32
Ch ương 5 : TỔNG HỢP BỘ LỌC SỐ FIR 5.1 KHÁI NiỆM TỔNG HỢP BỘ LỌC SỐ FIR 5.2 ĐÁP ỨNG BIÊN ĐỘ CÁC LỌC SỐ LÝ TƯỞNG 5.3 CÁC TÍNH CHẤT TỔNG QUÁT LỌC SỐ FIR 5.4 CÁC ĐẶC TRƯNG BỘ LỌC FIR PHA TUYẾN TÍNH 5.5 TỔNG HỢP LỌC SỐ FIR = P 2 CỬA SỔ 5.6 TỔNG HỢP LỌC SỐ FIR = P 2 LẤY MẪU TẦN SỐ 5.7 TỔNG HỢP LỌC SỐ FIR = P 2 LẶP (TỐI ƯU)

Chuong+5.ppt

  • Upload
    cu-bom

  • View
    213

  • Download
    0

Embed Size (px)

DESCRIPTION

vt

Citation preview

Page 1: Chuong+5.ppt

Chương 5: TỔNG HỢP BỘ LỌC SỐ FIR

5.1 KHÁI NiỆM TỔNG HỢP BỘ LỌC SỐ FIR

5.2 ĐÁP ỨNG BIÊN ĐỘ CÁC LỌC SỐ LÝ TƯỞNG

5.3 CÁC TÍNH CHẤT TỔNG QUÁT LỌC SỐ FIR

5.4 CÁC ĐẶC TRƯNG BỘ LỌC FIR PHA TUYẾN TÍNH

5.5 TỔNG HỢP LỌC SỐ FIR = P2 CỬA SỔ

5.6 TỔNG HỢP LỌC SỐ FIR = P2 LẤY MẪU TẦN SỐ

5.7 TỔNG HỢP LỌC SỐ FIR = P2 LẶP (TỐI ƯU)

Page 2: Chuong+5.ppt

5.1 KHÁI NIỆM TỔNG HỢP BỘ LỌC SỐ FIR

• Lọc số là hệ thống làm biến dạng sự phân bố tần số các thành phần của tín hiệu theo các chỉ tiêu cho trước.

Các giai đoạn của quá trình tổng hợp lọc số:- Xác định h(n) sao cho thỏa mãn các chỉ tiêu kỹ thuật đề ra- Lượng tử hóa các thông số bộ lọc- Kiểm tra, chạy thử trên máy tính

• Trong chương trình Tổng hợp Lọc số chỉ xét đến giai đọan đầu, tức là xác định h(n) sao cho thỏa mãn các chỉ tiêu kỹ thuật đề ra, thông thường các chỉ tiêu cho trước là các thông số của Đáp ứng tần số.

Page 3: Chuong+5.ppt

ĐÁP ỨNG BIÊN ĐỘ CỦA BỘ LỌC SỐ THÔNG THẤP

0

s

1- p

1+ p

P s

1

H(ej)

Các chỉ tiêu kỹ thuật:p – độ gợn sóng dải thôngs – độ gợn sóng dải chắnP – tần số giới hạn dải thôngS – tần số giới hạn dải chắn

Các phương pháp tổng hợp lọc số FIR: Phương pháp cửa sổ Phương pháp lấy mẫu tần số Phương pháp tối ưu

Page 4: Chuong+5.ppt

1

- - c 0 c

H(ej)

a) Lọc thông thấp lý tưởng

1

- - c 0 c

H(ej)

a) Lọc thông cao lý tưởng

1

- -c2 -c1 0 c1 c2

H(ej)

a) Lọc thông dải lý tưởng

1

- -c2 -c1 0 c1 c2

H(ej)

a) Lọc chắn dải lý tưởng

5.2 ĐÁP ỨNG BIÊN ĐỘ CÁC LỌC SỐ LÝ TƯỞNG

: Dải thông : Dải chắnKý hiệu:

Page 5: Chuong+5.ppt

Ví dụ 5.2.1Ví dụ 5.2.1: : Tìm h(n) của lọc thông thấp lý tưởng, biết:

deeHnh njj )(2

1)(

c

c

de nj

21

khác :02

:1 )(

ccjeH

n

n

c

c

sin

2

1

1/ 1/2

h(n)

0 1 2

n1/5

-1/3

Đáp ứng xung của lọc số lý tưởng:

- Có độ dài vô hạn- Không nhân quả

Page 6: Chuong+5.ppt

5.3 CÁC TÍNH CHẤT TỔNG QUÁT LỌC SỐ FIR

1

0

)()(N

nn

nhnha. Bộ lọc số FIR luôn ổn định do độ dài L[h(n)]=N:

b. Nếu h(n) không nhân quả, dịch h(n) sang phải n0 đơn vị thành h(n-n0), nhưng đáp ứng biên độ vẫn không đổi:

])([arg0

)(arg

00 )()()(

)()()(

neHjjjjnF

eHjjjF

j

j

eeHeHennh

eeHeHnh

Page 7: Chuong+5.ppt

5.4 CÁC ĐẶC TRƯNG CỦA BỘ LỌC SỐ FIR CÓ PHA TUYẾN TÍNH

Đáp ứng tần số của bộ lọc: )()()( jjj eeAeH

d

d )( Thời gian lan truyền tín hiệu:

)( Để thời gian lan truyền không phụ thuộc vào thì:

Page 8: Chuong+5.ppt

Trường hợp 1: = 0, () = -

Đáp ứng tần số của bộ lọc:

1

0

)( )()()()(N

n

njjjjjj enheeAeeAeH

1

0

sincos)(sincos)(N

n

j njnnhjeA

1

0

cos)(cos)(N

n

j nnheA

1

0

sin)(sin)(N

n

j nnheA

Page 9: Chuong+5.ppt

1

0

1

0

cos)(

sin)(

cos

sinN

n

N

n

nnh

nnh

1

0

1

0

sin)(coscos)(sinN

n

N

n

nnhnnh

0sincoscossin)(1

0

N

n

nnnh

0sin)(1

0

N

n

nnh

)nN(h)n(h

N

12

1

Page 10: Chuong+5.ppt

•Ví dụ 5.4.1: Hãy vẽ đồ thị h(n) của lọc số FIR có pha tuyến tính ()= -:a) N=7; h(0)=1; h(1)=2; h(2)=3; h(3)=4b) N=6; h(0)=1; h(1)=2; h(2)=3

• Tâm đối xứng:=(N-1)/2=3• h(n) = h(6-n)• h(0)=h(6)=1; h(1)=h(5)= 2 • h(2)=h(4)=3

0 1 2 3 4 5 6 7

4321

n

h(n)

0 1 2 3 4 5 6 7

321

n

h(n)

• Tâm đối xứng:=(N-1)/2=2.5• h(n) = h(5-n)• h(0)=h(5)=1; h(1)=h(4)=2; • h(2)=h(3)=3

Page 11: Chuong+5.ppt

Trường hợp 2: 0, () = - +

Tương tự trường hợp 1, ta được:

0sin)(1

0

N

n

nnh

)nN(h)n(h

N

12

1

Bộ lọc loại 1: h(n) đối xứng, N lẽ

Bộ lọc loại 2: h(n) đối xứng, N chẵn

Bộ lọc loại 3: h(n) phản đối xứng, N lẽ

Bộ lọc loại 4: h(n) phản đối xứng, N chẵn

Page 12: Chuong+5.ppt

5.5 PHƯƠNG PHÁP CỬA SỔ

5.5.1 KHÁI NiỆM

Đáp ứng xung h(n) của lọc số lý tưởng là không nhân

quả và có độ dài vô hạn không thể thực hiện được

về mặt vật lý.

Để bộ lọc thiết kế được thì đáp ứng xung hd(n) phải là

nhân quả và hệ ổn định, bằng cách:

- Dịch h(n) đi n0 đơn vị -> h(n-n0): nhân quả

- Giới hạn số mẫu của h(n): hd(n)= h(n-n0). w(n)N

-> hệ ổn định.

Page 13: Chuong+5.ppt

5.5.2 MỘT SỐ HÀM CỬA SỔ

:0

01-N :1)(

n

nnwR còn lại

Cửa sổ chữ nhật:

Cửa sổ tam giác (Bartlett):

:0

1-N2

1-N:

1

22

2

1-N0 :

1

2

)( nN

n

nN

n

nwT

còn lại 0 1 (N-1)/2 N-1

1

n

wT(n)

-1 0 1 2 N-1 N

1

n

wR(n)

Page 14: Chuong+5.ppt

: 0

10 :1

2cos5,05,0

)(

n

NnN

nnwHan

còn lại

Cửa sổ Hanning:

: 0

10 :1

2cos46,054,0

)(

n

NnN

nnwHam

còn lại

Cửa sổ Hamming:

0 1 (N-1)/2 N-1

1

n

WHan(n)

0 1 (N-1)/2 N-1

1

n

WHam(n)

Page 15: Chuong+5.ppt

: 0

10 :1

4cos08,0

1

2cos5,042,0

)(

n

NnN

n

N

nnwB

còn lại

Cửa sổ Blackman:

0 1 (N-1)/2 N-1

1

n

WB(n)

Page 16: Chuong+5.ppt

Chọn 4 chỉ tiêu kỹ thuật: p, s, P , S

Chọn hàm cửa sổ w(n)N và độ dài N

Chọn đáp ứng xung h(n) của lọc số lý tưởng có tâm

đối xứng và dịch h(n) đi đơn vị để

được h’(n)=h(n-n0) nhân quả.

Nhân hàm cửa sổ w(n)N với h(n): hd(n)= h(n- n0). w(n)N

Kiểm tra lại các chỉ tiêu kỹ thuật có thỏa mãn không,

nếu không thì tăng N hoặc thay đổi hàm cửa sổ.

5.5.3 CÁC BƯỚC TỔNG HỢP LỌC FIR CÓ PHA TUYẾN TÍNH BẰNG P2 CỬA SỔ

2

1N

2

10

N

n

Page 17: Chuong+5.ppt

Ví dụ 5.5.1: Hãy tổng hợp bộ lọc thông thấp FIR có pha tuyến tính ()= - = - (N-1)/2 với các chỉ tiêu kỹ thuật:

p= p0 ; s= s0 ; p= p0 ; s= s0; c= (p0+ s0)/2=/2 và vẽ sơ đồ bộ lọc.

Chọn 4 chỉ tiêu kỹ thuật: p=p0 ; s=s0 ; p= p0 ; s= s0

Chọn hàm cửa sổ chữ nhật WR(n)9 với độ dài N=9:

:0

08 :1)(

n

nnWR

còn lại

Chọn bộ lọc thông thấp lý tưởng có tần số cắt c= /2 và

đáp ứng xung h(n) có tâm đối xứng tại = (N-1)/2 = 4.

Page 18: Chuong+5.ppt

• Theo ví dụ 8.2.1, h(n) của lọc thông thấp lý tưởng có tâm

đối xứng n=0 và

• Do pha tuyến tính ()= - = - (N-1)/2 nên h(n) sẽ có

tâm đối xứng tại = (N-1)/2=4, bằng cách dịch h(n) sang

phải n0=4 đơn vị:

• Nhân cửa sổ chữ nhật W9(n) với h(n-4) ta được hd(n):

hd(n)=h(n-4) W9(n)

2/

2/sin

2

1)(

n

nnh

2/)4(

2/)4(sin

2

1)4()('

n

nnhnh

Page 19: Chuong+5.ppt

-1 0 1 2 3 4 8 9

1

n

W9(n)

-1 0 1 2 3 4 8 9

1/2

n

h(n-4)1/

-1/3

1/5

-1/3

1/5

-1 0 1 2 3 4 8 9

1/2

n

hd(n)1/

-1/3-1/3

Page 20: Chuong+5.ppt

• Thử lại xem Hd(ej) có thỏa các chỉ tiêu kỹ thuật không?

')()('2

1)(*)(')( )'('

deWeHeWeHeH jR

jjR

jjd

• Nếu không, ta cần tăng N và làm lại các bước từ đầu.• Nếu tăng độ dài N mà không thỏa mãn thì chúng ta cần

thay đổi hàm cửa sổ.• Giả sử với N=9, các chỉ tiêu kỹ thật đã thỏa mãn, ta có:

)7(3

1)5(

1)4(

2

1)3(

1)1(

3

1)(

nnnnnnhd

)7(3

1)5(

1)4(

2

1)3(

1)1(

3

1)(

nxnxnxnxnxny

Page 21: Chuong+5.ppt

)7(3

1)5(

1)4(

2

1)3(

1)1(

3

1)(

nxnxnxnxnxny

Z-1

+

x(n) y(n)

Z-1

Z-1

Z-1

Z-1

+

+

Z-1

Z-1

+

-1/3

1/

1/2

1/

-1/3

Page 22: Chuong+5.ppt

Đáp ứng biên độ của bộ lọc thông thấp thiết kế

0

s

1- p

1+ p

P c s

1

/H(ej)/

N=9

0

s

1- p

1+ p

P c s

1

/H(ej)/

N=61

Page 23: Chuong+5.ppt

5.5.4 SO SÁNH CÁC HÀM CỬA SỔ

dB ,)(

)(log20 010

1

j

j

eW

eW

Các thông số đặc trưng cho phổ các hàm cửa số

Bề rộng đỉnh trung tâm của phổ cửa sổ :

tỷ lệ với bề rộng dải quá độ

Tỷ số biên độ đỉnh thứ cấp đầu tiên và đỉnh trung tâm:

tỷ lệ với độ gợn sóng dải thông và dải chắn.

Xét với cửa sổ chữ nhật: :0

01-N :1)(

n

nnWR

còn lại

Page 24: Chuong+5.ppt

ωN

(eW(n)wN-

-jωjωR

FR

2

1

2sin

2sin

)

0 2/N 1 4/N

N/ WR(ej) /

R = 4/N

1= 3/N

R = 4/N

Page 25: Chuong+5.ppt

Loại cửa sổ Bề rộng đỉnh trung tâm Tỷ số Chữ nhật 4/N -13

Tam giác 8/N -27

Hanning 8/N -32

Hamming 8/N -43

Blackman 12/N -58

CÁC THÔNG SỐ ĐẶC TRƯNG PHỔ CÁC HÀM CỬA SỔ CÁC THÔNG SỐ ĐẶC TRƯNG PHỔ CÁC HÀM CỬA SỔ

Để mạch lọc làm việc tốt thì cả 2 thông số và đều

cần phải nhỏ, nhưng theo bảng ở trên thì thường 2 thông

số này là tỉ lệ nghịch, nên chúng ta cần chọn hàm cửa sổ

nào cho phù hợp với yêu cầu đề ra.

Page 26: Chuong+5.ppt

5.6 PHƯƠNG PHÁP LẤY MẪU TẦN SỐ

5.6.1 KHÁI NiỆM

Phương pháp cửa sổ có hạn chế là thường độ dài N của bộ lọc lớn, hơn nữa để tìm hàm cửa sổ thỏa các chỉ tiêu kỹ thuật là không đơn giản.

kN

NjN

kNd

jd e

kN

N

kHN

eH

2

11

0 )2

sin(

2sin

)(1

)(

Gọi: hd(n) - đáp ứng xung của lọc số thiết kếHd(ej) - đáp ứng tần số của lọc số thiết kế Hd(k) - DFT của hd(n)

Theo mối quan hệ giữa FT và DFT:

Page 27: Chuong+5.ppt

)(1

0

2

1

)()

2sin(

2sin

)(1

)(

jj

d

kN

jN

kNd

Nj

jd eeAe

kN

N

kHN

eeH

Trong phương pháp lấy mẫu tần số, chúng ta sẽ làm gần đúng H(ej) của lọc số lý tưởng bằng 1 hàm Hd(ej) của lọc số thiết kế, Hd(ej) nhận được từ các mẫu H(k) bằng cách lấy mẫu H(ej) tại các tần số k=2k/N

2

1)(

)2

sin(

2sin

)(1

)(1

0

N

ek

N

N

kHN

eAk

NjN

kNd

jd

Page 28: Chuong+5.ppt

5.7 PHƯƠNG PHÁP LẶP (TỐI ƯU)

5.7.1 KHÁI NIỆM

Phương pháp lặp cho phép chúng ta thiết kế bộ lọc với bậc N tối thiểu, nhờ phép tính gần đúng các hệ số của đáp ứng xung.

Độ lớn của đáp ứng tần số bộ lọc thiết kế có thể được biểu diễn bởi tích của 2 hàm:

j j jdA ( e ) Q( e ).P( e )

Trong đó: Q(ej) - là 1 hàm cố định P(ej) - đối với các bộ lọc FIR có dạng sau:

0

osR

j

n

P( e ) ( n )c ( n )

Page 29: Chuong+5.ppt

Độ lớn đáp ứng tần số của 4 loại lọc số FIR

Loại bộ lọc Q(ej) P(ej)

1 1

2 cos(/2)

3 sin()

4 sin(/2)

j j jdA ( e ) Q( e ).P( e )

1 2

0

os( N )/

n

a ( n )c ( n )

2 1

0

os( N / )

n

b ( n )c ( n )

[ 1 2]-1

0

os( N )/

n

c ( n )c ( n )

2 1

0

os( N / )

n

d ( n )c ( n )

Page 30: Chuong+5.ppt

5.7.2 TỐI ƯU THEO CHEBYSHEV

1

Ad(ej)

0 p c s

1-p

s

1+p

- s

Theo Chebyshev, cần tìm các hệ số (n) của P(ej) sao cho sai số giữa (độ lớn) đáp ứng biên độ của bộ lọc thiết kế và bộ lọc lý tưởng là nhỏ nhất

Page 31: Chuong+5.ppt

Wj j j jdE( e ) ( e ) A( e ) A ( e )

Sai số giữa bộ lọc thiết kế và lý tưởng được đánh giá:

Trong đó: E(ej) – Hàm sai số

W(ej) – Hàm trọng số

A(ej) – Độ lớn đáp ứng tần số của lọc lý tưởng

Ad(ej) – Độ lớn đáp ứng tần số của lọc thiết kế

Wj j j jˆˆE( e ) ( e ) A( e ) P( e )

Nếu thay Ad(ej) = Q(ej).P(ej) vào hàm sai số, ta được:

Với: W W và j

j j j jj

A( e )ˆˆ ( e ) ( e ).Q( e ) A( e )Q( e )

Page 32: Chuong+5.ppt

axj jE( e ) min m E( e )

Tối ưu theo Chebyshev là tìm các hệ số (n) sao cho tối thiểu hóa giá trị sai số tuyệt đối lớn nhất theo biểu thức:

Trong đó: /E(ej)/ – Sai số tuyệt đối

//E(ej)// – Giá trị nhỏ nhất của sai số tuyệt đối

cực đại