Upload
others
View
41
Download
1
Embed Size (px)
Citation preview
A B C D ĐB I II III ĐB I II III
MỤC I. HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ
CHỐNG ĐỘC
A. TUẦN HOÀN
1 1Theo dõi huyết áp liên tục không xâm
nhập tại giường ≤ 8 giờx x x x 982
2 2 Ghi điện tim cấp cứu tại giường x x x x 982
3 3Theo dõi điện tim cấp cứu tại giường liên
tục ≤ 8 giờx x x x 982
4 6 Đặt catheter tĩnh mạch ngoại biên x x x x x 982
5 7 Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm 01 nòng x x x x 982
6 9 Đặt catheter động mạch x x x 982
7 10 Chăm sóc catheter tĩnh mạch x x x 982
8 14 Chăm sóc catheter động mạch x x x 982
9 15 Đo áp lực tĩnh mạch trung tâm x x x x 982
10 16Đo áp lực tĩnh mạch trung tâm liên tục ≤
8 giờx x x 982
11 17Đo áp lực động mạch xâm nhập liên tục
≤ 8 giờx x x 982
12 18 Siêu âm tim cấp cứu tại giường x x x x 982
13 19Siêu âm Doppler mạch cấp cứu tại
giườngx x x x 982
DANH MỤC KỸ THUẬT THEO THÔNG TƯ 43/2013/TT-BYT, THÔNG TƯ 50/2014/TT-
BYT VÀ THÔNG TƯ 21/2017/TT-BYT ĐƯỢC SỞ Y TẾ PHÊ DUYỆT CHO BỆNH VIỆN
STT
cộng
dồn
PHÂN TUYẾNKỸ
THUẬT LOẠI PHẪU
THUẠTLOẠI THỦ THUẬT
PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ
THUẬTSTT
TT21/
2017
SỐ QĐ
STT
TT43/
2013
và
TT50/
2014
DANH MỤC KỸ THUẬT
Trang 1 / 246
A B C D ĐB I II III ĐB I II III
STT
cộng
dồn
PHÂN TUYẾNKỸ
THUẬT LOẠI PHẪU
THUẠTLOẠI THỦ THUẬT
PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ
THUẬTSTT
TT21/
2017
SỐ QĐ
STT
TT43/
2013
và
TT50/
2014
DANH MỤC KỸ THUẬT
14 28 Theo dõi SPO2 liên tục tại giường ≤ 8 giờ x x x x x 982
15 32 Sốc điện ngoài lồng ngực cấp cứu x x x x 982
16 45 Dùng thuốc chống đông x x x x 982
17 51 Hồi sức chống sốc ≤ 8 giờ x x x x x 982
B. HÔ HẤP
18 52Cầm chảy máu ở lỗ mũi sau bằng ống
thông có bóng chènx x x x x 982
19 53 Đặt canuyn mũi hầu, miệng hầu x x x x x 982
20 54
Hút đờm qua ống nội khí quản/canuyn
mở khí quản bằng ống thông một lần ở
người bệnh không thở máy (một lần hút)
x x x x x 982
21 57 Thở oxy qua gọng kính (≤ 8 giờ) x x x x x 982
22 58Thở oxy qua mặt nạ không có túi (≤ 8
giờ)x x x x x 982
23 59Thở ô xy qua mặt nạ có túi có hít lại (túi
không có van) (≤ 8 giờ)x x x x x 982
24 60Thở oxy qua mặt nạ có túi không hít lại
(túi có van) (≤ 8 giờ)x x x x x 982
25 61 Thở oxy qua ống chữ T (Ttube) (≤ 8 giờ) x x x x x 982
26 62Thở oxy dài hạn điều trị suy hô hấp mạn
tính ≤ 8 giờx x x x x 982
27 65 Bóp bóng Ambu qua mặt nạ x x x x x 982
Trang 2 / 246
A B C D ĐB I II III ĐB I II III
STT
cộng
dồn
PHÂN TUYẾNKỸ
THUẬT LOẠI PHẪU
THUẠTLOẠI THỦ THUẬT
PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ
THUẬTSTT
TT21/
2017
SỐ QĐ
STT
TT43/
2013
và
TT50/
2014
DANH MỤC KỸ THUẬT
28 66 Đặt ống nội khí quản x x x x 982
29 67 Đặt nội khí quản 2 nòng x x x 982
30 71 Mở khí quản cấp cứu x x x x 982
31 72 Mở khí quản qua màng nhẫn giáp x x x x 982
32 73 Mở khí quản thường quy x x x x 982
33 74Mở khí quản qua da một thì cấp cứu ngạt
thởx x x x 982
34 75 Chăm sóc ống nội khí quản (một lần) x x x 982
35 76 Chăm sóc lỗ mở khí quản (một lần) x x x 982
36 77 Thay ống nội khí quản x x x x 982
37 78 Rút ống nội khí quản x x x x 982
38 79 Rút canuyn khí quản x x x x 982
39 80 Thay canuyn mở khí quản x x x x 982
40 85 Vận động trị liệu hô hấp x x x x 982
41 86 Khí dung thuốc cấp cứu (một lần) x x x x x 982
42 88Làm ẩm đường thở qua máy phun
sương mùx x x x 982
43 93Chọc hút dịch – khí màng phổi bằng kim
hay catheterx x x x 982
44 94Dẫn lưu khí màng phổi áp lực thấp ≤ 8
giờx x x x 982
45 97 Dẫn lưu màng phổi liên tục ≤ 8 giờ x x x x 982
46 104Gây dính màng phổi bằng povidone
iodine bơm qua ống dẫn lưu màng phổix x x 982
47 106 Nội soi khí phế quản cấp cứu x x x x 982
Trang 3 / 246
A B C D ĐB I II III ĐB I II III
STT
cộng
dồn
PHÂN TUYẾNKỸ
THUẬT LOẠI PHẪU
THUẠTLOẠI THỦ THUẬT
PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ
THUẬTSTT
TT21/
2017
SỐ QĐ
STT
TT43/
2013
và
TT50/
2014
DANH MỤC KỸ THUẬT
48 107Nội soi phế quản ống mềm chẩn đoán
cấp cứu ở người bệnh không thở máyx x x 982
49 108Nội soi phế quản ống mềm chẩn đoán
cấp cứu ở người bệnh có thở máyx x x 982
50 109Nội soi phế quản ống mềm điều trị cấp
cứu ở người bệnh không thở máyx x x 982
51 110Nội soi phế quản ống mềm điều trị cấp
cứu ở người bệnh có thở máyx x x 982
52 111 Nội soi khí phế quản lấy dị vật x x x x 982
53 112 Bơm rửa phế quản x x x 982
54 113 Rửa phế quản phế nang x x x 982
55 114 Rửa phế quản phế nang chọn lọc x x x 982
56 115 Siêu âm nội soi phế quản ống mềm x x 982
57 116Nội soi bơm rửa phế quản cấp cứu lấy
bệnh phẩm ở người bệnh thở máyx x x 982
58 117Nội soi phế quản cấp cứu để cầm máu ở
người bệnh thở máyx x x 982
59 118Nội soi phế quản sinh thiết ở người bệnh
thở máyx x x 982
60 119Nội soi phế quản sinh thiết xuyên thành
ở người bệnh thở máyx x 982
61 120 Nội soi khí phế quản hút đờm x x x 982
62 121 Nội soi khí phế quản điều trị xẹp phổi x x x 982
63 122 Nội soi phế quản và chải phế quản x x x 982
64 124 Nội soi phế quản ánh sáng huỳnh quang x x 982
Trang 4 / 246
A B C D ĐB I II III ĐB I II III
STT
cộng
dồn
PHÂN TUYẾNKỸ
THUẬT LOẠI PHẪU
THUẠTLOẠI THỦ THUẬT
PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ
THUẬTSTT
TT21/
2017
SỐ QĐ
STT
TT43/
2013
và
TT50/
2014
DANH MỤC KỸ THUẬT
65 125Điều trị đốt điện các khối u nội khí phế
quản với tia laserx x 982
66 126Điều trị đốt điện các khối u nội khí phế
quản bằng áp lạnhx x 982
67 127Điều trị đốt điện các khối u nội khí phế
quản bằng đông tương argonx x 982
68 158 Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp cơ bản x x x x x 982
69 159Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp nâng
caox x x x 982
C. THẬN - LỌC MÁU
70 160 Đặt ống thông dẫn lưu bàng quang x x x x x 982
71 161 Chọc hút nước tiểu trên xương mu x x x x 982
72 163 Mở thông bàng quang trên xương mu x x x x 982
73 164 Thông bàng quang x x x x x 982
74 165 Rửa bàng quang lấy máu cục x x x x 982
D. THẦN KINH
75 205 Theo dõi áp lực nội sọ liên tục ≤ 8 giờ x x x 982
Đ. TIÊU HOÁ
76 215Gây nôn cho người bệnh ngộ độc qua
đường tiêu hóax x x x x 982
77 216 Đặt ống thông dạ dày x x x x x 982
78 218 Rửa dạ dày cấp cứu x x x x x 982
79 221 Thụt tháo x x x x x 982
80 223 Đặt ống thông hậu môn x x x x x 982
81 224 Cho ăn qua ống thông dạ dày (một lần) x x x x x 982
Trang 5 / 246
A B C D ĐB I II III ĐB I II III
STT
cộng
dồn
PHÂN TUYẾNKỸ
THUẬT LOẠI PHẪU
THUẠTLOẠI THỦ THUẬT
PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ
THUẬTSTT
TT21/
2017
SỐ QĐ
STT
TT43/
2013
và
TT50/
2014
DANH MỤC KỸ THUẬT
82 225Nuôi dưỡng người bệnh qua ống thông
dạ dày bằng bơm tay (một lần)x x x x x 982
83 226Nuôi dưỡng người bệnh qua ống thông
hỗng tràng ≤ 8 giờx x x x 982
84 227
Nuôi dưỡng người bệnh liên tục bằng
máy truyền thức ăn qua ống thông dạ dày
≤ 8 giờ
x x x x 982
85 228Nuôi dưỡng người bệnh qua lỗ mở dạ
dày (một lần)x x x x x 982
86 229Nuôi dưỡng người bệnh bằng đường
truyền tĩnh mạch ngoại biên ≤ 8 giờx x x x 982
87 230Nuôi dưỡng người bệnh bằng đường
truyền tĩnh mạch trung tâm ≤ 8 giờx x x 982
88 232Nội soi dạ dày thực quản cấp cứu chẩn
đoán và cầm máux x x x 982
89 233Nội soi dạ dày thực quản cấp cứu có gây
mê tĩnh mạchx x x x 982
90 234 Nội soi trực tràng cấp cứu x x x x 982
91 235Nội soi đại tràng chẩn đoán bằng ống soi
mềmx x x x 982
92 236 Nội soi đại tràng cầm máu x x x x 982
93 237 Nội soi đại tràng sinh thiết x x x x 982
94 240 Chọc dò ổ bụng cấp cứu x x x x 982
95 241Cho ăn qua ống mở thông dạ dày hoặc
hỗng tràngx x x x x 982
E. TOÀN THÂN
Trang 6 / 246
A B C D ĐB I II III ĐB I II III
STT
cộng
dồn
PHÂN TUYẾNKỸ
THUẬT LOẠI PHẪU
THUẠTLOẠI THỦ THUẬT
PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ
THUẬTSTT
TT21/
2017
SỐ QĐ
STT
TT43/
2013
và
TT50/
2014
DANH MỤC KỸ THUẬT
96 245Cân người bệnh tại giường bằng cân treo
hay cân điện tửx x x 982
97 246 Đo lượng nước tiểu 24 giờ x x x x 982
98 247 Hạ thân nhiệt chỉ huy x x x x 982
99 249 Giải stress cho người bệnh x x x 982
100 250 Kiểm soát đau trong cấp cứu x x x 982
101 251Lấy máu tĩnh mạch, tiêm thuốc tĩnh
mạch (một lần chọc kim qua da)x x x x 982
102 252 Truyền thuốc, dịch tĩnh mạch <= 8 giờ x x x x 982
103 254 Truyền máu và các chế phẩm máu x x x x 982
104 256Điều chỉnh tăng/giảm kali máu bằng
thuốc tĩnh mạchx x x x 982
105 257Điều chỉnh tăng/giảm natri máu bằng
thuốc tĩnh mạchx x x x 982
106 258Kiểm soát tăng đường huyết chỉ huy ≤ 8
giờx x x 982
107 260Chăm sóc mắt ở người bệnh hôn mê
(một lần)x x x x 982
108 261 Vệ sinh răng miệng đặc biệt (một lần) x x x x x 982
109 262 Gội đầu cho người bệnh tại giường x x x x x 982
110 264 Tắm cho người bệnh tại giường x x x x x 982
111 266 Xoa bóp phòng chống loét x x x x 982
112 267Thay băng cho các vết thương hoại tử
rộng (một lần)x x x x 982
113 268Phục hồi chức năng vận động, nói, nuốt
cho người bệnh cấp cứu ≤ 8 giờx x x x 982
Trang 7 / 246
A B C D ĐB I II III ĐB I II III
STT
cộng
dồn
PHÂN TUYẾNKỸ
THUẬT LOẠI PHẪU
THUẠTLOẠI THỦ THUẬT
PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ
THUẬTSTT
TT21/
2017
SỐ QĐ
STT
TT43/
2013
và
TT50/
2014
DANH MỤC KỸ THUẬT
114 270 Ga rô hoặc băng ép cầm máu x x x x x 982
115 271 Dùng thuốc kháng độc điều trị giải độc x x x x 982
116 275 Băng bó vết thương x x x x 982
117 276 Cố định người bệnh gãy xương tạm thời x x x x x 982
118 278 Vận chuyển người bệnh cấp cứu x x x x 982
G. XÉT NGHIỆM
119 281Xét nghiệm đường máu mao mạch tại
giường (một lần)x x x x 982
120 282 Lấy máu động mạch quay làm xét nghiệm x x x x 982
121 284 Định nhóm máu tại giường x x x x 982
122 285 Xét nghiệm đông máu nhanh tại giường x x x x 982
H. THĂM DÒ KHÁC
123 303 Siêu âm cấp cứu tại giường bệnh x x x x 982
124 304 Chụp X quang cấp cứu tại giường x x x x 982
I .HÔ HẤP
125 305 Chăm sóc bệnh nhân thở máy x x x 165
126 306Đo áp lực của bóng chèn ở bệnh nhân đặt
nội khí quản hoặc mở khí quảnx x x 165
127 309 Vệ sinh khử khuẩn máy thở x x x 165
Trang 8 / 246
A B C D ĐB I II III ĐB I II III
STT
cộng
dồn
PHÂN TUYẾNKỸ
THUẬT LOẠI PHẪU
THUẠTLOẠI THỦ THUẬT
PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ
THUẬTSTT
TT21/
2017
SỐ QĐ
STT
TT43/
2013
và
TT50/
2014
DANH MỤC KỸ THUẬT
128 310
Lấy bệnh phẩm dịch phế quản qua ống
nội khí quản, mở khí quản bằng ống hút
thường để xét nghiệm ở bệnh nhân thở
máy
x x x x 165
129 311
Lấy bệnh phẩm dịch phế quản qua ống
hút đờm có đầu bảo vệ để xét nghiệm ở
bệnh nhân thở máy
x x x x 165
K. TIM MẠCH
130 317Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm một
nòng dưới hướng dẫn của siêu âmx x x x 165
131 318Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm hai
nòng dưới hướng dẫn của siêu âmx x x x 165
132 319Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm ba nòng
dưới hướng dẫn của siêu âmx x x x 165
133 320 Rút catheter tĩnh mạch trung tâm x x x 165
134 323 Chăm sóc catheter tĩnh mạch trung tâm x x x 165
135 325
Đo và theo dõi liên tục áp lực tĩnh mạch
trung tâm qua cổng đo áp lực trên máy
theo dõi
x x x 165
L. TIẾT NIỆU VÀ LỌC MÁU
136 333Chăm sóc catheter tĩnh mạch đùi ở bệnh
nhân hồi sức cấp cứux x x 165
137 334 Chăm sóc ông thông bàng quang x x x x 165
138 336Rửa bàng quang ở bệnh nhân hồi sức cấp
cứu và chống độcx x x x 165
Trang 9 / 246
A B C D ĐB I II III ĐB I II III
STT
cộng
dồn
PHÂN TUYẾNKỸ
THUẬT LOẠI PHẪU
THUẠTLOẠI THỦ THUẬT
PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ
THUẬTSTT
TT21/
2017
SỐ QĐ
STT
TT43/
2013
và
TT50/
2014
DANH MỤC KỸ THUẬT
M. THẦN KINH
139 345Điều trị an thần giãn cơ < 8 giờ trong hồi
sức cấp cứu và chống độcx x x x 165
O. TIÊU HÓA
140 354Nội soi thực quản dạ dày tá tràng gây
mê tại đơn vị hồi sức tích cựcx x x x 165
141 357Chọc tháo dịch ổ bụng dưới hướng dẫn
của siêu âm trong khoa hồi sức cấp cứux x x x 165
P. CHỐNG ĐỘC
142 363 Điều trị giảm nồng độ canxi máu x x x 165
143 366 Điều trị ngộ độc cấp ma túy nhóm opi x x x x 165
MỤC II. NỘI KHOA
A. HÔ HẤP
144 1 Bóp bóng Ambu qua mặt nạ x x x x x 982
145 4 Chăm sóc lỗ mở khí quản (một lần) x x x x 982
146 5Chọc dò trung thất dưới hướng dẫn của
siêu âmx x x 925
147 6Chọc dò trung thất dưới hướng dẫn của
chụp cắt lớp vi tínhx x x 925
148 7Chọc dò dịch màng phổi dưới hướng dẫn
của siêu âmx x x x 982
149 8Chọc tháo dịch màng phổi dưới hướng
dẫn của siêu âmx x x x 982
150 9 Chọc dò dịch màng phổi x x x x x 982
151 10 Chọc tháo dịch màng phổi x x x x 982
Trang 10 / 246
A B C D ĐB I II III ĐB I II III
STT
cộng
dồn
PHÂN TUYẾNKỸ
THUẬT LOẠI PHẪU
THUẠTLOẠI THỦ THUẬT
PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ
THUẬTSTT
TT21/
2017
SỐ QĐ
STT
TT43/
2013
và
TT50/
2014
DANH MỤC KỸ THUẬT
152 11 Chọc hút khí màng phổi x x x x 982
153 12Dẫn lưu màng phổi, ổ áp xe phổi dưới
hướng dẫn của siêu âmx x x x 925
154 13Dẫn lưu màng phổi, ổ áp xe phổi dưới
hướng dẫn của chụp cắt lớp vi tínhx x x 925
155 16 Đặt ống dẫn lưu khoang MP x x x x 982
156 25Gây dính màng phổi bằng thuốc/ hóa
chất qua ống dẫn lưu màng phổix x x x 982
157 28 Kỹ thuật ho có điều khiển x x x x x 982
158 29 Kỹ thuật tập thở cơ hoành x x x x x 982
159 30Kỹ thuật ho khạc đờm bằng khí dung
nước muối ưu trươngx x x x 982
160 31 Kỹ thuật vỗ rung dẫn lưu tư thế x x x x x 982
161 32 Khí dung thuốc giãn phế quản x x x x 982
162 33 Lấy máu động mạch quay làm xét nghiệm x x x x 982
163 36 Nội soi phế quản dưới gây mê x x x 925
164 38 Nội soi màng phổi, sinh thiết màng phổi x x x 925
165 39Nội soi màng phổi, gây dính bằng thuốc/
hóa chấtx x x 925
166 45 Nội soi phế quản ống mềm x x x 925
167 48Nội soi phế quản chải phế quản chẩn
đoánx x x 925
168 52 Nội soi lồng ngực x x x 925
169 53 Nội soi trung thất x x x 925
Trang 11 / 246
A B C D ĐB I II III ĐB I II III
STT
cộng
dồn
PHÂN TUYẾNKỸ
THUẬT LOẠI PHẪU
THUẠTLOẠI THỦ THUẬT
PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ
THUẬTSTT
TT21/
2017
SỐ QĐ
STT
TT43/
2013
và
TT50/
2014
DANH MỤC KỸ THUẬT
170 61Rút ống lưu màng phổi, ống dẫn lưu ổ áp
xex x x 982
171 62 Rửa phổi toàn bộ x x x 982
172 64 Sinh thiết màng phổi mù x x x x 925
173 65Sinh thiết u phổi dưới hướng dẫn của
siêu âmx x x 925
174 66Sinh thiết u phổi dưới hướng dẫn của
chụp cắt lớp vi tínhx x x 925
175 67 Thay canuyn mở khí quản x x x x x 982
176 68 Vận động trị liệu hô hấp x x x x x 982
B. TIM MẠCH
177 85 Điện tim thường x x x x 982
178 112 Siêu âm Doppler mạch máu x x x x 982
179 113 Siêu âm Doppler tim x x x x 982
180 115 Siêu âm tim cản âm x x x 982
181 116 Siêu âm tim 4D x x x 982
182 117 Siêu âm tim qua thực quản x x x 982
183 119 Siêu âm tim cấp cứu tại giường x x x x 982
C. THẦN KINH
184 128Chăm sóc mắt ở người bệnh liệt VII
ngoại biên (một lần)x x x x 982
185 129 Chọc dò dịch não tủy x x x x 982
186 150 Hút đờm hầu họng x x x x x 982
187 151 Lấy máu tĩnh mạch bẹn x x x 982
188 164 Theo dõi SPO2 liên tục tại giường x x x 982
Trang 12 / 246
A B C D ĐB I II III ĐB I II III
STT
cộng
dồn
PHÂN TUYẾNKỸ
THUẬT LOẠI PHẪU
THUẠTLOẠI THỦ THUẬT
PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ
THUẬTSTT
TT21/
2017
SỐ QĐ
STT
TT43/
2013
và
TT50/
2014
DANH MỤC KỸ THUẬT
D. THẬN TIẾT NIỆU
189 167Chăm sóc sonde dẫn lưu bể thận qua
da/lầnx x x 982
190 168Chăm sóc sonde dẫn lưu tụ dịch máu
quanh thận/lầnx x x 982
191 172Chăm sóc ống dẫn lưu bể thận qua da 24
giờx x x 982
192 177 Chọc hút nước tiểu trên xương mu x x x x 982
193 188 Đặt sonde bàng quang x x x x 982
194 195 Đo lượng nước tiểu 24 giờ x x x 982
195 211 Nong niệu đạo và đặt sonde đái x x x 982
196 218 Nội soi bơm rửa bàng quang, lấy máu cục x x x 925
198 219Nội soi bơm rửa bàng quang, bơm hoá
chấtx x x 982
197 221 Nội soi bàng quang x x x 925
200 227 Rút sonde dẫn lưu bể thận qua da x x 982
199 229Rút sonde jj qua đường nội soi bàng
quangx 982
201 232 Rửa bàng quang lấy máu cục x x x x 982
202 233 Rửa bàng quang x x x x 982
Đ. TIÊU HÓA
203 241Cho ăn qua ống mở thông dạ dày hoặc
hỗng tràng (một lần) x x x x 982
204 242 Chọc dò dịch ổ bụng xét nghiệm x x x x 982
205 243 Chọc tháo dịch ổ bụng điều trị x x x x 982
Trang 13 / 246
A B C D ĐB I II III ĐB I II III
STT
cộng
dồn
PHÂN TUYẾNKỸ
THUẬT LOẠI PHẪU
THUẠTLOẠI THỦ THUẬT
PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ
THUẬTSTT
TT21/
2017
SỐ QĐ
STT
TT43/
2013
và
TT50/
2014
DANH MỤC KỸ THUẬT
206 244 Đặt ống thông dạ dày x x x x x 982
207 247 Đặt ống thông hậu môn x x x x x 982
208 254Nội soi thực quản Dạ dày Tá tràng có
dùng thuốc tiền mêx x x x 982
209 255Nội soi thực quản Dạ dày Tá tràng
qua đường mũix x x x 982
210 256 Nội soi trực tràng ống mềm x x x x 260
211 257 Nội soi trực tràng ống mềm cấp cứu x x x x 260
212 259Nội soi đại trực tràng toàn bộ ống mềm
không sinh thiếtx x x x 982
213 260Nội soi đại trực tràng toàn bộ ống mềm
có dùng thuốc tiền mêx x x 982
214 261Nội soi đại trực tràng toàn bộ ống mềm
có dùng thuốc gây mêx x x 982
215 262Nội soi đại trực tràng toàn bộ ống mềm
có sinh thiếtx x x x 925
216 272Nội soi can thiệp làm Clo test chẩn
đoán nhiễm H.Pylorix x x x 982
217 295Nội soi can thiệp cắt 1 polyp ống tiêu
hóa < 1cmx x x 982
218 296Nội soi can thiệp cắt polyp ống tiêu hóa
> 1cm hoặc nhiều polypx x x 982
219 299Nội soi thực quản dạ dày tá tràng dải
tần hẹp (NBI)x x x 982
220 300Nội soi đại trực tràng toàn bộ dải tần hẹp
(NBI)x x x 982
Trang 14 / 246
A B C D ĐB I II III ĐB I II III
STT
cộng
dồn
PHÂN TUYẾNKỸ
THUẬT LOẠI PHẪU
THUẠTLOẠI THỦ THUẬT
PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ
THUẬTSTT
TT21/
2017
SỐ QĐ
STT
TT43/
2013
và
TT50/
2014
DANH MỤC KỸ THUẬT
221 301Nội soi thực quản dạ dày tá tràng độ
phân giải cao (HDTV )x x x 982
222 302Nội soi đại trực tràng toàn bộ độ phân
giải cao (HDTV)x x x 982
223 304Nội soi thực quản dạ dày tá tràng có
sinh thiếtx x x 982
224 305Nội soi thực quản dạ dày tá tràng
không sinh thiếtx x x 982
225 306 Nội soi đại tràng sigma không sinh thiết x x x x 982
226 307 Nội soi đại tràng sigma ổ có sinh thiết x x x x 982
227 308Nội soi trực tràng ống mềm không sinh
thiếtx x x x 982
228 309 Nội soi trực tràng ống mềm có sinh thiết x x x x 982
229 310Nội soi trực tràng ống cứng không sinh
thiếtx x x 982
230 311 Nội soi trực tràng ống cứng có sinh thiết x x x 982
231 313 Rửa dạ dày cấp cứu x x x x x 982
232 314 Siêu âm ổ bụng x x x x 982
233 315 Siêu âm DOPPLER mạch máu khối u gan x x 982
234 316Siêu âm DOPPLER mạch máu hệ tĩnh
mạch cửa hoặc mạch máu ổ bụngx x 982
Trang 15 / 246
A B C D ĐB I II III ĐB I II III
STT
cộng
dồn
PHÂN TUYẾNKỸ
THUẬT LOẠI PHẪU
THUẠTLOẠI THỦ THUẬT
PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ
THUẬTSTT
TT21/
2017
SỐ QĐ
STT
TT43/
2013
và
TT50/
2014
DANH MỤC KỸ THUẬT
235 319Siêu âm can thiệp Chọc hút tế bào khối
u gan, tụy, khối u ổ bụng bằng kim nhỏx x x 982
236 320Siêu âm can thiệp Chọc hút và tiêm
thuốc điều trị nang ganx x x 982
237 321Siêu âm can thiệp Đặt dẫn lưu đường
mật, đặt stent đường mật qua dax x 982
238 322Siêu âm can thiệp Chọc dịch ổ bụng xét
nghiệmx x x 982
239 324Siêu âm can thiệp tiêm cồn tuyệt đối
điều trị ung thư ganx x x 982
240 325Siêu âm can thiệp chọc hút mủ ổ áp xe
ganx x x x 982
241 326Siêu âm can thiệp đặt ống thông dẫn
lưu ổ áp xe ganx x x 982
242 327Siêu âm can thiệp sinh thiết nhu mô
gan, tổn thương u gan bằng súng Promagx x x 982
243 328Siêu âm can thiệp sinh thiết hạch ổ
bụng, u tụyx x x 982
244 329 Siêu âm can thiệp chọc hút nang giả tụy x x x 982
245 330Siêu âm can thiệp đặt ống thông dẫn
lưu nang giả tụyx x x 982
246 333Siêu âm can thiệp đặt ống thông dẫn
lưu dịch màng bụng liên tụcx x x x 982
Trang 16 / 246
A B C D ĐB I II III ĐB I II III
STT
cộng
dồn
PHÂN TUYẾNKỸ
THUẬT LOẠI PHẪU
THUẠTLOẠI THỦ THUẬT
PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ
THUẬTSTT
TT21/
2017
SỐ QĐ
STT
TT43/
2013
và
TT50/
2014
DANH MỤC KỸ THUẬT
247 334Siêu âm can thiệp chọc hút ổ áp xe
trong ổ bụngx x x x 982
248 335 Test hơi thở C14O2 tìm H.Pylori x x 165
249 337 Thụt thuốc qua đường hậu môn x x x x x 982
250 338 Thụt tháo chuẩn bị sạch đại tràng x x x x x 982
251 339 Thụt tháo phân x x x x x 982
E. CƠ XƯƠNG KHỚP
252 340 Chọc hút tế bào cơ bằng kim nhỏ x x x 982
253 341 Chọc hút tế bào xương bằng kim nhỏ x x x 982
254 342 Chọc hút tế bào phần mềm bằng kim nhỏ x x x 982
255 343Chọc hút tế bào phần mềm dưới hướng
dẫn của siêu âmx x x 982
256 344Chọc hút tế bào hạch dưới hướng dẫn
của siêu âmx x x 982
257 345Chọc hút tế bào cơ dưới hướng dẫn của
siêu âmx x x 982
258 346Chọc hút tế bào xương dưới hướng dẫn
của siêu âmx x x 982
259 347Chọc hút tế bào khối u dưới hướng dẫn
của siêu âmx x x 982
260 373 Siêu âm khớp (một vị trí) x x 982
261 374 Siêu âm phần mềm (một vị trí) x x 982
262 375 Sinh thiết tuyến nứớc bọt x x x 982
263 376Sinh thiết phần mềm bằng súng Fast Gun
dưới hướng dẫn của siêu âmx x x 982
Trang 17 / 246
A B C D ĐB I II III ĐB I II III
STT
cộng
dồn
PHÂN TUYẾNKỸ
THUẬT LOẠI PHẪU
THUẠTLOẠI THỦ THUẬT
PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ
THUẬTSTT
TT21/
2017
SỐ QĐ
STT
TT43/
2013
và
TT50/
2014
DANH MỤC KỸ THUẬT
264 377Sinh thiết phần mềm bằng kim bắn dưới
hướng dẫn của siêu âmx x x 982
265 378Sinh thiết màng hoạt dịch dưới hướng
dẫn của siêu âmx x 982
266 379Sinh thiết xương dưới hướng dẫn của
siêu âmx x 982
G. HÔ HẤP
267 432Chọc hút mủ màng phổi, ổ áp xe phổi
dưới hướng dẫn của siêu âmx x x x 165
268 435Sinh thiết u trung thất dưới hướng dẫn
của siêu âmx x x 165
K. THẬN TIẾT NIỆU
269 484Đặt ống thông niệu quản qua nội soi
(sonde JJ) có tiền mê x x x 165
270 493Rút sonde JJ qua đường nội soi bàng
quang có gây mêx x x 165
Các kỹ thuật hội đồng chuyên môn đề
nghị bổ sung so với thông tư
43/2013/TT-BYT
271 519Sinh thiết phần mềm bằng phương pháp
sinh thiết mởx 260
N. DỊ ỨNG - MIỄN DỊCH LÂM
SÀNG
272 557 Định lượng CD4 x x 165
273 558 Định lượng CD14 x x 165
274 559 Định lượng CD19 x x 165
Trang 18 / 246
A B C D ĐB I II III ĐB I II III
STT
cộng
dồn
PHÂN TUYẾNKỸ
THUẬT LOẠI PHẪU
THUẠTLOẠI THỦ THUẬT
PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ
THUẬTSTT
TT21/
2017
SỐ QĐ
STT
TT43/
2013
và
TT50/
2014
DANH MỤC KỸ THUẬT
275 560 Định lượng CD20 x x 165
276 561 Định lượng CD23 x x 165
277 562 Định lượng CD24 x x 165
278 563 Định lượng CD30 x x 165
279 564 Định lượng CD40 x x 165
280 565 Định lượng kháng thể IgA x x 165
281 566 Định lượng kháng thể IgE x x 165
282 569 Định lượng kháng thể IgG1 x x 165
283 570 Định lượng kháng thể IgG2 x x 165
284 571 Định lượng kháng thể IgG3 x x 165
285 572 Định lượng kháng thể IgG4 x x 165
286 628Theo dõi và chăm sóc người bệnh sốc
phản vệ 72 giờ đầux x x 165
287 641Hướng dẫn người bệnh sử dụng bình hít
định liềux x x 165
288 642Hướng dẫn người bệnh sử dụng bình xịt
định liềux x x 165
O. CÁC KỸ THUẬT KHÁC (TTLT
37)
289 653Chăm sóc da cho người bệnh dị ứng
thuốc nặngx x 165
290 654 Chọc rửa màng phổi x x x 165
291 655 Thay rửa hệ thống dẫn lưu màng phổi x x x 165
MỤC III. NHI KHOA
I. HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG
ĐỘC
Trang 19 / 246
A B C D ĐB I II III ĐB I II III
STT
cộng
dồn
PHÂN TUYẾNKỸ
THUẬT LOẠI PHẪU
THUẠTLOẠI THỦ THUẬT
PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ
THUẬTSTT
TT21/
2017
SỐ QĐ
STT
TT43/
2013
và
TT50/
2014
DANH MỤC KỸ THUẬT
A. TUẦN HOÀN
292 51 Ép tim ngoài lồng ngực x x x x x 982
B. HÔ HẤP
293 95 Mở khí quản một thì cấp cứu ngạt thở x x x x 982
294 101 Thay canuyn mở khí quản x x x x 982
295 102 Chăm sóc lỗ mở khí quản x x x 982
296 113 Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp x x x x x 982
C. THẬN - LỌC MÁU
297 133 Thông tiểu x x x x x 982
D. THẦN KINH
298 148 Chọc dịch tủy sống x x x x 982
299 167 Đặt ống thông dạ dày × × × x 982
300 172 Cho ăn qua ống thông dạ dày x x x x 982
E. TOÀN THÂN
301 193 Truyền máu và các chế phẩm máu x x x 982
302 203 Cầm máu (vết thương chảy máu) x x x x 982
303 210 Tiêm truyền thuốc x x x x 982
V. NỘI SOI CHẨN ĐOÁN, CAN
THIỆP
B. TAI MŨI HỌNG
304 991Nội soi thanh quản – hạ họng đánh giá và
sinh thiết ux x x x 982
305 994 Nội soi cầm máu mũi x x x 982
306 995 Nội soi thanh quản treo cắt hạt xơ x x x 982
307 997 Nội soi mũi , họng có sinh thiết x x x 982
Trang 20 / 246
A B C D ĐB I II III ĐB I II III
STT
cộng
dồn
PHÂN TUYẾNKỸ
THUẬT LOẠI PHẪU
THUẠTLOẠI THỦ THUẬT
PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ
THUẬTSTT
TT21/
2017
SỐ QĐ
STT
TT43/
2013
và
TT50/
2014
DANH MỤC KỸ THUẬT
308 998Nội soi thanh quản ống mềm không sinh
thiết x x x 982
309 999 Nội soi mũi xoang x x x 982
310 1001 Nội soi tai x x x 982
311 1002 Nội soi mũi x x x 982
312 1003 Nội soi họng x x x 982
C. THANH - PHẾ QUẢN
313 1013 Nội soi thanh quản ống mềm có sinh thiết x x x 982
Đ. TIÊU HÓA - Ổ BỤNG
314 1060 Siêu âm nội soi dạ dày, thực quản x x x 925
315 1061Nội soi thực quản, dạ dày, tá tràng có thể
kết hợp sinh thiết x x x 925
316 1064 Nội soi đại tràng tiêm cầm máu x x x 925
317 1071 Soi trực tràng x x x 925
318 1085 Nội soi niệu quản chẩn đoán x x x 925
319 1086 Nội soi niệu quản sinh thiết x x x 925
320 1087 Nội soi bàng quang sinh thiết x x x 925
VII. GÂY MÊ HỒI SỨC
321 1390 Kỹ thuật săn sóc theo dõi ống thông tiểu x x x 982
322 1403Kỹ thuật theo dõi thân nhiệt với nhiệt kế
thường quyx x x 982
323 1404 Thử nhóm máu trước truyền máu x x x 982
324 1405 Truyền dịch thường quy × × × 982
325 1406 Truyền máu thường quy x x x 982
Trang 21 / 246
A B C D ĐB I II III ĐB I II III
STT
cộng
dồn
PHÂN TUYẾNKỸ
THUẬT LOẠI PHẪU
THUẠTLOẠI THỦ THUẬT
PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ
THUẬTSTT
TT21/
2017
SỐ QĐ
STT
TT43/
2013
và
TT50/
2014
DANH MỤC KỸ THUẬT
326 1407Kỹ thuật chọc đặt kim luồn tĩnh mạch
ngoại biên trẻ emx x x x 982
327 1409 Kỹ thuật truyền dịch trong sốc x x x 982
328 1410 Kỹ thuật truyền máu trong sốc x x x 982
329 1411 Kỹ thuật cấp cứu tụt huyết áp x x x x 982
330 1412 Kỹ thuật cấp cứu ngừng tim x x x x 982
331 1413 Kỹ thuật cấp cứu ngừng thở x x x x 982
332 1455 Theo dõi HA liên tục tại giường x x x x 982
333 1456 Theo dõi điện tim liên tục tại giường x x x x 982
VIII. BỎNG
B. CÁC KỸ THUẬT TRONG ĐIỀU
TRỊ VẾT THƯƠNG MÃN TÍNH
334 1516 Thay băng điều trị vết thương mãn tính x x x 982
X. RĂNG HÀM MẶT
B. HÀM MẶT
335 2002
Phẫu thuật ghép xương bằng vật liệu thay
thế tức thì sau cắt đoạn xương hàm trên x x x 925
336 2003Phẫu thuật ghép xương tự thân tức thì
sau cắt đoạn xương hàm dướix x x 925
337 2005
Phẫu thuật ghép xương với khung nẹp
hợp kim tức thì sau cắt đoạn xương hàm
dưới
x x x 982
338 2013Phẫu thuật tạo hình các khuyết hổng lớn
vùng hàm mặt bằng vạt da cơx x x 982
Trang 22 / 246
A B C D ĐB I II III ĐB I II III
STT
cộng
dồn
PHÂN TUYẾNKỸ
THUẬT LOẠI PHẪU
THUẠTLOẠI THỦ THUẬT
PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ
THUẬTSTT
TT21/
2017
SỐ QĐ
STT
TT43/
2013
và
TT50/
2014
DANH MỤC KỸ THUẬT
339 2014Phẫu thuật cắt bỏ tuyến nước bọt mang
tai bảo tồn thần kinh VIIx x x 982
340 2044Phẫu thuật mở xoang hàm để lấy chóp
răng hoặc răng ngầmx x x 925
341 2047Phẫu thuật điều trị hoại tử xương hàm do
tia xạx x x 982
342 2048Phẫu thuật điều trị hoại tử xương và phần
mềm vùng hàm mặt do tia xạx x x 982
343 2049Phẫu thuật cắt nang do răng xương hàm
trênx x x 982
344 2050Phẫu thuật cắt nang không do răng
xương hàm trênx x x 982
345 2052Phẫu thuật cắt nang do răng xương hàm
dướix x x 982
346 2053Phẫu thuật cắt nang không do răng
xương hàm dướix x x 982
XI. TAI MŨI HỌNG
A. TAI
347 2110 Phẫu thuật cắt vành tai x x x 982
348 2119 Chích nhọt ống tai ngoài x x x x 925
B. MŨI XOANG
349 2142Phẫu thuật CaldwellLuc, phẫu thuật
xoang hàm lấy răngx x x x 982
C. HỌNG – THANH QUẢN
350 2159 Phẫu thuật cắt thanh quản toàn phần x x 982
351 2160 Phẫu thuật cắt thanh quản bán phần x x 982
Trang 23 / 246
A B C D ĐB I II III ĐB I II III
STT
cộng
dồn
PHÂN TUYẾNKỸ
THUẬT LOẠI PHẪU
THUẠTLOẠI THỦ THUẬT
PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ
THUẬTSTT
TT21/
2017
SỐ QĐ
STT
TT43/
2013
và
TT50/
2014
DANH MỤC KỸ THUẬT
352 2168 Phẫu thuật cắt dây thanh x x 982
353 2173Phẫu thuật chỉnh hình lỗ mở khí quản
trong cắt thanh quản toàn phầnx x x 982
D. CỔ - MẶT
354 2193Phẫu thuật tái tạo vùng đầucổ bằng vạt
da câncơxươngx x x 982
355 2198Phẫu thuật tái tạo vùng đầu cổ mặt bằng
vạt da cơ xươngx x x 982
356 2199Phẫu thuật phục hồi, tái tạo dây thần kinh
VIIx x x 925
357 2210 Phẫu thuật thắt động mạch cảnh ngoài x x x 982
358 2212Phẫu thuật tạo hình sống mũi, cánh mũi
x x x 925
359 2216 Phẫu thuật tuyến dưới hàm x x x 982
360 2223 Mổ dò khe mang các loại x x x 982
361 2228Phẫu thuật cắt thùy nông tuyến mang tai
bảo tồn dây VIIx x x 982
362 2229Phẫu thuật cắt toàn bộ tuyến mang tai có
hoặc không bảo tồn dây VIIx x x 982
363 2230Phẫu thuật nang và rò khe mang I bảo
tồn dây VIIx x x 982
364 2232 Phẫu thuật cắt bỏ nang và rò khe mang II x x x 982
365 2243 Phẫu thuật sinh thiết hạch cổ x x x x 982
366 2245 Khâu vết thương phần mềm vùng đầu cổ x x x x 982
Trang 24 / 246
A B C D ĐB I II III ĐB I II III
STT
cộng
dồn
PHÂN TUYẾNKỸ
THUẬT LOẠI PHẪU
THUẠTLOẠI THỦ THUẬT
PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ
THUẬTSTT
TT21/
2017
SỐ QĐ
STT
TT43/
2013
và
TT50/
2014
DANH MỤC KỸ THUẬT
XIII. NỘI KHOA
C. TIÊU HÓA
367 2355 Dẫn lưu dịch màng bụng x x x x 982
E. DỊ ỨNG – MIỄN DỊCH LÂM
SÀNG
368 2379 Test lẩy da với các dị nguyên x x x 982
369 2382 Test lẩy da (Prick test) với các loại thuốc x x x x x 982
370 2383 Test nội bì x x x x x 982
H. CÁC KỸ THUẬT KHÁC
371 2387 Tiêm trong da x x x x x 982
372 2388 Tiêm dưới da x x x x x 982
373 2389 Tiêm bắp thịt x x x x x 982
374 2390 Tiêm tĩnh mạch x x x x x 982
375 2391 Truyền tĩnh mạch × × × × x 982
XV. UNG BƯỚU NHI
A. ĐẦU CỔ
376 2441Cắt u máu, u bạch mạch vùng đầu phức
tạp, khó x x 982
377 2442Cắt u máu dưới da đầu có đường kính
trên 10 cmx x x x 982
378 2443Cắt u máu dưới da đầu có đường kính 5
đến 10 cmx x x 982
379 2444Bóc, cắt u bã đậu, u mỡ dưới da đầu
đường kính trên 10 cm x x x 982
Trang 25 / 246
A B C D ĐB I II III ĐB I II III
STT
cộng
dồn
PHÂN TUYẾNKỸ
THUẬT LOẠI PHẪU
THUẠTLOẠI THỦ THUẬT
PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ
THUẬTSTT
TT21/
2017
SỐ QĐ
STT
TT43/
2013
và
TT50/
2014
DANH MỤC KỸ THUẬT
380 2445
Phẫu thuật ung thư biểu mô tế bào đáy
vùng mặt, tạo hình vạt da, đóng khuyết
da bằng phẫu thuật tạo hình thẩm mỹ
đường kính 15cm
x x x 982
381 2447Cắt ung thư da có vá da rộng đường kính
dưới 5cmx x x 982
382 2448Cắt ung thư da có vá da rộng đường kính
trên 5cmx x x 982
383 2449 Cắt u da vùng mặt, tạo hình. x x x 982
384 2450 Cắt u vùng tuyến mang tai x x x 982
385 2451 Cắt u phần mềm vùng cổ x x x 982
386 2452 Cắt u nang bạch huyết vùng cổ x x x 982
387 2454 Cắt nang giáp móng x x x 982
388 2455Cắt u da đầu lành, đường kính từ 5 cm
trở lênx x x 982
389 2456 Cắt u da đầu lành, đường kính dưới 5 cm x x x x 982
390 2457Bóc, cắt u bã đậu, u mỡ dưới da đầu
đường kính dưới 10 cm x x x x 982
391 2458Cắt u máu dưới da đầu có đường kính
dưới 5 cmx x x x 982
B. THẦN KINH SỌ NÃO, CỘT SỐNG
C. HÀM – MẶT
392 2491 Cắt u vùng hàm mặt phức tạp x x 982
Trang 26 / 246
A B C D ĐB I II III ĐB I II III
STT
cộng
dồn
PHÂN TUYẾNKỸ
THUẬT LOẠI PHẪU
THUẠTLOẠI THỦ THUẬT
PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ
THUẬTSTT
TT21/
2017
SỐ QĐ
STT
TT43/
2013
và
TT50/
2014
DANH MỤC KỸ THUẬT
393 2492
Cắt u mạch máu lớn vùng hàm mặt, khi
cắt bỏ kèm thắt động mạch cảnh 1 hay 2
bên
x x 982
394 2493Cắt u mạch máu lớn trên 10 cm vùng sàn
miệng, dưới hàm, cạnh cổx x 982
395 2495Cắt ung thư môi có tạo hình đường kính
trên 5 cm x x 982
396 2496 Cắt u lợi đường kính 2 cm trở lên x x 982
397 2499Cắt ung thư hàm trên, hàm dưới kèm vét
hạch, tạo hình bằng vạt da, cơx x 982
398 2502Cắt ung thư hàm trên kèm hố mắt và
xương gò máx x 982
399 2504 Vét hạch cổ bảo tồn x x 982
400 2506 Cắt ung thư vòm khẩu cái, tạo hình x x 982
401 2507Cắt ung thư môi có tạo hình đường kính
dưới 5 cm x x x 982
402 2508 Cắt u vùng hàm mặt đơn giản x x x 982
403 2509 Cắt u sắc tố vùng hàm mặt x x x 982
404 2510 Cắt u máu bạch mạch vùng hàm mặt x x x 982
405 2511 Cắt u thần kinh vùng hàm mặt x x x 982
406 2512 Cắt u cơ vùng hàm mặt x x x 982
407 2513 Cắt u lợi đường kính dưới hoặc bằng 2cm x x x 982
408 2516 Cắt nang xương hàm khó x x x 982
409 2517 Cắt u môi lành tính có tạo hình x x x 982
410 2520 Cắt u tuyến nước bọt phụ x x x 982
Trang 27 / 246
A B C D ĐB I II III ĐB I II III
STT
cộng
dồn
PHÂN TUYẾNKỸ
THUẬT LOẠI PHẪU
THUẠTLOẠI THỦ THUẬT
PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ
THUẬTSTT
TT21/
2017
SỐ QĐ
STT
TT43/
2013
và
TT50/
2014
DANH MỤC KỸ THUẬT
411 2521 Cắt u tuyến nước bọt mang tai x x x 982
412 2522 Cắt nang vùng sàn miệng x x x 982
413 2523Cắt nang vùng sàn miệng và tuyến nước
bọt dưới hàmx x x 982
414 2524Cắt ung thư da vùng hàm mặt và tạo hình
bằng vạt tại chỗx x x 982
415 2525Cắt ung thư niêm mạc miệng và tạo hình
bằng vạt tại chỗx x x 982
416 2526Cắt ung thư niêm mạc miệng và tạo hình
bằng ghép da hoặc niêm mạcx x x 982
417 2527
Cắt ung thư vùng hàm mặt có nạo vét
hạch dưới hàm, hạch cổ và tạo hình
bằng vạt tại chỗ
x x x 982
418 2528
Cắt ung thư vùng hàm mặt có nạo vét
hạch dưới hàm, hạch cổ và tạo hình bằng
vạt từ xa
x x x 982
419 2529Cắt ung thư vùng hàm mặt có nạo vét
hạch dưới hàm và hạch cổx x x 982
420 2531Cắt bỏ u lành tính vùng tuyến nước bọt
mang tai hoặc dưới hàm trên 5 cmx x x 982
421 2532Cắt u mỡ, u bã đậu vùng hàm mặt đường
kính trên 5 cmx x x 982
422 2533Cắt u xơ vùng hàm mặt đường kính trên
3 cmx x x 982
423 2534 Cắt bỏ nang xương hàm dưới 2cm x x x x 982
Trang 28 / 246
A B C D ĐB I II III ĐB I II III
STT
cộng
dồn
PHÂN TUYẾNKỸ
THUẬT LOẠI PHẪU
THUẠTLOẠI THỦ THUẬT
PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ
THUẬTSTT
TT21/
2017
SỐ QĐ
STT
TT43/
2013
và
TT50/
2014
DANH MỤC KỸ THUẬT
424 2535Cắt u mỡ, u bã đậu vùng hàm mặt đường
kính dưới 5 cmx x x x 982
425 2536Cắt u xơ vùng hàm mặt đường kính dưới
3 cmx x x x 982
426 2538Cắt bỏ u lành tính vùng tuyến nước bọt
mang tai hoặc dưới hàm từ 25 cmx x x x 982
D. MẮT
427 2543 Cắt u mi cả bề dày không vá x x x 925
428 2546Cắt ung thư da vùng mi mắt trên và tạo
hìnhx x x 982
429 2547Cắt ung thư da vùng mi mắt dưới và tạo
hìnhx x x 982
430 2553Cắt ung thư hố mắt đã xâm lấn các
xoang: xoang hàm, xoang sàng …x x x 982
431 2554 Nạo vét tổ chức hốc mắt x x x 982
Đ. TAI – MŨI – HỌNG
432 2556Cắt ung thư lưỡi, nạo vét hạch và tạo
hình bằng vạt từ xax x 982
433 2557Cắt ung thư lưỡi sàn miệng, nạo vét
hạch và tạo hình bằng vạt từ xax x 982
434 2558 Cắt một nửa lưỡi + vét hạch cổ x x 982
435 2559Cắt bán phần lưỡi có tạo hình bằng vạt
cân cơx x 982
436 2560 Cắt u vùng họng miệng có tạo hình x x 982
437 2561 Cắt thanh quản bán phần x x 982
438 2562 Cắt hạ họng bán phần x x 982
Trang 29 / 246
A B C D ĐB I II III ĐB I II III
STT
cộng
dồn
PHÂN TUYẾNKỸ
THUẬT LOẠI PHẪU
THUẠTLOẠI THỦ THUẬT
PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ
THUẬTSTT
TT21/
2017
SỐ QĐ
STT
TT43/
2013
và
TT50/
2014
DANH MỤC KỸ THUẬT
439 2573Cắt bỏ ung thư Amidan và nạo vét hạch
cổx x 982
440 2574Cắt toàn bộ thanh quản và một phần
họng có vét hạch hệ thốngx x 982
441 2576Phẫu thuật ung thư thanh môn có bảo tồn
thanh quản x x 982
442 2578Cắt u tuyến mang tai bảo tồn dây thần
kinh VIIx x x 982
443 2579 Cắt ung thư lưỡi và tạo hình tại chỗ x x x 982
444 2581 Cắt, nạo vét hạch cổ tiệt căn x x x 982
445 2582 Cắt u lưỡi qua đường miệng x x x 982
446 2583Nạo vét hạch cổ chọn lọc hoặc chức năng
1 bênx x x 982
447 2584Nạo vét hạch cổ chọn lọc hoặc chức năng
2 bênx x x 982
448 2589 Cắt u bạch mạch vùng cổ x x x 982
449 2590 Cắt u máu vùng cổ x x x 982
450 2591 Cắt u biểu bì vùng cổ x x x 982
451 2592 Cắt u nhái sàn miệng x x x 982
452 2593 Cắt tuyến nước bọt dưới lưỡi x x x 982
453 2594 Cắt tuyến nước bọt dưới hàm x x x 982
454 2595Cắt u tuyến nước bọt phụ qua đường
miệngx x x 982
455 2596Cắt ung thư amidan/thanh quản và nạo
vét hạch cổx x x 982
456 2597 Tạo hình cánh mũi do ung thư x x x 982
Trang 30 / 246
A B C D ĐB I II III ĐB I II III
STT
cộng
dồn
PHÂN TUYẾNKỸ
THUẬT LOẠI PHẪU
THUẠTLOẠI THỦ THUẬT
PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ
THUẬTSTT
TT21/
2017
SỐ QĐ
STT
TT43/
2013
và
TT50/
2014
DANH MỤC KỸ THUẬT
457 2602 Cắt u cuộn cảnh x x x 982
458 2604 Cắt u lành tính dây thanh x x x 982
459 2605 Cắt u lành tính thanh quản x x x 982
460 2606 Cắt khối u khẩu cái x x x 982
461 2607 Cắt u thành sau họng x x x 982
462 2608 Cắt u thành bên họng x x x 982
463 2609 Phẫu thuật cạnh mũi lấy u hốc mũi x x x 982
E. LỒNG NGỰC - TIM MẠCH -
PHỔI
464 2628
Cắt u máu hay bạch mạch vùng cổ, vùng
trên xương đòn, vùng nách xâm lấn các
mạch máu lớn
x x x 925
G. TIÊU HÓA – BỤNG
465 2675 Mở thông dạ dày ra da do ung thư x x x 982
H. GAN - MẬT - TỤY
466 2688 Dẫn lưu đường mật ra da do ung thư x x 925
I. TIẾT NIỆU - SINH DỤC
467 2709 Cắt một phần bàng quang x x x 925
468 2710 Cắt u tinh hoàn có sinh thiết trong mổ x x x 925
469 2711 Cắt u phần mềm bìu x x x 925
470 2717Cắt một nửa bàng quang và cắt túi thừa
bàng quangx x 925
L. PHẦN MỀM – XƯƠNG KHỚP
471 2762Cắt u bạch mạch, đường kính bằng và
trên 10cmx x x 982
Trang 31 / 246
A B C D ĐB I II III ĐB I II III
STT
cộng
dồn
PHÂN TUYẾNKỸ
THUẬT LOẠI PHẪU
THUẠTLOẠI THỦ THUẬT
PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ
THUẬTSTT
TT21/
2017
SỐ QĐ
STT
TT43/
2013
và
TT50/
2014
DANH MỤC KỸ THUẬT
472 2763Cắt u lành phần mềm đường kính trên
10cmx x x 982
473 2764Phẫu thuật ung thư biểu mô tế bào
đáy/gai vùng mặt, đóng khuyết da x x x x 982
474 2765 Cắt u bạch mạch đường kính dưới 10 cm x x x x 982
M. XẠ TRỊ - HÓA TRỊ LIỆU
475 2788 Bơm tiêm hóa chất vào khoang nội tủy x x 982
476 2789Bơm truyền hóa chất liên tục (12 24 giờ)
với máy infuso Mate Px x 982
477 2805 Điều trị giảm đau cho bệnh nhân ung thư x 982
XVI. NỘI TIẾT
A. NGOẠI KHOA
1. Phẫu thuật mở các tuyến nội tiết
478 2830Cắt toàn bộ tuyến giáp trong K giáp và
vét hạch cổ 2 bênx x 982
479 2835Cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp
nhân x x x 982
480 2837 Cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong K giáp x x x 982
481 2838Cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong K giáp có vét
hạch cùng bênx x x 982
482 2841Cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp
đa nhânx x x 982
483 2843Cắt toàn bộ tuyến giáp trong K giáp
(Không nạo vét hạch cổ 2 bên)x x x 982
Trang 32 / 246
A B C D ĐB I II III ĐB I II III
STT
cộng
dồn
PHÂN TUYẾNKỸ
THUẬT LOẠI PHẪU
THUẠTLOẠI THỦ THUẬT
PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ
THUẬTSTT
TT21/
2017
SỐ QĐ
STT
TT43/
2013
và
TT50/
2014
DANH MỤC KỸ THUẬT
2. Phẫu thuật bằng dao cắt siêu âm
(DCSA) các tuyến nội tiết
484 2867Cắt toàn bộ tuyến giáp trong K giáp và
vét hạch cổ 2 bên bằng DCSAx x 982
485 2868Cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp
nhân bằng DCSAx x x 982
486 2869Cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong K giáp bằng
DCSAx x x 982
487 2870Cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong K giáp có vét
hạch cùng bên bằng DCSAx x x 982
488 2873Cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp
đa nhân bằng DCSAx x x 982
489 2874Cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp
đa nhân độc bằng DCSAx x x 982
490 2875
Cắt toàn bộ tuyến giáp trong K giáp
(Không nạo vét hạch cổ 2 bên) bằng
DCSA
x x x 982
XVII. TẠO HÌNH THẨM MỸ
B. PHẪU THUẬT THẨM MỸ
4. Môi
491 2924 Phẫu thuật tạo hình môi toàn bộ x x x 982
492 2925 Phẫu thuật tạo hình môi từng phần x x x 982
XIX. NGOẠI KHOA
B. TIM MẠCH - LỒNG NGỰC
2. Động, tĩnh mạch tim, phổi
Trang 33 / 246
A B C D ĐB I II III ĐB I II III
STT
cộng
dồn
PHÂN TUYẾNKỸ
THUẬT LOẠI PHẪU
THUẠTLOẠI THỦ THUẬT
PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ
THUẬTSTT
TT21/
2017
SỐ QĐ
STT
TT43/
2013
và
TT50/
2014
DANH MỤC KỸ THUẬT
493 3219Phẫu thuật đặt Port động/tĩnh mạch để
tiêm truyền hoá chất điều trị ung thưx x x 925
4. Ngực - phổi
494 3228 Cắt 1 phổi x x x 982
495 3229Cắt 1 thuỳ kèm cắt 1 phân thuỳ phổi điển
hìnhx x x 982
496 3230 Cắt 1 thuỳ hay 1 phân thuỳ phổi x x x 982
497 3244 Cắt tuyến hung x x x 982
498 3247 Đặt dẫn lưu khí, dịch màng phổi x x x 982
499 3248 Dẫn lưu áp xe phổi x x x 982
C. TIÊU HÓA – BỤNG
2. Dạ dày
500 3297 Mở thông dạ dày x x x x 982
5. Bẹn - Bụng
501 3388Phẫu thuật cắt u nang mạc treo ruột
không cắt ruộtx x x 925
502 3389Phẫu thuật cắt u nang mạc treo ruột có
cắt nối ruộtx x x 925
D. GAN - MẬT - LÁCH - TỤY
1. Gan
503 3411Cắt gan không điển hình do vỡ gan, cắt
gan lớnx x x 925
504 3412 Cắt hạ phân thùy gan x x x 925
505 3413Cắt gan không điển hình do vỡ gan, cắt
gan nhỏx x x 925
Trang 34 / 246
A B C D ĐB I II III ĐB I II III
STT
cộng
dồn
PHÂN TUYẾNKỸ
THUẬT LOẠI PHẪU
THUẠTLOẠI THỦ THUẬT
PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ
THUẬTSTT
TT21/
2017
SỐ QĐ
STT
TT43/
2013
và
TT50/
2014
DANH MỤC KỸ THUẬT
2. Mật
506 3424Phẫu thuật điều trị chảy máu đường mật:
thắt động mạch ganx x x 925
Đ. TIẾT NIỆU - SINH DỤC
3. Bàng quang
507 3514Cắt toàn bộ bàng quang kèm tạo hình
ruột bàng quangx x 925
E. CHẤN THƯƠNG – CHỈNH HÌNH
2. Vai
508 3648 Tháo khớp vai x x x 982
509 3651 Lấy bỏ tổ chức u điều trị u xương x x x 982
3. Cánh, cẳng tay
510 3659 Lấy bỏ tổ chức u điều trị u xương x x x 982
511 3680 Cắt cụt cánh tay x x x 982
512 3681 Tháo khớp khuỷu x x x 982
513 3682 Cắt cụt cẳng tay x x x 982
514 3683 Tháo khớp cổ tay x x x 982
6. Khớp gối
515 3755 Tháo khớp gối x x x x 982
9. Phần mềm (da, cơ, gân, thần kinh)
516 3817 Chích áp xe phần mềm lớn x x x x 925
517 3821Cắt lọc tổ chức hoại tử hoặc cắt lọc vết
thương đơn giảnx x x x 925
Trang 35 / 246
A B C D ĐB I II III ĐB I II III
STT
cộng
dồn
PHÂN TUYẾNKỸ
THUẬT LOẠI PHẪU
THUẠTLOẠI THỦ THUẬT
PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ
THUẬTSTT
TT21/
2017
SỐ QĐ
STT
TT43/
2013
và
TT50/
2014
DANH MỤC KỸ THUẬT
518 3824 Vá da dầy toàn bộ, diện tích dưới 10cm2 x x x x 925
519 3826 Thay băng, cắt chỉ vết mổ x x x x x
G. CÁC PHẪU THUẬT KHÁC
520 3923Phẫu thuật lại cầm máu do chảy máu sau
mổx x x 982
521 3924 Cắt lọc tổ chức hoại tử x x x x 982
522 3925 Dẫn lưu áp xe cổ/áp xe tuyến giáp x x x x 982
XX. PHẪU THUẬT NỘI SOI
C. LỒNG NGỰC - PHỔI - TIM MẠCH
523 3975 Phẫu thuật nội soi cắt u trung thất x x 925
CHƯƠNG XXIV. NỘI KHOA
K. DỊ ỨNG - MIỄN DỊCH LÂM
SÀNG
524 4198 Test dưới da với thuốc x x x x x 165
CHƯƠNG XXVI. UNG BƯỚU
525 4216Rút buồng tiêm bằng phẫu thuật sau đợt
hóa trịx x x 165
526 4219Kỹ thuật chích Kenacort trên sẹo xấu, u
vùng mặtx x x 165
527 4221 Thay băng và thay kim buồng tiêm x x x 165
528 4222 Thay băng buồng tiêm x x x 165
MỤC V. DA LIỄU
B. NGOẠI KHOA
2. Phẫu thuật
Trang 36 / 246
A B C D ĐB I II III ĐB I II III
STT
cộng
dồn
PHÂN TUYẾNKỸ
THUẬT LOẠI PHẪU
THUẠTLOẠI THỦ THUẬT
PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ
THUẬTSTT
TT21/
2017
SỐ QĐ
STT
TT43/
2013
và
TT50/
2014
DANH MỤC KỸ THUẬT
529 64 Sinh thiết da x x x 982
530 65 Sinh thiết niêm mạc x x x 982
531 67Sinh thiết hạch, cơ, thần kinh và các u
dưới dax x x 260
D. PHẪU THUẬT
532 90Phẫu thuật sùi mào gà đường kính 5 cm
trở lênx x x 165
MỤC VII. NỘI TIẾT
1. Kỹ thuật chung
533 1Phẫu thuật tuyến nội tiết có sinh thiết tức
thì x x 982
534 3 Dẫn lưu áp xe tuyến giáp x x x x 982
535 7Cắt bán phần 1 thuỳ tuyến giáp trong
bướu giáp nhânx x x 982
536 8Cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp
nhânx x x 982
537 9Cắt bán phần 1 thuỳ tuyến giáp và lấy
nhân thùy còn lại trong bướu giáp nhânx x x 982
538 10Cắt 1 thuỳ tuyến giáp và lấy nhân thùy
còn lại trong bướu giáp nhânx x x 982
539 11Cắt bán phần 2 thuỳ tuyến giáp trong
bướu giáp đa nhânx x x 982
540 12Cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp
đa nhânx x x 982
541 13Cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp
nhân độcx x x 982
Trang 37 / 246
A B C D ĐB I II III ĐB I II III
STT
cộng
dồn
PHÂN TUYẾNKỸ
THUẬT LOẠI PHẪU
THUẠTLOẠI THỦ THUẬT
PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ
THUẬTSTT
TT21/
2017
SỐ QĐ
STT
TT43/
2013
và
TT50/
2014
DANH MỤC KỸ THUẬT
542 14Cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp
đa nhân độcx x x 982
543 15Cắt gần toàn bộ tuyến giáp trong
Basedowx x x 982
544 17 Cắt toàn bộ tuyến giáp trong Basedow x x x 982
545 18Cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong ung thư
tuyến giápx x x 982
546 19Cắt toàn bộ tuyến giáp trong ung thư
tuyến giápx x x 982
547 20Cắt 1 thuỳ tuyến giáp kèm nạo vét hạch 1
bên trong ung thư tuyến giápx x x 982
548 21Cắt toàn bộ tuyến giáp kèm nạo vét hạch
1 bên trong ung thư tuyến giápx x x 982
549 22Cắt toàn bộ tuyến giáp kèm nạo vét hạch
2 bên trong ung thư tuyến giápx x x 982
550 23Nạo vét hạch cổ trong ung thư tuyến giáp
đã phẫu thuậtx x x 982
551 24Cắt 1 thuỳ tuyến giáp lấy bướu thòng
trong bướu giáp thòngx x x 982
552 25
Cắt 1 thuỳ tuyến giáp lấy bướu thòng và
cắt bán phần thùy còn lại trong bướu giáp
thòng
x x x 982
553 26Cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp
thòngx x x 982
554 27Cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp
khồng lồx x x 982
Trang 38 / 246
A B C D ĐB I II III ĐB I II III
STT
cộng
dồn
PHÂN TUYẾNKỸ
THUẬT LOẠI PHẪU
THUẠTLOẠI THỦ THUẬT
PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ
THUẬTSTT
TT21/
2017
SỐ QĐ
STT
TT43/
2013
và
TT50/
2014
DANH MỤC KỸ THUẬT
555 28Cắt 1 thuỳ tuyến giáp và cắt bán phần
thùy còn lại trong bướu giáp khổng lồx x x 982
556 29Cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp
khổng lồx x x 982
557 30Phẫu thuật cầm máu lại sau mổ tuyến
giápx x x 982
558 31
Cắt tuyến cận giáp trong cường tuyến cận
giáp nguyên phát do quá sản tuyến hoặc
u tuyến hoặc ung thư tuyến cận giáp
x x x 982
559 32Cắt tuyến cận giáp trong quá sản thứ phát
sau suy thận mãn tínhx x 982
2. Phẫu thuật mở các tuyến nội tiết
bằng dao siêu âm
560 39Cắt bán phần 1 thuỳ tuyến giáp trong
bướu giáp nhân bằng dao siêu âmx x x 982
561 40Cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp
nhân bằng dao siêu âmx x x 982
562 41
Cắt bán phần 1 thuỳ tuyến giáp và lấy
nhân thùy còn lại trong bướu giáp nhân
bằng dao siêu âm
x x x 982
563 42
Cắt 1 thuỳ tuyến giáp và lấy nhân thùy
còn lại trong bướu giáp nhân bằng dao
siêu âm
x x x 982
564 43Cắt bán phần 2 thuỳ tuyến giáp trong
bướu giáp đa nhân bằng dao siêu âmx x x 982
Trang 39 / 246
A B C D ĐB I II III ĐB I II III
STT
cộng
dồn
PHÂN TUYẾNKỸ
THUẬT LOẠI PHẪU
THUẠTLOẠI THỦ THUẬT
PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ
THUẬTSTT
TT21/
2017
SỐ QĐ
STT
TT43/
2013
và
TT50/
2014
DANH MỤC KỸ THUẬT
565 44Cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp
đa nhân bằng dao siêu âmx x x 982
566 45Cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp
nhân độc bằng dao siêu âmx x x 982
567 46Cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp
đa nhân độc bằng dao siêu âmx x x 982
568 47Cắt gần toàn bộ tuyến giáp trong
Basedow bằng dao siêu âmx x x 982
569 49Cắt toàn bộ tuyến giáp trong Basedow
bằng dao siêu âmx x x 982
570 50Cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong ung thư
tuyến giáp bằng dao siêu âmx x x 982
571 51Cắt toàn bộ tuyến giáp trong ung thư
tuyến giáp bằng dao siêu âmx x x 982
572 52
Cắt 1 thuỳ tuyến giáp kèm nạo vét hạch 1
bên trong ung thư tuyến giáp bằng dao
siêu âm
x x x 982
573 53
Cắt toàn bộ tuyến giáp kèm nạo vét hạch
1 bên trong ung thư tuyến giáp bằng dao
siêu âm
x x x 982
574 54
Cắt toàn bộ tuyến giáp kèm nạo vét hạch
2 bên trong ung thư tuyến giáp bằng dao
siêu âm
x x x 982
575 55Nạo vét hạch cổ trong ung thư tuyến giáp
đã phẫu thuật bằng dao siêu âmx x x 982
Trang 40 / 246
A B C D ĐB I II III ĐB I II III
STT
cộng
dồn
PHÂN TUYẾNKỸ
THUẬT LOẠI PHẪU
THUẠTLOẠI THỦ THUẬT
PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ
THUẬTSTT
TT21/
2017
SỐ QĐ
STT
TT43/
2013
và
TT50/
2014
DANH MỤC KỸ THUẬT
576 56Cắt 1 thuỳ tuyến giáp lấy bướu thòng
trong bướu giáp thòng bằng dao siêu âmx x x 982
577 57
Cắt 1 thuỳ tuyến giáp lấy bướu thòng và
cắt bán phần thùy còn lại trong bướu giáp
thòng bằng dao siêu âm
x x x 982
578 58Cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp
thòng bằng dao siêu âm x x x 982
579 59Cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp
khồng lồ bằng dao siêu âmx x x 982
580 60
Cắt 1 thuỳ tuyến giáp và cắt bán phần
thùy còn lại trong bướu giáp khổng lồ
bằng dao siêu âm
x x x 982
581 61Cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp
khổng lồ bằng dao siêu âmx x x 982
582 62
Cắt tuyến cận giáp trong cường tuyến cận
giáp nguyên phát do quá sản tuyến hoặc
u tuyến hoặc ung thư tuyến cận giáp bằng
dao siêu âm
x x x 982
3. Phẫu thuật mở các tuyến nội tiết
bằng dao Ligasure
583 70Cắt bán phần 1 thuỳ tuyến giáp trong
bướu giáp nhân bằng dao ligasurex x x 982
584 71Cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp
nhân bằng dao ligasurex x x 982
Trang 41 / 246
A B C D ĐB I II III ĐB I II III
STT
cộng
dồn
PHÂN TUYẾNKỸ
THUẬT LOẠI PHẪU
THUẠTLOẠI THỦ THUẬT
PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ
THUẬTSTT
TT21/
2017
SỐ QĐ
STT
TT43/
2013
và
TT50/
2014
DANH MỤC KỸ THUẬT
585 73
Cắt 1 thuỳ tuyến giáp và lấy nhân thùy
còn lại trong bướu giáp nhân bằng dao
ligasure
x x x 982
586 74Cắt bán phần 2 thuỳ tuyến giáp trong
bướu giáp đa nhân bằng dao ligasurex x x 982
587 75Cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp
đa nhân bằng dao ligasurex x x 982
588 76Cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp
nhân độc bằng dao ligasurex x x 982
589 77Cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp
đa nhân độc bằng dao ligasurex x x 982
590 78Cắt gần toàn bộ tuyến giáp trong
Basedow bằng dao ligasurex x x 982
591 79
Cắt 1 thuỳ tuyến giáp và cắt bán phần
thùy còn lại trong Basedow bằng dao
ligasure
x x x 982
592 80Cắt toàn bộ tuyến giáp trong Basedow
bằng dao ligasurex x x 982
593 81Cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong ung thư
tuyến giáp bằng dao ligasurex x x 982
594 82Cắt toàn bộ tuyến giáp trong ung thư
tuyến giáp bằng dao ligasurex x x 982
595 83
Cắt 1 thuỳ tuyến giáp kèm nạo vét hạch 1
bên trong ung thư tuyến giáp bằng dao
ligasure
x x x 982
Trang 42 / 246
A B C D ĐB I II III ĐB I II III
STT
cộng
dồn
PHÂN TUYẾNKỸ
THUẬT LOẠI PHẪU
THUẠTLOẠI THỦ THUẬT
PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ
THUẬTSTT
TT21/
2017
SỐ QĐ
STT
TT43/
2013
và
TT50/
2014
DANH MỤC KỸ THUẬT
596 84
Cắt toàn bộ tuyến giáp kèm nạo vét hạch
1 bên trong ung thư tuyến giáp bằng dao
ligasure
x x x 982
597 85
Cắt toàn bộ tuyến giáp kèm nạo vét hạch
2 bên trong ung thư tuyến giáp bằng dao
ligasure
x x x 982
598 86Nạo vét hạch cổ trong ung thư tuyến giáp
đã phẫu thuật bằng dao ligasurex x x 982
599 87Cắt 1 thuỳ tuyến giáp lấy bướu thòng
trong bướu giáp thòng bằng dao ligasure x x x 982
600 88
Cắt 1 thuỳ tuyến giáp lấy bướu thòng và
cắt bán phần thùy còn lại trong bướu giáp
thòng bằng dao ligasure
x x x 982
601 89Cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp
thòng bằng dao ligasurex x x 982
602 90Cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp
khồng lồ bằng dao ligasurex x x 982
603 91
Cắt 1 thuỳ tuyến giáp và cắt bán phần
thùy còn lại trong93 bướu giáp khổng lồ
bằng dao ligasure
x x x 982
604 92Cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp
khổng lồ bằng dao ligasurex x x 982
Trang 43 / 246
A B C D ĐB I II III ĐB I II III
STT
cộng
dồn
PHÂN TUYẾNKỸ
THUẬT LOẠI PHẪU
THUẠTLOẠI THỦ THUẬT
PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ
THUẬTSTT
TT21/
2017
SỐ QĐ
STT
TT43/
2013
và
TT50/
2014
DANH MỤC KỸ THUẬT
605 93
Cắt tuyến cận giáp trong cường tuyến cận
giáp nguyên phát do quá sản tuyến hoặc
u tuyến hoặc ung thư tuyến cận giáp bằng
dao ligasure
x x x 982
4. Phẫu thuật mở các tuyến nội tiết
bằng dao lưỡng cực
606 101Cắt bán phần 1 thuỳ tuyến giáp trong
bướu giáp nhân bằng dao lưỡng cựcx x x 982
607 102Cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp
nhân bằng dao lưỡng cựcx x x 982
608 105Cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp
đa nhân bằng dao lưỡng cựcx x x 982
609 106Cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp
nhân độc bằng dao lưỡng cựcx x x 982
610 112Cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong ung thư
tuyến giáp bằng dao lưỡng cựcx x x 982
611 113Cắt toàn bộ tuyến giáp trong ung thư
tuyến giáp bằng dao lưỡng cựcx x x 982
5. Phẫu thuật nội soi (PTNS) các tuyến
nội tiết bằng dao siêu âm
612 133PTNS cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu
giáp nhân bằng dao siêu âmx x 982
613 137PTNS cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu
giáp đa nhân bằng dao siêu âmx x 982
614 143PTNS cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong ung
thư tuyến giáp bằng dao siêu âmx x 982
Trang 44 / 246
A B C D ĐB I II III ĐB I II III
STT
cộng
dồn
PHÂN TUYẾNKỸ
THUẬT LOẠI PHẪU
THUẠTLOẠI THỦ THUẬT
PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ
THUẬTSTT
TT21/
2017
SỐ QĐ
STT
TT43/
2013
và
TT50/
2014
DANH MỤC KỸ THUẬT
615 144PTNS cắt toàn bộ tuyến giáp trong ung
thư tuyến giáp bằng dao siêu âmx 982
616 152
PTNS cắt tuyến cận giáp trong cường
tuyến cận giáp nguyên phát do quá sản
tuyến hoặc u tuyến hoặc ung thư tuyến
cận giáp bằng dao siêu âm
x 982
9. Các kỹ thuật khác
617 242 Chọc hút dịch điều trị u nang giáp x x x x 982
MỤC VIII. Y HỌC CỔ TRUYỀN
618 318 Điện châm điều trị giảm đau do ung thư x x x x x 925
MỤC IX. GÂY MÊ HỒI SỨC
A. CÁC KỸ THUẬT
619 3 Kỹ thuật cách ly nhiễm trùng x x x 982
620 4Cai máy thở bằng chế độ thở thông
thườngx x x 982
621 5 Cai máy thở bằng chế độ thông minh x x 982
622 6 Cấp cứu cao huyết áp x x x x 982
623 7 Cấp cứu ngừng thở x x x x 982
624 8 Cấp cứu ngừng tim x x x x 982
625 10 Cấp cứu tụt huyết áp x x x x 982
626 11 Chăm sóc bệnh nhân đã tử vong x x x 982
627 13 Chăm sóc catheter tĩnh mạch x x x 982
628 15 Chọc tĩnh mạch cảnh ngoài x x x x 982
629 16 Chọc tĩnh mạch cảnh trong x x x x 982
630 17 Chọc tĩnh mạch đùi x x x x 982
631 18 Chọc tĩnh mạch dưới đòn x x x x 982
Trang 45 / 246
A B C D ĐB I II III ĐB I II III
STT
cộng
dồn
PHÂN TUYẾNKỸ
THUẬT LOẠI PHẪU
THUẠTLOẠI THỦ THUẬT
PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ
THUẬTSTT
TT21/
2017
SỐ QĐ
STT
TT43/
2013
và
TT50/
2014
DANH MỤC KỸ THUẬT
632 19 Chọc tuỷ sống đường bên x x x x 982
633 20 Chọc tuỷ sống đường giữa x x x x 982
634 21Chống hạ thân nhiệt trong hoặc sau phẫu
thuậtx x x x 982
635 22 Chụp Xquang cấp cứu tại giường x x x x 982
636 23Nạo vét hạch cổ trong ung thư tuyến giáp
đã phẫu thuậtx x x 982
637 28 Đặt catheter tĩnh mạch cảnh ngoài x x x x 982
638 29Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm luồn từ
tĩnh mạch ngoại vix x x x 982
639 30Phẫu thuật cầm máu lại sau mổ tuyến
giápx x x 982
640 31 Đặt Combitube x x x x 982
641 32 Đặt dẫn lưu ngực cấp cứu x x x x 982
642 34Đặt mát thanh quản kinh điển hoặc tương
đươngx x x x 982
643 35Đặt mát thanh quản Proseal hoặc tương
đươngx x x x 982
644 37 Đặt nội khí quản khi dạ dầy đầy x x x x 982
645 38 Đặt nội khí quản khó ngược dòng x x x x 982
646 39Đặt nội khí quản khó trong phẫu thuật
hàm mặtx x x 982
647 40Đặt nội khí quản khó với đèn McCoy
(đèn có mũi điều khiển).x x x x 982
648 42Đặt nội khí quản qua đèn Airtracq hoặc
tương đươngx x x x 982
Trang 46 / 246
A B C D ĐB I II III ĐB I II III
STT
cộng
dồn
PHÂN TUYẾNKỸ
THUẬT LOẠI PHẪU
THUẠTLOẠI THỦ THUẬT
PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ
THUẬTSTT
TT21/
2017
SỐ QĐ
STT
TT43/
2013
và
TT50/
2014
DANH MỤC KỸ THUẬT
649 44 Đặt nội khí quản qua mũi x x x x 982
650 45Đặt nội khí quản với ống nội khí quản có
vòng xoắn kim loạix x x x 982
651 46Đặt nội khí quản với thuốc mê tĩnh
mạch, thuốc mê hô hấpx x x x 982
652 47 Đặt ống thông khí phổi 2 nòng x x x 982
653 48Đặt ống thông khí phổi bằng nội soi phế
quảnx x x 982
654 49 Đặt tư thế năm sấp khi thở máy x x x 982
655 55Nạo vét hạch cổ trong ung thư tuyến giáp
đã phẫu thuật bằng dao siêu âmx x x 982
656 59Dự phòng rối loạn đông máu bằng tiêm
truyền axit tranexamicx x x 982
657 60Dự phòng tắc tĩnh mạch sau phẫu thuật,
sau chấn thươngx x x 982
658 61 Kỹ thuật gây mê có hạ huyết áp chỉ huy x x x 982
659 62 Kỹ thuật gây mê hô hấp qua mặt nạ x x x x 982
660 63Kỹ thuật gây mê hô hấp với hệ thống
Magillx x x x 982
661 64 Kỹ thuật gây mê lưu lượng thấp x x x x 982
662 67Kỹ thuật gây mê tĩnh mạch với
etomidate, ketamine, propofol, thiopentalx x x 982
663 68 Kỹ thuật gây mê vòng kín có vôi soda x x x 982
664 70 Kỹ thuật gây tê cạnh nhãn cầu x x x x 982
Trang 47 / 246
A B C D ĐB I II III ĐB I II III
STT
cộng
dồn
PHÂN TUYẾNKỸ
THUẬT LOẠI PHẪU
THUẠTLOẠI THỦ THUẬT
PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ
THUẬTSTT
TT21/
2017
SỐ QĐ
STT
TT43/
2013
và
TT50/
2014
DANH MỤC KỸ THUẬT
665 74Kỹ thuật gây tê đám rối cánh tay đường
trên xương đònx x x x 982
666 75Kỹ thuật gây tê đám rối cánh tay đường
gian cơ bậc thangx x x x 982
667 76Kỹ thuật gây tê đám rối cánh tay đường
náchx x x x 982
668 82Kỹ thuật gây tê đặt kim kết hợp tuỷ sống
ngoài màng cứngx x x x 982
669 83Kỹ thuật gây tê hoặc giảm đau cạnh đốt
sốngx x x 982
670 84 Kỹ thuật gây tê khoang cùng x x x x 982
671 86 Kỹ thuật gây tê ở cổ tay x x x x 982
672 87 Kỹ thuật gây tê ở khuỷu tay x x x x 982
673 95 Kỹ thuật gây tê vùng bàn chân x x x x 982
674 96 Kỹ thuật gây tê vùng khớp gối x x x x 982
675 97 Ghi điện tim cấp cứu tại giường x x x x 982
676 98Kỹ thuật giảm đau bằng tiêm morphin
cách quãng dưới dax x x x 982
677 99Kỹ thuật giảm đau bằng dò liều morphin
tĩnh mạchx x x x 982
678 100Kỹ thuật giảm đau bằng morphin tĩnh
mạch theo kiểu PCAx x x 982
679 102Kỹ thuật giảm đau bằng thuốc cho người
bệnh sau phẫu thuật, sau chấn thươngx x x 982
Trang 48 / 246
A B C D ĐB I II III ĐB I II III
STT
cộng
dồn
PHÂN TUYẾNKỸ
THUẬT LOẠI PHẪU
THUẠTLOẠI THỦ THUẬT
PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ
THUẬTSTT
TT21/
2017
SỐ QĐ
STT
TT43/
2013
và
TT50/
2014
DANH MỤC KỸ THUẬT
680 106
Kỹ thuật giảm đau bằng truyền liên tục
thuốc tê
vào đám rối qua catheter
x x x 925
681 108Kỹ thuật giảm đau qua các lớp cân bụng
(TAP)x x 165
682 114Kỹ thuật giảm đau và gây ngủ ngoài
phòng phẫu thuậtx x x x 982
683 116Hô hấp nhân tạo bằng máy trong và sau
mêx x x x 982
684 117Hô hấp nhân tạo bằng tay với bóng hay
ambu trong và sau mêx x x x 982
685 118 Hút dẫn lưu ngực x x x x 982
686 119 Hút nội khí quản bằng hệ thống kín x x x x 982
687 120 Hút nội khí quản hoặc hút mở khí quản x x x x 982
688 121 Huy động phế nang ở bệnh nhân thở máy x x x 982
689 123 Khí dung đường thở ở bệnh nhân nặng x x x x 982
690 124 Xoay trở bệnh nhân thở máy x x x 982
691 125Xử trí dò đường tiêu hóa (nuôi dưỡng và
hút liên tục đường dò)x x x 982
692 127Liệu pháp kháng sinh dự phòng trước và
sau phẫu thuậtx x x 982
693 133 Lưu kim luồn tĩnh mạch để tiêm thuốc x x x x 982
694 134 Lý liệu pháp ngực ở bệnh nhân nặng x x x x 982
695 135 Mê tĩnh mạch theo TCI x x x 982
696 136 Mở khí quản x x x x 982
Trang 49 / 246
A B C D ĐB I II III ĐB I II III
STT
cộng
dồn
PHÂN TUYẾNKỸ
THUẬT LOẠI PHẪU
THUẠTLOẠI THỦ THUẬT
PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ
THUẬTSTT
TT21/
2017
SỐ QĐ
STT
TT43/
2013
và
TT50/
2014
DANH MỤC KỸ THUẬT
697 141 Nuôi dưỡng bằng đường tĩnh mạch x x x 982
698 142 Nuôi dưỡng qua ống thông dạ dày x x x 982
699 143 Nuôi dưỡng qua ống thông hỗng tràng x x x 982
700 146
Phát hiện, phòng, điều trị nhiễm khuẩn
bệnh viện (vết phẫu thuật, catheter, hô
hấp, tiết niệu…)
x x x 982
701 147 Phòng và điều trị trào ngược dịch dạ dày x x x 982
702 148 Rửa tay phẫu thuật x x x 982
703 149 Rửa tay sát khuẩn x x x 982
704 150 Săn sóc theo dõi ống thông tiểu x x x 982
705 156 Theo dõi áp lực tĩnh mạch trung tâm x x x 982
706 158 Theo dõi dãn cơ bằng máy x x x x 982
707 163 Theo dõi đường giấy tại chỗ x x x 982
708 165 Theo dõi EtCO2 x x x x 982
709 168Theo dõi huyết áp không xấm lấn bằng
máyx x x 982
710 169Theo dõi huyết áp xâm lấn
bằng máyx x x 982
711 173 Theo dõi SpO2 x x x 982
712 175 Theo dõi thân nhiệt bằng máy x x x 982
713 176Theo dõi thân nhiệt với nhiệt kế thường
quix x x 982
714 177 Thở CPAP không qua máy thở x x x x 982
715 180 Thở máy tần số cao hoặc tương đương x x x 982
Trang 50 / 246
A B C D ĐB I II III ĐB I II III
STT
cộng
dồn
PHÂN TUYẾNKỸ
THUẬT LOẠI PHẪU
THUẠTLOẠI THỦ THUẬT
PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ
THUẬTSTT
TT21/
2017
SỐ QĐ
STT
TT43/
2013
và
TT50/
2014
DANH MỤC KỸ THUẬT
716 181 Thở máy xâm nhập ở người bệnh ARDS x x x 982
717 182Thở máy xâm nhập với các phương thức
khác nhaux x x x 982
718 183 Thở oxy gọng kính x x x x 982
719 184 Thở oxy qua mặt nạ x x x 982
720 186 Thở oxy qua ống chữ T x x x x 982
721 188 Thông khí không xâm nhập bằng máy thở x x x x 982
722 189 Thông khí một phổi x x x 982
723 192 Thường qui đặt nội khí quản khó x x x x 982
724 194Tiệt trùng dụng cụ phục vụ phẫu thuật,
GMHSx x x 982
725 195 Truyền dịch thường qui x x x 982
726 196 Truyền dịch trong sốc x x x 982
727 197Truyền máu hoặc sản phẩm máu thường
quix x x 982
728 198 Truyền máu khối lượng lớn x x 982
729 199 Truyền máu trong sốc x x x 982
730 200 Vận chuyển bệnh nhân nặng ngoại viện x x x x 982
731 201 Vận chuyển bệnh nhân nặng nội viện x x x x 982
732 202 Vệ sinh miệng ở bệnh nhân hồi sức x x x 982
733 203Vô cảm cho các phẫu thuật nhỏ ở tầng
sinh môn trẻ emx x x x 982
734 204Vô trùng phòng phẫu thuật, phòng tiểu
phẫu hoặc buồng bệnhx x x 982
Trang 51 / 246
A B C D ĐB I II III ĐB I II III
STT
cộng
dồn
PHÂN TUYẾNKỸ
THUẬT LOẠI PHẪU
THUẠTLOẠI THỦ THUẬT
PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ
THUẬTSTT
TT21/
2017
SỐ QĐ
STT
TT43/
2013
và
TT50/
2014
DANH MỤC KỸ THUẬT
735 205Xác định nhóm máu trước truyền máu tại
giườngx x x 982
B. GÂY MÊ
736 209Gây mê các phẫu thuật áp xe vùng đầu
mặt cổx x x 982
737 239 Gây mê nội soi ổ bụng chẩn đoán x x 982
738 241Gây mê nội soi phế quản sinh thiết chẩn
đoánx x 982
739 253 Gây mê phẫu thuật áp xe tồn dư ổ bụng x x 982
740 266 Gây mê phẫu thuật bảo tồn x x x 982
741 271Gây mê phẫu thuật bệnh nhân viêm phúc
mạc ruột thừax x x 982
742 276Gây mê phẫu thuật bóc kén màng phổi
(nhu mô phổi)x x 982
743 277 Gây mê phẫu thuật bóc nhân xơ tử cung x x 982
744 278 Gây mê phẫu thuật bóc nhân xơ vú x x 982
745 286
Gây mê phẫu thuật bụng cấp cứu không
phải chấn thương ở người lớn và trẻ em
trên 6 tuổi
x x x 982
746 288 Gây mê phẫu thuật bụng lớn ở trẻ em x x 982
747 289 Gây mê phẫu thuật bướu cổ x x x 982
748 290 Gây mê phẫu thuật bướu tinh hoàn x x x 982
749 292Gây mê phẫu thuật cầm máu lại tuyến
giápx x x 982
Trang 52 / 246
A B C D ĐB I II III ĐB I II III
STT
cộng
dồn
PHÂN TUYẾNKỸ
THUẬT LOẠI PHẪU
THUẠTLOẠI THỦ THUẬT
PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ
THUẬTSTT
TT21/
2017
SỐ QĐ
STT
TT43/
2013
và
TT50/
2014
DANH MỤC KỸ THUẬT
750 293Gây mê phẫu thuật cắm niệu quản vào
bàng quangx x 982
751 294Gây mê phẫu thuật cắt 1 phổi hoặc thuỳ
phổi hoặc phân thùy phổix x 982
752 295
Gây mê phẫu thuật cắt 1 thuỳ tuyến giáp
kèm nạo vét hạch 1 bên trong ung thư
tuyến giáp
x x 982
753 296Gây mê phẫu thuật cắt 1 thuỳ tuyến giáp
lấy bướu thòng trong bướu giáp thòngx x 982
754 298
Gây mê phẫu thuật cắt 1 thuỳ tuyến giáp
lấy bướu thòng và cắt bán phần thùy còn
lại trong bướu giáp thòng
x x 982
755 300Gây mê phẫu thuật cắt 1 thuỳ tuyến giáp
trong bướu giáp khồng lồx x 982
756 301Gây mê phẫu thuật cắt 1 thuỳ tuyến giáp
trong bướu giáp nhân độcx x 982
757 302Gây mê phẫu thuật cắt 1 thuỳ tuyến giáp
trong bướu giáp nhânx x 982
758 303Gây mê phẫu thuật cắt 1 thuỳ tuyến giáp
trong ung thư tuyến giápx x 982
759 304
Gây mê phẫu thuật cắt 1 thuỳ tuyến giáp
và cắt bán phần thùy còn lại trong
Basedow
x x 982
Trang 53 / 246
A B C D ĐB I II III ĐB I II III
STT
cộng
dồn
PHÂN TUYẾNKỸ
THUẬT LOẠI PHẪU
THUẠTLOẠI THỦ THUẬT
PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ
THUẬTSTT
TT21/
2017
SỐ QĐ
STT
TT43/
2013
và
TT50/
2014
DANH MỤC KỸ THUẬT
760 305
Gây mê phẫu thuật cắt 1 thuỳ tuyến giáp
và cắt bán phần thùy còn lại trong bướu
giáp khổng lồ
x x 982
761 306
Gây mê phẫu thuật cắt 1 thuỳ tuyến giáp
và lấy nhân thùy còn lại trong bướu giáp
nhân
x x 982
762 307Gây mê phẫu thuật cắt 2 tạng trong ổ
bụng (tiểu khung) trở lênx x 982
763 308Gây mê phẫu thuật cắt âm hộ + vét hạch
trên bệnh nhân K âm hộx x 982
764 309 Gây mê phẫu thuật cắt âm hộ đơn thuần x x x 982
765 310Gây mê phẫu thuật cắt âm hộ ung thư,
vét hạch bẹn hai bênx x 982
766 313Gây mê phẫu thuật cắt bán phần 1 thuỳ
tuyến giáp trong bướu giáp nhânx x 982
767 314
Gây mê phẫu thuật cắt bán phần 1 thuỳ
tuyến giáp và lấy nhân thùy còn lại trong
bướu giáp nhân
x x 982
768 315Gây mê phẫu thuật cắt bán phần 2 thuỳ
tuyến giáp trong bướu giáp đa nhânx x 982
769 316
Gây mê phẫu thuật cắt bán phần 2 thuỳ
tuyến giáp trong bướu giáp đơn thuần
không có nhân
x x 982
Trang 54 / 246
A B C D ĐB I II III ĐB I II III
STT
cộng
dồn
PHÂN TUYẾNKỸ
THUẬT LOẠI PHẪU
THUẠTLOẠI THỦ THUẬT
PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ
THUẬTSTT
TT21/
2017
SỐ QĐ
STT
TT43/
2013
và
TT50/
2014
DANH MỤC KỸ THUẬT
770 317
Gây mê phẫu thuật cắt bán phần hay toàn
phần do nang tuyến giáp, ung thư tuyến
giáp có hoặc không kèm theo nạo vét
hoạch vùng đầu mặt cổ
x x 982
771 319 Gây mê phẫu thuật cắt bàng quang x x 982
772 320Gây mê phẫu thuật cắt bàng quang, đưa
niệu quản ra ngoài dax x 982
773 321Gây mê phẫu thuật cắt bàng quang, tạo
hình bàng quangx x 982
774 322Gây mê phẫu thuật cắt bao da qui đầu do
dính hoặc dàix x x 982
775 325
Gây mê phẫu thuật cắt bóng Vater và tạo
hình ống mật chủ, ống Wirsung qua
đường mở D2 tá tràng
x x 982
776 326 Gây mê phẫu thuật cắt buồng trứng 2 bên x x 982
777 328 Gây mê phẫu thuật cắt các khối u ở phổi x x 982
778 329Gây mê phẫu thuật cắt các loại u vùng da
đầu, cổ có đường kính 5 đến 10 cmx x 982
779 330Gây mê phẫu thuật cắt các loại u vùng da
đầu, cổ có đường kính dưới 5 cmx x x 982
780 331Gây mê phẫu thuật cắt các loại u vùng da
đầu, cổ có đường kính trên 10 cmx x 982
781 332Gây mê phẫu thuật cắt các loại u vùng
mặt có đường kính 5 đến 10 cmx x 982
Trang 55 / 246
A B C D ĐB I II III ĐB I II III
STT
cộng
dồn
PHÂN TUYẾNKỸ
THUẬT LOẠI PHẪU
THUẠTLOẠI THỦ THUẬT
PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ
THUẬTSTT
TT21/
2017
SỐ QĐ
STT
TT43/
2013
và
TT50/
2014
DANH MỤC KỸ THUẬT
782 334Gây mê phẫu thuật cắt chậu sàn miệng,
tạo hìnhx x 982
783 335Gây mê phẫu thuật cắt chậu sàn miệng,
tạo hình, vét hạch cổx x 982
784 336Gây mê phẫu thuật cắt chi, vét hạch do
ung thưx x x 982
785 337 Gây mê phẫu thuật cắt chỏm nang gan x x 982
786 338 Gây mê phẫu thuật cắt cổ bàng quang x x 982
787 341
Gây mê phẫu thuật cắt cổ tử cung trên
bệnh nhân đã phẫu thuật cắt tử cung bán
phần đường âm đạo
x x 982
788 342
Gây mê phẫu thuật cắt cổ tử cung trên
bệnh nhân đã phẫu thuật cắt tử cung bán
phần đường bụng, đường âm đạo
x x 982
789 343
Gây mê phẫu thuật cắt cổ tử cung trên
bệnh nhân đã phẫu thuật cắt tử cung bán
phần đường bụng
x x 982
790 346Gây mê phẫu thuật cắt cụt cẳng tay, cánh
tayx x x 982
791 347 Gây mê phẫu thuật cắt cụt chi x x x 982
792 354 Gây mê phẫu thuật cắt đoạn chi x x x 982
793 357 Gây mê phẫu thuật cắt đường rò môi dưới x x 982
794 360Gây mê phẫu thuật cắt hạ họng thanh
quản toàn phầnx 982
Trang 56 / 246
A B C D ĐB I II III ĐB I II III
STT
cộng
dồn
PHÂN TUYẾNKỸ
THUẬT LOẠI PHẪU
THUẠTLOẠI THỦ THUẬT
PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ
THUẬTSTT
TT21/
2017
SỐ QĐ
STT
TT43/
2013
và
TT50/
2014
DANH MỤC KỸ THUẬT
795 369Gây mê phẫu thuật cắt khối u da lành
tính dưới 5cmx x x 982
796 370Gây mê phẫu thuật cắt khối u da lành
tính mi mắtx x x 982
797 371Gây mê phẫu thuật cắt khối u da lành
tính trên 5cmx x x 982
798 372 Gây mê phẫu thuật cắt khối u khẩu cái x x 982
799 373 Gây mê phẫu thuật cắt lách bán phần x x 982
800 374 Gây mê phẫu thuật cắt lách bệnh lý x x 982
801 376 Gây mê phẫu thuật cắt lách ung thư, apxe x x 982
802 377 Gây mê phẫu thuật cắt lại dạ dày x x 982
803 378Gây mê phẫu thuật cắt lọc da, cơ, cân từ
1 3% diện tích cơ thểx x x 982
804 379Gây mê phẫu thuật cắt lọc da, cơ, cân
dưới 1% diện tích cơ thểx x x 982
805 380Gây mê phẫu thuật cắt lọc da, cơ, cân
trên 3% diện tích cơ thểx x x 982
806 381Gây mê phẫu thuật cắt lọc đơn thuần vết
thương bàn tayx x x 982
807 382 Gây mê phẫu thuật cắt lọc nhu mô gan x x 982
808 385 Gây mê phẫu thuật cắt mạc nối lớn x x x 982
809 386Gây mê phẫu thuật cắt mạc nối lớn, phúc
mạcx x x 982
810 387 Gây mê phẫu thuật cắt màng ngăn tá tràng x x x 982
Trang 57 / 246
A B C D ĐB I II III ĐB I II III
STT
cộng
dồn
PHÂN TUYẾNKỸ
THUẬT LOẠI PHẪU
THUẠTLOẠI THỦ THUẬT
PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ
THUẬTSTT
TT21/
2017
SỐ QĐ
STT
TT43/
2013
và
TT50/
2014
DANH MỤC KỸ THUẬT
811 390Gây mê phẫu thuật cắt manh tràng và
đoạn cuối hồi tràngx x 982
812 391 Gây mê phẫu thuật cắt mào tinh x x 982
813 392Gây mê phẫu thuật cắt mỏm thừa trực
tràngx x 982
814 394Gây mê phẫu thuật cắt một bên phổi do
ung thưx x 982
815 395Gây mê phẫu thuật cắt một nửa bàng
quang và túi thừa bàng quangx x 982
816 396Gây mê phẫu thuật cắt một nửa thận (cắt
thận bán phần)x x 982
817 398 Gây mê phẫu thuật cắt một phần tuỵ x x 982
818 401Gây mê phẫu thuật cắt nang do răng
xương hàm trênx x 982
819 402Gây mê phẫu thuật cắt nang không do
răng xương hàm dướix x 982
820 403Gây mê phẫu thuật cắt nang không do
răng xương hàm trênx x 982
821 406 Gây mê phẫu thuật cắt nang tụy x x 982
822 407Gây mê phẫu thuật cắt ngã ba đường mật
hoặc ống gan phải ống gan tráix x 982
823 409Gây mê phẫu thuật cắt nhiều đoạn ruột
nonx x 982
824 410 Gây mê phẫu thuật cắt nhiều hạ phân thuỳ x x 982
825 413 Gây mê phẫu thuật cắt nối niệu quản x x 982
Trang 58 / 246
A B C D ĐB I II III ĐB I II III
STT
cộng
dồn
PHÂN TUYẾNKỸ
THUẬT LOẠI PHẪU
THUẠTLOẠI THỦ THUẬT
PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ
THUẬTSTT
TT21/
2017
SỐ QĐ
STT
TT43/
2013
và
TT50/
2014
DANH MỤC KỸ THUẬT
826 414 Gây mê phẫu thuật cắt nối thực quản x x 982
827 415Gây mê phẫu thuật cắt nơvi sắc tố vùng
hàm mặtx x 982
828 417Gây mê phẫu thuật cắt nửa đại tràng
phải, (trái) do ung thư kèm vét hạchx x 982
829 418Gây mê phẫu thuật cắt nửa xuơng hảm
trên hoặc dướix x 982
830 420 Gây mê phẫu thuật cắt phân thùy gan x x 982
831 421Gây mê phẫu thuật cắt phân thuỳ gan,
thuỳ ganx x 982
832 422Gây mê phẫu thuật cắt phổi theo tổn
thươngx x 982
833 423Gây mê phẫu thuật cắt polyp buồng tử
cungx x 982
834 424
Gây mê phẫu thuật cắt polyp kèm cắt
toàn bộ đại tràng, để lại trực tràng chờ
mổ hạ đại tràng thì sau
x x 982
835 425
Gây mê phẫu thuật cắt polyp một đoạn
đại tràng phải, cắt đoạn đại tràng phía
trên làm hậu môn nhân tạo
x x 982
836 427Gây mê phẫu thuật cắt rộng tổ chức áp xe
vúx x x 982
837 428 Gây mê phẫu thuật cắt rộng u niệu đạo x x 982
838 429Gây mê phẫu thuật cắt ruột non hình
chêmx x x 982
Trang 59 / 246
A B C D ĐB I II III ĐB I II III
STT
cộng
dồn
PHÂN TUYẾNKỸ
THUẬT LOẠI PHẪU
THUẠTLOẠI THỦ THUẬT
PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ
THUẬTSTT
TT21/
2017
SỐ QĐ
STT
TT43/
2013
và
TT50/
2014
DANH MỤC KỸ THUẬT
839 430Gây mê phẫu thuật cắt ruột thừa đơn
thuầnx x x 982
840 434Gây mê phẫu thuật cắt ruột trong lồng
ruột có cắt đại tràngx x 982
841 435Gây mê phẫu thuật cắt tá tràng bảo tồn
đầu tụyx x x 982
842 436 Gây mê phẫu thuật cắt thận x x 982
843 437 Gây mê phẫu thuật cắt thận bán phần x x 982
844 438 Gây mê phẫu thuật cắt thận đơn thuần x x 982
845 439Gây mê phẫu thuật cắt thân đuôi tụy kèm
cắt láchx x 982
846 445 Gây mê phẫu thuật cắt thân và đuôi tuỵ x x 982
847 446
Gây mê phẫu thuật cắt thanh quản bán
phần, toàn phần có hoặc không nạo vét
hạch đầu mặt cổ
x x 982
848 451
Gây mê phẫu thuật cắt thực quản có hay
không kèm các tạng khác, tạo hình thực
quản
x x 982
849 452
Gây mê phẫu thuật cắt thực quản, cắt
toàn bộ dạ dày, tạo hình thực quản bằng
đoạn đại tràng hoặc ruột non
x x 982
850 454
Gây mê phẫu thuật cắt thực quản, tạo
hình thực quản bằng dạ dày đường bụng,
ngực
x x 982
Trang 60 / 246
A B C D ĐB I II III ĐB I II III
STT
cộng
dồn
PHÂN TUYẾNKỸ
THUẬT LOẠI PHẪU
THUẠTLOẠI THỦ THUẬT
PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ
THUẬTSTT
TT21/
2017
SỐ QĐ
STT
TT43/
2013
và
TT50/
2014
DANH MỤC KỸ THUẬT
851 455
Gây mê phẫu thuật cắt thực quản, tạo
hình thực quản bằng dạ dày đường bụng,
ngực, cổ
x x 982
852 456
Gây mê phẫu thuật cắt thực quản, tạo
hình thực quản bằng dạ dày không mở
ngực
x x 982
853 457
Gây mê phẫu thuật cắt thực quản, tạo
hình thực quản bằng đại tràng đường
bụng, ngực, cổ
x x 982
854 458
Gây mê phẫu thuật cắt thực quản, tạo
hình thực quản bằng đại tràng đường
bụng, ngực
x x 982
855 459
Gây mê phẫu thuật cắt thực quản, tạo
hình thực quản bằng đại tràng không mở
ngực
x x 982
856 461 Gây mê phẫu thuật cắt thuỳ gan trái x x 982
857 462Gây mê phẫu thuật cắt thùy gan trái, phải
do ung thưx x 982
858 463Gây mê phẫu thuật cắt thuỳ hoặc phần
thuỳ phổi do ung thưx x 982
859 464Gây mê phẫu thuật cắt thuỳ phổi, phần
phổi còn lạix x 982
860 465 Gây mê phẫu thuật cắt thùy tuyến giáp x x 982
861 466 Gây mê phẫu thuật cắt tinh hoàn lạc chỗ x x x 982
862 467 Gây mê phẫu thuật cắt tinh hoàn x x x 982
Trang 61 / 246
A B C D ĐB I II III ĐB I II III
STT
cộng
dồn
PHÂN TUYẾNKỸ
THUẬT LOẠI PHẪU
THUẠTLOẠI THỦ THUẬT
PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ
THUẬTSTT
TT21/
2017
SỐ QĐ
STT
TT43/
2013
và
TT50/
2014
DANH MỤC KỸ THUẬT
863 468 Gây mê phẫu thuật cắt tinh mạc x x 982
864 472 Gây mê phẫu thuật cắt toàn bộ dạ dày x x 982
865 473Gây mê phẫu thuật cắt toàn bộ đại tràng,
nối ngay ruột non – trực tràngx x 982
866 474Gây mê phẫu thuật cắt toàn bộ đại tràng,
trực tràngx x 982
867 475
Gây mê phẫu thuật cắt toàn bộ đại trực
tràng, đưa hồi tràng ra làm hậu môn nhân
tạo
x x 982
868 476Gây mê phẫu thuật cắt toàn bộ đại trực
tràng, nối ngay ruột non ống hậu mônx x 982
869 478Gây mê phẫu thuật cắt toàn bộ mạc treo
trực tràngx x x 982
870 479 Gây mê phẫu thuật cắt toàn bộ ruột non x x x 982
871 480Gây mê phẫu thuật cắt toàn bộ thận và
niệu quảnx x 982
872 481 Gây mê phẫu thuật cắt toàn bộ tụy x x 982
873 482
Gây mê phẫu thuật cắt toàn bộ tuyến giáp
kèm nạo vét hạch 1 bên trong ung thư
tuyến giáp
x x 982
874 483
Gây mê phẫu thuật cắt toàn bộ tuyến giáp
kèm nạo vét hạch 2 bên trong ung thư
tuyến giáp
x x 982
Trang 62 / 246
A B C D ĐB I II III ĐB I II III
STT
cộng
dồn
PHÂN TUYẾNKỸ
THUẬT LOẠI PHẪU
THUẠTLOẠI THỦ THUẬT
PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ
THUẬTSTT
TT21/
2017
SỐ QĐ
STT
TT43/
2013
và
TT50/
2014
DANH MỤC KỸ THUẬT
875 484Gây mê phẫu thuật cắt toàn bộ tuyến giáp
trong Basedowx x 982
876 485Gây mê phẫu thuật cắt toàn bộ tuyến giáp
trong bướu giáp đa nhânx x 982
877 486Gây mê phẫu thuật cắt toàn bộ tuyến giáp
trong bướu giáp đa nhân độcx x 982
878 487Gây mê phẫu thuật cắt toàn bộ tuyến giáp
trong bướu giáp khổng lồx x 982
879 489Gây mê phẫu thuật cắt toàn bộ tuyến giáp
trong bướu giáp thòngx x 982
880 490Gây mê phẫu thuật cắt toàn bộ tuyến giáp
trong ung thư tuyến giápx x 982
881 491Gây mê phẫu thuật cắt toàn bộ tuyến
mang tai bảo tồn dây thần kinh VIIx x 982
882 492Gây mê phẫu thuật cắt từ 3 tạng trở lên
trong điều trị ung thưx x 982
883 493Gây mê phẫu thuật cắt tử cung buồng
trứng + 2 phần phụ + vét hạch chậu 2 bênx x 982
884 494Gây mê phẫu thuật cắt tử cung buồng
trứng + phần phụ + mạc nối lớnx x x 982
885 495Gây mê phẫu thuật cắt tử cung buồng
trứng kèm tạo hình niệu quảnx x 982
886 496Gây mê phẫu thuật cắt tử cung buồng
trứng, u buồng trứng, phần phụx x x 982
Trang 63 / 246
A B C D ĐB I II III ĐB I II III
STT
cộng
dồn
PHÂN TUYẾNKỸ
THUẬT LOẠI PHẪU
THUẠTLOẠI THỦ THUẬT
PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ
THUẬTSTT
TT21/
2017
SỐ QĐ
STT
TT43/
2013
và
TT50/
2014
DANH MỤC KỸ THUẬT
887 497
Gây mê phẫu thuật cắt tử cung hoàn toàn
+ buồng trứng trên bệnh nhân ung thư
buồng trứng
x x 982
888 498
Gây mê phẫu thuật cắt tử cung hoàn toàn
+ vét hạch trên bệnh nhân ung thư tử
cung
x x 982
889 500Gây mê phẫu thuật cắt tử cung hoàn toàn
vì K cổ tử cungx x 982
890 501Gây mê phẫu thuật cắt tử cung hoàn toàn
vì u xơ tử cungx x x 982
891 502Gây mê phẫu thuật cắt tử cung toàn bộ,
vét hạch tiểu khungx x 982
892 503 Gây mê phẫu thuật cắt tử cung x x x 982
893 505 Gây mê phẫu thuật cắt túi mật x x x 982
894 507 Gây mê phẫu thuật cắt túi thừa đại tràng x x x 982
895 508 Gây mê phẫu thuật cắt túi thừa Meckel x x x 982
896 510 Gây mê phẫu thuật cắt túi thừa tá tràng x x x 982
897 513 Gây mê phẫu thuật cắt tụy trung tâm x x 982
898 514
Gây mê phẫu thuật cắt tuyến cận giáp
trong cường tuyến cận giáp nguyên phát
do quá sản tuyến hoặc u tuyến hoặc ung
thư tuyến cận giáp
x 982
899 516Gây mê phẫu thuật cắt tuyến nước bọt
mang tai bảo tồn thần kinh VIIx x 982
Trang 64 / 246
A B C D ĐB I II III ĐB I II III
STT
cộng
dồn
PHÂN TUYẾNKỸ
THUẬT LOẠI PHẪU
THUẠTLOẠI THỦ THUẬT
PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ
THUẬTSTT
TT21/
2017
SỐ QĐ
STT
TT43/
2013
và
TT50/
2014
DANH MỤC KỸ THUẬT
900 517Gây mê phẫu thuật cắt tuyến thượng thận
1 bênx x 982
901 518Gây mê phẫu thuật cắt tuyến thượng thận
2 bênx x 982
902 519 Gây mê phẫu thuật cắt tuyến thượng thận x x 982
903 520Gây mê phẫu thuật cắt tuyến ức trong
quá sản hoặc u tuyến ứcx 982
904 522Gây mê phẫu thuật cắt u bàng quang
đường trênx x 982
905 523 Gây mê phẫu thuật cắt u biểu bì x x 982
906 524Gây mê phẫu thuật cắt u buồng trứng
hoặc bóc u buồng trứngx x 982
907 525Gây mê phẫu thuật cắt u buồng trứng, gỡ
dínhx x 982
908 526 Gây mê phẫu thuật cắt u da đầu x x x 982
909 527Gây mê phẫu thuật cắt u da lành tính
vành taix x 982
910 528Gây mê phẫu thuật cắt u da lành tính
vùng da đầu dưới 2cmx x x 982
911 529Gây mê phẫu thuật cắt u da mi có trượt
lông mi, vạt da, hay ghép dax x 982
912 530Gây mê phẫu thuật cắt u da mi không
ghépx x 982
913 531Gây mê phẫu thuật cắt u đáy lưỡi và mở
khí quảnx x 982
Trang 65 / 246
A B C D ĐB I II III ĐB I II III
STT
cộng
dồn
PHÂN TUYẾNKỸ
THUẬT LOẠI PHẪU
THUẠTLOẠI THỦ THUẬT
PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ
THUẬTSTT
TT21/
2017
SỐ QĐ
STT
TT43/
2013
và
TT50/
2014
DANH MỤC KỸ THUẬT
914 532 Gây mê phẫu thuật cắt u đáy lưỡi x x 982
915 539 Gây mê phẫu thuật cắt u hốc mũi x 982
916 544Gây mê phẫu thuật cắt u lành phần mềm
đường kính trên 10cmx x x 982
917 545Gây mê phẫu thuật cắt u lành tính ống
hậu môn (u cơ, polyp…)x x 982
918 546Gây mê phẫu thuật cắt u lành tính vùng
mũi dưới 2cmx x 982
919 547 Gây mê phẫu thuật cắt u lợi hàm x x 982
920 548 Gây mê phẫu thuật cắt u lưỡi x x 982
921 549 Gây mê phẫu thuật cắt u mạc nối lớn x x 982
922 550 Gây mê phẫu thuật cắt u mạc treo ruột x x x 982
923 553Gây mê phẫu thuật cắt u máu, u bạch
huyết thành ngực đường kính dưới 5 cmx x 982
924 554
Gây mê phẫu thuật cắt u máu, u bạch
huyết vùng cổ, nách, bẹn có đường kính
trên 10 cm
x x 982
925 555Gây mê phẫu thuật cắt u men xương hàm
dưới giữ lại bờ nềnx x 982
926 556Gây mê phẫu thuật cắt u mi cả bề dày
ghép sụn kết mạc và chuyển vạt dax x 982
927 557Gây mê phẫu thuật cắt u mi cả bề dày
không ghépx x 982
928 558Gây mê phẫu thuật cắt u mi cả bề dày
không váx x 982
Trang 66 / 246
A B C D ĐB I II III ĐB I II III
STT
cộng
dồn
PHÂN TUYẾNKỸ
THUẬT LOẠI PHẪU
THUẠTLOẠI THỦ THUẬT
PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ
THUẬTSTT
TT21/
2017
SỐ QĐ
STT
TT43/
2013
và
TT50/
2014
DANH MỤC KỸ THUẬT
929 560 Gây mê phẫu thuật cắt u mỡ phần mềm x x x 982
930 561Gây mê phẫu thuật cắt u mỡ, u bã đậu
vùng hàm mặt đường kính trên 5 cmx x x 982
931 562Gây mê phẫu thuật cắt u nang bao hoạt
dịchx x x 982
932 563Gây mê phẫu thuật cắt u nang buồng
trứng xoắnx x x 982
933 564Gây mê phẫu thuật cắt u nang buồng
trứngx x x 982
934 565 Gây mê phẫu thuật cắt u nang giáp lưỡi x x 982
935 566 Gây mê phẫu thuật cắt u nang giáp trạng x x 982
936 567Gây mê phẫu thuật cắt u nang phổi hoặc
nang phế quảnx x 982
937 568Gây mê phẫu thuật cắt u nang tụy không
cắt tụy có dẫn lưux x 982
938 570 Gây mê phẫu thuật cắt u niêm mạc má x x 982
939 573Gây mê phẫu thuật cắt u phổi, u màng
phổix x 982
940 574Gây mê phẫu thuật cắt u sắc tố vùng hàm
mặtx x 982
941 575Gây mê phẫu thuật cắt u sàn miệng, vét
hạchx x 982
942 576 Gây mê phẫu thuật cắt u sau phúc mạc x x 982
943 577Gây mê phẫu thuật cắt u sùi đầu miệng
sáox x x 982
Trang 67 / 246
A B C D ĐB I II III ĐB I II III
STT
cộng
dồn
PHÂN TUYẾNKỸ
THUẬT LOẠI PHẪU
THUẠTLOẠI THỦ THUẬT
PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ
THUẬTSTT
TT21/
2017
SỐ QĐ
STT
TT43/
2013
và
TT50/
2014
DANH MỤC KỸ THUẬT
944 578 Gây mê phẫu thuật cắt u tá tràng x x 982
945 579Gây mê phẫu thuật cắt u tế bào khổng lồ
có hoặc không ghép xươngx x 982
946 580Gây mê phẫu thuật cắt u thần kinh vùng
hàm mặtx x 982
947 581 Gây mê phẫu thuật cắt u thần kinh x x 982
948 582 Gây mê phẫu thuật cắt u thành âm đạo x x 982
949 583 Gây mê phẫu thuật cắt u thành ngực x x 982
950 584 Gây mê phẫu thuật cắt u thực quản x x 982
951 586
Gây mê phẫu thuật cắt u tiểu khung
thuộc tử cung, buồng trứng to, dính, cắm
sâu trong tiểu khung
x x 982
952 587Gây mê phẫu thuật cắt u trực tràng làm
hậu môn nhân tạox x 982
953 588Gây mê phẫu thuật cắt u trực tràng ống
hậu mônx x 982
954 589Gây mê phẫu thuật cắt u trung thất to
xâm lấn mạch máux x 982
955 590Gây mê phẫu thuật cắt u trung thất vừa
và nhỏ lệch bên lồng ngựcx x 982
956 591 Gây mê phẫu thuật cắt u tụy tiết Insulin x x 982
957 592 Gây mê phẫu thuật cắt u tuỵ x x 982
958 593Gây mê phẫu thuật cắt u tuyến nước bọt
dưới hàmx x 982
959 594Gây mê phẫu thuật cắt u tuyến nước bọt
mang taix x 982
Trang 68 / 246
A B C D ĐB I II III ĐB I II III
STT
cộng
dồn
PHÂN TUYẾNKỸ
THUẬT LOẠI PHẪU
THUẠTLOẠI THỦ THUẬT
PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ
THUẬTSTT
TT21/
2017
SỐ QĐ
STT
TT43/
2013
và
TT50/
2014
DANH MỤC KỸ THUẬT
960 595Gây mê phẫu thuật cắt u tuyến thượng
thậnx x 982
961 596Gây mê phẫu thuật cắt u tuyến thượng
thận 1 bênx x 982
962 597Gây mê phẫu thuật cắt u tuyến thượng
thận 2 bênx x 982
963 598Gây mê phẫu thuật cắt u tuyến ức /
nhược cơx x 982
964 599 Gây mê phẫu thuật cắt u vú lành tính x x 982
965 600Gây mê phẫu thuật cắt u vú, vú to nam
giớix x 982
966 601Gây mê phẫu thuật cắt u vùng họng
miệngx x 982
967 602Gây mê phẫu thuật cắt u xơ vùng hàm
mặt đường kính dưới 3 cmx x 982
968 603 Gây mê phẫu thuật cắt u xương lành x x x 982
969 604Gây mê phẫu thuật cắt u, polyp trực tràng
đường hậu mônx x x 982
970 605Gây mê phẫu thuật cắt ung thư âm hộ +
vét hạch bẹn 2 bênx x 982
971 606Gây mê phẫu thuật cắt ung thư âm hộ tái
phátx x 982
972 607Gây mê phẫu thuật cắt ung thư
amidan/thanh quản.x x 982
Trang 69 / 246
A B C D ĐB I II III ĐB I II III
STT
cộng
dồn
PHÂN TUYẾNKỸ
THUẬT LOẠI PHẪU
THUẠTLOẠI THỦ THUẬT
PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ
THUẬTSTT
TT21/
2017
SỐ QĐ
STT
TT43/
2013
và
TT50/
2014
DANH MỤC KỸ THUẬT
973 608Gây mê phẫu thuật cắt ung thư bàng
quang có hay không tạo hình bàng quangx x 982
974 609
Gây mê phẫu thuật cắt ung thư buồng
trứng kèm cắt tử cung toàn bộ và mạc
nối lớn.
x x 982
975 610Gây mê phẫu thuật cắt ung thư da đầu,
mặt có tạo hìnhx x 982
976 611Gây mê phẫu thuật cắt ung thư da vùng
mi mắt dưới và tạo hìnhx x 982
977 612Gây mê phẫu thuật cắt ung thư da vùng
mi mắt trên và tạo hìnhx x 982
978 613
Gây mê phẫu thuật cắt ung thư hố mắt đã
xâm lấn các xoang xoang hàm, xoang
sàng …
x x 982
979 614Gây mê phẫu thuật cắt ung thư lưỡi có tái
tạo vạt cơ dax x 982
980 615
Gây mê phẫu thuật cắt ung thư lưỡi sàn
miệng, nạo vét hạch và tạo hình bằng vạt
từ xa
x x 982
981 616Gây mê phẫu thuật cắt ung thư lưỡi và
vét hạch cổx x 982
982 617Gây mê phẫu thuật cắt ung thư môi có
tạo hình đường kính dưới 5 cmx x 982
Trang 70 / 246
A B C D ĐB I II III ĐB I II III
STT
cộng
dồn
PHÂN TUYẾNKỸ
THUẬT LOẠI PHẪU
THUẠTLOẠI THỦ THUẬT
PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ
THUẬTSTT
TT21/
2017
SỐ QĐ
STT
TT43/
2013
và
TT50/
2014
DANH MỤC KỸ THUẬT
983 618
Gây mê phẫu thuật cắt ung thư phần
mềm chi trên hoặc chi dưới đường kính
dưới 5cm
x x x 982
984 619 Gây mê phẫu thuật cắt ung thư phần mềm x x 982
985 620 Gây mê phẫu thuật cắt ung thư thận x x 982
986 621Gây mê phẫu thuật cắt ung thư tiền liệt
tuyến.x x 982
987 622Gây mê phẫu thuật cắt ung thư tinh hoàn
lạc chỗx x 982
988 623Gây mê phẫu thuật cắt ung thư tử cung
chảy máux x 982
989 624 Gây mê phẫu thuật cắt ung thư túi mật x x 982
990 625Gây mê phẫu thuật cắt ung thư vòm khẩu
cáix x 982
991 626Gây mê phẫu thuật cắt ung thư vú tiết
kiệm da tạo hình ngayx x 982
992 627Gây mê phẫu thuật cắt ung thư vùng hàm
mặt có nạo vét hạch dưới hàm và hạch cổx x 982
993 628
Gây mê phẫu thuật cắt ung thư vùng hàm
mặt có nạo vét hạch dưới hàm, hạch cổ
và tạo hình bằng vạt tại chỗ
x x 982
994 629Gây mê phẫu thuật cắt và thắt đường rò
khí quản thực quảnx x 982
Trang 71 / 246
A B C D ĐB I II III ĐB I II III
STT
cộng
dồn
PHÂN TUYẾNKỸ
THUẬT LOẠI PHẪU
THUẠTLOẠI THỦ THUẬT
PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ
THUẬTSTT
TT21/
2017
SỐ QĐ
STT
TT43/
2013
và
TT50/
2014
DANH MỤC KỸ THUẬT
995 630Gây mê phẫu thuật cắt vú trên bệnh nhân
K vúX x 982
996 631Gây mê phẫu thuật cắt xương hàm tạo
hìnhx x 982
997 632Gây mê phẫu thuật cắt, nạo vét hạch cổ
tiệt cănx x 982
998 649Gây mê phẫu thuật chỉnh sửa sẹo xấu
dương vậtx x 982
999 651Gây mê phẫu thuật chọc thăm dò u, nang
vùng hàm mặtx x 982
1000 656Gây mê phẫu thuật chuyển vạt da cân có
cuống mạch nuôix x 982
1001 667 Gây mê phẫu thuật có sốc x x 982
1002 671Gây mê phẫu thuật dẫn lưu 2 niệu quản
ra thành bụngx x 982
1003 673Gây mê phẫu thuật dẫn lưu áp xe cơ đáy
chậux x x 982
1004 675Gây mê phẫu thuật dẫn lưu máu tụ vùng
miệng hàm mặtx x 982
1005 676Gây mê phẫu thuật dẫn lưu niệu quản ra
thành bụng 1 bênx x 982
1006 677 Gây mê phẫu thuật dẫn lưu thận x x 982
1007 702Gây mê phẫu thuật điều trị bệnh lý mủ
màng phổix x 982
1008 714Gây mê phẫu thuật điều trị chảy máu
đường mật, cắt ganx x 982
Trang 72 / 246
A B C D ĐB I II III ĐB I II III
STT
cộng
dồn
PHÂN TUYẾNKỸ
THUẬT LOẠI PHẪU
THUẠTLOẠI THỦ THUẬT
PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ
THUẬTSTT
TT21/
2017
SỐ QĐ
STT
TT43/
2013
và
TT50/
2014
DANH MỤC KỸ THUẬT
1009 724Gây mê phẫu thuật điều trị hoại tử xương
hàm do tia xạx x 982
1010 725Gây mê phẫu thuật điều trị hoại tử xương
và phần mềm vùng hàm mặt do tia xạx x 982
1011 736
Gây mê phẫu thuật điều trị khuyết hổng
phần mềm vùng hàm mặt bằng kỹ thuật
vi phẫu
x x 982
1012 744Gây mê phẫu thuật điều trị sa trực tràng
đường bụngx x 982
1013 745Gây mê phẫu thuật điều trị sa trực tràng
qua đường hậu mônx x x 982
1014 751Gây mê phẫu thuật điều trị tắc tá tràng
các loạix x 982
1015 768Gây mê phẫu thuật điều trị thoát vị thành
bụng khácx x x 982
1016 769Gây mê phẫu thuật điều trị thoát vị vết
phẫu thuật thành bụngx x x 982
1017 773Gây mê phẫu thuật điều trị thủng đường
tiêu hóa có làm hậu môn nhân tạox x 982
1018 782Gây mê phẫu thuật điều trị vết thương
bàn tay bằng ghép da tự thânx x x 982
1019 794Gây mê phẫu thuật điều trị viêm bao hoạt
dịch của gân gấp bàn ngón tayx x x 982
Trang 73 / 246
A B C D ĐB I II III ĐB I II III
STT
cộng
dồn
PHÂN TUYẾNKỸ
THUẬT LOẠI PHẪU
THUẠTLOẠI THỦ THUẬT
PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ
THUẬTSTT
TT21/
2017
SỐ QĐ
STT
TT43/
2013
và
TT50/
2014
DANH MỤC KỸ THUẬT
1020 795Gây mê phẫu thuật điều trị viêm lợi
miệng loét hoại tử cấpx x 982
1021 797Gây mê phẫu thuật điều trị viêm phúc
mạc tiên phátx x x 982
1022 817Gây mê phẫu thuật đóng dò bàng quang
âm đạox x 982
1023 819Gây mê phẫu thuật đóng dò trực tràng
âm đạox x 982
1024 828Gây mê phẫu thuật đóng hậu môn nhân
tạox x 982
1025 830Gây mê phẫu thuật đóng lỗ mở bàng
quang ra dax x 982
1026 844 Gây mê phẫu thuật gan mật x x 982
1027 856Gây mê phẫu thuật ghép da tự thân các
khuyết phần mềm cánh tayx x x 982
1028 879Gây mê phẫu thuật ghép xương tự thân
tức thì sau cắt đoạn xương hàm trênx x 982
1029 880Gây mê phẫu thuật ghép xương tự thân
tức thì sau cắt đoạn xương hàm dướix x 982
1030 881
Gây mê phẫu thuật ghép xương tự thân
tức thì sau cắt đoạn xương hàm dưới
bằng kỹ thuật vi phẫu
x x 982
1031 891Gây mê phẫu thuật hạ tinh hoàn lạc chỗ 1
bênx x x 982
1032 892 Gây mê phẫu thuật hạch ngoại biên x x x 982
1033 899 Gây mê phẫu thuật khâu da thì II x x x 982
Trang 74 / 246
A B C D ĐB I II III ĐB I II III
STT
cộng
dồn
PHÂN TUYẾNKỸ
THUẬT LOẠI PHẪU
THUẠTLOẠI THỦ THUẬT
PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ
THUẬTSTT
TT21/
2017
SỐ QĐ
STT
TT43/
2013
và
TT50/
2014
DANH MỤC KỸ THUẬT
1034 900Gây mê phẫu thuật khâu phục hồi cơ
hoànhx x 982
1035 902Gây mê phẫu thuật khe thoát vị rốn, hở
thành bụngx x 982
1036 1022 Gây mê phẫu thuật lách hoặc tụy x x x 982
1037 1025Gây mê phẫu thuật lại tắc ruột sau phẫu
thuậtx x x 982
1038 1026 Gây mê phẫu thuật lại ung thư, gỡ dính. x x x 982
1039 1027Gây mê phẫu thuật làm hậu môn nhân
tạo cấp cứu ở trẻ emx x 982
1040 1028 Gây mê phẫu thuật làm hậu môn nhân tạo x x x 982
1041 1035Gây mê phẫu thuật laser điều trị u máu
mi, kết mạc, hốc mắtx x 982
1042 1051Gây mê phẫu thuật lấy dị vật phổi –
màng phổix x 982
1043 1057 Gây mê phẫu thuật lấy dị vật trực tràng x x 982
1044 1062Gây mê phẫu thuật lấy hạch cổ chọn lọc
hoặc vét hạch cổ bảo tồn 1 bênx x 982
1045 1063 Gây mê phẫu thuật lấy hạch cuống gan x x 982
1046 1065Gây mê phẫu thuật lấy mạc nối lớn và
mạc nối nhỏx x x 982
1047 1066 Gây mê phẫu thuật lấy máu tụ bao gan x x 982
1048 1073Gây mê phẫu thuật lấy nhân ở tụy (di căn
tụy, u tụy)x x 982
Trang 75 / 246
A B C D ĐB I II III ĐB I II III
STT
cộng
dồn
PHÂN TUYẾNKỸ
THUẬT LOẠI PHẪU
THUẠTLOẠI THỦ THUẬT
PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ
THUẬTSTT
TT21/
2017
SỐ QĐ
STT
TT43/
2013
và
TT50/
2014
DANH MỤC KỸ THUẬT
1049 1087Gây mê phẫu thuật lấy sỏi ống tuyến
Stenon đường miệngx x 982
1050 1088Gây mê phẫu thuật lấy sỏi ống wharton
tuyến dưới hàmx x 982
1051 1093Gây mê phẫu thuật lấy sỏi túi mật, nối túi
mật tá tràngx x 982
1052 1094Gây mê phẫu thuật lấy sỏi, nối tụy hỗng
tràngx x 982
1053 1106Gây mê phẫu thuật lấy tổ chức ung thư
tái phát khu trú tại tụyx x 982
1054 1114Gây mê phẫu thuật lấy xương chết, nạo
viêmx x x 982
1055 1117 Gây mê phẫu thuật loai 3 x x x 982
1056 1118Gây mê phẫu thuật loạn sản tổ chức tiên
thiên khổng lồ (u quái khổng lồ)x x 982
1057 1119Gây mê phẫu thuật lớn trên dạ dày hoặc
ruộtx x x 982
1058 1123 Gây mê phẫu thuật miless x x 982
1059 1127Gây mê phẫu thuật mở bụng bóc nhân
ung thư nguyên bào nuôi bảo tồn tử cungx x 982
1060 1128 Gây mê phẫu thuật mở bụng thăm dò x x x 982
1061 1129Gây mê phẫu thuật mở bụng thăm dò, lau
rửa ổ bụng, đặt dẫn lưux x x 982
1062 1130Gây mê phẫu thuật mở bụng thăm dò,
sinh thiếtx x 982
Trang 76 / 246
A B C D ĐB I II III ĐB I II III
STT
cộng
dồn
PHÂN TUYẾNKỸ
THUẬT LOẠI PHẪU
THUẠTLOẠI THỦ THUẬT
PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ
THUẬTSTT
TT21/
2017
SỐ QĐ
STT
TT43/
2013
và
TT50/
2014
DANH MỤC KỸ THUẬT
1063 1131 Gây mê phẫu thuật mở cơ môn vị x x 982
1064 1134Gây mê phẫu thuật mở dạ dày xử lý tổn
thươngx x x 982
1065 1138
Gây mê phẫu thuật mở hỗng tràng ra da
nuôi ăn / mổ nội soi mở bụng thám sát
chẩn đoán
x x x 982
1066 1139Gây mê phẫu thuật mở lồng ngực thăm
dò, sinh thiếtx x 982
1067 1140 Gây mê phẫu thuật mở màng phổi tối đa x x x 982
1068 1142Gây mê phẫu thuật mở ngực giám sát tổn
thươngx x 982
1069 1143 Gây mê phẫu thuật mở ngực thăm dò x x 982
1070 1152Gây mê phẫu thuật mở ruột non lấy dị
vật (bã thức ăn, giun, mảnh kim loại…)x x x 982
1071 1153 Gây mê phẫu thuật mở thông dạ dày x x x 982
1072 1154Gây mê phẫu thuật mở thông dạ dày,
khâu lỗ thủng dạ dày, ruột non đơn thuầnx x 982
1073 1155
Gây mê phẫu thuật mở thông hỗng tràng
hoặc Gây mê phẫu thuật mở thông hồi
tràng
x x x 982
1074 1161 Gây mê phẫu thuật múc nội nhãn x x 982
1075 1163 Gây mê phẫu thuật nạo vét hạch cổ x x 982
1076 1164 Gây mê phẫu thuật nạo vét hạch D1 x x 982
1077 1165 Gây mê phẫu thuật nạo vét hạch D2 x x 982
Trang 77 / 246
A B C D ĐB I II III ĐB I II III
STT
cộng
dồn
PHÂN TUYẾNKỸ
THUẬT LOẠI PHẪU
THUẠTLOẠI THỦ THUẬT
PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ
THUẬTSTT
TT21/
2017
SỐ QĐ
STT
TT43/
2013
và
TT50/
2014
DANH MỤC KỸ THUẬT
1078 1166 Gây mê phẫu thuật nạo vét hạch D3 x x 982
1079 1167 Gây mê phẫu thuật nạo vét hạch D4 x x 982
1080 1168Gây mê phẫu thuật nạo vét hạch trung
thấtx x 982
1081 1169Gây mê phẫu thuật nạo vét tổ chức hốc
mắtx x 982
1082 1171Gây mê phẫu thuật nối diện cắt đầu tụy
và thân tụy với ruột non trên quai Yx x 982
1083 1172Gây mê phẫu thuật nối diện cắt thân tụy
với dạ dàyx x 982
1084 1174 Gây mê phẫu thuật nối mật ruột bên bên x x 982
1085 1175Gây mê phẫu thuật nối nang tụy với dạ
dàyx x 982
1086 1176Gây mê phẫu thuật nối nang tụy với hỗng
tràngx x 982
1087 1177Gây mê phẫu thuật nối nang tụy với tá
tràngx x 982
1088 1178
Gây mê phẫu thuật nối ngã ba đường mật
hoặc ống gan phải hoặc ống gan trái với
hỗng tràng
x x 982
1089 1183Gây mê phẫu thuật nội soi bóc u xơ tử
cungx x 982
1090 1195Gây mê phẫu thuật nội soi cắt 1 thùy
tuyến giáp + eo giápx x 982
Trang 78 / 246
A B C D ĐB I II III ĐB I II III
STT
cộng
dồn
PHÂN TUYẾNKỸ
THUẬT LOẠI PHẪU
THUẠTLOẠI THỦ THUẬT
PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ
THUẬTSTT
TT21/
2017
SỐ QĐ
STT
TT43/
2013
và
TT50/
2014
DANH MỤC KỸ THUẬT
1091 1196Gây mê phẫu thuật nội soi cắt 1 thuỳ
tuyến giáp trong bướu giáp nhânx x 982
1092 1197Gây mê phẫu thuật nội soi cắt 1 thuỳ
tuyến giáp trong bướu giáp nhân độcx x 982
1093 1198Gây mê phẫu thuật nội soi cắt 1 thùy
tuyến giápx x 982
1094 1202Gây mê phẫu thuật nội soi cắt bán phần 1
thùy tuyến giápx x 982
1095 1203Gây mê phẫu thuật nội soi cắt bán phần 2
thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhânx x 982
1096 1204
Gây mê phẫu thuật nội soi cắt bán phần 2
thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân
độc
x x 982
1097 1205Gây mê phẫu thuật nội soi cắt bán phần 2
thùy tuyến giápx x 982
1098 1227Gây mê phẫu thuật nội soi cắt đại tràng
chậu hôngx x 982
1099 1228Gây mê phẫu thuật nội soi cắt đại tràng
ngangx x 982
1100 1229Gây mê phẫu thuật nội soi cắt đại tràng
phải mở rộngx x 982
1101 1230Gây mê phẫu thuật nội soi cắt đại tràng
phảix x 982
1102 1231Gây mê phẫu thuật nội soi cắt đại tràng
tráix x 982
Trang 79 / 246
A B C D ĐB I II III ĐB I II III
STT
cộng
dồn
PHÂN TUYẾNKỸ
THUẬT LOẠI PHẪU
THUẠTLOẠI THỦ THUẬT
PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ
THUẬTSTT
TT21/
2017
SỐ QĐ
STT
TT43/
2013
và
TT50/
2014
DANH MỤC KỸ THUẬT
1103 1234Gây mê phẫu thuật nội soi cắt đoạn đại
tràng nối tayx 982
1104 1235Gây mê phẫu thuật nội soi cắt đoạn đại
tràngx x 982
1105 1236Gây mê phẫu thuật nội soi cắt đoạn đại
trực tràngx x 982
1106 1263Gây mê phẫu thuật nội soi cắt gần toàn
bộ tuyến giáp trong bệnh basedow.x x 982
1107 1281 Gây mê phẫu thuật nội soi cắt manh tràng x x 982
1108 1292Gây mê phẫu thuật nội soi cắt nhân độc
tuyến giápx x 982
1109 1293Gây mê phẫu thuật nội soi cắt nhân tuyến
giápx x 982
1110 1297Gây mê phẫu thuật nội soi cắt polyp đại
tràngx x 982
1111 1322Gây mê phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ đại
tràngx x 982
1112 1323Gây mê phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ tử
cung X x 982
1113 1327Gây mê phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ
tuyến giáp trong bướu giáp đa nhânx x 982
1114 1328Gây mê phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ
tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân độcx x 982
Trang 80 / 246
A B C D ĐB I II III ĐB I II III
STT
cộng
dồn
PHÂN TUYẾNKỸ
THUẬT LOẠI PHẪU
THUẠTLOẠI THỦ THUẬT
PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ
THUẬTSTT
TT21/
2017
SỐ QĐ
STT
TT43/
2013
và
TT50/
2014
DANH MỤC KỸ THUẬT
1115 1329Gây mê phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ
tuyến giáp trong ung thư tuyến giáp.x x 982
1116 1330Gây mê phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ
tuyến giápx x 982
1117 1331Gây mê phẫu thuật nội soi cắt trực tràng
thấpx x 982
1118 1332
Gây mê phẫu thuật nội soi cắt trực tràng,
đóng mỏm cụt trực tràng, mở hậu môn
nhân tạo
x x 982
1119 1333Gây mê phẫu thuật nội soi cắt trực tràng,
nối đại tràngống hậu mônx x 982
1120 1334Gây mê phẫu thuật nội soi cắt trực tràng,
ống hậu môn ngả bụng và tầng sinh mônx x 982
1121 1346Gây mê phẫu thuật nội soi cắt u buồng
trứngx x 982
1122 1348Gây mê phẫu thuật nội soi cắt u buồng
trứng+ tử cungx x 982
1123 1376Gây mê phẫu thuật nội soi cố định trực
tràng + cắt đoạn đại tràngx x 982
1124 1443Gây mê phẫu thuật nội soi hỗ trợ
(VATS) điều trị bệnh lý phổi, trung thấtx x 982
1125 1490Gây mê phẫu thuật nội soi làm hậu môn
nhân tạox x 982
Trang 81 / 246
A B C D ĐB I II III ĐB I II III
STT
cộng
dồn
PHÂN TUYẾNKỸ
THUẬT LOẠI PHẪU
THUẠTLOẠI THỦ THUẬT
PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ
THUẬTSTT
TT21/
2017
SỐ QĐ
STT
TT43/
2013
và
TT50/
2014
DANH MỤC KỸ THUẬT
1126 1494Gây mê phẫu thuật nội soi lấy hạch trung
thấtx x 982
1127 1512Gây mê phẫu thuật nội soi lồng ngực
sinh thiết chẩn đoánx x 982
1128 1534Gây mê phẫu thuật nội soi nối tắt đại
tràngđại tràngx x 982
1129 1535Gây mê phẫu thuật nội soi nối tắt hồi
tràngđại tràng ngangx x 982
1130 1541Gây mê phẫu thuật nội soi ổ bụng chuẩn
đoánx x 982
1131 1555Gây mê phẫu thuật nội soi sinh thiết hạch
ổ bụngx x 982
1132 1585Gây mê phẫu thuật nội soi u buồng trứng
trên bệnh nhân có thaix x 982
1133 1587Gây mê phẫu thuật nội soi u nang buồng
trứngx x 982
1134 1596Gây mê phẫu thuật nối tắt ruột non – đại
tràng hoặc trực tràngx x 982
1135 1597Gây mê phẫu thuật nối tắt ruột non – ruột
nonx x x 982
1136 1599 Gây mê phẫu thuật nối tụy ruột x x 982
1137 1600 Gây mê phẫu thuật nối vị tràng x x x 982
1138 1602
Gây mê phẫu thuật nối Wirsung ruột non
+ nối ống mật chủ ruột non + nối dạ
dày – ruột non trên ba quai ruột biệt lập
x x 982
Trang 82 / 246
A B C D ĐB I II III ĐB I II III
STT
cộng
dồn
PHÂN TUYẾNKỸ
THUẬT LOẠI PHẪU
THUẠTLOẠI THỦ THUẬT
PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ
THUẬTSTT
TT21/
2017
SỐ QĐ
STT
TT43/
2013
và
TT50/
2014
DANH MỤC KỸ THUẬT
1139 1605Gây mê phẫu thuật ổ bụng trung phẫu ở
trẻ emx x x 982
1140 1608 Gây mê phẫu thuật sa sinh dục x x 982
1141 1609Gây mê phẫu thuật tạo hình âm đạo +
tầng sinh mônx x 982
1142 1611 Gây mê phẫu thuật ứ máu kinh x x 982
1143 1617Gây mê rút sonde JJ do nơi khác đặt
hoặc thay sonde JJ tại khoax x x 982
1144 1623 Gây mê trung phẫu ngực ở trẻ em x x 982
C. HỒI SỨC
1145 1627Hồi sức các phẫu thuật áp xe vùng đầu
mặt cổx x x 982
1146 1657 Hồi sức nội soi ổ bụng chẩn đoán x x 982
1147 1659Hồi sức nội soi phế quản sinh thiết chẩn
đoánx x 982
1148 1671 Hồi sức phẫu thuật áp xe tồn dư ổ bụng x x 982
1149 1684 Hồi sức phẫu thuật bảo tồn x x x 982
1150 1689Hồi sức phẫu thuật bệnh nhân viêm phúc
mạc ruột thừax x x 982
1151 1694Hồi sức phẫu thuật bóc kén màng phổi
(nhu mô phổi)x x 982
1152 1695 Hồi sức phẫu thuật bóc nhân xơ tử cung x x 982
1153 1696 Hồi sức phẫu thuật bóc nhân xơ vú x x 982
Trang 83 / 246
A B C D ĐB I II III ĐB I II III
STT
cộng
dồn
PHÂN TUYẾNKỸ
THUẬT LOẠI PHẪU
THUẠTLOẠI THỦ THUẬT
PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ
THUẬTSTT
TT21/
2017
SỐ QĐ
STT
TT43/
2013
và
TT50/
2014
DANH MỤC KỸ THUẬT
1154 1704
Hồi sức phẫu thuật bụng cấp cứu không
phải chấn thương ở người lớn và trẻ em
trên 6 tuổi
x x x 982
1155 1706 Hồi sức phẫu thuật bụng lớn ở trẻ em x x 982
1156 1707 Hồi sức phẫu thuật bướu cổ x x x 982
1157 1708 Hồi sức phẫu thuật bướu tinh hoàn x x x 982
1158 1710Hồi sức phẫu thuật cầm máu lại tuyến
giápx x x 982
1159 1711Hồi sức phẫu thuật cắm niệu quản vào
bàng quangx x 982
1160 1712Hồi sức phẫu thuật cắt 1 phổi hoặc thuỳ
phổi hoặc phân thùy phổix x 982
1161 1713
Hồi sức phẫu thuật cắt 1 thuỳ tuyến giáp
kèm nạo vét hạch 1 bên trong ung thư
tuyến giáp
x x 982
1162 1714Hồi sức phẫu thuật cắt 1 thuỳ tuyến giáp
lấy bướu thòng trong bướu giáp thòngx x 982
1163 1716
Hồi sức phẫu thuật cắt 1 thuỳ tuyến giáp
lấy bướu thòng và cắt bán phần thùy còn
lại trong bướu giáp thòng
x x 982
1164 1718Hồi sức phẫu thuật cắt 1 thuỳ tuyến giáp
trong bướu giáp khồng lồx x 982
1165 1719Hồi sức phẫu thuật cắt 1 thuỳ tuyến giáp
trong bướu giáp nhân độcx x 982
Trang 84 / 246
A B C D ĐB I II III ĐB I II III
STT
cộng
dồn
PHÂN TUYẾNKỸ
THUẬT LOẠI PHẪU
THUẠTLOẠI THỦ THUẬT
PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ
THUẬTSTT
TT21/
2017
SỐ QĐ
STT
TT43/
2013
và
TT50/
2014
DANH MỤC KỸ THUẬT
1166 1720Hồi sức phẫu thuật cắt 1 thuỳ tuyến giáp
trong bướu giáp nhânx x 982
1167 1721Hồi sức phẫu thuật cắt 1 thuỳ tuyến giáp
trong ung thư tuyến giápx x 982
1168 1722
Hồi sức phẫu thuật cắt 1 thuỳ tuyến giáp
và cắt bán phần thùy còn lại trong
Basedow
x x 982
1169 1723
Hồi sức phẫu thuật cắt 1 thuỳ tuyến giáp
và cắt bán phần thùy còn lại trong bướu
giáp khổng lồ
x x 982
1170 1724
Hồi sức phẫu thuật cắt 1 thuỳ tuyến giáp
và lấy nhân thùy còn lại trong bướu giáp
nhân
x x 982
1171 1725Hồi sức phẫu thuật cắt 2 tạng trong ổ
bụng (tiểu khung) trở lênx x 982
1172 1726Hồi sức phẫu thuật cắt âm hộ + vét hạch
trên bệnh nhân K âm hộx x 982
1173 1727 Hồi sức phẫu thuật cắt âm hộ đơn thuần x x x 982
1174 1728Hồi sức phẫu thuật cắt âm hộ ung thư,
vét hạch bẹn hai bênx x 982
1175 1731Hồi sức phẫu thuật cắt bán phần 1 thuỳ
tuyến giáp trong bướu giáp nhânx x 982
1176 1732
Hồi sức phẫu thuật cắt bán phần 1 thuỳ
tuyến giáp và lấy nhân thùy còn lại trong
bướu giáp nhân
x x 982
Trang 85 / 246
A B C D ĐB I II III ĐB I II III
STT
cộng
dồn
PHÂN TUYẾNKỸ
THUẬT LOẠI PHẪU
THUẠTLOẠI THỦ THUẬT
PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ
THUẬTSTT
TT21/
2017
SỐ QĐ
STT
TT43/
2013
và
TT50/
2014
DANH MỤC KỸ THUẬT
1177 1733Hồi sức phẫu thuật cắt bán phần 2 thuỳ
tuyến giáp trong bướu giáp đa nhânx x 982
1178 1734
Hồi sức phẫu thuật cắt bán phần 2 thuỳ
tuyến giáp trong bướu giáp đơn thuần
không có nhân
x x 982
1179 1735
Hồi sức phẫu thuật cắt bán phần hay toàn
phần do nang tuyến giáp, ung thư tuyến
giáp có hoặc không kèm theo nạo vét
hoạch vùng đầu mặt cổ
x x 982
1180 1737 Hồi sức phẫu thuật cắt bàng quang x x 982
1181 1738Hồi sức phẫu thuật cắt bàng quang, đưa
niệu quản ra ngoài dax x 982
1182 1740Hồi sức phẫu thuật cắt bao da qui đầu do
dính hoặc dàix x x 982
1183 1743
Hồi sức phẫu thuật cắt bóng Vater và tạo
hình ống mật chủ, ống Wirsung qua
đường mở D2 tá tràng
x x 982
1184 1744 Hồi sức phẫu thuật cắt buồng trứng 2 bên x x 982
1185 1746 Hồi sức phẫu thuật cắt các khối u ở phổi x x 982
1186 1747Hồi sức phẫu thuật cắt các loại u vùng da
đầu, cổ có đường kính 5 đến 10 cmx x 982
1187 1748Hồi sức phẫu thuật cắt các loại u vùng da
đầu, cổ có đường kính dưới 5 cmx x x 982
Trang 86 / 246
A B C D ĐB I II III ĐB I II III
STT
cộng
dồn
PHÂN TUYẾNKỸ
THUẬT LOẠI PHẪU
THUẠTLOẠI THỦ THUẬT
PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ
THUẬTSTT
TT21/
2017
SỐ QĐ
STT
TT43/
2013
và
TT50/
2014
DANH MỤC KỸ THUẬT
1188 1749Hồi sức phẫu thuật cắt các loại u vùng da
đầu, cổ có đường kính trên 10 cmx x 982
1189 1750Hồi sức phẫu thuật cắt các loại u vùng
mặt có đường kính 5 đến 10 cmx x 982
1190 1752Hồi sức phẫu thuật cắt chậu sàn miệng,
tạo hìnhx x 982
1191 1753Hồi sức phẫu thuật cắt chậu sàn miệng,
tạo hình, vét hạch cổx x 982
1192 1754Hồi sức phẫu thuật cắt chi, vét hạch do
ung thưx x x 982
1193 1755 Hồi sức phẫu thuật cắt chỏm nang gan x x 982
1194 1759
Hồi sức phẫu thuật cắt cổ tử cung trên
bệnh nhân đã phẫu thuật cắt tử cung bán
phần đường âm đạo
x x 982
1195 1760
Hồi sức phẫu thuật cắt cổ tử cung trên
bệnh nhân đã phẫu thuật cắt tử cung bán
phần đường bụng, đường âm đạo
x x 982
1196 1761
Hồi sức phẫu thuật cắt cổ tử cung trên
bệnh nhân đã phẫu thuật cắt tử cung bán
phần đường bụng
x x 982
1197 1764Hồi sức phẫu thuật cắt cụt cẳng tay, cánh
tayx x x 982
1198 1765 Hồi sức phẫu thuật cắt cụt chi x x x 982
1199 1772 Hồi sức phẫu thuật cắt đoạn chi x x x 982
1200 1775 Hồi sức phẫu thuật cắt đường rò môi dưới x x 982
Trang 87 / 246
A B C D ĐB I II III ĐB I II III
STT
cộng
dồn
PHÂN TUYẾNKỸ
THUẬT LOẠI PHẪU
THUẠTLOẠI THỦ THUẬT
PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ
THUẬTSTT
TT21/
2017
SỐ QĐ
STT
TT43/
2013
và
TT50/
2014
DANH MỤC KỸ THUẬT
1201 1778Hồi sức phẫu thuật cắt hạ họng thanh
quản toàn phầnx 982
1202 1787Hồi sức phẫu thuật cắt khối u da lành
tính dưới 5cmx x x 982
1203 1788Hồi sức phẫu thuật cắt khối u da lành
tính mi mắtx x x 982
1204 1789Hồi sức phẫu thuật cắt khối u da lành
tính trên 5cmx x x 982
1205 1790 Hồi sức phẫu thuật cắt khối u khẩu cái x x 982
1206 1791 Hồi sức phẫu thuật cắt lách bán phần x x 982
1207 1792 Hồi sức phẫu thuật cắt lách bệnh lý x x 982
1208 1793Hồi sức phẫu thuật cắt lách do chấn
thươngx x x 982
1209 1794 Hồi sức phẫu thuật cắt lách ung thư, apxe x x 982
1210 1795 Hồi sức phẫu thuật cắt lại dạ dày x x 982
1211 1796Hồi sức phẫu thuật cắt lọc da, cơ, cân từ
1 3% diện tích cơ thểx x x 982
1212 1797Hồi sức phẫu thuật cắt lọc da, cơ, cân
dưới 1% diện tích cơ thểx x x 982
1213 1798Hồi sức phẫu thuật cắt lọc da, cơ, cân
trên 3% diện tích cơ thểx x x 982
1214 1799Hồi sức phẫu thuật cắt lọc đơn thuần vết
thương bàn tayx x x 982
1215 1800 Hồi sức phẫu thuật cắt lọc nhu mô gan x x 982
1216 1803 Hồi sức phẫu thuật cắt mạc nối lớn x x x 982
Trang 88 / 246
A B C D ĐB I II III ĐB I II III
STT
cộng
dồn
PHÂN TUYẾNKỸ
THUẬT LOẠI PHẪU
THUẠTLOẠI THỦ THUẬT
PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ
THUẬTSTT
TT21/
2017
SỐ QĐ
STT
TT43/
2013
và
TT50/
2014
DANH MỤC KỸ THUẬT
1217 1804Hồi sức phẫu thuật cắt mạc nối lớn, phúc
mạcx x x 982
1218 1805Hồi sức phẫu thuật cắt màng ngăn tá
tràngx x x 982
1219 1808Hồi sức phẫu thuật cắt manh tràng và
đoạn cuối hồi tràngx x 982
1220 1809 Hồi sức phẫu thuật cắt mào tinh x x 982
1221 1810Hồi sức phẫu thuật cắt mỏm thừa trực
tràngx x 982
1222 1812Hồi sức phẫu thuật cắt một bên phổi do
ung thưx x 982
1223 1813Hồi sức phẫu thuật cắt một nửa bàng
quang và túi thừa bàng quangx x 982
1224 1814Hồi sức phẫu thuật cắt một nửa thận (cắt
thận bán phần)x x 982
1225 1816 Hồi sức phẫu thuật cắt một phần tuỵ x x 982
1226 1817Hồi sức phẫu thuật cắt nang do răng
xương hàm dướix x 982
1227 1818Hồi sức phẫu thuật cắt nang do răng
xương hàm trên có can thiệp xoangx x 982
1228 1819Hồi sức phẫu thuật cắt nang do răng
xương hàm trênx x 982
1229 1820Hồi sức phẫu thuật cắt nang không do
răng xương hàm dướix x 982
1230 1821Hồi sức phẫu thuật cắt nang không do
răng xương hàm trênx x 982
Trang 89 / 246
A B C D ĐB I II III ĐB I II III
STT
cộng
dồn
PHÂN TUYẾNKỸ
THUẬT LOẠI PHẪU
THUẠTLOẠI THỦ THUẬT
PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ
THUẬTSTT
TT21/
2017
SỐ QĐ
STT
TT43/
2013
và
TT50/
2014
DANH MỤC KỸ THUẬT
1231 1824 Hồi sức phẫu thuật cắt nang tụy x x 982
1232 1825Hồi sức phẫu thuật cắt ngã ba đường mật
hoặc ống gan phải ống gan tráix x 982
1233 1827Hồi sức phẫu thuật cắt nhiều đoạn ruột
nonx x 982
1234 1828 Hồi sức phẫu thuật cắt nhiều hạ phân thuỳ x x 982
1235 1831 Hồi sức phẫu thuật cắt nối niệu quản x x 982
1236 1832 Hồi sức phẫu thuật cắt nối thực quản x x 982
1237 1833Hồi sức phẫu thuật cắt nơvi sắc tố vùng
hàm mặtx x 982
1238 1835Hồi sức phẫu thuật cắt nửa đại tràng
phải, (trái) do ung thư kèm vét hạchx x 982
1239 1836Hồi sức phẫu thuật cắt nửa xuơng hảm
trên hoặc dướix x 982
1240 1838 Hồi sức phẫu thuật cắt phân thùy gan x x 982
1241 1839Hồi sức phẫu thuật cắt phân thuỳ gan,
thuỳ ganx x 982
1242 1840Hồi sức phẫu thuật cắt phổi theo tổn
thươngx x 982
1243 1841Hồi sức phẫu thuật cắt polyp buồng tử
cungx x 982
1244 1842
Hồi sức phẫu thuật cắt polyp kèm cắt
toàn bộ đại tràng, để lại trực tràng chờ
mổ hạ đại tràng thì sau
x x 982
Trang 90 / 246
A B C D ĐB I II III ĐB I II III
STT
cộng
dồn
PHÂN TUYẾNKỸ
THUẬT LOẠI PHẪU
THUẠTLOẠI THỦ THUẬT
PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ
THUẬTSTT
TT21/
2017
SỐ QĐ
STT
TT43/
2013
và
TT50/
2014
DANH MỤC KỸ THUẬT
1245 1843
Hồi sức phẫu thuật cắt polyp một đoạn
đại tràng phải, cắt đoạn đại tràng phía
trên làm hậu môn nhân tạo
x x 982
1246 1845Hồi sức phẫu thuật cắt rộng tổ chức áp
xe vúx x x 982
1247 1846 Hồi sức phẫu thuật cắt rộng u niệu đạo x x 982
1248 1847Hồi sức phẫu thuật cắt ruột non hình
chêmx x x 982
1249 1848Hồi sức phẫu thuật cắt ruột thừa đơn
thuầnx x x 982
1250 1850Hồi sức phẫu thuật cắt ruột thừa, dẫn lưu
ổ apxex x x 982
1251 1851Hồi sức phẫu thuật cắt ruột thừa, lau rửa
ổ bụngx x x 982
1252 1852Hồi sức phẫu thuật cắt ruột trong lồng
ruột có cắt đại tràngx x 982
1253 1853Hồi sức phẫu thuật cắt tá tràng bảo tồn
đầu tụyx x x 982
1254 1854 Hồi sức phẫu thuật cắt thận x x 982
1255 1855 Hồi sức phẫu thuật cắt thận bán phần x x 982
1256 1856 Hồi sức phẫu thuật cắt thận đơn thuần x x 982
1257 1857Hồi sức phẫu thuật cắt thân đuôi tụy kèm
cắt láchx x 982
1258 1863 Hồi sức phẫu thuật cắt thân và đuôi tuỵ x x 982
Trang 91 / 246
A B C D ĐB I II III ĐB I II III
STT
cộng
dồn
PHÂN TUYẾNKỸ
THUẬT LOẠI PHẪU
THUẠTLOẠI THỦ THUẬT
PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ
THUẬTSTT
TT21/
2017
SỐ QĐ
STT
TT43/
2013
và
TT50/
2014
DANH MỤC KỸ THUẬT
1259 1864
Hồi sức phẫu thuật cắt thanh quản bán
phần, toàn phần có hoặc không nạo vét
hạch đầu mặt cổ
x x 982
1260 1869
Hồi sức phẫu thuật cắt thực quản có hay
không kèm các tạng khác, tạo hình thực
quản
x x 982
1261 1870
Hồi sức phẫu thuật cắt thực quản, cắt
toàn bộ dạ dày, tạo hình thực quản bằng
đoạn đại tràng hoặc ruột non
x x 982
1262 1872
Hồi sức phẫu thuật cắt thực quản, tạo
hình thực quản bằng dạ dày đường bụng,
ngực
x x 982
1263 1873
Hồi sức phẫu thuật cắt thực quản, tạo
hình thực quản bằng dạ dày đường bụng,
ngực, cổ
x x 982
1264 1874
Hồi sức phẫu thuật cắt thực quản, tạo
hình thực quản bằng dạ dày không mở
ngực
x x 982
1265 1875
Hồi sức phẫu thuật cắt thực quản, tạo
hình thực quản bằng đại tràng đường
bụng, ngực, cổ
x x 982
1266 1876
Hồi sức phẫu thuật cắt thực quản, tạo
hình thực quản bằng đại tràng đường
bụng, ngực
x x 982
Trang 92 / 246
A B C D ĐB I II III ĐB I II III
STT
cộng
dồn
PHÂN TUYẾNKỸ
THUẬT LOẠI PHẪU
THUẠTLOẠI THỦ THUẬT
PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ
THUẬTSTT
TT21/
2017
SỐ QĐ
STT
TT43/
2013
và
TT50/
2014
DANH MỤC KỸ THUẬT
1267 1877
Hồi sức phẫu thuật cắt thực quản, tạo
hình thực quản bằng đại tràng không mở
ngực
x x 982
1268 1879 Hồi sức phẫu thuật cắt thuỳ gan trái x x 982
1269 1880Hồi sức phẫu thuật cắt thùy gan trái, phải
do ung thưx x 982
1270 1881Hồi sức phẫu thuật cắt thuỳ hoặc phần
thuỳ phổi do ung thưx x 982
1271 1882Hồi sức phẫu thuật cắt thuỳ phổi, phần
phổi còn lạix x 982
1272 1883 Hồi sức phẫu thuật cắt thùy tuyến giáp x x 982
1273 1884 Hồi sức phẫu thuật cắt tinh hoàn lạc chỗ x x x 982
1274 1885 Hồi sức phẫu thuật cắt tinh hoàn x x x 982
1275 1886 Hồi sức phẫu thuật cắt tinh mạc x x 982
1276 1890 Hồi sức phẫu thuật cắt toàn bộ dạ dày x x 982
1277 1891Hồi sức phẫu thuật cắt toàn bộ đại tràng,
nối ngay ruột non – trực tràngx x 982
1278 1892Hồi sức phẫu thuật cắt toàn bộ đại tràng,
trực tràngx x 982
1279 1893
Hồi sức phẫu thuật cắt toàn bộ đại trực
tràng, đưa hồi tràng ra làm hậu môn nhân
tạo
x x 982
1280 1894Hồi sức phẫu thuật cắt toàn bộ đại trực
tràng, nối ngay ruột non ống hậu mônx x 982
Trang 93 / 246
A B C D ĐB I II III ĐB I II III
STT
cộng
dồn
PHÂN TUYẾNKỸ
THUẬT LOẠI PHẪU
THUẠTLOẠI THỦ THUẬT
PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ
THUẬTSTT
TT21/
2017
SỐ QĐ
STT
TT43/
2013
và
TT50/
2014
DANH MỤC KỸ THUẬT
1281 1896Hồi sức phẫu thuật cắt toàn bộ mạc treo
trực tràngx x x 982
1282 1897 Hồi sức phẫu thuật cắt toàn bộ ruột non x x x 982
1283 1898Hồi sức phẫu thuật cắt toàn bộ thận và
niệu quảnx x 982
1284 1899 Hồi sức phẫu thuật cắt toàn bộ tụy x x 982
1285 1900
Hồi sức phẫu thuật cắt toàn bộ tuyến giáp
kèm nạo vét hạch 1 bên trong ung thư
tuyến giáp
x x 982
1286 1901
Hồi sức phẫu thuật cắt toàn bộ tuyến giáp
kèm nạo vét hạch 2 bên trong ung thư
tuyến giáp
x x 982
1287 1902Hồi sức phẫu thuật cắt toàn bộ tuyến giáp
trong Basedowx x 982
1288 1903Hồi sức phẫu thuật cắt toàn bộ tuyến giáp
trong bướu giáp đa nhânx x 982
1289 1904Hồi sức phẫu thuật cắt toàn bộ tuyến giáp
trong bướu giáp đa nhân độcx x 982
1290 1905Hồi sức phẫu thuật cắt toàn bộ tuyến giáp
trong bướu giáp khổng lồx x 982
1291 1907Hồi sức phẫu thuật cắt toàn bộ tuyến giáp
trong bướu giáp thòngx x 982
1292 1908Hồi sức phẫu thuật cắt toàn bộ tuyến giáp
trong ung thư tuyến giápx x 982
Trang 94 / 246
A B C D ĐB I II III ĐB I II III
STT
cộng
dồn
PHÂN TUYẾNKỸ
THUẬT LOẠI PHẪU
THUẠTLOẠI THỦ THUẬT
PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ
THUẬTSTT
TT21/
2017
SỐ QĐ
STT
TT43/
2013
và
TT50/
2014
DANH MỤC KỸ THUẬT
1293 1909Hồi sức phẫu thuật cắt toàn bộ tuyến
mang tai bảo tồn dây thần kinh VIIx x 982
1294 1910Hồi sức phẫu thuật cắt từ 3 tạng trở lên
trong điều trị ung thưx x 982
1295 1911Hồi sức phẫu thuật cắt tử cung buồng
trứng + 2 phần phụ + vét hạch chậu 2 bênx x 982
1296 1912Hồi sức phẫu thuật cắt tử cung buồng
trứng + phần phụ + mạc nối lớnx x x 982
1297 1913Hồi sức phẫu thuật cắt tử cung buồng
trứng kèm tạo hình niệu quảnx x 982
1298 1914Hồi sức phẫu thuật cắt tử cung buồng
trứng, u buồng trứng, phần phụx x x 982
1299 1915
Hồi sức phẫu thuật cắt tử cung hoàn toàn
+ buồng trứng trên bệnh nhân ung thư
buồng trứng
x x 982
1300 1916
Hồi sức phẫu thuật cắt tử cung hoàn toàn
+ vét hạch trên bệnh nhân ung thư tử
cung
x x 982
1301 1918Hồi sức phẫu thuật cắt tử cung hoàn toàn
vì K cổ tử cungx x 982
1302 1919Hồi sức phẫu thuật cắt tử cung hoàn toàn
vì u xơ tử cungx x x 982
1303 1920Hồi sức phẫu thuật cắt tử cung toàn bộ,
vét hạch tiểu khungx x 982
1304 1921 Hồi sức phẫu thuật cắt tử cung x x x 982
Trang 95 / 246
A B C D ĐB I II III ĐB I II III
STT
cộng
dồn
PHÂN TUYẾNKỸ
THUẬT LOẠI PHẪU
THUẠTLOẠI THỦ THUẬT
PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ
THUẬTSTT
TT21/
2017
SỐ QĐ
STT
TT43/
2013
và
TT50/
2014
DANH MỤC KỸ THUẬT
1305 1923 Hồi sức phẫu thuật cắt túi mật x x x 982
1306 1925 Hồi sức phẫu thuật cắt túi thừa đại tràng x x x 982
1307 1926 Hồi sức phẫu thuật cắt túi thừa Meckel x x x 982
1308 1928 Hồi sức phẫu thuật cắt túi thừa tá tràng x x x 982
1309 1931 Hồi sức phẫu thuật cắt tụy trung tâm x x 982
1310 1932
Hồi sức phẫu thuật cắt tuyến cận giáp
trong cường tuyến cận giáp nguyên phát
do quá sản tuyến hoặc u tuyến hoặc ung
thư tuyến cận giáp
x x 982
1311 1934Hồi sức phẫu thuật cắt tuyến nước bọt
mang tai bảo tồn thần kinh VIIx x 982
1312 1935Hồi sức phẫu thuật cắt tuyến thượng thận
1 bênx x 982
1313 1936Hồi sức phẫu thuật cắt tuyến thượng thận
2 bênx x 982
1314 1937 Hồi sức phẫu thuật cắt tuyến thượng thận x x 982
1315 1938Hồi sức phẫu thuật cắt tuyến ức trong
quá sản hoặc u tuyến ứcx 982
1316 1940Hồi sức phẫu thuật cắt u bàng quang
đường trênx x 982
1317 1941 Hồi sức phẫu thuật cắt u biểu bì x x 982
1318 1942Hồi sức phẫu thuật cắt u buồng trứng
hoặc bóc u buồng trứngx x 982
Trang 96 / 246
A B C D ĐB I II III ĐB I II III
STT
cộng
dồn
PHÂN TUYẾNKỸ
THUẬT LOẠI PHẪU
THUẠTLOẠI THỦ THUẬT
PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ
THUẬTSTT
TT21/
2017
SỐ QĐ
STT
TT43/
2013
và
TT50/
2014
DANH MỤC KỸ THUẬT
1319 1943Hồi sức phẫu thuật cắt u buồng trứng, gỡ
dínhx x 982
1320 1944 Hồi sức phẫu thuật cắt u da đầu x x x 982
1321 1945Hồi sức phẫu thuật cắt u da lành tính
vành taix x 982
1322 1946Hồi sức phẫu thuật cắt u da lành tính
vùng da đầu dưới 2cmx x x 982
1323 1947Hồi sức phẫu thuật cắt u da mi có trượt
lông mi, vạt da, hay ghép dax x 982
1324 1948Hồi sức phẫu thuật cắt u da mi không
ghépx x 982
1325 1949Hồi sức phẫu thuật cắt u đáy lưỡi và mở
khí quảnx x 982
1326 1950 Hồi sức phẫu thuật cắt u đáy lưỡi x x 982
1327 1957 Hồi sức phẫu thuật cắt u hốc mũi x 982
1328 1962Hồi sức phẫu thuật cắt u lành phần mềm
đường kính trên 10cmx x x 982
1329 1963Hồi sức phẫu thuật cắt u lành tính ống
hậu môn (u cơ, polyp…)x x 982
1330 1964Hồi sức phẫu thuật cắt u lành tính vùng
mũi dưới 2cmx x 982
1331 1965 Hồi sức phẫu thuật cắt u lợi hàm x x 982
1332 1966 Hồi sức phẫu thuật cắt u lưỡi x x 982
1333 1967 Hồi sức phẫu thuật cắt u mạc nối lớn x x 982
1334 1968 Hồi sức phẫu thuật cắt u mạc treo ruột x x x 982
Trang 97 / 246
A B C D ĐB I II III ĐB I II III
STT
cộng
dồn
PHÂN TUYẾNKỸ
THUẬT LOẠI PHẪU
THUẠTLOẠI THỦ THUẬT
PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ
THUẬTSTT
TT21/
2017
SỐ QĐ
STT
TT43/
2013
và
TT50/
2014
DANH MỤC KỸ THUẬT
1335 1971Hồi sức phẫu thuật cắt u máu, u bạch
huyết thành ngực đường kính dưới 5 cmx x 982
1336 1972
Hồi sức phẫu thuật cắt u máu, u bạch
huyết vùng cổ, nách, bẹn có đường kính
trên 10 cm
x x 982
1337 1973Hồi sức phẫu thuật cắt u men xương hàm
dưới giữ lại bờ nềnx x 982
1338 1974Hồi sức phẫu thuật cắt u mi cả bề dày
ghép sụn kết mạc và chuyển vạt dax x 982
1339 1975Hồi sức phẫu thuật cắt u mi cả bề dày
không ghépx x 982
1340 1976Hồi sức phẫu thuật cắt u mi cả bề dày
không váx x 982
1341 1978 Hồi sức phẫu thuật cắt u mỡ phần mềm x x x 982
1342 1979Hồi sức phẫu thuật cắt u mỡ, u bã đậu
vùng hàm mặt đường kính trên 5 cmx x x 982
1343 1980Hồi sức phẫu thuật cắt u nang bao hoạt
dịchx x x 982
1344 1981Hồi sức phẫu thuật cắt u nang buồng
trứng xoắnx x x 982
1345 1982Hồi sức phẫu thuật cắt u nang buồng
trứngx x x 982
1346 1983 Hồi sức phẫu thuật cắt u nang giáp lưỡi x x 982
1347 1984 Hồi sức phẫu thuật cắt u nang giáp trạng x x 982
Trang 98 / 246
A B C D ĐB I II III ĐB I II III
STT
cộng
dồn
PHÂN TUYẾNKỸ
THUẬT LOẠI PHẪU
THUẠTLOẠI THỦ THUẬT
PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ
THUẬTSTT
TT21/
2017
SỐ QĐ
STT
TT43/
2013
và
TT50/
2014
DANH MỤC KỸ THUẬT
1348 1985Hồi sức phẫu thuật cắt u nang phổi hoặc
nang phế quảnx x 982
1349 1986Hồi sức phẫu thuật cắt u nang tụy không
cắt tụy có dẫn lưux x 982
1350 1988 Hồi sức phẫu thuật cắt u niêm mạc má x x 982
1351 1991Hồi sức phẫu thuật cắt u phổi, u màng
phổix x 982
1352 1992Hồi sức phẫu thuật cắt u sắc tố vùng hàm
mặtx x 982
1353 1993Hồi sức phẫu thuật cắt u sàn miệng, vét
hạchx x 982
1354 1994 Hồi sức phẫu thuật cắt u sau phúc mạc x x 982
1355 1995Hồi sức phẫu thuật cắt u sùi đầu miệng
sáox x x 982
1356 1996 Hồi sức phẫu thuật cắt u tá tràng x x 982
1357 1997Hồi sức phẫu thuật cắt u tế bào khổng lồ
có hoặc không ghép xươngx x 982
1358 1998Hồi sức phẫu thuật cắt u thần kinh vùng
hàm mặtx x 982
1359 1999 Hồi sức phẫu thuật cắt u thần kinh x x 982
1360 2000 Hồi sức phẫu thuật cắt u thành âm đạo x x 982
1361 2001 Hồi sức phẫu thuật cắt u thành ngực x x 982
1362 2002 Hồi sức phẫu thuật cắt u thực quản x x 982
1363 2004
Hồi sức phẫu thuật cắt u tiểu khung
thuộc tử cung, buồng trứng to, dính, cắm
sâu trong tiểu khung
x x 982
Trang 99 / 246
A B C D ĐB I II III ĐB I II III
STT
cộng
dồn
PHÂN TUYẾNKỸ
THUẬT LOẠI PHẪU
THUẠTLOẠI THỦ THUẬT
PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ
THUẬTSTT
TT21/
2017
SỐ QĐ
STT
TT43/
2013
và
TT50/
2014
DANH MỤC KỸ THUẬT
1364 2005Hồi sức phẫu thuật cắt u trực tràng làm
hậu môn nhân tạox x 982
1365 2006Hồi sức phẫu thuật cắt u trực tràng ống
hậu mônx x 982
1366 2007Hồi sức phẫu thuật cắt u trung thất to
xâm lấn mạch máux x 982
1367 2008Hồi sức phẫu thuật cắt u trung thất vừa
và nhỏ lệch bên lồng ngựcx x 982
1368 2009 Hồi sức phẫu thuật cắt u tụy tiết Insulin x x 982
1369 2010 Hồi sức phẫu thuật cắt u tuỵ x x 982
1370 2011Hồi sức phẫu thuật cắt u tuyến nước bọt
dưới hàmx x 982
1371 2012Hồi sức phẫu thuật cắt u tuyến nước bọt
mang taix x 982
1372 2013Hồi sức phẫu thuật cắt u tuyến thượng
thậnx x 982
1373 2014Hồi sức phẫu thuật cắt u tuyến thượng
thận 1 bênx x 982
1374 2015Hồi sức phẫu thuật cắt u tuyến thượng
thận 2 bênx x 982
1375 2016Hồi sức phẫu thuật cắt u tuyến ức /
nhược cơx x 982
1376 2017 Hồi sức phẫu thuật cắt u vú lành tính x x 982
1377 2018Hồi sức phẫu thuật cắt u vú, vú to nam
giớix x 982
Trang 100 / 246
A B C D ĐB I II III ĐB I II III
STT
cộng
dồn
PHÂN TUYẾNKỸ
THUẬT LOẠI PHẪU
THUẠTLOẠI THỦ THUẬT
PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ
THUẬTSTT
TT21/
2017
SỐ QĐ
STT
TT43/
2013
và
TT50/
2014
DANH MỤC KỸ THUẬT
1378 2019Hồi sức phẫu thuật cắt u vùng họng
miệngx x 982
1379 2020Hồi sức phẫu thuật cắt u xơ vùng hàm
mặt đường kính dưới 3 cmx x 982
1380 2021 Hồi sức phẫu thuật cắt u xương lành x x x 982
1381 2022Hồi sức phẫu thuật cắt u, polyp trực tràng
đường hậu mônx x x 982
1382 2023Hồi sức phẫu thuật cắt ung thư âm hộ +
vét hạch bẹn 2 bênx x 982
1383 2024Hồi sức phẫu thuật cắt ung thư âm hộ tái
phátx x 982
1384 2025Hồi sức phẫu thuật cắt ung thư
amidan/thanh quản.x x 982
1385 2026Hồi sức phẫu thuật cắt ung thư bàng
quang có hay không tạo hình bàng quangx x 982
1386 2027
Hồi sức phẫu thuật cắt ung thư buồng
trứng kèm cắt tử cung toàn bộ và mạc
nối lớn.
x x 982
1387 2028Hồi sức phẫu thuật cắt ung thư da đầu,
mặt có tạo hìnhx x 982
1388 2029Hồi sức phẫu thuật cắt ung thư da vùng
mi mắt dưới và tạo hìnhx x 982
1389 2030Hồi sức phẫu thuật cắt ung thư da vùng
mi mắt trên và tạo hìnhx x 982
Trang 101 / 246
A B C D ĐB I II III ĐB I II III
STT
cộng
dồn
PHÂN TUYẾNKỸ
THUẬT LOẠI PHẪU
THUẠTLOẠI THỦ THUẬT
PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ
THUẬTSTT
TT21/
2017
SỐ QĐ
STT
TT43/
2013
và
TT50/
2014
DANH MỤC KỸ THUẬT
1390 2031
Hồi sức phẫu thuật cắt ung thư hố mắt đã
xâm lấn các xoang xoang hàm, xoang
sàng …
x x 982
1391 2032Hồi sức phẫu thuật cắt ung thư lưỡi có tái
tạo vạt cơ dax x 982
1392 2033
Hồi sức phẫu thuật cắt ung thư lưỡi sàn
miệng, nạo vét hạch và tạo hình bằng vạt
từ xa
x x 982
1393 2034Hồi sức phẫu thuật cắt ung thư lưỡi và
vét hạch cổx x 982
1394 2035Hồi sức phẫu thuật cắt ung thư môi có
tạo hình đường kính dưới 5 cmx x 982
1395 2036
Hồi sức phẫu thuật cắt ung thư phần
mềm chi trên hoặc chi dưới đường kính
dưới 5cm
x x x 982
1396 2037 Hồi sức phẫu thuật cắt ung thư phần mềm x x 982
1397 2038 Hồi sức phẫu thuật cắt ung thư thận x x 982
1398 2039Hồi sức phẫu thuật cắt ung thư tiền liệt
tuyến.x x 982
1399 2040Hồi sức phẫu thuật cắt ung thư tinh hoàn
lạc chỗx x 982
1400 2041Hồi sức phẫu thuật cắt ung thư tử cung
chảy máux x 982
1401 2042 Hồi sức phẫu thuật cắt ung thư túi mật x x 982
Trang 102 / 246
A B C D ĐB I II III ĐB I II III
STT
cộng
dồn
PHÂN TUYẾNKỸ
THUẬT LOẠI PHẪU
THUẠTLOẠI THỦ THUẬT
PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ
THUẬTSTT
TT21/
2017
SỐ QĐ
STT
TT43/
2013
và
TT50/
2014
DANH MỤC KỸ THUẬT
1402 2043Hồi sức phẫu thuật cắt ung thư vòm khẩu
cáix x 982
1403 2044Hồi sức phẫu thuật cắt ung thư vú tiết
kiệm da tạo hình ngayx x 982
1404 2045Hồi sức phẫu thuật cắt ung thư vùng hàm
mặt có nạo vét hạch dưới hàm và hạch cổx x 982
1405 2046
Hồi sức phẫu thuật cắt ung thư vùng hàm
mặt có nạo vét hạch dưới hàm, hạch cổ
và tạo hình bằng vạt tại chỗ
x x 982
1406 2047Hồi sức phẫu thuật cắt và thắt đường rò
khí quản thực quảnx x 982
1407 2048Hồi sức phẫu thuật cắt vú trên bệnh nhân
K vúx x 982
1408 2049Hồi sức phẫu thuật cắt xương hàm tạo
hìnhx x 982
1409 2050Hồi sức phẫu thuật cắt, nạo vét hạch cổ
tiệt cănx x 982
1410 2067Hồi sức phẫu thuật chỉnh sửa sẹo xấu
dương vậtx x 982
1411 2069Hồi sức phẫu thuật chọc thăm dò u, nang
vùng hàm mặtx x 982
1412 2074Hồi sức phẫu thuật chuyển vạt da cân có
cuống mạch nuôix x 982
1413 2085 Hồi sức phẫu thuật có sốc x x 982
Trang 103 / 246
A B C D ĐB I II III ĐB I II III
STT
cộng
dồn
PHÂN TUYẾNKỸ
THUẬT LOẠI PHẪU
THUẠTLOẠI THỦ THUẬT
PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ
THUẬTSTT
TT21/
2017
SỐ QĐ
STT
TT43/
2013
và
TT50/
2014
DANH MỤC KỸ THUẬT
1414 2089Hồi sức phẫu thuật dẫn lưu 2 niệu quản
ra thành bụngx x 982
1415 2090 Hồi sức phẫu thuật dẫn lưu 2 thận x x 982
1416 2091Hồi sức phẫu thuật dẫn lưu áp xe cơ đáy
chậux x x 982
1417 2092 Hồi sức phẫu thuật dẫn lưu áp xe gan x x x 982
1418 2093Hồi sức phẫu thuật dẫn lưu máu tụ vùng
miệng hàm mặtx x 982
1419 2094Hồi sức phẫu thuật dẫn lưu niệu quản ra
thành bụng 1 bênx x 982
1420 2120Hồi sức phẫu thuật điều trị bệnh lý mủ
màng phổix x 982
1421 2132Hồi sức phẫu thuật điều trị chảy máu
đường mật, cắt ganx x 982
1422 2140Hồi sức phẫu thuật điều trị hẹp môn vị
phì đạix x 982
1423 2142Hồi sức phẫu thuật điều trị hoại tử xương
hàm do tia xạx x 982
1424 2143Hồi sức phẫu thuật điều trị hoại tử xương
và phần mềm vùng hàm mặt do tia xạx x 982
1425 2154
Hồi sức phẫu thuật điều trị khuyết hổng
phần mềm vùng hàm mặt bằng kỹ thuật
vi phẫu
x x 982
1426 2162Hồi sức phẫu thuật điều trị sa trực tràng
đường bụngx x 982
Trang 104 / 246
A B C D ĐB I II III ĐB I II III
STT
cộng
dồn
PHÂN TUYẾNKỸ
THUẬT LOẠI PHẪU
THUẠTLOẠI THỦ THUẬT
PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ
THUẬTSTT
TT21/
2017
SỐ QĐ
STT
TT43/
2013
và
TT50/
2014
DANH MỤC KỸ THUẬT
1427 2163Hồi sức phẫu thuật điều trị sa trực tràng
qua đường hậu mônx x x 982
1428 2169Hồi sức phẫu thuật điều trị tắc tá tràng
các loạix x 982
1429 2173 Hồi sức phẫu thuật điều trị teo thực quản x 982
1430 2186Hồi sức phẫu thuật điều trị thoát vị thành
bụng khácx x x 982
1431 2187Hồi sức phẫu thuật điều trị thoát vị vết
phẫu thuật thành bụngx x x 982
1432 2191Hồi sức phẫu thuật điều trị thủng đường
tiêu hóa có làm hậu môn nhân tạox x 982
1433 2200Hồi sức phẫu thuật điều trị vết thương
bàn tay bằng ghép da tự thânx x x 982
1434 2212Hồi sức phẫu thuật điều trị viêm bao hoạt
dịch của gân gấp bàn ngón tayx x x 982
1435 2213Hồi sức phẫu thuật điều trị viêm lợi
miệng loét hoại tử cấpx x 982
1436 2215Hồi sức phẫu thuật điều trị viêm phúc
mạc tiên phátx x x 982
1437 2235Hồi sức phẫu thuật đóng dò bàng quang
âm đạox x 982
1438 2237Hồi sức phẫu thuật đóng dò trực tràng
âm đạox x 982
Trang 105 / 246
A B C D ĐB I II III ĐB I II III
STT
cộng
dồn
PHÂN TUYẾNKỸ
THUẬT LOẠI PHẪU
THUẠTLOẠI THỦ THUẬT
PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ
THUẬTSTT
TT21/
2017
SỐ QĐ
STT
TT43/
2013
và
TT50/
2014
DANH MỤC KỸ THUẬT
1439 2246Hồi sức phẫu thuật đóng hậu môn nhân
tạox x 982
1440 2248Hồi sức phẫu thuật đóng lỗ mở bàng
quang ra dax x 982
1441 2262 Hồi sức phẫu thuật gan mật x x 982
1442 2274Hồi sức phẫu thuật ghép da tự thân các
khuyết phần mềm cánh tayx x x 982
1443 2297Hồi sức phẫu thuật ghép xương tự thân
tức thì sau cắt đoạn xương hàm trênx x 982
1444 2298Hồi sức phẫu thuật ghép xương tự thân
tức thì sau cắt đoạn xương hàm dướix x 982
1445 2299
Hồi sức phẫu thuật ghép xương tự thân
tức thì sau cắt đoạn xương hàm dưới
bằng kỹ thuật vi phẫu
x x 982
1446 2309Hồi sức phẫu thuật hạ tinh hoàn lạc chỗ 1
bênx x x 982
1447 2310 Hồi sức phẫu thuật hạch ngoại biên x x x 982
1448 2317 Hồi sức phẫu thuật khâu da thì II x x x 982
1449 2318Hồi sức phẫu thuật khâu phục hồi cơ
hoànhx x 982
1450 2320Hồi sức phẫu thuật khe thoát vị rốn, hở
thành bụngx x 982
1451 2440 Hồi sức phẫu thuật lách hoặc tụy x x x 982
1452 2443Hồi sức phẫu thuật lại tắc ruột sau phẫu
thuậtx x x 982
Trang 106 / 246
A B C D ĐB I II III ĐB I II III
STT
cộng
dồn
PHÂN TUYẾNKỸ
THUẬT LOẠI PHẪU
THUẠTLOẠI THỦ THUẬT
PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ
THUẬTSTT
TT21/
2017
SỐ QĐ
STT
TT43/
2013
và
TT50/
2014
DANH MỤC KỸ THUẬT
1453 2444 Hồi sức phẫu thuật lại ung thư, gỡ dính. x x x 982
1454 2445Hồi sức phẫu thuật làm hậu môn nhân
tạo cấp cứu ở trẻ emx x 982
1455 2446 Hồi sức phẫu thuật làm hậu môn nhân tạo x x x 982
1456 2453Hồi sức phẫu thuật laser điều trị u máu
mi, kết mạc, hốc mắtx x 982
1457 2469Hồi sức phẫu thuật lấy dị vật phổi –
màng phổix x 982
1458 2475 Hồi sức phẫu thuật lấy dị vật trực tràng x x 982
1459 2480Hồi sức phẫu thuật lấy hạch cổ chọn lọc
hoặc vét hạch cổ bảo tồn 1 bênx x 982
1460 2481 Hồi sức phẫu thuật lấy hạch cuống gan x x 982
1461 2483Hồi sức phẫu thuật lấy mạc nối lớn và
mạc nối nhỏx x x 982
1462 2491Hồi sức phẫu thuật lấy nhân ở tụy (di căn
tụy, u tụy)x x 982
1463 2505Hồi sức phẫu thuật lấy sỏi ống tuyến
Stenon đường miệngx x 982
1464 2506Hồi sức phẫu thuật lấy sỏi ống wharton
tuyến dưới hàmx x 982
1465 2511Hồi sức phẫu thuật lấy sỏi túi mật, nối túi
mật tá tràngx x 982
1466 2512Hồi sức phẫu thuật lấy sỏi, nối tụy hỗng
tràngx x 982
Trang 107 / 246
A B C D ĐB I II III ĐB I II III
STT
cộng
dồn
PHÂN TUYẾNKỸ
THUẬT LOẠI PHẪU
THUẠTLOẠI THỦ THUẬT
PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ
THUẬTSTT
TT21/
2017
SỐ QĐ
STT
TT43/
2013
và
TT50/
2014
DANH MỤC KỸ THUẬT
1467 2524Hồi sức phẫu thuật lấy tổ chức ung thư
tái phát khu trú tại tụyx x 982
1468 2532Hồi sức phẫu thuật lấy xương chết, nạo
viêmx x x 982
1469 2535 Hồi sức phẫu thuật loai 3 x x x 982
1470 2536Hồi sức phẫu thuật loạn sản tổ chức tiên
thiên khổng lồ (u quái khổng lồ)x x 982
1471 2537Hồi sức phẫu thuật lớn trên dạ dày hoặc
ruộtx x x 982
1472 2541 Hồi sức phẫu thuật miless x x 982
1473 2545Hồi sức phẫu thuật mở bụng bóc nhân
ung thư nguyên bào nuôi bảo tồn tử cungx x 982
1474 2546 Hồi sức phẫu thuật mở bụng thăm dò x x x 982
1475 2547Hồi sức phẫu thuật mở bụng thăm dò, lau
rửa ổ bụng, đặt dẫn lưux x x 982
1476 2548Hồi sức phẫu thuật mở bụng thăm dò,
sinh thiếtx x 982
1477 2549 Hồi sức phẫu thuật mở cơ môn vị x x 982
1478 2552Hồi sức phẫu thuật mở dạ dày xử lý tổn
thươngx x x 982
1479 2556
Hồi sức phẫu thuật mở hỗng tràng ra da
nuôi ăn / mổ nội soi mở bụng thám sát
chẩn đoán
x x x 982
1480 2557Hồi sức phẫu thuật mở lồng ngực thăm
dò, sinh thiếtx x 982
Trang 108 / 246
A B C D ĐB I II III ĐB I II III
STT
cộng
dồn
PHÂN TUYẾNKỸ
THUẬT LOẠI PHẪU
THUẠTLOẠI THỦ THUẬT
PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ
THUẬTSTT
TT21/
2017
SỐ QĐ
STT
TT43/
2013
và
TT50/
2014
DANH MỤC KỸ THUẬT
1481 2558 Hồi sức phẫu thuật mở màng phổi tối đa x x x 982
1482 2560Hồi sức phẫu thuật mở ngực giám sát tổn
thươngx x 982
1483 2561 Hồi sức phẫu thuật mở ngực thăm dò x x 982
1484 2570Hồi sức phẫu thuật mở ruột non lấy dị
vật (bã thức ăn, giun, mảnh kim loại…)x x x 982
1485 2571 Hồi sức phẫu thuật mở thông dạ dày x x x 982
1486 2572Hồi sức phẫu thuật mở thông dạ dày,
khâu lỗ thủng dạ dày, ruột non đơn thuầnx x 982
1487 2573
Hồi sức phẫu thuật mở thông hỗng tràng
hoặc Hồi sức phẫu thuật mở thông hồi
tràng
x x x 982
1488 2574 Hồi sức phẫu thuật mở thông túi mật x x x 982
1489 2579 Hồi sức phẫu thuật múc nội nhãn x x 982
1490 2581 Hồi sức phẫu thuật nạo vét hạch cổ x x 982
1491 2582 Hồi sức phẫu thuật nạo vét hạch D1 x x 982
1492 2583 Hồi sức phẫu thuật nạo vét hạch D2 x x 982
1493 2584 Hồi sức phẫu thuật nạo vét hạch D3 x x 982
1494 2585 Hồi sức phẫu thuật nạo vét hạch D4 x x 982
1495 2586Hồi sức phẫu thuật nạo vét hạch trung
thấtx x 982
1496 2587Hồi sức phẫu thuật nạo vét tổ chức hốc
mắtx x 982
Trang 109 / 246
A B C D ĐB I II III ĐB I II III
STT
cộng
dồn
PHÂN TUYẾNKỸ
THUẬT LOẠI PHẪU
THUẠTLOẠI THỦ THUẬT
PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ
THUẬTSTT
TT21/
2017
SỐ QĐ
STT
TT43/
2013
và
TT50/
2014
DANH MỤC KỸ THUẬT
1497 2589Hồi sức phẫu thuật nối diện cắt đầu tụy
và thân tụy với ruột non trên quai Yx x 982
1498 2590Hồi sức phẫu thuật nối diện cắt thân tụy
với dạ dàyx x 982
1499 2592 Hồi sức phẫu thuật nối mật ruột bên bên x x 982
1500 2593Hồi sức phẫu thuật nối nang tụy với dạ
dàyx x 982
1501 2594Hồi sức phẫu thuật nối nang tụy với hỗng
tràngx x 982
1502 2595Hồi sức phẫu thuật nối nang tụy với tá
tràngx x 982
1503 2596
Hồi sức phẫu thuật nối ngã ba đường mật
hoặc ống gan phải hoặc ống gan trái với
hỗng tràng
x x 982
1504 2601Hồi sức phẫu thuật nội soi bóc u xơ tử
cungx x 982
1505 2613Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt 1 thùy
tuyến giáp + eo giápx x 982
1506 2614Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt 1 thuỳ
tuyến giáp trong bướu giáp nhânx x 982
1507 2615Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt 1 thuỳ
tuyến giáp trong bướu giáp nhân độcx x 982
1508 2616Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt 1 thùy
tuyến giápx x 982
Trang 110 / 246
A B C D ĐB I II III ĐB I II III
STT
cộng
dồn
PHÂN TUYẾNKỸ
THUẬT LOẠI PHẪU
THUẠTLOẠI THỦ THUẬT
PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ
THUẬTSTT
TT21/
2017
SỐ QĐ
STT
TT43/
2013
và
TT50/
2014
DANH MỤC KỸ THUẬT
1509 2620Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt bán phần 1
thùy tuyến giápx x 982
1510 2621Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt bán phần 2
thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhânx x 982
1511 2622
Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt bán phần 2
thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân
độc
x x 982
1512 2623Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt bán phần 2
thùy tuyến giápx x 982
1513 2645Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt đại tràng
chậu hôngx x 982
1514 2646Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt đại tràng
ngangx x 982
1515 2647Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt đại tràng
phải mở rộngx x 982
1516 2648Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt đại tràng
phảix x 982
1517 2649Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt đại tràng
tráix x 982
1518 2652Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt đoạn đại
tràng nối tayx 982
1519 2653Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt đoạn đại
tràngx x 982
1520 2654Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt đoạn đại
trực tràngx x 982
Trang 111 / 246
A B C D ĐB I II III ĐB I II III
STT
cộng
dồn
PHÂN TUYẾNKỸ
THUẬT LOẠI PHẪU
THUẠTLOẠI THỦ THUẬT
PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ
THUẬTSTT
TT21/
2017
SỐ QĐ
STT
TT43/
2013
và
TT50/
2014
DANH MỤC KỸ THUẬT
1521 2681Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt gần toàn
bộ tuyến giáp trong bệnh basedow.x x 982
1522 2699 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt manh tràng x x 982
1523 2710Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt nhân độc
tuyến giápx x 982
1524 2711Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt nhân tuyến
giápx x 982
1525 2715Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt polyp đại
tràngx x 982
1526 2740Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ đại
tràngx x 982
1527 2741Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ tử
cung X x 982
1528 2745Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ
tuyến giáp trong bướu giáp đa nhânx x 982
1529 2746Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ
tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân độcx x 982
1530 2747Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ
tuyến giáp trong ung thư tuyến giáp.x x 982
1531 2748Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ
tuyến giápx x 982
1532 2749Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt trực tràng
thấpx x 982
Trang 112 / 246
A B C D ĐB I II III ĐB I II III
STT
cộng
dồn
PHÂN TUYẾNKỸ
THUẬT LOẠI PHẪU
THUẠTLOẠI THỦ THUẬT
PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ
THUẬTSTT
TT21/
2017
SỐ QĐ
STT
TT43/
2013
và
TT50/
2014
DANH MỤC KỸ THUẬT
1533 2750
Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt trực tràng,
đóng mỏm cụt trực tràng, mở hậu môn
nhân tạo
x x 982
1534 2751Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt trực tràng,
nối đại tràngống hậu mônx x 982
1535 2752Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt trực tràng,
ống hậu môn ngả bụng và tầng sinh mônx x 982
1536 2764Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt u buồng
trứngx x 982
1537 2766Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt u buồng
trứng+ tử cungx x 982
1538 2794Hồi sức phẫu thuật nội soi cố định trực
tràng + cắt đoạn đại tràngx x 982
1539 2861Hồi sức phẫu thuật nội soi hỗ trợ
(VATS) điều trị bệnh lý phổi, trung thấtx x 982
1540 2908Hồi sức phẫu thuật nội soi làm hậu môn
nhân tạox x 982
1541 2912Hồi sức phẫu thuật nội soi lấy hạch trung
thấtx x 982
1542 2952Hồi sức phẫu thuật nội soi nối tắt đại
tràngđại tràngx x 982
1543 2953Hồi sức phẫu thuật nội soi nối tắt hồi
tràngđại tràng ngangx x 982
Trang 113 / 246
A B C D ĐB I II III ĐB I II III
STT
cộng
dồn
PHÂN TUYẾNKỸ
THUẬT LOẠI PHẪU
THUẠTLOẠI THỦ THUẬT
PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ
THUẬTSTT
TT21/
2017
SỐ QĐ
STT
TT43/
2013
và
TT50/
2014
DANH MỤC KỸ THUẬT
1544 2959Hồi sức phẫu thuật nội soi ổ bụng chuẩn
đoánx x 982
1545 2973Hồi sức phẫu thuật nội soi sinh thiết hạch
ổ bụngx x 982
1546 3003Hồi sức phẫu thuật nội soi u buồng trứng
trên bệnh nhân có thaix x 982
1547 3005Hồi sức phẫu thuật nội soi u nang buồng
trứngx x 982
1548 3014Hồi sức phẫu thuật nối tắt ruột non – đại
tràng hoặc trực tràngx x 982
1549 3015Hồi sức phẫu thuật nối tắt ruột non – ruột
nonx x x 982
1550 3017 Hồi sức phẫu thuật nối tụy ruột x x 982
1551 3018 Hồi sức phẫu thuật nối vị tràng x x x 982
1552 3020
Hồi sức phẫu thuật nối Wirsung ruột non
+ nối ống mật chủ ruột non + nối dạ
dày – ruột non trên ba quai ruột biệt lập
x x 982
1553 3023Hồi sức phẫu thuật ổ bụng trung phẫu ở
trẻ emx x x 982
1554 3026 Hồi sức phẫu thuật sa sinh dục x x 982
1555 3027Hồi sức phẫu thuật tạo hình âm đạo +
tầng sinh mônx x 982
1556 3029 Hồi sức phẫu thuật ứ máu kinh x x 982
1557 3035Hồi sức rút sonde JJ do nơi khác đặt
hoặc thay sonde JJ tại khoax x x 982
Trang 114 / 246
A B C D ĐB I II III ĐB I II III
STT
cộng
dồn
PHÂN TUYẾNKỸ
THUẬT LOẠI PHẪU
THUẠTLOẠI THỦ THUẬT
PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ
THUẬTSTT
TT21/
2017
SỐ QĐ
STT
TT43/
2013
và
TT50/
2014
DANH MỤC KỸ THUẬT
1558 3041 Hồi sức trung phẫu ngực ở trẻ em x x 982
D. GÂY TÊ
1559 3045Gây tê các phẫu thuật áp xe vùng đầu
mặt cổx x x 982
1560 3142Gây tê phẫu thuật cắt bao da qui đầu do
dính hoặc dàix x x 982
1561 3149Gây tê phẫu thuật cắt các loại u vùng da
đầu, cổ có đường kính 5 đến 10 cmx x 982
1562 3150Gây tê phẫu thuật cắt các loại u vùng da
đầu, cổ có đường kính dưới 5 cmx x x 982
1563 3151Gây tê phẫu thuật cắt các loại u vùng da
đầu, cổ có đường kính trên 10 cmx x 982
1564 3152Gây tê phẫu thuật cắt các loại u vùng mặt
có đường kính 5 đến 10 cmx x 982
1565 3189Gây tê phẫu thuật cắt khối u da lành tính
dưới 5cmx x x 982
1566 3190Gây tê phẫu thuật cắt khối u da lành tính
mi mắtx x x 982
1567 3191Gây tê phẫu thuật cắt khối u da lành tính
trên 5cmx x x 982
1568 3192 Gây tê phẫu thuật cắt khối u khẩu cái x x 982
1569 3198Gây tê phẫu thuật cắt lọc da, cơ, cân từ
1 3% diện tích cơ thểx x x 982
1570 3199Gây tê phẫu thuật cắt lọc da, cơ, cân dưới
1% diện tích cơ thểx x x 982
Trang 115 / 246
A B C D ĐB I II III ĐB I II III
STT
cộng
dồn
PHÂN TUYẾNKỸ
THUẬT LOẠI PHẪU
THUẠTLOẠI THỦ THUẬT
PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ
THUẬTSTT
TT21/
2017
SỐ QĐ
STT
TT43/
2013
và
TT50/
2014
DANH MỤC KỸ THUẬT
1571 3200Gây tê phẫu thuật cắt lọc da, cơ, cân trên
3% diện tích cơ thểx x x 982
1572 3201Gây tê phẫu thuật cắt lọc đơn thuần vết
thương bàn tayx x x 982
1573 3235Gây tê phẫu thuật cắt nơvi sắc tố vùng
hàm mặtx x 982
1574 3246 Gây tê phẫu thuật cắt polyp mũi x x 982
1575 3343 Gây tê phẫu thuật cắt u biểu bì x x 982
1576 3346 Gây tê phẫu thuật cắt u da đầu x x x 982
1577 3347Gây tê phẫu thuật cắt u da lành tính vành
taix x 982
1578 3348Gây tê phẫu thuật cắt u da lành tính vùng
da đầu dưới 2cmx x x 982
1579 3349Gây tê phẫu thuật cắt u da mi có trượt
lông mi, vạt da, hay ghép dax x 982
1580 3350 Gây tê phẫu thuật cắt u da mi không ghép x x 982
1581 3351Gây tê phẫu thuật cắt u đáy lưỡi và mở
khí quảnx x 982
1582 3364Gây tê phẫu thuật cắt u lành phần mềm
đường kính trên 10cmx x x 982
1583 3365Gây tê phẫu thuật cắt u lành tính ống hậu
môn (u cơ, polyp…)x x 982
1584 3366Gây tê phẫu thuật cắt u lành tính vùng
mũi dưới 2cmx x 982
1585 3367 Gây tê phẫu thuật cắt u lợi hàm x x 982
Trang 116 / 246
A B C D ĐB I II III ĐB I II III
STT
cộng
dồn
PHÂN TUYẾNKỸ
THUẬT LOẠI PHẪU
THUẠTLOẠI THỦ THUẬT
PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ
THUẬTSTT
TT21/
2017
SỐ QĐ
STT
TT43/
2013
và
TT50/
2014
DANH MỤC KỸ THUẬT
1586 3368 Gây tê phẫu thuật cắt u lưỡi x x 982
1587 3373Gây tê phẫu thuật cắt u máu, u bạch
huyết thành ngực đường kính dưới 5 cmx x 982
1588 3374
Gây tê phẫu thuật cắt u máu, u bạch
huyết vùng cổ, nách, bẹn có đường kính
trên 10 cm
x x 982
1589 3376Gây tê phẫu thuật cắt u mi cả bề dày
ghép sụn kết mạc và chuyển vạt dax x 982
1590 3377Gây tê phẫu thuật cắt u mi cả bề dày
không ghépx x 982
1591 3378Gây tê phẫu thuật cắt u mi cả bề dày
không váx x 982
1592 3380 Gây tê phẫu thuật cắt u mỡ phần mềm x x x 982
1593 3381Gây tê phẫu thuật cắt u mỡ, u bã đậu
vùng hàm mặt đường kính trên 5 cmx x x 982
1594 3382Gây tê phẫu thuật cắt u nang bao hoạt
dịchx x x 982
1595 3421 Gây tê phẫu thuật cắt u vùng họng miệng x x 982
1596 3422Gây tê phẫu thuật cắt u xơ vùng hàm mặt
đường kính dưới 3 cmx x 982
1597 3423 Gây tê phẫu thuật cắt u xương lành x x x 982
1598 3424Gây tê phẫu thuật cắt u, polyp trực tràng
đường hậu mônx x x 982
Trang 117 / 246
A B C D ĐB I II III ĐB I II III
STT
cộng
dồn
PHÂN TUYẾNKỸ
THUẬT LOẠI PHẪU
THUẠTLOẠI THỦ THUẬT
PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ
THUẬTSTT
TT21/
2017
SỐ QĐ
STT
TT43/
2013
và
TT50/
2014
DANH MỤC KỸ THUẬT
1599 3426Gây tê phẫu thuật cắt ung thư âm hộ tái
phátx x 982
1600 3430Gây tê phẫu thuật cắt ung thư da đầu,
mặt có tạo hìnhx x 982
1601 3431Gây tê phẫu thuật cắt ung thư da vùng mi
mắt dưới và tạo hìnhx x 982
1602 3432Gây tê phẫu thuật cắt ung thư da vùng mi
mắt trên và tạo hìnhx x 982
1603 3433
Gây tê phẫu thuật cắt ung thư hố mắt đã
xâm lấn các xoang xoang hàm, xoang
sàng …
x x 982
1604 3437Gây tê phẫu thuật cắt ung thư môi có tạo
hình đường kính dưới 5 cmx x 982
1605 3438
Gây tê phẫu thuật cắt ung thư phần mềm
chi trên hoặc chi dưới đường kính dưới
5cm
x x x 982
1606 3439 Gây tê phẫu thuật cắt ung thư phần mềm x x 982
1607 3476Gây tê phẫu thuật chuyển vạt da cân có
cuống mạch nuôix x 982
1608 3974
Gây tê phẫu thuật mở hỗng tràng ra da
nuôi ăn / mổ nội soi mở bụng thám sát
chẩn đoán
x x x 982
1609 3976 Gây tê phẫu thuật mở màng phổi tối đa x x x 982
1610 3989 Gây tê phẫu thuật mở thông dạ dày x x x 982
Trang 118 / 246
A B C D ĐB I II III ĐB I II III
STT
cộng
dồn
PHÂN TUYẾNKỸ
THUẬT LOẠI PHẪU
THUẠTLOẠI THỦ THUẬT
PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ
THUẬTSTT
TT21/
2017
SỐ QĐ
STT
TT43/
2013
và
TT50/
2014
DANH MỤC KỸ THUẬT
1611 3991
Gây tê phẫu thuật mở thông hỗng tràng
hoặc Gây tê phẫu thuật mở thông hồi
tràng
x x x 982
1612 4481 An thần nội soi nong niệu quản hẹp X x 982
1613 4482 An thần nội soi ổ bụng chẩn đoán X x 982
1614 4483An thần nội soi phế quản sinh thiết chẩn
đoánx x 982
1615 4489An thần phẫu thuật đóng dò bàng quang
âm đạox x 982
1616 4496An thần phẫu thuật nội soi bóc u xơ tử
cungx x 982
1617 4507An thần phẫu thuật nội soi cắt 1 thùy
tuyến giáp + eo giápx x 982
1618 4508An thần phẫu thuật nội soi cắt 1 thuỳ
tuyến giáp trong bướu giáp nhânx x 982
1619 4509An thần phẫu thuật nội soi cắt 1 thuỳ
tuyến giáp trong bướu giáp nhân độcx x 982
1620 4510An thần phẫu thuật nội soi cắt 1 thùy
tuyến giápx x 982
1621 4514An thần phẫu thuật nội soi cắt bán phần
1 thùy tuyến giápx x 982
1622 4536An thần phẫu thuật nội soi cố định trực
tràng + cắt đoạn đại tràngx x 982
1623 4600An thần phẫu thuật nội soi hỗ trợ
(VATS) điều trị bệnh lý phổi, trung thấtx x 982
Trang 119 / 246
A B C D ĐB I II III ĐB I II III
STT
cộng
dồn
PHÂN TUYẾNKỸ
THUẬT LOẠI PHẪU
THUẠTLOẠI THỦ THUẬT
PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ
THUẬTSTT
TT21/
2017
SỐ QĐ
STT
TT43/
2013
và
TT50/
2014
DANH MỤC KỸ THUẬT
1624 4602An thần phẫu thuật nội soi hỗ trợ cắt
polyp to đại tràngx x 982
1625 4648An thần phẫu thuật nội soi làm hậu môn
nhân tạox x 982
1626 4651An thần phẫu thuật nội soi lấy hạch trung
thấtx x 982
1627 4666 An thần phẫu thuật nội soi lấy u x x 982
1628 4670An thần phẫu thuật nội soi lồng ngực
sinh thiết chẩn đoánx x 982
1629 4693An thần phẫu thuật nội soi nối tắt đại
tràngđại tràngx x 982
1630 4694An thần phẫu thuật nội soi nối tắt hồi
tràngđại tràng ngangx x 982
1631 4699An thần phẫu thuật nội soi ổ bụng chuẩn
đoánx x 982
1632 4713An thần phẫu thuật nội soi sinh thiết
hạch ổ bụngx x 982
1633 4743An thần phẫu thuật nội soi u buồng trứng
trên bệnh nhân có thaix x 982
1634 4745An thần phẫu thuật nội soi u nang buồng
trứngx x 982
1635 4752An thần rút sonde JJ do nơi khác đặt
hoặc thay sonde JJ tại khoax x x 982
1636 4777 An thần trung phẫu ngực ở trẻ em x x 982
MỤC X. NGOẠI KHOA
A. THẦN KINH - SỌ NÃO
Trang 120 / 246
A B C D ĐB I II III ĐB I II III
STT
cộng
dồn
PHÂN TUYẾNKỸ
THUẬT LOẠI PHẪU
THUẠTLOẠI THỦ THUẬT
PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ
THUẬTSTT
TT21/
2017
SỐ QĐ
STT
TT43/
2013
và
TT50/
2014
DANH MỤC KỸ THUẬT
16. Thần kinh ngoại biên
1637 150Phẫu thuật nối thần kinh ngoại biên và
ghép TK ngoại biên x x 925
1638 151 Phẫu thuật u thần kinh trên da x x x x 982
B. TIM MẠCH - LỒNG NGỰC
6. Lồng ngực
1639 271Phẫu thuật cắt một phân thùy phổi, cắt
phổi không điển hình do bệnh lýx x x 925
1640 272 Phẫu thuật cắt một thùy phổi bệnh lý x x x 925
1641 273 Phẫu thuật cắt một bên phổi bệnh lý x x 925
1642 274Phẫu thuật cắt phổi do ung thư kèm
nạo vét hạchx x x 925
1643 275 Phẫu thuật cắt u trung thất x x x 925
1644 277 Phẫu thuật cắt u nang phế quản x x x 925
1645 278 Phẫu thuật cắt u thành ngực x 925
1646 285Phẫu thuật cắt xương sườn do u xương
sườnx x x 925
1647 286Phẫu thuật cắt xương sườn do viêm
xươngx x x 925
1648 289 Mở ngực thăm dò, sinh thiết x x x x 260
1649 290 Phẫu thuật cắt – khâu kén khí phổi x x x 925
C. TIẾT NIỆU-SINH DỤC
1. Thận
1650 302 Cắt toàn bộ thận và niệu quản x x x 925
1651 303 Cắt thận đơn thuần x x x 925
1652 304 Cắt một nửa thận (cắt thận bán phần) x x x 925
Trang 121 / 246
A B C D ĐB I II III ĐB I II III
STT
cộng
dồn
PHÂN TUYẾNKỸ
THUẬT LOẠI PHẪU
THUẠTLOẠI THỦ THUẬT
PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ
THUẬTSTT
TT21/
2017
SỐ QĐ
STT
TT43/
2013
và
TT50/
2014
DANH MỤC KỸ THUẬT
1653 318Dẫn lưu thận qua da dưới hướng dẫn của
siêu âmx x x x 925
1654 321 Cắt u tuyến thượng thận (mổ mở) x x x 925
1655 322 Cắt thận rộng rãi + nạo vét hạch x x x 925
2. Niệu quảng
1656 324 Cắt nối niệu quản x x x 925
1657 330 Phẫu thuật rò niệu quản âm đạo x x x 925
1658 332 Tạo hình niệu quản bằng đoạn ruột x x 925
1659 333 Cắm lại niệu quản – bàng quang x x x 925
1660 335 Đặt ống thông JJ trong hẹp niệu quản x x x 925
3. Bàng quang
1661 346Phẫu thuật rò bàng quangâm đạo, bàng
quangtử cung, trực tràngx x x 925
1662 347Cắt bàng quang, đưa niệu quản ra ngoài
dax x x 925
1663 353 Bơm rửa bàng quang, bơm hóa chất x x x x 982
1664 354 Thay ống thông dẫn lưu thận, bàng quang x x x x 982
1665 356 Dẫn lưu nước tiểu bàng quang x x x x 982
1666 358Cắt bàng quang toàn bộ, nạo vét hạch và
chuyển lưu dòng nước tiểu bằng ruộtx x 925
5. Sinh dục
1667 386 Cắt bỏ tinh hoàn lạc chỗ x x x 260
1668 394 Hạ tinh hoàn ẩn, tinh hoàn lạc chổ x x x 925
Trang 122 / 246
A B C D ĐB I II III ĐB I II III
STT
cộng
dồn
PHÂN TUYẾNKỸ
THUẬT LOẠI PHẪU
THUẠTLOẠI THỦ THUẬT
PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ
THUẬTSTT
TT21/
2017
SỐ QĐ
STT
TT43/
2013
và
TT50/
2014
DANH MỤC KỸ THUẬT
1669 401Cắt dương vật không vét hạch, cắt một
nửa dương vậtx x x 925
1670 406 Cắt bỏ tinh hoàn x x x x 260
1671 410 Cắt bỏ bao da qui đầu do dính hoặc dài x x x x 982
1672 411 Cắt hẹp bao qui đầu x 982
D. PHẪU THUẬT TIÊU HOÁ
1. Thực quản
1673 414 Mở ngực thăm dò x x x x 260
1674 415 Mở ngực thăm dò, sinh thiết x x x x 925
1675 416 Mở thông dạ dày x x x x 260
1676 417 Đưa thực quản ra ngoài x x x 925
1677 430 Cắt nối thực quản x x 925
1678 431Cắt thực quản, tạo hình thực quản bằng
dạ dày không mở ngựcx x 925
1679 432Cắt thực quản, tạo hình thực quản bằng
dạ dày đường bụng, ngực, cổx x 925
1680 433Cắt thực quản, tạo hình thực quản bằng
dạ dày đường bụng, ngựcx x 925
1681 434Cắt thực quản, tạo hình thực quản bằng
đại tràng không mở ngựcx x 925
1682 435Cắt thực quản, tạo hình thực quản bằng
đại tràng đường bụng, ngực, cổx x 925
1683 436Cắt thực quản, tạo hình thực quản bằng
đại tràng đường bụng, ngựcx x 925
Trang 123 / 246
A B C D ĐB I II III ĐB I II III
STT
cộng
dồn
PHÂN TUYẾNKỸ
THUẬT LOẠI PHẪU
THUẠTLOẠI THỦ THUẬT
PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ
THUẬTSTT
TT21/
2017
SỐ QĐ
STT
TT43/
2013
và
TT50/
2014
DANH MỤC KỸ THUẬT
1684 437
Cắt thực quản, cắt toàn bộ dạ dày, tạo
hình thực
quản bằng đoạn đại tràng hoặc ruột non
x x 925
1685 438 Cắt thực quản, hạ họng, thanh quản x x 925
1686 439
Cắt thực quản, tạo hình thực quản bằng
quai ruột
(ruột non, đại tràng vi phẫu)
x x 925
1687 440Tạo hình thực quản bằng dạ dày không
cắt thực quảnx x 925
1688 441Tạo hình thực quản bằng đại tràng không
cắt thực quảnx x 925
1689 444 Nạo vét hạch trung thất x x 925
1690 445 Nạo vét hạch cổ x x 925
1691 449Tạo hình tại chỗ sẹo hẹp thực quản
đường cổx x 925
2. Dạ dày
1692 451 Mở bụng thăm dò x x x x 260
1693 452 Mở bụng thăm dò, sinh thiết x x x x 260
1694 453 Nối vị tràng x x x x 925
1695 454 Cắt dạ dày hình chêm x x x x 925
1696 455 Cắt đoạn dạ dày x x x 925
1697 456 Cắt đoạn dạ dày và mạc nối lớn x x x 925
1698 457 Cắt toàn bộ dạ dày x x x 925
1699 458 Cắt lại dạ dày x x 925
Trang 124 / 246
A B C D ĐB I II III ĐB I II III
STT
cộng
dồn
PHÂN TUYẾNKỸ
THUẬT LOẠI PHẪU
THUẠTLOẠI THỦ THUẬT
PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ
THUẬTSTT
TT21/
2017
SỐ QĐ
STT
TT43/
2013
và
TT50/
2014
DANH MỤC KỸ THUẬT
1703 459 Nạo vét hạch D1 x x x 260
1700 460 Nạo vét hạch D2 x x x 925
1701 461 Nạo vét hạch D3 x x 925
1702 462 Nạo vét hạch D4 x x 925
1704 463 Khâu lỗ thủng dạ dày tá tràng x x x x 260
3. Tá tràng
1705 473 Cắt u tá tràng x x x x 925
1706 474 Cắt tá tràng bảo tồn đầu tụy x x 925
1707 477Cắt bóng Vater và tạo hình ống mật chủ,
ống Wirsung qua đường mở D2 tá tràngx x 925
4. Ruột non - Mạc treo
1708 479Mở thông hỗng tràng hoặc mở thông
hồi tràngx x x x 260
1709 481 Cắt dây chằng, gỡ dính ruột x x x x 260
1710 486 Cắt ruột non hình chêm x x x x 925
1711 487 Cắt đoạn ruột non, lập lại lưu thông x x x 925
1712 488Cắt đoạn ruột non, đưa hai đầu ruột
ra ngoàix x x x 925
1713 489Cắt đoạn ruột non, nối tận bên, đưa 1 đầu
ra ngoài (Quénue)x x x 925
1714 490 Cắt nhiều đoạn ruột non x x x x 925
1715 491 Gỡ dính sau mổ lại x x x x 925
1716 492Phẫu thuật điều trị apxe tồn dư, dẫn lưu ổ
bụngx x x x 925
1717 493 Đóng mở thông ruột non x x x x 925
Trang 125 / 246
A B C D ĐB I II III ĐB I II III
STT
cộng
dồn
PHÂN TUYẾNKỸ
THUẬT LOẠI PHẪU
THUẠTLOẠI THỦ THUẬT
PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ
THUẬTSTT
TT21/
2017
SỐ QĐ
STT
TT43/
2013
và
TT50/
2014
DANH MỤC KỸ THUẬT
1718 494Nối tắt ruột non đại tràng hoặc
trực tràngx x x x 260
1719 495 Nối tắt ruột non ruột non x x x x 260
1720 496 Cắt mạc nối lớn x x x x 260
1721 497 Cắt bỏ u mạc nối lớn x x x x 260
1722 498 Cắt u mạc treo ruột x x x x 925
1723 503 Cắt toàn bộ ruột non x x 925
5. Ruột thừa - Đại tràng
1724 512 Khâu lỗ thủng đại tràng x x x 260
1725 514 Cắt đoạn đại tràng nối ngay x x x 925
1726 515Cắt đoạn đại tràng, đưa 2 đầu đại
tràng ra ngoàix x x 925
1727 516Cắt đoạn đại tràng, đóng đầu dưới, đưa
đầu trên ra ngoài ổ bụng kiểu Hartmannx x x 925
1728 517 Cắt manh tràng và đoạn cuối hồi tràng x x x 925
1729 518Cắt đại tràng phải hoặc đại tràng
trái nối ngayx x x 925
1730 519Cắt đại tràng phải hoặc đại tràng trái, đưa
2 đầu ruột ra ngoàix x x 925
1731 520
Cắt đại tràng phải hoặc đại tràng trái,
đóng đầu dưới, đưa đầu trên ra ngoài
kiểu Hartmann
x x 925
1732 521Cắt toàn bộ đại tràng, nối ngay ruột
non – trực tràngx x 925
Trang 126 / 246
A B C D ĐB I II III ĐB I II III
STT
cộng
dồn
PHÂN TUYẾNKỸ
THUẬT LOẠI PHẪU
THUẠTLOẠI THỦ THUẬT
PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ
THUẬTSTT
TT21/
2017
SỐ QĐ
STT
TT43/
2013
và
TT50/
2014
DANH MỤC KỸ THUẬT
1733 522Cắt toàn bộ đại trực tràng, nối ngay ruột
non ống hậu mônx x 925
1734 523Cắt toàn bộ đại trực tràng, đưa hồi tràng
ra làm hậu môn nhân tạox x 925
1735 524 Làm hậu môn nhân tạo x x x x 925
6. Trực tràng
1736 527 Cắt đoạn trực tràng nối ngay x x x 925
1737 528Cắt đoạn trực tràng, đóng đầu dưới đưa
đầu trên ra ngoài kiểu Hartmannx x x 925
1738 529Cắt đoạn trực tràng, miệng nối đại
trực tràng thấpx x 925
1739 530Cắt đoạn trực tràng, miệng nối đại
tràng ống hậu mônx x 925
1740 531Cắt đoạn trực tràng, cơ thắt trong bảo tồn
cơ thắt ngoài đường tầng sinh mônx x 925
1741 532Cắt cụt trực tràng đường bụng, tầng sinh
mônx x 925
1742 533 Cắt u, polyp trực tràng đường hậu môn x x 925
1743 537 Cắt toàn bộ mạc treo trực tràng x x x 925
1744 538 Bóc u xơ, cơ..trực tràng đường bụng x x 925
1745 542Phẫu thuật điều trị rò trực tràng – niệu
quảnx x 925
1746 543Phẫu thuật điều trị rò trực tràng – niệu
đạox x 925
1747 544Phẫu thuật điều trị rò trực tràng – tầng
sinh mônx x 925
Trang 127 / 246
A B C D ĐB I II III ĐB I II III
STT
cộng
dồn
PHÂN TUYẾNKỸ
THUẬT LOẠI PHẪU
THUẠTLOẠI THỦ THUẬT
PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ
THUẬTSTT
TT21/
2017
SỐ QĐ
STT
TT43/
2013
và
TT50/
2014
DANH MỤC KỸ THUẬT
1748 545Phẫu thuật điều trị rò trực tràng – tiểu
khungx x 925
Đ. GAN - MẬT TỤY
1. Gan
1749 574 Thăm dò, sinh thiết gan x x x x 925
1750 575 Cắt gan toàn bộ x x 925
1751 576 Cắt gan phải x x 925
1752 577 Cắt gan trái x x 925
1753 578 Cắt gan phân thuỳ sau x x x 925
1754 579 Cắt gan phân thuỳ trước x x 925
1755 580 Cắt thuỳ gan trái x x x 925
1756 581 Cắt hạ phân thuỳ 1 x x x 925
1757 582 Cắt hạ phân thuỳ 2 x x x 925
1758 583 Cắt hạ phân thuỳ 3 x x x 925
1759 584 Cắt hạ phân thuỳ 4 x x x 925
1760 585 Cắt hạ phân thuỳ 5 x x x 925
1761 586 Cắt hạ phân thuỳ 6 x x x 925
1762 587 Cắt hạ phân thuỳ 7 x x x 925
1763 588 Cắt hạ phân thuỳ 8 x x x 925
1764 589 Cắt hạ phân thuỳ 9 x x x 925
1765 590 Cắt gan phải mở rộng x x 925
1766 591 Cắt gan trái mở rộng x x 925
1767 592 Cắt gan trung tâm x x 925
1768 593 Cắt gan nhỏ x x x 925
1769 594 Cắt gan lớn x x x 925
1770 595 Cắt nhiều hạ phân thuỳ x x 925
Trang 128 / 246
A B C D ĐB I II III ĐB I II III
STT
cộng
dồn
PHÂN TUYẾNKỸ
THUẬT LOẠI PHẪU
THUẠTLOẠI THỦ THUẬT
PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ
THUẬTSTT
TT21/
2017
SỐ QĐ
STT
TT43/
2013
và
TT50/
2014
DANH MỤC KỸ THUẬT
1771 596 Cắt gan hình chêm, nối gan ruột x x x 925
1772 597Cắt gan có sử dụng kỹ thuật cao
(CUSA, dao siêu âm, sóng cao tần…)x 260
1773 598 Các phẫu thuật cắt gan khác x x 925
1774 606 Lấy bỏ u gan x x x 925
1775 607 Cắt lọc nhu mô gan x x x 925
1776 608 Cầm máu nhu mô gan x x x x 925
1777 609 Chèn gạc nhu mô gan cầm máu x x x x 925
1778 611 Cắt chỏm nang gan x x x x 925
1779 617 Dẫn lưu áp xe tồn dư sau mổ gan x x x 925
2. Mật
1780 620 Mở thông túi mật x x x x 925
1781 621 Cắt túi mật x x x x 925
1782 632 Nối mật ruột bên bên x x x 925
1783 633 Nối mật ruột tận bên x x 925
1784 635 Cắt đường mật ngoài gan x x 925
1785 638 Mở đường mật, đặt dẫn lưu đường mật x x x 925
1786 639 Các phẫu thuật đường mật khác x x x 925
3. Tụy
1787 641 Dẫn lưu nang tụy x x x x 925
1788 642 Nối nang tụy với tá tràng x x x 925
1789 643 Nối nang tụy với dạ dày x x x x 925
1790 644 Nối nang tụy với hỗng tràng x x x x 925
1791 645 Cắt bỏ nang tụy x x x 925
1792 646 Lấy nhân ở tụy (di căn tụy, u tụy) x x x 925
Trang 129 / 246
A B C D ĐB I II III ĐB I II III
STT
cộng
dồn
PHÂN TUYẾNKỸ
THUẬT LOẠI PHẪU
THUẠTLOẠI THỦ THUẬT
PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ
THUẬTSTT
TT21/
2017
SỐ QĐ
STT
TT43/
2013
và
TT50/
2014
DANH MỤC KỸ THUẬT
1793 647Lấy tổ chức ung thư tát phát khu trú
tại tụyx x x 925
1794 648 Cắt khối tá tụy x x x 925
1795 649 Cắt khối tá tụy bảo tồn môn vị x x 925
1796 653 Cắt tụy trung tâm x x x 925
1797 654 Cắt thân đuôi tụy kèm cắt lách x x x x 925
1798 655 Cắt đuôi tụy bảo tồn lách x x x 925
1799 656 Cắt toàn bộ tụy x x 925
1800 657 Cắt một phần tuỵ x x 925
1801 658 Các phẫu thuật cắt tuỵ khác x x 925
1802 659 Nối tụy ruột x x x 925
1803 660Nối diện cắt đầu tụy và thân tụy với ruột
non trên quai Yx x x 925
1804 661 Nối diện cắt thân tụy với dạ dày x x x 925
1805 662
Nối Wirsung ruột non + nối ống mật chủ
ruột non + nối dạ dày – ruột non trên ba
quai ruột biệt lập
x x x 925
1806 663 Các phẫu thuật nối tuỵ ruột khác x x x 925
1807 674 Cắt lách bệnh lý x x x 925
E. THÀNH BỤNG - CƠ HOÀNH - PHÚC MẠC
1. Thành bụng - cơ hoành
1808 695 Phẫu thuật cắt u cơ hoành x x x 925
1809 697 Phẫu thuật cắt u thành bụng x x x x 925
2. Phúc mạc
1810 701Mở bụng thăm dò, lau rửa ổ bụng, đặt
dẫn lưux x x 925
Trang 130 / 246
A B C D ĐB I II III ĐB I II III
STT
cộng
dồn
PHÂN TUYẾNKỸ
THUẬT LOẠI PHẪU
THUẠTLOẠI THỦ THUẬT
PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ
THUẬTSTT
TT21/
2017
SỐ QĐ
STT
TT43/
2013
và
TT50/
2014
DANH MỤC KỸ THUẬT
1811 712 Lấy u phúc mạc x x 925
1812 713 Lấy u sau phúc mạc x x x 925
G. CHẤN THƯƠNG - CHỈNH HÌNH
12. Vùng cổ tay - bàn tay
1813 862Phẫu thuật làm mỏm cụt ngón và
đốt bàn ngónx x x x 260
1814 863 Phẫu thuật cắt cụt cẳng tay, cánh tay x x x x 260
16. Phẫu thuật chấn thương chỉnh hình khác
1815 942 Phẫu thuật cắt cụt chi x x x 260
1816 943 Phẫu thuật tháo khớp chi x x x 260
MỤC XI. BỎNG
B. PHẪU THUẬT TẠO HÌNH,
THẨM MỸ TRONG BỎNG VÀ SAU
BỎNG
1817 102 Khám di chứng bỏng x x x x 982
1818 103 Cắt sẹo khâu kín x x x x 982
1819 104 Cắt sẹo ghép da mảnh trung bình x x x 982
1820 106 Kỹ thuật đặt túi giãn da điều trị sẹo bỏng x x x 982
1821 107Phẫu thuật cắt sẹo, lấy bỏ túi giãn da, tạo
hình ổ khuyếtx x x 982
1822 108Kỹ thuật tạo vạt da có nối mạch dưới
kính hiển vi phẫu thuật điều trị bỏngx x 982
1823 109Kỹ thuật tạo vạt da có cuống mạch liền
điều trị sẹo bỏngx x x 982
Trang 131 / 246
A B C D ĐB I II III ĐB I II III
STT
cộng
dồn
PHÂN TUYẾNKỸ
THUẬT LOẠI PHẪU
THUẠTLOẠI THỦ THUẬT
PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ
THUẬTSTT
TT21/
2017
SỐ QĐ
STT
TT43/
2013
và
TT50/
2014
DANH MỤC KỸ THUẬT
1824 110
Kỹ thuật tạo vạt da “siêu mỏng” chẩm cổ
lưng có nối mạch vi phẫu điều trị sẹo
vùng cổmặt
x x 982
1825 111Kỹ thuật tạo vạt da chữ Z điều trị sẹo
bỏngx x x 982
1826 112 Kỹ thuật tạo vạt da VY điều trị sẹo bỏng x x x 982
1827 114Quy trình kỹ thuật tạo vạt da DIEP điều
trị bỏngx x 982
1828 115Kỹ thuật tạo vạt da tại chỗ điều trị sẹo
bỏngx x x 982
C. ĐIỀU TRỊ VẾT THƯƠNG MẠN
TÍNH
1829 116 Thay băng điều trị vết thương mạn tính x x x x 982
1830 117Hút áp lực âm (V.A.C) liên tục trong 24h
điều trị vết thương mạn tínhx x x 982
1831 118Hút áp lực âm (V.A.C) trong 48h điều trị
vết thương mạn tínhx x x 982
1832 119Ghép màng nuôi cấy tế bào các loại trong
điều trị vết thương mạn tínhx x x 982
D. VẬT LÝ TRỊ LIỆU, PHỤC HỒI
CHỨC NĂNG TRONG BỎNG
1833 128Tập vận động phục hồi chức năng sau
bỏngx x x x 982
MỤC XII. UNG BƯỚU
A. ĐẦU-CỔ
Trang 132 / 246
A B C D ĐB I II III ĐB I II III
STT
cộng
dồn
PHÂN TUYẾNKỸ
THUẬT LOẠI PHẪU
THUẠTLOẠI THỦ THUẬT
PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ
THUẬTSTT
TT21/
2017
SỐ QĐ
STT
TT43/
2013
và
TT50/
2014
DANH MỤC KỸ THUẬT
1834 1Nút động mạch để điều trị u máu và các
u khác ở vùng đầu và hàm mặtx x 925
1835 2Cắt các loại u vùng da đầu, cổ có đường
kính dưới 5 cmx x x x 982
1836 3Cắt các loại u vùng da đầu, cổ có đường
kính 5 đến 10 cmx x x 982
1837 4Cắt các loại u vùng da đầu, cổ có đường
kính trên 10 cmx x x 982
1838 5 Cắt các loại u vùng da đầu, cổ phức tạp x x 982
1839 6Cắt các loại u vùng mặt có đường kính
dưới 5 cmx x x 982
1840 7Cắt các loại u vùng mặt có đường kính 5
đến 10 cmx x x 982
1841 8Cắt các loại u vùng mặt có đường kính
trên 10 cmx x x 982
1842 9 Cắt các loại u vùng mặt phức tạp x x 982
1843 10 Cắt các u lành vùng cổ x x x x 982
1844 11 Cắt các u lành tuyến giáp x x x x 982
1845 12 Cắt các u nang giáp móng x x x x 982
1846 13 Cắt các u nang mang x x x 982
1847 14 Cắt các u ác tuyến mang tai x x x 982
1848 15 Cắt các u ác tuyến giáp x x x 982
1849 16 Cắt các u ác tuyến dưới hàm x x x 982
B. THẦN KINH SỌ NÃO, CỘT SỐNG
1850 44 Cắt u dây thần kinh ngoại biên x x 982
Trang 133 / 246
A B C D ĐB I II III ĐB I II III
STT
cộng
dồn
PHÂN TUYẾNKỸ
THUẬT LOẠI PHẪU
THUẠTLOẠI THỦ THUẬT
PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ
THUẬTSTT
TT21/
2017
SỐ QĐ
STT
TT43/
2013
và
TT50/
2014
DANH MỤC KỸ THUẬT
C. HÀM - MẶT 982
1851 45 Cắt u cơ vùng hàm mặt x x x 982
1852 46 Cắt u vùng hàm mặt đơn giản x x x 982
1853 47 Cắt u vùng hàm mặt phức tạp x x x 982
1854 48Cắt ung thư vùng hàm mặt có nạo vét
hạch dưới hàm và hạch cổx x x 982
1855 49
Cắt ung thư vùng hàm mặt có nạo vét
hạch dưới hàm, hạch cổ và tạo hình
bằng vạt tại chỗ
x x x 982
1856 50
Cắt ung thư vùng hàm mặt có nạo vét
hạch dưới hàm, hạch cổ và tạo hình bằng
vạt từ xa
x x x 982
1857 51Cắt ung thư hàm trên kèm hố mắt và
xương gò máx x x 982
1858 52Cắt ung thư hàm trên, hàm dưới kèm vét
hạch, tạo hình bằng vạt da, cơx x x 982
1859 53Cắt ung thư niêm mạc miệng và tạo hình
bằng vạt tại chỗx x x 982
1860 54Cắt ung thư niêm mạc miệng và tạo hình
bằng ghép da hoặc niêm mạcx x x 982
1861 55 Cắt u máu – bạch mạch vùng hàm mặt x x x 982
1862 56
Cắt u mạch máu lớn vùng hàm mặt, khi
cắt bỏ kèm thắt động mạch cảnh 1 hay 2
bên
x x x 982
1863 57Cắt u mạch máu lớn trên 10 cm vùng sàn
miệng, dưới hàm, cạnh cổx x x 982
Trang 134 / 246
A B C D ĐB I II III ĐB I II III
STT
cộng
dồn
PHÂN TUYẾNKỸ
THUẬT LOẠI PHẪU
THUẠTLOẠI THỦ THUẬT
PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ
THUẬTSTT
TT21/
2017
SỐ QĐ
STT
TT43/
2013
và
TT50/
2014
DANH MỤC KỸ THUẬT
1864 58 Tiêm xơ điều trị u máu vùng hàm mặt x x x 982
1865 59Tiêm xơ điều trị u bạch mạch vùng hàm
mặtx x x 982
1866 60 Tiêm xơ chữa u máu trong xương hàm x x x 982
1867 61Tiêm xơ chữa u máu, bạch mạch lưỡi,
sàn miệng dưới hàm, cạnh cổ...x x x x 982
1868 62 Cắt u sắc tố vùng hàm mặt x x x 982
1869 63Cắt ung thư da vùng hàm mặt và tạo hình
bằng vạt tại chỗx x x 982
1870 64 Cắt nang vùng sàn miệng x x x 982
1871 65Cắt nang vùng sàn miệng và tuyến nước
bọt dưới hàmx x x 982
1872 66Cắt chậu sàn miệng, tạo hình và vét hạch
cổx x x 982
1873 67 Cắt ung thư vòm khẩu cái, tạo hình x x x 982
1874 68Cắt u xơ vùng hàm mặt đường kính dưới
3 cmx x x x 925
1875 69Cắt u xơ vùng hàm mặt đường kính trên
3 cmx x x 925
1876 70 Cắt nang răng đường kính dưới 2 cm x x x x 982
1877 71 Cắt bỏ nang xương hàm dưới 2 cm x x x x 982
1878 72 Cắt bỏ nang xương hàm từ 25 cm x x x 982
1879 73 Cắt nang xương hàm khó x x x 925
1880 74 Cắt u nang men răng, ghép xương x x x 925
1881 75 Cắt bỏ u xương thái dương x x x 925
Trang 135 / 246
A B C D ĐB I II III ĐB I II III
STT
cộng
dồn
PHÂN TUYẾNKỸ
THUẬT LOẠI PHẪU
THUẠTLOẠI THỦ THUẬT
PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ
THUẬTSTT
TT21/
2017
SỐ QĐ
STT
TT43/
2013
và
TT50/
2014
DANH MỤC KỸ THUẬT
1882 76Cắt bỏ u xương thái dương tạo hình vạt
da cơ x x x 925
1883 77 Cắt u môi lành tính có tạo hình x x x 982
1884 78Cắt ung thư môi có tạo hình đường kính
dưới 5 cm x x x 982
1885 79Cắt ung thư môi có tạo hình đường kính
trên 5 cm x x x 982
1886 80 Cắt u thần kinh vùng hàm mặt x x x 982
1887 82Cắt toàn bộ tuyến mang tai bảo tồn dây
thần kinh VIIx x x 982
1888 83 Cắt u lợi đường kính dưới hoặc bằng 2cm x x x 982
1889 84 Cắt u lợi đường kính 2 cm trở lên x x x 925
1890 85 Cắt toàn bộ u lợi 1 hàm x x x 925
1891 86 Cắt u tuyến nước bọt dưới hàm x x x 982
1892 87 Cắt u tuyến nước bọt dưới lưỡi x x x 982
1893 88 Cắt u tuyến nước bọt phụ x x x 982
1894 89 Cắt u tuyến nước bọt mang tai x x x 982
1895 90Cắt bỏ u lành tính vùng tuyến nước bọt
mang tai hoặc dưới hàm trên 5 cmx x x 982
1896 91Cắt u mỡ, u bã đậu vùng hàm mặt đường
kính trên 5 cmx x x 982
1897 92Cắt u mỡ, u bã đậu vùng hàm mặt đường
kính dưới 5 cmx x x x 982
1898 93 Vét hạch cổ bảo tồn x x x 982
D. MẮT
Trang 136 / 246
A B C D ĐB I II III ĐB I II III
STT
cộng
dồn
PHÂN TUYẾNKỸ
THUẬT LOẠI PHẪU
THUẠTLOẠI THỦ THUẬT
PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ
THUẬTSTT
TT21/
2017
SỐ QĐ
STT
TT43/
2013
và
TT50/
2014
DANH MỤC KỸ THUẬT
1899 96 Cắt u nội nhãn x x x 982
1900 97 Cắt u mi cả bề dày không vá x x x 982
1901 98Cắt u mi ghép niêm mạc cứng của vòm
miệng và chuyển vạt dax x x 982
1902 99Cắt u hốc mắt bên và sau nhãn cầu có mở
xương hốc mắtx x x 982
1903 100 Cắt u hốc mắt bằng đường xuyên sọ x x x 982
1904 102Cắt u da mi có trượt lông mi, vạt da, hay
ghép dax x x 925
1905 103Cắt u mi cả bề dày ghép sụn kết mạc và
chuyển vạt dax x x 925
1906 104Cắt ung thư da vùng mi mắt trên và tạo
hìnhx x x 982
1907 105Cắt ung thư da vùng mi mắt dưới và tạo
hìnhx x x 982
1908 106 Cắt u kết mạc, giác mạc không vỏ x x x 982
1909 107 Cắt u kết mạc không vá x x x 925
1910 108Cắt u kết mạc, giác mạc có ghép kết mạc,
màng ối hoặc giác mạcx x x 982
1911 109 Cắt u tiền phòng x x x 982
1912 110Cắt u hốc mắt không mở xương hốc mắt
x x x 925
1913 111Cắt ung thư hố mắt đã xâm lấn các
xoang: xoang hàm, xoang sàng …x x x 925
1914 112 Nạo vét tổ chức hốc mắt x x x 982
Đ. TAI - MŨI - HỌNG
Trang 137 / 246
A B C D ĐB I II III ĐB I II III
STT
cộng
dồn
PHÂN TUYẾNKỸ
THUẬT LOẠI PHẪU
THUẠTLOẠI THỦ THUẬT
PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ
THUẬTSTT
TT21/
2017
SỐ QĐ
STT
TT43/
2013
và
TT50/
2014
DANH MỤC KỸ THUẬT
1915 113 Cắt u xơ vòm mũi họng x x x 925
1916 114Mở đường dưới thái dương (UgoFish)
lấy khối u xơ vòm mũi họngx x x 925
1917 115 Cắt u họng thanh quản bằng laser x x x 982
1918 116 Cắt hạ họng bán phần x x x 982
1919 117Cắt u thành họng bên có nạo hoặc không
nạo hạch cổ x x x 925
1920 118 Cắt u vùng họng miệng có tạo hình x x x 925
1921 119Cắt toàn bộ hạ họngthực quản, tái tạo
ống họng thực quản bằng dạ dàyruộtx x x 982
1922 120 Cắt u thành bên họng x x x 925
1923 121 Cắt u thành sau họng x x x 925
1924 122 Cắt u thành bên lan lên đáy sọ x x x 925
1925 123 Cắt u khoang bên họng lan đáy sọ x x x 925
1926 124 Cắt khối u vùng họng miệng bằng laser x x x 982
1927 125 Cắt u lành tính dây thanh x x x 982
1928 126 Cắt u lành tính thanh quản x x x 982
1929 127 Cắt u nhú thanh quản bằng laser x x x 982
1930 128 Cắt u lành thanh quản bằng laser x x x 982
1931 129Cắt ung thư thanh quản, hạ họng bằng
laserx x x 982
1932 130 Cắt thanh quản bán phần x x x 982
1933 131Cắt toàn bộ thanh quản và một phần
họng có vét hạch hệ thốngx x x 982
1934 132Phẫu thuật ung thư thanh môn có bảo tồn
thanh quảnx x x 982
Trang 138 / 246
A B C D ĐB I II III ĐB I II III
STT
cộng
dồn
PHÂN TUYẾNKỸ
THUẬT LOẠI PHẪU
THUẠTLOẠI THỦ THUẬT
PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ
THUẬTSTT
TT21/
2017
SỐ QĐ
STT
TT43/
2013
và
TT50/
2014
DANH MỤC KỸ THUẬT
1935 133Rút ống nong thanh khí quản cắt tổ
chức sùi thanh khí quảnx x x 982
1936 134 Cắt u hạ họng qua đường cổ bên x x x 925
1937 135 Cắt u lưỡi lành tính x x x 982
1938 136 Cắt ung thư lưỡi và tạo hình tại chỗ x x x 982
1939 137 Cắt một nửa lưỡi + vét hạch cổ x x x 982
1940 138Cắt bán phần lưỡi có tạo hình bằng vạt
cân cơx x x 982
1941 139Cắt ung thư lưỡi sàn miệng, nạo vét
hạch và tạo hình bằng vạt từ xax x x 982
1942 140Cắt ung thư lưỡi, nạo vét hạch và tạo
hình bằng vạt từ xax x x 982
1943 141 Cắt khối u khẩu cái x x x 982
1944 142 Cắt bỏ khối u màn hầu x x x 925
1945 143Cắt u màn hầu có tạo hình vạt cân cơ
niêm mạcx x x 925
1946 144 Cắt ung thư sàng hàm x x x 982
1947 145Phẫu thuật u sàng hàm lan đáy sọ phối
hợp đường cạnh mũi và đường Bicoronalx x x 982
1948 146Cắt ung thư taixương chũm và nạo vét
hạchx x x 982
1949 147 Cắt u amidan x x x 982
1950 148Cắt bỏ ung thư Amydan và nạo vét hạch
cổx x x 982
1951 149 Cắt lạnh u máu hạ thanh môn x x x 982
Trang 139 / 246
A B C D ĐB I II III ĐB I II III
STT
cộng
dồn
PHÂN TUYẾNKỸ
THUẬT LOẠI PHẪU
THUẠTLOẠI THỦ THUẬT
PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ
THUẬTSTT
TT21/
2017
SỐ QĐ
STT
TT43/
2013
và
TT50/
2014
DANH MỤC KỸ THUẬT
1952 150 Cắt lạnh u máu vùng tai mũi họng x x x 982
1953 151 Cắt u cuộn cảnh x x x 982
1954 152 Cắt u dây thần kinh VIII x x x 982
1955 153Cắt u tuyến mang tai bảo tồn dây thần
kinh VIIx x x 982
1956 154 Cắt, nạo vét hạch cổ tiệt căn x 982
1957 155Lấy hạch cổ chọn lọc hoặc vét hạch cổ
bảo tồn 1 bênx x x 982
1958 156Lấy hạch cổ chọn lọc hoặc vét hạch cổ
bảo tồn 2 bênx x x 982
1959 157 Cắt u nhái sàn miệng x x x 982
1960 158 Phẫu thuật mổ u nang sàn mũi x x x 982
1961 159 Phẫu thuật cạnh mũi lấy u hốc mũi x x x 982
1962 160 Tạo hình cánh mũi do ung thư x x x 982
1963 161 Cắt polyp ống tai x x x x 982
1964 162 Cắt polyp mũi x x x x 982
1965 163 Cắt u xương ống tai ngoài x x x 982
1966 165 Súc rửa vòm họng trong xạ trị x x x 982
E. LỒNG NGỰC - TIM MẠCH -
PHỔI
1967 166 Mở lồng ngực thăm dò, sinh thiết x x x 2359
1968 167 Cắt u xương sườn 1 xương x x x 2359
1969 168 Phẫu thuật cắt u sụn phế quản x x x 982
1970 169 Phẫu thuật bóc kén màng phổi x x x 2359
1971 170 Phẫu thuật bóc kén trong nhu mô phổi x x x 925
1972 171 Phẫu thuật cắt kén khí phổi x x x 925
Trang 140 / 246
A B C D ĐB I II III ĐB I II III
STT
cộng
dồn
PHÂN TUYẾNKỸ
THUẬT LOẠI PHẪU
THUẠTLOẠI THỦ THUẬT
PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ
THUẬTSTT
TT21/
2017
SỐ QĐ
STT
TT43/
2013
và
TT50/
2014
DANH MỤC KỸ THUẬT
1973 172 Phẫu thuật bóc u thành ngực x x x 2359
1974 173 Cắt u xương sườn nhiều xương x x x 2359
1975 176 Cắt u màng tim x x x 925
1976 177 Phẫu thuật cắt nang màng tim x x x 925
1977 178 Cắt u nang phổi hoặc u nang phế quản x x x 2359
1978 179Cắt một thuỳ kèm cắt một phân thuỳ điển
hình do ung thư x x x 2359
1979 180 Cắt thuỳ phổi, phần phổi còn lại x x x 2359
1980 181 Cắt một bên phổi do ung thư x x x 2359
1981 182Cắt một thuỳ phổi hoặc một phân thuỳ
phổi do ung thư x x x 2359
1982 183Cắt 2 thuỳ phổi 2 bên lồng ngực trong
một phẫu thuậtx x x 2359
1983 184Cắt thuỳ phổi hoặc cắt một bên phổi kèm
vét hạch trung thất x x x 2359
1984 185Cắt thuỳ phổi hoặc cắt một bên phổi kèm
một mảng thành ngựcx x x 2359
1985 186 Cắt phổi và màng phổi x x x 2359
1986 187 Cắt phổi không điển hình do ung thư x x x 2359
1987 188 Cắt u trung thất x x x 2359
1988 189Cắt u trung thất vừa và nhỏ lệch 1 bên
lồng ngựcx x x 2359
1989 190Cắt u máu, u bạch huyết thành ngực
đường kính dưới 5 cmx x x x 2359
1990 191Cắt u máu, u bạch huyết thành ngực
đường kính 5 10 cmx x x 2359
Trang 141 / 246
A B C D ĐB I II III ĐB I II III
STT
cộng
dồn
PHÂN TUYẾNKỸ
THUẬT LOẠI PHẪU
THUẠTLOẠI THỦ THUẬT
PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ
THUẬTSTT
TT21/
2017
SỐ QĐ
STT
TT43/
2013
và
TT50/
2014
DANH MỤC KỸ THUẬT
1991 192
Cắt u máu hay bạch mạch vùng cổ, vùng
trên xương đòn, vùng nách xâm lấn các
mạch máu lớn
x x x 2359
1992 193Cắt u máu, u bạch huyết trong lồng ngực
đường kính trên 10cmx 2359
1993 194 Phẫu thuật vét hạch nách x x x 2359
G. TIÊU HÓA - BỤNG
1994 195 Cắt u lành thực quản x x 2359
1995 196Tạo hình thực quản (do ung thư & bệnh
lành tính)x x 2359
1996 197Cắt bỏ thực quản có hay không kèm các
tạng khác, tạo hình ngayx x 2359
1997 198
Cắt bỏ thực quản ngực, tạo hình thực
quản bàng ống dạ dày (Phẫu thuật Lewis
Santy hoặc phẫu thuật Akiyama)
x x 2359
1998 199 Cắt dạ dày do ung thư x x 2359
1999 200
Cắt bán phần hoặc gần toàn bộ dạ dày
cực dưới do ung thư kèm vét hạch hệ
thống D1 hoặc D2
x x 2359
2000 201Cắt toàn bộ dạ dày do ung thư và vét
hạch hệ thốngx x 2359
2001 202Cắt toàn bộ dạ dày do ung thư tạo hình
bằng đoạn ruột non x x 2359
2002 203 Mở thông dạ dày ra da do ung thư x x x 2359
2003 204 Các phẫu thuật điều trị ung thư tá tràng x x 2359
Trang 142 / 246
A B C D ĐB I II III ĐB I II III
STT
cộng
dồn
PHÂN TUYẾNKỸ
THUẬT LOẠI PHẪU
THUẠTLOẠI THỦ THUẬT
PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ
THUẬTSTT
TT21/
2017
SỐ QĐ
STT
TT43/
2013
và
TT50/
2014
DANH MỤC KỸ THUẬT
2004 205Cắt toàn bộ đại tràng do ung thư và vét
hạch hệ thốngx x 2359
2005 206 Cắt lại đại tràng do ung thư x x 2359
2006 207Cắt đoạn đại tràng, làm hậu môn nhân
tạo có hoặc không vét hạch hệ thốngx x 2359
2007 208
Cắt đoạn đại tràng ngang, đại tràng
sigma do ung thư có hoặc không vét hạch
hệ thống nối ngay
x x 2359
2008 209Cắt một nửa đại tràng phải, trái do ung
thư kèm vét hạch hệ thốngx x 2359
2009 210 Cắt u trực tràng ống hậu môn đường dưới x x 2359
2010 211Cắt đoạn trực tràng do ung thư, cắt toàn
bộ mạc treo trực tràng (TME).x x 2359
2011 212Cắt cụt trực tràng đường bụng, đường
tầng sinh mônx x 2359
2012 213 Cắt trực tràng giữ lại cơ tròn x x 2359
2013 214Cắt từ 3 tạng trở lên trong điều trị ung
thư tiêu hoáx x 2359
2014 215 Làm hậu môn nhân tạo 2359
2015 216 Cắt u sau phúc mạc x x 2359
2016 217 Cắt u mạc treo có cắt ruột x x 2359
2017 218 Cắt u mạc treo không cắt ruột x x x 2359
2018 219 Phẫu thuật lấy bỏ mạc nối lớn, phúc mạc x x 2359
H. GAN - MẬT - TUỴ 2359
Trang 143 / 246
A B C D ĐB I II III ĐB I II III
STT
cộng
dồn
PHÂN TUYẾNKỸ
THUẬT LOẠI PHẪU
THUẠTLOẠI THỦ THUẬT
PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ
THUẬTSTT
TT21/
2017
SỐ QĐ
STT
TT43/
2013
và
TT50/
2014
DANH MỤC KỸ THUẬT
2019 220 Cắt gan phải do ung thư x 2359
2020 221 Cắt gan trái do ung thư x x 2359
2021 222 Cắt phân thuỳ gan x x 2359
2022 223 Cắt gan phải mở rộng do ung thư x 2359
2023 224 Cắt gan trái mở rộng do ung thư x 2359
2024 225Cắt gan không điển hìnhCắt gan lớn do
ung thư x 2359
2025 226Cắt gan không điển hìnhCắt gan nhỏ do
ung thư x x 2359
2026 227Cắt chỏm nang gan bằng nội soi hay mở
bụngx x 2359
2027 228Cắt gan có phối hợp đốt nhiệt cao tần
trên đường cắt ganx 2359
2028 229Đốt nhiệt sóng cao tần điều trị ung thư
ganx x x 2359
2029 230
Đốt nhiệt cao tần điều trị ung thư gan
qua hướng dẫn của siêu âm, qua phẫu
thuật nội soi
x 2359
2030 231Nút mạch hóa chất điều trị ung thư gan
(TOCE)x x x 2359
2031 232 Tiêm cồn tuyệt đối vào u gan qua siêu âm x x x 2359
2032 233Thắt động mạch gan ung thư hoặc chảy
máu đường mậtx x 2359
2033 234Khâu cầm máu gan và dẫn lưu ổ bụng do
ung thư gan vỡx x 2359
Trang 144 / 246
A B C D ĐB I II III ĐB I II III
STT
cộng
dồn
PHÂN TUYẾNKỸ
THUẬT LOẠI PHẪU
THUẠTLOẠI THỦ THUẬT
PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ
THUẬTSTT
TT21/
2017
SỐ QĐ
STT
TT43/
2013
và
TT50/
2014
DANH MỤC KỸ THUẬT
2034 235Cắt đường mật ngoài gan điều trị ung thư
ống mật chủx 2359
2035 236 Nối mậtHỗng tràng do ung thư x x 2359
2036 237 Dẫn lưu đường mật ra da do ung thư x x x 2359
2037 238Đốt nhiệt cao tần khối u ác tính vùng đầu
tuỵx x 2359
2038 239 Cắt đuôi tuỵ và cắt lách x x 2359
2039 240 Cắt bỏ khối u tá tuỵ x x 2359
2040 241 Cắt thân và đuôi tuỵ x x 2359
2041 242 Cắt lách bệnh lý, ung thư, áp xe, xơ lách x x 2359
I. TIẾT NIỆU-SINH DỤC 2359
2042 243 Cắt u bàng quang đường trên x x 2359
2043 244Cắt một nửa bàng quang và cắt túi thừa
bàng quangx x 2359
2044 245Cắt toàn bộ bàng quang, kèm tạo hình
ruột bàng quangx x x 2359
2045 246
Cắt toàn bộ bàng quang và tạo hình bàng
quang bằng ruột trong điều trị ung thư
bàng quang
x x x 2359
2046 247 Cắt nang niệu quản x x x 2359
2047 248 Cắt túi thừa niệu đạo x x x 2359
2048 249 Cắt rộng u niệu đạo, vét hạch x x x 2359
2049 250Cắt bỏ tuyến tiền liệt kèm túi tinh và
bàng quangx x 2359
Trang 145 / 246
A B C D ĐB I II III ĐB I II III
STT
cộng
dồn
PHÂN TUYẾNKỸ
THUẬT LOẠI PHẪU
THUẠTLOẠI THỦ THUẬT
PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ
THUẬTSTT
TT21/
2017
SỐ QĐ
STT
TT43/
2013
và
TT50/
2014
DANH MỤC KỸ THUẬT
2050 251Cắt tinh hoàn bằng xạ trị cho điều trị ung
thư tinh hoànx x x 2359
2051 252Cắt cụt toàn bộ bộ phận sinh dục ngoài
do ung thưx x x 2359
2052 253Cắt cụt toàn bộ bộ phận sinh dục ngoài
do ung thư + nạo vét hạch bẹn hai bênx x x 2359
2053 254Cắt âm vật, vét hạch bẹn 2 bên do ung
thưx x x 2359
2054 255Phẫu thuật lấy dây chằng rộng, u đáy
chậu, u tiểu khungx x 2359
2055 256 Cắt u thận lành x x x 2359
2056 257Cắt thận và niệu quản do u niệu quản, u
đường tiết niệux x x 2359
2057 258 Cắt bướu nephroblastome sau phúc mạc x x x 2359
2058 259Cắt ung thư thận có hoặc không vét hạch
hệ thốngx x 2359
2059 260 Cắt toàn bộ thận và niệu quản x x x 2359
2060 261 Cắt u sùi đầu miệng sáo x x x x 2359
2061 262 Cắt u nang thừng tinh x x x 2359
2062 263 Cắt nang thừng tinh một bên x x x x 2359
2063 264 Cắt nang thừng tinh hai bên x x x x 2359
2064 265 Cắt u lành dương vật x x x x 2359
2065 266 Cắt bỏ dương vật ung thư có vét hạch x x x 2359
K. VÚ - PHỤ KHOA
Trang 146 / 246
A B C D ĐB I II III ĐB I II III
STT
cộng
dồn
PHÂN TUYẾNKỸ
THUẬT LOẠI PHẪU
THUẠTLOẠI THỦ THUẬT
PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ
THUẬTSTT
TT21/
2017
SỐ QĐ
STT
TT43/
2013
và
TT50/
2014
DANH MỤC KỸ THUẬT
2066 267 Cắt u vú lành tính x x x x 982
2067 268 Mổ bóc nhân xơ vú x x x x 982
2068 269 Phẫu thuật cắt một phần tuyến vú x x x 982
2069 270Phẫu thuật cắt khối u vú ác tính + vét
hạch náchx x x 982
2070 271Cắt vú theo phương pháp Patey + Cắt
buồng trứng hai bênx x x 925
2071 272Phẫu thuật cắt bỏ tuyến vú cải biên
(Patey) do ung thư vúx x x 982
2072 273Phẫu thuật bảo tồn, vét hạch nách trong
ung thư tuyến vúx x x 982
2073 274Cắt ung thư vú tiết kiệm da tạo hình
ngayx x x 982
2074 275 Tái tạo tuyến vú sau cắt ung thư vú x x x 982
2075 276Cắt buồng trứng, hai bên phần phụ trong
điều trị ung thư vúx x x 982
2076 277 Sinh thiết hạch gác cửa trong ung thư vú x x x 982
2077 278 Cắt polyp cổ tử cung x x x x 982
2078 279 Thủ thuật xoắn polip cổ tử cung, âm đạo x x x x 982
2079 280 Cắt u nang buồng trứng xoắn x x x x 982
2080 281 Cắt u nang buồng trứng x x x x 982
2081 282 Cắt u nang buồng trứng kèm triệt sản x x x x 982
2082 283 Cắt u nang buồng trứng và phần phụ x x x x 982
Trang 147 / 246
A B C D ĐB I II III ĐB I II III
STT
cộng
dồn
PHÂN TUYẾNKỸ
THUẬT LOẠI PHẪU
THUẠTLOẠI THỦ THUẬT
PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ
THUẬTSTT
TT21/
2017
SỐ QĐ
STT
TT43/
2013
và
TT50/
2014
DANH MỤC KỸ THUẬT
2083 284Phẫu thuật mở bụng cắt u buồng trứng
hoặc cắt phần phụx x x x 982
2084 285Phẫu thuật mở bụng/nội soi bóc u lành tử
cung x x x x 982
2085 286Điều trị u lành tử cung bằng nút động
mạchx x x 982
2086 287 Cắt u xơ cổ tử cung x x x 982
2087 288 Nạo buồng tử cung chẩn đoán x x x 982
2088 289 Phẫu thuật cắt polip buồng tử cung x x x 982
2089 290
Cắt cổ tử cung trên bệnh nhân đã mổ cắt
tử cung bán phần (đường bụng, đường
âm đạo)
x x x 982
2090 291 Cắt toàn bộ tử cung, đường bụng x x x 982
2091 292Cắt tử cung hoàn toàn + 2 phần phụ + vét
hạch chậu 2 bênx x x 982
2092 293Phẫu thuật Wertheim Meig điều trị ung
thư cổ tử cungx x 982
2093 294
Phẫu thuật soi buồng tử cung cắt nhân xơ
tử cung dưới niêm mạc, polip buồng tử
cung
x x x 982
2094 295Cắt u tiểu khung thuộc tử cung, buồng
trứng to, dính, cắm sâu trong tiểu khungx x x 982
2095 296
Phẫu thuật vét hạch chậu qua nội soi hỗ
trợ cắt tử cung đường âm đạo trong ung
thư niêm mạc tử cung
x x x 982
Trang 148 / 246
A B C D ĐB I II III ĐB I II III
STT
cộng
dồn
PHÂN TUYẾNKỸ
THUẬT LOẠI PHẪU
THUẠTLOẠI THỦ THUẬT
PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ
THUẬTSTT
TT21/
2017
SỐ QĐ
STT
TT43/
2013
và
TT50/
2014
DANH MỤC KỸ THUẬT
2096 297Cắt toàn bộ tử cung, hai phần phụ và
mạc nối lớn điều trị ung thư buồng trứngx x x 982
2097 298Cắt bỏ tạng trong tiểu khung, từ 2 tạng
trở lênx x 982
2098 299Phẫu thuật mở bụng cắt u nang hoặc cắt
buồng trứng trên bệnh nhân có thai x x x 982
2099 300 Cắt ung thư buồng trứng lan rộng x x x 982
2100 301Phẫu thuật Second Look trong ung thư
buồng trứngx x x 982
2101 302Bóc nhân ung thư nguyên bào nuôi di
căn âm đạox x x 982
2102 303Mở bụng bóc nhân ung thư nguyên bào
nuôi bảo tồn tử cungx x x 982
2103 304 Cắt âm hộ ung thư, vét hạch bẹn hai bên x x x 982
2104 305 Cắt bỏ âm hộ đơn thuần x x x x 982
2105 306 Cắt u thành âm đạo x x x x 982
2106 307 Phẫu thuật tái tạo vú bằng vạt tự thân x x x 982
2107 308Phẫu thuật tái tạo vú bằng các chất liệu
độnx x x 982
2108 309 Bóc nang tuyến Bartholin x x x x 982
L. PHẦN MỀM-XƯƠNG-KHỚP 982
2109 310 Cắt u thần kinh x x x 982
2110 311 Cắt u xơ cơ xâm lấn x x x 982
Trang 149 / 246
A B C D ĐB I II III ĐB I II III
STT
cộng
dồn
PHÂN TUYẾNKỸ
THUẬT LOẠI PHẪU
THUẠTLOẠI THỦ THUẬT
PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ
THUẬTSTT
TT21/
2017
SỐ QĐ
STT
TT43/
2013
và
TT50/
2014
DANH MỤC KỸ THUẬT
2111 312Cắt rộng thương tổn phần mềm do ung
thư + cắt các cơ liên quanx x x 982
2112 313 Cắt u máu khu trú, đường kính dưới 5 cm x x x x 982
2113 314Cắt u máu/u bạch mạch dưới da đường
kính từ 5 10cmx x x 982
2114 315Cắt u máu, u bạch mạch vùng phức tạp,
khóx x 982
2115 316Cắt u máu/u bạch mạch lan toả, đường
kính bằng và trên 10cmx x x 982
2116 317Cắt ung thư phần mềm chi trên hoặc chi
dưới đường kính dưới 5cmx x x 982
2117 318Cắt ung thư phần mềm chi trên hoặc chi
dưới đường kính bằng và trên 5cm x x x 982
2118 319Cắt u lành phần mềm đường kính trên
10cmx x x 982
2119 320Cắt u lành phần mềm đường kính dưới
10cmx x x x 982
2120 321 Cắt u bao gân x x x 982
2121 322Cắt u nang bao hoạt dịch (cổ tay, khoeo
chân, cổ chân)x x x x 982
2122 323 Phẫu thuật phì đại tuyến vú nam x x x x 982
2123 324 Cắt u xương sụn lành tính x x x x 982
2124 325 Cắt u xương, sụn x x x 982
2125 326 Cắt chi và vét hạch do ung thư x x x 982
2126 327 Tháo khớp cổ tay do ung thư x 982
Trang 150 / 246
A B C D ĐB I II III ĐB I II III
STT
cộng
dồn
PHÂN TUYẾNKỸ
THUẬT LOẠI PHẪU
THUẠTLOẠI THỦ THUẬT
PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ
THUẬTSTT
TT21/
2017
SỐ QĐ
STT
TT43/
2013
và
TT50/
2014
DANH MỤC KỸ THUẬT
2127 328 Cắt cụt cánh tay do ung thư x x x 982
2128 329 Tháo khớp khuỷu tay do ung thư x x x 982
2129 330Tháo khớp vai do ung thư đầu trên
xương cánh tay x x x 982
2130 331 Tháo nửa bàn chân trước do ung thư x x x 982
2131 332 Tháo khớp cổ chân do ung thư x x x 982
2132 333 Tháo khớp gối do ung thư x x x 982
2133 334 Tháo khớp háng do ung thư x x x 982
2134 335 Cắt cụt cẳng chân do ung thư x x x 982
2135 336 Cắt cụt đùi do ung thư x x x 982
2136 337 Cắt u máu trong xương x x 982
2137 338 Bơm xi măng vào xương điều trị u xương x x 982
2138 339 Cắt u nang tiêu xương, ghép xương x x 982
2139 340 Cắt u tế bào khổng lồ, ghép xương x x 982
M. XẠ TRỊ - HÓA TRỊ LIỆU 982
2140 344 Xạ trị bằng máy gia tốc x x 982
2141 345 Xạ trị bằng máy gia tốc có điều biến liều x x 982
2142 348 Xạ trị áp sát xuất liều thấp x x 982
2143 349 Xạ trị áp sát xuất liều cao x x 982
2144 350 Xạ trị bằng nguồn áp sát x x 982
2145 351 Xạ trị bằng các đồng vị phóng xạ x x 925
2146 352 Xạ trị phối hợp đồng thời với hóa trị x x 982
2147 353 Xạ trị bằng máy Cobalt x x x 982
2148 354 Xạ trị triệu chứng trong di căn Ung thư x x x 982
Trang 151 / 246
A B C D ĐB I II III ĐB I II III
STT
cộng
dồn
PHÂN TUYẾNKỸ
THUẬT LOẠI PHẪU
THUẠTLOẠI THỦ THUẬT
PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ
THUẬTSTT
TT21/
2017
SỐ QĐ
STT
TT43/
2013
và
TT50/
2014
DANH MỤC KỸ THUẬT
2149 356 Xạ trị trong mổ ung thư vú x x x 982
2150 359Xạ trị điều biến liều sử dụng PET/CT mô
phỏngx x x 982
2151 360Điều trị bướu nhân độc tuyến giáp bằng I 131 x x 925
2152 361 Điều trị bệnh Basedow bằng I 131 x x x 925
2153 362 Điều trị bướu cổ đơn thuần bằng I131 x x x 925
2154 363Điều trị ung thư tuyến giáp biệt hóa bằng
I131 x x x 925
2155 364 Hóa trị liều cao x 982
2156 366 Hóa trị liên tục (1224 giờ) bằng máy x x 982
2157 367 Truyền hoá chất động mạch x x x 925
2158 368 Truyền hoá chất tĩnh mạch x x x 982
2159 369 Truyền hoá chất khoang màng bụng x x x 982
2160 370 Truyền hoá chất khoang màng phổi x 982
2161 371 Truyền hóa chất nội tủy x 925
2162 372Gây dính màng phổi bằng bơm hoá chất
màng phổix x x 982
2163 373Tiêm hoá chất vào màng bụng điều trị
ung thưx x x 982
2164 374Tiêm hoá chất vào nhân ung thư nguyên
bào nuôix x x 925
2165 377 Điều trị đích trong ung thư x x x 982
N. KỸ THUẬT KHÁC
2166 378 Đỗ khuôn chì trong xạ trị x x 982
Trang 152 / 246
A B C D ĐB I II III ĐB I II III
STT
cộng
dồn
PHÂN TUYẾNKỸ
THUẬT LOẠI PHẪU
THUẠTLOẠI THỦ THUẬT
PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ
THUẬTSTT
TT21/
2017
SỐ QĐ
STT
TT43/
2013
và
TT50/
2014
DANH MỤC KỸ THUẬT
2167 379 Nong cổ tử cung trước xạ trong x x 982
2168 380 Làm mặt nạ cố định đầu x x 982
2169 382 Đặt các nguồn xạ vào tổ chức cơ thể x x 982
2170 383Mô phỏng và lập kế hoạch cho xạ trị
ngoàix x 982
2171 384Mô phỏng và lập kế hoạch cho xạ trị
trongx x 982
2172 386 Xạ trị buồng trứng trong ung thư vú x x x 982
2173 387 Rửa âm đạo, cổ tử cung trước xạ trị x x x 982
O. KỸ THUẬT KHÁC
2174 402 Phẫu thuật cắt u thành ngực phức tạp x x 165
2175 407 Điều trị ung thư bằng cây hạt phóng xạ x x x 165
2176 408Điều trị ung thư di căn xương bằng đồng
vị phóng xạx x x 165
2177 409Điều trị ung thư di căn xương bằng dược
chất phóng xạx x x 165
2178 416 Xạ trị trong mổ ung thư khoang miệng x x 165
2179 420 Xạ trị trong mổ ung thư da x x 165
2180 421 Xạ trị sử dụng CT mô phỏng x x x 165
2181 422 Xạ trị sử dụng PET/CT mô phỏng x x x 165
2182 425Điều trị ung thư vòm mũi họng bằng cấy
hạt phóng xạ 125Ix x 165
2183 438 Xạ trị gia tốc toàn não x x x 165
2184 439 Xạ trị gia tốc toàn não tủy x x x 165
2185 444Mô phỏng và lập kế hoạch cho xạ trị áp
sátx x x 165
Trang 153 / 246
A B C D ĐB I II III ĐB I II III
STT
cộng
dồn
PHÂN TUYẾNKỸ
THUẬT LOẠI PHẪU
THUẠTLOẠI THỦ THUẬT
PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ
THUẬTSTT
TT21/
2017
SỐ QĐ
STT
TT43/
2013
và
TT50/
2014
DANH MỤC KỸ THUẬT
2186 446 Tháo khớp xương bả vai do ung thư x x 165
2187 447 Phẫu thuật cắt xương bả vai và phần mềm x 165
2188 448 Đặt buồng tiêm truyền dưới da x x 165
MỤC XIII. PHỤ SẢN
A. SẢN KHOA
2189 11Phẫu thuật thắt động mạch hạ vị trong
cấp cứu sản phụ khoax x x 982
2190 12Phẫu thuật thắt động mạch tử cung trong
cấp cứu sản phụ khoax x x x 982
2191 14Phẫu thuật tổn thương đường tiêu hoá do
tai biến phẫu thuật sản phụ khoax x x 982
2192 15Phẫu thuật tổn thương đường tiết niệu do
tai biến phẫu thuật sản phụ khoax x x 982
2193 16Phẫu thuật tổn thương mạch máu do tai
biến phẫu thuật sản phụ khoax x x 982
2194 18 Khâu tử cung do nạo thủng x x x x 982
2195 30 Khâu phục hồi rách cổ tử cung, âm đạo x x x x 982
2196 32 Lấy khối máu tụ âm đạo, tầng sinh môn x x x x 982
2197 54 Chích áp xe tầng sinh môn x x x x 982
B. PHỤ KHOA
2198 55Phẫu thuật nội soi cắt tử cung hoàn toàn
và vét hạch chậu x x 982
2199 56Phẫu thuật mở bụng cắt tử cung hoàn
toàn và vét hạch chậux x 982
Trang 154 / 246
A B C D ĐB I II III ĐB I II III
STT
cộng
dồn
PHÂN TUYẾNKỸ
THUẬT LOẠI PHẪU
THUẠTLOẠI THỦ THUẬT
PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ
THUẬTSTT
TT21/
2017
SỐ QĐ
STT
TT43/
2013
và
TT50/
2014
DANH MỤC KỸ THUẬT
2200 57 Phẫu thuật nội soi vét hạch tiểu khung x x 982
2201 58
Phẫu thuật nội soi cắt ung thư buồng
trứng kèm cắt tử cung hoàn toàn + 2
phần phụ + mạc nối lớn
x x 982
2202 59
Phẫu thuật cắt ung thư buồng trứng + tử
cung hoàn toàn + 2 phần phụ + mạc nối
lớn
x x x 982
2203 60Phẫu thuật Second Look trong ung thư
buồng trứngx x x 982
2204 61Cắt u tiểu khung thuộc tử cung, buồng
trứng to, dính, cắm sâu trong tiểu khungx x x 982
2205 62Phẫu thuật Wertheim (cắt tử cung tận
gốc + vét hạch) x x x 982
2206 63 Phẫu thuật nội soi cắt tử cung hoàn toàn x x x 982
2207 64 Phẫu thuật nội soi cắt tử cung bán phần x x x 982
2208 65 Phẫu thuật nội soi bóc u xơ tử cung x x x 982
2209 66Phẫu thuật cắt tử cung đường âm đạo có
sự hỗ trợ của nội soix x x 982
2210 67 Phẫu thuật cắt tử cung đường âm đạo x x x 982
2211 68Phẫu thuật mở bụng cắt tử cung hoàn
toàn x x x 982
2212 69Phẫu thuật mở bụng cắt tử cung hoàn
toàn cả khối x x x 982
Trang 155 / 246
A B C D ĐB I II III ĐB I II III
STT
cộng
dồn
PHÂN TUYẾNKỸ
THUẬT LOẠI PHẪU
THUẠTLOẠI THỦ THUẬT
PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ
THUẬTSTT
TT21/
2017
SỐ QĐ
STT
TT43/
2013
và
TT50/
2014
DANH MỤC KỸ THUẬT
2213 70 Phẫu thuật mở bụng cắt tử cung bán phần x x x x 982
2214 71 Phẫu thuật mở bụng bóc u xơ tử cung x x x x 982
2215 72Phẫu thuật mở bụng cắt u buồng trứng
hoặc cắt phần phụx x x x 982
2216 73
Phẫu thuật nội soi xử trí viêm phúc mạc
tiểu khung, viêm phần phụ, ứ mủ vòi
trứng
x x x 982
2217 74
Phẫu thuật mở bụng xử trí viêm phúc
mạc tiểu khung, viêm phần phụ, ứ mủ
vòi trứng
x x x 982
2218 75 Phẫu thuật khối viêm dính tiểu khung x x x 982
2219 76 Phẫu thuật nội soi cắt phần phụ x x x 982
2220 77Phẫu thuật nội soi bóc u lạc nội mạc tử
cungx x x 982
2221 78 Phẫu thuật nội soi treo buồng trứng x x x 982
2222 79Phẫu thuật nội soi cắt u nang hoặc cắt
buồng trứng trên bệnh nhân có thaix x x 982
2223 80Phẫu thuật nội soi cắt u nang buồng
trứng xoắn x x x x 982
2224 81Phẫu thuật nội soi cắt u nang buồng
trứng, nang cạnh vòi tử cungx x x x 982
2225 82Phẫu thuật nội soi cắt u nang buồng
trứng kèm triệt sản x x x x 982
2226 83Phẫu thuật nội soi cắt u buồng trứng và
phần phụ x x x x 982
Trang 156 / 246
A B C D ĐB I II III ĐB I II III
STT
cộng
dồn
PHÂN TUYẾNKỸ
THUẬT LOẠI PHẪU
THUẠTLOẠI THỦ THUẬT
PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ
THUẬTSTT
TT21/
2017
SỐ QĐ
STT
TT43/
2013
và
TT50/
2014
DANH MỤC KỸ THUẬT
2227 85 Phẫu thuật nội soi cắt góc tử cung x x x 982
2228 86 Phẫu thuật mở bụng cắt góc tử cung x x x x 982
2229 98Phẫu thuật treo bàng quang và trực tràng
sau mổ sa sinh dụcx x 982
2230 99 Phẫu thuật nội soi sa sinh dục nữ x x x 982
2231 110 Phẫu thuật cắt âm vật phì đại x x x 982
2232 113Mở bụng bóc nhân ung thư nguyên bào
nuôi bảo tồn tử cungx x x 982
2233 114Bóc nhân ung thư nguyên bào nuôi di
căn âm đạox x x 982
2234 115Phẫu thuật bóc khối lạc nội mạc tử cung
ở tầng sinh môn, thành bụngx x x 982
2235 117Cắt cổ tử cung trên bệnh nhân đã mổ cắt
tử cung bán phần đường bụngx x x 982
2236 118Cắt cổ tử cung trên bệnh nhân đã mổ cắt
tử cung bán phần đường âm đạox x x 982
2237 119
Cắt cổ tử cung trên bệnh nhân đã mổ cắt
tử cung bán phần đường âm đạo kết hợp
nội soi
x x x 982
2238 120Đóng rò trực tràng âm đạo hoặc rò tiết
niệu sinh dụcx x x 982
2239 121Phẫu thuật nội soi buồng tử cung cắt
nhân xơ tử cung dưới niêm mạcx x x 982
2240 122Phẫu thuật nội soi buồng tử cung cắt
Polip buồng tử cungx x x 982
Trang 157 / 246
A B C D ĐB I II III ĐB I II III
STT
cộng
dồn
PHÂN TUYẾNKỸ
THUẬT LOẠI PHẪU
THUẠTLOẠI THỦ THUẬT
PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ
THUẬTSTT
TT21/
2017
SỐ QĐ
STT
TT43/
2013
và
TT50/
2014
DANH MỤC KỸ THUẬT
2241 123Phẫu thuật cắt polip buồng tử cung
(đường bụng, đường âm đạo) x x x 982
2242 127 Nội soi buồng tử cung chẩn đoán x x x 982
2243 128 Nội soi buồng tử cung can thiệp x x x 982
2244 129Nội soi buồng tử cung + sinh thiết buồng
tử cungx x x 982
2245 130Nội soi buồng tử cung + nạo buồng tử
cungx x x 982
2246 131Phẫu thuật nội soi ổ bụng chẩn đoán các
bệnh lý phụ khoax x x 982
2247 132Phẫu thuật mở bụng thăm dò, xử trí bệnh
lý phụ khoa x x x 982
2248 133 Phẫu thuật nội soi khâu lỗ thủng tử cung x x x 982
2249 140 Khoét chóp cổ tử cung x x x 982
2250 141 Cắt cụt cổ tử cung x x x 982
2251 142Thủ thuật LEEP (cắt cổ tử cung bằng
vòng nhiệt điện)x x x 982
2252 143 Phẫu thuật cắt polip cổ tử cung x x x x 982
2253 144 Thủ thuật xoắn polip cổ tử cung, âm đạo x x x x 982
2254 145Điều trị tổn thương cổ tử cung bằng đốt
điện, đốt nhiệt, đốt laser, áp lạnh...x x x x 982
2255 147 Cắt u thành âm đạo x x x x 982
2256 151 Chích áp xe tuyến Bartholin x x x x 982
2257 152 Bóc nang tuyến Bartholin x x x x 982
Trang 158 / 246
A B C D ĐB I II III ĐB I II III
STT
cộng
dồn
PHÂN TUYẾNKỸ
THUẬT LOẠI PHẪU
THUẠTLOẠI THỦ THUẬT
PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ
THUẬTSTT
TT21/
2017
SỐ QĐ
STT
TT43/
2013
và
TT50/
2014
DANH MỤC KỸ THUẬT
2258 154 Sinh thiết cổ tử cung, âm hộ, âm đạo x x x x 982
2259 155Cắt, đốt sùi mào gà âm hộ; âm đạo; tầng
sinh mônx x x x 982
2260 163 Chích áp xe vú x x x x 982
2261 165 Khám phụ khoa x x x x 982
2262 166 Soi cổ tử cung x x x x 982
2263 167 Làm thuốc âm đạo x x x x 982
2264 176 Cắt âm hộ + vét hạch bẹn hai bên x x x 982
2265 177 Cắt bỏ âm hộ đơn thuần x x x x 982
Đ. KẾ HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH
2266 228 Đặt và tháo dụng cụ tử cung x x x x x 982
MỤC XIV. MẮT
2267 80 Sinh thiết tổ chức mi x x x 982
2268 81 Sinh thiết tổ chức hốc mắt x x x 982
2269 82 Sinh thiết tổ chức kết mạc x x x x 982
2270 83 Cắt u da mi không ghép x x x x 982
2271 84 Cắt u mi cả bề dày không ghép x x x 982
2272 85Cắt u da mi có trượt lông mi, vạt da, hay
ghép dax x x 982
2273 86Cắt u mi cả bề dày ghép sụn kết mạc và
chuyển vạt dax x x 982
2274 87Cắt u mi cả bề dày ghép niêm mạc cứng
của vòm miệng và chuyển vạt dax x x 982
2275 88Cắt u kết mạc có hoặc không u giác mạc
không ghépx x x 982
Trang 159 / 246
A B C D ĐB I II III ĐB I II III
STT
cộng
dồn
PHÂN TUYẾNKỸ
THUẬT LOẠI PHẪU
THUẠTLOẠI THỦ THUẬT
PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ
THUẬTSTT
TT21/
2017
SỐ QĐ
STT
TT43/
2013
và
TT50/
2014
DANH MỤC KỸ THUẬT
2276 89Cắt u kết mạc, giác mạc có ghép kết mạc,
màng ối hoặc giác mạcx x x 982
2277 96Cắt u hốc mắt có hoặc không mở xương
hốc mắtx x x 982
2278 97 Nạo vét tổ chức hốc mắt x x x 982
2279 185 Múc nội nhãn x x x x 982
Ung bướu
2280 227Cắt ung thư da vùng mi mắt trên và tạo
hìnhx x x 982
2281 228Cắt ung thư hố mắt đã xâm lấn các
xoang: xoang hàm, xoang sàng …..x x x 982
1. NỘI KHOA
2282 289 Test nội bì x x x x 165
2283 290 Tiêm trong da; tiêm dưới da; tiêm bắp thịt x x x x 165
2284 291 Tiêm tĩnh mạch, truyền tĩnh mạch x x x x 165
MỤC XV. TAI - MŨI - HỌNG
A. TAI - TAI THẦN KINH 982
2285 9 Phẫu thuật cắt u dây thần kinh VII x x x 982
2286 40 Phẫu thuật cắt bỏ u cuộn cảnh x x x 982
2287 43 Phẫu thuật cắt bỏ u ống tai ngoài x x x 982
2288 45Phẫu thuật cắt bỏ u nang vành tai/u bả
đậu dái taix x x x 982
2289 46 Phẫu thuật lấy đường rò luân nhĩ x x x x 982
2290 54 Lấy dị vật tai (gây mê/ gây tê) x x x x 982
2291 56 Chọc hút dịch vành tai x x x x x 982
Trang 160 / 246
A B C D ĐB I II III ĐB I II III
STT
cộng
dồn
PHÂN TUYẾNKỸ
THUẬT LOẠI PHẪU
THUẠTLOẠI THỦ THUẬT
PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ
THUẬTSTT
TT21/
2017
SỐ QĐ
STT
TT43/
2013
và
TT50/
2014
DANH MỤC KỸ THUẬT
2292 57 Chích nhọt ống tai ngoài x x x x x 982
B. MŨI - XOANG
2293 80 Cắt Polyp mũi x x x x 982
2294 87 Phẫu thuật ung thư sàng hàm x x x 982
2295 88Phẫu thuật cắt phần giữa xương hàm
trong ung thư sàng hàmx x x 982
2296 90 Phẫu thuật mở cạnh mũi x x x 982
2297 125 Phẫu thuật xoang hàm CaldwellLuc x x x x 982
2298 131 Nội soi đốt điện cuốn mũi dưới x x x x 982
2299 135 Sinh thiết hốc mũi x x x x 982
2300 136 Nội soi sinh thiết u hốc mũi x x x x 982
2301 137 Nội soi sinh thiết u vòm x x x x 982
2302 140 Nhét bấc mũi sau x x x x 982
2303 141 Nhét bấc mũi trước x x x x 982
2304 142 Cầm máu mũi bằng Merocel x x x x 982
2305 143 A Lấy dị vật mũi gây tê x x x x 982
B Lấy dị vật mũi gây mê x
2306 144 A - Nội soi lấy dị vật mũi gây tê x x x x 982
B - Nội soi lấy dị vật mũi gây mê x
2307 146 Rút meche, rút merocel hốc mũi x x x x x 982
C. HỌNG-THANH QUẢN
2308 151 Phẫu thuật cắt u Amydal x x x 982
2309 174 Phẫu thuật mở khí quản (Gây tê/ gây mê) x x x x 982
Trang 161 / 246
A B C D ĐB I II III ĐB I II III
STT
cộng
dồn
PHÂN TUYẾNKỸ
THUẬT LOẠI PHẪU
THUẠTLOẠI THỦ THUẬT
PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ
THUẬTSTT
TT21/
2017
SỐ QĐ
STT
TT43/
2013
và
TT50/
2014
DANH MỤC KỸ THUẬT
2310 175
Phẫu thuật mở khí quản thể khó (trẻ sơ
sinh, sau xạ trị, u vùng cổ, K tuyến
giáp,…)
x x x 982
2311 186 Nối khí quản tận tận x x x 982
2312 194 Phẫu thuật cắt u sàn miệng x x x x 982
2313 195 Phẫu thuật cắt u vùng niêm mạc má x x x x 982
2314 196 Phẫu thuật cắt u lưỡi (phần lưỡi di động) x x x 982
2315 197 Phẫu thuật cắt một phần đáy lưỡi x x x 982
2316 204 Lấy sỏi ống tuyến Stenon đường miệng x x x x 982
2317 205 Lấy sỏi ống tuyến Wharton đường miệng x x x x 982
2318 210 Sinh thiết u hạ họng x x x x 982
2319 211 Sinh thiết u họng miệng x x x x 982
2320 215 Đốt họng hạt bằng nhiệt x x x x x 982
2321 216 Áp lạnh họng hạt (Nitơ, CO2 lỏng) x x x x x 982
2322 217 Áp lạnh Amidan (Nitơ, CO2 lỏng) x x x x x 982
2323 219 Đặt nội khí quản x x x x 982
2324 220 Thay canuyn x x x x 982
2325 222 Khí dung mũi họng x x x x 982
2326 224 Phẫu thuật chỉnh hình lỗ mở khí quản x x x x 982
2327 226Nội soi hạ họng ống cứng chẩn đoán gây
têx x x x 982
2328 227Nội soi hạ họng ống mềm chẩn đoán gây
têx x x x 982
Trang 162 / 246
A B C D ĐB I II III ĐB I II III
STT
cộng
dồn
PHÂN TUYẾNKỸ
THUẬT LOẠI PHẪU
THUẠTLOẠI THỦ THUẬT
PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ
THUẬTSTT
TT21/
2017
SỐ QĐ
STT
TT43/
2013
và
TT50/
2014
DANH MỤC KỸ THUẬT
2329 230Nội soi hạ họng ống cứng sinh thiết u
gây tê/gây mêx x x x 982
2330 231Nội soi hạ họng ống mềm sinh thiết u
gây têx x x x 982
2331 238Nội soi thanh quản ống cứng chẩn đoán
gây têx x x x 982
2332 239Nội soi thanh quản ống mềm chẩn đoán
gây têx x x x 982
2333 242A Nội soi thanh quản ống cứng sinh
thiết u gây têx x x x 982
B Nội soi thanh quản ống cứng sinh
thiết u gây mêx
2334 243Nội soi thanh quản ống mềm sinh thiết u
gây têx x x x 982
D. ĐẦU CỔ
2335 256Phẫu thuật khâu nối thần kinh ngoại biên
vùng mặt cổx x x 982
2336 257 Phẫu thuật thắt động mạch cảnh ngoài x x x 982
2337 258 Phẫu thuật thắt tĩnh mạch cảnh trong x x x 982
2338 259Phẫu thuật chấn thương mạch máu vùng
cổx x x 982
2339 260Phẫu thuật phục hồi, tái tạo dây thần kinh
VII (đoạn ngoài sọ)x x x 982
2340 263Phẫu thuật cắt u đáy lưỡi/hạ họng theo
đường mở xương hàm dưới có tái tạox x x 982
Trang 163 / 246
A B C D ĐB I II III ĐB I II III
STT
cộng
dồn
PHÂN TUYẾNKỸ
THUẬT LOẠI PHẪU
THUẠTLOẠI THỦ THUẬT
PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ
THUẬTSTT
TT21/
2017
SỐ QĐ
STT
TT43/
2013
và
TT50/
2014
DANH MỤC KỸ THUẬT
2341 264
Phẫu thuật cắt u đáy lưỡi/hạ họng theo
đường mở xương hàm dưới không có tái
tạo
x x x 982
2342 265Phẫu thuật cắt u hạ họng/đáy lưỡi theo
đường trên xương móngx x x 982
2343 266Phẫu thuật tạo hình họng – màn hầu bằng
vạt cơ – niêm mạc thành sau họngx x x 982
2344 267Phẫu thuật phục hồi tổn thương phức
tạp miệng, họng bằng vạt cân cơx x x 982
2345 268Phẫu thuật tạo hình họng màn hầu sau
cắt u ác tínhx x x 982
2346 269 Phẫu thuật tạo hình lưỡi sau cắt u ác tính x x x 982
2347 270Phẫu thuật tạo hình họngthực quản sau
cắt u ác tínhx x x 982
2348 271 Phẫu thuật cắt hạ họng bán phần x x x 982
2349 272Phẫu thuật cắt hạ họng thanh quản bán
phần có tạo hìnhx x x 982
2350 273Phẫu thuật cắt hạ họng thanh quản toàn
phầnx x x 982
2351 274 Phẫu thuật cắt thanh quản toàn phần x x x 982
2352 275 Phẫu thuật cắt thanh quản bán phần đứng x x x 982
2353 276Phẫu thuật cắt thanh quản bán phần
ngang trên thanh mônx x x 982
Trang 164 / 246
A B C D ĐB I II III ĐB I II III
STT
cộng
dồn
PHÂN TUYẾNKỸ
THUẬT LOẠI PHẪU
THUẠTLOẠI THỦ THUẬT
PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ
THUẬTSTT
TT21/
2017
SỐ QĐ
STT
TT43/
2013
và
TT50/
2014
DANH MỤC KỸ THUẬT
2354 277Phẫu thuật cắt bán phần thanh quản trên
nhẫn kiểu CHEPx x x 982
2355 278 Phẫu thuật mở sụn giáp cắt dây thanh x x x 982
2356 279 Nạo vét hạch cổ tiệt căn x x x 982
2357 280 Nạo vét hạch cổ chọn lọc x x x 982
2358 281 Nạo vét hạch cổ chức năng x x x 982
2359 282Phẫu thuật cắt thùy nông tuyến mang tai
bảo tồn dây VIIx x x 982
2360 283Phẫu thuật cắt tuyến mang tai có hoặc
không bảo tồn dây VIIx x x 982
2361 284 Phẫu thuật cắt tuyến dưới hàm x x x 982
2362 285 Phẫu thuật cắt tuyến giáp toàn phần x x x 982
2363 286 Phẫu thuật cắt tuyến giáp gần toàn phần x x x 982
2364 287 Phẫu thuật cắt thuỳ giáp x x x 982
2365 289 Phẫu thuật khối u khoảng bên họng x x x 982
2366 290 Phẫu thuật mở cạnh cổ dẫn lưu áp xe x x x 982
2367 292 Phẫu thuật nang rò giáp lưỡi x x x 982
2368 293 Phẫu thuật rò khe mang I x x x 982
2369 294Phẫu thuật rò khe mang I có bộc lộ dây
VIIx x x 982
2370 295 Phẫu thuật lấy nang rò khe mang II x x x 982
2371 299Phẫu thuật mở lại hốc mổ cầm máu sau
phẫu thuật vùng đầu cổx x x x 982
2372 300 Phẫu thuật sinh thiết hạch cổ x x x x 982
2373 301Khâu vết thương đơn giản vùng đầu,
mặt, cổx x x x x 982
Trang 165 / 246
A B C D ĐB I II III ĐB I II III
STT
cộng
dồn
PHÂN TUYẾNKỸ
THUẬT LOẠI PHẪU
THUẠTLOẠI THỦ THUẬT
PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ
THUẬTSTT
TT21/
2017
SỐ QĐ
STT
TT43/
2013
và
TT50/
2014
DANH MỤC KỸ THUẬT
2374 302 Cắt chỉ sau phẫu thuật x x x x 982
2375 303 Thay băng vết mổ x x x x x 982
2376 304 Chích áp xe nhỏ vùng đầu cổ x x x x x 982
Đ. PHẪU THUẬT TẠO HÌNH -
THẨM MỸ
2377 331 Phẫu thuật cắt u da vùng mặt x x x 982
2378 332Phẫu thuật sửa sẹo xấu vùng cổ, mặt
bằng vạt dax x x 982
2379 338 Phẫu thuật tái tạo hình môi x x x 982
2380 345Phẫu thuật lấy sụn vành tai làm vật liệu
ghép tự thânx x x 982
2381 346Phẫu thuật lấy sụn vách ngăn mũi làm
vật liệu ghép tự thânx x x 982
2382 347Phẫu thuật lấy sụn sườn làm vật liệu
ghép tự thânx x x 982
2383 350Phẫu thuật tạo hình khuyết bộ phận vành
tai bằng vạt dax x x 982
2384 351Phẫu thuật tạo hình toàn bộ vành tai bằng
vật liệu ghép tự thânx x x 982
2385 352Phẫu thuật tạo hình vành tai bằng sụn
sườnx x x 982
2386 353Phẫu thuật tạo hình toàn bộ vành tai bằng
vật liệu ghép tổng hợpx x x 982
2387 354
Phẫu thuật tạo hình khuyết bộ phận vành
tai bằng vật liệu ghép tự thân/ vật liệu
ghép tổng hợp
x X x 982
Trang 166 / 246
A B C D ĐB I II III ĐB I II III
STT
cộng
dồn
PHÂN TUYẾNKỸ
THUẬT LOẠI PHẪU
THUẠTLOẠI THỦ THUẬT
PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ
THUẬTSTT
TT21/
2017
SỐ QĐ
STT
TT43/
2013
và
TT50/
2014
DANH MỤC KỸ THUẬT
D. PHẪU THUẬT
2388 358 Phẫu thuật cắt bỏ u ống tai ngoài (ác tính) x x x 165
2389 361 Phẫu thuật cắt u vùng họng miệng x x x 165
2390 362 Phẫu thuật lấy bỏ vật liệu ghép x x x 165
2391 364 Phẫu thuật cắt ung thư sàn miệng x x x 165
2392 365 Phẫu thuật cắt ung thư vùng họng miệng x x x 165
2393 368 Trích áp xe vùng đầu cổ x x x x x 165
2394 369Phẫu thuật nội soi cắt phân giữa xương
hàm trên trong ung thư sàng hàmx x x 165
2395 370Phẫu thuật cắt toàn bộ xương hàm trên
trong ung thư sàng hàmx x x 165
2396 371Phẫu thuật cắt ung thư Amydal sử dụng
dao siêu âm/ dao Ligasure / Laser CO2x x x 165
2397 372Phẫu thuật nội soi cắt u máu hạ họng
thanh quản bằng dao siêu âmx x x 165
2398 374Phẫu thuật cắt u lưỡi (phần lưỡi di động)
bằng dao siêu âm/ Laser CO2x x x 165
2399 376Nạo vét hạch cổ tiệt căn sử dụng dao siêu
âm/ Ligasurex x x 165
2400 377Nạo vét hạch cổ chọn lọc sử dụng dao
siêu âm/ Ligasurex x x 165
Trang 167 / 246
A B C D ĐB I II III ĐB I II III
STT
cộng
dồn
PHÂN TUYẾNKỸ
THUẬT LOẠI PHẪU
THUẠTLOẠI THỦ THUẬT
PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ
THUẬTSTT
TT21/
2017
SỐ QĐ
STT
TT43/
2013
và
TT50/
2014
DANH MỤC KỸ THUẬT
2401 378Nạo vét hạch cổ chức năng sử dụng dao
siêu âm/ Ligasurex x x 165
2402 380
Phẫu thuật cắt tuyến mang tai có hoặc
không bảo tồn dây VII sử dụng dao siêu
âm / Ligasure
x x x 165
2403 381Phẫu thuật cắt tuyến giáp sử dụng dao
siêu âm/ Ligasurex x x 165
2404 382Phẫu thuật nội soi cắt tuyến giáp sử dụng
dao siêu âmx x x 165
2405 383Phẫu thuật khối u khoảng bên họng bằng
dao siêu âm/ Ligasurex x x 165
2406 390Phẫu thuật cắt ung thư hốc mắt xâm lấn
các xoang mặtx x 165
2407 392 Đóng lỗ rò thực quảnkhí quản x x x 165
E. CÁC KỸ THUẬT KHÁC (TTLT
37)
2408 395 Cắt u cuộn cảnh x x 165
MỤC XVI. RĂNG - HÀM - MẶT
A. RĂNG
2409 39 Điều trị áp xe quanh răng cấp x x x 8
2410 40 Điều trị áp xe quanh răng mạn x x x 8
2411 41 Điều trị viêm quanh răng x x x x 8
2412 42 Chích áp xe lợi x x x x x 8
2413 43 Lấy cao răng x x x x x 8
2414 44Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống
tủy bằng Gutta percha nguộix x x 8
Trang 168 / 246
A B C D ĐB I II III ĐB I II III
STT
cộng
dồn
PHÂN TUYẾNKỸ
THUẬT LOẠI PHẪU
THUẠTLOẠI THỦ THUẬT
PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ
THUẬTSTT
TT21/
2017
SỐ QĐ
STT
TT43/
2013
và
TT50/
2014
DANH MỤC KỸ THUẬT
2415 52
Điều trị tuỷ răng và hàn kín hệ thống ống
tủy bằng Gutta percha nguội có sử dụng
trâm xoay cầm tay
x x x 8
2416 61 Điều trị tủy lại x x x 8
2417 67
Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng
GlassIonomer Cement (GIC) kết hợp
Composite
x x x 8
2418 68Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng
Compositex x x x 8
2419 69Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng
Amalgamx x x x x 8
2420 70Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng
GlassIonomer Cement x x x x 8
2421 71Phục hồi cổ răng bằng GlassIonomer
Cement x x x x 8
2422 72 Phục hồi cổ răng bằng Composite x x x x 8
2423 73 Phục hồi thân răng có sử dụng pin ngà x x x x 8
2424 83Điều trị nhạy cảm ngà bằng máng với
thuốc chống ê buốtx x x x 8
2425 84Điều trị nhạy cảm ngà bằng thuốc bôi
(các loại)x x x x x 8
2426 197 Phẫu thuật nhổ răng lạc chỗ x x x 8
2427 198 Phẫu thuật nhổ răng ngầm x x x 8
2428 199Phẫu thuật nhổ răng khôn mọc lệch hàm
trênx x x 8
Trang 169 / 246
A B C D ĐB I II III ĐB I II III
STT
cộng
dồn
PHÂN TUYẾNKỸ
THUẬT LOẠI PHẪU
THUẠTLOẠI THỦ THUẬT
PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ
THUẬTSTT
TT21/
2017
SỐ QĐ
STT
TT43/
2013
và
TT50/
2014
DANH MỤC KỸ THUẬT
2429 200Phẫu thuật nhổ răng khôn mọc lệch hàm
dướix x x 8
2430 201Phẫu thuật nhổ răng khôn mọc lệch có
cắt thânx x x 8
2431 202Phẫu thuật nhổ răng khôn mọc lệch có
cắt thân chia chân răngx x x 8
2432 203 Nhổ răng vĩnh viễn x x x x 8
2433 204 Nhổ răng vĩnh viễn lung lay x x x x 8
2434 205 Nhổ chân răng vĩnh viễn x x x x 8
2435 214 Cắt lợi trùm răng khôn hàm dưới x x x x 8
2436 221 Điều trị viêm quanh thân răng cấp x x x x 8
2437 228 Phòng ngừa sâu răng với thuốc bôi bề mặt x x x x 8
2438 229Dự phòng sâu răng bằng máng có Gel
Fluorx x x x 8
2439 238 Nhổ răng sữa x x x x x 8
2440 239 Nhổ chân răng sữa x x x x x 8
2441 240 Chích Apxe lợi trẻ em x x x x x 8
2442 241 Điều trị viêm lợi trẻ em (do mảng bám) x x x x x 8
2443 302Phẫu thuật tái tạo xương hàm dưới ghép
xương bằng kỹ thuật vi phẫux x 982
2444 303Phẫu thuật điều trị khuyết hổng phần
mềm vùng hàm mặt bằng vi phẫu thuậtx x 982
2445 306Phẫu thuật lấy sỏi ống Wharton tuyến
dưới hàmx x x 982
Trang 170 / 246
A B C D ĐB I II III ĐB I II III
STT
cộng
dồn
PHÂN TUYẾNKỸ
THUẬT LOẠI PHẪU
THUẠTLOẠI THỦ THUẬT
PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ
THUẬTSTT
TT21/
2017
SỐ QĐ
STT
TT43/
2013
và
TT50/
2014
DANH MỤC KỸ THUẬT
2446 310Phẫu thuật ghép xương tự thân tức thì
sau cắt đoạn xương hàm trênx x 982
2447 311Phẫu thuật ghép xương bằng vật liệu thay
thế tức thì sau cắt đoạn xương hàm trênx x 982
2448 312Phẫu thuật ghép xương tự thân tự do tức
thì sau cắt đoạn xương hàm dướix x 982
2449 314
Phẫu thuật ghép xương với khung nẹp
hợp kim tức thì sau cắt đoạn xương hàm
dưới
x x x 982
2450 318Phẫu thuật tạo hình các khuyết hổng lớn
vùng hàm mặt bằng vạt da cơx x 982
2451 319Phẫu thuật cắt bỏ tuyến nước bọt mang
tai bảo tồn thần kinh VIIx x 982
2452 320Phẫu thuật cắt u men xương hàm dưới
giữ lại bờ nềnx x x 982
2453 321 Phẫu thuật cắt lồi xương x x x 982
2454 323Phẫu thuật mở xoang hàm để lấy chóp
răng hoặc răng ngầmx x x 982
2455 326Phẫu thuật điều trị hoại tử xương hàm do
tia xạx x x 982
2456 327Phẫu thuật điều trị hoại tử xương và phần
mềm vùng hàm mặt do tia xạx x x 982
2457 328Phẫu thuật cắt nang do răng xương hàm
trênx x x 982
Trang 171 / 246
A B C D ĐB I II III ĐB I II III
STT
cộng
dồn
PHÂN TUYẾNKỸ
THUẬT LOẠI PHẪU
THUẠTLOẠI THỦ THUẬT
PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ
THUẬTSTT
TT21/
2017
SỐ QĐ
STT
TT43/
2013
và
TT50/
2014
DANH MỤC KỸ THUẬT
2458 329Phẫu thuật cắt nang không do răng
xương hàm trênx x x 982
2459 330Phẫu thuật cắt nang do răng xương hàm
trên có can thiệp xoangx x x 982
2460 331Phẫu thuật cắt nang do răng xương hàm
dướix x x 982
2461 332Phẫu thuật cắt nang không do răng
xương hàm dướix x x 982
2462 333Phẫu thuật rạch dẫn lưu viêm tấy lan toả
vùng hàm mặtx x x 982
2463 334Phẫu thuật rạch dẫn lưu áp xe nông vùng
hàm mặtx x x x 982
2464 348 Phẫu thuật tháo nẹp, vít x x x 165
MỤC XVII. PHỤC HỒI CHỨC NĂNG
B. VẬN ĐỘNG TRỊ LIỆU (Nhân viên
y tế trực tiếp tập hoặc hướng dẫn
người bệnh)
2465 37 Tập ngồi thăng bằng tĩnh và động x x x x x 925
2466 39 Tập đứng thăng bằng tĩnh và động x x x x x 925
2467 41 Tập đi với thanh song song x x x x 925
2468 42 Tập đi với khung tập đi x x x x 925
2469 43 Tập đi với nạng (nạng nách, nạng khuỷu) x x x x 925
2470 44 Tập đi với gậy x x x x 925
2471 47 Tập lên, xuống cầu thang x x x x x 925
Trang 172 / 246
A B C D ĐB I II III ĐB I II III
STT
cộng
dồn
PHÂN TUYẾNKỸ
THUẬT LOẠI PHẪU
THUẠTLOẠI THỦ THUẬT
PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ
THUẬTSTT
TT21/
2017
SỐ QĐ
STT
TT43/
2013
và
TT50/
2014
DANH MỤC KỸ THUẬT
2472 48Tập đi trên các địa hình khác nhau (dốc,
sỏi, gồ ghề...)x x x x x 925
2473 49 Tập đi với chân giả trên gối x x x x x 925
2474 50 Tập đi với chân giả dưới gối x x x x x 925
2475 51 Tập đi với khung treo x x x x 925
2476 52 Tập vận động thụ động x x x x x 925
2477 53 Tập vận động có trợ giúp x x x x x 925
2478 56 Tập vận động có kháng trở x x x x x 925
2479 58 Tập vận động trên bóng x x x 925
2480 59 Tập trong bồn bóng nhỏ x x x 925
2481 73 Tập các kiểu thở x x x x x 925
2482 75 Tập ho có trợ giúp x x x x x 925
2483 78 Kỹ thuật kéo nắn trị liệu x x x 925
2484 85 Kỹ thuật xoa bóp vùng x x x x x 925
2485 86 Kỹ thuật xoa bóp toàn thân x x x x 925
2486 90 Tập điều hợp vận động x x x x 925
2487 92 Kỹ thuật tập sử dụng và điều khiển xe lăn x x x x 925
2488 102 Tập tri giác và nhận thức x x x x x 925
D. NGÔN NGỮ TRỊ LIỆU (Nhân viên
y tế trực tiếp hướng dẫn người bệnh
tập)
2489 104 Tập nuốt x x x x x 925
2490 108Tập giao tiếp (ngôn ngữ ký hiệu, hình
ảnh…)x x x x 925
2491 109 Tập cho người thất ngôn x x x x x 925
Trang 173 / 246
A B C D ĐB I II III ĐB I II III
STT
cộng
dồn
PHÂN TUYẾNKỸ
THUẬT LOẠI PHẪU
THUẠTLOẠI THỦ THUẬT
PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ
THUẬTSTT
TT21/
2017
SỐ QĐ
STT
TT43/
2013
và
TT50/
2014
DANH MỤC KỸ THUẬT
2492 111 Tập sửa lỗi phát âm x x x x 925
E. DỤNG CỤ CHỈNH HÌNH VÀ TRỢ
GIÚP (Nhân viên y tế trực tiếp hướng
dẫn người bệnh sử dụng và bảo quản)
2493 141 Kỹ thuật sử dụng tay giả trên khuỷu x x x x 925
2494 142 Kỹ thuật sử dụng tay giả dưới khuỷu x x x x 925
2495 143Kỹ thuật sử dụng nẹp dạng khớp háng
(SWASH)x x x x 925
2496 144Kỹ thuật sử dụng chân giả tháo khớp
hángx x x x 925
2497 145 Kỹ thuật sử dụng chân giả trên gối x x x x 925
2498 146 Kỹ thuật sử dụng chân giả dưới gối x x x x 925
K. NGÔN NGỮ TRỊ LIỆU (nhân viên
y tế trực tiếp hướng dẫn người bệnh
tập)
2499 194Kỹ thuật kiểm soát cơ hàm mặt và hoạt
động nhai, nuốtx x x x 165
L. KỸ THUẬT THĂM DÒ, LƯỢNG
GIÁ, CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ
PHỤC HỒI CHỨC NĂNG (nhân viên
y tế trực tiếp thực hiện)
2500 227Kỹ thuật điều trị sẹo lồi bằng tiêm
Corticoid trong sẹo, dưới sẹox x x 165
MỤC XVIII. ĐIỆN QUANG
A. SIÊU ÂM CHẨN ĐOÁN
Trang 174 / 246
A B C D ĐB I II III ĐB I II III
STT
cộng
dồn
PHÂN TUYẾNKỸ
THUẬT LOẠI PHẪU
THUẠTLOẠI THỦ THUẬT
PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ
THUẬTSTT
TT21/
2017
SỐ QĐ
STT
TT43/
2013
và
TT50/
2014
DANH MỤC KỸ THUẬT
1. Siêu âm đầu, cổ
2501 1 Siêu âm tuyến giáp x x x 925
2502 2 Siêu âm các tuyến nước bọt x x x 925
2503 3 Siêu âm cơ phần mềm vùng cổ mặt x x 925
2504 4 Siêu âm hạch vùng cổ x x 925
2505 5 Siêu âm đàn hồi nhu mô tuyến giáp x 925
2506 6 Siêu âm hốc mắt x x 925
2507 8 Siêu âm nhãn cầu x x 925
2508 9 Siêu âm Doppler hốc mắt x x x 925
2509 10 Siêu âm Doppler u tuyến, hạch vùng cổ x x x 925
2. Siêu âm vùng ngực
2510 11 Siêu âm màng phổi x x 925
2511 12Siêu âm thành ngực (cơ, phần mềm
thành ngực)x x 925
2512 13 Siêu âm các khối u phổi ngoại vi x x 925
3. Siêu âm ổ bụng
2513 15Siêu âm ổ bung (gan mật, tụy, lách, thận,
bàng quang)x x x 925
2514 16 Siêu âm hệ tiết niệu (thận, tuyến thượng
thận, bàng quang, tiền liệt tuyến)
x x x 925
2515 17 Siêu âm tiền liệt tuyến qua trực tràng x x x 925
2516 18 Siêu âm tử cung phần phụ x x x 925
2517 19Siêu âm ống tiêu hóa (dạ dày, ruột non,
đại tràng)x x 925
Trang 175 / 246
A B C D ĐB I II III ĐB I II III
STT
cộng
dồn
PHÂN TUYẾNKỸ
THUẬT LOẠI PHẪU
THUẠTLOẠI THỦ THUẬT
PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ
THUẬTSTT
TT21/
2017
SỐ QĐ
STT
TT43/
2013
và
TT50/
2014
DANH MỤC KỸ THUẬT
2518 21Siêu âm Doppler các khối u trong ổ bụng
x x x 925
2519 22 Siêu âm Doppler gan lách x x x 925
5. Siêu âm cơ xương, khớp
2520 43Siêu âm khớp (gối, háng, khuỷu, cổ
tay….)x x 925
2521 44Siêu âm phần mềm (da, tổ chức dưới da,
cơ….)x x 925
7. Siêu âm vú
2522 54 Siêu âm tuyến vú hai bên x x 925
2523 55 Siêu âm Doppler tuyến vú x x x 925
2524 56 Siêu âm đàn hồi mô vú x 925
8. Siêu âm bộ phận sinh dục nam
2525 57 Siêu âm tinh hoàn hai bên x x 925
2526 58Siêu âm Doppler tinh hoàn, mào tinh
hoàn hai bênx x x 925
2527 60 Siêu âm Doppler dương vật x x 925
9. Siêu âm với kỹ thuật đặc biệt
2528 61 Siêu âm trong mổ x x x 925
B. CHỤP X QUANG CHẨN ĐOÁN
THƯỜNG QUY HOẶC KỸ THUẬT
SỐ (CR hoặc DR)
1. Chụp Xquang chẩn đoán thường
quy
2529 67 Chụp Xquang sọ thẳng nghiêng x x x x 982
2530 68 Chụp Xquang mặt thẳng nghiêng x x x x 982
Trang 176 / 246
A B C D ĐB I II III ĐB I II III
STT
cộng
dồn
PHÂN TUYẾNKỸ
THUẬT LOẠI PHẪU
THUẠTLOẠI THỦ THUẬT
PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ
THUẬTSTT
TT21/
2017
SỐ QĐ
STT
TT43/
2013
và
TT50/
2014
DANH MỤC KỸ THUẬT
2531 69 Chụp Xquang mặt thấp hoặc mặt cao x x x x 982
2532 70 Chụp Xquang sọ tiếp tuyến x x x x 982
2533 71 Chụp Xquang hốc mắt thẳng nghiêng x x x 982
2534 72 Chụp Xquang Blondeau x x x x 982
2535 73 Chụp Xquang Hirtz x x x x 982
2536 74 Chụp Xquang hàm chếch một bên x x x 982
2537 75Chụp Xquang xương chính mũi nghiêng
hoặc tiếp tuyếnx x x 982
2538 76 Chụp Xquang hố yên thẳng hoặc nghiêng x x x x 982
2539 77 Chụp Xquang Chausse III x x x 982
2540 78 Chụp Xquang Schuller x x x 982
2541 79 Chụp Xquang Stenvers x x x 982
2542 80 Chụp Xquang khớp thái dương hàm x x x 982
2543 83 Chụp Xquang răng toàn cảnh x x 982
2544 85 Chụp Xquang mỏm trâm x x x 982
2545 86 Chụp Xquang cột sống cổ thẳng nghiêng x x x x 982
2546 87 Chụp Xquang cột sống cổ chếch hai bên x x x 982
2547 88Chụp Xquang cột sống cổ động, nghiêng
3 tư thếx x x 982
2548 89 Chụp Xquang cột sống cổ C1C2 x x x 982
2549 90Chụp Xquang cột sống ngực thẳng
nghiêng hoặc chếchx x x x 982
Trang 177 / 246
A B C D ĐB I II III ĐB I II III
STT
cộng
dồn
PHÂN TUYẾNKỸ
THUẬT LOẠI PHẪU
THUẠTLOẠI THỦ THUẬT
PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ
THUẬTSTT
TT21/
2017
SỐ QĐ
STT
TT43/
2013
và
TT50/
2014
DANH MỤC KỸ THUẬT
2550 91Chụp Xquang cột sống thắt lưng thẳng
nghiêngx x x x 982
2551 92Chụp Xquang cột sống thắt lưng chếch
hai bênx x x x 982
2552 93Chụp Xquang cột sống thắt lưng L5S1
thẳng nghiêngx x x x 982
2553 94Chụp Xquang cột sống thắt lưng động,
gập ưỡnx x x 982
2554 95 Chụp Xquang cột sống thắt lưng De Sèze x x x 982
2555 96Chụp Xquang cột sống cùng cụt thẳng
nghiêngx x x 982
2556 97Chụp Xquang khớp cùng chậu thẳng
chếch hai bênx x x 982
2557 98 Chụp Xquang khung chậu thẳng x x x x 982
2558 99Chụp Xquang xương đòn thẳng hoặc
chếchx x x x 982
2559 100 Chụp Xquang khớp vai thẳng x x x x 982
2560 101Chụp Xquang khớp vai nghiêng hoặc
chếchx x x 982
2561 102Chụp Xquang xương bả vai thẳng
nghiêngx x x x 982
2562 103Chụp Xquang xương cánh tay thẳng
nghiêngx x x x 982
2563 104Chụp Xquang khớp khuỷu thẳng,
nghiêng hoặc chếchx x x x 982
Trang 178 / 246
A B C D ĐB I II III ĐB I II III
STT
cộng
dồn
PHÂN TUYẾNKỸ
THUẬT LOẠI PHẪU
THUẠTLOẠI THỦ THUẬT
PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ
THUẬTSTT
TT21/
2017
SỐ QĐ
STT
TT43/
2013
và
TT50/
2014
DANH MỤC KỸ THUẬT
2564 105Chụp Xquang khớp khuỷu gập (Jones
hoặc Coyle)x x x x 982
2565 106Chụp Xquang xương cẳng tay thẳng
nghiêngx x x x 982
2566 107Chụp Xquang xương cổ tay thẳng,
nghiêng hoặc chếchx x x x 982
2567 108Chụp Xquang xương bàn ngón tay thẳng,
nghiêng hoặc chếchx x x x 982
2568 109 Chụp Xquang khớp háng thẳng hai bên x x x x 982
2569 110 Chụp Xquang khớp háng nghiêng x x x 982
2570 111 Chụp Xquang xương đùi thẳng nghiêng x x x x 982
2571 112Chụp Xquang khớp gối thẳng, nghiêng
hoặc chếchx x x x 982
2572 113Chụp Xquang xương bánh chè và khớp
đùi bánh chèx x x 982
2573 114Chụp Xquang xương cẳng chân thẳng
nghiêngx x x x 982
2574 115Chụp Xquang xương cổ chân thẳng,
nghiêng hoặc chếchx x x x 982
2575 116Chụp Xquang xương bàn, ngón chân
thẳng, nghiêng hoặc chếchx x x x 982
2576 117 Chụp Xquang xương gót thẳng nghiêng x x x x 982
2577 118 Chụp Xquang toàn bộ chi dưới thẳng x x 982
2578 119 Chụp Xquang ngực thẳng x x x x 982
2579 120Chụp Xquang ngực nghiêng hoặc chếch
mỗi bênx x x x 982
Trang 179 / 246
A B C D ĐB I II III ĐB I II III
STT
cộng
dồn
PHÂN TUYẾNKỸ
THUẬT LOẠI PHẪU
THUẠTLOẠI THỦ THUẬT
PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ
THUẬTSTT
TT21/
2017
SỐ QĐ
STT
TT43/
2013
và
TT50/
2014
DANH MỤC KỸ THUẬT
2580 121 Chụp Xquang xương ức thẳng, nghiêng x x x 982
2581 122 Chụp Xquang khớp ức đòn thẳng chếch x x x 982
2582 123 Chụp Xquang đỉnh phổi ưỡn x x x x 982
2583 124 Chụp Xquang thực quản cổ nghiêng x x x x 982
2584 125Chụp Xquang bụng không chuẩn bị
thẳng hoặc nghiêngx x x x 982
2585 126 Chụp Xquang tuyến vú x x 982
2586 127 Chụp Xquang tại giường x x x x 982
2587 128 Chụp Xquang tại phòng mổ x x x x 982
2588 129Chụp Xquang phim đo sọ thẳng, nghiêng
(Cephalometric)x x 982
2. Chụp Xquang chẩn đoán có chuẩn
bị
2589 130 Chụp Xquang thực quản dạ dày x x 982
2590 131 Chụp Xquang ruột non x x 982
2591 132 Chụp Xquang đại tràng x x 982
2592 133 Chụp Xquang đường mật qua Kehr x x x x 982
2593 135 Chụp Xquang đường dò x x x 982
2594 136 Chụp Xquang tuyến nước bọt x x x 982
2595 139 Chụp Xquang ống tuyến sữa x x x 982
2596 140 Chụp Xquang niệu đồ tĩnh mạch (UIV) x x x 982
2597 141Chụp Xquang bể thậnniệu quản xuôi
dòngx x x 982
2598 142Chụp Xquang niệu quảnbể thận ngược
dòngx x x 982
Trang 180 / 246
A B C D ĐB I II III ĐB I II III
STT
cộng
dồn
PHÂN TUYẾNKỸ
THUẬT LOẠI PHẪU
THUẠTLOẠI THỦ THUẬT
PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ
THUẬTSTT
TT21/
2017
SỐ QĐ
STT
TT43/
2013
và
TT50/
2014
DANH MỤC KỸ THUẬT
2599 143Chụp Xquang niệu đạo bàng quang
ngược dòngx x x 982
2600 144 Chụp Xquang bàng quang trên xương mu x x x 982
C. CHỤP CẮT LỚP VI TÍNH CHẨN
ĐOÁN (CT)
1. Chụp cắt lớp vi tính vùng đầu mặt
cổ từ 1-32 dãy
2601 149Chụp CLVT sọ não không tiêm thuốc
cản quangx x x 982
2602 150Chụp CLVT sọ não có tiêm thuốc cản
quangx x x x 982
2603 151Chụp CLVT hệ động mạch cảnh có tiêm
thuốc cản quang (từ 132 dãy)x x x 982
2604 153 Chụp CLVT mạch máu não (từ 132 dãy) x x x 982
2605 154Chụp CLVT sọ não có dựng hình 3D (từ
1-32 dãy)x x 982
2606 155Chụp CLVT hàmmặt không tiêm thuốc
cản quangx x x 982
2607 156Chụp CLVT hàmmặt có tiêm thuốc cản
quangx x x x 982
2608 158Chụp CLVT taixương đá không tiêm
thuốcx x 982
2609 159Chụp CLVT taixương đá có tiêm thuốc
cản quangx x x 982
Trang 181 / 246
A B C D ĐB I II III ĐB I II III
STT
cộng
dồn
PHÂN TUYẾNKỸ
THUẬT LOẠI PHẪU
THUẠTLOẠI THỦ THUẬT
PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ
THUẬTSTT
TT21/
2017
SỐ QĐ
STT
TT43/
2013
và
TT50/
2014
DANH MỤC KỸ THUẬT
2610 160 Chụp CLVT hốc mắt x x x 982
2. Chụp cắt lớp vi tính vùng đầu mặt
cổ từ 64 - 128 dãy
2611 166Chụp CLVT sọ não có tiêm thuốc cản
quang (từ 64128 dãy)x x x 260
2612 167Chụp CLVT hệ động mạch cảnh có tiêm
thuốc cản quang (từ 64128 dãy)x x x 260
2613 168Chụp CLVT tưới máu não (CT
perfusion) (từ 64128 dãy)x x x 260
2614 169Chụp CLVT mạch máu não (từ 64128
dãy)x x x 260
2615 170Chụp CLVT sọ não có dựng hình 3D (từ
64-128 dãy)x x 260
2616 171Chụp CLVT hàmmặt không tiêm thuốc
cản quang (từ 64128 dãy)x x 260
2617 172Chụp CLVT hàmmặt có tiêm thuốc cản
quang (từ 64128 dãy)x x x 260
2618 173Chụp CLVT hàm mặt có ứng dụng phần
mềm nha khoa (từ 64128 dãy)x x 260
2619 174Chụp CLVT taixương đá không tiêm
thuốc (từ 64128 dãy)x x 260
2620 175Chụp CLVT taixương đá có tiêm thuốc
cản quang (từ 64128 dãy)x x x 260
2621 176 Chụp CLVT hốc mắt (từ 64128 dãy) x x 260
2622 177Chụp CLVT hàm mặt có dựng hình 3D
(từ 64128 dãy)x x 260
Trang 182 / 246
A B C D ĐB I II III ĐB I II III
STT
cộng
dồn
PHÂN TUYẾNKỸ
THUẬT LOẠI PHẪU
THUẠTLOẠI THỦ THUẬT
PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ
THUẬTSTT
TT21/
2017
SỐ QĐ
STT
TT43/
2013
và
TT50/
2014
DANH MỤC KỸ THUẬT
3. Chụp cắt lớp vi tính vùng đầu mặt
cổ từ ≥ 256 dãy
2623 178Chụp CLVT sọ não không tiêm thuốc
cản quang (từ ≥ 256 dãy)x x 260
2624 179Chụp CLVT sọ não có tiêm thuốc cản
quang (từ ≥ 256 dãy)x x x 260
2625 180Chụp CLVT hệ động mạch cảnh có tiêm
thuốc cản quang (từ ≥ 256 dãy)x x x 260
2626 181Chụp CLVT tưới máu não (CT
perfusion) (từ ≥ 256 dãy)x x x 260
2627 182Chụp CLVT mạch máu não (từ ≥ 256
dãy)x x x 260
2628 183Chụp CLVT sọ não có dựng hình 3D (từ
≥ 256 dãy)x x 260
2629 184Chụp CLVT hàmmặt không tiêm thuốc
cản quang (từ ≥ 256 dãy)x x 260
2630 185Chụp CLVT hàmmặt có tiêm thuốc cản
quang (từ ≥ 256 dãy)x x x 260
2631 186Chụp CLVT hàm mặt có ứng dụng phần
mềm nha khoa (từ ≥ 256 dãy)x x 260
2632 187Chụp CLVT taixương đá không tiêm
thuốc (từ ≥ 256 dãy)x x 260
2633 188Chụp CLVT taixương đá có tiêm thuốc
cản quang (từ ≥ 256 dãy)x x x 260
Trang 183 / 246
A B C D ĐB I II III ĐB I II III
STT
cộng
dồn
PHÂN TUYẾNKỸ
THUẬT LOẠI PHẪU
THUẠTLOẠI THỦ THUẬT
PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ
THUẬTSTT
TT21/
2017
SỐ QĐ
STT
TT43/
2013
và
TT50/
2014
DANH MỤC KỸ THUẬT
2634 190Chụp CLVT hàm mặt có dựng hình 3D
(từ ≥ 256 dãy)x x 260
4. Chụp cắt lớp vi tính vùng ngực từ 1-
32 dãy
2635 191Chụp cắt lớp vi tính lồng ngực không
tiêm thuốc cản quangx x x 982
2636 192Chụp cắt lớp vi tính lồng ngực có tiêm
thuốc cản quangx x x x 982
2637 193 Chụp cắt lớp vi tính phổi độ phân giải cao x x x 982
2638 194Chụp cắt lớp vi tính phổi liều thấp tầm
soát ux x x 982
2639 195Chụp cắt lớp vi tính nội soi ảo cây phế
quảnx x 982
2640 196 Chụp cắt lớp vi tính động mạch phổi x x x 982
2641 197 Chụp cắt lớp vi tính động mạch chủ ngực x x x 982
5. Chụp cắt lớp vi tính vùng ngực từ
64 - 128 dãy
2642 200Chụp cắt lớp vi tính lồng ngực không
tiêm thuốc cản quang (từ 64 128 dãy)x x 260
2643 201Chụp cắt lớp vi tính lồng ngực có tiêm
thuốc cản quang (từ 64 128 dãy)x x 260
2644 202Chụp cắt lớp vi tính phổi độ phân giải
cao (từ 64 128 dãy)x x 260
Trang 184 / 246
A B C D ĐB I II III ĐB I II III
STT
cộng
dồn
PHÂN TUYẾNKỸ
THUẬT LOẠI PHẪU
THUẠTLOẠI THỦ THUẬT
PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ
THUẬTSTT
TT21/
2017
SỐ QĐ
STT
TT43/
2013
và
TT50/
2014
DANH MỤC KỸ THUẬT
2645 205Chụp cắt lớp vi tính động mạch phổi (từ
64- 128 dãy)x x x 260
2646 206Chụp cắt lớp vi tính động mạch chủ ngực
(từ 64 128 dãy)x x x 260
2647 207Chụp cắt lớp vi tính động mạch vành,
tim (từ 64 128 dãy)x x x 260
2648 208Chụp cắt lớp vi tính tính điểm vôi hóa
mạch vành (từ 64 128 dãy)x x 260
7. Chụp cắt lớp vi tính vùng bụng, tiểu
khung từ 1-32 dãy
2649 219
Chụp cắt lớp vi tính tầng trên ổ bụng
thường quy (gồm: chụp Cắt lớp vi tính
ganmật, tụy, lách, dạ dàytá tràng.v.v.)
x x x x 982
2650 220Chụp cắt lớp vi tính bụngtiểu khung
thường quyx x x x 982
2651 221
Chụp cắt lớp vi tính tiểu khung thường
quy (gồm: chụp cắt lớp vi tính tử cung
buồng trứng, tiền liệt tuyến, các khối u
vùng tiểu khung.v.v.)
x x x x 982
2652 222Chụp cắt lớp vi tính hệ tiết niệu thường
quyx x x x 982
2653 223
Chụp cắt lớp vi tính tầng trên ổ bụng có
khảo sát mạch các tạng (bao gồm mạch:
gan, tụy, lách và mạch khối u)
x x x 982
Trang 185 / 246
A B C D ĐB I II III ĐB I II III
STT
cộng
dồn
PHÂN TUYẾNKỸ
THUẬT LOẠI PHẪU
THUẠTLOẠI THỦ THUẬT
PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ
THUẬTSTT
TT21/
2017
SỐ QĐ
STT
TT43/
2013
và
TT50/
2014
DANH MỤC KỸ THUẬT
2654 224
Chụp cắt lớp vi tính hệ tiết niệu có khảo
sát mạch thận và/hoặc dựng hình đường
bài xuất
x x x 982
2655 225Chụp cắt lớp vi tính gan có dựng hình
đường mậtx x 982
2656 226Chụp cắt lớp vi tính tạng khảo sát huyết
động học khối u (CT perfusion)x x x 982
2657 227Chụp cắt lớp vi tính ruột non (entero
scan) không dùng sonde (từ 132 dãy)x x x 260
2658 228Chụp cắt lớp vi tính ruột non (entero
scan) có dùng sonde (từ 132 dãy)x x x 260
2659 229
Chụp cắt lớp vi tính đại tràng (coloscan)
dùng dịch hoặc hơi có nội soi ảo (từ 132
dãy)
x x x 260
2660 230Chụp cắt lớp vi tính động mạch chủchậu
(từ 132 dãy)x x x 260
8. Chụp cắt lớp vi tính vùng bụng, tiểu
khung từ 64-128 dãy
2661 231
Chụp cắt lớp vi tính tầng trên ổ bụng
thường quy (gồm: chụp Cắt lớp vi tính
ganmật, tụy, lách, dạ dàytá tràng.v.v.)
(từ 64128 dãy)
x x x 260
2662 232Chụp cắt lớp vi tính bụngtiểu khung
thường quy (từ 64128 dãy)x x x 260
Trang 186 / 246
A B C D ĐB I II III ĐB I II III
STT
cộng
dồn
PHÂN TUYẾNKỸ
THUẬT LOẠI PHẪU
THUẠTLOẠI THỦ THUẬT
PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ
THUẬTSTT
TT21/
2017
SỐ QĐ
STT
TT43/
2013
và
TT50/
2014
DANH MỤC KỸ THUẬT
2663 233
Chụp cắt lớp vi tính tiểu khung thường
quy (gồm: chụp cắt lớp vi tính tử cung
buồng trứng, tiền liệt tuyến, các khối u
vùng tiểu khung.v.v.) (từ 64128 dãy)
x x x 260
2664 234Chụp cắt lớp vi tính hệ tiết niệu thường
quy (từ 64128 dãy)x x x 260
2665 235
Chụp cắt lớp vi tính tầng trên ổ bụng có
khảo sát mạch các tạng (bao gồm mạch:
gan, tụy, lách và mạch khối u) (từ 64128
dãy)
x x x 260
2666 236
Chụp cắt lớp vi tính hệ tiết niệu có khảo
sát mạch thận và/hoặc dựng hình đường
bài xuất (từ 64128 dãy)
x x x 260
2667 237Chụp cắt lớp vi tính gan có dựng hình
đường mật (từ 64128 dãy)x x x 260
2668 238
Chụp cắt lớp vi tính tạng khảo sát huyết
động học khối u (CT perfusion) (từ 64
128 dãy)
x x x 260
2669 239Chụp cắt lớp vi tính ruột non (entero
scan) không dùng sonde (từ 64128 dãy)x x x 260
2670 241
Chụp cắt lớp vi tính đại tràng (coloscan)
dùng dịch hoặc hơi có nội soi ảo (từ 64
128 dãy)
x x x 260
2671 242Chụp cắt lớp vi tính động mạch chủchậu
(từ 64128 dãy)x x x 260
Trang 187 / 246
A B C D ĐB I II III ĐB I II III
STT
cộng
dồn
PHÂN TUYẾNKỸ
THUẬT LOẠI PHẪU
THUẠTLOẠI THỦ THUẬT
PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ
THUẬTSTT
TT21/
2017
SỐ QĐ
STT
TT43/
2013
và
TT50/
2014
DANH MỤC KỸ THUẬT
9. Chụp cắt lớp vi tính vùng bụng, tiểu
khung từ ≥ 256 dãy
2672 243
Chụp cắt lớp vi tính tầng trên ổ bụng
thường quy (gồm: chụp Cắt lớp vi tính
ganmật, tụy, lách, dạ dàytá tràng.v.v.)
(từ ≥ 256 dãy)
x x x 260
2673 247
Chụp cắt lớp vi tính tầng trên ổ bụng có
khảo sát mạch các tạng (bao gồm mạch:
gan, tụy, lách và mạch khối u) (từ ≥ 256
dãy)
x x x 260
2674 248
Chụp cắt lớp vi tính hệ tiết niệu có khảo
sát mạch thận và/hoặc dựng hình đường
bài xuất (từ ≥ 256 dãy)
x x x 260
2675 250
Chụp cắt lớp vi tính tạng khảo sát huyết
động học khối u (CT perfusion) (từ ≥
256 dãy)
x x x 260
2676 251Chụp cắt lớp vi tính ruột non (entero
scan) không dùng sonde (từ ≥ 256 dãy)x x x 260
2677 253
Chụp cắt lớp vi tính đại tràng (coloscan)
dùng dịch hoặc hơi có nội soi ảo (từ ≥
256 dãy)
x x x 260
2678 254Chụp cắt lớp vi tính động mạch chủchậu
(từ ≥ 256 dãy)x x x 260
10. Chụp cắt lớp vi tính cột sống,
xương khớp từ 1-32 dãy
Trang 188 / 246
A B C D ĐB I II III ĐB I II III
STT
cộng
dồn
PHÂN TUYẾNKỸ
THUẬT LOẠI PHẪU
THUẠTLOẠI THỦ THUẬT
PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ
THUẬTSTT
TT21/
2017
SỐ QĐ
STT
TT43/
2013
và
TT50/
2014
DANH MỤC KỸ THUẬT
2679 255Chụp cắt lớp vi tính cột sống cổ không
tiêm thuốc cản quangx x x 982
2680 256Chụp cắt lớp vi tính cột sống cổ có tiêm
thuốc cản quangx x x x 982
2681 257Chụp cắt lớp vi tính cột sống ngực không
tiêm thuốc cản quangx x x 982
2682 258Chụp cắt lớp vi tính cột sống ngực có
tiêm thuốc cản quangx x x x 982
2683 259Chụp cắt lớp vi tính cột sống thắt lưng
không tiêm thuốc cản quangx x x 982
2684 260Chụp cắt lớp vi tính cột sống thắt lưng có
tiêm thuốc cản quangx x x x 982
2685 261Chụp cắt lớp vi tính khớp thường quy
không tiêm thuốc cản quangx x 982
2686 262Chụp cắt lớp vi tính khớp thường quy có
tiêm thuốc cản quangx x x 982
2687 264Chụp cắt lớp vi tính xương chi không
tiêm thuốc cản quangx x 982
2688 265Chụp cắt lớp vi tính xương chi có tiêm
thuốc cản quangx x x 982
2689 266 Chụp cắt lớp vi tính mạch máu chi trên x x x 260
11. Chụp cắt lớp vi tính cột sống,
xương khớp từ 64 - 128 dãy
2690 268Chụp cắt lớp vi tính cột sống cổ không
tiêm thuốc cản quang (từ 64 128 dãy)x x 260
Trang 189 / 246
A B C D ĐB I II III ĐB I II III
STT
cộng
dồn
PHÂN TUYẾNKỸ
THUẬT LOẠI PHẪU
THUẠTLOẠI THỦ THUẬT
PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ
THUẬTSTT
TT21/
2017
SỐ QĐ
STT
TT43/
2013
và
TT50/
2014
DANH MỤC KỸ THUẬT
2691 269Chụp cắt lớp vi tính cột sống cổ có tiêm
thuốc cản quang (từ 64 128 dãy)x x x 260
2692 270Chụp cắt lớp vi tính cột sống ngực không
tiêm thuốc cản quang (từ 64 128 dãy)x x 260
2693 271Chụp cắt lớp vi tính cột sống ngực có
tiêm thuốc cản quang (từ 64 128 dãy)x x x 260
2694 272
Chụp cắt lớp vi tính cột sống thắt lưng
không tiêm thuốc cản quang (từ 64 128
dãy)
x x 260
2695 273Chụp cắt lớp vi tính cột sống thắt lưng có
tiêm thuốc cản quang (từ 64 128 dãy)x x x 260
2696 274
Chụp cắt lớp vi tính khớp thường quy
không tiêm thuốc cản quang (từ 64 128
dãy)
x x 260
2697 275Chụp cắt lớp vi tính khớp thường quy có
tiêm thuốc cản quang (từ 64 128 dãy)x x x 260
2698 276Chụp cắt lớp vi tính khớp có tiêm thuốc
cản quang vào ổ khớp (từ 64 128 dãy)x x 260
2699 277Chụp cắt lớp vi tính xương chi không
tiêm thuốc cản quang (từ 64 128 dãy)x x 260
2700 278Chụp cắt lớp vi tính xương chi có tiêm
thuốc cản quang (từ 64 128 dãy)x x x 260
Trang 190 / 246
A B C D ĐB I II III ĐB I II III
STT
cộng
dồn
PHÂN TUYẾNKỸ
THUẬT LOẠI PHẪU
THUẠTLOẠI THỦ THUẬT
PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ
THUẬTSTT
TT21/
2017
SỐ QĐ
STT
TT43/
2013
và
TT50/
2014
DANH MỤC KỸ THUẬT
2701 279Chụp cắt lớp vi tính tầm soát toàn thân
(từ 64 128 dãy)x x x 260
2702 280Chụp cắt lớp vi tính mạch máu chi trên
(từ 64 128 dãy)x x x 260
2703 281Chụp cắt lớp vi tính mạch máu chi dưới
(từ 64 128 dãy)x x x 260
12. Chụp cắt lớp vi tính cột sống,
xương khớp từ ≥ 256 dãy
2704 282Chụp cắt lớp vi tính cột sống cổ không
tiêm thuốc cản quang (từ ≥256 dãy)x x 260
2705 286
Chụp cắt lớp vi tính cột sống thắt lưng
không tiêm thuốc cản quang (từ ≥256
dãy)
x x 260
2706 287Chụp cắt lớp vi tính cột sống thắt lưng có
tiêm thuốc cản quang (từ ≥256 dãy)x x x 260
2707 288
Chụp cắt lớp vi tính khớp thường quy
không tiêm thuốc cản quang (từ ≥256
dãy)
x x 260
2708 289Chụp cắt lớp vi tính khớp thường quy có
tiêm thuốc cản quang (từ ≥256 dãy)x x x 260
2709 290Chụp cắt lớp vi tính khớp có tiêm thuốc
cản quang vào ổ khớp (từ ≥256 dãy)x x 260
2710 291Chụp cắt lớp vi tính xương chi không
tiêm thuốc cản quang (từ ≥256 dãy)x x 260
Trang 191 / 246
A B C D ĐB I II III ĐB I II III
STT
cộng
dồn
PHÂN TUYẾNKỸ
THUẬT LOẠI PHẪU
THUẠTLOẠI THỦ THUẬT
PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ
THUẬTSTT
TT21/
2017
SỐ QĐ
STT
TT43/
2013
và
TT50/
2014
DANH MỤC KỸ THUẬT
2711 292Chụp cắt lớp vi tính xương chi có tiêm
thuốc cản quang (từ ≥256 dãy)x x x 260
D. CHỤP CỘNG HƯỞNG TỪ (Cộng
hưởng từ)
1. Chụp cộng hưởng từ vùng đầu - mặt
- cổ máy từ lực 0.2-1.5T
2712 296 Chụp cộng hưởng từ sọ não x x 982
2713 297Chụp cộng hưởng từ sọ não có tiêm chất
tương phảnx x x 982
2714 298Chụp cộng hưởng từ não mạch não
không tiêm chất tương phảnx x 982
2715 299Chụp cộng hưởng từ não mạch não có
tiêm chất tương phảnx x x 982
2716 300Chụp cộng hưởng từ hệ mạch cổ không
tiêm chất tương phảnx x 982
2717 301Chụp cộng hưởng từ hệ mạch cổ có tiêm
chất tương phảnx x x 982
2718 302Chụp cộng hưởng từ tuyến yên có tiêm
chất tương phản (khảo sát động học)x x x 982
2719 303Chụp cộng hưởng từ hốc mắt và thần
kinh thị giácx x 982
2720 304Chụp cộng hưởng từ hốc mắt và thần
kinh thị giác có tiêm chất tương phảnx x x 982
Trang 192 / 246
A B C D ĐB I II III ĐB I II III
STT
cộng
dồn
PHÂN TUYẾNKỸ
THUẬT LOẠI PHẪU
THUẠTLOẠI THỦ THUẬT
PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ
THUẬTSTT
TT21/
2017
SỐ QĐ
STT
TT43/
2013
và
TT50/
2014
DANH MỤC KỸ THUẬT
2721 305Chụp cộng hưởng từ tưới máu não
(perfusion)x x x 982
2722 306Chụp cộng hưởng từ phổ não (spect tính
rography)x x x 982
2723 309 Chụp cộng hưởng từ đáy sọ và xương đá x x x 982
2724 310 Chụp cộng hưởng từ vùng mặt – cổ x x 982
2725 311Chụp cộng hưởng từ vùng mặt – cổ có
tiêm tương phảnx x x 982
2. Chụp cộng hưởng từ vùng ngực
máy từ lực 0.2-1.5T
2726 313 Chụp cộng hưởng từ lồng ngực x x 982
2727 314Chụp cộng hưởng từ lồng ngực có tiêm
thuốc cản quangx x x 982
2728 315Chụp cộng hưởng từ thông khí phổi
(Heli)x x x 260
2729 316 Chụp cộng hưởng từ tuyến vú x x x 982
2730 317Chụp cộng hưởng từ tuyến vú động học
có tiêm tương phảnx x x 982
2731 318 Chụp cộng hưởng từ phổ tuyến vú x x x 982
3. Chụp cộng hưởng từ vùng bụng,
chậu máy từ lực 0.2-1.5T
2732 319
Chụp cộng hưởng từ tầng bụng không
tiêm chất tương phản (gồm: chụp cộng
hưởng từ ganmật, tụy, lách, thận, dạ dày
tá tràng...)
x x 982
Trang 193 / 246
A B C D ĐB I II III ĐB I II III
STT
cộng
dồn
PHÂN TUYẾNKỸ
THUẬT LOẠI PHẪU
THUẠTLOẠI THỦ THUẬT
PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ
THUẬTSTT
TT21/
2017
SỐ QĐ
STT
TT43/
2013
và
TT50/
2014
DANH MỤC KỸ THUẬT
2733 320
Chụp cộng hưởng từ tầng bụng có tiêm
chất tương phản (gồm: chụp cộng hưởng
từ ganmật, tụy, lách, thận, dạ dàytá
tràng...)
x x x 982
2734 321
Chụp cộng hưởng từ vùng chậu (gồm:
chụp cộng hưởng từ tử cungphần phụ,
tiền liệt tuyến, đại tràng chậu hông, trực
tràng, các khối u vùng chậu…)
x x 982
2735 322Chụp cộng hưởng từ vùng chậu dò hậu
môn (0.2-1.5T)x x x 260
2736 323
Chụp cộng hưởng từ vùng chậu có tiêm
chất tương phản (gồm: chụp cộng hưởng
từ tử cungphần phụ, tiền liệt tuyến, đại
tràng chậu hông, trực tràng, các khối u
vùng chậu…)
x x x 982
2737 324 Chụp cộng hưởng từ bìu, dương vật x x 982
2738 325Chụp cộng hưởng từ bìu, dương vật có
tiêm chất tương phảnx x x 982
2739 327Chụp cộng hưởng từ ruột non
(enteroclysis) (0.2-1.5T)x x x 260
2740 329Chụp cộng hưởng từ tuyến tiền liệt có
tiêm tương phảnx x x 982
2741 333Chụp cộng hưởng từ gan với chất tương
phản đặc hiệu mô (0.21.5T)x x x 260
Trang 194 / 246
A B C D ĐB I II III ĐB I II III
STT
cộng
dồn
PHÂN TUYẾNKỸ
THUẬT LOẠI PHẪU
THUẠTLOẠI THỦ THUẬT
PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ
THUẬTSTT
TT21/
2017
SỐ QĐ
STT
TT43/
2013
và
TT50/
2014
DANH MỤC KỸ THUẬT
4. Chụp Cộng hưởng từ cột sống - ống
sống và xương khớp máy từ lực 0.2-
1.5T
2742 334 Chụp cộng hưởng từ cột sống cổ x x 982
2743 335Chụp cộng hưởng từ cột sống cổ có tiêm
tương phảnx x x 982
2744 336 Chụp cộng hưởng từ cột sống ngực x x 982
2745 337Chụp cộng hưởng từ cột sống ngực có
tiêm tương phảnx x x 982
2746 338Chụp cộng hưởng từ cột sống thắt lưng
cùngx x 982
2747 339Chụp cộng hưởng từ cột sống thắt lưng
cùng có tiêm tương phảnx x x 982
2748 340 Chụp cộng hưởng từ khớp x x 982
2749 341Chụp cộng hưởng từ khớp có tiêm tương
phản tĩnh mạchx x x 982
2750 342Chụp cộng hưởng từ khớp có tiêm tương
phản nội khớp (0.21.5T)x x x 260
2751 343 Chụp cộng hưởng từ xương và tủy xương x x 982
2752 344Chụp cộng hưởng từ xương và tủy xương
có tiêm tương phảnx x x 982
2753 345 Chụp cộng hưởng từ phần mềm chi x x 982
2754 346Chụp cộng hưởng từ phần mềm chi có
tiêm tương phảnx x x 982
Trang 195 / 246
A B C D ĐB I II III ĐB I II III
STT
cộng
dồn
PHÂN TUYẾNKỸ
THUẬT LOẠI PHẪU
THUẠTLOẠI THỦ THUẬT
PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ
THUẬTSTT
TT21/
2017
SỐ QĐ
STT
TT43/
2013
và
TT50/
2014
DANH MỤC KỸ THUẬT
5. Sinh thiết, chọc hút và điều trị dưới
hướng dẫn siêu âm
2755 352Chụp cộng hưởng từ động mạch chi trên
(1.5T)x x 260
2756 353Chụp cộng hưởng từ động mạch chi trên
có tiêm tương phản (1.5T)x x x 260
2757 354Chụp cộng hưởng từ động mạch chi dưới
(1.5T)x x 260
2758 355Chụp cộng hưởng từ động mạch chi dưới
có tiêm tương phản (1.5T)x x x 260
2759 358 Chụp cộng hưởng từ tĩnh mạch (1.5T) x x 260
2760 359Chụp cộng hưởng từ tĩnh mạch có tiêm
tương phản (1.5T)x x x 260
2761 360Chụp cộng hưởng từ bạch mạch có tiêm
tương phản không đặc hiệu (1.5T)x x x 260
2762 361Chụp cộng hưởng từ bạch mạch có tiêm
tương phản đặc hiệu (1.5T)x x x 260
Đ. KỸ THUẬT ĐIỆN QUANG
MẠCH MÁU VÀ CAN THIỆP
5. Sinh thiết, chọc hút, và điều trị dưới
hướng dẫn của siêu âm
2763 602Đốt sống cao tần điều trị các u tạng
(tuyến giáp) dưới hướng dẫn siêu âmx x x QĐ 166
2764 603 Sinh thiết gan dưới hướng dẫn siêu âm x x x x 982
2765 605 Sinh thiết vú dưới hướng dẫn siêu âm x x x x 982
2766 606 Sinh thiết lách dưới hướng dẫn siêu âm x x x x 982
Trang 196 / 246
A B C D ĐB I II III ĐB I II III
STT
cộng
dồn
PHÂN TUYẾNKỸ
THUẬT LOẠI PHẪU
THUẠTLOẠI THỦ THUẬT
PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ
THUẬTSTT
TT21/
2017
SỐ QĐ
STT
TT43/
2013
và
TT50/
2014
DANH MỤC KỸ THUẬT
2767 607 Sinh thiết thận dưới hướng dẫn siêu âm x x x x 982
2768 609Sinh thiết hạch (hoặc u) dưới hướng dẫn
siêu âmx x x x 982
2769 611Sinh thiết phần mềm dưới hướng dẫn
siêu âmx x x x 982
2770 618Sinh thiết phổi/màng phổi dưới hướng
dẫn siêu âmx x x 982
2771 619Chọc hút tế bào tuyến giáp dưới hướng
dẫn siêu âmx x x x 925
2772 620Chọc hút hạch (hoặc u) dưới hướng dẫn
siêu âmx x x x 925
2773 621Chọc hút tế bào tuyến giáp dưới hướng
dẫn siêu âmx x x x 925
2774 622Chọc nang tuyến giáp dưới hướng dẫn
siêu âmx x x x 925
2775 623Chọc hút nang vú dưới hướng dẫn siêu
âmx x x 925
2776 624Chọc hút nang, tiêm xơ dưới hướng dẫn
siêu âmx x x 925
2777 625Chọc hút dịch ổ khớp dưới hướng dẫn
siêu âmx x x 925
2778 629Chọc hút ổ dịch, áp xe dưới hướng dẫn
của siêu âmx x x 925
2779 630Chọc hút tế bào dưới hướng dẫn của siêu
âmx x x 925
Trang 197 / 246
A B C D ĐB I II III ĐB I II III
STT
cộng
dồn
PHÂN TUYẾNKỸ
THUẬT LOẠI PHẪU
THUẠTLOẠI THỦ THUẬT
PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ
THUẬTSTT
TT21/
2017
SỐ QĐ
STT
TT43/
2013
và
TT50/
2014
DANH MỤC KỸ THUẬT
2780 632Dẫn lưu các ổ dịch trong ổ bụng dưới
hướng dẫn siêu âmx x x 925
2781 633Dẫn lưu dịch, áp xe, nang dưới hướng
dẫn của siêu âmx x x 925
6. Sinh thiết, chọc hút và điều trị dưới
hướng dẫn cắt lớp vi tính
2782 636Sinh thiết phổi/ màng phổi dưới cắt lớp
vi tínhx x x 925
2783 637Sinh thiết trung thất dưới cắt lớp vi tính
x x x 925
2784 638 Sinh thiết gan dưới cắt lớp vi tính x x x 925
2785 639 Sinh thiết thận dưới cắt lớp vi tính x x x 925
2786 640 Sinh thiết lách dưới cắt lớp vi tính x x x 925
2787 641 Sinh thiết tụy dưới cắt lớp vi tính x x x 925
2788 644 Sinh thiết xương dưới cắt lớp vi tính x x x 925
2789 647Sinh thiết phần mềm dưới cắt lớp vi tính
x x x 925
2790 648Sinh thiết tạng hay khối ổ bụng dưới cắt
lớp vi tínhx x x 925
2791 649Chọc hút ổ dịch/áp xe não dưới cắt lớp vi
tínhx x x 925
2792 650Chọc hút ổ dịch, áp xe dưới hướng dẫn
cắt lớp vi tínhx x x 925
2793 651Chọc hút hạch hoặc u dưới hướng dẫn
cắt lớp vi tínhx x x 925
Trang 198 / 246
A B C D ĐB I II III ĐB I II III
STT
cộng
dồn
PHÂN TUYẾNKỸ
THUẬT LOẠI PHẪU
THUẠTLOẠI THỦ THUẬT
PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ
THUẬTSTT
TT21/
2017
SỐ QĐ
STT
TT43/
2013
và
TT50/
2014
DANH MỤC KỸ THUẬT
2794 652Dẫn lưu các ổ dịch trong ổ bụng dưới
hướng dẫn cắt lớp vi tínhx x x 925
2795 653Dẫn lưu dịch, áp xe, nang dưới hướng
dẫn cắt lớp bi tínhx x x 925
2796 693Điều trị các khối u bằng vi sóng
(Microwave)x 1300
MỤC XIX. Y HỌC HẠT NHÂN
A. CHẨN ĐOÁN
2797 43 SPECT chẩn đoán khối u x x x 982
2798 44SPECT chẩn đoán khối u với
99mTc –
MIBIx x x 982
2799 114 Độ tập trung 131
I tuyến giáp x x x 982
2800 115 Xạ hình toàn thân với 131
I x x x 982
2801 116Xạ hình toàn thân sau nhận liều điều trị
giảm đau di căn ung thư xươngx 982
2802 118 Xạ hình tuyến giáp với 131
I x x x 982
2803 121Xạ hình tuyến giáp và đo độ tập trung
tuyến giáp với 131
Ix x x 982
2804 122Xạ hình tuyến giáp và đo độ tập trung
tuyến giáp với 99m
Tc Pertechnetatex x x 982
2805 124 Xạ hình tuyến cận giáp với 99m
Tc – MIBI x x x 982
2806 126Xạ hình tuyến giáp với
99mTc
Pertechnetatex x x 982
Trang 199 / 246
A B C D ĐB I II III ĐB I II III
STT
cộng
dồn
PHÂN TUYẾNKỸ
THUẬT LOẠI PHẪU
THUẠTLOẠI THỦ THUẬT
PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ
THUẬTSTT
TT21/
2017
SỐ QĐ
STT
TT43/
2013
và
TT50/
2014
DANH MỤC KỸ THUẬT
2807 163Xạ hình chức năng thận với
99mTc
–DTPAx x x 982
2808 174 Xạ hình xương với 99m
Tc – MDP x x x 982
2809 177Xạ hình chẩn đoán khối u với
99mTc –
MIBIx x x 982
2810 193Kỹ Thuật phát hiện hạch gác bằng đầu dò
Gammax x x 982
B.ĐIỀU TRỊ
2811 340 Điều trị ung thư tuyến giáp bằng 131
I x x x 982
2812 341 Điều trị Basedow bằng 131
I x x x 982
2813 342Điều trị bướu tuyến giáp đơn thuần bằng 131
Ix x x 982
2814 343Điều trị bướu nhân độc tuyến giáp bằng 131
Ix x x 982
2815 349 Điều trị sẹo lồi băng xạ trị áp sát liều cao x x x 982
2816 365Điều trị giảm đau do ung thư di căn
xương bằng thuốc phóng xạ
x x x 982
2817 366Điều trị giảm đau do ung thư di căn
xương bằng 153
Smx x x 982
MỤC XX. NỘI SOI CHẨN ĐOÁN ,
CAN THIỆP
B. TAI MŨI HỌNG
Trang 200 / 246
A B C D ĐB I II III ĐB I II III
STT
cộng
dồn
PHÂN TUYẾNKỸ
THUẬT LOẠI PHẪU
THUẠTLOẠI THỦ THUẬT
PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ
THUẬTSTT
TT21/
2017
SỐ QĐ
STT
TT43/
2013
và
TT50/
2014
DANH MỤC KỸ THUẬT
2818 3Nội soi hạ họng – thanh quản ống cứng
chẩn đoánx x x 982
2819 4Nội soi hạ họng thanh quản ống cứng
sinh thiếtx x x 982
2820 5Nội soi hạ họng – thanh quản ống mềm
chẩn đoánx x x 982
2821 6Nội soi hạ họng thanh quản ống mềm
sinh thiếtx x x 982
2822 7 Nội soi cầm máu mũi x x x x 982
2823 8 Nội soi mũi hoặc vòm họng có sinh thiết x x x x 982
2824 9Nội soi mũi hoặc vòm hoặc họng cắt đốt
bằng điện cao tầnx x x 982
2825 10 Nội soi thanh quản ống mềm chẩn đoán x x x x 982
2826 11 Nội soi thanh quản ống mềm sinh thiết x x x x 982
2827 12Nội soi thanh quản ống mềm cắt u lành
tínhx 982
2828 13 Nội soi tai mũi họng x x x 982
2829 15 Nội soi thanh quản lấy dị vật x x 982
C. KHÍ- PHẾ QUẢN
2830 16Nội soi khí phế quản ống cứng sinh
thiết xuyên vách x x 925
2831 17Nội soi khí phế quản ống mềm sinh
thiết xuyên váchx x 982
Trang 201 / 246
A B C D ĐB I II III ĐB I II III
STT
cộng
dồn
PHÂN TUYẾNKỸ
THUẬT LOẠI PHẪU
THUẠTLOẠI THỦ THUẬT
PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ
THUẬTSTT
TT21/
2017
SỐ QĐ
STT
TT43/
2013
và
TT50/
2014
DANH MỤC KỸ THUẬT
2832 18Nội soi khí phế quản ống mềm cắt đốt u
bằng điện đông cao tầnx x 982
2833 20 Nội soi khí phế quản ống mềm đặt stent x x 982
2834 21 Nội soi khí phế quản ống cứng đặt stent x x 982
2835 22 Nội soi khí phế quản ống mềm sinh thiết x x 982
2836 23Nội soi khí phế quản ống mềm cắt lạnh
ux x 982
2837 24Nội soi khí phế quản ống cứng cắt lạnh
ux x 982
2838 25Nội soi khí phế quản ống mềm chẩn
đoánx x x 982
2839 27Nội soi siêu âm khí phế quản ống mềm,
sinh thiết xuyên thành phế quảnx x x 982
2840 28Nội soi khí phế quản ống mềm chải phế
quản chẩn đoánx x 982
2841 29Nội soi khí phế quản ống mềm rửa phế
quản phế nang chọn lọcx x x 982
2842 31 Nội soi khí phế quản ống mềm lấy dị vật x x x 982
2843 33Nội soi khí phế quản ống mềm qua ống
nội khí quảnx x x 982
2844 36Nội soi khí phế quản ống mềm hút đờm
qua ống nội khí quảnx x x 982
Trang 202 / 246
A B C D ĐB I II III ĐB I II III
STT
cộng
dồn
PHÂN TUYẾNKỸ
THUẬT LOẠI PHẪU
THUẠTLOẠI THỦ THUẬT
PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ
THUẬTSTT
TT21/
2017
SỐ QĐ
STT
TT43/
2013
và
TT50/
2014
DANH MỤC KỸ THUẬT
D. LỒNG NGỰC PHỔI
2845 41 Nội soi trung thất chẩn đoán x x 925
2846 42 Nội soi trung thất sinh thiết x x 925
Đ. TIÊU HOÁ- Ổ BỤNG
2847 46Nong bằng bóng qua nội soi điều trị hẹp
chỗ nối đại trực tràng sau mổx x 982
2848 48 Mở thông dạ dày qua nội soi x x 982
2849 49Nội soi ruột non bóng kép (Double
Baloon Endoscopy)x x 982
2850 59Nội soi cầm máu bằng clip trong chảy
máu đường tiêu hóax x x 982
2851 67Nội soi dạ dày thực quản cấp cứu chảy
máu tiêu hoá cao để chẩn đoán và điều trịx x x 982
2852 68 Nội soi thực quảndạ dày, lấy dị vật x x x 982
2853 69 Siêu âm nội soi dạ dày, thực quản x x x 982
2854 70 Nội soi đại trànglấy dị vật x x x 982
2855 71 Nội soi đại tràng tiêm cầm máu x x x 982
2856 72 Nội soi trực trànghậu môn thắt trĩ x x x 982
2857 73 Nội soi đại, trực tràng có thể sinh thiết x x x 982
2858 74Nội soi cắt polip ông tiêu hoá (thực quản,
dạ dày, tá tràng, đại trực tràng)x x x 982
2859 75 Nội soi hậu môn có sinh thiết, tiêm xơ x x x 982
2860 76Nội soi chích (tiêm) keo điều trị dãn tĩnh
mạch phình vịx x x 982
Trang 203 / 246
A B C D ĐB I II III ĐB I II III
STT
cộng
dồn
PHÂN TUYẾNKỸ
THUẬT LOẠI PHẪU
THUẠTLOẠI THỦ THUẬT
PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ
THUẬTSTT
TT21/
2017
SỐ QĐ
STT
TT43/
2013
và
TT50/
2014
DANH MỤC KỸ THUẬT
2861 78 Nội soi siêu âm trực tràng x x x 982
2862 79Nội soi thực quản, dạ dày, tá tràng kết
hợp sinh thiếtx x x 982
2863 80 Nội soi thực quản, dạ dày, tá tràng x x x x 982
2864 81 Nội soi đại tràng sigma x x x x 982
2865 82 Soi trực tràng x x x x 982
E. TIẾT NIỆU
2866 83Đặt ống thông niệu quản qua nội soi
(sond JJ)x x 982
2867 86 Soi bàng quang x x x 982
2868 87 Soi bàng quang, lấy dị vật, sỏi x x x 982
2869 90Nội soi bàng quang, bơm rửa lấy máu
cục tránh phẫu thuậtx x x 982
2870 95 Nội soi bàng quang sinh thiết x x x 982
MỤC XXII. HUYẾT HỌC –
TRUYỀN MÁU
A. XÉT NGHIỆM ĐÔNG MÁU
2871 1
Thời gian prothrombin (PT: Prothrombin
Time), (Các tên khác: TQ; Tỷ lệ
Prothrombin) bằng máy tự động
x x x 982
2872 5
Thời gian thromboplastin một phần hoạt
hoá (APTT: Activated Partial
Thromboplastin Time), (Tên khác: TCK)
bằng máy tự động
x x x 982
Trang 204 / 246
A B C D ĐB I II III ĐB I II III
STT
cộng
dồn
PHÂN TUYẾNKỸ
THUẬT LOẠI PHẪU
THUẠTLOẠI THỦ THUẬT
PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ
THUẬTSTT
TT21/
2017
SỐ QĐ
STT
TT43/
2013
và
TT50/
2014
DANH MỤC KỸ THUẬT
2873 8Thời gian thrombin (TT: Thrombin
Time) bằng máy tự độngx x x 982
2874 11
Định lượng Fibrinogen (Tên khác: Định
lượng yếu tố I), phương pháp gián tiếp,
bằng máy tự động
x x x 982
2875 13
Định lượng Fibrinogen (Tên khác: Định
lượng yếu tố I), phương pháp Clauss
phương pháp trực tiếp, bằng máy tự động
x x x 165
2876 14
Định lượng Fibrinogen (Tên khác: Định
lượng yếu tố I), phương pháp Clauss
phương pháp trực tiếp, bằng máy bán tự
động
x x x 260
2877 19 Thời gian máu chảy phương pháp Duke x x x x x 982
2878 21Co cục máu đông (Tên khác: Co cục
máu)x x x x 982
2879 34Định lượng yếu tố XIII (Tên khác: Định
lượng yếu tố ổn định sợi huyết)x 165
2880 37 Định lượng ức chế yếu tố VIIIc x 165
2881 38 Định lượng ức chế yếu tố IX x 165
2882 51 Định lượng Anti Xa x x
2883 60
Xét nghiệm PFA (Platelet Funtion
Analyzer) bằng Collagen/Epinephrine
trên máy tự động (Tên khác: PFA bằng
Col/Epi)
x x 165
Trang 205 / 246
A B C D ĐB I II III ĐB I II III
STT
cộng
dồn
PHÂN TUYẾNKỸ
THUẬT LOẠI PHẪU
THUẠTLOẠI THỦ THUẬT
PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ
THUẬTSTT
TT21/
2017
SỐ QĐ
STT
TT43/
2013
và
TT50/
2014
DANH MỤC KỸ THUẬT
2884 61
Xét nghiệm PFA (Platelet Funtion
Analyzer) bằng Collagen/ADP trên máy
tự động (Tên khác: PFA bằng Col/ADP)
x x 165
2885 62
Xét nghiệm PFA (Platelet Funtion
Analyzer) bằng P2Y trên máy tự động
(Tên khác: PFA bằng P2Y)
x x 165
2886 68
Định lượng antiCardiolipin IgG bằng
phương pháp ELISA/miễn dịch hóa phát
quang/ điện hóa phát quang
x x 165
2887 69
Định lượng antiCardiolipin IgM bằng
phương pháp ELISA/miễn dịch hóa phát
quang điện hóa phát quang
x x 165
2888 77Định lượng PIVKA (Proteins Induced by
Vitamin K Antagonism or Absence)x 8
B. SINH HÓA HUYẾT HỌC
2889 79 Định lượng Acid Folic x x 165
2890 80 Định lượng Beta 2 Microglobulin x x 982
2891 81 Định lượng Cyclosporin A x x 165
2892 88 Định lượng vitamin B12 x x 165
2893 97 Định lượng Free kappa huyết thanh x 165
2894 98 Định lượng Free lambda huyết thanh x 165
2895 116 Định lượng Ferritin x x 982
2896 117 Định lượng sắt huyết thanh x x x 982
C. TẾ BÀO HỌC
Trang 206 / 246
A B C D ĐB I II III ĐB I II III
STT
cộng
dồn
PHÂN TUYẾNKỸ
THUẬT LOẠI PHẪU
THUẠTLOẠI THỦ THUẬT
PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ
THUẬTSTT
TT21/
2017
SỐ QĐ
STT
TT43/
2013
và
TT50/
2014
DANH MỤC KỸ THUẬT
2897 118Dàn tiêu bản máu ngoại vi (Phết máu
ngoại vi)x x x x 982
2898 121Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi
(bằng máy đếm laser)x x x 982
2899 122
Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi bằng
hệ thống tự động hoàn toàn (có nhuộm
tiêu bản tự động)
x 982
2900 125 Huyết đồ (bằng máy đếm laser) x x x 982
2901 126Thủ thuật chọc hút tủy làm tủy đồ (chưa
bao gồm kim chọc tủy một lần)x x x 982
2902 127Thủ thuật chọc hút tủy làm tủy đồ (bao
gồm kim chọc tủy nhiều lần)x x x 982
2903 129Xét nghiệm tế bào học tủy xương (không
bao gồm thủ thuật chọc hút tủy)x x 982
2904 130Thủ thuật sinh thiết tủy xương (chưa bao
gồm kim sinh thiết một lần)x x x 982
2905 131Thủ thuật sinh thiết tủy xương (bao gồm
kim sinh thiết nhiều lần)x x x 982
2906 135Xét nghiệm hồng cầu lưới (bằng máy
đếm laser)x x 982
2907 138 Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu (bằng phương pháp thủ công)x x x x 260
2908 142 Máu lắng (bằng phương pháp thủ công) x x x 260
2909 143 Máu lắng (bằng máy tự động) x x x 260
2910 148Nhuộm hóa học tế bào tuỷ xương(gồm
nhiều phương pháp)x x 982
Trang 207 / 246
A B C D ĐB I II III ĐB I II III
STT
cộng
dồn
PHÂN TUYẾNKỸ
THUẬT LOẠI PHẪU
THUẠTLOẠI THỦ THUẬT
PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ
THUẬTSTT
TT21/
2017
SỐ QĐ
STT
TT43/
2013
và
TT50/
2014
DANH MỤC KỸ THUẬT
2911 149Xét nghiệm tế bào cặn nước tiểu (bằng
phương pháp thủ công)x x x x 982
2912 150Xét nghiệm tế bào trong nước tiểu (bằng
máy tự động)x x 982
2913 152
Xét nghiệm tế bào trong nước dịch chẩn
đoán tế bào học (não tủy, màng tim,
màng phổi, màng bụng, dịch khớp, rửa
phế quản…) bằng phương pháp thủ công
x x x 982
2914 153
Xét nghiệm tế bào trong nước dịch chẩn
đoán tế bào học (não tuỷ, màng tim,
màng phổi, màng bụng, dịch khớp, rửa
phế quản…) bằng máy phân tích huyết
học tự động
x x x 982
2915 154Xét nghiệm các loại dịch, nhuộm và chẩn
đoán tế bào họcx x x 982
2916 163Xét nghiệm số lượng và độ tập trung tiểu
cầu (bằng phương pháp thủ công)x x x 982
2917 164Xét nghiệm số lượng và độ tập trung tiểu
cầu (bằng máy đếm laser)x x x 982
D. HUYẾT THANH HỌC NHÓM
MÁU
2918 256Định danh kháng thể bất thường (Kỹ
thuật ống nghiệm)x x 165
Trang 208 / 246
A B C D ĐB I II III ĐB I II III
STT
cộng
dồn
PHÂN TUYẾNKỸ
THUẬT LOẠI PHẪU
THUẠTLOẠI THỦ THUẬT
PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ
THUẬTSTT
TT21/
2017
SỐ QĐ
STT
TT43/
2013
và
TT50/
2014
DANH MỤC KỸ THUẬT
2919 257
Định danh kháng thể bất thường (Kỹ
thuật Scangel/Gelcard trên máy bán tự
động)
x x 165
2920 258Định danh kháng thể bất thường (Kỹ
thuật Scangel/Gelcard trên máy tự động)x x 165
2921 259Sàng lọc kháng thể bất thường (Kỹ thuật
ống nghiệm)x x 165
2922 260Sàng lọc kháng thể bất thường (Kỹ thuật
Scangel/Gelcard trên máy bán tự động)x x 165
2923 261Sàng lọc kháng thể bất thường (Kỹ thuật
Scangel/Gelcard trên máy tự động)x x 165
2924 262
Xét nghiệm lựa chọn đơn vị máu phù
hợp (10 đơn vị máu trong 3 điều kiện
220C, 37
0C, kháng globulin người) bằng
phương pháp Scangel/Gelcard
x x 982
2925 263
Xét nghiệm lựa chọn đơn vị máu phù
hợp (10 đơn vị máu trong 3 điều kiện
220C, 37
0C, kháng globulin người) bằng
phương pháp ống nghiệm
x x 982
2926 264Hiệu giá kháng thể miễn dịch (Kỹ thuật
Scangel/Gelcard trên máy bán tự động)x x 165
Trang 209 / 246
A B C D ĐB I II III ĐB I II III
STT
cộng
dồn
PHÂN TUYẾNKỸ
THUẬT LOẠI PHẪU
THUẠTLOẠI THỦ THUẬT
PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ
THUẬTSTT
TT21/
2017
SỐ QĐ
STT
TT43/
2013
và
TT50/
2014
DANH MỤC KỸ THUẬT
2927 265Hiệu giá kháng thể miễn dịch (Kỹ thuật
ống nghiệm)x x 165
2928 266
Hiệu giá kháng thể tự nhiên chống A, B
(Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy bán
tự động)
x x 165
2929 267Hiệu giá kháng thể tự nhiên chống A, B
(Kỹ thuật ống nghiệm)x x x 165
2930 268Phản ứng hòa hợp trong môi trường nước
muối ở 220C (Kỹ thuật ống nghiệm)x x x 165
2931 269
Phản ứng hòa hợp trong môi trường nước
muối ở 220C (Kỹ thuật Scangel/Gelcard
trên máy bán tự động)
x x 165
2932 270
Phản ứng hòa hợp trong môi trường nước
muối ở 220C (Kỹ thuật Scangel/Gelcard
trên máy tự động)
x x 165
2933 271Phản ứng hòa hợp ở điều kiện 37
0C (Kỹ
thuật ống nghiệm)x x x 982
2934 272
Phản ứng hòa hợp ở điều kiện 370C (Kỹ
thuật Scangel/Gelcard trên máy bán tự
động)
x x 982
2935 273Phản ứng hoà hợp có sử dụng kháng
globulin người (Kỹ thuật ống nghiệm)x x x 982
Trang 210 / 246
A B C D ĐB I II III ĐB I II III
STT
cộng
dồn
PHÂN TUYẾNKỸ
THUẬT LOẠI PHẪU
THUẠTLOẠI THỦ THUẬT
PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ
THUẬTSTT
TT21/
2017
SỐ QĐ
STT
TT43/
2013
và
TT50/
2014
DANH MỤC KỸ THUẬT
2936 274Phản ứng hoà hợp có sử dụng kháng
globulin người (Kỹ thuật ống nghiệm)x x x 165
2937 275
Phản ứng hoà hợp có sử dụng kháng
globulin người (Kỹ thuật
Scangel/Gelcard trên máy bán tự động)
x x 165
2938 276
Phản ứng hoà hợp có sử dụng kháng
globulin người (Kỹ thuật
Scangel/Gelcard trên máy tự động)
x x 165
2939 277Định nhóm máu hệ ABO (Kỹ thuật
Scangel/Gelcard trên máy tự động)x x 165
2940 278Định nhóm máu hệ ABO (Kỹ thuật
Scangel/Gelcard trên máy bán tự động)x x 165
2941 279Định nhóm máu hệ ABO (Kỹ thuật ống
nghiệm)x x x 982
2942 280Định nhóm máu hệ ABO (Kỹ thuật phiến
đá)x x x 982
2943 285
Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định
nhóm máu để truyền máu toàn phần,
khối hồng cầu, khối bạch cầu
x x x 165
2944 286
Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định
nhóm máu để truyền chế phẩm tiểu cầu
hoặc huyết tương
x x x 165
Trang 211 / 246
A B C D ĐB I II III ĐB I II III
STT
cộng
dồn
PHÂN TUYẾNKỸ
THUẬT LOẠI PHẪU
THUẠTLOẠI THỦ THUẬT
PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ
THUẬTSTT
TT21/
2017
SỐ QĐ
STT
TT43/
2013
và
TT50/
2014
DANH MỤC KỸ THUẬT
2945 287
Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định
nhóm máu (đã có săn huyết thanh mẫu)
để truyền máu toàn phần, khối hồng cầu,
khối bạch cầu
x x x 165
2946 289Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) (Kỹ
thuật Scangel/Gelcard trên máy tự động)x x 982
2947 290
Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) (Kỹ
thuật Scangel/Gelcard trên máy bán tự
động)
x x 165
2948 291Định nhóm máu hệ Rh(D) (Kỹ thuật ống
nghiệm)x x x 982
2949 292Định nhóm máu hệ Rh(D) (Kỹ thuật
phiến đá)x x x 982
2950 293Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) bằng
công nghệ hồng cầu gắn từx x 982
2951 294Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) trên hệ
thống máy tự động hoàn toànx x 982
2952 302Nghiệm pháp Coombs trực tiếp (Kỹ thuật
Scangel/Gelcard trên máy bán tự động)x x 982
2953 303Nghiệm pháp Coombs trực tiếp (Kỹ thuật
Scangel/Gelcard trên máy tự động)x x 165
2954 304Nghiệm pháp Coombs trực tiếp (Kỹ thuật
ống nghiệm)x x x 982
Trang 212 / 246
A B C D ĐB I II III ĐB I II III
STT
cộng
dồn
PHÂN TUYẾNKỸ
THUẬT LOẠI PHẪU
THUẠTLOẠI THỦ THUẬT
PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ
THUẬTSTT
TT21/
2017
SỐ QĐ
STT
TT43/
2013
và
TT50/
2014
DANH MỤC KỸ THUẬT
2955 306
Nghiệm pháp Coombs gián tiếp (Kỹ
thuật Scangel/Gelcard trên máy bán tự
động)
x x 982
2956 307Nghiệm pháp Coombs gián tiếp (Kỹ
thuật Scangel/Gelcard trên máy tự động)x x 165
2957 308Nghiệm pháp Coombs gián tiếp (Kỹ
thuật ống nghiệm)x x x 982
Đ. MIỄN DỊCH HUYẾT HỌC
2958 349 Điện di miễn dịch dịch não tuỷ x x 165
2959 350 Điện di miễn dịch nước tiểu x x 165
2960 351 Điện di miễn dịch huyết thanh x x 982
2961 352 Điện di huyết sắc tố x x x 982
2962 353 Điện di protein huyết thanh x x 982
H. HUYẾT HỌC LÂM SÀNG
2963 499 Rút máu để điều trị x x x x 982
2964 501Truyền máu tại giường bệnh (bệnh nhân
điều trị nội ngoại trú)x x x x 982
2965 502Định nhóm máu tại giường bệnh trước
truyền máux x x 982
L. TẾ BÀO HỌC
2966 605Huyết đồ (bằng hệ thống tự động hoàn
toàn)x x 165
2967 607
Xét nghiệm và chẩn đoán tế bào học
bằng phương pháp nhuộm hồng cầu sắt
(Nhuộm Perls)
x x 165
Trang 213 / 246
A B C D ĐB I II III ĐB I II III
STT
cộng
dồn
PHÂN TUYẾNKỸ
THUẬT LOẠI PHẪU
THUẠTLOẠI THỦ THUẬT
PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ
THUẬTSTT
TT21/
2017
SỐ QĐ
STT
TT43/
2013
và
TT50/
2014
DANH MỤC KỸ THUẬT
2968 608
Xét nghiệm và chẩn đoán tế bào học
bằng phương pháp nhuộm Peroxydase
(MPO: Myeloperoxydase)
260
2969 609Xét nghiệm và chẩn đoán tế bào học
bằng phương pháp nhuộm Sudan đenx x 165
2970 610
Xét nghiệm và chẩn đoán tế bào học
bằng phương pháp nhuộm Periodic
Acide Schiff (PAS)
x x 165
2971 611
Xét nghiệm và chẩn đoán tế bào học
bằng phương pháp nhuộm Esterase
không đặc hiệu
x x 165
2972 612
Xét nghiệm và chẩn đoán tế bào học
bằng phương pháp nhuộm Esterase đặc
hiệu
x x 165
2973 615
Xét nghiệm và chẩn đoán hóa mô miễn
dịch tủy xương cho một dấu ấn (Marker)
trên máy nhuộm tự động
x x 165
N. MIỄN DỊCH HUYẾT HỌC
2974 627
Phân tích dấu ấn/CD/marker miễn dịch
máu ngoại vi, hoặc dịch khác bằng kỹ
thuật flow cytometry
x x 165
2975 628
Phân tích dâu ấn/CD/marker miễn dịch
mẫu tủy xương, hoặc mẫu hạch, hoặc
mẫu tổ chức khác bằng Kỹ thuật flow
cytometry
x x 165
Trang 214 / 246
A B C D ĐB I II III ĐB I II III
STT
cộng
dồn
PHÂN TUYẾNKỸ
THUẬT LOẠI PHẪU
THUẠTLOẠI THỦ THUẬT
PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ
THUẬTSTT
TT21/
2017
SỐ QĐ
STT
TT43/
2013
và
TT50/
2014
DANH MỤC KỸ THUẬT
2976 630
Xét nghiệm kháng thể kháng Dengue
IgG và IgM (phương pháp thấm miễn
dịch)
x x x 165
2977 632
Xét nghiệm tồn dư tối thiểu của bệnh
máu ác tính bằng phương pháp Flow
cytometry
x x 165
Q. HUYẾT HỌC LÂM SÀNG
2978 678Truyền khối hồng cầu có sử dụng bộ lọc
bạch cầu tại giườngx x x 165
2979 679Truyền khối tiểu cầu có sử dụng bộ lọc
bạch cầu tại giườngx x x 165
MỤC XXIII. HÓA SINH
A. MÁU
2980 2Định lượng ACTH (Adrenocorticotropic
hormone)x 165
2981 3 Định lượng Acid Uric x x x 982
2982 6 Định lượng Aldosteron x 165
2983 7 Định lượng Albumin x x x 982
2984 9 Đo hoạt độ ALP (Alkalin Phosphatase) x x x 982
2985 10 Đo hoạt độ Amylase x x x 982
2986 11 Định lượng Amoniac ( NH3) x x 165
2987 14Định lượng AntiTg (Antibody
Thyroglobulin)x x 982
2988 15Định lượng Anti TPO (Anti thyroid
Peroxidase antibodies) x x 982
Trang 215 / 246
A B C D ĐB I II III ĐB I II III
STT
cộng
dồn
PHÂN TUYẾNKỸ
THUẬT LOẠI PHẪU
THUẠTLOẠI THỦ THUẬT
PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ
THUẬTSTT
TT21/
2017
SỐ QĐ
STT
TT43/
2013
và
TT50/
2014
DANH MỤC KỸ THUẬT
2989 18 Định lượng AFP (Alpha Fetoproteine) x x 982
2990 19 Đo hoạt độ ALT (GPT) x x x 982
2991 20 Đo hoạt độ AST (GOT) x x x 982
2992 24Chorionic Gonadotropins)
x x 982
2993 25 Định lượng Bilirubin trực tiếp x x x 982
2994 26 Định lượng Bilirubin gián tiếp x x x 982
2995 27 Định lượng Bilirubin toàn phần x x x 982
2996 28Định lượng BNP (B Type Natriuretic
Peptide)x x 165
2997 29 Định lượng Calci toàn phần x x x 982
2998 30 Định lượng Calci ion hoá x x x 982
2999 32 Định lượng CA 125 (cancer antigen 125) x x 982
3000 33Định lượng CA 19 9 (Carbohydrate
Antigen 19-9)x x 982
3001 34Định lượng CA 15 3 (Cancer Antigen
15- 3)x x 982
3002 35Định lượng CA 724 (Cancer Antigen 72
4)x x 8
3003 36 Định lượng Calcitonin x x 8
3004 39Định lượng CEA (Carcino Embryonic
Antigen)x x 982
3005 41 Định lượng Cholesterol toàn phần x x x 982
3006 42 Định lượng CK hay CPK x x 165
Trang 216 / 246
A B C D ĐB I II III ĐB I II III
STT
cộng
dồn
PHÂN TUYẾNKỸ
THUẬT LOẠI PHẪU
THUẠTLOẠI THỦ THUẬT
PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ
THUẬTSTT
TT21/
2017
SỐ QĐ
STT
TT43/
2013
và
TT50/
2014
DANH MỤC KỸ THUẬT
3007 43Đo hoạt độ CKMB (Isozym MB of
Creatine kinase)x x 982
3008 46 Định lượng Cortisol x x 165
3009 50Định lượng CRP hs (CReactive Protein
high sesitivity)x x x 982
3010 51 Định lượng Creatinin x x x 982
3011 52 Định lượng Cyfra 21 1 x x 982
3012 53 Định lượng Cyclosphorin [Máu] x 260
3013 54 Định lượng DDIMER x x 8
3014 58 Điện giải đồ (Na, K, Cl) x x x 982
3015 61 Định lượng Estradiol x x 982
3016 63 Định lượng Ferritin x x 982
3017 65Định lượng FSH (Follicular Stimulating
Hormone)x x 982
3018 66Human Chorionic Gonadotropin)
x x 982
3019 68 Định lượng FT3 (Free Triiodothyronine) x x 982
3020 69 Định lượng FT4 (Free Thyroxine) x x 982
3021 73 Định lượng GH x 165
3022 75 Định lượng Glucose x x x 982
3023 76 Định lượng Globulin x x x 982
3024 77Đo hoạt độ GGT (Gama Glutamyl
Transferase) x x x 982
Trang 217 / 246
A B C D ĐB I II III ĐB I II III
STT
cộng
dồn
PHÂN TUYẾNKỸ
THUẬT LOẠI PHẪU
THUẠTLOẠI THỦ THUẬT
PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ
THUẬTSTT
TT21/
2017
SỐ QĐ
STT
TT43/
2013
và
TT50/
2014
DANH MỤC KỸ THUẬT
3025 82Đo hoạt độ HBDH (Hydroxy butyrat
dehydrogenase)x 165
3026 83 Định lượng HbA1c x x x 982
3027 84Định lượng HDLC (High density
lipoprotein Cholesterol)x x x 982
3028 85 Định lượng HE4 x 982
3029 95 Định lượng IgG (Inmmunoglobuline G) 8
3030 96 Định lượng IgM (Inmmunoglobuline M) x x 8
3031 103 Khí máu x x 165
3032 110 Định lượng LH (Luteinizing Hormone) x x 982
3033 111 Đo hoạt độ LDH ( Lactat dehydrogenase) x x 982
3034 112Định lượng LDL C (Low density
lipoprotein Cholesterol)x x x 982
3035 118 Định lượng Mg x x 982
3036 120Định lượng NSE (Neuron Specific
Enolase)x x 982
3037 121 Định Lượng proBNP (NT – proBNP) x x 165
3038 128 Định lượng Phospho x x x 982
3039 130 Định lượng ProCalcitonin x x 8
3040 131 Định lượng Prolactin x x 982
3041 132 Điện di Protein (máy tự động) x x 982
3042 133 Định lượng Protein toàn phần x x x 982
Trang 218 / 246
A B C D ĐB I II III ĐB I II III
STT
cộng
dồn
PHÂN TUYẾNKỸ
THUẬT LOẠI PHẪU
THUẠTLOẠI THỦ THUẬT
PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ
THUẬTSTT
TT21/
2017
SỐ QĐ
STT
TT43/
2013
và
TT50/
2014
DANH MỤC KỸ THUẬT
3043 134 Định lượng Progesteron x x 165
3044 137Định lượng ProGRP ( Pro Gastrin
Releasing Peptide)x 982
3045 138PSA tự do (Free prostate Specific
Antigen)x x 165
3046 139Định lượng PSA toàn phần (Total
prostate-Specific Antigen)x x 982
3047 140 Định lượng PTH (Parathyroid Hormon) x x 982
3048 142 Định lượng RF (Reumatoid Factor) x x 165
3049 144Định lượng SCC
(Squamous cell carcinoma antigen)x 8
3050 147 Định lượng T3 (Tri iodothyronine) x x 982
3051 154 Định lượng Tg (Thyroglobulin) x x 982
3052 156Định lượng TRAb (TSH Receptor
Antibodies)x x 982
3053 158 Định lượng Triglycerid x x x 982
3054 159 Định lượng TROPONIN T x x 8
3055 161 Định lượng TROPONIN I x x 8
3056 162Định lượng TSH (Thyroid Stimulating
hormone)x x 982
3057 166 Định lượng Urê x x x 982
3058 169 Định lượng Vitamin B12 x x 165
B. NƯỚC TIỂU
3059 201 Định lượng Protein x x x 982
Trang 219 / 246
A B C D ĐB I II III ĐB I II III
STT
cộng
dồn
PHÂN TUYẾNKỸ
THUẬT LOẠI PHẪU
THUẠTLOẠI THỦ THUẬT
PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ
THUẬTSTT
TT21/
2017
SỐ QĐ
STT
TT43/
2013
và
TT50/
2014
DANH MỤC KỸ THUẬT
3060 202 Định tính Protein Bence jones x x x x 982
3061 206Tổng phân tích nước tiểu (Bằng máy tự
động)x x x x 982
C. DỊCH NÃO TUỶ
3062 207 Định lượng Clo x x x 982
3063 208 Định lượng Glucose x x x 982
3064 210 Định lượng Protein x x x 982
D. THỦY DỊCH MẮT
3065 212 Định lượng Globulin (thuỷ dịch) x x 260
E. DỊCH CHỌC DÒ (Dịch màng
bụng, màng phổi, màng tim…)
3066 213 Đo hoạt độ Amylase x x 982
3067 214 Định lượng Bilirubin toàn phần x x x 982
3068 215 Định lượng Cholesterol toàn phần x x x 982
3069 216 Định lượng Creatinin x x x 982
3070 217 Định lượng Glucose x x x 982
3071 218 Đo hoạt độ LDH x x 982
3072 219 Định lượng Protein x x x 982
3073 220 Phản ứng Rivalta x x x 982
3074 221 Định lượng Triglycerid x x x 982
3075 223 Định lượng Ure x x x 982
G. CÁC KỸ THUẬT KHÁC (TTLT
37)
I. TIÊU HÓA
3076 228 Định lượng CRP x x x 165
3077 229 Định lượng Methotrexat x x 165
Trang 220 / 246
A B C D ĐB I II III ĐB I II III
STT
cộng
dồn
PHÂN TUYẾNKỸ
THUẬT LOẠI PHẪU
THUẠTLOẠI THỦ THUẬT
PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ
THUẬTSTT
TT21/
2017
SỐ QĐ
STT
TT43/
2013
và
TT50/
2014
DANH MỤC KỸ THUẬT
3078 235 Erythropoietin x x 165
3079 236 GH x x 165
3080 244 Phản ứng CRP x x x 165
3081 252
Gonadotrophin để chẩn đoán thai nghén
bằng phương pháp hóa họcmiễn dịch
định tính
x x x 165
3082 253Gonadotrophin để chẩn đoán thai nghén
định lượngx x 165
3083 255 Oestrogen toàn phần định lượng x x 165
3084 256Xentonic/ sắc tố mật/ muối mật/
urobilinogenx x x 165
3085 262
Xét nghiệm tế bào trong nước dịch chẩn
đoán tế bào học (não tủy, màng tim,
màng phổi, màng bụng, dịch khớp, rửa
phế quản...)
x x 165
3086 263
Xét nghiệm tế bào trong nước dịch chẩn
đoán tế bào học (não tủy, màng tim,
màng phổi, màng bụng, dịch khớp, rửa
phế quản...) có đếm số lượng tế bào
x x 165
Kỹ thuật không có trong thông tư
43,21
3087 Định lượng AFPL3 trong máu x 8
MỤC XXIV. VI SINH
A. VI KHUẨN
1. Vi khuẩn chung
Trang 221 / 246
A B C D ĐB I II III ĐB I II III
STT
cộng
dồn
PHÂN TUYẾNKỸ
THUẬT LOẠI PHẪU
THUẠTLOẠI THỦ THUẬT
PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ
THUẬTSTT
TT21/
2017
SỐ QĐ
STT
TT43/
2013
và
TT50/
2014
DANH MỤC KỸ THUẬT
3088 3Vi khuẩn nuôi cấy và định danh phương
pháp thông thườngx x x 165
3089 4Vi khuẩn nuôi cấy và định danh hệ thống
tự độngx x 8
3090 5Vi khuẩn nuôi cấy, định danh và kháng
thuốc hệ thống tự độngx x 165
3091 6 Vi khuẩn kháng thuốc định tính x x x 165
3092 7 Vi khuẩn kháng thuốc hệ thống tự động x x 165
2. Mycobacteria
3093 17 AFB trực tiếp nhuộm ZiehlNeelsen x x x x 982
3094 31Mycobacterium tuberculosis PCR hệ
thống tự độngx x 165
3095 32Mycobacterium tuberculosis Real-time
PCRx x 165
B. VIRUS
2. Hepatitis virus
3096 119 HBsAg miễn dịch tự động x x 982
3097 124 HBsAb định lượng x x 982
3098 125 HBc IgM miễn dịch bán tự động x x x 8
3099 126 HBc IgM miễn dịch tự động x x 8
3100 127 HBcAb test nhanh x x x x 8
3101 128 HBc total miễn dịch bán tự động x x x 8
3102 129 HBc total miễn dịch tự động x x 8
3103 130 HBeAg test nhanh x x x x 8
3104 131 HBeAg miễn dịch bán tự động x x x 8
3105 132 HBeAg miễn dịch tự động x x 8
Trang 222 / 246
A B C D ĐB I II III ĐB I II III
STT
cộng
dồn
PHÂN TUYẾNKỸ
THUẬT LOẠI PHẪU
THUẠTLOẠI THỦ THUẬT
PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ
THUẬTSTT
TT21/
2017
SỐ QĐ
STT
TT43/
2013
và
TT50/
2014
DANH MỤC KỸ THUẬT
3106 136 HBV đo tải lượng Realtime PCR x x 165
3107 137 HBV đo tải lượng hệ thống tự động x x 165
3108 141 HBV genotype giải trình tự gene x x 165
3109 146 HCV Ab miễn dịch tự động x x 982
3110 151 HCV đo tải lượng Realtime PCR x x 165
3111 152 HCV đo tải lượng hệ thống tự động x x 165
3112 153 HCV genotype Real-time PCR x x 165
3113 154 HCV genotype giải trình tự gene x x 165
3. HIV
3114 169 HIV Ab test nhanh x x x x 982
3115 170 HIV Ag/Ab test nhanh x x x x 982
3116 174 HIV Ag/Ab miễn dịch tự động x x x 982
4. Dengue virus
3117 187 Dengue virus IgM/IgG test nhanh x x x x 260
5. Herpesviridae
3118 216 EBVVCA IgM miễn dịch bán tự động x x x 8
3119 217 EBV IgM miễn dịch tự động x x 8
3120 218 EBVVCA IgG miễn dịch bán tự động x x x 8
3121 219 EBV IgG miễn dịch tự động x x 8
3122 220 EBV EAD IgG miễn dịch bán tự động x x 8
3123 221 EBV EBNA IgG miễn dịch bán tự động x x 8
3124 222 EBV PCR x x 8
3125 223 EBV Real-time PCR x x 8
3126 224 EBV đo tải lượng hệ thống tự động x x 8
7. Các virus khác
Trang 223 / 246
A B C D ĐB I II III ĐB I II III
STT
cộng
dồn
PHÂN TUYẾNKỸ
THUẬT LOẠI PHẪU
THUẠTLOẠI THỦ THUẬT
PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ
THUẬTSTT
TT21/
2017
SỐ QĐ
STT
TT43/
2013
và
TT50/
2014
DANH MỤC KỸ THUẬT
3127 240 HPV genotype Real-time PCR x x 8
C. KÝ SINH TRÙNG
1. Ký sinh trùng trong phân
3128 263 Hồng cầu, bạch cầu trong phân soi tươi x x x x 982
3129 264 Hồng cầu trong phân test nhanh x x x x 982
3130 265 Đơn bào đường ruột soi tươi x x x x 982
3131 267 Trứng giun, sán soi tươi x x x x 982
2. Ký sinh trùng trong máu
3132 291Plasmodium (Ký sinh trùng sốt rét) Ag
test nhanhx x x x 982
D. Vi nấm
3133 319 Vi nấm soi tươi x x x x 260
3134 329 Vi sinh vật cấy kiểm tra không khí x x x 982
3135 330 Vi sinh vật cấy kiểm tra bàn tay x x x 982
3136 331Vi sinh vật cấy kiểm tra dụng cụ đã tiệt
trùngx x x 982
3137 332 Vi sinh vật cấy kiểm tra bề mặt x x x 982
3138 333 Vi sinh vật cấy kiểm tra nước sinh hoạt x x x 982
3139 334 Vi sinh vật cấy kiểm tra nước thải x x x 982
3140 335Vi khuẩn kháng thuốc Phát hiện người
mang x x x 982
3141 336Vi khuẩn gây nhiễm trùng bệnh viện
Phát hiện nguồn nhiễmx x x 982
E. CÁC KỸ THUẬT KHÁC (TTLT
37)
Đ. ĐÁNH GIÁ NHIỄM KHUẨN BỆNH
Trang 224 / 246
A B C D ĐB I II III ĐB I II III
STT
cộng
dồn
PHÂN TUYẾNKỸ
THUẬT LOẠI PHẪU
THUẠTLOẠI THỦ THUẬT
PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ
THUẬTSTT
TT21/
2017
SỐ QĐ
STT
TT43/
2013
và
TT50/
2014
DANH MỤC KỸ THUẬT
3142 337 Aspergillus miễn dịch bán tự động x x 165
3143 338 Cryptococcus test nhanh x x x x 165
3144 339 Pneumocystis miễn dịch bán tự động x x 165
3145 340 Vi khuẩn Ag miễn dịch tự động x x 165
3146 342 Vi khuẩn Ab miễn dịch tự động x x 165
3147 344 Ký sinh trùng Ag miễn dịch tự động x x 165
3148 345 Ký sinh trùng Ag miễn dịch bán tự động x x 165
3149 346 Ký sinh trùng Ab miễn dịch tự động x x 165
3150 347 Ký sinh trùng Ab miễn dịch bán tự động x x 165
3151 348 Vi nấm Ag miễn dịch tự động x x 165
3152 350 Vi nấm Ab miễn dịch tự động x x 165
3153 352Virus genotype Realtime PCR (cho một
loại vi sinh vật)x x 165
3154 353 Vi khuẩn Realtime PCR x x 165
3155 354 Vi nấm Realtime PCR x x 165
3156 356 Ký sinh trùng test nhanh x x x x 165
3157 358 Vi nấm kháng thuốc định tính x x 165
MỤC XXV. GIẢI PHẪU BỆNH VÀ
TẾ BÀO HỌC
3158 1Chọc hút kim nhỏ tuyến vú dưới hướng
dẫn của siêu âm, chụp vúx x x 982
3159 2Chọc hút kim nhỏ tuyến vú không dưới
hướng dần siêu âm,chụp vúx x x x x 982
Trang 225 / 246
A B C D ĐB I II III ĐB I II III
STT
cộng
dồn
PHÂN TUYẾNKỸ
THUẬT LOẠI PHẪU
THUẠTLOẠI THỦ THUẬT
PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ
THUẬTSTT
TT21/
2017
SỐ QĐ
STT
TT43/
2013
và
TT50/
2014
DANH MỤC KỸ THUẬT
3160 4Chọc hút kim nhỏ gan dưới hướng dẫn
của siêu âmx x x 982
3161 5Chọc hút kim nhỏ gan dưới hướng dẫn
của CT. Scanx x 982
3162 6Chọc hút kim nhỏ lách dưới hướng dẫn
của siêu âmx x x 982
3163 7 Chọc hút kim nhỏ tuyến giáp x x x 982
3164 9Chọc hút kim nhỏ gan dưới hướng dẫn
của siêu âmx x x 982
3165 12Chọc hút kim nhỏ tụy dưới hướng dẫn
của siêu âmx x x 982
3166 13Chọc hút kim nhỏ các khối sưng ,khối u
dưới dax x x x x 982
3167 14 Chọc hút kim nhỏ tuyến nước bọt x x x x 982
3168 15 Chọc hút kim nhỏ các hạch x x x x x 982
3169 17Chọc hút kim nhỏ tổn thương trong ổ
bụng dưới hướng dẫn của siêu âmx 982
3170 18 Chọc hút kim nhỏ các tổn thương hốc mắt x x 982
3171 19 Chọc hút kim nhỏ mô mềm x x x 982
3172 20 Tế bào học dịch màng bụng, màng tim x x x 982
3173 21 Tế bào dịch màng khớp x x x 982
3174 22 Tế bào học nước tiểu x x x 982
3175 23 Tế bào học đờm x x x 982
3176 24 Tế bào học dịch chải phế quản x x x 982
3177 25 Tế bào học dịch rửa phế quản x x x 982
Trang 226 / 246
A B C D ĐB I II III ĐB I II III
STT
cộng
dồn
PHÂN TUYẾNKỸ
THUẬT LOẠI PHẪU
THUẠTLOẠI THỦ THUẬT
PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ
THUẬTSTT
TT21/
2017
SỐ QĐ
STT
TT43/
2013
và
TT50/
2014
DANH MỤC KỸ THUẬT
3178 26 Tế bào học các tổn thương dạng nang x x x 982
3179 27 Tế bào học dịch rửa ổ bụng x x x 982
3180 29
Xét nghiệm mô bệnh học thường quy, cố
định, chuyển đúc, cắt nhuộm, … các
bệnh phẩm tử thiết
x x x x x 982
3181 30
Xét nghiệm mô bệnh học thường quy, cố
định, chuyển, đúc cắt nhuộm,… các bệnh
phẩm sinh thiết
x x x x x 982
3182 31Phẫu tích các loại bệnh phẩm làm xét
nghiệm mô bệnh phẩmx x x x x 982
3183 32Quy trình nhuộm đỏ Congo kiềm (theo
Puchtler 1962)x x 165
3184 33Nhuộm lipit trung tính và axit bằng
sulfat xanh lơ Nil theo Dunniganx x 260
3185 34Nhuộm lipit trung tính và axit bằng
sulfat xanh lơ Nil theo Menschickx x 260
3186 35 Nhuộm PAS Periodic Acid Schiff x x 165
3187 36 Nhuộm xanh alcian x x 165
3188 37 Nhuộm hai màu Hematoxyline – Eosin x x x x 982
3189 38Nhuộm ba màu theo phương Nhuộm 3
màu của Masson (1929)x x 165
3190 40Nhuộm May – Grunwald Giemsa cho
tủy xươngx x 260
3191 41Nhuộm theo phương pháp Custer cho các
mảnh cắt của tủy xươngx x 260
Trang 227 / 246
A B C D ĐB I II III ĐB I II III
STT
cộng
dồn
PHÂN TUYẾNKỸ
THUẬT LOẠI PHẪU
THUẠTLOẠI THỦ THUẬT
PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ
THUẬTSTT
TT21/
2017
SỐ QĐ
STT
TT43/
2013
và
TT50/
2014
DANH MỤC KỸ THUẬT
3192 42Nhuộm theo phương pháp Schmorl cho
các mảnh cắt của tủy xương x x 260
3193 43Nhuộm Soudan III hoặc IV hoặc Oil Red
O trong dung dịch Ethanolx x 165
3194 45 Nhuộm đen Soudan B trong diacetin x x 260
3195 46Nhuộm đen Soudan B hoà tan trong
propylen-glycolx x 260
3196 47Nhuộm đen Soudan B hoà tan trong
ethanol – glycolx x 260
3197 50 Nhuộm xanh Phổ Perl phát hiện ion sắt x x 260
3198 52Nhuộm Fer Colloidal de Hale (cải biên
theo Muller và Mowry)x x 260
3199 53 Nhuộm sắt cao x x 260
3200 54 Nhuộm Gomori cho sợi võng x x 165
3201 56Nhuộm phát hiện adenosine
triphosphatase (ATPase)x x 260
3202 57Nhuộm Orcein cải biên theo Shikata phát
hiện kháng nguyên HBsAgx x 260
3203 58Nhuộm Orcein phát hiện kháng nguyên
viêm gan B (HBSAg) trong mô ganx x 260
3204 60 Nhuộm HE trên phiến đồ tế bào học x x x x 982
3205 61 Nhuộm hóa mô miễn dịch cho mỗi dấu ấn x x x x 982
Trang 228 / 246
A B C D ĐB I II III ĐB I II III
STT
cộng
dồn
PHÂN TUYẾNKỸ
THUẬT LOẠI PHẪU
THUẠTLOẠI THỦ THUẬT
PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ
THUẬTSTT
TT21/
2017
SỐ QĐ
STT
TT43/
2013
và
TT50/
2014
DANH MỤC KỸ THUẬT
3206 62Nhuộm miễn dịch huỳnh quang gián tiếp
phát hiện kháng nguyênx x 260
3207 63Nhuộm miễn dịch huỳnh quang trực tiếp
phát hiện kháng nguyênx x 260
3208 64Nhuộm miễn dịch huỳnh quang gián tiếp
phát hiện kháng thểx x 260
3209 65Nhuộm ức chế huỳnh quang phát hiện
kháng thểx x 260
3210 66Nhuộm kháng bổ thể huỳnh quang phát
hiện kháng thểx x 260
3211 70 Nhuộm phát hiện Phosphastase kiềm x x 260
3212 71Nhuộm Gomori chì phát hiện
phosphatase acidx x 165
3213 72 Nhuộm Mucicarmin x x 165
3214 74 Nhuộm phiến đố đồ tế bào Papanicolaou x x x x 982
3215 76 Nhuộm Giemsa x x x x 165
3216 78Xét nghiệm tế bào học bằng phương
pháp Liqui Prepx x 165
3217 79 Cell bloc( khối tế bào ) x x 982
3218 80 Xét nghiệm Fish x x x x 982
3219 83 Xét nghiệm PCR x x x x 982
3220 85Xét nghiệm lai tại chỗ gắn bạc hai màu
(Dual-ISH)x 165
3221 89Xét nghiệm tế bào học áp nhuộm thường
quyx x x x 982
Trang 229 / 246
A B C D ĐB I II III ĐB I II III
STT
cộng
dồn
PHÂN TUYẾNKỸ
THUẬT LOẠI PHẪU
THUẠTLOẠI THỦ THUẬT
PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ
THUẬTSTT
TT21/
2017
SỐ QĐ
STT
TT43/
2013
và
TT50/
2014
DANH MỤC KỸ THUẬT
3222 90Xét nghiệm sinh thiết tức thì bằng cắt
lạnhx x x x x 982
3223 92 Xét nghiệm đột biến gen Her 2 925
3224 93 Xét nghiệm đột biến gen EGFR 925
3225 94 Xét nghiệm đột biến gen KRAS 925
3226 95 Xét nghiệm đột biến gen BRAF 925
3227 96 Xét nghiệm đột biến gen NRAS 925
3228 97 Xét nghiệm đột biến gen ALK 925
3229 99 Xét nghiệm đột biến gen KIT x 165
3230 100Xét nghiệm đột biến gen BRCA 1,
BRCA 2x 165
3231 106 Xét nghiệm các gen gây ung thư phổi x 165
MỤC XXVI. VI PHẪU
B. HÀM MẶT
3232 7Phẫu thuật vi phẫu ghép sau cắt đoạn
xương hàm bằng xương mácx x 982
3233 8Phẫu thuật vi phẫu ghép sau cắt đoạn
xương hàm bằng xương mào chậux x 982
3234 9Phẫu thuật vi phẫu ghép sau cắt đoạn
xương hàm bằng xương đònx x 982
3235 10Phẫu thuật vi phẫu tạo hình các khuyết
hổng lớn vùng hàm mặt sử dụng vạt ngựcx x 982
3236 11Phẫu thuật vi phẫu tạo hình các khuyết
hổng lớn vùng hàm mặt sử dụng vạt lưngx x 982
Trang 230 / 246
A B C D ĐB I II III ĐB I II III
STT
cộng
dồn
PHÂN TUYẾNKỸ
THUẬT LOẠI PHẪU
THUẠTLOẠI THỦ THUẬT
PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ
THUẬTSTT
TT21/
2017
SỐ QĐ
STT
TT43/
2013
và
TT50/
2014
DANH MỤC KỸ THUẬT
3237 12
Phẫu thuật vi phẫu tạo hình các khuyết
hổng lớn vùng hàm mặt sử dụng vạt cơ
thon
x x 982
3238 13
Phẫu thuật vi phẫu tạo hình các khuyết
hổng lớn vùng hàm mặt sử dụng vạt cơ
Delta
x x 982
3239 15
Phẫu thuật vi phẫu tạo hình các khuyết
hổng lớn vùng hàm mặt sử dụng vạt tự
do (cơ, xương, da, vạt phức hợp …)
x x x 982
3240 18Phẫu thuật vi phẫu tái tạo lại các bộ phận
ở đầu, mặt (da đầu, mũi, tai, môi…)x x 982
Đ. CÁC CHUYÊN KHOA NGOẠI
KHÁC
3241 32
Phủ khuyết rộng trên cơ thể bằng ghép vi
phẫu mạc nối, kết hợp với ghép da kinh
điển
x x 982
3242 33Chuyển vạt da có nối hoặc ghép mạch vi
phẫux x 982
3243 34Chuyển vạt xương có nối hoặc ghép
mạch vi phẫux x 982
3244 35Chuyển vạt cơ có nối hoặc ghép mạch vi
phẫux x 982
3245 36Phẫu thuật tái tạo các tổn khuyết bằng
vạt vi phẫux x 982
Trang 231 / 246
A B C D ĐB I II III ĐB I II III
STT
cộng
dồn
PHÂN TUYẾNKỸ
THUẬT LOẠI PHẪU
THUẠTLOẠI THỦ THUẬT
PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ
THUẬTSTT
TT21/
2017
SỐ QĐ
STT
TT43/
2013
và
TT50/
2014
DANH MỤC KỸ THUẬT
3246 46
Chuyển vạt phức hợp (da, cơ, xương,
thần kinh…) có nối hoặc ghép mạch vi
phẫu
x x 982
3247 59Chuyển vạt cơ có nối hoặc ghép mạch vi
phẫux x x 165
3248 60Phẫu thuật tái tạo các tổn khuyết bằng
vạt vi phẫux x x 165
XXVII. PHẪU THUẬT NỘI SOI
A. SỌ NÃO - ĐẦU - MẶT - CỔ
2. Tuyến giáp, tuyến cận giáp
3249 42 Phẫu thuật nội soi cắt 1 thùy tuyến giáp x x x 982
3250 43Phẫu thuật nội soi cắt 1 thùy tuyến giáp +
eo giápx x x 982
3251 44Phẫu thuật nội soi cắt bán phần 1 thùy
tuyến giápx x x 982
3252 45Phẫu thuật nội soi cắt bán phần 2 thùy
tuyến giápx x x 982
3253 46 Phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ tuyến giáp x x x 982
3254 48Phẫu thuật nội soi cắt 1 thuỳ tuyến giáp
trong bướu giáp nhânx x 982
3255 49Phẫu thuật nội soi cắt 1 thuỳ tuyến giáp
trong bướu giáp nhân độcx x 982
3256 52Phẫu thuật nội soi cắt bán phần 2 thuỳ
tuyến giáp trong bướu giáp đa nhânx X x 982
Trang 232 / 246
A B C D ĐB I II III ĐB I II III
STT
cộng
dồn
PHÂN TUYẾNKỸ
THUẬT LOẠI PHẪU
THUẠTLOẠI THỦ THUẬT
PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ
THUẬTSTT
TT21/
2017
SỐ QĐ
STT
TT43/
2013
và
TT50/
2014
DANH MỤC KỸ THUẬT
3257 54Phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ tuyến giáp
trong bướu giáp đa nhânx x x 982
C. LỒNG NGỰC- PHỔI- TIM -
MẠCH
1. Lồng ngực - Phổi
3258 75Phẫu thuật nội soi xử trí tràn máu, tràn
khí màng phổix x x x 2359
3259 76 Phẫu thuật nội soi cắt u thành ngực x x x 2359
3260 78 Phẫu thuật nội soi gây dính màng phổi x x x 2359
3261 80Phẫu thuật nội soi hỗ trợ (VATS) điều trị
bệnh lý phổi, trung thất x x x 2359
3262 90Phẫu thuật nội soi cắt u trung thất nhỏ (<
5 cm)x x x 925
3263 91Phẫu thuật nội soi cắt u trung thất lớn (>
5 cm)x x x 925
3264 92Phẫu thuật nội soi bóc, sinh thiết hạch
trung thấtx x x 925
3265 93 Phẫu thuật nội soi sinh thiết u chẩn đoán x x x 2359
3266 95 Phẫu thuật nội soi cắt một thùy phổi x x 2359
3267 96Phẫu thuật nội soi cắt một thùy phổi kèm
nạo vét hạchx x 2359
3268 97 Phẫu thuật nội soi cắt một phổi x x 2359
3269 98Phẫu thuật nội soi cắt một phổi kèm nạo
vét hạchx x 2359
D. BỤNG – TIÊU HOÁ
Trang 233 / 246
A B C D ĐB I II III ĐB I II III
STT
cộng
dồn
PHÂN TUYẾNKỸ
THUẬT LOẠI PHẪU
THUẠTLOẠI THỦ THUẬT
PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ
THUẬTSTT
TT21/
2017
SỐ QĐ
STT
TT43/
2013
và
TT50/
2014
DANH MỤC KỸ THUẬT
1. Thực quản
3270 118 Cắt thực quản nội soi ngực và bụng x x x 2359
3271 121
Cắt thực quản nội soi bụng – ngực phải
với miệng nối ở ngực phải (phẫu thuật
Lewis – Santy)
x x 2359
2. Dạ dày
3272 152 Phẫu thuật nội soi nối dạ dày hỗng tràng x x 2359
3273 153Phẫu thuật nội soi nối dạ dày hỗng
tràng, nối túi mậthỗng tràngx x 2359
3274 154Phẫu thuật nội soi cắt dạ dày không điển
hìnhx x 2359
3275 155 Phẫu thuật nội soi cắt 2/3 dạ dày x x x 2359
3276 156 Phẫu thuật nội soi cắt 3/4 dạ dày x x 2359
3277 157 Phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ dạ dày x x 2359
3278 158Phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ dạ dày +
cắt láchx x 2359
3279 159Phẫu thuật nội soi cắt bán phần dưới dạ
dày + nạo hạch D1x x 2359
3280 160Phẫu thuật nội soi cắt bán phần dưới dạ
dày + nạo hạch D1αx x 2359
3281 161Phẫu thuật nội soi cắt bán phần dưới dạ
dày + nạo hạch D1βx x 2359
3282 162Phẫu thuật nội soi cắt bán phần dưới dạ
dày + nạo hạch D2x x 2359
Trang 234 / 246
A B C D ĐB I II III ĐB I II III
STT
cộng
dồn
PHÂN TUYẾNKỸ
THUẬT LOẠI PHẪU
THUẠTLOẠI THỦ THUẬT
PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ
THUẬTSTT
TT21/
2017
SỐ QĐ
STT
TT43/
2013
và
TT50/
2014
DANH MỤC KỸ THUẬT
3283 163Phẫu thuật nội soi cắt bán phần dưới dạ
dày + nạo hạch D3x x x 2359
3284 164Phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ dạ dày +
nạo hạch D2x x 2359
3285 165Phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ dạ dày +
cắt lách + nạo hạch D2 x x 2359
4. Ruột non
3286 176Phẫu thuật nội soi nối tắt ruột non ruột
nonx x x 2359
3287 177 Phẫu thuật nội soi gỡ dính ruột x x x 2359
3288 178Phẫu thuật nội soi cắt dây dính hay dây
chằngx x x 2359
6. Đại tràng
3289 192 Phẫu thuật nội soi cắt manh tràng x x x 2359
3290 193 Phẫu thuật nội soi cắt đại tràng phải x x x 2359
3291 194Phẫu thuật nội soi cắt đại tràng phải +
nạo vét hạchx x x 2359
3292 195Phẫu thuật nội soi cắt đại tràng phải mở
rộng x x x 2359
3293 196Phẫu thuật nội soi cắt đại tràng phải mở
+ nạo vét hạch rộng x x 2359
3294 197 Phẫu thuật nội soi cắt đại tràng ngang x x x 2359
3295 198Phẫu thuật nội soi cắt đại tràng ngang +
nạo vét hạchx x x 2359
3296 199 Phẫu thuật nội soi cắt đại tràng trái x x x 2359
Trang 235 / 246
A B C D ĐB I II III ĐB I II III
STT
cộng
dồn
PHÂN TUYẾNKỸ
THUẬT LOẠI PHẪU
THUẠTLOẠI THỦ THUẬT
PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ
THUẬTSTT
TT21/
2017
SỐ QĐ
STT
TT43/
2013
và
TT50/
2014
DANH MỤC KỸ THUẬT
3297 200Phẫu thuật nội soi cắt đại tràng trái+ nạo
vét hạchx x x 2359
3298 201 Phẫu thuật nội soi cắt đại tràng chậu hông x x x 2359
3299 202Phẫu thuật nội soi cắt đại tràng chậu
hông+ nạo vét hạchx x x 2359
3300 203 Phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ đại tràng x x 2359
3301 204Phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ đại tràng +
nạo vét hạchx x 2359
3302 205 Phẫu thuật nội soi cắt đoạn đại tràng x x x 2359
3303Phẫu thuật nội soi cắt đoạn đại tràng+
nạo vét hạchx x x 2359
3304 214 Phẫu thuật nội soi đóng hậu môn nhân tạo x x 2359
7. Hậu môn - Trực tràng
3305 215 Phẫu thuật nội soi cắt đoạn đại trực tràng x x x 2359
3306 216Phẫu thuật nội soi cắt đoạn đại trực
tràng+ nạo vét hạchx x x 2359
3307 217 Phẫu thuật nội soi cắt trực tràng thấp x x x 2359
3308 218Phẫu thuật nội soi cắt trực tràng thấp+
nạo vét hạchx x x 2359
3309 219Phẫu thuật nội soi cắt trực tràng, nối đại
tràng ống hậu mônx x 2359
Trang 236 / 246
A B C D ĐB I II III ĐB I II III
STT
cộng
dồn
PHÂN TUYẾNKỸ
THUẬT LOẠI PHẪU
THUẠTLOẠI THỦ THUẬT
PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ
THUẬTSTT
TT21/
2017
SỐ QĐ
STT
TT43/
2013
và
TT50/
2014
DANH MỤC KỸ THUẬT
3310 220
Phẫu thuật nội soi cắt trực tràng, nối đại
tràng ống hậu môn+ nạo vét hạch+ nạo
vét hạch
x x 2359
3311 221Phẫu thuật nội soi cắt trực tràng, ống hậu
môn ngả bụng và tầng sinh môn x x 2359
3312 222
Phẫu thuật nội soi cắt trực tràng, ống hậu
môn ngả bụng và tầng sinh môn + nạo
vét hạch
x x 2359
3313 223Phẫu thuật nội soi cắt trực tràng, đóng
mỏm cụt trực tràng, mở hậu môn nhân tạox x x 2359
3314 224
Phẫu thuật nội soi cắt trực tràng, đóng
mỏm cụt trực tràng, mở hậu môn nhân
tạo+ nạo vét hạch
x x x 2359
8. Gan
3315 237 Phẫu thuật nội soi cắt gan phải x x 2359
3316 238 Phẫu thuật nội soi cắt gan trái x x 2359
3317 239 Phẫu thuật nội soi cắt gan phân thùy trước x x 2359
3318 240 Phẫu thuật nội soi cắt gan phân thùy sau x x 2359
3319 241 Phẫu thuật nội soi cắt gan thùy trái x x 2359
3320 242 Phẫu thuật nội soi cắt gan thùy phải x x 2359
3321 243 Phẫu thuật nội soi cắt gan trung tâm x x 2359
3322 244 Phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân thùy I x x 2359
Trang 237 / 246
A B C D ĐB I II III ĐB I II III
STT
cộng
dồn
PHÂN TUYẾNKỸ
THUẬT LOẠI PHẪU
THUẠTLOẠI THỦ THUẬT
PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ
THUẬTSTT
TT21/
2017
SỐ QĐ
STT
TT43/
2013
và
TT50/
2014
DANH MỤC KỸ THUẬT
3323 245 Phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân thùy II x x 2359
3324 246 Phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân thùy III x x 2359
3325 247Phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân thùy
IVx x 2359
3326 248Phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân thùy
IVAx x 2359
3327 249Phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân thùy
IVBx x 2359
3328 250 Phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân thùy V x x 2359
3329 251Phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân thùy
VIx x 2359
3330 252Phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân thùy
VIIx x 2359
3331 253Phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân thùy
VIIIx x 2359
3332 254Phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân thùy
IV-Vx x 2359
3333 255Phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân thùy
V-VIx x 2359
3334 256Phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân thùy
VII-VIIIx x 2359
3335 257Phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân thùy
VI-VII-VIIIx x 2359
Trang 238 / 246
A B C D ĐB I II III ĐB I II III
STT
cộng
dồn
PHÂN TUYẾNKỸ
THUẬT LOẠI PHẪU
THUẠTLOẠI THỦ THUẬT
PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ
THUẬTSTT
TT21/
2017
SỐ QĐ
STT
TT43/
2013
và
TT50/
2014
DANH MỤC KỸ THUẬT
3336 258Phẫu thuật nội soi cắt gan không điển
hìnhx x 2359
3337 259 Phẫu thuật nội soi khâu cầm máu vỡ gan x x 2359
3338 260 Phẫu thuật nội soi cắt chỏm nang gan x x x 2359
3339 261 Phẫu thuật nội soi cắt nang gan x x x 2359
3340 262Nội soi ổ bụng hỗ trợ đốt u gan bằng
sóng cao tần (RFA)x x x 2359
11. Lách
3341 298 Phẫu thuật nội soi cắt lách x x 2359
12. Mạc treo
3342 304Phẫu thuật nội soi cắt u mạc treo ruột,
không cắt ruộtx x x 925
3343 305Phẫu thuật nội soi cắt u mạc treo ruột +
cắt đoạn ruột nonx x x 925
3344 306Phẫu thuật nội soi cắt nang mạc treo ruột
x x x 925
3345 307 Phẫu thuật nội soi khâu mạc treo x x x 925
16. Các phẫu thuật nội soi khác
3346 327 Phẫu thuật nội soi cắt u sau phúc mạc x x x 2359
3347 329 Phẫu thuật nội soi sinh thiết hạch ổ bụng x x x 982
3348 330 Phẫu thuật nội soi cầm máu sau mổ x x x 982
3349 331 Phẫu thuật nội soi dẫn lưu áp xe tồn dư x x x 982
3350 332 Phẫu thuật nội soi rửa bụng, dẫn lưu x x x 982
3351 333 Nội soi ổ bụng chẩn đoán x x x 982
Trang 239 / 246
A B C D ĐB I II III ĐB I II III
STT
cộng
dồn
PHÂN TUYẾNKỸ
THUẬT LOẠI PHẪU
THUẠTLOẠI THỦ THUẬT
PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ
THUẬTSTT
TT21/
2017
SỐ QĐ
STT
TT43/
2013
và
TT50/
2014
DANH MỤC KỸ THUẬT
3352 335Phẫu thuật nội soi sinh thiết u trong ổ
bụngx x x 982
3353 336 Phẫu thuật nội soi hỗ trợ trong mổ mở x x x 2359
3354 338 Phẫu thuật nội soi khác x 2359
Đ. TIẾT NIỆU SINH DỤC
2. Niệu quản3355 368 Nội soi niệu quản để đặt thông JJ hoặc x x x x 982
6. Phẫu thuật vùng hố chậu3356 412 Phẫu thuật nội soi xử lý viêm phúc mạc x x x 9823357 417 Phẫu thuật nội soi ổ bụng chẩn đoán x x x 9823358 419 Phẫu thuật nội soi viêm phần phụ x x x 9823359 420 Phẫu thuật vét hạch tiểu khung qua nội x x x 982
7. Tử cung3360 421 Phẫu thuật nội soi bóc u xơ tử cung x x 9823361 422 Phẫu thuật nội soi buồng tử cung cắt x x 9823362 423 Phẫu thuật nội soi buồng tử cung cắt u x x 982
3363 426 Phẫu thuật nội soi cắt tử cung vét hạch
tiểu khungx x 982
3364 427 Phẫu thuật nội soi cắt tử cung hoàn toàn x x 9823365 428 Phẫu thuật nội soi cắt tử cung hoàn toàn x x 9823366 430 Phẫu thuật nội soi điều trị sa sinh dục x x 982
8. Buồng trứng – Vòi trứng3367 434 Cắt u buồng trứng qua nội soi x x x 9823368 435 Phẫu thuật nội soi u nang buồng trứng x x x 9823369 436 Cắt u buồng trứng + tử cung qua nội soi x x x 982
I. TIÊU HÓA 3370 501 Phẫu thuật nội soi thăm dò sinh thiết gan x x x 165
Trang 240 / 246
A B C D ĐB I II III ĐB I II III
STT
cộng
dồn
PHÂN TUYẾNKỸ
THUẬT LOẠI PHẪU
THUẠTLOẠI THỦ THUẬT
PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ
THUẬTSTT
TT21/
2017
SỐ QĐ
STT
TT43/
2013
và
TT50/
2014
DANH MỤC KỸ THUẬT
XXVIII. TẠO HÌNH - THẨM MỸ
A. TẠO HÌNH VÙNG ĐẦU - MẶT - 1. Vùng xương sọ- da đầu 982
3371 9 Phẫu thuật cắt bỏ u da lành tính vùng da x x x x 9823372 10 Phẫu thuật cắt bỏ u da lành tính vùng da x x x x 9823373 11 Phẫu thuật cắt bỏ ung thư da vùng da đầu x x x 9823374 12 Phẫu thuật cắt bỏ ung thư da vùng da đầu x x x 9823375 13 Tạo hình khuyết da đầu bằng ghép da x x x x 9823376 14 Tạo hình khuyết da đầu bằng ghép da dày x x x x 9823377 16 Tạo hình khuyết da đầu bằng vạt da tại x x x x 9823378 17 Phẫu thuật tạo vạt da lân cận che phủ các x x x 9823379 18 Phẫu thuật tạo vạt da tự do che phủ các x x x 9823380 19 Phẫu thuật tạo hình che phủ khuyết phức x x x 9823381 20 Phẫu thuật tạo hình che phủ khuyết phức x x x 9823382 21 Phẫu thuật đặt túi giãn da vùng da đầu x x x 9823383 22 Bơm túi giãn da vùng da đầu x x x 9823384 23 Phẫu thuật tạo vạt giãn da vùng da đầu x x x 9823385 24 Phẫu thuật giãn da cấp tính vùng da đầu x x x 9823386 25 Phẫu thuật ghép mỡ trung bì vùng trán x x x 9823387 26 Phẫu thuật độn khuyết xương sọ bằng x x x 9823388 27 Phẫu thuật độn khuyết xương sọ bằng x x x 9823389 28 Phẫu thuật độn khuyết xương sọ bằng x x x 9823390 29 Phẫu thuật độn khuyết xương sọ bằng x x x 9823391 30 Phẫu thuật ghép mỡ tự thân coleman x x 9823392 31 Phẫu thuật tái tạo trán lõm bằng xi măng x x x 982
2. Vùng mi mắt3393 57 Phẫu thuật tạo hình khuyết một phần mi x x x 9823394 58 Phẫu thuật tạo hình khuyết ½ toàn bộ mi x x x 982
Trang 241 / 246
A B C D ĐB I II III ĐB I II III
STT
cộng
dồn
PHÂN TUYẾNKỸ
THUẬT LOẠI PHẪU
THUẠTLOẠI THỦ THUẬT
PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ
THUẬTSTT
TT21/
2017
SỐ QĐ
STT
TT43/
2013
và
TT50/
2014
DANH MỤC KỸ THUẬT
3395 59 Phẫu thuật tạo hình khuyết toàn bộ mi x x x 9823396 60 Phẫu thuật tạo hình khuyết ½ toàn bộ mi x x x 9823397 61 Phẫu thuật tạo hình khuyết toàn bộ mi x x x 9823398 63 Phẫu thuật cắt bỏ khối u da lành tính mi x x x x 9823399 64 Phẫu thuật cắt bỏ khối u da ác tính mi x x x x 982
3400 65 Phẫu thuật ghép sụn mi mắt x x x 982
3401 66 Phẫu thuật ghép da tự thân vùng mi mắt x x x x 982
3402 67Phẫu thuật tạo hình mi mắt kết hợp các
bộ phận xung quanhx x x 982
3403 75Tái tạo toàn bộ mi bằng vạt có cuống
mạchx x x 982
3. Vùng mũi
3404 88 Phẫu thuật tạo hình mũi toàn bộ x x x 982
3405 89 Phẫu thuật tạo hình mũi một phần x x x 982
3406 90Phẫu thuật tạo hình tháp mũi bằng vạt có
cuống mạch nuôix x x 982
3407 91Phẫu thuật tạo hình tháp mũi bằng vạt da
kế cậnx x x 982
3408 92Phẫu thuật tạo hình tháp mũi bằng vạt da
từ xax x x 982
3409 93Phẫu thuật tạo hình cánh mũi bằng các
vạt da có cuống mach nuôix x x 982
3410 94Phẫu thuật tạo hình cánh mũi bằng ghép
phức hợp vành taix x x 982
3411 95Phẫu thuật cắt bỏ u lành tính vùng mũi
(dưới 2cm)x x x 982
Trang 242 / 246
A B C D ĐB I II III ĐB I II III
STT
cộng
dồn
PHÂN TUYẾNKỸ
THUẬT LOẠI PHẪU
THUẠTLOẠI THỦ THUẬT
PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ
THUẬTSTT
TT21/
2017
SỐ QĐ
STT
TT43/
2013
và
TT50/
2014
DANH MỤC KỸ THUẬT
3412 96Phẫu thuật cắt bỏ u lành tính vùng mũi
(trên 2cm)x x x 982
4. Vùng môi
3413 116Phẫu thuật tạo hình môi toàn bộ bằng vạt
tại chỗx x x x 982
3414 117Phẫu thuật tạo hình môi toàn bộ bằng vạt
tự dox x x 982
3415 118Phẫu thuật tạo hình môi từng phần bằng
vạt tại chỗx x x 982
3416 119Phẫu thuật tạo hình môi từng phần bằng
vạt lân cậnx x x 982
3417 120Phẫu thuật tạo hình môi từng phần bằng
vạt từ xax x x 982
3418 121
Phẫu thuật tạo hình môi kết hợp các
bộ phận xung quanh bằng kỹ thuật vi
phẫu
x x x 982
3419 125Phẫu thuật tạo hình biến dạng môi trong
sẹo khe hở môi một bênx x x 925
3420 134 Phẫu thuật tạo hình nhân trung x x x x 982
5. Vùng tai
3421 141Phẫu thuật tạo hình khuyết 1/3 vành tai
bằng vạt tại chỗx x x 982
3422 142Phẫu thuật tạo hình khuyết 1/2 vành tai
bằng vạt tại chỗx x x 982
3423 143Phẫu thuật tạo hình khuyết ¼ vành tai
bằng vạt tại chỗx x x x 982
Trang 243 / 246
A B C D ĐB I II III ĐB I II III
STT
cộng
dồn
PHÂN TUYẾNKỸ
THUẬT LOẠI PHẪU
THUẠTLOẠI THỦ THUẬT
PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ
THUẬTSTT
TT21/
2017
SỐ QĐ
STT
TT43/
2013
và
TT50/
2014
DANH MỤC KỸ THUẬT
3424 144Phẫu thuật tạo hình khuyết bộ phận vành
tai bằng vạt da tự dox x x 982
3425 145Phẫu thuật tạo hình toàn bộ vành tai bằng
sụn tự thân (thì 1)x x x 982
3426 146Phẫu thuật tạo hình toàn bộ vành tai bằng
chất liệu nhân tạo (thì 1)x x x 982
3427 147Phẫu thuật tạo hình dựng vành tai trong
mất toàn bộ vành tai (thì 2)x x x 982
3428 158 Phẫu thuật cắt bỏ u sụn vành tai x x x x 982
3429 159 Phẫu thuật cắt bỏ u da lành tính vành tai x x x 982
3430 160 Phẫu thuật cắt bỏ u da ác tính vành tai x x x 982
6. Vùng hàm mặt cổ
3431 163Cắt lọc tổ chức hoại tử hoặc cắt lọc vết
thương đơn giảnx x x x x 982
3432 197 Phẫu thuật cắt u da mặt lành tính x x x x 982
3433 200Phẫu thuật sửa sẹo vùng cổ, mặt bằng vạt
da lân cậnx x x x 925
3434 205Phẫu thuật ghép xương tự thân tức thì
sau cắt đoạn xương hàm trênx x x 982
3435 206Phẫu thuật ghép xương bằng vật liệu thay
thế tức thì sau cắt đoạn xương hàm trênx x x 982
3436 207
Phẫu thuật ghép xương tự thân tức thì
sau cắt đoạn xương hàm dưới bằng kỹ
thuạt vi phẫu
x x x 982
Trang 244 / 246
A B C D ĐB I II III ĐB I II III
STT
cộng
dồn
PHÂN TUYẾNKỸ
THUẬT LOẠI PHẪU
THUẠTLOẠI THỦ THUẬT
PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ
THUẬTSTT
TT21/
2017
SỐ QĐ
STT
TT43/
2013
và
TT50/
2014
DANH MỤC KỸ THUẬT
3437 209Phẫu thuật điều trị hoại tử mô do tia xạ
bằng vạt có cuống mạch nuôix x x 982
3438 210Phẫu thuật điều trị hoại tử mô do tia xạ
bằng vạt từ xa bằng kỹ thuật vi phẫux x x 982
3439 211Phẫu thuật điều trị hoại tử xương hàm do
tia xạx x x 982
3440 212Phẫu thuật điều trị hoại tử xương và phần
mềm vùng hàm mặt do tia xạx x x 982
3441 213Ghép da dầy toàn bộ, diện tích dưới
10cm2 x x x x 982
3442 214 Ghép da dầy toàn bộ, diện tích trên 10cm2 x x x x 982
3443 217 Cắt u máu vùng đầu mặt cổ x x x x 982
3444 218 Cắt dị dạng bạch mạch đầu mặt cổ x x x x 982
3445 219 Cắt dị dạng tĩnh mạch đầu mặt cổ x x x x 982
3446 220 Tiêm xơ dị dạng tĩnh mạch đầu mặt cổ x x x x 982
3447 221
Phẫu thuật cắt ung thư da vùng cổ mặt
dưới 5cm và tạo hình bằng ghép da tự
thân
x x x 982
3448 222Phẫu thuật cắt ung thư da vùng cổ mặt
dưới 5cm và tạo hình bằng vạt da tại chỗx x x 982
3449 223Phẫu thuật cắt ung thư da vùng cổ mặt
trên 5cm và tạo hình bằng vạt da lân cậnx x x 982
Trang 245 / 246
A B C D ĐB I II III ĐB I II III
STT
cộng
dồn
PHÂN TUYẾNKỸ
THUẬT LOẠI PHẪU
THUẠTLOẠI THỦ THUẬT
PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ
THUẬTSTT
TT21/
2017
SỐ QĐ
STT
TT43/
2013
và
TT50/
2014
DANH MỤC KỸ THUẬT
3450 225 Cắt u phần mềm vùng cổ x x x x 982
3451 226 Cắt nơvi sắc tố vùng hàm mặt x x x x 982
3452 227 Cắt u sắc tố vùng hàm mặt x x x x 982
3453 228 Cắt u thần kinh vùng hàm mặt x x x 982
3454 229 Cắt u xơ thần kinh vùng hàm mặt x x x x 982
3455 230 Cắt u da lành tính vùng hàm mặt x x x 982
3456 231 Cắt u mỡ hệ thống lan tỏa vùng hàm mặt x x x 982
3457 232Phẫu thuật vi phẫu ghép tức thì sau cắt
đoạn xương hàm dưới bằng xương mácx x x 982
3458 233
Phẫu thuật vi phẫu ghép tức thì sau cắt
đoạn xương hàm dưới bằng xương mào
chậu
x x x 982
3459 234Phẫu thuật vi phẫu ghép tức thì sau cắt
đoạn xương hàm dưới bằng xương đònx x x 982
B. DANH MỤC KỸ THUẬT TAO
HÌNH VÙNG THÂN HÌNH
3460 246Phẫu thuật điều trị loét xạ trị vùng ngực
bằng vạt da cơ có cuống mạch x x x 925
Trang 246 / 246