246
A B C D ĐB I II III ĐB I II III MỤC I. HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC A. TUẦN HOÀN 1 1 Theo dõi huyết áp liên tục không xâm nhập tại giường ≤ 8 giờ x x x x 982 2 2 Ghi điện tim cấp cứu tại giường x x x x 982 3 3 Theo dõi điện tim cấp cứu tại giường liên tục ≤ 8 giờ x x x x 982 4 6 Đặt catheter tĩnh mạch ngoại biên x x x x x 982 5 7 Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm 01 nòng x x x x 982 6 9 Đặt catheter động mạch x x x 982 7 10 Chăm sóc catheter tĩnh mạch x x x 982 8 14 Chăm sóc catheter động mạch x x x 982 9 15 Đo áp lực tĩnh mạch trung tâm x x x x 982 10 16 Đo áp lực tĩnh mạch trung tâm liên tục ≤ 8 giờ x x x 982 11 17 Đo áp lực động mạch xâm nhập liên tục ≤ 8 giờ x x x 982 12 18 Siêu âm tim cấp cứu tại giường x x x x 982 13 19 Siêu âm Doppler mạch cấp cứu tại giường x x x x 982 DANH MỤC KỸ THUẬT THEO THÔNG TƯ 43/2013/TT-BYT, THÔNG TƯ 50/2014/TT- BYT VÀ THÔNG TƯ 21/2017/TT-BYT ĐƯỢC SỞ Y TẾ PHÊ DUYỆT CHO BỆNH VIỆN STT cộng dồn PHÂN TUYẾNKỸ THUẬT LOẠI PHẪU THUẠT LOẠI THỦ THUẬT PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT STT TT21/ 2017 SỐ QĐ STT TT43/ 2013 TT50/ 2014 DANH MỤC KỸ THUẬT Trang 1 / 246

DANH MỤC KỸ THUẬT THEO THÔNG TƯ 43/2013/TT-BYT, …benhvienungbuou.vn/TapTinDinhKem/TTDK20191114020253.pdfChọc hút dịch – khí màng phổi bằng kim hay catheter x

  • Upload
    others

  • View
    41

  • Download
    1

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: DANH MỤC KỸ THUẬT THEO THÔNG TƯ 43/2013/TT-BYT, …benhvienungbuou.vn/TapTinDinhKem/TTDK20191114020253.pdfChọc hút dịch – khí màng phổi bằng kim hay catheter x

A B C D ĐB I II III ĐB I II III

MỤC I. HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ

CHỐNG ĐỘC

A. TUẦN HOÀN

1 1Theo dõi huyết áp liên tục không xâm

nhập tại giường ≤ 8 giờx x x x 982

2 2 Ghi điện tim cấp cứu tại giường x x x x 982

3 3Theo dõi điện tim cấp cứu tại giường liên

tục ≤ 8 giờx x x x 982

4 6 Đặt catheter tĩnh mạch ngoại biên x x x x x 982

5 7 Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm 01 nòng x x x x 982

6 9 Đặt catheter động mạch x x x 982

7 10 Chăm sóc catheter tĩnh mạch x x x 982

8 14 Chăm sóc catheter động mạch x x x 982

9 15 Đo áp lực tĩnh mạch trung tâm x x x x 982

10 16Đo áp lực tĩnh mạch trung tâm liên tục ≤

8 giờx x x 982

11 17Đo áp lực động mạch xâm nhập liên tục

≤ 8 giờx x x 982

12 18 Siêu âm tim cấp cứu tại giư­ờng x x x x 982

13 19Siêu âm Doppler mạch cấp cứu tại

giườngx x x x 982

DANH MỤC KỸ THUẬT THEO THÔNG TƯ 43/2013/TT-BYT, THÔNG TƯ 50/2014/TT-

BYT VÀ THÔNG TƯ 21/2017/TT-BYT ĐƯỢC SỞ Y TẾ PHÊ DUYỆT CHO BỆNH VIỆN

STT

cộng

dồn

PHÂN TUYẾNKỸ

THUẬT LOẠI PHẪU

THUẠTLOẠI THỦ THUẬT

PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ

THUẬTSTT

TT21/

2017

SỐ QĐ

STT

TT43/

2013

TT50/

2014

DANH MỤC KỸ THUẬT

Trang 1 / 246

Page 2: DANH MỤC KỸ THUẬT THEO THÔNG TƯ 43/2013/TT-BYT, …benhvienungbuou.vn/TapTinDinhKem/TTDK20191114020253.pdfChọc hút dịch – khí màng phổi bằng kim hay catheter x

A B C D ĐB I II III ĐB I II III

STT

cộng

dồn

PHÂN TUYẾNKỸ

THUẬT LOẠI PHẪU

THUẠTLOẠI THỦ THUẬT

PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ

THUẬTSTT

TT21/

2017

SỐ QĐ

STT

TT43/

2013

TT50/

2014

DANH MỤC KỸ THUẬT

14 28 Theo dõi SPO2 liên tục tại giường ≤ 8 giờ x x x x x 982

15 32 Sốc điện ngoài lồng ngực cấp cứu x x x x 982

16 45 Dùng thuốc chống đông x x x x 982

17 51 Hồi sức chống sốc ≤ 8 giờ x x x x x 982

B. HÔ HẤP

18 52Cầm chảy máu ở lỗ mũi sau bằng ống

thông có bóng chènx x x x x 982

19 53 Đặt canuyn mũi hầu, miệng hầu x x x x x 982

20 54

Hút đờm qua ống nội khí quản/canuyn

mở khí quản bằng ống thông một lần ở

người bệnh không thở máy (một lần hút)

x x x x x 982

21 57 Thở oxy qua gọng kính (≤ 8 giờ) x x x x x 982

22 58Thở oxy qua mặt nạ không có túi (≤ 8

giờ)x x x x x 982

23 59Thở ô xy qua mặt nạ có túi có hít lại (túi

không có van) (≤ 8 giờ)x x x x x 982

24 60Thở oxy qua mặt nạ có túi không hít lại

(túi có van) (≤ 8 giờ)x x x x x 982

25 61 Thở oxy qua ống chữ T (T­tube) (≤ 8 giờ) x x x x x 982

26 62Thở oxy dài hạn điều trị suy hô hấp mạn

tính ≤ 8 giờx x x x x 982

27 65 Bóp bóng Ambu qua mặt nạ x x x x x 982

Trang 2 / 246

Page 3: DANH MỤC KỸ THUẬT THEO THÔNG TƯ 43/2013/TT-BYT, …benhvienungbuou.vn/TapTinDinhKem/TTDK20191114020253.pdfChọc hút dịch – khí màng phổi bằng kim hay catheter x

A B C D ĐB I II III ĐB I II III

STT

cộng

dồn

PHÂN TUYẾNKỸ

THUẬT LOẠI PHẪU

THUẠTLOẠI THỦ THUẬT

PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ

THUẬTSTT

TT21/

2017

SỐ QĐ

STT

TT43/

2013

TT50/

2014

DANH MỤC KỸ THUẬT

28 66 Đặt ống nội khí quản x x x x 982

29 67 Đặt nội khí quản 2 nòng x x x 982

30 71 Mở khí quản cấp cứu x x x x 982

31 72 Mở khí quản qua màng nhẫn giáp x x x x 982

32 73 Mở khí quản thường quy x x x x 982

33 74Mở khí quản qua da một thì cấp cứu ngạt

thởx x x x 982

34 75 Chăm sóc ống nội khí quản (một lần) x x x 982

35 76 Chăm sóc lỗ mở khí quản (một lần) x x x 982

36 77 Thay ống nội khí quản x x x x 982

37 78 Rút ống nội khí quản x x x x 982

38 79 Rút canuyn khí quản x x x x 982

39 80 Thay canuyn mở khí quản x x x x 982

40 85 Vận động trị liệu hô hấp x x x x 982

41 86 Khí dung thuốc cấp cứu (một lần) x x x x x 982

42 88Làm ẩm đ­ường thở qua máy phun

sư­ơng mùx x x x 982

43 93Chọc hút dịch – khí màng phổi bằng kim

hay catheterx x x x 982

44 94Dẫn lưu khí màng phổi áp lực thấp ≤ 8

giờx x x x 982

45 97 Dẫn l­ưu màng phổi liên tục ≤ 8 giờ x x x x 982

46 104Gây dính màng phổi bằng povidone

iodine bơm qua ống dẫn lưu màng phổix x x 982

47 106 Nội soi khí phế quản cấp cứu x x x x 982

Trang 3 / 246

Page 4: DANH MỤC KỸ THUẬT THEO THÔNG TƯ 43/2013/TT-BYT, …benhvienungbuou.vn/TapTinDinhKem/TTDK20191114020253.pdfChọc hút dịch – khí màng phổi bằng kim hay catheter x

A B C D ĐB I II III ĐB I II III

STT

cộng

dồn

PHÂN TUYẾNKỸ

THUẬT LOẠI PHẪU

THUẠTLOẠI THỦ THUẬT

PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ

THUẬTSTT

TT21/

2017

SỐ QĐ

STT

TT43/

2013

TT50/

2014

DANH MỤC KỸ THUẬT

48 107Nội soi phế quản ống mềm chẩn đoán

cấp cứu ở người bệnh không thở máyx x x 982

49 108Nội soi phế quản ống mềm chẩn đoán

cấp cứu ở người bệnh có thở máyx x x 982

50 109Nội soi phế quản ống mềm điều trị cấp

cứu ở người bệnh không thở máyx x x 982

51 110Nội soi phế quản ống mềm điều trị cấp

cứu ở người bệnh có thở máyx x x 982

52 111 Nội soi khí phế quản lấy dị vật x x x x 982

53 112 Bơm rửa phế quản x x x 982

54 113 Rửa phế quản phế nang x x x 982

55 114 Rửa phế quản phế nang chọn lọc x x x 982

56 115 Siêu âm nội soi phế quản ống mềm x x 982

57 116Nội soi bơm rửa phế quản cấp cứu lấy

bệnh phẩm ở người bệnh thở máyx x x 982

58 117Nội soi phế quản cấp cứu để cầm máu ở

người bệnh thở máyx x x 982

59 118Nội soi phế quản sinh thiết ở người bệnh

thở máyx x x 982

60 119Nội soi phế quản sinh thiết xuyên thành

ở người bệnh thở máyx x 982

61 120 Nội soi khí phế quản hút đờm x x x 982

62 121 Nội soi khí phế quản điều trị xẹp phổi x x x 982

63 122 Nội soi phế quản và chải phế quản x x x 982

64 124 Nội soi phế quản ánh sáng huỳnh quang x x 982

Trang 4 / 246

Page 5: DANH MỤC KỸ THUẬT THEO THÔNG TƯ 43/2013/TT-BYT, …benhvienungbuou.vn/TapTinDinhKem/TTDK20191114020253.pdfChọc hút dịch – khí màng phổi bằng kim hay catheter x

A B C D ĐB I II III ĐB I II III

STT

cộng

dồn

PHÂN TUYẾNKỸ

THUẬT LOẠI PHẪU

THUẠTLOẠI THỦ THUẬT

PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ

THUẬTSTT

TT21/

2017

SỐ QĐ

STT

TT43/

2013

TT50/

2014

DANH MỤC KỸ THUẬT

65 125Điều trị đốt điện các khối u nội khí phế

quản với tia laserx x 982

66 126Điều trị đốt điện các khối u nội khí phế

quản bằng áp lạnhx x 982

67 127Điều trị đốt điện các khối u nội khí phế

quản bằng đông tương argonx x 982

68 158 Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp cơ bản x x x x x 982

69 159Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp nâng

caox x x x 982

C. THẬN - LỌC MÁU

70 160 Đặt ống thông dẫn lưu bàng quang x x x x x 982

71 161 Chọc hút nước tiểu trên x­ương mu x x x x 982

72 163 Mở thông bàng quang trên xương mu x x x x 982

73 164 Thông bàng quang x x x x x 982

74 165 Rửa bàng quang lấy máu cục x x x x 982

D. THẦN KINH

75 205 Theo dõi áp lực nội sọ liên tục ≤ 8 giờ x x x 982

Đ. TIÊU HOÁ

76 215Gây nôn cho người bệnh ngộ độc qua

đường tiêu hóax x x x x 982

77 216 Đặt ống thông dạ dày x x x x x 982

78 218 Rửa dạ dày cấp cứu x x x x x 982

79 221 Thụt tháo x x x x x 982

80 223 Đặt ống thông hậu môn x x x x x 982

81 224 Cho ăn qua ống thông dạ dày (một lần) x x x x x 982

Trang 5 / 246

Page 6: DANH MỤC KỸ THUẬT THEO THÔNG TƯ 43/2013/TT-BYT, …benhvienungbuou.vn/TapTinDinhKem/TTDK20191114020253.pdfChọc hút dịch – khí màng phổi bằng kim hay catheter x

A B C D ĐB I II III ĐB I II III

STT

cộng

dồn

PHÂN TUYẾNKỸ

THUẬT LOẠI PHẪU

THUẠTLOẠI THỦ THUẬT

PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ

THUẬTSTT

TT21/

2017

SỐ QĐ

STT

TT43/

2013

TT50/

2014

DANH MỤC KỸ THUẬT

82 225Nuôi d­ưỡng ng­ười bệnh qua ống thông

dạ dày bằng bơm tay (một lần)x x x x x 982

83 226Nuôi d­ưỡng ngư­ời bệnh qua ống thông

hỗng tràng ≤ 8 giờx x x x 982

84 227

Nuôi d­ưỡng ngư­ời bệnh liên tục bằng

máy truyền thức ăn qua ống thông dạ dày

≤ 8 giờ

x x x x 982

85 228Nuôi d­ưỡng ng­ười bệnh qua lỗ mở dạ

dày (một lần)x x x x x 982

86 229Nuôi d­ưỡng ng­ười bệnh bằng đường

truyền tĩnh mạch ngoại biên ≤ 8 giờx x x x 982

87 230Nuôi d­ưỡng người bệnh bằng đ­ường

truyền tĩnh mạch trung tâm ≤ 8 giờx x x 982

88 232Nội soi dạ dày thực quản cấp cứu chẩn

đoán và cầm máux x x x 982

89 233Nội soi dạ dày thực quản cấp cứu có gây

mê tĩnh mạchx x x x 982

90 234 Nội soi trực tràng cấp cứu x x x x 982

91 235Nội soi đại tràng chẩn đoán bằng ống soi

mềmx x x x 982

92 236 Nội soi đại tràng cầm máu x x x x 982

93 237 Nội soi đại tràng sinh thiết x x x x 982

94 240 Chọc dò ổ bụng cấp cứu x x x x 982

95 241Cho ăn qua ống mở thông dạ dày hoặc

hỗng tràngx x x x x 982

E. TOÀN THÂN

Trang 6 / 246

Page 7: DANH MỤC KỸ THUẬT THEO THÔNG TƯ 43/2013/TT-BYT, …benhvienungbuou.vn/TapTinDinhKem/TTDK20191114020253.pdfChọc hút dịch – khí màng phổi bằng kim hay catheter x

A B C D ĐB I II III ĐB I II III

STT

cộng

dồn

PHÂN TUYẾNKỸ

THUẬT LOẠI PHẪU

THUẠTLOẠI THỦ THUẬT

PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ

THUẬTSTT

TT21/

2017

SỐ QĐ

STT

TT43/

2013

TT50/

2014

DANH MỤC KỸ THUẬT

96 245Cân người bệnh tại giường bằng cân treo

hay cân điện tửx x x 982

97 246 Đo lượng nước tiểu 24 giờ x x x x 982

98 247 Hạ thân nhiệt chỉ huy x x x x 982

99 249 Giải stress cho người bệnh x x x 982

100 250 Kiểm soát đau trong cấp cứu x x x 982

101 251Lấy máu tĩnh mạch, tiêm thuốc tĩnh

mạch (một lần chọc kim qua da)x x x x 982

102 252 Truyền thuốc, dịch tĩnh mạch <= 8 giờ x x x x 982

103 254 Truyền máu và các chế phẩm máu x x x x 982

104 256Điều chỉnh tăng/giảm kali máu bằng

thuốc tĩnh mạchx x x x 982

105 257Điều chỉnh tăng/giảm natri máu bằng

thuốc tĩnh mạchx x x x 982

106 258Kiểm soát tăng đư­ờng huyết chỉ huy ≤ 8

giờx x x 982

107 260Chăm sóc mắt ở người bệnh hôn mê

(một lần)x x x x 982

108 261 Vệ sinh răng miệng đặc biệt (một lần) x x x x x 982

109 262 Gội đầu cho người bệnh tại gi­ường x x x x x 982

110 264 Tắm cho người bệnh tại gi­ường x x x x x 982

111 266 Xoa bóp phòng chống loét x x x x 982

112 267Thay băng cho các vết thư­ơng hoại tử

rộng (một lần)x x x x 982

113 268Phục hồi chức năng vận động, nói, nuốt

cho người bệnh cấp cứu ≤ 8 giờx x x x 982

Trang 7 / 246

Page 8: DANH MỤC KỸ THUẬT THEO THÔNG TƯ 43/2013/TT-BYT, …benhvienungbuou.vn/TapTinDinhKem/TTDK20191114020253.pdfChọc hút dịch – khí màng phổi bằng kim hay catheter x

A B C D ĐB I II III ĐB I II III

STT

cộng

dồn

PHÂN TUYẾNKỸ

THUẬT LOẠI PHẪU

THUẠTLOẠI THỦ THUẬT

PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ

THUẬTSTT

TT21/

2017

SỐ QĐ

STT

TT43/

2013

TT50/

2014

DANH MỤC KỸ THUẬT

114 270 Ga rô hoặc băng ép cầm máu x x x x x 982

115 271 Dùng thuốc kháng độc điều trị giải độc x x x x 982

116 275 Băng bó vết thư­ơng x x x x 982

117 276 Cố định người bệnh gãy xương tạm thời x x x x x 982

118 278 Vận chuyển người bệnh cấp cứu x x x x 982

G. XÉT NGHIỆM

119 281Xét nghiệm đ­ường máu mao mạch tại

giường (một lần)x x x x 982

120 282 Lấy máu động mạch quay làm xét nghiệm x x x x 982

121 284 Định nhóm máu tại gi­ường x x x x 982

122 285 Xét nghiệm đông máu nhanh tại giường x x x x 982

H. THĂM DÒ KHÁC

123 303 Siêu âm cấp cứu tại giường bệnh x x x x 982

124 304 Chụp X quang cấp cứu tại giư­ờng x x x x 982

I .HÔ HẤP

125 305 Chăm sóc bệnh nhân thở máy x x x 165

126 306Đo áp lực của bóng chèn ở bệnh nhân đặt

nội khí quản hoặc mở khí quảnx x x 165

127 309 Vệ sinh khử khuẩn máy thở x x x 165

Trang 8 / 246

Page 9: DANH MỤC KỸ THUẬT THEO THÔNG TƯ 43/2013/TT-BYT, …benhvienungbuou.vn/TapTinDinhKem/TTDK20191114020253.pdfChọc hút dịch – khí màng phổi bằng kim hay catheter x

A B C D ĐB I II III ĐB I II III

STT

cộng

dồn

PHÂN TUYẾNKỸ

THUẬT LOẠI PHẪU

THUẠTLOẠI THỦ THUẬT

PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ

THUẬTSTT

TT21/

2017

SỐ QĐ

STT

TT43/

2013

TT50/

2014

DANH MỤC KỸ THUẬT

128 310

Lấy bệnh phẩm dịch phế quản qua ống

nội khí quản, mở khí quản bằng ống hút

thường để xét nghiệm ở bệnh nhân thở

máy

x x x x 165

129 311

Lấy bệnh phẩm dịch phế quản qua ống

hút đờm có đầu bảo vệ để xét nghiệm ở

bệnh nhân thở máy

x x x x 165

K. TIM MẠCH

130 317Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm một

nòng dưới hướng dẫn của siêu âmx x x x 165

131 318Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm hai

nòng dưới hướng dẫn của siêu âmx x x x 165

132 319Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm ba nòng

dưới hướng dẫn của siêu âmx x x x 165

133 320 Rút catheter tĩnh mạch trung tâm x x x 165

134 323 Chăm sóc catheter tĩnh mạch trung tâm x x x 165

135 325

Đo và theo dõi liên tục áp lực tĩnh mạch

trung tâm qua cổng đo áp lực trên máy

theo dõi

x x x 165

L. TIẾT NIỆU VÀ LỌC MÁU

136 333Chăm sóc catheter tĩnh mạch đùi ở bệnh

nhân hồi sức cấp cứux x x 165

137 334 Chăm sóc ông thông bàng quang x x x x 165

138 336Rửa bàng quang ở bệnh nhân hồi sức cấp

cứu và chống độcx x x x 165

Trang 9 / 246

Page 10: DANH MỤC KỸ THUẬT THEO THÔNG TƯ 43/2013/TT-BYT, …benhvienungbuou.vn/TapTinDinhKem/TTDK20191114020253.pdfChọc hút dịch – khí màng phổi bằng kim hay catheter x

A B C D ĐB I II III ĐB I II III

STT

cộng

dồn

PHÂN TUYẾNKỸ

THUẬT LOẠI PHẪU

THUẠTLOẠI THỦ THUẬT

PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ

THUẬTSTT

TT21/

2017

SỐ QĐ

STT

TT43/

2013

TT50/

2014

DANH MỤC KỸ THUẬT

M. THẦN KINH

139 345Điều trị an thần giãn cơ < 8 giờ trong hồi

sức cấp cứu và chống độcx x x x 165

O. TIÊU HÓA

140 354Nội soi thực quản ­ dạ dày ­ tá tràng gây

mê tại đơn vị hồi sức tích cựcx x x x 165

141 357Chọc tháo dịch ổ bụng dưới hướng dẫn

của siêu âm trong khoa hồi sức cấp cứux x x x 165

P. CHỐNG ĐỘC

142 363 Điều trị giảm nồng độ canxi máu x x x 165

143 366 Điều trị ngộ độc cấp ma túy nhóm opi x x x x 165

MỤC II. NỘI KHOA

A. HÔ HẤP

144 1 Bóp bóng Ambu qua mặt nạ x x x x x 982

145 4 Chăm sóc lỗ mở khí quản (một lần) x x x x 982

146 5Chọc dò trung thất dưới hướng dẫn của

siêu âmx x x 925

147 6Chọc dò trung thất dưới hướng dẫn của

chụp cắt lớp vi tínhx x x 925

148 7Chọc dò dịch màng phổi dưới hướng dẫn

của siêu âmx x x x 982

149 8Chọc tháo dịch màng phổi dưới hướng

dẫn của siêu âmx x x x 982

150 9 Chọc dò dịch màng phổi x x x x x 982

151 10 Chọc tháo dịch màng phổi x x x x 982

Trang 10 / 246

Page 11: DANH MỤC KỸ THUẬT THEO THÔNG TƯ 43/2013/TT-BYT, …benhvienungbuou.vn/TapTinDinhKem/TTDK20191114020253.pdfChọc hút dịch – khí màng phổi bằng kim hay catheter x

A B C D ĐB I II III ĐB I II III

STT

cộng

dồn

PHÂN TUYẾNKỸ

THUẬT LOẠI PHẪU

THUẠTLOẠI THỦ THUẬT

PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ

THUẬTSTT

TT21/

2017

SỐ QĐ

STT

TT43/

2013

TT50/

2014

DANH MỤC KỸ THUẬT

152 11 Chọc hút khí màng phổi x x x x 982

153 12Dẫn lưu màng phổi, ổ áp xe phổi dưới

hướng dẫn của siêu âmx x x x 925

154 13Dẫn lưu màng phổi, ổ áp xe phổi dưới

hướng dẫn của chụp cắt lớp vi tínhx x x 925

155 16 Đặt ống dẫn lưu khoang MP x x x x 982

156 25Gây dính màng phổi bằng thuốc/ hóa

chất qua ống dẫn lưu màng phổix x x x 982

157 28 Kỹ thuật ho có điều khiển x x x x x 982

158 29 Kỹ thuật tập thở cơ hoành x x x x x 982

159 30Kỹ thuật ho khạc đờm bằng khí dung

nước muối ưu trươngx x x x 982

160 31 Kỹ thuật vỗ rung dẫn lưu tư thế x x x x x 982

161 32 Khí dung thuốc giãn phế quản x x x x 982

162 33 Lấy máu động mạch quay làm xét nghiệm x x x x 982

163 36 Nội soi phế quản dưới gây mê x x x 925

164 38 Nội soi màng phổi, sinh thiết màng phổi x x x 925

165 39Nội soi màng phổi, gây dính bằng thuốc/

hóa chấtx x x 925

166 45 Nội soi phế quản ống mềm x x x 925

167 48Nội soi phế quản chải phế quản chẩn

đoánx x x 925

168 52 Nội soi lồng ngực x x x 925

169 53 Nội soi trung thất x x x 925

Trang 11 / 246

Page 12: DANH MỤC KỸ THUẬT THEO THÔNG TƯ 43/2013/TT-BYT, …benhvienungbuou.vn/TapTinDinhKem/TTDK20191114020253.pdfChọc hút dịch – khí màng phổi bằng kim hay catheter x

A B C D ĐB I II III ĐB I II III

STT

cộng

dồn

PHÂN TUYẾNKỸ

THUẬT LOẠI PHẪU

THUẠTLOẠI THỦ THUẬT

PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ

THUẬTSTT

TT21/

2017

SỐ QĐ

STT

TT43/

2013

TT50/

2014

DANH MỤC KỸ THUẬT

170 61Rút ống lưu màng phổi, ống dẫn lưu ổ áp

xex x x 982

171 62 Rửa phổi toàn bộ x x x 982

172 64 Sinh thiết màng phổi mù x x x x 925

173 65Sinh thiết u phổi dưới hướng dẫn của

siêu âmx x x 925

174 66Sinh thiết u phổi dưới hướng dẫn của

chụp cắt lớp vi tínhx x x 925

175 67 Thay canuyn mở khí quản x x x x x 982

176 68 Vận động trị liệu hô hấp x x x x x 982

B. TIM MẠCH

177 85 Điện tim thường x x x x 982

178 112 Siêu âm Doppler mạch máu x x x x 982

179 113 Siêu âm Doppler tim x x x x 982

180 115 Siêu âm tim cản âm x x x 982

181 116 Siêu âm tim 4D x x x 982

182 117 Siêu âm tim qua thực quản x x x 982

183 119 Siêu âm tim cấp cứu tại giường x x x x 982

C. THẦN KINH

184 128Chăm sóc mắt ở người bệnh liệt VII

ngoại biên (một lần)x x x x 982

185 129 Chọc dò dịch não tủy x x x x 982

186 150 Hút đờm hầu họng x x x x x 982

187 151 Lấy máu tĩnh mạch bẹn x x x 982

188 164 Theo dõi SPO2 liên tục tại giường x x x 982

Trang 12 / 246

Page 13: DANH MỤC KỸ THUẬT THEO THÔNG TƯ 43/2013/TT-BYT, …benhvienungbuou.vn/TapTinDinhKem/TTDK20191114020253.pdfChọc hút dịch – khí màng phổi bằng kim hay catheter x

A B C D ĐB I II III ĐB I II III

STT

cộng

dồn

PHÂN TUYẾNKỸ

THUẬT LOẠI PHẪU

THUẠTLOẠI THỦ THUẬT

PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ

THUẬTSTT

TT21/

2017

SỐ QĐ

STT

TT43/

2013

TT50/

2014

DANH MỤC KỸ THUẬT

D. THẬN TIẾT NIỆU

189 167Chăm sóc sonde dẫn lưu bể thận qua

da/lầnx x x 982

190 168Chăm sóc sonde dẫn lưu tụ dịch­ máu

quanh thận/lầnx x x 982

191 172Chăm sóc ống dẫn lưu bể thận qua da 24

giờx x x 982

192 177 Chọc hút nước tiểu trên xương mu x x x x 982

193 188 Đặt sonde bàng quang x x x x 982

194 195 Đo lượng nước tiểu 24 giờ x x x 982

195 211 Nong niệu đạo và đặt sonde đái x x x 982

196 218 Nội soi bơm rửa bàng quang, lấy máu cục x x x 925

198 219Nội soi bơm rửa bàng quang, bơm hoá

chấtx x x 982

197 221 Nội soi bàng quang x x x 925

200 227 Rút sonde dẫn lưu bể thận qua da x x 982

199 229Rút sonde jj qua đường nội soi bàng

quangx 982

201 232 Rửa bàng quang lấy máu cục x x x x 982

202 233 Rửa bàng quang x x x x 982

Đ. TIÊU HÓA

203 241Cho ăn qua ống mở thông dạ dày hoặc

hỗng tràng (một lần) x x x x 982

204 242 Chọc dò dịch ổ bụng xét nghiệm x x x x 982

205 243 Chọc tháo dịch ổ bụng điều trị x x x x 982

Trang 13 / 246

Page 14: DANH MỤC KỸ THUẬT THEO THÔNG TƯ 43/2013/TT-BYT, …benhvienungbuou.vn/TapTinDinhKem/TTDK20191114020253.pdfChọc hút dịch – khí màng phổi bằng kim hay catheter x

A B C D ĐB I II III ĐB I II III

STT

cộng

dồn

PHÂN TUYẾNKỸ

THUẬT LOẠI PHẪU

THUẠTLOẠI THỦ THUẬT

PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ

THUẬTSTT

TT21/

2017

SỐ QĐ

STT

TT43/

2013

TT50/

2014

DANH MỤC KỸ THUẬT

206 244 Đặt ống thông dạ dày x x x x x 982

207 247 Đặt ống thông hậu môn x x x x x 982

208 254Nội soi thực quản ­ Dạ dày ­ Tá tràng có

dùng thuốc tiền mêx x x x 982

209 255Nội soi thực quản ­ Dạ dày ­ Tá tràng

qua đường mũix x x x 982

210 256 Nội soi trực tràng ống mềm x x x x 260

211 257 Nội soi trực tràng ống mềm cấp cứu x x x x 260

212 259Nội soi đại trực tràng toàn bộ ống mềm

không sinh thiếtx x x x 982

213 260Nội soi đại trực tràng toàn bộ ống mềm

có dùng thuốc tiền mêx x x 982

214 261Nội soi đại trực tràng toàn bộ ống mềm

có dùng thuốc gây mêx x x 982

215 262Nội soi đại trực tràng toàn bộ ống mềm

có sinh thiếtx x x x 925

216 272Nội soi can thiệp ­ làm Clo test chẩn

đoán nhiễm H.Pylorix x x x 982

217 295Nội soi can thiệp ­ cắt 1 polyp ống tiêu

hóa < 1cmx x x 982

218 296Nội soi can thiệp ­ cắt polyp ống tiêu hóa

> 1cm hoặc nhiều polypx x x 982

219 299Nội soi thực quản ­ dạ dày ­ tá tràng dải

tần hẹp (NBI)x x x 982

220 300Nội soi đại trực tràng toàn bộ dải tần hẹp

(NBI)x x x 982

Trang 14 / 246

Page 15: DANH MỤC KỸ THUẬT THEO THÔNG TƯ 43/2013/TT-BYT, …benhvienungbuou.vn/TapTinDinhKem/TTDK20191114020253.pdfChọc hút dịch – khí màng phổi bằng kim hay catheter x

A B C D ĐB I II III ĐB I II III

STT

cộng

dồn

PHÂN TUYẾNKỸ

THUẬT LOẠI PHẪU

THUẠTLOẠI THỦ THUẬT

PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ

THUẬTSTT

TT21/

2017

SỐ QĐ

STT

TT43/

2013

TT50/

2014

DANH MỤC KỸ THUẬT

221 301Nội soi thực quản ­ dạ dày ­ tá tràng độ

phân giải cao (HDTV )x x x 982

222 302Nội soi đại trực tràng toàn bộ độ phân

giải cao (HDTV)x x x 982

223 304Nội soi thực quản ­ dạ dày ­ tá tràng có

sinh thiếtx x x 982

224 305Nội soi thực quản ­ dạ dày ­ tá tràng

không sinh thiếtx x x 982

225 306 Nội soi đại tràng sigma không sinh thiết x x x x 982

226 307 Nội soi đại tràng sigma ổ có sinh thiết x x x x 982

227 308Nội soi trực tràng ống mềm không sinh

thiếtx x x x 982

228 309 Nội soi trực tràng ống mềm có sinh thiết x x x x 982

229 310Nội soi trực tràng ống cứng không sinh

thiếtx x x 982

230 311 Nội soi trực tràng ống cứng có sinh thiết x x x 982

231 313 Rửa dạ dày cấp cứu x x x x x 982

232 314 Siêu âm ổ bụng x x x x 982

233 315 Siêu âm DOPPLER mạch máu khối u gan x x 982

234 316Siêu âm DOPPLER mạch máu hệ tĩnh

mạch cửa hoặc mạch máu ổ bụngx x 982

Trang 15 / 246

Page 16: DANH MỤC KỸ THUẬT THEO THÔNG TƯ 43/2013/TT-BYT, …benhvienungbuou.vn/TapTinDinhKem/TTDK20191114020253.pdfChọc hút dịch – khí màng phổi bằng kim hay catheter x

A B C D ĐB I II III ĐB I II III

STT

cộng

dồn

PHÂN TUYẾNKỸ

THUẬT LOẠI PHẪU

THUẠTLOẠI THỦ THUẬT

PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ

THUẬTSTT

TT21/

2017

SỐ QĐ

STT

TT43/

2013

TT50/

2014

DANH MỤC KỸ THUẬT

235 319Siêu âm can thiệp ­ Chọc hút tế bào khối

u gan, tụy, khối u ổ bụng bằng kim nhỏx x x 982

236 320Siêu âm can thiệp ­ Chọc hút và tiêm

thuốc điều trị nang ganx x x 982

237 321Siêu âm can thiệp ­ Đặt dẫn lưu đường

mật, đặt stent đường mật qua dax x 982

238 322Siêu âm can thiệp ­ Chọc dịch ổ bụng xét

nghiệmx x x 982

239 324Siêu âm can thiệp ­ tiêm cồn tuyệt đối

điều trị ung thư ganx x x 982

240 325Siêu âm can thiệp ­ chọc hút mủ ổ áp xe

ganx x x x 982

241 326Siêu âm can thiệp ­ đặt ống thông dẫn

lưu ổ áp xe ganx x x 982

242 327Siêu âm can thiệp ­ sinh thiết nhu mô

gan, tổn thương u gan bằng súng Promagx x x 982

243 328Siêu âm can thiệp ­ sinh thiết hạch ổ

bụng, u tụyx x x 982

244 329 Siêu âm can thiệp ­ chọc hút nang giả tụy x x x 982

245 330Siêu âm can thiệp ­ đặt ống thông dẫn

lưu nang giả tụyx x x 982

246 333Siêu âm can thiệp ­ đặt ống thông dẫn

lưu dịch màng bụng liên tụcx x x x 982

Trang 16 / 246

Page 17: DANH MỤC KỸ THUẬT THEO THÔNG TƯ 43/2013/TT-BYT, …benhvienungbuou.vn/TapTinDinhKem/TTDK20191114020253.pdfChọc hút dịch – khí màng phổi bằng kim hay catheter x

A B C D ĐB I II III ĐB I II III

STT

cộng

dồn

PHÂN TUYẾNKỸ

THUẬT LOẠI PHẪU

THUẠTLOẠI THỦ THUẬT

PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ

THUẬTSTT

TT21/

2017

SỐ QĐ

STT

TT43/

2013

TT50/

2014

DANH MỤC KỸ THUẬT

247 334Siêu âm can thiệp ­ chọc hút ổ áp xe

trong ổ bụngx x x x 982

248 335 Test hơi thở C14O2 tìm H.Pylori x x 165

249 337 Thụt thuốc qua đường hậu môn x x x x x 982

250 338 Thụt tháo chuẩn bị sạch đại tràng x x x x x 982

251 339 Thụt tháo phân x x x x x 982

E. CƠ XƯƠNG KHỚP

252 340 Chọc hút tế bào cơ bằng kim nhỏ x x x 982

253 341 Chọc hút tế bào xương bằng kim nhỏ x x x 982

254 342 Chọc hút tế bào phần mềm bằng kim nhỏ x x x 982

255 343Chọc hút tế bào phần mềm dưới hướng

dẫn của siêu âmx x x 982

256 344Chọc hút tế bào hạch dưới hướng dẫn

của siêu âmx x x 982

257 345Chọc hút tế bào cơ dưới hướng dẫn của

siêu âmx x x 982

258 346Chọc hút tế bào xương dưới hướng dẫn

của siêu âmx x x 982

259 347Chọc hút tế bào khối u dưới hướng dẫn

của siêu âmx x x 982

260 373 Siêu âm khớp (một vị trí) x x 982

261 374 Siêu âm phần mềm (một vị trí) x x 982

262 375 Sinh thiết tuyến nứớc bọt x x x 982

263 376Sinh thiết phần mềm bằng súng Fast Gun

dưới hướng dẫn của siêu âmx x x 982

Trang 17 / 246

Page 18: DANH MỤC KỸ THUẬT THEO THÔNG TƯ 43/2013/TT-BYT, …benhvienungbuou.vn/TapTinDinhKem/TTDK20191114020253.pdfChọc hút dịch – khí màng phổi bằng kim hay catheter x

A B C D ĐB I II III ĐB I II III

STT

cộng

dồn

PHÂN TUYẾNKỸ

THUẬT LOẠI PHẪU

THUẠTLOẠI THỦ THUẬT

PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ

THUẬTSTT

TT21/

2017

SỐ QĐ

STT

TT43/

2013

TT50/

2014

DANH MỤC KỸ THUẬT

264 377Sinh thiết phần mềm bằng kim bắn dưới

hướng dẫn của siêu âmx x x 982

265 378Sinh thiết màng hoạt dịch dưới hướng

dẫn của siêu âmx x 982

266 379Sinh thiết xương dưới hướng dẫn của

siêu âmx x 982

G. HÔ HẤP

267 432Chọc hút mủ màng phổi, ổ áp xe phổi

dưới hướng dẫn của siêu âmx x x x 165

268 435Sinh thiết u trung thất dưới hướng dẫn

của siêu âmx x x 165

K. THẬN TIẾT NIỆU

269 484Đặt ống thông niệu quản qua nội soi

(sonde JJ) có tiền mê x x x 165

270 493Rút sonde JJ qua đường nội soi bàng

quang có gây mêx x x 165

Các kỹ thuật hội đồng chuyên môn đề

nghị bổ sung so với thông tư

43/2013/TT-BYT

271 519Sinh thiết phần mềm bằng phương pháp

sinh thiết mởx 260

N. DỊ ỨNG - MIỄN DỊCH LÂM

SÀNG

272 557 Định lượng CD4 x x 165

273 558 Định lượng CD14 x x 165

274 559 Định lượng CD19 x x 165

Trang 18 / 246

Page 19: DANH MỤC KỸ THUẬT THEO THÔNG TƯ 43/2013/TT-BYT, …benhvienungbuou.vn/TapTinDinhKem/TTDK20191114020253.pdfChọc hút dịch – khí màng phổi bằng kim hay catheter x

A B C D ĐB I II III ĐB I II III

STT

cộng

dồn

PHÂN TUYẾNKỸ

THUẬT LOẠI PHẪU

THUẠTLOẠI THỦ THUẬT

PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ

THUẬTSTT

TT21/

2017

SỐ QĐ

STT

TT43/

2013

TT50/

2014

DANH MỤC KỸ THUẬT

275 560 Định lượng CD20 x x 165

276 561 Định lượng CD23 x x 165

277 562 Định lượng CD24 x x 165

278 563 Định lượng CD30 x x 165

279 564 Định lượng CD40 x x 165

280 565 Định lượng kháng thể IgA x x 165

281 566 Định lượng kháng thể IgE x x 165

282 569 Định lượng kháng thể IgG1 x x 165

283 570 Định lượng kháng thể IgG2 x x 165

284 571 Định lượng kháng thể IgG3 x x 165

285 572 Định lượng kháng thể IgG4 x x 165

286 628Theo dõi và chăm sóc người bệnh sốc

phản vệ 72 giờ đầux x x 165

287 641Hướng dẫn người bệnh sử dụng bình hít

định liềux x x 165

288 642Hướng dẫn người bệnh sử dụng bình xịt

định liềux x x 165

O. CÁC KỸ THUẬT KHÁC (TTLT

37)

289 653Chăm sóc da cho người bệnh dị ứng

thuốc nặngx x 165

290 654 Chọc rửa màng phổi x x x 165

291 655 Thay rửa hệ thống dẫn lưu màng phổi x x x 165

MỤC III. NHI KHOA

I. HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG

ĐỘC

Trang 19 / 246

Page 20: DANH MỤC KỸ THUẬT THEO THÔNG TƯ 43/2013/TT-BYT, …benhvienungbuou.vn/TapTinDinhKem/TTDK20191114020253.pdfChọc hút dịch – khí màng phổi bằng kim hay catheter x

A B C D ĐB I II III ĐB I II III

STT

cộng

dồn

PHÂN TUYẾNKỸ

THUẬT LOẠI PHẪU

THUẠTLOẠI THỦ THUẬT

PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ

THUẬTSTT

TT21/

2017

SỐ QĐ

STT

TT43/

2013

TT50/

2014

DANH MỤC KỸ THUẬT

A. TUẦN HOÀN

292 51 Ép tim ngoài lồng ngực x x x x x 982

B. HÔ HẤP

293 95 Mở khí quản một thì cấp cứu ngạt thở x x x x 982

294 101 Thay canuyn mở khí quản x x x x 982

295 102 Chăm sóc lỗ mở khí quản x x x 982

296 113 Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp x x x x x 982

C. THẬN - LỌC MÁU

297 133 Thông tiểu x x x x x 982

D. THẦN KINH

298 148 Chọc dịch tủy sống x x x x 982

299 167 Đặt ống thông dạ dày × × × x 982

300 172 Cho ăn qua ống thông dạ dày x x x x 982

E. TOÀN THÂN

301 193 Truyền máu và các chế phẩm máu x x x 982

302 203 Cầm máu (vết thương chảy máu) x x x x 982

303 210 Tiêm truyền thuốc x x x x 982

V. NỘI SOI CHẨN ĐOÁN, CAN

THIỆP

B. TAI MŨI HỌNG

304 991Nội soi thanh quản – hạ họng đánh giá và

sinh thiết ux x x x 982

305 994 Nội soi cầm máu mũi x x x 982

306 995 Nội soi thanh quản treo cắt hạt xơ x x x 982

307 997 Nội soi mũi , họng có sinh thiết x x x 982

Trang 20 / 246

Page 21: DANH MỤC KỸ THUẬT THEO THÔNG TƯ 43/2013/TT-BYT, …benhvienungbuou.vn/TapTinDinhKem/TTDK20191114020253.pdfChọc hút dịch – khí màng phổi bằng kim hay catheter x

A B C D ĐB I II III ĐB I II III

STT

cộng

dồn

PHÂN TUYẾNKỸ

THUẬT LOẠI PHẪU

THUẠTLOẠI THỦ THUẬT

PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ

THUẬTSTT

TT21/

2017

SỐ QĐ

STT

TT43/

2013

TT50/

2014

DANH MỤC KỸ THUẬT

308 998Nội soi thanh quản ống mềm không sinh

thiết x x x 982

309 999 Nội soi mũi xoang x x x 982

310 1001 Nội soi tai x x x 982

311 1002 Nội soi mũi x x x 982

312 1003 Nội soi họng x x x 982

C. THANH - PHẾ QUẢN

313 1013 Nội soi thanh quản ống mềm có sinh thiết x x x 982

Đ. TIÊU HÓA - Ổ BỤNG

314 1060 Siêu âm nội soi dạ dày, thực quản x x x 925

315 1061Nội soi thực quản, dạ dày, tá tràng có thể

kết hợp sinh thiết x x x 925

316 1064 Nội soi đại tràng tiêm cầm máu x x x 925

317 1071 Soi trực tràng x x x 925

318 1085 Nội soi niệu quản chẩn đoán x x x 925

319 1086 Nội soi niệu quản sinh thiết x x x 925

320 1087 Nội soi bàng quang sinh thiết x x x 925

VII. GÂY MÊ HỒI SỨC

321 1390 Kỹ thuật săn sóc theo dõi ống thông tiểu x x x 982

322 1403Kỹ thuật theo dõi thân nhiệt với nhiệt kế

thường quyx x x 982

323 1404 Thử nhóm máu trước truyền máu x x x 982

324 1405 Truyền dịch thường quy × × × 982

325 1406 Truyền máu thường quy x x x 982

Trang 21 / 246

Page 22: DANH MỤC KỸ THUẬT THEO THÔNG TƯ 43/2013/TT-BYT, …benhvienungbuou.vn/TapTinDinhKem/TTDK20191114020253.pdfChọc hút dịch – khí màng phổi bằng kim hay catheter x

A B C D ĐB I II III ĐB I II III

STT

cộng

dồn

PHÂN TUYẾNKỸ

THUẬT LOẠI PHẪU

THUẠTLOẠI THỦ THUẬT

PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ

THUẬTSTT

TT21/

2017

SỐ QĐ

STT

TT43/

2013

TT50/

2014

DANH MỤC KỸ THUẬT

326 1407Kỹ thuật chọc đặt kim luồn tĩnh mạch

ngoại biên trẻ emx x x x 982

327 1409 Kỹ thuật truyền dịch trong sốc x x x 982

328 1410 Kỹ thuật truyền máu trong sốc x x x 982

329 1411 Kỹ thuật cấp cứu tụt huyết áp x x x x 982

330 1412 Kỹ thuật cấp cứu ngừng tim x x x x 982

331 1413 Kỹ thuật cấp cứu ngừng thở x x x x 982

332 1455 Theo dõi HA liên tục tại giường x x x x 982

333 1456 Theo dõi điện tim liên tục tại giường x x x x 982

VIII. BỎNG

B. CÁC KỸ THUẬT TRONG ĐIỀU

TRỊ VẾT THƯƠNG MÃN TÍNH

334 1516 Thay băng điều trị vết thương mãn tính x x x 982

X. RĂNG HÀM MẶT

B. HÀM MẶT

335 2002

Phẫu thuật ghép xương bằng vật liệu thay

thế tức thì sau cắt đoạn xương hàm trên x x x 925

336 2003Phẫu thuật ghép xương tự thân tức thì

sau cắt đoạn xương hàm dướix x x 925

337 2005

Phẫu thuật ghép xương với khung nẹp

hợp kim tức thì sau cắt đoạn xương hàm

dưới

x x x 982

338 2013Phẫu thuật tạo hình các khuyết hổng lớn

vùng hàm mặt bằng vạt da cơx x x 982

Trang 22 / 246

Page 23: DANH MỤC KỸ THUẬT THEO THÔNG TƯ 43/2013/TT-BYT, …benhvienungbuou.vn/TapTinDinhKem/TTDK20191114020253.pdfChọc hút dịch – khí màng phổi bằng kim hay catheter x

A B C D ĐB I II III ĐB I II III

STT

cộng

dồn

PHÂN TUYẾNKỸ

THUẬT LOẠI PHẪU

THUẠTLOẠI THỦ THUẬT

PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ

THUẬTSTT

TT21/

2017

SỐ QĐ

STT

TT43/

2013

TT50/

2014

DANH MỤC KỸ THUẬT

339 2014Phẫu thuật cắt bỏ tuyến nước bọt mang

tai bảo tồn thần kinh VIIx x x 982

340 2044Phẫu thuật mở xoang hàm để lấy chóp

răng hoặc răng ngầmx x x 925

341 2047Phẫu thuật điều trị hoại tử xương hàm do

tia xạx x x 982

342 2048Phẫu thuật điều trị hoại tử xương và phần

mềm vùng hàm mặt do tia xạx x x 982

343 2049Phẫu thuật cắt nang do răng xương hàm

trênx x x 982

344 2050Phẫu thuật cắt nang không do răng

xương hàm trênx x x 982

345 2052Phẫu thuật cắt nang do răng xương hàm

dướix x x 982

346 2053Phẫu thuật cắt nang không do răng

xương hàm dướix x x 982

XI. TAI MŨI HỌNG

A. TAI

347 2110 Phẫu thuật cắt vành tai x x x 982

348 2119 Chích nhọt ống tai ngoài x x x x 925

B. MŨI XOANG

349 2142Phẫu thuật Caldwell­Luc, phẫu thuật

xoang hàm lấy răngx x x x 982

C. HỌNG – THANH QUẢN

350 2159 Phẫu thuật cắt thanh quản toàn phần x x 982

351 2160 Phẫu thuật cắt thanh quản bán phần x x 982

Trang 23 / 246

Page 24: DANH MỤC KỸ THUẬT THEO THÔNG TƯ 43/2013/TT-BYT, …benhvienungbuou.vn/TapTinDinhKem/TTDK20191114020253.pdfChọc hút dịch – khí màng phổi bằng kim hay catheter x

A B C D ĐB I II III ĐB I II III

STT

cộng

dồn

PHÂN TUYẾNKỸ

THUẬT LOẠI PHẪU

THUẠTLOẠI THỦ THUẬT

PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ

THUẬTSTT

TT21/

2017

SỐ QĐ

STT

TT43/

2013

TT50/

2014

DANH MỤC KỸ THUẬT

352 2168 Phẫu thuật cắt dây thanh x x 982

353 2173Phẫu thuật chỉnh hình lỗ mở khí quản

trong cắt thanh quản toàn phầnx x x 982

D. CỔ - MẶT

354 2193Phẫu thuật tái tạo vùng đầu­cổ bằng vạt

da cân­cơ­xươngx x x 982

355 2198Phẫu thuật tái tạo vùng đầu cổ mặt bằng

vạt da cơ xươngx x x 982

356 2199Phẫu thuật phục hồi, tái tạo dây thần kinh

VIIx x x 925

357 2210 Phẫu thuật thắt động mạch cảnh ngoài x x x 982

358 2212Phẫu thuật tạo hình sống mũi, cánh mũi

x x x 925

359 2216 Phẫu thuật tuyến dưới hàm x x x 982

360 2223 Mổ dò khe mang các loại x x x 982

361 2228Phẫu thuật cắt thùy nông tuyến mang tai­

bảo tồn dây VIIx x x 982

362 2229Phẫu thuật cắt toàn bộ tuyến mang tai có

hoặc không bảo tồn dây VIIx x x 982

363 2230Phẫu thuật nang và rò khe mang I ­ bảo

tồn dây VIIx x x 982

364 2232 Phẫu thuật cắt bỏ nang và rò khe mang II x x x 982

365 2243 Phẫu thuật sinh thiết hạch cổ x x x x 982

366 2245 Khâu vết thương phần mềm vùng đầu cổ x x x x 982

Trang 24 / 246

Page 25: DANH MỤC KỸ THUẬT THEO THÔNG TƯ 43/2013/TT-BYT, …benhvienungbuou.vn/TapTinDinhKem/TTDK20191114020253.pdfChọc hút dịch – khí màng phổi bằng kim hay catheter x

A B C D ĐB I II III ĐB I II III

STT

cộng

dồn

PHÂN TUYẾNKỸ

THUẬT LOẠI PHẪU

THUẠTLOẠI THỦ THUẬT

PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ

THUẬTSTT

TT21/

2017

SỐ QĐ

STT

TT43/

2013

TT50/

2014

DANH MỤC KỸ THUẬT

XIII. NỘI KHOA

C. TIÊU HÓA

367 2355 Dẫn lưu dịch màng bụng x x x x 982

E. DỊ ỨNG – MIỄN DỊCH LÂM

SÀNG

368 2379 Test lẩy da với các dị nguyên x x x 982

369 2382 Test lẩy da (Prick test) với các loại thuốc x x x x x 982

370 2383 Test nội bì x x x x x 982

H. CÁC KỸ THUẬT KHÁC

371 2387 Tiêm trong da x x x x x 982

372 2388 Tiêm dưới da x x x x x 982

373 2389 Tiêm bắp thịt x x x x x 982

374 2390 Tiêm tĩnh mạch x x x x x 982

375 2391 Truyền tĩnh mạch × × × × x 982

XV. UNG BƯỚU NHI

A. ĐẦU CỔ

376 2441Cắt u máu, u bạch mạch vùng đầu phức

tạp, khó x x 982

377 2442Cắt u máu dưới da đầu có đ­ường kính

trên 10 cmx x x x 982

378 2443Cắt u máu dưới da đầu có đ­ường kính 5

đến 10 cmx x x 982

379 2444Bóc, cắt u bã đậu, u mỡ dưới da đầu

đường kính trên 10 cm x x x 982

Trang 25 / 246

Page 26: DANH MỤC KỸ THUẬT THEO THÔNG TƯ 43/2013/TT-BYT, …benhvienungbuou.vn/TapTinDinhKem/TTDK20191114020253.pdfChọc hút dịch – khí màng phổi bằng kim hay catheter x

A B C D ĐB I II III ĐB I II III

STT

cộng

dồn

PHÂN TUYẾNKỸ

THUẬT LOẠI PHẪU

THUẠTLOẠI THỦ THUẬT

PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ

THUẬTSTT

TT21/

2017

SỐ QĐ

STT

TT43/

2013

TT50/

2014

DANH MỤC KỸ THUẬT

380 2445

Phẫu thuật ung th­ư biểu mô tế bào đáy

vùng mặt, tạo hình vạt da, đóng khuyết

da bằng phẫu thuật tạo hình thẩm mỹ

đường kính 1­5cm

x x x 982

381 2447Cắt ung thư da có vá da rộng đường kính

dưới 5cmx x x 982

382 2448Cắt ung thư da có vá da rộng đường kính

trên 5cmx x x 982

383 2449 Cắt u da vùng mặt, tạo hình. x x x 982

384 2450 Cắt u vùng tuyến mang tai x x x 982

385 2451 Cắt u phần mềm vùng cổ x x x 982

386 2452 Cắt u nang bạch huyết vùng cổ x x x 982

387 2454 Cắt nang giáp móng x x x 982

388 2455Cắt u da đầu lành, đường kính từ 5 cm

trở lênx x x 982

389 2456 Cắt u da đầu lành, đường kính dưới 5 cm x x x x 982

390 2457Bóc, cắt u bã đậu, u mỡ dưới da đầu

đường kính dưới 10 cm x x x x 982

391 2458Cắt u máu dưới da đầu có đ­ường kính

dưới 5 cmx x x x 982

B. THẦN KINH SỌ NÃO, CỘT SỐNG

C. HÀM – MẶT

392 2491 Cắt u vùng hàm mặt phức tạp x x 982

Trang 26 / 246

Page 27: DANH MỤC KỸ THUẬT THEO THÔNG TƯ 43/2013/TT-BYT, …benhvienungbuou.vn/TapTinDinhKem/TTDK20191114020253.pdfChọc hút dịch – khí màng phổi bằng kim hay catheter x

A B C D ĐB I II III ĐB I II III

STT

cộng

dồn

PHÂN TUYẾNKỸ

THUẬT LOẠI PHẪU

THUẠTLOẠI THỦ THUẬT

PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ

THUẬTSTT

TT21/

2017

SỐ QĐ

STT

TT43/

2013

TT50/

2014

DANH MỤC KỸ THUẬT

393 2492

Cắt u mạch máu lớn vùng hàm mặt, khi

cắt bỏ kèm thắt động mạch cảnh 1 hay 2

bên

x x 982

394 2493Cắt u mạch máu lớn trên 10 cm vùng sàn

miệng, dưới hàm, cạnh cổx x 982

395 2495Cắt ung thư môi có tạo hình đường kính

trên 5 cm x x 982

396 2496 Cắt u lợi đường kính 2 cm trở lên x x 982

397 2499Cắt ung thư hàm trên, hàm dưới kèm vét

hạch, tạo hình bằng vạt da, cơx x 982

398 2502Cắt ung thư hàm trên kèm hố mắt và

xương gò máx x 982

399 2504 Vét hạch cổ bảo tồn x x 982

400 2506 Cắt ung th­ư vòm khẩu cái, tạo hình x x 982

401 2507Cắt ung thư môi có tạo hình đường kính

dưới 5 cm x x x 982

402 2508 Cắt u vùng hàm mặt đơn giản x x x 982

403 2509 Cắt u sắc tố vùng hàm mặt x x x 982

404 2510 Cắt u máu ­ bạch mạch vùng hàm mặt x x x 982

405 2511 Cắt u thần kinh vùng hàm mặt x x x 982

406 2512 Cắt u cơ vùng hàm mặt x x x 982

407 2513 Cắt u lợi đường kính dưới hoặc bằng 2cm x x x 982

408 2516 Cắt nang xương hàm khó x x x 982

409 2517 Cắt u môi lành tính có tạo hình x x x 982

410 2520 Cắt u tuyến nước bọt phụ x x x 982

Trang 27 / 246

Page 28: DANH MỤC KỸ THUẬT THEO THÔNG TƯ 43/2013/TT-BYT, …benhvienungbuou.vn/TapTinDinhKem/TTDK20191114020253.pdfChọc hút dịch – khí màng phổi bằng kim hay catheter x

A B C D ĐB I II III ĐB I II III

STT

cộng

dồn

PHÂN TUYẾNKỸ

THUẬT LOẠI PHẪU

THUẠTLOẠI THỦ THUẬT

PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ

THUẬTSTT

TT21/

2017

SỐ QĐ

STT

TT43/

2013

TT50/

2014

DANH MỤC KỸ THUẬT

411 2521 Cắt u tuyến nước bọt mang tai x x x 982

412 2522 Cắt nang vùng sàn miệng x x x 982

413 2523Cắt nang vùng sàn miệng và tuyến nước

bọt dưới hàmx x x 982

414 2524Cắt ung thư da vùng hàm mặt và tạo hình

bằng vạt tại chỗx x x 982

415 2525Cắt ung thư niêm mạc miệng và tạo hình

bằng vạt tại chỗx x x 982

416 2526Cắt ung thư niêm mạc miệng và tạo hình

bằng ghép da hoặc niêm mạcx x x 982

417 2527

Cắt ung thư vùng hàm mặt có nạo vét

hạch dưới hàm, hạch cổ và tạo hình

bằng vạt tại chỗ

x x x 982

418 2528

Cắt ung thư vùng hàm mặt có nạo vét

hạch dưới hàm, hạch cổ và tạo hình bằng

vạt từ xa

x x x 982

419 2529Cắt ung thư vùng hàm mặt có nạo vét

hạch dưới hàm và hạch cổx x x 982

420 2531Cắt bỏ u lành tính vùng tuyến nước bọt

mang tai hoặc dưới hàm trên 5 cmx x x 982

421 2532Cắt u mỡ, u bã đậu vùng hàm mặt đường

kính trên 5 cmx x x 982

422 2533Cắt u xơ vùng hàm mặt đường kính trên

3 cmx x x 982

423 2534 Cắt bỏ nang xương hàm dưới 2cm x x x x 982

Trang 28 / 246

Page 29: DANH MỤC KỸ THUẬT THEO THÔNG TƯ 43/2013/TT-BYT, …benhvienungbuou.vn/TapTinDinhKem/TTDK20191114020253.pdfChọc hút dịch – khí màng phổi bằng kim hay catheter x

A B C D ĐB I II III ĐB I II III

STT

cộng

dồn

PHÂN TUYẾNKỸ

THUẬT LOẠI PHẪU

THUẠTLOẠI THỦ THUẬT

PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ

THUẬTSTT

TT21/

2017

SỐ QĐ

STT

TT43/

2013

TT50/

2014

DANH MỤC KỸ THUẬT

424 2535Cắt u mỡ, u bã đậu vùng hàm mặt đường

kính dưới 5 cmx x x x 982

425 2536Cắt u xơ vùng hàm mặt đường kính dưới

3 cmx x x x 982

426 2538Cắt bỏ u lành tính vùng tuyến nước bọt

mang tai hoặc dưới hàm từ 2­5 cmx x x x 982

D. MẮT

427 2543 Cắt u mi cả bề dày không vá x x x 925

428 2546Cắt ung th­ư da vùng mi mắt trên và tạo

hìnhx x x 982

429 2547Cắt ung th­ư da vùng mi mắt dư­ới và tạo

hìnhx x x 982

430 2553Cắt ung thư hố mắt đã xâm lấn các

xoang: xoang hàm, xoang sàng …x x x 982

431 2554 Nạo vét tổ chức hốc mắt x x x 982

Đ. TAI – MŨI – HỌNG

432 2556Cắt ung thư lưỡi, nạo vét hạch và tạo

hình bằng vạt từ xax x 982

433 2557Cắt ung thư lưỡi ­ sàn miệng, nạo vét

hạch và tạo hình bằng vạt từ xax x 982

434 2558 Cắt một nửa lưỡi + vét hạch cổ x x 982

435 2559Cắt bán phần l­ưỡi có tạo hình bằng vạt

cân cơx x 982

436 2560 Cắt u vùng họng miệng có tạo hình x x 982

437 2561 Cắt thanh quản bán phần x x 982

438 2562 Cắt hạ họng bán phần x x 982

Trang 29 / 246

Page 30: DANH MỤC KỸ THUẬT THEO THÔNG TƯ 43/2013/TT-BYT, …benhvienungbuou.vn/TapTinDinhKem/TTDK20191114020253.pdfChọc hút dịch – khí màng phổi bằng kim hay catheter x

A B C D ĐB I II III ĐB I II III

STT

cộng

dồn

PHÂN TUYẾNKỸ

THUẬT LOẠI PHẪU

THUẠTLOẠI THỦ THUẬT

PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ

THUẬTSTT

TT21/

2017

SỐ QĐ

STT

TT43/

2013

TT50/

2014

DANH MỤC KỸ THUẬT

439 2573Cắt bỏ ung thư Amidan và nạo vét hạch

cổx x 982

440 2574Cắt toàn bộ thanh quản và một phần

họng có vét hạch hệ thốngx x 982

441 2576Phẫu thuật ung thư thanh môn có bảo tồn

thanh quản x x 982

442 2578Cắt u tuyến mang tai bảo tồn dây thần

kinh VIIx x x 982

443 2579 Cắt ung thư lưỡi và tạo hình tại chỗ x x x 982

444 2581 Cắt, nạo vét hạch cổ tiệt căn x x x 982

445 2582 Cắt u l­ưỡi qua đường miệng x x x 982

446 2583Nạo vét hạch cổ chọn lọc hoặc chức năng

1 bênx x x 982

447 2584Nạo vét hạch cổ chọn lọc hoặc chức năng

2 bênx x x 982

448 2589 Cắt u bạch mạch vùng cổ x x x 982

449 2590 Cắt u máu vùng cổ x x x 982

450 2591 Cắt u biểu bì vùng cổ x x x 982

451 2592 Cắt u nhái sàn miệng x x x 982

452 2593 Cắt tuyến n­ước bọt dưới lư­ỡi x x x 982

453 2594 Cắt tuyến n­ước bọt d­ưới hàm x x x 982

454 2595Cắt u tuyến n­ước bọt phụ qua đ­ường

miệngx x x 982

455 2596Cắt ung thư amidan/thanh quản và nạo

vét hạch cổx x x 982

456 2597 Tạo hình cánh mũi do ung th­ư x x x 982

Trang 30 / 246

Page 31: DANH MỤC KỸ THUẬT THEO THÔNG TƯ 43/2013/TT-BYT, …benhvienungbuou.vn/TapTinDinhKem/TTDK20191114020253.pdfChọc hút dịch – khí màng phổi bằng kim hay catheter x

A B C D ĐB I II III ĐB I II III

STT

cộng

dồn

PHÂN TUYẾNKỸ

THUẬT LOẠI PHẪU

THUẠTLOẠI THỦ THUẬT

PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ

THUẬTSTT

TT21/

2017

SỐ QĐ

STT

TT43/

2013

TT50/

2014

DANH MỤC KỸ THUẬT

457 2602 Cắt u cuộn cảnh x x x 982

458 2604 Cắt u lành tính dây thanh x x x 982

459 2605 Cắt u lành tính thanh quản x x x 982

460 2606 Cắt khối u khẩu cái x x x 982

461 2607 Cắt u thành sau họng x x x 982

462 2608 Cắt u thành bên họng x x x 982

463 2609 Phẫu thuật cạnh mũi lấy u hốc mũi x x x 982

E. LỒNG NGỰC - TIM MẠCH -

PHỔI

464 2628

Cắt u máu hay bạch mạch vùng cổ, vùng

trên xương đòn, vùng nách xâm lấn các

mạch máu lớn

x x x 925

G. TIÊU HÓA – BỤNG

465 2675 Mở thông dạ dày ra da do ung thư x x x 982

H. GAN - MẬT - TỤY

466 2688 Dẫn lưu đường mật ra da do ung thư x x 925

I. TIẾT NIỆU - SINH DỤC

467 2709 Cắt một phần bàng quang x x x 925

468 2710 Cắt u tinh hoàn có sinh thiết trong mổ x x x 925

469 2711 Cắt u phần mềm bìu x x x 925

470 2717Cắt một nửa bàng quang và cắt túi thừa

bàng quangx x 925

L. PHẦN MỀM – XƯƠNG KHỚP

471 2762Cắt u bạch mạch, đường kính bằng và

trên 10cmx x x 982

Trang 31 / 246

Page 32: DANH MỤC KỸ THUẬT THEO THÔNG TƯ 43/2013/TT-BYT, …benhvienungbuou.vn/TapTinDinhKem/TTDK20191114020253.pdfChọc hút dịch – khí màng phổi bằng kim hay catheter x

A B C D ĐB I II III ĐB I II III

STT

cộng

dồn

PHÂN TUYẾNKỸ

THUẬT LOẠI PHẪU

THUẠTLOẠI THỦ THUẬT

PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ

THUẬTSTT

TT21/

2017

SỐ QĐ

STT

TT43/

2013

TT50/

2014

DANH MỤC KỸ THUẬT

472 2763Cắt u lành phần mềm đường kính trên

10cmx x x 982

473 2764Phẫu thuật ung thư­ biểu mô tế bào

đáy/gai vùng mặt, đóng khuyết da x x x x 982

474 2765 Cắt u bạch mạch đường kính dưới 10 cm x x x x 982

M. XẠ TRỊ - HÓA TRỊ LIỆU

475 2788 Bơm tiêm hóa chất vào khoang nội tủy x x 982

476 2789Bơm truyền hóa chất liên tục (12­ 24 giờ)

với máy infuso Mate ­ Px x 982

477 2805 Điều trị giảm đau cho bệnh nhân ung thư x 982

XVI. NỘI TIẾT

A. NGOẠI KHOA

1. Phẫu thuật mở các tuyến nội tiết

478 2830Cắt toàn bộ tuyến giáp trong K giáp và

vét hạch cổ 2 bênx x 982

479 2835Cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp

nhân x x x 982

480 2837 Cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong K giáp x x x 982

481 2838Cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong K giáp có vét

hạch cùng bênx x x 982

482 2841Cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp

đa nhânx x x 982

483 2843Cắt toàn bộ tuyến giáp trong K giáp

(Không nạo vét hạch cổ 2 bên)x x x 982

Trang 32 / 246

Page 33: DANH MỤC KỸ THUẬT THEO THÔNG TƯ 43/2013/TT-BYT, …benhvienungbuou.vn/TapTinDinhKem/TTDK20191114020253.pdfChọc hút dịch – khí màng phổi bằng kim hay catheter x

A B C D ĐB I II III ĐB I II III

STT

cộng

dồn

PHÂN TUYẾNKỸ

THUẬT LOẠI PHẪU

THUẠTLOẠI THỦ THUẬT

PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ

THUẬTSTT

TT21/

2017

SỐ QĐ

STT

TT43/

2013

TT50/

2014

DANH MỤC KỸ THUẬT

2. Phẫu thuật bằng dao cắt siêu âm

(DCSA) các tuyến nội tiết

484 2867Cắt toàn bộ tuyến giáp trong K giáp và

vét hạch cổ 2 bên bằng DCSAx x 982

485 2868Cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp

nhân bằng DCSAx x x 982

486 2869Cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong K giáp bằng

DCSAx x x 982

487 2870Cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong K giáp có vét

hạch cùng bên bằng DCSAx x x 982

488 2873Cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp

đa nhân bằng DCSAx x x 982

489 2874Cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp

đa nhân độc bằng DCSAx x x 982

490 2875

Cắt toàn bộ tuyến giáp trong K giáp

(Không nạo vét hạch cổ 2 bên) bằng

DCSA

x x x 982

XVII. TẠO HÌNH THẨM MỸ

B. PHẪU THUẬT THẨM MỸ

4. Môi

491 2924 Phẫu thuật tạo hình môi toàn bộ x x x 982

492 2925 Phẫu thuật tạo hình môi từng phần x x x 982

XIX. NGOẠI KHOA

B. TIM MẠCH - LỒNG NGỰC

2. Động, tĩnh mạch tim, phổi

Trang 33 / 246

Page 34: DANH MỤC KỸ THUẬT THEO THÔNG TƯ 43/2013/TT-BYT, …benhvienungbuou.vn/TapTinDinhKem/TTDK20191114020253.pdfChọc hút dịch – khí màng phổi bằng kim hay catheter x

A B C D ĐB I II III ĐB I II III

STT

cộng

dồn

PHÂN TUYẾNKỸ

THUẬT LOẠI PHẪU

THUẠTLOẠI THỦ THUẬT

PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ

THUẬTSTT

TT21/

2017

SỐ QĐ

STT

TT43/

2013

TT50/

2014

DANH MỤC KỸ THUẬT

493 3219Phẫu thuật đặt Port động/tĩnh mạch để

tiêm truyền hoá chất điều trị ung thưx x x 925

4. Ngực - phổi

494 3228 Cắt 1 phổi x x x 982

495 3229Cắt 1 thuỳ kèm cắt 1 phân thuỳ phổi điển

hìnhx x x 982

496 3230 Cắt 1 thuỳ hay 1 phân thuỳ phổi x x x 982

497 3244 Cắt tuyến hung x x x 982

498 3247 Đặt dẫn lưu khí, dịch màng phổi x x x 982

499 3248 Dẫn lưu áp xe phổi x x x 982

C. TIÊU HÓA – BỤNG

2. Dạ dày

500 3297 Mở thông dạ dày x x x x 982

5. Bẹn - Bụng

501 3388Phẫu thuật cắt u nang mạc treo ruột

không cắt ruộtx x x 925

502 3389Phẫu thuật cắt u nang mạc treo ruột có

cắt nối ruộtx x x 925

D. GAN - MẬT - LÁCH - TỤY

1. Gan

503 3411Cắt gan không điển hình do vỡ gan, cắt

gan lớnx x x 925

504 3412 Cắt hạ phân thùy gan x x x 925

505 3413Cắt gan không điển hình do vỡ gan, cắt

gan nhỏx x x 925

Trang 34 / 246

Page 35: DANH MỤC KỸ THUẬT THEO THÔNG TƯ 43/2013/TT-BYT, …benhvienungbuou.vn/TapTinDinhKem/TTDK20191114020253.pdfChọc hút dịch – khí màng phổi bằng kim hay catheter x

A B C D ĐB I II III ĐB I II III

STT

cộng

dồn

PHÂN TUYẾNKỸ

THUẬT LOẠI PHẪU

THUẠTLOẠI THỦ THUẬT

PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ

THUẬTSTT

TT21/

2017

SỐ QĐ

STT

TT43/

2013

TT50/

2014

DANH MỤC KỸ THUẬT

2. Mật

506 3424Phẫu thuật điều trị chảy máu đường mật:

thắt động mạch ganx x x 925

Đ. TIẾT NIỆU - SINH DỤC

3. Bàng quang

507 3514Cắt toàn bộ bàng quang kèm tạo hình

ruột ­ bàng quangx x 925

E. CHẤN THƯƠNG – CHỈNH HÌNH

2. Vai

508 3648 Tháo khớp vai x x x 982

509 3651 Lấy bỏ tổ chức u điều trị u xương x x x 982

3. Cánh, cẳng tay

510 3659 Lấy bỏ tổ chức u điều trị u xương x x x 982

511 3680 Cắt cụt cánh tay x x x 982

512 3681 Tháo khớp khuỷu x x x 982

513 3682 Cắt cụt cẳng tay x x x 982

514 3683 Tháo khớp cổ tay x x x 982

6. Khớp gối

515 3755 Tháo khớp gối x x x x 982

9. Phần mềm (da, cơ, gân, thần kinh)

516 3817 Chích áp xe phần mềm lớn x x x x 925

517 3821Cắt lọc tổ chức hoại tử hoặc cắt lọc vết

thương đơn giảnx x x x 925

Trang 35 / 246

Page 36: DANH MỤC KỸ THUẬT THEO THÔNG TƯ 43/2013/TT-BYT, …benhvienungbuou.vn/TapTinDinhKem/TTDK20191114020253.pdfChọc hút dịch – khí màng phổi bằng kim hay catheter x

A B C D ĐB I II III ĐB I II III

STT

cộng

dồn

PHÂN TUYẾNKỸ

THUẬT LOẠI PHẪU

THUẠTLOẠI THỦ THUẬT

PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ

THUẬTSTT

TT21/

2017

SỐ QĐ

STT

TT43/

2013

TT50/

2014

DANH MỤC KỸ THUẬT

518 3824 Vá da dầy toàn bộ, diện tích dưới 10cm2 x x x x 925

519 3826 Thay băng, cắt chỉ vết mổ x x x x x

G. CÁC PHẪU THUẬT KHÁC

520 3923Phẫu thuật lại cầm máu do chảy máu sau

mổx x x 982

521 3924 Cắt lọc tổ chức hoại tử x x x x 982

522 3925 Dẫn lưu áp xe cổ/áp xe tuyến giáp x x x x 982

XX. PHẪU THUẬT NỘI SOI

C. LỒNG NGỰC - PHỔI - TIM MẠCH

523 3975 Phẫu thuật nội soi cắt u trung thất x x 925

CHƯƠNG XXIV. NỘI KHOA

K. DỊ ỨNG - MIỄN DỊCH LÂM

SÀNG

524 4198 Test dưới da với thuốc x x x x x 165

CHƯƠNG XXVI. UNG BƯỚU

525 4216Rút buồng tiêm bằng phẫu thuật sau đợt

hóa trịx x x 165

526 4219Kỹ thuật chích Kenacort trên sẹo xấu, u

vùng mặtx x x 165

527 4221 Thay băng và thay kim buồng tiêm x x x 165

528 4222 Thay băng buồng tiêm x x x 165

MỤC V. DA LIỄU

B. NGOẠI KHOA

2. Phẫu thuật

Trang 36 / 246

Page 37: DANH MỤC KỸ THUẬT THEO THÔNG TƯ 43/2013/TT-BYT, …benhvienungbuou.vn/TapTinDinhKem/TTDK20191114020253.pdfChọc hút dịch – khí màng phổi bằng kim hay catheter x

A B C D ĐB I II III ĐB I II III

STT

cộng

dồn

PHÂN TUYẾNKỸ

THUẬT LOẠI PHẪU

THUẠTLOẠI THỦ THUẬT

PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ

THUẬTSTT

TT21/

2017

SỐ QĐ

STT

TT43/

2013

TT50/

2014

DANH MỤC KỸ THUẬT

529 64 Sinh thiết da x x x 982

530 65 Sinh thiết niêm mạc x x x 982

531 67Sinh thiết hạch, cơ, thần kinh và các u

dưới dax x x 260

D. PHẪU THUẬT

532 90Phẫu thuật sùi mào gà đường kính 5 cm

trở lênx x x 165

MỤC VII. NỘI TIẾT

1. Kỹ thuật chung

533 1Phẫu thuật tuyến nội tiết có sinh thiết tức

thì x x 982

534 3 Dẫn lưu áp xe tuyến giáp x x x x 982

535 7Cắt bán phần 1 thuỳ tuyến giáp trong

bướu giáp nhânx x x 982

536 8Cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp

nhânx x x 982

537 9Cắt bán phần 1 thuỳ tuyến giáp và lấy

nhân thùy còn lại trong bướu giáp nhânx x x 982

538 10Cắt 1 thuỳ tuyến giáp và lấy nhân thùy

còn lại trong bướu giáp nhânx x x 982

539 11Cắt bán phần 2 thuỳ tuyến giáp trong

bướu giáp đa nhânx x x 982

540 12Cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp

đa nhânx x x 982

541 13Cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp

nhân độcx x x 982

Trang 37 / 246

Page 38: DANH MỤC KỸ THUẬT THEO THÔNG TƯ 43/2013/TT-BYT, …benhvienungbuou.vn/TapTinDinhKem/TTDK20191114020253.pdfChọc hút dịch – khí màng phổi bằng kim hay catheter x

A B C D ĐB I II III ĐB I II III

STT

cộng

dồn

PHÂN TUYẾNKỸ

THUẬT LOẠI PHẪU

THUẠTLOẠI THỦ THUẬT

PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ

THUẬTSTT

TT21/

2017

SỐ QĐ

STT

TT43/

2013

TT50/

2014

DANH MỤC KỸ THUẬT

542 14Cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp

đa nhân độcx x x 982

543 15Cắt gần toàn bộ tuyến giáp trong

Basedowx x x 982

544 17 Cắt toàn bộ tuyến giáp trong Basedow x x x 982

545 18Cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong ung thư

tuyến giápx x x 982

546 19Cắt toàn bộ tuyến giáp trong ung thư

tuyến giápx x x 982

547 20Cắt 1 thuỳ tuyến giáp kèm nạo vét hạch 1

bên trong ung thư tuyến giápx x x 982

548 21Cắt toàn bộ tuyến giáp kèm nạo vét hạch

1 bên trong ung thư tuyến giápx x x 982

549 22Cắt toàn bộ tuyến giáp kèm nạo vét hạch

2 bên trong ung thư tuyến giápx x x 982

550 23Nạo vét hạch cổ trong ung thư tuyến giáp

đã phẫu thuậtx x x 982

551 24Cắt 1 thuỳ tuyến giáp lấy bướu thòng

trong bướu giáp thòngx x x 982

552 25

Cắt 1 thuỳ tuyến giáp lấy bướu thòng và

cắt bán phần thùy còn lại trong bướu giáp

thòng

x x x 982

553 26Cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp

thòngx x x 982

554 27Cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp

khồng lồx x x 982

Trang 38 / 246

Page 39: DANH MỤC KỸ THUẬT THEO THÔNG TƯ 43/2013/TT-BYT, …benhvienungbuou.vn/TapTinDinhKem/TTDK20191114020253.pdfChọc hút dịch – khí màng phổi bằng kim hay catheter x

A B C D ĐB I II III ĐB I II III

STT

cộng

dồn

PHÂN TUYẾNKỸ

THUẬT LOẠI PHẪU

THUẠTLOẠI THỦ THUẬT

PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ

THUẬTSTT

TT21/

2017

SỐ QĐ

STT

TT43/

2013

TT50/

2014

DANH MỤC KỸ THUẬT

555 28Cắt 1 thuỳ tuyến giáp và cắt bán phần

thùy còn lại trong bướu giáp khổng lồx x x 982

556 29Cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp

khổng lồx x x 982

557 30Phẫu thuật cầm máu lại sau mổ tuyến

giápx x x 982

558 31

Cắt tuyến cận giáp trong cường tuyến cận

giáp nguyên phát do quá sản tuyến hoặc

u tuyến hoặc ung thư tuyến cận giáp

x x x 982

559 32Cắt tuyến cận giáp trong quá sản thứ phát

sau suy thận mãn tínhx x 982

2. Phẫu thuật mở các tuyến nội tiết

bằng dao siêu âm

560 39Cắt bán phần 1 thuỳ tuyến giáp trong

bướu giáp nhân bằng dao siêu âmx x x 982

561 40Cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp

nhân bằng dao siêu âmx x x 982

562 41

Cắt bán phần 1 thuỳ tuyến giáp và lấy

nhân thùy còn lại trong bướu giáp nhân

bằng dao siêu âm

x x x 982

563 42

Cắt 1 thuỳ tuyến giáp và lấy nhân thùy

còn lại trong bướu giáp nhân bằng dao

siêu âm

x x x 982

564 43Cắt bán phần 2 thuỳ tuyến giáp trong

bướu giáp đa nhân bằng dao siêu âmx x x 982

Trang 39 / 246

Page 40: DANH MỤC KỸ THUẬT THEO THÔNG TƯ 43/2013/TT-BYT, …benhvienungbuou.vn/TapTinDinhKem/TTDK20191114020253.pdfChọc hút dịch – khí màng phổi bằng kim hay catheter x

A B C D ĐB I II III ĐB I II III

STT

cộng

dồn

PHÂN TUYẾNKỸ

THUẬT LOẠI PHẪU

THUẠTLOẠI THỦ THUẬT

PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ

THUẬTSTT

TT21/

2017

SỐ QĐ

STT

TT43/

2013

TT50/

2014

DANH MỤC KỸ THUẬT

565 44Cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp

đa nhân bằng dao siêu âmx x x 982

566 45Cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp

nhân độc bằng dao siêu âmx x x 982

567 46Cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp

đa nhân độc bằng dao siêu âmx x x 982

568 47Cắt gần toàn bộ tuyến giáp trong

Basedow bằng dao siêu âmx x x 982

569 49Cắt toàn bộ tuyến giáp trong Basedow

bằng dao siêu âmx x x 982

570 50Cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong ung thư

tuyến giáp bằng dao siêu âmx x x 982

571 51Cắt toàn bộ tuyến giáp trong ung thư

tuyến giáp bằng dao siêu âmx x x 982

572 52

Cắt 1 thuỳ tuyến giáp kèm nạo vét hạch 1

bên trong ung thư tuyến giáp bằng dao

siêu âm

x x x 982

573 53

Cắt toàn bộ tuyến giáp kèm nạo vét hạch

1 bên trong ung thư tuyến giáp bằng dao

siêu âm

x x x 982

574 54

Cắt toàn bộ tuyến giáp kèm nạo vét hạch

2 bên trong ung thư tuyến giáp bằng dao

siêu âm

x x x 982

575 55Nạo vét hạch cổ trong ung thư tuyến giáp

đã phẫu thuật bằng dao siêu âmx x x 982

Trang 40 / 246

Page 41: DANH MỤC KỸ THUẬT THEO THÔNG TƯ 43/2013/TT-BYT, …benhvienungbuou.vn/TapTinDinhKem/TTDK20191114020253.pdfChọc hút dịch – khí màng phổi bằng kim hay catheter x

A B C D ĐB I II III ĐB I II III

STT

cộng

dồn

PHÂN TUYẾNKỸ

THUẬT LOẠI PHẪU

THUẠTLOẠI THỦ THUẬT

PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ

THUẬTSTT

TT21/

2017

SỐ QĐ

STT

TT43/

2013

TT50/

2014

DANH MỤC KỸ THUẬT

576 56Cắt 1 thuỳ tuyến giáp lấy bướu thòng

trong bướu giáp thòng bằng dao siêu âmx x x 982

577 57

Cắt 1 thuỳ tuyến giáp lấy bướu thòng và

cắt bán phần thùy còn lại trong bướu giáp

thòng bằng dao siêu âm

x x x 982

578 58Cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp

thòng bằng dao siêu âm x x x 982

579 59Cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp

khồng lồ bằng dao siêu âmx x x 982

580 60

Cắt 1 thuỳ tuyến giáp và cắt bán phần

thùy còn lại trong bướu giáp khổng lồ

bằng dao siêu âm

x x x 982

581 61Cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp

khổng lồ bằng dao siêu âmx x x 982

582 62

Cắt tuyến cận giáp trong cường tuyến cận

giáp nguyên phát do quá sản tuyến hoặc

u tuyến hoặc ung thư tuyến cận giáp bằng

dao siêu âm

x x x 982

3. Phẫu thuật mở các tuyến nội tiết

bằng dao Ligasure

583 70Cắt bán phần 1 thuỳ tuyến giáp trong

bướu giáp nhân bằng dao ligasurex x x 982

584 71Cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp

nhân bằng dao ligasurex x x 982

Trang 41 / 246

Page 42: DANH MỤC KỸ THUẬT THEO THÔNG TƯ 43/2013/TT-BYT, …benhvienungbuou.vn/TapTinDinhKem/TTDK20191114020253.pdfChọc hút dịch – khí màng phổi bằng kim hay catheter x

A B C D ĐB I II III ĐB I II III

STT

cộng

dồn

PHÂN TUYẾNKỸ

THUẬT LOẠI PHẪU

THUẠTLOẠI THỦ THUẬT

PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ

THUẬTSTT

TT21/

2017

SỐ QĐ

STT

TT43/

2013

TT50/

2014

DANH MỤC KỸ THUẬT

585 73

Cắt 1 thuỳ tuyến giáp và lấy nhân thùy

còn lại trong bướu giáp nhân bằng dao

ligasure

x x x 982

586 74Cắt bán phần 2 thuỳ tuyến giáp trong

bướu giáp đa nhân bằng dao ligasurex x x 982

587 75Cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp

đa nhân bằng dao ligasurex x x 982

588 76Cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp

nhân độc bằng dao ligasurex x x 982

589 77Cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp

đa nhân độc bằng dao ligasurex x x 982

590 78Cắt gần toàn bộ tuyến giáp trong

Basedow bằng dao ligasurex x x 982

591 79

Cắt 1 thuỳ tuyến giáp và cắt bán phần

thùy còn lại trong Basedow bằng dao

ligasure

x x x 982

592 80Cắt toàn bộ tuyến giáp trong Basedow

bằng dao ligasurex x x 982

593 81Cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong ung thư

tuyến giáp bằng dao ligasurex x x 982

594 82Cắt toàn bộ tuyến giáp trong ung thư

tuyến giáp bằng dao ligasurex x x 982

595 83

Cắt 1 thuỳ tuyến giáp kèm nạo vét hạch 1

bên trong ung thư tuyến giáp bằng dao

ligasure

x x x 982

Trang 42 / 246

Page 43: DANH MỤC KỸ THUẬT THEO THÔNG TƯ 43/2013/TT-BYT, …benhvienungbuou.vn/TapTinDinhKem/TTDK20191114020253.pdfChọc hút dịch – khí màng phổi bằng kim hay catheter x

A B C D ĐB I II III ĐB I II III

STT

cộng

dồn

PHÂN TUYẾNKỸ

THUẬT LOẠI PHẪU

THUẠTLOẠI THỦ THUẬT

PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ

THUẬTSTT

TT21/

2017

SỐ QĐ

STT

TT43/

2013

TT50/

2014

DANH MỤC KỸ THUẬT

596 84

Cắt toàn bộ tuyến giáp kèm nạo vét hạch

1 bên trong ung thư tuyến giáp bằng dao

ligasure

x x x 982

597 85

Cắt toàn bộ tuyến giáp kèm nạo vét hạch

2 bên trong ung thư tuyến giáp bằng dao

ligasure

x x x 982

598 86Nạo vét hạch cổ trong ung thư tuyến giáp

đã phẫu thuật bằng dao ligasurex x x 982

599 87Cắt 1 thuỳ tuyến giáp lấy bướu thòng

trong bướu giáp thòng bằng dao ligasure x x x 982

600 88

Cắt 1 thuỳ tuyến giáp lấy bướu thòng và

cắt bán phần thùy còn lại trong bướu giáp

thòng bằng dao ligasure

x x x 982

601 89Cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp

thòng bằng dao ligasurex x x 982

602 90Cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp

khồng lồ bằng dao ligasurex x x 982

603 91

Cắt 1 thuỳ tuyến giáp và cắt bán phần

thùy còn lại trong93 bướu giáp khổng lồ

bằng dao ligasure

x x x 982

604 92Cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp

khổng lồ bằng dao ligasurex x x 982

Trang 43 / 246

Page 44: DANH MỤC KỸ THUẬT THEO THÔNG TƯ 43/2013/TT-BYT, …benhvienungbuou.vn/TapTinDinhKem/TTDK20191114020253.pdfChọc hút dịch – khí màng phổi bằng kim hay catheter x

A B C D ĐB I II III ĐB I II III

STT

cộng

dồn

PHÂN TUYẾNKỸ

THUẬT LOẠI PHẪU

THUẠTLOẠI THỦ THUẬT

PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ

THUẬTSTT

TT21/

2017

SỐ QĐ

STT

TT43/

2013

TT50/

2014

DANH MỤC KỸ THUẬT

605 93

Cắt tuyến cận giáp trong cường tuyến cận

giáp nguyên phát do quá sản tuyến hoặc

u tuyến hoặc ung thư tuyến cận giáp bằng

dao ligasure

x x x 982

4. Phẫu thuật mở các tuyến nội tiết

bằng dao lưỡng cực

606 101Cắt bán phần 1 thuỳ tuyến giáp trong

bướu giáp nhân bằng dao lưỡng cựcx x x 982

607 102Cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp

nhân bằng dao lưỡng cựcx x x 982

608 105Cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp

đa nhân bằng dao lưỡng cựcx x x 982

609 106Cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp

nhân độc bằng dao lưỡng cựcx x x 982

610 112Cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong ung thư

tuyến giáp bằng dao lưỡng cựcx x x 982

611 113Cắt toàn bộ tuyến giáp trong ung thư

tuyến giáp bằng dao lưỡng cựcx x x 982

5. Phẫu thuật nội soi (PTNS) các tuyến

nội tiết bằng dao siêu âm

612 133PTNS cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu

giáp nhân bằng dao siêu âmx x 982

613 137PTNS cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu

giáp đa nhân bằng dao siêu âmx x 982

614 143PTNS cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong ung

thư tuyến giáp bằng dao siêu âmx x 982

Trang 44 / 246

Page 45: DANH MỤC KỸ THUẬT THEO THÔNG TƯ 43/2013/TT-BYT, …benhvienungbuou.vn/TapTinDinhKem/TTDK20191114020253.pdfChọc hút dịch – khí màng phổi bằng kim hay catheter x

A B C D ĐB I II III ĐB I II III

STT

cộng

dồn

PHÂN TUYẾNKỸ

THUẬT LOẠI PHẪU

THUẠTLOẠI THỦ THUẬT

PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ

THUẬTSTT

TT21/

2017

SỐ QĐ

STT

TT43/

2013

TT50/

2014

DANH MỤC KỸ THUẬT

615 144PTNS cắt toàn bộ tuyến giáp trong ung

thư tuyến giáp bằng dao siêu âmx 982

616 152

PTNS cắt tuyến cận giáp trong cường

tuyến cận giáp nguyên phát do quá sản

tuyến hoặc u tuyến hoặc ung thư tuyến

cận giáp bằng dao siêu âm

x 982

9. Các kỹ thuật khác

617 242 Chọc hút dịch điều trị u nang giáp x x x x 982

MỤC VIII. Y HỌC CỔ TRUYỀN

618 318 Điện châm điều trị giảm đau do ung thư x x x x x 925

MỤC IX. GÂY MÊ HỒI SỨC

A. CÁC KỸ THUẬT

619 3 Kỹ thuật cách ly nhiễm trùng x x x 982

620 4Cai máy thở bằng chế độ thở thông

thườngx x x 982

621 5 Cai máy thở bằng chế độ thông minh x x 982

622 6 Cấp cứu cao huyết áp x x x x 982

623 7 Cấp cứu ngừng thở x x x x 982

624 8 Cấp cứu ngừng tim x x x x 982

625 10 Cấp cứu tụt huyết áp x x x x 982

626 11 Chăm sóc bệnh nhân đã tử vong x x x 982

627 13 Chăm sóc catheter tĩnh mạch x x x 982

628 15 Chọc tĩnh mạch cảnh ngoài x x x x 982

629 16 Chọc tĩnh mạch cảnh trong x x x x 982

630 17 Chọc tĩnh mạch đùi x x x x 982

631 18 Chọc tĩnh mạch dưới đòn x x x x 982

Trang 45 / 246

Page 46: DANH MỤC KỸ THUẬT THEO THÔNG TƯ 43/2013/TT-BYT, …benhvienungbuou.vn/TapTinDinhKem/TTDK20191114020253.pdfChọc hút dịch – khí màng phổi bằng kim hay catheter x

A B C D ĐB I II III ĐB I II III

STT

cộng

dồn

PHÂN TUYẾNKỸ

THUẬT LOẠI PHẪU

THUẠTLOẠI THỦ THUẬT

PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ

THUẬTSTT

TT21/

2017

SỐ QĐ

STT

TT43/

2013

TT50/

2014

DANH MỤC KỸ THUẬT

632 19 Chọc tuỷ sống đường bên x x x x 982

633 20 Chọc tuỷ sống đường giữa x x x x 982

634 21Chống hạ thân nhiệt trong hoặc sau phẫu

thuậtx x x x 982

635 22 Chụp X­quang cấp cứu tại giường x x x x 982

636 23Nạo vét hạch cổ trong ung thư tuyến giáp

đã phẫu thuậtx x x 982

637 28 Đặt catheter tĩnh mạch cảnh ngoài x x x x 982

638 29Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm luồn từ

tĩnh mạch ngoại vix x x x 982

639 30Phẫu thuật cầm máu lại sau mổ tuyến

giápx x x 982

640 31 Đặt Combitube x x x x 982

641 32 Đặt dẫn lưu ngực cấp cứu x x x x 982

642 34Đặt mát thanh quản kinh điển hoặc tương

đươngx x x x 982

643 35Đặt mát thanh quản Proseal hoặc tương

đươngx x x x 982

644 37 Đặt nội khí quản khi dạ dầy đầy x x x x 982

645 38 Đặt nội khí quản khó ngược dòng x x x x 982

646 39Đặt nội khí quản khó trong phẫu thuật

hàm mặtx x x 982

647 40Đặt nội khí quản khó với đèn McCoy

(đèn có mũi điều khiển).x x x x 982

648 42Đặt nội khí quản qua đèn Airtracq hoặc

tương đươngx x x x 982

Trang 46 / 246

Page 47: DANH MỤC KỸ THUẬT THEO THÔNG TƯ 43/2013/TT-BYT, …benhvienungbuou.vn/TapTinDinhKem/TTDK20191114020253.pdfChọc hút dịch – khí màng phổi bằng kim hay catheter x

A B C D ĐB I II III ĐB I II III

STT

cộng

dồn

PHÂN TUYẾNKỸ

THUẬT LOẠI PHẪU

THUẠTLOẠI THỦ THUẬT

PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ

THUẬTSTT

TT21/

2017

SỐ QĐ

STT

TT43/

2013

TT50/

2014

DANH MỤC KỸ THUẬT

649 44 Đặt nội khí quản qua mũi x x x x 982

650 45Đặt nội khí quản với ống nội khí quản có

vòng xoắn kim loạix x x x 982

651 46Đặt nội khí quản với thuốc mê tĩnh

mạch, thuốc mê hô hấpx x x x 982

652 47 Đặt ống thông khí phổi 2 nòng x x x 982

653 48Đặt ống thông khí phổi bằng nội soi phế

quảnx x x 982

654 49 Đặt tư thế năm sấp khi thở máy x x x 982

655 55Nạo vét hạch cổ trong ung thư tuyến giáp

đã phẫu thuật bằng dao siêu âmx x x 982

656 59Dự phòng rối loạn đông máu bằng tiêm

truyền axit tranexamicx x x 982

657 60Dự phòng tắc tĩnh mạch sau phẫu thuật,

sau chấn thươngx x x 982

658 61 Kỹ thuật gây mê có hạ huyết áp chỉ huy x x x 982

659 62 Kỹ thuật gây mê hô hấp qua mặt nạ x x x x 982

660 63Kỹ thuật gây mê hô hấp với hệ thống

Magillx x x x 982

661 64 Kỹ thuật gây mê lưu lượng thấp x x x x 982

662 67Kỹ thuật gây mê tĩnh mạch với

etomidate, ketamine, propofol, thiopentalx x x 982

663 68 Kỹ thuật gây mê vòng kín có vôi soda x x x 982

664 70 Kỹ thuật gây tê cạnh nhãn cầu x x x x 982

Trang 47 / 246

Page 48: DANH MỤC KỸ THUẬT THEO THÔNG TƯ 43/2013/TT-BYT, …benhvienungbuou.vn/TapTinDinhKem/TTDK20191114020253.pdfChọc hút dịch – khí màng phổi bằng kim hay catheter x

A B C D ĐB I II III ĐB I II III

STT

cộng

dồn

PHÂN TUYẾNKỸ

THUẬT LOẠI PHẪU

THUẠTLOẠI THỦ THUẬT

PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ

THUẬTSTT

TT21/

2017

SỐ QĐ

STT

TT43/

2013

TT50/

2014

DANH MỤC KỸ THUẬT

665 74Kỹ thuật gây tê đám rối cánh tay đường

trên xương đònx x x x 982

666 75Kỹ thuật gây tê đám rối cánh tay đường

gian cơ bậc thangx x x x 982

667 76Kỹ thuật gây tê đám rối cánh tay đường

náchx x x x 982

668 82Kỹ thuật gây tê đặt kim kết hợp tuỷ sống ­

ngoài màng cứngx x x x 982

669 83Kỹ thuật gây tê hoặc giảm đau cạnh đốt

sốngx x x 982

670 84 Kỹ thuật gây tê khoang cùng x x x x 982

671 86 Kỹ thuật gây tê ở cổ tay x x x x 982

672 87 Kỹ thuật gây tê ở khuỷu tay x x x x 982

673 95 Kỹ thuật gây tê vùng bàn chân x x x x 982

674 96 Kỹ thuật gây tê vùng khớp gối x x x x 982

675 97 Ghi điện tim cấp cứu tại giường x x x x 982

676 98Kỹ thuật giảm đau bằng tiêm morphin

cách quãng dưới dax x x x 982

677 99Kỹ thuật giảm đau bằng dò liều morphin

tĩnh mạchx x x x 982

678 100Kỹ thuật giảm đau bằng morphin tĩnh

mạch theo kiểu PCAx x x 982

679 102Kỹ thuật giảm đau bằng thuốc cho người

bệnh sau phẫu thuật, sau chấn thươngx x x 982

Trang 48 / 246

Page 49: DANH MỤC KỸ THUẬT THEO THÔNG TƯ 43/2013/TT-BYT, …benhvienungbuou.vn/TapTinDinhKem/TTDK20191114020253.pdfChọc hút dịch – khí màng phổi bằng kim hay catheter x

A B C D ĐB I II III ĐB I II III

STT

cộng

dồn

PHÂN TUYẾNKỸ

THUẬT LOẠI PHẪU

THUẠTLOẠI THỦ THUẬT

PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ

THUẬTSTT

TT21/

2017

SỐ QĐ

STT

TT43/

2013

TT50/

2014

DANH MỤC KỸ THUẬT

680 106

Kỹ thuật giảm đau bằng truyền liên tục

thuốc tê

vào đám rối qua catheter

x x x 925

681 108Kỹ thuật giảm đau qua các lớp cân bụng

(TAP)x x 165

682 114Kỹ thuật giảm đau và gây ngủ ngoài

phòng phẫu thuậtx x x x 982

683 116Hô hấp nhân tạo bằng máy trong và sau

mêx x x x 982

684 117Hô hấp nhân tạo bằng tay với bóng hay

ambu trong và sau mêx x x x 982

685 118 Hút dẫn lưu ngực x x x x 982

686 119 Hút nội khí quản bằng hệ thống kín x x x x 982

687 120 Hút nội khí quản hoặc hút mở khí quản x x x x 982

688 121 Huy động phế nang ở bệnh nhân thở máy x x x 982

689 123 Khí dung đường thở ở bệnh nhân nặng x x x x 982

690 124 Xoay trở bệnh nhân thở máy x x x 982

691 125Xử trí dò đường tiêu hóa (nuôi dưỡng và

hút liên tục đường dò)x x x 982

692 127Liệu pháp kháng sinh dự phòng trước và

sau phẫu thuậtx x x 982

693 133 Lưu kim luồn tĩnh mạch để tiêm thuốc x x x x 982

694 134 Lý liệu pháp ngực ở bệnh nhân nặng x x x x 982

695 135 Mê tĩnh mạch theo TCI x x x 982

696 136 Mở khí quản x x x x 982

Trang 49 / 246

Page 50: DANH MỤC KỸ THUẬT THEO THÔNG TƯ 43/2013/TT-BYT, …benhvienungbuou.vn/TapTinDinhKem/TTDK20191114020253.pdfChọc hút dịch – khí màng phổi bằng kim hay catheter x

A B C D ĐB I II III ĐB I II III

STT

cộng

dồn

PHÂN TUYẾNKỸ

THUẬT LOẠI PHẪU

THUẠTLOẠI THỦ THUẬT

PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ

THUẬTSTT

TT21/

2017

SỐ QĐ

STT

TT43/

2013

TT50/

2014

DANH MỤC KỸ THUẬT

697 141 Nuôi dưỡng bằng đường tĩnh mạch x x x 982

698 142 Nuôi dưỡng qua ống thông dạ dày x x x 982

699 143 Nuôi dưỡng qua ống thông hỗng tràng x x x 982

700 146

Phát hiện, phòng, điều trị nhiễm khuẩn

bệnh viện (vết phẫu thuật, catheter, hô

hấp, tiết niệu…)

x x x 982

701 147 Phòng và điều trị trào ngược dịch dạ dày x x x 982

702 148 Rửa tay phẫu thuật x x x 982

703 149 Rửa tay sát khuẩn x x x 982

704 150 Săn sóc theo dõi ống thông tiểu x x x 982

705 156 Theo dõi áp lực tĩnh mạch trung tâm x x x 982

706 158 Theo dõi dãn cơ bằng máy x x x x 982

707 163 Theo dõi đường giấy tại chỗ x x x 982

708 165 Theo dõi EtCO2 x x x x 982

709 168Theo dõi huyết áp không xấm lấn bằng

máyx x x 982

710 169Theo dõi huyết áp xâm lấn

bằng máyx x x 982

711 173 Theo dõi SpO2 x x x 982

712 175 Theo dõi thân nhiệt bằng máy x x x 982

713 176Theo dõi thân nhiệt với nhiệt kế thường

quix x x 982

714 177 Thở CPAP không qua máy thở x x x x 982

715 180 Thở máy tần số cao hoặc tương đương x x x 982

Trang 50 / 246

Page 51: DANH MỤC KỸ THUẬT THEO THÔNG TƯ 43/2013/TT-BYT, …benhvienungbuou.vn/TapTinDinhKem/TTDK20191114020253.pdfChọc hút dịch – khí màng phổi bằng kim hay catheter x

A B C D ĐB I II III ĐB I II III

STT

cộng

dồn

PHÂN TUYẾNKỸ

THUẬT LOẠI PHẪU

THUẠTLOẠI THỦ THUẬT

PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ

THUẬTSTT

TT21/

2017

SỐ QĐ

STT

TT43/

2013

TT50/

2014

DANH MỤC KỸ THUẬT

716 181 Thở máy xâm nhập ở người bệnh ARDS x x x 982

717 182Thở máy xâm nhập với các phương thức

khác nhaux x x x 982

718 183 Thở oxy gọng kính x x x x 982

719 184 Thở oxy qua mặt nạ x x x 982

720 186 Thở oxy qua ống chữ T x x x x 982

721 188 Thông khí không xâm nhập bằng máy thở x x x x 982

722 189 Thông khí một phổi x x x 982

723 192 Thường qui đặt nội khí quản khó x x x x 982

724 194Tiệt trùng dụng cụ phục vụ phẫu thuật,

GMHSx x x 982

725 195 Truyền dịch thường qui x x x 982

726 196 Truyền dịch trong sốc x x x 982

727 197Truyền máu hoặc sản phẩm máu thường

quix x x 982

728 198 Truyền máu khối lượng lớn x x 982

729 199 Truyền máu trong sốc x x x 982

730 200 Vận chuyển bệnh nhân nặng ngoại viện x x x x 982

731 201 Vận chuyển bệnh nhân nặng nội viện x x x x 982

732 202 Vệ sinh miệng ở bệnh nhân hồi sức x x x 982

733 203Vô cảm cho các phẫu thuật nhỏ ở tầng

sinh môn trẻ emx x x x 982

734 204Vô trùng phòng phẫu thuật, phòng tiểu

phẫu hoặc buồng bệnhx x x 982

Trang 51 / 246

Page 52: DANH MỤC KỸ THUẬT THEO THÔNG TƯ 43/2013/TT-BYT, …benhvienungbuou.vn/TapTinDinhKem/TTDK20191114020253.pdfChọc hút dịch – khí màng phổi bằng kim hay catheter x

A B C D ĐB I II III ĐB I II III

STT

cộng

dồn

PHÂN TUYẾNKỸ

THUẬT LOẠI PHẪU

THUẠTLOẠI THỦ THUẬT

PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ

THUẬTSTT

TT21/

2017

SỐ QĐ

STT

TT43/

2013

TT50/

2014

DANH MỤC KỸ THUẬT

735 205Xác định nhóm máu trước truyền máu tại

giườngx x x 982

B. GÂY MÊ

736 209Gây mê các phẫu thuật áp xe vùng đầu

mặt cổx x x 982

737 239 Gây mê nội soi ổ bụng chẩn đoán x x 982

738 241Gây mê nội soi phế quản sinh thiết chẩn

đoánx x 982

739 253 Gây mê phẫu thuật áp xe tồn dư ổ bụng x x 982

740 266 Gây mê phẫu thuật bảo tồn x x x 982

741 271Gây mê phẫu thuật bệnh nhân viêm phúc

mạc ruột thừax x x 982

742 276Gây mê phẫu thuật bóc kén màng phổi

(nhu mô phổi)x x 982

743 277 Gây mê phẫu thuật bóc nhân xơ tử cung x x 982

744 278 Gây mê phẫu thuật bóc nhân xơ vú x x 982

745 286

Gây mê phẫu thuật bụng cấp cứu không

phải chấn thương ở người lớn và trẻ em

trên 6 tuổi

x x x 982

746 288 Gây mê phẫu thuật bụng lớn ở trẻ em x x 982

747 289 Gây mê phẫu thuật bướu cổ x x x 982

748 290 Gây mê phẫu thuật bướu tinh hoàn x x x 982

749 292Gây mê phẫu thuật cầm máu lại tuyến

giápx x x 982

Trang 52 / 246

Page 53: DANH MỤC KỸ THUẬT THEO THÔNG TƯ 43/2013/TT-BYT, …benhvienungbuou.vn/TapTinDinhKem/TTDK20191114020253.pdfChọc hút dịch – khí màng phổi bằng kim hay catheter x

A B C D ĐB I II III ĐB I II III

STT

cộng

dồn

PHÂN TUYẾNKỸ

THUẬT LOẠI PHẪU

THUẠTLOẠI THỦ THUẬT

PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ

THUẬTSTT

TT21/

2017

SỐ QĐ

STT

TT43/

2013

TT50/

2014

DANH MỤC KỸ THUẬT

750 293Gây mê phẫu thuật cắm niệu quản vào

bàng quangx x 982

751 294Gây mê phẫu thuật cắt 1 phổi hoặc thuỳ

phổi hoặc phân thùy phổix x 982

752 295

Gây mê phẫu thuật cắt 1 thuỳ tuyến giáp

kèm nạo vét hạch 1 bên trong ung thư

tuyến giáp

x x 982

753 296Gây mê phẫu thuật cắt 1 thuỳ tuyến giáp

lấy bướu thòng trong bướu giáp thòngx x 982

754 298

Gây mê phẫu thuật cắt 1 thuỳ tuyến giáp

lấy bướu thòng và cắt bán phần thùy còn

lại trong bướu giáp thòng

x x 982

755 300Gây mê phẫu thuật cắt 1 thuỳ tuyến giáp

trong bướu giáp khồng lồx x 982

756 301Gây mê phẫu thuật cắt 1 thuỳ tuyến giáp

trong bướu giáp nhân độcx x 982

757 302Gây mê phẫu thuật cắt 1 thuỳ tuyến giáp

trong bướu giáp nhânx x 982

758 303Gây mê phẫu thuật cắt 1 thuỳ tuyến giáp

trong ung thư tuyến giápx x 982

759 304

Gây mê phẫu thuật cắt 1 thuỳ tuyến giáp

và cắt bán phần thùy còn lại trong

Basedow

x x 982

Trang 53 / 246

Page 54: DANH MỤC KỸ THUẬT THEO THÔNG TƯ 43/2013/TT-BYT, …benhvienungbuou.vn/TapTinDinhKem/TTDK20191114020253.pdfChọc hút dịch – khí màng phổi bằng kim hay catheter x

A B C D ĐB I II III ĐB I II III

STT

cộng

dồn

PHÂN TUYẾNKỸ

THUẬT LOẠI PHẪU

THUẠTLOẠI THỦ THUẬT

PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ

THUẬTSTT

TT21/

2017

SỐ QĐ

STT

TT43/

2013

TT50/

2014

DANH MỤC KỸ THUẬT

760 305

Gây mê phẫu thuật cắt 1 thuỳ tuyến giáp

và cắt bán phần thùy còn lại trong bướu

giáp khổng lồ

x x 982

761 306

Gây mê phẫu thuật cắt 1 thuỳ tuyến giáp

và lấy nhân thùy còn lại trong bướu giáp

nhân

x x 982

762 307Gây mê phẫu thuật cắt 2 tạng trong ổ

bụng (tiểu khung) trở lênx x 982

763 308Gây mê phẫu thuật cắt âm hộ + vét hạch

trên bệnh nhân K âm hộx x 982

764 309 Gây mê phẫu thuật cắt âm hộ đơn thuần x x x 982

765 310Gây mê phẫu thuật cắt âm hộ ung thư,

vét hạch bẹn hai bênx x 982

766 313Gây mê phẫu thuật cắt bán phần 1 thuỳ

tuyến giáp trong bướu giáp nhânx x 982

767 314

Gây mê phẫu thuật cắt bán phần 1 thuỳ

tuyến giáp và lấy nhân thùy còn lại trong

bướu giáp nhân

x x 982

768 315Gây mê phẫu thuật cắt bán phần 2 thuỳ

tuyến giáp trong bướu giáp đa nhânx x 982

769 316

Gây mê phẫu thuật cắt bán phần 2 thuỳ

tuyến giáp trong bướu giáp đơn thuần

không có nhân

x x 982

Trang 54 / 246

Page 55: DANH MỤC KỸ THUẬT THEO THÔNG TƯ 43/2013/TT-BYT, …benhvienungbuou.vn/TapTinDinhKem/TTDK20191114020253.pdfChọc hút dịch – khí màng phổi bằng kim hay catheter x

A B C D ĐB I II III ĐB I II III

STT

cộng

dồn

PHÂN TUYẾNKỸ

THUẬT LOẠI PHẪU

THUẠTLOẠI THỦ THUẬT

PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ

THUẬTSTT

TT21/

2017

SỐ QĐ

STT

TT43/

2013

TT50/

2014

DANH MỤC KỸ THUẬT

770 317

Gây mê phẫu thuật cắt bán phần hay toàn

phần do nang tuyến giáp, ung thư tuyến

giáp có hoặc không kèm theo nạo vét

hoạch vùng đầu mặt cổ

x x 982

771 319 Gây mê phẫu thuật cắt bàng quang x x 982

772 320Gây mê phẫu thuật cắt bàng quang, đưa

niệu quản ra ngoài dax x 982

773 321Gây mê phẫu thuật cắt bàng quang, tạo

hình bàng quangx x 982

774 322Gây mê phẫu thuật cắt bao da qui đầu do

dính hoặc dàix x x 982

775 325

Gây mê phẫu thuật cắt bóng Vater và tạo

hình ống mật chủ, ống Wirsung qua

đường mở D2 tá tràng

x x 982

776 326 Gây mê phẫu thuật cắt buồng trứng 2 bên x x 982

777 328 Gây mê phẫu thuật cắt các khối u ở phổi x x 982

778 329Gây mê phẫu thuật cắt các loại u vùng da

đầu, cổ có đường kính 5 đến 10 cmx x 982

779 330Gây mê phẫu thuật cắt các loại u vùng da

đầu, cổ có đường kính dưới 5 cmx x x 982

780 331Gây mê phẫu thuật cắt các loại u vùng da

đầu, cổ có đường kính trên 10 cmx x 982

781 332Gây mê phẫu thuật cắt các loại u vùng

mặt có đường kính 5 đến 10 cmx x 982

Trang 55 / 246

Page 56: DANH MỤC KỸ THUẬT THEO THÔNG TƯ 43/2013/TT-BYT, …benhvienungbuou.vn/TapTinDinhKem/TTDK20191114020253.pdfChọc hút dịch – khí màng phổi bằng kim hay catheter x

A B C D ĐB I II III ĐB I II III

STT

cộng

dồn

PHÂN TUYẾNKỸ

THUẬT LOẠI PHẪU

THUẠTLOẠI THỦ THUẬT

PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ

THUẬTSTT

TT21/

2017

SỐ QĐ

STT

TT43/

2013

TT50/

2014

DANH MỤC KỸ THUẬT

782 334Gây mê phẫu thuật cắt chậu sàn miệng,

tạo hìnhx x 982

783 335Gây mê phẫu thuật cắt chậu sàn miệng,

tạo hình, vét hạch cổx x 982

784 336Gây mê phẫu thuật cắt chi, vét hạch do

ung thưx x x 982

785 337 Gây mê phẫu thuật cắt chỏm nang gan x x 982

786 338 Gây mê phẫu thuật cắt cổ bàng quang x x 982

787 341

Gây mê phẫu thuật cắt cổ tử cung trên

bệnh nhân đã phẫu thuật cắt tử cung bán

phần đường âm đạo

x x 982

788 342

Gây mê phẫu thuật cắt cổ tử cung trên

bệnh nhân đã phẫu thuật cắt tử cung bán

phần đường bụng, đường âm đạo

x x 982

789 343

Gây mê phẫu thuật cắt cổ tử cung trên

bệnh nhân đã phẫu thuật cắt tử cung bán

phần đường bụng

x x 982

790 346Gây mê phẫu thuật cắt cụt cẳng tay, cánh

tayx x x 982

791 347 Gây mê phẫu thuật cắt cụt chi x x x 982

792 354 Gây mê phẫu thuật cắt đoạn chi x x x 982

793 357 Gây mê phẫu thuật cắt đường rò môi dưới x x 982

794 360Gây mê phẫu thuật cắt hạ họng thanh

quản toàn phầnx 982

Trang 56 / 246

Page 57: DANH MỤC KỸ THUẬT THEO THÔNG TƯ 43/2013/TT-BYT, …benhvienungbuou.vn/TapTinDinhKem/TTDK20191114020253.pdfChọc hút dịch – khí màng phổi bằng kim hay catheter x

A B C D ĐB I II III ĐB I II III

STT

cộng

dồn

PHÂN TUYẾNKỸ

THUẬT LOẠI PHẪU

THUẠTLOẠI THỦ THUẬT

PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ

THUẬTSTT

TT21/

2017

SỐ QĐ

STT

TT43/

2013

TT50/

2014

DANH MỤC KỸ THUẬT

795 369Gây mê phẫu thuật cắt khối u da lành

tính dưới 5cmx x x 982

796 370Gây mê phẫu thuật cắt khối u da lành

tính mi mắtx x x 982

797 371Gây mê phẫu thuật cắt khối u da lành

tính trên 5cmx x x 982

798 372 Gây mê phẫu thuật cắt khối u khẩu cái x x 982

799 373 Gây mê phẫu thuật cắt lách bán phần x x 982

800 374 Gây mê phẫu thuật cắt lách bệnh lý x x 982

801 376 Gây mê phẫu thuật cắt lách ung thư, apxe x x 982

802 377 Gây mê phẫu thuật cắt lại dạ dày x x 982

803 378Gây mê phẫu thuật cắt lọc da, cơ, cân từ

1 ­ 3% diện tích cơ thểx x x 982

804 379Gây mê phẫu thuật cắt lọc da, cơ, cân

dưới 1% diện tích cơ thểx x x 982

805 380Gây mê phẫu thuật cắt lọc da, cơ, cân

trên 3% diện tích cơ thểx x x 982

806 381Gây mê phẫu thuật cắt lọc đơn thuần vết

thương bàn tayx x x 982

807 382 Gây mê phẫu thuật cắt lọc nhu mô gan x x 982

808 385 Gây mê phẫu thuật cắt mạc nối lớn x x x 982

809 386Gây mê phẫu thuật cắt mạc nối lớn, phúc

mạcx x x 982

810 387 Gây mê phẫu thuật cắt màng ngăn tá tràng x x x 982

Trang 57 / 246

Page 58: DANH MỤC KỸ THUẬT THEO THÔNG TƯ 43/2013/TT-BYT, …benhvienungbuou.vn/TapTinDinhKem/TTDK20191114020253.pdfChọc hút dịch – khí màng phổi bằng kim hay catheter x

A B C D ĐB I II III ĐB I II III

STT

cộng

dồn

PHÂN TUYẾNKỸ

THUẬT LOẠI PHẪU

THUẠTLOẠI THỦ THUẬT

PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ

THUẬTSTT

TT21/

2017

SỐ QĐ

STT

TT43/

2013

TT50/

2014

DANH MỤC KỸ THUẬT

811 390Gây mê phẫu thuật cắt manh tràng và

đoạn cuối hồi tràngx x 982

812 391 Gây mê phẫu thuật cắt mào tinh x x 982

813 392Gây mê phẫu thuật cắt mỏm thừa trực

tràngx x 982

814 394Gây mê phẫu thuật cắt một bên phổi do

ung thưx x 982

815 395Gây mê phẫu thuật cắt một nửa bàng

quang và túi thừa bàng quangx x 982

816 396Gây mê phẫu thuật cắt một nửa thận (cắt

thận bán phần)x x 982

817 398 Gây mê phẫu thuật cắt một phần tuỵ x x 982

818 401Gây mê phẫu thuật cắt nang do răng

xương hàm trênx x 982

819 402Gây mê phẫu thuật cắt nang không do

răng xương hàm dướix x 982

820 403Gây mê phẫu thuật cắt nang không do

răng xương hàm trênx x 982

821 406 Gây mê phẫu thuật cắt nang tụy x x 982

822 407Gây mê phẫu thuật cắt ngã ba đường mật

hoặc ống gan phải ống gan tráix x 982

823 409Gây mê phẫu thuật cắt nhiều đoạn ruột

nonx x 982

824 410 Gây mê phẫu thuật cắt nhiều hạ phân thuỳ x x 982

825 413 Gây mê phẫu thuật cắt nối niệu quản x x 982

Trang 58 / 246

Page 59: DANH MỤC KỸ THUẬT THEO THÔNG TƯ 43/2013/TT-BYT, …benhvienungbuou.vn/TapTinDinhKem/TTDK20191114020253.pdfChọc hút dịch – khí màng phổi bằng kim hay catheter x

A B C D ĐB I II III ĐB I II III

STT

cộng

dồn

PHÂN TUYẾNKỸ

THUẬT LOẠI PHẪU

THUẠTLOẠI THỦ THUẬT

PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ

THUẬTSTT

TT21/

2017

SỐ QĐ

STT

TT43/

2013

TT50/

2014

DANH MỤC KỸ THUẬT

826 414 Gây mê phẫu thuật cắt nối thực quản x x 982

827 415Gây mê phẫu thuật cắt nơvi sắc tố vùng

hàm mặtx x 982

828 417Gây mê phẫu thuật cắt nửa đại tràng

phải, (trái) do ung thư kèm vét hạchx x 982

829 418Gây mê phẫu thuật cắt nửa xuơng hảm

trên hoặc dướix x 982

830 420 Gây mê phẫu thuật cắt phân thùy gan x x 982

831 421Gây mê phẫu thuật cắt phân thuỳ gan,

thuỳ ganx x 982

832 422Gây mê phẫu thuật cắt phổi theo tổn

thươngx x 982

833 423Gây mê phẫu thuật cắt polyp buồng tử

cungx x 982

834 424

Gây mê phẫu thuật cắt polyp kèm cắt

toàn bộ đại tràng, để lại trực tràng chờ

mổ hạ đại tràng thì sau

x x 982

835 425

Gây mê phẫu thuật cắt polyp một đoạn

đại tràng phải, cắt đoạn đại tràng phía

trên làm hậu môn nhân tạo

x x 982

836 427Gây mê phẫu thuật cắt rộng tổ chức áp xe

vúx x x 982

837 428 Gây mê phẫu thuật cắt rộng u niệu đạo x x 982

838 429Gây mê phẫu thuật cắt ruột non hình

chêmx x x 982

Trang 59 / 246

Page 60: DANH MỤC KỸ THUẬT THEO THÔNG TƯ 43/2013/TT-BYT, …benhvienungbuou.vn/TapTinDinhKem/TTDK20191114020253.pdfChọc hút dịch – khí màng phổi bằng kim hay catheter x

A B C D ĐB I II III ĐB I II III

STT

cộng

dồn

PHÂN TUYẾNKỸ

THUẬT LOẠI PHẪU

THUẠTLOẠI THỦ THUẬT

PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ

THUẬTSTT

TT21/

2017

SỐ QĐ

STT

TT43/

2013

TT50/

2014

DANH MỤC KỸ THUẬT

839 430Gây mê phẫu thuật cắt ruột thừa đơn

thuầnx x x 982

840 434Gây mê phẫu thuật cắt ruột trong lồng

ruột có cắt đại tràngx x 982

841 435Gây mê phẫu thuật cắt tá tràng bảo tồn

đầu tụyx x x 982

842 436 Gây mê phẫu thuật cắt thận x x 982

843 437 Gây mê phẫu thuật cắt thận bán phần x x 982

844 438 Gây mê phẫu thuật cắt thận đơn thuần x x 982

845 439Gây mê phẫu thuật cắt thân đuôi tụy kèm

cắt láchx x 982

846 445 Gây mê phẫu thuật cắt thân và đuôi tuỵ x x 982

847 446

Gây mê phẫu thuật cắt thanh quản bán

phần, toàn phần có hoặc không nạo vét

hạch đầu mặt cổ

x x 982

848 451

Gây mê phẫu thuật cắt thực quản có hay

không kèm các tạng khác, tạo hình thực

quản

x x 982

849 452

Gây mê phẫu thuật cắt thực quản, cắt

toàn bộ dạ dày, tạo hình thực quản bằng

đoạn đại tràng hoặc ruột non

x x 982

850 454

Gây mê phẫu thuật cắt thực quản, tạo

hình thực quản bằng dạ dày đường bụng,

ngực

x x 982

Trang 60 / 246

Page 61: DANH MỤC KỸ THUẬT THEO THÔNG TƯ 43/2013/TT-BYT, …benhvienungbuou.vn/TapTinDinhKem/TTDK20191114020253.pdfChọc hút dịch – khí màng phổi bằng kim hay catheter x

A B C D ĐB I II III ĐB I II III

STT

cộng

dồn

PHÂN TUYẾNKỸ

THUẬT LOẠI PHẪU

THUẠTLOẠI THỦ THUẬT

PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ

THUẬTSTT

TT21/

2017

SỐ QĐ

STT

TT43/

2013

TT50/

2014

DANH MỤC KỸ THUẬT

851 455

Gây mê phẫu thuật cắt thực quản, tạo

hình thực quản bằng dạ dày đường bụng,

ngực, cổ

x x 982

852 456

Gây mê phẫu thuật cắt thực quản, tạo

hình thực quản bằng dạ dày không mở

ngực

x x 982

853 457

Gây mê phẫu thuật cắt thực quản, tạo

hình thực quản bằng đại tràng đường

bụng, ngực, cổ

x x 982

854 458

Gây mê phẫu thuật cắt thực quản, tạo

hình thực quản bằng đại tràng đường

bụng, ngực

x x 982

855 459

Gây mê phẫu thuật cắt thực quản, tạo

hình thực quản bằng đại tràng không mở

ngực

x x 982

856 461 Gây mê phẫu thuật cắt thuỳ gan trái x x 982

857 462Gây mê phẫu thuật cắt thùy gan trái, phải

do ung thưx x 982

858 463Gây mê phẫu thuật cắt thuỳ hoặc phần

thuỳ phổi do ung thưx x 982

859 464Gây mê phẫu thuật cắt thuỳ phổi, phần

phổi còn lạix x 982

860 465 Gây mê phẫu thuật cắt thùy tuyến giáp x x 982

861 466 Gây mê phẫu thuật cắt tinh hoàn lạc chỗ x x x 982

862 467 Gây mê phẫu thuật cắt tinh hoàn x x x 982

Trang 61 / 246

Page 62: DANH MỤC KỸ THUẬT THEO THÔNG TƯ 43/2013/TT-BYT, …benhvienungbuou.vn/TapTinDinhKem/TTDK20191114020253.pdfChọc hút dịch – khí màng phổi bằng kim hay catheter x

A B C D ĐB I II III ĐB I II III

STT

cộng

dồn

PHÂN TUYẾNKỸ

THUẬT LOẠI PHẪU

THUẠTLOẠI THỦ THUẬT

PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ

THUẬTSTT

TT21/

2017

SỐ QĐ

STT

TT43/

2013

TT50/

2014

DANH MỤC KỸ THUẬT

863 468 Gây mê phẫu thuật cắt tinh mạc x x 982

864 472 Gây mê phẫu thuật cắt toàn bộ dạ dày x x 982

865 473Gây mê phẫu thuật cắt toàn bộ đại tràng,

nối ngay ruột non – trực tràngx x 982

866 474Gây mê phẫu thuật cắt toàn bộ đại tràng,

trực tràngx x 982

867 475

Gây mê phẫu thuật cắt toàn bộ đại trực

tràng, đưa hồi tràng ra làm hậu môn nhân

tạo

x x 982

868 476Gây mê phẫu thuật cắt toàn bộ đại trực

tràng, nối ngay ruột non ­ ống hậu mônx x 982

869 478Gây mê phẫu thuật cắt toàn bộ mạc treo

trực tràngx x x 982

870 479 Gây mê phẫu thuật cắt toàn bộ ruột non x x x 982

871 480Gây mê phẫu thuật cắt toàn bộ thận và

niệu quảnx x 982

872 481 Gây mê phẫu thuật cắt toàn bộ tụy x x 982

873 482

Gây mê phẫu thuật cắt toàn bộ tuyến giáp

kèm nạo vét hạch 1 bên trong ung thư

tuyến giáp

x x 982

874 483

Gây mê phẫu thuật cắt toàn bộ tuyến giáp

kèm nạo vét hạch 2 bên trong ung thư

tuyến giáp

x x 982

Trang 62 / 246

Page 63: DANH MỤC KỸ THUẬT THEO THÔNG TƯ 43/2013/TT-BYT, …benhvienungbuou.vn/TapTinDinhKem/TTDK20191114020253.pdfChọc hút dịch – khí màng phổi bằng kim hay catheter x

A B C D ĐB I II III ĐB I II III

STT

cộng

dồn

PHÂN TUYẾNKỸ

THUẬT LOẠI PHẪU

THUẠTLOẠI THỦ THUẬT

PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ

THUẬTSTT

TT21/

2017

SỐ QĐ

STT

TT43/

2013

TT50/

2014

DANH MỤC KỸ THUẬT

875 484Gây mê phẫu thuật cắt toàn bộ tuyến giáp

trong Basedowx x 982

876 485Gây mê phẫu thuật cắt toàn bộ tuyến giáp

trong bướu giáp đa nhânx x 982

877 486Gây mê phẫu thuật cắt toàn bộ tuyến giáp

trong bướu giáp đa nhân độcx x 982

878 487Gây mê phẫu thuật cắt toàn bộ tuyến giáp

trong bướu giáp khổng lồx x 982

879 489Gây mê phẫu thuật cắt toàn bộ tuyến giáp

trong bướu giáp thòngx x 982

880 490Gây mê phẫu thuật cắt toàn bộ tuyến giáp

trong ung thư tuyến giápx x 982

881 491Gây mê phẫu thuật cắt toàn bộ tuyến

mang tai bảo tồn dây thần kinh VIIx x 982

882 492Gây mê phẫu thuật cắt từ 3 tạng trở lên

trong điều trị ung thưx x 982

883 493Gây mê phẫu thuật cắt tử cung buồng

trứng + 2 phần phụ + vét hạch chậu 2 bênx x 982

884 494Gây mê phẫu thuật cắt tử cung buồng

trứng + phần phụ + mạc nối lớnx x x 982

885 495Gây mê phẫu thuật cắt tử cung buồng

trứng kèm tạo hình niệu quảnx x 982

886 496Gây mê phẫu thuật cắt tử cung buồng

trứng, u buồng trứng, phần phụx x x 982

Trang 63 / 246

Page 64: DANH MỤC KỸ THUẬT THEO THÔNG TƯ 43/2013/TT-BYT, …benhvienungbuou.vn/TapTinDinhKem/TTDK20191114020253.pdfChọc hút dịch – khí màng phổi bằng kim hay catheter x

A B C D ĐB I II III ĐB I II III

STT

cộng

dồn

PHÂN TUYẾNKỸ

THUẬT LOẠI PHẪU

THUẠTLOẠI THỦ THUẬT

PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ

THUẬTSTT

TT21/

2017

SỐ QĐ

STT

TT43/

2013

TT50/

2014

DANH MỤC KỸ THUẬT

887 497

Gây mê phẫu thuật cắt tử cung hoàn toàn

+ buồng trứng trên bệnh nhân ung thư

buồng trứng

x x 982

888 498

Gây mê phẫu thuật cắt tử cung hoàn toàn

+ vét hạch trên bệnh nhân ung thư tử

cung

x x 982

889 500Gây mê phẫu thuật cắt tử cung hoàn toàn

vì K cổ tử cungx x 982

890 501Gây mê phẫu thuật cắt tử cung hoàn toàn

vì u xơ tử cungx x x 982

891 502Gây mê phẫu thuật cắt tử cung toàn bộ,

vét hạch tiểu khungx x 982

892 503 Gây mê phẫu thuật cắt tử cung x x x 982

893 505 Gây mê phẫu thuật cắt túi mật x x x 982

894 507 Gây mê phẫu thuật cắt túi thừa đại tràng x x x 982

895 508 Gây mê phẫu thuật cắt túi thừa Meckel x x x 982

896 510 Gây mê phẫu thuật cắt túi thừa tá tràng x x x 982

897 513 Gây mê phẫu thuật cắt tụy trung tâm x x 982

898 514

Gây mê phẫu thuật cắt tuyến cận giáp

trong cường tuyến cận giáp nguyên phát

do quá sản tuyến hoặc u tuyến hoặc ung

thư tuyến cận giáp

x 982

899 516Gây mê phẫu thuật cắt tuyến nước bọt

mang tai bảo tồn thần kinh VIIx x 982

Trang 64 / 246

Page 65: DANH MỤC KỸ THUẬT THEO THÔNG TƯ 43/2013/TT-BYT, …benhvienungbuou.vn/TapTinDinhKem/TTDK20191114020253.pdfChọc hút dịch – khí màng phổi bằng kim hay catheter x

A B C D ĐB I II III ĐB I II III

STT

cộng

dồn

PHÂN TUYẾNKỸ

THUẬT LOẠI PHẪU

THUẠTLOẠI THỦ THUẬT

PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ

THUẬTSTT

TT21/

2017

SỐ QĐ

STT

TT43/

2013

TT50/

2014

DANH MỤC KỸ THUẬT

900 517Gây mê phẫu thuật cắt tuyến thượng thận

1 bênx x 982

901 518Gây mê phẫu thuật cắt tuyến thượng thận

2 bênx x 982

902 519 Gây mê phẫu thuật cắt tuyến thượng thận x x 982

903 520Gây mê phẫu thuật cắt tuyến ức trong

quá sản hoặc u tuyến ứcx 982

904 522Gây mê phẫu thuật cắt u bàng quang

đường trênx x 982

905 523 Gây mê phẫu thuật cắt u biểu bì x x 982

906 524Gây mê phẫu thuật cắt u buồng trứng

hoặc bóc u buồng trứngx x 982

907 525Gây mê phẫu thuật cắt u buồng trứng, gỡ

dínhx x 982

908 526 Gây mê phẫu thuật cắt u da đầu x x x 982

909 527Gây mê phẫu thuật cắt u da lành tính

vành taix x 982

910 528Gây mê phẫu thuật cắt u da lành tính

vùng da đầu dưới 2cmx x x 982

911 529Gây mê phẫu thuật cắt u da mi có trượt

lông mi, vạt da, hay ghép dax x 982

912 530Gây mê phẫu thuật cắt u da mi không

ghépx x 982

913 531Gây mê phẫu thuật cắt u đáy lưỡi và mở

khí quảnx x 982

Trang 65 / 246

Page 66: DANH MỤC KỸ THUẬT THEO THÔNG TƯ 43/2013/TT-BYT, …benhvienungbuou.vn/TapTinDinhKem/TTDK20191114020253.pdfChọc hút dịch – khí màng phổi bằng kim hay catheter x

A B C D ĐB I II III ĐB I II III

STT

cộng

dồn

PHÂN TUYẾNKỸ

THUẬT LOẠI PHẪU

THUẠTLOẠI THỦ THUẬT

PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ

THUẬTSTT

TT21/

2017

SỐ QĐ

STT

TT43/

2013

TT50/

2014

DANH MỤC KỸ THUẬT

914 532 Gây mê phẫu thuật cắt u đáy lưỡi x x 982

915 539 Gây mê phẫu thuật cắt u hốc mũi x 982

916 544Gây mê phẫu thuật cắt u lành phần mềm

đường kính trên 10cmx x x 982

917 545Gây mê phẫu thuật cắt u lành tính ống

hậu môn (u cơ, polyp…)x x 982

918 546Gây mê phẫu thuật cắt u lành tính vùng

mũi dưới 2cmx x 982

919 547 Gây mê phẫu thuật cắt u lợi hàm x x 982

920 548 Gây mê phẫu thuật cắt u lưỡi x x 982

921 549 Gây mê phẫu thuật cắt u mạc nối lớn x x 982

922 550 Gây mê phẫu thuật cắt u mạc treo ruột x x x 982

923 553Gây mê phẫu thuật cắt u máu, u bạch

huyết thành ngực đường kính dưới 5 cmx x 982

924 554

Gây mê phẫu thuật cắt u máu, u bạch

huyết vùng cổ, nách, bẹn có đường kính

trên 10 cm

x x 982

925 555Gây mê phẫu thuật cắt u men xương hàm

dưới giữ lại bờ nềnx x 982

926 556Gây mê phẫu thuật cắt u mi cả bề dày

ghép sụn kết mạc và chuyển vạt dax x 982

927 557Gây mê phẫu thuật cắt u mi cả bề dày

không ghépx x 982

928 558Gây mê phẫu thuật cắt u mi cả bề dày

không váx x 982

Trang 66 / 246

Page 67: DANH MỤC KỸ THUẬT THEO THÔNG TƯ 43/2013/TT-BYT, …benhvienungbuou.vn/TapTinDinhKem/TTDK20191114020253.pdfChọc hút dịch – khí màng phổi bằng kim hay catheter x

A B C D ĐB I II III ĐB I II III

STT

cộng

dồn

PHÂN TUYẾNKỸ

THUẬT LOẠI PHẪU

THUẠTLOẠI THỦ THUẬT

PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ

THUẬTSTT

TT21/

2017

SỐ QĐ

STT

TT43/

2013

TT50/

2014

DANH MỤC KỸ THUẬT

929 560 Gây mê phẫu thuật cắt u mỡ phần mềm x x x 982

930 561Gây mê phẫu thuật cắt u mỡ, u bã đậu

vùng hàm mặt đường kính trên 5 cmx x x 982

931 562Gây mê phẫu thuật cắt u nang bao hoạt

dịchx x x 982

932 563Gây mê phẫu thuật cắt u nang buồng

trứng xoắnx x x 982

933 564Gây mê phẫu thuật cắt u nang buồng

trứngx x x 982

934 565 Gây mê phẫu thuật cắt u nang giáp lưỡi x x 982

935 566 Gây mê phẫu thuật cắt u nang giáp trạng x x 982

936 567Gây mê phẫu thuật cắt u nang phổi hoặc

nang phế quảnx x 982

937 568Gây mê phẫu thuật cắt u nang tụy không

cắt tụy có dẫn lưux x 982

938 570 Gây mê phẫu thuật cắt u niêm mạc má x x 982

939 573Gây mê phẫu thuật cắt u phổi, u màng

phổix x 982

940 574Gây mê phẫu thuật cắt u sắc tố vùng hàm

mặtx x 982

941 575Gây mê phẫu thuật cắt u sàn miệng, vét

hạchx x 982

942 576 Gây mê phẫu thuật cắt u sau phúc mạc x x 982

943 577Gây mê phẫu thuật cắt u sùi đầu miệng

sáox x x 982

Trang 67 / 246

Page 68: DANH MỤC KỸ THUẬT THEO THÔNG TƯ 43/2013/TT-BYT, …benhvienungbuou.vn/TapTinDinhKem/TTDK20191114020253.pdfChọc hút dịch – khí màng phổi bằng kim hay catheter x

A B C D ĐB I II III ĐB I II III

STT

cộng

dồn

PHÂN TUYẾNKỸ

THUẬT LOẠI PHẪU

THUẠTLOẠI THỦ THUẬT

PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ

THUẬTSTT

TT21/

2017

SỐ QĐ

STT

TT43/

2013

TT50/

2014

DANH MỤC KỸ THUẬT

944 578 Gây mê phẫu thuật cắt u tá tràng x x 982

945 579Gây mê phẫu thuật cắt u tế bào khổng lồ

có hoặc không ghép xươngx x 982

946 580Gây mê phẫu thuật cắt u thần kinh vùng

hàm mặtx x 982

947 581 Gây mê phẫu thuật cắt u thần kinh x x 982

948 582 Gây mê phẫu thuật cắt u thành âm đạo x x 982

949 583 Gây mê phẫu thuật cắt u thành ngực x x 982

950 584 Gây mê phẫu thuật cắt u thực quản x x 982

951 586

Gây mê phẫu thuật cắt u tiểu khung

thuộc tử cung, buồng trứng to, dính, cắm

sâu trong tiểu khung

x x 982

952 587Gây mê phẫu thuật cắt u trực tràng làm

hậu môn nhân tạox x 982

953 588Gây mê phẫu thuật cắt u trực tràng ống

hậu mônx x 982

954 589Gây mê phẫu thuật cắt u trung thất to

xâm lấn mạch máux x 982

955 590Gây mê phẫu thuật cắt u trung thất vừa

và nhỏ lệch bên lồng ngựcx x 982

956 591 Gây mê phẫu thuật cắt u tụy tiết Insulin x x 982

957 592 Gây mê phẫu thuật cắt u tuỵ x x 982

958 593Gây mê phẫu thuật cắt u tuyến nước bọt

dưới hàmx x 982

959 594Gây mê phẫu thuật cắt u tuyến nước bọt

mang taix x 982

Trang 68 / 246

Page 69: DANH MỤC KỸ THUẬT THEO THÔNG TƯ 43/2013/TT-BYT, …benhvienungbuou.vn/TapTinDinhKem/TTDK20191114020253.pdfChọc hút dịch – khí màng phổi bằng kim hay catheter x

A B C D ĐB I II III ĐB I II III

STT

cộng

dồn

PHÂN TUYẾNKỸ

THUẬT LOẠI PHẪU

THUẠTLOẠI THỦ THUẬT

PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ

THUẬTSTT

TT21/

2017

SỐ QĐ

STT

TT43/

2013

TT50/

2014

DANH MỤC KỸ THUẬT

960 595Gây mê phẫu thuật cắt u tuyến thượng

thậnx x 982

961 596Gây mê phẫu thuật cắt u tuyến thượng

thận 1 bênx x 982

962 597Gây mê phẫu thuật cắt u tuyến thượng

thận 2 bênx x 982

963 598Gây mê phẫu thuật cắt u tuyến ức /

nhược cơx x 982

964 599 Gây mê phẫu thuật cắt u vú lành tính x x 982

965 600Gây mê phẫu thuật cắt u vú, vú to nam

giớix x 982

966 601Gây mê phẫu thuật cắt u vùng họng

miệngx x 982

967 602Gây mê phẫu thuật cắt u xơ vùng hàm

mặt đường kính dưới 3 cmx x 982

968 603 Gây mê phẫu thuật cắt u xương lành x x x 982

969 604Gây mê phẫu thuật cắt u, polyp trực tràng

đường hậu mônx x x 982

970 605Gây mê phẫu thuật cắt ung thư âm hộ +

vét hạch bẹn 2 bênx x 982

971 606Gây mê phẫu thuật cắt ung thư âm hộ tái

phátx x 982

972 607Gây mê phẫu thuật cắt ung thư

amidan/thanh quản.x x 982

Trang 69 / 246

Page 70: DANH MỤC KỸ THUẬT THEO THÔNG TƯ 43/2013/TT-BYT, …benhvienungbuou.vn/TapTinDinhKem/TTDK20191114020253.pdfChọc hút dịch – khí màng phổi bằng kim hay catheter x

A B C D ĐB I II III ĐB I II III

STT

cộng

dồn

PHÂN TUYẾNKỸ

THUẬT LOẠI PHẪU

THUẠTLOẠI THỦ THUẬT

PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ

THUẬTSTT

TT21/

2017

SỐ QĐ

STT

TT43/

2013

TT50/

2014

DANH MỤC KỸ THUẬT

973 608Gây mê phẫu thuật cắt ung thư bàng

quang có hay không tạo hình bàng quangx x 982

974 609

Gây mê phẫu thuật cắt ung thư buồng

trứng kèm cắt tử cung toàn bộ và mạc

nối lớn.

x x 982

975 610Gây mê phẫu thuật cắt ung thư da đầu,

mặt có tạo hìnhx x 982

976 611Gây mê phẫu thuật cắt ung thư da vùng

mi mắt dưới và tạo hìnhx x 982

977 612Gây mê phẫu thuật cắt ung thư da vùng

mi mắt trên và tạo hìnhx x 982

978 613

Gây mê phẫu thuật cắt ung thư hố mắt đã

xâm lấn các xoang xoang hàm, xoang

sàng …

x x 982

979 614Gây mê phẫu thuật cắt ung thư lưỡi có tái

tạo vạt cơ dax x 982

980 615

Gây mê phẫu thuật cắt ung thư lưỡi sàn

miệng, nạo vét hạch và tạo hình bằng vạt

từ xa

x x 982

981 616Gây mê phẫu thuật cắt ung thư lưỡi và

vét hạch cổx x 982

982 617Gây mê phẫu thuật cắt ung thư môi có

tạo hình đường kính dưới 5 cmx x 982

Trang 70 / 246

Page 71: DANH MỤC KỸ THUẬT THEO THÔNG TƯ 43/2013/TT-BYT, …benhvienungbuou.vn/TapTinDinhKem/TTDK20191114020253.pdfChọc hút dịch – khí màng phổi bằng kim hay catheter x

A B C D ĐB I II III ĐB I II III

STT

cộng

dồn

PHÂN TUYẾNKỸ

THUẬT LOẠI PHẪU

THUẠTLOẠI THỦ THUẬT

PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ

THUẬTSTT

TT21/

2017

SỐ QĐ

STT

TT43/

2013

TT50/

2014

DANH MỤC KỸ THUẬT

983 618

Gây mê phẫu thuật cắt ung thư phần

mềm chi trên hoặc chi dưới đường kính

dưới 5cm

x x x 982

984 619 Gây mê phẫu thuật cắt ung thư phần mềm x x 982

985 620 Gây mê phẫu thuật cắt ung thư thận x x 982

986 621Gây mê phẫu thuật cắt ung thư tiền liệt

tuyến.x x 982

987 622Gây mê phẫu thuật cắt ung thư tinh hoàn

lạc chỗx x 982

988 623Gây mê phẫu thuật cắt ung thư tử cung

chảy máux x 982

989 624 Gây mê phẫu thuật cắt ung thư túi mật x x 982

990 625Gây mê phẫu thuật cắt ung thư vòm khẩu

cáix x 982

991 626Gây mê phẫu thuật cắt ung thư vú tiết

kiệm da tạo hình ngayx x 982

992 627Gây mê phẫu thuật cắt ung thư vùng hàm

mặt có nạo vét hạch dưới hàm và hạch cổx x 982

993 628

Gây mê phẫu thuật cắt ung thư vùng hàm

mặt có nạo vét hạch dưới hàm, hạch cổ

và tạo hình bằng vạt tại chỗ

x x 982

994 629Gây mê phẫu thuật cắt và thắt đường rò

khí quản ­ thực quảnx x 982

Trang 71 / 246

Page 72: DANH MỤC KỸ THUẬT THEO THÔNG TƯ 43/2013/TT-BYT, …benhvienungbuou.vn/TapTinDinhKem/TTDK20191114020253.pdfChọc hút dịch – khí màng phổi bằng kim hay catheter x

A B C D ĐB I II III ĐB I II III

STT

cộng

dồn

PHÂN TUYẾNKỸ

THUẬT LOẠI PHẪU

THUẠTLOẠI THỦ THUẬT

PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ

THUẬTSTT

TT21/

2017

SỐ QĐ

STT

TT43/

2013

TT50/

2014

DANH MỤC KỸ THUẬT

995 630Gây mê phẫu thuật cắt vú trên bệnh nhân

K vúX x 982

996 631Gây mê phẫu thuật cắt xương hàm tạo

hìnhx x 982

997 632Gây mê phẫu thuật cắt, nạo vét hạch cổ

tiệt cănx x 982

998 649Gây mê phẫu thuật chỉnh sửa sẹo xấu

dương vậtx x 982

999 651Gây mê phẫu thuật chọc thăm dò u, nang

vùng hàm mặtx x 982

1000 656Gây mê phẫu thuật chuyển vạt da cân có

cuống mạch nuôix x 982

1001 667 Gây mê phẫu thuật có sốc x x 982

1002 671Gây mê phẫu thuật dẫn lưu 2 niệu quản

ra thành bụngx x 982

1003 673Gây mê phẫu thuật dẫn lưu áp xe cơ đáy

chậux x x 982

1004 675Gây mê phẫu thuật dẫn lưu máu tụ vùng

miệng ­ hàm mặtx x 982

1005 676Gây mê phẫu thuật dẫn lưu niệu quản ra

thành bụng 1 bênx x 982

1006 677 Gây mê phẫu thuật dẫn lưu thận x x 982

1007 702Gây mê phẫu thuật điều trị bệnh lý mủ

màng phổix x 982

1008 714Gây mê phẫu thuật điều trị chảy máu

đường mật, cắt ganx x 982

Trang 72 / 246

Page 73: DANH MỤC KỸ THUẬT THEO THÔNG TƯ 43/2013/TT-BYT, …benhvienungbuou.vn/TapTinDinhKem/TTDK20191114020253.pdfChọc hút dịch – khí màng phổi bằng kim hay catheter x

A B C D ĐB I II III ĐB I II III

STT

cộng

dồn

PHÂN TUYẾNKỸ

THUẬT LOẠI PHẪU

THUẠTLOẠI THỦ THUẬT

PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ

THUẬTSTT

TT21/

2017

SỐ QĐ

STT

TT43/

2013

TT50/

2014

DANH MỤC KỸ THUẬT

1009 724Gây mê phẫu thuật điều trị hoại tử xương

hàm do tia xạx x 982

1010 725Gây mê phẫu thuật điều trị hoại tử xương

và phần mềm vùng hàm mặt do tia xạx x 982

1011 736

Gây mê phẫu thuật điều trị khuyết hổng

phần mềm vùng hàm mặt bằng kỹ thuật

vi phẫu

x x 982

1012 744Gây mê phẫu thuật điều trị sa trực tràng

đường bụngx x 982

1013 745Gây mê phẫu thuật điều trị sa trực tràng

qua đường hậu mônx x x 982

1014 751Gây mê phẫu thuật điều trị tắc tá tràng

các loạix x 982

1015 768Gây mê phẫu thuật điều trị thoát vị thành

bụng khácx x x 982

1016 769Gây mê phẫu thuật điều trị thoát vị vết

phẫu thuật thành bụngx x x 982

1017 773Gây mê phẫu thuật điều trị thủng đường

tiêu hóa có làm hậu môn nhân tạox x 982

1018 782Gây mê phẫu thuật điều trị vết thương

bàn tay bằng ghép da tự thânx x x 982

1019 794Gây mê phẫu thuật điều trị viêm bao hoạt

dịch của gân gấp bàn ngón tayx x x 982

Trang 73 / 246

Page 74: DANH MỤC KỸ THUẬT THEO THÔNG TƯ 43/2013/TT-BYT, …benhvienungbuou.vn/TapTinDinhKem/TTDK20191114020253.pdfChọc hút dịch – khí màng phổi bằng kim hay catheter x

A B C D ĐB I II III ĐB I II III

STT

cộng

dồn

PHÂN TUYẾNKỸ

THUẬT LOẠI PHẪU

THUẠTLOẠI THỦ THUẬT

PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ

THUẬTSTT

TT21/

2017

SỐ QĐ

STT

TT43/

2013

TT50/

2014

DANH MỤC KỸ THUẬT

1020 795Gây mê phẫu thuật điều trị viêm lợi

miệng loét hoại tử cấpx x 982

1021 797Gây mê phẫu thuật điều trị viêm phúc

mạc tiên phátx x x 982

1022 817Gây mê phẫu thuật đóng dò bàng quang ­

âm đạox x 982

1023 819Gây mê phẫu thuật đóng dò trực tràng

âm đạox x 982

1024 828Gây mê phẫu thuật đóng hậu môn nhân

tạox x 982

1025 830Gây mê phẫu thuật đóng lỗ mở bàng

quang ra dax x 982

1026 844 Gây mê phẫu thuật gan­ mật x x 982

1027 856Gây mê phẫu thuật ghép da tự thân các

khuyết phần mềm cánh tayx x x 982

1028 879Gây mê phẫu thuật ghép xương tự thân

tức thì sau cắt đoạn xương hàm trênx x 982

1029 880Gây mê phẫu thuật ghép xương tự thân

tức thì sau cắt đoạn xương hàm dướix x 982

1030 881

Gây mê phẫu thuật ghép xương tự thân

tức thì sau cắt đoạn xương hàm dưới

bằng kỹ thuật vi phẫu

x x 982

1031 891Gây mê phẫu thuật hạ tinh hoàn lạc chỗ 1

bênx x x 982

1032 892 Gây mê phẫu thuật hạch ngoại biên x x x 982

1033 899 Gây mê phẫu thuật khâu da thì II x x x 982

Trang 74 / 246

Page 75: DANH MỤC KỸ THUẬT THEO THÔNG TƯ 43/2013/TT-BYT, …benhvienungbuou.vn/TapTinDinhKem/TTDK20191114020253.pdfChọc hút dịch – khí màng phổi bằng kim hay catheter x

A B C D ĐB I II III ĐB I II III

STT

cộng

dồn

PHÂN TUYẾNKỸ

THUẬT LOẠI PHẪU

THUẠTLOẠI THỦ THUẬT

PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ

THUẬTSTT

TT21/

2017

SỐ QĐ

STT

TT43/

2013

TT50/

2014

DANH MỤC KỸ THUẬT

1034 900Gây mê phẫu thuật khâu phục hồi cơ

hoànhx x 982

1035 902Gây mê phẫu thuật khe thoát vị rốn, hở

thành bụngx x 982

1036 1022 Gây mê phẫu thuật lách hoặc tụy x x x 982

1037 1025Gây mê phẫu thuật lại tắc ruột sau phẫu

thuậtx x x 982

1038 1026 Gây mê phẫu thuật lại ung thư, gỡ dính. x x x 982

1039 1027Gây mê phẫu thuật làm hậu môn nhân

tạo cấp cứu ở trẻ emx x 982

1040 1028 Gây mê phẫu thuật làm hậu môn nhân tạo x x x 982

1041 1035Gây mê phẫu thuật laser điều trị u máu

mi, kết mạc, hốc mắtx x 982

1042 1051Gây mê phẫu thuật lấy dị vật phổi –

màng phổix x 982

1043 1057 Gây mê phẫu thuật lấy dị vật trực tràng x x 982

1044 1062Gây mê phẫu thuật lấy hạch cổ chọn lọc

hoặc vét hạch cổ bảo tồn 1 bênx x 982

1045 1063 Gây mê phẫu thuật lấy hạch cuống gan x x 982

1046 1065Gây mê phẫu thuật lấy mạc nối lớn và

mạc nối nhỏx x x 982

1047 1066 Gây mê phẫu thuật lấy máu tụ bao gan x x 982

1048 1073Gây mê phẫu thuật lấy nhân ở tụy (di căn

tụy, u tụy)x x 982

Trang 75 / 246

Page 76: DANH MỤC KỸ THUẬT THEO THÔNG TƯ 43/2013/TT-BYT, …benhvienungbuou.vn/TapTinDinhKem/TTDK20191114020253.pdfChọc hút dịch – khí màng phổi bằng kim hay catheter x

A B C D ĐB I II III ĐB I II III

STT

cộng

dồn

PHÂN TUYẾNKỸ

THUẬT LOẠI PHẪU

THUẠTLOẠI THỦ THUẬT

PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ

THUẬTSTT

TT21/

2017

SỐ QĐ

STT

TT43/

2013

TT50/

2014

DANH MỤC KỸ THUẬT

1049 1087Gây mê phẫu thuật lấy sỏi ống tuyến

Stenon đường miệngx x 982

1050 1088Gây mê phẫu thuật lấy sỏi ống wharton

tuyến dưới hàmx x 982

1051 1093Gây mê phẫu thuật lấy sỏi túi mật, nối túi

mật tá tràngx x 982

1052 1094Gây mê phẫu thuật lấy sỏi, nối tụy hỗng

tràngx x 982

1053 1106Gây mê phẫu thuật lấy tổ chức ung thư

tái phát khu trú tại tụyx x 982

1054 1114Gây mê phẫu thuật lấy xương chết, nạo

viêmx x x 982

1055 1117 Gây mê phẫu thuật loai 3 x x x 982

1056 1118Gây mê phẫu thuật loạn sản tổ chức tiên

thiên khổng lồ (u quái khổng lồ)x x 982

1057 1119Gây mê phẫu thuật lớn trên dạ dày hoặc

ruộtx x x 982

1058 1123 Gây mê phẫu thuật miless x x 982

1059 1127Gây mê phẫu thuật mở bụng bóc nhân

ung thư nguyên bào nuôi bảo tồn tử cungx x 982

1060 1128 Gây mê phẫu thuật mở bụng thăm dò x x x 982

1061 1129Gây mê phẫu thuật mở bụng thăm dò, lau

rửa ổ bụng, đặt dẫn lưux x x 982

1062 1130Gây mê phẫu thuật mở bụng thăm dò,

sinh thiếtx x 982

Trang 76 / 246

Page 77: DANH MỤC KỸ THUẬT THEO THÔNG TƯ 43/2013/TT-BYT, …benhvienungbuou.vn/TapTinDinhKem/TTDK20191114020253.pdfChọc hút dịch – khí màng phổi bằng kim hay catheter x

A B C D ĐB I II III ĐB I II III

STT

cộng

dồn

PHÂN TUYẾNKỸ

THUẬT LOẠI PHẪU

THUẠTLOẠI THỦ THUẬT

PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ

THUẬTSTT

TT21/

2017

SỐ QĐ

STT

TT43/

2013

TT50/

2014

DANH MỤC KỸ THUẬT

1063 1131 Gây mê phẫu thuật mở cơ môn vị x x 982

1064 1134Gây mê phẫu thuật mở dạ dày xử lý tổn

thươngx x x 982

1065 1138

Gây mê phẫu thuật mở hỗng tràng ra da

nuôi ăn / mổ nội soi mở bụng thám sát

chẩn đoán

x x x 982

1066 1139Gây mê phẫu thuật mở lồng ngực thăm

dò, sinh thiếtx x 982

1067 1140 Gây mê phẫu thuật mở màng phổi tối đa x x x 982

1068 1142Gây mê phẫu thuật mở ngực giám sát tổn

thươngx x 982

1069 1143 Gây mê phẫu thuật mở ngực thăm dò x x 982

1070 1152Gây mê phẫu thuật mở ruột non lấy dị

vật (bã thức ăn, giun, mảnh kim loại…)x x x 982

1071 1153 Gây mê phẫu thuật mở thông dạ dày x x x 982

1072 1154Gây mê phẫu thuật mở thông dạ dày,

khâu lỗ thủng dạ dày, ruột non đơn thuầnx x 982

1073 1155

Gây mê phẫu thuật mở thông hỗng tràng

hoặc Gây mê phẫu thuật mở thông hồi

tràng

x x x 982

1074 1161 Gây mê phẫu thuật múc nội nhãn x x 982

1075 1163 Gây mê phẫu thuật nạo vét hạch cổ x x 982

1076 1164 Gây mê phẫu thuật nạo vét hạch D1 x x 982

1077 1165 Gây mê phẫu thuật nạo vét hạch D2 x x 982

Trang 77 / 246

Page 78: DANH MỤC KỸ THUẬT THEO THÔNG TƯ 43/2013/TT-BYT, …benhvienungbuou.vn/TapTinDinhKem/TTDK20191114020253.pdfChọc hút dịch – khí màng phổi bằng kim hay catheter x

A B C D ĐB I II III ĐB I II III

STT

cộng

dồn

PHÂN TUYẾNKỸ

THUẬT LOẠI PHẪU

THUẠTLOẠI THỦ THUẬT

PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ

THUẬTSTT

TT21/

2017

SỐ QĐ

STT

TT43/

2013

TT50/

2014

DANH MỤC KỸ THUẬT

1078 1166 Gây mê phẫu thuật nạo vét hạch D3 x x 982

1079 1167 Gây mê phẫu thuật nạo vét hạch D4 x x 982

1080 1168Gây mê phẫu thuật nạo vét hạch trung

thấtx x 982

1081 1169Gây mê phẫu thuật nạo vét tổ chức hốc

mắtx x 982

1082 1171Gây mê phẫu thuật nối diện cắt đầu tụy

và thân tụy với ruột non trên quai Yx x 982

1083 1172Gây mê phẫu thuật nối diện cắt thân tụy

với dạ dàyx x 982

1084 1174 Gây mê phẫu thuật nối mật ruột bên ­ bên x x 982

1085 1175Gây mê phẫu thuật nối nang tụy với dạ

dàyx x 982

1086 1176Gây mê phẫu thuật nối nang tụy với hỗng

tràngx x 982

1087 1177Gây mê phẫu thuật nối nang tụy với tá

tràngx x 982

1088 1178

Gây mê phẫu thuật nối ngã ba đường mật

hoặc ống gan phải hoặc ống gan trái với

hỗng tràng

x x 982

1089 1183Gây mê phẫu thuật nội soi bóc u xơ tử

cungx x 982

1090 1195Gây mê phẫu thuật nội soi cắt 1 thùy

tuyến giáp + eo giápx x 982

Trang 78 / 246

Page 79: DANH MỤC KỸ THUẬT THEO THÔNG TƯ 43/2013/TT-BYT, …benhvienungbuou.vn/TapTinDinhKem/TTDK20191114020253.pdfChọc hút dịch – khí màng phổi bằng kim hay catheter x

A B C D ĐB I II III ĐB I II III

STT

cộng

dồn

PHÂN TUYẾNKỸ

THUẬT LOẠI PHẪU

THUẠTLOẠI THỦ THUẬT

PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ

THUẬTSTT

TT21/

2017

SỐ QĐ

STT

TT43/

2013

TT50/

2014

DANH MỤC KỸ THUẬT

1091 1196Gây mê phẫu thuật nội soi cắt 1 thuỳ

tuyến giáp trong bướu giáp nhânx x 982

1092 1197Gây mê phẫu thuật nội soi cắt 1 thuỳ

tuyến giáp trong bướu giáp nhân độcx x 982

1093 1198Gây mê phẫu thuật nội soi cắt 1 thùy

tuyến giápx x 982

1094 1202Gây mê phẫu thuật nội soi cắt bán phần 1

thùy tuyến giápx x 982

1095 1203Gây mê phẫu thuật nội soi cắt bán phần 2

thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhânx x 982

1096 1204

Gây mê phẫu thuật nội soi cắt bán phần 2

thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân

độc

x x 982

1097 1205Gây mê phẫu thuật nội soi cắt bán phần 2

thùy tuyến giápx x 982

1098 1227Gây mê phẫu thuật nội soi cắt đại tràng

chậu hôngx x 982

1099 1228Gây mê phẫu thuật nội soi cắt đại tràng

ngangx x 982

1100 1229Gây mê phẫu thuật nội soi cắt đại tràng

phải mở rộngx x 982

1101 1230Gây mê phẫu thuật nội soi cắt đại tràng

phảix x 982

1102 1231Gây mê phẫu thuật nội soi cắt đại tràng

tráix x 982

Trang 79 / 246

Page 80: DANH MỤC KỸ THUẬT THEO THÔNG TƯ 43/2013/TT-BYT, …benhvienungbuou.vn/TapTinDinhKem/TTDK20191114020253.pdfChọc hút dịch – khí màng phổi bằng kim hay catheter x

A B C D ĐB I II III ĐB I II III

STT

cộng

dồn

PHÂN TUYẾNKỸ

THUẬT LOẠI PHẪU

THUẠTLOẠI THỦ THUẬT

PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ

THUẬTSTT

TT21/

2017

SỐ QĐ

STT

TT43/

2013

TT50/

2014

DANH MỤC KỸ THUẬT

1103 1234Gây mê phẫu thuật nội soi cắt đoạn đại

tràng nối tayx 982

1104 1235Gây mê phẫu thuật nội soi cắt đoạn đại

tràngx x 982

1105 1236Gây mê phẫu thuật nội soi cắt đoạn đại

trực tràngx x 982

1106 1263Gây mê phẫu thuật nội soi cắt gần toàn

bộ tuyến giáp trong bệnh basedow.x x 982

1107 1281 Gây mê phẫu thuật nội soi cắt manh tràng x x 982

1108 1292Gây mê phẫu thuật nội soi cắt nhân độc

tuyến giápx x 982

1109 1293Gây mê phẫu thuật nội soi cắt nhân tuyến

giápx x 982

1110 1297Gây mê phẫu thuật nội soi cắt polyp đại

tràngx x 982

1111 1322Gây mê phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ đại

tràngx x 982

1112 1323Gây mê phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ tử

cung X x 982

1113 1327Gây mê phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ

tuyến giáp trong bướu giáp đa nhânx x 982

1114 1328Gây mê phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ

tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân độcx x 982

Trang 80 / 246

Page 81: DANH MỤC KỸ THUẬT THEO THÔNG TƯ 43/2013/TT-BYT, …benhvienungbuou.vn/TapTinDinhKem/TTDK20191114020253.pdfChọc hút dịch – khí màng phổi bằng kim hay catheter x

A B C D ĐB I II III ĐB I II III

STT

cộng

dồn

PHÂN TUYẾNKỸ

THUẬT LOẠI PHẪU

THUẠTLOẠI THỦ THUẬT

PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ

THUẬTSTT

TT21/

2017

SỐ QĐ

STT

TT43/

2013

TT50/

2014

DANH MỤC KỸ THUẬT

1115 1329Gây mê phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ

tuyến giáp trong ung thư tuyến giáp.x x 982

1116 1330Gây mê phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ

tuyến giápx x 982

1117 1331Gây mê phẫu thuật nội soi cắt trực tràng

thấpx x 982

1118 1332

Gây mê phẫu thuật nội soi cắt trực tràng,

đóng mỏm cụt trực tràng, mở hậu môn

nhân tạo

x x 982

1119 1333Gây mê phẫu thuật nội soi cắt trực tràng,

nối đại tràng­ống hậu mônx x 982

1120 1334Gây mê phẫu thuật nội soi cắt trực tràng,

ống hậu môn ngả bụng và tầng sinh mônx x 982

1121 1346Gây mê phẫu thuật nội soi cắt u buồng

trứngx x 982

1122 1348Gây mê phẫu thuật nội soi cắt u buồng

trứng+ tử cungx x 982

1123 1376Gây mê phẫu thuật nội soi cố định trực

tràng + cắt đoạn đại tràngx x 982

1124 1443Gây mê phẫu thuật nội soi hỗ trợ

(VATS) điều trị bệnh lý phổi, trung thấtx x 982

1125 1490Gây mê phẫu thuật nội soi làm hậu môn

nhân tạox x 982

Trang 81 / 246

Page 82: DANH MỤC KỸ THUẬT THEO THÔNG TƯ 43/2013/TT-BYT, …benhvienungbuou.vn/TapTinDinhKem/TTDK20191114020253.pdfChọc hút dịch – khí màng phổi bằng kim hay catheter x

A B C D ĐB I II III ĐB I II III

STT

cộng

dồn

PHÂN TUYẾNKỸ

THUẬT LOẠI PHẪU

THUẠTLOẠI THỦ THUẬT

PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ

THUẬTSTT

TT21/

2017

SỐ QĐ

STT

TT43/

2013

TT50/

2014

DANH MỤC KỸ THUẬT

1126 1494Gây mê phẫu thuật nội soi lấy hạch trung

thấtx x 982

1127 1512Gây mê phẫu thuật nội soi lồng ngực

sinh thiết chẩn đoánx x 982

1128 1534Gây mê phẫu thuật nội soi nối tắt đại

tràng­đại tràngx x 982

1129 1535Gây mê phẫu thuật nội soi nối tắt hồi

tràng­đại tràng ngangx x 982

1130 1541Gây mê phẫu thuật nội soi ổ bụng chuẩn

đoánx x 982

1131 1555Gây mê phẫu thuật nội soi sinh thiết hạch

ổ bụngx x 982

1132 1585Gây mê phẫu thuật nội soi u buồng trứng

trên bệnh nhân có thaix x 982

1133 1587Gây mê phẫu thuật nội soi u nang buồng

trứngx x 982

1134 1596Gây mê phẫu thuật nối tắt ruột non – đại

tràng hoặc trực tràngx x 982

1135 1597Gây mê phẫu thuật nối tắt ruột non – ruột

nonx x x 982

1136 1599 Gây mê phẫu thuật nối tụy ruột x x 982

1137 1600 Gây mê phẫu thuật nối vị tràng x x x 982

1138 1602

Gây mê phẫu thuật nối Wirsung ruột non

+ nối ống mật chủ ­ ruột non + nối dạ

dày – ruột non trên ba quai ruột biệt lập

x x 982

Trang 82 / 246

Page 83: DANH MỤC KỸ THUẬT THEO THÔNG TƯ 43/2013/TT-BYT, …benhvienungbuou.vn/TapTinDinhKem/TTDK20191114020253.pdfChọc hút dịch – khí màng phổi bằng kim hay catheter x

A B C D ĐB I II III ĐB I II III

STT

cộng

dồn

PHÂN TUYẾNKỸ

THUẬT LOẠI PHẪU

THUẠTLOẠI THỦ THUẬT

PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ

THUẬTSTT

TT21/

2017

SỐ QĐ

STT

TT43/

2013

TT50/

2014

DANH MỤC KỸ THUẬT

1139 1605Gây mê phẫu thuật ổ bụng trung phẫu ở

trẻ emx x x 982

1140 1608 Gây mê phẫu thuật sa sinh dục x x 982

1141 1609Gây mê phẫu thuật tạo hình âm đạo +

tầng sinh mônx x 982

1142 1611 Gây mê phẫu thuật ứ máu kinh x x 982

1143 1617Gây mê rút sonde JJ do nơi khác đặt

hoặc thay sonde JJ tại khoax x x 982

1144 1623 Gây mê trung phẫu ngực ở trẻ em x x 982

C. HỒI SỨC

1145 1627Hồi sức các phẫu thuật áp xe vùng đầu

mặt cổx x x 982

1146 1657 Hồi sức nội soi ổ bụng chẩn đoán x x 982

1147 1659Hồi sức nội soi phế quản sinh thiết chẩn

đoánx x 982

1148 1671 Hồi sức phẫu thuật áp xe tồn dư ổ bụng x x 982

1149 1684 Hồi sức phẫu thuật bảo tồn x x x 982

1150 1689Hồi sức phẫu thuật bệnh nhân viêm phúc

mạc ruột thừax x x 982

1151 1694Hồi sức phẫu thuật bóc kén màng phổi

(nhu mô phổi)x x 982

1152 1695 Hồi sức phẫu thuật bóc nhân xơ tử cung x x 982

1153 1696 Hồi sức phẫu thuật bóc nhân xơ vú x x 982

Trang 83 / 246

Page 84: DANH MỤC KỸ THUẬT THEO THÔNG TƯ 43/2013/TT-BYT, …benhvienungbuou.vn/TapTinDinhKem/TTDK20191114020253.pdfChọc hút dịch – khí màng phổi bằng kim hay catheter x

A B C D ĐB I II III ĐB I II III

STT

cộng

dồn

PHÂN TUYẾNKỸ

THUẬT LOẠI PHẪU

THUẠTLOẠI THỦ THUẬT

PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ

THUẬTSTT

TT21/

2017

SỐ QĐ

STT

TT43/

2013

TT50/

2014

DANH MỤC KỸ THUẬT

1154 1704

Hồi sức phẫu thuật bụng cấp cứu không

phải chấn thương ở người lớn và trẻ em

trên 6 tuổi

x x x 982

1155 1706 Hồi sức phẫu thuật bụng lớn ở trẻ em x x 982

1156 1707 Hồi sức phẫu thuật bướu cổ x x x 982

1157 1708 Hồi sức phẫu thuật bướu tinh hoàn x x x 982

1158 1710Hồi sức phẫu thuật cầm máu lại tuyến

giápx x x 982

1159 1711Hồi sức phẫu thuật cắm niệu quản vào

bàng quangx x 982

1160 1712Hồi sức phẫu thuật cắt 1 phổi hoặc thuỳ

phổi hoặc phân thùy phổix x 982

1161 1713

Hồi sức phẫu thuật cắt 1 thuỳ tuyến giáp

kèm nạo vét hạch 1 bên trong ung thư

tuyến giáp

x x 982

1162 1714Hồi sức phẫu thuật cắt 1 thuỳ tuyến giáp

lấy bướu thòng trong bướu giáp thòngx x 982

1163 1716

Hồi sức phẫu thuật cắt 1 thuỳ tuyến giáp

lấy bướu thòng và cắt bán phần thùy còn

lại trong bướu giáp thòng

x x 982

1164 1718Hồi sức phẫu thuật cắt 1 thuỳ tuyến giáp

trong bướu giáp khồng lồx x 982

1165 1719Hồi sức phẫu thuật cắt 1 thuỳ tuyến giáp

trong bướu giáp nhân độcx x 982

Trang 84 / 246

Page 85: DANH MỤC KỸ THUẬT THEO THÔNG TƯ 43/2013/TT-BYT, …benhvienungbuou.vn/TapTinDinhKem/TTDK20191114020253.pdfChọc hút dịch – khí màng phổi bằng kim hay catheter x

A B C D ĐB I II III ĐB I II III

STT

cộng

dồn

PHÂN TUYẾNKỸ

THUẬT LOẠI PHẪU

THUẠTLOẠI THỦ THUẬT

PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ

THUẬTSTT

TT21/

2017

SỐ QĐ

STT

TT43/

2013

TT50/

2014

DANH MỤC KỸ THUẬT

1166 1720Hồi sức phẫu thuật cắt 1 thuỳ tuyến giáp

trong bướu giáp nhânx x 982

1167 1721Hồi sức phẫu thuật cắt 1 thuỳ tuyến giáp

trong ung thư tuyến giápx x 982

1168 1722

Hồi sức phẫu thuật cắt 1 thuỳ tuyến giáp

và cắt bán phần thùy còn lại trong

Basedow

x x 982

1169 1723

Hồi sức phẫu thuật cắt 1 thuỳ tuyến giáp

và cắt bán phần thùy còn lại trong bướu

giáp khổng lồ

x x 982

1170 1724

Hồi sức phẫu thuật cắt 1 thuỳ tuyến giáp

và lấy nhân thùy còn lại trong bướu giáp

nhân

x x 982

1171 1725Hồi sức phẫu thuật cắt 2 tạng trong ổ

bụng (tiểu khung) trở lênx x 982

1172 1726Hồi sức phẫu thuật cắt âm hộ + vét hạch

trên bệnh nhân K âm hộx x 982

1173 1727 Hồi sức phẫu thuật cắt âm hộ đơn thuần x x x 982

1174 1728Hồi sức phẫu thuật cắt âm hộ ung thư,

vét hạch bẹn hai bênx x 982

1175 1731Hồi sức phẫu thuật cắt bán phần 1 thuỳ

tuyến giáp trong bướu giáp nhânx x 982

1176 1732

Hồi sức phẫu thuật cắt bán phần 1 thuỳ

tuyến giáp và lấy nhân thùy còn lại trong

bướu giáp nhân

x x 982

Trang 85 / 246

Page 86: DANH MỤC KỸ THUẬT THEO THÔNG TƯ 43/2013/TT-BYT, …benhvienungbuou.vn/TapTinDinhKem/TTDK20191114020253.pdfChọc hút dịch – khí màng phổi bằng kim hay catheter x

A B C D ĐB I II III ĐB I II III

STT

cộng

dồn

PHÂN TUYẾNKỸ

THUẬT LOẠI PHẪU

THUẠTLOẠI THỦ THUẬT

PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ

THUẬTSTT

TT21/

2017

SỐ QĐ

STT

TT43/

2013

TT50/

2014

DANH MỤC KỸ THUẬT

1177 1733Hồi sức phẫu thuật cắt bán phần 2 thuỳ

tuyến giáp trong bướu giáp đa nhânx x 982

1178 1734

Hồi sức phẫu thuật cắt bán phần 2 thuỳ

tuyến giáp trong bướu giáp đơn thuần

không có nhân

x x 982

1179 1735

Hồi sức phẫu thuật cắt bán phần hay toàn

phần do nang tuyến giáp, ung thư tuyến

giáp có hoặc không kèm theo nạo vét

hoạch vùng đầu mặt cổ

x x 982

1180 1737 Hồi sức phẫu thuật cắt bàng quang x x 982

1181 1738Hồi sức phẫu thuật cắt bàng quang, đưa

niệu quản ra ngoài dax x 982

1182 1740Hồi sức phẫu thuật cắt bao da qui đầu do

dính hoặc dàix x x 982

1183 1743

Hồi sức phẫu thuật cắt bóng Vater và tạo

hình ống mật chủ, ống Wirsung qua

đường mở D2 tá tràng

x x 982

1184 1744 Hồi sức phẫu thuật cắt buồng trứng 2 bên x x 982

1185 1746 Hồi sức phẫu thuật cắt các khối u ở phổi x x 982

1186 1747Hồi sức phẫu thuật cắt các loại u vùng da

đầu, cổ có đường kính 5 đến 10 cmx x 982

1187 1748Hồi sức phẫu thuật cắt các loại u vùng da

đầu, cổ có đường kính dưới 5 cmx x x 982

Trang 86 / 246

Page 87: DANH MỤC KỸ THUẬT THEO THÔNG TƯ 43/2013/TT-BYT, …benhvienungbuou.vn/TapTinDinhKem/TTDK20191114020253.pdfChọc hút dịch – khí màng phổi bằng kim hay catheter x

A B C D ĐB I II III ĐB I II III

STT

cộng

dồn

PHÂN TUYẾNKỸ

THUẬT LOẠI PHẪU

THUẠTLOẠI THỦ THUẬT

PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ

THUẬTSTT

TT21/

2017

SỐ QĐ

STT

TT43/

2013

TT50/

2014

DANH MỤC KỸ THUẬT

1188 1749Hồi sức phẫu thuật cắt các loại u vùng da

đầu, cổ có đường kính trên 10 cmx x 982

1189 1750Hồi sức phẫu thuật cắt các loại u vùng

mặt có đường kính 5 đến 10 cmx x 982

1190 1752Hồi sức phẫu thuật cắt chậu sàn miệng,

tạo hìnhx x 982

1191 1753Hồi sức phẫu thuật cắt chậu sàn miệng,

tạo hình, vét hạch cổx x 982

1192 1754Hồi sức phẫu thuật cắt chi, vét hạch do

ung thưx x x 982

1193 1755 Hồi sức phẫu thuật cắt chỏm nang gan x x 982

1194 1759

Hồi sức phẫu thuật cắt cổ tử cung trên

bệnh nhân đã phẫu thuật cắt tử cung bán

phần đường âm đạo

x x 982

1195 1760

Hồi sức phẫu thuật cắt cổ tử cung trên

bệnh nhân đã phẫu thuật cắt tử cung bán

phần đường bụng, đường âm đạo

x x 982

1196 1761

Hồi sức phẫu thuật cắt cổ tử cung trên

bệnh nhân đã phẫu thuật cắt tử cung bán

phần đường bụng

x x 982

1197 1764Hồi sức phẫu thuật cắt cụt cẳng tay, cánh

tayx x x 982

1198 1765 Hồi sức phẫu thuật cắt cụt chi x x x 982

1199 1772 Hồi sức phẫu thuật cắt đoạn chi x x x 982

1200 1775 Hồi sức phẫu thuật cắt đường rò môi dưới x x 982

Trang 87 / 246

Page 88: DANH MỤC KỸ THUẬT THEO THÔNG TƯ 43/2013/TT-BYT, …benhvienungbuou.vn/TapTinDinhKem/TTDK20191114020253.pdfChọc hút dịch – khí màng phổi bằng kim hay catheter x

A B C D ĐB I II III ĐB I II III

STT

cộng

dồn

PHÂN TUYẾNKỸ

THUẬT LOẠI PHẪU

THUẠTLOẠI THỦ THUẬT

PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ

THUẬTSTT

TT21/

2017

SỐ QĐ

STT

TT43/

2013

TT50/

2014

DANH MỤC KỸ THUẬT

1201 1778Hồi sức phẫu thuật cắt hạ họng thanh

quản toàn phầnx 982

1202 1787Hồi sức phẫu thuật cắt khối u da lành

tính dưới 5cmx x x 982

1203 1788Hồi sức phẫu thuật cắt khối u da lành

tính mi mắtx x x 982

1204 1789Hồi sức phẫu thuật cắt khối u da lành

tính trên 5cmx x x 982

1205 1790 Hồi sức phẫu thuật cắt khối u khẩu cái x x 982

1206 1791 Hồi sức phẫu thuật cắt lách bán phần x x 982

1207 1792 Hồi sức phẫu thuật cắt lách bệnh lý x x 982

1208 1793Hồi sức phẫu thuật cắt lách do chấn

thươngx x x 982

1209 1794 Hồi sức phẫu thuật cắt lách ung thư, apxe x x 982

1210 1795 Hồi sức phẫu thuật cắt lại dạ dày x x 982

1211 1796Hồi sức phẫu thuật cắt lọc da, cơ, cân từ

1 ­ 3% diện tích cơ thểx x x 982

1212 1797Hồi sức phẫu thuật cắt lọc da, cơ, cân

dưới 1% diện tích cơ thểx x x 982

1213 1798Hồi sức phẫu thuật cắt lọc da, cơ, cân

trên 3% diện tích cơ thểx x x 982

1214 1799Hồi sức phẫu thuật cắt lọc đơn thuần vết

thương bàn tayx x x 982

1215 1800 Hồi sức phẫu thuật cắt lọc nhu mô gan x x 982

1216 1803 Hồi sức phẫu thuật cắt mạc nối lớn x x x 982

Trang 88 / 246

Page 89: DANH MỤC KỸ THUẬT THEO THÔNG TƯ 43/2013/TT-BYT, …benhvienungbuou.vn/TapTinDinhKem/TTDK20191114020253.pdfChọc hút dịch – khí màng phổi bằng kim hay catheter x

A B C D ĐB I II III ĐB I II III

STT

cộng

dồn

PHÂN TUYẾNKỸ

THUẬT LOẠI PHẪU

THUẠTLOẠI THỦ THUẬT

PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ

THUẬTSTT

TT21/

2017

SỐ QĐ

STT

TT43/

2013

TT50/

2014

DANH MỤC KỸ THUẬT

1217 1804Hồi sức phẫu thuật cắt mạc nối lớn, phúc

mạcx x x 982

1218 1805Hồi sức phẫu thuật cắt màng ngăn tá

tràngx x x 982

1219 1808Hồi sức phẫu thuật cắt manh tràng và

đoạn cuối hồi tràngx x 982

1220 1809 Hồi sức phẫu thuật cắt mào tinh x x 982

1221 1810Hồi sức phẫu thuật cắt mỏm thừa trực

tràngx x 982

1222 1812Hồi sức phẫu thuật cắt một bên phổi do

ung thưx x 982

1223 1813Hồi sức phẫu thuật cắt một nửa bàng

quang và túi thừa bàng quangx x 982

1224 1814Hồi sức phẫu thuật cắt một nửa thận (cắt

thận bán phần)x x 982

1225 1816 Hồi sức phẫu thuật cắt một phần tuỵ x x 982

1226 1817Hồi sức phẫu thuật cắt nang do răng

xương hàm dướix x 982

1227 1818Hồi sức phẫu thuật cắt nang do răng

xương hàm trên có can thiệp xoangx x 982

1228 1819Hồi sức phẫu thuật cắt nang do răng

xương hàm trênx x 982

1229 1820Hồi sức phẫu thuật cắt nang không do

răng xương hàm dướix x 982

1230 1821Hồi sức phẫu thuật cắt nang không do

răng xương hàm trênx x 982

Trang 89 / 246

Page 90: DANH MỤC KỸ THUẬT THEO THÔNG TƯ 43/2013/TT-BYT, …benhvienungbuou.vn/TapTinDinhKem/TTDK20191114020253.pdfChọc hút dịch – khí màng phổi bằng kim hay catheter x

A B C D ĐB I II III ĐB I II III

STT

cộng

dồn

PHÂN TUYẾNKỸ

THUẬT LOẠI PHẪU

THUẠTLOẠI THỦ THUẬT

PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ

THUẬTSTT

TT21/

2017

SỐ QĐ

STT

TT43/

2013

TT50/

2014

DANH MỤC KỸ THUẬT

1231 1824 Hồi sức phẫu thuật cắt nang tụy x x 982

1232 1825Hồi sức phẫu thuật cắt ngã ba đường mật

hoặc ống gan phải ống gan tráix x 982

1233 1827Hồi sức phẫu thuật cắt nhiều đoạn ruột

nonx x 982

1234 1828 Hồi sức phẫu thuật cắt nhiều hạ phân thuỳ x x 982

1235 1831 Hồi sức phẫu thuật cắt nối niệu quản x x 982

1236 1832 Hồi sức phẫu thuật cắt nối thực quản x x 982

1237 1833Hồi sức phẫu thuật cắt nơvi sắc tố vùng

hàm mặtx x 982

1238 1835Hồi sức phẫu thuật cắt nửa đại tràng

phải, (trái) do ung thư kèm vét hạchx x 982

1239 1836Hồi sức phẫu thuật cắt nửa xuơng hảm

trên hoặc dướix x 982

1240 1838 Hồi sức phẫu thuật cắt phân thùy gan x x 982

1241 1839Hồi sức phẫu thuật cắt phân thuỳ gan,

thuỳ ganx x 982

1242 1840Hồi sức phẫu thuật cắt phổi theo tổn

thươngx x 982

1243 1841Hồi sức phẫu thuật cắt polyp buồng tử

cungx x 982

1244 1842

Hồi sức phẫu thuật cắt polyp kèm cắt

toàn bộ đại tràng, để lại trực tràng chờ

mổ hạ đại tràng thì sau

x x 982

Trang 90 / 246

Page 91: DANH MỤC KỸ THUẬT THEO THÔNG TƯ 43/2013/TT-BYT, …benhvienungbuou.vn/TapTinDinhKem/TTDK20191114020253.pdfChọc hút dịch – khí màng phổi bằng kim hay catheter x

A B C D ĐB I II III ĐB I II III

STT

cộng

dồn

PHÂN TUYẾNKỸ

THUẬT LOẠI PHẪU

THUẠTLOẠI THỦ THUẬT

PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ

THUẬTSTT

TT21/

2017

SỐ QĐ

STT

TT43/

2013

TT50/

2014

DANH MỤC KỸ THUẬT

1245 1843

Hồi sức phẫu thuật cắt polyp một đoạn

đại tràng phải, cắt đoạn đại tràng phía

trên làm hậu môn nhân tạo

x x 982

1246 1845Hồi sức phẫu thuật cắt rộng tổ chức áp

xe vúx x x 982

1247 1846 Hồi sức phẫu thuật cắt rộng u niệu đạo x x 982

1248 1847Hồi sức phẫu thuật cắt ruột non hình

chêmx x x 982

1249 1848Hồi sức phẫu thuật cắt ruột thừa đơn

thuầnx x x 982

1250 1850Hồi sức phẫu thuật cắt ruột thừa, dẫn lưu

ổ apxex x x 982

1251 1851Hồi sức phẫu thuật cắt ruột thừa, lau rửa

ổ bụngx x x 982

1252 1852Hồi sức phẫu thuật cắt ruột trong lồng

ruột có cắt đại tràngx x 982

1253 1853Hồi sức phẫu thuật cắt tá tràng bảo tồn

đầu tụyx x x 982

1254 1854 Hồi sức phẫu thuật cắt thận x x 982

1255 1855 Hồi sức phẫu thuật cắt thận bán phần x x 982

1256 1856 Hồi sức phẫu thuật cắt thận đơn thuần x x 982

1257 1857Hồi sức phẫu thuật cắt thân đuôi tụy kèm

cắt láchx x 982

1258 1863 Hồi sức phẫu thuật cắt thân và đuôi tuỵ x x 982

Trang 91 / 246

Page 92: DANH MỤC KỸ THUẬT THEO THÔNG TƯ 43/2013/TT-BYT, …benhvienungbuou.vn/TapTinDinhKem/TTDK20191114020253.pdfChọc hút dịch – khí màng phổi bằng kim hay catheter x

A B C D ĐB I II III ĐB I II III

STT

cộng

dồn

PHÂN TUYẾNKỸ

THUẬT LOẠI PHẪU

THUẠTLOẠI THỦ THUẬT

PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ

THUẬTSTT

TT21/

2017

SỐ QĐ

STT

TT43/

2013

TT50/

2014

DANH MỤC KỸ THUẬT

1259 1864

Hồi sức phẫu thuật cắt thanh quản bán

phần, toàn phần có hoặc không nạo vét

hạch đầu mặt cổ

x x 982

1260 1869

Hồi sức phẫu thuật cắt thực quản có hay

không kèm các tạng khác, tạo hình thực

quản

x x 982

1261 1870

Hồi sức phẫu thuật cắt thực quản, cắt

toàn bộ dạ dày, tạo hình thực quản bằng

đoạn đại tràng hoặc ruột non

x x 982

1262 1872

Hồi sức phẫu thuật cắt thực quản, tạo

hình thực quản bằng dạ dày đường bụng,

ngực

x x 982

1263 1873

Hồi sức phẫu thuật cắt thực quản, tạo

hình thực quản bằng dạ dày đường bụng,

ngực, cổ

x x 982

1264 1874

Hồi sức phẫu thuật cắt thực quản, tạo

hình thực quản bằng dạ dày không mở

ngực

x x 982

1265 1875

Hồi sức phẫu thuật cắt thực quản, tạo

hình thực quản bằng đại tràng đường

bụng, ngực, cổ

x x 982

1266 1876

Hồi sức phẫu thuật cắt thực quản, tạo

hình thực quản bằng đại tràng đường

bụng, ngực

x x 982

Trang 92 / 246

Page 93: DANH MỤC KỸ THUẬT THEO THÔNG TƯ 43/2013/TT-BYT, …benhvienungbuou.vn/TapTinDinhKem/TTDK20191114020253.pdfChọc hút dịch – khí màng phổi bằng kim hay catheter x

A B C D ĐB I II III ĐB I II III

STT

cộng

dồn

PHÂN TUYẾNKỸ

THUẬT LOẠI PHẪU

THUẠTLOẠI THỦ THUẬT

PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ

THUẬTSTT

TT21/

2017

SỐ QĐ

STT

TT43/

2013

TT50/

2014

DANH MỤC KỸ THUẬT

1267 1877

Hồi sức phẫu thuật cắt thực quản, tạo

hình thực quản bằng đại tràng không mở

ngực

x x 982

1268 1879 Hồi sức phẫu thuật cắt thuỳ gan trái x x 982

1269 1880Hồi sức phẫu thuật cắt thùy gan trái, phải

do ung thưx x 982

1270 1881Hồi sức phẫu thuật cắt thuỳ hoặc phần

thuỳ phổi do ung thưx x 982

1271 1882Hồi sức phẫu thuật cắt thuỳ phổi, phần

phổi còn lạix x 982

1272 1883 Hồi sức phẫu thuật cắt thùy tuyến giáp x x 982

1273 1884 Hồi sức phẫu thuật cắt tinh hoàn lạc chỗ x x x 982

1274 1885 Hồi sức phẫu thuật cắt tinh hoàn x x x 982

1275 1886 Hồi sức phẫu thuật cắt tinh mạc x x 982

1276 1890 Hồi sức phẫu thuật cắt toàn bộ dạ dày x x 982

1277 1891Hồi sức phẫu thuật cắt toàn bộ đại tràng,

nối ngay ruột non – trực tràngx x 982

1278 1892Hồi sức phẫu thuật cắt toàn bộ đại tràng,

trực tràngx x 982

1279 1893

Hồi sức phẫu thuật cắt toàn bộ đại trực

tràng, đưa hồi tràng ra làm hậu môn nhân

tạo

x x 982

1280 1894Hồi sức phẫu thuật cắt toàn bộ đại trực

tràng, nối ngay ruột non ­ ống hậu mônx x 982

Trang 93 / 246

Page 94: DANH MỤC KỸ THUẬT THEO THÔNG TƯ 43/2013/TT-BYT, …benhvienungbuou.vn/TapTinDinhKem/TTDK20191114020253.pdfChọc hút dịch – khí màng phổi bằng kim hay catheter x

A B C D ĐB I II III ĐB I II III

STT

cộng

dồn

PHÂN TUYẾNKỸ

THUẬT LOẠI PHẪU

THUẠTLOẠI THỦ THUẬT

PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ

THUẬTSTT

TT21/

2017

SỐ QĐ

STT

TT43/

2013

TT50/

2014

DANH MỤC KỸ THUẬT

1281 1896Hồi sức phẫu thuật cắt toàn bộ mạc treo

trực tràngx x x 982

1282 1897 Hồi sức phẫu thuật cắt toàn bộ ruột non x x x 982

1283 1898Hồi sức phẫu thuật cắt toàn bộ thận và

niệu quảnx x 982

1284 1899 Hồi sức phẫu thuật cắt toàn bộ tụy x x 982

1285 1900

Hồi sức phẫu thuật cắt toàn bộ tuyến giáp

kèm nạo vét hạch 1 bên trong ung thư

tuyến giáp

x x 982

1286 1901

Hồi sức phẫu thuật cắt toàn bộ tuyến giáp

kèm nạo vét hạch 2 bên trong ung thư

tuyến giáp

x x 982

1287 1902Hồi sức phẫu thuật cắt toàn bộ tuyến giáp

trong Basedowx x 982

1288 1903Hồi sức phẫu thuật cắt toàn bộ tuyến giáp

trong bướu giáp đa nhânx x 982

1289 1904Hồi sức phẫu thuật cắt toàn bộ tuyến giáp

trong bướu giáp đa nhân độcx x 982

1290 1905Hồi sức phẫu thuật cắt toàn bộ tuyến giáp

trong bướu giáp khổng lồx x 982

1291 1907Hồi sức phẫu thuật cắt toàn bộ tuyến giáp

trong bướu giáp thòngx x 982

1292 1908Hồi sức phẫu thuật cắt toàn bộ tuyến giáp

trong ung thư tuyến giápx x 982

Trang 94 / 246

Page 95: DANH MỤC KỸ THUẬT THEO THÔNG TƯ 43/2013/TT-BYT, …benhvienungbuou.vn/TapTinDinhKem/TTDK20191114020253.pdfChọc hút dịch – khí màng phổi bằng kim hay catheter x

A B C D ĐB I II III ĐB I II III

STT

cộng

dồn

PHÂN TUYẾNKỸ

THUẬT LOẠI PHẪU

THUẠTLOẠI THỦ THUẬT

PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ

THUẬTSTT

TT21/

2017

SỐ QĐ

STT

TT43/

2013

TT50/

2014

DANH MỤC KỸ THUẬT

1293 1909Hồi sức phẫu thuật cắt toàn bộ tuyến

mang tai bảo tồn dây thần kinh VIIx x 982

1294 1910Hồi sức phẫu thuật cắt từ 3 tạng trở lên

trong điều trị ung thưx x 982

1295 1911Hồi sức phẫu thuật cắt tử cung buồng

trứng + 2 phần phụ + vét hạch chậu 2 bênx x 982

1296 1912Hồi sức phẫu thuật cắt tử cung buồng

trứng + phần phụ + mạc nối lớnx x x 982

1297 1913Hồi sức phẫu thuật cắt tử cung buồng

trứng kèm tạo hình niệu quảnx x 982

1298 1914Hồi sức phẫu thuật cắt tử cung buồng

trứng, u buồng trứng, phần phụx x x 982

1299 1915

Hồi sức phẫu thuật cắt tử cung hoàn toàn

+ buồng trứng trên bệnh nhân ung thư

buồng trứng

x x 982

1300 1916

Hồi sức phẫu thuật cắt tử cung hoàn toàn

+ vét hạch trên bệnh nhân ung thư tử

cung

x x 982

1301 1918Hồi sức phẫu thuật cắt tử cung hoàn toàn

vì K cổ tử cungx x 982

1302 1919Hồi sức phẫu thuật cắt tử cung hoàn toàn

vì u xơ tử cungx x x 982

1303 1920Hồi sức phẫu thuật cắt tử cung toàn bộ,

vét hạch tiểu khungx x 982

1304 1921 Hồi sức phẫu thuật cắt tử cung x x x 982

Trang 95 / 246

Page 96: DANH MỤC KỸ THUẬT THEO THÔNG TƯ 43/2013/TT-BYT, …benhvienungbuou.vn/TapTinDinhKem/TTDK20191114020253.pdfChọc hút dịch – khí màng phổi bằng kim hay catheter x

A B C D ĐB I II III ĐB I II III

STT

cộng

dồn

PHÂN TUYẾNKỸ

THUẬT LOẠI PHẪU

THUẠTLOẠI THỦ THUẬT

PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ

THUẬTSTT

TT21/

2017

SỐ QĐ

STT

TT43/

2013

TT50/

2014

DANH MỤC KỸ THUẬT

1305 1923 Hồi sức phẫu thuật cắt túi mật x x x 982

1306 1925 Hồi sức phẫu thuật cắt túi thừa đại tràng x x x 982

1307 1926 Hồi sức phẫu thuật cắt túi thừa Meckel x x x 982

1308 1928 Hồi sức phẫu thuật cắt túi thừa tá tràng x x x 982

1309 1931 Hồi sức phẫu thuật cắt tụy trung tâm x x 982

1310 1932

Hồi sức phẫu thuật cắt tuyến cận giáp

trong cường tuyến cận giáp nguyên phát

do quá sản tuyến hoặc u tuyến hoặc ung

thư tuyến cận giáp

x x 982

1311 1934Hồi sức phẫu thuật cắt tuyến nước bọt

mang tai bảo tồn thần kinh VIIx x 982

1312 1935Hồi sức phẫu thuật cắt tuyến thượng thận

1 bênx x 982

1313 1936Hồi sức phẫu thuật cắt tuyến thượng thận

2 bênx x 982

1314 1937 Hồi sức phẫu thuật cắt tuyến thượng thận x x 982

1315 1938Hồi sức phẫu thuật cắt tuyến ức trong

quá sản hoặc u tuyến ứcx 982

1316 1940Hồi sức phẫu thuật cắt u bàng quang

đường trênx x 982

1317 1941 Hồi sức phẫu thuật cắt u biểu bì x x 982

1318 1942Hồi sức phẫu thuật cắt u buồng trứng

hoặc bóc u buồng trứngx x 982

Trang 96 / 246

Page 97: DANH MỤC KỸ THUẬT THEO THÔNG TƯ 43/2013/TT-BYT, …benhvienungbuou.vn/TapTinDinhKem/TTDK20191114020253.pdfChọc hút dịch – khí màng phổi bằng kim hay catheter x

A B C D ĐB I II III ĐB I II III

STT

cộng

dồn

PHÂN TUYẾNKỸ

THUẬT LOẠI PHẪU

THUẠTLOẠI THỦ THUẬT

PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ

THUẬTSTT

TT21/

2017

SỐ QĐ

STT

TT43/

2013

TT50/

2014

DANH MỤC KỸ THUẬT

1319 1943Hồi sức phẫu thuật cắt u buồng trứng, gỡ

dínhx x 982

1320 1944 Hồi sức phẫu thuật cắt u da đầu x x x 982

1321 1945Hồi sức phẫu thuật cắt u da lành tính

vành taix x 982

1322 1946Hồi sức phẫu thuật cắt u da lành tính

vùng da đầu dưới 2cmx x x 982

1323 1947Hồi sức phẫu thuật cắt u da mi có trượt

lông mi, vạt da, hay ghép dax x 982

1324 1948Hồi sức phẫu thuật cắt u da mi không

ghépx x 982

1325 1949Hồi sức phẫu thuật cắt u đáy lưỡi và mở

khí quảnx x 982

1326 1950 Hồi sức phẫu thuật cắt u đáy lưỡi x x 982

1327 1957 Hồi sức phẫu thuật cắt u hốc mũi x 982

1328 1962Hồi sức phẫu thuật cắt u lành phần mềm

đường kính trên 10cmx x x 982

1329 1963Hồi sức phẫu thuật cắt u lành tính ống

hậu môn (u cơ, polyp…)x x 982

1330 1964Hồi sức phẫu thuật cắt u lành tính vùng

mũi dưới 2cmx x 982

1331 1965 Hồi sức phẫu thuật cắt u lợi hàm x x 982

1332 1966 Hồi sức phẫu thuật cắt u lưỡi x x 982

1333 1967 Hồi sức phẫu thuật cắt u mạc nối lớn x x 982

1334 1968 Hồi sức phẫu thuật cắt u mạc treo ruột x x x 982

Trang 97 / 246

Page 98: DANH MỤC KỸ THUẬT THEO THÔNG TƯ 43/2013/TT-BYT, …benhvienungbuou.vn/TapTinDinhKem/TTDK20191114020253.pdfChọc hút dịch – khí màng phổi bằng kim hay catheter x

A B C D ĐB I II III ĐB I II III

STT

cộng

dồn

PHÂN TUYẾNKỸ

THUẬT LOẠI PHẪU

THUẠTLOẠI THỦ THUẬT

PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ

THUẬTSTT

TT21/

2017

SỐ QĐ

STT

TT43/

2013

TT50/

2014

DANH MỤC KỸ THUẬT

1335 1971Hồi sức phẫu thuật cắt u máu, u bạch

huyết thành ngực đường kính dưới 5 cmx x 982

1336 1972

Hồi sức phẫu thuật cắt u máu, u bạch

huyết vùng cổ, nách, bẹn có đường kính

trên 10 cm

x x 982

1337 1973Hồi sức phẫu thuật cắt u men xương hàm

dưới giữ lại bờ nềnx x 982

1338 1974Hồi sức phẫu thuật cắt u mi cả bề dày

ghép sụn kết mạc và chuyển vạt dax x 982

1339 1975Hồi sức phẫu thuật cắt u mi cả bề dày

không ghépx x 982

1340 1976Hồi sức phẫu thuật cắt u mi cả bề dày

không váx x 982

1341 1978 Hồi sức phẫu thuật cắt u mỡ phần mềm x x x 982

1342 1979Hồi sức phẫu thuật cắt u mỡ, u bã đậu

vùng hàm mặt đường kính trên 5 cmx x x 982

1343 1980Hồi sức phẫu thuật cắt u nang bao hoạt

dịchx x x 982

1344 1981Hồi sức phẫu thuật cắt u nang buồng

trứng xoắnx x x 982

1345 1982Hồi sức phẫu thuật cắt u nang buồng

trứngx x x 982

1346 1983 Hồi sức phẫu thuật cắt u nang giáp lưỡi x x 982

1347 1984 Hồi sức phẫu thuật cắt u nang giáp trạng x x 982

Trang 98 / 246

Page 99: DANH MỤC KỸ THUẬT THEO THÔNG TƯ 43/2013/TT-BYT, …benhvienungbuou.vn/TapTinDinhKem/TTDK20191114020253.pdfChọc hút dịch – khí màng phổi bằng kim hay catheter x

A B C D ĐB I II III ĐB I II III

STT

cộng

dồn

PHÂN TUYẾNKỸ

THUẬT LOẠI PHẪU

THUẠTLOẠI THỦ THUẬT

PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ

THUẬTSTT

TT21/

2017

SỐ QĐ

STT

TT43/

2013

TT50/

2014

DANH MỤC KỸ THUẬT

1348 1985Hồi sức phẫu thuật cắt u nang phổi hoặc

nang phế quảnx x 982

1349 1986Hồi sức phẫu thuật cắt u nang tụy không

cắt tụy có dẫn lưux x 982

1350 1988 Hồi sức phẫu thuật cắt u niêm mạc má x x 982

1351 1991Hồi sức phẫu thuật cắt u phổi, u màng

phổix x 982

1352 1992Hồi sức phẫu thuật cắt u sắc tố vùng hàm

mặtx x 982

1353 1993Hồi sức phẫu thuật cắt u sàn miệng, vét

hạchx x 982

1354 1994 Hồi sức phẫu thuật cắt u sau phúc mạc x x 982

1355 1995Hồi sức phẫu thuật cắt u sùi đầu miệng

sáox x x 982

1356 1996 Hồi sức phẫu thuật cắt u tá tràng x x 982

1357 1997Hồi sức phẫu thuật cắt u tế bào khổng lồ

có hoặc không ghép xươngx x 982

1358 1998Hồi sức phẫu thuật cắt u thần kinh vùng

hàm mặtx x 982

1359 1999 Hồi sức phẫu thuật cắt u thần kinh x x 982

1360 2000 Hồi sức phẫu thuật cắt u thành âm đạo x x 982

1361 2001 Hồi sức phẫu thuật cắt u thành ngực x x 982

1362 2002 Hồi sức phẫu thuật cắt u thực quản x x 982

1363 2004

Hồi sức phẫu thuật cắt u tiểu khung

thuộc tử cung, buồng trứng to, dính, cắm

sâu trong tiểu khung

x x 982

Trang 99 / 246

Page 100: DANH MỤC KỸ THUẬT THEO THÔNG TƯ 43/2013/TT-BYT, …benhvienungbuou.vn/TapTinDinhKem/TTDK20191114020253.pdfChọc hút dịch – khí màng phổi bằng kim hay catheter x

A B C D ĐB I II III ĐB I II III

STT

cộng

dồn

PHÂN TUYẾNKỸ

THUẬT LOẠI PHẪU

THUẠTLOẠI THỦ THUẬT

PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ

THUẬTSTT

TT21/

2017

SỐ QĐ

STT

TT43/

2013

TT50/

2014

DANH MỤC KỸ THUẬT

1364 2005Hồi sức phẫu thuật cắt u trực tràng làm

hậu môn nhân tạox x 982

1365 2006Hồi sức phẫu thuật cắt u trực tràng ống

hậu mônx x 982

1366 2007Hồi sức phẫu thuật cắt u trung thất to

xâm lấn mạch máux x 982

1367 2008Hồi sức phẫu thuật cắt u trung thất vừa

và nhỏ lệch bên lồng ngựcx x 982

1368 2009 Hồi sức phẫu thuật cắt u tụy tiết Insulin x x 982

1369 2010 Hồi sức phẫu thuật cắt u tuỵ x x 982

1370 2011Hồi sức phẫu thuật cắt u tuyến nước bọt

dưới hàmx x 982

1371 2012Hồi sức phẫu thuật cắt u tuyến nước bọt

mang taix x 982

1372 2013Hồi sức phẫu thuật cắt u tuyến thượng

thậnx x 982

1373 2014Hồi sức phẫu thuật cắt u tuyến thượng

thận 1 bênx x 982

1374 2015Hồi sức phẫu thuật cắt u tuyến thượng

thận 2 bênx x 982

1375 2016Hồi sức phẫu thuật cắt u tuyến ức /

nhược cơx x 982

1376 2017 Hồi sức phẫu thuật cắt u vú lành tính x x 982

1377 2018Hồi sức phẫu thuật cắt u vú, vú to nam

giớix x 982

Trang 100 / 246

Page 101: DANH MỤC KỸ THUẬT THEO THÔNG TƯ 43/2013/TT-BYT, …benhvienungbuou.vn/TapTinDinhKem/TTDK20191114020253.pdfChọc hút dịch – khí màng phổi bằng kim hay catheter x

A B C D ĐB I II III ĐB I II III

STT

cộng

dồn

PHÂN TUYẾNKỸ

THUẬT LOẠI PHẪU

THUẠTLOẠI THỦ THUẬT

PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ

THUẬTSTT

TT21/

2017

SỐ QĐ

STT

TT43/

2013

TT50/

2014

DANH MỤC KỸ THUẬT

1378 2019Hồi sức phẫu thuật cắt u vùng họng

miệngx x 982

1379 2020Hồi sức phẫu thuật cắt u xơ vùng hàm

mặt đường kính dưới 3 cmx x 982

1380 2021 Hồi sức phẫu thuật cắt u xương lành x x x 982

1381 2022Hồi sức phẫu thuật cắt u, polyp trực tràng

đường hậu mônx x x 982

1382 2023Hồi sức phẫu thuật cắt ung thư âm hộ +

vét hạch bẹn 2 bênx x 982

1383 2024Hồi sức phẫu thuật cắt ung thư âm hộ tái

phátx x 982

1384 2025Hồi sức phẫu thuật cắt ung thư

amidan/thanh quản.x x 982

1385 2026Hồi sức phẫu thuật cắt ung thư bàng

quang có hay không tạo hình bàng quangx x 982

1386 2027

Hồi sức phẫu thuật cắt ung thư buồng

trứng kèm cắt tử cung toàn bộ và mạc

nối lớn.

x x 982

1387 2028Hồi sức phẫu thuật cắt ung thư da đầu,

mặt có tạo hìnhx x 982

1388 2029Hồi sức phẫu thuật cắt ung thư da vùng

mi mắt dưới và tạo hìnhx x 982

1389 2030Hồi sức phẫu thuật cắt ung thư da vùng

mi mắt trên và tạo hìnhx x 982

Trang 101 / 246

Page 102: DANH MỤC KỸ THUẬT THEO THÔNG TƯ 43/2013/TT-BYT, …benhvienungbuou.vn/TapTinDinhKem/TTDK20191114020253.pdfChọc hút dịch – khí màng phổi bằng kim hay catheter x

A B C D ĐB I II III ĐB I II III

STT

cộng

dồn

PHÂN TUYẾNKỸ

THUẬT LOẠI PHẪU

THUẠTLOẠI THỦ THUẬT

PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ

THUẬTSTT

TT21/

2017

SỐ QĐ

STT

TT43/

2013

TT50/

2014

DANH MỤC KỸ THUẬT

1390 2031

Hồi sức phẫu thuật cắt ung thư hố mắt đã

xâm lấn các xoang xoang hàm, xoang

sàng …

x x 982

1391 2032Hồi sức phẫu thuật cắt ung thư lưỡi có tái

tạo vạt cơ dax x 982

1392 2033

Hồi sức phẫu thuật cắt ung thư lưỡi sàn

miệng, nạo vét hạch và tạo hình bằng vạt

từ xa

x x 982

1393 2034Hồi sức phẫu thuật cắt ung thư lưỡi và

vét hạch cổx x 982

1394 2035Hồi sức phẫu thuật cắt ung thư môi có

tạo hình đường kính dưới 5 cmx x 982

1395 2036

Hồi sức phẫu thuật cắt ung thư phần

mềm chi trên hoặc chi dưới đường kính

dưới 5cm

x x x 982

1396 2037 Hồi sức phẫu thuật cắt ung thư phần mềm x x 982

1397 2038 Hồi sức phẫu thuật cắt ung thư thận x x 982

1398 2039Hồi sức phẫu thuật cắt ung thư tiền liệt

tuyến.x x 982

1399 2040Hồi sức phẫu thuật cắt ung thư tinh hoàn

lạc chỗx x 982

1400 2041Hồi sức phẫu thuật cắt ung thư tử cung

chảy máux x 982

1401 2042 Hồi sức phẫu thuật cắt ung thư túi mật x x 982

Trang 102 / 246

Page 103: DANH MỤC KỸ THUẬT THEO THÔNG TƯ 43/2013/TT-BYT, …benhvienungbuou.vn/TapTinDinhKem/TTDK20191114020253.pdfChọc hút dịch – khí màng phổi bằng kim hay catheter x

A B C D ĐB I II III ĐB I II III

STT

cộng

dồn

PHÂN TUYẾNKỸ

THUẬT LOẠI PHẪU

THUẠTLOẠI THỦ THUẬT

PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ

THUẬTSTT

TT21/

2017

SỐ QĐ

STT

TT43/

2013

TT50/

2014

DANH MỤC KỸ THUẬT

1402 2043Hồi sức phẫu thuật cắt ung thư vòm khẩu

cáix x 982

1403 2044Hồi sức phẫu thuật cắt ung thư vú tiết

kiệm da tạo hình ngayx x 982

1404 2045Hồi sức phẫu thuật cắt ung thư vùng hàm

mặt có nạo vét hạch dưới hàm và hạch cổx x 982

1405 2046

Hồi sức phẫu thuật cắt ung thư vùng hàm

mặt có nạo vét hạch dưới hàm, hạch cổ

và tạo hình bằng vạt tại chỗ

x x 982

1406 2047Hồi sức phẫu thuật cắt và thắt đường rò

khí quản ­ thực quảnx x 982

1407 2048Hồi sức phẫu thuật cắt vú trên bệnh nhân

K vúx x 982

1408 2049Hồi sức phẫu thuật cắt xương hàm tạo

hìnhx x 982

1409 2050Hồi sức phẫu thuật cắt, nạo vét hạch cổ

tiệt cănx x 982

1410 2067Hồi sức phẫu thuật chỉnh sửa sẹo xấu

dương vậtx x 982

1411 2069Hồi sức phẫu thuật chọc thăm dò u, nang

vùng hàm mặtx x 982

1412 2074Hồi sức phẫu thuật chuyển vạt da cân có

cuống mạch nuôix x 982

1413 2085 Hồi sức phẫu thuật có sốc x x 982

Trang 103 / 246

Page 104: DANH MỤC KỸ THUẬT THEO THÔNG TƯ 43/2013/TT-BYT, …benhvienungbuou.vn/TapTinDinhKem/TTDK20191114020253.pdfChọc hút dịch – khí màng phổi bằng kim hay catheter x

A B C D ĐB I II III ĐB I II III

STT

cộng

dồn

PHÂN TUYẾNKỸ

THUẬT LOẠI PHẪU

THUẠTLOẠI THỦ THUẬT

PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ

THUẬTSTT

TT21/

2017

SỐ QĐ

STT

TT43/

2013

TT50/

2014

DANH MỤC KỸ THUẬT

1414 2089Hồi sức phẫu thuật dẫn lưu 2 niệu quản

ra thành bụngx x 982

1415 2090 Hồi sức phẫu thuật dẫn lưu 2 thận x x 982

1416 2091Hồi sức phẫu thuật dẫn lưu áp xe cơ đáy

chậux x x 982

1417 2092 Hồi sức phẫu thuật dẫn lưu áp xe gan x x x 982

1418 2093Hồi sức phẫu thuật dẫn lưu máu tụ vùng

miệng ­ hàm mặtx x 982

1419 2094Hồi sức phẫu thuật dẫn lưu niệu quản ra

thành bụng 1 bênx x 982

1420 2120Hồi sức phẫu thuật điều trị bệnh lý mủ

màng phổix x 982

1421 2132Hồi sức phẫu thuật điều trị chảy máu

đường mật, cắt ganx x 982

1422 2140Hồi sức phẫu thuật điều trị hẹp môn vị

phì đạix x 982

1423 2142Hồi sức phẫu thuật điều trị hoại tử xương

hàm do tia xạx x 982

1424 2143Hồi sức phẫu thuật điều trị hoại tử xương

và phần mềm vùng hàm mặt do tia xạx x 982

1425 2154

Hồi sức phẫu thuật điều trị khuyết hổng

phần mềm vùng hàm mặt bằng kỹ thuật

vi phẫu

x x 982

1426 2162Hồi sức phẫu thuật điều trị sa trực tràng

đường bụngx x 982

Trang 104 / 246

Page 105: DANH MỤC KỸ THUẬT THEO THÔNG TƯ 43/2013/TT-BYT, …benhvienungbuou.vn/TapTinDinhKem/TTDK20191114020253.pdfChọc hút dịch – khí màng phổi bằng kim hay catheter x

A B C D ĐB I II III ĐB I II III

STT

cộng

dồn

PHÂN TUYẾNKỸ

THUẬT LOẠI PHẪU

THUẠTLOẠI THỦ THUẬT

PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ

THUẬTSTT

TT21/

2017

SỐ QĐ

STT

TT43/

2013

TT50/

2014

DANH MỤC KỸ THUẬT

1427 2163Hồi sức phẫu thuật điều trị sa trực tràng

qua đường hậu mônx x x 982

1428 2169Hồi sức phẫu thuật điều trị tắc tá tràng

các loạix x 982

1429 2173 Hồi sức phẫu thuật điều trị teo thực quản x 982

1430 2186Hồi sức phẫu thuật điều trị thoát vị thành

bụng khácx x x 982

1431 2187Hồi sức phẫu thuật điều trị thoát vị vết

phẫu thuật thành bụngx x x 982

1432 2191Hồi sức phẫu thuật điều trị thủng đường

tiêu hóa có làm hậu môn nhân tạox x 982

1433 2200Hồi sức phẫu thuật điều trị vết thương

bàn tay bằng ghép da tự thânx x x 982

1434 2212Hồi sức phẫu thuật điều trị viêm bao hoạt

dịch của gân gấp bàn ngón tayx x x 982

1435 2213Hồi sức phẫu thuật điều trị viêm lợi

miệng loét hoại tử cấpx x 982

1436 2215Hồi sức phẫu thuật điều trị viêm phúc

mạc tiên phátx x x 982

1437 2235Hồi sức phẫu thuật đóng dò bàng quang ­

âm đạox x 982

1438 2237Hồi sức phẫu thuật đóng dò trực tràng

âm đạox x 982

Trang 105 / 246

Page 106: DANH MỤC KỸ THUẬT THEO THÔNG TƯ 43/2013/TT-BYT, …benhvienungbuou.vn/TapTinDinhKem/TTDK20191114020253.pdfChọc hút dịch – khí màng phổi bằng kim hay catheter x

A B C D ĐB I II III ĐB I II III

STT

cộng

dồn

PHÂN TUYẾNKỸ

THUẬT LOẠI PHẪU

THUẠTLOẠI THỦ THUẬT

PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ

THUẬTSTT

TT21/

2017

SỐ QĐ

STT

TT43/

2013

TT50/

2014

DANH MỤC KỸ THUẬT

1439 2246Hồi sức phẫu thuật đóng hậu môn nhân

tạox x 982

1440 2248Hồi sức phẫu thuật đóng lỗ mở bàng

quang ra dax x 982

1441 2262 Hồi sức phẫu thuật gan­ mật x x 982

1442 2274Hồi sức phẫu thuật ghép da tự thân các

khuyết phần mềm cánh tayx x x 982

1443 2297Hồi sức phẫu thuật ghép xương tự thân

tức thì sau cắt đoạn xương hàm trênx x 982

1444 2298Hồi sức phẫu thuật ghép xương tự thân

tức thì sau cắt đoạn xương hàm dướix x 982

1445 2299

Hồi sức phẫu thuật ghép xương tự thân

tức thì sau cắt đoạn xương hàm dưới

bằng kỹ thuật vi phẫu

x x 982

1446 2309Hồi sức phẫu thuật hạ tinh hoàn lạc chỗ 1

bênx x x 982

1447 2310 Hồi sức phẫu thuật hạch ngoại biên x x x 982

1448 2317 Hồi sức phẫu thuật khâu da thì II x x x 982

1449 2318Hồi sức phẫu thuật khâu phục hồi cơ

hoànhx x 982

1450 2320Hồi sức phẫu thuật khe thoát vị rốn, hở

thành bụngx x 982

1451 2440 Hồi sức phẫu thuật lách hoặc tụy x x x 982

1452 2443Hồi sức phẫu thuật lại tắc ruột sau phẫu

thuậtx x x 982

Trang 106 / 246

Page 107: DANH MỤC KỸ THUẬT THEO THÔNG TƯ 43/2013/TT-BYT, …benhvienungbuou.vn/TapTinDinhKem/TTDK20191114020253.pdfChọc hút dịch – khí màng phổi bằng kim hay catheter x

A B C D ĐB I II III ĐB I II III

STT

cộng

dồn

PHÂN TUYẾNKỸ

THUẬT LOẠI PHẪU

THUẠTLOẠI THỦ THUẬT

PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ

THUẬTSTT

TT21/

2017

SỐ QĐ

STT

TT43/

2013

TT50/

2014

DANH MỤC KỸ THUẬT

1453 2444 Hồi sức phẫu thuật lại ung thư, gỡ dính. x x x 982

1454 2445Hồi sức phẫu thuật làm hậu môn nhân

tạo cấp cứu ở trẻ emx x 982

1455 2446 Hồi sức phẫu thuật làm hậu môn nhân tạo x x x 982

1456 2453Hồi sức phẫu thuật laser điều trị u máu

mi, kết mạc, hốc mắtx x 982

1457 2469Hồi sức phẫu thuật lấy dị vật phổi –

màng phổix x 982

1458 2475 Hồi sức phẫu thuật lấy dị vật trực tràng x x 982

1459 2480Hồi sức phẫu thuật lấy hạch cổ chọn lọc

hoặc vét hạch cổ bảo tồn 1 bênx x 982

1460 2481 Hồi sức phẫu thuật lấy hạch cuống gan x x 982

1461 2483Hồi sức phẫu thuật lấy mạc nối lớn và

mạc nối nhỏx x x 982

1462 2491Hồi sức phẫu thuật lấy nhân ở tụy (di căn

tụy, u tụy)x x 982

1463 2505Hồi sức phẫu thuật lấy sỏi ống tuyến

Stenon đường miệngx x 982

1464 2506Hồi sức phẫu thuật lấy sỏi ống wharton

tuyến dưới hàmx x 982

1465 2511Hồi sức phẫu thuật lấy sỏi túi mật, nối túi

mật tá tràngx x 982

1466 2512Hồi sức phẫu thuật lấy sỏi, nối tụy hỗng

tràngx x 982

Trang 107 / 246

Page 108: DANH MỤC KỸ THUẬT THEO THÔNG TƯ 43/2013/TT-BYT, …benhvienungbuou.vn/TapTinDinhKem/TTDK20191114020253.pdfChọc hút dịch – khí màng phổi bằng kim hay catheter x

A B C D ĐB I II III ĐB I II III

STT

cộng

dồn

PHÂN TUYẾNKỸ

THUẬT LOẠI PHẪU

THUẠTLOẠI THỦ THUẬT

PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ

THUẬTSTT

TT21/

2017

SỐ QĐ

STT

TT43/

2013

TT50/

2014

DANH MỤC KỸ THUẬT

1467 2524Hồi sức phẫu thuật lấy tổ chức ung thư

tái phát khu trú tại tụyx x 982

1468 2532Hồi sức phẫu thuật lấy xương chết, nạo

viêmx x x 982

1469 2535 Hồi sức phẫu thuật loai 3 x x x 982

1470 2536Hồi sức phẫu thuật loạn sản tổ chức tiên

thiên khổng lồ (u quái khổng lồ)x x 982

1471 2537Hồi sức phẫu thuật lớn trên dạ dày hoặc

ruộtx x x 982

1472 2541 Hồi sức phẫu thuật miless x x 982

1473 2545Hồi sức phẫu thuật mở bụng bóc nhân

ung thư nguyên bào nuôi bảo tồn tử cungx x 982

1474 2546 Hồi sức phẫu thuật mở bụng thăm dò x x x 982

1475 2547Hồi sức phẫu thuật mở bụng thăm dò, lau

rửa ổ bụng, đặt dẫn lưux x x 982

1476 2548Hồi sức phẫu thuật mở bụng thăm dò,

sinh thiếtx x 982

1477 2549 Hồi sức phẫu thuật mở cơ môn vị x x 982

1478 2552Hồi sức phẫu thuật mở dạ dày xử lý tổn

thươngx x x 982

1479 2556

Hồi sức phẫu thuật mở hỗng tràng ra da

nuôi ăn / mổ nội soi mở bụng thám sát

chẩn đoán

x x x 982

1480 2557Hồi sức phẫu thuật mở lồng ngực thăm

dò, sinh thiếtx x 982

Trang 108 / 246

Page 109: DANH MỤC KỸ THUẬT THEO THÔNG TƯ 43/2013/TT-BYT, …benhvienungbuou.vn/TapTinDinhKem/TTDK20191114020253.pdfChọc hút dịch – khí màng phổi bằng kim hay catheter x

A B C D ĐB I II III ĐB I II III

STT

cộng

dồn

PHÂN TUYẾNKỸ

THUẬT LOẠI PHẪU

THUẠTLOẠI THỦ THUẬT

PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ

THUẬTSTT

TT21/

2017

SỐ QĐ

STT

TT43/

2013

TT50/

2014

DANH MỤC KỸ THUẬT

1481 2558 Hồi sức phẫu thuật mở màng phổi tối đa x x x 982

1482 2560Hồi sức phẫu thuật mở ngực giám sát tổn

thươngx x 982

1483 2561 Hồi sức phẫu thuật mở ngực thăm dò x x 982

1484 2570Hồi sức phẫu thuật mở ruột non lấy dị

vật (bã thức ăn, giun, mảnh kim loại…)x x x 982

1485 2571 Hồi sức phẫu thuật mở thông dạ dày x x x 982

1486 2572Hồi sức phẫu thuật mở thông dạ dày,

khâu lỗ thủng dạ dày, ruột non đơn thuầnx x 982

1487 2573

Hồi sức phẫu thuật mở thông hỗng tràng

hoặc Hồi sức phẫu thuật mở thông hồi

tràng

x x x 982

1488 2574 Hồi sức phẫu thuật mở thông túi mật x x x 982

1489 2579 Hồi sức phẫu thuật múc nội nhãn x x 982

1490 2581 Hồi sức phẫu thuật nạo vét hạch cổ x x 982

1491 2582 Hồi sức phẫu thuật nạo vét hạch D1 x x 982

1492 2583 Hồi sức phẫu thuật nạo vét hạch D2 x x 982

1493 2584 Hồi sức phẫu thuật nạo vét hạch D3 x x 982

1494 2585 Hồi sức phẫu thuật nạo vét hạch D4 x x 982

1495 2586Hồi sức phẫu thuật nạo vét hạch trung

thấtx x 982

1496 2587Hồi sức phẫu thuật nạo vét tổ chức hốc

mắtx x 982

Trang 109 / 246

Page 110: DANH MỤC KỸ THUẬT THEO THÔNG TƯ 43/2013/TT-BYT, …benhvienungbuou.vn/TapTinDinhKem/TTDK20191114020253.pdfChọc hút dịch – khí màng phổi bằng kim hay catheter x

A B C D ĐB I II III ĐB I II III

STT

cộng

dồn

PHÂN TUYẾNKỸ

THUẬT LOẠI PHẪU

THUẠTLOẠI THỦ THUẬT

PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ

THUẬTSTT

TT21/

2017

SỐ QĐ

STT

TT43/

2013

TT50/

2014

DANH MỤC KỸ THUẬT

1497 2589Hồi sức phẫu thuật nối diện cắt đầu tụy

và thân tụy với ruột non trên quai Yx x 982

1498 2590Hồi sức phẫu thuật nối diện cắt thân tụy

với dạ dàyx x 982

1499 2592 Hồi sức phẫu thuật nối mật ruột bên ­ bên x x 982

1500 2593Hồi sức phẫu thuật nối nang tụy với dạ

dàyx x 982

1501 2594Hồi sức phẫu thuật nối nang tụy với hỗng

tràngx x 982

1502 2595Hồi sức phẫu thuật nối nang tụy với tá

tràngx x 982

1503 2596

Hồi sức phẫu thuật nối ngã ba đường mật

hoặc ống gan phải hoặc ống gan trái với

hỗng tràng

x x 982

1504 2601Hồi sức phẫu thuật nội soi bóc u xơ tử

cungx x 982

1505 2613Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt 1 thùy

tuyến giáp + eo giápx x 982

1506 2614Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt 1 thuỳ

tuyến giáp trong bướu giáp nhânx x 982

1507 2615Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt 1 thuỳ

tuyến giáp trong bướu giáp nhân độcx x 982

1508 2616Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt 1 thùy

tuyến giápx x 982

Trang 110 / 246

Page 111: DANH MỤC KỸ THUẬT THEO THÔNG TƯ 43/2013/TT-BYT, …benhvienungbuou.vn/TapTinDinhKem/TTDK20191114020253.pdfChọc hút dịch – khí màng phổi bằng kim hay catheter x

A B C D ĐB I II III ĐB I II III

STT

cộng

dồn

PHÂN TUYẾNKỸ

THUẬT LOẠI PHẪU

THUẠTLOẠI THỦ THUẬT

PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ

THUẬTSTT

TT21/

2017

SỐ QĐ

STT

TT43/

2013

TT50/

2014

DANH MỤC KỸ THUẬT

1509 2620Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt bán phần 1

thùy tuyến giápx x 982

1510 2621Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt bán phần 2

thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhânx x 982

1511 2622

Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt bán phần 2

thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân

độc

x x 982

1512 2623Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt bán phần 2

thùy tuyến giápx x 982

1513 2645Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt đại tràng

chậu hôngx x 982

1514 2646Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt đại tràng

ngangx x 982

1515 2647Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt đại tràng

phải mở rộngx x 982

1516 2648Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt đại tràng

phảix x 982

1517 2649Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt đại tràng

tráix x 982

1518 2652Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt đoạn đại

tràng nối tayx 982

1519 2653Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt đoạn đại

tràngx x 982

1520 2654Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt đoạn đại

trực tràngx x 982

Trang 111 / 246

Page 112: DANH MỤC KỸ THUẬT THEO THÔNG TƯ 43/2013/TT-BYT, …benhvienungbuou.vn/TapTinDinhKem/TTDK20191114020253.pdfChọc hút dịch – khí màng phổi bằng kim hay catheter x

A B C D ĐB I II III ĐB I II III

STT

cộng

dồn

PHÂN TUYẾNKỸ

THUẬT LOẠI PHẪU

THUẠTLOẠI THỦ THUẬT

PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ

THUẬTSTT

TT21/

2017

SỐ QĐ

STT

TT43/

2013

TT50/

2014

DANH MỤC KỸ THUẬT

1521 2681Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt gần toàn

bộ tuyến giáp trong bệnh basedow.x x 982

1522 2699 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt manh tràng x x 982

1523 2710Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt nhân độc

tuyến giápx x 982

1524 2711Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt nhân tuyến

giápx x 982

1525 2715Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt polyp đại

tràngx x 982

1526 2740Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ đại

tràngx x 982

1527 2741Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ tử

cung X x 982

1528 2745Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ

tuyến giáp trong bướu giáp đa nhânx x 982

1529 2746Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ

tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân độcx x 982

1530 2747Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ

tuyến giáp trong ung thư tuyến giáp.x x 982

1531 2748Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ

tuyến giápx x 982

1532 2749Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt trực tràng

thấpx x 982

Trang 112 / 246

Page 113: DANH MỤC KỸ THUẬT THEO THÔNG TƯ 43/2013/TT-BYT, …benhvienungbuou.vn/TapTinDinhKem/TTDK20191114020253.pdfChọc hút dịch – khí màng phổi bằng kim hay catheter x

A B C D ĐB I II III ĐB I II III

STT

cộng

dồn

PHÂN TUYẾNKỸ

THUẬT LOẠI PHẪU

THUẠTLOẠI THỦ THUẬT

PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ

THUẬTSTT

TT21/

2017

SỐ QĐ

STT

TT43/

2013

TT50/

2014

DANH MỤC KỸ THUẬT

1533 2750

Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt trực tràng,

đóng mỏm cụt trực tràng, mở hậu môn

nhân tạo

x x 982

1534 2751Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt trực tràng,

nối đại tràng­ống hậu mônx x 982

1535 2752Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt trực tràng,

ống hậu môn ngả bụng và tầng sinh mônx x 982

1536 2764Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt u buồng

trứngx x 982

1537 2766Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt u buồng

trứng+ tử cungx x 982

1538 2794Hồi sức phẫu thuật nội soi cố định trực

tràng + cắt đoạn đại tràngx x 982

1539 2861Hồi sức phẫu thuật nội soi hỗ trợ

(VATS) điều trị bệnh lý phổi, trung thấtx x 982

1540 2908Hồi sức phẫu thuật nội soi làm hậu môn

nhân tạox x 982

1541 2912Hồi sức phẫu thuật nội soi lấy hạch trung

thấtx x 982

1542 2952Hồi sức phẫu thuật nội soi nối tắt đại

tràng­đại tràngx x 982

1543 2953Hồi sức phẫu thuật nội soi nối tắt hồi

tràng­đại tràng ngangx x 982

Trang 113 / 246

Page 114: DANH MỤC KỸ THUẬT THEO THÔNG TƯ 43/2013/TT-BYT, …benhvienungbuou.vn/TapTinDinhKem/TTDK20191114020253.pdfChọc hút dịch – khí màng phổi bằng kim hay catheter x

A B C D ĐB I II III ĐB I II III

STT

cộng

dồn

PHÂN TUYẾNKỸ

THUẬT LOẠI PHẪU

THUẠTLOẠI THỦ THUẬT

PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ

THUẬTSTT

TT21/

2017

SỐ QĐ

STT

TT43/

2013

TT50/

2014

DANH MỤC KỸ THUẬT

1544 2959Hồi sức phẫu thuật nội soi ổ bụng chuẩn

đoánx x 982

1545 2973Hồi sức phẫu thuật nội soi sinh thiết hạch

ổ bụngx x 982

1546 3003Hồi sức phẫu thuật nội soi u buồng trứng

trên bệnh nhân có thaix x 982

1547 3005Hồi sức phẫu thuật nội soi u nang buồng

trứngx x 982

1548 3014Hồi sức phẫu thuật nối tắt ruột non – đại

tràng hoặc trực tràngx x 982

1549 3015Hồi sức phẫu thuật nối tắt ruột non – ruột

nonx x x 982

1550 3017 Hồi sức phẫu thuật nối tụy ruột x x 982

1551 3018 Hồi sức phẫu thuật nối vị tràng x x x 982

1552 3020

Hồi sức phẫu thuật nối Wirsung ruột non

+ nối ống mật chủ ­ ruột non + nối dạ

dày – ruột non trên ba quai ruột biệt lập

x x 982

1553 3023Hồi sức phẫu thuật ổ bụng trung phẫu ở

trẻ emx x x 982

1554 3026 Hồi sức phẫu thuật sa sinh dục x x 982

1555 3027Hồi sức phẫu thuật tạo hình âm đạo +

tầng sinh mônx x 982

1556 3029 Hồi sức phẫu thuật ứ máu kinh x x 982

1557 3035Hồi sức rút sonde JJ do nơi khác đặt

hoặc thay sonde JJ tại khoax x x 982

Trang 114 / 246

Page 115: DANH MỤC KỸ THUẬT THEO THÔNG TƯ 43/2013/TT-BYT, …benhvienungbuou.vn/TapTinDinhKem/TTDK20191114020253.pdfChọc hút dịch – khí màng phổi bằng kim hay catheter x

A B C D ĐB I II III ĐB I II III

STT

cộng

dồn

PHÂN TUYẾNKỸ

THUẬT LOẠI PHẪU

THUẠTLOẠI THỦ THUẬT

PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ

THUẬTSTT

TT21/

2017

SỐ QĐ

STT

TT43/

2013

TT50/

2014

DANH MỤC KỸ THUẬT

1558 3041 Hồi sức trung phẫu ngực ở trẻ em x x 982

D. GÂY TÊ

1559 3045Gây tê các phẫu thuật áp xe vùng đầu

mặt cổx x x 982

1560 3142Gây tê phẫu thuật cắt bao da qui đầu do

dính hoặc dàix x x 982

1561 3149Gây tê phẫu thuật cắt các loại u vùng da

đầu, cổ có đường kính 5 đến 10 cmx x 982

1562 3150Gây tê phẫu thuật cắt các loại u vùng da

đầu, cổ có đường kính dưới 5 cmx x x 982

1563 3151Gây tê phẫu thuật cắt các loại u vùng da

đầu, cổ có đường kính trên 10 cmx x 982

1564 3152Gây tê phẫu thuật cắt các loại u vùng mặt

có đường kính 5 đến 10 cmx x 982

1565 3189Gây tê phẫu thuật cắt khối u da lành tính

dưới 5cmx x x 982

1566 3190Gây tê phẫu thuật cắt khối u da lành tính

mi mắtx x x 982

1567 3191Gây tê phẫu thuật cắt khối u da lành tính

trên 5cmx x x 982

1568 3192 Gây tê phẫu thuật cắt khối u khẩu cái x x 982

1569 3198Gây tê phẫu thuật cắt lọc da, cơ, cân từ

1 ­ 3% diện tích cơ thểx x x 982

1570 3199Gây tê phẫu thuật cắt lọc da, cơ, cân dưới

1% diện tích cơ thểx x x 982

Trang 115 / 246

Page 116: DANH MỤC KỸ THUẬT THEO THÔNG TƯ 43/2013/TT-BYT, …benhvienungbuou.vn/TapTinDinhKem/TTDK20191114020253.pdfChọc hút dịch – khí màng phổi bằng kim hay catheter x

A B C D ĐB I II III ĐB I II III

STT

cộng

dồn

PHÂN TUYẾNKỸ

THUẬT LOẠI PHẪU

THUẠTLOẠI THỦ THUẬT

PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ

THUẬTSTT

TT21/

2017

SỐ QĐ

STT

TT43/

2013

TT50/

2014

DANH MỤC KỸ THUẬT

1571 3200Gây tê phẫu thuật cắt lọc da, cơ, cân trên

3% diện tích cơ thểx x x 982

1572 3201Gây tê phẫu thuật cắt lọc đơn thuần vết

thương bàn tayx x x 982

1573 3235Gây tê phẫu thuật cắt nơvi sắc tố vùng

hàm mặtx x 982

1574 3246 Gây tê phẫu thuật cắt polyp mũi x x 982

1575 3343 Gây tê phẫu thuật cắt u biểu bì x x 982

1576 3346 Gây tê phẫu thuật cắt u da đầu x x x 982

1577 3347Gây tê phẫu thuật cắt u da lành tính vành

taix x 982

1578 3348Gây tê phẫu thuật cắt u da lành tính vùng

da đầu dưới 2cmx x x 982

1579 3349Gây tê phẫu thuật cắt u da mi có trượt

lông mi, vạt da, hay ghép dax x 982

1580 3350 Gây tê phẫu thuật cắt u da mi không ghép x x 982

1581 3351Gây tê phẫu thuật cắt u đáy lưỡi và mở

khí quảnx x 982

1582 3364Gây tê phẫu thuật cắt u lành phần mềm

đường kính trên 10cmx x x 982

1583 3365Gây tê phẫu thuật cắt u lành tính ống hậu

môn (u cơ, polyp…)x x 982

1584 3366Gây tê phẫu thuật cắt u lành tính vùng

mũi dưới 2cmx x 982

1585 3367 Gây tê phẫu thuật cắt u lợi hàm x x 982

Trang 116 / 246

Page 117: DANH MỤC KỸ THUẬT THEO THÔNG TƯ 43/2013/TT-BYT, …benhvienungbuou.vn/TapTinDinhKem/TTDK20191114020253.pdfChọc hút dịch – khí màng phổi bằng kim hay catheter x

A B C D ĐB I II III ĐB I II III

STT

cộng

dồn

PHÂN TUYẾNKỸ

THUẬT LOẠI PHẪU

THUẠTLOẠI THỦ THUẬT

PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ

THUẬTSTT

TT21/

2017

SỐ QĐ

STT

TT43/

2013

TT50/

2014

DANH MỤC KỸ THUẬT

1586 3368 Gây tê phẫu thuật cắt u lưỡi x x 982

1587 3373Gây tê phẫu thuật cắt u máu, u bạch

huyết thành ngực đường kính dưới 5 cmx x 982

1588 3374

Gây tê phẫu thuật cắt u máu, u bạch

huyết vùng cổ, nách, bẹn có đường kính

trên 10 cm

x x 982

1589 3376Gây tê phẫu thuật cắt u mi cả bề dày

ghép sụn kết mạc và chuyển vạt dax x 982

1590 3377Gây tê phẫu thuật cắt u mi cả bề dày

không ghépx x 982

1591 3378Gây tê phẫu thuật cắt u mi cả bề dày

không váx x 982

1592 3380 Gây tê phẫu thuật cắt u mỡ phần mềm x x x 982

1593 3381Gây tê phẫu thuật cắt u mỡ, u bã đậu

vùng hàm mặt đường kính trên 5 cmx x x 982

1594 3382Gây tê phẫu thuật cắt u nang bao hoạt

dịchx x x 982

1595 3421 Gây tê phẫu thuật cắt u vùng họng miệng x x 982

1596 3422Gây tê phẫu thuật cắt u xơ vùng hàm mặt

đường kính dưới 3 cmx x 982

1597 3423 Gây tê phẫu thuật cắt u xương lành x x x 982

1598 3424Gây tê phẫu thuật cắt u, polyp trực tràng

đường hậu mônx x x 982

Trang 117 / 246

Page 118: DANH MỤC KỸ THUẬT THEO THÔNG TƯ 43/2013/TT-BYT, …benhvienungbuou.vn/TapTinDinhKem/TTDK20191114020253.pdfChọc hút dịch – khí màng phổi bằng kim hay catheter x

A B C D ĐB I II III ĐB I II III

STT

cộng

dồn

PHÂN TUYẾNKỸ

THUẬT LOẠI PHẪU

THUẠTLOẠI THỦ THUẬT

PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ

THUẬTSTT

TT21/

2017

SỐ QĐ

STT

TT43/

2013

TT50/

2014

DANH MỤC KỸ THUẬT

1599 3426Gây tê phẫu thuật cắt ung thư âm hộ tái

phátx x 982

1600 3430Gây tê phẫu thuật cắt ung thư da đầu,

mặt có tạo hìnhx x 982

1601 3431Gây tê phẫu thuật cắt ung thư da vùng mi

mắt dưới và tạo hìnhx x 982

1602 3432Gây tê phẫu thuật cắt ung thư da vùng mi

mắt trên và tạo hìnhx x 982

1603 3433

Gây tê phẫu thuật cắt ung thư hố mắt đã

xâm lấn các xoang xoang hàm, xoang

sàng …

x x 982

1604 3437Gây tê phẫu thuật cắt ung thư môi có tạo

hình đường kính dưới 5 cmx x 982

1605 3438

Gây tê phẫu thuật cắt ung thư phần mềm

chi trên hoặc chi dưới đường kính dưới

5cm

x x x 982

1606 3439 Gây tê phẫu thuật cắt ung thư phần mềm x x 982

1607 3476Gây tê phẫu thuật chuyển vạt da cân có

cuống mạch nuôix x 982

1608 3974

Gây tê phẫu thuật mở hỗng tràng ra da

nuôi ăn / mổ nội soi mở bụng thám sát

chẩn đoán

x x x 982

1609 3976 Gây tê phẫu thuật mở màng phổi tối đa x x x 982

1610 3989 Gây tê phẫu thuật mở thông dạ dày x x x 982

Trang 118 / 246

Page 119: DANH MỤC KỸ THUẬT THEO THÔNG TƯ 43/2013/TT-BYT, …benhvienungbuou.vn/TapTinDinhKem/TTDK20191114020253.pdfChọc hút dịch – khí màng phổi bằng kim hay catheter x

A B C D ĐB I II III ĐB I II III

STT

cộng

dồn

PHÂN TUYẾNKỸ

THUẬT LOẠI PHẪU

THUẠTLOẠI THỦ THUẬT

PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ

THUẬTSTT

TT21/

2017

SỐ QĐ

STT

TT43/

2013

TT50/

2014

DANH MỤC KỸ THUẬT

1611 3991

Gây tê phẫu thuật mở thông hỗng tràng

hoặc Gây tê phẫu thuật mở thông hồi

tràng

x x x 982

1612 4481 An thần nội soi nong niệu quản hẹp X x 982

1613 4482 An thần nội soi ổ bụng chẩn đoán X x 982

1614 4483An thần nội soi phế quản sinh thiết chẩn

đoánx x 982

1615 4489An thần phẫu thuật đóng dò bàng quang ­

âm đạox x 982

1616 4496An thần phẫu thuật nội soi bóc u xơ tử

cungx x 982

1617 4507An thần phẫu thuật nội soi cắt 1 thùy

tuyến giáp + eo giápx x 982

1618 4508An thần phẫu thuật nội soi cắt 1 thuỳ

tuyến giáp trong bướu giáp nhânx x 982

1619 4509An thần phẫu thuật nội soi cắt 1 thuỳ

tuyến giáp trong bướu giáp nhân độcx x 982

1620 4510An thần phẫu thuật nội soi cắt 1 thùy

tuyến giápx x 982

1621 4514An thần phẫu thuật nội soi cắt bán phần

1 thùy tuyến giápx x 982

1622 4536An thần phẫu thuật nội soi cố định trực

tràng + cắt đoạn đại tràngx x 982

1623 4600An thần phẫu thuật nội soi hỗ trợ

(VATS) điều trị bệnh lý phổi, trung thấtx x 982

Trang 119 / 246

Page 120: DANH MỤC KỸ THUẬT THEO THÔNG TƯ 43/2013/TT-BYT, …benhvienungbuou.vn/TapTinDinhKem/TTDK20191114020253.pdfChọc hút dịch – khí màng phổi bằng kim hay catheter x

A B C D ĐB I II III ĐB I II III

STT

cộng

dồn

PHÂN TUYẾNKỸ

THUẬT LOẠI PHẪU

THUẠTLOẠI THỦ THUẬT

PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ

THUẬTSTT

TT21/

2017

SỐ QĐ

STT

TT43/

2013

TT50/

2014

DANH MỤC KỸ THUẬT

1624 4602An thần phẫu thuật nội soi hỗ trợ cắt

polyp to đại tràngx x 982

1625 4648An thần phẫu thuật nội soi làm hậu môn

nhân tạox x 982

1626 4651An thần phẫu thuật nội soi lấy hạch trung

thấtx x 982

1627 4666 An thần phẫu thuật nội soi lấy u x x 982

1628 4670An thần phẫu thuật nội soi lồng ngực

sinh thiết chẩn đoánx x 982

1629 4693An thần phẫu thuật nội soi nối tắt đại

tràng­đại tràngx x 982

1630 4694An thần phẫu thuật nội soi nối tắt hồi

tràng­đại tràng ngangx x 982

1631 4699An thần phẫu thuật nội soi ổ bụng chuẩn

đoánx x 982

1632 4713An thần phẫu thuật nội soi sinh thiết

hạch ổ bụngx x 982

1633 4743An thần phẫu thuật nội soi u buồng trứng

trên bệnh nhân có thaix x 982

1634 4745An thần phẫu thuật nội soi u nang buồng

trứngx x 982

1635 4752An thần rút sonde JJ do nơi khác đặt

hoặc thay sonde JJ tại khoax x x 982

1636 4777 An thần trung phẫu ngực ở trẻ em x x 982

MỤC X. NGOẠI KHOA

A. THẦN KINH - SỌ NÃO

Trang 120 / 246

Page 121: DANH MỤC KỸ THUẬT THEO THÔNG TƯ 43/2013/TT-BYT, …benhvienungbuou.vn/TapTinDinhKem/TTDK20191114020253.pdfChọc hút dịch – khí màng phổi bằng kim hay catheter x

A B C D ĐB I II III ĐB I II III

STT

cộng

dồn

PHÂN TUYẾNKỸ

THUẬT LOẠI PHẪU

THUẠTLOẠI THỦ THUẬT

PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ

THUẬTSTT

TT21/

2017

SỐ QĐ

STT

TT43/

2013

TT50/

2014

DANH MỤC KỸ THUẬT

16. Thần kinh ngoại biên

1637 150Phẫu thuật nối thần kinh ngoại biên và

ghép TK ngoại biên x x 925

1638 151 Phẫu thuật u thần kinh trên da x x x x 982

B. TIM MẠCH - LỒNG NGỰC

6. Lồng ngực

1639 271Phẫu thuật cắt một phân thùy phổi, cắt

phổi không điển hình do bệnh lýx x x 925

1640 272 Phẫu thuật cắt một thùy phổi bệnh lý x x x 925

1641 273 Phẫu thuật cắt một bên phổi bệnh lý x x 925

1642 274Phẫu thuật cắt phổi do ung thư kèm

nạo vét hạchx x x 925

1643 275 Phẫu thuật cắt u trung thất x x x 925

1644 277 Phẫu thuật cắt u nang phế quản x x x 925

1645 278 Phẫu thuật cắt u thành ngực x 925

1646 285Phẫu thuật cắt xương sườn do u xương

sườnx x x 925

1647 286Phẫu thuật cắt xương sườn do viêm

xươngx x x 925

1648 289 Mở ngực thăm dò, sinh thiết x x x x 260

1649 290 Phẫu thuật cắt – khâu kén khí phổi x x x 925

C. TIẾT NIỆU-SINH DỤC

1. Thận

1650 302 Cắt toàn bộ thận và niệu quản x x x 925

1651 303 Cắt thận đơn thuần x x x 925

1652 304 Cắt một nửa thận (cắt thận bán phần) x x x 925

Trang 121 / 246

Page 122: DANH MỤC KỸ THUẬT THEO THÔNG TƯ 43/2013/TT-BYT, …benhvienungbuou.vn/TapTinDinhKem/TTDK20191114020253.pdfChọc hút dịch – khí màng phổi bằng kim hay catheter x

A B C D ĐB I II III ĐB I II III

STT

cộng

dồn

PHÂN TUYẾNKỸ

THUẬT LOẠI PHẪU

THUẠTLOẠI THỦ THUẬT

PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ

THUẬTSTT

TT21/

2017

SỐ QĐ

STT

TT43/

2013

TT50/

2014

DANH MỤC KỸ THUẬT

1653 318Dẫn lưu thận qua da dưới hướng dẫn của

siêu âmx x x x 925

1654 321 Cắt u tuyến thượng thận (mổ mở) x x x 925

1655 322 Cắt thận rộng rãi + nạo vét hạch x x x 925

2. Niệu quảng

1656 324 Cắt nối niệu quản x x x 925

1657 330 Phẫu thuật rò niệu quản ­ âm đạo x x x 925

1658 332 Tạo hình niệu quản bằng đoạn ruột x x 925

1659 333 Cắm lại niệu quản – bàng quang x x x 925

1660 335 Đặt ống thông JJ trong hẹp niệu quản x x x 925

3. Bàng quang

1661 346Phẫu thuật rò bàng quang­âm đạo, bàng

quang­tử cung, trực tràngx x x 925

1662 347Cắt bàng quang, đưa niệu quản ra ngoài

dax x x 925

1663 353 Bơm rửa bàng quang, bơm hóa chất x x x x 982

1664 354 Thay ống thông dẫn lưu thận, bàng quang x x x x 982

1665 356 Dẫn lưu n­ước tiểu bàng quang x x x x 982

1666 358Cắt bàng quang toàn bộ, nạo vét hạch và

chuyển lưu dòng nước tiểu bằng ruộtx x 925

5. Sinh dục

1667 386 Cắt bỏ tinh hoàn lạc chỗ x x x 260

1668 394 Hạ tinh hoàn ẩn, tinh hoàn lạc chổ x x x 925

Trang 122 / 246

Page 123: DANH MỤC KỸ THUẬT THEO THÔNG TƯ 43/2013/TT-BYT, …benhvienungbuou.vn/TapTinDinhKem/TTDK20191114020253.pdfChọc hút dịch – khí màng phổi bằng kim hay catheter x

A B C D ĐB I II III ĐB I II III

STT

cộng

dồn

PHÂN TUYẾNKỸ

THUẬT LOẠI PHẪU

THUẠTLOẠI THỦ THUẬT

PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ

THUẬTSTT

TT21/

2017

SỐ QĐ

STT

TT43/

2013

TT50/

2014

DANH MỤC KỸ THUẬT

1669 401Cắt dương vật không vét hạch, cắt một

nửa dương vậtx x x 925

1670 406 Cắt bỏ tinh hoàn x x x x 260

1671 410 Cắt bỏ bao da qui đầu do dính hoặc dài x x x x 982

1672 411 Cắt hẹp bao qui đầu x 982

D. PHẪU THUẬT TIÊU HOÁ

1. Thực quản

1673 414 Mở ngực thăm dò x x x x 260

1674 415 Mở ngực thăm dò, sinh thiết x x x x 925

1675 416 Mở thông dạ dày x x x x 260

1676 417 Đưa thực quản ra ngoài x x x 925

1677 430 Cắt nối thực quản x x 925

1678 431Cắt thực quản, tạo hình thực quản bằng

dạ dày không mở ngựcx x 925

1679 432Cắt thực quản, tạo hình thực quản bằng

dạ dày đường bụng, ngực, cổx x 925

1680 433Cắt thực quản, tạo hình thực quản bằng

dạ dày đường bụng, ngựcx x 925

1681 434Cắt thực quản, tạo hình thực quản bằng

đại tràng không mở ngựcx x 925

1682 435Cắt thực quản, tạo hình thực quản bằng

đại tràng đường bụng, ngực, cổx x 925

1683 436Cắt thực quản, tạo hình thực quản bằng

đại tràng đường bụng, ngựcx x 925

Trang 123 / 246

Page 124: DANH MỤC KỸ THUẬT THEO THÔNG TƯ 43/2013/TT-BYT, …benhvienungbuou.vn/TapTinDinhKem/TTDK20191114020253.pdfChọc hút dịch – khí màng phổi bằng kim hay catheter x

A B C D ĐB I II III ĐB I II III

STT

cộng

dồn

PHÂN TUYẾNKỸ

THUẬT LOẠI PHẪU

THUẠTLOẠI THỦ THUẬT

PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ

THUẬTSTT

TT21/

2017

SỐ QĐ

STT

TT43/

2013

TT50/

2014

DANH MỤC KỸ THUẬT

1684 437

Cắt thực quản, cắt toàn bộ dạ dày, tạo

hình thực

quản bằng đoạn đại tràng hoặc ruột non

x x 925

1685 438 Cắt thực quản, hạ họng, thanh quản x x 925

1686 439

Cắt thực quản, tạo hình thực quản bằng

quai ruột

(ruột non, đại tràng vi phẫu)

x x 925

1687 440Tạo hình thực quản bằng dạ dày không

cắt thực quảnx x 925

1688 441Tạo hình thực quản bằng đại tràng không

cắt thực quảnx x 925

1689 444 Nạo vét hạch trung thất x x 925

1690 445 Nạo vét hạch cổ x x 925

1691 449Tạo hình tại chỗ sẹo hẹp thực quản

đường cổx x 925

2. Dạ dày

1692 451 Mở bụng thăm dò x x x x 260

1693 452 Mở bụng thăm dò, sinh thiết x x x x 260

1694 453 Nối vị tràng x x x x 925

1695 454 Cắt dạ dày hình chêm x x x x 925

1696 455 Cắt đoạn dạ dày x x x 925

1697 456 Cắt đoạn dạ dày và mạc nối lớn x x x 925

1698 457 Cắt toàn bộ dạ dày x x x 925

1699 458 Cắt lại dạ dày x x 925

Trang 124 / 246

Page 125: DANH MỤC KỸ THUẬT THEO THÔNG TƯ 43/2013/TT-BYT, …benhvienungbuou.vn/TapTinDinhKem/TTDK20191114020253.pdfChọc hút dịch – khí màng phổi bằng kim hay catheter x

A B C D ĐB I II III ĐB I II III

STT

cộng

dồn

PHÂN TUYẾNKỸ

THUẬT LOẠI PHẪU

THUẠTLOẠI THỦ THUẬT

PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ

THUẬTSTT

TT21/

2017

SỐ QĐ

STT

TT43/

2013

TT50/

2014

DANH MỤC KỸ THUẬT

1703 459 Nạo vét hạch D1 x x x 260

1700 460 Nạo vét hạch D2 x x x 925

1701 461 Nạo vét hạch D3 x x 925

1702 462 Nạo vét hạch D4 x x 925

1704 463 Khâu lỗ thủng dạ dày tá tràng x x x x 260

3. Tá tràng

1705 473 Cắt u tá tràng x x x x 925

1706 474 Cắt tá tràng bảo tồn đầu tụy x x 925

1707 477Cắt bóng Vater và tạo hình ống mật chủ,

ống Wirsung qua đường mở D2 tá tràngx x 925

4. Ruột non - Mạc treo

1708 479Mở thông hỗng tràng hoặc mở thông

hồi tràngx x x x 260

1709 481 Cắt dây chằng, gỡ dính ruột x x x x 260

1710 486 Cắt ruột non hình chêm x x x x 925

1711 487 Cắt đoạn ruột non, lập lại lưu thông x x x 925

1712 488Cắt đoạn ruột non, đưa hai đầu ruột

ra ngoàix x x x 925

1713 489Cắt đoạn ruột non, nối tận bên, đưa 1 đầu

ra ngoài (Quénue)x x x 925

1714 490 Cắt nhiều đoạn ruột non x x x x 925

1715 491 Gỡ dính sau mổ lại x x x x 925

1716 492Phẫu thuật điều trị apxe tồn dư, dẫn lưu ổ

bụngx x x x 925

1717 493 Đóng mở thông ruột non x x x x 925

Trang 125 / 246

Page 126: DANH MỤC KỸ THUẬT THEO THÔNG TƯ 43/2013/TT-BYT, …benhvienungbuou.vn/TapTinDinhKem/TTDK20191114020253.pdfChọc hút dịch – khí màng phổi bằng kim hay catheter x

A B C D ĐB I II III ĐB I II III

STT

cộng

dồn

PHÂN TUYẾNKỸ

THUẬT LOẠI PHẪU

THUẠTLOẠI THỦ THUẬT

PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ

THUẬTSTT

TT21/

2017

SỐ QĐ

STT

TT43/

2013

TT50/

2014

DANH MỤC KỸ THUẬT

1718 494Nối tắt ruột non ­ đại tràng hoặc

trực tràngx x x x 260

1719 495 Nối tắt ruột non ­ ruột non x x x x 260

1720 496 Cắt mạc nối lớn x x x x 260

1721 497 Cắt bỏ u mạc nối lớn x x x x 260

1722 498 Cắt u mạc treo ruột x x x x 925

1723 503 Cắt toàn bộ ruột non x x 925

5. Ruột thừa - Đại tràng

1724 512 Khâu lỗ thủng đại tràng x x x 260

1725 514 Cắt đoạn đại tràng nối ngay x x x 925

1726 515Cắt đoạn đại tràng, đưa 2 đầu đại

tràng ra ngoàix x x 925

1727 516Cắt đoạn đại tràng, đóng đầu dưới, đưa

đầu trên ra ngoài ổ bụng kiểu Hartmannx x x 925

1728 517 Cắt manh tràng và đoạn cuối hồi tràng x x x 925

1729 518Cắt đại tràng phải hoặc đại tràng

trái nối ngayx x x 925

1730 519Cắt đại tràng phải hoặc đại tràng trái, đưa

2 đầu ruột ra ngoàix x x 925

1731 520

Cắt đại tràng phải hoặc đại tràng trái,

đóng đầu dưới, đưa đầu trên ra ngoài

kiểu Hartmann

x x 925

1732 521Cắt toàn bộ đại tràng, nối ngay ruột

non – trực tràngx x 925

Trang 126 / 246

Page 127: DANH MỤC KỸ THUẬT THEO THÔNG TƯ 43/2013/TT-BYT, …benhvienungbuou.vn/TapTinDinhKem/TTDK20191114020253.pdfChọc hút dịch – khí màng phổi bằng kim hay catheter x

A B C D ĐB I II III ĐB I II III

STT

cộng

dồn

PHÂN TUYẾNKỸ

THUẬT LOẠI PHẪU

THUẠTLOẠI THỦ THUẬT

PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ

THUẬTSTT

TT21/

2017

SỐ QĐ

STT

TT43/

2013

TT50/

2014

DANH MỤC KỸ THUẬT

1733 522Cắt toàn bộ đại trực tràng, nối ngay ruột

non ­ ống hậu mônx x 925

1734 523Cắt toàn bộ đại trực tràng, đưa hồi tràng

ra làm hậu môn nhân tạox x 925

1735 524 Làm hậu môn nhân tạo x x x x 925

6. Trực tràng

1736 527 Cắt đoạn trực tràng nối ngay x x x 925

1737 528Cắt đoạn trực tràng, đóng đầu dưới đưa

đầu trên ra ngoài kiểu Hartmannx x x 925

1738 529Cắt đoạn trực tràng, miệng nối đại

trực tràng thấpx x 925

1739 530Cắt đoạn trực tràng, miệng nối đại

tràng ­ ống hậu mônx x 925

1740 531Cắt đoạn trực tràng, cơ thắt trong bảo tồn

cơ thắt ngoài đường tầng sinh mônx x 925

1741 532Cắt cụt trực tràng đường bụng, tầng sinh

mônx x 925

1742 533 Cắt u, polyp trực tràng đường hậu môn x x 925

1743 537 Cắt toàn bộ mạc treo trực tràng x x x 925

1744 538 Bóc u xơ, cơ..trực tràng đường bụng x x 925

1745 542Phẫu thuật điều trị rò trực tràng – niệu

quảnx x 925

1746 543Phẫu thuật điều trị rò trực tràng – niệu

đạox x 925

1747 544Phẫu thuật điều trị rò trực tràng – tầng

sinh mônx x 925

Trang 127 / 246

Page 128: DANH MỤC KỸ THUẬT THEO THÔNG TƯ 43/2013/TT-BYT, …benhvienungbuou.vn/TapTinDinhKem/TTDK20191114020253.pdfChọc hút dịch – khí màng phổi bằng kim hay catheter x

A B C D ĐB I II III ĐB I II III

STT

cộng

dồn

PHÂN TUYẾNKỸ

THUẬT LOẠI PHẪU

THUẠTLOẠI THỦ THUẬT

PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ

THUẬTSTT

TT21/

2017

SỐ QĐ

STT

TT43/

2013

TT50/

2014

DANH MỤC KỸ THUẬT

1748 545Phẫu thuật điều trị rò trực tràng – tiểu

khungx x 925

Đ. GAN - MẬT TỤY

1. Gan

1749 574 Thăm dò, sinh thiết gan x x x x 925

1750 575 Cắt gan toàn bộ x x 925

1751 576 Cắt gan phải x x 925

1752 577 Cắt gan trái x x 925

1753 578 Cắt gan phân thuỳ sau x x x 925

1754 579 Cắt gan phân thuỳ trước x x 925

1755 580 Cắt thuỳ gan trái x x x 925

1756 581 Cắt hạ phân thuỳ 1 x x x 925

1757 582 Cắt hạ phân thuỳ 2 x x x 925

1758 583 Cắt hạ phân thuỳ 3 x x x 925

1759 584 Cắt hạ phân thuỳ 4 x x x 925

1760 585 Cắt hạ phân thuỳ 5 x x x 925

1761 586 Cắt hạ phân thuỳ 6 x x x 925

1762 587 Cắt hạ phân thuỳ 7 x x x 925

1763 588 Cắt hạ phân thuỳ 8 x x x 925

1764 589 Cắt hạ phân thuỳ 9 x x x 925

1765 590 Cắt gan phải mở rộng x x 925

1766 591 Cắt gan trái mở rộng x x 925

1767 592 Cắt gan trung tâm x x 925

1768 593 Cắt gan nhỏ x x x 925

1769 594 Cắt gan lớn x x x 925

1770 595 Cắt nhiều hạ phân thuỳ x x 925

Trang 128 / 246

Page 129: DANH MỤC KỸ THUẬT THEO THÔNG TƯ 43/2013/TT-BYT, …benhvienungbuou.vn/TapTinDinhKem/TTDK20191114020253.pdfChọc hút dịch – khí màng phổi bằng kim hay catheter x

A B C D ĐB I II III ĐB I II III

STT

cộng

dồn

PHÂN TUYẾNKỸ

THUẬT LOẠI PHẪU

THUẠTLOẠI THỦ THUẬT

PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ

THUẬTSTT

TT21/

2017

SỐ QĐ

STT

TT43/

2013

TT50/

2014

DANH MỤC KỸ THUẬT

1771 596 Cắt gan hình chêm, nối gan ruột x x x 925

1772 597Cắt gan có sử dụng kỹ thuật cao

(CUSA, dao siêu âm, sóng cao tần…)x 260

1773 598 Các phẫu thuật cắt gan khác x x 925

1774 606 Lấy bỏ u gan x x x 925

1775 607 Cắt lọc nhu mô gan x x x 925

1776 608 Cầm máu nhu mô gan x x x x 925

1777 609 Chèn gạc nhu mô gan cầm máu x x x x 925

1778 611 Cắt chỏm nang gan x x x x 925

1779 617 Dẫn lưu áp xe tồn dư sau mổ gan x x x 925

2. Mật

1780 620 Mở thông túi mật x x x x 925

1781 621 Cắt túi mật x x x x 925

1782 632 Nối mật ruột bên ­ bên x x x 925

1783 633 Nối mật ruột tận ­ bên x x 925

1784 635 Cắt đường mật ngoài gan x x 925

1785 638 Mở đường mật, đặt dẫn lưu đường mật x x x 925

1786 639 Các phẫu thuật đường mật khác x x x 925

3. Tụy

1787 641 Dẫn lưu nang tụy x x x x 925

1788 642 Nối nang tụy với tá tràng x x x 925

1789 643 Nối nang tụy với dạ dày x x x x 925

1790 644 Nối nang tụy với hỗng tràng x x x x 925

1791 645 Cắt bỏ nang tụy x x x 925

1792 646 Lấy nhân ở tụy (di căn tụy, u tụy) x x x 925

Trang 129 / 246

Page 130: DANH MỤC KỸ THUẬT THEO THÔNG TƯ 43/2013/TT-BYT, …benhvienungbuou.vn/TapTinDinhKem/TTDK20191114020253.pdfChọc hút dịch – khí màng phổi bằng kim hay catheter x

A B C D ĐB I II III ĐB I II III

STT

cộng

dồn

PHÂN TUYẾNKỸ

THUẬT LOẠI PHẪU

THUẠTLOẠI THỦ THUẬT

PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ

THUẬTSTT

TT21/

2017

SỐ QĐ

STT

TT43/

2013

TT50/

2014

DANH MỤC KỸ THUẬT

1793 647Lấy tổ chức ung thư tát phát khu trú

tại tụyx x x 925

1794 648 Cắt khối tá tụy x x x 925

1795 649 Cắt khối tá tụy bảo tồn môn vị x x 925

1796 653 Cắt tụy trung tâm x x x 925

1797 654 Cắt thân đuôi tụy kèm cắt lách x x x x 925

1798 655 Cắt đuôi tụy bảo tồn lách x x x 925

1799 656 Cắt toàn bộ tụy x x 925

1800 657 Cắt một phần tuỵ x x 925

1801 658 Các phẫu thuật cắt tuỵ khác x x 925

1802 659 Nối tụy ruột x x x 925

1803 660Nối diện cắt đầu tụy và thân tụy với ruột

non trên quai Yx x x 925

1804 661 Nối diện cắt thân tụy với dạ dày x x x 925

1805 662

Nối Wirsung ruột non + nối ống mật chủ

­ ruột non + nối dạ dày – ruột non trên ba

quai ruột biệt lập

x x x 925

1806 663 Các phẫu thuật nối tuỵ ruột khác x x x 925

1807 674 Cắt lách bệnh lý x x x 925

E. THÀNH BỤNG - CƠ HOÀNH - PHÚC MẠC

1. Thành bụng - cơ hoành

1808 695 Phẫu thuật cắt u cơ hoành x x x 925

1809 697 Phẫu thuật cắt u thành bụng x x x x 925

2. Phúc mạc

1810 701Mở bụng thăm dò, lau rửa ổ bụng, đặt

dẫn lưux x x 925

Trang 130 / 246

Page 131: DANH MỤC KỸ THUẬT THEO THÔNG TƯ 43/2013/TT-BYT, …benhvienungbuou.vn/TapTinDinhKem/TTDK20191114020253.pdfChọc hút dịch – khí màng phổi bằng kim hay catheter x

A B C D ĐB I II III ĐB I II III

STT

cộng

dồn

PHÂN TUYẾNKỸ

THUẬT LOẠI PHẪU

THUẠTLOẠI THỦ THUẬT

PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ

THUẬTSTT

TT21/

2017

SỐ QĐ

STT

TT43/

2013

TT50/

2014

DANH MỤC KỸ THUẬT

1811 712 Lấy u phúc mạc x x 925

1812 713 Lấy u sau phúc mạc x x x 925

G. CHẤN THƯƠNG - CHỈNH HÌNH

12. Vùng cổ tay - bàn tay

1813 862Phẫu thuật làm mỏm cụt ngón và

đốt bàn ngónx x x x 260

1814 863 Phẫu thuật cắt cụt cẳng tay, cánh tay x x x x 260

16. Phẫu thuật chấn thương chỉnh hình khác

1815 942 Phẫu thuật cắt cụt chi x x x 260

1816 943 Phẫu thuật tháo khớp chi x x x 260

MỤC XI. BỎNG

B. PHẪU THUẬT TẠO HÌNH,

THẨM MỸ TRONG BỎNG VÀ SAU

BỎNG

1817 102 Khám di chứng bỏng x x x x 982

1818 103 Cắt sẹo khâu kín x x x x 982

1819 104 Cắt sẹo ghép da mảnh trung bình x x x 982

1820 106 Kỹ thuật đặt túi giãn da điều trị sẹo bỏng x x x 982

1821 107Phẫu thuật cắt sẹo, lấy bỏ túi giãn da, tạo

hình ổ khuyếtx x x 982

1822 108Kỹ thuật tạo vạt da có nối mạch dưới

kính hiển vi phẫu thuật điều trị bỏngx x 982

1823 109Kỹ thuật tạo vạt da có cuống mạch liền

điều trị sẹo bỏngx x x 982

Trang 131 / 246

Page 132: DANH MỤC KỸ THUẬT THEO THÔNG TƯ 43/2013/TT-BYT, …benhvienungbuou.vn/TapTinDinhKem/TTDK20191114020253.pdfChọc hút dịch – khí màng phổi bằng kim hay catheter x

A B C D ĐB I II III ĐB I II III

STT

cộng

dồn

PHÂN TUYẾNKỸ

THUẬT LOẠI PHẪU

THUẠTLOẠI THỦ THUẬT

PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ

THUẬTSTT

TT21/

2017

SỐ QĐ

STT

TT43/

2013

TT50/

2014

DANH MỤC KỸ THUẬT

1824 110

Kỹ thuật tạo vạt da “siêu mỏng” chẩm cổ

lưng có nối mạch vi phẫu điều trị sẹo

vùng cổ­mặt

x x 982

1825 111Kỹ thuật tạo vạt da chữ Z điều trị sẹo

bỏngx x x 982

1826 112 Kỹ thuật tạo vạt da V­Y điều trị sẹo bỏng x x x 982

1827 114Quy trình kỹ thuật tạo vạt da DIEP điều

trị bỏngx x 982

1828 115Kỹ thuật tạo vạt da tại chỗ điều trị sẹo

bỏngx x x 982

C. ĐIỀU TRỊ VẾT THƯƠNG MẠN

TÍNH

1829 116 Thay băng điều trị vết thương mạn tính x x x x 982

1830 117Hút áp lực âm (V.A.C) liên tục trong 24h

điều trị vết thương mạn tínhx x x 982

1831 118Hút áp lực âm (V.A.C) trong 48h điều trị

vết thương mạn tínhx x x 982

1832 119Ghép màng nuôi cấy tế bào các loại trong

điều trị vết thương mạn tínhx x x 982

D. VẬT LÝ TRỊ LIỆU, PHỤC HỒI

CHỨC NĂNG TRONG BỎNG

1833 128Tập vận động phục hồi chức năng sau

bỏngx x x x 982

MỤC XII. UNG BƯỚU

A. ĐẦU-CỔ

Trang 132 / 246

Page 133: DANH MỤC KỸ THUẬT THEO THÔNG TƯ 43/2013/TT-BYT, …benhvienungbuou.vn/TapTinDinhKem/TTDK20191114020253.pdfChọc hút dịch – khí màng phổi bằng kim hay catheter x

A B C D ĐB I II III ĐB I II III

STT

cộng

dồn

PHÂN TUYẾNKỸ

THUẬT LOẠI PHẪU

THUẠTLOẠI THỦ THUẬT

PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ

THUẬTSTT

TT21/

2017

SỐ QĐ

STT

TT43/

2013

TT50/

2014

DANH MỤC KỸ THUẬT

1834 1Nút động mạch để điều trị u máu và các

u khác ở vùng đầu và hàm mặtx x 925

1835 2Cắt các loại u vùng da đầu, cổ có đ­ường

kính dưới 5 cmx x x x 982

1836 3Cắt các loại u vùng da đầu, cổ có đ­ường

kính 5 đến 10 cmx x x 982

1837 4Cắt các loại u vùng da đầu, cổ có đ­ường

kính trên 10 cmx x x 982

1838 5 Cắt các loại u vùng da đầu, cổ phức tạp x x 982

1839 6Cắt các loại u vùng mặt có đ­ường kính

dưới 5 cmx x x 982

1840 7Cắt các loại u vùng mặt có đ­ường kính 5

đến 10 cmx x x 982

1841 8Cắt các loại u vùng mặt có đ­ường kính

trên 10 cmx x x 982

1842 9 Cắt các loại u vùng mặt phức tạp x x 982

1843 10 Cắt các u lành vùng cổ x x x x 982

1844 11 Cắt các u lành tuyến giáp x x x x 982

1845 12 Cắt các u nang giáp móng x x x x 982

1846 13 Cắt các u nang mang x x x 982

1847 14 Cắt các u ác tuyến mang tai x x x 982

1848 15 Cắt các u ác tuyến giáp x x x 982

1849 16 Cắt các u ác tuyến dưới hàm x x x 982

B. THẦN KINH SỌ NÃO, CỘT SỐNG

1850 44 Cắt u dây thần kinh ngoại biên x x 982

Trang 133 / 246

Page 134: DANH MỤC KỸ THUẬT THEO THÔNG TƯ 43/2013/TT-BYT, …benhvienungbuou.vn/TapTinDinhKem/TTDK20191114020253.pdfChọc hút dịch – khí màng phổi bằng kim hay catheter x

A B C D ĐB I II III ĐB I II III

STT

cộng

dồn

PHÂN TUYẾNKỸ

THUẬT LOẠI PHẪU

THUẠTLOẠI THỦ THUẬT

PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ

THUẬTSTT

TT21/

2017

SỐ QĐ

STT

TT43/

2013

TT50/

2014

DANH MỤC KỸ THUẬT

C. HÀM - MẶT 982

1851 45 Cắt u cơ vùng hàm mặt x x x 982

1852 46 Cắt u vùng hàm mặt đơn giản x x x 982

1853 47 Cắt u vùng hàm mặt phức tạp x x x 982

1854 48Cắt ung thư vùng hàm mặt có nạo vét

hạch dưới hàm và hạch cổx x x 982

1855 49

Cắt ung thư vùng hàm mặt có nạo vét

hạch dưới hàm, hạch cổ và tạo hình

bằng vạt tại chỗ

x x x 982

1856 50

Cắt ung thư vùng hàm mặt có nạo vét

hạch dưới hàm, hạch cổ và tạo hình bằng

vạt từ xa

x x x 982

1857 51Cắt ung thư hàm trên kèm hố mắt và

xương gò máx x x 982

1858 52Cắt ung thư hàm trên, hàm dưới kèm vét

hạch, tạo hình bằng vạt da, cơx x x 982

1859 53Cắt ung thư niêm mạc miệng và tạo hình

bằng vạt tại chỗx x x 982

1860 54Cắt ung thư niêm mạc miệng và tạo hình

bằng ghép da hoặc niêm mạcx x x 982

1861 55 Cắt u máu – bạch mạch vùng hàm mặt x x x 982

1862 56

Cắt u mạch máu lớn vùng hàm mặt, khi

cắt bỏ kèm thắt động mạch cảnh 1 hay 2

bên

x x x 982

1863 57Cắt u mạch máu lớn trên 10 cm vùng sàn

miệng, dưới hàm, cạnh cổx x x 982

Trang 134 / 246

Page 135: DANH MỤC KỸ THUẬT THEO THÔNG TƯ 43/2013/TT-BYT, …benhvienungbuou.vn/TapTinDinhKem/TTDK20191114020253.pdfChọc hút dịch – khí màng phổi bằng kim hay catheter x

A B C D ĐB I II III ĐB I II III

STT

cộng

dồn

PHÂN TUYẾNKỸ

THUẬT LOẠI PHẪU

THUẠTLOẠI THỦ THUẬT

PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ

THUẬTSTT

TT21/

2017

SỐ QĐ

STT

TT43/

2013

TT50/

2014

DANH MỤC KỸ THUẬT

1864 58 Tiêm xơ điều trị u máu vùng hàm mặt x x x 982

1865 59Tiêm xơ điều trị u bạch mạch vùng hàm

mặtx x x 982

1866 60 Tiêm xơ chữa u máu trong xương hàm x x x 982

1867 61Tiêm xơ chữa u máu, bạch mạch lưỡi,

sàn miệng dưới hàm, cạnh cổ...x x x x 982

1868 62 Cắt u sắc tố vùng hàm mặt x x x 982

1869 63Cắt ung thư da vùng hàm mặt và tạo hình

bằng vạt tại chỗx x x 982

1870 64 Cắt nang vùng sàn miệng x x x 982

1871 65Cắt nang vùng sàn miệng và tuyến nước

bọt dưới hàmx x x 982

1872 66Cắt chậu sàn miệng, tạo hình và vét hạch

cổx x x 982

1873 67 Cắt ung th­ư vòm khẩu cái, tạo hình x x x 982

1874 68Cắt u xơ vùng hàm mặt đường kính dưới

3 cmx x x x 925

1875 69Cắt u xơ vùng hàm mặt đường kính trên

3 cmx x x 925

1876 70 Cắt nang răng đường kính dưới 2 cm x x x x 982

1877 71 Cắt bỏ nang xương hàm dưới 2 cm x x x x 982

1878 72 Cắt bỏ nang xương hàm từ 2­5 cm x x x 982

1879 73 Cắt nang xương hàm khó x x x 925

1880 74 Cắt u nang men răng, ghép xương x x x 925

1881 75 Cắt bỏ u xương thái dương x x x 925

Trang 135 / 246

Page 136: DANH MỤC KỸ THUẬT THEO THÔNG TƯ 43/2013/TT-BYT, …benhvienungbuou.vn/TapTinDinhKem/TTDK20191114020253.pdfChọc hút dịch – khí màng phổi bằng kim hay catheter x

A B C D ĐB I II III ĐB I II III

STT

cộng

dồn

PHÂN TUYẾNKỸ

THUẬT LOẠI PHẪU

THUẠTLOẠI THỦ THUẬT

PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ

THUẬTSTT

TT21/

2017

SỐ QĐ

STT

TT43/

2013

TT50/

2014

DANH MỤC KỸ THUẬT

1882 76Cắt bỏ u xương thái dương ­ tạo hình vạt

da cơ x x x 925

1883 77 Cắt u môi lành tính có tạo hình x x x 982

1884 78Cắt ung thư môi có tạo hình đường kính

dưới 5 cm x x x 982

1885 79Cắt ung thư môi có tạo hình đường kính

trên 5 cm x x x 982

1886 80 Cắt u thần kinh vùng hàm mặt x x x 982

1887 82Cắt toàn bộ tuyến mang tai bảo tồn dây

thần kinh VIIx x x 982

1888 83 Cắt u lợi đường kính dưới hoặc bằng 2cm x x x 982

1889 84 Cắt u lợi đường kính 2 cm trở lên x x x 925

1890 85 Cắt toàn bộ u lợi 1 hàm x x x 925

1891 86 Cắt u tuyến nước bọt dưới hàm x x x 982

1892 87 Cắt u tuyến nước bọt dưới lưỡi x x x 982

1893 88 Cắt u tuyến nước bọt phụ x x x 982

1894 89 Cắt u tuyến nước bọt mang tai x x x 982

1895 90Cắt bỏ u lành tính vùng tuyến nước bọt

mang tai hoặc dưới hàm trên 5 cmx x x 982

1896 91Cắt u mỡ, u bã đậu vùng hàm mặt đường

kính trên 5 cmx x x 982

1897 92Cắt u mỡ, u bã đậu vùng hàm mặt đường

kính dưới 5 cmx x x x 982

1898 93 Vét hạch cổ bảo tồn x x x 982

D. MẮT

Trang 136 / 246

Page 137: DANH MỤC KỸ THUẬT THEO THÔNG TƯ 43/2013/TT-BYT, …benhvienungbuou.vn/TapTinDinhKem/TTDK20191114020253.pdfChọc hút dịch – khí màng phổi bằng kim hay catheter x

A B C D ĐB I II III ĐB I II III

STT

cộng

dồn

PHÂN TUYẾNKỸ

THUẬT LOẠI PHẪU

THUẠTLOẠI THỦ THUẬT

PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ

THUẬTSTT

TT21/

2017

SỐ QĐ

STT

TT43/

2013

TT50/

2014

DANH MỤC KỸ THUẬT

1899 96 Cắt u nội nhãn x x x 982

1900 97 Cắt u mi cả bề dày không vá x x x 982

1901 98Cắt u mi ghép niêm mạc cứng của vòm

miệng và chuyển vạt dax x x 982

1902 99Cắt u hốc mắt bên và sau nhãn cầu có mở

xương hốc mắtx x x 982

1903 100 Cắt u hốc mắt bằng đường xuyên sọ x x x 982

1904 102Cắt u da mi có trượt lông mi, vạt da, hay

ghép dax x x 925

1905 103Cắt u mi cả bề dày ghép sụn kết mạc và

chuyển vạt dax x x 925

1906 104Cắt ung th­ư da vùng mi mắt trên và tạo

hìnhx x x 982

1907 105Cắt ung th­ư da vùng mi mắt dư­ới và tạo

hìnhx x x 982

1908 106 Cắt u kết mạc, giác mạc không vỏ x x x 982

1909 107 Cắt u kết mạc không vá x x x 925

1910 108Cắt u kết mạc, giác mạc có ghép kết mạc,

màng ối hoặc giác mạcx x x 982

1911 109 Cắt u tiền phòng x x x 982

1912 110Cắt u hốc mắt không mở xương hốc mắt

x x x 925

1913 111Cắt ung thư hố mắt đã xâm lấn các

xoang: xoang hàm, xoang sàng …x x x 925

1914 112 Nạo vét tổ chức hốc mắt x x x 982

Đ. TAI - MŨI - HỌNG

Trang 137 / 246

Page 138: DANH MỤC KỸ THUẬT THEO THÔNG TƯ 43/2013/TT-BYT, …benhvienungbuou.vn/TapTinDinhKem/TTDK20191114020253.pdfChọc hút dịch – khí màng phổi bằng kim hay catheter x

A B C D ĐB I II III ĐB I II III

STT

cộng

dồn

PHÂN TUYẾNKỸ

THUẬT LOẠI PHẪU

THUẠTLOẠI THỦ THUẬT

PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ

THUẬTSTT

TT21/

2017

SỐ QĐ

STT

TT43/

2013

TT50/

2014

DANH MỤC KỸ THUẬT

1915 113 Cắt u xơ vòm mũi họng x x x 925

1916 114Mở đường dưới thái dương (Ugo­Fish)

lấy khối u xơ vòm mũi họngx x x 925

1917 115 Cắt u họng ­ thanh quản bằng laser x x x 982

1918 116 Cắt hạ họng bán phần x x x 982

1919 117Cắt u thành họng bên có nạo hoặc không

nạo hạch cổ x x x 925

1920 118 Cắt u vùng họng miệng có tạo hình x x x 925

1921 119Cắt toàn bộ hạ họng­thực quản, tái tạo

ống họng thực quản bằng dạ dày­ruộtx x x 982

1922 120 Cắt u thành bên họng x x x 925

1923 121 Cắt u thành sau họng x x x 925

1924 122 Cắt u thành bên lan lên đáy sọ x x x 925

1925 123 Cắt u khoang bên họng lan đáy sọ x x x 925

1926 124 Cắt khối u vùng họng miệng bằng laser x x x 982

1927 125 Cắt u lành tính dây thanh x x x 982

1928 126 Cắt u lành tính thanh quản x x x 982

1929 127 Cắt u nhú thanh quản bằng laser x x x 982

1930 128 Cắt u lành thanh quản bằng laser x x x 982

1931 129Cắt ung thư thanh quản, hạ họng bằng

laserx x x 982

1932 130 Cắt thanh quản bán phần x x x 982

1933 131Cắt toàn bộ thanh quản và một phần

họng có vét hạch hệ thốngx x x 982

1934 132Phẫu thuật ung thư thanh môn có bảo tồn

thanh quảnx x x 982

Trang 138 / 246

Page 139: DANH MỤC KỸ THUẬT THEO THÔNG TƯ 43/2013/TT-BYT, …benhvienungbuou.vn/TapTinDinhKem/TTDK20191114020253.pdfChọc hút dịch – khí màng phổi bằng kim hay catheter x

A B C D ĐB I II III ĐB I II III

STT

cộng

dồn

PHÂN TUYẾNKỸ

THUẬT LOẠI PHẪU

THUẠTLOẠI THỦ THUẬT

PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ

THUẬTSTT

TT21/

2017

SỐ QĐ

STT

TT43/

2013

TT50/

2014

DANH MỤC KỸ THUẬT

1935 133Rút ống nong thanh khí quản ­ cắt tổ

chức sùi thanh khí quảnx x x 982

1936 134 Cắt u hạ họng qua đường cổ bên x x x 925

1937 135 Cắt u lưỡi lành tính x x x 982

1938 136 Cắt ung thư lưỡi và tạo hình tại chỗ x x x 982

1939 137 Cắt một nửa lưỡi + vét hạch cổ x x x 982

1940 138Cắt bán phần l­ưỡi có tạo hình bằng vạt

cân cơx x x 982

1941 139Cắt ung thư lưỡi ­ sàn miệng, nạo vét

hạch và tạo hình bằng vạt từ xax x x 982

1942 140Cắt ung thư lưỡi, nạo vét hạch và tạo

hình bằng vạt từ xax x x 982

1943 141 Cắt khối u khẩu cái x x x 982

1944 142 Cắt bỏ khối u màn hầu x x x 925

1945 143Cắt u màn hầu có tạo hình vạt cân cơ

niêm mạcx x x 925

1946 144 Cắt ung thư­ sàng hàm x x x 982

1947 145Phẫu thuật u sàng hàm lan đáy sọ phối

hợp đường cạnh mũi và đường Bicoronalx x x 982

1948 146Cắt ung thư tai­xương chũm và nạo vét

hạchx x x 982

1949 147 Cắt u amidan x x x 982

1950 148Cắt bỏ ung thư Amydan và nạo vét hạch

cổx x x 982

1951 149 Cắt lạnh u máu hạ thanh môn x x x 982

Trang 139 / 246

Page 140: DANH MỤC KỸ THUẬT THEO THÔNG TƯ 43/2013/TT-BYT, …benhvienungbuou.vn/TapTinDinhKem/TTDK20191114020253.pdfChọc hút dịch – khí màng phổi bằng kim hay catheter x

A B C D ĐB I II III ĐB I II III

STT

cộng

dồn

PHÂN TUYẾNKỸ

THUẬT LOẠI PHẪU

THUẠTLOẠI THỦ THUẬT

PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ

THUẬTSTT

TT21/

2017

SỐ QĐ

STT

TT43/

2013

TT50/

2014

DANH MỤC KỸ THUẬT

1952 150 Cắt lạnh u máu vùng tai mũi họng x x x 982

1953 151 Cắt u cuộn cảnh x x x 982

1954 152 Cắt u dây thần kinh VIII x x x 982

1955 153Cắt u tuyến mang tai bảo tồn dây thần

kinh VIIx x x 982

1956 154 Cắt, nạo vét hạch cổ tiệt căn x 982

1957 155Lấy hạch cổ chọn lọc hoặc vét hạch cổ

bảo tồn 1 bênx x x 982

1958 156Lấy hạch cổ chọn lọc hoặc vét hạch cổ

bảo tồn 2 bênx x x 982

1959 157 Cắt u nhái sàn miệng x x x 982

1960 158 Phẫu thuật mổ u nang sàn mũi x x x 982

1961 159 Phẫu thuật cạnh mũi lấy u hốc mũi x x x 982

1962 160 Tạo hình cánh mũi do ung th­ư x x x 982

1963 161 Cắt polyp ống tai x x x x 982

1964 162 Cắt polyp mũi x x x x 982

1965 163 Cắt u xương ống tai ngoài x x x 982

1966 165 Súc rửa vòm họng trong xạ trị x x x 982

E. LỒNG NGỰC - TIM MẠCH -

PHỔI

1967 166 Mở lồng ngực thăm dò, sinh thiết x x x 2359

1968 167 Cắt u xương sườn 1 xương x x x 2359

1969 168 Phẫu thuật cắt u sụn phế quản x x x 982

1970 169 Phẫu thuật bóc kén màng phổi x x x 2359

1971 170 Phẫu thuật bóc kén trong nhu mô phổi x x x 925

1972 171 Phẫu thuật cắt kén khí phổi x x x 925

Trang 140 / 246

Page 141: DANH MỤC KỸ THUẬT THEO THÔNG TƯ 43/2013/TT-BYT, …benhvienungbuou.vn/TapTinDinhKem/TTDK20191114020253.pdfChọc hút dịch – khí màng phổi bằng kim hay catheter x

A B C D ĐB I II III ĐB I II III

STT

cộng

dồn

PHÂN TUYẾNKỸ

THUẬT LOẠI PHẪU

THUẠTLOẠI THỦ THUẬT

PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ

THUẬTSTT

TT21/

2017

SỐ QĐ

STT

TT43/

2013

TT50/

2014

DANH MỤC KỸ THUẬT

1973 172 Phẫu thuật bóc u thành ngực x x x 2359

1974 173 Cắt u xương sườn nhiều xương x x x 2359

1975 176 Cắt u màng tim x x x 925

1976 177 Phẫu thuật cắt nang màng tim x x x 925

1977 178 Cắt u nang phổi hoặc u nang phế quản x x x 2359

1978 179Cắt một thuỳ kèm cắt một phân thuỳ điển

hình do ung thư x x x 2359

1979 180 Cắt thuỳ phổi, phần phổi còn lại x x x 2359

1980 181 Cắt một bên phổi do ung thư x x x 2359

1981 182Cắt một thuỳ phổi hoặc một phân thuỳ

phổi do ung thư x x x 2359

1982 183Cắt 2 thuỳ phổi 2 bên lồng ngực trong

một phẫu thuậtx x x 2359

1983 184Cắt thuỳ phổi hoặc cắt một bên phổi kèm

vét hạch trung thất x x x 2359

1984 185Cắt thuỳ phổi hoặc cắt một bên phổi kèm

một mảng thành ngựcx x x 2359

1985 186 Cắt phổi và màng phổi x x x 2359

1986 187 Cắt phổi không điển hình do ung thư x x x 2359

1987 188 Cắt u trung thất x x x 2359

1988 189Cắt u trung thất vừa và nhỏ lệch 1 bên

lồng ngựcx x x 2359

1989 190Cắt u máu, u bạch huyết thành ngực

đường kính dưới 5 cmx x x x 2359

1990 191Cắt u máu, u bạch huyết thành ngực

đường kính 5 ­ 10 cmx x x 2359

Trang 141 / 246

Page 142: DANH MỤC KỸ THUẬT THEO THÔNG TƯ 43/2013/TT-BYT, …benhvienungbuou.vn/TapTinDinhKem/TTDK20191114020253.pdfChọc hút dịch – khí màng phổi bằng kim hay catheter x

A B C D ĐB I II III ĐB I II III

STT

cộng

dồn

PHÂN TUYẾNKỸ

THUẬT LOẠI PHẪU

THUẠTLOẠI THỦ THUẬT

PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ

THUẬTSTT

TT21/

2017

SỐ QĐ

STT

TT43/

2013

TT50/

2014

DANH MỤC KỸ THUẬT

1991 192

Cắt u máu hay bạch mạch vùng cổ, vùng

trên xương đòn, vùng nách xâm lấn các

mạch máu lớn

x x x 2359

1992 193Cắt u máu, u bạch huyết trong lồng ngực

đường kính trên 10cmx 2359

1993 194 Phẫu thuật vét hạch nách x x x 2359

G. TIÊU HÓA - BỤNG

1994 195 Cắt u lành thực quản x x 2359

1995 196Tạo hình thực quản (do ung thư & bệnh

lành tính)x x 2359

1996 197Cắt bỏ thực quản có hay không kèm các

tạng khác, tạo hình ngayx x 2359

1997 198

Cắt bỏ thực quản ngực, tạo hình thực

quản bàng ống dạ dày (Phẫu thuật Lewis­

Santy hoặc phẫu thuật Akiyama)

x x 2359

1998 199 Cắt dạ dày do ung thư x x 2359

1999 200

Cắt bán phần hoặc gần toàn bộ dạ dày

cực dưới do ung thư kèm vét hạch hệ

thống D1 hoặc D2

x x 2359

2000 201Cắt toàn bộ dạ dày do ung thư và vét

hạch hệ thốngx x 2359

2001 202Cắt toàn bộ dạ dày do ung thư tạo hình

bằng đoạn ruột non x x 2359

2002 203 Mở thông dạ dày ra da do ung thư x x x 2359

2003 204 Các phẫu thuật điều trị ung thư tá tràng x x 2359

Trang 142 / 246

Page 143: DANH MỤC KỸ THUẬT THEO THÔNG TƯ 43/2013/TT-BYT, …benhvienungbuou.vn/TapTinDinhKem/TTDK20191114020253.pdfChọc hút dịch – khí màng phổi bằng kim hay catheter x

A B C D ĐB I II III ĐB I II III

STT

cộng

dồn

PHÂN TUYẾNKỸ

THUẬT LOẠI PHẪU

THUẠTLOẠI THỦ THUẬT

PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ

THUẬTSTT

TT21/

2017

SỐ QĐ

STT

TT43/

2013

TT50/

2014

DANH MỤC KỸ THUẬT

2004 205Cắt toàn bộ đại tràng do ung thư và vét

hạch hệ thốngx x 2359

2005 206 Cắt lại đại tràng do ung thư x x 2359

2006 207Cắt đoạn đại tràng, làm hậu môn nhân

tạo có hoặc không vét hạch hệ thốngx x 2359

2007 208

Cắt đoạn đại tràng ngang, đại tràng

sigma do ung thư có hoặc không vét hạch

hệ thống nối ngay

x x 2359

2008 209Cắt một nửa đại tràng phải, trái do ung

thư kèm vét hạch hệ thốngx x 2359

2009 210 Cắt u trực tràng ống hậu môn đường dưới x x 2359

2010 211Cắt đoạn trực tràng do ung thư, cắt toàn

bộ mạc treo trực tràng (TME).x x 2359

2011 212Cắt cụt trực tràng đường bụng, đường

tầng sinh mônx x 2359

2012 213 Cắt trực tràng giữ lại cơ tròn x x 2359

2013 214Cắt từ 3 tạng trở lên trong điều trị ung

thư tiêu hoáx x 2359

2014 215 Làm hậu môn nhân tạo 2359

2015 216 Cắt u sau phúc mạc x x 2359

2016 217 Cắt u mạc treo có cắt ruột x x 2359

2017 218 Cắt u mạc treo không cắt ruột x x x 2359

2018 219 Phẫu thuật lấy bỏ mạc nối lớn, phúc mạc x x 2359

H. GAN - MẬT - TUỴ 2359

Trang 143 / 246

Page 144: DANH MỤC KỸ THUẬT THEO THÔNG TƯ 43/2013/TT-BYT, …benhvienungbuou.vn/TapTinDinhKem/TTDK20191114020253.pdfChọc hút dịch – khí màng phổi bằng kim hay catheter x

A B C D ĐB I II III ĐB I II III

STT

cộng

dồn

PHÂN TUYẾNKỸ

THUẬT LOẠI PHẪU

THUẠTLOẠI THỦ THUẬT

PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ

THUẬTSTT

TT21/

2017

SỐ QĐ

STT

TT43/

2013

TT50/

2014

DANH MỤC KỸ THUẬT

2019 220 Cắt gan phải do ung thư x 2359

2020 221 Cắt gan trái do ung thư x x 2359

2021 222 Cắt phân thuỳ gan x x 2359

2022 223 Cắt gan phải mở rộng do ung thư x 2359

2023 224 Cắt gan trái mở rộng do ung thư x 2359

2024 225Cắt gan không điển hình­Cắt gan lớn do

ung thư x 2359

2025 226Cắt gan không điển hình­Cắt gan nhỏ do

ung thư x x 2359

2026 227Cắt chỏm nang gan bằng nội soi hay mở

bụngx x 2359

2027 228Cắt gan có phối hợp đốt nhiệt cao tần

trên đường cắt ganx 2359

2028 229Đốt nhiệt sóng cao tần điều trị ung thư­

ganx x x 2359

2029 230

Đốt nhiệt cao tần điều trị ung thư gan

qua hướng dẫn của siêu âm, qua phẫu

thuật nội soi

x 2359

2030 231Nút mạch hóa chất điều trị ung thư gan

(TOCE)x x x 2359

2031 232 Tiêm cồn tuyệt đối vào u gan qua siêu âm x x x 2359

2032 233Thắt động mạch gan ung thư hoặc chảy

máu đường mậtx x 2359

2033 234Khâu cầm máu gan và dẫn lưu ổ bụng do

ung thư gan vỡx x 2359

Trang 144 / 246

Page 145: DANH MỤC KỸ THUẬT THEO THÔNG TƯ 43/2013/TT-BYT, …benhvienungbuou.vn/TapTinDinhKem/TTDK20191114020253.pdfChọc hút dịch – khí màng phổi bằng kim hay catheter x

A B C D ĐB I II III ĐB I II III

STT

cộng

dồn

PHÂN TUYẾNKỸ

THUẬT LOẠI PHẪU

THUẠTLOẠI THỦ THUẬT

PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ

THUẬTSTT

TT21/

2017

SỐ QĐ

STT

TT43/

2013

TT50/

2014

DANH MỤC KỸ THUẬT

2034 235Cắt đường mật ngoài gan điều trị ung thư

ống mật chủx 2359

2035 236 Nối mật­Hỗng tràng do ung thư x x 2359

2036 237 Dẫn lưu đường mật ra da do ung thư x x x 2359

2037 238Đốt nhiệt cao tần khối u ác tính vùng đầu

tuỵx x 2359

2038 239 Cắt đuôi tuỵ và cắt lách x x 2359

2039 240 Cắt bỏ khối u tá tuỵ x x 2359

2040 241 Cắt thân và đuôi tuỵ x x 2359

2041 242 Cắt lách bệnh lý, ung thư, áp xe, xơ lách x x 2359

I. TIẾT NIỆU-SINH DỤC 2359

2042 243 Cắt u bàng quang đường trên x x 2359

2043 244Cắt một nửa bàng quang và cắt túi thừa

bàng quangx x 2359

2044 245Cắt toàn bộ bàng quang, kèm tạo hình

ruột ­ bàng quangx x x 2359

2045 246

Cắt toàn bộ bàng quang và tạo hình bàng

quang bằng ruột trong điều trị ung thư

bàng quang

x x x 2359

2046 247 Cắt nang niệu quản x x x 2359

2047 248 Cắt túi thừa niệu đạo x x x 2359

2048 249 Cắt rộng u niệu đạo, vét hạch x x x 2359

2049 250Cắt bỏ tuyến tiền liệt kèm túi tinh và

bàng quangx x 2359

Trang 145 / 246

Page 146: DANH MỤC KỸ THUẬT THEO THÔNG TƯ 43/2013/TT-BYT, …benhvienungbuou.vn/TapTinDinhKem/TTDK20191114020253.pdfChọc hút dịch – khí màng phổi bằng kim hay catheter x

A B C D ĐB I II III ĐB I II III

STT

cộng

dồn

PHÂN TUYẾNKỸ

THUẬT LOẠI PHẪU

THUẠTLOẠI THỦ THUẬT

PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ

THUẬTSTT

TT21/

2017

SỐ QĐ

STT

TT43/

2013

TT50/

2014

DANH MỤC KỸ THUẬT

2050 251Cắt tinh hoàn bằng xạ trị cho điều trị ung

thư tinh hoànx x x 2359

2051 252Cắt cụt toàn bộ bộ phận sinh dục ngoài

do ung thư­x x x 2359

2052 253Cắt cụt toàn bộ bộ phận sinh dục ngoài

do ung thư­ + nạo vét hạch bẹn hai bênx x x 2359

2053 254Cắt âm vật, vét hạch bẹn 2 bên do ung

th­ưx x x 2359

2054 255Phẫu thuật lấy dây chằng rộng, u đáy

chậu, u tiểu khungx x 2359

2055 256 Cắt u thận lành x x x 2359

2056 257Cắt thận và niệu quản do u niệu quản, u

đường tiết niệux x x 2359

2057 258 Cắt bướu nephroblastome sau phúc mạc x x x 2359

2058 259Cắt ung thư thận có hoặc không vét hạch

hệ thốngx x 2359

2059 260 Cắt toàn bộ thận và niệu quản x x x 2359

2060 261 Cắt u sùi đầu miệng sáo x x x x 2359

2061 262 Cắt u nang thừng tinh x x x 2359

2062 263 Cắt nang thừng tinh một bên x x x x 2359

2063 264 Cắt nang thừng tinh hai bên x x x x 2359

2064 265 Cắt u lành dương vật x x x x 2359

2065 266 Cắt bỏ dương vật ung thư có vét hạch x x x 2359

K. VÚ - PHỤ KHOA

Trang 146 / 246

Page 147: DANH MỤC KỸ THUẬT THEO THÔNG TƯ 43/2013/TT-BYT, …benhvienungbuou.vn/TapTinDinhKem/TTDK20191114020253.pdfChọc hút dịch – khí màng phổi bằng kim hay catheter x

A B C D ĐB I II III ĐB I II III

STT

cộng

dồn

PHÂN TUYẾNKỸ

THUẬT LOẠI PHẪU

THUẠTLOẠI THỦ THUẬT

PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ

THUẬTSTT

TT21/

2017

SỐ QĐ

STT

TT43/

2013

TT50/

2014

DANH MỤC KỸ THUẬT

2066 267 Cắt u vú lành tính x x x x 982

2067 268 Mổ bóc nhân xơ vú x x x x 982

2068 269 Phẫu thuật cắt một phần tuyến vú x x x 982

2069 270Phẫu thuật cắt khối u vú ác tính + vét

hạch náchx x x 982

2070 271Cắt vú theo phương pháp Patey + Cắt

buồng trứng hai bênx x x 925

2071 272Phẫu thuật cắt bỏ tuyến vú cải biên

(Patey) do ung thư vúx x x 982

2072 273Phẫu thuật bảo tồn, vét hạch nách trong

ung thư­ tuyến vúx x x 982

2073 274Cắt ung thư vú tiết kiệm da ­ tạo hình

ngayx x x 982

2074 275 Tái tạo tuyến vú sau cắt ung thư vú x x x 982

2075 276Cắt buồng trứng, hai bên phần phụ trong

điều trị ung thư vúx x x 982

2076 277 Sinh thiết hạch gác cửa trong ung thư vú x x x 982

2077 278 Cắt polyp cổ tử cung x x x x 982

2078 279 Thủ thuật xoắn polip cổ tử cung, âm đạo x x x x 982

2079 280 Cắt u nang buồng trứng xoắn x x x x 982

2080 281 Cắt u nang buồng trứng x x x x 982

2081 282 Cắt u nang buồng trứng kèm triệt sản x x x x 982

2082 283 Cắt u nang buồng trứng và phần phụ x x x x 982

Trang 147 / 246

Page 148: DANH MỤC KỸ THUẬT THEO THÔNG TƯ 43/2013/TT-BYT, …benhvienungbuou.vn/TapTinDinhKem/TTDK20191114020253.pdfChọc hút dịch – khí màng phổi bằng kim hay catheter x

A B C D ĐB I II III ĐB I II III

STT

cộng

dồn

PHÂN TUYẾNKỸ

THUẬT LOẠI PHẪU

THUẠTLOẠI THỦ THUẬT

PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ

THUẬTSTT

TT21/

2017

SỐ QĐ

STT

TT43/

2013

TT50/

2014

DANH MỤC KỸ THUẬT

2083 284Phẫu thuật mở bụng cắt u buồng trứng

hoặc cắt phần phụx x x x 982

2084 285Phẫu thuật mở bụng/nội soi bóc u lành tử

cung x x x x 982

2085 286Điều trị u lành tử cung bằng nút động

mạchx x x 982

2086 287 Cắt u xơ cổ tử cung x x x 982

2087 288 Nạo buồng tử cung chẩn đoán x x x 982

2088 289 Phẫu thuật cắt polip buồng tử cung x x x 982

2089 290

Cắt cổ tử cung trên bệnh nhân đã mổ cắt

tử cung bán phần (đường bụng, đường

âm đạo)

x x x 982

2090 291 Cắt toàn bộ tử cung, đường bụng x x x 982

2091 292Cắt tử cung hoàn toàn + 2 phần phụ + vét

hạch chậu 2 bênx x x 982

2092 293Phẫu thuật Wertheim­ Meig điều trị ung

thư­ cổ tử cungx x 982

2093 294

Phẫu thuật soi buồng tử cung cắt nhân xơ

tử cung dưới niêm mạc, polip buồng tử

cung

x x x 982

2094 295Cắt u tiểu khung thuộc tử cung, buồng

trứng to, dính, cắm sâu trong tiểu khungx x x 982

2095 296

Phẫu thuật vét hạch chậu qua nội soi hỗ

trợ cắt tử cung đường âm đạo trong ung

thư niêm mạc tử cung

x x x 982

Trang 148 / 246

Page 149: DANH MỤC KỸ THUẬT THEO THÔNG TƯ 43/2013/TT-BYT, …benhvienungbuou.vn/TapTinDinhKem/TTDK20191114020253.pdfChọc hút dịch – khí màng phổi bằng kim hay catheter x

A B C D ĐB I II III ĐB I II III

STT

cộng

dồn

PHÂN TUYẾNKỸ

THUẬT LOẠI PHẪU

THUẠTLOẠI THỦ THUẬT

PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ

THUẬTSTT

TT21/

2017

SỐ QĐ

STT

TT43/

2013

TT50/

2014

DANH MỤC KỸ THUẬT

2096 297Cắt toàn bộ tử cung, hai phần phụ và

mạc nối lớn điều trị ung thư buồng trứngx x x 982

2097 298Cắt bỏ tạng trong tiểu khung, từ 2 tạng

trở lênx x 982

2098 299Phẫu thuật mở bụng cắt u nang hoặc cắt

buồng trứng trên bệnh nhân có thai x x x 982

2099 300 Cắt ung thư­ buồng trứng lan rộng x x x 982

2100 301Phẫu thuật Second Look trong ung th­ư

buồng trứngx x x 982

2101 302Bóc nhân ung thư nguyên bào nuôi di

căn âm đạox x x 982

2102 303Mở bụng bóc nhân ung thư nguyên bào

nuôi bảo tồn tử cungx x x 982

2103 304 Cắt âm hộ ung thư, vét hạch bẹn hai bên x x x 982

2104 305 Cắt bỏ âm hộ đơn thuần x x x x 982

2105 306 Cắt u thành âm đạo x x x x 982

2106 307 Phẫu thuật tái tạo vú bằng vạt tự thân x x x 982

2107 308Phẫu thuật tái tạo vú bằng các chất liệu

độnx x x 982

2108 309 Bóc nang tuyến Bartholin x x x x 982

L. PHẦN MỀM-XƯƠNG-KHỚP 982

2109 310 Cắt u thần kinh x x x 982

2110 311 Cắt u xơ cơ xâm lấn x x x 982

Trang 149 / 246

Page 150: DANH MỤC KỸ THUẬT THEO THÔNG TƯ 43/2013/TT-BYT, …benhvienungbuou.vn/TapTinDinhKem/TTDK20191114020253.pdfChọc hút dịch – khí màng phổi bằng kim hay catheter x

A B C D ĐB I II III ĐB I II III

STT

cộng

dồn

PHÂN TUYẾNKỸ

THUẬT LOẠI PHẪU

THUẠTLOẠI THỦ THUẬT

PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ

THUẬTSTT

TT21/

2017

SỐ QĐ

STT

TT43/

2013

TT50/

2014

DANH MỤC KỸ THUẬT

2111 312Cắt rộng thương tổn phần mềm do ung

thư + cắt các cơ liên quanx x x 982

2112 313 Cắt u máu khu trú, đường kính dưới 5 cm x x x x 982

2113 314Cắt u máu/u bạch mạch dưới da đường

kính từ 5 ­ 10cmx x x 982

2114 315Cắt u máu, u bạch mạch vùng phức tạp,

khóx x 982

2115 316Cắt u máu/u bạch mạch lan toả, đường

kính bằng và trên 10cmx x x 982

2116 317Cắt ung thư phần mềm chi trên hoặc chi

dưới đường kính dưới 5cmx x x 982

2117 318Cắt ung thư phần mềm chi trên hoặc chi

dưới đường kính bằng và trên 5cm x x x 982

2118 319Cắt u lành phần mềm đường kính trên

10cmx x x 982

2119 320Cắt u lành phần mềm đường kính dưới

10cmx x x x 982

2120 321 Cắt u bao gân x x x 982

2121 322Cắt u nang bao hoạt dịch (cổ tay, khoeo

chân, cổ chân)x x x x 982

2122 323 Phẫu thuật phì đại tuyến vú nam x x x x 982

2123 324 Cắt u xương sụn lành tính x x x x 982

2124 325 Cắt u xương, sụn x x x 982

2125 326 Cắt chi và vét hạch do ung thư x x x 982

2126 327 Tháo khớp cổ tay do ung thư x 982

Trang 150 / 246

Page 151: DANH MỤC KỸ THUẬT THEO THÔNG TƯ 43/2013/TT-BYT, …benhvienungbuou.vn/TapTinDinhKem/TTDK20191114020253.pdfChọc hút dịch – khí màng phổi bằng kim hay catheter x

A B C D ĐB I II III ĐB I II III

STT

cộng

dồn

PHÂN TUYẾNKỸ

THUẬT LOẠI PHẪU

THUẠTLOẠI THỦ THUẬT

PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ

THUẬTSTT

TT21/

2017

SỐ QĐ

STT

TT43/

2013

TT50/

2014

DANH MỤC KỸ THUẬT

2127 328 Cắt cụt cánh tay do ung thư x x x 982

2128 329 Tháo khớp khuỷu tay do ung thư x x x 982

2129 330Tháo khớp vai do ung thư đầu trên

xương cánh tay x x x 982

2130 331 Tháo nửa bàn chân trước do ung thư x x x 982

2131 332 Tháo khớp cổ chân do ung thư x x x 982

2132 333 Tháo khớp gối do ung thư x x x 982

2133 334 Tháo khớp háng do ung thư x x x 982

2134 335 Cắt cụt cẳng chân do ung thư x x x 982

2135 336 Cắt cụt đùi do ung thư x x x 982

2136 337 Cắt u máu trong xương x x 982

2137 338 Bơm xi măng vào xương điều trị u xương x x 982

2138 339 Cắt u nang tiêu xương, ghép xương x x 982

2139 340 Cắt u tế bào khổng lồ, ghép xương x x 982

M. XẠ TRỊ - HÓA TRỊ LIỆU 982

2140 344 Xạ trị bằng máy gia tốc x x 982

2141 345 Xạ trị bằng máy gia tốc có điều biến liều x x 982

2142 348 Xạ trị áp sát xuất liều thấp x x 982

2143 349 Xạ trị áp sát xuất liều cao x x 982

2144 350 Xạ trị bằng nguồn áp sát x x 982

2145 351 Xạ trị bằng các đồng vị phóng xạ x x 925

2146 352 Xạ trị phối hợp đồng thời với hóa trị x x 982

2147 353 Xạ trị bằng máy Cobalt x x x 982

2148 354 Xạ trị triệu chứng trong di căn Ung thư x x x 982

Trang 151 / 246

Page 152: DANH MỤC KỸ THUẬT THEO THÔNG TƯ 43/2013/TT-BYT, …benhvienungbuou.vn/TapTinDinhKem/TTDK20191114020253.pdfChọc hút dịch – khí màng phổi bằng kim hay catheter x

A B C D ĐB I II III ĐB I II III

STT

cộng

dồn

PHÂN TUYẾNKỸ

THUẬT LOẠI PHẪU

THUẠTLOẠI THỦ THUẬT

PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ

THUẬTSTT

TT21/

2017

SỐ QĐ

STT

TT43/

2013

TT50/

2014

DANH MỤC KỸ THUẬT

2149 356 Xạ trị trong mổ ung thư vú x x x 982

2150 359Xạ trị điều biến liều sử dụng PET/CT mô

phỏngx x x 982

2151 360Điều trị bướu nhân độc tuyến giáp bằng I 131 x x 925

2152 361 Điều trị bệnh Basedow bằng I 131 x x x 925

2153 362 Điều trị bướu cổ đơn thuần bằng I131 x x x 925

2154 363Điều trị ung thư tuyến giáp biệt hóa bằng

I131 x x x 925

2155 364 Hóa trị liều cao x 982

2156 366 Hóa trị liên tục (12­24 giờ) bằng máy x x 982

2157 367 Truyền hoá chất động mạch x x x 925

2158 368 Truyền hoá chất tĩnh mạch x x x 982

2159 369 Truyền hoá chất khoang màng bụng x x x 982

2160 370 Truyền hoá chất khoang màng phổi x 982

2161 371 Truyền hóa chất nội tủy x 925

2162 372Gây dính màng phổi bằng bơm hoá chất

màng phổix x x 982

2163 373Tiêm hoá chất vào màng bụng điều trị

ung thưx x x 982

2164 374Tiêm hoá chất vào nhân ung thư nguyên

bào nuôix x x 925

2165 377 Điều trị đích trong ung thư x x x 982

N. KỸ THUẬT KHÁC

2166 378 Đỗ khuôn chì trong xạ trị x x 982

Trang 152 / 246

Page 153: DANH MỤC KỸ THUẬT THEO THÔNG TƯ 43/2013/TT-BYT, …benhvienungbuou.vn/TapTinDinhKem/TTDK20191114020253.pdfChọc hút dịch – khí màng phổi bằng kim hay catheter x

A B C D ĐB I II III ĐB I II III

STT

cộng

dồn

PHÂN TUYẾNKỸ

THUẬT LOẠI PHẪU

THUẠTLOẠI THỦ THUẬT

PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ

THUẬTSTT

TT21/

2017

SỐ QĐ

STT

TT43/

2013

TT50/

2014

DANH MỤC KỸ THUẬT

2167 379 Nong cổ tử cung trước xạ trong x x 982

2168 380 Làm mặt nạ cố định đầu x x 982

2169 382 Đặt các nguồn xạ vào tổ chức cơ thể x x 982

2170 383Mô phỏng và lập kế hoạch cho xạ trị

ngoàix x 982

2171 384Mô phỏng và lập kế hoạch cho xạ trị

trongx x 982

2172 386 Xạ trị buồng trứng trong ung thư vú x x x 982

2173 387 Rửa âm đạo, cổ tử cung trước xạ trị x x x 982

O. KỸ THUẬT KHÁC

2174 402 Phẫu thuật cắt u thành ngực phức tạp x x 165

2175 407 Điều trị ung thư bằng cây hạt phóng xạ x x x 165

2176 408Điều trị ung thư di căn xương bằng đồng

vị phóng xạx x x 165

2177 409Điều trị ung thư di căn xương bằng dược

chất phóng xạx x x 165

2178 416 Xạ trị trong mổ ung thư khoang miệng x x 165

2179 420 Xạ trị trong mổ ung thư da x x 165

2180 421 Xạ trị sử dụng CT mô phỏng x x x 165

2181 422 Xạ trị sử dụng PET/CT mô phỏng x x x 165

2182 425Điều trị ung thư vòm mũi họng bằng cấy

hạt phóng xạ 125Ix x 165

2183 438 Xạ trị gia tốc toàn não x x x 165

2184 439 Xạ trị gia tốc toàn não ­ tủy x x x 165

2185 444Mô phỏng và lập kế hoạch cho xạ trị áp

sátx x x 165

Trang 153 / 246

Page 154: DANH MỤC KỸ THUẬT THEO THÔNG TƯ 43/2013/TT-BYT, …benhvienungbuou.vn/TapTinDinhKem/TTDK20191114020253.pdfChọc hút dịch – khí màng phổi bằng kim hay catheter x

A B C D ĐB I II III ĐB I II III

STT

cộng

dồn

PHÂN TUYẾNKỸ

THUẬT LOẠI PHẪU

THUẠTLOẠI THỦ THUẬT

PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ

THUẬTSTT

TT21/

2017

SỐ QĐ

STT

TT43/

2013

TT50/

2014

DANH MỤC KỸ THUẬT

2186 446 Tháo khớp xương bả vai do ung thư x x 165

2187 447 Phẫu thuật cắt xương bả vai và phần mềm x 165

2188 448 Đặt buồng tiêm truyền dưới da x x 165

MỤC XIII. PHỤ SẢN

A. SẢN KHOA

2189 11Phẫu thuật thắt động mạch hạ vị trong

cấp cứu sản phụ khoax x x 982

2190 12Phẫu thuật thắt động mạch tử cung trong

cấp cứu sản phụ khoax x x x 982

2191 14Phẫu thuật tổn thương đường tiêu hoá do

tai biến phẫu thuật sản phụ khoax x x 982

2192 15Phẫu thuật tổn thương đường tiết niệu do

tai biến phẫu thuật sản phụ khoax x x 982

2193 16Phẫu thuật tổn thương mạch máu do tai

biến phẫu thuật sản phụ khoax x x 982

2194 18 Khâu tử cung do nạo thủng x x x x 982

2195 30 Khâu phục hồi rách cổ tử cung, âm đạo x x x x 982

2196 32 Lấy khối máu tụ âm đạo, tầng sinh môn x x x x 982

2197 54 Chích áp xe tầng sinh môn x x x x 982

B. PHỤ KHOA

2198 55Phẫu thuật nội soi cắt tử cung hoàn toàn

và vét hạch chậu x x 982

2199 56Phẫu thuật mở bụng cắt tử cung hoàn

toàn và vét hạch chậux x 982

Trang 154 / 246

Page 155: DANH MỤC KỸ THUẬT THEO THÔNG TƯ 43/2013/TT-BYT, …benhvienungbuou.vn/TapTinDinhKem/TTDK20191114020253.pdfChọc hút dịch – khí màng phổi bằng kim hay catheter x

A B C D ĐB I II III ĐB I II III

STT

cộng

dồn

PHÂN TUYẾNKỸ

THUẬT LOẠI PHẪU

THUẠTLOẠI THỦ THUẬT

PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ

THUẬTSTT

TT21/

2017

SỐ QĐ

STT

TT43/

2013

TT50/

2014

DANH MỤC KỸ THUẬT

2200 57 Phẫu thuật nội soi vét hạch tiểu khung x x 982

2201 58

Phẫu thuật nội soi cắt ung thư buồng

trứng kèm cắt tử cung hoàn toàn + 2

phần phụ + mạc nối lớn

x x 982

2202 59

Phẫu thuật cắt ung thư­ buồng trứng + tử

cung hoàn toàn + 2 phần phụ + mạc nối

lớn

x x x 982

2203 60Phẫu thuật Second Look trong ung th­ư

buồng trứngx x x 982

2204 61Cắt u tiểu khung thuộc tử cung, buồng

trứng to, dính, cắm sâu trong tiểu khungx x x 982

2205 62Phẫu thuật Wertheim (cắt tử cung tận

gốc + vét hạch) x x x 982

2206 63 Phẫu thuật nội soi cắt tử cung hoàn toàn x x x 982

2207 64 Phẫu thuật nội soi cắt tử cung bán phần x x x 982

2208 65 Phẫu thuật nội soi bóc u xơ tử cung x x x 982

2209 66Phẫu thuật cắt tử cung đường âm đạo có

sự hỗ trợ của nội soix x x 982

2210 67 Phẫu thuật cắt tử cung đường âm đạo x x x 982

2211 68Phẫu thuật mở bụng cắt tử cung hoàn

toàn x x x 982

2212 69Phẫu thuật mở bụng cắt tử cung hoàn

toàn cả khối x x x 982

Trang 155 / 246

Page 156: DANH MỤC KỸ THUẬT THEO THÔNG TƯ 43/2013/TT-BYT, …benhvienungbuou.vn/TapTinDinhKem/TTDK20191114020253.pdfChọc hút dịch – khí màng phổi bằng kim hay catheter x

A B C D ĐB I II III ĐB I II III

STT

cộng

dồn

PHÂN TUYẾNKỸ

THUẬT LOẠI PHẪU

THUẠTLOẠI THỦ THUẬT

PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ

THUẬTSTT

TT21/

2017

SỐ QĐ

STT

TT43/

2013

TT50/

2014

DANH MỤC KỸ THUẬT

2213 70 Phẫu thuật mở bụng cắt tử cung bán phần x x x x 982

2214 71 Phẫu thuật mở bụng bóc u xơ tử cung x x x x 982

2215 72Phẫu thuật mở bụng cắt u buồng trứng

hoặc cắt phần phụx x x x 982

2216 73

Phẫu thuật nội soi xử trí viêm phúc mạc

tiểu khung, viêm phần phụ, ứ mủ vòi

trứng

x x x 982

2217 74

Phẫu thuật mở bụng xử trí viêm phúc

mạc tiểu khung, viêm phần phụ, ứ mủ

vòi trứng

x x x 982

2218 75 Phẫu thuật khối viêm dính tiểu khung x x x 982

2219 76 Phẫu thuật nội soi cắt phần phụ x x x 982

2220 77Phẫu thuật nội soi bóc u lạc nội mạc tử

cungx x x 982

2221 78 Phẫu thuật nội soi treo buồng trứng x x x 982

2222 79Phẫu thuật nội soi cắt u nang hoặc cắt

buồng trứng trên bệnh nhân có thaix x x 982

2223 80Phẫu thuật nội soi cắt u nang buồng

trứng xoắn x x x x 982

2224 81Phẫu thuật nội soi cắt u nang buồng

trứng, nang cạnh vòi tử cungx x x x 982

2225 82Phẫu thuật nội soi cắt u nang buồng

trứng kèm triệt sản x x x x 982

2226 83Phẫu thuật nội soi cắt u buồng trứng và

phần phụ x x x x 982

Trang 156 / 246

Page 157: DANH MỤC KỸ THUẬT THEO THÔNG TƯ 43/2013/TT-BYT, …benhvienungbuou.vn/TapTinDinhKem/TTDK20191114020253.pdfChọc hút dịch – khí màng phổi bằng kim hay catheter x

A B C D ĐB I II III ĐB I II III

STT

cộng

dồn

PHÂN TUYẾNKỸ

THUẬT LOẠI PHẪU

THUẠTLOẠI THỦ THUẬT

PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ

THUẬTSTT

TT21/

2017

SỐ QĐ

STT

TT43/

2013

TT50/

2014

DANH MỤC KỸ THUẬT

2227 85 Phẫu thuật nội soi cắt góc tử cung x x x 982

2228 86 Phẫu thuật mở bụng cắt góc tử cung x x x x 982

2229 98Phẫu thuật treo bàng quang và trực tràng

sau mổ sa sinh dụcx x 982

2230 99 Phẫu thuật nội soi sa sinh dục nữ x x x 982

2231 110 Phẫu thuật cắt âm vật phì đại x x x 982

2232 113Mở bụng bóc nhân ung thư nguyên bào

nuôi bảo tồn tử cungx x x 982

2233 114Bóc nhân ung thư nguyên bào nuôi di

căn âm đạox x x 982

2234 115Phẫu thuật bóc khối lạc nội mạc tử cung

ở tầng sinh môn, thành bụngx x x 982

2235 117Cắt cổ tử cung trên bệnh nhân đã mổ cắt

tử cung bán phần đường bụngx x x 982

2236 118Cắt cổ tử cung trên bệnh nhân đã mổ cắt

tử cung bán phần đường âm đạox x x 982

2237 119

Cắt cổ tử cung trên bệnh nhân đã mổ cắt

tử cung bán phần đường âm đạo kết hợp

nội soi

x x x 982

2238 120Đóng rò trực tràng ­ âm đạo hoặc rò tiết

niệu ­ sinh dụcx x x 982

2239 121Phẫu thuật nội soi buồng tử cung cắt

nhân xơ tử cung dưới niêm mạcx x x 982

2240 122Phẫu thuật nội soi buồng tử cung cắt

Polip buồng tử cungx x x 982

Trang 157 / 246

Page 158: DANH MỤC KỸ THUẬT THEO THÔNG TƯ 43/2013/TT-BYT, …benhvienungbuou.vn/TapTinDinhKem/TTDK20191114020253.pdfChọc hút dịch – khí màng phổi bằng kim hay catheter x

A B C D ĐB I II III ĐB I II III

STT

cộng

dồn

PHÂN TUYẾNKỸ

THUẬT LOẠI PHẪU

THUẠTLOẠI THỦ THUẬT

PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ

THUẬTSTT

TT21/

2017

SỐ QĐ

STT

TT43/

2013

TT50/

2014

DANH MỤC KỸ THUẬT

2241 123Phẫu thuật cắt polip buồng tử cung

(đường bụng, đường âm đạo) x x x 982

2242 127 Nội soi buồng tử cung chẩn đoán x x x 982

2243 128 Nội soi buồng tử cung can thiệp x x x 982

2244 129Nội soi buồng tử cung + sinh thiết buồng

tử cungx x x 982

2245 130Nội soi buồng tử cung + nạo buồng tử

cungx x x 982

2246 131Phẫu thuật nội soi ổ bụng chẩn đoán các

bệnh lý phụ khoax x x 982

2247 132Phẫu thuật mở bụng thăm dò, xử trí bệnh

lý phụ khoa x x x 982

2248 133 Phẫu thuật nội soi khâu lỗ thủng tử cung x x x 982

2249 140 Khoét chóp cổ tử cung x x x 982

2250 141 Cắt cụt cổ tử cung x x x 982

2251 142Thủ thuật LEEP (cắt cổ tử cung bằng

vòng nhiệt điện)x x x 982

2252 143 Phẫu thuật cắt polip cổ tử cung x x x x 982

2253 144 Thủ thuật xoắn polip cổ tử cung, âm đạo x x x x 982

2254 145Điều trị tổn thương cổ tử cung bằng đốt

điện, đốt nhiệt, đốt laser, áp lạnh...x x x x 982

2255 147 Cắt u thành âm đạo x x x x 982

2256 151 Chích áp xe tuyến Bartholin x x x x 982

2257 152 Bóc nang tuyến Bartholin x x x x 982

Trang 158 / 246

Page 159: DANH MỤC KỸ THUẬT THEO THÔNG TƯ 43/2013/TT-BYT, …benhvienungbuou.vn/TapTinDinhKem/TTDK20191114020253.pdfChọc hút dịch – khí màng phổi bằng kim hay catheter x

A B C D ĐB I II III ĐB I II III

STT

cộng

dồn

PHÂN TUYẾNKỸ

THUẬT LOẠI PHẪU

THUẠTLOẠI THỦ THUẬT

PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ

THUẬTSTT

TT21/

2017

SỐ QĐ

STT

TT43/

2013

TT50/

2014

DANH MỤC KỸ THUẬT

2258 154 Sinh thiết cổ tử cung, âm hộ, âm đạo x x x x 982

2259 155Cắt, đốt sùi mào gà âm hộ; âm đạo; tầng

sinh mônx x x x 982

2260 163 Chích áp xe vú x x x x 982

2261 165 Khám phụ khoa x x x x 982

2262 166 Soi cổ tử cung x x x x 982

2263 167 Làm thuốc âm đạo x x x x 982

2264 176 Cắt âm hộ + vét hạch bẹn hai bên x x x 982

2265 177 Cắt bỏ âm hộ đơn thuần x x x x 982

Đ. KẾ HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH

2266 228 Đặt và tháo dụng cụ tử cung x x x x x 982

MỤC XIV. MẮT

2267 80 Sinh thiết tổ chức mi x x x 982

2268 81 Sinh thiết tổ chức hốc mắt x x x 982

2269 82 Sinh thiết tổ chức kết mạc x x x x 982

2270 83 Cắt u da mi không ghép x x x x 982

2271 84 Cắt u mi cả bề dày không ghép x x x 982

2272 85Cắt u da mi có trượt lông mi, vạt da, hay

ghép dax x x 982

2273 86Cắt u mi cả bề dày ghép sụn kết mạc và

chuyển vạt dax x x 982

2274 87Cắt u mi cả bề dày ghép niêm mạc cứng

của vòm miệng và chuyển vạt dax x x 982

2275 88Cắt u kết mạc có hoặc không u giác mạc

không ghépx x x 982

Trang 159 / 246

Page 160: DANH MỤC KỸ THUẬT THEO THÔNG TƯ 43/2013/TT-BYT, …benhvienungbuou.vn/TapTinDinhKem/TTDK20191114020253.pdfChọc hút dịch – khí màng phổi bằng kim hay catheter x

A B C D ĐB I II III ĐB I II III

STT

cộng

dồn

PHÂN TUYẾNKỸ

THUẬT LOẠI PHẪU

THUẠTLOẠI THỦ THUẬT

PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ

THUẬTSTT

TT21/

2017

SỐ QĐ

STT

TT43/

2013

TT50/

2014

DANH MỤC KỸ THUẬT

2276 89Cắt u kết mạc, giác mạc có ghép kết mạc,

màng ối hoặc giác mạcx x x 982

2277 96Cắt u hốc mắt có hoặc không mở xương

hốc mắtx x x 982

2278 97 Nạo vét tổ chức hốc mắt x x x 982

2279 185 Múc nội nhãn x x x x 982

Ung bướu

2280 227Cắt ung th­ư da vùng mi mắt trên và tạo

hìnhx x x 982

2281 228Cắt ung thư hố mắt đã xâm lấn các

xoang: xoang hàm, xoang sàng …..x x x 982

1. NỘI KHOA

2282 289 Test nội bì x x x x 165

2283 290 Tiêm trong da; tiêm dưới da; tiêm bắp thịt x x x x 165

2284 291 Tiêm tĩnh mạch, truyền tĩnh mạch x x x x 165

MỤC XV. TAI - MŨI - HỌNG

A. TAI - TAI THẦN KINH 982

2285 9 Phẫu thuật cắt u dây thần kinh VII x x x 982

2286 40 Phẫu thuật cắt bỏ u cuộn cảnh x x x 982

2287 43 Phẫu thuật cắt bỏ u ống tai ngoài x x x 982

2288 45Phẫu thuật cắt bỏ u nang vành tai/u bả

đậu dái taix x x x 982

2289 46 Phẫu thuật lấy đường rò luân nhĩ x x x x 982

2290 54 Lấy dị vật tai (gây mê/ gây tê) x x x x 982

2291 56 Chọc hút dịch vành tai x x x x x 982

Trang 160 / 246

Page 161: DANH MỤC KỸ THUẬT THEO THÔNG TƯ 43/2013/TT-BYT, …benhvienungbuou.vn/TapTinDinhKem/TTDK20191114020253.pdfChọc hút dịch – khí màng phổi bằng kim hay catheter x

A B C D ĐB I II III ĐB I II III

STT

cộng

dồn

PHÂN TUYẾNKỸ

THUẬT LOẠI PHẪU

THUẠTLOẠI THỦ THUẬT

PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ

THUẬTSTT

TT21/

2017

SỐ QĐ

STT

TT43/

2013

TT50/

2014

DANH MỤC KỸ THUẬT

2292 57 Chích nhọt ống tai ngoài x x x x x 982

B. MŨI - XOANG

2293 80 Cắt Polyp mũi x x x x 982

2294 87 Phẫu thuật ung thư sàng hàm x x x 982

2295 88Phẫu thuật cắt phần giữa xương hàm

trong ung thư sàng hàmx x x 982

2296 90 Phẫu thuật mở cạnh mũi x x x 982

2297 125 Phẫu thuật xoang hàm Caldwell­Luc x x x x 982

2298 131 Nội soi đốt điện cuốn mũi dưới x x x x 982

2299 135 Sinh thiết hốc mũi x x x x 982

2300 136 Nội soi sinh thiết u hốc mũi x x x x 982

2301 137 Nội soi sinh thiết u vòm x x x x 982

2302 140 Nhét bấc mũi sau x x x x 982

2303 141 Nhét bấc mũi trước x x x x 982

2304 142 Cầm máu mũi bằng Merocel x x x x 982

2305 143 A ­ Lấy dị vật mũi gây tê x x x x 982

B ­ Lấy dị vật mũi gây mê x

2306 144 A - Nội soi lấy dị vật mũi gây tê x x x x 982

B - Nội soi lấy dị vật mũi gây mê x

2307 146 Rút meche, rút merocel hốc mũi x x x x x 982

C. HỌNG-THANH QUẢN

2308 151 Phẫu thuật cắt u Amydal x x x 982

2309 174 Phẫu thuật mở khí quản (Gây tê/ gây mê) x x x x 982

Trang 161 / 246

Page 162: DANH MỤC KỸ THUẬT THEO THÔNG TƯ 43/2013/TT-BYT, …benhvienungbuou.vn/TapTinDinhKem/TTDK20191114020253.pdfChọc hút dịch – khí màng phổi bằng kim hay catheter x

A B C D ĐB I II III ĐB I II III

STT

cộng

dồn

PHÂN TUYẾNKỸ

THUẬT LOẠI PHẪU

THUẠTLOẠI THỦ THUẬT

PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ

THUẬTSTT

TT21/

2017

SỐ QĐ

STT

TT43/

2013

TT50/

2014

DANH MỤC KỸ THUẬT

2310 175

Phẫu thuật mở khí quản thể khó (trẻ sơ

sinh, sau xạ trị, u vùng cổ, K tuyến

giáp,…)

x x x 982

2311 186 Nối khí quản tận ­ tận x x x 982

2312 194 Phẫu thuật cắt u sàn miệng x x x x 982

2313 195 Phẫu thuật cắt u vùng niêm mạc má x x x x 982

2314 196 Phẫu thuật cắt u lưỡi (phần lưỡi di động) x x x 982

2315 197 Phẫu thuật cắt một phần đáy lưỡi x x x 982

2316 204 Lấy sỏi ống tuyến Stenon đường miệng x x x x 982

2317 205 Lấy sỏi ống tuyến Wharton đường miệng x x x x 982

2318 210 Sinh thiết u hạ họng x x x x 982

2319 211 Sinh thiết u họng miệng x x x x 982

2320 215 Đốt họng hạt bằng nhiệt x x x x x 982

2321 216 Áp lạnh họng hạt (Nitơ, CO2 lỏng) x x x x x 982

2322 217 Áp lạnh Amidan (Nitơ, CO2 lỏng) x x x x x 982

2323 219 Đặt nội khí quản x x x x 982

2324 220 Thay canuyn x x x x 982

2325 222 Khí dung mũi họng x x x x 982

2326 224 Phẫu thuật chỉnh hình lỗ mở khí quản x x x x 982

2327 226Nội soi hạ họng ống cứng chẩn đoán gây

têx x x x 982

2328 227Nội soi hạ họng ống mềm chẩn đoán gây

têx x x x 982

Trang 162 / 246

Page 163: DANH MỤC KỸ THUẬT THEO THÔNG TƯ 43/2013/TT-BYT, …benhvienungbuou.vn/TapTinDinhKem/TTDK20191114020253.pdfChọc hút dịch – khí màng phổi bằng kim hay catheter x

A B C D ĐB I II III ĐB I II III

STT

cộng

dồn

PHÂN TUYẾNKỸ

THUẬT LOẠI PHẪU

THUẠTLOẠI THỦ THUẬT

PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ

THUẬTSTT

TT21/

2017

SỐ QĐ

STT

TT43/

2013

TT50/

2014

DANH MỤC KỸ THUẬT

2329 230Nội soi hạ họng ống cứng sinh thiết u

gây tê/gây mêx x x x 982

2330 231Nội soi hạ họng ống mềm sinh thiết u

gây têx x x x 982

2331 238Nội soi thanh quản ống cứng chẩn đoán

gây têx x x x 982

2332 239Nội soi thanh quản ống mềm chẩn đoán

gây têx x x x 982

2333 242A ­ Nội soi thanh quản ống cứng sinh

thiết u gây têx x x x 982

B ­ Nội soi thanh quản ống cứng sinh

thiết u gây mêx

2334 243Nội soi thanh quản ống mềm sinh thiết u

gây têx x x x 982

D. ĐẦU CỔ

2335 256Phẫu thuật khâu nối thần kinh ngoại biên

vùng mặt cổx x x 982

2336 257 Phẫu thuật thắt động mạch cảnh ngoài x x x 982

2337 258 Phẫu thuật thắt tĩnh mạch cảnh trong x x x 982

2338 259Phẫu thuật chấn th­ương mạch máu vùng

cổx x x 982

2339 260Phẫu thuật phục hồi, tái tạo dây thần kinh

VII (đoạn ngoài sọ)x x x 982

2340 263Phẫu thuật cắt u đáy lưỡi/hạ họng theo

đường mở xương hàm dưới có tái tạox x x 982

Trang 163 / 246

Page 164: DANH MỤC KỸ THUẬT THEO THÔNG TƯ 43/2013/TT-BYT, …benhvienungbuou.vn/TapTinDinhKem/TTDK20191114020253.pdfChọc hút dịch – khí màng phổi bằng kim hay catheter x

A B C D ĐB I II III ĐB I II III

STT

cộng

dồn

PHÂN TUYẾNKỸ

THUẬT LOẠI PHẪU

THUẠTLOẠI THỦ THUẬT

PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ

THUẬTSTT

TT21/

2017

SỐ QĐ

STT

TT43/

2013

TT50/

2014

DANH MỤC KỸ THUẬT

2341 264

Phẫu thuật cắt u đáy lưỡi/hạ họng theo

đường mở xương hàm dưới không có tái

tạo

x x x 982

2342 265Phẫu thuật cắt u hạ họng/đáy lưỡi theo

đường trên xương móngx x x 982

2343 266Phẫu thuật tạo hình họng – màn hầu bằng

vạt cơ – niêm mạc thành sau họngx x x 982

2344 267Phẫu thuật phục hồi tổn th­ương phức

tạp miệng, họng bằng vạt cân cơx x x 982

2345 268Phẫu thuật tạo hình họng ­ màn hầu sau

cắt u ác tínhx x x 982

2346 269 Phẫu thuật tạo hình lưỡi sau cắt u ác tính x x x 982

2347 270Phẫu thuật tạo hình họng­thực quản sau

cắt u ác tínhx x x 982

2348 271 Phẫu thuật cắt hạ họng bán phần x x x 982

2349 272Phẫu thuật cắt hạ họng ­ thanh quản bán

phần có tạo hìnhx x x 982

2350 273Phẫu thuật cắt hạ họng ­ thanh quản toàn

phầnx x x 982

2351 274 Phẫu thuật cắt thanh quản toàn phần x x x 982

2352 275 Phẫu thuật cắt thanh quản bán phần đứng x x x 982

2353 276Phẫu thuật cắt thanh quản bán phần

ngang trên thanh mônx x x 982

Trang 164 / 246

Page 165: DANH MỤC KỸ THUẬT THEO THÔNG TƯ 43/2013/TT-BYT, …benhvienungbuou.vn/TapTinDinhKem/TTDK20191114020253.pdfChọc hút dịch – khí màng phổi bằng kim hay catheter x

A B C D ĐB I II III ĐB I II III

STT

cộng

dồn

PHÂN TUYẾNKỸ

THUẬT LOẠI PHẪU

THUẠTLOẠI THỦ THUẬT

PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ

THUẬTSTT

TT21/

2017

SỐ QĐ

STT

TT43/

2013

TT50/

2014

DANH MỤC KỸ THUẬT

2354 277Phẫu thuật cắt bán phần thanh quản trên

nhẫn kiểu CHEPx x x 982

2355 278 Phẫu thuật mở sụn giáp cắt dây thanh x x x 982

2356 279 Nạo vét hạch cổ tiệt căn x x x 982

2357 280 Nạo vét hạch cổ chọn lọc x x x 982

2358 281 Nạo vét hạch cổ chức năng x x x 982

2359 282Phẫu thuật cắt thùy nông tuyến mang tai­

bảo tồn dây VIIx x x 982

2360 283Phẫu thuật cắt tuyến mang tai có hoặc

không bảo tồn dây VIIx x x 982

2361 284 Phẫu thuật cắt tuyến dưới hàm x x x 982

2362 285 Phẫu thuật cắt tuyến giáp toàn phần x x x 982

2363 286 Phẫu thuật cắt tuyến giáp gần toàn phần x x x 982

2364 287 Phẫu thuật cắt thuỳ giáp x x x 982

2365 289 Phẫu thuật khối u khoảng bên họng x x x 982

2366 290 Phẫu thuật mở cạnh cổ dẫn lưu áp xe x x x 982

2367 292 Phẫu thuật nang rò giáp lưỡi x x x 982

2368 293 Phẫu thuật rò khe mang I x x x 982

2369 294Phẫu thuật rò khe mang I có bộc lộ dây

VIIx x x 982

2370 295 Phẫu thuật lấy nang rò khe mang II x x x 982

2371 299Phẫu thuật mở lại hốc mổ cầm máu sau

phẫu thuật vùng đầu cổx x x x 982

2372 300 Phẫu thuật sinh thiết hạch cổ x x x x 982

2373 301Khâu vết thương đơn giản vùng đầu,

mặt, cổx x x x x 982

Trang 165 / 246

Page 166: DANH MỤC KỸ THUẬT THEO THÔNG TƯ 43/2013/TT-BYT, …benhvienungbuou.vn/TapTinDinhKem/TTDK20191114020253.pdfChọc hút dịch – khí màng phổi bằng kim hay catheter x

A B C D ĐB I II III ĐB I II III

STT

cộng

dồn

PHÂN TUYẾNKỸ

THUẬT LOẠI PHẪU

THUẠTLOẠI THỦ THUẬT

PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ

THUẬTSTT

TT21/

2017

SỐ QĐ

STT

TT43/

2013

TT50/

2014

DANH MỤC KỸ THUẬT

2374 302 Cắt chỉ sau phẫu thuật x x x x 982

2375 303 Thay băng vết mổ x x x x x 982

2376 304 Chích áp xe nhỏ vùng đầu cổ x x x x x 982

Đ. PHẪU THUẬT TẠO HÌNH -

THẨM MỸ

2377 331 Phẫu thuật cắt u da vùng mặt x x x 982

2378 332Phẫu thuật sửa sẹo xấu vùng cổ, mặt

bằng vạt dax x x 982

2379 338 Phẫu thuật tái tạo hình môi x x x 982

2380 345Phẫu thuật lấy sụn vành tai làm vật liệu

ghép tự thânx x x 982

2381 346Phẫu thuật lấy sụn vách ngăn mũi làm

vật liệu ghép tự thânx x x 982

2382 347Phẫu thuật lấy sụn sườn làm vật liệu

ghép tự thânx x x 982

2383 350Phẫu thuật tạo hình khuyết bộ phận vành

tai bằng vạt dax x x 982

2384 351Phẫu thuật tạo hình toàn bộ vành tai bằng

vật liệu ghép tự thânx x x 982

2385 352Phẫu thuật tạo hình vành tai bằng sụn

sườnx x x 982

2386 353Phẫu thuật tạo hình toàn bộ vành tai bằng

vật liệu ghép tổng hợpx x x 982

2387 354

Phẫu thuật tạo hình khuyết bộ phận vành

tai bằng vật liệu ghép tự thân/ vật liệu

ghép tổng hợp

x X x 982

Trang 166 / 246

Page 167: DANH MỤC KỸ THUẬT THEO THÔNG TƯ 43/2013/TT-BYT, …benhvienungbuou.vn/TapTinDinhKem/TTDK20191114020253.pdfChọc hút dịch – khí màng phổi bằng kim hay catheter x

A B C D ĐB I II III ĐB I II III

STT

cộng

dồn

PHÂN TUYẾNKỸ

THUẬT LOẠI PHẪU

THUẠTLOẠI THỦ THUẬT

PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ

THUẬTSTT

TT21/

2017

SỐ QĐ

STT

TT43/

2013

TT50/

2014

DANH MỤC KỸ THUẬT

D. PHẪU THUẬT

2388 358 Phẫu thuật cắt bỏ u ống tai ngoài (ác tính) x x x 165

2389 361 Phẫu thuật cắt u vùng họng miệng x x x 165

2390 362 Phẫu thuật lấy bỏ vật liệu ghép x x x 165

2391 364 Phẫu thuật cắt ung thư sàn miệng x x x 165

2392 365 Phẫu thuật cắt ung thư vùng họng miệng x x x 165

2393 368 Trích áp xe vùng đầu cổ x x x x x 165

2394 369Phẫu thuật nội soi cắt phân giữa xương

hàm trên trong ung thư sàng hàmx x x 165

2395 370Phẫu thuật cắt toàn bộ xương hàm trên

trong ung thư sàng hàmx x x 165

2396 371Phẫu thuật cắt ung thư Amydal sử dụng

dao siêu âm/ dao Ligasure / Laser CO2x x x 165

2397 372Phẫu thuật nội soi cắt u máu hạ họng ­

thanh quản bằng dao siêu âmx x x 165

2398 374Phẫu thuật cắt u lưỡi (phần lưỡi di động)

bằng dao siêu âm/ Laser CO2x x x 165

2399 376Nạo vét hạch cổ tiệt căn sử dụng dao siêu

âm/ Ligasurex x x 165

2400 377Nạo vét hạch cổ chọn lọc sử dụng dao

siêu âm/ Ligasurex x x 165

Trang 167 / 246

Page 168: DANH MỤC KỸ THUẬT THEO THÔNG TƯ 43/2013/TT-BYT, …benhvienungbuou.vn/TapTinDinhKem/TTDK20191114020253.pdfChọc hút dịch – khí màng phổi bằng kim hay catheter x

A B C D ĐB I II III ĐB I II III

STT

cộng

dồn

PHÂN TUYẾNKỸ

THUẬT LOẠI PHẪU

THUẠTLOẠI THỦ THUẬT

PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ

THUẬTSTT

TT21/

2017

SỐ QĐ

STT

TT43/

2013

TT50/

2014

DANH MỤC KỸ THUẬT

2401 378Nạo vét hạch cổ chức năng sử dụng dao

siêu âm/ Ligasurex x x 165

2402 380

Phẫu thuật cắt tuyến mang tai có hoặc

không bảo tồn dây VII sử dụng dao siêu

âm / Ligasure

x x x 165

2403 381Phẫu thuật cắt tuyến giáp sử dụng dao

siêu âm/ Ligasurex x x 165

2404 382Phẫu thuật nội soi cắt tuyến giáp sử dụng

dao siêu âmx x x 165

2405 383Phẫu thuật khối u khoảng bên họng bằng

dao siêu âm/ Ligasurex x x 165

2406 390Phẫu thuật cắt ung thư hốc mắt xâm lấn

các xoang mặtx x 165

2407 392 Đóng lỗ rò thực quản­khí quản x x x 165

E. CÁC KỸ THUẬT KHÁC (TTLT

37)

2408 395 Cắt u cuộn cảnh x x 165

MỤC XVI. RĂNG - HÀM - MẶT

A. RĂNG

2409 39 Điều trị áp xe quanh răng cấp x x x 8

2410 40 Điều trị áp xe quanh răng mạn x x x 8

2411 41 Điều trị viêm quanh răng x x x x 8

2412 42 Chích áp xe lợi x x x x x 8

2413 43 Lấy cao răng x x x x x 8

2414 44Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống

tủy bằng Gutta percha nguộix x x 8

Trang 168 / 246

Page 169: DANH MỤC KỸ THUẬT THEO THÔNG TƯ 43/2013/TT-BYT, …benhvienungbuou.vn/TapTinDinhKem/TTDK20191114020253.pdfChọc hút dịch – khí màng phổi bằng kim hay catheter x

A B C D ĐB I II III ĐB I II III

STT

cộng

dồn

PHÂN TUYẾNKỸ

THUẬT LOẠI PHẪU

THUẠTLOẠI THỦ THUẬT

PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ

THUẬTSTT

TT21/

2017

SỐ QĐ

STT

TT43/

2013

TT50/

2014

DANH MỤC KỸ THUẬT

2415 52

Điều trị tuỷ răng và hàn kín hệ thống ống

tủy bằng Gutta percha nguội có sử dụng

trâm xoay cầm tay

x x x 8

2416 61 Điều trị tủy lại x x x 8

2417 67

Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng

GlassIonomer Cement (GIC) kết hợp

Composite

x x x 8

2418 68Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng

Compositex x x x 8

2419 69Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng

Amalgamx x x x x 8

2420 70Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng

GlassIonomer Cement x x x x 8

2421 71Phục hồi cổ răng bằng GlassIonomer

Cement x x x x 8

2422 72 Phục hồi cổ răng bằng Composite x x x x 8

2423 73 Phục hồi thân răng có sử dụng pin ngà x x x x 8

2424 83Điều trị nhạy cảm ngà bằng máng với

thuốc chống ê buốtx x x x 8

2425 84Điều trị nhạy cảm ngà bằng thuốc bôi

(các loại)x x x x x 8

2426 197 Phẫu thuật nhổ răng lạc chỗ x x x 8

2427 198 Phẫu thuật nhổ răng ngầm x x x 8

2428 199Phẫu thuật nhổ răng khôn mọc lệch hàm

trênx x x 8

Trang 169 / 246

Page 170: DANH MỤC KỸ THUẬT THEO THÔNG TƯ 43/2013/TT-BYT, …benhvienungbuou.vn/TapTinDinhKem/TTDK20191114020253.pdfChọc hút dịch – khí màng phổi bằng kim hay catheter x

A B C D ĐB I II III ĐB I II III

STT

cộng

dồn

PHÂN TUYẾNKỸ

THUẬT LOẠI PHẪU

THUẠTLOẠI THỦ THUẬT

PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ

THUẬTSTT

TT21/

2017

SỐ QĐ

STT

TT43/

2013

TT50/

2014

DANH MỤC KỸ THUẬT

2429 200Phẫu thuật nhổ răng khôn mọc lệch hàm

dướix x x 8

2430 201Phẫu thuật nhổ răng khôn mọc lệch có

cắt thânx x x 8

2431 202Phẫu thuật nhổ răng khôn mọc lệch có

cắt thân chia chân răngx x x 8

2432 203 Nhổ răng vĩnh viễn x x x x 8

2433 204 Nhổ răng vĩnh viễn lung lay x x x x 8

2434 205 Nhổ chân răng vĩnh viễn x x x x 8

2435 214 Cắt lợi trùm răng khôn hàm dưới x x x x 8

2436 221 Điều trị viêm quanh thân răng cấp x x x x 8

2437 228 Phòng ngừa sâu răng với thuốc bôi bề mặt x x x x 8

2438 229Dự phòng sâu răng bằng máng có Gel

Fluorx x x x 8

2439 238 Nhổ răng sữa x x x x x 8

2440 239 Nhổ chân răng sữa x x x x x 8

2441 240 Chích Apxe lợi trẻ em x x x x x 8

2442 241 Điều trị viêm lợi trẻ em (do mảng bám) x x x x x 8

2443 302Phẫu thuật tái tạo xương hàm dưới ghép

xương bằng kỹ thuật vi phẫux x 982

2444 303Phẫu thuật điều trị khuyết hổng phần

mềm vùng hàm mặt bằng vi phẫu thuậtx x 982

2445 306Phẫu thuật lấy sỏi ống Wharton tuyến

dưới hàmx x x 982

Trang 170 / 246

Page 171: DANH MỤC KỸ THUẬT THEO THÔNG TƯ 43/2013/TT-BYT, …benhvienungbuou.vn/TapTinDinhKem/TTDK20191114020253.pdfChọc hút dịch – khí màng phổi bằng kim hay catheter x

A B C D ĐB I II III ĐB I II III

STT

cộng

dồn

PHÂN TUYẾNKỸ

THUẬT LOẠI PHẪU

THUẠTLOẠI THỦ THUẬT

PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ

THUẬTSTT

TT21/

2017

SỐ QĐ

STT

TT43/

2013

TT50/

2014

DANH MỤC KỸ THUẬT

2446 310Phẫu thuật ghép xương tự thân tức thì

sau cắt đoạn xương hàm trênx x 982

2447 311Phẫu thuật ghép xương bằng vật liệu thay

thế tức thì sau cắt đoạn xương hàm trênx x 982

2448 312Phẫu thuật ghép xương tự thân tự do tức

thì sau cắt đoạn xương hàm dướix x 982

2449 314

Phẫu thuật ghép xương với khung nẹp

hợp kim tức thì sau cắt đoạn xương hàm

dưới

x x x 982

2450 318Phẫu thuật tạo hình các khuyết hổng lớn

vùng hàm mặt bằng vạt da cơx x 982

2451 319Phẫu thuật cắt bỏ tuyến nước bọt mang

tai bảo tồn thần kinh VIIx x 982

2452 320Phẫu thuật cắt u men xương hàm dưới

giữ lại bờ nềnx x x 982

2453 321 Phẫu thuật cắt lồi xương x x x 982

2454 323Phẫu thuật mở xoang hàm để lấy chóp

răng hoặc răng ngầmx x x 982

2455 326Phẫu thuật điều trị hoại tử xương hàm do

tia xạx x x 982

2456 327Phẫu thuật điều trị hoại tử xương và phần

mềm vùng hàm mặt do tia xạx x x 982

2457 328Phẫu thuật cắt nang do răng xương hàm

trênx x x 982

Trang 171 / 246

Page 172: DANH MỤC KỸ THUẬT THEO THÔNG TƯ 43/2013/TT-BYT, …benhvienungbuou.vn/TapTinDinhKem/TTDK20191114020253.pdfChọc hút dịch – khí màng phổi bằng kim hay catheter x

A B C D ĐB I II III ĐB I II III

STT

cộng

dồn

PHÂN TUYẾNKỸ

THUẬT LOẠI PHẪU

THUẠTLOẠI THỦ THUẬT

PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ

THUẬTSTT

TT21/

2017

SỐ QĐ

STT

TT43/

2013

TT50/

2014

DANH MỤC KỸ THUẬT

2458 329Phẫu thuật cắt nang không do răng

xương hàm trênx x x 982

2459 330Phẫu thuật cắt nang do răng xương hàm

trên có can thiệp xoangx x x 982

2460 331Phẫu thuật cắt nang do răng xương hàm

dướix x x 982

2461 332Phẫu thuật cắt nang không do răng

xương hàm dướix x x 982

2462 333Phẫu thuật rạch dẫn lưu viêm tấy lan toả

vùng hàm mặtx x x 982

2463 334Phẫu thuật rạch dẫn lưu áp xe nông vùng

hàm mặtx x x x 982

2464 348 Phẫu thuật tháo nẹp, vít x x x 165

MỤC XVII. PHỤC HỒI CHỨC NĂNG

B. VẬN ĐỘNG TRỊ LIỆU (Nhân viên

y tế trực tiếp tập hoặc hướng dẫn

người bệnh)

2465 37 Tập ngồi thăng bằng tĩnh và động x x x x x 925

2466 39 Tập đứng thăng bằng tĩnh và động x x x x x 925

2467 41 Tập đi với thanh song song x x x x 925

2468 42 Tập đi với khung tập đi x x x x 925

2469 43 Tập đi với nạng (nạng nách, nạng khuỷu) x x x x 925

2470 44 Tập đi với gậy x x x x 925

2471 47 Tập lên, xuống cầu thang x x x x x 925

Trang 172 / 246

Page 173: DANH MỤC KỸ THUẬT THEO THÔNG TƯ 43/2013/TT-BYT, …benhvienungbuou.vn/TapTinDinhKem/TTDK20191114020253.pdfChọc hút dịch – khí màng phổi bằng kim hay catheter x

A B C D ĐB I II III ĐB I II III

STT

cộng

dồn

PHÂN TUYẾNKỸ

THUẬT LOẠI PHẪU

THUẠTLOẠI THỦ THUẬT

PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ

THUẬTSTT

TT21/

2017

SỐ QĐ

STT

TT43/

2013

TT50/

2014

DANH MỤC KỸ THUẬT

2472 48Tập đi trên các địa hình khác nhau (dốc,

sỏi, gồ ghề...)x x x x x 925

2473 49 Tập đi với chân giả trên gối x x x x x 925

2474 50 Tập đi với chân giả dưới gối x x x x x 925

2475 51 Tập đi với khung treo x x x x 925

2476 52 Tập vận động thụ động x x x x x 925

2477 53 Tập vận động có trợ giúp x x x x x 925

2478 56 Tập vận động có kháng trở x x x x x 925

2479 58 Tập vận động trên bóng x x x 925

2480 59 Tập trong bồn bóng nhỏ x x x 925

2481 73 Tập các kiểu thở x x x x x 925

2482 75 Tập ho có trợ giúp x x x x x 925

2483 78 Kỹ thuật kéo nắn trị liệu x x x 925

2484 85 Kỹ thuật xoa bóp vùng x x x x x 925

2485 86 Kỹ thuật xoa bóp toàn thân x x x x 925

2486 90 Tập điều hợp vận động x x x x 925

2487 92 Kỹ thuật tập sử dụng và điều khiển xe lăn x x x x 925

2488 102 Tập tri giác và nhận thức x x x x x 925

D. NGÔN NGỮ TRỊ LIỆU (Nhân viên

y tế trực tiếp hướng dẫn người bệnh

tập)

2489 104 Tập nuốt x x x x x 925

2490 108Tập giao tiếp (ngôn ngữ ký hiệu, hình

ảnh…)x x x x 925

2491 109 Tập cho người thất ngôn x x x x x 925

Trang 173 / 246

Page 174: DANH MỤC KỸ THUẬT THEO THÔNG TƯ 43/2013/TT-BYT, …benhvienungbuou.vn/TapTinDinhKem/TTDK20191114020253.pdfChọc hút dịch – khí màng phổi bằng kim hay catheter x

A B C D ĐB I II III ĐB I II III

STT

cộng

dồn

PHÂN TUYẾNKỸ

THUẬT LOẠI PHẪU

THUẠTLOẠI THỦ THUẬT

PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ

THUẬTSTT

TT21/

2017

SỐ QĐ

STT

TT43/

2013

TT50/

2014

DANH MỤC KỸ THUẬT

2492 111 Tập sửa lỗi phát âm x x x x 925

E. DỤNG CỤ CHỈNH HÌNH VÀ TRỢ

GIÚP (Nhân viên y tế trực tiếp hướng

dẫn người bệnh sử dụng và bảo quản)

2493 141 Kỹ thuật sử dụng tay giả trên khuỷu x x x x 925

2494 142 Kỹ thuật sử dụng tay giả dưới khuỷu x x x x 925

2495 143Kỹ thuật sử dụng nẹp dạng khớp háng

(SWASH)x x x x 925

2496 144Kỹ thuật sử dụng chân giả tháo khớp

hángx x x x 925

2497 145 Kỹ thuật sử dụng chân giả trên gối x x x x 925

2498 146 Kỹ thuật sử dụng chân giả dưới gối x x x x 925

K. NGÔN NGỮ TRỊ LIỆU (nhân viên

y tế trực tiếp hướng dẫn người bệnh

tập)

2499 194Kỹ thuật kiểm soát cơ hàm mặt và hoạt

động nhai, nuốtx x x x 165

L. KỸ THUẬT THĂM DÒ, LƯỢNG

GIÁ, CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ

PHỤC HỒI CHỨC NĂNG (nhân viên

y tế trực tiếp thực hiện)

2500 227Kỹ thuật điều trị sẹo lồi bằng tiêm

Corticoid trong sẹo, dưới sẹox x x 165

MỤC XVIII. ĐIỆN QUANG

A. SIÊU ÂM CHẨN ĐOÁN

Trang 174 / 246

Page 175: DANH MỤC KỸ THUẬT THEO THÔNG TƯ 43/2013/TT-BYT, …benhvienungbuou.vn/TapTinDinhKem/TTDK20191114020253.pdfChọc hút dịch – khí màng phổi bằng kim hay catheter x

A B C D ĐB I II III ĐB I II III

STT

cộng

dồn

PHÂN TUYẾNKỸ

THUẬT LOẠI PHẪU

THUẠTLOẠI THỦ THUẬT

PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ

THUẬTSTT

TT21/

2017

SỐ QĐ

STT

TT43/

2013

TT50/

2014

DANH MỤC KỸ THUẬT

1. Siêu âm đầu, cổ

2501 1 Siêu âm tuyến giáp x x x 925

2502 2 Siêu âm các tuyến nước bọt x x x 925

2503 3 Siêu âm cơ phần mềm vùng cổ mặt x x 925

2504 4 Siêu âm hạch vùng cổ x x 925

2505 5 Siêu âm đàn hồi nhu mô tuyến giáp x 925

2506 6 Siêu âm hốc mắt x x 925

2507 8 Siêu âm nhãn cầu x x 925

2508 9 Siêu âm Doppler hốc mắt x x x 925

2509 10 Siêu âm Doppler u tuyến, hạch vùng cổ x x x 925

2. Siêu âm vùng ngực

2510 11 Siêu âm màng phổi x x 925

2511 12Siêu âm thành ngực (cơ, phần mềm

thành ngực)x x 925

2512 13 Siêu âm các khối u phổi ngoại vi x x 925

3. Siêu âm ổ bụng

2513 15Siêu âm ổ bung (gan mật, tụy, lách, thận,

bàng quang)x x x 925

2514 16 Siêu âm hệ tiết niệu (thận, tuyến thượng

thận, bàng quang, tiền liệt tuyến)

x x x 925

2515 17 Siêu âm tiền liệt tuyến qua trực tràng x x x 925

2516 18 Siêu âm tử cung phần phụ x x x 925

2517 19Siêu âm ống tiêu hóa (dạ dày, ruột non,

đại tràng)x x 925

Trang 175 / 246

Page 176: DANH MỤC KỸ THUẬT THEO THÔNG TƯ 43/2013/TT-BYT, …benhvienungbuou.vn/TapTinDinhKem/TTDK20191114020253.pdfChọc hút dịch – khí màng phổi bằng kim hay catheter x

A B C D ĐB I II III ĐB I II III

STT

cộng

dồn

PHÂN TUYẾNKỸ

THUẬT LOẠI PHẪU

THUẠTLOẠI THỦ THUẬT

PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ

THUẬTSTT

TT21/

2017

SỐ QĐ

STT

TT43/

2013

TT50/

2014

DANH MỤC KỸ THUẬT

2518 21Siêu âm Doppler các khối u trong ổ bụng

x x x 925

2519 22 Siêu âm Doppler gan lách x x x 925

5. Siêu âm cơ xương, khớp

2520 43Siêu âm khớp (gối, háng, khuỷu, cổ

tay….)x x 925

2521 44Siêu âm phần mềm (da, tổ chức dưới da,

cơ….)x x 925

7. Siêu âm vú

2522 54 Siêu âm tuyến vú hai bên x x 925

2523 55 Siêu âm Doppler tuyến vú x x x 925

2524 56 Siêu âm đàn hồi mô vú x 925

8. Siêu âm bộ phận sinh dục nam

2525 57 Siêu âm tinh hoàn hai bên x x 925

2526 58Siêu âm Doppler tinh hoàn, mào tinh

hoàn hai bênx x x 925

2527 60 Siêu âm Doppler dương vật x x 925

9. Siêu âm với kỹ thuật đặc biệt

2528 61 Siêu âm trong mổ x x x 925

B. CHỤP X QUANG CHẨN ĐOÁN

THƯỜNG QUY HOẶC KỸ THUẬT

SỐ (CR hoặc DR)

1. Chụp Xquang chẩn đoán thường

quy

2529 67 Chụp Xquang sọ thẳng nghiêng x x x x 982

2530 68 Chụp Xquang mặt thẳng nghiêng x x x x 982

Trang 176 / 246

Page 177: DANH MỤC KỸ THUẬT THEO THÔNG TƯ 43/2013/TT-BYT, …benhvienungbuou.vn/TapTinDinhKem/TTDK20191114020253.pdfChọc hút dịch – khí màng phổi bằng kim hay catheter x

A B C D ĐB I II III ĐB I II III

STT

cộng

dồn

PHÂN TUYẾNKỸ

THUẬT LOẠI PHẪU

THUẠTLOẠI THỦ THUẬT

PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ

THUẬTSTT

TT21/

2017

SỐ QĐ

STT

TT43/

2013

TT50/

2014

DANH MỤC KỸ THUẬT

2531 69 Chụp Xquang mặt thấp hoặc mặt cao x x x x 982

2532 70 Chụp Xquang sọ tiếp tuyến x x x x 982

2533 71 Chụp Xquang hốc mắt thẳng nghiêng x x x 982

2534 72 Chụp Xquang Blondeau x x x x 982

2535 73 Chụp Xquang Hirtz x x x x 982

2536 74 Chụp Xquang hàm chếch một bên x x x 982

2537 75Chụp Xquang xương chính mũi nghiêng

hoặc tiếp tuyếnx x x 982

2538 76 Chụp Xquang hố yên thẳng hoặc nghiêng x x x x 982

2539 77 Chụp Xquang Chausse III x x x 982

2540 78 Chụp Xquang Schuller x x x 982

2541 79 Chụp Xquang Stenvers x x x 982

2542 80 Chụp Xquang khớp thái dương hàm x x x 982

2543 83 Chụp Xquang răng toàn cảnh x x 982

2544 85 Chụp Xquang mỏm trâm x x x 982

2545 86 Chụp Xquang cột sống cổ thẳng nghiêng x x x x 982

2546 87 Chụp Xquang cột sống cổ chếch hai bên x x x 982

2547 88Chụp Xquang cột sống cổ động, nghiêng

3 tư thếx x x 982

2548 89 Chụp Xquang cột sống cổ C1­C2 x x x 982

2549 90Chụp Xquang cột sống ngực thẳng

nghiêng hoặc chếchx x x x 982

Trang 177 / 246

Page 178: DANH MỤC KỸ THUẬT THEO THÔNG TƯ 43/2013/TT-BYT, …benhvienungbuou.vn/TapTinDinhKem/TTDK20191114020253.pdfChọc hút dịch – khí màng phổi bằng kim hay catheter x

A B C D ĐB I II III ĐB I II III

STT

cộng

dồn

PHÂN TUYẾNKỸ

THUẬT LOẠI PHẪU

THUẠTLOẠI THỦ THUẬT

PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ

THUẬTSTT

TT21/

2017

SỐ QĐ

STT

TT43/

2013

TT50/

2014

DANH MỤC KỸ THUẬT

2550 91Chụp Xquang cột sống thắt lưng thẳng

nghiêngx x x x 982

2551 92Chụp Xquang cột sống thắt lưng chếch

hai bênx x x x 982

2552 93Chụp Xquang cột sống thắt lưng L5­S1

thẳng nghiêngx x x x 982

2553 94Chụp Xquang cột sống thắt lưng động,

gập ưỡnx x x 982

2554 95 Chụp Xquang cột sống thắt lưng De Sèze x x x 982

2555 96Chụp Xquang cột sống cùng cụt thẳng

nghiêngx x x 982

2556 97Chụp Xquang khớp cùng chậu thẳng

chếch hai bênx x x 982

2557 98 Chụp Xquang khung chậu thẳng x x x x 982

2558 99Chụp Xquang xương đòn thẳng hoặc

chếchx x x x 982

2559 100 Chụp Xquang khớp vai thẳng x x x x 982

2560 101Chụp Xquang khớp vai nghiêng hoặc

chếchx x x 982

2561 102Chụp Xquang xương bả vai thẳng

nghiêngx x x x 982

2562 103Chụp Xquang xương cánh tay thẳng

nghiêngx x x x 982

2563 104Chụp Xquang khớp khuỷu thẳng,

nghiêng hoặc chếchx x x x 982

Trang 178 / 246

Page 179: DANH MỤC KỸ THUẬT THEO THÔNG TƯ 43/2013/TT-BYT, …benhvienungbuou.vn/TapTinDinhKem/TTDK20191114020253.pdfChọc hút dịch – khí màng phổi bằng kim hay catheter x

A B C D ĐB I II III ĐB I II III

STT

cộng

dồn

PHÂN TUYẾNKỸ

THUẬT LOẠI PHẪU

THUẠTLOẠI THỦ THUẬT

PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ

THUẬTSTT

TT21/

2017

SỐ QĐ

STT

TT43/

2013

TT50/

2014

DANH MỤC KỸ THUẬT

2564 105Chụp Xquang khớp khuỷu gập (Jones

hoặc Coyle)x x x x 982

2565 106Chụp Xquang xương cẳng tay thẳng

nghiêngx x x x 982

2566 107Chụp Xquang xương cổ tay thẳng,

nghiêng hoặc chếchx x x x 982

2567 108Chụp Xquang xương bàn ngón tay thẳng,

nghiêng hoặc chếchx x x x 982

2568 109 Chụp Xquang khớp háng thẳng hai bên x x x x 982

2569 110 Chụp Xquang khớp háng nghiêng x x x 982

2570 111 Chụp Xquang xương đùi thẳng nghiêng x x x x 982

2571 112Chụp Xquang khớp gối thẳng, nghiêng

hoặc chếchx x x x 982

2572 113Chụp Xquang xương bánh chè và khớp

đùi bánh chèx x x 982

2573 114Chụp Xquang xương cẳng chân thẳng

nghiêngx x x x 982

2574 115Chụp Xquang xương cổ chân thẳng,

nghiêng hoặc chếchx x x x 982

2575 116Chụp Xquang xương bàn, ngón chân

thẳng, nghiêng hoặc chếchx x x x 982

2576 117 Chụp Xquang xương gót thẳng nghiêng x x x x 982

2577 118 Chụp Xquang toàn bộ chi dưới thẳng x x 982

2578 119 Chụp Xquang ngực thẳng x x x x 982

2579 120Chụp Xquang ngực nghiêng hoặc chếch

mỗi bênx x x x 982

Trang 179 / 246

Page 180: DANH MỤC KỸ THUẬT THEO THÔNG TƯ 43/2013/TT-BYT, …benhvienungbuou.vn/TapTinDinhKem/TTDK20191114020253.pdfChọc hút dịch – khí màng phổi bằng kim hay catheter x

A B C D ĐB I II III ĐB I II III

STT

cộng

dồn

PHÂN TUYẾNKỸ

THUẬT LOẠI PHẪU

THUẠTLOẠI THỦ THUẬT

PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ

THUẬTSTT

TT21/

2017

SỐ QĐ

STT

TT43/

2013

TT50/

2014

DANH MỤC KỸ THUẬT

2580 121 Chụp Xquang xương ức thẳng, nghiêng x x x 982

2581 122 Chụp Xquang khớp ức đòn thẳng chếch x x x 982

2582 123 Chụp Xquang đỉnh phổi ưỡn x x x x 982

2583 124 Chụp Xquang thực quản cổ nghiêng x x x x 982

2584 125Chụp Xquang bụng không chuẩn bị

thẳng hoặc nghiêngx x x x 982

2585 126 Chụp Xquang tuyến vú x x 982

2586 127 Chụp Xquang tại giường x x x x 982

2587 128 Chụp Xquang tại phòng mổ x x x x 982

2588 129Chụp Xquang phim đo sọ thẳng, nghiêng

(Cephalometric)x x 982

2. Chụp Xquang chẩn đoán có chuẩn

bị

2589 130 Chụp Xquang thực quản dạ dày x x 982

2590 131 Chụp Xquang ruột non x x 982

2591 132 Chụp Xquang đại tràng x x 982

2592 133 Chụp Xquang đường mật qua Kehr x x x x 982

2593 135 Chụp Xquang đường dò x x x 982

2594 136 Chụp Xquang tuyến nước bọt x x x 982

2595 139 Chụp Xquang ống tuyến sữa x x x 982

2596 140 Chụp Xquang niệu đồ tĩnh mạch (UIV) x x x 982

2597 141Chụp Xquang bể thận­niệu quản xuôi

dòngx x x 982

2598 142Chụp Xquang niệu quản­bể thận ngược

dòngx x x 982

Trang 180 / 246

Page 181: DANH MỤC KỸ THUẬT THEO THÔNG TƯ 43/2013/TT-BYT, …benhvienungbuou.vn/TapTinDinhKem/TTDK20191114020253.pdfChọc hút dịch – khí màng phổi bằng kim hay catheter x

A B C D ĐB I II III ĐB I II III

STT

cộng

dồn

PHÂN TUYẾNKỸ

THUẬT LOẠI PHẪU

THUẠTLOẠI THỦ THUẬT

PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ

THUẬTSTT

TT21/

2017

SỐ QĐ

STT

TT43/

2013

TT50/

2014

DANH MỤC KỸ THUẬT

2599 143Chụp Xquang niệu đạo bàng quang

ngược dòngx x x 982

2600 144 Chụp Xquang bàng quang trên xương mu x x x 982

C. CHỤP CẮT LỚP VI TÍNH CHẨN

ĐOÁN (CT)

1. Chụp cắt lớp vi tính vùng đầu mặt

cổ từ 1-32 dãy

2601 149Chụp CLVT sọ não không tiêm thuốc

cản quangx x x 982

2602 150Chụp CLVT sọ não có tiêm thuốc cản

quangx x x x 982

2603 151Chụp CLVT hệ động mạch cảnh có tiêm

thuốc cản quang (từ 1­32 dãy)x x x 982

2604 153 Chụp CLVT mạch máu não (từ 1­32 dãy) x x x 982

2605 154Chụp CLVT sọ não có dựng hình 3D (từ

1-32 dãy)x x 982

2606 155Chụp CLVT hàm­mặt không tiêm thuốc

cản quangx x x 982

2607 156Chụp CLVT hàm­mặt có tiêm thuốc cản

quangx x x x 982

2608 158Chụp CLVT tai­xương đá không tiêm

thuốcx x 982

2609 159Chụp CLVT tai­xương đá có tiêm thuốc

cản quangx x x 982

Trang 181 / 246

Page 182: DANH MỤC KỸ THUẬT THEO THÔNG TƯ 43/2013/TT-BYT, …benhvienungbuou.vn/TapTinDinhKem/TTDK20191114020253.pdfChọc hút dịch – khí màng phổi bằng kim hay catheter x

A B C D ĐB I II III ĐB I II III

STT

cộng

dồn

PHÂN TUYẾNKỸ

THUẬT LOẠI PHẪU

THUẠTLOẠI THỦ THUẬT

PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ

THUẬTSTT

TT21/

2017

SỐ QĐ

STT

TT43/

2013

TT50/

2014

DANH MỤC KỸ THUẬT

2610 160 Chụp CLVT hốc mắt x x x 982

2. Chụp cắt lớp vi tính vùng đầu mặt

cổ từ 64 - 128 dãy

2611 166Chụp CLVT sọ não có tiêm thuốc cản

quang (từ 64­128 dãy)x x x 260

2612 167Chụp CLVT hệ động mạch cảnh có tiêm

thuốc cản quang (từ 64­128 dãy)x x x 260

2613 168Chụp CLVT tưới máu não (CT

perfusion) (từ 64­128 dãy)x x x 260

2614 169Chụp CLVT mạch máu não (từ 64­128

dãy)x x x 260

2615 170Chụp CLVT sọ não có dựng hình 3D (từ

64-128 dãy)x x 260

2616 171Chụp CLVT hàm­mặt không tiêm thuốc

cản quang (từ 64­128 dãy)x x 260

2617 172Chụp CLVT hàm­mặt có tiêm thuốc cản

quang (từ 64­128 dãy)x x x 260

2618 173Chụp CLVT hàm mặt có ứng dụng phần

mềm nha khoa (từ 64­128 dãy)x x 260

2619 174Chụp CLVT tai­xương đá không tiêm

thuốc (từ 64­128 dãy)x x 260

2620 175Chụp CLVT tai­xương đá có tiêm thuốc

cản quang (từ 64­128 dãy)x x x 260

2621 176 Chụp CLVT hốc mắt (từ 64­128 dãy) x x 260

2622 177Chụp CLVT hàm mặt có dựng hình 3D

(từ 64­128 dãy)x x 260

Trang 182 / 246

Page 183: DANH MỤC KỸ THUẬT THEO THÔNG TƯ 43/2013/TT-BYT, …benhvienungbuou.vn/TapTinDinhKem/TTDK20191114020253.pdfChọc hút dịch – khí màng phổi bằng kim hay catheter x

A B C D ĐB I II III ĐB I II III

STT

cộng

dồn

PHÂN TUYẾNKỸ

THUẬT LOẠI PHẪU

THUẠTLOẠI THỦ THUẬT

PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ

THUẬTSTT

TT21/

2017

SỐ QĐ

STT

TT43/

2013

TT50/

2014

DANH MỤC KỸ THUẬT

3. Chụp cắt lớp vi tính vùng đầu mặt

cổ từ ≥ 256 dãy

2623 178Chụp CLVT sọ não không tiêm thuốc

cản quang (từ ≥ 256 dãy)x x 260

2624 179Chụp CLVT sọ não có tiêm thuốc cản

quang (từ ≥ 256 dãy)x x x 260

2625 180Chụp CLVT hệ động mạch cảnh có tiêm

thuốc cản quang (từ ≥ 256 dãy)x x x 260

2626 181Chụp CLVT tưới máu não (CT

perfusion) (từ ≥ 256 dãy)x x x 260

2627 182Chụp CLVT mạch máu não (từ ≥ 256

dãy)x x x 260

2628 183Chụp CLVT sọ não có dựng hình 3D (từ

≥ 256 dãy)x x 260

2629 184Chụp CLVT hàm­mặt không tiêm thuốc

cản quang (từ ≥ 256 dãy)x x 260

2630 185Chụp CLVT hàm­mặt có tiêm thuốc cản

quang (từ ≥ 256 dãy)x x x 260

2631 186Chụp CLVT hàm mặt có ứng dụng phần

mềm nha khoa (từ ≥ 256 dãy)x x 260

2632 187Chụp CLVT tai­xương đá không tiêm

thuốc (từ ≥ 256 dãy)x x 260

2633 188Chụp CLVT tai­xương đá có tiêm thuốc

cản quang (từ ≥ 256 dãy)x x x 260

Trang 183 / 246

Page 184: DANH MỤC KỸ THUẬT THEO THÔNG TƯ 43/2013/TT-BYT, …benhvienungbuou.vn/TapTinDinhKem/TTDK20191114020253.pdfChọc hút dịch – khí màng phổi bằng kim hay catheter x

A B C D ĐB I II III ĐB I II III

STT

cộng

dồn

PHÂN TUYẾNKỸ

THUẬT LOẠI PHẪU

THUẠTLOẠI THỦ THUẬT

PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ

THUẬTSTT

TT21/

2017

SỐ QĐ

STT

TT43/

2013

TT50/

2014

DANH MỤC KỸ THUẬT

2634 190Chụp CLVT hàm mặt có dựng hình 3D

(từ ≥ 256 dãy)x x 260

4. Chụp cắt lớp vi tính vùng ngực từ 1-

32 dãy

2635 191Chụp cắt lớp vi tính lồng ngực không

tiêm thuốc cản quangx x x 982

2636 192Chụp cắt lớp vi tính lồng ngực có tiêm

thuốc cản quangx x x x 982

2637 193 Chụp cắt lớp vi tính phổi độ phân giải cao x x x 982

2638 194Chụp cắt lớp vi tính phổi liều thấp tầm

soát ux x x 982

2639 195Chụp cắt lớp vi tính nội soi ảo cây phế

quảnx x 982

2640 196 Chụp cắt lớp vi tính động mạch phổi x x x 982

2641 197 Chụp cắt lớp vi tính động mạch chủ ngực x x x 982

5. Chụp cắt lớp vi tính vùng ngực từ

64 - 128 dãy

2642 200Chụp cắt lớp vi tính lồng ngực không

tiêm thuốc cản quang (từ 64­ 128 dãy)x x 260

2643 201Chụp cắt lớp vi tính lồng ngực có tiêm

thuốc cản quang (từ 64­ 128 dãy)x x 260

2644 202Chụp cắt lớp vi tính phổi độ phân giải

cao (từ 64­ 128 dãy)x x 260

Trang 184 / 246

Page 185: DANH MỤC KỸ THUẬT THEO THÔNG TƯ 43/2013/TT-BYT, …benhvienungbuou.vn/TapTinDinhKem/TTDK20191114020253.pdfChọc hút dịch – khí màng phổi bằng kim hay catheter x

A B C D ĐB I II III ĐB I II III

STT

cộng

dồn

PHÂN TUYẾNKỸ

THUẬT LOẠI PHẪU

THUẠTLOẠI THỦ THUẬT

PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ

THUẬTSTT

TT21/

2017

SỐ QĐ

STT

TT43/

2013

TT50/

2014

DANH MỤC KỸ THUẬT

2645 205Chụp cắt lớp vi tính động mạch phổi (từ

64- 128 dãy)x x x 260

2646 206Chụp cắt lớp vi tính động mạch chủ ngực

(từ 64­ 128 dãy)x x x 260

2647 207Chụp cắt lớp vi tính động mạch vành,

tim (từ 64­ 128 dãy)x x x 260

2648 208Chụp cắt lớp vi tính tính điểm vôi hóa

mạch vành (từ 64­ 128 dãy)x x 260

7. Chụp cắt lớp vi tính vùng bụng, tiểu

khung từ 1-32 dãy

2649 219

Chụp cắt lớp vi tính tầng trên ổ bụng

thường quy (gồm: chụp Cắt lớp vi tính

gan­mật, tụy, lách, dạ dày­tá tràng.v.v.)

x x x x 982

2650 220Chụp cắt lớp vi tính bụng­tiểu khung

thường quyx x x x 982

2651 221

Chụp cắt lớp vi tính tiểu khung thường

quy (gồm: chụp cắt lớp vi tính tử cung­

buồng trứng, tiền liệt tuyến, các khối u

vùng tiểu khung.v.v.)

x x x x 982

2652 222Chụp cắt lớp vi tính hệ tiết niệu thường

quyx x x x 982

2653 223

Chụp cắt lớp vi tính tầng trên ổ bụng có

khảo sát mạch các tạng (bao gồm mạch:

gan, tụy, lách và mạch khối u)

x x x 982

Trang 185 / 246

Page 186: DANH MỤC KỸ THUẬT THEO THÔNG TƯ 43/2013/TT-BYT, …benhvienungbuou.vn/TapTinDinhKem/TTDK20191114020253.pdfChọc hút dịch – khí màng phổi bằng kim hay catheter x

A B C D ĐB I II III ĐB I II III

STT

cộng

dồn

PHÂN TUYẾNKỸ

THUẬT LOẠI PHẪU

THUẠTLOẠI THỦ THUẬT

PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ

THUẬTSTT

TT21/

2017

SỐ QĐ

STT

TT43/

2013

TT50/

2014

DANH MỤC KỸ THUẬT

2654 224

Chụp cắt lớp vi tính hệ tiết niệu có khảo

sát mạch thận và/hoặc dựng hình đường

bài xuất

x x x 982

2655 225Chụp cắt lớp vi tính gan có dựng hình

đường mậtx x 982

2656 226Chụp cắt lớp vi tính tạng khảo sát huyết

động học khối u (CT perfusion)x x x 982

2657 227Chụp cắt lớp vi tính ruột non (entero­

scan) không dùng sonde (từ 1­32 dãy)x x x 260

2658 228Chụp cắt lớp vi tính ruột non (entero­

scan) có dùng sonde (từ 1­32 dãy)x x x 260

2659 229

Chụp cắt lớp vi tính đại tràng (colo­scan)

dùng dịch hoặc hơi có nội soi ảo (từ 1­32

dãy)

x x x 260

2660 230Chụp cắt lớp vi tính động mạch chủ­chậu

(từ 1­32 dãy)x x x 260

8. Chụp cắt lớp vi tính vùng bụng, tiểu

khung từ 64-128 dãy

2661 231

Chụp cắt lớp vi tính tầng trên ổ bụng

thường quy (gồm: chụp Cắt lớp vi tính

gan­mật, tụy, lách, dạ dày­tá tràng.v.v.)

(từ 64­128 dãy)

x x x 260

2662 232Chụp cắt lớp vi tính bụng­tiểu khung

thường quy (từ 64­128 dãy)x x x 260

Trang 186 / 246

Page 187: DANH MỤC KỸ THUẬT THEO THÔNG TƯ 43/2013/TT-BYT, …benhvienungbuou.vn/TapTinDinhKem/TTDK20191114020253.pdfChọc hút dịch – khí màng phổi bằng kim hay catheter x

A B C D ĐB I II III ĐB I II III

STT

cộng

dồn

PHÂN TUYẾNKỸ

THUẬT LOẠI PHẪU

THUẠTLOẠI THỦ THUẬT

PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ

THUẬTSTT

TT21/

2017

SỐ QĐ

STT

TT43/

2013

TT50/

2014

DANH MỤC KỸ THUẬT

2663 233

Chụp cắt lớp vi tính tiểu khung thường

quy (gồm: chụp cắt lớp vi tính tử cung­

buồng trứng, tiền liệt tuyến, các khối u

vùng tiểu khung.v.v.) (từ 64­128 dãy)

x x x 260

2664 234Chụp cắt lớp vi tính hệ tiết niệu thường

quy (từ 64­128 dãy)x x x 260

2665 235

Chụp cắt lớp vi tính tầng trên ổ bụng có

khảo sát mạch các tạng (bao gồm mạch:

gan, tụy, lách và mạch khối u) (từ 64­128

dãy)

x x x 260

2666 236

Chụp cắt lớp vi tính hệ tiết niệu có khảo

sát mạch thận và/hoặc dựng hình đường

bài xuất (từ 64­128 dãy)

x x x 260

2667 237Chụp cắt lớp vi tính gan có dựng hình

đường mật (từ 64­128 dãy)x x x 260

2668 238

Chụp cắt lớp vi tính tạng khảo sát huyết

động học khối u (CT perfusion) (từ 64­

128 dãy)

x x x 260

2669 239Chụp cắt lớp vi tính ruột non (entero­

scan) không dùng sonde (từ 64­128 dãy)x x x 260

2670 241

Chụp cắt lớp vi tính đại tràng (colo­scan)

dùng dịch hoặc hơi có nội soi ảo (từ 64­

128 dãy)

x x x 260

2671 242Chụp cắt lớp vi tính động mạch chủ­chậu

(từ 64­128 dãy)x x x 260

Trang 187 / 246

Page 188: DANH MỤC KỸ THUẬT THEO THÔNG TƯ 43/2013/TT-BYT, …benhvienungbuou.vn/TapTinDinhKem/TTDK20191114020253.pdfChọc hút dịch – khí màng phổi bằng kim hay catheter x

A B C D ĐB I II III ĐB I II III

STT

cộng

dồn

PHÂN TUYẾNKỸ

THUẬT LOẠI PHẪU

THUẠTLOẠI THỦ THUẬT

PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ

THUẬTSTT

TT21/

2017

SỐ QĐ

STT

TT43/

2013

TT50/

2014

DANH MỤC KỸ THUẬT

9. Chụp cắt lớp vi tính vùng bụng, tiểu

khung từ ≥ 256 dãy

2672 243

Chụp cắt lớp vi tính tầng trên ổ bụng

thường quy (gồm: chụp Cắt lớp vi tính

gan­mật, tụy, lách, dạ dày­tá tràng.v.v.)

(từ ≥ 256 dãy)

x x x 260

2673 247

Chụp cắt lớp vi tính tầng trên ổ bụng có

khảo sát mạch các tạng (bao gồm mạch:

gan, tụy, lách và mạch khối u) (từ ≥ 256

dãy)

x x x 260

2674 248

Chụp cắt lớp vi tính hệ tiết niệu có khảo

sát mạch thận và/hoặc dựng hình đường

bài xuất (từ ≥ 256 dãy)

x x x 260

2675 250

Chụp cắt lớp vi tính tạng khảo sát huyết

động học khối u (CT perfusion) (từ ≥

256 dãy)

x x x 260

2676 251Chụp cắt lớp vi tính ruột non (entero­

scan) không dùng sonde (từ ≥ 256 dãy)x x x 260

2677 253

Chụp cắt lớp vi tính đại tràng (colo­scan)

dùng dịch hoặc hơi có nội soi ảo (từ ≥

256 dãy)

x x x 260

2678 254Chụp cắt lớp vi tính động mạch chủ­chậu

(từ ≥ 256 dãy)x x x 260

10. Chụp cắt lớp vi tính cột sống,

xương khớp từ 1-32 dãy

Trang 188 / 246

Page 189: DANH MỤC KỸ THUẬT THEO THÔNG TƯ 43/2013/TT-BYT, …benhvienungbuou.vn/TapTinDinhKem/TTDK20191114020253.pdfChọc hút dịch – khí màng phổi bằng kim hay catheter x

A B C D ĐB I II III ĐB I II III

STT

cộng

dồn

PHÂN TUYẾNKỸ

THUẬT LOẠI PHẪU

THUẠTLOẠI THỦ THUẬT

PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ

THUẬTSTT

TT21/

2017

SỐ QĐ

STT

TT43/

2013

TT50/

2014

DANH MỤC KỸ THUẬT

2679 255Chụp cắt lớp vi tính cột sống cổ không

tiêm thuốc cản quangx x x 982

2680 256Chụp cắt lớp vi tính cột sống cổ có tiêm

thuốc cản quangx x x x 982

2681 257Chụp cắt lớp vi tính cột sống ngực không

tiêm thuốc cản quangx x x 982

2682 258Chụp cắt lớp vi tính cột sống ngực có

tiêm thuốc cản quangx x x x 982

2683 259Chụp cắt lớp vi tính cột sống thắt lưng

không tiêm thuốc cản quangx x x 982

2684 260Chụp cắt lớp vi tính cột sống thắt lưng có

tiêm thuốc cản quangx x x x 982

2685 261Chụp cắt lớp vi tính khớp thường quy

không tiêm thuốc cản quangx x 982

2686 262Chụp cắt lớp vi tính khớp thường quy có

tiêm thuốc cản quangx x x 982

2687 264Chụp cắt lớp vi tính xương chi không

tiêm thuốc cản quangx x 982

2688 265Chụp cắt lớp vi tính xương chi có tiêm

thuốc cản quangx x x 982

2689 266 Chụp cắt lớp vi tính mạch máu chi trên x x x 260

11. Chụp cắt lớp vi tính cột sống,

xương khớp từ 64 - 128 dãy

2690 268Chụp cắt lớp vi tính cột sống cổ không

tiêm thuốc cản quang (từ 64­ 128 dãy)x x 260

Trang 189 / 246

Page 190: DANH MỤC KỸ THUẬT THEO THÔNG TƯ 43/2013/TT-BYT, …benhvienungbuou.vn/TapTinDinhKem/TTDK20191114020253.pdfChọc hút dịch – khí màng phổi bằng kim hay catheter x

A B C D ĐB I II III ĐB I II III

STT

cộng

dồn

PHÂN TUYẾNKỸ

THUẬT LOẠI PHẪU

THUẠTLOẠI THỦ THUẬT

PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ

THUẬTSTT

TT21/

2017

SỐ QĐ

STT

TT43/

2013

TT50/

2014

DANH MỤC KỸ THUẬT

2691 269Chụp cắt lớp vi tính cột sống cổ có tiêm

thuốc cản quang (từ 64­ 128 dãy)x x x 260

2692 270Chụp cắt lớp vi tính cột sống ngực không

tiêm thuốc cản quang (từ 64­ 128 dãy)x x 260

2693 271Chụp cắt lớp vi tính cột sống ngực có

tiêm thuốc cản quang (từ 64­ 128 dãy)x x x 260

2694 272

Chụp cắt lớp vi tính cột sống thắt lưng

không tiêm thuốc cản quang (từ 64­ 128

dãy)

x x 260

2695 273Chụp cắt lớp vi tính cột sống thắt lưng có

tiêm thuốc cản quang (từ 64­ 128 dãy)x x x 260

2696 274

Chụp cắt lớp vi tính khớp thường quy

không tiêm thuốc cản quang (từ 64­ 128

dãy)

x x 260

2697 275Chụp cắt lớp vi tính khớp thường quy có

tiêm thuốc cản quang (từ 64­ 128 dãy)x x x 260

2698 276Chụp cắt lớp vi tính khớp có tiêm thuốc

cản quang vào ổ khớp (từ 64­ 128 dãy)x x 260

2699 277Chụp cắt lớp vi tính xương chi không

tiêm thuốc cản quang (từ 64­ 128 dãy)x x 260

2700 278Chụp cắt lớp vi tính xương chi có tiêm

thuốc cản quang (từ 64­ 128 dãy)x x x 260

Trang 190 / 246

Page 191: DANH MỤC KỸ THUẬT THEO THÔNG TƯ 43/2013/TT-BYT, …benhvienungbuou.vn/TapTinDinhKem/TTDK20191114020253.pdfChọc hút dịch – khí màng phổi bằng kim hay catheter x

A B C D ĐB I II III ĐB I II III

STT

cộng

dồn

PHÂN TUYẾNKỸ

THUẬT LOẠI PHẪU

THUẠTLOẠI THỦ THUẬT

PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ

THUẬTSTT

TT21/

2017

SỐ QĐ

STT

TT43/

2013

TT50/

2014

DANH MỤC KỸ THUẬT

2701 279Chụp cắt lớp vi tính tầm soát toàn thân

(từ 64­ 128 dãy)x x x 260

2702 280Chụp cắt lớp vi tính mạch máu chi trên

(từ 64­ 128 dãy)x x x 260

2703 281Chụp cắt lớp vi tính mạch máu chi dưới

(từ 64­ 128 dãy)x x x 260

12. Chụp cắt lớp vi tính cột sống,

xương khớp từ ≥ 256 dãy

2704 282Chụp cắt lớp vi tính cột sống cổ không

tiêm thuốc cản quang (từ ≥256 dãy)x x 260

2705 286

Chụp cắt lớp vi tính cột sống thắt lưng

không tiêm thuốc cản quang (từ ≥256

dãy)

x x 260

2706 287Chụp cắt lớp vi tính cột sống thắt lưng có

tiêm thuốc cản quang (từ ≥256 dãy)x x x 260

2707 288

Chụp cắt lớp vi tính khớp thường quy

không tiêm thuốc cản quang (từ ≥256

dãy)

x x 260

2708 289Chụp cắt lớp vi tính khớp thường quy có

tiêm thuốc cản quang (từ ≥256 dãy)x x x 260

2709 290Chụp cắt lớp vi tính khớp có tiêm thuốc

cản quang vào ổ khớp (từ ≥256 dãy)x x 260

2710 291Chụp cắt lớp vi tính xương chi không

tiêm thuốc cản quang (từ ≥256 dãy)x x 260

Trang 191 / 246

Page 192: DANH MỤC KỸ THUẬT THEO THÔNG TƯ 43/2013/TT-BYT, …benhvienungbuou.vn/TapTinDinhKem/TTDK20191114020253.pdfChọc hút dịch – khí màng phổi bằng kim hay catheter x

A B C D ĐB I II III ĐB I II III

STT

cộng

dồn

PHÂN TUYẾNKỸ

THUẬT LOẠI PHẪU

THUẠTLOẠI THỦ THUẬT

PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ

THUẬTSTT

TT21/

2017

SỐ QĐ

STT

TT43/

2013

TT50/

2014

DANH MỤC KỸ THUẬT

2711 292Chụp cắt lớp vi tính xương chi có tiêm

thuốc cản quang (từ ≥256 dãy)x x x 260

D. CHỤP CỘNG HƯỞNG TỪ (Cộng

hưởng từ)

1. Chụp cộng hưởng từ vùng đầu - mặt

- cổ máy từ lực 0.2-1.5T

2712 296 Chụp cộng hưởng từ sọ não x x 982

2713 297Chụp cộng hưởng từ sọ não có tiêm chất

tương phảnx x x 982

2714 298Chụp cộng hưởng từ não­ mạch não

không tiêm chất tương phảnx x 982

2715 299Chụp cộng hưởng từ não­ mạch não có

tiêm chất tương phảnx x x 982

2716 300Chụp cộng hưởng từ hệ mạch cổ không

tiêm chất tương phảnx x 982

2717 301Chụp cộng hưởng từ hệ mạch cổ có tiêm

chất tương phảnx x x 982

2718 302Chụp cộng hưởng từ tuyến yên có tiêm

chất tương phản (khảo sát động học)x x x 982

2719 303Chụp cộng hưởng từ hốc mắt và thần

kinh thị giácx x 982

2720 304Chụp cộng hưởng từ hốc mắt và thần

kinh thị giác có tiêm chất tương phảnx x x 982

Trang 192 / 246

Page 193: DANH MỤC KỸ THUẬT THEO THÔNG TƯ 43/2013/TT-BYT, …benhvienungbuou.vn/TapTinDinhKem/TTDK20191114020253.pdfChọc hút dịch – khí màng phổi bằng kim hay catheter x

A B C D ĐB I II III ĐB I II III

STT

cộng

dồn

PHÂN TUYẾNKỸ

THUẬT LOẠI PHẪU

THUẠTLOẠI THỦ THUẬT

PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ

THUẬTSTT

TT21/

2017

SỐ QĐ

STT

TT43/

2013

TT50/

2014

DANH MỤC KỸ THUẬT

2721 305Chụp cộng hưởng từ tưới máu não

(perfusion)x x x 982

2722 306Chụp cộng hưởng từ phổ não (spect tính

rography)x x x 982

2723 309 Chụp cộng hưởng từ đáy sọ và xương đá x x x 982

2724 310 Chụp cộng hưởng từ vùng mặt – cổ x x 982

2725 311Chụp cộng hưởng từ vùng mặt – cổ có

tiêm tương phảnx x x 982

2. Chụp cộng hưởng từ vùng ngực

máy từ lực 0.2-1.5T

2726 313 Chụp cộng hưởng từ lồng ngực x x 982

2727 314Chụp cộng hưởng từ lồng ngực có tiêm

thuốc cản quangx x x 982

2728 315Chụp cộng hưởng từ thông khí phổi

(Heli)x x x 260

2729 316 Chụp cộng hưởng từ tuyến vú x x x 982

2730 317Chụp cộng hưởng từ tuyến vú động học

có tiêm tương phảnx x x 982

2731 318 Chụp cộng hưởng từ phổ tuyến vú x x x 982

3. Chụp cộng hưởng từ vùng bụng,

chậu máy từ lực 0.2-1.5T

2732 319

Chụp cộng hưởng từ tầng bụng không

tiêm chất tương phản (gồm: chụp cộng

hưởng từ gan­mật, tụy, lách, thận, dạ dày­

tá tràng...)

x x 982

Trang 193 / 246

Page 194: DANH MỤC KỸ THUẬT THEO THÔNG TƯ 43/2013/TT-BYT, …benhvienungbuou.vn/TapTinDinhKem/TTDK20191114020253.pdfChọc hút dịch – khí màng phổi bằng kim hay catheter x

A B C D ĐB I II III ĐB I II III

STT

cộng

dồn

PHÂN TUYẾNKỸ

THUẬT LOẠI PHẪU

THUẠTLOẠI THỦ THUẬT

PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ

THUẬTSTT

TT21/

2017

SỐ QĐ

STT

TT43/

2013

TT50/

2014

DANH MỤC KỸ THUẬT

2733 320

Chụp cộng hưởng từ tầng bụng có tiêm

chất tương phản (gồm: chụp cộng hưởng

từ gan­mật, tụy, lách, thận, dạ dày­tá

tràng...)

x x x 982

2734 321

Chụp cộng hưởng từ vùng chậu (gồm:

chụp cộng hưởng từ tử cung­phần phụ,

tiền liệt tuyến, đại tràng chậu hông, trực

tràng, các khối u vùng chậu…)

x x 982

2735 322Chụp cộng hưởng từ vùng chậu dò hậu

môn (0.2-1.5T)x x x 260

2736 323

Chụp cộng hưởng từ vùng chậu có tiêm

chất tương phản (gồm: chụp cộng hưởng

từ tử cung­phần phụ, tiền liệt tuyến, đại

tràng chậu hông, trực tràng, các khối u

vùng chậu…)

x x x 982

2737 324 Chụp cộng hưởng từ bìu, dương vật x x 982

2738 325Chụp cộng hưởng từ bìu, dương vật có

tiêm chất tương phảnx x x 982

2739 327Chụp cộng hưởng từ ruột non

(enteroclysis) (0.2-1.5T)x x x 260

2740 329Chụp cộng hưởng từ tuyến tiền liệt có

tiêm tương phảnx x x 982

2741 333Chụp cộng hưởng từ gan với chất tương

phản đặc hiệu mô (0.2­1.5T)x x x 260

Trang 194 / 246

Page 195: DANH MỤC KỸ THUẬT THEO THÔNG TƯ 43/2013/TT-BYT, …benhvienungbuou.vn/TapTinDinhKem/TTDK20191114020253.pdfChọc hút dịch – khí màng phổi bằng kim hay catheter x

A B C D ĐB I II III ĐB I II III

STT

cộng

dồn

PHÂN TUYẾNKỸ

THUẬT LOẠI PHẪU

THUẠTLOẠI THỦ THUẬT

PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ

THUẬTSTT

TT21/

2017

SỐ QĐ

STT

TT43/

2013

TT50/

2014

DANH MỤC KỸ THUẬT

4. Chụp Cộng hưởng từ cột sống - ống

sống và xương khớp máy từ lực 0.2-

1.5T

2742 334 Chụp cộng hưởng từ cột sống cổ x x 982

2743 335Chụp cộng hưởng từ cột sống cổ có tiêm

tương phảnx x x 982

2744 336 Chụp cộng hưởng từ cột sống ngực x x 982

2745 337Chụp cộng hưởng từ cột sống ngực có

tiêm tương phảnx x x 982

2746 338Chụp cộng hưởng từ cột sống thắt lưng ­

cùngx x 982

2747 339Chụp cộng hưởng từ cột sống thắt lưng ­

cùng có tiêm tương phảnx x x 982

2748 340 Chụp cộng hưởng từ khớp x x 982

2749 341Chụp cộng hưởng từ khớp có tiêm tương

phản tĩnh mạchx x x 982

2750 342Chụp cộng hưởng từ khớp có tiêm tương

phản nội khớp (0.2­1.5T)x x x 260

2751 343 Chụp cộng hưởng từ xương và tủy xương x x 982

2752 344Chụp cộng hưởng từ xương và tủy xương

có tiêm tương phảnx x x 982

2753 345 Chụp cộng hưởng từ phần mềm chi x x 982

2754 346Chụp cộng hưởng từ phần mềm chi có

tiêm tương phảnx x x 982

Trang 195 / 246

Page 196: DANH MỤC KỸ THUẬT THEO THÔNG TƯ 43/2013/TT-BYT, …benhvienungbuou.vn/TapTinDinhKem/TTDK20191114020253.pdfChọc hút dịch – khí màng phổi bằng kim hay catheter x

A B C D ĐB I II III ĐB I II III

STT

cộng

dồn

PHÂN TUYẾNKỸ

THUẬT LOẠI PHẪU

THUẠTLOẠI THỦ THUẬT

PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ

THUẬTSTT

TT21/

2017

SỐ QĐ

STT

TT43/

2013

TT50/

2014

DANH MỤC KỸ THUẬT

5. Sinh thiết, chọc hút và điều trị dưới

hướng dẫn siêu âm

2755 352Chụp cộng hưởng từ động mạch chi trên

(1.5T)x x 260

2756 353Chụp cộng hưởng từ động mạch chi trên

có tiêm tương phản (1.5T)x x x 260

2757 354Chụp cộng hưởng từ động mạch chi dưới

(1.5T)x x 260

2758 355Chụp cộng hưởng từ động mạch chi dưới

có tiêm tương phản (1.5T)x x x 260

2759 358 Chụp cộng hưởng từ tĩnh mạch (1.5T) x x 260

2760 359Chụp cộng hưởng từ tĩnh mạch có tiêm

tương phản (1.5T)x x x 260

2761 360Chụp cộng hưởng từ bạch mạch có tiêm

tương phản không đặc hiệu (1.5T)x x x 260

2762 361Chụp cộng hưởng từ bạch mạch có tiêm

tương phản đặc hiệu (1.5T)x x x 260

Đ. KỸ THUẬT ĐIỆN QUANG

MẠCH MÁU VÀ CAN THIỆP

5. Sinh thiết, chọc hút, và điều trị dưới

hướng dẫn của siêu âm

2763 602Đốt sống cao tần điều trị các u tạng

(tuyến giáp) dưới hướng dẫn siêu âmx x x QĐ 166

2764 603 Sinh thiết gan dưới hướng dẫn siêu âm x x x x 982

2765 605 Sinh thiết vú dưới hướng dẫn siêu âm x x x x 982

2766 606 Sinh thiết lách dưới hướng dẫn siêu âm x x x x 982

Trang 196 / 246

Page 197: DANH MỤC KỸ THUẬT THEO THÔNG TƯ 43/2013/TT-BYT, …benhvienungbuou.vn/TapTinDinhKem/TTDK20191114020253.pdfChọc hút dịch – khí màng phổi bằng kim hay catheter x

A B C D ĐB I II III ĐB I II III

STT

cộng

dồn

PHÂN TUYẾNKỸ

THUẬT LOẠI PHẪU

THUẠTLOẠI THỦ THUẬT

PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ

THUẬTSTT

TT21/

2017

SỐ QĐ

STT

TT43/

2013

TT50/

2014

DANH MỤC KỸ THUẬT

2767 607 Sinh thiết thận dưới hướng dẫn siêu âm x x x x 982

2768 609Sinh thiết hạch (hoặc u) dưới hướng dẫn

siêu âmx x x x 982

2769 611Sinh thiết phần mềm dưới hướng dẫn

siêu âmx x x x 982

2770 618Sinh thiết phổi/màng phổi dưới hướng

dẫn siêu âmx x x 982

2771 619Chọc hút tế bào tuyến giáp dưới hướng

dẫn siêu âmx x x x 925

2772 620Chọc hút hạch (hoặc u) dưới hướng dẫn

siêu âmx x x x 925

2773 621Chọc hút tế bào tuyến giáp dưới hướng

dẫn siêu âmx x x x 925

2774 622Chọc nang tuyến giáp dưới hướng dẫn

siêu âmx x x x 925

2775 623Chọc hút nang vú dưới hướng dẫn siêu

âmx x x 925

2776 624Chọc hút nang, tiêm xơ dưới hướng dẫn

siêu âmx x x 925

2777 625Chọc hút dịch ổ khớp dưới hướng dẫn

siêu âmx x x 925

2778 629Chọc hút ổ dịch, áp xe dưới hướng dẫn

của siêu âmx x x 925

2779 630Chọc hút tế bào dưới hướng dẫn của siêu

âmx x x 925

Trang 197 / 246

Page 198: DANH MỤC KỸ THUẬT THEO THÔNG TƯ 43/2013/TT-BYT, …benhvienungbuou.vn/TapTinDinhKem/TTDK20191114020253.pdfChọc hút dịch – khí màng phổi bằng kim hay catheter x

A B C D ĐB I II III ĐB I II III

STT

cộng

dồn

PHÂN TUYẾNKỸ

THUẬT LOẠI PHẪU

THUẠTLOẠI THỦ THUẬT

PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ

THUẬTSTT

TT21/

2017

SỐ QĐ

STT

TT43/

2013

TT50/

2014

DANH MỤC KỸ THUẬT

2780 632Dẫn lưu các ổ dịch trong ổ bụng dưới

hướng dẫn siêu âmx x x 925

2781 633Dẫn lưu dịch, áp xe, nang dưới hướng

dẫn của siêu âmx x x 925

6. Sinh thiết, chọc hút và điều trị dưới

hướng dẫn cắt lớp vi tính

2782 636Sinh thiết phổi/ màng phổi dưới cắt lớp

vi tínhx x x 925

2783 637Sinh thiết trung thất dưới cắt lớp vi tính

x x x 925

2784 638 Sinh thiết gan dưới cắt lớp vi tính x x x 925

2785 639 Sinh thiết thận dưới cắt lớp vi tính x x x 925

2786 640 Sinh thiết lách dưới cắt lớp vi tính x x x 925

2787 641 Sinh thiết tụy dưới cắt lớp vi tính x x x 925

2788 644 Sinh thiết xương dưới cắt lớp vi tính x x x 925

2789 647Sinh thiết phần mềm dưới cắt lớp vi tính

x x x 925

2790 648Sinh thiết tạng hay khối ổ bụng dưới cắt

lớp vi tínhx x x 925

2791 649Chọc hút ổ dịch/áp xe não dưới cắt lớp vi

tínhx x x 925

2792 650Chọc hút ổ dịch, áp xe dưới hướng dẫn

cắt lớp vi tínhx x x 925

2793 651Chọc hút hạch hoặc u dưới hướng dẫn

cắt lớp vi tínhx x x 925

Trang 198 / 246

Page 199: DANH MỤC KỸ THUẬT THEO THÔNG TƯ 43/2013/TT-BYT, …benhvienungbuou.vn/TapTinDinhKem/TTDK20191114020253.pdfChọc hút dịch – khí màng phổi bằng kim hay catheter x

A B C D ĐB I II III ĐB I II III

STT

cộng

dồn

PHÂN TUYẾNKỸ

THUẬT LOẠI PHẪU

THUẠTLOẠI THỦ THUẬT

PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ

THUẬTSTT

TT21/

2017

SỐ QĐ

STT

TT43/

2013

TT50/

2014

DANH MỤC KỸ THUẬT

2794 652Dẫn lưu các ổ dịch trong ổ bụng dưới

hướng dẫn cắt lớp vi tínhx x x 925

2795 653Dẫn lưu dịch, áp xe, nang dưới hướng

dẫn cắt lớp bi tínhx x x 925

2796 693Điều trị các khối u bằng vi sóng

(Microwave)x 1300

MỤC XIX. Y HỌC HẠT NHÂN

A. CHẨN ĐOÁN

2797 43 SPECT chẩn đoán khối u x x x 982

2798 44SPECT chẩn đoán khối u với

99mTc –

MIBIx x x 982

2799 114 Độ tập trung 131

I tuyến giáp x x x 982

2800 115 Xạ hình toàn thân với 131

I x x x 982

2801 116Xạ hình toàn thân sau nhận liều điều trị

giảm đau di căn ung thư xươngx 982

2802 118 Xạ hình tuyến giáp với 131

I x x x 982

2803 121Xạ hình tuyến giáp và đo độ tập trung

tuyến giáp với 131

Ix x x 982

2804 122Xạ hình tuyến giáp và đo độ tập trung

tuyến giáp với 99m

Tc Pertechnetatex x x 982

2805 124 Xạ hình tuyến cận giáp với 99m

Tc – MIBI x x x 982

2806 126Xạ hình tuyến giáp với

99mTc

Pertechnetatex x x 982

Trang 199 / 246

Page 200: DANH MỤC KỸ THUẬT THEO THÔNG TƯ 43/2013/TT-BYT, …benhvienungbuou.vn/TapTinDinhKem/TTDK20191114020253.pdfChọc hút dịch – khí màng phổi bằng kim hay catheter x

A B C D ĐB I II III ĐB I II III

STT

cộng

dồn

PHÂN TUYẾNKỸ

THUẬT LOẠI PHẪU

THUẠTLOẠI THỦ THUẬT

PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ

THUẬTSTT

TT21/

2017

SỐ QĐ

STT

TT43/

2013

TT50/

2014

DANH MỤC KỸ THUẬT

2807 163Xạ hình chức năng thận với

99mTc

–DTPAx x x 982

2808 174 Xạ hình xương với 99m

Tc – MDP x x x 982

2809 177Xạ hình chẩn đoán khối u với

99mTc –

MIBIx x x 982

2810 193Kỹ Thuật phát hiện hạch gác bằng đầu dò

Gammax x x 982

B.ĐIỀU TRỊ

2811 340 Điều trị ung thư tuyến giáp bằng 131

I x x x 982

2812 341 Điều trị Basedow bằng 131

I x x x 982

2813 342Điều trị bướu tuyến giáp đơn thuần bằng 131

Ix x x 982

2814 343Điều trị bướu nhân độc tuyến giáp bằng 131

Ix x x 982

2815 349 Điều trị sẹo lồi băng xạ trị áp sát liều cao x x x 982

2816 365Điều trị giảm đau do ung thư di căn

xương bằng thuốc phóng xạ

x x x 982

2817 366Điều trị giảm đau do ung thư di căn

xương bằng 153

Smx x x 982

MỤC XX. NỘI SOI CHẨN ĐOÁN ,

CAN THIỆP

B. TAI MŨI HỌNG

Trang 200 / 246

Page 201: DANH MỤC KỸ THUẬT THEO THÔNG TƯ 43/2013/TT-BYT, …benhvienungbuou.vn/TapTinDinhKem/TTDK20191114020253.pdfChọc hút dịch – khí màng phổi bằng kim hay catheter x

A B C D ĐB I II III ĐB I II III

STT

cộng

dồn

PHÂN TUYẾNKỸ

THUẬT LOẠI PHẪU

THUẠTLOẠI THỦ THUẬT

PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ

THUẬTSTT

TT21/

2017

SỐ QĐ

STT

TT43/

2013

TT50/

2014

DANH MỤC KỸ THUẬT

2818 3Nội soi hạ họng – thanh quản ống cứng

chẩn đoánx x x 982

2819 4Nội soi hạ họng ­ thanh quản ống cứng

sinh thiếtx x x 982

2820 5Nội soi hạ họng – thanh quản ống mềm

chẩn đoánx x x 982

2821 6Nội soi hạ họng ­ thanh quản ống mềm

sinh thiếtx x x 982

2822 7 Nội soi cầm máu mũi x x x x 982

2823 8 Nội soi mũi hoặc vòm họng có sinh thiết x x x x 982

2824 9Nội soi mũi hoặc vòm hoặc họng cắt đốt

bằng điện cao tầnx x x 982

2825 10 Nội soi thanh quản ống mềm chẩn đoán x x x x 982

2826 11 Nội soi thanh quản ống mềm sinh thiết x x x x 982

2827 12Nội soi thanh quản ống mềm cắt u lành

tínhx 982

2828 13 Nội soi tai mũi họng x x x 982

2829 15 Nội soi thanh quản lấy dị vật x x 982

C. KHÍ- PHẾ QUẢN

2830 16Nội soi khí ­ phế quản ống cứng sinh

thiết xuyên vách x x 925

2831 17Nội soi khí ­ phế quản ống mềm sinh

thiết xuyên váchx x 982

Trang 201 / 246

Page 202: DANH MỤC KỸ THUẬT THEO THÔNG TƯ 43/2013/TT-BYT, …benhvienungbuou.vn/TapTinDinhKem/TTDK20191114020253.pdfChọc hút dịch – khí màng phổi bằng kim hay catheter x

A B C D ĐB I II III ĐB I II III

STT

cộng

dồn

PHÂN TUYẾNKỸ

THUẬT LOẠI PHẪU

THUẠTLOẠI THỦ THUẬT

PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ

THUẬTSTT

TT21/

2017

SỐ QĐ

STT

TT43/

2013

TT50/

2014

DANH MỤC KỸ THUẬT

2832 18Nội soi khí ­ phế quản ống mềm cắt đốt u

bằng điện đông cao tầnx x 982

2833 20 Nội soi khí ­ phế quản ống mềm đặt stent x x 982

2834 21 Nội soi khí ­ phế quản ống cứng đặt stent x x 982

2835 22 Nội soi khí ­ phế quản ống mềm sinh thiết x x 982

2836 23Nội soi khí ­ phế quản ống mềm cắt lạnh

ux x 982

2837 24Nội soi khí ­ phế quản ống cứng cắt lạnh

ux x 982

2838 25Nội soi khí ­ phế quản ống mềm chẩn

đoánx x x 982

2839 27Nội soi siêu âm khí ­ phế quản ống mềm,

sinh thiết xuyên thành phế quảnx x x 982

2840 28Nội soi khí ­ phế quản ống mềm chải phế

quản chẩn đoánx x 982

2841 29Nội soi khí ­ phế quản ống mềm rửa phế

quản phế nang chọn lọcx x x 982

2842 31 Nội soi khí ­ phế quản ống mềm lấy dị vật x x x 982

2843 33Nội soi khí ­ phế quản ống mềm qua ống

nội khí quảnx x x 982

2844 36Nội soi khí ­ phế quản ống mềm hút đờm

qua ống nội khí quảnx x x 982

Trang 202 / 246

Page 203: DANH MỤC KỸ THUẬT THEO THÔNG TƯ 43/2013/TT-BYT, …benhvienungbuou.vn/TapTinDinhKem/TTDK20191114020253.pdfChọc hút dịch – khí màng phổi bằng kim hay catheter x

A B C D ĐB I II III ĐB I II III

STT

cộng

dồn

PHÂN TUYẾNKỸ

THUẬT LOẠI PHẪU

THUẠTLOẠI THỦ THUẬT

PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ

THUẬTSTT

TT21/

2017

SỐ QĐ

STT

TT43/

2013

TT50/

2014

DANH MỤC KỸ THUẬT

D. LỒNG NGỰC PHỔI

2845 41 Nội soi trung thất chẩn đoán x x 925

2846 42 Nội soi trung thất sinh thiết x x 925

Đ. TIÊU HOÁ- Ổ BỤNG

2847 46Nong bằng bóng qua nội soi điều trị hẹp

chỗ nối đại trực tràng sau mổx x 982

2848 48 Mở thông dạ dày qua nội soi x x 982

2849 49Nội soi ruột non bóng kép (Double

Baloon Endoscopy)x x 982

2850 59Nội soi cầm máu bằng clip trong chảy

máu đường tiêu hóax x x 982

2851 67Nội soi dạ dày thực quản cấp cứu chảy

máu tiêu hoá cao để chẩn đoán và điều trịx x x 982

2852 68 Nội soi thực quản­dạ dày, lấy dị vật x x x 982

2853 69 Siêu âm nội soi dạ dày, thực quản x x x 982

2854 70 Nội soi đại tràng­lấy dị vật x x x 982

2855 71 Nội soi đại tràng tiêm cầm máu x x x 982

2856 72 Nội soi trực tràng­hậu môn thắt trĩ x x x 982

2857 73 Nội soi đại, trực tràng có thể sinh thiết x x x 982

2858 74Nội soi cắt polip ông tiêu hoá (thực quản,

dạ dày, tá tràng, đại trực tràng)x x x 982

2859 75 Nội soi hậu môn có sinh thiết, tiêm xơ x x x 982

2860 76Nội soi chích (tiêm) keo điều trị dãn tĩnh

mạch phình vịx x x 982

Trang 203 / 246

Page 204: DANH MỤC KỸ THUẬT THEO THÔNG TƯ 43/2013/TT-BYT, …benhvienungbuou.vn/TapTinDinhKem/TTDK20191114020253.pdfChọc hút dịch – khí màng phổi bằng kim hay catheter x

A B C D ĐB I II III ĐB I II III

STT

cộng

dồn

PHÂN TUYẾNKỸ

THUẬT LOẠI PHẪU

THUẠTLOẠI THỦ THUẬT

PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ

THUẬTSTT

TT21/

2017

SỐ QĐ

STT

TT43/

2013

TT50/

2014

DANH MỤC KỸ THUẬT

2861 78 Nội soi siêu âm trực tràng x x x 982

2862 79Nội soi thực quản, dạ dày, tá tràng kết

hợp sinh thiếtx x x 982

2863 80 Nội soi thực quản, dạ dày, tá tràng x x x x 982

2864 81 Nội soi đại tràng sigma x x x x 982

2865 82 Soi trực tràng x x x x 982

E. TIẾT NIỆU

2866 83Đặt ống thông niệu quản qua nội soi

(sond JJ)x x 982

2867 86 Soi bàng quang x x x 982

2868 87 Soi bàng quang, lấy dị vật, sỏi x x x 982

2869 90Nội soi bàng quang, bơm rửa lấy máu

cục tránh phẫu thuậtx x x 982

2870 95 Nội soi bàng quang sinh thiết x x x 982

MỤC XXII. HUYẾT HỌC –

TRUYỀN MÁU

A. XÉT NGHIỆM ĐÔNG MÁU

2871 1

Thời gian prothrombin (PT: Prothrombin

Time), (Các tên khác: TQ; Tỷ lệ

Prothrombin) bằng máy tự động

x x x 982

2872 5

Thời gian thromboplastin một phần hoạt

hoá (APTT: Activated Partial

Thromboplastin Time), (Tên khác: TCK)

bằng máy tự động

x x x 982

Trang 204 / 246

Page 205: DANH MỤC KỸ THUẬT THEO THÔNG TƯ 43/2013/TT-BYT, …benhvienungbuou.vn/TapTinDinhKem/TTDK20191114020253.pdfChọc hút dịch – khí màng phổi bằng kim hay catheter x

A B C D ĐB I II III ĐB I II III

STT

cộng

dồn

PHÂN TUYẾNKỸ

THUẬT LOẠI PHẪU

THUẠTLOẠI THỦ THUẬT

PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ

THUẬTSTT

TT21/

2017

SỐ QĐ

STT

TT43/

2013

TT50/

2014

DANH MỤC KỸ THUẬT

2873 8Thời gian thrombin (TT: Thrombin

Time) bằng máy tự độngx x x 982

2874 11

Định lượng Fibrinogen (Tên khác: Định

lượng yếu tố I), phương pháp gián tiếp,

bằng máy tự động

x x x 982

2875 13

Định lượng Fibrinogen (Tên khác: Định

lượng yếu tố I), phương pháp Clauss­

phương pháp trực tiếp, bằng máy tự động

x x x 165

2876 14

Định lượng Fibrinogen (Tên khác: Định

lượng yếu tố I), phương pháp Clauss­

phương pháp trực tiếp, bằng máy bán tự

động

x x x 260

2877 19 Thời gian máu chảy phương pháp Duke x x x x x 982

2878 21Co cục máu đông (Tên khác: Co cục

máu)x x x x 982

2879 34Định lượng yếu tố XIII (Tên khác: Định

lượng yếu tố ổn định sợi huyết)x 165

2880 37 Định lượng ức chế yếu tố VIIIc x 165

2881 38 Định lượng ức chế yếu tố IX x 165

2882 51 Định lượng Anti Xa x x

2883 60

Xét nghiệm PFA (Platelet Funtion

Analyzer) bằng Collagen/Epinephrine

trên máy tự động (Tên khác: PFA bằng

Col/Epi)

x x 165

Trang 205 / 246

Page 206: DANH MỤC KỸ THUẬT THEO THÔNG TƯ 43/2013/TT-BYT, …benhvienungbuou.vn/TapTinDinhKem/TTDK20191114020253.pdfChọc hút dịch – khí màng phổi bằng kim hay catheter x

A B C D ĐB I II III ĐB I II III

STT

cộng

dồn

PHÂN TUYẾNKỸ

THUẬT LOẠI PHẪU

THUẠTLOẠI THỦ THUẬT

PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ

THUẬTSTT

TT21/

2017

SỐ QĐ

STT

TT43/

2013

TT50/

2014

DANH MỤC KỸ THUẬT

2884 61

Xét nghiệm PFA (Platelet Funtion

Analyzer) bằng Collagen/ADP trên máy

tự động (Tên khác: PFA bằng Col/ADP)

x x 165

2885 62

Xét nghiệm PFA (Platelet Funtion

Analyzer) bằng P2Y trên máy tự động

(Tên khác: PFA bằng P2Y)

x x 165

2886 68

Định lượng antiCardiolipin IgG bằng

phương pháp ELISA/miễn dịch hóa phát

quang/ điện hóa phát quang

x x 165

2887 69

Định lượng antiCardiolipin IgM bằng

phương pháp ELISA/miễn dịch hóa phát

quang điện hóa phát quang

x x 165

2888 77Định lượng PIVKA (Proteins Induced by

Vitamin K Antagonism or Absence)x 8

B. SINH HÓA HUYẾT HỌC

2889 79 Định lượng Acid Folic x x 165

2890 80 Định lượng Beta 2 Microglobulin x x 982

2891 81 Định lượng Cyclosporin A x x 165

2892 88 Định lượng vitamin B12 x x 165

2893 97 Định lượng Free kappa huyết thanh x 165

2894 98 Định lượng Free lambda huyết thanh x 165

2895 116 Định lượng Ferritin x x 982

2896 117 Định lượng sắt huyết thanh x x x 982

C. TẾ BÀO HỌC

Trang 206 / 246

Page 207: DANH MỤC KỸ THUẬT THEO THÔNG TƯ 43/2013/TT-BYT, …benhvienungbuou.vn/TapTinDinhKem/TTDK20191114020253.pdfChọc hút dịch – khí màng phổi bằng kim hay catheter x

A B C D ĐB I II III ĐB I II III

STT

cộng

dồn

PHÂN TUYẾNKỸ

THUẬT LOẠI PHẪU

THUẠTLOẠI THỦ THUẬT

PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ

THUẬTSTT

TT21/

2017

SỐ QĐ

STT

TT43/

2013

TT50/

2014

DANH MỤC KỸ THUẬT

2897 118Dàn tiêu bản máu ngoại vi (Phết máu

ngoại vi)x x x x 982

2898 121Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi

(bằng máy đếm laser)x x x 982

2899 122

Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi bằng

hệ thống tự động hoàn toàn (có nhuộm

tiêu bản tự động)

x 982

2900 125 Huyết đồ (bằng máy đếm laser) x x x 982

2901 126Thủ thuật chọc hút tủy làm tủy đồ (chưa

bao gồm kim chọc tủy một lần)x x x 982

2902 127Thủ thuật chọc hút tủy làm tủy đồ (bao

gồm kim chọc tủy nhiều lần)x x x 982

2903 129Xét nghiệm tế bào học tủy xương (không

bao gồm thủ thuật chọc hút tủy)x x 982

2904 130Thủ thuật sinh thiết tủy xương (chưa bao

gồm kim sinh thiết một lần)x x x 982

2905 131Thủ thuật sinh thiết tủy xương (bao gồm

kim sinh thiết nhiều lần)x x x 982

2906 135Xét nghiệm hồng cầu lưới (bằng máy

đếm laser)x x 982

2907 138 Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu (bằng phương pháp thủ công)x x x x 260

2908 142 Máu lắng (bằng phương pháp thủ công) x x x 260

2909 143 Máu lắng (bằng máy tự động) x x x 260

2910 148Nhuộm hóa học tế bào tuỷ xương(gồm

nhiều phương pháp)x x 982

Trang 207 / 246

Page 208: DANH MỤC KỸ THUẬT THEO THÔNG TƯ 43/2013/TT-BYT, …benhvienungbuou.vn/TapTinDinhKem/TTDK20191114020253.pdfChọc hút dịch – khí màng phổi bằng kim hay catheter x

A B C D ĐB I II III ĐB I II III

STT

cộng

dồn

PHÂN TUYẾNKỸ

THUẬT LOẠI PHẪU

THUẠTLOẠI THỦ THUẬT

PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ

THUẬTSTT

TT21/

2017

SỐ QĐ

STT

TT43/

2013

TT50/

2014

DANH MỤC KỸ THUẬT

2911 149Xét nghiệm tế bào cặn nước tiểu (bằng

phương pháp thủ công)x x x x 982

2912 150Xét nghiệm tế bào trong nước tiểu (bằng

máy tự động)x x 982

2913 152

Xét nghiệm tế bào trong nước dịch chẩn

đoán tế bào học (não tủy, màng tim,

màng phổi, màng bụng, dịch khớp, rửa

phế quản…) bằng phương pháp thủ công

x x x 982

2914 153

Xét nghiệm tế bào trong nước dịch chẩn

đoán tế bào học (não tuỷ, màng tim,

màng phổi, màng bụng, dịch khớp, rửa

phế quản…) bằng máy phân tích huyết

học tự động

x x x 982

2915 154Xét nghiệm các loại dịch, nhuộm và chẩn

đoán tế bào họcx x x 982

2916 163Xét nghiệm số lượng và độ tập trung tiểu

cầu (bằng phương pháp thủ công)x x x 982

2917 164Xét nghiệm số lượng và độ tập trung tiểu

cầu (bằng máy đếm laser)x x x 982

D. HUYẾT THANH HỌC NHÓM

MÁU

2918 256Định danh kháng thể bất thường (Kỹ

thuật ống nghiệm)x x 165

Trang 208 / 246

Page 209: DANH MỤC KỸ THUẬT THEO THÔNG TƯ 43/2013/TT-BYT, …benhvienungbuou.vn/TapTinDinhKem/TTDK20191114020253.pdfChọc hút dịch – khí màng phổi bằng kim hay catheter x

A B C D ĐB I II III ĐB I II III

STT

cộng

dồn

PHÂN TUYẾNKỸ

THUẬT LOẠI PHẪU

THUẠTLOẠI THỦ THUẬT

PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ

THUẬTSTT

TT21/

2017

SỐ QĐ

STT

TT43/

2013

TT50/

2014

DANH MỤC KỸ THUẬT

2919 257

Định danh kháng thể bất thường (Kỹ

thuật Scangel/Gelcard trên máy bán tự

động)

x x 165

2920 258Định danh kháng thể bất thường (Kỹ

thuật Scangel/Gelcard trên máy tự động)x x 165

2921 259Sàng lọc kháng thể bất thường (Kỹ thuật

ống nghiệm)x x 165

2922 260Sàng lọc kháng thể bất thường (Kỹ thuật

Scangel/Gelcard trên máy bán tự động)x x 165

2923 261Sàng lọc kháng thể bất thường (Kỹ thuật

Scangel/Gelcard trên máy tự động)x x 165

2924 262

Xét nghiệm lựa chọn đơn vị máu phù

hợp (10 đơn vị máu trong 3 điều kiện

220C, 37

0C, kháng globulin người) bằng

phương pháp Scangel/Gelcard

x x 982

2925 263

Xét nghiệm lựa chọn đơn vị máu phù

hợp (10 đơn vị máu trong 3 điều kiện

220C, 37

0C, kháng globulin người) bằng

phương pháp ống nghiệm

x x 982

2926 264Hiệu giá kháng thể miễn dịch (Kỹ thuật

Scangel/Gelcard trên máy bán tự động)x x 165

Trang 209 / 246

Page 210: DANH MỤC KỸ THUẬT THEO THÔNG TƯ 43/2013/TT-BYT, …benhvienungbuou.vn/TapTinDinhKem/TTDK20191114020253.pdfChọc hút dịch – khí màng phổi bằng kim hay catheter x

A B C D ĐB I II III ĐB I II III

STT

cộng

dồn

PHÂN TUYẾNKỸ

THUẬT LOẠI PHẪU

THUẠTLOẠI THỦ THUẬT

PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ

THUẬTSTT

TT21/

2017

SỐ QĐ

STT

TT43/

2013

TT50/

2014

DANH MỤC KỸ THUẬT

2927 265Hiệu giá kháng thể miễn dịch (Kỹ thuật

ống nghiệm)x x 165

2928 266

Hiệu giá kháng thể tự nhiên chống A, B

(Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy bán

tự động)

x x 165

2929 267Hiệu giá kháng thể tự nhiên chống A, B

(Kỹ thuật ống nghiệm)x x x 165

2930 268Phản ứng hòa hợp trong môi trường nước

muối ở 220C (Kỹ thuật ống nghiệm)x x x 165

2931 269

Phản ứng hòa hợp trong môi trường nước

muối ở 220C (Kỹ thuật Scangel/Gelcard

trên máy bán tự động)

x x 165

2932 270

Phản ứng hòa hợp trong môi trường nước

muối ở 220C (Kỹ thuật Scangel/Gelcard

trên máy tự động)

x x 165

2933 271Phản ứng hòa hợp ở điều kiện 37

0C (Kỹ

thuật ống nghiệm)x x x 982

2934 272

Phản ứng hòa hợp ở điều kiện 370C (Kỹ

thuật Scangel/Gelcard trên máy bán tự

động)

x x 982

2935 273Phản ứng hoà hợp có sử dụng kháng

globulin người (Kỹ thuật ống nghiệm)x x x 982

Trang 210 / 246

Page 211: DANH MỤC KỸ THUẬT THEO THÔNG TƯ 43/2013/TT-BYT, …benhvienungbuou.vn/TapTinDinhKem/TTDK20191114020253.pdfChọc hút dịch – khí màng phổi bằng kim hay catheter x

A B C D ĐB I II III ĐB I II III

STT

cộng

dồn

PHÂN TUYẾNKỸ

THUẬT LOẠI PHẪU

THUẠTLOẠI THỦ THUẬT

PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ

THUẬTSTT

TT21/

2017

SỐ QĐ

STT

TT43/

2013

TT50/

2014

DANH MỤC KỸ THUẬT

2936 274Phản ứng hoà hợp có sử dụng kháng

globulin người (Kỹ thuật ống nghiệm)x x x 165

2937 275

Phản ứng hoà hợp có sử dụng kháng

globulin người (Kỹ thuật

Scangel/Gelcard trên máy bán tự động)

x x 165

2938 276

Phản ứng hoà hợp có sử dụng kháng

globulin người (Kỹ thuật

Scangel/Gelcard trên máy tự động)

x x 165

2939 277Định nhóm máu hệ ABO (Kỹ thuật

Scangel/Gelcard trên máy tự động)x x 165

2940 278Định nhóm máu hệ ABO (Kỹ thuật

Scangel/Gelcard trên máy bán tự động)x x 165

2941 279Định nhóm máu hệ ABO (Kỹ thuật ống

nghiệm)x x x 982

2942 280Định nhóm máu hệ ABO (Kỹ thuật phiến

đá)x x x 982

2943 285

Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định

nhóm máu để truyền máu toàn phần,

khối hồng cầu, khối bạch cầu

x x x 165

2944 286

Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định

nhóm máu để truyền chế phẩm tiểu cầu

hoặc huyết tương

x x x 165

Trang 211 / 246

Page 212: DANH MỤC KỸ THUẬT THEO THÔNG TƯ 43/2013/TT-BYT, …benhvienungbuou.vn/TapTinDinhKem/TTDK20191114020253.pdfChọc hút dịch – khí màng phổi bằng kim hay catheter x

A B C D ĐB I II III ĐB I II III

STT

cộng

dồn

PHÂN TUYẾNKỸ

THUẬT LOẠI PHẪU

THUẠTLOẠI THỦ THUẬT

PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ

THUẬTSTT

TT21/

2017

SỐ QĐ

STT

TT43/

2013

TT50/

2014

DANH MỤC KỸ THUẬT

2945 287

Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định

nhóm máu (đã có săn huyết thanh mẫu)

để truyền máu toàn phần, khối hồng cầu,

khối bạch cầu

x x x 165

2946 289Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) (Kỹ

thuật Scangel/Gelcard trên máy tự động)x x 982

2947 290

Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) (Kỹ

thuật Scangel/Gelcard trên máy bán tự

động)

x x 165

2948 291Định nhóm máu hệ Rh(D) (Kỹ thuật ống

nghiệm)x x x 982

2949 292Định nhóm máu hệ Rh(D) (Kỹ thuật

phiến đá)x x x 982

2950 293Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) bằng

công nghệ hồng cầu gắn từx x 982

2951 294Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) trên hệ

thống máy tự động hoàn toànx x 982

2952 302Nghiệm pháp Coombs trực tiếp (Kỹ thuật

Scangel/Gelcard trên máy bán tự động)x x 982

2953 303Nghiệm pháp Coombs trực tiếp (Kỹ thuật

Scangel/Gelcard trên máy tự động)x x 165

2954 304Nghiệm pháp Coombs trực tiếp (Kỹ thuật

ống nghiệm)x x x 982

Trang 212 / 246

Page 213: DANH MỤC KỸ THUẬT THEO THÔNG TƯ 43/2013/TT-BYT, …benhvienungbuou.vn/TapTinDinhKem/TTDK20191114020253.pdfChọc hút dịch – khí màng phổi bằng kim hay catheter x

A B C D ĐB I II III ĐB I II III

STT

cộng

dồn

PHÂN TUYẾNKỸ

THUẬT LOẠI PHẪU

THUẠTLOẠI THỦ THUẬT

PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ

THUẬTSTT

TT21/

2017

SỐ QĐ

STT

TT43/

2013

TT50/

2014

DANH MỤC KỸ THUẬT

2955 306

Nghiệm pháp Coombs gián tiếp (Kỹ

thuật Scangel/Gelcard trên máy bán tự

động)

x x 982

2956 307Nghiệm pháp Coombs gián tiếp (Kỹ

thuật Scangel/Gelcard trên máy tự động)x x 165

2957 308Nghiệm pháp Coombs gián tiếp (Kỹ

thuật ống nghiệm)x x x 982

Đ. MIỄN DỊCH HUYẾT HỌC

2958 349 Điện di miễn dịch dịch não tuỷ x x 165

2959 350 Điện di miễn dịch nước tiểu x x 165

2960 351 Điện di miễn dịch huyết thanh x x 982

2961 352 Điện di huyết sắc tố x x x 982

2962 353 Điện di protein huyết thanh x x 982

H. HUYẾT HỌC LÂM SÀNG

2963 499 Rút máu để điều trị x x x x 982

2964 501Truyền máu tại giường bệnh (bệnh nhân

điều trị nội ­ ngoại trú)x x x x 982

2965 502Định nhóm máu tại giường bệnh trước

truyền máux x x 982

L. TẾ BÀO HỌC

2966 605Huyết đồ (bằng hệ thống tự động hoàn

toàn)x x 165

2967 607

Xét nghiệm và chẩn đoán tế bào học

bằng phương pháp nhuộm hồng cầu sắt

(Nhuộm Perls)

x x 165

Trang 213 / 246

Page 214: DANH MỤC KỸ THUẬT THEO THÔNG TƯ 43/2013/TT-BYT, …benhvienungbuou.vn/TapTinDinhKem/TTDK20191114020253.pdfChọc hút dịch – khí màng phổi bằng kim hay catheter x

A B C D ĐB I II III ĐB I II III

STT

cộng

dồn

PHÂN TUYẾNKỸ

THUẬT LOẠI PHẪU

THUẠTLOẠI THỦ THUẬT

PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ

THUẬTSTT

TT21/

2017

SỐ QĐ

STT

TT43/

2013

TT50/

2014

DANH MỤC KỸ THUẬT

2968 608

Xét nghiệm và chẩn đoán tế bào học

bằng phương pháp nhuộm Peroxydase

(MPO: Myeloperoxydase)

260

2969 609Xét nghiệm và chẩn đoán tế bào học

bằng phương pháp nhuộm Sudan đenx x 165

2970 610

Xét nghiệm và chẩn đoán tế bào học

bằng phương pháp nhuộm Periodic

Acide Schiff (PAS)

x x 165

2971 611

Xét nghiệm và chẩn đoán tế bào học

bằng phương pháp nhuộm Esterase

không đặc hiệu

x x 165

2972 612

Xét nghiệm và chẩn đoán tế bào học

bằng phương pháp nhuộm Esterase đặc

hiệu

x x 165

2973 615

Xét nghiệm và chẩn đoán hóa mô miễn

dịch tủy xương cho một dấu ấn (Marker)

trên máy nhuộm tự động

x x 165

N. MIỄN DỊCH HUYẾT HỌC

2974 627

Phân tích dấu ấn/CD/marker miễn dịch

máu ngoại vi, hoặc dịch khác bằng kỹ

thuật flow cytometry

x x 165

2975 628

Phân tích dâu ấn/CD/marker miễn dịch

mẫu tủy xương, hoặc mẫu hạch, hoặc

mẫu tổ chức khác bằng Kỹ thuật flow

cytometry

x x 165

Trang 214 / 246

Page 215: DANH MỤC KỸ THUẬT THEO THÔNG TƯ 43/2013/TT-BYT, …benhvienungbuou.vn/TapTinDinhKem/TTDK20191114020253.pdfChọc hút dịch – khí màng phổi bằng kim hay catheter x

A B C D ĐB I II III ĐB I II III

STT

cộng

dồn

PHÂN TUYẾNKỸ

THUẬT LOẠI PHẪU

THUẠTLOẠI THỦ THUẬT

PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ

THUẬTSTT

TT21/

2017

SỐ QĐ

STT

TT43/

2013

TT50/

2014

DANH MỤC KỸ THUẬT

2976 630

Xét nghiệm kháng thể kháng Dengue

IgG và IgM (phương pháp thấm miễn

dịch)

x x x 165

2977 632

Xét nghiệm tồn dư tối thiểu của bệnh

máu ác tính bằng phương pháp Flow­

cytometry

x x 165

Q. HUYẾT HỌC LÂM SÀNG

2978 678Truyền khối hồng cầu có sử dụng bộ lọc

bạch cầu tại giườngx x x 165

2979 679Truyền khối tiểu cầu có sử dụng bộ lọc

bạch cầu tại giườngx x x 165

MỤC XXIII. HÓA SINH

A. MÁU

2980 2Định lượng ACTH (Adrenocorticotropic

hormone)x 165

2981 3 Định lượng Acid Uric x x x 982

2982 6 Định lư­ợng Aldosteron x 165

2983 7 Định lượng Albumin x x x 982

2984 9 Đo hoạt độ ALP (Alkalin Phosphatase) x x x 982

2985 10 Đo hoạt độ Amylase x x x 982

2986 11 Định lượng Amoniac ( NH3) x x 165

2987 14Định lượng Anti­Tg (Antibody­

Thyroglobulin)x x 982

2988 15Định lượng Anti ­ TPO (Anti­ thyroid

Peroxidase antibodies) x x 982

Trang 215 / 246

Page 216: DANH MỤC KỸ THUẬT THEO THÔNG TƯ 43/2013/TT-BYT, …benhvienungbuou.vn/TapTinDinhKem/TTDK20191114020253.pdfChọc hút dịch – khí màng phổi bằng kim hay catheter x

A B C D ĐB I II III ĐB I II III

STT

cộng

dồn

PHÂN TUYẾNKỸ

THUẬT LOẠI PHẪU

THUẠTLOẠI THỦ THUẬT

PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ

THUẬTSTT

TT21/

2017

SỐ QĐ

STT

TT43/

2013

TT50/

2014

DANH MỤC KỸ THUẬT

2989 18 Định lượng AFP (Alpha Fetoproteine) x x 982

2990 19 Đo hoạt độ ALT (GPT) x x x 982

2991 20 Đo hoạt độ AST (GOT) x x x 982

2992 24Chorionic Gonadotropins)

x x 982

2993 25 Định lượng Bilirubin trực tiếp x x x 982

2994 26 Định lượng Bilirubin gián tiếp x x x 982

2995 27 Định lượng Bilirubin toàn phần x x x 982

2996 28Định lượng BNP (B­ Type Natriuretic

Peptide)x x 165

2997 29 Định lượng Calci toàn phần x x x 982

2998 30 Định lượng Calci ion hoá x x x 982

2999 32 Định lượng CA 125 (cancer antigen 125) x x 982

3000 33Định lượng CA 19 ­ 9 (Carbohydrate

Antigen 19-9)x x 982

3001 34Định lượng CA 15 ­ 3 (Cancer Antigen

15- 3)x x 982

3002 35Định lượng CA 72­4 (Cancer Antigen 72­

4)x x 8

3003 36 Định lượng Calcitonin x x 8

3004 39Định lượng CEA (Carcino Embryonic

Antigen)x x 982

3005 41 Định lượng Cholesterol toàn phần x x x 982

3006 42 Định lượng CK hay CPK x x 165

Trang 216 / 246

Page 217: DANH MỤC KỸ THUẬT THEO THÔNG TƯ 43/2013/TT-BYT, …benhvienungbuou.vn/TapTinDinhKem/TTDK20191114020253.pdfChọc hút dịch – khí màng phổi bằng kim hay catheter x

A B C D ĐB I II III ĐB I II III

STT

cộng

dồn

PHÂN TUYẾNKỸ

THUẬT LOẠI PHẪU

THUẠTLOẠI THỦ THUẬT

PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ

THUẬTSTT

TT21/

2017

SỐ QĐ

STT

TT43/

2013

TT50/

2014

DANH MỤC KỸ THUẬT

3007 43Đo hoạt độ CK­MB (Isozym MB of

Creatine kinase)x x 982

3008 46 Định lượng Cortisol x x 165

3009 50Định lượng CRP hs (C­Reactive Protein

high sesitivity)x x x 982

3010 51 Định lượng Creatinin x x x 982

3011 52 Định lượng Cyfra 21­ 1 x x 982

3012 53 Định lượng Cyclosphorin [Máu] x 260

3013 54 Định lượng D­DIMER x x 8

3014 58 Điện giải đồ (Na, K, Cl) x x x 982

3015 61 Định lượng Estradiol x x 982

3016 63 Định lượng Ferritin x x 982

3017 65Định lượng FSH (Follicular Stimulating

Hormone)x x 982

3018 66Human Chorionic Gonadotropin)

x x 982

3019 68 Định lượng FT3 (Free Triiodothyronine) x x 982

3020 69 Định lượng FT4 (Free Thyroxine) x x 982

3021 73 Định lượng GH x 165

3022 75 Định lượng Glucose x x x 982

3023 76 Định lượng Globulin x x x 982

3024 77Đo hoạt độ GGT (Gama Glutamyl

Transferase) x x x 982

Trang 217 / 246

Page 218: DANH MỤC KỸ THUẬT THEO THÔNG TƯ 43/2013/TT-BYT, …benhvienungbuou.vn/TapTinDinhKem/TTDK20191114020253.pdfChọc hút dịch – khí màng phổi bằng kim hay catheter x

A B C D ĐB I II III ĐB I II III

STT

cộng

dồn

PHÂN TUYẾNKỸ

THUẬT LOẠI PHẪU

THUẠTLOẠI THỦ THUẬT

PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ

THUẬTSTT

TT21/

2017

SỐ QĐ

STT

TT43/

2013

TT50/

2014

DANH MỤC KỸ THUẬT

3025 82Đo hoạt độ HBDH (Hydroxy butyrat

dehydrogenase)x 165

3026 83 Định lượng HbA1c x x x 982

3027 84Định lượng HDL­C (High density

lipoprotein Cholesterol)x x x 982

3028 85 Định lượng HE4 x 982

3029 95 Định lượng IgG (Inmmunoglobuline G) 8

3030 96 Định lượng IgM (Inmmunoglobuline M) x x 8

3031 103 Khí máu x x 165

3032 110 Định lượng LH (Luteinizing Hormone) x x 982

3033 111 Đo hoạt độ LDH ( Lactat dehydrogenase) x x 982

3034 112Định lượng LDL ­ C (Low density

lipoprotein Cholesterol)x x x 982

3035 118 Định lượng Mg x x 982

3036 120Định lượng NSE (Neuron Specific

Enolase)x x 982

3037 121 Định Lượng proBNP (NT – proBNP) x x 165

3038 128 Định lượng Phospho x x x 982

3039 130 Định lượng Pro­Calcitonin x x 8

3040 131 Định lượng Prolactin x x 982

3041 132 Điện di Protein (máy tự động) x x 982

3042 133 Định lượng Protein toàn phần x x x 982

Trang 218 / 246

Page 219: DANH MỤC KỸ THUẬT THEO THÔNG TƯ 43/2013/TT-BYT, …benhvienungbuou.vn/TapTinDinhKem/TTDK20191114020253.pdfChọc hút dịch – khí màng phổi bằng kim hay catheter x

A B C D ĐB I II III ĐB I II III

STT

cộng

dồn

PHÂN TUYẾNKỸ

THUẬT LOẠI PHẪU

THUẠTLOẠI THỦ THUẬT

PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ

THUẬTSTT

TT21/

2017

SỐ QĐ

STT

TT43/

2013

TT50/

2014

DANH MỤC KỸ THUẬT

3043 134 Định lượng Progesteron x x 165

3044 137Định lượng Pro­GRP ( Pro­ Gastrin­

Releasing Peptide)x 982

3045 138PSA tự do (Free prostate ­ Specific

Antigen)x x 165

3046 139Định lượng PSA toàn phần (Total

prostate-Specific Antigen)x x 982

3047 140 Định lượng PTH (Parathyroid Hormon) x x 982

3048 142 Định lượng RF (Reumatoid Factor) x x 165

3049 144Định lượng SCC

(Squamous cell carcinoma antigen)x 8

3050 147 Định lượng T3 (Tri iodothyronine) x x 982

3051 154 Định lượng Tg (Thyroglobulin) x x 982

3052 156Định lượng TRAb (TSH Receptor

Antibodies)x x 982

3053 158 Định lượng Triglycerid x x x 982

3054 159 Định lượng TROPONIN T x x 8

3055 161 Định lượng TROPONIN I x x 8

3056 162Định lượng TSH (Thyroid Stimulating

hormone)x x 982

3057 166 Định lượng Urê x x x 982

3058 169 Định lượng Vitamin B12 x x 165

B. NƯỚC TIỂU

3059 201 Định l­ượng Protein x x x 982

Trang 219 / 246

Page 220: DANH MỤC KỸ THUẬT THEO THÔNG TƯ 43/2013/TT-BYT, …benhvienungbuou.vn/TapTinDinhKem/TTDK20191114020253.pdfChọc hút dịch – khí màng phổi bằng kim hay catheter x

A B C D ĐB I II III ĐB I II III

STT

cộng

dồn

PHÂN TUYẾNKỸ

THUẬT LOẠI PHẪU

THUẠTLOẠI THỦ THUẬT

PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ

THUẬTSTT

TT21/

2017

SỐ QĐ

STT

TT43/

2013

TT50/

2014

DANH MỤC KỸ THUẬT

3060 202 Định tính Protein Bence ­jones x x x x 982

3061 206Tổng phân tích nư­ớc tiểu (Bằng máy tự

động)x x x x 982

C. DỊCH NÃO TUỶ

3062 207 Định lư­ợng Clo x x x 982

3063 208 Định lư­ợng Glucose x x x 982

3064 210 Định lư­ợng Protein x x x 982

D. THỦY DỊCH MẮT

3065 212 Định lượng Globulin (thuỷ dịch) x x 260

E. DỊCH CHỌC DÒ (Dịch màng

bụng, màng phổi, màng tim…)

3066 213 Đo hoạt độ Amylase x x 982

3067 214 Định lư­ợng Bilirubin toàn phần x x x 982

3068 215 Định lượng Cholesterol toàn phần x x x 982

3069 216 Định lư­ợng Creatinin x x x 982

3070 217 Định lư­ợng Glucose x x x 982

3071 218 Đo hoạt độ LDH x x 982

3072 219 Định lư­ợng Protein x x x 982

3073 220 Phản ứng Rivalta x x x 982

3074 221 Định lượng Triglycerid x x x 982

3075 223 Định lư­ợng Ure x x x 982

G. CÁC KỸ THUẬT KHÁC (TTLT

37)

I. TIÊU HÓA

3076 228 Định lượng CRP x x x 165

3077 229 Định lượng Methotrexat x x 165

Trang 220 / 246

Page 221: DANH MỤC KỸ THUẬT THEO THÔNG TƯ 43/2013/TT-BYT, …benhvienungbuou.vn/TapTinDinhKem/TTDK20191114020253.pdfChọc hút dịch – khí màng phổi bằng kim hay catheter x

A B C D ĐB I II III ĐB I II III

STT

cộng

dồn

PHÂN TUYẾNKỸ

THUẬT LOẠI PHẪU

THUẠTLOẠI THỦ THUẬT

PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ

THUẬTSTT

TT21/

2017

SỐ QĐ

STT

TT43/

2013

TT50/

2014

DANH MỤC KỸ THUẬT

3078 235 Erythropoietin x x 165

3079 236 GH x x 165

3080 244 Phản ứng CRP x x x 165

3081 252

Gonadotrophin để chẩn đoán thai nghén

bằng phương pháp hóa học­miễn dịch

định tính

x x x 165

3082 253Gonadotrophin để chẩn đoán thai nghén

định lượngx x 165

3083 255 Oestrogen toàn phần định lượng x x 165

3084 256Xentonic/ sắc tố mật/ muối mật/

urobilinogenx x x 165

3085 262

Xét nghiệm tế bào trong nước dịch chẩn

đoán tế bào học (não tủy, màng tim,

màng phổi, màng bụng, dịch khớp, rửa

phế quản...)

x x 165

3086 263

Xét nghiệm tế bào trong nước dịch chẩn

đoán tế bào học (não tủy, màng tim,

màng phổi, màng bụng, dịch khớp, rửa

phế quản...) có đếm số lượng tế bào

x x 165

Kỹ thuật không có trong thông tư

43,21

3087 Định lượng AFP­L3 trong máu x 8

MỤC XXIV. VI SINH

A. VI KHUẨN

1. Vi khuẩn chung

Trang 221 / 246

Page 222: DANH MỤC KỸ THUẬT THEO THÔNG TƯ 43/2013/TT-BYT, …benhvienungbuou.vn/TapTinDinhKem/TTDK20191114020253.pdfChọc hút dịch – khí màng phổi bằng kim hay catheter x

A B C D ĐB I II III ĐB I II III

STT

cộng

dồn

PHÂN TUYẾNKỸ

THUẬT LOẠI PHẪU

THUẠTLOẠI THỦ THUẬT

PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ

THUẬTSTT

TT21/

2017

SỐ QĐ

STT

TT43/

2013

TT50/

2014

DANH MỤC KỸ THUẬT

3088 3Vi khuẩn nuôi cấy và định danh phương

pháp thông thườngx x x 165

3089 4Vi khuẩn nuôi cấy và định danh hệ thống

tự độngx x 8

3090 5Vi khuẩn nuôi cấy, định danh và kháng

thuốc hệ thống tự độngx x 165

3091 6 Vi khuẩn kháng thuốc định tính x x x 165

3092 7 Vi khuẩn kháng thuốc hệ thống tự động x x 165

2. Mycobacteria

3093 17 AFB trực tiếp nhuộm Ziehl­Neelsen x x x x 982

3094 31Mycobacterium tuberculosis PCR hệ

thống tự độngx x 165

3095 32Mycobacterium tuberculosis Real-time

PCRx x 165

B. VIRUS

2. Hepatitis virus

3096 119 HBsAg miễn dịch tự động x x 982

3097 124 HBsAb định lượng x x 982

3098 125 HBc IgM miễn dịch bán tự động x x x 8

3099 126 HBc IgM miễn dịch tự động x x 8

3100 127 HBcAb test nhanh x x x x 8

3101 128 HBc total miễn dịch bán tự động x x x 8

3102 129 HBc total miễn dịch tự động x x 8

3103 130 HBeAg test nhanh x x x x 8

3104 131 HBeAg miễn dịch bán tự động x x x 8

3105 132 HBeAg miễn dịch tự động x x 8

Trang 222 / 246

Page 223: DANH MỤC KỸ THUẬT THEO THÔNG TƯ 43/2013/TT-BYT, …benhvienungbuou.vn/TapTinDinhKem/TTDK20191114020253.pdfChọc hút dịch – khí màng phổi bằng kim hay catheter x

A B C D ĐB I II III ĐB I II III

STT

cộng

dồn

PHÂN TUYẾNKỸ

THUẬT LOẠI PHẪU

THUẠTLOẠI THỦ THUẬT

PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ

THUẬTSTT

TT21/

2017

SỐ QĐ

STT

TT43/

2013

TT50/

2014

DANH MỤC KỸ THUẬT

3106 136 HBV đo tải lượng Real­time PCR x x 165

3107 137 HBV đo tải lượng hệ thống tự động x x 165

3108 141 HBV genotype giải trình tự gene x x 165

3109 146 HCV Ab miễn dịch tự động x x 982

3110 151 HCV đo tải lượng Real­time PCR x x 165

3111 152 HCV đo tải lượng hệ thống tự động x x 165

3112 153 HCV genotype Real-time PCR x x 165

3113 154 HCV genotype giải trình tự gene x x 165

3. HIV

3114 169 HIV Ab test nhanh x x x x 982

3115 170 HIV Ag/Ab test nhanh x x x x 982

3116 174 HIV Ag/Ab miễn dịch tự động x x x 982

4. Dengue virus

3117 187 Dengue virus IgM/IgG test nhanh x x x x 260

5. Herpesviridae

3118 216 EBV­VCA IgM miễn dịch bán tự động x x x 8

3119 217 EBV IgM miễn dịch tự động x x 8

3120 218 EBV­VCA IgG miễn dịch bán tự động x x x 8

3121 219 EBV IgG miễn dịch tự động x x 8

3122 220 EBV EA­D IgG miễn dịch bán tự động x x 8

3123 221 EBV EB­NA IgG miễn dịch bán tự động x x 8

3124 222 EBV PCR x x 8

3125 223 EBV Real-time PCR x x 8

3126 224 EBV đo tải lượng hệ thống tự động x x 8

7. Các virus khác

Trang 223 / 246

Page 224: DANH MỤC KỸ THUẬT THEO THÔNG TƯ 43/2013/TT-BYT, …benhvienungbuou.vn/TapTinDinhKem/TTDK20191114020253.pdfChọc hút dịch – khí màng phổi bằng kim hay catheter x

A B C D ĐB I II III ĐB I II III

STT

cộng

dồn

PHÂN TUYẾNKỸ

THUẬT LOẠI PHẪU

THUẠTLOẠI THỦ THUẬT

PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ

THUẬTSTT

TT21/

2017

SỐ QĐ

STT

TT43/

2013

TT50/

2014

DANH MỤC KỸ THUẬT

3127 240 HPV genotype Real-time PCR x x 8

C. KÝ SINH TRÙNG

1. Ký sinh trùng trong phân

3128 263 Hồng cầu, bạch cầu trong phân soi tươi x x x x 982

3129 264 Hồng cầu trong phân test nhanh x x x x 982

3130 265 Đơn bào đường ruột soi tươi x x x x 982

3131 267 Trứng giun, sán soi tươi x x x x 982

2. Ký sinh trùng trong máu

3132 291Plasmodium (Ký sinh trùng sốt rét) Ag

test nhanhx x x x 982

D. Vi nấm

3133 319 Vi nấm soi tươi x x x x 260

3134 329 Vi sinh vật cấy kiểm tra không khí x x x 982

3135 330 Vi sinh vật cấy kiểm tra bàn tay x x x 982

3136 331Vi sinh vật cấy kiểm tra dụng cụ đã tiệt

trùngx x x 982

3137 332 Vi sinh vật cấy kiểm tra bề mặt x x x 982

3138 333 Vi sinh vật cấy kiểm tra nước sinh hoạt x x x 982

3139 334 Vi sinh vật cấy kiểm tra nước thải x x x 982

3140 335Vi khuẩn kháng thuốc ­ Phát hiện người

mang x x x 982

3141 336Vi khuẩn gây nhiễm trùng bệnh viện ­

Phát hiện nguồn nhiễmx x x 982

E. CÁC KỸ THUẬT KHÁC (TTLT

37)

Đ. ĐÁNH GIÁ NHIỄM KHUẨN BỆNH

Trang 224 / 246

Page 225: DANH MỤC KỸ THUẬT THEO THÔNG TƯ 43/2013/TT-BYT, …benhvienungbuou.vn/TapTinDinhKem/TTDK20191114020253.pdfChọc hút dịch – khí màng phổi bằng kim hay catheter x

A B C D ĐB I II III ĐB I II III

STT

cộng

dồn

PHÂN TUYẾNKỸ

THUẬT LOẠI PHẪU

THUẠTLOẠI THỦ THUẬT

PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ

THUẬTSTT

TT21/

2017

SỐ QĐ

STT

TT43/

2013

TT50/

2014

DANH MỤC KỸ THUẬT

3142 337 Aspergillus miễn dịch bán tự động x x 165

3143 338 Cryptococcus test nhanh x x x x 165

3144 339 Pneumocystis miễn dịch bán tự động x x 165

3145 340 Vi khuẩn Ag miễn dịch tự động x x 165

3146 342 Vi khuẩn Ab miễn dịch tự động x x 165

3147 344 Ký sinh trùng Ag miễn dịch tự động x x 165

3148 345 Ký sinh trùng Ag miễn dịch bán tự động x x 165

3149 346 Ký sinh trùng Ab miễn dịch tự động x x 165

3150 347 Ký sinh trùng Ab miễn dịch bán tự động x x 165

3151 348 Vi nấm Ag miễn dịch tự động x x 165

3152 350 Vi nấm Ab miễn dịch tự động x x 165

3153 352Virus genotype Real­time PCR (cho một

loại vi sinh vật)x x 165

3154 353 Vi khuẩn Real­time PCR x x 165

3155 354 Vi nấm Real­time PCR x x 165

3156 356 Ký sinh trùng test nhanh x x x x 165

3157 358 Vi nấm kháng thuốc định tính x x 165

MỤC XXV. GIẢI PHẪU BỆNH VÀ

TẾ BÀO HỌC

3158 1Chọc hút kim nhỏ tuyến vú dưới hướng

dẫn của siêu âm, chụp vúx x x 982

3159 2Chọc hút kim nhỏ tuyến vú không dưới

hướng dần siêu âm,chụp vúx x x x x 982

Trang 225 / 246

Page 226: DANH MỤC KỸ THUẬT THEO THÔNG TƯ 43/2013/TT-BYT, …benhvienungbuou.vn/TapTinDinhKem/TTDK20191114020253.pdfChọc hút dịch – khí màng phổi bằng kim hay catheter x

A B C D ĐB I II III ĐB I II III

STT

cộng

dồn

PHÂN TUYẾNKỸ

THUẬT LOẠI PHẪU

THUẠTLOẠI THỦ THUẬT

PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ

THUẬTSTT

TT21/

2017

SỐ QĐ

STT

TT43/

2013

TT50/

2014

DANH MỤC KỸ THUẬT

3160 4Chọc hút kim nhỏ gan dưới hướng dẫn

của siêu âmx x x 982

3161 5Chọc hút kim nhỏ gan dưới hướng dẫn

của CT. Scanx x 982

3162 6Chọc hút kim nhỏ lách dưới hướng dẫn

của siêu âmx x x 982

3163 7 Chọc hút kim nhỏ tuyến giáp x x x 982

3164 9Chọc hút kim nhỏ gan dưới hướng dẫn

của siêu âmx x x 982

3165 12Chọc hút kim nhỏ tụy dưới hướng dẫn

của siêu âmx x x 982

3166 13Chọc hút kim nhỏ các khối sưng ,khối u

dưới dax x x x x 982

3167 14 Chọc hút kim nhỏ tuyến nước bọt x x x x 982

3168 15 Chọc hút kim nhỏ các hạch x x x x x 982

3169 17Chọc hút kim nhỏ tổn thương trong ổ

bụng dưới hướng dẫn của siêu âmx 982

3170 18 Chọc hút kim nhỏ các tổn thương hốc mắt x x 982

3171 19 Chọc hút kim nhỏ mô mềm x x x 982

3172 20 Tế bào học dịch màng bụng, màng tim x x x 982

3173 21 Tế bào dịch màng khớp x x x 982

3174 22 Tế bào học nước tiểu x x x 982

3175 23 Tế bào học đờm x x x 982

3176 24 Tế bào học dịch chải phế quản x x x 982

3177 25 Tế bào học dịch rửa phế quản x x x 982

Trang 226 / 246

Page 227: DANH MỤC KỸ THUẬT THEO THÔNG TƯ 43/2013/TT-BYT, …benhvienungbuou.vn/TapTinDinhKem/TTDK20191114020253.pdfChọc hút dịch – khí màng phổi bằng kim hay catheter x

A B C D ĐB I II III ĐB I II III

STT

cộng

dồn

PHÂN TUYẾNKỸ

THUẬT LOẠI PHẪU

THUẠTLOẠI THỦ THUẬT

PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ

THUẬTSTT

TT21/

2017

SỐ QĐ

STT

TT43/

2013

TT50/

2014

DANH MỤC KỸ THUẬT

3178 26 Tế bào học các tổn thương dạng nang x x x 982

3179 27 Tế bào học dịch rửa ổ bụng x x x 982

3180 29

Xét nghiệm mô bệnh học thường quy, cố

định, chuyển đúc, cắt nhuộm, … các

bệnh phẩm tử thiết

x x x x x 982

3181 30

Xét nghiệm mô bệnh học thường quy, cố

định, chuyển, đúc cắt nhuộm,… các bệnh

phẩm sinh thiết

x x x x x 982

3182 31Phẫu tích các loại bệnh phẩm làm xét

nghiệm mô bệnh phẩmx x x x x 982

3183 32Quy trình nhuộm đỏ Congo kiềm (theo

Puchtler 1962)x x 165

3184 33Nhuộm lipit trung tính và axit bằng

sulfat xanh lơ Nil theo Dunniganx x 260

3185 34Nhuộm lipit trung tính và axit bằng

sulfat xanh lơ Nil theo Menschickx x 260

3186 35 Nhuộm PAS Periodic Acid Schiff x x 165

3187 36 Nhuộm xanh alcian x x 165

3188 37 Nhuộm hai màu Hematoxyline – Eosin x x x x 982

3189 38Nhuộm ba màu theo phương Nhuộm 3

màu của Masson (1929)x x 165

3190 40Nhuộm May – Grunwald­ Giemsa cho

tủy xươngx x 260

3191 41Nhuộm theo phương pháp Custer cho các

mảnh cắt của tủy xươngx x 260

Trang 227 / 246

Page 228: DANH MỤC KỸ THUẬT THEO THÔNG TƯ 43/2013/TT-BYT, …benhvienungbuou.vn/TapTinDinhKem/TTDK20191114020253.pdfChọc hút dịch – khí màng phổi bằng kim hay catheter x

A B C D ĐB I II III ĐB I II III

STT

cộng

dồn

PHÂN TUYẾNKỸ

THUẬT LOẠI PHẪU

THUẠTLOẠI THỦ THUẬT

PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ

THUẬTSTT

TT21/

2017

SỐ QĐ

STT

TT43/

2013

TT50/

2014

DANH MỤC KỸ THUẬT

3192 42Nhuộm theo phương pháp Schmorl cho

các mảnh cắt của tủy xương x x 260

3193 43Nhuộm Soudan III hoặc IV hoặc Oil Red

O trong dung dịch Ethanolx x 165

3194 45 Nhuộm đen Soudan B trong diacetin x x 260

3195 46Nhuộm đen Soudan B hoà tan trong

propylen-glycolx x 260

3196 47Nhuộm đen Soudan B hoà tan trong

ethanol – glycolx x 260

3197 50 Nhuộm xanh Phổ Perl phát hiện ion sắt x x 260

3198 52Nhuộm Fer Colloidal de Hale (cải biên

theo Muller và Mowry)x x 260

3199 53 Nhuộm sắt cao x x 260

3200 54 Nhuộm Gomori cho sợi võng x x 165

3201 56Nhuộm phát hiện adenosine

triphosphatase (ATPase)x x 260

3202 57Nhuộm Orcein cải biên theo Shikata phát

hiện kháng nguyên HBsAgx x 260

3203 58Nhuộm Orcein phát hiện kháng nguyên

viêm gan B (HBSAg) trong mô ganx x 260

3204 60 Nhuộm HE trên phiến đồ tế bào học x x x x 982

3205 61 Nhuộm hóa mô miễn dịch cho mỗi dấu ấn x x x x 982

Trang 228 / 246

Page 229: DANH MỤC KỸ THUẬT THEO THÔNG TƯ 43/2013/TT-BYT, …benhvienungbuou.vn/TapTinDinhKem/TTDK20191114020253.pdfChọc hút dịch – khí màng phổi bằng kim hay catheter x

A B C D ĐB I II III ĐB I II III

STT

cộng

dồn

PHÂN TUYẾNKỸ

THUẬT LOẠI PHẪU

THUẠTLOẠI THỦ THUẬT

PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ

THUẬTSTT

TT21/

2017

SỐ QĐ

STT

TT43/

2013

TT50/

2014

DANH MỤC KỸ THUẬT

3206 62Nhuộm miễn dịch huỳnh quang gián tiếp

phát hiện kháng nguyênx x 260

3207 63Nhuộm miễn dịch huỳnh quang trực tiếp

phát hiện kháng nguyênx x 260

3208 64Nhuộm miễn dịch huỳnh quang gián tiếp

phát hiện kháng thểx x 260

3209 65Nhuộm ức chế huỳnh quang phát hiện

kháng thểx x 260

3210 66Nhuộm kháng bổ thể huỳnh quang phát

hiện kháng thểx x 260

3211 70 Nhuộm phát hiện Phosphastase kiềm x x 260

3212 71Nhuộm Gomori chì phát hiện

phosphatase acidx x 165

3213 72 Nhuộm Mucicarmin x x 165

3214 74 Nhuộm phiến đố đồ tế bào Papanicolaou x x x x 982

3215 76 Nhuộm Giemsa x x x x 165

3216 78Xét nghiệm tế bào học bằng phương

pháp Liqui Prepx x 165

3217 79 Cell bloc( khối tế bào ) x x 982

3218 80 Xét nghiệm Fish x x x x 982

3219 83 Xét nghiệm PCR x x x x 982

3220 85Xét nghiệm lai tại chỗ gắn bạc hai màu

(Dual-ISH)x 165

3221 89Xét nghiệm tế bào học áp nhuộm thường

quyx x x x 982

Trang 229 / 246

Page 230: DANH MỤC KỸ THUẬT THEO THÔNG TƯ 43/2013/TT-BYT, …benhvienungbuou.vn/TapTinDinhKem/TTDK20191114020253.pdfChọc hút dịch – khí màng phổi bằng kim hay catheter x

A B C D ĐB I II III ĐB I II III

STT

cộng

dồn

PHÂN TUYẾNKỸ

THUẬT LOẠI PHẪU

THUẠTLOẠI THỦ THUẬT

PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ

THUẬTSTT

TT21/

2017

SỐ QĐ

STT

TT43/

2013

TT50/

2014

DANH MỤC KỸ THUẬT

3222 90Xét nghiệm sinh thiết tức thì bằng cắt

lạnhx x x x x 982

3223 92 Xét nghiệm đột biến gen Her 2 925

3224 93 Xét nghiệm đột biến gen EGFR 925

3225 94 Xét nghiệm đột biến gen KRAS 925

3226 95 Xét nghiệm đột biến gen BRAF 925

3227 96 Xét nghiệm đột biến gen NRAS 925

3228 97 Xét nghiệm đột biến gen ALK 925

3229 99 Xét nghiệm đột biến gen KIT x 165

3230 100Xét nghiệm đột biến gen BRCA 1,

BRCA 2x 165

3231 106 Xét nghiệm các gen gây ung thư phổi x 165

MỤC XXVI. VI PHẪU

B. HÀM MẶT

3232 7Phẫu thuật vi phẫu ghép sau cắt đoạn

xương hàm bằng xương mácx x 982

3233 8Phẫu thuật vi phẫu ghép sau cắt đoạn

xương hàm bằng xương mào chậux x 982

3234 9Phẫu thuật vi phẫu ghép sau cắt đoạn

xương hàm bằng xương đònx x 982

3235 10Phẫu thuật vi phẫu tạo hình các khuyết

hổng lớn vùng hàm mặt sử dụng vạt ngựcx x 982

3236 11Phẫu thuật vi phẫu tạo hình các khuyết

hổng lớn vùng hàm mặt sử dụng vạt lưngx x 982

Trang 230 / 246

Page 231: DANH MỤC KỸ THUẬT THEO THÔNG TƯ 43/2013/TT-BYT, …benhvienungbuou.vn/TapTinDinhKem/TTDK20191114020253.pdfChọc hút dịch – khí màng phổi bằng kim hay catheter x

A B C D ĐB I II III ĐB I II III

STT

cộng

dồn

PHÂN TUYẾNKỸ

THUẬT LOẠI PHẪU

THUẠTLOẠI THỦ THUẬT

PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ

THUẬTSTT

TT21/

2017

SỐ QĐ

STT

TT43/

2013

TT50/

2014

DANH MỤC KỸ THUẬT

3237 12

Phẫu thuật vi phẫu tạo hình các khuyết

hổng lớn vùng hàm mặt sử dụng vạt cơ

thon

x x 982

3238 13

Phẫu thuật vi phẫu tạo hình các khuyết

hổng lớn vùng hàm mặt sử dụng vạt cơ

Delta

x x 982

3239 15

Phẫu thuật vi phẫu tạo hình các khuyết

hổng lớn vùng hàm mặt sử dụng vạt tự

do (cơ, xương, da, vạt phức hợp …)

x x x 982

3240 18Phẫu thuật vi phẫu tái tạo lại các bộ phận

ở đầu, mặt (da đầu, mũi, tai, môi…)x x 982

Đ. CÁC CHUYÊN KHOA NGOẠI

KHÁC

3241 32

Phủ khuyết rộng trên cơ thể bằng ghép vi

phẫu mạc nối, kết hợp với ghép da kinh

điển

x x 982

3242 33Chuyển vạt da có nối hoặc ghép mạch vi

phẫux x 982

3243 34Chuyển vạt xương có nối hoặc ghép

mạch vi phẫux x 982

3244 35Chuyển vạt cơ có nối hoặc ghép mạch vi

phẫux x 982

3245 36Phẫu thuật tái tạo các tổn khuyết bằng

vạt vi phẫux x 982

Trang 231 / 246

Page 232: DANH MỤC KỸ THUẬT THEO THÔNG TƯ 43/2013/TT-BYT, …benhvienungbuou.vn/TapTinDinhKem/TTDK20191114020253.pdfChọc hút dịch – khí màng phổi bằng kim hay catheter x

A B C D ĐB I II III ĐB I II III

STT

cộng

dồn

PHÂN TUYẾNKỸ

THUẬT LOẠI PHẪU

THUẠTLOẠI THỦ THUẬT

PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ

THUẬTSTT

TT21/

2017

SỐ QĐ

STT

TT43/

2013

TT50/

2014

DANH MỤC KỸ THUẬT

3246 46

Chuyển vạt phức hợp (da, cơ, xương,

thần kinh…) có nối hoặc ghép mạch vi

phẫu

x x 982

3247 59Chuyển vạt cơ có nối hoặc ghép mạch vi

phẫux x x 165

3248 60Phẫu thuật tái tạo các tổn khuyết bằng

vạt vi phẫux x x 165

XXVII. PHẪU THUẬT NỘI SOI

A. SỌ NÃO - ĐẦU - MẶT - CỔ

2. Tuyến giáp, tuyến cận giáp

3249 42 Phẫu thuật nội soi cắt 1 thùy tuyến giáp x x x 982

3250 43Phẫu thuật nội soi cắt 1 thùy tuyến giáp +

eo giápx x x 982

3251 44Phẫu thuật nội soi cắt bán phần 1 thùy

tuyến giápx x x 982

3252 45Phẫu thuật nội soi cắt bán phần 2 thùy

tuyến giápx x x 982

3253 46 Phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ tuyến giáp x x x 982

3254 48Phẫu thuật nội soi cắt 1 thuỳ tuyến giáp

trong bướu giáp nhânx x 982

3255 49Phẫu thuật nội soi cắt 1 thuỳ tuyến giáp

trong bướu giáp nhân độcx x 982

3256 52Phẫu thuật nội soi cắt bán phần 2 thuỳ

tuyến giáp trong bướu giáp đa nhânx X x 982

Trang 232 / 246

Page 233: DANH MỤC KỸ THUẬT THEO THÔNG TƯ 43/2013/TT-BYT, …benhvienungbuou.vn/TapTinDinhKem/TTDK20191114020253.pdfChọc hút dịch – khí màng phổi bằng kim hay catheter x

A B C D ĐB I II III ĐB I II III

STT

cộng

dồn

PHÂN TUYẾNKỸ

THUẬT LOẠI PHẪU

THUẠTLOẠI THỦ THUẬT

PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ

THUẬTSTT

TT21/

2017

SỐ QĐ

STT

TT43/

2013

TT50/

2014

DANH MỤC KỸ THUẬT

3257 54Phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ tuyến giáp

trong bướu giáp đa nhânx x x 982

C. LỒNG NGỰC- PHỔI- TIM -

MẠCH

1. Lồng ngực - Phổi

3258 75Phẫu thuật nội soi xử trí tràn máu, tràn

khí màng phổix x x x 2359

3259 76 Phẫu thuật nội soi cắt u thành ngực x x x 2359

3260 78 Phẫu thuật nội soi gây dính màng phổi x x x 2359

3261 80Phẫu thuật nội soi hỗ trợ (VATS) điều trị

bệnh lý phổi, trung thất x x x 2359

3262 90Phẫu thuật nội soi cắt u trung thất nhỏ (<

5 cm)x x x 925

3263 91Phẫu thuật nội soi cắt u trung thất lớn (>

5 cm)x x x 925

3264 92Phẫu thuật nội soi bóc, sinh thiết hạch

trung thấtx x x 925

3265 93 Phẫu thuật nội soi sinh thiết u chẩn đoán x x x 2359

3266 95 Phẫu thuật nội soi cắt một thùy phổi x x 2359

3267 96Phẫu thuật nội soi cắt một thùy phổi kèm

nạo vét hạchx x 2359

3268 97 Phẫu thuật nội soi cắt một phổi x x 2359

3269 98Phẫu thuật nội soi cắt một phổi kèm nạo

vét hạchx x 2359

D. BỤNG – TIÊU HOÁ

Trang 233 / 246

Page 234: DANH MỤC KỸ THUẬT THEO THÔNG TƯ 43/2013/TT-BYT, …benhvienungbuou.vn/TapTinDinhKem/TTDK20191114020253.pdfChọc hút dịch – khí màng phổi bằng kim hay catheter x

A B C D ĐB I II III ĐB I II III

STT

cộng

dồn

PHÂN TUYẾNKỸ

THUẬT LOẠI PHẪU

THUẠTLOẠI THỦ THUẬT

PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ

THUẬTSTT

TT21/

2017

SỐ QĐ

STT

TT43/

2013

TT50/

2014

DANH MỤC KỸ THUẬT

1. Thực quản

3270 118 Cắt thực quản nội soi ngực và bụng x x x 2359

3271 121

Cắt thực quản nội soi bụng – ngực phải

với miệng nối ở ngực phải (phẫu thuật

Lewis – Santy)

x x 2359

2. Dạ dày

3272 152 Phẫu thuật nội soi nối dạ dày ­ hỗng tràng x x 2359

3273 153Phẫu thuật nội soi nối dạ dày ­ hỗng

tràng, nối túi mật­hỗng tràngx x 2359

3274 154Phẫu thuật nội soi cắt dạ dày không điển

hìnhx x 2359

3275 155 Phẫu thuật nội soi cắt 2/3 dạ dày x x x 2359

3276 156 Phẫu thuật nội soi cắt 3/4 dạ dày x x 2359

3277 157 Phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ dạ dày x x 2359

3278 158Phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ dạ dày +

cắt láchx x 2359

3279 159Phẫu thuật nội soi cắt bán phần dưới dạ

dày + nạo hạch D1x x 2359

3280 160Phẫu thuật nội soi cắt bán phần dưới dạ

dày + nạo hạch D1αx x 2359

3281 161Phẫu thuật nội soi cắt bán phần dưới dạ

dày + nạo hạch D1βx x 2359

3282 162Phẫu thuật nội soi cắt bán phần dưới dạ

dày + nạo hạch D2x x 2359

Trang 234 / 246

Page 235: DANH MỤC KỸ THUẬT THEO THÔNG TƯ 43/2013/TT-BYT, …benhvienungbuou.vn/TapTinDinhKem/TTDK20191114020253.pdfChọc hút dịch – khí màng phổi bằng kim hay catheter x

A B C D ĐB I II III ĐB I II III

STT

cộng

dồn

PHÂN TUYẾNKỸ

THUẬT LOẠI PHẪU

THUẠTLOẠI THỦ THUẬT

PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ

THUẬTSTT

TT21/

2017

SỐ QĐ

STT

TT43/

2013

TT50/

2014

DANH MỤC KỸ THUẬT

3283 163Phẫu thuật nội soi cắt bán phần dưới dạ

dày + nạo hạch D3x x x 2359

3284 164Phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ dạ dày +

nạo hạch D2x x 2359

3285 165Phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ dạ dày +

cắt lách + nạo hạch D2 x x 2359

4. Ruột non

3286 176Phẫu thuật nội soi nối tắt ruột non ­ ruột

nonx x x 2359

3287 177 Phẫu thuật nội soi gỡ dính ruột x x x 2359

3288 178Phẫu thuật nội soi cắt dây dính hay dây

chằngx x x 2359

6. Đại tràng

3289 192 Phẫu thuật nội soi cắt manh tràng x x x 2359

3290 193 Phẫu thuật nội soi cắt đại tràng phải x x x 2359

3291 194Phẫu thuật nội soi cắt đại tràng phải +

nạo vét hạchx x x 2359

3292 195Phẫu thuật nội soi cắt đại tràng phải mở

rộng x x x 2359

3293 196Phẫu thuật nội soi cắt đại tràng phải mở

+ nạo vét hạch rộng x x 2359

3294 197 Phẫu thuật nội soi cắt đại tràng ngang x x x 2359

3295 198Phẫu thuật nội soi cắt đại tràng ngang +

nạo vét hạchx x x 2359

3296 199 Phẫu thuật nội soi cắt đại tràng trái x x x 2359

Trang 235 / 246

Page 236: DANH MỤC KỸ THUẬT THEO THÔNG TƯ 43/2013/TT-BYT, …benhvienungbuou.vn/TapTinDinhKem/TTDK20191114020253.pdfChọc hút dịch – khí màng phổi bằng kim hay catheter x

A B C D ĐB I II III ĐB I II III

STT

cộng

dồn

PHÂN TUYẾNKỸ

THUẬT LOẠI PHẪU

THUẠTLOẠI THỦ THUẬT

PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ

THUẬTSTT

TT21/

2017

SỐ QĐ

STT

TT43/

2013

TT50/

2014

DANH MỤC KỸ THUẬT

3297 200Phẫu thuật nội soi cắt đại tràng trái+ nạo

vét hạchx x x 2359

3298 201 Phẫu thuật nội soi cắt đại tràng chậu hông x x x 2359

3299 202Phẫu thuật nội soi cắt đại tràng chậu

hông+ nạo vét hạchx x x 2359

3300 203 Phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ đại tràng x x 2359

3301 204Phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ đại tràng +

nạo vét hạchx x 2359

3302 205 Phẫu thuật nội soi cắt đoạn đại tràng x x x 2359

3303Phẫu thuật nội soi cắt đoạn đại tràng+

nạo vét hạchx x x 2359

3304 214 Phẫu thuật nội soi đóng hậu môn nhân tạo x x 2359

7. Hậu môn - Trực tràng

3305 215 Phẫu thuật nội soi cắt đoạn đại trực tràng x x x 2359

3306 216Phẫu thuật nội soi cắt đoạn đại trực

tràng+ nạo vét hạchx x x 2359

3307 217 Phẫu thuật nội soi cắt trực tràng thấp x x x 2359

3308 218Phẫu thuật nội soi cắt trực tràng thấp+

nạo vét hạchx x x 2359

3309 219Phẫu thuật nội soi cắt trực tràng, nối đại

tràng ­ ống hậu mônx x 2359

Trang 236 / 246

Page 237: DANH MỤC KỸ THUẬT THEO THÔNG TƯ 43/2013/TT-BYT, …benhvienungbuou.vn/TapTinDinhKem/TTDK20191114020253.pdfChọc hút dịch – khí màng phổi bằng kim hay catheter x

A B C D ĐB I II III ĐB I II III

STT

cộng

dồn

PHÂN TUYẾNKỸ

THUẬT LOẠI PHẪU

THUẠTLOẠI THỦ THUẬT

PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ

THUẬTSTT

TT21/

2017

SỐ QĐ

STT

TT43/

2013

TT50/

2014

DANH MỤC KỸ THUẬT

3310 220

Phẫu thuật nội soi cắt trực tràng, nối đại

tràng ­ ống hậu môn+ nạo vét hạch+ nạo

vét hạch

x x 2359

3311 221Phẫu thuật nội soi cắt trực tràng, ống hậu

môn ngả bụng và tầng sinh môn x x 2359

3312 222

Phẫu thuật nội soi cắt trực tràng, ống hậu

môn ngả bụng và tầng sinh môn + nạo

vét hạch

x x 2359

3313 223Phẫu thuật nội soi cắt trực tràng, đóng

mỏm cụt trực tràng, mở hậu môn nhân tạox x x 2359

3314 224

Phẫu thuật nội soi cắt trực tràng, đóng

mỏm cụt trực tràng, mở hậu môn nhân

tạo+ nạo vét hạch

x x x 2359

8. Gan

3315 237 Phẫu thuật nội soi cắt gan phải x x 2359

3316 238 Phẫu thuật nội soi cắt gan trái x x 2359

3317 239 Phẫu thuật nội soi cắt gan phân thùy trước x x 2359

3318 240 Phẫu thuật nội soi cắt gan phân thùy sau x x 2359

3319 241 Phẫu thuật nội soi cắt gan thùy trái x x 2359

3320 242 Phẫu thuật nội soi cắt gan thùy phải x x 2359

3321 243 Phẫu thuật nội soi cắt gan trung tâm x x 2359

3322 244 Phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân thùy I x x 2359

Trang 237 / 246

Page 238: DANH MỤC KỸ THUẬT THEO THÔNG TƯ 43/2013/TT-BYT, …benhvienungbuou.vn/TapTinDinhKem/TTDK20191114020253.pdfChọc hút dịch – khí màng phổi bằng kim hay catheter x

A B C D ĐB I II III ĐB I II III

STT

cộng

dồn

PHÂN TUYẾNKỸ

THUẬT LOẠI PHẪU

THUẠTLOẠI THỦ THUẬT

PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ

THUẬTSTT

TT21/

2017

SỐ QĐ

STT

TT43/

2013

TT50/

2014

DANH MỤC KỸ THUẬT

3323 245 Phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân thùy II x x 2359

3324 246 Phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân thùy III x x 2359

3325 247Phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân thùy

IVx x 2359

3326 248Phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân thùy

IVAx x 2359

3327 249Phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân thùy

IVBx x 2359

3328 250 Phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân thùy V x x 2359

3329 251Phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân thùy

VIx x 2359

3330 252Phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân thùy

VIIx x 2359

3331 253Phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân thùy

VIIIx x 2359

3332 254Phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân thùy

IV-Vx x 2359

3333 255Phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân thùy

V-VIx x 2359

3334 256Phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân thùy

VII-VIIIx x 2359

3335 257Phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân thùy

VI-VII-VIIIx x 2359

Trang 238 / 246

Page 239: DANH MỤC KỸ THUẬT THEO THÔNG TƯ 43/2013/TT-BYT, …benhvienungbuou.vn/TapTinDinhKem/TTDK20191114020253.pdfChọc hút dịch – khí màng phổi bằng kim hay catheter x

A B C D ĐB I II III ĐB I II III

STT

cộng

dồn

PHÂN TUYẾNKỸ

THUẬT LOẠI PHẪU

THUẠTLOẠI THỦ THUẬT

PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ

THUẬTSTT

TT21/

2017

SỐ QĐ

STT

TT43/

2013

TT50/

2014

DANH MỤC KỸ THUẬT

3336 258Phẫu thuật nội soi cắt gan không điển

hìnhx x 2359

3337 259 Phẫu thuật nội soi khâu cầm máu vỡ gan x x 2359

3338 260 Phẫu thuật nội soi cắt chỏm nang gan x x x 2359

3339 261 Phẫu thuật nội soi cắt nang gan x x x 2359

3340 262Nội soi ổ bụng hỗ trợ đốt u gan bằng

sóng cao tần (RFA)x x x 2359

11. Lách

3341 298 Phẫu thuật nội soi cắt lách x x 2359

12. Mạc treo

3342 304Phẫu thuật nội soi cắt u mạc treo ruột,

không cắt ruộtx x x 925

3343 305Phẫu thuật nội soi cắt u mạc treo ruột +

cắt đoạn ruột nonx x x 925

3344 306Phẫu thuật nội soi cắt nang mạc treo ruột

x x x 925

3345 307 Phẫu thuật nội soi khâu mạc treo x x x 925

16. Các phẫu thuật nội soi khác

3346 327 Phẫu thuật nội soi cắt u sau phúc mạc x x x 2359

3347 329 Phẫu thuật nội soi sinh thiết hạch ổ bụng x x x 982

3348 330 Phẫu thuật nội soi cầm máu sau mổ x x x 982

3349 331 Phẫu thuật nội soi dẫn lưu áp xe tồn dư x x x 982

3350 332 Phẫu thuật nội soi rửa bụng, dẫn lưu x x x 982

3351 333 Nội soi ổ bụng chẩn đoán x x x 982

Trang 239 / 246

Page 240: DANH MỤC KỸ THUẬT THEO THÔNG TƯ 43/2013/TT-BYT, …benhvienungbuou.vn/TapTinDinhKem/TTDK20191114020253.pdfChọc hút dịch – khí màng phổi bằng kim hay catheter x

A B C D ĐB I II III ĐB I II III

STT

cộng

dồn

PHÂN TUYẾNKỸ

THUẬT LOẠI PHẪU

THUẠTLOẠI THỦ THUẬT

PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ

THUẬTSTT

TT21/

2017

SỐ QĐ

STT

TT43/

2013

TT50/

2014

DANH MỤC KỸ THUẬT

3352 335Phẫu thuật nội soi sinh thiết u trong ổ

bụngx x x 982

3353 336 Phẫu thuật nội soi hỗ trợ trong mổ mở x x x 2359

3354 338 Phẫu thuật nội soi khác x 2359

Đ. TIẾT NIỆU SINH DỤC

2. Niệu quản3355 368 Nội soi niệu quản để đặt thông JJ hoặc x x x x 982

6. Phẫu thuật vùng hố chậu3356 412 Phẫu thuật nội soi xử lý viêm phúc mạc x x x 9823357 417 Phẫu thuật nội soi ổ bụng chẩn đoán x x x 9823358 419 Phẫu thuật nội soi viêm phần phụ x x x 9823359 420 Phẫu thuật vét hạch tiểu khung qua nội x x x 982

7. Tử cung3360 421 Phẫu thuật nội soi bóc u xơ tử cung x x 9823361 422 Phẫu thuật nội soi buồng tử cung cắt x x 9823362 423 Phẫu thuật nội soi buồng tử cung cắt u x x 982

3363 426 Phẫu thuật nội soi cắt tử cung vét hạch

tiểu khungx x 982

3364 427 Phẫu thuật nội soi cắt tử cung hoàn toàn x x 9823365 428 Phẫu thuật nội soi cắt tử cung hoàn toàn x x 9823366 430 Phẫu thuật nội soi điều trị sa sinh dục x x 982

8. Buồng trứng – Vòi trứng3367 434 Cắt u buồng trứng qua nội soi x x x 9823368 435 Phẫu thuật nội soi u nang buồng trứng x x x 9823369 436 Cắt u buồng trứng + tử cung qua nội soi x x x 982

I. TIÊU HÓA 3370 501 Phẫu thuật nội soi thăm dò sinh thiết gan x x x 165

Trang 240 / 246

Page 241: DANH MỤC KỸ THUẬT THEO THÔNG TƯ 43/2013/TT-BYT, …benhvienungbuou.vn/TapTinDinhKem/TTDK20191114020253.pdfChọc hút dịch – khí màng phổi bằng kim hay catheter x

A B C D ĐB I II III ĐB I II III

STT

cộng

dồn

PHÂN TUYẾNKỸ

THUẬT LOẠI PHẪU

THUẠTLOẠI THỦ THUẬT

PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ

THUẬTSTT

TT21/

2017

SỐ QĐ

STT

TT43/

2013

TT50/

2014

DANH MỤC KỸ THUẬT

XXVIII. TẠO HÌNH - THẨM MỸ

A. TẠO HÌNH VÙNG ĐẦU - MẶT - 1. Vùng xương sọ- da đầu 982

3371 9 Phẫu thuật cắt bỏ u da lành tính vùng da x x x x 9823372 10 Phẫu thuật cắt bỏ u da lành tính vùng da x x x x 9823373 11 Phẫu thuật cắt bỏ ung thư da vùng da đầu x x x 9823374 12 Phẫu thuật cắt bỏ ung thư da vùng da đầu x x x 9823375 13 Tạo hình khuyết da đầu bằng ghép da x x x x 9823376 14 Tạo hình khuyết da đầu bằng ghép da dày x x x x 9823377 16 Tạo hình khuyết da đầu bằng vạt da tại x x x x 9823378 17 Phẫu thuật tạo vạt da lân cận che phủ các x x x 9823379 18 Phẫu thuật tạo vạt da tự do che phủ các x x x 9823380 19 Phẫu thuật tạo hình che phủ khuyết phức x x x 9823381 20 Phẫu thuật tạo hình che phủ khuyết phức x x x 9823382 21 Phẫu thuật đặt túi giãn da vùng da đầu x x x 9823383 22 Bơm túi giãn da vùng da đầu x x x 9823384 23 Phẫu thuật tạo vạt giãn da vùng da đầu x x x 9823385 24 Phẫu thuật giãn da cấp tính vùng da đầu x x x 9823386 25 Phẫu thuật ghép mỡ trung bì vùng trán x x x 9823387 26 Phẫu thuật độn khuyết xương sọ bằng x x x 9823388 27 Phẫu thuật độn khuyết xương sọ bằng x x x 9823389 28 Phẫu thuật độn khuyết xương sọ bằng x x x 9823390 29 Phẫu thuật độn khuyết xương sọ bằng x x x 9823391 30 Phẫu thuật ghép mỡ tự thân coleman x x 9823392 31 Phẫu thuật tái tạo trán lõm bằng xi măng x x x 982

2. Vùng mi mắt3393 57 Phẫu thuật tạo hình khuyết một phần mi x x x 9823394 58 Phẫu thuật tạo hình khuyết ½ toàn bộ mi x x x 982

Trang 241 / 246

Page 242: DANH MỤC KỸ THUẬT THEO THÔNG TƯ 43/2013/TT-BYT, …benhvienungbuou.vn/TapTinDinhKem/TTDK20191114020253.pdfChọc hút dịch – khí màng phổi bằng kim hay catheter x

A B C D ĐB I II III ĐB I II III

STT

cộng

dồn

PHÂN TUYẾNKỸ

THUẬT LOẠI PHẪU

THUẠTLOẠI THỦ THUẬT

PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ

THUẬTSTT

TT21/

2017

SỐ QĐ

STT

TT43/

2013

TT50/

2014

DANH MỤC KỸ THUẬT

3395 59 Phẫu thuật tạo hình khuyết toàn bộ mi x x x 9823396 60 Phẫu thuật tạo hình khuyết ½ toàn bộ mi x x x 9823397 61 Phẫu thuật tạo hình khuyết toàn bộ mi x x x 9823398 63 Phẫu thuật cắt bỏ khối u da lành tính mi x x x x 9823399 64 Phẫu thuật cắt bỏ khối u da ác tính mi x x x x 982

3400 65 Phẫu thuật ghép sụn mi mắt x x x 982

3401 66 Phẫu thuật ghép da tự thân vùng mi mắt x x x x 982

3402 67Phẫu thuật tạo hình mi mắt kết hợp các

bộ phận xung quanhx x x 982

3403 75Tái tạo toàn bộ mi bằng vạt có cuống

mạchx x x 982

3. Vùng mũi

3404 88 Phẫu thuật tạo hình mũi toàn bộ x x x 982

3405 89 Phẫu thuật tạo hình mũi một phần x x x 982

3406 90Phẫu thuật tạo hình tháp mũi bằng vạt có

cuống mạch nuôix x x 982

3407 91Phẫu thuật tạo hình tháp mũi bằng vạt da

kế cậnx x x 982

3408 92Phẫu thuật tạo hình tháp mũi bằng vạt da

từ xax x x 982

3409 93Phẫu thuật tạo hình cánh mũi bằng các

vạt da có cuống mach nuôix x x 982

3410 94Phẫu thuật tạo hình cánh mũi bằng ghép

phức hợp vành taix x x 982

3411 95Phẫu thuật cắt bỏ u lành tính vùng mũi

(dưới 2cm)x x x 982

Trang 242 / 246

Page 243: DANH MỤC KỸ THUẬT THEO THÔNG TƯ 43/2013/TT-BYT, …benhvienungbuou.vn/TapTinDinhKem/TTDK20191114020253.pdfChọc hút dịch – khí màng phổi bằng kim hay catheter x

A B C D ĐB I II III ĐB I II III

STT

cộng

dồn

PHÂN TUYẾNKỸ

THUẬT LOẠI PHẪU

THUẠTLOẠI THỦ THUẬT

PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ

THUẬTSTT

TT21/

2017

SỐ QĐ

STT

TT43/

2013

TT50/

2014

DANH MỤC KỸ THUẬT

3412 96Phẫu thuật cắt bỏ u lành tính vùng mũi

(trên 2cm)x x x 982

4. Vùng môi

3413 116Phẫu thuật tạo hình môi toàn bộ bằng vạt

tại chỗx x x x 982

3414 117Phẫu thuật tạo hình môi toàn bộ bằng vạt

tự dox x x 982

3415 118Phẫu thuật tạo hình môi từng phần bằng

vạt tại chỗx x x 982

3416 119Phẫu thuật tạo hình môi từng phần bằng

vạt lân cậnx x x 982

3417 120Phẫu thuật tạo hình môi từng phần bằng

vạt từ xax x x 982

3418 121

Phẫu thuật tạo hình môi kết hợp các

bộ phận xung quanh bằng kỹ thuật vi

phẫu

x x x 982

3419 125Phẫu thuật tạo hình biến dạng môi trong

sẹo khe hở môi một bênx x x 925

3420 134 Phẫu thuật tạo hình nhân trung x x x x 982

5. Vùng tai

3421 141Phẫu thuật tạo hình khuyết 1/3 vành tai

bằng vạt tại chỗx x x 982

3422 142Phẫu thuật tạo hình khuyết 1/2 vành tai

bằng vạt tại chỗx x x 982

3423 143Phẫu thuật tạo hình khuyết ¼ vành tai

bằng vạt tại chỗx x x x 982

Trang 243 / 246

Page 244: DANH MỤC KỸ THUẬT THEO THÔNG TƯ 43/2013/TT-BYT, …benhvienungbuou.vn/TapTinDinhKem/TTDK20191114020253.pdfChọc hút dịch – khí màng phổi bằng kim hay catheter x

A B C D ĐB I II III ĐB I II III

STT

cộng

dồn

PHÂN TUYẾNKỸ

THUẬT LOẠI PHẪU

THUẠTLOẠI THỦ THUẬT

PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ

THUẬTSTT

TT21/

2017

SỐ QĐ

STT

TT43/

2013

TT50/

2014

DANH MỤC KỸ THUẬT

3424 144Phẫu thuật tạo hình khuyết bộ phận vành

tai bằng vạt da tự dox x x 982

3425 145Phẫu thuật tạo hình toàn bộ vành tai bằng

sụn tự thân (thì 1)x x x 982

3426 146Phẫu thuật tạo hình toàn bộ vành tai bằng

chất liệu nhân tạo (thì 1)x x x 982

3427 147Phẫu thuật tạo hình dựng vành tai trong

mất toàn bộ vành tai (thì 2)x x x 982

3428 158 Phẫu thuật cắt bỏ u sụn vành tai x x x x 982

3429 159 Phẫu thuật cắt bỏ u da lành tính vành tai x x x 982

3430 160 Phẫu thuật cắt bỏ u da ác tính vành tai x x x 982

6. Vùng hàm mặt cổ

3431 163Cắt lọc tổ chức hoại tử hoặc cắt lọc vết

thương đơn giảnx x x x x 982

3432 197 Phẫu thuật cắt u da mặt lành tính x x x x 982

3433 200Phẫu thuật sửa sẹo vùng cổ, mặt bằng vạt

da lân cậnx x x x 925

3434 205Phẫu thuật ghép xương tự thân tức thì

sau cắt đoạn xương hàm trênx x x 982

3435 206Phẫu thuật ghép xương bằng vật liệu thay

thế tức thì sau cắt đoạn xương hàm trênx x x 982

3436 207

Phẫu thuật ghép xương tự thân tức thì

sau cắt đoạn xương hàm dưới bằng kỹ

thuạt vi phẫu

x x x 982

Trang 244 / 246

Page 245: DANH MỤC KỸ THUẬT THEO THÔNG TƯ 43/2013/TT-BYT, …benhvienungbuou.vn/TapTinDinhKem/TTDK20191114020253.pdfChọc hút dịch – khí màng phổi bằng kim hay catheter x

A B C D ĐB I II III ĐB I II III

STT

cộng

dồn

PHÂN TUYẾNKỸ

THUẬT LOẠI PHẪU

THUẠTLOẠI THỦ THUẬT

PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ

THUẬTSTT

TT21/

2017

SỐ QĐ

STT

TT43/

2013

TT50/

2014

DANH MỤC KỸ THUẬT

3437 209Phẫu thuật điều trị hoại tử mô do tia xạ

bằng vạt có cuống mạch nuôix x x 982

3438 210Phẫu thuật điều trị hoại tử mô do tia xạ

bằng vạt từ xa bằng kỹ thuật vi phẫux x x 982

3439 211Phẫu thuật điều trị hoại tử xương hàm do

tia xạx x x 982

3440 212Phẫu thuật điều trị hoại tử xương và phần

mềm vùng hàm mặt do tia xạx x x 982

3441 213Ghép da dầy toàn bộ, diện tích dưới

10cm2 x x x x 982

3442 214 Ghép da dầy toàn bộ, diện tích trên 10cm2 x x x x 982

3443 217 Cắt u máu vùng đầu mặt cổ x x x x 982

3444 218 Cắt dị dạng bạch mạch đầu mặt cổ x x x x 982

3445 219 Cắt dị dạng tĩnh mạch đầu mặt cổ x x x x 982

3446 220 Tiêm xơ dị dạng tĩnh mạch đầu mặt cổ x x x x 982

3447 221

Phẫu thuật cắt ung thư da vùng cổ mặt

dưới 5cm và tạo hình bằng ghép da tự

thân

x x x 982

3448 222Phẫu thuật cắt ung thư da vùng cổ mặt

dưới 5cm và tạo hình bằng vạt da tại chỗx x x 982

3449 223Phẫu thuật cắt ung thư da vùng cổ mặt

trên 5cm và tạo hình bằng vạt da lân cậnx x x 982

Trang 245 / 246

Page 246: DANH MỤC KỸ THUẬT THEO THÔNG TƯ 43/2013/TT-BYT, …benhvienungbuou.vn/TapTinDinhKem/TTDK20191114020253.pdfChọc hút dịch – khí màng phổi bằng kim hay catheter x

A B C D ĐB I II III ĐB I II III

STT

cộng

dồn

PHÂN TUYẾNKỸ

THUẬT LOẠI PHẪU

THUẠTLOẠI THỦ THUẬT

PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ

THUẬTSTT

TT21/

2017

SỐ QĐ

STT

TT43/

2013

TT50/

2014

DANH MỤC KỸ THUẬT

3450 225 Cắt u phần mềm vùng cổ x x x x 982

3451 226 Cắt nơvi sắc tố vùng hàm mặt x x x x 982

3452 227 Cắt u sắc tố vùng hàm mặt x x x x 982

3453 228 Cắt u thần kinh vùng hàm mặt x x x 982

3454 229 Cắt u xơ thần kinh vùng hàm mặt x x x x 982

3455 230 Cắt u da lành tính vùng hàm mặt x x x 982

3456 231 Cắt u mỡ hệ thống lan tỏa vùng hàm mặt x x x 982

3457 232Phẫu thuật vi phẫu ghép tức thì sau cắt

đoạn xương hàm dưới bằng xương mácx x x 982

3458 233

Phẫu thuật vi phẫu ghép tức thì sau cắt

đoạn xương hàm dưới bằng xương mào

chậu

x x x 982

3459 234Phẫu thuật vi phẫu ghép tức thì sau cắt

đoạn xương hàm dưới bằng xương đònx x x 982

B. DANH MỤC KỸ THUẬT TAO

HÌNH VÙNG THÂN HÌNH

3460 246Phẫu thuật điều trị loét xạ trị vùng ngực

bằng vạt da cơ có cuống mạch x x x 925

Trang 246 / 246