Upload
dat-nguyen
View
222
Download
0
Embed Size (px)
Citation preview
8/18/2019 Di Truyen Ung Thu
1/131
DI TRUYỀN UNG THƢ(Cancer Genetics)
Biên soạn: TS. Phạm Ngọc Khôi(Bộ môn Mô Phôi - Di truyền, Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch)
Email: [email protected]
8/18/2019 Di Truyen Ung Thu
2/131
NỘI DUNG
1. Đại cương về ung thư
2. Bản chất di truyền của ung thư
3. Các loại ung thư thường gặp
4. Chẩn đoán di truyền và tham vấn di truyền ung thư
8/18/2019 Di Truyen Ung Thu
3/131
ĐẠI CƢƠNG VỀ UNG THƢ
8/18/2019 Di Truyen Ung Thu
4/131
Đại cƣơng về ung thƣ
1. Ung thƣ
2. Cơ chế
1. Tiến triển của ung thư2. Khuếch đại gene
3. Tế bào gốc ung thư
3. Tần suất
8/18/2019 Di Truyen Ung Thu
5/131
UNG THƢ
8/18/2019 Di Truyen Ung Thu
6/131
Figure 20-2 Molecular Biology of the Cell (© Garland Science 2008)
Cancer incidence and mortality in the United States
8/18/2019 Di Truyen Ung Thu
7/131
Ung thƣ
- Tế bào phân chia vô tổ chức
- Dưới tác nhân nào đó, khi tác nhân không còn tiếptục phân chia
- Phát triển thành khối u tại chỗ di căn thứ phát
8/18/2019 Di Truyen Ung Thu
8/131Figure 20-3 Molecular Biology of the Cell (© Garland Science 2008)
Benign versus malignant
8/18/2019 Di Truyen Ung Thu
9/131
Những đặc tính chung của bệnh ung thƣ
- Bệnh lý ác tính của tế bào
- Khi bị kích thích bởi các tác nhân sinh ung thƣ, tế bào
tăng sinh một cách vô hạn độ, vô tổ chức không tuântheo các cơ chế kiểm soát về phát triển của cơ thể
- Đa số bệnh ung thư hình thành các khối u
- Khối u lành tính: phát triển tại chỗ, thường rất chậm,có vỏ bọc xung quanh
8/18/2019 Di Truyen Ung Thu
10/131
Những đặc tính chung của bệnh ung thƣ
- Khối u ác tính (ung thƣ): xâm lấn vào các tổ chứclành xung quanh
- Các tế bào của khối u ác tính có khả năng di căn tớicác hạch bạch huyết hoặc các tạng ở xa hình thànhcác khối u mới và cuối cùng dẫn tới tử vong
- Cùng với di căn xa, tính chất bệnh ung thư hay tái phátđã làm cho điều trị bệnh khó khăn và ảnh hưởng xấuđến tiên lượng bệnh
8/18/2019 Di Truyen Ung Thu
11/131
Bảng phân loại theo đặc tính sinh học
Bƣớu lành Bƣớu ác
Biệt hóa Ít biệt hóa
Hiếm có phân bào Thường có phân bào
Phát triển chậm Phát triển nhanhKhông xâm nhập Xâm nhập
Không phá hủy Phá hủy
Có vỏ bọc Không có vỏ bọcKhông tái phát Tái phát
Không di căn Di căn
Không ảnh hưởng lên cơ thể Ảnh hưởng lên cơ thể
8/18/2019 Di Truyen Ung Thu
12/131
Những đặc tính chung của bệnh ung thƣ
- Có biểu hiện mạn tính, có quá trình phát sinh và pháttriển lâu dài qua từng giai đoạn
- Đều có giai đoạn tiềm tàng lâu dài, có khi hàng chụcnăm không có dấu hiệu gì trước khi phát hiện thấy dướidạng các khối u
- Khi này khối u sẽ phát triển nhanh và mới có các triệuchứng của bệnh
- Triệu chứng đau thường chỉ xuất hiện khi bệnh ở giai
đoạn cuối
8/18/2019 Di Truyen Ung Thu
13/131
- Bệnh lý đa yếu tố, trong đó phải kể đến các yếu tố:
+ di truyền+ môi trƣờng
+ y khoa
+ lối sống
Ung thƣ
8/18/2019 Di Truyen Ung Thu
14/131Figure 20-20a Molecular Biology of the Cell (© Garland Science 2008)
Cancer incidence is related to environmentalinfluences
8/18/2019 Di Truyen Ung Thu
15/131Figure 20-20b Molecular Biology of the Cell (© Garland Science 2008)
Cancer incidence is related to environmentalinfluences
8/18/2019 Di Truyen Ung Thu
16/131Figure 11-2 The biology of Cancer (© Garland Science 2007)
Cigarette consumption and lung cancer
8/18/2019 Di Truyen Ung Thu
17/131Figure 20-22 Molecular Biology of the Cell (© Garland Science 2008)
Some known carcinogens
8/18/2019 Di Truyen Ung Thu
18/131Table 20-1 Molecular Biology of the Cell (© Garland Science 2008)
8/18/2019 Di Truyen Ung Thu
19/131
Ung thƣ
- Một trong những nguyên nhân gây ra ung thư là do di
truyền (genetics disease)
http://www.cancer.gov
8/18/2019 Di Truyen Ung Thu
20/131
- Dù là ung thư do đột biến mới trên tế bào sinh dƣỡng
- Hay ung thư xuất hiện nhiều lần trong cùng một giađình
- Ung thư là một bệnh di truyền (genetic disease)
Ung thƣ
8/18/2019 Di Truyen Ung Thu
21/131Figure 20-13 Molecular Biology of the Cell (© Garland Science 2008)
Chromosomes from a breast tumor displayingabnormalities in structure and number
8/18/2019 Di Truyen Ung Thu
22/131Figure 20-5 Molecular Biology of the Cell (© Garland Science 2008)
The translocation between chromosome 9 and 22responsible for chronic myelogenous leukemia
8/18/2019 Di Truyen Ung Thu
23/131
CƠ CHẾ
8/18/2019 Di Truyen Ung Thu
24/131
Cơ chế
- Đột biến gene hoặc bất thƣờng nhiễm sắc thể
- Các gene liên quan đến ung thư: phát triển, tăng sinhtế bào và điều hòa sự chết chƣơng trình của tế bào không còn đảm bảo hoạt động bình thường nữa
8/18/2019 Di Truyen Ung Thu
25/131
Cơ chế
- Các tế bào sinh dưỡng mất khả năng kiểm soát phânbào, tăng sinh quá nhanh hoặc vô hạn
- Phá vỡ màng đáy, mất đáp ứng với các tín hiệu điềuhòa, mất khả năng gắn kết với các tế bào khác
- Rơi vào tuần hoàn, di căn đến các vị trí khác trong cơthể
8/18/2019 Di Truyen Ung Thu
26/131
TIẾN TRIỂN CỦA UNG THƢ
8/18/2019 Di Truyen Ung Thu
27/131
Tiến triển của ung thƣ
- Trong quá trình tiến triển, khối ung thư tích tụ nhiều hƣhại gene và nhiễm sắc thể khác, gây nhiều hậu quảnghiêm trọng:
+ tăng phân bố mạch vùng ung thư (angiogenesis)
+ thay đổi các tính chất bám dính của tế bào
+ dẫn đến khối ung thư ngày càng phát triển và di căn
8/18/2019 Di Truyen Ung Thu
28/131
Figure 20-11 Molecular Biology of the Cell (© Garland Science 2008)
Clonal evolution
8/18/2019 Di Truyen Ung Thu
29/131
Figure 20-11 Molecular Biology of the Cell (© Garland Science 2014)
Loss of contact inhibition by cancer cells in cell culture
8/18/2019 Di Truyen Ung Thu
30/131
Figure 20-14 Molecular Biology of the Cell (© Garland Science 2008)
Both increased cell division and decreased apoptosiscan contribute to tumorigenesis
8/18/2019 Di Truyen Ung Thu
31/131
Figure 20-29 Molecular Biology of the Cell (© Garland Science 2008)
Loss of contact inhibition in cell culture
8/18/2019 Di Truyen Ung Thu
32/131
Figure 20-17 Molecular Biology of the Cell (© Garland Science 2008)
Steps in the process of metastasis
8/18/2019 Di Truyen Ung Thu
33/131
Figure 20-18 Molecular Biology of the Cell (© Garland Science 2008)
Colon adenocarcinoma metastasis in the lung
8/18/2019 Di Truyen Ung Thu
34/131
Figure 20-1 Molecular Biology of the Cell (© Garland Science 2008)
Metastasis, PET-CT (position emission tomography –computed X-ray tomography)
8/18/2019 Di Truyen Ung Thu
35/131
Figure 20-33 Molecular Biology of the Cell (© Garland Science 2014)
An immunodeficient mouse, as used in transplantationassays to test human cancer cells for their ability tofound new tumors
8/18/2019 Di Truyen Ung Thu
36/131
Figure 20-28 Molecular Biology of the Cell (© Garland Science 2014)
Monitoring tumor growth and metastasis in a mousewith a luminescent reporter
8/18/2019 Di Truyen Ung Thu
37/131
Figure 20-4 Molecular Biology of the Cell (© Garland Science 2008)
The growth of a typical human tumor, such as a tumor of the breast
8/18/2019 Di Truyen Ung Thu
38/131
8/18/2019 Di Truyen Ung Thu
39/131
8/18/2019 Di Truyen Ung Thu
40/131
Figure 14.45a The Biology of Cancer (© Garland Science 2007)
Bone degradation by osteoclasts
8/18/2019 Di Truyen Ung Thu
41/131
Figure 14.4 The Biology of Cancer (© Garland Science 2007)
The invasion – metastatis cascade
8/18/2019 Di Truyen Ung Thu
42/131
KHUẾCH ĐẠI GENE
8/18/2019 Di Truyen Ung Thu
43/131
Khuếch đại gene
- Một đoạn nhiễm sắc thể được phóng đại nhiều lần,trong đoạn này chúng ta tìm thấy nhiều tiền gene sinhung
- Đoạn nhiễm sắc thể được phóng đại có thể được quansát thấy như một băng trên nhiễm sắc thể có độ dài bấtthƣờng hoặc có thêm một chromosome rất nhỏ trongbộ nhiễm sắc thể
- Cơ chế của hiện tượng phóng đại gene hiện nay chƣađƣợc làm rõ
8/18/2019 Di Truyen Ung Thu
44/131
Stages in the evolution of cancer
Nussbaum. et al, 2008
8/18/2019 Di Truyen Ung Thu
45/131
TẾ BÀO GỐC UNG THƢ
8/18/2019 Di Truyen Ung Thu
46/131
Tế bào gốc ung thƣ
- Khi dòng tế bào ung thƣ đầu tiên mang tính không ổnđịnh bộ gene (vì có đột biến trong bộ máy phát hiện vàsửa lỗi DNA, đột biến ảnh hưởng cơ chế phân chia bìnhthường của nhiễm sắc thể,...) dòng tế bào này gọi là
tế bào gốc ung thƣ
- Là một nguồn sản sinh nhiều dòng thứ phát. Cácdòng thứ phát có thể tồn tại song song trong một khối
u và mang nhiều loại đột biến hay bất thƣờng nhiễmsắc thể khác nhau
8/18/2019 Di Truyen Ung Thu
47/131
Figure 23-42 Molecular Biology of the Cell (© Garland Science 2008)
Cancer stem cell
C t ll b ibl f t th
8/18/2019 Di Truyen Ung Thu
48/131
Figure 20-32 Molecular Biology of the Cell (© Garland Science 2014)
Cancer stem cells can be responsible for tumor growthand yet remain only a small part of the tumor-cellpopulation
S ll ifi d i l h i
8/18/2019 Di Truyen Ung Thu
49/131
https://en.wikipedia.org/wiki/Cancer_stem_cell
Stem cell specific and conventional cancer therapies
C t ll d l
8/18/2019 Di Truyen Ung Thu
50/131
https://en.wikipedia.org/wiki/Cancer_stem_cell
Cancer stem cell model
8/18/2019 Di Truyen Ung Thu
51/131
TẦN SUẤT
8/18/2019 Di Truyen Ung Thu
52/131
Tần suất
- Ung thư là một trong những nhóm bệnh thƣờng gặpnhất và nặng nhất gặp trong y khoa
- Ở các nuớc phát triển, ung thư xuất hiện:
+ 1/3 dân số
+ 20% nguyên nhân tử vong
+ 10% tổng chi phí y tế+ Chỉ khoảng 10% các loại ung thư là di truyền
Th h ll k f
8/18/2019 Di Truyen Ung Thu
53/131
The hallmarks of cancer
Molecular biology of cancer, mechanisms, targets and therapeutics
Th ti t ti f th h ll k f
8/18/2019 Di Truyen Ung Thu
54/131
Therapeutic targeting of the hallmarks of cancer
Hanahan and Weinberg .2011.Cell.144,646-674
8/18/2019 Di Truyen Ung Thu
55/131
BẢN CHẤT DI TRUYỀN UNG THƢ
8/18/2019 Di Truyen Ung Thu
56/131
Bản chất di truyền của ung thƣ
- Gene liên quan đến quá trình sinh ung thư:
+ gene sinh ung (oncogene):
- gene tiền sinh ung (proto-oncogene)
+ gene ức chế ung (tumor suppressor gene):
- gene giữ cổng (gatekeeper)
- gene bảo vệ (caretaker)
8/18/2019 Di Truyen Ung Thu
57/131
Bản chất di truyền của ung thƣ
- Các gene liên quan đến ung thư có tần suất khôngcao hơn các gene bình thường
- Nhưng mỗi đột biến của các gene này đều có khả năngđưa đến sự phát triển của một khối u
8/18/2019 Di Truyen Ung Thu
58/131
GENE SINH UNG
8/18/2019 Di Truyen Ung Thu
59/131
Gene sinh ung
- Là một alen đột biến của tiền gene sinh ung (proto-oncogene)
- Tiền gene sinh ung vốn là một loại gene bình thường,có chức năng quan trọng trong sinh trƣởng và sinhtồn của tế bào
8/18/2019 Di Truyen Ung Thu
60/131
Gene sinh ung
- Nhóm gene này gồm các gene:
+ tổng hợp tín hiệu tăng sinh tế bào
+ tổng hợp các protein quyết định quá trình chếtchƣơng trình của tế bào
+ tổng hợp các yếu tố sao mã cho các gene tăng sinh tếbào
8/18/2019 Di Truyen Ung Thu
61/131
GENE ỨC CHẾ UNG
8/18/2019 Di Truyen Ung Thu
62/131
Gene giữ cổng
- Là gene kiểm soát sự tăng sinh của tế bào tại cácđiểm kiểm soát (checkpoint) của chu trình tế bào, chophép tế bào hoặc đi vào phân chia hoặc phải chếtchương trình tùy vào nhu cầu phát triển bình thường của
mô và tình trạng "khỏe mạnh" của tế bào
- Khi các gene này không hoàn thành nhiệm vụ, các tếbào sẽ tăng sinh nhiều, tích tụ và phát triển thành khối
ung thƣ
8/18/2019 Di Truyen Ung Thu
63/131
Gene bảo vệ
- Bảo vệ sự toàn vẹn của bộ gene
- Nhóm gene này gồm các gene tổng hợp các proteinphát hiện và sửa chữa các đột biến, các protein điềuhòa quá trình phân chia nhiễm sắc thể trong nguyênphân, các protein thuộc quá trình chết chƣơng trìnhcủa tế bào
- Khi các gene bảo vệ không hoạt động tốt, các đột biếntích tụ ngày càng nhiều trong các gene sinh ung vàgene giữ cổng, sẽ đưa đến phát triển ung thƣ
8/18/2019 Di Truyen Ung Thu
64/131
ONCOGENE vs.
TUMOR SUPPRESSOR GENE
Cancer-critical mutations fall into two readily
8/18/2019 Di Truyen Ung Thu
65/131
Figure 20-27 Molecular Biology of the Cell (© Garland Science 2008)
Cancer-critical mutations fall into two readilydistinguishable categories, dominant and recessive
Proto-oncogenes
8/18/2019 Di Truyen Ung Thu
66/131
Proto-oncogenes
Nussbaum. et al, 2008
Chromosome translocations
8/18/2019 Di Truyen Ung Thu
67/131
Chromosome translocations
Nussbaum. et al, 2008
8/18/2019 Di Truyen Ung Thu
68/131
Mechanisms of tumorigenesis by oncogenes of
8/18/2019 Di Truyen Ung Thu
69/131
Mechanisms of tumorigenesis by oncogenes of various classes
Nussbaum. et al, 2008
Amplified chromosomal regions and the genes
8/18/2019 Di Truyen Ung Thu
70/131
Table 4.3 The Biology of Cancer (© Garland Science 2007)
Amplified chromosomal regions and the genes
8/18/2019 Di Truyen Ung Thu
71/131
UNG THƢ CÓ TÍNH GIA ĐÌNH
8/18/2019 Di Truyen Ung Thu
72/131
Ung thƣ có tính gia đình
- Trên bệnh nhân
- Trên gia đình bệnh nhân
Comparison of mendelian and sporadic forms of
8/18/2019 Di Truyen Ung Thu
73/131
Comparison of mendelian and sporadic forms of cancers
Nussbaum. et al, 2008
8/18/2019 Di Truyen Ung Thu
74/131
Ung thƣ có tính gia đình
- Ung thƣ gia đình đột biến gene sinh ung: gene RET
trong bệnh u đa tuyến nội tiết type 2, ung thư tủy tuyến
giáp
- Ung thƣ gia đình đột biến gene ức chế ung: u nguyên
bào võng mạc (retinoblastoma), hội chứng Li-Fraumeni
8/18/2019 Di Truyen Ung Thu
75/131
RETINOBLASTOMA
Chromosomal localization of the Rb locus
8/18/2019 Di Truyen Ung Thu
76/131
Figure 7.10 The Biology of Cancer (© Garland Science 2007)
Retinoblastoma in a young girl
8/18/2019 Di Truyen Ung Thu
77/131
y g g
Nussbaum. et al, 2008
Chart of the major signaling pathways relevant to cancer in
8/18/2019 Di Truyen Ung Thu
78/131
Figure 20-37 Molecular Biology of the Cell (© Garland Science 2008)
human cells, indicating the cellular locations of some of theproteins modified by mutation in cancers
The pathway by which Rb controls cell cycle entry
8/18/2019 Di Truyen Ung Thu
79/131
Figure 20-38a Molecular Biology of the Cell (© Garland Science 2008)
contains both proto-oncogenes and tumor suppressor genes
8/18/2019 Di Truyen Ung Thu
80/131
Ung thƣ cá thể hay ung thƣ do đột biến mới
- Ung thƣ do đột biến mới của tiền sinh ung: ung thư
máu mạn tính dòng tủy, lympho của xương hàm
(Burkitt’s lymphoma), đột biến gene mã hóa telomerase
- Ung thƣ do đột biến mới của gene ức chế ung: gene
TP53 và RB1 là hai gene ức chế ung thường phát hiệnthấy mất chức năng trong nhiều loại ung thư mới, không
có tính gia đình
8/18/2019 Di Truyen Ung Thu
81/131
PHILADELPHIA CHROMOSOME
A typical karyotype from a patient with chronic
8/18/2019 Di Truyen Ung Thu
82/131
myelogenous leukemia
The Basic Science of Oncology, 5 h edition, Ian F. Tannock et al., McGraw-Hill Education, 2013
Nomenclature for chromosomes and their
8/18/2019 Di Truyen Ung Thu
83/131
abnormalities
The Basic Science of Oncology, 5 h edition, Ian F. Tannock et al., McGraw-Hill Education, 2013
The Philadelphia chromosome translocation,
8/18/2019 Di Truyen Ung Thu
84/131
t(9;22)(q34;q11)
Nussbaum. et al, 2008
The conversion of the Ab l proto-oncogene into ani ti t ith h i l
8/18/2019 Di Truyen Ung Thu
85/131
Figure 20-51 Molecular Biology of the Cell (© Garland Science 2008)
oncogene in patients with chronic myelogenousleukemia
Formation of the br c-abl oncogene
8/18/2019 Di Truyen Ung Thu
86/131
Figure 4.15a The Biology of Cancer (© Garland Science 2007)
The chemical structure of Gleevec, which was developed toi hibi h i ki i i f h B Abl f i
8/18/2019 Di Truyen Ung Thu
87/131
Figure 16.10a The Biology of Cancer (© Garland Science 2007)
inhibit the tyrosine kinase activity of the Bcr-Abl fusionprotein active in chronic myelogenous leukemia (CML)
How Gleevec blocks the activity of Bcr-Abl protein and
8/18/2019 Di Truyen Ung Thu
88/131
Figure 20-52c Molecular Biology of the Cell (© Garland Science 2008)
halts chronic myeloid leukemia
8/18/2019 Di Truyen Ung Thu
89/131
BURKITT’S LYMPHOMA
Burkitt’s lymphoma incidence in Africa
8/18/2019 Di Truyen Ung Thu
90/131
Figure 4.12 The Biology of Cancer (© Garland Science 2007)
Figure 24.22 Chromosomal translocation in Burkitt’s lymphoma.
8/18/2019 Di Truyen Ung Thu
91/131
Molecular Cell Biology, 7 th edition
Chromosomal translocations in Burkitt’s lymphomas
8/18/2019 Di Truyen Ung Thu
92/131
Figure 4.13a The Biology of Cancer (© Garland Science 2007)
Chromosomal translocations in Burkitt’s lymphomas
8/18/2019 Di Truyen Ung Thu
93/131
Figure 4.13b The Biology of Cancer (© Garland Science 2007)
Common chromosomal abnormalities in lymphoid andl id li i
8/18/2019 Di Truyen Ung Thu
94/131
myeloid malignancies
The Basic Science of Oncology, 5 h edition, Ian F. Tannock et al., McGraw-Hill Education, 2013
8/18/2019 Di Truyen Ung Thu
95/131
p53
Modes of action of the p53 tumor suppressor
8/18/2019 Di Truyen Ung Thu
96/131
Figure 20-40 Molecular Biology of the Cell (© Garland Science 2008)
8/18/2019 Di Truyen Ung Thu
97/131
CÁC LOẠI UNG THƢ THƢỜNG GẶP
Các loại ung thƣ thƣờng gặp
8/18/2019 Di Truyen Ung Thu
98/131
Các loại ung thƣ thƣờng gặp
- Ung thƣ vú:
+ ung thư vú gia đình và gene BRCA1 và BRCA2
+ ung thư vú do đột biến mới
- Ung thƣ đại tràng:
+ ung thư đại tràng polyp gia đình không polyp gia đình(hereditary nonpolyposis colon cancer, HNPCC)
+ ung thư đại tràng không có tính gia đình
Các loại ung thƣ thƣờng gặp
8/18/2019 Di Truyen Ung Thu
99/131
Các loại ung thƣ thƣờng gặp
- Hội chứng mất ổn định nhiễm sắc thể:
+ thiếu máu Fanconi
+ hội chứng Bloom
8/18/2019 Di Truyen Ung Thu
100/131
UNG THƢ VÚ
Breast cancer risks
8/18/2019 Di Truyen Ung Thu
101/131
Nussbaum. et al, 2008
8/18/2019 Di Truyen Ung Thu
102/131
UNG THƢ ĐẠI TRÀNG
Colorectal cancer risks
8/18/2019 Di Truyen Ung Thu
103/131
Table 20-2 Molecular Biology of the Cell (© Garland Science 2008)
Colon of familial adenomatous polyposis coli patientcompared with normal colon
8/18/2019 Di Truyen Ung Thu
104/131
Figure 20-46 Molecular Biology of the Cell (© Garland Science 2008)
compared with normal colon
Chromosome complements (karyotypes) of coloncancers showing different kinds of genetics instability
8/18/2019 Di Truyen Ung Thu
105/131
Figure 20-47 Molecular Biology of the Cell (© Garland Science 2008)
cancers showing different kinds of genetics instability
Suggested typical sequence of genetic changesunderlying the development of a colorectal carcinoma
8/18/2019 Di Truyen Ung Thu
106/131
Figure 20-48 Molecular Biology of the Cell (© Garland Science 2008)
underlying the development of a colorectal carcinoma
Stages in the evolution of colon cancer, serving asa model more generally for cancer evolution
8/18/2019 Di Truyen Ung Thu
107/131
a model more generally for cancer evolution
Nussbaum. et al, 2008
Schematic diagram of the interaction between theproduct of the APC gene and β-catenin
8/18/2019 Di Truyen Ung Thu
108/131
product of the APC gene and β-catenin
Nussbaum. et al, 2008
8/18/2019 Di Truyen Ung Thu
109/131
CHẨN ĐOÁN DI TRUYỀN VÀ
THAM VẤN DI TRUYỀN UNG THƢ
Chẩn đoán di truyền và tham vấn diề
8/18/2019 Di Truyen Ung Thu
110/131
truyền ung thƣ
1. Xét nghiệm gene BRCA1 và BRCA2 trong ung thƣ
vú: giải trình tự gene tìm đột biến, tầm soát cho dân số
chung, cho bệnh nhân ung thư vú
2. Xét nghiệm cho ung thƣ đại tràng không polyp gia
đình
3. Xác định phổ biểu hiện gene đặc trƣng cho khối u
trong chẩn đoán và điều trị ung thƣ
Tumor marker
8/18/2019 Di Truyen Ung Thu
111/131
http://edusanjalbiochemist.blogspot.com/2013/07/tumor-marker-introduction.html
1. Enzymes
2. Hormones
3. Oncofetal antigens, like AFP, CEA, and PSA
4. Cell surface markers
5. Genetic markers
8/18/2019 Di Truyen Ung Thu
112/131
Dấu ấn ung thƣ
8/18/2019 Di Truyen Ung Thu
113/131
Công nghệ sinh học trên người và động vật, Phan Kim Ngọc, NXBGD, 2006.
Schematic of an idealized gene expression profilingexperiment of eight samples and 100 genes
8/18/2019 Di Truyen Ung Thu
114/131
experiment of eight samples and 100 genes
Nussbaum. et al, 2008
Comparative genomic hybridization for detection of theDNA changes in tumor cells
8/18/2019 Di Truyen Ung Thu
115/131
Figure 20-35a Molecular Biology of the Cell (© Garland Science 2008)
DNA changes in tumor cells
Comparative genomic hybridization for detection of theDNA changes in tumor cells
8/18/2019 Di Truyen Ung Thu
116/131
Figure 20-35b Molecular Biology of the Cell (© Garland Science 2008)
DNA changes in tumor cells
Stratifying breast cancers using functional genomics
8/18/2019 Di Truyen Ung Thu
117/131
Figure 16.4a The Biology of Cancer (© Garland Science 2007)
8/18/2019 Di Truyen Ung Thu
118/131
CÂU HỎI TỰ LƢỢNG GIÁ
CÂU HỎI TỰ LƢỢNG GIÁ
8/18/2019 Di Truyen Ung Thu
119/131
Ự Ợ
1. Về tần suất của ung thư, phát biểu nào sau đây đúngnhất:
A. Ung thư là bệnh lý nặng, điều trị khó, tỉ lệ tử vong caonên gây sợ hãi, thật ra tần suất của nhóm bệnh này
không quá caoB. Ung thư là nhóm bệnh có tần suất chung khoảng 10%
C. Sống đến một độ tuổi quá cao, hầu hết dân số đều sẽmắc bệnh ung thư
D. Ung thư là nhóm bệnh thường gặp nhất, khoảng 1/3dân số mắc bệnh
E. Ung thư gồm quá nhiều loại nên tần suất chung khôngthể ước tính được
CÂU HỎI TỰ LƢỢNG GIÁ
8/18/2019 Di Truyen Ung Thu
120/131
Ự Ợ
1. Về tần suất của ung thư, phát biểu nào sau đây đúngnhất:
A. Ung thư là bệnh lý nặng, điều trị khó, tỉ lệ tử vong caonên gây sợ hãi, thật ra tần suất của nhóm bệnh này
không quá caoB. Ung thư là nhóm bệnh có tần suất chung khoảng 10%
C. Sống đến một độ tuổi quá cao, hầu hết dân số đều sẽmắc bệnh ung thư
D. Ung thư là nhóm bệnh thường gặp nhất, khoảng 1/3dân số mắc bệnh
E. Ung thư gồm quá nhiều loại nên tần suất chung khôngthể ước tính được
CÂU HỎI TỰ LƢỢNG GIÁ
8/18/2019 Di Truyen Ung Thu
121/131
Ự Ợ
2. Về tính di truyền của ung thư:
A. Ung thư là do đột biến tế bào sinh dưỡng, là bệnh lýmắc phải chứ không di truyền
B. Ung thư có liên quan đến hư hại NST hoặc gene, nêntất cả đều di truyền qua các thế hệ
C. Một số gia đình có sẵn một đột biến gene, là cơ địatăng nguy cơ phát triển ung thư
D. Nghiên cứu di truyền của ung thư là không cần thiết vìphương pháp điều trị của ung thư có di truyền và khôngdi truyền là như nhau
E. Khoảng 50% các bệnh ung thư là có tính di truyền
CÂU HỎI TỰ LƢỢNG GIÁ
8/18/2019 Di Truyen Ung Thu
122/131
Ự Ợ
2. Về tính di truyền của ung thư:
A. Ung thư là do đột biến tế bào sinh dưỡng, là bệnh lýmắc phải chứ không di truyền
B. Ung thư có liên quan đến hư hại NST hoặc gene, nêntất cả đều di truyền qua các thế hệ
C. Một số gia đình có sẵn một đột biến gene, là cơ địatăng nguy cơ phát triển ung thư
D. Nghiên cứu di truyền của ung thư là không cần thiết vìphương pháp điều trị của ung thư có di truyền và khôngdi truyền là như nhau
E. Khoảng 50% các bệnh ung thư là có tính di truyền
CÂU HỎI TỰ LƢỢNG GIÁ
8/18/2019 Di Truyen Ung Thu
123/131
Ự Ợ
3. Tiền gene sinh ung có các tính chất sau đây, TRỪ MỘT:
A. Là các gene có chức năng bình thường, chỉ khi bị độtbiến sẽ trở thành gene sinh ung
B. Là tên gọi chung một nhóm gene có nhiều chức năngđa dạng
C. Bao gồm các gene quan trọng trong điều hòa hệ thốngmiễn dịch
D. Bao gồm các gene quan trọng trong kích thích tăng sinhtế bào
E. Bao gồm các gene quan trọng trong quá trình chếtchương trình của tế bào
CÂU HỎI TỰ LƢỢNG GIÁ
8/18/2019 Di Truyen Ung Thu
124/131
Ự Ợ
3. Tiền gene sinh ung có các tính chất sau đây, TRỪ MỘT:
A. Là các gene có chức năng bình thường, chỉ khi bị độtbiến sẽ trở thành gene sinh ung
B. Là tên gọi chung một nhóm gene có nhiều chức năngđa dạng
C. Bao gồm các gene quan trọng trong điều hòa hệ thốngmiễn dịch
D. Bao gồm các gene quan trọng trong kích thích tăng sinhtế bào
E. Bao gồm các gene quan trọng trong quá trình chếtchương trình của tế bào
CÂU HỎI TỰ LƢỢNG GIÁ
8/18/2019 Di Truyen Ung Thu
125/131
Ự Ợ
4. Gene giữ cổng là gene:
A. Có chức năng bảo vệ sự nguyên vẹn của tế bào, chốnglại tác động của các yếu tố sinh ung
B. Có chức năng trung hòa các chất oxy hóa mạnh có thểlàm hư hại DNA
C. Là các gene kiểm soát, định hướng hướng biệt hóa củacác dòng tế bào
D. Là một nhóm trong số những gene sinh ungE. Là các gene kiểm soát sự tăng sinh tế bào tại các điểm
kiểm soát của chu trình tế bào
CÂU HỎI TỰ LƢỢNG GIÁ
8/18/2019 Di Truyen Ung Thu
126/131
Ự Ợ
4. Gene giữ cổng là gene:
A. Có chức năng bảo vệ sự nguyên vẹn của tế bào, chốnglại tác động của các yếu tố sinh ung
B. Có chức năng trung hòa các chất oxy hóa mạnh có thểlàm hư hại DNA
C. Là các gene kiểm soát, định hướng hướng biệt hóa củacác dòng tế bào
D. Là một nhóm trong số những gene sinh ungE. Là các gene kiểm soát sự tăng sinh tế bào tại các điểm
kiểm soát của chu trình tế bào
CÂU HỎI TỰ LƢỢNG GIÁ
8/18/2019 Di Truyen Ung Thu
127/131
5. Một gene có vai trò then chốt trong kiểm soát chu trình tếbào tại điểm nút G0. Gene này bị đột biến mất chứcnăng, hậu quả thường gặp là:
A. Chu trình tế bào dài ra so với bình thườngB. Chu trình tế bào thu ngắn lại so với bình thường
C. Tế bào ngưng tăng sinh
D. Tế bào chết chương trình
E. Tế bào tăng sinh dù không có tín hiệu điều hòa
CÂU HỎI TỰ LƢỢNG GIÁ
8/18/2019 Di Truyen Ung Thu
128/131
5. Một gene có vai trò then chốt trong kiểm soát chu trình tếbào tại điểm nút G0. Gene này bị đột biến mất chứcnăng, hậu quả thường gặp là:
A. Chu trình tế bào dài ra so với bình thườngB. Chu trình tế bào thu ngắn lại so với bình thường
C. Tế bào ngưng tăng sinh
D. Tế bào chết chương trình
E. Tế bào tăng sinh dù không có tín hiệu điều hòa
TÀI LIỆU THAM KHẢO
8/18/2019 Di Truyen Ung Thu
129/131
1. Di truyền y học, Trần Công Toại, Vũ Phi Yên (chủbiên), NXB Hồng Đức, 2013.
2. Ung thƣ học đại cƣơng, Nguyễn Bá Đức (chủ biên),
NXBGD Việt Nam, 2011.
3. Molecular Biology of THE CELL, 5th edition, Alberts B.et al., Garland Science, 2008.
4. Essential Cell Biology, 3rd edition, Alberts B. et al.,Garland Science, 2009.
TÀI LIỆU THAM KHẢO
8/18/2019 Di Truyen Ung Thu
130/131
5. The biology of CANCER, Weinberg R.A., GarlandScience, 2006.
6. Thompson & Thompson Genetics in Medicine, 7th
edition. Nussbaum. et al., Saunders, 2009.
7. USMLE Road Map: Genetics, Jr., George Sack,McGraw-Hill Medical, 2008.
8. http://www.insidecancer.org
9. http://www.cancer.gov
8/18/2019 Di Truyen Ung Thu
131/131
XIN CHÂN THÀNH CÁM ƠNĐịa chỉ liên lạc
TS. Phạm Ngọc Khôi
ề