46
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG ---------------***--------------- BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN CỦA CÁC CƠ QUAN NHÀ NƯỚC TỈNH QUẢNG NAM NĂM 2012 Quảng Nam, tháng 9 năm 2013

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMdptqnam.gov.vn/Portals/5/bcICT INDEX 2012.doc · Web viewLỜI NÓI ĐẦU Năm 2013 là năm thứ 2 Sở Thông tin và Truyền thông

  • Upload
    others

  • View
    1

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMdptqnam.gov.vn/Portals/5/bcICT INDEX 2012.doc · Web viewLỜI NÓI ĐẦU Năm 2013 là năm thứ 2 Sở Thông tin và Truyền thông

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAMSỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG

---------------***---------------

BÁO CÁO

ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN CỦA CÁC CƠ QUAN NHÀ NƯỚC

TỈNH QUẢNG NAM NĂM 2012

Quảng Nam, tháng 9 năm 2013

Page 2: CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMdptqnam.gov.vn/Portals/5/bcICT INDEX 2012.doc · Web viewLỜI NÓI ĐẦU Năm 2013 là năm thứ 2 Sở Thông tin và Truyền thông

LỜI NÓI ĐẦUNăm 2013 là năm thứ 2 Sở Thông tin và Truyền thông cùng với Hội Tin

học và Viễn thông Quảng Nam thực hiện việc thu thập số liệu và công bố báo cáo đánh giá, xếp hạng mức độ sẵn sàng cho phát triển và ứng dụng CNTT trên địa bàn tỉnh Quảng Nam – Quảng Nam ICT Index.

Tháng 6/2013, sau khi hoàn thiện việc thu thập số liệu mức độ sẵn sàng cho phát triển và ứng dụng CNTT trên địa bàn tỉnh năm 2012, Sở Thông tin và Truyền thông cùng với Hội Tin học và Viễn thông Quảng Nam tổng hợp số liệu và kết quả cho thấy nhiều số liệu đột biến bất thường so với bảng báo cáo Quảng Nam ICT Index 2011. Vì vậy Lãnh đạo Sở Thông tin và Truyền thông cùng với Lãnh đạo Hội Tin học và Viễn thông Quảng Nam thống nhất rà soát kiểm tra lại số liệu, đồng thời thống nhất chỉnh sửa mẫu phiếu điều tra có kê khai cả số liệu của năm trước để tiết kiệm thời gian rà soát và giảm sai sót trong khâu chuẩn bị số liệu.

Mặc dù công văn số: 193/STT&TT-CNTT ngày 4/5/2013 của Sở Thông tin và Truyền thông đề nghị báo cáo số liệu phục vụ đánh giá chỉ số ICT index thời hạn báo cáo đến trước ngày 15/6/2013, nhưng đến ngày 19/6/2013 vẫn còn 12 đơn vị chưa gửi báo cáo đó là: Ban Xúc tiến đầu tư và hỗ trợ doanh nghiệp, Bảo hiểm xã hội tỉnh, Bộ chỉ huy Bộ đội biên phòng tỉnh, Công An tỉnh, Hội Nông dân, Sở Văn hóa thể thao và Du lịch, Sở Giao thông vận tải, Sở Giáo dục và Đào tạo, Sở Y tế, UBND Huyện Hiệp Đức, UBND Huyện Nam Trà My, UBND Huyện Nông Sơn. Các cán bộ của tổ tổng hợp số liệu Quảng Nam ICT – Index đã gửi công văn cũng như trực tiếp gọi điện thoại, gửi thư điện tử đến các đầu mối chuẩn bị báo cáo của các đơn vị để đôn đốc, nhắc nhỡ và hỗ trợ việc chuẩn bị và nộp báo cáo. Tuy thế, đến nay vẫn còn 2 đơn vị không nộp báo cáo là: Hội Nông dân, Bộ chỉ huy Bộ đội biên phòng tỉnh.

Qua quá trình xử lý các phiếu điều tra, chúng tôi thấy vẫn còn nhiều đơn vị hiểu sai về phạm vi điều tra. Một số đơn vi khi lấy số liệu liên quan như tổng số cán bộ công chức, viên chức của đơn vị, tổng số máy tính trong đơn vị…của các đối tượng nằm ngoại phạm vi của cuộc điều tra như bệnh viện, trường học… để tổng hợp vào số liệu chung của đơn vị mình. Thậm chí có đơn vị còn kê khai các phòng ban thành các đơn vị trực thuộc. Cách làm này trước hết sẽ gây mất thời gian cho chúng tôi trong việc rà soát và yêu cầu cung cấp lại số liệu, sau đó là thiệt thòi cho đơn vị vì nó sẽ làm giảm đi chỉ số mức độ sẵn sàng cho phát triển và ứng dụng CNTT của đơn vị. Do đó, Quảng Nam ICT – Index 2013 Sở Thông tin và Truyền thông sẽ tổ chức tập huấn điền phiếu cho người cung cấp thông tin trước khi tiến hành điều tra để đảm bảo chất lượng số liệu của các báo cáo.

Page 3: CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMdptqnam.gov.vn/Portals/5/bcICT INDEX 2012.doc · Web viewLỜI NÓI ĐẦU Năm 2013 là năm thứ 2 Sở Thông tin và Truyền thông

Đánh giá mức độ ứng dụng công nghệ thông tin của các cơ quan nhà nước tỉnh Quảng Nam năm 2012

Thực hiện công tác đánh giá thường niên đánh giá Chỉ số ứng dụng công nghệ thông tin trong các cơ quan nhà nước tỉnh Quảng Nam theo Quyết định số 1498/QĐ-UBND ngày 10/5/2012 của UBND tỉnh Quảng Nam, năm 2012, Sở Thông tin và Truyền thông đã thực hiện thu thập số liệu, đánh giá xếp hạng đối với các Sở, Ban, Ngành (34 đơn vị) và 18 huyện, thành phố.

Mức độ ứng dụng công nghệ thông tin được đánh giá xếp hạng trên cơ sở khai báo của các Sở, Ban, Ngành, huyện, thành phố của tỉnh và đối chiếu với số liệu theo dõi của Sở Thông tin và Truyền thông trong năm để đánh giá xếp hạng.

Mức độ ứng dụng CNTT của các cơ quan nhà nước tỉnh Quảng Nam được đánh giá theo 4 tiêu chí: hạ tầng kỹ thuật công nghệ thông tin, hạ tầng nhân lực công nghệ thông tin, ứng dụng công nghệ thông tin, môi trường tổ chức và chính sách và được chia ra 2 nhóm mức độ ứng dụng CNTT của Sở, Ban, Ngành và mức độ ứng dụng CNTT của huyện, thành phố.

Các tiêu chí đánh giá mức độ ứng dụng CNTT bám sát theo các quy định của Nhà nước tại các văn bản quy phạm pháp luật về ứng dụng CNTT (Luật Công nghệ thông tin, Nghị định 64/2007/NĐ-CP ngày 10/4/2007, Nghị định 43/2011/NĐ-CP ngày 13/6/2011,...) và những định hướng, mục tiêu của các kế hoạch ứng dụng CNTT trong hoạt động của cơ quan nhà nước giai đoạn 2011-2015.

Báo cáo đánh giá mức độ ứng dụng công nghệ thông tin của các cơ quan nhà nước tỉnh Quảng Nam năm 2012 là thông cáo chính thức của Sở Thông tin và Truyền thông. Báo cáo đồng thời được gửi các Sở, Ban, Ngành, huyện, thành phố trong tỉnh để phục vụ công tác chỉ đạo điều hành về ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của các cơ quan nhà nước và phát triển Chính quyền điện tử, góp phần đẩy mạnh công tác cải cách hành chính của tỉnh.

Trên cơ sở số liệu thu thập được từ các phiếu điều tra phục vụ cho đánh giá, xếp hạng ICT – Index, chúng tôi đã rút ra được một vài số liệu đáng quan tâm về thực trạng phát triển và ứng dụng CNTT của các nhóm đối tượng điều tra. Thông qua các con số này, chúng ta có thể có được cái nhìn tương đối chính xác về thực trạng phát triển và ứng dụng CNTT của các nhóm đối tượng nói riêng và của toàn tỉnh nói chung. Sau đây là một vài số liệu cùng một số biểu đồ về thực trạng phát triển và ứng dụng CNTT trong năm 2012 của nhóm Sở, Ban, Ngành và nhóm huyện, thành phố.

1

Page 4: CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMdptqnam.gov.vn/Portals/5/bcICT INDEX 2012.doc · Web viewLỜI NÓI ĐẦU Năm 2013 là năm thứ 2 Sở Thông tin và Truyền thông

I. ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN CỦA CÁC CƠ QUAN NHÀ NƯỚC TỈNH QUẢNG NAM

Bảng 1. Xếp hạng tổng thể mức độ ứng dụng CNTT của các huyện/thành phố

STT Huyện, thành phố Năm 2012 Năm 2011

Xếp hạng Điểm số Xếp hạng Điểm số

1 TP Tam Kỳ 1 535 1 525

2 TP Hội An 2 490 4 410

3 Huyện Điện Bàn 3 485 3 430

4 Huyện Đại Lộc 4 480 2 435

5 Huyện Núi Thành 5 455 17 310

6 Huyện Phú Ninh 6 440 5 405

7 Huyện Tiên Phước 7 420 7 400

8 Huyện Phước Sơn 8 415 8 390

9 Huyện Thăng Bình 9 415 15 330

10 Huyện Hiệp Đức 10 415 11 370

11 Huyên Duy Xuyên 11 410 10 375

12 Huyện Nông Sơn 12 410 16 315

13 Huyện Tây Giang 13 410 6 400

14 Huyện Nam Giang 14 405 12 350

15 Huyện Quế Sơn 15 400 9 385

16 Huyện Bắc Trà My 16 370 14 335

17 Huyện Đông Giang 17 370 13 350

18 Huyện Nam Trà My 18 300 18 290

2

Page 5: CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMdptqnam.gov.vn/Portals/5/bcICT INDEX 2012.doc · Web viewLỜI NÓI ĐẦU Năm 2013 là năm thứ 2 Sở Thông tin và Truyền thông

6%

88%

6%

39%

55%

6%

0%

10%

20%

30%

40%

50%

60%

70%

80%

90%

100%

Dưới 360 điểm Từ 360-500 điểm Trên 500 điểm

Năm 2012

Năm 2011

Hình 1. Tỉ lệ mức độ ứng dụng CNTT của các huyện, thành phố phân theo ba mức đánh giá Tốt, Khá và Trung bình

Bảng 2. Xếp hạng tổng thể mức độ ứng dụng CNTT của các Sở, Ban, Ngành

STT Sở, Ban, NgànhNăm 2012 Năm 2011

Xếp hạng

Điểm số

Xếp hạng

Điểm số

1 Cục Hải quan tỉnh 1 625 2 450

2 Cục Thuế tỉnh 2 555 4 435

3 Sở Thông tin và Truyền thông 3 510 1 470

4 Sở Tài nguyên và Môi trường 4 450 6 420

5 Sở Giáo dục và Đào tạo 5 440 3 440

6 Sở Xây dựng 6 430 5 430

7 Sở Giao thông vận tải 7 425 25 340

8 Văn phòng UBND tỉnh 8 420 9 405

3

Page 6: CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMdptqnam.gov.vn/Portals/5/bcICT INDEX 2012.doc · Web viewLỜI NÓI ĐẦU Năm 2013 là năm thứ 2 Sở Thông tin và Truyền thông

9 Sở Nội vụ 9 420 13 380

10 Sở Kế hoạch và Đầu tư 10 415 18 365

11 Sở Công thương 11 415 22 345

12 Sở Khoa học và Công nghệ 12 415 8 415

13 Thanh tra tỉnh 13 410 15 380

14 Sở Tài chính 14 410 12 390

15 Sở Ngoại vụ 15 405 7 415

16 BQL Khu kinh tế mở Chu Lai 16 405 24 340

17 Đài Phát thanh truyền hình tỉnh 17 405 19 360

18 Bảo hiểm xã hội tỉnh 18 405 10 390

19 Kho bạc nhà nước 19 400 11 390

20 Cục Thống kê tỉnh 20 395 26 340

21 Sở Tư pháp 21 395 16 370

22 Sở LĐ-TB-XH 22 390 27 330

23 Sở Nông nghiệp & Phát triển nông thôn 23 375 17 365

24 Văn phòng đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh 24 365 - -

25 Sở Văn hóa thể thao và Du lịch 25 365 20 355

26 Ban Dân tộc 26 365 30 280

27 Sở Y tế 27 360 21 355

28 Tòa án tỉnh 28 355 23 345

29 Công An tỉnh 29 330 14 380

30 BQL PTĐTM Điện Nam- Điện Ngọc 30 330 28 315

4

Page 7: CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMdptqnam.gov.vn/Portals/5/bcICT INDEX 2012.doc · Web viewLỜI NÓI ĐẦU Năm 2013 là năm thứ 2 Sở Thông tin và Truyền thông

31 Ban Xúc tiến đầu tư và hỗ trợ doanh nghiệp 31 330 - -

32 Liên minh các HTX 32 310 29 305

33 Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh 33 290 - -

34 BQL các Khu Công nghiệp 34 290 - -

18%

73%

9%

30%

70%

0%0%

10%

20%

30%

40%

50%

60%

70%

80%

Dưới 350 điểm Từ 350-490 điểm Trên 490 điểm

Năm 2012

Năm 2011

Hình 2. Tỉ lệ mức độ ứng dụng CNTT của Sở, Ban, Ngành phân theo ba mức đánh giá Tốt, Khá và Trung bình

* Ghi chú:

- Xếp hạng mức độ ứng dụng công nghệ thông tin được sắp xếp từ cao đến thấp(các cơ quan có điểm số bằng nhau được xếp đến chỉ số phụ: ưu tiên điểm số theo thứ tự sau:ưu tiên 1: phần D.Ứngng dụng CNTT, ưu tiên 2: B.Hạ tầng kỹ thuật CNTT, C. Nhân lực CNTT, D.Môi trường tổ chức, chính sách).

- Số ghi trong cặp ngoặc đơn là điểm đánh giá; Dấu ‘-’ trong cột Xếp hạng là đơn vị chưa được xếp hạng trong các năm trước.

5

Page 8: CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMdptqnam.gov.vn/Portals/5/bcICT INDEX 2012.doc · Web viewLỜI NÓI ĐẦU Năm 2013 là năm thứ 2 Sở Thông tin và Truyền thông

II. ĐÁNH GIÁ CHUNG

Trong năm 2012, công tác triển khai ứng dụng CNTT phục vụ công tác chỉ đạo điều hành và phục vụ người dân và doanh nghiệp đã được các Sở, Ban, Ngành, huyện, thành phố tiếp tục triển khai theo hướng hiệu quả và đã góp phần nâng cao hiệu quả hoạt động của cơ quan nhà nước cũng như phục vụ người dân và doanh nghiệp tốt hơn. Mặc dù vậy vẫn còn sự chênh lệch khá lớn giữa các đơn vị đứng đầu và các đơn vị phía dưới.

Về hạ tầng kỹ thuật:

Hầu hết các Sở, Ban, Ngành, huyện, thành phố đã có mạng LAN và kết nối Internet, với tổng số máy chủ khoảng 87 máy, tỉ lệ máy tính/cán bộ công chức ở cấp tỉnh đạt 87% (trong đó 96% máy có nối mạng), ở cấp huyện đạt 75% (trong đó 89% máy có nối mạng). So với năm 2011, tỉ lệ máy tính/cán bộ công chức ở cấp tỉnh tăng 3%, ở cấp huyện tăng 5%.

Về nhân lực công nghệ thông tin:

Hầu hết Văn phòng các Sở, Ban, Ngành, Văn phòng UBND các huyện, thành phố của tỉnh đều bố trí cán bộ chuyên trách về CNTT, trong đó tổng số cán bộ có trình độ CNTT từ cao đẳng trở lên là 93 cán bộ.

Nhìn chung, cán bộ, công chức tại các cơ quan, đoàn thể cấp tỉnh, cấp huyện đều đã qua đào tạo hoặc sử dụng thành thạo tin học văn phòng và các ứng dụng cơ bản khác.

Về ứng dụng Công nghệ thông tin:

Việc sử dụng thư điện tử (Email) trong công việc của cán bộ công chức ngày càng phổ biến. Đến nay, tỉ lệ cán bộ công chức được cấp và sử dụng hộp thư điện tử đạt gần 80%.

Về ứng dụng phần mềm quản lý văn bản và điều hành tác nghiệp: Đến nay đã triển khai phần mềm quản lý văn bản và điều hành tác nghiệp cho 12 huyện, thành phố và 20 Sở, Ban, Ngành., tăng thêm 8 đơn vị so với năm 2011.

Về cung cấp thông tin: Đã có 18 huyện, thành phố và 31 Sở, Ban, Ngành đã có Website/Portal. Nội dung cung cấp trên Website/Portal của các Sở, Ban, Ngành, huyện, thành phố ngày càng đầy đủ theo quy định của Nghị định 43/2011/NĐ-CP ngày 13/6/2011 về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến trên trang thông tin điện tử, cổng thông tin điện tử của cơ quan nhà nước và các thông tư hướng dẫn của Bộ Thông tin và Truyền thông. Những tin tức sự kiện được đăng tải kịp thời để phục vụ người dân và doanh nghiệp ngày càng tốt hơn.

6

Page 9: CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMdptqnam.gov.vn/Portals/5/bcICT INDEX 2012.doc · Web viewLỜI NÓI ĐẦU Năm 2013 là năm thứ 2 Sở Thông tin và Truyền thông

Về cung cấp dịch vụ công trực tuyến: hầu hết các cơ quan nhà nước đều cung cấp dịch vụ công trực tuyến ở mức 2. So với năm 2011, các cơ quan nhà nước tiếp tục duy trì và xây dựng thêm nhiều dịch vụ công trực tuyến ở mức độ 3 và mức độ 4 (năm 2012: có 5 Sở, Ban, Ngành cung cấp 31 dịch vụ; năm 2011: có 2 Sở, Ban, Ngành cung cấp 25 dịch vụ công). Việc cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên Website/Portal của cơ quan nhà nước năm 2012 tiếp tục tập trung theo hướng lấy người dân làm trung tâm: đề cao tính thuận tiện, dễ tìm, dễ sử dụng và thuận lợi cho tất cả mọi đối tượng sử dụng. Tuy nhiên số lượng người dân sử dụng dịch vụ công trực tuyến của các cơ quan nhà nước còn chưa cao.

Toàn văn báo cáo được đăng tải trên Website của Sở Thông tin và Truyền thông tại địa chỉ: www.dptqnam.gov.vn.

Sở Thông tin và Truyền thông hoan nghênh các ý kiến đóng góp cụ thể của các cơ quan, tổ chức và cá nhân cho Báo cáo đánh giá để công tác khảo sát, đánh giá của Sở ngày càng sát thực, hiệu quả hơn./.

SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG QUẢNG NAM

7

Page 10: CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMdptqnam.gov.vn/Portals/5/bcICT INDEX 2012.doc · Web viewLỜI NÓI ĐẦU Năm 2013 là năm thứ 2 Sở Thông tin và Truyền thông

PHỤ LỤC 1

Điểm số chi tiết mức độ ứng dụng công nghệ thông tin của huyện, thành phố theo từng hạng mục

Bảng PL1.1 Điếm số hạ tầng kỹ thuật công nghệ thông tin

STT Huyện, thành phố Năm 2012 Năm 2011

1 Huyện Điện Bàn 90 80

2 Huyện Đại Lộc 90 90

3 Huyện Núi Thành 90 60

4 TP Tam Kỳ 85 75

5 TP Hội An 85 65

6 Huyện Phú Ninh 85 85

7 Huyện Tiên Phước 85 60

8 Huyện Thăng Binh 80 60

9 Huyện Hiệp Đức 80 80

10 Huyện Đông Giang 80 65

10 Huyện Nam Giang 75 70

12 Huyện Phước Sơn 70 70

13 Huyện Nông Sơn 70 60

14 Huyện Tây Giang 70 85

15 Huyện Bắc Trà My 70 65

16 Huyên Duy Xuyên 60 60

17 Huyện Quế Sơn 60 60

18 Huyện Nam Trà My 55 55

8

Page 11: CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMdptqnam.gov.vn/Portals/5/bcICT INDEX 2012.doc · Web viewLỜI NÓI ĐẦU Năm 2013 là năm thứ 2 Sở Thông tin và Truyền thông

6%

77%

17%

6%

88%

6%

0%

10%

20%

30%

40%

50%

60%

70%

80%

90%

100%

Dưới 60 điểm Từ 60-85 điểm Trên 85 điểm

Năm 2012

Năm 2011

Hình PL1.1 Tỉ lệ hạ tầng kỹ thuật CNTT của các huyện, thành phố phân theo ba mức đánh giá Tốt, Khá và Trung bình

Bảng PL1.2 Điếm số hạ tầng nhân lực công nghệ thông tin

STT Huyện, thành phố Năm 2012 Năm 2011

1 TP Tam Kỳ 80 80

2 Huyện Điện Bàn 80 85

3 Huyện Đại Lộc 80 75

4 TP Hội An 80 80

5 Huyện Hiệp Đức 80 50

6 Huyện Phú Ninh 75 65

7 Huyện Quế Sơn 75 75

8 Huyên Duy Xuyên 75 65

9 Huyện Nam Trà My 75 55

10 Huyện Núi Thành 70 60

9

Page 12: CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMdptqnam.gov.vn/Portals/5/bcICT INDEX 2012.doc · Web viewLỜI NÓI ĐẦU Năm 2013 là năm thứ 2 Sở Thông tin và Truyền thông

11 Huyện Tiên Phước 70 80

12 Huyện Nông Sơn 70 45

13 Huyện Đông Giang 70 70

14 Huyện Bắc Trà My 70 55

15 Huyện Phước Sơn 60 60

16 Huyện Nam Giang 60 50

17 Huyện Tây Giang 60 60

18 Huyện Thăng Binh 60 60

0

17%

83%

0

61%

39%

0

0.1

0.2

0.3

0.4

0.5

0.6

0.7

0.8

0.9

Dưới 45 điểm Từ 45-65 điểm Trên 65 điểm

Năm 2012

Năm 2011

Hình PL1.2 Tỉ lệ hạ tầng nhân lực CNTT của các huyện, thành phố phân theo ba mức đánh giá Tốt, Khá và Trung bình

10

Page 13: CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMdptqnam.gov.vn/Portals/5/bcICT INDEX 2012.doc · Web viewLỜI NÓI ĐẦU Năm 2013 là năm thứ 2 Sở Thông tin và Truyền thông

Bảng PL1.3 Điếm số hạng mục ứng dụng công nghệ thông tin

STT Huyện, thành phố Năm 2012 Năm 2011

1 TP Tam Kỳ 320 310

2 TP Hội An 270 215

3 Huyện Điện Bàn 265 205

4 Huyện Đại Lộc 260 210

5 Huyện Núi Thành 255 155

6 Huyên Duy Xuyên 240 200

7 Huyện Phú Ninh 235 200

8 Huyện Phước Sơn 235 200

9 Huyện Nông Sơn 235 155

10 Huyện Tây Giang 230 205

11 Huyện Nam Giang 230 190

12 Huyện Quế Sơn 230 200

13 Huyện Tiên Phước 225 205

14 Huyện Thăng Binh 220 170

15 Huyện Hiệp Đức 200 190

16 Huyện Bắc Trà My 190 185

17 Huyện Đông Giang 175 170

18 Huyện Nam Trà My 130 140

11

Page 14: CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMdptqnam.gov.vn/Portals/5/bcICT INDEX 2012.doc · Web viewLỜI NÓI ĐẦU Năm 2013 là năm thứ 2 Sở Thông tin và Truyền thông

22%

72%

6%

94%

6%

00%

10%

20%

30%

40%

50%

60%

70%

80%

90%

100%

Dưới 220 điểm Từ 220-315điểm Trên 315 điểm

Năm 2012

Năm 2011

Hình PL1.3 Tỷ lệ hạng mục ứng dụng công nghệ thông tin của các huyện, thành phố phân theo ba mức đánh giá Tốt, Khá và Trung bình

Bảng PL1.4 Điếm số môi trường tổ chức và chính sách

STT Huyện, thành phố Năm 2012 Năm 2011

1 TP Hội An 55 50

2 Huyện Hiệp Đức 55 50

3 TP Tam Kỳ 50 60

4 Huyện Điện Bàn 50 60

5 Huyện Đại Lộc 50 60

6 Huyện Phước Sơn 50 60

7 Huyện Tây Giang 50 50

8 Huyện Phú Ninh 45 55

12

Page 15: CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMdptqnam.gov.vn/Portals/5/bcICT INDEX 2012.doc · Web viewLỜI NÓI ĐẦU Năm 2013 là năm thứ 2 Sở Thông tin và Truyền thông

9 Huyện Thăng Bình 45 40

10 Huyện Đông Giang 45 45

11 Huyện Núi Thành 40 35

12 Huyện Tiên Phước 40 55

13 Huyện Nam Giang 40 40

14 Huyện Bắc Trà My 40 30

15 Huyện Nam Trà My 40 40

16 Huyên Duy Xuyên 35 50

17 Huyện Nông Sơn 35 55

18 Huyện Quế Sơn 35 50

Ghi chú: Điếm số được sắp xếp theo thứ tự ưu tiên điểm số cao nhất từng hạng mục năm 2012.

0

44%

56%

0

28%

72%

0

0.1

0.2

0.3

0.4

0.5

0.6

0.7

0.8

Dưới 30 điểm Từ 30-40 điểm Trên 40 điểm

Năm 2012

Năm 2011

Hình PL1.4 Tỷ lệ môi trường tổ chức và chính sách của các huyện, thành phố phân theo ba mức đánh giá Tốt, Khá và Trung bình

13

Page 16: CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMdptqnam.gov.vn/Portals/5/bcICT INDEX 2012.doc · Web viewLỜI NÓI ĐẦU Năm 2013 là năm thứ 2 Sở Thông tin và Truyền thông

PHỤ LỤC 2

Điểm số chi tiết mức độ ứng dụng công nghệ thông tin của Sở, Ban, Ngành theo từng hạng mục

Bảng PL2.1 Điếm số hạ tầng kỹ thuật công nghệ thông tin

STT Sở, Ban, Ngành Năm 2012

Năm 2011

1 Cục Hải quan tỉnh 100 1002 Sở Tài nguyên và Môi trường 100 953 Bảo hiểm xã hội tỉnh 100 754 Cục Thuế tỉnh 90 805 Sở Tài chính 90 1056 Sở LĐ-TB-XH 90 807 Ban Dân tộc 90 658 Sở Thông tin và Truyền thông 85 1009 Sở Xây dựng 85 8010 Văn phòng UBND tỉnh 85 9511 Sở Nội vụ 85 6512 Sở Công thương 85 8013 Thanh tra tỉnh 85 8514 Sở Giao thông vận tải 80 7515 Sở Khoa học và Công nghệ 80 8016 BQL Khu kinh tế mở Chu Lai 80 8017 Đài Phát thanh truyền hình tỉnh 80 7518 Sở Nông nghiệp & Phát triển nông thôn 80 7519 Sở Y tế 80 8020 Tòa án tỉnh 80 8021 Sở Giáo dục và Đào tạo 75 7522 Sở Kế hoạch và Đầu tư 75 7023 Sở Ngoại vụ 75 7524 Kho bạc nhà nước 75 8525 Cục Thống kê tỉnh 75 6526 Sở Tư pháp 75 8528 Văn phòng đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh 75 -27 BQL PTĐTM Điện Nam- Điện Ngọc 75 6029 Ban Xúc tiến đầu tư và hỗ trợ doanh nghiệp 75 -30 BQL các Khu Công nghiệp 75 -31 Công An tỉnh 65 6532 Liên minh các HTX 65 6033 Sở Văn hóa thể thao và Du lịch 60 7534 Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh 50 -

14

Page 17: CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMdptqnam.gov.vn/Portals/5/bcICT INDEX 2012.doc · Web viewLỜI NÓI ĐẦU Năm 2013 là năm thứ 2 Sở Thông tin và Truyền thông

3%

77%

20%

0%

83%

17%

0%

10%

20%

30%

40%

50%

60%

70%

80%

90%

Dưới 60 điểm Từ 60-85 điểm Trên 85 điểm

Năm 2012

Năm 2011

Hình PL2.1 Tỉ lệ hạ tầng kỹ thuật CNTT của các Sở, Ban, Ngành phân theo ba mức đánh giá Tốt, Khá và Trung bình

Bảng PL2.2 Điếm số hạ tầng nhân lực công nghệ thông tin

STT Sở, Ban, Ngành Năm 2012

Năm 2011

1 Sở Văn hóa thể thao và Du lịch 55 402 Cục Hải quan tỉnh 50 503 Cục Thuế tỉnh 50 454 Sở Thông tin và Truyền thông 50 505 Đài Phát thanh truyền hình tỉnh 50 456 Sở Tài nguyên và Môi trường 45 457 Sở Giáo dục và Đào tạo 45 458 Sở Giao thông vận tải 45 409 Sở Nội vụ 45 4510 Sở Công thương 45 4511 Sở Khoa học và Công nghệ 45 4012 Sở Tài chính 45 4513 Bảo hiểm xã hội tỉnh 45 5014 Kho bạc nhà nước 45 4515 Sở Tư pháp 45 4516 Ban Dân tộc 45 3017 Công An tỉnh 45 60

15

Page 18: CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMdptqnam.gov.vn/Portals/5/bcICT INDEX 2012.doc · Web viewLỜI NÓI ĐẦU Năm 2013 là năm thứ 2 Sở Thông tin và Truyền thông

18 Sở Xây dựng 40 5519 Văn phòng UBND tỉnh 40 4020 Sở Kế hoạch và Đầu tư 40 4021 Thanh tra tỉnh 40 4022 BQL Khu kinh tế mở Chu Lai 40 4023 Cục Thống kê tỉnh 40 3024 Sở Y tế 40 3525 Tòa án tỉnh 40 5526 Sở Ngoại vụ 35 3528 Sở LĐ-TB-XH 35 4027 Sở Nông nghiệp & Phát triển nông thôn 35 3029 Văn phòng đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh 35 -30 BQL PTĐTM Điện Nam- Điện Ngọc 35 45

31 Ban Xúc tiến đầu tư và hỗ trợ doanh nghiệp 35 -

32 BQL các Khu Công nghiệp 35 -33 Liên minh các HTX 30 3034 Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh 25 -

3%

44%

53%

0%

47%

53%

0%

10%

20%

30%

40%

50%

60%

Dưới 30 điểm Từ 30-40 điểm Trên 40 điểm

Năm 2012

Năm 2011

Hình PL2.2 Tỉ lệ hạ tầng nhân lực CNTT của các Sở, Ban, Ngành phân theo ba mức đánh giá Tốt, Khá và Trung bình

16

Page 19: CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMdptqnam.gov.vn/Portals/5/bcICT INDEX 2012.doc · Web viewLỜI NÓI ĐẦU Năm 2013 là năm thứ 2 Sở Thông tin và Truyền thông

Bảng PL2.3 Điếm số ứng dụng công nghệ thông tin

STT Sở, Ban, Ngành Năm 2012 Năm 20111 Cục Hải quan tỉnh 420 2402 Cục Thuế tỉnh 360 2503 Sở Thông tin và Truyền thông 315 2604 Sở Giáo dục và Đào tạo 275 2755 Sở Tài nguyên và Môi trường 255 2306 Sở Xây dựng 255 2357 Văn phòng UBND tỉnh 255 2258 Sở Kế hoạch và Đầu tư 255 2059 Sở Giao thông vận tải 250 19010 Sở Công thương 250 17511 Sở Ngoại vụ 245 25012 BQL Khu kinh tế mở Chu Lai 240 19013 Cục Thống kê tỉnh 240 18514 Sở Khoa học và Công nghệ 235 24015 Sở Nội vụ 230 22516 Thanh tra tỉnh 230 19517 Kho bạc nhà nước 230 20018 Sở LĐ-TB-XH 230 18019 Sở Tư pháp 225 18020 Sở Tài chính 220 18521 Đài Phát thanh truyền hình tỉnh 220 180

22 Sở Nông nghiệp & Phát triển nông thôn 215 215

23 Bảo hiểm xã hội tỉnh 210 205

24 Văn phòng đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh 205 -

25 Sở Văn hóa thể thao và Du lịch 205 19526 Ban Dân tộc 185 14528 Sở Y tế 185 18527 Tòa án tỉnh 185 15529 Công An tỉnh 185 20030 Liên minh các HTX 185 170

31 BQL PTĐTM Điện Nam- Điện Ngọc 175 175

32 Ban Xúc tiến đầu tư và hỗ trợ doanh nghiệp 170 -

33 Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh 165 -34 BQL các Khu Công nghiệp 140 -

17

Page 20: CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMdptqnam.gov.vn/Portals/5/bcICT INDEX 2012.doc · Web viewLỜI NÓI ĐẦU Năm 2013 là năm thứ 2 Sở Thông tin và Truyền thông

38%

53%

9%

67%

33%

0%0%

10%

20%

30%

40%

50%

60%

70%

80%

Dưới 220 điểm Từ 220-300 điểm Trên 300 điểm

Năm 2012

Năm 2011

Hình PL2.3 Tỷ lệ hạng mục ứng dụng công nghệ thông tin của các Sở, Ban, Ngành phân theo ba mức đánh giá Tốt, Khá và Trung bình

Bảng PL2.4 Điếm số môi trường tổ chức và chính sách

STT Sở, Ban, Ngành Năm 2012

Năm 2011

1 Cục Hải quan tỉnh 55 602 Cục Thuế tỉnh 55 603 Sở Thông tin và Truyền thông 60 604 Sở Tài nguyên và Môi trường 50 505 Sở Giáo dục và Đào tạo 45 456 Sở Xây dựng 50 607 Sở Giao thông vận tải 50 358 Văn phòng UBND tỉnh 40 459 Sở Nội vụ 60 4510 Sở Kế hoạch và Đầu tư 45 5011 Sở Công thương 35 4512 Sở Khoa học và Công nghệ 55 5513 Thanh tra tỉnh 55 60

18

Page 21: CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMdptqnam.gov.vn/Portals/5/bcICT INDEX 2012.doc · Web viewLỜI NÓI ĐẦU Năm 2013 là năm thứ 2 Sở Thông tin và Truyền thông

14 Sở Tài chính 55 5515 Sở Ngoại vụ 50 5516 BQL Khu kinh tế mở Chu Lai 45 3017 Đài Phát thanh truyền hình tỉnh 55 6018 Bảo hiểm xã hội tỉnh 50 6019 Kho bạc nhà nước 50 6020 Cục Thống kê tỉnh 40 6021 Sở Tư pháp 50 6022 Sở LĐ-TB-XH 35 30

23 Sở Nông nghiệp & Phát triển nông thôn 45 4524 Văn phòng đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh 50 -25 Sở Văn hóa thể thao và Du lịch 45 4526 Ban Dân tộc 45 4028 Sở Y tế 55 5527 Tòa án tỉnh 50 5529 Công An tỉnh 35 55

30 BQL PTĐTM Điện Nam- Điện Ngọc 45 35

31Ban Xúc tiến đầu tư và hỗ trợ doanh nghiệp 50 -

32 Liên minh các HTX 30 4533 Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh 50 -34 BQL các Khu Công nghiệp 40 -

Ghi chú: Điếm số được sắp xếp theo thứ tự ưu tiên điểm số cao nhất từng hạng mục năm 2012.

19

Page 22: CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMdptqnam.gov.vn/Portals/5/bcICT INDEX 2012.doc · Web viewLỜI NÓI ĐẦU Năm 2013 là năm thứ 2 Sở Thông tin và Truyền thông

0%

88%

12%

0%

17%

83%

0%

10%

20%

30%

40%

50%

60%

70%

80%

90%

100%

Dưới 30 điểm Từ 30-40 điểm Trên 40 điểm

Năm 2012

Năm 2011

Hình PL2.4 Tỷ lệ môi trường tổ chức và chính sách của các Sở,Ban, nghành phân theo ba mức đánh giá Tốt, Khá và Trung bình

20

Page 23: CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMdptqnam.gov.vn/Portals/5/bcICT INDEX 2012.doc · Web viewLỜI NÓI ĐẦU Năm 2013 là năm thứ 2 Sở Thông tin và Truyền thông

PHỤ LỤC 3

Thang điểm dành cho các Sở, Ban, ngành tỉnh Quảng Nam

STT Các tiêu chí Các thang điểm

Điểm Điểm tối đa

A. CHỈ SỐ HẠ TẦNG KỸ THUẬT 1251 Tỷ lệ sử dụng máy tính =

Tổng số máy tính/Tổng số cán bộ, công chức

≤50% 5 15

50% - 80% 10

≥80 % 15

2 Tỷ lệ máy tính có kết nối mạng Lan = Tổng số máy tính có kết nối Lan/Tổng số máy tính

≤50% 5 15

50% - 80% 10

≥80% 5

3 Tỷ lệ máy tính có kết nối mạng Wan = Tổng số máy tính có kết nối Wan/Tổng số máy tính

≤50% 5 15

50% - 80% 10

≥80 % 15

4 Tỷ lệ máy tính có kết nối mạng Internet = Tổng số máy tính có kết nối Internet/Tổng số máy tính

≤50 5 15

50% - 80% 10

≥80 % 15

5 Tổng số máy chủ 1 máy 5 15

2-3 máy 10

Trên 3 máy 15

6 Số lượng các thiết bị mạng

Có đầy đủ 10 10

Còn thiếu 5

7 Tỷ lệ băng thông Internet = Số băng thông Internet/Tổng số cán bộ, công chức

≤50% 5 15

50% - 80% 10

≥80 % 15

8 Kết nối với các đơn vị trực thuộc, địa phương

Có 5 10

Không 10

9 Tổng đầu tư từ ngân sách ≤50 triệu 5 15

21

Page 24: CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMdptqnam.gov.vn/Portals/5/bcICT INDEX 2012.doc · Web viewLỜI NÓI ĐẦU Năm 2013 là năm thứ 2 Sở Thông tin và Truyền thông

của đơn vị cho hạ tầng kỹ thuật CNTT trong năm

50 – 100triệu 10

≥100 triệu 15

B. CHỈ SỐ HẠ TẦNG NHÂN LỰC 601 Tổng số cán bộ

chuyên trách CNTT1 người 5 15

2-3 người 10

Trên 3 người 15

2 Tỷ lệ cán bộ chuyên trách CNTT có trình độ từ cao đẳng trở lên = số cán bộ chuyên trách có trình độ từ cao đẳng trở lên/Tổng số cán bộ chuyên trách

≤50% 5 15

50% - 80% 10

≥80 % 15

3 Tỷ lệ cán bộ, công chức biết sử dụng máy vi tính = Tổng số cán bộ, công chức biết sử dụng máy vi tính/Tổng số cán bộ, công chức

≤50% 5 15

50% - 80% 10

≥80 % 15

4 Tổng chi ngân sách của đơn vị cho đào tạo CNTT trong năm

≤50 triệu 5 15

50 – 100 triệu 10

≥100 triệu 15

C. CHỈ SỐ ỨNG DỤNG CNTT 4551 Triển khai các ứng dụng

cơ bản

Phần mềm quản lý văn bản và điều hành công việc

Có 5 5

Không 0

Hệ thống 1 cửa điện tử Có 5 5

Không 0

Phần mềm quản lý nhân sự

Có 5 5

Không 0

Phần mềm tài chính – kế hoạch

Có 5 5

Không 0

Phần mềm quản lý tài sản cố định

Có 5 5

Không 0

22

Page 25: CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMdptqnam.gov.vn/Portals/5/bcICT INDEX 2012.doc · Web viewLỜI NÓI ĐẦU Năm 2013 là năm thứ 2 Sở Thông tin và Truyền thông

Các phần mềm khác, mỗi phần mềm 5 điềm

2 Tổng chi ngân sách cho ứng dụng CNTT trong năm

≤50 triệu 5 15

50 – 100triệu 10

≥100 triệu 15

3 Tỷ lệ các bộ công chức được cấp hòm thư điện tử = Tổng số cán bộ, công chức được cấp hòm thư điện tử/Tổng số CBCC

≤ 50% 5 15

50% - 80% 10

≥80 % 15

4 Tỷ lệ cán bộ, công chức sử dụng hòm thư điện tử trong công việc = Tổng số cán bộ, công chức sử dụng hòm thư điện tử trong công việc/Tổng số cán bộ, công chức

≤ 50% 5 15

50% - 80% 10

≥80 % 15

5 Sử dụng phần mềm mã nguồn mở

Tối đa tính điểm cho 5 phần mềm

50 50

Mỗi phần mềm sử dụng 10 điểm

10

Không sử dụng Không 0

6 Tin học hóa thủ tục hành chính

≥ 80% 15 15

50% - 80% 10

≥ 80% 5

7 Hệ thống an ninh – an toàn thông tin

Phần mềm diệt virut Có 5 5

không 0

Hệ thống an ninh mạng Có 5 5

không 0

Hệ thống sao lưu dữ liệu Có 5 5

không 0

8 Tổng số dịch vụ công trực tuyến

Mức 1 3 15

Mức 2 5

Mức 3 10

23

Page 26: CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMdptqnam.gov.vn/Portals/5/bcICT INDEX 2012.doc · Web viewLỜI NÓI ĐẦU Năm 2013 là năm thứ 2 Sở Thông tin và Truyền thông

Mức 4 15

Dịch vụ công trực tuyến

Tỷ lệ dịch vụ mức 1 ≤ 20% 0 15

20%-50% 5

50%-80% 10

≥ 80% 15

Tỷ lệ dịch vụ mức 2 ≤ 20% 0 15

20%-50% 5

50%-80% 10

≥ 80% 15

Số dịch vụ mức 3 Mỗi dịch vụ công

10 50

Tối đa tính 5 DV

50

Số dịch vụ mức 4 Mỗi dịch vụ công

10 50

Tối đa tính 5 DV

50

9 Cổng thông tin điện tử

Ban biên tập Website

Có 10 10

Không 5

Chức năng cơ bản của Website

≥ 80% 15 15

50% - 80% 10

≤ 50% 5

Tần suất cập nhật thông tin

Hằng ngày 20 20

Hằng tuần 15

Hằng tháng 10

Không thường xuyên

5

10 Tỷ lệ thông tin chỉ đạo điều hành

≥ 80% 15 15

50% - 80% 10

≤ 50% 5

50% - 80% 10

24

Page 27: CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMdptqnam.gov.vn/Portals/5/bcICT INDEX 2012.doc · Web viewLỜI NÓI ĐẦU Năm 2013 là năm thứ 2 Sở Thông tin và Truyền thông

≤ 50% 5

11 Ứng dụng Hệ thống QLVB và điều hành

Tỷ lệ máy tính sử dụng phần mềm QLVB và điều hành = Tổng số máy tính sử dụng phần mềm QLVB và điều hành/Tổng số máy tính

≥ 80% 15 15

50% - 80% 10

≤ 50% 5

Tỷ lệ CBCNV dùng hệ thống QLVB và điều hành = Tổng số CBCNV dùng hệ thống QLVB và điều hành/Tổng số CBCNV

≥ 80% 15 15

50% - 80% 10

≤ 50% 5

Bút phê của Lãnh đạo đối với văn bản đến

Trên hệ thống QLVB và điều hành

5 5

Trên văn bản cứng

0

Hệ thống QLVB và điều hành đã đưa ra môi trường Internet

Có 10 10

không 5

Tỉ lệ văn bản đến trong năm được lưu trong hệ thống QLVB và điều hành = Tổng số văn bản đến trong năm được lưu trong hệ thống QLVB và điều hành/Tổng số văn bản đến của đơn vị trong năm

≥ 80% 15 15

50% - 80% 10

≤ 50% 5

Tỉ lệ văn bản đi trong năm được lưu trong hệ thống QLVB và điều hành = Tổng số văn bản đi trong năm được lưu trong hệ thống QLVB và điều hành/Tổng số văn bản đi của đơn vị trong năm

≥ 80% 15 15

50% - 80% 10

≤ 50% 5

25

Page 28: CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMdptqnam.gov.vn/Portals/5/bcICT INDEX 2012.doc · Web viewLỜI NÓI ĐẦU Năm 2013 là năm thứ 2 Sở Thông tin và Truyền thông

12 Phần mềm một cửa

Khả năng liên thông với các phòng, ban của đơn vị

có 10 10

không 5

Tỉ lệ hồ sơ được luân chuyển qua mạng

≥ 80% 15 15

50% - 80% 10

≤ 50% 5

D. CHỈ SỐ MÔI TRƯỜNG – CHÍNH SÁCH 601 Sự quan tâm của lãnh đạo

đơn vị đối với ứng dụng CNTT

Yếu 5

Trung bình 10 20

Khá 15

Tốt 20

2 Cơ chế chính sách riêng khuyến khích ứng dụng và phát triển

Có 10 10

Không 5

3 Chính sách phát triển nguồn nhân lực cho ứng dụng và phát triển CNTT

Có 10 10

Không 5

4 Các quy định về quy trình trao đổi, lưu trữ, xử lý văn bản điện tử trong nội bộ của cơ quan

Có 10 10

Không 5

5 Các chính sách nhằm giảm giấy tờ, tăng cường chia sẻ thông tin trong hoạt động của cơ quan

Có 10 10

Không 5

TỔNG CỘNG 700

26

Page 29: CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMdptqnam.gov.vn/Portals/5/bcICT INDEX 2012.doc · Web viewLỜI NÓI ĐẦU Năm 2013 là năm thứ 2 Sở Thông tin và Truyền thông

PHỤ LỤC 4

Thang điểm của UBND các huyện, thành phố tỉnh Quảng Nam

STT Các tiêu chí Các thang điểm

Điểm Điểm tối đa

A. CHỈ SỐ HẠ TẦNG KỸ THUẬT 125

1 Tỷ lệ sử dụng máy tính = Tổng số máy tính/Tổng số cán bộ, công chức

≤50% 5 15

50% - 80% 10

≥80 % 15

2 Tỷ lệ máy tính có kết nối mạng Lan = Tổng số máy tính có kết nối Lan/Tổng số máy tính

≤50% 5 15

50% - 80% 10

≥80% 5

3 Tỷ lệ máy tính có kết nối mạng Wan = Tổng số máy tính có kết nối Wan/Tổng số máy tính

≤50% 5 15

50% - 80% 10

≥80 % 15

4 Tỷ lệ máy tính có kết nối mạng Internet = Tổng số máy tính có kết nối Internet/Tổng số máy tính

≤50 5 15

50% - 80% 10

≥80 % 15

5 Tổng số máy chủ 1 máy 5 15

2-3 máy 10

Trên 3 máy 15

6 Số lượng các thiết bị mạng

Có đầy đủ 10 10

Còn thiếu 5

7 Tỷ lệ băng thông Internet = Số băng thông

≤50% 5 15

50% - 80% 10

27

Page 30: CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMdptqnam.gov.vn/Portals/5/bcICT INDEX 2012.doc · Web viewLỜI NÓI ĐẦU Năm 2013 là năm thứ 2 Sở Thông tin và Truyền thông

Internet/Tổng số cán bộ, công chức

≥80 % 15

8 Kết nối với các đơn vị trực thuộc, địa phương

Có 5 10

Không 10

9 Tổng đầu tư từ ngân sách của đơn vị cho hạ tầng kỹ thuật CNTT trong năm

≤50 triệu 5 15

50 – 100triệu 10

≥100 triệu 15

B. CHỈ SỐ HẠ TẦNG NHÂN LỰC 90

1 Tỷ lệ trường tiểu học có giảng dạy tin học

≤50% 5 15

50% - 80% 10

≥80 % 15

2 Tỷ lệ trường trung học cơ sở có giảng dạy tin học

≤50% 5 15

50% - 80% 10

≥80 % 15

3 Tổng số cán bộ chuyên trách CNTT

1 người 5 15

2-3 người 10

Trên 3 người 15

4 Tỷ lệ cán bộ chuyên trách CNTT có trình độ từ cao đẳng trở lên= số cán bộ chuyên trách có trình độ từ cao đẳng trở lên/tổng số cán bộ chuyên trách

≤50% 5 15

50% - 80% 10

≥80 % 15

5 Tỷ lệ cán bộ công chức biết sử dụng máy vi tính = Tổng số cán bộ công chức biết sử dụng máy vi tính/Tổng số cán bộ, công chức

≤50% 5 15

50% - 80% 10

≥80 % 15

6 Tổng chi ngân sách của ≤50 triệu 5 15

28

Page 31: CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMdptqnam.gov.vn/Portals/5/bcICT INDEX 2012.doc · Web viewLỜI NÓI ĐẦU Năm 2013 là năm thứ 2 Sở Thông tin và Truyền thông

đơn vị cho đào tạo CNTT trong năm

50 – 100triệu 10

≥100 triệu 15

C. CHỈ SỐ ỨNG DỤNG CNTT 445

1 Triển khai các ứng dụng cơ bản

Phần mềm quản lý văn bản và điều hành công việc

Có 5 5

Không 0

Hệ thống 1 cửa điện tử Có 5 5

Không 0

Phần mềm quản lý nhân sự

Có 5 5

Không 0

Phần mềm tài chính – kế hoạch

Có 5 5

Không 0

Phần mềm quản lý tài sản cố định

Có 5 5

Không 0

Các phần mềm khác, mỗi phần mềm 5 điềm

2 Tổng chi ngân sách cho ứng dụng CNTT trong năm

≤50 triệu 5 15

50 – 100triệu 10

≥100 triệu 15

3 Tỷ lệ các bộ công chức được cấp hòm thư điện tử = Tổng số cán bộ công chức được cấp hòm thư điện tử/Tổng số cán bộ công chức

≤ 50% 5 15

50% - 80% 10

≥80 % 15

4 Tỷ lệ cán bộ công chức sử dụng hòm thư điện tử trong công việc= Tổng số cán bộ, công chức sử

≤ 50% 5 15

50% - 80% 10

≥80 % 15

29

Page 32: CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMdptqnam.gov.vn/Portals/5/bcICT INDEX 2012.doc · Web viewLỜI NÓI ĐẦU Năm 2013 là năm thứ 2 Sở Thông tin và Truyền thông

dụng hòm thư điện tử trong công việc/Tổng số cán bộ, công chức

5 Sử dụng phần mềm mã nguồn mở 50

Mỗi phần mềm sử dụng 10 điểm

Tối đa tính điểm cho 5 phần mềm

50

10

Không sử dụng Không 0

6 Tin học hóa thủ tục hành chính

≥ 80% 15 15

50% - 80% 10

≥ 80% 5

7 Hệ thống an ninh – an toàn thông tin

Phần mềm diệt virut Có 5 5

không 0

Hệ thống an ninh mạng Có 5 5

không 0

Hệ thống sao lưu dữ liệu Có 5 5

không 0

8 Tổng số dịch vụ công trực tuyến

Mức 1 3 15

Mức 2 5

Mức 3 10

Mức 4 15

Dịch vụ công trực tuyến

Tỷ lệ dịch vụ mức 1 ≤ 20% 0 15

20%-50% 5

50%-80% 10

≥ 80% 15

30

Page 33: CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMdptqnam.gov.vn/Portals/5/bcICT INDEX 2012.doc · Web viewLỜI NÓI ĐẦU Năm 2013 là năm thứ 2 Sở Thông tin và Truyền thông

Tỷ lệ dịch vụ mức 2 ≤ 20% 0 15

20%-50% 5

50%-80% 10

≥ 80% 15

Số dịch vụ mức 3 Mỗi dịch vụ công

10 40

Tối đa tính 4 DV

40

Số dịch vụ mức 4 Mỗi dịch vụ công

20 50

Tối đa tính 3 DV

50

9 Cổng thông tin điện tử

Ban biên tập Website

Có 10 10

Không 5

Chức năng cơ bản của Website

≥ 80% 15 15

50% - 80% 10

≤ 50% 5

Tần suất cập nhật thông tin

Hằng ngày 20 20

Hằng tuần 15

Hằng tháng 10

Không thường xuyên

5

10 Tỷ lệ thông tin chỉ đạo điều hành

≥ 80% 15 15

50% - 80% 10

≤ 50% 5

50% - 80% 10

≤ 50% 5

31

Page 34: CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMdptqnam.gov.vn/Portals/5/bcICT INDEX 2012.doc · Web viewLỜI NÓI ĐẦU Năm 2013 là năm thứ 2 Sở Thông tin và Truyền thông

11 Ứng dụng Hệ thống QLVB và điều hành

Tỷ lệ máy tính sử dụng phần mềm QLVB và điều hành = Tổng số máy tính sử dụng phần mềm QLVB và điều hành/Tổng số máy tính

≥ 80% 15 15

50% - 80% 10

≤ 50% 5

Tỷ lệ CBCNV dùng hệ thống QLVB và điều hành = Tổng số CBCNV dùng hệ thống QLVB và điều hành/Tổng số CBCNV

≥ 80% 15 15

50% - 80% 10

≤ 50% 5

Bút phê của Lãnh đạo đối với văn bản đến

Trên hệ thống QLVB và điều hành

5 5

Trên văn bản cứng

0

Hệ thống QLVB và điều hành đã đưa ra môi trường Internet

Có 10 10

không 5

Tỉ lệ văn bản đến trong năm được lưu trong hệ thống QLVB và điều hành = Tổng số văn bản đến trong năm được lưu trong hệ thống QLVB và điều hành /Tổng số văn bản đến của đơn vị trong năm

≥ 80% 15 15

50% - 80% 10

≤ 50% 5

Tỉ lệ văn bản đi trong năm được lưu trong hệ thống QLVB và điều hành = Tổng số văn bản đi trong năm được lưu trong hệ thống QLVB và

≥ 80% 15 15

50% - 80% 10

≤ 50% 5

32

Page 35: CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMdptqnam.gov.vn/Portals/5/bcICT INDEX 2012.doc · Web viewLỜI NÓI ĐẦU Năm 2013 là năm thứ 2 Sở Thông tin và Truyền thông

điều hành/Tổng số văn bản đi của đơn vị trong năm

12 Phần mềm một cửa

Khả năng liên thông với các phòng ban của đơn vị

có 10 10

không 5

Tỉ lệ hồ sơ được luân chuyển qua mạng

≥ 80% 15 15

50% - 80% 10

≤ 50% 5

D. CHỈ SỐ MÔI TRƯỜNG – CHÍNH SÁCH 60

1 Sự quan tâm của lãnh đạo đơn vị đối với ứng dụng CNTT

Yếu 5 20

Trung bình 10

Khá 15

Tốt 20

2 Cơ chế chính sách riêng khuyến khích ứng dụng và phát triển

Có 10 10

Không 5

3 Chính sách phát triển nguồn nhân lực cho ứng dụng và phát triển CNTT

Có 10 10

Không 5

4 Các quy định về quy trình trao đổi, lưu trữ, xử lý văn bản điện tử trong nội bộ của cơ quan

Có 10 10

Không 5

5 Các chính sách nhằm giảm giấy tờ, tăng cường chia sẻ thông tin trong hoạt động của cơ quan

Có 10 10

Không 5

TỔNG CỘNG 720

33