107
A B C D A B C D I Hồi sức cấp cứu và Ch ống độc 304 283 191 55 117 117 117 53 II Nội khoa 431 349 99 24 61 61 55 15 III Nhi khoa 4170 3483 1286 469 558 557 553 283 IV Lao (ngoại lao) 41 33 4 0 0 0 0 0 V Da liễu 89 89 4 2 0 0 0 0 VI Tâm th ần 83 82 18 12 15 15 12 8 VII Nội tiết 245 183 18 5 14 14 14 5 VIII Y h ọc cổ truyền 482 482 398 191 160 160 160 151 IX Gây mê h ồi sức 4777 4599 928 3 311 311 290 1 X Ngoại khoa 1113 737 121 5 148 138 47 5 XI B ỏng 131 104 43 10 34 34 33 10 XII Ung bướu 401 348 37 0 30 30 25 0 XIII Phụ sản 241 231 105 21 124 123 95 21 XIV M ắt 287 266 86 17 53 53 46 17 XV Tai m ũi họng 357 356 119 17 63 63 63 15 XVI Răng hàm mặt 347 301 79 21 149 147 70 19 XVII Phục hồi chức năng 156 156 131 109 121 121 119 109 XVIII Điện quang 675 645 102 35 153 150 86 35 XIX Y h ọc hạt nhân 390 390 0 0 0 0 0 0 XX Nội soi chẩn đoán, can thiệp 106 77 7 0 16 16 7 0 XXI Thăm d ò chức năng 127 97 34 7 16 16 16 6 XXII Huyết học - truyền máu 564 389 82 11 50 50 48 9 XXIII Hoá sinh 223 141 64 11 59 59 56 10 XXIV Vi sinh, ký sinh trùng 336 333 133 54 43 43 43 36 XXV Giải phẫu bệnh v à T ế b ào bệnh học 90 77 17 5 0 0 0 0 XXVI Vi ph ẫu 58 46 17 5 0 0 0 0 XXVII Phẫu thuật nội soi 498 243 9 0 7 7 4 0 XXVIII T ạo hình- Thẩm mỹ 494 494 167 9 50 50 37 9 17216 15014 4299 1098 2352 2335 1996 817 Tổng cộng PHỤ LỤC TỔNG HỢP DANH MỤC KỸ THUẬT V À PHÂN TUYẾN KỸ THUẬT TRUNG TÂM Y T Ế LI ÊN CHIỂU TT Nội dung PHÂN TUYẾN KT 43 BYT SỐ KỸ THUẬT THỰC HIỆN T ẠI BỆNH VIỆN THEO TT 43/2013/TT-BYT Theo Thông tư s ố 43/2013/TT-BYT ng ày 11/12/2013 c ủa Bộ Tr ưởng Bộ Y tế quy định chi tiế phân tuy ến chuy ên môn k ỹ thuật đối với hệ thống c ơ sở khám bệnh, chữa bệnh)

Danh Mục Kỹ Thuật Trung

Embed Size (px)

DESCRIPTION

Danh mục kỹ thuật trung tâm y tế liên chiểu

Citation preview

Page 1: Danh Mục Kỹ Thuật Trung

A B C D A B C D

I Hồi sức cấp cứu và Chống độc 304 283 191 55 117 117 117 53

II Nội khoa 431 349 99 24 61 61 55 15

III Nhi khoa 4170 3483 1286 469 558 557 553 283

IV Lao (ngoại lao) 41 33 4 0 0 0 0 0

V Da liễu 89 89 4 2 0 0 0 0

VI Tâm thần 83 82 18 12 15 15 12 8

VII Nội tiết 245 183 18 5 14 14 14 5

VIII Y học cổ truyền 482 482 398 191 160 160 160 151

IX Gây mê hồi sức 4777 4599 928 3 311 311 290 1

X Ngoại khoa 1113 737 121 5 148 138 47 5

XI Bỏng 131 104 43 10 34 34 33 10

XII Ung bướu 401 348 37 0 30 30 25 0

XIII Phụ sản 241 231 105 21 124 123 95 21

XIV Mắt 287 266 86 17 53 53 46 17

XV Tai mũi họng 357 356 119 17 63 63 63 15

XVI Răng hàm mặt 347 301 79 21 149 147 70 19

XVII Phục hồi chức năng 156 156 131 109 121 121 119 109

XVIII Điện quang 675 645 102 35 153 150 86 35

XIX Y học hạt nhân 390 390 0 0 0 0 0 0

XX Nội soi chẩn đoán, can thiệp 106 77 7 0 16 16 7 0

XXI Thăm dò chức năng 127 97 34 7 16 16 16 6

XXII Huyết học - truyền máu 564 389 82 11 50 50 48 9

XXIII Hoá sinh 223 141 64 11 59 59 56 10

XXIV Vi sinh, ký sinh trùng 336 333 133 54 43 43 43 36

XXV Giải phẫu bệnh và Tế bào bệnh học 90 77 17 5 0 0 0 0

XXVI Vi phẫu 58 46 17 5 0 0 0 0

XXVII Phẫu thuật nội soi 498 243 9 0 7 7 4 0

XXVIII Tạo hình- Thẩm mỹ 494 494 167 9 50 50 37 9

17216 15014 4299 1098 2352 2335 1996 817Tổng cộng

PHỤ LỤC TỔNG HỢP DANH MỤC KỸ THUẬT V À PHÂN TUYẾN KỸ THUẬTTRUNG TÂM Y TẾ LIÊN CHIỂU

TT Nội dungPHÂN TUYẾN KT 43 BYT

SỐ KỸ THUẬT THỰC HIỆNTẠI BỆNH VIỆN THEO TT

43/2013/TT-BYT

Theo Thông tư s ố 43/2013/TT-BYT ng ày 11/12/2013 c ủa Bộ Tr ưởng Bộ Y tế quy định chi tiếtphân tuy ến chuy ên môn k ỹ thuật đối với hệ thống c ơ sở khám bệnh, chữa bệnh)

Page 2: Danh Mục Kỹ Thuật Trung
Page 3: Danh Mục Kỹ Thuật Trung

A B C D

1 1 1

Theo dõi huyết áp liên tục không xâm nhập tại giường ≤ 8giờ x x x

2 2 2 Ghi điện tim cấp cứu tại giường x x x

3 3 3Theo dõi điện tim cấp cứu tại giường liên tục ≤ 8 giờ

x x x

4 5 4 Làm test phục hồi máu mao mạch x x x x

5 6 5 Đặt catheter tĩnh mạch ngoại biên x x x x

6 7 6 Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm 01 nòng x x x

7 10 7 Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm 01 nòng x x x

8 15 8 Đo áp lực tĩnh mạch trung tâm x x x

9 18 9 Siêu âm tim cấp cứu tại giường x x x

10 28 10 Theo dõi SPO2 liên tục tại giường ≤ 8 giờ x x x x

11 32 11 Sốc điện ngoài lồng ngực cấp cứu x x x

12 34 12

Hồi phục nhịp xoang cho người bệnh loạn nhịp bằng máysốc điện

x x x

13 35 13 Hồi phục nhịp xoang cho người bệnh loạn nhịp bằng thuốc x x x

14 45 14 Dùng thuốc chống đông x x x

15 51 15 Hồi sức chống sốc ≤ 8 giờ x x x x

I. HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC

UBND THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM SỞ Y TẾ Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

DANH MỤC KỸ THUẬT TRONG KHÁM CHỮA BỆNH TẠI TRUNG TÂM Y TẾ QUẬN LIÊN CHIỂU

(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-SYT ngày /2014 của Giám đốc Sở Y tế thành phố Đà Nẵng)

STTSTTtheoTT43

STTtheo

chương

DANH MỤC KỸ THUẬT

PHÂN TUYẾNKỸ THUẬT

Page 3

Page 4: Danh Mục Kỹ Thuật Trung

16 52 16 Cầm chảy máu ở lỗ mũi sau bằng ống thông có bóng chèn x x x x

17 53 17 Đặt canuyn mũi hầu, miệng hầu x x x x

18 54 18

Hút đờm qua ống nội khí quản/canuyn mở khí quản bằngống thông một lần ở người bệnh không thở máy (một lầnhút) x x x x

19 55 19Hút đờm qua ống nội khí quản/canuyn mở khí quản bằngống thông một lần ở người bệnh có thở máy (một lần hút) x x x

20 56 20Hút đờm qua ống nội khí quản/canuyn mở khí quản bằngống thông kín (có thở máy) (một lần hút) x x x

21 57 21 Thở oxy qua gọng kính (≤ 8 giờ) x x x x

22 58 22 Thở oxy qua mặt nạ không có túi (≤ 8 giờ) x x x x

23 59 23Thở ô xy qua mặt nạ có túi có hít lại (túi không có van) (≤8 giờ) x x x x

24 60 24Thở oxy qua mặt nạ có túi không hít lại (túi có van) (≤ 8giờ) x x x x

25 61 25 Thở oxy qua ống chữ T (T-tube) (≤ 8 giờ) x x x x

26 62 26 Thở oxy dài hạn điều trị suy hô hấp mạn tính ≤ 8 giờ x x x x

27 64 27

Thủ thuật Heimlich (lấy dị vật đường thở) cho người lớnvà trẻ em

x x x x

28 65 28 Bóp bóng Ambu qua mặt nạ x x x x

29 66 29 Đặt ống nội khí quản x x x

30 71 30 Mở khí quản cấp cứu x x x

31 72 31 Mở khí quản qua màng nhẫn giáp x x x

32 73 32 Mở khí quản thường quy x x x

33 74 33 Mở khí quản qua da một thì cấp cứu ngạt thở x x x

34 75 34 Chăm sóc ống nội khí quản (một lần) x x x

35 76 35 Chăm sóc lỗ mở khí quản (một lần) x x x

36 77 36 Thay ống nội khí quản x x x

37 78 37 Rút ống nội khí quản x x x

Page 4

Page 5: Danh Mục Kỹ Thuật Trung

38 79 38 Rút canuyn khí quản x x x

39 80 39 Thay canuyn mở khí quản x x x

40 81 40Đánh giá mức độ nặng của cơn hen phế quản bằng peakflow meter x x x x

41 82 41 Đánh giá mức độ nặng của COPD bằng FEV1 (một lần) x x x x

42 85 42 Vận động trị liệu hô hấp x x x

43 86 43 Khí dung thuốc cấp cứu (một lần) x x x x

44 87 44 Khí dung thuốc qua thở máy (một lần) x x x

45 88 45 Làm ẩm đường thở qua máy phun sương mù x x x

46 89 46 Đặt canuyn mở khí quản 02 nòng x x x x

47 93 47 Chọc hút dịch – khí màng phổi bằng kim hay catheter x x x

48 132 48 Thông khí nhân tạo xâm nhập ≤ 8 giờ x x x

49 155 49 Gây mê liên tục kiểm soát người bệnh thở máy ≤ 8 giờ x x x

50 157 50 Cố định lồng ngực do chấn thương gãy xương sườn x x x x

51 158 51 Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp cơ bản x x x x

52 160 52 Đặt ống thông dẫn lưu bàng quang x x x x

53 161 53 Chọc hút nước tiểu trên xương mu x x x

54 162 54 Đặt ống thông dẫn lưu bàng quang trên khớp vệ x x x

55 163 55 Mở thông bàng quang trên xương mu x x x

56 164 56 Thông bàng quang x x x x

57 165 57 Rửa bàng quang lấy máu cục x x x

58 166 58 Vận động trị liệu bàng quang x x x

59 170 59 Bài niệu cưỡng bức ≤ 8 giờ x x x

60 171 60 Kiềm hóa nước tiểu tăng thải trừ chất độc ≤ 8 giờ x x x

61 201 61 Soi đáy mắt cấp cứu x x x

62 202 62 Chọc dịch tủy sống x x x

63 211 63Vận động trị liệu cho người bệnh bất động tại giường ≤ 8giờ x x x x

64 213 64 Điều trị co giật liên tục ≤ 8 giờ x x x

65 214 65 Điều trị giãn cơ trong cấp cứu ≤ 8 giờ x x x

Page 5

Page 6: Danh Mục Kỹ Thuật Trung

66 215 66 Gây nôn cho người bệnh ngộ độc qua đường tiêu hóa x x x x

67 216 67 Đặt ống thông dạ dày x x x x

68 218 68 Rửa dạ dày cấp cứu x x x x

69 219 69 Rửa dạ dày loại bỏ chất độc bằng hệ thống kín x x x x

70 221 70 Thụt tháo x x x x

71 222 71 Thụt giữ x x x x

72 223 72 Đặt ống thông hậu môn x x x x

73 224 73 Cho ăn qua ống thông dạ dày (một lần) x x x x

74 225 74Nuôi dưỡng người bệnh qua ống thông dạ dày bằng bơmtay (một lần) x x x x

75 229 75Nuôi dưỡng người bệnh bằng đường truyền tĩnh mạchngoại biên ≤ 8 giờ x x x x

76 230 76Nuôi dưỡng người bệnh bằng đường truyền tĩnh mạchtrung tâm ≤ 8 giờ x x x

77 239 77 Siêu âmổ bụng tại giường cấp cứu x x x

78 240 78 Chọc dò ổ bụng cấp cứu x x x

79 244 79 Chọc dẫn lưu ổ áp xe dưới siêu âm x x x

80 245 80 Cân người bệnh tại giường bằng cân treo hay cân điện tử x x x

81 246 81 Đo lượng nước tiểu 24 giờ x x x x

82 249 82 Giải stress cho người bệnh x x x

83 250 83 Kiểm soát đau trong cấp cứu x x x

84 251 84Lấy máu tĩnh mạch, tiêm thuốc tĩnh mạch (một lần chọckim qua da) x x x x

85 252 85 Truyền thuốc, dịch tĩnh mạch ≤ 8 giờ x x x x

86 253 86 Lấy máu tĩnh mạch bẹn x x x x

87 254 87 Truyền máu và các chế phẩm máu x x x x

88 255 88 Kiểm soát pH máu bằng bicarbonate ≤ 8 giờ x x x

Page 6

Page 7: Danh Mục Kỹ Thuật Trung

89 256 89 Điều chỉnh tăng/giảm kali máu bằng thuốc tĩnh mạch x x x

90 257 90 Điều chỉnh tăng/giảm natri máu bằng thuốc tĩnh mạch x x x

91 258 91 Kiểm soát tăng đường huyết chỉ huy ≤ 8 giờ x x x

92 259 92 Rửa mắt tẩy độc x x x

93 260 93 Chăm sóc mắt ở người bệnh hôn mê (một lần) x x x

94 261 94 Vệ sinh răng miệng đặc biệt (một lần) x x x x

95 262 95 Gội đầu cho người bệnh tại giường x x x x

96 264 96 Tắm cho người bệnh tại giường x x x x

97 265 97 Tắm tẩy độc cho người bệnh x x x x

98 266 98 Xoa bóp phòng chống loét x x x x

99 267 99 Thay băng cho các vết thương hoại tử rộng (một lần) x x x

100 268 100Phục hồi chức năng vận động, nói, nuốt cho người bệnhcấp cứu ≤ 8 giờ x x x

101 269 101 Băng ép bất động sơ cứu rắn cắn x x x x

102 270 102 Ga rô hoặc băng ép cầm máu x x x x

103 271 103 Dùng thuốc kháng độc điều trị giải độc x x x

104 272 104 Sử dụng than hoạt đa liểu cấp cứu ngộ độc ≤ 8 giờ x x x

105 274 105 Điều trị giải độc ngộ độc rượu cấp x x x

106 275 106 Băng bó vết thương x x x x

107 276 107 Cố định tạm thời người bệnh gãy xương x x x x

108 277 108 Cố định cột sống cổ bằng nẹp cứng x x x x

109 278 109 Vận chuyển người bệnh cấp cứu x x x x

110 279 110 Vận chuyển người bệnh chấn thương cột sống thắt lưng x x x

111 281 111 Xét nghiệm đường máu mao mạch tại giường (một lần) x x x x

Page 7

Page 8: Danh Mục Kỹ Thuật Trung

112 282 112 Lấy máu động mạch quay làm xét nghiệm x x x

113 283 113 Lấy máu các động mạch khác xét nghiệm x x x

114 284 114 Định nhóm máu tại giường x x x x

115 285 115 Xét nghiệm đông máu nhanh tại giường x x x x

116 286 116 Đo các chất khí trong máu x x x

117 303 117 Siêu âm cấp cứu tại giường bệnh x x x

118 1 1 Bóp bóng Ambu qua mặt nạ x x x x

119 4 2 Chăm sóc lỗ mở khí quản (một lần) x x x x

120 9 3 Chọc dò dịch màng phổi x x x x

121 10 4 Chọc tháo dịch màng phổi x x x x

122 11 5 Chọc hút khí màng phổi x x x

123 14 6Đánh giá mức độ nặng của cơn hen phế quản bằng peakflow meter x x x x

124 24 7Đo chức năng hô hấp

x x x x

125 28 8 Kỹ thuật ho có điều khiển x x x x

126 29 9 Kỹ thuật tập thở c ơ hoành x x x x

127 30 10 Kỹ thuật ho khạc đờm bằng khí dung nước muốiưu trương x x x

128 31 11 Kỹ thuật vỗ rung dẫn lưu tư thế x x x x

129 32 12 Khí dung thuốc giãn phế quản x x x x

130 33 13 Lấy máu động mạch quay làm xét nghiệm x x x

131 60 14 Nghiệm pháp đi bộ 6 phút x x x

132 63 15 Siêu âm màng phổi cấp cứu x x x

133 67 16 Thay canuyn mở khí quản x x x x

II. NỘI KHOA

Page 8

Page 9: Danh Mục Kỹ Thuật Trung

134 68 17 Vận động trị liệu hô hấp x x x x

135 85 18 Điện tim thường x x x x

136 97 19 Hồi phục nhịp xoang cho người bệnh loạn nhịp bằng thuốc x x x

137 111 20 Nghiệm pháp atropine x x x

138 112 21 Siêu âm Doppler mạch máu x x x

139 113 22 Siêu âm Doppler tim x x x

140 116 23 Siêu âm tim 4D x x

141 128 24 Chăm sóc mắt ở người bệnh liệt VII ngoại biên (một lần) x x x x

142 129 25 Chọc dò dịch não tuỷ x x x

143 140 26 Điều trị trạng thái động kinh x x

144 145 27 Ghi điện não thường quy x x x

145 149 28Gội đầu cho người bệnh trong các bệnh thần kinh tạigiường x x x

146 150 29 Hút đờm hầu họng x x x x

147 151 30 Lấy máu tĩnh mạch bẹn x x x

148 156 31 Soi đáy mắt cấp cứu tại giường x x

149 163 32 Thay băng các vết loét hoại tử rộng sau TBMMN x x x

150 164 33 Theo dõi SPO2 liên tục tại giường x x x

151 165 34 Vệ sinh răng miệng bệnh nhân thần kinh tại giường x x x

152 166 35Xoa bóp phòng chống loét trong các bệnh thần kinh (mộtngày) x x x

153 167 36 Chăm sóc sonde dẫn lưu bể thận qua da/lần x x x

154 168 37 Chăm sóc sonde dẫn lưu tụ dịch- máu quanh thận/lần x x x

155 172 38 Chăm sóc ống dẫn lưu bể thận qua da 24 giờ x x x

Page 9

Page 10: Danh Mục Kỹ Thuật Trung

156 177 39 Chọc hút nước tiểu trên xương mu x x x

157 188 40 Đặt sonde bàng quang x x x

158 195 41 Đo lượng nước tiểu 24 giờ x x x

159 232 42 Rửa bàng quang lấy máu cục x x x

160 233 43 Rửa bàng quang x x x

161 241 44Cho ăn qua ống mở thông dạ dày hoặc hỗng tràng (mộtlần) x x x

162 242 45 Chọc dò dịch ổ bụng xét nghiệm x x x

163 243 46 Chọc tháo dịch ổ bụng điều trị x x x

164 244 47 Đặt ống thông dạ dày x x x

165 247 48 Đặt ống thông hậu môn x x x

166 253 49 Nội soi thực quản - Dạ dày - Tá tràng cấp cứu x x x

167 272 50 Nội soi can thiệp - làm Clo test chẩn đoán nhiễm H.Pylori x x x

168 305 51 Nội soi thực quản - dạ dày - tá tràng không sinh thiết x x

169 306 52 Nội soi đại tràng sigma không sinh thiết x x x

170 313 53 Rửa dạ dày cấp cứu x x x

171 314 54 Siêu âmổ bụng x x x

172 322 55 Siêu âm can thiệp - Chọc dịch ổ bụng xét nghiệm x x

173 336 56 Test nhanh tìm hồng cầu ẩn trong phân x x x

174 337 57 Thụt thuốc qua đường hậu môn x x x

175 338 58 Thụt tháo chuẩn bị sạch đại tràng x x x

176 339 59 Thụt tháo phân x x x

177 349 60 Hút dịch khớp gối x x x

178 373 61 Siêu âm khớp (một vị trí) x x

Page 10

Page 11: Danh Mục Kỹ Thuật Trung

179 27 1 Xử trí và theo dõi loạn nhịp tim cấp cứu x x

180 28 2 Đặt catheter tĩnh mạch x x x

181 29 3 Sốc điện ngoài lồng ngực cấp cứu x x x

182 43 4 Siêu âm Doppler mạch máu cấp cứu x x x

183 44 5 Ghi điện tim cấp cứu tại giường x x x

184 48 6 Hồi phục nhịp xoang cho người bệnh loạn nhịp x x x

185 49 7 Chăm sóc catheter tĩnh mạch x x x

186 51 8 Ép tim ngoài lồng ngực x x x x

187 69 9 Siêu âm màng ngoài tim cấp cứu x x

188 70 10 Siêu âm màng phổi x x

189 76 11Hút đờm khí phế quản ở người bệnh sau đặt nội khí quản,mở khí quản, thở máy. x x x

190 77 12 Đặt ống nội khí quản x x x

191 87 13 Theo dõi độ bão hòa ô xy (SPO2) liên tục tại giường x x x

192 89 14 Khí dung thuốc cấp cứu x x x

193 91 15 Hút đờm qua ống nội khí quản bằng catheter một lần x x x

194 93 16 Vận động trị liệu hô hấp x x x

195 103 17 Làm ẩm đường thở qua máy phun sương mù x x x

196 105 18 Thổi ngạt x x x x

197 106 19 Bóp bóng Ambu qua mặt nạ x x x x

198 107 20 Thủ thuật Heimlich (lấy dị vật đường thở) x x x x

199 108 21 Thở oxy gọng kính x x x x

200 109 22 Thở oxy l­ưu l­ượng cao qua mặt nạ không túi x x x x

III. NHI KHOA (Áp dụng riêng đối với chuyên ngành Nhi)

Page 11

Page 12: Danh Mục Kỹ Thuật Trung

201 110 23 Thở oxy qua mặt nạ có túi x x x x

202 111 24 Thở oxy qua ống chữ T (T-tube) x x x x

203 112 25 Cố định lồng ngực do chấn thương gãy xương sườn x x x x

204 113 26 Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp x x x x

205 125 27 Chọc hút nước tiểu trên xương mu x x x

206 130 28 Vận động trị liệu bàng quang x x x

207 133 29 Thông tiểu x x x x

208 134 30 Hồi sức chống sốc x x x x

209 137 31 Xử trí tăng áp lực nội sọ x x x

210 148 32 Chọc dịch tuỷ sống x x x

211 149 33 Điều trị co giật liên tục (điều trị trạng thái động kinh) x x x

212 150 34 Vận động trị liệu cho người bệnh bất động tại giường x x x x

213 152 35 Soi đáy mắt cấp cứu x x x

214 167 36 Đặt ống thông dạ dày x x x

215 168 37 Rửa dạ dày cấp cứu x x x

216 171 38 Siêu âmổ bụng tại giường cấp cứu x x x

217 172 39 Cho ăn qua ống thông dạ dày x x x

218 178 40 Đặt sonde hậu môn x x x x

219 179 41 Thụt tháo phân x x x x

220 180 42Nuôi dưỡng người bệnh bằng đường truyền tĩnh mạchngoại biên x x x x

221 183 43 Kiểm soát tăng đường huyết chỉ huy x x

222 186 44 Chiếu đèn điều trị vàng da sơ sinh x x

Page 12

Page 13: Danh Mục Kỹ Thuật Trung

223 187 45 Kiểm soát đau trong cấp cứu x x x

224 188 46 Siêu âm màu tại giường bệnh x

225 191 47 Xét nghiệm đường máu mao mạch tại giường x x x

226 192 48 Thay băng cho các vết thương hoại tử rộng x x x

227 193 49 Truyền máu và các chế phẩm máu x x x

228 194 50 Tắm cho người bệnh tại giường x x x x

229 195 51 Tắm tẩy độc cho người bệnh x x x x

230 196 52 Gội đầu cho người bệnh tại giường x x x x

231 197 53 Gội đầu tẩy độc cho người bệnh x x x x

232 198 54 Vệ sinh răng miệng đặc biệt x x x x

233 199 55 Xoa bóp phòng chống loét x x x x

234 200 56 Cố định cột sống cổ bằng nẹp cứng x x x x

235 201 57 Cố định tạm thời người bệnh gãy xương x x x x

236 202 58 Băng bó vết thương x x x x

237 203 59 Cầm máu (vết thương chảy máu) x x x x

238 204 60 Vận chuyển người bệnh an toàn x x x x

239 206 61 Định nhóm máu tại giường x x x x

240 207 62 Chăm sóc mắt ở người bệnh hôn mê x x x x

241 208 63 Lấy máu tĩnh mạch bẹn x x x x

242 210 64 Tiêm truyền thuốc x x x x

243 242 65 Liệu pháp thư giãn luyện tập x x x

244 246 66Điều trị thay thế nghiện các chất dạng thuốc phiện bằngthuốc methadone x x x

245 257 67 Xử trí người bệnh kích động x x x

Page 13

Page 14: Danh Mục Kỹ Thuật Trung

246 259 68 Xử trí người bệnh không ăn x x x

247 260 69 Xử trí ngộ độc thuốc hướng thần x x x

248 261 70 Liệu pháp tâm lý nhóm x x x

249 262 71 Liệu pháp tâm lý gia đình x x x

250 263 72 Liệu pháp tái thích ứng xã hội x x x

251 264 73 Tư vấn tâm lí cho người bệnh và gia đình x x x

252 265 74Điều trị hỗ trợ cắt cơn cai các chất dạng thuốc phiện bằngcác thuốc hướng thần x x x

253 266 75 Liệu pháp giải thích hợp lý x x x

254 267 76 Liệu pháp lao động x x x x

255 268 77 Cấp cứu người bệnh tự sát x x x x

256 269 78 Xử trí dị ứng thuốc hướng thần x x x x

257 274 79Kéo nắn cột sống cổ x x

258 275 80Kéo nắn cột sống thắt lưng x x

259 276 81Sắc thuốc thang và đóng gói thuốc bằng máy x x x

260 280 82Xông thuốc bằng máy x x x

261 281 83 Ngâm thuốc YHCT toàn thânx x x

262 282 84 Xông hơi thuốc x x x x

263 283 85 Xông khói thuốc x x x x

264 284 86 Sắc thuốc thang x x x x

265 285 87 Ngâm thuốc YHCT bộ phận x x x x

266 286 88 Đặt thuốc YHCT x x x x

267 287 89 Bó thuốc x x x x

268 288 90 Chườm ngải x x x x

Page 14

Page 15: Danh Mục Kỹ Thuật Trung

269 289 91 Hào châm x x x x

270 290 92 Nhĩ châm x x x x

271 291 93 Ôn châm x x x x

272 292 94 Chích lể x x x x

273 293 95 Luyện tập dưỡng sinh x x x x

274 461 96Điện châm điều trị di chứng bại liệt x x x x

275 462 97Điện châm điều trị liệt chi trên x x x x

276 463 98Điện châm điều trị liệt chi dưới x x x x

277 464 99Điện châm điều trị liệt nửa người x x x x

278 465 100Điện châm điều trị liệt do bệnh của cơ x x x x

279 466 101Điện châm điều trị teo cơ x x x x

280 467 102Điện châm điều trị đau thần kinh toạ x x x x

281 468 103Điện châm điều trị bại não x x x x

282 469 104Điện châm điều trị bệnh tự kỷ x x x x

283 470 105Điện châm điều trị chứngù tai x x x x

284 471 106Điện châm điều trị giảm khứu giác x x x x

285 472 107Điện châm điều trị chứng nói ngọng, nói lắp x x x x

286 473 108Điện châm điều trị khàn tiếng x x x x

287 474 109Điện châm cai thuốc lá x x x x

288 475 110Điện châm điều trị hỗ trợ cai nghiện ma tuý x x x x

289 476 111Điện châm điều trị hội chứng ngoại tháp x x x x

290 477 112Điện châm điều trị động kinh cục bộ x x x x

291 478 113Điện châm điều trị đau đầu, đau nửa đầu x x x x

Page 15

Page 16: Danh Mục Kỹ Thuật Trung

292 479 114Điện châm điều trị mất ngủ x x x x

293 480 115Điện châm điều trị stress x x x x

294 481 116Điện châm điều trị thiếu máu não mạn tính x x x x

295 482 117Điện châm điều trị tổn thương gây liệt rễ, đám rối và dâythần kinh

x x x x

296 483 118Điện châm điều trị tổn thương dây thần kinh V x x x x

297 484 119Điện châm điều trị liệt dây thần kinh VII ngoại biên x x x x

298 485 120Điện châm điều trị chắp lẹo x x x x

299 486 121Điện châm điều trị sụp mi x x x x

300 487 122Điện châm điều trị bệnh hố mắt x x x x

301 488 123Điện châm điều trị viêm kết mạc x x x x

302 489 124Điện châm điều trị viêm thần kinh thị giác sau giai đoạncấp

x x x x

303 490 125Điện châm điều trị lác x x x x

304 491 126Điện châm điều trị giảm thị lực x x x x

305 492 127Điện châm điều trị hội chứng tiền đình x x x x

306 493 128Điện châm điều trị giảm thính lực x x x x

307 494 129Điện châm điều trị thất ngôn x x x x

308 495 130Điện châm điều trị rối loạn cảm giác đầu chi x x x x

309 496 131Điện châm điều trị viêm co cứng cơ delta x x x x

310 497 132Điện châm điều trị nôn nấc x x x x

311 498 133Điện châm điều trị cơn đau quặn thận x x x x

312 499 134Điện châm điều trị viêm bàng quang cấp x x x x

313 500 135Điện châm điều trị viêm phần phụ x x x x

314 501 136Điện châm điều rối loạn trị đại, tiểu tiện x x x x

Page 16

Page 17: Danh Mục Kỹ Thuật Trung

315 502 137Điện châm điều trị táo bón x x x x

316 503 138Điện châm điều trị rối loạn tiêu hoá x x x x

317 504 139Điện châm điều trị rối loạn cảm giác x x x x

318 505 140Điện châm điều trị đái dầm x x x x

319 506 141Điện châm điều trị bí đái x x x x

320 507 142Điện châm điều trị rối loạn thần kinh thực vật x x x x

321 508 143Điện châm điều trị cảm cúm x x x x

322 509 144Điện châm điều trị viêm Amidan cấp x x x x

323 510 145Điện châm điều trị béo phì x x x x

324 511 146Điện châm điều trị bướu cổ đơn thuần x x x x

325 512 147Điện châm điều trị rối loạn chức năng do chấn thương sọnão

x x x x

326 513 148Điện châm điều trị liệt tứ chi do chấn thương cột sống x x x x

327 514 149Điện châm điều trị giảm đau sau phẫu thuật x x x x

328 515 150Điện châm điều trị giảm đau do ung thư x x x x

329 516 151Điện châm điều trị đau răng x x x x

330 517 152Điện châm điều trị giảm đau do Zona x x x x

331 518 153Điện châm điều trị viêm mũi xoang x x x x

332 519 154Điện châm điều trị hen phế quản x x x x

333 520 155Điện châm điều trị tăng huyết áp x x x x

334 521 156Điện châm điều trị huyết áp thấp x x x x

335 522 157Điện châm điều trị đau dây thần kinh liên sườn x x x x

336 523 158Điện châm điều trị đau ngực sườn x x x x

337 524 159Điện châm điều trị viêm đa dây thần kinh x x x x

Page 17

Page 18: Danh Mục Kỹ Thuật Trung

338 525 160Điện châm điều trị viêm khớp dạng thấp x x x x

339 526 161Điện châm điều trị thoái hóa khớp x x x x

340 527 162Điện châm điều trị đau lưng x x x x

341 528 163Điện châm điều trị đau mỏi cơ x x x x

342 529 164Điện châm điều trị viêm quanh khớp vai x x x x

343 530 165Điện châm điều trị hội chứng vai gáy x x x x

344 531 166Điện châm điều trị chứng tic x x x x

345 603 167 Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt x x x x

346 604 168 Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt chi trên x x x x

347 605 169 Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt chi dưới x x x x

348 606 170 Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt nửa người x x x x

349 607 171 Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau thần kinh toạ x x x x

350 608 172 Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt do viêm não x x x x

351 609 173 Xoa bóp bấm huyệt điều trị bại não trẻ em x x x x

352 610 174 Xoa bóp bấm huyệt điều trị cứng khớp chi trên x x x x

353 611 175 Xoa bóp bấm huyệt điều trị cứng khớp chi dưới x x x x

354 612 176 Xoa bóp bấm huyệt điều trị choáng ngất x x x x

355 613 177 Xoa bóp bấm huyệt điều trị bệnh tự kỷ x x x x

356 614 178 Xoa bóp bấm huyệt điều trị chứng ù tai x x x x

357 615 179 Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm khứu giác x x x x

358 616 180 Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt do bệnh của cơ x x x x

359 617 181 Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt các dây thần kinh x x x x

360 618 182 Xoa bóp bấm huyệt điều trị teo cơ x x x x

Page 18

Page 19: Danh Mục Kỹ Thuật Trung

361 621 183 Xoa bóp bấm huyệt điều trị tâm căn suy nhược x x x x

362 622 184 Xoa búp bấm huyệt điều trị hội chứng ngoại tháp x x x x

363 623 185 Xoa bóp bấm huyệt điều trị động kinh x x x x

364 624 186 Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau đầu, đau nửa đầu x x x x

365 625 187 Xoa bóp bấm huyệt điều trị mất ngủ x x x x

366 626 188 Xoa bóp bấm huyệt điều trị stress x x x x

367 627 189 Xoa búp bấm huyệt điều trị thiếu máu não mạn tính x x x x

368 628 190Xoa bóp bấm huyệt điều trị tổn th ương rễ, đám rối và dâythần kinh x x x x

369 629 191 Xoa bóp bấm huyệt điều trị tổn th ương dây thần kinh V x x x x

370 630 192Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt dây thần kinh số VII ngoạibiên x x x x

371 631 193 Xoa bóp bấm huyệt điều trị sụp mi x x x x

372 632 194Xoa bóp bấm huyệt điều trị viêm thần kinh thị giác saugiai đoạn cấp x x x x

373 633 195 Xoa bóp bấm huyệt điều trị lác x x x x

374 634 196 Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm thị lực do teo gai thị x x x x

375 635 197 Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng tiền đình x x x x

376 636 198 Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm thính lực x x x x

377 637 199 Xoa bóp bấm huyệt điều trị viêm mũi xoang x x x x

378 638 200 Xoa bóp bấm huyệt điều trị hen phế quản x x x x

379 639 201 Xoa bóp bấm huyệt điều trị tăng huyết áp x x x x

380 640 202 Xoa búp bấm huyệt điều trị huyết áp thấp x x x x

381 641 203 Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau vùng ngực x x x x

382 642 204 Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau thần kinh liên sườn x x x x

383 643 205 Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau ngực, sườn x x x x

Page 19

Page 20: Danh Mục Kỹ Thuật Trung

384 644 206 Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau dạ dày x x x x

385 645 207 Xoa bóp bấm huyệt điều trị nôn, nấc x x x x

386 646 208 Xoa bóp bấm huyệt điều trị viêm khớp dạng thấp x x x x

387 647 209 Xoa bóp bấm huyệt điều trị thoái hóa khớp x x x x

388 648 210 Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau lưng x x x x

389 649 211 Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau mỏi cơ x x x x

390 650 212 Xoa búp bấm huyệt điều trị viêm quanh khớp vai x x x x

391 651 213 Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng vai gáy x x x x

392 652 214 Xoa bóp bấm huyệt điều trị chứng tic x x x x

393 653 215 Xoa bóp bấm huyệt điều trị nôn, nấc x x x x

394 654 216 Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn cảm giác đầu chi x x x x

395 655 217 Xoa bóp bấm huyệt điều trị viêm co cứng cơ delta x x x x

396 656 218 Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn đại, tiểu tiện x x x x

397 657 219 Xoa bóp bấm huyệt điều trị táo bón x x x x

398 659 220 Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn cảm giác x x x x

399 660 221 Xoa bóp bấm huyệt điều trị bí đái x x x x

400 661 222 Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn thần kinh thực vật x x x x

401 664 223Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt tứ chi do chấn thương cộtsống x x x x

402 665 224 Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm đau sau phẫu thuật x x x x

403 670 225 Xoa bóp bấm huyệt điều trị hysteria x x x x

404 671 226 Cứu điều trị đau lưng thể hàn x x x x

405 672 227 Cứu điều trị đau thần kinh toạ thể hàn x x x x

406 673 228 Cứu điều trị đau bụng ỉa chảy thể hàn x x x x

Page 20

Page 21: Danh Mục Kỹ Thuật Trung

407 674 229 Cứu điều trị liệt thần kinh VII ngoại biên thể hàn x x x x

408 675 230 Cứu điều trị đau vai gáy cấp thể hàn x x x x

409 676 231 Cứu điều trị ngoại cảm phong hàn x x x x

410 677 232 Cứu điều trị liệt thể hàn x x x x

411 678 233 Cứu điều trị liệt chi trên thể hàn x x x x

412 679 234 Cứu điều trị liệt chi dưới thể hàn x x x x

413 680 235 Cứu điều trị liệt nửa người thể hàn x x x x

414 681 236 Cứu điều trị liệt do bệnh của cơ thể hàn x x x x

415 682 237 Cứu điều trị bại não thể hàn x x x x

416 683 238 Cứu điều trị bệnh tự kỷ thể h àn x x x x

417 684 239 Cứu điều trị ù tai thể hàn x x x x

418 685 240 Cứu điều trị giảm khứu giác thể hàn x x x x

419 686 241 Cứu điều trị khàn tiếng thể hàn x x x x

420 688 242 Cứu điều trị đau đầu, đau nửa đầu thể hàn x x x x

421 689 243 Cứu điều trị rối loạn cảm giác đầu chi thể hàn x x x x

422 690 244 Cứu điều trị nôn nấc thể hàn x x x x

423 691 245Cứu điều trị rối loạn đại tiểu tiện thể hàn x x x x

424 692 246Cứu điều trị rối loạn tiêu hóa thể hàn x x x x

425 693 247Cứu điều trị đái dầm thể hàn x x x x

426 694 248Cứu điều trị bí đái thể hàn x x x x

427 695 249Cứu điều trị rối loạn thần kinh thực vật thể hàn x x x x

428 696 250Cứu điều trị cảm cúm thể hàn x x x x

429 708 251 Siêu âm điều trịx x

Page 21

Page 22: Danh Mục Kỹ Thuật Trung

430 714 252 Kéo cột sống bằng máy x x

431 718 253 Tập vận động PHCN sau bỏng x x

432 720 254Tập vận động trên người bệnh đang điều trị bỏng để dựphòng cứng khớp và co kéo chi thể x x

433 721 255Tập vận động để phục hồi khả năng vận động của chi thểsau bỏng x x

434 807 256 Xoa bóp cục bộ bằng tay (60 phút) x x x x

435 808 257 Xoa bóp toàn thân bằng tay (60 phút) x x x x

436 809 258 Chườm lạnh x x x x

437 810 259 Chườm ngãi cứu x x x x

438 811 260 Tập vận động có trợ giúp x x x x

439 812 261 Vỗ rung lồng ngực x x x x

440 813 262 Xoa bóp x x x x

441 814 263 Tập ho x x x x

442 815 264 Tập thở x x x x

443 816 265 Hướng dẫn người bệnh ra vào xe lăn tay x x x x

444 817 266 Sử dụng khung, nạng, gậy trong tập đi x x x x

445 818 267 Sử dụng xe lăn x x x x

446 819 268 Kỹ thuật thay đổi t ư thế lăn trở khi nằm x x x x

447 820 269 Tập vận động chủ động x x x x

448 821 270 Tập vận động có kháng trở x x x x

449 822 271 Tập vận động thụ động x x x x

450 823 272 Đo tầm vận động khớp x x x x

451 824 273 Đắp nóng x x x x

452 825 274 Thử cơ bằng tay x x x x

Page 22

Page 23: Danh Mục Kỹ Thuật Trung

453 886 275 Xoa bóp lưng, chân x x x x

454 887 276 Xoa bóp x x x x

455 888 277 Xoa bóp tại giường bệnh cho người bệnh nội trú các khoa x x x x

456 889 278 Tập do cứng khớp x x x x

457 900 279 Tập vận động tại giường x x x x

458 901 280 Tập luyện với ghế tập cơ 4 đầu đùi x x x x

459 902 281 Tập với hệ thống ròng rọc x x x x

460 903 282 Tập với xe đạp tập x x x x

461 904 283 Tập với xe lăn x x x x

462 905 284 Vật lý trị liệu chỉnh hình x x x x

463 906 285 Vật lý trị liệu hô hấp tại giường bệnh x x x x

464 977 286 Khung tập đi x x x

465 978 287 Dụng cụ tập sấp ngửa cổ tay x x x

466 983 288 Nạng nách x x x x

467 984 289 Nạng khuỷu x x x x

468 985 290 Gậy tập x x x x

469 986 291 Nẹp khớp gối x x x x

470 987 292 Máng đỡ bàn tay x x x x

471 988 293 Các dụng cụ tập sự khéo léo của bàn tay x x x x

472 994 294 Nội soi cầm máu mũi x x

473 999 295 Nội soi mũi xoang x x

474 1001 296 Nội soi tai x x x

475 1002 297 Nội soi mũi x x x

Page 23

Page 24: Danh Mục Kỹ Thuật Trung

476 1003 298 Nội soi họng x x x

477 1060 299 Siêu âm nội soi dạ dày, thực quản x x

478 1062 300 Nội soi đại tràng sigma x x

479 1402 301 Kỹ thuật theo d õi HAĐM không xâm lấn bằng máy x x x

480 1403 302 Kỹ thuật theo d õi thân nhiệt với nhiệt kế thường quy x x x

481 1404 303 Thử nhóm máu trước truyền máu x x x

482 1405 304 Truyền dịch thường quy x x x

483 1406 305 Truyền máu thường quy x x x

484 1407 306Kỹ thuật chọc đặt kim luồn tĩnh mạch ngoại biên trẻ em

x x x

485 1409 307 Kỹ thuật truyền dịch trong sốc x x x

486 1410 308 Kỹ thuật truyền máu trong sốc x x x

487 1411 309 Kỹ thuật cấp cứu tụt huyết áp x x x

488 1412 310 Kỹ thuật cấp cứu ngừng tim x x x

489 1413 311 Kỹ thuật cấp cứu ngừng thở x x x

490 1450 312 Vệ sinh, vô trùng phòng phẫu thuật x x x

491 1451 313 Tiệt trùng dụng cụ phục vụ phẫu thuật, GMHS x x x

492 1454 314 Ghi điện tim cấp cứu tại giường x x x

493 1455 315 Theo dõi HA liên tục tại giường x x x

494 1456 316 Theo dõi điện tim liên tục tại giường x x x

495 1458 317 Chăm sóc catheter tĩnh mạch x x x

496 1459 318 Chăm sóc catheter động mạch x x x

497 1462 319 Thở oxy gọng kính x x x

498 1463 320 Thở oxy qua mặt nạ x x x

Page 24

Page 25: Danh Mục Kỹ Thuật Trung

499 1464 321 Thở oxy qua ống chữ T x x x

500 1466 322 Nuôi dưỡng người bệnh qua ống thông dạ dày x x x

501 1467 323 Liệu pháp kháng sinh dự phòng trước và sau phẫu thuật x x x

502 1470 324Phát hiện, phòng, điều trị nhiễm khuẩn bệnh viện (vếtphẫu thuật, catheter, hô hấp, tiết niệu…) x x x

503 1489 325Thay băng điều trị bỏng nông, từ 10% đến 20% diện tíchcơ thể ở trẻ em x x

504 1490 326Thay băng điều trị bỏng sâu, dưới 5% diện tích cơ thể ởtrẻ em x x

505 1491 327Cắt hoại tử bỏng sâu kiểu tiếp, dưới 3% diện tích cơ thểtrở lên ở trẻ em x x

506 1509 328Sử dụng thuốc tạo màng điều trị vết thương bỏng nôngtheo chỉ định x x x

507 1510 329Thay băng điều trị bỏng nông, dưới 10% diện tích cơ thể ởtrẻ em. x x x

508 1515 330Ngâm rửa vết bỏng bằng nước mát sạch, băng ép, trong sơcứu, cấp cứu tổn th ương bỏng kỳ đầu. x x x x

509 1653 331 Khám mắt và điều trị có gây mê x x

510 1654 332 Tập nhược thị x x x

511 1655 333 Rửa tiền phòng (máu, xuất tiết, mủ, hóa chất...) x x x

512 1657 334 Phẫu thuật mộng đơn thuần x x x

513 1658 335 Lấy dị vật giác mạc x x x

514 1659 336 Cắt bỏ chắp có bọc x x x

515 1660 337 Khâu cò mi, tháo cò x x x

516 1661 338 Chích dẫn lưu túi lệ x x x

517 1662 339 Phẫu thuật lác thông thường x x x

518 1663 340 Khâu da mi x x x

519 1664 341 Khâu phục hồi bờ mi x x x

520 1665 342 Xử lý vết th ương phần mềm, tổn thương nông vùng mắt x x x

521 1677 343 Phẫu thuật quặm (Panas, Cuenod, Nataf, Trabut) x x x

Page 25

Page 26: Danh Mục Kỹ Thuật Trung

522 1680 344 Mổ quặm bẩm sinh x x x

523 1681 345 Cắt chỉ khâu giác mạc x x x

524 1683 346 Tiêm cạnh nhãn cầu x x x

525 1685 347 Bơm thông lệ đạo x x x

526 1691 348 Đốt lông xiêu x x x

527 1692 349 Bơm rửa lệ đạo x x x

528 1693 350 Chích chắp, lẹo, chích áp xe mi, kết mạc x x x

529 1694 351 Nặn tuyến bờ mi, đánh bờ mi x x x

530 1698 352 Rạch áp xe mi x x x

531 1699 353 Soi đáy mắt trực tiếp x x x

532 1703 354 Cắt chỉ khâu da x x x x

533 1704 355 Cấp cứu bỏng mắt ban đầu x x x x

534 1706 356 Lấy dị vật kết mạc x x x x

535 1707 357 Khám mắt x x x x

536 1819 358Phẫu thuật nhổ răng khôn mọc lệch hàm trên x x

537 1820 359Phẫu thuật nhổ răng khôn mọc lệch hàm dưới x x

538 1914 360 Nhổ răng vĩnh viễn lung lay x x x

539 1915 361 Nhổ chân răng vĩnh viễn x x x

540 1916 362 Nhổ răng thừa x x x

541 1917 363 Nhổ răng vĩnh viễn x x x

542 1918 364 Cắt lợi trùm răng khôn hàm dưới x x x

543 1919 365 Nhổ răng vĩnh viễn lung lay x x x

544 1920 366 Nhổ chân răng vĩnh viễn x x x

Page 26

Page 27: Danh Mục Kỹ Thuật Trung

545 1921 367 Nhổ răng thừa x x x

546 1922 368Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng GlassIonomer Cement(GIC) x x x

547 1926 369 Điều trị viêm lợi do mọc răng x x x

548 1927 370 Điều trị viêm quanh thân răng cấp x x x

549 1928 371 Điều trị viêm quanh răng x x x

550 1929 372 Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Composite x x x

551 1930 373 Phục hồi cổ răng bằng GlassIonomer Cement (GIC) x x x

552 1931 374 Phục hồi cổ răng bằng Composite x x x

553 1932 375 Phục hồi thân răng có sử dụng pin ngà x x x

554 1933 376 Chụp tủy bằng Hydroxit canxi {Ca(OH)2 } x x x

555 1935 377 Mài chỉnh khớp cắn x x x

556 1936 378 Tháo chụp răng giả x x x

557 1937 379Trám bít hố rãnh với GlassIonomer Cement (GIC) hóatrùng hợp x x x

558 1938 380Trám bít hố rãnh với GlassIonomer Cement (GIC) quangtrùng hợp x x x

559 1939 381 Trám bít hố rãnh với Composite hóa trùng hợp x x x

560 1940 382 Trám bít hố rãnh với Composite quang trùng hợp x x x

561 1942 383 Điều trị răng sữa viêm tủy có hồi phục x x x

562 1943 384 Lấy tủy buồng răng sữa x x x

563 1944 385 Điều trị tủy răng sữa x x x

564 1945 386 Điều trị đóng cuống răng bằng Ca(OH)2 x x x

565 1950 387Hàn răng không sang chấn với GlassIonomer Cement(GIC) x x x x

566 1952 388 Điều trị răng sữa sâu ngà phục hồi bằng Composite x x x x

567 1953 389 Trám bít hố rãnh bằng GlassIonomer Cement (GIC) x x x x

Page 27

Page 28: Danh Mục Kỹ Thuật Trung

568 1954 390Điều trị răng sữa sâu ngà phục hồi bằng GlassIonomerCement (GIC) x x x x

569 1955 391 Nhổ răng sữa x x x x

570 1956 392 Nhổ chân răng sữa x x x x

571 1957 393 Điều trị viêm loét niêm mạc miệng trẻ em x x x x

572 1958 394 Chích Apxe lợi trẻ em x x x x

573 1959 395 Điều trị viêm lợi trẻ em x x x x

574 1960 396 Chích áp xe lợi x x x x

575 1961 397 Điều trị viêm lợi do mọc răng x x x x

576 1970 398 Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Eugenate x x x x

577 1972 399Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng GlassIonomer Cement(GIC) x x x x

578 1974 400 Lấy cao răng 2 hàm (Các kỹ thuật) x x x x

579 2068 401Phẫu thuật điều trị vết thương phần mềm vùng hàm mặtkhông thiếu hổng tổ chức x x x

580 2069 402 Nắn sai khớp thái dương hàm x x x

581 2070 403 Phẫu thuật rạch dẫn lưu áp xe nông vùng hàm mặt x x x

582 2072 404 Cố định tạm thời sơ cứu gãy xương hàm x x x

583 2073 405 Gây tê vùng điều trị cơn đau thần kinh V ngoại biên x x x

584 2074 406 Dẫn lưu máu tụ vùng miệng - hàm mặt x x x

585 2075 407 Điều trị viêm lợi miệng loét hoại tử cấp x x x

586 2076 408 Sơ cứu gãy xương vùng hàm mặt x x x

587 2077 409 Sơ cứu vết thương phần mềm vùng hàm mặt x x x x

588 2114 410 Phẫu thuật nạo vét sụn vành tai x x x

589 2115 411 Khâu vành tai rách sau chấn thương x x x

590 2116 412 Thông vòi nhĩ x x x

Page 28

Page 29: Danh Mục Kỹ Thuật Trung

591 2117 413 Lấy dị vật tai x x x

592 2118 414 Chọc hút dịch tụ huyết v ành tai x x x

593 2119 415 Chích nhọt ống tai ngoài x x x

594 2121 416 Chích rạch màng nhĩ x x

595 2120 417 Làm thuốc tai x x x

596 2125 418 Lấy dáy tai (nút biểu bì) x x x x

597 2143 419 Đốt cuốn mũi bằng coblator x x x

598 2145 420 Phẫu thuật vách ngăn mũi x x x

599 2146 421 Phẫu thuật nạo VA đặt ống thông khí x x x

600 2147 422 Phẫu thuật lỗ thông mũi xoang qua khe dưới x x x

601 2148 423 Nắn sống mũi sau chấn thương x x x

602 2149 424 Nhét bấc mũi sau x x x

603 2150 425 Nhét bấc mũi trước x x x

604 2151 426 Đốt cuốn mũi x x x

605 2152 427 Bẻ cuốn dưới x x x

606 2153 428 Chọc rửa xoang hàm x x x

607 2154 429 Làm Proetz x x x

608 2155 430 Cầm máu mũi bằng Meroxeo (2 bên) x x x x

609 2175 431 Chích áp xe thành sau họng x x x

610 2176 432 áp lạnh Amidan x x x

611 2178 433 Lấy dị vật hạ họng x x x

612 2179 434 Phẫu thuật cắt Amidan gây tê hoặc gây mê x x x

613 2180 435 Phẫu thuật lấy đường rò luân nhĩ x x x

Page 29

Page 30: Danh Mục Kỹ Thuật Trung

614 2181 436 Chích áp xe quanh Amidan x x x

615 2182 437 Đốt nhiệt họng hạt x x x

616 2184 438 Làm thuốc tai, mũi, thanh quản x x x

617 2190 439 Lấy dị vật họng miệng x x x x

618 2191 440 Khí dung mũi họng x x x x

619 2245 441 Khâu vết thương phần mềm vùng đầu cổ x x x

620 2258 442 Chích áp xe tuyến Bartholin x x x

621 2259 443 Dẫn lưu cùng đồ Douglas x x x

622 2260 444 Chọc dò túi cùng Douglas x x x

623 2261 445 Chọc hút dịch do máu tụ sau mổ x x x

624 2262 446 Lấy dị vật âm đạo x x x

625 2263 447 Khâu rách cùng đồ âm đạo x x x

626 2264 448 Làm lại thành âm đạo, tầng sinh môn x x x

627 2357 449 Thụt tháo phân x x x x

628 2358 450 Đặt sonde hậu môn x x x x

629 2359 451 Nong hậu môn x x x

630 2379 452 Test lẩy da với các dị nguyên x x

631 2382 453 Test lẩy da (Prick test) với các loại thuốc x x x x

632 2383 454 Test nội bì x x x x

633 2384 455 Test áp (Patch test) v ới các loại thuốc x x x x

634 2386 456Lấy bệnh phẩm trực tràng để chẩn đoán các bệnh nhiễmtrùng x x x

635 2387 457 Tiêm trong da x x x x

636 2388 458 Tiêm dưới da x x x x

Page 30

Page 31: Danh Mục Kỹ Thuật Trung

637 2389 459 Tiêm bắp thịt x x x x

638 2390 460 Tiêm tĩnh mạch x x x x

639 2391 461 Truyền tĩnh mạch x x x x

640 2457 462Bóc, cắt u bã đậu, u mỡ dưới da đầu đường kính dưới 10cm x x x

641 2534 463 Cắt bỏ nang xương hàm dưới 2cm x x x

642 2535 464 Cắt u mỡ, u bã đậu vùng hàm mặt đường kính dưới 5 cm x x x

643 2536 465 Cắt u xơ vùng hàm mặt đường kính dưới 3 cm x x x

644 2537 466 Cắt nang răng đường kính dưới 2 cm x x x

645 2538 467Cắt bỏ u lành tính vùng tuyến nước bọt mang tai hoặcdưới hàm từ 2-5 cm x x x

646 2613 468 Cắt polyp ống tai x x x

647 2614 469 Cắt polyp mũi x x x

648 2729 470 Cắt u nang buồng trứng xoắn x x x

649 2730 471 Cắt u nang buồng trứng x x x

650 2731 472 Cắt u nang buồng trứng và phần phụ x x x

651 2732 473 Phẫu thuật mở bụng cắt u buồng trứng hoặc cắt phần phụ x x x

652 2733 474 Cắt u thành âm đạo x x x

653 2734 475 Bóc nang tuyến Bartholin x x x

654 2735 476 Cắt u vú lành tính x x x

655 2736 477 Mổ bóc nhân xơ vú x x x

656 2765 478 Cắt u bạch mạch đường kính dưới 10 cm x x x

657 2766 479 Cắt u lành phần mềm đường kính dưới 10cm x x x

658 2767 480 Cắt u máu khu trú, đường kính dưới 5 cm x x x

659 2768 481 Cắt u nang bao hoạt dịch (cổ tay, khoeo chân, cổ chân) x x x

Page 31

Page 32: Danh Mục Kỹ Thuật Trung

660 2769 482 Cắt u bao gân x x x

661 2770 483 Cắt u xương sụn lành tính x x x

662 3082 484 Rạch da đầu rộng trong máu tụ dưới da đầu x x x

663 3083 485 Cắt lọc, khâu vết thương rách da đầu x x x

664 3265 486 Cố định gãy xương sườn bằng băng dính to bản x x x x

665 3327 487 Phẫu thuật viêm ruột thừa x x x

666 3328 488 Phẫu thuật viêm phúc mạc ruột thừa x x x

667 3399 489 Dẫn lưu áp xe hậu môn đơn giản x x x

668 3400 490 Lấy máu tụ tầng sinh môn x x x

669 3404 491 Khâu lại da thì 2, sau nhiễm khuẩn x x x

670 3406 492 Chích áp xe tầng sinh môn x x x

671 3407 493 Phẫu thuật vết thương tầng sinh môn đơn giản x x x

672 3533 494 Dẫn lưu nước tiểu bàng quang x x x

673 3535 495 Đặt ống thông bàng quang x x x x

674 3600 496 Rạch rộng vòng thắt nghẹt bao quy đầu x x x

675 3603 497 Cắt bỏ bao da qui đầu do dính hoặc dài x x x

676 3604 498 Cắt hẹp bao quy đầu (phimosis) x x x

677 3605 499 Mở rộng lỗ sáo x x x

678 3606 500 Nong niệu đạo x x x

679 3817 501 Chích áp xe phần mềm lớn x x x

680 3818 502 Khâu lại da vết phẫu thuật sau nhiễm khuẩn x x x

681 3819 503 Nối gân duỗi x x x

682 3821 504 Cắt lọc tổ chức hoại tử hoặc cắt lọc vết thương đơn giản x x x

Page 32

Page 33: Danh Mục Kỹ Thuật Trung

683 3825 505 Khâu vết thương phần mềm dài trên 10cm x x x

684 3826 506 Thay băng, cắt chỉ vết mổ x x x x

685 3827 507 Khâu vết thương phần mềm dài dưới 10cm x x x x

686 3839 508 Nắn, bó bột trật khớp vai x x x

687 3840 509 Nắn, bó bột gãy xương đòn x x x

688 3841 510 Nắn, bó bột gẫy 1/3 trên thân xương cánh tay x x x

689 3842 511 Nắn, bó bột gẫy 1/3 giữa thân xương cánh tay x x x

690 3843 512 Nắn, bó bột gẫy 1/3 dưới thân xương cánh tay x x x

691 3844 513 Nắn, bó bột trật khớp khuỷu x x x

692 3845 514 Nắn bó bột gãy và trật khớp khuỷu x x x

693 3846 515 Nắn, bó bột bong sụn tiếp khớp khuỷu, khớp cổ tay x x x

694 3847 516 Nắn, bó bột gãy cổ xương cánh tay x x x

695 3848 517Nắn, bó bột gãy trên lồi cầu xương cánh tay trẻ em độ IIIvà độ IV x x x

696 3849 518 Nắn, bó bột gãy 1/3 trên hai xương cẳng tay x x x

697 3850 519 Nắn, bó bột gãy 1/3 giữa hai xương cẳng tay x x x

698 3851 520 Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới hai xương cẳng tay x x x

699 3852 521 Nắn, bó bột gãy một xương cẳng tay x x x

700 3853 522 Nắn, bó bột gãy Pouteau-Colles x x x

701 3854 523 Nắn, bó bột gãy xương bàn, ngón tay x x x

702 3855 524 Nắn, bó bột trật khớp háng x x x

703 3856 525 Nắn, bó bột trong bong sụn tiếp khớp gối, khớp háng x x x

704 3857 526 Nắn, bó bột gãy mâm chày x x x

705 3858 527 Nắn, bó bột gãy xương chậu x x x

Page 33

Page 34: Danh Mục Kỹ Thuật Trung

706 3859 528 Nắn, bó bột gãy cổ xương đùi x x x

707 3860 529 Nắn, cố định trật khớp háng không có chỉ định phẫu thuật x x x

708 3861 530 Nắn, bó bột gãy lồi cầu xương đùi x x x

709 3862 531 Bó bột ống trong gãy xương bánh chè x x x

710 3863 532 Nắn, bó bột trật khớp gối x x x

711 3864 533 Nắn, bó bột gãy 1/3 trên hai xương cẳng chân x x x

712 3865 534 Nắn, bó bột gãy 1/3 giữa hai xương cẳng chân x x x

713 3866 535 Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới hai xương cẳng chân x x x

714 3867 536 Nắn, bó bột gãy xương chày x x x

715 3868 537 Nắn, bó bột gãy Dupuytren x x x

716 3869 538 Nắn, bó bột gãy Monteggia x x x

717 3870 539 Nắn, bó bột gãy xương bàn chân x x x

718 3871 540 Nắn, bó bột gẫy xương gót x x x

719 3872 541 Nắn, bó bột gãy xương ngón chân x x x

720 3873 542 Nắn, bó bột trật khớp xương đòn x x x x

721 3874 543 Nắn, cố định trật khớp hàm x x x x

722 3875 544 Nắn, bó bột trật khớp cổ chân x x x x

723 3876 545 Nắn, bó bột gãy xương các loại dưới C Arm x x x x

724 3877 546 Nẹp bột các loại, không nắn x x x x

725 3898 547 Chích rạch áp xe lớn, dẫn lưu x x x

726 3899 548 Mở cửa sổ xương x x x

727 3900 549 Rút nẹp vít và các dụng cụ khác sau phẫu thuật x x x

728 3901 550 Rút đinh các loại x x x

Page 34

Page 35: Danh Mục Kỹ Thuật Trung

729 3902 551 Phẫu thuật vết thương khớp x x x

730 3903 552 Phẫu thuật viêm tấy phần mềm ở cơ quan vận động x x x

731 3905 553 Rút chỉ thép xương ức x x x

732 3906 554 Đặt túi bơm giãn da x x x

733 3909 555 Chích rạch áp xe nhỏ x x x x

734 3910 556 Chích hạch viêm mủ x x x x

735 3911 557 Thay băng, cắt chỉ x x x x

736 3924 558 Cắt lọc tổ chức hoại tử x x x

73738 1 Đo điện não vi tính x x

73844 2 Liệu pháp thư giãn luyện tập x x

73945 3 Liệu pháp tâm lý nhóm x x x x

74046 4 Liệu pháp tâm lý gia đình x x x x

74148 5 Tư vấn tâm lí cho người bệnh và gia đình x x x x

74249 6 Liệu pháp giải thích hợp lý x x x

743 62 7 Xử trí trạng thái kích động x x x x

744 66 8 Xử trí trạng thái bồn chồn bất an do thuốc hướng thần x x x

745 68 9 Cấp cứu tự sát x x x x

746 69 10 Xử trí hạ huyết áp t ư thế x x x x

747 70 11 Xử trí ngộ độc thuốc hướng thần x x x

748 71 12 Xử trí dị ứng thuốc hướng thần x x x x

749 72 13 Xử trí trạng thái sảng rượu x x

750 74 14 Test nhanh phát hi ện chất gây nghiện trong nước tiểu x x x

IV. TÂM THẦN

Page 35

Page 36: Danh Mục Kỹ Thuật Trung

751 77 15Điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng các thuốchướng thần x x x x

752 225 1 Thay băng trên người bệnh đái tháo đường x x x x

753 226 2

Cắt lọc, lấy bỏ tổ chức hoại tử cho các nhiễm trùng bànchân vết loét khu trú ở ngón chân trên người bệnh đái tháođường x x x

754 227 3

Cắt lọc, lấy bỏ tổ chức hoại tử cho các nhiễm trùng bànchân vết loét rộng < ¼ bàn chân trên người bệnh đái tháođường x x x

755 228 4

Cắt lọc, lấy bỏ tổ chức hoại tử cho các nhiễm trùng bànchân vết loét rộng < ½ bàn chân trên người bệnh đái tháođường x x x

756 229 5

Cắt lọc, lấy bỏ tổ chức hoại tử cho các nhiễm trùng bànchân vết loét rộng lan tỏa cả bàn chân trên người bệnh đáitháo đường x x x

757 230 6Cắt lọc, lấy bỏ tổ chức hoại tử cho các nhiễm trùng phầnmềm trên người bệnh đái tháo đường x x x

758 231 7Chích rạch, dẫn lưu ổ áp xe trên người bệnh đái tháođường x x x

759 232 8 Tháo móng quặp tr ên người bệnh đái tháo đường x x x

760 233 9Gọt chai chân (gọt nốt chai) trên người bệnh đái tháođường x x x

761 234 10Cắt móng chân, chăm sóc móng trên người bệnh đái tháođường x x x x

762 236 11Các tiểu phẫu ở người bệnh ĐTĐ (kiểm soát đường huyếttốt) x x x

763 239 12 Hướng dẫn kỹ thuật tiêm Insulin x x x x

764 240 13 Hướng dẫn tự chăm sóc bàn chân x x x x

765 241 14 Tư vấn chế độ dinh dưỡng và tập luyện x x x x

766 1 1Mai hoa châm x x x x

767 2 2Hào châm x x x x

768 3 3Mãng châm x x x

769 4 4Nhĩ châm x x x x

770 5 5Điện châm x x x x

V. NỘI TIẾT

VI. Y HỌC CỔ TRUYỀN

Page 36

Page 37: Danh Mục Kỹ Thuật Trung

771 6 6Thủy châm x x x x

772 7 7Cấy chỉ x x x

773 8 8Ôn châm x x x x

774 9 9Cứu x x x x

775 10 10Chích lể x x x x

776 11 11Laser châm x x x

777 12 12Từ châm x x x x

778 13 13Kéo nắn cột sống cổ x x x

779 14 14Kéo nắn cột sống thắt lưng x x x

780 15 15Sắc thuốc thang và đóng gói thuốc bằng máy x x x

781 21 16 Xông khói thuốc x x x x

782 22 17 Sắc thuốc thang x x x x

783 24 18 Ngâm thuốc YHCT bộ phận x x x x

784 25 19 Đặt thuốc YHCT x x x x

785 26 20 Bó thuốc x x x x

786 27 21 Chườm ngải x x x x

787 28 22 Luyện tập dưỡng sinh x x x x

788 278 23Điện châm điều trị hội chứng tiền đình x x x x

789 279 24Điện châm điều trị huyết áp thấp x x x x

790 280 25Điện châm điều trị thiểu năng tuần hoàn não mạn tính x x x x

791 281 26Điện châm điều trị hội chứng stress x x x x

792 282 27Điện châm điều trị cảm mạo x x x x

793 283 28Điện châm điều trị viêm amidan x x x x

Page 37

Page 38: Danh Mục Kỹ Thuật Trung

794 284 29Điện châm điều trị trĩ x x x x

795 285 30Điện châm điều trị phục hồi chức năng cho trẻ bại liệt x x x x

796 286 31Điện châm điều trị hỗ trợ bệnh tự kỷ trẻ em x x x x

797 287 32Điện châm điều trị liệt tay do tổn thương đám rối cánh tayở trẻ em

x x x x

798 288 33Điện châm điều trị chậm phát triển trí tuệ ở trẻ bại não x x x x

799 289 34Điện châm điều trị phục hồi chức năng vận động ở trẻ bạinão

x x x x

800 290 35Điện châm điều trị cơn đau quặn thận x x x x

801 291 36Điện châm điều trị viêm bàng quang x x x x

802 292 37Điện châm điều trị rối loạn tiểu tiện x x x x

803 293 38Điện châm điều trị bí đái cơ năng x x x x

804 294 39Điện châm điều trị sa tử cung x x x x

805 295 40Điện châm điều trị hội chứng tiền mãn kinh x x x x

806 296 41Điện châm điều trị liệt tứ chi do chấn thương cột sống x x x x

807 297 42Điện châm điều trị rối loạn thần kinh chức năng sau chấnthương sọ não

x x x x

808 298 43Điện châm điều trị hội chứng ngoại tháp x x x x

809 299 44Điện châm điều trị khàn tiếng x x x x

810 300 45Điện châm điều trị rối loạn cảm giác đầu chi x x x x

811 301 46Điện châm điều trị liệt chi trên x x x x

812 302 47Điện châm điều trị chắp lẹo x x x x

813 303 48Điện châm điều trị đau hố mắt x x x x

814 304 49Điện châm điều trị viêm kết mạc x x x x

815 305 50Điện châm điều trị viêm thần kinh thị giác sau giai đoạncấp

x x x x

816 306 51Điện châm điều trị lác cơ năng x x x x

Page 38

Page 39: Danh Mục Kỹ Thuật Trung

817 307 52Điện châm điều trị rối loạn cảm giác nông x x x x

818 308 53Điện châm hỗ trợ điều trị nghiện thuốc lá x x x x

819 309 54Điện châm hỗ trợ điều trị nghiện rượu x x x x

820 310 55Điện châm điều trị viêm mũi xoang x x x x

821 311 56Điện châm điều trị rối loạn tiêu hóa x x x x

822 312 57Điện châm điều trị đau răng x x x x

823 313 58Điện châm điều trị đau do thoái hóa khớp x x x x

824 314 59Điện châm điều trịù tai x x x x

825 315 60Điện châm điều trị giảm khứu giác x x x x

826 316 61Điện châm điều trị liệt do tổn thương đám rối dây thầnkinh

x x x x

827 317 62Điện châm điều trị rối loạn thần kinh thực vật x x x x

828 318 63Điện châm điều trị giảm đau do ung thư x x x x

829 319 64Điện châm điều trị giảm đau do zona x x x x

830 320 65Điện châm điều trị liệt do viêm đa rễ, đa dây thần kinh x x x x

831 321 66Điện châm điều trị chứng tic cơ mặt x x x x

832 389 67 Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt chi trên x x x x

833 390 68 Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt chi dưới x x x x

834 391 69Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt nửa người do tai biếnmạch máu não x x x x

835 392 70 Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng thắt lưng- hông x x x x

836 393 71 Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt do viêm não x x x x

837 394 72Xoa bóp bấm huyệt điều trị chậm phát triển trí tuệ ở trẻbại não x x x x

838 395 73Xoa bóp bấm huyệt phục hồi chức năng vận động ở trẻ bạinão x x x x

839 396 74 Xoa bóp bấm huyệt điều trị cứng khớp chi trên x x x x

Page 39

Page 40: Danh Mục Kỹ Thuật Trung

840 397 75 Xoa bóp bấm huyệt điều trị cứng khớp chi dưới x x x x

841 398 76 Xoa bóp bấm huyệt điều trị choáng, ngất x x x x

842 399 77 Xoa bóp bấm huyệt điều trị bệnh tự kỷ ở trẻ em x x x

843 400 78 Xoa bóp bấm huyệt điều trị chứng ù tai x x x x

844 401 79 Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm khứu giác x x x x

845 402 80 Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt do bệnh của cơ x x x x

846 403 81 Xoa bóp bấm huyệt hỗ trợ điều trị nghiện rượu x x x x

847 404 82 Xoa bóp bấm huyệt hỗ trợ điều trị nghiện thuốc lá x x x x

848 405 83 Xoa bóp bấm huyệt hỗ trợ điều trị nghiện ma tuý x x x x

849 406 84 Xoa bóp bấm huyệt điều trị tâm căn suy nhược x x x x

850 407 85 Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng ngoại tháp x x x x

851 408 86 Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau đầu, đau nửa đầu x x x x

852 409 87 Xoa bóp bấm huyệt điều trị mất ngủ x x x x

853 410 88 Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng stress x x x x

854 411 89Xoa bóp bấm huyệt điều trị thiểu năng tuần hoàn não mạntính x x x x

855 412 90Xoa bóp bấm huyệt điều trị tổn th ương rễ, đám rối và dâythần kinh x x x x

856 413 91 Xoa bóp bấm huyệt điều trị tổn th ương dây thần kinh V x x x x

857 414 92Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt dây thần kinh số VII ngoạibiên x x x x

858 415 93 Xoa bóp bấm huyệt điều trị sụp mi x x x x

859 416 94Xoa bóp bấm huyệt điều trị viêm thần kinh thị giác saugiai đoạn cấp x x x x

860 417 95 Xoa bóp bấm huyệt điều trị lác cơ năng x x x x

861 418 96 Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm thị lực x x x x

862 419 97 Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng tiền đình x x x x

Page 40

Page 41: Danh Mục Kỹ Thuật Trung

863 420 98 Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm thính lực x x x x

864 421 99 Xoa bóp bấm huyệt điều trị viêm mũi xoang x x x x

865 422 100 Xoa bóp bấm huyệt điều trị hen phế quản x x x x

866 423 101 Xoa bóp bấm huyệt hỗ trợ điều trị tăng huyết áp x x x x

867 424 102 Xoa bóp bấm huyệt điều trị huyết áp thấp x x x x

868 425 103 Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau thần kinh liên sườn x x x x

869 426 104 Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng dạ dày- tá tràng x x x x

870 427 105 Xoa búp bấm huyệt điều trị nấc x x x x

871 428 106 Xoa bóp bấm huyệt điều trị viêm khớp dạng thấp x x x x

872 429 107 Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau do thoái hóa khớp x x x x

873 430 108 Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau lưng x x x x

874 431 109 Xoa bóp bấm huyệt điều trị viêm quanh khớp vai x x x x

875 432 110 Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng vai gáy x x x x

876 433 111 Xoa bóp bấm huyệt điều trị chứng tic cơ mặt x x x x

877 434 112 Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn cảm giác đầu chi x x x x

878 435 113 Xoa bóp bấm huyệt điều trị tắc tia sữa x x x x

879 436 114 Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn kinh nguyệt x x x x

880 437 115 Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau bụng kinh x x x x

881 438 116 Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng tiền mãn kinh x x x x

882 439 117 Xoa bóp bấm huyệt điều trị táo bón x x x x

883 440 118 Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn tiêu hoá x x x x

884 441 119 Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn cảm giác nông x x x x

885 442 120 Xoa bóp bấm huyệt điều trị bí đái cơ năng x x x x

Page 41

Page 42: Danh Mục Kỹ Thuật Trung

886 443 121 Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn thần kinh thực vật x x x

887 444 122 Xoa bóp bấm huyệt điều trị béo ph ì x x x x

888 445 123Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn chức năng vận độngdo chấn thương sọ não x x x x

889 446 124Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt tứ chi do chấn thương cộtsống x x x x

890 447 125 Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm đau sau phẫu thuật x x x x

891 448 126 Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm đau do ung thư x x x x

892 449 127 Xoa bóp bấm huyệt điều trị đái dầm x x x x

893 450 128 Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng phân ly x x x

894 451 129 Cứu điều trị hội chứng thắt lưng- hông thể phong hàn x x x x

895 452 130 Cứu điều trị đau đầu, đau nửa đầu thể hàn x x x x

896 453 131 Cứu điều trị nấc thể hàn x x x x

897 454 132 Cứu điều trị ngoại cảm phong hàn x x x x

898 455 133 Cứu điều trị khàn tiếng thể hàn x x x x

899 456 134 Cứu điều trị rối loạn cảm giác đầu chi thể hàn x x x x

900 457 135 Cứu điều trị liệt chi trên thể hàn x x x x

901 458 136 Cứu điều trị liệt chi dưới thể hàn x x x x

902 459 137 Cứu điều trị liệt nửa người thể hàn x x x x

903 460 138 Cứu điều trị liệt dây thần kinh số VII ngoại biên thể hàn x x x x

904 461 139 Cứu điều trị đau vai gáy cấp thể hàn x x x x

905 462 140 Cứu điều trị giảm thính lực thể hàn x x x x

906 463 141 Cứu hỗ trợ điều trị bệnh tự kỷ thể h àn x x x x

907 464 142 Cứu điều trị chậm phát triển trí tuệ ở trẻ bại não x x x x

908 465 143 Cứu điều trị di tinh thể hàn x x x x

Page 42

Page 43: Danh Mục Kỹ Thuật Trung

909 466 144 Cứu điều trị liệt dương thể hàn x x x x

910 467 145 Cứu điều trị rối loạn tiểu tiện thể hàn x x x x

911 468 146 Cứu điều trị bí đái thể hàn x x x x

912 469 147 Cứu điều trị sa tử cung thể hàn x x x x

913 470 148 Cứu điều trị đau bụng kinh thể hàn x x x x

914 471 149 Cứu điều trị rối loạn kinh nguyệt thể hàn x x x x

915 472 150 Cứu điều trị đái dầm thể hàn x x x x

916 473 151 Cứu điều trị đau lưng thể hàn x x x x

917 474 152 Cứu điều trị giảm khứu giác thể hàn x x x x

918 475 153 Cứu điều trị rối loạn thần kinh thực vật thể hàn x x x x

919 476 154 Cứu điều trị cảm cúm thể hàn x x x x

920 477 155 Cứu điều trị rối loạn tiêu hóa thể hàn x x x x

921 478 156 Cứu hỗ trợ điều trị nghiện ma túy thể hàn x x x x

922 479 157 Giác hơi điều trị ngoại cảm phong hàn x x x x

923 480 158 Giác hơi điều trị ngoại cảm phong nhiệt x x x x

924 481 159 Giác hơi điều trị các chứng đau x x x x

925 482 160 Giác hơi điều trị cảm cúm x x x x

926 2 1 Kỹ thuật cách ly dự ph òng x x x

927 3 2 Kỹ thuật cách ly nhiễm trùng x x x

928 6 3 Cấp cứu cao huyết áp x x x

929 7 4 Cấp cứu ngừng thở x x x

930 8 5 Cấp cứu ngừng tim x x x

VII. GÂY MÊ HỒI SỨC

Page 43

Page 44: Danh Mục Kỹ Thuật Trung

931 10 6 Cấp cứu tụt huyết áp x x x

932 11 7 Chăm sóc bệnh nhân đã tử vong x x x

933 13 8 Chăm sóc catheter tĩnh mạch x x x

934 15 9 Chọc tĩnh mạch cảnh ngoài x x x

935 16 10 Chọc tĩnh mạch cảnh trong x x x

936 17 11 Chọc tĩnh mạch đùi x x x

937 18 12 Chọc tĩnh mạch dưới đòn x x x

938 19 13 Chọc tủy sống đường bên x x x

939 20 14 Chọc tủy sống đường giữa x x x

940 21 15 Chống hạ thân nhiệt trong hoặc sau phẫu thuật x x x

941 28 16 Đặt catheter tĩnh mạch cảnh ngoài x x x

942 34 17 Đặt mát thanh quản kinh điển hoặc tương đương x x x

943 37 18 Đặt nội khí quản khi dạ dầy đầy x x x

944 41 19 Đặt nội khí quản mò qua mũi x x x

945 42 20 Đặt nội khí quản qua đèn Airtracq hoặc tương đương x x x

946 43 21 Đặt nội khí quản qua đèn Glidescope hoặc tương đương x x x

947 44 22 Đặt nội khí quản qua mũi x x x

948 45 23Đặt nội khí quản với ống nội khí quản có vòng xoắn kimloại x x x

949 46 24 Đặt nội khí quản với thuốc mê tĩnh mạch, thuốc mê hô hấp x x x

950 60 25 Dự ph òng tắc tĩnh mạch sau phẫu thuật, sau chấn thương x x x

951 62 26 Kỹ thuật gây mê hô hấp qua mặt nạ x x x

952 63 27 Kỹ thuật gây mê hô hấp với hệ thống Magill x x x

953 64 28 Kỹ thuật gây mê lưu lượng thấp x x x

Page 44

Page 45: Danh Mục Kỹ Thuật Trung

954 67 29Kỹ thuật gây mê tĩnh mạch với etomidate, ketamine,propofol, thiopental x x x

955 68 30 Kỹ thuật gây mê vòng kín có vôi soda x x x

956 69 31 Kỹ thuật gây t ê 3 trong 1 x x x

957 72 32Kỹ thuật gây t ê chọc kim vào khoang ngoài màng cứngthắt lưng đường giữa x x x

958 73 33Kỹ thuật gây t ê chọc kim vào khoang ngoài màng cứngthắt lưng, đường bên x x x

959 74 34 Kỹ thuật gây t ê đám rối cánh tay đường trên xương đòn x x x

960 75 35 Kỹ thuật gây t ê đám rối cánh tay đường gian cơ bậc thang x x x

961 76 36 Kỹ thuật gây t ê đám rối cánh tay đường nách x x x

962 82 37Kỹ thuật gây t ê đặt kim kết hợp tủy sống - ngoài màng

cứng x x x

963 84 38 Kỹ thuật gây t ê khoang cùng x x x

964 86 39 Kỹ thuật gây t ê ở cổ tay x x x

965 87 40 Kỹ thuật gây t ê ở khuỷu tay x x x

966 88 41 Kỹ thuật gây t ê thần kinh hông to x x x

967 94 42 Kỹ thuật gây t ê tủy sống phẫu thuật lấy thai x x x

968 95 43 Kỹ thuật gây t ê vùng bàn chân x x x

969 96 44 Kỹ thuật gây t ê vùng khớp gối x x x

970 97 45 Ghi điện tim cấp cứu tại giường x x x

971 98 46 Kỹ thuật giảm đau bằng tiêm morphin cách quãng dưới da x x x

972 99 47 Kỹ thuật giảm đau bằng dò liều morphin tĩnh mạch x x x

973 102 48Kỹ thuật giảm đau bằng thuốc cho người bệnh sau phẫuthuật, sau chấn thương x x x

974 110 49Kỹ thuật giảm đau sau phẫu thuật bằng truyền ketaminliều thấp x x x

975 113 50 Kỹ thuật giảm đau và gây ngủ nắn xương x x x

976 114 51 Kỹ thuật giảm đau và gây ngủ ngoài phòng phẫu thuật x x x

Page 45

Page 46: Danh Mục Kỹ Thuật Trung

977 116 52 Hô hấp nhân tạo bằng máy trong và sau mê x x x

978 117 53Hô hấp nhân tạo bằng tay với bóng hay ambu trong và sau

mê x x x

979 119 54 Hút nội khí quản bằng hệ thống kín x x x

980 120 55 Hút nội khí quản hoặc hút mở khí quản x x x

981 123 56 Khí dung đường thở ở bệnh nhân nặng x x x

982 124 57 Xoay trở bệnh nhân thở máy x x x

983 127 58 Liệu pháp kháng sinh dự phòng trước và sau phẫu thuật x x x

984 133 59 Lưu kim luồn tĩnh mạch để tiêm thuốc x x x

985 136 60 Mở khí quản x x x

986 141 61 Nuôi dưỡng bằng đường tĩnh mạch x x x

987 142 62 Nuôi dưỡng qua ống thông dạ dày x x x

988 146 63Phát hiện, phòng, điều trị nhiễm khuẩn bệnh viện (vếtphẫu thuật, catheter, hô hấp, tiết niệu…) x x x

989 147 64 Phòng và điều trị trào ngược dịch dạ dày x x x

990 148 65 Rửa tay phẫu thuật x x x

991 149 66 Rửa tay sát khuẩn x x x

992 150 67 Săn sóc theo dõi ống thông tiểu x x x

993 151 68 Siêu âm tim cấp cứu tại giường x x x

994 165 69 Theo dõi EtCO2 x x x

995 166 70 Theo dõi Hb tại chỗ x x x

996 167 71 Theo dõi Hct tại chỗ x x x

997 168 72 Theo dõi huyết áp không xấm lấn bằng máy x x x

998 171 73 Theo dõi khí máu tại chỗ x x x

999 173 74 Theo dõi SpO2 x x x

Page 46

Page 47: Danh Mục Kỹ Thuật Trung

1000 176 75 Theo dõi thân nhiệt với nhiệt kế thường qui x x x

1001 183 76 Thở oxy gọng kính x x x

1002 184 77 Thở oxy qua mặt nạ x x x

1003 185 78 Thở oxy qua mũ kín x x x

1004 186 79 Thở oxy qua ống chữ T x x x

1005 188 80 Thông khí không xâm nhập bằng máy thở x x x

1006 192 81 Thường qui đặt nội khí quản khó x x x

1007 194 82 Tiệt trùng dụng cụ phục vụ phẫu thuật, GMHS x x x

1008 195 83 Truyền dịch thường qui x x x

1009 196 84 Truyền dịch trong sốc x x x

1010 197 85 Truyền máu hoặc sản phẩm máu thường qui x x x

1011 199 86 Truyền máu trong sốc x x x

1012 200 87 Vận chuyển bệnh nhân nặng ngoại viện x x x

1013 201 88 Vận chuyển bệnh nhân nặng nội viện x x x

1014 202 89 Vệ sinh miệng ở bệnh nhân hồi sức x x x

1015 204 90Vô trùng phòng phẫu thuật, phòng tiểu phẫu hoặc buồngbệnh x x x

1016 205 91 Xác định nhóm máu trước truyền máu tại giường x x x

1017 209 92 Gây mê các phẫu thuật áp xe vùng đầu mặt cổ x x x

1018 269 93 Gây mê phẫu thuật bệnh nhân chửa ngoài dạ con vỡ x x x

1019 271 94 Gây mê phẫu thuật bệnh nhân viêm phúc mạc ruột thừa x x x

1020 277 95 Gây mê phẫu thuật bóc nhân xơ tử cung x x

1021 278 96 Gây mê phẫu thuật bóc nhân xơ vú x x

1022 279 97 Gây mê phẫu thuật bóc u xơ tiền liệt tuyến x x

Page 47

Page 48: Danh Mục Kỹ Thuật Trung

1023 286 98Gây mê phẫu thuật bụng cấp cứu không phải chấn thươngở người lớn và trẻ em trên 6 tuổi x x x

1024 311 99 Gây mê phẫu thuật cắt amidan ở người lớn x x x

1025 312 100 Gây mê phẫu thuật cắt amidan ở trẻ em x x x

1026 322 101 Gây mê phẫu thuật cắt bao da qui đầu do dính hoặc dài x x x

1027 330 102Gây mê phẫu thuật cắt các loại u vùng da đầu, cổ cóđường kính dưới 5 cm x x x

1028 331 103Gây mê phẫu thuật cắt các loại u vùng da đầu, cổ cóđường kính trên 10 cm x x

1029 332 104Gây mê phẫu thuật cắt các loại u vùng mặt có đường kính5 đến 10 cm x x

1030 348 105 Gây mê phẫu thuật cắt da thừa cạnh hậu môn x x x

1031 369 106 Gây mê phẫu thuật cắt khối u da lành tính dưới 5cm x x x

1032 370 107 Gây mê phẫu thuật cắt khối u da lành tính mi mắt x x x

1033 371 108 Gây mê phẫu thuật cắt khối u da lành tính trên 5cm x x x

1034 372 109 Gây mê phẫu thuật cắt khối u khẩu cái x x

1035 378 110Gây mê phẫu thuật cắt lọc da, cơ, cân từ 1 - 3% diện tíchcơ thể x x x

1036 379 111Gây mê phẫu thuật cắt lọc da, cơ, cân dưới 1% diện tíchcơ thể x x x

1037 380 112Gây mê phẫu thuật cắt lọc da, cơ, cân trên 3% diện tích cơthể x x x

1038 381 113 Gây mê phẫu thuật cắt lọc đơn thuần vết thương bàn tay x x x

1039 383 114Gây mê phẫu thuật cắt lọc vết thương gãy xương hở, nắmchỉnh và cố định tạm thời x x x

1040 423 115 Gây mê phẫu thuật cắt polyp buồng tử cung x x

1041 427 116 Gây mê phẫu thuật cắt rộng tổ chức áp xe vú x x x

1042 430 117 Gây mê phẫu thuật cắt ruột thừa đ ơn thuần x x x

1043 432 118 Gây mê phẫu thuật cắt ruột thừa, dẫn l ưu ổ apxe x x x

1044 433 119 Gây mê phẫu thuật cắt ruột thừa, lau rửa ổ bụng x x x

1045 450 120 Gây mê phẫu thuật cắt thừa ngón đơn thuần x x x

Page 48

Page 49: Danh Mục Kỹ Thuật Trung

1046 494 121Gây mê phẫu thuật cắt tử cung buồng trứng + phần phụ +mạc nối lớn x x x

1047 496 122Gây mê phẫu thuật cắt tử cung buồng trứng, u buồngtrứng, phần phụ x x x

1048 501 123 Gây mê phẫu thuật cắt tử cung hoàn toàn vì u xơ tử cung x x x

1049 503 124 Gây mê phẫu thuật cắt tử cung x x x

1050 526 125 Gây mê phẫu thuật cắt u da đầu x x x

1051 528 126Gây mê phẫu thuật cắt u da lành tính vùng da đầu dưới2cm x x x

1052 560 127 Gây mê phẫu thuật cắt u mỡ phần mềm x x x

1053 561 128Gây mê phẫu thuật cắt u mỡ, u bã đậu vùng hàm mặtđường kính trên 5 cm x x x

1054 562 129 Gây mê phẫu thuật cắt u nang bao hoạt dịch x x x

1055 563 130 Gây mê phẫu thuật cắt u nang buồng trứng xoắn x x x

1056 564 131 Gây mê phẫu thuật cắt u nang buồng trứng x x x

1057 577 132 Gây mê phẫu thuật cắt u sùi đầu miệng sáo x x x

1058 604 133 Gây mê phẫu thuật cắt u, polyp trực tr àng đường hậu môn x x x

1059 661 134Gây mê phẫu thuật cố định kết hợp xương nẹp vit gãythân xương cánh tay x x x

1060 664 135 Gây mê phẫu thuật cố định tạm thời sơ cứu gãy xương hàm x x x

1061 757 136 Gây mê phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn 2 bên x x x

1062 758 137Gây mê phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn bằng phương phápBassini x x x

1063 759 138Gây mê phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn bằng phương phápkết hợp Bassini và Shouldice x x x

1064 760 139Gây mê phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn bằng phương phápLichtenstein x x x

1065 761 140Gây mê phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn bằng phương phápShouldice x x x

1066 762 141 Gây mê phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn tái phát x x x

1067 847 142 Gây mê phẫu thuật gãy xương đốt bàn ngón tay x x x

1068 899 143 Gây mê phẫu thuật khâu da thì II x x x

Page 49

Page 50: Danh Mục Kỹ Thuật Trung

1069 923 144 Gây mê phẫu thuật KHX gãy 2 xương cẳng tay x x x

1070 936 145 Gây mê phẫu thuật KHX gãy đầu dưới xương chày (Pilon) x x x

1071 937 146 Gây mê phẫu thuật KHX gãy đầu dưới xương quay x x x

1072 960 147 Gây mê phẫu thuật KHX gãy mắt cá ngoài x x x

1073 961 148 Gây mê phẫu thuật KHX gãy mắt cá trong x x x

1074 963 149 Gây mê phẫu thuật KHX gãy mỏm khuỷu x x x

1075 975 150 Gây mê phẫu thuật KHX gãy thân 2 xương cẳng chân x x x

1076 976 151 Gây mê phẫu thuật KHX gãy thân 2 xương cẳng tay x x x

1077 977 152 Gây mê phẫu thuật KHX gãy thân đốt bàn và ngón tay x x x

1078 978 153 Gây mê phẫu thuật KHX gãy thân xương cẳng chân x x x

1079 979 154 Gây mê phẫu thuật KHX gãy thân xương cánh tay x x x

1080 982 155 Gây mê phẫu thuật KHX gãy thân xương chày x x x

1081 984 156 Gây mê phẫu thuật KHX gãy thân xương đùi x x x

1082 999 157 Gây mê phẫu thuật KHX gãy xương đòn x x x

1083 1000 158 Gây mê phẫu thuật KHX gãy xương đốt bàn ngón tay x x x

1084 1001 159Gây mê phẫu thuật KHX gãy xương đốt bàn và đốt ngónchân x x x

1085 1003 160 Gây mê phẫu thuật KHX gãy xương mác đơn thuần x x x

1086 1025 161 Gây mê phẫu thuật lại tắc ruột sau phẫu thuật x x x

1087 1075 162 Gây mê phẫu thuật lấy sỏi bàng quang x x x

1088 1083 163 Gây mê phẫu thuật lấy sỏi niệu quản đơn thuần x x x

1089 1109 164 Gây mê phẫu thuật lấy trĩ tắc mạch x x x

1090 1117 165 Gây mê phẫu thuật loai 3 x x x

1091 1151 166 Gây mê phẫu thuật mở rộng lỗ sáo x x x

Page 50

Page 51: Danh Mục Kỹ Thuật Trung

1092 1298 167 Gây mê phẫu thuật nội soi cắt ruột thừa + rửa bụng x x x

1093 1299 168 Gây mê phẫu thuật nội soi cắt ruột thừa x x x

1094 1687 169 Hồi sức phẫu thuật bệnh nhân chửa ngoài dạ con vỡ x x x

1095 1689 170 Hồi sức phẫu thuật bệnh nhân viêm phúc mạc ruột thừa x x x

1096 1695 171 Hồi sức phẫu thuật bóc nhân xơ tử cung x x

1097 1696 172 Hồi sức phẫu thuật bóc nhân xơ vú x x

1098 1704 173Hồi sức phẫu thuật bụng cấp cứu không phải chấn thươngở người lớn và trẻ em trên 6 tuổi x x x

1099 1727 174 Hồi sức phẫu thuật cắt âm hộ đơn thuần x x x

1100 1729 175 Hồi sức phẫu thuật cắt amidan ở người lớn x x x

1101 1730 176 Hồi sức phẫu thuật cắt amidan ở trẻ em x x x

1102 1740 177 Hồi sức phẫu thuật cắt bao da qui đầu do dính hoặc dài x x x

1103 1744 178 Hồi sức phẫu thuật cắt buồng trứng 2 bên x x

1104 1748 179

Hồi sức phẫu thuật cắt các loại u vùng da đầu, cổ cóđường kính dưới 5 cm x x x

1105 1749 180Hồi sức phẫu thuật cắt các loại u vùng da đầu, cổ cóđường kính trên 10 cm x x

1106 1750 181Hồi sức phẫu thuật cắt các loại u vùng mặt có đường kính5 đến 10 cm x x

1107 1766 182 Hồi sức phẫu thuật cắt da thừa cạnh hậu môn x x x

1108 1787 183 Hồi sức phẫu thuật cắt khối u da lành tính dưới 5cm x x x

1109 1789 184 Hồi sức phẫu thuật cắt khối u da lành tính trên 5cm x x x

1110 1797 185Hồi sức phẫu thuật cắt lọc da, cơ, cân dưới 1% diện tíchcơ thể x x x

1111 1799 186 Hồi sức phẫu thuật cắt lọc đơn thuần vết thương bàn tay x x x

1112 1801 187Hồi sức phẫu thuật cắt lọc vết th ương gãy xương hở, nắmchỉnh và cố định tạm thời x x x

1113 1844 188 Hồi sức phẫu thuật cắt polyp mũi x x

Page 51

Page 52: Danh Mục Kỹ Thuật Trung

1114 1845 189 Hồi sức phẫu thuật cắt rộng tổ chức áp xe vú x x x

1115 1848 190 Hồi sức phẫu thuật cắt ruột thừa đ ơn thuần x x x

1116 1850 191 Hồi sức phẫu thuật cắt ruột thừa, dẫn l ưu ổ apxe x x x

1117 1851 192 Hồi sức phẫu thuật cắt ruột thừa, lau rửa ổ bụng x x x

1118 1868 193 Hồi sức phẫu thuật cắt thừa ngón đ ơn thuần x x x

1119 1914 194Hồi sức phẫu thuật cắt tử cung buồng trứng, u buồngtrứng, phần phụ x x x

1120 1919 195 Hồi sức phẫu thuật cắt tử cung ho àn toàn vì u xơ tử cung x x x

1121 1921 196 Hồi sức phẫu thuật cắt tử cung x x x

1122 1923 197 Hồi sức phẫu thuật cắt túi mật x x x

1123 1925 198 Hồi sức phẫu thuật cắt túi thừa đại tr àng x x x

1124 1944 199 Hồi sức phẫu thuật cắt u da đầu x x x

1125 1946 200Hồi sức phẫu thuật cắt u da lành tính vùng da đầu dưới2cm x x x

1126 1962 201Hồi sức phẫu thuật cắt u l ành phần mềm đường kính trên10cm x x x

1127 1978 202 Hồi sức phẫu thuật cắt u mỡ phần mềm x x x

1128 1979 203Hồi sức phẫu thuật cắt u mỡ, u bã đậu vùng hàm mặtđường kính trên 5 cm x x x

1129 1980 204 Hồi sức phẫu thuật cắt u nang bao hoạt dịch x x x

1130 1981 205 Hồi sức phẫu thuật cắt u nang buồng trứng xoắn x x x

1131 1982 206 Hồi sức phẫu thuật cắt u nang buồng trứng x x x

1132 2021 207 Hồi sức phẫu thuật cắt u xương lành x x x

1133 2022 208 Hồi sức phẫu thuật cắt u, polyp trực tr àng đường hậu môn xx x x

1134 2071 209 Hồi sức phẫu thuật chửa ngoài dạ con vỡ x x x

1135 2079 210Hồi sức phẫu thuật cố định kết hợp xương nẹp vit gãythân xương cánh tay x x x

Page 52

Page 53: Danh Mục Kỹ Thuật Trung

1136 2082 211Hồi sức phẫu thuật cố định tạm thời s ơ cứu gãy xươnghàm x x x

1137 2175 212 Hồi sức phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn 2 b ên x x x

1138 2176 213Hồi sức phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn bằng ph ương phápBassini x x x

1139 2177 214Hồi sức phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn bằng ph ương phápkết hợp Bassini và Shouldice x x x

1140 2265 215 Hồi sức phẫu thuật gãy xương đốt bàn ngón tay x x x

1141 2341 216 Hồi sức phẫu thuật KHX g ãy 2 xương cẳng tay x x x

1142 2354 217 Hồi sức phẫu thuật KHX g ãy đầu dưới xương chày (Pilon) x x x

1143 2355 218 Hồi sức phẫu thuật KHX g ãy đầu dưới xương quay x x x

1144 2378 219 Hồi sức phẫu thuật KHX g ãy mắt cá ngoài x x x

1145 2379 220 Hồi sức phẫu thuật KHX g ãy mắt cá trong x x x

1146 2381 221 Hồi sức phẫu thuật KHX g ãy mỏm khuỷu x x x

1147 2390 222 Hồi sức phẫu thuật KHX g ãy Pilon x x x

1148 2393 223 Hồi sức phẫu thuật KHX g ãy thân 2 xương cẳng chân x x x

1149 2394 224 Hồi sức phẫu thuật KHX g ãy thân 2 xương cẳng tay x x x

1150 2395 225 Hồi sức phẫu thuật KHX g ãy thân đốt bàn và ngón tay x x x

1151 2396 226 Hồi sức phẫu thuật KHX g ãy thân xương cẳng chân x x x

1152 2397 227 Hồi sức phẫu thuật KHX g ãy thân xương cánh tay x x x

1153 2400 228 Hồi sức phẫu thuật KHX g ãy thân xương chày x x x

1154 2417 229 Hồi sức phẫu thuật KHX g ãy xương đòn x x x

1155 2418 230 Hồi sức phẫu thuật KHX g ãy xương đốt bàn ngón tay x x x

1156 2419 231Hồi sức phẫu thuật KHX g ãy xương đốt bàn và đốt ngónchân x x x

1157 2420 232 Hồi sức phẫu thuật KHX g ãy xương gót x x x

1158 2421 233 Hồi sức phẫu thuật KHX g ãy xương mác đơn thuần x x x

Page 53

Page 54: Danh Mục Kỹ Thuật Trung

1159 2493 234 Hồi sức phẫu thuật lấy sỏi b àng quang x x x

1160 2501 235 Hồi sức phẫu thuật lấy sỏi niệu quản đơn thuần x x x

1161 2513 236Hồi sức phẫu thuật lấy thai ở sản phụ không có các bệnhkèm theo x x x

1162 2525 237 Hồi sức phẫu thuật lấy to àn bộ trĩ vòng x x

1163 2527 238 Hồi sức phẫu thuật lấy trĩ tắc mạch x x x

1164 2535 239 Hồi sức phẫu thuật loai 3 x x x

1165 2716 240 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt ruột thừa + rửa bụng x x x

1166 2717 241 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt ruột thừa x x x

1167 3023 242 Hồi sức phẫu thuật ổ bụng trung phẫu ở trẻ em x x x

1168 3045 243 Gây tê các phẫu thuật áp xe vùng đầu mặt cổ x x x

1169 3089 244 Gây tê ph ẫu thuật bệnh nhân chửa ngoài dạ con vỡ x x x

1170 3091 245 Gây tê ph ẫu thuật bệnh nhân viêm phúc mạc ruột thừa x x x

1171 3097 246 Gây tê ph ẫu thuật bóc nhân xơ tử cung x x

1172 3098 247 Gây tê ph ẫu thuật bóc nhân xơ vú x x

1173 3099 248 Gây tê ph ẫu thuật bóc u xơ tiền liệt tuyến x x

1174 3131 249 Gây tê ph ẫu thuật cắt amidan ở người lớn x x x

1175 3132 250 Gây tê ph ẫu thuật cắt amidan ở trẻ em x x x

1176 3142 251 Gây tê ph ẫu thuật cắt bao da qui đầu do dính hoặc dài x x x

1177 3150 252Gây tê ph ẫu thuật cắt các loại u vùng da đầu, cổ có đườngkính dưới 5 cm x x x

1178 3168 253 Gây tê ph ẫu thuật cắt da thừa cạnh hậu môn x x x

1179 3189 254 Gây tê ph ẫu thuật cắt khối u da lành tính dưới 5cm x x x

1180 3191 255 Gây tê ph ẫu thuật cắt khối u da lành tính trên 5cm x x x

Page 54

Page 55: Danh Mục Kỹ Thuật Trung

1181 3203 256Gây tê ph ẫu thuật cắt lọc vết thương gãy xương hở, nắmchỉnh và cố định tạm thời x x x

1182 3246 257 Gây tê ph ẫu thuật cắt polyp mũi x x

1183 3247 258 Gây tê ph ẫu thuật cắt rộng tổ chức áp xe vú x x x

1184 3250 259 Gây tê ph ẫu thuật cắt ruột thừa đơn thuần x x x

1185 3252 260 Gây tê ph ẫu thuật cắt ruột thừa, dẫn lưu ổ apxe x x x

1186 3253 261 Gây tê ph ẫu thuật cắt ruột thừa, lau rửa ổ bụng x x x

1187 3270 262 Gây tê ph ẫu thuật cắt thừa ngón đơn thuần x x x

1188 3316 263Gây tê ph ẫu thuật cắt tử cung buồng trứng, u buồng trứng,phần phụ x x x

1189 3317 264Gây tê ph ẫu thuật cắt tử cung hoàn toàn + buồng trứngtrên bệnh nhân ung thư buồng trứng x x

1190 3321 265 Gây tê ph ẫu thuật cắt tử cung hoàn toàn vì u xơ tử cung x x x

1191 3323 266 Gây tê ph ẫu thuật cắt tử cung x x x

1192 3346 267 Gây tê ph ẫu thuật cắt u da đầu x x x

1193 3348 268 Gây tê phẫu thuật cắt u da lành tính vùng da đầu dưới 2cm x x x

1194 3364 269Gây tê ph ẫu thuật cắt u lành phần mềm đường kính trên10cm x x x

1195 3380 270 Gây tê ph ẫu thuật cắt u mỡ phần mềm x x x

1196 3381 271Gây tê ph ẫu thuật cắt u mỡ, u bã đậu vùng hàm mặt đườngkính trên 5 cm x x x

1197 3382 272 Gây tê ph ẫu thuật cắt u nang bao hoạt dịch x x x

1198 3383 273 Gây tê ph ẫu thuật cắt u nang buồng trứng xoắn x x x

1199 3384 274 Gây tê ph ẫu thuật cắt u nang buồng trứng x x x

1200 3397 275 Gây tê ph ẫu thuật cắt u sùi đầu miệng sáo x x x

1201 3423 276 Gây tê ph ẫu thuật cắt u xương lành x x x

1202 3424 277 Gây tê ph ẫu thuật cắt u, polyp trực tr àng đường hậu môn x x x

1203 3481 278Gây tê ph ẫu thuật cố định kết hợp xương nẹp vit gãy thânxương cánh tay x x x

Page 55

Page 56: Danh Mục Kỹ Thuật Trung

1204 3484 279 Gây tê ph ẫu thuật cố định tạm thời sơ cứu gãy xương hàm x x x

1205 3577 280 Gây tê ph ẫu thuật điều trị thoát vị bẹn 2 bên x x x

1206 3578 281Gây tê ph ẫu thuật điều trị thoát vị bẹn bằng phương phápBassini x x x

1207 3579 282Gây tê ph ẫu thuật điều trị thoát vị bẹn bằng phương phápkết hợp Bassini và Shouldice x x x

1208 3581 283Gây tê ph ẫu thuật điều trị thoát vị bẹn bằng phương phápShouldice x x x

1209 3667 284 Gây tê ph ẫu thuật gãy xương đốt bàn ngón tay x x x

1210 3719 285 Gây tê ph ẫu thuật khâu da thì II x x x

1211 3743 286 Gây tê ph ẫu thuật KHX gãy 2 xương cẳng tay x x x

1212 3756 287 Gây tê ph ẫu thuật KHX gãy đầu dưới xương chày (Pilon) x x x

1213 3757 288 Gây tê ph ẫu thuật KHX gãy đầu dưới xương quay x x x

1214 3795 289 Gây tê ph ẫu thuật KHX gãy thân 2 xương cẳng chân x x x

1215 3796 290 Gây tê ph ẫu thuật KHX gãy thân 2 xương cẳng tay x x x

1216 3798 291 Gây tê ph ẫu thuật KHX gãy thân xương cẳng chân x x x

1217 3799 292 Gây tê ph ẫu thuật KHX gãy thân xương cánh tay x x x

1218 3802 293 Gây tê ph ẫu thuật KHX gãy thân xương chày x x x

1219 3817 294 Gây tê ph ẫu thuật KHX gãy xương bánh chè phức tạp x x x x

1220 3819 295 Gây tê ph ẫu thuật KHX gãy xương đòn x x x

1221 3820 296 Gây tê ph ẫu thuật KHX gãy xương đốt bàn ngón tay x x x

1222 3821 297Gây tê ph ẫu thuật KHX gãy xương đốt bàn và đốt ngónchân x x x

1223 3823 298 Gây tê ph ẫu thuật KHX gãy xương mác đơn thuần x x x

1224 3883 299Gây tê ph ẫu thuật lấy thai bình thường ở sản phụ không cócác bệnh kèm theo x x x

1225 3920 300 Gây tê ph ẫu thuật lấy sỏi niệu quản đơn thuần x x x

1226 3943 301 Gây tê ph ẫu thuật lấy toàn bộ trĩ vòng x x

Page 56

Page 57: Danh Mục Kỹ Thuật Trung

1227 3944 302 Gây tê ph ẫu thuật lấy toàn bộ xương bánh chè x x x

1228 3945 303 Gây tê ph ẫu thuật lấy trĩ tắc mạch x x x

1229 3953 304 Gây tê ph ẫu thuật loai 3 x x x

1230 4134 305 Gây tê ph ẫu thuật nội soi cắt ruột thừa + rửa bụng x x x

1231 4135 306 Gây tê ph ẫu thuật nội soi cắt ruột thừa x x x

1232 4441 307 Gây tê ph ẫu thuật ổ bụng trung phẫu ở trẻ em x x x

1233 4463 308 An thần bệnh nhân nội soi đường tiêu hóa x x

1234 4465 309 An thần bệnh nhân phải nắn xương x x x

1235 4466 310 An thần cho bệnh nhân nằm ở hồi sức x x x

1236 4467 311 An thần cho bệnh nhân nằm ở hồi tỉnh x x x

12371 1 Phẫu thuật xử lý vết thương da đầu phức tạp x x

1238 164 2 Cố định gãy xương sườn bằng băng dính to bản x x x x

1239 172 3 Phẫu thuật thắt các mạch máu lớn ngoại vi x x x x

1240 250 4Phẫu thuật điều trị tắc động mạch chi cấp tính do huyếtkhối, mảnh sùi, dị vật x x

1241 265 5 Phẫu thuật cắt u máu nhỏ (đường kính < 10 cm) x x

1242 325 6 Lấy sỏi niệu quản đơn thuần x x

1243 344 7 Dẫn lưu bàng quang bằng chọc trôca x x

1244 353 8 Bơm rửa bàng quang, bơm hóa chất x x x

1245 354 9 Thay ống thông dẫn lưu thận, bàng quang x x x

1246 355 10 Lấy sỏi bàng quang x x x

1247 356 11 Dẫn lưu nước tiểu bàng quang x x x

1248 357 12 Dẫn lưu áp xe khoang Retzius x x x

VIII. NGOẠI KHOA

Page 57

Page 58: Danh Mục Kỹ Thuật Trung

1249 359 13 Dẫn lưu bàng quang đơn thuần x x x

1250 386 14 Cắt bỏ tinh hoàn lạc chỗ x x

1251 394 15 Hạ tinh hoàn ẩn, tinh hoàn lạc chổ x x

1252 395 16 Cắt tinh mạc x x

1253 396 17 Cắt mào tinh x x

1254 405 18 Nong niệu đạo x x x

1255 408 19 Phẫu thuật tràn dịch màng tinh hoàn x x x

1256 410 20 Cắt bỏ bao da qui đầu do dính hoặc dài x x x

1257 411 21 Cắt hẹp bao quy đầu x x x x

1258 412 22 Mở rộng lỗ sáo x x x x

1259 463 23 Khâu lỗ thủng dạ dày tá tràng x x x

1260 506 24 Cắt ruột thừa đ ơn thuần x x x x

1261 507 25 Cắt ruột thừa, lau rửa ổ bụng x x x

1262 508 26 Cắt ruột thừa, dẫn lưu ổ apxe x x x

1263 509 27 Dẫn lưu áp xe ruột thừa x x x

1264 547 28 Phẫu thuật cắt 1 búi trĩ x

1265 548 29 Phẫu thuật lấy trĩ tắc mạch x

1266 549 30Phẫu thuật cắt trĩ kinh điển (phương pháp Milligan –Morgan hoặc Ferguson) x x x

1267 550 31 Phẫu thuật cắt trĩ kinh điển có sử dụng dụng cụ hỗ trợ x x x

1268 551 32 Phẫu thuật lấy toàn bộ trĩ vòng x x

1269 552 33 Phẫu thuật Longo x x

1270 553 34 Phẫu thuật Longo kết hợp với khâu treo trĩ x x

1271 554 35 Phẫu thuật khâu treo và triệt mạch trĩ (THD) x x

Page 58

Page 59: Danh Mục Kỹ Thuật Trung

1272 555 36 Phẫu thuật chích, dẫn lưu áp xe cạnh hậu môn đơn giản x x x

1273 556 37 Phẫu thuật điều trị áp xe hậu môn phức tạp x x

1274 561 38Điều trị nứt kẽ hậu môn bằng cắt cơ tròn trong (vị trí 3 giờvà 9 giờ) x x x

1275 565 39 Phẫu thuật cắt da thừa cạnh hậu môn x x x

1276 566 40 Phẫu thuật cắt u nhú ống hậu môn (condylome) x x x

1277 567 41 Cắt u lành tính ống hậu môn (u cơ, polyp…) x x x

1278 571 42Phẫu thuật cắt lọc, xử lý vết thương tầng sinh môn đơngiản x x

1279 573 43 Các phẫu thuật hậu môn khác x x x

1280 620 44 Mở thông túi mật x x x

1281 621 45 Cắt túi mật x x x

1282 622 46Mở ống mật chủ lấy sỏi đường mật, không dẫn lưu đườngmật x x

1283 673 47 Cắt lách do chấn thương x x x

1284 676 48 Khâu vết thương lách x x x

1285 679 49 Phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn bằng phương pháp Bassini x x x

1286 680 50Phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn bằng phương phápShouldice x x x

1287 681 51Phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn bằng phương pháp kết hợpBassini và Shouldice x x x

1288 684 52 Phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn 2 bên x x x

1289 685 53 Phẫu thuật điều trị thoát vị đùi x x x

1290 686 54 Phẫu thuật điều trị thoát vị vết mổ thành bụng x x

1291 687 55 Phẫu thuật điều trị thoát vị thành bụng khác x x x

1292 697 56 Phẫu thuật cắt u thành bụng x x x

1293 698 57 Phẫu thuật khâu phục hồi thành bụng do toác vết mổ x x x

1294 699 58 Khâu vết thương thành bụng x x x

Page 59

Page 60: Danh Mục Kỹ Thuật Trung

1295 700 59 Các phẫu thuật thành bụng khác x x

1296 701 60 Mở bụng thăm dò, lau rửa ổ bụng, đặt dẫn lưu x x

1297 719 61 Phẫu thuật KHX gãy xương đòn x x x

1298 734 62 Phẫu thuật KHX gãy mỏm khuỷu x x x

1299 739 63 Phẫu thuật KHX gãy thân 2 xương cẳng tay x x

1300 743 64 Phẫu thuật KHX gãy đầu dưới qương quay x x

1301 746 65 Phẫu thuật KHX gãy thân đốt bàn và ngón tay x

1302 749 66 Phẫu thuật tổn thương gân duỗi cẳng và bàn ngón tay x x

1303 750 67 Phẫu thuật tổn thương gân gấp của cổ tay và cẳng tay x x

1304 751 68 Phẫu thuật tổn thương gân gấp bàn – cổ tay x x

1305 772 69 Phẫu thuật KHX gãy bánh chè x x

1306 774 70 Phẫu thuật lấy toàn bộ xương bánh chè x

1307 779 71 Phẫu thuật KHX gãy thân xương chày x x

1308 780 72 Phẫu thuật KHX gãy thân 2 xương cẳng chân x x

1309 781 73 Phẫu thuật KHX gãy xương mác đơn thuần x x

1310 782 74 Phẫu thuật KHX gãy đầu dưới xương chày (Pilon) x

1311 783 75 Phẫu thuật KHX gãy 2 mắt cá cổ chân x

1312 784 76 Phẫu thuật KHX gãy mắt cá trong x x

1313 785 77 Phẫu thuật KHX gãy mắt cá ngoài x x

1314 791 78 Phẫu thuật KHX gãy trật đốt bàn ngón chân x

1315 807 79 Phẫu thuật thương tích phần mềm các cơ quan vận động x x x

1316 808 80 Phẫu thuật dập nát phần mềm các cơ quan vận động x x

1317 809 81 Phẫu thuật vết thương bàn tay x x

Page 60

Page 61: Danh Mục Kỹ Thuật Trung

1318 810 82 Phẫu thuật vết thương bàn tay tổn thương gân duỗi x x

1319 811 83 Phẫu thuật vết thương phần mềm tổn thương gân gấp x x

1320 815 84 Phẫu thuật KHX gãy xương đốt bàn ngón tay x x

1321 819 85 Phẫu thuật gãy xương đốt bàn ngón tay x x

1322 820 86 Phẫu thuật KHX gãy đầu dưới xương quay x x

1323 842 87 Khâu phục hồi tổn thương gân duỗi x x

1324 847 88Phẫu thuật điều trị viêm bao hoạt dịch của gân gấp bànngón tay x x

1325 850 89 Phẫu thuật tạo hình điều trị tật dính ngón tay x x

1326 851 90 Phẫu thuật tạo hình điều trị tật thừa ngón tay x x

1327 859 91 Phẫu thuật bệnh lý nhiễm trùng bàn tay x

1328 860 92 Thương tích bàn tay giản đơn x x x

1329 862 93 Phẫu thuật làm mỏm cụt ngón và đốt bàn ngón x x x

1330 870 94Phẫu thuật kết hợp xương gãy xương đốt bàn và đốt ngónchân x x

1331 877 95 Phẫu thuật tổn thương gân Achille x x

1332 885 96 Phẫu thuật điều trị đứt gân Achille x x

1333 934 97 Rút đinh/tháo phương tiện kết hợp xương x x x

1334 942 98 Phẫu thuật cắt cụt chi x x

1335 947 99 Phẫu thuật lấy xương chết, nạo viêm x x

1336 948 100 Phẫu thuật đặt lại khớp găm kim cổ xương cánh tay x x

1337 952 101 Phẫu thuật sửa mỏm cụt chi x x

1338 953 102 Phẫu thuật sửa mỏm cụt ngón tay/ngón chân (1 ngón) x x

1339 954 103 Phẫu thuật vết thương phần mềm đơn giản/rách da đầu x x x

1340 955 104 Phẫu thuật vết thương phần mềm phức tạp x x

Page 61

Page 62: Danh Mục Kỹ Thuật Trung

1341 960 105 Phẫu thuật vá da diện tích <5cm2 x x

1342 970 106 Phẫu thuật lấy bỏ u phần mềm x x

1343 977 107 Phẫu thuật vá da dày > 1 cm2 x x

1344 978 108 Phẫu thuật vá da mỏng x x

1345 979 109 Phẫu thuật viêm xương x x

1346 980 110 Phẫu thuật nạo viêm + lấy xương chết x x

1347 982 111 Phẫu thuật viên tấy bao hoạt dịch bàn tay x

1348 984 112 Phẫu thuật rút nẹp, dụng cụ kết hợp xương x x x

1349 989 113 Nắn, bó bột gãy 1/3 trên xương đùi x x

1350 990 114 Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới xương đùi x x

1351 993 115 Nắn, bó bột gãy xương hàm x

1352 995 116 Nắn, bó bột trật khớp vai x x

1353 996 117 Nắn, bó bột gãy xương đòn x x

1354 997 118 Nắn, bó bột gãy 1/3 trên thân xương cánh tay x x

1355 998 119 Nắn, bó bột gãy 1/3 giữa thân xương cánh tay x x

1356 999 120 Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới thân xương cánh tay x x

1357 1000 121 Nắn, bó bột trật khớp khuỷu x x

1358 1001 122 Nắn, bó bột bong sụn tiếp khớp khuỷu, khớp cổ tay x x

1359 1002 123 Nắn, bó bột gãy cổ xương cánh tay x x

1360 1005 124 Nắn, bó bột gãy 1/3 giữa hai xương cánh tay x x

1361 1006 125 Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới hai xương cánh tay x x

1362 1007 126 Nắn, bó bột gãy một xương cẳng tay x x

1363 1008 127 Nắn, bó bột gãy Pouteau - Colles x x

Page 62

Page 63: Danh Mục Kỹ Thuật Trung

1364 1009 128 Nắn, bó bột gãy xương bàn, ngón tay x x

1365 1011 129 Nắn, bó bột trong bong sụn tiếp khớp gối, khớp háng x x

1366 1012 130 Nắn, bó bột gãy mâm chày x x

1367 1013 131 Nắn, bó bột gãy xương chậu x x

1368 1014 132 Nắn, bó bột gãy Cổ xương đùi x x

1369 1016 133 Nắn, bó bột gãy lồi cầu xương đùi x x

1370 1017 134 Bó bột ống trong gãy xương bánh chè x x

1371 1018 135 Nắn, bó bột trật khớp gối x x

1372 1019 136 Nắn, bó bột gãy 1/3 trên hai xương cẳng chân x x

1373 1020 137 Nắn, bó bột gãy 1/3 giữa hai xương cẳng chân x x

1374 1021 138 Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới hai xương cẳng chân x x

1375 1022 139 Nắn, bó bột gãy xương chày x x

1376 1023 140 Nắn, bó bột gãy xương gót x x

1377 1024 141 Nắn, bó bột gãy xương ngón chân x x

1378 1025 142 Nắn, bó bột trật khớp c ùng đòn x x

1379 1026 143 Nắn, bó bột gãy Dupuptren x x

1380 1027 144 Nắn, bó bột gãy Monteggia x x

1381 1028 145 Nắn, bó bột gãy xương bàn chân x x

1382 1029 146 Nắn, bó bột trật khớp xương đòn x x

1383 1031 147 Nắn, bó bột trật khớp cổ chân x x

1384 1032 148 Nẹp bột các loại, không nắn x x

1385 41

Thay băng điều trị vết bỏng từ 10% - 19% diện tích cơ thểở người lớn x x x

IX. BỎNG

Page 63

Page 64: Danh Mục Kỹ Thuật Trung

1386 5 2Thay băng điều trị vết bỏng dưới 10% diện tích cơ thể ởngười lớn x x x x

1387 8 3Thay băng điều trị vết bỏng từ 20% - 39% diện tích cơ thểở trẻ em x x

1388 9 4Thay băng điều trị vết bỏng từ 10% - 19% diện tích cơ thểở trẻ em x x x

1389 10 5Thay băng điều trị vết bỏng dưới 10% diện tích cơ thể ởtrẻ em x x x

1390 11 6 Thay băng sau phẫu thuật ghép da điều trị bỏng sâu x x x

1391 12 7 Thay băng và chăm sóc vùng lấy da x x x

1392 13 8 Sử dụng thuốc tạo màng điều trị vết thương bỏng nông x x x x

1393 14 9 Gây mê thay băng bỏng x x x

1394 15 10 Rạch hoại tử bỏng giải thoát chèn ép x x x

1395 16 11Khâu cầm máu, thắt mạch máu để cấp cứu chảy máu trongbỏng sâu x x x x

1396 19 12Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu d ưới 5% diện tích cơthể ở người lớn x x x

1397 22 13Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu d ưới 3% diện tích cơthể ở trẻ em x x x

1398 25 14Cắt bỏ hoại tử to àn lớp bỏng sâu dưới 3% diện tích cơ thểở người lớn x x x

1399 28 15Cắt bỏ hoại tử to àn lớp bỏng sâu dưới 1% diện tích cơ thểở trẻ em x x x

1400 31 16Ghép da tự thân mảnh lớn dưới 5% diện tích cơ thể ởngười lớn x x x

1401 34 17Ghép da tự thân mảnh lớn dưới 3% diện tích cơ thể ở trẻem x x x

1402 77 18Khám bệnh nhân bỏng, chẩn đoán diện tích và độ sâubỏng bằng lâm sang x x x x

1403 79 19 Sơ cứu, cấp cứu tổn th ương bỏng nhiệt x x x x

1404 80 20 Xử lí tại chỗ kì đầu tổn thương bỏng x x x x

1405 81 21 Sơ cấp cứu bỏng do vôi tôi nóng x x x x

1406 82 22 Sơ cấp cứu bỏng acid x x x x

1407 83 23 Sơ cấp cứu bỏng do dòngđiện x x x x

1408 84 24 Chẩn đoán và điều trị sốc bỏng x x x

Page 64

Page 65: Danh Mục Kỹ Thuật Trung

1409 85 25 Chẩn đoán và cấp cứu bỏng đường hô hấp x x x

1410 86 26 Chẩn đoán và cấp cứu bỏng đường tiêu hóa x x x

1411 87 27 Mở khí quản cấp cứu qua tổn thương bỏng x x x

1412 89 28 Đặt dây truyền dịch ngoại vi điều trị bệnh nhân bỏng x x x x

1413 90 29Bộc lộ tĩnh mạch ngoại vi để truyền dịch điều trị bệnhnhân bỏng x x x

1414 102 30 Khám di chứng bỏng x x x

1415 103 31 Cắt sẹo khâu kín x x x

1416 116 32 Thay băng điều trị vết thương mạn tính x x x

1417 122 33 Khám bệnh nhân phục hồi chức năng sau bỏng x x x

1418 128 34 Tập vận động phục hồi chức năng sau bỏng x x x

1419 21 Cắt các loại u vùng da đầu, cổ có đường kính dưới 5 cm x x x

1420 3 2 Cắt các loại u vùng da đầu, cổ có đường kính 5 đến 10 cm x x

1421 6 3 Cắt các loại u vùng mặt có đường kính dưới 5 cm x x

1422 10 4 Cắt các u lành vùng cổ x x x

1423 11 5 Cắt các u lành tuyến giáp x x x

1424 12 6 Cắt các u nang giáp móng x x x

1425 68 7 Cắt u xơ vùng hàm mặt đường kính dưới 3 cm x x x

1426 70 8 Cắt nang răng đường kính dưới 2 cm x x x

1427 71 9 Cắt bỏ nang xương hàm dưới 2 cm x x x

1428 91 10 Cắt u mỡ, u bã đậu vùng hàm mặt đường kính trên 5 cm x x

1429 92 11 Cắt u mỡ, u bã đậu vùng hàm mặt đường kính dưới 5 cm x x x

1430 161 12 Cắt polyp ống tai x x x

X. UNG BƯỚU

Page 65

Page 66: Danh Mục Kỹ Thuật Trung

1431 162 13 Cắt polyp mũi x x x

1432 190 14 Cắt u máu, u bạch huyết thành ngực đường kính dưới 5 cm x x x

1433 265 15 Cắt u lành dương vật x x x

1434 267 16 Cắt u vú lành tính x x x

1435 268 17 Mổ bóc nhân xơ vú x x x

1436 278 18 Cắt polyp cổ tử cung x x x

1437 279 19 Thủ thuật xoắn polip cổ tử cung, âm đạo x x x

1438 280 20 Cắt u nang buồng trứng xoắn x x x

1439 281 21 Cắt u nang buồng trứng x x x

1440 282 22 Cắt u nang buồng trứng kèm triệt sản x x x

1441 283 23 Cắt u nang buồng trứng và phần phụ x x x

1442 284 24 Phẫu thuật mở bụng cắt u buồng trứng hoặc cắt phần phụ x x x

1443 285 25 Phẫu thuật mở bụng/nội soi bóc u lành tử cung x x x

1444 287 26 Cắt u xơ cổ tử cung x x

1445 289 27 Phẫu thuật cắt polip buồng tử cung x x

1446 305 28 Cắt bỏ âm hộ đơn thuần x x x

1447 306 29 Cắt u thành âm đạo x x x

1448 309 30 Bóc nang tuyến Bartholin x x x

1449 1 1 Phẫu thuật lấy thai và cắt tử cung trong rau cài răng lược x * *

1450 2 2 Phẫu thuật lấy thai lần hai trở lên x x

1451 3 3Phẫu thuật lấy thai trên người bệnh có sẹo mổ bụng cũphức tạp x x

1452 5 4Phẫu thuật lấy thai do bệnh lý sản khoa (rau tiền đạo, raubong non, tiền sản giật, sản giật...) x x

XI. PHỤ SẢN

Page 66

Page 67: Danh Mục Kỹ Thuật Trung

1453 7 5 Phẫu thuật lấy thai lần đầu x x x

1454 8 6Phẫu thuật lấy thai có kèm các kỹ thuật cầm máu (thắtđộng mạch tử cung, mũi khâu B- lynch…) x x x

1455 10 7Phẫu thuật cắt tử cung và thắt động mạch hạ vị do chảymáu thứ phát sau phẫu thuật sản khoa x x

1456 11 8Phẫu thuật thắt động mạch hạ vị trong cấp cứu sản phụkhoa x x

1457 12 9Phẫu thuật thắt động mạch tử cung trong cấp cứu sản phụkhoa x x x

1458 13 10 Phẫu thuật bảo tồn tử cung do vỡ tử cung x x x

1459 17 11 Phẫu thuật cắt lọc vết mổ, khâu lại tử cung sau mổ lấy thai x x

1460 18 12 Khâu tử cung do nạo thủng x x x

1461 19 13Giảm đau trong đẻ bằng phương pháp gây tê ngoài màngcứng x x

1462 20 14 Gây chuyển dạ bằng thuốc x x

1463 21 15 Nghiệm pháp lọt ngôi chỏm x x x

1464 22 16 Đẻ chỉ huy bằng truyền oxytocin tĩnh mạch x x x

1465 23 17Theo dõi nhịp tim thai và cơn co tử cung bằng monitorsản khoa x x x

1466 24 18 Đỡ đẻ ngôi ngược (*) x x x

1467 25 19 Nội xoay thai x x x

1468 26 20 Đỡ đẻ từ sinh đôi trở lên x x x

1469 27 21 Forceps x x x

1470 28 22 Giác hút x x x

1471 30 23 Khâu phục hồi rách cổ tử cung, âm đạo x x x

1472 31 24Thủ thuật cặp, kéo cổ tử cung xử trí băng huyết sau đẻ,sau sảy, sau nạo (*) x x x

1473 32 25 Lấy khối máu tụ âm đạo, tầng sinh môn x x x

1474 33 26 Đỡ đẻ thường ngôi chỏm x x x x

1475 34 27 Cắt và khâu tầng sinh môn x x x x

Page 67

Page 68: Danh Mục Kỹ Thuật Trung

1476 35 28 Xử trí tích cực giai đoạn 3 cuộc chuyển dạ đẻ x x x x

1477 36 29 Nghiệm pháp bong rau, đỡ rau, kiểm tra bánh rau x x x x

1478 37 30 Kiểm soát tử cung x x x x

1479 38 31 Bóc rau nhân tạo x x x x

1480 39 32 Kỹ thuật bấm ối x x x x

1481 40 33 Làm thuốc vết khâu tầng sinh môn nhiễm khuẩn x x x x

1482 41 34 Khám thai x x x x

1483 48 35 Nong cổ tử cung do bế sản dịch x x x

1484 49 36 Nạo sót thai, nạo sót rau sau sẩy, sau đẻ x x x

1485 50 37 Điều trị tắc tia sữa bằng máy hút x x x

1486 51 38 Điều trị tắc tia sữa bằng sóng ngắn, hồng ngoại x x x

1487 52 39 Khâu vòng cổ tử cung x x x

1488 53 40 Cắt chỉ khâu vòng cổ tử cung x x x

1489 54 41 Chích áp xe tầng sinh môn x x x

1490 61 42Cắt u tiểu khung thuộc tử cung, buồng trứng to, dính, cắmsâu trong tiểu khung x x

1491 67 43 Phẫu thuật cắt tử cung đường âm đạo x x

1492 68 44 Phẫu thuật mở bụng cắt tử cung hoàn toàn x x

1493 69 45 Phẫu thuật mở bụng cắt tử cung hoàn toàn cả khối x x

1494 70 46 Phẫu thuật mở bụng cắt tử cung bán phần x x x

1495 71 47 Phẫu thuật mở bụng bóc u xơ tử cung x x x

1496 72 48 Phẫu thuật mở bụng cắt u buồng trứng hoặc cắt phần phụ x x x

1497 74 49Phẫu thuật mở bụng xử trí viêm phúc mạc tiểu khung,viêm phần phụ, ứ mủ vòi trứng x x

1498 75 50 Phẫu thuật khối viêm dính tiểu khung x x

Page 68

Page 69: Danh Mục Kỹ Thuật Trung

1499 80 51 Phẫu thuật nội soi cắt u nang buồng trứng xoắn x x x

1500 81 52Phẫu thuật nội soi cắt u nang buồng trứng, nang cạnh vòi

tử cung x x x

1501 82 53 Phẫu thuật nội soi cắt u nang buồng trứng kèm triệt sản x x x

1502 83 54 Phẫu thuật nội soi cắt u buồng trứng và phần phụ x x x

1503 86 55 Phẫu thuật mở bụng cắt góc tử cung x x x

1504 91 56 Phẫu thuật chửa ngoài tử cung vỡ có choáng x x x

1505 92 57 Phẫu thuật chửa ngoài tử cung không có choáng x x x

1506 93 58 Phẫu thuật chửa ngoài tử cung thể huyết tụ th ành nang x x x

1507 108 59 Phẫu thuật tạo hình âm đạo do dị dạng (đường dưới) x x

1508 109 60 Phẫu thuật cắt vách ngăn âm đạo, mở thông âm đạo x x

1509 110 61 Phẫu thuật cắt âm vật phì đại x x

1510 112 62Phẫu thuật làm lại tầng sinh môn và cơ vòng do rách phứctạp x x

1511 115 63Phẫu thuật bóc khối lạc nội mạc tử cung ở tầng sinh môn,thành bụng x x

1512 116 64 Phẫu thuật chấn thương tầng sinh môn x x

1513 123 65Phẫu thuật cắt polip buồng tử cung (đường bụng, đườngâm đạo) x x

1514 132 66 Phẫu thuật mở bụng thăm dò, xử trí bệnh lý phụ khoa x x

1515 136 67Làm lại vết mổ thành bụng (bục, tụ máu, nhiễm khuẩn...)sau phẫu thuật sản phụ khoa x x x

1516 143 68 Phẫu thuật cắt polip cổ tử cung x x x

1517 144 69 Thủ thuật xoắn polip cổ tử cung, âm đạo x x x

1518 145 70Điều trị tổn thương cổ tử cung bằng đốt điện, đốt nhiệt,đốt laser, áp lạnh... x x x

1519 147 71 Cắt u thành âm đạo x x x

1520 148 72 Lấy dị vật âm đạo x x x

1521 149 73 Khâu rách cùng đồ âm đạo x x x

Page 69

Page 70: Danh Mục Kỹ Thuật Trung

1522 150 74 Làm lại thành âm đạo, tầng sinh môn x x x

1523 151 75 Chích áp xe tuyến Bartholin x x x

1524 152 76 Bóc nang tuyến Bartholin x x x

1525 153 77 Trích rạch màng trinh doứ máu kinh x x x

1526 154 78 Sinh thiết cổ tử cung, âm hộ, âm đạo x x x

1527 155 79 Cắt, đốt sùi mào gà âm hộ; âm đạo; tầng sinh môn x x x

1528 156 80 Nong buồng tử cung đặt dụng cụ chống dính x x x

1529 157 81 Hút buồng tử cung do rong kinh, rong huyết x x x

1530 158 82 Nạo hút thai trứng x x x

1531 159 83 Dẫn lưu cùng đồ Douglas x x x

1532 160 84 Chọc dò túi cùng Douglas x x x

1533 161 85 Chọc hút dịch do máu tụ sau mổ x x x

1534 162 86 Chọc dẫn lưu dịch cổ chướng trong ung thư buồng trứng x x x

1535 163 87 Chích áp xe vú x x x

1536 164 88 Khám nam khoa x x x

1537 165 89 Khám phụ khoa x x x x

1538 166 90 Soi cổ tử cung x x x x

1539 167 91 Làm thuốc âm đạo x x x x

1540 172 92 Phẫu thuật cắt một phần tuyến vú x x

1541 174 93 Cắt u vú lành tính x x x

1542 175 94 Bóc nhân xơ vú x x x

1543 177 95 Cắt bỏ âm hộ đơn thuần x x x

1544 184 96 Chọc dò màng bụng sơ sinh x x

Page 70

Page 71: Danh Mục Kỹ Thuật Trung

1545 185 97 Đặt ống thông tĩnh mạch rốn sơ sinh x x x

1546 186 98 Đặt nội khí quản cấp cứu sơ sinh + thở máy x x x

1547 187 99Hô hấp áp lực dương liên tục (CPAP) không xâm nhập ởtrẻ sơ sinh (thở CPAP qua mũi) x x x

1548 189 100 Điều trị vàng daở trẻ sơ sinh bằng phương pháp chiếu đèn x x x

1549 192 101 Đặt ống thông dạ dày (hút dịch hoặc nuôi dưỡng) sơ sinh x x x

1550 194 102 Ep tim ngoài lồng ngực x x x

1551 195 103 Dẫn lưu màng phổi sơ sinh x x x

1552 196 104 Khám sơ sinh x x x x

1553 197 105 Chăm sóc rốn sơ sinh x x x x

1554 198 106 Tắm sơ sinh x x x x

1555 199 107 Đặt sonde hậu môn sơ sinh x x x x

1556 200 108 Bóp bóng Ambu, thổi ngạt sơ sinh x x x x

1557 201 109 Hồi sức sơ sinh ngạt sau sinh x x x x

1558 202 110 Cố định tạm thời gãy xương sơ sinh x x x x

1559 222 111 Lấy dụng cụ tử cung trong ổ bụng qua đường rạch nhỏ x x x

1560 224 112 Triệt sản nữ qua đường rạch nhỏ x x x

1561 225 113 Cấy - tháo thuốc tránh thai (loại nhiều nang) x x x

1562 226 114 Cấy - tháo thuốc tránh thai (loại một nang) x x x

1563 227 115 Triệt sản nam (bằng dao hoặc không bằng dao) x x x

1564 228 116 Đặt và tháo dụng cụ tử cung x x x x

1565 231 117 Phá thai bằng thuốc cho tuổi thai đến hết 8 tuần x x

1566 233 118Phá thai bằng phương pháp nong và gắp từ tuần thứ 13đến hết tuần thứ 18 x x

1567 234 119 Phá thai bệnh lý (bệnh lý mẹ, bệnh lý thai) x x

Page 71

Page 72: Danh Mục Kỹ Thuật Trung

1568 237 120 Hút thai dưới siêu âm x x

1569 238 121Phá thai từ tuần thứ 6 đến hết 12 tuần bằng phương pháphút chân không x x x

1570 239 122 Phá thai bằng thuốc cho tuổi thai đến hết 7 tuần x x x

1571 240 123 Hút thai + Triệt sản qua đường rạch nhỏ x x x

1572 241 124 Phá thai đến hết 7 tuần bằng phương pháp hút chân không x x x x

15734 1

Phẫu thuật lấy thể thủy tinh (trong bao, ngoài bao, Phaco)có hoặc không đặt IOL trên mắt độc nhất x x

15745 2

Phẫu thuật tán nhuyễn thể thủy tinh bằng si êu âm (Phaco)có hoặc không đặt IOL x x

157527 3 Điều trị glôcôm bằng tạo hình vùng bè (Trabeculoplasty) x x

157644 4

Phẫu thuật lấy thể thủy tinh ngo ài bao có hoặc không đặtIOL x x

157756 5 Ghép giác mạc tự thân x x

157866 6

Phẫu thuật mộng có ghép (kết mạc tự thân, màngối...) cóhoặc không sử dụng keo dán sinh học x x

157983 7 Cắt u da mi không ghép x x x

158084 8 Cắt u mi cả bề dày không ghép x x

1581165 9 Phẫu thuật mộng đơn thuần x x x

1582166 10 Lấy dị vật giác mạc sâu x x x

1583167 11 Cắt bỏ chắp có bọc x x x

1584168 12 Khâu cò mi, tháo cò x x x

1585171 13 Khâu da mi đơn giản x x x

1586172 14 Khâu phục hồi bờ mi x x x

1587174 15 Xử lý vết th ương phần mềm, tổn thương nông vùng mắt x x x

1588192 16 Cắt chỉ khâu giác mạc x x x

1589193 17 Tiêm dưới kết mạc x x x

XII. MẮT

Page 72

Page 73: Danh Mục Kỹ Thuật Trung

1590194 18 Tiêm cạnh nhãn cầu x x x

1591195 19 Tiêm hậu nhãn cầu x x x

1592197 20 Bơm thông lệ đạo x x x

1593200 21 Lấy dị vật kết mạc x x x x

1594201 22 Khâu kết mạc x x x x

1595202 23 Lấy calci kết mạc x x x x

1596203 24 Cắt chỉ khâu da mi đơn giản x x x x

1597204 25 Cắt chỉ khâu kết mạc x x x x

1598205 26 Đốt lông xiêu, nhổ lông siêu x x x x

1599206 27 Bơm rửa lệ đạo x x x x

1600207 28 Chích chắp, lẹo, nang lông mi; chích áp xe mi, kết mạc x x x x

1601208 29 Thay băng vô khuẩn x x x x

1602209 30 Tra thuốc nhỏ mắt x x x x

1603210 31 Nặn tuyến bờ mi, đánh bờ mi x x x x

1604211 32 Rửa cùng đồ x x x x

1605212 33 Cấp cứu bỏng mắt ban đầu x x x x

1606213 34 Bóc sợi giác mạc (Viêm giác mạc sợi) x x x

1607214 35 Bóc giả mạc x x x

1608215 36 Rạch áp xe mi x x x

1609216 37 Rạch áp xe túi lệ x x x

1610217 38

Đặt kính áp tròng điều trị: tật khúc xạ, giác mạc hìnhchóp, bệnh lý bề mặt giác mạc x x x

1611218 39 Soi đáy mắt trực tiếp x x x x

1612219 40 Soi đáy mắt bằng kính 3 mặt gương x x x

Page 73

Page 74: Danh Mục Kỹ Thuật Trung

1613220 41 Soi đáy mắt bằng Schepens x x x

1614221 42 Soi góc tiền phòng x x x

1615222 43 Theo dõi nhãnáp 3 ngày x x x x

1616223 44 Khám lâm sàng mắt x x x x

1617250 45 Test th ử cảm giác giác mạc x x x

1618251 46 Test phát hi ện khô mắt x x x

1619252 47 Nghiệm pháp phát hiện glôcôm x x x

1620253 48 Đo thị trường trung tâm, thị trường ám điểm x x x

1621254 49 Đo thị trường chu biên x x x

1622255 50 Đo nhãn áp (Maclakov, Goldmann, Schiotz…) x x x

1623258 51 Đo khúc xạ máy x x x

1624260 52 Đo thị lực x x x x

1625261 53 Thử kính x x x

1626 45 1 Phẫu thuật cắt bỏ u nang vành tai/u bả đậu dái tai x x x

1627 46 2 Phẫu thuật lấy đường rò luân nhĩ x x x

1628 47 3 Cắt bỏ vành tai thừa x x x

1629 51 4 Khâu vết rách vành tai x x x

1630 53 5 Phẫu thuật nạo vét sụn vành tai x x x

1631 54 6 Lấy dị vật tai (gây mê/ gây tê) x x x

1632 56 7 Chọc hút dịch vành tai x x x x

1633 57 8 Chích nhọt ống tai ngoài x x x x

1634 58 9 Làm thuốc tai x x x x

XIII. TAI - MŨI – HỌNG

Page 74

Page 75: Danh Mục Kỹ Thuật Trung

1635 59 10 Lấy nút biểu bì ống tai ngoài x x x x

1636 80 11 Cắt Polyp mũi x x x

1637 104 12 Phẫu thuật nội soi chỉnh hình cuốn mũi giữa x x x

1638 105 13 Phẫu thuật chỉnh hình cuốn mũi dưới x x x

1639 106 14 Phẫu thuật nội soi chỉnh hình cuốn mũi dưới x x x

1640 107 15 Phẫu thuật cuốn mũi dưới bằng sóng cao tần (Coblator) x x x

1641 109 16 Phẫu thuật nội soi cắt cuốn dưới x x x

1642 112 17 Phẫu thuật chỉnh hình vách ngăn x x x

1643 128 18 Phẫu thuật nội soi mở lỗ thông mũi xoang qua khe dưới x x x

1644 130 19 Đốt điện cuốn mũi dưới x x x

1645 131 20 Nội soi đốt điện cuốn mũi dưới x x x

1646 132 21 Bẻ cuốn mũi x x x

1647 133 22 Nội soi bẻ cuốn mũi dưới x x x

1648 134 23 Nâng xương chính mũi sau chấn thương x x x

1649 138 24 Chọc rửa xoang hàm x x x

1650 139 25 Phương pháp Proetz x x x

1651 140 26 Nhét bấc mũi sau x x x

1652 141 27 Nhét bấc mũi trước x x x

1653 142 28 Cầm máu mũi bằng Merocel x x x

1654 143 29 Lấy dị vật mũi gây tê/gây mê x x x

1655 144 30 Nội soi lấy dị vật mũi gây tê/gây mê x x x

1656 145 31 Cầm máu điểm mạch mũi bằng hóa chất (Bạc Nitrat) x x x x

1657 146 32 Rút meche, rút merocel hốc mũi x x x x

Page 75

Page 76: Danh Mục Kỹ Thuật Trung

1658 147 33 Hút rửa mũi, xoang sau mổ x x x x

1659 149 34 Phẫu thuật cắt Amidan gây mê x x x

1660 152 35 Phẫu thuật xử trí chảy máu sau cắt Amygdale (gây mê) x x x

1661 153 36 Nạo VA x x x

1662 154 37 Phẫu thuật nạo VA gây mê nội khí quản x x x

1663 204 38 Lấy sỏi ống tuyến Stenon đường miệng x x x

1664 205 39 Lấy sỏi ống tuyến Wharton đường miệng x x x

1665 206 40 Chích áp xe sàn miệng x x x

1666 207 41 Chích áp xe quanh Amidan x x x

1667 208 42 Cầm máu đơn giản sau phẫu thuật cắt Amygdale, Nạo VA x x x

1668 212 43 Lấy dị vật họng miệng x x x x

1669 213 44 Lấy dị vật hạ họng x x x

1670 214 45 Khâu phục hồi tổn thương đơn giản miệng, họng x x x

1671 215 46 Đốt họng hạt bằng nhiệt x x x x

1672 219 47 Đặt nội khí quản x x x

1673 220 48 Thay canuyn x x x

1674 221 49 Sơ cứu bỏng đường hô hấp x x x x

1675 222 50 Khí dung mũi họng x x x x

1676 223 51 Chích áp xe thành sau họng gây tê/gây mê x x x

1677 226 52 Nội soi hạ họng ống cứng chẩn đoán gây tê x x x

1678 228 53 Nội soi hạ họng ống cứng lấy dị vật gây tê/gây mê x x x

1679 229 54 Nội soi hạ họng ống mềm lấy dị vật gây tê x x x

1680 230 55 Nội soi hạ họng ống cứng sinh thiết u gây tê/gây mê x x x

Page 76

Page 77: Danh Mục Kỹ Thuật Trung

1681 231 56 Nội soi hạ họng ống mềm sinh thiết u gây tê x x x

1682 232 57 Nội soi thực quản ống cứng chẩn đoán gây tê/gây mê x x x

1683 233 58 Nội soi thực quản ống mềm chẩn đoán gây tê/gây mê x x x

1684 234 59 Nội soi thực quản ống cứng lấy dị vật gây tê/gây mê x x x

1685 301 60 Khâu vết thương đơn giản vùng đầu, mặt, cổ x x x x

1686 302 61 Cắt chỉ sau phẫu thuật x x x x

1687 303 62 Thay băng vết mổ x x x x

1688 304 63 Chích áp xe nhỏ vùng đầu cổ x x x x

1689 33 1 Phẫu thuật cắt lợi điều trị túi quanh răng x x

1690 34 2 Phẫu thuật vạt điều trị túi quanh răng x x

1691 35 3 Phẫu thuật nạo túi lợi x x

1692 36 4 Phẫu thuật tạo hình nhú lợi x x

1693 37 5 Liên kết cố định răng lung lay bằng nẹp kim loại x x

1694 39 6 Điều trị áp xe quanh răng cấp x x

1695 40 7 Điều trị áp xe quanh răng mạn x x

1696 41 8 Điều trị viêm quanh răng x x x

1697 42 9 Chích áp xe lợi x x x x

1698 43 10 Lấy cao răng x x x x

1699 50 11Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Guttapercha nguội x x

1700 52 12Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Guttapercha nguội có sử dụng trâm xoay cầm tay x x

1701 57 13 Chụp tủy bằng Hydroxit canxi x x x

1702 58 14 Lấy tủy buồng răng vĩnh viễn x x

XIV. RĂNG - HÀM - MẶT

Page 77

Page 78: Danh Mục Kỹ Thuật Trung

1703 61 15 Điều trị tủy lại x x

1704 62 16Phẫu thuật nội nha có cắt bỏ chân răng và một phần thânrăng x

1705 63 17 Phẫu thuật nội nha - hàn ngược ống tủy x x

1706 65 18Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Composite có sửdụng Laser x

1707 67 19Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Glasslonomer Cement(GIC) kết hợp Composite x x

1708 68 20 Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Composite x x x

1709 70 21 Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Glasslonomer Cement x x x x

1710 71 22 Phục hồi cổ răng bằng Glasslonomer Cement x x x

1711 72 23 Phục hồi cổ răng bằng Composite x x x

1712 73 24 Phục hồi thân răng có sử dụng pin ngà x x x

1713 77 25Phục hồi thân răng có sử dụng chốt chân răng bằng cácvật liệu khác nhau x x

1714 81 26 Tẩy trăng răng nội tủy x x

1715 82 27 Tẩy trắng răng tủy sống bằng máng thuốc x x x

1716 83 28 Điều trị nhạy cảm ngà bằng máng với thuốc chốngê buốt x x x

1717 84 29 Điều trị nhạy cảm ngà bằng thuốc bôi (các loại) x x x x

1718 104 30 Chụp nhựa x x x

1719 105 31 Chụp kim loại x x x

1720 106 32 Chụp hợp kim th ường cẩn nhựa x x x

1721 107 33 Chụp hợp kim th ường cẩn sứ x x x

1722 108 34 Chụp hợp kim Titanium cẩn sứ x x x

1723 109 35 Chụp sứ to àn phần x x x

1724 110 36 Chụp kim loại quý cẩn sứ x x x

1725 111 37 Chụp sứ Cercon x x

Page 78

Page 79: Danh Mục Kỹ Thuật Trung

1726 112 38 Cầu nhựa x x x

1727 113 39 Cầu hợp kim thường x x x

1728 114 40 Cầu kim loại cẩn nhựa x x x

1729 115 41 Cầu kim loại cẩn sứ x x x

1730 116 42 Cầu hợp kim Titanium cẩn sứ x x x

1731 117 43 Cầu kim loại quý cẩn sứ x x x

1732 118 44 Cầu sứ toàn phần x x x

1733 119 45 Cầu sứ Cercon x x

1734 120 46 Chốt cùi đúc kim loại x x

1735 121 47 Cùi đúc Titanium x x

1736 122 48 Cùi đúc kim loại quý x x

1737 123 49 Inlay/Onlay kim loại x x

1738 124 50 Inlay/Onlay hợp kim Titanium x x

1739 125 51 Inlay/Onlay kim loại quý x x

1740 126 52 Inlay/Onlay sứ toàn phần x x

1741 127 53 Veneer Composite gián tiếp x x x

1742 128 54 Veneer sứ toàn phần x x x

1743 129 55 Hàm giả tháo lắp bán phần nền nhựa thường x x x x

1744 130 56 Hàm giả tháo lắp toàn phần nền nhựa thường x x x x

1745 131 57 Hàm giả tháo lắp bán phần nền nhựa dẻo x x x

1746 132 58 Hàm giả tháo lắp toàn phần nền nhựa dẻo x x x

1747 133 59 Hàm khung kim loại x x x

1748 134 60 Hàm khung Titanium x x

Page 79

Page 80: Danh Mục Kỹ Thuật Trung

1749 136 61 Điều trị thói quen nghiến răng bằng máng x x x x

1750 137 62 Tháo cầu răng giả x x x

1751 138 63 Tháo chụp răng giả x x x

1752 139 64 Sửa hàm giả gãy x x x x

1753 140 65 Thêm răng cho hàm giả tháo lắp x x x x

1754 141 66 Thêm móc cho hàm giả tháo lắp x x x x

1755 142 67 Đệm hàm nhựa thường x x x x

1756 159 68 Nắn chỉnh răng xoay sử dụng khí cụ cố định x x

1757 168 69 Làm dài thân răng lâm sàng sử dụng khí cụ cố định x x

1758 170 70 Dán mắc cài trực tiếp sử dụng chất gắn quang trùng hợp x x

1759 172 71 Gắn mắc cài mặt ngoài bằng kỹ thuật gián tiếp x x

1760 176 72Làm trồi các răng hàm nhỏ hàm dưới sử dụng khí cụ gắnchặt x x

1761 177 73 Đóng khoảng răng sử dụng khí cụ cố định x x

1762 178 74 Điều chỉnh độ nghiêng răng bằng khí cụ cố định x x

1763 180 75 Đóng khoảng bằng khí cụ tháo lắp x x

1764 181 76 Nong rộng hàm bằng khí cụ tháo lắp x x

1765 183 77 Duy trì kết quả điều trị nắn chỉnh răng bằng khí cụ tháo lắp x x

1766 184 78 Nắn chỉnh răng xoay sử dụng khí cụ tháo lắp x x

1767 185 79 Giữ khoảng răng bằng khí cụ tháo lắp x x

1768 187 80

Làm lún các răng cửa hàm dưới sử dụng khí cụ tháo lắptấm cắn (Bite plate) hoặc mặt phẳng cắn phía trước(Anterior plane) x x

1769 188 81 Đóng khoảng răng bằng khí cụ tháo lắp x x

1770 189 82 Sử dụng khí cụ tháo lắp điều trị thói quen xấu mút môi x x

1771 190 83 Sử dụng khí cụ tháo lắp điều trị thói quen xấu đẩy lưỡi x x

Page 80

Page 81: Danh Mục Kỹ Thuật Trung

1772 191 84Sử dụng khí cụ tháo lắp điều trị thói quen xấu mút ngóntay x x

1773 192 85Sử dụng khí cụ tháo lắp điều trị thói quen xấu thở đườngmiệng x x

1774 197 86 Phẫu thuật nhổ răng lạc chỗ x x

1775 198 87 Phẫu thuật nhổ răng ngầm x x

1776 199 88 Phẫu thuật nhổ răng khôn mọc lệch hàm trên x x

1777 200 89 Phẫu thuật nhổ răng khôn mọc lệch hàm dưới x x

1778 201 90 Phẫu thuật nhổ răng khôn mọc lệch có cắt thân x x

1779 202 91Phẫu thuật nhổ răng khôn mọc lệch có cắt thân chia chânrăng x x

1780 203 92 Nhổ răng vĩnh viễn x x x

1781 204 93 Nhổ răng vĩnh viễn lung lay x x x

1782 205 94 Nhổ chân răng vĩnh viễn x x x

1783 206 95 Nhổ răng thừa x x x

1784 207 96 Phẫu thuật nhổ răng có tạo hình xương ổ răng x x

1785 208 97 Phẫu thuật tạo hình xương ổ răng x x

1786 209 98 Phẫu thuật mở xương cho răng mọc x x

1787 210 99 Phẫu thuật nạo quanh cuống răng x x

1788 211 100 Phẫu thuật cắt cuống răng x x

1789 212 101 Phẫu thuật cắt, nạo xương ổ răng x x

1790 213 102 Cắt lợi xơ cho răng mọc x x x

1791 214 103 Cắt lợi trùm răng khôn hàm dưới x x x

1792 215 104 Cắt lợi di động để làm hàm giả x x

1793 216 105 Phẫu thuật cắt phanh lưỡi x x

1794 217 106 Phẫu thuật cắt phanh môi x x

Page 81

Page 82: Danh Mục Kỹ Thuật Trung

1795 218 107 Phẫu thuật cắt phanh má x x

1796 220 108 Cấy lại răng bị bật khỏi ổ răng x x

1797 221 109 Điều trị viêm quanh thân răng cấp x x x

1798 222 110Trám bít hố rãnh với Glasslonomer Cement quang trùnghợp x x x

1799 224 111 Trám bít hố rãnh với Composite quang trùng hợp x x x

1800 226 112 Trám bít hố rãnh bằng Glasslonomer Cement x x x x

1801 227 113 Hàn răng không sang chấn với Glasslonomer Cement x x x x

1802 230 114 Điều trị răng sữa viêm tủy có hồi phục x x x

1803 231 115 Lấy tủy buồng răng sữa x x x

1804 232 116 Điều trị tủy răng sữa x x x

1805 233 117 Điều trị đóng cuống răng bằng Canxi Hydroxit x x x

1806 236 118Điều trị răng sữa sâu ngà phục hồi bằng GlasslonomerCement x x x x

1807 238 119 Nhổ răng sữa x x x x

1808 239 120 Nhổ chân răng sữa x x x x

1809 240 121 Chích Apxe lợi trẻ em x x x x

1810 241 122 Điều trị viêm lợi trẻ em (do mảng bám) x x x x

1811 268 123 Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm dưới bằng chỉ thép x x

1812 271 124 Phẫu thuật điều trị gãy xương gò má bằng chỉ thép x x

1813 274 125 Phẫu thuật điều trị gãy cung tiếp bằng chỉ thép x x

1814 277 126Phẫu thuật điều trị gãy xương gò má - cung tiếp bằng chỉthép x x

1815 280 127Điều trị gãy xương gò má - cung tiếp bằng nắn chỉnh (cógây tê hoặc gây tê) x x

1816 286 128 Điều trị gãy xương hàm dưới bằng cung cố định 2 hàm x x

1817 291 129 Phẫu thuật điều trị đa chấn thương vùng hàm mặt x x

Page 82

Page 83: Danh Mục Kỹ Thuật Trung

1818 294 130 Phẫu thuật lấy dị vật vùng hàm mặt x x

1819 296 131Phẫu thuật điều trị vết thương phần mềm vùng hàm mặtkhông thiếu hổng tổ chức x x x

1820 298 132 Cố định tạm thời sơ cứu gãy xương hàm x x x

1821 299 133 Dẫn lưu máu tụ vùng miệng - hàm mặt x x x

1822 300 134 Sơ cứu gãy xương vùng hàm mặt x x x

1823 301 135 Sơ cứu vết thương phần mềm vùng hàm mặt x x x x

1824 306 136 Phẫu thuật lấy sỏi ống Wharton tuyến dưới hàm x x

1825 315 137 Gây tê vùng điều trị cơn đau thần kinh V ngoại biên x x x

1826 321 138 Phẫu thuật cắt lồi xương x x

1827 323 139Phẫu thuật mở xoang hàm để lấy chóp răng hoặc răngngầm x x

1828 324 140 Phẫu thuật điều trị viêm xoang hàm do răng x x

1829 325 141 Phẫu thuật lấy xương chết, nạo rò điều trị viêm xương hàm x x

1830 328 142 Phẫu thuật cắt nang do răng xương hàm trên x x

1831 329 143 Phẫu thuật cắt nang không do răng xương hàm trên x x

1832 331 144 Phẫu thuật cắt nang do răng xương hàm dưới x x

1833 334 145 Phẫu thuật rạch dẫn lưu áp xe nông vùng hàm mặt x x x

1834 335 146 Nắn sai khớp thái dương hàm x x x

1835 336 147 Nắn sai khớp thái dương hàm dưới gây mê x x

1836 337 148 Nắn sai khớp thái dương hàm đến muộn có gây tê x x x

1837 340 149 Điều trị viêm lợi miệng loét hoại tử cấp x x x

1838 7 1 Điều trị bằng các dòng điện xung x x x

1839 8 2 Điều trị bằng siêu âm x x x

XV. PHỤC HỒI CHỨC NĂNG

Page 83

Page 84: Danh Mục Kỹ Thuật Trung

1840 10 3 Điều trị bằng dòng giao thoa x x x

1841 11 4 Điều trị bằng tia hồng ngoại x x x x

1842 13 5 Đo liều sinh học trong điều trị tia tử ngoại x x x x

1843 14 6 Điều trị bằng tia tử ngoại tại chỗ x x x x

1844 15 7 Điều trị bằng tia tử ngoại toàn thân x x x x

1845 16 8 Điều trị bằng nhiệt nóng (chườm nóng) x x x x

1846 17 9 Điều trị bằng nhiệt lạnh (chườm lạnh) x x x x

1847 18 10 Điều trị bằng Parafin x x x x

1848 20 11 Điều trị bằng xông hơi (tắm hơi) x x x

1849 26 12 Điều trị bằng máy kéo giãn cột sống x x x

1850 31 13 Tập nằm đúng tư thế cho người bệnh liệt nửa người x x x x

1851 32 14 Kỹ thuật đặt t ư thế đúng cho người bệnh liệt tủy x x x x

1852 33 15 Kỹ thuật tập tay v à bàn tay cho người bệnh liệt nửa người x x x x

1853 34 16 Kỹ thuật tập đứng v à đi cho người bệnh liệt nửa người x x x x

1854 35 17 Tập lăn trở khi nằm x x x x

1855 36 18 Tập thay đổi t ư thế từ nằm sang ngồi x x x x

1856 37 19 Tập ngồi thăng bằng tĩnh và động x x x x

1857 38 20 Tập thay đổi t ư thế từ ngồi sang đứng x x x x

1858 39 21 Tập đứng thăng bằng tĩnh và động x x x x

1859 40 22 Tập dáng đi x x x x

1860 41 23 Tập đi với thanh song song x x x x

1861 42 24 Tập đi với khung tập đi x x x x

1862 43 25 Tập đi với nạng (nạng nách, nạng khuỷu) x x x x

Page 84

Page 85: Danh Mục Kỹ Thuật Trung

1863 44 26 Tập đi với gậy x x x x

1864 45 27 Tập đi với bàn xương cá x x x x

1865 46 28 Tập đi trên máy thảm lăn (Treadmill) x x x x

1866 47 29 Tập lên, xuống cầu thang x x x x

1867 48 30 Tập đi trên các địa hình khác nhau (dốc, sỏi, gồ ghề...) x x x x

1868 49 31 Tập đi với chân giả trên gối x x x x

1869 50 32 Tập đi với chân giả dưới gối x x x x

1870 51 33 Tập đi với khung treo x x x x

1871 52 34 Tập vận động thụ động x x x x

1872 53 35 Tập vận động có trợ giúp x x x x

1873 54 36 Tập vận động chủ động x x x x

1874 55 37 Tập vận động tự do tứ chi x x x x

1875 56 38 Tập vận động có kháng trở x x x x

1876 57 39 Tập kéo dãn x x x x

1877 63 40 Tập với thang tường x x x x

1878 64 41 Tập với giàn treo các chi x x x

1879 65 42 Tập với ròng rọc x x x x

1880 66 43 Tập với dụng cụ quay khớp vai x x x x

1881 67 44 Tập với dụng cụ chèo thuyền x x x x

1882 68 45 Tập thăng bằng với bàn bập bênh x x x x

1883 69 46 Tập với máy tập thăng bằng x x x x

1884 70 47 Tập với ghế tập mạnh cơ Tứ đầu đùi x x x x

1885 71 48 Tập với xe đạp tập x x x x

Page 85

Page 86: Danh Mục Kỹ Thuật Trung

1886 72 49 Tập với bàn nghiêng x x x x

1887 73 50 Tập các kiểu thở x x x x

1888 74 51 Tập thở bằng dụng cụ (bóng, spirometer…) x x x x

1889 75 52 Tập ho có trợ giúp x x x x

1890 76 53 Kỹ thuật vỗ rung lồng ngực x x x x

1891 77 54 Kỹ thuật dẫn lưu tư thế x x x x

1892 78 55 Kỹ thuật kéo nắn trị liệu x x

1893 79 56 Kỹ thuật di động khớp x x

1894 82 57 Kỹ thuật ức chế co cứng tay x x x x

1895 83 58 Kỹ thuật ức chế co cứng chân x x x x

1896 84 59 Kỹ thuật ức chế co cứng thân mình x x x x

1897 85 60 Kỹ thuật xoa bóp v ùng x x x x

1898 86 61 Kỹ thuật xoa bóp to àn thân x x x

1899 87 62 Kỹ thuật Frenkel x x x x

1900 88 63 Kỹ thuật ức chế v à phá vỡ các phản xạ bệnh lý x x x x

1901 89 64 Kỹ thuật kiểm soát đầu, cổ và thân mình x x x x

1902 90 65 Tập điều hợp vận động x x x x

1903 91 66 Tập mạnh cơ đáy chậu (cơ sàn chậu, Pelvis floor) x x x x

1904 92 67 Kỹ thuật tập sử dụng v à điều khiển xe lăn x x x x

1905 93 68 Kỹ thuật h ướng dẫn người liệt hai chân ra vào xe lăn x x x x

1906 94 69 Kỹ thuật h ướng dẫn người liệt nửa người ra vào xe lăn x x x x

1907 95 70 Tập các vận động thô của bàn tay x x x x

1908 96 71 Tập các vận động khéo léo của bàn tay x x x x

Page 86

Page 87: Danh Mục Kỹ Thuật Trung

1909 97 72 Tập phối hợp hai tay x x x x

1910 98 73 Tập phối hợp tay mắt x x x x

1911 99 74 Tập phối hợp tay miệng x x x x

1912 100 75Tập các chức năng sinh hoạt hàng ngày (ADL) (ăn uống,tắm rửa, vệ sinh, vui chơi giải trí…) x x x x

1913 101 76 Tập điều hòa cảm giác x x x x

1914 102 77 Tập tri giác và nhận thức x x x x

1915 103 78Tập các chức năng sinh hoạt hàng ngày ADL với các dụngcụ trợ giúp thích nghi x x x x

1916 104 79 Tập nuốt x x x x

1917 105 80 Tập nói x x x x

1918 106 81 Tập nhai x x x x

1919 107 82 Tập phát âm x x x x

1920 108 83 Tập giao tiếp (ngôn ngữ ký hiệu, hình ảnh…) x x x x

1921 109 84 Tập cho người thất ngôn x x x x

1922 110 85 Tập luyện giọng x x x x

1923 111 86 Tập sửa lỗi phát âm x x x x

1924 112 87 Lượng giá chức năng người khuyết tật x x x x

1925 113 88 Lượng giá chức năng tim mạch x x x x

1926 114 89 Lượng giá chức năng hô hấp x x x x

1927 115 90 Lượng giá chức năng tâm lý x x x x

1928 116 91 Lượng giá chức năng tri giác và nhận thức x x x x

1929 117 92 Lượng giá chức năng ngôn ngữ x x x x

1930 118 93 Lượng giá chức năng dáng đi x x x x

1931 119 94 Lượng giá chức năng thăng bằng x x x x

Page 87

Page 88: Danh Mục Kỹ Thuật Trung

1932 120 95 Lượng giá chức năng sinh hoạt hàng ngày x x x x

1933 121 96 Lượng giá lao động hướng nghiệp x x x

1934 122 97 Thử cơ bằng tay x x x

1935 123 98 Đo tầm vận động khớp x x x x

1936 127 99 Lượng giá sự phát triển của trẻ theo nhóm tuổi x x x x

1937 133 100Kỹ thuật thông tiểu ngắt quãng trong phục hồi chức năngtủy sống x x x x

1938 134 101Kỹ thuật tập đ ường ruột cho người bệnh tổn thương tủysống x x x x

1939 136 102Kỹ thuật điều trị b àn chân khoèo bẩm sinh theo phươngpháp Ponsetti x x x

1940 137 103Kỹ thuật băng nẹp bảo vệ bàn tay chức năng (trong liệt tứchi) x x x x

1941 139 104 Kỹ thuật băng chun mỏm cụt chi trên x x x x

1942 140 105 Kỹ thuật băng chun mỏm cụt chi dưới x x x x

1943 141 106 Kỹ thuật sử dụng tay giả tr ên khuỷu x x x x

1944 142 107 Kỹ thuật sử dụng tay giả d ưới khuỷu x x x x

1945 143 108 Kỹ thuật sử dụng nẹp dạng khớp háng (SWASH) x x x x

1946 144 109 Kỹ thuật sử dụng chân giả tháo khớp háng x x x x

1947 145 110 Kỹ thuật sử dụng chân giả trên gối x x x x

1948 146 111 Kỹ thuật sử dụng chân giả dư¬ới gối x x x x

1949 147 112Kỹ thuật sử dụng áo nẹp chỉnh h ình cột sống ngực- thắtlưng TLSO (điều trị cong vẹo cột sống) x x x x

1950 148 113Kỹ thuật sử dụng áo nẹp chỉnh h ình cột sống thắt lưngLSO (điều trị cong vẹo cột sống) x x x x

1951 149 114 Kỹ thuật sử dụng nẹp cổ b àn tay WHO x x x x

1952 150 115 Kỹ thuật sử dụng nẹp tr ên gối có khớp háng HKAFO x x x x

1953 151 116 Kỹ thuật sử dụng nẹp gối cổ bàn chân KAFO x x x x

1954 152 117 Kỹ thuật sử dụng nẹp cổ b àn chân AFO x x x x

Page 88

Page 89: Danh Mục Kỹ Thuật Trung

1955 153 118 Kỹ thuật sử dụng nẹp b àn chân FO x x x x

1956 154 119 Kỹ thuật sử dụng giày dép cho người bệnh phong x x x x

1957 155 120 Kỹ thuật sử dụng áo nẹp cột sống thắt l ưng cứng x x x x

1958 156 121 Kỹ thuật sử dụng áo nẹp cột sống thắt l ưng mềm x x x x

1959 1 1 Siêu âm tuyến giáp x x x

1960 2 2 Siêu âm các tuyến nước bọt x x x

1961 3 3 Siêu âm cơ phần mềm vùng cổ mặt x x

1962 4 4 Siêu âm hạch vùng cổ x x

1963 11 5 Siêu âm màng phổi x x

1964 12 6 Siêu âm thành ngực (cơ, phần mềm thành ngực) x x

1965 13 7 Siêu âm các khối u phổi ngoại vi x x

1966 15 8 Siêu âmổ bụng (gan mật, tụy, lách, thận, bàng quang) x x x

1967 16 9Siêu âm hệ tiết niệu (thận, tuyến thượng thận, bàng quang,tiền liệt tuyến) x x x

1968 17 10 Siêu âm tiền liệt tuyến qua trực tr àng x x

1969 18 11 Siêu âm tử cung phần phụ x x x

1970 19 12 Siêu âmống tiêu hóa (dạ dày, ruột non, đại tràng) x x

1971 20 13 Siêu âm thai (thai, nhau thai, nước ối) x x x

1972 21 14 Siêu âm Doppler các khối u trong ổ bụng x x

1973 22 15 Siêu âm Doppler gan lách x x

1974 23 16Siêu âm Doppler mạch máu ổ bụng (động mạch chủ, mạctreo tràng trên, thân tạng…) x x

1975 24 17 Siêu âm Doppler động mạch thận x x

1976 25 18 Siêu âm Doppler tử cung phần phụ x x

XVI. ĐIỆN QUANG

Page 89

Page 90: Danh Mục Kỹ Thuật Trung

1977 26 19Siêu âm Doppler thai nhi (thai, nhau thai, dây rốn, độngmạch tử cung) x x

1978 27 20 Siêu âm 3D/4D khối u x x

1979 28 21 Siêu âm 3D/4D thai nhi x x

1980 29 22 Siêu âm Doppler tĩnh mạch chậu, chủ dưới x x

1981 30 23 Siêu âm tử cung buồng trứng qua đường bụng x x x

1982 31 24 Siêu âm tử cung buồng trứng qua đường âm đạo x x x

1983 32 25 Siêu âm Doppler tử cung, buồng trứng qua đường bụng x x

1984 33 26 Siêu âm Doppler tử cung, buồng trứng qua đường âm đạo x x

1985 34 27 Siêu âm thai nhi trong 3 tháng đầu x x x

1986 35 28 Siêu âm thai nhi trong 3 tháng giữa x x x

1987 36 29 Siêu âm thai nhi trong 3 tháng cuối x x x

1988 37 30 Siêu âm Doppler động mạch tử cung x x

1989 38 31 Siêu âm Doppler thai nhi 3 tháng đầu x x

1990 39 32 Siêu âm Doppler thai nhi 3 tháng giữa x x

1991 40 33 Siêu âm Doppler thai nhi 3 tháng cuối x x

1992 41 34 Siêu âm 3D/4D thai nhi x x

1993 42 35 Siêu âm tầm soát dị tật thai nhi x x

1994 43 36 Siêu âm khớp (gối, háng, khuỷu, cổ tay….) x x

1995 44 37 Siêu âm phần mềm (da, tổ chức dưới da, cơ….) x x

1996 45 38 Siêu âm Doppler động mạch, tĩnh mạch chi dưới x x

1997 48 39 Doppler động mạch cảnh, Doppler xuyên sọ x x

1998 49 40 Siêu âm tim, màng tim qua thành ngực x x

1999 52 41 Siêu âm Doppler tim, van tim x x

Page 90

Page 91: Danh Mục Kỹ Thuật Trung

2000 53 42 Siêu âm 3D/4D tim x x

2001 54 43 Siêu âm tuyến vú hai bên x x

2002 55 44 Siêu âm Doppler tuyến vú x x

2003 57 45 Siêu tinh hoàn hai bên x x

2004 58 46 Siêu âm Doppler tinh hoàn, mào tinh hoàn hai bên x x

2005 59 47 Siêu âm dương vật x x

2006 60 48 Siêu âm Doppler dương vật x

2007 66 49 Siêu âm 3D/4D trực tràng x

2008 67 50 Chụp Xquang sọ thẳng nghiêng x x x x

2009 68 51 Chụp Xquang mặt thẳng nghiêng x x x x

2010 69 52 Chụp Xquang mặt thấp hoặc mặt cao x x x x

2011 70 53 Chụp Xquang sọ tiếp tuyến x x x x

2012 71 54 Chụp Xquang hốc mắt thẳng nghiêng x x x

2013 72 55 Chụp Xquang Blondeau x x x x

2014 73 56 Chụp Xquang Hirtz x x x x

2015 74 57 Chụp Xquang hàm chếch một bên x x x

2016 75 58 Chụp Xquang xương chính mũi nghiêng hoặc tiếp tuyến x x x

2017 76 59 Chụp Xquang hố yên thẳng hoặc nghiêng x x x x

2018 77 60 Chụp Xquang Chausse III x x x

2019 78 61 Chụp Xquang Schuller x x x

2020 79 62 Chụp Xquang Stenvers x x x

2021 80 63 Chụp Xquang khớp thái dương hàm x x x

2022 81 64 Chụp Xquang răng cận chóp (Periapical) x x x x

Page 91

Page 92: Danh Mục Kỹ Thuật Trung

2023 85 65 Chụp Xquang mỏm trâm x x x

2024 86 66 Chụp Xquang cột sống cổ thẳng nghiêng x x x x

2025 87 67 Chụp Xquang cột sống cổ chếch hai bên x x x

2026 88 68 Chụp Xquang cột sống cổ động, nghiêng 3 tư thế x x x

2027 89 69 Chụp Xquang cột sống cổ C1-C2 x x x

2028 90 70 Chụp Xquang cột sống ngực thẳng nghiêng hoặc chếch x x x x

2029 91 71 Chụp Xquang cột sống thắt lưng thẳng nghiêng x x x x

2030 92 72 Chụp Xquang cột sống thắt lưng chếch hai bên x x x x

2031 93 73 Chụp Xquang cột sống thắt lưng L5-S1 thẳng nghiêng x x x x

2032 94 74 Chụp Xquang cột sống thắt lưng động, gập ưỡn x x x

2033 95 75 Chụp Xquang cột sống thắt lưng De Sèze x x x

2034 96 76 Chụp Xquang cột sống cùng cụt thẳng nghiêng x x x

2035 97 77 Chụp Xquang khớp cùng chậu thẳng chếch hai bên x x x

2036 98 78 Chụp Xquang khung chậu thẳng x x x x

2037 99 79 Chụp Xquang xương đòn thẳng hoặc chếch x x x x

2038 100 80 Chụp Xquang khớp vai thẳng x x x x

2039 101 81 Chụp Xquang khớp vai nghiêng hoặc chếch x x x

2040 102 82 Chụp Xquang xương bả vai thẳng nghiêng x x x x

2041 103 83 Chụp Xquang xương cánh tay thẳng nghiêng x x x x

2042 104 84 Chụp Xquang khớp khuỷu thẳng, nghiêng hoặc chếch x x x x

2043 105 85 Chụp Xquang khớp khuỷu gập (Jones hoặc Coyle) x x x x

2044 106 86 Chụp Xquang xương cẳng tay thẳng nghiêng x x x x

2045 107 87 Chụp Xquang xương cổ tay thẳng, nghiêng hoặc chếch x x x x

Page 92

Page 93: Danh Mục Kỹ Thuật Trung

2046 108 88Chụp Xquang xương bàn ngón tay thẳng, nghiêng hoặcchếch x x x x

2047 109 89 Chụp Xquang khớp háng thẳng hai bên x x x x

2048 110 90 Chụp Xquang khớp háng nghiêng x x x

2049 111 91 Chụp Xquang xương đùi thẳng nghiêng x x x x

2050 112 92 Chụp Xquang khớp gối thẳng, nghiêng hoặc chếch x x x x

2051 113 93 Chụp Xquang xương bánh chè và khớp đùi bánh chè x x x

2052 114 94 Chụp Xquang xương cẳng chân thẳng nghiêng x x x x

2053 115 95 Chụp Xquang xương cổ chân thẳng, nghiêng hoặc chếch x x x x

2054 116 96Chụp Xquang xương bàn, ngón chân thẳng, nghiêng hoặcchếch x x x x

2055 117 97 Chụp Xquang xương gót thẳng nghiêng x x x x

2056 118 98 Chụp Xquang toàn bộ chi dưới thẳng x x

2057 119 99 Chụp Xquang ngực thẳng x x x x

2058 120 100 Chụp Xquang ngực nghiêng hoặc chếch mỗi bên x x x x

2059 121 101 Chụp Xquang xương ức thẳng, nghiêng x x x

2060 122 102 Chụp Xquang khớp ức đòn thẳng chếch x x x

2061 123 103 Chụp Xquang đỉnh phổi ưỡn x x x x

2062 124 104 Chụp Xquang thực quản cổ nghiêng x x x x

2063 125 105 Chụp Xquang bụng không chuẩn bị thẳng hoặc nghiêng x x x x

2064 129 106 Chụp Xquang phim đo sọ thẳng, nghiêng (Cephalometric) x x

2065  130 107 Chụp Xquang thực quản dạ dày x x

2066  131 108 Chụp Xquang ruột non x x

2067  132 109 Chụp Xquang đại tràng x x

2068  133 110 Chụp Xquang đường mật qua Kehr x x x

Page 93

Page 94: Danh Mục Kỹ Thuật Trung

2069  135 111 Chụp Xquang đường dò x x

2070  136 112 Chụp Xquang tuyến nước bọt x x

2071  138 113 Chụp Xquang tử cung vòi trứng x x

2072 140 114 Chụp Xquang niệu đồ tĩnh mạch (UIV) x x

2073  141 115 Chụp Xquang bể thận-niệu quản xuôi dòng x x

2074  142 116 Chụp Xquang niệu quản-bể thận ngược dòng x x

2075  143 117 Chụp Xquang niệu đạo bàng quang ngược dòng x x

2076  144 118 Chụp Xquang bàng quang trên xương mu x x

2077 149 119Chụp CLVT sọ não không tiêm thuốc cản quang x x x

2078 150 120 Chụp CLVT sọ não có tiêm thuốc cản quang x x x

2079  152 121 Chụp CLVT tưới máu não (CT perfusion) x x

2080  153 122 Chụp CLVT mạch máu não x x

2081  154 123 Chụp CLVT sọ não có dựng hình 3D x x

2082  155 124 Chụp CLVT hàm-mặt không tiêm thuốc cản quang x x x

2083  156 125 Chụp CLVT hàm-mặt có tiêm thuốc cản quang x x x

2084  157 126 Chụp CLVT hàm mặt có ứng dụng phần mềm nha khoa x x

2085  158 127 Chụp CLVT tai-xương đá không tiêm thuốc x x

2086  159 128 Chụp CLVT tai-xương đá có tiêm thuốc cản quang x x

2087  160 129 Chụp CLVT hốc mắt x x x

2088 191 130Chụp cắt lớp vi tính lồng ngực không tiêm thuốc cảnquang

x x x

2089 192 131Chụp cắt lớp vi tính lồng ngực có tiêm thuốc cản quang x x x

2090 193 132Chụp cắt lớp vi tính phổi độ phân giải cao x x x

2091 194 133Chụp cắt lớp vi tính phổi liều thấp tầm soát u x x x

Page 94

Page 95: Danh Mục Kỹ Thuật Trung

2092 196 134Chụp cắt lớp vi tính động mạch phổi x x

2093 219 135

Chụp cắt lớp vi tính tầng trên ổ bụng thường quy (gồm:chụp Cắt lớp vi tính gan-mật, tụy, lách, dạ dày-tátràng.v.v.)

x x x

2094 220 136Chụp cắt lớp vi tính bụng-tiểu khung thường quy x x x

2095 221 137

Chụp cắt lớp vi tính tiểu khung thường quy (gồm: chụpcắt lớp vi tính tử cung-buồng trứng, tiền liệt tuy ến, cáckhối u vùng tiểu khung.v.v.)

x x x

2096 222 138Chụp cắt lớp vi tính hệ tiết niệu th ường quy x x x

2097 223 139

Chụp cắt lớp vi tính tầng trên ổ bụng có khảo sát mạchcác tạng (bao gồm mạch: gan, tụy, lách và mạch khối u)

x x

2098 227 140

Chụp cắt lớp vi tính ruột non (entero-scan) không dùngsonde

x x

2099 255 141

Chụp cắt lớp vi tính cột sống cổ không tiêm thuốc cảnquang

x x x

2100 256 142Chụp cắt lớp vi tính cột sống cổ có tiêm thuốc cản quang x x x

2101 257 143Chụp cắt lớp vi tính cột sống ngực không tiêm thuốc cảnquang

x x x

2102 258 144Chụp cắt lớp vi tính cột sống ngực có tiêm thuốc cảnquang

x x x

2103 259 145

Chụp cắt lớp vi tính cột sống thắt lưng không tiêm thuốccản quang

x x x

2104 260 146

Chụp cắt lớp vi tính cột sống thắt lưng có tiêm thuốc cảnquang

x x x

2105 261 147

Chụp cắt lớp vi tính khớp thường quy không tiêm thuốccản quang

x x

2106 262 148

Chụp cắt lớp vi tính khớp thường quy có tiêm thuốc cảnquang

x x

2107 263 149Chụp cắt lớp vi tính khớp có tiêm thuốc cản quang vào ổkhớp

x

2108 264 150

Chụp cắt lớp vi tính xương chi không tiêm thuốc cảnquang

x x

2109 265 151Chụp cắt lớp vi tính xương chi có tiêm thuốc cản quang x x

2110 266 152Chụp cắt lớp vi tính mạch máu chi trên x x

2111 267 153Chụp cắt lớp vi tính mạch máu chi dưới x x

Page 95

Page 96: Danh Mục Kỹ Thuật Trung

2112 3 1 Nội soi hạ họng - thanh quản ống cứng chẩn đoán x x

2113 4 2 Nội soi hạ họng - thanh quản ống cứng sinh thiết x x

2114 5 3 Nội soi hạ họng - thanh quản ống mềm chẩn đoán x x

2115 6 4 Nội soi hạ họng - thanh quản ống mềm sinh thiết x x

2116 7 5 Nội soi cầm máu mũi x x x

2117 8 6 Nội soi mũi hoặc vòm hoặc họng có sinh thiết x x x

2118 9 7 Nội soi mũi hoặc vòm hoặc họng cắt đốt bằng điện cao tần x x

2119 10 8 Nội soi thanh quản ống mềm chẩn đoán x x x

2120 11 9 Nội soi thanh quản ống mềm sinh thiết x x

2121 12 10 Nội soi thanh quản ống mềm cắt u lành tính x x

2122 13 11 Nội soi tai mũi họng x x x

2123 14 12 Nội soi tai mũi họng huỳnh quang x x

2124 15 13 Nội soi thanh quản lấy dị vật x x

2125 80 14 Nội soi thực quản, dạ dày, tá tràng x x x

2126 81 15 Nội soi đại tràng sigma x x x

2127 82 16 Soi trực tràng x x x

2128 13 1 Nghiệm pháp dây thắt x x x x

2129 14 2 Điện tim thường x x x x

2130 40 3 Ghi điện não đồ thông thường x x x

2131 69 4 Đo âm ốc tai (OAE) sàng lọc x x x

2132 78 5 Test phát hi ện khô mắt x x x

XVII. NỘI SOI CHẨN ĐOÁN, CAN THIỆP

Chương XVIII. THĂM DÒ CHỨC NĂNG

Page 96

Page 97: Danh Mục Kỹ Thuật Trung

2133 79 6 Nghiệm pháp phát hiện glocom x x x

2134 80 7 Đo thị trường trung tâm, tìm ámđiểm x x x

2135 84 8 Đo khúc xạ máy x x x

2136 86 9 Thử kính x x x

2137 89 10 Đo độ sâu tiền phòng x x x

2138 92 11 Đo nhãn áp (Maclakov, Goldmann, Schiotz…) x x x x

2139 93 12 Đo thị lực x x x x

2140 104 13 Test prostigmin chẩn đoán nhược cơ x x x x

2141 105 14 Nghiệm pháp Atropin x x x x

2142 118 15 Đo đường máu 24 giờ không định lượng Insulin x x x

2143 122 16Nghiệm pháp dung nạp glucose đường uống 2 mẫu khôngđịnh lượng Insulin x x x

2144 1 1Thời gian prothrombin (PT: Prothrombin Time), (Các tênkhác: TQ; Tỷ lệ Prothrombin) bằng máy tự động x x x

2145 2 2Thời gian prothrombin (PT: Prothrombin Time), (Các tênkhác: TQ; Tỷ lệ Prothrombin) bằng máy bán tự động x x x

2146 3 3Thời gian prothrombin (PT: Prothrombin Time), (Các tênkhác: TQ; Tỷ lệ Prothrombin) ph ương pháp thủ công x x x

2147 6 4

Thời gian thromboplastin một phần hoạt hóa (APTT:Activated Partial Thromboplastin Time) (Tên khác: TCK)bằng máy bán tự động. x x x

2148 9 5Thời gian thrombin (TT: Thrombin Time) bằng máy bántự động x x x

2149 12 6Định lượng Fibrinogen (Tên khác: Định lượng yếu tố I),phương pháp gián tiếp, bằng máy bán tự động x x x

2150 14 7

Định lượng Fibrinogen (Tên khác: Định lượng yếu tố I),phương pháp Clauss- phương pháp tr ực tiếp, bằng máybán tự động x x x

2151 15 8 Nghiệm pháp rượu (Ethanol test) x x x

2152 19 9 Thời gian máu chảy phương pháp Duke x x x x

2153 20 10 Thời gian máu chảy phương pháp Ivy x x x x

XIX. HUYẾT HỌC - TRUYỀN MÁU

Page 97

Page 98: Danh Mục Kỹ Thuật Trung

2154 21 11 Co cục máu đông (Tên khác: Co cục máu) x x x x

2155 22 12 Nghiệm pháp dây thắt x x x x

2156 26 13 Phát hiện kháng đông nội sinh (Tên khác: Mix test) x x x

2157 92 14 Đo huyết sắc tố niệu x x x

2158 117 15 Định lượng sắt huyết thanh x x x

2159 118 16 Dàn tiêu bản máu ngoại vi (Phết máu ngoại vi) x x x x

2160 119 17Phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng phương pháp thủcông) x x x x

2161 120 18Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng máy đếm tổngtrở) x x x

2162 121 19 Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng máy đếm laser) x x x

2163 123 20 Huyết đồ (bằng phương pháp th ủ công) x x x

2164 124 21 Huyết đồ (bằng máy đếm tổng trở) x x x

2165 125 22 Huyết đồ (bằng máy đếm laser) x x x

2166 134 23 Xét nghiệm hồng cầu lưới (bằng phương pháp th ủ công) x x x

2167 138 24Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu (bằng phương phápthủ công) x x x x

2168 139 25Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu (bằng phương pháptập trung hồng cầu nhiễm) x x x

2169 140 26 Tìm giun chỉ trong máu x x x x

2170 142 27 Máu lắng (bằng phương pháp th ủ công) x x x

2171 143 28 Máu lắng (bằng máy tự động) x x x

2172 149 29Xét nghiệm tế bào cặn nước tiểu (bằng phương pháp thủcông) x x x x

2173 150 30 Xét nghiệm tế bào trong nước tiểu (bằng máy tự động) x x

2174 151 31 Cặn Addis x x x

2175 152 32

Xét nghiệm tế bào trong nước dịch chẩn đoán tế bào học(não tủy, màng tim, màng phổi, màng bụng, dịch khớp,rửa phế quản…) bằng phương pháp thủ công x x x

Page 98

Page 99: Danh Mục Kỹ Thuật Trung

2176 153 33

Xét nghiệm tế bào trong nước dịch chẩn đoán tế bào học(não tuỷ, màng tim, màng phổi, màng bụng, dịch khớp,rửa phế quản…) bằng máy phân tích huyết học tự động x x x

2177 154 34 Xét nghiệm các loại dịch, nhuộm và chẩn đoán tế bào học x x x

2178 160 35 Thể tích khối hồng cầu (hematocrit) bằng máy ly tâm x x x

2179 161 36 Định lượng huyết sắc tố (hemoglobin) bằng quang kế x x x

2180 162 37Xét nghiệm số lượng và độ tập trung tiểu cầu (bằng máyđếm tổng trở) x x x

2181 163 38Xét nghiệm số lượng và độ tập trung tiểu cầu (bằngphương pháp th ủ công) x x x

2182 164 39Xét nghiệm số lượng và độ tập trung tiểu cầu (bằng máyđếm laser) x x x

2183 279 40 Định nhóm máu hệ ABO (Kỹ thuật ống nghiệm) x x x

2184 280 41 Định nhóm máu hệ ABO (Kỹ thuật phiến đá) x x x

2185 283 42 Định nhóm máu hệ ABO (Kỹ thuật tr ên giấy) x x x

2186 284 43 Định nhóm máu hệ ABO (Kỹ thuật tr ên thẻ) x x x

2187 285 44Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu đểtruyền máu toàn phần, khối hồng cầu, khối bạch cầu x x x

2188 292 45 Định nhóm máu hệ Rh(D) (Kỹ thuật phiến đá) x x x

2189 456 46Xét nghiệm nhanh HBsAg trước hiến máu đối với ngườihiến máu x x

2190 457 47 Lấy máu toàn phần từ người hiến máu x x x

2191 499 48 Rút máu để điều trị x x x

2192 501 49Truyền máu tại giường bệnh (bệnh nhân điều trị nội -ngoại trú) x x x

2193 502 50 Định nhóm máu tại giường bệnh trước truyền máu x x x

2194 3 1 Định lượng Acid Uric x x x

2195 7 2 Định lượng Albumin x x x

XX. HÓA SINH

Page 99

Page 100: Danh Mục Kỹ Thuật Trung

2196 9 3 Đo hoạt độ ALP (Alkalin Phosphatase) x x x

2197 10 4 Đo hoạt độ Amylase x x x

2198 18 5 Định lượng AFP (Alpha Fetoproteine) x x

2199 19 6 Đo hoạt độ ALT (GPT) x x x

2200 20 7 Đo hoạt độ AST (GOT) x x x

2201 24 8 Định lượng βhCG (Beta human Chorionic Gonadotropins)x x

2202 25 9 Định lượng Bilirubin trực tiếp x x x

2203 26 10 Định lượng Bilirubin gián tiếp x x x

2204 27 11 Định lượng Bilirubin toàn phần x x x

2205 29 12 Định lượng Calci toàn phần x x x

2206 30 13 Định lượng Calci ion hóa x x x

2207 32 14 Định lượng CA 125 (cancer antigen 125) x x

2208 41 15 Định lượng Cholesterol toàn phần x x x

2209 51 16 Định lượng Creatinin x x x

2210 58 17 Điện giải đồ (Na, K, Cl) x x x

2211 75 18 Định lượng Glucose x x x

2212 76 19 Định lượng Globulin x x x

2213 77 20 Đo hoạt độ GGT (Gama Glutamyl Transferase) x x x

2214 83 21 Định lượng HbA1c x x x

2215 84 22 Định lượng HDL-C (High density lipoprotein Cholesterol) x x x

2216 112 23 Định lượng LDL - C (Low density lipoprotein Cholesterol) x x x

2217 133 24 Định lượng Protein toàn phần x x x

2218 143 25 Định lượng Sắt x x x

Page 100

Page 101: Danh Mục Kỹ Thuật Trung

2219 158 26 Định lượng Triglycerid x x x

2220 166 27 Định lượng Urê x x x

2221 172 28 Điện giải niệu (Na, K, Cl) x x x

2222 173 29 Định tính Amphetamin (test nhanh) x x x x

2223 175 30 Đo hoạt độ Amylase x x x

2224 176 31 Định lượng Axit Uric x x x

2225 179 32 Định tính beta hCG (test nhanh) x x x x

2226 180 33 Định lượng Canxi x x x

2227 184 34 Định lượng Creatinin x x x

2228 185 35 Định lượng Dưỡng chấp x x x

2229 186 36 Định tính Dưỡng chấp x x x

2230 187 37 Định lượng Glucose x x x

2231 193 38 Định tính Opiate (test nhanh) x x x x

2232 194 39 Định tính Morphin (test nhanh) x x x x

2233 195 40 Định tính Codein (test nhanh) x x x x

2234 196 41 Định tính Heroin (test nhanh) x x x x

2235 198 42 Định tính Phospho hữu c ơ x x x x

2236 199 43 Định tính Porphyrin x x x x

2237 201 44 Định lượng Protein x x x

2238 202 45 Định tính Protein Bence -jones x x x x

2239 205 46 Định lượng Ure x x x

2240 206 47 Tổng phân tích nước tiểu (Bằng máy tự động) x x x x

2241 208 48 Định lượng Glucose x x x

Page 101

Page 102: Danh Mục Kỹ Thuật Trung

2242 209 49 Phản ứng Pandy x x x

2243 210 50 Định lượng Protein x x x

2244 214 51 Định lượng Bilirubin toàn phần x x x

2245 215 52 Định lượng Cholesterol toàn phần x x x

2246 216 53 Định lượng Creatinin x x x

2247 217 54 Định lượng Glucose x x x

2248 219 55 Định lượng Protein x x x

2249 220 56 Phản ứng Rivalta x x x

2250 221 57 Định lượng Triglycerid x x x

2251 222 58 Đo tỷ trọng dịch chọc dò x x x

2252 223 59 Định lượng Ure x x x

2253 1 1 Vi khuẩn nhuộm soi x x x x

2254 2 2 Vi khuẩn test nhanh x x x x

2255 17 3 AFB trực tiếp nhuộm Ziehl-Neelsen x x x x

2256 21 4 Mycobacterium tuberculosis Mantoux x x x x

2257 42 5 Vibrio cholerae soi tươi x x x x

2258 43 6 Vibrio cholerae nhuộm soi x x x x

2259 49 7 Neisseria gonorrhoeae nhuộm soi x x x x

2260 60 8 Chlamydia test nhanh x x x x

2261 73 9 Helicobacter pylori Ag test nhanh x x x x

2262 74 10 Helicobacter pylori Ab test nhanh x x x x

2263 94 11 Streptococcus pyogenes ASO x x x x

XXI. VI SINH

Page 102

Page 103: Danh Mục Kỹ Thuật Trung

2264 95 12 Treponema pallidum soi tươi x x x x

2265 108 13 Virus test nhanh x x x x

2266 117 14 HBsAg test nhanh x x x x

2267 122 15 HBsAb test nhanh x x x x

2268 127 16 HBcAb test nhanh x x x x

2269 130 17 HBeAg test nhanh x x x x

2270 133 18 HBeAb test nhanh x x x x

2271 144 19 HCV Ab test nhanh x x x x

2272 155 20 HAV Ab test nhanh x x x x

2273 169 21 HIV Ab test nhanh x x x x

2274 183 22 Dengue virus NS1Ag test nhanh x x x x

2275 184 23 Dengue virus NS1Ag/IgM/IgG test nhanh x x x x

2276 187 24 Dengue virus IgM/IgG test nhanh x x x x

2277 263 25 Hồng cầu, bạch cầu trong phân soi tươi x x x x

2278 265 26 Đơn bào đường ruột soi tươi x x x x

2279 267 27 Trứng giun, sán soi tươi x x x x

2280 268 28 Trứng giun soi tập trung x x x x

2281 269 29 Strongyloides stercoralis(Giun lươn) ấu trùng soi tươi x x x x

2282 270 30 Cryptosporidium test nhanh x x x x

2283 289 31 Plasmodium (Ký sinh trùng sốt rét) nhuộm soi định tính x x x x

2284 305 32 Demodex soi tươi x x x x

2285 306 33 Demodex nhuộm soi x x x

2286 307 34 Phthirus pubis (R ận mu) soi tươi x x x x

Page 103

Page 104: Danh Mục Kỹ Thuật Trung

2287 308 35 Phthirus pubis (R ận mu) nhuộm soi x x x

2288 309 36 Sarcoptes scabies hominis (Ghẻ) soi tươi x x x x

2289 310 37 Sarcoptes scabies hominis (Ghẻ) nhuộm soi x x x

2290 311 38Cysticercus cellulosae (Sán lợn) ấu trùng soi mảnh sinhthiết x x x

2291 312 39 Gnathostoma ấu trùng soi mảnh sinh thiết x x x

2292 314 40 Taenia (Sán dây) soi tươi định danh x x x

2293 317 41 Trichomonas vaginalis soi tươi x x x x

2294 319 42 Vi nấm soi tươi x x x x

2295 321 43 Vi nấm nhuộm soi x x x

2296 187 1 Phẫu thuật nội soi cắt ruột thừa x x x

2297 190 2 Phẫu thuật nội soi điều trị áp xe ruột thừa trong ổ bụng x x x

2298 273 3 Phẫu thuật nội soi cắt túi mật x x x

2299 365 4 Phẫu thuật nội soi lấy sỏi niệu quản x x

2300 368 5 Nội soi niệu quản để đặt thông JJ hoặc rút thông JJx x x

2301 384 6 Nội soi cắt polyp cổ b àng quangx x

2302 390 7 Nội soi gắp sỏi bàng quangx x

2303 1 1 Cắt lọc - khâu vết thương da đầu mang tóc x x x x

2304 2 2 Cắt lọc - khâu vết thương vùng trán x x x x

2305 9 3 Phẫu thuật cắt bỏ u da lành tính vùng da đầu dưới 2cm x x x

2306 10 4 Phẫu thuật cắt bỏ u da lành tính vùng da đầu từ 2cm trở lên x x x

2307 13 5 Tạo hình khuyết da đầu bằng ghép da mỏng x x x

XXII. PHẪU THUẬT NỘI SOI

XXIII. TẠO HÌNH - THẨM MỸ

Page 104

Page 105: Danh Mục Kỹ Thuật Trung

2308 16 6 Tạo hình khuyết da đầu bằng vạt da tại chỗ x x x

2309 33 7 Xử lý vết th ương phần mềm nông vùng mi mắt x x x x

2310 34 8 Khâu da mi x x x

2311 35 9 Khâu phục hồi bờ mi x x

2312 36 10 Khâu cắt lọc vết thương mi x x x x

2313 63 11 Phẫu thuật cắt bỏ khối u da lành tính mi mắt x x x

2314 83 12 Khâu và cắt lọc vết thương vùng mũi x x x

2315 95 13 Phẫu thuật cắt bỏ u lành tính vùng mũi (dưới 2cm) x x

2316 96 14 Phẫu thuật cắt bỏ u lành tính vùng mũi (trên 2cm) x x

2317 110 15 Khâu vết thương vùng môi x x x

2318 111 16 Phẫu thuật tái tạo khuyết nhỏ do vết th ương môi x x x

2319 112 17 Phẫu thuật tái tạo khuyết lớn do vết th ương môi x x x

2320 116 18 Phẫu thuật tạo hình môi toàn bộ bằng vạt tại chỗ x x x

2321 136 19 Phẫu thuật khâu vết rách đơn giản vành tai x x x x

2322 137 20 Khâu cắt lọc vết thương vành tai x x x x

2323 161 21 Phẫu thuật khâu đơn giản vết thương vùng mặt cổ x x x x

2324 162 22Phẫu thuật vết thương phần mềm vùng hàm mặt khôngthiếu hổng tổ chức x x x x

2325 163 23 Cắt lọc tổ chức hoại tử hoặc cắt lọc vết thương đơn giản x x x x

2326 164 24Phẫu thuật điều trị vết thương phần mềm vùng hàm mặtcó thiếu hổng tổ chức x x x

2327 167 25 Phẫu thuật khâu vết thương thấu má x x x

2328 171 26Phẫu thuật ghép lại mảnh da mặt đứt rời không bằng viphẫu x x x

2329 176 27 Phẫu thuật lấy dị vật vùng hàm mặt x x x

2330 197 28 Phẫu thuật cắt u da mặt lành tính x x x

Page 105

Page 106: Danh Mục Kỹ Thuật Trung

2331 198 29Phẫu thuật khâu đóng trực tiếp sẹo vùng cổ, mặt (dưới3cm) x x x

2332 199 30Phẫu thuật khâu đóng trực tiếp sẹo vùng cổ, mặt (trên

3cm) x x x

2333 213 31 Ghép da dầy toàn bộ, diện tích dưới 10cm2 x x x

2334 217 32 Cắt u máu vùng đầu mặt cổ x x x

2335 225 33 Cắt u phần mềm vùng cổ x x x

2336 227 34 Cắt u sắc tố vùng hàm mặt x x x

2337 230 35 Cắt u da lành tính vùng hàm mặt x x

2338 264 36 Phẫu thuật cắt bỏ u xơ vú x x x

2339 269 37 Phẫu thuật cắt vú to ở đàn ông x x x

2340 275 38 Cắt bỏ khối u da lành tính dưới 5cm x x

2341 352 39 Rút nẹp vít và các dụng cụ khác sau phẫu thuật x x x

2342 356 40 Phẫu thuật tách dính 3 ngón tay x x

2343 358 41 Phẫu thuật cắt ngón tay thừa x x

2344 359 42 Phẫu thuật cắt bỏ ngón tay cái thừa x x

2345 387 43Phẫu thuật tạo hình các khuyết da vùng cẳng bằng ghép datự thân x x

2346 389 44Phẫu thuật tạo hình các khuyết da vùng bàn chân bằngghép da tự thân x x

2347 403 45 Cắt các khối u da lành tính dưới 5cm x x

2348 404 46 Cắt khối u da lành tính trên 5cm x x

2349 407 47 Phẫu thuật cắt ngón chân thừa x x

2350 477 48 Phẫu thuật tái tạo thành bụng đơn giản x x x

2351 486 49 Phẫu thuật thu nhỏ âm đạo x x x

2352 487 50 Laser điều trị u da x x x

Page 106

Page 107: Danh Mục Kỹ Thuật Trung

Page 107