154
1 ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM DANH MỤC GIÁO TRÌNH MÔN HỌC THEO CÁC CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO NĂM HỌC 2013 - 2014 (Ban hành kèm theo Quyết định số: 784/QĐ – ĐT, ngày 02 tháng 04 năm 2013 của Hiệu trưởng trường ĐHSP - ĐHTN). THÁI NGUYÊN, 2013

DANH MỤC GIÁO TRÌNH MÔN HỌC - dhsptn.edu.vndhsptn.edu.vn/uploads/news/2013_05/bieu-10-3-cong-khai.pdf · 1 ĐẠi hỌc thÁi nguyÊn trƢỜng ĐẠi hỌc sƢ phẠm danh

  • Upload
    others

  • View
    8

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: DANH MỤC GIÁO TRÌNH MÔN HỌC - dhsptn.edu.vndhsptn.edu.vn/uploads/news/2013_05/bieu-10-3-cong-khai.pdf · 1 ĐẠi hỌc thÁi nguyÊn trƢỜng ĐẠi hỌc sƢ phẠm danh

1

ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN

TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM

DANH MỤC GIÁO TRÌNH MÔN HỌC

THEO CÁC CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

NĂM HỌC 2013 - 2014 (Ban hành kèm theo Quyết định số: 784/QĐ – ĐT, ngày 02 tháng 04 năm 2013 của Hiệu trưởng trường ĐHSP - ĐHTN).

THÁI NGUYÊN, 2013

Page 2: DANH MỤC GIÁO TRÌNH MÔN HỌC - dhsptn.edu.vndhsptn.edu.vn/uploads/news/2013_05/bieu-10-3-cong-khai.pdf · 1 ĐẠi hỌc thÁi nguyÊn trƢỜng ĐẠi hỌc sƢ phẠm danh

2

MỤC LỤC

STT Trang

1. Chương trình khung giáo dục đại học, Sư phạm Toán học .................................................................................................................................................. 03

2. Chương trình khung giáo dục đại học, Sư phạm Toán học chất lượng cao .............................. . ......................................................................................... 07

3. Chương trình khung giáo dục đại học, Sư phạm Tin học ........................................................... ......................................................................................... 11

4. Chương trình khung giáo dục đại học, Sư phạm Vật lý ............................................................. ......................................................................................... 15

5. Chương trình khung giáo dục đại học, Sư phạm Hoá học .......................................................... ......................................................................................... 20

6. Chương trình khung giáo dục đại học, Sư phạm Ngữ văn ......................................................... ......................................................................................... 25

7. Chương trình khung giáo dục đại học, Sư phạm Ngữ văn chất lượng cao ................................ . ......................................................................................... 30

8. Chương trình khung giáo dục đại học, Sư phạm Lịch sử ........................................................... ......................................................................................... 36

9. Chương trình khung giáo dục đại học, Sư phạm Địa lý ............................................................. ......................................................................................... 42

10. Chương trình khung giáo dục đại học, Sư phạm Sinh học ....................................................... ......................................................................................... 47

11. Chương trình khung giáo dục đại học, Sư phạm Sinh – KTNN .............................................. . ......................................................................................... 52

12. Chương trình khung giáo dục đại học, Sư phạm Sinh học chất lượng cao .............................. ........................................................................................ .57

13. Chương trình khung giáo dục đại học, Giáo dục thể chất ....................................................... ......................................................................................... 62

14. Chương trình khung giáo dục đại học, Giáo dục Thể chất - Quốc phòng ................................ ......................................................................................... 67

15. Chương trình khung giáo dục đại học, Giáo dục chính trị ....................................................... ......................................................................................... 72

16. Chương trình khung giáo dục đại học, Sư phạm Tâm lý – Giáo dục ....................................... ......................................................................................... 76

17. Chương trình khung giáo dục đại học, Giáo dục Mầm non ..................................................... ......................................................................................... 80

18. Chương trình khung giáo dục đại học, Giáo dục Tiểu học ....................................................... ......................................................................................... 85

19. Chương trình khung giáo dục đại học, Sư phạm Tiểu học Tiếng Anh ..................................... ........................................................................................ .89

20. Chương trình khung giáo dục đại học, Sư phạm Toán – Tin ................................................... ......................................................................................... 93

21. Chương trình khung giáo dục đại học, Sư phạm Toán – Lý .................................................... ......................................................................................... 98

22. Chương trình khung giáo dục đại học, Sư phạm Văn - Sử ...................................................... ....................................................................................... 102

23. Chương trình khung giáo dục đại học, Sư phạm Văn – Địa .................................................... ....................................................................................... 106

24. Chương trình khung giáo dục đại học, Sư phạm Sinh – Hoá ................................................... ....................................................................................... 111

25. Chương trình khung giáo dục đại học, Sư phạm Âm nhạc ...................................................... ....................................................................................... 115

26. Chương trình khung giáo dục đại học, Sư phạm Mỹ thuật ...................................................... ....................................................................................... 120

Page 3: DANH MỤC GIÁO TRÌNH MÔN HỌC - dhsptn.edu.vndhsptn.edu.vn/uploads/news/2013_05/bieu-10-3-cong-khai.pdf · 1 ĐẠi hỌc thÁi nguyÊn trƢỜng ĐẠi hỌc sƢ phẠm danh

3

ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN

TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM

Biểu 10: Danh sách tên giáo trình cho từng chƣơng trình đào tạo

DANH MỤC GIÁO TRÌNH MÔN HỌC THEO CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

Tên chƣơng trình: Sƣ phạm Toán học Trình độ đào tạo: Đại Học

Ngành đào tạo: Sƣ phạm Toán Học Loại hình đào tạo: Chính quy

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 784/QĐ – ĐT, ngày 02 tháng 04 năm 2013 của Hiệu trưởng trường ĐHSP - ĐHTN).

TT Mã số Môn học Tên giáo trình Tác giả Năm

xuất bản Nhà xuất bản

Loại giáo

trình

Tổng

số

môn

học

Tổng

số

giáo

trình

Đơn

vị

xuất

bản

Giáo

trình

mua

1. Kiến thức giáo dục đại cƣơng 53 50

Các học phần bắt buộc

1.1 Lý luận chính trị

1 MLP151 Những nguyên lý cơ bản của Chủ

nghĩa Mác - Lênin

Những nguyên lý cơ bản của Chủ

nghĩa Mác - Lênin Bộ GD & ĐT 2012

NXB Chính trị

Quốc gia x

2 HCM121 Tư tưởng Hồ Chí Minh Tư tưởng Hồ Chí Minh

Bộ GD & ĐT 2012 NXB Chính trị

Quốc gia x

3 VCP131 Đường lối cách mạng của Đảng

Cộng sản Việt Nam

Đường lối cách mạng của Đảng Cộng

sản Việt Nam Bộ GD & ĐT 2012

NXB Chính trị

Quốc gia x

4 EDL121 Giáo dục pháp luật

1.2 Khoa học xã hội; nhân văn; Nghệ thuật

Page 4: DANH MỤC GIÁO TRÌNH MÔN HỌC - dhsptn.edu.vndhsptn.edu.vn/uploads/news/2013_05/bieu-10-3-cong-khai.pdf · 1 ĐẠi hỌc thÁi nguyÊn trƢỜng ĐẠi hỌc sƢ phẠm danh

4

5 GME121 Quản lý hành chính nhà nước và

quản lý ngành

Quản lý hành chính Nhà nước và quản

lý ngành Giáo dục và Đào tạo

Phạm Viết

Vượng

2005

NXB ĐH SP,

Hà Nội x

6 GPS131 Tâm lý học

Tâm lý học đại cương

TLH lứa tuổi và TLH Sư phạm

Nguyễn Quang

Uẩn

Lê Văn Hồng,

Lê Ngọc Lan,

Nguyễn Văn

Thàng

2001

2001

NXB ĐHQG,

HN

NXB ĐHQG,

HN

x

7 PEP141 Giáo dục học

Giáo dục học Nguyễn Thị

Tính, Lê Công

Thành, Nguyễn

Thị Thanh

Huyền,

Trần Thị Minh

Huế

2012

x

1.3 Ngoại ngữ

8 ENG131 Tiếng Anh 1

New cutting edge (Pre-intermediate) Sara

Cunningham -

Peter Moor

2010

NXB VH - TT

x

9 ENG132 Tiếng Anh 2

New cutting edge (Pre-intermediate) Sara

Cunningham -

Peter Moor

2010

NXB Lao động

x

1.4 Toán, Tin học, KHCN, Môi trƣờng

10 GIF121 Tin học đại cương Giáo trình Tin học văn phòng Bùi Thế Tâm 2010 NXB Giao thông

vận tải x

1.5 Giáo dục thể chất

1.6 Giáo dục quốc phòng

Các học phần tự chọn (chọn 2 tín chỉ)

11 VCF121 Cơ sở văn hóa Việt Nam Cơ sở văn hóa Việt Nam Trần Ngọc

Thêm

2008 NXB Giáo dục x

12 EDE121 Môi trường và phát triển

Môi trường, con người và phát triển

bền vững

Nguyễn Văn

Hồng (chủ

biên)

2012 NXB KH&KT

x

Page 5: DANH MỤC GIÁO TRÌNH MÔN HỌC - dhsptn.edu.vndhsptn.edu.vn/uploads/news/2013_05/bieu-10-3-cong-khai.pdf · 1 ĐẠi hỌc thÁi nguyÊn trƢỜng ĐẠi hỌc sƢ phẠm danh

5

13 VIU121 Tiếng Việt thực hành

Tiếng Việt thực hành

Nguyễn Minh

Thuyết (chủ

biên)

1997

NXB Giáo dục

x

2. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp

2.1 Kiến thức cơ sở ngành

14 SLG231 Tập hợp lôgíc Đại số và số học (tập 1)

Ngô Thúc Lanh

1969

NXB Giáo dục x

15 LIA241 Đại số tuyến tính và hình giải tích 1 Giáo trình Toán đại cương Đoàn Quỳnh

(CB)

2006 NXB ĐH Sư

phạm x

16 LIA242 Đại số tuyến tính và hình giải tích 2 Giáo trình Toán đại cương Đoàn Quỳnh

(CB)

2006 NXB ĐH Sư

phạm x

17 ANA231 Giải tích 1 Giải tích Toán học Vũ Tuấn 2011 NXB Giáo dục x

18 ANM232 Giải tích 2 ngành toán Giải tích Toán học Vũ Tuấn 2011 NXB Giáo dục x

19 ANM233 Giải tích 3 ngành toán Giải tích Toán học Vũ Tuấn 2011 NXB Giáo dục x

2.2 Kiến thức ngành

Các học phần bắt buộc

20 EFM343 Tiếng Anh chuyên ngành Toán

21 DIF331 Phương trình vi phân Phương trình vi phân Cấn Văn Tuất 2005 NXB ĐH Sư

phạm x

22 COA331 Giải tích phức Hàm số biến số phức N.V Khuê, Vũ

Tuấn

1995 NXB Giáo dục x

23 TMS331 Không gian metric và Không gian

tô pô

Tô pô đại cương,, độ đo và tích phân Nguyễn Xuân

Liêm

1987 NXB Giáo dục x

24 MIT321 Lý thuyết độ đo và tích phân Tô pô đại cương, Độ đo và tích phân Nguyễn Xuân

Liêm

1987 NXB Giáo dục x

25 FUA341 Giải tích hàm (Toán) Giải tích hàm Hà Trần Phương 2012 NXB Giáo dục x

26 GAL341 Đại số đại cương Đại số đại cương Hoàng Xuân

Sính

2007 NXB Giáo dục x

27 RPM341 Vành đa thức và Mođun (Toán) Đại số đại cương

Hoàng Xuân Sính

2007

NXB Giáo dục

x

28 ARU331 Số học Số học Lưu Đức Thịnh 2003 NXB Giáo dục x

29 GAT331 Lý thuyết Galois Cơ sở lý thuyết trường và lý thuyết Galoa Nguyễn Tiến

Quang

2005 NXB ĐH Sư

phạm x

30 AEG341 Hình học Afin và Hình học Euclid Hình học Afin và Hình học Euclid Văn Như Cương 1998 NXB ĐHQG Hà

Nội x

Page 6: DANH MỤC GIÁO TRÌNH MÔN HỌC - dhsptn.edu.vndhsptn.edu.vn/uploads/news/2013_05/bieu-10-3-cong-khai.pdf · 1 ĐẠi hỌc thÁi nguyÊn trƢỜng ĐẠi hỌc sƢ phẠm danh

6

31 PRG331 Hình học xạ ảnh Hình học xạ ảnh Văn Như

Cương

2002 NXB ĐHSP x

32 DIG331 Hình học vi phân Hình học vi phân Đoàn Quỳnh

(CB)

2000 NXB Giáo dục x

33 PRS331 Xác suất thống kê Xác suất thống kê Đào Hữu Hồ 1998 NXB Đại học

Quốc gia x

34 CAM321 Phương pháp tính Phương pháp tính Tạ Văn Đĩnh 2000 NXB Giáo dục x

35 LIP321 Quy hoạch tuyến tính Tối ưu tuyến tính Trần Vũ Thiệu 2004 NXB ĐH Quốc

gia x

36 ELG341 Hình học sơ cấp

Hình học sơ cấp Trần Việt Cường

Nguyễn Danh

Nam

2012

NXB Đại học

Thái Nguyên x

37 ELA341 Đại số sơ cấp Đại số sơ cấp (tập 1, tập 2)

Hoàng Kỳ,

Nguyễn Văn

Bàng, Nguyễn

Đức Thuần

1979 NXB Giáo dục

x

Các học phần tự chọn (chọn 2 tín chỉ)

38 DIF321 Phương trình đạo hàm riêng Phương trình đạo hàm riêng Nguyễn Minh

Chương

2000 NXB Giáo dục x

39 THM321 Cơ học lý thuyết (Toán) Cơ học lý thuyết Đỗ Sanh 1993 NXB Giáo dục x

40 ITM321 Ứng dụng tin học trong dạy học

toán

Ứng dụng tin học trong dạy học toán Trịnh Thanh Hải -

Trần Việt Cường

2012 NXB ĐH Thái

Nguyên x

2.3 Kiến thức nghiệp vụ sƣ phạm

41 PPM421 Rèn luyện nghiệp vụ sư phạm

(Toán)

Giáo trình nghiệp vụ sư phạm Đinh Xuân Sơn,

Nguyễn Anh

Tuấn

2003 NXB Giáo dục

x

42 ATM441 Phương pháp nghiên cứu khoa học

và lý luận dạy học môn toán

Phương pháp dạy học môn Toán

Nguyễn Bá Kim

2004

NXB ĐH Sư

phạm

x

43 TEM451 Phương pháp giảng dạy cụ thể Phương pháp dạy học cụ thể Trịnh Thanh Hải 2010 NXB Giáo dục x

2.4 Thực tập sƣ phạm, khoá luận tốt nghiệp

(KLTN) hoặc các học phần thay thế KLTN

Thực tập sƣ phạm

Khóa luận tốt nghiệp

Các học phần thay thế KLTN (chọn 7 tín chỉ)

Page 7: DANH MỤC GIÁO TRÌNH MÔN HỌC - dhsptn.edu.vndhsptn.edu.vn/uploads/news/2013_05/bieu-10-3-cong-khai.pdf · 1 ĐẠi hỌc thÁi nguyÊn trƢỜng ĐẠi hỌc sƢ phẠm danh

7

44 EMT931 Chuyên đề Toán sơ cấp

45 CAT921 Chuyên đề đại số giao hoán

Steps in Commutative Algebra R.Y. Sharp 1990 Cambridge at

university

press

x

46 TLT921 Chuyên đề Không gian tôpô tuyến

tính

Giải tích hàm Hà Trần

Phương

2012 NXB Giáo dục x

47 DMT931 Chuyên đề đa tạp khả vi và đa tạp

Riemann

Lý thuyết liên thông và hình học

Riemann

Khu Quốc

Anh

N. Doãn Tuấn

2004 NXB Đại học Sư

phạm x

48 ALG921 Chuyên đề hình học đại số Introduction to Commutative Algebra

and Algebraic Geometry

Ernst Kunz 1985 Birkhauser

Boston x

49 NEV931 Chuyên đề nhập môn lý thuyết phân

bố giá trị

Meromorphic functions W.K. Hayman 1964 Clarendon

Press x

50 DIF921 Chuyên đề phương trình vi phân,

đạo hàm riêng

Phương trình đạo hàm riêng Nguyễn Minh

Chương

2000 NXB Giáo dục

x

51 CHS921 Chuyên đề Không gian phức

hyperbolic

Mở đầu về Lý thuyết các không gian

phức hyperbolic

Phạm Việt Đức

2005 NXB Đại học Sư

phạm x

52 ALS921

Chuyên đề Một số vấn đề về đánh

giá kết quả học tập của học sinh

trong quá trình dạy học môn toán

The theory of Assessment (an

introduction),

Julie Cotton

1995

Seameo

regional centre

for education

in scien and

mathematics,

Penang,

Malaysia.

x

53 GTG921 Chuyên đề Hình học của nhóm các

phép biến hình

Elementary Mathematics From an

Advanced Standpoint – Geometry

Felix Klein 1939 Macmillan

Company,

New York

x

- Ghi chú: Các môn học còn thiếu thông tin về tên giáo trình, tác giả, năm xuất bản, nhà xuất bản.v.v... là những môn học chƣa có giáo

trình môn học (do các đơn vị quản lý nội dung đăng ký in giáo trình nội bộ).

Page 8: DANH MỤC GIÁO TRÌNH MÔN HỌC - dhsptn.edu.vndhsptn.edu.vn/uploads/news/2013_05/bieu-10-3-cong-khai.pdf · 1 ĐẠi hỌc thÁi nguyÊn trƢỜng ĐẠi hỌc sƢ phẠm danh

8

ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN

TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

DANH MỤC GIÁO TRÌNH MÔN HỌC THEO CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

Tên chƣơng trình: Sƣ phạm Toán học chất lƣ ng cao Trình độ đào tạo: Đại Học

Ngành đào tạo: Sƣ phạm Toán Học Loại hình đào tạo: Chính quy

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 784/QĐ – ĐT, ngày 02 tháng 04 năm 2013 của Hiệu trưởng trường ĐHSP - ĐHTN).

TT Mã số Môn học Tên giáo trình Tác giả

Năm

xuất

bản

Nhà xuất

bản

Loại giáo trình Tổng số

môn

học

Tổng số

giáo

trình Đơn vị

xuất bản

Giáo

trình

mua

1. Kiến thức giáo dục đại cƣơng 56 47

Các học phần bắt buộc

1.1 Lý luận chính trị

MLP151 Những nguyên lý cơ bản của

Chủ nghĩa Mác - Lênin

Những nguyên lý cơ bản của

Chủ nghĩa Mác - Lênin Bộ GD & ĐT 2012

NXB Chính

trị Quốc gia x

1 HCM121 Tư tưởng Hồ Chí Minh Tư tưởng Hồ Chí Minh

Bộ GD & ĐT 2012 NXB Chính

trị Quốc gia x

2 VCP131 Đường lối cách mạng của

Đảng Cộng sản Việt Nam

Đường lối cách mạng của Đảng

Cộng sản Việt Nam Bộ GD & ĐT 2012

NXB Chính

trị Quốc gia x

3 EDL121 Giáo dục pháp luật

1.2 Khoa học xã hội; nhân văn; Nghệ thuật

4 GME121 Quản lý hành chính nhà nước

và quản lý ngành

Quản lý hành chính Nhà nước

và quản lý ngành Giáo dục và

Đào tạo

Phạm Viết

Vượng

2005

NXB ĐH Sư

phạm Hà Nội x

Page 9: DANH MỤC GIÁO TRÌNH MÔN HỌC - dhsptn.edu.vndhsptn.edu.vn/uploads/news/2013_05/bieu-10-3-cong-khai.pdf · 1 ĐẠi hỌc thÁi nguyÊn trƢỜng ĐẠi hỌc sƢ phẠm danh

9

5 GPS131 Tâm lý học

Tâm lý học đại cương

TLH lứa tuổi và TLH Sư phạm

Nguyễn Quang

Uẩn

Lê Văn Hồng,

Lê Ngọc Lan,

Nguyễn Văn

Thàng

2001

2001

NXB ĐHQG,

HN

NXB ĐHQG,

HN

x

6 PEP141 Giáo dục học Giáo dục học

Nguyễn Thị

Tính, Lê Công

Thành, Nguyễn

Thị Thanh

Huyền,

Trần Thị Minh

Huế

2012

x

1.3 Ngoại ngữ

7 ENG131 Tiếng Anh 1

New cutting edge (Pre-

intermediate)

Sara

Cunningham -

Peter Moor

2010

NXB Văn

hóa – Thông

tin

x

8 ENG132 Tiếng Anh 2

New cutting edge (Pre-

intermediate)

Sara

Cunningham -

Peter Moor

2010

NXB Lao

động x

1.4 Toán, tin học, KHCN, môi trƣờng

9 GIF121 Tin học đại cương Giáo trình Tin học văn phòng Bùi Thế Tâm 2010 NXB Giao

thông vận tải x

1.5 Giáo dục thể chất

1.6 Giáo dục quốc phòng

Các học phần tự chọn (chọn 2 tín chỉ)

10 VCF121 Cơ sở văn hóa Việt Nam Cơ sở văn hóa Việt Nam Trần Ngọc

Thêm 2008

NXB Giáo

dục x

11 EDE121 Môi trường và phát triển

Môi trường, con người và phát

triển bền vững

Nguyễn Văn

Hồng (chủ

biên)

2012 NXB

KH&KT x

12 VIU121 Tiếng Việt thực hành Tiếng Việt thực hành

Nguyễn Minh

Thuyết (chủ

biên)

1997

NXB Giáo

dục x

2. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp

2.1 Kiến thức cơ sở

Page 10: DANH MỤC GIÁO TRÌNH MÔN HỌC - dhsptn.edu.vndhsptn.edu.vn/uploads/news/2013_05/bieu-10-3-cong-khai.pdf · 1 ĐẠi hỌc thÁi nguyÊn trƢỜng ĐẠi hỌc sƢ phẠm danh

10

13 SLG231 Tập hợp lôgíc Đại số và số học (tập 1)

Ngô Thúc Lanh

1969

NXB Giáo dục x

14 LIA241 Đại số tuyến tính và hình giải

tích 1 Giáo trình Toán đại cương

Đoàn Quỳnh

(CB) 2006

NXB ĐH Sư

phạm x

15 LIA242 Đại số tuyến tính và hình giải

tích 2 Giáo trình Toán đại cương

Đoàn Quỳnh

(CB) 2006

NXB ĐH Sư

phạm x

16 ANA231 Giải tích 1 Giải tích Toán học Vũ Tuấn 2011 NXB Giáo dục x

17 ANM232 Giải tích 2 ngành toán Giải tích Toán học Vũ Tuấn 2011 NXB Giáo dục x

18 ANM233 Giải tích 3 ngành toán Giải tích Toán học Vũ Tuấn 2011 NXB Giáo dục x

2.2 Khối kiến thức ngành

Các học phần bắt buộc

19 EFM343 Tiếng Anh chuyên ngành Toán

20 EFM324 Tiếng Anh chuyên ngành Toán

nâng cao

21 DIF331 Phương trình vi phân Phương trình vi phân Cấn Văn Tuất 2005 NXB ĐH Sư

phạm x

22 COA331 Giải tích phức Hàm số biến số phức N.V Khuê, Vũ

Tuấn 1995 NXB Giáo dục x

23 TMS331 Không gian metric và Không

gian tô pô Tô pô đại cương,, độ đo và tích phân

Nguyễn Xuân

Liêm 1987 NXB Giáo dục x

24 MIT321 Lý thuyết độ đo và tích phân Tô pô đại cương, Độ đo và tích phân Nguyễn Xuân

Liêm 1987 NXB Giáo dục x

25 FUA341 Giải tích hàm (Toán) Giải tích hàm Hà Trần Phương 2012 NXB Giáo dục x

26 FUA 322 Giải tích hàm nâng cao

27 GAL341 Đại số đại cương Đại số đại cương Hoàng Xuân

Sính 2007 NXB Giáo dục x

28 RPM341 Vành đa thức và Mođun Đại số đại cương

Hoàng Xuân Sính

2007

NXB Giáo dục

x

29 ARU331 Số học Số học Lưu Đức Thịnh 2003 NXB Giáo dục x

30 CPA331 Đại số máy tính

31 GAT331 Lý thuyết Galois Cơ sở lý thuyết trường và lý thuyết

Galoa

Nguyễn Tiến

Quang 2005

NXB ĐH Sư

phạm x

32 AEG341 Hình học Afin và Hình học

Euclid

Hình học Afin và Hình học

Euclid Văn Như Cương 1998

NXB ĐHQG,

HN x

33 PRG331 Hình học xạ ảnh Hình học xạ ảnh Văn Như

Cương 2002 NXB ĐHSP x

Page 11: DANH MỤC GIÁO TRÌNH MÔN HỌC - dhsptn.edu.vndhsptn.edu.vn/uploads/news/2013_05/bieu-10-3-cong-khai.pdf · 1 ĐẠi hỌc thÁi nguyÊn trƢỜng ĐẠi hỌc sƢ phẠm danh

11

34 DIG331 Hình học vi phân Hình học vi phân Đoàn Quỳnh

(CB) 2000 NXB Giáo dục x

35 DIG322 Hình học vi phân nâng cao

36 PRS331 Xác suất thống kê Xác suất thống kê Đào Hữu Hồ 1998 NXB Đại học

Quốc gia x

37 LIP321 Quy hoạch tuyến tính Tối ưu tuyến tính Trần Vũ Thiệu 2004 NXB ĐH Quốc

gia x

38 MIT322 Tin học chuyên ngành Toán

39 ELG341 Hình học sơ cấp Hình học sơ cấp

Trần Việt Cường

Nguyễn Danh

Nam

2012

NXB Đại học

Thái Nguyên x

40 ELA341 Đại số sơ cấp Đại số sơ cấp (tập 1, tập 2)

Hoàng Kỳ,

Nguyễn Văn

Bàng, Nguyễn

Đức Thuần

1979 NXB Giáo dục

x

41 THM321 Cơ học lý thuyết Cơ học lý thuyết Đỗ Sanh 1993 NXB Giáo dục x

Các học phần tự chọn (chọn 2 tín chỉ)

42 DIF321 Phương trình đạo hàm riêng Phương trình đạo hàm riêng Nguyễn Minh

Chương 2000 NXB Giáo dục x

43 CHS921 Không gian phức hyperbolic

44 CAM321 Phương pháp tính Phương pháp tính Tạ Văn Đĩnh 2000 NXB Giáo dục x

2.3 Kiến thức nghiệp vụ sƣ phạm

45 PPM421 Rèn luyện nghiệp vụ sư phạm

46 ATM441

Phương pháp nghiên cứu khoa

học và lý luận dạy học môn

toán

Phương pháp dạy học môn Toán

Nguyễn Bá Kim

2004

NXB ĐH Sư

phạm

x

47 TEM451 Phương pháp giảng dạy các

nội dung toán học cụ thể

Phương pháp dạy học cụ thể Nguyễn Bá Kim

(chủ biên) 1993 NXB Giáo dục x

2.4

Thực tập sƣ phạm, khoá luận tốt nghiệp

(KLTN) hoặc các học phần thay thế

KLTN

Thực tập sƣ phạm

Khóa luận tốt nghiệp

Các học phần thay thế KLTN (chọn 7 tín chỉ)

48 EMT931 Chuyên đề Toán sơ cấp

Page 12: DANH MỤC GIÁO TRÌNH MÔN HỌC - dhsptn.edu.vndhsptn.edu.vn/uploads/news/2013_05/bieu-10-3-cong-khai.pdf · 1 ĐẠi hỌc thÁi nguyÊn trƢỜng ĐẠi hỌc sƢ phẠm danh

12

49 CAT921 Chuyên đề đại số giao hoán Steps in Commutative Algebra R.Y. Sharp

1990

Cambridge at

university

press

x

50 TLT921 Chuyên đề Không gian tôpô

tuyến tính Giải tích hàm

Hà Trần

Phương 2012

NXB Giáo

dục x

51 DMT931 Chuyên đề đa tạp khả vi và đa

tạp Riemann

Lý thuyết liên thông và hình học

Riemann

Khu Quốc Anh

N. Doãn Tuấn 2004

NXB Đại học

Sư phạm x

52 ALG921 Chuyên đề hình học đại số

Introduction to Commutative

Algebra and Algebraic

Geometry

Ernst Kunz 1985 Birkhauser

Boston x

53 NEV931 Chuyên đề nhập môn lý thuyết

phân bố giá trị Meromorphic functions W.K. Hayman 1964

Clarendon

Press x

54 DIF921 Chuyên đề phương trình vi

phân, đạo hàm riêng Phương trình đạo hàm riêng

Nguyễn Minh

Chương 2000

NXB Giáo dục

x

55 ASL921

Chuyên đề Một số vấn đề về

đánh giá kết quả học tập của

học sinh trong quá trình dạy

học môn toán

The theory of Assessment (an

introduction),

Julie Cotton

1995

Seameo

regional

centre for

education in

scien and

mathematics,

Penang,

Malaysia.

x

56 GTG921 Chuyên đề Hình học của nhóm

các phép biến hình

Elementary Mathematics From

an Advanced Standpoint –

Geometry

Felix Klein 1939

Macmillan

Company,

New York

x

- Ghi chú: Các môn học còn thiếu thông tin về tên giáo trình, tác giả, năm xuất bản, nhà xuất bản.v.v... là những môn học chƣa có giáo

trình môn học (do các đơn vị quản lý nội dung đăng ký in giáo trình nội bộ).

Page 13: DANH MỤC GIÁO TRÌNH MÔN HỌC - dhsptn.edu.vndhsptn.edu.vn/uploads/news/2013_05/bieu-10-3-cong-khai.pdf · 1 ĐẠi hỌc thÁi nguyÊn trƢỜng ĐẠi hỌc sƢ phẠm danh

13

ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN

TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

DANH MỤC GIÁO TRÌNH MÔN HỌC THEO CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

Tên chƣơng trình: Sƣ phạm Tin Học Trình độ đào tạo: Đại Học

Ngành đào tạo: Sƣ phạm Tin Học Loại hình đào tạo: Chính quy

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 784/QĐ – ĐT, ngày 02 tháng 04 năm 2013 của Hiệu trưởng trường ĐHSP - ĐHTN).

TT Mã số Môn học Tên giáo trình Tác giả Năm

xuất bản

Nhà xuất

bản

Loại giáo trình Tổng

số môn

học

Tổng

số giáo

trình

Đơn vị

xuất

bản

Giáo

trình

mua

1. Kiến thức giáo dục đại cƣơng 52 55

Các học phần bắt buộc

1.1. Lý luận chính trị

1 MLP151 Những nguyên lý cơ bản của

Chủ nghĩa Mác - Lênin

Những nguyên lý cơ bản của Chủ

nghĩa Mác - Lênin Bộ GD & ĐT 2012

NXB Chính

trị Quốc gia x

2 HCM121 Tư tưởng Hồ Chí Minh Tư tưởng Hồ Chí Minh

Bộ GD & ĐT 2012 NXB Chính

trị Quốc gia x

3 VCP131 Đường lối cách mạng của Đảng

Cộng sản Việt Nam

Đường lối cách mạng của Đảng

Cộng sản Việt Nam Bộ GD & ĐT 2012

NXB Chính

trị Quốc gia x

4 EDL121 Giáo dục pháp luật

1.2. Khoa học xã hội; Nhân văn; Nghệ thuật

5 GME121

Quản lý hành chính nhà nước và

quản lý ngành

Quản lý hành chính Nhà nước và

quản lý ngành Giáo dục và Đào tạo

Phạm Viết

Vượng

2005

NXB ĐH Sư

phạm Hà Nội x

Page 14: DANH MỤC GIÁO TRÌNH MÔN HỌC - dhsptn.edu.vndhsptn.edu.vn/uploads/news/2013_05/bieu-10-3-cong-khai.pdf · 1 ĐẠi hỌc thÁi nguyÊn trƢỜng ĐẠi hỌc sƢ phẠm danh

14

6 GPS131 Tâm lý học

Tâm lý học đại cương

TLH lứa tuổi và TLH Sư phạm

Nguyễn

Quang Uẩn

Lê Văn Hồng,

Lê Ngọc Lan,

Nguyễn Văn

Thàng

2001

2001

NXB ĐHQG,

HN

NXB ĐHQG,

HN

x

7 PEP141 Giáo dục học Giáo dục học

Nguyễn Thị

Tính, Lê

Công Thành,

Nguyễn Thị

Thanh

Huyền,

Trần Thị

Minh Huế

2012

x

1.3. Ngoại ngữ

8 ENG131 Tiếng Anh 1

New cutting edge (Pre-

intermediate)

Sara

Cunningham

- Peter Moor

2010

NXB Văn

hóa – Thông

tin

x

9 ENG132 Tiếng Anh 2

New cutting edge (Pre-

intermediate)

Sara

Cunningham

- Peter Moor

2010

NXB Lao

động x

1.4. Toán; Tin học; KHTN; CN; Môi trƣờng

10 GIF121 Tin học đại cương Giáo trình Tin học văn phòng Bùi Thế Tâm 2010

NXB Giao

thông vận tải x

1.5. Giáo dục thể chất

1.6. Giáo dục Quốc phòng

Các học phần tự chọn (chọn 2 tín chỉ)

11 VIU121 Tiếng Việt thực hành

Tiếng Việt thực hành

Nguyễn Minh

Thuyết (chủ

biên)

1997

NXB Giáo

dục x

12 VCF121 Cơ sở văn hóa Việt Nam Cơ sở văn hóa Việt Nam

Trần Ngọc

Thêm 2008

NXB Giáo

dục x

13 LOG121 Lôgic hình thức

Page 15: DANH MỤC GIÁO TRÌNH MÔN HỌC - dhsptn.edu.vndhsptn.edu.vn/uploads/news/2013_05/bieu-10-3-cong-khai.pdf · 1 ĐẠi hỌc thÁi nguyÊn trƢỜng ĐẠi hỌc sƢ phẠm danh

15

14 EDE121 Môi trường và phát triển

Môi trường, con người và phát

triển bền vững

Nguyễn Văn

Hồng (chủ

biên)

2012 NXB

KH&KT x

2. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp

2.1. Kiến thức cơ sở ngành

15 AGB241 Đại số và số học Đại số và số học Ngô Thúc Lanh 1969 NXB Giáo dục x

16 LIN241

Đại số tuyến tính và Hình giải

tích Đại số tuyến tính và Hình giải tích Đoàn Quỳnh 1997

NXB Đại học

Quốc gia x

17 ANA231 Giải tích 1 Giải tích Toán học Vũ Tuấn 2011 NXB Giáo dục x

18 ANA232 Giải tích 2 Giải tích Toán học Vũ Tuấn 2011 NXB Giáo dục x

19 PRS331 Xác suất thống kê Xác suất thống kê Đào Hữu Hồ 1998

NXB Đại học

Quốc gia x

2.2. Kiến thức ngành

Các học phần bắt buộc

20 EFI343 Tiếng Anh chuyên ngành Tin

21 OPT321 Tối ưu hóa Giáo trình tối ưu tuyến tính

Trẫn Vũ Thiệu

2004

NXB Giao

thông vận tải x

22 ANN321 Giải tích số Giải tích số Lê Trọng Vinh 2000

NXB KH &

KT x

23

DIS331 Toán rời rạc (Tin) Toán rời rạc

Nguyễ n Đức

Nghĩa

Nguyễn Tô

Thành

2004 NXB Giáo dục x

24 PRO331 Ngôn ngữ lập trình bậc cao Ngôn ngữ lập trình Pascan

Quách Tuấn

Ngọc 2000 NXB Giáo dục x

25 PRO332 Ngôn ngữ lập trình C Kỹ thuật lập trình C Phạm Văn Ất 2002 NXB Giáo dục x

26 TRA321

Truyền và bảo mật thông tin Lý thuyết mật mã và an toàn thông

tin

Phan Đình

Diệu 1999

NXB Đại học

Quốc gia Hà

Nôi

x

27 STR331 Cấu trúc dữ liệu và giải thuật Cấu trúc dữ liệu và giải thuật Đỗ Xuân lôi 2005

NXB Đại học

Quốc gia x

28 LAN331 Ngôn ngữ hình thức (Tin)

Lý thuyết ngôn ngữ và tính toán

Nguyễn Văn Ba 2006

NXB Đại học

Quốc gia x

29 ARC331

Kiến trúc máy tính và nguyên lý

hệ điều hành Giáo trình nguyên lý hệ điều hành

Hà Quang

Thụy 2005

NXB Khoa

học và kĩ thuật x

30 OBJ331 Lập trình hướng đối tượng C++ và lập trình hướng đối tượng Phạm Văn Ất 2000 NXB KH-KT x

Page 16: DANH MỤC GIÁO TRÌNH MÔN HỌC - dhsptn.edu.vndhsptn.edu.vn/uploads/news/2013_05/bieu-10-3-cong-khai.pdf · 1 ĐẠi hỌc thÁi nguyÊn trƢỜng ĐẠi hỌc sƢ phẠm danh

16

31 DAT331 Hệ quản trị cơ sở dữ liệu

Hướng dẫn sử dụng Microsoft Access

2000. Phạm Văn Ất 2001 NXB KH&KT x

32 INT321 Nhập môn cơ sở dữ liệu Nhập môn cơ sở dữ liệu Lê Tiến Vương 2002 NXB Giáo dục

33

SOF321 Công nghệ phần mềm Công nghệ phần mềm

Nguyễn Văn

Vọng,

Nguyễn Việt

2010

NXB Giáo

dục

x

34 NET331 Mạng máy tính (Tin) Mạng máy tính Ngạc văn An 2011 NXB Giáo dục x

35 ART321 Nhập môn trí tuệ nhân tạo Trí tuệ nhân tạo

Đinh Mạnh

Tường 2002

NXB KH và kĩ

thuật x

36 ALG321 Phân tích và thiết kế thuật toán Thuật toán trong tin học Vũ Đức Thi 1999

NXB KH và

KT x

37 ANA331

Phân tích và thiết kế hệ thống

thông tin

Giáo trình Phân tích và thiết kế hệ

thống thông tin

Nguyễn Văn

Vọng 2009 NXB Giáo dục x

38 SYS331 Bảo trì hệ thống PC hardware a beginner’s guide, Ron Gilster 2001

Mc Graw -

Hill x

39 PRW331 Lập trình trên Windows Lập trình trên Windows

Nguyễn Thị

Ngọc Mai 2012

ĐHSP Thái

Nguyên x

40 LAN321 Ngôn ngữ SQL (Tin) SQL server 2000

P. Phương Lan

(CB) 2000 NXB Thống kê x

Các học phần tự chọn (chọn 8 tín chỉ)

41 GRA321 Đồ họa máy tính Kỹ thuật đồ họa

Lê Tấn Hùng

Huỳnh Quyết

Thắng

2004 NXB Khoa

học và kĩ thuật x

42 ASS321

Chương trình dịch Giáo trình chương trình dịch Phạm Hồng

Nguyên 2008

NXB Đại học

Quốc gia HN x

43 OBJ321 Phân tích và thiết kế hướng đối

tượng

Phân tích thiết kế hệ điều hành bằng

UML Đặng Văn Đức 2002 NXB Giáo dục x

44

FLA321

Lôgic mờ và ứng dụng Lý thuyết điều khiển mờ

Phan Xuân

Minh

Nguyễn Doãn

Phấn

2002 NXB KH &

KT x

45 EXP321 Hệ chuyên gia Hệ chuyên gia Đỗ Trung Tuấn 1999 NXB Giáo dục x

46 SPR321

Quá trình ngẫu nhiên Quá trình ngẫu nhiên Đặng Hùng

Thắng 2006

NXB Đại học

Quốc Gia HN x

Page 17: DANH MỤC GIÁO TRÌNH MÔN HỌC - dhsptn.edu.vndhsptn.edu.vn/uploads/news/2013_05/bieu-10-3-cong-khai.pdf · 1 ĐẠi hỌc thÁi nguyÊn trƢỜng ĐẠi hỌc sƢ phẠm danh

17

47 IPR321

Xử lý ảnh Nhập môn xử lí ảnh số Nguyễn Thanh

Thủy 2001

NXB Khoa học

và kĩ thuật x

2.3. Kiến thức nghiệp vụ sƣ phạm

48 PPI421

Rèn luyện nghiệp vụ sư phạm

(Tin) Giáo trình nghiệp vụ sư phạm Ngô Tú Quyên 2011 NXB Giáo dục x

49 TEO441

Phương pháp dạy học tin học Phương pháp dạy học đại cương

môn tin học

Nguyễn bá Kim

Lê Khắc Thành 2006 NXB ĐH SP x

50 TEO442

Phương pháp dạy học cụ thể Phương pháp dạy học cụ thể Trịnh Thanh

Hải 2010 NXB Giáo dục x

2.4

Thực tập sƣ phạm; Khóa luận tốt nghiệp

(KLTN) hoặc các học phần thay thế

KLTN

Thực tập sƣ phạm

Khóa luận tốt nghiệp

Các học phần thay thế KLTN (chọn 7 tín chỉ)

51 JAV931

Nhập môn lập trình Java Java P. Phương Lan

(CB) 2000 NXB Thống kê x

52 MAN931 Quản trị mạng Quản trị Windows Server 2003 Quách Lượm 2008 NXB Hồng

Đức x

53 WEB921 Thiết kế và lập trình WEB với

ASP

Giáo trình Thiết kế và lập trình WEB với

ASP

Ng. Thị Thanh

Trúc – Hoàng

Kiếm

2005

NXB Đại học

Quốc gia

TPHCM

x

54 GEN921 Giải thuật di truyền và mạng

nơron Giải thuật di truyền và mạng nơron Vũ Mạnh Xuân 2012

NXB ĐH Thái

Nguyên x

55 ADA921 Cơ sở dữ liệu nâng cao Các hệ cơ sở dữ liệu: Ký thuyết và

thực hành

Hồ Thuần –

Hồ Cẩm Hà 2004 NXB GD x

- Ghi chú: Các môn học còn thiếu thông tin về tên giáo trình, tác giả, năm xuất bản, nhà xuất bản.v.v... là những môn học chƣa có giáo

trình môn học (do các đơn vị quản lý nội dung đăng ký in giáo trình nội bộ).

Page 18: DANH MỤC GIÁO TRÌNH MÔN HỌC - dhsptn.edu.vndhsptn.edu.vn/uploads/news/2013_05/bieu-10-3-cong-khai.pdf · 1 ĐẠi hỌc thÁi nguyÊn trƢỜng ĐẠi hỌc sƢ phẠm danh

18

ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN

TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

DANH MỤC GIÁO TRÌNH MÔN HỌC THEO CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

Tên chƣơng trình: Sƣ phạm Vật Lý Trình độ đào tạo: Đại học

Ngành đào tạo: Sƣ phạm Vật Lý Loại hình đào tạo: Chính quy

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 784/QĐ – ĐT, ngày 02 tháng 04 năm 2013 của Hiệu trưởng trường ĐHSP - ĐHTN).

TT Mã số Môn học Tên giáo trình Tác giả Năm

xuất bản

Nhà xuất

bản

Loại giáo trình

Tổng số

môn học

Tổng số

giáo trình Đơn vị

xuất bản

Giáo

trình

mua

1 Kiến thức giáo dục đại cƣơng 52 57

Các học phần bắt buộc

1.1 Lý luận chính trị

1 MLP151 Những nguyên lý cơ bản của

Chủ nghĩa Mác - Lênin

Những nguyên lý cơ bản của

Chủ nghĩa Mác - Lênin Bộ GD & ĐT 2012 NXB Chính

trị Quốc gia x

2 HCM121 Tư tưởng Hồ Chí Minh Tư tưởng Hồ Chí Minh

Bộ GD & ĐT 2012 NXB Chính

trị Quốc gia x

3 VCP131 Đường lối cách mạng của

Đảng Cộng sản Việt Nam

Đường lối cách mạng của

Đảng Cộng sản Việt Nam Bộ GD & ĐT 2012 NXB Chính

trị Quốc gia x

4 EDL121 Giáo dục pháp luật

1.2 Khoa học xã hội; Nhân văn; Nghệ

thuật

5

GME121 Quản lý hành chính nhà nước

và quản lý ngành

Quản lý hành chính Nhà nước

và quản lý ngành Giáo dục và

Đào tạo

Phạm Viết

Vượng

2005

NXB ĐH Sư

phạm Hà Nội x

Page 19: DANH MỤC GIÁO TRÌNH MÔN HỌC - dhsptn.edu.vndhsptn.edu.vn/uploads/news/2013_05/bieu-10-3-cong-khai.pdf · 1 ĐẠi hỌc thÁi nguyÊn trƢỜng ĐẠi hỌc sƢ phẠm danh

19

6

GPS131 Tâm lý học

Tâm lý học đại cương

TLH lứa tuổi và TLH Sư

phạm

Nguyễn Quang

Uẩn

Lê Văn Hồng,

Lê Ngọc Lan,

Nguyễn Văn

Thàng

2001

2001

NXB

ĐHQG, HN

NXB

ĐHQG, HN

x

7

PEP141 Giáo dục học Giáo dục học

Nguyễn Thị

Tính, Lê Công

Thành,

Nguyễn Thị

Thanh Huyền,

Trần Thị Minh

Huế

2012

x

1.3 Ngoại ngữ

8

ENG131 Tiếng Anh 1 New cutting edge (Pre-

intermediate)

Sara

Cunningham -

Peter Moor

2010

NXB Văn

hóa – Thông

tin

x

9

ENG132 Tiếng Anh 2 New cutting edge (Pre-

intermediate)

Sara

Cunningham -

Peter Moor

2010

NXB Lao

động x

1.4 Toán; Tin học; KHTN; CN; Môi

trƣờng

10 GIF121 Tin học đại cương Giáo trình Tin học văn phòng Bùi Thế Tâm 2010

NXB GT Vận

tải x

1.5 Giáo dục thể chất

1.6 Giáo dục quốc phòng

1.7 Các học phần tự chọn (chọn 2 tín chỉ)

11 LOG121 Lôgic hình thức

12 VCF121 Cơ sở văn hóa Việt Nam Cơ sở văn hóa Việt Nam

Trần Ngọc

Thêm 2008

NXB Giáo

dục x

Page 20: DANH MỤC GIÁO TRÌNH MÔN HỌC - dhsptn.edu.vndhsptn.edu.vn/uploads/news/2013_05/bieu-10-3-cong-khai.pdf · 1 ĐẠi hỌc thÁi nguyÊn trƢỜng ĐẠi hỌc sƢ phẠm danh

20

13

VIU121 Tiếng Việt thực hành Tiếng Việt thực hành

Nguyễn Minh

Thuyết (chủ

biên)

1997

NXB Giáo

dục x

14 EDE121 Môi trường và phát triển

Môi trường, con người và

phát triển bền vững

Nguyễn Văn

Hồng (chủ

biên)

2012 NXB

KH&KT x

15 COS121 Kỹ năng giao tiếp

2 Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp

2.1 Kiến thức cơ sở ngành

16 ALG242 Đại số Đại số

Nguyễn Đình

Chí 2000 NXB Giáo dục x

17 ANA231 Giải tích 1 Giải tích Toán học Vũ Tuấn 2011 NXB Giáo dục x

18 ANA232 Giải tích 2 Giải tích Toán học Vũ Tuấn 2011 NXB Giáo dục x

19 ANA223

Giải tích 3 Phương pháp toán cho vật lý.

Tập 2

Lê Văn Trực,

Nguyễn Văn

Thoả

2005

NXB giáo dục x

20 MPH331 Toán cho vật lý Phương trình toán lí

Pham Huy

Thiện 2001 NXB giáo dục x

21 EFP341 Tiếng Anh chuyên ngành Vật

English for Electrical and

Mechanical Engineering

Glendinning

E.H. and

Glendinning

1997 Oxford

University x

2.2 Kiến thức ngành

Các học phần bắt buộc

22 MEC241

Cơ học Cơ học

Đào Văn Phúc

và Phạm Viết

Trinh

1990

NXB giáo

dục

x

23 TPH231 Nhiệt học Nhiệt học

Nguyễn Huy

Sinh 2006

NXB giáo

dục x

24 EMA241 Điện và từ Điện học

Vũ Thanh

Khiết 2001

NXB giáo

dục x

Page 21: DANH MỤC GIÁO TRÌNH MÔN HỌC - dhsptn.edu.vndhsptn.edu.vn/uploads/news/2013_05/bieu-10-3-cong-khai.pdf · 1 ĐẠi hỌc thÁi nguyÊn trƢỜng ĐẠi hỌc sƢ phẠm danh

21

25 OAW221 Dao động và sóng Dao động và sóng

Nguyễn Thị

Bảo Ngọc 1992

NXB giáo

dục x

26 OPT231 Quang học Quang học Huỳnh Huệ 1992

NXB giáo

dục x

27 ANP231

Vật lý nguyên tử và hạt nhân Giáo trình Vật lý nguyên tử

và hạt nhân

Phạm Duy

Hiển 1994

NXB giáo

dục

x

28 AST321 Thiên văn Giáo trình thiên văn

Phạm Viết

Trinh 2004

NXB giáo

dục x

29 GPE221 Thí nghiệm vật lý đại cương 1

30 GPE222 Thí nghiệm vật lý đại cương 2

31 BEL331 Kỹ thuật điện tử Kỹ thuật điện tử Đỗ Xuân Thụ 1998

NXB giáo

dục x

32 ELP321

Thực hành kỹ thuật điện tử

Giáo trình Thực hành kỹ thuật

điện tử

Lê Bá Tứ,

Nguyễn Quang

Hải, Ngô Tuấn

Ngọc, Lê Thị

Hồng Gấm

2011 NXB giáo

dục x

33 TEM331 Điện kỹ thuật và Đo lường

các đại lượng vật lý Kỹ thuật điện

Đặng Văn

Đào, Lê

Văn Doanh

2005 NXB KHKT x

34 PEM321

Thực hành Điện kỹ thuật và

đo lường các đại lượng vật lý

Tài liệu thí nghiệm Điện kỹ

thuật và đo lường

Lê Bá Tứ,

Nguyễn Quang

Hải, Lê Thị

Hồng Gấm

2011 NXB giáo

dục x

35 ELD341 Điện động lực học Điện động lực học Đào Văn Phúc 1986

NXB giáo

dục x

36 TME331

Cơ lý thuyết Cơ học lý thuyết

Đào Duy Bích

và Phạm

Huyền

1972

NXB giáo

dục x

Page 22: DANH MỤC GIÁO TRÌNH MÔN HỌC - dhsptn.edu.vndhsptn.edu.vn/uploads/news/2013_05/bieu-10-3-cong-khai.pdf · 1 ĐẠi hỌc thÁi nguyÊn trƢỜng ĐẠi hỌc sƢ phẠm danh

22

37 QME331

Cơ học lượng tử 1 Cơ học lượng tử

Phạm Quí Tư

và Đỗ Đình

Thanh

2003 NXB ĐHQG x

38 QME321

Cơ học lượng tử 2 Cơ học lượng tử

Phạm Quý Tư

và Đỗ Đình

Thanh

2003 NXB ĐHQG x

39 TSP341 Nhiệt động lực học và VL

thống kê

Nhiệt động lực học và vật lý

thống kê

Vũ Thanh

Khiết 1996 NXB ĐHQG x

40 SSP331 Vật lý chất rắn Cơ sở Vật lý chất rắn

- Đào Trần

Cao 2004

NXB

ĐHQGHN x

Các học phần tự chọn (chọn 3 tín chỉ)

41

HPR331 Lịch sử vật lý và Phương

pháp nghiên cứu khoa học

Lịch sử Vật lí học

Đào Văn Phúc

2003

NXB giáo

dục

x

42 IPH331 Tin học trong vật lý Giáo trình Matlab

Phan Thanh

Tao x

43 TTD331 Nhiệt kỹ thuật Động cơ đốt trong

Phạm minh

Tuấn 1999

NXB

KH&KT x

44 INC331 Hoá vô cơ Hóa học vô cơ- Tập 2, 3 Hoàng Nhâm 2008

NXB Giáo

dục x

2.3 Kiến thức nghiệp vụ sƣ phạm

45 GTT431 Lý luận dạy học vật lý ở

trường phổ thông

Lý luận dạy học Vật lí ở

trường phổ thông

Nguyễn Văn

Khải, Phạm

Thị Mai

2008

NXB giáo

dục

x

46 RPS441 Nghiên cứu chương trình vật

lý trung học phổ thông

Phân tích chương trình vật lý

trung học phổ thông

Tổ PPGD –

Khoa Vật lý

ĐHSPTN

2010 ĐHSPTN x

47 HPP421 Bài tập vật lý phổ thông

Dạy học bài tập vật lý ở

trường phổ thông Đỗ Trà Hương 2009

NXB ĐHSP,

HN x

Page 23: DANH MỤC GIÁO TRÌNH MÔN HỌC - dhsptn.edu.vndhsptn.edu.vn/uploads/news/2013_05/bieu-10-3-cong-khai.pdf · 1 ĐẠi hỌc thÁi nguyÊn trƢỜng ĐẠi hỌc sƢ phẠm danh

23

48 HPE421

Thí nghiệm vật lý phổ thông Tài liệu Thí nghiệm vật lý

phổ thông

Tổ PPGD –

Khoa Vật lý

ĐHSPTN

2010 ĐHSPTN x

49 TMT421 Những vấn đề hiện đại trong

dạy học vật lý

Tập bài giảng Những vấn đề

hiện đại trong dạy học vật lý

Tổ PPGD –

Khoa Vật lý

ĐHSPTN

2010 ĐHSPTN x

50 PPP421 Rèn luyện nghiệp vụ sư

phạm (VL)

Tài liệu rèn luyện nghiệp vụ

sư phạm

Tổ PPGD –

Khoa Vật lý

ĐHSPTN

2010 ĐHSPTN x

2.4 Thực tập sƣ phạm; Khoá luận tốt

nghiệp (KLTN) hoặc các học phần

thay thế KLTN

Thực tập sƣ phạm

Khoá luận tốt nghiệp

Các học phần thay thế KLTN (chọn 7 tín chỉ)

51 GMM941 Đại cương về khoa học vật

liệu Vật liệu học

Lê Công

Dưỡng 1998

NXB

KH&KT x

52 SPD941

Vật lý bán dẫn Giáo trình Vật lý bán dẫn

Phùng Hồ và

Phạm Quốc

Phô

2001

NXB

KH&KT

x

53 MSC941

Từ học và siêu dẫn Các bài giảng về “từ”

Nguyễn Quang

Châu, Thân

Đức Hiền,

NGuyễn

Nguyên Hy và

Phạm Quang

Niệm (dịch)

1980 NXB

ĐHQGHN x

54 STP931 Xác suất thống kê ngành Vật

lý Giáo trình xác suất thống kê

Phạm Văn

Kiều 2005

NXB giáo

dục x

Page 24: DANH MỤC GIÁO TRÌNH MÔN HỌC - dhsptn.edu.vndhsptn.edu.vn/uploads/news/2013_05/bieu-10-3-cong-khai.pdf · 1 ĐẠi hỌc thÁi nguyÊn trƢỜng ĐẠi hỌc sƢ phẠm danh

24

55 PNT931 Vật lý nano và ứng dụng Vật lý các hệ Nano

Nguyễn Văn

Liễn 2004

NXB

ĐHQGHN x

56 DIT931 Kỹ thuật số Kỹ thuật số

Nguyễn Thuý

Vân

NXB

KH&KT x

57 TTP931

Chuyên đề giảng dạy Vật lý Tập bài giảng Chuyên đề

giảng dạy Vật lý

Tổ PPGD –

Khoa Vật lý

ĐHSPTN

2010 ĐHSPTN x

- Ghi chú: Các môn học còn thiếu thông tin về tên giáo trình, tác giả, năm xuất bản, nhà xuất bản.v.v... là những môn học chƣa có giáo

trình môn học (do các đơn vị quản lý nội dung đăng ký in giáo trình nội bộ).

Page 25: DANH MỤC GIÁO TRÌNH MÔN HỌC - dhsptn.edu.vndhsptn.edu.vn/uploads/news/2013_05/bieu-10-3-cong-khai.pdf · 1 ĐẠi hỌc thÁi nguyÊn trƢỜng ĐẠi hỌc sƢ phẠm danh

25

ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN

TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

DANH MỤC GIÁO TRÌNH MÔN HỌC THEO CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

Tên chƣơng trình: Sƣ phạm Hoá Học Trình độ đào tạo: Đại học

Ngành đào tạo: Sƣ phạm Hoá Học Loại hình đào tạo: Chính quy

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 784/QĐ – ĐT, ngày 02 tháng 04 năm 2013 của Hiệu trưởng trường ĐHSP - ĐHTN).

Số

TT Mã số Tên học phần Tên giáo trình Tác giả

Năm

xuất bản Nhà xuất bản

Loại giáo

trình Tổng

số môn

học

Tổng số

giáo

trình

Đơn vị

xuất

bản

Giáo

trình

mua

1. Kiến thức giáo dục đại cƣơng 55 42

Các học phần bắt buộc

1.1. Lý luận chính trị

1 MLP151 Những nguyên lý cơ bản của

Chủ nghĩa Mác - Lênin

Những nguyên lý cơ bản của Chủ

nghĩa Mác - Lênin Bộ GD & ĐT 2012

NXB Chính trị

Quốc gia x

2 HCM121 Tư tưởng Hồ Chí Minh Tư tưởng Hồ Chí Minh

Bộ GD & ĐT 2012 NXB Chính trị

Quốc gia x

3 VCP131 Đường lối cách mạng của

Đảng Cộng sản Việt Nam

Đường lối cách mạng của Đảng

Cộng sản Việt Nam Bộ GD & ĐT 2012

NXB Chính trị

Quốc gia x

4 EDL121 Giáo dục pháp luật

1.2.

Khoa học xã hội; Nhân văn; Nghệ

thuật

Page 26: DANH MỤC GIÁO TRÌNH MÔN HỌC - dhsptn.edu.vndhsptn.edu.vn/uploads/news/2013_05/bieu-10-3-cong-khai.pdf · 1 ĐẠi hỌc thÁi nguyÊn trƢỜng ĐẠi hỌc sƢ phẠm danh

26

5

GME121 Quản lý hành chính nhà nước

và quản lý ngành

Quản lý hành chính Nhà nước và

quản lý ngành Giáo dục và Đào

tạo

Phạm Viết

Vượng

2005

NXB ĐH Sư

phạm Hà Nội x

6 GPS131 Tâm lý học

Tâm lý học đại cương

TLH lứa tuổi và TLH Sư phạm

Nguyễn Quang

Uẩn

Lê Văn Hồng,

Lê Ngọc Lan,

Nguyễn Văn

Thàng

2001

2001

NXB ĐHQG,

HN

NXB ĐHQG,

HN

x

7 PEP141 Giáo dục học Giáo dục học

Nguyễn Thị

Tính, Lê Công

Thành,

Nguyễn Thị

Thanh Huyền,

Trần Thị Minh

Huế

2012

x

1.3. Ngoại ngữ

8 ENG131

Tiếng Anh 1 New cutting edge (Pre-

intermediate)

Sara

Cunningham -

Peter Moor

2010

NXB Văn hóa

– Thông tin x

9 ENG132

Tiếng Anh 2 New cutting edge (Pre-

intermediate)

Sara

Cunningham -

Peter Moor

2010

NXB Lao

động x

1.4.

Toán; Tin học; KHTN; CN; Môi

trƣờng

10 GIF121 Tin học đại cương Giáo trình Tin học văn phòng Bùi Thế Tâm 2010

NXB Giao thông

vận tải x

1.5. Giáo dục thể chất

1.6. Giáo dục Quốc phòng

Các học phần tự chọn (chọn 2 tín chỉ)

Page 27: DANH MỤC GIÁO TRÌNH MÔN HỌC - dhsptn.edu.vndhsptn.edu.vn/uploads/news/2013_05/bieu-10-3-cong-khai.pdf · 1 ĐẠi hỌc thÁi nguyÊn trƢỜng ĐẠi hỌc sƢ phẠm danh

27

11

VIU121 Tiếng Việt thực hành Tiếng Việt thực hành

Nguyễn Minh

Thuyết (chủ

biên)

1997

NXB Giáo dục x

12

EDE121 Môi trường và phát triển

Môi trường, con người và phát

triển bền vững

Nguyễn Văn

Hồng (chủ

biên)

2012 NXB KH&KT

x

13 LOG121 Lôgic hình thức

2. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp

2.1. Kiến thức cơ sở ngành

14 MAT231 Toán cao cấp Toán cao cấp N. Đinh Trí 1998 NXB Giáo dục x

15 ANA231 Giải tích 1

16 PSC221

Xác suất thống kê ngành

Hoá; Sinh-Hoá Xác suất thống kê

Tống Đình Quý

- Phạm Văn Kiều 2008 NXB Giáo dục x

17 GPH241 Vật lý đại cương

18 GCH231 Hoá Đại cương 1 Hóa đại cương 1

Nguyễn Thị

Hiền Lan x

19 GCH242 Hoá Đại cương 2 Hóa học đại cương, tập II

Đào Đình

Thức 2004

NXB ĐH QG

Hà Nội x

20

IUC221 Tin học ứng dụng trong hóa

học Tin học ứng dụng trong hoá học Đặng ứng Vận 1998 NXB GD x

21

EFC343 Tiếng Anh chuyên ngành

Hóa

2.2. Kiến thức ngành

Các học phần bắt buộc

22 ICH331 Hoá vô cơ 1 Hóa học vô cơ- Tập 2 Hoàng Nhâm 2008 NXB Giáo dục x

23 ICH332 Hoá vô cơ 2 Hóa học vô cơ- Tập 2, 3 Hoàng Nhâm 2008 NXB Giáo dục x

24

EIC321 Thí nghiệm hoá vô cơ Giáo trình thực tập Hóa vô cơ

Trịnh Ngọc

Châu 2001

NXB ĐHQG

Hà Nội x

25

BTI321 Cơ sở lí thuyết hoá vô cơ Hóa học đại cương, tập I, II

Đào Đình

Thức 2004

NXB ĐH QG

Hà Nội x

Page 28: DANH MỤC GIÁO TRÌNH MÔN HỌC - dhsptn.edu.vndhsptn.edu.vn/uploads/news/2013_05/bieu-10-3-cong-khai.pdf · 1 ĐẠi hỌc thÁi nguyÊn trƢỜng ĐẠi hỌc sƢ phẠm danh

28

26

PCH331 Hoá lý 1

Giáo trình nhiệt động lực học hoá

học

Lê Hữu

Thiềng x

27

PCH322

Hoá lý 2 Hoá lý (tập 3)

Hoá keo

Trần Văn

Nhân

Đỗ Trà Hương

2003

2012

NXB Giáo dục

NXB Giáo dục x

28 PCH323 Hoá lý 3 Điện hoá học Đỗ Trà Hương 2012 NXB Giáo dục x

29

QCC341 Hoá lượng tử và đối xứng

tinh thể

Mở đầu cấu tạo nguyên tử và liên

kết hoá học

Đối xứng phân tử ứng dụng lí

thuyết nhóm tròng hoá học

Hồ Văn Hài

Đào Đình

Thức

1999 NXB Giáo dục x

30 CAH331 Hoá keo Hoá keo Đỗ Trà Hương 2012 NXB Giáo dục x

31

EPC321 Thí nghiệm hoá lý Thực hành Hoá lý

Lê Hữu

Thiềng x

32

OCH331

Hoá hữu cơ 1 Hoá học hữu cơ – Tập 1

Nguyễn Hữu

Đĩnh (CB), Đỗ

Đình Rãng

2003 NXB Giáo dục x

33

OCH342 Hoá hữu cơ 2 Hóa học hữu cơ, tập 2, tập3

Đỗ Đình Rãng

(chủ biên),

Đặng Đình

Bạch, Nguyễn

Thị Thanh

Phong

2004 NXB GD x

34

EOC321 Thí nghiệm hoá hữu cơ Thực hành hóa Hữu cơ

Nguyễn Văn

Tòng, Thái

Doãn Tĩnh

1986 NXB Giáo dục x

35 BTO321 Cơ sở lý thuyết hoá hữu cơ

Cơ sở lý thuyết hoá học hữu cơ tập

1, tập2 Trần Quốc Sơn 1979 NXB Giáo dục x

36

ACH331 Hoá phân tích 1 Hoá học phân tích - Phần I: lý thuyết

cơ sở (cân bằng ion)

Mai Xuân

Trường

x

Page 29: DANH MỤC GIÁO TRÌNH MÔN HỌC - dhsptn.edu.vndhsptn.edu.vn/uploads/news/2013_05/bieu-10-3-cong-khai.pdf · 1 ĐẠi hỌc thÁi nguyÊn trƢỜng ĐẠi hỌc sƢ phẠm danh

29

37

ACH332 Hoá phân tích 2

Hoá học phân tích - Phần III: Các

phương pháp định lượng trong hoá

học

Xử lý số liệu thực nghiệm

Nguyễn Tinh

Dung

Lê Đức Ngọc

2000

2004

NXB Giáo dục

NXB Giáo dục

x

38

EAC321

Thí nghiệm hoá phân tích Thí nghiệm Hóa Phân tích

Dương Thị Tú

Anh

Mai Xuân

Trường

2008 x

39

APC321

Phân tích hoá lý Các phương pháp phân tích Lý hóa

Nguyễn Tinh

Dung, Hồ Viết

Quý

1991 NXB ĐHSP

HN x

40

IEH331 Hoá công nghiệp và Môi

trường Hoá môi trường Đặng Kim Chi 2004 NXB KH&KT x

41

ARH321 Hoá nông nghiệp Giáo trình Hoá Nông học

Đào Văn Bẩy

– Phùng Tiến

Đạt

2007 NXB ĐHSP

HN x

Các học phần tự chọn (chọn 4 tín chỉ)

42

SOC321 Tổng hợp hữu cơ Tổng hợp hữu cơ

Nguyễn Minh

Thảo 2001

NXB ĐH QG

Hà Nội x

43 CSC321 Hoá học phức chất Hóa học phức chất Lê Chí Kiên 2006

NXB ĐH QG

Hà Nội x

44 HTH321 Nhiệt động học đề cao

45 PCO321 Hợp chất cao phân tử

2.3. Kiến thức nghiệp vụ sƣ phạm

46

MST441

Phương pháp luận dạy học và

nghiên cứu khoa học về dạy

học hóa học

Phương pháp dạy học hoá học

trường phổ thông và đại học.

Những vấn đề cơ bản

Nguyễn

Cương 2007 NXB GD x

47 TMC431

Phương pháp dạy học hoá

học trường phổ thông

Page 30: DANH MỤC GIÁO TRÌNH MÔN HỌC - dhsptn.edu.vndhsptn.edu.vn/uploads/news/2013_05/bieu-10-3-cong-khai.pdf · 1 ĐẠi hỌc thÁi nguyÊn trƢỜng ĐẠi hỌc sƢ phẠm danh

30

48 ECT421

Thí nghiệm HH trường phổ

thông

Thí nghiệm học hoá trường phổ

thông

Hoàng Thị

Chiên 2011 NXB ĐHTN x

49

TMC422 Rèn luyện nghiệp vụ sư phạm

(Hoá)

2.4.

Thực tập sƣ phạm; khóa luận tốt

nghiệp (KLTN) hoặc các học phần

thay thế KLTN

Thực tập sƣ phạm

Khóa luận tốt nghiệp

Các học phần thay thế KLTN (chọn 7 tín chỉ)

50 CCN921 Hợp chất thiên nhiên

51

TMC932

Phương pháp dạy học hoá

học trường phổ thông theo

hướng tích cực. Lịch sử hoá

học

52 BSH933

Kỹ năng dạy học cơ bản

trong dạy học hoá học

53 REL924 Nguyên tố hiếm. Nguyên tố hiếm Lê Hữu Thiềng 2010 NXB ĐHTN x

54 TME921 Kim loại chuyển tiếp

55

CPM321 Ăn mòn và bảo vệ kim loại Ăn mòn và bảo vệ kim loại

Trịnh Xuân

Sén 2007

NXB ĐH QG

Hà Nội x

- Ghi chú: Các môn học còn thiếu thông tin về tên giáo trình, tác giả, năm xuất bản, nhà xuất bản.v.v... là những môn học chƣa có giáo

trình môn học (do các đơn vị quản lý nội dung đăng ký in giáo trình nội bộ).

Page 31: DANH MỤC GIÁO TRÌNH MÔN HỌC - dhsptn.edu.vndhsptn.edu.vn/uploads/news/2013_05/bieu-10-3-cong-khai.pdf · 1 ĐẠi hỌc thÁi nguyÊn trƢỜng ĐẠi hỌc sƢ phẠm danh

31

ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN

TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

DANH MỤC GIÁO TRÌNH MÔN HỌC THEO CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

Tên chƣơng trình: Sƣ phạm Ngữ Văn Trình độ đào tạo: Đại Học

Ngành đào tạo: Sƣ phạm Ngữ Văn Loại hình đào tạo: Chính quy

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 784/QĐ – ĐT, ngày 02 tháng 04 năm 2013 của Hiệu trưởng trường ĐHSP - ĐHTN).

Số

TT Mã số Tên học phần Tên giáo trình Tác giả

Năm

xuất bản

Nhà xuất

bản

Loại giáo

trình Tổng

số

môn

học

Tổng

số

giáo

trình

Đơn vị

xuất

bản

Giáo

trình

mua

1. Kiến thức giáo dục đại cƣơng 69 55

Các học phần bắt buộc

1.1. Lý luận chính trị

1 MLP151 Những nguyên lý cơ bản của Chủ

nghĩa Mác - Lênin

Những nguyên lý cơ bản của

Chủ nghĩa Mác - Lênin Bộ GD & ĐT 2012

NXB Chính

trị Quốc gia x

2 HCM121 Tư tưởng Hồ Chí Minh Tư tưởng Hồ Chí Minh

Bộ GD & ĐT 2012 NXB Chính

trị Quốc gia x

3 VCP131 Đường lối cách mạng của Đảng

Cộng sản Việt Nam

Đường lối cách mạng của Đảng

Cộng sản Việt Nam Bộ GD & ĐT 2012

NXB Chính

trị Quốc gia x

4 EDL121 Giáo dục pháp luật

1.2. Khoa học xã hội; Nhân văn; Nghệ thuật

5

GME121

Quản lý hành chính Nhà nước và

quản lý Ngành

Quản lý hành chính Nhà nước và

quản lý ngành Giáo dục và Đào

tạo

Phạm Viết Vượng

2005

NXB ĐH

Sư phạm Hà

Nội

x

Page 32: DANH MỤC GIÁO TRÌNH MÔN HỌC - dhsptn.edu.vndhsptn.edu.vn/uploads/news/2013_05/bieu-10-3-cong-khai.pdf · 1 ĐẠi hỌc thÁi nguyÊn trƢỜng ĐẠi hỌc sƢ phẠm danh

32

6 GPS131 Tâm lý học

Tâm lý học đại cương

TLH lứa tuổi và TLH Sư phạm

Nguyễn Quang Uẩn

Lê Văn Hồng, Lê Ngọc

Lan, Nguyễn Văn Thàng

2001

2001

NXB

ĐHQG, HN

NXB

ĐHQG, HN

x

7 PEP141 Giáo dục học Giáo dục học

Nguyễn Thị Tính, Lê

Công Thành, Nguyễn

Thị Thanh Huyền,

Trần Thị Minh Huế

2012

x

1.3 Ngoại ngữ

8 ENG131

Tiếng Anh 1 New cutting edge (Pre-

intermediate)

Sara Cunningham -

Peter Moor

2010

NXB Văn

hóa – Thông

tin

x

9 ENG132

Tiếng Anh 2 New cutting edge (Pre-

intermediate)

Sara Cunningham -

Peter Moor

2010

NXB Lao

động x

1.4 Toán; Tin học; KHTN; CN; Môi trƣờng

10 GIF121 Tin học đại cương

Giáo trình Tin học văn phòng Bùi Thế Tâm 2010 NXB Giao

thông vận tải x

1.5. Giáo dục thể chất

1.6. Giáo dục Quốc phòng

Các học phần tự chọn (chọn 2 tín chỉ)

11

VCF121 Cơ sở văn hóa Việt Nam Cơ sở văn hóa Việt Nam Trần Ngọc Thêm 2008 NXBGD,

HN x

12 HEC121 Lịch sử tư tưởng phương Đông

13

HIC221 Lịch sử văn minh thế giới Lịch sử văn minh thế giới Vũ Dương Ninh 1998 NXBGD,

HN x

14 LOG121 Lôgic hình thức

15

EDE121 Môi trường và phát triển Môi trường, con người và phát

triển bền vững

Nguyễn Văn Hồng (chủ

biên)

2012 NXB

KH&KT x

16

PRL121 Thực tế văn học Góp phần nâng cao chất lượng

sưu tầm, NCVH, VN dân gian

Nhiều tác giả 2000 NXB Văn

hóa Hà Nội x

2. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp

2.1. Kiến thức cơ sở ngành

17 VIU121 Tiếng Việt thực hành Tiếng Việt thực hành

Nguyễn Minh Thuyết

(chủ biên)

1997

NXBGD,

HN x

Page 33: DANH MỤC GIÁO TRÌNH MÔN HỌC - dhsptn.edu.vndhsptn.edu.vn/uploads/news/2013_05/bieu-10-3-cong-khai.pdf · 1 ĐẠi hỌc thÁi nguyÊn trƢỜng ĐẠi hỌc sƢ phẠm danh

33

18 GAE221 Mỹ học và nguyên lý lý luận văn

học

19 BLG231 Cơ sở ngôn ngữ Dẫn luận ngôn ngữ học Nguyễn Thiện Giáp 2007 NXBGD,

HN x

20 OFL221 Đại cương văn học dân gian Văn học dân gian Việt Nam tập

1

Đỗ Bình Trị 1991 NXBGD,

HN x

21 VIL321 Tổng quan văn học Việt Nam

Trung đại

Tổng quan văn học Việt Nam

Trung đại Duơng Thu Hằng 2012

NXB

ĐHTN x

22 VLO231 Tổng quan văn học Việt Nam

hiện đại

Tổng quan văn học Việt Nam

hiện đại

Cao Thị Hảo – Bùi Huy

Quảng

2013 NXB

ĐHTN x

23 ELA241 Tiếng Anh chuyên ngành Ngữ

văn

2.2. Kiến thức ngành

Các học phần bắt buộc

24 TLT331 Lí luận văn học 1 Lý luận văn học Phương Lựu (CB) 2002 NXBGD,

HN x

25 VFL321 Văn học dân gian 1 Văn học dân gian Việt Nam tập 2 Đỗ Bình Trị 1991 NXBGD,

HN x

26 VFL332 Văn học dân gian 2 Văn học dân gian Việt Nam tập 2 Đỗ Bình Trị 1991 NXBGD,

HN x

27 MVL321 Văn học Việt Nam trung đại 1 Văn học trung đại Việt Nam, tập 1 Nguyễn Đăng Na (CB) 2010 NXBĐHSP,

HN x

28 SNP322 Ngữ văn Hán – Nôm 1 Ngữ văn Hán Nôm Tập 1 Đặng Đức Siêu 1995 NXBGD,

HN x

29 SNP323 Ngữ văn Hán – Nôm 2 Ngữ văn Hán Nôm Tập 2 Đặng Đức Siêu 1995 NXBGD,

HN x

30 VML331 Văn học Việt Nam hiện đại 1

(Ngữ văn)

Văn học Việt Nam 1900 - 1945 Nhiều tác giả 1998 NXBGD,

HN x

31 IJL321 Văn học Ấn Độ – Nhật Bản Giáo trình Văn học Châu Á I:

Ấn Độ - Nhật Bản – Đông Nam

Á

Lưu Đức Trung 2011 NXBGD,

HN x

32 WTL321 Văn học phương Tây 1 Văn học phương Tây Nhiều tác giả 1996 NXBGD,

HN x

Page 34: DANH MỤC GIÁO TRÌNH MÔN HỌC - dhsptn.edu.vndhsptn.edu.vn/uploads/news/2013_05/bieu-10-3-cong-khai.pdf · 1 ĐẠi hỌc thÁi nguyÊn trƢỜng ĐẠi hỌc sƢ phẠm danh

34

33 VPL341 Ngữ âm – Từ vựng tiếng Việt

(Ngữ văn)

Các học phần tự chọn (chọn một trong các học

phần A hoặc B sao cho đủ 33 tín chỉ)

34 TLT333 Lí luận văn học 2A

35 TLT334 Lí luận văn học 2B

36 MVL324 Văn học Việt Nam trung đại 3A Văn học Việt Nam thế kỷ XVIII

đến hết thế kỷ XIX

Nguyễn Lộc 1998 NXBGD,

HN x

37 MVL325 Văn học Việt Nam trung đại 3B Văn học Việt Nam thế kỷ XVIII

đến hết thế kỷ XIX

Nguyễn Lộc 1998 NXBGD,

HN x

38 SNP333 Ngữ văn Hán – Nôm 3A Ngữ văn Hán Nôm Tập 3 Đặng Đức Siêu 1995 NXBGD,

HN x

39 SNP334 Ngữ văn Hán – Nôm 3B Ngữ văn Hán Nôm Tập 3 Đặng Đức Siêu 1995 NXBGD,

HN x

40 VML332 Văn học Việt Nam hiện đại 2A Văn học Việt Nam 1900 - 1945 Nhiều tác giả 1999 NXBGD,

HN x

41 VML333 Văn học Việt Nam hiện đại 2B Văn học Việt Nam 1900 - 1945 Nhiều tác giả 1999 NXBGD,

HN x

42 VML354 Văn học Việt Nam hiện đại 3A

43 VML355 Văn học Việt Nam hiện đại 3B

44 CNL331 Văn học Trung Quốc A Giáo trình văn học Châu Á II:

Văn học Trung Quốc

Trần Lê Bảo 2011 NXBGD,

HN x

45 CNL332 Văn học Trung Quốc B Giáo trình văn học Châu Á II:

Văn học Trung Quốc

Trần Lê Bảo

2011

NXBGD,

HN x

46 WTL322 Văn học phương Tây 2A Giáo trình văn học phương Tây Lê Huy Bắc

(chủ biên)

2011 NXBGD,

HN x

47 WTL323 Văn học phương Tây 2B Giáo trình văn học phương Tây Lê Huy Bắc

(chủ biên)

2011 NXBGD,

HN x

48 RSL321 Văn học Nga A Giáo trình Văn học Nga

Đỗ Hải Phong, Hà Thị

Hòa

2011

NXB Đại

học Sư

phạm, HN

x

49 RSL322 Văn học Nga B Giáo trình Văn học Nga Đỗ Hải Phong, Hà Thị 2011 NXBGD, x

Page 35: DANH MỤC GIÁO TRÌNH MÔN HỌC - dhsptn.edu.vndhsptn.edu.vn/uploads/news/2013_05/bieu-10-3-cong-khai.pdf · 1 ĐẠi hỌc thÁi nguyÊn trƢỜng ĐẠi hỌc sƢ phẠm danh

35

Hòa HN

50 VMG331 Ngữ pháp tiếng Việt A Ngữ pháp tiếng Việt Diệp Quang Ban 2000 NXBGD,

HN x

51 VMG332 Ngữ pháp tiếng Việt B Ngữ pháp tiếng Việt Diệp Quang Ban 2000 NXBGD,

HN x

52 VPS341 Ngữ dụng – PC học tiếng Việt A

53 VPS342 Ngữ dụng - PC học tiếng Việt B

2.3. Kiến thức nghiệp vụ sƣ phạm

Các học phần bắt buộc

54 OMT421 Tổng quan phương pháp dạy học

Ngữ văn

Chương trình Ngữ văn trong

Nhà trường THPT Việt Nam

Đỗ Ngọc Thống 2011 NXBGD,

HN x

55 MTL441 Phương pháp dạy – học Ngữ văn

1

Phương pháp dạy học văn (tập

1,2)

Phan Trọng Luận

Trương Dĩnh

2008 NXBĐHSP,

HN x

56 PPT421 Rèn luyện nghiệp vụ sư phạm

(Ngữ văn)

Phương pháp dạy học văn

(tập1,2)

Phan Trọng Luận -

Trương Dĩnh

2008

NXB

ĐHSP,

Hà Nội

x

Các học phần tự chọn (chọn 5 tín chỉ)

57 MTL432 Phương pháp dạy – học Ngữ văn

2A

Phương pháp dạy học tiếng Việt.

Lê A - Nguyễn Quang

Ninh - Bùi Minh Toán

1996 NXBGD,

HN x

58 MTL433 Phương pháp dạy – học Ngữ văn

2B

Phương pháp dạy học tiếng Việt.

Lê A - Nguyễn Quang

Ninh - Bùi Minh Toán

1996 NXBGD,

HN x

59 MTL424 Phương pháp dạy – học Ngữ văn

3A

Phương pháp dạy học Tiếng Việt Lê A, Nguyễn Quang

Ninh, Bùi Minh Toán

1996 NXBGD,

HN x

60 MTL425 Phương pháp dạy – học Ngữ văn

3B

Phương pháp dạy học Tiếng Việt Lê A, Nguyễn Quang

Ninh, Bùi Minh Toán

1996 NXBGD,

HN x

2.4 Thực tập sƣ phạm; khóa luận tốt nghiệp

(KLTN) hoặc các học phần thay thế

KLTN

Thực tập sƣ phạm

Khóa luận tốt nghiệp

Các học phần thay thay thế KLTN (chọn 7 tín

chỉ)

Page 36: DANH MỤC GIÁO TRÌNH MÔN HỌC - dhsptn.edu.vndhsptn.edu.vn/uploads/news/2013_05/bieu-10-3-cong-khai.pdf · 1 ĐẠi hỌc thÁi nguyÊn trƢỜng ĐẠi hỌc sƢ phẠm danh

36

61 VTL931 Chuyên đề: Văn học Việt Nam 1

62 VTL932 Chuyên đề: Văn học Việt Nam 2

63 TAT921 Chuyên đề: Văn bản Hệ thống liên kết văn bản

tiếng Việt

Trần Ngọc Thêm

1985

NXBGD,

HN x

64 TSV922 Chuyên đề: Từ Hán Việt Dạy và học từ Hán Việt ở trường

phổ thông

Đặng Đức Siêu 2001 NXBGD,

HN x

65 MTL921 Chuyên đề: Đổi mới phương

pháp dạy học Văn

Phương pháp dạy học văn Phan Trọng Luận,

Trương Dĩnh

2008 NXB

ĐHSP,

Hà Nội

x

66 MTL922 Chuyên đề: Đổi mới phương

pháp dạy học Tiếng Việt, Làm

văn

Phương pháp dạy học Tiếng Việt Lê A, Nguyễn Quang

Ninh, Bùi Minh Toán

1996 NXBGD,

HN x

- Ghi chú: Các môn học còn thiếu thông tin về tên giáo trình, tác giả, năm xuất bản, nhà xuất bản.v.v... là những môn học chƣa có giáo

trình môn học (do các đơn vị quản lý nội dung đăng ký in giáo trình nội bộ).

Page 37: DANH MỤC GIÁO TRÌNH MÔN HỌC - dhsptn.edu.vndhsptn.edu.vn/uploads/news/2013_05/bieu-10-3-cong-khai.pdf · 1 ĐẠi hỌc thÁi nguyÊn trƢỜng ĐẠi hỌc sƢ phẠm danh

37

ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN

TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

DANH MỤC GIÁO TRÌNH MÔN HỌC THEO CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

Tên chƣơng trình: Sƣ phạm Ngữ văn chất lƣ ng cao Trình độ đào tạo: Đại học

Ngành đào tạo: Sƣ phạm Ngữ văn Loại hình đào tạo: Chính quy

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 784/QĐ – ĐT, ngày 02 tháng 04 năm 2013 của Hiệu trưởng trường ĐHSP - ĐHTN).

Số

TT Mã số Tên học phần Tên giáo trình Tác giả

Năm xuất

bản

Nhà xuất

bản

Loại giáo trình Tổng

số môn

học

Tổng

số giáo

trình

Đơn vị

xuất

bản

Giáo

trình

mua

1. Kiến thức giáo dục đại cƣơng 77 60

Các học phần bắt buộc

1.1. Lý luận chính trị

1 MLP151 Những nguyên lý cơ bản của Chủ

nghĩa Mác - Lênin

Những nguyên lý cơ bản của Chủ

nghĩa Mác - Lênin Bộ GD & ĐT 2012

NXB Chính

trị Quốc gia x

2 HCM121 Tư tưởng Hồ Chí Minh Tư tưởng Hồ Chí Minh

Bộ GD & ĐT 2012 NXB Chính

trị Quốc gia x

3 VCP131 Đường lối cách mạng của Đảng

Cộng sản Việt Nam

Đường lối cách mạng của Đảng

Cộng sản Việt Nam Bộ GD & ĐT 2012

NXB Chính

trị Quốc gia x

4 EDL121 Giáo dục pháp luật

1.2. Khoa học Xã hội; Nhân văn; Nghệ thuật

5 GME121

Quản lý Nhà nước và quản lý

Ngành

Quản lý hành chính Nhà nước và

quản lý ngành Giáo dục và Đào

tạo

Phạm Viết

Vượng

2005

NXB ĐH

Sư phạm Hà

Nội

x

Page 38: DANH MỤC GIÁO TRÌNH MÔN HỌC - dhsptn.edu.vndhsptn.edu.vn/uploads/news/2013_05/bieu-10-3-cong-khai.pdf · 1 ĐẠi hỌc thÁi nguyÊn trƢỜng ĐẠi hỌc sƢ phẠm danh

38

6 GPS131 Tâm lý học

Tâm lý học đại cương

TLH lứa tuổi và TLH Sư phạm

Nguyễn Quang

Uẩn

Lê Văn Hồng,

Lê Ngọc Lan,

Nguyễn Văn

Thàng

2001

2001

NXB

ĐHQG, HN

NXB

ĐHQG, HN

x

7 PEP141 Giáo dục học Giáo dục học

Nguyễn Thị

Tính, Lê Công

Thành,

Nguyễn Thị

Thanh Huyền,

Trần Thị Minh

Huế

2012

x

1.3 Ngoại ngữ (chọn 1 trong 2 ngoại ngữ sau)

8

ENG131 Tiếng Anh 1 New cutting edge (Pre-

intermediate)

Sara

Cunningham -

Peter Moor

2010

NXB Văn

hóa –

Thông tin

x

9

CNL131 Tiếng Trung 1 New cutting edge (Pre-

intermediate)

Sara

Cunningham -

Peter Moor

2010

NXB Lao

động x

10

ENG132 Tiếng Anh 2 New cutting edge (Pre-

intermediate)

Sara

Cunningham -

Peter Moor

2010

NXB Lao

động x

11

CNL132 Tiếng Trung 2 Giáo trình Hán Ngữ 2 Trần Thị

Thanh Liêm

2011 NXBĐHSP,

HN x

1.4 Toán; Tin học; KHTN; CN; Môi trƣờng

12 GIF121 Tin học đại cương

Giáo trình Tin học văn phòng Bùi Thế Tâm 2010 NXB Giao

thông vận tải x

1.5. Giáo dục thể chất

1.6. Giáo dục Quốc phòng

Các học phần tự chọn (chọn 2 tín chỉ)

13

VCF121 Cơ sở văn hóa Việt Nam Cơ sở văn hóa Việt Nam Trần Ngọc

Thêm

2008 NXBGD,

HN x

14 HEC121 Lịch sử tư tưởng phương Đông

15

HIC221 Lịch sử văn minh thế giới Lịch sử văn minh thế giới Vũ Dương

Ninh

1998 NXBGD,

HN x

Page 39: DANH MỤC GIÁO TRÌNH MÔN HỌC - dhsptn.edu.vndhsptn.edu.vn/uploads/news/2013_05/bieu-10-3-cong-khai.pdf · 1 ĐẠi hỌc thÁi nguyÊn trƢỜng ĐẠi hỌc sƢ phẠm danh

39

16 LOG121 Lôgic hình thức

17 CDE121 Văn hoá và phát triển

18

PRL121 Thực tế văn học Góp phần nâng cao chất lượng

sưu tầm, NCVH, VN dân gian

Nhiều tác giả 2000 NXBVH,

HN x

2. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp

2.1. Kiến thức cơ sở ngành

19 VIU121 Tiếng Việt thực hành Tiếng Việt thực hành

Nguyễn Minh

Thuyết (chủ

biên)

1997

NXBGD,

HN x

20 GAE221 Mỹ học và nguyên lý lý luận văn

học

21 BLG231 Cơ sở ngôn ngữ Dẫn luận ngôn ngữ học Nguyễn Thiện

Giáp

2007 NXBGD,

HN x

22 OFL221 Đại cương văn học dân gian VH dân gian Việt Nam

tập 1

Đỗ Bình Trị 1991 NXBGD,

HN x

23 VIL321 Tổng quan văn học Việt Nam trung

đại

Tổng quan văn học Việt Nam

Trung đại

Duơng Thu

Hằng

2012 x

24 VLO231 Tổng quan văn học Việt Nam hiện

đại

Tổng quan văn học Việt Nam

hiện đại

Cao Thị Hảo –

Bùi Huy

Quảng

2013 NXB

ĐHTN x

25 ELA241 Tiếng Anh chuyên ngành Ngữ văn

26 ELA222 Tiếng Anh chuyên ngành Ngữ văn

nâng cao

32 SCI222 Tin học chuyên ngành Ngữ văn

2.2. Kiến thức ngành

Các học phần bắt buộc

27 TLT331 Lí luận văn học 1 Lý luận văn học Phương Lựu

(CB)

2002 NXBGD,

HN x

28 VFL321 Văn học dân gian 1 Văn học dân gian Việt Nam tập 2 Đỗ Bình Trị 1991 NXBGD,

HN x

29 VFL332 Văn học dân gian 2 Văn học dân gian Việt Nam tập 2 Đỗ Bình Trị 1991 NXBGD,

HN x

Page 40: DANH MỤC GIÁO TRÌNH MÔN HỌC - dhsptn.edu.vndhsptn.edu.vn/uploads/news/2013_05/bieu-10-3-cong-khai.pdf · 1 ĐẠi hỌc thÁi nguyÊn trƢỜng ĐẠi hỌc sƢ phẠm danh

40

30 MVL321 Văn học Việt Nam trung đại 1 Văn học Việt Nam trung đại, tập

1

Nguyễn Đăng

Na (chủ biên)

2010 NXBĐHSP,

HN x

31 SNP322 Ngữ văn Hán – Nôm 1 Ngữ văn Hán Nôm Tập 1 Đặng Đức

Siêu

1995 NXBGD,

HN x

32 SNP323 Ngữ văn Hán – Nôm 2 Ngữ văn Hán Nôm Tập 2 Đặng Đức

Siêu

1995 NXBGD,

HN x

33 VML331 Văn học Việt Nam hiện đại 1

(Ngữ văn)

Văn học Việt Nam 1900 - 1945 Phan Cự Đệ 1998 NXBGD,

HN x

34 IJL321 Văn học Ấn Độ – Nhật Bản Giáo trình Văn học Châu Á I: Ấn

Độ - Nhật Bản – Đông Nam Á

Lưu Đức

Trung

2011 NXBGD,

HN x

35 WTL321 Văn học phương Tây 1 Văn học phương Tây Nhiều tác giả 1996 NXBGD,

HN x

36 VPL341 Ngữ âm – Từ vựng tiếng Việt

(Ngữ văn)

Các học phần tự chọn (chọn một trong các học

phần A hoặc B sao cho đủ 33 tín chỉ)

37 TLT333 Lí luận văn học 2A

38 TLT334 Lí luận văn học 2B

39 MVL324 Văn học Việt Nam trung đại 3A Văn học Việt Nam thế kỷ XVIII

đến hết thế kỷ XIX

Nguyễn Lộc 1998 NXBGD,

HN x

40 MVL325 Văn học Việt Nam trung đại 3B Văn học Việt Nam thế kỷ XVIII

đến hết thế kỷ XIX

Nguyễn Lộc 1998 NXBGD,

HN x

41 SNP333 Ngữ văn Hán – Nôm 3A Ngữ văn Hán Nôm Tập 3 Đặng Đức

Siêu

1995 NXBGD,

HN x

42 SNP334 Ngữ văn Hán – Nôm 3B Ngữ văn Hán Nôm Tập 3 Đặng Đức

Siêu

1995 NXBGD,

HN x

43 VML332 Văn học Việt Nam hiện đại 2A VH Việt Nam 1900 - 1945 Nhiều tác giả 1999 NXBGD,

HN x

44 VML333 Văn học Việt Nam hiện đại 2B VH Việt Nam 1900 - 1945 Nhiều tác giả 1999 NXBGD,

HN x

45 VML354 Văn học Việt Nam hiện đại 3A

46 VML355 Văn học Việt Nam hiện đại 3B

Page 41: DANH MỤC GIÁO TRÌNH MÔN HỌC - dhsptn.edu.vndhsptn.edu.vn/uploads/news/2013_05/bieu-10-3-cong-khai.pdf · 1 ĐẠi hỌc thÁi nguyÊn trƢỜng ĐẠi hỌc sƢ phẠm danh

41

47 CNL331 Văn học Trung Quốc A Giáo trình văn học Châu Á II:

Văn học Trung Quốc

Trần Lê Bảo 2011 NXBGD,

HN x

48 CNL332 Văn học Trung Quốc B Giáo trình văn học Châu Á II:

Văn học Trung Quốc

Trần Lê Bảo

2011

NXBGD,

HN x

49 WTL322 Văn học phương Tây 2A Giáo trình văn học phương Tây Lê Huy Bắc

(chủ biên)

2011 NXBGD,

HN x

50 WTL323 Văn học phương Tây 2B Giáo trình văn học phương Tây Lê Huy Bắc

(chủ biên)

2011 NXBGD,

HN x

51 RSL321 Văn học Nga A Giáo trình Văn học Nga

Đỗ Hải Phong,

Hà Thị Hòa

2011

NXBGD,

HN x

52 RSL322 Văn học Nga B Giáo trình Văn học Nga

Đỗ Hải Phong,

Hà Thị Hòa

2011

NXBGD,

HN x

53 VMG331 Ngữ pháp tiếng Việt A Ngữ pháp tiếng Việt Diệp Quang

Ban

2000 NXBGD,

HN x

54 VMG332 Ngữ pháp tiếng Việt B Ngữ pháp tiếng Việt Diệp Quang

Ban

2000 NXBGD,

HN x

55 VPS341 Ngữ dụng - Phong cách học tiếng

Việt A

56 VPS342 Ngữ dụng - Phong cách học tiếng

Việt B

Các chuyên đề tự chọn (chọn ít nhất 05 tín chỉ)

57 ILV321 Chuyên đề: Đổi mới văn học Việt

Nam từ sau 1975

Văn học Việt Nam sau 1975 - những

vấn đề nghiên cứu và giảng dạy

Nhiều tác giả 2006 NXBGD,

HN x

58 MPR221 Chuyên đề: Phương pháp nghiên

cứu khoa học Ngữ văn

59 FFC321 Chuyên đề: Điền dã, sưu tầm văn

học dân gian trong bối cảnh văn

hoá đương đại

Góp phần nâng cao chất lượng sư

tầm, NCVH, Văn nghệ dân gian.

Nhiều tác giả 2000 NXBVH,

Hà Nội x

60 VTL331 Chuyên đề: Văn học trung đại Việt

Nam nhìn trong mối quan hệ với

văn học Trung Quốc

Văn học Việt Nam trung đại tập

1,2

Nguyễn Đăng

Na

2010 NXB Đại

học Sư

phạm, HN

x

61 T TWM331 Chuyên đề: Phê bình văn học

phương Tây hiện đại

Page 42: DANH MỤC GIÁO TRÌNH MÔN HỌC - dhsptn.edu.vndhsptn.edu.vn/uploads/news/2013_05/bieu-10-3-cong-khai.pdf · 1 ĐẠi hỌc thÁi nguyÊn trƢỜng ĐẠi hỌc sƢ phẠm danh

42

62 SNP321 Chuyên đề: Chữ Hán, chữ Nôm

trong đời sống văn hoá người Việt

63 L LOP321 Chuyên đề: Ngôn ngữ báo chí Ngôn ngữ báo chí - Những vấn đề

cơ bản

Nguyễn Đức

Dân

2007 NXBGD,

HN x

2.3. Kiến thức nghiệp vụ sƣ phạm

Các học phần bắt buộc

64 OMT421 Tổng quan phương pháp dạy học

Ngữ văn

Chương trình Ngữ văn trong Nhà

trường THPT Việt Nam

Đỗ Ngọc

Thống

2011 NXBGD,

HN x

65 MTL441 Phương pháp dạy – học Ngữ văn 1 Phương pháp dạy học văn (tập

1,2)

Phan Trọng

Luận Trương

Dĩnh

2008 NXBĐHSP,

HN x

66 PPT421 Rèn luyện nghiệp vụ sư phạm

(Ngữ văn)

Phương pháp dạy học văn (tập1,2)

Phan Trọng

Luận - Trương

Dĩnh

2008

NXB

ĐHSP,

Hà Nội

x

Các học phần tự chọn (chọn ít nhất 05 tín chỉ)

67 MTL432 Phương pháp dạy – học Ngữ văn

2A

Phương pháp dạy học tiếng Việt.

Lê A - Nguyễn

Quang Ninh -

Bùi Minh

Toán

1996 NXBGD,

HN x

68 MTL433 Phương pháp dạy – học Ngữ văn

2B

Phương pháp dạy học tiếng Việt.

Lê A - Nguyễn

Quang Ninh -

Bùi Minh

Toán

1996 NXBGD,

HN x

69 MTL424 Phương pháp dạy – học Ngữ văn

3A

Phương pháp dạy học tiếng Việt.

Lê A - Nguyễn

Quang Ninh -

Bùi Minh

Toán

1996 NXBGD,

HN x

70 MTL425 Phương pháp dạy – học Ngữ văn

3B

Phương pháp dạy học tiếng Việt.

Lê A - Nguyễn

Quang Ninh -

Bùi Minh

Toán

1996 NXBGD,

HN x

Các chuyên đề tự chọn (chọn ít nhất 02 tín chỉ)

71 SOP421 Rèn luyện kỹ năng dạy học đọc – Phương pháp dạy học văn (tập1,2) Phan Trọng 2008 NXB x

Page 43: DANH MỤC GIÁO TRÌNH MÔN HỌC - dhsptn.edu.vndhsptn.edu.vn/uploads/news/2013_05/bieu-10-3-cong-khai.pdf · 1 ĐẠi hỌc thÁi nguyÊn trƢỜng ĐẠi hỌc sƢ phẠm danh

43

hiểu văn bản tác phẩm văn học ở

trường phổ thông

Luận - Trương

Dĩnh

ĐHSP,

Hà Nội

72 STD421

Rèn luyện kỹ năng dạy học các

kiểu bài văn nghị luận ở phổ thông

Làm Văn Đình Cao,

Lê A

1998 NXB Hà

Nội x

73 AIT421

Ứng dụng công nghệ thông tin

trong dạy học Ngữ văn

Ứng dụng công nghệ thông tin

trong dạy học Ngữ văn

Vụ THPT 2010 x

2.4 Thực tập sƣ phạm; khóa luận tốt nghiệp

(KLTN)

Thực tập sƣ phạm

Khóa luận tốt nghiệp

- Ghi chú: Các môn học còn thiếu thông tin về tên giáo trình, tác giả, năm xuất bản, nhà xuất bản.v.v... là những môn học chƣa có giáo

trình môn học (do các đơn vị quản lý nội dung đăng ký in giáo trình nội bộ).

Page 44: DANH MỤC GIÁO TRÌNH MÔN HỌC - dhsptn.edu.vndhsptn.edu.vn/uploads/news/2013_05/bieu-10-3-cong-khai.pdf · 1 ĐẠi hỌc thÁi nguyÊn trƢỜng ĐẠi hỌc sƢ phẠm danh

44

ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN

TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

DANH MỤC GIÁO TRÌNH MÔN HỌC THEO CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

Tên chƣơng trình: Sƣ phạm Lịch S Trình độ đào tạo: Đại học

Ngành đào tạo: Sƣ phạm Lịch S Loại hình đào tạo: Chính quy

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 784/QĐ – ĐT, ngày 02 tháng 04 năm 2013 của Hiệu trưởng trường ĐHSP - ĐHTN).

Số

TT Mã số Tên học phần Tên giáo trình Tác giả

Năm

xuất bản

Nhà xuất

bản

Loại giáo

trình Tổng

số

môn

học

Tổng

số

giáo

trình

Đơn vị

xuất

bản

Giáo

trình

mua

1. Kiến thức giáo dục đại cƣơng 64 37

Các học phần bắt buộc

1.1. Lý luận chính trị

1 MLP151 Những nguyên lý cơ bản của Chủ

nghĩa Mác - Lênin

Những nguyên lý cơ bản của Chủ

nghĩa Mác - Lênin Bộ GD & ĐT 2012

NXB Chính

trị Quốc gia x

2 HCM121 Tư tưởng Hồ Chí Minh Tư tưởng Hồ Chí Minh

Bộ GD & ĐT 2012 NXB Chính

trị Quốc gia x

3 VCP131 Đường lối cách mạng của Đảng

Cộng sản Việt Nam

Đường lối cách mạng của Đảng

Cộng sản Việt Nam Bộ GD & ĐT 2012

NXB Chính

trị Quốc gia x

4 EDL121 Giáo dục pháp luật

1.2. Khoa học xã hội; Nhân văn; Nghệ thuật

5 GME121

Quản lý hành chính nhà nước và

quản lý ngành

Quản lý hành chính Nhà nước và

quản lý ngành Giáo dục và Đào

tạo

Phạm Viết

Vượng

2005

NXB ĐH Sư

phạm Hà Nội x

Page 45: DANH MỤC GIÁO TRÌNH MÔN HỌC - dhsptn.edu.vndhsptn.edu.vn/uploads/news/2013_05/bieu-10-3-cong-khai.pdf · 1 ĐẠi hỌc thÁi nguyÊn trƢỜng ĐẠi hỌc sƢ phẠm danh

45

Số

TT Mã số Tên học phần Tên giáo trình Tác giả

Năm

xuất bản

Nhà xuất

bản

Loại giáo

trình Tổng

số

môn

học

Tổng

số

giáo

trình

Đơn vị

xuất

bản

Giáo

trình

mua

6 GPS131

Tâm lý học Tâm lý học đại cương

TLH lứa tuổi và TLH Sư phạm

Nguyễn Quang

Uẩn

Lê Văn Hồng,

Lê Ngọc Lan,

Nguyễn Văn

Thàng

2001

2001

NXB ĐHQG,

HN

NXB ĐHQG,

HN

x

7 PEP141

Giáo dục học Giáo dục học Nguyễn Thị

Tính, Lê Công

Thành, Nguyễn

Thị Thanh

Huyền,

Trần Thị Minh

Huế

2012

x

1.3. Ngoại ngữ

8 ENG131

Tiếng Anh 1 New cutting edge (Pre-

intermediate)

Sara

Cunningham -

Peter Moor

2010

NXB Văn

hóa – Thông

tin

x

9 ENG132

Tiếng Anh 2 New cutting edge (Pre-

intermediate)

Sara

Cunningham -

Peter Moor

2010

NXB Lao

động x

1.4. Toán; Tin học; KHTN; CN; Môi trƣờng

10 GIF121 Tin học đại cương Giáo trình Tin học văn phòng Bùi Thế Tâm 2010 NXB Giao

thông vận tải x

1.5. Giáo dục thể chất

1.6. Giáo dục Quốc phòng

Các học phần tự chọn (chọn 2 tín chỉ)

11 VIU121 Tiếng Việt thực hành

Tiếng Việt thực hành

Nguyễn Minh

Thuyết (chủ

biên)

1997

NXB Giáo

dục x

12 VCF121 Cơ sở văn hóa Việt Nam Cơ sở văn hóa Việt Nam Trần Ngọc

Thêm

2008 NXB Giáo

dục x

Page 46: DANH MỤC GIÁO TRÌNH MÔN HỌC - dhsptn.edu.vndhsptn.edu.vn/uploads/news/2013_05/bieu-10-3-cong-khai.pdf · 1 ĐẠi hỌc thÁi nguyÊn trƢỜng ĐẠi hỌc sƢ phẠm danh

46

Số

TT Mã số Tên học phần Tên giáo trình Tác giả

Năm

xuất bản

Nhà xuất

bản

Loại giáo

trình Tổng

số

môn

học

Tổng

số

giáo

trình

Đơn vị

xuất

bản

Giáo

trình

mua

13 LOG121 Lôgic hình thức

14 EDE121 Môi trường và phát triển Môi trường, con người và phát

triển bền vững

Nguyễn Văn

Hồng (chủ biên)

2012 NXB

KH&KT x

2. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp

2.1. Kiến thức cơ sở ngành

Các học phần bắt buộc

15 HOI221 Nhập môn sử học

Nhập môn sử học Phan Ngọc Liên

(CB), Trịnh Đình

Tùng

2001 NXB Giáo

dục, Việt

Nam

x

16 EHI243 Tiếng Anh chuyên ngành Lịch sử

Tiếng Anh chuyên ngành Lịch sử Nguyễn Tiến

Trực - Đỗ Hồng

Thái

2011 NXB Giáo

dục x

17 GEA231 Khảo cổ học đại cương Khảo cổ học đại cương Hán Văn Khẩn 2006 NXB ĐHQG,

Hà Nội x

18 HVI221 Lịch sử tư tưởng Việt Nam Lịch sử tư tưởng Việt Nam Huỳnh Công Bá 2006 NXB Thuận

Hoá, Huế x

19 GEH221 Nhân học đại cương Nhân học đại cương Nguyễn Thị Quế

Loan

2010 NXB ĐHQG,

Hà Nội x

20 HIC221 Lịch sử văn minh thế giới

Lịch sử văn minh thế giới Vũ Dương Ninh 1998 NXB Giáo

dục, Việt

Nam

x

21 HLO221 Lịch sử địa phương Dạy học Lịch sử địa phương ở

Việt Bắc và Tây Bắc

Đỗ Hồng Thái 2010 NXB Giáo

dục x

22 HDO221 Sử liệu học

23 HIM221 Phương pháp luận sử học Phương pháp luận sử học Phan Ngọc Liên 2009 NXB ĐHQG,

Hà Nội x

24 CHV221 Hán Nôm 1 Ngữ văn Hán Nôm Tập 1 Đặng Đức Siêu 1995 NXB Giáo

dục x

25 CHV222 Hán Nôm 2 Ngữ văn Hán Nôm Tập 2 Đặng Đức Siêu 1995 NXB Giáo

dục x

Các học phần tự chọn (chọn 2 tín chỉ)

Page 47: DANH MỤC GIÁO TRÌNH MÔN HỌC - dhsptn.edu.vndhsptn.edu.vn/uploads/news/2013_05/bieu-10-3-cong-khai.pdf · 1 ĐẠi hỌc thÁi nguyÊn trƢỜng ĐẠi hỌc sƢ phẠm danh

47

Số

TT Mã số Tên học phần Tên giáo trình Tác giả

Năm

xuất bản

Nhà xuất

bản

Loại giáo

trình Tổng

số

môn

học

Tổng

số

giáo

trình

Đơn vị

xuất

bản

Giáo

trình

mua

26 CAS221 Lịch pháp học

27 ROE221 Phương pháp nghiên cứu khoa học

giáo dục Lịch sử

28 HIH221 Lịch sử sử học

Lịch sử sử học Phan Ngọc Liên 2001 NXB ĐH

Giáo dục, Hà

Nội

x

29 GES121 Xã hội học đại cương

2.2. Kiến thức ngành

Các học phần bắt buộc

30 HWA351 Lịch sử Thế giới cổ trung đại

Lịch sử thế giới cổ đại

Lịch sử thế giới trung đại

Lương Ninh

Nguyễn Gia Phu

1997

1998

NXB Giáo

dục, Việt

Nam

x

31 HVA351 Lịch sử Việt Nam cổ trung đại Lịch sử Việt Nam cổ trung đại Đàm Thị Uyên 2008 NXB ĐH sư

phạm, Hà Nội x

32 HWP351 Lịch sử Thế giới cận đại

Lịch sử thế giới cận đại Vũ Dương Ninh,

Nguyễn Văn

Hồng

2001

NXB Giáo

dục, Việt

Nam

x

33 HVP351 Lịch sử Việt Nam cận đại

Lịch sử Việt Nam 1858 - 1945 Hoàng Ngọc La,

Hà Thị Thu

Thủy

2011 NXB Giáo

dục Việt Nam x

34 HWM351 Lịch sử Thế giới hiện đại

(Lịch sử)

Lịch sử thế giới hiện đại

Lịch sử thế giới hiện đại

Đỗ Thanh Bình

Trần Thị Vinh

2008

2008

NXB ĐHSP,

Hà Nội x

35 HVM351 Lịch sử Việt Nam hiện đại

Lịch sử Việt Nam 1945 - 2000 Nguyễn Xuân

Minh

2003 NXB Giáo

dục, Việt

Nam

x

36 HVF321 Ngoại giao Việt Nam hiện đại

37 KCP321 Vương quốc Chămpa – Phù Nam

cổ

38 HIN321 Lịch sử Quan hệ quốc tế

Lịch sử quan hệ quốc tế Vũ Dương Ninh 2005 NXB Giáo

dục, Việt

Nam

x

Page 48: DANH MỤC GIÁO TRÌNH MÔN HỌC - dhsptn.edu.vndhsptn.edu.vn/uploads/news/2013_05/bieu-10-3-cong-khai.pdf · 1 ĐẠi hỌc thÁi nguyÊn trƢỜng ĐẠi hỌc sƢ phẠm danh

48

Số

TT Mã số Tên học phần Tên giáo trình Tác giả

Năm

xuất bản

Nhà xuất

bản

Loại giáo

trình Tổng

số

môn

học

Tổng

số

giáo

trình

Đơn vị

xuất

bản

Giáo

trình

mua

39 HSA321 Đông Nam Á Lịch sử Đông Nam Á Lương Ninh 2005 NXB ĐHSP,

Hà Nội x

40 DEV321 Tư tưởng dân chủ tư sản ở Việt

Nam đầu thế kỷ XX

41 HSP321 Thực tế Lịch sử

Các học phần tự chọn (chọn 2 tín chỉ)

42 AMP321 Phương thức sản xuất châu Á

43 STP321 Chủ nghĩa xã hội – Lý luận và

thực tiễn

44 CAP321 Cách mạng tư sản thời cận đại

45 MOC321 Chủ nghĩa tư bản hiện đại

46 MNL321 Phong trào giải phóng dân tộc thế

kỷ XX

47 PMH321 Phong trào nông dân trong Lịch sử

Việt Nam

2.3. Kiến thức nghiệp vụ sƣ phạm

Các học phần bắt buộc

48 HTP321 Rèn luyện nghiệp vụ sư phạm 1

(Lịch sử)

Rèn luyện kỹ năng nghiệp vụ sư

phạm môn Lịch sử

Nguyễn Thị Côi

2009 NXB ĐH sư

phạm, Hà Nội x

49 HTM351 Lý luận phương pháp DH Lịch sử

1

Phương pháp dạy học Lịch sử Phan Ngọc Liên 2002 NXB ĐH sư

phạm, Hà Nội

50 HTM352 Lý luận phương pháp DH Lịch sử

2

Phương pháp dạy học Lịch sử Phan Ngọc Liên 2002 NXB ĐH sư

phạm, Hà Nội x

51 HAS321

Ứng dụng công nghệ thông tin

trong nghiên cứu và dạy học lịch

sử

Page 49: DANH MỤC GIÁO TRÌNH MÔN HỌC - dhsptn.edu.vndhsptn.edu.vn/uploads/news/2013_05/bieu-10-3-cong-khai.pdf · 1 ĐẠi hỌc thÁi nguyÊn trƢỜng ĐẠi hỌc sƢ phẠm danh

49

Số

TT Mã số Tên học phần Tên giáo trình Tác giả

Năm

xuất bản

Nhà xuất

bản

Loại giáo

trình Tổng

số

môn

học

Tổng

số

giáo

trình

Đơn vị

xuất

bản

Giáo

trình

mua

52 TVH321

Sử dụng đồ dùng trực quan quy

ước theo hướng phát triển tư duy

học sinh trong DHLS ở trường

THPT

53 TEH321 Nâng cao hiệu quả bài học lịch sử

ở trường phổ thông

Các học phần tự chọn (chọn 2 tín chỉ)

54 HTP322 Rèn luyện nghiệp vụ sư phạm 2

(Lịch sử)

Rèn luyện kỹ năng nghiệp vụ sư

phạm môn Lịch sử

Nguyễn Thị Côi

2009 NXB ĐH sư

phạm, Hà Nội x

55 ROM921

Đổi mới phương pháp dạy học

nhằm giáo dục lòng yêu nước cho

học sinh qua dạy học lịch sử ở

trường phổ thông

56 UPH421

Sử dụng Văn kiện Đảng trong dạy

học lịch sử ở trường trung học phổ

thông

Văn kiện Đảng trong dạy học lịch

sử ở trường phổ thông

Đỗ Hồng Thái

(CB), Bùi Thị

Thu Hà

2006 NXB ĐH sư

phạm, Hà Nội x

2.4. Thực tập sƣ phạm; Khóa luận tốt nghiệp

(KLTN) hoặc các học phần thay thế KLTN

Thực tập sƣ phạm

Khóa luận tốt nghiệp

Các học phần thay thế KLTN (chọn 7 tín chỉ)

57 HRH931

Lịch sử tôn giáo và nguồn gốc loài

người dưới ánh sáng khoa học hiện

đại

Page 50: DANH MỤC GIÁO TRÌNH MÔN HỌC - dhsptn.edu.vndhsptn.edu.vn/uploads/news/2013_05/bieu-10-3-cong-khai.pdf · 1 ĐẠi hỌc thÁi nguyÊn trƢỜng ĐẠi hỌc sƢ phẠm danh

50

Số

TT Mã số Tên học phần Tên giáo trình Tác giả

Năm

xuất bản

Nhà xuất

bản

Loại giáo

trình Tổng

số

môn

học

Tổng

số

giáo

trình

Đơn vị

xuất

bản

Giáo

trình

mua

58 CSO921

Những biến đổi kinh tế - xã hội

nông thôn Trung Quốc từ 1978

đến nay

59 SUA921

Chiến lược của Mỹ ở khu vực châu

Á – Thái Bình Dương (từ 1947

đến nay)

60 EVD931 Chính sách dân tộc của các triều

đại phong kiến Việt Nam.

Chính sách dân tộc của các triều

đại phong kiến Việt Nam

Đàm Thị Uyên 2007 NXB Văn

hoá dân tộc x

61 RVH921 Hồ Chí Minh với cách mạng Việt

Nam

62 HRI921 Những cải cách và tư tưởng cải

cách trong Lịch sử Việt Nam

63 ATH421

Vận dụng dạy học tích cực trong

DH lịch sử ở trường trung học phổ

thông

64 OWH931

Công tác ngoại khoá thực hành

trong dạy học khoá trình lịch sử

thế giới ở trường trung học phổ

thông

- Ghi chú: Các môn học còn thiếu thông tin về tên giáo trình, tác giả, năm xuất bản, nhà xuất bản.v.v... là những môn học chƣa có giáo

trình môn học (do các đơn vị quản lý nội dung đăng ký in giáo trình nội bộ).

Page 51: DANH MỤC GIÁO TRÌNH MÔN HỌC - dhsptn.edu.vndhsptn.edu.vn/uploads/news/2013_05/bieu-10-3-cong-khai.pdf · 1 ĐẠi hỌc thÁi nguyÊn trƢỜng ĐẠi hỌc sƢ phẠm danh

51

ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN

TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

DANH MỤC GIÁO TRÌNH MÔN HỌC THEO CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

Tên chƣơng trình: Sƣ phạm Địa Lý Trình độ đào tạo: Đại học

Ngành đào tạo: Sƣ phạm Địa Lý Loại hình đào tạo: Chính quy

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 784/QĐ – ĐT, ngày 02 tháng 04 năm 2013 của Hiệu trưởng trường ĐHSP - ĐHTN).

TT Mã số Tên học phần/ Môn học Tên giáo trình Tác giả Năm

xuất bản Nhà xuất bản

Loại giáo

trình Tổng

số

môn

học

Tổng

số

giáo

trình

Đơn vị

xuất

bản

Giáo

trình

mua

1. Kiến thức giáo dục đại cƣơng 56 45

Các học phần bắt buộc

1.1. Lý luận chính trị

1 MLP151

Những nguyên lý cơ bản của Chủ

nghĩa Mác - Lênin

Những nguyên lý cơ bản của Chủ

nghĩa Mác - Lênin Bộ GD & ĐT 2012

NXB Chính trị

Quốc gia x

2 HCM121

Tư tưởng Hồ Chí Minh Tư tưởng Hồ Chí Minh Bộ GD & ĐT 2012

NXB Chính trị

Quốc gia x

3 VCP131

Đường lối cách mạng của Đảng

Cộng sản Việt Nam

Đường lối cách mạng của Đảng

Cộng sản Việt Nam Bộ GD & ĐT 2012

NXB Chính trị

Quốc gia x

4 EDL121 Giáo dục pháp luật

1.2. Khoa học xã hội; Nhân văn; Nghệ thuật

5 GME121

Quản lý hành chính nhà nước và

quản lý ngành

Quản lý hành chính Nhà nước và

quản lý ngành Giáo dục và Đào

tạo

Phạm Viết

Vượng

2005

NXB ĐH Sư

phạm Hà Nội x

Page 52: DANH MỤC GIÁO TRÌNH MÔN HỌC - dhsptn.edu.vndhsptn.edu.vn/uploads/news/2013_05/bieu-10-3-cong-khai.pdf · 1 ĐẠi hỌc thÁi nguyÊn trƢỜng ĐẠi hỌc sƢ phẠm danh

52

TT Mã số Tên học phần/ Môn học Tên giáo trình Tác giả Năm

xuất bản Nhà xuất bản

Loại giáo

trình Tổng

số

môn

học

Tổng

số

giáo

trình

Đơn vị

xuất

bản

Giáo

trình

mua

6 GPS131 Tâm lý học

Tâm lý học đại cương

TLH lứa tuổi và TLH Sư phạm

Nguyễn

Quang Uẩn

Lê Văn Hồng,

Lê Ngọc Lan,

Nguyễn Văn

Thàng

2001

2001

NXB ĐHQG,

HN

NXB ĐHQG,

HN

x

7 PEP141 Giáo dục học Giáo dục học

Nguyễn Thị

Tính, Lê

Công Thành,

Nguyễn Thị

Thanh Huyền,

Trần Thị

Minh Huế

2012

x

1.3. Ngoại ngữ

8 ENG131

Tiếng Anh 1 New cutting edge (Pre-

intermediate)

Sara

Cunningham -

Peter Moor

2010

NXB Văn hóa

– Thông tin x

9 ENG132

Tiếng Anh 2 New cutting edge (Pre-

intermediate)

Sara

Cunningham -

Peter Moor

2010

NXB Lao

động x

1.4. Toán; Tin học; KHTN; CN; Môi trƣờng

10 GIF121 Tin học đại cương

Giáo trình Tin học văn phòng Bùi Thế Tâm 2010 NXB Giao

thông vận tải x

1.5. Giáo dục thể chất

1.6. Giáo dục Quốc phòng

Các học phần tự chọn (chọn 2 tín chỉ)

11

VIU121 Tiếng Việt thực hành Tiếng Việt thực hành

Nguyễn Minh

Thuyết (chủ

biên)

1997

NXB Giáo

dục x

12 VCF121 Cơ sở văn hóa Việt Nam

Cơ sở văn hóa Việt Nam Trần Ngọc

Thêm

2008 NXB Giáo

dục x

Page 53: DANH MỤC GIÁO TRÌNH MÔN HỌC - dhsptn.edu.vndhsptn.edu.vn/uploads/news/2013_05/bieu-10-3-cong-khai.pdf · 1 ĐẠi hỌc thÁi nguyÊn trƢỜng ĐẠi hỌc sƢ phẠm danh

53

TT Mã số Tên học phần/ Môn học Tên giáo trình Tác giả Năm

xuất bản Nhà xuất bản

Loại giáo

trình Tổng

số

môn

học

Tổng

số

giáo

trình

Đơn vị

xuất

bản

Giáo

trình

mua

13 LOG121 Lôgic hình thức

14

EDE121 Môi trường và phát triển Môi trường, con người và phát

triển bền vững

Nguyễn Văn

Hồng (chủ

biên)

2012 NXB KH&KT

x

2. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp

2.1. Kiến thức cơ sở ngành

Các học phần bắt buộc

15 MSP241 Toán cao cấp và xác suất thống kê Toán cao cấp N. Đinh Trí 1998 NXB Giáo dục x

16

EPH321 Giáo dục dân số và sức khoẻ sinh sản Giáo dục dân số và sức khoẻ sinh sản Nguyễn Minh

Tuệ

2009 NXB ĐHSP

Hà Nội x

17

EGE243 Tiếng Anh chuyên ngành Địa lí Tiếng Anh chuyên ngành Địa lí Nguyễn Tiến

Trực - Trần

Viết Khanh

2009 NXB ĐH Thái

Nguyên x

18

GIS231 Hệ thống thông tin Điạ lí (GIS) Hệ thống thông tin Điạ lí (GIS) Đặng Văn

Đức

2001 NXB KH Kỹ

thuật x

19 GEC221 Bản đồ học 1 Bản đồ học Đỗ Vũ Sơn 2009 NXB ĐHTN x

20 GEC222 Bản đồ học 2 Bản đồ học Đỗ Vũ Sơn 2009 NXB ĐHTN x

21

GGE221 Địa chất học 1 Địa chất đại cương Phùng Ngọc

Đĩnh, Lương

Hồng Hược

2004 NXB Đại học

SP Hà Nội x

22

GGE222 Địa chất học 2 Địa chất lịch sử

Phùng Ngọc

Đĩnh, Trần

Viết Khanh,

Nguyễn Thị

Mây

2010

NXB Giáo

dục

x

Page 54: DANH MỤC GIÁO TRÌNH MÔN HỌC - dhsptn.edu.vndhsptn.edu.vn/uploads/news/2013_05/bieu-10-3-cong-khai.pdf · 1 ĐẠi hỌc thÁi nguyÊn trƢỜng ĐẠi hỌc sƢ phẠm danh

54

TT Mã số Tên học phần/ Môn học Tên giáo trình Tác giả Năm

xuất bản Nhà xuất bản

Loại giáo

trình Tổng

số

môn

học

Tổng

số

giáo

trình

Đơn vị

xuất

bản

Giáo

trình

mua

23

MSG221 Phương pháp luận nghiên cứu khoa

học và Phương pháp nghiên cứu Địa

Phương pháp luận nghiên cứu

khoa học &PPNC địa lí

Nguyễn

Phương Liên,

Nguyễn Thị

Hồng, Vũ

Như Vân

2012

x

Các học phần tự chọn (chọn 2 tín chỉ)

24

HSG221 Lịch sử phát triển khoa học Địa lý Lịch sử phát triển khoa học Địa lý

thế kỷ XX

Vũ Tự Lập 2005 NXB Giáo

dục x

25

MSS 221 Bản đồ chuyên đề Bản đồ chuyên đề PGS.TS Lê

Huỳnh

2003 NXB Giáo

dục x

26

GEE221 Sinh thái học Sinh thái học Nguyễn Thị

Hồng

2011 NXB GD x

27 GGS221 Địa lý phong thuỷ

2.2. Kiến thức ngành

Các học phần bắt buộc

28

GPG341 Địa lí tự nhiên đại cương 1 Địa lí tự nhiên đại cương 1 Nguyễn

Trọng Hiếu

2010 NXB ĐHSP x

29

GPG332 Địa lí tự nhiên đại cương 2 Địa lí tự nhiên đại cương 2 Nguyễn

Trọng Hiếu

2010 NXB ĐHSP x

30

GPG333 Địa lí tự nhiên đại cương 3 Địa lí tự nhiên đại cương 3 Nguyễn

Trọng Hiếu

2010 NXB ĐHSP x

31

SEG331 Địa lí kinh tế - xã hội đại cương 1 Địa lí kinh tế - xã hội đại cương Nguyễn Minh

Tuệ - Lê Thông

2010

NXB ĐHSP x

32

SEG342 Địa lí kinh tế - xã hội đại cương 2 Địa lí kinh tế - xã hội đại cương Nguyễn Minh

Tuệ - Lê Thông

2010 NXB ĐHSP x

33 PGV331 Địa lí tự nhiên Việt Nam 1 Địa lí tự nhiên Việt Nam Vũ Tự Lập 2010 NXB ĐHSP x

Page 55: DANH MỤC GIÁO TRÌNH MÔN HỌC - dhsptn.edu.vndhsptn.edu.vn/uploads/news/2013_05/bieu-10-3-cong-khai.pdf · 1 ĐẠi hỌc thÁi nguyÊn trƢỜng ĐẠi hỌc sƢ phẠm danh

55

TT Mã số Tên học phần/ Môn học Tên giáo trình Tác giả Năm

xuất bản Nhà xuất bản

Loại giáo

trình Tổng

số

môn

học

Tổng

số

giáo

trình

Đơn vị

xuất

bản

Giáo

trình

mua

34

PGV332 Địa lí tự nhiên Việt Nam 2 Địa lí tự nhiên Việt Nam (phần

khu vực)

Vũ Tự Lập 1995 NXB ĐHSP x

35

PGR331 Địa lí tự nhiên lục địa 1 Địa lí tự nhiên các lục địa Tập 1 Nguyễn Phi

Hạnh

2006 NXB Giáo

dục x

36

PGR332 Địa lí tự nhiên lục địa 2 Địa lí tự nhiên các lục địa tập 2 Nguyễn Phi

Hạnh

2010 NXB Giáo

dục x

37

SGV341 Địa lí kinh tế - xã hội Việt Nam 1 Địa lí kinh tế - xã hội Việt Nam

Dương Quỳnh

Phương

2011 NXB Giáo dục x

38

SGV342 Địa lí kinh tế - xã hội Việt Nam 2 Địa lí kinh tế - xã hội Việt Nam Đỗ Thị Minh

Đức –

Nguyễn Viết

Thịnh

2010 NXB Giáo

dục x

39

SGW341 Địa lí kinh tế - xã hội Thế giới 1 Địa lí kinh tế - xã hội Thế giới Ông Thị Đan

Thanh

2008 NXB ĐHSP x

40

SGW342 Địa lí kinh tế - xã hội Thế giới 2 Địa lí kinh tế - xã hội Thế giới Bùi Thị Hải

Yến

2009 NXB giáo dục x

41

PSG321 Thực địa tổng hợp Địa lí tự nhiên và

Địa lí kinh tế - xã hội Thực địa Địa lí tự nhiên

Hoàng Ngọc

Oanh 2006

NXB Đại học

Quốc gia, HN x

Các học phần tự chọn (chọn 4 tín chỉ)

42

GPR321 Địa lí địa phương Địa lí địa phương Lê Huỳnh –

Nguyễn Minh

Tuệ

1999 NXB Giáo

dục x

43 TRG321 Địa lí nhiệt đới Địa lí nhiệt đới Lê Trọng Túc 1999 NXB ĐH Huế x

44 GES321 Địa lí biển đông

45 URG321 Địa lý đô thị Địa lý đô thị Phạm Xuân

Thọ

2008 NXB Giáo

dục x

Page 56: DANH MỤC GIÁO TRÌNH MÔN HỌC - dhsptn.edu.vndhsptn.edu.vn/uploads/news/2013_05/bieu-10-3-cong-khai.pdf · 1 ĐẠi hỌc thÁi nguyÊn trƢỜng ĐẠi hỌc sƢ phẠm danh

56

TT Mã số Tên học phần/ Môn học Tên giáo trình Tác giả Năm

xuất bản Nhà xuất bản

Loại giáo

trình Tổng

số

môn

học

Tổng

số

giáo

trình

Đơn vị

xuất

bản

Giáo

trình

mua

2.3. Kiến thức nghiệp vụ sƣ phạm

Các học phần bắt buộc

46 TGM441 Phương pháp dạy học Địa lí 1 Lí luận dạy học Địa lí Nguyễn

Phương Liên

2012 NXB ĐHTN x

47 TGM432 Phương pháp dạy học Địa lí 2

48 PPG421 Rèn luyện nghiệp vụ sư phạm (Địa

lý)

49 AIG421 Ứng dụng công nghệ thông tin trong

nghiên cứu và giảng dạy Địa lý

Ứng dụng công nghệ thông tin trong

nghiên cứu và giảng dạy Địa lý

Trần Viết

Khanh

2006 NXB Giáo

dục x

Các học phần tự chọn (chọn 2 tín chỉ)

50 LTG421 Thực hành dạy học

51 ANA421 Phân tích chương trình giáo dục Địa

lí ở trường phổ thông

2.4. Thực tập sƣ phạm; khoá luận tốt nghiệp

(KLTN) hoặc các học phần thay thế KLTN

Thực tập sƣ phạm

Khoá luận tốt nghiệp

Các học phần thay thế KLTN (chọn 7 tín chỉ)

52 DER931 Kinh tế phát triển và kinh tế vùng

53 TTG931 Một số vấn đề dạy học Địa lý ở

trường phổ thông

54 POD921 Dân số và phát triển Dân số và phát triển Tống Văn

Đường

2001 NXB ĐH KT

quốc dân x

55 BAL921 Cơ sở cảnh quan học

56 TOV421 Địa danh học Việt Nam Một số vấn đề về địa danh học

Việt Nam

Nguyễn Văn

Âu

2002 NXB ĐHQG

Hà Nội x

Page 57: DANH MỤC GIÁO TRÌNH MÔN HỌC - dhsptn.edu.vndhsptn.edu.vn/uploads/news/2013_05/bieu-10-3-cong-khai.pdf · 1 ĐẠi hỌc thÁi nguyÊn trƢỜng ĐẠi hỌc sƢ phẠm danh

57

- Ghi chú: Các môn học còn thiếu thông tin về tên giáo trình, tác giả, năm xuất bản, nhà xuất bản.v.v... là những môn học chƣa có giáo

trình môn học (do các đơn vị quản lý nội dung đăng ký in giáo trình nội bộ).

Page 58: DANH MỤC GIÁO TRÌNH MÔN HỌC - dhsptn.edu.vndhsptn.edu.vn/uploads/news/2013_05/bieu-10-3-cong-khai.pdf · 1 ĐẠi hỌc thÁi nguyÊn trƢỜng ĐẠi hỌc sƢ phẠm danh

58

ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN

TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

DANH MỤC GIÁO TRÌNH MÔN HỌC THEO CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

Tên chƣơng trình: Sƣ phạm Sinh học Trình độ đào tạo: Đại học

Ngành đào tạo: Sƣ phạm Sinh học Loại hình đào tạo: Chính quy

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 784/QĐ – ĐT, ngày 02 tháng 04 năm 2013 của Hiệu trưởng trường ĐHSP - ĐHTN).

TT

Mã số

Môn học Tên giáo trình Tác giả

Năm

xuất

bản

Nhà xuất

bản

Loại giáo

trình Tổng

số

môn

học

Tổng

số

giáo

trình

Đơn

vị

xuất

bản

Giáo

trình

mua

1. Kiến thức giáo dục đại cƣơng 69 57

Các môn học bắt buộc

1.1. Lý luận Mác Lênin và tƣ tƣởng HCM

1 MLP151 Những NL cơ bản của CN Mác –

Lênin

Những nguyên lý cơ bản của

Chủ nghĩa Mác - Lênin Bộ GD & ĐT 2012

NXB Chính

trị Quốc gia x

2 HMC121 Tư tưởng Hồ Chí Minh Tư tưởng Hồ Chí Minh Bộ GD & ĐT 2012

NXB Chính

trị Quốc gia x

3 VCP131 Đường lối cách mạng của Đảng

Cộng sản Việt Nam

Đường lối cách mạng của Đảng

Cộng sản Việt Nam Bộ GD & ĐT 2012

NXB Chính

trị Quốc gia x

4 EDL121 Giáo dục pháp luật

1.2. Khoa học xã hội

5 GME121 Quản lý nhà nước và quản lý

ngành

Quản lý hành chính Nhà nước

và quản lý ngành Giáo dục và

Đào tạo

Phạm Viết

Vượng

2005

NXB ĐH

Sư phạm Hà

Nội

x

6 GPS131 Tâm lý học Tâm lý học đại cương

TLH lứa tuổi và TLH Sư phạm

Nguyễn Quang

Uẩn

Lê Văn Hồng,

Lê Ngọc Lan,

2001

2001

NXB

ĐHQG, HN

NXB

ĐHQG, HN

x

Page 59: DANH MỤC GIÁO TRÌNH MÔN HỌC - dhsptn.edu.vndhsptn.edu.vn/uploads/news/2013_05/bieu-10-3-cong-khai.pdf · 1 ĐẠi hỌc thÁi nguyÊn trƢỜng ĐẠi hỌc sƢ phẠm danh

59

Nguyễn Văn

Thàng

7 PEP141 Giáo dục học Giáo dục học Nguyễn Thị

Tính, Lê Công

Thành, Nguyễn

Thị Thanh

Huyền,

Trần Thị Minh

Huế

2012

x

1.3. Ngoại ngữ

8 ENG131 Tiếng Anh 1 New cutting edge (Pre-

intermediate)

Sara

Cunningham -

Peter Moor

2010

NXB Văn

hóa – Thông

tin

x

9 ENG132 Tiếng Anh 2 New cutting edge (Pre-

intermediate)

Sara

Cunningham -

Peter Moor

2010

NXB Lao

động x

1.4. Toán – Tin học - Khoa học tự nhiên -

công nghệ -môi trƣờng

10 GIF121 Tin học đại cương Giáo trình Tin học văn phòng Bùi Thế Tâm 2010 NXB GT Vận

tải x

1.5. Giáo dục thể chất

1.6. Giáo dục quốc phòng

Các môn tự chọn : chọn 1 môn (môn Tự chọn

1)

14 EDE121 Môi trường và phát triển Môi trường, con người và phát

triển bền vững

Nguyễn Văn

Hồng (chủ biên)

2012 NXB

KH&KT x

15 VIU121 Tiếng Việt thực hành Tiếng Việt thực hành

Nguyễn Minh

Thuyết (chủ

biên)

1997

NXB Giáo

dục x

16 VCF121 Cơ sở văn hoá Việt Nam Cơ sở văn hóa Việt Nam Trần Ngọc Thêm 2008 NXB Giáo

dục x

17 LOG121 Lôgic học

2. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp

2.1. Kiến thức cơ sở ngành

Page 60: DANH MỤC GIÁO TRÌNH MÔN HỌC - dhsptn.edu.vndhsptn.edu.vn/uploads/news/2013_05/bieu-10-3-cong-khai.pdf · 1 ĐẠi hỌc thÁi nguyÊn trƢỜng ĐẠi hỌc sƢ phẠm danh

60

Các môn bắt buộc

18 MAE231 Toán cao cấp (Sinh học)

19 GPH241 Vật lý học đại cương

20 CHE241 Hóa học Hoá học vô cơ (tập 2-3)

Hoá học hữu cơ (tập 2-3)

Hoàng Nhâm

Đỗ Đình Rãng

(CB), Đặng Đình

Bạch, Ng.T.

Thanh Phong

2008

2004

NXB GD

NXB GD

x

22 PRS331 Xác suất – thống kê Xác suất thống kê Đào Hữu Hồ 1998 NXB Đại học

Quốc gia x

EFB243 Tiếng Anh chuyên ngành Sinh

học

Tiếng Anh chuyên ngành Sinh học Nguyễn Thị Đoan

Trang - Nguyễn

Thị Tâm - Nguyễn

Quốc Thuỷ

2010 NXBĐHTN

x

23 CEL221 Sinh học tế bào Sinh học tế bào Nguyễn Trọng

Lạng, Chu

Hoàng Mậu,

Nguyễn Thị Tâm

2005 NXB Nông

nghiệp x

24 BIO231

Hoá sinh học

Hoá sinh học Phạm Thị Trân

Châu, Trần Thị

Ánh

2012 NXB Giáo

dục x

Các môn tự chọn: Chọn 1 môn (môn tự chọn

2)

25 MET221

Phương pháp nghiên cứu khoa

học (Sinh học)

Phương pháp nghiên cứu khoa

học

Nguyễn Văn

Hồng

2010 NXB

KHKT x

26 BIP221 Lý sinh

Lý sinh học Nguyễn Thị Kim

Ngân

2010 NXB

ĐHQGHN x

2.2. Kiến thức ngành

Các môn học bắt buộc

27 BOT331

Thực vật học 1

Hình thái giải phẫu thực vật Ngô Thị Cúc 2011 NXB

ĐHTN x

28 BOT322 Thực vật học 2 Giáo trình Thực vật học 2 Sỹ Danh Thường 2013 NXB

ĐHTN x

29 PLP341 Sinh lý thực vật Sinh lý học thực vật Nguyễn Như

Khanh,

Cao Phi Bằng

2007 NXB Giáo

dục x

Page 61: DANH MỤC GIÁO TRÌNH MÔN HỌC - dhsptn.edu.vndhsptn.edu.vn/uploads/news/2013_05/bieu-10-3-cong-khai.pdf · 1 ĐẠi hỌc thÁi nguyÊn trƢỜng ĐẠi hỌc sƢ phẠm danh

61

30 ZOO331

Động vật học 1

Động vật không xương sống Thái Trần Bái 2007 NXB Giáo

dục x

31 ZOO332

Động vật học 2

Động vật có xương sống Lê Vũ Khôi 2009 NXB Giáo

dục x

32 GEN341

Di truyền học

Giáo trình Di truyền học Chu Hoàng Mậu,

Nguyễn Thị Tâm

2006 NXB Giáo

dục x

33 MOB321 Sinh học phân tử Cơ sở và PP sinh học phân tử Chu Hoàng Mậu 2005 NXB

ĐHSPHN x

34 ANA321 Giải phẫu học người Giải phẫu người Nguyễn Văn

Yên

1999 NXB

ĐHQGHN x

35 PHY341 Sinh lý học người và động vật

36 MIC341

Vi sinh vật học

Cơ sở Sinh học vi sinh vật học Nguyễn Đình

Đạt

2007 NXB

ĐHSPHN x

37

ECB331 Sinh thái học và đa dạng sinh

học

Giáo trình Sinh thái học và môi

trường

Đa dạng sinh học và tài nguyên

di truyền thực vật

Trần Kiên, Mai

Sỹ Tuấn

Nguyễn Nghĩa

Thìn

2007

2005

NXB

ĐHSPHN

NXB

ĐHQG, HN

x

38 BIT321 Công nghệ sinh học

Nhập môn Công nghệ sinh học Phạm Thanh Hổ 2005 NXB Giáo

dục x

39 EVO321 Tiến hóa

Giáo trình Tiến hóa Nguyễn Xuân

Viết

2009 NXB

ĐHQGHN x

40 BRE331 Cơ sở chăn nuôi

Cơ sở chăn nuôi Lưu Chí Thắng 2006 NXB Giáo

dục x

41 CUL331 Cơ sở trồng trọt

42 NAT321

Thực tập nghiên cứu thiên

nhiên

Thực tập nghiên cứu thiên

nhiên

Trần Đình Nghĩa 2005 NXB

ĐHQGHN x

Các học phần tự chọn: chọn các học phần theo

1 chuyên ngành (Môn 3, 4, 5, 6)

Chuyên ngành Di truyền và Sinh học hiện

đại

43 MEG321 Phương pháp phân tích di

truyền

Phương pháp phân tích di

truyền hiện đại

Chu Hoàng Mậu 2008 NXB

ĐHTN x

44 GES321 Cơ sở Di truyền chọn giống Cơ sở Di truyền chọn giống

Phạm T.Thanh

Nhàn, Hoàng

Phú Hiệp

2015 NXB

ĐHTN x

Page 62: DANH MỤC GIÁO TRÌNH MÔN HỌC - dhsptn.edu.vndhsptn.edu.vn/uploads/news/2013_05/bieu-10-3-cong-khai.pdf · 1 ĐẠi hỌc thÁi nguyÊn trƢỜng ĐẠi hỌc sƢ phẠm danh

62

45 GEP321

Di truyền quần thể Di truyền học quần thể Nguyễn Thị Tâm 2013

NXB

ĐHTN x

46 EBT321 Công nghệ sinh học môi

trường

Nhập môn Công nghệ sinh học Phạm Thanh Hổ 2005 NXB Giáo

dục x

Chuyên ngành Động vật học

47 TEC321 Công nghệ phôi và tế bào gốc

48 ANB321 Tập tính động vật Tập tính động vật Lê Vũ Khôi, Lê

Nguyên Ngật 2012

NXB Giáo

dục x

49 RAA321

Lưỡng cư bò sát Lưỡng cư bò sát

Hoàng Văn

Ngọc 2015

NXB

ĐHTN x

50 VIB321 Sinh học phát triển cá thể

động vật

Sinh học phát triển cá thể động

vật

Mai Văn Hưng 2003 NXB

ĐHSP, HN x

Chuyên ngành Thực vật học

51 PTP321 Sinh lý chống chịu

Protein và tính chống chịu ở

thực vật

Trần Thị Phương

liên 2010

NXB

KHTN&CN x

52 PER321

Tài nguyên thực vật Giáo trình Tài nguyên thực vật

Lã Đình Mới,

Lưu Đàm Cư,

Trần Minh Hợi

1997 NXB

KHTN&CN x

53 FOR321

Lâm sinh

Giáo trình lâm nghiệp Phùng Ngọc

Lan, Nguyễn

Trường

1999 NXB Giáo

dục x

54 AGE321 Sinh thái nông nghiệp

Sinh thái học nông nghiệp Trần Đức Viên

Phạm Văn Phê

2003 NXB

ĐHSP, HN x

2.3. Kiến thức nghiệp vụ sƣ phạm

Các môn học bắt buộc

55 GME421 Đại cương Phương pháp dạy học

Sinh học

Đại cương Phương pháp dạy

học Sinh học

Nguyễn Phúc

Ch nh (CB),

Nguyễn Thị

Hằng, Nguyễn

Thị Hà, Nguyễn

Văn Hồng

2007 NXB

ĐHTN

x

56 MET421 Phương pháp dạy học Sinh học 1

Phương pháp dạy học thực vật

học, động vật học, cơ thể người

và vệ sinh ở trung học cơ sở

Nguyễn Văn

Hồng

2010 NXB

KHKT x

57 MET442 Phương pháp dạy học Sinh học 2 Phương pháp dạy học Sinh học 2 Nguyễn Thị Hà, 2013

NXB

ĐHTN x

Page 63: DANH MỤC GIÁO TRÌNH MÔN HỌC - dhsptn.edu.vndhsptn.edu.vn/uploads/news/2013_05/bieu-10-3-cong-khai.pdf · 1 ĐẠi hỌc thÁi nguyÊn trƢỜng ĐẠi hỌc sƢ phẠm danh

63

58 PPB421 Rèn luyện nghiệp vụ sư phạm Rèn luyện nghiệp vụ sư phạm Nguyễn Thị

Hằng 2013

NXB

ĐHTN x

Các môn học tự chọn: chọn 1 môn (môn TC 7

)

59 EDI421 Tin học ứng dụng trong khoa học

giáo dục và dạy học Sinh học

ƯD tin học trong KHGD và

dạy học SH

Nguyễn Phúc

Ch nh

2007 NXB Giáo

dục x

60 EQU421 Phương tiện dạy học sinh học Phương tiện dạy học sinh học Nguyễn Văn

Hồng

2010 NXB

KHKT x

61 CGT421 Dạy học hợp tác nhóm trong

dạy học Sinh học

Dạy học hợp tác - nhóm Nguyễn Văn

Hồng

2010 NXB

KHKT x

62 ETE421 Dạy học khám phá trong dạy

học Sinh học

Dạy học khám phá trong dạy

học Sinh học

Nguyễn Văn

Hồng

2010 NXB

ĐHTN x

7.2.4. Thực tập sƣ phạm, khoá luận tốt

nghiệp hoặc các học phần thay thế khoá luận

tốt nghiệp

Thực tập sƣ phạm

Khoá luận tốt nghiệp

Các môn thay thế khóa luận (chọn đủ 7 TC)

65

TEC921 Công nghệ tế bào và ứng dụng Công nghệ tế bào và ứng dụng

Nguyễn Thị

Tâm, Vũ Thị

Thu Thuỷ

2013 NXB

ĐHTN x

66 PHD921

Sinh lý sinh trưởng và phát triển

thực vật

Sinh lý sinh trưởng và phát triển

thực vật

Nguyễn Thị

Ngọc Lan 2013

NXB

ĐHTN x

67 TAX921 Sinh thái côn trùng

Sinh thái côn trùng Phạm Bình

Quyền

2008 NXB

ĐHQGHN x

68 TET931 Kỹ thuật dạy học sinh học Kỹ thuật dạy học sinh học Nguyễn Văn

Hồng

2011 NXB

ĐHTN x

69 SPC931 Dạy học giải quyết vấn đề Dạy học theo vấn đề

Nguyễn Phúc

Ch nh 2014

NXB

ĐHTN x

- Ghi chú: Các môn học còn thiếu thông tin về tên giáo trình, tác giả, năm xuất bản, nhà xuất bản.v.v... là những môn học chƣa có giáo

trình môn học (do các đơn vị quản lý nội dung đăng ký in giáo trình nội bộ).

Page 64: DANH MỤC GIÁO TRÌNH MÔN HỌC - dhsptn.edu.vndhsptn.edu.vn/uploads/news/2013_05/bieu-10-3-cong-khai.pdf · 1 ĐẠi hỌc thÁi nguyÊn trƢỜng ĐẠi hỌc sƢ phẠm danh

64

ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN

TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

DANH MỤC GIÁO TRÌNH MÔN HỌC THEO CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

Tên chƣơng trình: Sƣ phạm Sinh - KTNN Trình độ đào tạo: Đại học

Ngành đào tạo: Sƣ phạm Sinh học Loại hình đào tạo: Chính quy

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 784/QĐ – ĐT, ngày 02 tháng 04 năm 2013 của Hiệu trưởng trường ĐHSP - ĐHTN).

TT Mã số Môn học Tên giáo trình Tác giả Năm

xuất bản

Nhà xuất

bản

Loại giáo

trình Tổng

số

môn

học

Tổng

số

giáo

trình

Đơn

vị

xuất

bản

Giáo

trình

mua

1. Kiến thức giáo dục đại cƣơng 70 46

Các học phần bắt buộc

1.1. Lý luận chính trị

1 MLP151 Những nguyên lý cơ bản của

CN Mác – Lênin

Những nguyên lý cơ bản của

Chủ nghĩa Mác - Lênin Bộ GD & ĐT 2012

NXB Chính

trị Quốc gia x

2 HCM121 Tư tưởng Hồ Chí Minh Tư tưởng Hồ Chí Minh Bộ GD & ĐT 2012

NXB Chính

trị Quốc gia x

3 VCP131 Đường lối cách mạng của Đảng

Cộng sản Việt Nam

Đường lối cách mạng của Đảng

Cộng sản Việt Nam Bộ GD & ĐT 2012

NXB Chính

trị Quốc gia x

4 EDL121 Giáo dục pháp luật

1.2. Khoa học xã hội; Nhân văn; Nghệ

thuật

5 GME121 Quản lý hành chính nhà nước

và quản lý ngành

Quản lý hành chính Nhà nước và

quản lý ngành Giáo dục và Đào

tạo

Phạm Viết

Vượng

2005

NXB ĐH SP

Hà Nội x

6 GPS 131 Tâm lý học Tâm lý học đại cương

TLH lứa tuổi và TLH Sư phạm

Nguyễn Quang

Uẩn

Lê Văn Hồng,

2001

2001

NXB

ĐHQG, HN

NXB

x

Page 65: DANH MỤC GIÁO TRÌNH MÔN HỌC - dhsptn.edu.vndhsptn.edu.vn/uploads/news/2013_05/bieu-10-3-cong-khai.pdf · 1 ĐẠi hỌc thÁi nguyÊn trƢỜng ĐẠi hỌc sƢ phẠm danh

65

Lê Ngọc Lan,

Nguyễn Văn

Thàng

ĐHQG, HN

7 PEP141 Giáo dục học Giáo dục học Nguyễn Thị

Tính, Lê Công

Thành, Nguyễn

Thị Thanh

Huyền,

Trần Thị Minh

Huế

2012

x

1.3. Ngoại ngữ

8 ENG131 Tiếng Anh 1 New cutting edge (Pre-

intermediate)

Sara

Cunningham -

Peter Moor

2010

NXB Văn

hóa – Thông

tin

x

9 ENG132 Tiếng Anh 2 New cutting edge (Pre-

intermediate)

Sara

Cunningham -

Peter Moor

2010

NXB Lao

động x

1.4. Toán;Tin học; KHTN; CN; Môi

trƣờng

1.5. Giáo dục thể chất

1.6. Giáo dục quốc phòng

Các học phần tự chọn (chọn 2 tín chỉ)

15 EDE121 Môi trường và phát triển Môi trường, con người và phát

triển bền vững

Nguyễn Văn

Hồng (CB)

2012 NXB

KH&KT x

16 VIU121 Tiếng Việt thực hành Tiếng Việt thực hành

Nguyễn Minh

Thuyết (CB)

1997

NXB Giáo

dục x

17 VCF121 Cơ sở văn hoá Việt Nam Cơ sở văn hóa Việt Nam Trần Ngọc

Thêm

2008 NXB Giáo

dục x

18 LOG121 Lôgic học

2. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp

2.1. Kiến thức cơ sở ngành

Các học phần bắt buộc

19 MAE231 Toán cao cấp (Sinh học)

20 GPH241 Vật lý học đại cương

21 CHE241 Hóa học Hoá học vô cơ (tập 2-3)

Hoá học hữu cơ (tập 2-3)

Hoàng Nhâm

Đỗ Đình Rãng 2008

2004

NXB GD

NXB GD x

Page 66: DANH MỤC GIÁO TRÌNH MÔN HỌC - dhsptn.edu.vndhsptn.edu.vn/uploads/news/2013_05/bieu-10-3-cong-khai.pdf · 1 ĐẠi hỌc thÁi nguyÊn trƢỜng ĐẠi hỌc sƢ phẠm danh

66

(CB), Đặng Đình

Bạch, Nguyễn

T.Thanh Phong

22 PRS331 Xác suất – thống kê Xác suất thống kê Đào Hữu Hồ 1998 NXB ĐHQG x

23 EFB243 Tiếng Anh chuyên ngành

Sinh học

Tiếng Anh chuyên ngành Sinh học Nguyễn Thị Đoan

Trang - Nguyễn

Thị Tâm -

Nguyễn Quốc

Thuỷ

x

24 CEL221 Sinh học tế bào Sinh học tế bào Nguyễn Trọng

Lạng, Chu

Hoàng Mậu,

Nguyễn Thị

Tâm

2005 NXB Nông

nghiệp

x

25

BIO231 Hoá sinh học Hoá sinh học

Phạm Thị Trân

Châu, Trần Thị

Ánh

2012 NXB Giáo

dục x

Các học phần tự chọn (chọn 2 tín chỉ)

26 MET22 Phương pháp NCKH (Sinh

học)

Phương pháp nghiên cứu khoa

học

Nguyễn Văn

Hồng

2010 NXB KHKT x

27 BIP 221 Lý sinh Lý sinh học Nguyễn Thị

Kim Ngân

2010 NXB

ĐHQGHN x

2.2. Kiến thức ngành

Các học phần bắt buộc

28 BOT331 Thực vật học 1 Hình thái giải phẫu thực vật Ngô Thị Cúc 2011 NXB ĐHTN x

29 BOT322 Thực vật học 2 Giáo trình Thực vật học 2 Sỹ Danh

Thường

2013 NXB ĐHTN x

30 PLP341 Sinh lý thực vật Sinh lý học thực vật

Nguyễn Như

Khanh, Cao Phi

Bằng

2007 NXB Giáo

dục x

31 ZOO331

Động vật học 1

Động vật không xương sống Thái Trần Bái 2007 NXB Giáo

dục x

32 ZOO332

Động vật học 2

Động vật có xương sống Lê Vũ Khôi 2009 NXB Giáo

dục x

33 GEN341 Di truyền học (Sinh học) Giáo trình Di truyền học Chu Hoàng

Mậu, Nguyễn

2006 NXB Giáo

dục x

Page 67: DANH MỤC GIÁO TRÌNH MÔN HỌC - dhsptn.edu.vndhsptn.edu.vn/uploads/news/2013_05/bieu-10-3-cong-khai.pdf · 1 ĐẠi hỌc thÁi nguyÊn trƢỜng ĐẠi hỌc sƢ phẠm danh

67

Thị Tâm

34 MOB321 Sinh học phân tử Cơ sở và PP sinh học phân tử Chu Hoàng

Mậu

2005 NXB

ĐHSPHN x

35 ANA321

Giải phẫu học người

Giải phẫu người Mai Văn Yên 1999 NXB Giáo

dục x

36 PHY341 Sinh lý học người và động vật

37 MIC341 Vi sinh vật học (Sinh học) Cơ sở Sinh học vi sinh vật học Nguyễn Đình

Đạt

2007 NXB

ĐHSPHN x

38 ECB331 Sinh thái học và đa dạng

sinh học

39 EVO321 Tiến hóa Giáo trình Tiến hóa Nguyễn Xuân

Viết

2009 NXB

ĐHQGHN x

40 BRE331 Cơ sở chăn nuôi Cơ sở chăn nuôi Lưu Chí Thắng 2006 NXB Giáo

dục x

41 CUL331 Cơ sở trồng trọt

42 NAT321 Thực tập nghiên cứu thiên

nhiên và sản xuất

Thực tập nghiên cứu thiên nhiên Trần Đình

Nghĩa

2005 NXB

ĐHQGHN x

43 TAB321 Kỹ thuật chăn nuôi

44 FIS321 Thủy sản (Sinh học)

45 TEP321 Kỹ thuật trồng trọt

46 FOR321 Lâm sinh Giáo trình lâm nghiệp Phùng Ngọc

Lan, Nguyễn

Trường

1999 NXB Giáo

dục x

Các học phần tự chọn (chọn 2 tín chỉ)

47 TPH321 Công nghệ sau thu hoạch

48 CAB321 Quản trị doanh nghiệp

49 PER321 Tài nguyên thực vật Tài nguyên thực vật

Lã Đình Mới,

Lưu Đàm Cư,

Trần Minh Hợi

1997 NXB KHTN

& CN x

50 TAX921 Sinh thái côn trùng Sinh thái côn trùng Phạm Bình 2008 NXB x

Page 68: DANH MỤC GIÁO TRÌNH MÔN HỌC - dhsptn.edu.vndhsptn.edu.vn/uploads/news/2013_05/bieu-10-3-cong-khai.pdf · 1 ĐẠi hỌc thÁi nguyÊn trƢỜng ĐẠi hỌc sƢ phẠm danh

68

Quyền ĐHQGHN

51 VIB321 Sinh học phát triển cá thể

động vật

Sinh học phát triển cá thể động

vật Mai Văn Hưng 2003

NXB ĐHSP,

HN x

52 BIT321 Công nghệ sinh học

Nhập môn Công nghệ sinh học Phạm Thanh Hổ 2005 NXB Giáo

dục x

2.3. Kiến thức nghiệp vụ sƣ phạm

Các học phần bắt buộc

53 GME421 Đại cương phương pháp dạy

học Sinh học

Đại cương Phương pháp dạy học

Sinh học

Nguyễn Phúc

Ch nh (CB),

Nguyễn Thị

Hằng, Nguyễn

Thị Hà, Nguyễn

Văn Hồng

2007 NXB ĐHTN

x

54 MET441 Phương pháp dạy học Sinh

học

Phương pháp dạy học thực vật

học, động vật học, cơ thể người

và vệ sinh ở trung học cơ sở

Nguyễn Văn

Hồng

2010 NXB KHKT

x

55 MAT421 Phương pháp dạy học Công

nghệ nông nghiệp

Phương pháp dạy học Công nghệ

nông nghiệp

Nguyễn Văn

Hồng

2011 NXB KHKT x

56 PPB421 Rèn luyện nghiệp vụ sư

phạm (Sinh học)

Các học phần tự chọn (chọn 2 tín chỉ)

57 EDI421 Tin học ứng dụng trong khoa học

giáo dục và dạy học Sinh học

ƯD tin học trong KHGD và dạy

học SH

Nguyễn Phúc

Ch nh

2007 NXB Giáo

dục x

58 EQU421 Phương tiện dạy học Sinh

học

59 CGT421 Dạy học hợp tác nhóm trong

dạy học Sinh học

Dạy học hợp tác- nhóm Nguyễn Văn

Hồng

2010 NXB KHKT x

60 ETE 421 Dạy học khám phá trong

dạy học Sinh học

2.4. Thƣc tập sƣ phạm, khóa luận tốt

Page 69: DANH MỤC GIÁO TRÌNH MÔN HỌC - dhsptn.edu.vndhsptn.edu.vn/uploads/news/2013_05/bieu-10-3-cong-khai.pdf · 1 ĐẠi hỌc thÁi nguyÊn trƢỜng ĐẠi hỌc sƢ phẠm danh

69

nghiệp (KLTN) hoặc các học phần thay thế

KLTN

Thực tập sƣ phạm

Khóa luận tốt nghiệp

Các học phần thay thế KLTN (chọn 7 tín

chỉ)

64

TEC921 Công nghệ tế bào và ứng

dụng Công nghệ tế bào và ứng dụng

Nguyễn Thị

Tâm, Vũ Thị

Thu Thuỷ

2013 NXB ĐHTN x

65 GES321 Cơ sở di truyền chọn giống

66 AGE321 Sinh thái nông nghiệp

Sinh thái học nông nghiệp Trần Đức Viên

Phạm Văn Phê

2003 NXB

ĐHSPHN x

67 PHD921

Sinh lý sinh trưởng và phát

triển thực vật

Sinh lý sinh trưởng và phát triển thực

vật

Nguyễn Thị

Ngọc Lan 2013 NXB ĐHTN x

68 ANB321 Tập tính động vật Tập tính động vật

Lê Vũ Khôi, Lê

Nguyên Ngật 2012

NXB Giáo

dục x

69 TET931

Kỹ thuật dạy học sinh học

và công nghệ

Kỹ thuật dạy học sinh học và

công nghệ

Nguyễn Văn

Hồng

2012 NXB ĐHTN x

- Ghi chú: Các môn học còn thiếu thông tin về tên giáo trình, tác giả, năm xuất bản, nhà xuất bản.v.v... là những môn học chƣa có giáo

trình môn học (do các đơn vị quản lý nội dung đăng ký in giáo trình nội bộ).

Page 70: DANH MỤC GIÁO TRÌNH MÔN HỌC - dhsptn.edu.vndhsptn.edu.vn/uploads/news/2013_05/bieu-10-3-cong-khai.pdf · 1 ĐẠi hỌc thÁi nguyÊn trƢỜng ĐẠi hỌc sƢ phẠm danh

70

ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN

TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

DANH MỤC GIÁO TRÌNH MÔN HỌC THEO CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

Tên chƣơng trình: Sƣ phạm Sinh học chất lƣ ng cao Trình độ đào tạo: Đại học

Ngành đào tạo: Sƣ phạm Sinh học Loại hình đào tạo: Chính quy

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 784/QĐ – ĐT, ngày 02 tháng 04 năm 2013 của Hiệu trưởng trường ĐHSP - ĐHTN).

TT

Mã số

Môn học

Tên giáo trình Tác giả Năm

xuất bản

Nhà xuất

bản

Loại giáo

trình Tổn

g số

môn

học

Tổng

số

giáo

trình

Đơn

vị

xuất

bản

Giáo

trình

mua

1. Kiến thức giáo dục đại cƣơng 69 51

Các học phần bắt buộc

1.1. Lý luận chính trị

1 MLP151 Những nguyên lý cơ bản của Chủ

nghĩa Mác – Lênin

Những nguyên lý cơ bản của

Chủ nghĩa Mác - Lênin Bộ GD & ĐT 2012

NXB Chính

trị Quốc gia x

2 HCM121 Tư tưởng Hồ Chí Minh Tư tưởng Hồ Chí Minh Bộ GD & ĐT 2012

NXB Chính

trị Quốc gia x

3 VCP131 Đường lối cách mạng của Đảng

Cộng sản Việt Nam

Đường lối cách mạng của Đảng

Cộng sản Việt Nam Bộ GD & ĐT 2012

NXB Chính

trị Quốc gia x

4 EDL121 Giáo dục pháp luật

1.2. Khoa học xã hội; Nhân văn; Nghệ thuật

5 GME121 Quản lý hành chính Nhà nước

và quản lý ngành

Quản lý hành chính Nhà nước và

quản lý ngành Giáo dục và Đào

tạo

Phạm Viết

Vượng

2005

NXB ĐH

Sư phạm Hà

Nội

x

6 GPS131 Tâm lý học Tâm lý học đại cương

TLH lứa tuổi và TLH Sư phạm

Nguyễn Quang

Uẩn

Lê Văn Hồng,

Lê Ngọc Lan,

Nguyễn Văn

Thàng

2001

2001

NXB

ĐHQG, HN

NXB

ĐHQG, HN

x

Page 71: DANH MỤC GIÁO TRÌNH MÔN HỌC - dhsptn.edu.vndhsptn.edu.vn/uploads/news/2013_05/bieu-10-3-cong-khai.pdf · 1 ĐẠi hỌc thÁi nguyÊn trƢỜng ĐẠi hỌc sƢ phẠm danh

71

7 PEP141 Giáo dục học Giáo dục học Nguyễn Thị

Tính, Lê Công

Thành, Nguyễn

Thị Thanh

Huyền,

Trần Thị Minh

Huế

2012

x

1.3. Ngoại ngữ

8 ENG131 Tiếng Anh 1 New cutting edge

(Preintermediate)

Sara

Cunningham -

Peter Moor

2010

NXB Văn

hóa – Thông

tin

x

9 ENG132 Tiếng Anh 2 New cutting edge (Pre-

intermediate)

Sara

Cunningham -

Peter Moor

2010

NXB Lao

động x

1.4. Toán; Tin học; Khoa học tự nhiên; công

nghệ; môi trƣờng

10 GIF121 Tin học đại cương Giáo trình Tin học văn phòng Bùi Thế Tâm 2010 NXB Giao

thông vận tải x

1.5. Giáo dục thể chất

1.6. Giáo dục quốc phòng

Các học phần tự chọn : chọn 2 tín chỉ

(môn tự chọn 1)

16 EDE121 Môi trường và phát triển Môi trường, con người và phát

triển bền vững

Nguyễn Văn

Hồng (chủ

biên)

2012 NXB

KH&KT x

17 VIU121 Tiếng Việt thực hành Tiếng Việt thực hành

Nguyễn Minh

Thuyết (chủ

biên)

1997

NXB Giáo

dục x

18 VCF121 Cơ sở văn hoá Việt Nam Cơ sở văn hóa Việt Nam Trần Ngọc

Thêm

2008 NXB Giáo

dục x

19 LOG121 Lôgic hình thức

2. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp

2.1. Kiến thức cơ sở ngành

Các học phần bắt buộc

20 MAE231 Toán cao cấp (Sinh học)

21 GPH241 Vật lý đại cương

Page 72: DANH MỤC GIÁO TRÌNH MÔN HỌC - dhsptn.edu.vndhsptn.edu.vn/uploads/news/2013_05/bieu-10-3-cong-khai.pdf · 1 ĐẠi hỌc thÁi nguyÊn trƢỜng ĐẠi hỌc sƢ phẠm danh

72

22 CHE241 Hóa học Hoá học vô cơ (tập 2-3)

Hoá học hữu cơ (tập 2-3)

Hoàng Nhâm

Đỗ Đình Rãng

(CB), Đặng

Đình Bạch,

Ng. T. Thanh

Phong

2008

2004

NXB GD

NXB GD

x

23 PRS331 Xác suất – thống kê Xác suất thống kê Đào Hữu Hồ 1998 NXB Đại học

Quốc gia x

24 EFB243 Tiếng Anh chuyên ngành Sinh

học

Tiếng Anh chuyên ngành Sinh học Nguyễn Thị

Đoan Trang -

Nguyễn Thị

Tâm - Nguyễn

Quốc Thuỷ

x

25 EFB224 Tiếng Anh chuyên ngành Sinh

học nâng cao

26 CEL221 Sinh học tế bào Sinh học tế bào Nguyễn Trọng

Lạng, Chu

Hoàng Mậu,

Nguyễn Thị

Tâm

2005 NXB Nông

nghiệp

x

27 BIO231

Hoá sinh học

Hoá sinh học Phạm Thị Trân

Châu, Trần Thị

Ánh

2012 NXB Giáo

dục x

28 BIF221 Tin học chuyên ngành Sinh

học

Các học phần tự chọn (Chọn 2 tín chỉ )

29 MET221 Phương pháp nghiên cứu khoa

học (Sinh học)

Phương pháp nghiên cứu khoa

học

Nguyễn Văn

Hồng

2010 NXB

KHKT x

30 BIP221 Lý sinh

Lý sinh học Nguyễn Thị

Kim Ngân

2010 NXB

ĐHQGHN x

2.2. Kiến thức ngành

Các học phần bắt buộc

31 BOT331

Thực vật học 1

Hình thái giải phẫu thực vật Ngô Thị Cúc 2011 NXB

ĐHTN x

32 BOT322 Thực vật học 2 Giáo trình Thực vật học 2 Sỹ Danh

Thường

2013 NXB

ĐHTN x

Page 73: DANH MỤC GIÁO TRÌNH MÔN HỌC - dhsptn.edu.vndhsptn.edu.vn/uploads/news/2013_05/bieu-10-3-cong-khai.pdf · 1 ĐẠi hỌc thÁi nguyÊn trƢỜng ĐẠi hỌc sƢ phẠm danh

73

33 PLP341 Sinh lý thực vật

Sinh lý học thực vật

Nguyễn Như

Khanh, Cao

Phi Bằng

2007 NXB Giáo

dục x

34 ZOO331

Động vật học 1

Động vật không xương sống Thái Trần Bái 2007 NXB Giáo

dục x

35 ZOO332

Động vật học 2

Động vật có xương sống Lê Vũ Khôi 2009 NXB Giáo

dục x

36 GEN341

Di truyền học (Sinh học)

Giáo trình Di truyền học Chu Hoàng

Mậu, Nguyễn

Thị Tâm

2006 NXB Giáo

dục x

37 MOB321 Sinh học phân tử Cơ sở và PP sinh học phân tử Chu Hoàng

Mậu

2005 NXB

ĐHSPHN x

38 ANA321

Giải phẫu học người

Giải phẫu người Mai Văn Yên 1999 NXB Giáo

dục x

39 PHY341 Sinh lý học người và động vật

40 MIC341 Vi sinh vật học (Sinh học) Cơ sở Sinh học vi sinh vật học Nguyễn Đình

Đạt

2007 NXB

ĐHSPHN x

41 ECB331

Sinh thái học và đa dạng sinh

học

42 BIT321 Công nghệ sinh học

Nhập môn Công nghệ sinh học Phạm Thanh

Hổ

2005 NXB Giáo

dục x

43 EVO321 Tiến hóa Giáo trình Tiến hóa Nguyễn Xuân

Viết

2009 NXB

ĐHQGHN x

44 BRE331 Cơ sở chăn nuôi Cơ sở chăn nuôi Lưu Chí Thắng 2006 NXB Giáo

dục x

45 CUL331 Cơ sở trồng trọt

46 NAT321 Thực tập nghiên cứu thiên nhiên

(Sinh học)

47 TEC331 Công nghệ tế bào và ứng

dụng

Công nghệ tế bào và ứng dụng Nguyễn Thị

Tâm, Vũ Thị

Thu Thuỷ

2013 NXB

ĐHTN x

48 GEP321

Di truyền quần thể Di truyền học quần thể

Nguyễn Thị

Tâm 2013

NXB

ĐHTN x

49 VIB321 Sinh học phát triển cá thể

động vật

Sinh học phát triển cá thể động

vật Mai Văn Hưng 2003

NXB

ĐHSP, HN x

Các học phần tự chọn: chọn các học phần theo

Page 74: DANH MỤC GIÁO TRÌNH MÔN HỌC - dhsptn.edu.vndhsptn.edu.vn/uploads/news/2013_05/bieu-10-3-cong-khai.pdf · 1 ĐẠi hỌc thÁi nguyÊn trƢỜng ĐẠi hỌc sƢ phẠm danh

74

1 chuyên ngành (Môn 3, 4, 5, 6)

Chuyên ngành Di truyền và Sinh học hiện

đại

50 MEG321 Phương pháp phân tích di

truyền

Phương pháp phân tích di truyền

hiện đại

Chu Hoàng

Mậu

2008 NXB

ĐHTN x

52 BIC321 Các hợp chất có hoạt tính sinh

học

Các hợp chất có hoạt tính sinh

học phòng chống một số bệnh

cho người và vật nuôi

Đái Duy Ban 2008 NXB

KHTN&CN x

53 NBT321 Công nghệ sinh học nano và

Sinh dược học

Chuyên ngành Động vật học

54 TEC321 Công nghệ phôi và tế bào gốc

55 BIS321 An toàn sinh học

56 MIM321 Độc tố học

Chuyên ngành Thực vật học

58 PTP321

Sinh lý chống chịu

Protein và tính chống chịu ở thực

vật

Trần Thị

Phương liên 2010

NXB

KHTN&CN x

59 PER321 Tài nguyên thực vật Tài nguyên thực vật Lã Đình Mới,

Lưu Đàm Cư,

Trần Minh Hợi

1997 NXB

KHTN&CN x

60 PHD921 Sinh lý sinh trưởng và phát triển

thực vật

Sinh lý sinh trưởng và phát triển thực

vật

Nguyễn Thị

Ngọc Lan 2013

NXB

ĐHTN x

61 AGE321 Sinh thái nông nghiệp Sinh thái học nông nghiệp Trần Đức Viên

Phạm Văn Phê

2003 NXB

ĐHSPHN x

2.3. Kiến thức nghiệp vụ sƣ phạm

Các học phần bắt buộc

62

GME421 Đại cương Phương pháp dạy

học Sinh học

Đại cương Phương pháp dạy học

Sinh học

Nguyễn Phúc

Ch nh (CB),

Nguyễn Thị

Hằng, Nguyễn

Thị Hà,

Nguyễn Văn

Hồng

2007 NXB

ĐHTN

x

63

MET421 Phương pháp dạy học Sinh

học 1

Phương pháp dạy học thực vật

học, động vật học, cơ thể người

và vệ sinh ở trung học cơ sở

Nguyễn Văn

Hồng

2010 NXB

KHKT x

Page 75: DANH MỤC GIÁO TRÌNH MÔN HỌC - dhsptn.edu.vndhsptn.edu.vn/uploads/news/2013_05/bieu-10-3-cong-khai.pdf · 1 ĐẠi hỌc thÁi nguyÊn trƢỜng ĐẠi hỌc sƢ phẠm danh

75

64 MET442 Phương pháp dạy học Sinh

học 2 Phương pháp dạy học Sinh học 2

Nguyễn Thị

Hà, 2013

NXB

ĐHTN x

65 PPB421 Rèn luyện Nghiệp vụ sư phạm

(Sinh học) Rèn luyện nghiệp vụ sư phạm

Nguyễn Thị

Hằng 2013

NXB

ĐHTN x

Các học phần tự chọn: chọn 1 môn (môn TC

7 )

66 EDI421 Tin học ứng dụng trong khoa học

giáo dục và dạy học Sinh học

ƯD tin học trong KHGD và dạy

học SH

Nguyễn Phúc

Ch nh

2007 NXB Giáo

dục x

67 EQU421 Phương tiện dạy học sinh học Phương tiện dạy học sinh học

Nguyễn Văn

Hồng

2012 NXB

ĐHTN x

68 CGT421 Dạy học hợp tác nhóm trong

dạy học Sinh học

Dạy học hợp tác- nhóm Nguyễn Văn

Hồng

2010 NXB

KHKT x

69 ETE421 Dạy học khám phá trong dạy

học Sinh học

Dạy học khám phá trong dạy học

Sinh học

Nguyễn Văn

Hồng

2010 NXB

ĐHTN x

2.4. Thực tập sƣ phạm, khoá luận tốt nghiệp

Thực tập sƣ phạm

Khoá luận tốt nghiệp

- Ghi chú: Các môn học còn thiếu thông tin về tên giáo trình, tác giả, năm xuất bản, nhà xuất bản.v.v... là những môn học chƣa có giáo

trình môn học (do các đơn vị quản lý nội dung đăng ký in giáo trình nội bộ).

Page 76: DANH MỤC GIÁO TRÌNH MÔN HỌC - dhsptn.edu.vndhsptn.edu.vn/uploads/news/2013_05/bieu-10-3-cong-khai.pdf · 1 ĐẠi hỌc thÁi nguyÊn trƢỜng ĐẠi hỌc sƢ phẠm danh

76

ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN

TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

DANH MỤC GIÁO TRÌNH MÔN HỌC THEO CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

Tên chƣơng trình: Giáo dục Thể Chất Trình độ đào tạo: Đại Học

Ngành đào tạo: Giáo dục Thể Chất Loại hình đào tạo: Chính quy

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 784/QĐ – ĐT, ngày 02 tháng 04 năm 2013 của Hiệu trưởng trường ĐHSP - ĐHTN).

Số

TT Mã số Tên học phần Tên giáo trình Tác giả

Năm

xuất

bản

Nhà xuất

bản

Loại giáo

trình Tổng

số môn

học

Tổng

số giáo

trình

Đơn vị

xuất

bản

Giáo

trình

mua

1. Kiến thức giáo dục đại cƣơng 75 52

Các học phần bắt buộc

1.1. Lý luận chính trị

1 MLP151

Những nguyên lý cơ bản của

Chủ nghĩa Mác - Lênin

Những nguyên lý cơ bản của

Chủ nghĩa Mác – Lênin Bộ GD & ĐT 2012

NXB Chính

trị Quốc gia x

2 HCM121 Tư tưởng Hồ Chí Minh

Tư tưởng Hồ Chí Minh Bộ GD & ĐT 2012

NXB Chính

trị Quốc gia x

3 VCP131

Đường lối cách mạng của Đảng

Cộng sản Việt Nam

Đường lối cách mạng của Đảng

Cộng sản Việt Nam Bộ GD & ĐT 2012

NXB Chính

trị Quốc gia x

4 EDL121 Giáo dục pháp luật

1.2. Khoa học xã hội; Nhân văn; Nghệ thuật

5 1

GME121

Quản lý hành chính nhà nước

và quản lý ngành

Quản lý hành chính Nhà nước và

quản lý ngành Giáo dục và Đào

tạo

Phạm Viết

Vượng

2005

NXB ĐH Sư

phạm Hà Nội x

Page 77: DANH MỤC GIÁO TRÌNH MÔN HỌC - dhsptn.edu.vndhsptn.edu.vn/uploads/news/2013_05/bieu-10-3-cong-khai.pdf · 1 ĐẠi hỌc thÁi nguyÊn trƢỜng ĐẠi hỌc sƢ phẠm danh

77

Số

TT Mã số Tên học phần Tên giáo trình Tác giả

Năm

xuất

bản

Nhà xuất

bản

Loại giáo

trình Tổng

số môn

học

Tổng

số giáo

trình

Đơn vị

xuất

bản

Giáo

trình

mua

6 2 GPS131 Tâm lý học

Tâm lý học đại cương

TLH lứa tuổi và TLH Sư phạm

Nguyễn Quang

Uẩn

Lê Văn Hồng,

Lê Ngọc Lan,

Nguyễn Văn

Thàng

2001

2001

NXB ĐHQG,

HN

NXB ĐHQG,

HN

x

7 3 PEP141 Giáo dục học Giáo dục học

Nguyễn Thị

Tính, Lê Công

Thành, Nguyễn

Thị Thanh

Huyền,

Trần Thị Minh

Huế

2012

x

1.3. Toán; Tin học; KHTN; CN; Môi

trƣờng

8 4 GIP121 Tin học đại cương Giáo trình Tin học văn phòng Bùi Thế Tâm 2010 NXB Giao

thông vận tải x

1.4. Ngoại ngữ

9 1

ENG131

Tiếng Anh 1 New cutting edge (Pre-

intermediate)

Sara

Cunningham -

Peter Moor

2010

NXB Văn

hóa – Thông

tin

x

10 2

ENG132

Tiếng Anh 2 New cutting edge (Pre-

intermediate)

Sara

Cunningham -

Peter Moor

2010

NXB Lao

động x

1.5. Giáo dục Quốc phòng

Các học phần tự chọn (chọn 2 tín chỉ)

11 1

VIU121 Tiếng Việt thực hành Tiếng Việt thực hành

Nguyễn Minh

Thuyết (chủ

biên)

1997

NXB Giáo

dục x

12 2 VCF121 Cơ sở văn hóa Việt Nam

Cơ sở văn hóa Việt Nam Trần Ngọc

Thêm

2008 NXB Giáo

dục x

Page 78: DANH MỤC GIÁO TRÌNH MÔN HỌC - dhsptn.edu.vndhsptn.edu.vn/uploads/news/2013_05/bieu-10-3-cong-khai.pdf · 1 ĐẠi hỌc thÁi nguyÊn trƢỜng ĐẠi hỌc sƢ phẠm danh

78

Số

TT Mã số Tên học phần Tên giáo trình Tác giả

Năm

xuất

bản

Nhà xuất

bản

Loại giáo

trình Tổng

số môn

học

Tổng

số giáo

trình

Đơn vị

xuất

bản

Giáo

trình

mua

13 3 LOG121 Lôgic hình thức

14 4

EDE121 Môi trường và phát triển Môi trường, con người và phát

triển bền vững

Nguyễn Văn

Hồng (chủ

biên)

2012 NXB

KH&KT x

2. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp

2.1. Kiến thức cơ sở ngành

Các học phần bắt buộc

15 STA221 Thống kê xã hội học

16 2 HSR221 Giải phẫu

17 3 SPL241 Sinh lý Thể dục thể thao 1 Sinh lý học Thể dục thể thao Lưu Quang

Hiệp - Phạm

Thị Uyên

2003 NXB TDTT

x

18 4 SMC231 Y học (GD Thể chất)

19 5 SMR221 Đo lường

20 6 SRM221 Phương pháp nghiên cứu khoa

học Thể dục thể thao

Giáo trình Phương pháp NCKH

Thể dục thể thao

Nguyễn Xuân

Sinh (CB)

2007 NXB TDTT x

Các học phần tự chọn (chọn 6 tín chỉ)

21 SBT221 Sinh hoá Sinh hoá học Thể dục thể thao V.V MenSiCop 1997 NXB TDTT x

22 SBS222 Sinh cơ Sinh cơ học Thể dục thể thao V.L UTKIN 1996 NXB TDTT

23 SHN221 Vệ sinh

24

SHT221 Lịch sử Thể dục thể thao Lịch sử Thể dục thể thao Nguyễn Xuân

Sinh

2000 NXB TDTT x

25

SSM222 Lý luận phương pháp giáo dục

thể chất trường học

Lý luận PP Giáo dục thể chất trong

trường học

Đồng Văn

Triệu (CB)

2006 NXB TDTT x

26 SPL221 Tâm lý Thể dục thể thao

2.2 Kiến thức ngành

Các học phần bắt buộc

27 EFS443 Tiếng Anh chuyên ngành Thể

chất

28 SDR331 Chạy ngắn Giáo trình Điền kinh Dương Nghiệp

Chí

2010 NXB TDTT x

Page 79: DANH MỤC GIÁO TRÌNH MÔN HỌC - dhsptn.edu.vndhsptn.edu.vn/uploads/news/2013_05/bieu-10-3-cong-khai.pdf · 1 ĐẠi hỌc thÁi nguyÊn trƢỜng ĐẠi hỌc sƢ phẠm danh

79

Số

TT Mã số Tên học phần Tên giáo trình Tác giả

Năm

xuất

bản

Nhà xuất

bản

Loại giáo

trình Tổng

số môn

học

Tổng

số giáo

trình

Đơn vị

xuất

bản

Giáo

trình

mua

29 HIJ322 Nhảy xa Giáo trình Điền kinh Dương Nghiệp

Chí

2010 NXB TDTT x

30 LOJ323 Nhảy cao Giáo trình Điền kinh Dương Nghiệp

Chí

2010 NXB TDTT x

31 GNT321 Thể dục đội hình đội ngũ Giáo trình Thể dục cơ bản Trịnh Trung

Hiếu

2005 NXB TDTT x

32 GNT322 Thể dục cơ bản Giáo trình Thể dục cơ bản Trịnh Trung

Hiếu

2005 NXB TDTT x

33 SFB341 Bóng đá Giáo trình Bóng đá Trần Đức

Dũng

2007 NXB TDTT x

34 SVB331 Bóng chuyền Giáo trình Bóng chuyền Đinh Văn Lẫm

(CB)

2006 NXB TDTT x

35 SSC331 Đá cầu Giáo trình Đá cầu Đặng Ngọc

Quang

2007 NXB ĐHSP x

36 BKB331 Bóng rổ (GD Thể chất) Giáo trình Bóng rổ

Nguyễn Hữu

Bằng

2007 NXB ĐHSP x

37 SBM331 Cầu lông

38 SSM331 Bơi Giáo trình Bơi Nguyễn Văn

Thanh

2011 NXB TDTT x

39 TAK321 Taekwondo

40 SGA321 Trò chơi vận động

41 GNT323 Thể dục nhịp điệu Giáo trình thể dục Đinh Văn Lẫm

(CB)

2005 NXB TDTT x

Các học phần tự chọn (chọn 10 tín chỉ)

42 MDR324 Chạy trung bình Giáo trình Điền kinh Dương Nghiệp

Chí

2010 NXB TDTT x

43 THR325 Ném đẩy Giáo trình Điền kinh Dương Nghiệp

Chí

2010 NXB TDTT x

44 GNT324 Thể dục đồng diễn Giáo trình Thể dục đồng diễn Trần Phú

Phong

2005 NXB TDTT x

Page 80: DANH MỤC GIÁO TRÌNH MÔN HỌC - dhsptn.edu.vndhsptn.edu.vn/uploads/news/2013_05/bieu-10-3-cong-khai.pdf · 1 ĐẠi hỌc thÁi nguyÊn trƢỜng ĐẠi hỌc sƢ phẠm danh

80

Số

TT Mã số Tên học phần Tên giáo trình Tác giả

Năm

xuất

bản

Nhà xuất

bản

Loại giáo

trình Tổng

số môn

học

Tổng

số giáo

trình

Đơn vị

xuất

bản

Giáo

trình

mua

45 SHB322 Bóng ném Giáo trình Bóng ném

Nguyễn Hùng

Quân

2004 NXB ĐHSP x

46 TTE 321 Bóng bàn

47 SPU321 Đẩy gậy

48 TEI321 Quần vợt

49 CHE321 Cờ vua Giáo trình cờ vua UBTDTT 1999 NXB TDTT x

50 STA321 Bắn nỏ

2.3 . Kiến thức nghiệp vụ sƣ phạm

Các học phần bắt buộc

51 PPC421 Rèn luyện nghiệp vụ sư phạm

(GD Thể chất)

52 STM441 Lý Luận và phương pháp thể

dục thể thao

Lý Luận và phương pháp thể

dục thể thao

Nguyễn Toán,

Phạm Danh

Tốn

2006 NXB TDTT

x

53 SSM423 Phương pháp giảng dạy bộ môn

Các học phần tự chọn (chọn 1 trong 6 nhóm

ngành)

Bóng chuyền

54 SVB441 Bóng chuyền chuyên sâu 1 Giáo trình Bóng chuyền Đinh Văn Lẫm

(CB)

2006 NXB TDTT x

55 SVB442 Bóng chuyền chuyên sâu 2 Giáo trình Bóng chuyền Đinh Văn Lẫm

(CB)

2006 NXB TDTT x

56 SVB443 Bóng chuyền chuyên sâu 3 Giáo trình Bóng chuyền Đinh Văn Lẫm

(CB)

2006 NXB TDTT x

Bóng đá

57 SFB441 Bóng đá chuyên sâu 1 Giáo trình Bóng đá Trần Đức

Dũng

2007 NXB TDTT x

58 SFB442 Bóng đá chuyên sâu 2 Giáo trình Bóng đá Trần Đức

Dũng

2007 NXB TDTT x

59 SFB443 Bóng đá chuyên sâu 3 Giáo trình Bóng đá Trần Đức

Dũng

2007 NXB TDTT x

Page 81: DANH MỤC GIÁO TRÌNH MÔN HỌC - dhsptn.edu.vndhsptn.edu.vn/uploads/news/2013_05/bieu-10-3-cong-khai.pdf · 1 ĐẠi hỌc thÁi nguyÊn trƢỜng ĐẠi hỌc sƢ phẠm danh

81

Số

TT Mã số Tên học phần Tên giáo trình Tác giả

Năm

xuất

bản

Nhà xuất

bản

Loại giáo

trình Tổng

số môn

học

Tổng

số giáo

trình

Đơn vị

xuất

bản

Giáo

trình

mua

Đá cầu

60 SSC441 Đá cầu chuyên sâu 1 Giáo trình Đá cầu Đặng Ngọc

Quang

2007 NXB ĐHSP x

61 SSC442 Đá cầu chuyên sâu 2 Giáo trình Đá cầu Đặng Ngọc

Quang

2007 NXB ĐHSP x

62 SSC443 Đá cầu chuyên sâu 3 Giáo trình Đá cầu Đặng Ngọc

Quang

2007 NXB ĐHSP x

Điền kinh

63 ATI441 Điền kinh chuyên sâu 1 Giáo trình Điền kinh Dương Nghiệp

Chí

2010 NXB TDTT x

64 ATI442 Điền kinh chuyên sâu 2 Giáo trình Điền kinh Dương Nghiệp

Chí

2010 NXB TDTT x

65 ATI443 Điền kinh chuyên sâu 3 Giáo trình Điền kinh Dương Nghiệp

Chí

2010 NXB TDTT x

Cầu lông

66 SBM441 Cầu lông chuyên sâu 1

67 SBM442 Cầu lông chuyên sâu 2

68 SBM443 Cầu lông chuyên sâu 3

Bóng rổ

69 BKB441 Bóng rổ chuyên sâu 1 Giáo trình Bóng rổ

Nguyễn Hữu

Bằng

2007 NXB ĐHSP x

70 BKB442 Bóng rổ chuyên sâu 2 Giáo trình Bóng rổ

Nguyễn Hữu

Bằng

2007 NXB ĐHSP x

71 BKB443 Bóng rổ chuyên sâu 3 Giáo trình Bóng rổ

Nguyễn Hữu

Bằng

2007 NXB ĐHSP x

2.4 Thực tập sƣ phạm; khoá luận tốt nghiệp

(KLTN) hoặc các học phần thay thế

KLTN

Thực tập sƣ phạm

Khoá luận tốt nghiệp

Các học phần thay thế KLTN (chọn 7 tín chỉ)

Page 82: DANH MỤC GIÁO TRÌNH MÔN HỌC - dhsptn.edu.vndhsptn.edu.vn/uploads/news/2013_05/bieu-10-3-cong-khai.pdf · 1 ĐẠi hỌc thÁi nguyÊn trƢỜng ĐẠi hỌc sƢ phẠm danh

82

Số

TT Mã số Tên học phần Tên giáo trình Tác giả

Năm

xuất

bản

Nhà xuất

bản

Loại giáo

trình Tổng

số môn

học

Tổng

số giáo

trình

Đơn vị

xuất

bản

Giáo

trình

mua

72 STM941 Lý Luận và phương pháp thể

dục thể thao nâng cao

Lý Luận và phương pháp thể

dục thể thao

Nguyễn Toán,

Phạm Danh

Tốn

2006 NXB TDTT

x

73 SPT941 Sinh lý Thể dục thể thao 2

74 ATI931 Điền kinh Giáo trình Điền kinh Phạm Khắc

Học

2004 NXB TDTT x

75 SMC931 Y học Thể dục thể thao

- Ghi chú: Các môn học còn thiếu thông tin về tên giáo trình, tác giả, năm xuất bản, nhà xuất bản.v.v... là những môn học chƣa có giáo

trình môn học (do các đơn vị quản lý nội dung đăng ký in giáo trình nội bộ).

Page 83: DANH MỤC GIÁO TRÌNH MÔN HỌC - dhsptn.edu.vndhsptn.edu.vn/uploads/news/2013_05/bieu-10-3-cong-khai.pdf · 1 ĐẠi hỌc thÁi nguyÊn trƢỜng ĐẠi hỌc sƢ phẠm danh

83

ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN

TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

DANH MỤC GIÁO TRÌNH MÔN HỌC THEO CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

Tên chƣơng trình: Giáo dục Thể Chất – Quốc Phòng Trình độ đào tạo: Đại Học

Ngành đào tạo: Giáo dục Thể Chất - Quốc phòng Loại hình đào tạo: Chính quy

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 784/QĐ – ĐT, ngày 02 tháng 04 năm 2013 của Hiệu trưởng trường ĐHSP - ĐHTN).

Số

TT Mã số Tên học phần Tên giáo trình Tác giả

Năm

xuất bản

Nhà xuất

bản

Loại giáo trình Tổng

số môn

học

Tổng

số giáo

trình

Đơn vị

xuất

bản

Giáo

trình

mua

1. Kiến thức giáo dục đại cƣơng 71 32

Các học phần bắt buộc

1.1. Lý luận chính trị

1 MLP151

Những nguyên lý cơ bản của Chủ

nghĩa Mác - Lênin

Những nguyên lý cơ bản của Chủ

nghĩa Mác – Lênin Bộ GD & ĐT 2012

NXB Chính

trị Quốc gia x

2 HCM121

Tư tưởng Hồ Chí Minh Tư tưởng Hồ Chí Minh Bộ GD & ĐT 2012

NXB Chính

trị Quốc gia x

3 VCP131

Đường lối cách mạng của Đảng

Cộng sản Việt Nam

Đường lối cách mạng của Đảng

Cộng sản Việt Nam Bộ GD & ĐT 2012

NXB Chính

trị Quốc gia x

4 EDL121 Giáo dục pháp luật

1.2. Khoa học xã hội; Nhân văn; Nghệ thuật

5 GME121

Quản lý hành chính nhà nước và

quản lý ngành

Quản lý hành chính Nhà nước và

quản lý ngành Giáo dục và Đào

tạo

Phạm Viết Vượng

2005

NXB ĐHSP

Hà Nội

x

Page 84: DANH MỤC GIÁO TRÌNH MÔN HỌC - dhsptn.edu.vndhsptn.edu.vn/uploads/news/2013_05/bieu-10-3-cong-khai.pdf · 1 ĐẠi hỌc thÁi nguyÊn trƢỜng ĐẠi hỌc sƢ phẠm danh

84

Số

TT Mã số Tên học phần Tên giáo trình Tác giả

Năm

xuất bản

Nhà xuất

bản

Loại giáo trình Tổng

số môn

học

Tổng

số giáo

trình

Đơn vị

xuất

bản

Giáo

trình

mua

6 GPS131

Tâm lý học Tâm lý học đại cương

TLH lứa tuổi và TLH Sư phạm

Nguyễn Quang

Uẩn

Lê Văn Hồng, Lê

Ngọc Lan,

Nguyễn Văn

Thàng

2001

2001

NXB

ĐHQG, HN

NXB

ĐHQG, HN

x

7 PEP141

Giáo dục học Giáo dục học Nguyễn Thị Tính,

Lê Công Thành,

Nguyễn Thị

Thanh Huyền,

Trần Thị Minh

Huế

2012

x

1.4 Toán; Tin học; KHTN; CN; Môi trƣờng

8 GIP121

Tin học đại cương Giáo trình Tin học văn phòng Bùi Thế Tâm 2010 NXB Giao

thông vận tải x

1.3. Ngoại ngữ

9 ENG131

Tiếng Anh 1 New cutting edge (Pre-

intermediate)

Sara Cunningham

- Peter Moor

2010

NXB Văn

hóa – Thông

tin

x

10 ENG132

Tiếng Anh 2 New cutting edge (Pre-

intermediate)

Sara Cunningham

- Peter Moor

2010

NXB Lao

động x

Các học phần tự chọn (chọn 2 tín chỉ)

11 VIU121 Tiếng Việt thực hành Tiếng Việt thực hành

Nguyễn Minh

Thuyết (chủ biên)

1997

NXB Giáo

dục x

12 VCF121 Cơ sở văn hóa Việt Nam

Cơ sở văn hóa Việt Nam Trần Ngọc Thêm 2008 NXB Giáo

dục x

13 LOG121 Lôgic hình thức

14 EDE121 Môi trường và phát triển Môi trường, con người và phát

triển bền vững

Nguyễn Văn

Hồng (chủ biên)

2012 NXB

KH&KT x

2. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp

2.1. Kiến thức cơ sở ngành

Các học phần bắt buộc

Page 85: DANH MỤC GIÁO TRÌNH MÔN HỌC - dhsptn.edu.vndhsptn.edu.vn/uploads/news/2013_05/bieu-10-3-cong-khai.pdf · 1 ĐẠi hỌc thÁi nguyÊn trƢỜng ĐẠi hỌc sƢ phẠm danh

85

Số

TT Mã số Tên học phần Tên giáo trình Tác giả

Năm

xuất bản

Nhà xuất

bản

Loại giáo trình Tổng

số môn

học

Tổng

số giáo

trình

Đơn vị

xuất

bản

Giáo

trình

mua

15 STA221 Thống kê xã hội học

16 HSR221 Giải phẫu

17 SPL241 Sinh lý Thể dục thể thao 1 Sinh lý Thể dục thể thao Lưu Quang Hiệp,

Phạm Thị Uyên

2003 NXB TDTT x

18 SMC221 Y học

19 SMR221 Đo lường

20 SRM221 Phương pháp nghiên cứu khoa

học Thể dục thể thao

Giáo trình Phương pháp NCKH

Thể dục thể thao

Nguyễn Xuân

Sinh (CB)

2007 NXB TDTT x

21 ANT231 Đường lối nghệ thuật quân sự

22 ACT221 Công tác Đảng trong Quân đội

nhân dân Việt Nam

23 ASC241 Quân sự chung

24 ALP221 Công tác quốc phòng địa phương

Các học phần tự chọn (chọn 4 tín chỉ)

25 SBT221 Sinh hoá

26 SBS 222 Sinh cơ

27 SHN221 Vệ sinh

28 SHT221 Lịch sử Thể dục thể thao Lịch sử Thể dục thể thao Nguyễn Xuân

Sinh

2000 NXB TDTT x

29 SSM222 Lý luận phương pháp giáo dục

thể chất trường học

Lý luận phương pháp giáo dục thể

chất trường học

Đồng Văn Triệu 2006 NXB TDTT x

30 SPL221 Tâm lý Thể dục thể thao

2.2 Kiến thức ngành

Các học phần bắt buộc

31 EFD443 Tiếng Anh chuyên ngành Thể

chất - Quốc phòng

32 SDR331 Chạy ngắn Giáo trình Điền kinh Dương Nghiệp

Chí

2010 NXB TDTT x

Page 86: DANH MỤC GIÁO TRÌNH MÔN HỌC - dhsptn.edu.vndhsptn.edu.vn/uploads/news/2013_05/bieu-10-3-cong-khai.pdf · 1 ĐẠi hỌc thÁi nguyÊn trƢỜng ĐẠi hỌc sƢ phẠm danh

86

Số

TT Mã số Tên học phần Tên giáo trình Tác giả

Năm

xuất bản

Nhà xuất

bản

Loại giáo trình Tổng

số môn

học

Tổng

số giáo

trình

Đơn vị

xuất

bản

Giáo

trình

mua

33 GNT321 Thể dục đội hình đội ngũ. Giáo trình Thể dục cơ bản Trịnh Trung Hiếu 2005 NXB TDTT x

34 SFB341 Bóng đá Giáo trình Bóng đá Trần Đức Dũng 2007 NXB TDTT x

35 SVB331 Bóng chuyền Giáo trình Bóng chuyền Đinh Văn Lẫm

(CB)

2006 NXB TDTT x

36 SSM331 Bơi Giáo trình Bơi Lã Kim Thành 2011 NXB TDTT x

37 TLH321 Tâm lý học và giáo dục học quân

sự

38 KTQ341 Khoa học kỹ thuật quân sự

Các học phần tự chọn (chọn 10 tín chỉ)

39 BKB321 Bóng rổ (GD Quốc phòng) Giáo trình Bóng rổ Nguyễn Hữu

Bằng

2007 NXB ĐHSP x

40 SBM321 Cầu lông (GD Quốc phòng)

41 SSC321 Đá cầu (GD Quốc phòng) Giáo trình Đá cầu Đặng Ngọc

Quang

2007 NXB ĐHSP x

42 TAK321 Taekwondo

43 LOJ323 Nhảy cao Giáo trình Điền kinh Dương Nghiệp

Chí

2010 NXB TDTT x

44 HIJ322 Nhảy xa Giáo trình Điền kinh Dương Nghiệp

Chí

2010 NXB TDTT x

45 MDR324 Chạy trung bình Giáo trình Điền kinh Dương Nghiệp

Chí

2010 NXB TDTT x

46 THR325 Ném đẩy

47 GNT323 Thể dục nhịp điệu Giáo trình thể dục Đinh Văn Lẫm

(CB)

2005 NXB TDTT x

48 GNT324 Thể dục đồng diễn Giáo trình Thể dục đồng diễn Trần Phú Phong 2005 NXB TDTT x

49 GNT322 Thể dục cơ bản Giáo trình Thể dục cơ bản Trịnh Trung Hiếu 2005 NXB TDTT x

Page 87: DANH MỤC GIÁO TRÌNH MÔN HỌC - dhsptn.edu.vndhsptn.edu.vn/uploads/news/2013_05/bieu-10-3-cong-khai.pdf · 1 ĐẠi hỌc thÁi nguyÊn trƢỜng ĐẠi hỌc sƢ phẠm danh

87

Số

TT Mã số Tên học phần Tên giáo trình Tác giả

Năm

xuất bản

Nhà xuất

bản

Loại giáo trình Tổng

số môn

học

Tổng

số giáo

trình

Đơn vị

xuất

bản

Giáo

trình

mua

50 SHB322 Bóng ném Giáo trình Bóng ném

Nguyễn Hùng

Quân

2004 NXB ĐHSP x

51 TTE 321 Bóng bàn

52 SPU321 Đẩy gậy

53 TEI321 Quần vợt

54 CHE321 Cờ vua Giáo trình cờ vua UBTDTT 1999 NXB TDTT x

55 STA321 Bắn nỏ

56 SGA321 Trò chơi vận động

2.3 Kiến thức nghiệp vụ sƣ phạm

Các học phần bắt buộc

57 STM441 LL và phương pháp Thể dục thể

thao

Lý Luận và phương pháp thể dục

thể thao

Nguyễn Toán,

Phạm Danh Tốn

2006 NXB TDTT x

58 SSM423 Phương pháp giảng dạy bộ môn

59 PPD421 Rèn luyện nghiệp vụ sư phạm

(GD Quốc phòng)

60 ABB442 Kỹ thuật chiến đấu bộ binh

61 ACD441 Chiến thuật chiến đấu bộ binh

62 AHC421 Công tác bảo đảm hậu cần quân y

63 AMP441 Phương pháp dạy học môn giáo

dục quốc phòng

64 TRA422 Thực tập giảng dạy quốc phòng

Các học phần tự chọn (chọn 1 trong 3 học phần)

65 SVB431 Bóng chuyền chuyên sâu 1 Giáo trình Bóng rổ

Nguyễn Hữu

Bằng

2007 NXB ĐHSP x

66 SFB431 Bóng đá chuyên sâu 1 Giáo trình Bóng đá Trần Đức Dũng 2007 NXB TDTT x

67 ATI431 Điền kinh chuyên sâu 1 Giáo trình Điền kinh Dương Nghiệp

Chí

2010 NXB TDTT x

Page 88: DANH MỤC GIÁO TRÌNH MÔN HỌC - dhsptn.edu.vndhsptn.edu.vn/uploads/news/2013_05/bieu-10-3-cong-khai.pdf · 1 ĐẠi hỌc thÁi nguyÊn trƢỜng ĐẠi hỌc sƢ phẠm danh

88

Số

TT Mã số Tên học phần Tên giáo trình Tác giả

Năm

xuất bản

Nhà xuất

bản

Loại giáo trình Tổng

số môn

học

Tổng

số giáo

trình

Đơn vị

xuất

bản

Giáo

trình

mua

2.4 Thực tập sƣ phạm; khoá luận tốt nghiệp

(KLTN) hoặc các học phần thay thế KLTN

Thực tập sƣ phạm

Khoá luận tốt nghiệp

Các học phần thay thế KLTN (chọn 7 tín chỉ)

68 STM941 Lý Luận và phương pháp Thể dục

thể thao nâng cao

Lý Luận và phương pháp thể dục

thể thao

Nguyễn Toán,

Phạm Danh Tốn

2006 NXB TDTT x

69 SPT941 Sinh lý Thể dục thể thao 2

70 ATI931 Điền kinh Giáo trình Điền kinh Dương Nghiệp

Chí

2010 NXB TDTT x

71 SMC931 Y học Thể dục thể thao

- Ghi chú: Các môn học còn thiếu thông tin về tên giáo trình, tác giả, năm xuất bản, nhà xuất bản.v.v... là những môn học chƣa có giáo

trình môn học (do các đơn vị quản lý nội dung đăng ký in giáo trình nội bộ).

Page 89: DANH MỤC GIÁO TRÌNH MÔN HỌC - dhsptn.edu.vndhsptn.edu.vn/uploads/news/2013_05/bieu-10-3-cong-khai.pdf · 1 ĐẠi hỌc thÁi nguyÊn trƢỜng ĐẠi hỌc sƢ phẠm danh

89

ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN

TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

DANH MỤC GIÁO TRÌNH MÔN HỌC THEO CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

Tên chƣơng trình: Giáo dục Chính Trị Trình độ đào tạo: Đại học

Ngành đào tạo: Giáo dục Chính Trị Loại hình đào tạo: Chính quy

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 784/QĐ – ĐT, ngày 02 tháng 04 năm 2013 của Hiệu trưởng trường ĐHSP - ĐHTN).

Số

TT Mã số Tên học phần Tên giáo trình Tác giả

Năm

xuất

bản

Nhà xuất

bản

Loại giáo

trình Tổng

số

môn

học

Tổng

số

giáo

trình

Đơn

vị

xuất

bản

Giáo

trình

mua

I. Kiến thức giáo dục đại cƣơng 51 43

Các học phần bắt buộc

1.1. Lý luận chính trị

1 MLP151

Những nguyên lý cơ bản của

Chủ nghĩa Mác - Lênin

Những nguyên lý cơ bản

của Chủ nghĩa Mác - Lênin Bộ GD & ĐT 2012

NXB Chính

trị Quốc gia x

2 HCM121

Tư tưởng Hồ Chí Minh Tư tưởng Hồ Chí Minh Bộ GD & ĐT 2012

NXB Chính

trị Quốc gia x

3 VCP131

Đường lối cách mạng của Đảng

Cộng sản Việt Nam

Đường lối cách mạng của

Đảng Cộng sản Việt Nam Bộ GD & ĐT 2012

NXB Chính

trị Quốc gia x

4 EDL121 Giáo dục pháp luật

1.2. Khoa học xã hội; Nhân văn; Nghệ thuật

5

GME121

Quản lý hành chính nhà nước

và quản lý ngành

Quản lý hành chính Nhà

nước và quản lý ngành GD

và Đào tạo

Phạm Viết

Vượng

2005

NXB ĐH

Sư phạm Hà

Nội

x

6

GPS131 Tâm lý học

Tâm lý học đại cương

TLH lứa tuổi và TLH Sư

phạm

Nguyễn Quang

Uẩn

Lê Văn Hồng,

Lê Ngọc Lan,

2001

2001

NXB

ĐHQG, HN

NXB

x

Page 90: DANH MỤC GIÁO TRÌNH MÔN HỌC - dhsptn.edu.vndhsptn.edu.vn/uploads/news/2013_05/bieu-10-3-cong-khai.pdf · 1 ĐẠi hỌc thÁi nguyÊn trƢỜng ĐẠi hỌc sƢ phẠm danh

90

Nguyễn Văn

Thàng

ĐHQG, HN

7

PEP141 Giáo dục học Giáo dục học

Nguyễn Thị

Tính, Lê Công

Thành,

Ng.T.Thanh

Huyền,

Trần Thị Minh

Huế

2012

x

1.3 Ngoại ngữ

8

ENG131

Tiếng Anh 1 New cutting edge (Pre-

intermediate)

Sara

Cunningham -

Peter Moor

2010

NXB Văn

hóa – Thông

tin

x

9

ENG132

Tiếng Anh 2 New cutting edge (Pre-

intermediate)

Sara

Cunningham -

Peter Moor

2010

NXB Lao

động x

1.4. Toán; Tin học; KHTN; CN; Môi trƣờng

10 GIF121 Tin học đại cương

Giáo trình Tin học văn phòng Bùi Thế Tâm 2010 NXB GT -

VT x

1.5. Giáo dục thể chất

1.6. Giáo dục quốc phòng

Các học phần tự chọn (chọn 2 tín chỉ)

11 EDE121 Môi trường và phát triển

Môi trường, con người và

phát triển bền vững

Nguyễn Văn

Hồng (chủ biên)

2012 NXB

KH&KT x

12 AST121 Vật lý thiên văn

13

VIU121 Tiếng Việt thực hành

Tiếng Việt thực hành

Nguyễn Minh

Thuyết (chủ

biên)

1997

NXB Giáo

dục x

14 HVN121 Đại cương lịch sử Việt Nam

2. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp

2.1. Kiến thức cơ sở ngành

Các học phần bắt buộc

Page 91: DANH MỤC GIÁO TRÌNH MÔN HỌC - dhsptn.edu.vndhsptn.edu.vn/uploads/news/2013_05/bieu-10-3-cong-khai.pdf · 1 ĐẠi hỌc thÁi nguyÊn trƢỜng ĐẠi hỌc sƢ phẠm danh

91

15 SPH261 Triết học Triết học Mác - Lênin Nhiều tác giả 2006

NXB Chính

trị Quốc gia x

16 SPE251 Kinh tế chính trị Kinh tế chính trị Nhiều tác giả 2006

NXB Chính

trị Quốc gia x

17 LOG241 Lôgic học Lôgic học Đồng Văn Quân 2013 x

18 SSO241 Chủ nghĩa xã hội khoa học Giáo trình CNXH khoa học Nhiều tác giả

2006 NXB Chính

trị Quốc gia x

19 CUL221

Văn hoá học Văn hoá học

Vũ Thị Tùng

Hoa

2013 x

20 FAE221

Giáo dục gia đình Triết học Mác - Lênin Nhiều tác giả 2006

NXB Chính

trị Quốc gia x

Các học phần tự chọn (chọn 2 tín chỉ)

21 ATP221 Nhân chủng học

Nhân học đại cương Ng. Thị Quế

Loan

2010 NXB

ĐHQG, HN x

22 GEH221 Nhân học đại cương

Giao tiếp sư phạm Ngô Công Hoàn 1998 NXB Giáo

dục x

23 COP321 Tâm lý học giao tiếp

24 HOW221 Lịch sử thế giới đại cương

Lịch sử văn minh thế giới Vũ Dương Ninh 1998 NXB Giáo

dục, Việt

Nam

x

25 HIC221 Lịch sử văn minh thế giới

2.2. Kiến thức ngành

Các học phần bắt buộc

26 EFE343

Tiếng Anh chuyên ngành Giáo

dục chính trị

27 SPO331

Chính trị học Tập bài giảng Chính trị học Tập thể tác giả

2000 NXB Chính

trị Quốc gia x

28 PBM351

Lịch sử triết học Lịch sử triết học

Vũ Thị Tùng

Hoa

2013 x

29 MEW331

Tác phẩm kinh điển Mác -

Ăngghen Tác phẩm kinh điển

Vũ Thị Tùng

Hoa, 2013 x

Page 92: DANH MỤC GIÁO TRÌNH MÔN HỌC - dhsptn.edu.vndhsptn.edu.vn/uploads/news/2013_05/bieu-10-3-cong-khai.pdf · 1 ĐẠi hỌc thÁi nguyÊn trƢỜng ĐẠi hỌc sƢ phẠm danh

92

Bùi Văn Hương,

Nguyễn Thị

Hường

30 LEW331

Tác phẩm kinh điển Lênin Nhà nước và cách mạng V.L. Lênin

1918 NXB

Matxcơva x

31 SCI341

Xã hội học Xã hội học

Nguyễn Thị

Hường

2013 x

32 ETH331 Đạo đức học Đạo đức học dành cho sinh

viên sư phạm

Vũ Thị Tùng

Hoa

2012 NXB

ĐHTN x

33 HMW33

1

Tác phẩm Hồ Chí Minh Tác phẩm Hồ Chí Minh

Vũ Thị Thuỷ,

Phạm Thị Huyền

2013 x

34

SVP331

Chuyên đề Lịch sử Đảng cộng

sản Việt Nam

Chuyên đề Lịch sử Đảng

cộng sản Việt Nam

Nguyễn Hữu

Toàn, Nguyễn

Thu Thuỷ

2013

x

35 FEC341

Kinh tế học đại cương Kinh tế học đại cương Nhiều tác giả

2006 NXB Chính

trị Quốc gia x

36 HET331

Lịch sử các học thuyết kinh tế Lịch sử các học thuyết kinh

tế Nhiều tác giả

2008 NXB CTQG x

37 HST321

Lịch sử tư tưởng xã hội chủ

nghĩa

Lịch sử tư tưởng xã hội chủ

nghĩa Trần Thị Lan 2013 x

38 AES321

Mỹ học Mỹ học

Nguyễn Văn

Lương

2013 x

39 REL321 Tôn giáo học Tôn giáo học

Vũ Minh Tuyên 2012 NXB

ĐHTN x

40 MOP321

Những vấn đề của thời đại ngày

nay

Những vấn đề của thời đại

ngày nay

Nguyễn Công

Hân

2010 NXB

ĐHTN x

Các học phần tự chọn (chọn 2 tín chỉ)

41 VSL321

Lịch sử Nhà nước và Pháp luật

Việt Nam

Lịch sử Nhà nước và Pháp

luật Việt Nam

Nguyễn Thị

Hoàng Lan

2013 x

Page 93: DANH MỤC GIÁO TRÌNH MÔN HỌC - dhsptn.edu.vndhsptn.edu.vn/uploads/news/2013_05/bieu-10-3-cong-khai.pdf · 1 ĐẠi hỌc thÁi nguyÊn trƢỜng ĐẠi hỌc sƢ phẠm danh

93

42 CPB321 Xây dựng Đảng Xây dựng Đảng Lý Trung Thành 2013 x

43 HSK321

Phát triển kỹ năng con người Phát triển kỹ năng con

người

Vũ Thị Tùng

Hoa

2013 x

2.3. Kiến thức nghiệp vụ sƣ phạm

2.4. Thực tập sƣ phạm; khoá luận tốt nghiệp

(KLTN) hoặc HP thay thế KLTN

Thực tập sƣ phạm

Khóa luận tốt nghiệp

Học phần thay thế KLTN

44 VPD931 Văn kiện Đảng Văn kiện Đảng Hoàng Thu Thuỷ 2013 x

45 ICM921

Phong trào cộng sản và công

nhân quốc tế (GD Chính trị)

Phong trào cộng sản và

công nhân quốc tế

Nhiều tác giả 2005 NXB Chính

trị Quốc gia. x

- Ghi chú: Các môn học còn thiếu thông tin về tên giáo trình, tác giả, năm xuất bản, nhà xuất bản.v.v... là những môn học chƣa có giáo

trình môn học (do các đơn vị quản lý nội dung đăng ký in giáo trình nội bộ).

Page 94: DANH MỤC GIÁO TRÌNH MÔN HỌC - dhsptn.edu.vndhsptn.edu.vn/uploads/news/2013_05/bieu-10-3-cong-khai.pdf · 1 ĐẠi hỌc thÁi nguyÊn trƢỜng ĐẠi hỌc sƢ phẠm danh

94

ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN

TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

DANH MỤC GIÁO TRÌNH MÔN HỌC THEO CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

Tên chƣơng trình: Tâm lý – Giáo dục Trình độ đào tạo: Đại Học

Ngành đào tạo: Tâm lý Giáo dục Loại hình đào tạo: Chính quy

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 784/QĐ – ĐT, ngày 02 tháng 04 năm 2013 của Hiệu trưởng trường ĐHSP - ĐHTN).

Số

TT Mã số Tên học phần Tên giáo trình Tác giả

Năm

xuất bản Nhà xuất bản

Loại giáo trình Tổng

số môn

học

Tổng

số giáo

trình

Đơn vị

xuất

bản

Giáo

trình

mua

1. Kiến thức giáo dục đại cƣơng 56 41

Các học phần bắt buộc

1.1. Lý luận chính trị

1 MLP151

Những nguyên lý cơ bản của

Chủ nghĩa Mác - Lênin

Những nguyên lý cơ bản của

Chủ nghĩa Mác - Lênin Bộ GD & ĐT 2012

NXB Chính trị

Quốc gia x

2 HCM121

Tư tưởng Hồ Chí Minh Tư tưởng Hồ Chí Minh Bộ GD & ĐT 2012

NXB Chính trị

Quốc gia x

3 VCP131

Đường lối cách mạng của Đảng

Cộng sản Việt Nam

Đường lối cách mạng của Đảng

Cộng sản Việt Nam Bộ GD & ĐT 2012

NXB Chính trị

Quốc gia x

4 EDL121 Giáo dục pháp luật

1.2 Khoa học xã hội; Nhân văn; Nghệ thuật

5

GME121

Quản lý hành chính nhà nước

và quản lý ngành

Quản lý hành chính Nhà nước và

quản lý ngành Giáo dục và Đào

tạo

Phạm Viết Vượng

2005

NXB ĐH SP

Hà Nội x

6 GPS131 Tâm lý học

Tâm lý học đại cương

TLH lứa tuổi và TLH Sư phạm

Nguyễn Quang

Uẩn

Lê Văn Hồng, Lê

Ngọc Lan,

Nguyễn Văn

Thàng

2001

2001

NXB ĐHQG,

HN

NXB ĐHQG,

HN

x

Page 95: DANH MỤC GIÁO TRÌNH MÔN HỌC - dhsptn.edu.vndhsptn.edu.vn/uploads/news/2013_05/bieu-10-3-cong-khai.pdf · 1 ĐẠi hỌc thÁi nguyÊn trƢỜng ĐẠi hỌc sƢ phẠm danh

95

Số

TT Mã số Tên học phần Tên giáo trình Tác giả

Năm

xuất bản Nhà xuất bản

Loại giáo trình Tổng

số môn

học

Tổng

số giáo

trình

Đơn vị

xuất

bản

Giáo

trình

mua

7 PEP141 Giáo dục học Giáo dục học

Nguyễn Thị Tính,

Lê Công Thành,

Nguyễn Thị

Thanh Huyền,

Trần Thị Minh

Huế

2012

x

1.3 Ngoại ngữ

8 ENG131

Tiếng Anh 1 New cutting edge (Pre-

intermediate)

Sara Cunningham

- Peter Moor

2010

NXB Văn hóa –

Thông tin x

9 ENG132

Tiếng Anh 2 New cutting edge (Pre-

intermediate)

Sara Cunningham

- Peter Moor

2010

NXB Lao động x

1.4. Toán; Tin học; KHTN; CN; Môi trƣờng

10 GIF121 Tin học đại cương Giáo trình Tin học văn phòng Bùi Thế Tâm 2010 NXB GT Vận tải x

1.5. Giáo dục thể chất

1.6. Giáo dục Quốc phòng

Các học phần tự chọn (chọn 2 tín chỉ)

11 LOG121 Lôgic hình thức

12 VIU121 Tiếng Việt thực hành Tiếng Việt thực hành

Nguyễn Minh

Thuyết (chủ biên)

1997

NXB Giáo dục x

2 Khối kiến thức chuyên nghiệp

2.1 Kiến thức cơ sở ngành

Các học phần bắt buộc

13 NEP131 Sinh lý thần kinh cấp cao

14 VCF121 Cơ sở văn hóa Việt Nam Cơ sở văn hóa Việt Nam Trần Ngọc

Thêm

2008 NXB Giáo

dục x

15 STA221 Thống kê xã hội học

16 GES121 Xã hội học đại cương

Xã hội học Nguyễn Thị

Hường

2013 x

17 EDE121 Môi trường và phát triển Môi trường, con người và phát

triển bền vững

Nguyễn Văn

Hồng (chủ biên)

2012 NXB

KH&KT x

18 MSR131 Phương pháp nghiên cứu

khoa học giáo dục

Phương pháp nghiên cứu khoa

học giáo dục

Phạm Hồng

Quang

2004 NXB Giáo

dục x

Page 96: DANH MỤC GIÁO TRÌNH MÔN HỌC - dhsptn.edu.vndhsptn.edu.vn/uploads/news/2013_05/bieu-10-3-cong-khai.pdf · 1 ĐẠi hỌc thÁi nguyÊn trƢỜng ĐẠi hỌc sƢ phẠm danh

96

Số

TT Mã số Tên học phần Tên giáo trình Tác giả

Năm

xuất bản Nhà xuất bản

Loại giáo trình Tổng

số môn

học

Tổng

số giáo

trình

Đơn vị

xuất

bản

Giáo

trình

mua

Các học phần tự chọn (chọn 6 tín chỉ)

19 MAP231 Tâm lý học quản lý Tâm lý học quản lý Vũ Dũng 2006 NXB ĐH Sư

phạm x

20 THW231 Lịch sử giáo dục thế giới Lịch sử giáo dục thế giới Hà Nhật Thăng

Đào Thanh Âm

1988 NXB Giáo

dục x

21 PAP231 Tâm lý học gia đình Tâm lý học gia đình

Ngô Công Hoàn

2006 NXB ĐH Sư

phạm Hà Nội x

22 SOW231 Công tác xã hội

2.2 Kiến thức ngành

Các học phần bắt buộc

23 CPS331 Tâm lý học nhận thức Tâm lý học đại cương

Nguyễn Quang

Uẩn (Chủ biên)

2011

NXB ĐH Sư

phạm Hà Nội x

24 PEP331 Tâm lý học nhân cách

25 COP321 Tâm lý học giao tiếp Giao tiếp sư phạm Ngô Công Hoàn 1998 NXB Giáo

dục x

26 CHP341 Tâm lý học trẻ em

27 EDP341 Tâm lý học sư phạm Tâm lý học sư phạm Lê Văn Hồng 1995 NXB ĐH

Quốc gia x

28 THV331 Lịch sử giáo dục Việt Nam Lịch sử giáo dục Việt Nam Bùi Minh Hiền 2004 NXB ĐH Sư

phạm x

29 EAO331 Tổ chức hoạt động giáo dục Tổ chức hoạt động giáo dục Phạm Viết

Vượng

2004 NXB Giáo

dục x

30 TEO331 Tổ chức hoạt động dạy học Tổ chức hoạt động dạy học Nguyễn Ngọc

Bảo

1998 NXB Giáo

dục x

31 EDA331 Đánh giá giáo dục Đánh giá trong giáo dục Trần Bá Hoành 1995 NXB Giáo

dục x

32 OSM331 Tổ chức và quản lý trường

học

Tổ chức và quản lý trường học Nguyễn Thị

Tính

2011 x

33 PRE331 Giáo dục học Tiểu học Giáo dục học tiểu học Trần Thị Minh

Huế

2013 NXB Giáo

dục x

34 THP331 Lịch sử tâm lý học Lịch sử tâm lý học Võ Thị Minh

Chí

2004 NXB Giáo

dục x

Page 97: DANH MỤC GIÁO TRÌNH MÔN HỌC - dhsptn.edu.vndhsptn.edu.vn/uploads/news/2013_05/bieu-10-3-cong-khai.pdf · 1 ĐẠi hỌc thÁi nguyÊn trƢỜng ĐẠi hỌc sƢ phẠm danh

97

Số

TT Mã số Tên học phần Tên giáo trình Tác giả

Năm

xuất bản Nhà xuất bản

Loại giáo trình Tổng

số môn

học

Tổng

số giáo

trình

Đơn vị

xuất

bản

Giáo

trình

mua

35 PRP331 Giáo dục học Mầm non Giáo dục học Mầm non, tâp

1,2,3 Đào Thanh Ân

2002 NXB ĐH

Quốc gia x

36 DOP331 Tâm lý học phát triển Tâm lý học phát triển Vũ Thị Nho 2003 NXB ĐH

Quốc gia x

37 AMC331 Phương pháp công tác Đoàn -

Đội

38 EEP343 Tiếng Anh chuyên ngành

Tâm lý – Giáo dục

Tiếng Anh chuyên ngành Giáo

dục chính trị

Mai Văn Cẩn x

Các học phần tự chọn (chọn 5 tín chỉ)

39 PPE331 Tâm lý học sư phạm nghề

nghiệp

40 UNP321

Giáo dục học đại học Giáo dục học đại học Lưu Xuân Mới 2004 NXB ĐH

Quốc gia x

41

SEP321

Tâm lý học giới tính Tâm lý học giới tính và GD

giới tính

Bùi Ngọc Oánh

2008

NXB Giáo

dục

x

42 PES331

GD dân số - Giới tính và môi

trường.

2.3 Kiến thức nghiệp vụ sƣ phạm

43 PIM431 Phương pháp GD Tâm lý học

44 PTM431 Phương pháp giảng dạy Giáo

dục học

Phương pháp giảng dạy Giáo

dục học

Phan Thị Hồng

Vinh

2010

NXB ĐH Sư

phạm Hà Nội x

45 OCE431 Tổ chức hoạt động giáo dục

ngoài giờ lên lớp

46 AOV421

Tổ chức hoạt động giáo dục

hướng nghiệp

GD hướng nghiệp và GD kỹ

thuật trong trường THPT

Nguyễn Văn Hộ

- Nguyễn Thị

Thanh Huyền

2006 NXB Giáo

dục x

47 COP431 Tâm lý học tham vấn

Tham vấn tâm lý Trần Thị Minh

Đức

2012 NXB ĐH

Quốc gia x

48 PPS421

Rèn luyện NV sư phạm (Tâm

lý)

2.4 Thực tập sƣ phạm; khoá luận tốt

Page 98: DANH MỤC GIÁO TRÌNH MÔN HỌC - dhsptn.edu.vndhsptn.edu.vn/uploads/news/2013_05/bieu-10-3-cong-khai.pdf · 1 ĐẠi hỌc thÁi nguyÊn trƢỜng ĐẠi hỌc sƢ phẠm danh

98

Số

TT Mã số Tên học phần Tên giáo trình Tác giả

Năm

xuất bản Nhà xuất bản

Loại giáo trình Tổng

số môn

học

Tổng

số giáo

trình

Đơn vị

xuất

bản

Giáo

trình

mua

nghiệp (KLTN) hoặc các học phần thay

thế KLTN

Thực tập sƣ phạm

Khoá luận tốt nghiệp

Các học phần thay thế KLTN (chọn 7 tín chỉ)

49 TOP931 Tâm lý học du lịch

50 MTT931

Lý luận dạy học hiện đại Lý luận dạy học hiện đại

Đặng Thành

Hưng

2006 NXB Giáo

dục x

51 CRP931 Tâm lý học sáng tạo Tâm lý học sáng tạo Đức Uy 1999 NXB Giáo

dục x

52 PAP921

Tâm lý học bệnh lý Tâm bệnh học Lại Kim Thuý 2000 NXB ĐH

Quốc gia x

53 RCP921

Tâm lý học trẻ em chậm phát

triển

Tâm bệnh lý trẻ em dưới 3 tuổi Vũ Thị Chín 2005 NXB VH-TT,

HN x

54 SOP921 Tâm lý học xã hội

55 EDE931

Môi trường giáo dục Môi trường giáo dục Phạm Hồng

Quang

2006 NXB ĐH

Quốc gia x

56 LSE921

Giáo dục kỹ năng sống Giáo dục kỹ năng sống Nguyễn Thanh

Bình

2008 NXB ĐH Sư

phạm x

- Ghi chú: Các môn học còn thiếu thông tin về tên giáo trình, tác giả, năm xuất bản, nhà xuất bản.v.v... là những môn học chƣa có giáo

trình môn học (do các đơn vị quản lý nội dung đăng ký in giáo trình nội bộ).

Page 99: DANH MỤC GIÁO TRÌNH MÔN HỌC - dhsptn.edu.vndhsptn.edu.vn/uploads/news/2013_05/bieu-10-3-cong-khai.pdf · 1 ĐẠi hỌc thÁi nguyÊn trƢỜng ĐẠi hỌc sƢ phẠm danh

99

ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN

TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

DANH MỤC GIÁO TRÌNH MÔN HỌC THEO CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

Tên chƣơng trình: Giáo dục Mầm Non Trình độ đào tạo: Đại học

Ngành đào tạo: Giáo dục Mầm Non Loại hình đào tạo: Chính quy

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 784/QĐ – ĐT, ngày 02 tháng 04 năm 2013 của Hiệu trưởng trường ĐHSP - ĐHTN).

TT

Mã số

Tên học phần Tên giáo trình Tác giả

Năm

xuất bản

Nhà xuất

bản

Loại giáo trình Tổng

số

môn

học

Tổng

số

giáo

trình

Đơn vị

xuất

bản

Giáo

trình

mua

1. Kiến thức giáo dục đại cƣơng 53 31

Các học phần bắt buộc

1.1. Lý luận chính trị

1 MLP151 Những nguyên lý cơ bản của

Chủ nghĩa Mác - Lênin

Những nguyên lý cơ bản của Chủ

nghĩa Mác – Lênin Bộ GD & ĐT 2012

NXB Chính

trị Quốc gia x

2 HCM121 Tư tưởng Hồ Chí Minh Tư tưởng Hồ Chí Minh Bộ GD & ĐT 2012

NXB Chính

trị Quốc gia x

3 VCP131 Đường lối cách mạng của Đảng

Cộng sản Việt Nam

Đường lối cách mạng của Đảng Cộng

sản Việt Nam Bộ GD & ĐT 2012

NXB Chính

trị Quốc gia x

4 EDL121 Giáo dục pháp luật

1.2. Khoa học xã hội; Nhân văn; Nghệ thuật

5 GME121 Quản lý hành chính nhà nước và

quản lý ngành

Quản lý hành chính Nhà nước và

quản lý ngành Giáo dục và Đào tạo

Phạm Viết

Vượng

2005

NXB ĐH Sư

phạm Hà

Nội

x

6 GPS131 Tâm lý học Tâm lý học đại cương

Nguyễn Quang

Uẩn

2001

NXB

ĐHQG, HN x

Page 100: DANH MỤC GIÁO TRÌNH MÔN HỌC - dhsptn.edu.vndhsptn.edu.vn/uploads/news/2013_05/bieu-10-3-cong-khai.pdf · 1 ĐẠi hỌc thÁi nguyÊn trƢỜng ĐẠi hỌc sƢ phẠm danh

100

TLH lứa tuổi và TLH Sư phạm

Lê Văn Hồng,

Lê Ngọc Lan,

Nguyễn Văn

Thàng

2001

NXB

ĐHQG, HN

7 PEP141 Giáo dục học Giáo dục học Nguyễn Thị

Tính, Lê Công

Thành, Nguyễn

Thị Thanh

Huyền,

Trần Thị Minh

Huế

2012

x

1.3. Ngoại ngữ

8 ENG131 Tiếng Anh 1 New cutting edge (Pre-intermediate) Sara

Cunningham -

Peter Moor

2010

NXB Văn

hóa – Thông

tin

x

9 ENG132 Tiếng Anh 2 New cutting edge (Pre-intermediate) Sara

Cunningham -

Peter Moor

2010

NXB Lao

động x

1.4. Toán; Tin học; KHTN; CN; Môi trƣờng

10 GIF121 Tin học đại cương Giáo trình Tin học văn phòng Bùi Thế Tâm 2010 NXB Giao

thông vận tải x

1.5. Giáo dục thể chất

1.6. Giáo dục Quốc phòng

Các học phần tự chọn (chọn 2 tín chỉ)

11 VCF121 Cơ sở văn hóa Việt Nam

Cơ sở văn hóa Việt Nam Trần Ngọc

Thêm

2008 NXB Giáo

dục x

12 GAE121 Mỹ học đại cương

2. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp

2.1. Kiến thức cơ sở ngành

Các học phần bắt buộc

13 GEL224 Lô gíc Đại cương

14 VIU224 Tiếng việt thực hành Tiếng Việt thực hành

Nguyễn Minh

Thuyết (chủ

biên)

1997

NXB Giáo

dục x

15 INP231 Giáo dục học mầm non 1 Giáo dục học mầm non Đào thanh Âm 1995 NXB ĐHSP, x

Page 101: DANH MỤC GIÁO TRÌNH MÔN HỌC - dhsptn.edu.vndhsptn.edu.vn/uploads/news/2013_05/bieu-10-3-cong-khai.pdf · 1 ĐẠi hỌc thÁi nguyÊn trƢỜng ĐẠi hỌc sƢ phẠm danh

101

HN

16 INP232 Giáo dục học mầm non 2 Giáo dục học mầm non Đào thanh Âm 1995 NXB ĐHSP,

HN x

17 INP233 Giáo dục học mầm non 3 Giáo dục học mầm non Đào thanh Âm 1995 NXB ĐHSP,

HN x

18 BAM234 Toán cơ sở

19 STA221 Thống kê xã hội học Thống kê xã hội học Nguyễn Thị

Tuyết Mai

2013 NXB Giáo

dục x

20 BAV224 Tiếng việt cơ sở Giáo trình tiếng Việt (Dành cho GV

Mầm non - Tập 1, 2)

Nguyễn Xuân

Khoa

2004 NXB ĐHSP,

HN x

21 CHP231 Tâm lý học mầm non 1 Tâm lý học trẻ em lứa tuổi mầm non Nguyễn Ánh

Tuyết

2003 NXB ĐHSP,

HN x

22 CHP222 Tâm lý học mầm non 2 Tâm lý học trẻ em lứa tuổi mầm non Nguyễn Ánh

Tuyết

2003 NXB ĐHSP,

HN x

Các học phần tự chọn (chọn 2 tín chỉ)

23 NAS324 Tự nhiên - Xã hội

24 HVN121 Đại cương lịch sử Việt Nam

2.2. Khối kiến thức ngành

Các học phần bắt buộc

25 ENG343 Tiếng Anh chuyên ngành Giáo

dục Mầm non

26 CHP334 Sinh lý trẻ em (Mầm non) Giáo trình sinh lý học trẻ em Lê Thanh Vân 2011 NXB ĐHSP,

HN x

27 CHN334 Dinh dưỡng trẻ em Dinh dưỡng và an toàn vệ sinh thực

phẩm cho trẻ lứa tuổi mầm non

Đỗ Hàm

Nguyễn Ngọc

Anh

2008 NXB ĐHTN

x

28 CHD324 Bệnh trẻ em

29 MUS331 Âm nhạc 1

30 MUS332 Âm nhạc 2 (Đọc nhạc, hát và

đàn các bài hát trong CTMN)

31 FIA331 Mỹ thuật 1

32 FIA332 Mỹ thuật 2 (Tập nặn, cắt xé dán

và đồ chơi)

Page 102: DANH MỤC GIÁO TRÌNH MÔN HỌC - dhsptn.edu.vndhsptn.edu.vn/uploads/news/2013_05/bieu-10-3-cong-khai.pdf · 1 ĐẠi hỌc thÁi nguyÊn trƢỜng ĐẠi hỌc sƢ phẠm danh

102

33 TLC334 Lý luận văn học và văn học trẻ

em

Giáo trình văn học trẻ em Lã Thị Bắc Lý 2011 NXB ĐHSP,

HN x

34 FOL324 Văn học dân gian VH dân gian Việt Nam (tập I, II)

Đỗ Bình Trị

Hoàng Tiến Tựu

1991

1990

NXB Giáo

dục

x

Các học phần tự chọn (chọn 3 tín chỉ)

35 EDE334 Môi trường và giáo dục môi

trường

36 FAD934 Tâm lý gia đình và giáo dục gia

đình

2.3. Kiến thức nghiệp vụ sƣ phạm

Các học phần bắt buộc

37 CHM434

Lý luận và phương pháp chăm

sóc vệ sinh cho trẻ Mầm non

Giáo trình vệ sinh trẻ em Hoàng Thị

Phương

2005 NXB ĐHSP,

HN x

38

MEM424

Lý luận và phương pháp tổ chức

hoạt động âm nhạc cho trẻ Mầm

non

39 DAM434

Múa và phương pháp biên – dạy

múa cho trẻ Mầm non

40

MOP434

Lý luận và phương pháp tổ chức

hoạt động tạo hình cho trẻ Mầm

non

41

MCA434

Lý luận và phương pháp hướng

dẫn trẻ mầm non làm quen với

môi trường xung quanh

Giáo trình lí luận và phương pháp

hướng dẫn trẻ làm quen với môi

trường xung quanh

Hoàng Thị

Phương

2008 NXB ĐHSP,

HN x

42 PEM434

Lý luận và Phương pháp giáo

dục thể chất cho trẻ Mầm non

43

MDL434

Lý luận và phương pháp phát

triển ngôn ngữ cho trẻ Mầm non

Phương pháp phát triển lời nói trẻ em

Giáo trình phát triển ngôn ngữ tuổi

mầm non

Đinh Hồng Thái

Đinh Hồng Thái

2005

2012

NXB ĐHSP,

HN

x

Page 103: DANH MỤC GIÁO TRÌNH MÔN HỌC - dhsptn.edu.vndhsptn.edu.vn/uploads/news/2013_05/bieu-10-3-cong-khai.pdf · 1 ĐẠi hỌc thÁi nguyÊn trƢỜng ĐẠi hỌc sƢ phẠm danh

103

NXB ĐHSP,

HN

44

MCL434

Lý luận và phương pháp cho trẻ

mầm non làm quen tác phẩm

văn học

Phương pháp tổ chức hoạt động làm

quen với tác phẩm văn học

Hà Nguyễn Kim

Giang

2007 NXBGD

x

45

MMC434

Lý luận và phương pháp hình

thành biểu tượng toán học sơ

đẳng cho trẻ Mầm non

Phương pháp hình thành biểu tượng

toán học sơ đẳng cho trẻ mầm non

Đỗ Thị Minh

Liên

2003 NXB ĐHSP,

HN x

46 PRS411 Thực tế chuyên môn 1

47 PRS412 Thực tế chuyên môn 2

48 GSR421

Rèn luyện nghiệp vụ sư phạm

(Mầm non)

Các học phần tự chọn (chọn 2 tín chỉ)

49 CHM424

Dạy học lấy trẻ làm trung tâm Dạy học lấy trẻ làm trung tâm Nguyễn Thị

Tính

2013 NXB Giáo

dục x

50 APA424 Mỹ thuật ứng dụng

51 DLC424

Phát triển ngôn ngữ cho trẻ

khuyết tật

52 MAP424

Phương pháp tổ chức ngày hội,

ngày lễ cho trẻ ở trường Mầm non

53 AIS924

Ứng dụng công nghệ thông tin

trong giáo dục Mầm non

2.4. Thực tập sƣ phạm, khoá luận tốt nghiệp

(KLTN) hoặc các học phần thay thế

KLTN

Thực tập sƣ phạm

Khoá luận tốt nghiệp

Các học phần thay thế KLTN (chọn 7 tín chỉ)

54 HTP424

Vệ sinh trong dạy học ở trường

Mầm non

Giáo trình vệ sinh trẻ em Hoàng Thị

Phương

2005 NXB ĐHSP,

HN x

Page 104: DANH MỤC GIÁO TRÌNH MÔN HỌC - dhsptn.edu.vndhsptn.edu.vn/uploads/news/2013_05/bieu-10-3-cong-khai.pdf · 1 ĐẠi hỌc thÁi nguyÊn trƢỜng ĐẠi hỌc sƢ phẠm danh

104

55

CST924

Phương pháp dạy trẻ Mầm non

định hướng trong không gian và

thời gian.

56 EWS924

Hoạt động khám phá thử nghiệm

trong giáo dục Mầm non

57

MEC934

Phương pháp đọc, kể diễn cảm

và sáng tác thơ cho trẻ mầm

non.

Giáo trình phương pháp đọc, kể diễn

cảm thơ, truyện cho trẻ mầm non

Hà Nguyễn Kim

Giang

2006 NXB Giáo

dục x

58 SED424

Giáo dục giới tính Giáo dục giới tính Nguyễn Thị

Tính

2013 NXB Giáo

dục x

- Ghi chú: Các môn học còn thiếu thông tin về tên giáo trình, tác giả, năm xuất bản, nhà xuất bản.v.v... là những môn học chƣa có giáo

trình môn học (do các đơn vị quản lý nội dung đăng ký in giáo trình nội bộ).

Page 105: DANH MỤC GIÁO TRÌNH MÔN HỌC - dhsptn.edu.vndhsptn.edu.vn/uploads/news/2013_05/bieu-10-3-cong-khai.pdf · 1 ĐẠi hỌc thÁi nguyÊn trƢỜng ĐẠi hỌc sƢ phẠm danh

105

ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN

TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

DANH MỤC GIÁO TRÌNH MÔN HỌC THEO CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

Tên chƣơng trình: Giáo dục Tiểu Học Trình độ đào tạo: Đại Học

Ngành đào tạo: Giáo dục Tiểu Học Loại hình đào tạo: Chính quy

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 784/QĐ – ĐT, ngày 02 tháng 04 năm 2013 của Hiệu trưởng trường ĐHSP - ĐHTN).

TT Mã số Tên học phần Tên giáo trình Tác giả Năm

xuất bản Nhà xuất bản

Loại giáo

trình Tổng

số

môn

học

Tổng

số

giáo

trình

Đơn vị

xuất

bản

Giáo

trình

mua

1. Kiến thức giáo dục đại cƣơng 55 36

Các học phần bắt buộc

1.1. Lý luận chính trị

1 MLP151

Những nguyên lý cơ bản của Chủ

nghĩa Mác - Lênin

Những nguyên lý cơ bản của Chủ

nghĩa Mác – Lênin Bộ GD & ĐT 2012

NXB Chính trị

Quốc gia x

2 HCM121

Tư tưởng Hồ Chí Minh Tư tưởng Hồ Chí Minh Bộ GD & ĐT 2012

NXB Chính trị

Quốc gia x

3 VCP131

Đường lối cách mạng của Đảng

Cộng sản Việt Nam

Đường lối cách mạng của Đảng

Cộng sản Việt Nam Bộ GD & ĐT 2012

NXB Chính trị

Quốc gia x

4 EDL121 Giáo dục pháp luật

1.2. Khoa học xã hội; Nhân văn; Nghệ thuật

5

GME121

Quản lý hành chính nhà nước và

quản lý ngành

Quản lý hành chính Nhà nước và

quản lý ngành Giáo dục và Đào

tạo

Phạm Viết Vượng

2005

NXB ĐH Sư

phạm Hà Nội x

Page 106: DANH MỤC GIÁO TRÌNH MÔN HỌC - dhsptn.edu.vndhsptn.edu.vn/uploads/news/2013_05/bieu-10-3-cong-khai.pdf · 1 ĐẠi hỌc thÁi nguyÊn trƢỜng ĐẠi hỌc sƢ phẠm danh

106

TT Mã số Tên học phần Tên giáo trình Tác giả Năm

xuất bản Nhà xuất bản

Loại giáo

trình Tổng

số

môn

học

Tổng

số

giáo

trình

Đơn vị

xuất

bản

Giáo

trình

mua

6 GPS131 Tâm lý học

Tâm lý học đại cương

TLH lứa tuổi và TLH Sư phạm

Nguyễn Quang

Uẩn

Lê Văn Hồng, Lê

Ngọc Lan,

Nguyễn Văn

Thàng

2001

2001

NXB ĐHQG,

HN

NXB ĐHQG,

HN

x

7 PEP141 Giáo dục học Giáo dục học

Nguyễn Thị Tính,

Lê Công Thành,

Nguyễn Thị

Thanh Huyền,

Trần Thị Minh

Huế

2012

x

1.3. Ngoại ngữ

8 ENG131

Tiếng Anh 1 New cutting edge (Pre-

intermediate)

Sara Cunningham

- Peter Moor

2010

NXB Văn hóa –

Thông tin x

9 ENG132

Tiếng Anh 2 New cutting edge (Pre-

intermediate)

Sara Cunningham

- Peter Moor

2010

NXB Lao động x

1.4. Toán; Tin học; KHTN; CN; Môi trƣờng

10 GIF121 Tin học đại cương

Giáo trình Tin học văn phòng Bùi Thế Tâm 2010 NXB Giao thông

vận tải x

1.5. Giáo dục thể chất

1.6. Giáo dục Quốc phòng

Các học phần tự chọn (chọn 2 tín chỉ)

11 VCF121 Cơ sở văn hóa Việt Nam Cơ sở văn hóa Việt Nam Trần Ngọc Thêm 2008 NXB Giáo dục x

12 LOG121 Lôgic hình thức

13

EDE121 Môi trường và phát triển Môi trường, con người và phát

triển bền vững

Nguyễn Văn Hồng

(chủ biên)

2012 NXB KH&KT x

14

HIC221 Lịch sử văn minh thế giới Lịch sử văn minh thế giới Vũ Dương Ninh 1998 NXB Giáo dục,

Việt Nam x

2. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp

Page 107: DANH MỤC GIÁO TRÌNH MÔN HỌC - dhsptn.edu.vndhsptn.edu.vn/uploads/news/2013_05/bieu-10-3-cong-khai.pdf · 1 ĐẠi hỌc thÁi nguyÊn trƢỜng ĐẠi hỌc sƢ phẠm danh

107

TT Mã số Tên học phần Tên giáo trình Tác giả Năm

xuất bản Nhà xuất bản

Loại giáo

trình Tổng

số

môn

học

Tổng

số

giáo

trình

Đơn vị

xuất

bản

Giáo

trình

mua

2.1. Kiến thức cơ sở ngành

Các học phần bắt buộc

15 GVU241 Cơ sở ngôn ngữ và thực hành

tiếng Việt

Dẫn luận ngôn ngữ học

Tiếng Việt thực hành

Nguyễn Thiện

Giáp (chủ biên)

1997 NXB ĐHQG,

Hà Nội x

16 VIE241 Tiếng Việt 1

17 VIE232 Tiếng Việt 2 Đại cương Ngữ dụng học (tập2) Đỗ Hữu Châu 2001 NXB Giáo dục x

18 LIT241 Văn học 1 Giáo trình VH Việt Nam Nhiều tác giả 1999 NXB Giáo dục x

19 MAT131 Toán học 1

20 MAT232 Toán học 2

Các học phần tự chọn (chọn 2 tín chỉ)

21 PPH221 Sinh lý trẻ (Tiểu học)

22 GAE221 Mỹ học và Nguyên lý luận Văn

học

23 TLD321 Dạy học lớp ghép và Giáo dục

hòa nhập trẻ khuyết tật ở tiểu học

Dạy học lớp ghép, GD hòa nhập trẻ

khuyết tật ở tiểu học

Dự án phát triển

giáo viên Tiểu học

2007 NXB Giáo dục x

24 LID321 Ngôn ngữ học văn bản Văn bản và liên kết Tiếng Việt Diệp Quang Ban 1998 NXB Giáo dục x

2.2. Kiến thức ngành

25 EPE343 Tiếng Anh chuyên ngành Giáo

dục tiểu học

26 FNS341 Cơ sở Tự nhiên - Xã hội 1 Tự nhiên – Xã hội và Phương

pháp dạy học

Dự án Việt - B 2007 NXB Giáo dục x

27 FNS332 Cơ sở Tự nhiên - Xã hội 2 Tự nhiên – Xã hội và Phương

pháp dạy học

Dự án Việt - B 2007 NXB Giáo dục x

28 HSE341 Giáo dục sống khỏe, kỹ năng

sống và đạo đức cho học sinh tiểu

học

Giáo trình Giáo dục kỹ năng sống Nguyễn Thanh

Bình

2010 NXB Đại học

Sư phạm x

29 MUS331 Âm nhạc 1

30 FIA331 Mỹ thuật 1

31 ALR321 Đánh giá kết quả học tập ở tiểu

học

Đánh giá kết quả học tập ở tiểu

học

Dự án phát triển

giáo viên Tiểu học

2007 NXB Giáo dục x

Page 108: DANH MỤC GIÁO TRÌNH MÔN HỌC - dhsptn.edu.vndhsptn.edu.vn/uploads/news/2013_05/bieu-10-3-cong-khai.pdf · 1 ĐẠi hỌc thÁi nguyÊn trƢỜng ĐẠi hỌc sƢ phẠm danh

108

TT Mã số Tên học phần Tên giáo trình Tác giả Năm

xuất bản Nhà xuất bản

Loại giáo

trình Tổng

số

môn

học

Tổng

số

giáo

trình

Đơn vị

xuất

bản

Giáo

trình

mua

32 MSI341 Phương pháp nghiên cứu khoa

học và ứng dụng công nghệ thông

tin vào dạy học ở tiểu học

Phương pháp NC khoa học và ứng

dụng công nghệ thông tin vào dạy

học ở tiểu học

Vũ Thị Thái 2012 NXB Giáo dục

x

33 OPO331 Phương pháp tổ chức công tác

Đội và Các hoạt động ngoài giờ

lên lớp ở tiểu học

Tổ chức hoạt động GDNGLL ở

trường phổ thông

Phương pháp dạy học bộ môn

công tác đội

Hà Nhật Thăng

Bùi Sĩ Tụng

2004

2004

NXB Giáo dục

NXB Giáo dục x

34 LIT322 Văn học 2 Văn học trẻ em Lã Thị Bắc Lý 2006 NXB Giáo dục x

35 MAT343 Toán học 3

2.3. Kiến thức nghiệp vụ sƣ phạm

Các học phần tắt buộc

36 VTM441 Phương pháp dạy học Tiếng Việt

1

Phương pháp dạy học Tiếng Việt ở Tiểu

học 1,2

Lê Phương Nga 2009

2010

NXB Đại học

Sư phạm x

37 VTM422 Phương pháp dạy học Tiếng Việt

2

Phương pháp dạy học Tiếng Việt ở Tiểu

học 1,2

Lê Phương Nga

2009

NXB Đại học

Sư phạm x

38 MTM441 Phương pháp dạy học Toán 1 Phương pháp dạy học Toán ở

Tiểu học

Dự án phát triển

giáo viên Tiểu học

2007 NXB Giáo dục x

39 MTM422 Phương pháp dạy học Toán 2 Giải toán ở Tiểu học Trần Diên Hiển 2007 NXB Đại học

Sư phạm x

40 NST431 Phương pháp DH Tự nhiên - Xã

hội

Phương pháp dạy học Tự nhiên -

Xã hội ở Tiểu học

Nguyễn Thị Thấn 2010 NXB Đại học

Sư phạm x

41 MUT431 Phương pháp dạy học Âm nhạc

42 FIT431 Phương pháp dạy học Mỹ thuật

43 TTM431 Kỹ thuật, thủ công và Phương

pháp dạy học

44 PMP431 Thể dục và Phương pháp DH tiểu

học

45 PPL421 Rèn luyện nghiệp vụ sư phạm

(Tiểu học)

Rèn luyện nghiệp vụ sư phạm

Tiểu học

Dương Giáng

Thiên Hương

2009 NXB Giáo dục x

Các học phần tự chọn (chọn 3 tín chỉ)

Page 109: DANH MỤC GIÁO TRÌNH MÔN HỌC - dhsptn.edu.vndhsptn.edu.vn/uploads/news/2013_05/bieu-10-3-cong-khai.pdf · 1 ĐẠi hỌc thÁi nguyÊn trƢỜng ĐẠi hỌc sƢ phẠm danh

109

TT Mã số Tên học phần Tên giáo trình Tác giả Năm

xuất bản Nhà xuất bản

Loại giáo

trình Tổng

số

môn

học

Tổng

số

giáo

trình

Đơn vị

xuất

bản

Giáo

trình

mua

46 PRE331 Giáo dục học tiểu học Giáo dục học tiểu học Trần Thị Minh

Huế

2013 NXB Giáo dục x

47 VTM433 Phương pháp dạy học Tiếng Việt

3

Tài liệu dạy và học tích cực trong

môn Tiếng Việt thực hành

Dự án Việt - B 2007 NXB Giáo dục x

48 MTM433 Phương pháp dạy học toán 3 Phương pháp dạy học Toán ở

Tiểu học ( UDCNTT)

Dự án phát triển

giáo viên Tiểu học

2007

NXB Giáo dục x

2.4.

Thực tập sƣ phạm; khoá luận tốt nghiệp

(KLTN) hoặc các học phần thay thế

KLTN

49 Thực tập sƣ phạm

50 Khoá luận tốt nghiệp

51 Các học phần thay thế KLTN

(chọn 7 tín chỉ)

52 SSL921 Chuyên đề Văn Lý luận văn học – PP phân tích

tác phẩm văn học

Nhiều tác giả 1999 NXB Giáo dục x

53 SSV921 Chuyên đề Tiếng Việt

54 STV921 Chuyên đề Phương pháp dạy học

Tiếng Việt

Bồi dưỡng học sinh giỏi Tiếng

Việt ở Tiểu học

Lê Phương Nga 2010 NXB Đại học

Sư phạm x

55 STM931 Chuyên đề Phương pháp dạy học

Toán

Dạy học tích cực - Một số PP và

KT DH

Dự án Việt - B 2005 NXB Đại học

Sư phạm x

- Ghi chú: Các môn học còn thiếu thông tin về tên giáo trình, tác giả, năm xuất bản, nhà xuất bản.v.v... là những môn học chƣa có giáo

trình môn học (do các đơn vị quản lý nội dung đăng ký in giáo trình nội bộ).

Page 110: DANH MỤC GIÁO TRÌNH MÔN HỌC - dhsptn.edu.vndhsptn.edu.vn/uploads/news/2013_05/bieu-10-3-cong-khai.pdf · 1 ĐẠi hỌc thÁi nguyÊn trƢỜng ĐẠi hỌc sƢ phẠm danh

110

ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN

TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

DANH MỤC GIÁO TRÌNH MÔN HỌC THEO CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

Tên chƣơng trình: Giáo dục Tiểu học–Tiếng Anh Trình độ đào tạo: Đại học

Ngành đào tạo: Giáo dục Tiểu học Loại hình đào tạo: Chính quy

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 784/QĐ – ĐT, ngày 02 tháng 04 năm 2013 của Hiệu trưởng trường ĐHSP - ĐHTN).

Số

TT Mã số Môn học Tên giáo trình Tác giả

Năm

xuất bản

Nhà xuất

bản

Loại giáo

trình Tổng

số

môn

học

Tổng

số

giáo

trình

Đơn vị

xuất

bản

Giáo

trình

mua

1. Kiến thức giáo dục đại cƣơng 53 39

Các học phần bắt buộc

1.1. Lý luận chính trị

1. MLP151 Những NL cơ bản CN MLN

Những nguyên lý cơ bản của Chủ

nghĩa Mác – Lênin Bộ GD & ĐT 2012

NXB

Chính trị

Quốc gia

x

2. HCM121 Tư tưởng Hồ Chí Minh

Tư tưởng Hồ Chí Minh

Bộ GD & ĐT 2012

NXB

Chính trị

Quốc gia

x

3. VCP131 Đường lối cách mạng Việt nam

Đường lối cách mạng của Đảng

Cộng sản Việt Nam Bộ GD & ĐT 2012

NXB

Chính trị

Quốc gia

x

4. EDL121 Giáo dục pháp luật

1.2. Khoa học xã hội - Nhân văn - Nghệ thuật

5. GME121 Quản lý HC & quản lý ngành

Quản lý hành chính Nhà nước và

quản lý ngành Giáo dục và Đào

tạo

Phạm Viết

Vượng

2005

NXB ĐH

Sư phạm

Hà Nội

x

Page 111: DANH MỤC GIÁO TRÌNH MÔN HỌC - dhsptn.edu.vndhsptn.edu.vn/uploads/news/2013_05/bieu-10-3-cong-khai.pdf · 1 ĐẠi hỌc thÁi nguyÊn trƢỜng ĐẠi hỌc sƢ phẠm danh

111

Số

TT Mã số Môn học Tên giáo trình Tác giả

Năm

xuất bản

Nhà xuất

bản

Loại giáo

trình Tổng

số

môn

học

Tổng

số

giáo

trình

Đơn vị

xuất

bản

Giáo

trình

mua

6. GPS131 Tâm lý học

Tâm lý học đại cương

TLH lứa tuổi và TLH Sư phạm

Nguyễn

Quang Uẩn

Lê Văn Hồng,

Lê Ngọc Lan,

Nguyễn Văn

Thàng

2001

2001

NXB

ĐHQG,

HN

NXB

ĐHQG,

HN

x

7. PEP141 Giáo dục học Giáo dục học

Nguyễn Thị

Tính, Lê Công

Thành,

Nguyễn Thị

Thanh Huyền,

Trần Thị Minh

Huế

2012

x

1.3. Ngoại ngữ

8. ENG131 Tiếng Anh 1

New cutting edge (Pre-

intermediate)

Sara

Cunningham -

Peter Moor

2010

NXB Văn

hóa –

Thông tin

x

9. ENG132 Tiếng Anh 2

New cutting edge (Pre-

intermediate)

Sara

Cunningham -

Peter Moor

2010

NXB Lao

động x

1.4.Toán-Tin học-KHTN-Công nghệ-Môi trƣờng

10. GIF121 Tin học

Giáo trình Tin học văn phòng Bùi Thế Tâm 2010 NXB Giao

thông vận tải x

1.5. Giáo dục thể chất

1.6. Giáo dục Quốc phòng

Các học phần tự chọn (chọn 02 tín chỉ)

11. VCF 121 Cơ sở văn hoá Việt Nam Cơ sở văn hóa Việt Nam Trần Ngọc

Thêm

2008 NXB Giáo

dục x

12. LOG 121 Lôgic học

Page 112: DANH MỤC GIÁO TRÌNH MÔN HỌC - dhsptn.edu.vndhsptn.edu.vn/uploads/news/2013_05/bieu-10-3-cong-khai.pdf · 1 ĐẠi hỌc thÁi nguyÊn trƢỜng ĐẠi hỌc sƢ phẠm danh

112

Số

TT Mã số Môn học Tên giáo trình Tác giả

Năm

xuất bản

Nhà xuất

bản

Loại giáo

trình Tổng

số

môn

học

Tổng

số

giáo

trình

Đơn vị

xuất

bản

Giáo

trình

mua

13.

EDE121 Môi trường và phát triển Môi trường, con người và phát

triển bền vững

Nguyễn Văn

Hồng (chủ

biên)

2012 NXB

KH&KT x

2. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp

2.1. Kiến thức cơ sở

Các học phần bắt buộc

14. GVU241 Cơ sở ngôn ngữ và thực hành Tiếng

Việt

Dẫn luận ngôn ngữ học

Tiếng Việt thực hành

Nguyễn Thiện

Giáp (chủ

biên)

1997 NXB

ĐHQG,

Hà Nội

x

15. VIE241 Tiếng Việt 1

16. VIE232 Tiếng Việt 2 Đại cương Ngữ dụng học (tập2) Đỗ Hữu Châu 2001 NXB Giáo

dục x

17. LIT241 Văn học 1 Giáo trình VH Việt Nam Nhiều tác giả 1999 NXB Giáo

dục x

18. MAT231 Toán học 1

19. MAT232 Toán học 2

20. BRC221 Văn hóa Anh

21. PHD221 Luyện âm Tiếng Anh

Các học phần tự chọn (chọn 1 trong 3 học phần)

(Môn 2)

22. HIC221 Lịch sử văn minh thế giới Lịch sử văn minh thế giới Vũ Dương

Ninh

1998 NXB Giáo

dục, Việt

Nam

x

23. LID321 Ngôn ngữ học văn bản

24. LIT221 Lý luận văn học Lý luận văn học Phương Lựu

(CB)

2002 NXB Giáo

dục x

2.2. Kiến thức ngành

25. FNS341 Cơ sở Tự nhiên - Xã hội 1 Tự nhiên – Xã hội và Phương

pháp dạy học

Dự án Việt -

B

2007 NXB Giáo

dục x

1. FNS332 Cơ sở Tự nhiên - Xã hội 2 Tự nhiên – Xã hội và Phương

pháp dạy học

Dự án Việt -

B

2007 NXB Giáo

dục x

Page 113: DANH MỤC GIÁO TRÌNH MÔN HỌC - dhsptn.edu.vndhsptn.edu.vn/uploads/news/2013_05/bieu-10-3-cong-khai.pdf · 1 ĐẠi hỌc thÁi nguyÊn trƢỜng ĐẠi hỌc sƢ phẠm danh

113

Số

TT Mã số Môn học Tên giáo trình Tác giả

Năm

xuất bản

Nhà xuất

bản

Loại giáo

trình Tổng

số

môn

học

Tổng

số

giáo

trình

Đơn vị

xuất

bản

Giáo

trình

mua

26. HSE341 GD sống khỏe, kỹ năng sống và đạo

đức cho HS tiểu học

Giáo trình Giáo dục kỹ năng sống Nguyễn Thanh

Bình

2010 NXB Đại

học

Sư phạm

x

27. MSI341 PP NCKH và ỨDCNTT vào dạy

học ở Tiểu học

Phương pháp NC KH và ứng dụng

công nghệ thông tin vào dạy học ở tiểu

học

Vũ Thị Thái 2012 NXB Giáo

dục x

28. LIT332 Văn học 2 Văn học trẻ em Lã Thị Bắc Lý 2006 NXB Giáo

dục x

29. MAT343 Toán học 3

30. ALR321 Đánh giá kết quả học tập ở trường

Tiểu học

Đánh giá kết quả học tập ở tiểu

học

Dự án phát

triển giáo viên

Tiểu học

2007 NXB Giáo

dục x

31. LIS321 Nghe – Nói 1 New cutting edge (Pre-

intermediate)

Sara

Cunningham -

Peter Moor

2010

NXB Giáo

dục x

32. LIS322 Nghe – Nói 2 New cutting edge (Pre-

intermediate)

Sara

Cunningham -

Peter Moor

2010

NXB Giáo

dục x

33. LIS323 Nghe – Nói 3 New cutting edge (Pre-

intermediate)

Sara

Cunningham -

Peter Moor

2010

NXB Giáo

dục x

34. LIS324 Nghe – Nói 4 New cutting edge (Pre-

intermediate)

Sara

Cunningham -

Peter Moor

2010

NXB Giáo

dục x

35. REW321 Đọc – Viết 1

36. REW322 Đọc – Viết 2

37. REW323 Đọc – Viết 3

38. REW324 Đọc – Viết 4

2.3. Kiến thức nghề nghiệp, nghiệp vụ sƣ phạm

Các học phần bắt buộc

Page 114: DANH MỤC GIÁO TRÌNH MÔN HỌC - dhsptn.edu.vndhsptn.edu.vn/uploads/news/2013_05/bieu-10-3-cong-khai.pdf · 1 ĐẠi hỌc thÁi nguyÊn trƢỜng ĐẠi hỌc sƢ phẠm danh

114

Số

TT Mã số Môn học Tên giáo trình Tác giả

Năm

xuất bản

Nhà xuất

bản

Loại giáo

trình Tổng

số

môn

học

Tổng

số

giáo

trình

Đơn vị

xuất

bản

Giáo

trình

mua

39. VTM441 Phương pháp DH Tiếng Việt 1 Phương pháp dạy học Tiếng Việt ở Tiểu

học 1,2

Lê Phương

Nga

2009

2010

NXB Đại

học

Sư phạm

x

2. VTM432 Phương pháp DH Tiếng Việt 2 Phương pháp dạy học Tiếng Việt ở Tiểu

học 1,2

Lê Phương

Nga

2009

NXB Đại

học

Sư phạm

x

40. MTM441 Phương pháp dạy học Toán 1 Phương pháp dạy học Toán ở

Tiểu học

Dự án phát

triển giáo viên

Tiểu học

2007 NXB Giáo

dục x

3. MTM422 Phương pháp dạy học Toán 2 Giải toán ở Tiểu học Trần Diên

Hiển

2007 NXB Đại

học

Sư phạm

x

41. NST431 PPDH Tự nhiên - Xã hội Phương pháp dạy học Tự nhiên -

Xã hội ở Tiểu học

Nguyễn Thị

Thấn

2010 NXB Đại

học

Sư phạm

x

42. MEP441 PPDH tiếng Anh cho HS tiểu học

43. GSR421 Rèn luyên nghiệp vụ sư phạm

Các học phần tự chọn (chọn 1 trong 3 học phần

sau) (Môn 4)

44. PRP431 Giáo dục học Tiểu học Giáo dục học tiểu học Trần Thị Minh

Huế

2012 NXB Giáo

dục x

45. VTM433 PPDH Tiếng Việt 3 Tài liệu dạy và học tích cực trong

môn Tiếng Việt thực hành

Dự án Việt -

B

2007 NXB Giáo

dục x

46. MTM433 PP dạy học Toán 3 Phương pháp dạy học Toán ở Tiểu

học ( UDCNTT)

Dự án phát

triển giáo viên

Tiểu học

2007

NXB Giáo

dục x

2.4. Thực tập sƣ phạm, khóa luận tốt nghiệp hoặc

học phần thay thế khóa luận tốt nghiệp

Thực tập sƣ phạm

47. Khóa luận tốt nghiệp

48. Học phần thay thế khóa luận tốt nghiệp

Page 115: DANH MỤC GIÁO TRÌNH MÔN HỌC - dhsptn.edu.vndhsptn.edu.vn/uploads/news/2013_05/bieu-10-3-cong-khai.pdf · 1 ĐẠi hỌc thÁi nguyÊn trƢỜng ĐẠi hỌc sƢ phẠm danh

115

Số

TT Mã số Môn học Tên giáo trình Tác giả

Năm

xuất bản

Nhà xuất

bản

Loại giáo

trình Tổng

số

môn

học

Tổng

số

giáo

trình

Đơn vị

xuất

bản

Giáo

trình

mua

49. SSL921 Chuyên đề Văn Lý luận văn học – PP phân tích tác

phẩm văn học

Nhiều tác giả 1999 NXB Giáo

dục x

50. SSV921 Chuyên đề Tiếng Việt Đại cương ngôn ngữ học tập 2 Đỗ Hữu Châu

– Bùi Minh

Toán

2005 NXB Giáo

dục x

51. STV921 Chuyên đề PPDH Tiếng Việt Bồi dưỡng học sinh giỏi Tiếng

Việt ở Tiểu học

Lê Phương

Nga

2010 NXB Đại

học

Sư phạm

x

52. TMA921 Chuyên đề tiếng Anh A University Grammer of English Randolph

Quirk

1990 Oxford

University x

53. STM931 Chuyên đề PP dạy học Toán Dạy học tích cực - Một số PP và

Kỹ thuật dạy học

Dự án Việt -

B

2005 NXB Đại

học

Sư phạm

x

- Ghi chú: Các môn học còn thiếu thông tin về tên giáo trình, tác giả, năm xuất bản, nhà xuất bản.v.v... là những môn học chƣa có giáo

trình môn học (do các đơn vị quản lý nội dung đăng ký in giáo trình nội bộ).

Page 116: DANH MỤC GIÁO TRÌNH MÔN HỌC - dhsptn.edu.vndhsptn.edu.vn/uploads/news/2013_05/bieu-10-3-cong-khai.pdf · 1 ĐẠi hỌc thÁi nguyÊn trƢỜng ĐẠi hỌc sƢ phẠm danh

116

ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN

TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

DANH MỤC GIÁO TRÌNH MÔN HỌC THEO CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

Tên chƣơng trình: Sƣ phạm Toán – Tin Trình độ đào tạo: Đại Học

Ngành đào tạo: Sƣ phạm Toán Học Loại hình đào tạo: Chính quy

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 784/QĐ – ĐT, ngày 02 tháng 04 năm 2013 của Hiệu trưởng trường ĐHSP - ĐHTN).

TT Mã số Môn học Tên giáo trình Tác giả Năm

xuất bản

Nhà xuất bản Loại giáo

trình Tổng

số môn

học

Tổng

số giáo

trình

Đơn vị

xuất

bản

Giáo

trình

mua

1. Kiến thức giáo dục đại cƣơng 52 45

Các học phần bắt buộc

1.1. Lý luận chính trị

1 MLP151

Những nguyên lý cơ bản của

Chủ nghĩa Mác - Lênin

Những nguyên lý cơ bản của

Chủ nghĩa Mác - Lênin Bộ GD & ĐT 2012

NXB Chính trị

Quốc gia x

2 HCM121

Tư tưởng Hồ Chí Minh Tư tưởng Hồ Chí Minh Bộ GD & ĐT 2012

NXB Chính trị

Quốc gia x

3 VCP131

Đường lối cách mạng của Đảng

Cộng sản Việt Nam

Đường lối cách mạng của Đảng

Cộng sản Việt Nam Bộ GD & ĐT 2012

NXB Chính trị

Quốc gia x

4 EDL121 Giáo dục pháp luật

1.2. Khoa học xã hội; Nhân văn; Nghệ thuật

5

GME121

Quản lý hành chính nhà nước

và quản lý ngành

Quản lý hành chính Nhà nước

và quản lý ngành Giáo dục và

Đào tạo

Phạm Viết Vượng

2005

NXB ĐH Sư

phạm Hà Nội x

Page 117: DANH MỤC GIÁO TRÌNH MÔN HỌC - dhsptn.edu.vndhsptn.edu.vn/uploads/news/2013_05/bieu-10-3-cong-khai.pdf · 1 ĐẠi hỌc thÁi nguyÊn trƢỜng ĐẠi hỌc sƢ phẠm danh

117

TT Mã số Môn học Tên giáo trình Tác giả Năm

xuất bản

Nhà xuất bản Loại giáo

trình Tổng

số môn

học

Tổng

số giáo

trình

Đơn vị

xuất

bản

Giáo

trình

mua

6 GPS131 Tâm lý học

Tâm lý học đại cương

TLH lứa tuổi và TLH Sư phạm

Nguyễn Quang

Uẩn

Lê Văn Hồng, Lê

Ngọc Lan,

Nguyễn Văn

Thàng

2001

2001

NXB ĐHQG,

HN

NXB ĐHQG,

HN

x

7 PEP141 Giáo dục học Giáo dục học

Nguyễn Thị Tính,

Lê Công Thành,

Nguyễn Thị

Thanh Huyền,

Trần Thị Minh

Huế

2012

x

1.3. Ngoại ngữ

8

ENG131 Tiếng Anh 1 New cutting edge (Pre-

intermediate)

Sara Cunningham

- Peter Moor

2010

NXB Văn hóa –

Thông tin x

9

ENG132 Tiếng Anh 2 New cutting edge (Pre-

intermediate)

Sara Cunningham

- Peter Moor

2010

NXB Lao động x

1.4. Toán; Tin học; KHTN; CN; Môi trƣờng

10

GIF121 Tin học đại cương

Giáo trình Tin học văn phòng Bùi Thế Tâm 2010 NXB Giao thông

vận tải x

1.5. Giáo dục thể chất

1.6. Giáo dục Quốc phòng

Các học phần tự chọn (chọn 2 tín chỉ)

11

VIU121 Tiếng Việt thực hành Tiếng Việt thực hành

Nguyễn Minh

Thuyết (chủ biên)

1997

NXB Giáo dục x

12 VCF121 Cơ sở văn hóa Việt Nam Cơ sở văn hóa Việt Nam Trần Ngọc Thêm 2008 NXB Giáo dục x

13 LOG121 Lôgic hình thức

14

EDE121 Môi trường và phát triển Môi trường, con người và phát

triển bền vững

Nguyễn Văn

Hồng (chủ biên)

2012 NXB KH&KT x

2. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp

2.1. Kiến thức cơ sở ngành

Page 118: DANH MỤC GIÁO TRÌNH MÔN HỌC - dhsptn.edu.vndhsptn.edu.vn/uploads/news/2013_05/bieu-10-3-cong-khai.pdf · 1 ĐẠi hỌc thÁi nguyÊn trƢỜng ĐẠi hỌc sƢ phẠm danh

118

TT Mã số Môn học Tên giáo trình Tác giả Năm

xuất bản

Nhà xuất bản Loại giáo

trình Tổng

số môn

học

Tổng

số giáo

trình

Đơn vị

xuất

bản

Giáo

trình

mua

15

IAM221

Nhập môn toán cao cấp Nhập môn toán cao cấp

Hoàng xuân Sính,

Trần Phương

Dung

2003 NXB ĐHSPHN

x

16 LAL231

Đại số tuyến tính Đại số tuyến tính Nguyễn Duy

Thuận

2003 NXBĐHSP.HN x

17 ANA231

Giải tích 1 Giáo trình Giải tích toán học

(Tập1) Vũ Tuấn

2011 NXB Giáo dục x

18 ANM232

Giải tích 2 (ngành toán) Giáo trình Giải tích toán học

(Tập2) Vũ Tuấn

2011 NXB Giáo dục x

19 ANM233

Giải tích 3 (ngành toán) Giáo trình Giải tích toán học

(Tập2) Vũ Tuấn

2011 NXB Giáo dục x

2.2. Kiến thức ngành

Các học phần bắt buộc

2.2.1 Kiến thức ngành Sƣ phạm Toán học

(Môn 1)

20 EMS343

Tiếng Anh chuyên ngành Toán-

Tin

21

DPE331 Phương trình vi phân – Phương

trình đạo hàm riêng

Giáo trình phương trình vi

phân- Phương trình đạo hàm

riêng

Đào Thị Liên 2011

x

22 CVF321

Hàm số biến số phức

Hàm số biến số phức Trương Văn

Thương

2003 NXB GD

23 FUA321 Nhập môn giải tích hàm Giải tích hàm Hà Trần Phương 2012. NXB Giáo dục x

24 GAL341 Đại số đại cương Đại số đại cương Hoàng Xuân Sính

2007 NXB Giáo dục

x

25 PRS331 Xác suất và thống kê Xác suất và thống kê Đào Hữu Hồ 1998

NXB ĐHQG,

HN x

26 HGO341

Hình học cao cấp

Hình học cao cấp Hoàng Trọng

Thái

2005 NXB ĐHSP, HN x

27 HMA321 Lịch sử Toán

Page 119: DANH MỤC GIÁO TRÌNH MÔN HỌC - dhsptn.edu.vndhsptn.edu.vn/uploads/news/2013_05/bieu-10-3-cong-khai.pdf · 1 ĐẠi hỌc thÁi nguyÊn trƢỜng ĐẠi hỌc sƢ phẠm danh

119

TT Mã số Môn học Tên giáo trình Tác giả Năm

xuất bản

Nhà xuất bản Loại giáo

trình Tổng

số môn

học

Tổng

số giáo

trình

Đơn vị

xuất

bản

Giáo

trình

mua

28 FAT341

Lý thuyết số và cơ sở số học

Lý thuyết số và cơ sở số học Hồ Thị Mai

Phương

2011

NXB Giáo dục

x

29 EAP342

Đại số sơ cấp và thực hành giải

toán

Đại số sơ cấp và thức hành giải

toán

Hoàng Kỳ, Hoàng

Thanh Hà.

2005 NXB ĐHQG,

HN x

30

EGP341 Hình học sơ cấp và thực hành

giải toán

Hình học sơ cấp và THGT

Đỗ Mạnh Hùng

Hoàng Trọng

Thái

2005 NXB ĐHSP

x

31 LIP321

Quy hoạch tuyến tính Tối ưu tuyến tính Trần Vũ Thiệu

2004 NXB ĐHQG,

HN x

2.2.2

Kiến thức ngành Sƣ phạm Tin học

(Môn 2)

32 IFA341 Tin học ứng dụng (Toán-Tin)

33

DMA321 Toán rời rạc (Toán-Tin) Toán rời rạc

Phạm Thế Long,

Nguyễn Xuân

Viên, Nguyễn

Đức Hiếu, Ng

Văn Xuất

2003 NXB ĐHSP, HN

x

34 CMA331 Kiến trúc máy tính và Quản lý

hệ thống máy tính

Kiến trúc máy tính Trần Quang Vinh 2003 NXB ĐHSP, HN

x

35 PRO331 Ngôn ngữ lập trình bậc cao Ngôn ngữ lập trình Pascan Quách Tuấn Ngọc 2000 NXB Giáo dục x

36

DMS331 Hệ cơ sở dữ liệu và Hệ quản

trị cơ sở dữ liệu

Cơ sở dữ liệu lí thuyết và thực

hành, Giáo trình Microsoft

Access

Lê Hoài Bắc

Nguyễn Bá

Tường

2001 Bộ GD& ĐT

x

Page 120: DANH MỤC GIÁO TRÌNH MÔN HỌC - dhsptn.edu.vndhsptn.edu.vn/uploads/news/2013_05/bieu-10-3-cong-khai.pdf · 1 ĐẠi hỌc thÁi nguyÊn trƢỜng ĐẠi hỌc sƢ phẠm danh

120

TT Mã số Môn học Tên giáo trình Tác giả Năm

xuất bản

Nhà xuất bản Loại giáo

trình Tổng

số môn

học

Tổng

số giáo

trình

Đơn vị

xuất

bản

Giáo

trình

mua

37

STR331 Cấu trúc dữ liệu và Giải thuật Cấu trúc dữ liệu và Giải thuật

Nguyễn Thị Tĩnh

(CB) Hồ Đặng

Cao Tùng, Hồ

Cẩm Hà, Nguyễn

Xuân My

2005 NXB ĐHSP, HN

x

38 CNI321 Mạng máy tính (Toán-Tin)

Giáo trình mạng máy tính

Nguyễn Vũ Quốc

Hưng (CB)

2004 NXBThống kê x

Các học phần tự chọn (chọn 2 tín chỉ)

39

AIM321 Ứng dụng công nghệ thông tin

trong dạy học toán ở trung học

cơ sở

Sử dụng phần mềm toán học Hoàng Trọng

Thái, Trần Thị

Ngọc Diệp, Lê

Quang Phan,

Ng.Văn Tuấn

2005 NXB KH&KT

Hà Nội

x

40 PRG321 Hình học xạ ảnh Hình học xạ ảnh Văn Như Cương 2002 NXB ĐHSP x

41 RVF321 Tôpô đại cương Bài giảng Không gian metric,

không gian tôpô

Hà Trần Phương 2006 NXB ĐHTN x

42 ANN321 Giải tích số Giải tích số Lê Trrọng Vinh 2000 NXB KH&KT

Hà Nội x

2.3. Kiến thức nghiệp vụ sƣ phạm

43 GMT441 Lý luận và PPDH đại cương

44 MTM442

Phương pháp dạy học các nội

dung môn Toán Trung học cơ

sở

PPDH các nội dung môn Toán

Phạm Gia Đức,

Bùi Huy Ngọc,

Phạm Đức Quang

2005

NXB ĐHSP

x

45 PTM441 Phương pháp dạy học Tin học ở

trường trung học cơ sở

Giáo trình Phương pháp dạy

học đại cương môn Tin học

Nguyễn Bá Kim

(chủ biên)

2000 NXB

ĐHSP, HN x

Page 121: DANH MỤC GIÁO TRÌNH MÔN HỌC - dhsptn.edu.vndhsptn.edu.vn/uploads/news/2013_05/bieu-10-3-cong-khai.pdf · 1 ĐẠi hỌc thÁi nguyÊn trƢỜng ĐẠi hỌc sƢ phẠm danh

121

TT Mã số Môn học Tên giáo trình Tác giả Năm

xuất bản

Nhà xuất bản Loại giáo

trình Tổng

số môn

học

Tổng

số giáo

trình

Đơn vị

xuất

bản

Giáo

trình

mua

46 GSR431

Rèn luyện nghiệp vụ sư phạm

(Toán-Tin)

Rèn luyện NVSP thường xuyên Phạm Trung

Thành,

Nguyễn Thị Lý

2005

NXB ĐHSP

x

47 HLT421 Công tác đội thiếu niên tiền

phong Hồ Chí Minh

2.4

Thực tập sƣ phạm; khóa luận tốt nghiệp

(KLTN) hoặc các học phần thay thế

KLTN

Thực tập sƣ phạm

Khóa luận tốt nghiệp

Các học phần thay thế KLTN (chọn 7 tín chỉ)

Các học phần thay thế môn 1

48 RTM931 Vành đa thức và môdun Nhóm Abel và Mođun Nguyễn Tiến Quy 2010 NXB ĐH Sư phạm x

49 AMS931 CĐ Toán trung học cơ sở nâng

cao

Căn số và toán vô t Hoàng Kỳ 2005 NXB Hà Nội x

50 TPS921 Dạy học sinh trung học cơ sở tự

lực tiếp cận kiến thức toán học

Dạy học sinh tự lực tiếp cận

kiến thức toán học

Phạm Gia Đức

2005

NXB Hà Nội

Các học phần thay thế môn 2

51 FOL921 Ngôn ngữ hình thức Ngôn ngữ hình thức Trần Đức Quang 2001 ĐHQG, Hà Nội x

52 SQL921 Ngôn ngữ SQL (Toán-Tin) Lập trình SQL Đoàn Thiện Ngân 2005 NXB Kỹ thuật x

- Ghi chú: Các môn học còn thiếu thông tin về tên giáo trình, tác giả, năm xuất bản, nhà xuất bản.v.v... là những môn học chƣa có giáo

trình môn học (do các đơn vị quản lý nội dung đăng ký in giáo trình nội bộ).

Page 122: DANH MỤC GIÁO TRÌNH MÔN HỌC - dhsptn.edu.vndhsptn.edu.vn/uploads/news/2013_05/bieu-10-3-cong-khai.pdf · 1 ĐẠi hỌc thÁi nguyÊn trƢỜng ĐẠi hỌc sƢ phẠm danh

122

ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN

TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

DANH MỤC GIÁO TRÌNH MÔN HỌC THEO CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

Tên chƣơng trình: Sƣ phạm Toán – Lý Trình độ đào tạo: Đại Học

Ngành đào tạo: Sƣ phạm Toán Học Loại hình đào tạo: Chính quy

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 784/QĐ – ĐT, ngày 02 tháng 04 năm 2013 của Hiệu trưởng trường ĐHSP - ĐHTN).

TT Mã số Môn học Tên giáo trình Tác giả Năm

xuất bản

Nhà xuất

bản

Loại giáo trình Tổng

số môn

học

Tổng

số giáo

trình

Đơn vị

xuất

bản

Giáo

trình

mua

1. Kiến thức giáo dục đại cƣơng 50 47

Các học phần bắt buộc

1.1. Lý luận chính trị

1

MLP151 Những nguyên lý cơ bản của Chủ

nghĩa Mác - Lênin

Những nguyên lý cơ bản của

Chủ nghĩa Mác – Lênin Bộ GD & ĐT 2012

NXB Chính

trị Quốc gia x

2

HCM121 Tư tưởng Hồ Chí Minh Tư tưởng Hồ Chí Minh Bộ GD & ĐT 2012

NXB Chính

trị Quốc gia x

3 VCP131

Đường lối cách mạng của Đảng

Cộng sản Việt Nam

Đường lối cách mạng của

Đảng Cộng sản Việt Nam Bộ GD & ĐT 2012

NXB Chính

trị Quốc gia x

4 EDL121 Giáo dục pháp luật

1.2. Khoa học xã hội; Nhân văn; Nghệ thuật

5

GME121

Quản lý hành chính nhà nước và

quản lý ngành

Quản lý hành chính Nhà nước

và quản lý ngành Giáo dục và

Đào tạo

Phạm Viết

Vượng

2005

NXB ĐH Sư

phạm Hà Nội x

Page 123: DANH MỤC GIÁO TRÌNH MÔN HỌC - dhsptn.edu.vndhsptn.edu.vn/uploads/news/2013_05/bieu-10-3-cong-khai.pdf · 1 ĐẠi hỌc thÁi nguyÊn trƢỜng ĐẠi hỌc sƢ phẠm danh

123

6 GPS131 Tâm lý học

Tâm lý học đại cương

TLH lứa tuổi và TLH Sư

phạm

Nguyễn Quang

Uẩn

Lê Văn Hồng,

Lê Ngọc Lan,

Nguyễn Văn

Thàng

2001

2001

NXB ĐHQG,

HN

NXB ĐHQG,

HN

x

7 PEP141 Giáo dục học Giáo dục học

Nguyễn Thị

Tính, Lê Công

Thành,

Nguyễn Thị

Thanh Huyền,

Trần Thị Minh

Huế

2012

x

1.3. Ngoại ngữ

8 ENG131

Tiếng Anh 1 New cutting edge (Pre-

intermediate)

Sara

Cunningham -

Peter Moor

2010

NXB Văn

hóa – Thông

tin

x

9 ENG132

Tiếng Anh 2 New cutting edge (Pre-

intermediate)

Sara

Cunningham -

Peter Moor

2010

NXB Lao

động x

1.4. Toán; Tin học; KHTN; CN; Môi trƣờng

10 GIF121 Tin học đại cương

Giáo trình Tin học văn phòng Bùi Thế Tâm 2010 NXB Giao

thông vận tải x

1.5. Giáo dục thể chất

1.6. Giáo dục Quốc phòng

Các học phần tự chọn (chọn 2 tín chỉ)

11

VIU121 Tiếng Việt thực hành Tiếng Việt thực hành

Nguyễn Minh

Thuyết (chủ

biên)

1997

NXB Giáo

dục x

12 VCF121 Cơ sở văn hóa Việt Nam

Cơ sở văn hóa Việt Nam Trần Ngọc

Thêm

2008 NXB Giáo

dục x

13 LOG121 Lôgic hình thức

14

EDE121 Môi trường và phát triển Môi trường, con người và phát

triển bền vững

Nguyễn Văn

Hồng (chủ

biên)

2012 NXB

KH&KT x

2. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp

Page 124: DANH MỤC GIÁO TRÌNH MÔN HỌC - dhsptn.edu.vndhsptn.edu.vn/uploads/news/2013_05/bieu-10-3-cong-khai.pdf · 1 ĐẠi hỌc thÁi nguyÊn trƢỜng ĐẠi hỌc sƢ phẠm danh

124

2.1. Kiến thức cơ sở ngành

15

IAM221

Nhập môn toán cao cấp Nhập môn toán cao cấp

Hoàng xuân

Sính, Trần

Phương Dung

2003 NXB

ĐHSPHN x

16 LAL231

Đại số tuyến tính Đại số tuyến tính Nguyễn Duy

Thuận

2003 NXBĐHSP.

HN x

17 ANA231

Giải tích 1 Giải tích Toán học Vũ Tuấn 2011 NXB Giáo

dục x

18 ANM232

Giải tích 2 (ngành toán)

Giải tích Toán học Vũ Tuấn 2011 NXB Giáo

dục x

19 ANM233 Giải tích 3 (ngành toán) Giải tích Toán học Vũ Tuấn 2011 NXB Giáo dục x

2.2. Kiến thức ngành

Các học phần bắt buộc

Kiến thức ngành SP Toán học (Môn 1)

20 EMP343

Tiếng Anh chuyên ngành Toán -

21 DPE331 Phương trình vi phân – Phương

trình đạo hàm riêng

Giáo trình phương trình vi

phân- Phương trình đạo hàm

riêng

Đào Thị Liên 2011

x

22 CVF321

Hàm số biến số phức

Hàm số biến số phức Trương Văn

Thương

2003 NXB GD x

23 FUA321

Nhập môn giải tích hàm

Giải tích hàm Hà Trần

Phương

2012. NXB Giáo

dục x

24 GAL341

Đại số đại cương

Đại số đại cương Hoàng Xuân

Sính

2007 NXB Giáo dục x

25 PRS331

Xác suất và thống kê

Xác suất thống kê Đào Hữu Hồ 1998 NXB ĐH

Quốc gia x

26 HGO341

Hình học cao cấp

Hình học cao cấp Hoàng Trọng

Thái

2005 NXB ĐHSP x

27 HMA321 Lịch sử Toán Lịch sử toán

Phạm Gia Đức 2005 NXB ĐHQG

HN x

28

FAT341 Lý thuyết số và Cơ sở số học Lý thuyết số và cơ sở số học

Hồ Thị Mai

Phương

2011

NXB Giáo

dục

x

Page 125: DANH MỤC GIÁO TRÌNH MÔN HỌC - dhsptn.edu.vndhsptn.edu.vn/uploads/news/2013_05/bieu-10-3-cong-khai.pdf · 1 ĐẠi hỌc thÁi nguyÊn trƢỜng ĐẠi hỌc sƢ phẠm danh

125

29

EAP342 Đại số sơ cấp và thực hành giải

toán

Đại số sơ cấp và thức hành giải

toán

Hoàng Kỳ,

Hoàng Thanh

Hà.

2005 NXB QG HN

x

30

EGP341 Hình học sơ cấp và thực hành giải

toán

Hình học sơ cấp và THGT

Đỗ Mạnh

Hùng Hoàng

Trọng Thái

2005 NXB ĐHSP

x

31 LIP321

Quy hoạch tuyến tính

Tối ưu tuyến tính Trần Vũ Thiệu 2004 NXB ĐH

Quốc gia x

Kiến thức ngành Sƣ phạm Vật lý (Môn 2)

32

MEC241

Cơ học Cơ học Đào Văn Phúc

và Phạm Viết

Trinh

1990 NXB giáo

dục

x

1 TPH231

Nhiệt học Nhiệt học Nguyễn Huy

Sinh

2006 NXB giáo

dục x

33 EMA251

Điện và từ Điện học Vũ Thanh

Khiết

2001 NXB giáo

dục x

34 OPT231

Quang học Quang học Huỳnh Huệ 1992 NXB giáo

dục x

35 QPH331

Vật lý lượng tử

Vật lý lượng tử Nguyễn Minh

Thủy

2002 NXB

ĐHSPHN x

36 PRE321

Thí nghiệm thực hành Thí nghiệm vật lý đại cương

Phạm Đình

Cường

2005 NXB giáo

dục x

Các học phần tự chọn (chọn 2 tín chỉ)

37 AIM321

Ứng dụng công nghệ thông tin

trong dạy học toán ở trung học cơ

sở

Sử dụng phần mềm toán học

Hoàng Trọng

Thái, Trần Thị

Ngọc Diệp, Lê

Quang Phan,

Ng.Văn Tuấn

2005 NXB

KH&KT

Hà Nội x

38 PRG321 Hình học xạ ảnh

Hình học xạ ảnh Văn Như

Cương

2002 NXB ĐHSP x

39 RVF321 Tô pô đại cương Bài giảng Không gian metric,

không gian tôpô

Hà Trần

Phương

2006 NXB ĐHTN x

40 ANN321 Giải tích số

Giải tích số Lê Trọng Vinh 2000 NXB KH &

KT x

2.3. Kiến thức nghiệp vụ sƣ phạm

Page 126: DANH MỤC GIÁO TRÌNH MÔN HỌC - dhsptn.edu.vndhsptn.edu.vn/uploads/news/2013_05/bieu-10-3-cong-khai.pdf · 1 ĐẠi hỌc thÁi nguyÊn trƢỜng ĐẠi hỌc sƢ phẠm danh

126

41 GMT441 Lý luận và Phương pháp dạy học

đại cương

Phương pháp dạy học môn

Toán

Nguyễn Bá

Kim

2005 NXB ĐHSP x

42 MTM442 Phương pháp dạy học các nội

dung môn toán trung học cơ sở

PPDH các nội dung môn Toán

Phạm Gia

Đức, Bùi Huy

Ngọc, Phạm

Đức Quang

2005

NXB ĐHSP

x

43 PTM441 Phương pháp dạy học Vật lý ở

trường trung học cơ sở

Phương pháp dạy học Vật lý ở

trường trung học cơ sở

Nguyễn Đức

Thâm

2002 NXB Giáo

dục x

44 PPM431

Rèn luyện nghiệp vụ sư phạm

(Toán – Lý)

Rèn luyện NVSP thường

xuyên

Phạm Trung

Thành, Ng.

Thị Lý

2005 NXB ĐHSP

x

45 HLT421 Công tác đội thiếu niên tiền phong

Hồ Chí Minh

2.4. Thực tập sƣ phạm; khóa luận tốt nghiệp

(LLTN) hoặc các học phần thay thế KLTN

Thực tập sƣ phạm

Khóa luận tốt nghiệp KLTN (chọn 7 tín chỉ)

Các học phần thay thế KLTN

Các học phần thay thế môn 1

46 RTM931 Vành đa thức và mô dun Nhóm Abel và Mođun Nguyễn Tiến

Quy

2010 NXB ĐH Sư

phạm x

47 AMS931 Chuyên đề Toán trung học cơ sở

nâng cao

Căn số và toán vô t Hoàng Kỳ

2005 NXB Hà Nội x

48 TPS921 Dạy học sinh trung học cơ sở tự

lực tiếp cận kiến thức toán học

Dạy học sinh tự lực tiếp cận

kiến thức toán học

Phạm Gia Đức

2005

NXB Hà Nội x

Các học phần thay thế môn 2

49 PES921 Bài tập vật lí trung học cơ sở Giải tập vật lí trung học cơ sở Nguyễn Đức

Thâm

2012 NXB Giáo

dục x

50 AST921 Thiên văn học (Toán-Lý)

Giáo trình Vật lí thiên văn Nguyễn Đình

Noãn

2008 NXB GD x

- Ghi chú: Các môn học còn thiếu thông tin về tên giáo trình, tác giả, năm xuất bản, nhà xuất bản.v.v... là những môn học chƣa có giáo

trình môn học (do các đơn vị quản lý nội dung đăng ký in giáo trình nội bộ).

Page 127: DANH MỤC GIÁO TRÌNH MÔN HỌC - dhsptn.edu.vndhsptn.edu.vn/uploads/news/2013_05/bieu-10-3-cong-khai.pdf · 1 ĐẠi hỌc thÁi nguyÊn trƢỜng ĐẠi hỌc sƢ phẠm danh

127

ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN

TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

DANH MỤC GIÁO TRÌNH MÔN HỌC THEO CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

Tên chƣơng trình: Sƣ phạm Văn – S Trình độ đào tạo: Đại Học

Ngành đào tạo: Sƣ phạm Ngữ Văn Loại hình đào tạo: Chính quy

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 784/QĐ – ĐT, ngày 02 tháng 04 năm 2013 của Hiệu trưởng trường ĐHSP - ĐHTN).

Số

TT

Mã số

Môn học Tên môn học Tên giáo trình Tác giả

Năm

xuất bản

Nhà xuất

bản

Loại giáo

trình Tổng

số

môn

học

Tổng

số giáo

trình

Đơn vị

xuất

bản

Giáo

trình

mua

1 Kiến thức giáo dục đại cƣơng 50 38

Các học phần bắt buộc

1.1 Lý luận chính trị

1 MLP151 Những nguyên lý cơ bản của

Chủ nghĩa Mác - Lênin

Những nguyên lý cơ bản của Chủ

nghĩa Mác – Lênin Bộ GD & ĐT 2012

NXB Chính

trị Quốc gia x

2 HCM121 Tư tưởng Hồ Chí Minh Tư tưởng Hồ Chí Minh

Bộ GD & ĐT 2012 NXB Chính

trị Quốc gia x

3 VCP131 Đường lối cách mạng của Đảng

Cộng sản Việt Nam

Đường lối cách mạng của Đảng

Cộng sản Việt Nam Bộ GD & ĐT 2012

NXB Chính

trị Quốc gia x

4 EDL121 Giáo dục pháp luật

1.2 Khoa học xã hội; Nhân văn; Nghệ thuật

5 GME121

Quản lý hành chính nhà nước và

quản lý ngành

Quản lý hành chính Nhà nước và

quản lý ngành Giáo dục và Đào

tạo

Phạm Viết

Vượng

2005

NXB ĐH Sư

phạm Hà

Nội

x

6 GPS131

Tâm lý học Tâm lý học đại cương

TLH lứa tuổi và TLH Sư phạm

Nguyễn Quang

Uẩn

Lê Văn Hồng, Lê

Ngọc Lan,

Nguyễn Văn

Thàng

2001

2001

NXB

ĐHQG, HN

NXB

ĐHQG, HN

x

Page 128: DANH MỤC GIÁO TRÌNH MÔN HỌC - dhsptn.edu.vndhsptn.edu.vn/uploads/news/2013_05/bieu-10-3-cong-khai.pdf · 1 ĐẠi hỌc thÁi nguyÊn trƢỜng ĐẠi hỌc sƢ phẠm danh

128

7 PEP141 Giáo dục học Giáo dục học

Nguyễn Thị

Tính, Lê Công

Thành, Nguyễn

Thị Thanh

Huyền,

Trần Thị Minh

Huế

2012

x

1.3 Ngoại ngữ

8 CHI131

Tiếng Trung 1

New cutting edge (Pre-

intermediate)

Sara

Cunningham -

Peter Moor

2010

NXB Văn

hóa – Thông

tin

x

9 CHI132

Tiếng Trung 2

New cutting edge (Pre-

intermediate)

Sara

Cunningham -

Peter Moor

2010

NXB Lao

động x

1.4 Toán; Tin học; KHTN; CN; Môi trƣờng

10 GIF121 Tin học đại cương Giáo trình Tin học văn phòng Bùi Thế Tâm 2010 NXB Giao

thông vận tải x

1.5 Giáo dục thể chất

1.6 Giáo dục quốc phòng

Các học phần tự chọn (chọn 2 tín chỉ)

11 VCF121 Cơ sở văn hóa Việt Nam Cơ sở văn hóa Việt Nam Trần Ngọc Thêm 2008 NXB Giáo

dục x

12 VIU121 Tiếng Việt thực hành

Tiếng Việt thực hành

Nguyễn Minh

Thuyết (chủ

biên)

1997

NXB Giáo

dục x

13 DED121 Môi trường và phát triển

14 LOG121 Lôgic hình thức

2. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp

2.1 Kiến thức cơ sở ngành

15 LGV231 Dẫn luận ngôn ngữ học và Đại

cương tiếng Việt

Dẫn luận ngôn ngữ học Nguyễn Thiện

Giáp (Chủ biên)

1994 NXB

GD.HN x

16 SNP322 Ngữ văn Hán - Nôm 1 Ngữ văn Hán Nôm Tập 1 Đặng Đức Siêu 1995 NXB Giáo

dục x

1 SNP332 Ngữ văn Hán - Nôm 2 Ngữ văn Hán Nôm Tập 2 Đặng Đức Siêu 1995 NXB Giáo

dục x

Page 129: DANH MỤC GIÁO TRÌNH MÔN HỌC - dhsptn.edu.vndhsptn.edu.vn/uploads/news/2013_05/bieu-10-3-cong-khai.pdf · 1 ĐẠi hỌc thÁi nguyÊn trƢỜng ĐẠi hỌc sƢ phẠm danh

129

17 OFL321 Đại cương văn học dân gian VH dân gian Việt Nam

tập 1

Đỗ Bình Trị 1991 NXB Giáo

dục x

18 VIL321

Tổng quan văn học trung đại Tổng quan văn học Trung đại Việt

Nam

Duơng Thu Hằng 2012 x

19 GAE221 Mỹ học và nguyên lý lý luận văn

học

2.2 Kiến thức ngành

Các môn học bắt buộc

Kiến thức ngành SP Ngữ Văn (Môn 1)

20 LIP332 Lí luận văn học Lý luận văn học Phương Lựu

(CB)

2002 NXB Giáo

dục x

21 CHI341 Tiếng Trung chuyên ngành Văn

- Sử

22 VIP331 Ngữ âm - Từ vựng Tiếng Việt Từ vựng - Ngữ nghĩa tiếng Việt Đỗ Hữu Châu 1981 NXB Giáo

dục x

23 VMG331 Ngữ pháp tiếng Việt A

Ngữ pháp tiếng Việt Diệp Quang Ban 2000 NXB Giáo

dục x

24 PVS331 Ngữ dụng học - Phong cách học

Tiếng Việt

Phong cách học Tiếng Việt Đinh Trọng Lạc 1997 NXB

ĐHQG, HN x

25 VIC331 Văn bản Tiếng Việt và Làm văn Làm văn Đỗ Ngọc Thống 2007 NXBGD x

26 VFL331 Văn học dân gian Việt Nam Văn học dân gian Việt Nam Hoàng Tiến Tựu 2000 NXB GD x

27 VIL331 Văn học Việt Nam trung đại

Văn học việt Nam từ thế kỷ X đến

thế kỷ XVIII

Đinh Gia Khánh 2001 NXB GD

HN x

28 VIL332 Văn học Việt Nam hiện đại 1

Văn học Việt Nam (1900-1945) Phan Cự Đệ -

Trần Đình Hựu -

Nguyễn Trác

2001 NXB GD,

HN x

2 VIL343 Văn học Việt Nam hiện đại 2 Giáo trình văn học Việt Nam từ

sau Cách mạng tháng 8

Nguyễn Văn

Long (chủ biên)

2007 NXB ĐHSP,

HN x

29 WOL331 Văn học nước ngoài 1 Văn học Châu Á (tập 1,2) Trần Lê Bảo,

Lưu Đức Trung

2011

NXB ĐHSP,

HN x

3 WOL332 Văn học nước ngoài 2

Giáo trình Văn học Phương Tây Lê Huy Bắc

(CB)

2011 NXB ĐHSP,

HN x

Kiến thức ngành Sƣ phạm Lịch s (Môn 2)

30 IHC321 Nhập môn sử học và Lịch sử

văn minh nhân loại

Page 130: DANH MỤC GIÁO TRÌNH MÔN HỌC - dhsptn.edu.vndhsptn.edu.vn/uploads/news/2013_05/bieu-10-3-cong-khai.pdf · 1 ĐẠi hỌc thÁi nguyÊn trƢỜng ĐẠi hỌc sƢ phẠm danh

130

31 ARE321 Khảo cổ học và DT học đại

cương

32 WHP341 Lịch sử xã hội nguyên thuỷ, cổ

đại, trung đại và cận đại thế giới.

33 MWH341 Lịch sử thế giới hiện đại (Văn-

Sử)

Lịch sử thế giới hiện đại (tập 1) Đỗ Thanh Bình 2005 NXB ĐHSP x

34 VHO341 Lịch sử VN từ nguồn gốc đến

1945

35 VHL341

Lịch sử Việt Nam từ 1945 đến

nay - Lịch sử địa phương - Thực

tế chuyên môn.

Các học phần tự chọn (chọn 2 tín chỉ)

36 DEA321 Nghệ thuật miêu tả

Nghệ thuật tả cảnh và làm văn

miêu tả

Nguyễn Thị Thu

Hà, Nguyễn Kiến

Thọ

2011

NXB Lao

động x

37 CNM321

Văn học các dân tộc thiểu số

khu vực miền núi phía Bắc

38 SVH321 Cấu trúc thể loại của tiểu thuyết

sử thi Việt Nam 1965 - 1975

Cấu trúc thể loại của tiểu thuyết sử thi

Việt Nam 1965 – 1975

Nguyễn Đức

Hạnh

2010 NXB Giáo

dục x

39 RAL321

PP luận nghiên cứu tác gia văn

học Tập bài giảng nghiên cứu văn học

Hoàng Ngọc

Hiến 1997

NXB Giáo

dục x

40 SLT321

Hệ thống câu hỏi hình thành

khái niệm, quy tắc ngôn ngữ

trong dạy học tiếng Việt ở

THCS

2.3 Kiến thức nghiệp vụ sƣ phạm

41 PHL451

Lý luận dạy học Ngữ văn –

Phương pháp dạy học Văn ở

trung học cơ sở

Phương pháp dạy học văn Ngữ

văn ở Trung học cơ sở

Nguyễn Thanh

Hùng

2007 NXB ĐHSP

x

42 MCV431

Phương pháp dạy học Tập làm

văn, tiếng Việt ở trung học cơ sở

PP giảng dạy Tập làm văn Đỗ Ngọc Thống 2008 NXBGD

HN x

43 HTM441 Phương pháp dạy học lịch sử ở

trường trung học cơ sở

Phương pháp dạy học lịch sử Phan Ngọc Liên,

Trần Văn Trị

1998 NXB Giáo

dục x

44 PLH431

Rèn luyện NV sư phạm (Văn-

Sử)

Rèn luyện nghiệp vụ thường

xuyên

Phạm Trung

Thành, Nguyễn

Thị Lý

2005

NXB ĐHTN

Page 131: DANH MỤC GIÁO TRÌNH MÔN HỌC - dhsptn.edu.vndhsptn.edu.vn/uploads/news/2013_05/bieu-10-3-cong-khai.pdf · 1 ĐẠi hỌc thÁi nguyÊn trƢỜng ĐẠi hỌc sƢ phẠm danh

131

45 HLT421 Công tác đội thiếu niên tiền

phong Hồ Chí Minh

2.4

Thực tập sƣ phạm; khoá luận tốt nghiệp

(KLTN) hoặc các học phần thay thế

KLTN

Thực tập sƣ phạm

Khoá luận tốt nghiệp

Học phần thay thế KLTN (chọn 7 tín chỉ)

Thay thế môn 1

46 ILT931 Phương pháp dạy học môn Ngữ

văn nâng cao

Chương trình Ngữ văn trong nhà

trường phổ thông Việt Nam Đỗ Ngọc Thống 2011

NXB Giáo

dục x

47 FLS931 Các trường phái nghiên cứu văn

học hiện đại

Các trường phái nghiên cứu văn

học phương Tây hiện đại Phương Lựu 2007

NXB Giáo

dục x

48 PRO921 Thi pháp

Dẫn luận thi pháp học Trần Đình Sử 2002 NXB Giáo

dục x

Thay thế môn 2

49 PMH321 Phong trào nông dân trong

Lịch sử Việt Nam

50 HRI921 Những cải cách và tư tưởng cải

cách trong lịch sử Việt Nam

- Ghi chú: Các môn học còn thiếu thông tin về tên giáo trình, tác giả, năm xuất bản, nhà xuất bản.v.v... là những môn học chƣa có giáo

trình môn học (do các đơn vị quản lý nội dung đăng ký in giáo trình nội bộ).

Page 132: DANH MỤC GIÁO TRÌNH MÔN HỌC - dhsptn.edu.vndhsptn.edu.vn/uploads/news/2013_05/bieu-10-3-cong-khai.pdf · 1 ĐẠi hỌc thÁi nguyÊn trƢỜng ĐẠi hỌc sƢ phẠm danh

132

ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN

TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

CHƢƠNG TRÌNH KHUNG GIÁO DỤC ĐẠI HỌC

Tên chƣơng trình: Sƣ phạm Văn – Địa Trình độ đào tạo: Đại Học

Ngành đào tạo: Sƣ phạm Văn học Loại hình đào tạo: Chính quy

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 784/QĐ – ĐT, ngày 02 tháng 04 năm 2013 của Hiệu trưởng trường ĐHSP - ĐHTN).

TT

Mã số

Môn học Tên môn học Tên giáo trình Tác giả

Năm

xuất

bản

Nhà xuất

bản

Loại giáo

trình Tổng

số

môn

học

Tổng

số giáo

trình

Đơn vị

xuất

bản

Giáo

trình

mua

1 Kiến thức giáo dục đại cƣơng 52 44

Các học phần bắt buộc

1.1. Lý luận chính trị

1 MLP151 Những nguyên lý cơ bản của Chủ

nghĩa Mác - Lênin

Những nguyên lý cơ bản của Chủ

nghĩa Mác – Lênin Bộ GD & ĐT 2012

NXB Chính

trị Quốc gia x

2 HCM121 Tư tưởng Hồ Chí Minh Tư tưởng Hồ Chí Minh

Bộ GD & ĐT 2012 NXB Chính

trị Quốc gia x

3 VCP131 Đường lối cách mạng của Đảng

Cộng sản Việt Nam

Đường lối cách mạng của Đảng

Cộng sản Việt Nam Bộ GD & ĐT 2012

NXB Chính

trị Quốc gia x

4 EDL121 Giáo dục pháp luật

1.2 Khoa học xã hội; Nhân văn; Nghệ thuật

5 GME121

Quản lý hành chính nhà nước và

quản lý ngành

Quản lý hành chính Nhà nước và

quản lý ngành Giáo dục và Đào

tạo

Phạm Viết

Vượng

2005

NXB ĐH

Sư phạm Hà

Nội

x

Page 133: DANH MỤC GIÁO TRÌNH MÔN HỌC - dhsptn.edu.vndhsptn.edu.vn/uploads/news/2013_05/bieu-10-3-cong-khai.pdf · 1 ĐẠi hỌc thÁi nguyÊn trƢỜng ĐẠi hỌc sƢ phẠm danh

133

6 GPS131

Tâm lý học Tâm lý học đại cương

TLH lứa tuổi và TLH Sư phạm

Nguyễn Quang

Uẩn

Lê Văn Hồng,

Lê Ngọc Lan,

Nguyễn Văn

Thàng

2001

2001

NXB

ĐHQG, HN

NXB

ĐHQG, HN x

7 PEP141 Giáo dục học Giáo dục học

Nguyễn Thị

Tính, Lê Công

Thành, Nguyễn

Thị Thanh

Huyền,

Trần Thị Minh

Huế

2012

x

1.3 Ngoại ngữ

8 ENG131

Tiếng Anh 1 New cutting edge (Pre-

intermediate)

Sara

Cunningham -

Peter Moor

2010

NXB Văn

hóa – Thông

tin

x

9 ENG132

Tiếng Anh 2 New cutting edge (Pre-

intermediate)

Sara

Cunningham -

Peter Moor

2010

NXB Lao

động x

1.4 Toán; Tin học; KHTN; CN; Môi trƣờng

10 GIF121 Tin học đại cương Giáo trình Tin học văn phòng Bùi Thế Tâm 2010 NXB Giao

thông vận tải x

1.5 Giáo dục thể chất

1.6 Giáo dục quốc phòng

Các học phần tự chọn (chọn 2 tín chỉ)

11 VCF121 Cơ sở văn hóa Việt Nam Cơ sở văn hóa Việt Nam Trần Ngọc

Thêm

2008 NXB Giáo

dục x

12 VIU121 Tiếng Việt thực hành

Tiếng Việt thực hành

Nguyễn Minh

Thuyết (chủ

biên)

1997

NXB Giáo

dục x

13 EDE121 Môi trường và phát triển Môi trường, con người và phát

triển bền vững

Nguyễn Văn

Hồng (chủ biên)

2012 NXB

KH&KT x

14 LOG121 Lôgic hình thức

2. Kiến thức GD chuyên nghiệp

Page 134: DANH MỤC GIÁO TRÌNH MÔN HỌC - dhsptn.edu.vndhsptn.edu.vn/uploads/news/2013_05/bieu-10-3-cong-khai.pdf · 1 ĐẠi hỌc thÁi nguyÊn trƢỜng ĐẠi hỌc sƢ phẠm danh

134

2.1 Kiến thức cơ sở ngành

15 LGV231 Dẫn luận ngôn ngữ học và đại

cương tiếng Việt

Dẫn luận ngôn ngữ học Nguyễn Thiện

Giáp (Chủ biên)

1994 NXB GD,

HN x

16 SNP322 Ngữ văn Hán - Nôm 1

17 SNP332 Ngữ văn Hán - Nôm 2 Ngữ văn Hán Nôm (tập 2) Đặng Đức Siêu 1995 NXB Giáo

dục x

18 OFL221 Đại cương văn học dân gian VH dân gian Việt Nam (tập 1) Đỗ Bình Trị 1991 NXB Giáo

dục x

19 VIL321 Tổng quan văn học trung đại Tổng quan văn học Trung đại

Việt Nam

Duơng Thu

Hằng

2012 x

20 GAE221 Mỹ học và Nguyên lý lý luận VH

2.2 Khối kiến thức ngành

Các môn học bắt buộc

Kiến thức ngành Sƣ phạm Ngữ Văn (Môn 1)

21 LIP332 Lí luận văn học Lý luận văn học Phương Lựu

(CB)

2002 NXB Giáo

dục x

22 EAG341 Tiếng Anh chuyên ngành Văn -

Địa

23 VIP331 Ngữ âm - Từ vựng Tiếng Việt

Từ vựng - Ngữ nghĩa tiếng Việt Đỗ Hữu Châu 1981 NXB Giáo

dục x

24 VMG331 Ngữ pháp tiếng Việt A

Ngữ pháp tiếng Việt Diệp Quang

Ban

2000 NXB Giáo

dục x

25 PVS331 Ngữ dụng học - Phong cách học

Tiếng Việt

Phong cách học tiếng Việt Đinh Trọng Lạc 1997 NXB

ĐHQG HN x

26 VIC331 Văn bản Tiếng Việt và Làm văn Làm văn Đỗ Ngọc Thống 2007 NXBGD x

27 VFL331 Văn học dân gian Việt Nam

Văn học dân gian Việt Nam Hoàng Tiến

Tựu

2000 NXB GD x

28 VIL331

Văn học trung đại Việt Nam Văn học việt Nam từ thế kỷ X

đến thế kỷ XVIII

Đinh Gia

Khánh

2001 NXB GD,

HN x

Page 135: DANH MỤC GIÁO TRÌNH MÔN HỌC - dhsptn.edu.vndhsptn.edu.vn/uploads/news/2013_05/bieu-10-3-cong-khai.pdf · 1 ĐẠi hỌc thÁi nguyÊn trƢỜng ĐẠi hỌc sƢ phẠm danh

135

29 VIL332 Văn học Việt Nam hiện đại 1

Văn học Việt Nam (1900-1945) Phan Cự Đệ -

Trần Đình Hựu

- Nguyễn Trác

2001 NXB GD,

HN x

1 VIL343 Văn học Việt Nam hiện đại 2 Giáo trình văn học Việt Nam từ

sau Cách mạng tháng 8

Nguyễn Văn

Long (chủ biên)

2007 NXB

ĐHSP, HN x

30 WOL331 Văn học nước ngoài 1 Văn học Châu Á (tập 1,2) Trần Lê Bảo,

Lưu Đức Trung

2011

NXB

ĐHSP, HN x

2 WOL332 Văn học nước ngoài 2 Giáo trình Văn học Phương Tây Lê Huy Bắc

(CB)

2011 NXB

ĐHSP, HN x

Kiến thức ngành Sƣ phạm Địa lý (Môn 2)

31

GEP341 Địa lý tự nhiên đại cương

Địa lý tự nhiên đại cương (T1,2,

3)

Nguyễn Trọng

Hiếu,

Hoàng Ngọc

Oanh,

Lại Thị Kim

Chương

2003

NXB

ĐHSP, HN

x

32

GGE221 Địa chất học 1

Địa chất đại cương Phùng Ngọc

Đĩnh, Lương

Hồng Hược

2004 NXB

ĐHSP, HN

x

33 GEC221 Bản đồ học 1 Bản đồ học TS.Đỗ Vũ Sơn 2009 NXB ĐHTN x

34 PVG331 Địa lý tự nhiên Việt Nam

Địa lý tự nhiên Việt Nam (T1, 2) Đặng Duy Lợi

(CB)

2005 NXB

ĐHSP, HN x

35

ESG321 Địa lý kinh tế - xã hội đại cương

Giáo trình Địa lý kinh tế - xã hội đại

cương (tập 1, 2)

Nguyễn Minh

Tuệ, Nguyễn

Viết Thịnh

2006 NXB Giáo

dục x

36 GOC331 Địa lý các châu

Địa lý các châu lục, tập 1, 2 Nguyễn Phi

Hạnh

2005 NXB

ĐHSP, HN x

37 ESV341 Địa lý kinh tế - xã hội Việt Nam và

Thực địa

Giáo trình địa lý kinh tế xã hội

Việt Nam

Đỗ Thị Minh

Đức

2007 NXB

ĐHSP, HN x

Các môn học tự chọn (chọn 2 tín chỉ)

Page 136: DANH MỤC GIÁO TRÌNH MÔN HỌC - dhsptn.edu.vndhsptn.edu.vn/uploads/news/2013_05/bieu-10-3-cong-khai.pdf · 1 ĐẠi hỌc thÁi nguyÊn trƢỜng ĐẠi hỌc sƢ phẠm danh

136

38

DEA321 Nghệ thuật miêu tả

Nghệ thuật tả cảnh và làm văn

miêu tả

Nguyễn Thị

Thu Hà,

Nguyễn Kiến

Thọ

2011

NXB Lao

động x

39 CNM321

Văn học các dân tộc thiểu số khu

vực miền núi phía Bắc

40 SVH321 Cấu trúc thể loại của tiểu thuyết sử

thi Việt Nam 1965 - 1975

Cấu trúc thể loại của tiểu thuyết sử thi

Việt Nam 1965 – 1975

Nguyễn Đức

Hạnh

2010 NXB Giáo

dục x

41 RAL321

Phương pháp luận nghiên cứu tác

gia văn học Tập bài giảng nghiên cứu văn học

Hoàng Ngọc

Hiến 1997

NXB Giáo

dục x

42 SLT321

Hệ thống câu hỏi hình thành khái

niệm, quy tắc ngôn ngữ trong dạy

học tiếng Việt ở THCS

2.3 Kiến thức nghiệp vụ sƣ phạm

43 PHL451

Lý luận dạy học Ngữ văn và

Phương pháp dạy học Văn ở trung

học cơ sở

Phương pháp dạy học văn Ngữ

văn ở Trung học cơ sở

Nguyễn Thanh

Hùng

2007 NXB ĐHSP

x

44 MCV431

Phương pháp dạy học Tập làm văn,

tiếng Việt ở trung học cơ sở

PP giảng dạy Tập làm văn Đỗ Ngọc Thống 2008 NXBGD,

HN x

45 HTM341 Phương pháp dạy học Địa lý ở

trường trung học cơ sở

Giáo trình lý luận dạy học Địa lý

phần cụ thể

Đặng Văn Đức 2007 NXB

ĐHSPHN x

46 PLG431

Rèn luyện nghiệp vụ sư phạm

(Văn-Địa) Rèn luyện nghiệp vụ thường

xuyên

Phạm Trung

Thành, Nguyễn

Thị Lý

2005

NXB ĐHTN

x

47 HLT421 Công tác đội thiếu niên tiền phong

Hồ Chí Minh

2.4 Thực tập sƣ phạm; khoá luận tốt (KLTN)

nghiệp hoặc các học phần thay thế KLTN.

Thực tập sƣ phạm

Khoá luận tốt nghiệp

Page 137: DANH MỤC GIÁO TRÌNH MÔN HỌC - dhsptn.edu.vndhsptn.edu.vn/uploads/news/2013_05/bieu-10-3-cong-khai.pdf · 1 ĐẠi hỌc thÁi nguyÊn trƢỜng ĐẠi hỌc sƢ phẠm danh

137

- Ghi chú: Các môn học còn thiếu thông tin về tên giáo trình, tác giả, năm xuất bản, nhà xuất bản.v.v... là những môn học chƣa có giáo

trình môn học (do các đơn vị quản lý nội dung đăng ký in giáo trình nội bộ).

Các HP thay thế KLTN (chọn 7 tín chỉ)

Thay thế môn 1

48 ILT931 Phương pháp dạy học môn Ngữ

văn nâng cao

Chương trình Ngữ văn trong nhà

trường phổ thông Việt Nam Đỗ Ngọc Thống 2011

NXB Giáo

dục x

49 FLS931 Các trường phái nghiên cứu văn

học hiện đại

Các trường phái nghiên cứu văn

học phương Tây hiện đại Phương Lựu 2007

NXB Giáo

dục x

50 PRO921 Thi pháp

Dẫn luận thi pháp học Trần Đình Sử 2002 NXB Giáo

dục x

Thay thế môn 2

51 GRD921 Địa lý địa phương và phát triển

kinh tế vùng

52 EDS921 Môi trường và phát triển bền vững

Page 138: DANH MỤC GIÁO TRÌNH MÔN HỌC - dhsptn.edu.vndhsptn.edu.vn/uploads/news/2013_05/bieu-10-3-cong-khai.pdf · 1 ĐẠi hỌc thÁi nguyÊn trƢỜng ĐẠi hỌc sƢ phẠm danh

138

ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN

TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

DANH MỤC GIÁO TRÌNH MÔN HỌC THEO CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

Tên chƣơng trình: Sƣ phạm Sinh – Hoá Trình độ đào tạo: Đại Học

Ngành đào tạo: Sƣ phạm Sinh Học Loại hình đào tạo: Chính quy

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 784/QĐ – ĐT, ngày 02 tháng 04 năm 2013 của Hiệu trưởng trường ĐHSP - ĐHTN).

TT Mã số Môn học Tên giáo trình Tác giả Năm

xuất bản

Nhà xuất

bản

Loại giáo

trình Tổng

số môn

học

Tổng

số giáo

trình

Đơn vị

xuất

bản

Giáo

trình

mua

1. Kiến thức giáo dục đại cƣơng 52 41

Các học phần bắt buộc

1.1. Lý luận chính trị

1 MLP151

Những nguyên lý cơ bản của Chủ

nghĩa Mác - Lênin

Những nguyên lý cơ bản của Chủ

nghĩa Mác – Lênin Bộ GD & ĐT 2012

NXB Chính

trị Quốc gia x

2 HCM121

Tư tưởng Hồ Chí Minh Tư tưởng Hồ Chí Minh Bộ GD & ĐT 2012

NXB Chính

trị Quốc gia x

3 VCP131

Đường lối cách mạng của Đảng

Cộng sản Việt Nam

Đường lối cách mạng của Đảng

Cộng sản Việt Nam Bộ GD & ĐT 2012

NXB Chính

trị Quốc gia x

4 EDL121 Giáo dục pháp luật

1.2. Khoa học xã hội; Nhân văn; Nghệ thuật

5

GME121

Quản lý hành chính nhà nước và

quản lý ngành

Quản lý hành chính Nhà nước và

quản lý ngành Giáo dục và Đào

tạo

Phạm Viết

Vượng

2005

NXB ĐH Sư

phạm Hà

Nội

x

Page 139: DANH MỤC GIÁO TRÌNH MÔN HỌC - dhsptn.edu.vndhsptn.edu.vn/uploads/news/2013_05/bieu-10-3-cong-khai.pdf · 1 ĐẠi hỌc thÁi nguyÊn trƢỜng ĐẠi hỌc sƢ phẠm danh

139

6 GPS131 Tâm lý học

Tâm lý học đại cương

TLH lứa tuổi và TLH Sư phạm

Nguyễn Quang

Uẩn

Lê Văn Hồng,

Lê Ngọc Lan,

Nguyễn Văn

Thàng

2001

2001

NXB

ĐHQG, HN

NXB

ĐHQG, HN

x

7 PEP141

Giáo dục học

Giáo dục học

Nguyễn Thị

Tính, Lê Công

Thành, Nguyễn

Thị Thanh

Huyền,

Trần Thị Minh

Huế

2012

x

1.3. Ngoại ngữ

8 ENG131

Tiếng Anh 1 New cutting edge (Pre-

intermediate)

Sara

Cunningham -

Peter Moor

2010

NXB Văn

hóa – Thông

tin

x

9 ENG132

Tiếng Anh 2 New cutting edge (Pre-

intermediate)

Sara

Cunningham -

Peter Moor

2010

NXB Lao

động x

1.4. Toán; Tin học; KHTN; CN; Môi trƣờng

10 GIF121 Tin học đại cương

Giáo trình Tin học văn phòng Bùi Thế Tâm 2010 NXB Giao

thông vận tải x

1.5. Giáo dục thể chất

1.6. Giáo dục Quốc phòng

Các học phần tự chọn (chọn 2 tín chỉ)

11

VIU121 Tiếng Việt thực hành Tiếng Việt thực hành

Nguyễn Minh

Thuyết (chủ

biên)

1997

NXB Giáo

dục x

12 VCF121 Cơ sở văn hóa Việt Nam

Cơ sở văn hóa Việt Nam Trần Ngọc

Thêm

2008 NXB Giáo

dục x

13 LOG121 Lôgic hình thức

14

EDE121 Môi trường và phát triển Môi trường, con người và phát

triển bền vững

Nguyễn Văn

Hồng (chủ

biên)

2012 NXB

KH&KT x

2. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp

Page 140: DANH MỤC GIÁO TRÌNH MÔN HỌC - dhsptn.edu.vndhsptn.edu.vn/uploads/news/2013_05/bieu-10-3-cong-khai.pdf · 1 ĐẠi hỌc thÁi nguyÊn trƢỜng ĐẠi hỌc sƢ phẠm danh

140

2.1. Kiến thức cơ sở ngành

15

MAC231 Toán cao cấp (Sinh-Hoá)

Toán cao cấp, tập 2, 3

Nguyễn Đình

Trí, Tạ Văn

Đĩnh, Tạ Ngọc

Đạt

1984 NXB

ĐH&THCN x

16

PSC221 Xác suất thống kê ngành Hoá;

Sinh-Hoá

Xác suất thống kê Tống Đình Quý -

Phạm Văn Kiều

2008 NXB Giáo

dục x

17 GES221 Đại cương khoa học trái đất

Giáo trình Khoa học trái đất Lưu Đức Hải,

Trần Nghi

2008

NXB

GDHN x

18

BIO231

Hóa sinh học

Hoá sinh học Phạm Thị Trân

Châu, Trần Thị

Ánh

2012 NXB Giáo

dục x

19

CEL221

Sinh học tế bào Sinh học tế bào Nguyễn Trọng

Lạng, Chu

Hoàng Mậu,

Nguyễn Thị

Tâm

2005 NXB Nông

nghiệp

x

20 MOB321

Sinh học phân tử Cơ sở và PP sinh học phân tử Chu Hoàng

Mậu

2005 NXB

ĐHSPHN x

2.2. Kiến thức ngành

Các học phần bắt buộc

Kiến thức ngành Sƣ phạm Sinh học (Môn 1)

21 EBC341 Tiếng Anh chuyên ngành Sinh -

Hóa

22 BOT331 Thực vật học 1 Hình thái giải phẫu thực vật Ngô Thị Cúc 2011 NXB ĐHTN x

23 BOT332 Thực vật học 2 Phân loại học thực vật Hoàng Thị Sản 2008 NXB GD

24 PLP331 Sinh lí thực vật x

25 ZOO331

Động vật học 1 Động vật không xương sống Thái Trần Bái 2007 NXB Giáo

dục x

1 ZOO332

Động vật học 2

Động vật có xương sống Lê Vũ Khôi 2009 NXB Giáo

dục x

26 MIC331

Vi sinh vật học Cơ sở Sinh học vi sinh vật học Nguyễn Đình

Đạt

2007 NXB

ĐHSPHN x

27 EAE331 Sinh thái học và Môi trường

28 FEN321

Thực tập nghiên cứu thiên nhiên

(Sinh-Hoá)

Page 141: DANH MỤC GIÁO TRÌNH MÔN HỌC - dhsptn.edu.vndhsptn.edu.vn/uploads/news/2013_05/bieu-10-3-cong-khai.pdf · 1 ĐẠi hỌc thÁi nguyÊn trƢỜng ĐẠi hỌc sƢ phẠm danh

141

29 HBP341 Giải phẫu sinh lí người Giải phẫu Sinh lý người Tạ Thuý Lan 2005 NXB ĐHSP x

30 HPP321 Thực hành giải phẫu sinh lí người TH giải phẫu Sinh lý người Tạ Thuý Lan 2005 NXB ĐHSP x

31 GAE351

Di truyền học – Học thuyết tiến

hoá

Kiến thức ngành Sƣ phạm Hoá học (Môn 2)

32 CSS331 Hoá học cấu tạo chất

33 TCR332

Cơ sở lý thuyết các quá trình hoá

học

Hóa học đại cương, tập II Đào Đình Thức 2004 NXB

ĐHSPHN x

34 INC341

Hoá vô cơ

Hóa học vô cơ- Tập 2, 3 Hoàng Nhâm 2008 NXB Giáo

dục x

35

BOC351

Cơ sở hoá học hữu cơ

Cơ sở hoá học hữu cơ tập 1, 2, 3 Trần Quốc Sơn

– Đặng Văn

Liếu

2005 NXBĐHSP

HN x

36 ANC331 Hoá học phân tích

37 TEC321 Hoá học công nghệ và môi trường Hoá công nghệ và môi trường Phùng Tiến Đạt

2001 NXB Giáo

dục x

Các học phần tự chọn (chọn 2 tín chỉ)

38 BAC321 Đa dạng Sinh học

Đa dạng sinh học Phạm Bình

Quyền

2002 NXB QG

HN x

39 FUN321 Giới Nấm

Môn Nấm học Cao Viết Bá 2005 NXB ĐH

Cần Thơ x

40 ENZ321 Enzim

Những cơ sở sinh học phân tử –

enzym

Đỗ Đình Hồ

(chủ biên)

1971 NXB KHKT

HN x

41 BIP321 Lý sinh Vật lí – Lí sinh y học Phan Sĩ An 2000 NXB Y học x

42 POG321 Di truyền quần thể

Quần thể Đỗ Lê Thăng 2001 NXB Giáo

dục x

2.3. Kiến thức nghiệp vụ sƣ phạm

43 TMG441 Lý luận và Phương pháp dạy học

đại cương

Phương pháp dạy học môn Toán Nguyễn Bá

Kim

2005 NXB ĐHSP x

44 TMB441 Phương pháp dạy học Sinh học ở

trường trung học cơ sở

45 TMC441 Phương pháp dạy học Hoá học ở

trường trung học cơ sở

PPDH Hóa học 2 Nguyễn Cương 2007 NXBĐHSP,

Hà Nội x

46 PBC431 Rèn luyện nghiệp vụ sư phạm

(Sinh-Hoá)

Rèn luyện nghiệp vụ sư phạm

thường xuyên

Phạm Trung

Thành

2003 NXB Giáo

dục x

Page 142: DANH MỤC GIÁO TRÌNH MÔN HỌC - dhsptn.edu.vndhsptn.edu.vn/uploads/news/2013_05/bieu-10-3-cong-khai.pdf · 1 ĐẠi hỌc thÁi nguyÊn trƢỜng ĐẠi hỌc sƢ phẠm danh

142

47 HLT421 Công tác đội thiếu niên tiền phong

Hồ Chí Minh

2.4. Thực tập sƣ phạm; Khóa luận tốt nghiệp

(KLTN) hoặc các học phần thay thế KLTN

Thực tập sƣ phạm

Khóa luận tốt nghiệp

Các học phần thay thế KLTN (chọn 7 tín chỉ)

Thay thế môn 1

48 MBT931

Đổi mới phương pháp dạy học

môn Sinh học ở trường trung học

cơ sở và giải bài tập nhằm hình

thành và phát triển năng lực sáng

tạo cho học sinh

49 DEB931

Tiến hoá hình thái thực vật hạt kín Những nguyên lý tiến hoá hình

thái của thực vật Hạt kín

Nguyễn Bá

Hoành và Trần

Kim Nhuệ

(dịch)

1971 NXB

KH&KT x

50 BTG921 Công nghệ sinh học (Sinh-Hoá)

Nhập môn Công nghệ sinh học Phạm Thanh

Hổ

2005 NXB Giáo

dục x

Thay thế môn 2

51 CHT921

Lý thuyết Hoá vô cơ

Cơ sở lý thuyết các quá trình hoá

học

Trần Hiệp Hải,

vũ Quang Ban,

Trần Thành

Huế

2003 NXB ĐHSP

x

52 CEX921 Bài tập Hoá học trung học cơ sở Phương pháp dạy học Hóa học 3 Nguyễn Cương 2007 NXBĐHSP

Hà Nội x

- Ghi chú: Các môn học còn thiếu thông tin về tên giáo trình, tác giả, năm xuất bản, nhà xuất bản.v.v... là những môn học chƣa có giáo

trình môn học (do các đơn vị quản lý nội dung đăng ký in giáo trình nội bộ).

Page 143: DANH MỤC GIÁO TRÌNH MÔN HỌC - dhsptn.edu.vndhsptn.edu.vn/uploads/news/2013_05/bieu-10-3-cong-khai.pdf · 1 ĐẠi hỌc thÁi nguyÊn trƢỜng ĐẠi hỌc sƢ phẠm danh

143

ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN

TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

DANH MỤC GIÁO TRÌNH MÔN HỌC THEO CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

Tên chƣơng trình: Sƣ phạm Âm nhạc Trình độ đào tạo: Đại Học

Ngành đào tạo: Sƣ phạm Âm nhạc Loại hình đào tạo: Chính quy

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 784/QĐ – ĐT, ngày 02 tháng 04 năm 2013 của Hiệu trưởng trường ĐHSP - ĐHTN).

Số

TT Mã số Môn học Tên giáo trình Tác giả

Năm

xuất

bản

Nhà xuất bản

Loại giáo

trình Tổng

số

môn

học

Tổng

số

giáo

trình

Đơn vị

xuất

bản

Giáo

trình

mua

1. Kiến thức giáo dục đại cƣơng 63 48

Các học phần bắt buộc

1.1. Lý luận chính trị

1 MLP151

Những nguyên lý cơ bản của Chủ

nghĩa Mác - Lênin

Những nguyên lý cơ bản của

Chủ nghĩa Mác – Lênin Bộ GD & ĐT 2012

NXB Chính trị

Quốc gia x

2 HCM121 Tư tưởng Hồ Chí Minh

Tư tưởng Hồ Chí Minh Bộ GD & ĐT 2012

NXB Chính trị

Quốc gia x

3 VCP131

Đường lối cách mạng của Đảng

Cộng sản Việt Nam

Đường lối cách mạng của Đảng

Cộng sản Việt Nam Bộ GD & ĐT 2012

NXB Chính trị

Quốc gia x

4 EDL121 Giáo dục pháp luật

1.2. Khoa học xã hội; Nhân văn; Nghệ thuật

5 GME121

Quản lý hành chính nhà nước và

quản lý ngành

Quản lý hành chính Nhà nước và

quản lý ngành Giáo dục và Đào

tạo

Phạm Viết

Vượng

2005

NXB ĐH Sư

phạm Hà Nội x

Page 144: DANH MỤC GIÁO TRÌNH MÔN HỌC - dhsptn.edu.vndhsptn.edu.vn/uploads/news/2013_05/bieu-10-3-cong-khai.pdf · 1 ĐẠi hỌc thÁi nguyÊn trƢỜng ĐẠi hỌc sƢ phẠm danh

144

Số

TT Mã số Môn học Tên giáo trình Tác giả

Năm

xuất

bản

Nhà xuất bản

Loại giáo

trình Tổng

số

môn

học

Tổng

số

giáo

trình

Đơn vị

xuất

bản

Giáo

trình

mua

6

GPS131

Tâm lý học

Tâm lý học đại cương

TLH lứa tuổi và TLH Sư phạm

Nguyễn Quang

Uẩn

Lê Văn Hồng,

Lê Ngọc Lan,

Nguyễn Văn

Thàng

2001

2001

NXB ĐHQG,

HN

NXB ĐHQG,

HN

x

7 PEP141 Giáo dục học Giáo dục học

Nguyễn Thị

Tính, Lê Công

Thành, Nguyễn

Thị Thanh

Huyền,

Trần Thị Minh

Huế

2012

x

1.3. Ngoại ngữ

8 ENG131

Tiếng Anh 1

New cutting edge (Pre-

intermediate)

Sara

Cunningham -

Peter Moor

2010

NXB Văn hóa

– Thông tin x

9 ENG132

Tiếng Anh 2

New cutting edge (Pre-

intermediate)

Sara

Cunningham -

Peter Moor

2010

NXB Lao

động x

1.4. Toán; Tin học; KHTN; CN; Môi trƣờng

10 GIF121 Tin học đại cương

Giáo trình Tin học văn phòng Bùi Thế Tâm 2010 NXB Giao thông

vận tải x

1.5. Giáo dục thể chất

1.6. Giáo dục Quốc phòng

Các học phần tự chọn (chọn 2 tín chỉ)

11

EDE121 Môi trường và phát triển Môi trường, con người và phát

triển bền vững

Nguyễn Văn

Hồng (chủ

biên)

2012 NXB KH&KT

x

Page 145: DANH MỤC GIÁO TRÌNH MÔN HỌC - dhsptn.edu.vndhsptn.edu.vn/uploads/news/2013_05/bieu-10-3-cong-khai.pdf · 1 ĐẠi hỌc thÁi nguyÊn trƢỜng ĐẠi hỌc sƢ phẠm danh

145

Số

TT Mã số Môn học Tên giáo trình Tác giả

Năm

xuất

bản

Nhà xuất bản

Loại giáo

trình Tổng

số

môn

học

Tổng

số

giáo

trình

Đơn vị

xuất

bản

Giáo

trình

mua

12

VIU121 Tiếng Việt thực hành Tiếng Việt thực hành

Nguyễn Minh

Thuyết (chủ

biên)

1997

NXB Giáo dục

x

13 VCF121 Cơ sở văn hoá Việt Nam Cơ sở văn hóa Việt Nam Trần Ngọc

Thêm

2008 NXB Giáo dục x

14 LOG121 Lôgic hình thức

15 AES321 Mỹ học

2. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp

2.1. Kiến thức cơ sở ngành

Các học phần bắt buộc

16 BMT231 Lý thuyết Âm nhạc cơ bản 1 Lý thuyết âm nhạc căn bản

Lý thuyết âm nhạc căn bản

Nguyễn Bách

Phạm Tú Hương

2012

2007

NXB Thanh

niên

NXB ĐHSP

x

17 BMT232 Lý thuyết Âm nhạc cơ bản 2 Lý thuyết âm nhạc căn bản Nguyễn Bách 2012 NXB Thanh

niên x

18 COS221 Ký – Xướng âm 1 Xướng âm hệ trung học dài hạn Đắc Quỳnh 1993 NXB Âm nhạc x

19 COS222 Ký – Xướng âm 2 Ký xướng âm 2 Đắc Quỳnh 2003 NXB

CĐNHTW x

20 COS223 Ký – Xướng âm 3 Ký xướng âm 3 Đắc Quỳnh 2003 NXB

CĐNHTW x

21 COS224 Ký – Xướng âm 4 Ký xướng âm 4 Đắc Quỳnh 2005 NXB Âm nhạc x

22 COS225 Ký – Xướng âm 5 Ký xướng âm 5 Đắc Quỳnh 2005 NXB Âm nhạc x

23 VOM221 Thanh nhạc 1 Phương pháp luyện giọng để trở

thành ca sĩ

Sách học thanh nhạc

Annepeckham

Phạm tú Hương

2006

1982

NXB Âm nhạc

NXB Văn hóa

– Thông tin

x

24 VOM222 Thanh nhạc 2

Phương pháp luyện giọng để trở

thành ca sĩ

Sách học thanh nhạc

Annepeckham

Phạm tú Hương

2006

1982

NXB Âm nhạc

NXB Văn hóa

– Thông tin

x

Page 146: DANH MỤC GIÁO TRÌNH MÔN HỌC - dhsptn.edu.vndhsptn.edu.vn/uploads/news/2013_05/bieu-10-3-cong-khai.pdf · 1 ĐẠi hỌc thÁi nguyÊn trƢỜng ĐẠi hỌc sƢ phẠm danh

146

Số

TT Mã số Môn học Tên giáo trình Tác giả

Năm

xuất

bản

Nhà xuất bản

Loại giáo

trình Tổng

số

môn

học

Tổng

số

giáo

trình

Đơn vị

xuất

bản

Giáo

trình

mua

25 VOM223 Thanh nhạc 3

Phương pháp luyện giọng để trở

thành ca sĩ

Sách học thanh nhạc

Annepeckham

Phạm tú Hương

2006

1982

NXB Âm nhạc

NXB Văn hóa

– Thông tin

x

26 VOM224 Thanh nhạc 4

Phương pháp luyện giọng để trở

thành ca sĩ

Sách học thanh nhạc

Annepeckham

Phạm tú Hương

2006

1982

NXB Âm nhạc

NXB Văn hóa

– Thông tin

x

27 VOM225 Thanh nhạc 5

Phương pháp luyện giọng để trở

thành ca sĩ

Sách học thanh nhạc

Annepeckham

Phạm tú Hương

2006

1982

NXB Âm nhạc

NXB Văn hóa

– Thông tin

x

28 VOM226 Thanh nhạc 6

Phương pháp luyện giọng để trở

thành ca sĩ

Sách học thanh nhạc

Annepeckham

Phạm tú Hương

2006

1982

NXB Âm nhạc

NXB Văn hóa

– Thông tin

x

29 INS221 Nhạc cụ 1

Lý thuyết và thực hành trên đàn

Organ

Phương pháp học đàn Piano dành

cho người mới học

Ngô Ngọc Thắng

Nhiều tác giả

2000

2011

NXB TPHCM

NXB Đồng

Nai

x

30 INS222 Nhạc cụ 2 Hướng dẫn dạy và học đàn Organ

1,2

Xuân Tứ 2003 x

31 INS223 Nhạc cụ 3 Những nhạc phẩm hay dành cho

đàn Piano

Joseph Haydn 2007 NXB Van

nghệ TPHCM x

32 INS224 Nhạc cụ 4 Les Classicques Favoris du

Piano 1,2,3,4

Lê Hiền (dịch) 2008 NXB Đồng

Nai x

33 INS225 Nhạc cụ 5 Les Classicques Favoris du

Piano 1,2,3,4

Lê Hiền (dịch) 2008 NXB Đồng

Nai x

34 INS226 Nhạc cụ 6 Les Classicques Favoris du

Piano 1,2,3,4

Lê Hiền (dịch) 2008 NXB Đồng

Nai x

Page 147: DANH MỤC GIÁO TRÌNH MÔN HỌC - dhsptn.edu.vndhsptn.edu.vn/uploads/news/2013_05/bieu-10-3-cong-khai.pdf · 1 ĐẠi hỌc thÁi nguyÊn trƢỜng ĐẠi hỌc sƢ phẠm danh

147

Số

TT Mã số Môn học Tên giáo trình Tác giả

Năm

xuất

bản

Nhà xuất bản

Loại giáo

trình Tổng

số

môn

học

Tổng

số

giáo

trình

Đơn vị

xuất

bản

Giáo

trình

mua

35 INQ221 Tính năng nhạc cụ Âm nhạc sân khấu dân tộc Tuấn Giang 1996 NXB Đồng

Nai x

36 ALC221 Nghệ thuật học đại cương Nghệ thuật học Đỗ Văn Khang 2008 NXB

ĐHQGHN x

Các học phần tự chọn (chọn 2 tín chỉ)

37 VIL221 Văn học Việt Nam

38 EOM221 Phương pháp tổ chức ngoại khóa

(Đoàn – Đội)

2.2. Kiến thức ngành

Các học phần bắt buộc

39 WHM321 Lịch sử âm nhạc Thế giới Lịch sử âm nhạc thế giới tập 2 Nguyễn Nhung 1985 NXB Nhạc viện

Hà Nội x

40 VHM321 Lịch sử âm nhạc Việt Nam Lịch sử âm nhạc Thế giới và Việt

Nam

Nguyễn Thụy

Loan

2007 NXB ĐHSP x

41 EUP331 Hòa âm Giáo trình hòa thanh (bậc Đại học)

Hoà âm truyền thống từ cổ điển đến

hiện đại

Phạm Minh

Khang

Nguyễn Bách

2005

2003

NXB ĐHSP

NXB Âm nhạc x

42 PMW331 Phân tích tác phẩm âm nhạc 1 Phân tích tác phẩm âm nhạc Nguyễn Thị

Nhung

2005 NXB HN x

43 PMW332

Phân tích tác phâm âm nhạc 2

Phân tích tác phẩm âm nhạc Nguyễn Thị

Nhung

2005 NXB HN x

44 SUC321 Hát đồng ca - hợp xướng Những vấn đề của nghệ thuật phối

dàn nhạc 1, 2

Marin

Gôlêminôp

1972 NXB Văn hoá x

45 AFS321 Ca hát dân gian – cổ truyền Âm nhạc cổ truyền Việt Nam Nguyễn Thụy

Loan

2006 NXB ĐHSP x

Page 148: DANH MỤC GIÁO TRÌNH MÔN HỌC - dhsptn.edu.vndhsptn.edu.vn/uploads/news/2013_05/bieu-10-3-cong-khai.pdf · 1 ĐẠi hỌc thÁi nguyÊn trƢỜng ĐẠi hỌc sƢ phẠm danh

148

Số

TT Mã số Môn học Tên giáo trình Tác giả

Năm

xuất

bản

Nhà xuất bản

Loại giáo

trình Tổng

số

môn

học

Tổng

số

giáo

trình

Đơn vị

xuất

bản

Giáo

trình

mua

46 BUC321 Ch huy đồng ca, hợp xướng Hát tập thể đồng ca hợp xướng 1

Ch huy dàn dựng hát tập thể

Đào Ngọc Dung

Đoàn phi

2003

2005

NXB ĐHSP

NXB ĐHSP x

47 SIB331 Đệm hát 1000 hợp âm cho đàn Organ và

Piano

Nhạc lý nâng cao thực hành

Patrích Muolou

and Micka

Elian

Ngô Ngọc

Thắng

2003

1997

NXB TPHCM

NXB Âm nhạc x

48 BFO321 Múa dân gian

49 CHO321 Biên đạo múa

50 MIP321 Phương pháp dàn dựng chương

trình tổng hợp

Phương pháp dàn dựng chương

trình ca múa nhạc tổng hợp

51 EMM343 Tiếng Anh chuyên ngành Âm

nhạc

52 ARP221 Tâm lý học nghệ thuật

Các học phần tự chọn (chọn 2 tín chỉ)

53 MUA321 Mỹ học âm nhạc

54 SRM321 Phương pháp nghiên cứu khoa

học (Âm nhạc)

2.3. Kiến thức nghiệp vụ sƣ phạm

Các học phần bắt buộc

55 MTM421 Phương pháp dạy học âm nhạc 1 Phương pháp dạy học âm nhạc Hoàng Long,

Hoàng Lân

2007 NXB ĐHSP x

56 MTM432 Phương pháp dạy học âm nhạc 2 Phương pháp dạy học âm nhạc tập I

(2 quyển)

Nguyễn Hải

Phượng

2006 NXB Giáo dục x

57 GTM421 Rèn luyện NV sư phạm (Âm

nhạc)

Page 149: DANH MỤC GIÁO TRÌNH MÔN HỌC - dhsptn.edu.vndhsptn.edu.vn/uploads/news/2013_05/bieu-10-3-cong-khai.pdf · 1 ĐẠi hỌc thÁi nguyÊn trƢỜng ĐẠi hỌc sƢ phẠm danh

149

Số

TT Mã số Môn học Tên giáo trình Tác giả

Năm

xuất

bản

Nhà xuất bản

Loại giáo

trình Tổng

số

môn

học

Tổng

số

giáo

trình

Đơn vị

xuất

bản

Giáo

trình

mua

Các học phần tự chọn (chọn 2 tín chỉ)

58 TIN421 Nhạc cụ dân tộc Âm nhạc sân khấu dân tộc Tuấn Dao 1996 NXB VHDT x

59 GUI421 Đàn Ghi-ta

Caruli Catcacxi (guitar)

Phương pháp học học ghi ta

Vôi chếc – Tutat

Tạ Tấn

1984

2001

NXB Văn hoá

NXB Thanh

niên

x

2.4. Thực tập sƣ phạm; khóa luận tốt nghiệp

(KLTN) hoặc học phần tƣơng đƣơng KLTN

Thực tập sƣ phạm

Khoá luận tốt nghiệp

Các học phần thay thế KLTN (chọn 7 tín chỉ)

60 MTM941 Phương pháp DH âm nhạc 3

61 COS944 Ký – Xướng âm 6 Xướng âm hệ trung học dài hạn Nhiều tác giả 2007 NXB Âm nhạc x

62 SKP931 Kỹ năng thực hành

63 ISK931 Kỹ năng tổng hợp

- Ghi chú: Các môn học còn thiếu thông tin về tên giáo trình, tác giả, năm xuất bản, nhà xuất bản.v.v... là những môn học chƣa có giáo

trình môn học (do các đơn vị quản lý nội dung đăng ký in giáo trình nội bộ).

Page 150: DANH MỤC GIÁO TRÌNH MÔN HỌC - dhsptn.edu.vndhsptn.edu.vn/uploads/news/2013_05/bieu-10-3-cong-khai.pdf · 1 ĐẠi hỌc thÁi nguyÊn trƢỜng ĐẠi hỌc sƢ phẠm danh

150

ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN

TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

DANH MỤC GIÁO TRÌNH MÔN HỌC THEO CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

Tên chƣơng trình: Sƣ phạm Mỹ thuật Trình độ đào tạo: Đại Học

Ngành đào tạo: Sƣ phạm Mỹ thuật Loại hình đào tạo: Chính quy

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 784/QĐ – ĐT, ngày 02 tháng 04 năm 2013 của Hiệu trưởng trường ĐHSP - ĐHTN).

Số

TT Mã số Môn học Tên giáo trình Tác giả

Năm

xuất

bản

Nhà xuất

bản

Loại giáo

trình Tổng

số môn

học

Tổng

số giáo

trình

Đơn vị

xuất

bản

Giáo

trình

mua

1. Kiến thức giáo dục đại cƣơng 50 47

Các học phần bắt buộc

1.1. Lý luận chính trị

1 MLP151

Những nguyên lý cơ bản của Chủ

nghĩa Mác - Lênin

Những nguyên lý cơ bản của Chủ

nghĩa Mác – Lênin Bộ GD & ĐT 2012

NXB Chính

trị Quốc gia x

2 HCM121

Tư tưởng Hồ Chí Minh Tư tưởng Hồ Chí Minh Bộ GD & ĐT 2012

NXB Chính

trị Quốc gia x

3 VCP131

Đường lối cách mạng của Đảng

Cộng sản Việt Nam

Đường lối cách mạng của Đảng

Cộng sản Việt Nam Bộ GD & ĐT 2012

NXB Chính

trị Quốc gia x

4 EDL121 Giáo dục pháp luật

1.2. Khoa học xã hội; Nhân văn; Nghệ thuật

5 GME121

Quản lý hành chính nhà nước và

quản lý ngành

Quản lý hành chính Nhà nước và

quản lý ngành Giáo dục và Đào tạo

Phạm Viết Vượng

2005

NXB ĐH

Sư phạm Hà

Nội

x

Page 151: DANH MỤC GIÁO TRÌNH MÔN HỌC - dhsptn.edu.vndhsptn.edu.vn/uploads/news/2013_05/bieu-10-3-cong-khai.pdf · 1 ĐẠi hỌc thÁi nguyÊn trƢỜng ĐẠi hỌc sƢ phẠm danh

151

Số

TT Mã số Môn học Tên giáo trình Tác giả

Năm

xuất

bản

Nhà xuất

bản

Loại giáo

trình Tổng

số môn

học

Tổng

số giáo

trình

Đơn vị

xuất

bản

Giáo

trình

mua

6 GPS131

Tâm lý học Tâm lý học đại cương

TLH lứa tuổi và TLH Sư phạm

Nguyễn Quang

Uẩn

Lê Văn Hồng, Lê

Ngọc Lan,

Nguyễn Văn

Thàng

2001

2001

NXB

ĐHQG, HN

NXB

ĐHQG, HN

x

7 PEP141 Giáo dục học Giáo dục học

Nguyễn Thị Tính,

Lê Công Thành,

Nguyễn Thị

Thanh Huyền,

Trần Thị Minh

Huế

2012

x

1.3. Ngoại ngữ

8 ENG131 Tiếng Anh 1

New cutting edge (Pre-intermediate) Sara Cunningham

- Peter Moor

2010

NXB Văn

hóa – Thông

tin

x

9 ENG132 Tiếng Anh 2 New cutting edge (Pre-intermediate) Sara Cunningham

- Peter Moor

2010

NXB Lao

động x

1.4. Toán; Tin học; KHTN; CN; Môi trƣờng

10 GIF121 Tin học đại cương Giáo trình Tin học văn phòng Bùi Thế Tâm 2010 NXB Giao

thông vận tải x

1.5. Giáo dục thể chất

1.6. Giáo dục Quốc phòng

Các học phần tự chọn (chọn 2 tín chỉ)

11 VCF121 Cơ sở văn hoá Việt Nam Cơ sở văn hóa Việt Nam Trần Ngọc Thêm 2008 NXB Giáo

dục x

12 LOG121 Lôgic hình thức

13 VIL221 Văn học Việt Nam

14 VIU121 Tiếng việt thực hành Tiếng Việt thực hành

Nguyễn Minh

Thuyết (chủ biên)

1997

NXB Giáo

dục x

2. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp

Page 152: DANH MỤC GIÁO TRÌNH MÔN HỌC - dhsptn.edu.vndhsptn.edu.vn/uploads/news/2013_05/bieu-10-3-cong-khai.pdf · 1 ĐẠi hỌc thÁi nguyÊn trƢỜng ĐẠi hỌc sƢ phẠm danh

152

Số

TT Mã số Môn học Tên giáo trình Tác giả

Năm

xuất

bản

Nhà xuất

bản

Loại giáo

trình Tổng

số môn

học

Tổng

số giáo

trình

Đơn vị

xuất

bản

Giáo

trình

mua

2.1. Kiến thức cơ sở ngành

Các học phần bắt buộc

15 EMA243 Tiếng anh chuyên ngành Mỹ thuật

16 MOS231 Giải phẫu tạo hình Giải phẫu tạo hình Đinh Tiến Hiếu 2003 NXB ĐHSP x

17 LNF231 Luật xa gần Luật xa gần Phạm Công Thành 2010 NXBVHTT x

18 WMH23

1

Lịch sử mĩ thuật thế giới Lịch sử Mỹ thuật thế giới Phạm Thị Ch nh 2003 NXB ĐHSP x

1. VMH221 Lịch sử mĩ thuật Việt Nam Lịch sử mĩ thuật Việt Nam Phạm Thị Ch nh 2010 NXBĐHSP x

19 AES321 Mỹ học

Các học phần tự chọn (chọn 2 tín chỉ)

20 NLC221 Mĩ thuật học đại cương

21 HIC221 Lịch sử văn minh thế giới Lịch sử văn minh thế giới Vũ Dương Ninh 1998 NXB Giáo

dục, Việt

Nam

x

22 MSR221 Phương pháp nghiên cứu khoa học

(Mỹ thuật)

2.2. Kiến thức ngành

Các học phần bắt buộc

23 PIR331 Hình hoạ 1 Hình họa 1 Triệu Khắc Lễ 2005 NXB ĐHSP x

2. PIR332 Hình hoạ 2 Hình họa 2 Triệu Khắc Lễ 2005 NXB ĐHSP x

3. PIR333 Hình hoạ 3 Hình họa 3 Triệu Khắc Lễ 2007 NXB ĐHSP x

4. PIR344 Hình hoạ 4 Hình họa 3 Triệu Khắc Lễ 2007 NXB ĐHSP x

5. PIR345 Hình hoạ 5 Hình họa 3 Triệu Khắc Lễ 2007 NXB ĐHSP x

24 PIR346 Hình hoạ 6 Hình họa 3 Triệu Khắc Lễ 2007 NXB ĐHSP x

25 TDM331 Trang trí 1 Giáo trình trang trí Tạ Phương Thảo 2003 NXB ĐHSP

6. TDM342 Trang trí 2 Giáo trình trang trí tập 3 Nguyễn Thế Hùng

(CB), Nguyễn Thị

Nhung

2008 NXB ĐHSP

x

26 PLS331 Bố cục - chất liệu màu bột Bố cục 3 Đàm Luyện 2003 NXB ĐHSP x

27 SLS331 Bố cục - chất liệu Lụa Bố cục 3 Đàm Luyện 2003 NXB ĐHSP x

Page 153: DANH MỤC GIÁO TRÌNH MÔN HỌC - dhsptn.edu.vndhsptn.edu.vn/uploads/news/2013_05/bieu-10-3-cong-khai.pdf · 1 ĐẠi hỌc thÁi nguyÊn trƢỜng ĐẠi hỌc sƢ phẠm danh

153

Số

TT Mã số Môn học Tên giáo trình Tác giả

Năm

xuất

bản

Nhà xuất

bản

Loại giáo

trình Tổng

số môn

học

Tổng

số giáo

trình

Đơn vị

xuất

bản

Giáo

trình

mua

28 WLS331 Bố cục - chất liệu Khắc gỗ Bố cục 3 Đàm Luyện 2003 NXB ĐHSP x

29 DLS341 Bố cục - chất liệu Sơn dầu Bố cục 3 Đàm Luyện 2003 NXB ĐHSP x

30 LLS331 Bố cục - chất liệu Sơn mài Bố cục 3 Đàm Luyện 2003 NXB ĐHSP x

31 STU341 Bố cục Bố cục tập 2 Đàm Luyện 2009 NXB ĐHSP x

32 ENG331 Điêu khắc Điêu khắc Nguyễn Thị Hiên 2008 NXB ĐHSP x

33 SKE331 Ký hoạ Ký họa

Ký họa, Ký hoạ 2

Nguyễn Lăng Bình

Triệu Khắc Lễ

2003

2008

NXB ĐHSP

NXB ĐHSP x

34 SPF421 Thực tế chuyên môn 1 Ký họa, Ký hoạ 2 Nguyễn Lăng Bình 2003 NXB ĐHSP x

35 SPF422 Thực tế chuyên môn 2 Ký họa, Ký hoạ 2 Triệu Khắc Lễ 2008 NXB ĐHSP x

36 SPF423 Thực tế chuyên môn 3 Ký họa, Ký hoạ 2 Triệu Khắc Lễ 2008 NXB ĐHSP x

Các học phần tự chọn (chọn 2 tín chỉ)

37 8 RAP321 Nhiếp ảnh căn bản Căn bản kỹ thuật nhiếp ảnh Trần Minh Sơn 2010 NXB Thời

đại x

38 ADI321 Thông tin quảng cáo Giáo trình trang trí tập 3 Nguyễn Thế Hùng

(chủ biên), Nguyễn

Thị Nhung

2008 NXB ĐHSP

x

39 COM321 Âm nhạc đại cương Hình thức thể loại âm nhạc Nguyễn Thị Nhung 2007 NXB ĐHSP x

40 FSD321 Thiết kế thời trang Phương pháp vẽ thiết kế thời trang Anh Vũ 2007 NXBVHTT x

2.3. Kiến thức nghiệp vụ sƣ phạm

Các học phần bắt buộc

41 TMN431 Phương pháp dạy học Mĩ thuật 1 Mỹ thuật và PPDH

(tập1, 2)

Trịnh Thiệp,Ưng

Thị Châu

Nguyễn Quốc

Toản, Triệu Khắc

Lễ, Ng. Lăng Bình

1998

NXBGD

x

7. TMN432 phương pháp dạy học Mĩ thuật 2 Phương pháp dạy học Mỹ thuật, tập 1,2 Nguyễn Thu Tuấn 2011 NXB ĐHSP x

42 PTA421 Rèn luyên nghiệp vụ sư phạm

Các học phần tự chọn (chọn 2 tín chỉ)

43 MOA421 Phương pháp tổ chức các hoạt

động mĩ thuật

Page 154: DANH MỤC GIÁO TRÌNH MÔN HỌC - dhsptn.edu.vndhsptn.edu.vn/uploads/news/2013_05/bieu-10-3-cong-khai.pdf · 1 ĐẠi hỌc thÁi nguyÊn trƢỜng ĐẠi hỌc sƢ phẠm danh

154

Số

TT Mã số Môn học Tên giáo trình Tác giả

Năm

xuất

bản

Nhà xuất

bản

Loại giáo

trình Tổng

số môn

học

Tổng

số giáo

trình

Đơn vị

xuất

bản

Giáo

trình

mua

44 ARP221 Tâm lý học nghệ thuật

2.4. Thực tập sƣ phạm; khóa luận tốt nghiệp

(KLTN) hoặc các học phần thay thế KLTN

Thực tập sƣ phạm

Khóa luận tốt nghiệp

Các học phần thay thế KLTN

45 TTA921 Chuyên đề Ứng dụng công nghệ

thông tin vào giảng dạy mỹ thuật

Ứng dụng CNTT trong dạy học Đỗ Mạnh Cường 2008 NXB ĐHQG x

46 VSS921 Chuyên đề trang trí nội ngoại thất Trang trí nội ngoại thất hài hòa trong

cuộc sống

Trần Văn Huân,

Lưu Thái Châu

2005 NXB Mỹ

thuật x

47 ASL921 Chuyên đề Nghệ thuật sắp đặt Bố cục 3 Đàm Luyện 2003 NXB ĐHSP x

48 DPS951 Bố cục tranh sơn dầu Bố cục 3 Đàm Luyện 2003 NXB ĐHSP x

49 SPS951 Bố cục tranh lụa Bố cục 3 Đàm Luyện 2003 NXB ĐHSP x

50 WSS951 Bố cục tranh khắc gỗ Bố cục 3 Đàm Luyện 2003 NXB ĐHSP x

- Ghi chú: Các môn học còn thiếu thông tin về tên giáo trình, tác giả, năm xuất bản, nhà xuất bản.v.v... là những môn học chƣa có giáo

trình môn học (do các đơn vị quản lý nội dung đăng ký in giáo trình nội bộ).