17
Sưu tầm và gii chi tiết : Nguyn Anh Phong ĐH Ngoại Thương Hà Nội 0975.509.422 1 TRƯỜNG ĐẠI HC KHTN Trường THPT Chuyên KHTN BÀI KIM TRA KIN THC MÔN HÓA LP 12 Năm học 2014 2015 Thi gian làm bài: 90 phút Hvà tên học sinh……………………………………………….. Mã đề thi: 180 Câu 1: Cho các cht: CH 3 CH 2 OH; C 2 H 6 ; CH 3 OH; CH 3 CHO; C 6 H 12 O 6 ; C 4 H 10 ; C 2 H 5 Cl. Scht có thđiều chế trc tiếp axit axetic (bng 1 phn ng) là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 2. Đun nóng 3,42 gam mantozo trong dung dịch axit sunfuric loãng, đun nóng. Sau phản ứng, trung hòa axit dư rồi cho hn hp sn phm tác dng hoàn toàn vi dung dch AgNO 3 trong NH 3 ; đun nóng thu được 3,87 gam Ag. Hiu sut phn ng thy phân mantozo là: A. 69,27% B. 87,5% C. 62,5% D. 75,0% Câu 3. Cho m gam bt Cu vào 200ml dung dch AgNO 3 0,2M sau mt thời gian thu được 3,12 gam cht rn X và dung dch Y. Cho 1,95 gam bt Zn vào dung dịch Y đến phn ng hoàn toàn thu được 3,45 gam cht rn Z và dung dch chcha mt mui duy nht. Giá trca m là: A. 0,64 B. 1,28 C. 1,92 D. 1,6 Câu 4. Một rượu đơn chức X có % khối lượng oxi trong phân tlà 50%. Chất X được điều chế trc tiếp tandehit Y. Công thc ca Y là: A. CH 3 CHO B. HCHO C. CH 3 OH D. CH 3 OCH 3 Câu 5. Điện phân dung dch hn hp gm NaCl và KCl có vài git phenolphthalein; hiện tượng quan sát được là: A. dung dch không màu chuyn thành hng B. dung dch không màu chuyn thành xanh C. dung dch luôn không màu D. dung dch luôn có màu hng Câu 6. Đốt cháy một rượu X, thu được smol nước gấp đôi số mol CO 2 . Rượu X đã cho là: A. rượu eylic B. glyxerol C. etylenglycol D. rượu metylic Câu 7. Hp th3,36 lít CO 2 vào 200,0ml dung dch hn hp NaOH xM và Na 2 CO 3 0,4M thu được dung dch X có cha 19,98 gam hn hp mui khan. Nồng độ mol/l ca NaOH trong dung dịch ban đầu là: A. 0,70M B. 0,75M C. 0,50M D. 0,60M Câu 8. Phenol phn ứng được vi bao nhiêu cht trong scác cht sau : NaOH, HCl ; Br 2 ; (CH 3 CO) 2 O; CH 3 COOH ; Na, NaHCO 3 ; CH 3 COCl ? A. 7 B. 6 C. 5 D. 4

De Va Giai Chi Tiet Khtn Ha Noi - Lan 1 - 2015

Embed Size (px)

DESCRIPTION

Write By Nguyen Anh Phong

Citation preview

Page 1: De Va Giai Chi Tiet Khtn Ha Noi - Lan 1 - 2015

Sưu tầm và giải chi tiết : Nguyễn Anh Phong – ĐH Ngoại Thương Hà Nội 0975.509.422 1

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHTN

Trường THPT Chuyên KHTN

BÀI KIỀM TRA KIẾN THỨC MÔN HÓA LỚP 12

Năm học 2014 – 2015

Thời gian làm bài: 90 phút

Họ và tên học sinh……………………………………………….. Mã đề thi: 180

Câu 1: Cho các chất: CH3CH2OH; C2H6; CH3OH; CH3CHO; C6H12O6; C4H10; C2H5Cl. Số chất

có thể điều chế trực tiếp axit axetic (bằng 1 phản ứng) là:

A. 2 B. 3 C. 4 D. 5

Câu 2. Đun nóng 3,42 gam mantozo trong dung dịch axit sunfuric loãng, đun nóng. Sau phản

ứng, trung hòa axit dư rồi cho hỗn hợp sản phẩm tác dụng hoàn toàn với dung dịch AgNO3 trong

NH3; đun nóng thu được 3,87 gam Ag. Hiệu suất phản ứng thủy phân mantozo là:

A. 69,27% B. 87,5% C. 62,5% D. 75,0%

Câu 3. Cho m gam bột Cu vào 200ml dung dịch AgNO3 0,2M sau một thời gian thu được 3,12

gam chất rắn X và dung dịch Y. Cho 1,95 gam bột Zn vào dung dịch Y đến phản ứng hoàn toàn

thu được 3,45 gam chất rắn Z và dung dịch chỉ chứa một muối duy nhất. Giá trị của m là:

A. 0,64 B. 1,28 C. 1,92 D. 1,6

Câu 4. Một rượu đơn chức X có % khối lượng oxi trong phân tử là 50%. Chất X được điều chế

trực tiếp từ andehit Y. Công thức của Y là:

A. CH3CHO B. HCHO C. CH3OH D. CH3OCH3

Câu 5. Điện phân dung dịch hỗn hợp gồm NaCl và KCl có vài giọt phenolphthalein; hiện tượng

quan sát được là:

A. dung dịch không màu chuyển thành hồng

B. dung dịch không màu chuyển thành xanh

C. dung dịch luôn không màu

D. dung dịch luôn có màu hồng

Câu 6. Đốt cháy một rượu X, thu được số mol nước gấp đôi số mol CO2. Rượu X đã cho là:

A. rượu eylic B. glyxerol C. etylenglycol D. rượu metylic

Câu 7. Hấp thụ 3,36 lít CO2 vào 200,0ml dung dịch hỗn hợp NaOH xM và Na2CO3 0,4M thu

được dung dịch X có chứa 19,98 gam hỗn hợp muối khan. Nồng độ mol/l của NaOH trong dung

dịch ban đầu là:

A. 0,70M B. 0,75M C. 0,50M D. 0,60M

Câu 8. Phenol phản ứng được với bao nhiêu chất trong số các chất sau : NaOH, HCl ; Br2 ;

(CH3CO)2O; CH3COOH ; Na, NaHCO3 ; CH3COCl ?

A. 7 B. 6 C. 5 D. 4

Page 2: De Va Giai Chi Tiet Khtn Ha Noi - Lan 1 - 2015

Sưu tầm và giải chi tiết : Nguyễn Anh Phong – ĐH Ngoại Thương Hà Nội 0975.509.422 2

Câu 9. Hòa tan hoàn toàn 1,9 gam hỗn hợp gồm Fe, Mg và Al bằng dung dịch H2SO4 loãng vừa

đủ thu được 1,344 lít H2 (đktc). Khối lượng muối khan thu được khi cô cạn dung dịch sau phản

ứng là:

A. 7,66 gam. B. 7,78 gam C. 8,25 gam D. 7,72 gam

Câu 10. Phân biệt 3 dung dịch: H2N – CH2 – CH2COOH; CH3COOH; C2H5 – NH2. Chỉ cần

cùng một thuốc thử là:

A. Natri kim loại B. Dung dịch HCl

C. Dung dịch NaOH D. quỳ tím

Câu 11. Hòa tan hỗn hợp gồm 0,1mol Zn; 0,05mol Cu; 0,3mol Fe trong dung dịch HNO3. Sau

khi các kim loại tan hết thu được dung dịch không chứa NH4NO3 và khí NO là sản phẩm khử

duy nhất. Số mol HNO3 tối thiểu cần dùng là:

A. 1,25 mol B. 1,2mol C. 1,6mol D. 1,8mol

Câu 12. Chất X có CTPT là CxHyCl. Trong X, clo chiếm 46,4% về khối lượng. Số đồng phân

của X là:

A. 2 chất B. 3 chất C. 4 chất D. 5 chất

Câu 13. Hidrocacbon X(C6H12) khi tác dụng với HBr chỉ tạo ra một dẫn xuất monobrom duy

nhất. Số chất thỏa mãn tính chất trên của X là:

A. 4 chất B. 3 chất C. 2 chất D. 1 chất

Câu 14. Hợp chất C2H6O2 có thể là:

A. rượu no 2 chức B. andehit no 2 chức

C. este no đơn chức D. axit no đơn chức

Câu 15. Trung hòa 4,2 gam chất béo X cần 3ml dung dịch KOH 0,1M. Chỉ số axit của chất béo

X bằng

A. 3 B. 4 C. 5 D. 6

Câu 16. Cho 10ml rượu etylic 920 (khối lượng riêng của rượu etylic là 0,8 gam/ml) tác dụng hết

với Na thì thể tích sinh ra là:

A. 1,12 lít B. 1,68 lít C. 1,792 lít D. 2,285 lít

Câu 17. Hợp chất X (C9H8O2) có vòng benzene. Biết X tác dụng dễ dàng với dung dịch brom

thu được chất Y có công thức phân tử C9H8O2Br2. Mặt khác cho X tác dụng với NaHCO3 thu

được muối Z có công thức phân tử C9H7O2Na. Số chất thỏa mãn tính chất của X là:

A. 3 chất B. 6 chất C. 4 chất D. 5 chất

Câu 18. Cho khí H2S tác dụng lần lượt với: dung dịch NaOH, khí clo, nước clo, dung dịch

KMnO4 / H+ ; khí oxi dư đung nóng, dung dịch FeCl3, dung dịch ZnCl2. Số trường hợp xảy ra

phản ứng là:

A. 4 B. 5 C. 6 D. 7

Page 3: De Va Giai Chi Tiet Khtn Ha Noi - Lan 1 - 2015

Sưu tầm và giải chi tiết : Nguyễn Anh Phong – ĐH Ngoại Thương Hà Nội 0975.509.422 3

Câu 19. Hỗn hợp X gồm 2 kim loại A, B (đều có hóa trị không đổi). Chia X thành 2 phần bằng

nhau:

Phần 1: Hòa tan hết trong dung dịch chứa HCl và H2SO4 thu được 3,36 H2 (đktc)

Phần 2: Hòa tan hết trong HNO3 loãng thu được V lít (đktc) khí NO. Giá trị của V là:

A. 2,24 B. 3,36 C. 4,48 D. 5,6

Câu 20. Dầu thực vật hầu hết là lipit ở trạng thái lỏng do:

A. chứa chủ yếu gốc axit béo no B. chứa chủ yếu gốc axit béo không no

C. trong phân tử có gốc glixerol D. chứa axit béo tự do

Câu 21. Điện phân 500ml dung dịch NaCl 2M(d =1,1 g/ml) có màng ngăn xốp đến khi ở cực

dương thu được 17,92 lít khí thì ngừng điện phân. Nồng độ % của chất còn lại trong dung dịch

sau điện phân bằng:

A. 7,55% B. 7,95% C. 8,15% D. 8,55%

Câu 22. Đốt cháy hoàn toàn 29,6 gam hỗn hợp X gồm CH3COOH; CxHyCOOH và (COOH)2 thu

được 0,8 mol H2O và m gam CO2. Mặt khác cũng 29,6 gam X khi tác dụng với lượng dư

NaHCO3 thu được 0,5 mol CO2. Giá trị của m là:

A. 44 gam B. 22 gam C. 11 gam D. 33 gam

Câu 23. Hòa tan a mol Fe trong dung dịch H2SO4 thu được dung dịch X và 12,32 lít SO2 (đktc)

là sản phẩm khử duy nhất. Cô cạn dung dịch X thu được 75,2 gam muối khan. Giá trị của a là:

A. 0,4 B. 0,6 C. 0,3 D. 0,5

Câu 24. Khi cho este X đơn chức tác dụng vừa đủ với NaOH thu được 9,52 gam natri fomiat và

8,4 gam rượu. Vậy X là :

A. metyl fomiat B. etyl fomiat C. propyl fomiat D. butyl fomiat

Câu 25. Trong công nghiệp, nhôm được điều chế bằng cách:\

A. điện phân dung dịch AlCl3 B. điện phân nóng chảy Al2O3

C. điện phân nóng chảy AlCl3. D. dùng cacbon khử Al2O3 ở nhiệt độ cao

Câu 26. Cho Ba vào các dung dịch riêng biệt sau đây : NaHCO3 ; CuSO4 ; (NH4)2CO3 ; NaNO3 ;

AgNO3 ; NH4NO3. Số dung dịch tạo kết tủa là :

A. 3 B. 4 C. 5 D. 6

Câu 27. Cho 13,0 gam bột Zn vào dung dịch có chứa 0,1 mol Fe(NO3)3 ; 0,1 mol Cu(NO3)2 và

0,1 mol AgNO3. Khuấy đều cho phản ứng xảy ra hoàn toàn. Tính khối lượng kết tủa thu được

sau phản ứng ?

A. 17,2 gam B. 14,0 gam C. 19,07 gam D. 16,4 gam

Câu 28. Nhiệt phân lần lượt các chất sau: (NH4)2Cr2O7; CaCO3; Cu(NO3)2; KMnO4; Mg(OH)2;

AgNO3; NH4Cl. Số trường hợp xảy ra phản ứng oxi hóa khử là:

A. 4 B. 5 C. 6 D. 7

Page 4: De Va Giai Chi Tiet Khtn Ha Noi - Lan 1 - 2015

Sưu tầm và giải chi tiết : Nguyễn Anh Phong – ĐH Ngoại Thương Hà Nội 0975.509.422 4

Câu 29. Cho luồng khí CO dư đi qua ống sứ chứa m gam hỗn hợp Al2O3 và Fe3O4 đốt nóng. Sau

phản ứng thấy còn lại là 14,14 gam chất rắn. Khí ra khỏi ống sứ được hấp thụ vào dung dịch

Ca(OH)2 dư thu được 16 gam kết tủa. Giá trị của m là:

A. 18,82 B. 19,26 C. 16,7 D. 17,6

Câu 30. Chất nào sau đây không có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp?

A. toluene B. stiren C. caprolactam D. acrilonnitrin

Câu 31. Hòa tan m gam hỗn hợp X gồm Fe và các oxit của sắt bằng dung dịch H2SO4 đặc, nóng

dư đến phản ứng hoàn toàn thu được 80 gam muối khan và 2,24 lít SO2 (đktc). Vậy số mol

H2SO4 đã tham gia phản ứng là?

A. 0,9mol B. 0,7 mol C. 0,5mol D. 0,8 mol

Câu 32. Hỗn hợp X gồm 0,1 mol C2H4; 0,2 mol C2H2 và 0,7 mol H2. Nung nóng X trong bình

kín có Ni xúc tác sau một thời gian thu dược 0,8 mol hỗn hợp Y. Biết Y phản ứng vừa đủ với

100ml dung dịch Br2 aM. Giá trị của a là:

A. 3 B. 2,5 C. 2 D. 5

Câu 33. Cho m gam KOH vào 2 lít dung dịch KHCO3 amol/l thu dược 2 lít dung dịch X. Chia X

thành 2 phần bằng nhau. Cho phần 1 tác dụng với dung dịch BaCl2 dư thu được 15,76 gam kết

tủa. Mặt khác, cho phần 2 vào dung dịch CaCl2 dư rồi đung nóng, sau khi các phản ứng xảy ra

hoàn toàn thu dược 10 gam kết tủa. Giá trị của m và a lần lượt là:

A. 8,96 gam và 0,12M B. 5,6 gam và 0,04M

C. 4,48gam và 0,06 M D. 5,04 gam và 0,07M

Câu 34. Cho 3,52 gam chất A(C4H8O2) tác dụng với 0,6 lít dung dịch NaOH 0,1M. Sau pản ứng

cô cạn dung dịch thu được 4,08 gam chất rắn. Công thức của A là:

A. CH3COOH B. HCOOC3H7

C. C2H5COOCH3 D. CH3COOC2H5

Câu 35. Có 5 dung dịch riêng biệt, đựng trong các nọ mất nhãn là Ba(NO3)2; NH4NO3;

NH4HSO4; NaOH. K2CO3. Chỉ dùng quỳ tím có thể nhận biết được bao nhiêu dung dịch trong số

các dung dịch trên?

A. 2 dung dịch B. 3 dung dịch C. 4 dung dịch D. 5 dung dịch

Câu 36.Cho các chất: FeS; Cu2S; FeSO4; H2S; Ag, Fe, KMnO4; Na2SO3; Fe(OH)2. Số chất có

thể phản ứng với H2SO4 đặc nóng tạo ra SO2 là:

A. 9 B. 8 C. 7 D. 6

Câu 37. Để tác dụng hết với 100 gam chất béo có chỉ số axit bằng 7 phải dùng 17,92 gam KOH.

Khối lượng muối thu được sau phản ứng là:

A. 110,324 gam B. 108,107 gam

C. 103,178 gam D. 108,265 gam

Page 5: De Va Giai Chi Tiet Khtn Ha Noi - Lan 1 - 2015

Sưu tầm và giải chi tiết : Nguyễn Anh Phong – ĐH Ngoại Thương Hà Nội 0975.509.422 5

Câu 38. Hòa tan Fe3O4 trong lượng dư dung dịch H2SO4 loãng được dung dịch X. Dung dịch X

tác dụng được với bao nhiêu chất trong số các chất sau: Cu; NaOH, Br2; AgNO3; KMnO4;

MgSO4; Mg(NO3)2; Al?

A. 5 B. 6 C. 7 D..8

Câu 39. Hòa tan hoàn toàn 0,54 gam Al vào trong 200ml dung dịch X chứa HCl 0,2M và H2SO4

0,1M thu được dung dịch Y. Thể tích dung dịch NaOH 2M cần thêm vào dung dịch Y để lượng

kết tủa thu được lớn nhất là:

A. 40ml B. 60ml C. 80ml D. 30ml

Câu 40. Biết A là một - aminoaxit chỉ chứa một nhóm amino và một nhóm cacbxyl. Cho

10,68 gam A tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 15,06 gam muối. Vậy A có thể là :

A. Caprolatcam B. Alanin

C. Glixin D. Axit glutamic

Câu 41. Đốt 24 gam hỗn hợp X gồm Fe và Cu bằng Oxi thu được m gam hỗn hợp chất rắn Y.

Cho hỗn hợp Y vào dung dịch H2SO4 đặc nóng, dư thu được 6,72 lít SO2( đktc) và dung dịch có

chứa 72 gam muối sunfat khan. Giá trị của m là:

A. 25,6 gam B. 28,8 gam C. 27,2 gam D. 26,4 gam

Câu 42. Cho 6,9 gam Na vào dung dịch HCl thu được dung dịch X có chứa 14,59 gam chất tan.

Cho dung dịch X vào dung dịch AgNO3 dư đến phản ứng hoàn toàn thu được a gam kết tủa. Giá

trị của a là:

A. 38,65 gam B. 28,8 gam C. 40,76 gam D. 39,20 gam

Câu 43. Nung nóng etan ở nhiệt độ cao với chất xúc tác thích hợp thu được một hỗn hợp X gồm

etan, etilen, axetilen và H2. Tỉ khối của hỗn hợp X đối với etan là 0,4. Nếu cho 0,4 mol hỗn hợp

X qua dung dịch Br2 dư thì số mol Br2 phản ứng là:

A. 0,24 mol B. 0,16 mol C. 0,60mol D. 0,32mol

Câu 44. Cho hỗn hợp gồm X(C3H6O2) và Y(C2H4O2) tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thu

dược 1 muối và 1 rượu. Vậy:

A. X là axit, Y là este B. X là este; Y là axit

C. X, Y đều là axit D. X, Y đều là este

Câu 45. Trong các chất cho dưới đây, chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất :

A. C2H5OH B. CH3CHO C. CH3OCH3 D. CH3COOH

Câu 46. Tốc độ phản ứng A + B C sẽ tăng lên bao nhiêu lần khi nhiệt độ phản ứng từ 250C

lên 550C biết rằng khi tăng nhiệt độ lên 10

0C thì tốc độ phản ứng tăng lên 3 lần:

A. 9 lần B. 12 lần C. 27 lần D. 6 lần

Câu 47. Đun nóng hợp chất hữu cơ X (CH6O3N2) với NaOH thu được 2,24 lít khí Y có khả

năng làm xanh giấy quỳ tím ẩm. Khối lượng muối khan thu được sau phản ứng là:

Page 6: De Va Giai Chi Tiet Khtn Ha Noi - Lan 1 - 2015

Sưu tầm và giải chi tiết : Nguyễn Anh Phong – ĐH Ngoại Thương Hà Nội 0975.509.422 6

A. 8,2 gam B. 8,5 gam C. 6,8 gam D. 8,3 gam

Câu 48. Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dung dịch: CuSO4; NaOH; NaHSO4;

K2CO3; Ca(OH)2; H2SO4; HNO3; MgCl2; HCl; Ca(NO3)2. Số trường hợp có phản ứng xảy ra là:

A. 6 B. 7 C. 8 D. 9

Câu 49. Biết rằng A là dung dịch NaOH có pH = 12 và B là dung dịch H2SO4 có pH = 2. Để

phản ứng đủ với V1 lít dung dịch A cần V2 lít dung dịch B. Quan hệ giữa V1 và V2 là:

A. V1 = V2 B. V1 = 2V2 C. V2 = 2V1 D. V2 = 10 V1

Câu 50. Từ 1kg CaCO3 điều chế được bao nhiêu lít C3H8 (đktc) biết rằng quá trình điều chế tiến

hành theo sơ đồ sau:

H 90% H 75% H 60% H 80% H 95%

3 2 2 4 4 4 10 3 8CaCO CaO C H C H C H C H

A. V = 34,47 lít B. V = 36,6 lít C. V = 48,8 lít D. 68,95 lít

………………….Hết………………..

Page 7: De Va Giai Chi Tiet Khtn Ha Noi - Lan 1 - 2015

Sưu tầm và giải chi tiết : Nguyễn Anh Phong – ĐH Ngoại Thương Hà Nội 0975.509.422 7

ĐÁP ÁN

1.C 2.D 3.D 4.B 5.A 6.D 7.C 8.C 9.A 10.D

11.B 12.D 13.A 14.A 15.B 16.D 17.B 18.C 19.A 20.B

21.B 22.A 23.A 24.C 25.B 26.B 27.A 28.A 29.C 30.A

31.B 32.A 33.A 34.D 35.D 36.B 37.D 38.C 39.A 40.B

41.C 42.A 43.A 44.B 45.D 46.C 47.B 48.C 49.A 50.A

PHẦN LỜI GIẢI CHI TIẾT

Câu 1: Chọn đáp án C

Các chất thỏa mãn là : CH3CH2OH; CH3OH; CH3CHO; C4H10

(1) men giÊm

2 5 2 3 2C H OH O CH COOH H O

(2) 0xt,t

3 3CH OH CO CH COOH

(3) 2Mn

3 2 3

1CH CHO O CH COOH

2

(4) 0xt,t

4 10 2 3 2C H 2,5O 2CH COOH H O

Câu 2. Chọn đáp án D

Dạng toán thủy phân Man các bạn cần chú ý là Man dư vẫn cho Ag nhé.Chỗ này nhiều học sinh

hay bị mắc lừa lắm.

Ta có : Man Ag

3,42n 0,01(mol) n 0,035(mol)

342

Khi đó : Agn 0,035 0,01.H.4 (0,01 0,01H).2 0,035 H 0,75 75%

Câu 3.Chọn đáp án D

Theo bản chất “Lòng tham vô đáy” khi cho các kim loại vào dung dịch muối.Các kim loại mạnh

nhất sẽ cướp anion trước,sau đó mới tới các kim loại yếu hơn.

Dễ thấy : 3NO

Zn

n 0,04

n 0,03 do đó dung dịch cuối cùng có

3 2Zn(NO )n 0,02(mol)

Và BTKL.3.kimloai m 0,04.108 1,95 3,12 3,45 0,02.65 m 1,6(gam)

Câu 4. Chọn đáp án B

Chú ý : Đề bài hỏi Y chứ không phải X (X là CH3OH)

Câu 5. Chọn đáp án A

Dung dịch sau điện phân có môi trường kiềm nên dung dịch chuyển màu hồng

Câu 6. Chọn đáp án D

Câu 7.Chọn đáp án C

Page 8: De Va Giai Chi Tiet Khtn Ha Noi - Lan 1 - 2015

Sưu tầm và giải chi tiết : Nguyễn Anh Phong – ĐH Ngoại Thương Hà Nội 0975.509.422 8

Ta có : 2

3

CO BTNT.C2 3 2 3

NaHCO : aNaOH : 0,2xn 0,15(mol) 19,98

Na CO : 0,08 Na CO : 0,23 a

BTKL 19,98 84a 106(0,23 a) a 0,2

Và BTNT.Na 0,2x 0,08.2 0,2 0,03.2 x 0,5M

Câu 8. Chọn đáp án C

Các chất thỏa mãn là : NaOH, Br2 ; (CH3CO)2O; Na, CH3COCl .

(1) 6 5 6 5 2C H OH NaOH C H ONa H O

(2) 6 5 2 6 23

C H OH 3Br Br C H OH 3HBr

(3) 6 5 3 3 6 5 32

C H OH CH CO O CH COOC H CH COOH

(4) 6 5 6 5 2

1C H OH Na C H ONa H

2

(5) 6 5 3 3 6 5C H OH CH COCl CH COOC H HCl

Câu 9. Chọn đáp án A

Ta có : 22 4

BTNT.H BTKL

H SOn 0,06 n 0,06 m 1,9 0,06.96 7,66(gam)muèi

Câu 10.Chọn đáp án D

Dùng quỳ khi đó ta có ngay :

Với : H2N – CH2 – CH2COOH quỳ không đổi màu do số nhóm – NH2 bằng số nhóm – COOH

Với CH3COOH làm quỳ hóa đỏ.

Với C2H5 – NH2 làm quỳ hóa xanh.

Câu 11.Chọn đáp án B

HNO3 tối thiểu khi muối sắt là muối Fe2+

Ta có ngay : BTE

e NOn 0,1.2 0,05.2 0,3.2 0,9 n 0,3(mol)

Và 3

BTNT.N

HNO e NOn n n 0,9 0,3 1,2(mol)

Câu 12.Chọn đáp án D

Ta có : 3 5

35,5%Cl 0,464 12x y 41 X : C H Cl

35,5 12x y

Đề bài không nói gì nghĩa là có tính đồng phân Cis – Trans (nếu chỉ nói đồng phân cấu tạo thì sẽ

không tính cis – trans ) và có vòng

Các đồng phân là : 2 2CH CH CH Cl 2 3CH C(Cl) CH

3(Cl)CH CH CH (2 đồng phân cis – trans) 1 đồng phân mạch vòng

Page 9: De Va Giai Chi Tiet Khtn Ha Noi - Lan 1 - 2015

Sưu tầm và giải chi tiết : Nguyễn Anh Phong – ĐH Ngoại Thương Hà Nội 0975.509.422 9

Câu 13. Chọn đáp án A

3 2 2 3CH CH CH CHCH CH có hai đồng phân cis – trans

3 32 2CH C C CH có hai đồng phân cis – trans

Thêm 1 đồng phân vòng 2 cạnh .

Câu 14.Chọn đáp án A

Hợp chất C2H6O2 không có liên kết π nào trong phân tử nên không thể là axit, andehit, hay este

Câu 15. Chọn đáp án B

Chỉ số axit là số mg KOH cần để trung hòa hết lượng axit có trong 1 gam chất béo.

Ta có : KOH

16,8m 0,1.3.56 16,8(mg) ChØ sè axit= 4

4,2

Câu 16.Chọn đáp án D

(1) Câu này các em cần chú ý Na tác dụng cả với nước và ancol.Nhiều bạn không để ý là bị ăn

hành ngay đấy.

(2) Cần nhớ độ rượu là thể tích ml rượu có trong 100 ml dung dịch rượu.

Vậy ta có : 2 2 2

ancol ancol ancol

H O H O H O

V 9,2ml m 9,2.0,8 7,36(gam) n 0,16(mol)

V 0,8ml m 0,8(gam) n 0,044(mol)

2

BTNT.H

H

0,16 0,044n V 2,285(lit)

2

Câu 17. Chọn đáp án B

Vì X tác dụng được với NaHCO3 nên X phải có nhóm COOH

Chất Y là C9H8O2Br2 nên X có phản ứng cộng với Br2 .Do đó các CTCT của X là :

6 4 2HOOC C H CH CH (3 đồng phân theo vị trí vòng benzen)

6 5C H CH CH COOH (2 đồng phân cis – trans )

6 5 2C H C COOH CH

Câu 18.Chọn đáp án C

Số trường hợp xảy ra phản ứng là: dung dịch NaOH, khí clo, nước clo, dung dịch KMnO4 / H+ ;

khí oxi dư đung nóng, dung dịch FeCl3, dung dịch ZnCl2.

Các phương trình phản ứng :

(1) 2 2 2H S 2NaOH Na S 2H O

(2) 2 2H S Cl (khÝ) 2HCl S

(3) 2 2 2 2 4H S 4Cl 4H O 8HCl H SO

(4) 4 2 2 4 4 2 4 22KMnO 5H S 3H SO 5S 2MnSO K SO 8H O

(5) 2 2 2 22H S 3O 2SO 2H O

Page 10: De Va Giai Chi Tiet Khtn Ha Noi - Lan 1 - 2015

Sưu tầm và giải chi tiết : Nguyễn Anh Phong – ĐH Ngoại Thương Hà Nội 0975.509.422 10

(6) 3 2

22Fe H S 2Fe S 2H

Câu 19. Chọn đáp án A

Vì hóa trị các kim loại không đổi nên số mol e nhường nhận trong hai thí nghiệm như nhau

Và BTE

e NOn 0,15.2 0,3 n 0,1 V 2,24(lit)

Câu 20.Chọn đáp án B

Câu 21. Chọn đáp án B

Ta có : Tr­íc ®iÖn ph©n Tr­íc ®iÖn ph©n

NaCl dung dÞch NaCln 0,5.2 1(mol) m 500.1,1 550(gam)

BTNT.Clo → Khí thoát ra ở cực dương phải là Cl2 và O2 .

Ta có 2 2Cl O

n 0,5(mol) n 0,8 0,5 0,3(mol)

Và 2HBTE

BTNT.Na

NaOH

0,8.2 0,3.4n 1,4 1.40

%NaOH 7,96%2550 1,4.2 0,5.71 0,3.32

n 1

Câu 22.Chọn đáp án A

Đây là bài toán kết hợp BTNT và BTKL khá hay.Mấu chốt là đi tìm khối lượng C trong X rồi

BTNT.C

Ta có : 2

Trong X Trong X

3 2 COOH CO OX NaHCO CO n n 0,5 n 1

BTKL

X Cm m(C,H,O) m 29,6 1.16 0,8.2 12

2 2

BTNT.C Trong X

CO C COn n 1 m 44(gam)

Câu 23. Chọn đáp án A

Ta có : 22 4

BTE BTKLTrong muèi

SO FeSO

75,2 0,55.96n 0,55 n 0,55 n a 0,4(mol)

56

Bạn nào chưa thạo BTE có thể dựa vào 2

2 4 4 2 22H SO 2e SO SO 2H O

Câu 24.Chọn đáp án C

Vì X đơn chức nên X ancol Muèi Ancol 3 7

9,52 8,4n n n 0,14 M 60 (C H OH)

HCOONa 0,14

Vậy X là : 3 7HCOOC H

Câu 25.Chọn đáp án B

Chú ý : AlCl3 dễ bị thăng hoa (bốc hơi) ở nhiệt độ cao nên không điện phân nóng chảy được.

Trong dung dịch thì Al3+

không bị điện phân

C không khử được Al2O3 nhưng có phản ứng 2 3 4 32Al O 9C Al C 6CO

Câu 26.Chọn đáp án B

Số dung dịch tạo kết tủa là : NaHCO3 ; CuSO4 ; (NH4)2CO3 ; AgNO3

Page 11: De Va Giai Chi Tiet Khtn Ha Noi - Lan 1 - 2015

Sưu tầm và giải chi tiết : Nguyễn Anh Phong – ĐH Ngoại Thương Hà Nội 0975.509.422 11

Chú ý khi cho Ba vào dung dịch thì có : 2 22

Ba 2H O Ba OH H

(1) với NaHCO3 : 2 2 2

3 3 2 3 3OH HCO CO H O Ba CO BaCO

(2) với CuSO4 cho hai kết tủa là BaSO4 và Cu(OH)2

(3) Với (NH4)2CO3 cho kết tủa BaCO3

(4) với AgNO3 cho Ag2O chú ý Kh«ng bÒn

2Ag OH AgOH Ag O

Câu 27.Chọn đáp án A

Với bài toán kim loại tác dụng với muối các bạn cứ quan niệm là kim loại mạnh nhất sẽ đi nuốt

anion của thằng yếu nhất trước.

Ta có : 3NO

n 0,1.3 0,1.2 0,1 0,6(mol) lượng 3NO này sẽ phân bổ dần cho:

Đầu tiên : 3 2

Zn NO :0,2 3BT nhãm NO v¯ BTNT.Fe

3 2Fe(NO ) :0,1

Và Cu + Ag bị cho ra ngoài hết m 0,1(108 64) 17,2(gam)

Câu 28.Chọn đáp án A

Số trường hợp xảy ra phản ứng oxi hóa khử là:

(NH4)2Cr2O7; Cu(NO3)2; KMnO4; Mg(OH)2; AgNO3

(1) 0t

4 2 7 2 3 2 22NH Cr O Cr O N 4H O

(2) 0t

3 2 22

1Cu NO CuO 2NO O

2

(3) 0t

4 2 4 2 22KMnO K MnO MnO O

(4) 0t

3 2 2

1AgNO Ag NO O

2

Câu 29.Chọn đáp án C

Bài toán rất đơn giản với ý đồ BTKL O

16m 14,14 m 14,14 .16 16,7(gam)

100

BÞ CO c­íp

Câu 30.Chọn đáp án A

Stiren trùng hợp cho PS :6 5 2 6 5 2 n

nC H CH CH CH(C H ) CHTrïng hîp

Acrilonnitrin có : trung hop

2 2 nnCH CH CN CH CH CN (tơ olon)

Caprolactam trùng hợp cho tơ capron.

Câu 31.Chọn đáp án B

Bài toán khá đơn giản khi axit đã cho dư nên muối là Fe3+

.

Và 2 4 3

BTNT.S

Fe (SO ) it

80n 0,2 n 0,2.3 0,1 0,7(mol)

400ax

Câu 32.Chọn đáp án A

Page 12: De Va Giai Chi Tiet Khtn Ha Noi - Lan 1 - 2015

Sưu tầm và giải chi tiết : Nguyễn Anh Phong – ĐH Ngoại Thương Hà Nội 0975.509.422 12

Để làm nhanh bọn hidrocacbon kiểu này các em nhớ là muốn biến bọn hidrocacbon đói thành no

phải cho nó ăn H2 hoặc Br2.Và một mol liên kết π cần 1 mol H2 hoặc Br2

Dễ thấy : Trong X

LKn 0,1.1 0,2.2 0,5(mol)

Và 2 2

BTLK.pu

H x Brn n 0,8 1 0,8 0,2 n 0,5 0,2 0,3(mol) a 3M

Câu 33.Chọn đáp án A

Theo các thí nghiệm dễ thấy (X/2) gồm

BTNT.C

2 3

3

K CO : x n x 0,08

KHCO : y

Với thí nghiệm 2 : 0

22 3 3CaCl t

3

3 3 2

K CO : 0,08 CaCO : 0,08CaCO : 0,08 0,5y

KHCO : y Ca(HCO ) : 0,5y

Do đó : 0,08 0,5y 0,1 y 0,04(mol)

BTNT.C 0,08 0,04 .2 2a a 0,12M

BTNT.K m0,12.2 0,08.2 0,04 .2 m 8,96(gam)

56

Câu 34.Chọn đáp án D

Ta có : A BTNT.Na

NaOH

n 0,04 RCOONa : 0,044,08

n 0,06 NaOH : 0,02

Và BTKL

30,02.40 0,04(R 44 23) 4,08 R 15 CH

Câu 35.Chọn đáp án D

Có thể nhận biết được toàn bộ 5 dung dịch.Cho quỳ vào thấy lọ nào :

Không đổi màu là Ba(NO3)2

Hóa xanh là NaOH hoặc K2CO3 dùng Ba(NO3)2 phân biệt được

Hóa đỏ là NH4NO3; NH4HSO4 dùng Ba(NO3)2 phân biệt được

Câu 36.Chọn đáp án B

Các chất thỏa mãn là : FeS; Cu2S; FeSO4; H2S; Ag, Fe, KMnO4; Na2SO3; Fe(OH)2

(1) 2 4 2 4 2 23

2FeS 10H SO Fe SO 9SO 10H O

(2) 2 2 4 4 2 2Cu S 6H SO (d / n) 2C O 5SO 6H OuS

(3) 4 2 4 2 4 2 23

2FeSO 2H SO Fe SO SO 2H O

(4) 2 4 2 2 23H SO H S 4SO 4H O

(5) 2 4 2 4 2 22Ag 2H SO (d / n) Ag SO SO 2H O

(6) 2 4 2 4 2 23

2Fe 6H SO (d / n) Fe O 3SO 6H OS

(7) 2 3 2 4 2 4 2 2Na SO H SO Na SO SO H O

Page 13: De Va Giai Chi Tiet Khtn Ha Noi - Lan 1 - 2015

Sưu tầm và giải chi tiết : Nguyễn Anh Phong – ĐH Ngoại Thương Hà Nội 0975.509.422 13

(8) 2 4 2 4 2 22 3

2Fe OH 4H SO Fe SO SO 6H O

Câu 37.Chọn đáp án D

Với bài toán chất béo các em nhớ thường KOH hoặc NaOH sẽ làm 2 việc là trung hòa axit dư và

xà phòng hóa chất béo.

Ta có : 2

TrungH OKOH

KOH

GlixerolKOH

7.100n 0,0125(mol)n 0,0125

n 0,32 56.1000n 0,1025(mol)

n 0,32 0,0125 0,3075

hßa axit

X¯ phßng hãa

Và BTKL 100 17,92 m 0,0125.18 0,1025.92 m 108,265(gam)

Câu 38.Chọn đáp án C

Trong X có Fe2+

, Fe3+

, H+ do đó các chất thỏa mãn là :

Cu; NaOH, Br2; AgNO3; KMnO4; Mg(NO3)2; Al

(1) 3 2 22Fe Cu 2Fe Cu

(2) 3

3Fe 3OH Fe OH 2

2Fe 2OH Fe OH

(3) 2 3

22Fe Br 2Fe 2Br

(4) 2 3Fe Ag Fe Ag

(5) 2 3 2

4 25Fe MnO 8H 5Fe Mn 4H O

(6) 2 3

3 23Fe NO 4H 3Fe NO 2H O

(7) 3

2Al 3H Al 1,5H

Câu 39.Chọn đáp án A

Câu này rất đơn giản dữ kiện 0,54 gam Al không cần thiết.Kết tủa lớn nhất khi Na trong NaOH

chạy vào NaCl và Na2SO4

Ta có : 24

Cl BTDT

Na

SO

n 0,04 0,08n 0,08(mol) V 0,04(lit) 40ml

n 0,02 2

Câu 40. Chọn đáp án B

Chú ý : Caprolatcam không phải - aminoaxit

BTKL

HCl A A

15,06 10,68 10,68n n 0,12 M 89

36,5 0,12

Cần nhớ các - aminoaxit quan trọng sau :

Gly : 2 2NH CH COOH có M = 75

Ala : 3 2

CH CH NH COOH có M = 89

Val : 3 3 2

CH CH(CH ) CH NH COOH có M = 117

Page 14: De Va Giai Chi Tiet Khtn Ha Noi - Lan 1 - 2015

Sưu tầm và giải chi tiết : Nguyễn Anh Phong – ĐH Ngoại Thương Hà Nội 0975.509.422 14

Lys : 2 2 24

H N CH CH(NH ) COOH có M = 146

Glu : 2 22

HOOC CH CH(NH ) COOH có M = 147

Tyr : 6 4 2 2HO C H CH CH(NH ) COOH có M = 181

phe : 6 5 2 2

C H CH CH NH COOH có M = 165

Câu 41.Chọn đáp án C

Ta có : 24

BTKL

eSO

72 24n 0,5 n 0,5.2 1

96

Và BTE

e

Fe,Cu : 24gam 6,72m 2a .2 n 1 a 0,2 m 27,2(gam)

O: a(mol) 22,4

Câu 42.Chọn đáp án A

Nếu HCl dư thì BTNT.Na

NaClm 0,3.58,5 17,55 14,59 .

Nên 3AgNOBTNT.Na

2

AgCl : 0,14NaCl NaCl : 0,14(mol)14,59

NaOH NaOH : 0,16(mol) AgOH Ag O : 0,08Ph©n hðy

BTKL a 38,65(gam)

Câu 43.Chọn đáp án A

Ta có : 2 6

BTKL

X C H

4,8m 0,4.30.0,4 4,8(gam) n 0,16(mol)

30

Ban ®Çu

Lượng hỗn hợp khí tăng là do H2 tách ra.Do đó có ngay 2 2H Brn n 0,4 0,16 0, 24(mol)

Câu 44. Chọn đáp án B

Câu 45.Chọn đáp án D

Câu 46.Chọn đáp án C

Ta sử công thức 2 1t t 55 25

10 10V 3 27

Câu 47.Chọn đáp án B

X là muối của amin và HNO3 .Ta có 3 3 3 3 3 2 2CH NH NO NaOH NaNO CH NH H O

Và 3NaNOm 0,1.85 8,5(gam)

Câu 48.Chọn đáp án C

Số trường hợp có phản ứng xảy ra là:

CuSO4; NaOH; NaHSO4; K2CO3; Ca(OH)2; H2SO4; HNO3; HCl

(1) Với CuSO4 . 2 2

4 4Ba SO B OaS

(2) Với NaOH .Cho hai kết tủa là BaCO3

(3) Với NaHSO4. Cho kết tủa BaSO4 và khí CO2

(4) Với K2CO3.Cho kết tủa BaCO3

Page 15: De Va Giai Chi Tiet Khtn Ha Noi - Lan 1 - 2015

Sưu tầm và giải chi tiết : Nguyễn Anh Phong – ĐH Ngoại Thương Hà Nội 0975.509.422 15

(5) Với Ca(OH)2 Cho hai kết tủa là BaCO3 và CaCO3

(6) Với H2SO4 cho khí CO2 và kết tủa BaSO4

(7) Với HNO3 cho khí CO2

(8) Với HCl cho khí CO2

Câu 49.Chọn đáp án A

Ta có : 2HPH 2 H 0,01 n 0,01.V

12

1OH

1 2

PH 12 H 10 OH 0,01 n 0,01.V

V V

Câu 50. Chọn đáp án A

Chú ý : Giai đoạn cuối cùng có 1C bị biến mất nên cần chú ý khi BTNT.C

Cần nhớ khi (H=100%).

3 2 4 10 3 8

BTNT.C BTNT.C

CaCO CaC C H C H

1000n 10(mol) n 10 n 5 n 5(mol)

100

Vậy V 5.0,9.0,75.0,6.0,8.0,95.22,4 34,47(l )it

………………….Hết………………..

Bạn nào có nhu cầu mua sách của tác giả Nguyễn Anh Phong .

Để được giảm 50% và có chữ kí của tác.Hiện tác giả còn 2 cuốn gồm:

(1) : “Khám phá tư duy giải nhanh thần tốc Hóa Học”

(2) : “Giải chi tiết 99 đề chuyên 2014 – Tập 2”

Xin liên hệ với :

Chị Quê SĐT 0126.229.4114 hoặc 0973.476.791

Anh Minh Đức SĐT : 01629.110.884

Bạn nào ở Hà Nội có thể tới trực tiếp nhà tác giả để lấy sách .

Địa chỉ : Số nhà 36, Ngõ 79, Dương Quảng Hàm Cầu Giấy Hà Nội

(Điện thoại cho Anh Phong hẹn trước)

Page 16: De Va Giai Chi Tiet Khtn Ha Noi - Lan 1 - 2015

Sưu tầm và giải chi tiết : Nguyễn Anh Phong – ĐH Ngoại Thương Hà Nội 0975.509.422 16

Page 17: De Va Giai Chi Tiet Khtn Ha Noi - Lan 1 - 2015

Sưu tầm và giải chi tiết : Nguyễn Anh Phong – ĐH Ngoại Thương Hà Nội 0975.509.422 17