2
1 Hội Cơ học Vit Nam Đề thi OLYMPIC CƠ HỌC TOÀN QUC Môn thi: NG DNG TIN HC TRONG CƠ HC (CHI TIT MÁY) Ngày thi: 14 tháng 04 năm 2013 Thi gian: 240 phút. Hthng dẫn động xích ti gia các tng tòa nhà (hình 1) vi: Hình 1 1. Động cơ; 2. Ni trục vòng đàn hồi; 3. Hp gim tc hai cấp đồng trc; 4.Btruyn xích nghiêng vi phương ngang mt góc θ = 45 0 ; 5. Xích ti; 6.Bphận căng xích tải Các yêu cu kthut cho trước: Lc kéo xích ti F = 8000N, vn tc xích ti v = 0,24 m/s. bước xích ti p c = 40mm, srăng đĩa xích tải z = 9, góc nghiêng btruyn xích nghiêng với phương ngang θ = 45 0 . Tstruyn hp gim tốc đồng trc u = 16, thi gian làm việc L = 6 năm, ti trọng tĩnh, 1 năm làm việc 300 ngày, mi ngày làm vic 12 gi. Svòng quay đồng bđộng cơ 1500vg/ph. Phần 1 Phần tính toán chi tiết máy (20đ) 1.1 Tính công suất cần thiết, chọn tỉ số truyền bộ truyền xích, chọn động cơ và lập bảng các thông số kỹ thuật 1.2 Thiết kế các bộ truyền bánh răng trong hộp giảm tốc đồng trục Yêu cầu: Tính trên phần mềm Autodesk Inventor theo tiêu chuẩn ISO 6336:1996, chọn vật liệu (theo tiêu chuẩn ISO: thép 17CrMoV5 11 thường hoá với giới hạn mỏi tiếp xúc s Hlim 520MPa, hệ số an toàn S H =1,2, S F =1,3), xác định thời gian làm việc L h , góc nghiêng răng, khoảng cách trục, môđun răng, số răng, đường kính vòng chia, chiều rộng vành răng, dịch chỉnh răng, vận tốc vòng của bánh răng, lực hướng tâm, lực vòng, lực dọc trục... Mô hình 3D các cặp bánh răng. Lưu ý: Chn các hsphù hợp để tính toán trên phn mm Autodesk Inventor. Các kết quđưa vào thuyết minh. 1.3 Thiết kế bộ truyền xích Chọn trước: Số dãy xích, số răng z 1 và z 2. Yêu cầu : Chọn xích theo tiêu chuẩn ISO 606:2004 (EU), nhập số răng z 1 , z 2 , công suất P, số vòng quay n.

De Thi Ung Dung Tin Hoc Trong Chi Tiet May 2013 Ver05

Embed Size (px)

DESCRIPTION

fdfggg

Citation preview

  • 1

    Hi C hc Vit Nam thi OLYMPIC C HC TON QUC

    Mn thi: NG DNG TIN HC TRONG C HC (CHI TIT MY)

    Ngy thi: 14 thng 04 nm 2013

    Thi gian: 240 pht.

    H thng dn ng xch ti gia cc tng ta nh (hnh 1) vi:

    Hnh 1

    1. ng c; 2. Ni trc vng n hi; 3. Hp gim tc hai cp ng trc; 4.B truyn xch nghing vi

    phng ngang mt gc = 450; 5. Xch ti; 6.B phn cng xch ti

    Cc yu cu k thut cho trc: Lc ko xch ti F = 8000N, vn tc xch ti v = 0,24 m/s. bc xch ti pc

    = 40mm, s rng a xch ti z = 9, gc nghing b truyn xch nghing vi phng ngang = 450. T s

    truyn hp gim tc ng trc u = 16, thi gian lm vic L = 6 nm, ti trng tnh, 1 nm lm vic 300 ngy,

    mi ngy lm vic 12 gi. S vng quay ng b ng c 1500vg/ph.

    Phn 1 Phn tnh ton chi tit my (20)

    1.1 Tnh cng sut cn thit, chn t s truyn b truyn xch, chn ng c v lp bng cc thng s

    k thut

    1.2 Thit k cc b truyn bnh rng trong hp gim tc ng trc

    Yu cu: Tnh trn phn mm Autodesk Inventor theo tiu chun ISO 6336:1996, chn vt liu (theo

    tiu chun ISO: thp 17CrMoV5 11 thng ho vi gii hn mi tip xc sHlim 520MPa, h s an

    ton SH=1,2, SF=1,3), xc nh thi gian lm vic Lh, gc nghing rng, khong cch trc, mun

    rng, s rng, ng knh vng chia, chiu rng vnh rng, dch chnh rng, vn tc vng ca bnh

    rng, lc hng tm, lc vng, lc dc trc... M hnh 3D cc cp bnh rng.

    Lu : Chn cc h s ph hp tnh ton trn phn mm Autodesk Inventor.

    Cc kt qu a vo thuyt minh.

    1.3 Thit k b truyn xch Chn trc: S dy xch, s rng z1 v z2. Yu cu: Chn xch theo tiu chun ISO 606:2004 (EU), nhp s rng z1, z2, cng sut P, s vng

    quay n.

  • 2

    Tnh bng Autodesk Inventor: Bc xch, s mt xch, chiu di xch, khong cch trc, ng knh

    cc a xch, vn tc trung bnh, lc trn nhnh cng F1 v chng F2, lc tc dng ln trc. M hnh

    3D b truyn xch.

    Cc kt qu a vo thuyt minh.

    1.4 Thit k cc trc hp gim tc ng trc v chn then

    + Tnh bng tay: Xc nh ng knh s b, phc tho s b kt cu trc vi [] = 30 MPa.

    + Tnh bng Autodesk Inventor: V s phn tch lc tc dng ln cc bnh rng, a xch, ni

    trc. nh kch thc cc on trc, chn vt liu thp vi Sy = 400MPa, nhp gi tr cc lc tc dng

    ln trc, cc biu mmen un, ng sut. M hnh 3D cc on trc.

    + Chn then theo phn mm.

    a cc kt qu vo thuyt minh.

    1.5 Chn ln

    + Chn ln cho cc trc hp gim tc trong Autodesk Inventor theo tiu chun.

    a cc kt qu vo thuyt minh.

    Phn 2 Phn m hnh ho chi tit my v cm chi tit my (8)

    - Hon thin m hnh kt cu cc chi tit v lp cm chi tit lp trn trc hp gim tc, bao gm a

    xch, cc bnh rng, na ni trc, cc ln

    - Th hin bn v 2D kt cu trc trung gian vi y kch thc lp, dung sai.

    a cc kt qu vo thuyt minh.

    Phn 3 Phn phn tch chi tit my v la chn s ng (12)

    3.1 Nu thay th cc bnh rng tr rng nghing bng cc cp bnh rng tr rng thng th kch thc cc b

    truyn thay i nh th no. Minh chng bng kt qu tnh ton trn phn mm Autodesk Inventor vi cc gi

    tr gc nghing trong khong gi tr 200 8

    0.

    3.2 V cc phng n s ng cho h thng truyn ng (trn Autodesk Inventor) vi b phn cng tc l

    xch ti nh hnh 1. Cc yu cu k thut cho trc ca b phn cng tc nh Phn 1.

    -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

    Lu :

    - Bi lm trnh by dng file word bao gm tt c ni dung yu cu trn v lu thnh file c

    Olympic_Chitietmay_Sobaodanh.doc v lu di dng .doc v .pdf file. Cc file kt qu tnh lu di dng

    PDF file.

    - Lu tt c file kt qu tnh v thuyt minh vo 1 th mc

    - Lu cc file m hnh chi tit, m hnh lp, bn v vo cng 1 th mc.