16
Toán bồi dưỡng lp 4 Liên h: Thy Minh, 8/18 Nguyên Hng, HN ĐT: 0125 868 0640 Page 1 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG TOÁN LP 4 CÁC BÀI TOÁN VDÃY SHvà tên học sinh: …………..………………………… Lớp: ……………………………………………………. Năm học: ………………………………………………. - 2015 -

CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG TOÁN LỚP 4toanboiduong.edu.vn/wp-content/uploads/2017/11/Toan-3.1-CD4-Day-so.pdf · Toán bồi dưỡng lớp 4 Liên hệ: Thầy Minh, 8/18 Nguyên

  • Upload
    others

  • View
    12

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG TOÁN LỚP 4toanboiduong.edu.vn/wp-content/uploads/2017/11/Toan-3.1-CD4-Day-so.pdf · Toán bồi dưỡng lớp 4 Liên hệ: Thầy Minh, 8/18 Nguyên

Toán bồi dưỡng lớp 4

Liên hệ: Thầy Minh, 8/18 Nguyên Hồng, HN – ĐT: 0125 868 0640 Page 1

CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG

TOÁN LỚP 4

CÁC BÀI TOÁN VỀ DÃY SỐ

Họ và tên học sinh: …………..…………………………

Lớp: …………………………………………………….

Năm học: ……………………………………………….

- 2015 -

Page 2: CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG TOÁN LỚP 4toanboiduong.edu.vn/wp-content/uploads/2017/11/Toan-3.1-CD4-Day-so.pdf · Toán bồi dưỡng lớp 4 Liên hệ: Thầy Minh, 8/18 Nguyên

Toán bồi dưỡng lớp 4

Liên hệ: Thầy Minh, 8/18 Nguyên Hồng, HN – ĐT: 0125 868 0640 Page 2

Page 3: CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG TOÁN LỚP 4toanboiduong.edu.vn/wp-content/uploads/2017/11/Toan-3.1-CD4-Day-so.pdf · Toán bồi dưỡng lớp 4 Liên hệ: Thầy Minh, 8/18 Nguyên

Toán bồi dưỡng lớp 4

Liên hệ: Thầy Minh, 8/18 Nguyên Hồng, HN – ĐT: 0125 868 0640 Page 3

Trong chuyên đề này, học sinh cần nắm được các kiến thức trọng tâm cũng như nhận dạng

phương pháp giải các bài toán ở những dạng cơ bản sau:

+ Điền thêm số hạng vào sau, giữa hoặc trước một dãy số.

+ Xác định số a có thuộc dãy đã cho hay không?

+ Tìm số số hạng của dãy.

+ Tìm số hạng thứ n của dãy số

+ Tìm số chữ số của dãy khi biết số số hạng

+ Tìm số số hạng của dãy khi biết số chữ số

+ Tìm chữ số thứ n của dãy

+ Tìm số hạng thứ n khi biết tổng của dãy số

+ Tìm tổng các số hạng của dãy số.

+ Dãy chữ.

A. KIẾN THỨC CẦN NHỚ

1. Lý thuyết cơ bản về dãy số

Trong dãy số tự nhiên liên tiếp cứ một số chẵn lại đến một số lẻ rồi lại đến một số chẵn… Vì vậy,

nếu:

- Dãy số bắt đầu từ số lẻ và kết thúc là số chẵn thì số lượng các số lẻ bằng số lượng các số chẵn.

- Dãy số bắt đầu từ số chẵn và kết thúc cũng là số lẻ thì số lượng các số chẵn bằng số lượng các

số lẻ.

- Nếu dãy số bắt đầu từ số lẻ và kết thúc cũng là số lẻ thì số lượng các số lẻ nhiều hơn các số chẵn

là 1 số.

- Nếu dãy số bắt đầu từ số chẵn và kết thúc cũng là số chẵn thì số lượng các số chẵn nhiều hơn các

số lẻ là 1 số.

2. Các loại dãy số:

+ Dãy số cách đều:

- Dãy số tự nhiên.

Page 4: CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG TOÁN LỚP 4toanboiduong.edu.vn/wp-content/uploads/2017/11/Toan-3.1-CD4-Day-so.pdf · Toán bồi dưỡng lớp 4 Liên hệ: Thầy Minh, 8/18 Nguyên

Toán bồi dưỡng lớp 4

Liên hệ: Thầy Minh, 8/18 Nguyên Hồng, HN – ĐT: 0125 868 0640 Page 4

- Dãy số chẵn, lẻ.

- Dãy số chia hết hoặc không chia hết cho một số tự nhiên nào đó.

+ Dãy số không cách đều: là những dãy số tuân theo một quy luật nhất định (sẽ tìm hiểu ở phần

sau)

B. CÁC DẠNG BÀI TẬP

DẠNG 1. ĐIỀN THÊM SỐ HẠNG VÀO DÃY SỐ

* Kiến thức cần lưu ý: Để làm tốt dạng bài này, chúng ta cần xác định được quy luật của dãy số.

Một số quy luật của dãy số thường gặp:

a) Dãy số cách đều: Mỗi số hạng (kể từ số hạng thứ 2) bằng số hạng đứng liền trước nó cộng hoặc

trừ một số tự nhiên d.

Ví dụ: dãy số 1, 5, 9, 13……

b) Mỗi số hạng (kể từ số hạng thứ 2) bằng số hạng đứng liền trước nó nhân hoặc chia một số tự

nhiên q (q > 1). Dãy số này còn gọi là dãy số tăng hoặc giảm theo cấp số nhân

VD: 2, 4, 8, 16, 32,…..

c) Mỗi số hạng (kể từ số hạng thứ 3) bằng tổng hai số hạng đứng liền trước nó.

VD: 1, 4, 5, 9, 14, 23……

d) Mỗi số hạng đứng sau bằng số hạng đứng liền trước nó nhân với số thứ tự của số hạng ấy.

VD: 5, 10, 30, 120, 600….,

e) Mỗi số hạng bằng tích 2 số tự nhiên cách đều

VD: 2, 6, 12, 20, 30,….

* Bài tập vận dụng

Bài 1.1. Tìm quy luật và viết tiếp 3 số hạng của dãy số sau:

a) 1, 3, 4, 7, 11, …

c) 0, 2, 4, 6, 12, 22, ….

d) 2, 7, 13, 20, …

Page 5: CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG TOÁN LỚP 4toanboiduong.edu.vn/wp-content/uploads/2017/11/Toan-3.1-CD4-Day-so.pdf · Toán bồi dưỡng lớp 4 Liên hệ: Thầy Minh, 8/18 Nguyên

Toán bồi dưỡng lớp 4

Liên hệ: Thầy Minh, 8/18 Nguyên Hồng, HN – ĐT: 0125 868 0640 Page 5

………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………

Bài 1.2. Tìm quy luật và viết tiếp 2 số hạng của dãy số sau:

a) 1, 2, 6, 24, …

b) 1, 2, 2, 4, 8 …

c) 3, 8, 15, 24, …

………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………

Page 6: CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG TOÁN LỚP 4toanboiduong.edu.vn/wp-content/uploads/2017/11/Toan-3.1-CD4-Day-so.pdf · Toán bồi dưỡng lớp 4 Liên hệ: Thầy Minh, 8/18 Nguyên

Toán bồi dưỡng lớp 4

Liên hệ: Thầy Minh, 8/18 Nguyên Hồng, HN – ĐT: 0125 868 0640 Page 6

Bài 1.3. Tìm số hạng đầu tiên của dãy sau, biết mỗi dãy có 10 số hạng:

a) ….., 24, 27, 30

b) ….., 47, 52, 57

c) ….., 64, 81, 100

………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………

Bài 1.4. Tìm các số còn thiếu trong dãy số sau :

a) 3, 9, 15, ..., ..., 33.

b) 3, 9, 27, ..., ..., 729.

………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………

Page 7: CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG TOÁN LỚP 4toanboiduong.edu.vn/wp-content/uploads/2017/11/Toan-3.1-CD4-Day-so.pdf · Toán bồi dưỡng lớp 4 Liên hệ: Thầy Minh, 8/18 Nguyên

Toán bồi dưỡng lớp 4

Liên hệ: Thầy Minh, 8/18 Nguyên Hồng, HN – ĐT: 0125 868 0640 Page 7

………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………

Bài 1.5. Điền các số thích hợp vào ô trống, sao cho tổng các số ở 3 ô liên tiếp đều bằng 215

96 49

………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………

* Bài tập tự luyện (làm vào vở bài tập ở nhà)

Bài 1.6. Tìm quy luật và viết thêm 3 số hạng còn thiếu vào dãy:

a) 5, 6, 11, 17, 28, …

b) 100, 97, 94, 91, …

Page 8: CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG TOÁN LỚP 4toanboiduong.edu.vn/wp-content/uploads/2017/11/Toan-3.1-CD4-Day-so.pdf · Toán bồi dưỡng lớp 4 Liên hệ: Thầy Minh, 8/18 Nguyên

Toán bồi dưỡng lớp 4

Liên hệ: Thầy Minh, 8/18 Nguyên Hồng, HN – ĐT: 0125 868 0640 Page 8

c) 0, 1, 2, 4, 7, 12, …

d) 10, 13, 18, 26, …

e) 128, 64, 32, 16, …

g) 1, 1, 3, 5, 17, …

Bài 1.7. Tìm số hạng đầu tiên của dãy sau, biết mỗi dãy có 10 số hạng:

a) …., 32, 36, 40

b) ….., 23, 25, 27, 29

Bài 1.8. Tìm các số còn thiếu trong dãy sau:

a) 0, 2, 2, 4, 6, …, …, …, 42

b) 1, 4, 8, 13, …, … , …, 43

Bài 1.9. Tìm số hạng thứ 10 của dãy số sau:

a) …..39, 42, 45 ( Biết dãy này có 15 số hạng )

b) 1, 4, 9, 16, 25, ……….

Bài 1.10. Điền các số thích hợp vào ô trống sao cho tổng số 3 ô liên tiếp đều bằng 2015

783 998

DẠNG 2. TÌM SỐ SỐ HẠNG CỦA DÃY SỐ CÁCH ĐỀU

Trong dãy số cách đều được viết theo thứ tự tăng dần thì:

Số lượng số hạng = (Số hạng cuối - Số hạng đầu) : Khoảng cách + 1

Ví dụ : Tính số lượng số hạng các của dãy số sau:

a) 1, 4, 7, 10, 13, 16, 19, …, 94, 97, 100

Số lượng số hạng của dãy số đã cho là:

(100 - 1) : 3 + 1 = 34 (số hạng)

Page 9: CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG TOÁN LỚP 4toanboiduong.edu.vn/wp-content/uploads/2017/11/Toan-3.1-CD4-Day-so.pdf · Toán bồi dưỡng lớp 4 Liên hệ: Thầy Minh, 8/18 Nguyên

Toán bồi dưỡng lớp 4

Liên hệ: Thầy Minh, 8/18 Nguyên Hồng, HN – ĐT: 0125 868 0640 Page 9

b) 2, 4, 6, 8, 10, 12, …., 118, 120

………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………

c) 5, 9, 13, 17, 21, …., 97, 101, 105

………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………

* Bài tập vận dụng:

Bài 2.1. Có bao nhiêu số tự nhiên là:

a) Số chẵn liên tiếp có 3 chữ số?

………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………

b) Các số lẻ từ 1 đến 2015?

………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………

Bài 2.2. a) Có bao nhiêu số có 2 chữ số có tận cùng là 1?

………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………

Page 10: CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG TOÁN LỚP 4toanboiduong.edu.vn/wp-content/uploads/2017/11/Toan-3.1-CD4-Day-so.pdf · Toán bồi dưỡng lớp 4 Liên hệ: Thầy Minh, 8/18 Nguyên

Toán bồi dưỡng lớp 4

Liên hệ: Thầy Minh, 8/18 Nguyên Hồng, HN – ĐT: 0125 868 0640 Page 10

b) Có bao nhiêu số có 3 chữ số có tận cùng là 2?

………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………

c) Có bao nhiêu số có 3 chữ số chia hết cho 5?

………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………

Bài 2.3. Cho dãy số 1, 2, 3, 4, …, 79, 80

a) Dãy có bao nhiêu số chẵn? Bao nhiêu số lẻ

b) Dãy có bao nhiêu số tận cùng là 5?

………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………

Bài 2.4. Cho dãy số 1, 3, 5, 7, 9, …. Trong các số 97, 98 số nào thuộc dãy trên? Vì sao? Nếu

thuộc thì nó là số hạng thứ bao nhiêu của dãy?

………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………

Page 11: CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG TOÁN LỚP 4toanboiduong.edu.vn/wp-content/uploads/2017/11/Toan-3.1-CD4-Day-so.pdf · Toán bồi dưỡng lớp 4 Liên hệ: Thầy Minh, 8/18 Nguyên

Toán bồi dưỡng lớp 4

Liên hệ: Thầy Minh, 8/18 Nguyên Hồng, HN – ĐT: 0125 868 0640 Page 11

………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………

Bài 2.5. Cho dãy số 1, 2, 3, 6, 5, 10, 7, 14, …, 99, 198

a) Dãy số trên có bao nhiêu số hạng?

b) Trong các số 200, 302 số nào thuộc dãy? Vì sao?

………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………

* Bài tập tự luyện (làm vào vở bài tập ở nhà)

Bài 2.6. Xác định số lượng số hạng của các dãy số sau:

a) 1, 4, 7, 10, 13, …, 301, 304

b) 7, 11, 15, 19, 23, …, 543, 547

c) 16, 23, 30, 37, …, 422, 429

Page 12: CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG TOÁN LỚP 4toanboiduong.edu.vn/wp-content/uploads/2017/11/Toan-3.1-CD4-Day-so.pdf · Toán bồi dưỡng lớp 4 Liên hệ: Thầy Minh, 8/18 Nguyên

Toán bồi dưỡng lớp 4

Liên hệ: Thầy Minh, 8/18 Nguyên Hồng, HN – ĐT: 0125 868 0640 Page 12

Bài 2.7. Có bao nhiêu số tự nhiên là:

a) Các số tự nhiên liên tiếp từ 316 đến 1002

b) Các số lẻ có 3 chữ số?

c) Các có 3 chữ số chia hết cho 3?

Bài 2.8. Trong các số từ 11 đến 150 có bao nhiêu số chẵn? Bao nhiêu số lẻ?

Bài 2.9. Tìm số số hạng của dãy: 0, 1, 3, 4, 6, 7, 9, 10, …, 150, 151

Bài 2.10. Cho dãy số 3, 6, 9, 12, 15,… Trong các số 2014, 2015, 2016 số nào thuộc dãy? Vì sao?

Nếu thuộc dãy thì số đó có số thứ tự là bao nhiêu?

Bài 2.11. Bạn An viết dãy số: 1, 0, 0, 1, 0, 0, 1, 0, 0, 1, … (Bắt đầu là số 1, tiếp đến 2 số 0 rồi lại

đến số 1,….). Hỏi:

a) Số hạng thứ 31 là số 1 hay số 0?

b) Khi viết đến số hạng thứ 100 thì ra đã viết bao nhiêu số 1? Bao nhiêu số 0?

DẠNG 3. TÍNH TỔNG CỦA DÃY SỐ CÁCH ĐỀU

Tổng các số hạng = [ (số đầu + số cuối) x Số lượng số hạng ] : 2

Ví dụ: Tính tổng các số hạng của các dãy số sau:

a) 1, 2, 3, 4, 5, …, 49, 50

Số lượng số hạng của dãy số đã cho là:

(50 - 1) : 1 + 1 = 50 (số hạng)

Tổng của dãy số là: [ (1+ 50) x 50 ] : 2 = 1275

b) 2, 4, 6, 8, 10, 12, …., 98, 100

………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………

Page 13: CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG TOÁN LỚP 4toanboiduong.edu.vn/wp-content/uploads/2017/11/Toan-3.1-CD4-Day-so.pdf · Toán bồi dưỡng lớp 4 Liên hệ: Thầy Minh, 8/18 Nguyên

Toán bồi dưỡng lớp 4

Liên hệ: Thầy Minh, 8/18 Nguyên Hồng, HN – ĐT: 0125 868 0640 Page 13

………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………

* Bài tập vận dụng:

Bài 3.1. Tính tổng các số tự nhiên chẵn từ 0 đến 100

………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………

Bài 3.2. Tính tổng của tất cả các số lẻ nhỏ hơn 100

………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………

Bài 3.3. Tìm x biết: 1 3 5 ... 17 19 200x x x x x

………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………

Page 14: CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG TOÁN LỚP 4toanboiduong.edu.vn/wp-content/uploads/2017/11/Toan-3.1-CD4-Day-so.pdf · Toán bồi dưỡng lớp 4 Liên hệ: Thầy Minh, 8/18 Nguyên

Toán bồi dưỡng lớp 4

Liên hệ: Thầy Minh, 8/18 Nguyên Hồng, HN – ĐT: 0125 868 0640 Page 14

………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………

Bài 3.4. Cho dãy số: 1, 2, 3, ......., n. Hãy tìm số n biết tổng của dãy số là 55

………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………

Bài 3.5. Tính tổng các số trong dãy sau: 1, 2, 3, 6, 5, 10, 7, 14, …, 99, 198

………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………

Bài 3.6. Để đánh số trang 1 quyển sách dày 150 trang cần dùng tất cả bao nhiêu chữ số?

………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………

Page 15: CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG TOÁN LỚP 4toanboiduong.edu.vn/wp-content/uploads/2017/11/Toan-3.1-CD4-Day-so.pdf · Toán bồi dưỡng lớp 4 Liên hệ: Thầy Minh, 8/18 Nguyên

Toán bồi dưỡng lớp 4

Liên hệ: Thầy Minh, 8/18 Nguyên Hồng, HN – ĐT: 0125 868 0640 Page 15

………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………

* Bài tập tự luyện (làm vào vở bài tập ở nhà)

Bài 3.7. Tính các tổng sau:

a) 2 + 3 + 4 + … + 30 + 31 b) 2 + 5 + 8 + 11 + … + 32 + 35

Bài 3.8. Tính tổng của các các số chẵn liên tiếp có 2 chữ số nhỏ hơn 50

Bài 3.9. Trong một hội trường, hàng ghế đầu có 8 ghế, hàng thứ hai có 9 ghế, hàng thứ ba có 10

ghế …, cứ như thế đến hàng cuối cùng có 22 ghế. Hỏi phòng họp có đủ số ghế cho 220 người

ngồi họp hay không? Vì sao?

Bài 3.10. Tìm x biết: 2 6 10 ... 34 38 290x x x x x

Bài 3.11. Một kì thi có 200 học sinh tham gia, các học sinh được đánh số báo danh lần lượt từ 1

đến 200. Hỏi cần dùng tất cả bao nhiêu chữ số để đánh hết số báo danh cho 200 học sinh đó?

Bài 3.12. Tính tổng các số trong dãy sau 0, 1, 3, 4, 6, 7, 9, 10, …, 150, 151

Bài 3.13. Cho dãy các ô vuông được xếp như các hình vẽ (hàng trên cùng có 1 ô, hàng thứ hai có

Page 16: CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG TOÁN LỚP 4toanboiduong.edu.vn/wp-content/uploads/2017/11/Toan-3.1-CD4-Day-so.pdf · Toán bồi dưỡng lớp 4 Liên hệ: Thầy Minh, 8/18 Nguyên

Toán bồi dưỡng lớp 4

Liên hệ: Thầy Minh, 8/18 Nguyên Hồng, HN – ĐT: 0125 868 0640 Page 16

2 ô, hàng thứ ba có 3 ô,…)

a) Hỏi đến hình thứ mấy thì hàng dưới cùng có 7 ô vuông và hình đó xếp được tất cả bao nhiêu ô?

b) Một hình gồm 36 ô vuông được xếp như vậy thì hình đó xếp được mấy hàng và hàng dưới cùng

có bao nhiêu ô?