24
Application Guideline 今治明徳短期大学 Trường Cao đẳng Imabari Meitoku Hướng dẫn tuyển sinh Kỳ tuyển sinh mùa thu (09/2019) Kỳ tuyển sinh mùa xuân (04/2020) 794-0073, 688 Yata-kou, Imabari, Ehime PHONE: +81-898-22-7279 FAX: +81-898-22-7857 Web: http://www.meitan.ac.jp E-Mail: [email protected] Bản tiếng Việt

今治明徳短期大学 版 - meitan.ac.jp · 2 4. Giấy tờ cần nộp và Địa điểm nộp hồ sơ Thí sinh cần nộp những giấy tờ dưới đây. Ngoài ra, tùy

  • Upload
    others

  • View
    4

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: 今治明徳短期大学 版 - meitan.ac.jp · 2 4. Giấy tờ cần nộp và Địa điểm nộp hồ sơ Thí sinh cần nộp những giấy tờ dưới đây. Ngoài ra, tùy

Appl icat ion Guide l ine

今治明徳短期大学

Trường Cao đẳng Imabari Meitoku

Hướng dẫn tuyển sinh Kỳ tuyển sinh mùa thu (09/2019)

Kỳ tuyển sinh mùa xuân (04/2020)

〒 794-0073, 688 Yata-kou, Imabar i , Ehime

PHONE: +81-898-22-7279 FAX: +81-898-22-7857

Web: http ://www.meitan.ac . jp E-Mai l : [email protected] . jp

Bản tiếng Việt

版 版 版

Page 2: 今治明徳短期大学 版 - meitan.ac.jp · 2 4. Giấy tờ cần nộp và Địa điểm nộp hồ sơ Thí sinh cần nộp những giấy tờ dưới đây. Ngoài ra, tùy

1

1. Tổng quan trường Cao đẳng Imabari Meitoku

(1) Lịch sử trường Cao đẳng Imabari Meitoku

Năm 2016, Imabari Meitoku Gakuen đã kỷ niệm 110 năm thành lập và 50 năm thành lập

trường Cao đẳng Imabari Meitoku.

1906 Trường nữ sinh Imabari Gigei được thành lập

1951 Học viện "Imabari Meitoku Gakuen" được thành lập

1966 Trường Cao đẳng Imabari Meitoku được thành lập

(2) Phương châm giáo dục

Trường Imabari Meitoku là trường cao đẳng dân lập, hệ 2 năm, nam nữ học chung.

Phương châm giáo dục của nhà trường là không chỉ giúp sinh viên có được kiến thức

chuyên môn và tính giáo dục cao mà còn nuôi dưỡng những nhân tài với tầm nhìn mang tính

chất quốc tế. Vì vậy, nhà trường đón nhận du học sinh và có chế độ hỗ trợ rõ ràng.

2. Điều kiện ứng tuyển

Những sinh viên hội đủ những điều kiện sau có thể nộp đơn dự tuyển vào trường.

(1) Đã tốt nghiệp hệ giáo dục 12 năm ở nước ngoài (hoặc sẽ tốt nghiệp trước khi vào học), và

đủ điều kiện ứng tuyển vào đại học của nước đó. Hoặc, được nhà trường công nhận có đủ

điều kiện tương đương với điều kiện này.

(2) Có bằng N2 JLPT (kỳ thi năng lực tiếng Nhật), Kỳ thi Du học Nhật Bản (EJU) môn tiếng Nhật

đạt 200 điểm trở lên hoặc được nhà trường công nhận có đủ năng lực tương đương với

năng lực này ngoài trừ những thí sinh ngành Kinh doanh Du lịch Quốc tế trong Khoa

Life-Design.

(3) Được nhà trường công nhận có đủ năng lực tương đương với năng lực này.

(4) Có khả năng được cấp tư cách lưu trú "Du học" theo luật nhập cảnh (Luật xuất nhập cảnh

và luật công nhận tị nạn)

3. Số lượng tuyển sinh và điều kiện tốt nghiệp

(1) Số lượng tuyển sinh

Kỳ tuyển sinh mùa thu sẽ chỉ nhận những đơn xin tuyển vào ngành Kinh doanh Du lịch Quốc

tế của Khoa Life-Design. Sinh viên có thể đăng ký vào ngành Kinh doanh Du lịch Quốc tế vào

mùa thu, sau đó chuyển sang ngành hoặc khoa khác vào mùa xuân năm sau.

Thời gian

đào tạo Khoa Chuyên ngành

Số lượng tuyển sinh

Kỳ mùa thu Kỳ mùa xuân

Hệ 2 năm Khoa Life-Design

Kinh doanh Du lịch Quốc tế một số ít

Tổng khoảng

20 người

Phúc lợi Điều dưỡng ―

Dinh dưỡng Thức ăn ―

Đồ ngọt và Café ―

Khoa giáo dục mầm non ―

(2) Điều kiện tốt nghiệp

Đến thời hạn tốt nghiệp, sinh viên phải lấy được tối thiểu 62 tín chỉ. Mỗi tín chỉ của từng

môn học sẽ được đánh giá dựa trên điểm chuyên cần của môn đó (15 tiết/ nửa học kỳ) và kết

quả bài kiểm tra. Sinh viên sẽ không được cấp tín chỉ nếu nghỉ quá 1/3 số tiết học. Sinh viên

nào không lấy đủ tín chỉ do nghỉ học quá nhiều sẽ không được tiếp tục học tại trường.

Page 3: 今治明徳短期大学 版 - meitan.ac.jp · 2 4. Giấy tờ cần nộp và Địa điểm nộp hồ sơ Thí sinh cần nộp những giấy tờ dưới đây. Ngoài ra, tùy

2

4. Giấy tờ cần nộp và Địa điểm nộp hồ sơ

Thí sinh cần nộp những giấy tờ dưới đây. Ngoài ra, tùy trường hợp có thể có yêu cầu nộp bổ

sung.

※Những thí sinh dự tuyển tại Nhật, các hồ sơ và phiếu báo thi sẽ được gửi đến nhà trường nơi đang theo học.

※Nhà trường không trả lại hồ sơ dự tuyển trong bất kỳ trường hợp nào.

※Mục đánh dấu 〇 chỉ dành cho thí sinh dự tuyển tại Nhật và mục đánh dấu ★ chỉ dành cho những thí sinh dự tuyển

tại nước khác.

※Thí viên dự tuyển từ nước khác sau khi vượt qua kỳ thi tuyển sẽ được yêu cầu nộp những giấy tờ sau để xin COE (giấy

chứng nhận tư cách lưu trú) trước thời hạn mà nhà trường thông báo.

①Ảnh thẻ 3 tấm (4cm X 3cm)

②Giấy xác nhận thời gian học tiếng Nhật

③Xác nhận nghề nghiệp và Xác nhận thu nhập của người bảo lãnh

④Giấy tờ chứng nhận quan hệ giữa thí sinh và người bảo lãnh như Sổ Hộ Khẩu

⑤Xác nhận số dư tài khoản tiết kiệm

⑥Thẻ tiết kiệm có kỳ hạn (bản photocopy)

Địa điểm nộp hồ sơ

Phòng Tuyển sinh của Trường Cao đẳng Imabari Meitoku 〒794-0073 688 Yata-kou, Imabari, Ehime TEL:+81-898-22-7279 FAX:+81 898-22-7857

5. Liên hệ

Nếu bạn có thắc mắc về trường hoặc về hướng dẫn tuyển sinh, nộp hồ sơ, xin vui lòng liên hệ

theo thông tin dưới đây.

Tại Nhật Bản Tại nước ngoài (Trung Quốc) Tại nước ngoài (Việt Nam)

Quan ly học sinh người NN

0898-22-7279

Quan ly học sinh người TQ

+81-898-22-7279

Quan ly học sinh người VN

+84-70-210-2486

〒794-0073 688 Yata-kou, Imabari, Ehime

Web: http://www.meitan.ac.jp/ E-Mail: [email protected]

※ Giờ làm việc: 8h30 - 17h00, thứ hai - thứ sáu

Check Loại văn bản Lưu ý

1 Đơn xin học

Theo mẫu của nhà trường

(Xin tải về những mẫu tại

http://www.meitan.ac.jp/)

2 Sơ yếu lý lịch

3 Quá trình học tiếng Nhật

4 Lý do du học và dự định sau tốt nghiệp

5 ★Cam kết bảo lãnh (những thí sinh dự tuyển

ở nước ngoài)

6 Phiếu báo thi

7 Ảnh thẻ 2 tấm (4cm X 3cm) Dán ảnh vào Đơn xin học và Phiếu báo thi.

8 Bằng chứng nhận tốt nghiệp Bằng của trường học cuối cùng

9 Chứng nhận tỷ lệ đi học và bảng thành tích học tập Bằng của trường học cuối cùng

10 Hộ chiếu

Nộp trước bản photocopy. (Nộp

bản gốc tại kỳ thi tuyển sinh)

11 ○Thẻ Zairyu (những thí sinh đang ở Nhật)

12 Kết quả thi năng lực tiếng Nhật (trên trình

độ N3)

Page 4: 今治明徳短期大学 版 - meitan.ac.jp · 2 4. Giấy tờ cần nộp và Địa điểm nộp hồ sơ Thí sinh cần nộp những giấy tờ dưới đây. Ngoài ra, tùy

3

6. Về kỳ thi thuyển sinh

Kỳ thi tuyển sinh bao gồm thi viết văn và thi phỏng vấn với giáo viên của trường.

Kết quả xét tuyển đỗ hay trượt sẽ dựa trên kết quả tổng hợp của thi, mục đích du học, năng lực

tiếng Nhật, tình hình tài chính v.v. Do cần thời gian để hoàn thành thủ tục xuất nhập cảnh nên

đơn đăng ký của sinh viên từ nước ngoài sẽ được duyệt vào cuối tháng 11. Hội trường thi và ngày

thi của thí sinh đăng ký ở nước ngoài sẽ được thông báo sau khi nộp đơn.

※ tại Nhât Bản

7. Những bước chuẩn bị từ khi nộp đơn đến khi nhập học

1 Nộp đơn Nộp đơn trong thời hạn tuyển sinh.

2 Phiếu báo thi Thông báo về ngày thi và Phiếu báo thi sẽ được gửi tới các thí sinh.

3 Thi tuyển Kiểm tra lại thông tin về thời gian và địa điểm trước.

4 Kết quả kỳ thi và

Phí nhập học

Những thi sinh trúng tuyển nộp phí nhập học. Những sinh viên ở tại ký

túc xá cần nộp “Phiếu đăng ký ở ký túc xá” và “Bản cam kết đăng ký ở ký

túc xá”.

Gửi đơn xin COE (đối

với những thí sinh

đăng ký ở nước ngoài)

Nhà trường sẽ gửi yêu cầu cho những sinh viên trúng tuyển về những

giấy tờ khác cần nộp cho cục xuất nhập cảnh. Nhà trường nộp những

giấy tờ cần thiết cho cục xuất nhập cảnh.

6 Đóng học phí và chi

phí KTX Xin vui lòng đóng học phí và phí KTX của học kỳ thứ nhất đúng kỳ hạn.

7 Thông báo nhập học

Sau khi xác nhận các khoản thanh toán học phí và phí KTX, nhà trường

sẽ gửi "Thông báo nhập học" tới sinh viên. (COE cũng sẽ được gửi tới

những sinh viên ở nước ngoài)

8 Nhập học Sinh viên chuyển tới trường. Nhà trường sẽ đón sinh viên tại các sân

bay Matsuyama, Takamatsu hoặc Hiroshima.

8. Hỗ trợ du học sinh

Nhà trường cung cấp sự hỗ trợ cho du học sinh dựa trên trình độ tiếng Nhật và nỗ lực học tập

của sinh viên. Thêm vào đó, nhà trường cũng giúp đỡ các du học sinh về nhiều mặt từ đời sống

khi chuyển đến Nhật tới định hướng nghề nghiệp.

(1) Học bổng năng lục tiếng Nhật (N1-N3)

Xem trang 5 và 6 để biết thông tin chi tiết.

Kỳ tuyển sinh mùa

thu (tháng 9)

Kỳ tuyển sinh mùa xuân (tháng 4)

Kỳ 1 Kỳ 2 Kỳ 3 ※ Kỳ 4 ※

Thời gian nộp

[2019]

Giữa đầu tháng 5

~ cuối tháng 5

16/10/2019 ~ 26/02/2020

Ngày thi (sẽ thông báo sau) 10/11 8/12 2/2 29/2

Thông báo KQ Trong vòng 2 tuần

sau kỳ thi 19/11 17/12 12/2 10/3

Lịch thi (sẽ thông báo sau)

9:00 Đăng ký

9:30 Hướng dẫn

9:50 Thi tuyển

(Thời gian và địa điểm dự thi sẽ được thông

báo sau cho những sinh viên dự thi ở ngoài

nước Nhật) Địa điểm

dự thi Imabari Meitoku Tanki Daigaku

Hình thức thi Thi viết văn và thi phỏng vấn

Lệ phí thi Miễn phí

Page 5: 今治明徳短期大学 版 - meitan.ac.jp · 2 4. Giấy tờ cần nộp và Địa điểm nộp hồ sơ Thí sinh cần nộp những giấy tờ dưới đây. Ngoài ra, tùy

4

(2) Học bổng (được hỗ trợ bởi các tổ chức khác)

Học bổng của Tổ chức hỗ trợ sinh viên Nhật Bản (JASSO) (48,000 JPY / tháng)

Học bổng của hội Matsuyama Saibikai. (15,000 JPY / tháng)

(3) Chế độ khen thưởng của nhà trường

JLPT (N1: 50,000 JPN, N2: 30,000 JPN)

(4) Nghĩa vụ tham gia bảo hiểm tai nạn và bảo hiểm bồi thường thiệt hại (hội hỗ trợ nhà trường

sẽ chịu chi phí bảo hiểm cho sinh viên.)

(5) Khám sức khỏe miễn phí (1 năm 1 lần)

(6) Giảm giá sinh viên (các phương tiện công cộng như xe buýt, tàu điện, phà)

9. Tổng chi phí

Những du học sinh được miễn một phần học phí. Thêm vào đó, những sinh viên nhập học vào mùa thu

cũng sẽ được miễn học phí học kỳ II của năm thứ hai. Sau khi nhập học, sinh viên cần nộp các khoản như

Phí giáo trình, Chi phí học tập và Chi phí tài liệu.

(1) Danh sách các khoản phí đối với sinh viên nhập học vào mùa thu 2019 (tháng 9)

(2) Danh sách các khoản phí đối với sinh viên nhập học vào mùa xuân 2020 (tháng 4)

Đơn vị tiền tệ:

Yên Nhật

Học kỳ dự bị

(T10-T03)

Năm 1 Năm 2 Tổng

(2.5 năm) Học kỳ I

(T04-T09)

Học kỳ II

(T10-T03)

Học kỳ I

(T04-T09)

Học kỳ II

(T10-T03)

Phí nhập học 100,000 100,000

Học phí 200,000 200,000 200,000 200,000 0 800,000

Phí cơ sở vật chất 70,000 70,000 70,000 70,000 70,000 350,000

Phí tăng cường giáo dục 70,000 70,000 70,000 70,000 70,000 350,000

Hội phí hỗ trợ 16,000 6,000 6,000 6,000 34,000

Hội phí hội SV 5,000 5,000 5,000 15,000

Hội phí hội cựu SV 8,000 8,000

Tổng cộng 469,000 351,000 346,000 351,000 140,000

1,657,000 697,000 491,000

Đơn vị tiền tệ:

Yên Nhật

Năm 1 Năm 2 Tổng

(2 năm) Học kỳ I

(T04-T09)

Học kỳ II

(T10-T03)

Học kỳ I

(T04-T09)

Học kỳ II

(T10-T03)

Phí nhập học 100,000 100,000

Học phí 200,000 200,000 200,000 200,000 800,000

Phí cơ sở vật chất 70,000 70,000 70,000 70,000 280,000

Phí tăng cường giáo dục 70,000 70,000 70,000 70,000 280,000

Hội phí hỗ trợ 16,000 6,000 6,000 6,000 34,000

Hội phí hội SV 5,000 5,000 10,000

Hội phí hội cựu SV 8,000 8,000

Tổng cộng 469,000 346,000 351,000 346,000

1,512,000 815,000 697,000

Page 6: 今治明徳短期大学 版 - meitan.ac.jp · 2 4. Giấy tờ cần nộp và Địa điểm nộp hồ sơ Thí sinh cần nộp những giấy tờ dưới đây. Ngoài ra, tùy

5

10. Học bổng năng lực tiếng Nhật (N1-N3)

Theo của trình độ năng lực tiếng Nhật của các bạn, nhà trường sẽ hỗ trợ các bạn qua học bổng

(là giảm học phí) như sau. (Từ 200,000 JPY đến 600,000 JPY)

Học bổng năng lực tiếng Nhật dành cho du học sinh nhập học vào mùa

thu 2019 (1) Kỳ thi năng lực tiếng Nhật (JLPT) N1 600,000 JPY

(2) Kỳ thi năng lực tiếng Nhật (JLPT) N2 400,000 JPY

(3) Kỳ thi năng lực tiếng Nhật (JLPT) N3 200,000 JPY

Đơn vị tiền tệ:

Yên Nhật

Học kỳ dự bị

(T10-T03)

Năm 1 Năm 2 Tổng

(2.5 năm) Học kỳ I

(T04-T09)

Học kỳ II

(T10-T03)

Học kỳ I

(T04-T09)

Học kỳ II

(T10-T03)

Phí nhập học 100,000 100,000

Học phí 50,000 50,000 50,000 50,000 0 200,000

Phí cơ sở vật chất 70,000 70,000 70,000 70,000 70,000 350,000

Phí tăng cường giáo dục 70,000 70,000 70,000 70,000 70,000 350,000

Hội phí hỗ trợ 16,000 6,000 6,000 6,000 34,000

Hội phí hội SV 5,000 5,000 5,000 15,000

Hội phí hội cựu SV 8,000 8,000

Tổng cộng 319,000 201,000 196,000 201,000 140,000

1,057,000 397,000 341,000

Đơn vị tiền tệ:

Yên Nhật

Học kỳ dự bị

(T10-T03)

Năm 1 Năm 2 Tổng

(2.5 năm) Học kỳ I

(T04-T09)

Học kỳ II

(T10-T03)

Học kỳ I

(T04-T09)

Học kỳ II

(T10-T03)

Phí nhập học 100,000 100,000

Học phí 100,000 100,000 100,000 100,000 0 400,000

Phí cơ sở vật chất 70,000 70,000 70,000 70,000 70,000 350,000

Phí tăng cường giáo dục 70,000 70,000 70,000 70,000 70,000 350,000

Hội phí hỗ trợ 16,000 6,000 6,000 6,000 34,000

Hội phí hội SV 5,000 5,000 5,000 15,000

Hội phí hội cựu SV 8,000 8,000

Tổng cộng 369,000 251,000 246,000 251,000 140,000

1,257,000 497,000 391,000

Đơn vị tiền tệ:

Yên Nhật

Học kỳ dự bị

(T10-T03)

Năm 1 Năm 2 Tổng

(2.5 năm) Học kỳ I

(T04-T09)

Học kỳ II

(T10-T03)

Học kỳ I

(T04-T09)

Học kỳ II

(T10-T03)

Phí nhập học 100,000 100,000

Học phí 150,000 150,000 150,000 150,000 0 600,000

Phí cơ sở vật chất 70,000 70,000 70,000 70,000 70,000 350,000

Phí tăng cường giáo dục 70,000 70,000 70,000 70,000 70,000 350,000

Hội phí hỗ trợ 16,000 6,000 6,000 6,000 34,000

Hội phí hội SV 5,000 5,000 5,000 15,000

Hội phí hội cựu SV 8,000 8,000

Tổng cộng 419,000 301,000 296,000 301,000 140,000

1,457,000 597,000 441,000

Page 7: 今治明徳短期大学 版 - meitan.ac.jp · 2 4. Giấy tờ cần nộp và Địa điểm nộp hồ sơ Thí sinh cần nộp những giấy tờ dưới đây. Ngoài ra, tùy

6

Học bổng năng lực tiếng Nhật dành cho du học sinh nhập học vào mùa

xuân 2020

(1) Kỳ thi năng lực tiếng Nhật (JLPT) N1 600,000 JPY

(2) Kỳ thi năng lực tiếng Nhật (JLPT) N2 400,000 JPY

(3) Kỳ thi năng lực tiếng Nhật (JLPT) N3 200,000 JPY

Đơn vị tiền tệ:

Yên Nhật

Năm 1 Năm 2 Tổng

(2 năm) Học kỳ I

(T04-T09)

Học kỳ II

(T10-T03)

Học kỳ I

(T04-T09)

Học kỳ II

(T10-T03)

Phí nhập học 100,000 100,000

Học phí 50,000 50,000 50,000 50,000 200,000

Phí cơ sở vật chất 70,000 70,000 70,000 70,000 280,000

Phí tăng cường giáo dục 70,000 70,000 70,000 70,000 280,000

Hội phí hỗ trợ 16,000 6,000 6,000 6,000 34,000

Hội phí hội SV 5,000 5,000 10,000

Hội phí hội cựu SV 8,000 8,000

Tổng cộng 319,000 196,000 201,000 196,000

912,000 515,000 397,000

Đơn vị tiền tệ:

Yên Nhật

Năm 1 Năm 2 Tổng

(2 năm) Học kỳ I

(T04-T09)

Học kỳ II

(T10-T03)

Học kỳ I

(T04-T09)

Học kỳ II

(T10-T03)

Phí nhập học 100,000 100,000

Học phí 100,000 100,000 100,000 100,000 400,000

Phí cơ sở vật chất 70,000 70,000 70,000 70,000 280,000

Phí tăng cường giáo dục 70,000 70,000 70,000 70,000 280,000

Hội phí hỗ trợ 16,000 6,000 6,000 6,000 34,000

Hội phí hội SV 5,000 5,000 10,000

Hội phí hội cựu SV 8,000 8,000

Tổng cộng 369,000 246,000 251,000 246,000

1,112,000 615,000 497,000

Đơn vị tiền tệ:

Yên Nhật

Năm 1 Năm 2 Tổng

(2 năm) Học kỳ I

(T04-T09)

Học kỳ II

(T10-T03)

Học kỳ II

(T10-T03)

Phí nhập học 100,000 100,000

Học phí 150,000 150,000 150,000 150,000 600,000

Phí cơ sở vật chất 70,000 70,000 70,000 70,000 280,000

Phí tăng cường giáo dục 70,000 70,000 70,000 70,000 280,000

Hội phí hỗ trợ 16,000 6,000 6,000 6,000 34,000

Hội phí hội SV 5,000 5,000 10,000

Hội phí hội cựu SV 8,000 8,000

Tổng cộng 419,000 296,000 301,000 296,000

1,312,000 715,000 597,000

Page 8: 今治明徳短期大学 版 - meitan.ac.jp · 2 4. Giấy tờ cần nộp và Địa điểm nộp hồ sơ Thí sinh cần nộp những giấy tờ dưới đây. Ngoài ra, tùy

7

11. Ký túc xá

Ngoại trừ trường hợp sống cùng gia đình hay tạm trú dài hạn ở gia đình dân bản xứ, tất cả

du học sinh đều phải vào sống ở ký túc xá khi nhập học. Trong một khoảng thời gian nhất định

sống tại ký túc xá, nếu được đánh giá không có vấn đề gì trong sinh hoạt cũng như học tập thì

sẽ được phép ra thuê nhà ở riêng.

Trường có khu KTX nam và KTX nữ.

Phí ký túc xá 6 tháng phải nộp trước mỗi học kỳ. Học kỳ đầu phải nộp thêm Phí vào KTX (chỉ

1 lần khi vào ở KTX đầu tiên). Nếu sinh viên tự chuẩn bị đệm ngủ thì không cần trả phí thuê

đệm (16,000 JPY). Không bao gồm chi phí ăn uống và sinh hoạt.

Vì thường sẽ có 2 người được ghép chung một phòng, nên việc đăng ký phòng 1 người sẽ

có thể không được chấp nhận do không còn phòng trống.

(1) KTX nằm trong khuân viên trường (KTX nam và KTX nữ)

Đơn vị tiền tệ:

Yên Nhật Phí vào KTX

Phí thuê phòng

KTX (6 tháng)

Phí bảo trì

(6 tháng)

Điện nước ga

(6 tháng)

Tổng chi phí trước

khi nhập học

PN 1 người

32,000

90,000 Nam: 37,000

Nữ: 40,000 24,000

Nam: 183,000

Nữ: 186,000

PN 2 người 45,000 Nam: 138,000

Nữ: 141,000

※Phí bảo trì KTX nữ bao gồm phí an ninh (3,000 JPY mỗi 6 tháng) đối với ký túc xá nữ.

※Phí sử dụng máy điều hoà (2 chiều) được thu riêng: 3,000 JPY/tháng (sử dụng từ tháng 7 đến tháng

9 vào mùa hè, tháng 12 đến tháng 2 vào mùa đông)

(2) KTX nằm ngoài khuân viên trường (KTX nam và KTX nữ)

Đơn vị tiền tệ:

Yên Nhật Phí vào KTX

Phí thuê phòng

KTX (6 tháng)

Phí bảo trì

(6 tháng) Điện nước ga

Tổng chi phí trước

khi nhập học

70,000 110,000 10,000 Thu riêng 190,000

※Nhà trường thuê hộ phòng chung cư có 2 đến 3 phòng ngủ và cho mỗi học sinh thuê một phòng

riêng.

12. Thời điểm đóng học phí và chi phí ký túc xá Trường hợp dự thi tại Nhật, sau khi thi đỗ, phải đóng học phí và phần tiền KTX học kỳ đầu

tiên đúng kỳ hạn. Trường hợp dự thi ở nước ngoài, sau khi được cấp COE sẽ đóng học phí và

phần tiền KTX học kỳ đầu tiên. Tiền học phí của kỳ thứ hai phải đóng trước khi mỗi kỳ học bắt

đầu. Tuy nhiên từ học kỳ thứ hai, dựa vào tình hình tài chính của sinh viên, nhà trường sẽ chấp

nhận việc trả góp học phí.

13. Tài khoản chuyển tiền Chuyển tiền vào tài khoản dưới đây.

Ngân hàng 愛媛銀行今治支店 EHIME BANK IMABARI BRANCH

2-10 1TYOUME TAISHOCHO IMABARI CITY EHIMEPRE PHONE: 0898-32-4470

Bank code 0576 Branch code 029

Tên chủ tài

khoản

今治明徳短期大学 IMABARIMEITOKU TANKIDAIGAKU 688 YATAKOU IMABARI CITY EHIMEPREF JAPAN

Số tài khoản 5910608 SWIFT code HIMEJPJT

※Xin vui lòng tự trả phí chuyển tiền ngân hàng.

Page 9: 今治明徳短期大学 版 - meitan.ac.jp · 2 4. Giấy tờ cần nộp và Địa điểm nộp hồ sơ Thí sinh cần nộp những giấy tờ dưới đây. Ngoài ra, tùy

8

14. Làm thêm Về nguyên tắc, du học sinh không được phép đi làm có thu nhập. Với tư cách lưu trú là "Du

học", dù được phép đi làm thêm khi có giấy phép thì cũng phải tuân thủ thời gian giới hạn như

dưới đây. Ngoài ra, cấm làm thêm ở các nơi mang tính chất không lành mạnh (bán dâm v.v..)

Thời gian cho phép làm thêm

1 tuần 28 tiếng trở xuống ※ Các kỳ nghỉ hè, lễ : 1 ngày 8 tiếng trở xuống

※Lương làm thêm khoảng 850 đến 1,000 JPY / giờ. Bởi vậy, tiền làm thêm chỉ trong phạm vi để

trang trải chi phí sinh hoạt, không đủ để trả tất cả chi phí cho việc du học. Do đó, những sinh

viên chỉ đưa vào tiền đi làm thêm để trang trải học phí thì rất khó để du học tại Nhật.

15. Định hướng sau khi tốt nghiệp

(1) Lựa chọn học tiếp sau khi tốt nghiệp

Chủ yếu các sinh viên lựa chọn ngành Kinh tế, Môi trường.

(2) Danh sách các công ty khi xin việc

Tất cả các sinh viên đều được tuyển làm phiên dịch với tư cách lưu trú "kỹ thuật, Kiến thức

nhân văn, Nghiệp vụ quốc tế".

Phân loại Tên công ty

Ngành dệt may

Ichihiro, Imai towel, Iyo towel, Iyo nassen, Ohiso Towel, Ochi housei, Kawakami, Kusubashi,

Kuroda kogei, Kontex, Shikoku Mekki, Shakoumu, Shiraishi shisyu, Shinwa housei, Dywa

senkou, Hartwell, Fujitaka, Masaoka housei, Maya, Maruei towel

Ngành đóng tàu Akira sangyo, Uzushio electric, Koei sankyo, Koki engineering, Shonan, Sumiyoshi kogyo,

Transtech, Maruki sangyo, Murakami Hide Shipbuilding

Giao lưu quốc tế,

Nhân sự

SCK Cooperative Association SCK, Iizaka hotel Juraku, Ehihe fashion sangyo kyodo kumiai,

Osaka Ohsho, Kakehashi kokusai kyoiku gakuin, Kowa sangyo, Shikoku kokusai koryu jigyo

kyodo kumiai, Shimanami igyoshu koryu jigyo kyodo kumiai, Hiuchi apparel kyodo kumiai

Ngành khác (Ngoại

thương, Bất động

sản, Xây dựng, Thực

phẩm)

Imabari Kinrou Fukushi Jigyoudan, Imabari Meitoku Junior College, Ochien, Shegematsu

construction, Syonan, Shoyo konpo kogyo, Circle K, Shinko, Seiko sangyo, Daiichi foods,

Saietsu construction, Hara shokai, Honda syouten, Henra travel, Morimatsu Suisan Reito,

Monteroza

Phân loại Tên trường

ĐH quốc lập (Năm 1) ĐH Ehime, ĐH sư phạm Nara

ĐH công lập (Chuyển tiếp năm 3) ĐH thành phố Shimonoseki (Năm 1) ĐH thành phố Kita Kyushu

ĐH dân lập

(Chuyển tiếp năm 3)

ĐH Ube frontia, ĐH Quốc tế Osaka, ĐH Kinh tế luật Osaka, ĐH sản nghiệp Osaka, ĐH

Thương nghiệp Okayama, ĐH Kyoto seika, ĐH Quốc tế Kyushu, ĐH Kaneshiro, ĐH Kurashiki

sakuyo, ĐH Quốc tế Kobe, ĐH nữ sinh Kobe yamate, ĐH Sanyo gakuen, ĐH Quốc tế Suzuka,

ĐH Surugadai, ĐH Thánh Catherine, ĐH Thương nghiệp Chiba, ĐH Tsukuba gakuin, ĐH Kinh

tế Hiroshima, ĐH Kinh tế Fukuyama, ĐH nữ sinh Matsuyama Shinonome

(Chuyển tiếp năm 2) ĐH Matsuyama

(Năm 1)

ĐH ngoại ngữ Kyoto, ĐH Kinki, ĐH Quốc tế Kobe, ĐH Sanyo gakuen, ĐH Jobu, ĐH Quốc tế

Suzuka, ĐH Văn hóa Daito, ĐH Tenri, ĐH Tokyo Fuji, ĐH kinh tế Nhật Bản, ĐH Nihonbashi

gakkan, ĐH Quốc tế Hanyu, ĐH Fukuyama Heisei, ĐH nữ sinh Matsuyama Shinonome, ĐH

Minami Kyushu, ĐH Ryukoku

Page 10: 今治明徳短期大学 版 - meitan.ac.jp · 2 4. Giấy tờ cần nộp và Địa điểm nộp hồ sơ Thí sinh cần nộp những giấy tờ dưới đây. Ngoài ra, tùy

9

16. Mẫu đơn đăng ký

Đơn xin học 【Mẫu đơn】

Để trống nếu tên không có

hán tự

Xin điền số năm học tại trường

mà bạn theo học gần đây

nhất.

Xin điền đầy đủ thông tin liên

lạc như tên toà nhà hoặc số

phòng tại nơi bạn đang sinh

sống. Số điện thoại liên lạc nên

là số di động.

Trường hợp bạn đang sống ở

Nhật Bản, xin điền đầy đủ

thông tin liên lạc như tên toà

nhà hoặc số phòng của bạn tại

Nhật. Số điện thoại liên lạc nên

là số di động.

Điền số 1 hoặc số 2 vào khoa

hoặc ngành học bạn muốn.

* Thí sinh dự tuyển vào mùa

thu chỉ điền lựa chọn số 1 vào

Ngành Kinh doanh Du lịch

Quốc tế.

Xin điền cụ thể mối quan hệ

với người bảo lãnh ví dụ như

cha, mẹ, anh, chị, cô, chú, bác

hoặc anh em họ, v.v.

Xin điền tên công ty nơi làm

việc của người bảo lãnh. Xin

điền cả tên trụ sở công ty nếu

có.

Trường hợp bạn có người thân

hoặc bạn bè có thể đứng ra

bảo lãnh, xin điền đầy đủ

thông tin của người bảo lãnh

có quan hệ gần nhất.

【Hướng dẫn điền vào đơn】

Page 11: 今治明徳短期大学 版 - meitan.ac.jp · 2 4. Giấy tờ cần nộp và Địa điểm nộp hồ sơ Thí sinh cần nộp những giấy tờ dưới đây. Ngoài ra, tùy

10

Sơ yếu lý lịch 【Mẫu đơn】

【Hướng dẫn điền vào đơn】

Không nên điền vào đây

những trường không được

nhà nước công nhận như

trường ngoại ngữ tư thục.

Xin điền 2 đơn vị hành chính

theo mẫu địa chỉ trường học

hoặc công ty.

Xin điền thông tin công việc

mà bạn đã từng làm tại công

ty, dù chỉ trong khoảng thời

gian ngắn. Nếu bạn không đi

học hoặc đi làm trong một

khoảng thời gian, xin nộp đơn

giải trình về lý do.

Page 12: 今治明徳短期大学 版 - meitan.ac.jp · 2 4. Giấy tờ cần nộp và Địa điểm nộp hồ sơ Thí sinh cần nộp những giấy tờ dưới đây. Ngoài ra, tùy

11

Quá trình học tiếng Nhật 【Mẫu đơn】

【Hướng dẫn điền vào đơn】

Xin điền tất cả những trường

bạn đã từng học kể cả những

trường không được nhà nước

công nhận như trường ngoại

ngữ tư thục ngoại trừ quá trình

tự học học hoặc thuê gia sư.

Xin điền 2 đơn vị hành chính

theo mẫu địa chỉ trường học.

Thời gian học tính bằng phút

chứ không phải giờ (Ví dụ: 360

phút, chứ không phải 6 giờ)

Xin điền tất cả những sách bạn

đã từng học

Xin cho biết kết quả kỳ thi JLPT và

EUJ của bạn dù bạn đỗ hay trượt.

Page 13: 今治明徳短期大学 版 - meitan.ac.jp · 2 4. Giấy tờ cần nộp và Địa điểm nộp hồ sơ Thí sinh cần nộp những giấy tờ dưới đây. Ngoài ra, tùy

希望学科・コース 卒業後の予定

学科 コース 希望順位 □ 四年制大学編入学

ライフデザイン学科

国際観光ビジネスコース ※ 秋期の出願は、 国際観光ビジネスコースの希望順位欄に「1」を記入。

□ 日本で就職

介護福祉コース □ 帰国

食物栄養コース □ 未定

スイーツ・カフェコース

幼児教育学科

学費支払い者 □ いる(下記に記入) □ 本人と同じ

氏名

□男/□女

〒 TEL :

住所 FAX :

E-Mail:

本人と

の関係

年齢

職業

勤務先

在日親族・知人 □ いる(下記に記入) □ いない

氏名

□男/□女

〒 TEL :

住所 FAX :

E-Mail:

本人と

の関係

年齢

国籍

在留資格

勤務先

通学先

入学後の住居予定

(2018F-2019S)

今治明徳短期大学入学願書(留学生入試) 紹介者

英字表記(パスポート表記)

漢字氏名 受験番号 ※記入不要

日本語読み(カタカナ) 国

写 真

4cm×3cm

裏面に氏名と

生年月日を記入

生年月日

西暦 年 月 日(満 歳)

□ 男 母

□ 女

出身高校(学校名): □卒業 □在学中

( 年制)

最終学歴(学校名): □卒業 □在学中

( 年制)

本国の住所 〒 TEL :

FAX :

E-Mail:

出生地

日本の住所 〒 TEL :

FAX :

E-Mail:

通学先等

パス

ポート

□ 無 パスポート

番号

発 行

年月日 年 月 日

有効

期限 年 月 日 □ 有

在留

カード

□ 無 登録証

番 号

発 行

年月日 年 月 日

有効

期限 年 月 日 □ 有

□ 寮 □ 自分で探す(アパートなど) □ 親族等と同居 □ その他( )

Mẫu

(1) Đ

ơn xin

học C

ắt dọc th

eo đ

ườ

ng ch

ấm ch

ấm.

Page 14: 今治明徳短期大学 版 - meitan.ac.jp · 2 4. Giấy tờ cần nộp và Địa điểm nộp hồ sơ Thí sinh cần nộp những giấy tờ dưới đây. Ngoài ra, tùy
Page 15: 今治明徳短期大学 版 - meitan.ac.jp · 2 4. Giấy tờ cần nộp và Địa điểm nộp hồ sơ Thí sinh cần nộp những giấy tờ dưới đây. Ngoài ra, tùy

履 歴 書

私は日本国への入国手続きに際して、次のとおり申告します。

西暦 年 月 日作成 本人氏名および署名:

国籍: 生年月日:西暦 年 月 日 性別:□ 男 / □ 女

1.学歴(小学校から現在まで、すべて順番にご記入ください)

学校名 学校所在地 在学期間(西暦で記入) 在学年数

年 月~ 年 月

年 月~ 年 月

年 月~ 年 月

年 月~ 年 月

年 月~ 年 月

2.職歴(就職年代順にご記入ください)

会社名 会社所在地 在職期間(西暦で記入) 在職年数

年 月~ 年 月

年 月~ 年 月

年 月~ 年 月

3.家族 □ 結婚している □ 結婚していない

氏名 関係 年齢 職業 住所 電話番号

4.日本入国歴

4-1.日本の入国管理局に在留資格申請をしたことがありますか? □はい □いいえ

(1)最初に在留資格申請をしたのはいつですか? 西暦 年

(2)在留資格 留学/就学/技能実習/研修/特定活動/短期滞在/その他( )

(3)在留資格は認められましたか? □はい □いいえ

4-2.日本に在住したことがある人のみご記入ください。

資格取得時期 在留資格 在留期間 居住地

初回時 西暦 年 月 年 県 区・市・町・村

期間更新・資格変更時 西暦 年 月 年 県 区・市・町・村

期間更新・資格変更時 西暦 年 月 年 県 区・市・町・村

期間更新・資格変更時 西暦 年 月 年 県 区・市・町・村

Mẫu

(2) S

ơ yế

u lý lịch

Cắt d

ọc th

eo đ

ườ

ng ch

ấm ch

ấm.

Page 16: 今治明徳短期大学 版 - meitan.ac.jp · 2 4. Giấy tờ cần nộp và Địa điểm nộp hồ sơ Thí sinh cần nộp những giấy tờ dưới đây. Ngoài ra, tùy
Page 17: 今治明徳短期大学 版 - meitan.ac.jp · 2 4. Giấy tờ cần nộp và Địa điểm nộp hồ sơ Thí sinh cần nộp những giấy tờ dưới đây. Ngoài ra, tùy

日 本 語 学 習 歴

私は日本国への入国手続きに際して、次のとおり申告します。

西暦 年 月 日作成 本人氏名および署名:

国籍: 生年月日:西暦 年 月 日 性別:□ 男 / □ 女

1.通学した学校・機関

日本語を勉強したすべての学校について、年代順にご記入ください。(自主勉強、個人授業は含みません)

学校名

学校所在地

在学期間(西暦で記入)

年 月~ 年 月

在学年数

一週間の授業時間

使用教科書

学校名

学校所在地

在学期間(西暦で記入)

年 月~ 年 月

在学年数

一週間の授業時間

使用教科書

学校名

学校所在地

在学期間(西暦で記入)

年 月~ 年 月

在学年数

一週間の授業時間

使用教科書

学校名 学校所在地

在学期間(西暦で記入)

年 月~ 年 月

在学年数

一週間の授業時間

使用教科書

2.日本語検定試験受験歴

(1)日本語能力試験を受けたことがある人のみ記入 (2)日本留学試験を受けたことがある人のみ記入

受験した西暦 受験したレベル 点数 受験した西暦 日本語の点数

※ 証明する書類を提出できない場合は、その学習歴(または受験結果)は認められません。

Mẫu

(3) Q

uá trìn

h h

ọc tiế

ng N

hật C

ắt dọc th

eo đ

ườ

ng ch

ấm ch

ấm.

Page 18: 今治明徳短期大学 版 - meitan.ac.jp · 2 4. Giấy tờ cần nộp và Địa điểm nộp hồ sơ Thí sinh cần nộp những giấy tờ dưới đây. Ngoài ra, tùy
Page 19: 今治明徳短期大学 版 - meitan.ac.jp · 2 4. Giấy tờ cần nộp và Địa điểm nộp hồ sơ Thí sinh cần nộp những giấy tờ dưới đây. Ngoài ra, tùy

留学理由と卒業後進路の説明書 (日本語で記入)

出願者氏名:

1.留学先を今治明徳短期大学に決めた理由、今治明徳短期大学で勉強したい内容をご記入ください。

また、日本への入国経験がある場合は、その時の入国目的をご記入ください。

2.今治明徳短期大学で勉強した内容を、卒業後の進路にどのように役立てるか、ご記入ください。

卒業後の予定 (チェック後、内容を下記に記入)

□ 4年制大学編入 □ 日本で就職 □ 帰国 □ 未定

Mẫu

(4) Lý d

o d

u h

ọc và d

ự đ

ịnh sau

tốt n

ghiệ

p C

ắt dọc th

eo đ

ườ

ng ch

ấm ch

ấm.

Page 20: 今治明徳短期大学 版 - meitan.ac.jp · 2 4. Giấy tờ cần nộp và Địa điểm nộp hồ sơ Thí sinh cần nộp những giấy tờ dưới đây. Ngoài ra, tùy
Page 21: 今治明徳短期大学 版 - meitan.ac.jp · 2 4. Giấy tờ cần nộp và Địa điểm nộp hồ sơ Thí sinh cần nộp những giấy tờ dưới đây. Ngoài ra, tùy

経費支弁書

日本国法務大臣 殿

上記受験者が今治明徳短期大学に留学した場合、私が経費支弁者になりますので、下記のとおり経費支弁の

引受経緯を説明するとともに経費支弁方法について証明します。

西暦 年 月 日作成 本人氏名および署名: 印

国籍: 生年月日:西暦 年 月 日 性別:□ 男 / □ 女

経費支弁者 氏名および署名: 印 学生との関係:

経費支弁者 住所:

経費支弁者 電話:

経費支弁者 職業(勤務先名称): 勤務先電話:

1.経費支弁の引受経緯

(申請者の経費支弁を引き受けた経緯および申請者との関係について記載してください)

□ 下記に記入する □ 別紙に記載する

2.経費支弁内容

(1) 学費 毎月 ・ 半年 ・ 年間 : 円

(2) 生活費 毎月 ・ 半年 ・ 年間 : 円

(3) 支弁方法

□ 下記に記入する □ 別紙に記載する

Mẫu

(5) C

am kế

t bảo

lãnh (n

hững h

ọc sin

h d

ự tu

yển ở

nướ

c ngoài) C

ắt dọc th

eo đ

ườ

ng ch

ấm ch

ấm.

Page 22: 今治明徳短期大学 版 - meitan.ac.jp · 2 4. Giấy tờ cần nộp và Địa điểm nộp hồ sơ Thí sinh cần nộp những giấy tờ dưới đây. Ngoài ra, tùy
Page 23: 今治明徳短期大学 版 - meitan.ac.jp · 2 4. Giấy tờ cần nộp và Địa điểm nộp hồ sơ Thí sinh cần nộp những giấy tờ dưới đây. Ngoài ra, tùy

受験票

今治明徳短期大学

留学生入学試験

太枠内を記入すること

試験区分 □ 秋期(9月) □ 春期(4月)

受験番号

試験日

試験会場 □ 海外現地( )

□ 今治明徳短期大学

氏 名

英字(パスポート表記)

日本語読み(カタカナ)

漢字

性 別 □ 男 □ 女

生年月日 西暦 年 月 日

志望学科・コース

学科 コース 希望順位

ライフ

デザイン

学科

国際観光ビジネスコース

介護福祉コース

食物栄養コース

スイーツ・カフェコース

幼児教育学科

※秋期入学は国際観光ビジネスコースに「1」を記入

(2018F-2019S)

写真貼付

上半身正面

4cm×3cm

裏面に氏名と

生年月日を記入

Mẫu

(6) P

hiế

u b

áo th

i Cắt d

ọc th

eo đ

ườ

ng ch

ấm ch

ấm.

Page 24: 今治明徳短期大学 版 - meitan.ac.jp · 2 4. Giấy tờ cần nộp và Địa điểm nộp hồ sơ Thí sinh cần nộp những giấy tờ dưới đây. Ngoài ra, tùy