464
Danh mục kỹ thuật ph ê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT A B C D A. TUẦN HOÀN 1 1. Theo dõi huy ết áp liên tục không xâm nhập tại giường ≤ 8 giờ x x x 2 2. Ghi điện tim cấp cứu tại gi ường x x x 3 3. Theo dõi điện tim cấp cứu tại gi ường liên tục ≤ 8giờ x x x 4 4. Ghi điện tim qua chuyển đạo thực quản x x 5 5. Làm test phục hồi máu mao mạch x x x x 6 6. Đặt catheter tĩnh mạch ngoại biên x x x x 7 7. Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm 01 nòng x x x 8 8. Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm nhiều nòng x x x 9 9. Đặt catheter động mạch x x 10 10. Chăm sóc catheter tĩnh mạch x x x 11 11. Chăm sóc catheter động mạch x x 12 12. Đặt đường truyền vào xương (qua đường xương) x x x 13 13. Đặt đường truyền vào thể hang x x 14 14. Đặt catheter động mạch phổi x x 15 15. Đo áp lực tĩnh mạch trung tâm x x x 16 16. Đo áp lực tĩnh mạch trung tâm li ên tục ≤ 8 giờ x x 17 17. Đo áp lực động mạch xâm nhập li ên tục ≤ 8 giờ x x 18 18. Siêu âm tim c ấp cứu tại giường x x x 19 19. Siêu âm Doppler mạch cấp cứu tại giường x x x 20 20. Siêu âm dẫn đường đặt catheter tĩnh mạch cấpcứu x x x 21 21. Siêu âm dẫn đường đặt catheter động mạch cấpcứu x x x 22 22. Siêu âm cấp cứu đánh giá tiền gánh tại giường bệnh ở người bệnh sốc x x 23 24. Theo dõi áp l ực các buồng tim, áp lực động mạch phổi bít xâm nhập ≤ 8 giờ x x 24 28. Theo dõi SPO2 liên t ục tại giường ≤ 8 giờ x x x x 25 29. Đo độ bão hoà oxy t ĩnh mạch trung tâm (ScvO2) x x STT PHÂN TUYẾN KỸ THUẬT 1 2 3 I. HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC 1

bvndgiadinh.vnbvndgiadinh.vn/Content/uploads/dmktdungtuyen.pdf · Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT A B

  • Upload
    others

  • View
    14

  • Download
    1

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: bvndgiadinh.vnbvndgiadinh.vn/Content/uploads/dmktdungtuyen.pdf · Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT A B

Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến

TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C DA. TUẦN HOÀN

1 1. Theo dõi huy ết áp liên tục không xâm nhập tạigiường ≤ 8 giờ

x x x

2 2. Ghi điện tim cấp cứu tại gi ường x x x

3 3. Theo dõi điện tim cấp cứu tại gi ường liên tục ≤ 8giờ x x x

4 4. Ghi điện tim qua chuyển đạo thực quản x x

5 5. Làm test phục hồi máu mao mạch x x x x

6 6. Đặt catheter tĩnh mạch ngoại biên x x x x

7 7. Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm 01 n òng x x x

8 8. Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm nhiều n òng x x x

9 9. Đặt catheter động mạch x x

10 10. Chăm sóc catheter tĩnh mạch x x x

11 11. Chăm sóc catheter động mạch x x

12 12. Đặt đường truyền vào xương (qua đường xương) x x x

13 13. Đặt đường truyền vào thể hang x x

14 14. Đặt catheter động mạch phổi x x

15 15. Đo áp lực tĩnh mạch trung tâm x x x

16 16. Đo áp lực tĩnh mạch trung tâm li ên tục ≤ 8 giờ x x

17 17. Đo áp lực động mạch xâm nhập li ên tục ≤ 8 giờ x x

18 18. Siêu âm tim c ấp cứu tại giường x x x

19 19. Siêu âm Doppler mạch cấp cứu tại giường x x x

20 20. Siêu âm dẫn đường đặt catheter tĩnh mạch cấpcứu x x x

21 21. Siêu âm dẫn đường đặt catheter động mạch cấpcứu x x x

22 22. Siêu âm cấp cứu đánh giá tiền gánh tại giường bệnh ở ngườibệnh sốc

x x

23 24. Theo dõi áp l ực các buồng tim, áp lực động mạch phổi bít xâmnhập ≤ 8 giờ

x x

24 28. Theo dõi SPO2 liên t ục tại giường ≤ 8 giờ x x x x

25 29. Đo độ bão hoà oxy t ĩnh mạch trung tâm (ScvO2) x x

STT

PHÂN TUYẾNKỸ THUẬT

1 23

I. HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC

1

Page 2: bvndgiadinh.vnbvndgiadinh.vn/Content/uploads/dmktdungtuyen.pdf · Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT A B

Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến

TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D26 30. Đo độ bão hoà oxy t ĩnh mạch cảnh (SjvO2) x x

27 32. Sốc điện ngoài lồng ngực cấp cứu x x x

28 33. Đặt máy khử rung tự động x x

29 34. Hồi phục nhịp xoang cho ng ười bệnh loạn nhịp bằng máy sốcđiện

x x x

30 35. Hồi phục nhịp xoang cho ng ười bệnh loạn nhịp bằng thuốc x x x

31 36. Tạo nhịp tim cấp cứu tạm thời với điện cực ngo ài lồng ngực x x x

32 37. Tạo nhịp tim cấp cứu với điện cực trong buồng tim x x x

33 38. Tạo nhịp tim v ượt tần số x x

34 39. Hạ huyết áp chỉ huy ≤ 8 giờ x x x

35 40. Chọc hút dịch m àng ngoài tim dư ới siêu âm x x x

36 41. Chọc dò màng ngoài tim c ấp cứu x x x

37 42. Đặt dẫn lưu màng ngoài tim c ấp cứu bằng catheter qua da x x38 43. Mở màng ngoài tim cấp cứu tại giường bệnh x x x

39 44. Dẫn lưu màng ngoài tim c ấp cứu ≤ 8 giờ x x x40 45. Dùng thuốc chống đông x x x41 46. Điều trị tiêu sợi huyết cấp cứu x x42 50. Liệu pháp insulin liều cao điều trị ngộ độc (để nâng huyết áp) ≤

8 giờ x x x

43 51. Hồi sức chống sốc ≤ 8 giờ x x x x

B. HÔ H ẤP44 52. Cầm chảy máu ở lỗ mũi sau bằng ống thông có bóng ch èn

x x x x

45 53. Đặt canuyn mũi hầu, miệng hầu x x x x

46 54. Hút đờm qua ống nội khí quản/canuyn mở khí quản bằng ốngthông một lần ở ng ười bệnh không thở máy (một lần hút) x x x x

47 55. Hút đờm qua ống nội khí quản/canuyn mở khí quản bằng ốngthông một lần ở người bệnh có thở máy (một lần hút) x x x

48 56. Hút đờm qua ống nội khí quản/canuyn mở khí quản bằng ốngthông kín (có thở máy) (một lần hút) x x x

49 57. Thở oxy qua gọng kính (8 giờ) x x x x

50 58. Thở oxy qua mặt nạ không có túi (8 giờ) x x x x51 59. Thở ô xy qua mặt nạ có túi có hít lại (túi khôngcó van) (8 giờ)

x x x x

52 60. Thở oxy qua mặt nạ có túi không hít lại (túi có van)(8 giờ)

x x x x

53 61. Thở oxy qua ống chữ T (T-tube) (8 giờ) x x x x

STT

PHÂN TUYẾNKỸ THUẬT

1 23

2

Page 3: bvndgiadinh.vnbvndgiadinh.vn/Content/uploads/dmktdungtuyen.pdf · Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT A B

Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến

TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D54 62. Thở oxy dài hạn điều trị suy hô hấp mạn tính ≤ 8giờ

x x x x

55 63. Thở oxy qua mặt nạ venturi (8 giờ) x x x

56 64. Thủ thuật Heimlich (lấy dị vật đ ường thở) cho người lớn và trẻem

x x x x

57 65. Bóp bóng Ambu qua m ặt nạ x x x x

58 66. Đặt ống nội khí quản x x x

59 67. Đặt nội khí quản 2 n òng x x

60 68. Đặt nội khí quản cấp cứu bằng Combitube x x x61 69. Đặt mặt nạ thanh quản cấp cứu x x x62 70. Đặt ống nội khí quản có cửa hút tr ên bóng chèn (Hi-low EVAC)

x x

63 71. Mở khí quản cấp cứu x x x64 72. Mở khí quản qua m àng nhẫn giáp x x x65 73. Mở khí quản th ường quy x x x66 74. Mở khí quản qua da một th ì cấp cứu ngạt thở x x x

67 75. Chăm sóc ống nội khí quản (một lần) x x x

68 76. Chăm sóc lỗ mở khí quản (một lần) x x x

69 77. Thay ống nội khí quản x x x

70 78. Rút ống nội khí quản x x x

71 79. Rút canuyn khí quản x x x72 80. Thay canuyn mở khí quản x x x

73 81. Đánh giá mức độ nặng của cơn hen phế quản bằng peak flowmeter

x x x x

74 82. Đánh giá mức độ nặng của COPD bằng FEV1 (một lần)x x x x

75 84. Thăm dò CO2 trong khí th ở ra x x x76 85. Vận động trị liệu hô hấp x x x

77 86. Khí dung thuốc cấp cứu (một lần) x x x x78 87. Khí dung thuốc qua thở máy (một lần) x x x79 88. Làm ẩm đường thở qua máy phun s ương mù x x x

80 89. Đặt canuyn mở khí quản 02 n òng x x x x81 90. Đặt stent khí phế quản x x82 91. Chọc hút dịch khí phế quản qua m àng nhẫn giáp x x x

83 92. Siêu âm màng phổi cấp cứu x x

84 93. Chọc hút dịch – khí m àng phổi bằng kim hay catheter x x x

85 94. Dẫn lưu khí màng ph ổi áp lực thấp ≤ 8 giờ x x x

86 95. Mở màng phổi cấp cứu x x x

STT

PHÂN TUYẾNKỸ THUẬT

1 23

3

Page 4: bvndgiadinh.vnbvndgiadinh.vn/Content/uploads/dmktdungtuyen.pdf · Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT A B

Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến

TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D87 96. Mở màng phổi tối thiểu bằng troca x x x88 97. Dẫn lưu màng phổi li ên tục ≤ 8 giờ x x x

89 98. Chọc hút dịch, khí trung thất x x90 99. Dẫn lưu trung thất liên tục ≤ 8 giờ x x

91 100. Nội soi màng phổi để chẩn đoán x x

92 101. Nội soi màng phổi sinh thiết x x93 102. Gây dính màng phổi bằng bơm bột Talc qua nội soi lồng ngực

x x

94 103. Gây dính màng phổi bằng nhũ dịch Talc qua ống dẫn l ưu màngphổi x x

95 104. Gây dính màng phổi bằng povidone iodine b ơm qua ống dẫnlưu màng phổi x x

96 105. Gây dính màng phổi bằng tetracyclin bơm qua ống dẫn lưumàng phổi x x

97 106. Nội soi khí phế quản cấp cứu x x x

98 107. Nội soi phế quản ống mềm chẩn đoán cấp cứu ở ng ười bệnhkhông thở máy

x x

99 108. Nội soi phế quản ống mềm chẩn đoán cấp cứu ở ng ười bệnh cóthở máy

x x

100 109. Nội soi phế quản ống mềm điều trị cấp cứu ở ng ười bệnh khôngthở máy

x x

101 110. Nội soi phế quản ống mềm điều trị cấp cứu ở ng ười bệnh có thởmáy

x x

102 111. Nội soi khí phế quản lấy dị vật x x x

103 112. Bơm rửa phế quản x x104 113. Rửa phế quản phế nang x x105 114. Rửa phế quản phế nang chọn lọc x x106 116. Nội soi b ơm rửa phế quản cấp cứu lấy bệnh phẩm ở ng ười

bệnh thở máyx x

107 117. Nội soi phế quản cấp cứu để cầm máu ở ng ười bệnh thở máy x x

108 118. Nội soi phế quản sinh thiết ở ng ười bệnh thở máy x x

109 119. Nội soi phế quản sinh thiết xuy ên thành ở người bệnh thở máy x x

110 120. Nội soi khí phế quản hút đờm x x111 121. Nội soi khí phế quản điều trị xẹp phổi x x

112 122. Nội soi phế quản và chải phế quản x x113 123. Nội soi phế quản kết hợp sử dụng ống thông 2 n òng có nút bảo

vệx x

114 128. Thông khí nhân t ạo không xâm nhập ≤ 8 giờ x x x

115 129. Thông khí nhân t ạo CPAP qua van Boussignac ≤8 giờ x x x

116 130. Thông khí nhân t ạo không xâm nhập ph ương thức CPAP ≤ 8giờ

x x x

STT

PHÂN TUYẾNKỸ THUẬT

1 23

4

Page 5: bvndgiadinh.vnbvndgiadinh.vn/Content/uploads/dmktdungtuyen.pdf · Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT A B

Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến

TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D117 131. Thông khí nhân t ạo không xâm nhập ph ương thức BiPAP ≤ 8

giờx x x

118 132. Thông khí nhân t ạo xâm nhập ≤ 8 giờ x x x119 133. Thông khí nhân t ạo xâm nhập phương thức VCV≤ 8 giờ x x x

120 134. Thông khí nhân t ạo xâm nhập phương thức PCV≤ 8 giờ x x x

121 135. Thông khí nhân t ạo xâm nhập phương thức A/C(VCV) ≤ 8 giờ x x x

122 136. Thông khí nhân t ạo xâm nhập ph ương thức SIMV≤ 8 giờ

x x x

123 137. Thông khí nhân t ạo xâm nhập phương thức PSV≤ 8 giờ x x x

124 138. Thông khí nhân t ạo xâm nhập ph ương thức CPAP ≤ 8 giờ x x x

125 139. Thông khí nhân t ạo xâm nhập ph ương thức APRV ≤ 8 giờ x x

126 144. Thông khí nhân t ạo trong khi vận chuyển x x x

127 145. Cai thở máy bằng phương thức SIMV ≤ 8 giờ x x x

128 146. Cai thở máy bằng phương thức PSV ≤ 8 giờ x x x

129 147. Cai thở máy bằng thở T-tube ngắt qu ãng ≤ 8 giờ x x x

130 148. Thủ thuật huy động phế nang 40/40 x x

131 149. Thủ thuật huy động phế nang 60/40 x x

132 150. Thủ thuật huy động phế nang PCV x x

133 151. Kỹ thuật thử nghiệm tự thở CPAP x x x

134 152. Kỹ thuật thử nghiệm tự thở bằng T-tube x x x

135 153. Thở máy xâm nhập hai phổi độc lập ≤ 8 giờ x x

136 154. Theo dõi các thông s ố cơ học phổi ≤ 8 giờ x x x

137 155. Gây mê liên tục kiểm soát người bệnh thở máy ≤8 giờ x x x

138 157. Cố định lồng ngực do chấn th ương gãy xương sườnx x x x

139 158. Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp cơ bản x x x x

140 159. Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp nâng cao x x x

C. THẬN - LỌC MÁU141 160. Đặt ống thông dẫn l ưu bàng quang x x x x142 161. Chọc hút nước tiểu trên xương mu x x x143 162. Đặt ống thông dẫn l ưu bàng quang trên khớp vệ x x x

144 163. Mở thông bàng quang trên xương mu x x x145 164. Thông bàng quang x x x x

STT

PHÂN TUYẾNKỸ THUẬT

1 23

5

Page 6: bvndgiadinh.vnbvndgiadinh.vn/Content/uploads/dmktdungtuyen.pdf · Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT A B

Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến

TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D146 165. Rửa bàng quang lấy máu cục x x x

147 166. Vận động trị liệu bàng quang x x x148 167. Chọc thăm dò bể thận dưới hướng dẫn của siêu âm

x x

149 168. Dẫn lưu bể thận qua da cấp cứu ≤ 8 giờ x x

150 169. Dẫn lưu bể thận ngược dòng cấp cứu bằng nội soi ≤ 8 giờx x

151 170. Bài niệu cưỡng bức ≤ 8 giờ x x x152 171. Kiềm hóa nước tiểu tăng thải trừ chất độc ≤ 8 giờ x x x

153 172. Đặt catheter lọc máu cấp cứu x x154 173. Lọc máu cấp cứu (ở người chưa có mở thông động tĩnh mạch)

x x x

155 174. Thận nhân tạo cấp cứu x x x156 175. Thận nhân tạo thường qui x x x157 176. Lọc máu liên tục cấp cứu (CVVH) x x

158 177. Lọc máu li ên t ục cấp cứu có thẩm tách (CVVHD)x x

159 178. Lọc máu liên tục cấp cứu (CVVH) cho người bệnh sốc nhiễmkhuẩn x x

160 179. Lọc máu liên tục cấp cứu (CVVH) cho người bệnh suy đa tạng x x

161 180. Lọc máu liên tục cấp cứu (CVVH) cho người bệnh viêm tụy cấpx x

162 181. Lọc máu thẩm tách li ên tục cấp cứu (CVVHDF) x x

163 182. Lọc máu thẩm tách li ên tục cấp cứu (CVVHDF) cho người bệnhsốc nhiễm khuẩn x x

164 183. Lọc máu thẩm tách li ên tục cấp cứu (CVVHDF) cho người bệnhsuy đa tạng x x

165 184. Lọc máu thẩm tách li ên tục cấp cứu (CVVHDF) cho người bệnhviêm tụy cấp x x

166 185. Lọc máu liên tục cấp cứu (CVVH) cho người bệnh ARDSx x

167 186. Lọc máu liên tục cấp cứu (SCUF) cho ng ười bệnh quá tải thểtích. x x

168 187. Lọc máu liên tục cấp cứu (CVVH) cho người bệnh suy thận cấpdo tiêu cơ vân nặng x x

169 188. Lọc màng bụng cấp cứu liên tục x x170 189. Lọc và tách huyết tương chọn lọc x x171 190. Lọc máu hấp phụ với m àng lọc đặc biệt trong sốc nhiễm khuẩn

x x

172 191. Lọc máu hấp phụ bằng quả lọc resin x x

173 192. Thay huyết tương sử dụng huyết t ương x x

174 193. Thay huyết tương sử dụng albumin x x

STT

PHÂN TUYẾNKỸ THUẬT

1 23

6

Page 7: bvndgiadinh.vnbvndgiadinh.vn/Content/uploads/dmktdungtuyen.pdf · Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT A B

Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến

TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D175 195. Thay huyết tương trong hội chứng Guillain-Barré, nhược cơ

x x

176 196. Thay huyết tương trong lupus ban đỏ rải rác x x

177 198. Thay huyết tương trong suy gan cấp x x178 199. Lọc máu hấp phụ với than hoạt trong ngộ độc cấp x x

D. THẦN KINH

179 201. Soi đáy mắt cấp cứu x x x180 202. Chọc dịch tuỷ sống x x x181 203. Ghi điện cơ cấp cứu x x182 204. Đặt ống thông nội sọ x x183 205. Theo dõi áp l ực nội sọ liên tục ≤ 8 giờ x x184 207. Ghi điện não đồ cấp cứu x x185 208. Siêu âm Doppler xuyên sọ x x186 209. Dẫn lưu não thất cấp cứu ≤ 8 giờ x x187 211. Vận động trị liệu cho ng ười bệnh bất động tại gi ường ≤ 8 giờ x x x x

188 213. Điều trị co giật li ên tục ≤ 8 giờ x x x189 214. Điều trị giãn cơ trong cấp cứu ≤ 8 giờ x x x

Đ. TIÊU HOÁ190 215. Gây nôn cho người bệnh ngộ độc qua đ ường tiêu hóa

x x x x

191 216. Đặt ống thông dạ dày x x x x192 217. Mở thông dạ d ày bằng nội soi x x193 218. Rửa dạ dày cấp cứu x x x x

194 219. Rửa dạ dày loại bỏ chất độc bằng hệ thống kín x x x x

195 220. Rửa toàn bộ hệ thống tiêu hoá (dạ dày, ti ểu tràng, đại tràng)x x x

196 221. Thụt tháo x x x x197 222. Thụt giữ x x x x

198 223. Đặt ống thông hậu môn x x x x199 224. Cho ăn qua ống thông dạ dày (một lần) x x x x

200 225. Nuôi dưỡng người bệnh qua ống thông dạ d ày bằng bơm tay(một lần)

x x x x

201 226. Nuôi dưỡng người bệnh qua ống thông hỗng tr àng≤ 8 giờ x x x

202 227. Nuôi dưỡng người bệnh li ên tục bằng máy truyền thức ăn quaống thông dạ dày ≤ 8 giờ x x x

203 228. Nuôi dưỡng người bệnh qua lỗ mở dạ d ày (một lần)x x x x

3STT

PHÂN TUYẾNKỸ THUẬT

1 2

7

Page 8: bvndgiadinh.vnbvndgiadinh.vn/Content/uploads/dmktdungtuyen.pdf · Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT A B

Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến

TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D204 229. Nuôi dưỡng người bệnh bằng đường truyền tĩnh mạch ngoại

biên ≤ 8 giờ x x x x

205 230. Nuôi dưỡng người bệnh bằng đường truyền tĩnh mạch trung tâm≤ 8 giờ

x x x

206 231. Đặt ống thông Blakemore vào thực quản cầm máux x x

207 232. Nội soi dạ dày thực quản cấp cứu chẩn đoán và cầm máu x x x

208 233. Nội soi dạ dày thực quản cấp cứu có gây mê tĩnh mạch x x x

209 234. Nội soi trực tràng cấp cứu x x x

210 235. Nội soi đại tràng chẩn đoán bằng ống soi mềm x x x

211 236. Nội soi đại tràng cầm máu x x x

212 237. Nội soi đại tràng sinh thi ết x x x

213 238. Đo áp lực ổ bụng x x x

214 239. Siêu âm ổ bụng tại gi ường cấp cứu x x x215 240. Chọc dò ổ bụng cấp cứu x x x

216 241. Dẫn lưu dịch ổ bụng cấp cứu ≤ 8 giờ x x x

217 242. Rửa màng bụng cấp cứu x x x

218 243. Dẫn lưu ổ bụng trong viêm tuỵ cấp ≤ 8 giờ x x x

219 244. Chọc dẫn lưu ổ áp xe dưới siêu âm x x xE. TOÀN THÂN

220 245. Cân người bệnh tại giường bằng cân treo hay cân điện tửx x x

221 246. Đo lượng nước tiểu 24 giờ x x x x

222 247. Hạ thân nhiệt chỉ huy x x x223 248. Nâng thân nhiệt chỉ huy x x x

224 249. Giải stress cho người bệnh x x x

225 250. Kiểm soát đau trong cấp cứu x x x

226 251. Lấy máu tĩnh mạch, ti êm thuốc tĩnh mạch (một lần chọc kimqua da) x x x x

227 252. Truyền thuốc, dịch tĩnh mạch ≤ 8 giờ x x x x228 253. Lấy máu tĩnh mạch bẹn x x x x229 254. Truyền máu và các chế phẩm máu x x x x230 255. Kiểm soát pH máu bằng bicarbonate ≤ 8 giờ x x x

231 256. Điều chỉnh tăng/giảm kali máu bằng thuốc tĩnh mạch x x x

232 257. Điều chỉnh tăng/giảm natri máu bằng thuốc tĩnh mạchx x x

233 258. Kiểm soát tăng đường huyết chỉ huy ≤ 8 giờ x x x

STT

PHÂN TUYẾNKỸ THUẬT

1 23

8

Page 9: bvndgiadinh.vnbvndgiadinh.vn/Content/uploads/dmktdungtuyen.pdf · Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT A B

Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến

TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D234 259. Rửa mắt tẩy độc x x x235 260. Chăm sóc mắt ở người bệnh hôn m ê (một lần) x x x

236 261. Vệ sinh răng miệng đặc biệt (một lần) x x x x

237 262. Gội đầu cho người bệnh tại gi ường x x x x

238 263. Gội đầu tẩy độc cho người bệnh x x x x

239 264. Tắm cho người bệnh tại gi ường x x x x

240 265. Tắm tẩy độc cho người bệnh x x x x

241 266. Xoa bóp phòng chống loét x x x x242 267. Thay băng cho các vết thương hoại tử rộng (mộtlần) x x x

243 268. Phục hồi chức năng vận động, nói, nuốt cho ng ười bệnhcấp cứu 8 giờ x x x

244 269. Băng ép bất động sơ cứu rắn cắn x x x x

245 270. Ga rô hoặc băng ép cầm máu x x x x

246 271. Dùng thuốc kháng độc điều trị giải độc x x x

247 272. Sử dụng than hoạt đa liểu cấp cứu ngộ độc ≤ 8giờx x x

248 273. Điều trị giải độc bằng huyết thanh kháng nọc đặchiệux x x

249 274. Điều trị giải độc ngộ độc rượu cấp x x x250 275. Băng bó vết thương x x x x251 276. Cố định tạm thời ng ười bệnh gãy xương x x x x252 277. Cố định cột sống cổ bằng nẹp cứng x x x x

253 278. Vận chuyển người bệnh cấp cứu x x x x254 279. Vận chuyển người bệnh chấn thương cột sống thắt l ưng x x x

255 280. Vận chuyển người bệnh nặng có thở máy x x x

G. XÉT NGHI ỆM

256 281. Xét nghiệm đường máu mao mạch tại gi ường (một lần)x x x x

257 282. Lấy máu động mạch quay l àm xét nghiệm x x x

258 283. Lấy máu các động mạch khác xét nghiệm x x x259 284. Định nhóm máu tại gi ường x x x x

260 285. Xét nghiệm đông máu nhanh tại gi ường x x x x

261 286. Đo các chất khí trong máu x x x262 287. Đo lactat trong máu x x x

263 288. Định tính chất độc bằng test nhanh – một lần x x x

264 289. Định tính độc chất bằng sắc ký lớp mỏng – một lầnx x

265 290. Xét nghiệm cồn trong hơi thở x x

STT

PHÂN TUYẾNKỸ THUẬT

1 23

9

Page 10: bvndgiadinh.vnbvndgiadinh.vn/Content/uploads/dmktdungtuyen.pdf · Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT A B

Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến

TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D266 296. Phát hiện opiat bằng naloxone x x x

267 297. Định lượng nhanh Troponin T trong máu to àn phần tại chỗ bằngmáy cầm tay x x x

268 298. Định lượng nhanh NT-ProBNP trong máu to ànphần tại chỗbằng máy cầm tay x x x

269 299. Định lượng nhanh D-Dimer trong máu to àn phần tại chỗ bằngmáy cầm tay x x x

270 300. Định lượng nhanh myoglobin trong máu to àn phần tại chỗbằng máy cầm tay x x x

271 301. Định lượng nhanh CK-MB trong máu to àn phần tại chỗ bằngmáy cầm tay x x x

272 302. Xác định nhanh INR/PT/ Quick % tại chỗ bằng máy cầm tayx x x

H. THĂM DÒ KHÁC

273 303. Siêu âm cấp cứu tại giường bệnh x x x

274 304. Chụp X quang cấp cứu tại gi ường x x x

STT

PHÂN TUYẾNKỸ THUẬT

1 23

10

Page 11: bvndgiadinh.vnbvndgiadinh.vn/Content/uploads/dmktdungtuyen.pdf · Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT A B

Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến

TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C DA. HÔ H ẤP

275 1. Bóp bóng Ambu qua m ặt nạ x x x x

276 2. Bơm rửa khoang màng phổi x x x

277 3. Bơm streptokinase vào khoang màng ph ổi x x

278 4. Chăm sóc lỗ mở khí quản (một lần) x x x x279 5. Chọc dò trung th ất dưới hướng dẫn của siêu âm x x

280 6. Chọc dò trung th ất dưới hướng dẫn của chụp cắt lớpvi tính x x

281 7. Chọc dò dịch màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm x x x

282 8. Chọc tháo dịch m àng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm x x x

283 9. Chọc dò dịch màng phổi x x x x

284 10. Chọc tháo dịch m àng phổi x x x x

285 11. Chọc hút khí m àng phổi x x x

286 12. Dẫn lưu màng phổi, ổ áp xe phổi d ưới hướng dẫn của siêu âm x x x

287 13. Dẫn lưu màng phổi, ổ áp xe phổi d ưới hướng dẫn củachụp cắtlớp vi tính

x x

288 14. Đánh giá mức độ nặng của cơn hen phế quản bằng peak flowmeter

x x x x

289 15. Đặt catheter qua màng nhẫn giáp lấy bệnh phẩm x x

290 16. Đặt ống dẫn lưu khoang MP x x x291 17. Đặt nội khí quản 2 n òng x x292 18. Điều trị bằng oxy cao áp x x293 19. Đo dung tích toàn ph ổi x x294 20. Đo đa ký hô hấp x x295 21. Đo kháng lực đường dẫn khí bằng phế thân ký x x

296 24. Đo chức năng hô hấp x x x x

297 25. Gây dính màng phổi bằng thuốc/ hóa chất qua ống dẫn l ưumàng phổi

x x x

298 26. Hút dẫn lưu khoang màng phổi bằng máy hút áp lực âm li ên tục x x x

299 28. Kỹ thuật ho có điều khiển x x x x300 29. Kỹ thuật tập thở cơ hoành x x x x301 30. Kỹ thuật ho khạc đờm bằng khí dung n ước muối ưu trương x x x

23

STT

PHÂN TUYẾN KỸTHUẬT

1

II. NỘI KHOA

11

Page 12: bvndgiadinh.vnbvndgiadinh.vn/Content/uploads/dmktdungtuyen.pdf · Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT A B

Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến

TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D302 31. Kỹ thuật vỗ rung dẫn l ưu tư thế x x x x

303 32. Khí dung thuốc giãn phế quản x x x x

304 33. Lấy máu động mạch quay l àm xét nghiệm x x x

305 34. Nong khí quản, phế quản bằng nội soi ống cứng x x

306 36. Nội soi phế quản dưới gây mê x x

307 38. Nội soi màng phổi, sinh thiết m àng phổi x x

308 39. Nội soi màng phổi, gây dính bằng thuốc/ hóa chất x x

309 40. Nội soi phế quản sinh thiết xuy ên vách phế quản x x

310 41. Nội soi phế quản ống mềm: cắt đốt u, sẹo nội phế quản bằngđiện đông cao tần

x x

311 43. Nội soi phế quản ống mềm sinh thiết ni êm mạc phế quản x x

312 45. Nội soi phế quản ống mềm x x

313 46. Nội soi phế quản ống cứng x x

314 47. Nội soi ống mềm phế quản si êu âm, sinh thi ết xuyên thành phếquản

x x

315 48. Nội soi phế quản chải phế quản chẩn đoán x x

316 49. Nội soi rửa phế quản phế nang chọn lọc x x

317 50. Nội soi phế quản lấy dị vật (ống cứng, ống mềm) x x

318 51. Nội soi phế quản qua ống nội khí quản x x

319 52. Nội soi lồng ngực x x

320 53. Nội soi trung thất x

321 54. Nội soi phế quản ống mềm ở ng ười bệnh có thở máy x x

322 55. Nội soi phế quản ánh sáng huỳnh quang x x

323 58. Nghiệm pháp hồi phục phế quản với thuốc gi ãn phế quản x x

324 59. Nghiệm pháp kích thích phế quản x x325 60. Nghiệm pháp đi bộ 6 phút x x x326 61. Rút ống dẫn lưu màng phổi, ống dẫn l ưu ổ áp xe x x x

327 62. Rửa phổi toàn bộ x x328 63. Siêu âm màng phổi cấp cứu x x x

329 64. Sinh thiết màng phổi mù x x x330 65. Sinh thiết u phổi d ưới hướng dẫn của siêu âm x x

331 66. Sinh thiết u phổi d ưới hướng dẫn của chụp cắt lớp vi tính x x

STT

PHÂN TUYẾN KỸTHUẬT

1 23

12

Page 13: bvndgiadinh.vnbvndgiadinh.vn/Content/uploads/dmktdungtuyen.pdf · Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT A B

Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến

TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D332 67. Thay canuyn mở khí quản x x x x

333 68. Vận động trị liệu hô hấp x x x x

B. TIM MẠCH

334 69. Bít lỗ thông liên nhĩ/liên thất/ống động mạch x x

335 71. Cấy máy tạo nhịp vĩnh viễn điều trị các rối loạn nhịp chậm x x

336 74. Chọc dò và dẫn lưu màng ngoài tim x x x

337 75. Chọc dò màng ngoài tim x x x

338 76. Dẫn lưu màng ngoài tim x x x339 77. Đặt máy tạo nhịp tạm thời với điện cực trong buồng tim x x

340 85. Điện tim thường x x x x

341 91. Điều trị tiêu sợi huyết cấp cứu đường tĩnh mạch trong kẹt vancơ học

x x

342 93. Gây xơ tĩnh mạch điều trị suy, gi ãn tĩnh mạch mãntính x x

343 95. Holter điện tâm đồ x x x344 96. Holter huyết áp x x x345 97. Hồi phục nhịp xoang cho ng ười bệnh loạn nhịp bằng thuốc x x x

346 98. Kích thích tim vượt tần số điều trị loạn nhịp x x

347 100. Lập trình máy t ạo nhịp tim x x348 101. Nong và đặt stent động mạch v ành x x349 103. Nong hẹp van 2 lá bằng bóng Inoue x x350 106. Nong van động mạch phổi x x351 107. Nong màng ngoài tim b ằng bóng trong điều trị tr àn dịch màng

ngoài tim m ạn tínhx x

352 109. Nghiệm pháp gắng sức điện tâm đồ x x353 111. Nghiệm pháp atropin x x x354 112. Siêu âm Doppler mạch máu x x x355 113. Siêu âm Doppler tim x x x356 115. Siêu âm tim c ản âm x x357 116. Siêu âm tim 4D x x358 117. Siêu âm tim qua th ực quản x x

359 119. Siêu âm tim c ấp cứu tại giường x x x

360 120. Sốc điện điều trị rung nhĩ x x

361 121. Sốc điện điều trị các rối loạn nhịp nhanh x x x

362 124. Thăm dò huyết động bằng Swan Ganz x x

363 125. Thông tim ch ẩn đoán x x

364 126. Thông tim và ch ụp buồng tim cản quang x x

STT

PHÂN TUYẾN KỸTHUẬT

1 23

13

Page 14: bvndgiadinh.vnbvndgiadinh.vn/Content/uploads/dmktdungtuyen.pdf · Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT A B

Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến

TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C DC. THẦN KINH

365 128. Chăm sóc mắt ở người bệnh liệt VII ngoại bi ên (một lần) x x x x

366 129. Chọc dò dịch não tuỷ x x x

367 130. Điều trị đau rễ thần kinh thắt l ưng - cùng bằng tiêm ngoài màngcứng

x x

368 131. Điều trị đau rễ thần kinh bằng phong bế đám rối x x

369 132. Điều trị chứng vẹo cổ bằng tiêm Botulinum Toxin A(Dysport,Botox…)

x x

370 133. Điều trị chứng co thắt nửa mặt bằng ti êm BotulinumToxin A(Dysport, Botox,…)

x x

371 134. Điều trị chứng co cứng cơ sau TBMMN b ằng tiêmBotulinumToxin A (Dysport, Botox…)

x x

372 135. Điều trị chứng co cứng cơ sau viêm t ủy bằng tiêmBotulinumToxin A (Dysport, Botox,…)

x x

373 136. Điều trị chứng co cứng cơ sau viêm não bằng tiêm BotulinumToxin A (Dysport, Botox,…)

x x

374 137. Điều trị chứng tăng trương lực cơ do bại não bằngtiêmBotulinum Toxin A (Dysport, Botox,…)

x x

375 138. Điều trị co cứng cơ sau các tổn thương thần kinh khác bằngtiêm Botulinum Toxin A (Dysport, Botox,…)

x x

376 139. Điều trị chứng giật cơ mi mắt bằng tiêm BotulinumToxin A(Dysport, Botox,…)

x x

377 140. Điều trị trạng thái động kinh x x

378 141. Đo tốc độ dẫn truyền (vận động, cảm giác) của thần kinh ngoạivi bằng điện cơ

x x

379 142. Đo tốc độ phản xạ Hoffmann và sóng F c ủa thần kinh ngoại vibằng điện cơ

x x

380 143. Đo điện thế kích thích bằng điện c ơ x x381 144. Ghi điện cơ cấp cứu x x382 145. Ghi điện não thường quy x x x383 146. Ghi điện não giấc ngủ x x384 148. Ghi điện cơ bằng điện cực kim x x385 149. Gội đầu cho người bệnh trong các bệnh thần kinh tại gi ường x x x

386 150. Hút đờm hầu họng x x x x387 151. Lấy máu tĩnh mạch bẹn x x x388 152. Nuôi dưỡng người bệnh li ên tục bằng máy, truyền thức ăn qua

thực quản, dạ dàyx x

389 153. Siêu âm Doppler xuyên sọ x x

STT

PHÂN TUYẾN KỸTHUẬT

1 23

14

Page 15: bvndgiadinh.vnbvndgiadinh.vn/Content/uploads/dmktdungtuyen.pdf · Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT A B

Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến

TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D390 154. Siêu âm Doppler xuyên sọ cấp cứu tại giường x x

391 156. Soi đáy mắt cấp cứu tại giường x x392 158. Test chẩn đoán nhược cơ bằng thuốc x x x393 159. Test chẩn đoán nhược cơ bằng điện sinh lý x x

394 161. Tiêm Botulinum Toxin A trong đi ều trị bệnh rối loạn vận động(Dysport, Botox…)

x x

395 162. Tiêm Botulinum Toxin A trong đi ều trị đau nguyên nhân thầnkinh (Dysport, Botox…)

x x

396 163. Thay băng các vết loét hoại tử rộng sau TBMMN x x x

397 164. Theo dõi SPO2 liên t ục tại giường x x x

398 165. Vệ sinh răng miệng bệnh nhân thần kinh tại gi ường x x x

399 166. Xoa bóp phòng chống loét trong các bệnh thần kinh (một ng ày) x x x

D. THẬN TIẾT NIỆU

400 167. Chăm sóc sonde dẫn lưu bể thận qua da/lần x x x

401 168. Chăm sóc sonde dẫn lưu tụ dịch- máu quanh thận/lần x x x

402 169. Chăm sóc catheter TMTT trong l ọc máu x x403 170. Chăm sóc và bảo quản catheter tĩnh mạch trung tâm trong lọc

máux x x

404 171. Chăm sóc và bảo quản catheter đường hầm có cuff để lọc máu x x x

405 172. Chăm sóc ống dẫn lưu bể thận qua da 24 giờ x x x

406 173. Chọc dò bể thận dưới hướng dẫn của siêu âm x x x

407 174. Chọc hút dịch nang thận có ti êm cồn tuyệt đối dưới hướng dẫncủa siêu âm

x x

408 175. Chọc hút dịch quanh thận d ưới hướng dẫn của siêu âm x x x

409 176. Chọc hút dịch nang thận d ưới hướng dẫn của siêu âm x x

410 177. Chọc hút nước tiểu trên xương mu x x x411 178. Chụp bàng quang chẩn đoán trào ngược bàng quang niệu quản x x

412 179. Dẫn lưu bể thận qua da cấp cứu x x413 180. Dẫn lưu dịch quanh thận dưới siêu âm x x414 181. Dẫn lưu nang thận dưới hướng dẫn siêu âm x x

STT

PHÂN TUYẾN KỸTHUẬT

1 23

15

Page 16: bvndgiadinh.vnbvndgiadinh.vn/Content/uploads/dmktdungtuyen.pdf · Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT A B

Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến

TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D415 182. Dẫn lưu bể thận qua da dưới hướng dẫn của siêu âm x x

416 183. Đặt catheter tĩnh mạch cảnh để lọc máu cấp cứu x x

417 184. Đặt catheter hai nòng có cuff, tạo đường hầm để lọc máu x x

418 185. Đặt catheter hai nòng tĩnh mạch cảnh trong để lọcmáu x x419 186. Đặt catheter hai nòng tĩnh mạch dưới đòn để lọc máu x x420 187. Đặt catheter một nòng hoặc hai nòng tĩnh mạch đùi để lọc máu x x

421 188. Đặt sonde bàng quang x x x422 189. Đặt catherter màng bụng cấp cứu để lọc màng bụngcấp cứu x x

423 191. Đặt catheter tĩnh mạch cảnh để lọc máu cấp cứu x x

424 193. Điều trị u xơ tiền liệt tuyến bằng sóng si êu âm x x

425 194. Điều trị tại chỗ phì đại tuyến tiền liệt bằng sức nóng hoặc nhiệtlạnh

x x

426 195. Đo lượng nước tiểu 24 giờ x x x427 196. Đo áp lực đồ bàng quang thủ công x x428 200. Đo áp lực thẩm thấu niệu x x429 201. Kỹ thuật tạo đường hầm trên cầu nối (AVF) để sử dụng kim đầu

tù trong lọc máu (Kỹ thuật Button hole)x x

430 202. Lấy sỏi niệu quản qua nội soi x x

431 203. Lọc màng bụng cấp cứu liên tục 24h x x432 204. Lọc màng bụng chu kỳ (CAPD) x x433 206. Lọc màng bụng liên tục 24 h bằng máy x x434 209. Lọc máu bằng kỹ thuật thẩm tách si êu lọc dịch bù trựctiếp từ

dịch lọc (Hemodiafiltration Online: HDF- Online) (Hoặc: Thẩmtách siêu lọc máu (HDF- Online))

x x

435 211. Nong niệu đạo và đặt sonde đái x x436 212. Nội soi bàng quang chẩn đoán (Nội soi b àng quang không sinh

thiết)x x

437 213. Nội soi niệu quản chẩn đoán x x438 214. Nội soi bơm rửa niệu quản sau tán sỏi ngoài cơ thể x x

439 216. Nội soi bàng quang gắp dị vật bàng quang x x440 217. Nội soi đặt catherter bàng quang niệu quản để chụp UPR x x

441 218. Nội soi bơm rửa bàng quang, lấy máu cục x x

442 219. Nội soi bơm rửa bàng quang, bơm hoá chất x x

443 220. Nội soi tán sỏi niệu quản (búa khí nén, si êu âm, laser). x x

STT

PHÂN TUYẾN KỸTHUẬT

1 23

16

Page 17: bvndgiadinh.vnbvndgiadinh.vn/Content/uploads/dmktdungtuyen.pdf · Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT A B

Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến

TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D444 221. Nội soi bàng quang x x445 222. Nội soi bàng quang, lấy dị vật, sỏi x x

446 223. Nối thông động- tĩnh mạch x x447 224. Nối thông động- tĩnh mạch có dịch chuyển mạch x x

448 225. Nối thông động- tĩnh mạch sử dụng mạch nhân tạo x x

449 226. Phối hợp thận nhân tạo (HD) v à hấp thụ máu (HP) bằng quả hấpphụ máu HA 130

x x

453 231. Rút catheter đường hầm x x

454 232. Rửa bàng quang lấy máu cục x x x

455 233. Rửa bàng quang x x x

456 234. Siêu lọc máu chậm liên tục (SCUF) x x

457 235. Siêu lọc máu liên tục cấp cứu (SCUF) cho người bệnhquá tảithể tích.

x x

458 238. Tán sỏi ngoài cơ thể định vị bằng X quang hoặc si êuâm x x

459 239. Thay huyết tương trong lupus ban đỏ rải rác x x

460 240. Thay transfer set ở bệnh nhân lọc m àng bụng liên tục ngoại trú x x

Đ. TIÊU HÓA

461 241. Cho ăn qua ống mở thông dạ d ày hoặc hỗng tràng (một lần) x x x x

462 242. Chọc dò dịch ổ bụng xét nghiệm x x x

463 243. Chọc tháo dịch ổ bụng điều trị x x x464 244. Đặt ống thông dạ dày x x x x465 245. Đặt ống thông tá tr àng dưới hướng dẫn C-ARM x x

466 246. Đặt ống thông mũi mật x x467 247. Đặt ống thông hậu môn x x x x

468 248. Đặt dẫn lưu đường mật, đặt stent đ ường mật qua da dưới hướngdẫn của siêu âm C- ARM

x x

469 249. Đo áp lực ổ bụng gián tiếp qua ống thông dẫn l ưu bàng quang x x x

470 252. Mở thông dạ d ày bằng nội soi x x

471 253. Nội soi thực quản - Dạ dày - Tá tràng cấp cứu x x x

472 254. Nội soi thực quản - Dạ dày - Tá tràng có dùng thu ốc tiền mê x x x

STT

PHÂN TUYẾN KỸTHUẬT

1 23

17

Page 18: bvndgiadinh.vnbvndgiadinh.vn/Content/uploads/dmktdungtuyen.pdf · Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT A B

Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến

TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D473 255. Nội soi thực quản - Dạ dày - Tá tràng qua đư ờng mũi x x x

474 256. Nội soi trực tràng ống mềm x x x475 257. Nội soi trực tràng ống mềm cấp cứu x x x476 258. Nội soi trực tràng ống cứng x x x477 259. Nội soi đại trực tràng toàn bộ ống mềm không sinh thiết x x x

478 260. Nội soi đại trực tràng toàn bộ ống mềm có d ùng thuốc tiền mê x x

479 261. Nội soi đại trực tràng toàn bộ ống mềm có d ùng thuốc gây mê x x

480 262. Nội soi đại trực tràng toàn bộ ống mềm có sinh thiết x x x

481 264. Nội soi can thiệp - ti êm xơ búi gi ãn tĩnh mạch thực quản x x

482 265. Nội soi can thiệp - thắt búi gi ãn tĩnh mạch thực quản bằng vòngcao su

x x

483 266. Nội soi can thiệp - Nong thực quản bằng bóng x x

484 268. Nội soi can thiệp - sinh thiết ni êm mạc ống tiêu hóa x x x

485 271. Nội soi can thiệp - ti êm cầm máu x x

486 272. Nội soi can thiệp - l àm Clotest ch ẩn đoán nhiễm H.Pylori x x x

487 273. Nội soi hậu môn ống cứng can thiệp - ti êm xơ búi tr ĩ x x x

488 282. Nội soi can thiệp - đặt stent ống ti êu hóa x x489 283. Nội soi mật tụy ng ược dòng - (ERCP) x x490 284. Nội soi mật tụy ng ược dòng can thiệp - cắt cơ oddi x x

491 285. Nội soi can thiệp - kẹp Clip cầm m àu x x492 287. Nội soi can thiệp - nhuộm m àu chẩn đoán ung thư sớm x x x

493 288. Nội soi ổ bụng x x

494 289. Nội soi ổ bụng có sinh thiết x x495 290. Nội soi can thiệp - gắp giun, dị vật ống ti êu hóa x x

496 291. Nội soi si êu âm đường tiêu hóa trên x x

497 292. Nội soi hậu môn ống cứng can thiệp - thắt trĩ bằng v òng cao su x x

498 293. Nội soi trực tràng toàn bộ có sinh thiết x x

499 294. Nội soi đại trực tràng toàn bộ can thiệp cấp cứu x x

500 295. Nội soi can thiệp - cắt 1 polyp ống ti êu hóa < 1cm x x

501 296. Nội soi can thiệp - cắt polyp ống ti êu hóa > 1cm ho ặc nhiềupolyp

x x

STT

PHÂN TUYẾN KỸTHUẬT

1 23

18

Page 19: bvndgiadinh.vnbvndgiadinh.vn/Content/uploads/dmktdungtuyen.pdf · Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT A B

Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến

TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D502 297. Nội soi hậu môn ống cứng x x x503 298. Nội soi can thiệp - ti êm Histoacryl búi giãn t ĩnh mạch phình vị x x

504 299. Nội soi thực quản - dạ d ày - tá tràng dải tần hẹp (NBI) x x

505 300. Nội soi đại trực tràng toàn bộ dải tần hẹp (NBI) x x

506 301. Nội soi thực quản - dạ d ày - tá tràng độ phân giải cao (HDTV ) x x

507 302. Nội soi đại trực tr àng toàn b ộ độ phân giải cao (HDTV) x x

508 303. Nội soi si êu âm trực tràng x x509 304. Nội soi thực quản - dạ d ày - tá tràng có sinh thi ết x x

510 305. Nội soi thực quản - dạ d ày - tá tràng không sinh thi ết x x

511 306. Nội soi đại tràng sigma không sinh thi ết x x x

512 307. Nội soi đại tràng sigma ổ có sinh thiết x x x

513 308. Nội soi trực tràng ống mềm không sinh thiết x x x

517 313. Rửa dạ dày cấp cứu x x x x518 314. Siêu âm ổ bụng x x x x519 315. Siêu âm DOPPLER m ạch máu khối u gan x x520 316. Siêu âm DOPPLER m ạch máu hệ tĩnh mạch cửa hoặc mạch

máu ổ bụngx x

521 317. Siêu âm can thiệp - Đặt ống thông dẫn l ưu ổ áp xe x x x

522 318. Siêu âm can thiệp - chọc hút nang gan x x

523 319. Siêu âm can thiệp - Chọc hút tế b ào khối u gan, tụy, khối u ổbụng bằng kim nhỏ

x x

524 320. Siêu âm can thiệp - Chọc hút v à tiêm thu ốc điều trị nang gan x x

525 321. Siêu âm can thiệp - Đặt dẫn lưu đường mật, đặt stent đ ường mậtqua da

x x

526 322. Siêu âm can thiệp - Chọc dịch ổ bụng xét nghiệm x x

527 324. Siêu âm can thiệp - tiêm cồn tuyệt đối điều trị ung th ư gan x x

528 325. Siêu âm can thiệp - chọc hút mủ ổ áp xe gan x x x

529 326. Siêu âm can thiệp - đặt ống thông dẫn l ưu ổ áp xe gan x x

530 327. Siêu âm can thiệp - sinh thiết nhu mô gan, tổn th ương u ganbằng súng Promag

x x

531 328. Siêu âm can thiệp - sinh thiết hạch ổ bụng, u tụy x x

STT

PHÂN TUYẾN KỸTHUẬT

1 23

19

Page 20: bvndgiadinh.vnbvndgiadinh.vn/Content/uploads/dmktdungtuyen.pdf · Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT A B

Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến

TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D532 329. Siêu âm can thiệp - chọc hút nang giả tụy x x

533 330. Siêu âm can thiệp - đặt ống thông dẫn l ưu nang giả tụy x x

534 333. Siêu âm can thiệp - đặt ống thông dẫn l ưu dịch màng bụng liêntục

x x x

535 334. Siêu âm can thiệp - chọc hút ổ áp xe trong ổ bụng x x x

536 335. Test thở C14O2 t ìm H.Pylori x x

537 336. Test nhanh tìm h ồng cầu ẩn trong phân x x x x

538 337. Thụt thuốc qua đ ường hậu môn x x x x

539 338. Thụt tháo chuẩn bị sạch đại tr àng x x x x

540 339. Thụt tháo phân x x x x

E. CƠ XƯƠNG KH ỚP

541 340. Chọc hút tế b ào cơ bằng kim nhỏ x x

542 341. Chọc hút tế b ào xương bằng kim nhỏ x x

543 342. Chọc hút tế b ào phần mềm bằng kim nhỏ x x

544 343. Chọc hút tế b ào phần mềm dưới hướng dẫn của siêu âm x x

545 344. Chọc hút tế b ào hạch dưới hướng dẫn của siêu âm x x

546 345. Chọc hút tế b ào cơ dưới hướng dẫn của siêu âm x x

547 346. Chọc hút tế b ào xương dưới hướng dẫn của siêu âm x x

548 347. Chọc hút tế b ào khối u dưới hướng dẫn của siêu âm x x

549 348. Đo độ nhớt dịch khớp x x x

550 349. Hút dịch khớp gối x x x

551 350. Hút dịch khớp gối d ưới hướng dẫn của siêu âm x x

552 351. Hút dịch khớp háng x x

553 352. Hút dịch khớp háng dưới hướng dẫn của siêu âm x x

554 353. Hút dịch khớp khuỷu x x

555 354. Hút dịch khớp khuỷu d ưới hướng dẫn của siêu âm x x

556 355. Hút dịch khớp cổ chân x x

557 356. Hút dịch khớp cổ chân dưới hướng dẫn của siêu âm x x

558 357. Hút dịch khớp cổ tay x x

559 358. Hút dịch khớp cổ tay d ưới hướng dẫn của siêu âm x x

STT

PHÂN TUYẾN KỸTHUẬT

1 23

20

Page 21: bvndgiadinh.vnbvndgiadinh.vn/Content/uploads/dmktdungtuyen.pdf · Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT A B

Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến

TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D560 359. Hút dịch khớp vai x x

561 360. Hút dịch khớp vai dưới hướng dẫn của siêu âm x x

562 361. Hút nang bao hoạt dịch x x x563 362. Hút nang bao hoạt dịch dưới hướng dẫn của siêu âm x x

564 363. Hút ổ viêm/ áp xe phần mềm x x x

565 364. Hút ổ viêm/ áp xe phần mềm dưới hướng dẫn của siêu âm x x

566 365. Nội soi khớp gối chẩn đoán (có sinh thiết) x x

567 366. Nội soi khớp gối điều trị rửa khớp x x

568 367. Nội soi khớp gối điều trị b ào khớp x x569 368. Nội soi khớp gối điều trị nội soi kết hợp mở tối thiểu ổkhớp lấy

dị vậtx x

570 369. Nội soi khớp vai chẩn đoán (có sinh thiết) x x

571 370. Nội soi khớp vai điều trị rửa khớp x x572 371. Nội soi khớp vai điều trị b ào khớp x x

573 372. Nội soi khớp vai điều trị lấy dị vật x x574 373. Siêu âm khớp (một vị trí) x x575 374. Siêu âm phần mềm (một vị trí) x x

576 375. Sinh thiết tuyến nứớc bọt x x

577 376. Sinh thiết phần mềm bằng súng Fast Gun d ưới hướngdẫn củasiêu âm

x x

578 377. Sinh thiết phần mềm bằng kim bắn d ưới hướng dẫn của siêu âm x x

579 381. Tiêm khớp gối x x580 382. Tiêm khớp háng x x581 383. Tiêm khớp cổ chân x x582 384. Tiêm khớp bàn ngón chân x x583 385. Tiêm khớp cổ tay x x584 386. Tiêm khớp bàn ngón tay x x585 387. Tiêm khớp đốt ngón tay x x586 388. Tiêm khớp khuỷu tay x x587 389. Tiêm khớp vai x x588 390. Tiêm khớp ức đòn x x589 391. Tiêm khớp ức - sườn x x590 392. Tiêm khớp đòn- cùng vai x x

591 396. Tiêm điểm bám gân mỏm trâm quay (mỏm trâm trụ) x x

592 397. Tiêm điểm bám gân lồi cầu trong (lồi cầu ngo ài) xươngcánh tay

x x

STT

PHÂN TUYẾN KỸTHUẬT

1 23

21

Page 22: bvndgiadinh.vnbvndgiadinh.vn/Content/uploads/dmktdungtuyen.pdf · Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT A B

Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến

TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D593 398. Tiêm điểm bám gân quanh khớp gối x x

594 399. Tiêm hội chứng DeQuervain x x

595 400. Tiêm hội chứng đường hầm cổ tay x x

596 401. Tiêm gân gấp ngón tay x x

597 402. Tiêm gân nhị đầu khớp vai x x

598 403. Tiêm gân trên gai (dưới gai, gân bao xoay khớp vai) x x

599 404. Tiêm điểm bám gân mỏm c ùng vai x x600 405. Tiêm điểm bám gân mỏm trâm quay (trâm trụ) x x

601 406. Tiêm gân gót x x602 407. Tiêm cân gan chân x x603 411. Tiêm khớp gối dưới hướng dẫn của siêu âm x x

604 412. Tiêm khớp háng dưới hướng dẫn của siêu âm x x

605 413. Tiêm khớp cổ chân dưới hướng dẫn của siêu âm x x

606 414. Tiêm khớp bàn ngón chân dưới hướng dẫn của siêu âm x x

607 415. Tiêm khớp cổ tay dưới hướng dẫn của siêu âm x x

608 416. Tiêm khớp bàn ngón tay dưới hướng dẫn của siêu âm x x

612 420. Tiêm khớp ức đòn dưới hướng dẫn của siêu âm x x

613 421. Tiêm khớp ức – sườn dưới hướng dẫn của siêu âm x x

614 422. Tiêm khớp đòn- cùng vai dưới hướng dẫn của siêu âm x x

615 424. Tiêm hội chứng DeQuervain dưới hướng dẫn của siêu âm x x

616 425. Tiêm hội chứng đường hầm cổ tay d ưới hướng dẫn của siêu âm x x

617 426. Tiêm gân gấp ngón tay dưới hướng dẫn của siêu âm x x

618 427. Tiêm gân nhị đầu khớp vai dưới hướng dẫn của siêu âm x x

619 428. Tiêm gân trên gai (dưới gai, gân bao xoay khớp vai) d ướihướng dẫn của siêu âm

x x

620 429. Tiêm điểm bám gân mỏm c ùng vai dưới hướng dẫn của siêu âm x x

621 431. Xét nghiệm Mucin test x x x

STT

PHÂN TUYẾN KỸTHUẬT

1 23

22

Page 23: bvndgiadinh.vnbvndgiadinh.vn/Content/uploads/dmktdungtuyen.pdf · Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT A B

Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến

TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C DI. HỒI SỨC CẤP CỨU V À CHỐNG ĐỘC

A. TUẦN HOÀN

622 11. Thận nhân tạo (ở người đã có mở thông động tĩnh mạch) x x

623 12. Dùng thuốc chống đông và tiêu sợi huyết x x624 15. Siêu âm tim qua th ực quản cấp cứu x x625 17. Đặt catheter động mạch phổi x x626 18. Dẫn lưu dịch màng ngoài tim c ấp cứu x x627 19. Theo dõi điện tim cấp cứu tại gi ường liên tục 24 giờ x x

628 20. Đo độ bão hoà oxy trung tâm c ấp cứu x x629 21. Đo độ bão hoà oxy trong t ĩnh mạch cảnh x x630 23. Kích thích tim t ạm thời với điện cực ngo ài lồngngực x x

631 24. Sốc điện phá rung nhĩ, c ơn tim đ ập nhanh x x

632 25. Tạo nhịp tim cấp cứu với điện cực ngoài x x633 26. Tạo nhịp tim cấp cứu với điện cực trong x x634 27. Xử trí và theo dõi loạn nhịp tim cấp cứu x x635 28. Đặt catheter tĩnh mạch x x x636 29. Sốc điện ngoài lồng ngực cấp cứu x x x637 30. Đặt ống thông tĩnh mạch trung tâm x x x638 31. Đo áp lực tĩnh mạch trung tâm x x x639 32. Đặt ống thông Blakemore x x x640 33. Đặt catheter động mạch x x x641 34. Đặt catheter tĩnh mạch rốn ở trẻ sơ sinh x x x642 35. Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm x x x643 36. Đo áp lực động mạch liên tục x x x644 37. Đo áp lực tĩnh mạch trung tâm li ên tục x x x645 38. Chọc hút dịch m àng ngoài tim dư ới siêu âm x x x

646 39. Chọc dò màng ngoài tim c ấp cứu x x647 40. Dẫn lưu dịch, máu m àng ngoài tim x x

648 41. Siêu âm tim c ấp cứu tại giường x x x649 42. Mở màng ngoài tim cấp cứu x x650 43. Siêu âm Doppler mạch máu cấp cứu x x x651 44. Ghi điện tim cấp cứu tại gi ường x x x652 45. Hạ huyết áp chỉ huy x x x653 46. Theo dõi huy ết áp liên tục tại giường x x x

III. NHI

Áp dụng riêng đối với chuyên ngành Nhi

STT

PHÂN TUYẾN KỸTHUẬT

1 23

23

Page 24: bvndgiadinh.vnbvndgiadinh.vn/Content/uploads/dmktdungtuyen.pdf · Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT A B

Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến

TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D654 47. Theo dõi điện tim li ên tục tại giường x x x655 48. Hồi phục nhịp xoang cho ng ười bệnh loạn nhịp x x x

656 49. Chăm sóc catheter tĩnh mạch x x x657 50. Chăm sóc catheter động mạch x x658 51. Ép tim ngoài l ồng ngực x x x x

B. HÔ H ẤP659 52. Nội soi phế quản ở ng ười bệnh thở máy: sinh thiết,cầm máu, hút

đờmx x

660 53. Nội soi khí phế quản bằng ống soi mềm x x

661 55. Bơm surfactant trong điều trị suy hô hấp s ơ sinh x x

662 56. Nội soi khí phế quản hút đờm x x663 57. Nội soi khí phế quản cấp cứu x x

664 58. Thở máy bằng xâm nhập x x665 60. Dẫn lưu trung thất x x666 61. Chọc hút dịch, khí trung thất x x667 62. Nội soi khí phế quản ở NB suy hô hấp x x668 63. Nội soi khí phế quản ở NB thở máy x x669 64. Nội soi khí phế quản điều trị xẹp phổi x x670 65. Bơm rửa phế quản có bàn chải x x671 66. Bơm rửa phế quản không bàn chải x x672 67. Nội soi màng phổi để chẩn đoán x x673 68. Siêu âm với đầu dò thực quản cấp cứu x x

674 69. Siêu âm màng ngoài tim c ấp cứu x x

675 70. Siêu âm màng phổi x x

676 72. Nội soi khí phế quản để cầm máu x x

677 73. Nội soi khí phế quản lấy dị vật x x678 74. Nội soi màng phổi sinh thiết x x679 75. Cai máy thở x x x680 76. Hút đờm khí phế quản ở ng ười bệnh sau đặt nội khí quản, mở

khí quản, thở máy.x x x

684 80. Chọc hút/dẫn lưu khí màng ph ổi áp lực thấp x x x

685 81. Bơm rửa màng phổi x x x686 82. Thở máy không xâm nhập (thở CPAP, Thở BIPAP) x x x

687 83. Hỗ trợ hô hấp xâm nhập qua nội khí quản x x x688 84. Chọc thăm dò màng phổi x x x689 85. Mở màng phổi tối thiểu x x x690 86. Dẫn lưu màng phổi li ên tục x x x691 87. Theo dõi độ bão hòa ô xy (SPO2) liên t ục tại giường x x x

692 88. Thăm dò chức năng hô hấp x x x693 89. Khí dung thuốc cấp cứu x x x

PHÂN TUYẾN KỸTHUẬT

1 23

STT

24

Page 25: bvndgiadinh.vnbvndgiadinh.vn/Content/uploads/dmktdungtuyen.pdf · Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT A B

Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến

TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D694 90. Khí dung thuốc thở máy x x x695 91. Hút đờm qua ống nội khí quản bằng catheter một lần x x x

696 92. Hút đờm qua ống nội khí quản bằng catheter kín x x x

697 93. Vận động trị liệu hô hấp x x x698 94. Đặt mặt nạ thanh quản cấp cứu x x x699 95. Mở khí quản một th ì cấp cứu ngạt thở x x x700 96. Mở khí quản qua da cấp cứu x x x701 97. Mở khí quản ng ược dòng cấp cứu x x x702 98. Chọc hút dịch khí phế quản qua m àng nhẫn giáp x x x

703 99. Đặt nội khí quản 2 n òng x x x704 100. Rút catheter khí quản x x x705 101. Thay canuyn mở khí quản x x x706 102. Chăm sóc lỗ mở khí quản x x x707 103. Làm ẩm đường thở qua máy phun s ương mù x x x

708 104. Mở màng giáp nhẫn cấp cứu x x x x709 105. Thổi ngạt x x x x710 106. Bóp bóng Ambu qua m ặt nạ x x x x711 107. Thủ thuật Heimlich (lấy dị vật đ ường thở) x x x x

712 108. Thở oxy gọng kính x x x x

713 109. Thở oxy lưu lượng cao qua mặt nạ không túi x x x x

714 110. Thở oxy qua mặt nạ có túi x x x x715 111. Thở oxy qua ống chữ T (T-tube) x x x x716 112. Cố định lồng ngực do chấn th ương gãy xương sườn x x x x

717 113. Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp x x x xC. THẬN – LỌC MÁU

718 114. Lọc máu liên tục (CRRT) x x719 115. Lọc máu hấp thụ bằng than hoạt x x720 117. Đặt catheter lọc máu cấp cứu x x721 118. Lọc màng bụng cấp cứu x x722 119. Lọc màng bụng chu kỳ x x723 121. Siêu lọc máu tái hấp phụ phân tử (gan nhân tạo)(MARS) x x

724 122. Chọc thăm dò bể thận dưới hướng dẫn của siêu âm x x

725 123. Dẫn lưu bể thận qua da cấp cứu x x726 124. Dẫn lưu bể thận ngược dòng cấp cứu bằng nội soi x x

727 125. Chọc hút nước tiểu trên xương mu x x x

STT

PHÂN TUYẾN KỸTHUẬT

1 23

25

Page 26: bvndgiadinh.vnbvndgiadinh.vn/Content/uploads/dmktdungtuyen.pdf · Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT A B

Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến

TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D728 126. Thận nhân tạo cấp cứu liên tục x x x729 127. Thận nhân tạo thường quy chu kỳ x x730 129. Mở thông bàng quang trên xương mu x x x731 130. Vận động trị liệu bàng quang x x x732 131. Rửa bàng quang lấy máu cục x x x733 132. Đặt ống thông dẫn l ưu bàng quang x x x734 133. Thông ti ểu x x x x735 134. Hồi sức chống sốc x x x x

D. THẦN KINH

736 135. Dẫn lưu não thất cấp cứu x x737 136. Đặt catheter não thất đo áp lực nội sọ li ên tục x x

738 137. Xử trí tăng áp lực nội sọ x x x739 138. Điện não đồ thường quy x x740 139. Điện não đồ video x x741 140. Điện não đồ monitoring (theo dõi liên t ục 24h) x x

742 143. Siêu âm doppler xuyên sọ x x

743 144. Đo dẫn truyền thần kinh ngoại bi ên x x

744 145. Ghi điện cơ kim x x

745 146. Chọc dò tuỷ sống trẻ s ơ sinh x x

746 147. Chọc dò dịch não thất x x

747 148. Chọc dịch tuỷ sống x x x

748 149. Điều trị co giật li ên tục (điều trị trạng thái động kinh) x x x

749 150. Vận động trị liệu cho ng ười bệnh bất động tại gi ường x x x x

750 151. Điều trị giãn cơ trong cấp cứu x x x751 152. Soi đáy mắt cấp cứu x x x

Đ. TIÊU HÓA752 153. Rửa toàn bộ hệ thống tiêu hoá (dạ dày, ti ểu tràng, đạitràng) x x

753 154. Mở thông dạ d ày bằng nội soi x x754 155. Nội soi dạ dày cầm máu x x755 156. Đặt ống thông Blakemore vào thực quản cầm máu x x

756 157. Cầm máu thực quản qua nội soi x x757 158. Soi đại tràng chẩn đoán bằng ống soi mềm x x

758 159. Soi dạ dày thực quản chẩn đoán và cầm máu x x

759 160. Soi đại tràng cầm máu x x760 161. Soi đại tràng sinh thiết x x761 162. Nội soi trực tràng cấp cứu x x

23

1

STT

PHÂN TUYẾN KỸTHUẬT

26

Page 27: bvndgiadinh.vnbvndgiadinh.vn/Content/uploads/dmktdungtuyen.pdf · Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT A B

Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến

TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D762 163. Chọc dẫn lưu ổ áp xe dưới siêu âm x x x763 164. Dẫn lưu ổ bụng cấp cứu x x x764 165. Chọc dò ổ bụng cấp cứu x x x765 166. Rửa màng bụng cấp cứu x x

766 167. Đặt ống thông dạ dày x x x767 168. Rửa dạ dày cấp cứu x x x768 169. Rửa dạ dày loại bỏ chất độc bằng hệ thống kín x x x

769 170. Đo áp lực ổ bụng x x x770 171. Siêu âm ổ bụng tại gi ường cấp cứu x x x771 172. Cho ăn qua ống thông dạ dày x x x772 173. Rửa dạ dày bằng ống Faucher và qua túi kín x x x

773 174. Nuôi dưỡng người bệnh bằng đường tĩnh mạch trungtâm x x

774 175. Nuôi dưỡng người bệnh qua lỗ mở dạ d ày x x x775 176. Nuôi dưỡng người bệnh qua catheter hỗng tràng x x x

776 177. Nuôi dưỡng người bệnh li ên tục bằng máy, truyền thức ăn quathực quản, dạ dày

x x

777 178. Đặt sonde hậu môn x x x x778 179. Thụt tháo phân x x x x779 180. Nuôi dưỡng người bệnh bằng đ ường truyền tĩnh mạch

ngoại biênx x x x

780 181. Nuôi dưỡng người bệnh qua Catheter thực quản dạ dày băngbơm tay

x x x x

E. TOÀN THÂN781 182. Thay máu sơ sinh x x782 183. Kiểm soát tăng đường huyết chỉ huy x x783 184. Hạ nhiệt độ chỉ huy x x784 185. Nâng thân nhiệt chủ động x x x785 186. Chiếu đèn điều trị vàng da sơ sinh x x786 187. Kiểm soát đau trong cấp cứu x x x787 188. Siêu âm đen trắng tại giường bệnh Siêu âm màu t ại giuòng x x x

788 189. Chụp X quang cấp cứu tại gi ường x x x789 190. Lấy máu động mạch quay l àm xét nghiệm khí máu x x x

790 191. Xét nghiệm đường máu mao mạch tại gi ường x x x

791 192. Thay băng cho các vết thương hoại tử rộng x x x

792 193. Truyền máu và các chế phẩm máu x x x793 194. Tắm cho người bệnh tại gi ường x x x x

STT

PHÂN TUYẾN KỸTHUẬT

1 23

27

Page 28: bvndgiadinh.vnbvndgiadinh.vn/Content/uploads/dmktdungtuyen.pdf · Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT A B

Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến

TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D794 195. Tắm tẩy độc cho người bệnh x x x x

795 196. Gội đầu cho người bệnh tại gi ường x x x x

796 197. Gội đầu tẩy độc cho người bệnh x x x x

797 198. Vệ sinh răng miệng đặc biệt x x x x798 199. Xoa bóp phòng chống loét x x x x799 200. Cố định cột sống cổ bằng nẹp cứng x x x x

800 201. Cố định tạm thời ng ười bệnh gãy xương x x x x

801 202. Băng bó vết thương x x x x

802 203. Cầm máu (vết thương chảy máu) x x x x

803 204. Vận chuyển người bệnh an toàn x x x x

804 205. Vận chuyển người bệnh nặng có thở máy x x x x

805 206. Định nhóm máu tại gi ường x x x x

806 207. Chăm sóc mắt ở người bệnh hôn m ê x x x x

807 208. Lấy máu tĩnh mạch bẹn x x x x

808 209. Truyền dịch vào tủy xương x x x

809 210. Tiêm truyền thuốc x x x x

G. XÉT NGHI ỆM ĐỘC CHẤT NHANH

810 215. Đo các chất khí trong máu x x x

811 216. Đo lactat trong máu x x x

812 219. Phát hiện opiat bằng Naloxone x x x

813 221. Định lượng nhanh Troponin T trong máu to àn phần tại chỗ bằngmáy cầm tay

x x x

814 222. Định lượng nhanh NT-ProBNP trong máu to àn phần tại chỗbằng máy cầm tay

x x x

815 223. Định lượng nhanh D-Dimer trong máu to àn phần tạichỗ bằngmáy cầm tay

x x x

816 224. Định lượng nhanh Myoglobin trong máu to àn phần tại chỗ bằngmáy cầm tay

x x x

817 225. Định lượng nhanh CK-MB trong máu to àn phần tạichỗ bằngmáy cầm tay

x x x

818 226. Xác định nhanh INR/PT/ Quick tại chỗ bằng máy cầm tay x x x

II. TÂM TH ẦN

819 236. Sốc điện thông th ường x x820 257. Xử trí người bệnh kích động x x x821 260. Xử trí ngộ độc thuốc hướng thần x x x822 268. Cấp cứu người bệnh tự sát x x x x

STT

PHÂN TUYẾN KỸTHUẬT

1 23

28

Page 29: bvndgiadinh.vnbvndgiadinh.vn/Content/uploads/dmktdungtuyen.pdf · Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT A B

Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến

TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D823 269. Xử trí dị ứng thuốc h ướng thần x x x x824 270. Test nhanh phát hi ện chất opiats trong nước tiểu x x x x

H. CỨU

825 673. Cứu điều trị đau bụng ỉa chảy thể h àn x x x x

IV. PHỤC HỒI CHỨC NĂNG

A. VẬT LÝ TRỊ LIỆU - PHỤC HỒI CHỨCNĂNG

826 705. Điều trị bằng sóng ngắn và sóng cực ngắn x x

827 707. Điều trị bằng từ trường x x

828 708. Siêu âm điều trị x x

829 710. Điều trị bằng đắp paraphin x x

830 712. Điều trị bằng vòi áp lực nước x x

831 713. Điều trị bằng bồn xoáy x x

832 718. Tập vận độngPHCN sau bỏng x x

833 720. Tập vận động trên người bệnh đang điều trị bỏng đểdự ph òngcứng khớp và co kéo chi thể

x x

834 721. Tập vận động để phục hồi khả năng vận động củachi thể saubỏng

x x

835 722. Điều trị sẹo bỏng bằng mặt nạ áp lực kết hợp vớithuốc l àm mềmsẹo

x x

836 726. Điều trị sẹo bỏng bằng si êu âm kết hợp với thuốc x x

837 729. Điều trị sẹo lồi bằng băng áp lực kết hợp với thuôcl àm mềmsẹo, gell silicon v à các sản phẩm tế bào

x x

838 730. Vật lý trị liệu sau phẫu thuật b àn tay x x

839 731. Vật lý trị liệu sau mổ vi phẫu nối thần kinh ngoạibi ên và mômềm

x x

840 732. Vật lý trị liệu sau mổ nội soi rách nhóm c ơ chỏm xoay x x

841 733. Vật lý trị liệu - PHCN cho ng ười bệnh sau chiếu xạ x x

842 734. Vật lý trị liệu - PHCN cho ng ười bệnh tay to sau chiếu xạ trongung thư vú

x x

843 735. Tắm PHCN sau bỏng x x

844 736. Vật lý trị liệu- PHCN ng ười bệnh thay khớp gối ho àn toàn x x

1 23

STT

PHÂN TUYẾN KỸTHUẬT

29

Page 30: bvndgiadinh.vnbvndgiadinh.vn/Content/uploads/dmktdungtuyen.pdf · Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT A B

Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến

TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D845 737. Vật lý trị liệu-PHCN ng ười bệnh thay khớp hông to àn phần x x

846 738. Đánh giá chung về sự phát triển của trẻ - ASQ x x

847 739. Đánh giá kỹ năng ngôn ngữ-giao tiếp x x

848 740. Đánh giá kỹ năng vận động tinh-sinh hoạt h àngngàyx x

849 743. Xoa bóp bằng máy x x850 756. Kỹ năng vận động tinh của b àn tay x x851 757. Kỹ năng sinh hoạt hàng ngày (ăn/uống/vệ sinh/thayquần áo…)

x x

852 759. Kỹ năng phối hợp tay - mắt x x

853 760. Kỹ năng kiểm soát tư thế x x

854 761. Kỹ năng phối hợp các bộ phận cơ thể x x

855 762. Kỹ năng điều hoà cảm giác x x

856 763. Kỹ năng sử dụng xe lăn x x

857 767. Thuỷ trị liệu x x x

858 769. Hoạt động trị liệu x x x

859 771. Điều trị bằng dòng điện một chiều đều x x x

860 773. Điều trị bằng các dòng điện xung x x x

861 774. Điều trị bằng tia hồng ngoại x x x862 775. Đo liều sinh học trong điều trị tử ngoại x x x863 776. Điều trị bằng tia tử ngoại tại chỗ x x x864 778. Dẫn lưu tư thế x x x865 779. Kỹ thuật di động khớp – tr ượt khớp x x x866 780. Kỹ thuật kéo giãn x x x867 781. Đánh giá nguy cơ loét chân ở người bệnh đái tháo đường x x x

868 783. Điều trị sẹo bỏng bằng băng thun áp lực kết hợp với gell silicon x x x

869 784. Điều trị sẹo bỏng bằng quần áo áp lực kết hợp với thuốc l àmmềm sẹo

x x x

870 785. Vật lý trị liệu cho ng ười bệnh đái tháo đ ường x x x

871 786. Vật lý trị liệu trong tổn th ương đám rối thần kinh cánh tay ở trẻsơ sinh do tai bi ến sản khoa

x x x

872 787. Vật lý trị liệu cho vi êm khớp thái dương – hàm x x x

873 788. Vật lý trị liệu - PHCN cho trẻ bị vi êm não. x x x

STT

PHÂN TUYẾN KỸTHUẬT

1 23

30

Page 31: bvndgiadinh.vnbvndgiadinh.vn/Content/uploads/dmktdungtuyen.pdf · Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT A B

Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến

TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D874 789. Vật lý trị liệu - PHCN cho trẻ bị vẹo cổ x x x

875 790. Vật lý trị liệu - PHCN cho trẻ bị dị tật b àn chânkhoèo bẩm sinh x x x

876 791. Vật lý trị liệu - PHCN cho trẻ bị vẹo cột sống x x x

877 792. Vật lý trị liệu - PHCN cho trẻ bị bại n ão thể nhẽo x x x

878 793. Khám-đánh giá người bệnh PHCN xây dựng mục ti êu vàphương pháp PHCN

x x x

879 794. Tư vấn tâm lý cho ng ười bệnh PHCN x x x

880 795. Vật lý trị liệu -PHCN cho trẻ bị chậm phát triển trí tuệ x x x

881 796. Vật lý trị liệu - PHCN cho ng ười bệnh cứng khớp x x x

882 797. Vật lý trị liệu - PHCN cho trẻ bị bại n ão thể co cứng x x x

883 798. Vật lý trị liệu - PHCN cho trẻ bị bại n ão múa vờn x x x

884 799. Vật lý trị liệu-PHCN ng ười bệnh sau mổ thoát vị đĩa đệm cộtsống cổ và cột sống thắt l ưng

x x x

885 800. Đánh giá kỹ năng Vận động thô x x x886 801. Đánh giá trẻ Bại não x x x887 803. Vật lý trị liệu hô hấp tại khoa PHCN x x x888 809. Chườm lạnh x x x x889 811. Tập vận động có trợ giúp x x x x890 812. Vỗ rung lồng ngực x x x x891 813. Xoa bóp x x x x892 814. Tập ho x x x x893 815. Tập thở x x x x894 816. Hướng dẫn người bệnh ra vào xe lăn tay x x x x

895 817. Sử dụng khung, nạng, gậy trong tập đi x x x x

896 818. Sử dụng xe lăn x x x x

897 819. Kỹ thuật thay đổi t ư thế lăn trở khi nằm x x x x

898 820. Tập vận động chủ động x x x x

899 821. Tập vận động có kháng trở x x x x

900 822. Tập vận động thụ động x x x x

901 823. Đo tầm vận động khớp x x x x

902 824. Đắp nóng x x x x

903 825. Thử cơ bằng tay x x x x

904 827. Điều trị sẹo bỏng bằng day sẹo- massage sẹo với các thuốc l àmmềm sẹo

x x x x

905 828. Vật lý trị liệu ph òng ngừa các biến chứng do bất động x x x x

1 23

STT

PHÂN TUYẾN KỸTHUẬT

31

Page 32: bvndgiadinh.vnbvndgiadinh.vn/Content/uploads/dmktdungtuyen.pdf · Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT A B

Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến

TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D906 830. Vật lý trị liệu - PHCN cho ng ười bệnh bại liệt x x x x

907 831. Vật lý trị liệu - PHCN cho ng ười bệnh tổn th ương thần kinhquay

x x x x

908 832. Vật lý trị liệu - PHCN cho ng ười bệnh tổn th ương thần kinhgiữa

x x x x

909 833. Vật lý trị liệu - PHCN cho ng ười bệnh tổn th ương thần kinh trụ x x x x

910 834. Phục hồi chức năng cho người bệnh mang tay giả x x x x

911 835. Vật lý trị liệu - PHCN cho ng ười bệnh tổn th ươngdây chằngchéo trước khớp gối

x x x x

912 836. Vật lý trị liệu - PHCN ng ười bệnh tổn th ương sụn chêm khớpgối

x x x x

913 837. Vật lý trị liệu -PHCN cho ng ười bệnh sau chấn thương khớp gối x x x x

914 838. Vật lý trị liệu -PHCN vi êm quanh khớp vai x x x x

915 839. Vật lý trị liệu -PHCN trật khớp vai x x x x916 840. Vật lý trị liệu -PHCN g ãy xương đòn x x x x917 841. Vật lý trị liệu trong vi êm cột sống dính khớp x x x x

918 842. Vật lý trị liệu -PHCN sau phẫu thuật chi d ưới x x x x

919 843. Vật lý trị liệu -PHCN sau phẫu thuật chi tr ên x x x x

920 844. Vật lý trị liệu -PHCN sau phẫu thuật ổ bụng x x x x

921 845. Vật lý trị liệu -PHCN sau phẫu thuật lồng ngực x x x x

922 846. Phục hồi chức năng vận động ng ười bệnh tai biến mạch máunão

x x x x

923 848. Vật lý trị liệu -PHCN cho ng ười bệnh gẫy thân x ương đùi x x x x

924 849. Vật lý trị liệu -PHCN gẫy cổ x ương đùi x x x x925 850. Vật lý trị liệu -PHCN gẫy tr ên lồi cầu xương cánh tay x x x x

926 851. Vật lý trị liệu -PHCN gẫy hai x ương cẳng tay x x x x

927 852. Vật lý trị liệu -PHCN gẫy đầu d ưới xương quay x x x x

928 853. Vật lý trị liệu -PHCN gẫy hai x ương cẳng chân x x x x

929 854. Vật lý trị liệu -PHCN trong tổn th ương thần kinhchày x x x x

930 855. Vật lý trị liệu -PHCN tổn th ương tuỷ sống x x x x

1 23

STT

PHÂN TUYẾN KỸTHUẬT

32

Page 33: bvndgiadinh.vnbvndgiadinh.vn/Content/uploads/dmktdungtuyen.pdf · Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT A B

Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến

TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D931 856. Vật lý trị liệu -PHCN trong gẫy đầu d ưới xương đùi x x x x

932 857. Vật lý trị liệu -PHCN sau chấn th ương xương chậu x x x x

933 858. Phục hồi chức năng cho người bệnh mang chi giả tr ên gối x x x x

934 859. Phục hồi chức năng cho người bệnh mang chi giả d ưới gối x x x x

935 860. Vật lý trị liệu cho ng ười bệnh áp xe phổi x x x x936 861. Phòng ngừa và xử trí loét do đ è ép x x x x937 862. Phục hồi chức năng cho người bệnh động kinh x x x x

938 863. Vật lý trị liệu -PHCN cho ng ười bệnh chấn thương sọ não x x x x

939 864. Vật lý trị liệu ng ười bệnh lao phổi x x x x940 865. Vật lý trị liệu -PHCN trong vẹo cổ cấp x x x x941 866. Vật lý trị liệu trong suy tim x x x x942 867. Vật lý trị liệu trong bệnh tắc nghẽn phổi m ãn tính x x x x

943 868. Vật lý trị liệu cho ng ười bệnh tràn dịch màng phổi x x x x

944 869. Vật lý trị liệu sau phẫu thuật van tim x x x x

945 870. Vật lý trị liệu-PHCN cho ng ười bệnh teo c ơ tiếntriển x x x x

946 871. Tập vận động PHCN cho ng ười bệnh đái tháo đ ườngphòng ngừa biến chứng

x x x x

947 872. Vật lý trị liệu trong vi êm tắc động mạch chi dưới x x x x

948 873. Vật lý trị liệu-PHCN ng ười bệnh bỏng x x x x

949 874. Vật lý trị liệu-PHCN ng ười bệnh vá da x x x x950 875. Vật lý trị liệu-PHCN trong gi ãn tĩnh mạch x x x x

951 876. Phục hồi chức năng thoái hoá khớp (cột sống cổ -l ưng) x x x x

952 877. Phục hồi chức năng cho người bệnh viêm khớpdạng thấp x x x x

953 878. Phục hồi chức năng cho người bệnh đau lưng x x x x

954 879. Vật lý trị liệu-phục hồi chức năng cho ng ười bệnh hội chứngđuôi ngựa

x x x x

955 880. Vật lý trị liệu- PHCN cho ng ười bệnh đau thần kinh toạ x x x x

956 881. Vật lý trị liệu-PHCN cho ng ười bệnh liệt dây VII ngoại bi ên x x x x

957 882. Vật lý trị liệu-PHCN cho ng ười cao tuổi x x x x958 883. Vật lý trị liệu-PHCN cho ng ười bệnh Parkinson x x x x

STT

PHÂN TUYẾN KỸTHUẬT

1 23

33

Page 34: bvndgiadinh.vnbvndgiadinh.vn/Content/uploads/dmktdungtuyen.pdf · Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT A B

Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến

TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D959 889. Tập do cứng khớp x x x x

960 890. Tập do liệt ngoại bi ên người bệnh liệt nửa ng ười,liệt các chi,tổnthương hệ vận động x x x x

961 891. Tập do liệt thần kinh trung ương x x x x

962 896. Tập vận động cột sống x x x x

963 897. Tập KT tạo thuận VĐ cho trẻ (lẫy, ngồi, b ò, đứng,đi…..)x x x x

964 898. Tập cho trẻ bị Xơ hóa cơ x x x x

965 899. Tập cho trẻ dị tật tay/ chân x x x x

966 900. Tập vận động tại giường x x x x

967 901. Tập luyện với ghế tập cơ 4 đầu đùi x x x x

968 902. Tập với hệ thống ròng rọc x x x x

969 903. Tập với xe đạp tập x x x x

970 904. Tập với xe lăn x x x x

971 905. Vật lý trị liệu chỉnh h ình x x x x

972 906. Vật lý trị liệu hô hấp tại gi ường bệnh x x x x

B. LÀM VÀ S Ử DỤNG CÁC DỤNG CỤ TRỢ GIÚP

973 957. Dàn treo các chi x x

974 958. Nẹp trên dưới gối HKFO x x

975 959. Vòng tập khớp vai x x

976 960. Chân giả dưới gối x x

977 961. áo nẹp cột sống thắt l ưng cùng LSO x x

978 962. Nẹp cổ mềm CO x x

979 963. Nẹp khuỷu cổ bàn tay EWHO x x

980 964. Nẹp cổ bàn tay WHO x x

981 965. Nẹp trên gối - háng HKFO x x

982 966. Nẹp trên gối KAFO x x

983 967. Nẹp bàn cổ chân AFO x x

984 968. Đệm bàn chân FO x x

985 969. Thang tường x x

986 970. Thanh song song x x

987 971. Các dụng cụ giúp thở x x

988 972. Sử dụng nẹp chuyên dụng hạn chế co kéo do sẹo bỏng x x

1 23

STT

PHÂN TUYẾN KỸTHUẬT

34

Page 35: bvndgiadinh.vnbvndgiadinh.vn/Content/uploads/dmktdungtuyen.pdf · Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT A B

Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến

TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D989 974. Chỉnh hình tư thế chi thể sau bỏng bằng nẹp chỉnh h ình x x

990 977. Khung tập đi x x x991 978. Dụng cụ tập sấp ngửa cổ tay x x x992 979. Dụng cụ tập cổ chân x x x993 980. Dụng cụ tập khớp cổ tay x x x994 981. Bàn tập mạnh cơ tứ đầu đùi x x x995 982. Xe đạp x x x996 983. Nạng nách x x x x

997 984. Nạng khuỷu x x x x

998 985. Gậy tập x x x x

999 986. Nẹp khớp gối x x x x

1000 987. Máng đỡ bàn tay x x x x

1001 988. Các dụng cụ tập sự khéo léo của b àn tay x x x x

V. NỘI SOI CHẨN ĐOÁN, CAN THIỆPB. TAI - M ŨI - HỌNG

1002 991. Nội soi thanh quản-hạ họng đánh giá v à sinh thi ết u x x

1003 994. Nội soi cầm máu mũi x x

1004 996. Nội soi thanh quản cắt papilloma x x

1005 999. Nội soi mũi xoang x x

1006 1002. Nội soi mũi x x x

1007 1003. Nội soi họng x x x

Đ. TIÊU HOÁ- Ổ BỤNG

1008 1052. Nội soi ổ bụng để thăm d ò, chẩn đoán x x1009 1053. Nội soi hố thận để thăm d ò, chẩn đoán x x1010 1055. Nội soi ổ bụng- sinh thiết x x1011 1056. Nội soi dạ dày thực quản cấp cứu chảy máu tiêu hoá cao để

chẩn đoán và điều trịx x

1012 1057. Nội soi thực quản-dạ dày, tiêm cầm máu x x

1013 1058. Nội soi thực quản-dạ dày, điều trị giãn tĩnh mạch thực quản x x

1014 1059. Nội soi thực quản-dạ dày, lấy dị vật x x

1015 1060. Siêu âm nội soi dạ d ày, thực quản x x

1016 1061. Nội soi thực quản, dạ d ày, tá tràng có thể kết hợp sinh thiếtx x

1 23

STT

PHÂN TUYẾN KỸTHUẬT

35

Page 36: bvndgiadinh.vnbvndgiadinh.vn/Content/uploads/dmktdungtuyen.pdf · Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT A B

Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến

TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D1017 1062. Nội soi đại tràng sigma x x

1018 1063. Nội soi đại tràng-lấy dị vật x x

1019 1064. Nội soi đại tràng tiêm cầm máu x x

1020 1065. Nội soi trực tràng-hậu môn thắt trĩ x x

1021 1066. Nội soi đại, trực tr àng có thể sinh thiết x x

1022 1067. Nội soi cắt polip ông ti êu hoá ( thực quản, dạ dày,tá tràng, đạitrực tràng) x x

1023 1068. Nội soi hậu môn có sinh thiết, ti êm xơ x x

1024 1069. Nội soi đường mật qua tá tr àng x x

1025 1070. Nội soi chích (tiêm) keo điều trị giãn tĩnh mạch phình vị x x

1026 1071. Soi trực tràng x xE. TIẾT NIỆU

1027 1074. Nội soi đặt ống thông niệu quản (sonde JJ) x x

1028 1076. Nội soi tán sỏi niệu quản (búa khí nén, si êu âm, laser). x x

1029 1077. Nội soi lấy sỏi niệu quản x x1030 1078. Nội soi bàng quang x x

1031 1079. Nội soi bàng quang, lấy dị vật, sỏi x x

1032 1082. Nội soi bàng quang, bơm rửa lấy máu cục tránh phẫu thuậtx x

1033 1083. Nội soi sinh thiết niệu đạo x x

1034 1084. Nội soi b àng quang đặt UPR, đặt Catheter niệu quảnx x

1035 1085. Nội soi niệu quản chẩn đoán x x

1036 1086. Nội soi niệu quản sinh thiết x x

1037 1087. Nội soi bàng quang sinh thiết x x

G. KHỚP

1038 1089. Nội soi khớp chẩn đoán x x

VII. GÂY MÊ H ỒI SỨC1039 1250. GMHS phẫu thuật u m àng não x x

1040 1251. GMHS phẫu thuật u tủy x x

1041 1253. GMHS phẫu thuật dị dạng quai động mạch chủ x x

1042 1254. GMHS phẫu thuật phồng động mạch chủ: gốc,ngực, bụngtrên, dưới thận

x x

STT

PHÂN TUYẾN KỸTHUẬT

1 23

36

Page 37: bvndgiadinh.vnbvndgiadinh.vn/Content/uploads/dmktdungtuyen.pdf · Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT A B

Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến

TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D1043 1255. GMHS phẫu thuật bệnh tim bẩm sinh không tím x x

1044 1256. GMHS phẫu thuật bệnh tim bẩm sinh có tím x x

1045 1257. GMHS phẫu thuật bệnh van tim (đ ơn giản hay phứctạp) x x

1046 1258. GMHS phẫu thuật thay chỏm x ương đùi, khớp háng, khớp gối x x

1047 1259. GMHS phẫu thuật nối chi x x

1048 1260. GMHS phẫu thuật cắt dây thần kinh giao cảm ngực x x

1049 1261. Gây mê cho đại phẫu ngực ở trẻ em x x

1050 1263. GMHS phẫu thuật nội soi ngực x x

1051 1264. GMHS trong thông tim ch ẩn đoán và can thiệp ở trẻem x x

1052 1265. Kỹ thuật đặt nội khí quản 2 n òng x x

1053 1266. Kỹ thuật đặt nội khí quản 1 b ên với nòng chắn (blocker) x x

1054 1267. Kỹ thuật gây mê có hạ huyết áp chỉ huy x x

1055 1268. Kỹ thuật hạ thân nhiệt chỉ huy x x

1056 1269. Kỹ thuật mê tĩnh mạch theo TCI x x

1057 1270. Kỹ thuật tiến hành tuần hoàn ngoài cơ thể bằng máy x x

1058 1271. Kỹ thuật thông khí một phổi x x

1059 1275. Kỹ thuật tiến hành và theo dõi áp l ực nội sọ x x

1060 1276. Kỹ thuật đo lưu lượng tim qua catheter swan ganz x x

1061 1277. Kỹ thuật đo lưu lượng tim PICCO x x

1062 1278. Kỹ thuật đo lưu lượng tim bằng điện từ tr ường x x

1063 1279. Kỹ thuật theo dõi huyết động bằng siêu âm qua thựcquản x x

1064 1280. Kỹ thuật đo và theo dõi SpO2 x x1065 1281. Kỹ thuật đo và theo dõi SVO2 x x1066 1282. Kỹ thuật đo và theo dõi ScVO2 x x1067 1283. Kỹ thuật theo dõi thân nhi ệt bằng máy x x1068 1284. Theo dõi Hb trong phòng m ổ x x1069 1285. Theo dõi Hct trong phòng m ổ x x1070 1286. Theo dõi đông máu trong phòng mổ x x1071 1287. Theo dõi khí máu trong phòng m ổ x x1072 1288. Theo dõi truyền dịch bằng máy đếm giọt x x

STT

PHÂN TUYẾN KỸTHUẬT

1 23

37

Page 38: bvndgiadinh.vnbvndgiadinh.vn/Content/uploads/dmktdungtuyen.pdf · Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT A B

Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến

TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D1073 1289. Theo dõi truyền máu bằng máy đếm giọt x x1074 1290. Kỹ thuật pha loãng máu trong khi m ổ x x1075 1291. Kỹ thuật pha loãng máu đồng thể tích cấp tính ngay tr ước mổ x x

1076 1292. Kỹ thuật lấy lại máu trong mổ cell saver x x

1077 1293. Kỹ thuật gây tê chọc kim vào khoang NMC ng ực đường giữa x x

1078 1294. Kỹ thuật gây tê đặt kim kết hợp tuỷ sống - NMC x x

1079 1295. Kỹ thuật gây tê khoang cùng x x1080 1296. Kỹ thuật gây tê đám rối thắt l ưng x x1081 1297. Kỹ thuật gây tê cạnh nhãn cầu x x1082 1298. Kỹ thuật gây tê thân thần kinh bằng máy d ò thầnkinh x x

1083 1299. Kỹ thuật gây tê thân thần kinh bằng máy si êu âm x x

1084 1300. GMHS phẫu thuật áp xe não x x

1085 1301. GMHS phẫu thuật u bán cầu n ão x x

1086 1302. GMHS phẫu thuật chấn thương cột sống (cổ, ngực,thắt l ưng) x x

1087 1303. GMHS phẫu thuật thoát vị đĩa đệm ngực, thắt l ưng x x

1088 1304. GMHS phẫu thuật chấn thương sọ não (kín, hở) x x

1089 1305. GMHS phẫu thuật van động mạch chủ x x

1090 1306. GMHS phẫu thuật bắc cầu động mạch vành có haykhông dungtim phổi nhân tạo

x x

1091 1307. GMHS phẫu thuật hẹp eo động mạch chủ x x

1092 1308. GMHS bóc nội mạc động mạch cảnh x x

1093 1309. GMHS cho phẫu thuật vết th ương tim, ch ấn thương tim, chèn éptim

x x

1094 1310. GMHS cho phẫu thuật khí, phế quản ở ng ười lớn x x

1095 1311. GMHS cho phẫu thuật cắt 1 phổi, thuỳ phổi, phân th ùy phổi x x

1096 1312. GMHS cho phẫu thuật thành ngực x x

1097 1313. GMHS cho mở màng phổi tối đa x x

1098 1314. GMHS cho khâu vết thương nhu mô ph ổi x x

1099 1315. GMHS cho cắt phổi theo tổn th ương x x

1100 1316. GMHS cho bóc màng phổi trong d ày dính màng ph ổi, lấy máucục

x x

STT

PHÂN TUYẾN KỸTHUẬT

1 23

38

Page 39: bvndgiadinh.vnbvndgiadinh.vn/Content/uploads/dmktdungtuyen.pdf · Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT A B

Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến

TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D1101 1317. GMHS cho ph ẫu thuật c ơ hoành rách do ch ấn thương qua

đường ngựcx x

1102 1318. GMHS cho phẫu thuật thực quản x x

1103 1319. GMHS cho phẫu thuật u trung thất x x

1104 1320. GMHS cho phẫu thuật lớn tr ên dạ dày, ruột x x

1105 1321. GMHS thận niệu quản x x

1106 1322. GMHS phẫu thuật nội soi ổ bụng x x

1107 1323. GMHS phẫu thuật nội soi tuyến giáp x x

1108 1324. GMHS phẫu thuật nội soi trong phụ khoa x x

1109 1325. GMHS trên người bệnh béo phì x x

1110 1326. An thần cho nội soi đ ường tiêu hóa x x

1111 1327. GMHS phẫu thuật gan, mật, lách, tạng x x1112 1328. GMHS cho thủ thuật ERCP x x

1113 1329. GMHS người bệnh chấn thương có sốc, đa chấn thương x x

1114 1330. GMHS phẫu thuật nội soi u x ơ TLT x x1115 1331. GMHS phẫu thuật bóc u x ơ TLT x x1116 1332. GMHS phẫu thuật cắt bàng quang x x1117 1333. GMHS phẫu thuật basedow x x1118 1334. GMHS phẫu thuật bướu cổ to x x1119 1335. GMHS phẫu thuật u th ượng thận gây tăng HA x x

1120 1336. GMHS phẫu thuật u tuyến ức x x

1121 1337. GMHS phẫu thuật người có bệnh mạch vành kèm theo x x

1122 1338. GMHS phẫu thuật trên người bệnh có bệnh tăng HA chưa ổnđịnh, hay có th ương tổn cơ quan đích

x x

1123 1339. GMHS trên người bệnh có bệnh phổi kinh ni ên x x

1124 1340. GMHS trên người bệnh có hen phế quản x x1125 1341. GMHS trên người bệnh có tiền sử hay bệnh dị ứng x x

1126 1342. GMHS trên người giảm chức năng thận hay suy thận x x

1127 1343. GMHS trên người bị suy giảm chức năng gan x x

1128 1344. GMHS trên người bệnh bị sốc, suy thở x x1129 1345. GMHS trên người bệnh bị rối loạn n ước điện giải,rối loạn thăng

bằng kiềm toan, rối loạn đông máux x

1130 1346. GMHS trên người bệnh tiểu đ ường x x1131 1347. GMHS trên người bệnh nhược cơ x x

1 23

STT

PHÂN TUYẾN KỸTHUẬT

39

Page 40: bvndgiadinh.vnbvndgiadinh.vn/Content/uploads/dmktdungtuyen.pdf · Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT A B

Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến

TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D1132 1348. GMHS trên người bệnh có đặt máy tạo nhịp x x

1133 1349. GMHS phẫu thuật mắt ở trẻ em x x

1134 1350. GMHS phẫu thuật mắt tr ên người bệnh có bệnh kèm theo x x

1135 1351. Đặt NKQ khó trong phẫu thuật h àm mặt x x

1136 1352. Gây mê phẫu thuật chấn thương vùng hàm m ặt x x

1137 1353. GMHS cho khối u v ùng hàm m ặt x x1138 1354. Gây mê lấy dị vật đường hô hấp x x1139 1355. GMHS cho các phẫu thuật TMH x x1140 1356. GMHS nạo VA ở trẻ em x x

1141 1357. GMHS trung phẫu ngực ở trẻ em x x

1142 1358. GMHS phẫu thuật bụng lớn ở trẻ em x x

1143 1359. GMHS phẫu thuật xương ở trẻ em x x

1144 1360. Giảm đau sau phẫu thuật bằng Morphin tĩnh mạchtheo kiểuPCA

x x

1145 1361. Giảm đau sau phẫu thuật bằng thuốc t ê + morphinicqua khoangNMC thắt lưng: 1 liều hay truyền liên tục qua bơm tiêm đi ện

x x

1146 1362. Giảm đau sau phẫu thuật bằng thuốc t ê + morphinic qua khoangNMC ngực qua bơm tiêm điện liên tục

x x

1147 1363. Giảm đau sau phẫu thuật bằng ti êm morphinic xthuốc tê theokiểu PCEA

x x

1148 1364. Giảm đau sau phẫu thuật bằng truyền li ên tục thuốc tê vào thânthần kinh hay đám rối qua catheter

x x

1149 1365. Nội soi khí phế quản ở ng ười bệnh suy thở, thở máy x x1150 1366. Thở máy xâm nhập ở ng ười bệnh SARD x x1151 1367. Lọc máu nhân tạo cấp cứu thường quy x x

1152 1368. Lọc máu nhân tạo cấp cứu li ên tục x x

1153 1369. Thẩm phân phúc mạc x x

1154 1370. Nuôi dưỡng người bệnh bằng đường tĩnh mạch x x

1155 1371. Điều trị dò đường tiêu hóa (nuôi dưỡng, hút li ên tục đường dò) x x

1156 1372. Kỹ thuật gây mê hô hấp qua mặt nạ x x x1157 1373. Kỹ thuật gây m ê t ĩnh mạch với etomidate,ketamine,

propofolx x x

1158 1374. Kỹ thuật đặt Mask thanh quản x x x1159 1375. Kỹ thuật đặt combitube x x x1160 1376. Kỹ thuật đặt nội khí quản với thuốc m ê tĩnh mạch,thuốc m ê hô

hấpx x x

STT

PHÂN TUYẾN KỸTHUẬT

1 23

40

Page 41: bvndgiadinh.vnbvndgiadinh.vn/Content/uploads/dmktdungtuyen.pdf · Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT A B

Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến

TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D1161 1377. Kỹ thuật đặt nội khí quản khi dạ dầy đầy x x x

1162 1378. Kỹ thuật đặt nội khí quản với ống nội khí quản có v òng xoắnkim loại

x x x

1163 1379. Kỹ thuật đặt nội khí quản qua mũi x x x1164 1380. Kỹ thuật thường quy đặt nội khí quản khó x x x

1165 1381. Kỹ thuật đặt nội khí quản khó với ống soi mềm x x

1166 1383. Kỹ thuật đặt nội khí quản khó ng ược dòng x x x

1167 1384. Kỹ thuật phòng và điều trị trào ngược dịch dạ dày x x x

1168 1385. Kỹ thuật gây mê vòng kín có vôi soda x x x1169 1386. Kỹ thuật gây mê lưu lượng thấp x x x1170 1387. Kỹ thuật gây mê bằng ống Magill x x x1171 1388. Kỹ thuật thông khí qua m àng giáp nhẫn x x x

1172 1389. Kỹ thuật nâng thân nhiệt chỉ huy x x x1173 1390. Kỹ thuật săn sóc theo dõi ống thông tiểu x x x1174 1391. Kỹ thuật hô hấp nhân tạo bằng tay với bóng hayambu trong v à

sau mêx x x

1175 1392. Kỹ thuật hô hấp nhân tạo bằng máy trong v à sau mê x x x

1176 1393. Kỹ thuật theo dõi người bệnh trong và sau mổ x x x

1177 1394. Kỹ thuật xử lý th ường quy các tai biến trong v à sau vô cảm x x x

1178 1395. Kỹ thuật vô cảm ngoài phòng m ổ x x x

1179 1396. Kỹ thuật vô cảm nắn xương x x x1180 1399. Kỹ thuật theo dõi SpO2 x x x

1181 1401. Kỹ thuật theo dõi HAĐM bằng phương pháp xâm lấn x x x

1182 1402. Kỹ thuật theo dõi HAĐM không xâm l ấn bằng máy x x x

1183 1403. Kỹ thuật theo dõi thân nhi ệt với nhiệt kế thường quy x x x

1184 1404. Thử nhóm máu tr ước truyền máu x x x

1185 1405. Truyền dịch thường quy x x x

1186 1406. Truyền máu thường quy x x x

1187 1407. Kỹ thuật chọc đặt kim luồn tĩnh mạch ngoại bi ên trẻ em x x x

1188 1408. Kỹ thuật lấy lại máu trong mổ bằng ph ương pháp thủ công x x x

STT

PHÂN TUYẾN KỸTHUẬT

1 23

41

Page 42: bvndgiadinh.vnbvndgiadinh.vn/Content/uploads/dmktdungtuyen.pdf · Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT A B

Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến

TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D1189 1409. Kỹ thuật truyền dịch trong sốc x x x1190 1410. Kỹ thuật truyền máu trong sốc x x x1191 1411. Kỹ thuật cấp cứu tụt huyết áp x x x1192 1412. Kỹ thuật cấp cứu ngừng tim x x x1193 1413. Kỹ thuật cấp cứu ngừng thở x x x1194 1414. Kỹ thuật chọc tĩnh mạch cảnh trong x x x1195 1415. Kỹ thuật chọc tĩnh mạch cảnh ngoài x x x1196 1416. Kỹ thuật chọc tĩnh mạch đùi x x x1197 1417. Kỹ thuật chọc tuỷ sống đ ường giữa x x x1198 1418. Kỹ thuật chọc tuỷ sống đ ường bên x x x1199 1419. Kỹ thuật gây tê chọc kim vào khoang ngoài màngcứng (NMC)

thắt lưng đường giữax x x

1200 1420. Kỹ thuật gây tê chọc kim vào khoang NMC th ắt lưng đường bên x x x

1201 1421. Kỹ thuật gây tê đám rối cánh tay đường trên xương đòn x x x

1202 1422. Kỹ thuật gây tê đám rối cánh tay đường gian cơ bậc thang x x x

1203 1423. Kỹ thuật gây tê đám rối cánh tay đường nách x x x

1204 1424. Kỹ thuật gây tê đám rối cổ nông x x x

1205 1425. Kỹ thuật gây tê đám rối cổ sâu x x x

1206 1426. Kỹ thuật gây tê ở khuỷu tay x x x1207 1427. Kỹ thuật gây tê ở cổ tay x x x1208 1428. Kỹ thuật gây tê thần kinh hông to x x x

1209 1429. Kỹ thuật gây tê 3 trong 1 x x x

1210 1430. Kỹ thuật gây tê vùng khớp gối x x x

1211 1431. Kỹ thuật gây tê vùng bàn chân x x x

1212 1432. GMHS phẫu thuật động mạch, tĩnh mạch ngoại bi ên x x x

1213 1433. GMHS phẫu thuật rách cơ hoành qua đường bụng x x x

1214 1434. GMHS phẫu thuật thông dạ d ày, khâu lỗ thủng dạ dày, ruột nonđơn thuần

x x x

1215 1435. GMHS phẫu thuật viêm ruột thừa, vi êm phúc mạc,áp xe ruộtthừa

x x x

1216 1436. Vô cảm phẫu thuật thoát vị bẹn x x x

1217 1437. GMHS phẫu thuật vùng đáy chậu, hậu môn, bẹn,b ìu x x x

1218 1438. GMHS phẫu thuật chi tr ên x x x

1219 1439. GMHS phẫu thuật chi dưới x x x

STT

PHÂN TUYẾN KỸTHUẬT

1 23

42

Page 43: bvndgiadinh.vnbvndgiadinh.vn/Content/uploads/dmktdungtuyen.pdf · Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT A B

Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến

TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D1220 1440. GMHS phẫu thuật bụng cấp cứu không phải chấn th ương ở

người lớnx x x

1221 1441. GMHS người bệnh chấn thương không sốc, sốc nhẹ x x x

1222 1442. GMHS phẫu thuật bướu cổ nhỏ x x x1223 1443. Gây mê để thay băng người bệnh bỏng x x x1224 1444. Gây mê, gây tê cắt amidan ở trẻ em x x x

1225 1445. GMHS phẫu thuật ổ bụng trung phẫu ở trẻ em x x x

1226 1446. GMHS phẫu thuật thoát vị bẹn, n ước màng tinh hoàn ở trẻ em x x x

1227 1447. Vô cảm cho các phẫu thuật nhỏ ở tầng sinh môn trẻ em: chícháp xe, lấy máu tụ, dẫn luu áp xe hậu môn đ ơn giản

x x x

1228 1448. Giảm đau bằng thuốc cho ng ười bệnh sau phẫu thuật, sauchấn thương

x x x

1229 1449. Giảm đau sau phẫu thuật bằng ti êm Morphin cách quãng dướida

x x x

1230 1450. Vệ sinh, vô trùng phòng phẫu thuật x x x1231 1451. Tiệt trùng dụng cụ phục vụ phẫu thuật, GMHS x x x

1232 1452. Siêu âm tim c ấp cứu tại giường x x x1233 1453. Chụp X-quang cấp cứu tại giường x x x1234 1454. Ghi điện tim cấp cứu tại gi ường x x x1235 1455. Theo dõi HA liên t ục tại giường x x x1236 1456. Theo dõi điện tim li ên tục tại giường x x x1237 1457. Đặt, theo dõi máy t ạo nhịp tạm thời x x x1238 1458. Chăm sóc catheter tĩnh mạch x x x

1239 1459. Chăm sóc catheter động mạch x x x

1240 1460. Thở máy xâm nhập, không xâm nhập với các ph ương thứckhác nhau

x x x

1241 1461. Mở khí quản tr ên người bệnh có hay không có ống nội khí quản x x x

1242 1462. Thở oxy gọng kính x x x1243 1463. Thở oxy qua mặt nạ x x x1244 1464. Thở oxy qua ống chữ T x x x1245 1465. Nuôi dưỡng người bệnh qua ống thông hỗng tr àng x x x

1246 1466. Nuôi dưỡng người bệnh qua ống thông dạ d ày x x x

1247 1467. Liệu pháp kháng sinh dự ph òng trước và sau phẫu thuật x x x

1248 1468. Dự phòng tắc tĩnh mạch sau phẫu thuật, sau chấn th ương x x x

1249 1469. Điều trị rối loạn đông máu trong ngoại khoa x x x

STT

PHÂN TUYẾN KỸTHUẬT

1 23

43

Page 44: bvndgiadinh.vnbvndgiadinh.vn/Content/uploads/dmktdungtuyen.pdf · Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT A B

Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến

TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D1250 1470. Phát hiện, phòng, điều trị nhiễm khuẩn bệnh viện (vết phẫu

thuật, catheter, hô hấp, tiết niệu…)x x x

VIII. BỎNGA. CÁC KỸ THUẬT TRONG CẤP CỨU, ĐIỀU TRỊ BỆNHNHÂN BỎNG

1251 1499. Ghép da đồng loại (da của người cho da, da tử thi) x x

1252 1500. Ghép màng nuôi cấy tế bào các loại điều trị vếtthương, vết bỏng(tế bào sừng, nguyên bào sợi, tế b ào gốc...)

x x

1253 1501. Sử dụng các sản phẩm từ nuôi cấy tế b ào dạng dungdịch để điềutrị vết th ương, vết bỏng bỏng x x

1254 1502. Cắt cụt chi thể cấp cứu, trên người bệnh bỏng sâuchi thể khôngcòn khả năng bảo tồn, đe doạ đến tính mạng.

x x

1255 1503. Cắt cụt chi thể trong điều trị, tr ên người bệnh bỏngsâu chi thểkhông còn khả năng bảo tồn. x x

1256 1504. Tháo khớp trong điều trị người bệnh bỏng sâu chithể không c ònkhả năng bảo tồn x x

B. CÁC KỸ THUẬT TRONG ĐIỀU TRỊ VẾT TH ƯƠNGMÃN TÍNH

1257 1516. Thay băng điều trị vết th ương mãn tính x x

1258 1518. Cắt đáy ổ loét vết th ương mãn tính x x

IX. MẮT1259 1653. Khám mắt và điều trị có gây m ê x x

1260 1658. Lấy dị vật giác mạc x x x

1261 1663. Khâu da mi x x x

1262 1665. Xử lý vết thương phần mềm, tổn th ương nông vùng m ắt x x x

1263 1680. Mổ quặm bẩm sinh x x x

1264 1681. Cắt chỉ khâu giác mạc x x x

1265 1682. Tiêm dưới kết mạc x x x

1266 1685. Bơm thông l ệ đạo x x x1267 1686. Lấy máu làm huyết thanh x x x1268 1687. Điện di điều trị x x x1269 1688. Khâu kết mạc x x x1270 1689. Lấy calci đông dưới kết mạc x x x1271 1690. Cắt chỉ khâu kết mạc x x x1272 1691. Đốt lông xiêu x x x

STT

PHÂN TUYẾN KỸTHUẬT

1 23

44

Page 45: bvndgiadinh.vnbvndgiadinh.vn/Content/uploads/dmktdungtuyen.pdf · Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT A B

Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến

TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D1273 1692. Bơm rửa lệ đạo x x x1274 1693. Chích chắp, lẹo, chích áp xe mi, kết mạc x x x1275 1694. Nặn tuyến bờ mi, đánh bờ mi x x x1276 1695. Rửa cùng đồ x x x1277 1696. Bóc sợi (Viêm giác mạc sợi) x x x1278 1697. Bóc giả mạc x x x1279 1698. Rạch áp xe mi x x x1280 1699. Soi đáy mắt trực tiếp x x x1281 1700. Soi đáy mắt bằng kính 3 mặt g ương x x x1282 1701. Soi đáy mắt bằng Schepens x x x1283 1702. Soi góc ti ền phòng x x x1284 1703. Cắt chỉ khâu da x x x x1285 1704. Cấp cứu bỏng mắt ban đầu x x x x1286 1705. Theo dõi nhãn áp 3 ngày x x x x1287 1706. Lấy dị vật kết mạc x x x x1288 1707. Khám mắt x x x x

X. RĂNG HÀM MẶT

A. RĂNG

1289 1800. Phẫu thuật nhổ răng lạc chỗ x x1290 1801. Phẫu thuật nhổ răng ngầm x x1291 1819. Phẫu thuật nhổ răng khôn mọc lệch h àm trên x x

1292 1820. Phẫu thuật nhổ răng khôn mọc lệch h àm dưới x x

1293 1821. Phẫu thuật nạo túi quanh răng x x

1294 1914. Nhổ răng vĩnh viễn lung lay x x x

1295 1915. Nhổ chân răng vĩnh viễn x x x

1296 1916. Nhổ răng thừa x x x

1297 1917. Nhổ răng vĩnh viễn x x x

1298 1918. Cắt lợi trùm răng khôn hàm dư ới x x x

1299 1919. Nhổ răng vĩnh viễn lung lay x x x

1300 1920. Nhổ chân răng vĩnh viễn x x x

1301 1921. Nhổ răng thừa x x x

1302 1923. Tẩy trắng răng tủy sống bằng máng thuốc x x x

1303 1924. Điều trị nhạy cảm ngà bằng máng với thuốc chống ê buốt x x x

1304 1925. Liên kết cố định răng lung lay bằng Composite x x x

1305 1926. Điều trị viêm lợi do mọc răng x x x

1306 1927. Điều trị viêm quanh thân răng cấp x x x

STT

PHÂN TUYẾN KỸTHUẬT

1 23

45

Page 46: bvndgiadinh.vnbvndgiadinh.vn/Content/uploads/dmktdungtuyen.pdf · Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT A B

Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến

TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D1307 1928. Điều trị viêm quanh răng x x x

1308 1929. Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Composite x x x

1309 1941. Phòng ngừa sâu răng với thuốc bôi bề mặt x x x

1310 1942. Điều trị răng sữa viêm tuỷ có hồi phục x x x

1311 1943. Lấy tuỷ buồng răng sữa x x x

1312 1944. Điều trị tuỷ răng sữa x x x

1313 1951. Điều trị răng sữa sâu ngà phục hồi bằng Amalgam x x x x

1314 1952. Điều trị răng sữa sâu ngà phục hồi bằng Composite x x x x

1315 1953. Trám bít h ố rãnh bằng GlassIonomer Cement (GIC) x x x x

1316 1954. Điều trị răng sữa sâu ng à phục hồi bằngGlassIonomer Cement (GIC)

x x x x

1317 1955. Nhổ răng sữa x x x x1318 1956. Nhổ chân răng sữa x x x x1319 1957. Điều trị viêm loét niêm m ạc miệng trẻ em x x x x

1320 1958. Chích Apxe lợi trẻ em x x x x

1321 1959. Điều trị viêm lợi trẻ em x x x x

1322 1960. Chích áp xe lợi x x x x

1323 1961. Điều trị viêm lợi do mọc răng x x x x

1324 1974. Lấy cao răng 2 hàm (Các kỹ thuật) x x x x

B. HÀM MẶT

1325 2070. Phẫu thuật rạch dẫn lưu áp xe nông vùng hàm m ặt x x x

1326 2071. Chọc thăm dò u, nang vùng hàm m ặt x x x

1327 2072. Cố định tạm thời s ơ cứu gãy xương hàm x x x1328 2073. Gây tê vùng điều trị cơn đau thần kinh V ngoại bi ên x x x

1329 2074. Dẫn lưu máu tụ vùng miệng - hàm mặt x x x

1330 2075. Điều trị viêm lợi miệng loét hoại tử cấp x x x

1331 2076. Sơ cứu gãy xương vùng hàm mặt x x x

1332 2077. Sơ cứu vết thương phần mềm vùng hàm mặt x x x x

XI. TAI MŨI HỌNGA. TAI

1333 2104. Vá nhĩ đơn thuần x x1334 2115. Khâu vành tai rách sau chấn thương x x x1335 2116. Thông vòi nh ĩ x x x1336 2117. Lấy dị vật tai x x x

STT

PHÂN TUYẾN KỸTHUẬT

1 23

46

Page 47: bvndgiadinh.vnbvndgiadinh.vn/Content/uploads/dmktdungtuyen.pdf · Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT A B

Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến

TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D1337 2118. Chọc hút dịch tụ huyết v ành tai x x x1338 2119. Chích nhọt ống tai ngoài x x x1339 2120. Làm thuốc tai x x x1340 2125. Lấy dáy tai (nút biểu b ì) x x x x

B. MŨI XOANG

1341 2149. Nhét bấc mũi sau x x x1342 2150. Nhét bấc mũi trước x x x1343 2151. Đốt cuốn mũi x x x1344 2152. Bẻ cuốn dưới x x x1345 2153. Chọc rửa xoang hàm x x x1346 2154. Làm Proetz x x x1347 2155. Cầm máu mũi bằng Meroxeo (2 bên) x x x x

C. HỌNG – THANH QUẢN1348 2175. Chích áp xe thành sau họng x x x1349 2176. áp lạnh Amidan x x x1350 2177. Cắt u nang hạ họng-thanh quản qua nội soi x x x

1351 2178. Lấy dị vật hạ họng x x x

1352 2179. Phẫu thuật cắt Amidan gây t ê hoặc gây mê x x x

1353 2180. Phẫu thuật lấy đường rò luân nhĩ x x x1354 2181. Chích áp xe quanh Amidan x x x1355 2182. Đốt nhiệt họng hạt x x x1356 2183. Đốt lạnh họng hạt x x x1357 2184. Làm thuốc tai, mũi, thanh quản x x x1358 2188. Đặt nội khí quản khó: Co thắt khí quản, đe doạ ngạt thở x x x

1359 2190. Lấy dị vật họng miệng x x x x

1360 2191. Khí dung mũi họng x x x x

D. CỔ - MẶT1361 2240. Phẫu thuật nạo VA gây m ê x x x1362 2241. Cắt Amidan bằng coblator x x x1363 2242. Nạo VA bằng coblator x x x1364 2243. Phẫu thuật sinh thiết hạch cổ x x x1365 2244. Phẫu thuật dẫn lưu áp xe góc trong ổ mắt x x x1366 2245. Khâu vết thương phần mềm vùng đầu cổ x x x

XII. PHỤ KHOA-SƠ SINH

1367 2246. Trích rạch màng trinh do ứ máu kinh x x

1368 2254. Phẫu thuật mở bụng xử trí vi êm phúc mạc tiểu khung, vi êmphần phụ, ứ mủ v òi trứng

x x

STT

PHÂN TUYẾN KỸTHUẬT

1 23

47

Page 48: bvndgiadinh.vnbvndgiadinh.vn/Content/uploads/dmktdungtuyen.pdf · Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT A B

Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến

TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D1369 2258. Chích áp xe tuyến Bartholin x x x1370 2259. Dẫn lưu cùng đồ Douglas x x x1371 2260. Chọc dò túi cùng Douglas x x x1372 2261. Chọc hút dịch do máu tụ sau mổ x x x1373 2262. Lấy dị vật âm đạo x x x1374 2263. Khâu rách cùng đồ âm đạo x x x1375 2264. Làm lại thành âm đạo, tầng sinh môn x x x

XIII. NỘI KHOA

B. TIM MẠCH – HÔ HẤP1376 2332. Chọc dò màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm x x x1377 2333. Chọc tháo dịch m àng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm x x x

C. TIÊU HÓA1378 2354. Chọc dịch màng bụng x x x1379 2357. Thụt tháo phân x x x x1380 2358. Đặt sonde hậu môn x x x x

D. THẬN- TIẾT NIỆU – LỌC MÁU1381 2364. Bơm rửa bàng quang, bơm hoá chất x x

E. DỊ ỨNG – MIỄN DỊCH LÂM S ÀNG1382 2383. Test nội bì x x x x

G. TRUYỀN NHIỄM1383 2385. Lấy bệnh phẩm họng để chẩn đoán các bệnh nhiễm tr ùng x x

H. CÁC KỸ THUẬT KHÁC1384 2387. Tiêm trong da x x x x1385 2388. Tiêm dưới da x x x x1386 2389. Tiêm bắp thịt x x x x1387 2390. Tiêm t ĩnh mạch x x x x1388 2391. Truyền tĩnh mạch x x x x

M. XẠ TRỊ - HÓA TRỊ LIỆU

1389 2806. Chọc hút tế b ào chẩn đoán x x1390 2809. Chọc hút tủy x ương làm tủy đồ x x1391 2820. Siêu âm tim t ại giường x x

XVIII. DA LIỄUB. ĐIỀU TRỊ NGOẠI KHOA DA LIỄU

1392 3031. Chích rạch áp xe nhỏ x x x1393 3032. Chích rạch áp xe lớn, dẫn l ưu x x x

C. TIÊU HÓA – B ỤNG

3. Ruột non - ruột gi à

1394 3325. Thụt tháo đại tr àng trong phình đại tràng bẩm sinh x x

23

STT

PHÂN TUYẾN KỸTHUẬT

1

48

Page 49: bvndgiadinh.vnbvndgiadinh.vn/Content/uploads/dmktdungtuyen.pdf · Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT A B

Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến

TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D5. Bẹn - Bụng

1395 3406. Chích áp xe tầng sinh môn x x x

Đ. TIẾT NIỆU – SINH DỤC

3. Bàng quang

1396 3533. Dẫn lưu nước tiểu bàng quang x x x

1397 3535. Đặt ống thông bàng quang x x x x

5. Sinh d ục

1398 3600. Rạch rộng vòng thắt nghẹt bao quy đầu x x x

E. CHẤN THƯƠNG – CH ỈNH HÌNH

9. Phần mềm (da, c ơ, gân, th ần kinh)

1399 3817. Chích áp xe phần mềm lớn x x x

1400 3826. Thay băng, cắt chỉ vết mổ x x x x

1401 3827. Khâu vết thương phần mềm dài dưới 10cm x x x x

11. Các kỹ thuật khác

1402 3909. Chích rạch áp xe nhỏ x x x x

1403 3910. Chích hạch viêm mủ x x x x

1404 3911. Thay băng, cắt chỉ x x x x

G. CÁC PHẪU THUẬT KHÁC

1405 3924. Cắt lọc tổ chức hoại tử x x x

PHÂN TUYẾN KỸTHUẬT

1 23

STT

49

Page 50: bvndgiadinh.vnbvndgiadinh.vn/Content/uploads/dmktdungtuyen.pdf · Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT A B

Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến

TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D1406 9. Phẫu thuật giải ép tuỷ trong lao cột sống ngực x x

1407 10. Phẫu thuật giải ép tuỷ trong lao cột sống l ưng-thắt lưng x x

1408 11. Phẫu thuật lao cột sống thắt l ưng-cùng x x1409 12. Phẫu thuật nạo vi êm lao xương sườn x x1410 13. Phẫu thuật nạo vi êm lao khớp ức sườn, khớp ức đòn x x

1411 14. Phẫu thuật nạo vi êm lao khớp vai x x

1412 15. Phẫu thuật nạo vi êm lao khớp khuỷu x x

1413 16. Phẫu thuật nạo vi êm lao khớp cổ-bàn tay x x

1414 17. Phẫu thuật nạo vi êm lao xương cánh tay x x1415 18. Phẫu thuật nạo vi êm lao xương cẳng tay x x1416 19. Phẫu thuật nạo vi êm lao xương đốt bàn-ngón tay x x

1417 20. Phẫu thuật nạo vi êm lao khớp cùng chậu x x1418 21. Phẫu thuật nạo vi êm lao xương chậu x x

1419 22. Phẫu thuật nạo vi êm lao khớp háng x x1420 23. Phẫu thuật nạo vi êm lao khớp gối x x

1421 24. Phẫu thuật nạo vi êm lao khớp cổ-bàn chân x x

1422 25. Phẫu thuật nạo vi êm lao xương đùi x x1423 26. Phẫu thuật nạo vi êm lao xương cẳng chân x x

1424 27. Phẫu thuật nạo vi êm lao xương bàn-ngón chân x x

1425 28. Phẫu thuật dẫn lưu áp xe lạnh thắt lưng do lao x x

1426 29. Phẫu thuật dẫn lưu áp xe lạnh hố chậu do lao x x

1427 30. Bơm rửa ổ lao khớp x x1428 31. Phẫu thuật lấy hạch mạc treo trong ổ bụng do lao x x

1429 32. Phẫu thuật bóc tách, cắt bỏ hạch lao to v ùng cổ x x

1430 33. Phẫu thuật bóc tách, cắt bỏ hạch lao to v ùng nách x x

1431 34. Phẫu thuật bóc tách, cắt bỏ hạch lao to v ùng bẹn x x

1432 38. Phẫu thuật nạo vi êm lao thành ngực x x x1433 39. Phẫu thuật nạo dò hạch lao vùng cổ x x x1434 40. Phẫu thuật nạo dò hạch lao vùng nách x x x1435 41. Phẫu thuật nạo dò hạch lao vùng bẹn x x x

IV. LAO (NGOẠI LAO)

STT

PHÂN TUYẾN KỸTHUẬT

1 23

50

Page 51: bvndgiadinh.vnbvndgiadinh.vn/Content/uploads/dmktdungtuyen.pdf · Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT A B

Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến

TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C DB. NGOẠI KHOA

1. Thủ thuật

1436 4. Điều trị sùi mào gà bằng Laser CO2 x x

1437 5. Điều trị hạt cơm bằng Laser CO2 x x

1438 6. Điều trị u ống tuyến mồ hôi bằng Laser CO2 x x

1439 7. Điều trị u mềm treo bằng Laser CO2 x x

1440 8. Điều trị dày sừng da dầu bằng Laser CO2 x x

1441 9. Điều trị dày sừng ánh nắng bằng Laser CO2 x x

1442 10. Điều trị sẩn cục bằng Laser CO2 x x

1443 11. Điều trị bớt sùi bằng Laser CO2 x x

1444 44. Điều trị sùi mào gà bằng đốt điện x x x

1445 45. Điều trị hạt cơm bằng đốt điện x x x

1446 46. Điều trị u mềm treo bằng đốt điện x x x

1447 51. Điều trị u mềm lây bằng nạo th ương tổn x x x x

2. Phẫu thuật

1448 64. Sinh thiết da x x

V. DA LIỄU

1 23

STT

PHÂN TUYẾN KỸTHUẬT

51

Page 52: bvndgiadinh.vnbvndgiadinh.vn/Content/uploads/dmktdungtuyen.pdf · Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT A B

Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến

TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C DA. TRẮC NGHIỆM TÂM LÝ

1449 1. Thang đánh giá trầm cảm Beck (BDI) x x

1450 2. Thang đánh giá trầm cảm Hamilton x x

1451 3. Thang đánh giá trầm cảm ở cộng đồng (PHQ - 9) x x

1452 4. Thang đánh giá trầm cảm ở trẻ em x x

1453 5. Thang đánh giá trầm cảm ở người già (GDS) x x

1454 6. Thang đánh giá trầm cảm sau sinh (EPDS) x x

1455 7. Thang đánh giá lo âu - tr ầm cảm - stress (DASS) x x

1456 8. Thang đánh giá hưng cảm Young x x1457 9. Thang đánh giá lo âu - zung x x1458 10. Thang đánh giá lo âu - Hamilton x x1459 11. Thang đánh giá sự phát triển ở trẻ em (DENVER II) x x

1460 31. Trắc nghiệm rối loạn giấc ngủ (PSQI) x x1461 34. Thang điểm thiếu máu cục bộ Hachinski x x1462 35. Thang đánh giá m ức độ sử dụng rượu (Audit ) x x

1463 36. Thang đánh giá hội chứng cai rượu CIWA x x

B. THĂM DÒ CHỨC NĂNG VÀ CHẨN ĐOÁNHÌNH ẢNH

1464 37. Siêu âm doppler xuyên sọ x x

1465 38. Đo điện não vi tính x x

1466 39. Đo điện não vidio x x

1467 40. Đo lưu huyết não x x

E. XỬ TRÍ ĐIỀU TRỊ TÍCH CỰC

1468 61. Xử trí trạng thái loạn trương lực cơ cấp x x

1469 62. Xử trí trạng thái kích động x x x x

1470 63. Xử trí trạng thái động kinh x x1471 64. Xử trí trạng thái không ăn x x x

1472 66. Xử trí trạng thái bồn chồn bất an do thuốc h ướng thần x x x

1473 68. Cấp cứu tự sát x x x x1474 69. Xử trí hạ huyết áp tư thế x x x x

STT

PHÂN TUYẾN KỸTHUẬT

1 23

VI. TÂM THẦN

52

Page 53: bvndgiadinh.vnbvndgiadinh.vn/Content/uploads/dmktdungtuyen.pdf · Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT A B

Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến

TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D1475 70. Xử trí ngộ độc thuốc hướng thần x x x

1476 71. Xử trí dị ứng thuốc h ướng thần x x x x

1477 72. Xử trí trạng thái sảng rượu x x

G. CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ NGHIỆN MA TÚY

1478 73. Test nhanh phát hi ện chất opiats trong nước tiểu x x x

1479 74. Test nhanh phát hi ện chất gây nghiện trong nước tiểu x x x

1480 83. Điều trị nghiện rượu x x

STT

PHÂN TUYẾN KỸTHUẬT

1 23

53

Page 54: bvndgiadinh.vnbvndgiadinh.vn/Content/uploads/dmktdungtuyen.pdf · Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT A B

Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến

TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D1. Kỹ thuật chung

1481 3. Dẫn lưu áp xe tuyến giáp x x x

1482 6. Cắt bán phần 2 thuỳ tuyến giáp trong b ướu giáp đơn thuầnkhông có nhân

x x

1483 7. Cắt bán phần 1 thuỳ tuyến giáp trong b ướu giáp nhân x x

1484 8. Cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong b ướu giáp nhân x x

1485 9. Cắt bán phần 1 thuỳ tuyến giáp v à lấy nhân thùy còn lại trongbướu giáp nhân

x x

1486 10. Cắt 1 thuỳ tuyến giáp v à lấy nhân thùy còn lại trongbướu giápnhân

x x

1487 11. Cắt bán phần 2 thuỳ tuyến giáp trong b ướu giáp đanhân x x

1488 12. Cắt toàn bộ tuyến giáp trong b ướu giáp đa nhân x x

1489 13. Cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong b ướu giáp nhân độc x x

1490 14. Cắt toàn bộ tuyến giáp trong b ướu giáp đa nhân độc x x

1491 15. Cắt gần toàn bộ tuyến giáp trong Basedow x x

1492 16. Cắt 1 thuỳ tuyến giáp v à cắt bán phần thùy còn lại trongBasedow

x x

1493 17. Cắt toàn bộ tuyến giáp trong Basedow x x

1494 18. Cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong ung th ư tuyến giáp x x

1495 19. Cắt toàn bộ tuyến giáp trong ung th ư tuyến giáp x x

1496 20. Cắt 1 thuỳ tuyến giáp k èm nạo vét hạch 1 bên trong ung thưtuyến giáp

x x

1497 21. Cắt toàn bộ tuyến giáp k èm nạo vét hạch 1 bên trong ung thưtuyến giáp

x x

1498 22. Cắt toàn bộ tuyến giáp k èm nạo vét hạch 2 bên trong ung thưtuyến giáp

x x

1499 23. Nạo vét hạch cổ trong ung thư tuyến giáp đã phẫu thuật x x

1500 24. Cắt 1 thuỳ tuyến giáp lấy b ướu thòng trong bướu giáp thòng x x

1501 25. Cắt 1 thuỳ tuyến giáp lấy b ướu thòng và cắt bán phần thùy cònlại trong bướu giáp thòng

x x

VII. NỘI TIẾT

STT

PHÂN TUYẾN KỸTHUẬT

1 23

54

Page 55: bvndgiadinh.vnbvndgiadinh.vn/Content/uploads/dmktdungtuyen.pdf · Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT A B

Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến

TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D1502 26. Cắt toàn bộ tuyến giáp trong b ướu giáp thòng x x

1503 27. Cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong b ướu giáp khồng lồ x x

1504 28. Cắt 1 thuỳ tuyến giáp v à cắt bán phần thùy còn lạitrong bướugiáp khổng lồ

x x

1505 29. Cắt toàn bộ tuyến giáp trong b ướu giáp khổng lồ x x

1506 30. Phẫu thuật cầm máu lại sau mổ tuyến giáp x x

1507 31. Cắt tuyến cận giáp trong c ường tuyến cận giápnguy ên phátdo quá sản tuyến hoặc u tuyến hoặc ung thư tuyến cận giáp

x x

1508 33. Cắt tuyến ức trong quá sản hoặc u tuyến ức x x

2. Phẫu thuật mở các tuyến nội tiết bằng dao si êu âm

1509 38. Cắt bán phần 2 thuỳ tuyến giáp trong b ướu giáp đơnthuầnkhông có nhân bằng dao siêu âm

x x

1510 39. Cắt bán phần 1 thuỳ tuyến giáp trong b ướu giáp nhân bằng daosiêu âm

x x

1511 40. Cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong b ướu giáp nhân bằng dao siêu âm x x

1512 41. Cắt bán phần 1 thuỳ tuyến giáp v à lấy nhân thùy còn lại trongbướu giáp nhân bằng dao siêu âm

x x

1513 42. Cắt 1 thuỳ tuyến giáp v à lấy nhân thùy còn lại trong bướu giápnhân bằng dao siêu âm

x x

1514 43. Cắt bán phần 2 thuỳ tuyến giáp trong b ướu giáp đa nhân bằngdao siêu âm

x x

1515 44. Cắt toàn bộ tuyến giáp trong b ướu giáp đa nhân bằngdao si êuâm

x x

1516 45. Cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong b ướu giáp nhân độc bằng dao siêuâm

x x

1517 46. Cắt toàn bộ tuyến giáp trong b ướu giáp đa nhân độc bằng daosiêu âm

x x

1518 47. Cắt gần toàn bộ tuyến giáp trong Basedow bằng dao si êu âm x x

1519 48. Cắt 1 thuỳ tuyến giáp v à cắt bán phần thùy còn lại trongBasedow bằng dao siêu âm

x x

1520 49. Cắt toàn bộ tuyến giáp trong Basedow bằng dao si êu âm x x

STT

PHÂN TUYẾN KỸTHUẬT

1 23

55

Page 56: bvndgiadinh.vnbvndgiadinh.vn/Content/uploads/dmktdungtuyen.pdf · Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT A B

Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến

TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D1521 50. Cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong ung th ư tuyến giáp bằng dao si êu

âmx x

1522 51. Cắt toàn bộ tuyến giáp trong ung th ư tuyến giáp bằng dao si êuâm

x x

1523 52. Cắt 1 thuỳ tuyến giáp k èm nạo vét hạch 1 bên trong ung thưtuyến giáp bằng dao siêu âm

x x

1524 53. Cắt toàn bộ tuyến giáp k èm nạo vét hạch 1 bên trongung thưtuyến giáp bằng dao siêu âm

x x

1525 54. Cắt toàn bộ tuyến giáp k èm nạo vét hạch 2 bên trong ung thưtuyến giáp bằng dao siêu âm

x x

1526 55. Nạo vét hạch cổ trong ung thư tuyến giáp đã phẫu thuật bằngdao siêu âm

x x

1527 56. Cắt 1 thuỳ tuyến giáp lấy b ướu thòng trong bướugiáp thòngbằng dao siêu âm

x x

1528 57. Cắt 1 thuỳ tuyến giáp lấy b ướu thòng và cắt bán phần thùy cònlại trong bướu giáp thòng bằng dao siêu âm

x x

1529 58. Cắt toàn bộ tuyến giáp trong b ướu giáp thòng bằng dao siêu âm x x

1530 59. Cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong b ướu giáp khồng lồ bằng dao si êuâm

x x

1531 60. Cắt 1 thuỳ tuyến giáp v à cắt bán phần thùy còn lạitrong bướugiáp khổng lồ bằng dao si êu âm

x x

1532 61. Cắt toàn bộ tuyến giáp trong b ướu giáp khổng lồ bằng dao si êuâm

x x

1533 62. Cắt tuyến cận giáp trong c ường tuyến cận giáp nguy ên phátdo quá sản tuyến hoặc u tuyến hoặc ung thư tuyến cận giáp bằngdao siêu âm

x x

1534 64. Cắt tuyến ức trong quá sản hoặc u tuyến ức bằng dao si êu âm x x

1535 65. Cắt bỏ tuyến thượng thận 1 bên bằng dao siêu âm x x

1536 67. Cắt u tuyến thượng thận 1 b ên bằng dao siêu âm x x

3. Ph ẫu thuật mở các tuyến nội tiết bằng daoLigasure

1537 69. Cắt bán phần 2 thuỳ tuyến giáp trong b ướu giáp đơnthuầnkhông có nhân bằng dao ligasure

x x

1538 70. Cắt bán phần 1 thuỳ tuyến giáp trong b ướu giáp nhânbằng daoligasure

x x

1539 71. Cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong b ướu giáp nhân bằng daoligasure x x

STT

PHÂN TUYẾN KỸTHUẬT

1 23

56

Page 57: bvndgiadinh.vnbvndgiadinh.vn/Content/uploads/dmktdungtuyen.pdf · Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT A B

Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến

TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D1540 72. Cắt bán phần 1 thuỳ tuyến giáp v à lấy nhân thùy cònlại trong

bướu giáp nhân bằng dao ligasurex x

1541 73. Cắt 1 thuỳ tuyến giáp v à lấy nhân thùy còn lại trongbướu giápnhân bằng dao ligasure

x x

1542 74. Cắt bán phần 2 thuỳ tuyến giáp trong b ướu giáp đanhân bằngdao ligasure

x x

1543 75. Cắt toàn bộ tuyến giáp trong b ướu giáp đa nhân bằngdaoligasure

x x

1544 76. Cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong b ướu giáp nhân độc bằngdaoligasure

x x

1545 77. Cắt toàn bộ tuyến giáp trong b ướu giáp đa nhân độc bằng daoligasure

x x

1546 78. Cắt gần toàn bộ tuyến giáp trong Basedow bằng dao ligasure x x

1547 79. Cắt 1 thuỳ tuyến giáp v à cắt bán phần thùy còn lại trongBasedow bằng dao ligasure

x x

1548 80. Cắt toàn bộ tuyến giáp trong Basedow bằng dao ligasure x x

1549 81. Cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong ung th ư tuyến giáp bằng daoligasure

x x

1550 82. Cắt toàn bộ tuyến giáp trong ung th ư tuyến giáp bằng daoligasure

x x

1551 83. Cắt 1 thuỳ tuyến giáp k èm nạo vét hạch 1 bên trong ung thưtuyến giáp bằng dao ligasure

x x

1552 84. Cắt toàn bộ tuyến giáp k èm nạo vét hạch 1 bên trongung thưtuyến giáp bằng dao ligasure

x x

1553 85. Cắt toàn bộ tuyến giáp k èm nạo vét hạch 2 bên trongung thưtuyến giáp bằng dao ligasure

x x

1554 86. Nạo vét hạch cổ trong ung thư tuyến giáp đã phẫu thuật bằngdao ligasure

x x

1555 87. Cắt 1 thuỳ tuyến giáp lấy b ướu thòng trong bướu giáp thòngbằng dao ligasure

x x

1556 88. Cắt 1 thuỳ tuyến giáp lấy b ướu thòng và cắt bán phần thùy cònlại trong bướu giáp thòng bằng dao ligasure

x x

1557 89. Cắt toàn bộ tuyến giáp trong b ướu giáp thòng bằng dao ligasure x x

1558 90. Cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong b ướu giáp khồng lồ bằng daoligasure

x x

STT

PHÂN TUYẾN KỸTHUẬT

1 23

57

Page 58: bvndgiadinh.vnbvndgiadinh.vn/Content/uploads/dmktdungtuyen.pdf · Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT A B

Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến

TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D1559 91. Cắt 1 thuỳ tuyến giáp v à cắt bán phần thùy còn lại trong bướu

giáp khổng lồ bằng dao ligasurex x

1560 92. Cắt toàn bộ tuyến giáp trong b ướu giáp khổng lồ bằng daoligasure

x x

1561 93. Cắt tuyến cận giáp trong c ường tuyến cận giápnguy ên phátdo quá sản tuyến hoặc u tuyến hoặc ung thư tuyến cận giáp bằngdao ligasure

x x

1562 95. Cắt tuyến ức trong quá sản hoặc u tuyến ức bằng dao ligasure x x

5. Phẫu thuật nội soi (PTNS) các tuyến nội tiết bằng daosiêu âm

1563 131. PTNS cắt bán phần 2 thuỳ tuyến giáp trong b ướu giáp đơnthuần không có nhân bằng dao siêu âm

x x

1564 132. PTNS cắt bán phần 1 thuỳ tuyến giáp trong b ướu giáp nhânbằng dao siêu âm

x x

1565 133. PTNS cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong b ướu giáp nhân bằng dao siêuâm

x x

1566 134. PTNS cắt bán phần 1 thuỳ tuyến giáp v à lấy nhân thùy còn lạitrong bướu giáp nhân bằng dao siêu âm

x x

1567 135. PTNS cắt 1 thuỳ tuyến giáp v à lấy nhân thùy còn lại trong bướugiáp nhân bằng dao siêu âm

x x

1568 136. PTNS cắt bán phần 2 thuỳ tuyến giáp trong b ướu giáp đa nhânbằng dao siêu âm

x x

1569 137. PTNS cắt toàn bộ tuyến giáp trong b ướu giáp đa nhân bằng daosiêu âm

x x

1570 138. PTNS cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong b ướu giáp nhân độc bằng daosiêu âm

x x

1571 139. PTNS cắt toàn bộ tuyến giáp trong b ướu giáp đa nhân độc bằngdao siêu âm

x x

1572 143. PTNS cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong ung th ư tuyến giáp bằng daosiêu âm

x x

1573 155. PTNS cắt bỏ tuyến th ượng thận 1 bên bằng dao siêu âm x x

1574 157. PTNS cắt u tuyến th ượng thận 1 b ên bằng dao siêu âm x x

1575 159. PTNS đ ốt hạch giao cảm vùng ngực bằng dao siêu âm x x

STT

PHÂN TUYẾN KỸTHUẬT

1 23

58

Page 59: bvndgiadinh.vnbvndgiadinh.vn/Content/uploads/dmktdungtuyen.pdf · Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT A B

Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến

TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D6. Phẫu thuật nội soi các tuyến nội tiết bằng daoLigasure

1576 160. PTNS cắt bán phần 2 thuỳ tuyến giáp trong b ướu giáp đơnthuần không có nhân bằng dao ligasure

x x

1577 161. PTNS cắt bán phần 1 thuỳ tuyến giáp trong b ướu giáp nhânbằng dao ligasure

x x

1578 162. PTNS cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong b ướu giáp nhân bằng daoligasure

x x

1579 163. PTNS cắt bán phần 1 thuỳ tuyến giáp v à lấy nhân thùy còn lạitrong bướu giáp nhân bằng dao ligasure

x x

1580 164. PTNS cắt 1 thuỳ tuyến giáp v à lấy nhân thùy còn lại trong bướugiáp nhân bằng dao ligasure

x x

1581 165. PTNS cắt bán phần 2 thuỳ tuyến giáp trong b ướu giáp đa nhânbằng dao ligasure

x x

1582 166. PTNS cắt toàn bộ tuyến giáp trong b ướu giáp đa nhân bằng daoligasure

x x

1583 167. PTNS cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong b ướu giáp nhân độc bằng daoligasure

x x

1584 168. PTNS cắt toàn bộ tuyến giáp trong b ướu giáp đa nhân độc bằngdao ligasure

x x

1585 172. PTNS cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong ung th ư tuyến giáp bằng daoligasure

x x

1586 188. PTNS đ ốt hạch giao cảm v ùng ngực bằng dao ligasure x x

8. Các kỹ thuật trên người bệnh đái tháo đ ường

1587 219. Nạo xương viêm trên người bệnh đái tháo đ ường x x

1588 220. Tháo khớp ngón chân tr ên người bệnh đái tháo đ ường x x x

1589 225. Thay băng trên người bệnh đái tháo đường x x x x

1590 226. Cắt lọc, lấy bỏ tổ chức hoại tử cho các nhiễm tr ùng bàn chân vếtloét khu trú ở ngón chân trên người bệnh đái tháo đ ường

x x x

1591 227. Cắt lọc, lấy bỏ tổ chức hoại tử cho các nhiễm tr ùng bàn chân vếtloét rộng < ¼ bàn chân trên người bệnh đái tháo đường

x x x

1592 228. Cắt lọc, lấy bỏ tổ chức hoại tử cho các nhiễm tr ùngbàn chân vếtloét rộng < ½ bàn chân trên người bệnh đái tháo đường

x x x

1 23

STT

PHÂN TUYẾN KỸTHUẬT

59

Page 60: bvndgiadinh.vnbvndgiadinh.vn/Content/uploads/dmktdungtuyen.pdf · Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT A B

Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến

TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D1593 229. Cắt lọc, lấy bỏ tổ chức hoại tử cho các nhiễm tr ùngbàn chân vết

loét rộng lan tỏa cả bàn chân trên người bệnh đái tháo đ ườngx x x

1594 230. Cắt lọc, lấy bỏ tổ chức hoại tử cho các nhiễm tr ùngphần mềmtrên người bệnh đái tháo đ ường

x x x

1595 231. Chích rạch, dẫn lưu ổ áp xe trên người bệnh đái tháo đ ường x x x

1596 232. Tháo móng qu ặp trên người bệnh đái tháo đ ường x x x

1597 233. Gọt chai chân (gọt nốt chai) trên người bệnh đái tháo đ ường x x x

1598 234. Cắt móng chân, chăm sóc móng tr ên người bệnh đái tháo đ ường x x x x

1599 235. Các tiểu phẫu ở người bệnh ĐTĐ (kiểm soát đ ường huyết kém)(danh từ tiểu phẫu cần ghi rõ)

x x

1600 236. Các tiểu phẫu ở người bệnh ĐTĐ (kiểm soát đ ường huyết tốt) x x x

1601 237. Điều trị bệnh lý võng mạc đái tháo đường bằng laser x x

1602 238. Điều trị vết loét bằng máy hút áp lực âm (giảm áp vết loét) tr ênngười bệnh đái tháo đ ường

x x

1603 239. Hướng dẫn kỹ thuật ti êm Insulin x x x x

1604 240. Hướng dẫn tự chăm sóc bàn chân x x x x

1605 241. Tư vấn chế độ dinh d ưỡng và tập luyện x x x x

9. Các kỹ thuật khác

1606 242. Chọc hút dịch điều trị u nang giáp x x x

1607 243. Chọc hút dịch điều trị u nang giáp có h ướng dẫn của siêu âm x x

1608 244. Chọc hút tế b ào tuyến giáp x x x

1609 245. Chọc hút u giáp có h ướng dẫn của siêu âm x x

STT

PHÂN TUYẾN KỸTHUẬT

1 23

60

Page 61: bvndgiadinh.vnbvndgiadinh.vn/Content/uploads/dmktdungtuyen.pdf · Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT A B

Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến

TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C DA. KỸ THUẬT CHUNG

1610 1. Mai hoa châm x x x x1611 2. Hào châm x x x x1612 3. Mãng châm x x x1613 4. NhÜ ch©m x x x x1614 5. Điện châm x x x x1615 6. Thủy châm x x x x1616 7. Cấy chỉ x x x1617 8. Ôn châm x x x x1618 9. Cứu x x x x1619 10. Chích lể x x x x1620 11. Laser châm x x x1621 12. Từ châm x x x x1622 13. Kéo nắn cột sống cổ x x x1623 14. Kéo nắn cột sống thắt l ưng x x x1624 15. Sắc thuốc thang và đóng gói thu ốc bằng máy x x x

1625 16. Nắn, bó gẫy x ương cẳng tay bằng ph ương pháp YHCT x x x

1626 17. Nắn, bó gẫy x ương cánh tay b ằng phương pháp YHCT x x x

1627 18. Nắn, bó gẫy xương cẳng chân bằng phương pháp YHCT x x x

1628 19. Xông thuốc bằng máy x x x1629 20. Xông hơi thuốc x x x x1630 21. Xông khói thuốc x x x x1631 22. Sắc thuốc thang x x x x1632 23. Ngâm thuốc YHCT toàn thân x x x1633 24. Ngâm thuốc YHCT bộ phận x x x x1634 25. Đặt thuốc YHCT x x x x1635 26. Bó thuốc x x x x1636 27. Chườm ngải x x x x1637 28. Luyện tập dưỡng sinh x x x x

C. ĐIỆN MÃNG CHÂM1638 114. Điện mãng châm điều trị hội chứng thắt l ưng- hông x x x

1639 115. Điện mãng châm điều trị béo phì x x xĐ. CẤY CHỈ

1640 229. Cấy chỉ điều trị tâm căn suy nh ược x x x

1641 237. Cấy chỉ điều trị hội chứng tự kỷ x x x

1 23

VIII. Y HỌC CỔ TRUYỀN

STT

PHÂN TUYẾN KỸTHUẬT

61

Page 62: bvndgiadinh.vnbvndgiadinh.vn/Content/uploads/dmktdungtuyen.pdf · Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT A B

Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến

TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D1642 241. Cấy chỉ điều trị hội chứng thắt l ưng- hông x x x

1643 242. Cấy chỉ điều trị đau đầu, đau nửa đầu x x x

1644 243. Cấy chỉ điều trị mất ngủ x x x

1645 245. Cấy chỉ điều trị hội chứng tiền đ ình x x x

1646 246. Cấy chỉ điều trị hội chứng vai gáy x x x

1647 247. Cấy chỉ điều trị hen phế quản x x x

1648 259. Cấy chỉ điều trị hỗ trợ cai nghiện ma túy x x x

1649 260. Cấy chỉ điều trị hỗ trợ cai nghiện thuốc lá x x x

1650 261. Cấy chỉ điều trị hỗ trợ cai nghiện r ượu x x x

1651 266. Cấy chỉ điều trị viêm quanh khớp vai x x x

1652 267. Cấy chỉ điều trị đau do thoái hóa khớp x x x

1653 268. Cấy chỉ điều trị đau lưng x x x

1654 270. Cấy chỉ điều trị cơn động kinh cục bộ x x x

1655 272. Cấy chỉ điều trị đau bụng kinh x x x

1656 275. Cấy chỉ điều trị di tinh x x x

1657 276. Cấy chỉ điều trị liệt d ương x x x

1658 277. Cấy chỉ điều trị rối loạn tiểu tiện không tự chủ x x x

E. ĐIỆN CHÂM

1659 278. Điện châm điều trị hội chứng tiền đ ình x x x x

1660 279. Điện châm điều trị huyết áp thấp x x x x

1661 280. Điện châm điều trị thiểu năng tuần ho àn não mạn tính x x x x

1662 281. Điện châm điều trị hội chứng stress x x x x

1663 293. Điện châm điều trị bí đái cơ năng x x x x

1664 296. Điện châm điều trị liệt tứ chi do chấn th ương cột sống x x x x

1665 297. Điện châm điều trị rối loạn thần kinh chức năng sau chấnthương sọ não

x x x x

1666 298. Điện châm điều trị hội chứng ngoại tháp x x x x

1667 301. Điện châm điều trị liệt chi tr ên x x x x

1668 308. Điện châm hỗ trợ điều trị nghiện thuốc lá x x x x

1669 309. Điện châm hỗ trợ điều trị nghiện r ượu x x x x

1670 313. Điện châm điều trị đau do thoái hóa khớp x x x x

1 23

STT

PHÂN TUYẾN KỸTHUẬT

62

Page 63: bvndgiadinh.vnbvndgiadinh.vn/Content/uploads/dmktdungtuyen.pdf · Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT A B

Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến

TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D1671 316. Điện châm điều trị liệt do tổn th ương đám rối dây thần kinh x x x x

1672 317. Điện châm điều trị rối loạn thần kinh thực vật x x x x

1673 318. Điện châm điều trị giảm đau do ung th ư x x x x

1674 320. Điện châm điều trị liệt do vi êm đa rễ, đa dây thần kinh x x x x

G. THUỶ CHÂM

1675 322. Thuỷ châm điều trị hội chứng thắt l ưng- hông x x x x

1676 323. Thuỷ châm điều trị đau đầu, đau nửa đầu x x x

1677 324. Thuỷ châm điều trị mất ngủ x x x x

1678 325. Thuỷ châm điều trị hội chứng stress x x x

1679 330. Thuỷ châm điều trị liệt nửa ng ười do tai biến mạch máu n ão x x x x

1680 347. Thuỷ châm điều trị hội chứng tiền m ãn kinh x x x x

1681 351. Thuỷ châm điều trị hội chứng tiền đ ình x x x x

1682 352. Thuỷ châm điều trị đau vai gáy X x x x

1683 362. Thuỷ châm điều trị hội chứng ngoại tháp x x x

1684 365. Thuỷ châm điều trị liệt chi tr ên x x x x

1685 366. Thuỷ châm điều trị liệt hai chi d ưới x x x x

1686 368. Thuỷ châm hỗ trợ điều trị nghiện ma túy x x x x

1687 369. Thuỷ châm hỗ trợ điều trị nghiện thuôc lá x x x x

1688 370. Thuỷ châm hỗ trợ điều trị nghiện r ượu x x x x

1689 375. Thuỷ châm hỗ trợ điều trị vi êm khớp dạng thấp x x x x

1690 376. Thuỷ châm điều trị đau do thoái hóa khớp x x x x

1691 377. Thuỷ châm điều trị vi êm quanh khớp vai x x x x

1692 378. Thuỷ châm điều trị đau l ưng x x x x

1693 386. Thuỷ châm điều trị liệt d ương x x x

H. XOA BÓP B ẤM HUYỆT

1694 389. Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt chi tr ên x x x x

1695 390. Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt chi d ưới x x x x

1696 391. Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt nửa ng ười do tai biến mạch máunão

x x x x

1697 392. Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng thắt l ưng-hông x x x x

1 23

STT

PHÂN TUYẾN KỸTHUẬT

63

Page 64: bvndgiadinh.vnbvndgiadinh.vn/Content/uploads/dmktdungtuyen.pdf · Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT A B

Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến

TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D1698 396. Xoa bóp bấm huyệt điều trị cứng khớp chi tr ên x x x x

1699 397. Xoa bóp bấm huyệt điều trị cứng khớp chi d ưới x x x x

1700 403. Xoa bóp bấm huyệt hỗ trợ điều trị nghiện r ượu x x x x

1701 404. Xoa bóp bấm huyệt hỗ trợ điều trị nghiện thuốc lá x x x x

1702 405. Xoa bóp bấm huyệt hỗ trợ điều trị nghiện ma tuý x x x x

1703 406. Xoa bóp bấm huyệt điều trị tâm căn suy nh ược x x x x

1704 408. Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau đầu, đau nửa đầu x x x x

1705 409. Xoa bóp bấm huyệt điều trị mất ngủ x x x x

1706 411. Xoa bóp bấm huyệt điều trị thiểu năng tuần ho àn não mạn tính x x x x

1707 412. Xoa bóp bấm huyệt điều trị tổn th ương rễ, đám rối v à dây thầnkinh

x x x x

1708 414. Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt dây thần kinh số VII ngoại bi ên x x x x

1709 429. Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau do thoái hoá khớp x x x x

1710 430. Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau l ưng x x x x

1711 431. Xoa bóp bấm huyệt điều trị vi êm quanh khớp vai x x x x

1712 432. Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng vai gáy x x x x

1713 443. Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn thần kinh thực vật x x x

1714 444. Xoa bóp bấm huyệt điều trị béo ph ì x x x x

I. CỨU

1715 451. Cứu điều trị hội chứng thắt l ưng- hông thể phong hàn x x x x

1716 452. Cứu điều trị đau đầu, đau nửa đầu thể h àn x x x x

1717 454. Cứu điều trị ngoại cảm phong h àn x x x x

1718 460. Cứu điều trị liệt dây thần kinh số VII ngoại bi ên thể hàn x x x x

1719 461. Cứu điều trị đau vai gáy cấp thể hàn x x x x

1720 470. Cứu điều trị đau bụng kinh thể h àn x x x x

STT

PHÂN TUYẾN KỸTHUẬT

1 23

64

Page 65: bvndgiadinh.vnbvndgiadinh.vn/Content/uploads/dmktdungtuyen.pdf · Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT A B

Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến

TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C DA. CÁC KỸ THUẬT

1721 1. Kỹ thuật an thần PCS x x x

1722 2. Kỹ thuật cách ly dự phòng x x x

1723 3. Kỹ thuật cách ly nhiễm trùng x x x

1724 4. Cai máy thở bằng chế độ thở thông th ường x x x

1725 5. Cai máy thở bằng chế độ thông minh x x

1726 6. Cấp cứu cao huyết áp x x x

1727 7. Cấp cứu ngừng thở x x x

1728 8. Cấp cứu ngừng tim x x x

1729 9. Cấp cứu ngừng tim bằng máy tự động x x

1730 10. Cấp cứu tụt huyết áp x x x

1731 11. Chăm sóc bệnh nhân đã tử vong x x x

1732 12. Chăm sóc catheter động mạch x x x

1733 13. Chăm sóc catheter tĩnh mạch x x x

1734 14. Chăm sóc và theo dõi áp lực nội sọ x x

1735 15. Chọc tĩnh mạch cảnh ngoài x x x

1736 16. Chọc tĩnh mạch cảnh trong x x x

1737 17. Chọc tĩnh mạch đ ùi x x x

1738 18. Chọc tĩnh mạch d ưới đòn x x x

1739 19. Chọc tuỷ sống đ ường bên x x x

1740 20. Chọc tuỷ sống đ ường giữa x x x

1741 21. Chống hạ thân nhiệt trong hoặc sau phẫu thuật x x x

1742 22. Chụp X-quang cấp cứu tại giường x x x

1743 23. Đặt bóng đối xung động mạch chủ ngực x x

1744 24. Đặt các đường vào mạch máu cho bóng đối xungđộng mạch chủngực

x x

1745 25. Đặt các đường vào mạch máu cho ECMO x x

1746 26. Đặt catether theo dõi áp lực nội sọ x x

1747 27. Đặt catheter động mạch phổi x x

1 23

IX. GÂY MÊ HỒI SỨC

STT

PHÂN TUYẾN KỸTHUẬT

65

Page 66: bvndgiadinh.vnbvndgiadinh.vn/Content/uploads/dmktdungtuyen.pdf · Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT A B

Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến

TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D1748 28. Đặt catheter tĩnh mạch cảnh ngoài x x x

1749 29. Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm luồn từ tĩnh mạch ngoại vi x x x

1750 30. Đặt cathether theo dõi áp lực oxy não x x

1751 31. Đặt Combitube x x x

1752 32. Đặt dẫn lưu ngực cấp cứu x x x

1753 33. Đặt mát thanh quản Fastract x x x

1754 34. Đặt mát thanh quản kinh điển hoặc t ương đương x x x

1755 35. Đặt mát thanh quản Proseal hoặc tương đương x x x

1756 36. Đặt nội khí quản 1 b ên với nòng chẹn phế quản (blocker) x x

1757 37. Đặt nội khí quản khi dạ dầy đầy x x x

1758 38. Đặt nội khí quản khó ng ược dòng x x x

1759 39. Đặt nội khí quản khó trong phẫu thuật h àm mặt x x

1760 40. Đặt nội khí quản khó với đ èn McCoy (đèn có mũi điều khiển). x x x

1761 41. Đặt nội khí quản m ò qua mũi x x x

1762 42. Đặt nội khí quản qua đ èn Airtracq hoặc tương đương x x x

1763 43. Đặt nội khí quản qua đ èn Glidescope hoặc tương đương x x x

1764 44. Đặt nội khí quản qua mũi x x x

1765 45. Đặt nội khí quản với ống nội khí quản có v òng xoắn kim loại x x x

1766 46. Đặt nội khí quản với thuốc m ê tĩnh mạch, thuốc m ê hô hấp x x x

1767 47. Đặt ống thông khí phổi 2 n òng x x

1768 48. Đặt ống thông khí phổi bằng nội soi phế quản x x

1769 49. Đặt tư thế năm sấp khi thở máy x x

1770 51. Đo lưu lượng tim bằng Doppler qua thực quản x x

1771 53. Đo lưu lượng tim không xâm lấn bằng si êu âmUSCOM x x

1772 54. Đo lưu lượng tim PiCCO x x1773 55. Đo lưu lượng tim qua catheter Swan-Ganz x x1774 56. Đo và theo dõi ScvO2 x x1775 57. Đo và theo dõi SjO2 x x1776 58. Đo và theo dõi SvO2 x x

STT

PHÂN TUYẾN KỸTHUẬT

1 23

66

Page 67: bvndgiadinh.vnbvndgiadinh.vn/Content/uploads/dmktdungtuyen.pdf · Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT A B

Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến

TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D1777 59. Dự phòng rối loạn đông máu bằng ti êm truyền axittranexamic x x x

1778 60. Dự phòng tắc tĩnh mạch sau phẫu thuật, sau chấn th ương x x x

1779 61. Kỹ thuật gây mê có hạ huyết áp chỉ huy x x

1780 62. Kỹ thuật gây mê hô hấp qua mặt nạ x x x

1781 63. Kỹ thuật gây mê hô hấp với hệ thống Magill x x x

1782 64. Kỹ thuật gây mê lưu lượng thấp x x x

1783 65. Kỹ thuật gây mê tĩnh mạch trong chọc hút trứng x x

1784 66. Kỹ thuật gây mê tĩnh mạch trong nạo hút thai x x

1785 67. Kỹ thuật gây m ê t ĩnh mạch với etomidate,ketamine,propofol, thiopental

x x x

1786 68. Kỹ thuật gây mê vòng kín có vôi soda x x x

1787 69. Kỹ thuật gây tê 3 trong 1 x x x

1788 70. Kỹ thuật gây tê cạnh nhãn cầu x x x

1789 71. Kỹ thuật gây tê chọc kim vào khoang ngoài màng cứng ngực x x

1790 72. Kỹ thuật gây tê chọc kim vào khoang ngoài màng cứng thắtlưng đường giữa

x x x

1791 73. Kỹ thuật gây tê chọc kim vào khoang ngoài màng cứng thắtlưng, đường bên

x x x

1792 74. Kỹ thuật gây tê đám rối cánh tay đường trên xương đòn x x x

1793 75. Kỹ thuật gây tê đám rối cánh tay đường gian cơ bậc thang x x x

1794 76. Kỹ thuật gây tê đám rối cánh tay đường nách x x x

1795 77. Kỹ thuật gây tê đám rối cổ nông x x x

1796 78. Kỹ thuật gây tê đám rối cổ sâu x x x

1797 79. Kỹ thuật gây tê đám rối thần kinh bằng máy d ò xung điện x x x

1798 80. Kỹ thuật gây tê đám rối thần kinh bằng máy si êu âm x x x

1799 81. Kỹ thuật gây tê đám rối thắt l ưng x x

1800 82. Kỹ thuật gây tê đặt kim kết hợp tuỷ sống - ngo ài màng cứng x x x

1801 83. Kỹ thuật gây tê hoặc giảm đau cạnh đốt sống x x

1802 84. Kỹ thuật gây tê khoang cùng x x x

1 23

STT

PHÂN TUYẾN KỸTHUẬT

67

Page 68: bvndgiadinh.vnbvndgiadinh.vn/Content/uploads/dmktdungtuyen.pdf · Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT A B

Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến

TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D1803 85. Kỹ thuật gây tê ngoài màng cứng phẫu thuật lấy thai x x

1804 86. Kỹ thuật gây tê ở cổ tay x x x

1805 87. Kỹ thuật gây tê ở khuỷu tay x x x

1806 88. Kỹ thuật gây tê thần kinh hông to x x x

1807 89. Kỹ thuật gây tê thân thần kinh x x x

1808 90. Kỹ thuật gây tê thân thần kinh bằng máy d ò thần kinh x x x

1809 91. Kỹ thuật gây tê thân thần kinh bằng máy d ò xung điện x x x

1810 92. Kỹ thuật gây tê thân thần kinh bằng máy si êu âm x x x

1811 93. Kỹ thuật gây tê tủy sống + ngo ài màng cứng phối hợp phẫuthuật lấy thai

x x

1812 94. Kỹ thuật gây tê tủy sống phẫu thuật lấy thai x x x

1813 95. Kỹ thuật gây tê vùng bàn chân x x x

1814 96. Kỹ thuật gây tê vùng khớp gối x x x

1815 97. Ghi điện tim cấp cứu tại gi ường x x x

1816 98. Kỹ thuật giảm đau bằng ti êm morphin cách quãngdưới da x x x

1817 99. Kỹ thuật giảm đau bằng d ò liều morphin tĩnh mạch x x x

1818 100. Kỹ thuật giảm đau bằng morphin tĩnh mạch theo kiểu PCA x x

1819 101. Kỹ thuật giảm đau bằng morphinic tủy sống x x

1820 102. Kỹ thuật giảm đau bằng thuốc cho ng ười bệnh sau phẫu thuật,sau chấn thương

x x x

1821 103. Kỹ thuật giảm đau bằng thuốc t ê-morphinic qua khoang ngoàimàng cứng ngực qua bơm tiêm điện

x x

1822 104. Kỹ thuật giảm đau bằng thuốc t ê-morphinic qua khoang ngoàimàng cứng thắt lưng qua bơm tiêm đi ện

x x x

1823 105. Kỹ thuật giảm đau bằng ti êm morphinic-thuốc tê theo kiểuPCEA

x x

1824 106. Kỹ thuật giảm đau bằng truyền li ên tục thuốc tê vào đám rối quacatheter

x x

1825 107. Kỹ thuật giảm đau bằng truyền li ên tục thuốc tê vào thân thầnkinh qua catheter

x x

1826 108. Kỹ thuật giảm đau qua các lớp cân bụng (TAP) x x

1 23

STT

PHÂN TUYẾN KỸTHUẬT

68

Page 69: bvndgiadinh.vnbvndgiadinh.vn/Content/uploads/dmktdungtuyen.pdf · Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT A B

Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến

TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D1827 109. Kỹ thuật giảm đau sau phẫu thuật bằng gây t ê NMC x x

1828 110. Kỹ thuật giảm đau sau phẫu thuật bằng truyền ketamin liềuthấp

x x x

1829 111. Kỹ thuật giảm đau sau phẫu thuật bằng kết hợpthuốc qua kimtủy sống-ngoài màng cứng (CSE)

x x

1830 112. Kỹ thuật giảm đau trong chuyển dạ bằng gây t ê NMC x x

1831 113. Kỹ thuật giảm đau và gây ngủ nắn xương x x x

1832 114. Kỹ thuật giảm đau và gây ngủ ngoài phòng phẫu thuật x x x

1833 115. Hạ thân nhiệt chỉ huy x x

1834 116. Hô hấp nhân tạo bằng máy trong v à sau mê x x x

1835 117. Hô hấp nhân tạo bằng tay với bóng hay ambu trong v à sau mê x x x

1836 118. Hút dẫn lưu ngực x x x1837 119. Hút nội khí quản bằng hệ thống kín x x x1838 120. Hút nội khí quản hoặc hút mở khí quản x x x1839 121. Huy động phế nang ở bệnh nhân thở máy x x1840 123. Khí dung đường thở ở bệnh nhân nặng x x x1841 124. Xoay trở bệnh nhân thở máy x x x1842 125. Xử trí dò đường tiêu hóa (nuôi dưỡng và hút liên t ục đường dò) x x

1843 126. Lấy lại máu bằng Cell saver x x

1844 127. Liệu pháp kháng sinh dự ph òng trước và sau phẫu thuật x x x

1845 128. Lọc gan MARS x x

1846 129. Lọc màng bụng cấp cứu x x

1847 130. Lọc máu liên tục x x

1848 131. Lọc máu nhân tạo cấp cứu thường qui x x x

1849 132. Lọc máu thay huyết t ương x x

1850 133. Lưu kim luồn tĩnh mạch để ti êm thuốc x x x

1851 134. Lý liệu pháp ngực ở bệnh nhân nặng x x x

1852 135. Mê tĩnh mạch theo TCI x x x

1853 136. Mở khí quản x x x

1854 137. Mở khí quản bằng dụng cụ nong x x

1855 138. Mở khí quản qua da bằng bóng nong x x

1856 139. Nâng thân nhiệt chỉ huy x x x

1857 140. Nội soi khí phế quản ở ng ười bệnh suy thở, thở máy x x

1858 141. Nuôi dưỡng bằng đường tĩnh mạch x x x

STT

PHÂN TUYẾN KỸTHUẬT

1 23

69

Page 70: bvndgiadinh.vnbvndgiadinh.vn/Content/uploads/dmktdungtuyen.pdf · Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT A B

Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến

TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D1859 142. Nuôi dưỡng qua ống thông dạ d ày x x x1860 143. Nuôi dưỡng qua ống thông hỗng tr àng x x x1861 144. Oxy cao áp x x1862 145. Pha loãng máu trước hoặc trong hoặc sau khi phẫuthuật x x

1863 146. Phát hiện, phòng, điều trị nhiễm khuẩn bệnh viện (vết phẫuthuật, catheter, hô hấp, tiết niệu…)

x x x

1864 147. Phòng và điều trị trào ngược dịch dạ dày x x x1865 148. Rửa tay phẫu thuật x x x1866 149. Rửa tay sát khuẩn x x x1867 150. Săn sóc theo dõi ống thông tiểu x x x1868 151. Siêu âm tim c ấp cứu tại giường x x x1869 152. Thẩm phân phúc mạc x x x1870 153. Theo dõi ACT t ại chỗ x x1871 154. Theo dõi áp l ực động mạch phổi x x

1872 155. Theo dõi áp l ực nhĩ trái trong phẫu thuật tim x x

1873 156. Theo dõi áp l ực tĩnh mạch trung tâm x x x1874 157. Theo dõi bão hòa oxy mô vùng (SrO2) x x x1875 158. Theo dõi dãn cơ bằng máy x x x1876 159. Theo dõi độ mê bằng BIS x x x1877 160. Theo dõi độ mê bằng đo stress phẫu thuật x x x1878 161. Theo dõi độ mê bằng ENTROPY x x x1879 162. Theo dõi đông máu tại chỗ x x1880 163. Theo dõi đường giấy tại chỗ x x x1881 164. Theo dõi đường máu liên tục bằng monitor x x

1882 165. Theo dõi EtCO2 x x x

1883 166. Theo dõi Hb t ại chỗ x x x

1884 167. Theo dõi Hct t ại chỗ x x x

1885 168. Theo dõi huy ết áp không xấm lấn bằng máy x x x

1886 169. Theo dõi huy ết áp xâm lấn bằng máy x x x1887 170. Theo dõi huy ết động bằng siêu âm qua thực quản x x

1888 171. Theo dõi khí máu t ại chỗ x x x

1889 172. Theo dõi nh ịp tim qua ống nghe thực quản x x x

1890 173. Theo dõi SpO2 x x x

1891 174. Theo dõi TEG t ại chỗ x x

1892 175. Theo dõi thân nhi ệt bằng máy x x x

1893 176. Theo dõi thân nhi ệt với nhiệt kế thường qui x x x

STT

PHÂN TUYẾN KỸTHUẬT

1 23

70

Page 71: bvndgiadinh.vnbvndgiadinh.vn/Content/uploads/dmktdungtuyen.pdf · Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT A B

Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến

TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D1894 177. Thở CPAP không qua máy thở x x x1895 178. Thở khí NO x x1896 180. Thở máy tần số cao hoặc t ương đương x x1897 181. Thở máy xâm nhập ở ng ười bệnh ARDS x x1898 182. Thở máy xâm nhập với các phương thức khác nhau x x x

1899 183. Thở oxy gọng kính x x x

1900 184. Thở oxy qua mặt nạ x x x

1901 185. Thở oxy qua mũ kín x x x

1902 186. Thở oxy qua ống chữ T x x x

1903 187. Thông khí áp l ực dương 2 m ức qua hệ thống Boussignac x x x

1904 188. Thông khí không xâm nh ập bằng máy thở x x x

1905 189. Thông khí m ột phổi x x

1906 190. Thông khí qua màng giáp nh ẫn x x x1907 192. Thường qui đặt nội khí quản khó x x x

1908 193. Tiến hành tuần hoàn ngoài cơ thể bằng máy x x

1909 194. Tiệt trùng dụng cụ phục vụ phẫu thuật, GMHS x x x

1910 195. Truyền dịch thường qui x x x

1911 196. Truyền dịch trong sốc x x x

1912 197. Truyền máu hoặc sản phẩm máu th ường qui x x x

1913 198. Truyền máu khối l ượng lớn x x

1914 199. Truyền máu trong sốc x x x

1915 200. Vận chuyển bệnh nhân nặng ngoại viện x x x

1916 201. Vận chuyển bệnh nhân nặng nội viện x x x

1917 202. Vệ sinh miệng ở bệnh nhân hồi sức x x x

1918 203. Vô cảm cho các phẫu thuật nhỏ ở tầng sinh môn trẻ em x x x

1919 204. Vô trùng phòng phẫu thuật, ph òng tiểu phẫu hoặc buồng bệnh x x x

1920 205. Xác định nhóm máu tr ước truyền máu tại gi ường x x x

B. GÂY MÊ

1921 206. Gây mê áp lạnh điều trị u máu mi, kết mạc, hốc mắt trẻ em x x

1922 207. Gây mê áp tia bêta điều trị các bệnh lý kết mạc trẻ em x x

1923 208. Gây mê bóc nội mạc động mạch cảnh x x

STT

PHÂN TUYẾN KỸTHUẬT

1 23

71

Page 72: bvndgiadinh.vnbvndgiadinh.vn/Content/uploads/dmktdungtuyen.pdf · Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT A B

Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến

TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D1924 209. Gây mê các phẫu thuật áp xe vùng đầu mặt cổ x x x

1925 210. Gây mê nội khí quản phẫu thuật lấy thai tr ên bệnh nhânBasedow

x x

1926 211. Gây mê nội khí quản phẫu thuật lấy thai tr ên bệnh nhân có bệnhtim

x x

1927 212. Gây mê nội khí quản phẫu thuật lấy thai tr ên bệnh nhân có bệnhvề máu

x x

1928 213. Gây mê nội khí quản phẫu thuật lấy thai tr ên bệnh nhân đa chấnthương

x x

1929 214. Gây mê nội khí quản phẫu thuật lấy thai tr ên bệnh nhân đái tháođường

x x

1930 215. Gây mê nội khí quản phẫu thuật lấy thai tr ên bệnh nhân độngkinh + ti ền sử động kinh

x x

1931 216. Gây mê nội khí quản phẫu thuật lấy thai tr ên bệnh nhân giảmtiểu cầu

x x

1932 217. Gây mê nội khí quản phẫu thuật lấy thai tr ên bệnh nhân hen phếquản

x x

1933 218. Gây mê nội khí quản phẫu thuật lấy thai tr ên bệnh nhân hộichứng HELP

x x

1934 219. Gây mê nội khí quản phẫu thuật lấy thai tr ên bệnh nhân lao +tiền sử lao phổi

x x

1935 220. Gây mê nội khí quản phẫu thuật lấy thai tr ên bệnh nhân Lupus x x

1936 221. Gây mê nội khí quản phẫu thuật lấy thai tr ên bệnh nhân OAP-dọa OAP

x x

1937 222. Gây mê nội khí quản phẫu thuật lấy thai tr ên bệnh nhân raubong non

x x

1938 223. Gây mê nội khí quản phẫu thuật lấy thai tr ên bệnh nhân rau càirăng lược

x x

1939 224. Gây mê nội khí quản phẫu thuật lấy thai tr ên bệnh nhân rau tiềnđạo ra máu

x x

1940 225. Gây mê nội khí quản phẫu thuật lấy thai tr ên bệnh nhân thaichết lưu

x x

1941 226. Gây mê nội khí quản phẫu thuật lấy thai tr ên bệnh nhân tiền sảngiật nặng

x x

1942 227. Gây mê nội soi buồng tử cung can thiệp x x

1943 228. Gây mê nội soi buồng tử cung chẩn đoán x x

1944 229. Gây mê nội soi buồng tử cung, nạo buồng tử cung x x

1945 230. Gây mê nội soi buồng tử cung, sinh thiết buồng tử cung x x

1946 231. Gây mê nội soi buồng tử cung, v òi trứng thông vòi trứng x x

STT

PHÂN TUYẾN KỸTHUẬT

1 23

72

Page 73: bvndgiadinh.vnbvndgiadinh.vn/Content/uploads/dmktdungtuyen.pdf · Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT A B

Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến

TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D1947 232. Gây mê nội soi mở rộng niệu quản, nong rộng niệu quản x x

1948 233. Gây mê nội soi niệu quản 2 b ên 1 thì g ắp sỏi niệu quản x x

1949 234. Gây mê nội soi niệu quản ng ược dòng bằng ống soi mềm tán sỏithận bằng laser

x x

1950 235. Gây mê nội soi niệu quản tán sỏi bằng laser x x

1951 236. Gây mê nội soi nối v òi tử cung x x1952 237. Gây mê nội soi nong hẹp thực quản x x

1953 238. Gây mê nội soi nong niệu quản hẹp x x

1954 239. Gây mê nội soi ổ bụng chẩn đoán x x

1955 240. Gây mê nội soi ổ bụng hỗ trợ đốt u gan bằng sóng cao tần(RFA)

x x

1956 241. Gây mê nội soi phế quản sinh thiết chẩn đoán x x

1957 242. Gây mê nội soi tán sỏi niệu quản x x

1958 243. Gây mê nội soi tán sỏi niệu quản ng ược dòng x x

1959 244. Gây mê nội soi tạo h ình niệu quản quặt sau tĩnh mạch chủ x x

1960 245. Gây mê nội soi thận ống mềm gắp sỏi thận x x

1961 246. Gây mê nội soi thận ống mềm tán sỏi thận x x

1962 247. Gây mê nội soi xẻ hẹp bể thận - niệu quản, mở rộng niệu quản x x

1963 248. Gây mê nội soi xẻ lỗ niệu quản lấy sỏi x x

1964 249. Gây mê phẫu thuật áp xe dưới màng tủy x x

1965 250. Gây mê phẫu thuật áp xe gan x x x

1966 251. Gây mê phẫu thuật áp xe não bằng đường qua mê nhĩ x x

1967 252. Gây mê phẫu thuật áp xe não x x

1968 253. Gây mê phẫu thuật áp xe tồn d ư ổ bụng x x

1969 254. Gây mê phẫu thuật bắc cầu động mạch vành /Phẫuthuật nội soilấy tĩnh mạch hiển

x x

1970 261. Gây mê phẫu thuật bàn chân bẹt, bàn chân lồi x x

1971 262. Gây mê phẫu thuật bàn chân gót và xoay ngoài x x

1 23

STT

PHÂN TUYẾN KỸTHUẬT

73

Page 74: bvndgiadinh.vnbvndgiadinh.vn/Content/uploads/dmktdungtuyen.pdf · Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT A B

Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến

TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D1972 263. Gây mê phẫu thuật bàn chân khoèo bẩm sinh x x

1973 264. Gây mê phẫu thuật bàn chân thuổng x x

1974 265. Gây mê phẫu thuật bàng quang lộ ngoài bằng nối bàng quangvới trực tràng theo Duhamel

x x

1975 266. Gây mê phẫu thuật bảo tồn x x x

1976 267. Gây mê phẫu thuật bất động ngo ài xương chày, xương đùi x x x

1977 268. Gây mê phẫu thuật bệnh lý van hai lá trẻ em x x

1978 269. Gây mê phẫu thuật bệnh nhân chửa ngoài dạ con vỡ x x x

1979 270. Gây mê phẫu thuật bệnh nhân tắc mạch ối x x

1980 271. Gây mê phẫu thuật bệnh nhân vi êm phúc mạc ruột thừa x x x

1981 275. Gây mê phẫu thuật bóc biểu mô giác mạc (xâm nhập d ưới vạt)sau phẫu thuật Lasik

x x

1982 276. Gây mê phẫu thuật bóc kén m àng phổi (nhu mô phổi) x x

1983 277. Gây mê phẫu thuật bóc nhân xơ tử cung x x

1984 278. Gây mê phẫu thuật bóc nhân xơ vú x x

1985 279. Gây mê phẫu thuật bóc u x ơ tiền liệt tuyến x x

1986 280. Gây mê phẫu thuật bơm dầu Silicon, khí bổ sung sau phẫu thuậtcắt dịch kính điều trị bong v õng mạc

x x

1987 281. Gây mê phẫu thuật bong hay đứt dây chằng b ên khớp gối x x

1988 282. Gây mê phẫu thuật bong v õng mạc tái phát x x

1989 283. Gây mê phẫu thuật bong v õng mạc theo phương pháp kinh đi ển x x

1990 284. Gây mê phẫu thuật bong v õng mạc trên mắt độc nhất, gần mù x x

1991 285. Gây mê phẫu thuật bong v õng mạc, cắt dịch kính cóhoặc khônglaser nội nhãn, có hoặc không dùng dầu/khí nội nhãn

x x

1992 286. Gây mê phẫu thuật bụng cấp cứu không phải chấnth ương ởngười lớn và trẻ em trên 6 tuổi

x x x

1993 287. Gây mê phẫu thuật bụng cấp do chấn th ương ởngười lớn và trẻem trên 6 tuổi

x x x

1994 288. Gây mê phẫu thuật bụng lớn ở trẻ em x x

STT

PHÂN TUYẾN KỸTHUẬT

1 23

74

Page 75: bvndgiadinh.vnbvndgiadinh.vn/Content/uploads/dmktdungtuyen.pdf · Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT A B

Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến

TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D1995 289. Gây mê phẫu thuật bướu cổ x x x

1996 290. Gây mê phẫu thuật bướu tinh ho àn x x x

1997 291. Gây mê phẫu thuật các trường hợp chấn thươngvùng đầu mặtcổ: chấn thương chính mũi, chấn th ương các xoang hàm, sàng,chấn gẫy xương hàm trên dưới

x x

1998 292. Gây mê phẫu thuật cầm máu lại tuyến giáp x x x

1999 293. Gây mê phẫu thuật cắm niệu quản v ào bàng quang x x

2000 294. Gây mê phẫu thuật cắt 1 phổi hoặc thuỳ phổi hoặcphân th ùyphổi

x x

2001 295. Gây mê phẫu thuật cắt 1 thuỳ tuyến giáp k èm nạovét hạch 1 bêntrong ung thư tuyến giáp

x x

2002 296. Gây mê phẫu thuật cắt 1 thuỳ tuyến giáp lấy b ướuthòng trongbướu giáp thòng

x x

2003 297. Gây mê phẫu thuật cắt 1 thuỳ tuyến giáp lấy b ướuthòng trongbướu giáp thòng có nội soi hỗ trợ

x x

2004 298. Gây mê phẫu thuật cắt 1 thuỳ tuyến giáp lấy b ướu thòng và cắtbán phần thùy còn lại trong bướu giáp thòng

x x

2005 299. Gây mê phẫu thuật cắt 1 thuỳ tuyến giáp lấy b ướuthòng và cắtbán phần thùy còn lại trong bướu giáp thòng có nội soi hỗ trợ

x x

2006 300. Gây mê phẫu thuật cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong b ướu giáp khồnglồ

x x

2007 301. Gây mê phẫu thuật cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong b ướu giáp nhânđộc

x x

2008 302. Gây mê phẫu thuật cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong b ướu giáp nhân x x

2009 303. Gây mê phẫu thuật cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong ung th ư tuyếngiáp

x x

2010 304. Gây mê phẫu thuật cắt 1 thuỳ tuyến giáp v à cắt bán phần thùycòn lại trong Basedow

x x

2011 305. Gây mê phẫu thuật cắt 1 thuỳ tuyến giáp v à cắt bán phần thùycòn lại trong bướu giáp khổng lồ

x x

2012 306. Gây mê phẫu thuật cắt 1 thuỳ tuyến giáp v à lấy nhân thùy cònlại trong bướu giáp nhân

x x

2013 307. Gây mê phẫu thuật cắt 2 tạng trong ổ bụng (tiểu khung) trở l ên x x

STT

PHÂN TUYẾN KỸTHUẬT

1 23

75

Page 76: bvndgiadinh.vnbvndgiadinh.vn/Content/uploads/dmktdungtuyen.pdf · Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT A B

Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến

TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D2014 308. Gây mê phẫu thuật cắt âm hộ + vét hạch tr ên bệnh nhân K âm

hộx x

2015 309. Gây mê phẫu thuật cắt âm hộ đ ơn thuần x x x

2016 310. Gây mê phẫu thuật cắt âm hộ ung th ư, vét hạch bẹn hai bên x x

2017 311. Gây mê phẫu thuật cắt amidan ở ng ười lớn x x x

2018 312. Gây mê phẫu thuật cắt amidan ở trẻ em x x x

2019 313. Gây mê phẫu thuật cắt bán phần 1 thuỳ tuyến giáp trong b ướugiáp nhân

x x

2020 314. Gây mê phẫu thuật cắt bán phần 1 thuỳ tuyến giáp v à lấy nhânthùy còn lại trong bướu giáp nhân

x x

2021 315. Gây mê phẫu thuật cắt bán phần 2 thuỳ tuyến giáp trong b ướugiáp đa nhân

x x

2022 316. Gây mê phẫu thuật cắt bán phần 2 thuỳ tuyến giáp trong b ướugiáp đơn thuần không có nhân

x x

2023 317. Gây mê phẫu thuật cắt bán phần hay to àn phần donang tuyếngiáp, ung thư tuy ến giáp có hoặc không kèm theo nạo vét hoạchvùng đầu mặt cổ

x x

2024 318. Gây mê phẫu thuật cắt bàng quan toàn bộ, nạo vét hạch v àchuyển lưu dòng nước tiểu bằng ruột

x x

2025 319. Gây mê phẫu thuật cắt bàng quang x x

2026 320. Gây mê phẫu thuật cắt bàng quang, đưa niệu quản ra ngoài da x x

2027 321. Gây mê phẫu thuật cắt bàng quang, tạo hình bàng quang x x

2028 322. Gây mê phẫu thuật cắt bao da qui đầu do dính hoặc d ài x x x

2029 323. Gây mê phẫu thuật cắt bè củng giác mạc (Trabeculectomy) x x

2030 324. Gây mê phẫu thuật cắt bè sử dụng thuốc chống chuyển hoá hoặcchất anti VEGF

x x

2031 325. Gây mê phẫu thuật cắt bóng Vater và tạo hình ống mật chủ, ốngWirsung qua đường mở D2 tá tr àng

x x

2032 326. Gây mê phẫu thuật cắt buồng trứng 2 b ên x x

2033 327. Gây mê phẫu thuật cắt bướu thòng hỗ trợ qua nội soi x x

2034 328. Gây mê phẫu thuật cắt các khối u ở phổi x x

2035 329. Gây mê phẫu thuật cắt các loại u vùng da đầu, cổ có đường kính5 đến 10 cm

x x

STT

PHÂN TUYẾN KỸTHUẬT

1 23

76

Page 77: bvndgiadinh.vnbvndgiadinh.vn/Content/uploads/dmktdungtuyen.pdf · Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT A B

Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến

TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D2036 330. Gây mê phẫu thuật cắt các loại u vùng da đầu, cổ có đường kính

dưới 5 cmx x x

2037 331. Gây mê phẫu thuật cắt các loại u vùng da đầu, cổ có đường kínhtrên 10 cm

x x

2038 332. Gây mê phẫu thuật cắt các loại u vùng mặt có đường kính 5 đến10 cm

x x

2039 333. Gây mê phẫu thuật cắt chắp có bọc x x x

2040 334. Gây mê phẫu thuật cắt chậu sàn miệng, tạo h ình x x

2041 335. Gây mê phẫu thuật cắt chậu sàn miệng, tạo h ình, vét h ạch cổ x x

2042 336. Gây mê phẫu thuật cắt chi, vét hạch do ung th ư x x x

2043 337. Gây mê phẫu thuật cắt chỏm nang gan x x2044 338. Gây mê phẫu thuật cắt cổ bàng quang x x2045 339. Gây mê phẫu thuật cắt cơ Muller có hoặc không cắt cân cơ nâng

mi điều trị hở mix x

2046 340. Gây mê phẫu thuật cắt cơ Muller x x2047 341. Gây mê phẫu thuật cắt cổ tử cung tr ên bệnh nhân đã phẫu thuật

cắt tử cung bán phần đường âm đạox x

2048 342. Gây mê phẫu thuật cắt cổ tử cung tr ên bệnh nhân đã phẫu thuậtcắt tử cung bán phần đường bụng, đ ường âm đạo

x x

2049 343. Gây mê phẫu thuật cắt cổ tử cung tr ên bệnh nhân đãphẫu thuậtcắt tử cung bán phần đường bụng

x x

2050 344. Gây mê phẫu thuật cắt cột tuỷ sống điều trị chứng đau thần kinh x x

2051 345. Gây mê phẫu thuật cắt củng mạc sâu có hoặc không áp thuốcchống chuyển hóa

x x

2052 346. Gây mê phẫu thuật cắt cụt cẳng tay, cánh tay x x x

2053 347. Gây mê phẫu thuật cắt cụt chi x x x

2054 348. Gây mê phẫu thuật cắt da thừa cạnh hậu môn x x x

2055 349. Gây mê phẫu thuật cắt dây thần kinh giao cảm ngực x x

2056 350. Gây mê phẫu thuật cắt dây thần kinh V nhánh d ưới hàm x x

2057 351. Gây mê phẫu thuật cắt dây thần kinh V nhánh ổ mắt x x

2058 352. Gây mê phẫu thuật cắt dây thần kinh V nhánh thái d ương x x

2059 353. Gây mê phẫu thuật cắt dị tật hậu môn-trực tr àng,làm lại niệuđạo

x x

STT

PHÂN TUYẾN KỸTHUẬT

1 23

77

Page 78: bvndgiadinh.vnbvndgiadinh.vn/Content/uploads/dmktdungtuyen.pdf · Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT A B

Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến

TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D2060 354. Gây mê phẫu thuật cắt đoạn chi x x x

2061 355. Gây mê phẫu thuật cắt đường dò dưới da-dưới màng tuỷ x x x

2062 356. Gây mê phẫu thuật cắt đường rò luân nhĩ x x

2063 357. Gây mê phẫu thuật cắt đường rò môi d ưới x x

2064 358. Gây mê phẫu thuật cắt đường thông động – tĩnh mạch chạy thậnnhân tạo do biến chứng hoặc sau ghép thận

x x x

2065 359. Gây mê phẫu thuật cắt dương vật trong lưỡng giới giả nữ x x x

2066 361. Gây mê phẫu thuật cắt hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu tr ên 10%diện tích cơ thể ở người lớn

x x

2067 362. Gây mê phẫu thuật cắt hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu tr ên 5% diệntích cơ thể ở trẻ em

x x

2068 363. Gây mê phẫu thuật cắt hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu từ 3% 5%diện tích cơ thể ở trẻ em

x x x

2069 364. Gây mê phẫu thuật cắt hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu từ 5% 10%diện tích cơ thể ở người lớn

x x x

2070 365. Gây mê phẫu thuật cắt hoại tử to àn lớp bỏng sâu trên 3% diệntích cơ thể ở trẻ em

x x x

2071 366. Gây mê phẫu thuật cắt hoại tử to àn lớp bỏng sâu trên 5% diệntích cơ thể ở người lớn

x x x

2072 367. Gây mê phẫu thuật cắt hoại tử to àn lớp bỏng sâu từ 1% 3% diệntích cơ thể ở trẻ em

x x x

2073 368. Gây mê phẫu thuật cắt hoại tử to àn lớp bỏng sâu từ 3% 5% diệntích cơ thể ở người lớn

x x x

2074 369. Gây mê phẫu thuật cắt khối u da l ành tính dưới 5cm x x x

2075 370. Gây mê phẫu thuật cắt khối u da l ành tính mi m ắt x x x

2076 371. Gây mê phẫu thuật cắt khối u da l ành tính trên 5cm x x x

2077 372. Gây mê phẫu thuật cắt khối u khẩu cái x x

2078 373. Gây mê phẫu thuật cắt lách bán phần x x

2079 374. Gây mê phẫu thuật cắt lách bệnh lý x x

2080 375. Gây mê phẫu thuật cắt lách do chấn th ương x x x

2081 376. Gây mê phẫu thuật cắt lách ung th ư, apxe x x

2082 377. Gây mê phẫu thuật cắt lại dạ d ày x x

STT

PHÂN TUYẾN KỸTHUẬT

1 23

78

Page 79: bvndgiadinh.vnbvndgiadinh.vn/Content/uploads/dmktdungtuyen.pdf · Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT A B

Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến

TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D2083 378. Gây mê phẫu thuật cắt lọc da, c ơ, cân từ 1 - 3% diện tích c ơ thể x x x

2084 379. Gây mê phẫu thuật cắt lọc da, c ơ, cân dưới 1% diện tích cơ thể x x x

2085 380. Gây mê phẫu thuật cắt lọc da, c ơ, cân trên 3% diện tích cơ thể x x x

2086 381. Gây mê phẫu thuật cắt lọc đơn thuần vết thương bàn tay x x x

2087 382. Gây mê phẫu thuật cắt lọc nhu mô gan x x

2088 383. Gây mê phẫu thuật cắt lọc vết th ương gãy xương hở, nắm chỉnhvà cố định tạm thời

x x x

2089 384. Gây mê phẫu thuật cắt lồi x ương x x

2090 385. Gây mê phẫu thuật cắt mạc nối lớn x x x

2091 386. Gây mê phẫu thuật cắt mạc nối lớn, phúc mạc x x x

2092 387. Gây mê phẫu thuật cắt màng ngăn tá tràng x x x

2093 388. Gây mê phẫu thuật cắt màng tim rộng x x

2094 389. Gây mê phẫu thuật cắt màng xuất tiết diện đồng tử,cắt m àngđồng tử

x x

2095 390. Gây mê phẫu thuật cắt manh tràng và đoạn cuối hồi tr àng x x

2096 391. Gây mê phẫu thuật cắt mào tinh x x

2097 392. Gây mê phẫu thuật cắt mỏm thừa trực tr àng x x

2098 393. Gây mê phẫu thuật cắt mống mắt quang học có hoặc không táchdính phức tạp

x x

2099 394. Gây mê phẫu thuật cắt một b ên phổi do ung th ư x x

2100 395. Gây mê phẫu thuật cắt một nửa b àng quang và túi th ừa bàngquang

x x

2101 396. Gây mê phẫu thuật cắt một nửa thận (cắt thận bán phần) x x

2102 397. Gây mê phẫu thuật cắt một phần bản sống trong hẹp ống sốngcổ

x x

2103 398. Gây mê phẫu thuật cắt một phần tuỵ x x

2104 399. Gây mê phẫu thuật cắt nang do răng x ương hàm dưới x x

2105 400. Gây mê phẫu thuật cắt nang do răng x ương hàm trên có canthiệp xoang

x x

2106 401. Gây mê phẫu thuật cắt nang do răng x ương hàm trên x x

STT

PHÂN TUYẾN KỸTHUẬT

1 23

79

Page 80: bvndgiadinh.vnbvndgiadinh.vn/Content/uploads/dmktdungtuyen.pdf · Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT A B

Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến

TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D2107 402. Gây mê phẫu thuật cắt nang không do răng x ương hàm dưới x x

2108 403. Gây mê phẫu thuật cắt nang không do răng x ương hàm trên x x

2109 404. Gây mê phẫu thuật cắt nang ống mật chủ x x

2110 405. Gây mê phẫu thuật cắt nang ống mật chủ, nối gan hỗng tr àng X x

2111 406. Gây mê phẫu thuật cắt nang tụy X x

2112 407. Gây mê phẫu thuật cắt ngã ba đường mật hoặc ống gan phải ốnggan trái

X x

2113 408. Gây mê phẫu thuật cắt nhãn cầu có hoặc không cắt thị thần kinhdài

X x

2114 409. Gây mê phẫu thuật cắt nhiều đoạn ruột non X x

2115 410. Gây mê phẫu thuật cắt nhiều hạ phân thuỳ X x

2116 411. Gây mê phẫu thuật cắt nối niệu đạo sau X x

2117 412. Gây mê phẫu thuật cắt nối niệu đạo tr ước X x

2118 413. Gây mê phẫu thuật cắt nối niệu quản X x2119 414. Gây mê phẫu thuật cắt nối thực quản X x

2120 415. Gây mê phẫu thuật cắt nơvi sắc tố vùng hàm m ặt X x

2121 416. Gây mê phẫu thuật cắt nửa bàng quang có tạo hình bằng đoạnruột

X x

2122 417. Gây mê phẫu thuật cắt nửa đại tràng phải, (trái) do ung th ư kèmvét hạch

X x

2123 418. Gây mê phẫu thuật cắt nửa xuơng hảm trên hoặc dưới X x

2124 419. Gây mê phẫu thuật cắt ống động mạch X x

2125 420. Gây mê phẫu thuật cắt phân thùy gan X x

2126 421. Gây mê phẫu thuật cắt phân thuỳ gan, thuỳ gan X x

2127 422. Gây mê phẫu thuật cắt phổi theo tổn th ương x x

2128 423. Gây mê phẫu thuật cắt polyp buồng tử cung x x

2129 424. Gây mê phẫu thuật cắt polyp k èm cắt toàn bộ đại tràng, để lạitrực tràng chờ mổ hạ đại tr àng thì sau

x x

2130 425. Gây mê phẫu thuật cắt polyp một đoạn đại tr àng phải, cắt đoạnđại tràng phía trên làm h ậu môn nhân tạo

x x

2131 426. Gây mê phẫu thuật cắt polyp mũi x x

STT

PHÂN TUYẾN KỸTHUẬT

1 23

80

Page 81: bvndgiadinh.vnbvndgiadinh.vn/Content/uploads/dmktdungtuyen.pdf · Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT A B

Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến

TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D2132 427. Gây mê phẫu thuật cắt rộng tổ chức áp xe vú x x x

2133 428. Gây mê phẫu thuật cắt rộng u niệu đạo x x

2134 429. Gây mê phẫu thuật cắt ruột non h ình chêm x x x

2135 430. Gây mê phẫu thuật cắt ruột thừa đ ơn thuần x x x

2136 431. Gây mê phẫu thuật cắt ruột thừa vi êm cấp ở trẻ dưới 6 tuổi x x

2137 432. Gây mê phẫu thuật cắt ruột thừa, dẫn l ưu ổ apxe x x x

2138 433. Gây mê phẫu thuật cắt ruột thừa, lau rửa ổ bụng x x x

2139 434. Gây mê phẫu thuật cắt ruột trong lồng ruột có cắt đại tr àng x x

2140 435. Gây mê phẫu thuật cắt tá tràng bảo tồn đầu tụy x x x

2141 436. Gây mê phẫu thuật cắt thận x x

2142 437. Gây mê phẫu thuật cắt thận bán phần x x

2143 438. Gây mê phẫu thuật cắt thận đơn thuần x x

2144 439. Gây mê phẫu thuật cắt thân đuôi tụy k èm cắt lách x x

2145 440. Gây mê phẫu thuật cắt thần kinh X chọn lọc x x

2146 441. Gây mê phẫu thuật cắt thần kinh X si êu chọn lọc x x

2147 442. Gây mê phẫu thuật cắt thần kinh X to àn bộ x x

2148 443. Gây mê phẫu thuật cắt thận phụ v à xử lý phần cuối niệu quảntrong niệu quản đôi

x x

2149 444. Gây mê phẫu thuật cắt thận thận phụ (thận d ư số) với niệu quảnlạc chỗ

x x

2150 445. Gây mê phẫu thuật cắt thân và đuôi tuỵ x x

2151 446. Gây mê phẫu thuật cắt thanh quản bán phần, to àn phần có hoặckhông nạo vét hạch đầu mặt cổ

x x

2152 447. Gây mê phẫu thuật cắt thể Morgani xoắn x x

2153 448. Gây mê phẫu thuật cắt thể thủy tinh, dịch kính có hoặc không cốđịnh IOL

x x

2154 449. Gây mê phẫu thuật cắt thị thần kinh x x

2155 450. Gây mê phẫu thuật cắt thừa ngón đ ơn thuần x x x

PHÂN TUYẾN KỸTHUẬT

1 23

STT

81

Page 82: bvndgiadinh.vnbvndgiadinh.vn/Content/uploads/dmktdungtuyen.pdf · Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT A B

Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến

TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D2156 451. Gây mê phẫu thuật cắt thực quản có hay không k èm các tạng

khác, tạo hình thực quảnx x

2157 452. Gây mê phẫu thuật cắt thực quản, cắt to àn bộ dạ dày, tạo hìnhthực quản bằng đoạn đại tràng hoặc ruột non

x x

2158 453. Gây mê phẫu thuật cắt thực quản, hạ họng, thanh quản x X

2159 454. Gây mê phẫu thuật cắt thực quản, tạo h ình thực quản bằng dạdày đường bụng, ngực

x X

2160 455. Gây mê phẫu thuật cắt thực quản, tạo h ình thực quản bằng dạdày đường bụng, ngực, cổ

x X

2161 456. Gây mê phẫu thuật cắt thực quản, tạo h ình thực quản bằng dạdày không mở ngực

x X

2162 457. Gây mê phẫu thuật cắt thực quản, tạo h ình thực quản bằng đạitràng đường bụng, ngực, cổ

x X

2163 458. Gây mê phẫu thuật cắt thực quản, tạo h ình thực quản bằng đạitràng đường bụng, ngực

x X

2164 459. Gây mê phẫu thuật cắt thực quản, tạo h ình thực quản bằng đạitràng không mở ngực

x X

2165 460. Gây mê phẫu thuật cắt thực quản, tạo h ình thực quản bằng quairuột (ruột non, đại tr àng vi phẫu)

x X

2166 461. Gây mê phẫu thuật cắt thuỳ gan trái x X

2167 462. Gây mê phẫu thuật cắt thùy gan trái, ph ải do ung thư x X

2168 463. Gây mê phẫu thuật cắt thuỳ hoặc phần thuỳ phổi do ung th ư x X

2169 464. Gây mê phẫu thuật cắt thuỳ phổi, phần phổi c òn lại x X

2170 465. Gây mê phẫu thuật cắt thùy tuyến giáp x X

2171 466. Gây mê phẫu thuật cắt tinh ho àn lạc chỗ x X x

2172 467. Gây mê phẫu thuật cắt tinh ho àn x x x

2173 468. Gây mê phẫu thuật cắt tinh mạc x x

2174 469. Gây mê phẫu thuật cắt toàn bộ bàng quang kèm tạo hình bàngquang kiểu Studder, Camey

x x

2175 470. Gây mê phẫu thuật cắt toàn bộ bàng quang và tạo hình. x x

STT

PHÂN TUYẾN KỸTHUẬT

1 23

82

Page 83: bvndgiadinh.vnbvndgiadinh.vn/Content/uploads/dmktdungtuyen.pdf · Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT A B

Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến

TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D2176 471. Gây mê phẫu thuật cắt toàn bộ bàng quang, cắm niệu quản vào

ruộtx x

2177 472. Gây mê phẫu thuật cắt toàn bộ dạ dày x x

2178 473. Gây mê phẫu thuật cắt toàn bộ đại tràng, nối ngay ruột non –trực tràng

x x

2179 474. Gây mê phẫu thuật cắt toàn bộ đại tràng, trực tràng x x

2180 475. Gây mê phẫu thuật cắt toàn bộ đại trực tràng, đưa hồi tràng ralàm hậu môn nhân tạo

x x

2181 476. Gây mê phẫu thuật cắt toàn bộ đại trực tràng, nối ngay ruột non -ống hậu môn

x x

2182 477. Gây mê phẫu thuật cắt toàn bộ hạ họng - tạo hình thực quản x x

2183 478. Gây mê phẫu thuật cắt toàn bộ mạc treo trực tràng x x x

2184 479. Gây mê phẫu thuật cắt toàn bộ ruột non X x x

2185 480. Gây mê phẫu thuật cắt toàn bộ thận và niệu quản X x

2186 481. Gây mê phẫu thuật cắt toàn bộ tụy X x

2187 482. Gây mê phẫu thuật cắt toàn bộ tuyến giáp kèm nạo vét hạch 1bên trong ung thư tuy ến giáp

X x

2188 483. Gây mê phẫu thuật cắt toàn bộ tuyến giáp kèm nạo vét hạch 2bên trong ung thư tuy ến giáp

X x

2189 484. Gây mê phẫu thuật cắt toàn bộ tuyến giáp trong Basedow X x

2190 485. Gây mê phẫu thuật cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp đanhân

X x

2191 486. Gây mê phẫu thuật cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp đanhân độc

X x

2192 487. Gây mê phẫu thuật cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giápkhổng lồ

X x

2193 488. Gây mê phẫu thuật cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp thòngcó nội soi hỗ trợ

X X

2194 489. Gây mê phẫu thuật cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp thòng X X

2195 490. Gây mê phẫu thuật cắt toàn bộ tuyến giáp trong ung th ư tuyếngiáp

X X

STT

PHÂN TUYẾN KỸTHUẬT

1 23

83

Page 84: bvndgiadinh.vnbvndgiadinh.vn/Content/uploads/dmktdungtuyen.pdf · Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT A B

Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến

TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D2196 491. Gây mê phẫu thuật cắt toàn bộ tuyến mang tai bảo tồn dây thần

kinh VIIX X

2197 492. Gây mê phẫu thuật cắt từ 3 tạng trở l ên trong điều trị ung thư X X

2198 493. Gây mê phẫu thuật cắt tử cung buồng trứng + 2phần phụ + véthạch chậu 2 bên

X X

2199 494. Gây mê phẫu thuật cắt tử cung buồng trứng + phần phụ + mạcnối lớn

X X x

2200 495. Gây mê phẫu thuật cắt tử cung buồng trứng k èm tạo hình niệuquản

X X

2201 496. Gây mê phẫu thuật cắt tử cung buồng trứng, u buồng trứng,phần phụ

X X x

2202 497. Gây mê phẫu thuật cắt tử cung ho àn toàn + buồngtrứng trênbệnh nhân ung thư buồng trứng

X X

2203 498. Gây mê phẫu thuật cắt tử cung ho àn toàn + vét hạchtrên bệnhnhân ung thư tử cung

X X

2204 499. Gây mê phẫu thuật cắt tử cung ho àn toàn vì Chorio+ ch ửa trứng X X

2205 500. Gây mê phẫu thuật cắt tử cung ho àn toàn vì K cổ tử cung X X

2206 501. Gây mê phẫu thuật cắt tử cung ho àn toàn vì u xơ tử cung X X x

2207 502. Gây mê phẫu thuật cắt tử cung to àn bộ, vét hạch tiểu khung x X

2208 503. Gây mê phẫu thuật cắt tử cung x X x

2209 504. Gây mê phẫu thuật cắt túi lệ x X

2210 505. Gây mê phẫu thuật cắt túi mật x X x

2211 506. Gây mê phẫu thuật cắt túi sa niệu quản x X

2212 507. Gây mê phẫu thuật cắt túi thừa đại tr àng x X x

2213 508. Gây mê phẫu thuật cắt túi thừa Meckel x X x

2214 509. Gây mê phẫu thuật cắt túi thừa niệu đạo x X2215 510. Gây mê phẫu thuật cắt túi thừa tá tr àng x X x

2216 511. Gây mê phẫu thuật cắt túi thừa thực quản cổ x X

2217 512. Gây mê phẫu thuật cắt túi thừa thực quản ngực x X

2218 513. Gây mê phẫu thuật cắt tụy trung tâm x X

2219 515. Gây mê phẫu thuật cắt tuyến cận giáp trong quá sản thứ phát sausuy thận mãn tính

x X

STT

PHÂN TUYẾN KỸTHUẬT

1 23

84

Page 85: bvndgiadinh.vnbvndgiadinh.vn/Content/uploads/dmktdungtuyen.pdf · Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT A B

Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến

TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D2220 516. Gây mê phẫu thuật cắt tuyến nước bọt mang tai bảo tồn thần

kinh VIIx X

2221 517. Gây mê phẫu thuật cắt tuyến th ượng thận 1 b ên x X

2222 518. Gây mê phẫu thuật cắt tuyến th ượng thận 2 b ên x x

2223 519. Gây mê phẫu thuật cắt tuyến th ượng thận x x

2224 522. Gây mê phẫu thuật cắt u b àng quang đường trên x x

2225 523. Gây mê phẫu thuật cắt u biểu b ì x x

2226 524. Gây mê phẫu thuật cắt u buồng trứng hoặc bóc u buồng trứng x x

2227 525. Gây mê phẫu thuật cắt u buồng trứng, gỡ dính x x

2228 526. Gây mê phẫu thuật cắt u da đầu x x x

2229 527. Gây mê phẫu thuật cắt u da l ành tính vành tai x x

2230 528. Gây mê phẫu thuật cắt u da l ành tính vùng da đ ầu dưới 2cm x x x

2231 529. Gây mê phẫu thuật cắt u da mi có tr ượt lông mi, vạt da, hayghép da

x x

2232 530. Gây mê phẫu thuật cắt u da mi không ghép x x

2233 531. Gây mê phẫu thuật cắt u đáy l ưỡi và mở khí quản x x

2234 532. Gây mê phẫu thuật cắt u đáy l ưỡi x x

2235 541. Gây mê phẫu thuật cắt u kết mạc có hoặc không ugiác mạckhông ghép

x x

2236 543. Gây mê phẫu thuật cắt u kết mạc, giác mạc không vỏ x x

2237 544. Gây mê phẫu thuật cắt u l ành phần mềm đườngkính trên 10cm x x x

2238 545. Gây mê phẫu thuật cắt u l ành tính ống hậu môn (u c ơ, polyp…) x x

2239 546. Gây mê phẫu thuật cắt u l ành tính vùng m ũi dưới 2cm x x

2240 547. Gây mê phẫu thuật cắt u lợi h àm x x

2241 548. Gây mê phẫu thuật cắt u l ưỡi x x

2242 549. Gây mê phẫu thuật cắt u mạc nối lớn x x

2243 550. Gây mê phẫu thuật cắt u mạc treo ruột x x x

2244 551. Gây mê phẫu thuật cắt u m àng tim x x

STT

PHÂN TUYẾN KỸTHUẬT

1 23

85

Page 86: bvndgiadinh.vnbvndgiadinh.vn/Content/uploads/dmktdungtuyen.pdf · Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT A B

Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến

TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D2245 552. Gây mê phẫu thuật cắt u máu tuỷ sống, dị dạng động tĩnh mạch

trong tuỷx x

2246 553. Gây mê phẫu thuật cắt u máu, u bạch huyết th ành ngực đườngkính dưới 5 cm

x x

2247 554. Gây mê phẫu thuật cắt u máu, u bạch huyết v ùng cổ, nách, bẹncó đường kính trên 10 cm

x x

2248 555. Gây mê phẫu thuật cắt u men x ương hàm dưới giữ lại bờ nền x x

2249 556. Gây mê phẫu thuật cắt u mi cả bề d ày ghép sụn kết mạc vàchuyển vạt da

x x

2250 557. Gây mê phẫu thuật cắt u mi cả bề d ày không ghép x x

2251 558. Gây mê phẫu thuật cắt u mi cả bề d ày không vá x x

2252 559. Gây mê phẫu thuật cắt u mi ghép ni êm mạc cứngcủa vòm mi ệngvà chuyển vạt da

x x

2253 560. Gây mê phẫu thuật cắt u mỡ phần mềm x x x

2254 561. Gây mê phẫu thuật cắt u mỡ, u b ã đậu vùng hàm mặt đườngkính trên 5 cm

x x x

2255 562. Gây mê phẫu thuật cắt u nang bao hoạt dịch x x x

2256 563. Gây mê phẫu thuật cắt u nang buồng trứng xoắn x x x

2257 564. Gây mê phẫu thuật cắt u nang buồng trứng x x x

2258 565. Gây mê phẫu thuật cắt u nang giáp l ưỡi x x

2259 566. Gây mê phẫu thuật cắt u nang giáp trạng x x

2260 567. Gây mê phẫu thuật cắt u nang phổi hoặc nang phế quản x x

2261 568. Gây mê phẫu thuật cắt u nang tụy không cắt tụy có dẫn l ưu x x

2262 569. Gây mê phẫu thuật cắt u nhú thanh quản bằng laser x x

2263 570. Gây mê phẫu thuật cắt u ni êm mạc má x x

2264 571. Gây mê phẫu thuật cắt u ống mật chủ có đặt xen 1quai hỗngtràng

x x

2265 572. Gây mê phẫu thuật cắt u ống niệu rốn v à một phần bàng quang x x

2266 573. Gây mê phẫu thuật cắt u phổi, u m àng phổi x x

2267 574. Gây mê phẫu thuật cắt u sắc tố v ùng hàm m ặt x x

STT

PHÂN TUYẾN KỸTHUẬT

1 23

86

Page 87: bvndgiadinh.vnbvndgiadinh.vn/Content/uploads/dmktdungtuyen.pdf · Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT A B

Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến

TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D2268 575. Gây mê phẫu thuật cắt u s àn miệng, vét hạch x x

2269 576. Gây mê phẫu thuật cắt u sau phúc mạc x x

2270 577. Gây mê phẫu thuật cắt u s ùi đầu miệng sáo x x x

2271 578. Gây mê phẫu thuật cắt u tá tr àng x x

2272 579. Gây mê phẫu thuật cắt u tế b ào khổng lồ có hoặckhông ghépxương

x x

2273 580. Gây mê phẫu thuật cắt u thần kinh v ùng hàm m ặt x x

2274 581. Gây mê phẫu thuật cắt u thần kinh x x

2275 582. Gây mê phẫu thuật cắt u th ành âm đạo x x

2276 583. Gây mê phẫu thuật cắt u th ành ngực x x

2277 584. Gây mê phẫu thuật cắt u thực quản x x

2278 585. Gây mê phẫu thuật cắt u tiền ph òng x x

2279 586. Gây mê phẫu thuật cắt u tiểu khung thuộc tử cung,buồng trứngto, dính, c ắm sâu trong tiểu khung

x x

2280 587. Gây mê phẫu thuật cắt u trực tràng làm hậu môn nhân tạo x x

2281 588. Gây mê phẫu thuật cắt u trực tràng ống hậu môn x x

2282 589. Gây mê phẫu thuật cắt u trung thất to xâm lấn mạch máu x x

2283 590. Gây mê phẫu thuật cắt u trung thất vừa v à nhỏ lệch bên lồngngực

x x

2284 591. Gây mê phẫu thuật cắt u tụy tiết Insulin x x

2285 592. Gây mê phẫu thuật cắt u tuỵ x x

2286 593. Gây mê phẫu thuật cắt u tuyến n ước bọt dưới hàm x x

2287 594. Gây mê phẫu thuật cắt u tuyến n ước bọt mang tai x x

2288 595. Gây mê phẫu thuật cắt u tuyến th ượng thận x x

2289 596. Gây mê phẫu thuật cắt u tuyến th ượng thận 1 bên x x

2290 597. Gây mê phẫu thuật cắt u tuyến th ượng thận 2 bên x x

2291 598. Gây mê phẫu thuật cắt u tuyến ức / nh ược cơ x x

STT

PHÂN TUYẾN KỸTHUẬT

1 23

87

Page 88: bvndgiadinh.vnbvndgiadinh.vn/Content/uploads/dmktdungtuyen.pdf · Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT A B

Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến

TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D2292 599. Gây mê phẫu thuật cắt u vú l ành tính x x

2293 600. Gây mê phẫu thuật cắt u vú, vú to nam giới x x

2294 601. Gây mê phẫu thuật cắt u v ùng họng miệng x x

2295 602. Gây mê phẫu thuật cắt u x ơ vùng hàm mặt đường kính dưới 3cm

x x

2296 603. Gây mê phẫu thuật cắt u x ương lành x x x2297 604. Gây mê phẫu thuật cắt u, polyp trực tr àng đường hậu môn x x x

2298 605. Gây mê phẫu thuật cắt ung th ư âm hộ + vét hạch bẹn 2 b ên x x

2299 606. Gây mê phẫu thuật cắt ung th ư âm hộ tái phát x x

2300 607. Gây mê phẫu thuật cắt ung th ư amidan/thanh quản. x x

2301 608. Gây mê phẫu thuật cắt ung th ư bàng quang có hay không t ạohình bàng quang

x x

2302 609. Gây mê phẫu thuật cắt ung th ư buồng trứng kèm cắt tử cungtoàn bộ và mạc nối lớn.

x x

2303 610. Gây mê phẫu thuật cắt ung th ư da đầu, mặt có tạo h ình x x

2304 611. Gây mê phẫu thuật cắt ung th ư da vùng mi m ắt dưới và tạo hình x x

2305 612. Gây mê phẫu thuật cắt ung th ư da vùng mi m ắt trên và tạo hình x x

2306 613. Gây mê phẫu thuật cắt ung th ư hố mắt đã xâm lấn các xoangxoang hàm, xoang sàng …

x x

2307 614. Gây mê phẫu thuật cắt ung th ư lưỡi có tái tạo vạt c ơ da x x

2308 615. Gây mê phẫu thuật cắt ung th ư lưỡi sàn miệng, nạo vét hạch vàtạo hình bằng vạt từ xa

x x

2309 616. Gây mê phẫu thuật cắt ung th ư lưỡi và vét hạch cổ x x

2310 617. Gây mê phẫu thuật cắt ung th ư môi có t ạo hình đường kính dưới5 cm

x x

2311 618. Gây mê phẫu thuật cắt ung th ư phần mềm chi trên hoặc chi dướiđường kính dưới 5cm

x x x

2312 619. Gây mê phẫu thuật cắt ung th ư phần mềm x x

2313 620. Gây mê phẫu thuật cắt ung th ư thận x x

STT

PHÂN TUYẾN KỸTHUẬT

1 23

88

Page 89: bvndgiadinh.vnbvndgiadinh.vn/Content/uploads/dmktdungtuyen.pdf · Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT A B

Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến

TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D2314 621. Gây mê phẫu thuật cắt ung th ư tiền liệt tuyến. x x

2315 622. Gây mê phẫu thuật cắt ung th ư tinh hoàn l ạc chỗ x x

2316 623. Gây mê phẫu thuật cắt ung th ư tử cung chảy máu x x

2317 624. Gây mê phẫu thuật cắt ung th ư túi m ật x x

2318 625. Gây mê phẫu thuật cắt ung th ư vòm khẩu cái x x

2319 626. Gây mê phẫu thuật cắt ung th ư vú ti ết kiệm da tạo h ình ngay x x

2320 627. Gây mê phẫu thuật cắt ung th ư vùng hàm m ặt có nạo vét hạchdưới hàm và hạch cổ

x x

2321 628. Gây mê phẫu thuật cắt ung th ư vùng hàm m ặt cónạo vét hạchdưới hàm, hạch cổ và tạo hình bằng vạt tại chỗ

x x

2322 629. Gây mê phẫu thuật cắt và thắt đường rò khí qu ản -thực quản x x

2323 630. Gây mê phẫu thuật cắt vú tr ên bệnh nhân K vú X x

2324 631. Gây mê phẫu thuật cắt xương hàm tạo hình x x

2325 632. Gây mê phẫu thuật cắt, nạo vét hạch cổ tiệt căn x x

2326 633. Gây mê phẫu thuật chấn thương không sốc hoặc sốc nhẹ x x x

2327 635. Gây mê phẫu thuật chấn thương sọ não x x x

2328 636. Gây mê phẫu thuật chấn thương/lao cột sống cổ x x

2329 637. Gây mê phẫu thuật chấn thương/lao cột sống ngực,thắt l ưng x x

2330 638. Gây mê phẫu thuật chích áp xe gan x x x

2331 639. Gây mê phẫu thuật chỉnh , xoay, lấy IOL có hoặckhông cắt DK x x

2332 640. Gây mê phẫu thuật chỉnh gù vẹo cột sống x x

2333 641. Gây mê phẫu thuật chỉnh h ình cong dương vật x x x

2334 642. Gây mê phẫu thuật chỉnh h ình vùi dương vật x x x

2335 643. Gây mê phẫu thuật chỉnh h ình vùng đầu mặt cổ x x

2336 644. Gây mê phẫu thuật chỉnh h ình xương 2 hàm x x

STT

PHÂN TUYẾN KỸTHUẬT

1 23

89

Page 90: bvndgiadinh.vnbvndgiadinh.vn/Content/uploads/dmktdungtuyen.pdf · Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT A B

Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến

TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D2337 645. Gây mê phẫu thuật chỉnh h ình xương hàm dưới hai bên x x

2338 646. Gây mê phẫu thuật chỉnh h ình xương hàm dưới một b ên x x

2339 647. Gây mê phẫu thuật chỉnh h ình xương hàm trên hai bên x x

2340 648. Gây mê phẫu thuật chỉnh h ình xương hàm trên mộtbên x x

2341 649. Gây mê phẫu thuật chỉnh sửa sẹo xấu d ương vật x x

2342 651. Gây mê phẫu thuật chọc thăm d ò u, nang vùng hàm m ặt x x

2343 652. Gây mê phẫu thuật chồng khớp sọ, hẹp hộp sọ x x

2344 653. Gây mê phẫu thuật chửa ngoài dạ con vỡ x x x

2345 654. Gây mê phẫu thuật chữa túi thừa bàng quang x x

2346 655. Gây mê phẫu thuật chuyển gân điều trị mắt hở mi (2mắt) x x

2347 656. Gây mê phẫu thuật chuyển vạt da cân có cuống mạch nuôi x x

2348 657. Gây mê phẫu thuật cố định bao Tenon tạo c ùng đồ dưới x x

2349 658. Gây mê phẫu thuật cố định điều trị g ãy xương hàm dưới bằngcác nút Ivy

x x

2350 659. Gây mê phẫu thuật cố định điều trị g ãy xương hàm dưới bằngvít neo chặn

x x

2351 660. Gây mê phẫu thuật cố định IOL th ì hai + cắt dịch kính x x

2352 661. Gây mê phẫu thuật cố định kết hợp x ương nẹp vit gãy thânxương cánh tay

x x x

2353 662. Gây mê phẫu thuật cố định mảng s ườn di động x x

2354 663. Gây mê phẫu thuật cố định m àng xương tạo cùngđồ x x

2355 664. Gây mê phẫu thuật cố định tạm thời s ơ cứu gãyxương hàm x x x

2356 665. Gây mê phẫu thuật cơ hoành rách do chấn thươngqua đườngbụng

x x

2357 666. Gây mê phẫu thuật cơ hoành rách do chấn thươngqua đườngngực

x x

2358 667. Gây mê phẫu thuật có sốc x x

STT

PHÂN TUYẾN KỸTHUẬT

1 23

90

Page 91: bvndgiadinh.vnbvndgiadinh.vn/Content/uploads/dmktdungtuyen.pdf · Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT A B

Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến

TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D2359 668. Gây mê phẫu thuật cứng khớp vai do x ơ hóa cơ Delta x x

2360 669. Gây mê phẫu thuật đa chấn thương x x

2361 671. Gây mê phẫu thuật dẫn lưu 2 niệu quản ra thànhbụng x x

2362 672. Gây mê phẫu thuật dẫn lưu 2 thận x x

2363 673. Gây mê phẫu thuật dẫn lưu áp xe cơ đáy chậu x x x

2364 674. Gây mê phẫu thuật dẫn lưu áp xe gan x x x

2365 675. Gây mê phẫu thuật dẫn lưu máu tụ vùng miệng -hàm mặt x x

2366 676. Gây mê phẫu thuật dẫn lưu niệu quản ra thành bụng 1 bên x x

2367 677. Gây mê phẫu thuật dẫn lưu thận x x

2368 678. Gây mê phẫu thuật dẫn lưu túi m ật x x x

2369 679. Gây mê phẫu thuật dẫn lưu viêm mủ khớp, không sai khớp x x x

2370 680. Gây mê phẫu thuật đặt bản silicon điều trị l õm mắt x x

2371 681. Gây mê phẫu thuật đặt IOL trên mắt cận thị (Phakic) x x

2372 682. Gây mê phẫu thuật đặt khung định vị u n ão x x

2373 683. Gây mê phẫu thuật đặt ống silicon lệ quản – ống lệ mũi x x

2374 684. Gây mê phẫu thuật đặt ống silicon tiền ph òng điều trị glôcôm x x

2375 685. Gây mê phẫu thuật đặt ống tiền ph òng điều trịglôcôm (đặt shuntmini express)

x x

2376 686. Gây mê phẫu thuật đặt stent các động mạch ngoại vi x x x

2377 687. Gây mê phẫu thuật đặt stent động mạch chủ bụng x x

2378 688. Gây mê phẫu thuật đặt stent động mạch chủ ngực x x

2379 689. Gây mê phẫu thuật đặt stent động mạch đ ùi x x x

2380 690. Gây mê phẫu thuật đặt stent quai động mạch chủ x

2381 691. Gây mê phẫu thuật đặt sụn s ườn vào dưới màng xương điều trịlõm mắt

x x

STT

PHÂN TUYẾN KỸTHUẬT

1 23

91

Page 92: bvndgiadinh.vnbvndgiadinh.vn/Content/uploads/dmktdungtuyen.pdf · Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT A B

Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến

TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D2382 692. Gây mê phẫu thuật đặt thể thủy tinh nhân tạo (IOL)th ì 2 (không

cắt dịch kính)x x

2383 693. Gây mê phẫu thuật đặt van dẫn l ưu tiền phòng điều trị glôcôm x x

2384 694. Gây mê phẫu thuật dị dạng đ ường sinh dục x x

2385 695. Gây mê phẫu thuật dị dạng tử cung x x

2386 696. Gây mê phẫu thuật di thực h àng lông mi x x

2387 698. Gây mê phẫu thuật điều trị bảo tồn gẫy lồi cầux ương hàm dưới x x

2388 699. Gây mê phẫu thuật điều trị bệnh c òn ống độngmạch ở trẻ lớn v àngười lớn

x x

2389 701. Gây mê phẫu thuật điều trị bệnh DE QUER VAINv à ngón taycò sung

x x

2390 702. Gây mê phẫu thuật điều trị bệnh lý mủ m àng phổi x x

2391 703. Gây mê phẫu thuật điều trị bệnh lý phổi – trung thất ở trẻ emdưới 5 tuổi

x x

2392 704. Gây mê phẫu thuật điều trị bệnh Rectocelle x x

2393 705. Gây mê phẫu thuật điều trị bệnh suy – gi ãn tĩnhmạch chi dưới x x

2394 706. Gây mê phẫu thuật điều trị bệnh Verneuil x x

2395 707. Gây mê phẫu thuật điều trị bệnh xuất tinh sớm x x

2396 708. Gây mê phẫu thuật điều trị bong hắc mạc: chọc hútdịch bongdưới hắc mạc, bơm hơi ti ền phòng

x x

2397 709. Gây mê phẫu thuật điều trị can sai x ương gò má x x

2398 710. Gây mê phẫu thuật điều trị can sai x ương hàm dưới x x

2399 711. Gây mê phẫu thuật điều trị can sai x ương hàm trên x x

2400 713. Gây mê phẫu thuật điều trị chảy máu do tăng áp tịnh mạch cửakhông có nối mạch máu

x x

2401 714. Gây mê phẫu thuật điều trị chảy máu đ ường mật,cắt gan x x

2402 715. Gây mê phẫu thuật điều trị co giật mi, co quắp mi,cau m ày, nếpnhăn da mi bằng thuốc (botox,dysport...), laser

x x

2403 720. Gây mê phẫu thuật điều trị glôcôm bằng tạo h ình vùng bè(Trabeculoplasty)

x x

2404 721. Gây mê phẫu thuật điều trị hẹp khít động mạch cảnh do x ơ vữa x x

1 23

STT

PHÂN TUYẾN KỸTHUẬT

92

Page 93: bvndgiadinh.vnbvndgiadinh.vn/Content/uploads/dmktdungtuyen.pdf · Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT A B

Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến

TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D2405 722. Gây mê phẫu thuật điều trị hẹp môn vị ph ì đại x x

2406 723. Gây mê phẫu thuật điều trị hở mi x x

2407 724. Gây mê phẫu thuật điều trị hoại tử x ương hàm do tia x ạ x x

2408 725. Gây mê phẫu thuật điều trị hoại tử x ương và phần mềm vùnghàm mặt do tia xạ

x x

2409 726. Gây mê phẫu thuật điều trị hội chứng ch èn ép thần kinh quay x x x

2410 727. Gây mê phẫu thuật điều trị hội chứng ch èn ép thần kinh trụ x x x

2411 728. Gây mê phẫu thuật điều trị hội chứng ống cổ tay x x x

2412 729. Gây mê phẫu thuật điều trị khe hở chéo mặt hai b ên x x

2413 730. Gây mê phẫu thuật điều trị khe hở chéo mặt mộtb ên x x

2414 731. Gây mê phẫu thuật điều trị khe hở môi hai b ên x x

2415 732. Gây mê phẫu thuật điều trị khe hở môi một b ên x x

2416 733. Gây mê phẫu thuật điều trị khe hở ngang mặt x x

2417 734. Gây mê phẫu thuật điều trị khe hở v òm mi ệng không toàn bộ x x

2418 735. Gây mê phẫu thuật điều trị khe hở v òm mi ệng toàn bộ x x

2419 736. Gây mê phẫu thuật điều trị khuyết hổng phần mềmv ùng hàmmặt bằng kỹ thuật vi phẫu

x x

2420 737. Gây mê phẫu thuật điều trị lác bằng thuốc (botox,dysport...) x x

2421 738. Gây mê phẫu thuật điều trị laser hồng ngoại x x

2422 739. Gây mê phẫu thuật điều trị lật mi d ưới có hoặc không ghép x x

2423 740. Gây mê phẫu thuật điều trị một số bệnh v õng mạc bằng laser(bệnh võng mạc tiểu đường, cao huyếtáp, trẻ đẻ non…)

x x

2424 741. Gây mê phẫu thuật điều trị phồng động mạch cảnh x x

2425 742. Gây mê phẫu thuật điều trị phồng v à giả phồng động mạch tạng x x

STT

PHÂN TUYẾN KỸTHUẬT

1 23

93

Page 94: bvndgiadinh.vnbvndgiadinh.vn/Content/uploads/dmktdungtuyen.pdf · Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT A B

Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến

TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D2426 743. Gây mê phẫu thuật điều trị phồng, giả phồng động mạch chi x x x

2427 744. Gây mê phẫu thuật điều trị sa trực tr àng đườngbụng x x

2428 745. Gây mê phẫu thuật điều trị sa trực tr àng qua đườnghậu môn x x x

2429 748. Gây mê phẫu thuật điều trị són tiểu x x

2430 749. Gây mê phẫu thuật điều trị tắc động mạch chi bán cấp tính x x

2431 750. Gây mê phẫu thuật điều trị tắc động mạch chi cấptính do huyếtkhối, mảnh sùi, dị vật

x x

2432 751. Gây mê phẫu thuật điều trị tắc tá tr àng các loại x x

2433 752. Gây mê phẫu thuật điều trị táo bón do rối loạn co thắt c ơ mu –trực tràng (Anismus)

x x

2434 753. Gây mê phẫu thuật điều trị tật thiếu x ương quaybẩm sinh x x

2435 754. Gây mê phẫu thuật điều trị teo đ ường mật bẩm sinh x x

2436 757. Gây mê phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn 2 b ên x x x

2437 758. Gây mê phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn bằngph ương phápBassini

x x x

2438 759. Gây mê phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn bằngph ương pháp kếthợp Bassini v à Shouldice

x x x

2439 760. Gây mê phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn bằng ph ương phápLichtenstein

x x x

2440 761. Gây mê phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn bằngph ương phápShouldice

x x x

2441 762. Gây mê phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn tái phát x x x

2442 763. Gây mê phẫu thuật điều trị thoát vị c ơ hoành x x

2443 764. Gây mê phẫu thuật điều trị thoát vị đ ùi x x x

2444 765. Gây mê phẫu thuật điều trị thoát vị ho ành bẩm sinh(Bochdalek) x x

2445 766. Gây mê phẫu thuật điều trị thoát vị khe ho ành x x

2446 767. Gây mê phẫu thuật điều trị thoát vị qua khe thực quản x x

STT

PHÂN TUYẾN KỸTHUẬT

1 23

94

Page 95: bvndgiadinh.vnbvndgiadinh.vn/Content/uploads/dmktdungtuyen.pdf · Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT A B

Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến

TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D2447 768. Gây mê phẫu thuật điều trị thoát vị th ành bụng khác x x x

2448 769. Gây mê phẫu thuật điều trị thoát vị vết phẫu thuật th ành bụng x x x

2449 770. Gây mê phẫu thuật điều trị thông động – tĩnh mạch cảnh x x

2450 771. Gây mê phẫu thuật điều trị thông động – tĩnh mạch chi x x

2451 773. Gây mê phẫu thuật điều trị thủng đ ường tiêu hóa có làm hậumôn nhân tạo

x x

2452 774. Gây mê phẫu thuật điều trị tồn tại ống rốn b àng quang x x

2453 775. Gây mê phẫu thuật điều trị tồn tại ống rốn ruột x x

2454 776. Gây mê phẫu thuật điều trị tổn th ương đám rối thần kinh cánhtay

x x

2455 777. Gây mê phẫu thuật điều trị tổn th ương gân cơ chóp xoay x x

2456 778. Gây mê phẫu thuật điều trị trật khớp khuỷu x x x

2457 779. Gây mê phẫu thuật điều trị u lợi bằng laser x x

2458 780. Gây mê phẫu thuật điều trị u máu bằng hoá chất x x

2459 781. Gây mê phẫu thuật điều trị vẹo cổ x x

2460 782. Gây mê phẫu thuật điều trị vết th ương bàn tay bằng ghép da tựthân

x x x

2461 783. Gây mê phẫu thuật điều trị vết th ương bàn tay bằng vạt có sửdụng vi phẫu thuật

x x

2462 784. Gây mê phẫu thuật điều trị vết th ương mạch đốt sống x x

2463 785. Gây mê phẫu thuật điều trị vết th ương ngón tay bằng các vạt dalân cận

x x x

2464 786. Gây mê phẫu thuật điều trị vết th ương ngón taybằng các vạt datại chỗ

x x x

2465 787. Gây mê phẫu thuật điều trị vết th ương ngực – bụngqua đườngbụng

x x x

2466 788. Gây mê phẫu thuật điều trị vết th ương ngực hở đơn thuần x x x

2467 789. Gây mê phẫu thuật điều trị vết th ương ngực hở nặng có chỉ địnhmở ngực cấp cứu

x x

2468 790. Gây mê phẫu thuật điều trị vết th ương phần mềmvùng hàm m ặtcó thiếu hổng tổ chức

x x

STT

PHÂN TUYẾN KỸTHUẬT

1 23

95

Page 96: bvndgiadinh.vnbvndgiadinh.vn/Content/uploads/dmktdungtuyen.pdf · Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT A B

Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến

TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D2469 791. Gây mê phẫu thuật điều trị vết th ương phần mềmvùng hàm m ặt

không thiếu hổng tổ chứcx x x

2470 792. Gây mê phẫu thuật điều trị vết th ương tim x x

2471 793. Gây mê phẫu thuật điều trị vết th ương vùng hàmmặt do hoả khí x x

2472 794. Gây mê phẫu thuật điều trị vi êm bao hoạt dịch củagân gấp bànngón tay

x x x

2473 795. Gây mê phẫu thuật điều trị vi êm lợi miệng loét hoại tử cấp x x

2474 796. Gây mê phẫu thuật điều trị vi êm mủ màng tim x x

2475 797. Gây mê phẫu thuật điều trị vi êm phúc mạc tiên phát x x x

2476 798. Gây mê phẫu thuật điều trị vi êm tuyến mang tai bằng b ơm rửathuốc qua lỗ ống tuyến

x x x

2477 799. Gây mê phẫu thuật điều trị vi êm xoang hàm do răng x x

2478 800. Gây mê phẫu thuật điều trị vỡ phế quản do chấnth ương ngực x x

2479 801. Gây mê phẫu thuật điều trị vỡ tim do chấn th ương x x

2480 802. Gây mê phẫu thuật đính chỗ bám c ơ vào dây chằngmi điều trịlác liệt

x x

2481 803. Gây mê phẫu thuật dính khớp quay trụ bẩm sinh x x

2482 804. Gây mê phẫu thuật dò niệu đạo - âm đạo bẩm sinh x x

2483 805. Gây mê phẫu thuật dò niệu đạo - âm đạo-trực tràngbẩm sinh x x

2484 806. Gây mê phẫu thuật dò niệu đạo - trực tràng bẩmsinh x x

2485 807. Gây mê phẫu thuật Doenig x x

2486 808. Gây mê phẫu thuật độn củng mạc bằng collagenđiều trị cận thị x x

2487 809. Gây mê phẫu thuật độn khuyết x ương sọ bằng sụn tự thân x x

2488 810. Gây mê phẫu thuật động / tĩnh mạch ngoại bi ên cácloại : tắcmạch , phình mạch, dãn tĩnh mạch chân

x x

2489 811. Gây mê phẫu thuật đóng các lỗ rò niệu đạo x x

2490 812. Gây mê phẫu thuật đóng cứng khớp cổ chân (chưabao gồmphương tiện cố định)

x x x

STT

PHÂN TUYẾN KỸTHUẬT

1 23

96

Page 97: bvndgiadinh.vnbvndgiadinh.vn/Content/uploads/dmktdungtuyen.pdf · Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT A B

Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến

TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D2491 813. Gây mê phẫu thuật đóng cứng khớp khác x x x

2492 814. Gây mê phẫu thuật đóng dẫn l ưu niệu quản 2 bên x x

2493 815. Gây mê phẫu thuật đóng dị tật nứt đốt sống (spinabifida) k èmtheo thoát vị màng tuỷ, bằng đ ường vào phía sau

x x

2494 816. Gây mê phẫu thuật đóng đinh nội tủy kín có chốtx ương chàydưới màng hình tăng sang

x x

2495 817. Gây mê phẫu thuật đóng d ò bàng quang - âm đạo x x

2496 819. Gây mê phẫu thuật đóng d ò trực tràng âm đạo x x

2497 820. Gây mê phẫu thuật đóng đ ường dò dịch não tuỷ hoặc một thoátvị màng tuỷ sau phẫu thuật tuỷ sống

x x

2498 821. Gây mê phẫu thuật đóng đ ường dò dịch não tuỷ hoặc thoát vịmàng não tầng trước nền sọ bằngđường qua xoang bướm

x x

2499 822. Gây mê phẫu thuật đóng đ ường dò dịch não tuỷ hoặc thoát vịmàng não ở tầng trước nền sọ qua đường mở nắp sọ

x x

2500 823. Gây mê phẫu thuật đóng đ ường dò dịch não tuỷ hoặc thoát vịmàng não tầng trước nền sọ bằng đường qua xoang sàng

x x

2501 824. Gây mê phẫu thuật đóng đ ường dò dịch não tuỷ qua xoang trán x x

2502 825. Gây mê phẫu thuật đóng đ ường dò dịch não tuỷ sau phẫu thuậtcác thương tổn nền sọ

x x

2503 826. Gây mê phẫu thuật đóng đ ường dò dịch não tuỷtầng giữa nền sọbằng đường vào trên xương đá

x x

2504 827. Gây mê phẫu thuật đóng đ ường dò dịch não tuỷ tầng giữa nềnsọ qua mở nắp sọ

x x

2505 828. Gây mê phẫu thuật đóng hậu môn nhân tạo x x

2506 829. Gây mê phẫu thuật đóng lỗ d ò đường lệ x x

2507 830. Gây mê phẫu thuật đóng lỗ mở b àng quang ra da x x

2508 831. Gây mê phẫu thuật động mạch chủ bụng x x

2509 833. Gây mê phẫu thuật động mạch chủ ngực đoạn l ên x x

STT

PHÂN TUYẾN KỸTHUẬT

1 23

97

Page 98: bvndgiadinh.vnbvndgiadinh.vn/Content/uploads/dmktdungtuyen.pdf · Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT A B

Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến

TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D2510 834. Gây mê phẫu thuật đóng thông li ên nhĩ x x

2511 835. Gây mê phẫu thuật đục chồi x ương x x

2512 836. Gây mê phẫu thuật đục xương sửa trục x x

2513 837. Gây mê phẫu thuật duỗi cứng khớp gối, hoặc có gối ưỡn, hoặccó sai khớp xương bánh chè

x x

2514 838. Gây mê phẫu thuật duỗi khớp gối đ ơn thuần x x

2515 839. Gây mê phẫu thuật duỗi khớp gối quá mức bẩm sinh, sai khớphoặc bán sai khớp

x x

2516 840. Gây mê phẫu thuật đứt gân cơ nhị đầu x x

2517 841. Gây mê phẫu thuật Epicanthus x x

2518 842. Gây mê phẫu thuật Frey – Beger điều trị sỏi tụy,vi êm tụy mạn x x

2519 843. Gây mê phẫu thuật Frey điều trị sỏi tụy, vi êm tụy mạn x x

2520 844. Gây mê phẫu thuật gan- mật x x

2521 845. Gây mê phẫu thuật gấp cân cơ nâng mi trên đi ều trị sụp mi x x

2522 846. Gây mê phẫu thuật gấp và khép khớp háng do bại n ão x x

2523 847. Gây mê phẫu thuật gãy xương đốt bàn ngón tay x x x

2524 848. Gây mê phẫu thuật gãy xương thuyền bằng VisHerbert x x x

2525 849. Gây mê phẫu thuật ghép củng mạc x x

2526 850. Gây mê phẫu thuật ghép da dày tự thân kiểu wolfkrause ≥ 3% diện tích cơ thể ở người lớn điều trịbỏng sâu

x x

2527 851. Gây mê phẫu thuật ghép da dày tự thân kiểu wolfkrause dưới3% diện tích cơ thể ở người lớn điều trị bỏng sâu

x x x

2528 852. Gây mê phẫu thuật ghép da điều trị các tr ường hợpdo rắn cắn,vết thương phức tạp sau chấn thương có diện tích > 10%

x x

2529 853. Gây mê phẫu thuật ghép da điều trị các tr ường hợpdo rắn cắn,vết thương phức tạp sau chấn thương có diện tích < 5%

x x

2530 854. Gây mê phẫu thuật ghép da điều trị các tr ường hợp do rắn cắn,vết thương có diện tích 5-10%

x x

STT

PHÂN TUYẾN KỸTHUẬT

1 23

98

Page 99: bvndgiadinh.vnbvndgiadinh.vn/Content/uploads/dmktdungtuyen.pdf · Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT A B

Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến

TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D2531 855. Gây mê phẫu thuật ghép da hay vạt da điều trị hở mi do sẹo x x

2532 856. Gây mê phẫu thuật ghép da tự thân các khuyết phần mềm cánhtay

x x x

2533 857. Gây mê phẫu thuật ghép da tự thân tr ên 10% diện tích bỏng cơthể

x x

2534 858. Gây mê phẫu thuật ghép da tự thân từ 5 - 10% diện tích bỏng c ơthể

x x

2535 859. Gây mê phẫu thuật ghép gân gấp không sử dụng vi phẫu thuật x x x

2536 860. Gây mê phẫu thuật ghép giác mạc có vành củng mạc x x

2537 861. Gây mê phẫu thuật ghép giác mạc lần hai trở l ên x x

2538 862. Gây mê phẫu thuật ghép giác mạc lớp x x

2539 863. Gây mê phẫu thuật ghép giác mạc nhân tạo x x

2540 864. Gây mê phẫu thuật ghép giác mạc tự thân x x

2541 865. Gây mê phẫu thuật ghép giác mạc xuyên x x

2542 866. Gây mê phẫu thuật ghép lại mảnh da mặt đứt rờikhông bằng viphẫu

x x x

2543 867. Gây mê phẫu thuật ghép màng ối, kết mạc điều trị loét, thủnggiác mạc

x x

2544 868. Gây mê phẫu thuật ghép màng sinh học bề mặt nhãn cầu x x

2545 869. Gây mê phẫu thuật ghép mỡ điều trị l õm mắt x x

2546 870. Gây mê phẫu thuật ghép mỡ tự thân coleman điều trị l õm mắt x x

2547 871. Gây mê phẫu thuật ghép nội mô giác mạc x x

2548 872. Gây mê phẫu thuật ghép toàn bộ mũi v à bộ phận xung quanhđứt rời có sử dụng vi phẫu

x x

2549 873. Gây mê phẫu thuật ghép van tim đồng lo ài x x

2550 874. Gây mê phẫu thuật ghép vòng căng / hoặc thấu kínhtrong nhumô giác mạc

x x

2551 875. Gây mê phẫu thuật ghép xương bằng vật liệu thaythế tức thì saucắt đoạn xương hàm trên

x x

STT

PHÂN TUYẾN KỸTHUẬT

1 23

99

Page 100: bvndgiadinh.vnbvndgiadinh.vn/Content/uploads/dmktdungtuyen.pdf · Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT A B

Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến

TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D2552 876. Gây mê phẫu thuật ghép xương nhân tạo (chưa baogồm xương

nhân tạo và phương tiện kết hợp)x x x

2553 877. Gây mê phẫu thuật ghép xương trong chấn thương cột sống cổ x x

2554 878. Gây mê phẫu thuật ghép xương tự thân (chưa bao gồm cácphương tiện cố định)

x x x

2555 879. Gây mê phẫu thuật ghép xương tự thân tức thì sau cắt đoạnxương hàm trên

x x

2556 880. Gây mê phẫu thuật ghép xương tự thân tức thì sau cắt đoạnxương hàm dưới

x x

2557 881. Gây mê phẫu thuật ghép xương tự thân tức thì sau cắt đoạnxương hàm dưới bằng kỹ thuật vi phẫu

x x

2558 882. Gây mê phẫu thuật giải ép vi mạch cho dây thầnkinh số V x x

2559 883. Gây mê phẫu thuật giảm áp hốc mắt (phá th ành hốcmắt, mởrộng lỗ thị giác...)

x x

2560 884. Gây mê phẫu thuật glôcôm ác tính tr ên mắt độc nhất, gần m ù x x

2561 885. Gây mê phẫu thuật glôcôm lần hai trở l ên x x

2562 886. Gây mê phẫu thuật gọt giác mạc đ ơn thuần x x

2563 887. Gây mê phẫu thuật hạ lại tinh ho àn x x

2564 888. Gây mê phẫu thuật hạ mi tr ên (chỉnh chỉ, l ùi cơ nâng mi…) x x

2565 889. Gây mê phẫu thuật hạ tinh ho àn 1 bên x x x

2566 890. Gây mê phẫu thuật hạ tinh ho àn 2 bên x x x

2567 891. Gây mê phẫu thuật hạ tinh ho àn lạc chỗ 1 bên x x x

2568 892. Gây mê phẫu thuật hạch ngoại bi ên x x x

2569 893. Gây mê phẫu thuật hẹp eo động mạch chủ x x

2570 894. Gây mê phẫu thuật hẹp khe mi x x

2571 895. Gây mê phẫu thuật hội chứng ống cổ tay x x x

2572 896. Gây mê phẫu thuật hội chứng volkmann co c ơ ấp cókết hợpxương

x x

2573 897. Gây mê phẫu thuật hội chứng volkmann co c ơ gấp không kếthợp xương

x x x

2574 898. Gây mê phẫu thuật kéo dài cân cơ nâng mi x x

STT

PHÂN TUYẾN KỸTHUẬT

1 23

100

Page 101: bvndgiadinh.vnbvndgiadinh.vn/Content/uploads/dmktdungtuyen.pdf · Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT A B

Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến

TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D2575 899. Gây mê phẫu thuật khâu da th ì II x x x

2576 900. Gây mê phẫu thuật khâu phục hồi c ơ hoành x x

2577 901. Gây mê phẫu thuật khâu vết th ương nhu mô phổi x x

2578 902. Gây mê phẫu thuật khe thoát vị rốn, hở th ành bụng x x

2579 903. Gây mê phẫu thuật khoan sọ dẫn l ưu ổ tụ mủ dưới màng cứng x x x

2580 904. Gây mê phẫu thuật khớp giả x ương chày bẩm sinh có ghépxương

x x

2581 905. Gây mê phẫu thuật kết hợp x ương (KHX) chấnthương Lisfrancvà bàn chân giữa

x x x

2582 906. Gây mê phẫu thuật KHX điều trị g ãy lồi cầu xươnghàm dướibằng ghép xương, sụn tự thân

x x

2583 907. Gây mê phẫu thuật KHX điều trị g ãy lồi cầu xươnghàm dướibằng nẹp vít hợp kim

x x

2584 908. Gây mê phẫu thuật KHX điều trị g ãy lồi cầu xương hàm dướibằng nẹp vít tự ti êu

x x

2585 909. Gây mê phẫu thuật KHX điều trị g ãy lồi cầu xươnghàm dướibằng vật liệu thay thế

x x

2586 910. Gây mê phẫu thuật KHX điều trị g ãy xương chínhmũi bằng cácvật liệu thay thế

x x

2587 911. Gây mê phẫu thuật KHX điều trị g ãy xương chínhmũi bằng chỉthép

x x

2588 912. Gây mê phẫu thuật KHX điều trị g ãy xương chính mũi bằng nẹpvít hợp kim

x x

2589 913. Gây mê phẫu thuật KHX điều trị g ãy xương chính mũi bằng nẹpvít tự tiêu

x x

2590 914. Gây mê phẫu thuật KHX điều trị g ãy xương gò má -cung tiếpbằng chỉ thép

x x

2591 915. Gây mê phẫu thuật KHX điều trị g ãy xương gò má -cung tiếpbằng nẹp vít tự ti êu

x x

2592 916. Gây mê phẫu thuật KHX điều trị g ãy xương gò má -cung tiếpbằng nẹp vít hợp kim

x x

2593 917. Gây mê phẫu thuật KHX điều trị g ãy xương gò mábằng chỉ thép x x

2594 918. Gây mê phẫu thuật KHX điều trị g ãy xương gò má bằng nẹp víthợp kim

x x

STT

PHÂN TUYẾN KỸTHUẬT

1 23

101

Page 102: bvndgiadinh.vnbvndgiadinh.vn/Content/uploads/dmktdungtuyen.pdf · Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT A B

Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến

TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D2595 919. Gây mê phẫu thuật KHX điều trị g ãy xương gò má bằng nẹp vít

tự tiêux x

2596 920. Gây mê phẫu thuật KHX điều trị g ãy xương hàmdưới bằng chỉthép

x x

2597 921. Gây mê phẫu thuật KHX điều trị g ãy xương hàm dưới bằng nẹpvít hợp kim

x x

2598 922. Gây mê phẫu thuật KHX điều trị g ãy xương hàm dưới bằng nẹpvít tự tiêu

x x

2599 923. Gây mê phẫu thuật KHX gãy 2 xương cẳng tay x x x

2600 924. Gây mê phẫu thuật KHX gãy bong sụn tiếp đầu d ưới xươngcánh tay

x x x

2601 925. Gây mê phẫu thuật KHX gãy bong sụn tiếp đầu d ưới xươngchày

x x x

2602 926. Gây mê phẫu thuật KHX gãy bong sụn tiếp vùng khớp gối x x x

2603 927. Gây mê phẫu thuật KHX gãy bong sụn vùng cổ xương đùi x x x

2604 928. Gây mê phẫu thuật KHX gãy chỏm đốt b àn và ngón tay x x x

2605 930. Gây mê phẫu thuật KHX gãy cổ giải phẫu và phẫuthuật xươngcánh tay

x x x

2606 931. Gây mê phẫu thuật KHX gãy cổ xương bả vai x x

2607 932. Gây mê phẫu thuật KHX gãy cổ xương đùi x x x

2608 933. Gây mê phẫu thuật KHX gãy đài quay (Gãy cổxương quay) x x x

2609 934. Gây mê phẫu thuật KHX gãy đài quay phức tạp x x x

2610 935. Gây mê phẫu thuật KHX gãy đài quay x x x

2611 936. Gây mê phẫu thuật KHX gãy đầu dưới xương chày(Pilon) x x x

2612 937. Gây mê phẫu thuật KHX gãy đầu dưới xương quay x x x

2613 938. Gây mê phẫu thuật KHX gãy hở độ II thân xươngcánh tay x x x

2614 939. Gây mê phẫu thuật KHX gãy hở độ II trên và liênlồi cầu xươngđùi

x x x

2615 940. Gây mê phẫu thuật KHX gãy hở độ III hai xương cẳng chân x x x

STT

PHÂN TUYẾN KỸTHUẬT

1 23

102

Page 103: bvndgiadinh.vnbvndgiadinh.vn/Content/uploads/dmktdungtuyen.pdf · Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT A B

Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến

TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D2616 941. Gây mê phẫu thuật KHX gãy hở độ III thân xươngcánh tay x x x

2617 942. Gây mê phẫu thuật KHX gãy hở độ III trên và liên lồi cầuxương đùi

x x x

2618 943. Gây mê phẫu thuật KHX gãy hở I thân hai x ương cẳng tay x x x

2619 944. Gây mê phẫu thuật KHX gãy hở II thân hai xương cẳng tay x x x

2620 945. Gây mê phẫu thuật KHX gãy hở III thân hai xương cẳng tay x x x

2621 946. Gây mê phẫu thuật KHX gãy hở liên lồi cầu xương cánh tay x x x

2622 947. Gây mê phẫu thuật KHX gãy Hoffađàu dưới xương đùi x x x

2623 948. Gây mê phẫu thuật KHX gãy khung chậu – trật khớp mu x x

2624 949. Gây mê phẫu thuật KHX gãy liên lồi cầu xương cánh tay x x x

2625 950. Gây mê phẫu thuật KHX gãy liên mấu chuyển xương đùi x x

2626 951. Gây mê phẫu thuật KHX gãy lồi cầu ngoài xương cánh tay x x x

2627 952. Gây mê phẫu thuật KHX gãy lồi cầu ngoài xương đùi x x x

2628 953. Gây mê phẫu thuật KHX gãy lồi cầu trong xươngđùi x x x

2629 954. Gây mê phẫu thuật KHX gãy lồi cầu xương bàn và ngón tay x x x

2630 955. Gây mê phẫu thuật KHX gãy lồi cầu xương khớp ngón tay x x x

2631 956. Gây mê phẫu thuật KHX gãy mâm chày + thân x ương chày x x x

2632 957. Gây mê phẫu thuật KHX gãy mâm chày ngoài x x x

2633 958. Gây mê phẫu thuật KHX gãy mâm chày trong x x x

2634 959. Gây mê phẫu thuật KHX gãy mắt cá kèm trật khớp cổ chân x x x

2635 960. Gây mê phẫu thuật KHX gãy mắt cá ngoài x x x

2636 961. Gây mê phẫu thuật KHX gãy mắt cá trong x x x

STT

PHÂN TUYẾN KỸTHUẬT

1 23

103

Page 104: bvndgiadinh.vnbvndgiadinh.vn/Content/uploads/dmktdungtuyen.pdf · Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT A B

Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến

TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D2637 962. Gây mê phẫu thuật KHX gãy mỏm khuỷu phức tạp x x x

2638 963. Gây mê phẫu thuật KHX gãy mỏm khuỷu x x x

2639 964. Gây mê phẫu thuật KHX gãy Monteggia x x x

2640 965. Gây mê phẫu thuật KHX gãy nèn đốt bàn ngón 5(bàn chân) x x x

2641 966. Gây mê phẫu thuật KHX gãy nội khớp đầu d ưới xương quay x x x

2642 967. Gây mê phẫu thuật KHX gãy nội khớp xương khớp ngón tay x x x

2643 968. Gây mê phẫu thuật KHX gãy ổ cối đơn thuần x x x

2644 969. Gây mê phẫu thuật KHX gãy ổ cối phức tạp x x

2645 970. Gây mê phẫu thuật KHX gãy phức tạp chỏm xương đùi – tr ậthang

x x

2646 971. Gây mê phẫu thuật KHX gãy phức tạp vùng khuỷu x x x

2647 972. Gây mê phẫu thuật KHX gãy Pilon x x x

2648 973. Gây mê phẫu thuật KHX gãy ròng rọc xương cánh tay x x x

2649 974. Gây mê phẫu thuật KHX gãy sụn tăng trưởng ở đầu xương x x x

2650 975. Gây mê phẫu thuật KHX gãy thân 2 xương cẳng chân x x x

2651 976. Gây mê phẫu thuật KHX gãy thân 2 xương cẳng tay x x x

2652 977. Gây mê phẫu thuật KHX gãy thân đốt bàn và ngón tay x x x

2653 978. Gây mê phẫu thuật KHX gãy thân xương cẳng chân x x x

2654 979. Gây mê phẫu thuật KHX gãy thân xương cánh tay x x x

2655 980. Gây mê phẫu thuật KHX gãy thân xương cánh tay cánh tay cóliệt TK quay

x x x

2656 981. Gây mê phẫu thuật KHX gãy thân xương cánh tayphức tạp x x x

2657 982. Gây mê phẫu thuật KHX gãy thân xương chày x x x

2658 983. Gây mê phẫu thuật KHX gãy thân xương đùi phứctạp x x

STT

PHÂN TUYẾN KỸTHUẬT

1 23

104

Page 105: bvndgiadinh.vnbvndgiadinh.vn/Content/uploads/dmktdungtuyen.pdf · Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT A B

Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến

TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D2659 984. Gây mê phẫu thuật KHX gãy thân xương đùi x x x

2660 985. Gây mê phẫu thuật KHX gãy trật cổ xương cánh tay x x x

2661 986. Gây mê phẫu thuật KHX gãy trật cổ xương đùi x x x

2662 987. Gây mê phẫu thuật KHX gãy trật đốt bàn ngón chân x x x

2663 988. Gây mê phẫu thuật KHX gãy trật khớp cổ chân ở trẻ em x x x

2664 989. Gây mê phẫu thuật KHX gãy trật khớp cổ tay x x x

2665 990. Gây mê phẫu thuật KHX gãy trật xương gót x x x

2666 991. Gây mê phẫu thuật KHX gãy trật xương sên x x x

2667 992. Gây mê phẫu thuật KHX gãy trên lồi cầu xươngcánh tay có tổnthương mạch và thần kinh

x x x

2668 993. Gây mê phẫu thuật KHX gãy trên lồi cầu xươngcánh tay x x x

2669 994. Gây mê phẫu thuật KHX gãy trên lồi cầu xương đùi x x x

2670 995. Gây mê phẫu thuật KHX gãy trên và liên l ồi cầuxương đùi x x x

2671 996. Gây mê phẫu thuật KHX gãy xương bả vai x x

2672 997. Gây mê phẫu thuật KHX gãy xương bánh chè phứctạp x x x X

2673 998. Gây mê phẫu thuật KHX gãy xương bệnh lý x x x

2674 999. Gây mê phẫu thuật KHX gãy xương đòn x x x

2675 1000. Gây mê phẫu thuật KHX gãy xương đốt bàn ngón tay x x x

2676 1001. Gây mê phẫu thuật KHX gãy xương đốt bàn và đốt ngón chân x x x

2677 1002. Gây mê phẫu thuật KHX gãy xương gót x x x

2678 1003. Gây mê phẫu thuật KHX gãy xương mác đơn thuần x x x

1 23

STT

PHÂN TUYẾN KỸTHUẬT

105

Page 106: bvndgiadinh.vnbvndgiadinh.vn/Content/uploads/dmktdungtuyen.pdf · Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT A B

Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến

TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D2679 1004. Gây mê phẫu thuật KHX gãy xương quay kèm trật khớp quay

trụ dướix x x

2680 1005. Gây mê phẫu thuật KHX gãy xương sên và trật khớp x x x

2681 1006. Gây mê phẫu thuật KHX khớp giả x ương cánh tay x x x

2682 1007. Gây mê phẫu thuật KHX khớp giả x ương đòn x x x

2683 1008. Gây mê phẫu thuật KHX tạo h ình điều trị cứng sau chấn thương x x

2684 1009. Gây mê phẫu thuật KHX tạo h ình điều trị cứng sau chấn thương x x

2685 1010. Gây mê phẫu thuật KHX toác khớp mu (trật khớp) x x

2686 1011. Gây mê phẫu thuật KHX trật khớp cổ chân x x x

2687 1012. Gây mê phẫu thuật KHX trật khớp cùng chậu x x x

2688 1013. Gây mê phẫu thuật KHX trật khớp cùng đòn x x x

2689 1014. Gây mê phẫu thuật KHX trật khớp d ưới sên x x x

2690 1015. Gây mê phẫu thuật KHX trật khớp Lisfranc x x x

2691 1016. Gây mê phẫu thuật KHX trật khớp ức đòn x x x

2692 1017. Gây mê phẫu thuật KHX trên màn hình tăng sáng (chưa baogồm đinh x ương, nẹp vít, ốc, khóa )

x x

2693 1018. Gây mê phẫu thuật lác có chỉnh chỉ x x

2694 1019. Gây mê phẫu thuật lác người lớn x x

2695 1020. Gây mê phẫu thuật lác phức tạp (di thực cơ, phẫu thuật cơ chéo,faden…)

x x

2696 1021. Gây mê phẫu thuật lác thông th ường x x

2697 1022. Gây mê phẫu thuật lách hoặc tụy x x x

2698 1023. Gây mê phẫu thuật lại các dị tật hậu môn trực tr àngđơn thuần,không làm lại niệu đạo

x x

2699 1024. Gây mê phẫu thuật lại ph ình đại tràng bẩm sinh x x

2700 1025. Gây mê phẫu thuật lại tắc ruột sau phẫu thuật x x x

STT

PHÂN TUYẾN KỸTHUẬT

1 23

106

Page 107: bvndgiadinh.vnbvndgiadinh.vn/Content/uploads/dmktdungtuyen.pdf · Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT A B

Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến

TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D2701 1026. Gây mê phẫu thuật lại ung th ư, gỡ dính. x x x

2702 1027. Gây mê phẫu thuật làm hậu môn nhân tạo cấp cứu ởtrẻ em x x

2703 1028. Gây mê phẫu thuật làm hậu môn nhân tạo x x x

2704 1029. Gây mê phẫu thuật làm hẹp khe mi, rút ngắn dâychằng mingoài, mi trong đi ều trị hở mi do liệt dây VII

x x

2705 1030. Gây mê phẫu thuật làm sâu ngách tiền đình x x

2706 1031. Gây mê phẫu thuật làm thẳng dương vật x x

2707 1032. Gây mê phẫu thuật lạnh đông điều trị K v õng mạc x x

2708 1033. Gây mê phẫu thuật lạnh đông đ ơn thuần phòng bong võng m ạc x x

2709 1034. Gây mê phẫu thuật lao cột sống (cổ hoặc ngực hoặcthắt l ưng) x x

2710 1035. Gây mê phẫu thuật laser điều trị u máu mi, kết mạc, hốc mắt x x

2711 1036. Gây mê phẫu thuật laser điều trị u nguy ên bào võng mạc x x

2712 1037. Gây mê phẫu thuật laser excimer điều trị tật khúc xạ x x

2713 1038. Gây mê phẫu thuật laser femtosecond điều trị lão thị (PT:INTRACOR)

x x

2714 1039. Gây mê phẫu thuật laser femtosecond điều trị tật khúc xạ x x

2715 1040. Gây mê phẫu thuật laser mở bao sau đục x x

2716 1041. Gây mê phẫu thuật lấy bỏ chỏm quay x x x

2717 1042. Gây mê phẫu thuật lấy bỏ điện cực trong n ão bằngđường qua da x x

2718 1043. Gây mê phẫu thuật lấy bỏ lồi cầu x ương hàm dưới gãy x x

2719 1044. Gây mê phẫu thuật lấy bỏ thân đốt sống ngực v à đặt lồngtitanium

x x

2720 1045. Gây mê phẫu thuật lấy bỏ thân đốt sống ngực v àghép xương x x

2721 1046. Gây mê phẫu thuật lấy da mi sa (mi tr ên, mi dưới, 2mi) có hoặckhông lấy mỡ dưới da mi

x x

STT

PHÂN TUYẾN KỸTHUẬT

1 23

107

Page 108: bvndgiadinh.vnbvndgiadinh.vn/Content/uploads/dmktdungtuyen.pdf · Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT A B

Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến

TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D2722 1047. Gây mê phẫu thuật lấy đa tạng từ ng ười chết não x x

2723 1048. Gây mê phẫu thuật lấy dị vật giác mạc sâu x x

2724 1049. Gây mê phẫu thuật lấy dị vật hốc mắt x x

2725 1050. Gây mê phẫu thuật lấy dị vật nội nh ãn bằng nam châm x x

2726 1051. Gây mê phẫu thuật lấy dị vật phổi – m àng phổi x x

2727 1052. Gây mê phẫu thuật lấy dị vật thực quản đ ường bụng x x

2728 1053. Gây mê phẫu thuật lấy dị vật thực quản đ ường cổ x x

2729 1054. Gây mê phẫu thuật lấy dị vật thực quản đ ường ngực x x

2730 1055. Gây mê phẫu thuật lấy dị vật tiền ph òng x x

2731 1056. Gây mê phẫu thuật lấy dị vật trong củng mạc x x

2732 1057. Gây mê phẫu thuật lấy dị vật trực tr àng x x

2733 1058. Gây mê phẫu thuật lấy dị vật v ùng hàm m ặt x x

2734 1059. Gây mê phẫu thuật lấy đĩa đệm đốt sống, cố địnhCS v à ghépxương liên thân đốt đường trước (xương tự thân có hoặc khôngcó lồng titanium) (ALIF)

x x

2735 1060. Gây mê phẫu thuật lấy đĩa đệm đ ường sau quađường cắt xươngsườn

x x

2736 1061. Gây mê phẫu thuật lấy giun, dị vật ở ruột non x x x

2737 1062. Gây mê phẫu thuật lấy hạch cổ chọn lọc hoặc vét hạch cổ bảotồn 1 bên

x x

2738 1063. Gây mê phẫu thuật lấy hạch cuống gan x x

2739 1064. Gây mê phẫu thuật lấy huyết khối tĩnh mạch cửa x x

2740 1065. Gây mê phẫu thuật lấy mạc nối lớn v à mạc nối nhỏ x x x

2741 1066. Gây mê phẫu thuật lấy máu tụ bao gan x x

2742 1067. Gây mê phẫu thuật lấy máu tụ d ưới màng cứng cấptính x x

STT

PHÂN TUYẾN KỸTHUẬT

1 23

108

Page 109: bvndgiadinh.vnbvndgiadinh.vn/Content/uploads/dmktdungtuyen.pdf · Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT A B

Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến

TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D2743 1068. Gây mê phẫu thuật lấy máu tụ d ưới màng cứng mạntính hai b ên x x x

2744 1069. Gây mê phẫu thuật lấy máu tụ ngo ài màng cứngnhiều vị trí tr ênlều và/hoặc dưới lều tiểu n ão

x x

2745 1070. Gây mê phẫu thuật lấy máu tụ quanh ổ mắt sau CTSN x x

2746 1071. Gây mê phẫu thuật lấy máu tụ trong n ão thất x x

2747 1072. Gây mê phẫu thuật lấy mỡ mi mắt tr ên, dưới và tạohình 2 mi x x

2748 1073. Gây mê phẫu thuật lấy nhân ở tụy (di căn tụy, u tụy) x x

2749 1074. Gây mê phẫu thuật lấy sỏi b àng quang lần 2, đónglỗ r ò bàngquang

x x

2750 1075. Gây mê phẫu thuật lấy sỏi b àng quang x x x

2751 1076. Gây mê phẫu thuật lấy sỏi bể thận ngo ài xoang x x

2752 1077. Gây mê phẫu thuật lấy sỏi mật, giun trong đ ườngmật qua nội soitá tràng

x x

2753 1078. Gây mê phẫu thuật lấy sỏi mở bể thận trong xoang x x

2754 1079. Gây mê phẫu thuật lấy sỏi mở bể thận, đ ài thận códẫn lưu thận x x

2755 1080. Gây mê phẫu thuật lấy sỏi nhu mô thận x x

2756 1081. Gây mê phẫu thuật lấy sỏi niệu đạo x x x

2757 1082. Gây mê phẫu thuật lấy sỏi niệu quản đoạn sát b àngquang x x x

2758 1083. Gây mê phẫu thuật lấy sỏi niệu quản đ ơn thuần x x x

2759 1084. Gây mê phẫu thuật lấy sỏi niệu quản tái phát, phẫu thuật lại x x

2760 1085. Gây mê phẫu thuật lấy sỏi ống mật chủ x x x

2761 1086. Gây mê phẫu thuật lấy sỏi ống mật chủ, cắt túi mật x x x

2762 1087. Gây mê phẫu thuật lấy sỏi ống tuyến Stenon đ ường miệng x x

2763 1088. Gây mê phẫu thuật lấy sỏi ống wharton tuyến d ưới hàm x x

2764 1089. Gây mê phẫu thuật lấy sỏi san hô mở rộng thận(Bivalve) có hạnhiệt

x x

STT

PHÂN TUYẾN KỸTHUẬT

1 23

109

Page 110: bvndgiadinh.vnbvndgiadinh.vn/Content/uploads/dmktdungtuyen.pdf · Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT A B

Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến

TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D2765 1090. Gây mê phẫu thuật lấy sỏi san hô thận x x

2766 1091. Gây mê phẫu thuật lấy sỏi thận bệnh lý, thận móng ngựa, thậnđa nang

x x

2767 1092. Gây mê phẫu thuật lấy sỏi thận x x

2768 1093. Gây mê phẫu thuật lấy sỏi túi mật, nối túi mật tá tr àng x x

2769 1094. Gây mê phẫu thuật lấy sỏi, nối tụy hỗng tr àng x x

2770 1095. Gây mê phẫu thuật lấy thai b ình thường ở sản phụ không có cácbệnh kèm theo

x x x

2771 1096. Gây mê phẫu thuật lấy thể thủy tinh (trong bao,ngo ài bao,Phaco) có hoặc không đặt IOL trên mắt độc nhất

x x

2772 1097. Gây mê phẫu thuật lấy thể thủy tinh ngo ài bao có hoặc khôngđặt IOL

x x

2773 1098. Gây mê phẫu thuật lấy thể thủy tinh sa, lệch bằngph ương phápphaco, phối hợp cắt dịch kính có hoặc không đặt IOL

x x

2774 1099. Gây mê phẫu thuật lấy thể thủy tinh trong bao,ngo ài bao, Phacocó hoặc không đặt IOL trên mắt độc nhất

x x

2775 1100. Gây mê phẫu thuật lấy thể thủy tinh trong bao,ngo ài bao, Phacocó hoặc không đặt thủy tinh thể nhân tạo tr ên mắt độc nhất

x x

2776 1101. Gây mê phẫu thuật lấy thoát vị đĩa đệm cột sốngthắt l ưng đatầng

x x

2777 1102. Gây mê phẫu thuật lấy thoát vị đĩa đệm cột sốngthắt l ưng sửdụng nẹp cố định li ên gai sau (DIAM,Silicon, Coflex, Gelfix ...)

x x

2778 1103. Gây mê phẫu thuật lấy thoát vị đĩa đệm cột sống thắt l ưng viphẫu

x x

2779 1104. Gây mê phẫu thuật lấy thoát vị đĩa đệm cột sống thắt l ưng x x

2780 1105. Gây mê phẫu thuật lấy tổ chức tụy hoại tử, dẫn l ưu x x

2781 1106. Gây mê phẫu thuật lấy tổ chức ung th ư tái phát khu trú t ại tụy x x

2782 1107. Gây mê phẫu thuật lấy to àn bộ trĩ vòng x x

2783 1108. Gây mê phẫu thuật lấy to àn bộ xương bánh chè x x x

2784 1109. Gây mê phẫu thuật lấy trĩ tắc mạch x x x

1 23

STT

PHÂN TUYẾN KỸTHUẬT

110

Page 111: bvndgiadinh.vnbvndgiadinh.vn/Content/uploads/dmktdungtuyen.pdf · Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT A B

Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến

TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D2785 1110. Gây mê phẫu thuật lấy u c ơ, xơ…thực quản đườngcổ hoặc

đường bụngx x

2786 1111. Gây mê phẫu thuật lấy u c ơ, xơ…thực quản đường ngực x x

2787 1112. Gây mê phẫu thuật lấy u x ương (ghép xi măng) x x

2788 1113. Gây mê phẫu thuật lấy xương chết, nạo rò điều trị viêm xươnghàm

x x x

2789 1114. Gây mê phẫu thuật lấy xương chết, nạo vi êm x x x

2790 1115. Gây mê phẫu thuật lỗ tiểu đóng cao x x

2791 1116. Gây mê phẫu thuật lỗ tiểu lệch thấp, kỹ thuật Mathgieu, Magpi x x

2792 1117. Gây mê phẫu thuật loai 3 x x x

2793 1118. Gây mê phẫu thuật loạn sản tổ chức ti ên thiênkhổng lồ (u quáikhổng lồ)

x x

2794 1119. Gây mê phẫu thuật lớn tr ên dạ dày hoặc ruột x x x

2795 1120. Gây mê phẫu thuật lùi cơ nâng mi x x

2796 1121. Gây mê phẫu thuật màng da cổ (Pterygium Coilli) x x

2797 1122. Gây mê phẫu thuật mắt ở trẻ em x x

2798 1123. Gây mê phẫu thuật miless x x

2799 1124. Gây mê phẫu thuật mở bao sau x x

2800 1125. Gây mê phẫu thuật mở bao sau đục bằng laser x x

2801 1126. Gây mê phẫu thuật mở b è có hoặc không cắt bè x x

2802 1127. Gây mê phẫu thuật mở bụng bóc nhân ung th ưnguyên bào nuôibảo tồn tử cung

x x

2803 1128. Gây mê phẫu thuật mở bụng thăm d ò x x x

2804 1129. Gây mê phẫu thuật mở bụng thăm d ò, lau rửa ổ bụng, đặt dẫnlưu

x x x

2805 1130. Gây mê phẫu thuật mở bụng thăm d ò, sinh thi ết x x

2806 1131. Gây mê phẫu thuật mở cơ môn v ị x x

2807 1132. Gây mê phẫu thuật mở cơ trực tràng hoặc cắt cơtrực tràng và cơtròn trong để điều trị co thắt c ơ tròntrong

x x

STT

PHÂN TUYẾN KỸTHUẬT

1 23

111

Page 112: bvndgiadinh.vnbvndgiadinh.vn/Content/uploads/dmktdungtuyen.pdf · Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT A B

Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến

TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D2808 1133. Gây mê phẫu thuật mở cung sau v à cắt bỏ mỏm khớp d ưới x x

2809 1134. Gây mê phẫu thuật mở dạ d ày xử lý tổn th ương x x x

2810 1135. Gây mê phẫu thuật mở đ ường mật ngoài gan lấy sỏi trừ mở ốngmật chủ

x x x

2811 1136. Gây mê phẫu thuật mở đ ường mật, đặt dẫn l ưuđường mật x x x

2812 1137. Gây mê phẫu thuật mở góc tiền ph òng x x

2813 1138. Gây mê phẫu thuật mở hỗng tr àng ra da nuôi ăn /mổ nội soi mởbụng thám sát chẩn đoán

x x x

2814 1139. Gây mê phẫu thuật mở lồng ngực thăm d ò, sinh thi ết x x

2815 1140. Gây mê phẫu thuật mở m àng phổi tối đa x x x

2816 1141. Gây mê phẫu thuật mở miệng nối mật ruột lấy sỏidẫn l ưu Kehrhoặc làm lại miệng nối mật ruột

x x x

2817 1142. Gây mê phẫu thuật mở ngực giám sát tổn th ương x x

2818 1143. Gây mê phẫu thuật mở ngực thăm d ò x x

2819 1144. Gây mê phẫu thuật mở nhu mô gan lấy sỏi x x

2820 1145. Gây mê phẫu thuật mở ống mật chủ lấy sỏi có can thiệp đ ườngmật

x x

2821 1146. Gây mê phẫu thuật mở ống mật chủ lấy sỏi đ ường mật, dẫn l ưuđường mật

x x x

2822 1147. Gây mê phẫu thuật mở ống mật chủ lấy sỏi đ ườngmật, khôngdẫn lưu đường mật

x x x

2823 1148. Gây mê phẫu thuật mở rộng điểm lệ x x

2824 1149. Gây mê phẫu thuật mở rộng khe mi x x

2825 1150. Gây mê phẫu thuật mở rộng lỗ li ên hợp để giải phóng ch èn ép rễ x x

2826 1151. Gây mê phẫu thuật mở rộng lỗ sáo x x x

2827 1152. Gây mê phẫu thuật mở ruột non lấy dị vật (b ã thức ăn, giun,mảnh kim loại…)

x x x

2828 1153. Gây mê phẫu thuật mở thông dạ d ày x x x

2829 1154. Gây mê phẫu thuật mở thông dạ d ày, khâu lỗ thủng dạ dày, ruộtnon đơn thuần

x x

STT

PHÂN TUYẾN KỸTHUẬT

1 23

112

Page 113: bvndgiadinh.vnbvndgiadinh.vn/Content/uploads/dmktdungtuyen.pdf · Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT A B

Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến

TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D2830 1155. Gây mê phẫu thuật mở thông hỗng tr àng hoặc Gâymê phẫu

thuật mở thông hồi tr àngx x x

2831 1156. Gây mê phẫu thuật mở thông túi mật x x x

2832 1157. Gây mê phẫu thuật mở xoang h àm để lấy chóp răng hoặc răngngầm

x x

2833 1158. Gây mê phẫu thuật mộng có ghép (kết mạc rời tựthân, m àngối...) có hoặc không áp thuốc chống chuyển hoá

x x

2834 1159. Gây mê phẫu thuật mộng có ghép (kết mạc tự thân,m àng ối...)có hoặc không sử dụng keo dán sinh học

x x

2835 1160. Gây mê phẫu thuật mộng đ ơn thuần x x

2836 1161. Gây mê phẫu thuật múc nội nh ãn x x

2837 1162. Gây mê phẫu thuật nâng sàn hốc mắt x x

2838 1163. Gây mê phẫu thuật nạo vét hạch cổ x x

2839 1164. Gây mê phẫu thuật nạo vét hạch D1 x x

2840 1165. Gây mê phẫu thuật nạo vét hạch D2 x x

2841 1166. Gây mê phẫu thuật nạo vét hạch D3 x x

2842 1167. Gây mê phẫu thuật nạo vét hạch D4 x x

2843 1168. Gây mê phẫu thuật nạo vét hạch trung thất x x

2844 1169. Gây mê phẫu thuật nạo vét tổ chức hốc mắt x x

2845 1170. Gây mê phẫu thuật nhuộm giác mạc thẩm mỹ x x

2846 1171. Gây mê phẫu thuật nối diện cắt đầu tụy v à thân tụyvới ruột nontrên quai Y

x x

2847 1172. Gây mê phẫu thuật nối diện cắt thân tụy với dạ d ày x x

2848 1174. Gây mê phẫu thuật nối mật ruột b ên - bên x x

2849 1175. Gây mê phẫu thuật nối nang tụy với dạ d ày x x

2850 1176. Gây mê phẫu thuật nối nang tụy với hỗng tr àng x x

2851 1177. Gây mê phẫu thuật nối nang tụy với tá tr àng x x

2852 1178. Gây mê phẫu thuật nối ng ã ba đường mật hoặc ốnggan phảihoặc ống gan trái với hỗng tràng

x x

STT

PHÂN TUYẾN KỸTHUẬT

1 23

113

Page 114: bvndgiadinh.vnbvndgiadinh.vn/Content/uploads/dmktdungtuyen.pdf · Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT A B

Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến

TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D2853 1179. Gây mê phẫu thuật nối niệu quản - đ ài thận x x

2854 1180. Gây mê phẫu thuật nối ống dẫn tinh sau phẫu thuật đ ình sản x x

2855 1181. Gây mê phẫu thuật nội soi bắc cầu nối động mạchchủ xuống-động mạch đùi

x x

2856 1182. Gây mê phẫu thuật nội soi bịt lỗ d ò dịch não tuỷ x x

2857 1183. Gây mê phẫu thuật nội soi bóc u x ơ tử cung x x

2858 1184. Gây mê phẫu thuật nội soi bóc vỏ m àng phổi x x

2859 1185. Gây mê phẫu thuật nội soi buồng tử cung + mởthông 2 v òi tửcung

x x

2860 1186. Gây mê phẫu thuật nội soi buồng tử cung cắt dínhbuồng tử cung x x

2861 1187. Gây mê phẫu thuật nội soi buồng tử cung cắt polype x x

2862 1188. Gây mê phẫu thuật nội soi buồng tử cung cắt vách ngăn x x

2863 1189. Gây mê phẫu thuật nội soi cắm lại niệu quản x x

2864 1190. Gây mê phẫu thuật nội soi cắm lại niệu quản v ào bàng quang x x

2865 1191. Gây mê phẫu thuật nội soi cầm máu sau phẫu thuật x x

2866 1192. Gây mê phẫu thuật nội soi căng da trán, căng da mặt, căng da cổ x x

2867 1193. Gây mê phẫu thuật nội soi cắt 1 phần th ùy phổi x x

2868 1194. Gây mê phẫu thuật nội soi cắt 1 thuỳ phổi x x

2869 1195. Gây mê phẫu thuật nội soi cắt 1 th ùy tuyến giáp +eo giáp x x

2870 1196. Gây mê phẫu thuật nội soi cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong b ướu giápnhân

x x

2871 1197. Gây mê phẫu thuật nội soi cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong b ướu giápnhân độc

x x

2872 1198. Gây mê phẫu thuật nội soi cắt 1 th ùy tuyến giáp x x

2873 1199. Gây mê phẫu thuật nội soi cắt 2/3 dạ d ày x x

STT

PHÂN TUYẾN KỸTHUẬT

1 23

114

Page 115: bvndgiadinh.vnbvndgiadinh.vn/Content/uploads/dmktdungtuyen.pdf · Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT A B

Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến

TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D2874 1200. Gây mê phẫu thuật nội soi cắt 3/4 dạ d ày x x

2875 1201. Gây mê phẫu thuật nội soi cắt bạch mạch thận x x

2876 1202. Gây mê phẫu thuật nội soi cắt bán phần 1 th ùy tuyến giáp x x

2877 1203. Gây mê phẫu thuật nội soi cắt bán phần 2 thuỳ tuyến giáp trongbướu giáp đa nhân

x x

2878 1204. Gây mê phẫu thuật nội soi cắt bán phần 2 thuỳ tuyến giáp trongbướu giáp đa nhân độc

x x

2879 1205. Gây mê phẫu thuật nội soi cắt bán phần 2 th ùy tuyến giáp x x

2880 1206. Gây mê phẫu thuật nội soi cắt bán phần d ưới dạ dày+ nạo hạchD1

x x

2881 1207. Gây mê phẫu thuật nội soi cắt bán phần d ưới dạ dày+ nạo hạchD1α

x x

2882 1208. Gây mê phẫu thuật nội soi cắt bán phần d ưới dạ dày+ nạo hạchD1β

x x

2883 1209. Gây mê phẫu thuật nội soi cắt bán phần d ưới dạ dày+ nạo hạchD2

x x

2884 1210. Gây mê phẫu thuật nội soi cắt bán phần d ưới dạ dày + nạo hạchD3

x x

2885 1211. Gây mê phẫu thuật nội soi cắt bán phần lách trong chấn th ương x x

2886 1212. Gây mê phẫu thuật nội soi cắt bản sống giải ép trong hẹp ốngsống lưng

x x

2887 1213. Gây mê phẫu thuật nội soi cắt bỏ tuyến th ượng thận 1 bên x x

2888 1214. Gây mê phẫu thuật nội soi cắt bỏ tuyến th ượng thận 2 bên x x

2889 1215. Gây mê phẫu thuật nội soi cắt bỏ u mạch máu v ùng đầu cổ x x

2890 1216. Gây mê phẫu thuật nội soi cắt bóng khí phổi x x

2891 1217. Gây mê phẫu thuật nội soi cắt chỏm nang gan x x

2892 1218. Gây mê phẫu thuật nội soi cắt chỏm nang thận sau phúc mạc x x

2893 1219. Gây mê phẫu thuật nội soi cắt c ơ thực quản + tạo h ình tâm v ịkiểu Lortat-Jacob

x x

2894 1220. Gây mê phẫu thuật nội soi cắt c ơ thực quản + tạo h ình tâm v ịkiểu Dor

x x

1 23

STT

PHÂN TUYẾN KỸTHUẬT

115

Page 116: bvndgiadinh.vnbvndgiadinh.vn/Content/uploads/dmktdungtuyen.pdf · Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT A B

Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến

TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D2895 1221. Gây mê phẫu thuật nội soi cắt c ơ thực quản + tạo h ình tâm v ị

kiểu Toupetx x

2896 1222. Gây mê phẫu thuật nội soi cắt c ơ thực quản + tạo h ình tâm v ịkiểu Nissen

x x

2897 1223. Gây mê phẫu thuật nội soi cắt c ơ thực quản + tạo h ình tâm v ị x x

2898 1224. Gây mê phẫu thuật nội soi cắt c ơ thực quản x x

2899 1225. Gây mê phẫu thuật nội soi cắt dạ d ày không điển hình x x

2900 1227. Gây mê phẫu thuật nội soi cắt đại tr àng chậu hông x x

2901 1228. Gây mê phẫu thuật nội soi cắt đại tr àng ngang x x

2902 1229. Gây mê phẫu thuật nội soi cắt đại tr àng phải mở rộng x x

2903 1230. Gây mê phẫu thuật nội soi cắt đại tr àng phải x x

2904 1231. Gây mê phẫu thuật nội soi cắt đại tr àng trái x x

2905 1232. Gây mê phẫu thuật nội soi cắt đầu d ài gân nhị đầu x x

2906 1233. Gây mê phẫu thuật nội soi cắt dây dính hay dâychằng x x

2907 1235. Gây mê phẫu thuật nội soi cắt đoạn đại tr àng x x

2908 1236. Gây mê phẫu thuật nội soi cắt đoạn đại trực tr àng x x

2909 1237. Gây mê phẫu thuật nội soi cắt đoạn ruột non x x

2910 1238. Gây mê phẫu thuật nội soi cắt đoạn tá tr àng x x

2911 1239. Gây mê phẫu thuật nội soi cắt đốt hạch giao cảm cổ (điều trịviêm tắc động mạch chi trên)

x x

2912 1240. Gây mê phẫu thuật nội soi cắt đốt hạch giao cảm ngực (điều trịviêm tắc động mạch chi trên)

x x

2913 1241. Gây mê phẫu thuật nội soi cắt đốt hạch giao cảm thắt l ưng (điềutrị viêm tắc động mạch chi dưới)

x x

2914 1242. Gây mê phẫu thuật nội soi cắt eo thận móng ngựa x x

2915 1243. Gây mê phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân th ùy I x x

STT

PHÂN TUYẾN KỸTHUẬT

1 23

116

Page 117: bvndgiadinh.vnbvndgiadinh.vn/Content/uploads/dmktdungtuyen.pdf · Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT A B

Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến

TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D2916 1244. Gây mê phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân th ùy II x x

2917 1245. Gây mê phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân th ùy III x x

2918 1246. Gây mê phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân th ùy IV x x

2919 1247. Gây mê phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân th ùyIVA x x

2920 1248. Gây mê phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân th ùyIVB x x

2921 1249. Gây mê phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân th ùy IV-V x x

2922 1250. Gây mê phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân th ùy V x x

2923 1251. Gây mê phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân th ùy VI x x

2924 1252. Gây mê phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân th ùy VII x x

2925 1253. Gây mê phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân th ùyVIII x x

2926 1254. Gây mê phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân th ùyVII-VIII x x

2927 1255. Gây mê phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân th ùy VI-VII-VIII x x

2928 1256. Gây mê phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân th ùy V-VI x x

2929 1257. Gây mê phẫu thuật nội soi cắt gan không điển h ình x x

2930 1258. Gây mê phẫu thuật nội soi cắt gan phải x x

2931 1259. Gây mê phẫu thuật nội soi cắt gan phân th ùy sau x x

2932 1260. Gây mê phẫu thuật nội soi cắt gan phân th ùy trước x x

2933 1261. Gây mê phẫu thuật nội soi cắt gan th ùy phải x x

2934 1262. Gây mê phẫu thuật nội soi cắt gan th ùy trái x x

2935 1263. Gây mê phẫu thuật nội soi cắt gần to àn bộ tuyến giáp trongbệnh basedow.

x x

2936 1264. Gây mê phẫu thuật nội soi cắt gan trái x x

2937 1265. Gây mê phẫu thuật nội soi cắt gan trung tâm x x

2938 1266. Gây mê phẫu thuật nội soi cắt gan v à đường mật x x

STT

PHÂN TUYẾN KỸTHUẬT

1 23

117

Page 118: bvndgiadinh.vnbvndgiadinh.vn/Content/uploads/dmktdungtuyen.pdf · Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT A B

Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến

TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D2939 1267. Gây mê phẫu thuật nội soi cắt góc tử cung ở bệnh nhân GEU x x

2940 1268. Gây mê phẫu thuật nội soi cắt hạch giao cảm x x

2941 1269. Gây mê phẫu thuật nội soi cắt họat mạc vi êm khớp gối(Arthroscopic Synovectomy of the knee)

x x

2942 1270. Gây mê phẫu thuật nội soi cắt họat mạc vi êm khớp háng(Arthroscopic Synovectomy of the hip)

x x

2943 1271. Gây mê phẫu thuật nội soi cắt họat mạc vi êm khớp khủyu(Arthroscopic Synovectomy of the Elbow)

x x

2944 1272. Gây mê phẫu thuật nội soi cắt kén, nang phổi x x

2945 1273. Gây mê phẫu thuật nội soi cắt khối tá tụy x x

2946 1274. Gây mê phẫu thuật nội soi cắt lách bán phần x x

2947 1275. Gây mê phẫu thuật nội soi cắt lách một lỗ x x

2948 1276. Gây mê phẫu thuật nội soi cắt lách x x

2949 1277. Gây mê phẫu thuật nội soi cắt lọc khớp b àn ngónchân cái(Arthroscopy of the FirstMetatarsophalangeal Joint)

x x

2950 1278. Gây mê phẫu thuật nội soi cắt lọc sụn khớp gối(Debridement ofArticular Cartilage in the Knee)

x x

2951 1279. Gây mê phẫu thuật nội soi cắt lọc tụy hoại tử x x

2952 1280. Gây mê phẫu thuật nội soi cắt m àng ngoài tim (đi ềutrị tràn dịchmàng ngoài tim)

x x

2953 1281. Gây mê phẫu thuật nội soi cắt manh tr àng x x

2954 1282. Gây mê phẫu thuật nội soi cắt mấu răng C2 (mỏm nha) quamiệng

x x

2955 1283. Gây mê phẫu thuật nội soi cắt mỏm ruột thừa x x

2956 1284. Gây mê phẫu thuật nội soi cắt nang đ ường mật x x

2957 1285. Gây mê phẫu thuật nội soi cắt nang lách x x

2958 1286. Gây mê phẫu thuật nội soi cắt nang mạc treo ruột x x

STT

PHÂN TUYẾN KỸTHUẬT

1 23

118

Page 119: bvndgiadinh.vnbvndgiadinh.vn/Content/uploads/dmktdungtuyen.pdf · Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT A B

Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến

TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D2959 1287. Gây mê phẫu thuật nội soi cắt nang ống mật chủ,nối ống gan

chung-hỗng tràngx x

2960 1288. Gây mê phẫu thuật nội soi cắt nang thận x x

2961 1289. Gây mê phẫu thuật nội soi cắt nang trung thất x x

2962 1290. Gây mê phẫu thuật nội soi cắt nang tụy x x

2963 1291. Gây mê phẫu thuật nội soi cắt nang tuyến th ượngthận x x

2964 1292. Gây mê phẫu thuật nội soi cắt nhân độc tuyến giáp x x

2965 1293. Gây mê phẫu thuật nội soi cắt nhân tuyến giáp x x

2966 1294. Gây mê phẫu thuật nội soi cắt nối ph ình động mạchchủ bụng x x

2967 1295. Gây mê phẫu thuật nội soi cắt phổi không điển h ình (cắt kiểuhình chêm)

x x

2968 1296. Gây mê phẫu thuật nội soi cắt polyp cổ bọng đái x x

2969 1297. Gây mê phẫu thuật nội soi cắt polyp đại tr àng x x

2970 1298. Gây mê phẫu thuật nội soi cắt ruột thừa + rửa bụng x x x

2971 1299. Gây mê phẫu thuật nội soi cắt ruột thừa x x x

2972 1300. Gây mê phẫu thuật nội soi cắt sụn ch êm(ArthroscopicMeniscectomy)

x x

2973 1301. Gây mê phẫu thuật nội soi cắt thận bán phần x x

2974 1302. Gây mê phẫu thuật nội soi cắt thận đ ơn giản x x

2975 1304. Gây mê phẫu thuật nội soi cắt thần kinh X chọn lọc x x

2976 1305. Gây mê phẫu thuật nội soi cắt thần kinh X x x

2977 1306. Gây mê phẫu thuật nội soi cắt thận tận gốc x x

2978 1307. Gây mê phẫu thuật nội soi cắt thận v à đuôi tụy + cắtlách x x

2979 1308. Gây mê phẫu thuật nội soi cắt thận v à đuôi tụy x x

2980 1309. Gây mê phẫu thuật nội soi cắt thận v à niệu quản x x

STT

PHÂN TUYẾN KỸTHUẬT

1 23

119

Page 120: bvndgiadinh.vnbvndgiadinh.vn/Content/uploads/dmktdungtuyen.pdf · Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT A B

Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến

TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D2981 1310. Gây mê phẫu thuật nội soi cắt thực quản đôi dạng nang ngực

phảix x

2982 1311. Gây mê phẫu thuật nội soi cắt thực quản đôi dạngnang ngực trái x x

2983 1312. Gây mê phẫu thuật nội soi cắt thực quản ngực phải x x

2984 1316. Gây mê phẫu thuật nội soi cắt tiền liệt tuyến x x x

2985 1317. Gây mê phẫu thuật nội soi cắt tinh ho àn x x

2986 1318. Gây mê phẫu thuật nội soi cắt to àn bộ dạ dày x x

2987 1319. Gây mê phẫu thuật nội soi cắt to àn bộ dạ dày + cắtlách + nạohạch D2

x x

2988 1320. Gây mê phẫu thuật nội soi cắt to àn bộ dạ dày + cắtlách x x

2989 1321. Gây mê phẫu thuật nội soi cắt to àn bộ dạ dày + nạohạch D2 x x

2990 1322. Gây mê phẫu thuật nội soi cắt to àn bộ đại tràng x x

2991 1323. Gây mê phẫu thuật nội soi cắt to àn bộ tử cung X x

2992 1324. Gây mê phẫu thuật nội soi cắt to àn bộ tụy + cắt lách x x

2993 1326. Gây mê phẫu thuật nội soi cắt to àn bộ tuyến giáp +nạo hạch cổ2 bên

x x

2994 1327. Gây mê phẫu thuật nội soi cắt to àn bộ tuyến giáptrong b ướugiáp đa nhân

x x

2995 1328. Gây mê phẫu thuật nội soi cắt to àn bộ tuyến giáptrong b ướugiáp đa nhân độc

x x

2996 1329. Gây mê phẫu thuật nội soi cắt to àn bộ tuyến giáptrong ung th ưtuyến giáp.

x x

2997 1330. Gây mê phẫu thuật nội soi cắt to àn bộ tuyến giáp x x

2998 1331. Gây mê phẫu thuật nội soi cắt trực tr àng thấp x x

2999 1332. Gây mê phẫu thuật nội soi cắt trực tr àng, đóng mỏm cụt trựctràng, mở hậu môn nhân tạo

x x

3000 1333. Gây mê phẫu thuật nội soi cắt trực tr àng, nối đạitràng-ống hậumôn

x x

3001 1334. Gây mê phẫu thuật nội soi cắt trực tr àng, ống hậumôn ngả bụngvà tầng sinh môn

x x

1 23

STT

PHÂN TUYẾN KỸTHUẬT

120

Page 121: bvndgiadinh.vnbvndgiadinh.vn/Content/uploads/dmktdungtuyen.pdf · Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT A B

Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến

TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D3002 1335. Gây mê phẫu thuật nội soi cắt tử cung vét hạch tiểukhung x x

3003 1336. Gây mê phẫu thuật nội soi cắt túi mật x x x

3004 1337. Gây mê phẫu thuật nội soi cắt túi mât, mở OMC lấysỏi, dẫn l ưuKerh

x x

3005 1338. Gây mê phẫu thuật nội soi cắt túi thừa b àng quang x x

3006 1339. Gây mê phẫu thuật nội soi cắt túi thừa đại tr àng x x

3007 1340. Gây mê phẫu thuật nội soi cắt túi thừa Meckel x x

3008 1341. Gây mê phẫu thuật nội soi cắt túi thừa tá tr àng x x

3009 1342. Gây mê phẫu thuật nội soi cắt túi thừa thực quản x x

3010 1343. Gây mê phẫu thuật nội soi cắt tuyến cận giáp x x

3011 1344. Gây mê phẫu thuật nội soi cắt tuyến th ượng thận x x

3012 1345. Gây mê phẫu thuật nội soi cắt tuyến ức x x

3013 1346. Gây mê phẫu thuật nội soi u buồng trứng x x

3014 1347. Gây mê phẫu thuật nội soi cắt u buồng trứng, tử cung, thông v òitrứng

x x

3015 1348. Gây mê phẫu thuật nội soi cắt u buồng trứng + tử cung x x

3016 1349. Gây mê phẫu thuật nội soi cắt u đ ường mật ngoài gan thay thếOMC bằng quai ruột rời

x x

3017 1350. Gây mê phẫu thuật nội soi cắt u họat dịch cổ tay(arthroscopicganglion resection)

x x

3018 1351. Gây mê phẫu thuật nội soi cắt u l ành thực quảnngực phải x x

3019 1352. Gây mê phẫu thuật nội soi cắt u mạc treo ruột + cắtđoạn ruộtnon

x x

3020 1353. Gây mê phẫu thuật nội soi cắt u mạc treo ruột,không cắt ruột x x

3021 1354. Gây mê phẫu thuật nội soi cắt u m àng tim x x

STT

PHÂN TUYẾN KỸTHUẬT

1 23

121

Page 122: bvndgiadinh.vnbvndgiadinh.vn/Content/uploads/dmktdungtuyen.pdf · Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT A B

Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến

TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D3022 1355. Gây mê phẫu thuật nội soi cắt u nang m àng ngoài tim x x

3023 1356. Gây mê phẫu thuật nội soi cắt u nhú tai mũi họng x x

3024 1357. Gây mê phẫu thuật nội soi cắt u OMC x x

3025 1358. Gây mê phẫu thuật nội soi cắt u sau phúc mạc x x

3026 1359. Gây mê phẫu thuật nội soi cắt u thận ác tính x x

3027 1360. Gây mê phẫu thuật nội soi cắt u thận l ành tính x x

3028 1361. Gây mê phẫu thuật nội soi cắt u thực quản x x

3029 1362. Gây mê phẫu thuật nội soi cắt u trung thất x x

3030 1363. Gây mê phẫu thuật nội soi cắt u tụy tiết insulin x x

3031 1364. Gây mê phẫu thuật nội soi cắt u tụy x x

3032 1365. Gây mê phẫu thuật nội soi cắt u tuyến th ượng thận1 bên x x

3033 1366. Gây mê phẫu thuật nội soi cắt u tuyến th ượng thận2 bên x x

3034 1368. Gây mê phẫu thuật nội soi cắt u x ơ vòm mũi x x

3035 1369. Gây mê phẫu thuật nội soi cắt van niệu đạo sau củatrẻ em x x

3036 1370. Gây mê phẫu thuật nội soi cắt x ương sườn số 1(điều trị hộichứng đường thóat lồng ngực)

x x

3037 1371. Gây mê phẫu thuật nội soi chỉnh vẹo cột sống ngực x x

3038 1372. Gây mê phẫu thuật nội soi chửa ngo ài tử cung x x

3039 1373. Gây mê phẫu thuật nội soi chuyển vị trí tĩnh mạchđể tạo d òđộng mạch-tĩnh mạch cho chạy thận nhân tạo

x x

3040 1374. Gây mê phẫu thuật nội soi cố định các tạng (lồng,sa, thoát vị …)

x x

3041 1376. Gây mê phẫu thuật nội soi cố định trực tr àng + cắtđoạn đạitràng

x x

STT

PHÂN TUYẾN KỸTHUẬT

1 23

122

Page 123: bvndgiadinh.vnbvndgiadinh.vn/Content/uploads/dmktdungtuyen.pdf · Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT A B

Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến

TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D3042 1377. Gây mê phẫu thuật nội soi cố định trực tr àng x x

3043 1378. Gây mê phẫu thuật nội soi dẫn l ưu áp-xe gan x x

3044 1379. Gây mê phẫu thuật nội soi dẫn l ưu áp-xe tồn lưu x x

3045 1380. Gây mê phẫu thuật nội soi dẫn l ưu áp-xe tụy x x

3046 1381. Gây mê phẫu thuật nội soi dẫn l ưu đường mật quada dưới siêuâm

x x

3047 1382. Gây mê phẫu thuật nội soi dẫn l ưu màng ngoài tim x x

3048 1383. Gây mê phẫu thuật nội soi dẫn l ưu nang tụy x x

3049 1384. Gây mê phẫu thuật nội soi đặt điện cực tạo nhịpth ượng tâm mạc x x

3050 1385. Gây mê phẫu thuật nội soi đặt l ưới ngả tiền phúcmạc (TEP) x x

3051 1386. Gây mê phẫu thuật nội soi đặt l ưới tiền phúc mạcqua ổ bụng(TAPP)

x x

3052 1387. Gây mê phẫu thuật nội soi đặt l ưới trong phúc mạc x x

3053 1388. Gây mê phẫu thuật nội soi đặt v òng thắt dạ dày x x

3054 1389. Gây mê phẫu thuật nội soi dị dạng mạch máu thầnkinh số V x x

3055 1390. Gây mê phẫu thuật nội soi điều trị áp-xe ruột thừa x x

3056 1391. Gây mê phẫu thuật nội soi điều trị chảy máu đ ườngmật, cắt gan x x

3057 1392. Gây mê phẫu thuật nội soi điều trị cứng khớp cổ chân x x

3058 1393. Gây mê phẫu thuật nội soi điều trị cứng khớpkhủyu(Arthroscopic Management of Elbow Stiffness)

x x

3059 1394. Gây mê phẫu thuật nội soi điều trị đám quánh ruộtthừa x x

3060 1395. Gây mê phẫu thuật nội soi điều trị g ãy xương vùngkhủyu(Arthroscopic Fracture Management in theElbow)

x x

STT

PHÂN TUYẾN KỸTHUẬT

1 23

123

Page 124: bvndgiadinh.vnbvndgiadinh.vn/Content/uploads/dmktdungtuyen.pdf · Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT A B

Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến

TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D3061 1396. Gây mê phẫu thuật nội soi điều trị hẹp môn vị ph ì đại x x

3062 1397. Gây mê phẫu thuật nội soi điều trị hoại tử chỏm x ương đùi bằngghép sụn xương

x x

3063 1398. Gây mê phẫu thuật nội soi điều trị hội chứng ch èn ép trước cổchân

x x

3064 1399. Gây mê phẫu thuật nội soi điều trị mất vững bánh x x

3065 1400. Gây mê phẫu thuật nội soi điều trị mất vững khớp vai theophương pháp Latarjet

x x

3066 1401. Gây mê phẫu thuật nội soi điều trị mất vững khớp vai x x

3067 1402. Gây mê phẫu thuật nội soi điều trị máu đông m àng phổi x x

3068 1403. Gây mê phẫu thuật nội soi điều trị Megacolon (phẫu thuậtSoave đường hậu môn một th ì)

x x

3069 1404. Gây mê phẫu thuật nội soi điều trị ổ cặn m àng phổi x x

3070 1405. Gây mê phẫu thuật nội soi điều trị phồng, hẹp, tắcđộng mạchchủ bụng dưới thận

x x

3071 1406. Gây mê phẫu thuật nội soi điều trị rách sụn viền ổcối x x

3072 1407. Gây mê phẫu thuật nội soi điều trị rách sụn viềntr ên từ trước rasau

x x

3073 1408. Gây mê phẫu thuật nội soi điều trị r ò dịch não tuỷ nền sọ x x

3074 1409. Gây mê phẫu thuật nội soi điều trị r ò hậu môn x x

3075 1410. Gây mê phẫu thuật nội soi điều trị rung nhĩ x x

3076 1411. Gây mê phẫu thuật nội soi điều trị sa sinh dục x x

3077 1413. Gây mê phẫu thuật nội soi điều trị thoát vị nền sọ x x

3078 1414. Gây mê phẫu thuật nội soi điều trị tổn th ương dâychằng tròn x x

3079 1415. Gây mê phẫu thuật nội soi điều trị tổn th ương phứchợp sụn sợitam giác

x x

3080 1416. Gây mê phẫu thuật nội soi điều trị tr ào ngược thựcquản x x

STT

PHÂN TUYẾN KỸTHUẬT

1 23

124

Page 125: bvndgiadinh.vnbvndgiadinh.vn/Content/uploads/dmktdungtuyen.pdf · Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT A B

Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến

TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D3081 1417. Gây mê phẫu thuật nội soi điều trị vi êm co rút khớpvai x x

3082 1418. Gây mê phẫu thuật nội soi điều trị vi êm khớp vai x x

3083 1419. Gây mê phẫu thuật nội soi điều trị vi êm mỏm trênlồi cầu ngoài x x

3084 1420. Gây mê phẫu thuật nội soi điều trị vô sinh x x

3085 1421. Gây mê phẫu thuật nội soi điều trị xoắn dạ d ày cókèm cắt dạdày

x x

3086 1422. Gây mê phẫu thuật nội soi đính lại n ơi bám gân nh ịđầu x x

3087 1423. Gây mê phẫu thuật nội soi đóng hậu môn nhân tạo x x

3088 1424. Gây mê phẫu thuật nội soi đóng lỗ thông li ên nhĩ x x

3089 1425. Gây mê phẫu thuật nội soi đốt hạch giao cảm lồng ngực bằngdụng cụ siêu nhỏ.

x x

3090 1426. Gây mê phẫu thuật nội soi Frey điều trị vi êm tụy mạn x x

3091 1427. Gây mê phẫu thuật nội soi gây dính m àng phổi x x

3092 1428. Gây mê phẫu thuật nội soi GEU thể huyết tụ th ành nang x x

3093 1429. Gây mê phẫu thuật nội soi ghép sụn ch êm x x

3094 1430. Gây mê phẫu thuật nội soi ghép sụn x ương tự thân x x

3095 1431. Gây mê phẫu thuật nội soi ghép thần kinh điều trị liệt mặt x x

3096 1432. Gây mê phẫu thuật nội soi giải phóng lỗ li ên hợp cột sống cổ x x

3097 1433. Gây mê phẫu thuật nội soi giải phóng ống cổ tay x x

3098 1434. Gây mê phẫu thuật nội soi giảm áp dây thần kinh II x x

3099 1435. Gây mê phẫu thuật nội soi giảm áp ổ mắt x x

3100 1436. Gây mê phẫu thuật nội soi gỡ dính m àng phổi x x

3101 1437. Gây mê phẫu thuật nội soi gỡ dính ruột x x

3102 1438. Gây mê phẫu thuật nội soi gỡ dính, hút rửa trongbệnh lý mủmàng phổi

x x

STT

PHÂN TUYẾN KỸTHUẬT

1 23

125

Page 126: bvndgiadinh.vnbvndgiadinh.vn/Content/uploads/dmktdungtuyen.pdf · Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT A B

Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến

TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D3103 1439. Gây mê phẫu thuật nội soi hạ bóng trực tr àng + tạohình hậu

môn một th ìx x

3104 1440. Gây mê phẫu thuật nội soi h àn khớp cổ chân x x

3105 1441. Gây mê phẫu thuật nội soi h àn khớp dưới sên(ArthroscopicSubtalar Arthrodesis)

x x

3106 1442. Gây mê phẫu thuật nội soi hẹp bể thận, niệu quản x x

3107 1443. Gây mê phẫu thuật nội soi hỗ trợ (VATS) điều trịbệnh lý phổi,trung thất

x x

3108 1444. Gây mê phẫu thuật nội soi hỗ trợ (VATS) điều trịbệnh lý tim x x

3109 1445. Gây mê phẫu thuật nội soi hỗ trợ cắt polyp to đại tr àng x x

3110 1447. Gây mê phẫu thuật nội soi hổ trợ điều trị hoại tử chỏm x ươngđùi bằng khoan giải áp

x x

3111 1448. Gây mê phẫu thuật nội soi hỗ trợ giải áp vi mạch x x

3112 1449. Gây mê phẫu thuật nội soi hỗ trợ kẹp túi ph ình x x

3113 1450. Gây mê phẫu thuật nội soi hỗ trợ l àm cứng cột sốnglưng x x

3114 1451. Gây mê phẫu thuật nội soi hỗ trợ lấy u n ão x x

3115 1452. Gây mê phẩu thuật nội soi kẹp ống động mạch x x

3116 1453. Gây mê phẫu thuật nội soi khâu cầm máu lách x x

3117 1454. Gây mê phẫu thuật nội soi khâu cầm máu vỡ gan x x

3118 1455. Gây mê phẫu thuật nội soi khâu chóp xoay x x

3119 1456. Gây mê phẫu thuật nội soi khâu c ơ hoành x x

3120 1457. Gây mê phẫu thuật nội soi khâu gấp nếp c ơ hoành (điều trị liệtthần kinh hoành)

x x

3121 1458. Gây mê phẫu thuật nội soi khâu hẹp lỗ thực quản +tạo h ình tâmvị kiểu Lortat-Jacob

x x

3122 1459. Gây mê phẫu thuật nội soi khâu hẹp lỗ thực quản +tạo h ình tâmvị kiểu Dor

x x

3123 1460. Gây mê phẫu thuật nội soi khâu hẹp lỗ thực quản +tạo h ình tâmvị kiểu Toupet

x x

STT

PHÂN TUYẾN KỸTHUẬT

1 23

126

Page 127: bvndgiadinh.vnbvndgiadinh.vn/Content/uploads/dmktdungtuyen.pdf · Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT A B

Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến

TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D3124 1461. Gây mê phẫu thuật nội soi khâu hẹp lỗ thực quản +tạo h ình tâm

vị kiểu Nissenx x

3125 1462. Gây mê phẫu thuật nội soi khâu khoảng gian chópxoay(Arthroscopic Rotator Interval Closure)

x x

3126 1463. Gây mê phẫu thuật nội soi khâu mạc treo x x

3127 1464. Gây mê phẫu thuật nội soi khâu miệng nối đại-trựctr àng, rửabụng, dẫn l ưu (xì mi ệng nối đại-trựctràng)

x x

3128 1465. Gây mê phẫu thuật nội soi khâu r ò ống ngực x x

3129 1466. Gây mê phẫu thuật nội soi khâu sụn ch êm(ArthroscopicMeniscus Repair)

x x

3130 1467. Gây mê phẫu thuật nội soi khâu thủng c ơ hoành x x

3131 1468. Gây mê phẫu thuật nội soi khâu thủng dạ d ày + nốidạ dày-hỗngtràng

x x

3132 1469. Gây mê phẫu thuật nội soi khâu thủng dạ d ày x x

3133 1470. Gây mê phẫu thuật nội soi khâu thủng đại tr àng +hậu môn nhântạo trên dòng

x x

3134 1471. Gây mê phẫu thuật nội soi khâu thủng đại tr àng x x

3135 1472. Gây mê phẫu thuật nội soi khâu thủng ruột non +đ ưa ruột non rada trên dòng

x x

3136 1473. Gây mê phẫu thuật nội soi khâu thủng ruột non x x

3137 1474. Gây mê phẫu thuật nội soi khâu thủng tá tr àng + nốidạ dày-hỗngtràng

x x

3138 1475. Gây mê phẫu thuật nội soi khâu thủng tá tr àng x x

3139 1476. Gây mê phẫu thuật nội soi khâu thủng trực tr àng +hậu môn nhântạo trên dòng

x x

3140 1477. Gây mê phẫu thuật nội soi khâu thủng trực tr àng x x

3141 1478. Gây mê phẫu thuật nội soi khâu vết th ương dạ dày+ nối dạ dày-hỗng tràng

x x

3142 1479. Gây mê phẫu thuật nội soi khâu vết th ương dạ dày x x

3143 1480. Gây mê phẫu thuật nội soi khâu vết th ương đạitràng x x

3144 1481. Gây mê phẫu thuật nội soi khâu vết th ương ruột non+ đ ưa ruộtnon ra da trên dòng

x x

1 23

STT

PHÂN TUYẾN KỸTHUẬT

127

Page 128: bvndgiadinh.vnbvndgiadinh.vn/Content/uploads/dmktdungtuyen.pdf · Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT A B

Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến

TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D3145 1482. Gây mê phẫu thuật nội soi khâu vết th ương ruột non x x

3146 1483. Gây mê phẫu thuật nội soi khâu vết th ương tá tràng+ nối dạ dày-hỗng tràng

x x

3147 1484. Gây mê phẫu thuật nội soi khâu vết th ương tá tràng x x

3148 1485. Gây mê phẫu thuật nội soi khâu vết th ương trựctràng + hậu mônnhân tạo trên dòng

x x

3149 1486. Gây mê phẫu thuật nội soi khâu vết th ương trực tràng x x

3150 1487. Gây mê phẫu thuật nội soi khoan kích thích tủy x x

3151 1488. Gây mê phẫu thuật nội soi khớp bả vai lồng ngực x x

3152 1489. Gây mê phẫu thuật nội soi kỹ thuật Heller điều trịco thắt tâm vị x x

3153 1490. Gây mê phẫu thuật nội soi l àm hậu môn nhân tạo x x

3154 1491. Gây mê phẫu thuật nội soi lấy dị vật phổi – m àngphổi x x

3155 1492. Gây mê phẫu thuật nội soi lấy dị vật trong đ ườngmật x x

3156 1493. Gây mê phẫu thuật nội soi lấy đĩa đệm cột sốngngực đ ườngtrư¬ớc trong vẹo cột sống

x x

3157 1494. Gây mê phẫu thuật nội soi lấy hạch trung thất x x

3158 1495. Gây mê phẫu thuật nội soi lấy máu phế mạc đông x x

3159 1496. Gây mê phẫu thuật nội soi lấy máu tụ x x

3160 1497. Gây mê phẫu thuật nội soi lấy nhân đệm cốt sốngl ưng qua lỗliên hợp

x x

3161 1498. Gây mê phẫu thuật nội soi lấy nhân đệm cột sốngsống l ưng quađường liên bản sống

x x

3162 1499. Gây mê phẫu thuật nội soi lấy sỏi đ ường mật trongvà ngoài gancó dẫn lưu Kehr

x x

3163 1500. Gây mê phẫu thuật nội soi lấy sỏi niệu quản x x

3164 1501. Gây mê phẫu thuật nội soi lấy sỏi OMC có dẫn l ưu Kehr x x

3165 1502. Gây mê phẫu thuật nội soi lấy thoát vị đĩa đệm cộtsống cổđường sau

x x

3166 1503. Gây mê phẫu thuật nội soi lấy u n ão dưới lều x x

STT

PHÂN TUYẾN KỸTHUẬT

1 23

128

Page 129: bvndgiadinh.vnbvndgiadinh.vn/Content/uploads/dmktdungtuyen.pdf · Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT A B

Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến

TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D3167 1504. Gây mê phẫu thuật nội soi lấy u n ão thất x x

3168 1505. Gây mê phẫu thuật nội soi lấy u n ão vòm sọ x x

3169 1506. Gây mê phẫu thuật nội soi lấy u nền sọ x x

3170 1507. Gây mê phẫu thuật nội soi lấy u th ành ngực x x

3171 1508. Gây mê phẫu thuật nội soi lấy u v ùng bản lề chẫmcổ qua miệng x x

3172 1509. Gây mê phẫu thuật nội soi lồng ngực cầm máu x x

3173 1510. Gây mê phẫu thuật nội soi lồng ngực cắt 1 phổi x x

3174 1511. Gây mê phẫu thuật nội soi lồng ngực lấy máu tụ,cầm máu x x

3175 1512. Gây mê phẫu thuật nội soi lồng ngực sinh thiết chẩn đoán x x

3176 1513. Gây mê phẫu thuật nội soi lồng ngực xử trí tr ànmáu, tràn khímàng phổi

x x x

3177 1514. Gây mê phẫu thuật nội soi mở cửa sổ m àng tim–màng ph ổi x x

3178 1515. Gây mê phẫu thuật nội soi mở hồi tr àng/hỗng tràngra da x x

3179 1516. Gây mê phẫu thuật nội soi mở ống mật chủ lấy sỏi+ cắt gan th ùytrái

x x

3180 1517. Gây mê phẫu thuật nội soi mở ống mật chủ lấy sỏi+ cắt túi mật x x

3181 1518. Gây mê phẫu thuật nội soi mở ống mật chủ lấy sỏi+ nối ống mậtchủ-hỗng tràng

x x

3182 1519. Gây mê phẫu thuật nội soi mở ống mật chủ lấy sỏi x x

3183 1520. Gây mê phẫu thuật nội soi mở ruột lấy dị vật x x

3184 1521. Gây mê phẫu thuật nội soi mở ruột non ra da x x

3185 1522. Gây mê phẫu thuật nội soi mở s àng hàm x x

3186 1523. Gây mê phẫu thuật nội soi mở túi mật ra da x x x

3187 1524. Gây mê phẫu thuật nội soi mũi xoang điều trị g ãy xương hàmmặt

x x

3188 1525. Gây mê phẫu thuật nội soi nang thận qua phúc mạc x x

3189 1526. Gây mê phẫu thuật nội soi nang thận sau phúc mạc x x

STT

PHÂN TUYẾN KỸTHUẬT

1 23

129

Page 130: bvndgiadinh.vnbvndgiadinh.vn/Content/uploads/dmktdungtuyen.pdf · Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT A B

Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến

TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D3190 1527. Gây mê phẫu thuật nội soi nối dạ d ày-hỗng tràng x x

3191 1528. Gây mê phẫu thuật nội soi nối dạ d ày-hỗng tràng,nối túi mật-hỗng tràng

x x

3192 1529. Gây mê phẫu thuật nội soi nối nang tụy- dạ d ày điềutrị nang giảtụy

x x

3193 1530. Gây mê phẫu thuật nội soi nối nang tụy-hỗng tr àng x x

3194 1531. Gây mê phẫu thuật nội soi nối OMC-tá tr àng x x

3195 1532. Gây mê phẫu thuật nội soi nối ống gan chung-hỗngtr àng x x

3196 1533. Gây mê phẫu thuật nội soi nối ống mật chủ-hỗngtr àng x x

3197 1534. Gây mê phẫu thuật nội soi nối tắt đại tr àng-đại tràng x x

3198 1535. Gây mê phẫu thuật nội soi nối tắt hồi tr àng-đạitràng ngang x x

3199 1536. Gây mê phẫu thuật nội soi nối tắt ruột non-ruột non x x

3200 1537. Gây mê phẫu thuật nội soi nối tắt thực quản-dạ d àybằng đạitràng

x x

3201 1538. Gây mê phẫu thuật nội soi nối thông lệ mũi x x

3202 1539. Gây mê phẫu thuật nội soi nối túi mật-hỗng tr àng x x

3203 1540. Gây mê phẫu thuật nội soi nối v òi tử cung x x

3204 1541. Gây mê phẫu thuật nội soi ổ bụng chuẩn đoán x x

3205 1542. Gây mê phẫu thuật nội soi ổ bụng lấy dụng cụ tránh thai x x

3206 1543. Gây mê phẫu thuật nội soi ổ bụng lấy sỏi bể thận x x

3207 1544. Gây mê phẫu thuật nội soi phá nang m àng nhện dịch não tủy x x

3208 1546. Gây mê phẫu thuật nội soi phá thông s àn não thất vàsinh thiết unão thất

x x

3209 1547. Gây mê phẫu thuật nội soi ph ình đại tràng bẩm sinh x x

3210 1548. Gây mê phẫu thuật nội soi ph ình động mạch chủ bụng x x

3211 1549. Gây mê phẫu thuật nội soi phục hồi th ành bụng x x

3212 1550. Gây mê phẫu thuật nội soi qua dạ d ày cắt polyp dạ dày x x

3213 1551. Gây mê phẫu thuật nội soi Robotigae x x

STT

PHÂN TUYẾN KỸTHUẬT

1 23

130

Page 131: bvndgiadinh.vnbvndgiadinh.vn/Content/uploads/dmktdungtuyen.pdf · Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT A B

Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến

TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D3214 1552. Gây mê phẫu thuật nội soi rửa bụng, dẫn l ưu x x

3215 1553. Gây mê phẫu thuật nội soi sau phúc mạc lấy sỏi bểthận x x

3216 1554. Gây mê phẫu thuật nội soi sau phúc mạc lấy sỏi niệu quản x x

3217 1555. Gây mê phẫu thuật nội soi sinh thiết hạch ổ bụng x x

3218 1556. Gây mê phẫu thuật nội soi sinh thiết u n ão thất x x

3219 1558. Gây mê phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng chéo sau x x

3220 1559. Gây mê phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng chéo tr ước bằnggân bánh chè tự thân)

x x

3221 1560. Gây mê phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng chéotr ước bằng gânchân ngỗng

x x

3222 1561. Gây mê phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng chéotr ước bằng gântứ đầu

x x

3223 1562. Gây mê phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng chéotr ước bằng kỹthuật hai bó)

x x

3224 1563. Gây mê phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng quạ đ òn x x

3225 1564. Gây mê phẫu thuật nội soi tái tạo lại dây chằng chéosau x x

3226 1565. Gây mê phẫu thuật nội soi tái tạo lại dây chằng chéotr ước x x

3227 1566. Gây mê phẫu thuật nội soi tán sỏi trong phẫu thuậtnội soi đ ườngmật và tán sỏi qua đường hầm Kehr

x x

3228 1567. Gây mê phẫu thuật nội soi tán sỏi, dẫn l ưu đườngmật qua dadưới ECHO

x x

3229 1569. Gây mê phẫu thuật nội soi tạo h ình khúc nối niệuquản - bể thận x x

3230 1570. Gây mê phẫu thuật nội soi tạo h ình mỏm cùng vai(ArthroscopicSubacromial Decompression)

x x

3231 1571. Gây mê phẫu thuật nội soi tạo h ình niệu quản x x

3232 1572. Gây mê phẫu thuật nội soi tạo h ình tâm vị kiểu Dor x x

3233 1573. Gây mê phẫu thuật nội soi tạo h ình tâm vị kiểuLortat-Jacob x x

3234 1574. Gây mê phẫu thuật nội soi tạo h ình tâm vị kiểuNissen x x

STT

PHÂN TUYẾN KỸTHUẬT

1 23

131

Page 132: bvndgiadinh.vnbvndgiadinh.vn/Content/uploads/dmktdungtuyen.pdf · Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT A B

Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến

TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D3235 1575. Gây mê phẫu thuật nội soi tạo h ình tâm vị kiểuToupet x x

3236 1576. Gây mê phẫu thuật nội soi tạo h ình thực quản x x

3237 1577. Gây mê phẫu thuật nội soi thắt động mạch gan điềutrị ung th ưgan/vết thương gan

x x

3238 1578. Gây mê phẫu thuật nội soi thắt động mạch h àmtrong x x

3239 1579. Gây mê phẫu thuật nội soi thắt ống ngực (điều trỡd ò bạchhuyết)

x x

3240 1580. Gây mê phẫu thuật nội soi thắt tuần ho àn bàng hệ x x

3241 1582. Gây mê phẫu thuật nội soi treo thận để điều trị sa thận x x

3242 1583. Gây mê phẫu thuật nội soi tuỷ sống x x

3243 1584. Gây mê phẫu thuật nội soi tuyến y ên qua đường xương bướm x x

3244 1585. Gây mê phẫu thuật nội soi u buồng trứng tr ên bệnhnhân có thai x x

3245 1586. Gây mê phẫu thuật nội soi u mạc treo x x

3246 1587. Gây mê phẫu thuật nội soi u nang buồng trứng x x

3247 1588. Gây mê phẫu thuật nội soi vét hạch tiểu khung x x

3248 1589. Gây mê phẫu thuật nội soi vi êm phần phụ x x

3249 1590. Gây mê phẫu thuật nội soi vi êm phúc mạc do viêmruột thừa x x

3250 1591. Gây mê phẫu thuật nội soi vỡ đại tr àng x x

3251 1592. Gây mê phẫu thuật nội soi v ùng nền sọ x x

3252 1593. Gây mê phẫu thuật nội soi xẻ sa lồi lỗ niệu quản x x

3253 1595. Gây mê phẫu thuật nội soi xử lý vi êm phúc mạc tiểukhung x x

3254 1596. Gây mê phẫu thuật nối tắt ruột non – đại tr àng hoặctrực tràng x x

3255 1597. Gây mê phẫu thuật nối tắt ruột non – ruột non x x x

3256 1598. Gây mê phẫu thuật nối thông lệ mũi có hoặc khôngđặt ốngSilicon có hoặc không áp thuốc chống chuyển hóa

x x

3257 1599. Gây mê phẫu thuật nối tụy ruột x x

1 23

STT

PHÂN TUYẾN KỸTHUẬT

132

Page 133: bvndgiadinh.vnbvndgiadinh.vn/Content/uploads/dmktdungtuyen.pdf · Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT A B

Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến

TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D3258 1600. Gây mê phẫu thuật nối vị tr àng x x x

3259 1601. Gây mê phẫu thuật nối v òi tử cung x x

3260 1602. Gây mê phẫu thuật nối Wirsung ruột non + nối ốngmật chủ -ruột non + nối dạ d ày – ruột non trên ba quai ruột biệt lập

x x

3261 1603. Gây mê phẫu thuật nong niệu đạo x x

3262 1604. Gây mê phẫu thuật Nuss kết hợp nội soi lồng điềutrị l õm ngựcbẩm sinh (VATS)

x x

3263 1605. Gây mê phẫu thuật ổ bụng trung phẫu ở trẻ em x x x

3264 1606. Gây mê phẫu thuật quặm bẩm sinh x x

3265 1607. Gây mê phẫu thuật sa bàng quang qua ngõ âm đạo(tạo hìnhthành trước âm đạo)

x x

3266 1608. Gây mê phẫu thuật sa sinh dục x x

3267 1609. Gây mê phẫu thuật tạo h ình âm đạo + tầng sinh môn x x

3268 1610. Gây mê phẫu thuật tháo lồng ruột x x

3269 1611. Gây mê phẫu thuật ứ máu kinh x x

3270 1612. Gây mê phẫu thuật vá da tạo h ình mi x x

3271 1613. Gây mê phẫu thuật vá da, ni êm mạc tạo cùng đồ cóhoặc khôngtách dính mi cầu

x x

3272 1614. Gây mê phẫu thuật vá vỡ xương hốc mắt (thànhdưới, th ànhtrong có hoặc không dùng sụn sườn)

x x

3273 1615. Gây mê phẫu thuật viêm phúc mạc ruột thừa ở trẻdưới 6 tuổi x x

3274 1616. Gây mê phẫu thuật viêm sụn vành tai, d ị tật v ành tai x x

3275 1617. Gây mê rút sonde JJ do nơi khác đ ặt hoặc thay sonde JJ tại khoa x x x

3276 1618. Gây mê tán sỏi qua da bằng laser x x

3277 1619. Gây mê tán sỏi qua da bằng si êu âm x x

3278 1620. Gây mê tán sỏi qua da bằng xung h ơi x x

3279 1621. Gây mê tán sỏi thận qua da x x

3280 1622. Gây mê thông tim ch ẩn đoán và điều trị các bệnh lí tim v à mạchở trẻ em

x x

3281 1623. Gây mê trung phẫu ngực ở trẻ em x x

STT

PHÂN TUYẾN KỸTHUẬT

1 23

133

Page 134: bvndgiadinh.vnbvndgiadinh.vn/Content/uploads/dmktdungtuyen.pdf · Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT A B

Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến

TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C DC. HỒI SỨC

3282 1624. Hồi sức áp lạnh điều trị u máu mi, kết mạc, hốc mắttrẻ em x x

3283 1625. Hồi sức áp tia bêta điều trị các bệnh lý kết mạc trẻem x x

3284 1626. Hồi sức bóc nội mạc động mạch cảnh x x

3285 1627. Hồi sức các phẫu thuật áp xe vùng đầu mặt cổ x x x

3286 1628. Hồi sức nội khí quản phẫu thuật lấy thai tr ên bệnhnhânBasedow

x x

3287 1629. Hồi sức nội khí quản phẫu thuật lấy thai tr ên bệnhnhân có bệnhtim

x x

3288 1630. Hồi sức nội khí quản phẫu thuật lấy thai tr ên bệnhnhân có bệnhvề máu

x x

3289 1631. Hồi sức nội khí quản phẫu thuật lấy thai tr ên bệnhnhân đa chấnthương

x x

3290 1632. Hồi sức nội khí quản phẫu thuật lấy thai tr ên bệnhnhân đái tháođường

x x

3291 1633. Hồi sức nội khí quản phẫu thuật lấy thai tr ên bệnhnhân độngkinh + ti ền sử động kinh

x x

3292 1634. Hồi sức nội khí quản phẫu thuật lấy thai tr ên bệnhnhân giảmtiểu cầu

x x

3293 1635. Hồi sức nội khí quản phẫu thuật lấy thai tr ên bệnhnhân hen phếquản

x x

3294 1636. Hồi sức nội khí quản phẫu thuật lấy thai tr ên bệnhnhân hộichứng HELL

x x

3295 1637. Hồi sức nội khí quản phẫu thuật lấy thai tr ên bệnhnhân lao +tiền sử lao phổi

x x

3296 1638. Hồi sức nội khí quản phẫu thuật lấy thai tr ên bệnhnhân Lupus x x

3297 1639. Hồi sức nội khí quản phẫu thuật lấy thai tr ên bệnhnhân OAP-dọa OAP

x x

3298 1640. Hồi sức nội khí quản phẫu thuật lấy thai tr ên bệnhnhân rau bongnon

x x

3299 1641. Hồi sức nội khí quản phẫu thuật lấy thai tr ên bệnhnhân rau càirăng lược

x x

3300 1642. Hồi sức nội khí quản phẫu thuật lấy thai tr ên bệnhnhân rau tiềnđạo ra máu

x x

3301 1643. Hồi sức nội khí quản phẫu thuật lấy thai tr ên bệnhnhân thai chếtlưu

x x

3302 1644. Hồi sức nội khí quản phẫu thuật lấy thai tr ên bệnhnhân tiền sảngiật nặng

x x

3303 1645. Hồi sức nội soi buồng tử cung can thiệp x x

STT

PHÂN TUYẾN KỸTHUẬT

1 23

134

Page 135: bvndgiadinh.vnbvndgiadinh.vn/Content/uploads/dmktdungtuyen.pdf · Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT A B

Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến

TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D3304 1646. Hồi sức nội soi buồng tử cung chẩn đoán x x

3305 1647. Hồi sức nội soi buồng tử cung, nạo buồng tử cung x x

3306 1648. Hồi sức nội soi buồng tử cung, sinh thiết buồng tửcung x x

3307 1649. Hồi sức nội soi buồng tử cung, v òi trứng thông vòitrứng x x

3308 1650. Hồi sức nội soi mở rộng niệu quản, nong rộng niệuquản x x

3309 1651. Hồi sức nội soi niệu quản 2 b ên 1 thì g ắp sỏi niệuquản x x

3310 1652. Hồi sức nội soi niệu quản ng ược dòng bằng ống soimềm tán sỏithận bằng laser

x x

3311 1653. Hồi sức nội soi niệu quản tán sỏi bằng laser x x

3312 1654. Hồi sức nội soi nối v òi tử cung x x

3313 1655. Hồi sức nội soi nong hẹp thực quản x x

3314 1656. Hồi sức nội soi nong niệu quản hẹp x x

3315 1657. Hồi sức nội soi ổ bụng chẩn đoán x x

3316 1658. Hồi sức nội soi ổ bụng hỗ trợ đốt u gan bằng sóngcao tần (RFA) x x

3317 1659. Hồi sức nội soi phế quản sinh thiết chẩn đoán x x

3318 1660. Hồi sức nội soi tán sỏi niệu quản x x

3319 1661. Hồi sức nội soi tán sỏi niệu quản ng ược dòng x x

3320 1662. Hồi sức nội soi tạo h ình niệu quản quặt sau tĩnhmạch chủ x x

3321 1663. Hồi sức nội soi thận ống mềm gắp sỏi thận x x

3322 1664. Hồi sức nội soi thận ống mềm tán sỏi thận x x

3323 1665. Hồi sức nội soi xẻ hẹp bể thận - niệu quản, mở rộngniệu quản x x

3324 1666. Hồi sức nội soi xẻ lỗ niệu quản lấy sỏi x x

3325 1667. Hồi sức phẫu thuật áp xe dưới màng tủy x x

3326 1668. Hồi sức phẫu thuật áp xe gan x x x

3327 1669. Hồi sức phẫu thuật áp xe não bằng đường qua mênhĩ x x

STT

PHÂN TUYẾN KỸTHUẬT

1 23

135

Page 136: bvndgiadinh.vnbvndgiadinh.vn/Content/uploads/dmktdungtuyen.pdf · Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT A B

Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến

TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D3328 1670. Hồi sức phẫu thuật áp xe não x x

3329 1671. Hồi sức phẫu thuật áp xe tồn d ư ổ bụng x x

3330 1672. Hồi sức phẫu thuật bắc cầu động mạch vành /Phẫuthuật nội soilấy tĩnh mạch hiển

x x

3331 1679. Hồi sức phẫu thuật bàn chân bẹt, bàn chân lồi x x

3332 1680. Hồi sức phẫu thuật bàn chân gót và xoay ngoài x x

3333 1681. Hồi sức phẫu thuật bàn chân khoèo bẩm sinh x x

3334 1682. Hồi sức phẫu thuật bàn chân thuổng x x

3335 1683. Hồi sức phẫu thuật bàng quang lộ ngoài bằng nốibàng quangvới trực tràng theo Duhamel

x x

3336 1684. Hồi sức phẫu thuật bảo tồn x x x

3337 1685. Hồi sức phẫu thuật bất động ngo ài xương chày,xương đùi x x x

3338 1686. Hồi sức phẫu thuật bệnh lý van hai lá trẻ em x x

3339 1687. Hồi sức phẫu thuật bệnh nhân chửa ngoài dạ con vỡ x x x

3340 1688. Hồi sức phẫu thuật bệnh nhân tắc mạch ối x x

3341 1689. Hồi sức phẫu thuật bệnh nhân vi êm phúc mạc ruộtthừa x x x

3342 1693. Hồi sức phẫu thuật bóc biểu mô GM (xâm nhậpd ưới vạt) sauphẫu thuật Lasik

x x

3343 1694. Hồi sức phẫu thuật bóc kén màng phổi (nhu môphổi) x x

3344 1695. Hồi sức phẫu thuật bóc nhân xơ tử cung x x

3345 1696. Hồi sức phẫu thuật bóc nhân xơ vú x x

3346 1697. Hồi sức phẫu thuật bóc u x ơ tiền liệt tuyến x x

3347 1698. Hồi sức phẫu thuật bơm dầu Silicon, khí bổ sungsau PT cắt DKđiều trị BVM

x x

3348 1699. Hồi sức phẫu thuật bong hay đứt dây chằng b ênkhớp gối x x

3349 1700. Hồi sức phẫu thuật bong võng mạc tái phát x x

STT

PHÂN TUYẾN KỸTHUẬT

1 23

136

Page 137: bvndgiadinh.vnbvndgiadinh.vn/Content/uploads/dmktdungtuyen.pdf · Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT A B

Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến

TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D3350 1701. Hồi sức phẫu thuật bong võng mạc theo phươngpháp kinh điển x x

3351 1702. Hồi sức phẫu thuật bong võng mạc trên mắt độcnhất, gần m ù x x

3352 1703. Hồi sức phẫu thuật bong võng mạc, cắt dịch kính cóhoặc khônglaser nội nhãn, có hoặc không dùng dầu/khí nội nhãn

x x

3353 1704. Hồi sức phẫu thuật bụng cấp cứu không phải chấnth ương ởngười lớn và trẻ em trên 6 tuổi

x x x

3354 1705. Hồi sức phẫu thuật bụng cấp cứu do chấn th ương ởngười lớn vàtrẻ em trên 6 tuổi

x x x

3355 1706. Hồi sức phẫu thuật bụng lớn ở trẻ em x x

3356 1707. Hồi sức phẫu thuật bướu cổ x x x

3357 1708. Hồi sức phẫu thuật bướu tinh hoàn x x x

3358 1709. Hồi sức phẫu thuật các trường hợp chấn thươngvùng đầu mặtcổ: chấn thương chính mũi, chấn th ương các xoang hàm, sàng,chấn gẫy xương hàm trên dưới

x x

3359 1710. Hồi sức phẫu thuật cầm máu lại tuyến giáp x x x

3360 1711. Hồi sức phẫu thuật cắm niệu quản vào bàng quang x x

3361 1712. Hồi sức phẫu thuật cắt 1 phổi hoặc thuỳ phổi hoặcphân th ùyphổi

x x

3362 1713. Hồi sức phẫu thuật cắt 1 thuỳ tuyến giáp k èm nạovét hạch 1 bêntrong ung thư tuyến giáp

x x

3363 1714. Hồi sức phẫu thuật cắt 1 thuỳ tuyến giáp lấy b ướuthòng trongbướu giáp thòng

x x

3364 1715. Hồi sức phẫu thuật cắt 1 thuỳ tuyến giáp lấy b ướuthòng trongbướu giáp thòng có nội soi hỗ trợ

x x

3365 1716. Hồi sức phẫu thuật cắt 1 thuỳ tuyến giáp lấy b ướuthòng và cắtbán phần thùy còn lại trong bướu giápthòng

x x

3366 1717. Hồi sức phẫu thuật cắt 1 thuỳ tuyến giáp lấy b ướuthòng và cắtbán phần thùy còn lại trong bướu giáp thòng có nội soi hỗ trợ

x x

3367 1718. Hồi sức phẫu thuật cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong b ướugiáp khồnglồ

x x

3368 1719. Hồi sức phẫu thuật cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong b ướugiáp nhânđộc

x x

STT

PHÂN TUYẾN KỸTHUẬT

1 23

137

Page 138: bvndgiadinh.vnbvndgiadinh.vn/Content/uploads/dmktdungtuyen.pdf · Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT A B

Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến

TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D3369 1720. Hồi sức phẫu thuật cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong b ướugiáp nhân x x

3370 1721. Hồi sức phẫu thuật cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong ungth ư tuyếngiáp

x x

3371 1722. Hồi sức phẫu thuật cắt 1 thuỳ tuyến giáp v à cắt bánphần thùycòn lại trong Basedow

x x

3372 1723. Hồi sức phẫu thuật cắt 1 thuỳ tuyến giáp v à cắt bánphần thùycòn lại trong bướu giáp khổng lồ

x x

3373 1724. Hồi sức phẫu thuật cắt 1 thuỳ tuyến giáp v à lấynhân thùy còn lạitrong bướu giáp nhân

x x

3374 1725. Hồi sức phẫu thuật cắt 2 tạng trong ổ bụng (tiểukhung) trở l ên x x

3375 1726. Hồi sức phẫu thuật cắt âm hộ + vét hạch tr ên bệnhnhân K âm hộ x x

3376 1727. Hồi sức phẫu thuật cắt âm hộ đ ơn thuần x x x

3377 1728. Hồi sức phẫu thuật cắt âm hộ ung th ư, vét hạch bẹnhai bên x x

3378 1729. Hồi sức phẫu thuật cắt amidan ở người lớn x x x

3379 1730. Hồi sức phẫu thuật cắt amidan ở trẻ em x x x

3380 1731. Hồi sức phẫu thuật cắt bán phần 1 thuỳ tuyến giáptrong b ướugiáp nhân

x x

3381 1732. Hồi sức phẫu thuật cắt bán phần 1 thuỳ tuyến giápv à lấy nhânthùy còn lại trong bướu giáp nhân

x x

3382 1733. Hồi sức phẫu thuật cắt bán phần 2 thuỳ tuyến giáptrong b ướugiáp đa nhân

x x

3383 1734. Hồi sức phẫu thuật cắt bán phần 2 thuỳ tuyến giáptrong b ướugiáp đơn thuần không có nhân

x x

3384 1735. Hồi sức phẫu thuật cắt bán phần hay to àn phần donang tuyếngiáp, ung thư tuy ến giáp có hoặc không kèm theo nạo vét hoạchvùng đầu mặt cổ

x x

3385 1736. Hồi sức phẫu thuật cắt bàng quan toàn bộ, nạo véthạch vàchuyển lưu dòng nước tiểu bằng ruột

x x

3386 1737. Hồi sức phẫu thuật cắt bàng quang x x

3387 1738. Hồi sức phẫu thuật cắt bàng quang, đưa niệu quảnra ngoài da x x

STT

PHÂN TUYẾN KỸTHUẬT

1 23

138

Page 139: bvndgiadinh.vnbvndgiadinh.vn/Content/uploads/dmktdungtuyen.pdf · Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT A B

Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến

TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D3388 1739. Hồi sức phẫu thuật cắt bàng quang, tạo hình bàngquang x x

3389 1740. Hồi sức phẫu thuật cắt bao da qui đầu do dính hoặcd ài x x x

3390 1741. Hồi sức phẫu thuật cắt bè củng giác mạc(Trabeculectomy) x x

3391 1742. Hồi sức phẫu thuật cắt bè sử dụng thuốc chốngchuyển hoá hoặcchất antiVEGF

x x

3392 1743. Hồi sức phẫu thuật cắt bóng Vater và tạo hình ốngmật chủ, ốngWirsung qua đường mở D2 tá tr àng

x x

3393 1744. Hồi sức phẫu thuật cắt buồng trứng 2 b ên x x

3394 1745. Hồi sức phẫu thuật cắt bướu thòng hỗ trợ qua nộisoi x x

3395 1746. Hồi sức phẫu thuật cắt các khối u ở phổi x x

3396 1747. Hồi sức phẫu thuật cắt các loại u vùng da đầu, cổ cóđường kính5 đến 10 cm

x x

3397 1748. Hồi sức phẫu thuật cắt các loại u vùng da đầu, cổ cóđường kínhdưới 5 cm

x x x

3398 1749. Hồi sức phẫu thuật cắt các loại u vùng da đầu, cổ cóđường kínhtrên 10 cm

x x

3399 1750. Hồi sức phẫu thuật cắt các loại u vùng mặt cóđường kính 5 đến10 cm

x x

3400 1751. Hồi sức phẫu thuật cắt chắp có bọc x x x

3401 1752. Hồi sức phẫu thuật cắt chậu sàn miệng, tạo h ình x x

3402 1753. Hồi sức phẫu thuật cắt chậu sàn miệng, tạo h ình, véthạch cổ x x

3403 1754. Hồi sức phẫu thuật cắt chi, vét hạch do ung th ư x x x

3404 1755. Hồi sức phẫu thuật cắt chỏm nang gan x x

3405 1756. Hồi sức phẫu thuật cắt cổ bàng quang x x

3406 1757. Hồi sức phẫu thuật cắt cơ Muller có hoặc không cắtcân cơ nângmi điều trị hở mi

x x

3407 1758. Hồi sức phẫu thuật cắt cơ Muller x x

3408 1759. Hồi sức phẫu thuật cắt cổ tử cung tr ên bệnh nhân đã phẫu thuậtcắt tử cung bán phần đường âm đạo

x x

STT

PHÂN TUYẾN KỸTHUẬT

1 23

139

Page 140: bvndgiadinh.vnbvndgiadinh.vn/Content/uploads/dmktdungtuyen.pdf · Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT A B

Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến

TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D3409 1760. Hồi sức phẫu thuật cắt cổ tử cung tr ên bệnh nhân đãphẫu thuật

cắt tử cung bán phần đường bụng, đ ường âm đạox x

3410 1761. Hồi sức phẫu thuật cắt cổ tử cung tr ên bệnh nhân đãphẫu thuậtcắt tử cung bán phần đường bụng

x x

3411 1762. Hồi sức phẫu thuật cắt cột tuỷ sống điều trị chứngđau thần kinh x x

3412 1763. Hồi sức phẫu thuật cắt củng mạc sâu có hoặc khôngáp thuốcchống chuyển hóa

x x

3413 1764. Hồi sức phẫu thuật cắt cụt cẳng tay, cánh tay x x x

3414 1765. Hồi sức phẫu thuật cắt cụt chi x x x

3415 1766. Hồi sức phẫu thuật cắt da thừa cạnh hậu môn x x x

3416 1767. Hồi sức phẫu thuật cắt dây thần kinh giao cảm ngực x x

3417 1768. Hồi sức phẫu thuật cắt dây thần kinh V nhánh d ướihàm x x

3418 1769. Hồi sức phẫu thuật cắt dây thần kinh V nhánh ổ mắt x x

3419 1770. Hồi sức phẫu thuật cắt dây thần kinh V nhánh tháid ương x x

3420 1771. Hồi sức phẫu thuật cắt dị tật hậu môn-trực tr àng,làm lại niệuđạo

x x

3421 1772. Hồi sức phẫu thuật cắt đoạn chi x x x

3422 1773. Hồi sức phẫu thuật cắt đường dò dưới da-dướimàng tuỷ x x x

3423 1774. Hồi sức phẫu thuật cắt đường rò luân nhĩ x x

3424 1775. Hồi sức phẫu thuật cắt đường rò môi d ưới x x

3425 1776. Hồi sức phẫu thuật cắt đường thông động – tĩnhmạch chạy thậnnhân tạo do biến chứng hoặc sau ghép thận

x x x

3426 1777. Hồi sức phẫu thuật cắt dương vật trong lưỡng giớigiả nữ x x x

3427 1778. Hồi sức phẫu thuật cắt hạ họng thanh quản to ànphần x

3428 1779. Hồi sức phẫu thuật cắt hoại tử tiếp tuyến bỏng sâutr ên 10% diệntích cơ thể ở người lớn

x x

STT

PHÂN TUYẾN KỸTHUẬT

1 23

140

Page 141: bvndgiadinh.vnbvndgiadinh.vn/Content/uploads/dmktdungtuyen.pdf · Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT A B

Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến

TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D3429 1780. Hồi sức phẫu thuật cắt hoại tử tiếp tuyến bỏng sâutr ên 5% diện

tích cơ thể ở trẻ emx x

3430 1781. Hồi sức phẫu thuật cắt hoại tử tiếp tuyến bỏng sâutừ 3% 5%diện tích cơ thể ở trẻ em

x x x

3431 1782. Hồi sức phẫu thuật cắt hoại tử tiếp tuyến bỏng sâutừ 5% 10%diện tích cơ thể ở người lớn

x x x

3432 1783. Hồi sức phẫu thuật cắt hoại tử to àn lớp bỏng sâutrên 3% diệntích cơ thể ở trẻ em

x x x

3433 1784. Hồi sức phẫu thuật cắt hoại tử to àn lớp bỏng sâutrên 5% diệntích cơ thể ở người lớn

x x x

3434 1785. Hồi sức phẫu thuật cắt hoại tử to àn lớp bỏng sâu từ1% 3% diệntích cơ thể ở trẻ em

x x x

3435 1786. Hồi sức phẫu thuật cắt hoại tử to àn lớp bỏng sâu từ3% 5% diệntích cơ thể ở người lớn

x x x

3436 1787. Hồi sức phẫu thuật cắt khối u da l ành tính dưới 5cm x x x

3437 1788. Hồi sức phẫu thuật cắt khối u da l ành tính mi m ắt x x x

3438 1789. Hồi sức phẫu thuật cắt khối u da l ành tính trên 5cm x x x

3439 1790. Hồi sức phẫu thuật cắt khối u khẩu cái x x3440 1791. Hồi sức phẫu thuật cắt lách bán phần x x

3441 1792. Hồi sức phẫu thuật cắt lách bệnh lý x x

3442 1793. Hồi sức phẫu thuật cắt lách do chấn thương x x x

3443 1794. Hồi sức phẫu thuật cắt lách ung th ư, apxe x x

3444 1795. Hồi sức phẫu thuật cắt lại dạ d ày x x3445 1796. Hồi sức phẫu thuật cắt lọc da, cơ, cân từ 1 - 3%diện tích c ơ thể x x x

3446 1797. Hồi sức phẫu thuật cắt lọc da, cơ, cân dưới 1% diệntích cơ thể x x x

3447 1798. Hồi sức phẫu thuật cắt lọc da, cơ, cân trên 3% diệntích cơ thể x x x

3448 1799. Hồi sức phẫu thuật cắt lọc đơn thuần vết thương bàntay x x x

3449 1800. Hồi sức phẫu thuật cắt lọc nhu mô gan x x

3450 1801. Hồi sức phẫu thuật cắt lọc vết th ương gãy xươnghở, nắm chỉnhvà cố định tạm thời

x x x

3451 1802. Hồi sức phẫu thuật cắt lồi x ương x x

STT

PHÂN TUYẾN KỸTHUẬT

1 23

141

Page 142: bvndgiadinh.vnbvndgiadinh.vn/Content/uploads/dmktdungtuyen.pdf · Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT A B

Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến

TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D3452 1803. Hồi sức phẫu thuật cắt mạc nối lớn x x x

3453 1804. Hồi sức phẫu thuật cắt mạc nối lớn, phúc mạc x x x

3454 1805. Hồi sức phẫu thuật cắt màng ngăn tá tràng x x x

3455 1806. Hồi sức phẫu thuật cắt màng tim rộng x x

3456 1807. Hồi sức phẫu thuật cắt màng xuất tiết diện đồng tử,cắt m àngđồng tử

x x

3457 1808. Hồi sức phẫu thuật cắt manh tràng và đoạn cuối hồitràng x x

3458 1809. Hồi sức phẫu thuật cắt mào tinh x x

3459 1810. Hồi sức phẫu thuật cắt mỏm thừa trực tr àng x x

3460 1811. Hồi sức phẫu thuật cắt mống mắt quang học cóhoặc không táchdính phức tạp

x x

3461 1812. Hồi sức phẫu thuật cắt một b ên phổi do ung th ư x x

3462 1813. Hồi sức phẫu thuật cắt một nửa b àng quang và túithừa bàngquang

x x

3463 1814. Hồi sức phẫu thuật cắt một nửa thận (cắt thận bánphần) x x

3464 1815. Hồi sức phẫu thuật cắt một phần bản sống trong hẹpống sống cổ x x

3465 1816. Hồi sức phẫu thuật cắt một phần tuỵ x x

3466 1817. Hồi sức phẫu thuật cắt nang do răng xương hàm dưới x x

3467 1818. Hồi sức phẫu thuật cắt nang do răng xương hàm trên có canthiệp xoang

x x

3468 1819. Hồi sức phẫu thuật cắt nang do răng xương hàm trên x x

3469 1820. Hồi sức phẫu thuật cắt nang không do răng x ương hàm dưới x x

3470 1821. Hồi sức phẫu thuật cắt nang không do răng x ương hàm trên x x

3471 1822. Hồi sức phẫu thuật cắt nang ống mật chủ x x

3472 1823. Hồi sức phẫu thuật cắt nang ống mật chủ, nối ganhỗng tr àng x x

3473 1824. Hồi sức phẫu thuật cắt nang tụy x x

STT

PHÂN TUYẾN KỸTHUẬT

1 23

142

Page 143: bvndgiadinh.vnbvndgiadinh.vn/Content/uploads/dmktdungtuyen.pdf · Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT A B

Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến

TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D3474 1825. Hồi sức phẫu thuật cắt ngã ba đường mật hoặc ốnggan phải ống

gan tráix x

3475 1826. Hồi sức phẫu thuật cắt nhãn cầu có hoặc không cắtthị thần kinhdài

x x

3476 1827. Hồi sức phẫu thuật cắt nhiều đoạn ruột non x x

3477 1828. Hồi sức phẫu thuật cắt nhiều hạ phân thuỳ x x

3478 1829. Hồi sức phẫu thuật cắt nối niệu đạo sau x x

3479 1830. Hồi sức phẫu thuật cắt nối niệu đạo tr ước x x

3480 1831. Hồi sức phẫu thuật cắt nối niệu quản x x

3481 1832. Hồi sức phẫu thuật cắt nối thực quản x x

3482 1833. Hồi sức phẫu thuật cắt nơvi sắc tố vùng hàm m ặt x x

3483 1834. Hồi sức phẫu thuật cắt nửa bàng quang có tạo hìnhbằng đoạnruột

x x

3484 1835. Hồi sức phẫu thuật cắt nửa đại tràng phải, (trái) doung th ư kèmvét hạch

x x

3485 1836. Hồi sức phẫu thuật cắt nửa xuơng hảm trên hoặcdưới x x

3486 1837. Hồi sức phẫu thuật cắt ống động mạch x x

3487 1838. Hồi sức phẫu thuật cắt phân thùy gan x x

3488 1839. Hồi sức phẫu thuật cắt phân thuỳ gan, thuỳ gan x x

3489 1840. Hồi sức phẫu thuật cắt phổi theo tổn th ương x x

3490 1841. Hồi sức phẫu thuật cắt polyp buồng tử cung x x

3491 1842. Hồi sức phẫu thuật cắt polyp k èm cắt toàn bộ đạitràng, để lạitrực tràng chờ mổ hạ đại tr àng thì sau

x x

3492 1843. Hồi sức phẫu thuật cắt polyp một đoạn đại tr àngphải, cắt đoạnđại tràng phía trên làm h ậu môn nhân tạo

x x

3493 1844. Hồi sức phẫu thuật cắt polyp mũi x x

3494 1845. Hồi sức phẫu thuật cắt rộng tổ chức áp xe vú x x x

3495 1846. Hồi sức phẫu thuật cắt rộng u niệu đạo x x

1 23

STT

PHÂN TUYẾN KỸTHUẬT

143

Page 144: bvndgiadinh.vnbvndgiadinh.vn/Content/uploads/dmktdungtuyen.pdf · Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT A B

Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến

TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D3496 1847. Hồi sức phẫu thuật cắt ruột non h ình chêm x x x

3497 1848. Hồi sức phẫu thuật cắt ruột thừa đơn thuần x x x

3498 1849. Hồi sức phẫu thuật cắt ruột thừa vi êm cấp ở trẻ dưới6 tuổi x x

3499 1850. Hồi sức phẫu thuật cắt ruột thừa, dẫn l ưu ổ apxe x x x

3500 1851. Hồi sức phẫu thuật cắt ruột thừa, lau rửa ổ bụng x x x

3501 1852. Hồi sức phẫu thuật cắt ruột trong lồng ruột có cắt đại tr àng x x

3502 1853. Hồi sức phẫu thuật cắt tá tràng bảo tồn đầu tụy x x x

3503 1854. Hồi sức phẫu thuật cắt thận x x

3504 1855. Hồi sức phẫu thuật cắt thận bán phần x x

3505 1856. Hồi sức phẫu thuật cắt thận đơn thuần x x

3506 1857. Hồi sức phẫu thuật cắt thân đuôi tụy k èm cắt lách x x

3507 1858. Hồi sức phẫu thuật cắt thần kinh X chọn lọc x x

3508 1859. Hồi sức phẫu thuật cắt thần kinh X si êu chọn lọc x x

3509 1860. Hồi sức phẫu thuật cắt thần kinh X to àn bộ x x

3510 1861. Hồi sức phẫu thuật cắt thận phụ v à xử lý phần cuốiniệu quảntrong niệu quản đôi

x x

3511 1862. Hồi sức phẫu thuật cắt thận thận phụ (thận d ư số)với niệu quảnlạc chỗ

x x

3512 1863. Hồi sức phẫu thuật cắt thân và đuôi tuỵ x x

3513 1864. Hồi sức phẫu thuật cắt thanh quản bán phần, to ànphần có hoặckhông nạo vét hạch đầu mặt cổ

x x

3514 1865. Hồi sức phẫu thuật cắt thể Morgani xoắn x x

3515 1866. Hồi sức phẫu thuật cắt thể thủy tinh, dịch kính cóhoặc không cốđịnh IOL

x x

3516 1867. Hồi sức phẫu thuật cắt thị thần kinh x x

3517 1868. Hồi sức phẫu thuật cắt thừa ngón đơn thuần x x x

STT

PHÂN TUYẾN KỸTHUẬT

1 23

144

Page 145: bvndgiadinh.vnbvndgiadinh.vn/Content/uploads/dmktdungtuyen.pdf · Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT A B

Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến

TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D3518 1869. Hồi sức phẫu thuật cắt thực quản có hay không k èmcác tạng

khác, tạo hình thực quảnx x

3519 1870. Hồi sức phẫu thuật cắt thực quản, cắt to àn bộ dạdày, tạo hìnhthực quản bằng đoạn đại tràng hoặcruột non

x x

3520 1871. Hồi sức phẫu thuật cắt thực quản, hạ họng, thanhquản x x

3521 1872. Hồi sức phẫu thuật cắt thực quản, tạo h ình thựcquản bằng dạdày đường bụng, ngực

x x

3522 1873. Hồi sức phẫu thuật cắt thực quản, tạo h ình thựcquản bằng dạdày đường bụng, ngực, cổ

x x

3523 1874. Hồi sức phẫu thuật cắt thực quản, tạo h ình thựcquản bằng dạdày không mở ngực

x x

3524 1875. Hồi sức phẫu thuật cắt thực quản, tạo h ình thựcquản bằng đạitràng đường bụng, ngực, cổ

x x

3525 1876. Hồi sức phẫu thuật cắt thực quản, tạo h ình thựcquản bằng đạitràng đường bụng, ngực

x x

3526 1877. Hồi sức phẫu thuật cắt thực quản, tạo h ình thựcquản bằng đạitràng không mở ngực

x x

3527 1878. Hồi sức phẫu thuật cắt thực quản, tạo h ình thựcquản bằng quairuột (ruột non, đại tr àng vi phẫu)

x x

3528 1879. Hồi sức phẫu thuật cắt thuỳ gan trái x x

3529 1880. Hồi sức phẫu thuật cắt thùy gan trái, phải do ungth ư x x

3530 1881. Hồi sức phẫu thuật cắt thuỳ hoặc phần thuỳ phổi doung th ư x x

3531 1882. Hồi sức phẫu thuật cắt thuỳ phổi, phần phổi c òn lại x x

3532 1883. Hồi sức phẫu thuật cắt thùy tuyến giáp x x

3533 1884. Hồi sức phẫu thuật cắt tinh ho àn lạc chỗ x x x

3534 1885. Hồi sức phẫu thuật cắt tinh ho àn x x x

3535 1886. Hồi sức phẫu thuật cắt tinh mạc x x

STT

PHÂN TUYẾN KỸTHUẬT

1 23

145

Page 146: bvndgiadinh.vnbvndgiadinh.vn/Content/uploads/dmktdungtuyen.pdf · Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT A B

Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến

TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D3536 1887. Hồi sức phẫu thuật cắt toàn bộ bàng quang kèm tạohình bàng

quang kiểu Studder, Cameyx x

3537 1888. Hồi sức phẫu thuật cắt toàn bộ bàng quang và tạohình. x x

3538 1889. Hồi sức phẫu thuật cắt toàn bộ bàng quang, cắmniệu quản vàoruột

x x

3539 1890. Hồi sức phẫu thuật cắt toàn bộ dạ dày x x

3540 1891. Hồi sức phẫu thuật cắt toàn bộ đại tràng, nối ngayruột non –trực tràng

x x

3541 1892. Hồi sức phẫu thuật cắt toàn bộ đại tràng, trực tràng x x

3542 1893. Hồi sức phẫu thuật cắt toàn bộ đại trực tràng, đưahồi tràng ralàm hậu môn nhân tạo

x x

3543 1894. Hồi sức phẫu thuật cắt toàn bộ đại trực tràng, nốingay ruột non -ống hậu môn

x x

3544 1895. Hồi sức phẫu thuật cắt toàn bộ hạ họng - tạo h ìnhthực quản x x

3545 1896. Hồi sức phẫu thuật cắt toàn bộ mạc treo trực tràng x x x

3546 1897. Hồi sức phẫu thuật cắt toàn bộ ruột non x x x

3547 1898. Hồi sức phẫu thuật cắt toàn bộ thận và niệu quản x x

3548 1899. Hồi sức phẫu thuật cắt toàn bộ tụy x x

3549 1900. Hồi sức phẫu thuật cắt toàn bộ tuyến giáp k èm nạovét hạch 1bên trong ung thư tuy ến giáp

x x

3550 1901. Hồi sức phẫu thuật cắt toàn bộ tuyến giáp k èm nạovét hạch 2bên trong ung thư tuy ến giáp

x x

3551 1902. Hồi sức phẫu thuật cắt toàn bộ tuyến giáp trongBasedow x x

3552 1903. Hồi sức phẫu thuật cắt toàn bộ tuyến giáp trongb ướu giáp đanhân

x x

3553 1904. Hồi sức phẫu thuật cắt toàn bộ tuyến giáp trongb ướu giáp đanhân độc

x x

3554 1905. Hồi sức phẫu thuật cắt toàn bộ tuyến giáp trongb ướu giáp khổnglồ

x x

3555 1906. Hồi sức phẫu thuật cắt toàn bộ tuyến giáp trongb ướu giáp thòngcó nội soi hỗ trợ

x x

STT

PHÂN TUYẾN KỸTHUẬT

1 23

146

Page 147: bvndgiadinh.vnbvndgiadinh.vn/Content/uploads/dmktdungtuyen.pdf · Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT A B

Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến

TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D3556 1907. Hồi sức phẫu thuật cắt toàn bộ tuyến giáp trongb ướu giáp thòng x x

3557 1908. Hồi sức phẫu thuật cắt toàn bộ tuyến giáp trong ungth ư tuyếngiáp

x x

3558 1909. Hồi sức phẫu thuật cắt toàn bộ tuyến mang tai bảotồn dây thầnkinh VII

x x

3559 1910. Hồi sức phẫu thuật cắt từ 3 tạng trở l ên trong điềutrị ung thư x x

3560 1911. Hồi sức phẫu thuật cắt tử cung buồng trứng + 2phần phụ + véthạch chậu 2 bên

x x

3561 1912. Hồi sức phẫu thuật cắt tử cung buồng trứng + phầnphụ + mạcnối lớn

x x x

3562 1913. Hồi sức phẫu thuật cắt tử cung buồng trứng k èm tạohình niệuquản

x x

3563 1914. Hồi sức phẫu thuật cắt tử cung buồng trứng, ubuồng trứng, phầnphụ

x x x

3564 1915. Hồi sức phẫu thuật cắt tử cung hoàn toàn + bu ồngtrứng trênbệnh nhân ung thư buồng trứng

x x

3565 1916. Hồi sức phẫu thuật cắt tử cung hoàn toàn + vét h ạchtrên bệnhnhân ung thư tử cung

x x

3566 1917. Hồi sức phẫu thuật cắt tử cung hoàn toàn vì Chorio+ ch ửa trứng x x

3567 1918. Hồi sức phẫu thuật cắt tử cung hoàn toàn vì K c ổ tửcung x x

3568 1919. Hồi sức phẫu thuật cắt tử cung hoàn toàn vì u x ơ tửcung x x x

3569 1920. Hồi sức phẫu thuật cắt tử cung to àn bộ, vét hạchtiểu khung x x

3570 1921. Hồi sức phẫu thuật cắt tử cung x x x

3571 1922. Hồi sức phẫu thuật cắt túi lệ x x

3572 1923. Hồi sức phẫu thuật cắt túi mật x x x

3573 1924. Hồi sức phẫu thuật cắt túi sa niệu quản x x

3574 1925. Hồi sức phẫu thuật cắt túi thừa đại tr àng x x x

3575 1926. Hồi sức phẫu thuật cắt túi thừa Meckel x x x

3576 1927. Hồi sức phẫu thuật cắt túi thừa niệu đạo x x

3577 1928. Hồi sức phẫu thuật cắt túi thừa tá tr àng x x x

3578 1929. Hồi sức phẫu thuật cắt túi thừa thực quản cổ x x

STT

PHÂN TUYẾN KỸTHUẬT

1 23

147

Page 148: bvndgiadinh.vnbvndgiadinh.vn/Content/uploads/dmktdungtuyen.pdf · Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT A B

Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến

TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D3579 1930. Hồi sức phẫu thuật cắt túi thừa thực quản ngực x x

3580 1931. Hồi sức phẫu thuật cắt tụy trung tâm x x

3581 1932. Hồi sức phẫu thuật cắt tuyến cận giáp trong cườngtuyến cậngiáp nguyên phát do quá sản tuyến hoặc u tuyến hoặc ung thưtuyến cận giáp

x x

3582 1933. Hồi sức phẫu thuật cắt tuyến cận giáp trong quá sảnthứ phát sausuy thận mãn tính

x x

3583 1934. Hồi sức phẫu thuật cắt tuyến nước bọt mang tai bảotồn thầnkinh VII

x x

3584 1935. Hồi sức phẫu thuật cắt tuyến th ượng thận 1 bên x x

3585 1936. Hồi sức phẫu thuật cắt tuyến th ượng thận 2 bên x x

3586 1937. Hồi sức phẫu thuật cắt tuyến th ượng thận x x

3587 1940. Hồi sức phẫu thuật cắt u bàng quang đường trên x x

3588 1941. Hồi sức phẫu thuật cắt u biểu b ì x x

3589 1942. Hồi sức phẫu thuật cắt u buồng trứng hoặc bóc u buồng trứng x x

3590 1943. Hồi sức phẫu thuật cắt u buồng trứng, gỡ dính x x

3591 1944. Hồi sức phẫu thuật cắt u da đầu x x x

3592 1945. Hồi sức phẫu thuật cắt u da l ành tính vành tai x x

3593 1946. Hồi sức phẫu thuật cắt u da l ành tính vùng da đầu dưới 2cm x x x

3594 1947. Hồi sức phẫu thuật cắt u da mi có tr ượt lông mi, vạtda, hay ghépda

x x

3595 1948. Hồi sức phẫu thuật cắt u da mi không ghép x x

3596 1949. Hồi sức phẫu thuật cắt u đáy l ưỡi và mở khí quản x x

3597 1950. Hồi sức phẫu thuật cắt u đáy l ưỡi x x

3598 1959. Hồi sức phẫu thuật cắt u kết mạc có hoặc không ugiác mạckhông ghép

x x

3599 1961. Hồi sức phẫu thuật cắt u kết mạc, giác mạc khôngvỏ x x

3600 1962. Hồi sức phẫu thuật cắt u l ành phần mềm đườngkính trên 10cm x x x

1 23

STT

PHÂN TUYẾN KỸTHUẬT

148

Page 149: bvndgiadinh.vnbvndgiadinh.vn/Content/uploads/dmktdungtuyen.pdf · Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT A B

Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến

TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D3601 1963. Hồi sức phẫu thuật cắt u l ành tính ống hậu môn (ucơ, polyp…) x x

3602 1964. Hồi sức phẫu thuật cắt u l ành tính vùng mũi dưới2cm x x

3603 1965. Hồi sức phẫu thuật cắt u lợi h àm x x

3604 1966. Hồi sức phẫu thuật cắt u l ưỡi x x

3605 1967. Hồi sức phẫu thuật cắt u mạc nối lớn x x

3606 1968. Hồi sức phẫu thuật cắt u mạc treo ruột x x x

3607 1969. Hồi sức phẫu thuật cắt u m àng tim x x

3608 1970. Hồi sức phẫu thuật cắt u máu tuỷ sống, dị dạngđộng tĩnh mạchtrong tuỷ

x x

3609 1971. Hồi sức phẫu thuật cắt u máu, u bạch huyết th ànhngực đườngkính dưới 5 cm

x x

3610 1972. Hồi sức phẫu thuật cắt u máu, u bạch huyết v ùngcổ, nách, bẹncó đường kính trên 10 cm

x x

3611 1973. Hồi sức phẫu thuật cắt u men x ương hàm dưới giữlại bờ nền x x

3612 1974. Hồi sức phẫu thuật cắt u mi cả bề d ày ghép sụn kếtmạc vàchuyển vạt da

x x

3613 1975. Hồi sức phẫu thuật cắt u mi cả bề d ày không ghép x x

3614 1976. Hồi sức phẫu thuật cắt u mi cả bề d ày không vá x x

3615 1977. Hồi sức phẫu thuật cắt u mi ghép ni êm mạc cứngcủa vòm mi ệngvà chuyển vạt da

x x

3616 1978. Hồi sức phẫu thuật cắt u mỡ phần mềm x x x

3617 1979. Hồi sức phẫu thuật cắt u mỡ, u b ã đậu vùng hàmmặt đường kínhtrên 5 cm

x x x

3618 1980. Hồi sức phẫu thuật cắt u nang bao hoạt dịch x x x

3619 1981. Hồi sức phẫu thuật cắt u nang buồng trứng xoắn x x x

3620 1982. Hồi sức phẫu thuật cắt u nang buồng trứng x x x

3621 1983. Hồi sức phẫu thuật cắt u nang giáp l ưỡi x x

3622 1984. Hồi sức phẫu thuật cắt u nang giáp trạng x x

STT

PHÂN TUYẾN KỸTHUẬT

1 23

149

Page 150: bvndgiadinh.vnbvndgiadinh.vn/Content/uploads/dmktdungtuyen.pdf · Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT A B

Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến

TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D3623 1985. Hồi sức phẫu thuật cắt u nang phổi hoặc nang phếquản x x

3624 1986. Hồi sức phẫu thuật cắt u nang tụy không cắt tụy códẫn l ưu x x

3625 1987. Hồi sức phẫu thuật cắt u nhú thanh quản bằng laser x x

3626 1988. Hồi sức phẫu thuật cắt u ni êm mạc má x x

3627 1989. Hồi sức phẫu thuật cắt u ống mật chủ có đặt xen 1quai hỗngtràng

x x

3628 1990. Hồi sức phẫu thuật cắt u ống niệu rốn v à một phầnbàng quang x x

3629 1991. Hồi sức phẫu thuật cắt u phổi, u m àng phổi x x

3630 1992. Hồi sức phẫu thuật cắt u sắc tố v ùng hàm m ặt x x

3631 1993. Hồi sức phẫu thuật cắt u s àn miệng, vét hạch x x

3632 1994. Hồi sức phẫu thuật cắt u sau phúc mạc x x

3633 1995. Hồi sức phẫu thuật cắt u sùi đầu miệng sáo x x x

3634 1996. Hồi sức phẫu thuật cắt u tá tr àng x x

3635 1997. Hồi sức phẫu thuật cắt u tế b ào khổng lồ có hoặckhông ghépxương

x x

3636 1998. Hồi sức phẫu thuật cắt u thần kinh v ùng hàm m ặt x x

3637 1999. Hồi sức phẫu thuật cắt u thần kinh x x

3638 2000. Hồi sức phẫu thuật cắt u th ành âm đạo x x

3639 2001. Hồi sức phẫu thuật cắt u th ành ngực x x

3640 2002. Hồi sức phẫu thuật cắt u thực quản x x

3641 2003. Hồi sức phẫu thuật cắt u tiền ph òng x x

3642 2004. Hồi sức phẫu thuật cắt u tiểu khung thuộc tử cung,buồng trứngto, dính, c ắm sâu trong tiểu khung

x x

3643 2005. Hồi sức phẫu thuật cắt u trực tràng làm hậu mônnhân tạo x x

3644 2006. Hồi sức phẫu thuật cắt u trực tràng ống hậu môn x x

3645 2007. Hồi sức phẫu thuật cắt u trung thất to xâm lấn mạchmáu x x

STT

PHÂN TUYẾN KỸTHUẬT

1 23

150

Page 151: bvndgiadinh.vnbvndgiadinh.vn/Content/uploads/dmktdungtuyen.pdf · Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT A B

Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến

TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D3646 2008. Hồi sức phẫu thuật cắt u trung thất vừa v à nhỏ lệchbên lồng

ngựcx x

3647 2009. Hồi sức phẫu thuật cắt u tụy tiết Insulin x x

3648 2010. Hồi sức phẫu thuật cắt u tuỵ x x

3649 2011. Hồi sức phẫu thuật cắt u tuyến n ước bọt dưới hàm x x

3650 2012. Hồi sức phẫu thuật cắt u tuyến n ước bọt mang tai x x

3651 2013. Hồi sức phẫu thuật cắt u tuyến th ượng thận x x

3652 2014. Hồi sức phẫu thuật cắt u tuyến th ượng thận 1 b ên x x

3653 2015. Hồi sức phẫu thuật cắt u tuyến th ượng thận 2 b ên x x

3654 2016. Hồi sức phẫu thuật cắt u tuyến ức / nh ược cơ x x

3655 2017. Hồi sức phẫu thuật cắt u vú l ành tính x x

3656 2018. Hồi sức phẫu thuật cắt u vú, vú to nam giới x x

3657 2019. Hồi sức phẫu thuật cắt u vùng họng miệng x x

3658 2020. Hồi sức phẫu thuật cắt u xơ vùng hàm m ặt đườngkính dưới 3cm

x x

3659 2021. Hồi sức phẫu thuật cắt u xương lành x x x

3660 2022. Hồi sức phẫu thuật cắt u, polyp trực tr àng đườnghậu môn x x x

3661 2023. Hồi sức phẫu thuật cắt ung th ư âm hộ + vét hạchbẹn 2 bên x x

3662 2024. Hồi sức phẫu thuật cắt ung th ư âm hộ tái phát x x

3663 2025. Hồi sức phẫu thuật cắt ung th ư amidan/thanh quản. x x

3664 2026. Hồi sức phẫu thuật cắt ung th ư bàng quang có haykhông tạohình bàng quang

x x

3665 2027. Hồi sức phẫu thuật cắt ung th ư buồng trứng kèm cắttử cung toànbộ và mạc nối lớn.

x x

3666 2028. Hồi sức phẫu thuật cắt ung th ư da đầu, mặt có tạohình x x

3667 2029. Hồi sức phẫu thuật cắt ung th ư da vùng mi m ắt dướivà tạo hình x x

STT

PHÂN TUYẾN KỸTHUẬT

1 23

151

Page 152: bvndgiadinh.vnbvndgiadinh.vn/Content/uploads/dmktdungtuyen.pdf · Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT A B

Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến

TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D3668 2030. Hồi sức phẫu thuật cắt ung th ư da vùng mi m ắt trênvà tạo hình x x

3669 2031. Hồi sức phẫu thuật cắt ung th ư hố mắt đã xâm lấncác xoangxoang hàm, xoang sàng …

x x

3670 2032. Hồi sức phẫu thuật cắt ung th ư lưỡi có tái tạo vạt cơda x x

3671 2033. Hồi sức phẫu thuật cắt ung th ư lưỡi sàn miệng, nạovét hạch vàtạo hình bằng vạt từ xa

x x

3672 2034. Hồi sức phẫu thuật cắt ung th ư lưỡi và vét hạch cổ x x

3673 2035. Hồi sức phẫu thuật cắt ung th ư môi có tạo hìnhđường kính dưới5 cm

x x

3674 2036. Hồi sức phẫu thuật cắt ung th ư phần mềm chi tr ênhoặc chi dướiđường kính dưới 5cm

x x x

3675 2037. Hồi sức phẫu thuật cắt ung th ư phần mềm x x

3676 2038. Hồi sức phẫu thuật cắt ung th ư thận x x

3677 2039. Hồi sức phẫu thuật cắt ung th ư tiền liệt tuyến. x x

3678 2040. Hồi sức phẫu thuật cắt ung th ư tinh hoàn lạc chỗ x x

3679 2041. Hồi sức phẫu thuật cắt ung th ư tử cung chảy máu x x

3680 2042. Hồi sức phẫu thuật cắt ung th ư túi mật x x

3681 2043. Hồi sức phẫu thuật cắt ung th ư vòm khẩu cái x x

3682 2044. Hồi sức phẫu thuật cắt ung th ư vú tiết kiệm da tạohình ngay x x

3683 2045. Hồi sức phẫu thuật cắt ung th ư vùng hàm mặt cónạo vét hạchdưới hàm và hạch cổ

x x

3684 2046. Hồi sức phẫu thuật cắt ung th ư vùng hàm mặt cónạo vét hạchdưới hàm, hạch cổ và tạo hình bằng vạt tại chỗ

x x

3685 2047. Hồi sức phẫu thuật cắt và thắt đường rò khí qu ản -thực quản x x

3686 2048. Hồi sức phẫu thuật cắt vú trên bệnh nhân K vú x x

3687 2049. Hồi sức phẫu thuật cắt xương hàm tạo hình x x

STT

PHÂN TUYẾN KỸTHUẬT

1 23

152

Page 153: bvndgiadinh.vnbvndgiadinh.vn/Content/uploads/dmktdungtuyen.pdf · Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT A B

Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến

TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D3688 2050. Hồi sức phẫu thuật cắt, nạo vét hạch cổ tiệt căn x x

3689 2051. Hồi sức phẫu thuật chấn thương không sốc hoặc sốcnhẹ x x x

3690 2053. Hồi sức phẫu thuật chấn thương sọ não x x x

3691 2054. Hồi sức phẫu thuật chấn thương/lao cột sống cổ x x

3692 2055. Hồi sức phẫu thuật chấn thương/lao cột sống ngực,thắt l ưng x x

3693 2056. Hồi sức phẫu thuật chích áp xe gan x x x

3694 2057. Hồi sức phẫu thuật chỉnh , xoay, lấy IOL có hoặckhông cắt DK x x

3695 2058. Hồi sức phẫu thuật chỉnh gù vẹo cột sống x x

3696 2059. Hồi sức phẫu thuật chỉnh hình cong dương vật x x x

3697 2060. Hồi sức phẫu thuật chỉnh hình vùi d ương vật x x x

3698 2061. Hồi sức phẫu thuật chỉnh hình vùng đầu mặt cổ x x

3699 2062. Hồi sức phẫu thuật chỉnh hình xương 2 hàm x x

3700 2063. Hồi sức phẫu thuật chỉnh hình xương hàm dưới haibên x x

3701 2064. Hồi sức phẫu thuật chỉnh hình xương hàm dưới mộtbên x x

3702 2065. Hồi sức phẫu thuật chỉnh hình xương hàm trên haibên x x

3703 2066. Hồi sức phẫu thuật chỉnh hình xương hàm trên mộtbên x x

3704 2067. Hồi sức phẫu thuật chỉnh sửa sẹo xấu d ương vật x x

3705 2069. Hồi sức phẫu thuật chọc thăm dò u, nang vùng hàmm ặt x x

3706 2070. Hồi sức phẫu thuật chồng khớp sọ, hẹp hộp sọ x x

3707 2071. Hồi sức phẫu thuật chửa ngoài dạ con vỡ x x x

3708 2072. Hồi sức phẫu thuật chữa túi thừa bàng quang x x

3709 2073. Hồi sức phẫu thuật chuyển gân điều trị mắt hở mi (2mắt) x x

STT

PHÂN TUYẾN KỸTHUẬT

1 23

153

Page 154: bvndgiadinh.vnbvndgiadinh.vn/Content/uploads/dmktdungtuyen.pdf · Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT A B

Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến

TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D3710 2074. Hồi sức phẫu thuật chuyển vạt da cân có cuốngmạch nuôi x x

3711 2075. Hồi sức phẫu thuật cố định bao Tenon tạo c ùng đồdưới x x

3712 2076. Hồi sức phẫu thuật cố định điều trị g ãy xương hàmdưới bằngcác nút Ivy

x x

3713 2077. Hồi sức phẫu thuật cố định điều trị g ãy xương hàmdưới bằng vítneo chặn

x x

3714 2078. Hồi sức phẫu thuật cố định IOL th ì hai + c ắt dịchkính x x

3715 2079. Hồi sức phẫu thuật cố định kết hợp x ương nẹp vitgãy thânxương cánh tay

x x x

3716 2080. Hồi sức phẫu thuật cố định mảng s ườn di động x x

3717 2081. Hồi sức phẫu thuật cố định m àng xương tạo cùngđồ x x

3718 2082. Hồi sức phẫu thuật cố định tạm thời s ơ cứu gãyxương hàm x x x

3719 2083. Hồi sức phẫu thuật cơ hoành rách do chấn thươngqua đườngbụng

x x

3720 2084. Hồi sức phẫu thuật cơ hoành rách do chấn thươngqua đườngngực

x x

3721 2085. Hồi sức phẫu thuật có sốc x x

3722 2086. Hồi sức phẫu thuật cứng khớp vai do x ơ hóa cơDelta x x

3723 2087. Hồi sức phẫu thuật đa chấn thương x x

3724 2089. Hồi sức phẫu thuật dẫn lưu 2 niệu quản ra thànhbụng x x

3725 2090. Hồi sức phẫu thuật dẫn lưu 2 thận x x

3726 2091. Hồi sức phẫu thuật dẫn lưu áp xe cơ đáy chậu x x x

3727 2092. Hồi sức phẫu thuật dẫn lưu áp xe gan x x x

3728 2093. Hồi sức phẫu thuật dẫn lưu máu tụ vùng miệng -hàm mặt x x

3729 2094. Hồi sức phẫu thuật dẫn lưu niệu quản ra thành bụng1 bên x x

3730 2095. Hồi sức phẫu thuật dẫn lưu thận x x

3731 2096. Hồi sức phẫu thuật dẫn lưu túi m ật x x x

3732 2097. Hồi sức phẫu thuật dẫn lưu viêm mủ khớp, khôngsai khớp x x x

STT

PHÂN TUYẾN KỸTHUẬT

1 23

154

Page 155: bvndgiadinh.vnbvndgiadinh.vn/Content/uploads/dmktdungtuyen.pdf · Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT A B

Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến

TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D3733 2098. Hồi sức phẫu thuật đặt bản silicon điều trị l õm mắt x x

3734 2099. Hồi sức phẫu thuật đặt IOL trên mắt cận thị(Phakic) x x

3735 2100. Hồi sức phẫu thuật đặt khung định vị u n ão x x

3736 2101. Hồi sức phẫu thuật đặt ống silicon lệ quản – ống lệmũi x x

3737 2102. Hồi sức phẫu thuật đặt ống silicon tiền ph òng điềutrị glôcôm x x

3738 2103. Hồi sức phẫu thuật đặt ống tiền ph òng điều trị glôcôm (đặtshunt mini express)

x x

3739 2104. Hồi sức phẫu thuật đặt stent các động mạch ngoại vi x x x

3740 2105. Hồi sức phẫu thuật đặt stent động mạch chủ bụng x x

3741 2106. Hồi sức phẫu thuật đặt stent động mạch chủ ngực x x

3742 2107. Hồi sức phẫu thuật đặt stent động mạch đ ùi x x x

3743 2108. Hồi sức phẫu thuật đặt stent quai động mạch chủ x

3744 2109. Hồi sức phẫu thuật đặt sụn s ườn vào dưới màngxương điều trịlõm mắt

x x

3745 2110. Hồi sức phẫu thuật đặt thể thủy tinh nhân tạo (IOL)th ì 2 (khôngcắt dịch kính)

x x

3746 2111. Hồi sức phẫu thuật đặt van dẫn l ưu tiền phòng điềutrị glôcôm x x

3747 2112. Hồi sức phẫu thuật dị dạng đ ường sinh dục x x

3748 2113. Hồi sức phẫu thuật dị dạng tử cung x x

3749 2114. Hồi sức phẫu thuật di thực h àng lông mi x x

3750 2116. Hồi sức phẫu thuật điều trị bảo tồn gẫy lồi cầux ương hàm dưới x x

3751 2117. Hồi sức phẫu thuật điều trị bệnh c òn ống độngmạch ở trẻ lớn vàngười lớn

x x

3752 2119. Hồi sức phẫu thuật điều trị bệnh DE QUER VAINv à ngón taycò sung

x x

3753 2120. Hồi sức phẫu thuật điều trị bệnh lý mủ m àng phổi x x

3754 2121. Hồi sức phẫu thuật điều trị bệnh lý phổi – trung thấtở trẻ emdưới 5 tuổi

x x

STT

PHÂN TUYẾN KỸTHUẬT

1 23

155

Page 156: bvndgiadinh.vnbvndgiadinh.vn/Content/uploads/dmktdungtuyen.pdf · Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT A B

Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến

TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D3755 2122. Hồi sức phẫu thuật điều trị bệnh Rectocelle x x

3756 2123. Hồi sức phẫu thuật điều trị bệnh suy – gi ãn tĩnhmạch chi dưới x x

3757 2124. Hồi sức phẫu thuật điều trị bệnh Verneuil x x

3758 2125. Hồi sức phẫu thuật điều trị bệnh xuất tinh sớm x x

3759 2126. Hồi sức phẫu thuật điều trị bong hắc mạc: chọc hútdịch bongdưới hắc mạc, bơm hơi ti ền phòng

x x

3760 2127. Hồi sức phẫu thuật điều trị can sai x ương gò má x x

3761 2128. Hồi sức phẫu thuật điều trị can sai x ương hàm dưới x x

3762 2129. Hồi sức phẫu thuật điều trị can sai x ương hàm trên x x

3763 2131. Hồi sức phẫu thuật điều trị chảy máu do tăng áptịnh mạch cửakhông có nối mạch máu

x x

3764 2132. Hồi sức phẫu thuật điều trị chảy máu đ ường mật,cắt gan x x

3765 2133. Hồi sức phẫu thuật điều trị co giật mi, co quắp mi,cau m ày, nếpnhăn da mi bằng thuốc (botox,dysport...), laser

x x

3766 2138. Hồi sức phẫu thuật điều trị glôcôm bằng tạo h ìnhvùng bè(Trabeculoplasty)

x x

3767 2139. Hồi sức phẫu thuật điều trị hẹp khít động mạchcảnh do x ơ vữa x x

3768 2140. Hồi sức phẫu thuật điều trị hẹp môn vị ph ì đại x x

3769 2141. Hồi sức phẫu thuật điều trị hở mi

3770 2142. Hồi sức phẫu thuật điều trị hoại tử x ương hàm dotia xạ x x

3771 2143. Hồi sức phẫu thuật điều trị hoại tử x ương và phầnmềm vùnghàm mặt do tia xạ

x x

3772 2144. Hồi sức phẫu thuật điều trị hội chứng ch èn ép thầnkinh quay x x x

3773 2145. Hồi sức phẫu thuật điều trị hội chứng ch èn ép thầnkinh trụ x x x

3774 2146. Hồi sức phẫu thuật điều trị hội chứng ống cổ tay x x x

STT

PHÂN TUYẾN KỸTHUẬT

1 23

156

Page 157: bvndgiadinh.vnbvndgiadinh.vn/Content/uploads/dmktdungtuyen.pdf · Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT A B

Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến

TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D3775 2147. Hồi sức phẫu thuật điều trị khe hở chéo mặt hai b ên x x

3776 2148. Hồi sức phẫu thuật điều trị khe hở chéo mặt mộtb ên x x

3777 2149. Hồi sức phẫu thuật điều trị khe hở môi hai b ên x x

3778 2150. Hồi sức phẫu thuật điều trị khe hở môi một b ên x x

3779 2151. Hồi sức phẫu thuật điều trị khe hở ngang mặt x x

3780 2152. Hồi sức phẫu thuật điều trị khe hở v òm miệngkhông toàn bộ x x

3781 2153. Hồi sức phẫu thuật điều trị khe hở v òm miệng toànbộ x x

3782 2154. Hồi sức phẫu thuật điều trị khuyết hổng phần mềmv ùng hàmmặt bằng kỹ thuật vi phẫu

x x

3783 2155. Hồi sức phẫu thuật điều trị lác bằng thuốc (botox,dysport...) x x

3784 2156. Hồi sức phẫu thuật điều trị laser hồng ngoại x x

3785 2157. Hồi sức phẫu thuật điều trị lật mi d ưới có hoặckhông ghép x x

3786 2158. Hồi sức phẫu thuật điều trị một số bệnh v õng mạcbằng laser(bệnh võng mạc tiểu đường, cao huyếtáp, trẻ đẻ non…)

x x

3787 2159. Hồi sức phẫu thuật điều trị phồng động mạch cảnh x x

3788 2160. Hồi sức phẫu thuật điều trị phồng v à giả phồngđộng mạch tạng x x

3789 2161. Hồi sức phẫu thuật điều trị phồng, giả phồng độngmạch chi x x x

3790 2162. Hồi sức phẫu thuật điều trị sa trực tr àng đườngbụng x x

3791 2163. Hồi sức phẫu thuật điều trị sa trực tr àng qua đườnghậu môn x x x

3792 2166. Hồi sức phẫu thuật điều trị són tiểu x x

3793 2167. Hồi sức phẫu thuật điều trị tắc động mạch chi báncấp tính x x

3794 2168. Hồi sức phẫu thuật điều trị tắc động mạch chi cấptính do huyếtkhối, mảnh sùi, dị vật

x x

STT

PHÂN TUYẾN KỸTHUẬT

1 23

157

Page 158: bvndgiadinh.vnbvndgiadinh.vn/Content/uploads/dmktdungtuyen.pdf · Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT A B

Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến

TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D3795 2169. Hồi sức phẫu thuật điều trị tắc tá tr àng các loại x x

3796 2170. Hồi sức phẫu thuật điều trị táo bón do rối loạn cothắt c ơ mu –trực tràng (Anismus)

x x

3797 2171. Hồi sức phẫu thuật điều trị tật thiếu x ương quaybẩm sinh x x

3798 2172. Hồi sức phẫu thuật điều trị teo đ ường mật bẩm sinh x x

3799 2175. Hồi sức phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn 2 b ên x x x

3800 2176. Hồi sức phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn bằngph ương phápBassini

x x x

3801 2177. Hồi sức phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn bằngph ương pháp kếthợp Bassini v à Shouldice

x x x

3802 2178. Hồi sức phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn bằngph ương phápLichtenstein

x x x

3803 2179. Hồi sức phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn bằngph ương phápShouldice

x x x

3804 2180. Hồi sức phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn tái phát x x x

3805 2181. Hồi sức phẫu thuật điều trị thoát vị c ơ hoành x x

3806 2182. Hồi sức phẫu thuật điều trị thoát vị đ ùi x x x

3807 2183. Hồi sức phẫu thuật điều trị thoát vị ho ành bẩm sinh(Bochdalek) x x

3808 2184. Hồi sức phẫu thuật điều trị thoát vị khe ho ành x x

3809 2185. Hồi sức phẫu thuật điều trị thoát vị qua khe thựcquản x x

3810 2186. Hồi sức phẫu thuật điều trị thoát vị th ành bụng khác x x x

3811 2187. Hồi sức phẫu thuật điều trị thoát vị vết phẫu thuậtth ành bụng x x x

3812 2188. Hồi sức phẫu thuật điều trị thông động – tĩnh mạchcảnh x x

3813 2189. Hồi sức phẫu thuật điều trị thông động – tĩnh mạchchi x x

3814 2191. Hồi sức phẫu thuật điều trị thủng đ ường tiêu hóa có làm hậumôn nhân tạo

x x

STT

PHÂN TUYẾN KỸTHUẬT

1 23

158

Page 159: bvndgiadinh.vnbvndgiadinh.vn/Content/uploads/dmktdungtuyen.pdf · Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT A B

Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến

TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D3815 2192. Hồi sức phẫu thuật điều trị tồn tại ống rốn b àngquang x x

3816 2193. Hồi sức phẫu thuật điều trị tồn tại ống rốn ruột x x

3817 2194. Hồi sức phẫu thuật điều trị tổn th ương đám rối thầnkinh cánhtay

x x

3818 2195. Hồi sức phẫu thuật điều trị tổn th ương gân cơ chópxoay x x

3819 2196. Hồi sức phẫu thuật điều trị trật khớp khuỷu x x x

3820 2197. Hồi sức phẫu thuật điều trị u lợi bằng laser x x

3821 2198. Hồi sức phẫu thuật điều trị u máu bằng hoá chất x x

3822 2199. Hồi sức phẫu thuật điều trị vẹo cổ x x

3823 2200. Hồi sức phẫu thuật điều trị vết th ương bàn tay bằngghép da tựthân

x x x

3824 2201. Hồi sức phẫu thuật điều trị vết th ương bàn tay bằngvạt có sửdụng vi phẫu thuật

x x

3825 2202. Hồi sức phẫu thuật điều trị vết th ương mạch đốtsống x x

3826 2203. Hồi sức phẫu thuật điều trị vết th ương ngón taybằng các vạt dalân cận

x x x

3827 2204. Hồi sức phẫu thuật điều trị vết th ương ngón taybằng các vạt datại chỗ

x x x

3828 2205. Hồi sức phẫu thuật điều trị vết th ương ngực – bụngqua đườngbụng

x x x

3829 2206. Hồi sức phẫu thuật điều trị vết th ương ngực hở đơnthuần x x x

3830 2207. Hồi sức phẫu thuật điều trị vết th ương ngực hở nặngcó chỉ địnhmở ngực cấp cứu

x x

3831 2208. Hồi sức phẫu thuật điều trị vết th ương phần mềmvùng hàm mặtcó thiếu hổng tổ chức

x x

3832 2209. Hồi sức phẫu thuật điều trị vết th ương phần mềmvùng hàm mặtkhông thiếu hổng tổ chức

x x x

3833 2210. Hồi sức phẫu thuật điều trị vết th ương tim x x

3834 2211. Hồi sức phẫu thuật điều trị vết th ương vùng hàmmặt do hoả khí x x

3835 2212. Hồi sức phẫu thuật điều trị vi êm bao hoạt dịch củagân gấp bànngón tay

x x x

1 23

STT

PHÂN TUYẾN KỸTHUẬT

159

Page 160: bvndgiadinh.vnbvndgiadinh.vn/Content/uploads/dmktdungtuyen.pdf · Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT A B

Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến

TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D3836 2213. Hồi sức phẫu thuật điều trị vi êm lợi miệng loét hoạitử cấp x x

3837 2214. Hồi sức phẫu thuật điều trị vi êm mủ màng tim x x

3838 2215. Hồi sức phẫu thuật điều trị vi êm phúc mạc tiên phát x x x

3839 2216. Hồi sức phẫu thuật điều trị vi êm tuyến mang taibằng bơm rửathuốc qua lỗ ống tuyến

x x x

3840 2217. Hồi sức phẫu thuật điều trị vi êm xoang hàm do răng x x

3841 2218. Hồi sức phẫu thuật điều trị vỡ phế quản do chấnth ương ngực x x

3842 2219. Hồi sức phẫu thuật điều trị vỡ tim do chấn th ương x x

3843 2220. Hồi sức phẫu thuật đính chỗ bám c ơ vào dây chằngmi điều trịlác liệt

x x

3844 2221. Hồi sức phẫu thuật dính khớp quay trụ bẩm sinh x x

3845 2222. Hồi sức phẫu thuật dò niệu đạo - âm đạo bẩm sinh x x

3846 2223. Hồi sức phẫu thuật dò niệu đạo - âm đạo-trực tràngbẩm sinh x x

3847 2224. Hồi sức phẫu thuật dò niệu đạo - trực tràng bẩmsinh x x

3848 2225. Hồi sức phẫu thuật Doenig x x

3849 2226. Hồi sức phẫu thuật độn củng mạc bằng collagenđiều trị cận thị x x

3850 2227. Hồi sức phẫu thuật độn khuyết x ương sọ bằng sụntự thân x x

3851 2228. Hồi sức phẫu thuật động / tĩnh mạch ngoại bi ên cácloại : tắcmạch , phình mạch, dãn tĩnh mạch chân

x x

3852 2229. Hồi sức phẫu thuật đóng các lỗ rò niệu đạo x x

3853 2230. Hồi sức phẫu thuật đóng cứng khớp cổ chân (chưabao gồmphương tiện cố định)

x x x

3854 2231. Hồi sức phẫu thuật đóng cứng khớp khác x x x

3855 2232. Hồi sức phẫu thuật đóng dẫn l ưu niệu quản 2 bên x x

STT

PHÂN TUYẾN KỸTHUẬT

1 23

160

Page 161: bvndgiadinh.vnbvndgiadinh.vn/Content/uploads/dmktdungtuyen.pdf · Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT A B

Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến

TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D3856 2233. Hồi sức phẫu thuật đóng dị tật nứt đốt sống (spinabifida) k èm

theo thoát vị màng tuỷ, bằng đ ường vàophía saux x

3857 2234. Hồi sức phẫu thuật đóng đinh nội tủy kín có chốtx ương chàydưới màng hình tăng sang

x x

3858 2235. Hồi sức phẫu thuật đóng dò bàng quang - âm đạo x x

3859 2237. Hồi sức phẫu thuật đóng dò trực tràng âm đạo x x

3860 2238. Hồi sức phẫu thuật đóng đường dò dịch não tuỷhoặc một thoátvị màng tuỷ sau phẫu thuật tuỷ sống

x x

3861 2239. Hồi sức phẫu thuật đóng đường dò dịch não tuỷhoặc thoát vịmàng não tầng trước nền sọ bằng đường qua xoang bướm

x x

3862 2240. Hồi sức phẫu thuật đóng đường dò dịch não tuỷhoặc thoát vịmàng não ở tầng trước nền sọ qua đường mở nắp sọ

x x

3863 2241. Hồi sức phẫu thuật đóng đường dò dịch não tuỷhoặc thoát vịmàng não tầng trước nền sọ bằng đường qua xoang sàng

x x

3864 2242. Hồi sức phẫu thuật đóng đường dò dịch não tuỷ quaxoang trán x x

3865 2243. Hồi sức phẫu thuật đóng đường dò dịch não tuỷ sauphẫu thuậtcác thương tổn nền sọ

x x

3866 2244. Hồi sức phẫu thuật đóng đường dò dịch não tuỷtầng giữa nền sọbằng đường vào trên xương đá

x x

3867 2245. Hồi sức phẫu thuật đóng đường dò dịch não tuỷ tầng giữa nềnsọ qua mở nắp sọ

x x

3868 2246. Hồi sức phẫu thuật đóng hậu môn nhân tạo x x

3869 2247. Hồi sức phẫu thuật đóng lỗ d ò đường lệ x x

3870 2248. Hồi sức phẫu thuật đóng lỗ mở b àng quang ra da x x

3871 2249. Hồi sức phẫu thuật động mạch chủ bụng x x

3872 2251. Hồi sức phẫu thuật động mạch chủ ngực đoạn l ên x x

3873 2252. Hồi sức phẫu thuật đóng thông li ên nhĩ x x

3874 2253. Hồi sức phẫu thuật đục chồi xương x x

3875 2254. Hồi sức phẫu thuật đục xương sửa trục x x

STT

PHÂN TUYẾN KỸTHUẬT

1 23

161

Page 162: bvndgiadinh.vnbvndgiadinh.vn/Content/uploads/dmktdungtuyen.pdf · Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT A B

Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến

TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D3876 2255. Hồi sức phẫu thuật duỗi cứng khớp gối, hoặc có gối ưỡn, hoặc

có sai khớp xương bánh chèx x

3877 2256. Hồi sức phẫu thuật duỗi khớp gối đ ơn thuần x x

3878 2257. Hồi sức phẫu thuật duỗi khớp gối quá mức bẩmsinh, sai khớphoặc bán sai khớp

x x

3879 2258. Hồi sức phẫu thuật đứt gân cơ nhị đầu x x

3880 2259. Hồi sức phẫu thuật Epicanthus x x

3881 2260. Hồi sức phẫu thuật Frey – Beger điều trị sỏi tụy,vi êm tụy mạn x x

3882 2261. Hồi sức phẫu thuật Frey điều trị sỏi tụy, vi êm tụymạn x x

3883 2262. Hồi sức phẫu thuật gan- mật x x

3884 2263. Hồi sức phẫu thuật gấp cân cơ nâng mi trên điều trịsụp mi x x

3885 2264. Hồi sức phẫu thuật gấp và khép khớp háng do bạinão x x

3886 2265. Hồi sức phẫu thuật gãy xương đốt bàn ngón tay x x x

3887 2266. Hồi sức phẫu thuật gãy xương thuyền bằng VisHerbert x x x

3888 2267. Hồi sức phẫu thuật ghép củng mạc x x

3889 2268. Hồi sức phẫu thuật ghép da dày tự thân kiểu wolfkrause ≥ 3%diện tích cơ thể ở người lớn điều trị bỏng sâu

x x

3890 2269. Hồi sức phẫu thuật ghép da dày tự thân kiểu wolfkrause dưới3% diện tích cơ thể ở người lớn điều trị bỏng sâu

x x x

3891 2270. Hồi sức phẫu thuật ghép da điều trị các tr ường hợpdo rắn cắn,vết thương phức tạp sau chấn thương có diện tích > 10%

x x

3892 2271. Hồi sức phẫu thuật ghép da điều trị các tr ường hợpdo rắn cắn,vết thương phức tạp sau chấn thương có diện tích < 5%

x x

3893 2272. Hồi sức phẫu thuật ghép da điều trị các tr ường hợpdo rắn cắn,vết thương có diện tích 5-10%

x x

3894 2273. Hồi sức phẫu thuật ghép da hay vạt da điều trị hởmi do sẹo x x

STT

PHÂN TUYẾN KỸTHUẬT

1 23

162

Page 163: bvndgiadinh.vnbvndgiadinh.vn/Content/uploads/dmktdungtuyen.pdf · Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT A B

Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến

TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D3895 2274. Hồi sức phẫu thuật ghép da tự thân các khuyết phầnmềm cánh

tayx x x

3896 2275. Hồi sức phẫu thuật ghép da tự thân tr ên 10% diệntích bỏng cơthể

x x

3897 2276. Hồi sức phẫu thuật ghép da tự thân từ 5 - 10% diệntích bỏng c ơthể

x x

3898 2277. Hồi sức phẫu thuật ghép gân gấp không sử dụng viphẫu thuật x x x

3899 2278. Hồi sức phẫu thuật ghép giác mạc có vành củngmạc x x

3900 2279. Hồi sức phẫu thuật ghép giác mạc lần hai trở l ên x x

3901 2280. Hồi sức phẫu thuật ghép giác mạc lớp x x

3902 2281. Hồi sức phẫu thuật ghép giác mạc nhân tạo x x

3903 2282. Hồi sức phẫu thuật ghép giác mạc tự thân x x

3904 2283. Hồi sức phẫu thuật ghép giác mạc xuyên x x

3905 2284. Hồi sức phẫu thuật ghép lại mảnh da mặt đứt rờikhông bằng viphẫu

x x x

3906 2285. Hồi sức phẫu thuật ghép màng ối, kết mạc điều trịloét, thủnggiác mạc

x x

3907 2286. Hồi sức phẫu thuật ghép màng sinh học bề mặtnhãn cầu x x

3908 2287. Hồi sức phẫu thuật ghép mỡ điều trị l õm mắt x x

3909 2288. Hồi sức phẫu thuật ghép mỡ tự thân coleman điềutrị l õm mắt x x

3910 2289. Hồi sức phẫu thuật ghép nội mô giác mạc x x

3911 2290. Hồi sức phẫu thuật ghép toàn bộ mũi v à bộ phậnxung quanh đứtrời có sử dụng vi phẫu

x x

3912 2291. Hồi sức phẫu thuật ghép van tim đồng lo ài x x

3913 2292. Hồi sức phẫu thuật ghép vòng căng / hoặc thấu kínhtrong nhumô giác mạc

x x

3914 2293. Hồi sức phẫu thuật ghép xương bằng vật liệu thaythế tức thì saucắt đoạn xương hàm trên

x x

STT

PHÂN TUYẾN KỸTHUẬT

1 23

163

Page 164: bvndgiadinh.vnbvndgiadinh.vn/Content/uploads/dmktdungtuyen.pdf · Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT A B

Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến

TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D3915 2294. Hồi sức phẫu thuật ghép xương nhân tạo (chưa baogồm xương

nhân tạo và phương tiện kết hợp)x x x

3916 2295. Hồi sức phẫu thuật ghép xương trong chấn thươngcột sống cổ x x

3917 2296. Hồi sức phẫu thuật ghép xương tự thân (chưa baogồm cácphương tiện cố định)

x x x

3918 2297. Hồi sức phẫu thuật ghép xương tự thân tức thì saucắt đoạnxương hàm trên

x x

3919 2298. Hồi sức phẫu thuật ghép xương tự thân tức thì saucắt đoạnxương hàm dưới

x x

3920 2299. Hồi sức phẫu thuật ghép xương tự thân tức thì saucắt đoạnxương hàm dưới bằng kỹ thuật vi phẫu

x x

3921 2300. Hồi sức phẫu thuật giải ép vi mạch cho dây thầnkinh số V x x

3922 2301. Hồi sức phẫu thuật giảm áp hốc mắt (phá th ành hốc mắt, mởrộng lỗ thị giác...)

x x

3923 2302. Hồi sức phẫu thuật glôcôm ác tính tr ên mắt độcnhất, gần m ù x x

3924 2303. Hồi sức phẫu thuật glôcôm lần hai trở l ên x x

3925 2304. Hồi sức phẫu thuật gọt giác mạc đ ơn thuần x x

3926 2305. Hồi sức phẫu thuật hạ lại tinh ho àn x x

3927 2306. Hồi sức phẫu thuật hạ mi tr ên (chỉnh chỉ, l ùi cơnâng mi …) x x

3928 2307. Hồi sức phẫu thuật hạ tinh ho àn 1 bên x x x3929 2308. Hồi sức phẫu thuật hạ tinh ho àn 2 bên x x x

3930 2309. Hồi sức phẫu thuật hạ tinh ho àn lạc chỗ 1 bên x x x

3931 2310. Hồi sức phẫu thuật hạch ngoại biên x x x

3932 2311. Hồi sức phẫu thuật hẹp eo động mạch chủ x x

3933 2312. Hồi sức phẫu thuật hẹp khe mi x x

3934 2313. Hồi sức phẫu thuật hội chứng ống cổ tay x x x

3935 2314. Hồi sức phẫu thuật hội chứng volkmann co c ơ ấp cókết hợpxương

x x

3936 2315. Hồi sức phẫu thuật hội chứng volkmann co c ơ gấpkhông kếthợp xương

x x x

1 23

STT

PHÂN TUYẾN KỸTHUẬT

164

Page 165: bvndgiadinh.vnbvndgiadinh.vn/Content/uploads/dmktdungtuyen.pdf · Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT A B

Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến

TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D3937 2316. Hồi sức phẫu thuật kéo dài cân cơ nâng mi x x

3938 2317. Hồi sức phẫu thuật khâu da th ì II x x x

3939 2318. Hồi sức phẫu thuật khâu phục hồi c ơ hoành x x

3940 2319. Hồi sức phẫu thuật khâu vết th ương nhu mô ph ổi x x

3941 2320. Hồi sức phẫu thuật khe thoát vị rốn, hở th ành bụng x x

3942 2321. Hồi sức phẫu thuật khoan sọ dẫn l ưu ổ tụ mủ d ướimàng cứng x x x

3943 2322. Hồi sức phẫu thuật khớp giả x ương chày bẩm sinhcó ghépxương

x x

3944 2323. Hồi sức phẫu thuật KHX chấn thương Lisfranc vàbàn chân giữa x x x

3945 2324. Hồi sức phẫu thuật KHX điều trị g ãy lồi cầu xươnghàm dướibằng ghép xương, sụn tự thân

x x

3946 2325. Hồi sức phẫu thuật KHX điều trị g ãy lồi cầu xươnghàm dướibằng nẹp vít hợp kim

x x

3947 2326. Hồi sức phẫu thuật KHX điều trị g ãy lồi cầu xươnghàm dướibằng nẹp vít tự ti êu

x x

3948 2327. Hồi sức phẫu thuật KHX điều trị g ãy lồi cầu xươnghàm dướibằng vật liệu thay thế

x x

3949 2328. Hồi sức phẫu thuật KHX điều trị g ãy xương chínhmũi bằng cácvật liệu thay thế

x x

3950 2329. Hồi sức phẫu thuật KHX điều trị g ãy xương chínhmũi bằng chỉthép

x x

3951 2330. Hồi sức phẫu thuật KHX điều trị g ãy xương chínhmũi bằng nẹpvít hợp kim

x x

3952 2331. Hồi sức phẫu thuật KHX điều trị g ãy xương chínhmũi bằng nẹpvít tự tiêu

x x

3953 2332. Hồi sức phẫu thuật KHX điều trị g ãy xương gò má - cung ti ếpbằng chỉ thép

x x

3954 2333. Hồi sức phẫu thuật KHX điều trị g ãy xương gò má -cung ti ếpbằng nẹp vít tự ti êu

x x

3955 2334. Hồi sức phẫu thuật KHX điều trị g ãy xương gò má -cung ti ếpbằng nẹp vít hợp kim

x x

3956 2335. Hồi sức phẫu thuật KHX điều trị g ãy xương gò mábằng chỉ thép x x

STT

PHÂN TUYẾN KỸTHUẬT

1 23

165

Page 166: bvndgiadinh.vnbvndgiadinh.vn/Content/uploads/dmktdungtuyen.pdf · Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT A B

Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến

TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D3957 2336. Hồi sức phẫu thuật KHX điều trị g ãy xương gò mábằng nẹp vít

hợp kimx x

3958 2337. Hồi sức phẫu thuật KHX điều trị g ãy xương gò mábằng nẹp víttự tiêu

x x

3959 2338. Hồi sức phẫu thuật KHX điều trị g ãy xương hàmdưới bằng chỉthép

x x

3960 2339. Hồi sức phẫu thuật KHX điều trị g ãy xương hàmdưới bằng nẹpvít hợp kim

x x

3961 2340. Hồi sức phẫu thuật KHX điều trị g ãy xương hàmdưới bằng nẹpvít tự tiêu

x x

3962 2341. Hồi sức phẫu thuật KHX gãy 2 xương cẳng tay x x x

3963 2342. Hồi sức phẫu thuật KHX gãy bong sụn tiếp đầudưới xương cánhtay

x x x

3964 2343. Hồi sức phẫu thuật KHX gãy bong sụn tiếp đầudưới xương chày x x x

3965 2344. Hồi sức phẫu thuật KHX gãy bong sụn tiếp vùngkhớp gối x x x

3966 2345. Hồi sức phẫu thuật KHX gãy bong sụn vùng cổxương đùi x x x

3967 2346. Hồi sức phẫu thuật KHX gãy chỏm đốt b àn và ngóntay x x x

3968 2347. Hồi sức phẫu thuật KHX gãy cổ chân x

3969 2348. Hồi sức phẫu thuật KHX gãy cổ giải phẫu v à phẫuthuật xươngcánh tay

x x x

3970 2349. Hồi sức phẫu thuật KHX gãy cổ xương bả vai x x

3971 2350. Hồi sức phẫu thuật KHX gãy cổ xương đùi x x x

3972 2351. Hồi sức phẫu thuật KHX gãy đài quay (Gãy cổxương quay) x x x

3973 2352. Hồi sức phẫu thuật KHX gãy đài quay phức tạp x x x

3974 2353. Hồi sức phẫu thuật KHX gãy đài quay x x x

3975 2354. Hồi sức phẫu thuật KHX gãy đầu dưới xương chày(Pilon) x x x

3976 2355. Hồi sức phẫu thuật KHX gãy đầu dưới xương quay x x x

3977 2356. Hồi sức phẫu thuật KHX gãy hở độ II thân xươngcánh tay x x x

STT

PHÂN TUYẾN KỸTHUẬT

1 23

166

Page 167: bvndgiadinh.vnbvndgiadinh.vn/Content/uploads/dmktdungtuyen.pdf · Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT A B

Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến

TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D3978 2357. Hồi sức phẫu thuật KHX gãy hở độ II trên và liênlồi cầu xương

đùix x x

3979 2358. Hồi sức phẫu thuật KHX gãy hở độ III hai xươngcẳng chân x x x

3980 2359. Hồi sức phẫu thuật KHX gãy hở độ III thân xương cánh tay x x x

3981 2360. Hồi sức phẫu thuật KHX gãy hở độ III trên và liênlồi cầu xươngđùi

x x x

3982 2361. Hồi sức phẫu thuật KHX gãy hở I thân hai xươngcẳng tay x x x

3983 2362. Hồi sức phẫu thuật KHX gãy hở II thân hai xươngcẳng tay x x x

3984 2363. Hồi sức phẫu thuật KHX gãy hở III thân hai xươngcẳng tay x x x

3985 2364. Hồi sức phẫu thuật KHX gãy hở liên lồi cầu xươngcánh tay x x x

3986 2365. Hồi sức phẫu thuật KHX gãy Hoffađàu dưới xươngđùi x x x

3987 2366. Hồi sức phẫu thuật KHX gãy khung chậu – trậtkhớp mu x x

3988 2367. Hồi sức phẫu thuật KHX gãy liên lồi cầu xươngcánh tay x x x

3989 2368. Hồi sức phẫu thuật KHX gãy liên mấu chuyểnxương đùi x x

3990 2369. Hồi sức phẫu thuật KHX gãy lồi cầu ngoài xươngcánh tay x x x

3991 2370. Hồi sức phẫu thuật KHX gãy lồi cầu ngoài xươngđùi x x x

3992 2371. Hồi sức phẫu thuật KHX gãy lồi cầu trong xươngđùi x x x

3993 2372. Hồi sức phẫu thuật KHX gãy lồi cầu xương bàn vàngón tay x x x

3994 2373. Hồi sức phẫu thuật KHX gãy lồi cầu xương khớpngón tay x x x

3995 2374. Hồi sức phẫu thuật KHX gãy mâm chày + thânx ương chày x x x

3996 2375. Hồi sức phẫu thuật KHX gãy mâm chày ngoài x x x

3997 2376. Hồi sức phẫu thuật KHX gãy mâm chày trong x x x

3998 2377. Hồi sức phẫu thuật KHX gãy mắt cá kèm trật khớpcổ chân x x x

STT

PHÂN TUYẾN KỸTHUẬT

1 23

167

Page 168: bvndgiadinh.vnbvndgiadinh.vn/Content/uploads/dmktdungtuyen.pdf · Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT A B

Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến

TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D3999 2378. Hồi sức phẫu thuật KHX gãy mắt cá ngoài x x x

4000 2379. Hồi sức phẫu thuật KHX gãy mắt cá trong x x x

4001 2380. Hồi sức phẫu thuật KHX gãy mỏm khuỷu phức tạp x x x

4002 2381. Hồi sức phẫu thuật KHX gãy mỏm khuỷu x x x

4003 2382. Hồi sức phẫu thuật KHX gãy Monteggia x x x

4004 2383. Hồi sức phẫu thuật KHX gãy nèn đốt bàn ngón 5(bàn chân) x x x

4005 2384. Hồi sức phẫu thuật KHX gãy nội khớp đầu dướixương quay x x x

4006 2385. Hồi sức phẫu thuật KHX gãy nội khớp xương khớpngón tay x x x

4007 2386. Hồi sức phẫu thuật KHX gãy ổ cối đơn thuần x x x

4008 2387. Hồi sức phẫu thuật KHX gãy ổ cối phức tạp x x

4009 2388. Hồi sức phẫu thuật KHX gãy phức tạp chỏm xươngđùi – trậthang

x x

4010 2389. Hồi sức phẫu thuật KHX gãy phức tạp vùng khuỷu x x x

4011 2390. Hồi sức phẫu thuật KHX gãy Pilon x x x

4012 2391. Hồi sức phẫu thuật KHX gãy ròng rọc xương cánhtay x x x

4013 2392. Hồi sức phẫu thuật KHX gãy sụn tăng trưởng ở đầuxương x x x

4014 2393. Hồi sức phẫu thuật KHX gãy thân 2 xương cẳngchân x x x

4015 2394. Hồi sức phẫu thuật KHX gãy thân 2 xương cẳng tay x x x

4016 2395. Hồi sức phẫu thuật KHX gãy thân đốt bàn và ngóntay x x x

4017 2396. Hồi sức phẫu thuật KHX gãy thân xương cẳng chân x x x

4018 2397. Hồi sức phẫu thuật KHX gãy thân xương cánh tay x x x

4019 2398. Hồi sức phẫu thuật KHX gãy thân xương cánh taycánh tay cóliệt TK quay

x x x

4020 2399. Hồi sức phẫu thuật KHX gãy thân xương cánh tayphức tạp x x x

STT

PHÂN TUYẾN KỸTHUẬT

1 23

168

Page 169: bvndgiadinh.vnbvndgiadinh.vn/Content/uploads/dmktdungtuyen.pdf · Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT A B

Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến

TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D4021 2400. Hồi sức phẫu thuật KHX gãy thân xương chày x x x

4022 2401. Hồi sức phẫu thuật KHX gãy thân xương đùi phứctạp x x

4023 2402. Hồi sức phẫu thuật KHX gãy thân xương đùi x x x

4024 2403. Hồi sức phẫu thuật KHX gãy trật cổ xương cánh tay x x x

4025 2404. Hồi sức phẫu thuật KHX gãy trật cổ xương đùi x x x

4026 2405. Hồi sức phẫu thuật KHX gãy trật đốt bàn ngón chân x x x

4027 2406. Hồi sức phẫu thuật KHX gãy trật khớp cổ chân ở trẻem x x x

4028 2407. Hồi sức phẫu thuật KHX gãy trật khớp cổ tay x x x

4029 2408. Hồi sức phẫu thuật KHX gãy trật xương gót x x x

4030 2409. Hồi sức phẫu thuật KHX gãy trật xương sên x x x

4031 2410. Hồi sức phẫu thuật KHX gãy trên lồi cầu xươngcánh tay có tổnthương mạch và thần kinh

x x x

4032 2411. Hồi sức phẫu thuật KHX gãy trên lồi cầu xươngcánh tay x x x

4033 2412. Hồi sức phẫu thuật KHX gãy trên lồi cầu xương đùi x x x

4034 2413. Hồi sức phẫu thuật KHX gãy trên và liên l ồi cầuxương đùi x x x

4035 2414. Hồi sức phẫu thuật KHX gãy xương bả vai x x

4036 2415. Hồi sức phẫu thuật KHX gãy xương bánh chè phứctạp x x x x

4037 2416. Hồi sức phẫu thuật KHX gãy xương bệnh lý x x x

4038 2417. Hồi sức phẫu thuật KHX gãy xương đòn x x x

4039 2418. Hồi sức phẫu thuật KHX gãy xương đốt bàn ngóntay x x x

4040 2419. Hồi sức phẫu thuật KHX gãy xương đốt bàn và đốt ngón chân x x x

4041 2420. Hồi sức phẫu thuật KHX gãy xương gót x x x

4042 2421. Hồi sức phẫu thuật KHX gãy xương mác đơn thuần x x x

4043 2422. Hồi sức phẫu thuật KHX gãy xương quay kèm trậtkhớp quay trụdưới

x x x

STT

PHÂN TUYẾN KỸTHUẬT

1 23

169

Page 170: bvndgiadinh.vnbvndgiadinh.vn/Content/uploads/dmktdungtuyen.pdf · Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT A B

Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến

TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D4044 2423. Hồi sức phẫu thuật KHX gãy xương sên và trậtkhớp x x x

4045 2424. Hồi sức phẫu thuật KHX khớp giả x ương cánh tay x x x

4046 2425. Hồi sức phẫu thuật KHX khớp giả x ương đòn x x x

4047 2426. Hồi sức phẫu thuật KHX tạo hình điều trị cứng sauchấn thương x x

4048 2427. Hồi sức phẫu thuật KHX tạo hình điều trị cứng sauchấn thương x x

4049 2428. Hồi sức phẫu thuật KHX toác khớp mu (trật khớp) x x

4050 2429. Hồi sức phẫu thuật KHX trật khớp cổ chân x x x

4051 2430. Hồi sức phẫu thuật KHX trật khớp cùng chậu x x x

4052 2431. Hồi sức phẫu thuật KHX trật khớp cùng đòn x x x

4053 2432. Hồi sức phẫu thuật KHX trật khớp d ưới sên x x x

4054 2433. Hồi sức phẫu thuật KHX trật khớp Lisfranc x x x

4055 2434. Hồi sức phẫu thuật KHX trật khớp ức đòn x x x

4056 2435. Hồi sức phẫu thuật KHX trên màn hình t ăng sáng(chưa bao gồmđinh xương, nẹp vít, ốc, khóa )

x x

4057 2436. Hồi sức phẫu thuật lác có chỉnh chỉ x x

4058 2437. Hồi sức phẫu thuật lác người lớn x x

4059 2438. Hồi sức phẫu thuật lác phức tạp (di thực cơ, phẫuthuật cơ chéo,faden…)

x x

4060 2439. Hồi sức phẫu thuật lác thông th ường x x

4061 2440. Hồi sức phẫu thuật lách hoặc tụy x x x

4062 2441. Hồi sức phẫu thuật lại các dị tật hậu môn trực tr àngđơn thuần,không làm lại niệu đạo

x x

4063 2442. Hồi sức phẫu thuật lại ph ình đại tràng bẩm sinh x x

4064 2443. Hồi sức phẫu thuật lại tắc ruột sau phẫu thuật x x x

4065 2444. Hồi sức phẫu thuật lại ung th ư, gỡ dính. x x x

4066 2445. Hồi sức phẫu thuật làm hậu môn nhân tạo cấp cứu ởtrẻ em x x

STT

PHÂN TUYẾN KỸTHUẬT

1 23

170

Page 171: bvndgiadinh.vnbvndgiadinh.vn/Content/uploads/dmktdungtuyen.pdf · Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT A B

Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến

TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D4067 2446. Hồi sức phẫu thuật làm hậu môn nhân tạo x x x

4068 2447. Hồi sức phẫu thuật làm hẹp khe mi, rút ngắn dâychằng mingoài, mi trong đi ều trị hở mi do liệt dâyVII

x x

4069 2448. Hồi sức phẫu thuật làm sâu ngách tiền đình x x

4070 2449. Hồi sức phẫu thuật làm thẳng dương vật x x

4071 2450. Hồi sức phẫu thuật lạnh đông điều trị K v õng mạc x x

4072 2451. Hồi sức phẫu thuật lạnh đông đ ơn thuần phòngbong võng m ạc x x

4073 2452. Hồi sức phẫu thuật lao cột sống (cổ hoặc ngực hoặcthắt l ưng) x x

4074 2453. Hồi sức phẫu thuật laser điều trị u máu mi, kết mạc, hốc mắt x x

4075 2454. Hồi sức phẫu thuật laser điều trị u nguy ên bào võngmạc x x

4076 2455. Hồi sức phẫu thuật laser excimer điều trị tật khúc xạ x x

4077 2456. Hồi sức phẫu thuật laser femtosecond điều trị lão thị(PT:INTRACOR)

x x

4078 2457. Hồi sức phẫu thuật laser femtosecond điều trị tậtkhúc xạ x x

4079 2458. Hồi sức phẫu thuật laser mở bao sau đục x x

4080 2459. Hồi sức phẫu thuật lấy bỏ chỏm quay x x x

4081 2460. Hồi sức phẫu thuật lấy bỏ điện cực trong n ão bằngđường qua da x x

4082 2461. Hồi sức phẫu thuật lấy bỏ lồi cầu x ương hàm dướigãy x x

4083 2462. Hồi sức phẫu thuật lấy bỏ thân đốt sống ngực v à đặt lồngtitanium

x x

4084 2463. Hồi sức phẫu thuật lấy bỏ thân đốt sống ngực v à ghép xương x x

4085 2464. Hồi sức phẫu thuật lấy da mi sa (mi tr ên, mi dư ới, 2mi) có hoặckhông lấy mỡ dưới da mi

x x

4086 2465. Hồi sức phẫu thuật lấy đa tạng từ ng ười chết não x x

4087 2466. Hồi sức phẫu thuật lấy dị vật giác mạc sâu x x

4088 2467. Hồi sức phẫu thuật lấy dị vật hốc mắt x x

4089 2468. Hồi sức phẫu thuật lấy dị vật nội nh ãn bằng namchâm x x

4090 2469. Hồi sức phẫu thuật lấy dị vật phổi – m àng phổi x x

1 23

STT

PHÂN TUYẾN KỸTHUẬT

171

Page 172: bvndgiadinh.vnbvndgiadinh.vn/Content/uploads/dmktdungtuyen.pdf · Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT A B

Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến

TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D4091 2470. Hồi sức phẫu thuật lấy dị vật thực quản đ ường bụng x x

4092 2471. Hồi sức phẫu thuật lấy dị vật thực quản đ ường cổ x x

4093 2472. Hồi sức phẫu thuật lấy dị vật thực quản đ ường ngực x x

4094 2473. Hồi sức phẫu thuật lấy dị vật tiền ph òng x x

4095 2474. Hồi sức phẫu thuật lấy dị vật trong củng mạc x x

4096 2475. Hồi sức phẫu thuật lấy dị vật trực tr àng x x

4097 2476. Hồi sức phẫu thuật lấy dị vật v ùng hàm mặt x x

4098 2477. Hồi sức phẫu thuật lấy đĩa đệm đốt sống, cố địnhCS v à ghépxương liên thân đốt đường trước(xương tự thân có hoặc khôngcó lồng titanium)(ALIF)

x x

4099 2478. Hồi sức phẫu thuật lấy đĩa đệm đ ường sau quađường cắt xươngsườn

x x

4100 2479. Hồi sức phẫu thuật lấy giun, dị vật ở ruột non x x x

4101 2480. Hồi sức phẫu thuật lấy hạch cổ chọn lọc hoặc véthạch cổ bảotồn 1 bên

x x

4102 2481. Hồi sức phẫu thuật lấy hạch cuống gan x x

4103 2482. Hồi sức phẫu thuật lấy huyết khối tĩnh mạch cửa x x

4104 2483. Hồi sức phẫu thuật lấy mạc nối lớn v à mạc nối nhỏ x x x

4105 2484. Hồi sức phẫu thuật lấy máu tụ bao gan x x

4106 2485. Hồi sức phẫu thuật lấy máu tụ d ưới màng cứng cấp tính x x

4107 2486. Hồi sức phẫu thuật lấy máu tụ d ưới màng cứng mạntính hai b ên x x x

4108 2487. Hồi sức phẫu thuật lấy máu tụ ngo ài màng cứngnhiều vị trí tr ênlều và/hoặc dưới lều tiểu n ão

x x

4109 2488. Hồi sức phẫu thuật lấy máu tụ quanh ổ mắt sauCTSN x x

4110 2489. Hồi sức phẫu thuật lấy máu tụ trong n ão thất x x

4111 2490. Hồi sức phẫu thuật lấy mỡ mi mắt tr ên, dưới và tạohình 2 mi x x

STT

PHÂN TUYẾN KỸTHUẬT

1 23

172

Page 173: bvndgiadinh.vnbvndgiadinh.vn/Content/uploads/dmktdungtuyen.pdf · Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT A B

Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến

TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D4112 2491. Hồi sức phẫu thuật lấy nhân ở tụy (di căn tụy, u tụy) x x

4113 2492. Hồi sức phẫu thuật lấy sỏi b àng quang lần 2, đónglỗ rò bàngquang

x x

4114 2493. Hồi sức phẫu thuật lấy sỏi b àng quang x x x

4115 2494. Hồi sức phẫu thuật lấy sỏi bể thận ngo ài xoang x x

4116 2495. Hồi sức phẫu thuật lấy sỏi mật, giun trong đ ườngmật qua nội soitá tràng

x x

4117 2496. Hồi sức phẫu thuật lấy sỏi mở bể thận trong xoang x x

4118 2497. Hồi sức phẫu thuật lấy sỏi mở bể thận, đ ài thận có dẫn lưu thận x x

4119 2498. Hồi sức phẫu thuật lấy sỏi nhu mô thận x x

4120 2499. Hồi sức phẫu thuật lấy sỏi niệu đạo x x x

4121 2500. Hồi sức phẫu thuật lấy sỏi niệu quản đoạn sát b àngquang x x x

4122 2501. Hồi sức phẫu thuật lấy sỏi niệu quản đ ơn thuần x x x

4123 2502. Hồi sức phẫu thuật lấy sỏi niệu quản tái phát, phẫuthuật lại x x

4124 2503. Hồi sức phẫu thuật lấy sỏi ống mật chủ x x x

4125 2504. Hồi sức phẫu thuật lấy sỏi ống mật chủ, cắt túi mật x x x

4126 2505. Hồi sức phẫu thuật lấy sỏi ống tuyến Stenon đ ườngmiệng x x

4127 2506. Hồi sức phẫu thuật lấy sỏi ống wharton tuyến d ướihàm x x

4128 2507. Hồi sức phẫu thuật lấy sỏi san hô mở rộng thận(Bivalve) có hạnhiệt

x x

4129 2508. Hồi sức phẫu thuật lấy sỏi san hô thận x x

4130 2509. Hồi sức phẫu thuật lấy sỏi thận bệnh lý, thận móngngựa, thận đanang

x x

4131 2510. Hồi sức phẫu thuật lấy sỏi thận x x

4132 2511. Hồi sức phẫu thuật lấy sỏi túi mật, nối túi mật tátr àng x x

4133 2512. Hồi sức phẫu thuật lấy sỏi, nối tụy hỗng tr àng x x

STT

PHÂN TUYẾN KỸTHUẬT

1 23

173

Page 174: bvndgiadinh.vnbvndgiadinh.vn/Content/uploads/dmktdungtuyen.pdf · Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT A B

Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến

TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D4134 2513. Hồi sức phẫu thuật lấy thai ở sản phụ không có cácbệnh k èm

theox x x

4135 2514. Hồi sức phẫu thuật lấy thể thủy tinh (trong bao,ngo ài bao,Phaco) có hoặc không đặt IOL trên mắt độc nhất

x x

4136 2515. Hồi sức phẫu thuật lấy thể thủy tinh ngo ài bao cóhoặc không đặtIOL

x x

4137 2516. Hồi sức phẫu thuật lấy thể thủy tinh sa, lệch bằngph ương phápphaco, phối hợp cắt dịch kính có hoặc không đặt IOL

x x

4138 2517. Hồi sức phẫu thuật lấy thể thủy tinh trong bao,ngo ài bao, Phacocó hoặc không đặt IOL trên mắt độc nhất

x x

4139 2518. Hồi sức phẫu thuật lấy thể th x x

4140 2519. Hồi sức phẫu thuật lấy thoát vị đĩa đệm cột sốngthắt l ưng đatầng

x x

4141 2520. Hồi sức phẫu thuật lấy thoát vị đĩa đệm cột sốngthắt l ưng sửdụng nẹp cố định li ên gai sau (DIAM,Silicon, Coflex, Gelfix ...)

x x

4142 2521. Hồi sức phẫu thuật lấy thoát vị đĩa đệm cột sốngthắt l ưng viphẫu

x x

4143 2522. Hồi sức phẫu thuật lấy thoát vị đĩa đệm cột sốngthắt l ưng x x

4144 2523. Hồi sức phẫu thuật lấy tổ chức tụy hoại tử, dẫn l ưu x x

4145 2524. Hồi sức phẫu thuật lấy tổ chức ung th ư tái phát khutrú tại tụy x x

4146 2525. Hồi sức phẫu thuật lấy to àn bộ trĩ vòng x x

4147 2526. Hồi sức phẫu thuật lấy to àn bộ xương bánh chè x x x

4148 2527. Hồi sức phẫu thuật lấy trĩ tắc mạch x x x

4149 2528. Hồi sức phẫu thuật lấy u cơ, xơ…thực quản đườngcổ hoặcđường bụng

x x

4150 2529. Hồi sức phẫu thuật lấy u cơ, xơ…thực quản đườngngực x x

4151 2530. Hồi sức phẫu thuật lấy u x ương (ghép xi măng) x x

4152 2531. Hồi sức phẫu thuật lấy xương chết, nạo rò điều trịviêm xươnghàm

x x x

4153 2532. Hồi sức phẫu thuật lấy xương chết, nạo viêm x x x

4154 2533. Hồi sức phẫu thuật lỗ tiểu đóng cao x x

STT

PHÂN TUYẾN KỸTHUẬT

1 23

174

Page 175: bvndgiadinh.vnbvndgiadinh.vn/Content/uploads/dmktdungtuyen.pdf · Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT A B

Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến

TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D4155 2534. Hồi sức phẫu thuật lỗ tiểu lệch thấp, kỹ thuậtMathgieu, Magpi x x

4156 2535. Hồi sức phẫu thuật loai 3 x x x

4157 2536. Hồi sức phẫu thuật loạn sản tổ chức ti ên thiênkhổng lồ (u quáikhổng lồ)

x x

4158 2537. Hồi sức phẫu thuật lớn trên dạ dày hoặc ruột x x x

4159 2538. Hồi sức phẫu thuật lùi cơ nâng mi x x

4160 2539. Hồi sức phẫu thuật màng da cổ (Pterygium Coilli) x x

4161 2540. Hồi sức phẫu thuật mắt ở trẻ em x x

4162 2541. Hồi sức phẫu thuật miless x x

4163 2542. Hồi sức phẫu thuật mở bao sau x x

4164 2543. Hồi sức phẫu thuật mở bao sau đục bằng laser x x

4165 2544. Hồi sức phẫu thuật mở bè có hoặc không cắt bè x x

4166 2545. Hồi sức phẫu thuật mở bụng bóc nhân ung th ưnguyên bào nuôibảo tồn tử cung

x x

4167 2546. Hồi sức phẫu thuật mở bụng thăm d ò x x x

4168 2547. Hồi sức phẫu thuật mở bụng thăm d ò, lau rửa ổbụng, đặt dẫnlưu

x x x

4169 2548. Hồi sức phẫu thuật mở bụng thăm d ò, sinh thi ết x x

4170 2549. Hồi sức phẫu thuật mở cơ môn v ị x x

4171 2550. Hồi sức phẫu thuật mở cơ trực tràng hoặc cắt cơtrực tràng và cơtròn trong để điều trị co thắt c ơ tròntrong

x x

4172 2551. Hồi sức phẫu thuật mở cung sau v à cắt bỏ mỏmkhớp dưới x x

4173 2552. Hồi sức phẫu thuật mở dạ d ày xử lý tổn th ương x x x

4174 2553. Hồi sức phẫu thuật mở đường mật ngoài gan lấy sỏitrừ mở ốngmật chủ

x x x

4175 2554. Hồi sức phẫu thuật mở đường mật, đặt dẫn l ưuđường mật x x x

4176 2555. Hồi sức phẫu thuật mở góc tiền ph òng x x

4177 2556. Hồi sức phẫu thuật mở hỗng tr àng ra da nuôi ăn /m ổ nội soi mởbụng thám sát chẩn đoán

x x x

4178 2557. Hồi sức phẫu thuật mở lồng ngực thăm d ò, sinhthi ết x x

STT

PHÂN TUYẾN KỸTHUẬT

1 23

175

Page 176: bvndgiadinh.vnbvndgiadinh.vn/Content/uploads/dmktdungtuyen.pdf · Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT A B

Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến

TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D4179 2558. Hồi sức phẫu thuật mở m àng phổi tối đa x x x

4180 2559. Hồi sức phẫu thuật mở miệng nối mật ruột lấy sỏidẫn l ưu Kehrhoặc làm lại miệng nối mật ruột

x x x

4181 2560. Hồi sức phẫu thuật mở ngực giám sát tổn th ương x x

4182 2561. Hồi sức phẫu thuật mở ngực thăm d ò x x

4183 2562. Hồi sức phẫu thuật mở nhu mô gan lấy sỏi x x

4184 2563. Hồi sức phẫu thuật mở ống mật chủ lấy sỏi có canthiệp đ ườngmật

x x

4185 2564. Hồi sức phẫu thuật mở ống mật chủ lấy sỏi đ ườngmật, dẫn lưuđường mật

x x x

4186 2565. Hồi sức phẫu thuật mở ống mật chủ lấy sỏi đ ườngmật, khôngdẫn lưu đường mật

x x x

4187 2566. Hồi sức phẫu thuật mở rộng điểm lệ x x

4188 2567. Hồi sức phẫu thuật mở rộng khe mi x x

4189 2568. Hồi sức phẫu thuật mở rộng lỗ li ên hợp để giảiphóng chèn ép rễ x x

4190 2569. Hồi sức phẫu thuật mở rộng lỗ sáo x x x

4191 2570. Hồi sức phẫu thuật mở ruột non lấy dị vật (b ã thứcăn, giun,mảnh kim loại…)

x x x

4192 2571. Hồi sức phẫu thuật mở thông dạ d ày x x x

4193 2572. Hồi sức phẫu thuật mở thông dạ d ày, khâu lỗ thủngdạ dày, ruộtnon đơn thuần

x x

4194 2573. Hồi sức phẫu thuật mở thông hỗng tr àng hoặc Hồisức phẫuthuật mở thông hồi tr àng

x x x

4195 2574. Hồi sức phẫu thuật mở thông túi mật x x x

4196 2575. Hồi sức phẫu thuật mở xoang h àm để lấy chóp rănghoặc răngngầm

x x

4197 2576. Hồi sức phẫu thuật mộng có ghép (kết mạc rời tựthân, m àngối...) có hoặc không áp thuốc chống chuyển hoá

x x

4198 2577. Hồi sức phẫu thuật mộng có ghép (kết mạc tự thân,m àng ối...)có hoặc không sử dụng keo dán sinh học

x x

4199 2578. Hồi sức phẫu thuật mộng đ ơn thuần x x

4200 2579. Hồi sức phẫu thuật múc nội nh ãn x x

STT

PHÂN TUYẾN KỸTHUẬT

1 23

176

Page 177: bvndgiadinh.vnbvndgiadinh.vn/Content/uploads/dmktdungtuyen.pdf · Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT A B

Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến

TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D4201 2580. Hồi sức phẫu thuật nâng sàn hốc mắt x x

4202 2581. Hồi sức phẫu thuật nạo vét hạch cổ x x

4203 2582. Hồi sức phẫu thuật nạo vét hạch D1 x x

4204 2583. Hồi sức phẫu thuật nạo vét hạch D2 x x

4205 2584. Hồi sức phẫu thuật nạo vét hạch D3 x x

4206 2585. Hồi sức phẫu thuật nạo vét hạch D4 x x

4207 2586. Hồi sức phẫu thuật nạo vét hạch trung thất x x

4208 2587. Hồi sức phẫu thuật nạo vét tổ chức hốc mắt x x

4209 2588. Hồi sức phẫu thuật nhuộm giác mạc thẩm mỹ x x

4210 2589. Hồi sức phẫu thuật nối diện cắt đầu tụy v à thân tụyvới ruột nontrên quai Y

x x

4211 2590. Hồi sức phẫu thuật nối diện cắt thân tụy với dạ d ày x x

4212 2592. Hồi sức phẫu thuật nối mật ruột b ên - bên x x

4213 2593. Hồi sức phẫu thuật nối nang tụy với dạ d ày x x

4214 2594. Hồi sức phẫu thuật nối nang tụy với hỗng tr àng x x

4215 2595. Hồi sức phẫu thuật nối nang tụy với tá tr àng x x

4216 2596. Hồi sức phẫu thuật nối ng ã ba đường mật hoặc ốnggan phảihoặc ống gan trái với hỗng tràng

x x

4217 2597. Hồi sức phẫu thuật nối niệu quản - đ ài thận x x

4218 2598. Hồi sức phẫu thuật nối ống dẫn tinh sau phẫu thuậtđ ình sản x x

4219 2599. Hồi sức phẫu thuật nội soi bắc cầu nối động mạchchủ xuống-động mạch đùi

x x

4220 2600. Hồi sức phẫu thuật nội soi bịt lỗ d ò dịch não tuỷ x x

4221 2601. Hồi sức phẫu thuật nội soi bóc u x ơ tử cung x x

4222 2602. Hồi sức phẫu thuật nội soi bóc vỏ m àng phổi x x

STT

PHÂN TUYẾN KỸTHUẬT

1 23

177

Page 178: bvndgiadinh.vnbvndgiadinh.vn/Content/uploads/dmktdungtuyen.pdf · Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT A B

Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến

TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D4223 2603. Hồi sức phẫu thuật nội soi buồng tử cung + mởthông 2 v òi tử

cungx x

4224 2604. Hồi sức phẫu thuật nội soi buồng tử cung cắt dínhbuồng tử cung x x

4225 2605. Hồi sức phẫu thuật nội soi buồng tử cung cắt polype x x

4226 2606. Hồi sức phẫu thuật nội soi buồng tử cung cắt váchngăn x x

4227 2607. Hồi sức phẫu thuật nội soi cắm lại niệu quản x x

4228 2608. Hồi sức phẫu thuật nội soi cắm lại niệu quản v àobàng quang x x

4229 2609. Hồi sức phẫu thuật nội soi cầm máu sau phẫu thuật x x

4230 2610. Hồi sức phẫu thuật nội soi căng da trán, căng damặt, căng da cổ x x

4231 2611. Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt 1 phần th ùy phổi x x

4232 2612. Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt 1 thuỳ phổi x x

4233 2613. Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt 1 th ùy tuyến giáp +eo giáp x x

4234 2614. Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt 1 thuỳ tuyến giáptrong b ướu giápnhân

x x

4235 2615. Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt 1 thuỳ tuyến giáptrong b ướu giápnhân độc

x x

4236 2616. Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt 1 th ùy tuyến giáp x x

4237 2617. Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt 2/3 dạ d ày x x

4238 2618. Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt 3/4 dạ d ày x x

4239 2619. Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt bạch mạch thận x x

4240 2620. Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt bán phần 1 th ùytuyến giáp x x

4241 2621. Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt bán phần 2 thuỳtuyến giáp trongbướu giáp đa nhân

x x

4242 2622. Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt bán phần 2 thuỳtuyến giáp trongbướu giáp đa nhân độc

x x

4243 2623. Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt bán phần 2 th ùytuyến giáp x x

STT

PHÂN TUYẾN KỸTHUẬT

1 23

178

Page 179: bvndgiadinh.vnbvndgiadinh.vn/Content/uploads/dmktdungtuyen.pdf · Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT A B

Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến

TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D4244 2624. Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt bán phần d ưới dạ dày+ nạo hạch

D1x x

4245 2625. Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt bán phần d ưới dạ dày+ nạo hạchD1α

x x

4246 2626. Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt bán phần d ưới dạ dày+ nạo hạchD1β

x x

4247 2627. Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt bán phần d ưới dạ dày+ nạo hạchD2

x x

4248 2628. Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt bán phần d ưới dạ dày+ nạo hạchD3

x x

4249 2629. Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt bán phần lách trongchấn th ương x x

4250 2630. Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt bản sống giải éptrong hẹp ốngsống lưng

x x

4251 2631. Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt bỏ tuyến th ượng thận1 bên x x

4252 2632. Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt bỏ tuyến th ượng thận2 bên x x

4253 2633. Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt bỏ u mạch máu v ùngđầu cổ x x

4254 2634. Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt bóng khí phổi x x

4255 2635. Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt chỏm nang gan x x

4256 2636. Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt chỏm nang thận sauphúc mạc x x

4257 2637. Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt c ơ thực quản + tạohình tâm v ịkiểu Lortat-Jacob

x x

4258 2638. Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt c ơ thực quản + tạohình tâm v ịkiểu Dor

x x

4259 2639. Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt c ơ thực quản + tạohình tâm v ịkiểu Toupet

x x

4260 2640. Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt c ơ thực quản + tạohình tâm v ịkiểu Nissen

x x

4261 2641. Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt c ơ thực quản + tạohình tâm v ị x x

4262 2642. Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt c ơ thực quản x x

4263 2643. Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt dạ d ày không điểnhình x x

STT

PHÂN TUYẾN KỸTHUẬT

1 23

179

Page 180: bvndgiadinh.vnbvndgiadinh.vn/Content/uploads/dmktdungtuyen.pdf · Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT A B

Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến

TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D4264 2645. Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt đại tr àng chậu hông x x

4265 2646. Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt đại tr àng ngang x x

4266 2647. Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt đại tr àng phải mởrộng x x

4267 2648. Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt đại tr àng phải x x

4268 2649. Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt đại tr àng trái x x

4269 2650. Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt đầu d ài gân nhị đầu x x

4270 2651. Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt dây dính hay dâychằng x x

4271 2653. Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt đoạn đại tr àng x x

4272 2654. Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt đoạn đại trực tr àng x x

4273 2655. Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt đoạn ruột non x x

4274 2656. Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt đoạn tá tr àng x x

4275 2657. Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt đốt hạch giao cảm cổ(điều trịviêm tắc động mạch chi trên)

x x

4276 2658. Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt đốt hạch giao cảmngực (điều trịviêm tắc động mạch chi trên)

x x

4277 2659. Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt đốt hạch giao cảmthắt l ưng (điềutrị viêm tắc động mạch chi dưới)

x x

4278 2660. Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt eo thận móng ngựa x x

4279 2661. Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân th ùy I x x

4280 2662. Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân th ùy II x x

4281 2663. Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân th ùy III x x

4282 2664. Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân th ùy IV x x

4283 2665. Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân th ùyIVA x x

1 23

STT

PHÂN TUYẾN KỸTHUẬT

180

Page 181: bvndgiadinh.vnbvndgiadinh.vn/Content/uploads/dmktdungtuyen.pdf · Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT A B

Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến

TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D4284 2666. Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân th ùyIVB x x

4285 2667. Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân th ùy IV-V x x

4286 2668. Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân th ùy V x x

4287 2669. Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân th ùy VI x x

4288 2670. Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân th ùy VII x x

4289 2671. Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân th ùyVIII x x

4290 2672. Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân th ùyVII-VIII x x

4291 2673. Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân th ùy VI-VII-VIII x x

4292 2674. Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân th ùy V-VI x x

4293 2675. Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt gan không điển h ình x x

4294 2676. Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt gan phải x x

4295 2677. Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt gan phân th ùy sau x x

4296 2678. Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt gan phân th ùy trước x x

4297 2679. Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt gan th ùy phải x x

4298 2680. Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt gan th ùy trái x x

4299 2681. Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt gần to àn bộ tuyếngiáp trong bệnhbasedow.

x x

4300 2682. Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt gan trái x x

4301 2683. Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt gan trung tâm x x

4302 2684. Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt gan v à đường mật x x

4303 2685. Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt góc tử cung ở bệnhnhân GEU x x

4304 2686. Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt hạch giao cảm x x

4305 2687. Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt họat mạc vi êm khớpgối(Arthroscopic Synovectomy of the knee)

x x

STT

PHÂN TUYẾN KỸTHUẬT

1 23

181

Page 182: bvndgiadinh.vnbvndgiadinh.vn/Content/uploads/dmktdungtuyen.pdf · Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT A B

Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến

TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D4306 2688. Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt họat mạc vi êm khớpháng

(Arthroscopic Synovectomy of the hip)x x

4307 2689. Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt họat mạc vi êm khớpkhủyu(Arthroscopic Synovectomy of the Elbow)

x x

4308 2690. Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt kén, nang phổi x x

4309 2691. Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt khối tá tụy x x

4310 2692. Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt lách bán phần x x

4311 2693. Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt lách một lỗ x x

4312 2694. Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt lách x x

4313 2695. Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt lọc khớp b àn ngónchân cái(Arthroscopy of the FirstMetatarsophalangeal Joint)

x x

4314 2696. Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt lọc sụn khớp gối(Debridement ofArticular Cartilage in the Knee)

x x

4315 2697. Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt lọc tụy hoại tử x x

4316 2698. Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt m àng ngoài tim (đi ềutrị tràn dịchmàng ngoài tim)

x x

4317 2699. Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt manh tr àng x x

4318 2700. Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt mấu răng C2 (mỏmnha) quamiệng

x x

4319 2701. Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt mỏm ruột thừa x x

4320 2702. Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt nang đ ường mật x x

4321 2703. Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt nang lách x x

4322 2704. Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt nang mạc treo ruột x x

4323 2705. Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt nang ống mật chủ,nối ống ganchung-hỗng tràng

x x

4324 2706. Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt nang thận

4325 2707. Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt nang trung thất x x

4326 2708. Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt nang tụy x x

STT

PHÂN TUYẾN KỸTHUẬT

1 23

182

Page 183: bvndgiadinh.vnbvndgiadinh.vn/Content/uploads/dmktdungtuyen.pdf · Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT A B

Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến

TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D4327 2709. Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt nang tuyến th ượngthận x x

4328 2710. Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt nhân độc tuyến giáp x x

4329 2711. Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt nhân tuyến giáp x x

4330 2712. Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt nối ph ình động mạchchủ bụng x x

4331 2713. Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt phổi không điển h ình(cắt kiểuhình chêm)

x x

4332 2714. Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt polyp cổ bọng đái x x

4333 2715. Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt polyp đại tr àng x x

4334 2716. Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt ruột thừa + rửa bụng x x x

4335 2717. Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt ruột thừa x x x

4336 2718. Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt sụn ch êm(ArthroscopicMeniscectomy)

x x

4337 2719. Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt thận bán phần x x

4338 2720. Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt thận đ ơn giản x x

4339 2722. Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt thần kinh X chọn lọc x x

4340 2723. Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt thần kinh X x x

4341 2724. Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt thận tận gốc x x

4342 2725. Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt thận v à đuôi tụy + cắtlách x x

4343 2726. Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt thận v à đuôi tụy x x

4344 2727. Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt thận v à niệu quản x x

4345 2728. Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt thực quản đôi dạngnang ngựcphải

x x

4346 2729. Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt thực quản đôi dạngnang ngực trái x x

4347 2730. Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt thực quản ngực phải x x

4348 2734. Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt tiền liệt tuyến x x x

4349 2735. Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt tinh ho àn x x

STT

PHÂN TUYẾN KỸTHUẬT

1 23

183

Page 184: bvndgiadinh.vnbvndgiadinh.vn/Content/uploads/dmktdungtuyen.pdf · Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT A B

Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến

TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D4350 2736. Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt to àn bộ dạ dày x x

4351 2737. Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt to àn bộ dạ dày + cắtlách + nạohạch D2

x x

4352 2738. Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt to àn bộ dạ dày + cắtlách x x

4353 2739. Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt to àn bộ dạ dày + nạohạch D2 x x

4354 2740. Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt to àn bộ đại tràng x x

4355 2741. Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt to àn bộ tử cung X x

4356 2742. Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt to àn bộ tụy + cắt lách x x

4357 2744. Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt to àn bộ tuyến giáp +nạo hạch cổ2 bên

x x

4358 2745. Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt to àn bộ tuyến giáptrong bướugiáp đa nhân

x x

4359 2746. Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt to àn bộ tuyến giáptrong bướugiáp đa nhân độc

x x

4360 2747. Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt to àn bộ tuyến giáptrong ung th ưtuyến giáp.

x x

4361 2748. Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt to àn bộ tuyến giáp x x

4362 2749. Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt trực tr àng thấp x x

4363 2750. Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt trực tr àng, đóng m ỏmcụt trựctràng, mở hậu môn nhân tạo

x x

4364 2751. Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt trực tr àng, nối đạitràng-ống hậumôn

x x

4365 2752. Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt trực tr àng, ống hậumôn ngả bụngvà tầng sinh môn

x x

4366 2753. Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt tử cung vét hạch tiểukhung x x

4367 2754. Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt túi mật x x x

4368 2755. Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt túi mât, mở OMC lấysỏi, dẫn l ưuKerh

x x

4369 2756. Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt túi thừa b àng quang x x

4370 2757. Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt túi thừa đại tr àng x x

STT

PHÂN TUYẾN KỸTHUẬT

1 23

184

Page 185: bvndgiadinh.vnbvndgiadinh.vn/Content/uploads/dmktdungtuyen.pdf · Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT A B

Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến

TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D4371 2758. Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt túi thừa Meckel x x

4372 2759. Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt túi thừa tá tr àng x x

4373 2760. Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt túi thừa thực quản x x

4374 2761. Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt tuyến cận giáp x x

4375 2762. Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt tuyến th ượng thận x x

4376 2763. Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt tuyến ức x x

4377 2764. Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt u buồng trứng x x

4378 2765. Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt u buồng trứng, tửcung, thông v òitrứng

x x

4379 2766. Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt u buồng trứng + tử cung x x

4380 2767. Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt u đ ường mật ngoàigan thay thếOMC bằng quai ruột rời

x x

4381 2768. Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt u họat dịch cổ tay(arthroscopicganglion resection)

x x

4382 2769. Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt u l ành thực quản ngực phải x x

4383 2770. Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt u mạc treo ruột + cắtđoạn ruộtnon

x x

4384 2771. Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt u mạc treo ruột,không cắt ruột x x

4385 2772. Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt u m àng tim x x

4386 2773. Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt u nang m àng ngoàitim x x

4387 2774. Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt u nhú tai mũi họng x x

4388 2775. Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt u OMC x x

4389 2776. Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt u sau phúc mạc x x

4390 2777. Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt u thận ác tính x x

4391 2778. Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt u thận l ành tính x x

4392 2779. Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt u thực quản x x

STT

PHÂN TUYẾN KỸTHUẬT

1 23

185

Page 186: bvndgiadinh.vnbvndgiadinh.vn/Content/uploads/dmktdungtuyen.pdf · Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT A B

Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến

TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D4393 2780. Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt u trung thất x x

4394 2781. Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt u tụy tiết insulin x x

4395 2782. Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt u tụy x x

4396 2783. Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt u tuyến th ượng thận 1bên x x

4397 2784. Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt u tuyến th ượng thận 2bên x x

4398 2786. Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt u x ơ vòm mũi x x

4399 2787. Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt van niệu đạo sau củatrẻ em x x

4400 2788. Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt x ương sườn số 1(điều trị hộichứng đường thóat lồng ngực)

x x

4401 2789. Hồi sức phẫu thuật nội soi chỉnh vẹo cột sống ngực x x

4402 2790. Hồi sức phẫu thuật nội soi chửa ngo ài tử cung x x

4403 2791. Hồi sức phẫu thuật nội soi chuyển vị trí tĩnh mạchđể tạo d òđộng mạch-tĩnh mạch cho chạy thận nhân tạo

x x

4404 2792. Hồi sức phẫu thuật nội soi cố định các tạng (lồng,sa, thoát vị…)

x x

4405 2794. Hồi sức phẫu thuật nội soi cố định trực tr àng + cắtđoạn đạitràng

x x

4406 2795. Hồi sức phẫu thuật nội soi cố định trực tr àng x x

4407 2796. Hồi sức phẫu thuật nội soi dẫn l ưu áp-xe gan x x

4408 2797. Hồi sức phẫu thuật nội soi dẫn l ưu áp-xe tồn lưu x x

4409 2798. Hồi sức phẫu thuật nội soi dẫn l ưu áp-xe tụy x x

4410 2799. Hồi sức phẫu thuật nội soi dẫn l ưu đường mật quada dưới siêuâm

x x

4411 2800. Hồi sức phẫu thuật nội soi dẫn l ưu màng ngoài tim x x

4412 2801. Hồi sức phẫu thuật nội soi dẫn l ưu nang tụy x x

4413 2802. Hồi sức phẫu thuật nội soi đặt điện cực tạo nhịpth ượng tâm mạc x x

STT

PHÂN TUYẾN KỸTHUẬT

1 23

186

Page 187: bvndgiadinh.vnbvndgiadinh.vn/Content/uploads/dmktdungtuyen.pdf · Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT A B

Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến

TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D4414 2803. Hồi sức phẫu thuật nội soi đặt l ưới ngả tiền phúcmạc (TEP) x x

4415 2804. Hồi sức phẫu thuật nội soi đặt l ưới tiền phúc mạcqua ổ bụng(TAPP)

x x

4416 2805. Hồi sức phẫu thuật nội soi đặt l ưới trong phúc mạc x x

4417 2806. Hồi sức phẫu thuật nội soi đặt v òng thắt dạ dày x x

4418 2807. Hồi sức phẫu thuật nội soi dị dạng mạch máu thần kinhsố V

x x

4419 2808. Hồi sức phẫu thuật nội soi điều trị áp-xe ruột thừa x x

4420 2809. Hồi sức phẫu thuật nội soi điều trị chảy máu đ ườngmật, cắt gan x x

4421 2810. Hồi sức phẫu thuật nội soi điều trị cứng khớp cổchân x x

4422 2811. Hồi sức phẫu thuật nội soi điều trị cứng khớpkhủyu(Arthroscopic Management of Elbow Stiffness)

x x

4423 2812. Hồi sức phẫu thuật nội soi điều trị đám quánh ruộtthừa x x

4424 2813. Hồi sức phẫu thuật nội soi điều trị g ãy xương vùngkhủyu(Arthroscopic Fracture Management in theElbow)

x x

4425 2814. Hồi sức phẫu thuật nội soi điều trị hẹp môn vị ph ìđại x x

4426 2815. Hồi sức phẫu thuật nội soi điều trị hoại tử chỏmx ương đùi bằngghép sụn xương

x x

4427 2816. Hồi sức phẫu thuật nội soi điều trị hội chứng ch ènép trước cổchân

x x

4428 2817. Hồi sức phẫu thuật nội soi điều trị mất vững bánh x x

4429 2818. Hồi sức phẫu thuật nội soi điều trị mất vững khớpvai theophương pháp Latarjet

x x

4430 2819. Hồi sức phẫu thuật nội soi điều trị mất vững khớpvai x x

4431 2820. Hồi sức phẫu thuật nội soi điều trị máu đông m àngphổi x x

4432 2821. Hồi sức phẫu thuật nội soi điều trị Megacolon (phẫuthuật Soaveđường hậu môn một th ì)

x x

4433 2822. Hồi sức phẫu thuật nội soi điều trị ổ cặn m àng phổi x x

4434 2823. Hồi sức phẫu thuật nội soi điều trị phồng, hẹp, tắcđộng mạchchủ bụng dưới thận

x x

1 23

STT

PHÂN TUYẾN KỸTHUẬT

187

Page 188: bvndgiadinh.vnbvndgiadinh.vn/Content/uploads/dmktdungtuyen.pdf · Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT A B

Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến

TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D4435 2824. Hồi sức phẫu thuật nội soi điều trị rách sụn viền ổcối x x

4436 2825. Hồi sức phẫu thuật nội soi điều trị rách sụn viềntr ên từ trước rasau

x x

4437 2826. Hồi sức phẫu thuật nội soi điều trị r ò dịch não tuỷnền sọ x x

4438 2827. Hồi sức phẫu thuật nội soi điều trị r ò hậu môn x x

4439 2828. Hồi sức phẫu thuật nội soi điều trị rung nhĩ x x

4440 2829. Hồi sức phẫu thuật nội soi điều trị sa sinh dục x x

4441 2830. Hồi sức phẫu thuật nội soi điều trị thoái khớp c ùngđòn x x x

4442 2831. Hồi sức phẫu thuật nội soi điều trị thoát vị nền sọ x x

4443 2832. Hồi sức phẫu thuật nội soi điều trị tổn th ương dâychằng tròn x x

4444 2833. Hồi sức phẫu thuật nội soi điều trị tổn th ương phứchợp sụn sợitam giác

x x

4445 2834. Hồi sức phẫu thuật nội soi điều trị tr ào ngược thựcquản x x

4446 2835. Hồi sức phẫu thuật nội soi điều trị vi êm co rút khớpvai x x

4447 2836. Hồi sức phẫu thuật nội soi điều trị vi êm khớp vai x x

4448 2837. Hồi sức phẫu thuật nội soi điều trị vi êm mỏm trênlồi cầu ngoài x x

4449 2838. Hồi sức phẫu thuật nội soi điều trị vô sinh x x

4450 2839. Hồi sức phẫu thuật nội soi điều trị xoắn dạ d ày cókèm cắt dạdày

x x

4451 2840. Hồi sức phẫu thuật nội soi đính lại n ơi bám gân nhịđầu x x

4452 2841. Hồi sức phẫu thuật nội soi đóng hậu môn nhân tạo x x

4453 2842. Hồi sức phẫu thuật nội soi đóng lỗ thông li ên nhĩ x x

4454 2843. Hồi sức phẫu thuật nội soi đốt hạch giao cảm lồngngực bằngdụng cụ siêu nhỏ.

x x

4455 2844. Hồi sức phẫu thuật nội soi Frey điều trị vi êm tụymạn x x

STT

PHÂN TUYẾN KỸTHUẬT

1 23

188

Page 189: bvndgiadinh.vnbvndgiadinh.vn/Content/uploads/dmktdungtuyen.pdf · Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT A B

Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến

TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D4456 2845. Hồi sức phẫu thuật nội soi gây dính m àng phổi x x

4457 2846. Hồi sức phẫu thuật nội soi GEU thể huyết tụ th ànhnang x x

4458 2847. Hồi sức phẫu thuật nội soi ghép sụn ch êm x x

4459 2848. Hồi sức phẫu thuật nội soi ghép sụn x ương tự thân x x

4460 2849. Hồi sức phẫu thuật nội soi ghép thần kinh điều trịliệt mặt x x

4461 2850. Hồi sức phẫu thuật nội soi giải phóng lỗ li ên hợpcột sống cổ x x

4462 2851. Hồi sức phẫu thuật nội soi giải phóng ống cổ tay x x

4463 2852. Hồi sức phẫu thuật nội soi giảm áp dây thần kinh II x x

4464 2853. Hồi sức phẫu thuật nội soi giảm áp ổ mắt x x

4465 2854. Hồi sức phẫu thuật nội soi gỡ dính m àng phổi x x

4466 2855. Hồi sức phẫu thuật nội soi gỡ dính ruột x x

4467 2856. Hồi sức phẫu thuật nội soi gỡ dính, hút rửa trongbệnh lý mủmàng phổi

x x

4468 2857. Hồi sức phẫu thuật nội soi hạ bóng trực tr àng + t ạohình hậumôn một th ì

x x

4469 2858. Hồi sức phẫu thuật nội soi h àn khớp cổ chân x x

4470 2859. Hồi sức phẫu thuật nội soi h àn khớp dưới sên(ArthroscopicSubtalar Arthrodesis)

x x

4471 2860. Hồi sức phẫu thuật nội soi hẹp bể thận, niệu quản x x

4472 2861. Hồi sức phẫu thuật nội soi hỗ trợ (VATS) điều trịbệnh lý phổi,trung thất

x x

4473 2862. Hồi sức phẫu thuật nội soi hỗ trợ (VATS) điều trịbệnh lý tim x x

4474 2863. Hồi sức phẫu thuật nội soi hỗ trợ cắt polyp to đạitr àng x x

4475 2865. Hồi sức phẫu thuật nội soi hổ trợ điều trị hoại tửchỏm x ươngđùi bằng khoan giải áp

x x

4476 2866. Hồi sức phẫu thuật nội soi hỗ trợ giải áp vi mạch x x

4477 2867. Hồi sức phẫu thuật nội soi hỗ trợ kẹp túi ph ình x x

STT

PHÂN TUYẾN KỸTHUẬT

1 23

189

Page 190: bvndgiadinh.vnbvndgiadinh.vn/Content/uploads/dmktdungtuyen.pdf · Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT A B

Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến

TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D4478 2868. Hồi sức phẫu thuật nội soi hỗ trợ l àm cứng cột sốnglưng x x

4479 2869. Hồi sức phẫu thuật nội soi hỗ trợ lấy u n ão x x

4480 2870. Hồi sức phẩu thuật nội soi kẹp ống động mạch x x

4481 2871. Hồi sức phẫu thuật nội soi khâu cầm máu lách x x

4482 2872. Hồi sức phẫu thuật nội soi khâu cầm máu vỡ gan x x

4483 2873. Hồi sức phẫu thuật nội soi khâu chóp xoay x x

4484 2874. Hồi sức phẫu thuật nội soi khâu c ơ hoành x x

4485 2875. Hồi sức phẫu thuật nội soi khâu gấp nếp c ơ hoành(điều trị liệtthần kinh hoành)

x x

4486 2876. Hồi sức phẫu thuật nội soi khâu hẹp lỗ thực quản +tạo h ình tâmvị kiểu Lortat-Jacob

x x

4487 2877. Hồi sức phẫu thuật nội soi khâu hẹp lỗ thực quản +tạo h ình tâmvị kiểu Dor

x x

4488 2878. Hồi sức phẫu thuật nội soi khâu hẹp lỗ thực quản +tạo h ình tâmvị kiểu Toupet

x x

4489 2879. Hồi sức phẫu thuật nội soi khâu hẹp lỗ thực quản +tạo h ình tâmvị kiểu Nissen

x x

4490 2880. Hồi sức phẫu thuật nội soi khâu khoảng gian chópxoay(Arthroscopic Rotator Interval Closure)

x x

4491 2881. Hồi sức phẫu thuật nội soi khâu mạc treo x x

4492 2882. Hồi sức phẫu thuật nội soi khâu miệng nối đại-trựctr àng, rửabụng, dẫn l ưu (xì mi ệng nối đại-trựctràng)

x x

4493 2883. Hồi sức phẫu thuật nội soi khâu r ò ống ngực x x

4494 2884. Hồi sức phẫu thuật nội soi khâu sụn ch êm(ArthroscopicMeniscus Repair)

x x

4495 2885. Hồi sức phẫu thuật nội soi khâu thủng c ơ hoành x x

4496 2886. Hồi sức phẫu thuật nội soi khâu thủng dạ d ày + nốidạ dày-hỗngtràng

x x

4497 2887. Hồi sức phẫu thuật nội soi khâu thủng dạ d ày x x

STT

PHÂN TUYẾN KỸTHUẬT

1 23

190

Page 191: bvndgiadinh.vnbvndgiadinh.vn/Content/uploads/dmktdungtuyen.pdf · Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT A B

Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến

TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D4498 2888. Hồi sức phẫu thuật nội soi khâu thủng đại tr àng +hậu môn nhân

tạo trên dòngx x

4499 2889. Hồi sức phẫu thuật nội soi khâu thủng đại tr àng x x

4500 2890. Hồi sức phẫu thuật nội soi khâu thủng ruột non + đ ưa ruột nonra da trên dòng

x x

4501 2891. Hồi sức phẫu thuật nội soi khâu thủng ruột non x x

4502 2892. Hồi sức phẫu thuật nội soi khâu thủng tá tr àng + nốidạ dày-hỗngtràng

x x

4503 2893. Hồi sức phẫu thuật nội soi khâu thủng tá tr àng x x

4504 2894. Hồi sức phẫu thuật nội soi khâu thủng trực tr àng +hậu môn nhântạo trên dòng

x x

4505 2895. Hồi sức phẫu thuật nội soi khâu thủng trực tr àng x x

4506 2896. Hồi sức phẫu thuật nội soi khâu vết th ương dạ dày+ nối dạ dày-hỗng tràng

x x

4507 2897. Hồi sức phẫu thuật nội soi khâu vết th ương dạ dày x x

4508 2898. Hồi sức phẫu thuật nội soi khâu vết th ương đạitràng x x

4509 2899. Hồi sức phẫu thuật nội soi khâu vết th ương ruột non+ đưa ruộtnon ra da trên dòng

x x

4510 2900. Hồi sức phẫu thuật nội soi khâu vết th ương ruột non x x

4511 2901. Hồi sức phẫu thuật nội soi khâu vết th ương tá tràng+ nối dạ dày-hỗng tràng

x x

4512 2902. Hồi sức phẫu thuật nội soi khâu vết th ương tá tràng x x

4513 2903. Hồi sức phẫu thuật nội soi khâu vết th ương trựctràng + hậu mônnhân tạo trên dòng

x x

4514 2904. Hồi sức phẫu thuật nội soi khâu vết th ương trựctràng x x

4515 2905. Hồi sức phẫu thuật nội soi khoan kích thích tủy x x

4516 2906. Hồi sức phẫu thuật nội soi khớp bả vai lồng ngực x x

4517 2907. Hồi sức phẫu thuật nội soi kỹ thuật Heller điều trịco thắt tâm vị x x

STT

PHÂN TUYẾN KỸTHUẬT

1 23

191

Page 192: bvndgiadinh.vnbvndgiadinh.vn/Content/uploads/dmktdungtuyen.pdf · Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT A B

Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến

TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D4518 2908. Hồi sức phẫu thuật nội soi l àm hậu môn nhân tạo x x

4519 2909. Hồi sức phẫu thuật nội soi lấy dị vật phổi – m àngphổi x x

4520 2910. Hồi sức phẫu thuật nội soi lấy dị vật trong đ ườngmật x

4521 2911. Hồi sức phẫu thuật nội soi lấy đĩa đệm cột sốngngực đ ườngtrư¬ớc trong vẹo cột sống

x x

4522 2912. Hồi sức phẫu thuật nội soi lấy hạch trung thất x x

4523 2913. Hồi sức phẫu thuật nội soi lấy máu phế mạc đông x x

4524 2914. Hồi sức phẫu thuật nội soi lấy máu tụ x x

4525 2915. Hồi sức phẫu thuật nội soi lấy nhân đệm cốt sốngl ưng qua lỗliên hợp

x x

4526 2916. Hồi sức phẫu thuật nội soi lấy nhân đệm cột sốngsống l ưng quađường liên bản sống

x x

4527 2917. Hồi sức phẫu thuật nội soi lấy sỏi đ ường mật trongvà ngoài gancó dẫn lưu Kehr

x x

4528 2918. Hồi sức phẫu thuật nội soi lấy sỏi niệu quản x x

4529 2919. Hồi sức phẫu thuật nội soi lấy sỏi OMC có dẫn l ưuKehr x x

4530 2920. Hồi sức phẫu thuật nội soi lấy thoát vị đĩa đệm cột sống cổđường sau

x x

4531 2921. Hồi sức phẫu thuật nội soi lấy u n ão dưới lều x x

4532 2922. Hồi sức phẫu thuật nội soi lấy u n ão thất x x

4533 2923. Hồi sức phẫu thuật nội soi lấy u n ão vòm sọ x x

4534 2924. Hồi sức phẫu thuật nội soi lấy u nền sọ x x

4535 2925. Hồi sức phẫu thuật nội soi lấy u th ành ngực x x

4536 2926. Hồi sức phẫu thuật nội soi lấy u v ùng bản lề chẫmcổ qua miệng x x

4537 2927. Hồi sức phẫu thuật nội soi lồng ngực cầm máu x x

1 23

STT

PHÂN TUYẾN KỸTHUẬT

192

Page 193: bvndgiadinh.vnbvndgiadinh.vn/Content/uploads/dmktdungtuyen.pdf · Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT A B

Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến

TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D4538 2928. Hồi sức phẫu thuật nội soi lồng ngực cắt 1 phổi x x

4539 2929. Hồi sức phẫu thuật nội soi lồng ngực lấy máu tụ,cầm máu x x

4540 2930. Hồi sức phẫu thuật nội soi lồng ngực sinh thiết chẩnđoán x x

4541 2931. Hồi sức phẫu thuật nội soi lồng ngực xử trí tr ànmáu, tràn khímàng phổi

x x x

4542 2932. Hồi sức phẫu thuật nội soi mở cửa sổ m àng tim–màng ph ổi x x

4543 2933. Hồi sức phẫu thuật nội soi mở hồi tr àng/hỗng tràngra da x x

4544 2934. Hồi sức phẫu thuật nội soi mở ống mật chủ lấy sỏi +cắt gan th ùytrái

x x

4545 2935. Hồi sức phẫu thuật nội soi mở ống mật chủ lấy sỏi +cắt túi mật x x

4546 2936. Hồi sức phẫu thuật nội soi mở ống mật chủ lấy sỏi +nối ống mậtchủ-hỗng tràng

x x

4547 2937. Hồi sức phẫu thuật nội soi mở ống mật chủ lấy sỏi x x

4548 2938. Hồi sức phẫu thuật nội soi mở ruột lấy dị vật x x

4549 2939. Hồi sức phẫu thuật nội soi mở ruột non ra da x x

4550 2940. Hồi sức phẫu thuật nội soi mở s àng hàm x x

4551 2941. Hồi sức phẫu thuật nội soi mở túi mật ra da x x x

4552 2942. Hồi sức phẫu thuật nội soi mũi xoang điều trị g ãyxương hàmmặt

x x

4553 2943. Hồi sức phẫu thuật nội soi nang thận qua phúc mạc x x

4554 2944. Hồi sức phẫu thuật nội soi nang thận sau phúc mạc x x

4555 2945. Hồi sức phẫu thuật nội soi nối dạ d ày-hỗng tràng x x

4556 2946. Hồi sức phẫu thuật nội soi nối dạ d ày-hỗng tràng,nối túi mật-hỗng tràng

x x

4557 2947. Hồi sức phẫu thuật nội soi nối nang tụy- dạ d ày điềutrị nang giảtụy

x x

4558 2948. Hồi sức phẫu thuật nội soi nối nang tụy-hỗng tr àng x x

STT

PHÂN TUYẾN KỸTHUẬT

1 23

193

Page 194: bvndgiadinh.vnbvndgiadinh.vn/Content/uploads/dmktdungtuyen.pdf · Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT A B

Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến

TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D4559 2949. Hồi sức phẫu thuật nội soi nối OMC-tá tr àng x x

4560 2950. Hồi sức phẫu thuật nội soi nối ống gan chung-hỗngtr àng x x

4561 2951. Hồi sức phẫu thuật nội soi nối ống mật chủ-hỗngtr àng x x

4562 2952. Hồi sức phẫu thuật nội soi nối tắt đại tr àng-đại tràng x x

4563 2953. Hồi sức phẫu thuật nội soi nối tắt hồi tr àng-đạitràng ngang x x

4564 2954. Hồi sức phẫu thuật nội soi nối tắt ruột non-ruột non x x

4565 2955. Hồi sức phẫu thuật nội soi nối tắt thực quản-dạ d àybằng đạitràng

x x

4566 2956. Hồi sức phẫu thuật nội soi nối thông lệ mũi x x

4567 2957. Hồi sức phẫu thuật nội soi nối túi mật-hỗng tr àng x x

4568 2958. Hồi sức phẫu thuật nội soi nối v òi tử cung x x

4569 2959. Hồi sức phẫu thuật nội soi ổ bụng chuẩn đoán x x

4570 2960. Hồi sức phẫu thuật nội soi ổ bụng lấy dụng cụ tránhthai x x

4571 2961. Hồi sức phẫu thuật nội soi ổ bụng lấy sỏi bể thận x x

4572 2962. Hồi sức phẫu thuật nội soi phá nang m àng nhệndịch não tủy x x

4573 2964. Hồi sức phẫu thuật nội soi phá thông s àn não thất vàsinh thiết unão thất

x x

4574 2965. Hồi sức phẫu thuật nội soi ph ình đại tràng bẩm sinh x x

4575 2966. Hồi sức phẫu thuật nội soi ph ình động mạch chủbụng x x

4576 2967. Hồi sức phẫu thuật nội soi phục hồi th ành bụng x x

4577 2968. Hồi sức phẫu thuật nội soi qua dạ d ày cắt polyp dạdày x x

4578 2969. Hồi sức phẫu thuật nội soi Robotigae x x

4579 2970. Hồi sức phẫu thuật nội soi rửa bụng, dẫn l ưu x x

4580 2971. Hồi sức phẫu thuật nội soi sau phúc mạc lấy sỏi bểthận x x

STT

PHÂN TUYẾN KỸTHUẬT

1 23

194

Page 195: bvndgiadinh.vnbvndgiadinh.vn/Content/uploads/dmktdungtuyen.pdf · Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT A B

Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến

TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D4581 2972. Hồi sức phẫu thuật nội soi sau phúc mạc lấy sỏiniệu quản x x

4582 2973. Hồi sức phẫu thuật nội soi sinh thiết hạch ổ bụng x x

4583 2974. Hồi sức phẫu thuật nội soi sinh thiết u n ão thất x x

4584 2976. Hồi sức phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng chéosau x x

4585 2977. Hồi sức phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng chéotr ước bằng gânbánh chè tự thân)

x x

4586 2978. Hồi sức phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng chéotr ước bằng gânchân ngỗng

x x

4587 2979. Hồi sức phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng chéotr ước bằng gântứ đầu

x x

4588 2980. Hồi sức phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng chéotr ước bằng kỹthuật hai bó)

x x

4589 2981. Hồi sức phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng quạđ òn x x

4590 2982. Hồi sức phẫu thuật nội soi tái tạo lại dây chằng chéosau x x

4591 2983. Hồi sức phẫu thuật nội soi tái tạo lại dây chằng chéotr ước x x

4592 2984. Hồi sức phẫu thuật nội soi tán sỏi trong phẫu thuậtnội soi đ ườngmật và tán sỏi qua đường hầm Kehr

x x

4593 2985. Hồi sức phẫu thuật nội soi tán sỏi, dẫn l ưu đườngmật qua dadưới ECHO

x x

4594 2987. Hồi sức phẫu thuật nội soi tạo h ình khúc nối niệuquản - bể thận x x

4595 2988. Hồi sức phẫu thuật nội soi tạo h ình mỏm cùng vai(ArthroscopicSubacromial Decompression)

x x

4596 2989. Hồi sức phẫu thuật nội soi tạo h ình niệu quản x x

4597 2990. Hồi sức phẫu thuật nội soi tạo h ình tâm v ị kiểu Dor x x

4598 2991. Hồi sức phẫu thuật nội soi tạo h ình tâm v ị kiểuLortat-Jacob x x

4599 2992. Hồi sức phẫu thuật nội soi tạo h ình tâm v ị kiểuNissen x x

4600 2993. Hồi sức phẫu thuật nội soi tạo h ình tâm v ị kiểuToupet x x

STT

PHÂN TUYẾN KỸTHUẬT

1 23

195

Page 196: bvndgiadinh.vnbvndgiadinh.vn/Content/uploads/dmktdungtuyen.pdf · Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT A B

Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến

TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D4601 2994. Hồi sức phẫu thuật nội soi tạo h ình thực quản x x

4602 2995. Hồi sức phẫu thuật nội soi thắt động mạch gan điềutrị ung th ưgan/vết thương gan

x x

4603 2996. Hồi sức phẫu thuật nội soi thắt động mạch h àmtrong x x

4604 2997. Hồi sức phẫu thuật nội soi thắt ống ngực (điều trỡd ò bạchhuyết)

x x

4605 2998. Hồi sức phẫu thuật nội soi thắt tuần ho àn bàng hệ x x

4606 2999. Hồi sức phẫu thuật nội soi thay van hai lá x

4607 3000. Hồi sức phẫu thuật nội soi treo thận để điều trị sathận x x

4608 3001. Hồi sức phẫu thuật nội soi tuỷ sống x x

4609 3002. Hồi sức phẫu thuật nội soi tuyến y ên qua đườngxương bướm x x

4610 3003. Hồi sức phẫu thuật nội soi u buồng trứng tr ên bệnhnhân có thai x x

4611 3004. Hồi sức phẫu thuật nội soi u mạc treo x x

4612 3005. Hồi sức phẫu thuật nội soi u nang buồng trứng x x

4613 3006. Hồi sức phẫu thuật nội soi vét hạch tiểu khung x x

4614 3007. Hồi sức phẫu thuật nội soi vi êm phần phụ x x

4615 3008. Hồi sức phẫu thuật nội soi vi êm phúc mạc do viêmruột thừa x x

4616 3009. Hồi sức phẫu thuật nội soi vỡ đại tr àng x x

4617 3010. Hồi sức phẫu thuật nội soi v ùng nền sọ x x

4618 3011. Hồi sức phẫu thuật nội soi xẻ sa lồi lỗ niệu quản x x

4619 3013. Hồi sức phẫu thuật nội soi xử lý vi êm phúc mạc tiểukhung x x

4620 3014. Hồi sức phẫu thuật nối tắt ruột non – đại tr àng hoặctrực tràng x x

STT

PHÂN TUYẾN KỸTHUẬT

1 23

196

Page 197: bvndgiadinh.vnbvndgiadinh.vn/Content/uploads/dmktdungtuyen.pdf · Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT A B

Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến

TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D4621 3015. Hồi sức phẫu thuật nối tắt ruột non – ruột non x x x

4622 3016. Hồi sức phẫu thuật nối thông lệ mũi có hoặc khôngđặt ốngSilicon có hoặc không áp thuốc chống chuyển hóa

x x

4623 3017. Hồi sức phẫu thuật nối tụy ruột x x

4624 3018. Hồi sức phẫu thuật nối vị tr àng x x x

4625 3019. Hồi sức phẫu thuật nối v òi tử cung x x

4626 3020. Hồi sức phẫu thuật nối Wirsung ruột non + nối ốngmật chủ -ruột non + nối dạ d ày – ruột non trên ba quai ruột biệt lập

x x

4627 3021. Hồi sức phẫu thuật nong niệu đạo x x

4628 3022. Hồi sức phẫu thuật Nuss kết hợp nội soi lồng điềutrị l õm ngựcbẩm sinh (VATS)

x x

4629 3023. Hồi sức phẫu thuật ổ bụng trung phẫu ở trẻ em x x x

4630 3024. Hồi sức phẫu thuật quặm bẩm sinh x x

4631 3025. Hồi sức phẫu thuật sa bàng quang qua ngõ âm đạo(tạo hìnhthành trước âm đạo)

x x

4632 3026. Hồi sức phẫu thuật sa sinh dục x x

4633 3027. Hồi sức phẫu thuật tạo hình âm đạo + tầng sinh môn x x

4634 3028. Hồi sức phẫu thuật tháo lồng ruột x x

4635 3029. Hồi sức phẫu thuật ứ máu kinh x x

4636 3030. Hồi sức phẫu thuật vá da tạo h ình mi x x

4637 3031. Hồi sức phẫu thuật vá da, ni êm mạc tạo cùng đồ cóhoặc khôngtách dính mi cầu

x x

4638 3032. Hồi sức phẫu thuật vá vỡ xương hốc mắt (thànhdưới, th ànhtrong có hoặc không dùng sụn sườn)

x x

4639 3033. Hồi sức phẫu thuật viêm phúc mạc ruột thừa ở trẻdưới 6 tuổi x x

4640 3034. Hồi sức phẫu thuật viêm sụn vành tai, d ị tật v ành tai x x

4641 3035. Hồi sức rút sonde JJ do n ơi khác đặt hoặc thaysonde JJ tại khoa x x x

4642 3036. Hồi sức tán sỏi qua da bằng laser x x

4643 3037. Hồi sức tán sỏi qua da bằng si êu âm x x

1 23

STT

PHÂN TUYẾN KỸTHUẬT

197

Page 198: bvndgiadinh.vnbvndgiadinh.vn/Content/uploads/dmktdungtuyen.pdf · Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT A B

Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến

TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D4644 3038. Hồi sức tán sỏi qua da bằng xung h ơi x x

4645 3039. Hồi sức tán sỏi thận qua da x x

4646 3040. Hồi sức thông tim chẩn đoán v à điều trị các bệnh lítim v à mạchở trẻ em

x x

4647 3041. Hồi sức trung phẫu ngực ở trẻ em x x

D. GÂY TÊ

4648 3042. Gây tê áp lạnh điều trị u máu mi, kết mạc, hốc mắttrẻ em x x

4649 3043. Gây tê áp tia bêta điều trị các bệnh lý kết mạc trẻem x x

4650 3044. Gây tê bóc nội mạc động mạch cảnh x x

4651 3045. Gây tê các phẫu thuật áp xe vùng đầu mặt cổ x x x

4652 3046. Gây tê phẫu thuật lấy thai tr ên bệnh nhân OAP-dọa OAP x x

4653 3047. Gây tê nội soi buồng tử cung can thiệp x x

4654 3048. Gây tê nội soi buồng tử cung chẩn đoán x x

4655 3049. Gây tê nội soi buồng tử cung, nạo buồng tử cung x x

4656 3050. Gây tê nội soi buồng tử cung, sinh thiết buồng tửcung x x

4657 3051. Gây tê nội soi buồng tử cung, v òi trứng thông vòitrứng x x

4658 3052. Gây tê nội soi mở rộng niệu quản, nong rộng niệuquản x x

4659 3053. Gây tê nội soi niệu quản 2 b ên 1 thì g ắp sỏi niệuquản x x

4660 3054. Gây tê nội soi niệu quản ng ược dòng bằng ống soimềm tán sỏithận bằng laser

x x

4661 3055. Gây tê nội soi niệu quản tán sỏi bằng laser x x

4662 3056. Gây tê nội soi nối v òi tử cung x x

4663 3057. Gây tê nội soi nong hẹp thực quản x x

4664 3058. Gây tê nội soi nong niệu quản hẹp x x

4665 3059. Gây tê nội soi ổ bụng chẩn đoán x x

STT

PHÂN TUYẾN KỸTHUẬT

1 23

198

Page 199: bvndgiadinh.vnbvndgiadinh.vn/Content/uploads/dmktdungtuyen.pdf · Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT A B

Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến

TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D4666 3060. Gây tê nội soi ổ bụng hỗ trợ đốt u gan bằng sóngcao tần (RFA) x x

4667 3061. Gây tê nội soi phế quản sinh thiết chẩn đoán x x

4668 3062. Gây tê nội soi tán sỏi niệu quản x x

4669 3063. Gây tê nội soi tán sỏi niệu quản ng ược dòng x x

4670 3064. Gây tê nội soi tạo h ình niệu quản quặt sau tĩnhmạch chủ x x

4671 3065. Gây tê nội soi thận ống mềm gắp sỏi thận x x

4672 3066. Gây tê nội soi thận ống mềm tán sỏi thận x x

4673 3067. Gây tê nội soi xẻ hẹp bể thận - niệu quản, mở rộngniệu quản x x

4674 3068. Gây tê nội soi xẻ lỗ niệu quản lấy sỏi x x

4675 3069. Gây tê phẫu thuật áp xe dưới màng tủy x x

4676 3070. Gây tê phẫu thuật áp xe gan x x x

4677 3071. Gây tê phẫu thuật áp xe não bằng đường qua mê nhĩ x x

4678 3072. Gây tê phẫu thuật áp xe não x x

4679 3073. Gây tê phẫu thuật áp xe tồn d ư ổ bụng x x

4680 3074. Gây tê phẫu thuật bắc cầu động mạch vành /Phẫuthuật nội soilấy tĩnh mạch hiển

x x

4681 3081. Gây tê phẫu thuật bàn chân bẹt, bàn chân lồi x x

4682 3082. Gây tê phẫu thuật bàn chân gót và xoay ngoài x x

4683 3083. Gây tê phẫu thuật bàn chân khoèo bẩm sinh x x

4684 3084. Gây tê phẫu thuật bàn chân thuổng x x

4685 3085. Gây tê phẫu thuật bàng quang lộ ngoài bằng nốibàng quang vớitrực tràng theo Duhamel

x x

4686 3086. Gây tê phẫu thuật bảo tồn x x x

4687 3087. Gây tê phẫu thuật bất động ngo ài xương chày,xương đùi x x x

4688 3088. Gây tê phẫu thuật bệnh lý van hai lá trẻ em x x

STT

PHÂN TUYẾN KỸTHUẬT

1 23

199

Page 200: bvndgiadinh.vnbvndgiadinh.vn/Content/uploads/dmktdungtuyen.pdf · Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT A B

Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến

TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D4689 3089. Gây tê phẫu thuật bệnh nhân chửa ngoài dạ con vỡ x x x

4690 3090. Gây tê phẫu thuật bệnh nhân tắc mạch ối x x

4691 3091. Gây tê phẫu thuật bệnh nhân vi êm phúc mạc ruộtthừa x x x

4692 3095. Gây tê phẫu thuật bóc biểu mô GM (xâm nhập d ướivạt) sauphẫu thuật Lasik

x x

4693 3096. Gây tê phẫu thuật bóc kén m àng phổi (nhu mô phổi) x x

4694 3097. Gây tê phẫu thuật bóc nhân xơ tử cung x x

4695 3098. Gây tê phẫu thuật bóc nhân xơ vú x x

4696 3099. Gây tê phẫu thuật bóc u x ơ tiền liệt tuyến x x

4697 3100. Gây tê phẫu thuật bơm dầu Silicon, khí bổ sung sauPT cắt DKđiều trị BVM

x x

4698 3101. Gây tê phẫu thuật bong hay đứt dây chằng b ên khớpgối x x

4699 3102. Gây tê phẫu thuật bong v õng mạc tái phát x x

4700 3103. Gây tê phẫu thuật bong v õng mạc theo phươngpháp kinh điển x x

4701 3104. Gây tê phẫu thuật bong v õng mạc trên mắt độc nhất,gần m ù x x

4702 3105. Gây tê phẫu thuật bong v õng mạc, cắt dịch kính cóhoặc khônglaser nội nhãn, có hoặc không dùng dầu/khí nội nhãn

x x

4703 3106. Gây tê phẫu thuật bụng cấp cứu không phải chấnth ương ở ngườilớn và trẻ em trên 6 tuổi

x x x

4704 3107. Gây tê phẫu thuật bụng cấp cứu do chấn th ương ởngười lớn vàtrẻ em trên 6 tuổi

x x x

4705 3108. Gây tê phẫu thuật bụng lớn ở trẻ em x x

4706 3109. Gây tê phẫu thuật bướu cổ x x x

4707 3110. Gây tê phẫu thuật bướu tinh ho àn x x x

4708 3111. Gây tê phẫu thuật các trường hợp chấn thương vùngđầu mặt cổ:chấn thương chính mũi, chấn thươngcác xoang hàm, sàng, chấngẫy xương hàm trên dưới

x x

4709 3112. Gây tê phẫu thuật cầm máu lại tuyến giáp x x x

STT

PHÂN TUYẾN KỸTHUẬT

1 23

200

Page 201: bvndgiadinh.vnbvndgiadinh.vn/Content/uploads/dmktdungtuyen.pdf · Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT A B

Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến

TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D4710 3113. Gây tê phẫu thuật cắm niệu quản v ào bàng quang x x

4711 3114. Gây tê phẫu thuật cắt 1 phổi hoặc thuỳ phổi hoặcphân th ùy phổi x x

4712 3115. Gây tê phẫu thuật cắt 1 thuỳ tuyến giáp k èm nạo véthạch 1 bêntrong ung thư tuyến giáp

x x

4713 3116. Gây tê phẫu thuật cắt 1 thuỳ tuyến giáp lấy b ướuthòng trongbướu giáp thòng

x x

4714 3117. Gây tê phẫu thuật cắt 1 thuỳ tuyến giáp lấy b ướuthòng trongbướu giáp thòng có nội soi hỗ trợ

x x

4715 3118. Gây tê phẫu thuật cắt 1 thuỳ tuyến giáp lấy b ướuthòng và cắtbán phần thùy còn lại trong bướu giápthòng

x x

4716 3119. Gây tê phẫu thuật cắt 1 thuỳ tuyến giáp lấy b ướuthòng và cắtbán phần thùy còn lại trong bướu giáp thòng có nội soi hỗ trợ

x x

4717 3120. Gây tê phẫu thuật cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong b ướugiáp khồnglồ

x x

4718 3121. Gây tê phẫu thuật cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong b ướugiáp nhânđộc

x x

4719 3122. Gây tê phẫu thuật cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong b ướugiáp nhân x x

4720 3123. Gây tê phẫu thuật cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong ungth ư tuyến giáp x x

4721 3124. Gây tê phẫu thuật cắt 1 thuỳ tuyến giáp v à cắt bánphần thùy cònlại trong Basedow

x x

4722 3125. Gây tê phẫu thuật cắt 1 thuỳ tuyến giáp v à cắt bánphần thùy cònlại trong bướu giáp khổng lồ

x x

4723 3126. Gây tê phẫu thuật cắt 1 thuỳ tuyến giáp v à lấy nhânthùy còn lạitrong bướu giáp nhân

x x

4724 3127. Gây tê phẫu thuật cắt 2 tạng trong ổ bụng (tiểukhung) trở l ên x x

4725 3128. Gây tê phẫu thuật cắt âm hộ + vét hạch tr ên bệnhnhân K âm hộ x x

4726 3129. Gây tê phẫu thuật cắt âm hộ đ ơn thuần x x x

4727 3130. Gây tê phẫu thuật cắt âm hộ ung th ư, vét hạch bẹnhai bên x x

STT

PHÂN TUYẾN KỸTHUẬT

1 23

201

Page 202: bvndgiadinh.vnbvndgiadinh.vn/Content/uploads/dmktdungtuyen.pdf · Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT A B

Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến

TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D4728 3131. Gây tê phẫu thuật cắt amidan ở ng ười lớn x x x

4729 3132. Gây tê phẫu thuật cắt amidan ở trẻ em x x x

4730 3133. Gây tê phẫu thuật cắt bán phần 1 thuỳ tuyến giáptrong b ướugiáp nhân

x x

4731 3134. Gây tê phẫu thuật cắt bán phần 1 thuỳ tuyến giáp v àlấy nhânthùy còn lại trong bướu giáp nhân

x x

4732 3135. Gây tê phẫu thuật cắt bán phần 2 thuỳ tuyến giáptrong b ướugiáp đa nhân

x x

4733 3136. Gây tê phẫu thuật cắt bán phần 2 thuỳ tuyến giáptrong b ướugiáp đơn thuần không có nhân

x x

4734 3137. Gây tê phẫu thuật cắt bán phần hay to àn phần donang tuyếngiáp, ung thư tuy ến giáp có hoặc không kèm theo nạo vét hoạchvùng đầu mặt cổ

x x

4735 3138. Gây tê phẫu thuật cắt bàng quan toàn bộ, nạo véthạch và chuyểnlưu dòng nước tiểu bằng ruột

x x

4736 3139. Gây tê phẫu thuật cắt bàng quang x x

4737 3140. Gây tê phẫu thuật cắt bàng quang, đưa niệu quản rangoài da x x

4738 3141. Gây tê phẫu thuật cắt bàng quang, t ạo hình bàngquang x x

4739 3142. Gây tê phẫu thuật cắt bao da qui đầu do dính hoặcd ài x x x

4740 3143. Gây tê phẫu thuật cắt bè củng giác mạc(Trabeculectomy) x x

4741 3144. Gây tê phẫu thuật cắt bè sử dụng thuốc chốngchuyển hoá hoặcchất antiVEGF

x x

4742 3145. Gây tê phẫu thuật cắt bóng Vater và tạo hình ốngmật chủ, ốngWirsung qua đường mở D2 tá tr àng

x x

4743 3146. Gây tê phẫu thuật cắt buồng trứng 2 b ên x x

4744 3147. Gây tê phẫu thuật cắt bướu thòng hỗ trợ qua nội soi x x

4745 3148. Gây tê phẫu thuật cắt các khối u ở phổi x x

4746 3149. Gây tê phẫu thuật cắt các loại u v ùng da đầu, cổ cóđường kính 5đến 10 cm

x x

4747 3150. Gây tê phẫu thuật cắt các loại u v ùng da đầu, cổ cóđường kínhdưới 5 cm

x x x

STT

PHÂN TUYẾN KỸTHUẬT

1 23

202

Page 203: bvndgiadinh.vnbvndgiadinh.vn/Content/uploads/dmktdungtuyen.pdf · Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT A B

Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến

TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D4748 3151. Gây tê phẫu thuật cắt các loại u v ùng da đầu, cổ cóđường kính

trên 10 cmx x

4749 3152. Gây tê phẫu thuật cắt các loại u v ùng mặt có đườngkính 5 đến10 cm

x x

4750 3153. Gây tê phẫu thuật cắt chắp có bọc x x x

4751 3154. Gây tê phẫu thuật cắt chậu sàn miệng, tạo hình x x

4752 3155. Gây tê phẫu thuật cắt chậu sàn miệng, tạo hình, vét hạch cổ x x

4753 3156. Gây tê phẫu thuật cắt chi, vét hạch do ung th ư x x x

4754 3157. Gây tê phẫu thuật cắt chỏm nang gan x x

4755 3158. Gây tê phẫu thuật cắt cổ bàng quang x x

4756 3159. Gây tê phẫu thuật cắt cơ Muller có hoặc không cắtcân cơ nângmi điều trị hở mi

x x

4757 3160. Gây tê phẫu thuật cắt cơ Muller x x

4758 3161. Gây tê phẫu thuật cắt cổ tử cung tr ên bệnh nhân đãphẫu thuậtcắt tử cung bán phần đường âm đạo

x x

4759 3162. Gây tê phẫu thuật cắt cổ tử cung tr ên bệnh nhân đãphẫu thuậtcắt tử cung bán phần đường bụng, đ ường âm đạo

x x

4760 3163. Gây tê phẫu thuật cắt cổ tử cung tr ên bệnh nhân đãphẫu thuậtcắt tử cung bán phần đường bụng

x x

4761 3164. Gây tê phẫu thuật cắt cột tuỷ sống điều trị chứngđau thần kinh x x

4762 3165. Gây tê phẫu thuật cắt củng mạc sâu có hoặc khôngáp thuốcchống chuyển hóa

x x

4763 3166. Gây tê phẫu thuật cắt cụt cẳng tay, cánh tay x x x

4764 3167. Gây tê phẫu thuật cắt cụt chi x x x

4765 3168. Gây tê phẫu thuật cắt da thừa cạnh hậu môn x x x

4766 3169. Gây tê phẫu thuật cắt dây thần kinh giao cảm ngực x x

4767 3170. Gây tê phẫu thuật cắt dây thần kinh V nhánh d ướihàm x x

4768 3171. Gây tê phẫu thuật cắt dây thần kinh V nhánh ổ mắt x x

STT

PHÂN TUYẾN KỸTHUẬT

1 23

203

Page 204: bvndgiadinh.vnbvndgiadinh.vn/Content/uploads/dmktdungtuyen.pdf · Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT A B

Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến

TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D4769 3172. Gây tê phẫu thuật cắt dây thần kinh V nhánh tháid ương x x

4770 3173. Gây tê phẫu thuật cắt dị tật hậu môn-trực tr àng, làmlại niệu đạo x x

4771 3174. Gây tê phẫu thuật cắt đoạn chi x x x

4772 3175. Gây tê phẫu thuật cắt đường dò dưới da-dưới màngtuỷ x x x

4773 3176. Gây tê phẫu thuật cắt đường rò luân nhĩ x x

4774 3177. Gây tê phẫu thuật cắt đường rò môi d ưới x x

4775 3178. Gây tê phẫu thuật cắt đường thông động – tĩnhmạch chạy thậnnhân tạo do biến chứng hoặc sau ghép thận

x x x

4776 3179. Gây tê phẫu thuật cắt dương vật trong lưỡng giớigiả nữ x x x

4777 3181. Gây tê phẫu thuật cắt hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu tr ên 10% diệntích cơ thể ở người lớn

x x

4778 3182. Gây tê phẫu thuật cắt hoại tử tiếp tuyến bỏng sâutr ên 5% diệntích cơ thể ở trẻ em

x x

4779 3183. Gây tê phẫu thuật cắt hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu từ3% 5% diệntích cơ thể ở trẻ em

x x x

4780 3184. Gây tê phẫu thuật cắt hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu từ5% 10%diện tích cơ thể ở người lớn

x x x

4781 3185. Gây tê phẫu thuật cắt hoại tử to àn lớp bỏng sâu trên3% diện tíchcơ thể ở trẻ em

x x x

4782 3186. Gây tê phẫu thuật cắt hoại tử to àn lớp bỏng sâu trên5% diện tíchcơ thể ở người lớn

x x x

4783 3187. Gây tê phẫu thuật cắt hoại tử to àn lớp bỏng sâu từ1% 3% diệntích cơ thể ở trẻ em

x x x

4784 3188. Gây tê phẫu thuật cắt hoại tử to àn lớp bỏng sâu từ3% 5% diệntích cơ thể ở người lớn

x x x

4785 3189. Gây tê phẫu thuật cắt khối u da l ành tính dưới 5cm x x x

4786 3190. Gây tê phẫu thuật cắt khối u da l ành tính mi m ắt x x x

4787 3191. Gây tê phẫu thuật cắt khối u da l ành tính trên 5cm x x x

1 23

STT

PHÂN TUYẾN KỸTHUẬT

204

Page 205: bvndgiadinh.vnbvndgiadinh.vn/Content/uploads/dmktdungtuyen.pdf · Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT A B

Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến

TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D4788 3192. Gây tê phẫu thuật cắt khối u khẩu cái x x

4789 3193. Gây tê phẫu thuật cắt lách bán phần x x

4790 3194. Gây tê phẫu thuật cắt lách bệnh lý x x

4791 3195. Gây tê phẫu thuật cắt lách do chấn th ương x x x

4792 3196. Gây tê phẫu thuật cắt lách ung th ư, apxe x x

4793 3197. Gây tê phẫu thuật cắt lại dạ d ày x x

4794 3198. Gây tê phẫu thuật cắt lọc da, c ơ, cân từ 1 - 3%diện tích c ơ thể x x x

4795 3199. Gây tê phẫu thuật cắt lọc da, c ơ, cân dưới 1% diệntích cơ thể x x x

4796 3200. Gây tê phẫu thuật cắt lọc da, c ơ, cân trên 3% diệntích cơ thể x x x

4797 3201. Gây tê phẫu thuật cắt lọc đơn thuần vết thương bàntay x x x

4798 3202. Gây tê phẫu thuật cắt lọc nhu mô gan x x

4799 3203. Gây tê phẫu thuật cắt lọc vết th ương gãy xương hở,nắm chỉnhvà cố định tạm thời

x x x

4800 3204. Gây tê phẫu thuật cắt lồi x ương x x

4801 3205. Gây tê phẫu thuật cắt mạc nối lớn x x x

4802 3206. Gây tê phẫu thuật cắt mạc nối lớn, phúc mạc x x x

4803 3207. Gây tê phẫu thuật cắt màng ngăn tá tràng x x x

4804 3208. Gây tê phẫu thuật cắt màng tim rộng x x

4805 3209. Gây tê phẫu thuật cắt màng xuất tiết diện đồng tử,cắt m àngđồng tử

x x

4806 3210. Gây tê phẫu thuật cắt manh tr àng và đoạn cuối hồitràng x x

4807 3211. Gây tê phẫu thuật cắt mào tinh x x

4808 3212. Gây tê phẫu thuật cắt mỏm thừa trực tr àng x x

4809 3213. Gây tê phẫu thuật cắt mống mắt quang học có hoặckhông táchdính phức tạp

x x

4810 3214. Gây tê phẫu thuật cắt một b ên phổi do ung th ư x x

4811 3215. Gây tê phẫu thuật cắt một nửa b àng quang và túith ừa bàngquang

x x

4812 3216. Gây tê phẫu thuật cắt một nửa thận (cắt thận bánphần) x x

STT

PHÂN TUYẾN KỸTHUẬT

1 23

205

Page 206: bvndgiadinh.vnbvndgiadinh.vn/Content/uploads/dmktdungtuyen.pdf · Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT A B

Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến

TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D4813 3217. Gây tê phẫu thuật cắt một phần bản sống trong hẹpống sống cổ x x

4814 3218. Gây tê phẫu thuật cắt một phần tuỵ x x

4815 3219. Gây tê phẫu thuật cắt nang do răng x ương hàm dưới x x

4816 3220. Gây tê phẫu thuật cắt nang do răng x ương hàm trêncó can thiệpxoang

x x

4817 3221. Gây tê phẫu thuật cắt nang do răng x ương hàm trên x x

4818 3222. Gây tê phẫu thuật cắt nang không do răng x ươnghàm dưới x x

4819 3223. Gây tê phẫu thuật cắt nang không do răng x ươnghàm trên x x

4820 3224. Gây tê phẫu thuật cắt nang ống mật chủ x x

4821 3225. Gây tê phẫu thuật cắt nang ống mật chủ, nối ganhỗng tr àng X x

4822 3226. Gây tê phẫu thuật cắt nang tụy X x

4823 3227. Gây tê phẫu thuật cắt ngã ba đường mật hoặc ốnggan phải ốnggan trái

X x

4824 3228. Gây tê phẫu thuật cắt nhãn cầu có hoặc không cắtthị thần kinhdài

X x

4825 3229. Gây tê phẫu thuật cắt nhiều đoạn ruột non X x

4826 3230. Gây tê phẫu thuật cắt nhiều hạ phân thuỳ X x

4827 3231. Gây tê phẫu thuật cắt nối niệu đạo sau X x

4828 3232. Gây tê phẫu thuật cắt nối niệu đạo tr ước X x

4829 3233. Gây tê phẫu thuật cắt nối niệu quản X x

4830 3234. Gây tê phẫu thuật cắt nối thực quản X x

4831 3235. Gây tê phẫu thuật cắt nơvi sắc tố vùng hàm m ặt X x

4832 3236. Gây tê phẫu thuật cắt nửa bàng quang có tạo hìnhbằng đoạn ruột X x

4833 3237. Gây tê phẫu thuật cắt nửa đại tràng phải, (trái) doung th ư kèmvét hạch

X x

4834 3238. Gây tê phẫu thuật cắt nửa xuơng hảm trên hoặcdưới X x

4835 3239. Gây tê phẫu thuật cắt ống động mạch X x

4836 3240. Gây tê phẫu thuật cắt phân thùy gan X x

STT

PHÂN TUYẾN KỸTHUẬT

1 23

206

Page 207: bvndgiadinh.vnbvndgiadinh.vn/Content/uploads/dmktdungtuyen.pdf · Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT A B

Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến

TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D4837 3241. Gây tê phẫu thuật cắt phân thuỳ gan, thuỳ gan X x

4838 3242. Gây tê phẫu thuật cắt phổi theo tổn th ương x x

4839 3243. Gây tê phẫu thuật cắt polyp buồng tử cung x x

4840 3244. Gây tê phẫu thuật cắt polyp k èm cắt toàn bộ đạitràng, để lại trựctràng chờ mổ hạ đại tr àng thì sau

x x

4841 3245. Gây tê phẫu thuật cắt polyp một đoạn đại tr àngphải, cắt đoạnđại tràng phía trên làm h ậu môn nhân tạo

x x

4842 3246. Gây tê phẫu thuật cắt polyp mũi x x

4843 3247. Gây tê phẫu thuật cắt rộng tổ chức áp xe vú x x x

4844 3248. Gây tê phẫu thuật cắt rộng u niệu đạo x x

4845 3249. Gây tê phẫu thuật cắt ruột non h ình chêm x x x

4846 3250. Gây tê phẫu thuật cắt ruột thừa đ ơn thuần x x x

4847 3251. Gây tê phẫu thuật cắt ruột thừa vi êm cấp ở trẻ dưới6 tuổi x x

4848 3252. Gây tê phẫu thuật cắt ruột thừa, dẫn l ưu ổ apxe x x x

4849 3253. Gây tê phẫu thuật cắt ruột thừa, lau rửa ổ bụng x x x

4850 3254. Gây tê phẫu thuật cắt ruột trong lồng ruột có cắt đạitr àng x x

4851 3255. Gây tê phẫu thuật cắt tá tràng bảo tồn đầu tụy x x x

4852 3256. Gây tê phẫu thuật cắt thận x x

4853 3257. Gây tê phẫu thuật cắt thận bán phần x x

4854 3258. Gây tê phẫu thuật cắt thận đơn thuần x x

4855 3259. Gây tê phẫu thuật cắt thân đuôi tụy k èm cắt lách x x

4856 3260. Gây tê phẫu thuật cắt thần kinh X chọn lọc x x

4857 3261. Gây tê phẫu thuật cắt thần kinh X si êu chọn lọc x x

STT

PHÂN TUYẾN KỸTHUẬT

1 23

207

Page 208: bvndgiadinh.vnbvndgiadinh.vn/Content/uploads/dmktdungtuyen.pdf · Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT A B

Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến

TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D4858 3262. Gây tê phẫu thuật cắt thần kinh X to àn bộ x x

4859 3263. Gây tê phẫu thuật cắt thận phụ v à xử lý phần cuốiniệu quảntrong niệu quản đôi

x x

4860 3264. Gây tê phẫu thuật cắt thận thận phụ (thận d ư số) vớiniệu quảnlạc chỗ

x x

4861 3265. Gây tê phẫu thuật cắt thân và đuôi tuỵ x x

4862 3266. Gây tê phẫu thuật cắt thanh quản bán phần, to ànphần có hoặckhông nạo vét hạch đầu mặt cổ

x x

4863 3267. Gây tê phẫu thuật cắt thể Morgani xoắn x x

4864 3268. Gây tê phẫu thuật cắt thể thủy tinh, dịch kính cóhoặc không cốđịnh IOL

x x

4865 3269. Gây tê phẫu thuật cắt thị thần kinh x x

4866 3270. Gây tê phẫu thuật cắt thừa ngón đ ơn thuần x x x

4867 3271. Gây tê phẫu thuật cắt thực quản có hay không k èmcác tạngkhác, tạo hình thực quản

x x

4868 3272. Gây tê phẫu thuật cắt thực quản, cắt to àn bộ dạ dày,tạo hìnhthực quản bằng đoạn đại tràng hoặc ruộtnon

x x

4869 3273. Gây tê phẫu thuật cắt thực quản, hạ họng, thanhquản x X

4870 3274. Gây tê phẫu thuật cắt thực quản, tạo h ình thực quảnbằng dạ dàyđường bụng, ngực

x X

4871 3275. Gây tê phẫu thuật cắt thực quản, tạo h ình thực quảnbằng dạ dàyđường bụng, ngực, cổ

x X

4872 3276. Gây tê phẫu thuật cắt thực quản, tạo h ình thực quảnbằng dạ dàykhông mở ngực

x X

4873 3277. Gây tê phẫu thuật cắt thực quản, tạo h ình thực quảnbằng đạitràng đường bụng, ngực, cổ

x X

4874 3278. Gây tê phẫu thuật cắt thực quản, tạo h ình thực quảnbằng đạitràng đường bụng, ngực

x X

4875 3279. Gây tê phẫu thuật cắt thực quản, tạo h ình thực quảnbằng đạitràng không mở ngực

x X

4876 3280. Gây tê phẫu thuật cắt thực quản, tạo h ình thực quảnbằng quairuột (ruột non, đại tr àng vi phẫu)

x X

STT

PHÂN TUYẾN KỸTHUẬT

1 23

208

Page 209: bvndgiadinh.vnbvndgiadinh.vn/Content/uploads/dmktdungtuyen.pdf · Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT A B

Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến

TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D4877 3281. Gây tê phẫu thuật cắt thuỳ gan trái x X

4878 3282. Gây tê phẫu thuật cắt thùy gan trái, ph ải do ung th ư x X

4879 3283. Gây tê phẫu thuật cắt thuỳ hoặc phần thuỳ phổi do ung th ư x X

4880 3284. Gây tê phẫu thuật cắt thuỳ phổi, phần phổi c òn lại x X

4881 3285. Gây tê phẫu thuật cắt thùy tuyến giáp x X

4882 3286. Gây tê phẫu thuật cắt tinh ho àn lạc chỗ x X x

4883 3287. Gây tê phẫu thuật cắt tinh ho àn x x x

4884 3288. Gây tê phẫu thuật cắt tinh mạc x x

4885 3289. Gây tê phẫu thuật cắt toàn bộ bàng quang kèm tạohình bàngquang kiểu Studder, Camey

x x

4886 3290. Gây tê phẫu thuật cắt toàn bộ bàng quang và tạohình. x x

4887 3291. Gây tê phẫu thuật cắt toàn bộ bàng quang, cắm niệuquản vàoruột

x x

4888 3292. Gây tê phẫu thuật cắt toàn bộ dạ dày x x

4889 3293. Gây tê phẫu thuật cắt toàn bộ đại tràng, nối ngayruột non – trựctràng

x x

4890 3294. Gây tê phẫu thuật cắt toàn bộ đại tràng, trực tràng x x

4891 3295. Gây tê phẫu thuật cắt toàn bộ đại trực tràng, đưa hồitràng ra làmhậu môn nhân tạo

x x

4892 3296. Gây tê phẫu thuật cắt toàn bộ đại trực tràng, nốingay ruột non -ống hậu môn

x x

4893 3297. Gây tê phẫu thuật cắt toàn bộ hạ họng - tạo h ìnhthực quản x x

4894 3298. Gây tê phẫu thuật cắt toàn bộ mạc treo trực tràng x x x

4895 3299. Gây tê phẫu thuật cắt toàn bộ ruột non x x x

4896 3300. Gây tê phẫu thuật cắt toàn bộ thận và niệu quản x x

4897 3301. Gây tê phẫu thuật cắt toàn bộ tụy x x

4898 3302. Gây tê phẫu thuật cắt toàn bộ tuyến giáp k èm nạovét hạch 1 bêntrong ung thư tuyến giáp

x x

4899 3303. Gây tê phẫu thuật cắt toàn bộ tuyến giáp k èm nạovét hạch 2 bêntrong ung thư tuyến giáp

x x

STT

PHÂN TUYẾN KỸTHUẬT

1 23

209

Page 210: bvndgiadinh.vnbvndgiadinh.vn/Content/uploads/dmktdungtuyen.pdf · Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT A B

Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến

TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D4900 3304. Gây tê phẫu thuật cắt toàn bộ tuyến giáp trongBasedow x x

4901 3305. Gây tê phẫu thuật cắt toàn bộ tuyến giáp trong b ướugiáp đanhân

x x

4902 3306. Gây tê phẫu thuật cắt toàn bộ tuyến giáp trong b ướugiáp đanhân độc

x x

4903 3307. Gây tê phẫu thuật cắt toàn bộ tuyến giáp trong b ướugiáp khổnglồ

x x

4904 3308. Gây tê phẫu thuật cắt toàn bộ tuyến giáp trong b ướugiáp thòngcó nội soi hỗ trợ

x x

4905 3309. Gây tê phẫu thuật cắt toàn bộ tuyến giáp trong b ướugiáp thòng x x

4906 3310. Gây tê phẫu thuật cắt toàn bộ tuyến giáp trong ungth ư tuyếngiáp

x x

4907 3311. Gây tê phẫu thuật cắt toàn bộ tuyến mang tai bảotồn dây thầnkinh VII

x x

4908 3312. Gây tê phẫu thuật cắt từ 3 tạng trở l ên trong điều trịung thư x x

4909 3313. Gây tê phẫu thuật cắt tử cung buồng trứng + 2 phầnphụ + véthạch chậu 2 bên

x x

4910 3314. Gây tê phẫu thuật cắt tử cung buồng trứng + phầnphụ + mạc nốilớn

x x x

4911 3315. Gây tê phẫu thuật cắt tử cung buồng trứng k èm tạohình niệuquản

x x

4912 3316. Gây tê phẫu thuật cắt tử cung buồng trứng, u buồng trứng, phầnphụ

x x x

4913 3317. Gây tê phẫu thuật cắt tử cung ho àn toàn + bu ồngtrứng trên bệnhnhân ung thư buồng trứng

x x

4914 3318. Gây tê phẫu thuật cắt tử cung ho àn toàn + vét h ạchtrên bệnhnhân ung thư tử cung

x x

4915 3319. Gây tê phẫu thuật cắt tử cung ho àn toàn vì Chorio +ch ửa trứng x x

4916 3320. Gây tê phẫu thuật cắt tử cung ho àn toàn vì K c ổ tửcung x x

4917 3321. Gây tê phẫu thuật cắt tử cung ho àn toàn vì u x ơ tửcung x x x

4918 3322. Gây tê phẫu thuật cắt tử cung to àn bộ, vét hạch tiểukhung x x

STT

PHÂN TUYẾN KỸTHUẬT

1 23

210

Page 211: bvndgiadinh.vnbvndgiadinh.vn/Content/uploads/dmktdungtuyen.pdf · Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT A B

Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến

TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D4919 3323. Gây tê phẫu thuật cắt tử cung x x x

4920 3324. Gây tê phẫu thuật cắt túi lệ x x

4921 3325. Gây tê phẫu thuật cắt túi mật x x x

4922 3326. Gây tê phẫu thuật cắt túi sa niệu quản x x

4923 3327. Gây tê phẫu thuật cắt túi thừa đại tr àng x x x

4924 3328. Gây tê phẫu thuật cắt túi thừa Meckel x x x

4925 3329. Gây tê phẫu thuật cắt túi thừa niệu đạo x x

4926 3330. Gây tê phẫu thuật cắt túi thừa tá tr àng x x x

4927 3331. Gây tê phẫu thuật cắt túi thừa thực quản cổ x x

4928 3332. Gây tê phẫu thuật cắt túi thừa thực quản ngực x x

4929 3333. Gây tê phẫu thuật cắt tụy trung tâm x x

4930 3334. Gây tê phẫu thuật cắt tuyến cận giáp trong c ườngtuyến cận giápnguyên phát do quá sản tuyến hoặc u tuyến hoặc ung th ư tuyếncận giáp

x x

4931 3335. Gây tê phẫu thuật cắt tuyến cận giáp trong quá sảnthứ phát sausuy thận mãn tính

x x

4932 3336. Gây tê phẫu thuật cắt tuyến nước bọt mang tai bảotồn thần kinhVII

x x

4933 3337. Gây tê phẫu thuật cắt tuyến th ượng thận 1 b ên x x

4934 3338. Gây tê phẫu thuật cắt tuyến th ượng thận 2 b ên x x

4935 3339. Gây tê phẫu thuật cắt tuyến th ượng thận x x

4936 3342. Gây tê phẫu thuật cắt u b àng quang đường trên x x

4937 3343. Gây tê phẫu thuật cắt u biểu b ì x x

4938 3344. Gây tê phẫu thuật cắt u buồng trứng hoặc bóc ubuồng trứng x x

4939 3345. Gây tê phẫu thuật cắt u buồng trứng, gỡ dính x x

4940 3346. Gây tê phẫu thuật cắt u da đầu x x x

4941 3347. Gây tê phẫu thuật cắt u da l ành tính vành tai x x

4942 3348. Gây tê phẫu thuật cắt u da l ành tính vùng da đ ầu dưới 2 cm x x x

STT

PHÂN TUYẾN KỸTHUẬT

1 23

211

Page 212: bvndgiadinh.vnbvndgiadinh.vn/Content/uploads/dmktdungtuyen.pdf · Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT A B

Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến

TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D4943 3349. Gây tê phẫu thuật cắt u da mi có tr ượt lông mi, vạt da, hay ghép

dax x

4944 3350. Gây tê phẫu thuật cắt u da mi không ghép x x

4945 3351. Gây tê phẫu thuật cắt u đáy l ưỡi và mở khí quản x x

4946 3352. Gây tê phẫu thuật cắt u đáy l ưỡi x x

4947 3361. Gây tê phẫu thuật cắt u kết mạc có hoặc không ugiác mạc khôngghép

x x

4948 3363. Gây tê phẫu thuật cắt u kết mạc, giác mạc không vỏ x x

4949 3364. Gây tê phẫu thuật cắt u l ành phần mềm đường kínhtrên 10cm x x x

4950 3365. Gây tê phẫu thuật cắt u l ành tính ống hậu môn (ucơ, polyp…) x x

4951 3366. Gây tê phẫu thuật cắt u l ành tính vùng m ũi dưới2cm x x

4952 3367. Gây tê phẫu thuật cắt u lợi h àm x x

4953 3368. Gây tê phẫu thuật cắt u l ưỡi x x

4954 3369. Gây tê phẫu thuật cắt u mạc nối lớn x x

4955 3370. Gây tê phẫu thuật cắt u mạc treo ruột x x x

4956 3371. Gây tê phẫu thuật cắt u m àng tim x x

4957 3372. Gây tê phẫu thuật cắt u máu tuỷ sống, dị dạng độngtĩnh mạchtrong tuỷ

x x

4958 3373. Gây tê phẫu thuật cắt u máu, u bạch huyết th ànhngực đườngkính dưới 5 cm

x x

4959 3374. Gây tê phẫu thuật cắt u máu, u bạch huyết v ùng cổ,nách, bẹn cóđường kính trên 10 cm

x x

4960 3375. Gây tê phẫu thuật cắt u men x ương hàm dưới giữ lạibờ nền x x

4961 3376. Gây tê phẫu thuật cắt u mi cả bề d ày ghép sụn kếtmạc và chuyểnvạt da

x x

4962 3377. Gây tê phẫu thuật cắt u mi cả bề d ày không ghép x x

4963 3378. Gây tê phẫu thuật cắt u mi cả bề d ày không vá x x

4964 3379. Gây tê phẫu thuật cắt u mi ghép ni êm mạc cứng củavòm mi ệngvà chuyển vạt da

x x

4965 3380. Gây tê phẫu thuật cắt u mỡ phần mềm x x x

STT

PHÂN TUYẾN KỸTHUẬT

1 23

212

Page 213: bvndgiadinh.vnbvndgiadinh.vn/Content/uploads/dmktdungtuyen.pdf · Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT A B

Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến

TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D4966 3381. Gây tê phẫu thuật cắt u mỡ, u b ã đậu vùng hàm mặtđường kính

trên 5 cmx x x

4967 3382. Gây tê phẫu thuật cắt u nang bao hoạt dịch x x x

4968 3383. Gây tê phẫu thuật cắt u nang buồng trứng xoắn x x x

4969 3384. Gây tê phẫu thuật cắt u nang buồng trứng x x x

4970 3385. Gây tê phẫu thuật cắt u nang giáp l ưỡi x x

4971 3386. Gây tê phẫu thuật cắt u nang giáp trạng x x

4972 3387. Gây tê phẫu thuật cắt u nang phổi hoặc nang phếquản x x

4973 3388. Gây tê phẫu thuật cắt u nang tụy không cắt tụy códẫn l ưu x x

4974 3389. Gây tê phẫu thuật cắt u nhú thanh quản bằng laser x x

4975 3390. Gây tê phẫu thuật cắt u ni êm mạc má x x

4976 3391. Gây tê phẫu thuật cắt u ống mật chủ có đặt xen 1quai hỗng tr àng x x

4977 3392. Gây tê phẫu thuật cắt u ống niệu rốn v à một phầnbàng quang x x

4978 3393. Gây tê phẫu thuật cắt u phổi, u m àng phổi x x

4979 3394. Gây tê phẫu thuật cắt u sắc tố v ùng hàm mặt x x

4980 3395. Gây tê phẫu thuật cắt u s àn miệng, vét hạch x x

4981 3396. Gây tê phẫu thuật cắt u sau phúc mạc x x

4982 3397. Gây tê phẫu thuật cắt u s ùi đầu miệng sáo x x x

4983 3398. Gây tê phẫu thuật cắt u tá tr àng x x

4984 3399. Gây tê phẫu thuật cắt u tế b ào khổng lồ có hoặckhông ghépxương

x x

4985 3400. Gây tê phẫu thuật cắt u thần kinh v ùng hàm mặt x x

4986 3401. Gây tê phẫu thuật cắt u thần kinh x x

4987 3402. Gây tê phẫu thuật cắt u th ành âm đạo x x

4988 3403. Gây tê phẫu thuật cắt u th ành ngực x x

4989 3404. Gây tê phẫu thuật cắt u thực quản x x

STT

PHÂN TUYẾN KỸTHUẬT

1 23

213

Page 214: bvndgiadinh.vnbvndgiadinh.vn/Content/uploads/dmktdungtuyen.pdf · Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT A B

Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến

TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D4990 3405. Gây tê phẫu thuật cắt u tiền ph òng x x

4991 3406. Gây tê phẫu thuật cắt u tiểu khung thuộc tử cung,buồng trứngto, dính, c ắm sâu trong tiểu khung

x x

4992 3407. Gây tê phẫu thuật cắt u trực tràng làm hậu mônnhân tạo x x

4993 3408. Gây tê phẫu thuật cắt u trực tràng ống hậu môn x x

4994 3409. Gây tê phẫu thuật cắt u trung thất to xâm lấn mạchmáu x x

4995 3410. Gây tê phẫu thuật cắt u trung thất vừa v à nhỏ lệchbên lồng ngực x x

4996 3411. Gây tê phẫu thuật cắt u tụy tiết Insulin x x

4997 3412. Gây tê phẫu thuật cắt u tuỵ x x

4998 3413. Gây tê phẫu thuật cắt u tuyến n ước bọt dưới hàm x x

4999 3414. Gây tê phẫu thuật cắt u tuyến n ước bọt mang tai x x

5000 3415. Gây tê phẫu thuật cắt u tuyến th ượng thận x x

5001 3416. Gây tê phẫu thuật cắt u tuyến th ượng thận 1 b ên x x

5002 3417. Gây tê phẫu thuật cắt u tuyến th ượng thận 2 b ên x x

5003 3418. Gây tê phẫu thuật cắt u tuyến ức / nh ược cơ x x

5004 3419. Gây tê phẫu thuật cắt u vú l ành tính x x

5005 3420. Gây tê phẫu thuật cắt u vú, vú to nam giới x x

5006 3421. Gây tê phẫu thuật cắt u v ùng họng miệng x x

5007 3422. Gây tê phẫu thuật cắt u x ơ vùng hàm m ặt đườngkính dưới 3 cm x x

5008 3423. Gây tê phẫu thuật cắt u x ương lành x x x

5009 3424. Gây tê phẫu thuật cắt u, polyp trực tr àng đường hậumôn x x x

5010 3425. Gây tê phẫu thuật cắt ung th ư âm hộ + vét hạch bẹn2 bên x x

5011 3426. Gây tê phẫu thuật cắt ung th ư âm hộ tái phát x x

STT

PHÂN TUYẾN KỸTHUẬT

1 23

214

Page 215: bvndgiadinh.vnbvndgiadinh.vn/Content/uploads/dmktdungtuyen.pdf · Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT A B

Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến

TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D5012 3427. Gây tê phẫu thuật cắt ung th ư amidan/thanh quản. x x

5013 3428. Gây tê phẫu thuật cắt ung th ư bàng quang có haykhông t ạo hìnhbàng quang

x x

5014 3429. Gây tê phẫu thuật cắt ung th ư buồng trứng kèm cắttử cung toànbộ và mạc nối lớn.

x x

5015 3430. Gây tê phẫu thuật cắt ung th ư da đầu, mặt có tạohình x x

5016 3431. Gây tê phẫu thuật cắt ung th ư da vùng mi m ắt dướivà tạo hình x x

5017 3432. Gây tê phẫu thuật cắt ung th ư da vùng mi m ắt trênvà tạo hình x x

5018 3433. Gây tê phẫu thuật cắt ung th ư hố mắt đã xâm lấncác xoangxoang hàm, xoang sàng …

x x

5019 3434. Gây tê phẫu thuật cắt ung th ư lưỡi có tái tạo vạt cơda x x

5020 3435. Gây tê phẫu thuật cắt ung th ư lưỡi sàn miệng, nạovét hạch vàtạo hình bằng vạt từ xa

x x

5021 3436. Gây tê phẫu thuật cắt ung th ư lưỡi và vét hạch cổ x x

5022 3437. Gây tê phẫu thuật cắt ung th ư môi có t ạo hìnhđường kính dưới 5cm

x x

5023 3438. Gây tê phẫu thuật cắt ung th ư phần mềm chi tr ênhoặc chi dướiđường kính dưới 5cm

x x x

5024 3439. Gây tê phẫu thuật cắt ung th ư phần mềm x x

5025 3440. Gây tê phẫu thuật cắt ung th ư thận x x

5026 3441. Gây tê phẫu thuật cắt ung th ư tiền liệt tuyến. x x

5027 3442. Gây tê phẫu thuật cắt ung th ư tinh hoàn l ạc chỗ x x

5028 3443. Gây tê phẫu thuật cắt ung th ư tử cung chảy máu x x

5029 3444. Gây tê phẫu thuật cắt ung th ư túi m ật x x

5030 3445. Gây tê phẫu thuật cắt ung th ư vòm khẩu cái x x

5031 3446. Gây tê phẫu thuật cắt ung th ư vú ti ết kiệm da tạohình ngay x x

STT

PHÂN TUYẾN KỸTHUẬT

1 23

215

Page 216: bvndgiadinh.vnbvndgiadinh.vn/Content/uploads/dmktdungtuyen.pdf · Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT A B

Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến

TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D5032 3447. Gây tê phẫu thuật cắt ung th ư vùng hàm m ặt có nạovét hạch

dưới hàm và hạch cổx x

5033 3448. Gây tê phẫu thuật cắt ung th ư vùng hàm m ặt có nạovét hạchdưới hàm, hạch cổ và tạo hình bằng vạt tạichỗ

x x

5034 3449. Gây tê phẫu thuật cắt và thắt đường rò khí qu ản - thực quản x x

5035 3450. Gây tê phẫu thuật cắt vú tr ên bệnh nhân K vú X x

5036 3451. Gây tê phẫu thuật cắt xương hàm tạo hình x x

5037 3452. Gây tê phẫu thuật cắt, nạo vét hạch cổ tiệt căn x x

5038 3453. Gây tê phẫu thuật chấn thương không sốc hoặc sốcnhẹ x x x

5039 3455. Gây tê phẫu thuật chấn thương sọ não x x x

5040 3456. Gây tê phẫu thuật chấn thương/lao cột sống cổ x x

5041 3457. Gây tê phẫu thuật chấn thương/lao cột sống ngực,thắt l ưng x x

5042 3458. Gây tê phẫu thuật chích áp xe gan x x x

5043 3459. Gây tê phẫu thuật chỉnh , xoay, lấy IOL có hoặckhông cắt DK x x

5044 3460. Gây tê phẫu thuật chỉnh g ù vẹo cột sống x x

5045 3461. Gây tê phẫu thuật chỉnh h ình cong dương vật x x x

5046 3462. Gây tê phẫu thuật chỉnh h ình vùi d ương vật x x x

5047 3463. Gây tê phẫu thuật chỉnh h ình vùng đầu mặt cổ x x

5048 3464. Gây tê phẫu thuật chỉnh h ình xương 2 hàm x x

5049 3465. Gây tê phẫu thuật chỉnh h ình xương hàm dưới hai bên x x

5050 3466. Gây tê phẫu thuật chỉnh h ình xương hàm dưới một bên x x

5051 3467. Gây tê phẫu thuật chỉnh h ình xương hàm trên hai bên x x

5052 3468. Gây tê phẫu thuật chỉnh h ình xương hàm trên một bên x x

STT

PHÂN TUYẾN KỸTHUẬT

1 23

216

Page 217: bvndgiadinh.vnbvndgiadinh.vn/Content/uploads/dmktdungtuyen.pdf · Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT A B

Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến

TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D5053 3469. Gây tê phẫu thuật chỉnh sửa sẹo xấu d ương vật x x

5054 3470. Gây tê phẫu thuật chỉnh, xoay, lấy IOL có hoặckhông cắt dịchkính

x x

5055 3471. Gây tê phẫu thuật chọc thăm d ò u, nang vùng hàmm ặt x x

5056 3472. Gây tê phẫu thuật chồng khớp sọ, hẹp hộp sọ x x

5057 3473. Gây tê phẫu thuật chửa ngoài dạ con vỡ x x x

5058 3474. Gây tê phẫu thuật chữa túi thừa b àng quang x x

5059 3475. Gây tê phẫu thuật chuyển gân điều trị mắt hở mi (2 mắt) x x

5060 3476. Gây tê phẫu thuật chuyển vạt da cân có cuống mạch nuôi x x

5061 3477. Gây tê phẫu thuật cố định bao Tenon tạo c ùng đồ dưới x x

5062 3478. Gây tê phẫu thuật cố định điều trị g ãy xương hàmdưới bằng cácnút Ivy

x x

5063 3479. Gây tê phẫu thuật cố định điều trị g ãy xương hàmdưới bằng vítneo chặn

x x

5064 3480. Gây tê phẫu thuật cố định IOL th ì hai + c ắt dịchkính x x

5065 3481. Gây tê phẫu thuật cố định kết hợp x ương nẹp vitgãy thân xươngcánh tay

x x x

5066 3482. Gây tê phẫu thuật cố định mảng s ườn di động x x

5067 3483. Gây tê phẫu thuật cố định m àng xương tạo cùng đồ x x

5068 3484. Gây tê phẫu thuật cố định tạm thời s ơ cứu gãyxương hàm x x x

5069 3485. Gây tê phẫu thuật cơ hoành rách do chấn thươngqua đườngbụng

x x

5070 3486. Gây tê phẫu thuật cơ hoành rách do chấn thươngqua đườngngực

x x

5071 3487. Gây tê phẫu thuật có sốc x x

5072 3488. Gây tê phẫu thuật cứng khớp vai do x ơ hóa cơ Delta x x

5073 3489. Gây tê phẫu thuật đa chấn thương x x

STT

PHÂN TUYẾN KỸTHUẬT

1 23

217

Page 218: bvndgiadinh.vnbvndgiadinh.vn/Content/uploads/dmktdungtuyen.pdf · Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT A B

Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến

TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D5074 3491. Gây tê phẫu thuật dẫn lưu 2 niệu quản ra thànhbụng x x

5075 3492. Gây tê phẫu thuật dẫn lưu 2 thận x x

5076 3493. Gây tê phẫu thuật dẫn lưu áp xe cơ đáy chậu x x x

5077 3494. Gây tê phẫu thuật dẫn lưu áp xe gan x x x

5078 3495. Gây tê phẫu thuật dẫn lưu máu tụ vùng miệng - hàmmặt x x

5079 3496. Gây tê phẫu thuật dẫn lưu niệu quản ra thành bụng1 bên x x

5080 3497. Gây tê phẫu thuật dẫn lưu thận x x

5081 3498. Gây tê phẫu thuật dẫn lưu túi mật x x x

5082 3499. Gây tê phẫu thuật dẫn lưu viêm mủ khớp, không saikhớp x x x

5083 3500. Gây tê phẫu thuật đặt bản silicon điều trị l õm mắt x x

5084 3501. Gây tê phẫu thuật đặt IOL trên mắt cận thị (Phakic) x x

5085 3502. Gây tê phẫu thuật đặt khung định vị u n ão x x

5086 3503. Gây tê phẫu thuật đặt ống silicon lệ quản – ống lệmũi x x

5087 3504. Gây tê phẫu thuật đặt ống silicon tiền ph òng điều trịglôcôm x x

5088 3505. Gây tê phẫu thuật đặt ống tiền ph òng điều trịglôcôm (đặt shuntmini express)

x x

5089 3506. Gây tê phẫu thuật đặt stent các động mạch ngoại vi x x x

5090 3507. Gây tê phẫu thuật đặt stent động mạch chủ bụng x x

5091 3508. Gây tê phẫu thuật đặt stent động mạch chủ ngực x x

5092 3509. Gây tê phẫu thuật đặt stent động mạch đ ùi x x x

5093 3511. Gây tê phẫu thuật đặt sụn s ườn vào dưới màngxương điều trịlõm mắt

x x

5094 3512. Gây tê phẫu thuật đặt thể thủy tinh nhân tạo (IOL)th ì 2 (khôngcắt dịch kính)

x x

STT

PHÂN TUYẾN KỸTHUẬT

1 23

218

Page 219: bvndgiadinh.vnbvndgiadinh.vn/Content/uploads/dmktdungtuyen.pdf · Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT A B

Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến

TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D5095 3513. Gây tê phẫu thuật đặt van dẫn l ưu tiền phòng điều trị glôcôm x x

5096 3514. Gây tê phẫu thuật dị dạng đ ường sinh dục x x

5097 3515. Gây tê phẫu thuật dị dạng tử cung x x

5098 3516. Gây tê phẫu thuật di thực h àng lông mi x x

5099 3518. Gây tê phẫu thuật điều trị bảo tồn gẫy lồi cầu x ươnghàm dưới x x

5100 3519. Gây tê phẫu thuật điều trị bệnh c òn ống động mạchở trẻ lớn vàngười lớn

x x

5101 3521. Gây tê phẫu thuật điều trị bệnh DE QUER VAIN v àngón tay còsung

x x

5102 3522. Gây tê phẫu thuật điều trị bệnh lý mủ m àng phổi x x

5103 3523. Gây tê phẫu thuật điều trị bệnh lý phổi – trung thất ở trẻ emdưới 5 tuổi

x x

5104 3524. Gây tê phẫu thuật điều trị bệnh Rectocelle x x

5105 3525. Gây tê phẫu thuật điều trị bệnh suy – gi ãn tĩnh mạchchi dưới x x

5106 3526. Gây tê phẫu thuật điều trị bệnh Verneuil x x

5107 3527. Gây tê phẫu thuật điều trị bệnh xuất tinh sớm x x

5108 3528. Gây tê phẫu thuật điều trị bong hắc mạc: chọc hútdịch bongdưới hắc mạc, bơm hơi ti ền phòng

x x

5109 3529. Gây tê phẫu thuật điều trị can sai x ương gò má x x

5110 3530. Gây tê phẫu thuật điều trị can sai x ương hàm dưới x x

5111 3531. Gây tê phẫu thuật điều trị can sai x ương hàm trên x x

5112 3533. Gây tê phẫu thuật điều trị chảy máu do tăng áp tịnhmạch cửakhông có nối mạch máu

x x

5113 3534. Gây tê phẫu thuật điều trị chảy máu đ ường mật, cắtgan x x

1 23

STT

PHÂN TUYẾN KỸTHUẬT

219

Page 220: bvndgiadinh.vnbvndgiadinh.vn/Content/uploads/dmktdungtuyen.pdf · Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT A B

Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến

TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D5114 3535. Gây tê phẫu thuật điều trị co giật mi, co quắp mi,cau m ày, nếp

nhăn da mi bằng thuốc (botox,dysport...), laserx x

5115 3540. Gây tê phẫu thuật điều trị glôcôm bằng tạo h ìnhvùng bè(Trabeculoplasty)

x x

5116 3541. Gây tê phẫu thuật điều trị hẹp khít động mạch cảnhdo x ơ vữa x x

5117 3542. Gây tê phẫu thuật điều trị hẹp môn vị ph ì đại x x

5118 3543. Gây tê phẫu thuật điều trị hở mi x x

5119 3544. Gây tê phẫu thuật điều trị hoại tử x ương hàm do tiaxạ x x

5120 3545. Gây tê phẫu thuật điều trị hoại tử x ương và phầnmềm vùng hàmmặt do tia xạ

x x

5121 3546. Gây tê phẫu thuật điều trị hội chứng ch èn ép thầnkinh quay x x x

5122 3547. Gây tê phẫu thuật điều trị hội chứng ch èn ép thầnkinh trụ x x x

5123 3548. Gây tê phẫu thuật điều trị hội chứng ống cổ tay x x x

5124 3549. Gây tê phẫu thuật điều trị khe hở chéo mặt hai b ên x x

5125 3550. Gây tê phẫu thuật điều trị khe hở chéo mặt một b ên x x

5126 3551. Gây tê phẫu thuật điều trị khe hở môi hai b ên x x

5127 3552. Gây tê phẫu thuật điều trị khe hở môi một b ên x x

5128 3553. Gây tê phẫu thuật điều trị khe hở ngang mặt x x

5129 3554. Gây tê phẫu thuật điều trị khe hở v òm mi ệng khôngtoàn bộ x x

5130 3555. Gây tê phẫu thuật điều trị khe hở v òm mi ệng toànbộ x x

5131 3556. Gây tê phẫu thuật điều trị khuyết hổng phần mềmv ùng hàm m ặtbằng kỹ thuật vi phẫu

x x

5132 3557. Gây tê phẫu thuật điều trị lác bằng thuốc (botox,dysport...) x x

5133 3558. Gây tê phẫu thuật điều trị laser hồng ngoại x x

STT

PHÂN TUYẾN KỸTHUẬT

1 23

220

Page 221: bvndgiadinh.vnbvndgiadinh.vn/Content/uploads/dmktdungtuyen.pdf · Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT A B

Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến

TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D5134 3559. Gây tê phẫu thuật điều trị lật mi d ưới có hoặc khôngghép x x

5135 3560. Gây tê phẫu thuật điều trị một số bệnh v õng mạcbằng laser(bệnh võng mạc tiểu đường, cao huyếtáp, trẻ đẻ non…)

x x

5136 3561. Gây tê phẫu thuật điều trị phồng động mạch cảnh x x

5137 3562. Gây tê phẫu thuật điều trị phồng v à giả phồng độngmạch tạng x x

5138 3563. Gây tê phẫu thuật điều trị phồng, giả phồng độngmạch chi x x x

5139 3564. Gây tê phẫu thuật điều trị sa trực tr àng đường bụng x x

5140 3565. Gây tê phẫu thuật điều trị sa trực tr àng qua đườnghậu môn x x x

5141 3568. Gây tê phẫu thuật điều trị són tiểu x x

5142 3569. Gây tê phẫu thuật điều trị tắc động mạch chi bán cấp tính x x

5143 3570. Gây tê phẫu thuật điều trị tắc động mạch chi cấp tính do huyếtkhối, mảnh sùi, dị vật

x x

5144 3571. Gây tê phẫu thuật điều trị tắc tá tr àng các loại x x

5145 3572. Gây tê phẫu thuật điều trị táo bón do rối loạn co thắtc ơ mu –trực tràng (Anismus)

x x

5146 3573. Gây tê phẫu thuật điều trị tật thiếu x ương quay bẩmsinh x x

5147 3574. Gây tê phẫu thuật điều trị teo đ ường mật bẩm sinh x x

5148 3577. Gây tê phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn 2 b ên x x x

5149 3578. Gây tê phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn bằng ph ươngpháp Bassini x x x

5150 3579. Gây tê phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn bằng ph ươngpháp kếthợp Bassini v à Shouldice

x x x

5151 3580. Gây tê phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn bằng ph ươngphápLichtenstein

x x x

5152 3581. Gây tê phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn bằng ph ươngphápShouldice

x x x

5153 3582. Gây tê phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn tái phát x x x

5154 3583. Gây tê phẫu thuật điều trị thoát vị c ơ hoành x x

STT

PHÂN TUYẾN KỸTHUẬT

1 23

221

Page 222: bvndgiadinh.vnbvndgiadinh.vn/Content/uploads/dmktdungtuyen.pdf · Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT A B

Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến

TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D5155 3584. Gây tê phẫu thuật điều trị thoát vị đ ùi x x x

5156 3585. Gây tê phẫu thuật điều trị thoát vị ho ành bẩm sinh(Bochdalek) x x

5157 3586. Gây tê phẫu thuật điều trị thoát vị khe ho ành x x

5158 3587. Gây tê phẫu thuật điều trị thoát vị qua khe thựcquản x x

5159 3588. Gây tê phẫu thuật điều trị thoát vị th ành bụng khác x x x

5160 3589. Gây tê phẫu thuật điều trị thoát vị vết phẫu thuậtth ành bụng x x x

5161 3590. Gây tê phẫu thuật điều trị thông động – tĩnh mạchcảnh x x

5162 3591. Gây tê phẫu thuật điều trị thông động – tĩnh mạchchi x x

5163 3593. Gây tê phẫu thuật điều trị thủng đ ường tiêu hóa cólàm hậu mônnhân tạo

x x

5164 3594. Gây tê phẫu thuật điều trị tồn tại ống rốn b àngquang x x

5165 3595. Gây tê phẫu thuật điều trị tồn tại ống rốn ruột x x

5166 3596. Gây tê phẫu thuật điều trị tổn th ương đám rối thầnkinh cánh tay x x

5167 3597. Gây tê phẫu thuật điều trị tổn th ương gân cơ chópxoay x x

5168 3598. Gây tê phẫu thuật điều trị trật khớp khuỷu x x x

5169 3599. Gây tê phẫu thuật điều trị u lợi bằng laser x x

5170 3600. Gây tê phẫu thuật điều trị u máu bằng hoá chất x x

5171 3601. Gây tê phẫu thuật điều trị vẹo cổ x x

5172 3602. Gây tê phẫu thuật điều trị vết th ương bàn tay bằng ghép da tựthân

x x x

5173 3603. Gây tê phẫu thuật điều trị vết th ương bàn tay bằngvạt có sửdụng vi phẫu thuật

x x

5174 3604. Gây tê phẫu thuật điều trị vết th ương mạch đốt sống x x

5175 3605. Gây tê phẫu thuật điều trị vết th ương ngón tay bằngcác vạt dalân cận

x x x

STT

PHÂN TUYẾN KỸTHUẬT

1 23

222

Page 223: bvndgiadinh.vnbvndgiadinh.vn/Content/uploads/dmktdungtuyen.pdf · Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT A B

Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến

TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D5176 3606. Gây tê phẫu thuật điều trị vết th ương ngón tay bằngcác vạt da

tại chỗx x x

5177 3607. Gây tê phẫu thuật điều trị vết th ương ngực – bụngqua đườngbụng

x x x

5178 3608. Gây tê phẫu thuật điều trị vết th ương ngực hở đơnthuần x x x

5179 3609. Gây tê phẫu thuật điều trị vết th ương ngực hở nặngcó chỉ địnhmở ngực cấp cứu

x x

5180 3610. Gây tê phẫu thuật điều trị vết th ương phần mềmvùng hàm mặtcó thiếu hổng tổ chức

x x

5181 3611. Gây tê phẫu thuật điều trị vết th ương phần mềmvùng hàm mặtkhông thiếu hổng tổ chức

x x x

5182 3612. Gây tê phẫu thuật điều trị vết th ương tim x x

5183 3613. Gây tê phẫu thuật điều trị vết th ương vùng hàm m ặtdo hoả khí x x

5184 3614. Gây tê phẫu thuật điều trị vi êm bao hoạt dịch củagân gấp bànngón tay

x x x

5185 3615. Gây tê phẫu thuật điều trị vi êm lợi miệng loét hoạitử cấp x x

5186 3616. Gây tê phẫu thuật điều trị vi êm mủ màng tim x x

5187 3617. Gây tê phẫu thuật điều trị vi êm phúc mạc tiên phát x x x

5188 3618. Gây tê phẫu thuật điều trị vi êm tuyến mang tai bằngbơm rửathuốc qua lỗ ống tuyến

x x x

5189 3619. Gây tê phẫu thuật điều trị vi êm xoang hàm do răng x x

5190 3620. Gây tê phẫu thuật điều trị vỡ phế quản do chấnth ương ngực x x

5191 3621. Gây tê phẫu thuật điều trị vỡ tim do chấn th ương x x

5192 3622. Gây tê phẫu thuật đính chỗ bám c ơ vào dây chằngmi điều trị lácliệt

x x

5193 3623. Gây tê phẫu thuật dính khớp quay trụ bẩm sinh x x

5194 3624. Gây tê phẫu thuật dò niệu đạo - âm đạo bẩm sinh x x

5195 3625. Gây tê phẫu thuật dò niệu đạo - âm đạo-trực tràngbẩm sinh x x

5196 3626. Gây tê phẫu thuật dò niệu đạo - trực tràng bẩm sinh x x

5197 3627. Gây tê phẫu thuật Doenig x x

STT

PHÂN TUYẾN KỸTHUẬT

1 23

223

Page 224: bvndgiadinh.vnbvndgiadinh.vn/Content/uploads/dmktdungtuyen.pdf · Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT A B

Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến

TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D5198 3628. Gây tê phẫu thuật độn củng mạc bằng collagen điềutrị cận thị x x

5199 3629. Gây tê phẫu thuật độn khuyết x ương sọ bằng sụn tựthân x x

5200 3630. Gây tê phẫu thuật động / tĩnh mạch ngoại bi ên cácloại : tắcmạch , phình mạch, dãn tĩnh mạch chân

x x

5201 3631. Gây tê phẫu thuật đóng các lỗ rò niệu đạo x x

5202 3632. Gây tê phẫu thuật đóng cứng khớp cổ chân (chưabao gồmphương tiện cố định)

x x x

5203 3633. Gây tê phẫu thuật đóng cứng khớp khác x x x

5204 3634. Gây tê phẫu thuật đóng dẫn l ưu niệu quản 2 bên x x

5205 3635. Gây tê phẫu thuật đóng dị tật nứt đốt sống (spinabifida) k èmtheo thoát vị màng tuỷ, bằng đ ường vào phía sau

x x

5206 3636. Gây tê phẫu thuật đóng đinh nội tủy kín có chốtx ương chàydưới màng hình tăng sáng

x x

5207 3637. Gây tê phẫu thuật đóng d ò bàng quang - âm đạo x x

5208 3638. Gây tê phẫu thuật đóng d ò động mạch vành vào cácbuồng tim x

5209 3639. Gây tê phẫu thuật đóng d ò trực tràng âm đạo x x

5210 3640. Gây tê phẫu thuật đóng đ ường dò dịch não tuỷ hoặcmột thoát vịmàng tuỷ sau phẫu thuật tuỷ sống

x x

5211 3641. Gây tê phẫu thuật đóng đ ường dò dịch não tuỷ hoặcthoát vịmàng não tầng trước nền sọ bằng đường qua xoang bướm

x x

5212 3642. Gây tê phẫu thuật đóng đ ường dò dịch não tuỷ hoặcthoát vịmàng não ở tầng trước nền sọ qua đường mở nắp sọ

x x

5213 3643. Gây tê phẫu thuật đóng đ ường dò dịch não tuỷ hoặcthoát vịmàng não tầng trước nền sọ bằng đườngqua xoang sàng

x x

5214 3644. Gây tê phẫu thuật đóng đ ường dò dịch não tuỷ quaxoang trán x x

5215 3645. Gây tê phẫu thuật đóng đ ường dò dịch não tuỷ sauphẫu thuậtcác thương tổn nền sọ

x x

5216 3646. Gây tê phẫu thuật đóng đ ường dò dịch não tuỷ tầnggiữa nền sọbằng đường vào trên xương đá

x x

5217 3647. Gây tê phẫu thuật đóng đ ường dò dịch não tuỷ tầnggiữa nền sọqua mở nắp sọ

x x

STT

PHÂN TUYẾN KỸTHUẬT

1 23

224

Page 225: bvndgiadinh.vnbvndgiadinh.vn/Content/uploads/dmktdungtuyen.pdf · Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT A B

Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến

TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D5218 3648. Gây tê phẫu thuật đóng hậu môn nhân tạo x x

5219 3649. Gây tê phẫu thuật đóng lỗ d ò đường lệ x x

5220 3650. Gây tê phẫu thuật đóng lỗ mở b àng quang ra da x x

5221 3651. Gây tê phẫu thuật động mạch chủ bụng x x

5222 3653. Gây tê phẫu thuật động mạch chủ ngực đoạn l ên x x

5223 3654. Gây tê phẫu thuật đóng thông li ên nhĩ x x

5224 3655. Gây tê phẫu thuật đục chồi x ương x x

5225 3656. Gây tê phẫu thuật đục xương sửa trục x x

5226 3657. Gây tê phẫu thuật duỗi cứng khớp gối, hoặc có gối ưỡn, hoặc cósai khớp xương bánh chè

x x

5227 3658. Gây tê phẫu thuật duỗi khớp gối đ ơn thuần x x

5228 3659. Gây tê phẫu thuật duỗi khớp gối quá mức bẩm sinh, sai khớphoặc bán sai khớp

x x

5229 3660. Gây tê phẫu thuật đứt gân cơ nhị đầu x x

5230 3661. Gây tê phẫu thuật Epicanthus x x

5231 3662. Gây tê phẫu thuật Frey – Beger điều trị sỏi tụy,vi êm tụy mạn x x

5232 3663. Gây tê phẫu thuật Frey điều trị sỏi tụy, vi êm tụymạn x x

5233 3664. Gây tê phẫu thuật gan- mật x x

5234 3665. Gây tê phẫu thuật gấp cân cơ nâng mi trên đi ều trịsụp mi x x

5235 3666. Gây tê phẫu thuật gấp và khép khớp háng do bạinão x x

5236 3667. Gây tê phẫu thuật gãy xương đốt bàn ngón tay x x x

5237 3668. Gây tê phẫu thuật gãy xương thuyền bằng VisHerbert x x x

5238 3669. Gây tê phẫu thuật ghép củng mạc x x

5239 3670. Gây tê phẫu thuật ghép da dày tự thân kiểu wolfkrause ≥ 3%diện tích cơ thể ở người lớn điều trị bỏng sâu

x x

5240 3671. Gây tê phẫu thuật ghép da dày tự thân kiểu wolfkrause dưới 3%diện tích cơ thể ở người lớn điều trị bỏng sâu

x x x

STT

PHÂN TUYẾN KỸTHUẬT

1 23

225

Page 226: bvndgiadinh.vnbvndgiadinh.vn/Content/uploads/dmktdungtuyen.pdf · Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT A B

Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến

TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D5241 3672. Gây tê phẫu thuật ghép da điều trị các tr ường hợpdo rắn cắn, vết

thương phức tạp sau chấn thương có diện tích > 10%x x

5242 3673. Gây tê phẫu thuật ghép da điều trị các tr ường hợpdo rắn cắn, vếtthương phức tạp sau chấn thương có diện tích < 5%

x x

5243 3674. Gây tê phẫu thuật ghép da điều trị các tr ường hợpdo rắn cắn, vếtthương có diện tích 5-10%

x x

5244 3675. Gây tê phẫu thuật ghép da hay vạt da điều trị hở mido sẹo x x

5245 3676. Gây tê phẫu thuật ghép da tự thân các khuyết phầnmềm cánh tay x x x

5246 3677. Gây tê phẫu thuật ghép da tự thân tr ên 10% diệntích bỏng cơthể

x x

5247 3678. Gây tê phẫu thuật ghép da tự thân từ 5 - 10% diệntích bỏng c ơthể

x x

5248 3679. Gây tê phẫu thuật ghép gân gấp không sử dụng viphẫu thuật x x x

5249 3680. Gây tê phẫu thuật ghép giác mạc có vành củng mạc x x

5250 3681. Gây tê phẫu thuật ghép giác mạc lần hai trở l ên x x

5251 3682. Gây tê phẫu thuật ghép giác mạc lớp x x

5252 3683. Gây tê phẫu thuật ghép giác mạc nhân tạo x x

5253 3684. Gây tê phẫu thuật ghép giác mạc tự thân x x

5254 3685. Gây tê phẫu thuật ghép giác mạc xuyên x x

5255 3686. Gây tê phẫu thuật ghép lại mảnh da mặt đứt rời không bằng viphẫu

x x x

5256 3687. Gây tê phẫu thuật ghép m àng ối, kết mạc điều trịloét, thủng giácmạc

x x

5257 3688. Gây tê phẫu thuật ghép m àng sinh học bề mặt nhãncầu x x

5258 3689. Gây tê phẫu thuật ghép mỡ điều trị l õm mắt x x

5259 3690. Gây tê phẫu thuật ghép mỡ tự thân coleman điều trịl õm mắt x x

5260 3691. Gây tê phẫu thuật ghép nội mô giác mạc x x

5261 3692. Gây tê phẫu thuật ghép to àn bộ mũi và bộ phậnxung quanh đứtrời có sử dụng vi phẫu

x x

1 23

STT

PHÂN TUYẾN KỸTHUẬT

226

Page 227: bvndgiadinh.vnbvndgiadinh.vn/Content/uploads/dmktdungtuyen.pdf · Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT A B

Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến

TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D5262 3693. Gây tê phẫu thuật ghép van tim đồng lo ài x x

5263 3694. Gây tê phẫu thuật ghép vòng căng / hoặc thấu kínhtrong nhu môgiác mạc

x x

5264 3695. Gây tê phẫu thuật ghép xương bằng vật liệu thay thếtức th ì saucắt đoạn xương hàm trên

x x

5265 3696. Gây tê phẫu thuật ghép xương nhân tạo (chưa baogồm xươngnhân tạo và phương tiện kết hợp)

x x x

5266 3697. Gây tê phẫu thuật ghép xương trong chấn thương cột sống cổ x x

5267 3698. Gây tê phẫu thuật ghép xương tự thân (chưa bao gồm cácphương tiện cố định)

x x x

5268 3699. Gây tê phẫu thuật ghép xương tự thân tức thì sau cắt đoạnxương hàm trên

x x

5269 3700. Gây tê phẫu thuật ghép xương tự thân tức thì sau cắt đoạnxương hàm dưới

x x

5270 3701. Gây tê phẫu thuật ghép xương tự thân tức thì sau cắtđoạn xươnghàm dưới bằng kỹ thuật vi phẫu

x x

5271 3702. Gây tê phẫu thuật giải ép vi mạch cho dây thần kinh số V x x

5272 3703. Gây tê phẫu thuật giảm áp hốc mắt (phá th ành hốc mắt, mở rộnglỗ thị giác...)

x x

5273 3704. Gây tê phẫu thuật glôcôm ác tính tr ên mắt độc nhất,gần mù x x

5274 3705. Gây tê phẫu thuật glôcôm lần hai trở l ên x x

5275 3706. Gây tê phẫu thuật gọt giác mạc đ ơn thuần x x

5276 3707. Gây tê phẫu thuật hạ lại tinh ho àn x x

5277 3708. Gây tê phẫu thuật hạ mi tr ên (chỉnh chỉ, l ùi cơ nângmi …) x x

5278 3709. Gây tê phẫu thuật hạ tinh ho àn 1 bên x x x

5279 3710. Gây tê phẫu thuật hạ tinh ho àn 2 bên x x x

5280 3711. Gây tê phẫu thuật hạ tinh ho àn lạc chỗ 1 bên x x x

5281 3712. Gây tê phẫu thuật hạch ngoại bi ên x x x

5282 3713. Gây tê phẫu thuật hẹp eo động mạch chủ x x

5283 3714. Gây tê phẫu thuật hẹp khe mi x x

5284 3715. Gây tê phẫu thuật hội chứng ống cổ tay x x x

STT

PHÂN TUYẾN KỸTHUẬT

1 23

227

Page 228: bvndgiadinh.vnbvndgiadinh.vn/Content/uploads/dmktdungtuyen.pdf · Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT A B

Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến

TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D5285 3716. Gây tê phẫu thuật hội chứng volkmann co c ơ ấp có kết hợp

xươngx x

5286 3717. Gây tê phẫu thuật hội chứng volkmann co c ơ gấpkhông kết hợpxương

x x x

5287 3718. Gây tê phẫu thuật kéo dài cân cơ nâng mi x x

5288 3719. Gây tê phẫu thuật khâu da th ì II x x x

5289 3720. Gây tê phẫu thuật khâu phục hồi c ơ hoành x x

5290 3721. Gây tê phẫu thuật khâu vết th ương nhu mô ph ổi x x

5291 3722. Gây tê phẫu thuật khe thoát vị rốn, hở th ành bụng x x

5292 3723. Gây tê phẫu thuật khoan sọ dẫn l ưu ổ tụ mủ dướimàng cứng x x x

5293 3724. Gây tê phẫu thuật khớp giả x ương chày bẩm sinh cóghép xương x x

5294 3725. Gây tê phẫu thuật KHX chấn thương Lisfranc vàbàn chân giữa x x x

5295 3726. Gây tê phẫu thuật KHX điều trị g ãy lồi cầu xươnghàm dướibằng ghép xương, sụn tự thân

x x

5296 3727. Gây tê phẫu thuật KHX điều trị g ãy lồi cầu xươnghàm dướibằng nẹp vít hợp kim

x x

5297 3728. Gây tê phẫu thuật KHX điều trị g ãy lồi cầu xươnghàm dướibằng nẹp vít tự ti êu

x x

5298 3729. Gây tê phẫu thuật KHX điều trị g ãy lồi cầu xươnghàm dướibằng vật liệu thay thế

x x

5299 3730. Gây tê phẫu thuật KHX điều trị g ãy xương chínhmũi bằng cácvật liệu thay thế

x x

5300 3731. Gây tê phẫu thuật KHX điều trị g ãy xương chính mũi bằng chỉthép

x x

5301 3732. Gây tê phẫu thuật KHX điều trị g ãy xương chínhmũi bằng nẹpvít hợp kim

x x

5302 3733. Gây tê phẫu thuật KHX điều trị g ãy xương chínhmũi bằng nẹpvít tự tiêu

x x

5303 3734. Gây tê phẫu thuật KHX điều trị g ãy xương gò má -cung ti ếpbằng chỉ thép

x x

5304 3735. Gây tê phẫu thuật KHX điều trị g ãy xương gò má -cung ti ếpbằng nẹp vít tự ti êu

x x

STT

PHÂN TUYẾN KỸTHUẬT

1 23

228

Page 229: bvndgiadinh.vnbvndgiadinh.vn/Content/uploads/dmktdungtuyen.pdf · Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT A B

Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến

TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D5305 3736. Gây tê phẫu thuật KHX điều trị g ãy xương gò má -cung ti ếp

bằng nẹp vít hợp kimx x

5306 3737. Gây tê phẫu thuật KHX điều trị g ãy xương gò mábằng chỉ thép x x

5307 3738. Gây tê phẫu thuật KHX điều trị g ãy xương gò mábằng nẹp víthợp kim

x x

5308 3739. Gây tê phẫu thuật KHX điều trị g ãy xương gò mábằng nẹp vít tựtiêu

x x

5309 3740. Gây tê phẫu thuật KHX điều trị g ãy xương hàmdưới bằng chỉthép

x x

5310 3741. Gây tê phẫu thuật KHX điều trị g ãy xương hàmdưới bằng nẹpvít hợp kim

x x

5311 3742. Gây tê phẫu thuật KHX điều trị g ãy xương hàm dưới bằng nẹpvít tự tiêu

x x

5312 3743. Gây tê phẫu thuật KHX gãy 2 xương cẳng tay x x x

5313 3744. Gây tê phẫu thuật KHX gãy bong sụn tiếp đầu d ướixương cánhtay

x x x

5314 3745. Gây tê phẫu thuật KHX gãy bong sụn tiếp đầu d ướixương chày x x x

5315 3746. Gây tê phẫu thuật KHX gãy bong sụn tiếp vùngkhớp gối x x x

5316 3747. Gây tê phẫu thuật KHX gãy bong sụn vùng cổxương đùi x x x

5317 3748. Gây tê phẫu thuật KHX gãy chỏm đốt b àn và ngóntay x x x

5318 3750. Gây tê phẫu thuật KHX gãy cổ giải phẫu và phẫuthuật xươngcánh tay

x x x

5319 3751. Gây tê phẫu thuật KHX gãy cổ xương bả vai x x

5320 3752. Gây tê phẫu thuật KHX gãy cổ xương đùi x x x

5321 3753. Gây tê phẫu thuật KHX gãy đài quay (Gãy cổ xương quay) x x x

5322 3754. Gây tê phẫu thuật KHX gãy đài quay phức tạp x x x

5323 3755. Gây tê phẫu thuật KHX gãy đài quay x x x

5324 3756. Gây tê phẫu thuật KHX gãy đầu dưới xương chày(Pilon) x x x

5325 3757. Gây tê phẫu thuật KHX gãy đầu dưới xương quay x x x

STT

PHÂN TUYẾN KỸTHUẬT

1 23

229

Page 230: bvndgiadinh.vnbvndgiadinh.vn/Content/uploads/dmktdungtuyen.pdf · Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT A B

Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến

TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D5326 3758. Gây tê phẫu thuật KHX gãy hở độ II thân xương cánh tay x x x

5327 3759. Gây tê phẫu thuật KHX gãy hở độ II trên và liên lồicầu xươngđùi

x x x

5328 3760. Gây tê phẫu thuật KHX gãy hở độ III hai xương cẳng chân x x x

5329 3761. Gây tê phẫu thuật KHX gãy hở độ III thân xương cánh tay x x x

5330 3762. Gây tê phẫu thuật KHX gãy hở độ III trên và liên lồi cầu xươngđùi

x x x

5331 3763. Gây tê phẫu thuật KHX gãy hở I thân hai x ương cẳng tay x x x

5332 3764. Gây tê phẫu thuật KHX gãy hở II thân hai xương cẳng tay x x x

5333 3765. Gây tê phẫu thuật KHX gãy hở III thân hai xương cẳng tay x x x

5334 3766. Gây tê phẫu thuật KHX gãy hở liên lồi cầu xương cánh tay x x x

5335 3767. Gây tê phẫu thuật KHX gãy Hoffađàu dưới xương đùi x x x

5336 3768. Gây tê phẫu thuật KHX gãy khung chậu – trật khớp mu x x

5337 3769. Gây tê phẫu thuật KHX gãy liên lồi cầu xương cánh tay x x x

5338 3770. Gây tê phẫu thuật KHX gãy liên mấu chuyển xương đùi x x

5339 3771. Gây tê phẫu thuật KHX gãy lồi cầu ngoài xương cánh tay x x x

5340 3772. Gây tê phẫu thuật KHX gãy lồi cầu ngoài xương đùi x x x

5341 3773. Gây tê phẫu thuật KHX gãy lồi cầu trong xương đùi x x x

5342 3774. Gây tê phẫu thuật KHX gãy lồi cầu xương bàn và ngón tay x x x

5343 3775. Gây tê phẫu thuật KHX gãy lồi cầu xương khớp ngón tay x x x

5344 3776. Gây tê phẫu thuật KHX gãy mâm chày + thân xương chày x x x

5345 3777. Gây tê phẫu thuật KHX gãy mâm chày ngoài x x x

STT

PHÂN TUYẾN KỸTHUẬT

1 23

230

Page 231: bvndgiadinh.vnbvndgiadinh.vn/Content/uploads/dmktdungtuyen.pdf · Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT A B

Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến

TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D5346 3778. Gây tê phẫu thuật KHX gãy mâm chày trong x x x

5347 3779. Gây tê phẫu thuật KHX gãy mắt cá kèm trật khớp cổ chân x x x

5348 3780. Gây tê phẫu thuật KHX gãy mắt cá ngoài x x x

5349 3781. Gây tê phẫu thuật KHX gãy mắt cá trong x x x

5350 3782. Gây tê phẫu thuật KHX gãy mỏm khuỷu phức tạp x x x

5351 3783. Gây tê phẫu thuật KHX gãy mỏm khuỷu x x x

5352 3784. Gây tê phẫu thuật KHX gãy Monteggia x x x

5353 3785. Gây tê phẫu thuật KHX gãy nèn đốt bàn ngón 5(bàn chân) x x x

5354 3786. Gây tê phẫu thuật KHX gãy nội khớp đầu d ưới xương quay x x x

5355 3787. Gây tê phẫu thuật KHX gãy nội khớp xương khớp ngón tay x x x

5356 3788. Gây tê phẫu thuật KHX gãy ổ cối đơn thuần x x x

5357 3789. Gây tê phẫu thuật KHX gãy ổ cối phức tạp x x

5358 3790. Gây tê phẫu thuật KHX gãy phức tạp chỏm xương đùi – tr ậthang

x x

5359 3791. Gây tê phẫu thuật KHX gãy phức tạp vùng khuỷu x x x

5360 3792. Gây tê phẫu thuật KHX gãy Pilon x x x

5361 3793. Gây tê phẫu thuật KHX gãy ròng rọc xương cánh tay x x x

5362 3794. Gây tê phẫu thuật KHX gãy sụn tăng trưởng ở đầu xương x x x

5363 3795. Gây tê phẫu thuật KHX gãy thân 2 xương cẳng chân x x x

5364 3796. Gây tê phẫu thuật KHX gãy thân 2 xương cẳng tay x x x

5365 3797. Gây tê phẫu thuật KHX gãy thân đốt bàn và ngón tay x x x

5366 3798. Gây tê phẫu thuật KHX gãy thân xương cẳng chân x x x

5367 3799. Gây tê phẫu thuật KHX gãy thân xương cánh tay x x x

STT

PHÂN TUYẾN KỸTHUẬT

1 23

231

Page 232: bvndgiadinh.vnbvndgiadinh.vn/Content/uploads/dmktdungtuyen.pdf · Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT A B

Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến

TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D5368 3800. Gây tê phẫu thuật KHX gãy thân xương cánh taycánh tay có liệt

TK quayx x x

5369 3801. Gây tê phẫu thuật KHX gãy thân xương cánh tay phức tạp x x x

5370 3802. Gây tê phẫu thuật KHX gãy thân xương chày x x x

5371 3803. Gây tê phẫu thuật KHX gãy thân xương đùi phứctạp x x

5372 3804. Gây tê phẫu thuật KHX gãy thân xương đùi x x x

5373 3805. Gây tê phẫu thuật KHX gãy trật cổ xương cánh tay x x x

5374 3806. Gây tê phẫu thuật KHX gãy trật cổ xương đùi x x x

5375 3807. Gây tê phẫu thuật KHX gãy trật đốt bàn ngón chân x x x

5376 3808. Gây tê phẫu thuật KHX gãy trật khớp cổ chân ở trẻ em x x x

5377 3809. Gây tê phẫu thuật KHX gãy trật khớp cổ tay x x x

5378 3810. Gây tê phẫu thuật KHX gãy trật xương gót x x x

5379 3811. Gây tê phẫu thuật KHX gãy trật xương sên x x x

5380 3812. Gây tê phẫu thuật KHX gãy trên lồi cầu xương cánhtay có tổnthương mạch và thần kinh

x x x

5381 3813. Gây tê phẫu thuật KHX gãy trên lồi cầu xương cánh tay x x x

5382 3814. Gây tê phẫu thuật KHX gãy trên lồi cầu xương đùi x x x

5383 3815. Gây tê phẫu thuật KHX gãy trên và liên lồi cầu xương đùi x x x

5384 3816. Gây tê phẫu thuật KHX gãy xương bả vai x x

5385 3817. Gây tê phẫu thuật KHX gãy xương bánh chè phức tạp x x x x

5386 3818. Gây tê phẫu thuật KHX gãy xương bệnh lý x x x

5387 3819. Gây tê phẫu thuật KHX gãy xương đòn x x x

5388 3820. Gây tê phẫu thuật KHX gãy xương đốt bàn ngón tay x x x

5389 3821. Gây tê phẫu thuật KHX gãy xương đốt bàn và đốt ngón chân x x x

STT

PHÂN TUYẾN KỸTHUẬT

1 23

232

Page 233: bvndgiadinh.vnbvndgiadinh.vn/Content/uploads/dmktdungtuyen.pdf · Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT A B

Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến

TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D5390 3822. Gây tê phẫu thuật KHX gãy xương gót x x x

5391 3823. Gây tê phẫu thuật KHX gãy xương mác đơn thuần x x x

5392 3824. Gây tê phẫu thuật KHX gãy xương quay kèm trật khớp quay trụdưới

x x x

5393 3825. Gây tê phẫu thuật KHX gãy xương sên và trật khớp x x x

5394 3826. Gây tê phẫu thuật KHX khớp giả x ương cánh tay x x x

5395 3827. Gây tê phẫu thuật KHX khớp giả x ương đòn x x x

5396 3828. Gây tê phẫu thuật KHX tạo h ình điều trị cứng sau chấn thương x x

5397 3829. Gây tê phẫu thuật KHX tạo h ình điều trị cứng sau chấn thương x x

5398 3830. Gây tê phẫu thuật KHX toác khớp mu (trật khớp) x x

5399 3831. Gây tê phẫu thuật KHX trật khớp cổ chân x x x

5400 3832. Gây tê phẫu thuật KHX trật khớp cùng chậu x x x

5401 3833. Gây tê phẫu thuật KHX trật khớp cùng đòn x x x

5402 3834. Gây tê phẫu thuật KHX trật khớp d ưới sên x x x

5403 3835. Gây tê phẫu thuật KHX trật khớp Lisfranc x x x

5404 3836. Gây tê phẫu thuật KHX trật khớp ức đòn x x x

5405 3837. Gây tê phẫu thuật KHX trên màn hình t ăng sáng (chưa bao gồmđinh xương, nẹp vít, ốc, khóa )

x x

5406 3838. Gây tê phẫu thuật lác có chỉnh chỉ x x

5407 3839. Gây tê phẫu thuật lác người lớn x x

5408 3840. Gây tê phẫu thuật lác phức tạp (di thực cơ, phẫuthuật cơ chéo,faden…)

x x

5409 3841. Gây tê phẫu thuật lác thông th ường x x

5410 3842. Gây tê phẫu thuật lách hoặc tụy x x x

5411 3843. Gây tê phẫu thuật lại các dị tật hậu môn trực tr àngđơn thuần,không làm lại niệu đạo

x x

STT

PHÂN TUYẾN KỸTHUẬT

1 23

233

Page 234: bvndgiadinh.vnbvndgiadinh.vn/Content/uploads/dmktdungtuyen.pdf · Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT A B

Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến

TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D5412 3844. Gây tê phẫu thuật lại ph ình đại tràng bẩm sinh x x

5413 3845. Gây tê phẫu thuật lại tắc ruột sau phẫu thuật x x x

5414 3846. Gây tê phẫu thuật lại ung th ư, gỡ dính. x x x

5415 3847. Gây tê phẫu thuật làm hậu môn nhân tạo cấp cứu ở trẻ em x x

5416 3848. Gây tê phẫu thuật làm hậu môn nhân tạo x x x

5417 3849. Gây tê phẫu thuật làm hẹp khe mi, rút ngắn dâychằng mi ngo ài,mi trong điều trị hở mi do liệt dâyVII

x x

5418 3850. Gây tê phẫu thuật làm sâu ngách tiền đình x x

5419 3851. Gây tê phẫu thuật làm thẳng dương vật x x

5420 3852. Gây tê phẫu thuật lạnh đông điều trị K v õng mạc x x

5421 3853. Gây tê phẫu thuật lạnh đông đ ơn thuần phòng bong võng mạc x x

5422 3854. Gây tê phẫu thuật lao cột sống (cổ hoặc ngực hoặc thắt l ưng) x x

5423 3855. Gây tê phẫu thuật laser điều trị u máu mi, kết mạc,hốc mắt x x

5424 3856. Gây tê phẫu thuật laser điều trị u nguy ên bào võngmạc x x

5425 3857. Gây tê phẫu thuật laser excimer điều trị tật khúc xạ x x

5426 3858. Gây tê phẫu thuật laser femtosecond điều trị lão thị(PT:INTRACOR)

x x

5427 3859. Gây tê phẫu thuật laser femtosecond điều trị tật khúc xạ x x

5428 3860. Gây tê phẫu thuật laser mở bao sau đục x x

5429 3861. Gây tê phẫu thuật lấy bỏ chỏm quay x x x

5430 3862. Gây tê phẫu thuật lấy bỏ điện cực trong n ão bằngđường qua da x x

5431 3863. Gây tê phẫu thuật lấy bỏ lồi cầu x ương hàm dưới gãy x x

5432 3864. Gây tê phẫu thuật lấy thai tr ên bệnh nhân Basedow x x

5433 3865. Gây tê phẫu thuật lấy thai tr ên bệnh nhân có bệnh tim x x

STT

PHÂN TUYẾN KỸTHUẬT

1 23

234

Page 235: bvndgiadinh.vnbvndgiadinh.vn/Content/uploads/dmktdungtuyen.pdf · Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT A B

Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến

TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D5434 3866. Gây tê phẫu thuật lấy thai tr ên bệnh nhân đa chấn thương x x

5435 3867. Gây tê phẫu thuật lấy thai tr ên bệnh nhân đái tháo đường x x

5436 3868. Gây tê phẫu thuật lấy thai tr ên bệnh nhân động kinh+ tiền sửđộng kinh

x x

5437 3869. Gây tê phẫu thuật lấy thai tr ên bệnh nhân giảm tiểu cầu x x

5438 3870. Gây tê phẫu thuật lấy thai tr ên bệnh nhân hen phế quản x x

5439 3871. Gây tê phẫu thuật lấy thai tr ên bệnh nhân hội chứngHELP x x

5440 3872. Gây tê phẫu thuật lấy thai tr ên bệnh nhân lao + tiềnsử lao phổi x x

5441 3873. Gây tê phẫu thuật lấy thai tr ên bệnh nhân Lupus x x

5442 3874. Gây tê phẫu thuật lấy thai tr ên bệnh nhân rau bong non x x

5443 3875. Gây tê phẫu thuật lấy thai tr ên bệnh nhân rau cài răng lược x x

5444 3876. Gây tê phẫu thuật lấy thai tr ên bệnh nhân thai chết lưu x x

5445 3877. Gây tê phẫu thuật lấy thai tr ên bệnh nhân có bệnh về máu X x

5446 3878. Gây tê phẫu thuật lấy thai tr ên bệnh nhân rau tiền đạo ra máu x x

5447 3879. Gây tê phẫu thuật lấy thai tr ên bệnh nhân tiền sảngiật nặng x x

5448 3880. Gây tê phẫu thuật lấy bỏ thân đốt sống ngực v à đặtlồng titanium x x

5449 3881. Gây tê phẫu thuật lấy bỏ thân đốt sống ngực v à ghép xương x x

5450 3882. Gây tê phẫu thuật lấy da mi sa (mi tr ên, mi dư ới, 2mi) có hoặckhông lấy mỡ dưới da mi

x x

5451 3883. Gây tê phẫu thuật lấy thai b ình thường ở sản phụkhông có cácbệnh kèm theo

x x x

5452 3884. Gây tê phẫu thuật lấy đa tạng từ ng ười chết não x x

5453 3885. Gây tê phẫu thuật lấy dị vật giác mạc sâu x x

5454 3886. Gây tê phẫu thuật lấy dị vật hốc mắt x x

5455 3887. Gây tê phẫu thuật lấy dị vật nội nh ãn bằng nam châm x x

STT

PHÂN TUYẾN KỸTHUẬT

1 23

235

Page 236: bvndgiadinh.vnbvndgiadinh.vn/Content/uploads/dmktdungtuyen.pdf · Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT A B

Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến

TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D5456 3888. Gây tê phẫu thuật lấy dị vật phổi – m àng phổi x x

5457 3889. Gây tê phẫu thuật lấy dị vật thực quản đ ường bụng x x

5458 3890. Gây tê phẫu thuật lấy dị vật thực quản đ ường cổ x x

5459 3891. Gây tê phẫu thuật lấy dị vật thực quản đ ường ngực x x

5460 3892. Gây tê phẫu thuật lấy dị vật tiền ph òng x x

5461 3893. Gây tê phẫu thuật lấy dị vật trong củng mạc x x

5462 3894. Gây tê phẫu thuật lấy dị vật trực tr àng x x

5463 3895. Gây tê phẫu thuật lấy dị vật v ùng hàm m ặt x x

5464 3896. Gây tê phẫu thuật lấy đĩa đệm đốt sống, cố định CSv à ghépxương liên thân đốt đường trước (xương tự thân có hoặc khôngcó lồng titanium) (ALIF)

x x

5465 3897. Gây tê phẫu thuật lấy đĩa đệm đ ường sau qua đường cắt xươngsườn

x x

5466 3898. Gây tê phẫu thuật lấy giun, dị vật ở ruột non x x x

5467 3899. Gây tê phẫu thuật lấy hạch cổ chọn lọc hoặc véthạch cổ bảo tồn1 bên

x x

5468 3900. Gây tê phẫu thuật lấy hạch cuống gan x x

5469 3901. Gây tê phẫu thuật lấy huyết khối tĩnh mạch cửa x x

5470 3903. Gây tê phẫu thuật lấy máu tụ bao gan x x

5471 3904. Gây tê phẫu thuật lấy máu tụ d ưới màng cứng cấptính x x

5472 3905. Gây tê phẫu thuật lấy máu tụ d ưới màng cứng mạntính hai b ên x x x

5473 3906. Gây tê phẫu thuật lấy máu tụ ngo ài màng cứngnhiều vị trí tr ênlều và/hoặc dưới lều tiểu n ão

x x

5474 3907. Gây tê phẫu thuật lấy máu tụ quanh ổ mắt sauCTSN x x

5475 3908. Gây tê phẫu thuật lấy máu tụ trong n ão thất x x

5476 3909. Gây tê phẫu thuật lấy mỡ mi mắt tr ên, dưới và tạohình 2 mi x x

5477 3910. Gây tê phẫu thuật lấy nhân ở tụy (di căn tụy, u tụy) x x

1 23

STT

PHÂN TUYẾN KỸTHUẬT

236

Page 237: bvndgiadinh.vnbvndgiadinh.vn/Content/uploads/dmktdungtuyen.pdf · Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT A B

Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến

TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D5478 3911. Gây tê phẫu thuật lấy sỏi b àng quang lần 2, đóng lỗr ò bàng

quangx x

5479 3912. Gây tê phẫu thuật lấy sỏi b àng quang x x x

5480 3913. Gây tê phẫu thuật lấy sỏi bể thận ngo ài xoang x x

5481 3914. Gây tê phẫu thuật lấy sỏi mật, giun trong đ ường mậtqua nội soitá tràng

x x

5482 3915. Gây tê phẫu thuật lấy sỏi mở bể thận trong xoang x x

5483 3916. Gây tê phẫu thuật lấy sỏi mở bể thận, đ ài thận códẫn lưu thận x x

5484 3917. Gây tê phẫu thuật lấy sỏi nhu mô thận x x

5485 3918. Gây tê phẫu thuật lấy sỏi niệu đạo x x x

5486 3919. Gây tê phẫu thuật lấy sỏi niệu quản đoạn sát b àng quang x x x

5487 3920. Gây tê phẫu thuật lấy sỏi niệu quản đ ơn thuần x x x

5488 3921. Gây tê phẫu thuật lấy sỏi niệu quản tái phát, phẫuthuật lại x x

5489 3922. Gây tê phẫu thuật lấy sỏi ống mật chủ x x x

5490 3923. Gây tê phẫu thuật lấy sỏi ống mật chủ, cắt túi mật x x x

5491 3924. Gây tê phẫu thuật lấy sỏi ống tuyến Stenon đ ường miệng x x

5492 3925. Gây tê phẫu thuật lấy sỏi ống wharton tuyến d ưới hàm x x

5493 3926. Gây tê phẫu thuật lấy sỏi san hô mở rộng thận(Bivalve) có hạnhiệt

x x

5494 3927. Gây tê phẫu thuật lấy sỏi san hô thận x x

5495 3928. Gây tê phẫu thuật lấy sỏi thận bệnh lý, thận móngngựa, thận đanang

x x

5496 3929. Gây tê phẫu thuật lấy sỏi thận x x

5497 3930. Gây tê phẫu thuật lấy sỏi túi mật, nối túi mật tátr àng x x

5498 3931. Gây tê phẫu thuật lấy sỏi, nối tụy hỗng tr àng x x

5499 3932. Gây tê phẫu thuật lấy thể thủy tinh (trong bao, ngo àibao, Phaco)có hoặc không đặt IOL trên mắt độc nhất

x x

5500 3933. Gây tê phẫu thuật lấy thể thủy tinh ngo ài bao cóhoặc không đặtIOL

x x

STT

PHÂN TUYẾN KỸTHUẬT

1 23

237

Page 238: bvndgiadinh.vnbvndgiadinh.vn/Content/uploads/dmktdungtuyen.pdf · Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT A B

Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến

TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D5501 3934. Gây tê phẫu thuật lấy thể thủy tinh sa, lệch bằngph ương pháp

phaco, phối hợp cắt dịch kính có hoặc không đặt IOLx x

5502 3935. Gây tê phẫu thuật lấy thể thủy tinh trong bao, ngo àibao, Phacocó hoặc không đặt IOL trên mắt độc nhất

x x

5503 3936. Gây tê phẫu thuật lấy thể thủy tinh ttr ên mắt độc nhất x x

5504 3937. Gây tê phẫu thuật lấy thoát vị đĩa đệm cột sống thắtl ưng đa tầng x x

5505 3938. Gây tê phẫu thuật lấy thoát vị đĩa đệm cột sống thắtl ưng sửdụng nẹp cố định li ên gai sau (DIAM, Silicon, Coflex, Gelfix...)

x x

5506 3939. Gây tê phẫu thuật lấy thoát vị đĩa đệm cột sống thắtl ưng vi phẫu x x

5507 3940. Gây tê phẫu thuật lấy thoát vị đĩa đệm cột sống thắt l ưng x x

5508 3941. Gây tê phẫu thuật lấy tổ chức tụy hoại tử, dẫn l ưu x x

5509 3942. Gây tê phẫu thuật lấy tổ chức ung th ư tái phát khu trú t ại tụy x x

5510 3943. Gây tê phẫu thuật lấy to àn bộ trĩ vòng x x

5511 3944. Gây tê phẫu thuật lấy to àn bộ xương bánh chè x x x

5512 3945. Gây tê phẫu thuật lấy trĩ tắc mạch x x x

5513 3946. Gây tê phẫu thuật lấy u c ơ, xơ…thực quản đường cổ hoặcđường bụng

x x

5514 3947. Gây tê phẫu thuật lấy u c ơ, xơ…thực quản đường ngực x x

5515 3948. Gây tê phẫu thuật lấy u x ương (ghép xi măng) x x

5516 3949. Gây tê phẫu thuật lấy xương chết, nạo rò điều trịviêm xươnghàm

x x x

5517 3950. Gây tê phẫu thuật lấy xương chết, nạo vi êm x x x

5518 3951. Gây tê phẫu thuật lỗ tiểu đóng cao x x

5519 3952. Gây tê phẫu thuật lỗ tiểu lệch thấp, kỹ thuậtMathgieu, Magpi x x

5520 3953. Gây tê phẫu thuật loai 3 x x x

STT

PHÂN TUYẾN KỸTHUẬT

1 23

238

Page 239: bvndgiadinh.vnbvndgiadinh.vn/Content/uploads/dmktdungtuyen.pdf · Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT A B

Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến

TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D5521 3954. Gây tê phẫu thuật loạn sản tổ chức ti ên thiên khổng lồ (u quái

khổng lồ)x x

5522 3955. Gây tê phẫu thuật lớn tr ên dạ dày hoặc ruột x x x

5523 3956. Gây tê phẫu thuật lùi cơ nâng mi x x

5524 3957. Gây tê phẫu thuật màng da cổ (Pterygium Coilli) x x

5525 3958. Gây tê phẫu thuật mắt ở trẻ em x x

5526 3959. Gây tê phẫu thuật miless x x

5527 3960. Gây tê phẫu thuật mở bao sau x x

5528 3961. Gây tê phẫu thuật mở bao sau đục bằng laser x x

5529 3962. Gây tê phẫu thuật mở b è có hoặc không cắt bè x x

5530 3963. Gây tê phẫu thuật mở bụng bóc nhân ung th ưnguyên bào nuôibảo tồn tử cung

x x

5531 3964. Gây tê phẫu thuật mở bụng thăm d ò x x x

5532 3965. Gây tê phẫu thuật mở bụng thăm d ò, lau rửa ổ bụng,đặt dẫn l ưu x x x

5533 3966. Gây tê phẫu thuật mở bụng thăm d ò, sinh thi ết x x

5534 3967. Gây tê phẫu thuật mở cơ môn vị x x

5535 3968. Gây tê phẫu thuật mở cơ trực tràng hoặc cắt cơ trựctràng và cơtròn trong để điều trị co thắt c ơ tròntrong

x x

5536 3969. Gây tê phẫu thuật mở cung sau v à cắt bỏ mỏm khớpd ưới x x

5537 3970. Gây tê phẫu thuật mở dạ d ày xử lý tổn thương x x x

5538 3971. Gây tê phẫu thuật mở đ ường mật ngoài gan lấy sỏitrừ mở ốngmật chủ

x x x

5539 3972. Gây tê phẫu thuật mở đ ường mật, đặt dẫn l ưuđường mật x x x

5540 3973. Gây tê phẫu thuật mở góc tiền ph òng x x

5541 3974. Gây tê phẫu thuật mở hỗng tr àng ra da nuôi ăn / m ổnội soi mởbụng thám sát chẩn đoán

x x x

5542 3975. Gây tê phẫu thuật mở lồng ngực thăm d ò, sinh thi ết x x

STT

PHÂN TUYẾN KỸTHUẬT

1 23

239

Page 240: bvndgiadinh.vnbvndgiadinh.vn/Content/uploads/dmktdungtuyen.pdf · Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT A B

Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến

TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D5543 3976. Gây tê phẫu thuật mở m àng phổi tối đa x x x

5544 3977. Gây tê phẫu thuật mở miệng nối mật ruột lấy sỏidẫn l ưu Kehrhoặc làm lại miệng nối mật ruột

x x x

5545 3978. Gây tê phẫu thuật mở ngực giám sát tổn th ương x x

5546 3979. Gây tê phẫu thuật mở ngực thăm d ò x x

5547 3980. Gây tê phẫu thuật mở nhu mô gan lấy sỏi x x

5548 3981. Gây tê phẫu thuật mở ống mật chủ lấy sỏi có canthiệp đ ườngmật

x x

5549 3982. Gây tê phẫu thuật mở ống mật chủ lấy sỏi đ ườngmật, dẫn l ưuđường mật

x x x

5550 3983. Gây tê phẫu thuật mở ống mật chủ lấy sỏi đ ườngmật, không dẫnlưu đường mật

x x x

5551 3984. Gây tê phẫu thuật mở rộng điểm lệ x x

5552 3985. Gây tê phẫu thuật mở rộng khe mi x x

5553 3986. Gây tê phẫu thuật mở rộng lỗ li ên hợp để giải phóngchèn ép rễ x x

5554 3987. Gây tê phẫu thuật mở rộng lỗ sáo x x x

5555 3988. Gây tê phẫu thuật mở ruột non lấy dị vật (b ã thứcăn, giun, mảnhkim loại…)

x x x

5556 3989. Gây tê phẫu thuật mở thông dạ d ày x x x

5557 3990. Gây tê phẫu thuật mở thông dạ d ày, khâu lỗ thủngdạ dày, ruộtnon đơn thuần

x x

5558 3991. Gây tê phẫu thuật mở thông hỗng tr àng hoặc Gây têphẫu thuậtmở thông hồi tr àng

x x x

5559 3992. Gây tê phẫu thuật mở thông túi mật x x x

5560 3993. Gây tê phẫu thuật mở xoang h àm để lấy chóp rănghoặc răngngầm

x x

5561 3994. Gây tê phẫu thuật mộng có ghép (kết mạc rời tựthân, m àng ối...)có hoặc không áp thuốc chống chuyển hoá

x x

5562 3995. Gây tê phẫu thuật mộng có ghép (kết mạc tự thân,m àng ối...) cóhoặc không sử dụng keo dán sinh học

x x

5563 3996. Gây tê phẫu thuật mộng đ ơn thuần x x

5564 3997. Gây tê phẫu thuật múc nội nh ãn x x

5565 3998. Gây tê phẫu thuật nâng sàn hốc mắt x x

5566 3999. Gây tê phẫu thuật nạo vét hạch cổ x x

STT

PHÂN TUYẾN KỸTHUẬT

1 23

240

Page 241: bvndgiadinh.vnbvndgiadinh.vn/Content/uploads/dmktdungtuyen.pdf · Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT A B

Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến

TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D5567 4000. Gây tê phẫu thuật nạo vét hạch D1 x x

5568 4001. Gây tê phẫu thuật nạo vét hạch D2 x x

5569 4002. Gây tê phẫu thuật nạo vét hạch D3 x x

5570 4003. Gây tê phẫu thuật nạo vét hạch D4 x x

5571 4004. Gây tê phẫu thuật nạo vét hạch trung thất x x

5572 4005. Gây tê phẫu thuật nạo vét tổ chức hốc mắt x x

5573 4006. Gây tê phẫu thuật nhuộm giác mạc thẩm mỹ x x

5574 4007. Gây tê phẫu thuật nối diện cắt đầu tụy v à thân tụyvới ruột nontrên quai Y

x x

5575 4008. Gây tê phẫu thuật nối diện cắt thân tụy với dạ d ày x x

5576 4010. Gây tê phẫu thuật nối mật ruột b ên - bên x x

5577 4011. Gây tê phẫu thuật nối nang tụy với dạ d ày x x

5578 4012. Gây tê phẫu thuật nối nang tụy với hỗng tr àng x x

5579 4013. Gây tê phẫu thuật nối nang tụy với tá tr àng x x

5580 4014. Gây tê phẫu thuật nối ng ã ba đường mật hoặc ốnggan phải hoặcống gan trái với hỗng tr àng

x x

5581 4015. Gây tê phẫu thuật nối niệu quản - đ ài thận x x

5582 4016. Gây tê phẫu thuật nối ống dẫn tinh sau phẫu thuậtđ ình sản x x

5583 4017. Gây tê phẫu thuật nội soi bắc cầu nối động mạchchủ xuống-động mạch đùi

x x

5584 4018. Gây tê phẫu thuật nội soi bịt lỗ d ò dịch não tuỷ x x

5585 4019. Gây tê phẫu thuật nội soi bóc u x ơ tử cung x x

5586 4020. Gây tê phẫu thuật nội soi bóc vỏ m àng phổi x x

5587 4021. Gây tê phẫu thuật nội soi buồng tử cung + mở thông2 v òi tửcung

x x

5588 4022. Gây tê phẫu thuật nội soi buồng tử cung cắt dínhbuồng tử cung x x

STT

PHÂN TUYẾN KỸTHUẬT

1 23

241

Page 242: bvndgiadinh.vnbvndgiadinh.vn/Content/uploads/dmktdungtuyen.pdf · Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT A B

Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến

TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D5589 4023. Gây tê phẫu thuật nội soi buồng tử cung cắt polype x x

5590 4024. Gây tê phẫu thuật nội soi buồng tử cung cắt váchngăn x x

5591 4025. Gây tê phẫu thuật nội soi cắm lại niệu quản x x

5592 4026. Gây tê phẫu thuật nội soi cắm lại niệu quản v àobàng quang x x

5593 4027. Gây tê phẫu thuật nội soi cầm máu sau phẫu thuật x x

5594 4028. Gây tê phẫu thuật nội soi căng da trán, căng da mặt,căng da cổ x x

5595 4029. Gây tê phẫu thuật nội soi cắt 1 phần th ùy phổi x x

5596 4030. Gây tê phẫu thuật nội soi cắt 1 thuỳ phổi x x

5597 4031. Gây tê phẫu thuật nội soi cắt 1 th ùy tuyến giáp + eogiáp x x

5598 4032. Gây tê phẫu thuật nội soi cắt 1 thuỳ tuyến giáptrong b ướu giápnhân

x x

5599 4033. Gây tê phẫu thuật nội soi cắt 1 thuỳ tuyến giáptrong b ướu giápnhân độc

x x

5600 4034. Gây tê phẫu thuật nội soi cắt 1 th ùy tuyến giáp x x

5601 4035. Gây tê phẫu thuật nội soi cắt 2/3 dạ d ày x x

5602 4036. Gây tê phẫu thuật nội soi cắt 3/4 dạ d ày x x

5603 4037. Gây tê phẫu thuật nội soi cắt bạch mạch thận x x

5604 4038. Gây tê phẫu thuật nội soi cắt bán phần 1 th ùy tuyếngiáp x x

5605 4039. Gây tê phẫu thuật nội soi cắt bán phần 2 thuỳ tuyếngiáp trongbướu giáp đa nhân

x x

5606 4040. Gây tê phẫu thuật nội soi cắt bán phần 2 thuỳ tuyếngiáp trongbướu giáp đa nhân độc

x x

5607 4041. Gây tê phẫu thuật nội soi cắt bán phần 2 th ùy tuyếngiáp x x

5608 4042. Gây tê phẫu thuật nội soi cắt bán phần d ưới dạ dày+ nạo hạchD1

x x

5609 4043. Gây tê phẫu thuật nội soi cắt bán phần d ưới dạ dày+ nạo hạchD1α

x x

5610 4044. Gây tê phẫu thuật nội soi cắt bán phần d ưới dạ dày+ nạo hạchD1β

x x

STT

PHÂN TUYẾN KỸTHUẬT

1 23

242

Page 243: bvndgiadinh.vnbvndgiadinh.vn/Content/uploads/dmktdungtuyen.pdf · Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT A B

Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến

TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D5611 4045. Gây tê phẫu thuật nội soi cắt bán phần d ưới dạ dày+ nạo hạch

D2x x

5612 4046. Gây tê phẫu thuật nội soi cắt bán phần d ưới dạ dày+ nạo hạchD3

x x

5613 4047. Gây tê phẫu thuật nội soi cắt bán phần lách trongchấn th ương x x

5614 4048. Gây tê phẫu thuật nội soi cắt bản sống giải ép tronghẹp ốngsống lưng

x x

5615 4049. Gây tê phẫu thuật nội soi cắt bỏ tuyến th ượng thận1 bên x x

5616 4050. Gây tê phẫu thuật nội soi cắt bỏ tuyến th ượng thận2 bên x x

5617 4051. Gây tê phẫu thuật nội soi cắt bỏ u mạch máu v ùngđầu cổ x x

5618 4052. Gây tê phẫu thuật nội soi cắt bóng khí phổi x x

5619 4053. Gây tê phẫu thuật nội soi cắt chỏm nang gan x x

5620 4054. Gây tê phẫu thuật nội soi cắt chỏm nang thận sauphúc mạc x x

5621 4055. Gây tê phẫu thuật nội soi cắt c ơ thực quản + tạohình tâm v ị kiểuLortat-Jacob

x x

5622 4056. Gây tê phẫu thuật nội soi cắt c ơ thực quản + tạohình tâm v ị kiểuDor

x x

5623 4057. Gây tê phẫu thuật nội soi cắt c ơ thực quản + tạohình tâm v ị kiểuToupet

x x

5624 4058. Gây tê phẫu thuật nội soi cắt c ơ thực quản + tạohình tâm v ị kiểuNissen

x x

5625 4059. Gây tê phẫu thuật nội soi cắt c ơ thực quản + tạohình tâm v ị x x

5626 4060. Gây tê phẫu thuật nội soi cắt c ơ thực quản x x

5627 4061. Gây tê phẫu thuật nội soi cắt dạ d ày không điểnhình x x

5628 4063. Gây tê phẫu thuật nội soi cắt đại tr àng chậu hông x x

5629 4064. Gây tê phẫu thuật nội soi cắt đại tr àng ngang x x

5630 4065. Gây tê phẫu thuật nội soi cắt đại tr àng phải mở rộng x x

STT

PHÂN TUYẾN KỸTHUẬT

1 23

243

Page 244: bvndgiadinh.vnbvndgiadinh.vn/Content/uploads/dmktdungtuyen.pdf · Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT A B

Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến

TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D5631 4066. Gây tê phẫu thuật nội soi cắt đại tr àng phải x x

5632 4067. Gây tê phẫu thuật nội soi cắt đại tr àng trái x x

5633 4068. Gây tê phẫu thuật nội soi cắt đầu d ài gân nhị đầu x x

5634 4069. Gây tê phẫu thuật nội soi cắt dây dính hay dâychằng x x

5635 4071. Gây tê phẫu thuật nội soi cắt đoạn đại tr àng x x

5636 4072. Gây tê phẫu thuật nội soi cắt đoạn đại trực tr àng x x

5637 4073. Gây tê phẫu thuật nội soi cắt đoạn ruột non x x

5638 4074. Gây tê phẫu thuật nội soi cắt đoạn tá tr àng x x

5639 4075. Gây tê phẫu thuật nội soi cắt đốt hạch giao cảm cổ(điều trị vi êmtắc động mạch chi trên)

x x

5640 4076. Gây tê phẫu thuật nội soi cắt đốt hạch giao cảmngực (điều trịviêm tắc động mạch chi trên)

x x

5641 4077. Gây tê phẫu thuật nội soi cắt đốt hạch giao cảm thắtl ưng (điềutrị viêm tắc động mạch chi dưới)

x x

5642 4078. Gây tê phẫu thuật nội soi cắt eo thận móng ngựa x x

5643 4079. Gây tê phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân th ùy I x x

5644 4080. Gây tê phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân th ùy II x x

5645 4081. Gây tê phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân th ùy III x x

5646 4082. Gây tê phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân th ùy IV x x

5647 4083. Gây tê phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân th ùy IVA x x

5648 4084. Gây tê phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân th ùy IVB x x

5649 4085. Gây tê phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân th ùy IV-V x x

5650 4086. Gây tê phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân th ùy V x x

5651 4087. Gây tê phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân th ùy VI x x

STT

PHÂN TUYẾN KỸTHUẬT

1 23

244

Page 245: bvndgiadinh.vnbvndgiadinh.vn/Content/uploads/dmktdungtuyen.pdf · Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT A B

Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến

TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D5652 4088. Gây tê phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân th ùy VII x x

5653 4089. Gây tê phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân th ùy VIII x x

5654 4090. Gây tê phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân th ùy VII-VIII x x

5655 4091. Gây tê phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân th ùy VI-VII-VIII x x

5656 4092. Gây tê phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân th ùy V-VI x x

5657 4093. Gây tê phẫu thuật nội soi cắt gan không điển h ình x x

5658 4094. Gây tê phẫu thuật nội soi cắt gan phải x x

5659 4095. Gây tê phẫu thuật nội soi cắt gan phân th ùy sau x x

5660 4096. Gây tê phẫu thuật nội soi cắt gan phân th ùy trước x x

5661 4097. Gây tê phẫu thuật nội soi cắt gan th ùy phải x x

5662 4098. Gây tê phẫu thuật nội soi cắt gan th ùy trái x x

5663 4099. Gây tê phẫu thuật nội soi cắt gần to àn bộ tuyến giáptrong bệnhbasedow.

x x

5664 4100. Gây tê phẫu thuật nội soi cắt gan trái x x

5665 4101. Gây tê phẫu thuật nội soi cắt gan trung tâm x x

5666 4102. Gây tê phẫu thuật nội soi cắt gan v à đường mật x x

5667 4103. Gây tê phẫu thuật nội soi cắt góc tử cung ở bệnhnhân GEU x x

5668 4104. Gây tê phẫu thuật nội soi cắt hạch giao cảm x x

5669 4105. Gây tê phẫu thuật nội soi cắt họat mạc vi êm khớpgối(Arthroscopic Synovectomy of the knee)

x x

5670 4106. Gây tê phẫu thuật nội soi cắt họat mạc vi êm khớpháng(Arthroscopic Synovectomy of the hip)

x x

5671 4107. Gây tê phẫu thuật nội soi cắt họat mạc vi êm khớpkhủyu(Arthroscopic Synovectomy of the Elbow)

x x

5672 4108. Gây tê phẫu thuật nội soi cắt kén, nang phổi x x

STT

PHÂN TUYẾN KỸTHUẬT

1 23

245

Page 246: bvndgiadinh.vnbvndgiadinh.vn/Content/uploads/dmktdungtuyen.pdf · Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT A B

Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến

TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D5673 4109. Gây tê phẫu thuật nội soi cắt khối tá tụy x x

5674 4110. Gây tê phẫu thuật nội soi cắt lách bán phần x x

5675 4111. Gây tê phẫu thuật nội soi cắt lách một lỗ x x

5676 4112. Gây tê phẫu thuật nội soi cắt lách x x

5677 4113. Gây tê phẫu thuật nội soi cắt lọc khớp b àn ngónchân cái(Arthroscopy of the FirstMetatarsophalangeal Joint)

x x

5678 4114. Gây tê phẫu thuật nội soi cắt lọc sụn khớp gối(Debridement ofArticular Cartilage in the Knee)

x x

5679 4115. Gây tê phẫu thuật nội soi cắt lọc tụy hoại tử x x

5680 4116. Gây tê phẫu thuật nội soi cắt m àng ngoài tim (điềutrị tràn dịchmàng ngoài tim)

x x

5681 4117. Gây tê phẫu thuật nội soi cắt manh tr àng x x

5682 4118. Gây tê phẫu thuật nội soi cắt mấu răng C2 (mỏmnha) qua miệng x x

5683 4119. Gây tê phẫu thuật nội soi cắt mỏm ruột thừa x x

5684 4120. Gây tê phẫu thuật nội soi cắt nang đ ường mật x x

5685 4121. Gây tê phẫu thuật nội soi cắt nang lách x x

5686 4122. Gây tê phẫu thuật nội soi cắt nang mạc treo ruột x x

5687 4123. Gây tê phẫu thuật nội soi cắt nang ống mật chủ, nốiống ganchung-hỗng tràng

x x

5688 4124. Gây tê phẫu thuật nội soi cắt nang thận x x

5689 4125. Gây tê phẫu thuật nội soi cắt nang trung thất x x

5690 4126. Gây tê phẫu thuật nội soi cắt nang tụy x x

5691 4127. Gây tê phẫu thuật nội soi cắt nang tuyến th ượng thận x x

5692 4128. Gây tê phẫu thuật nội soi cắt nhân độc tuyến giáp x x

5693 4129. Gây tê phẫu thuật nội soi cắt nhân tuyến giáp x x

5694 4130. Gây tê phẫu thuật nội soi cắt nối ph ình động mạch chủ bụng x x

5695 4131. Gây tê phẫu thuật nội soi cắt phổi không điển h ình(cắt kiểu hìnhchêm)

x x

STT

PHÂN TUYẾN KỸTHUẬT

1 23

246

Page 247: bvndgiadinh.vnbvndgiadinh.vn/Content/uploads/dmktdungtuyen.pdf · Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT A B

Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến

TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D5696 4132. Gây tê phẫu thuật nội soi cắt polyp cổ bọng đái x x

5697 4133. Gây tê phẫu thuật nội soi cắt polyp đại tr àng x x

5698 4134. Gây tê phẫu thuật nội soi cắt ruột thừa + rửa bụng x x x

5699 4135. Gây tê phẫu thuật nội soi cắt ruột thừa x x x

5700 4136. Gây tê phẫu thuật nội soi cắt sụn ch êm(ArthroscopicMeniscectomy)

x x

5701 4137. Gây tê phẫu thuật nội soi cắt thận bán phần x x

5702 4138. Gây tê phẫu thuật nội soi cắt thận đ ơn giản x x

5703 4140. Gây tê phẫu thuật nội soi cắt thần kinh X chọn lọc x x

5704 4141. Gây tê phẫu thuật nội soi cắt thần kinh X x x

5705 4142. Gây tê phẫu thuật nội soi cắt thận tận gốc x x

5706 4143. Gây tê phẫu thuật nội soi cắt thận v à đuôi tụy + cắtlách x x

5707 4144. Gây tê phẫu thuật nội soi cắt thận v à đuôi tụy x x

5708 4145. Gây tê phẫu thuật nội soi cắt thận v à niệu quản x x

5709 4146. Gây tê phẫu thuật nội soi cắt thực quản đôi dạngnang ngực phải x x

5710 4147. Gây tê phẫu thuật nội soi cắt thực quản đôi dạngnang ngực trái x x

5711 4148. Gây tê phẫu thuật nội soi cắt thực quản ngực phải x x

5712 4152. Gây tê phẫu thuật nội soi cắt tiền liệt tuyến x x x

5713 4153. Gây tê phẫu thuật nội soi cắt tinh ho àn x x

5714 4154. Gây tê phẫu thuật nội soi cắt to àn bộ dạ dày x x

5715 4155. Gây tê phẫu thuật nội soi cắt to àn bộ dạ dày + cắtlách + nạohạch D2

x x

5716 4156. Gây tê phẫu thuật nội soi cắt to àn bộ dạ dày + cắtlách x x

1 23

STT

PHÂN TUYẾN KỸTHUẬT

247

Page 248: bvndgiadinh.vnbvndgiadinh.vn/Content/uploads/dmktdungtuyen.pdf · Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT A B

Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến

TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D5717 4157. Gây tê phẫu thuật nội soi cắt to àn bộ dạ dày + nạohạch D2 x x

5718 4158. Gây tê phẫu thuật nội soi cắt to àn bộ đại tràng x x

5719 4159. Gây tê phẫu thuật nội soi cắt to àn bộ tử cung X x

5720 4160. Gây tê phẫu thuật nội soi cắt to àn bộ tụy + cắt lách x x

5721 4162. Gây tê phẫu thuật nội soi cắt to àn bộ tuyến giáp +nạo hạch cổ 2bên

x x

5722 4163. Gây tê phẫu thuật nội soi cắt to àn bộ tuyến giáptrong b ướu giápđa nhân

x x

5723 4164. Gây tê phẫu thuật nội soi cắt to àn bộ tuyến giáptrong b ướu giápđa nhân độc

x x

5724 4165. Gây tê phẫu thuật nội soi cắt to àn bộ tuyến giáptrong ung th ưtuyến giáp.

x x

5725 4166. Gây tê phẫu thuật nội soi cắt to àn bộ tuyến giáp x x

5726 4167. Gây tê phẫu thuật nội soi cắt trực tr àng thấp x x

5727 4168. Gây tê phẫu thuật nội soi cắt trực tr àng, đóng m ỏmcụt trựctràng, mở hậu môn nhân tạo

x x

5728 4169. Gây tê phẫu thuật nội soi cắt trực tr àng, nối đạitràng-ống hậumôn

x x

5729 4170. Gây tê phẫu thuật nội soi cắt trực tr àng, ống hậumôn ngả bụngvà tầng sinh môn

x x

5730 4171. Gây tê phẫu thuật nội soi cắt tử cung vét hạch tiểukhung x x

5731 4172. Gây tê phẫu thuật nội soi cắt túi mật x x x

5732 4173. Gây tê phẫu thuật nội soi cắt túi mât, mở OMC lấysỏi, dẫn l ưuKerh

x x

5733 4174. Gây tê phẫu thuật nội soi cắt túi thừa b àng quang x x

5734 4175. Gây tê phẫu thuật nội soi cắt túi thừa đại tr àng x x

5735 4176. Gây tê phẫu thuật nội soi cắt túi thừa Meckel x x

5736 4177. Gây tê phẫu thuật nội soi cắt túi thừa tá tr àng x x

STT

PHÂN TUYẾN KỸTHUẬT

1 23

248

Page 249: bvndgiadinh.vnbvndgiadinh.vn/Content/uploads/dmktdungtuyen.pdf · Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT A B

Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến

TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D5737 4178. Gây tê phẫu thuật nội soi cắt túi thừa thực quản x x

5738 4179. Gây tê phẫu thuật nội soi cắt tuyến cận giáp x x

5739 4180. Gây tê phẫu thuật nội soi cắt tuyến th ượng thận x x

5740 4181. Gây tê phẫu thuật nội soi cắt tuyến ức x x

5741 4182. Gây tê phẫu thuật nội soi cắt u buồng trứng x x

5742 4183. Gây tê phẫu thuật nội soi cắt u buồng trứng, tửcung, thông v òitrứng

x x

5743 4184. Gây tê phẫu thuật nội soi cắt u buồng trứng + tử cung x x

5744 4185. Gây tê phẫu thuật nội soi cắt u đ ường mật ngoài ganthay thếOMC bằng quai ruột rời

x x

5745 4186. Gây tê phẫu thuật nội soi cắt u họat dịch cổ tay (arthroscopicganglion resection)

x x

5746 4187. Gây tê phẫu thuật nội soi cắt u l ành thực quản ngựcphải x x

5747 4188. Gây tê phẫu thuật nội soi cắt u mạc treo ruột + cắtđoạn ruột non x x

5748 4189. Gây tê phẫu thuật nội soi cắt u mạc treo ruột, khôngcắt ruột x x

5749 4190. Gây tê phẫu thuật nội soi cắt u m àng tim x x

5750 4191. Gây tê phẫu thuật nội soi cắt u nang m àng ngoài tim x x

5751 4192. Gây tê phẫu thuật nội soi cắt u nhú tai mũi họng x x

5752 4193. Gây tê phẫu thuật nội soi cắt u OMC x x

5753 4194. Gây tê phẫu thuật nội soi cắt u sau phúc mạc x x

5754 4195. Gây tê phẫu thuật nội soi cắt u thận ác tính x x

5755 4196. Gây tê phẫu thuật nội soi cắt u thận l ành tính x x

5756 4197. Gây tê phẫu thuật nội soi cắt u thực quản x x

5757 4198. Gây tê phẫu thuật nội soi cắt u trung thất x x

5758 4199. Gây tê phẫu thuật nội soi cắt u tụy tiết insulin x x

5759 4200. Gây tê phẫu thuật nội soi cắt u tụy x x

STT

PHÂN TUYẾN KỸTHUẬT

1 23

249

Page 250: bvndgiadinh.vnbvndgiadinh.vn/Content/uploads/dmktdungtuyen.pdf · Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT A B

Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến

TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D5760 4201. Gây tê phẫu thuật nội soi cắt u tuyến th ượng thận 1bên x x

5761 4202. Gây tê phẫu thuật nội soi cắt u tuyến th ượng thận 2bên x x

5762 4204. Gây tê phẫu thuật nội soi cắt u x ơ vòm mũi x x

5763 4205. Gây tê phẫu thuật nội soi cắt van niệu đạo sau củatrẻ em x x

5764 4206. Gây tê phẫu thuật nội soi cắt x ương sườn số 1 (điềutrị hội chứngđường thóat lồng ngực)

x x

5765 4207. Gây tê phẫu thuật nội soi chỉnh vẹo cột sống ngực x x

5766 4208. Gây tê phẫu thuật nội soi chửa ngo ài tử cung x x

5767 4209. Gây tê phẫu thuật nội soi chuyển vị trí tĩnh mạch đểtạo d ò độngmạch-tĩnh mạch cho chạy thận nhân tạo

x x

5768 4210. Gây tê phẫu thuật nội soi cố định các tạng (lồng, sa,thoát vị … ) x x

5769 4212. Gây tê phẫu thuật nội soi cố định trực tr àng + cắtđoạn đại tràng x x

5770 4213. Gây tê phẫu thuật nội soi cố định trực tr àng x x

5771 4214. Gây tê phẫu thuật nội soi dẫn l ưu áp-xe gan x x

5772 4215. Gây tê phẫu thuật nội soi dẫn l ưu áp-xe tồn lưu x x

5773 4216. Gây tê phẫu thuật nội soi dẫn l ưu áp-xe tụy x x

5774 4217. Gây tê phẫu thuật nội soi dẫn l ưu đường mật qua dadưới siêuâm

x x

5775 4218. Gây tê phẫu thuật nội soi dẫn l ưu màng ngoài tim x x

5776 4219. Gây tê phẫu thuật nội soi dẫn l ưu nang tụy x x

5777 4220. Gây tê phẫu thuật nội soi đặt điện cực tạo nhịpth ượng tâm mạc x x

5778 4221. Gây tê phẫu thuật nội soi đặt l ưới ngả tiền phúc mạc(TEP) x x

5779 4222. Gây tê phẫu thuật nội soi đặt l ưới tiền phúc mạc quaổ bụng(TAPP)

x x

5780 4223. Gây tê phẫu thuật nội soi đặt l ưới trong phúc mạc x x

STT

PHÂN TUYẾN KỸTHUẬT

1 23

250

Page 251: bvndgiadinh.vnbvndgiadinh.vn/Content/uploads/dmktdungtuyen.pdf · Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT A B

Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến

TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D5781 4224. Gây tê phẫu thuật nội soi đặt v òng thắt dạ dày x x

5782 4225. Gây tê phẫu thuật nội soi dị dạng mạch máu thầnkinh số V x x

5783 4226. Gây tê phẫu thuật nội soi điều trị áp-xe ruột thừa x x

5784 4227. Gây tê phẫu thuật nội soi điều trị chảy máu đ ườngmật, cắt gan x x

5785 4228. Gây tê phẫu thuật nội soi điều trị cứng khớp cổchân x x

5786 4229. Gây tê phẫu thuật nội soi điều trị cứng khớpkhủyu(Arthroscopic Management of Elbow Stiffness)

x x

5787 4230. Gây tê phẫu thuật nội soi điều trị đám quánh ruộtthừa x x

5788 4231. Gây tê phẫu thuật nội soi điều trị g ãy xương vùngkhủyu(Arthroscopic Fracture Management in theElbow)

x x

5789 4232. Gây tê phẫu thuật nội soi điều trị hẹp môn vị ph ì đại x x

5790 4233. Gây tê phẫu thuật nội soi điều trị hoại tử chỏmx ương đùi bằngghép sụn xương

x x

5791 4234. Gây tê phẫu thuật nội soi điều trị hội chứng ch èn éptrước cổchân

x x

5792 4235. Gây tê phẫu thuật nội soi điều trị mất vững bánh x x

5793 4236. Gây tê phẫu thuật nội soi điều trị mất vững khớp vaitheophương pháp Latarjet

x x

5794 4237. Gây tê phẫu thuật nội soi điều trị mất vững khớp vai x x

5795 4238. Gây tê phẫu thuật nội soi điều trị máu đông m àngphổi x x

5796 4239. Gây tê phẫu thuật nội soi điều trị Megacolon (phẫuthuật Soaveđường hậu môn một th ì)

x x

5797 4240. Gây tê phẫu thuật nội soi điều trị ổ cặn m àng phổi x x

5798 4241. Gây tê phẫu thuật nội soi điều trị phồng, hẹp, tắcđộng mạch chủbụng dưới thận

x x

STT

PHÂN TUYẾN KỸTHUẬT

1 23

251

Page 252: bvndgiadinh.vnbvndgiadinh.vn/Content/uploads/dmktdungtuyen.pdf · Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT A B

Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến

TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D5799 4242. Gây tê phẫu thuật nội soi điều trị rách sụn viền ổ cối x x

5800 4243. Gây tê phẫu thuật nội soi điều trị rách sụn viền tr êntừ trước rasau

x x

5801 4244. Gây tê phẫu thuật nội soi điều trị r ò dịch não tuỷnền sọ x x

5802 4245. Gây tê phẫu thuật nội soi điều trị r ò hậu môn x x

5803 4246. Gây tê phẫu thuật nội soi điều trị rung nhĩ x x

5804 4247. Gây tê phẫu thuật nội soi điều trị sa sinh dục x x

5805 4249. Gây tê phẫu thuật nội soi điều trị thoát vị nền sọ x x

5806 4250. Gây tê phẫu thuật nội soi điều trị tổn th ương dâychằng tròn x x

5807 4251. Gây tê phẫu thuật nội soi điều trị tổn th ương phứchợp sụn sợitam giác

x x

5808 4252. Gây tê phẫu thuật nội soi điều trị tr ào ngược thựcquản x x

5809 4253. Gây tê phẫu thuật nội soi điều trị vi êm co rút khớpvai x x

5810 4254. Gây tê phẫu thuật nội soi điều trị vi êm khớp vai x x

5811 4255. Gây tê phẫu thuật nội soi điều trị vi êm mỏm trên lồicầu ngoài x x

5812 4256. Gây tê phẫu thuật nội soi điều trị vô sinh x x

5813 4257. Gây tê phẫu thuật nội soi điều trị xoắn dạ d ày cókèm cắt dạ dày x x

5814 4258. Gây tê phẫu thuật nội soi đính lại n ơi bám gân nh ịđầu x x

5815 4259. Gây tê phẫu thuật nội soi đóng hậu môn nhân tạo x x

5816 4260. Gây tê phẫu thuật nội soi đóng lỗ thông li ên nhĩ x x

5817 4261. Gây tê phẫu thuật nội soi đốt hạch giao cảm lồngngực bằngdụng cụ siêu nhỏ.

x x

5818 4262. Gây tê phẫu thuật nội soi Frey điều trị vi êm tụy mạn x x

5819 4263. Gây tê phẫu thuật nội soi gây dính m àng phổi x x

5820 4264. Gây tê phẫu thuật nội soi GEU thể huyết tụ th ànhnang x x

1 23

STT

PHÂN TUYẾN KỸTHUẬT

252

Page 253: bvndgiadinh.vnbvndgiadinh.vn/Content/uploads/dmktdungtuyen.pdf · Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT A B

Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến

TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D5821 4265. Gây tê phẫu thuật nội soi ghép sụn ch êm x x

5822 4266. Gây tê phẫu thuật nội soi ghép sụn x ương tự thân x x

5823 4267. Gây tê phẫu thuật nội soi ghép thần kinh điều trị liệtmặt x x

5824 4268. Gây tê phẫu thuật nội soi giải phóng lỗ li ên hợp cộtsống cổ x x

5825 4269. Gây tê phẫu thuật nội soi giải phóng ống cổ tay x x

5826 4270. Gây tê phẫu thuật nội soi giảm áp dây thần kinh II x x

5827 4271. Gây tê phẫu thuật nội soi giảm áp ổ mắt x x

5828 4272. Gây tê phẫu thuật nội soi gỡ dính m àng phổi x x

5829 4273. Gây tê phẫu thuật nội soi gỡ dính ruột x x

5830 4274. Gây tê phẫu thuật nội soi gỡ dính, hút rửa trongbệnh lý mủmàng phổi

x x

5831 4275. Gây tê phẫu thuật nội soi hạ bóng trực tr àng + t ạohình hậu mônmột th ì

x x

5832 4276. Gây tê phẫu thuật nội soi h àn khớp cổ chân x x

5833 4277. Gây tê phẫu thuật nội soi h àn khớp dưới sên(ArthroscopicSubtalar Arthrodesis)

x x

5834 4278. Gây tê phẫu thuật nội soi hẹp bể thận, niệu quản x x

5835 4279. Gây tê phẫu thuật nội soi hỗ trợ (VATS) điều trịbệnh lý phổi,trung thất

x x

5836 4280. Gây tê phẫu thuật nội soi hỗ trợ (VATS) điều trịbệnh lý tim x x

5837 4281. Gây tê phẫu thuật nội soi hỗ trợ cắt polyp to đạitr àng x x

5838 4283. Gây tê phẫu thuật nội soi hổ trợ điều trị hoại tửchỏm x ương đùibằng khoan giải áp

x x

5839 4284. Gây tê phẫu thuật nội soi hỗ trợ giải áp vi mạch x x

5840 4285. Gây tê phẫu thuật nội soi hỗ trợ kẹp túi ph ình x x

5841 4286. Gây tê phẫu thuật nội soi hỗ trợ l àm cứng cột sốnglưng x x

STT

PHÂN TUYẾN KỸTHUẬT

1 23

253

Page 254: bvndgiadinh.vnbvndgiadinh.vn/Content/uploads/dmktdungtuyen.pdf · Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT A B

Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến

TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D5842 4287. Gây tê phẫu thuật nội soi hỗ trợ lấy u n ão x x

5843 4288. Gây tê phẩu thuật nội soi kẹp ống động mạch x x

5844 4289. Gây tê phẫu thuật nội soi khâu cầm máu lách x x

5845 4290. Gây tê phẫu thuật nội soi khâu cầm máu vỡ gan x x

5846 4291. Gây tê phẫu thuật nội soi khâu chóp xoay x x

5847 4292. Gây tê phẫu thuật nội soi khâu c ơ hoành x x

5848 4293. Gây tê phẫu thuật nội soi khâu gấp nếp c ơ hoành(điều trị liệtthần kinh hoành)

x x

5849 4294. Gây tê phẫu thuật nội soi khâu hẹp lỗ thực quản +tạo h ình tâmvị kiểu Lortat-Jacob

x x

5850 4295. Gây tê phẫu thuật nội soi khâu hẹp lỗ thực quản +tạo h ình tâmvị kiểu Dor

x x

5851 4296. Gây tê phẫu thuật nội soi khâu hẹp lỗ thực quản +tạo h ình tâmvị kiểu Toupet

x x

5852 4297. Gây tê phẫu thuật nội soi khâu hẹp lỗ thực quản +tạo h ình tâmvị kiểu Nissen

x x

5853 4298. Gây tê phẫu thuật nội soi khâu khoảng gian chópxoay(Arthroscopic Rotator Interval Closure)

x x

5854 4299. Gây tê phẫu thuật nội soi khâu mạc treo x x

5855 4300. Gây tê phẫu thuật nội soi khâu miệng nối đại-trựctr àng, rửabụng, dẫn l ưu (xì mi ệng nối đại-trựctràng)

x x

5856 4301. Gây tê phẫu thuật nội soi khâu r ò ống ngực x x

5857 4302. Gây tê phẫu thuật nội soi khâu sụn ch êm(ArthroscopicMeniscus Repair)

x x

5858 4303. Gây tê phẫu thuật nội soi khâu thủng c ơ hoành x x

5859 4304. Gây tê phẫu thuật nội soi khâu thủng dạ d ày + nốidạ dày-hỗngtràng

x x

5860 4305. Gây tê phẫu thuật nội soi khâu thủng dạ d ày x x

5861 4306. Gây tê phẫu thuật nội soi khâu thủng đại tr àng +hậu môn nhântạo trên dòng

x x

5862 4307. Gây tê phẫu thuật nội soi khâu thủng đại tr àng x x

STT

PHÂN TUYẾN KỸTHUẬT

1 23

254

Page 255: bvndgiadinh.vnbvndgiadinh.vn/Content/uploads/dmktdungtuyen.pdf · Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT A B

Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến

TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D5863 4308. Gây tê phẫu thuật nội soi khâu thủng ruột non + đ ưaruột non ra

da trên dòngx x

5864 4309. Gây tê phẫu thuật nội soi khâu thủng ruột non x x

5865 4310. Gây tê phẫu thuật nội soi khâu thủng tá tr àng + nốidạ dày-hỗngtràng

x x

5866 4311. Gây tê phẫu thuật nội soi khâu thủng tá tr àng x x

5867 4312. Gây tê phẫu thuật nội soi khâu thủng trực tr àng +hậu môn nhântạo trên dòng

x x

5868 4313. Gây tê phẫu thuật nội soi khâu thủng trực tr àng x x

5869 4314. Gây tê phẫu thuật nội soi khâu vết th ương dạ dày +nối dạ dày-hỗng tràng

x x

5870 4315. Gây tê phẫu thuật nội soi khâu vết th ương dạ dày x x

5871 4316. Gây tê phẫu thuật nội soi khâu vết th ương đại tràng x x

5872 4317. Gây tê phẫu thuật nội soi khâu vết th ương ruột non+ đưa ruộtnon ra da trên dòng

x x

5873 4318. Gây tê phẫu thuật nội soi khâu vết th ương ruột non x x

5874 4319. Gây tê phẫu thuật nội soi khâu vết th ương tá tràng +nối dạ dày-hỗng tràng

x x

5875 4320. Gây tê phẫu thuật nội soi khâu vết th ương tá tràng x x

5876 4321. Gây tê phẫu thuật nội soi khâu vết th ương trực tràng+ hậu mônnhân tạo trên dòng

x x

5877 4322. Gây tê phẫu thuật nội soi khâu vết th ương trực tràng x x

5878 4323. Gây tê phẫu thuật nội soi khoan kích thích tủy x x

5879 4324. Gây tê phẫu thuật nội soi khớp bả vai lồng ngực x x

5880 4325. Gây tê phẫu thuật nội soi kỹ thuật Heller điều trị cothắt tâm vị x x

5881 4326. Gây tê phẫu thuật nội soi l àm hậu môn nhân tạo x x

5882 4327. Gây tê phẫu thuật nội soi lấy dị vật phổi – m àngphổi x x

STT

PHÂN TUYẾN KỸTHUẬT

1 23

255

Page 256: bvndgiadinh.vnbvndgiadinh.vn/Content/uploads/dmktdungtuyen.pdf · Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT A B

Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến

TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D5883 4328. Gây tê phẫu thuật nội soi lấy dị vật trong đ ường mật x x

5884 4329. Gây tê phẫu thuật nội soi lấy đĩa đệm cột sống ngựcđ ườngtrư¬ớc trong vẹo cột sống

x x

5885 4330. Gây tê phẫu thuật nội soi lấy hạch trung thất x x

5886 4331. Gây tê phẫu thuật nội soi lấy máu phế mạc đông x x

5887 4332. Gây tê phẫu thuật nội soi lấy máu tụ x x

5888 4333. Gây tê phẫu thuật nội soi lấy nhân đệm cốt sốngl ưng qua lỗ liênhợp

x x

5889 4334. Gây tê phẫu thuật nội soi lấy nhân đệm cột sốngsống l ưng quađường liên bản sống

x x

5890 4335. Gây tê phẫu thuật nội soi lấy sỏi đ ường mật trongvà ngoài gancó dẫn lưu Kehr

x x

5891 4336. Gây tê phẫu thuật nội soi lấy sỏi niệu quản x x

5892 4337. Gây tê phẫu thuật nội soi lấy sỏi OMC có dẫn l ưuKehr x x

5893 4338. Gây tê phẫu thuật nội soi lấy thoát vị đĩa đệm cộtsống cổ đ ườngsau

x x

5894 4339. Gây tê phẫu thuật nội soi lấy u n ão dưới lều x x

5895 4340. Gây tê phẫu thuật nội soi lấy u n ão thất x x

5896 4341. Gây tê phẫu thuật nội soi lấy u n ão vòm sọ x x

5897 4342. Gây tê phẫu thuật nội soi lấy u nền sọ x x

5898 4343. Gây tê phẫu thuật nội soi lấy u th ành ngực x x

5899 4344. Gây tê phẫu thuật nội soi lấy u v ùng bản lề chẫm cổ qua miệng x x

5900 4345. Gây tê phẫu thuật nội soi lồng ngực cầm máu x x

5901 4346. Gây tê phẫu thuật nội soi lồng ngực cắt 1 phổi x x

5902 4347. Gây tê phẫu thuật nội soi lồng ngực lấy máu tụ, cầmmáu x x

5903 4348. Gây tê phẫu thuật nội soi lồng ngực sinh thiết chẩnđoán x x

5904 4349. Gây tê phẫu thuật nội soi lồng ngực xử trí tr àn máu,tràn khímàng phổi

x x x

STT

PHÂN TUYẾN KỸTHUẬT

1 23

256

Page 257: bvndgiadinh.vnbvndgiadinh.vn/Content/uploads/dmktdungtuyen.pdf · Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT A B

Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến

TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D5905 4350. Gây tê phẫu thuật nội soi mở cửa sổ m àng tim–màng phổi x x

5906 4351. Gây tê phẫu thuật nội soi mở hồi tr àng/hỗng tràngra da x x

5907 4352. Gây tê phẫu thuật nội soi mở ống mật chủ lấy sỏi +cắt gan th ùytrái

x x

5908 4353. Gây tê phẫu thuật nội soi mở ống mật chủ lấy sỏi +cắt túi mật x x

5909 4354. Gây tê phẫu thuật nội soi mở ống mật chủ lấy sỏi +nối ống mậtchủ-hỗng tràng

x x

5910 4355. Gây tê phẫu thuật nội soi mở ống mật chủ lấy sỏi x x

5911 4356. Gây tê phẫu thuật nội soi mở ruột lấy dị vật x x

5912 4357. Gây tê phẫu thuật nội soi mở ruột non ra da x x

5913 4358. Gây tê phẫu thuật nội soi mở s àng hàm x x

5914 4359. Gây tê phẫu thuật nội soi mở túi mật ra da x x x

5915 4360. Gây tê phẫu thuật nội soi mũi xoang điều trị g ãyxương hàm mặt x x

5916 4361. Gây tê phẫu thuật nội soi nang thận qua phúc mạc x x

5917 4362. Gây tê phẫu thuật nội soi nang thận sau phúc mạc x x

5918 4363. Gây tê phẫu thuật nội soi nối dạ d ày-hỗng tràng x x

5919 4364. Gây tê phẫu thuật nội soi nối dạ d ày-hỗng tràng, nốitúi mật-hỗng tràng

x x

5920 4365. Gây tê phẫu thuật nội soi nối nang tụy- dạ d ày điềutrị nang giảtụy

x x

5921 4366. Gây tê phẫu thuật nội soi nối nang tụy-hỗng tr àng x x

5922 4367. Gây tê phẫu thuật nội soi nối OMC-tá tr àng x x

5923 4368. Gây tê phẫu thuật nội soi nối ống gan chung-hỗngtr àng x x

5924 4369. Gây tê phẫu thuật nội soi nối ống mật chủ-hỗngtr àng x x

5925 4370. Gây tê phẫu thuật nội soi nối tắt đại tr àng-đại tràng x x

5926 4371. Gây tê phẫu thuật nội soi nối tắt hồi tr àng-đại tràngngang x x

STT

PHÂN TUYẾN KỸTHUẬT

1 23

257

Page 258: bvndgiadinh.vnbvndgiadinh.vn/Content/uploads/dmktdungtuyen.pdf · Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT A B

Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến

TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D5927 4372. Gây tê phẫu thuật nội soi nối tắt ruột non-ruột non x x

5928 4373. Gây tê phẫu thuật nội soi nối tắt thực quản-dạ d àybằng đại tràng x x

5929 4374. Gây tê phẫu thuật nội soi nối thông lệ mũi x x

5930 4375. Gây tê phẫu thuật nội soi nối túi mật-hỗng tr àng x x

5931 4376. Gây tê phẫu thuật nội soi nối v òi tử cung x x

5932 4377. Gây tê phẫu thuật nội soi ổ bụng chuẩn đoán x x

5933 4378. Gây tê phẫu thuật nội soi ổ bụng lấy dụng cụ tránhthai x x

5934 4379. Gây tê phẫu thuật nội soi ổ bụng lấy sỏi bể thận x x

5935 4380. Gây tê phẫu thuật nội soi phá nang m àng nhện dịchnão tủy x x

5936 4382. Gây tê phẫu thuật nội soi phá thông s àn não thất vàsinh thiết unão thất

x x

5937 4383. Gây tê phẫu thuật nội soi ph ình đại tràng bẩm sinh x x

5938 4384. Gây tê phẫu thuật nội soi ph ình động mạch chủbụng x x

5939 4385. Gây tê phẫu thuật nội soi phục hồi th ành bụng x x

5940 4386. Gây tê phẫu thuật nội soi qua dạ d ày cắt polyp dạdày x x

5941 4387. Gây tê phẫu thuật nội soi Robotigae x x

5942 4388. Gây tê phẫu thuật nội soi rửa bụng, dẫn l ưu x x

5943 4389. Gây tê phẫu thuật nội soi sau phúc mạc lấy sỏi bểthận x x

5944 4390. Gây tê phẫu thuật nội soi sau phúc mạc lấy sỏi niệuquản x x

5945 4391. Gây tê phẫu thuật nội soi sinh thiết hạch ổ bụng x x

5946 4392. Gây tê phẫu thuật nội soi sinh thiết u n ão thất x x

5947 4394. Gây tê phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng chéo sau x x

STT

PHÂN TUYẾN KỸTHUẬT

1 23

258

Page 259: bvndgiadinh.vnbvndgiadinh.vn/Content/uploads/dmktdungtuyen.pdf · Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT A B

Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến

TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D5948 4395. Gây tê phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng chéotr ước bằng gân

bánh chè tự thân)x x

5949 4396. Gây tê phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng chéotr ước bằng gânchân ngỗng

x x

5950 4397. Gây tê phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng chéotr ước bằng gântứ đầu

x x

5951 4398. Gây tê phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng chéotr ước bằng kỹthuật hai bó)

x x

5952 4399. Gây tê phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng quạ đ òn x x

5953 4400. Gây tê phẫu thuật nội soi tái tạo lại dây chằng chéosau x x

5954 4401. Gây tê phẫu thuật nội soi tái tạo lại dây chằng chéotr ước x x

5955 4402. Gây tê phẫu thuật nội soi tán sỏi trong phẫu thuậtnội soi đ ườngmật và tán sỏi qua đường hầm Kehr

x x

5956 4403. Gây tê phẫu thuật nội soi tán sỏi, dẫn l ưu đườngmật qua da dướiECHO

x x

5957 4405. Gây tê phẫu thuật nội soi tạo h ình khúc nối niệuquản - bể thận x x

5958 4406. Gây tê phẫu thuật nội soi tạo h ình mỏm cùng vai (ArthroscopicSubacromial Decompression)

x x

5959 4407. Gây tê phẫu thuật nội soi tạo h ình niệu quản x x

5960 4408. Gây tê phẫu thuật nội soi tạo h ình tâm v ị kiểu Dor x x

5961 4409. Gây tê phẫu thuật nội soi tạo h ình tâm v ị kiểuLortat-Jacob x x

5962 4410. Gây tê phẫu thuật nội soi tạo h ình tâm v ị kiểuNissen x x

5963 4411. Gây tê phẫu thuật nội soi tạo h ình tâm v ị kiểuToupet x x

5964 4412. Gây tê phẫu thuật nội soi tạo h ình thực quản x x

5965 4413. Gây tê phẫu thuật nội soi thắt động mạch gan điềutrị ung th ưgan/vết thương gan

x x

5966 4414. Gây tê phẫu thuật nội soi thắt động mạch h àm trong x x

5967 4415. Gây tê phẫu thuật nội soi thắt ống ngực (điều trỡ d òbạch huyết) x x

STT

PHÂN TUYẾN KỸTHUẬT

1 23

259

Page 260: bvndgiadinh.vnbvndgiadinh.vn/Content/uploads/dmktdungtuyen.pdf · Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT A B

Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến

TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D5968 4416. Gây tê phẫu thuật nội soi thắt tuần ho àn bàng hệ x x

5969 4418. Gây tê phẫu thuật nội soi treo thận để điều trị sathận x x

5970 4419. Gây tê phẫu thuật nội soi tuỷ sống x x

5971 4420. Gây tê phẫu thuật nội soi tuyến y ên qua đườngxương bướm x x

5972 4421. Gây tê phẫu thuật nội soi u buồng trứng tr ên bệnhnhân có thai x x

5973 4422. Gây tê phẫu thuật nội soi u mạc treo x x

5974 4423. Gây tê phẫu thuật nội soi u nang buồng trứng x x

5975 4424. Gây tê phẫu thuật nội soi vét hạch tiểu khung x x

5976 4425. Gây tê phẫu thuật nội soi vi êm phần phụ x x

5977 4426. Gây tê phẫu thuật nội soi vi êm phúc mạc do viêmruột thừa x x

5978 4427. Gây tê phẫu thuật nội soi vỡ đại tr àng x x

5979 4428. Gây tê phẫu thuật nội soi v ùng nền sọ x x

5980 4429. Gây tê phẫu thuật nội soi xẻ sa lồi lỗ niệu quản x x

5981 4431. Gây tê phẫu thuật nội soi xử lý vi êm phúc mạc tiểukhung x x

5982 4432. Gây tê phẫu thuật nối tắt ruột non – đại tr àng hoặctrực tràng x x

5983 4433. Gây tê phẫu thuật nối tắt ruột non – ruột non x x x

5984 4434. Gây tê phẫu thuật nối thông lệ mũi có hoặc khôngđặt ốngSilicon có hoặc không áp thuốc chống chuyển hóa

x x

5985 4435. Gây tê phẫu thuật nối tụy ruột x x

5986 4436. Gây tê phẫu thuật nối vị tr àng x x x

5987 4437. Gây tê phẫu thuật nối v òi tử cung x x

5988 4438. Gây tê phẫu thuật nối Wirsung ruột non + nối ốngmật chủ - ruộtnon + nối dạ dày – ruột non trên ba quai ruột biệt lập

x x

5989 4439. Gây tê phẫu thuật nong niệu đạo x x

5990 4440. Gây tê phẫu thuật Nuss kết hợp nội soi lồng điều trịl õm ngựcbẩm sinh (VATS)

x x

5991 4441. Gây tê phẫu thuật ổ bụng trung phẫu ở trẻ em x x x

STT

PHÂN TUYẾN KỸTHUẬT

1 23

260

Page 261: bvndgiadinh.vnbvndgiadinh.vn/Content/uploads/dmktdungtuyen.pdf · Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT A B

Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến

TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D5992 4442. Gây tê phẫu thuật quặm bẩm sinh x x

5993 4443. Gây tê phẫu thuật sa bàng quang qua ngõ âm đạo(tạo hình thànhtrước âm đạo)

x x

5994 4444. Gây tê phẫu thuật sa sinh dục x x

5995 4445. Gây tê phẫu thuật tạo h ình âm đạo + tầng sinh môn x x

5996 4446. Gây tê phẫu thuật tháo lồng ruột x x

5997 4447. Gây tê phẫu thuật ứ máu kinh x x

5998 4448. Gây tê phẫu thuật vá da tạo h ình mi x x

5999 4449. Gây tê phẫu thuật vá da, ni êm mạc tạo cùng đồ cóhoặc khôngtách dính mi cầu

x x

6000 4450. Gây tê phẫu thuật vá vỡ x ương hốc mắt (thành dưới,thành trongcó hoặc không dùng sụn sườn)

x x

6001 4451. Gây tê phẫu thuật viêm phúc mạc ruột thừa ở trẻdưới 6 tuổi x x

6002 4452. Gây tê phẫu thuật viêm sụn vành tai, d ị tật v ành tai x x

6003 4453. Gây tê rút sonde JJ do nơi khác đ ặt hoặc thay sondeJJ tại khoa x x x

6004 4454. Gây tê tán sỏi qua da bằng laser x x

6005 4455. Gây tê tán sỏi qua da bằng si êu âm x x

6006 4456. Gây tê tán sỏi qua da bằng xung h ơi x x

6007 4457. Gây tê tán sỏi thận qua da x x

6008 4458. Gây tê thông tim ch ẩn đoán và điều trị các bệnh lítim v à mạch ởtrẻ em

x x

6009 4459. Gây tê trung phẫu ngực ở trẻ em x x

Đ. AN THẦN

6010 4460. An thần bệnh nhân khi chụp h ình ở khoa chẩn đoánhình ảnh x x x

6011 4461. An thần bệnh nhân nhổ răng x x

6012 4462. An thần bệnh nhân nội soi đ ường mật x x

6013 4463. An thần bệnh nhân nội soi đ ường tiêu hóa x x

6014 4464. An thần bệnh nhân nội soi khí phế quản x x x

6015 4465. An thần bệnh nhân phải nắn xương x x x

6016 4466. An thần cho bệnh nhân nằm ở hồi sức x x x

6017 4467. An thần cho bệnh nhân nằm ở hồi tỉnh x x x

STT

PHÂN TUYẾN KỸTHUẬT

1 23

261

Page 262: bvndgiadinh.vnbvndgiadinh.vn/Content/uploads/dmktdungtuyen.pdf · Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT A B

Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến

TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D6018 4468. An thần nội khí quản phẫu thuật lấy thai tr ên bệnhnhân giảm

tiểu cầux x

6019 4469. An thần nội khí quản phẫu thuật lấy thai tr ên bệnhnhân hen phếquản

x x

6020 4470. An thần nội soi buồng tử cung can thiệp x x

6021 4471. An thần nội soi buồng tử cung chẩn đoán x x

6022 4472. An thần nội soi buồng tử cung nạo buồng tử cung x x

6023 4473. An thần nội soi buồng tử cung sinh thiết buồng tử cung x x

6024 4474. An thần nội soi buồng tử cung, v òi trứng thông vòitrứng x x

6025 4475. An thần nội soi gắp dị vật đ ường thở x x

6026 4476. An thần nội soi niệu quản 2 b ên 1 thì gắp sỏi niệuquản X x

6027 4477. An thần nội soi niệu quản 2 b ên 1 thì tán s ỏi niệuquản X x

6028 4478. An thần nội soi niệu quản ng ược dòng bằng ống soimềm tán sỏithận bằng laser

X x

6029 4479. An thần nội soi niệu quản tán sỏi bằng laser X x

6030 4480. An thần nội soi nong hẹp thực quản x x

6031 4481. An thần nội soi nong niệu quản hẹp X x

6032 4482. An thần nội soi ổ bụng chẩn đoán X x

6033 4483. An thần nội soi phế quản sinh thiết chẩn đoán x x

6034 4484. An thần nội soi tán sỏi niệu quản X x

6035 4485. An thần nội soi tán sỏi niệu quản ng ược dòng X x

6036 4486. An thần nội soi thận ống mềm gắp sỏi thận X x

6037 4487. An thần nội soi thận ống mềm tán sỏi thận X x

6038 4488. An thần nội soi xẻ lỗ niệu quản lấy sỏi X x

6039 4489. An thần phẫu thuật đóng d ò bàng quang - âm đạo x x

6040 4490. An thần phẫu thuật lấy thai tr ên bệnh nhân có bệnhvề máu x x

6041 4491. An thần phẫu thuật lấy thai tr ên bệnh nhân HIV-AID x x

6042 4492. An thần phẫu thuật mắt ở trẻ em x x

STT

PHÂN TUYẾN KỸTHUẬT

1 23

262

Page 263: bvndgiadinh.vnbvndgiadinh.vn/Content/uploads/dmktdungtuyen.pdf · Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT A B

Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến

TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D6043 4493. An thần phẫu thuật nội soi kẹp ống động mạch x x

6044 4494. An thần phẫu thuật nội soi bắc cầu nối động mạchchủ xuống-động mạch đùi

x x

6045 4495. An thần phẫu thuật nội soi bịt lỗ d ò dịch não tuỷ x x

6046 4496. An thần phẫu thuật nội soi bóc u x ơ tử cung x x

6047 4497. An thần phẫu thuật nội soi bóc vỏ m àng phổi x x

6048 4498. An thần phẫu thuật nội soi buồng tử cung + mởthông 2 v òi tửcung

x x

6049 4499. An thần phẫu thuật nội soi buồng tử cung cắt dínhbuồng tử cung x x

6050 4500. An thần phẫu thuật nội soi buồng tử cung cắtpolype x x

6051 4501. An thần phẫu thuật nội soi buồng tử cung cắt u x ơ x x

6052 4502. An thần phẫu thuật nội soi buồng tử cung cắt váchngăn x x

6053 4503. An thần phẫu thuật nội soi cắm lại niệu quản x x

6054 4504. An thần phẫu thuật nội soi cắm lại niệu quản v àobàng quang x x

6055 4505. An thần phẫu thuật nội soi cầm máu sau phẫu thuật x x

6056 4506. An thần phẫu thuật nội soi căng da trán, căng damặt, căng da cổ x x

6057 4507. An thần phẫu thuật nội soi cắt 1 th ùy tuyến giáp +eo giáp x x

6058 4508. An thần phẫu thuật nội soi cắt 1 thuỳ tuyến giáptrong b ướu giápnhân

x x

6059 4509. An thần phẫu thuật nội soi cắt 1 thuỳ tuyến giáptrong b ướu giápnhân độc

x x

6060 4510. An thần phẫu thuật nội soi cắt 1 th ùy tuyến giáp x x

6061 4511. An thần phẫu thuật nội soi cắt 2/3 dạ d ày x x

6062 4512. An thần phẫu thuật nội soi cắt 3/4 dạ d ày x x

6063 4513. An thần phẫu thuật nội soi cắt bạch mạch thận x x

STT

PHÂN TUYẾN KỸTHUẬT

1 23

263

Page 264: bvndgiadinh.vnbvndgiadinh.vn/Content/uploads/dmktdungtuyen.pdf · Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT A B

Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến

TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D6064 4514. An thần phẫu thuật nội soi cắt bán phần 1 th ùytuyến giáp x x

6065 4515. An thần phẫu thuật nội soi cắt bán phần lách trongchấn th ương x x

6066 4516. An thần phẫu thuật nội soi cắt u họat dịch cổ tay x x

6067 4517. An thần phẫu thuật nội soi cắt u mạc treo ruột + cắtđoạn ruộtnon

x x

6068 4518. An thần phẫu thuật nội soi cắt u mạc treo ruột,không cắt ruột x x

6069 4519. An thần phẫu thuật nội soi cắt u m àng tim x x

6070 4520. An thần phẫu thuật nội soi cắt u nang m àng ngoàitim x x

6071 4521. An thần phẫu thuật nội soi cắt u OMC x x

6072 4522. An thần phẫu thuật nội soi cắt u sau phúc mạc x x

6073 4523. An thần phẫu thuật nội soi cắt u thận ác tính x x

6074 4524. An thần phẫu thuật nội soi cắt u thận l ành tính x x

6075 4525. An thần phẫu thuật nội soi cắt u thực quản x x

6076 4526. An thần phẫu thuật nội soi cắt u trung thất x x

6077 4527. An thần phẫu thuật nội soi cắt u tụy x x

6078 4528. An thần phẫu thuật nội soi cắt u tuyến th ượng thận1 bên x x

6079 4529. An thần phẫu thuật nội soi cắt u tuyến th ượng thận2 bên x x

6080 4530. An thần phẫu thuật nội soi cắt u tuyến ức x x

6081 4531. An thần phẫu thuật nội soi cắt u x ơ vòm mũi x x

6082 4532. An thần phẫu thuật nội soi cắt x ương sườn số 1(điều trị hộichứng đường thóat lồng ngực)

x x

6083 4533. An thần phẫu thuật nội soi chửa ngo ài tử cung x x

6084 4534. An thần phẫu thuật nội soi chuyển vị trí tĩnh mạchđể tạo d òđộng mạch-tĩnh mạch cho chạy thận nhân tạo

x x

STT

PHÂN TUYẾN KỸTHUẬT

1 23

264

Page 265: bvndgiadinh.vnbvndgiadinh.vn/Content/uploads/dmktdungtuyen.pdf · Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT A B

Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến

TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D6085 4535. An thần phẫu thuật nội soi cố định dạ d ày x x

6086 4536. An thần phẫu thuật nội soi cố định trực tr àng + cắtđoạn đạitràng

x x

6087 4537. An thần phẫu thuật nội soi cố định trực tr àng x x

6088 4538. An thần phẫu thuật nội soi dẫn l ưu áp xe tồn lưu x x

6089 4539. An thần phẫu thuật nội soi dẫn l ưu áp xe tụy x x

6090 4540. An thần phẫu thuật nội soi dẫn l ưu áp-xe gan x x

6091 4541. An thần phẫu thuật nội soi dẫn l ưu đường mật quada dưới siêuâm

x x

6092 4542. An thần phẫu thuật nội soi dẫn l ưu màng ngoài tim x x

6093 4543. An thần phẫu thuật nội soi dẫn l ưu nang tụy x x

6094 4544. An thần phẫu thuật nội soi đặt điện cực tạo nhịpth ượng tâm mạc x x

6095 4545. An thần phẫu thuật nội soi đặt l ưới ngả tiền phúcmạc (TEP) x x

6096 4546. An thần phẫu thuật nội soi đặt l ưới tiền phúc mạcqua ổ bụng(TAPP)

x x

6097 4547. An thần phẫu thuật nội soi đặt l ưới trong phúc mạc x x

6098 4548. An thần phẫu thuật nội soi đặt v òng thắt dạ dày x x

6099 4549. An thần phẫu thuật nội soi điều trị chảy máu đ ườngmật, cắt gan x x

6100 4550. An thần phẫu thuật nội soi điều trị cứng khớp cổchân x x

6101 4551. An thần phẫu thuật nội soi điều trị cứng khớpkhủyu(Arthroscopic Management of Elbow Stiffness)

x x

6102 4552. An thần phẫu thuật nội soi điều trị đám quánh quộtthừa x

6103 4553. An thần phẫu thuật nội soi điều trị g ãy xương vùngkhủyu x x

6104 4554. An thần phẫu thuật nội soi điều trị hoại tử chỏmx ương đùi bằngghép sụn xương

x x

6105 4555. An thần phẫu thuật nội soi điều trị hội chứng ch ènép trước cổchân

x x

STT

PHÂN TUYẾN KỸTHUẬT

1 23

265

Page 266: bvndgiadinh.vnbvndgiadinh.vn/Content/uploads/dmktdungtuyen.pdf · Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT A B

Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến

TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D6106 4556. An thần phẫu thuật nội soi điều trị mất vững bánh ch è x x

6107 4557. An thần phẫu thuật nội soi điều trị mất vững khớp vai theophương pháp Latarjet

x x

6108 4558. An thần phẫu thuật nội soi điều trị mất vững khớp vai x x

6109 4559. An thần phẫu thuật nội soi điều trị máu đông m àngphổi x x

6110 4560. An thần phẫu thuật nội soi Điều trị Megacolon(phẫu thuậtSoave đường hậu môn một th ì)

x x

6111 4561. An thần phẫu thuật nội soi điều trị ổ cặn m àng phổi x x

6112 4562. An thần phẫu thuật nội soi điều trị phồng, hẹp, tắcđộng mạchchủ bụng dưới thận

x x

6113 4563. An thần phẫu thuật nội soi điều trị rách sụn viền ổcối x x

6114 4564. An thần phẫu thuật nội soi điều trị rách sụn viềntr ên từ trước rasau

x x

6115 4565. An thần phẫu thuật nội soi điều trị r ò dịch não tuỷnền sọ x x

6116 4566. An thần phẫu thuật nội soi điều trị r ò hậu môn x x

6117 4567. An thần phẫu thuật nội soi điều trị rung nhĩ x x

6118 4568. An thần phẫu thuật nội soi điều trị sa sinh dục x x

6119 4569. An thần phẫu thuật nội soi điều trị thoái khớp c ùngđòn x x

6120 4570. An thần phẫu thuật nội soi điều trị thoát vị nền sọ x x

6121 4571. An thần phẫu thuật nội soi điều trị tổn th ương dâychằng tròn x x

6122 4572. An thần phẫu thuật nội soi điều trị tổn th ương phứchợp sụn sợitam giác

x x

6123 4573. An thần phẫu thuật nội soi điều trị tr ào ngược thựcquản x x

6124 4574. An thần phẫu thuật nội soi điều trị vi êm co rút khớpvai x x

6125 4575. An thần phẫu thuật nội soi điều trị vi êm khớp vai x x

STT

PHÂN TUYẾN KỸTHUẬT

1 23

266

Page 267: bvndgiadinh.vnbvndgiadinh.vn/Content/uploads/dmktdungtuyen.pdf · Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT A B

Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến

TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D6126 4576. An thần phẫu thuật nội soi điều trị vi êm mỏm trênlồi cầu ngoài ) x x

6127 4577. An thần phẫu thuật nội soi điều trị vô sinh x x

6128 4578. An thần phẫu thuật nội soi điều trị xoắn dạ d ày cókèm cắt dạdày

x x

6129 4579. An thần phẫu thuật nội soi đính lại n ơi bám gân nh ịđầu x x

6130 4580. An thần phẫu thuật nội soi đóng hậu môn nhân tạo x x

6131 4581. An thần phẫu thuật nội soi đóng lỗ thông li ên nhĩ x x

6132 4582. An thần phẫu thuật nội soi đốt hạch giao cảm lồngngực bằngdụng cụ siêu nhỏ.

x x

6133 4583. An thần phẫu thuật nội soi Frey điều trị vi êm tụymạn x x

6134 4584. An thần phẫu thuật nội soi gây dính m àng phổi x x

6135 4585. An thần phẫu thuật nội soi GEU thể huyết tụ th ànhnang x x

6136 4586. An thần phẫu thuật nội soi ghép sụn ch êm x x

6137 4587. An thần phẫu thuật nội soi ghép sụn x ương tự thân x x

6138 4588. An thần phẫu thuật nội soi ghép thần kinh điều trịliệt mặt x x

6139 4589. An thần phẫu thuật nội soi giải phóng lỗ li ên hợpcột sống cổ x x

6140 4590. An thần phẫu thuật nội soi giải phóng ống cổ tay x x

6141 4591. An thần phẫu thuật nội soi giảm áp dây thần kinh II x x

6142 4592. An thần phẫu thuật nội soi giảm áp ổ mắt x x

6143 4593. An thần phẫu thuật nội soi gỡ dính m àng phổi x x

6144 4594. An thần phẫu thuật nội soi gỡ dính ruột x x

6145 4595. An thần phẫu thuật nội soi gỡ dính, hút rửa trongbệnh lý mủmàng phổi

x x

6146 4596. An thần phẫu thuật nội soi hạ bóng trực tr àng + t ạohình hậumôn một th ì

x x

6147 4597. An thần phẫu thuật nội soi h àn khớp cổ chân x x

6148 4598. An thần phẫu thuật nội soi h àn khớp dưới sên x x

STT

PHÂN TUYẾN KỸTHUẬT

1 23

267

Page 268: bvndgiadinh.vnbvndgiadinh.vn/Content/uploads/dmktdungtuyen.pdf · Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT A B

Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến

TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D6149 4599. An thần phẫu thuật nội soi hẹp bể thận, niệu quản x x

6150 4600. An thần phẫu thuật nội soi hỗ trợ (VATS) điều trịbệnh lý phổi,trung thất

x x

6151 4601. An thần phẫu thuật nội soi hỗ trợ (VATS) điều trịbệnh lý tim x x

6152 4602. An thần phẫu thuật nội soi hỗ trợ cắt polyp to đạitr àng x x

6153 4603. An thần phẫu thuật nội soi hổ trợ điều trị g ãy xươngphạm khớpvùng gối

x x

6154 4604. An thần phẫu thuật nội soi hổ trợ điều trị hoại tửchỏm x ươngđùi bằng khoan giải áp x

x x

6155 4605. An thần phẫu thuật nội soi hỗ trợ giải áp vi mạch x x

6156 4606. An thần phẫu thuật nội soi hỗ trợ kẹp túi ph ình x x

6157 4607. An thần phẫu thuật nội soi hỗ trợ l àm cứng cột sốnglưng x x

6158 4608. An thần phẫu thuật nội soi hỗ trợ lấy u n ão x x

6159 4609. An thần phẫu thuật nội soi kẹp túi ph ình động mạchnão x x

6160 4610. An thần phẫu thuật nội soi khâu cầm máu lách x x

6161 4611. An thần phẫu thuật nội soi khâu cầm máu vỡ gan x x

6162 4612. An thần phẫu thuật nội soi khâu chóp xoay x x

6163 4613. An thần phẫu thuật nội soi khâu c ơ hoành x x

6164 4614. An thần phẫu thuật nội soi khâu gấp nếp c ơ hoành(điều trị liệtthần kinh hoành)

x x

6165 4615. An thần phẫu thuật nội soi khâu hẹp lỗ thực quản +tạo h ình tâmvị kiểu Lortat-Jacob

x x

6166 4616. An thần phẫu thuật nội soi khâu hẹp lỗ thực quản +tạo h ình tâmvị kiểu Dor

x x

6167 4617. An thần phẫu thuật nội soi khâu hẹp lỗ thực quản +tạo h ình tâmvị kiểu Toupet

x x

6168 4618. An thần phẫu thuật nội soi khâu hẹp lỗ thực quản +tạo h ình tâmvị kiểu Nissen

x x

6169 4619. An thần phẫu thuật nội soi khâu khoảng gian chóp xoay x x

6170 4620. An thần phẫu thuật nội soi khâu mạc treo x x

1 23

STT

PHÂN TUYẾN KỸTHUẬT

268

Page 269: bvndgiadinh.vnbvndgiadinh.vn/Content/uploads/dmktdungtuyen.pdf · Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT A B

Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến

TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D6171 4621. An thần phẫu thuật nội soi khâu miệng nối đại-trựctr àng, rửa

bụng, dẫn l ưu (xì mi ệng nối đại-trựctràng)x x

6172 4622. An thần phẫu thuật nội soi khâu r ò ống ngực x x

6173 4623. An thần phẫu thuật nội soi khâu sụn ch êm(ArthroscopicMeniscus Repair)

x x

6174 4624. An thần phẫu thuật nội soi khâu thủng c ơ hoành x x

6175 4625. An thần phẫu thuật nội soi khâu thủng dạ d ày + nốidạ dày-hỗngtràng

x x

6176 4626. An thần phẫu thuật nội soi khâu thủng dạ d ày x x

6177 4627. An thần phẫu thuật nội soi khâu thủng đại tr àng + hậu môn nhântạo trên dòng

x x

6178 4628. An thần phẫu thuật nội soi khâu thủng đại tr àng x x

6179 4629. An thần phẫu thuật nội soi khâu thủng ruột non +đ ưa ruột nonra da trên dòng

x x

6180 4630. An thần phẫu thuật nội soi khâu thủng ruột non x x

6181 4631. An thần phẫu thuật nội soi khâu thủng tá tr àng + nốidạ dày-hỗng tràng

x x

6182 4632. An thần phẫu thuật nội soi khâu thủng tá tr àng x x

6183 4633. An thần phẫu thuật nội soi khâu thủng trực tr àng +hậu mônnhân tạo trên dòng

x x

6184 4634. An thần phẫu thuật nội soi khâu thủng trực tr àng x x

6185 4635. An thần phẫu thuật nội soi khâu vết th ương dạ dày+ nối dạ dày-hỗng tràng

x x

6186 4636. An thần phẫu thuật nội soi khâu vết th ương dạ dày x x

6187 4637. An thần phẫu thuật nội soi khâu vết th ương đạitràng + hậu mônnhân tạo trên dòng

x x

6188 4638. An thần phẫu thuật nội soi khâu vết th ương đạitràng x x

6189 4639. An thần phẫu thuật nội soi khâu vết th ương ruột non+ đưa ruộtnon ra da trên dòng

x x

6190 4640. An thần phẫu thuật nội soi khâu vết th ương ruột non x x

6191 4641. An thần phẫu thuật nội soi khâu vết th ương tá tràng+ nối dạ dày-hỗng tràng

x x

6192 4642. An thần phẫu thuật nội soi khâu vết th ương tá tràng x x

STT

PHÂN TUYẾN KỸTHUẬT

1 23

269

Page 270: bvndgiadinh.vnbvndgiadinh.vn/Content/uploads/dmktdungtuyen.pdf · Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT A B

Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến

TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D6193 4643. An thần phẫu thuật nội soi khâu vết th ương trựctràng + hậu môn

nhân tạo trên dòngx x

6194 4644. An thần phẫu thuật nội soi khâu vết th ương trựctràng x x

6195 4645. An thần phẫu thuật nội soi khoan kích thích tủy(Microfracturetechnique)

x x

6196 4646. An thần phẫu thuật nội soi khớp bả vai lồng ngực(ArthroscopicManagement of ScapulothoracicDisorders)

x x

6197 4647. An thần phẫu thuật nội soi kỹ thuật Heller điều trịco thắt tâm vị x x

6198 4648. An thần phẫu thuật nội soi l àm hậu môn nhân tạo x x

6199 4649. An thần phẫu thuật nội soi lấy dị vật phổi – m àngphổi x x

6200 4650. An thần phẫu thuật nội soi lấy dị vật trong đ ườngmật x x

6201 4651. An thần phẫu thuật nội soi lấy hạch trung thất x x

6202 4652. An thần phẫu thuật nội soi lấy máu phế mạc đông x x

6203 4653. An thần phẫu thuật nội soi lấy máu tụ x x

6204 4654. An thần phẫu thuật nội soi lấy nhân đệm cốt sốngl ưng qua lỗliên hợp

x x

6205 4655. An thần phẫu thuật nội soi lấy nhân đệm cột sốngsống l ưng quađường liên bản sống

x x

6206 4656. An thần phẫu thuật nội soi lấy sỏi đ ường mật trongvà ngoài gancó dẫn lưu Kehr

x x

6207 4657. An thần phẫu thuật nội soi lấy sỏi niệu quản x x

6208 4658. An thần phẫu thuật nội soi lấy sỏi OMC có dẫn l ưuKehr x x

6209 4659. An thần phẫu thuật nội soi lấy u n ão dưới lều x x

6210 4660. An thần phẫu thuật nội soi lấy u n ão thất x x

6211 4661. An thần phẫu thuật nội soi lấy u n ão vòm sọ x x

6212 4662. An thần phẫu thuật nội soi lấy u nền sọ x x

6213 4663. An thần phẫu thuật nội soi lấy u sọ hầu qua xoangsang x x

6214 4664. An thần phẫu thuật nội soi lấy u th ành ngực x x

6215 4665. An thần phẫu thuật nội soi lấy u v ùng bản lề chẫmcổ qua miệng x x

6216 4666. An thần phẫu thuật nội soi lấy u x x

STT

PHÂN TUYẾN KỸTHUẬT

1 23

270

Page 271: bvndgiadinh.vnbvndgiadinh.vn/Content/uploads/dmktdungtuyen.pdf · Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT A B

Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến

TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D6217 4667. An thần phẫu thuật nội soi lồng ngực cầm máu x x

6218 4668. An thần phẫu thuật nội soi lồng ngực cắt 1 phổi x x

6219 4669. An thần phẫu thuật nội soi lồng ngực lấy máu tụ,cầm máu x x

6220 4670. An thần phẫu thuật nội soi lồng ngực sinh thiết chẩnđoán x x

6221 4671. An thần phẫu thuật nội soi lồng ngực xử trí tr ànmáu, tràn khímàng phổi

x x x

6222 4672. An thần phẫu thuật nội soi mở cửa sổ m àng tim –màng phổi x x

6223 4673. An thần phẫu thuật nội soi mở hồi tr àng/hỗng tràngra da x x

6224 4674. An thần phẫu thuật nội soi mở ống mật chủ lấy sỏi+ cắt ganthùy trái

x x

6225 4675. An thần phẫu thuật nội soi mở ống mật chủ lấy sỏi+ cắt túi mật x x

6226 4676. An thần phẫu thuật nội soi mở ống mật chủ lấy sỏi+ nối ống mậtchủ-hỗng tràng

x x

6227 4677. An thần phẫu thuật nội soi mở ống mật chủ lấy sỏi x x

6228 4678. An thần phẫu thuật nội soi mở ruột lấy dị vật x x

6229 4679. An thần phẫu thuật nội soi mở ruột non ra da x x

6230 4680. An thần phẫu thuật nội soi mở s àng hàm x x

6231 4681. An thần phẫu thuật nội soi mở thông dạ d ày x x

6232 4682. An thần phẫu thuật nội soi mở túi mật ra da x x x

6233 4683. An thần phẫu thuật nội soi mũi xoang điều trị g ãyxương hàmmặt

x x

6234 4684. An thần phẫu thuật nội soi nang thận qua phúc mạc x x

6235 4685. An thần phẫu thuật nội soi nang thận sau phúc mạc x x

6236 4686. An thần phẫu thuật nội soi nối dạ d ày-hỗng tràng x x

6237 4687. An thần phẫu thuật nội soi nối dạ d ày-hỗng tràng,nối túi mật-hỗng tràng

x x

STT

PHÂN TUYẾN KỸTHUẬT

1 23

271

Page 272: bvndgiadinh.vnbvndgiadinh.vn/Content/uploads/dmktdungtuyen.pdf · Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT A B

Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến

TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D6238 4688. An thần phẫu thuật nội soi nối nang tụy- dạ d ày điều trị nang giả

tụyx x

6239 4689. An thần phẫu thuật nội soi nối nang tụy-hỗng tr àng x x

6240 4690. An thần phẫu thuật nội soi nối OMC-tá tr àng x x

6241 4691. An thần phẫu thuật nội soi nối ống gan chung-hỗngtr àng x x

6242 4692. An thần phẫu thuật nội soi nối ống mật chủ-hỗngtr àng x x

6243 4693. An thần phẫu thuật nội soi nối tắt đại tr àng-đạitràng x x

6244 4694. An thần phẫu thuật nội soi nối tắt hồi tr àng-đạitràng ngang x x

6245 4695. An thần phẫu thuật nội soi nối tắt ruột non-ruột non x x

6246 4696. An thần phẫu thuật nội soi nối tắt thực quản-dạ d àybằng đạitràng

x x

6247 4697. An thần phẫu thuật nội soi nối túi mật-hỗng tr àng x x

6248 4698. An thần phẫu thuật nội soi nối v òi tử cung x x

6249 4699. An thần phẫu thuật nội soi ổ bụng chuẩn đoán x x

6250 4700. An thần phẫu thuật nội soi ổ bụng lấy dụng cụ tránhthai x x

6251 4701. An thần phẫu thuật nội soi ổ bụng lấy sỏi bể thận x x

6252 4702. An thần phẫu thuật nội soi phá nang m àng nhệndịch não tủy x x

6253 4703. An thần phẫu thuật nội soi phá thông s àn não thấtIII x x

6254 4704. An thần phẫu thuật nội soi phá thông s àn não thấtvà sinh thi ết unão não thất

x x

6255 4705. An thần phẫu thuật nội soi ph ình đại tràng bẩm sinh x x

6256 4706. An thần phẫu thuật nội soi ph ình động mạch chủbụng x x

6257 4707. An thần phẫu thuật nội soi phục hồi th ành bụng x x

6258 4708. An thần phẫu thuật nội soi qua dạ d ày cắt polyp dạdày x x

6259 4709. An thần phẫu thuật nội soi Robotigae x x

STT

PHÂN TUYẾN KỸTHUẬT

1 23

272

Page 273: bvndgiadinh.vnbvndgiadinh.vn/Content/uploads/dmktdungtuyen.pdf · Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT A B

Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến

TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D6260 4710. An thần phẫu thuật nội soi rửa bụng, dẫn l ưu x x

6261 4711. An thần phẫu thuật nội soi sau phúc mạc lấy sỏi bểthận x x

6262 4712. An thần phẫu thuật nội soi sau phúc mạc lấy sỏiniệu quản x x

6263 4713. An thần phẫu thuật nội soi sinh thiết hạch ổ bụng x x

6264 4714. An thần phẫu thuật nội soi sinh thiết u n ão thất x x

6265 4715. An thần phẫu thuật nội soi sửa van hai lá x x

6266 4716. An thần phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng chéosau) x x

6267 4717. An thần phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng chéotr ước bằng gânbánh chè tự thân

x x

6268 4718. An thần phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng chéotr ước bằng gânchân ngỗng x

x x

6269 4719. An thần phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng chéotr ước bằng gântứ đầu

x x

6270 4720. An thần phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng chéotr ước bằng kỹthuật hai bó

x x

6271 4721. An thần phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng quạđ òn x x

6272 4722. An thần phẫu thuật nội soi tái tạo lại dây chằngchéo sau x x

6273 4723. An thần phẫu thuật nội soi tái tạo lại dây chằngchéo tr ước x x

6274 4724. An thần phẫu thuật nội soi tán sỏi trong phẫu thuậtnội soi đ ườngmật và tán sỏi qua đường hầm Kehr

x x

6275 4725. An thần phẫu thuật nội soi tán sỏi, dẫn l ưu đườngmật qua dadưới ECHO

x x

6276 4726. An thần phẫu thuật nội soi tạo h ình cống não x x

6277 4727. An thần phẫu thuật nội soi tạo h ình khúc nối niệuquản - bể thận x x

6278 4728. An thần phẫu thuật nội soi tạo h ình mỏm cùng vai x x

6279 4729. An thần phẫu thuật nội soi tạo h ình niệu quản x x

6280 4730. An thần phẫu thuật nội soi tạo h ình tâm v ị kiểu Dor x x

STT

PHÂN TUYẾN KỸTHUẬT

1 23

273

Page 274: bvndgiadinh.vnbvndgiadinh.vn/Content/uploads/dmktdungtuyen.pdf · Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT A B

Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến

TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D6281 4731. An thần phẫu thuật nội soi tạo h ình tâm v ị kiểuLortat-Jacob x x

6282 4732. An thần phẫu thuật nội soi tạo h ình tâm v ị kiểuNissen x x

6283 4733. An thần phẫu thuật nội soi tạo h ình tâm v ị kiểuToupet x x

6284 4734. An thần phẫu thuật nội soi tạo h ình thực quản x x

6285 4735. An thần phẫu thuật nội soi thắt động mạch gan điềutrị ung th ưgan/vết thương gan

x x

6286 4736. An thần phẫu thuật nội soi thắt động mạch h àmtrong x x

6287 4737. An thần phẫu thuật nội soi thắt ống ngực (điều trỡd ò bạchhuyết)

x x

6288 4738. An thần phẫu thuật nội soi thắt tuần ho àn bàng hệ x x

6289 4739. An thần phẫu thuật nội soi thay van hai lá x x

6290 4740. An thần phẫu thuật nội soi treo thận để điều trị sathận x x

6291 4741. An thần phẫu thuật nội soi tuỷ sống x x

6292 4742. An thần phẫu thuật nội soi tuyến y ên qua đườngxương bướm x x

6293 4743. An thần phẫu thuật nội soi u buồng trứng tr ên bệnhnhân có thai x x

6294 4744. An thần phẫu thuật nội soi u mạc treo x x

6295 4745. An thần phẫu thuật nội soi u nang buồng trứng x x

6296 4746. An thần phẫu thuật nội soi vi êm phần phụ x x

6297 4747. An thần phẫu thuật nội soi vỡ đại tr àng x x

6298 4748. An thần phẫu thuật nội soi v ùng nền sọ x x

6299 4749. An thần phẫu thuật nội soi xẻ sa lồi lỗ niệu quản x x

6300 4750. An thần phẫu thuật nội soi xoang b ướm - trán x x

6301 4751. An thần phẫu thuật nội soi xử lý vi êm phúc mạctiểu khung x x

6302 4752. An thần rút sonde JJ do n ơi khác đặt hoặc thaysonde JJ tại khoa x x x

6303 4753. An thần sau phẫu thuật bắc cầu động mạch v ành/Phẫu thuật nộisoi lấy tĩnh mạch hiển

x x

STT

PHÂN TUYẾN KỸTHUẬT

1 23

274

Page 275: bvndgiadinh.vnbvndgiadinh.vn/Content/uploads/dmktdungtuyen.pdf · Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT A B

Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến

TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D6304 4754. An thần sau phẫu thuật bắc cầu động mạch v ành cóhay không

dùng tim ph ổi nhân tạox x

6305 4755. An thần sau phẫu thuật bắc cầu động mạchvành/Phẫu thuật nộisoi lấy động mạch quay

x x

6306 4756. An thần sau phẫu thuật bắc cầu động mạchvành/Phẫu thuật nộisoi lấy động mạch ngực trong

x x

6307 4757. An thần sau phẫu thuật bắc cầu động mạchvành/Phẫu thuật nộisoi lấy tĩnh mạch hiển v à động mạch quay

x x

6308 4758. An thần sau phẫu thuật bắc cầu động mạch/Phẫuthuật nội soi lấytĩnh mạch hiển

x x

6309 4759. An thần sau phẫu thuật bắc cầu mạch vành có đặtbóng dộingược động mạch chủ

x x

6310 4760. An thần sau phẫu thuật chấn th ương không sốc hoặcsốc nhẹ x x x

6311 4761. An thần sau phẫu thuật chấn th ương sọ não x x

6312 4762. An thần sau phẫu thuật điều trị bệnh c òn ống độngmạch ở trẻlớn và người lớn

x x

6313 4763. An thần sau phẫu thuật lấy máu tụ d ưới màng cứngcấp tính x x

6314 4764. An thần sau phẫu thuật lấy máu tụ ngo ài mầng cứngdưới lềutiểu não (hố sau)

x x

6315 4765. An thần sau phẫu thuật lấy máu tụ ngo ài màng cứngnhiều vị trítrên lều và/hoặc dưới lều tiểu n ão

x x

6316 4766. An thần sau phẫu thuật lấy máu tụ ngo ài màng cứngtrên lều tiểunão

x x

6317 4767. An thần sau phẫu thuật lấy máu tụ quanh ổ mắt sauCTSN x x

6318 4768. An thần sau phẫu thuật lấy máu tụ trong n ão thất x x

6319 4769. An thần sau phẫu thuật lấy thai tr ên bệnh nhânBasedow x x

6320 4770. An thần sau phẫu thuật lấy thai tr ên bệnh nhân đa chấn thương x x x

6321 4771. An thần sau phẫu thuật lấy thai tr ên bệnh nhân động kinh + tiềnsử động kinh

x x

6322 4772. An thần tán sỏi qua da bằng laser x x

6323 4773. An thần tán sỏi qua da bằng si êu âm x x

6324 4774. An thần tán sỏi qua da bằng xung h ơi x x

STT

PHÂN TUYẾN KỸTHUẬT

1 23

275

Page 276: bvndgiadinh.vnbvndgiadinh.vn/Content/uploads/dmktdungtuyen.pdf · Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT A B

Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến

TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D6325 4775. An thần tán sỏi thận qua da x x

6326 4776. An thần thông tim chẩn đoán v à điều trị các bệnh lí tim v à mạchở trẻ em

x x

6327 4777. An thần trung phẫu ngực ở trẻ em x x

STT

PHÂN TUYẾN KỸTHUẬT

1 23

276

Page 277: bvndgiadinh.vnbvndgiadinh.vn/Content/uploads/dmktdungtuyen.pdf · Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT A B

Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến

TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C DA. THẦN KINH - SỌ N ÃO

1. Sọ não

6328 1. Phẫu thuật xử lý vết th ương da đầu phức tạp x x

6329 2. Phẫu thuật vỡ lún x ương sọ hở x x

6330 3. Phẫu thuật vết th ương sọ não (có rách màng não) x x

6331 4. Phẫu thuật xử lý lún sọ không có vết th ương x x

6332 5. Phẫu thuật lấy máu tụ ngo ài màng cứng trên lều tiểu não x x

6333 6. Phẫu thuật lấy máu tụ ngo ài mầng cứng dưới lều tiểunão (hốsau)

x x

6334 7. Phẫu thuật lấy máu tụ ngo ài màng cứng nhiều vị trítr ên lềuvà/hoặc dưới lều tiểu n ão

x x

6335 8. Phẫu thuật lấy máu tụ d ưới màng cứng cấp tính x x

6336 9. Phẫu thuật lấy m àu tụ dưới màng cứng mạn tính mộtb ên x x

6337 10. Phẫu thuật lấy máu tụ d ưới màng cứng mạn tính haib ên x x

6338 11. Phẫu thuật dẫn lưu máu tụ trong não thất x x

6339 12. Phẫu thuật lấy máu tụ trong n ão thất x x

6340 13. Phẫu thuật xử lý vết th ương xoang hơi trán x x

6341 14. Phẫu thuật xử lý vết th ương xoang tĩnh mạch sọ x x

6342 15. Phẫu thuật mở nắp sọ giải ép trong tăng áp lực nội sọ(do máutụ, thiếu máu n ão, phù não)

x x

6343 16. Phẫu thuật dẫn l ưu não thất ra ngoài trong chấnthương sọnão (CTSN)

x x

6344 17. Phẫu thuật vá khuyết sọ sau chấn th ương sọ não x x

6345 18. Phẫu thuật đặt catheter vào não thất đo áp lực nội sọ x x

6346 19. Phẫu thuật đặt catheter vào nhu mô đo áp l ực nội sọ x x

STT

PHÂN TUYẾN KỸTHUẬT

1 23

X. NGOẠI KHOA

277

Page 278: bvndgiadinh.vnbvndgiadinh.vn/Content/uploads/dmktdungtuyen.pdf · Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT A B

Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến

TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D6347 20. Phẫu thuật đặt catheter vào ống sống thắt l ưng đo áplực dịch

não tuỷx x

6348 21. Phẫu thuật vá đường dò dịch não tuỷ ở vòm sọ sau CTSN x x

2. Phẫu thuật nhiễm tr ùng

6349 25. Phẫu thuật chọc hút áp xe n ão, bán cầu đại não x x

6350 26. Phẫu thuật chọc hút áp xe n ão, tiểu não x x

6351 27. Phẫu thuật lấy bao áp xe n ão, đại não, bằng đường mở nắp sọ x x

6352 29. Phẫu thuật viêm xương sọ x x

6353 32. Phẫu thuật nhiễm khuẩn vết mổ x x

6354 33. Phẫu thuật tụ mủ d ưới màng cứng x x

6355 34. Phẫu thuật tụ mủ ngo ài màng cứng x x

6356 35. Phẫu thuật áp xe ngoài màng tủy x x

6357 36. Phẫu thuật áp xe dưới màng tủy x x

6358 37. Phẫu thuật điều trị vi êm xương đốt sống x x

6359 38. Phẫu thuật xử lý nhiễm khuẩn vết mổ x x

6360 39. Phẫu thuật làm sạch viêm ngoài màng tu ỷ và/hoặcviêm đĩa đệmkhông tái tạo đốt sống, bằng đ ường vào trực tiếp

x x

3. Tủy sống

6361 45. Phẫu thuật cắt bỏ đ ường dò dưới da-dưới màng tuỷ x x

6362 46. Phẫu thuật lấy bỏ nang m àng tuỷ (meningeal cysts)trong ốngsống bằng đường vào phía sau

x x

6363 48. Phãu thuật u dưới trong màng tủy, ngoài tuỷ, bằngđường vàophía sau hoặc sau –ngoài

x x

6364 50. Phẫu thuật u ngo ài màng cứng tuỷ sống-rễ thần kinh,bằngđường vào phía sau

x x

6365 51. Phẫu thuật u rễ thần kinh ngo ài màng tủy kèm tái t ạođốt sống,bằng đường vào phía sau

x x

6366 52. Phẫu thuật u trong v à ngoài ống sống, không tái tạođốt sống,bằng đường vào phía sau hoặc sau-ngoài

x x

STT

PHÂN TUYẾN KỸTHUẬT

1 23

278

Page 279: bvndgiadinh.vnbvndgiadinh.vn/Content/uploads/dmktdungtuyen.pdf · Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT A B

Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến

TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D6367 53. Phẫu thuật u trong v à ngoài ống sống, kèm tái t ạo đốtsống, bằng

đường vào trước hoặc trước-ngoàix x

6368 54. Phẫu thuật mở cung sau đốt sống đ ơn thuần kết hợpvới tạo hìnhmàng cứng tủy

x x

4. Dịch n ão tủy

6369 57. Chọc dịch não tuỷ thắt l ưng (thủ thuật) x x

6370 58. Phẫu thuật dẫn lưu não thất ổ bụng trong d ãn não thất x x

6371 60. Phẫu thật dẫn lưu dịch não tuỷ thắt lưng-ổ bụng x x

6372 61. Phẫu thuật dẫn lưu nang dưới nhện nội sọ-ổ bụng x x

6373 63. Phẫu thuật mở thông n ão thất, mở thông nang d ướinhện qua mởnắp sọ

x x

6374 64. Phẫu thuật lấy bỏ dẫn l ưu não thất (ổ bụng, tâm nhĩ)hoặc dẫnlưu nang dịch não tuỷ (ổ bụng, não thất)

x x

6375 68. Phẫu thuật đóng đ ường dò dịch não tuỷ qua xoang trán x x

6. Dị tật sọ mặt

6376 76. Phẫu thuật dị dạng cổ chẩm x x

7. Thoát v ị não, màng não

6377 77. Phẫu thuật thoát vị n ão màng não vòm sọ x x

6378 79. Phẫu thuật thoát vị tủy-m àng tủy x x8. Mạch máu

6379 82. Phẫu thuật dị dạng động-tĩnh mạch n ão x x6380 83. Phẫu thuật u máu thể hang (cavernoma) đại não x x

6381 84. Phẫu thuật u máu thể hang tiểu n ão x x

9. Khối choán chỗ trong, ngo ài não6382 88. Phẫu thuật u tầng tr ước nền sọ bằng mở nắp sọ trán một b ên x x

6383 89. Phẫu thuật u tầng tr ước nền sọ bằng mở nắp sọ trán 2b ên x x

6384 92. Phẫu thuật u v ùng tầng giữa nền sọ bằng mở năp sọ x x

6385 102. Phẫu thuật u nội sọ, v òm đại não không xâm l ấnxoang tĩnhmạch, bằng đường mở nắp sọ

x x

6386 104. Phẫu thuật u hố sau không xâm lấn xoang tĩnh mạch,bằngđường mở nắp sọ

x x

STT

PHÂN TUYẾN KỸTHUẬT

1 23

279

Page 280: bvndgiadinh.vnbvndgiadinh.vn/Content/uploads/dmktdungtuyen.pdf · Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT A B

Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến

TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D11. Nhu mô, ti ểu não

6387 120. Phẫu thuật u trong nhu mô tiểu n ão, bằng đường mởnắp sọ x x

12. U ngoài s ọ

6388 122. Phẫu thuật u x ương sọ vòm sọ x x

6389 123. Phẫu thuật u thần kinh sọ đoạn d ưới nền sọ x x

6390 124. Phẫu thuật u da đầu thâm nhiễm x ương-màng cứng sọ x x

6391 125. Phẫu thuật dị dạng mạch máu ngo ài sọ x x

15. Hố mắt

6392 146. Phẫu thuật u x ương hốc mắt x x

16. Th ần kinh ngoại bi ên

6393 148. Phẫu thuật u thần kinh ngoại bi ên x x

6394 149. Phẫu thuật giải phóng ch èn ép TK ngo ại biên x x

6395 151. Phẫu thuật u thần kinh tr ên da x x x

B. TIM MẠCH - LỒNG NGỰC

1. Cấp cứu chấn th ương- vết thương ngực

6396 152. Phẫu thuật dẫn lưu tối thiểu khoang màng phổi x x x

6397 153. Phẫu thuật điều trị vết th ương ngực hở đơn thuần x x x

6398 154. Phẫu thuật điều trị vết th ương ngực hở nặng có chỉđịnh mởngực cấp cứu

x x

6399 155. Phẫu thuật điều trị vết th ương tim x x x

6400 156. Phẫu thuật điều trị vỡ tim do chấn th ương x x

6401 157. Phẫu thuật điều trị vết th ương – chấn thương khí quảncổ x x

6402 158. Phẫu thuật điều trị vỡ phế quản do chấn th ương ngực x x

6403 159. Phẫu thuật khâu vết th ương nhu mô phổi x x x

6404 160. Phẫu thuật lấy dị vật trong phổi – m àng phổi x x x

6405 161. Phẫu thuật điều trị vết th ương ngực – bụng quađ ườngngực

x x

6406 162. Phẫu thuật điều trị vết th ương ngực – bụng quađ ườngbụng

x x x

6407 163. Phẫu thuật điều trị mảng s ườn di động x x x

STT

PHÂN TUYẾN KỸTHUẬT

1 23

280

Page 281: bvndgiadinh.vnbvndgiadinh.vn/Content/uploads/dmktdungtuyen.pdf · Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT A B

Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến

TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D6408 164. Cố định gãy xương sườn bằng băng dính to bản x x x x

6409 165. Phẫu thuật điều trị vỡ eo động mạch chủ x x

6410 166. Phẫu thuật cấp cứu lồng ngực có dùng máy tim ph ổinhân tạo x x

2. Cấp cứu chấn th ương- vết thương mạch máu

6411 167. Phẫu thuật điều trị vết th ương - chấn thương mạch máu chi x x

6412 168. Phẫu thuật điều trị vết th ương - chấn thương mạchcảnh x x

6413 169. Phẫu thuật điều trị vết th ương - chấn thương mạchchậu x x

6414 170. Phẫu thuật điều trị vết th ương - chấn thương mạchdưới đòn x x

6415 171. Phẫu thuật điều trị vết th ương mạch đốt sống x x x

6416 172. Phẫu thuật thắt các mạch máu lớn ngoại vi x x x x

6417 173. Phẫu thuật điều trị chấn th ương – vết thương mạchmáu ngoại viở trẻ em

x x

6418 174. Phẫu thuật điều trị vết th ương – chấn thương động –tĩnh mạchchủ, mạch tạng, mạch thận

x x

6419 175. Phẫu thuật Hybrid trong cấp cứu mạch máu (phẫuthuật mạch +can thiệp mạch)

x x

3. Bệnh tim bẩm sinh

6420 176. Kỹ thuật chạy máy tim phổi nhân tạo trong bệnh timở trẻ em x x

6421 178. Phẫu thuật điều trị bệnh c òn ống động mạch ở trẻ nhỏ x x

6422 179. Phẫu thuật điều trị bệnh c òn ống động mạch ở trẻ lớnv à ngườilớn

x x

6423 180. Phẫu thuật thắt hẹp động mạch phổi trong bệnh timbẩm sinh cótăng áp lực động mạch phổi nặng

x x

6424 181. Phẫu thuật bắc cầu động mạch chủ - động mạch phổiphổi trongbệnh tim bẩm sinh có hẹp đ ường ra thất phải

x x

6425 182. Phẫu thuật nối tắt tĩnh mạch chủ - động mạch phổiđiều trị bệnhtim bẩm sinh phức tạp

x x

6426 183. Phẫu thuật Fontan x x

6427 184. Phẫu thuật đóng thông li ên nhĩ x x

6428 185. Phẫu thuật vá thông li ên thất x x

STT

PHÂN TUYẾN KỸTHUẬT

1 23

281

Page 282: bvndgiadinh.vnbvndgiadinh.vn/Content/uploads/dmktdungtuyen.pdf · Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT A B

Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến

TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D6429 186. Phẫu thuật sửa toàn bộ tứ chứng Fallot x x

6430 187. Phẫu thuật sửa toàn bộ kênh sàn nhĩ – thất bán phần x x

6431 188. Phẫu thuật sửa toàn bộ kênh sàn nhĩ – thất toàn bộ x x

6432 189. Phẫu thuật sửa toàn bộ bệnh thất phải hai đ ường ra x x

6433 190. Phẫu thuật sửa toàn bộ bệnh đảo ngược các mạch máu lớn x x

6434 191. Phẫu thuật sửa toàn bộ vỡ phình xoang Valsalva x x

6435 192. Phẫu thuật sửa toàn bộ bệnh nhĩ 3 buồng x x

6436 193. Phẫu thuật điều trị hẹp đ ường ra thất phải đơn thuần(hẹp phễuthất phải, van động mạch phổi …)

x x

6437 194. Phẫu thuật sửa toàn bộ bệnh tĩnh mạch phổi đổ lạcchỗ bán phần x x

6438 195. Phẫu thuật sửa toàn bộ bệnh tĩnh mạch phổi đổ lạcchỗ ho àntoàn

x x

6439 196. Phẫu thuật sửa van ba lá điều trị bệnh Ebstein x x

6440 197. Phẫu thuật thay van ba lá điều trị bệnh Ebstein x x

6441 198. Phẫu thuật đóng d ò động mạch vành vào các buồngtim x x

6442 199. Phẫu thuật sửa toàn bộ ≥ 2 bệnh tim bẩm sinh phốihợp x x

6443 200. Phẫu thuật điều trị d ò động – tĩnh mạch phổi x x

6444 201. Phẫu thuật điều trị teo, dị dạng quai động mạch chủ x x

6445 202. Phẫu thuật điều trị hẹp eo động mạch chủ ở trẻ nhỏ x x

6446 203. Phẫu thuật điều trị hẹp eo động mạch chủ ở trẻ lớn v àngười lớn x x

6447 204. Phẫu thuật lại sửa to àn bộ các bệnh tim bẩm sinh x x

6448 205. Phẫu thuật bệnh tim bẩm sinh có d ùng máy tim ph ổinhân tạo x x

6449 206. Kỹ thuật chạy máy hỗ trợ tim phổi (ECMO) ở trẻ em x x

6450 207. Phẫu thuật mở hẹp van động mạch phổi bằng ngừngtuần ho àntạm thời

x x

STT

PHÂN TUYẾN KỸTHUẬT

1 23

282

Page 283: bvndgiadinh.vnbvndgiadinh.vn/Content/uploads/dmktdungtuyen.pdf · Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT A B

Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến

TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D6451 208. Phẫu thuật Hybrid điều trị bệnh tim bẩm sinh (phẫuthuật tim +

can thiệp tim mạch)x x

4. Bệnh tim mắc phải

6452 209. Kỹ thuật chạy máy tim phổi nhân tạo ở ng ười lớn x x

6453 213. Phẫu thuật bắc cầu động mạch chủ - động mạch v ànhcó dùngmáy tim phổi nhân tạo

x x

6454 214. Phẫu thuật bắc cầu động mạch chủ - động mạch v ànhkhôngdùng máy tim ph ổi nhân tạo

x x

6455 215. Phẫu thuật bắc cầu động mạch chủ - động mạch v ànhkết hợpcan thiệp khác trên tim (thay van, c ắt khối phồng thất trái …)

x x

6456 216. Phẫu thuật tách hẹp van hai lá tim kín lần đầu x x

6457 218. Phẫu thuật tạo h ình van hai lá b ị hẹp do thấp x x

6458 219. Phẫu thuật tạo h ình van hai lá ở bệnh van hai lá không do thấp x x

6459 220. Phẫu thuật thay van hai lá x x

6460 221. Phẫu thuật thay van động mạch chủ x x

6461 222. Phẫu thuật thay van động mạch chủ v à động mạch chủ lên x x

6462 223. Phẫu thuật tạo h ình van động mạch chủ x x

6463 224. Phẫu thuật thay hoặc tạo h ình van hai lá k ết hợp thayhoặc tạohình van động mạch chủ

x x

6464 225. Phẫu thuật tạo h ình hoặc thay van ba lá đơn thuần x x

6465 226. Phẫu thuật tạo h ình hoặc thay van ba lá kết hợp can thiệp kháctrên tim (thay, t ạo hình … các van timkhác)

x x

6466 227. Phẫu thuật thay lại 1 van tim x x

6467 228. Phẫu thuật thay lại 2 van tim x x

6468 230. Phẫu thuật thay đoạn động mạch chủ l ên x x

6469 233. Phẫu thuật cắt u nh ày nhĩ trái x x

6470 234. Phẫu thuật cắt u cơ tim x x

6471 235. Phẫu thuật cắt túi phồng thất trái x x

STT

PHÂN TUYẾN KỸTHUẬT

1 23

283

Page 284: bvndgiadinh.vnbvndgiadinh.vn/Content/uploads/dmktdungtuyen.pdf · Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT A B

Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến

TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D6472 236. Phẫu thuật cắt màng tim đi ều trị viêm màng ngoài tim co th ắt x x

6473 237. Phẫu thuật điều trị vi êm mủ màng tim x x

6474 238. Phẫu thuật dẫn lưu dịch khoang màng tim x x x

6475 239. Phẫu thuật điều trị vi êm xương ức sau mổ tim hở x x

6476 240. Phẫu thuật bệnh tim mắc phải có d ùng máy tim ph ổi nhân tạo x x

6477 241. Kỹ thuật đặt bóng đối xung động mạch chủ x x

6478 242. Kỹ thuật chạy máy hỗ trợ tim phổi (ECMO) ở ng ườilớn x x

6479 243. Phẫu thuật Hybrid điều trị bệnh tim mắc phải (phẫuthuật tim +can thiệp tim mạch)

x x

5. Bệnh tim mạch máu

6480 244. Phẫu thuật thay đoạn động mạch chủ ngực x x

6481 245. Phẫu thuật thay đoạn động mạch chủ tr ên thận x

6482 246. Phẫu thuật thay đoạn động mạch chủ bụng d ưới thận,động mạchchậu

x x

6483 248. Phẫu thuật bắc cầu động mạch chủ l ên - động mạchlớn xuất pháttừ quai động mạch chủ

x x

6484 249. Phẫu thuật bắc cầu điều trị thiếu máu mạn tính chi x x

6485 250. Phẫu thuật điều trị tắc động mạch chi cấp tính dohuyết khối,mảnh sùi, d ị vật

x x x

6486 251. Phẫu thuật điều trị tắc động mạch chi bán cấp tính x x

6487 252. Phẫu thuật bắc cầu động mạch chủ bụng – động mạchtạng x x

6488 253. Phẫu thuật điều trị phồng v à giả phồng động mạchtạng x x

6489 254. Phẫu thuật điều trị hẹp khít động mạch cảnh do x ơvữa x x

6490 255. Phẫu thuật điều trị phồng động mạch cảnh x x

6491 257. Phẫu thuật bắc cầu các động mạch vùng cổ - nền cổ(cảnh – dướiđòn, cảnh – cảnh)

x x

6492 258. Phẫu thuật bắc cầu động mạch nách – động mạch đ ùi x x

STT

PHÂN TUYẾN KỸTHUẬT

1 23

284

Page 285: bvndgiadinh.vnbvndgiadinh.vn/Content/uploads/dmktdungtuyen.pdf · Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT A B

Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến

TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D6493 259. Phẫu thuật điều trị bệnh suy – gi ãn tĩnh mạch chidưới x x

6494 260. Phẫu thuật tạo thông động – tĩnh mạch để chạy thậnnhân tạo x x x

6495 261. Phẫu thuật cắt đường thông động – tĩnh mạch chạythận nhân tạodo biến chứng hoặc sau ghép thận

x x

6496 262. Phẫu thuật điều trị phồng, giả phồng động mạch chi x x

6497 263. Phẫu thuật điều trị giả phồng động mạch do ti êmchích ma túy x x

6498 264. Phẫu thuật cắt u máu lớn (đ ường kính ≥ 10 cm) x x

6499 265. Phẫu thuật cắt u máu nhỏ (đ ường kính < 10 cm) x x

6500 268. Phẫu thuật lại trong các bệnh lý mạch máu ngoại vi x x

6501 270. Phẫu thuật Hybrid điều trị bệnh mạch máu (phẫu thuật mạch +can thiệp mạch)

x x

6. Lồng ngực

6502 271. Phẫu thuật cắt một phân th ùy phổi, cắt phổi không điển h ình dobệnh lý

x x

6503 272. Phẫu thuật cắt một th ùy phổi bệnh lý x x

6504 274. Phẫu thuật cắt phổi do ung th ư kèm nạo vét hạch x x

6505 275. Phẫu thuật cắt u trung thất x x

6506 277. Phẫu thuật cắt u nang phế quản x x

6507 278. Phẫu thuật cắt u th ành ngực x x x

6508 279. Phẫu thuật điều trị l õm ngực bẩm sinh x x

6509 281. Phẫu thuật bóc m àng phổi điều trị ổ cặn, dầy dínhm àng phổi x x

6510 283. Phẫu thuật điều trị lỗ d ò phế quản x x

6511 284. Phẫu thuật mở ngực nhỏ tạo dính m àng phổi x x

6512 285. Phẫu thuật cắt xương sườn do u xương sườn x x

6513 286. Phẫu thuật cắt xương sườn do viêm xương x x

6514 287. Phẫu thuật đánh xẹp ngực điều trị ổ cặn m àng phổi x x

STT

PHÂN TUYẾN KỸTHUẬT

1 23

285

Page 286: bvndgiadinh.vnbvndgiadinh.vn/Content/uploads/dmktdungtuyen.pdf · Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT A B

Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến

TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D6515 288. Phẫu thuật điều trị nhiễm tr ùng vết mổ ngực x x x

6516 289. Mở ngực thăm dò, sinh thi ết x x x

6517 290. Phẫu thuật cắt – khâu kén khí phổi x x

6518 291. Phẫu thuật điều trị máu đông m àng phổi x x x

6519 292. Phẫu thuật lấy dị vật phổi – m àng phổi x x x

6520 293. Phẫu thuật điều trị bệnh lý mủ m àng phổi x x x

C. TIẾT NIỆU-SINH DỤC

1. Thận

6521 299. Lấy sỏi thận bệnh lý, thận móng ngựa, thận đa nang x x

6522 300. Bóc bạch mạch quanh thận, điều trị bệnh đái d ưỡngchấp x x

6523 301. Cắt thận thận phụ (thận dư số) với niệu quản lạc chỗ x x

6524 302. Cắt toàn bộ thận và niệu quản x x

6525 303. Cắt thận đơn thuần x x

6526 304. Cắt một nửa thận (cắt thận bán phần) x x

6527 305. Phẫu thuật treo thận x x

6528 306. Lấy sỏi san hô thận x x

6529 307. Lấy sỏi mở bể thận trong xoang x x

6530 308. Lấy sỏi mở bể thận, đ ài thận có dẫn lưu thận x x

6531 309. Lấy sỏi san hô mở rộng thận (Bivalve) có hạ nhiệt x x

6532 310. Lấy sỏi bể thận ngo ài xoang x x

6533 311. Tán sỏi ngoài cơ thể x x

6534 312. Chọc hút và bơm thuốc vào nang thận x x

6535 313. Dẫn lưu đài bể thận qua da x x

6536 314. Cắt eo thận móng ngựa x x

6537 315. Phẫu thuật khâu bảo tồn hoặc cắt thận bán phần trongchấnthương thận

x x

6538 316. Phẫu thuật hở lấy sỏi thận sỏi niệu quản + kết hợp nộisoi mềmđể lấy toàn bộ sỏi

x x

6539 317. Dẫn lưu bể thận tối thiểu x x

STT

PHÂN TUYẾN KỸTHUẬT

1 23

286

Page 287: bvndgiadinh.vnbvndgiadinh.vn/Content/uploads/dmktdungtuyen.pdf · Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT A B

Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến

TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D6540 318. Dẫn lưu thận qua da dưới hướng dẫn của siêu âm x x x

6541 319. Dẫn lưu viêm tấy quanh thận, áp xe thận x x x

6542 320. Tạo hình khúc nối bể thận – niệu quản (Ph ương phápFoley,Anderson – Hynes

x x

6543 321. Cắt u tuyến thượng thận (mổ mở) x x

6544 322. Cắt thận rộng rãi + n ạo vét hạch x x

2. Niệu quản

6545 323. Nối niệu quản - đài thận x x

6546 324. Cắt nối niệu quản x x

6547 325. Lấy sỏi niệu quản đ ơn thuần x x

6548 326. Lấy sỏi niệu quản tái phát, phẫu thuật lại x x

6549 327. Lấy sỏi niệu quản đoạn sát b àng quang x x

6550 328. Đặt bộ phận giả niệu quản qua da x x

6551 329. Nong niệu quản x x

6552 330. Phẫu thuật rò niệu quản - âm đạo x x

6553 331. Tạo hình niệu quản do phình to ni ệu quản x x

6554 333. Cắm lại niệu quản – b àng quang x x

6555 334. Đưa niệu quản ra da đơn thuần ± thắt ĐM chậu trong x x

6556 335. Đặt ống thông JJ trong hẹp niệu quản x x

3. Bàng quang6557 342. Lấy sỏi bàng quang lần 2, đóng lỗ r ò bàng quang x x

6558 343. Thông niệu quản ra da qua 1 đoạn ruột đ ơn thuần x x

6559 344. Dẫn lưu bàng quang bằng chọc trôca x x

6560 345. Cắt toàn bộ bàng quang, cắm niệu quản vào ruột x x

6561 346. Phẫu thuật rò bàng quang-âm đạo, bàng quang-tửcung, trựctràng

x x

6562 347. Cắt bàng quang, đưa niệu quản ra ngoài da x x

6563 348. Cắm niệu quản bàng quang x x

6564 349. Cắt cổ bàng quang x x

STT

PHÂN TUYẾN KỸTHUẬT

1 23

287

Page 288: bvndgiadinh.vnbvndgiadinh.vn/Content/uploads/dmktdungtuyen.pdf · Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT A B

Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến

TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D6565 350. Phẫu thuật cấp cứu vỡ bàng quang x x

6566 351. Phẫu thuật đặt võng nâng cổ bàng quang (Sling) trongti ểukhông kiểm soát khi gắng sức

x x

6567 352. Phẫu thuật cắt túi thừa b àng quang x x

6568 353. Bơm rửa bàng quang, bơm hoá chất x x x

6569 354. Thay ống thông dẫn l ưu thận, bàng quang x x x

6570 355. Lấy sỏi bàng quang x x x

6571 356. Dẫn lưu nước tiểu bàng quang x x x

6572 357. Dẫn lưu áp xe khoang Retzius x x x

6573 359. Dẫn lưu bàng quang đơn thuần x x x

6574 360. Cắt u ống niệu rốn v à một phần bàng quang x x

4. Niệu đạo

6575 367. Cắt nối niệu đạo trước x x

6576 368. Cắt nối niệu đạo sau x x

6577 369. Cấp cứu nối niệu đạo do vỡ x ương chậu x x

6578 370. Đưa một đầu niệu đạo ra ngo ài da x x

6579 371. Dẫn lưu viêm tấy khung chậu do rò nước tiểu x x x

6580 372. Phẫu thuật áp xe tuyến tiền liệt x x x

6581 373. Phẫu thuật lỗ tiểu lệch thấp, tạo h ình một th ì x x

6582 374. Phẫu thuật lỗ tiều lệch thấp, tạo h ình thì 2 x x

6583 375. Bóc u tiền liệt tuyến qua đ ường sau xương mu x x

6584 376. Bóc u tiền liệt tuyến qua đ ường bàng quang x x

6585 378. Dẫn lưu bàng quang, đặt Tuteur niệu đạo x x

5. Sinh d ục

6586 386. Cắt bỏ tinh hoàn lạc chỗ x x

6587 388. Phẫu thuật tạo h ình điều trị đa dị tật b àng quang âmđạo, niệuđạo, trực tràng

x x

6588 389. Phẫu thuật tạo h ình điều trị lỗ niệu đạo lệch thấp 1 th ì x x

STT

PHÂN TUYẾN KỸTHUẬT

1 23

288

Page 289: bvndgiadinh.vnbvndgiadinh.vn/Content/uploads/dmktdungtuyen.pdf · Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT A B

Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến

TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D6589 390. Phẫu thuật tạo h ình điều trị lỗ niệu đạo lệch thấp 2 th ì x x

6590 391. Phẫu thuật tạo h ình điều trị lỗ niệu đạo mặt l ưngdương vật x x

6591 392. Phẫu thuật điều trị són tiểu x x

6592 393. Điều trị đái rỉ ở nữ bàng đặt miếng nâng niệu đạoTOT x x

6593 394. Hạ tinh hoàn ẩn, tinh ho àn lạc chổ x x

6594 395. Cắt tinh mạc x x

6595 396. Cắt mào tinh x x

6596 397. Cắt thể Morgani xoắn x x

6597 398. Phẫu thuật tái tạo miệng sáo do hẹp miệng sáo x x

6598 400. Thắt tĩnh mạch tinh tr ên bụng x x

6599 401. Cắt dương vật không vét hạch, cắt một nửa d ương vật x x

6600 402. Phẫu thuật vỡ vật hang do gẫy d ương vật x x

6601 403. Phẫu thuật chữa cương cứng dương vật x x

6602 404. Nối ống dẫn tinh sau phẫu thuật đ ình sản x x

6603 405. Nong niệu đạo x x x

6604 406. Cắt bỏ tinh hoàn x x x

6605 407. Phẫu thuật xoắn, vỡ tinh ho àn x x x

6606 408. Phẫu thuật tràn dịch màng tinh hoàn x x x

6607 409. Phẫu thuật chữa xơ cứng dương vật (Peyronie) x x x

6608 410. Cắt bỏ bao da qui đầu do dính hoặc d ài x x x

6609 411. Cắt hẹp bao quy đầu x x x x

6610 412. Mở rộng lỗ sáo x x x x

6611 413. Đặt tinh hoàn nhân tạo x x

D. TIÊU HÓA

1. Thực quản

6612 414. Mở ngực thăm dò x x x

6613 415. Mở ngực thăm dò, sinh thi ết x x x

6614 416. Mở thông dạ d ày x x x

STT

PHÂN TUYẾN KỸTHUẬT

1 23

289

Page 290: bvndgiadinh.vnbvndgiadinh.vn/Content/uploads/dmktdungtuyen.pdf · Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT A B

Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến

TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D6615 417. Đưa thực quản ra ngoài x x

6616 418. Dẫn lưu áp xe thực quản, trung thất x x

6617 419. Khâu lỗ thủng hoặc vết th ương thực quản x x

6618 450. Các phẫu thuật thực quản khác x x

2. Dạ dày

6619 451. Mở bụng thăm d ò x x x

6620 452. Mở bụng thăm d ò, sinh thi ết x x x

6621 453. Nối vị tràng x x x

6622 454. Cắt dạ dày hình chêm x x x

6623 455. Cắt đoạn dạ dày x x

6624 456. Cắt đoạn dạ dày và mạc nối lớn x x

6625 457. Cắt toàn bộ dạ dày x x

6626 459. Nạo vét hạch D1 x x

6627 460. Nạo vét hạch D2 x x

6628 463. Khâu lỗ thủng dạ d ày tá tràng x x x

6629 464. Phẫu thuật Newmann x x x

6630 465. Khâu cầm máu ổ loét dạ dày x x

6631 466. Cắt thần kinh X to àn bộ x x

6632 467. Cắt thần kinh X chọn lọc x x

6633 468. Cắt thần kinh X si êu chọn lọc x x

6634 469. Mở cơ môn v ị x x

6635 470. Tạo hình môn v ị x x

6636 471. Mở dạ dày xử lý tổn th ương x x

6637 472. Các phẫu thuật dạ dày khác x x

3. Tá tràng

6638 473. Cắt u tá tràng x x x

6639 475. Khâu vùi túi th ừa tá tràng x x

6640 476. Cắt túi thừa tá tràng x x

6641 478. Cắt màng ngăn tá tràng x x x

4. Ruột non- Mạc treo

6642 479. Mở thông hỗng tr àng hoặc mở thông hồi tr àng x x x

STT

PHÂN TUYẾN KỸTHUẬT

1 23

290

Page 291: bvndgiadinh.vnbvndgiadinh.vn/Content/uploads/dmktdungtuyen.pdf · Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT A B

Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến

TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D6643 480. Khâu lỗ thủng hoặc khâu vết th ương ruột non x x x

6644 481. Cắt dây chằng, gỡ dính ruột x x x

6645 482. Tháo xoắn ruột non x x x

6646 483. Tháo lồng ruột non x x x

6647 484. Đẩy bã thức ăn xuống đại tràng x x x

6648 485. Mở ruột non lấy dị vật (b ã thức ăn, giun, mảnh kim loại,…) x x x

6649 486. Cắt ruột non hình chêm x x x

6650 487. Cắt đoạn ruột non, lập lại l ưu thông x x

6651 488. Cắt đoạn ruột non, đ ưa hai đầu ruột ra ngoài x x x

6652 489. Cắt đoạn ruột non, nối tận b ên, đưa 1 đầu ra ngoài(Quénue) x x

6653 490. Cắt nhiều đoạn ruột non x x x

6654 491. Gỡ dính sau mổ lại x x x

6655 492. Phẫu thuật điều trị apxe tồn d ư, dẫn lưu ổ bụng x x x

6656 493. Đóng mở thông ruột non x x x

6657 494. Nối tắt ruột non - đại tr àng hoặc trực tràng x x x

6658 495. Nối tắt ruột non - ruột non x x x

6659 496. Cắt mạc nối lớn x x x

6660 497. Cắt bỏ u mạc nối lớn x x x

6661 498. Cắt u mạc treo ruột x x x

6662 505. Các phẫu thuật tá tràng khác x x

5. Ruột thừa- Đại tràng

6663 506. Cắt ruột thừa đơn thuần x x x x

6664 507. Cắt ruột thừa, lau rửa ổ bụng x x x

6665 508. Cắt ruột thừa, dẫn lưu ổ apxe x x x

6666 509. Dẫn lưu áp xe ruột thừa x x x

6667 510. Các phẫu thuật ruột thừa khác x x

6668 511. Dẫn lưu hoặc mở thông manh tr àng x x x

6669 512. Khâu lỗ thủng đại tr àng x x

STT

PHÂN TUYẾN KỸTHUẬT

1 23

291

Page 292: bvndgiadinh.vnbvndgiadinh.vn/Content/uploads/dmktdungtuyen.pdf · Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT A B

Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến

TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D6670 513. Cắt túi thừa đại tràng x x

6671 514. Cắt đoạn đại tràng nối ngay x x

6672 515. Cắt đoạn đại tràng, đưa 2 đầu đại tràng ra ngoài x x

6673 516. Cắt đoạn đại tràng, đóng đ ầu dưới, đưa đầu trên rangoài ổ bụngkiểu Hartmann

x x

6674 517. Cắt manh tràng và đoạn cuối hồi tr àng x x

6675 518. Cắt đại tràng phải hoặc đại tràng trái nối ngay x x

6676 519. Cắt đại tràng phải hoặc đại tràng trái, đưa 2 đầu ruộtra ngoài x x

6677 524. Làm hậu môn nhân tạo x x x

6. Trực tràng

6678 525. Làm hậu môn nhân tạo x x x

6679 526. Lấy dị vật trực tràng x x x

6680 527. Cắt đoạn trực tràng nối ngay x x

6681 528. Cắt đoạn trực tràng, đóng đ ầu dưới đưa đầu trên rangoài kiểuHartmann

x x

6682 534. Khâu lỗ thủng, vết th ương trực tràng x x

6683 537. Cắt toàn bộ mạc treo trực tràng x x

7. Tầng sinh môn

6684 549. Phẫu thuật cắt trĩ kinh điển (ph ương pháp Milligan –Morganhoặc Ferguson)

x x x

6685 550. Phẫu thuật cắt trĩ kinh điển có sử dụng dụng cụ hỗ trợ x x x

6686 551. Phẫu thuật lấy to àn bộ trĩ vòng x x

6687 552. Phẫu thuật Longo x x

6688 553. Phẫu thuật Longo kết hợp với khâu treo trĩ x x

6689 554. Phẫu thuật khâu treo và triệt mạch trĩ (THD) x x

6690 555. Phẫu thuật chích, dẫn l ưu áp xe cạnh hậu môn đơn giản x x x

6691 556. Phẫu thuật điều trị áp xe hậu môn phức tạp x x

6692 560. Phẫu thuật điều trị bệnh Verneuil x x

6693 561. Điều trị nứt kẽ hậu môn bằng cắt cơ tròn trong (vị trí3 giờ v à 9giờ)

x x x

6694 564. Phẫu thuật điều trị bệnh Rectocelle x x

STT

PHÂN TUYẾN KỸTHUẬT

1 23

292

Page 293: bvndgiadinh.vnbvndgiadinh.vn/Content/uploads/dmktdungtuyen.pdf · Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT A B

Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến

TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D6695 565. Phẫu thuật cắt da thừa cạnh hậu môn x x x

6696 566. Phẫu thuật cắt u nhú ống hậu môn (condylome) x x x

6697 567. Cắt u lành tính ống hậu môn (u c ơ, polyp…) x x x

6698 568. Phẫu thuật điều trị táo bón do rối loạn co thắt c ơ mu –trực tràng(Anismus)

x x

6699 569. Phẫu thuật điều trị đứt c ơ thắt hậu môn x x x

6700 570. Phẫu thuật điều trị đại tiện mất tự chủ x x

6701 571. Phẫu thuật cắt lọc, xử lý vết th ương tầng sinh mônđơn giản x x

6702 572. Phẫu thuật cắt lọc, xử lý vết th ương tầng sinh mônphức tạp x x

6703 573. Các phẫu thuật hậu môn khác x x x

Đ. GAN - MẬT - TỤY

1. Gan

6704 574. Thăm dò, sinh thi ết gan x x x

6705 578. Cắt gan phân thuỳ sau x x

6706 580. Cắt thuỳ gan trái x x

6707 581. Cắt hạ phân thuỳ 1 x x

6708 582. Cắt hạ phân thuỳ 2 x x

6709 583. Cắt hạ phân thuỳ 3 x x

6710 584. Cắt hạ phân thuỳ 4 x x

6711 585. Cắt hạ phân thuỳ 5 x x

6712 586. Cắt hạ phân thuỳ 6 x x

6713 587. Cắt hạ phân thuỳ 7 x x

6714 588. Cắt hạ phân thuỳ 8 x x

6715 589. Cắt hạ phân thuỳ 9 x x

6716 593. Cắt gan nhỏ x x

6717 594. Cắt gan lớn x x

6718 596. Cắt gan hình chêm, n ối gan ruột x x

6719 598. Các phẫu thuật cắt gan khác x x

6720 605. Thắt động mạch gan (riêng, phải, trái) x x x

6721 606. Lấy bỏ u gan x x

STT

PHÂN TUYẾN KỸTHUẬT

1 23

293

Page 294: bvndgiadinh.vnbvndgiadinh.vn/Content/uploads/dmktdungtuyen.pdf · Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT A B

Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến

TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D6722 607. Cắt lọc nhu mô gan x x

6723 608. Cầm máu nhu mô gan x x x

6724 609. Chèn gạc nhu mô gan cầm máu x x x

6725 610. Lấy máu tụ bao gan x x

6726 611. Cắt chỏm nang gan x x x

6727 615. Lấy hạch cuống gan x x

6728 616. Dẫn lưu áp xe gan x x

6729 617. Dẫn lưu áp xe tồn dư sau mổ gan x x

6730 618. Thăm dò kết hợp với ti êm cồn hoặc đốt sóng cao tầnhoặc áplạnh

x x

2. Mật

6731 620. Mở thông túi mật x x x

6732 621. Cắt túi mật x x x

6733 622. Mở ống mật chủ lấy sỏi đ ường mật, không dẫn l ưuđường mật x x

6734 623. Mở ống mật chủ lấy sỏi đ ường mật, dẫn l ưu đườngmật x x

6735 624. Mở ống mật chủ lấy sỏi đ ường mật, nội soi đ ườngmật x x

6736 625. Mở ống mật chủ lấy sỏi đ ường mật, nội soi tán sỏiđ ường mật x x

6737 626. Tán sỏi qua đường hầm Kehr hoặc qua da x x

6738 629. Mở nhu mô gan lấy sỏi x x

6739 631. Các phẫu thuật lấy sỏi mật khác x x

6740 632. Nối mật ruột bên - bên x x

6741 637. Cắt nang ống mật chủ x x

6742 638. Mở đường mật, đặt dẫn l ưu đường mật x x

6743 639. Các phẫu thuật đường mật khác x x

3. Tụy

6744 640. Khâu vết thương tụy và dẫn lưu x x x

6745 641. Dẫn lưu nang tụy x x x

6746 642. Nối nang tụy với tá tr àng x x

6747 643. Nối nang tụy với dạ d ày x x x

6748 644. Nối nang tụy với hỗng tr àng x x x

STT

PHÂN TUYẾN KỸTHUẬT

1 23

294

Page 295: bvndgiadinh.vnbvndgiadinh.vn/Content/uploads/dmktdungtuyen.pdf · Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT A B

Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến

TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D6749 645. Cắt bỏ nang tụy x x

6750 646. Lấy nhân ở tụy (di căn tụy, u tụy) x x

6751 647. Lấy tổ chức ung thư tát phát khu trú t ại tụy x x

6752 648. Cắt khối tá tụy x x

6753 653. Cắt tụy trung tâm x x

6754 654. Cắt thân đuôi tụy k èm cắt lách x x x

6755 655. Cắt đuôi tụy bảo tồn lách x x

6756 659. Nối tụy ruột x x

6757 660. Nối diện cắt đầu tụy v à thân tụy với ruột non tr ênquai Y x x

6758 661. Nối diện cắt thân tụy với dạ d ày x x

6759 662. Nối Wirsung ruột non + nối ống mật chủ - ruột non +nối dạ d ày– ruột non trên ba quai ruột biệt lập

x x

6760 663. Các phẫu thuật nối tuỵ ruột khác x x

6761 664. Phẫu thuật Mercadier điều trị sỏi tụy, vi êm tụy mạn x x

6762 665. Phẫu thuật Patington – Rochelle điều trị sỏi tụy, vi êmtụy mạn x x

6763 666. Phẫu thuật Frey điều trị sỏi tụy, vi êm tụy mạn x x

6764 667. Phẫu thuật Frey – Beger điều trị sỏi tụy, vi êm tụymạn x x

6765 668. Phẫu thuật Puestow - Gillesby x x

6766 669. Lấy tổ chức tụy hoại tử, dẫn l ưu x x

6767 672. Các phẫu thuật tuỵ khác x x

6768 673. Cắt lách do chấn thương x x x

6769 674. Cắt lách bệnh lý x x

6770 675. Cắt lách bán phần x x

6771 676. Khâu vết thương lách x x x

6772 677. Bảo tồn lách vỡ bằng lưới sinh học x x

6773 678. Các phẫu thuật lách khác x x

E. THÀNH B ỤNG - CƠ HOÀNH - PHÚC M ẠC

1. Thành b ụng - c ơ hoành

STT

PHÂN TUYẾN KỸTHUẬT

1 23

295

Page 296: bvndgiadinh.vnbvndgiadinh.vn/Content/uploads/dmktdungtuyen.pdf · Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT A B

Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến

TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D6774 679. Phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn bằng ph ương phápBassini x x x

6775 680. Phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn bằng ph ương phápShouldice x x x

6776 681. Phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn bằng ph ương pháp kết hợpBassini và Shouldice

x x x

6777 682. Phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn bằng ph ương phápLichtenstein x x x

6778 683. Phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn tái phát x x

6779 684. Phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn 2 b ên x x x

6780 685. Phẫu thuật điều trị thoát vị đ ùi x x x

6781 686. Phẫu thuật điều trị thoát vị vết mổ th ành bụng x x

6782 687. Phẫu thuật điều trị thoát vị th ành bụng khác x x x

6783 688. Phẫu thuật rò, nang ống rốn tràng, niệu rốn x x x

6784 689. Phẫu thuật khâu lỗ thủng c ơ hoành do vết thương x x x

6785 690. Phẫu thuật khâu vỡ cơ hoành x x x

6786 691. Phẫu thuật điều trị thoát vị c ơ hoành x x

6787 692. Phẫu thuật điều trị thoát vị khe ho ành x x

6788 693. Phẫu thuật điều trị thoát vị ho ành bẩmsinh(Bochdalek)

x x

6789 694. Phẫu thuật điều trị nh ão cơ hoành x x

6790 695. Phẫu thuật cắt u cơ hoành x x

6791 696. Các phẫu thuật cơ hoành khác x x

6792 697. Phẫu thuật cắt u th ành bụng x x x

6793 698. Phẫu thuật khâu phục hồi th ành bụng do toác vết mổ x x x

6794 699. Khâu vết thương thành bụng x x x

6795 700. Các phẫu thuật thành bụng khác x x

2. Phúc mạc

6796 701. Mở bụng thăm d ò, lau rửa ổ bụng, đặt dẫn l ưu x x

6797 702. Bóc phúc m ạc Douglas x x

6798 703. Lấy mạch nối lớn v à nối nhỏ x x

6799 704. Bóc phúc m ạc bên trái x x

STT

PHÂN TUYẾN KỸTHUẬT

1 23

296

Page 297: bvndgiadinh.vnbvndgiadinh.vn/Content/uploads/dmktdungtuyen.pdf · Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT A B

Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến

TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D6800 705. Bóc phúc m ạc bên phải x x

6801 706. Bóc phúc m ạc phủ tạng x x

6802 707. Bóc phúc m ạc kèm c ắt các tạng khác x x

6803 713. Lấy u sau phúc mạc x x

G. CHẤN THƯƠNG – CHỈNH HÌNH

1. Vùng vai-xương đ òn

6804 714. Phẫu thuật thay khớp vai nhân tạo x x

6805 716. Phẫu thuật tháo khớp vai x x

6806 717. Phẫu thuật kết hợp x ương (KHX) gãy xương bả vai x x

6807 718. Phẫu thuật KHX gãy cổ xương bả vai x x

6808 719. Phẫu thuật KHX gãy xương đòn x x x

6809 720. Phẫu thuật KHX trật khớp cùng đòn x x

6810 721. Phẫu thuật KHX khớp giả x ương đòn x x

6811 722. Phẫu thuật KHX trật khớp ức đòn x x

2. Vùng cánh tay

6812 725. Phẫu thuật KHX gãy thân xương cánh tay x x

6813 726. Phẫu thuật KHX gãy thân xương cánh tay cánh tay cóliệt TKquay

x x

6814 727. Phẫu thuật KHX khớp giả x ương cánh tay x x

6815 728. Phẫu thuật KHX phẫu thuật tạo h ình điều trị cứng sauchấnthương

x x

6816 729. Phẫu thuật KHX gãy thân xương cánh tay phức tạp x x

6817 730. Phẫu thuật KHX gãy trên lồi cầu xương cánh tay x x

6818 731. Phẫu thuật KHX gãy liên lồi cầu xương cánh tay x x

6819 732. Phẫu thuật KHX gãy ròng rọc xương cánh tay x x

6820 733. Phẫu thuật KHX gãy lồi cầu ngoài xương cánh tay x x

3. Vùng c ẳng tay

6821 734. Phẫu thuật KHX gãy mỏm khuỷu x x x

STT

PHÂN TUYẾN KỸTHUẬT

1 23

297

Page 298: bvndgiadinh.vnbvndgiadinh.vn/Content/uploads/dmktdungtuyen.pdf · Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT A B

Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến

TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D6822 735. Phẫu thuật KHX gãy mỏm khuỷu phức tạp x x

6823 736. Phẫu thuật KHX gãy Monteggia x x

6824 737. Phẫu thuật KHX gãy đài quay x x

6825 738. Phẫu thuật KHX gãy đài quay phức tạp x x

6826 739. Phẫu thuật KHX gãy thân 2 xương cẳng tay x x

6827 740. Phẫu thuật KHX gãy xương quay kèm trật khớp quaytrụ dưới x x

6828 741. Phẫu thuật KHX gãy phức tạp khớp khuỷu x x

6829 742. Phẫu thuật tạo h ình cứng khớp cổ tay sau chấnth ương x x

6830 743. Phẫu thuật KHX gãy đầu dưới qương quay x x

4. Vùng bàn tay

6831 749. Phẫu thuật tổn th ương gân duỗi cẳng và bàn ngón tay x x

6832 750. Phẫu thuật tổn th ương gân gấp của cổ tay và cẳng tay x x

6833 751. Phẫu thuật tổn th ương gân gấp bàn – cổ tay x x

5. Vùng ch ậu

6834 753. Phẫu thuật KHX gãy cánh chậu x x

6835 755. Phẫu thuật KHX toác khớp mu ( trật khớp) x x

6836 756. Phẫu thuật KHX gãy khung chậu – trật khớp mu x x

6837 757. Phẫu thuật KHX gãy ổ cối đơn thuần x x

6. Vùng đùi

6838 759. Phẫu thuật KHX gãy bán phần chỏm xương đùi x x

6839 761. Phẫu thuật KHX gãy cổ xương đùi x x

6840 762. Phẫu thuật KHX gãy cổ mấu chuyển xương đùi x x

6841 763. Phẫu thuật KHX gãy liên mấu chuyển xương đùi x x

6842 764. Phẫu thuật KHX gãy trật cổ xương đùi x x

6843 765. Phẫu thuật KHX gãy thân xương đùi x x

6844 766. Phẫu thuật KHX gãy trên lồi cầu xương đùi x x

6845 767. Phẫu thuật KHX gãy lồi cầu ngoài xương đùi x x

STT

PHÂN TUYẾN KỸTHUẬT

1 23

298

Page 299: bvndgiadinh.vnbvndgiadinh.vn/Content/uploads/dmktdungtuyen.pdf · Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT A B

Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến

TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D6846 768. Phẫu thuật KHX gãy lồi cầu trong xương đùi x x

6847 769. Phẫu thuật KHX gãy trên và liên l ồi cầu xương đùi x x

6848 770. Phẫu thuật KHX gãy thân xương đùi phức tạp x x

7. Khớp gối

6849 772. Phẫu thuật x x

6850 773. Phẫu thuật KHX gãy xương bánh chè phức tạp x x

8. Vùng c ẳng chân

6851 775. Phẫu thuật KHX gãy mâm chày trong x x6852 776. Phẫu thuật KHX gãy mâm chày ngoài x x

6853 778. Phẫu thuật KHX gãy mâm chày + thân x ương chày x x

6854 779. Phẫu thuật KHX gãy thân xương chày x x

6855 780. Phẫu thuật KHX gãy thân 2 xương cẳng chân x x

6856 781. Phẫu thuật KHX gãy xương mác đơn thuần x x

6857 784. Phẫu thuật KHX gãy mắt cá trong x x

6858 785. Phẫu thuật KHX gãy mắt cá ngoài x x6859 786. Phẫu thuật KHX gãy mắt cá kèm trật khớp cổ chân x x

10. Gãy x ương hở

6860 793. Phẫu thuật KHX gãy hở độ I hai x ương cẳng chân x x

6861 794. Phẫu thuật KHX gãy hở độ II hai xương cẳng chân x x

6862 795. Phẫu thuật KHX gãy hở độ III hai xương cẳng chân x x

6863 798. Phẫu thuật KHX gãy hở I thân hai x ương cẳng tay x x

6864 799. Phẫu thuật KHX gãy hở II thân hai xương cẳng tay x x

6865 800. Phẫu thuật KHX gãy hở III thân hai xương cẳng tay x x

6866 801. Phẫu thuật KHX gãy hở độ I thân x ương cánh tay x x

6867 802. Phẫu thuật KHX gãy hở độ II thân xương cánh tay x x

6868 803. Phẫu thuật KHX gãy hở độ III thân xương cánh tay x x

STT

PHÂN TUYẾN KỸTHUẬT

1 23

299

Page 300: bvndgiadinh.vnbvndgiadinh.vn/Content/uploads/dmktdungtuyen.pdf · Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT A B

Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến

TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D6869 805. Cố đinh ngoại vi trong điều trị g ãy hở chi trên x x

6870 806. Cố đinh ngoại vi trong điều trị g ãy hở chi dưới x x

11. Tổn thương ph ần mềm

6871 807. Phẫu thuật thương tích phần mềm các cơ quan vậnđộng x x x

6872 808. Phẫu thuật dập nát phần mềm các cơ quan vận động x x

6873 809. Phẫu thuật vết th ương bàn tay x x

6874 810. Phẫu thuật vết th ương bàn tay tổn thương gân duỗi x x

6875 811. Phẫu thuật vết th ương phần mềm tổn th ương gân gấp x x

12. Vùng c ổ tay-bàn tay

6876 815. Phẫu thuật KHX gãy xương đốt bàn ngón tay x x

6877 816. Phẫu thuật KHX gãy nội khớp xương khớp ngón tay x x

6878 817. Phẫu thuật KHX gãy lồi cầu xương khớp ngón tay x x

6879 819. Phẫu thuật gãy xương đốt bàn ngón tay x x

6880 820. Phẫu thuật KHX gãy đầu dưới xương quay x x

6881 821. Phẫu thuật KHX gãy nội khớp đầu d ưới xương quay x x

6882 823. Phẫu thuật và điều trị trật khớp quay trụ d ưới x x

6883 826. Phẫu thuật tái tạo dây chằng b ên của ngón 1 b àn tay x x

6884 827. KHX qua da bằng K.Wire gãy đầu dưới xương quay x x

6885 828. Phẫu thuật chỉnh trục Cal lệch đầu d ưới xương quay x x

6886 832. Phẫu thuật điều trị hội chứng ống cổ tay x x

6887 833. Phẫu thuật điều trị hội chứng chền ép thần kinh trụ x x

6888 834. Phẫu thuật điều trị hội chứng chền ép thần kinh quay x x

6889 835. Phẫu thuật chuyển gân điều trị liệt thần kinh giữa x x

6890 836. Phẫu thuật chuyển gân điều trị liệt thần kinh trụ x x

6891 837. Phẫu thuật chuyển gân điều trị liệt thần kinh quay x x

STT

PHÂN TUYẾN KỸTHUẬT

1 23

300

Page 301: bvndgiadinh.vnbvndgiadinh.vn/Content/uploads/dmktdungtuyen.pdf · Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT A B

Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến

TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D6892 838. Phẫu thuật điều trị liệt thần kinh giữa v à thần kinh trụ x x

6893 839. Khâu tổn thương gân gấp vùng I, III, IV, V x x

6894 840. Khâu tổn thương gân gấp bàn tay ở vùng II x x

6895 842. Khâu phục hồi tổn thương gân duỗi x x

6896 843. Phẫu thuật điề trị bệnh DE QUER VAIN v à ngón taycò súng x x

6897 845. Phẫu thuật làm cứng khớp quay Trụ dưới x x

6898 846. Phẫu thuật làm cứng khớp cổ tay x x

6899 847. Phẫu thuật điều trị vi êm bao hoạt dịch của gân gấpbàn ngón tay x x

6900 850. Phẫu thuật tạo h ình điều trị tật dính ngón tay x x

6901 851. Phẫu thuật tạo h ình điều trị tật thừa ngón tay x x

6902 860. Thương tích bàn tay gi ản đơn x x x

6903 861. Thương tích bàn tay ph ức tạp x x

6904 862. Phẫu thuật làm mỏm cụt ngón v à đốt bàn ngón x x x

6905 863. Phẫu thuật cắt cụt cẳng tay, cánh tay x x x

6906 864. Phẫu thuật tháo khớp cổ tay x x

13. Vùng c ổ chân-bàn chân

6907 865. Phẫu thuật kết hợp x ương gãy cổ chân x x

6908 866. Phẫu thuật kết hợp x ương gãy Pilon x x

6909 870. Phẫu thuật kết hợp x ương gãy xương đốt bàn và đốtngón chân x x

6910 871. Phẫu thuật kết hợp x ương trật khớp cổ chân x x

6911 874. Cụt chấn thương cổ và bàn chân x x

6912 875. Phẫu thuật tổn th ương gân chày trước x x

6913 876. Phẫu thuật tổn th ương gân duỗi dài ngón I x x

6914 877. Phẫu thuật tổn th ương gân Achille x x

6915 878. Phẫu thuật tổn th ương gân cơ mác bên x x

6916 879. Phẫu thuật tổn th ương gân gấp dài ngón I x x

6917 880. Phẫu thuật tổn th ương gân cơ chày sau x x

STT

PHÂN TUYẾN KỸTHUẬT

1 23

301

Page 302: bvndgiadinh.vnbvndgiadinh.vn/Content/uploads/dmktdungtuyen.pdf · Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT A B

Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến

TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D14. Chấn thương thể thao và chỉnh h ình

6918 881. Phẫu thuật điều trị tổn th ương gân cơ chóp xoay x x

6919 882. Phẫu thuật đứt gân cơ nhị đầu x x

6920 885. Phẫu thuật điều trị đứt gân Achille x x

6921 891. Phẫu thuật chỉnh h ình cổ bàn chân sau bại não x x

6922 892. Phẫu thuật chỉnh h ình bàn chân khoèo theo phươngphápPONESETI

x x

6923 893. Chuyễn vạt da cân - cơ cuống mạch liền x x

6924 896. Chỉnh sửa lệch trục chi (chân chữ X, O) x x

6925 897. Trật khớp háng bẩm sinh x x

6926 898. Phẫu thuật trật báng chè bẩm sinh x x

6927 899. Phẫu thuật trật bánh chè mắc phải x x

6928 900. Phẫu thuật xơ cứng gân cơ tứ đầu đùi x x

6929 902. Phẫu thuật xơ cứng cơ ức đòn chũm x x

6930 903. Phẫu thuật xơ cứng trật khớp gối x

15. Phẫu thuật chấn th ương chỉnh h ình ở trẻ em

6931 904. Phẫu thuật kết hợp x ương gãy bong sụn tiếp đầu d ướixươngcánh tay

x x

6932 905. Gãy thân xương cánh tay phẫu thuật phươngphápMETAIZEUM

x x

6933 906. Phẫu thuật kết hợp x ương bằng K.Wire điều trị g ãytrên lồi cầuxương cánh tay

x x

6934 909. Phẫu thuật kết hợp x ương gãy lồi cầu ngoài xươngcánh tay x x

6935 910. Phẫu thuật kết hợp x ương gãy ròng rọc xương cánhtay x x

6936 911. Phẫu thuật điều trị trật khớp khuỷu x x

6937 912. Phẫu thuật kết hợp x ương gãy phức tạp vùng khuỷu x x

6938 913. Phẫu thuật kết hợp x ương gãy Monteggia x x

6939 914. Phẫu thuật kết hợp x ương gãy đài quay (Gãy cổxươngquay)

x x

6940 915. Phẫu thuật kết hợp x ương gãy 2 xương cẳng tay x x

6941 916. Phẫu thuật trật khớp háng sau chấn th ương x x

STT

PHÂN TUYẾN KỸTHUẬT

1 23

302

Page 303: bvndgiadinh.vnbvndgiadinh.vn/Content/uploads/dmktdungtuyen.pdf · Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT A B

Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến

TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D6942 917. Phẫu thuật kết hợp x ương đùi x x

6943 918. Phẫu thuật kết hợp x ương gãy đầu dưới xương đùi x x

6944 919. Phẫu thuật kết hợp x ương gãy bong sụn tiếp vùngkhớp gối x x

6945 920. Phẫu thuật kết hợp x ương gãy thân xương cẳng chân x x

6946 921. Phẫu thuật kết hợp x ương gãy bong sụn tiếp đầu d ướixươngchày

x x

16. Phẫu thuật chấn th ương chỉnh h ình khác

6947 929. Phẫu thuật thay to àn bộ khớp háng x x

6948 930. Phẫu thuật thay khớp háng bán phần x x

6949 932. Phẫu thuật kết hợp x ương trên màn hình tăng sáng x x

6950 934. Rút đinh/tháo phương ti ện kết hợp xương x x x

6951 935. Phẫu thuật kéo dài chi x x

6952 937. Phẫu thuật chỉnh bàn chân khèo x x

6953 939. Phẫu thuật đóng cứng khớp cổ chân x x

6954 942. Phẫu thuật cắt cụt chi x x

6955 943. Phẫu thuật tháo khớp chi x x

6956 944. Phẫu thuật xơ cứng đơn giản x x

6957 947. Phẫu thuật lấy xương chết, nạo vi êm x x

6958 948. Phẫu thuật đặt lại khớp găm kim cổ x ương cánh tay x x

6959 949. Phẫu thuật đặt lại khớp, găm kim cố định (buộc v òngchỉ thép) x x

6960 952. Phẫu thuật sửa mỏm cụt chi x x

6961 953. Phẫu thuật sửa mỏm cụt ngón tay/ngón chân (1 ngón) x x

6962 954. Phẫu thuật vết th ương phần mềm đơn giản/rách dađầu x x x

6963 955. Phẫu thuật vết th ương phần mềm phức tạp x x

6964 956. Phẫu thuật làm sạch ổ khớp x x

6965 957. Phẫu thuật điều trị g ãy xương/ đặt lại xương trên mộtvùng chithể (không sử dụng các phương tiện kết hợpxương)

x x

STT

PHÂN TUYẾN KỸTHUẬT

1 23

303

Page 304: bvndgiadinh.vnbvndgiadinh.vn/Content/uploads/dmktdungtuyen.pdf · Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT A B

Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến

TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D6966 958. Phẫu thuật đóng cứng khớp khác x x

6967 959. Phẫu thuật chuyển da, cơ che phủ x x

6968 960. Phẫu thuật vá da diện tích <5cm2 x x

6969 961. Phẫu thuật vá da diện tích từ 5-10cm2 x x

6970 962. Phẫu thuật vá da diện tích >10cm2 x x

6971 963. Phẫu thuật nối gân duỗi/ kéo d ài gân(1 gân) x x

6972 964. Phẫu thuật nối gân gấp/ kéo d ài gân (1 gân) x x

6973 965. Phẫu thuật giải ép thần kinh (ống cổ tay, Khuỷu…) x x

6974 968. Phẫu thuật ghép xương tự thân x x

6975 970. Phẫu thuật lấy bỏ u phần mềm x x

6976 971. Lấy u xương (ghép xi măng) x x

6977 976. Phẫu thuật chuyển giường thần kinh trụ x x

6978 977. Phẫu thuật vá da dày > 1 cm2 x x

6979 978. Phẫu thuật vá da mỏng x x

6980 979. Phẫu thuật viêm xương x x

6981 980. Phẫu thuật nạo vi êm + l ấy xương chết x x

6982 983. Phẫu thuật vết th ương khớp x x

6983 984. Phẫu thuật rút nẹp, dụng cụ kết hợp x ương x x x

17. Nắn- Bó bột

6984 985. Nắn, bó bột giai đoạn trong hội chứng Volkmann x x

6985 986. Nắn, bó bột gãy cổ xương đùi, vỡ ổ cối và trật khớpháng x x

6986 987. Nắn, bó bột chỉnh h ình chân chữ 0 x x

6987 988. Nắn, bó bột chỉnh h ình chân chữ X x x

6988 989. Nắn, bó bột gãy 1/3 trên xương đùi x x

6989 990. Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới xương đùi x x

6990 991. Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh x x

6991 992. Bột Corset Minerve,Cravate x x

6992 994. Nắn, bó bột cột sống x x

STT

PHÂN TUYẾN KỸTHUẬT

1 23

304

Page 305: bvndgiadinh.vnbvndgiadinh.vn/Content/uploads/dmktdungtuyen.pdf · Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT A B

Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến

TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D6993 995. Nắn, bó bột trật khớp vai x x

6994 996. Nắn, bó bột gãy xương đòn x x

6995 997. Nắn, bó bột gãy 1/3 trên thân xương cánh tay x x

6996 998. Nắn, bó bột gãy 1/3 giữa thân xương cánh tay x x

6997 999. Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới thân xương cánh tay x x

6998 1000. Nắn, bó bột trật khớp khuỷu x x

6999 1001. Nắn, bó bột bong sụn tiếp khớp khuỷu, khớp cổ tay x x

7000 1002. Nắn, bó bột gãy cổ xương cánh tay x x

7001 1003. Nắn, bó bột gãy trên lồi cầu xương cánh tay trẻ em độIII và độIV

x x

7002 1004. Nắn, bó bột gãy 1/3 trên hai xương cánh tay x x

7003 1005. Nắn, bó bột gãy 1/3 giữa hai xương cánh tay x x

7004 1006. Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới hai xương cánh tay x x

7005 1007. Nắn, bó bột gãy một xương cẳng tay x x

7006 1008. Nắn, bó bột gãy Pouteau - Colles x x

7007 1009. Nắn, bó bột gãy xương bàn, ngón tay x x

7008 1010. Nắn, bó bột trật khớp háng x x

7009 1011. Nắn, bó bột trong bong sụn tiếp khớp gối, khớp háng x x

7010 1012. Nắn, bó bột gãy mâm chày x x

7011 1013. Nắn, bó bột gãy xương chậu x x

7012 1014. Nắn, bó bột gãy Cổ xương đùi x x

7013 1015. Nắn, cố định trật khớp háng không chỉ định phẫu thuật x x

7014 1016. Nắn, bó bột gãy lồi cầu xương đùi x x

7015 1017. Bó bột ống trong g ãy xương bánh chè x x

7016 1018. Nắn, bó bột trật khớp gối x x

7017 1019. Nắn, bó bột gãy 1/3 trên hai xương cẳng chân x x

7018 1020. Nắn, bó bột gãy 1/3 giữa hai xương cẳng chân x x

STT

PHÂN TUYẾN KỸTHUẬT

1 23

305

Page 306: bvndgiadinh.vnbvndgiadinh.vn/Content/uploads/dmktdungtuyen.pdf · Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT A B

Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến

TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D7019 1021. Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới hai xương cẳng chân x x

7020 1022. Nắn, bó bột gãy xương chày x x

7021 1023. Nắn, bó bột gãy xương gót x x

7022 1024. Nắn, bó bột gãy xương ngón chân x x

7023 1025. Nắn, bó bột trật khớp c ùng đòn x x

7024 1026. Nắn, bó bột gãy Dupuptren x x

7025 1027. Nắn, bó bột gãy Monteggia x x

7026 1028. Nắn, bó bột gãy xương bàn chân x x

7027 1029. Nắn, bó bột trật khớp x ương đòn x x

7028 1030. Nắm, cố định trật khớp h àm x x

7029 1031. Nắn, bó bột trật khớp cổ chân x x

7030 1032. Nẹp bột các loại, không nắn x x

H. CỘT SỐNG

1. Cột sống cổ

7031 1046. Phẫu thuật lấy đĩa đệm, ghép x ương và cố định CS cổ(ACDF) x x

7032 1047. Phẫu thuật cắt chéo thân đốt sống cổ đ ường trước x x

7033 1048. Phẫu thuật giải ép lỗ li ên hợp cột sống cổ đ ườngtrước x x

7034 1049. Phẫu thuật trượt bản lề cổ chẩm x x

7035 1050. Phẫu thuật bệnh lý vôi hóa dây chằng dọc sau cộtsống cổ x x

7036 1051. Phẫu thuật nang Tarlov x x

2. Cột sống ngực

7037 1053. Phẫu thuật mở cung sau cột sống ngực x x

7038 1063. Phẫu thuật cố định cột sống ngực bằng nẹp vít quacuống lối sau x x

7039 1064. Phẫu thuật cố định cột sống ngực bằng cố định lốib ên x x

3. Cột sống thắt l ưng

7040 1066. Cố định cột sống bằng buộc luồn chỉ thép d ưới cungsau đốtsống (phương pháp Luqué)

x x

STT

PHÂN TUYẾN KỸTHUẬT

1 23

306

Page 307: bvndgiadinh.vnbvndgiadinh.vn/Content/uploads/dmktdungtuyen.pdf · Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT A B

Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến

TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D7041 1068. Phẫu thuật cố định cột sống bằng vít qua cuống x x

7042 1074. Cố định CS v à hàn khớp qua liên thân đốt cột sốngthắt l ưng –cùng đường sau (PLIF)

x x

7043 1075. Cố định cột sống v à hàn khớp liên thân đốt cột sốngthắt l ưng –cùng đường sau qua lỗ li ên hợp (TLIF)

x x

7044 1076. Ghép xương trong phẫu thuật chấn thương cột sốngthắt l ưng x x

7045 1077. Giải phóng chèn ép chấn thương cột sống thắt l ưng x x

7046 1078. Phẫu thuật lấy thoát vị đĩa đệm cột sống thắt lung x x

7047 1080. Phẫu thuật lấy thoát vị đĩa đệm cột sống thắt l ưng đatầng x x

4. Các ph ẫu thuật ít xâm lấn

7048 1086. Bơm ciment qua đường ngoài cuống vào thân đốt sống x x

I. CÁC PHẪU THUẬT KHÁC

7049 1094. Phẫu thuật vết th ương tủy sống x x

7050 1095. Phẫu thuật vết th ương tủy sống kết hợp cố định cộtsống x x

7051 1096. Phẫu thuật máu tụ ngo ài màng cứng tuỷ sống x x

7052 1097. Phẫu thuật máu tụ d ưới màng cứng tuỷ sống x x

7053 1098. Phẫu thuật dị vật tủy sống, ống sống. x x

7054 1099. Phẫu thuật vá màng cứng hoặc tạo hình màng cứng x x

7055 1100. Phẫu thuật giải ép cắt bỏ dây chằng v àng x x

7056 1101. Mở cung sau và cắt bỏ mỏm khớp d ưới x x

7057 1102. Mở rộng lỗ li ên hợp để giải phóng ch èn ép rễ x x

7058 1103. Phẫu thuật thần kinh chức năng cắt rễ thần kinh chọnlọc x x

7059 1106. Phẫu thuật tạo h ình xương ức x x

7060 1107. Phẫu thuật giải phóng thần kinh ngoại bi ên x x

1 23

STT

PHÂN TUYẾN KỸTHUẬT

307

Page 308: bvndgiadinh.vnbvndgiadinh.vn/Content/uploads/dmktdungtuyen.pdf · Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT A B

Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến

TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D7061 1109. Phẫu thuật cắt hoặc tạo hình cung sau trong điều trịhẹp ống

sốngx x

7062 1110. Phẫu thuật nang màng nhện tủy x x

7063 1111. Phẫu thuật điều trị Arnold Chiarri x x

7064 1113. Phẫu thuật đặt Catheter ổ bụng để lọc m àng bụng x x x

STT

PHÂN TUYẾN KỸTHUẬT

1 23

308

Page 309: bvndgiadinh.vnbvndgiadinh.vn/Content/uploads/dmktdungtuyen.pdf · Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT A B

Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến

TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C DA. ĐIỀU TRỊ BỎNG

1. Thay băng b ỏng

7065 3. Thay băng điều trị vết bỏng từ 20% - 39% diện tích c ơ thể ởngười lớn

x x

7066 4. Thay băng điều trị vết bỏng từ 10% - 19% diện tíchc ơ thể ởngười lớn

x x x

7067 5. Thay băng điều trị vết bỏng d ưới 10% diện tích c ơ thể ởngườilớn

x x x x

7068 8. Thay băng điều trị vết bỏng từ 20% - 39% diện tích c ơ thể ở trẻem

x x

7069 9. Thay băng điều trị vết bỏng từ 10% - 19% diện tích c ơ thể ở trẻem

x x x

7070 10. Thay băng điều trị vết bỏng d ưới 10% diện tích c ơ thể ở trẻ em x x x

7071 11. Thay băng sau phẫu thuật ghép da điều trị bỏng sâu x x x

7072 12. Thay băng và chăm sóc vùng l ấy da x x x

2. Phẫu thuật, thủ thuật điều trị bỏng

7073 15. Rạch hoại tử bỏng giải thoát chèn ép x x x

7074 16. Khâu cầm máu, thắt mạch máu để cấp cứu chảy máu trong bỏngsâu

x x x x

7075 18. Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu từ 5% - 10% diện tích c ơ thểở người lớn

x x

7076 19. Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu d ưới 5% diện tích c ơ thể ởngười lớn

x x x

7077 21. Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu từ 3% - 5% diện tích c ơ thể ởtrẻ em

x x

7078 22. Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu d ưới 3% diện tích c ơ thể ởtrẻ em

x x x

7079 24. Cắt bỏ hoại tử toàn lớp bỏng sâu từ 3% - 5% diệntích c ơ thể ởngười lớn

x x

7080 25. Cắt bỏ hoại tử toàn lớp bỏng sâu dưới 3% diện tíchcơ thể ởngười lớn

x x x

7081 27. Cắt bỏ hoại tử toàn lớp bỏng sâu từ 1% - 3% diện tích c ơ thể ởtrẻ em

x x

7082 28. Cắt bỏ hoại tử toàn lớp bỏng sâu dưới 1% diện tích cơ thể ở trẻem

x x x

7083 30. Ghép da tự thân mảnh lớn từ 5% - 10% diện tích c ơ thể ở ngườilớn

x x

XI. BỎNG

STT

PHÂN TUYẾN KỸTHUẬT

1 23

309

Page 310: bvndgiadinh.vnbvndgiadinh.vn/Content/uploads/dmktdungtuyen.pdf · Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT A B

Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến

TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D7084 31. Ghép da tự thân mảnh lớn d ưới 5% diện tích cơ thể ở người lớn x x x

7085 36. Ghép da tự thân mắt l ưới (mesh graft) dưới 10% diện tích cơ thểở người lớn

x x

7086 52. Ghép da tự thân xen kẽ (molem-jackson) dưới 10%diện tích cơthể ở người lớn

x x

7087 58. Ghép màng nuôi cấy tế bào các loại điều trị vết th ương, vếtbỏng

x x

7088 68. Phẫu thuật chuyển vạt da tại chỗ điều trị bỏng sâu x x

7089 72. Cắt cụt cấp cứu chi thể bỏng không còn khả năng bảotồn điềutrị bỏng sâu

x x

7090 73. Cắt cụt chi thể bỏng không c òn khả năng bảo tồn điều trịbỏngsâu

x x

7091 74. Tháo khớp chi thể bỏng không còn khả năng bảo tồnđiều trịbỏng sâu

x x

7092 75. Phẫu thuật khoan đục x ương, l ấy bỏ xương chếttrong điềutrị bỏng sâu

x x

3. Các kỹ thuật khác

7093 77. Khám bệnh nhân bỏng, chẩn đoán diện tích v à độ sâu bỏngbằng lâm sàng

x x x x

7094 79. Sơ cứu, cấp cứu tổn thương bỏng nhiệt x x x x

7095 80. Xử lí tại chỗ kì đầu tổn thương bỏng x x x x

7096 81. Sơ cấp cứu bỏng do vôi tôi nóng x x x x

7097 82. Sơ cấp cứu bỏng acid x x x x

7098 83. Sơ cấp cứu bỏng do dòng điện x x x x

7099 84. Chẩn đoán và điều trị sốc bỏng x x x

7100 85. Chẩn đoán và cấp cứu bỏng đường hô hấp x x x

7101 86. Chẩn đoán và cấp cứu bỏng đường tiêu hóa x x x

7102 88. Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm bù dịch điều trị sốcbỏng x x

7103 89. Đặt dây truyền dịch ngoại vi điều trị bệnh nhân bỏng x x x x

7104 90. Bộc lộ tĩnh mạch ngoại vi để truyền dịch điều trị bệnhnhân bỏng x x x

7105 91. Theo dõi chăm sóc người bệnh bỏng nặng x x

7106 96. Sử dụng giường đệm tuần hoàn khí điều trị bệnh nhân bỏngnặng

x x

PHÂN TUYẾN KỸTHUẬT

1 23

STT

310

Page 311: bvndgiadinh.vnbvndgiadinh.vn/Content/uploads/dmktdungtuyen.pdf · Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT A B

Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến

TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D7107 98. Sử dụng oxy cao áp điều trị bệnh nhân bỏng x x

7108 100. Hút áp lực âm (V.A.C) li ên tục trong 24h điều trị vết th ương,vết bỏng

x x

7109 101. Hút áp lực âm (v.a.c) liên tục trong 48h điều trị vết th ương, vếtbỏng

x x

B. PH ẪU THUẬT TẠO H ÌNH, TH ẨM MỸ TRONGBỎNG VÀ SAU B ỎNG

7110 102. Khám di chứng bỏng x x x

7111 103. Cắt sẹo khâu kín x x x

7112 104. Cắt sẹo ghép da mảnh trung bình x x

7113 105. Cắt sẹo ghép da dày toàn lớp kiểu wolf- krause x x

7114 109. Kỹ thuật tạo vạt da có cuống mạch liền điều trị sẹo bỏng x x

7115 111. Kỹ thuật tạo vạt da chữ Z điều trị sẹo bỏng x x

7116 112. Kỹ thuật tạo vạt da V-Y điều trị sẹo bỏng x x

7117 113. Sử dụng vạt 5 cánh (five flap) trong điều trị sẹo bỏng x x

7118 115. Kỹ thuật tạo vạt da tại chỗ điều trị sẹo bỏng x x

C. ĐIỀU TRỊ VẾT TH ƯƠNG MẠN TÍNH

7119 117. Hút áp lực âm (V.A.C) li ên tục trong 24h điều trị vếtth ươngmạn tính

x x

7120 118. Hút áp lực âm (V.A.C) trong 48h điều trị vết th ương mạn tính x x

7121 119. Ghép màng nuôi cấy tế bào các loại trong điều trị vết th ươngmạn tính

x x

STT

PHÂN TUYẾN KỸTHUẬT

1 23

311

Page 312: bvndgiadinh.vnbvndgiadinh.vn/Content/uploads/dmktdungtuyen.pdf · Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT A B

Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến

TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C DA. ĐẦU-CỔ

7122 2. Cắt các loại u vùng da đầu, cổ có đường kính dưới 5cm x x x

7123 3. Cắt các loại u vùng da đầu, cổ có đường kính 5 đến10 cm x x

7124 4. Cắt các loại u vùng da đầu, cổ có đường kính trên 10cm x x

7125 6. Cắt các loại u vùng mặt có đường kính dưới 5 cm x x

7126 7. Cắt các loại u vùng mặt có đường kính 5 đến 10 cm x x

7127 8. Cắt các loại u vùng mặt có đường kính trên 10 cm x x

7128 10. Cắt các u lành vùng cổ x x x

7129 11. Cắt các u lành tuyến giáp x x x

7130 12. Cắt các u nang giáp móng x x x

7131 13. Cắt các u nang mang x x

7132 14. Cắt các u ác tuyến mang tai x x

7133 15. Cắt các u ác tuyến giáp x x

7134 16. Cắt các u ác tuyến dưới hàm x x

B. TH ẦN KINH SỌ N ÃO, CỘT SỐNG

7135 17. Điều trị các khối u sọ não và một số bệnh lý thần kinh sọ n ãobằng dao Gamma

x x

7136 18. Phẫu thuật u di căn l ên não dưới kỹ thuật định vị x x

7137 19. Phẫu thuật cắt u m àng não, não đơn giản dưới kỹ thuật định vịx x

7138 20. Cắt u sọ hầu x x

7139 21. Cắt u vùng hố yên x x

7140 22. Cắt u hố sau u thuỳ Vermis x x

7141 23. Cắt u hố sau u góc cầu tiểu n ão x x

7142 24. Cắt u hố sau u tiểu n ão x x

7143 25. Cắt u hố sau u nguy ên bào mạch máu x x

STT

PHÂN TUYẾN KỸTHUẬT

1 23

XII. UNG BƯỚU

312

Page 313: bvndgiadinh.vnbvndgiadinh.vn/Content/uploads/dmktdungtuyen.pdf · Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT A B

Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến

TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D7144 26. Cắt u màng não nền sọ x x

7145 27. Cắt u não vùng hố sau x x

7146 28. Cắt u liềm não x x

7147 29. Cắt u lều tiểu não x x

7148 30. Cắt u não cạnh đường giữa x x

7149 31. Cắt u góc cầu tiễu não qua đường mê nhĩ x x

7150 32. Cắt u não thất x x

7151 33. Cắt u bán cầu đại não x x

7152 34. Cắt u tủy cổ cao x x

7153 35. Cắt u tuỷ x x

7154 36. Cắt u máu tuỷ sống, dị dạng động tĩnh mạch trong tuỷ x x

7155 37. Cắt u vựng hang và u mạch não x x

7156 38. Cắt cột tuỷ sống trong u tuỷ x x

7157 39. Cắt u vùng đuôi ng ựa x x

7158 40. Cắt u dây thần kinh trong v à ngoài tuỷ x x

7159 41. Cắt u đốt sống ngo ài màng cứng x x

7160 42. Phẫu thuật dị dạng lạc chỗ tế b ào thần kinh Hamartome x x

7161 43. Quang động học (PTD) trong điều trị u n ão ác tính x x

7162 44. Cắt u dây thần kinh ngoại bi ên x x

C. HÀM - MẶT

7163 45. Cắt u cơ vùng hàm mặt x x

7164 46. Cắt u vùng hàm m ặt đơn giản x x

7165 47. Cắt u vùng hàm m ặt phức tạp x x

7166 48. Cắt ung thư vùng hàm m ặt có nạo vét hạch dưới hàm và hạch cổ x x

7167 49. Cắt ung thư vùng hàm m ặt có nạo vét hạch d ướihàm, hạch cổvà tạo hình bằng vạt tại chỗ

x x

7168 50. Cắt ung thư vùng hàm m ặt có nạo vét hạch dưới hàm,hạch cổ vàtạo hình bằng vạt từ xa

x x

7169 51. Cắt ung thư hàm trên kèm hố mắt và xương gò má x x

1 23

STT

PHÂN TUYẾN KỸTHUẬT

313

Page 314: bvndgiadinh.vnbvndgiadinh.vn/Content/uploads/dmktdungtuyen.pdf · Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT A B

Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến

TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D7170 52. Cắt ung thư hàm trên, hàm dưới kèm vét hạch, tạo hình bằng vạt

da, cơx x

7171 53. Cắt ung thư niêm mạc miệng và tạo hình bằng vạt tại chỗ x x

7172 54. Cắt ung thư niêm mạc miệng và tạo hình bằng ghép da hoặcniêm mạc

x x

7173 55. Cắt u máu – bạch mạch vùng hàm m ặt x x

7174 56. Cắt u mạch máu lớn vùng hàm m ặt, khi cắt bỏ k èm thắt độngmạch cảnh 1 hay 2 bên

x x

7175 57. Cắt u mạch máu lớn trên 10 cm vùng sàn mi ệng, dưới hàm, cạnhcổ

x x

7176 58. Tiêm xơ đi ều trị u máu vùng hàm m ặt x x

7177 59. Tiêm xơ đi ều trị u bạch mạch vùng hàm mặt x x

7178 60. Tiêm xơ chữa u máu trong x ương hàm x x

7179 61. Tiêm xơ chữa u máu, bạch mạch lưỡi, sàn miệng dưới hàm,cạnh cổ...

x x x

7180 62. Cắt u sắc tố vùng hàm mặt x x

7181 63. Cắt ung thư da vùng hàm m ặt và tạo hình bằng vạt tại chỗ x x

7182 64. Cắt nang vùng sàn miệng x x

7183 65. Cắt nang vùng sàn miệng và tuyến nước bọt dưới hàm x x

7184 66. Cắt chậu sàn miệng, tạo hình và vét hạch cổ x x

7185 67. Cắt ung thư vòm khẩu cái, tạo hình x x

7186 68. Cắt u xơ vùng hàm m ặt đường kính dưới 3 cm x x x

7187 69. Cắt u xơ vùng hàm m ặt đường kính trên 3 cm x x

7188 70. Cắt nang răng đường kính dưới 2 cm x x x

7189 71. Cắt bỏ nang xương hàm dưới 2 cm x x x

7190 72. Cắt bỏ nang xương hàm từ 2-5 cm x x

7191 73. Cắt nang xương hàm khó x x

7192 74. Cắt u nang men răng, ghép xương x x

7193 75. Cắt bỏ u xương thái dương x x

7194 76. Cắt bỏ u xương thái dương - tạo hình vạt da cơ x x

7195 77. Cắt u môi l ành tính có tạo hình x x

STT

PHÂN TUYẾN KỸTHUẬT

1 23

314

Page 315: bvndgiadinh.vnbvndgiadinh.vn/Content/uploads/dmktdungtuyen.pdf · Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT A B

Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến

TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D7196 78. Cắt ung thư môi có t ạo hình đường kính dưới 5 cm x x

7197 79. Cắt ung thư môi có t ạo hình đường kính trên 5 cm x x

7198 80. Cắt u thần kinh vùng hàm mặt x x

7199 81. Cắt u dây thần kinh số VIII x x

7200 82. Cắt toàn bộ tuyến mang tai bảo tồn dây thần kinh VII x x

7201 83. Cắt u lợi đường kính dưới hoặc bằng 2cm x x

7202 84. Cắt u lợi đường kính 2 cm trở l ên x x

7203 85. Cắt toàn bộ u lợi 1 h àm x x

7204 86. Cắt u tuyến nước bọt dưới hàm x x

7205 87. Cắt u tuyến nước bọt dưới lưỡi x x

7206 88. Cắt u tuyến nước bọt phụ x x

7207 89. Cắt u tuyến nước bọt mang tai x x

7208 90. Cắt bỏ u lành tính vùng tuyến nước bọt mang tai hoặc dưới hàmtrên 5 cm

x x

7209 91. Cắt u mỡ, u b ã đậu vùng hàm mặt đường kính trên 5cm x x

7210 92. Cắt u mỡ, u b ã đậu vùng hàm mặt đường kính dưới 5cm x x x

7211 93. Vét hạch cổ bảo tồn x x

7212 94. Vét hạch cổ, truyền hoá chất động mạch cảnh x x

7213 95. Vét hạch dưới hàm đặt catheter động mạch lưỡi để truyền hoáchất

x x

D. MẮT

7214 97. Cắt u mi cả bề dày không vá x x

7215 102. Cắt u da mi có trượt lông mi, vạt da, hay ghép da x x

7216 103. Cắt u mi cả bề dày ghép sụn kết mạc và chuyển vạt da x x

7217 104. Cắt ung thư da vùng mi m ắt trên và tạo hình x x

7218 105. Cắt ung thư da vùng mi m ắt dưới và tạo hình x x

7219 106. Cắt u kết mạc, giác mạc không vỏ x x

STT

PHÂN TUYẾN KỸTHUẬT

1 23

315

Page 316: bvndgiadinh.vnbvndgiadinh.vn/Content/uploads/dmktdungtuyen.pdf · Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT A B

Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến

TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D7220 107. Cắt u kết mạc không vá x x

7221 108. Cắt u kết mạc, giác mạc có ghép kết mạc, m àng ối hoặc giácmạc

x x

7222 112. Nạo vét tổ chức hốc mắt x x

Đ. TAI - MŨI - HỌNG

7223 113. Cắt u xơ vòm mũi họng x x

7224 115. Cắt u họng - thanh quản bằng laser x x

7225 117. Cắt u thành họng bên có nạo hoặc không nạo hạch cổ x x

7226 120. Cắt u thành bên họng x x

7227 122. Cắt u thành bên lan lên đáy s ọ x x

7228 125. Cắt u lành tính dây thanh x x

7229 126. Cắt u lành tính thanh qu ản x x

7230 127. Cắt u nhú thanh quản bằng laser x x

7231 128. Cắt u lành thanh quản bằng laser x x

7232 129. Cắt ung thư thanh quản, hạ họng bằng laser x x

7233 130. Cắt thanh quản bán phần x x

7234 131. Cắt toàn bộ thanh quản và một phần họng có vét hạch hệ thống x x

7235 134. Cắt u hạ họng qua đường cổ bên x x

7236 135. Cắt u lưỡi lành tính x x

7237 136. Cắt ung thư lưỡi và tạo hình tại chỗ x x

7238 137. Cắt một nửa lưỡi + vét hạch cổ x x

7239 138. Cắt bán phần lưỡi có tạo hình bằng vạt cân cơ x x

7240 141. Cắt khối u khẩu cái x x

7241 142. Cắt bỏ khối u m àn hầu x x7242 144. Cắt ung thư sàng hàm x x

7243 145. Phẫu thuật u s àng hàm lan đáy sọ phối hợp đườngcạnh mũi vàđường Bicoronal

x x

7244 146. Cắt ung thư tai-xương chũm và nạo vét hạch x x

7245 147. Cắt u amidan x x

7246 148. Cắt bỏ ung thư Amydan và nạo vét hạch cổ x x

7247 149. Cắt lạnh u máu hạ thanh môn x x

STT

PHÂN TUYẾN KỸTHUẬT

1 23

316

Page 317: bvndgiadinh.vnbvndgiadinh.vn/Content/uploads/dmktdungtuyen.pdf · Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT A B

Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến

TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D7248 150. Cắt lạnh u máu vùng tai m ũi họng x x

7249 151. Cắt u cuộn cảnh x x

7250 152. Cắt u dây thần kinh VIII x x

7251 153. Cắt u tuyến mang tai bảo tồn dây thần kinh VII x x

7252 154. Cắt, nạo vét hạch cổ tiệt căn x x

7253 155. Lấy hạch cổ chọn lọc hoặc vét hạch cổ bảo tồn 1 b ên x x

7254 156. Lấy hạch cổ chọn lọc hoặc vét hạch cổ bảo tồn 2 b ên x x

7255 157. Cắt u nhái sàn miệng x x

7256 158. Phẫu thuật mổ u nang s àn mũi x x

7257 159. Phẫu thuật cạnh mũi lấy u hốc mũi x x

7258 160. Tạo hình cánh mũi do ung th ư x x

7259 161. Cắt polyp ống tai x x x

7260 162. Cắt polyp mũi x x x

7261 163. Cắt u xương ống tai ngoài x x

E. LỒNG NGỰC - TIM MẠCH - PHỔI

7262 166. Mở lồng ngực thăm d ò, sinh thi ết x x

7263 167. Cắt u xương sườn 1 xương x x

7264 168. Phẫu thuật cắt u sụn phế quản x x

7265 169. Phẫu thuật bóc kén m àng phổi x x

7266 170. Phẫu thuật bóc kén trong nhu mô phổi x x

7267 171. Phẫu thuật cắt kén khí phổi x x

7268 172. Phẫu thuật bóc u th ành ngực x x

7269 173. Cắt u xương sườn nhiều xương x x

7270 174. Cắt khối u cơ tim x x

7271 175. Cắt u nhầy tim x x

7272 176. Cắt u màng tim x x

7273 177. Phẫu thuật cắt kén màng tim x x

7274 178. Cắt u nang phổi hoặc u nang phế quản x x

7275 179. Cắt một thuỳ k èm cắt một phân thuỳ điển h ình do ung th ư x x

1 23

STT

PHÂN TUYẾN KỸTHUẬT

317

Page 318: bvndgiadinh.vnbvndgiadinh.vn/Content/uploads/dmktdungtuyen.pdf · Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT A B

Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến

TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D7276 180. Cắt thuỳ phổi, phần phổi c òn lại x x

7277 181. Cắt một bên phổi do ung th ư x x

7278 182. Cắt một thuỳ phổi hoặc một phân thuỳ phổi do ung th ư x x

7279 183. Cắt 2 thuỳ phổi 2 b ên lồng ngực trong một phẫu thuật x x

7280 184. Cắt thuỳ phổi hoặc cắt một b ên phổi kèm vét hạch trung thất x x

7281 185. Cắt thuỳ phổi hoặc cắt một b ên phổi kèm một mảng th ành ngực x x

7282 186. Cắt phổi và màng phổi x x

7283 187. Cắt phổi không điển h ình do ung th ư x x

7284 188. Cắt u trung thất x x

7285 189. Cắt u trung thất vừa và nhỏ lệch 1 bên lồng ngực x x

7286 190. Cắt u máu, u bạch huyết th ành ngực đường kính dưới 5cm x x x

7287 191. Cắt u máu, u bạch huyết th ành ngực đường kính 5 - 10cm x x

7288 192. Cắt u máu hay bạch mạch vùng cổ, vùng trên xương đòn, vùngnách xâm lấn các mạch máu lớn

x x

7289 193. Cắt u máu, u bạch huyết trong lồng ngực đ ường kính trên 10cm x x

7290 194. Phẫu thuật vét hạch nách x x

G. TIÊU HOÁ - B ỤNG

7291 195. Cắt u lành thực quản x x

7292 196. Tạo hình thực quản (do ung thư & bệnh lành tính) x x

7293 197. Cắt bỏ thực quản có hay không kèm các tạng khác,tạo hình ngay x x

7294 198. Cắt bỏ thực quản ngực, tạo hình thực quản bàng ống dạ dày(Phẫu thuật Lewis-Santy hoặc phẫu thuật Akiyama)

x x

7295 199. Cắt dạ dày do ung thư x x

7296 200. Cắt bán phần hoặc gần toàn bộ dạ dày cực dưới doung thư kèmvét hạch hệ thống D1 hoặc D2

x x

7297 201. Cắt toàn bộ dạ dày do ung thư và vét h ạch hệ thống x x

STT

PHÂN TUYẾN KỸTHUẬT

1 23

318

Page 319: bvndgiadinh.vnbvndgiadinh.vn/Content/uploads/dmktdungtuyen.pdf · Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT A B

Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến

TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D7298 202. Cắt toàn bộ dạ dày do ung thư t ạo hình bằng đoạn ruột non x x

7299 203. Mở thông dạ d ày ra da do ung thư x x x

7300 204. Các phẫu thuật điều trị ung th ư tá tràng x x

7301 205. Cắt toàn bộ đại tràng do ung thư và vét h ạch hệ thống x x

7302 206. Cắt lại đại tràng do ung thư x x

7303 207. Cắt đoạn đại tràng, làm h ậu môn nhân tạo có hoặckhông véthạch hệ thống

x x

7304 208. Cắt đoạn đại tràng ngang, đại tràng sigma do ung thưcó ho ặckhông vét hạch hệ thống nối ngay

x x

7305 209. Cắt một nửa đại tràng phải, trái do ung th ư kèm vét hạch hệthống

x x

7306 210. Cắt u trực tràng ống hậu môn đ ường dưới x x

7307 211. Cắt đoạn trực tràng do ung thư, c ắt toàn bộ mạc treo trực tràng(TME). x

x

7308 212. Cắt cụt trực tràng đường bụng, đ ường tầng sinh môn x x

7309 213. Cắt trực tràng giữ lại cơ tròn x x

7310 214. Cắt từ 3 tạng trở l ên trong điều trị ung th ư tiêu hoá x x

7311 215. Làm hậu môn nhân tạo

7312 216. Cắt u sau phúc mạc x x

7313 217. Cắt u mạc treo có cắt ruột x x

7314 218. Cắt u mạc treo không cắt ruột x x x

7315 219. Phẫu thuật lấy bỏ mạc nối lớn, phúc mạc x x

H. GAN - MẬT - TUỴ

7316 221. Cắt gan trái do ung th ư x x

7317 222. Cắt phân thuỳ gan x x

7318 226. Cắt gan không điển hình-Cắt gan nhỏ do ung th ư x x

7319 227. Cắt chỏm nang gan bằng nội soi hay mở bụng x x

7320 229. Đốt nhiệt sóng cao tần điều trị ung th ư gan x x

7321 231. Nút mạch hoá chất điều trị ung th ư gan (TOCE) x x

7322 232. Tiêm cồn tuyệt đối v ào u gan qua siêu âm x x

STT

PHÂN TUYẾN KỸTHUẬT

1 23

319

Page 320: bvndgiadinh.vnbvndgiadinh.vn/Content/uploads/dmktdungtuyen.pdf · Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT A B

Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến

TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D7323 233. Thắt động mạch gan ung th ư hoặc chảy máu đườngmật x x

7324 234. Khâu cầm máu gan và dẫn lưu ổ bụng do ung th ư ganvỡ x x

7325 236. Nối mật-Hỗng tràng do ung thư x x

7326 237. Dẫn lưu đường mật ra da do ung th ư x x

7327 239. Cắt đuôi tuỵ và cắt lách x x

7328 240. Cắt bỏ khối u tá tuỵ x x

7329 241. Cắt thân và đuôi tuỵ x x

7330 242. Cắt lách bệnh lý, ung th ư, áp xe, xơ lách x x

I. TIẾT NIỆU-SINH DỤC

7331 243. Cắt u bàng quang đường trên x x

7332 244. Cắt một nửa bàng quang và cắt túi thừa b àng quang x x

7333 245. Cắt toàn bộ bàng quang, kèm t ạo hình ruột - bàng quang x x

7334 246. Cắt toàn bộ bàng quang và tạo hình bàng quang bằngruột trongđiều trị ung th ư bàng quang x x

7335 247. Cắt nang niệu quản x x

7336 248. Cắt túi thừa niệu đạo x x

7337 249. Cắt rộng u niệu đạo, vét hạch x x

7338 251. Cắt tinh hoàn bằng xạ trị cho điều trị ung th ư tinh hoànx x

7339 252. Cắt cụt toàn bộ bộ phận sinh dục ngo ài do ung thư x x

7340 253. Cắt cụt toàn bộ bộ phận sinh dục ngo ài do ung thư +n ạo véthạch bẹn hai bên x x

7341 254. Cắt âm vật, vét hạch bẹn 2 b ên do ung thư x x

7342 255. Phẫu thuật lấy dây chằng rộng, u đáy chậu, u tiểu khungx x

7343 256. Cắt u thận lành x x

7344 257. Cắt thận và niệu quản do u niệu quản, u đ ường tiết niệux x

7345 258. Cắt bướu nephroblastome sau phúc mạc x x

7346 259. Cắt ung thư thận có hoặc không vét hạch hệ thống x x

7347 260. Cắt toàn bộ thận và niệu quản x x

1 23

STT

PHÂN TUYẾN KỸTHUẬT

320

Page 321: bvndgiadinh.vnbvndgiadinh.vn/Content/uploads/dmktdungtuyen.pdf · Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT A B

Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến

TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D7348 261. Cắt u sùi đầu miệng sáo x x x

7349 262. Cắt u nang thừng tinh x x x

7350 263. Cắt nang thừng tinh một b ên x x x

7351 264. Cắt nang thừng tinh hai b ên x x x

7352 265. Cắt u lành dương vật x x x

7353 266. Cắt bỏ dương vật ung thư có vét hạch x x

K. VÚ - PHỤ KHOA

7354 267. Cắt u vú lành tính x x x

7355 268. Mổ bóc nhân xơ vú x x x

7356 269. Phẫu thuật cắt một phần tuyến vú x x

7357 270. Phẫu thuật cắt khối u vú ác tính + vét hạch nách x x

7358 271. Cắt vú theo phương pháp Patey + C ắt buồng trứng hai bên x x

7359 272. Phẫu thuật cắt bỏ tuyến vú cải bi ên (Patey) do ung thư vú x x

7360 273. Phẫu thuật bảo tồn, vét hạch nách trong ung th ư tuyến vú x x

7361 274. Cắt ung thư vú ti ết kiệm da - tạo h ình ngay x x

7362 275. Tái tạo tuyến vú sau cắt ung th ư vú x x

7363 276. Cắt buồng trứng, hai bên phần phụ trong điều trị ungth ư vú x x

7364 277. Sinh thiết hạch gác cửa trong ung thư vú x x

7365 278. Cắt polyp cổ tử cung x x x

7366 279. Thủ thuật xoắn polip cổ tử cung, âm đạo x x x

7367 280. Cắt u nang buồng trứng xoắn x x x

7368 281. Cắt u nang buồng trứng x x x

7369 282. Cắt u nang buồng trứng kèm triệt sản x x x

7370 283. Cắt u nang buồng trứng và phần phụ x x x

7371 284. Phẫu thuật mở bụng cắt u buồng trứng hoặc cắt phần phụ x x x

7372 285. Phẫu thuật mở bụng/nội soi bóc u l ành tử cung x x x

7373 286. Điều trị u lành tử cung bằng nút động mạch x x

STT

PHÂN TUYẾN KỸTHUẬT

1 23

321

Page 322: bvndgiadinh.vnbvndgiadinh.vn/Content/uploads/dmktdungtuyen.pdf · Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT A B

Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến

TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D7374 287. Cắt u xơ cổ tử cung x x

7375 288. Nạo buồng tử cung chẩn đoán x x

7376 289. Phẫu thuật cắt polip buồng tử cung x x

7377 290. Cắt cổ tử cung trên bệnh nhân đã mổ cắt tử cung bán phần(đường bụng, đường âm đạo)

x x

7378 291. Cắt toàn bộ tử cung, đ ường bụng x x

7379 292. Cắt tử cung hoàn toàn + 2 ph ần phụ + vét hạch chậu 2 bên x x

7380 293. Phẫu thuật Wertheim- Meig điều trị ung th ư cổ tử cung x x

7381 294. Phẫu thuật soi buồng tử cung cắt nhân x ơ tử cung dưới niêmmạc, polip buồng tử cung

x x

7382 295. Cắt u tiểu khung thuộc tử cung, buồng trứng to, dính, cắm sâutrong tiểu khung

x x

7383 296. Phẫu thuật vét hạch chậu qua nội soi hỗ trợ cắt tử cung đ ườngâm đạo trong ung th ư niêm mạc tử cung

x x

7384 297. Cắt toàn bộ tử cung, hai phần phụ v à mạc nối lớn điều trị ungthư buồng trứng

x x

7385 299. Phẫu thuật mở bụng cắt u nang hoặc cắt buồng trứng tr ên bệnhnhân có thai

x x

7386 300. Cắt ung thư buồng trứng lan rộng x x

7387 301. Phẫu thuật Second Look trong ung th ư buồng trứng x x

7388 302. Bóc nhân ung thư nguyên bào nuôi di căn âm đ ạo x x

7389 303. Mở bụng bóc nhân ung th ư nguyên bào nuôi b ảo tồn tử cung x x

7390 304. Cắt âm hộ ung thư, vét hạch bẹn hai bên x x

7391 305. Cắt bỏ âm hộ đơn thuần x x x

7392 306. Cắt u thành âm đạo x x x

7393 307. Phẫu thuật tái tạo vú bằng các vạt tự thân x x

7394 308. Phẫu thuật tái tạo vú bằng các chất liệu độn x x

7395 309. Bóc nang tuyến Bartholin x x x

L. PHẦN MỀM-XƯƠNG-KHỚP

7396 310. Cắt u thần kinh x x

STT

PHÂN TUYẾN KỸTHUẬT

1 23

322

Page 323: bvndgiadinh.vnbvndgiadinh.vn/Content/uploads/dmktdungtuyen.pdf · Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT A B

Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến

TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D7397 311. Cắt u xơ cơ xâm lấn x x

7398 312. Cắt rộng thương tổn phần mềm do ung th ư + cắt các cơ liênquan

x x

7399 313. Cắt u máu khu trú, đ ường kính dưới 5 cm x x x

7400 314. Cắt u máu/u bạch mạch dưới da đường kính từ 5 -10cmx x

7401 316. Cắt u máu/u bạch mạch lan toả, đ ường kính bằng v à trên 10cm x x

7402 317. Cắt ung thư phần mềm chi tr ên hoặc chi dưới đường kính dưới5cm

x x

7403 318. Cắt ung thư phần mềm chi tr ên hoặc chi dưới đường kính bằngvà trên 5cm

x x

7404 319. Cắt u lành phần mềm đường kính trên 10cm x x

7405 320. Cắt u lành phần mềm đường kính dưới 10cm x x x

7406 321. Cắt u bao gân x x

7407 322. Cắt u nang bao hoạt dịch (cổ tay, khoeo chân, cổ chân) x x x

7408 323. Phẫu thuật phì đại tuyến vú nam x x x

7409 324. Cắt u xương sụn lành tính x x x

7410 325. Cắt u xương, sụn x x

7411 326. Cắt chi và vét hạch do ung thư x x

7412 327. Tháo khớp cổ tay do ung th ư x x

7413 328. Cắt cụt cánh tay do ung th ư x x

7414 329. Tháo khớp khuỷu tay do ung th ư x x

7415 330. Tháo khớp vai do ung thư đầu trên xương cánh tay x x

7416 331. Tháo nửa bàn chân trước do ung th ư x x

7417 332. Tháo khớp cổ chân do ung thư x x

7418 333. Tháo khớp gối do ung th ư x x

7419 334. Tháo khớp háng do ung thư x x

7420 335. Cắt cụt cẳng chân do ung thư x x

7421 336. Cắt cụt đùi do ung thư x x

M. XẠ TRỊ-HOÁ TRỊ LIỆU

7422 367. Truyền hoá chất động mạch x x

7423 368. Truyền hoá chất tĩnh mạch x x

1 23

STT

PHÂN TUYẾN KỸTHUẬT

323

Page 324: bvndgiadinh.vnbvndgiadinh.vn/Content/uploads/dmktdungtuyen.pdf · Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT A B

Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến

TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D7424 369. Truyền hoá chất khoang màng bụng x x

7425 370. Truyền hoá chất khoang màng phổi x x

7426 372. Gây dính màng phổi bằng bơm hoá chất màng phổi x x

7427 373. Tiêm hoá chất vào màng bụng điều trị ung th ư x x

7428 374. Tiêm hoá chất vào nhân ung thư nguyên bào nuôi x x

7429 376. Điều trị u máu bằng hoá chất x x

7430 377. Điều trị đích trong ung th ư x x

N. KỸ THUẬT KHÁC

7431 400. Điều trị đau dây thần kinh số V nguy ên phát bằng dao gammaquay

x x

STT

PHÂN TUYẾN KỸTHUẬT

1 23

324

Page 325: bvndgiadinh.vnbvndgiadinh.vn/Content/uploads/dmktdungtuyen.pdf · Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT A B

Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến

TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C DA. SẢN KHOA

7432 1. Phẫu thuật lấy thai v à cắt tử cung trong rau cài răng lược x x *

7433 2. Phẫu thuật lấy thai lần hai trở l ên x x

7434 3. Phẫu thuật lấy thai tr ên người bệnh có sẹo mổ bụng cũ phức tạp x x

7435 4. Phẫu thuật lấy thai tr ên người bệnh mắc bệnh toàn thân (tim,thận, gan, huyết học, nội tiết...)

x x

7436 5. Phẫu thuật lấy thai do bệnh lý sản khoa (rau tiền đạo, rau bongnon, tiền sản giật, sản giật...)

x x

7437 6. Phẫu thuật lấy thai tr ên người bệnh có bệnh truyền nhiễm (vi êmgan nặng, HIV-AIDS, H5N1, tiêu chảycấp...)

x x

7438 7. Phẫu thuật lấy thai lần đầu x x x

7439 8. Phẫu thuật lấy thai có k èm các kỹ thuật cầm máu (thắt độngmạch tử cung, mũi khâu B- lynch…)

x x x

7440 9. Phẫu thuật cắt tử cung t ình trạng người bệnh nặng,viêm phúcmạc nặng, kèm vỡ tạng trong tiểu khung, vỡ tử cung phức tạp

x x

7441 10. Phẫu thuật cắt tử cung v à thắt động mạch hạ vị do chảy máu thứphát sau phẫu thuật sản khoa

x x

7442 11. Phẫu thuật thắt động mạch hạ vị trong cấp cứu sản phụ khoa x x

7443 12. Phẫu thuật thắt động mạch tử cung trong cấp cứu sản phụ khoa x x x

7444 13. Phẫu thuật bảo tồn tử cung do vỡ tử cung x x x

7445 14. Phẫu thuật tổn th ương đường tiêu hoá do tai bi ến phẫu thuật sảnphụ khoa

x x

7446 15. Phẫu thuật tổn th ương đường tiết niệu do tai biến phẫu thuật sảnphụ khoa

x x

7447 16. Phẫu thuật tổn th ương mạch máu do tai biến phẫu thuật sản phụkhoa

x x

7448 17. Phẫu thuật cắt lọc vết mổ, khâu lại tử cung sau mổ lấy thai x x

1 23

STT

PHÂN TUYẾN KỸTHUẬT

XIII. PHỤ SẢN

325

Page 326: bvndgiadinh.vnbvndgiadinh.vn/Content/uploads/dmktdungtuyen.pdf · Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT A B

Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến

TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D7449 18. Khâu tử cung do nạo thủng x x x

7450 19. Giảm đau trong đẻ bằng phương pháp gây tê ngoài màng cứng x x

7451 20. Gây chuyển dạ bằng thuốc x x

7452 21. Nghiệm pháp lọt ngôi chỏm x x x

7453 22. Đẻ chỉ huy bằng truyền oxytocin tĩnh mạch x x x

7454 23. Theo dõi nh ịp tim thai v à cơn co t ử cung bằng monitorsản khoa

x x x

7455 24. Đỡ đẻ ngôi ngược (*) x x x

7456 25. Nội xoay thai x x x

7457 26. Đỡ đẻ từ sinh đôi trở l ên x x x

7458 27. Forceps x x x

7459 28. Giác hút x x x

7460 29. Soi ối x x x

7461 30. Khâu phục hồi rách cổ tử cung, âm đạo x x x

7462 31. Thủ thuật cặp, kéo cổ tử cung xử trí băng huyết sau đẻ, sau sảy,sau nạo (*)

x x x

7463 32. Lấy khối máu tụ âm đạo, tầng sinh môn x x x

7464 33. Đỡ đẻ thường ngôi chỏm x x x x

7465 34. Cắt và khâu tầng sinh môn x x x x

7466 35. Xử trí tích cực giai đoạn 3 cuộc chuyển dạ đẻ x x x x

7467 36. Nghiệm pháp bong rau, đỡ rau, kiểm tra bánh rau x x x x

7468 37. Kiểm soát tử cung x x x x

7469 38. Bóc rau nhân tạo x x x x

7470 39. Kỹ thuật bấm ối x x x x

7471 40. Làm thuốc vết khâu tầng sinh môn nhiễm khuẩn x x x x

7472 41. Khám thai x x x x

7473 44. Huỷ thai: cắt thai nhi trong ngôi ngang x x

7474 45. Huỷ thai: chọc óc, kẹp sọ, kéo thai x x

7475 46. Chọc ối điều trị đa ối x x

7476 47. Chọc ối l àm xét nghiệm tế bào x x

7477 48. Nong cổ tử cung do bế sản dịch x x x

STT

PHÂN TUYẾN KỸTHUẬT

1 23

326

Page 327: bvndgiadinh.vnbvndgiadinh.vn/Content/uploads/dmktdungtuyen.pdf · Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT A B

Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến

TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D7478 49. Nạo sót thai, nạo sót rau sau sẩy, sau đẻ x x x

7479 50. Điều trị tắc tia sữa bằng máy hút x x x

7480 51. Điều trị tắc tia sữa bằng sóng ngắn, hồng ngoại x x x

7481 52. Khâu vòng cổ tử cung x x x

7482 53. Cắt chỉ khâu vòng cổ tử cung x x x

7483 54. Chích áp xe tầng sinh môn x x x

B. PHỤ KHOA

7484 59. Phẫu thuật cắt ung th ư buồng trứng + tử cung ho àn toàn + 2phần phụ + mạc nối lớn

x x

7485 60. Phẫu thuật Second Look trong ung th ư buồng trứng x x

7486 61. Cắt u tiểu khung thuộc tử cung, buồng trứng to, dính,cắm sâutrong tiểu khung

x x

7487 62. Phẫu thuật Wertheim (cắt tử cung tận gốc + vét hạch) x x

7488 63. Phẫu thuật nội soi cắt tử cung ho àn toàn x x

7489 64. Phẫu thuật nội soi cắt tử cung bán phần x x

7490 65. Phẫu thuật nội soi bóc u x ơ tử cung x x

7491 66. Phẫu thuật cắt tử cung đ ường âm đạo có sự hỗ trợ của nội soi x x

7492 67. Phẫu thuật cắt tử cung đ ường âm đạo x x

7493 68. Phẫu thuật mở bụng cắt tử cung ho àn toàn x x

7494 69. Phẫu thuật mở bụng cắt tử cung ho àn toàn cả khối x x

7495 70. Phẫu thuật mở bụng cắt tử cung bán phần x x x

7496 71. Phẫu thuật mở bụng bóc u x ơ tử cung x x x

7497 72. Phẫu thuật mở bụng cắt u buồng trứng hoặc cắt phần phụ x x x

7498 73. Phẫu thuật nội soi xử trí vi êm phúc mạc tiểu khung, vi êm phầnphụ, ứ mủ vòi trứng

x x

7499 74. Phẫu thuật mở bụng xử trí vi êm phúc mạc tiểu khung,viêm phần phụ, ứ mủ v òi trứng

x x

7500 75. Phẫu thuật khối vi êm dính ti ểu khung x x

7501 76. Phẫu thuật nội soi cắt phần phụ x x

STT

PHÂN TUYẾN KỸTHUẬT

1 23

327

Page 328: bvndgiadinh.vnbvndgiadinh.vn/Content/uploads/dmktdungtuyen.pdf · Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT A B

Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến

TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D7502 77. Phẫu thuật nội soi bóc u lạc nội mạc tử cung x x

7503 78. Phẫu thuật nội soi treo buồng trứng x x

7504 79. Phẫu thuật nội soi cắt u nang hoặc cắt buồng trứng tr ên bệnhnhân có thai

x x

7505 80. Phẫu thuật nội soi cắt u nang buồng trứng xoắn x x x

7506 81. Phẫu thuật nội soi cắt u nang buồng trứng, nang cạnh v òi tửcung

x x x

7507 82. Phẫu thuật nội soi cắt u nang buồng trứng k èm triệt sản x x x

7508 83. Phẫu thuật nội soi cắt u buồng trứng v à phần phụ x x x

7509 84. Chọc nang buồng trứng đường âm đạo dưới siêu âm x x

7510 85. Phẫu thuật nội soi cắt góc tử cung x x

7511 86. Phẫu thuật mở bụng cắt góc tử cung x x x

7512 87. Phẫu thuật nội soi thai ngo ài tử cung thể huyết tụ th ành nang x x

7513 88. Phẫu thuật nội soi thai ngo ài tử cung vỡ x x

7514 89. Phẫu thuật nội soi ổ bụng chẩn đoán + ti êm MTX tại chỗ điềutrị thai ngo ài tử cung

x x

7515 90. Phẫu thuật nội soi thai ngo ài tử cung chưa vỡ x x x

7516 91. Phẫu thuật chửa ngoài tử cung vỡ có choáng x x x

7517 92. Phẫu thuật chửa ngoài tử cung không có choáng x x x

7518 93. Phẫu thuật chửa ngoài tử cung thể huyết tụ th ành nang x x x

7519 94. Phẫu thuật nội soi tạo h ình vòi trứng, nối lại v òitrứng x x

7520 95. Phẫu thuật mở bụng tạo h ình vòi tr ứng, nối lại v òi trứng x x

7521 96. Vi phẫu thuật tạo h ình vòi tr ứng, nối lại v òi trứng x x

7522 97. Phẫu thuật nội soi điều trị vô sinh (soi buồng tử cung+ nội soi ổbụng)

x x

7523 99. Phẫu thuật nội soi sa sinh dục nữ x x

1 23

STT

PHÂN TUYẾN KỸTHUẬT

328

Page 329: bvndgiadinh.vnbvndgiadinh.vn/Content/uploads/dmktdungtuyen.pdf · Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT A B

Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến

TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D7524 100. Đặt mảnh ghép tổng hợp điều trị sa tạng v ùng chậu x x

7525 101. Phẫu thuật Crossen x x

7526 102. Phẫu thuật Manchester x x

7527 103. Phẫu thuật Lefort x x

7528 104. Phẫu thuật Labhart x x

7529 105. Phẫu thuật treo tử cung x x

7530 106. Phẫu thuật tạo h ình tử cung (Strassman, Jones) x x

7531 107. Phẫu thuật tạo h ình âm đạo (nội soi kết hợp đ ường dưới) x x

7532 108. Phẫu thuật tạo h ình âm đạo do dị dạng (đ ường dưới) x x

7533 109. Phẫu thuật cắt vách ngăn âm đạo, mở thông âm đạo x x

7534 110. Phẫu thuật cắt âm vật ph ì đại x x

7535 111. Phẫu thuật cắt tinh ho àn lạc chỗ x x

7536 112. Phẫu thuật làm lại tầng sinh môn v à cơ vòng do rách phức tạp x x

7537 113. Mở bụng bóc nhân ung th ư nguyên bào nuôi b ảo tồn tử cung x x

7538 114. Bóc nhân ung thư nguyên bào nuôi di căn âm đ ạo x x

7539 115. Phẫu thuật bóc khối lạc nội mạc tử cung ở tầng sinhmôn, th ànhbụng

x x

7540 116. Phẫu thuật chấn thương tầng sinh môn x x

7541 117. Cắt cổ tử cung trên bệnh nhân đã mổ cắt tử cung bánphầnđường bụng

x x

7542 118. Cắt cổ tử cung trên bệnh nhân đã mổ cắt tử cung bánphầnđường âm đạo

x x

7543 119. Cắt cổ tử cung trên bệnh nhân đã mổ cắt tử cung bánphầnđường âm đạo kết hợp nội soi

x x

7544 120. Đóng rò trực tràng - âm đạo hoặc rò tiết niệu - sinhdục x x

7545 121. Phẫu thuật nội soi buồng tử cung cắt nhân x ơ tử cungdưới niêmmạc

x x

7546 122. Phẫu thuật nội soi buồng tử cung cắt Polip buồng tửcung x x

7547 123. Phẫu thuật cắt polip buồng tử cung (đ ường bụng,đường âm đạo) x x

STT

PHÂN TUYẾN KỸTHUẬT

1 23

329

Page 330: bvndgiadinh.vnbvndgiadinh.vn/Content/uploads/dmktdungtuyen.pdf · Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT A B

Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến

TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D7548 124. Phẫu thuật nội soi buồng tử cung tách dính buồng tửcung x x

7549 125. Phẫu thuật nội soi buồng tử cung cắt vách ngăn tửcung x x

7550 126. Phẫu thuật nội soi buồng tử cung lấy dị vật buồng tửcung x x

7551 127. Nội soi buồng tử cung chẩn đoán x x

7552 128. Nội soi buồng tử cung can thiệp x x

7553 129. Nội soi buồng tử cung + sinh thiết buồng tử cung x x

7554 130. Nội soi buồng tử cung + nạo buồng tử cung x x

7555 131. Phẫu thuật nội soi ổ bụng chẩn đoán các bệnh lý phụkhoa x x

7556 132. Phẫu thuật mở bụng thăm d ò, xử trí bệnh lý phụ khoa x x

7557 133. Phẫu thuật nội soi khâu lỗ thủng tử cung x x

7558 134. Phẫu thuật TOT điều trị són tiểu x x

7559 135. Phẫu thuật TVT điều trị són tiểu x x

7560 136. Làm lại vết mổ th ành bụng (bục, tụ máu, nhiễmkhuẩn...)sau phẫu thuật sản phụ khoa

x x x

7561 137. Chọc hút dịch m àng bụng, m àng phổi do quá kíchbuồng trứng x x

7562 138. Tiêm hoá chất tại chỗ điều trị chửa ở cổ tử cung x x

7563 139. Tiêm nhân Chorio x x

7564 140. Khoét chóp cổ tử cung x x

7565 141. Cắt cụt cổ tử cung x x

7566 142. Thủ thuật LEEP (cắt cổ tử cung bằng v òng nhiệtđiện) x x

7567 143. Phẫu thuật cắt polip cổ tử cung x x x

7568 144. Thủ thuật xoắn polip cổ tử cung, âm đạo x x x

7569 145. Điều trị tổn thương cổ tử cung bằng đốt điện, đốtnhiệt, đốtlaser, áp lạnh...

x x x

7570 146. Điều trị viêm dính ti ểu khung bằng hồng ngoại, sóngngắn x x x

7571 147. Cắt u thành âm đạo x x x

7572 148. Lấy dị vật âm đạo x x x

STT

PHÂN TUYẾN KỸTHUẬT

1 23

330

Page 331: bvndgiadinh.vnbvndgiadinh.vn/Content/uploads/dmktdungtuyen.pdf · Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT A B

Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến

TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D7573 149. Khâu rách cùng đồ âm đạo x x x

7574 150. Làm lại thành âm đạo, tầng sinh môn x x x

7575 151. Chích áp xe tuyến Bartholin x x x

7576 152. Bóc nang tuyến Bartholin x x x

7577 153. Trích rạch màng trinh do ứ máu kinh x x x

7578 154. Sinh thiết cổ tử cung, âm hộ, âm đạo x x x

7579 155. Cắt, đốt sùi mào gà âm h ộ; âm đạo; tầng sinh môn x x x

7580 156. Nong buồng tử cung đặt dụng cụ chống dính x x x

7581 157. Hút buồng tử cung do rong kinh, rong huyết x x x

7582 158. Nạo hút thai trứng x x x

7583 159. Dẫn lưu cùng đồ Douglas x x x

7584 160. Chọc dò túi cùng Douglas x x x

7585 161. Chọc hút dịch do máu tụ sau mổ x x x

7586 162. Chọc dẫn lưu dịch cổ chướng trong ung thư buồng trứng x x x

7587 163. Chích áp xe vú x x x

7588 164. Khám nam khoa x x x

7589 165. Khám phụ khoa x x x x

7590 166. Soi cổ tử cung x x x x

7591 167. Làm thuốc âm đạo x x x x

7592 168. Cắt vú theo phương pháp Patey + vét h ạch nách x x

7593 169. Phẫu thuật cắt khối u vú ác tính + vét hạch nách x x

7594 170. Cắt ung thư vú ti ết kiệm da - tạo h ình ngay x x

7595 171. Tái tạo tuyến vú sau cắt ung th ư vú x x

7596 172. Phẫu thuật cắt một phần tuyến vú x x

7597 173. Sinh thiết hạch gác (cửa) trong ung thư vú x x

7598 174. Cắt u vú lành tính x x x

7599 175. Bóc nhân xơ vú x x x

7600 176. Cắt âm hộ + vét hạch bẹn hai b ên x x

1 23

STT

PHÂN TUYẾN KỸTHUẬT

331

Page 332: bvndgiadinh.vnbvndgiadinh.vn/Content/uploads/dmktdungtuyen.pdf · Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT A B

Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến

TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D7601 177. Cắt bỏ âm hộ đơn thuần x x x

C. SƠ SINH

7602 178. Thay máu sơ sinh x x

7603 179. Khám mắt sơ sinh non tháng đ ể tầm soát bệnh lývõng mạc x x

7604 180. Bơm Surfactant thay thế qua nội khí quản x x

7605 181. Nuôi dưỡng sơ sinh qua đường tĩnh mạch x x

7606 182. Laser điều trị bệnh lý v õng mạc sơ sinh (ROP) x x

7607 183. Đặt ống thông tĩnh mạch trung tâm s ơ sinh x x

7608 184. Chọc dò màng bụng sơ sinh x x

7609 185. Đặt ống thông tĩnh mạch rốn s ơ sinh x x x

7610 186. Đặt nội khí quản cấp cứu sơ sinh + th ở máy x x x

7611 187. Hô hấp áp lực dương liên tục (CPAP) không xâmnhập ở trẻ s ơsinh (thở CPAP qua mũi)

x x x

7612 188. Chọc dò tủy sống sơ sinh x x x

7613 189. Điều trị vàng da ở trẻ sơ sinh bằng phương phápchiếu đèn x x x

7614 190. Truyền máu sơ sinh x x x

7615 191. Chọc hút dịch, khí m àng phổi sơ sinh x x x

7616 192. Đặt ống thông dạ dày (hút dịch hoặc nuôi dưỡng) sơsinh x x x

7617 193. Rửa dạ dày sơ sinh x x x

7618 194. Ep tim ngoài l ồng ngực x x x

7619 195. Dẫn lưu màng phổi sơ sinh x x x

7620 196. Khám sơ sinh x x x x

7621 197. Chăm sóc rốn sơ sinh x x x x

7622 198. Tắm sơ sinh x x x x

7623 199. Đặt sonde hậu môn sơ sinh x x x x

7624 200. Bóp bóng Ambu, th ổi ngạt sơ sinh x x x x

7625 201. Hồi sức sơ sinh ngạt sau sinh x x x x

7626 202. Cố định tạm thời g ãy xương sơ sinh x x x x

Đ. KẾ HOẠCH HÓA GIA Đ ÌNH7627 221. Phẫu thuật nội soi lấy dụng cụ tử cung trong ổ bụng x x

STT

PHÂN TUYẾN KỸTHUẬT

1 23

332

Page 333: bvndgiadinh.vnbvndgiadinh.vn/Content/uploads/dmktdungtuyen.pdf · Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT A B

Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến

TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D7628 222. Lấy dụng cụ tử cung trong ổ bụng qua đ ường rạch nhỏ x x x

7629 223. Phẫu thuật nội soi triệt sản nữ x x x

7630 224. Triệt sản nữ qua đường rạch nhỏ x x x

7631 225. Cấy - tháo thuốc tránh thai (loại nhiều nang) x x x

7632 226. Cấy - tháo thuốc tránh thai (loại một nang) x x x

7633 227. Triệt sản nam (bằng dao hoặc không bằng dao) x x x

7634 228. Đặt và tháo dụng cụ tử cung x x x x

E. PHÁ THAI

7635 231. Phá thai bằng thuốc cho tuổi thai đến hết 8 tuần x x

7636 232. Phá thai bằng thuốc cho tuổi thai từ 13 tuần đến hết tuần 22 x x

7637 233. Phá thai bằng phương pháp nong và gắp từ tuần thứ 13 đến hếttuần thứ 18

x x

7638 234. Phá thai bệnh lý (bệnh lý mẹ, bệnh lý thai) x x

7639 235. Phá thai người bệnh có sẹo mổ lấy thai cũ x x

7640 236. Hút thai có kiểm soát bằng nội soi x x

7641 237. Hút thai dưới siêu âm x x

7642 238. Phá thai từ tuần thứ 6 đến hết 12 tuần bằng ph ương pháp hútchân không

x x x

7643 239. Phá thai bằng thuốc cho tuổi thai đến hết 7 tuần x x x

7644 240. Hút thai + Tri ệt sản qua đường rạch nhỏ x x x

7645 241. Phá thai đến hết 7 tuần bằng ph ương pháp hút chân không x x x x

STT

PHÂN TUYẾN KỸTHUẬT

1 23

333

Page 334: bvndgiadinh.vnbvndgiadinh.vn/Content/uploads/dmktdungtuyen.pdf · Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT A B

Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến

TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D

7646 4. Phẫu thuật lấy thể thủy tinh (trong bao, ngo ài bao, Phaco) cóhoặc không đặt IOL trên mắt độc nhất x x

7647 5. Phẫu thuật tán nhuyễn thể thủy tinh bằng si êu âm(Phaco) cóhoặc không đặt IOL x x

7648 6. Phẫu thuật glôcôm lần hai trở l ên x x

7649 9. Phẫu thuật phức tạp như: cataract bệnh lý trên trẻ quá nhỏ,người bệnh quá già, có bệnh tim mạch k èm theo x x

7650 25. Điều trị glôcôm bằng laser mống mắt chu bi ên x x

7651 26. Điều trị glôcôm bằng tạo h ình mống mắt (Iridoplasty) x x

7652 32. Mở bao sau đục bằng laser x x

7653 44. Phẫu thuật lấy thể thủy tinh ngo ài bao có hoặc không đặt IOL x x

7654 61. Nối thông lệ mũi có hoặc không đặt ống Silicon có hoặc khôngáp thuốc chống chuyển hóa x x

7655 62. Nối thông lệ mũi nội soi x x

7656 64. Phẫu thuật đặt ống Silicon lệ quản – ống lệ mũi x x

7657 65. Phẫu thuật mộng có ghép (kết mạc rời tự thân, m àngối...) cóhoặc không áp thuốc chống chuyển hoá x x

7658 71. Lấy dị vật hốc mắt x x

7659 72. Lấy dị vật trong củng mạc x x

7660 73. Lấy dị vật tiền ph òng x x

7661 79. Tái tạo lệ quản kết hợp khâu mi x x

7662 80. Sinh thiết tổ chức mi x x

7663 82. Sinh thiết tổ chức kết mạc x x x

7664 83. Cắt u da mi không ghép x x x

7665 84. Cắt u mi cả bề dày không ghép x x

7666 85. Cắt u da mi có trượt lông mi, vạt da, hay ghép da x x

STT

PHÂN TUYẾN KỸTHUẬT

1 23

XIV. MẮT

334

Page 335: bvndgiadinh.vnbvndgiadinh.vn/Content/uploads/dmktdungtuyen.pdf · Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT A B

Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến

TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D

7667 88. Cắt u kết mạc có hoặc không u giác mạc không ghép x x

7668 97. Nạo vét tổ chức hốc mắt x x

7669 109. Phẫu thuật lác thông th ường x x

7670 111. Cắt chỉ sau phẫu thuật lác x x

7671 112. Cắt chỉ sau phẫu thuật sụp mi x x x

7672 116. Cắt chỉ sau phẫu thuật lác, sụp mi x x

7673 118. Phẫu thuật rút ngắn cơ nâng mi trên đi ều trị sụp mi x x

7674 124. Vá da tạo hình mi x x

7675 125. Phẫu thuật tạo h ình nếp mi x x

7676 126. Phẫu thuật tạo h ình hạ thấp hay nâng nếp mi x x

7677 127. Phẫu thuật lấy mỡ d ưới da mi (tr ên, dưới, 2 mi) x x

7678 133. Sửa sẹo xấu vùng quanh mi x x

7679 134. Di thực hàng lông mi x x

7680 136. Phẫu thuật mở rộng khe mi x x

7681 137. Phẫu thuật hẹp khe mi x x

7682 138. Lấy da mi sa ( mi tr ên, mi dư ới, 2 mi) có hoặc không lấy mỡdưới da mi x x

7683 139. Điều trị co giật mi, co quắp mi, cau m ày, nếp nhăn da mi bằngthuốc (botox, dysport...), laser x x

7684 145. Phẫu thuật cắt mống mắt chu bi ên x x

7685 162. Rửa tiền phòng (máu, xuất tiết, mủ, hóa chất...) x x

7686 163. Rửa chất nhân tiền phòng x x

7687 164. Cắt bỏ túi lệ x x x

7688 165. Phẫu thuật mộng đ ơn thuần x x x

7689 166. Lấy dị vật giác mạc sâu x x x

7690 167. Cắt bỏ chắp có bọc x x x

7691 168. Khâu cò mi, tháo cò x x x

7692 169. Chích dẫn lưu túi l ệ x x x

7693 170. Phẫu thuật lác người lớn x x x

7694 171. Khâu da mi đơn giản x x x

PHÂN TUYẾN KỸTHUẬT

1 23

STT

335

Page 336: bvndgiadinh.vnbvndgiadinh.vn/Content/uploads/dmktdungtuyen.pdf · Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT A B

Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến

TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D

7695 172. Khâu phục hồi bờ mi x x x

7696 174. Xử lý vết thương phần mềm, tổn th ương nông vùng m ắt x x x

7697 175. Khâu phủ kết mạc x x x

7698 176. Khâu giác mạc x x x

7699 177. Khâu củng mạc x x x

7700 178. Thăm dò, khâu vết thương củng mạc x x x

7701 179. Khâu lại mép mổ giác mạc, củng mạc x x

7702 180. Cắt bè củng giác mạc (Trabeculectomy) x x x

7703 183. Bơm hơi / khí ti ền phòng x x x

7704 184. Cắt bỏ nhãn cầu có hoặc không cắt thị thần kinh d ài x x x

7705 185. Múc nội nhãn x x x

7706 187. Phẫu thuật quặm x x x

7707 188. Phẫu thuật quặm tái phát x x

7708 191. Mổ quặm bẩm sinh x x x

7709 192. Cắt chỉ khâu giác mạc x x x

7710 193. Tiêm dưới kết mạc x x x

7711 194. Tiêm cạnh nhãn cầu x x x

7712 195. Tiêm hậu nhãn cầu x x x

7713 197. Bơm thông l ệ đạo x x x

7714 198. Lấy máu làm huyết thanh x x x

7715 200. Lấy dị vật kết mạc x x x x

7716 201. Khâu kết mạc x x x x

7717 202. Lấy calci kết mạc x x x x

7718 203. Cắt chỉ khâu da mi đơn giản x x x x

7719 204. Cắt chỉ khâu kết mạc x x x x

7720 205. Đốt lông xiêu, nhổ lông siêu x x x x

7721 206. Bơm rửa lệ đạo x x x x

7722 207. Chích chắp, lẹo, nang lông mi; chích áp xe mi, kết mạc x x x x

7723 208. Thay băng vô khu ẩn x x x x

7724 209. Tra thuốc nhỏ mắt x x x x

STT

PHÂN TUYẾN KỸTHUẬT

1 23

336

Page 337: bvndgiadinh.vnbvndgiadinh.vn/Content/uploads/dmktdungtuyen.pdf · Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT A B

Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến

TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D

7725 210. Nặn tuyến bờ mi, đánh bờ mi x x x x

7726 211. Rửa cùng đồ x x x x

7727 212. Cấp cứu bỏng mắt ban đầu x x x x

7728 213. Bóc sợi giác mạc (Viêm giác mạc sợi) x x x

7729 214. Bóc giả mạc x x x

7730 215. Rạch áp xe mi x x x

7731 216. Rạch áp xe túi lệ x x x

7732 217. Đặt kính áp tròng điều trị: tật khúc xạ, giác mạc hình chóp,bệnh lý bề mặt giác mạc x x x

7733 218. Soi đáy mắt trực tiếp x x x x

7734 219. Soi đáy mắt bằng kính 3 mặt g ương x x x

7735 220. Soi đáy mắt bằng Schepens x x x

7736 221. Soi góc ti ền phòng x x x

7737 222. Theo dõi nhãnáp 3 ngày x x x x

7738 223. Khám lâm sàng mắt x x x x

7739 224. Đo thị giác tương phản x x

7740 225. Gây mê để khám x x x

Ung bướu

7741 227. Cắt ung thư da vùng mi m ắt trên và tạo hình x x

Tạo hình

7742 229. Phẫu thuật lấy mỡ mi mắt tr ên, dưới và tạo hình 2 mi x x x

7743 230. Phẫu thuật phục hồi trễ mi d ưới x x

7744 233. Phẫu thuật tạo nếp mi x x x

7745 234. Phẫu thuật điều trị hở mi x x

7746 236. Phẫu thuật tạo h ình mi x x x

7747 237. Phẫu thuật tạo mí 2 mắt (xẻ đôi mí) x x

Chẩn đoán h ình ảnh

7748 238. Chụp khu trú dị vật nội nh ãn x x

7749 239. Chụp lỗ thị giác x x x

7750 240. Siêu âm mắt (Siêu âm thường quy) x x x

7751 242. Chụp OCT bán phần trước nhãn cầu x x

STT

PHÂN TUYẾN KỸTHUẬT

1 23

337

Page 338: bvndgiadinh.vnbvndgiadinh.vn/Content/uploads/dmktdungtuyen.pdf · Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT A B

Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến

TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D

7752 243. Chụp OCT bán phần sau nhãn cầu x x

7753 244. Chụp đáy mắt không huỳnh quang x x

Thăm dò chức năng v à xét nghi ệm

7754 250. Test thử cảm giác giác mạc x x x

7755 251. Test phát hi ện khô mắt x x x

7756 252. Nghiệm pháp phát hiện glôcôm x x x

7757 255. Đo nhãnáp (Maclakov, Goldmann, Schiotz…..) x x x

7758 256. Đo sắc giác x x x

7759 257. Đo khúc xạ khách quan (soi bóng đồng tử - Skiascope) x x x

7760 258. Đo khúc xạ máy x x x

7761 259. Đo khúc xạ giác mạc Javal x x x

7762 260. Đo thị lực x x x x

7763 261. Thử kính x x x

7764 265. Đo thị giác 2 mắt x x x

7765 275. Đo công suất thể thuỷ tinh nhân tạo bằng si êu âm x x x

7766 276. Đo độ lồi x x x

7767 277. Test thử nhược cơ x x

7768 278. Test kéo cơ cưỡng bức x x

7769 279. Hoá sinh (Thủy dịch mắt) x x

7770 280. Định lượng Globulin x x

7771 281. Định lượng Albumin x x

7772 282. Định lượng Vitamin x x

7773 283. Định lượng Cholesterol x x

7774 284. Định lượng LDH x x

7775 285. Xét nghiệm tỷ trọng x x

7776 286. Xét nghiệm pH x x

7777 287. Định lượng kháng thể x x

STT

PHÂN TUYẾN KỸTHUẬT

1 23

338

Page 339: bvndgiadinh.vnbvndgiadinh.vn/Content/uploads/dmktdungtuyen.pdf · Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT A B

Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến

TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C DA. TAI - TAI TH ẦN KINH

7778 11. Phẫu thuật giảm áp dây VII x x

7779 12. Phẫu thuật cắt u dây thần kinh VIII x x

7780 15. Phẫu thuật dẫn lưu áp xe não do tai x x

7781 16. Phẫu thuật tai x ương chũm trong vi êm màng nãox x

7782 17. Phẫu thuật tai x ương chũm trong vi êm tắc tĩnh mạch bênx x

7783 18. Phẫu thuật xương chũm trong áp xe n ão do taix x

7784 19. Phẫu thuật thay thế x ương bàn đạp x x

7785 20. Phẫu thuật xương chũm đơn thuần x x

7786 21. Phẫu thuật tiệt căn x ương chũm x x

7787 22. Phẫu thuật nội soi tiệt căn x ương chũm x x

7788 25. Phẫu thuật tiệt căn x ương chũm cải biên - chỉnh hình tai gi ữax x

7789 26. Phẫu thuật chỉnh h ình hốc mổ tiệt căn x ương chũmx x

7790 27. Mở sào bào x x

7791 28. Mở sào bào - thượng nhĩ x x

7792 29. Mở sào bào thượng nhĩ - vá nhĩ x x

7793 30. Phẫu thuật tạo h ình tai gi ữa x x

7794 31. Chỉnh hình tai gi ữa có tái tạo chuỗi xương conx x

7795 33. Phẫu thuật mở h òm nhĩ kiểm tra/lấy dị vậtx x x

7796 34. Vá nhĩ đơn thuần x x x

7797 35. Phẫu thuật vá nhĩ bằng nội soi x x x

7798 36. Phẫu thuật tạo h ình màng nh ĩ x x

7799 37. Phẫu thuật chỉnh h ình tai giữa type I, II, III, IVx x

7800 38. Phẫu thuật nội soi chỉnh h ình tai gi ữa type I, II, III, IVx x

7801 40. Phẫu thuật cắt bỏ u cuộn cảnh x x

XV. TAI MŨI HỌNG

STT

PHÂN TUYẾN KỸTHUẬT

23

1

339

Page 340: bvndgiadinh.vnbvndgiadinh.vn/Content/uploads/dmktdungtuyen.pdf · Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT A B

Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến

TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D7802 41. Phẫu thuật tạo h ình ống tai ngoài thiểu sản

x x

7803 42. Phẫu thuật tạo h ình chít h ẹp ống tai ngo ài x x7804 43. Phẫu thuật cắt bỏ u ống tai ngo ài x x

7805 44. Mở lại hốc mổ giải quyết các biến chứng sau phẫu thuậtx x

7806 45. Phẫu thuật cắt bỏ u nang v ành tai/u bả đậu dái taix x x

7807 46. Phẫu thuật lấy đường rò luân nhĩ x x x

7808 47. Cắt bỏ vành tai thừa x x x

7809 48. Đặt ống thông khí m àng nhĩ x x x

7810 49. Phẫu thuật nội soi đặt ống thông khí m àng nhĩx x x

7811 50. Chích rạch màng nhĩ x x x

7812 51. Khâu vết rách vành tai x x x

7813 52. Bơm hơi vòi nhĩ x x x

7814 53. Phẫu thuật nạo vét sụn v ành tai x x x

7815 54. Lấy dị vật tai (gây m ê/ gây tê) x x x7816 55. Nội soi lấy dị vật tai gây m ê x x x7817 56. Chọc hút dịch v ành tai x x x x

7818 57. Chích nhọt ống tai ngoài x x x x

7819 58. Làm thuốc tai x x x x

7820 59. Lấy nút biểu b ì ống tai ngo ài x x x x

B. MŨI-XOANG

7821 62. Phẫu thuật nội soi v ùng chân bướm hàm x x

7822 64. Phẫu thuật nội soi thắt/đốt động mạch b ướm khẩu cáix x

7823 65. Phẫu thuật thắt động mạch h àm trong x x

7824 67. Phẫu thuật thắt động mạch s àng x x

7825 68. Phẫu thuật nội soi thắt động mạch s àng x x

7826 70. Phẫu thuật nội soi giảm áp ổ mắt x x

7827 71. Phẫu thuật nội soi giảm áp thần kinh thị giácx x

7828 72. Phẫu thuật bít lấp r ò dịch não tủy ở mũi x x

7829 73. Phẫu thuật nội soi bít lấp r ò dịch não tủy ở mũix x

STT

PHÂN TUYẾN KỸTHUẬT

1 23

340

Page 341: bvndgiadinh.vnbvndgiadinh.vn/Content/uploads/dmktdungtuyen.pdf · Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT A B

Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến

TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D7830 74. Phẫu thuật xoang trán đường ngoài (phẫu thuật Jacques)

x x

7831 75. Phẫu thuật nội soi mở xoang trán x x

7832 76. Phẫu thuật nạo sàng hàm x x x

7833 77. Phẫu thuật nội soi mở xoang s àng x x x

7834 78. Phẫu thuật nội soi mở xoang h àm x x x

7835 79. Phẫu thuật nội soi mở xoang b ướm x x x

7836 80. Cắt Polyp mũi x x x

7837 81. Phẫu thuật nội soi cắt polyp mũi x x x

7838 82. Phẫu thuật cắt polyp mũi bằng Laser x x

7839 83. Phẫu thuật nội soi mở khe giữa x x x7840 84. Phẫu thuật nội soi mở các xoang s àng, hàm, trán, bướm

x x

7841 85. Phẫu thuật nội soi mở dẫn l ưu/cắt bỏ u nhày xoangx x x

7842 86. Phẫu thuật cắt u nang răng sinh/u nang s àn mũix x x

7843 87. Phẫu thuật ung th ư sàng hàm x x

7844 88. Phẫu thuật cắt phần giữa xương hàm trong ung thưsàng hàmx x

7845 89. Phẫu thuật ung th ư sàng hàm phối hợp nội soix x

7846 90. Phẫu thuật mở cạnh mũi x x

7847 91. Phẫu thuật nội soi cắt u mũi xoang x x

7848 93. Phẫu thuật nội soi cắt u x ơ mạch vòm mũi họngx x

7849 94. Phẫu thuật nội soi cắt u v ùng vòm m ũi họngx x

7850 95. Phẫu thuật nội soi cắt u tuyến y ên qua đường mũix x

7851 97. Phẫu thuật nội soi cầm máu mũi x x

7852 99. Phẫu thuật nội soi tách dính ni êm mạc hốc mũix x x

7853 101. Phẫu thuật tịt lỗ mũi sau bẩm sinh x x

7854 102. Phẫu thuật nội soi cắt vách mũi xoang x x

7855 103. Phẫu thuật cắt Concha Bullosa cuốn mũix x

STT

PHÂN TUYẾN KỸTHUẬT

1 23

341

Page 342: bvndgiadinh.vnbvndgiadinh.vn/Content/uploads/dmktdungtuyen.pdf · Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT A B

Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến

TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D7856 104. Phẫu thuật nội soi chỉnh h ình cuốn mũi giữa

x x x

7857 105. Phẫu thuật chỉnh h ình cuốn mũi dưới x x x

7858 106. Phẫu thuật nội soi chỉnh h ình cuốn mũi d ướix x x

7859 109. Phẫu thuật nội soi cắt cuốn d ưới x x x

7860 110. Phẫu thuật thủng vách ngăn mũi x x x

7861 111. Phẫu thuật nội soi bịt lỗ thủng vách ngăn mũix x x

7862 112. Phẫu thuật chỉnh h ình vách ngăn x x x

7863 113. Phẫu thuật nội soi chỉnh h ình vách ngăn mũix x

7864 114. Phẫu thuật chấn thương xoang trán x x

7865 115. Khoan xoang trán x x

7866 116. Phẫu thuật vỡ xoang h àm x x

7867 117. Phẫu thuật mở xoang h àm x x

7868 118. Phẫu thuật chấn thương xoang sàng- hàm x x

7869 119. Phẫu thuật chỉnh h ình ổ mắt x x

7870 120. Phẫu thuật chỉnh h ình xương hàm trên x x

7871 121. Phẫu thuật chấn thương xương gò má x x

7872 122. Phẫu thuật chấn thương khối mũi s àng x x

7873 123. Phẫu thuật chỉnh h ình sống mũi sau chấn th ươngx x

7874 124. Phẫu thuật kết hợp x ương trong chấn thương sọ mặtx x

7875 125. Phẫu thuật xoang hàm Caldwell-Luc x x x

7876 126. Phẫu thuật nội soi nong- dẫn l ưu túi l ệ x x

7877 127. Phẫu thuật mở lỗ thông mũi xoang qua khe d ướix x x

7878 128.Phẫu thuật nội soi mở lỗ thông mũi xoang qua khe d ưới x x x

7879 129.Nội soi chọc thông xoang trán/xoang b ướm gây tê/gây mê x x x

7880 130. Đốt điện cuốn mũi d ưới x x x

7881 131. Nội soi đốt điện cuốn mũi d ưới x x x

7882 132. Bẻ cuốn mũi x x x

STT

PHÂN TUYẾN KỸTHUẬT

1 23

342

Page 343: bvndgiadinh.vnbvndgiadinh.vn/Content/uploads/dmktdungtuyen.pdf · Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT A B

Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến

TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D7883 133. Nội soi bẻ cuốn mũi d ưới x x x

7884 134. Nâng xương chính mũi sau chấn thương x x x

7885 135. Sinh thiết hốc mũi x x x

7886 136. Nội soi sinh thiết u hốc mũi x x x

7887 137. Nội soi sinh thiết u v òm x x x

7888 138. Chọc rửa xoang hàm x x x

7889 139. Phương pháp Proetz x x x

7890 140. Nhét bấc mũi sau x x x

7891 141. Nhét bấc mũi trước x x x

7892 142. Cầm máu mũi bằng Merocel x x x

7893 143. Lấy dị vật mũi gây t ê/gây mê x x x

7894 144. Nội soi lấy dị vật mũi gây t ê/gây mê x x x

7895 145. Cầm máu điểm mạch mũi bằng hóa chất (Bạc Nitrat)x x x x

7896 146. Rút meche, rút merocel hốc mũi x x x x

7897 147. Hút rửa mũi, xoang sau mổ x x x x

C. HỌNG-THANH QUẢN

7898 148. Phẫu thuật chỉnh h ình họng màn hầu lưỡi gà (UPPP )x x

7899 149. Phẫu thuật cắt Amidan gây m ê x x x

7900 150. Phẫu thuật cắt amidan bằng Coblator x x x

7901 151. Phẫu thuật cắt u Amydal x x

7902 152. Phẫu thuật xử trí chảy máu sau cắt Amygdale (gây m ê)x x x

7903 153. Nạo VA x x x

7904 154. Phẫu thuật nạo VA gây m ê nội khí quản x x x

7905 155. Phẫu thuật nạo V.A nội soi x x

7906 156. Phẫu thuật nội soi nạo VA bằng Coblator (gây m ê)x x x

7907 157. Phẫu thuật nội soi nạo VA bằng Microdebrider(Hummer) (gâymê) x x x

7908 158. Phẫu thuật nội soi cầm máu sau nạo VA (gây m ê)x x

7909 159. Phẫu thuật nội soi cắt u nang hạ họng/ hố l ưỡi thanh thiệtx x

STT

PHÂN TUYẾN KỸTHUẬT

1 23

343

Page 344: bvndgiadinh.vnbvndgiadinh.vn/Content/uploads/dmktdungtuyen.pdf · Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT A B

Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến

TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D7910 160. Phẫu thuật dính mép tr ước dây thanh x x

7911 161. Phẫu thuật nội soi tách dính dây thanh x x

7912 162. Phẫu thuật nội soi b ơm dây thanh ( mỡ/Teflon...)x x

7913 163. Phẫu thuật chỉnh h ình thanh quản điều trị liệt dâythanhx x

7914 164. Phẫu thuật điều trị liệt c ơ mở thanh quản hai b ênx x

7915 165. Phẫu thuật treo sụn phễu x x

7916 166. Phẫu thuật nội soi vi phẫu thuật thanh quản cắt unang/polyp/hạt xơ/u hạt dây thanh (gây tê/gây mê) x x x

7917 167. Phẫu thuật nội soi vi phẫu thuật thanh quản cắt unang/polyp/hạt xơ/u hạt dây thanh bằng ống soi mềm gây t ê x x

7918 168. Phẫu thuật nội soi cắt u l ành tính thanh qu ản (papiloma, kénhơi thanh quản,...) (gây t ê/gây mê) x x

7919 169. Phẫu thuật nội soi cắt u l ành tính thanh qu ản bằngMicrodebrider (Hummer) x x x

7920 170. Phẫu thuật nội soi cắt u l ành tính thanh qu ản bằng Laserx x x

7921 172. Phẫu thuật nội soi cắt dây thanh x x

7922 173. Phẫu thuật nội soi cắt dây thanh bằng laserx x

7923 174. Phẫu thuật mở khí quản (Gây t ê/ gây mê) x x x

7924 175. Phẫu thuật mở khí quản thể khó (trẻ s ơ sinh, sau x ạ trị,u vùngcổ, K tuyến giáp) x x

7925 176.Phẫu thuật nội soi cắt u khí quản ống cứng gây t ê/gây mê x x

7926 177.Phẫu thuật nội soi cắt u khí quản ống mềm gây t ê/gây mê x x

7927 180. Phẫu thuật nong hẹp thanh khí quản có stentx x

7928 181. Phẫu thuật nong hẹp thanh khí quản không có stentx x

7929 182. Phẫu thuật nội soi nong hẹp thanh khí quản có stentx x

7930 183. Phẫu thuật nội soi nong hẹp thanh khí quản không có stentx x

STT

PHÂN TUYẾN KỸTHUẬT

1 23

344

Page 345: bvndgiadinh.vnbvndgiadinh.vn/Content/uploads/dmktdungtuyen.pdf · Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT A B

Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến

TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D7931 184. Phẫu thuật chỉnh h ình sẹo hẹp thanh khí quản bằng đặt ống

nong x x

7932 189. Phẫu thuật chấn thương thanh khí qu ản x x

7933 190. Phẫu thuật chỉnh h ình thanh quản sau chấn thươngx x

7934 191. Phẫu thuật chỉnh h ình khí quản sau chấn thươngx x

7935 193. Nội soi nong hẹp thực quản x x

7936 194. Phẫu thuật cắt u s àn miệng x x x

7937 195. Phẫu thuật cắt u v ùng niêm mạc má x x x

7938 196. Phẫu thuật cắt u l ưỡi (phần lưỡi di động) x x

7939 197. Phẫu thuật cắt một phần đáy l ưỡi x x

7940 198. Nội soi nong hẹp thực x x

7941 199. Nội soi bơm rửa đường hô hấp qua nội khí quảnx x

7942 200. Nội soi bơm rửa khí phế quản x x

7943 202. Phẫu thuật Laser cắt u nang l ành tính đáy lưỡi, hạ họng, m ànhầu, Amygdale x x

7944 203. Nội soi cầm máu sau phẫu thuật v ùng hạ họng, thanh quảnx x

7945 204. Lấy sỏi ống tuyến Stenon đ ường miệng x x x

7946 205. Lấy sỏi ống tuyến Wharton đ ường miệng x x x

7947 206. Chích áp xe sàn miệng x x x

7948 207. Chích áp xe quanh Amidan x x x

7949 208. Cầm máu đơn giản sau phẫu thuật cắt Amygdale, NạoVAx x x

7950 209. Cắt phanh lưỡi x x x

7951 210. Sinh thiết u hạ họng x x x

7952 211. Sinh thiết u họng miệng x x x

7953 212. Lấy dị vật họng miệng x x x x

7954 213. Lấy dị vật hạ họng x x x

7955 214. Khâu phục hồi tổn thương đơn giản miệng, họngx x x

7956 215. Đốt họng hạt bằng nhiệt x x x x

7957 216. Áp lạnh họng hạt (Nitơ, CO2 l ỏng) x x x x

STT

PHÂN TUYẾN KỸTHUẬT

1 23

345

Page 346: bvndgiadinh.vnbvndgiadinh.vn/Content/uploads/dmktdungtuyen.pdf · Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT A B

Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến

TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D7958 217. Áp lạnh Amidan (Nitơ, CO2 l ỏng) x x x x

7959 218. Bơm thuốc thanh quản x x x

7960 219. Đặt nội khí quản x x x

7961 220. Thay canuyn x x x

7962 221. Sơ cứu bỏng đường hô hấp x x x x

7963 222. Khí dung mũi họng x x x x

7964 223. Chích áp xe thành sau họng gây tê/gây mê x x x

7965 224. Phẫu thuật chỉnh h ình lỗ mở khí quản x x x

7966 225. Nội soi hoạt nghiệm thanh quản x x x

7967 226. Nội soi hạ họng ống cứng chẩn đoán gây t êx x x

7968 227. Nội soi hạ họng ống mềm chẩn đoán gây t êx x x

7969 228. Nội soi hạ họng ống cứng lấy dị vật gây t ê/gây mêx x x

7970 229. Nội soi hạ họng ống mềm lấy dị vật gây t êx x x

7971 230. Nội soi hạ họng ống cứng sinh thiết u gây t ê/gây mêx x x

7972 231. Nội soi hạ họng ống mềm sinh thiết u gây t êx x x

7973 232. Nội soi thực quản ống cứng chẩn đoán gây t ê/gây mêx x x

7974 233. Nội soi thực quản ống mềm chẩn đoán gây t ê/gây mêx x x

7975 234. Nội soi thực quản ống cứng lấy dị vật gây t ê/gây mêx x x

7976 235. Nội soi thực quản ống mềm lấy dị vật gây t ê/gây mêx x x

7977 236. Nội soi thực quản ống cứng sinh thiết u gây t ê/gây mêx x x

7978 237. Nội soi thực quản ống mềm sinh thiết u gây t ê/gây mêx x x

7979 238. Nội soi thanh quản ống cứng chẩn đoán gây t êx x x

7980 239. Nội soi thanh quản ống mềm chẩn đoán gây t êx x x

7981 240. Nội soi thanh quản ống cứng lấy dị vật gây t ê/gây mêx x x

STT

PHÂN TUYẾN KỸTHUẬT

1 23

346

Page 347: bvndgiadinh.vnbvndgiadinh.vn/Content/uploads/dmktdungtuyen.pdf · Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT A B

Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến

TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D7982 241. Nội soi thanh quản ống mềm lấy dị vật gây t ê

x x x

7983 242. Nội soi thanh quản ống cứng sinh thiết u gây t ê/gâymêx x x

D. ĐẦU CỔ

7984 243. Nội soi thanh quản ống mềm sinh thiết u gây t êx x x

7985 244. Nội soi khí quản ống cứng chẩn đoán gây t ê/gây mêx x

7986 245. Nội soi khí quản ống mềm chẩn đoán gây t êx x

7987 246. Nội soi khí quản ống cứng lấy dị vật gây t ê/gây mêx x

7988 247. Nội soi khí quản ống mềm lấy dị vật gây t êx x

7989 248. Nội soi khí quản ống cứng sinh thiết u gây t ê/gây mêx x

7990 249. Nội soi khí quản ống mềm sinh thiết u gây t êx x

7991 250. Nội soi phế quản ống cứng chẩn đoán gây t ê/gây mêx x

7992 251. Nội soi phế quản ống mềm chẩn đoán gây t êx x

7993 252. Nội soi phế quản ống cứng lấy dị vật gây t ê/gây mêx x

7994 253. Nội soi phế quản ống mềm lấy dị vật gây t êx x

7995 254. Nội soi phế quản ống cứng sinh thiết u gây t ê/gây mêx x

7996 255. Nội soi phế quản ống mềm sinh thiết u gây t êx x

7997 256. Phẫu thuật khâu nối thần kinh ngoại bi ên vùng mặt cổx x

7998 257. Phẫu thuật thắt động mạch cảnh ngo ài x x

7999 258. Phẫu thuật thắt tĩnh mạch cảnh trong x x

8000 259. Phẫu thuật chấn thương mạch máu vùng cổx x

8001 260. Phẫu thuật phục hồi, tái tạo dây thần kinh VII (đoạn ngo ài sọ)x x

8002 265. Phẫu thuật cắt u hạ họng/đáy l ưỡi theo đường trên xương móngx x

STT

PHÂN TUYẾN KỸTHUẬT

1 23

347

Page 348: bvndgiadinh.vnbvndgiadinh.vn/Content/uploads/dmktdungtuyen.pdf · Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT A B

Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến

TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D8003 271. Phẫu thuật cắt hạ họng bán phần x x

8004 272. Phẫu thuật cắt hạ họng - thanh quản bán phần có tạo h ìnhx x

8005 278. Phẫu thuật mở sụn giáp cắt dây thanh x x

8006 279. Nạo vét hạch cổ tiệt căn x x

8007 280. Nạo vét hạch cổ chọn lọc x x

8008 281. Nạo vét hạch cổ chức năng x x

8009 282. Phẫu thuật cắt thùy nông tuy ến mang tai-bảo tồn dâyVIIx x

8010 283. Phẫu thuật cắt tuyến mang tai có hoặc không bảo tồn dây VIIx x

8011 284. Phẫu thuật cắt tuyến dưới hàm x x

8012 285. Phẫu thuật cắt tuyến giáp to àn phần x x

8013 286. Phẫu thuật cắt tuyến giáp gần to àn phần x x

8014 287. Phẫu thuật cắt thuỳ giáp x x

8015 288. Phẫu thuật cắt mỏm trâm theo đ ường miệngx x

8016 289. Phẫu thuật khối u khoảng b ên họng x x

8017 290. Phẫu thuật mở cạnh cổ dẫn l ưu áp xe x x

8018 291. Phẫu thuật rò sống mũi x x8019 292. Phẫu thuật nang rò giáp lưỡi x x

8020 293. Phẫu thuật rò khe mang I x x

8021 294. Phẫu thuật rò khe mang I có bộc lộ dây VII x x8022 295. Phẫu thuật lấy nang rò khe mang II x x

8023 296. Phẫu thuật rò xoang lê x x

8024 297. Phẫu thuật túi thừa Zenker x x

8025 298. Phẫu thuật cắt kén hơi thanh quản x x

8026 299. Phẫu thuật mở lại hốc mổ cầm máu sau phẫu thuật v ùng đầu cổx x x

8027 300. Phẫu thuật sinh thiết hạch cổ x x x

8028 301. Khâu vết thương đơn giản vùng đầu, mặt, cổx x x x

8029 302. Cắt chỉ sau phẫu thuật x x x x

8030 303. Thay băng vết mổ x x x x8031 304. Chích áp xe nhỏ vùng đầu cổ x x x x

STT

PHÂN TUYẾN KỸTHUẬT

1 23

348

Page 349: bvndgiadinh.vnbvndgiadinh.vn/Content/uploads/dmktdungtuyen.pdf · Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT A B

Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến

TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C DĐ. PHẪU THUẬT TẠO H ÌNH - TH ẨM MỸ

8032 305. Phẫu thuật thẩm mỹ cấy ghép tóc x x

8033 306. Phẫu thuật thẩm mỹ căng da trán x x

8034 307. Phẫu thuật thẩm mỹ nâng cung lông m ày x x

8035 308. Phẫu thuật thẩm mỹ nâng sống mũi l õm bằng vật liệu ghép tựthân x x

8036 309. Phẫu thuật thẩm mỹ nâng sống mũi l õm bằng vật liệu ghép tổnghợp x x

8037 310. Phẫu thuật thẩm mỹ hạ sống mũi gồ x x

8038 311. Phẫu thuật thẩm mỹ sống mũi lệch vẹo x x

8039 312. Phẫu thuật thẩm mỹ thu nhỏ cánh mũi x x

8040 313. Phẫu thuật thẩm mỹ mở rộng cánh mũi x x

8041 314. Phẫu thuật thẩm mỹ nâng cao chóp mũi x x

8042 315. Phẫu thuật thẩm mỹ l àm ngắn mũi x x

8043 316. Phẫu thuật thẩm mỹ l àm dài mũi/xóa bỏ mũi hếchx x

8044 317. Phẫu thuật thẩm mỹ nâng cánh mũi xệ x x

8045 318. Phẫu thuật tạo h ình cánh mũi bằng vạt da x x

8046 319. Phẫu thuật tạo h ình chóp m ũi bằng vạt da x x

8047 320. Phẫu thuật tạo h ình tháp m ũi bằng vật liệu ghép tự thânx x

8048 321. Nắn chỉnh hình tháp m ũi sau chấn thương

8049 322. Phẫu thuật tạo h ình chít h ẹp cửa mũi trướcx x

8050 323. Phẫu thuật tạo h ình chít h ẹp/tịt cửa mũi saux x

8051 324. Phẫu thuật tạo h ình mắt 1 mí th ành 2 mí x x

8052 325. Phẫu thuật cắt bỏ các túi mỡ mi mắt x x

8053 326. Phẫu thuật cắt bỏ da thừa mi mắt x x

8054 327. Phẫu thuật tái tạo h ình tổn thương mất chất vùng mặtbằng vạtda, cân cơ, xương x x

8055 328. Phẫu thuật tạo h ình tổn thương mất chất vùng mặtbằng mảnhghép tự do da, cân cơ, xương x x

8056 331. Phẫu thuật cắt u da v ùng mặt x x

STT

PHÂN TUYẾN KỸTHUẬT

1 23

349

Page 350: bvndgiadinh.vnbvndgiadinh.vn/Content/uploads/dmktdungtuyen.pdf · Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT A B

Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến

TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D8057 332. Phẫu thuật sửa sẹo xấu vùng cổ, mặt bằng vạt da

x x

8058 334. Phẫu thuật căng da cổ x x

8059 335. Phẫu thuật tạo h ình vá khe hở vòm mi ệng bằng vạt tạichỗx x

8060 336. Phẫu thuật tạo h ình khe hở vòm mi ệng bằng vạt thànhsau họngx x

8061 337. Phẫu thuật tạo h ình khe hở môi x x

8062 338. Phẫu thuật tái tạo h ình môi x x

8063 339. Phẫu thuật thẩm mỹ l àm dày môi x x

8064 340. Phẫu thuật thẩm mỹ l àm mỏng môi x x

8065 341. Phẫu thuật thẩm mỹ l àm to cằm nhỏ, lẹm x x

8066 342. Phẫu thuật thẩm mỹ thu nhỏ cằm to x x

8067 343. Phẫu thuật thẩm mỹ hút mỡ cằm x x

8068 344. Phẫu thuật thẩm mỹ căng da mặt x x

8069 345. Phẫu thuật lấy sụn v ành tai làm v ật liệu ghép tự thânx x

8070 346. Phẫu thuật lấy sụn vách ngăn mũi l àm vật liệu ghép tự thânx x

8071 347. Phẫu thuật lấy sụn s ườn làm vật liệu ghép tự thânx x

8072 348. Phẫu thuật mở lại hốc mổ cầm máu sau phẫu thuật thẩm mỹvùng mặt cổ x x

8073 349. Phẫu thuật mở lại hốc mổ điều trị tụ dịch sau phẫu thuật thẩmmỹ vùng mặt cổ x x

8074 350. Phẫu thuật tạo h ình khuyết bộ phận vành tai bằng vạtdax x

8075 351. Phẫu thuật tạo h ình toàn b ộ vành tai bằng vật liệu ghép tự thânx x

8076 352. Phẫu thuật tạo h ình vành tai b ằng sụn sườn x x8077 353. Phẫu thuật tạo h ình toàn b ộ vành tai bằng vật liệu ghép tổng

hợpx x

8078 354. Phẫu thuật tạo h ình khuyết bộ phận vành tai bằng vật liệu ghéptự thân/ vật liệu ghép tổng hợp x x

8079 355. Phẫu thuật chỉnh h ình thu nhỏ vành tai x x8080 356. Phẫu thuật chỉnh h ình vành tai cụp x x8081 357. Phẫu thuật chỉnh h ình vành tai vùi x x

STT

PHÂN TUYẾN KỸTHUẬT

1 23

350

Page 351: bvndgiadinh.vnbvndgiadinh.vn/Content/uploads/dmktdungtuyen.pdf · Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT A B

Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến

TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C DA. RĂNG

8082 2. Phẫu thuật ghép xương tự thân để cấy ghép Implant x x

8083 3. Phẫu thuật ghép xương nhân tạo để cấy ghép Implant x x

8084 4. Phẫu thuật ghép xương hỗn hợp để cấy ghép Implant x x

8085 5. Phẫu thuật đặt xương nhân tạo và màng sinh h ọc quanh Implant x x

8086 6. Phẫu thuật cấy ghép Implant x x

8087 7. Phẫu thuật nâng sàn xoang hàm sử dụng vật liệu tự thân để cấyghép Implant

x x

8088 8. Phẫu thuật nâng sàn xoang hàm sử dụng vật liệu nhân tạo đểcấy ghép Implant

x x

8089 9. Phẫu thuật nâng sàn xoang hàm sử dụng vật liệu hỗn hợp đểcấy ghép Implant

x x

8090 10. Phẫu thuật tách xương để cấy ghép Implant x x

8091 11. Cấy ghép Implant tức thì sau nhổ răng x x

8092 12. Phẫu thuật tăng lợi sừng hoá quanh Implant x x

8093 13. Phẫu thuật đặt l ưới Titanium tái tạo x ương có hướng dẫn x x

8094 14. Máng hướng dẫn phẫu thuật cấy ghép Implant x x

8095 15. Phẫu thuật tái tạo x ương ổ răng bằng ghép xương tự thân lấytrong miệng

x x

8096 16. Phẫu thuật tái tạo x ương ổ răng bằng ghép xương tự thân lấyngoài miệng

x x

8097 17. Phẫu thuật tái tạo x ương ổ răng bằng màng sinh học x x

8098 18. Phẫu thuật tái tạo x ương ổ răng bằng ghép xương đông khô x x

8099 19. Phẫu thuật tái tạo x ương ổ răng bằng ghép vật liệu thay thếxương

x x

8100 20. Phẫu thuật tái tạo x ương sống hàm bằng ghép xươngtự thân lấytrong miệng

x x

XVI. RĂNG HÀM MẶT

STT

PHÂN TUYẾN KỸTHUẬT

1 23

351

Page 352: bvndgiadinh.vnbvndgiadinh.vn/Content/uploads/dmktdungtuyen.pdf · Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT A B

Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến

TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D8101 21. Phẫu thuật tái tạo x ương sống hàm bằng ghép xương tự thân lấy

ngoài miệngx x

8102 22. Phẫu thuật tái tạo x ương sống hàm bằng ghép xương đông khôvà đặt màng sinh học

x x

8103 23. Phẫu thuật tái tạo x ương sống hàm bằng ghép xươngnhân tạovà đặt màng sinh học

x x

8104 24. Phẫu thuật điều trị khuyết hổng chẽ chân răng bằngđặt m àngsinh học

x x

8105 25. Phẫu thuật điều trị khuyết hổng chẽ chân răng bằng ghép x ươngnhân tạo và đặt màng sinh học

x x

8106 26. Phẫu thuật che phủ chân răng bằng vạt tr ượt đẩy sang bên cóghép niêm mạc

x x

8107 27. Phẫu thuật che phủ chân răng bằng ghép vạt ni êm mạc toànphần

x x

8108 28. Phẫu thuật che phủ chân răng bằng ghép mô li ên kết dưới biểumô

x x

8109 29. Phẫu thuật che phủ chân răng bằng vạt tr ượt đẩy sang bên x x

8110 30. Phẫu thuật che phủ chân răng bằng đặt m àng sinhhọc x x

8111 31. Phẫu thuật vạt ni êm mạc làm tăng chiều cao lợi dính x x

8112 32. Phẫu thuật ghép biểu mô v à mô liên kết làm tăng chiều cao lợidính

x x

8113 33. Phẫu thuật cắt lợi điều trị túi quanh răng x x

8114 34. Phẫu thuật vạt điều trị túi quanh răng x x

8115 35. Phẫu thuật nạo túi lợi x x

8116 36. Phẫu thuật tạo h ình nhú l ợi x x

8117 37. Liên kết cố định răng lung lay bằng nẹp kim loại x x

8118 38. Liên kết cố định răng lung lay bằng dây cung kimloại v àComposite

x x

8119 39. Điều trị áp xe quanh răng cấp x x

8120 40. Điều trị áp xe quanh răng mạn x x

8121 41. Điều trị viêm quanh răng x x x

8122 42. Chích áp xe lợi x x x x

STT

PHÂN TUYẾN KỸTHUẬT

1 23

352

Page 353: bvndgiadinh.vnbvndgiadinh.vn/Content/uploads/dmktdungtuyen.pdf · Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT A B

Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến

TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D8123 43. Lấy cao răng x x x x

8124 44. Điều trị tủy răng có sử dụng si êu âm và hàn kín h ệ thống ốngtủy bằng Gutta percha nguội.

x x

8125 45. Điều trị tủy răng có sử dụng si êu âm và hàn kín h ệ thống ốngtủy bằng Gutta percha nóng chảy

x x

8126 46. Điều trị tuỷ răng có sử dụng Laser và hàn kín hệ thống ống tuỷbằng Gutta percha nguội

x x

8127 47. Điều trị tuỷ răng có sử dụng Laser và hàn kín hệ thống ống tuỷbằng Gutta percha nóng chảy

x x

8128 50. Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Guttapercha nguội

x x

8129 51. Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Guttapercha nóng chảy

x x

8130 52. Điều trị tuỷ răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Guttapercha nguội có sử dụng trâm xoay cầm tay

x x

8131 53. Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tuỷ bằng Guttapercha nóng chảy có sử dụng trâm xoay cầm tay

x x

8132 54. Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tuỷ bằng Guttapercha nguội có sử dụng trâm xoay máy

x x

8133 55. Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Guttapercha nóng chảy có sử dụng trâm xoay máy

x x

8134 56. Chụp tuỷ bằng MTA x x

8135 57. Chụp tuỷ bằng Hydroxit canxi x x x

8136 58. Lấy tuỷ buồng răng vĩnh viễn x x

8137 59. Điều trị tủy răng thủng s àn bằng MTA x x

8138 60. Điều trị tủy răng ngoài miệng (răng bị bật, nhổ) x x

8139 61. Điều trị tủy lại x x

8140 63. Phẫu thuật nội nha - h àn ngược ống tuỷ x x

8141 67. Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng GlassIonomer Cement(GIC) kết hợp Composite

x x

8142 68. Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Composite x x x

STT

PHÂN TUYẾN KỸTHUẬT

1 23

353

Page 354: bvndgiadinh.vnbvndgiadinh.vn/Content/uploads/dmktdungtuyen.pdf · Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT A B

Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến

TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D8143 69. Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Amalgam x x x x

8144 70. Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng GlassIonomer Cement x x x x

8145 71. Phục hồi cổ răng bằng GlassIonomer Cement x x x

8146 72. Phục hồi cổ răng bằng Composite x x x

8147 73. Phục hồi thân răng có sử dụng pin ng à x x x

8148 76. Phục hồi thân răng bằng Inlay/Onlay x x

8149 77. Phục hồi thân răng có sử dụng chốt chân răng bằng các vật liệukhác nhau

x x

8150 78. Veneer Composite trực tiếp x x

8151 79. Tẩy trắng răng tủy sống có sử dụng đ èn Plasma x x

8152 80. Tẩy trắng răng tủy sống bằng Laser x x

8153 81. Tẩy trắng răng nội tuỷ x x

8154 82. Tẩy trắng răng tủy sống bằng máng thuốc x x x

8155 83. Điều trị nhạy cảm ngà bằng máng với thuốc chống ê buốt x x x

8156 84. Điều trị nhạy cảm ngà bằng thuốc bôi (các loại) x x x x

8157 85. Chụp sứ kim loại th ường gắn bằng ốc vít tr ên Implant x x

8158 86. Chụp sứ Titanium gắn bằng ốc vít tr ên Implant x x

8159 87. Chụp sứ kim loại quý gắn bằng ốc vít tr ên Implant x x

8160 88. Chụp sứ toàn phần gắn bằng ốc vít trên Implant x x

8161 89. Chụp sứ kim loại th ường gắn bằng cement tr ên Implant x x

8162 90. Chụp sứ Titanium gắn bằng cement tr ên Implant x x

8163 91. Chụp sứ kim loại quý gắn bằng cement tr ên Implant x x

8164 92. Chụp sứ toàn phần gắn bằng cement trên Implant x x

8165 93. Cầu sứ kim loại th ường gắn bằng ốc vít tr ên Implant x x

8166 94. Cầu sứ Titanium gắn bằng ốc vít tr ên Implant x x

STT

PHÂN TUYẾN KỸTHUẬT

1 23

354

Page 355: bvndgiadinh.vnbvndgiadinh.vn/Content/uploads/dmktdungtuyen.pdf · Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT A B

Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến

TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D8167 95. Cầu sứ kim loại quý gắn bằng ốc vít tr ên Implant x x

8168 96. Cầu sứ Cercon gắn bằng ốc vít trên Implant x x

8169 97. Cầu sứ toàn phần gắn bằng ốc vít tr ên Implant x x

8170 98. Cầu sứ kim loại th ường gắn bằng cement tr ên Implant x x

8171 99. Cầu sứ Titanium gắn bằng cement tr ên Implant x x

8172 100. Cầu sứ kim loại quý gắn bằng cement tr ên Implant x x

8173 101. Cầu sứ toàn phần gắn bằng cement trên Implant x x

8174 102. Hàm giả toàn phần dạng cúc bấm tựa trên Implant x x

8175 103. Hàm giả toàn phần dạng thanh ngang tựa tr ên Implant x x

8176 104. Chụp nhựa x x x

8177 105. Chụp kim loại x x x

8178 106. Chụp hợp kim th ường cẩn nhựa x x x

8179 107. Chụp hợp kim th ường cẩn sứ x x x

8180 108. Chụp hợp kim Titanium cẩn sứ x x x

8181 109. Chụp sứ toàn phần x x x

8182 110. Chụp kim loại quý cẩn sứ x x x

8183 111. Chụp sứ Cercon x x

8184 112. Cầu nhựa x x x

8185 113. Cầu hợp kim thường x x x

8186 114. Cầu kim loại cẩn nhựa x x x

8187 115. Cầu kim loại cẩn sứ x x x

8188 116. Cầu hợp kim Titanium cẩn sứ x x x

8189 117. Cầu kim loại quý cẩn sứ x x x

8190 118. Cầu sứ toàn phần x x x

8191 119. Cầu sứ Cercon x x

8192 120. Chốt cùi đúc kim lo ại x x

8193 121. Cùi đúc Titanium x x

STT

PHÂN TUYẾN KỸTHUẬT

1 23

355

Page 356: bvndgiadinh.vnbvndgiadinh.vn/Content/uploads/dmktdungtuyen.pdf · Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT A B

Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến

TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D8194 122. Cùi đúc kim lo ại quý x x

8195 123. Inlay/Onlay kim loại x x

8196 124. Inlay/Onlay hợp kim Titanium x x

8197 125. Inlay/Onlay kim loại quý x x

8198 126. Inlay/Onlay sứ toàn phần x x

8199 127. Veneer Composite gián tiếp x x x

8200 128. Veneer sứ toàn phần x x x

8201 129. Hàm giả tháo lắp bán phần nền nhựa th ường x x x x

8202 130. Hàm giả tháo lắp toàn phần nền nhựa thường x x x x

8203 131. Hàm giả tháo lắp bán phần nền nhựa dẻo x x x

8204 132. Hàm giả tháo lắp toàn phần nền nhựa dẻo x x x

8205 133. Hàm khung kim lo ại x x x

8206 134. Hàm khung Titanium x x

8207 135. Máng hở mặt nhai x x

8208 136. Điều trị thói quen nghiến răng bằng máng x x x x

8209 137. Tháo cầu răng giả x x x

8210 138. Tháo chụp răng giả x x x

8211 139. Sửa hàm giả gãy x x x x

8212 140. Thêm răng cho hàm gi ả tháo lắp x x x x

8213 141. Thêm móc cho hàm gi ả tháo lắp x x x x

8214 142. Đệm hàm nhựa thường x x x x

8215 143. Sử dụng khí cụ cố định điều trị thói quen xấu mút môi x x

8216 144. Sử dụng khí cụ cố định điều trị thói quen xấu đẩy l ưỡi x x

8217 145. Sử dụng khí cụ cố định điều trị thói quen xấu mút ngón tay x x

8218 146. Lấy lại khoảng bằng khí cụ cố định x x

8219 147. Nong rộng hàm bằng khí cụ cố định nong nhanh x x

8220 148. Nong rộng hàm bằng khí cụ cố định Quad-Helix x x

8221 149. Nắn chỉnh mất cân xứng hàm chiều trước sau bằng khí cụ chứcnăng cố định Forsus

x x

STT

PHÂN TUYẾN KỸTHUẬT

1 23

356

Page 357: bvndgiadinh.vnbvndgiadinh.vn/Content/uploads/dmktdungtuyen.pdf · Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT A B

Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến

TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D8222 158. Nắn chỉnh răng sử dụng neo chặn bằng Microimplant x x

8223 159. Nắn chỉnh răng xoay sử dụng khí cụ cố định x x

8224 160. Nắn chỉnh răng ngầm x x

8225 161. Nắn chỉnh răng lạc chỗ sử dụng khí cụ cố định x x

8226 162. Giữ khoảng răng bằng khí cụ cố định cung ngang v òm khẩu cái(TPA)

x x

8227 163. Giữ khoảng bằng khí cụ cố định Nance x x

8228 164. Giữ khoảng bằng khí cụ cố định cung l ưỡi (LA) x x

8229 168. Làm dài thân răng lâm sàng s ử dụng khí cụ cố định x x

8230 169. Dán mắc cài trực tiếp sử dụng chất gắn hóa trùng hợp x x

8231 170. Dán mắc cài trực tiếp sử dụng chất gắn quang trùnghợp x x

8232 171. Gắn mắc cài mặt lưỡi bằng kỹ thuật gián tiếp x x

8233 172. Gắn mắc cài mặt ngòai bằng kỹ thuật gián tiếp x x

8234 173. Sử dụng mắc cài tự buộc trong nắn chỉnh răng x x

8235 174. Làm lún các răng cửa hàm dưới sử dụng dây cung bẻ Loop Lhoặc dây cung đảo ngược

x x

8236 175. Làm lún các răng cửa hàm dưới sử dụng dây cung tiện ích(Utility Archwire) và cung phụ làm lún răng cửa

x x

8237 176. Làm trồi các răng hàm nhỏ hàm dưới sử dụng khí cụ gắn chặt x x

8238 177. Đóng khoảng răng sử dụng khí cụ cố định x x

8239 178. Điều chỉnh độ nghiêng răng bằng khí cụ cố định x x

8240 180. Đóng khoảng bằng khí cụ tháo lắp x x

8241 181. Nong rộng hàm bằng khí cụ tháo lắp x x

8242 182. Nắn chỉnh mất cân xứng hàm chiều trước sau bằng khí cụ tháolắp

x x

8243 183. Duy trì kết quả điều trị nắn chỉnh răng bằng khí cụ tháo lắp x x

STT

PHÂN TUYẾN KỸTHUẬT

1 23

357

Page 358: bvndgiadinh.vnbvndgiadinh.vn/Content/uploads/dmktdungtuyen.pdf · Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT A B

Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến

TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D8244 184. Nắn chỉnh răng xoay sử dụng khí cụ tháo lắp x x

8245 185. Giữ khoảng răng bằng khí cụ tháo lắp x x

8246 186. Nắn chỉnh răng bằng hàm tháo lắp x x

8247 187. Làm lún các răng cửa hàm dưới sử dụng khí cụ tháo lắp tấmcắn (Bite plate) hoặc mặt phẳng cắn phíatrước (Anterior plane)

x x

8248 188. Đóng khoảng răng bằng khí cụ tháo lắp x x

8249 189. Sử dụng khí cụ tháo lắp điều trị thói quen xấu mút môi x x

8250 190. Sử dụng khí cụ tháo lắp điều trị thói quen xấu đẩy l ưỡi x x

8251 191. Sử dụng khí cụ tháo lắp điều trị thói quen xấu mút ngón tay x x

8252 192. Sử dụng khí cụ tháo lắp điều trị thói quen xấu thở đ ường miệng x x

8253 193. Gắn band x x

8254 194. Máng điều trị đau khớp thái dương hàm x x

8255 195. Máng nâng khớp cắn x x

8256 196. Mài chỉnh khớp cắn x

8257 197. Phẫu thuật nhổ răng lạc chỗ x x

8258 198. Phẫu thuật nhổ răng ngầm x x

8259 199. Phẫu thuật nhổ răng khôn mọc lệch h àm trên x x

8260 200. Phẫu thuật nhổ răng khôn mọc lệch h àm dưới x x

8261 201. Phẫu thuật nhổ răng khôn mọc lệch có cắt thân x x

8262 202. Phẫu thuật nhổ răng khôn mọc lệch có cắt thân chia chân răng x x

8263 203. Nhổ răng vĩnh viễn x x x

8264 204. Nhổ răng vĩnh viễn lung lay x x x

8265 205. Nhổ chân răng vĩnh viễn x x x

8266 206. Nhổ răng thừa x x x

8267 207. Phẫu thuật nhổ răng có tạo h ình xương ổ răng x x

8268 208. Phẫu thuật tạo h ình xương ổ răng x x

8269 209. Phẫu thuật mở x ương cho răng mọc x x

STT

PHÂN TUYẾN KỸTHUẬT

1 23

358

Page 359: bvndgiadinh.vnbvndgiadinh.vn/Content/uploads/dmktdungtuyen.pdf · Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT A B

Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến

TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D8270 210. Phẫu thuật nạo quanh cuống răng x x

8271 211. Phẫu thuật cắt cuống răng x x

8272 212. Phẫu thuật cắt, nạo x ương ổ răng x x

8273 213. Cắt lợi xơ cho răng mọc x x x

8274 214. Cắt lợi trùm răng khôn hàm dư ới x x x

8275 215. Cắt lợi di động để l àm hàm giả x x

8276 216. Phẫu thuật cắt phanh lưỡi x x

8277 217. Phẫu thuật cắt phanh môi x x

8278 218. Phẫu thuật cắt phanh má x x

8279 219. Cấy chuyển răng x x

8280 220. Cấy lại răng bị bật khỏi ổ răng x x

8281 221. Điều trị viêm quanh thân răng cấp x x x

8282 222. Trám bít h ố rãnh với GlassIonomer Cement quang trùng hợp x x x

8283 223. Trám bít h ố rãnh với Composite hoá trùng hợp x x x

8284 224. Trám bít h ố rãnh với Composite quang trùng hợp x x x

8285 225. Trám bít h ố rãnh bằng nhựa Sealant x x x

8286 226. Trám bít h ố rãnh bằng GlassIonomer Cement x x x x

8287 227. Hàn răng không sang chấn với GlassIonomer Cement x x x x

8288 228. Phòng ngừa sâu răng với thuốc bôi bề mặt x x x

8289 229. Dự phòng sâu răng bằng máng có Gel Fluor x x x

8290 230. Điều trị răng sữa viêm tuỷ có hồi phục x x x

8291 231. Lấy tuỷ buồng răng sữa x x x

8292 232. Điều trị tuỷ răng sữa x x x

8293 233. Điều trị đóng cuống răng bằng Canxi Hydroxit x x x

8294 234. Điều trị đóng cuống răng bằng MTA x x x

8295 235. Điều trị răng sữa sâu ngà phục hồi bằng Amalgam x x x x

8296 236. Điều trị răng sữa sâu ng à phục hồibằngGlassIonomer Cement

x x x x

STT

PHÂN TUYẾN KỸTHUẬT

1 23

359

Page 360: bvndgiadinh.vnbvndgiadinh.vn/Content/uploads/dmktdungtuyen.pdf · Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT A B

Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến

TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D8297 237. Phục hồi thân răng sữa bằng chụp thép l àm sẵn x x x

8298 238. Nhổ răng sữa x x x x

8299 239. Nhổ chân răng sữa x x x x

8300 240. Chích Apxe lợi trẻ em x x x x

8301 241. Điều trị viêm lợi trẻ em (do mảng bám) x x x x

B. HÀM MẶT

8302 242. Phẫu thuật điều trị g ãy lồi cầu xương hàm dưới bằng chỉ thép x x

8303 243. Phẫu thuật điều trị g ãy lồi cầu xương hàm dưới bằng nẹp víthợp kim

x x

8304 244. Phẫu thuật điều trị g ãy lồi cầu xương hàm dưới bằng nẹp vít tựtiêu

x x

8305 245. Phẫu thuật điều trị g ãy lồi cầu xương hàm dưới bằng vật liệuthay thế

x x

8306 247. Phẫu thuật điều trị g ãy Lefort I bằng chỉ thép x x

8307 248. Phẫu thuật điều trị g ãy Lefort I bằng nẹp vít hợp kim x x

8308 249. Phẫu thuật điều trị g ãy Lefort I bằng nẹp vít tự ti êu x x

8309 250. Phẫu thuật điều trị g ãy Lefort II bằng chỉ thép x x

8310 251. Phẫu thuật điều trị g ãy Lefort II bằng nẹp vít hợp kim x x

8311 252. Phẫu thuật điểu trị g ãy Lefort II bằng nẹp vít tự ti êu x x

8312 253. Phẫu thuật điều trị g ãy Lefort III bằng chỉ thép x x

8313 254. Phẫu thuật điều trị g ãy Lefort III bằng nẹp vít hợp kim x x

8314 255. Phẫu thuật điều trị g ãy Lefort III bằng nẹp vít tự ti êu x x

8315 268. Phẫu thuật điều trị g ãy xương hàm dưới bằng chỉ thép x x

8316 269. Phẫu thuật điều trị g ãy xương hàm dưới bằng nẹp vít hợp kim x x

8317 270. Phẫu thuật điều trị g ãy xương hàm dưới bằng nẹp vít tự ti êu x x

STT

PHÂN TUYẾN KỸTHUẬT

1 23

360

Page 361: bvndgiadinh.vnbvndgiadinh.vn/Content/uploads/dmktdungtuyen.pdf · Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT A B

Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến

TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D8318 271. Phẫu thuật điều trị g ãy xương gò má bằng chỉ thép x x

8319 272. Phẫu thuật điều trị g ãy xương gò má bằng nẹp vít hợp kim x x

8320 273. Phẫu thuật điều trị g ãy xương gò má bằng nẹp vít tự ti êu x x

8321 274. Phẫu thuật điểu trị g ãy cung tiếp bằng chỉ thép x x

8322 275. Phẫu thuật điều trị g ãy cung tiếp bằng nẹp vít hợp kim x x

8323 276. Phẫu thuật điều trị g ãy cung tiếp bằng nẹp vít tự ti êu x x

8324 277. Phẫu thuật điều trị g ãy xương gò má - cung tiếp bằng chỉ thép x x

8325 278. Phẫu thuật điều trị g ãy xương gò má - cung tiếp bằng nẹp víthợp kim

x x

8326 279. Phẫu thuật điều trị g ãy xương gò má - cung tiếp bằngnẹp vít tựtiêu

x x

8327 280. Điều trị gãy xương gò má - cung tiếp bằng nắn chỉnh (có gây t êhoặc gây tê)

x x

8328 281. Phẫu thuật điều trị g ãy xương chính mũi bằng chỉ thép x x

8329 282. Phẫu thuật điều trị g ãy xương chính mũi bằng nẹp vít hợp kim x x

8330 283. Phẫu thuật điều trị g ãy xương chính mũi bằng nẹp vít tự ti êu x x

8331 285. Điều trị gãy xương hàm dưới bằng máng phẫu thuật x x

8332 286. Điều trị gãy xương hàm dưới bằng cung cố định 2 h àm x x

8333 287. Điều trị gãy xương hàm dưới bằng buộc nút Ivy cố định 2 h àm x x

8334 288. Điều trị gãy xương hàm dưới bằng vít neo chặn cố định 2 h àm x x

8335 289. Phẫu thuật điều trị g ãy lồi cầu xương hàm dưới bằng lấy bỏ lồicầu

x x

8336 290. Điều trị bảo tồn gẫy lồi cầu x ương hàm dưới x x

8337 291. Phẫu thuật điều trị đa chấn th ương vùng hàm mặt x x

8338 294. Phẫu thuật lấy dị vật v ùng hàm m ặt x x

8339 295. Phẫu thuật điều trị vết th ương phần mềm vùng hàm m ặt cóthiếu hổng tổ chức

x x

STT

PHÂN TUYẾN KỸTHUẬT

1 23

361

Page 362: bvndgiadinh.vnbvndgiadinh.vn/Content/uploads/dmktdungtuyen.pdf · Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT A B

Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến

TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D8340 296. Phẫu thuật điều trị vết th ương phần mềm vùng hàm m ặt không

thiếu hổng tổ chứcx x x

8341 297. Phẫu thuật điều trị vết th ương vùng hàm mặt do hoả khí x x

8342 298. Cố định tạm thời s ơ cứu gãy xương hàm x x x

8343 299. Dẫn lưu máu tụ vùng miệng - hàm mặt x x x

8344 300. Sơ cứu gãy xương vùng hàm mặt x x x

8345 301. Sơ cứu vết thương phần mềm vùng hàm mặt x x x x

8346 304. Phẫu thuật cắt đường rò luân nhĩ x x

8347 305. Phẫu thuật cắt đường rò môi d ưới x x

8348 306. Phẫu thuật lấy sỏi ống Wharton tuyến d ưới hàm x x

8349 308. Phẫu thuật tạo đường dẫn trong miệng điều trị r ò tuyến nướcbọt mang tai

x x

8350 309. Điều trị viêm tuyến mang tai bằng b ơm rửa thuốc qua lỗ ốngtuyến

x x

8351 313. Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm dưới không đặt nẹp giữ chỗ x x

8352 314. Phẫu thuật ghép xương với khung nẹp hợp kim tức th ì sau cắtđoạn xương hàm dưới

x x

8353 315. Gây tê vùng điều trị cơn đau thần kinh V ngoại bi ên x x x

8354 316. Phẫu thuật cắt nhánh ổ mắt của dây thần kinh V x x

8355 317. Phẫu thuật cắt nhánh dưới hàm của dây thần kinh V x x

8356 320. Phẫu thuật cắt u men x ương hàm dưới giữ lại bờ nền x x

8357 321. Phẫu thuật cắt lồi x ương x x

8358 322. Phẫu thuật làm sâu ngách tiền đình x x

8359 323. Phẫu thuật mở xoang h àm để lấy chóp răng hoặc răng ngầm x x

8360 324. Phẫu thuật điều trị vi êm xoang hàm do răng x x

8361 325. Phẫu thuật lấy x ương chết, nạo r ò điều trị vi êm xươnghàm

x x

STT

PHÂN TUYẾN KỸTHUẬT

1 23

362

Page 363: bvndgiadinh.vnbvndgiadinh.vn/Content/uploads/dmktdungtuyen.pdf · Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT A B

Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến

TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D8362 326. Phẫu thuật điều trị hoại tử x ương hàm do tia x ạ x x

8363 327. Phẫu thuật điều trị hoại tử x ương và phần mềm v ùng hàm mặtdo tia xạ

x x

8364 328. Phẫu thuật cắt nang do răng x ương hàm trên x x

8365 329. Phẫu thuật cắt nang không do răng x ương hàm trên x x

8366 330. Phẫu thuật cắt nang do răng x ương hàm trên có can thiệp xoang x x

8367 331. Phẫu thuật cắt nang do răng x ương hàm dưới x x

8368 332. Phẫu thuật cắt nang không do răng x ương hàm dưới x x

8369 333. Phẫu thuật rạch dẫn lưu viêm tấy lan toả vùng hàm m ặt x x

8370 334. Phẫu thuật rạch dẫn lưu áp xe nông vùng hàm m ặt x x x

8371 335. Nắn sai khớp thái dương hàm x x x

8372 336. Nắn sai khớp thái dương hàm dưới gây mê x x

8373 337. Nắn sai khớp thái dương hàm đến muộn có gây t ê x x x

8374 338. Chọc thăm dò u, nang vùng hàm m ặt x x x

8375 340. Điều trị viêm lợi miệng loét hoại tử cấp x x x

8376 341. Phẫu thuật điều trị khe hở môi một b ên x x

8377 342. Phẫu thuật điều trị khe hở môi hai b ên x x

8378 343. Phẫu thuật điều trị khe hở chéo mặt một b ên x x

8379 344. Phẫu thuật điều trị khe hở chéo mặt hai b ên x x

8380 345. Phẫu thuật điều trị khe hở v òm mi ệng không toàn bộ x x

8381 346. Phẫu thuật điều trị khe hở v òm mi ệng toàn bộ x x

8382 347. Phẫu thuật điều trị khe hở ngang mặt x x

STT

PHÂN TUYẾN KỸTHUẬT

1 23

363

Page 364: bvndgiadinh.vnbvndgiadinh.vn/Content/uploads/dmktdungtuyen.pdf · Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT A B

Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến

TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C DA. VẬT LÝ TRỊ LIỆU(nhân vi ên y tế trực tiếp điều trị chongười bệnh)

8383 1. Điều trị bằng sóng ngắn x x x

8384 2. Điều trị bằng sóng cực ngắn x x

8385 4. Điều trị bằng từ trường x x

8386 5. Điều trị bằng dòng điện một chiều đều x x x

8387 7. Điều trị bằng các dòng điện xung x x x

8388 8. Điều trị bằng siêu âm x x x

8389 9. Điều trị bằng sóng xung kích x x x

8390 10. Điều trị bằng dòng giao thoa x x x

8391 11. Điều trị bằng tia hồng ngoại x x x x

8392 12. Điều trị bằng Laser công suất thấp x x

8393 13. Đo liều sinh học trong điều trị tia tử ngoại x x x x

8394 14. Điều trị bằng tia tử ngoại tại chỗ x x x x

8395 15. Điều trị bằng tia tử ngoại to àn thân x x x x

8396 16. Điều trị bằng nhiệt nóng (chườm nóng) x x x x

8397 17. Điều trị bằng nhiệt lạnh (chườm lạnh) x x x x

8398 18. Điều trị bằng Parafin x x x x

8399 19. Điều trị bằng bồn xoáy hoặc bể sục x x

8400 20. Điều trị bằng xông hơi (tắm hơi) x x x

8401 21. Điều trị bằng tia nước áp lực cao x x

8402 22. Thủy trị liệu to àn thân (bể bơi, bồn ngâm) x x x

8403 26. Điều trị bằng máy kéo giãn cột sống x x x

8404 27. Điều trị bằng điện trường cao áp x x

B. VẬN ĐỘNG TRỊ LIỆU(nhân vi ên y t ế trực tiếp tậphoặc hướng dẫn ng ười bệnh)

8405 31. Tập nằm đúng tư thế cho người bệnh liệt nửa ng ười x x x x

STT

PHÂN TUYẾN KỸTHUẬT

1 23

XVII. PHỤC HỒI CHỨC NĂNG

364

Page 365: bvndgiadinh.vnbvndgiadinh.vn/Content/uploads/dmktdungtuyen.pdf · Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT A B

Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến

TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D8406 32. Kỹ thuật đặt tư thế đúng cho người bệnh liệt tủy x x x x

8407 33. Kỹ thuật tập tay và bàn tay cho người bệnh liệt nửa ng ười x x x x

8408 34. Kỹ thuật tập đứng và đi cho người bệnh liệt nửa người x x x x

8409 35. Tập lăn trở khi nằm x x x x

8410 36. Tập thay đổi tư thế từ nằm sang ngồi x x x x

8411 37. Tập ngồi thăng bằng tĩnh v à động x x x x

8412 38. Tập thay đổi tư thế từ ngồi sang đứng x x x x

8413 39. Tập đứng thăng bằng tĩnh và động x x x x

8414 40. Tập dáng đi x x x x

8415 41. Tập đi với thanh song song x x x x

8416 42. Tập đi với khung tập đi x x x x

8417 43. Tập đi với nạng (nạng nách, nạng khuỷu) x x x x

8418 44. Tập đi với gậy x x x x

8419 46. Tập đi trên máy thảm lăn (Treadmill) x x x x

8420 47. Tập lên, xuống cầu thang x x x x

8421 48. Tập đi trên các địa hình khác nhau (dốc, sỏi, gồghề...) x x x x

8422 49. Tập đi với chân giả trên gối x x x x

8423 50. Tập đi với chân giả dưới gối x x x x

8424 51. Tập đi với khung treo x x x x

8425 52. Tập vận động thụ động x x x x

8426 53. Tập vận động có trợ giúp x x x x

8427 54. Tập vận động chủ động x x x x

8428 55. Tập vận động tự do tứ chi x x x x

8429 56. Tập vận động có kháng trở x x x x

8430 57. Tập kéo dãn x x x x

8431 58. Tập vận động trên bóng x x x

8432 60. Tập tạo thuận thần kinh cơ cảm thụ bản thể (PNF)chi tr ên x x x

8433 61. Tập tạo thuận thần kinh cơ cảm thụ bản thể (PNF)chi d ưới x x x

STT

PHÂN TUYẾN KỸTHUẬT

1 23

365

Page 366: bvndgiadinh.vnbvndgiadinh.vn/Content/uploads/dmktdungtuyen.pdf · Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT A B

Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến

TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D8434 62. Tập tạo thuận thần kinh cơ cảm thụ bản thể chức năng x x x

8435 63. Tập với thang tường x x x x

8436 64. Tập với giàn treo các chi x x x

8437 65. Tập với ròng rọc x x x x

8438 66. Tập với dụng cụ quay khớp vai x x x x

8439 67. Tập với dụng cụ chèo thuyền x x x x

8440 68. Tập thăng bằng với bàn bập bênh x x x x

8441 69. Tập với máy tập thăng bằng x x x x

8442 70. Tập với ghế tập mạnh cơ Tứ đầu đùi x x x x

8443 71. Tập với xe đạp tập x x x x

8444 72. Tập với bàn nghiêng x x x x

8445 73. Tập các kiểu thở x x x x

8446 74. Tập thở bằng dụng cụ (bóng, spirometer…) x x x x

8447 75. Tập ho có trợ giúp x x x x

8448 76. Kỹ thuật vỗ rung lồng ngực x x x x

8449 77. Kỹ thuật dẫn lưu tư thế x x x x

8450 78. Kỹ thuật kéo nắn trị liệu x x

8451 79. Kỹ thuật di động khớp x x

8452 80. Kỹ thuật di động mô mềm x x

8453 81. Kỹ thuật tập chuỗi đóng v à chuỗi mở x x

8454 82. Kỹ thuật ức chế co cứng tay x x x x

8455 83. Kỹ thuật ức chế co cứng chân x x x x

8456 84. Kỹ thuật ức chế co cứng thân mình x x x x

8457 85. Kỹ thuật xoa bóp vùng x x x x

8458 86. Kỹ thuật xoa bóp to àn thân x x x

8459 87. Kỹ thuật Frenkel x x x x

8460 88. Kỹ thuật ức chế và phá vỡ các phản xạ bệnh lý x x x x

8461 89. Kỹ thuật kiểm soát đầu, cổ v à thân mình x x x x

8462 90. Tập điều hợp vận động x x x x

STT

PHÂN TUYẾN KỸTHUẬT

1 23

366

Page 367: bvndgiadinh.vnbvndgiadinh.vn/Content/uploads/dmktdungtuyen.pdf · Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT A B

Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến

TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D8463 91. Tập mạnh cơ đáy chậu (cơ sàn chậu, Pelvis floor) x x x x

C. HOẠT ĐỘNG TRỊ LIỆU(nhân vi ên y t ế trực tiếptập hoặc h ướng dẫn ng ười bệnh)

8464 92. Kỹ thuật tập sử dụng v à điều khiển xe lăn x x x x

8465 93. Kỹ thuật hướng dẫn người liệt hai chân ra vào xe lăn x x x x

8466 94. Kỹ thuật hướng dẫn người liệt nửa người ra vào xelăn x x x x

8467 95. Tập các vận động thô của bàn tay x x x x

8468 96. Tập các vận động khéo léo của bàn tay x x x x

8469 97. Tập phối hợp hai tay x x x x8470 98. Tập phối hợp tay mắt x x x x8471 99. Tập phối hợp tay miệng x x x x8472 100. Tập các chức năng sinh hoạt hàng ngày (ADL) (ănuống, tắm

rửa, vệ sinh, vui ch ơi giải trí…)x x x x

8473 101. Tập điều hòa cảm giác x x x x

8474 102. Tập tri giác và nhận thức x x x x

8475 103. Tập các chức năng sinh hoạt hàng ngày ADL với cácdụng cụtrợ giúp thích nghi

x x x x

D. NGÔN NGỮ TRỊ LIỆU(nhân vi ên y tế trực tiếp hướngdẫn ng ười bệnh tập)

8476 104. Tập nuốt x x x x

8477 105. Tập nói x x x x

8478 106. Tập nhai x x x x

8479 107. Tập phát âm x x x x

8480 108. Tập giao tiếp (ngôn ngữ ký hiệu, h ình ảnh…) x x x x

8481 109. Tập cho người thất ngôn x x x x

8482 110. Tập luyện giọng x x x x

8483 111. Tập sửa lỗi phát âm x x x x

Đ. K Ỹ THUẬT THĂM D Ò, L ƯỢNG GIÁ, CHẨNĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ PHỤC HỒI CHỨC NĂNG (nhânviên y tế trực tiếp thực hiện)

8484 112. Lượng giá chức năng người khuyết tật x x x x

8485 113. Lượng giá chức năng tim mạch x x x x

STT

PHÂN TUYẾN KỸTHUẬT

1 23

367

Page 368: bvndgiadinh.vnbvndgiadinh.vn/Content/uploads/dmktdungtuyen.pdf · Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT A B

Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến

TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D8486 114. Lượng giá chức năng hô hấp x x x x

8487 115. Lượng giá chức năng tâm lý x x x x

8488 116. Lượng giá chức năng tri giác và nhận thức x x x x

8489 117. Lượng giá chức năng ngôn ngữ x x x x

8490 118. Lượng giá chức năng dáng đi x x x x

8491 119. Lượng giá chức năng thăng bằng x x x x

8492 120. Lượng giá chức năng sinh hoạt h àng ngày x x x x

8493 121. Lượng giá lao động h ướng nghiệp x x x

8494 122. Thử cơ bằng tay x x x

8495 123. Đo tầm vận động khớp x x x x

8496 127. Lượng giá sự phát triển của trẻ theo nhóm tuổi x x x x

8497 133. Kỹ thuật thông tiểu ngắt qu ãng trong phục hồi chứcnăng tủysống

x x x x

8498 134. Kỹ thuật tập đường ruột cho người bệnh tổn th ươngtủy sống x x x x

8499 136. Kỹ thuật điều trị b àn chân khoèo bẩm sinh theophương phápPonsetti

x x x

8500 137. Kỹ thuật băng nẹp bảo vệ bàn tay chức năng (trongli ệt tứ chi) x x x x

8501 139. Kỹ thuật băng chun mỏm cụt chi tr ên x x x x

8502 140. Kỹ thuật băng chun mỏm cụt chi d ưới x x x x

E. DỤNG CỤ CHỈNH H ÌNH VÀ TRỢ GIÚP(Nhân vi ên ytế trực tiếp hướng dẫn ng ười bệnh sử dụng v à bảo quản)

8503 141. Kỹ thuật sử dụng tay giả tr ên khuỷu x x x x

8504 142. Kỹ thuật sử dụng tay giả d ưới khuỷu x x x x8505 143. Kỹ thuật sử dụng nẹp dạng khớp háng (SWASH) x x x x

8506 144. Kỹ thuật sử dụng chân giả tháo khớp háng x x x x

8507 145. Kỹ thuật sử dụng chân giả tr ên gối x x x x

8508 146. Kỹ thuật sử dụng chân giả d ưới gối x x x x

8509 147. Kỹ thuật sử dụng áo nẹp chỉnh h ình cột sống ngực-thắt lưngTLSO (điều trị cong vẹo cột sống)

x x x x

8510 148. Kỹ thuật sử dụng áo nẹp chỉnh h ình cột sống thắtlưng LSO(điều trị cong vẹo cột sống)

x x x x

STT

PHÂN TUYẾN KỸTHUẬT

1 23

368

Page 369: bvndgiadinh.vnbvndgiadinh.vn/Content/uploads/dmktdungtuyen.pdf · Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT A B

Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến

TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D8511 149. Kỹ thuật sử dụng nẹp cổ b àn tay WHO x x x x

8512 150. Kỹ thuật sử dụng nẹp tr ên gối có khớp háng HKAFO x x x x

8513 151. Kỹ thuật sử dụng nẹp gối cổ b àn chân KAFO x x x x

8514 152. Kỹ thuật sử dụng nẹp cổ b àn chân AFO x x x x

8515 153. Kỹ thuật sử dụng nẹp b àn chân FO x x x x

8516 155. Kỹ thuật sử dụng áo nẹp cột sống thắt l ưng cứng x x x x

8517 156. Kỹ thuật sử dụng áo nẹp cột sống thắt l ưng mềm x x x x

STT

PHÂN TUYẾN KỸTHUẬT

1 23

369

Page 370: bvndgiadinh.vnbvndgiadinh.vn/Content/uploads/dmktdungtuyen.pdf · Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT A B

Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến

TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C DA. SIÊU ÂM CH ẨN ĐOÁN

1. Siêu âm đ ầu, cổ

8518 1. Siêu âm tuyến giáp x x x

8519 2. Siêu âm các tuyến nước bọt x x x

8520 3. Siêu âm cơ phần mềm vùng cổ mặt x x

8521 4. Siêu âm hạch vùng cổ x x

8522 6. Siêu âm hốc mắt x x

8523 7. Siêu âm qua thóp x x

8524 8. Siêu âm nhãn cầu x x

8525 9. Siêu âm Doppler hốc mắt x x

8526 10. Siêu âm Doppler u tuy ến, hạch vùng cổ x x

2. Siêu âm vùng ng ực

8527 11. Siêu âm màng phổi x x

8528 12. Siêu âm thành ngực (cơ, phần mềm thành ngực) x x

8529 13. Siêu âm các khối u phổi ngoại vi x x

3. Siêu âm ổ bụng

8530 15. Siêu âm ổ bung (gan mật, tụy, lách, thận, b àng quang) x x x

8531 16. Siêu âm hệ tiết niệu (thận, tuyến th ượng thận, bàng quang, tiềnliệt tuyến)

x x x

8532 17. Siêu âm tiền liệt tuyến qua trực tr àng x x

8533 18. Siêu âm tử cung phần phụ x x x

8534 19. Siêu âm ống tiêu hóa (dạ dày, ruột non, đại tr àng) x x

8535 20. Siêu âm thai (thai, nhau thai, nư ớc ối) x x x

8536 21. Siêu âm Doppler các khối u trong ổ bụng x x

8537 22. Siêu âm Doppler gan lách x x

8538 23. Siêu âm Doppler mạch máu ổ bụng (động mạch chủ,mạc treotràng trên, thân tạng…)

x x

8539 24. Siêu âm Doppler động mạch thận x x

STT

PHÂN TUYẾN KỸTHUẬT

1 23

XVIII. ĐI ỆN QUANG

370

Page 371: bvndgiadinh.vnbvndgiadinh.vn/Content/uploads/dmktdungtuyen.pdf · Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT A B

Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến

TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D8540 25. Siêu âm Doppler tử cung phần phụ x x

8541 26. Siêu âm Doppler thai nhi (thai, nhau thai, dây r ốn,động mạchtử cung)

x x

8542 27. Siêu âm 3D/4D khối u x x

8543 28. Siêu âm 3D/4D thai nhi x x

8544 29. Siêu âm Doppler tĩnh mạch chậu, chủ dưới x x

4. Siêu âm s ản phụ khoa

8545 30. Siêu âm tử cung buồng trứng qua đ ường bụng x x x

8546 31. Siêu âm tử cung buồng trứng qua đ ường âm đạo x x x

8547 32. Siêu âm Doppler tử cung, buồng trứng qua đ ường bụng x x

8548 33. Siêu âm Doppler tử cung, buồng trứng qua đ ường âm đạo x x

8549 34. Siêu âm thai nhi trong 3 tháng đ ầu x x x

8550 35. Siêu âm thai nhi trong 3 tháng gi ữa x x x

8551 36. Siêu âm thai nhi trong 3 tháng cu ối x x x

8552 37. Siêu âm Doppler động mạch tử cung x x

8553 38. Siêu âm Doppler thai nhi 3 tháng đ ầu x x

8554 39. Siêu âm Doppler thai nhi 3 tháng gi ữa x x

8555 40. Siêu âm Doppler thai nhi 3 tháng cu ối x x

8556 41. Siêu âm 3D/4D thai nhi x x

8557 42. Siêu âm tầm soát dị tật thai nhi x x

5. Siêu âm cơ xương kh ớp

8558 43. Siêu âm khớp (gối, háng, khuỷu, cổ tay….) x x

8559 44. Siêu âm phần mềm (da, tổ chức dưới da, cơ….) x x

6. Siêu âm tim, m ạch máu

8560 45. Siêu âm Doppler động mạch, tĩnh mạch chi d ưới x x

8561 48. Doppler động mạch cảnh, Doppler xuyên sọ x x

8562 49. Siêu âm tim, màng tim qua thành ng ục x x

STT

PHÂN TUYẾN KỸTHUẬT

1 23

371

Page 372: bvndgiadinh.vnbvndgiadinh.vn/Content/uploads/dmktdungtuyen.pdf · Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT A B

Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến

TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D8563 52. Siêu âm Doppler tim, van tim x x

8564 53. Siêu âm 3D/4D tim x x

7. Siêu âm vú

8565 54. Siêu âm tuyến vú hai bên x x

8566 55. Siêu âm Doppler tuyến vú x x

8. Siêu âm b ộ phận sinh dục nam

8567 57. Siêu tinh hoàn hai bên x x

8568 58. Siêu âm Doppler tinh hoàn, mào tinh hoàn hai bên x x

8569 59. Siêu âm dương vật x x

9. Siêu âm v ới kỹ thuật đặc biệt

8570 61. Siêu âm trong m ổ x x

B. CH ỤP XQUANG CHẨN ĐOÁN TH ƯỜNG QUYHOẶC KỸ THUẬT SỐ (CR hoặc DR)

1. Chụp Xquang chẩn đoán th ường quy

8571 67. Chụp Xquang sọ thẳng nghi êng x x x x

8572 68. Chụp Xquang mặt thẳng nghi êng x x x x

8573 69. Chụp Xquang mặt thấp hoặc mặt cao x x x x

8574 70. Chụp Xquang sọ tiếp tuyến x x x x

8575 71. Chụp Xquang hốc mắt thẳng nghi êng x x x

8576 72. Chụp Xquang Blondeau x x x x

8577 73. Chụp Xquang Hirtz x x x x

8578 74. Chụp Xquang hàm chếch một bên x x x

8579 75. Chụp Xquang xương chính mũi nghiêng hoặc tiếp tuyến x x x

8580 76. Chụp Xquang hố y ên thẳng hoặc nghiêng x x x x

8581 77. Chụp Xquang Chausse III x x x

8582 78. Chụp Xquang Schuller x x x

8583 79. Chụp Xquang Stenvers x x x

8584 80. Chụp Xquang khớp thái d ương hàm x x x

8585 81. Chụp Xquang răng cận chóp (Periapical) x x x x

8586 82. Chụp Xquang răng cánh cắn (Bite wing) x x x

STT

PHÂN TUYẾN KỸTHUẬT

1 23

372

Page 373: bvndgiadinh.vnbvndgiadinh.vn/Content/uploads/dmktdungtuyen.pdf · Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT A B

Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến

TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D8587 83. Chụp Xquang răng toàn cảnh x x

8588 84. Chụp Xquang phim cắn (Occlusal) x x x

8589 85. Chụp Xquang mỏm trâm x x x

8590 86. Chụp Xquang cột sống cổ thẳng nghi êng x x x x

8591 87. Chụp Xquang cột sống cổ chếch hai b ên x x x

8592 88. Chụp Xquang cột sống cổ động, nghi êng 3 tư th ế x x x

8593 89. Chụp Xquang cột sống cổ C1-C2 x x x

8594 90. Chụp Xquang cột sống ngực thẳng nghi êng hoặc chếch x x x x

8595 91. Chụp Xquang cột sống thắt l ưng thẳng nghiêng x x x x

8596 92. Chụp Xquang cột sống thắt l ưng chếch hai bên x x x x

8597 93. Chụp Xquang cột sống thắt l ưng L5-S1 th ẳng nghiêng x x x x

8598 94. Chụp Xquang cột sống thắt l ưng động, gập ưỡn x x x

8599 95. Chụp Xquang cột sống thắt l ưng De Sèze x x x

8600 96. Chụp Xquang cột sống c ùng cụt thẳng nghiêng x x x

8601 97. Chụp Xquang khớp cùng chậu thẳng chếch hai bên x x x

8602 98. Chụp Xquang khung chậu thẳng x x x x

8603 99. Chụp Xquang xương đòn thẳng hoặc chếch x x x x

8604 100. Chụp Xquang khớp vai thẳng x x x x

8605 101. Chụp Xquang khớp vai nghi êng hoặc chếch x x x

8606 102. Chụp Xquang xương bả vai thẳng nghiêng x x x x

8607 103. Chụp Xquang xương cánh tay thẳng nghiêng x x x x

8608 104. Chụp Xquang khớp khuỷu thẳng, nghi êng hoặcchếch x x x x

8609 105. Chụp Xquang khớp khuỷu gập (Jones hoặc Coyle) x x x x

8610 106. Chụp Xquang xương cẳng tay thẳng nghi êng x x x x

STT

PHÂN TUYẾN KỸTHUẬT

1 23

373

Page 374: bvndgiadinh.vnbvndgiadinh.vn/Content/uploads/dmktdungtuyen.pdf · Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT A B

Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến

TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D8611 107. Chụp Xquang x ương cổ tay thẳng, nghi êng hoặcchếch x x x x

8612 108. Chụp Xquang xương bàn ngón tay thẳng, nghiêng hoặc chếch x x x x

8613 109. Chụp Xquang khớp háng thẳng hai b ên x x x x

8614 110. Chụp Xquang khớp háng nghi êng x x x

8615 111. Chụp Xquang xương đùi thẳng nghiêng x x x x

8616 112. Chụp Xquang khớp gối thẳng, nghi êng hoặc chếch x x x x

8617 113. Chụp Xquang xương bánh chè và khớp đùi bánh chè x x x

8618 114. Chụp Xquang xương cẳng chân thẳng nghiêng x x x x

8619 115. Chụp Xquang xương cổ chân thẳng, nghi êng hoặcchếch x x x x

8620 116. Chụp Xquang xương bàn, ngón chân thẳng, nghiêng hoặc chếch x x x x

8621 117. Chụp Xquang xương gót thẳng nghiêng x x x x

8622 118. Chụp Xquang toàn bộ chi dưới thẳng x x

8623 119. Chụp Xquang ngực thẳng x x x x

8624 120. Chụp Xquang ngực nghiêng hoặc chếch mỗi bên x x x x

8625 121. Chụp Xquang xương ức thẳng, nghiêng x x x

8626 122. Chụp Xquang khớp ức đòn thẳng chếch x x x

8627 123. Chụp Xquang đỉnh phổi ưỡn x x x x

8628 124. Chụp Xquang thực quản cổ nghi êng x x x x

8629 125. Chụp Xquang bụng không chuẩn bị thẳng hoặc nghi êng x x x x

8630 126. Chụp Xquang tuyến vú x x

8631 127. Chụp Xquang tại gi ường x x x

8632 128. Chụp Xquang tại ph òng mổ x x x

8633 129. Chụp Xquang phim đo sọ thẳng, nghi êng(Cephalometric)

x x

2. Chụp Xquang chẩn đoán có chuẩn bị

8634 130. Chụp Xquang thực quản dạ dày x x

8635 131. Chụp Xquang ruột non x x

STT

PHÂN TUYẾN KỸTHUẬT

1 23

374

Page 375: bvndgiadinh.vnbvndgiadinh.vn/Content/uploads/dmktdungtuyen.pdf · Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT A B

Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến

TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D8636 132. Chụp Xquang đại tràng x x

8637 133. Chụp Xquang đường mật qua Kehr x x x

8638 134. Chụp Xquang mật tụy ng ược dòng qua nội soi x x

8639 135. Chụp Xquang đường dò x x

8640 136. Chụp Xquang tuyến nước bọt x x

8641 137. Chụp Xquang tuyến lệ x x

8642 138. Chụp Xquang tử cung vòi trứng x x

8643 139. Chụp Xquang ống tuyến sữa x x

8644 140. Chụp Xquang niệu đồ tĩnh mạch (UIV) x x

8645 141. Chụp Xquang bể thận-niệu quản xuôi d òng x x

8646 142. Chụp Xquang niệu quản-bể thận ngược dòng x x

8647 143. Chụp Xquang niệu đạo b àng quang ngược dòng x x

8648 144. Chụp Xquang bàng quang trên xương mu x x

8649 145. Chụp Xquang động mạch tạng x x

8650 146. Chụp Xquang động mạch chi x x

8651 147. Chụp Xquang động mạch v ành x x

8652 148. Chụp Xquang bao rễ thần kinh x x

C. CHỤP CẮT LỚP VI TÍNH CHẨN ĐOÁN(CT)

1. Chụp cắt lớp vi tính v ùng đầu mặt cổ từ 1-32 d ãy

8653 149. Chụp CLVT sọ n ão không tiêm thu ốc cản quang x x x

8654 150. Chụp CLVT sọ n ão có tiêm thu ốc cản quang x x x

8655 151. Chụp CLVT hệ động mạch cảnh có ti êm thuốc cảnquang x x

8656 152. Chụp CLVT t ưới máu não (CT perfusion) x x

8657 153. Chụp CLVT mạch máu n ão x x

8658 154. Chụp CLVT sọ n ão có dựng hình 3D x x

8659 155. Chụp CLVT h àm-mặt không ti êm thuốc cản quang x x x

STT

PHÂN TUYẾN KỸTHUẬT

1 23

375

Page 376: bvndgiadinh.vnbvndgiadinh.vn/Content/uploads/dmktdungtuyen.pdf · Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT A B

Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến

TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D8660 156. Chụp CLVT h àm-mặt có tiêm thuốc cản quang x x x

8661 157. Chụp CLVT h àm mặt có ứng dụng phần mềm nhakhoa x x

8662 158. Chụp CLVT tai-x ương đá không tiêm thuốc x x

8663 159. Chụp CLVT tai-x ương đá có tiêm thuốc cản quang x x

8664 160. Chụp CLVT hốc mắt x x x

8665 161. Chụp CLVT h àm mặt có dựng hình 3D x x

8666 162. Chụp cắt lớp vi tính h àm mặt chùm tia hình nón hàmtrên (Cone-Beam CT)

x x

8667 163. Chụp cắt lớp vi tính h àm mặt chùm tia hình nón hàmd ưới(Cone-Beam CT)

x x

8668 164. Chụp cắt lớp vi tính h àm mặt chùm tia hình nón hàmtrên hàmdưới (Cone-Beam CT)

x x

2. Chụp cắt lớp vi tính v ùng đầu mặt cổ từ 64-128 d ãy

8669 165. Chụp CLVT sọ n ão không tiêm thu ốc cản quang x x

8670 166. Chụp CLVT sọ n ão có tiêm thu ốc cản quang x x

8671 167. Chụp CLVT hệ động mạch cảnh có ti êm thuốc cảnquang x x

8672 168. Chụp CLVT t ưới máu não (CT perfusion) x x

8673 169. Chụp CLVT mạch máu n ão x x

8674 170. Chụp CLVT sọ n ão có dựng hình 3D x x

8675 171. Chụp CLVT h àm-mặt không ti êm thuốc cản quang x x

8676 172. Chụp CLVT h àm-mặt có tiêm thuốc cản quang x x

8677 173. Chụp CLVT h àm mặt có ứng dụng phần mềm nhakhoa x x

8678 174. Chụp CLVT tai-x ương đá không tiêm thuốc x x

8679 175. Chụp CLVT tai-x ương đá có tiêm thuốc cản quang x x

8680 176. Chụp CLVT hốc mắt x x

8681 177. Chụp CLVT h àm mặt có dựng hình 3D x x

STT

PHÂN TUYẾN KỸTHUẬT

1 23

376

Page 377: bvndgiadinh.vnbvndgiadinh.vn/Content/uploads/dmktdungtuyen.pdf · Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT A B

Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến

TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D3. Chụp cắt lớp vi tính v ùng đầu mặt cổ từ ≥ 256d ãy

8682 178. Chụp CLVT sọ n ão không tiêm thu ốc cản quang x x

8683 179. Chụp CLVT sọ n ão có tiêm thu ốc cản quang x x

8684 180. Chụp CLVT hệ động mạch cảnh có ti êm thuốc cảnquang x x

8685 181. Chụp CLVT t ưới máu não (CT perfusion) x x

8686 182. Chụp CLVT mạch máu n ão x x

8687 183. Chụp CLVT sọ n ão có dựng hình 3D x x

8688 184. Chụp CLVT h àm-mặt không ti êm thuốc cản quang x x

8689 185. Chụp CLVT h àm-mặt có tiêm thuốc cản quang x x

8690 186. Chụp CLVT h àm mặt có ứng dụng phần mềm nhakhoa x x

8691 187. Chụp CLVT tai-x ương đá không tiêm thuốc x x

8692 188. Chụp CLVT tai-x ương đá có tiêm thuốc cản quang x x

8693 189. Chụp CLVT hốc mắt x x

8694 190. Chụp CLVT h àm mặt có dựng hình 3D x x

4. Chụp cắt lớp vi tính v ùng ngực từ 1- 32 dãy

8695 191. Chụp cắt lớp vi tính lồng ngực không ti êm thuốc cảnquang x x x

8696 192. Chụp cắt lớp vi tính lồng ngực có ti êm thuốc cảnquang x x x

8697 193. Chụp cắt lớp vi tính phổi độ phân giải cao x x x

8698 194. Chụp cắt lớp vi tính phổi liều thấp tầm soát u x x x

8699 195. Chụp cắt lớp vi tính nội soi ảo cây phế quản x x

8700 196. Chụp cắt lớp vi tính động mạch phổi x x

8701 197. Chụp cắt lớp vi tính động mạch chủ ngực x x

8702 198. Chụp cắt lớp vi tính động mạch v ành, tim x x

STT

PHÂN TUYẾN KỸTHUẬT

1 23

377

Page 378: bvndgiadinh.vnbvndgiadinh.vn/Content/uploads/dmktdungtuyen.pdf · Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT A B

Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến

TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D8703 199. Chụp cắt lớp vi tính tính điểm vôi hóa mạch v ành x x

5. Chụp cắt lớp vi tính v ùng ngực từ 64-128 dãy

8704 200. Chụp cắt lớp vi tính lồng ngực không ti êm thuốc cảnquang x x

8705 201. Chụp cắt lớp vi tính lồng ngực có ti êm thuốc cảnquang x x

8706 202. Chụp cắt lớp vi tính phổi độ phân giải cao x x

8707 203. Chụp cắt lớp vi tính phổi liều thấp tầm soát u x x

8708 204. Chụp cắt lớp vi tính nội soi ảo cây phế quản x x

8709 205. Chụp cắt lớp vi tính động mạch phổi x x

8710 206. Chụp cắt lớp vi tính động mạch chủ ngực x x

8711 207. Chụp cắt lớp vi tính động mạch v ành, tim x x

8712 208. Chụp cắt lớp vi tính tính điểm vôi hóa mạch v ành x x

6. Chụp cắt lớp vi tính v ùng ngực từ ≥ 256 dãy

8713 209. Chụp cắt lớp vi tính lồng ngực không ti êm thuốc cảnquang x x

8714 210. Chụp cắt lớp vi tính lồng ngực có ti êm thuốc cảnquang x x

8715 211. Chụp cắt lớp vi tính phổi độ phân giải cao x x

8716 212. Chụp cắt lớp vi tính phổi liều thấp tầm soát u x x

8717 213. Chụp cắt lớp vi tính nội soi ảo cây phế quản x x

8718 214. Chụp cắt lớp vi tính động mạch phổi x x

8719 215. Chụp cắt lớp vi tính động mạch chủ ngực x x

8720 216. Chụp cắt lớp vi tính động mạch v ành, tim có dùngthu ốc betablock

x x

8721 217. Chụp cắt lớp vi tính động mạch v ành, tim khôngdùng thu ốcbeta block

x x

8722 218. Chụp cắt lớp vi tính tính điểm vôi hóa mạch v ành x x

STT

PHÂN TUYẾN KỸTHUẬT

1 23

378

Page 379: bvndgiadinh.vnbvndgiadinh.vn/Content/uploads/dmktdungtuyen.pdf · Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT A B

Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến

TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D7. Chụp cắt lớp vi tính v ùng bụng, tiểu khung từ1-32 d ãy

8723 219. Chụp cắt lớp vi tính tầng tr ên ổ bụng th ường quy(gồm: chụpCắt lớp vi tính gan-mật, tụy, lách, dạd ày-tá tràng.v.v.)

x x x

8724 220. Chụp cắt lớp vi tính bụng-tiểu khung th ường quy x x x

8725 221. Chụp cắt lớp vi tính tiểu khung th ường quy (gồm:chụp cắt lớpvi tính t ử cung-buồng trứng, tiền liệt tuyến, các khối u v ùngtiểu khung.v.v.)

x x x

8726 222. Chụp cắt lớp vi tính hệ tiết niệu th ường quy x x x

8727 223. Chụp cắt lớp vi tính tầng tr ên ổ bụng có khảo sátmạch các tạng(bao gồm mạch: gan, tụy, lách v à mạch khối u)

x x

8728 224. Chụp cắt lớp vi tính hệ tiết niệu có khảo sát mạchthận v à/hoặcdựng hình đường bài xuất

x x

8729 225. Chụp cắt lớp vi tính gan có dựng h ình đường mật x x

8730 226. Chụp cắt lớp vi tính tạng khảo sát huyết động họckhối u (CTperfusion)

x x

8731 227. Chụp cắt lớp vi tính ruột non (entero-scan) không d ùng sonde x x

8732 228. Chụp cắt lớp vi tính ruột non (entero-scan) có d ùng sonde x x

8733 229. Chụp cắt lớp vi tính đại tr àng (colo-scan) dùng dịch hoặc hơicó nội soi ảo

x x

8734 230. Chụp cắt lớp vi tính động mạch chủ-chậu x x

8. Chụp cắt lớp vi tính v ùng bụng, tiểu khung từ 64-128 d ãy

8735 231. Chụp cắt lớp vi tính tầng tr ên ổ bụng th ường quy(gồm: chụpCắt lớp vi tính gan-mật, tụy, lách, dạd ày-tá tràng.v.v.)

x x

8736 232. Chụp cắt lớp vi tính bụng-tiểu khung th ường quy x x

8737 233. Chụp cắt lớp vi tính tiểu khung th ường quy (gồm:chụp cắt lớpvi tính t ử cung-buồng trứng, tiền liệt tuyến, các khối u v ùngtiểu khung.v.v.)

x x

8738 234. Chụp cắt lớp vi tính hệ tiết niệu th ường quy x x

STT

PHÂN TUYẾN KỸTHUẬT

1 23

379

Page 380: bvndgiadinh.vnbvndgiadinh.vn/Content/uploads/dmktdungtuyen.pdf · Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT A B

Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến

TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D8739 235. Chụp cắt lớp vi tính tầng tr ên ổ bụng có khảo sátmạch các tạng

(bao gồm mạch: gan, tụy, lách v à mạch khối u)x x

8740 236. Chụp cắt lớp vi tính hệ tiết niệu có khảo sát mạchthận v à/hoặcdựng hình đường bài xuất

x x

8741 237. Chụp cắt lớp vi tính gan có dựng h ình đường mật x x

8742 238. Chụp cắt lớp vi tính tạng khảo sát huyết động họckhối u (CTperfusion)

x x

8743 239. Chụp cắt lớp vi tính ruột non (entero-scan) khôngd ùng sonde x x

8744 240. Chụp cắt lớp vi tính ruột non (entero-scan) có d ùng sonde x x

8745 241. Chụp cắt lớp vi tính đại tr àng (colo-scan) dùng dịchhoặc hơi cónội soi ảo

x x

8746 242. Chụp cắt lớp vi tính động mạch chủ-chậu x x

9. Chụp cắt lớp vi tính v ùng bụng, tiểu khung từ ≥256 d ãy

8747 243. Chụp cắt lớp vi tính tầng tr ên ổ bụng th ường quy(gồm: chụpCắt lớp vi tính gan-mật, tụy, lách, dạd ày-tá tràng.v.v.)

x x

8748 244. Chụp cắt lớp vi tính bụng-tiểu khung th ường quy x x

8749 245. Chụp cắt lớp vi tính tiểu khung th ường quy (gồm:chụp cắt lớpvi tính t ử cung-buồng trứng, tiền liệt tuyến, các khối u v ùngtiểu khung.v.v.)

x x

8750 246. Chụp cắt lớp vi tính hệ tiết niệu th ường quy x x

8751 247. Chụp cắt lớp vi tính tầng tr ên ổ bụng có khảo sátmạch các tạng(bao gồm mạch: gan, tụy, lách v à mạch khối u)

x x

8752 248. Chụp cắt lớp vi tính hệ tiết niệu có khảo sát mạchthận v à/hoặcdựng hình đường bài xuất

x x

8753 249. Chụp cắt lớp vi tính gan có dựng h ình đường mật x x

8754 250. Chụp cắt lớp vi tính tạng khảo sát huyết động họckhối u (CTperfusion)

x x

8755 251. Chụp cắt lớp vi tính ruột non (entero-scan) khôngd ùng sonde x x

8756 252. Chụp cắt lớp vi tính ruột non (entero-scan) có d ùngsonde x x

STT

PHÂN TUYẾN KỸTHUẬT

1 23

380

Page 381: bvndgiadinh.vnbvndgiadinh.vn/Content/uploads/dmktdungtuyen.pdf · Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT A B

Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến

TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D8757 253. Chụp cắt lớp vi tính đại tr àng (colo-scan) dùng dịch hoặc hơi

có nội soi ảox x

8758 254. Chụp cắt lớp vi tính động mạch chủ-chậu x x

10. Chụp cắt lớp vi tính cột sống, x ương kh ớp từ1-32 dãy

8759 255. Chụp cắt lớp vi tính cột sống cổ không ti êm thuốccản quang x x x

8760 256. Chụp cắt lớp vi tính cột sống cổ có ti êm thuốc cảnquang x x x

8761 257. Chụp cắt lớp vi tính cột sống ngực không ti êm thuốccản quang x x x

8762 258. Chụp cắt lớp vi tính cột sống ngực có ti êm thuốc cảnquang x x x

8763 259. Chụp cắt lớp vi tính cột sống thắt l ưng không tiêmthu ốc cảnquang

x x x

8764 260. Chụp cắt lớp vi tính cột sống thắt l ưng có tiêm thu ốc cản quang x x x

8765 261. Chụp cắt lớp vi tính khớp th ường quy không tiêmthuốc cảnquang

x x

8766 262. Chụp cắt lớp vi tính khớp th ường quy có tiêm thuốccản quang x x

8767 264. Chụp cắt lớp vi tính x ương chi không tiêm thu ốc cảnquang x x

8768 265. Chụp cắt lớp vi tính x ương chi có tiêm thu ốc cảnquang x x

8769 266. Chụp cắt lớp vi tính mạch máu chi tr ên x x

8770 267. Chụp cắt lớp vi tính mạch máu chi d ưới x x

11. Chụp cắt lớp vi tính cột sống, x ương kh ớp từ 64-128 d ãy

8771 268. Chụp cắt lớp vi tính cột sống cổ không ti êm thuốccản quang x x

8772 269. Chụp cắt lớp vi tính cột sống cổ có ti êm thuốc cảnquang x x

8773 270. Chụp cắt lớp vi tính cột sống ngực không ti êm thuốccản quang x x

8774 271. Chụp cắt lớp vi tính cột sống ngực có ti êm thuốc cảnquang x x

8775 272. Chụp cắt lớp vi tính cột sống thắt l ưng không tiêmthu ốc cảnquang

x x

8776 273. Chụp cắt lớp vi tính cột sống thắt l ưng có tiêm thu ốccản quang x x

STT

PHÂN TUYẾN KỸTHUẬT

1 23

381

Page 382: bvndgiadinh.vnbvndgiadinh.vn/Content/uploads/dmktdungtuyen.pdf · Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT A B

Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến

TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D8777 274. Chụp cắt lớp vi tính khớp th ường quy không tiêmthuốc cản

quangx x

8778 275. Chụp cắt lớp vi tính khớp th ường quy có tiêm thuốccản quang x x

8779 277. Chụp cắt lớp vi tính x ương chi không tiêm thu ốc cảnquang x x

8780 278. Chụp cắt lớp vi tính x ương chi có tiêm thu ốc cảnquang x x

8781 279. Chụp cắt lớp vi tính tầm soát to àn thân x x

8782 280. Chụp cắt lớp vi tính mạch máu chi tr ên x x

8783 281. Chụp cắt lớp vi tính mạch máu chi d ưới x x

12. Chụp cắt lớp vi tính cột sống, x ương kh ớp từ≥256 dãy

8784 282. Chụp cắt lớp vi tính cột sống cổ không ti êm thuốc cản quang x x

8785 283. Chụp cắt lớp vi tính cột sống cổ có ti êm thuốc cản quang x x

8786 284. Chụp cắt lớp vi tính cột sống ngực không ti êm thuốc cản quang x x

8787 285. Chụp cắt lớp vi tính cột sống ngực có ti êm thuốc cản quang x x

8788 286. Chụp cắt lớp vi tính cột sống thắt l ưng không tiêm thu ốc cảnquang

x x

8789 287. Chụp cắt lớp vi tính cột sống thắt l ưng có tiêm thu ốc cản quang x x

8790 288. Chụp cắt lớp vi tính khớp th ường quy không tiêm thuốc cảnquang

x x

8791 289. Chụp cắt lớp vi tính khớp th ường quy có tiêm thuốc cản quang x x

8792 291. Chụp cắt lớp vi tính x ương chi không tiêm thu ốc cản quang x x

8793 292. Chụp cắt lớp vi tính x ương chi có tiêm thu ốc cảnquang x x

8794 293. Chụp cắt lớp vi tính tầm soát to àn thân x x

8795 294. Chụp cắt lớp vi tính mạch máu chi tr ên x x

8796 295. Chụp cắt lớp vi tính mạch máu chi d ưới x x

D. CHỤP CỘNG HƯỞNG TỪ (Cộng h ưởng từ)

1. Chụp cộng h ưởng từ v ùng đ ầu - mặt - cổ máy từ lực 0.2-1.5T

8797 296. Chụp cộng hưởng từ sọ n ão x x

STT

PHÂN TUYẾN KỸTHUẬT

1 23

382

Page 383: bvndgiadinh.vnbvndgiadinh.vn/Content/uploads/dmktdungtuyen.pdf · Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT A B

Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến

TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D8798 297. Chụp cộng hưởng từ sọ n ão có tiêm chất tương phản x x

8799 298. Chụp cộng hưởng từ não- mạch não không tiêm ch ấttương phản x x

8800 299. Chụp cộng hưởng từ não- mạch não có tiêm chấttương phản x x

8801 300. Chụp cộng hưởng từ hệ mạch cổ không ti êm chấttương phản x x

8802 301. Chụp cộng hưởng từ hệ mạch cổ có ti êm chất tươngphản x x

8803 302. Chụp cộng hưởng từ tuyến yên có tiêm chất tươngphản (khảosát động học)

x x

8804 303. Chụp cộng hưởng từ hốc mắt v à thần kinh thị giác x x

8805 304. Chụp cộng hưởng từ hốc mắt v à thần kinh thị giác cóti êm chấttương phản

x x

8806 305. Chụp cộng hưởng từ tưới máu não (perfusion) x x

8807 306. Chụp cộng hưởng từ phổ n ão (spect tính rography) x x

8808 307. Chụp cộng h ưởng từ các bó sợi thầnkinh(tractography) hay Chụp Cộng h ưởng từ khuếch tán sứccăng (DTI - Diffusion Tensor Imaging)

x x

8809 308. Chụp cộng hưởng từ khuếch tán (DWI - Diffusion-weightedImaging)

x x

8810 309. Chụp cộng hưởng từ đáy sọ v à xương đá x x

8811 310. Chụp cộng hưởng từ vùng mặt – cổ x x

8812 311. Chụp cộng hưởng từ vùng mặt – cổ có ti êm tương phản x x

2. Chụp cộng h ưởng từ v ùng ng ực máy từ lực 0.2-1.5T

8813 313. Chụp cộng hưởng từ lồng ngực x x

8814 314. Chụp cộng hưởng từ lồng ngực có ti êm thuốc cản quang x x

8815 315. Chụp cộng hưởng từ thông khí phổi (Heli) x x

8816 316. Chụp cộng hưởng từ tuyến vú x x

8817 317. Chụp cộng hưởng từ tuyến vú động học có ti êm tương phản x x

8818 318. Chụp cộng hưởng từ phổ tuyến vú x x

STT

PHÂN TUYẾN KỸTHUẬT

1 23

383

Page 384: bvndgiadinh.vnbvndgiadinh.vn/Content/uploads/dmktdungtuyen.pdf · Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT A B

Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến

TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D3. Chụp cộng h ưởng từ v ùng b ụng, chậu máy từ lực 0.2-1.5T

8819 319. Chụp cộng h ưởng từ tầng bụng không ti êm chất tươngphản (gồm: chụp cộng hưởng từ gan-mật, tụy, lách, thận, dạdày-tá tràng...)

x x

8820 320. Chụp cộng hưởng từ tầng bụng có ti êm chất tươngphản (gồm:chụp cộng hưởng từ gan-mật, tụy, lách, thận, dạ d ày-tá tràng...)

x x

8821 321. Chụp cộng hưởng từ vùng chậu (gồm: chụp cộnghưởng từ tửcung-phần phụ, tiền liệt tuyến, đại tr àng chậu hông, trực tràng,các khối u vùng chậu…)

x x

8822 322. Chụp cộng hưởng từ vùng chậu dò hậu môn x x

8823 323. Chụp cộng hưởng từ vùng chậu có tiêm chất tươngphản (gồm:chụp cộng hưởng từ tử cung-phần phụ, tiền liệt tuyến, đại tr àngchậu hông, trực tràng, các khối u v ùng chậu…)

x x

8824 324. Chụp cộng hưởng từ bìu, d ương vật x x

8825 325. Chụp cộng hưởng từ bìu, d ương vật có tiêm chất tương phản x x

8826 326. Chụp cộng hưởng từ động học s àn chậu, tống phân(defecography-MR)

x x

8827 327. Chụp cộng hưởng từ ruột non (enteroclysis) x x

8828 328. Chụp cộng h ưởng từ nội soi ảo khung đại tr àng(virtualcolonoscopy)

x x

8829 329. Chụp cộng hưởng từ tuyến tiền liệt có ti êm tương phản x x

8830 330. Chụp cộng hưởng từ phổ tuyến tiền liệt x x

8831 331. Chụp cộng hưởng từ đánh giá bánh nhau (rau) x x

8832 332. Chụp cộng hưởng từ thai nhi x x

8833 333. Chụp cộng hưởng từ gan với chất t ương phản đặc hiệu mô x x

4. Chụp Cộng h ưởng từ cột sống - ống sống v àxương kh ớpmáy từ lực 0.2-1.5T

8834 334. Chụp cộng hưởng từ cột sống cổ x x

STT

PHÂN TUYẾN KỸTHUẬT

1 23

384

Page 385: bvndgiadinh.vnbvndgiadinh.vn/Content/uploads/dmktdungtuyen.pdf · Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT A B

Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến

TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D8835 335. Chụp cộng hưởng từ cột sống cổ có ti êm tương phản x x

8836 336. Chụp cộng hưởng từ cột sống ngực x x

8837 337. Chụp cộng hưởng từ cột sống ngực có ti êm tươngphản x x

8838 338. Chụp cộng hưởng từ cột sống thắt l ưng - cùng x x

8839 339. Chụp cộng hưởng từ cột sống thắt l ưng - cùng cótiêm tươngphản

x x

8840 340. Chụp cộng hưởng từ khớp x x

8841 341. Chụp cộng hưởng từ khớp có ti êm tương phản tĩnhmạch x x

8842 342. Chụp cộng hưởng từ khớp có ti êm tương phản nộikhớp x x

8843 343. Chụp cộng hưởng từ xương và tủy xương x x

8844 344. Chụp cộng hưởng từ xương và tủy xương có tiêm tương phản x x

8845 345. Chụp cộng hưởng từ phần mềm chi x x

8846 346. Chụp cộng hưởng từ phần mềm chi có ti êm tương phản x x

5. Chụp cộng h ưởng từ tim mạch máy từ lực 1.5T

8847 347. Chụp cộng hưởng từ động mạch chủ-chậu x x

8848 348. Chụp cộng hưởng từ động mạch chủ-ngực x x

8849 349. Chụp cộng hưởng từ động mạch v ành x x

8850 350. Chụp cộng hưởng từ tim x x

8851 351. Chụp cộng hưởng từ tầng trên ổ bụng có khảo sátmạch các tạng(bao gồm mạch: gan, tụy, lách v à mạch khối u)

x x

8852 352. Chụp cộng hưởng từ động mạch chi tr ên x x

8853 353. Chụp cộng hưởng từ động mạch chi tr ên có tiêmtương phản x x

8854 354. Chụp cộng hưởng từ động mạch chi d ưới x x

8855 355. Chụp cộng hưởng từ động mạch chi d ưới có tiêmtương phản x x

8856 356. Chụp cộng hưởng từ động mạch chi to àn thân x x

STT

PHÂN TUYẾN KỸTHUẬT

1 23

385

Page 386: bvndgiadinh.vnbvndgiadinh.vn/Content/uploads/dmktdungtuyen.pdf · Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT A B

Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến

TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D8857 357. Chụp cộng hưởng từ động mạch to àn thân có tiêmtương phản x x

8858 358. Chụp cộng hưởng từ tĩnh mạch x x

8859 359. Chụp cộng hưởng từ tĩnh mạch có ti êm tương phản x x

8860 360. Chụp cộng hưởng từ bạch mạch có tiêm tương phản không đặchiệu

x x

8861 361. Chụp cộng hưởng từ bạch mạch có tiêm tương phản đặc hiệu x x

6. Chụp cộng h ưởng từ to àn thân và k ỹ thuật đặc biệt khácmáy 1.5T

8862 362. Chụp cộng hưởng từ toàn thân tầm soát và đánh giágiai đoạnTNM

x x

8863 363. Chụp cộng hưởng từ toàn thân tầm soát và đánh giágiai đoạn cótiêm tương phản

x x

8864 364. Chụp cộng h ưởng từ dây thần kinh ngoạibiên(neurography MR)

x x

8865 365. Chụp cộng hưởng từ tưới máu các tạng x x

7. Chụp cộng h ưởng từ v ùng đ ầu - mặt - cổ máy từ lực ≥ 3T

8866 366. Chụp cộng hưởng từ sọ n ão x x

8867 367. Chụp cộng hưởng từ sọ n ão có tiêm chất tương phản x x

8868 368. Chụp cộng hưởng từ não- mạch não không tiêm ch ấttương phản x x

8869 369. Chụp cộng hưởng từ não- mạch não có tiêm chất tương phản x x

8870 370. Chụp cộng hưởng từ hệ mạch cổ không ti êm chất tương phản x x

8871 371. Chụp cộng hưởng từ hệ mạch cổ có ti êm chất tương phản x x

8872 372. Chụp cộng hưởng từ tuyến yên có tiêm chất tươngphản (khảosát động học)

x x

8873 373. Chụp cộng hưởng từ hốc mắt v à thần kinh thị giác x x

8874 374. Chụp cộng hưởng từ hốc mắt v à thần kinh thị giác cóti êm chấttương phản

x x

8875 375. Chụp cộng hưởng từ tưới máu não (perfusion) x x

8876 376. Chụp cộng hưởng từ phổ n ão (spect tính rography) x x

STT

PHÂN TUYẾN KỸTHUẬT

1 23

386

Page 387: bvndgiadinh.vnbvndgiadinh.vn/Content/uploads/dmktdungtuyen.pdf · Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT A B

Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến

TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D8877 377. Chụp cộng h ưởng từ các bó sợi thần

kinh(tractography) hay Chụp Cộng h ưởng từ khuếch tán sứccăng (DTI - Diffusion Tensor Imaging)

x x

8878 378. Chụp cộng hưởng từ khuếch tán (DWI - Diffusion-weightedImaging)

x x

8879 379. Chụp cộng hưởng từ đáy sọ v à xương đá x x

8880 380. Chụp cộng hưởng từ vùng mặt – cổ x x

8881 381. Chụp cộng hưởng từ vùng mặt – cổ có ti êm tươngphản x x

8. Chụp cộng h ưởng từ v ùng ng ực máy từ lực ≥3T

8882 383. Chụp cộng hưởng từ lồng ngực x x

8883 384. Chụp cộng hưởng từ lồng ngực có ti êm thuốc cản quang x x

8884 385. Chụp cộng hưởng từ thông khí phổi (Heli) x x

8885 386. Chụp cộng hưởng từ tuyến vú x x

8886 387. Chụp cộng hưởng từ tuyến vú động học có ti êmtương phản x x

8887 388. Chụp cộng hưởng từ phổ tuyến vú x x

8888 9. Chụp cộng h ưởng từ v ùng b ụng, chậu máy từlực ≥ 3T

8889 389. Chụp cộng h ưởng từ tầng bụng không ti êm chấttươngphản (gồm: chụp cộng hưởng từ gan-mật, tụy, lách, thận, dạdày-tá tràng...)

x x

8890 390. Chụp cộng hưởng từ tầng bụng có ti êm chất tươngphản (gồm:chụp cộng hưởng từ gan-mật, tụy, lách, thận, dạ d ày-tá tràng...)

x x

8891 391. Chụp cộng hưởng từ vùng chậu (gồm: chụp cộnghưởng từ tửcung-phần phụ, tiền liệt tuyến, đại tr àng chậu hông, trực tràng,các khối u vùng chậu…)

x x

8892 392. Chụp cộng hưởng từ vùng chậu dò hậu môn x x

8893 393. Chụp cộng hưởng từ vùng chậu có tiêm chất tươngphản (gồm:chụp cộng hưởng từ tử cung-phần phụ, tiền liệt tuyến, đại tr àngchậu hông, trực tràng, các khối u v ùng chậu…)

x x

STT

PHÂN TUYẾN KỸTHUẬT

1 23

387

Page 388: bvndgiadinh.vnbvndgiadinh.vn/Content/uploads/dmktdungtuyen.pdf · Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT A B

Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến

TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D8894 394. Chụp cộng hưởng từ bìu, d ương vật x x

8895 395. Chụp cộng hưởng từ bìu, d ương vật có tiêm chấttương phản x x

8896 396. Chụp cộng hưởng từ động học s àn chậu, tốngphân(defecography-MR)

x x

8897 397. Chụp cộng hưởng từ ruột non (enteroclysis) x x

8898 398. Chụp cộng h ưởng từ nội soi ảo khung đại tr àng(virtualcolonoscopy)

x x

8899 399. Chụp cộng hưởng từ tuyến tiền liệt có ti êm tương phản x x

8900 400. Chụp cộng hưởng từ phổ tuyến tiền liệt x x

8901 401. Chụp cộng hưởng từ đánh giá bánh nhau (rau) x x

8902 402. Chụp cộng hưởng từ thai nhi x x

8903 403. Chụp cộng hưởng từ gan với chất t ương phản đặchiệu mô x x

10. Chụp Cộng h ưởng từ cột sống - ống sống v à xươngkhớp máy từ lực ≥ 3T

8904 404. Chụp cộng hưởng từ cột sống cổ x x

8905 405. Chụp cộng hưởng từ cột sống cổ có ti êm tương phản x x

8906 406. Chụp cộng hưởng từ cột sống ngực x x

8907 407. Chụp cộng hưởng từ cột sống ngực có ti êm tươngphản x x

8908 408. Chụp cộng hưởng từ cột sống thắt l ưng - cùng x x

8909 409. Chụp cộng hưởng từ cột sống thắt l ưng - cùng cótiêm tươngphản

x x

8910 410. Chụp cộng hưởng từ khớp x x

8911 411. Chụp cộng hưởng từ khớp có ti êm tương phản tĩnhmạch x x

8912 412. Chụp cộng hưởng từ khớp có ti êm tương phản nộikhớp x x

8913 413. Chụp cộng hưởng từ xương và tủy xương x x

8914 414. Chụp cộng hưởng từ xương và tủy xương có tiêmtương phản x x

8915 415. Chụp cộng hưởng từ phần mềm chi x x

STT

PHÂN TUYẾN KỸTHUẬT

1 23

388

Page 389: bvndgiadinh.vnbvndgiadinh.vn/Content/uploads/dmktdungtuyen.pdf · Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT A B

Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến

TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D8916 416. Chụp cộng hưởng từ phần mềm chi có ti êm tươngphản x x

11. Chụp cộng h ưởng từ tim mạch máy từ lực ≥3T

8917 417. Chụp cộng hưởng từ động mạch chủ-chậu x x

8918 418. Chụp cộng hưởng từ động mạch chủ-ngực x x

8919 419. Chụp cộng hưởng từ động mạch v ành x x

8920 420. Chụp cộng hưởng từ tim x x

8921 421. Chụp cộng hưởng từ tầng trên ổ bụng có khảo sátmạch các tạng(bao gồm mạch: gan, tụy, lách v à mạch khối u)

x x

8922 422. Chụp cộng hưởng từ động mạch chi tr ên x x

8923 423. Chụp cộng hưởng từ động mạch chi tr ên có tiêmtương phản x x

8924 424. Chụp cộng hưởng từ động mạch chi d ưới x x

8925 425. Chụp cộng hưởng từ động mạch chi d ưới có tiêmtương phản x x

8926 426. Chụp cộng hưởng từ động mạch chi to àn thân x x

8927 427. Chụp cộng hưởng từ động mạch to àn thân có tiêm tương ph ản x x

8928 428. Chụp cộng hưởng từ tĩnh mạch x x

8929 429. Chụp cộng hưởng từ tĩnh mạch có ti êm tương phản x x

8930 430. Chụp cộng hưởng từ bạch mạch có tiêm tương phản không đặchiệu

x x

8931 431. Chụp cộng hưởng từ bạch mạch có tiêm tương phản đặc hiệu x x

12. Chụp cộng h ưởng từ to àn thân và kỹ thuật đặc biệtkhác máy từ lực ≥ 3T

8932 432. Chụp cộng hưởng từ toàn thân tầm soát và đánh giá giai đo ạnTNM

x x

8933 433. Chụp cộng hưởng từ toàn thân tầm soát và đánh giágiai đoạn cótiêm tương phản

x x

8934 434. Chụp cộng h ưởng từ dây thần kinh ngoạibiên(neurography MR)

x x

8935 435. Chụp cộng hưởng từ tưới máu các tạng x x

STT

PHÂN TUYẾN KỸTHUẬT

1 23

389

Page 390: bvndgiadinh.vnbvndgiadinh.vn/Content/uploads/dmktdungtuyen.pdf · Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT A B

Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến

TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C DĐ. KỸ THUẬT ĐIỆN QUANG MẠCH MÁU V À CANTHIỆP

1. Chụp mạch d ưới Xquang tăng sáng

8936 436. Chụp động mạch n ão dưới Xquang tăng sáng x x

8937 437. Chụp mạch vùng đầu mặt cổ dưới Xquang tăng sáng x x

8938 438. Chụp động mạch chủ d ưới Xquang tăng sáng x x

8939 439. Chụp động mạch chậu dưới Xquang tăng sáng x x

8940 440. Chụp động mạch chi (tr ên, dưới) dưới Xquang tăngsáng x x

8941 441. Chụp động mạch phổi d ưới Xquang tăng sáng x x

8942 442. Chụp động mạch phế quản d ưới Xquang tăng sáng x x

8943 443. Chụp động mạch tạng (gan, lách, thận, tử cung, sinhdục..) d ướiXquang tăng sáng

x x

8944 444. Chụp động mạch mạc treo d ưới Xquang tăng sáng x x

8945 445. Chụp tĩnh mạch d ưới Xquang tăng sáng x x

8946 446. Chụp tĩnh mạch lách - cửa dưới Xquang tăng sáng x x

8947 447. Chụp tĩnh mạch chi d ưới Xquang tăng sáng x x

8948 448. Chụp động mạch các loại chọc kim trực tiếp d ưới Xquang tăngsáng

x x

2. Chụp v à can thi ệp mạch dưới Xquang tăngsáng

8949 449. Chụp và can thiệp động mạch chủ ngực dưới Xquang tăng sáng x x

8950 450. Chụp và can thiệp động mạch chủ bụng dưới Xquang tăng sáng x x

8951 451. Chụp, nong v à đặt Stent động mạch chi (tr ên, dưới) dướiXquang tăng sáng

x x

8952 452. Chụp và nong đ ộng mạch chi (tr ên, dưới) dưới Xquangtăng sáng

x x

8953 453. Chụp và nút mạch dị dạng động mạch chi (trên, dưới) dướiXquang tăng sáng

x x

STT

PHÂN TUYẾN KỸTHUẬT

1 23

390

Page 391: bvndgiadinh.vnbvndgiadinh.vn/Content/uploads/dmktdungtuyen.pdf · Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT A B

Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến

TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D8954 454. Chụp và nong cầu nối động mạch chi (trên, dưới) dưới Xquang

tăng sángx x

8955 455. Chụp và can thiệp tĩnh mạch chi (trên, dưới) dưới Xquang tăngsáng

x x

8956 456. Chụp và lấy máu tĩnh mạch th ượng thận dưới Xquang tăngsáng

x x

8957 457. Chụp và đặt lưới lọc tĩnh mạch chủ d ưới Xquang tăng sáng x x

8958 458. Chụp và nút mạch điều trị ung thư biểu mô tế b ào gan dướiXquang tăng sáng

x x

8959 459. Chụp và nút động mạch gan dưới Xquang tăng sáng x x

8960 460. Chụp và nút hệ tĩnh mạch cửa gan dưới Xquang tăng sáng x x

8961 461. Chụp và nút động mạch phế quản dưới Xquang tăng sáng x x

8962 462. Chụp và can thiệp động mạch phổi dưới Xquang tăng sáng x x

8963 463. Chụp và can thiệp động mạch mạc treo (tràng trên,tràng dưới)dưới Xquang tăng sáng

x x

8964 464. Chụp và nút mạch điều trị u xơ tử cung dưới Xquang tăng sáng x x

8965 465. Chụp và nút mạch điều trị lạc nội mạch trong cơ tử cung dướiXquang tăng sáng

x x

8966 466. Chụp và nút động mạch tử cung dưới Xquang tăng sáng x x

8967 467. Chụp và nút giãn t ĩnh mạch tinh dưới Xquang tăng sáng x x

8968 468. Chụp và nút giãn t ĩnh mạch buồng trứng d ưới Xquangtăng sáng

x x

8969 469. Chụp và can thiệp động mạch lách dưới Xquang tăng sáng x x

8970 470. Chụp và can thiệp mạch tá tụy dưới Xquang tăng sáng x x

8971 471. Chụp và nút dị dạng động mạch thận dưới Xquang tăng sáng x x

8972 472. Chụp và nút động mạch điều trị cầm máu các tạng dướiXquang tăng sáng

x x

8973 473. Chụp và nút mạch tiền phẫu các khối u dưới Xquang tăng sáng x x

8974 474. Chụp và nút m ạch điều trị chảy máu mũi d ưới Xquangtăng sáng

x x

STT

PHÂN TUYẾN KỸTHUẬT

1 23

391

Page 392: bvndgiadinh.vnbvndgiadinh.vn/Content/uploads/dmktdungtuyen.pdf · Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT A B

Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến

TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D8975 475. Chụp và nút m ạch điều trị u x ơ mũi họng d ưới Xquang

tăng sángx x

8976 476. Chụp và nút mạch điều trị bệnh lý dị dạng mạch v ùng đầu mặtcổ và hàm mặt dưới Xquang tăng sáng

x x

8977 477. Đổ xi măng cột sống d ưới Xquang tăng sáng x x

8978 478. Tiêm phá đông kh ớp vai dưới Xquang tăng sáng x x

8979 479. Điều trị tiêm giảm đau cột sống d ưới Xquang tăng sáng x x

8980 480. Điều trị tiêm giảm đau khớp dưới Xquang tăng sáng x x

8981 481. Điều trị u xương dạng xương dưới Xquang tăng sáng x x

8982 482. Điều trị các tổn thương xương dưới Xquang tăng sáng x x

8983 483. Đặt cổng truyền hóa chất dưới da dưới Xquang tăng sáng x x

8984 484. Mở thông dạ d ày qua da dưới Xquang tăng sáng x x

8985 485. Điều trị tiêm xơ trực tiếp qua da dưới Xquang tăng sáng x x

8986 486. Điều trị bơm tắc mạch trực tiếp qua da dưới Xquang tăng sáng x x

8987 487. Tháo lồng ruột bằng b ơm hơi hoặc thuốc cản quangdướiXquang tăng sáng

x x

8988 488. Điều trị thoát vị đĩa đệm qua da d ưới Xquang tăngsáng x x

8989 489. Dẫn lưu đường mật dưới Xquang tăng sáng x x

8990 490. Nong đặt Stent đ ường mật dưới Xquang tăng sáng x x

8991 491. Mở thông dạ d ày qua da dưới Xquang tăng sáng x x

8992 492. Dẫn lưu áp xe ổ bụng dưới Xquang tăng sáng x x

8993 493. Dẫn lưu các ổ dịch ổ bụng dưới Xquang tăng sáng x x

8994 494. Dẫn lưu áp xe các tạng (gan, lách, thận, ruột thừa..) d ướiXquang tăng sáng

x x

8995 495. Dẫn lưu bể thận dưới Xquang tăng sáng x x

STT

PHÂN TUYẾN KỸTHUẬT

1 23

392

Page 393: bvndgiadinh.vnbvndgiadinh.vn/Content/uploads/dmktdungtuyen.pdf · Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT A B

Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến

TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D8996 496. Đặt sonde JJ dưới Xquang tăng sáng x x

8997 497. Nong và đặt Stent điều trị hẹp tắc vị tr àng bằng điện quang canthiệp dưới Xquang tăng sáng

x x

8998 498. Can thiệp điều trị hẹp đại tr àng trước và sau phẫu thuật dướiXquang tăng sáng

x x

8999 499. Nong đặt Stent thực quản, dạ d ày dưới Xquang tăng sáng x x

9000 500. Sinh thiết trong lòng đường mật qua da dưới Xquang tăng sáng x x

3. Chụp mạch số hóa xóa nền (DSA)

9001 501. Chụp động mạch n ão số hóa xóa nền x x

9002 502. Chụp mạch vùng đầu mặt cổ số hóa xóa nền x x

9003 503. Chụp động mạch chủ số hóa xóa nền x x

9004 504. Chụp động mạch chậu số hóa xóa nền x x

9005 505. Chụp động mạch chi (tr ên, dưới) số hóa xóa nền x x

9006 506. Chụp động mạch phổi số hóa xóa nền x x

9007 507. Chụp động mạch phế quản số hóa xóa nền x x

9008 508. Chụp các động mạch tủy x x

9009 509. Chụp động mạch tạng (gan, lách, thận, tử cung, sinh dục..) sốhóa xóa nền

x x

9010 510. Chụp động mạch mạc treo số hóa xóa nền x x

9011 511. Chụp tĩnh mạch số hóa xóa nền x x

9012 512. Chụp tĩnh mạch lách - cửa số hóa xóa nền x x

9013 513. Chụp tĩnh mạch lách - cửa đo áp lực số hóa xóa nền x x

9014 514. Chụp tĩnh mạch chi số hóa xóa nền x x

9015 515. Chụp động mạch các loại chọc kim trực tiếp số hóa xóa nền x x

4. Chụp v à can thi ệp mạch số hóa xóa nền

9016 516. Chụp và can thiệp mạch chủ ngực số hóa xóa nền x x

9017 517. Chụp và can thiệp mạch chủ bụng số hóa xóa nền x x

9018 518. Chụp và nong động mạch chi (trên, dưới) số hóa xóa nền x x

STT

PHÂN TUYẾN KỸTHUẬT

1 23

393

Page 394: bvndgiadinh.vnbvndgiadinh.vn/Content/uploads/dmktdungtuyen.pdf · Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT A B

Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến

TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D9019 519. Chụp, nong v à đặt Stent động mạch chi (tr ên, dưới) số hóa xóa

nềnx x

9020 520. Chụp và nút mạch dị dạng mạch chi (trên, dưới) số hóa xóa nền x x

9021 521. Chụp và nong cầu nối mạch chi (trên, dưới) số hóa xóa nền x x

9022 522. Chụp và can thiệp tĩnh mạch chi (trên, dưới) số hóa xóa nền x x

9023 523. Điều trị suy tĩnh mạch chi d ưới bằng đốt sóng RF, Lazer… x x

9024 524. Chụp và điều trị bơm thuốc tiêu sợi huyết tại chỗ mạch chi quaống thông số hóa xóa nền

x x

9025 525. Chụp và điều trị lấy huyết khối qua ống thông điều trị tắc mạchchi số hóa xóa nền

x x

9026 526. Chụp và lấy máu tĩnh mạch tuyến th ượng thận số hóa xóa nền x x

9027 527. Chụp và đặt lưới lọc tĩnh mạch chủ số hóa xóa nền x x

9028 528. Chụp và nút mạch điều trị u gan số hóa xóa nền x x

9029 529. Chụp và nút động mạch gan số hóa xóa nền x x

9030 530. Chụp nút mạch điều trị ung th ư gan (TACE) x x

9031 531. Chụp và nút hệ tĩnh mạch cửa gan số hóa xóa nền x x

9032 532. Chụp và nút động mạch phế quản số hóa xóa nền x x

9033 533. Chụp và can thiệp mạch phổi số hóa xóa nền x x

9034 534. Chụp và nút mạch mạc treo (tràng trên, tràng dưới) số hóa xóanền

x x

9035 535. Chụp và nút mạch điều trị u xơ tử cung số hóa xóa nền x x

9036 536. Chụp và nút mạch điều trị lạc nội mạch trong cơ tử cung số hóaxóa nền

x x

9037 537. Chụp và nút động mạch tử cung số hóa xóa nền x x

9038 538. Chụp và nút giãn t ĩnh mạch tinh số hóa xóa nền x x

9039 539. Chụp và nút giãn t ĩnh mạch buồng trứng số hóa xóa nền x x

9040 540. Chụp và can thiệp mạch lách số hóa xóa nền x x

STT

PHÂN TUYẾN KỸTHUẬT

1 23

394

Page 395: bvndgiadinh.vnbvndgiadinh.vn/Content/uploads/dmktdungtuyen.pdf · Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT A B

Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến

TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D9041 541. Chụp và can thiệp mạch tá tụy số hóa xóa nền x x

9042 542. Chụp, nong v à đặt stent động mạch mạc treo (tr àng trên, tràngdưới) số hóa xóa nền

x x

9043 543. Chụp, nong v à đặt Stent động mạch thận số hóa xóa nền x x

9044 544. Chụp và nút dị dạng động mạch thận số hóa xóa nền x x

9045 545. Chụp và nút mạch bằng hạt DC Bead gắn hóa chất điều trị ugan số hóa xóa nền

x x

9046 546. Chụp và tạo luồng thông cửa chủ qua da (TIPS) số hóa xóa nền x x

9047 547. Chụp và điều trị giãn tĩnh mạch dạ dày số hóa xóa nền x x

9048 548. Chụp và điều trị giãn tĩnh mạch thực quản xuyên ganqua da sốhóa xóa nền

x x

9049 549. Chụp và sinh thi ết gan qua tĩnh mạch tr ên gan số hóa xóa nền x x

9050 550. Chụp và nút động mạch điều trị cầm máu các tạng số hóa xóanền

x x

9051 551. Chụp và nút dị dạng mạch các tạng số hóa xóa nền x x

9052 552. Chụp và bơm dược chất phóng xạ, hạt phóng xạ điều trị khối usố hóa xóa nền

x

9053 553. Chụp và nút phình động mạch não số hóa xóa nền x x

9054 554. Chụp và điều trị phình động mạch não bằng thay đổidòng chảysố hóa xóa nền

x x

9055 555. Chụp và nút dị dạng thông động tĩnh mạch n ão số hóa xóa nền x x

9056 556. Chụp và nút thông đ ộng mạch cảnh xoang hang số hóa xóa nền x x

9057 557. Chụp và nút dị dạng thông động tĩnh mạch m àng cứng số hóaxóa nền

x x

9058 558. Chụp và test nút đ ộng mạch não số hóa xóa nền x x

9059 559. Chụp và nút dị dạng mạch tủy số hóa xóa nền x x

9060 560. Chụp và nút động mạch đốt sống số hóa xóa nền x x

9061 561. Chụp và nút mạch tiền phẫu các khối u số hóa xóa nền x x

STT

PHÂN TUYẾN KỸTHUẬT

1 23

395

Page 396: bvndgiadinh.vnbvndgiadinh.vn/Content/uploads/dmktdungtuyen.pdf · Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT A B

Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến

TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D9062 562. Chụp, nong v à đặt stent điều trị hẹp động mạch ngo ài sọ (mạch

cảnh, đốt sống) số hóa xóa nềnx x

9063 563. Chụp và nong hẹp động mạch nội sọ số hóa xóa nền x x

9064 564. Chụp, nong v à đặt Stent điều trị hẹp động mạch nội sọ số hóaxóa nền

x x

9065 565. Chụp và bơm thuốc tiêu sợi huyết đường động mạch điều trị tắcđộng mạch não cấp số hóa xóa nền

x x

9066 566. Chụp và can thiệp lấy huyết khối động mạch n ão số hóa xóa nền x x

9067 567. Chụp và can thiệp các bệnh lý hệ tĩnh mạch não số hóa xóa nền x x

9068 568. Chụp và nút mạch điều trị chảy máu mũi số hóa xóa nền x x

9069 569. Chụp và nút mạch điều trị u xơ mũi họng số hóa xóa nền x x

9070 570. Chụp và nút mạch điều trị bệnh lý dị dạng mạch v ùng đầu mặtcổ và hàm mặt số hóa xóa nền

x x

9071 571. Chụp và lấy máu tĩnh mạch tuyến yên số hóa xóa nền x x

9072 572. Đổ xi măng cột sống số hóa xóa nền x x

9073 573. Tạo hình và đổ xi măng cột sống (kyphoplasty) x x

9074 574. Tiêm phá đông kh ớp vai số hóa xóa nền x x

9075 575. Điều trị tiêm giảm đau cột sống số hóa xóa nền x x

9076 576. Điều trị tiêm giảm đau khớp số hóa xóa nền x x

9077 577. Điều trị u xương dạng xương số hóa xóa nền x x

9078 578. Điều trị các tổn thương xương số hóa xóa nền x x

9079 579. Điều trị các khối u tạng (thậố hóa xóanền x x

9080 580. Đốt sóng cao tần điều trị các khối u số hóa xóa nền x x

9081 581. Đặt cổng truyền hóa chất dưới da số hóa xóa nền x x

9082 582. Mở thông dạ d ày qua da số hóa xóa nền x x

9083 583. Đốt sóng cao tần điều trị suy gi ãn tĩnh mạch số hóa xóa nền x x

STT

PHÂN TUYẾN KỸTHUẬT

1 23

396

Page 397: bvndgiadinh.vnbvndgiadinh.vn/Content/uploads/dmktdungtuyen.pdf · Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT A B

Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến

TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D9084 584. Điều trị tiêm xơ trực tiếp qua da số hóa xóa nền x x

9085 585. Điều trị bơm tắc mạch trực tiếp qua da số hóa xóa nền x x

9086 586. Điều trị thoát vị đĩa đệm qua da số hóa xóa nền x x

9087 587. Dẫn lưu đường mật số hóa xóa nền x x

9088 588. Nong đặt Stent đ ường mật số hóa xóa nền x x

9089 589. Mở thông dạ d ày qua da số hóa xóa nền x x

9090 590. Dẫn lưu áp xe ngực/bụng số hóa xóa nền x x

9091 591. Dẫn lưu các ổ dịch ngực/bụng số hóa xóa nền x x

9092 592. Dẫn lưu áp xe các tạng (gan, lách, thận, ruột thừa..) số hóa xóanền

x x

9093 593. Dẫn lưu bể thận số hóa xóa nền x x

9094 594. Đặt sonde JJ số hóa xóa nền x x

9095 595. Nong và đặt Stent điều trị hẹp tắc vị tr àng số hóa xóa nền x x

9096 596. Nong điều trị hẹp tắc vị tr àng số hóa xóa nền x x

9097 597. Can thiệp điều trị hẹp đại tr àng trước và sau phẫu thuật số hóaxóa nền

x x

9098 598. Nong đặt Stent thực quản, dạ d ày số hóa xóa nền x x

9099 599. Sinh thiết trong lòng đường mật qua da số hóa xóa nền x x

9100 600. Diệt hạch điều trị đau dây V số hóa xóa nền x x

5. Sinh thi ết, chọc hút v à đi ều trị dưới h ướng dẫn si êu âm

9101 601. Đốt sóng cao tần điều trị u gan d ưới hướng dẫn siêu âm x x

9102 602. Đốt sóng cao tần điều trị các u tạng d ưới hướng dẫn siêu âm x x

9103 603. Sinh thiết gan dưới hướng dẫn siêu âm x x x

9104 604. Sinh thiết gan ghép dưới hướng dẫn siêu âm x

9105 605. Sinh thiết vú dưới hướng dẫn siêu âm x x x

9106 606. Sinh thiết lách dưới hướng dẫn siêu âm x x x

STT

PHÂN TUYẾN KỸTHUẬT

1 23

397

Page 398: bvndgiadinh.vnbvndgiadinh.vn/Content/uploads/dmktdungtuyen.pdf · Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT A B

Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến

TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D9107 607. Sinh thiết thận dưới hướng dẫn siêu âm x x x

9108 609. Sinh thiết hạch (hoặc u) dưới hướng dẫn siêu âm x x x

9109 610. Sinh thiết tuyến giáp d ưới hướng dẫn siêu âm x x x

9110 611. Sinh thiết phần mềm d ưới hướng dẫn siêu âm x x x

9111 612. Sinh thiết các tạng dưới hướng dẫn siêu âm x x x

9112 613. Sinh thiết tiền liệt tuyến qua trực tr àng dưới hướng dẫn siêu âm x x

9113 614. Đốt sóng cao tần điều trị ung th ư gan (RFA) dưới hướng dẫnsiêu âm

x x

9114 615. Chích đốt Laser dưới hướng dẫn siêu âm x x

9115 616. Bơm Ethanol trực tiếp dưới hướng dẫn siêu âm x x

9116 618. Sinh thiết phổi/màng phổi dưới hướng dẫn siêu âm x x

9117 619. Chọc hút tế b ào tuyến giáp dưới hướng dẫn siêu âm x x x

9118 620. Chọc hút hạch (hoặc u) dưới hướng dẫn siêu âm x x x

9119 621. Chọc hút tế b ào tuyến giáp dưới hướng dẫn siêu âm x x x

9120 622. Chọc nang tuyến giáp dưới hướng dẫn siêu âm x x x

9121 623. Chọc hút nang vú d ưới hướng dẫn siêu âm x x

9122 624. Chọc hút nang, ti êm xơ dưới hướng dẫn siêu âm x x

9123 625. Chọc hút dịch ổ khớp d ưới hướng dẫn siêu âm x x

9124 626. Chọc ối dưới hướng dẫn của siêu âm x x

9125 627. Chọc hút, sinh thiết khối u trung thất qua si êu âm thực quản x x

9126 628. Chọc hút dịch m àng tin dưới hướng dẫn siêu âm x x

9127 629. Chọc hút ổ dịch, áp xe d ưới hướng dẫn của siêu âm x x

9128 630. Chọc hút tế b ào dưới hướng dẫn của siêu âm x x

9129 631. Chọc mạch máu dưới hướng dẫn siêu âm x x

STT

PHÂN TUYẾN KỸTHUẬT

1 23

398

Page 399: bvndgiadinh.vnbvndgiadinh.vn/Content/uploads/dmktdungtuyen.pdf · Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT A B

Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến

TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D9130 632. Dẫn lưu các ổ dịch trong ổ bụng d ưới hướng dẫn siêu âm x x

9131 633. Dẫn lưu dịch, áp xe, nang d ưới hướng dẫn của siêu âm x x

6. Sinh thi ết, chọc hút v à đi ều trị dưới h ướng dẫn cắt lớp vitính

9132 634. Đốt sóng cao tần điều trị u gan d ưới hướng dẫn cắt lớp vi tính x x

9133 635. Đốt sóng cao tần điều trị các u tạng d ưới hướng dẫn cắt lớp vitính

x x

9134 636. Sinh thiết phổi/màng phổi dưới cắt lớp vi tính x x

9135 637. Sinh thiết trung thất d ưới cắt lớp vi tính x x

9136 638. Sinh thiết gan dưới cắt lớp vi tính x x

9137 639. Sinh thiết thận dưới cắt lớp vi tính x x

9138 640. Sinh thiết lách dưới cắt lớp vi tính x x

9139 641. Sinh thiết tụy dưới cắt lớp vi tính x x

9140 644. Sinh thiết xương dưới cắt lớp vi tính x x

9141 645. Sinh thiết cột sống d ưới cắt lớp vi tính x x

9142 646. Sinh thiết não dưới cắt lớp vi tính x x

9143 647. Sinh thiết phần mềm d ưới cắt lớp vi tính x x

9144 648. Sinh thiết tạng hay khối ổ bụng d ưới cắt lớp vi tính x x

9145 649. Chọc hút ổ dịch/áp xe n ão dưới cắt lớp vi tính x x

9146 650. Chọc hút ổ dịch, áp xe d ưới hướng dẫn cắt lớp vi tính x x

9147 651. Chọc hút hạch hoặc u dưới hướng dẫn cắt lớp vi tính x x

9148 652. Dẫn lưu các ổ dịch trong ổ bụng d ưới hướng dẫn cắt lớp vi tính x x

9149 653. Dẫn lưu dịch, áp xe, nang d ưới hướng dẫn cắt lớp vi tính x x

8. Điện quang tim mạch

9150 657. Chụp động mạch v ành x x

9151 658. Chụp, nong động mạch v ành bằng bóng x x

9152 659. Chụp, nong v à đặt stent động mạch v ành x x

STT

PHÂN TUYẾN KỸTHUẬT

1 23

399

Page 400: bvndgiadinh.vnbvndgiadinh.vn/Content/uploads/dmktdungtuyen.pdf · Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT A B

Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến

TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D9153 660. Sinh thiết cơ tim x x

9154 661. Thông tim ống lớn x x

9155 662. Nong van hai lá x x

9156 663. Nong van động mạch chủ x x

9157 664. Nong van động mạch phổi x x

9158 665. Bít thông liên nh ĩ x x

9159 666. Bít thông liên th ất x x

9160 667. Bít ống động mạch x x

9161 668. Điều trị rối loạn nhịp tim bằng sóng cao tần x x

9162 669. Đặt máy tạo nhịp x x

9163 670. Đặt máy tạo nhịp phá rung x x

9164 671. Thăm dò điện sinh lý trong buồng tim x x

9165 672. Chụp nong động mạch ngoại bi ên bằng bóng x x

9166 673. Chụp, nong động mạch v à đặt stent x x

9167 674. Bít ống động mạch x x

STT

PHÂN TUYẾN KỸTHUẬT

1 23

400

Page 401: bvndgiadinh.vnbvndgiadinh.vn/Content/uploads/dmktdungtuyen.pdf · Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT A B

Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến

TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C DA. SỌ NÃO

B. TAI - M ŨI - HỌNG

9168 3. Nội soi hạ họng - thanh quản ống cứng chẩn đoán x x

9169 4. Nội soi hạ họng - thanh quản ống cứng sinh thiết x x

9170 5. Nội soi hạ họng - thanh quản ống mềm chẩn đoán x x

9171 6. Nội soi hạ họng - thanh quản ống mềm sinh thiết x x

9172 7. Nội soi cầm máu mũi x x x

9173 8. Nội soi mũi hoặc v òm hoặc họng có sinh thiết x x x

9174 9. Nội soi mũi hoặc v òm hoặc họng cắt đốt bằng điện cao tần x x

9175 10. Nội soi thanh quản ống mềm chẩn đoán x x x

9176 11. Nội soi thanh quản ống mềm sinh thiết x x x

9177 12. Nội soi thanh quản ống mềm cắt u l ành tính x x x

9178 13. Nội soi tai mũi họng x x x

9179 14. Nội soi tai mũi họng huỳnh quang x x

9180 15. Nội soi thanh quản lấy dị vật x x

C. KHÍ- PH Ế QUẢN

9181 25. Nội soi khí - phế quản ống mềm chẩn đoán x x

9182 26. Nội soi khí - phế quản ống cứng chẩn đoán x x

9183 27. Nội soi si êu âm khí - ph ế quản ống mềm, sinh thiết xuy ên thànhphế quản

x x

9184 28. Nội soi khí - phế quản ống mềm chải phế quản chẩn đoán x x

9185 29. Nội soi khí - phế quản ống mềm rửa phế quản phế nang chọnlọc

x x

9186 30. Nội soi khí - phế quản ống cứng rửa phế nang to àn bộ phổi x x

9187 31. Nội soi khí - phế quản ống mềm lấy dị vật x x

STT

PHÂN TUYẾN KỸTHUẬT

1 23

XX. NỘI SOI CHẨN ĐOÁN CAN THIỆP

401

Page 402: bvndgiadinh.vnbvndgiadinh.vn/Content/uploads/dmktdungtuyen.pdf · Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT A B

Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến

TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D9188 32. Nội soi khí - phế quản ống cứng lấy dị vật x x

9189 33. Nội soi khí - phế quản ống mềm qua ống nội khí quản x x

9190 34. Nội soi khí - phế quản ống mềm huỳnh quang x x

9191 35. Nội soi khí - phế quản ống mềm dải tần hẹp (NBI,Iscan,Fice,…)

x x

9192 36. Nội soi khí - phế quản ống mềm hút đờm qua ống nội khí quản x x

D. LỒNG NGỰC- PHỔI

9193 37. Nội soi lồng ngực ống cứng chẩn đoán x x

9194 38. Nội soi lồng ngực ống nửa cứng, nửa mềm chẩn đoán x x

9195 39. Nội soi lồng ngực ống cứng sinh thiết x x

9196 40. Nội soi lồng ngực ống nửa cứng, nửa mềm sinh thiết x x

Đ. TIÊU HOÁ- Ổ BỤNG

9197 53. Nội soi đặt bộ Stent thực quản, dạ d ày, tá tràng, đ ại tràng, trựctràng

x x

9198 54. Nội soi mật tuỵ ng ược dòng để chẩn đoán bệnh lý đường mậttuỵ.

x x

9199 55. Nội soi mật tuỵ ng ược dòng để cắt cơ vòng Oddi dẫnlưu mậthoặc lấy sỏi đường mật tuỵ

x x

9200 56. Nội soi mật tuỵ ng ược dòng để đặt Stent đ ường mật tuỵ x x

9201 57. Nong hẹp thực quản, tâm vị qua nội soi x x

9202 58. Nội soi ti êu hoá với gây mê (dạ dày - đại tràng) x x

9203 59. Nội soi cầm máu bằng clip trong chảy máu đ ường tiêu hóax x

9204 61. Đặt catheter tenchkoff qua nội soi ổ bụng x x

9205 62. Sửa catheter tenchkoff qua nội soi ổ bụng x x

9206 63. Nội soi ổ bụng để thăm d ò, chẩn đoán x x

9207 64. Nội soi hố thận để thăm d ò, chẩn đoán x x

9208 65. Nội soi khung chậu để thăm d ò, chẩn đoán x x

9209 66. Nội soi ổ bụng- sinh thiết x x

9210 67. Nội soi dạ dày thực quản cấp cứu chảy máu tiêu hoácao đểchẩn đoán và điều trị

x x

STT

PHÂN TUYẾN KỸTHUẬT

1 23

402

Page 403: bvndgiadinh.vnbvndgiadinh.vn/Content/uploads/dmktdungtuyen.pdf · Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT A B

Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến

TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D9211 68. Nội soi thực quản-dạ dày, lấy dị vật x x

9212 69. Siêu âm nội soi dạ d ày, thực quản x x

9213 70. Nội soi đại tràng-lấy dị vật x x

9214 71. Nội soi đại tràng tiêm cầm máu x x

9215 72. Nội soi trực tràng-hậu môn thắt trĩ x x

9216 73. Nội soi đại, trực tr àng có thể sinh thiết x x

9217 74. Nội soi cắt polip ông ti êu hoá (thực quản, dạ dày, tátràng, đạitrực tràng)

x x

9218 75. Nội soi hậu môn có sinh thiết, ti êm xơ x x

9219 76. Nội soi chích (tiêm) keo điều trị dãn tĩnh mạch phình vị x x

9220 77. Nội soi băng tần hẹp (NBI) x x

9221 78. Nội soi si êu âm trực tràng x x

9222 79. Nội soi thực quản, dạ d ày, tá tràng kết hợp sinh thiết x x

9223 80. Nội soi thực quản, dạ d ày, tá tràng x x x

9224 81. Nội soi đại tràng sigma x x x

9225 82. Soi trực tràng x x x

E. TIẾT NIỆU

9226 84. Nội soi tán sỏi niệu quản (búa khí nén, si êu âm, laser) x x

9227 85. Lấy sỏi niệu quản qua nội soi x x

9228 86. Soi bàng quang x x

9229 87. Soi bàng quang, l ấy dị vật, sỏi x x

9230 88. Nội soi bàng quang tìm xem đái dưỡng chấp, đặt catheter lênthận bơm thuốc để tránh phẫu thuật

x x

9231 89. Nội soi bàng quang, đưa catheter lên niệu quản bơm rửa niệuquản sau tán sỏi ngoài cơ thể khi sỏi tắc ở niệu quản x x

9232 90. Nội soi bàng quang, bơm rửa lấy máu cục tránh phẫu thuậtx x

9233 91. Nội soi sinh thiết niệu đạo x x

9234 92. Nội soi bàng quang đặt UPR, đặt Catheter niệu quản x x

9235 93. Nội soi niệu quản chẩn đoán x x

9236 94. Nội soi niệu quản sinh thiết x x

STT

PHÂN TUYẾN KỸTHUẬT

1 23

403

Page 404: bvndgiadinh.vnbvndgiadinh.vn/Content/uploads/dmktdungtuyen.pdf · Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT A B

Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến

TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D9237 95. Nội soi bàng quang sinh thiết x x

G. KHỚP

9238 97. Nội soi khớp chẩn đoán x x

H. PHỤ SẢN

9239 98. Nội soi buồng tử cung chẩn đoán x x

9240 99. Nội soi ổ bụng lấy dụng cụ tránh thai x x

9241 100. Nội soi buồng tử cung lấy dị vật buồng tử cung x x

9242 101. Nội soi buồng tử cung, v òi trứng thông vòi trứng x x

9243 102. Nội soi buồng tử cung tách dính buồng tử cung x x

9244 103. Nội soi buồng tử cung can thiệp x x

9245 104. Nội soi chẩn đoán + ti êm MTX t ại chỗ GEU x x

9246 105. Nội soi ổ bụng chẩn đoán các bệnh lý phụ khoa x x

9247 106. Soi buồng tử cung + nạo buồng tử cung x x

STT

PHÂN TUYẾN KỸTHUẬT

1 23

404

Page 405: bvndgiadinh.vnbvndgiadinh.vn/Content/uploads/dmktdungtuyen.pdf · Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT A B

Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến

TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C DA. TIM, MẠCH

9248 1. Thăm dò điện sinh lý tim x x

9249 2. Thông tim ch ẩn đoán x x

9250 4. Đo chỉ số ABI (chỉ số cổ chân/cánh tay) x x x x

9251 6. Đo áp lực thẩm thấu máu x x

9252 7. Holter huyết áp x x

9253 8. Nghiệm pháp gắng sức điện tâm đồ x x

9254 9. Đo lưu huyết não x x

9255 10. Nghiệm pháp Von-Kaulla (thời gian ti êu thụ euglobulin) x x

9256 11. Nghiệm pháp rượu (Nghiệm pháp Ethanol) x x

9257 12. Holter điện tâm đồ x x

9258 13. Nghiệm pháp dây thắt x x x x

9259 14. Điện tim thường x x x x

B. HÔ H ẤP

9260 18. Test giãn phế quản (broncho modilator test) x x

9261 19. Đo hô hấp ký x x

9262 20. Đo kháng lực đường dẫn khí bằng phế thân ký x x

9263 21. Đo nồng độ khí CO trong đ ường thở x x

9264 22. Test dung tích s ống gắng sức (FVC) x x x

9265 23. Test dung tích s ống thở chậm (SVC) x x x

9266 24. Thông khí t ự ý tối đa (MVV) x x x

C. THẦN KINH, TÂM THẦN

9267 29. Ghi điện cơ x x

9268 32. Đo tốc độ dẫn truyền thần kinh cảm giác x x

9269 33. Đo tốc độ dẫn truyền thần kinh vận động x x

9270 34. Đo điện thế kích thích cảm giác x x

9271 35. Đo điện thế kích thích giác quan x x

STT

PHÂN TUYẾN KỸTHUẬT

1 23

XXI. THĂM DÒ CHỨC NĂNG

405

Page 406: bvndgiadinh.vnbvndgiadinh.vn/Content/uploads/dmktdungtuyen.pdf · Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT A B

Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến

TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D9272 36. Đo điện thế kích thích vận động x x

9273 37. Ghi điện não đồ vi tính x x

9274 39. Ghi điện não đồ video x x

9275 40. Ghi điện não đồ thông th ường x x x

D. TIÊU HÓA, TI ẾT NIỆU

9276 45. Đo áp lực bàng quang bằng cột thước nước x x x

9277 46. Đo áp lực bàng quang bằng máy x x

9278 49. Thăm dò niệu động học bằng máy (Urodynamic) x x

9279 51. Test hơi th ở tìm vi khu ẩn HP bằng C13, C14 x x

Đ. TAI MŨI HỌNG

9280 60. Đo thính lực đơn âm x x

9281 61. Đo thính lực lời x x

9282 62. Đo thính lực trên ngưỡng x x

9283 63. Đo thính lực ở trường tự do x x

9284 64. Đo nhĩ lượng x x

9285 65. Đo phản xạ cơ bàn đạp x x

9286 66. Đo âm ốc tai (OAE) chẩn đoán x x

9287 67. Ghi đáp ứng thính giác thân n ão (ABR) x x

9288 68. Đo sức cản của mũi x x

9289 69. Đo âm ốc tai (OAE) sàng lọc x x x

E. MẮT

9290 71. Đo độ dày giác mạc x x

9291 72. Đếm tế bào nội mô giác mạc x x

9292 73. Đo bản đồ giác mạc x x

9293 74. Siêu âm A/B x x

9294 75. Đo biên độ điều tiết x x

9295 76. Đo độ lồi mắt bằng th ước đo Hertel x x x

9296 77. Test thử cảm giác giác mạc x x x

9297 78. Test phát hi ện khô mắt x x x

9298 79. Nghiệm pháp phát hiện glocom x x x

STT

PHÂN TUYẾN KỸTHUẬT

1 23

406

Page 407: bvndgiadinh.vnbvndgiadinh.vn/Content/uploads/dmktdungtuyen.pdf · Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT A B

Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến

TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D9299 80. Đo thị trường trung tâm, t ìm ám điểm x x x

9300 81. Đo thị trường chu biên x x x

9301 82. Đo sắc giác x x x

9302 83. Đo khúc xạ khách quan (soi bóng đồng tử -Skiascope)x x

x

9303 84. Đo khúc xạ máy x x x

9304 85. Đo khúc xạ giác mạc Javal x x x

9305 86. Thử kính x x x

9306 87. Đo độ lác x x x

9307 88. Xác định sơ đồ song thị x x x

9308 89. Đo độ sâu tiền ph òng x x x

9309 90. Đo đường kính giác mạc x x x

9310 91. Đo công suất thể thuỷ tinh nhân tạo tự động bằng si êu âm x x x

9311 92. Đo nhãn áp (Maclakov, Goldmann, Schiotz…) x x x x

9312 93. Đo thị lực x x x x

G. CƠ XƯƠNG KH ỚP

9313 96. Đo áp lực hậu môn trực tràng x x

9314 97. Đo phản xạ đại tiện x x

9315 98. Test ngoại bì tìm d ị nguyên trong bệnh Eczema tiếp xúc(chuyển Dị ứng-Miễn dịch)

x x

9316 99. Test Prick v ới bệnh mày đay mẩn ngứa (chuyển Dị ứng-Miễndịch)

x x

9317 100. Đo áp lực bàn chân bằng máy x x

9318 101. Đo mật độ xương bằng máy siêu âm x x x

9319 102. Đo mật độ xương bằng phương pháp DEXA x x x

9320 103. Đo cảm giác rung bàn chân bằng máy x x x

9321 104. Test prostigmin ch ẩn đoán nhược cơ x x x x

9322 105. Nghiệm pháp Atropin x x x x

H. NỘI TIẾT

9323 106. Nghiệm pháp dung nạp Glucose đ ường uống 2 mẫu có địnhlượng Insulin k èm theo

x x

STT

PHÂN TUYẾN KỸTHUẬT

1 23

407

Page 408: bvndgiadinh.vnbvndgiadinh.vn/Content/uploads/dmktdungtuyen.pdf · Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT A B

Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến

TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D9324 107. Nghiệm pháp dung nạp Glucose đ ường uống 5 mẫu có định

lượng Insulin k èm theox x

9325 108. Nghiệm pháp nhịn đói 72 giờ x x

9326 109. Nghiệm pháp kích thích Synacthen nhanh x x

9327 110. Nghiệm pháp kích thích Synacthen chậm x x

9328 111. Nghiệm pháp ức chế bằng Dexamethason liều thấp qua đêm x x

9329 112. Nghiệm pháp ức chế bằng Dexamethason liều thấp trong 2 ng ày x x

9330 113. Nghiệm pháp ức chế bằng Dexamethason liều cao qua đêm x x

9331 114. Nghiệm pháp ức chế bằng Dexamethason liều cao trong 2 ngày x x

9332 115. Nghiệm pháp nhịn uống x x

9333 116. Đo chuyển hoá cơ bản x x

9334 117. Đo đường máu 24 giờ có định l ượng Insulin x x

9335 118. Đo đường máu 24 giờ không định l ượng Insulin x x x

9336 119. Nghiệm pháp dung nạp Glucose đ ường uống (50g Glucose) 2mẫu cho người bệnh thai nghén

x x

9337 120. Nghiệm pháp dung nạp glucose đ ường uống (75g Glucose) 3mẫu cho người bệnh thai nghén

x x

9338 121. Nghiệm pháp dung nạp glucose đ ường uống (100g Glucose) 4mẫu cho người bệnh thai nghén

x x

9339 122. Nghiệm pháp dung nạp glucose đ ường uống 2 mẫu không địnhlượng Insulin

x x x

9340 123. Đo phân bố trọng l ượng cơ thể lên chân người bệnh đái tháođường

x x

9341 124. Test dung n ạp Tolbutamit x x

9342 125. Test dung n ạp Glucagon x x

9343 126. Thử nghiệm ngấm Bromsulphtalein thăm d ò chức năng gan x x

9344 127. Thử nghiệm dung nạp Carbonhydrate (glucoza, fructoza,galactoza, lactoza)

x x

STT

PHÂN TUYẾN KỸTHUẬT

1 23

408

Page 409: bvndgiadinh.vnbvndgiadinh.vn/Content/uploads/dmktdungtuyen.pdf · Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT A B

Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến

TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C DA. XÉT NGHI ỆM ĐÔNG MÁU

9345 1. Thời gian prothrombin (PT: Prothrombin Time), (Các t ên khác:TQ; T ỷ lệ Prothrombin) bằng máy tự động

x x x

93462.

Thời gian prothrombin (PT: Prothrombin Time), (Các t ên khác:TQ; T ỷ lệ Prothrombin) bằng máy bán tự động x x x

93473.

Thời gian prothrombin (PT: Prothrombin Time), (Các t ên khác:TQ; T ỷ lệ Prothrombin) ph ương pháp thủ công x x x

9348 4. Xét nghiệm nhanh INR (Có thể k èm theo cả chỉ số PT%, PTs)bằng máy cầm tay

x x x x

93495.

Thời gian thromboplastin một phần hoạt hoá (APTT: ActivatedPartial Thromboplastin Time), (Tên khác: TCK) b ằng máy tựđộng

x x x

93506.

Thời gian thromboplastin một phần hoạt hoá (APTT: ActivatedPartial Thromboplastin Time) (Tên khác: TCK) b ằng máy bántự động.

x x x

93517.

Thời gian thromboplastin một phần hoạt hoá (APTT: Activated Partial Thromboplastin Time) (tên khác:TCK) phương phápthủ công

x x x

9352 8. Thời gian thrombin (TT: Thrombin Time) bằng máy tự động x x x

9353 9. Thời gian thrombin (TT: Thrombin Time) bằng máy bán tựđộng

x x x

9354 10. Thời gian thrombin (TT: Thrombin Time) ph ương pháp thủcông

x x x

9355 11. Định lượng Fibrinogen (T ên khác: Định lượng yếu tố I),phương pháp gián tiếp, bằng máy tự động

x x x

9356 12. Định lượng Fibrinogen (T ên khác: Định lượng yếu tốI),phương pháp gián tiếp, bằng máy bán tự động

x x x

9357

13.

Định lượng Fibrinogen (T ên khác: Định lượng yếu tố I),phương pháp Clauss- phương pháp trực tiếp, bằng máy tự động

x x x

9358

14.

Định lượng Fibrinogen (T ên khác: Định lượng yếu tố I),phương pháp Clauss- phương pháp trực tiếp, bằng máy bán tựđộng x x x

9359 15. Nghiệm pháp rượu (Ethanol test) x x x

9360 16. Nghiệm pháp Protamin sulfat x x x

9361 17. Nghiệm pháp Von-Kaulla x x x

9362 18. Thời gian ti êu Euglobulin x x x

XXII. HUYẾT HỌC TRUYỀN MÁU

STT

PHÂN TUYẾN KỸTHUẬT

1 23

409

Page 410: bvndgiadinh.vnbvndgiadinh.vn/Content/uploads/dmktdungtuyen.pdf · Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT A B

Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến

TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D9363 19. Thời gian máu chảy phương pháp Duke x x x x

9364 20. Thời gian máu chảy phương pháp Ivy x x x x

9365 21. Co cục máu đông (Tên khác: Co cục máu) x x x x

9366 22. Nghiệm pháp dây thắt x x x x

9367 23. Định lượng D-Dimer x x

9368 24. Bán định lượng D-Dimer x x x

9369 25. Định lượng AT/AT III (Anti thrombin/Anti thrombin III) x x

9370 26. Phát hiện kháng đông nội sinh (T ên khác: Mix test) x x x

9371 27. Phát hiện kháng đông ngoại sinh x x

9372 28. Phát hiện kháng đông đường chung x x

9373 29. Định lượng yếu tố đông máu nội sinh VIIIc, IX, XI x x

9374 30. Định lượng yếu tố đông máu ngoại sinh II, V,VII, X x x

9375 35. Định tính yếu tố XIII (T ên khác: Định tính yếu tố ổn định sợihuyết)

x x

9376 39. Đo độ nhớt (độ quánh) máu to àn phần/huyếttương/dịch khác

x x

9377 41. Đo độ ngưng tập tiểu cầu vớiADP/Collagen/AcidArachidonic/Thrombin/Epinephrin

x x

9378 42. Đo độ ngưng tập tiểu cầu với Ristocetin x x

9379 43. Định lượng FDP x x x

9380 44. Bán định lượng FDP x x x

9381 45. Định lượng Protein C to àn phần (Protein C Antigen) x x

9382 46. Định lượng Protein S to àn phần x x

9383 47. Định lượng hoạt tính Protein C (Protein Activity) x x

9384 48. Định lượng Protein S tự do x x

9385 49. Phát hiện kháng đông lupus (LAC/ LA screen:LupusAnticoagulant screen)

x x

9386 50. Khẳng định kháng đông lupus (LAC/ LA confirm:LupusAnticoagulant confirm)

x x

9387

61.

Xét nghiệm PFA (Platelet Funtion Analyzer) bằngCollagen/ADP trên máy t ự động (T ên khác: PFA b ằngCol/ADP) x x

STT

PHÂN TUYẾN KỸTHUẬT

1 23

410

Page 411: bvndgiadinh.vnbvndgiadinh.vn/Content/uploads/dmktdungtuyen.pdf · Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT A B

Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến

TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D9388 62. Xét nghiệm PFA (Platelet Funtion Analyzer) bằng P2Y tr ên

máy tự động (T ên khác: PFA bằng P2Y)x x

938968.

Định lượng antiCardiolipin IgG bằng ph ương phápELISA/miễn dịch hóa phát quang/điện hóa phát quang x x

939069.

Định lượng antiCardiolipin IgM bằng ph ương phápELISA/miễn dịch hóa phát quang điện hóa phát quang x x

939170.

Định lượng anti 2GPI IgG bằng ph ương pháp ELISA/miễndịch hóa phát quang/điện hóa phát quang x x

939271.

Định lượng anti 2GPI IgM bằng ph ương pháp ELISA/miễn dịch hóa phát quang/ điện hóa phát quang x x

B. SINH HÓA HUY ẾT HỌC

9393 79. Định lượng Acid Folic x x

9394 80. Định lượng Beta 2 Microglobulin x x

9395 81. Định lượng Cyclosporin A x x

9396 82. Định lượng khả năng gắn sắt to àn thể (TIBC) x x

9397 83. Định lượng Hemoglobin tự do x x

9398 84. Định lượng sắt chưa bão hòa huyết thanh (UIBC) x x

9399 85. Định lượng Transferin receptor hòa tan (TFR) x x

9400 88. Định lượng vitamin B12 x x

9401 89. Định lượng Transferin x x

9402 91. Định lượng EPO (Erythropoietin) x x

9403 92. Đo huyết sắc tố niệu x x x

9404 94. Định lượng Peptid - C x x

9405 96. Định lượng Haptoglobin x x

9406 101. Xét nghiệm hồng cầu tự tan x x

9407 102. Sức bền thẩm thấu hồng cầu x x x

9408 110. Fructosamin x x

9409 112. Định lượng IgG x x

9410 113. Định lượng IgA x x

9411 114. Định lượng IgM x x

STT

PHÂN TUYẾN KỸTHUẬT

1 23

411

Page 412: bvndgiadinh.vnbvndgiadinh.vn/Content/uploads/dmktdungtuyen.pdf · Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT A B

Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến

TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D9412 115. Định lượng IgE x x

9413 116. Định lượng Ferritin x x

9414 117. Định lượng sắt huyết thanh x x x

C. TẾ BÀO HỌC

9415 118. Dàn tiêu bản máu ngoại vi (Phết máu ngoại vi) x x x x

9416 119. Phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng phương pháp thủ công) x x x x

9417 120. Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng máy đếm tổng trở) x x x

9418 121. Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng máy đếm laser) x x x

9419 123. Huyết đồ (bằng phương pháp thủ công) x x x

9420 124. Huyết đồ (bằng máy đếm tổng trở) x x x

9421 125. Huyết đồ (bằng máy đếm laser) x x x

9422 126. Thủ thuật chọc hút tủy l àm tủy đồ (chưa bao gồm kim chọc tủymột lần)

x x

9423 127. Thủ thuật chọc hút tủy l àm tủy đồ (bao gồm kim chọc tủy nhiềulần)

x x

9424 128. Thủ thuật chọc hút tủy l àm tủy đồ (sử dụng máy khoan cầm tay) x x

9425 129. Xét nghiệm tế bào học tủy xương (không bao gồm thủ thuậtchọc hút tủy)

x x

9426 130. Thủ thuật sinh thiết tủy x ương (chưa bao gồm kim sinh thiếtmột lần)

x x

9427 131. Thủ thuật sinh thiết tủy x ương (bao gồm kim sinh thiết nhiềulần)

x x

9428 132. Thủ thuật sinh thiết tủy x ương (sử dụng máy khoan cầm tay) x x

9429 133. Xét nghiệm mô bệnh học tủy x ương (không bao gồm thủ thuậtsinh thiết tủy xương)

x x

9430 134. Xét nghiệm hồng cầu lưới (bằng phương pháp thủ công) x x x

9431 135. Xét nghiệm hồng cầu lưới (bằng máy đếm laser) x x

9432 136. Tìm m ảnh vỡ hồng cầu x x x

9433 137. Tìm h ồng cầu có chấm ưa bazơ x x x

9434 138. Tìm ký sinh trùng s ốt rét trong máu (bằng phương pháp thủcông)

x x x x

STT

PHÂN TUYẾN KỸTHUẬT

1 23

412

Page 413: bvndgiadinh.vnbvndgiadinh.vn/Content/uploads/dmktdungtuyen.pdf · Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT A B

Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến

TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D9435 139. Tìm ký sinh trùng s ốt rét trong máu (bằng phương pháp tập

trung hồng cầu nhiễm)x x x

9436 140. Tìm giun ch ỉ trong máu x x x x

9437 141. Tập trung bạch cầu x x

9438 142. Máu lắng (bằng phương pháp thủ công) x x x

9439 143. Máu lắng (bằng máy tự động) x x x

9440 144. Tìm t ế bào Hargraves x x x

9441 145. Nhuộm sợi x ơ trong mô tu ỷ xương x x

9442 146. Nhuộm sợi li ên võng trong mô tu ỷ xương x x

9443 147. Nhuộm hoá mô miễn dịch tuỷ x ương x x

9444 148. Nhuộm hóa học tế b ào tuỷ xương(gồm nhiều phương pháp) x x

9445 149. Xét nghiệm tế bào cặn nước tiểu (bằng phương pháp thủ công) x x x x

9446 150. Xét nghiệm tế b ào trong nư ớc tiểu (bằng máy tự động) x x

9447 151. Cặn Addis x x x

9448

152.

Xét nghiệm tế bào trong nước dịch chẩn đoán tế bào học (nãotủy, m àng tim, màng ph ổi, m àng bụng, dịch khớp, rửa phếquản…) bằng phương pháp thủ công x x x

9449

153.

Xét nghiệm tế bào trong nước dịch chẩn đoán tế bào học (nãotuỷ, m àng tim, màng ph ổi, m àng bụng, dịch khớp, rửa phếquản…) bằng máy phân tích huyết học tự động x x x

9450 154. Xét nghiệm các loại dịch, nhuộm v à chẩn đoán tế bào học x x x

9451 155. Xét nghiệm tế bào học lách (lách đồ) x x

9452 156. Xử lý và đọc tiêu bản (tuỷ, lách, hạch) x x

9453 159. Xử lý bệnh phẩm sinh thiết v à chẩn đoán tổ chức học x x

9454 160. Thể tích khối hồng cầu (hematocrit) bằng máy ly tâm x x x

9455 161. Định lượng huyết sắc tố (hemoglobin) bằng quang kế x x x

9456 162. Xét nghiệm số l ượng và độ tập trung tiểu cầu (bằng máy đếmtổng trở)

x x x

9457 163. Xét nghiệm số l ượng và độ tập trung tiểu cầu (bằng ph ươngpháp thủ công)

x x x

STT

PHÂN TUYẾN KỸTHUẬT

1 23

413

Page 414: bvndgiadinh.vnbvndgiadinh.vn/Content/uploads/dmktdungtuyen.pdf · Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT A B

Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến

TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D9458 164. Xét nghiệm số l ượng và độ tập trung tiểu cầu (bằng máy đếm

laser)x x x

9459 165. Làm thủ thuật chọc hút hạch l àm hạch đồ x x

9460 166. Xét nghiệm tế bào hạch (hạch đồ) x x

9461 167. Làm thủ thuật sinh thiết hạch x x

9462 168. Xét nghiệm mô bệnh học hạch x x

9463 169. Làm thủ thuật chọc hút lách l àm lách đồ x x

9464 170. Xét nghiệm tế bào học lách (lách đồ) x x

D. HUYẾT THANH HỌC NHÓM MÁU

9465 259. Sàng lọc kháng thể bất th ường (Kỹ thuật ống nghiệm) x x

9466 260. Sàng l ọc kháng thể bất th ường (Kỹ thuậtScangel/Gelcard trên máy bán tự động)

x x

9467 261. Sàng l ọc kháng thể bất th ường (Kỹ thuậtScangel/Gelcard trên máy tự động)

x x

9468262.

Xét nghiệm lựa chọn đơn vị máu phù hợp (10 đơn vị máu trong3 điều kiện 220C, 370 x x

9469263.

Xét nghiệm lựa chọn đơn vị máu phù hợp (10 đơn vị máu trong3 điều kiện 220C, 370 x x

9470 277. Định nhóm máu hệ ABO (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máytự động)

x x

9471 278. Định nhóm máu hệ ABO (Kỹ thuật Scangel/Gelcard tr ên máybán tự động)

x x

9472 279. Định nhóm máu hệ ABO (Kỹ thuật ống nghiệm) x x x

9473 280. Định nhóm máu hệ ABO (Kỹ thuật phiến đá) x x x

9474 281. Định nhóm máu khó hệ ABO (Kỹ thuật ống nghiệm) x x

9475 282. Định nhóm máu khó hệ ABO (Kỹ thuậtScangel/Gelcard)

x x

9476 283. Định nhóm máu hệ ABO (Kỹ thuật tr ên giấy) x x x

9477 284. Định nhóm máu hệ ABO (Kỹ thuật tr ên thẻ) x x x

9478285.

Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyềnmáu toàn phần, khối hồng cầu, khối bạch cầu x x x

STT

PHÂN TUYẾN KỸTHUẬT

1 23

414

Page 415: bvndgiadinh.vnbvndgiadinh.vn/Content/uploads/dmktdungtuyen.pdf · Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT A B

Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến

TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D9479 286. Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền

chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tươngx x x

9480

287.

Định nhóm máu h ệ ABO trên thẻ định nhóm máu (đã có sẵnhuyết thanh mẫu) để truyền máu toàn phần, khối hồng cầu, khốibạch cầu x x x

9481

288.

Định nhóm máu h ệ ABO trên thẻ định nhóm máu (đã có sẵnhuyết thanh mẫu) để truyền chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương

x x x

9482 289. Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) (KỹthuậtScangel/Gelcard trên máy tự động)

x x

9483 290. Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) (KỹthuậtScangel/Gelcard trên máy bán tự động)

x x

9484 291. Định nhóm máu hệ Rh(D) (Kỹ thuật ống nghiệm) x x x

9485 292. Định nhóm máu hệ Rh(D) (Kỹ thuật phiến đá) x x x

9486 293. Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) bằng công nghệ hồng cầu gắntừ

x x

9487 294. Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) tr ên hệ thống máy tự độnghoàn toàn

x x

9488 295. Xác định kháng nguyên D yếu của hệ Rh (Kỹ thuật ống nghiệm) x x

9489 296. Xác định kháng nguyên D yếu của hệ Rh (Kỹ thuậtScangel/Gelcard)

x x

9490 297. Xác định kháng nguyên D từng phần của hệ Rh (Kỹ thuật ốngnghiệm)

x x

9491 298. Xác định kháng nguyên D từng phần của hệ Rh (Kỹ thuậtScangel/Gelcard)

x x

9492

299.

Xác định bản chất kháng thể đặc hiệu (IgG, IgA, IgM, C3d,C3c (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy bán tự động khinghiệm pháp Coombs trực tiếp/gián tiếp d ương tính) x x

9493

300.

Xác định bản chất kháng thể đặc hiệu (IgG, IgA, IgM, C3d,C3c (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy tự động khi nghiệmpháp Coombs tr ực tiếp/gián tiếp d ương tính) x x

STT

PHÂN TUYẾN KỸTHUẬT

1 23

415

Page 416: bvndgiadinh.vnbvndgiadinh.vn/Content/uploads/dmktdungtuyen.pdf · Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT A B

Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến

TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D9494

301.

Xác định bản chất kháng thể đặc hiệu (IgG, IgA, IgM, C3d,C3c (Kỹ thuật ống nghiệm khi nghiệm pháp Coombs trựctiếp/gián tiếp dương tính) x x

9495 302. Nghiệm pháp Coombs trực tiếp (Kỹ thuậtScangel/Gelcard trên máy bán tự động)

x x

9496 303. Nghiệm pháp Coombs trực tiếp (Kỹ thuậtScangel/Gelcard trên máy tự động)

x x

9497 304. Nghiệm pháp Coombs trực tiếp (Kỹ thuật ống nghiệm) x x x

9498 305. Nghiệm pháp Coombs trực tiếp (Kỹ thuật hồng cầu gắn từ tr ênmáy tự động)

x x

9499 306. Nghiệm pháp Coombs gián tiếp (KỹthuậtScangel/Gelcard trên máy bán tự động)

x x

9500 307. Nghiệm pháp Coombs gián tiếp (KỹthuậtScangel/Gelcard trên máy tự động)

x x

9501 308. Nghiệm pháp Coombs gián tiếp (Kỹ thuật ống nghiệm) x x x

9502 309. Nghiệm pháp Coombs gián tiếp (Kỹ thuật hồng cầu gắn từ tr ênmáy tự động)

x x

9503 310. Xác định kháng nguyên H (Kỹ thuật ống nghiệm) x x

9504 311. Xác định kháng nguyên H (Kỹ thuật Scangel/Gelcard) x x

9505 312. Xác định nhóm máu A1 (Kỹ thuật ống nghiệm) x x

9506 313. Xác định nhóm máu A1 (Kỹ thuật Scangel/Gelcard) x x

9507 314. Xác đ ịnh kháng nguyên nhóm máu hệ hồng cầu b ằng phươngpháp sinh học phân tử (giá cho một loại kháng nguyên)

x x

9508 315. Kỹ thuật hấp phụ kháng thể x x

9509 316. Kỹ thuật tách kháng thể x x

Đ. MIỄN DỊCH HUYẾT HỌC

9510 323. Kháng thể kháng nDNA (anti-nDNA) bằng kỹ thuật ELISA x x

9511 325. Kháng thể kháng dsDNA (anti-dsDNA) bằng kỹ thuật ELISA x x

STT

PHÂN TUYẾN KỸTHUẬT

1 23

416

Page 417: bvndgiadinh.vnbvndgiadinh.vn/Content/uploads/dmktdungtuyen.pdf · Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT A B

Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến

TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D9512 326. Kháng thể kháng nhân (anti-ANA) bằng kỹ thuật ELISA x x

9513 327. Kháng thể kháng dsDNA (anti-dsDNA) bằng kỹ thuật huỳnhquang

x x

9514 328. Kháng thể kháng nhân (anti-ANA) bằng kỹ thuật huỳnhquang

x x

9515 329. Phát hiện kháng thể kháng tiểu cầu bằng kỹ thuật Flow-cytometry

x x

9516 347. Xét nghiệm kháng thể kháng dsDNA (ng ưng kết latex) x x x

9517 350. Điện di miễn dịch nước tiểu x x

9518 351. Điện di miễn dịch huyết thanh x x

9519 352. Điện di huyết sắc tố x x x

9520 353. Điện di protein huyết thanh x x

9521375.

Anti phospholipid IgG và IgM (sàng l ọc các kháng thể khángphospholipid lớp IgG và IgM bằng kỹ thuật ELISA x x

G. TRUYỀN MÁU

9522 456. Xét nghiệm nhanh HBsAg tr ước hiến máu đối với người hiếnmáu

x x

9523 457. Lấy máu toàn phần từ người hiến máu x x x

9524

458.

Xét nghiệm sàng lọc HIV, Viêm gan B, Viêm gan C đ ối vớiđơn vị máu to àn phần và thành phần máu bằng kỹ thuật ELISA

x x

9525

459.

Xét nghiệm sàng lọc HIV, Viêm gan B, Viêm gan C đ ối vớiđơn vị máu to àn phần và thành phần máu bằng kỹ thuật hoáphát quang x x

9526 461. Xét nghiệm sàng lọc giang mai đối với đ ơn vị máu to àn phầnvà thành phần máu bằng kỹ thuật ELISA

x x

9527

466.

Xét nghiệm sàng lọc ký sinh tr ùng sốt rét đối với đ ơn vị máutoàn phần và thành phần máu bằng kỹ thuật nhuộm gi êmsa soikính hiển vi x x x x

H. HUYẾT HỌC LÂM S ÀNG

9528 499. Rút máu để điều trị x x x

9529 500. Truyền thay máu x x

STT

PHÂN TUYẾN KỸTHUẬT

1 23

417

Page 418: bvndgiadinh.vnbvndgiadinh.vn/Content/uploads/dmktdungtuyen.pdf · Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT A B

Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến

TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D9530 501. Truyền máu tại gi ường bệnh (bệnh nhân điều trị nội - ngoại trú) x x x

9531 502. Định nhóm máu tại gi ường bệnh trước truyền máu x x x

9532 507. Lọc máu liên tục x x

9533 508. Đặt catheter cố định đường tĩnh mạch trung tâm x x

9534 509. Chăm sóc catheter cố định x x

9535 510. Truyền thuốc chống ung th ư đường tĩnh mạch x x

9536 511. Chăm sóc bệnh nhân điều trị trong ph òng vô trùng x x

9537 516. Thủ thuật chọc tủy sống lấy dịch n ão tủy làm xét nghiệm x x

STT

PHÂN TUYẾN KỸTHUẬT

1 23

418

Page 419: bvndgiadinh.vnbvndgiadinh.vn/Content/uploads/dmktdungtuyen.pdf · Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT A B

Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến

TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C DA. MÁU

9538 3. Định lượng Acid Uric x x x

9539 7. Định lượng Albumin x x x

9540 9. Đo hoạt độ ALP (Alkalin Phosphatase) x x x

9541 10. Đo hoạt độ Amylase x x x

9542 11. Định lượng Amoniac ( NH3) x x

9543 14. Định lượng Anti-Tg (Antibody- Thyroglobulin) x x

9544 15. Định lượng Anti - TPO (Anti- thyroid Peroxidaseantibodies) x x

9545 18. Định lượng AFP (Alpha Fetoproteine) x x

9546 19. Đo hoạt độ ALT (GPT) x x x

9547 20. Đo hoạt độ AST (GOT) x x x

9548 24. Định lượng hCG (Beta human ChorionicGonadotropins) x x

9549 25. Định lượng Bilirubin trực tiếp x x x

9550 26. Định lượng Bilirubin gián tiếp x x x

9551 27. Định lượng Bilirubin to àn phần x x x

9552 28. Định lượng BNP (B- Type Natriuretic Peptide) x x

9553 29. Định lượng Calci toàn phần x x x

9554 30. Định lượng Calci ion hoá x x x

9555 31. Định lượng canci ion hóa bằng điện cực chọn lọc x x

9556 32. Định lượng CA 125 (cancer antigen 125) x x

9557 33. Định lượng CA 19 - 9 (Carbohydrate Antigen 19-9) x x

9558 34. Định lượng CA 15 - 3 (Cancer Antigen 15- 3) x x

9559 35. Định lượng CA 72 - 4 (Cancer Antigen 72- 4) x x

9560 36. Định lượng Calcitonin x x

9561 38. Định lượng Ceruloplasmin x x

STT

PHÂN TUYẾN KỸTHUẬT

1 23

XXIII. HÓA SINH

419

Page 420: bvndgiadinh.vnbvndgiadinh.vn/Content/uploads/dmktdungtuyen.pdf · Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT A B

Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến

TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D9562 39. Định lượng CEA (Carcino Embryonic Antigen) x x

9563 40. Đo hoạt độ Cholinesterase (ChE) x x x

9564 41. Định lượng Cholesterol to àn phần x x x

9565 42. Đo hoạt độ CK (Creatine kinase) x x

9566 43. Đo hoạt độ CK-MB (Isozym MB of Creatine kinase) x x

9567 44. Định lượng CK-MB mass x x

9568 45. Định lượng C-Peptid x x x

9569 46. Định lượng Cortisol x x

9570 47. Định lượng Cystatine C x x

9571 48. Định lượng bổ thể C3 x x

9572 49. Định lượng bổ thể C4 x x

9573 50. Định lượng CRP hs (C-Reactive Protein highsesitivity) x x x

9574 51. Định lượng Creatinin x x x

9575 52. Định lượng Cyfra 21- 1 x x

9576 58. Điện giải đồ (Na, K, Cl) x x x

9577 60. Định lượng Ethanol (cồn) x x

9578 61. Định lượng Estradiol x x

9579 63. Định lượng Ferritin x x

9580 65. Định lượng FSH (Follicular Stimulating Hormone) x x

9581 66. Định lượng free HCG (Free Beta HumanChorionicGonadotropin)

x x

9582 67. Định lượng Folate x x

9583 68. Định lượng FT3 (Free Triiodothyronine) x x

9584 69. Định lượng FT4 (Free Thyroxine) x x

9585 72. Đo hoạt độ G6PD (Glucose -6 phosphatdehydrogenase) x x

9586 74. Đo hoạt độ GLDH (Glutamat dehydrogenase) x x

9587 75. Định lượng Glucose x x x

9588 76. Định lượng Globulin x x x

STT

PHÂN TUYẾN KỸTHUẬT

1 23

420

Page 421: bvndgiadinh.vnbvndgiadinh.vn/Content/uploads/dmktdungtuyen.pdf · Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT A B

Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến

TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D9589 77. Đo hoạt độ GGT (Gama Glutamyl Transferase) x x x

9590 83. Định lượng HbA1c x x x

9591 84. Định lượng HDL-C (High density lipoprotein Cholesterol) x x x

9592 92. Định lượng IgE Cat Specific (E1) x x

9593 93. Định lượng IgE (Immunoglobuline E) x x

9594 94. Định lượng IgA (Immunoglobuline A) x x

9595 95. Định lượng IgG (Immunoglobuline G) x x

9596 96. Định lượng IgM (Immunoglobuline M) x x

9597 98. Định lượng Insulin x x

9598 103. Xét nghiệm Khí máu x x

9599 104. Định lượng Lactat (Acid Lactic) x x

9600 109. Đo hoạt độ Lipase x x

9601 110. Định lượng LH (Luteinizing Hormone) x x

9602 111. Đo hoạt độ LDH ( Lactat dehydrogenase) x x

9603 112. Định lượng LDL - C (Low density lipoprotein Cholesterol) x x x

9604 117. Định lượng Myoglobin x x

9605 118. Định lượng Mg x x

9606 120. Định lượng NSE (Neuron Specific Enolase) x x

9607 121. Định lượng proBNP (NT-proBNP) x x

9608 128. Định lượng Phospho x x x

9609 129. Định lượng Pre-albumin x x

9610 130. Định lượng Pro-calcitonin x x

9611 131. Định lượng Prolactin x x

9612 132. Điện di Protein (máy tự động) x x

9613 133. Định lượng Protein to àn phần x x x

9614 134. Định lượng Progesteron x x

9615 138. Định lượng PSA tự do (Free prostate-SpecificAntigen) x x

9616 139. Định lượng PSA to àn phần (Total prostate-SpecificAntigen) x x

9617 140. Định lượng PTH (Parathyroid Hormon) x x

STT

PHÂN TUYẾN KỸTHUẬT

1 23

421

Page 422: bvndgiadinh.vnbvndgiadinh.vn/Content/uploads/dmktdungtuyen.pdf · Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT A B

Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến

TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D9618 142. Định lượng RF (Reumatoid Factor) x x

9619 143. Định lượng Sắt x x x

9620 147. Định lượng T3 (Tri iodothyronine) x x

9621 148. Định lượng T4 (Thyroxine) x x

9622 151. Định lượng Testosterol x x

9623 154. Định lượng Tg (Thyroglobulin) x x

9624 156. Định lượng TRAb (TSH Receptor Antibodies) x x

9625 157. Định lượng Transferin x x

9626 158. Định lượng Triglycerid x x x

9627 159. Định lượng Troponin T x x

9628 160. Định lượng Troponin Ths x x

9629 161. Định lượng Troponin I x x

9630 162. Định lượng TSH (Thyroid Stimulating hormone) x x

9631 166. Định lượng Urê x x x

9632 169. Định lượng Vitamin B12 x x

B. NƯỚC TIỂU

9633 172. Điện giải niệu (Na, K, Cl) x x x

9634 173. Định tính Amphetamin (test nhanh) x x x x

9635 174. Định lượng Amphetamine x x x

9636 175. Đo hoạt độ Amylase x x x

9637 176. Định lượng Axit Uric x x x

9638 177. Định lượng Barbiturates x x

9639 178. Định lượng Benzodiazepin x x

9640 179. Định tính beta hCG (test nhanh) x x x x

9641 180. Định lượng Canxi x x x

9642 181. Định lượng Catecholamin x x

9643 183. Định lượng Cortisol x x

9644 184. Định lượng Creatinin x x x

9645 185. Định lượng Dưỡng chấp x x x

9646 186. Định tính Dưỡng chấp x x x

9647 187. Định lượng Glucose x x x

STT

PHÂN TUYẾN KỸTHUẬT

1 23

422

Page 423: bvndgiadinh.vnbvndgiadinh.vn/Content/uploads/dmktdungtuyen.pdf · Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT A B

Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến

TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D9648 188. Định tính Marijuana (THC) (test nhanh) x x x x

9649 189. Định lượng MAU (Micro Albumin Arine) x x

9650 192. Định lượng Opiate x x

9651 193. Định tính Opiate (test nhanh) x x x x

9652 194. Định tính Morphin (test nhanh) x x x x

9653 195. Định tính Codein (test nhanh) x x x x

9654 196. Định tính Heroin (test nhanh) x x x x

9655 197. Định lượng Phospho x x x

9656 198. Định tính Phospho hữu c ơ x x x x

9657 199. Định tính Porphyrin x x x x

9658 201. Định lượng Protein x x x

9659 202. Định tính Protein Bence -jones x x x x

9660 205. Định lượng Ure x x x

9661 206. Tổng phân tích nước tiểu (Bằng máy tự động) x x x x

C. DỊCH NÃO TUỶ

9662 207. Định lượng Clo x x x

9663 208. Định lượng Glucose x x x

9664 209. Phản ứng Pandy x x x

9665 210. Định lượng Protein x x x

D. THỦY DỊCH MẮT

9666 211. Định lượng Albumin x x

9667 212. Định lượng Globulin x x

E. DỊCH CHỌC DÒ (Dịch màng b ụng, màng phổi, màngtim…)

9668 213. Đo hoạt độ Amylase x x

9669 214. Định lượng Bilirubin to àn phần x x x

9670 215. Định lượng Cholesterol to àn phần x x x

9671 216. Định lượng Creatinin x x x

9672 217. Định lượng Glucose x x x

9673 218. Đo hoạt độ LDH x x

9674 219. Định lượng Protein x x x

STT

PHÂN TUYẾN KỸTHUẬT

1 23

423

Page 424: bvndgiadinh.vnbvndgiadinh.vn/Content/uploads/dmktdungtuyen.pdf · Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT A B

Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến

TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D9675 220. Phản ứng Rivalta x x x

9676 221. Định lượng Triglycerid x x x

9677 222. Đo tỷ trọng dịch chọc d ò x x x

9678 223. Định lượng Ure x x x

STT

PHÂN TUYẾN KỸTHUẬT

1 23

424

Page 425: bvndgiadinh.vnbvndgiadinh.vn/Content/uploads/dmktdungtuyen.pdf · Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT A B

Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến

TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C DA. VI KHUẨN

1. Vi khu ẩn chung

9679 1. Vi khuẩn nhuộm soi x x x x

9680 2. Vi khuẩn test nhanh x x x x

96813.

Vi khuẩn nuôi cấy và định danh phương pháp thông thườngx x x

9682 4. Vi khuẩn nuôi cấy và định danh hệ thống tự động x x

96835.

Vi khuẩn nuôi cấy, định danh v à kháng thuốc hệ thống tự độngx x

9684 6. Vi khuẩn kháng thuốc định tính x x x

9685 7. Vi khuẩn kháng thuốc hệ thống tự động x x

96868.

Vi khuẩn kháng thuốc định lượng (MIC) (cho 1 loại kháng sinh)x x

9687 9. Vi khuẩn kháng sinh phối hợp x x

9688 10. Vi khuẩn kỵ khí nuôi cấy và định danh x x

9689 11. Vi khuẩn khẳng định x x

9690 16. Vi hệ đường ruột x x x x

2. Mycobacteria

9691 17. AFB trực tiếp nhuộm Ziehl-Neelsen x x x x

9692 21. Mycobacterium tuberculosis Mantoux x x x x

9693 32. Mycobacterium tuberculosis Real-time PCR x x

9694 39. Mycobacterium leprae nhuộm soi x x x

3. Vibrio cholerae

9695 42. Vibrio cholerae soi tươi x x x x

9696 43. Vibrio cholerae nhuộm soi x x x x

9697 45. Vibrio cholerae nuôi cấy, định danh v à kháng thuốc x x

4. Neisseria gonorrhoeae

9698 49. Neisseria gonorrhoeae nhuộm soi x x x x

XXIV. VI SINH

STT

PHÂN TUYẾN KỸTHUẬT

1 23

425

Page 426: bvndgiadinh.vnbvndgiadinh.vn/Content/uploads/dmktdungtuyen.pdf · Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT A B

Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến

TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D9699

50.Neisseria gonorrhoeae nuôi cấy, định danh và kháng thuốc

x x

5. Neisseria meningitidis

9700 56. Neisseria meningitidis nhuộm soi x x x x

970157.

Neisseria meningitidis nuôi cấy, định danh v à kháng thuốcx x

6. Các vi khu ẩn khác

9702 60. Chlamydia test nhanh x x x x

9703 68. Clostridium nuôi cấy, định danh x x

9704 72. Helicobacter pylori nhuộm soi x x

9705 74. Helicobacter pylori Ab test nhanh x x x x

9706 93. Salmonella Widal x x x

9707 94. Streptococcus pyogenes ASO x x x x

9708 98. Treponema pallidum test nhanh x x x x

9709 99. Treponema pallidum RPR đ ịnh tính v à định lượng x x

9710 100. Treponema pallidum TPHA định tính v à định lượng x x

B. VIRUS

1. Virus chung

9711 108. Virus test nhanh x x x x

9712 109. Virus Ag miễn dịch bán tự động x x

9713 110. Virus Ag miễn dịch tự động x x

9714 111. Virus Ab miễn dịch bán tự động x x

9715 112. Virus Ab miễn dịch tự động x x

9716 114. Virus PCR x x

9717 115. Virus Real-time PCR x x

2. Hepatitis virus

9718 117. HBsAg test nhanh x x x x

9719 118. HBsAg miễn dịch bán tự động x x x

9720 119. HBsAg miễn dịch tự động x x

9721 120. HBsAg khẳng định x x

9722 121. HBsAg định lượng x x

STT

PHÂN TUYẾN KỸTHUẬT

1 23

426

Page 427: bvndgiadinh.vnbvndgiadinh.vn/Content/uploads/dmktdungtuyen.pdf · Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT A B

Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến

TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D9723 122. HBsAb test nhanh x x x x

9724 124. HBsAb định lượng x x

9725 126. HBc IgM miễn dịch tự động x x

9726 127. HBcAb test nhanh x x x x

9727 129. HBc total miễn dịch tự động x x

9728 130. HBeAg test nhanh x x x x

9729 132. HBeAg miễn dịch tự động x x

9730 133. HBeAb test nhanh x x x x

9731 135. HBeAb miễn dịch tự động x x

9732 136. HBV đo tải lượng Real-time PCR x x

9733 139. HBV genotype PCR x x

9734 140. HBV genotype Real-time PCR x x

9735 144. HCV Ab test nhanh x x x x

9736 146. HCV Ab miễn dịch tự động x x

9737 148. HCV Ag/Ab miễn dịch tự động x x

9738 150. HCV PCR x x

9739 151. HCV đo tải lượng Real-time PCR x x

9740 153. HCV genotype Real-time PCR x x

9741 155. HAV Ab test nhanh x x x x

9742 157. HAV IgM miễn dịch tự động x x

9743 159. HAV total miễn dịch tự động x x

9744 163. HEV Ab test nhanh x x x x

9745 164. HEV IgM test nhanh x x x x

9746 166. HEV IgM miễn dịch tự động x x

9747 168. HEV IgG miễn dịch tự động x x x

3. HIV

9748 169. HIV Ab test nhanh x x x x

9749 170. HIV Ag/Ab test nhanh x x x x

9750 171. HIV Ab miễn dịch bán tự động x x x

9751 172. HIV Ab miễn dịch tự động x x

9752 173. HIV Ag/Ab miễn dịch bán tự động x x x

9753 174. HIV Ag/Ab miễn dịch tự động x x x

STT

PHÂN TUYẾN KỸTHUẬT

1 23

427

Page 428: bvndgiadinh.vnbvndgiadinh.vn/Content/uploads/dmktdungtuyen.pdf · Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT A B

Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến

TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D4. Dengue virus

9754 183. Dengue virus NS1Ag test nhanh x x x x

9755 184. Dengue virus NS1Ag/IgM/IgG test nhanh x x x x

9756 185. Dengue virus IgA test nhanh x x x x

9757 187. Dengue virus IgM/IgG test nhanh x x x x

5. Herpesviridae

9758 194. CMV IgM miễn dịch tự động x x

9759 196. CMV IgG miễn dịch tự động x x

7. Các virus khác

9760 238. HPV PCR x x

9761 249. Rotavirus test nhanh x x x x

9762 256. Rubella virus IgM mi ễn dịch tự động x x

9763 258. Rubella virus IgG miễn dịch tự động x x

C. KÝ SINH TRÙNG

1. Ký sinh trùng trong phân

9764 263. Hồng cầu, bạch cầu trong phân soi t ươi x x x x

9765 265. Đơn bào đường ruột soi t ươi x x x x

9766 266. Đơn bào đường ruột nhuộm soi x x x x

9767 267. Trứng giun, sán soi t ươi x x x x

9768 268. Trứng giun soi tập trung x x x x

9769269.

Strongyloides stercoralis (Giun lươn) ấu trùng soi tươix x x x

9770 271. Ký sinh trùng khẳng định x x

2. Ký sinh trùng trong máu

9771272.

Angiostrogylus cantonensis (Giun tròn chuột) Ab miễn dịchbán tự động x x x

9772274.

Clonorchis/Opisthorchis (Sán lá gan nhỏ) Ab miễn dịch bán tựđộng x x x

9773276.

Cysticercus cellulosae (Sán lợn) Ab miễn dịch bán tự độngx x x

9774278.

Echinococcus granulosus (Sán dây chó) Ab miễn dịch bán tựđộng x x x

9775280.

Entamoeba histolytica (Amip) Ab miễn dịch bán tự độngx x x

STT

PHÂN TUYẾN KỸTHUẬT

1 23

428

Page 429: bvndgiadinh.vnbvndgiadinh.vn/Content/uploads/dmktdungtuyen.pdf · Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT A B

Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến

TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D9776 282. Fasciola (Sán lá gan lớn) Ab miễn dịch bán tự động x x x

9777285.

Gnathostoma (Giun đầu gai) Ab miễn dịch bán tự độngx x x

9778287.

Paragonimus (Sán lá phổi) Ab miễn dịch bán tự độngx x x

9779294.

Strongyloides stercoralis (Giun lươn) Ab miễn dịch bán tựđộng x x x

9780 296. Toxocara (Giun đũa chó, mèo) Ab miễn dịch bán tự động x x x

9781 299. Toxoplasma IgM miễn dịch tự động x x

9782 301. Toxoplasma IgG miễn dịch tự động x x

9783303.

Trichinella spiralis (Giun xoắn) Ab miễn dịch bán tự độngx x x

4. Ký sinh trùng trong các b ệnh phẩm khác

9784 314. Taenia (Sán dây) soi tươi định danh x x x

9785 317. Trichomonas vaginalis soi tươi x x x x

9786 318. Trichomonas vaginalis nhuộm soi x x x

D. VI NẤM

9787 319. Vi nấm soi t ươi x x x x

9788 321. Vi nấm nhuộm soi x x x

9789322.

Vi nấm nuôi cấy và định danh phương pháp thôngthườngx x

9790 323. Vi nấm nuôi cấy và định danh hệ thống tự động x x

9791324.

Vi nấm nuôi cấy, định danh v à kháng thuốc hệ thống tự độngx x

9792 325. Vi nấm khẳng định x x

9793326.

Vi nấm kháng thuốc định l ượng (MIC) (cho 1 loại kháng sinh)x x

Đ. ĐÁNH GIÁ NHI ỄM KHUẨN BỆNH VIỆN

9794 329. Vi sinh vật cấy kiểm tra không khí x x x

9795 330. Vi sinh vật cấy kiểm tra bàn tay x x x

9796 331. Vi sinh vật cấy kiểm tra dụng cụ đ ã tiệt trùng x x x

9797 332. Vi sinh vật cấy kiểm tra bề mặt x x x

STT

PHÂN TUYẾN KỸTHUẬT

1 23

429

Page 430: bvndgiadinh.vnbvndgiadinh.vn/Content/uploads/dmktdungtuyen.pdf · Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT A B

Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến

TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D9798 333. Vi sinh vật cấy kiểm tra nước sinh hoạt x x x

9799 334. Vi sinh vật cấy kiểm tra nước thải x x x

9800 335. Vi khuẩn kháng thuốc - Phát hiện ng ười mang x x x

9801336.

Vi khuẩn gây nhiễm trùng bệnh viện - Phát hiện nguồn nhiễmx x x

STT

PHÂN TUYẾN KỸTHUẬT

1 23

430

Page 431: bvndgiadinh.vnbvndgiadinh.vn/Content/uploads/dmktdungtuyen.pdf · Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT A B

Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến

TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D9802 1. Chọc hút kim nhỏ tuyến vú d ưới hướng dẫn của siêu âm, chụp

vúx x x

9803 2. Chọc hút kim nhỏ tuyến vú không d ưới hướng dẫn của siêu âm,chụp vú

x x x x

9804 3. Chọc hút kim nhỏ gan không d ưới hướng dẫn của siêu âm x x

9805 4. Chọc hút kim nhỏ gan d ưới hướng dẫn của siêu âm x x

9806 6. Chọc hút kim nhỏ lách d ưới hướng dẫn của siêu âm x x

9807 7. Chọc hút kim nhỏ tuyến giáp x x

9808 8. Chọc hút kim nhỏ lách d ưới hướng dẫn của CT. Scan x x

9809 9. Chọc hút kim nhỏ gan d ưới hướng dẫn của siêu âm x x

9810 10. Chọc hút kim nhỏ gan không d ưới hướng dẫn của siêu âm x x

9811 11. Chọc hút kim nhỏ tụy d ưới hướng dẫn của CT. Scan x x

9812 12. Chọc hút kim nhỏ tụy d ưới hướng dẫn của siêu âm x x

9813 13. Chọc hút kim nhỏ các khối s ưng, khối u dưới da x x x x

9814 14. Chọc hút kim nhỏ tuyến n ước bọt x x x

9815 15. Chọc hút kim nhỏ các hạch x x x x

9816 19. Chọc hút kim nhỏ mô mềm x x

9817 20. Tế bào học dịch màng bụng, màng tim x x x

9818 21. Tế bào học dịch màng khớp x x x

9819 22. Tế bào học nước tiểu x x x

9820 23. Tế bào học đờm x x x

9821 24. Tế bào học dịch chải phế quản x x

9822 25. Tế bào học dịch rửa phế quản x x

9823 26. Tế bào học dịch các tổn thương dạng nang x x x

STT

PHÂN TUYẾN KỸTHUẬT

1 23

XXV. GiẢI PHẪU BỆNH VÀ TẾ BÀO HỌC

431

Page 432: bvndgiadinh.vnbvndgiadinh.vn/Content/uploads/dmktdungtuyen.pdf · Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT A B

Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến

TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D9824 27. Tế bào học dịch rửa ổ bụng x x

9825 29. Xét nghiệm mô bệnh học th ường quy cố định, chuyển, đúc, cắt,nhuộm… các bệnh phẩm tử thiết

x x

9826 30. Xét nghiệm mô bệnh học th ường quy cố định, chuyển,đúc, cắt,nhuộm…các bệnh phẩm sinh thiết

x x x

9827 31. Phẫu tích các loại bệnh phẩm l àm xét nghiệm mô bệnh học x x x

9828 32. Quy trình nhuộm đỏ Congo kiềm (theo Puchtler 1962) x x

9829 33. Nhuộm lipit trung tính v à axit bằng sulfat xanh lơ Nil theoDunnigan

x x

9830 34. Nhuộm lipit trung tính v à axit bằng sulfat xanh lơ Nil theoMenschick

x x

9831 35. Nhuộm PAS Periodic Acid Schiff x x

9832 36. Nhuộm xanh alcian x x

9833 37. Nhuộm hai m àu Hematoxyline- Eosin x x

9834 38. Nhuộm ba m àu theo phương Nhu ộm 3 m àu của Masson(1929)

x x

9835 39. Nhuộm đa màu theo Lillie (1951) x x

9836 40. Nhuộm May – Grunwald- Giemsa cho tủy x ương x x

9837 50. Nhuộm xanh Phổ Perl phát hiện ion sắt x x

9838 54. Nhuộm Gomori cho sợi v õng x x

9839 59. Nhuộm Giemsa trên mảnh cắt mô phát hiện HP x x

9840 60. Nhuộm HE trên phiến đồ tế bào học x x

9841 61. Nhuộm hóa mô miễn dịch cho mỗi một dấu ấn x x

9842 63. Nhuộm miễn dịch huỳnh quang trực tiếp phát hiện khángnguyên

x x

9843 69. Nhuộm PAS kết hợp xanh Alcian x x

9844 73. Lấy bệnh phẩm làm phiên đồ tế bào cổ tử cung – âm đạo x x

9845 74. Nhuộm phiến đồ tế b ào theo Papanicolaou x x x

9846 75. Nhuộm Diff – Quick x x x

9847 76. Nhuộm Giemsa x x x x

STT

PHÂN TUYẾN KỸTHUẬT

1 23

432

Page 433: bvndgiadinh.vnbvndgiadinh.vn/Content/uploads/dmktdungtuyen.pdf · Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT A B

Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến

TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D9848 79. Cell bloc (khối tế bào) x x

9849 89. Xét nghiệm tế bào học áp nhuộm thường quy x x x x

9850 90. Xét nghiệm sinh thiết tức th ì bằng cắt lạnh x x

STT

PHÂN TUYẾN KỸTHUẬT

1 23

433

Page 434: bvndgiadinh.vnbvndgiadinh.vn/Content/uploads/dmktdungtuyen.pdf · Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT A B

Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến

TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C DA. THẦN KINH SỌ N ÃO

9851 3. Phẫu thuật vi phẫu u n ão đường giữa x x

9852 5. Phẫu thuật vi phẫu nối ghép thần kinh x x

C. TAI MŨI HỌNG

9853 20. Phẫu thuật vi phẫu sử dụng laser cắt dây thanh x x

9854 24. Phẫu thuật vi phẫu cắt dây thanh x x

9855 26. Phẫu thuật vi phẫu thanh quản x x

9856 27. Phẫu thuật vi phẫu tai (vá m àng nhĩ, giảm áp dây thần kinh 7,cấy ốc tai…)

x x

Đ. CÁC CHUYÊN KHOA NGO ẠI KHÁC

9857 37. Phẫu thuật vi phẫu nối d ương vật đứt rời x x

9858 38. Nối ống dẫn tinh - m ào tinh hoàn bằng vi phẫu thuật x x

9859 39. Phẫu thuật vi phẫu nối các mạch máu, thần kinh trong nối lạicánh tay/cẳng tay bị cắt rời

x x

9860 40. Phẫu thuật vi phẫu nối các mạch máu, thần kinh trong nối lạichi dưới bị cắt rời

x x

9861 41. Phẫu thuật vi phẫu nối các mạch máu, thần kinh trong nối lại 4ngón tay bị cắt rời

x x

9862 42. Phẫu thuật vi phẫu nối các mạch máu, thần kinh trong nối lại 3ngón tay bị cắt rời

x x

9863 43. Phẫu thuật vi phẫu nối các mạch máu, thần kinh trong nối lại 2ngón tay bị cắt rời

x x

9864 44. Phẫu thuật vi phẫu nối các mạch máu, thần kinh trong nối lại 1ngón tay bị cắt rời

x x

9865 45. Phẫu thuật vi phẫu nối các mạch máu, thần kinh trong nối lạibàn và các ngón tay bị cắt rời

x x

9866 48. phẫu thuật vi phẫu nối các mạch máu, thần kinh trong nối lại 5ngón tay bị cắt rời

x x

9867 49. phẫu thuật vi phẫu nối các mạch máu, thần kinh trong nối lại 6ngón tay bị cắt rời

x x

XXVI. VI PHẪU

STT

PHÂN TUYẾN KỸTHUẬT

1 23

434

Page 435: bvndgiadinh.vnbvndgiadinh.vn/Content/uploads/dmktdungtuyen.pdf · Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT A B

Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến

TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D9868 50. phẫu thuật vi phẫu nối các mạch máu, thần kinh trong nối lại 7

ngón tay bị cắt rờix x

9869 51. phẫu thuật vi phẫu nối các mạch máu, thần kinh trong nối lại 8ngón tay bị cắt rời

x x

9870 52. phẫu thuật vi phẫu nối các mạch máu, thần kinh trong nối lại 9ngón tay bị cắt rời

x x

9871 53. phẫu thuật vi phẫu nối các mạch máu, thần kinh trong nối lại 10ngón tay bị cắt rời

x x

STT

PHÂN TUYẾN KỸTHUẬT

1 23

435

Page 436: bvndgiadinh.vnbvndgiadinh.vn/Content/uploads/dmktdungtuyen.pdf · Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT A B

Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến

TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C DA. SỌ NÃO - ĐẦU- MẶT- CỔ

1. Sọ não - Đầu - Mặt

9872 3. Phẫu thuật nội soi h àm sàng trán bướm x x

9873 4. Phẫu thuật nội soi mở ngách mũi giữa x x

9874 5. Phẫu thuật nội soi nạo s àng trước / sau x x

9875 6. Phẫu thuật chỉnh h ình cuốn dưới x x

9876 7. Phẫu thuật nội soi cắt cuốn mũi d ưới x x

9877 8. Phẫu thuật chỉnh h ình cắt cuốn mũi giữa x x

9878 10. Phẫu thuật nội soi chỉnh h ình vách ngăn x x

9879 12. Phẫu thuật nội soi s ào bào thượng nhĩ (kín / hở ) x x

9880 13. Phẫu thuật nội soi khoét x ương chũm x x

9881 14. Phẫu thuật chỉnh h ình xương con nội soi x x

9882 15. Phẫu thuật nội soi mở s àng hàm x x

9883 17. Phẫu thuật nội soi cắt u x ơ vòm mũi x x

9884 18. Phẫu thuật nội soi giảm áp ổ mắt x x

9885 19. Phẫu thuật nội soi cắt bỏ u mạch máu v ùng đầu cổ x x

9886 20. Phẫu thuật nội soi v ùng nền sọ x x

9887 29. Phẫu thuật nội soi giảm áp dây thần kinh II x x

9888 34. Phẫu thuật nội soi tuyến y ên qua đường xương bướm x x

2. Tuy ến giáp, tuyến cận giáp

9889 42. Phẫu thuật nội soi cắt 1 th ùy tuyến giáp x x

9890 43. Phẫu thuật nội soi cắt 1 th ùy tuyến giáp + eo giáp x x

9891 44. Phẫu thuật nội soi cắt bán phần 1 th ùy tuyến giáp x x

9892 45. Phẫu thuật nội soi cắt bán phần 2 th ùy tuyến giáp x x

9893 46. Phẫu thuật nội soi cắt to àn bộ tuyến giáp x x

STT

PHÂN TUYẾN KỸTHUẬT

1 23

XXVII. PHẪU THUẬT NỘI SOI

436

Page 437: bvndgiadinh.vnbvndgiadinh.vn/Content/uploads/dmktdungtuyen.pdf · Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT A B

Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến

TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D9894 47. Phẫu thuật nội soi cắt tuyến cận giáp x x

9895 51. Phẫu thuật nội soi cắt nhân độc tuyến giáp x x

9896 52. Phẫu thuật nội soi cắt bán phần 2 thuỳ tuyến giáptrong b ướugiáp đa nhân

x x

9897 53. Phẫu thuật nội soi cắt bán phần 2 thuỳ tuyến giáptrong b ướugiáp đa nhân độc

x x

9898 54. Phẫu thuật nội soi cắt to àn bộ tuyến giáp trong b ướu giáp đanhân

x x

9899 55. Phẫu thuật nội soi cắt to àn bộ tuyến giáp trong b ướu giáp đanhân độc

x x

9900 56. Phẫu thuật nội soi cắt gần to àn bộ tuyến giáp trong bệnhbasedow.

x x

9901 57. Phẫu thuật nội soi cắt to àn bộ tuyến giáp trong bệnh basedow. x x

9902 58. Phẫu thuật nội soi cắt to àn bộ tuyến giáp trong ung th ư tuyếngiáp.

x x

C. LỒNG NGỰC- PHỔI- TIM - MẠCH

1. Lồng ngực – Phổi

9903 75. Phẫu thuật nội soi xử trí tr àn máu, tràn khí màng ph ổi x x x

9904 76. Phẫu thuật nội soi cắt u th ành ngực x x

9905 77. Phẫu thuật nội soi gỡ dính - hút rửa m àng phổi trong bệnh lýmủ màng phổi

x x

9906 78. Phẫu thuật nội soi gây dính m àng phổi x x

9907 79. Phẫu thuật nội soi khâu d ò ống ngực x x

9908 80. Phẫu thuật nội soi hỗ trợ (VATS) điều trị bệnh lý phổi, trungthất

x x

9909 81. Phẫu thuật Nuss kết hợp nội soi điều trị l õm ngực bẩm sinh(VATS)

x x

9910 82. Phẫu thuật nội soi cắt - khâu kén khí phổi x x

9911 83. Phẫu thuật nội soi cắt - đốt hạch giao cảm ngực x x

9912 86. Phẫu thuật nội soi bóc vỏ m àng phổi x x

9913 87. Phẫu thuật nội soi điều trị máu đông m àng phổi x x

9914 88. Phẫu thuật nội soi điều trị ổ cặn m àng phổi x x

STT

PHÂN TUYẾN KỸTHUẬT

1 23

437

Page 438: bvndgiadinh.vnbvndgiadinh.vn/Content/uploads/dmktdungtuyen.pdf · Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT A B

Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến

TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D9915 89. Phẫu thuật nội soi lấy dị vật phổi - m àng phổi x x

9916 90. Phẫu thuật nội soi cắt u trung thất nhỏ (< 5 cm) x x

9917 91. Phẫu thuật nội soi cắt u trung thất lớn (> 5 cm) x x

9918 92. Phẫu thuật nội soi bóc, sinh thiết hạch trung thất x x

9919 93. Phẫu thuật nội soi sinh thiết u chẩn đoán x x

9920 94. Phẫu thuật nội soi cắt một phần th ùy phổi, kén - nang phổi x x

2. Tim

9921 104. Phẫu thuật nội soi dẫn l ưu khoang màng tim x x

D. BỤNG – TI ÊU HOÁ

1. Thực quản

9922 118. Cắt thực quản nội soi ngực và bụng x x

9923 122. Cắt u lành thực quản nội soi ngực phải x x

9924 123. Cắt u lành thực quản nội soi ngực trái x x

9925 124. Cắt u lành thực quản nội soi bụng x x

9926 132. Phẫu thuật Heller qua nội soi ngực trái x x

9927 133. Phẫu thuật Heller qua nội soi bụng x x

9928 134. Phẫu thuật Heller kết hợp tạo van chống tr ào ngược qua nộisoi bụng

x x

2. Dạ dày

9929 140. Phẫu thuật nội soi cố định dạ d ày x x

9930 141. Phẫu thuật nội soi điều trị hẹp môn vị ph ì đại x x

9931 142. Phẫu thuật nội soi khâu thủng dạ d ày x x

9932 143. Phẫu thuật nội soi khâu thủng dạ d ày + nối dạ dày-hỗng tràng x x

9933 144. Phẫu thuật nội soi khâu vết th ương dạ dày x x

9934 145. Phẫu thuật nội soi khâu vết th ương dạ dày + nối dạ dày-hỗngtràng

x x

9935 147. Phẫu thuật nội soi mở thông dạ d ày x x

9936 148. Phẫu thuật nội soi cắt thân thần kinh X x x

STT

PHÂN TUYẾN KỸTHUẬT

1 23

438

Page 439: bvndgiadinh.vnbvndgiadinh.vn/Content/uploads/dmktdungtuyen.pdf · Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT A B

Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến

TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D9937 149. Phẫu thuật nội soi cắt thần kinh X chọn lọc x x

9938 150. Phẫu thuật nội soi cắt thần kinh X si êu chọn lọc x x

9939 155. Phẫu thuật nội soi cắt 2/3 dạ d ày x x

9940 163. Phẫu thuật nội soi cắt bán phần d ưới dạ dày + nạo hạch D3 x x

3. Tá tràng

9941 166. Phẫu thuật nội soi khâu thủng tá tr àng x x

9942 167. Phẫu thuật nội soi khâu vết th ương tá tràng x x

9943 168. Phẫu thuật nội soi khâu thủng tá tr àng + nối dạ dày-hỗng tràng x x

9944 169. Phẫu thuật nội soi khâu vết th ương tá tràng + n ối dạdày-hỗngtràng

x x

9945 170. Phẫu thuật nội soi cắt túi thừa tá tr àng x x

4. Ruột non

9946 172. Phẫu thuật nội soi khâu thủng ruột non x x

9947 173. Phẫu thuật nội soi khâu vết th ương ruột non x x

9948 174. Phẫu thuật nội soi khâu thủng ruột non + đ ưa ruột non ra datrên dòng

x x

9949 175. Phẫu thuật nội soi khâu vết th ương ruột non + đ ưa ruột non rada trên dòng

x x

9950 176. Phẫu thuật nội soi nối tắt ruột non - ruột non x x

9951 177. Phẫu thuật nội soi gỡ dính ruột x x

9952 178. Phẫu thuật nội soi cắt dây dính hay dây chằng x x

9953 179. Phẫu thuật nội soi mở hỗng tr àng ra da x x

9954 180. Phẫu thuật nội soi mở hồi tr àng ra da x x

9955 181. Phẫu thuật nội soi mở ruột lấy dị vật x x

9956 182. Phẫu thuật nội soi điều trị hẹp môn vị ph ì đại x x

9957 183. Phẫu thuật nội soi tháo lồng ruột v à cố định manh tr àng x x

9958 184. Phẫu thuật nội soi cắt túi thừa Meckel x x

9959 185. Phẫu thuật nội soi cắt đoạn ruột non x x

9960 186. Phẫu thuật nội soi cắt gần to àn bộ ruột non x x

STT

PHÂN TUYẾN KỸTHUẬT

1 23

439

Page 440: bvndgiadinh.vnbvndgiadinh.vn/Content/uploads/dmktdungtuyen.pdf · Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT A B

Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến

TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D5. Ruột thừa

9961 187. Phẫu thuật nội soi cắt ruột thừa x x x

9962 188. Phẫu thuật nội soi cắt ruột thừa + rửa bụng x x x

9963 189. Phẫu thuật nội soi cắt lại mỏm ruột thừa x x

9964 190. Phẫu thuật nội soi điều trị áp xe ruột thừa trong ổ bụng x x x

9965 191. Phẫu thuật nội soi vi êm phúc mạc do viêm ruột thừa x x x

6. Đại tràng

9966 192. Phẫu thuật nội soi cắt manh tr àng x x

9967 193. Phẫu thuật nội soi cắt đại tr àng phải x x

9968 194. Phẫu thuật nội soi cắt đại tr àng phải + nạo vét hạch x x

9969 195. Phẫu thuật nội soi cắt đại tr àng phải mở rộng x x

9970 196. Phẫu thuật nội soi cắt đại tr àng phải mở + nạo vét hạch rộng x x

9971 197. Phẫu thuật nội soi cắt đại tr àng ngang x x

9972 198. Phẫu thuật nội soi cắt đại tr àng ngang + nạo vét hạch x x

9973 199. Phẫu thuật nội soi cắt đại tr àng trái x x

9974 200. Phẫu thuật nội soi cắt đại tr àng trái+ nạo vét hạch x x

9975 201. Phẫu thuật nội soi cắt đại tr àng chậu hông x x

9976 202. Phẫu thuật nội soi cắt đại tr àng chậu hông+ nạo vét hạch x x

9977 205. Phẫu thuật nội soi cắt đoạn đại tr àng x x

9978 a. Phẫu thuật nội soi cắt đoạn đại tr àng+ nạo vét hạch x x

9979 206. Phẫu thuật nội soi cắt túi thừa đại tr àng x x

9980 207. Phẫu thuật nội soi khâu thủng đại tr àng x x

9981 208. Phẫu thuật nội soi khâu thủng đại tr àng + hậu môn nhân tạotrên dòng

x x

9982 b. Phẫu thuật nội soi khâu vết th ương đại tràng x x

9983 209. Phẫu thuật nội soi khâu vết th ương đại tràng + hậu môn nhântạo

x x

STT

PHÂN TUYẾN KỸTHUẬT

1 23

440

Page 441: bvndgiadinh.vnbvndgiadinh.vn/Content/uploads/dmktdungtuyen.pdf · Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT A B

Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến

TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D9984 210. Phẫu thuật nội soi nối tắt hồi tr àng - đại tràng ngang x x

9985 211. Phẫu thuật nội soi nối tắt đại tr àng - đại tràng x x

7. Hậu môn - Trực tràng

9986 215. Phẫu thuật nội soi cắt đoạn đại trực tr àng x x

9987 216. Phẫu thuật nội soi cắt đoạn đại trực tr àng+ nạo véthạch x x

9988 217. Phẫu thuật nội soi cắt trực tr àng thấp x x

9989 218. Phẫu thuật nội soi cắt trực tr àng thấp+ nạo vét hạch x x

9990 223. Phẫu thuật nội soi cắt trực tr àng, đóng mỏm cụt trực tràng, mởhậu môn nhân tạo

x x

9991 224. Phẫu thuật nội soi cắt trực tr àng, đóng mỏm cụt trực tràng, mởhậu môn nhân tạo+ nạo vét hạch

x x

9992 225. Phẫu thuật nội soi cố định trực tr àng x x

9993 226. Phẫu thuật nội soi cố định trực tr àng + cắt đoạn đại tràng x x

9994 227. Phẫu thuật nội soi khâu thủng trực tr àng x x

9995 228. Phẫu thuật nội soi khâu thủng trực tr àng + hậu môn nhân tạo x x

9996 229. Phẫu thuật nội soi khâu vết th ương trực tràng x x

9997 230. Phẫu thuật nội soi khâu vết th ương trực tràng + hậu môn nhântạo trên dòng

x x

9998 231. Phẫu thuật nội soi khâu miệng nối đại-trực tr àng, rửa bụng, dẫnlưu (xì mi ệng nối đại - trực tr àng)

x x

9999 233. Phẫu thuật nội soi cắt đoạn trực tr àng trong điều trị sa trực tràng x x

8. Gan

10000 260. Phẫu thuật nội soi cắt chỏm nang gan x x

10001 261. Phẫu thuật nội soi cắt nang gan x x

10002 262. Nội soi ổ bụng hỗ trợ đốt u gan bằng sóng cao tần (RFA) x x

10003 263. Phẫu thuật nội soi dẫn l ưu áp - xe gan x x

STT

PHÂN TUYẾN KỸTHUẬT

1 23

441

Page 442: bvndgiadinh.vnbvndgiadinh.vn/Content/uploads/dmktdungtuyen.pdf · Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT A B

Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến

TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D9. Đường mật

10004 265. Phẫu thuật nội soi mở ống mật chủ lấy sỏi x x

10005 266. Phẫu thuật nội soi mở ống mật chủ lấy sỏi + cắt túimật x x

10006 267. Phẫu thuật nội soi lấy sỏi OMC có dẫn l ưu Kehr x x

10007 270. Phẫu thuật nội soi lấy sỏi đ ường mật trong v à ngoài gan có dẫnlưu Kehr

x x

10008 271. PTNS tán s ỏi trong mổ nội soi đ ường mật và tán sỏi qua đườnghầm Kehr

x x

10009 273. Phẫu thuật nội soi cắt túi mật x x x

10010 274. Phẫu thuật nội soi mở túi mật ra da x x x

10011 275. Phẫu thuật nội soi nối túi mật - hỗng tr àng x x

10012 279. Phẫu thuật nội soi lấy dị vật trong đ ường mật x x

10. Tụy

10013 294. Phẫu thuật nội soi cắt lọc tụy hoại tử x x

10014 295. Phẫu thuật nội soi dẫn l ưu áp xe tụy x x

12. Mạc treo

10015 304. Phẫu thuật nội soi cắt u mạc treo ruột, không cắt ruột x x

10016 305. Phẫu thuật nội soi cắt u mạc treo ruột + cắt đoạn ruột non x x

10017 306. Phẫu thuật nội soi cắt nang mạc treo ruột x x

10018 307. Phẫu thuật nội soi khâu mạc treo x x

14. Thoát v ị10019 313. Phẫu thuật nội soi đặt tấm l ưới nhân tạo đường vào hoàn toàn

trước phúc mạc (TEP)x x

10020 314. Phẫu thuật nội soi đặt tấm l ưới nhân tạo trước phúc mạc đườngvào qua ổ bụng (TAPP)

x x

10021 315. Phẫu thuật nội soi đặt l ưới nhân tạo trong ổ bụng x x

10022 316. Phẫu thuật nội soi khâu c ơ hoành x x

10023 317. Phẫu thuật nội soi khâu hẹp lỗ thực quản + tạo h ình tâm v ị kiểuLortat - Jacob

x x

STT

PHÂN TUYẾN KỸTHUẬT

1 23

442

Page 443: bvndgiadinh.vnbvndgiadinh.vn/Content/uploads/dmktdungtuyen.pdf · Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT A B

Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến

TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D10024 318. Phẫu thuật nội soi khâu hẹp lỗ thực quản + tạo h ình tâm v ị kiểu

Dorx x

10025 319. Phẫu thuật nội soi khâu hẹp lỗ thực quản + tạo h ình tâm v ị kiểuToupet

x x

10026 320. Phẫu thuật nội soi khâu hẹp lỗ thực quản + tạo h ình tâm v ị kiểuNissen

x x

15. Tuyến thượng thận

10027 321. Phẫu thuật nội soi cắt bỏ to àn bộ tuyến thượng thận 1 b ên x x

10028 322. Phẫu thuật nội soi cắt bỏ to àn bộ tuyến thượng thận 2 b ên x x

10029 323. Phẫu thuật nội soi cắt bán phần tuyến th ượng thận 1 b ên x x

10030 324. Phẫu thuật nội soi cắt bán phần tuyến th ượng thận 2 b ên x x

16. Các ph ẫu thuật nội soi khác

10031 327. Phẫu thuật nội soi cắt u sau phúc mạc x x

10032 328. Phẫu thuật nội soi khâu thủng c ơ hoành x x

10033 329. Phẫu thuật nội soi sinh thiết hạch ổ bụng x x

10034 330. Phẫu thuật nội soi cầm máu sau mổ x x

10035 331. Phẫu thuật nội soi dẫn l ưu áp xe tồn dư x x

10036 332. Phẫu thuật nội soi rửa bụng, dẫn l ưu x x

10037 333. Nội soi ổ bụng chẩn đoán x x

10038 334. Phẫu thuật nội soi cố định các tạng (lồng, sa, thoát vị… ) x x

10039 335. Phẫu thuật nội soi sinh thiết u trong ổ bụng x x

10040 336. Phẫu thuật nội soi hỗ trợ trong mổ mở x x

10041 337. Phẫu thuật nội soi hỗ trợ trong can thiệp nội soi ống mềm x x

Đ. TIẾT NIỆU-SINH DỤC

1. Thận

10042 339. Phẫu thuật nội soi cắt bỏ thận phụ x x

10043 341. Phẫu thuật nội soi cắt u thận x x

10044 344. Phẫu thuật nội soi cắt thận đ ơn giản x x

10045 352. Phẫu thuật nội soi cắt bạch mạch thận x x

10046 353. Phẫu thuật nội soi treo thận để điều trị sa thận x x

23

STT

PHÂN TUYẾN KỸTHUẬT

1

443

Page 444: bvndgiadinh.vnbvndgiadinh.vn/Content/uploads/dmktdungtuyen.pdf · Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT A B

Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến

TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D10047 354. Tán sỏi thận qua da x x

10048 355. Nội soi niệu quản ng ược dòng bằng ống soi mềm tán sỏi thậnbằng laser

x x

10049 356. Phẫu thuật nội soi ổ bụng lấy sỏi bể thận x x

10050 357. Phẫu thuật nội soi sau phúc mạc lấy sỏi bể thận x x

10051 358. Nội soi thận ống mềm tán sỏi thận x x

10052 359. Nội soi thận ống mềm gắp sỏi thận x x

10053 360. Phẫu thuật nội soi cắt thận v à niệu quản do u đ ường bài xuất x x

10054 361. Phẫu thuật nội soi hẹp bể thận, niệu quản (nội soi trong) x x

10055 362. Nội soi xẻ hẹp bể thận - niệu quản, mở rộng niệu quản nội soi x x

10056 363. Phẫu thuật nội soi tạo h ình khúc nối niệu quản - bể thận x x

2. Niệu quản

10057 364. Nội soi niệu quản cắt nang x x

10058 365. Phẫu thuật nội soi lấy sỏi niệu quản x x

10059 366. Phẫu thuật nội soi tạo h ình niệu quản x x

10060 367. Nội soi mở rộng niệu quản, nong rộng niệu quản x x

10061 368. Nội soi niệu quản để đặt thông JJ hoặc rút thông JJ x x x

10062 371. Phẫu thuật nội soi sau phúc mạc lấy sỏi niệu quản x x

10063 372. Nội soi xẻ lỗ niệu quản lấy sỏi x x

10064 376. Nội soi niệu quản tán sỏi bằng laser hoặc bằng xung h ơi x x

10065 377. Nội soi xẻ sa lồi lỗ niệu quản x x

10066 378. Nội soi nong niệu quản hẹp x x

10067 379. Nội soi niệu quản 2 b ên 1 thì tán s ỏi niệu quản x x

10068 380. Nội soi niệu quản 2 b ên 1 thì g ắp sỏi niệu quản x x

3. Bàng quang

10069 384. Nội soi cắt polyp cổ b àng quang x x

10070 385. Nội soi bàng quang cắt u x x

STT

PHÂN TUYẾN KỸTHUẬT

1 23

444

Page 445: bvndgiadinh.vnbvndgiadinh.vn/Content/uploads/dmktdungtuyen.pdf · Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT A B

Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến

TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D10071 386. Cắt u bàng quang tái phát qua n ội soi x x

10072 388. Phẫu thuật nội soi treo cổ b àng quang điều trị tiểu không kiểmsoát

x x

10073 389. Nội soi xẻ cổ bàng quang điều trị xơ cứng cổ bàng quang x x

10074 390. Nội soi gắp sỏi b àng quang x x

10075 391. Nội soi bàng quang tán sỏi x x

10076 392. Nội soi khâu lỗ thủng b àng quang qua ổ bụng x x

10077 393. Nội soi vá rò bàng quang - âm đạo x x

10078 394. Nội soi nạo hạch chậu bịt x x

4. Tuy ến tiền liệt

10079 396. Cắt u phì đại lành tính tuy ến tiền liệt qua nội soi x x

10080 397. Phẫu thuật nội soi cắt u tiền liệt tuyến triệt căn qua ổ bụng hoặcngoài phúc mạc

x x

10081 398. Nội soi bóc u tiền liệt tuyến l ành tính x x

10082 399. Điều trị u xơ tiền liệt tuyến bằng laser x x

5. Sinh d ục, niệu đạo

10083 404. Phẫu thuật nội soi hạ tinh ho àn ẩn x x

10084 405. Phẫu thuật nội soi cắt tinh ho àn trong ổ bụng x x

10085 406. Phẫu thuật nội soi thắt tĩnh mạch tinh x x

10086 407. Phẫu thuật nội soi cắt x ơ hẹp niệu đạo x x

10087 408. Nội soi tán sỏi niệu đạo x x

10088 409. Nội soi cắt u niệu đạo, van niệu đạo x x

10089 411. Phẫu thuật nội soi nạo hạch bẹn 2 b ên (trong ung thư dương vật) x x

6. Phẫu thuật v ùng h ố chậu

10090 412. Phẫu thuật nội soi xử lý vi êm phúc mạc tiểu khung x x

10091 413. Phẫu thuật nội soi ổ bụng lấy dụng cụ tránh thai x x

10092 414. Phẫu thuật nội soi cắt khối chửa ngo ài tử cung x x

10093 416. Phẫu thuật nôi soi điều trị vô sinh x x

10094 417. Phẫu thuật nội soi ổ bụng chẩn đoán trong phụ khoa x x

STT

PHÂN TUYẾN KỸTHUẬT

1 23

445

Page 446: bvndgiadinh.vnbvndgiadinh.vn/Content/uploads/dmktdungtuyen.pdf · Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT A B

Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến

TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D10095 418. Phẫu thuật nội soi GEU thể huyết tụ th ành nang x x

10096 419. Phẫu thuật nội soi vi êm phần phụ x x

10097 420. Phẫu thuật vét hạch tiểu khung qua nội soi x x

8. Buồng trứng – V òi trứng

10098 432. Phẫu thuật nội soi u buồng trứng tr ên bệnh nhân có thai x x

10099 433. Cắt u buồng trứng qua nội soi x x

10100 434. Phẫu thuật nội soi u nang buồng trứng x x

10101 435. Nội soi nối v òi tử cung x x

10102 436. Cắt u buồng trứng + tử cung qua nội soi x x

10103 437. Thông vòi t ử x x

E. CƠ QUAN V ẬN ĐỘNG

1. Khớp vai

10104 438. Phẫu thuật nội soi tạo h ình mỏm cùng vai x x

2. Khớp khuỷu

10105 451. Phẫu thuật nội soi cắt hoạt mạc vi êm khớp khuỷu x x

5. Khớp gối

10106 460. Phẫu thuật nội soi cắt hoạt mạc vi êm khớp gối x x

10107 461. Phẫu thuật nội soi cắt sụn ch êm x x

10108 463. Phẫu thuật nội soi cắt lọc sụn khớp gối x x

10109 464. Phẫu thuật nội soi khoan kích thích tủy x x

10110 466. Phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng chéo tr ước bằng gân bánhchè tự thân

x x

10111 467. Phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng chéo tr ước bằng gân chânngỗng

x x

H. CÁC KỸ THUẬT KHÁC

10112 498. Phẫu thuật nội soi đặt Catheter ổ bụng để lọc m àng bụng x x x

STT

PHÂN TUYẾN KỸTHUẬT

1 23

446

Page 447: bvndgiadinh.vnbvndgiadinh.vn/Content/uploads/dmktdungtuyen.pdf · Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT A B

Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến

TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C DA. TẠO HÌNH VÙNG ĐẦU - MẶT - CỔ

1. Vùng xương s ọ- da đầu

10113 1. Cắt lọc - khâu vết thương da đầu mang tóc x x x x

10114 2. Cắt lọc - khâu vết thương vùng trán x x x x

10115 3. Phẫu thuật che phủ vết th ương khuyết da đầu mang tóc bằngvạt tại chỗ

x x x

10116 4. Phẫu thuật che phủ vết th ương khuyết da đầu mang tóc bằngvạt lân cận

x x x

10117 5. Phẫu thuật che phủ vết th ương khuyết da đầu mang tóc bằngvạt tự do

x x

10118 6. Phẫu thuật điều trị lột da đầu bán phần x x

10119 7. Phẫu thuật điều trị da đầu đứt rời bằng kỹ thuật vi phẫu x x

10120 8. Phẫu thuật điều trị da đầu đứt rời không sử dụng kỹ thuật viphẫu

x x x

10121 9.Phẫu thuật cắt bỏ u da l ành tính vùng da đ ầu dưới 2 cm

x x x

10122 10.Phẫu thuật cắt bỏ u da l ành tính vùng da đ ầu từ 2 cm trở lên

x x x

10123 11. Phẫu thuật cắt bỏ ung th ư da vùng da đầu dưới 2 cm x x

10124 12. Phẫu thuật cắt bỏ ung th ư da vùng da đầu từ 2 cm trở l ên x x

10125 13. Tạo hình khuyết da đầu bằng ghép da mỏng x x x

10126 14. Tạo hình khuyết da đầu bằng ghép da dày x x x

10127 15. Tạo hình khuyết da đầu bằng ghép da nhân tạo x x

10128 16. Tạo hình khuyết da đầu bằng vạt da tại chỗ x x x

10129 17. Phẫu thuật tạo vạt da lân cận che phủ các khuyết da đầu x x

10130 18. Phẫu thuật tạo vạt da tự do che phủ các khuyết da đầu x x

10131 19. Phẫu thuật tạo h ình che phủ khuyết phức hợp vùng đầu bằngvạt da cân xương có cuống nuôi

x x

XXVIII. PHẪU THUẬT TẠO HÌNH THẨM MỸ

STT

PHÂN TUYẾN KỸTHUẬT

1 23

447

Page 448: bvndgiadinh.vnbvndgiadinh.vn/Content/uploads/dmktdungtuyen.pdf · Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT A B

Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến

TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D10132 20. Phẫu thuật tạo h ình che phủ khuyết phức hợp vùng đầu bằng

vạt da cân xương tự dox x

10133 21. Phẫu thuật đặt túi gi ãn da vùng da đầu x x

10134 22. Bơm túi gi ãn da vùng da đầu x x

10135 23. Phẫu thuật tạo vạt gi ãn da vùng da đầu x x

10136 24. Phẫu thuật giãn da cấp tính vùng da đầu x x

10137 25. Phẫu thuật ghép mỡ trung b ì vùng trán x x

10138 26. Phẫu thuật độn khuyết x ương sọ bằng sụn tự thân x x

10139 27. Phẫu thuật độn khuyết x ương sọ bằng xương tự thân x x

10140 28. Phẫu thuật độn khuyết x ương sọ bằng xương đồng loại x x

10141 29. Phẫu thuật độn khuyết x ương sọ bằng chất liệu nhân tạo x x

10142 30. Phẫu thuật ghép mỡ tự thân coleman v ùng trán x x

10143 31. Phẫu thuật tái tạo trán l õm bằng xi măng x ương x x

10144 32. Phẫu thuật lấy mảnh x ương sọ hoại tử x x

2. Vùng mi m ắt

10145 33. Xử lý vết thương phần mềm nông v ùng mi m ắt x x x x

10146 34. Khâu da mi x x x

10147 35. Khâu phục hồi bờ mi x x

10148 36. Khâu cắt lọc vết thương mi x x x x

10149 37. Phẫu thuật ghép da tự thân cho vết th ương khuyết da mi x x

10150 38. Phẫu thuật tạo vạt da tại chỗ cho vết th ương khuyết da mi x x

10151 39. Phẫu thuật tạo vạt da lân cận cho vết th ương khuyết da mi x x

10152 40. Phẫu thuật tái tạo cho vết th ương góc mắt x x

10153 41. Phẫu thuật tạo vạt da tại chỗ cho vết th ương khuyết toàn bộ mitrên

x x

10154 42. Phẫu thuật tạo vạt da tại chỗ cho vết th ương khuyết toàn bộ midưới

x x

10155 43. Phẫu thuật rút ngắn, gấp c ơ nâng mi trên điều trị sụp mi x x

STT

PHÂN TUYẾN KỸTHUẬT

1 23

448

Page 449: bvndgiadinh.vnbvndgiadinh.vn/Content/uploads/dmktdungtuyen.pdf · Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT A B

Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến

TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D10156 44. Phẫu thuật treo mi l ên cơ trán điều trị sụp mi x x

10157 45. Phẫu thuật hạ mi tr ên x x

10158 46. Kéo dài cân cơ nâng mi x x

10159 47. Phẫu thuật chuyển gân điều trị hở mi x x

10160 48. Phẫu thuật điều trị hở mi x x

10161 49. Ghép da mi hay vạt da điều trị lật mi d ưới do sẹo x x

10162 50. Khâu cơ kéo mi dưới để điều trị lật mi d ưới x x

10163 51. Đặt chỉ trước bản sụn làm căng mi, rút ng ắn mi hay phối hợp cảhai điều trị lật mi d ưới

x x

10164 52. Phẫu thuật mở rộng khe mi x x

10165 53. Phẫu thuật hẹp khe mi x x

10166 54. Phẫu thuật điều tri Epicanthus x x

10167 55. Phẫu thuật điều trị trễ mi d ưới x x

10168 56. Phẫu thuật tạo cùng đồ để lắp mắt giả x x

10169 57. Phẫu thuật tạo h ình khuyết một phần mi mắt x x

10170 58. Phẫu thuật tạo h ình khuyết ½ toàn bộ mi mắt tr ên x x

10171 59. Phẫu thuật tạo h ình khuyết toàn bộ mi mắt tr ên x x

10172 60. Phẫu thuật tạo h ình khuyết ½ toàn bộ mi mắt d ưới x x

10173 61. Phẫu thuật tạo h ình khuyết toàn bộ mi mắt d ưới x x

10174 62. Phẫu thuật giải phóng sẹo bỏng mi mắt x x x

10175 63. Phẫu thuật cắt bỏ khối u da l ành tính mi m ắt x x x

10176 64. Phẫu thuật cắt bỏ khối u da ác tính mi mắt x x x

10177 65. Phẫu thuật ghép sụn mi mắt x x

10178 66. Phẫu thuật ghép da tự thân v ùng mi m ắt x x x

10179 67. Phẫu thuật tạo h ình mi m ắt kết hợp các bộ phận xung quanh x x

3. Vùng m ũi

10180 83. Khâu và cắt lọc vết thương vùng mũi x x x

STT

PHÂN TUYẾN KỸTHUẬT

1 23

449

Page 450: bvndgiadinh.vnbvndgiadinh.vn/Content/uploads/dmktdungtuyen.pdf · Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT A B

Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến

TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D10181 84. Phẫu thuật ghép bộ phận mũi đứt rời không sử dụng vi phẫu x x x

10182 85. Phẫu thuật ghép bộ phận mũi đứt rời có sử dụng vi phẫu x x

10183 86. Phẫu thuật ghép toàn bộ mũi đứt rời có sử dụng vi phẫu x x

10184 87. Phẫu thuật ghép toàn bộ mũi v à bộ phận xung quanh đứt rời cósử dụng vi phẫu

x x

10185 88. Phẫu thuật tạo h ình mũi toàn bộ x x

10186 89. Phẫu thuật tạo h ình mũi một phần x x

10187 91. Phẫu thuật tạo h ình tháp m ũi bằng vạt da kế cận x x

10188 92. Phẫu thuật tạo h ình tháp m ũi bằng vạt da từ xa x x

10189 93. Phẫu thuật tạo h ình cánh mũi bằng các vạt da có cuống machnuôi

x x

10190 94. Phẫu thuật tạo h ình cánh mũi bằng ghép phức hợp v ành tai x x

10191 95. Phẫu thuật cắt bỏ u l ành tính vùng m ũi (dưới 2cm) x x

10192 96. Phẫu thuật cắt bỏ u l ành tính vùng m ũi (trên 2cm) x x

10193 97. Phẫu thuật tạo h ình mũi sư tử x x

10194 98. Phẫu thuật sửa cánh mũi trong seo khe hở môi đ ơn x x

10195 101. Phẫu thuật thu nhỏ tháp mũi x x

10196 103. Phẫu thuật tạo h ình nâng xương chính mũi x x

10197 104. Phẫu thuật đặt túi gĩan da cho tạo h ình tháp m ũi x x

10198 105. Phẫu thuật tạo tạo vạt gi ãn cho tạo hình tháp mũi x x

10199 106. Phẫu thuật chỉnh sụn cánh mũi x x

10200 107. Phẫu thuật tạo lỗ mũi x x x

10201 108. Phẫu thuật giải phóng sẹo chít hẹp lỗ mũi x x x

10202 109. Phẫu thuật lấy sụn vách ngăn mũi l àm vật liệu ghép tự thân x x

4. Vùng môi

10203 110. Khâu vết thương vùng môi x x x

STT

PHÂN TUYẾN KỸTHUẬT

1 23

450

Page 451: bvndgiadinh.vnbvndgiadinh.vn/Content/uploads/dmktdungtuyen.pdf · Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT A B

Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến

TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D10204 111. Phẫu thuật tái tạo khuyết nhỏ do vết th ương môi x x x

10205 112. Phẫu thuật tái tạo khuyết lớn do vết th ương môi x x x

10206 113. Ghép một phần môi đứt rời bằng kỹ thuật vi phẫu x x

10207 114. Ghép toàn bộ môi đứt rời bằng kỹ thuật vi phẫu x x

10208 115. Ghép toàn bộ môi đứt rời v à phần xung quanh bằng kỹ thuật viphẫu

x x

10209 116. Phẫu thuật tạo h ình môi toàn b ộ bằng vạt tại chỗ x x x

10210 119. Phẫu thuật tạo h ình môi t ừng phần bằng vạt lân cận x x

10211 123. Phẫu thuật tạo h ình khe hở môi bẩm sinh một b ên x x

10212 124. Phẫu thuật tạo h ình khe hở môi bẩm sinh hai b ên x x

10213 127. Phẫu thuật tạo h ình khe hở vòm mi ệng mắc phải x x

10214 128. Phẫu thuật tạo h ình khe hở vòm mi ệng bẩm sinh x x

10215 129. Phẫu thuật tạo h ình thông m ũi miệng x x

10216 132. Phẫu thuật tái tạo h ình sẹo bỏng môi x x x

10217 133. Phẫu thuật tạo h ình sẹo dính mép x x x

10218 134. Phẫu thuật tạo h ình nhân trung x x x

5. Vùng tai

10219 136. Phẫu thuật khâu vết rách đơn giản vành tai x x x x

10220 137. Khâu cắt lọc vết thương vành tai x x x x

10221 138. Phẫu thuật ghép mảnh nhỏ v ành tai đứt rời x x x

10222 139. Phẫu thuật ghép vành tai đứt rời bằng vi phẫu x x

10223 140. Phẫu thuật bảo tồn sụn v ành tai đứt rời x x x

10224 141. Phẫu thuật tạo h ình khuyết 1/3 vành tai bằng vạt tại chỗ x x

10225 142. Phẫu thuật tạo h ình khuyết 1/2 vành tai bằng vạt tại chỗ x x

10226 143. Phẫu thuật tạo h ình khuyết ¼ vành tai bằng vạt tại chỗ x x x

STT

PHÂN TUYẾN KỸTHUẬT

1 23

451

Page 452: bvndgiadinh.vnbvndgiadinh.vn/Content/uploads/dmktdungtuyen.pdf · Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT A B

Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến

TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D10227 144. Phẫu thuật tạo h ình khuyết bộ phận vành tai bằng vạt da tự do x x

10228 145. Phẫu thuật tạo h ình toàn b ộ vành tai bằng sụn tự thân (th ì 1) x x

6. Vùng hàm m ặt cổ

10229 161. Phẫu thuật khâu đơn giản vết thương vùng mặt cổ x x x x

10230 162. Phẫu thuật vết th ương phần mềm v ùng hàm m ặt khôngthiếu hổng tổ chức

x x x x

10231 163. Cắt lọc tổ chức hoại tử hoặc cắt lọc vết th ương đơn giản x x x x

10232 164. Phẫu thuật điều trị vết th ương phần mềm vùng hàm m ặt cóthiếu hổng tổ chức

x x x

10233 165. Khâu nối thần kinh ngoại bi ên vùng mặt cổ x x

10234 167. Phẫu thuật khâu vết th ương thấu má x x x

10235 168. Phẫu thuật khâu vết th ương thấu má và ống tuyến nước bọt x x

10236 169. Phẫu thuật khâu vết th ương ống tuyến nước bọt x x

10237 170. Phẫu thuật khâu vết th ương thần kinh x x

10238 171. Phẫu thuật ghép lại mảnh da mặt đứt rời không bằng vi phẫu x x x

10239 172. Phẫu thuật ghép lại mảnh da mặt đứt rời bằng vi phẫu x x

10240 173. Phẫu thuật ghép lại mô mặt phức hợp đứt rời bằng vi phẫu x x

10241 174. Phẫu thuật vết th ương vùng hàm m ặt do hoả khí x x

10242 175. Điều trị gãy xương chính mũi bằng nắn chỉnh x x x

10243 176. Phẫu thuật lấy dị vật v ùng hàm m ặt x x x

10244 187. Phẫu thuật chỉnh sửa góc hàm xương hàm dưới x x

10245 188. Phẫu thuật chỉnh sửa gò má - cung ti ếp x x

10246 189. Phẫu thuật cắt chỉnh cằm x x

10247 190. Phẫu thuật chỉnh sửa thân x ương hàm dưới x x

10248 191. Phẫu thuật tạo h ình li ệt mặt do dây VII bằng kỹ thuật vi phẫu x x

STT

PHÂN TUYẾN KỸTHUẬT

1 23

452

Page 453: bvndgiadinh.vnbvndgiadinh.vn/Content/uploads/dmktdungtuyen.pdf · Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT A B

Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến

TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D10249 192. Phẫu thuật tạo h ình li ệt mặt do dây VII bằng kỹ thuật treo x x

10250 193. Phẫu thuật tạo h ình thi ểu sản bẩm sinh nửa mặt bằng chất l àmđầy

x x x

10251 195. Phẫu thuật tạo h ình thi ểu sản bẩm sinh to àn bộ mặt bằng chấtlàm đầy

x x x

10252 196. Phẫu thuật tạo h ình thi ểu sản bẩm sinh to àn bộ mặt bằng ghépmỡ coleman

x x x

10253 197. Phẫu thuật cắt u da mặt l ành tính x x x

10254 198. Phẫu thuật khâu đóng trực tiếp sẹo v ùng cổ, mặt(dưới 3cm) x x x

10255 199. Phẫu thuật khâu đóng trực tiếp sẹo v ùng cổ, mặt (trên 3cm) x x x

10256 200. Phẫu thuật sửa sẹo vùng cổ, mặt bằng vạt da tại chỗ x x x

10257 201. Phẫu thuật sửa sẹo vùng cổ, mặt bằng vạt da lân cận x x

10258 202. Phẫu thuật sửa sẹo vùng cổ, mặt bằng vạt da tại chỗ x x x

10259 203. Phẫu thuật sửa sẹo vùng cổ, mặt bằng vạt da từ xa x x x

10260 204. Phẫu thuật sửa sẹo vùng cổ, mặt bằng vạt da vi phẫu x x x

10261 205. Phẫu thuật ghép xương tự thân tức thì sau cắt đoạn xương hàmtrên

x x

10262 206. Phẫu thuật ghép xương bằng vật liệu thay thế tức th ì sau cắtđoạn xương hàm trên

x x

10263 207. Phẫu thuật ghép xương tự thân tức thì sau cắt đoạn xương hàmdưới bằng kỹ thuạt vi phẫu

x x

10264 208. Phẫu thuật cắt xương điều trị nhô cằm x x

10265 213. Ghép da dầy toàn bộ, diện tích d ưới 10cm2 x x x

10266 214. Ghép da dầy toàn bộ, diện tích tr ên 10cm2 x x x

10267 215. Phẫu thuật đặt túi b ơm giãn da x x x

10268 216. Nút động mạch dị dạng động tĩnh mạch ở v ùng đầu và hàm mặt x x

10269 217. Cắt u máu vùng đầu mặt cổ x x x

10270 218. Cắt dị dạng bạch mạch đầu mặt cổ x x x

STT

PHÂN TUYẾN KỸTHUẬT

1 23

453

Page 454: bvndgiadinh.vnbvndgiadinh.vn/Content/uploads/dmktdungtuyen.pdf · Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT A B

Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến

TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D10271 219. Cắt dị dạng tĩnh mạch đầu mặt cổ x x x

10272 220. Tiêm xơ d ị dạng tĩnh mạch đầu mặt cổ x x x

10273 221. Phẫu thuật cắt ung th ư da vùng cổ mặt dưới 5cm và tạo hìnhbằng ghép da tự thân

x x

10274 222. Phẫu thuật cắt ung th ư da vùng cổ mặt dưới 5cm và tạo hìnhbằng vạt da tại chỗ

x x

10275 225. Cắt u phần mềm vùng cổ x x x

10276 226. Cắt nơvi sắc tố vùng hàm m ặt x x x

10277 227. Cắt u sắc tố vùng hàm mặt x x x

10278 228. Cắt u thần kinh vùng hàm mặt x x

10279 229. Cắt u xơ thần kinh vùng hàm m ặt x x x

10280 230. Cắt u da lành tính vùng hàm m ặt x x

10281 231. Cắt u mỡ hệ thống lan tỏa v ùng hàm m ặt x x

10282 232. Phẫu thuật vi phẫu ghép tức th ì sau cắt đoạn xương hàm dướibằng xương mác

x x

10283 233. Phẫu thuật vi phẫu ghép tức th ì sau cắt đoạn xương hàm dướibằng xương mào chậu

x x

10284 234. Phẫu thuật vi phẫu ghép tức th ì sau cắt đoạn xương hàm dướibằng xương đòn

x x

10285 235. Ghép mỡ tự thân coleman x x x

10286 237. Phẫu thuật đặt túi gi ãn da vùng mặt cổ x x

10287 238. Phẫu thuật lấy bỏ chất liệu ghép nhân tạo v ùng đầu mặt x x

10288 239. Phẫu thuật lất bỏ chất silicon lỏng v ùng mặt cổ x x

10289 240. Phẫu thuật lấy bỏ chất liệu độn v ùng mặt cổ x x

B. TẠO HÌNH VÙNG THÂN MÌNH

10290 241. Phẫu thuật tái tạo vú sau ung th ư bằng vạt da cơ có cuống mạch x x

10291 242. Phẫu thuật tái tạo vú sau ung th ư bằng vạt da cơ có cuống mạchkết hợp đặt chất liệu độn

x x

10292 243. Phẫu thuật tái tạo vú sau ung th ư bằng vạt da có cuống mạchxuyên kế cận

x x

STT

PHÂN TUYẾN KỸTHUẬT

1 23

454

Page 455: bvndgiadinh.vnbvndgiadinh.vn/Content/uploads/dmktdungtuyen.pdf · Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT A B

Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến

TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D10293 244. Phẫu thuật tái tạo vú sau ung th ư bằng vạt da giãn kết hợp đặt

chất liệu độnx x

10294 245. Phẫu thuật tái tạo vú sau ung th ư bằng vạt da cơ có sử dụng kỹthuật vi phẫu

x x

10295 250. Phẫu thuật tái tạo quầng núm vú x x

10296 251. Phẫu thuật tái núm vú bằng mảnh ghép phức hợp x x

10297 252. Phẫu thuật tái núm vú bằng vạt tại chỗ x x

10298 253. Phẫu thuật thu nhỏ vú ph ì đại x x

10299 254. Phẫu thuật treo vú sa trễ x x

10300 255. Phẫu thuật thu nhỏ vú sa trễ x x

10301 256. Phẫu thuật tháo bỏ silicone cũ, nạo silicon lỏng x x

10302 257. Phẫu thuật giải phóng sẹo bỏng co kéo vú x x

10303 258. Phẫu thuật diều trị sẹo bỏng vú bằng vạt da c ơ có cuống mạch x x

10304 259. Phẫu thuật điều trị sẹo bỏng vú bằng kỹ thuật gi ãn da x x

10305 261. Phẫu thuật điều trị ung th ư da vú bằng vạt da tại chỗ x x

10306 262. Phẫu thuật điều trị ung th ư da vú bằng vạt da cơ có cuống mạchnuôi

x x

10307 263. Phẫu thuật điều ung th ư da vú bằng vạt da có sử dụng kỹ thuậtvi phẫu

x x

10308 264. Phẫu thuật cắt bỏ u x ơ vú x x x

10309 265. Phẫu thuật cắt bỏ tuyến vú phụ x x x

10310 266. Phẫu thuật cắt bỏ vú thừa x x x

10311 267. Phẫu thuật cắt bỏ u tuyến vú l ành tính philoid x x

10312 268. Phẫu thuật tạo h ình dị tật bẩm sinh vú x x

10313 269. Phẫu thuật cắt vú to ở đ àn ông x x x

10314 270. Phẫu thuật Tạo h ình khuyết phần mềm th ành ngực bụng bằngvạt da cơ kế cận

x x

10315 271. Phẫu thuật Tạo h ình khuyết phần mềm th ành ngực bụng bằngvạt da lân cận

x x

10316 272. Phẫu thuật Tạo h ình khuyết phần mềm th ành ngực, bụng bằngvạt da tự do

x x

10317 273. Phẫu thuật Tạo h ình khuyết phần mềm th ành ngực, bụng bằngvạt giãn da

x x

STT

PHÂN TUYẾN KỸTHUẬT

1 23

455

Page 456: bvndgiadinh.vnbvndgiadinh.vn/Content/uploads/dmktdungtuyen.pdf · Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT A B

Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến

TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D10318 274. Phẫu thuật Tạo h ình khuyết phần mềm th ành ngực bụng bằng

ghép da tự thânx x

10319 275. Cắt bỏ khối u da l ành tính dưới 5cm x x

10320 276. Cắt bỏ khối u da l ành tính trên 5cm x x

10321 277. Cắt bỏ khối u da ác tính x x

10322 278. Phẫu thuật Tạo h ình khuyết phần cơ thành bụng bằng vạt câncơ lân cận

x x

10323 279. Phẫu thuật Tạo h ình khuyết phần cơ thành bụng bằng vạt câncơ có sử dụng kỹ thuật vi phẫu

x x

10324 280. Phẫu thuật cắt bỏ tổ chức hoại tử trong ổ loét t ì đè x x

10325 281. Phẫu thuật loét t ì đè cùng cụt bằng ghép da tự thân x x

10326 282. Phẫu thuật loét t ì đè cùng cụt bằng vạt da cơ có cuống mạch x x

10327 283. Phẫu thuật loét t ì đè ụ ngồi bằng vạt da c ơ có cuống mạch x x

10328 284. Phẫu thuật loét t ì đè mấu chuyển bằng vạt da cơ có cuống mạch x x

10329 285. Phẫu thuật loét t ì đè bằng vạt tự do x x

C. TẠO HÌNH VÙNG CƠ QUAN SINH D ỤC NGOÀI

10330 286. Phẫu thuật tạo h ình vết thương khuyết da dương vật bằng vạtda tại chỗ

x x

10331 287. Phẫu thuật ghép mảnh da d ương vật bị lột găng x x

10332 288. Phẫu thuật điều trị vết th ương dương vật x x

10333 289. Ghép dương vật đứt rời bằng vi phẫu x x

10334 290. Ghép tinh hoàn đứt rời bằng vi phẫu x x

10335 291. Phẫu thuật giải phóng x ơ cong dương vật x x

10336 292. Phẫu thuật tạo h ình dương vật bằng vạt da có cuống mạch kếcận

x x

10337 293. Phẫu thuật tạo h ình dương vật bằng vạt tự do x x

10338 294. Phẫu thuật tạo h ình bìu b ằng vạt da có cuống mạch x x

10339 295. Phẫu thuật vết th ương khuyết da niêm mạc vùng âm hộ âm đạobằng vạt da tại chỗ

x x

STT

PHÂN TUYẾN KỸTHUẬT

1 23

456

Page 457: bvndgiadinh.vnbvndgiadinh.vn/Content/uploads/dmktdungtuyen.pdf · Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT A B

Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến

TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D10340 296. Phẫu thuật cắt bỏ âm vật x x

10341 297. Phẫu thuật tạo h ình khuyết da âm hộ bằng vạt có cuống x x

10342 298. Phẫu thuật tạo h ình khuyết da âm hộ bằng ghép da tự thân x x

10343 299. Phãu thuật cắt bỏ vách ngăn âm đạo x x

10344 304. Phẫu thuật tạo h ình dị tật ngắn âm đạo bằng ghép da tự thân x x

10345 305. Phẫu thuật tạo h ình dị tật ngắn âm đạo bằng vạt có cuống mạchnuôi

x x

10346 306. Phẫu thuật tạo h ình dị tật ngắn âm đạo bằng vạt da tự do x x

10347 307. Phẫu thuật tạo h ình dị tật ngắn âm đạo bằng nong gi ãn x x

D. TẠO HÌNH VÙNG CHI TRÊN VÀ BÀN TAY

10348 315. Phẫu thuật ghép da tự thân các khuyết phần mềm cánh tay x x

10349 316. Phẫu thuật ghép da tự thân các khuyết phần mềm cẳng tay x x

10350 317. Phẫu thuật tạo h ình các khuyết phần mềm phức tạp cánh taybằng vạt tại chỗ

x x

10351 318. Phẫu thuật tạo h ình các khuyết phần mềm phức tạp cẳng taybằng vạt tại chỗ

x x

10352 319. Phẫu thuật tạo h ình các khuyết phần mềm phức tạp cánh taybằng vạt lân cận

x x

10353 320. Phẫu thuật tạo h ình các khuyết phần mềm phức tạp cẳng taybằng vạt lân cận

x x

10354 321. Phẫu thuật tạo h ình các khuyết phần mềm phức tạp cánh taybằng vạt da có sử dụng vi phẫu thuật

x x

10355 322. Phẫu thuật tạo h ình các khuyết phần mềm phức tạp cẳng taybằng vạt da có sử dụng vi phẫu thuật

x x

10356 323. Phẫu thuật điều trị vết th ương bàn tay bằng ghép da tự thân x x

10357 324. Phẫu thuật điều trị vết th ương bàn tay bằng các vạt da tại chỗ x x

10358 325. Phẫu thuật điều trị vết th ương bàn tay bằng các vạt da lân cận x x

10359 326. Phẫu thuật điều trị vết th ương bàn tay bằng các vạt da từ xa x x

10360 327. Phẫu thuật điều trị vết th ương bàn tay bằng vạt có sử dụng viphẫu thuật

x x

STT

PHÂN TUYẾN KỸTHUẬT

1 23

457

Page 458: bvndgiadinh.vnbvndgiadinh.vn/Content/uploads/dmktdungtuyen.pdf · Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT A B

Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến

TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D10361 328. Phẫu thuật điều trị vết th ương ngón tay bằng ghép da tự thân x x

10362 329. Phẫu thuật điều trị vết th ương ngón tay bằng các vạt da tại chỗ x x

10363 330. Phẫu thuật điều trị vết th ương ngón tay bằng các vạt da lân cận x x

10364 331. Phẫu thuật điều trị vết th ương ngón tay bằng các vạt da từ xa x x

10365 332. Phẫu thuật điều trị vết th ương ngón tay bằng vạt có sử dụng viphẫu thuật

x x

10366 333. Phẫu thuật điều trị lột da b àn tay bằng kỹ thuật vi phẫu x x

10367 334. Phẫu thuật vết th ương khớp bàn ngón x x x

10368 335. Phẫu thuật gãy đốt bàn ngón tay kết hợp xương với Kirschnerhoặc nẹp vít

x x

10369 336. Cắt đáy ổ loét vết th ương mãn tính x x x

10370 337. Nối gân gấp x x x

10371 338. Phẫu thuật ghép gân gấp không sử dụng vi phẫu thuật x x x

10372 339. Phẫu thuật ghép gân gấp có sử dụng vi phẫu thuật x x

10373 340. Nối gân duỗi x x x

10374 341. Gỡ dính gân x x x

10375 342. Khâu nối thần kinh khhông sử dụng vi phẫu thuạt x x x

10376 343. Khâu nối thần kinh sử dụng vi phẫu thuạt x x

10377 344. Gỡ dính thần kinh x x

10378 345. Hút áp lực âm (VAC) liên tục trong 24 giờ điều trị vết th ươngmãn tính

x x

10379 346. Hút áp lực âm (VAC) li ên tục trong 48 giờ điều trị vếtthương mãn tính

x x

10380 347. Phẫu thuật tái tạo ngón cái bằng kỹ thuật vi phẫu x x

10381 348. Phẫu thuật tái tạo ngón trỏ bằng kỹ thuật vi phẫu x x

10382 349. Phẫu thuật cái hóa x x

10383 350. Chuyển ngón có cuống mạch nuôi x x

10384 351. Phẫu thuật tạo h ình kẽ ngón cái x x

STT

PHÂN TUYẾN KỸTHUẬT

1 23

458

Page 459: bvndgiadinh.vnbvndgiadinh.vn/Content/uploads/dmktdungtuyen.pdf · Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT A B

Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến

TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D10385 352. Rút nẹp vít và các dụng cụ khác sau phẫu thuật x x x

10386 353. Thay khớp bàn tay x x

10387 354. Thay khớp liên đốt các ngón tay x x

10388 355. Phẫu thuật tách dính 2 ngón tay x x

10389 356. Phẫu thuật tách dính 3 ngón tay x x

10390 357. Phẫu thuật tách dính 4 ngón tay x x

10391 358. Phẫu thuật cắt ngón tay thừa x x

10392 359. Phẫu thuật cắt bỏ ngón tay cái thừa x x

10393 360. Phẫu thuật tạo h ình ngón tay cái x ẻ đôi x x

10394 361. Phẫu thuật sửa sẹo co nách bằng ghép da tự thân x x

10395 362. Phẫu thuật sửa sẹo co khuỷu bằng ghép da tự thân x x

10396 363. Phẫu thuật sửa sẹo co nách bằng vạt da tại chỗ x x

10397 364. Phẫu thuật sửa sẹo co khuỷu bằng vạt tại chỗ x x

10398 365. Phẫu thuật sửa sẹo co nách bằng vạt da cơ lân cận x x

10399 366. Phẫu thuật sửa sẹo co khuỷu bằng vạt da từ xa x x

10400 367. Phẫu thuật sửa sẹo co nách bằng vạt da có sử dụng vi phẫu thuật x x

10401 368. Phẫu thuật sửa sẹo co khủy bằng vạt da có sử dụng vi phẫuthuật

x x

10402 369. Phẫu thuật tạo h ình vòng ng ấns ối cẳng bàn tay x x

10403 370. Phẫu thuật sửa sẹo co cổ b àn tay bằng tạo hình chữ Z x x

10404 371. Phẫu thuật sửa sẹo co ngón tay bằng tạo h ình chữ Z x x

10405 372. Phẫu thuật sửa sẹo co cổ b àn tay bằng ghép da tựthân x x

10406 373. Phẫu thuật sửa sẹo co ngón tay bằng ghép da tự thân x x

10407 374. Kết hợp phẫu thuật vi phẫu nối các mạch máu, thần kinh trongnối lại 4 ngón tay bị cắt rời

x x

STT

PHÂN TUYẾN KỸTHUẬT

1 23

459

Page 460: bvndgiadinh.vnbvndgiadinh.vn/Content/uploads/dmktdungtuyen.pdf · Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT A B

Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến

TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D10408 375. Kết hợp phẫu thuật vi phẫu nối các mạch máu, thần kinh trong

nối lại 3 ngón tay bị cắt rờix x

10409 376. Kết hợp phẫu thuật vi phẫu nối các mạch máu, thần kinh trongnối lại 2 ngón tay bị cắt rời

x x

10410 377. Kết hợp phẫu thuật vi phẫu nối các mạch máu, thần kinh trongnối lại 1 ngón tay bị cắt rời

x x

10411 378. Kết hợp phẫu thuật vi phẫu nối các mạch máu, thần kinh trongnối lại b àn và các ngón tay bị cắt rời

x x

10412 379. Phẫu thuật vi phẫu tích l àm mỏng vạt tạo h ình bàn ngón tay x x

10413 380. Phẫu thuật tạo vạt tr ì hoãn cho bàn ngón tay x x

10414 381. Phẫu thuật tạo vạt tĩnh mạch cho khuyết phần mềm b àn ngóntay

x x

10415 382. Phẫu thuật ghép móng x x

10416 383. Phẫu thuật giãn da cho vùng cánh cẳng tay x x

10417 384. Phẫu thuật giãn da điều trị dính ngón bẩm sinh x x

Đ. TẠO HÌNH CHO VÙNG CHI D ƯỚI

10418 385. Phẫu thuật tạo h ình các khuyết da vùng đùi b ằng ghép da tựthân

x x

10419 386. Phẫu thuật tạo h ình các khuyết da vùng khoeo bằng ghép da tựthân

x x

10420 387. Phẫu thuật tạo h ình các khuyết da vùng cẳng bằng ghép da tựthân

x x

10421 388. Phẫu thuật tạo h ình các khuyết da vùng cổ chân bằng ghép datự thân

x x

10422 389. Phẫu thuật tạo h ình các khuyết da vùng bàn chân bằng ghép datự thân

x x

10423 390. Phẫu thuật tạo h ình các khuyết da vùng đùi b ằng vạt da tại chỗ x x

10424 391. Phẫu thuật tạo h ình các khuyết da vùng khoeo bằng vạt da tạichỗ

x x

10425 392. Phẫu thuật tạo h ình các khuyết da vùng cẳng chân bằng vạt datại chỗ

x x

10426 393. Phẫu thuật tạo h ình các khuyết da vùng bàn chân bằng vạt datại chỗ

x x

STT

PHÂN TUYẾN KỸTHUẬT

1 23

460

Page 461: bvndgiadinh.vnbvndgiadinh.vn/Content/uploads/dmktdungtuyen.pdf · Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT A B

Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến

TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D10427 394. Phẫu thuật tạo h ình các khuyết da vùng đùi b ằng vạt da lân cận x x

10428 395. Phẫu thuật tạo h ình các khuyết da vùng khoeo bằng vạt da lâncận

x x

10429 396. Phẫu thuật tạo h ình các khuyết da vùng cẳng chân bằng vạt dalân cận

x x

10430 397. Phẫu thuật tạo h ình các khuyết da vùng bàn chân bằng ghép dalân cận

x x

10431 398. Phẫu thuật tạo h ình các khuyết da vùng đùi b ằng vạt da có sửdụng kỹ thuật vi phẫu

x x

10432 399. Phẫu thuật tạo h ình các khuyết da vùng khoeo bằng vạt da cósử dụng kỹ thuật vi phẫu

x x

10433 400. Phẫu thuật tạo h ình các khuyết da vùng cẳng chân bằng vạt dacó sử dụng kỹ thuật vi phẫu

x x

10434 401. Phẫu thuật tạo h ình các khuyết da vùng bàn chân bằng ghép dacó sử dụng kỹ thuật vi phẫu

x x

10435 402. Phẫu thuật tạo h ình các khuyết chi dưới bằng vạt da cơ cócuống mạch nuôi

x x

10436 403. Cắt các khối u da lành tính dưới 5cm x x

10437 404. Cắt khối u da l ành tính trên 5cm x x

10438 405. Cắt khối u da l ành tính kh ổng lồ x x

10439 406. Cắt loét tì đè vùng gót bàn chân x x

10440 407. Phẫu thuật cắt ngón chân thừa x x

10441 408. Phẫu thuật đặt túi gi ãn da x x

10442 409. Phẫu thuật tạo vạt gi ãn da x x

E. TH ẨM MỸ

10443 410. Phẫu thuật cấy, ghép lông m ày x x x

10444 411. Phẫu thuật cấy tóc điều trị hói x x x

10445 412. Phẫu thuật chuyển vạt da đầu điều trị hói x x

10446 413. Phẫu thuật đặt túi d ãn da đầu điều trị hói x x

10447 414. Phẫu thuật thu gọn môi d ày x x x

10448 415. Phẫu thuật độn môi x x x

10449 416. Phẫu thuật điều trị c ười hở lợi x x

10450 417. Phẫu thuật sa trễ mi tr ên người già x x x

STT

PHÂN TUYẾN KỸTHUẬT

1 23

461

Page 462: bvndgiadinh.vnbvndgiadinh.vn/Content/uploads/dmktdungtuyen.pdf · Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT A B

Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến

TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D10451 418. Phẫu thuật thừa da mi tr ên x x x

10452 419. Phẫu thuật cắt da mi d ưới cung mày x x x

10453 420. Phẫu thuật cắt da trán trên cung mày x x x

10454 421. Phẫu thuật tạo h ình mắt hai mí x x x

10455 422. Phẫu thuật khâu tạo h ình mắt hai mí x x x

10456 423. Phẫu thuật lấy bọng mỡ mi d ưới x x x

10457 424. Phẫu thuật thừa da mi d ưới x x x

10458 425. Phẫu thuật chỉnh sửa các biến chứng sau mổ thẩm mỹ v ùng mắt x x x

10459 426. Phẫu thuật treo cung m ày trực tiếp x x x

10460 427. Phẫu thuật treo cung m ày bằng chỉ x x x

10461 428. Phẫu thuật nâng, độn các vật liệu sinh học điều trị má hóp x x x

10462 429. Phẫu thuật nâng mũi bằng vật liệu đôn nhân tạo kết hợp sụn tựthân

x x x

10463 430. Phẫu thuật nâng mũi bằng vật liệu đôn nhân tạo x x x

10464 431. Phẫu thuật nâng mũi bằng sụn tự thân x x x

10465 432. Phẫu thuật thu gọn cánh mũi x x x

10466 433. Phẫu thuật chỉnh h ình mũi gồ x x x

10467 434. Phẫu thuật chỉnh h ình mũi lệch x x x

10468 435. Phẫu thuật chỉnh sửa các biến chứng sau mổ nâng mũi x x x

10469 436. Phẫu thuật chỉnh sửa các biến chứng sau chích chất làm đầyvùng mũi

x x x

10470 437. Phẫu thuật nâng gò má thẩm mỹ x x x

10471 438. Phẫu thuật chỉnh cung thái d ương gò má x x x

10472 439. Phẫu thuật chỉnh thon góc h àm x x x

10473 440. Phẫu thuật chỉnh sửa các di chứng do chích chất l àm đầy trêntoàn thân

x x x

10474 441. Phẫu thuật căng da mặt bán phần x x x

10475 442. Phẫu thuật căng da mặt to àn phần x x x

10476 443. Phẫu thuật căng da mặt cổ x x x

10477 444. Phẫu thuật căng da cổ x x x

10478 445. Phẫu thuật căng da trán x x x

10479 446. Phẫu thuật căng da thái d ương giữa mặt x x x

STT

PHÂN TUYẾN KỸTHUẬT

1 23

462

Page 463: bvndgiadinh.vnbvndgiadinh.vn/Content/uploads/dmktdungtuyen.pdf · Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT A B

Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến

TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D10480 447. Phẫu thuật căng da trán thái d ương x x x

10481 448. Phẫu thuật căng da trán thái d ương có hỗ trợ nội soi x x x

10482 449. Phẫu thuật chỉnh sửa các biến chứng sau mổ căng da mặt x x x

10483 450. Thủ thuật treo chỉ căng da mặt các loại x x x

10484 451. Hút mỡ vùng cằm x x x

10485 452. Hút mỡ vùng dưới hàm x x x

10486 453. Hút mỡ vùng nếp mũi má, má x x x

10487 454. Hút mỡ vùng cánh tay x x x

10488 455. Hút mỡ vùng nhượng chân, cổ chân x x x

10489 456. Hút mỡ vùng vú x x x

10490 457. Hút mỡ bụng một phần x x x

10491 458. Hút mỡ bụng toàn phần x x x

10492 459. Hút mỡ đùi x x x

10493 460. Hút mỡ hông x x x

10494 461. Hút mỡ vùng lưng x x x

10495 462. Hút mỡ tạo bụng sáu múi x x x

10496 463. Phẫu thuật chỉnh sửa các biến chứng sau hút mỡ. x x x

10497 464. Phẫu thuật cấy mỡ tạo dáng c ơ thể x x x

10498 465. Phẫu thuật cấy mỡ nâng mũi x x x

10499 466. Phẫu thuật cấy mỡ l àm đầy vùng mặt x x x

10500 467. Phẫu thuật cấy mỡ bàn tay x x x

10501 468. Phẫu thuật cấy mỡ vùng mông x x x

10502 469. Phẫu thuật làm to mông bằng túi độn mông x x x

10503 470. Phẫu thuật nâng vú bằng túi độn ngực x x x

10504 471. Phẫu thuật nâng vú bằng chất l àm đầy x x x

10505 472. Phẫu thuật chỉnh sửa các biến chứng sau mổ nâng vú x x x

10506 473. Phẫu thuật tạo h ình bụng bán phần x x x

10507 474. Phẫu thuật tạo h ình bụng toàn phần x x x

10508 475. Phẫu thuật căng da bụng không cắt rời v à di chuyển rốn x x x

STT

PHÂN TUYẾN KỸTHUẬT

1 23

463

Page 464: bvndgiadinh.vnbvndgiadinh.vn/Content/uploads/dmktdungtuyen.pdf · Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT A B

Danh mục kỹ thuật phê duyệt lần đầu theo TT43/2013 trong tuyến

TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT

A B C D10509 476. Phẫu thuật căng da bụng có cắt rời v à di chuyển rốn x x x

10510 477. Phẫu thuật tái tạo th ành bụng đơn giản x x x

10511 478. Phẫu thuật tái tạo th ành bụng phức tạp x x x

10512 479. Phẫu thuật tạo h ình thành b ụng toàn phần kết hợp hút mỡ bụng x x x

10513 480. Phẫu thuật chỉnh sửa các biến chứng sau mổ tạo hinh thẩm mỹbụng

x x x

10514 481. Phẫu thuật độn cằm x x x

10515 482. Phẫu thuật chỉnh h ình cằm bằng cấy mỡ x x x

10516 483. Phẫu thuật chỉnh h ình cằm bằng tiêm chất làm đầy x x x

10517 484. Phẫu thuật chỉnh sửa các biến chứng sau mổ chỉnh h ình cằm x x x

10518 485. Phẫu thuật thẩm mỹ c ơ quan sinh d ục ngoài nữ x x x

10519 486. Phẫu thuật thu nhỏ âm đạo x x x

10520 487. Laser điều trị u da x x x

10521 488. Laser điều trị nám da x x x

10522 489. Laser điều trị đồi mồi x x x

10523 490. Laser điều trị nếp nhăn x x x

10524 491. Tiêm Botulium đi ều trị nếp nhăn x x x

10525 492. Tiêm chất làm đầy xóa nếp nhăn x x x

10526 493. Tiêm chất làm đầy nâng mũi x x x

10527 494. Tiêm chất làm đầy độn mô x x x

STT

PHÂN TUYẾN KỸTHUẬT

1 23

464