99
THƯ VIỆN TỈNH SƠN LA DANH MỤC SÁCH QIV năm 2016 Sơn La, tháng 12 năm 2016

DANH MỤC SÁCH - thuviensonla.com.vnthuviensonla.com.vn/uploads/news/2017_04/danhmucsachquyiv.pdf · thƯ viỆn tỈnh sƠn la danh mỤc sÁch quý iv năm 2016

  • Upload
    others

  • View
    3

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

THƯ VIỆN TỈNH SƠN LA

DANH MỤC SÁCH

Quý IV năm 2016

Sơn La, tháng 12 năm 2016

THƯ VIỆN TỈNH SƠN LA

DANH MỤC SÁCH

Quý IV năm 2016

PHÒNG BỔ SUNG VÀ XỬ LÝ TÀI LIỆU

MỤC LỤC

NỘI DUNG TRANG

Tri thức…………….....................…………………………………………………….. 1

Tâm lý học…………………….……………………………………………………... 2

Đạo đức học ………....................................................……………………………… 3

Tôn giáo…………………….................……………………………………………… 4

Khoa học xã hội……….......………………………………………………………... 4

Văn hóa và thể chế.....…………………………………………………………….. 7

Khoa học chính trị…......…………………………………………………………… 8

Kinh tế học …..........................................................…………………………………. 10

Sản xuất………….……………………………………………………………………. 13

Các ngành luật…….......…………………………………………………………….. 13

Phong tục, nghi thức, văn hóa dân gian ………………………...............…… 27

Ngôn ngữ học ứng dụng………………….......…………………………………... 32

Khoa học tự nhiên và toán học……..........……………………………………... 33

Khoa học về trái đất ..……………………...................................................……… 36

Động vật ................................................……...........................................................… 37

Y học và sức khỏe ....................................................……....................................... 38

Bệnh tật ........................................................................................................……......... 40

Kỹ thuật xây dựng ............................................................................................…… 43

Nông nghiệp và các công nghệ liên quan ....................................................... 43

Chăn nuôi ..................................................................................................................... 45

Quản lý nhà cửa và gia đình ................................................................................. 46

Nghệ thuật, mỹ thuật và nghệ thuật trang trí ................................................. 49

Văn học và tu từ học ................................................................................................ 50

Văn học bằng các ngôn ngữ cụ thể .................................................................... 52

Văn học Việt Nam .................................................................................................... 65

Địa lý và du hành ...................................................................................................... 89

Lịch sử Việt Nam ...................................................................................................... 90

Danh mục giới thiệu sách quý IV năm 2016 1

TRI THỨC

1. Vì sao mặt trời có thể phát sáng / Thanh Nam biên soạn.- H. :Hồng Đức, 2016.- 331tr. ; 19cm LC28998-9004 D13363 001 M30302-05 V300S 2. CAO NGỌC LÂN. Chuyện lạ bốn phương / Cao Ngọc Lân, Cao Vũ Minh Uyên.- H. : Lao động, 2016.- 312tr. ; 19cm LC31984-989 D13720 001.94 M31113-15 CH527L 3. LÊ QUỐC HÀM. Chọn điều lành tránh điềm dữ năm đinh dậu 2017 / Lê Quốc Hàm.- H. : Nxb. Hà Nội, 2016.- 166tr. ; 21cm LC31852-857 D13703 133.3 M31092-94 CH430Đ

Danh mục giới thiệu sách quý IV năm 2016 2

TÂM LÝ HỌC 4. DAVIES, STEPHANIE. Cười học: Cải thiện cuộc sống bằng tiếng cười / Stephanie Davies; Lệ Hoài dịch.- H. : Lao động, 2016.- 182tr. ; 21cm.- (Tủ sách: Kỹ năng sống) LC30313-315 D13429 152.4 M30376-77 C558H 5. Những bí mật cần bật mí.- H. : Hồng Đức, 2016.- 215tr. ; 21cm LC31846-851 D13702 153.9 M31089-91 NH556B 6. Phương thức khởi động tiềm năng vui sống.- H. : Thanh niên, 2016.- 303tr.; 21cm LC31858-863 D13701 155.2 M31098-100 PH561TH 7. STALFELT, PERNILLA. Cuốn sách nhỏ về cái chết / Pernilla Stalfelt; Phương Linh dịch.- H. : Kim Đồng, 2016.- 27tr. : tranh vẽ, 26cm.- (Những bí mật trẻ em cần biết) LC29708-713 155.9 TN27361-64 C517S

8. Những câu chuyện cảm động về tình yêu: Giả vờ thôi anh nhé / Thanh An biên soạn.- Đồng Nai : Nxb. Đồng Nai, 2016.- 143tr. ; 21cm.- (Tủ sách Sống đẹp) LC31840-845 D13704 158 M31095-97 NH556C 9. ULLETT, MARCIA. Cuộc sống của bạn đã tốt đẹp chưa: Hành trình theo đuổi mục đích và đam mê / Marcia Ullett; Thế Anh dịch.- Thanh Hóa : Nxb. Thanh Hóa, 2016.- 198tr. ; 21cm.- (Tủ sách: Kỹ năng sống) LC30310-312 D13430 158.1 M30378-79 C514S 10. PHẠM CÔN SƠN. Làm nặng túi tiền / Phạm Côn Sơn.- H. : Thanh niên, 2016.- 346tr. ; 21cm LC31864-869 D13706 158.1 M31104-06 L104N

Danh mục giới thiệu sách quý IV năm 2016 3

11. MIETZNER, LIESELOTTE. Một phút dành cho tôi / Lieselotte Mietzner, Khanh Khanh dịch.- H. : Thanh niên, 2016.- 181tr. ; 19cm LC31834-839 D13705 158.1 M31086-88 M458PH

ĐẠO ĐỨC HỌC 12. Nhân cách đạo đức Hồ Chí Minh - Giá trị và sức lan tỏa / Phạm Ngọc Anh chủ biên.- H. : Dân trí, 2016.- 331tr. ; 21cm LC28789-795 D13305 170 M30326-29 NH121C 13. BÙI ĐÌNH PHONG. Hồ Chí Minh đạo đức là gốc của người cách mạng / Bùi Đình Phong.- H. : Dân trí, 2016.- 303tr. ; 21cm LC31040-051 D13542 170.92 M30656-61 H450CH 14. Văn hóa đạo đức / Quỳnh Phương biên soạn.- H. : Khoa học xã hội, 2016.- 190tr. ; 21cm LC28782-788 D13364 170.9597 M30318-21 V115H 177 C517S 15. STALFELT, PERNILLA. Cuốn sách nhỏ về tình yêu thương / Pernilla Stalfelt; Phương Linh dịch.- H. : Kim Đồng, 2016.- 28tr. : tranh vẽ, 26cm.- (Những bí mật trẻ em cần biết) LC29702-707 177 TN27357-60 C517S

Danh mục giới thiệu sách quý IV năm 2016 4

16. STALFELT, PERNILLA. Cuốn sách nhỏ về bạo lực / Pernilla Stalfelt; Phương Linh dịch.- H. : Kim Đồng, 2016.- 28tr. : tranh vẽ, 26cm LC29720-725 179.7 TN27365-68 C517S

TÔN GIÁO 17. ZENJU EARTHLYN MANUEL. Con đường nhân ái: Thức tỉnh tâm linh về chủng tộc, tính dục và giới tính / Zenju Earthlyn Manuel; Hân Nhi dịch.- H. : Hồng Đức, 2016.- 142tr. ; 21cm LC30301-303 D13436 294.3 M30384-85 C430Đ 18. DAS,LAMA SURYA. Đi tìm lời giải cho những câu hỏi lớn của cuộc đời / Lama Surya Das; Huỳnh Văn Thanh dịch.- Tái bản lần 1.- H. : Hồng Đức, 2016.- 271tr. ; 21cm LC30298-300 D13434 294.3 M30382-83 Đ300T 19. KHENPO SODARGYE. Đoạn trừ phiền não: Sức mạnh từ kinh Kim cương / Khenpo Sodargye; Lê Tiến Thành dịch.- H. : Hồng đức, 2016.- 318tr. ; 21cm.- (Tủ sách: Tâm linh) LC30304-306 D13435 294.3 M30380-81 Đ406TR

KHOA HỌC XÃ HỘI

20. KIM QUANG. Tổng quan về địa hình kinh tế phong tục của các châu lục trên thế giới: Châu Mỹ / Kim Quang.- H. : Thanh niên, 2016.- 369tr. ; 21cm LC31702-707 D13633 300 M30879-81 T455QU 21. KIM QUANG. Tổng quan về địa hình kinh tế phong tục của các châu lục địa trên thế giới: Châu Âu.- H. : Thanh niên, 2016.- 329tr. ; 21cm LC31708-713 D13632 300.94 M30882-84 T455QU

Danh mục giới thiệu sách quý IV năm 2016 5

22. KIM QUANG. Tổng quan về địa hình kinh tế phong tục của các châu lục địa trên thế giới: Châu Phi / Kim Quang.- H. : Thanh niên, 2016.- 300tr. ; 21cm LC31696-701 D13634 300.96 M30876-78 T455QU 23. Mục tiêu và giải pháp nâng cao dân trí cho đồng bào dân tộc thiểu số, miền núi và hải đảo / Đặng Quỳnh Vân sưu tầm và biên soạn.- H. : Dân trí, 2016.- 188tr. ; 21cm LC31079-084 D13515 303.409597 M30673-75 M500T 24. Mục tiêu và biện pháp nâng cao dân trí cho đồng bào dân tộc thiểu số, miền núi và hải đảo / Đặng Quỳnh Vân sưu tầm và biên soạn.- H. : Dân trí, 2016.- 188tr. ; 21cm LC28829-835 D13373,732 303.409597 M29968-71,31215-31217 M506T 25. DƯƠNG TỰ ĐAM. Giáo dục lý tưởng và đạo đức cách mạng cho thế hệ trẻ Việt Nam hiện nay / Dương Tự Đam.- H. : Thanh niên, 2015.- 98tr. ; 19cm LC30845-851 D13475 305.242 M30603-06 GI-108D 26. Nguyễn Thị Thập người con ưu tú của Nam Bộ thành đồng.- H. : Chính trị Quốc gia - Sự Thật, 2016.- 351tr. ; 24cm D13591 305.42092

NG527TH 27. MAI THANH. Quá trình phát triển của giai cấp công nhân và công đoàn Việt Nam / Mai Thanh.- H. : Lao động, 2015.- 131tr. ; 19cm LC30838-40,1075 D13480 305.509597 M30589-91 QU100TR 28. Xây dựng lối sống văn hoá của công nhân Việt Nam - Lý luận và thực tiễn / Vũ Quang Thọ chủ biên.- H. : Lao động, 2015.- 259tr. ; 21cm LC31202-205 D13593 305.509597 M30718-19 X126D

Danh mục giới thiệu sách quý IV năm 2016 6

29. Xây dựng lối sống văn hoá của công nhân Việt Nam - Lý luận và thực tiễn / Vũ Quang Thọ chủ biên.- H. : Lao động, 2015.- 259tr. ; 21cm D13510 305.509597

X126D 30. Văn hóa tộc người Nùng: Khách tham khảo / Chu Thái Sơn chủ biên, Hoàng Hoa Toàn.- H. : Quân đội Nhân dân, 2016.- 148tr. : Ảnh, 21cm LC31774-779 D13651 305.89591 M30894-96 V115H 31. Người Chu Ru ở Việt Nam = The Chu Ru in Viet Nam.- H. : Thông tấn, 2015.- 154tr. : Ảnh, 20cm D13504 305.89593 M17512 NG558M 32. TRẦN NGUYỄN KHÁNH PHONG. Tiếp cận văn hóa Tà Ôi / Trần Nguyễn Khánh Phong, Vũ Thị Mỹ Ngọc.- H. : Văn hóa Dân tộc, 2015.- 299tr. ; 21cm LC31217-221 D13598 305.89593 M14716,842,30720-30721 T307C 33. Văn hóa tộc người Hmông / Chu Thái Sơn chủ biên, Trần Thị Thu Thủy.- H. : Quân đội Nhân dân, 2016.- 216tr. ; 21cm LC31768-773 D13650 305.89597 M30891-93 V115H

Danh mục giới thiệu sách quý IV năm 2016 7

34. Người Mảng ở Việt Nam = The Mang in Vietnam.- H. : Thông tấn, 2015.- 159tr. : Ảnh, 20cm D13503 305.899 M17492 NG558M

VĂN HÓA VÀ THỂ CHẾ 35. CHO DONG - IL. Lí Luận nền văn minh Đông Á / Cho Dong - IL; Hà Minh Thành dịch.- H. : Hội Nhà văn, 2015.- 2015 ; 21cm D13512 306

L300L 36. Phát triển văn hoá sức mạnh nội sinh của dân tộc trong điều kiện kinh tế thị trường và hội nhập quốc tế / Phùng Hữu Phú chủ biên.- H. : Chính trị Quốc gia, 2016.- 398tr. ; 24cm D13592 306

PH110TR 37. HUỲNH CÔNG BÁ. Đặc trưng và sắc thái văn hoá vùng - tiểu vùng ở Việt Nam / Huỳnh Công Bá.- Huế : Nxb. Thuận Hóa, 2015.- 966tr. ; 24cm D13636 M30842 306.09597

Đ113TR 38. TRẦN VĂN BÍNH. Để văn hóa thực sự trở thành sức mạnh nội sinh / Trần Văn Bính.- H. : Văn hóa dân tộc, 2015.- 327tr. ; 21cm LC31222-228 D13597 306.09597 M17088,106,30722-30723 Đ250V 39. Một số nét độc đáo trong văn hóa vùng miền Việt Nam / Bùi Thu Hiền biên soạn.- H. : Lao động, 2016.- 199tr. ; 21cm LC30295-297 D13423 306.09597 M30330-31 M458S 40. Văn hoá giao thông nhìn từ cuộc sống.- H. : Giao thông vận tải, 2015.- 183tr. ; 19cm LC30852-857 D13476 306.4 M30551-56 V115H

Danh mục giới thiệu sách quý IV năm 2016 8

41. LƯƠNG KIM CHUNG. Văn hóa thể chất - thể thao trong tiến trình lịch sử dân tộc Việt Nam / Lương Kim Chung, Nguyễn Ngọc Kim Anh, Phan Quốc Chiến.- H. : Thể dục thể thao, 2015.- 179tr. ; 19cm LC30912-915 D13470 306.409597 M30587-88,7755,57,60 V115H 42. Phát triển văn hoá giao thông Việt Nam: Tài liệu tuyên truyền và giáo dục trong các trường học / Khương Kim Tạo chủ biên.- H. : Lao động - Xã hội, 2016.- 299tr. ; 21cm LC31810-815 D13642 306.43 M30909-11 PH110TR 43. Giúp bạn bước vào cuộc sống gia đình / Minh Khánh, An Nguyên biên soạn.- H. : Thanh niên, 2016.- 207tr. ; 21cm.- (Cẩm nang cuộc sống) LC31738-743 D13639 306.85 M30852-54 GI-521B

KHOA HỌC CHÍNH TRỊ

44. LƯU VĂN LỢI. Hoàng Sa - Trường Sa trong tâm thức Việt Nam / Lưu Văn Lợi, Kim Quang Minh.- H. : Công an Nhân dân, 2016.- 288tr. ; 21cm LC31732-737 D13638 320.09597 M30885-87 H407S

Danh mục giới thiệu sách quý IV năm 2016 9

45. Lê Khả Phiêu - Những điều tâm đắc.- H. : Hồng Đức, 2016.- 359tr. ; 21cm LC31756-761 D13644 320.09597 M30861-63 L250KH 46. Tổ Quốc nơi đầu sóng: Những "cột mốc sống'' kiên cường trên biển.- H. : Nxb. Hà Nội, 2016.- 255tr. ; 21cm.- (Tổ quốc nơi đầu sóng) LC31726-731 D13637 320.09597 M30888-90 T450QU

47. LƯU VĂN LỢI. Hoàng Sa - Trường Sa trong tâm thức Việt Nam / Lưu Văn Lợi, Kim Quang Minh.- H. : Tài nguyên - Môi trường và Bản đồ Việt Nam, 2016.- 303tr. ; 21cm LC31059-062 D13507 320.109597 M15137,440,30695-30697 H407S 48. STALFELT, PERNILLA. Cuốn sách nhỏ về quyền trẻ em / Pernilla Stalfelt; Phương Linh dịch.- H. : Kim Đồng, 2016.- 29tr. : tranh vẽ, 26cm.- (Những bí mật trẻ em cần biết) LC29696-701 323.3 TN27216-19 C517S

49. GODWIN, JACK .Trò chơi quyền lực tại nơi làm việc / Jack Godwin; Trung Sơn dịch.- H. : Khoa học xã hội, 2016.- 295tr. ; 21cm LC30220-222 D13410 323.5 M30334-35 TR400CH

50. HOÀNG PHONG. Trách nhiệm với con người / Hoàng Phong.- H. : Thanh niên, 2015.- 258tr. ; 19cm LC30867-873 D13472 324.09597 M30572-75 TR102NH 51. Công tác kiểm tra, giám sát và kỷ luật của Đảng qua 30 năm đổi mới / Mai Thế Dương chủ biên.- H. : Chính trị Quốc gia - Sự Thật, 2016.- 423tr. ; 24cm D13589 324.2597071

C455T

Danh mục giới thiệu sách quý IV năm 2016 10

52. Nâng cao chất lượng hoạt động của các loại hình tổ chức cơ sở Đảng và chất lượng đảng viên trong Đảng bộ khối các cơ quan Trung ương và Đảng bộ khối Doanh nghiệp Trung ương / Trần Hồng Hà, Nguyễn Quang Dương đồng chủ biên.- H. : Chính trị Quốc gia - Sự Thật, 2016.- 249tr. ; 21cm D13513 324.2597071

N122C 53. Nâng cao chất lượng, hiệu quả công tác dân vận của Đảng trong thời kỳ mới / Hà Thị Khiết chủ biên.- H. : Chính trị Quốc gia, 2015.- 339tr. ; 24cm D13501 324.2597071 N122C 54. Văn kiện Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ XII.- H. : Văn phòng Trung ương Đảng, 2016.- 448tr. ; 19cm D13506 324.2597071 M14930,5090 V115K 55. Danh nhân thế giới về kinh tế ngoại giao / Bích Ngân tuyển chọn.- H. : Hồng Đức, 2016.- 171tr. ; 19cm LC31750-755 D13641 327.2092 M30858-60 D107NH 56. VŨ DƯƠNG NINH. Cách mạng Việt Nam trên bàn cờ quốc tế - Lịch sử và vấn đề: Sách tham khảo / Vũ Dương Ninh.- H. : Chính trị Quốc gia, 2016.- 343tr. ; 24cm D13497 327.597

C102M 57. Quốc hội Việt Nam 70 năm hình thành và phát triển 1946 - 2016: Kỷ yếu hội thảo.- H. : Chính trị Quốc gia, 2015.- 326tr. ; 24cm D13499 328.597

QU451H

KINH TẾ HỌC 58. VŨ MINH TIẾN. Dự báo tác động tới việc làm, quan hệ lao động và hoạt động công đoàn khi Việt Nam gia nhập các hiệp định thương mại tự do: Sách tham khảo / Vũ Minh Tiến.- H. : Lao động, 2015.- 252tr. ; 19cm LC31076-78,96 D13509 331.509597 M30689-91 D550B

Danh mục giới thiệu sách quý IV năm 2016 11

59. DƯƠNG VĂN SAO. Hướng dẫn nghiệp vụ công tác công đoàn cơ sở / Dương Văn Sao.- H. : Lao động, 2015.- 251tr. ; 19cm LC31063-066 M11835,924,30702 331.8709597

H561D 60. NGUYỄN ANH TUẤN. Đối thoại trong doanh nghiệp và vai trò của công đoàn: Sách chuyên khảo / Nguyễn Anh Tuấn; Nguyễn Đức Hữu.- H. : Lao động, 2015.- 212tr. ; 21cm LC31085-87,95 D13511 331.8809597 M30687-88 Đ451TH 61. Đa dạng sinh học và nguồn lợi thủy sản trong hệ sinh thái rừng ngập mặn Việt Nam / Nguyễn Quang Hùng, Đỗ Anh Duy, Lưu Xuân Hòa....- H. : Nông nghiệp, 2016.- 320tr. ; 27cm LC31093-094 D13516 333.709597 M30665-66 Đ100D 62. Diễn biến các cửa sông ven biển miền Trung và những giải pháp ổn định / Lê Đình Thành chủ biên, Vũ Minh Cát, Nguyễn Bá Quỳ.- H. : Xây dựng, 2015.- 133tr. ; 24cm LC31234-238 D13584,608 333.91 M30728-30 D305B 63. NGUYỄN QUỐC TÍN. Mênh mông biển Việt / Nguyễn Quốc Tín, Nguyễn Huy Thắng, Nguyễn Như Mai.- H. : Kim Đồng.- 21cm.- (Thiên nhiên đất nước ta)

T.1.- 2015.- 189tr. T.2.- 2015.- 177tr.

LC29534-545 333.91 TN26930-37 M256M 64. Khai thác bờ biển cho du lịch biển / Phạm Văn Giáp, Trần Hiếu Nhuệ, Bùi Việt Đông.- H. : Giao thông vận tải, 2015.- 375tr. ; 27cm LC31184-189 D13582 333.91009597 M30724-27 KH103TH 65. Phát triển kinh tế tập thể trong điều kiện Việt Nam đổi mới và hội nhập quốc tế.- H. : Chính trị Quốc gia, 2016.- 280tr. ; 24cm D13583 334.09597

PH110TR

Danh mục giới thiệu sách quý IV năm 2016 12

66. Giáo dục đạo đức, lối sống văn hoá, lý tưởng cách mạng cho học sinh theo

tư tưởng Hồ Chí Minh / Nguyễn Thị Kim Dung, Trần Thị Nhuần tuyển chọn và

biên soạn.- H. : Lao động - Xã hội, 2016.- 211tr. ; 21cm

LC31744-749

D13640 335.4346

M30855-57 GI-108D

67. Những bài viết của Bác Hồ trên báo nhân dân 1951 - 1954.- H. : Chính trị

Quốc gia, 2016.- 759tr. ; 24cm

D13498 335.4346

NH556B

68. Tư tưởng Hồ Chí Minh về giải quyết khiếu nại, tố cáo / Bùi Mạnh Cường,

Đỗ Thị Quyên sưu tầm tuyển chọn.- H. : Hồng Đức, 2015.- 455tr. ; 21cm

LC30904-911

D13467 335.4346

M30580-83 T550T

69. Tư tưởng Hồ Chí Minh về phòng, chống tham nhũng / Bùi Mạnh Cường,

Đỗ Thị Quyên sưu tầm, tuyển chọn.- H. : Hồng Đức, 2015.- 359tr. ; 21cm

LC30892-899

D13482 335.4346

M30564-67 T550T

Danh mục giới thiệu sách quý IV năm 2016 13

SẢN XUẤT 70. NGUYỄN CÔNG TIỆP. Phát triển sản xuất và tiêu thụ bưởi Diễn ở Việt Nam / Nguyễn Công Tiệp.- H. : Nông nghiệp, 2015.- 120tr. ; 21cm LC31207-210 D13595 338.09597 M13964,4315 PH110TR 71. NGUYỄN THỊ THỐNG NHẤT. Phát triển du lịch trên cơ sở khai thác hợp lý giá trị di sản văn hóa thế giới vật thể / Nguyễn Thị Thống Nhất.- Đà Nẵng : Nxb. Đà Nẵng, 2016.- 236tr. ; 24cm. LC31822-827 D13643 338.4597 M30915-17 PH110TR 72. Mai Kiều Liên - Trên con đường không chỉ có hoa hồng: Bút ký.- H. : Văn học, 2016.- 223tr. ; 21cm LC31792-797 D13647 338.7092 M30903-05 M103K 73. Động lực tăng trưởng kinh tế Việt Nam - Triển vọng đến năm 2020 / Ngô Thắng Lợi, Trần Thị Vân Hoa đồng chủ biên.- H. : Chính trị Quốc gia, 2016.- 226tr. ; 21cm D13585 338.9597

Đ455L

CÁC NGHÀNH LUẬT

74. NGUYỄN MINH ĐOAN. Tổ chức bộ máy Nhà nước theo Hiến pháp nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam năm 2013 / Nguyễn Minh Đoan.- H. : Hồng Đức, 2015.- 571tr. ; 21cm LC30819-826 D13485 342.0957 M30576-79 T450CH 75. ĐINH VĂN MINH. Khiếu nại hành chính lịch sử phát triển và những vấn đề thực tiễn - So sánh với Pháp, Trung Quốc và một số nước trên thế giới / Đinh Văn Minh.- H. : Hồng Đức, 2015.- 375tr. ; 21cm LC30900-903 D13468 342.09597 M30584-86 KH309N

Danh mục giới thiệu sách quý IV năm 2016 14

76. NGUYỄN MINH ĐOAN. Tổ chức chính quyền địa phương theo Hiến pháp nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam năm 2013 / Nguyễn Minh Đoan.- H. : Hồng Đức, 2015.- 471tr. ; 21cm LC30811-818 D13483 342.09597 M30568-71 T450CH 77. Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật: Có hiệu lực thi hành từ ngày 01/07/2016.- H. : Lao động, 2015.- 159tr. ; 19cm LC30247-252 D13418 342.597 M30345-47 L504B 78. Luật Bầu cử đại biểu quốc hội và đại biểu hội đồng nhân dân: Có hiệu lực thi hành từ ngày 01/09/2015.- H. : Lao động, 2015.- 91tr. ; 19cm LC30253-258 D13417 342.597 M30348-50 L504B 79. Các quyền cơ bản của trẻ em / Đăng Trường biên soạn.- H. : Dân trí, 2016.- 183tr. ; 21cm LC31229-233 D13596 342.59708 M15642,6057,30713-30714 C101QU 80. Luật Căn cước công dân: Có hiệu lực thi hành từ ngày 01/01/ 2016.- H. : Lao động, 2015.- 43tr. ; 19cm LC30235-240 D13420 342.59708 M30339-41 L504C

Danh mục giới thiệu sách quý IV năm 2016 15

81. Tìm hiểu Luật Tổ chức chính quyền địa phương / Hà Phương tuyển soạn.- H. : Dân trí, 2015.- 144tr. ; 19cm LC28824-828 D13375 342.5970902 M29972-75 T310H 82. Luật An ninh quốc gia và các văn bản hướng dẫn thi hành.- H. : Lao động, 2014.- 83tr. ; 19cm LC30265-270 D13411 343.597 M30354-56 L504A 83. Luật Ngân sách nhà nước: Có hiệu lực thi hành từ năm ngân sách 2017.- H. : Lao động, 2015.- 97tr. ; 19cm LC30241-246 D13419 343.597 M30342-44 L504NG 84. Bảo đảm an toàn giao thông nông thôn.- H. : Giao thông vận tải, 2015.- 264tr. ; 19cm LC30884-891 D13481 343.59709 M30607-10 B108Đ 85. Luật An toàn thông tin mạng: Có hiệu lực thi hành từ ngày 01/07/2016.- H. : Lao động, 2016.- 62tr. ; 19cm LC30271-276 D13412 343.59709 M30336-38 L504A 86. Một số văn bản chỉ đạo và quản lý của Đảng, Nhà nước đối với hoạt động xuất bản.- H. : Văn học, 2015.- 528tr. ; 24cm LC31206 D13590 343.59709 M30732 M458S 87. Nghị định số 46/2016/NĐ-CP ngày 26 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông đường bộ và đường sắt.- H. : Lao động - Xã hội, 2016.- 206tr. ; 14cm LC31828-833 D13648 343.59709 M30843-45 NGH300Đ

Danh mục giới thiệu sách quý IV năm 2016 16

88. LÊ ANH THƠ. Chính sách đối với thể dục thể thao vùng đồng bào dân tộc thiểu số, miền núi / Lê Anh Thơ, Nguyễn Ngọc Kim Anh.- H. : Thể dục thể thao, 2015.- 187tr. ; 19cm LC30827-831 D13474 344.597 M30598-600,4584 CH312S 89. Luật Giáo dục nghề nghiệp: Có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 07 năm 2015.- H. : Lao động, 2015.- 83tr. ; 19cm LC30277-282 D13413 344.597 M30357-59 L504GI 90. Luật an toàn, vệ sinh lao động: Có hiệu lực thi hành từ ngày 01/07/2016.- H. : Lao động, 2015.- 107tr. ; 19cm LC30259-264 D13416 344.59704 M30351-53 L504A 91. Bộ luật Hình sự / Đỗ Xuân Bắc biên soạn.- H. : Dân trí, 2016.- 535tr. ; 19cm LC28613-617 D13370 345.597 M29980-83 B450L 92. Bộ luật tố tụng hình sự / Đỗ Xuân Bắc biên soạn.- H. : Dân trí, 2016.- 503tr. ; 19cm LC28628-632 D13371 345.597 M29988-91 B450L 93. Luật Thi hành tạm giữ, tạm giam: Có hiệu lực thi hành từ ngày 01/07/2016.- H. : Lao động, 2016.- 77tr. ; 19cm LC30289-293 D13415 345.597 M30363-65 L504TH 94. Bộ luật Dân sự nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam: Có hiệu lực thi hành từ ngày 01/01/2017.- H. : Lao động, 2016.- 327tr. ; 19cm LC30223-228 D13422 346.597 M30366-68 B450L

Danh mục giới thiệu sách quý IV năm 2016 17

95. Luật Doanh nghiệp: Có hiệu lực thi hành từ ngày 1/7/2015.- H. : Lao động, 2015.- 239tr. ; 19cm LC30229-234 D13421 346.597 M30369-71 L504D 96. Luật Nuôi con nuôi và các văn bản hướng dẫn thi hành.- H. : Lao động, 2015.- 95tr. ; 19cm LC30283-288 D13414 346.59701 M30360-62 L504N 97. Bộ luật Tố tụng dân sự / Đỗ Xuân Bắc biên soạn.- H. : Dân trí, 2016.- 466tr. ; 19cm LC28623-627 D13368 347.597 M29984-87 B450L 98. Bộ luật dân sự / Đỗ Xuân Bắc biên soạn.- H. : Dân trí, 2016.- 411tr. ; 19cm LC28618-622 D13369 349.597 M29992-95 B450L 99. NGUYỄN ĐỨC TUẤN. Nâng cao công tác tuyên truyền, phổ biến, giáo dục pháp luật cho công nhân lao động trong giai đoạn hiện nay / Nguyễn Đức Tuấn.- H. : Lao động, 2015.- 700tr. ; 27cm LC31198-201 D13579 349.597 M30707-08 N122C

Danh mục giới thiệu sách quý IV năm 2016 18

100. TRẦN LONG VĂN. Nghệ thuật lãnh đạo: Sách tham khảo / Trần Long Văn; Thanh Huyền, Thuý Lan, Thành Giang dịch.- H. : Chính trị Quốc gia, 2015.- 503tr. ; 21cm D13586 352.23

NGH250TH 101. Một số vấn đề lý luận và thực tiễn quản lý Nhà nước về công tác dân tộc qua 30 năm đổi mới / Giàng Seo Phử chủ biên.- H. : Chính trị Quốc gia, 2016.- 263tr. ; 24cm D13500 353.5340959

M458S

102. Bên hàng bia Văn Miếu.- H. : Lao động, 2016.- 158tr. ; 19cm LC31714-719 D13630 M30870-72 355.009

B254H 103. Lời dạy của Bác Hồ.- H. : Lao động, 2016.- 154tr. ; 19cm LC31690-695 D13629 M30867-69 355.009597

T550L 104. Hãy tránh xa hiểm họa ma túy: Các tiểu phẩm pháp luật về phòng, chống ma túy.- H. : Tư pháp, 2015.- 99tr. ; 18cm LC30832-837 D13469 362.29 M6848,7737-7738 H112TR 105. Hỏi - đáp những vấn đề giáo viên, học sinh, sinh viên cần biết để phòng chống ma tuý / Nguyễn Thuý biên soạn.- H. : Hồng Đức, 2016.- 199tr. ; 21cm LC31804-809 D13649 363.45 M30906-08 H428Đ 106. Bảo vệ môi trường đô thị Việt Nam / Lê Huy Bá chủ biên, Thái Văn Nam, Nguyễn Thị Nga.- H. : Khoa học và kỹ thuật, 2016.- 443tr. ; 27cm LC31090-092 D13517 363.709597 M30663-64 B108V

Danh mục giới thiệu sách quý IV năm 2016 19

GIÁO DỤC 107. Bác Hồ với sự nghiệp diệt giặc đói, giặc dốt / Vũ Quang Vinh, Thái Chí Thanh,Nguyễn Đẩu Quang biên soạn.- H. : Dân trí, 2016.- 255tr. ; 19cm LC31053-058 D13514 370 M30692-94 B101H 108. TIÊU VỆ. Học cho ai? Học để làm gì: Cuốn sách gối đầu giường dành cho học sinh. Tiêu Vệ; Lê Tâm dịch.- H. : Kim Đồng.- 21cm T.1.- Tái bản lần thứ 1.- 2016.- 175tr. : tranh vẽ

T.2.- Tái bản lần thứ 1.- 2016.- 163tr. : tranh vẽ LC29521-526 370.15 TN26916-21 H419CH 109. LIU YONG. Học kĩ năng để thành công / Liu Yong; Thanh Uyên dịch.- H. : Kim Đồng, 2016.- 160tr. : hình vẽ, 21cm.- (Kĩ năng vàng cho học sinh trung học) LC29546-551 370.15 TN27191,262-264 H419K 110. LIU YONG. Học kĩ năng nói / Liu Yong; Thanh Uyên dịch.- Kim Đồng.- 160tr. : hình vẽ, 21cm.- (Kĩ năng vàng cho học sinh trung học) LC29552-557 370.15 TN27265-68 H419K 111. LIU YONG. Học cách hoàn thiện bản thân / Liu Yong; Thanh Uyên dịch.- H. : Kim Đồng, 2016.- 167tr. ; 21cm.- (Kỹ năng vàng cho học sinh trung học) LC29515-20 TN29517 370.19 TN26922-25 H419C

Danh mục giới thiệu sách quý IV năm 2016 20

112. Đọc hơn vạn cuốn sách, hạ bút như có thần: Kể chuyện gương hiếu học / Khánh Phương biên soạn.- H. : Văn học, 2016.- 163tr. ; 21cm LC28817-823 D13374 370.922 M29964-67 Đ419H 113. Gương học tập của 100 danh nhân, bác học đoạt giải Nobel / Trần Thanh Sơn, Trần Nhật Minh tổng hợp và biên dịch.- H. : Hồng Đức, 2016.- 251tr. ; 19cm LC31720-725 D13635 371.3028 M30873-75 G561H 114. Truyền thông phòng chống xâm hại tình dục và các tệ nạn xã hội trong nhà trường / Nguyễn Anh biên soạn.- H. : Lao động - Xã hội, 2016.- 199tr. ; 21cm LC31816-821 D13654 371.7 M30912-14 TR527TH 115. PHẠM THÀNH CÔNG. Câu hỏi và bài tập luyện thi Trạng nguyên nhỏ tuổi lớp 2 / Phạm Thành Công.- H. : Quân đội nhân dân, 2016.- 176tr. ; 24cm LC30414-415 D13458 372.02 M30514-16 C125H

156. PHẠM THÀNH CÔNG. Câu hỏi và bài tập luyện thi trạng nguyên nhỏ tuổi lớp 3 / Phạm Thành Công.- H. : Đại học Quốc gia, 2016.- 210tr. ; 24cm LC30416-417 D13459 372.02 M30517-19 C125H

117. PHẠM THÀNH CÔNG. Câu hỏi và bài tập luyện thi Trạng nguyên nhỏ tuổi lớp 4 / Phạm Thành Công.- H. : Đại học Quốc gia, 2016.- 300tr. ; 24cm LC30418-419 D13460 372.02 M30520-22 C125H

118. PHẠM THÀNH CÔNG. Câu hỏi và bài tập luyện thi Trạng nguyên nhỏ tuổi lớp 5 / Phạm Thành Công.- H. : Đại học Quốc gia, 2016.- 320tr. ; 24cm LC30420-421 D13461 372.02 M30523-25 C125H

Danh mục giới thiệu sách quý IV năm 2016 21

119. Bi-Nô và bác cá voi: 2 - 6 tuổi / Lời: Marcel van Driel; Tranh: Vera da Backker; Thùy Dung dịch.- Tái bản lần thứ 1.- H. : Kim Đồng, 2016.- 23tr. : tranh vẽ, 21cm LC29654-659 372.21 TN27273-76 B300N

120. Bi-Nô và chú gấu bông: 2 - 6 tuổi / Lời: Marcel van Driel; Tranh: Vera de Backker; Thùy Dung dịch.- Tái bản lần thứ 1.- H. : Kim Đồng, 2016.- 23tr. : tranh vẽ, 21cm LC29612-617 372.21 TN27285-88 B300N 121. Bi-Nô và lâu đài tuyết: 2 - 6 tuổi / Lời: Marcel van Driel; Tranh: Vera de Backker; Thùy Dung dịch.- Tái bản lần thứ 1.- H. : Kim Đồng, 2016.- 23tr. : tranh vẽ, 21cm LC29618-623 372.21 TN27281-84 B300N

122. Bi-Nô và ngôi nhà băng: 2 - 6 tuổi / Lời: Marcel van Driel; Tranh: Vera de Backker; Thùy Dung dịch.- Tái bản lần thứ 1.- H. : Kim Đồng, 2016.- 23tr. : tranh vẽ, 21cm LC29624-629 372.21 TN27277-80 B300N 123. TINMAN. Chuyến phiêu lưu trên dòng suối / Tinman; Thanh Nam dịch.- H. : Phụ nữ, 2015.- 39tr. : tranh màu, 29cm.- Truyện tranh giáo dục – (Thỏ con ơi) LC30520-522 372.21 TN27466-68 CH527PH 124. TINMAN. Con không thích ăn rau: Bé tập thói quen ăn uống tốt / Tinman; Thanh Nam dịch.- H. : Phụ nữ, 2015.- 32tr. : tranh màu, 25cm.- (ẹ ơi con đã lớn rồi) LC30460-465 372.21 TN27501-04 C430KH 125. TINMAN. Con muốn làm người lớn: Bài học về giá trị / Tinman; Thanh Nam dịch.- H. : Phụ nữ, 2015.- 32tr. : tranh màu, 25cm.- (Mẹ ơi con đã lớn rồi) LC30454-459 372.21 TN27505-08 C430M

Danh mục giới thiệu sách quý IV năm 2016 22

126. TINMAN. Con sẽ không nghịch bẩn nữa: Bé tập những thói quen tốt / Tinman; Thanh Nam dịch.- H : Phụ nữ, 2015.- 31tr. : tranh màu, 25cm.- (Mẹ ơi con đã lớn rồi) LC30484-489 372.21 TN27485-88 C430KH 127. TINMAN. Con sinh ra từ đâu hả mẹ: Bé tìm hiểu về sinh lý người / Tinman; Thanh Nam dịch.- H. : Phụ nữ, 2015.- 32tr. : tranh màu, 25cm.- (Mẹ ơi con đã lớn rồi) LC30472-477 372.21 TN27493-96 C430S 128. Cùng chơi với Bi-Nô: 2 - 6 tuổi / Lời: Marcel van Driel; Tranh: Vera da Backker; Thùy Dung dịch.- Tái bản lần thứ 1.- H. : Kim Đồng, 2016.- 23tr. : tranh vẽ, 21cm LC29636-641 372.21 TN27297-300 C513CH 129. Cười lên nào, Bi-Nô: 2 - 6 tuổi / Lời: Marcel van Driel; Tranh: Vera de Backker; Thùy Dung dịch.- Tái bản lần thứ 1.- H. : Kim Đồng, 2016.- 23tr. : tranh vẽ, 21cm LC29642-647 372.21 TN27293-96 C558L 130. TINMAN. Điệu nhảy Pala Pala / Tinman; Thanh Nam dịch.- H. : Phụ nữ, 2015.- 39tr. : tranh màu, 29cm.- (Truyện tranh giáo dục - Thỏ con ơi) LC30517-519 372.21 TN27463-65 Đ509NH

Danh mục giới thiệu sách quý IV năm 2016 23

131. Đồ chơi cho Bi - nô: 2 - 6 tuổi / Lời: Marcel van Driel; Tranh: Vera de Backker; Thùy Dung dịch.- Tái bản lần thứ 1.- H. : Kim Đồng, 2016.- 23tr. : tranh vẽ, 21cm.- (Cánh cụt trắng Bi - Nô) LC29648-653 372.21 TN27289-92 Đ450CH 132. SINGAL II RAHUL. Giáng sinh đến rồi - Giáng sinh vui vẻ / Rahul Singal II; Nhân Văn Group dịch.- H. : Hồng Đức, 2015.- 15tr. : tranh màu, 27cm LC30508-513 372.21 TN27453-56 GI-106S

133. SINGAL II, RAHUL. Giáng sinh đến rồi - Lễ hội Halloween / Rahul Singal II; Nhân Văn Group dịch.- H. : Hồng Đức, 2015.- 15tr. : tranh màu, 27cm LC30502-507 372.21 TN27449-52 GI-106S

134. SINGAL II, RAHUL. Giáng sinh đến rồi - Lễ hội phục sinh / Rahul Singal II; Nhân Văn Group dịch.- H. : Hồng Đức, 2015.- 15tr. : tranh màu, 27cm LC30490-495 372.21 TN27441-44 GI-106S 135. SINGAL II RAHUL. Giáng sinh đến rồi - Thiên chúa / Rahul Singal II; Nhân Văn Group dịch.- H. : Hồng Đức, 2015.- 15tr. : tranh màu, 27cm LC30496-501 372.21 TN27445-48 GI-106S 136. TINMAN. Mẹ Thỏ siêu đầu bếp / Tinman; Thanh Nam dịch.- H. : Phụ nữ, 2015.- 39tr. : tranh màu, 29cm.- (Truyện tranh giáo dục - Thỏ con ơi) LC30523-525 372.21 TN27469-71 M200TH 137. Món quà cho Bi-nô: 2 - 6 tuổi / Lời: Marcel van Driel; Tranh: Vera de Backker; Thùy Dung dịch.- Tái bản lần thứ 1 H. : Kim Đồng, 2016.- 23tr. : tranh vẽ, 21cm.- (Cánh cụt trắng Bi - Nô) LC29630-635 372.21 TN27301-04 M430QU

138. TINMAN. Ngôi nhà cầu vồng / Tinman; Thanh Nam dịch.- H. : Phụ nữ, 2015.- 39tr. : tranh màu, 29cm.- (Truyện tranh giáo dục - Thỏ con ơi) LC30532-535 372.21 TN27478-81 NG452NH

Danh mục giới thiệu sách quý IV năm 2016 24

139. Nhật ký 5 năm đầu đời của bé = A first five - year diary / Viet Van Book biên soạn.- In lần thứ 4.- H. : Phụ nữ, 2015.- 48tr. : tranh màu, 27cm LC30537-539 372.21 TN27457-59 NH124K

140. TINMAN. Những vị khách bất ngờ / Tinman, Thanh Nam dịch.- H. : Phụ nữ, 2015.- 39tr. : tranh màu, 29cm.- (Truyện tranh giáo dục - Thỏ con ơi) LC30529-531 372.21 TN27475-77 NH556V 141. TINMAN. Quái vật khò...khò... / Tinman; Thanh Nam dịch.- H. : Phụ nữ, 2015.- 39tr. : tranh màu, 29cm.- (Truyện tranh giáo dục - Thỏ con ơi) LC30514-516 372.21 TN27460-62 QU103V 142. TINMAN. Răng của con đâu rồi: Lần rụng răng đầu tiên của bé / Tinman; Thanh Nam dịch.- H. : Phụ nữ, 2015.- 32tr. : tranh màu, 25cm.- (Mẹ ơi con đã lớn rồi) LC30466-471 372.21 TN27497-500 R116C 143. TINMAN. Sinh nhật thỏ con / Tinman; Thanh Nam dịch.- H. : Phụ nữ, 2015.- 39cm : tranh màu, 29cm.- (Truyện tranh giáo dục - Thỏ con ơi) LC30536 372.21 TN27482-84 S512NH

Danh mục giới thiệu sách quý IV năm 2016 25

144. Những bài văn đạt điểm cao của học sinh giỏi lớp 2 / Tạ Đức Hiền chủ biên, Trần Yến Lan, Nguyễn Ngọc Hà....- Tái bản lần thứ 1, có bổ sung.- H. : Đại

học Quốc gia, 2015.- 147tr. ; 24cm LC30398-401

D13446 372.62 M30494-98 NH556B

145. Những bài văn đạt điểm cao của học sinh giỏi lớp 3 / Tạ Đức Hiền chủ

biên, Trần Yến Lan, Nguyễn Ngọc Hà....- Tái bản lần thứ 1, có bổ sung.- H. : Đại học Quốc gia, 2015.- 154tr. ; 24cm

LC30402-405 D13447 372.62

M30499-503 NH556B 146. Những bài văn đạt điểm cao của học sinh giỏi lớp 4 / Tạ Đức Hiền chủ biên, Trần Yến Lan, Nguyễn Ngọc Hà....- Tái bản lần thứ 1, có bổ sung.- H. : Đại học Quốc gia, 2015.- 163tr. ; 24cm LC30406-409 D13448 372.62 M30504-08 NH556B 147. Những bài văn đạt điểm cao của học sinh giỏi lớp 5 / Tạ Đức Hiền chủ biên, Nguyễn Trung Kiên, Phạm Minh Tú....- Tái bản lần thứ 1, có bổ sung.- H. : Đại học Quốc gia, 2015.- 175tr. ; 24cm LC30410-413 D13449 372.62 M30509-13 NH556B 148. Những bài văn đạt giải Quốc gia cấp tiểu học / Tạ Thanh Sơn, Nguyễn Trung Kiên, Nguyễn Việt Nga....- Tái bản lần thứ 3.- H. : Đại học Quốc gia, 2016.- 110tr. ; 24cm LC30394-397 D13445 372.62 M30489-93 NH556B 149. ĐỖ TRUNG HIỆU. Thử sức Trạng nguyên nhỏ tuổi - Toán 2 / Đỗ Trung Hiệu chủ biên, Đỗ Trung Kiên.- H. : Đại học Quốc gia.- 24cm

T.1.- 2015.- 96tr. LC30422-425 D13450 372.7 M30449-53 TH550S

Danh mục giới thiệu sách quý IV năm 2016 26

150. ĐỖ TRUNG HIỆU. Thử sức Trạng nguyên nhỏ tuổi - Toán 3 / Đỗ Trung Hiệu chủ biên, Đỗ Trung Kiên.- H. : Đại học Quốc gia.- 24cm T.1.- 2015.- 108tr.

T.2.- 2015.- 116tr. LC30430-437 D13452-453 372.7 M30459-68 TH550S 151. ĐỖ TRUNG HIỆU. Thử sức Trạng nguyên nhỏ tuổi - Toán 4 / Đỗ Trung Hiệu chủ biên, Đỗ Trung Kiên.- H. : Đại học Quốc gia.- 24cm

T.1.- 2015.- 159tr. T.2.- 2015.- 158tr.

LC30438-445 D13454-455 372.7 M30469-78 TH550S 152. ĐỖ TRUNG HIỆU. Thử sức Trạng nguyên nhỏ tuổi - Toán 5 / Đỗ Trung Hiệu chủ biên, Đỗ Trung Kiên.- H. : Đại học Quốc gia.- 24cm

T.1.- 2015.- 176tr. T.2.- 2015.- 171tr.

LC30446-453 D13456-457 372.7 M30479-88 TH550S

Danh mục giới thiệu sách quý IV năm 2016 27

153. Bác Hồ với sự nghiệp diệt giặc đói, giặc dốt / Vũ Quang Vinh, Thái Chí Thanh, Nguyễn Đẩu Quang biên soạn.- H. : Dân trí, 2016.- 255tr. ; 19cm LC28836-840 D13372 374 M29960-63 B101H 154. Hướng dẫn quản lý, vận hành, khai thác cầu đường giao thông nông thôn.- H. : Giao thông vận tải, 2015.- 176tr. ; 27cm LC31190-197 D13581 388.1 M30703-06 H561D

PHONG TỤC, NGHI THỨC, VĂN HÓA DÂN GIAN 155. Diễn xướng nghi lễ di sản văn hóa đặc sắc của dân tộc Mường / Bùi Thiện sưu tầm, biên dịch, giới thiệu; Hà Lý tuyển chọn, chỉnh lý.- H. : Văn hóa Dân tộc, 2015.- 1239tr. ; 24cm LC31177-183 D13580 390.09597 M30709-12 D305X 156. Dặm dài Quan Lạn / Phạm Quốc Duyệt biên soạn.- H. : Văn hoc, 2016.- 221tr. ; 21cm LC31762-767 D13645 390.0959729 M30846-48 D114D

157. VŨ TRƯỜNG GIANG. Tri thức dân gian của người Thái ở Thanh Hóa / Vũ Trường Giang.- H. : Văn hoá Dân tộc, 2015.- 227tr. ; 21cm LC31067-073 D13508 390.0959741 M30698-701 TR300TH 158. VŨ BẰNG. Hà Nội những miếng quà ngon / Vũ Bằng.- H. : Văn học, 2016.- 158tr. ; 21cm LC31684-689 D13628 394.10959731 M30864-66 H100N 159. Lễ hội Việt Nam / Vũ Thụy An biên soạn.- H. : Thanh niên, 2015.- 418tr. ; 21cm M17262,69 394.269597

L250H

Danh mục giới thiệu sách quý IV năm 2016 28

160. 100 truyện đồng thoại hay nhất / Đặng Hà Linh tuyển chọn.- H. : Thông tấn, 2016.- 223tr. ; 21cm LC28813-816 D13376 398.2 M29976-78 M458TR 161. 100 truyện ngụ ngôn hay nhất / Đặng Hà Linh sưu tầm, tuyển chọn.- H. : Thông tấn, 2016.- 223tr. ; 21cm D13367 398.2 M29979 M458TR 162. 109 truyện kể về các chàng hoàng tử / Vân Anh tuyển chọn.- H. : Hồng Đức, 2015.- 246tr. ; 21cm.- (Tủ sách 109 truyện kể dành cho bé) LC30540-545 TN27429-32 398.2

M458TR 163. Cuốn sách bạc của những truyện cổ tích / Trường Tân biên soạn.- H. : Văn học, 2015.- 120tr. : tranh vẽ, 21cm LC30558-563 398.2 TN27421-24 C517S

164. Cuốn sách vàng của những truyện cổ tích / Trường Tân biên soạn.- H. : Văn học, 2015.- 123tr. : tranh vẽ, 21cm LC30552-557 398.2 TN27425-28 C517S 165. Hoàng tử bé vương quốc Ulala = The Prince of Ulala Kingdom / Truyện: Lý Phương Phi; Tranh: Đồng Tiếu Nhàn; Tuệ Như dịch.- H. : Mỹ thuật, 2015.- 30tr. : tranh màu, 21cm.- (Truyện hay cho bé tuổi mầm non) LC30564-569 398.2 TN27437-40 H407T 166. Truyện cổ tích về một ông vua / Đinh Vân Anh dịch.- H. : Văn học, 2016.- 214tr. ; 19cm LC31404-409 398.2 TN27635-38 TR527C 167. Truyện về chàng Ilia và con xà tinh / Bùi Ngọc Diệp dịch.- H. : Văn học, 2016.- 215tr. ; 19cm LC31398-403 398.2 TN27631-34 TR527V

Danh mục giới thiệu sách quý IV năm 2016 29

168. Truyện về chú ngựa gù / Đinh Vân Anh dịch.- H. : Văn học, 2016.- 214tr. ; 19cm LC31410-415 398.2 TN27639-42 TR527V 169. AESOP. Những truyện ngụ ngôn hay nhất của Aesop / Aesop; Blanche Winder kể; Nguyệt Tú dịch.- H. : Kim Đồng, 2016.- 189tr. : tranh vẽ, 19cm.- Văn học thế giới. Tác phẩm chọn lọc LC29509-514 398.209495 TN26926-29 NH556TR 170. LÊ THỊ BÍCH THUỶ Ramayana - Sử thi văn chương của Ấn Độ / Lê Thị Bích Thuỷ.- H. : Văn học, 2016.- 219tr. ; 21cm LC31798-803 D13646 398.20954 M30849-51 R104-A 288. 1001 truyện mẹ kể con nghe: Mùa đông / Vũ Hồng Anh tuyển chọn.- H. : Hồng Đức, 2015.- 143tr. ; 21cm LC30594-599 398.209597 TN27401-04 M458NG 171. 1001 truyện mẹ kể con nghe: Mùa hạ / Vũ Hồng Anh tuyển chọn.- H. : Hồng Đức, 2015.- 143tr. ; 21cm LC30582-587 398.209597 TN27409-12 M458NG 172. 1001 truyện mẹ kể con nghe: Mùa thu / Vũ Hồng Anh tuyển chọn.- H. : Hồng Đức, 2015.- 142tr. ; 21cm LC30588-593 398.209597 TN27413-16 M458NG

Danh mục giới thiệu sách quý IV năm 2016 30

173. 1001 truyện mẹ kể con nghe: Mùa xuân / Vũ Hồng Anh tuyển chọn.- H. : Hồng Đức, 2015.- 143tr. ; 21cm LC30576-581 398.209597 TN27405-08 M458NG 174. NGUYỄN THU HƯƠNG. 365 chuyện mẹ kể con nghe / Nguyễn Thu Hương.- H. : Hồng Đức, 2015.- 142tr. ; 21cm LC30546-551 398.209597 TN27417-20 B100TR 175. Bà Chúa Thượng Ngàn / Tranh: Nguyễn Công Hoan; Biên soạn: Tô Chiêm.- H. : Kim Đồng, 2015.- 32tr. : tranh vẽ, 21cm.- (Tranh truyện dân gian Việt Nam) LC29576-581 398.209597 TN27246-49 B100CH 176. Cây tre trăm đốt / Tranh: Ngô Mạnh Lân; Biên soạn: Thảo Hương.- Tái bản lần thứ 13.- H. : Kim Đồng, 2016.- 32tr. : tranh vẽ, 21cm.- (Tranh truyện dân gian Việt Nam) LC29573-575 398.209597 TN27223-25 C126TR 177. Chuyện ông Gióng / Tranh: Mai Long; Lời: Tô Hoài.- Tái bản lần thứ 10.- H. : Kim Đồng, 2016.- 32tr. : tranh vẽ, 21cm.- (Tranh truyện dân gian Việt Nam) LC29570-572 398.209597 TN27220-22 CH527Ô 178. Con chim khách mầu nhiệm = The magic bird. A story about good luck: Song ngữ Việt - Anh / Minh họa: Phạm Ngọc Tuấn; Kể: Hồng Hà; Nguyễn Thị Hằng biên dịch.- H. : Kim Đồng, 2016.- 32tr. : tranh vẽ, 24cm.- (Tranh truyện dân gian Việt Nam) LC29606-611 398.209597 TN27212-15 C430CH 179. Con chó, con mèo và anh chàng nghèo khổ = The dog, the cat and the poor young man. A story about the loyalty of pets: Song ngữ Việt - Anh / Minh họa: Vũ Duy Nghĩa; Kể: Minh Quốc; Nguyễn Thị Hằng biên dịch.- H. : Kim Đồng, 2016.- 32tr. : tranh vẽ, 24cm.- (Tranh truyện dân gian Việt Nam) LC29690-695 398.209597 TN27200-03 C430CH

Danh mục giới thiệu sách quý IV năm 2016 31

180. Con trai thần Sấm / Tranh: Nguyễn Công Hoan; Biên soạn: Hồng Hà.- Tái bản lần thứ 2.- H. : Kim Đồng, 2016.- 32tr. : tranh vẽ, 21cm.- (Tranh truyện dân gian Việt Nam) LC29564-569 398.209597 TN27226-29 C430TR 181. Cô bé mồ côi / Tranh: Phạm Ngọc Tuấn; Biên soạn: Minh Trang.- H. : Kim Đồng, 2016.- 32tr. : tranh vẽ, 21cm.- (Tranh truyện dân gian Việt Nam) LC29582-587 398.209597 TN27242-45 C450B 182. Điều ước cuối cùng / Tranh: Đào Hải; Biên soạn: Hồng Hà.- H. : Kim Đồng, 2016.- 32tr. : tranh vẽ, 21cm.- (Tranh truyện dân gian Việt Nam) LC29558-563 398.209597 TN27269-72 Đ309Ư 183. Nàng tiên cua = The crab fairy - A story about an unbelievable love: Song ngữ Việt - Anh / Minh họa: Phạm Ngọc Tuấn; Kể: Hồng Hà; Nguyễn Thị Hằng biên dịch.- H. : Kim Đồng, 2016.- 32tr. : tranh vẽ, 24cm.- (Tranh truyện dân gian Việt Nam) LC29684-689 398.209597 TN27204-07 N106T 184. Nàng tiên gạo = The rice fairy. A story about kindness: Song ngữ Việt - Anh / Minh họa: Vũ Duy Nghĩa; Kể: Hồng Hà; Nguyễn Thị Hằng biên dịch.- H. : Kim Đồng, 2016.- 32tr. : tranh vẽ, 24cm.- (Tranh truyện dân gian Việt Nam) LC29678-683 398.209597 TN27208-11 N106T 185. Sinh con rồi mới sinh cha / Tranh: Phạm Ngọc Tuấn; Biên soạn: Hiếu Minh.- H. : Kim Đồng, 2016.- 32tr. : tranh vẽ, 21cm.- (Tranh truyện dân gian Việt Nam) LC29600-605 398.209597 TN27230-33 S312C 186. Sự tích con kền kền / Tranh: Phạm Ngọc Tuấn; Biên soạn: Hiếu Minh.- H. : Kim Đồng, 2016.- 32tr. : tranh vẽ, 21cm.- (Tranh truyện dân gian Việt Nam) LC29594-599 398.209597 TN27234-37 S550T 187. Cổ tích về các loài hoa và qủa / Ngọc Hà sưu tầm và biên soạn.- Tái bản lần thứ 1.- H. : Dân trí, 2015.- 195tr. ; 21cm LC30570-575 398.242 TN27433-36 C450T

Danh mục giới thiệu sách quý IV năm 2016 32

188. Chi chi chành chành: Trò chơi dân dã / Hiếu Minh sưu tầm, biên soạn; Tranh: Nguyễn Quang Toàn.- Tái bản lần thứ 1.- H. : Kim Đồng, 2016.- 44tr. : tranh vẽ, 19cm.- (Đồng dao cho bé) LC29672-677 398.809597 TN27250-53 CH300CH 189. Nựng nựng nà nà - Câu hát yêu thương / Hiếu Minh sưu tầm, biên soạn; Tranh: Nguyễn Quang Toàn.- Tái bản lần thứ 1.- H. : Kim Đồng, 2016.- 44tr. : tranh vẽ, 19cm.- (Đồng dao cho bé) LC29666-671 398.809597 TN27254-57 N556N 190. Ông trẳng ông trăng: Bài học lí thú / Hiếu Minh sưu tầm, biên soạn; Tranh: Nguyễn Quang Toàn.- Tái bản lần thứ 1.- H. : Kim Đồng, 2016.- 44tr. : tranh vẽ, 19cm.- (Đồng dao cho bé) LC29660-665 398.809597 TN27258-61 Ô-455TR

NGÔN NGỮ HỌC ỨNG DỤNG 191. Vui học anh ngữ dí dỏm / Anh Thư biên soạn.- H. : Thanh niên, 2016.- 306tr. ; 19cm LC31392-397 428 TN27627-30 V510H

Danh mục giới thiệu sách quý IV năm 2016 33

192. VĨNH BÁ. Bộ đề thi THPT Quốc gia tiếng Anh: Bám sát cấu trúc đề thi mới nhất chuẩn bị cho kì thi THPT Quốc gia 2016. Phương pháp trắc nghiệm / Vĩnh Bá.- H. : Đại học Quốc gia, 2016.- 463tr. ; 24cm LC30388-389 D13442 428.0076 M30446-48 B450Đ 193. NGUYỄN HOÀNG THANH LY. Những đoạn luận văn tiếng Anh dành cho học sinh lớp 10, 11, 12: Luyện thi trung học phổ thông Quốc gia / Nguyễn Hoàng Thanh Ly.- H. : Đại học Quốc gia, 2016.- 168tr. ; 14cm.- (Luyện thi THPT Quốc gia) LC30390-393 D13441 428.0076 M30441-45 NH556Đ 194. NGUYỄN TRỌNG BÁU. Từ điển chính tả tiếng Việt / Nguyễn Trọng Báu.- In lần thứ 8 có sửa chữa, bổ sung.- H. : Khoa học xã hội, 2016.- 634tr. ; 18cm LC30307-309 D13437 495.9223 M30374-75 T550Đ

KHOA HỌC TỰ NHIÊN VÀ TOÁN HỌC 195. Thiên nhiên qua con mắt trẻ thơ.- H. : Hồng Đức, 2016.- 163tr. ; 21cm LC31888-893 500 TN27647-50 TH305NH 196. Danh nhân thế giới về khoa học tự nhiên / Bích Ngân tuyển chọn.- H. : Hồng Đức, 2016.- 239tr. ; 19cm LC31894-899 D13715 508 M31062-64 D107NH 197. WAY, STEVE. Bao nhiêu / Steve Way, Felicia Law; Trương Ngọc Bảo Hân dịch.- Tái bản lần thứ 2.- H. : Kim Đồng, 2016.- 31tr. : hình vẽ, ảnh màu, 24cm.- (Để em yêu môn toán) LC29503-508 510 TN26912-15 B108NH 198. WAY, STEVE. Bao xa / Steve Way, Felicia Law; Tường Huyền Trâm dịch.- Tái bản lần thứ 2.- H. : Kim Đồng, 2016.- 31tr. : hình vẽ, ảnh màu, 24cm.- (Để em yêu môn toán) LC29449-454 510 TN26876-79 B108X

Danh mục giới thiệu sách quý IV năm 2016 34

199. WAY, STEVE. Bộ não và máy tính / Steve Way, Felicia Law; Trương Ngọc Bảo Hân dịch.- Tái bản lần thứ 2.- H. : Kim Đồng, 2016.- 31tr. : hình vẽ, ảnh màu, 24cm.- (Để em yêu môn toán) LC29491-496 510 TN26904-07 B450N 200. WAY, STEVE. Chia sẻ / Steve Way, Felicia Law; Lê Trọng Khánh dịch.- Tái bản lần thứ 2.- H. : Kim đồng, 2016.- 31tr. : hình vẽ, ảnh màu 24cm.- (Để em yêu môn toán) LC29461-466 510 TN26884-87 CH301S 201. WAY, STEVE. Định vị / Steve Way, Felicia Law; Trương Ngọc Bảo Hân dịch.- Tái bản lần thứ 2.- H. : Kim Đồng, 2016.- 31tr. : hình vẽ, ảnh màu, 24cm.- (Để em yêu môn toán) LC29479-484 510 TN26900-03 Đ312V 202. WAY, STEVE. Đo đếm thời gian / Steve Way, Felicia Law; Trương Ngọc Bảo Hân dịch.- Tái bản lần thứ 2.- H. : Kim đồng, 2015.- 31tr. : tranh vẽ, 24cm.- (Để em yêu môn Toán) LC29473-478 510 TN26892-95 Đ400Đ 203. WAY, STEVE. Ít, ít hơn / Steve Way, Felicia Law; Bùi Thị Phương dịch.- Tái bản lần thứ 2.- H. : Kim Đồng, 2016.- 31tr. : hình vẽ, ảnh màu, 24cm.- (Để em yêu môn toán) LC29455-460 510 TN26880-83 I-314I 204. WAY, STEVE. Mẩu và miếng / Steve Way, Felicia Law; Trương Ngọc Bảo Hân dịch.- Tái bản lần thứ 2.- H. : Kim Đồng, 2016.- 31tr. : hình vẽ, ảnh màu, 24cm.- (Để em yêu môn toán) LC29437-442 510 TN26868-71 M125V 205. WAY, STEVE. Nhiều, nhiều hơn / Steve Way, Felicia Law; Lê Trọng Khánh dịch.- Tái bản lần thứ 2.- H. : Kim Đồng, 2016.- 31tr. : hình vẽ, ảnh màu, 24cm.- (Để em yêu môn toán) LC29467-472 510 TN26888-91 NH309NH

Danh mục giới thiệu sách quý IV năm 2016 35

206. WAY, STEVE. Những hình đơn giản / Steve Way, Felicia Law; Trương Ngọc Bảo Hân dịch.- Tái bản lần thứ 2.- H. : Kim Đồng, 2016.- 31tr. : hình vẽ, ảnh màu, 24cm.- (Để em yêu môn toán) LC29497-502 510 TN26908-11 NH556H 207. WAY, STEVE. Số đếm / Steve Way; Trương Ngọc Bảo Hân dịch.- Tái bản lần thứ 2.- H. : Kim Đồng, 2016.- 31tr. : hình vẽ, ảnh màu, 24cm.- (Để em yêu môn toán) LC29485-490 510 TN26896-99 S450Đ 208. WAY, STEVE. To và nhỏ / Steve Way, Felicia Law; Trương Ngọc Bảo Hân dịch.- H. : Kim Đồng, 2016.- 31tr. hình vẽ, ảnh màu, 24cm.- (Để em yêu môn toán) LC29443-448 510 TN26872-75 T400V 209. LÊ HỒNG ĐỨC. Phương pháp giải đề thi đại học môn toán trong cấu trúc đề thi của bộ GD và ĐT: Các phương pháp tối ưu; Giải chi tiết dễ hiểu / Lê Hồng Đức chủ biên.- Tái bản lần thứ 3 có sửa chữa bổ sung.- H. : Đại học Quốc gia, 2014.- 294tr. ; 24cm LC30386-387 D13440 510.76 M30438-40 PH561PH 210. Bí ẩn bầu trời sao / Biên soạn: Vân Phàm, Tôn Lộ; Minh hoạ: Văn phòng Giang Sơn; Nguyễn Thu Hiền dịch.- Tái bản lần thứ 4.- H. : Kim Đồng, 2016.- 130tr. : tranh vẽ, 21cm.- (Mười vạn câu hỏi vì sao. Dành cho lứa tuổi thiếu niên) LC29431-436 523.1 TN26864-67 B300-Â 211. TRỊNH XUÂN THUẬN. Số phận của vũ trụ: Big Bang và sau đó / Trịnh Xuân Thuận; Lại Thị Thu Hiền, Hoàng Thanh Thuỷ, Tạ Thị Phương Thuý... dịch; Phạm Văn Thiều hiệu đính.- H. : Kim Đồng, 2015.- 143tr. : tranh màu, 21cm LC29428-430 523.1 TN26861-63 S450PH 212. CAO CHI. Vật lý hiện đại / Cao Chi.- H. : Tri thức.- 24cm T.2: Những vấn đề thời sự: Vũ trụ, hạt nhân, hạt nhân cơ bản, môi trường đông đặc, máy tính lượng tử,toán và vật lý, các lý thuyết thống nhất, sóng hấp dẫn.- 2015.- 511tr. LC31032-33,98 D13552 539 M30681-82 V124L

Danh mục giới thiệu sách quý IV năm 2016 36

213. CAO CHI. Vật lý hiện đại: Những vấn đề thời sự từ Bigbounce đến vũ trụ toàn ảnh / Cao Chi.- H. : Tri thức.- 24cm T.1.- 2016.- 414tr. LC31030 D13551 539 M17472,30680 V124L 214. QUAN HÁN THÀNH. Phân loại và giải nhanh đề thi THPT Quốc gia hóa học theo cấu trúc mới nhất / Quan Hán Thành, Lê Thanh Hải.- H. : Đại học Quốc gia, 2015.- 383tr. ; 24cm LC30384-385 D13439 540.76 M30435-37 PH121L

KHOA HỌC VỀ TRÁI ĐẤT 215. Loài người và hành tinh xanh / Hàn Đức Viêm biên soạn.- H. : Lao động, 2016.- 207tr. ; 21cm LC31900-905 D13718 550 M31071-73 L404NG 216. Những vẻ đẹp của tự nhiên / Huyền Anh biên soạn.- H. : Hồng Đức, 2016.- 255tr. ; 21cm LC29005-012 550 M30298-301 NH556V 217. Lũ quét lý luận và thực tiến ở Việt Nam / Lê Huy Bá, Thái Lê Nguyên, Huỳnh Công Lực.- H. : Khoa học và kỹ thuật, 2016.- 463tr. ; 27cm LC31034-036 D13553 551.4809597 M30683-84 L500QU 218. TRẦN THANH XUÂN. Mạng lưới và tài nguyên nước sông Việt Nam - Những biến đổi và thách thức / Trần Thanh Xuân.- H. : Khoa học và kỹ thuật, 2016.- 279tr. ; 27cm LC31037-039 D13554 551.4809597 M30685-86 M106L 219. DƯƠNG VĂN KHÁNH. Công tác dự báo khí tượng Biển Đông / Dương Văn Khánh, Kim Quang Minh.- H. : Tài nguyên - Môi trường và Bản đồ Việt Nam, 2016.- 208tr. ; 21cm LC31024-029 D13550 551.64 M11662,748,805 C455T

Danh mục giới thiệu sách quý IV năm 2016 37

220. STALFELT, PERNILLA. Cuốn sách nhỏ về sự sống / Pernilla Stalfelt; Phương Linh dịch.- H. : Kim Đồng, 2016.- 27tr. : tranh vẽ, 26cm.- Những bí mật trẻ em cần biết LC29714-719 576.8 TN27369-72 C517S

ĐỘNG VẬT 221. Ba nhiệm vụ của chú nhện Anansi = Three Tasks for Anansi the Spider / Lời: Janet Keegans; Minh họa: Harriet Matsaert; Nguyễn Phan Quế Mai dịch.- H. : Kim đồng, 2016.- 31tr. : tranh vẽ, 26cm.- (Trăng châu Phi) LC29774-779 590 TN27381-84 B100NH 222. Các loài động vật cổ xưa trên trái đất / Huyền Anh biên soạn.- H. : Hồng Đức, 2015.- 207tr. ; 21cm LC31876-881 D13716 590 M31065-67 C101L 223. Gà sao và đàn ruồi tham lam = Guineafowl and the greedy flies / Lời: Janet Keegans; Minh họa: Harriet Matsaert; Nguyễn Phan Quế Mai dịch.- H. : Kim Đồng, 2015.- 31tr. : tranh vẽ, 26cm.- (Trăng Châu Phi - African Moon) LC29786-791 590 TN27373-76 G100S

Danh mục giới thiệu sách quý IV năm 2016 38

224. Linh dương xanh và cá sấu = Duiker and the crocodile / Viết phỏng theo truyền thuyết châu Phi: Janet Keegans; Minh họa và thiết kế: Harriet Matsaert ; Chuyển ngữ: Nguyễn Phan Quế Mai.- H. : Kim Đồng, 2015.- 31tr. : tranh vẽ, 26cm.- (Trăng Châu Phi - African Moon) LC29762-767 590 TN27393-96 L312D 225. Rùa kéo co = The tortoise tug of war / Lời: Janet Keegans; Minh họa: Harriet Matsaert; Nguyễn Phan Quế Mai dịch.- H. : Kim Đồng, 2015.- 31tr. : tranh vẽ, 26cm.- (Trăng Châu Phi - African Moon) LC29792-798 590 TN27389-92 R501K 226. Thế giới động vật qua con mắt trẻ thơ.- H. : Hồng Đức, 2016.- 159tr. : tranh màu, 21cm LC31882-887 590 TN27651-54 TH250GI 227. Truyền thuyết về hai loài tê giác = A tale of two rhinos / Sáng tác lời: Janet Keegans; Minh họa và thiết kế: Harriet Matsaert; Chuyển ngữ: Nguyễn Phan Quế Mai.- H. : Kim Đồng, 2015.- 43tr. : tranh vẽ, 26cm.- (African Moon. Trăng châu Phi) LC29768-773 590 TN27385-88 TR529TH 228. Voi học phép lễ độ = Elephant learns manners / Lời: Janet Keegans; Minh họa: Harriet Matsaert; Nguyễn Phan Quế Mai dịch.- H. : Kim Đồng, 2015.- 31tr. : tranh vẽ, 26cm.- (African Moon. Trăng châu Phi) LC29780-785 590 TN27377-80 V428H

Y HỌC VÀ SỨC KHỎE 229. Phạm Ngọc Thạch cuộc đời và sự nghiệp.- H. : Chính trị Quốc gia - Sự Thật, 2016.- 582tr. ; 24cm D13568 610.092

PH104NG 230. Giáo sư Nguyễn Thiện Thành người chiến sĩ người thầy thuốc anh hùng: Tái bản lần thứ 1 có sửa chữa, bổ sung / Nguyễn Đức Công chủ biên.- H. : Quân đội nhân dân, 2015.- 319tr. ; 21cm LC30958-963 D13543 610.92 M13451,535,30633 GI-108S

Danh mục giới thiệu sách quý IV năm 2016 39

231. Bí ẩn cơ thể người / Lời: Vân Phàm, Vũ Khai Liên; Minh hoạ: Văn phòng Giang Sơn; Nguyễn Thu Hiền dịch.- Tái bản lần thứ 4.- H. : Kim Đồng, 2016.- 131tr. : tranh vẽ, 21cm.- (Mười vạn câu hỏi vì sao. Dành cho lứa tuổi thiếu nhi) LC29527-532 612 TN26857-60 B300-Â

232. Giải đáp cơ thể con người qua con mắt trẻ thơ.- H. : Hồng Đức, 2016.- 163tr. : tranh vẽ, 21cm LC31948-953 612 TN27643-46 GI-103Đ 234. 100 thói quen sinh hoạt lành mạnh để bảo vệ sức khoẻ / Nguyễn Thanh Hà sưu tầm, tuyển chọn.- H. : Quân đội nhân dân, 2015.- 224tr. ; 21cm LC28951-957 D13395 613 M30278-81 M458TR 235. Cân bằng trong ăn uống tốt cho sức khỏe / Trần Lệ Xuân biên dịch.- H. : Thời đại, 2016.- 189tr. ; 20cm LC28937-943 D13393 613.2 M30282-85 C121B 236. Cẩm nang chữa bệnh từ ẩm thực / Tào Nga biên dịch.- H. : Hồng Đức, 2016.- 211tr. ; 19cm LC31954-959 D13710 613.2 M31074-76 C120N 237. TRỌNG ĐỨC. Dinh dưỡng thể thao sức khỏe và cuộc sống / Trọng Đức, Hải Bình.- H. : Thể dục thể thao, 2016.- 159tr. ; 19cm LC30784-788 D13465 613.2 M30535-36,4890,5168 D312D 238. Một số bài thuốc từ món ăn tốt cho sức khỏe / Tào Nga biên dịch.- H. : Thời đại, 2016.- 227tr. ; 20cm LC28944-950 D13392 613.2 M30205-08 M458S

Danh mục giới thiệu sách quý IV năm 2016 40

239. Thuốc bắc - trí tuệ dưỡng sinh 1000 năm không già / Tào Nga biên dịch.- H. : Thời đại, 2016.- 211tr. ; 20cm LC28924-29,9013 D13391 613.2 M30201-04 TH514B 240. Phương pháp dưỡng sinh và sức khỏe con người / Trần Lệ Xuân biên dịch.- H. : Thời đại, 2016.- 188tr. ; 20cm LC28930-936 D13394 613.7 M30177-80 PH561PH 241. Các bài thuốc bổ âm - bổ dương - bổ gan - bổ thận: Thuốc Nam chữa bệnh / Minh Chuyên tuyển chọn.- H. : Hồng Đức, 2016.- 191tr. ; 20cm LC28848-854 D13385 615.8 M30274-77 C101B 242. HOÀNG VĂN BÍNH. Độc chất, nhiễm độc và bảo vệ sức khỏe người lao động ở Việt Nam / Hoàng Văn Bính.- H. : Khoa học và kỹ thuật, 2016.- 511tr. ; 27cm LC30964-966 D13547 615.9 M30635-36 Đ451CH

BỆNH TẬT 243. Các bài thuốc chữa bệnh tim mạch: Thuốc Nam chữa bệnh / Minh Chuyên tuyển chọn.- H. : Hồng Đức, 2016.- 190tr. ; 20cm LC28904-910 D13378 616.1 M30254-57 C101B 244. Các bài thuốc chữa bệnh hô hấp: Thuốc Nam chữa bệnh / Minh Chuyên tuyển chọn.- H. : Hồng Đức, 2016.- 199tr. ; 20cm LC28918-923 D13388 616.2 M30189-92 C101B 245. Các bài thuốc bổ chữa bệnh đường ruột: Thuốc Nam chữa bệnh / Minh Chuyên tuyển chọn.- H. : Hồng Đức, 2016.- 199tr. ; 20cm LC28897-903 D13389 616.3 M30185-88 C101B

Danh mục giới thiệu sách quý IV năm 2016 41

246. Các bài thuốc chữa bệnh hệ tiêu hoá: Thuốc Nam chữa bệnh / Minh Chuyên tuyển chọn.- H. : Hồng Đức, 2016.- 191tr. ; 20cm LC28862-868 D13383 616.3 M30266-69 C101B 247. Các bài thuốc chữa bệnh đái tháo đường, sỏi đường tiết niệu: Thuốc Nam chữa bệnh / Minh Chuyên tuyển chọn.- H. : Hồng Đức, 2016.- 191tr. ; 20cm LC28869-875 D13382 616.4 M30290-93 C101B

248. Các bài thuốc chữa bệnh ngoài da: Thuốc Nam chữa bệnh / Minh Chuyên tuyển chọn.- H. : Hồng Đức, 2016.- 191tr. ; 20cm LC28841-847 D13379 616.5 M30258-61 C101B 249. Phát hiện và phòng ngừa bệnh cho nam giới / Trần Lệ Xuân biên dịch.- H. : Thời đại, 2016.- 270tr. ; 21cm LC28965-971 D13390 616.6 M30181-84 PH110H 250. Các bài thuốc bổ chữa bệnh hệ cơ xương: Thuốc Nam chữa bệnh / Minh Chuyên tuyển chọn.- H. : Hồng Đức, 2016.- 191tr. ; 20cm LC28883-889 D13380 616.7 M30262-65 C101B 251. Các bài thuốc bổ chữa bệnh viêm màng não: Thuốc Nam chữa bệnh / Minh Chuyên tuyển chọn.- H. : Hồng Đức, 2016.- 199tr. ; 20cm LC28876-882 D13381 616.8 M30286-89 C101B

252. Các bài thuốc chữa bệnh đau đầu, đau mắt: Thuốc nam chữa bệnh / Minh Chuyên tuyển chọn.- H. : Hồng Đức, 2016.- 199tr. ; 20cm LC28911-917 D13387 616.8 M30197-200 C101B

Danh mục giới thiệu sách quý IV năm 2016 42

253. Một số thực đơn phòng ngừa bệnh ung thư / Nguyễn Trường tuyển chọn.- H. : Hồng Đức, 2016.- 238tr. ; 20cm LC28958-964 D13377 616.99 M30250-53 M458S 254. Các bài thuốc chữa bệnh tai - mũi - họng: Thuốc Nam chữa bệnh.- H. : Hồng Đức, 2016.- 191tr. ; 20cm LC28890-896 D13386 617.5 M30193-96 C101B 255. Các bài thuốc chữa bệnh sức khoẻ sinh sản: Thuốc Nam chữa bệnh / Minh Chuyên tuyển chọn.- H. : Hồng Đức, 2016.- 199tr. ; 20cm LC28855-861 D13384 618 M30270-73 C101B 256. LÊ HẢI YẾN. 280 ngày chuẩn bị làm mẹ / Lê Hải Yến.- In lần thứ 3.- H. : Phụ nữ, 2016.- 351tr. ; 21cm LC30358-360 D13427 618.2 M30421-22 H103TR 257. Cẩm nang phòng tránh tự kỷ, rối nhiễu tâm trí tuổi học đường / Nguyễn Anh biên soạn.- H. : Lao động - Xã hội, 2016.- 199tr. ; 21cm LC31966-971 D13713 618.92 M31083-85 C120N

Danh mục giới thiệu sách quý IV năm 2016 43

KỸ THUẬT XÂY DỰNG 258. Thiết kế cầu treo dây võng / Nguyễn Viết Trung chủ biên, Hoàng Hà.- H. : Xây dựng, 2015.- 224tr. ; 27cm LC31157-162 D13578 624.2 M30756-58 TH308K

259. Thiết kế, thi công và nghiệm thu cầu treo dân sinh.- H. : Giao thông vận tải, 2015.- 280tr. ; 27cm LC30969-976 D13549 624.2 M16808,7000,30631-30632 TH308K 260. Quản lý, bảo trì và khai thác đường giao thông nông thôn.- H. : Giao thông vận tải, 2015.- 260tr. ; 27cm LC31169-176 D13576 625.7 M30762-65 QU107L

261. NGUYỄN VĂN CUNG. Công trình tháo lũ trong đầu mối hệ thống thuỷ lợi / Nguyễn Văn Cung, Nguyễn Xuân Đặng, Ngô Trí Viềng.- H. : Xây dựng, 2015.- 196tr. ; 27cm LC31163-168 D13577 627 M30759-61 C455TR

NÔNG NGHIỆP VÀ CÁC CÔNG NGHỆ LIÊN QUAN 262. TRẦN VĂN SỬU. Quy trình vận hành hệ thống kênh tưới / Trần Văn Sửu.- H. : Xây dựng, 2015.- 109tr. ; 24cm

LC31129-134 D13575 631.2 M30753-55 QU600TR 263. Hướng dẫn vận hành, bảo dưỡng, sữa chữa máy kéo nhỏ hai bánh và bốn bánh.- H. : Nông nghiệp, 2015.- 120tr. ; 21cm LC31147-150 631.3 D13571 H561D

Danh mục giới thiệu sách quý IV năm 2016 44

264. Hướng dẫn vận hành, bảo dưỡng, sửa chữa máy thu hoạch lúa.- H. : Nông

nghiệp, 2015.- 116tr. ; 21cm

LC30789-791

D13466; 13566 631.3

M30537-38 H561D

265. Hướng dẫn vận hành, bảo dưỡng, sửa chữa máy gieo, máy cấy lúa.- H. :

Nông nghiệp, 2015.- 104tr. ; 21cm

LC31143-146

D13572 631.3

M14356,89 H561D

266. Hướng dẫn vận hành, bảo dưỡng, sửa chữa máy kéo nhỏ hai bánh và bốn

bánh.- H. : Nông nghiệp, 2015.- 120tr. ; 21cm

M13653,707 631.3

H561D

267. PHAN THANH KIẾM. Chọn giống cây trồng / Phan Thanh Kiếm.- H. :

Nông nghiệp, 2016.- 356tr. ; 27cm

LC30947-950

D13545 631.5

M30639-40 CH430GI

268. NGUYỄN VĂN VIÊN. Sử dụng thuốc bảo vệ thực vật an toàn, hiệu quả /

Nguyễn Văn Viên.- H. : Nông nghiệp.- 21cm

T.1: Thuốc bảo vệ thực vật đại cương.- 2015.- 152tr.

LC31135-138

D13574 632

M14697,700 S550D

269. Kỹ thuật trồng một số loài cây thuốc nam / Trần Minh Đức chủ biên, Lê

Thị Diên, Võ Thị Minh Phương....- H. : Nông nghiệp.- 21cm

T.3.- 2015.- 152tr.

LC30782-783

D13463 633.8

M30529-530; 7764; 8546 K600TH

Danh mục giới thiệu sách quý IV năm 2016 45

270. NGÔ HỒNG BÌNH. Cây xoài ở Việt Nam / Ngô Hồng Bình.- H. : Nông nghiệp, 2015.- 179tr. ; 21cm LC31139-142 D13573 634 M14407,40 C126X 271. NGUYỄN THỊ NGỌC HUỆ. Kỹ thuật trồng một số cây rau lành - sạch - an toàn: (Báng, bầu đất, bò khai, bồ công anh, bụp giấm, chùm ngây, đậu rồng, khoai lang, lặc lày, luồng, móng bò xanh, mây nước gai đỏ, rau sắng, sâm mồng tơi, tai chua, thiên lý, trám đen)/ Nguyễn Thị Ngọc Huệ, Vũ Văn Dũng.- H. : Nông nghiệp, 2015.- 208tr. : Ảnh, 21cm D13464,567 635 M30531-34,5948 K600TH 272. PHẠM THỊ THUỲ. Sản xuất rau hữu cơ theo hệ thống đảm bảo cùng tham gia - PGS / Phạm Thị Thuỳ.- H. : Nông nghiệp, 2015.- 152tr. ; 21cm LC31154-156 D13569 635 M30750-52 S105X

CHĂN NUÔI 273. Kỹ thuật nuôi một số động vật rừng thông thường / Trần Mạnh Đạt, Trần Minh Đức, Vũ Thị Minh Phương....- H. : Nông nghiệp.- 21cm

T.1.- 2015.- 124tr. LC31151-153 D13570 636 M30747-49 K600TH

Danh mục giới thiệu sách quý IV năm 2016 46

274. Bệnh ký sinh trùng ở gia súc, gia cầm Việt Nam / Phạm Sỹ Lăng, Nguyễn Hữu Hưng, Nguyễn Văn Diên....- H. : Nông nghiệp, 2016.- 395tr. ; 27cm LC30943-946 D13546 636.08 M30637-38 B256K 275. TRẦN THỊ DÂN. Sinh lý vật nuôi / Trần Thị Dân, Dương Nguyên Khang.- H. : Nông nghiệp, 2016.- 332tr. ; 27cm LC30951-954 D13555 636.08 M30641-42 S312L 276. Kỹ thuật nuôi gà ta thả vườn khoa học, an toàn và hiệu quả cao / Hoàng Kim biên soạn.- H. : Hồng Đức, 2016.- 207tr. ; 21cm LC31960-965 D13711 636.5 M31080-82 K600TH

QUẢN LÝ NHÀ CỬA VÀ GIA ĐÌNH 277. 260 món ăn được nhiều người ưa thích / Gia Chương biên soạn.- In lần thứ 3.- H. : Phụ nữ, 2016.- 299tr. ; 18cm LC30294,379 D13317,431 641.8 M30416-17 H103TR 278. Các món chè và bánh truyền thống / Vân Anh sưu tầm, biên soạn.- Tái bản lần 1.- H. : Dân trí, 2016.- 147tr. ; 18cm LC30367-372 D13424 641.8 M30413-15 C101M

279. NAM GIANG. Món ngon dọc miền đất nước / Nam Giang.- Đồng Nai : Nxb. Đồng Nai.- 21cm T.1.- 2016.- 387tr.

T.2.- 2016.- 366tr. LC31314-323 D13624-625 641.8 M30826-33 M430NG

Danh mục giới thiệu sách quý IV năm 2016 47

280. Các món nộm, gỏi, salad, cuốn / Vân Anh sưu tầm, biên soạn.- Tái bản lần thứ 1.- H. : Dân trí; Công ty cổ phần Văn hóa Huy Hoàng 2016.- 171tr. ; 21cm D13361,426 641.8 M29996-30000,30418-30420 C101M 281. Để trở thành chàng trai hoàn hảo / Bùi Thị Thiên Thai biên soạn.- H. : Văn học, 2016.- 147tr. ; 24cm.- (Tri thức vàng cho cuộc sống) LC30373-375 D13433 646.7 M30425-26 Đ250TR 282. Để trở thành cô gái hoàn hảo / Bùi Thị Thiên Thai biên soạn.- H. : Văn học, 2016.- 151tr. ; 24cm.- (Tri thức vàng cho cuộc sống) LC30376-378 D13432 646.7 M30427-28 Đ250TR 283. Con trai làm việc nhà: 4 - 10 tuổi / Lời: Hiếu Minh; Tranh: Phương Thoại, Novemberry Linh.- H. : Kim Đồng, 2015.- 21tr. : tranh vẽ, 18cm.- (Cẩm nang con trai) LC29732-737 649 TN27341-44 C430TR 284. Con trai tự lập: 4 - 10 tuổi / Lời: Hiếu Minh; Tranh: Phương Thoại, Novemberry Linh.- H. : Kim Đồng, 2015.- 21tr. : tranh vẽ, 18cm.- (Cẩm nang con trai) LC29750-755 649 TN27345-48 C430TR

Danh mục giới thiệu sách quý IV năm 2016 48

285. Con trai với bạn: 4 - 10 tuổi / Lời: Hiếu Minh; Tranh: Phương Thoại, Novemberry Linh.- H. : Kim Đồng, 2015.- 21tr. : tranh vẽ, 18cm.- (Cẩm nang con trai) LC29744-749 649 TN27333-36 C430TR 286. Con trai với bố: 4 - 10 tuổi / Lời: Hiếu Minh, Thu Ngân; Tranh: Phương Thoại, Novemberry Linh.- H. : Kim Đồng, 2015.- 21tr. : tranh vẽ, 18cm.- (Cẩm nang con trai) LC29738-743 649 TN27337-40 C430TR 287. Con trai với mẹ: 4 - 10 tuổi / Lời: Minh Hiếu, Thu Ngân; Tranh: Phương Thoại, Novemberry Linh.- H. : Kim Đồng, 2015.- 21tr. : tranh vẽ, 18cm.- (Cẩm nang con trai) LC29726-731 649 TN27353-56 C430TR 288. Con trai với thể thao: 4 - 10 tuổi / Lời: Hiếu Minh; Tranh: Phương Thoại, Novemberry Linh.- H. : Kim Đồng, 2015.- 21tr. : tranh vẽ, 18cm.- (Cẩm nang con trai) LC29756-761 649 TN27349-52 C430TR 289. VƯƠNG ĐÀO. Dạy con bằng quy tắc và tình yêu / Vương Đào; Nguyên Thảo dịch.- H. : Hồng Đức, 2016.- 223tr. ; 21cm.- (Tủ sách: Mẹ và Bé) LC30364-366 D13428 649 M30423-24 D112C 290. LÊ TRẦN ĐẮC NGỌC. Nghề sự kiện - Thiên đường nơi địa ngục / Lê Trần Đắc Ngọc.- In lần thứ 2.- H. : Dân trí, 2016.- 198tr. ; 19cm LC28972-975 D13396 650.14 M30209-13 NGH250S 291. SMART, GEOFF. Chọn đúng người: Thu hút nhân tài ứng với từng vị trí / Geoff Smart, Randy Street; Trung Sơn dịch.- Thanh Hóa : Nxb. Thanh Hóa, 2016.- 182tr. ; 21cm.- (Tủ sách: Kinh tế - Quản trị) LC30361-363 D13425 658.3 M30411-12 CH430Đ

Danh mục giới thiệu sách quý IV năm 2016 49

292. CAO QUỐC AN. Những câu hỏi thường gặp trong công nghệ sản xuất

nguyên liệu giấy và bột giấy.- H. : Nông nghiệp, 2016.- 195tr. ; 27cm

LC30967-968

D13548 676

M30634 NH556C

293. ĐINH THỊ VÂN CHI. Phát triển làng nghề truyền thống trong bối cảnh

công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước / Đinh Thị Vân Chi.- H. : Nông nghiệp,

2015.- 291tr. ; 21cm

LC30955-957

D13544 680.09597

M12035,38 PH110TR

NGHỆ THUẬT, MỸ THUẬT VÀ NGHỆ THUẬT TRANG TRÍ

294. Danh nhân thế giới về nghệ thuật / Bích Ngân tuyển chọn.- H. : Hồng

Đức, 2016.- 199tr. ; 19cm

LC31972-977

D13708 700.92

M31107-09 D107NH

295. HỒ KÍNH HOA. Thiết kế nội thất phong thủy = Feng Shui Interior design /

Hồ Kính Hoa.- H. : Thanh niên, 2016.- 160tr. ; 24cm

LC31324-328

D13626 747

M30834-37 TH308K

296. Hoạ sĩ Bùi Trang Chước tác giả vẽ mẫu Quốc huy Việt Nam / Bùi Minh

Thuỷ, Kiều Mai Sơn.- H. : Quân đội Nhân dân, 2016.- 151tr. ; 21cm

LC31978-983

D13709 759.9597

M31110-12 H401S

297. VŨ TRỌNG LỢI. Quản lý Nhà nước đối với các tổ chức xã hội và dịch vụ

thể dục thể thao / Vũ Trọng Lợi.- H. : Thể dục thể thao, 2015.- 179tr. ; 19cm

LC30777-781

D13462,587 796.06

M30526-28 QU105L

Danh mục giới thiệu sách quý IV năm 2016 50

VĂN HỌC VÀ TU TỪ HỌC 298. NGUYỄN PHAN HÁCH. Những trang văn hay giúp học sinh tham khảo / Nguyễn Phan Hách.- H. : Dân trí, 2016.- 335tr. ; 21cm LC28643-647 D13321 807 M30238-41 NH556TR 299. Những bài văn đạt giải Quốc gia: Bồi dưỡng học sinh giỏi văn và ôn thi THPT Quốc gia / Nguyễn Đức Quyền, Nguyễn Xuân Lạc tuyển chọn, giới thiệu.- Tái bản lần thứ 6.- H. : Đại học Quốc gia, 2016.- 286tr. ; 24cm LC30380-381 D13443 807 M30432-34 NH556B 300. PHẠM NGỌC THẮM. Những đề và bài văn nghị luận văn học theo hướng mở: Ôn thi trung học phổ thông Quốc gia / Phạm Ngọc Thắm.- H. : Đại học Quốc gia, 2016.- 371tr. ; 24cm LC30382-383 D13444 807 M30429-31 NH556Đ

Danh mục giới thiệu sách quý IV năm 2016 51

301. CARNEGIE, DALE. Thuật hùng biện: Tăng khả năng nói trước đám đông / Dale Carnegie; Tâm An dịch.- Tái bản lần 1.- H. : Dân trí, 2015.- 243tr. ; 21cm LC30331-333 D13405 808.5 M30401-02 TH504H 302. Những ô cửa màu xanh / Đoàn Tử Huyến dịch.- H. : Lao động, 2016.- 414tr. ; 21cm.- (Truyện ngắn nước ngoài) LC28700-06,2-4 D13354,408 808.83 M30088-91,407-408 NH556-Ô 303. Truyện tiếu lâm song ngữ / Nguyễn Thuỳ Anh sưu tầm và tuyển dịch.- H. : Hồng Đức, 2016.- 238tr. ; 21cm LC28566-572 D13362 808.83 M30084-87 TR527T 304. Bí mật của người đẹp / Lời: Andrea Posner-Sanchez; Minh họa: Atelier Philippe Harchy; Trần Ngọc Diệp dịch.- H. : Kim Đồng, 2015.- 31tr. : tranh vẽ, 21cm.- (Disney Princess. Bí mật công chúa) LC29825-827 813 TN27107-09 B300M 305. Chuyện bên trong cái đầu / Lời: Suzanne Francis; Tranh: Nhóm họa sĩ Disney; Huy Anh dịch.- H. : Kim Đồng, 2015.- 96tr. : tranh màu, 24cm.- (Tranh truyện màu đồng hành với phim hoạt hình) LC29397-399 813 TN26536-38 CH527B 306. Chú khủng long tốt bụng: Truyện tranh / Lời: Suzanne Francis; Tranh: Nhóm họa sĩ Disney; Khôi Nguyên dịch.- H. : Kim Đồng, 2015.- 96tr. : tranh màu, 24cm.- (Tranh truyện màu đồng hành với phim hoạt hình) LC29828-830 813 TN27090-92 CH500KH

307. FITZGERALD, F. SCOTT. Gatsby vĩ đại: Tiểu thuyết / F. Scott Fitzgerald; Hoàng Cường dịch.- H. : Văn học, 2016.- 294tr. ; 21cm LC31606-611 D13695 813 M31032-34 G110S

Danh mục giới thiệu sách quý IV năm 2016 52

308. TWAIN, MARK. Hoàng tử nhỏ và chú bé nghèo khổ / Mark Twain; Minh Châu dịch.- Tái bản lần thứ 11.- H. : Kim Đồng, 2016.- 212tr. ; 19cm.- (Văn học thế giới. Tác phẩm chọn lọc) LC29331-336 813 TN26539-42 H407T 309. THOMPSON, PETER. Khiêu vũ cùng mẹ / Peter Thompson; Kim - Anne dịch.- H. : Hội Nhà văn, 2015.- 563tr. ; 21cm LC31416-421 D13669 813 M30948-50 KH309V 310. LONDON, JACK. Tiếng gọi của hoang dã / Jack London; Lâm Hoài, Võ Quang dịch.- H. : Văn học, 2016.- 199tr. ; 20cm.- (Văn học kinh điển thế giới) LC28748-754 D13308 813 M30161-64 T306G

VĂN HỌC BẰNG CÁC NGÔN NGỮ CỤ THỂ 311. T.LOBSANG RAMPA. Hang động của các Lạt ma / T.Lobsang Rampa; Lê Thành dịch.- H. : Hồng Đức, 2016.- 303tr. ; 21cm.- (Tủ sách: Tâm linh) LC30319-321 D13402 891 M30394-95 H106Đ 312. BAZOV, PAVEL. Bông hoa đá / Pavel Bazov; Phương Minh Châu dịch.- H. : Thanh niên, 2016.- 178tr. ; 21cm LC28601-607 D13347 891.7 M30016-19 B455H 313. OSIPOV, NIKOLAI. Cây có phép lạ / Nikolai Osipov; Thanh Huyền dịch.- H. : Văn học, 2016.- 103tr. ; 20cm LC28580-586 D13359 891.7 M30124-27 C126C 314. TURGENEV, IVAN. Mối tình đầu / IvanTurgenev; Mộng Quỳnh, Lê Văn Viện dịch.- H. : Văn học, 2016.- 299tr. ; 21cm.- (Văn học kinh điển Nga) LC28482-488 D13346 891.7 M30056-59 M452T

Danh mục giới thiệu sách quý IV năm 2016 53

315. BERSHADSKAYA, MARIA. Người lớn bé nhỏ - Chỉ tại Pushkin / Maria Bershadskaya; Minh họa: Sasha Ivoilova; Nguyễn Quỳnh Hương dịch.- H. : Kim Đồng, 2016.- 48tr. : tranh vẽ, 21cm.- (Truyện dành cho bạn đọc tiểu học) LC29927-928 891.7 TN27188-90 NG558L

316. BERSHADSKAYA, MARIA. Người lớn bé nhỏ - Chuyện tình yêu tình báo / Maria Bershadskaya; Minh họa: Sasha Ivoilova; Nguyễn Quỳnh Hương dịch.- H. : Kim Đồng, 2016.- 48tr. : tranh vẽ, 21cm.- (Truyện dành cho bạn đọc tiểu học) LC29929-934 891.7 TN27192-95 NG558L 317. BERSHADSKAYA, MARIA. Người lớn bé nhỏ - Ngày hội buồn tưng bừng/ Maria Bershadskaya; Minh họa: Sasha Ivoilova; Nguyễn Quỳnh Hương dịch.- H. : Kim Đồng, 2016.- 48tr. : tranh vẽ, 21cm.- (Truyện dành cho bạn đọc tiểu học) LC29813-818 891.7 TN27114-17 NG558L 318. BERSHADSKAYA, MARIA. Người lớn bé nhỏ - Nụ cười cá sấu / Maria Bershadskaya; Minh họa: Sasha Ivoilova; Nguyễn Quỳnh Hương dịch.- H. : Kim Đồng, 2016.- 48tr. : tranh vẽ, 21cm.- (Truyện dành cho bạn đọc tiểu học) LC29915-920 891.7 TN27196-99 NG558L

Danh mục giới thiệu sách quý IV năm 2016 54

319 BERSHADSKAYA, MARIA. Người lớn bé nhỏ - Phần thưởng tuyệt vời / Maria Bershadskaya; Minh họa: Sasha Ivoilova; Nguyễn Quỳnh Hương dịch.- H. : Kim Đồng, 2016.- 40tr. : tranh vẽ, 21cm.- (Truyện dành cho bạn đọc tiểu học) LC29807-812 891.7 TN27110-13 NG558L 320. BERSHADSKAYA, MARIA. Người lớn bé nhỏ - Vụ án chiếc túi vải ca rô / Maria Bershadskaya; Minh họa: Sasha Ivoilova; Nguyễn Quỳnh Hương dịch.- H. : Kim Đồng, 2016.- 48tr. : tranh vẽ, 21cm.- (Truyện dành cho bạn đọc tiểu học) LC29921-926 891.7 TN27184-87 NG558L 321. SÔLÔKHỐP, MIKHAIN. Số phận con người / Mikhain Sôlôkhốp.- H. : Văn học, 2016.- 461tr. ; 21cm.- (Giải Nobel văn chương 1965) LC31660-665 D13683 891.7 M31050-52 S450PH 322. LAGUNÔP, I.K. Thành phố tí hon trên ngọn đồi nhỏ / I. K. Lagunôp; Đoàn Phan Chín dịch.- H. : Thanh niên, 2016.- 179tr. ; 21cm LC28659-63,4-5 891.7 TN26480-84 TH107PH 323. TÔNXTÔI, LEP. Truyện chọn lọc Lep Tônxtôi / Lep Tônxtôi; Nguyễn Hải Hà, Thuý Toàn dịch.- H. : Thanh niên, 2016.- 499tr. ; 21cm LC28475-481 D13312 891.7 M30060-63 TR527CH 324. PUSKIN, ALÊCHXANĐƠ. Tuyển truyện ngắn Alêchxanđơ Puskin / Alêchxanđơ Puskin; Hoàng Tôn, Nguyễn Duy Bình, Cao Xuân Hạo... dịch.- H. : Thanh niên, 2016.- 398tr. ; 21cm.- (Văn học kinh điển Nga) LC28501-507 D13311 891.7 M30068-71 T527TR 325. SÊKHỐP, ANTÔN. Tuyển truyện ngắn Antôn Sêkhốp / Antôn Sêkhốp; Phan Hồng Giang dịch.- H. : Thanh niên, 2016.- 386tr. ; 21cm.- (Văn học kinh điển Nga) LC28468-474 D13316 891.7 M30052-55 T527TR

Danh mục giới thiệu sách quý IV năm 2016 55

326. GORKI, MACXIM. Tuyển truyện ngắn Macxim Gorki / Macxim Gorki; Phạm Mạnh Hùng, Cao Xuân Hạo dịch.- H. : Thanh niên, 2016.- 403tr. ; 21cm.- (Văn học kinh điển Nga) LC28508-514 D13313 891.7 M30064-67 T527TR 327. SÔLÔKHÔP, MIKHAIN. Tuyển truyện ngắn Mikhain Sôlôkhôp / Mikhain Sôlôkhôp; Trần Vĩnh Phúc, Hà Ngọc, Nguyễn Thị Thìn dịch.- H. : Thanh niên, 2016.- 339tr. ; 21cm.- (Văn học kinh điển Nga) LC28461-467 D13315 891.7 M30048-51 T527TR 328. GÔGÔN, NICÔLAI. Tuyển truyện ngắn Nicôlai Gôgôn / Nicôlai Gôgôn; Văn Hoàng, Phạm Thuỷ Ba, Lê Đức Mẫn... dịch.- H. : Thanh niên, 2016.- 375tr. ; 21cm.- (Văn học kinh điển Nga) LC28454-460 D13314 891.7 M30044-47 T527TR 329. Siri và con ma đáng sợ / Lời: Tiina Nopola; Tranh: Mervi Lindman; Võ Xuân Quế dịch.- H. : Kim Đồng, 2016.- 32tr. : tranh vẽ, 22cm.- (Nhóm Siri) LC29873-878 894 TN27144-47 S300R

Danh mục giới thiệu sách quý IV năm 2016 56

330. Siri và giáng sinh bất ngờ / Lời: Tiina Nopola; Tranh: Mervi Lindman; Võ Xuân Quế dịch.- H. : Kim Đồng, 2016.- 32tr. : tranh vẽ, 22cm.- (Nhóm Siri) LC29843-848 894 TN27124-27 S300R

331. Siri và ngôi sao mất tích / Lời: Tiina Nopola; Tranh: Mervi Lindman; Võ Xuân Quế dịch.- H. : Kim Đồng, 2016.- 32tr. : tranh vẽ, 22cm.- (Nhóc Siri) LC29855-860 894 TN27132-35 S300R

332. Siri và người tuyết / Lời: Tiina Nopola; Tranh: Mervi Lindman; Võ Xuân Quế dịch.- H. : Kim Đồng, 2016.- 32tr. : tranh vẽ, 22cm.- (Nhóc Siri) LC29849-854 894 TN27128-31 S300R 333. Siri và những người bạn mới / Lời: Tiina Nopola; Tranh: Mervi Lindman; Võ Xuân Quế dịch.- H. : Kim Đồng, 2016.- 32tr. : tranh vẽ, 22cm.- (Nhóc Siri) LC29867-872 894 TN27140-43 S300R

334. TRƯƠNG HIỂU PHONG. 72 câu chuyện cảm động về mẹ / Trương Hiểu Phong, Lâm Thanh Huyền; Vĩnh Khang, Kiến Văn dịch.- Tái bản lần 2.- Thanh Hóa : Nxb. Thanh Hóa, 2016.- 295tr. ; 21cm.- (Tủ sách: Mẹ và Bé) LC30328-330 D13404 895.1 M30399-400 B112M 335. TÔ MỊCH. Âm láy ma quỷ: Tiểu thuyết / Tô Mịch; Lương Hiền dịch.- H. : Hội Nhà văn. Công ty cổ phần sách Văn Việt.- 21cm

T.1.- 2015.- 419tr. T.2.- 2015.- 418tr.

LC31269-278 D13623; 13617 895.1 M30774-81 Â120L 336. Bảo mẫu thỏ siêu cấp: Ra ngoài an toàn / Truyện: Chu Huệ Phương; Tranh: Bombax Studio; Thanh An dịch.- H. : Phụ nữ, 2016.- 35tr. : tranh màu, 21cm.- (Chúng ta bảo vệ con. Kỹ năng sống) LC30636-641 895.1 TN27597-600 B108M

Danh mục giới thiệu sách quý IV năm 2016 57

337. TỊCH NGUYỆT GIẢO GIẢO. Bích Tiêu Cửu Trùng Xuân Ý Vũ / Tịch

Nguyệt Giảo Giảo; Phan Lưu Ly dịch; Toả Nhị Kiều hiệu đính.- H. : Văn học.-

21cm

T.1.- 2016.- 413tr.

T.2.- 2016.- 534tr.

LC31452-459

D13678 - 679 895.1

M30993-95 B302T

338. KIM BÍNH. Canh bạc tình yêu: Tiểu thuyết / Kim Bính; Dennis Q dịch.-

H. : Văn học, 2015.- 649tr. ; 21cm

LC31279-283

D13609 895.1

M30794-97 C107B

339. Chú Mèo muốn làm thầy giáo / Lời và minh họa: Vương Hiểu Minh;

Phạm Dương Đức Tùng dịch.- Tái bản lần thứ 1.- H. : Kim Đồng, 2016.- 92tr. :

tranh vẽ, 21cm.- (Những truyện đồng thoại hay nhất)

LC29837-839 895.1

TN27160-62 CH500M

340. Cùng đi thám hiểm: Ở nhà an toàn / Truyện: Chu Huệ Phương; Tranh:

Bombax Studio; Thanh An dịch.- H. : Phụ nữ, 2016.- 35tr. : tranh màu, 21cm.-

(Chúng ta bảo vệ con. Kỹ năng sống)

LC30630-635 895.1

TN27601-03,26 C513Đ

341. Hà Mã thi hoa hậu / Lời: Hiểu Linh Đinh Đang; Minh họa: Trịnh Vĩ; Viết

Khôi dịch.- H. : Kim Đồng, 2016.- 47tr. : tranh màu, 21cm.- (Lạc vào xứ sở thần

tiên)

LC29412-417 895.1

TN26524-27 H100M

Danh mục giới thiệu sách quý IV năm 2016 58

342. Hà mã to mồm: Vui chơi an toàn / Truyện: Chu Huệ Phương; Tranh:

Bombax Studio; Thanh An dịch.- H. : Phụ nữ, 2016.- 35tr. : tranh màu, 21cm.-

(Chúng ta bảo vệ con. Kỹ năng sống)

LC30624-629 895.1

TN27604-07 H100M

343. Khẩu súng đáng sợ / Lời và minh họa: Vương Hiểu Minh; Nguyễn Thúy

Hà dịch.- Tái bản lần thứ 1.- H. : Kim Đồng, 2016.- 92tr. : tranh vẽ, 21cm.-

(Những truyện đồng thoại hay nhất)

LC29831-833 895.1

TN27166-68 KH125S

344. Không phải cái ôm nào cũng đẹp: Làm gì khi bị xâm hại / Truyện: Chu

Huệ Phương; Tranh: Bombax Studio; Thanh An dịch.- H. : Phụ nữ, 2016.- 35tr. :

tranh màu, 21cm.- (Chúng ta bảo vệ con. Kỹ năng sống)

LC30618-623 895.1

TN27608-11 KH455PH

345. Lời xin lỗi chân thành / Lời: Hiểu Linh Đinh Đang; Minh họa: Trịnh Vĩ;

Viết Khôi dịch.- H. : Kim Đồng, 2016.- 47tr. : tranh màu, 21cm.- (Lạc vào xứ sở

thần tiên)

LC29400-405 895.1

TN26516-19 L462X

346. Nguyên nhân động đất: Làm gì khi động đất / Truyện: Chu Huệ Phương;

Tranh: Bombax Studio; Thanh An dịch.- H. : Phụ nữ, 2016.- 35tr. : tranh màu,

21cm.- (Chúng ta bảo vệ con. Kỹ năng sống)

LC30606-611 895.1

TN27616-19 NG527NH

347. Người bạn dũng cảm / Lời: Hiểu Linh Đinh Đang; Minh họa: Trịnh Vĩ;

Viết Khôi dịch.- H. : Kim Đồng, 2016.- 47tr. : tranh màu, 21cm.- (Lạc vào xứ sở

thần tiên)

LC29424-427 895.1

TN26532-35 NG558B

Danh mục giới thiệu sách quý IV năm 2016 59

348. Người máy cứu hỏa: Làm gì khi gặp hỏa hoạn / Truyện: Chu Huệ Phương;

Tranh: Bombax Studio; Thanh An dịch.- H. : Phụ nữ, 2016.- 35tr. : tranh màu,

21cm.- (Chúng ta bảo vệ con. Kỹ năng sống)

LC30612-617 895.1

TN27612-15 NG558M

349. AU, YAO-HSING. Ô Long Viện bộ kinh điển / Au, Yao-Hsing; Phương

Linh dịch.- H. : Kim Đồng.- 17cm

T.1: Thầy giỏi trò tài.- Tái bản lần thứ 11.- 2016.- 119tr. : tranh màu

T.2: Anh em nhà ngốc.- 2016.- 119tr. : tranh màu

T.3: Hoa đà tóc vàng.- 2015.- 119tr. : tranh màu

T.4: Lầm đường lạc lối.- 2015.- 119tr. : tranh màu

T.5: Nữ tướng Hoa Mộc Lan.- 2016.- 119tr. : tranh màu

T.6: Lucky Baby.- Tái bản lần thứ 11.- 2016.- 119tr. : tranh màu

T.7: Olimpig.- Tái bản lần thứ 11.- 2016.- 119tr. : tranh màu

T.8: Uyên ương bong bóng.- Tái bản lần thứ 10.- 2015.- 119tr. : tranh màu

T.9: Trạng nguyên nhí.- Tái bản lần thứ 11.- 2016.- 119tr. : tranh màu

LC29265-291 895.1

TN26573-99 Ô-450L

350. Ông Gấu đãng trí / Lời và minh họa: Vương Hiểu Minh; Bùi Thúy Nga,

Trần Trà My dịch.- Tái bản lần thứ 1.- H. : Kim Đồng, 2016.- 92tr. : tranh vẽ,

21cm.- (Những truyện đồng thoại hay nhất)

LC29840-842 895.1

TN27169-71 Ô-455G

351. Quà tặng của nữ thần / Lời: Hiểu Linh Đinh Đang; Minh họa: Trịnh Vĩ;

Viết Khôi dịch.- H. : Kim Đồng, 2016.- 47tr. : tranh màu, 21cm.- (Lạc vào xứ sở

thần tiên)

LC29406-411 895.1

TN26520-23 QU100T

352. Quý ngài ngủ ngày / Lời và minh họa: Vương Hiểu Minh; Nguyễn Thúy

Hà dịch.- Tái bản lần thứ 1.- H. : Kim Đồng, 2016.- 92tr. tranh vẽ, 21cm.- (Những

truyện đồng thoại hay nhất)

LC29834-836 895.1

TN27163-65 QU-600NG

Danh mục giới thiệu sách quý IV năm 2016 60

353. Sao chổi huyền bí / Lời: Hiểu Linh Đinh Đang; Minh họa: Lam Lam;

Viết Khôi dịch.- H. : Kim Đồng, 2016.- 47tr. : tranh màu, 21cm.- (Lạc vào xứ sở

thần tiên)

LC29418-423 895.1

TN26528-31 S108CH

354. LƯ TÂN HOA. Thương hồn / Lư Tân Hoa; An Lạc Group dịch.- H. : Văn

học, 2015.- 287tr. ; 21cm

LC30346-348

D13400 895.1

M30392-93 TH561H

355. VỊ TÁI. Trách em thật quá xinh / Vị Tái; Phan Lưu Ly dịch.- H. : Văn học,

2016.- 443tr. ; 21cm

T.1.- 2016.- 443tr.

T.2.- 2016.- 365tr.

LC31544-551

D13664-665 895.1

M31002-07 TR102E

356. Trái cây đại chiến Zombie / Truyện: Cát Băng; Tranh: Tâm Truyền Kỳ;

An Lạc Group dịch.- H. : Phụ nữ.- 21cm

T.1: Năng lượng chiến binh.- 2015.- 35tr. : tranh vẽ

T.2: Dũng cảm chiến đấu.- 2015.- 35tr. : tranh màu

T.3: Phòng ngự chắc chắn.- 2015.- 35tr. : tranh màu

T.4: Sức mạnh đoàn kết.- 2015.- 35tr. : tranh màu

T.5: Chiến binh kiểu mới.- 2015.- 35tr. : tranh màu

T.6: Chiến binh thầm lặng.- 2015.- 35tr. : tranh màu

T.7: Chiến binh anh hùng.- 2015.- 35tr. : tranh màu

T.8: Tự tin là sức mạnh.- 2015.- 35tr. : tranh màu

T.9: Chiến binh bất tử.- 2015.- 35tr. : tranh màu

T.10: Cộng sự bất đắc dĩ.- 2015.- 35tr. : tranh màu

T.11: Trợ thủ đắc lực.- 2015.- 35tr. : tranh màu

T.12: Nhân tố bí ẩn.- 2015.- 35tr. : tranh màu

Danh mục giới thiệu sách quý IV năm 2016 61

T.13: Kim tự tháp huyền bí.- 2015.- 35tr. : tranh màu T.14: Cướp biển Caribe.- 2015.- 35tr. : tranh màu T.15: Thung lũng Colorado.- 2015.- 35tr. : tranh màu T.16: Ai Cập thần bí.- 2015.- 35tr. : tranh màu T.17: Bờ biển Caribe.- 2015.- 35tr. : tranh màu T.18: Trở lại Ai Cập.- 2015.- 35tr. : tranh màu T.19: Con thuyền cướp biển.- 2015.- 35tr. : tranh màu T.20: Miền Tây hoang dã.- 2015.- 35tr. : tranh màu T.21: Thám hiểm Kim tự tháp.- 2015.- 35tr. : tranh màu T.22:Trên đảo hoang.- 2015.- 35tr. : tranh màu

LC30642-774 895.1 TN27509-96 TR103C 357. TÔ MỊCH. Trầm vụn hương phai: Tiểu thuyết / Tô Mịch; Mạt Trà dịch.- H. : Hội Nhà văn. Công ty cổ phần sách Văn Việt.- 21cm

T.1.- 2015.- 565tr. T.2.- 2015.- 497tr.

LC31259-268 D13618-619 895.1 M30798-805 TR120V 358. YASUSHI TSUKAMOTO. Dodge, chú chim cánh cụt thích trượt băng / Yasushi Tsukamoto; Minh Trang dịch.- H. : Thế giới, 2015.- 37tr. : tranh vẽ, 27cm.- (Tủ sách yêu gia đình) LC31334-43 895.6 D400D

Danh mục giới thiệu sách quý IV năm 2016 62

359. MOTOHIRO KATOU. Q.E.D. Điều phải chứng minh / Motohiro Katou; Nguyễn Hương Giang dịch.- H. : Kim Đồng.- 18cm.- (Dành cho lứa tuổi 16+)

T.33.- 2016.- 186tr. : tranh vẽ TN27397 895.6

Q200D 360. YOSHITO USUI. Shin - Cậu bé bút chì: Di sản thế giới / Nguyên tác: Yoshito Usui; Zou Jimusho biên soạn; Đạm Nguyệt dịch.- H. : Kim Đồng, 2015.- 211tr. : tranh vẽ, 18cm.- (Tủ sách khoa học Shin - Cậu bé bút chì) LC29391-396 895.6 TN26604-07 SH311C 361. YOSHITO USUI. Shin - Cậu bé bút chì: Thể thao thật thú vị / Yoshito Usui; Libero Style biên soạn; Đạm Nguyệt dịch.- H. : Kim Đồng, 2015.- 207tr. : tranh vẽ, 18cm.- (Tủ sách khoa học Shin - Cậu bé bút chì) LC29385-390 895.6 TN26600-03 SH311C 362. GOSHO AOYAMA. Thám tử lừng danh Conan / Gosho Aoyama; Nhóm Lesix dịch.- H. : Kim Đồng.- 18cm.- (Sách dành cho lứa tuổi thiếu niên)

T.1.- Tái bản lần thứ 8.- 2016.- 179tr. : tranh vẽ T.2.- Tái bản lần thứ 8.- 2016.- 175tr. : tranh vẽ T.3.- Tái bản lần thứ 7.- 2015.- 275tr. : tranh vẽ T.4.- Tái bản lần thứ 7.- 2015.- 175tr. : tranh vẽ T.5.- Tái bản lần thứ 7.- 2015.- 192tr. : tranh vẽ T.6.- Tái bản lần thứ 7.- 2015.- 180tr. : tranh vẽ T.7.- Tái bản lần thứ 7.- 2015.- 180tr. : tranh vẽ T.8.- Tái bản lần thứ 7.- 2015.- 188tr. : tranh vẽ T.9.- Tái bản lần thứ 7.- 2015.- 180tr. : tranh vẽ T.10.- Tái bản lần thứ 7.- 2015.- 184tr. : tranh vẽ T.11.- Tái bản lần thứ 7.- 2015.- 180tr. : tranh vẽ T.12.- Tái bản lần thứ 7.- 2015.- 180tr. : tranh vẽ T.13.- Tái bản lần thứ 7.- 2015.- 184tr. : tranh vẽ T.14.- Tái bản lần thứ 7.- 2015.- 181tr. : tranh vẽ T.15.- Tái bản lần thứ 7.- 2015.- 180tr. : tranh vẽ

T.16.- Tái bản lần thứ 7.- 2015.- 184tr. : tranh vẽ T.17.- Tái bản lần thứ 7.- 2015.- 184tr. : tranh vẽ

T.18.- Tái bản lần thứ 7.- 2015.- 184tr. : tranh vẽ T.19.- Tái bản lần thứ 7.- 2015.- 180tr. : tranh vẽ T.20.- Tái bản lần thứ 7.- 2015.- 184tr. : tranh vẽ

T.21.- Tái bản lần thứ 7.- 2015.- 192tr. : tranh vẽ T.22.- Tái bản lần thứ 7.- 2015.- 180tr. : tranh vẽ

Danh mục giới thiệu sách quý IV năm 2016 63

T.23.- Tái bản lần thứ 7.- 2015.- 180tr. : tranh vẽ T.24.- Tái bản lần thứ 7.- 2015.- 192tr. : tranh vẽ T.25.- Tái bản lần thứ 7 .- 2015.- 196tr. : tranh vẽ T.26.- Tái bản lần thứ 7.- 2015.- 180tr. : tranh vẽ T.27.- Tái bản lần thứ 7.- 2015.- 180tr. : tranh vẽ T.28.- Tái bản lần thứ 7.- 2015.- 192tr. : tranh vẽ T.29.- Tái bản lần thứ 7.- 2015.- 196tr. : tranh vẽ T.30.- Tái bản lần thứ 7.- 2015.- 196tr. : tranh vẽ T.31.- Tái bản lần thứ 7.- 2015.- 196tr. : tranh vẽ T.32.- Tái bản lần thứ 7.- 2015.- 192tr. : tranh vẽ T.33.- Tái bản lần thứ 7.- 2015.- 192tr. : tranh vẽ T.34.- Tái bản lần thứ 7.- 2015.- 196tr. : tranh vẽ T.35.- Tái bản lần thứ 7.- 2015.- 192tr. : tranh vẽ T.36.- Tái bản lần thứ 7.- 2015.- 188tr. : tranh vẽ T.37.- Tái bản lần thứ 7.- 2015.- 180tr. : tranh vẽ T.38.- Tái bản lần thứ 7.- 2015.- 180tr. : tranh vẽ T.39.- Tái bản lần thứ 7.- 2015.- 192tr. : tranh vẽ T.40.- Tái bản lần thứ 7.- 2015.- 180tr. : tranh vẽ

T.41.- Tái bản lần thứ 7.- 2015.- 192tr. : tranh vẽ T.42.- Tái bản lần thứ 7.- 2015.- 192tr. : tranh vẽ T.43.- Tái bản lần thứ 7.- 2015.- 192tr. : tranh vẽ T.44.- Tái bản lần thứ 7.- 2015.- 192tr. : tranh vẽ T.45.- Tái bản lần thứ 7.- 2015.- 188tr. : tranh vẽ T.46.- Tái bản lần thứ 7.- 2015.- 192tr. : tranh vẽ T.47.- Tái bản lần thứ 7.- 2015.- 188tr. : tranh vẽ T.48.- Tái bản lần thứ 7.- 2015.- 180tr. : tranh vẽ T.49.- Tái bản lần thứ 7.- 2015.- 172tr. : tranh vẽ T.50.- Tái bản lần thứ 7.- 2015.- 188tr. : tranh vẽ T.51.- Tái bản lần thứ 7.- 2015.- 188tr. : tranh vẽ T.52.- Tái bản lần thứ 7.- 2015.- 188tr. : tranh vẽ T.53.- Tái bản lần thứ 7.- 2015.- 168tr. : tranh vẽ T.54.- Tái bản lần thứ 7.- 2015.- 184tr. : tranh vẽ T.55.- Tái bản lần thứ 7.- 2015.- 184tr. : tranh vẽ T.56.- Tái bản lần thứ 6.- 2015.- 180tr. : tranh vẽ T.57.- Tái bản lần thứ 6.- 2015.- 184tr. : tranh vẽ T.58.- Tái bản lần thứ 6.- 2015.- 184tr. : tranh vẽ T.59.- Tái bản lần thứ 6.- 2015.- 184tr. : tranh vẽ T.60.- Tái bản lần thứ 6.- 2015.- 180tr. : tranh vẽ T.61.- Tái bản lần thứ 6.- 2015.- 180tr. : tranh vẽ T.62.- Tái bản lần thứ 6.- 2015.- 184tr. : tranh vẽ T.63.- Tái bản lần thứ 6.- 2015.- 180tr. : tranh vẽ T.64.- Tái bản lần thứ 6.- 2015.- 180tr. : tranh vẽ T.65.- Tái bản lần thứ 6.- 2015.- 180tr. : tranh vẽ T.66.- Tái bản lần thứ 6.- 2015.- 180tr. : tranh vẽ

Danh mục giới thiệu sách quý IV năm 2016 64

T.67.- Tái bản lần thứ 6.- 2015.- 180tr. : tranh vẽ T.68.- Tái bản lần thứ 6.- 2015.- 180tr. : tranh vẽ T.69.- Tái bản lần thứ 6.- 2015.- 180tr. : tranh vẽ T.70.- Tái bản lần thứ 6.- 2015.- 180tr. : tranh vẽ T.71.- Tái bản lần thứ 4.- 2015.- 180tr. : tranh vẽ T.72.- Tái bản lần thứ 4.- 2015.- 180tr. : tranh vẽ T.73.- Tái bản lần thứ 4.- 2015.- 180tr. : tranh vẽ T.74.- Tái bản lần thứ 4.- 2015.- 180tr. : tranh vẽ T.75.- Tái bản lần thứ 5.- 2015.- 180tr. : tranh vẽ T.76.- Tái bản lần thứ 5.- 2015.- 180tr. : tranh vẽ T.77.- Tái bản lần thứ 5.- 2015.- 180tr. : tranh vẽ T.78.- Tái bản lần thứ 5.- 2015.- 180tr. : tranh vẽ T.79.- Tái bản lần thứ 5.- 2015.- 180tr. : tranh vẽ T.82.- Tái bản lần thứ 2.- 2016.- 180tr. : tranh vẽ T.83.- Tái bản lần thứ 2.- 2015.- 184tr. : tranh vẽ

LC29016-258 895.6 TN26614-856 TH104T 363. GOSHO AOYAMA. Thám tử lừng danh Conan / Gosho Aoyama; Nguyễn Hương Giang dịch.- H. : Kim Đồng.- 18cm

T.1: Quan tài xanh thẳm.- Tái bản lần thứ 7.- 2016.- 208tr. : tranh vẽ T.2: Quan tài xanh thẳm.- Tái bản lần thứ 7.- 2016.- 208tr. : tranh vẽ

LC29259-264 895.6 TN26608-13 TH104T 364. HAN YUN SEOP. Cụ rùa Harriet / Han Yun Seop; Nguyễn Thị Thục, Nguyễn Thị Hải Yến dịch; Minh họa: Đinh Mỹ Trang.- H. : Kim Đồng, 2015.- 154tr. ; 21cm LC29364-366 895.7 TN26509-11 C500R 365. Thời thơ ấu của các thiên tài / Tranh và lời: Sin Ueng Seop; Nguyễn Kiều Oanh dịch.- H. : Kim Đồng.- 21cm

T.1: Những thiên tài từng đội sổ.- Tái bản lần thứ 10.- 2016.- 161tr. : tranh màu

T.2: Những thiên tài chiến thắng khó khăn.- Tái bản lần thứ 10.- 2016.- 161tr. : tranh màu

T.3: Những thiên tài yêu thích thám hiểm.- Tái bản lần thứ 9.- 2015.- 160tr. : tranh màu

T.4, Những thiên tài thích quậy phá.- Tái bản lần thứ 9.- 2015.- 161tr. : tranh màu LC30145-168 895.7 TN27070-085 TH462TH

Danh mục giới thiệu sách quý IV năm 2016 65

VĂN HỌC VIỆT NAM 366. NGUYỄN THỊ NGÂN. Văn hoá Rơ Măm / Nguyễn Thị Ngân, Tô Thị Thu Trang.- H. : Văn hoá Dân tộc, 2015.- 315tr. ; 21cm LC31211-216 D13594 895.89593 M30715-17 V115H 367. Biển đảo Tổ quốc tôi: Hợp tuyển thơ văn viết về biển đảo Việt Nam.- Tái bản lần thứ 1, có bổ sung, sửa chữa.- H. : Văn học, 2015.- 1115tr. ; 21cm LC31099-104 D13600 895.92208 M30744-46 B305Đ 368. ĐẶNG HUY GIANG. Người đến từ đâu, mà lạ thế / Đặng Huy Giang.- H. : Dân trí, 2016.- 255tr. ; 21cm LC31299-303 D13610 895.92209 M30818-21 NG558Đ 369. LÊ THỊ BÍCH HỒNG. Những người tự đục đá kê cao quê hương: Tiểu luận, phê bình / Lê Thị Bích Hồng.- H. : Dân tộc, 2015.- 239tr. ; 21cm LC30991-996 D13541 895.92209 M30648-50 NH556NG 370. NGÔ VĨNH BÌNH. Tác phẩm Ngô Vĩnh Bình / Ngô Vĩnh Bình.- H. : Hội Nhà văn, 2015.- 571tr. ; 21cm D13525 895.92209 M14288 T103PH 371. PHÙNG VĂN KHAI. Từ mái nhà số 4 / Phùng Văn Khai.- H. : Lao động, 2016.- 159tr. ; 19cm LC28608-12,0-5 D13325,699 895.92209 M30226-29,1026-1028 T550M 372. Văn học các dân tộc thiểu số Trường Sơn - Tây Nguyên (1975 - 2010) / Linh Nga Niê Kdam tuyển chọn, biên soạn.- H. : Văn hóa Dân tộc, 2015.- 503tr. ; 21cm LC30997-1004 D13522 895.92209 M30653-55 V115H

Danh mục giới thiệu sách quý IV năm 2016 66

373. Thơ Mai Liễu.- H. : Hội Nhà văn, 2015.- 331tr. ; 21cm D13519 895.9221 M18543 TH460M 374. MAI PHƯƠNG. Thơ Mai Phương / Mai Phương.- H. : Hội Nhà văn, 2015.- 251tr. ; 21cm D13536 895.9221 M19808 TH460M 375. NGUYỄN TRÁC. Thơ Nguyễn Trác / Nguyễn Trác.- H. : Hội Nhà văn, 2015.- 251tr. ; 21cm D13533 895.9221 M22835 TH460NG 376. KIM CHUÔNG. Thơ và trường ca / Kim Chuông.- H. : Hội Nhà văn, 2015.- 419tr ; 21cm D13530 895.9221 M13128 TH460V 377. Thơ Võ Thanh An.- H. : Hội Nhà văn, 2015.- 287tr. ; 21cm D13540 895.9221 M23820 TH460V 378. TRẦN QUANG QUÝ. Trần Quang Quý thơ / Trần Quang Quý.- H. : Hội Nhà văn, 2015.- 391tr. ; 21cm D13532 895.9221 M22981 TR121QU 379. Tuyển thơ Văn Lê.- H. : Hội Nhà văn, 2015.- 259tr. ; 21cm D13534 895.9221 M21368 T527TH 380. Truyện Kiều so sánh và luận bình / Nguyễn Hữu Sơn tuyển chọn, giới thiệu.- H. : Văn học, 2015.- 1275tr. ; 21cm LC30918-922 D13492 895.92212 M30611-14 TR527K 381. PHẠM TIẾN TRIỀU. Mùa bông trăng: Tập thơ / Phạm Tiến Triều.- H. : Thanh niên, 2016.- 83tr. ; 21cm LC28526-532 D13349 895.92214 M30136-39 M501B

Danh mục giới thiệu sách quý IV năm 2016 67

382. DƯƠNG KỲ ANH. Thong thả / Dương Kỳ Anh.- H. : Văn học, 2016.- 174tr. ; 21cm LC31618-623 D13697 895.92214 M31029-31 TH431TH 383. PHẠM NGỌC THÁI. Thơ tình sinh viên / Phạm Ngọc Thái.- H. : Hồng Đức, 2016.- 190tr. ; 21cm LC30334-336 D13406 895.92214 M30403-04 TH460T 384. Anh ca sĩ / Lời: Trịnh Hà Giang viết; Tranh: Cỏ 4 Lá vẽ.- H. : Kim Đồng, 2016.- 24tr. : tranh màu, 19cm.- (Những người sống quanh mẹ) LC30121-126 895.9223 TN27054-57 A-107C 385. Anh đổ rác xóm em / Lời: Nguyễn Thị Bích Nga; Tranh: Cỏ Bốn Lá vẽ.- H. : Kim Đồng, 2016.- 24tr. : tranh màu, 19cm.- (Những người sống quanh em) LC30061-066 895.9223 TN27018-21 A-107Đ

Danh mục giới thiệu sách quý IV năm 2016 68

386. Anh kiến trúc sư / Lời, tranh: Cỏ Bốn Lá.- H. : Kim Đồng, 2016.- 24tr. : tranh màu, 19cm.- (Những người sống quanh em) LC30043-048 895.9223 TN26958-61 A-107K 387. Anh sinh viên giao báo / Lời: Nguyễn Thị Bích Nga; Tranh: Cỏ Bốn Lá vẽ.- H. : Kim Đồng, 2016.- 24tr. : tranh màu, 19cm.- (Những người sống quanh em) LC29977-982 895.9223 TN26982-85 A-107S 388. Anh thợ photocopy / Lời: Nguyễn Thị Bích Nga; Tranh: Cỏ Bốn Lá vẽ.- H. : Kim Đồng, 2016.- 24tr. : tranh màu, 19cm.- (Những người sống quanh em) LC30079-084 895.9223 TN27034-37 A-107TH

389. Anh thợ sơn nước / Lời: Nguyễn Thị Bích Nga; Tranh: Cỏ Bốn Lá vẽ.- H. : Kim Đồng, 2016.- 24tr. : tranh màu, 19cm.- (Những người sống quanh em) LC30055-060 895.9223 TN27022-25 A-107TH 390. Bác bảo vệ trường em / Lời: Nguyễn Thị Bích Nga; Tranh: Cỏ Bốn Lá vẽ.- H. : Kim Đồng, 2016.- 24tr. : tranh màu, 19cm.- (Những người sống quanh em) LC29995-30000 895.9223 TN26994-97 B101B 391. Bác chủ tiệm kem / Lời: Nguyễn Thị Bích Nga; Tranh: Cỏ Bốn Lá.- H. : Kim Đồng, 2016.- 24tr. : tranh màu, 19cm.- (Những người sống quanh em) LC30031-036 895.9223 TN26970-73 B101CH 392. Bác thợ làm bánh / Lời: Nguyễn Thị Bích Nga; Tranh: Cỏ Bốn Lá vẽ.- H. : Kim Đồng, 2016.- 24tr. : tranh màu, 19cm.- (Những người sống quanh em) LC29989-994 895.9223 TN27006-09 B101TH 393. Bác trồng rau / Lời: Nguyễn Thị Bích Nga; Tranh: Cỏ Bốn Lá vẽ.- H. : Kim Đồng, 2016.- 24tr. : tranh màu, 19cm.- (Những người sống quanh em) LC29959-964 895.9223 TN27066-69 B101TR

Danh mục giới thiệu sách quý IV năm 2016 69

394. Cái đèn pin của Xoài / Lời: Nhã Thuyên; Tranh: Quang Toàn.- Tái bản lần thứ 1.- H. : Kim Đồng, 2016.- 26tr. : tranh vẽ, 18cm.- (Những câu chuyện ở thị trấn Lúc Búc) LC30097-102 895.9223 TN26946-49 C103Đ 395. Chú bác sĩ thú y / Lời: Nguyễn Thị Bích Nga; Tranh: Cỏ Bốn Lá.- H. : Kim Đồng, 2016.- 24tr. : tranh màu, 19cm.- (Những người sống quanh em) LC30049-054 895.9223 TN26954-57 CH500B 396. Chú công an đường phố / Lời: Nguyễn Thị Bích Nga; Tranh: Cỏ Bốn Lá vẽ.- H. : Kim Đồng, 2016.- 24tr. : tranh màu, 19cm.- (Những người sống quanh em) LC30001-006 895.9223 TN26998-7001 CH500C 397. Chú kĩ sư xây dựng / Tranh, lời: Cỏ Bốn Lá viết.- H. : Kim Đồng, 2016.- 24tr. : tranh màu, 19cm.- (Những người sống quanh em) LC30133-138 895.9223 TN27046-49 CH500K 398. Chú phi công / Lời: Trịnh Hà Giang; Tranh: Cỏ Bốn lá Lá.- H. : Kim Đồng, 2016.- 24tr. : tranh màu, 19cm.- (Những người sống quanh em) LC30013-018 895.9223 TN27062-65 CH500PH 399. Chú thợ điện / Lời: Nguyễn Thị Bích Nga; Tranh: Cỏ Bốn Lá.- H. : Kim Đồng, 2016.- 24tr. : tranh màu, 19cm.- (Những người sống quanh em) LC30091-096 895.9223 TN27058-61 CH500TH

Danh mục giới thiệu sách quý IV năm 2016 70

340. Chú thuyền trưởng / Tranh, lời: Cỏ Bốn Lá.- H. : Kim Đồng, 2016.- 24tr. :

tranh màu, 19cm.- (Những người sống quanh em)

LC30025-030 895.9223

TN26966-69 CH500TH

341. Con bị ốm / Lời: Thanh Tâm; Tranh: Bích Khoa.- Tái bản lần thứ 1.- H. :

Kim Đồng, 2016.- 28tr. : tranh vẽ, 18cm.- (Những câu chuyện ở thị trấn Lúc Búc)

LC29897-902 895.9223

TN27180-83 C430B

342. Cô bác sĩ nha khoa / Lời: Nguyễn Thị Bích Nga; Tranh: Cỏ Bốn Lá.- H. :

Kim Đồng, 2016.- 24tr. : tranh màu, 19cm.- (Những người sống quanh em)

LC30085-090 895.9223

TN27042-45 C450B

343. Cô bác sĩ nhi khoa / Lời: Trịnh Hà Giang; Tranh: Cỏ Bốn Lá.- H. : Kim

Đồng, 2016.- 24tr. : tranh vẽ, 19cm.- (Những người sống quanh em)

LC30115-120 895.9223

TN27038-41 C450B

344. Cô công nhân vệ sinh đường phố / Lời: Nguyễn Thị Bích Nga; Tranh: Cỏ

Bốn Lá.- H. : Kim Đồng, 2016.- 24tr. : tranh màu, 19cm.- (Những người sống

quanh em)

LC29983-988 895.9223

TN27002-05 C450C

345. Cô giáo lớp em / Lời, tranh: Cỏ Bốn Lá.- H. : Kim Đồng, 2016.- 24tr. :

tranh màu, 19cm.- (Những người sống quanh em)

LC30037-042 895.9223

TN26962-65 C450GI

346. Cô họa sĩ minh họa / Lời: Nguyễn Thị Bích Nga; Tranh: Cỏ Bốn Lá.- H. :

Kim Đồng, 2016.- 24tr. : tranh màu, 19cm.- (Những người sống quanh em)

LC30067-072 895.9223

TN27026-29 C450H

Danh mục giới thiệu sách quý IV năm 2016 71

347. Cô thiết kế thời trang / Lời, tranh: Cỏ Bốn Lá.- H. : Kim Đồng, 2016.- 24tr. : tranh màu, 19cm.- (Những người sống quanh em) LC30019-024 895.9223 TN27010-13 C450TH 348. Cô thợ may / Lời: Nguyễn Thị Bích Nga; Tranh: Cỏ Bốn Lá.- H. : Kim Đồng, 2016.- 24tr. : tranh màu, 19cm.- (Những người sống quanh em) LC30127-132 895.9223 TN27050-53 C450TH 349. Cô tiếp viên hàng không / Lời: Nguyễn Thị Bích Nga; Tranh: Cỏ Bốn Lá.- H. : Kim Đồng, 2016.- 24tr. : tranh màu, 19cm.- (Những người sống quanh em) LC29953-958 895.9223 TN26990-93 C450T 350. Cô tổng đài viên / Lời: Nguyễn Thị Bích Nga; Tranh: Cỏ Bốn Lá.- H. : Kim Đồng, 2016.- 24tr. : tranh màu, 19cm.- (Những người sống quanh em) LC30073-078 895.9223 TN27030-33 C450T 351. HOÀNG PHƯƠNG NHÂM. Cuốn sách nhiệm mầu / Hoàng Phương Nhâm.- H. : Kim Đồng, 2016.- 42tr. : tranh vẽ, 21cm.- (Tủ sách tuổi thần tiên) LC29310-315 895.9223 TN26493-96 C514S 352. MÃ A LỀNH. Dòng suối dân ca: Truyện ngắn chọn lọc / Mã A Lềnh.- H. : Hội Nhà văn, 2015.- 366tr. ; 21cm D13531 895.9223 M30643 D431S 353. Đảo - Hay "Cuộc phiêu lưu kì lạ trên lưng cá voi": (Giải nhất) / Tranh và lời: Đỗ Thái Thanh.- Tái bản lần thứ 1.- H. : Kim Đồng, 2016.- 32tr. : tranh vẽ, 21cm.- (Tác phẩm được giải Cuộc vận động sác tác "Đối thoại với thiên nhiên" (2009 - 2010) LC29891-896 895.9223 TN27148-51 Đ108 354. Đếm chim / Lời: Lê Quỳnh; Tranh: Kim Duẩn.- H. : Kim Đồng, 2016.- 26tr. : tranh vẽ, 18cm.- (Những câu chuyện ở thị trấn Lúc Búc) LC29801-806 895.9223 TN27120-23 Đ253CH

Danh mục giới thiệu sách quý IV năm 2016 72

355. TUỆ AN. Đường ra biển lớn / Tuệ An.- H. : Kim Đồng, 2015.- 122tr. ; 21cm.- (Tủ sách tuổi thần tiên) LC29298-303 895.9223 TN26505-08 Đ561R 356. Đường về nhà / Lời: Nhã Thuyên; Tranh: Trần Khánh Duyên.- Tái bản lần thứ 1.- H. : Kim Đồng, 2016.- 28tr. : tranh vẽ, 18cm.- (Những câu chuyện ở thị trấn Lúc Búc) LC29903-908 895.9223 TN27176-79 Đ561V 357. Em Bin đâu rồi / Lời: Nhã Thuyên; Tranh: Quang Toàn.- H. : Kim Đồng, 2016.- 26tr. : tranh vẽ, 18cm.- (Những câu chuyện ở thị trấn Lúc Búc) LC29799-800 895.9223 TN27118-19 E202B 358. THU DƯƠNG. Gia tài của cha / Thu Dương.- H. : Văn học, 2016.- 178tr. ; 21cm LC31478-483 D13657 895.9223 M30960-62 GI-100T 359. Giỏ táo đỏ / Đặng Thiên Sơn tuyển chọn.- H. : Văn học.- (Quà tặng cuộc sống)

T.3.- 2015.- 178tr. ; 21cm LC30603-605 895.9223 TN27620-22 GI-400T

360. Khu vườn của Chi: Truyện tranh / Tranh: Lê Thanh Tùng; Lời: Đặng Ngọc Minh Trang.- Tái bản lần thứ 1.- H. : Kim Đồng, 2016.- 43tr. : tranh vẽ, 24cm LC29879-884 895.9223 TN27152-55 KH500V 361. Ký ức thành cổ: Tập truyện và ký / Ngọc Anh biên soạn.- H. : Thanh niên, 2015.- 332tr. ; 19cm LC30984-990 D13518 895.9223 M17130,43,30651-30652 K600Ư 362. Lạc đà bông đi tắm / Lời, tranh: Bích Khoa.- Tái bản lần thứ 1.- H. : Kim Đồng, 2016.- 26tr. : tranh vẽ, 18cm.- (Những câu chuyện ở thị trấn Lúc Búc) LC30103-108 895.9223 TN26938-41 L101Đ

Danh mục giới thiệu sách quý IV năm 2016 73

363. Mái tóc của rừng: Giải Khuyến khích (Tác phẩm được giải Cuộc vận động sáng tác "Đối thoại với thiên nhiên" (2009 - 2010)) / Tranh và lời: Nguyễn Thị Ngọc Bích.- Tái bản lần thứ 1.- H. : Kim Đồng, 2016.- 28tr. : tranh vẽ, 21cm LC29861-866 895.9223 TN27136-39 M103T 364. Ngõ hoa bìm bìm: Giải Khuyến khích (Tác phẩm được giải Cuộc vận động sáng tác "Đối thoại với thiên nhiên" (2009 - 2010)) / Tranh: Mai Hoa; Lời: Lan Hạnh, Mai Hoa.- Tái bản lần thứ 1.- H. : Kim Đồng, 2016.- 20tr. : tranh vẽ, 24cm LC29935-940 895.9223 TN27097-100 NG400H 365. NGUYỄN THỊ ANH THƯ. Nguyễn Thị Anh Thư tác phẩm / Nguyễn Thị Anh Thư.- H. : Hội Nhà văn, 2016.- 425tr. ; 21cm D13524 895.9223 M23179 NG527TH 366. Người bán phở / Lời: Nguyễn Thị Bích Nga; Tranh: Cỏ Bốn Lá.- H. : Kim Đồng, 2016.- 24tr. : tranh màu, 19cm.- (Những người sống quanh em) LC29965-970 895.9223 TN26974-77 NG558B 367. Người chở yêu thương / Đặng Thiên Sơn tuyển chọn.- H. : Văn học.- 21cm.- (Quà tặng cuộc sống)

T.2.- 2015.- 178tr. LC30600-602 895.9223 TN27623-25 NG558CH

Danh mục giới thiệu sách quý IV năm 2016 74

368. Người tài xế taxi / Lời: Nguyễn Thị Bích Nga; Tranh: Cỏ Bốn Lá.- H. : Kim Đồng, 2016.- 24tr. : tranh màu, 19cm.- (Những người sống quanh em) LC29947-952 895.9223 TN26986-89 NG558T 369. Người thợ sửa xe đạp / Lời: Nguyễn Thị Bích Nga; Tranh: Cỏ Bốn Lá.- H. : Kim Đồng, 2016.- 24tr. : tranh vẽ, 19cm.- (Những người sống quanh em) LC29971-976 895.9223 TN26978-81 NG558TH 370. THANH QUẾ. Những đám mây kể chuyện / Thanh Quế.- H. : Kim Đồng, 2015.- 137tr. : tranh vẽ, 19cm.- (Văn học tuổi hoa) LC29304-309 895.9223 TN26551-54 NH556Đ 371. NGUYỄN PHÚC ẤM. Những trái tim nhạy cảm: Tập truyện / Nguyễn Phúc Ấm.- H. : Lao động, 2016.- 274tr. ; 19cm LC31466-71,76-81 D13673,758 895.9223 M30924-26,1165-1167 NH556TR 372. BÙI TỰ LỰC. Nội tôi: Giải B Cuộc vận động sáng tác cho thiếu nhi 1999 - 2000 của Nhà xuất bản Kim Đồng / Bùi Tự Lực.- Tái bản lần thứ 6.- H. : Kim Đồng, 2016.- 86tr. : tranh vẽ, 21cm LC29340-345 895.9223 TN26543-46 N452T 373. VIẾT LINH. Nữ tướng làng Chuế Cầu: Truyện lịch sử / Viết Linh.- H. : Kim Đồng, 2015.- 187tr. ; 21cm LC29328-330 895.9223 TN26567-69 N550T 374. MA TRƯỜNG NGUYÊN. Ông Ké thượng cấp: Tiểu thuyết / Ma Trường Nguyên.- H. : Hồng Đức, 2016.- 226tr. ; 19cm LC31239-243 D13614 895.9223 M30814-17 Ô- 455K 375. Ông thợ cắt tóc / Lời: Nguyễn Thị Bích Nga; Tranh: Cỏ Bốn Lá.- H. : Kim Đồng, 2016.- 24tr. : tranh màu, 19cm.- (Những người sống quanh em) LC30139-144 895.9223 TN26950-53 Ô-455TH

Danh mục giới thiệu sách quý IV năm 2016 75

376. PHÙNG VĂN KHAI. Phùng Vương: Tiểu thuyết lịch sử / Phùng Văn Khai.- H. : Hội Nhà văn, 2015.- 638tr. ; 21cm LC31672-677 D13677 895.9223 M31053-55 PH513V 377. Quả cà chua / Lời: Nhã Thuyên; Tranh: Tạ Lan Hạnh.- Tái bản lần thứ 1.- H. : Kim Đồng, 2016.- 28tr. : tranh vẽ, 18cm.- (Những câu chuyện ở thị trấn Lúc Búc) LC29909-914 895.9223 TN27172-75 QU100C 378. LÊ HỮU TỈNH. Quê hương tuổi thơ / Lê Hữu Tỉnh.- H. : Kim Đồng, 2015.- 129tr. : tranh vẽ, 21cm LC29292-297 895.9223 TN26501-04 QU250H 379. HOÀNG HẢI LÂM. Sao anh lại... lấy chồng em: Truyện ngắn / Hoàng Hải Lâm.- H. : Văn học, 2016.- 258tr. ; 21cm LC31564-569 D13667 895.9223 M30981-83 S108-A 380. TÔ HOÀNG. Số 1 và số nhiều: Truyện ký chọn lọc / Tô Hoàng.- H. : Hội Nhà văn, 2015.- 234tr. ; 21cm D13527 895.9223 M14306 S450M 381. Tác phẩm Cao Duy Sơn.- H. : Hội Nhà văn, 2015.- 295tr ; 21cm D13529 895.9223 M12453 T101PH

382. DƯƠNG HƯỚNG. Tác phẩm Dương Hướng / Dương Hướng.- H. : Hội Nhà văn, 2015.- 339tr. ; 21cm D13520 895.9223 M18810 T101PH 383. NGỌC LINH. Tét đại ca cậu thật rắc rối / Ngọc Linh.- H. : Kim Đồng, 2015.- 82tr. ; 21cm.- (Tủ sách Tuổi thần tiên) LC29376-381 895.9223 TN26497-500 T207Đ

Danh mục giới thiệu sách quý IV năm 2016 76

384. MINH VY. Thần tượng rắc rối / Minh Vy.- H. : Kim Đồng, 2015.- 104tr. ; 20cm LC29322-327 895.9223 TN26559-62 TH121T 385. Thím giúp việc nhà / Lời: Nguyễn Thị Bích Nga; Tranh: Cỏ Bốn Lá.- H. : Kim Đồng, 2016.- 24tr. : tranh màu, 19cm.- (Những người sống quanh em) LC30007-012 895.9223 TN27014-17 TH310GI 386. Tiếng hát của chẫu chàng: Tuyển tập truyện đồng thoại / Nga Nguyễn tuyển chọn.- H. : Văn học, 2016.- 173tr. ; 21cm LC31344-53 895.9223

T306H 387. PHẠM ĐỨC. Tìm nửa của mình: Tập truyện ngắn / Phạm Đức.- H. : Lao động, 2016.- 222tr. ; 19cm LC31532-537 D13690 895.9223 M30936-38 T310N 388. Tít bỏ nhà / Lời: Nhã Thuyên; Tranh: Tạ Lan Hạnh.- Tái bản lần thứ 1.- H. : Kim Đồng, 2016.- 26tr. : tranh vẽ, 18cm.- (Những câu chuyện ở thị trấn Lúc Búc) LC30109-114 895.9223 TN26942-45 T314B

Danh mục giới thiệu sách quý IV năm 2016 77

389. Trái đất là một vòng tròn có phải không: Giải ba (Tác phẩm được giải Cuộc vận động sáng tác "Đối thoại với thiên nhiên" (2009 - 2010)) / Tranh và lời: Phan Trần Minh Thu.- Tái bản lần thứ 1.- H. : Kim Đồng, 2016.- 28tr. : tranh vẽ, 24cm LC29885-890 895.9223 TN27156-59 TR103Đ 390. TRẦN ĐỨC TIẾN. Truyện ngắn chọn lọc / Trần Đức Tiến.- H. : Hội Nhà văn, 2015.- 327tr. ; 21cm D13539 895.9223

TR527NG 391. TRẦN ĐỨC TIẾN. Truyện ngắn chọn lọc / Trần Đức Tiến.- H. : Hội Nhà văn, 2015.- 327tr. ; 21cm M15188 895.9223

TR527NG 392. HỒ PHƯƠNG. Truyện ngắn Hồ Phương: Tập truyện ngắn / Hồ Phương.- H. : Hồng Đức, 2016.- 298tr. ; 19cm LC31636-641 D13685 895.9223 M31023-25 TR527NG 393. HƯƠNG THỊ. Tũn Tồ / Hương Thị.- Tái bản lần thứ 1.- H. : Kim Đồng, 2016.- 104tr. : hình vẽ, 21cm.- (Tủ sách tuổi thần tiên) LC29352-357 895.9223 TN26485-88 T512T 394. Chuyện tình lính thời @: Tập truyện ngắn.- H. : Lao động, 2016.- 219tr. ; 19cm LC28561-565; 31552-557 D13331; 13666 895.9223008 M30104-07; 31017-19 CH527T 395. NGUYỄN THẾ QUANG. Khúc hát về người mẹ / Nguyễn Thế Quang.- H. : Văn học, 2016.- 271tr. ; 21cm LC31558-563 D13631 895.9223008 M30975-77 KH506H 396. Nụ cười của mẹ: Tập truyện ngắn / Bảo Lâm tuyển chọn.- H. : Thanh niên, 2016.- 195tr. ; 21cm LC28796-800 D13318 895.9223008 M30173-76 N500C

Danh mục giới thiệu sách quý IV năm 2016 78

397. Chuyện mùa hạ / Nguyễn Xuân Hoà tuyển chọn.- H. : Văn học, 2015.- 299tr. ; 19cm LC28671-675 D13341 895.92230108 M30092-95 CH527M 398. Chưa hẳn là ngẫu nhiên / Bùi Ngọc Đỉnh tuyển chọn.- H. : Văn học, 2015.- 339tr. ; 19cm LC28808-812 D13338 895.922308 M30080-83 CH551H

399. Lời nhắn nhủ của cha / Nguyễn Nga sưu tầm, tuyển chọn.- H. : Văn học, 2015.- 242tr. ; 21cm LC30349-351 D13401 895.922308 M30409-10 L462NH 400. Nhảy trên cạnh huyền.- H. : Kim Đồng, 2015.- 119tr. ; 21cm.- (Tủ sách tuổi thần tiên) LC29358-363 895.922308 TN26489-92 NH112TR

401. NAM CAO. Giăng sáng / Nam Cao.- H. : Văn học, 2016.- 283tr. ; 21cm.- (Danh tác Việt Nam) LC28587-593 D13358 895.922332 M30140-43 GI-116S 402. THẠCH LAM. Hà Nội 36 phố phường / Thạch Lam.- H. : Văn học, 2016.- 311tr. ; 21cm LC28676-682 D13352 895.922332 M30169-72 H100N 403. THANH QUẾ.Cát Cháy: Giải B cuộc vận động sáng tác cho thiếu nhi 1987 của Nhà xuất bản Kim Đồng / Thanh Quế.- Tái bản lần thứ 4.- H. : Kim đồng, 2016.- 191tr. ; 21cm.- (Tác phẩm giải thưởng vận động sáng tác) LC29346-351 895.922334 TN26563-66 C110CH

Danh mục giới thiệu sách quý IV năm 2016 79

404. VŨ DUY THÔNG. Chiếc nôi trên vách đá: Giải khuyến khích Cuộc vận động sáng tác cho thiếu nhi 1987 của Nhà xuất bản Kim Đồng / Vũ Duy Thông.- Tái bản lần thứ 3.- H. : Kim Đồng, 2016.- 114tr. ; 21cm.- (Tác phẩm được giải thưởng vận động sáng tác) LC29316-321 895.922334 TN26547-50 CH303N 405. NGUYỄN PHÚC ẤM. Chuyện tình trong chiến tranh: Tập truyện / Nguyễn Phúc Ấm.- H. : Lao động, 2016.- 293tr. ; 19cm LC31294-298 D13621 895.922334 M30770-73 CH527T

406. NGUYỄN HUY TƯỞNG. Đêm hội Long Trì: Tiểu thuyết / Nguyễn Huy Tưởng.- H. : Kim Đồng, 2016.- 167tr. ; 23cm.- Tủ sách Vàng. Tác phẩm văn học chọn lọc LC29373-75,382-384 895.922334 TN26512-15 Đ253H 407. HÀO VŨ. Điều ấy đã xảy ra: Truyện và ký chọn lọc / Hào Vũ.- H. : Hội Nhà văn, 2015.- 299tr. ; 21cm D13535 895.922334 M19848 Đ309A 408. ĐỖ KIM CUÔNG. Gió rừng: Tập truyện / Đỗ Kim Cuông.- H. : Văn học, 2016.- 302tr. ; 19cm D13682 895.922334 M30945-47 GI-400R 409. ĐẶNG NHẬT MINH. Hoa nhài: Truyện vừa / Đặng Nhật Minh.- H. : Dân trí, 2016.- 200tr. ; 21cm LC28683-689 D13340 895.922334 M30020-23 H401NH 410. HOÀNG VĂN BỔN. Lũ chúng tôi: Giải C Cuộc vận động sáng tác cho thiếu nhi 1987 của Nhà xuất bản Kim Đồng / Hoàng Văn Bổn.- Tái bản lần thứ 4.- H. : Kim Đồng, 2016.- 171tr. ; 21cm.- (Tác phẩm được giải thưởng vận động sáng tác) LC29367-372 895.922334 TN26555-58 L500CH

Danh mục giới thiệu sách quý IV năm 2016 80

411. QUÝ THỂ. Một thuở tạo sơn: Tập truyện ngắn / Quý Thể.- H. : Nxb. Hà

Nội, 2016.- 204tr. ; 21cm

LC28767-771

D13356 895.922334

M30028-31 M458TH

412. PHẠM XUÂN ĐÀO. Người đàn bà nuôi chim trời: Tập truyện ngắn / Phạm

Xuân Đào.- H. : Lao động, 2016.- 242tr. ; 19cm

LC28664-670

D13310 895.922334

M30001-04 NG558Đ

413. LÊ DỤC TÔN. Những ngày đầu / Lê Dục Tôn.- H. : Văn hoá dân tộc,

2015.- 471tr. ; 21cm

LC30977-983

D13528 895.922334

M30644-47 NH556NG

414. ĐỖ MINH THU. Tình yêu trong khói lửa: Tiểu thuyết / Đỗ Minh Thu.- H. :

Hội Nhà văn, 2016.- 246tr. ; 19cm

LC31244-248

D13620 895.922334

M30766-69 T312Y

415. Xuân Thiều toàn tập: Tiểu thuyết / Ngô Vĩnh Bình sưu tầm, tuyển chọn

và giới thiệu.- H. : Văn học.- 21cm

T.1.- 2015.- 746tr.

T.2.- 2015.- 769tr.

T.3.- 2015.- 866tr.

T.4.- 2015.- 771tr.

LC30923-942

D13493-496 895.922334

M30615-30 X502TH

416. PHƯƠNG VĂN. Bàn tay có hình hoa chanh: Tiểu thuyết kinh dị / Phương

Văn.- Tái bản có sửa chữa.- H. : Hội Nhà văn, 2015.- 239tr. ; 19cm

LC28721-725

D13339 895.92234

M30218-21 B105T

Danh mục giới thiệu sách quý IV năm 2016 81

417. HẠ NGUYÊN. Bèo không trôi ra biển: Tập truyện ngắn / Hạ Nguyên.- H. : Văn học, 2016.- 159tr. ; 21cm.- (Tủ sách: Văn học) LC30322-327 D13 403 895.92234 M30396-98 B205KH 418. VŨ THANH LỊCH. Chân núi có một con đường: Tiểu thuyết / Vũ Thanh Lịch.- H. : Hội Nhà văn, 2015.- 262tr. ; 21cm LC28538-542 D13329 895.92234 M30112-15 CH121N 419. THÁI CHÍ THANH. Chiếc lá bay bay: Truyện ngắn / Thái Chí Thanh.- H. : Dân trí, 2016.- 200tr. ; 21cm LC28633-637 D13323 895.92234 M30234-37 CH303L 420. Con đường me xanh / Linh Linh tuyển chọn.- H. : Hồng Đức, 2016.- 166tr. ; 20cm LC28573-579 D13360 895.92234 M30096-99 C430Đ 421. DAN PHAM. Dế đất: Tiểu thuyết / Dan Pham.- Tái bản.- H. : Hội Nhà văn, 2015.- 374tr. ; 21cm LC31624-629 D13694 895.92234 M31035-37 D250Đ

Danh mục giới thiệu sách quý IV năm 2016 82

422. NGUYỄN PHAN HÁCH. Dòng suối hoang sơ: Tập truyện / Nguyễn Phan Hách.- H. : Dân trí, 2016.- 319tr. ; 19cm LC28494-500 D13348 895.92234 M30012-15 D431S 423. CAO THỊ ĐÀO. Giọt buồn như vẫn còn vương / Cao Thị Đào.- Thái Nguyên : Đại học Thái Nguyên, 2016.- 111tr. ; 19cm LC28726-730 D13334 895.92234 M30132-35 GI-435B 424. NGUYỄN THỊ THU HÀ. Hoa oải hương: Tập truyện ngắn / Nguyễn Thị Thu Hà.- H. : Dân trí, 2016.- 247tr. ; 21cm LC31254-258 D13622 895.92234 M30782-85 H401-O 425. THIÊN SƠN. Hoa ưu đàm lại nở: Truyện dài / Thiên Sơn.- H. : Hội Nhà văn, 2016.- 147tr. ; 21cm LC31612-617 D13696 895.92234 M31038-40 H401Ư 426. THIÊN SƠN. Màu xanh kí ức: Tiểu thuyết / Thiên Sơn.- H. : Hội Nhà văn, 2016.- 219tr. ; 21cm LC31654-659 D13698 895.92234 M31047-49 M111X 427. NGUYỄN THẾ HÙNG. Mùi hương còn lại / Nguyễn Thế Hùng.- H. : Dân trí, 2016.- 199tr. ; 21cm LC31284-288 D13615 895.92234 M30786-89 M315H 428. NGUYỄN KHẮC PHỤC. Ngôi đền: Tiểu thuyết / Nguyễn Khắc Phục.- H. : Hội Nhà văn, 2015.- 366tr. ; 21cm D13537 895.92234 M19334 NG452Đ

Danh mục giới thiệu sách quý IV năm 2016 83

429. LÃ THANH TÙNG. Người chờ sấm: Tập truyện ngắn / Lã Thanh Tùng.- H. : Dân trí, 2016.- 159tr. ; 21cm LC28648-654 D13332 895.92234 M30024-27 NG558CH 430. CAO VĂN TƯ. Người bạn ở Cao San: Truyện ngắn / Cao Văn Tư.- H. : Thanh niên, 2016.- 211tr. ; 21cm LC28714-720 D13350 895.92234 M30120-23 NG558B 431. NGUYỄN VĂN HỌC. Nhà héo: Tiểu thuyết / Nguyễn Văn Học.- H. : Hội Nhà văn, 2016.- 311tr. ; 21cm LC31538-543 D13691 895.92234 M30951-53 NH100H 432. NGUYỄN THANH CẢI. Rừng xanh đá đỏ: Tiểu thuyết / Nguyễn Thanh Cải.- H. : Văn học, 2016.- 488tr. ; 21cm LC31460-465 D13681 895.92234 M30999-1001 R556X 433. HOÀNG GIÁ. Thế cờ định mệnh: Tập truyện ngắn / Hoàng Giá.- H. : Dân trí, 2016.- 282tr. ; 21cm LC28489-493 D13342 895.92234 M30108-11 TH250C 434. Tiểu thuyết Nguyễn Hoàng Thu.- H. : Hội Nhà văn, 2015.- 622tr. ; 21cm LC31031 895.92234 D13523 T309TH 435. PHẠM THỊ BÍCH THỦY. Tiếng sáo lạc: Tiểu thuyết / Phạm Thị Bích Thủy.- H. : Hội Nhà văn, 2015.- 242tr. ; 20cm LC30337-339 D13397 895.92234 M30386-87 T306S 436. HUY CỜ. Tình người quan họ: Tiểu thuyết / Huy Cờ.- H. : Dân trí, 2015.- 391tr. ; 21cm LC28554-560 D13353 895.92234 M30165-68 T312NG

Danh mục giới thiệu sách quý IV năm 2016 84

437. NGUYỄN NGỌC CHIẾN. Tình yêu ngọt ngào: Truyện ngắn / Nguyễn Ngọc Chiến.- H. : Dân trí, 2016.- 267tr. ; 21cm LC31289-293 D13616 895.92234 M30790-93 T312Y 438. HOÀNG NGỌC SƠN. Trời làm lụt lội: Truyện / Hoàng Ngọc Sơn.- H. : Dân trí, 2016.- 178tr. ; 21cm LC28655-658 D13345 895.92234 M30148-52 TR462L 439. TRẦN CHIẾN. Truyện ngắn Trần Chiến / Trần Chiến.- H. : Hội Nhà văn, 2015.- 251tr. ; 21cm D13521 895.92234 M19307 TR527NG 440. HỒNG HUYÊN. Trước mặt là cả một khoảng trời: Tập truyện ngắn / Hồng Huyên.- H. : Hội Nhà văn, 2016.- 207tr. ; 19cm LC31304-308 D13611 895.92234 M30806-09 TR557M 441. Tư lệnh về làm giám đốc: Truyện ngắn / Phạm Hồng Thái tuyển chọn.- H. : Văn học, 2016.- 266tr. ; 19cm LC31309-313 D13612 895.92234 M30810-13 T550L 442. CHU THUỲ ANH. Xanh: Truyện ngắn / Chu Thuỳ Anh.- H. : Văn học, 2016.- 186tr. ; 21cm LC28755-761 D13307 895.92234 M30222-25 X107 443. Bà mụ của búp bê / Ngọc Hà tuyển chọn.- H. : Văn học, 2016.- 223tr. ; 19cm LC31496-501 D13660 895.9228 M31008-10 B100M 444. ĐỨC HẬU. Cái nhìn: Chân dung và tạp văn / Đức Hậu.- H. : Lao động, 2016.- 297tr. ; 19cm LC31249-253 D13613 895.9228 M30822-25 C101NH

Danh mục giới thiệu sách quý IV năm 2016 85

445. Chiếc nhẫn oan nghiệt / Quỳnh Vân tuyển chọn.- H. : Văn học, 2016.- 143tr. ; 21cm LC31490-495 D13659 895.9228 M30966-68 CH303NH 446. Chuyện của nàng mây xám / Quỳnh Vân tuyển chọn.- H. : Văn học, 2016.- 142tr. ; 21cm LC31446-451 D13655 895.9228 M30969-71 CH527C 447. Đi tìm hương xưa cũ.- H. : Văn học, 2016.- 207tr. ; 19cm LC31422-427 D13674 895.9228 M30927-29 Đ300T 448. Định mệnh cách năm bước chân.- H. : Văn học, 2016.- 206tr. ; 19cm LC31594-599 D13692 895.9228 M30954-56 Đ312M 449. NGHIÊM THANH. Đường đời tối sáng: Tản văn / Nghiêm Thanh.- H. : Văn học, 2016.- 148tr. ; 21cm LC31642-647 D13700 895.9228 M31044-46 Đ561Đ 450. Hai mặt đồng xu / Quỳnh Vân tuyển chọn.- H. : Văn học, 2016.- 142tr. ; 21cm LC31588-593 D13672 895.9228 M30990-92 H103M 451. Liều thuốc độc.- H. : Hồng Đức, 2016.- 207tr. ; 19cm LC31520-525 D13688 895.9228 M30942-44 L309TH 452. Lời cha dặn với con gái.- H. : Văn học, 2016.- 207tr. ; 19cm LC31570-575 D13668 895.9228 M30978-80 L462CH

Danh mục giới thiệu sách quý IV năm 2016 86

453. Mẹ và chúng tôi / Ngọc Hà tuyển chọn.- H. : Văn học, 2016.- 223tr. ; 19cm LC31502-507 D13661 895.9228 M31011-13 M200V 454. Muôn vạn thắc mắc trong tình yêu / Thủy Tiên tuyển chọn.- H. : Hồng Đức, 2016.- 122tr. ; 21cm LC31472-477 D13656 895.9228 M30972-74 M517V 455. ĐẶNG THIÊN SƠN. Ngồi chơi với phố: Tản văn / Đặng Thiên Sơn.- H. : Hội Nhà văn, 2016.- 199tr. ; 21cm LC30340-342 D13398 895.9228 M30390-91 NG452CH 456. Nhánh lan rừng trên đảo đá / Quỳnh Vân tuyển chọn.- H. : Văn học, 2016.- 142tr. ; 21cm LC31514-519 D13663 895.9228 M31014-16 NH107L 457. Những mùa hạ đỏ / Huyền My tuyển chọn.- H. : Văn học, 2016.- 223tr. ; 19cm LC31600-605 D13693 895.9228 M30957-59 NH556M

Danh mục giới thiệu sách quý IV năm 2016 87

458. NGUYỄN ĐỨC PHÚ THỌ. Nỗi buồn trong suốt: Tản văn / Nguyễn Đức Phú Thọ.- H. : Hội Nhà văn, 2016.- 150tr. ; 21cm LC30343-345 D13399 895.9228 M30388-89 N452B 459. Nước mắt kẻ giang hồ.- H. : Văn học, 2016.- 207tr. ; 19cm LC31526-531 D13689 895.9228 M30933-35 N557M 460. Sa mạc và xương rồng.- H. : Văn học, 2016.- 207tr. ; 19cm LC31582-587 D13671 895.9228 M30987-89 S100M 461. Tay đạo chích hào hiệp.- H. : Văn học, 2016.- 207tr. ; 19cm LC31434-439 D13676 895.9228 M30921-23 T112Đ 462. NGUYỄN ĐỨC TOÀN. Văn xuôi Việt Nam đương đại hiện tượng và bút pháp: Tiểu luận - phê bình / Nguyễn Đức Toàn.- H. : Văn học, 2016.- 354tr. ; 23cm LC31678-683 D13686 895.9228 M31056-58 V115X 463. Vì chúng ta thuộc về nhau / Quỳnh Vân tuyển chọn.- H. : Văn học, 2016.- 142tr. ; 21cm LC31484-489 D13658 895.9228 M30963-65 V300CH 464. Xin mẹ tha thứ.- H. : Văn học, 2016.- 206tr. ; 19cm LC31440-445 D13687 895.9228 M30939-41 X311M 465. NGUYỄN TIẾN LỘC. Chân trời tuyết phủ: Tập truyện ký / Nguyễn Tiến Lộc.- H. : Hội Nhà văn, 2015.- 223tr. ; 19cm LC28762-766 D13319 895.922803 M30153-56 CH121TR

Danh mục giới thiệu sách quý IV năm 2016 88

466. MAI NAM THẮNG. Đi tàu chợ cùng Đại tướng: Bút ký / Mai Nam Thắng.- H. : Dân trí, 2016.- 223tr. ; 21cm LC28543-549 D13306 895.922803 M30144-47 Đ300T 467. XÙ COKE. Nhật ký của những kẻ chán đời / Xù Coke,Six Feet Under.- H. : Hội Nhà văn, 2016.- 191tr. ; 21cm LC30355-357 D13407 895.922803 M30405-06 NH124K 468. NGUYỄN CHU PHÁC. Những Anh hùng trên đồi A1: Tập truyện ký / Nguyễn Chu Phác.- H. : Hội Nhà văn, 2014.- 250tr. ; 21cm LC28736-740 D13320 895.922803 M30036-39 NH556A 469. KHIẾU QUANG BẢO. Những miền đất tôi qua: Tập du ký / Khiếu Quang Bảo.- H. : Hồng Đức, 2016.- 299tr. ; 21cm LC31508-513 D13662 895.922803 M31020-22 NH556M

470. LÊ MẠNH THƯỜNG. Những người lính kiên trung giữ biển: Ký sự / Lê Mạnh Thường.- H. : Quân đội Nhân dân, 2016.- 183tr. ; 21cm LC31666-671 D13680 895.922803 M30918-20 NH556NG 471. PHẠM KHẢI. Thời sự làng văn mười năm đầu thế kỷ: Ký sự - Phỏng vấn / Phạm Khải.- H. : Dân trí, 2016.- 223tr. ; 21cm LC31648-653 D13684 895.922803 M31041-43 TH462S 472. Truyện ký đặc công.- H. : Hồng Đức, 2016.- 198tr. ; 19cm LC31576-581 D13670 895.922803 M30984-86 TR527K

Danh mục giới thiệu sách quý IV năm 2016 89

473. XUÂN MAI. Cô gái có nốt ruồi son: Tuyển văn xuôi.- H. : Hội Nhà văn, 2015.- 287tr. ; 21cm D13538 895.922808 M25772 C450G 474. Cửa sổ mùa đông / Nguyễn Nga tuyển chọn.- H. : Dân trí, 2016.- 212tr. ; 21cm.- (Đánh thức yêu thương) LC28801-807 D13336 895.922808 M30076-79 C551S 475. Những nốt trầm xao xuyến / Bùi Sao tuyển chọn.- H. : Dân trí, 2016.- 214tr. ; 21cm.- (Đánh thức yêu thương) LC28594-600 D13343 895.922808 M30246-49 NH556N 476. LÊ MINH HÀ. Thương thế, ngày xưa: Tản văn / Lê Minh Hà.- H. : Kim Đồng, 2015.- 258tr. ; 19cm LC29337-339 895.922808 TN26570-72 TH561TH 477. NGUYỄN CHU NHẠC. Trời đất thu hay lòng ta thu: Tập chân dung văn học / Nguyễn Chu Nhạc.- H. : Dân trí, 2016.- 282tr. ; 21cm LC28515-21,59-64 D13328,741 895.922808 M30040-43,1168-1170 TR462Đ

ĐỊA LÝ VÀ DU HÀNH 478. Hướng dẫn du lịch của chính người Seoul.- H. : Nxb. Thế giới, 2016.- 70tr. ; 19cm LC30792-797 D13488 915.196 M30539-41 H561D 479. VŨ THANH SƠN. Gương sáng soi chung: Truyện danh nhân / Vũ Thanh Sơn.- H. : Hồng Đức, 2016.- 267tr. ; 19cm LC31936-941 D13726 920.009 M31131-33 G-561S 480. Gia phả dòng tộc / Mai Hoa sưu tầm, biên soạn.- Tái bản lần 2.- H. : Phương đông, 2015.- 199tr. ; 30cm LC30316-318 D13438 929 M30372-73 GI100PH

Danh mục giới thiệu sách quý IV năm 2016 90

481. KIM KI HEUNG. Lịch sử lập quốc Cao Câu Ly: Tìm về thời đại của thần thoại Chu Mông / Kim Ki Heung; Huỳnh Thị Thu Thảo dịch.- H. : Hội Nhà văn, 2015.- 279tr. ; 21cm D13602 951.95

L302S LỊCH SỬ VIỆT NAM

482. Đông Nam Á lịch sử từ nguyên thủy đến ngày nay / Lương Ninh, Đỗ Thanh Bình, Trần Thị Vĩnh chủ biên.- H. : Chính trị Quốc gia - Sự Thật, 2015.- 1072tr. ; 24cm D13604 959

Đ455N 483. Danh nhân làng khoa bảng Việt Nam / Sông Lam biên soạn.- H. : Thanh niên, 2016.- 227tr. ; 21cm LC31930-935 D13722 959.7 M31125-27 L106KH 484. Di sản văn hóa thế giới tại Việt Nam / Trần Quang Phúc biên soạn.- H. : Lao động - Xã hội, 2016.- 442tr. ; 27cm LC31329-333 D13627 959.7 M30838-41 D300S 485. NGUYỄN HUY THẮNG. Những vị vua trẻ trong sử Việt / Nguyễn Huy Thắng, Nguyễn Quốc Tín, Nguyễn Như Mai.- H. : Kim Đồng.- 21cm

T.1.- Tái bản lần thứ 1.- 2016.- 119tr. : tranh vẽ T.2.- Tái bản lần thứ 1.- 2016.- 185tr. : tranh vẽ

LC30175-186 959.7 TN27325-32 NH556V

Danh mục giới thiệu sách quý IV năm 2016 91

486. Trần Khánh Dư - Vị chủ tướng Vân Đồn / Tranh: Lê Minh Hải; Lời: Anh Chi.- H. : Kim Đồng, 2015.- 31tr. : tranh màu, 21cm.- (Tranh truyện lịch sử Việt Nam) LC30211-216 959.7 TN27321-24 TR121KH 487. Danh nhân nước Việt / Bích Ngân tuyển chọn.- H. : Văn học, 2016.- 223tr. ; 19cm LC31924-929 D13725 959.7009 M31128-30 D107NH 488. Lê Phụng Hiểu - Chuyện Thác Đao Điền / Tranh: Lê Minh Hải; Lời: Anh Chi.- H. : Kim Đồng, 2015.- 31tr. : tranh màu, 21cm.- (Tranh truyện lịch sử Việt Nam) LC30187-192 959.702 TN27305-08 L250PH 489. Phạm Ngũ Lão - Người đan sọt Phù Ủng / Tranh: Lê Minh Hải; Lời: Anh Chi.- H. : Kim Đồng, 2015.- 31tr. : tranh màu, 21cm.- (Tranh truyện lịch sử Việt Nam) LC30205-210 959.7023 TN27317-20 PH104NG 450. Lê Văn Hưu - Sử gia đầu tiên của nước Việt / Tranh: Lê Minh Hải; Lời: Anh Chi.- H. : Kim Đồng, 2015.- 31tr. : tranh màu, 21cm.- (Tranh truyện lịch sử Việt Nam) LC30193-198 959.7024 TN27309-12 L250V 451. PHÙNG VĂN KHAI. Trần Quốc Tuấn vị Thánh tướng hiền minh / Phùng Văn Khai.- H. : Lao động, 2016.- 142tr. ; 19cm LC31918-923 D13721 959.7024092 M31119-21 TR121QU 452. Lương Thế Vinh - Ông Trạng toán kì tài / Tranh: Lê Minh Hải; Lời: Anh Chi.- H. : Kim Đồng, 2015.- 31tr. : tranh màu, 21cm.- (Tranh truyện lịch sử Việt Nam) LC30199-204 959.7026 TN27313-16 L561TH

Danh mục giới thiệu sách quý IV năm 2016 92

453. Hà Huy Tập nhà lãnh đạo xuất sắc của Đảng và cách mạng Việt Nam.- H. : Chính trị Quốc gia - Sự thật, 2016.- 832tr ; 24cm D13560 959.703092 M17231 H100H 454. Nguyễn Thị Minh Khai nữ chiến sĩ cộng sản kiên trung, bất khuất.- H. : Chính trị Quốc gia - Sự Thật, 2015.- 484tr. ; 24cm D13603 959.703092

NG527TH 455. Xuôi dòng sông La: Ký sự.- H. : Văn học, 2016.- 211tr. ; 21cm LC31942-947 D13723 959.704 M31137-39 X515D 456. Hồ Tùng Mậu tiểu sử.- H. : Chính trị Quốc gia - Sự thật, 2016.- 231tr. ; 21cm D13565 959.704092 M18173 H450T 457. PHÙNG VĂN KHAI. Người cận vệ của Bác Hồ: Chân dung văn học / Phùng Văn Khai.- H. : Lao động, 2015.- 130tr. ; 20cm LC28993-97,2-7 D13335,727 959.704092 M30306-09,1134-1136 NG558C 458. Trần Quốc Hoàn nhà lãnh đạo tiền bối tiêu biểu của cách mạng Việt Nam.- H. : Chính trị Quốc gia - Sự Thật, 2016.- 716tr. ; 24cm D13561 959.704092

TR121QU 459. PHẠM ĐỨC HÓA. Chiến thắng sông Lô: Ký sự / Phạm Đức Hóa, Đỗ Chí.- H. : Dân trí, 2016.- 159tr. ; 21cm LC28986-992 D13327 959.7041 M30314-17 CH305TH 460. TRẦN VĂN TRÀ. Kết thúc cuộc chiến tranh 30 năm / Trần Văn Trà.- Tái bản có sửa chữa bổ sung.- H. : Quân đội nhân dân, 2015.- 408tr. ; 21cm. LC30806-810 D13491 959.7043 M30542-45 K258TH

Danh mục giới thiệu sách quý IV năm 2016 93

461. Kỳ tích đường Hồ Chí Minh trên biển.- H. : Hồng Đức, 2016.- 399tr. ; 27cm D13728 959.7043 M31140 K600T 462. MILLER, EDWARD. Liên minh sai lầm: Ngô Đình Diệm, Mỹ và số phận Nam Việt Nam: Sách tham khảo / Edward Miller; Minh Thu, Trọng Minh, Kim Thoa biên dịch và hiệu đính.- H. : Chính trị Quốc gia - Sự Thật, 2016.- 547tr. ; 24cm D13562 959.7043

L305M

463. Ngành giao thông vận tải với cuộc kháng chiến chống Mỹ cứu nước.- H. : Giao thông vận tải, 2015.- 280tr. ; 24cm LC31017-023 D13563 959.7043 M16303,606,30678-30679 NG107GI 464. NGUYỄN KHẮC PHÊ. Những người mở đường ngày ấy: Ký sự / Nguyễn Khắc Phê.- H. : Giao thông vận tải, 2015.- 403tr. ; 21cm LC30798-805 D13490 959.7043 M30546-49 NH556NG

Danh mục giới thiệu sách quý IV năm 2016 94

465. Những tấm gương anh hùng của lực lượng thanh niên xung phong Việt Nam.- H. : Thanh niên, 2015.- 475tr. ; 21cm D13489 959.7043 M17982 NH556T 466. NGUYỄN VĂN ĐỆ. Thanh niên xung phong phục vụ giao thông vận tải thời chống Mỹ / Nguyễn Văn Đệ.- H. : Giao thông vận tải, 2015.- 255tr. ; 24cm LC31105-112 D13605 959.7043 M30733-36 TH107N 467. PHAN HÀM. Xuân giải phóng: Ký sự / Phan Hàm.- H. : Quân đội nhân dân, 2015.- 599tr. ; 21cm LC31012-016 D13564 959.7043 M15110,34,30676-30677 X502GI 468. Sơn La di tích và danh thắng = Sơn La - Relics and landscapes: Di tích lịch sử - văn hóa; Di tích danh lam thắng cảnh; Di tích kiến trúc nghệ thuật; Di tích khảo cổ học.- Sơn La : Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Sơn La, 2015.- 244tr. ; 24cm LC31113-118 D13607 959.718 M17310-11,14,30737-30738 S464L 469. Đảo Bạch Long Vĩ kiên cường / Nguyễn Hằng Thanh chủ biên.- Tái bản có sửa chữa, bổ sung.- H. : Thanh niên, 2016.- 206tr. ; 21cm LC31906-911 D13724 959.735 M31122-24 Đ100B 470. Kể chuyện xây Lăng Bác Hồ và công tác bảo vệ, giữ gìn thi hài Bác / Nguyễn Thái Anh.- H. : Thanh niên, 2015.- 267tr. ; 19cm LC31005-011 D13559 959.7403 M30667-70 K250CH 471. NGUYỄN VĂN ĐOÀN. Lam Kinh khám phá từ lòng đất / Nguyễn Văn Đoàn.- H. : Văn hoá dân tộc, 2015.- 283tr. ; 24cm LC31119-124 D13601 959.741 M30739-41 L104K