39
1 LOGO Contents CHƯƠNG : KẾ TOÁN THÀNH PHẨM – TIÊU THỤ THÀNH PHẨM I. Kế toán thành phẩm I.1. Thành phẩm SP ñaõ keát thuùc quaù trình cheá bieán cuoái cuøng Phuø hôïp vôùi tieâu chuaån chaát löôïng Ñaõ nhaäp kho hay giao ngay cho khaùch haøng.

Chuong 4 thanh pham

Embed Size (px)

DESCRIPTION

kế toán tài chính 2

Citation preview

Page 1: Chuong 4 thanh pham

1

LOGO

Contents

CHƯƠNG : KẾ TOÁN THÀNH PHẨM – TIÊU THỤ THÀNH PHẨM

I. Kế toán thành phẩm

I.1. Thành phẩm SP ñaõ keát thuùc quaù trình cheá bieán cuoái

cuøng Phuø hôïp vôùi tieâu chuaån chaát löôïng Ñaõ nhaäp kho hay giao ngay cho khaùch

haøng.

Page 2: Chuong 4 thanh pham

2

LOGO

Contents

I.2. Nguyên tắc hạch toán

• Kế toán nhập xuất kho thành phẩm theo giá thành thực tế.

• Kế toán chi tiết thành phẩm phải thực hiện theo từng kho, từng loại, từng thứ sản phẩm

• Cuối niên độ kế toán nếu có sự giảm giá phải lập dự phòng giảm giá của những thành phẩm tồn kho.

Page 3: Chuong 4 thanh pham

3

LOGO

Contents

1) Đánh giá thành phẩm nhập kho :

- Thành phẩm do các bộ phận sản xuất chính và sản xuất phụ của đơn vị sản xuất ra được đánh giá theo giá thành sản xuất.

- Thành phẩm thuê ngoài gia công chế biến được đánh giá theo nguyên tắc thực tế gia công .

* Không tính vào giá gốc thành phẩm các loại chi phí sau - Chi phí NVL, nhân công, các cp sản xuất khác trên mức công suất

bình thường- Chi phí bảo quản hàng tồn kho- Chi phí bán hàng- Chi phí quản lý doanh nghiệp

=> Chuẩn mực kế toán số 02 “Hàng tồn kho”

Page 4: Chuong 4 thanh pham

4

LOGO

Contents2) Đánh giá thành phẩm xuất kho- PP thực tế đích danh- PP nhập trước xuất trước (FIFO)- PP nhập sau xuất trước (LIFO)- PP bình quân gia quyền

Page 5: Chuong 4 thanh pham

5

LOGO

ContentsVD : Tính giá thành phẩm A xuất kho theo các pp thực tế đích danh, FIFO, LIFO, BQGQ cuối kỳ, BQGQ liên hoàn.Tồn đầu tháng : 100kg, đơn giá 15.000đNhập trong tháng :Ngày 1 : 300kg, đơn giá 16.000đ/kgNgày 15 : 650kg, đơn giá 18.000đ/kgXuất kho trong thángNgày 2 : 220kgNgày 16 : 310kgNgày 30 : 240kg

Page 6: Chuong 4 thanh pham

6

LOGO

Contents

I.3. Kế toán chi tiết thành phẩm Chứng từ

- Phiếu nhập kho- Phiếu xuất kho, Phiếu xuất kho kiêm vận chuyển nội bộ, Phiếu xuất kho hàng gửi đại lý

Soå chi tieát Theû kho Soå chi tieát thaønh phaåm

Phöông phaùp keá toaùn chi tieát: Theû song song Soå soá dö Soå ñoái chieáu luaân chuyeån

Page 7: Chuong 4 thanh pham

7

LOGO

ContentsI.4. Tài khoản kế toán sử dụngKế toán sử dụng tài khoản 155 – thành phẩm

Bên Nợ :Trị giá thành phẩm nhập khoTrị giá thành phẩm thừa khi kiểm kêK/c giá trị thành phẩm tồn kho cuối kỳ (pp KKĐK)

Bên Có :Trị giá thực tế thành phẩm xuất khoTrị giá thành phẩm thiếu khi kiểm kêK/C trị giá thực tế thành phẩm tồn kho đầu kỳ (pp KKĐK)SD bên Nợ : Trị giá thành phẩm tồn kho cuối kỳ

Page 8: Chuong 4 thanh pham

8

LOGO

ContentsI.5. Trình tự hạch toán (pp kê khai thường xuyên)

TK155TK154

Nhập kho thành phẩm

TK3381

Phát hiện thừa khi k/kê

TK632

TP đã bán bị trả lại, nhập lại kho hàng đã gửi bán

TK632,157

Xuất TP bán, trao đổi hoặc xuất gửi bán

TK222

Xuất TP góp vốn liên doanh

TK632Xuất TP sử dụng nội bộ

TK512TK627,641,642,

241Doanh thu

nội bộ

TK3387

TK711

Giá trị đánh giá > giá trị ghi sổ

Giá trị đánh giá > giá trị ghi sổ

TK811Giá trị đánh giá < giá trị ghi sổ

TK223

Xuất TP góp vốn vào Công ty liên kết1381

Phát hiện thiếu khi kkê

Page 9: Chuong 4 thanh pham

9

LOGO

ContentsGhi chú : Tất cả các trường hợp phát hiện thừa thiếu thành phẩm khi kkê

đều phải lập biên bản và truy tìm nguyên nhân xác định người phạm lỗi

* Trường hợp thừa :

Nếu thừa do nhầm lẫn hoặc kế toán chưa ghi sổ kế toán tiến hành ghi bổ sung hoặc điều chỉnh lại sổ sách kế toán

* Trường hợp thiếu :

Nếu thiếu do nhầm lẫn hoặc kế toán chưa ghi sổ kế toán tiến hành ghi bổ sung hoặc điều chỉnh lại sổ sách kế toán.

Nếu truy tìm được nguyên nhân căn cứ vào quyết định xử lý :

Nợ TK 111,112 – Cá nhân bồi thường bằng tiền

Nợ TK 334 - Trừ vào lương của cá nhân phạm lỗi

Nợ TK 1388 - Bắt bồi thường nhưng chưa bồi thường

Nợ TK 632 – Phần hao hụt sau khi trừ đi phần bồi thường

Có TK 1381

Page 10: Chuong 4 thanh pham

10

LOGO

Contents

VD : Có tài liệu kiểm kê kho ngày 31/12 như sau:

Tên TP

Số kiểm

Số ghi sổ

Chênh lệch

Đơn giá

ghi sổ

Định mức hao

hụt

Mức luân chuyển qua kho

12 tháng

TP A 10.130cái 10.200 -70 10.000đ/cái ± 0.1% 60.000 cái

TP B 5.000m 5.080 -80 20.000đ/m 0% 10.000 m

VL C 2.960 kg 3.000 -40 10.000đ/kg ± 0.2% 15.000kg

VL D 1.000kg 980 +20 50.000đ/kg ± 0.2% 10.000kg

CC E 1.000cái 980 +20 200.000đ/cái

0% 5.000 cái

Page 11: Chuong 4 thanh pham

11

LOGO

Contents

Ngày 31/12 số chênh lệch chưa xử lý

Ngày 15/1 Ban giám đốc quyết định xử lý như sau

- TP,VL thiếu trên định mức bắt thủ kho bồi thường theo giá ghi sổ có thuế đầu vào (VAT 10%) trừ vào lương trong tháng.

- TP,VL thiếu, thừa trong định mức ghi giảm hoặc tăng chi phí kinh doanh

- CC thừa do kế toán quên ghi số NV mua CC đã nhập kho chưa trả người bán (biết VAT 10%), kế toán điều chỉnh lại sổ sách . Bài giải :

Page 12: Chuong 4 thanh pham

12

LOGO

ContentsI.5 Trình tự hạch toán (pp kiểm kê định kỳ)

TK155 TK157

TK631

TK632

Đầu kỳ, chuyển TP gửi bán vào TK giá vốn

Đầu kỳ, chuyển TP tồn kho vào TK giá vốn

TP nhập kho trong kỳ

Cuối kỳ, k/c TP tồn kho cuối kỳ

Page 13: Chuong 4 thanh pham

13

LOGO

ContentsII. Kế toán tiêu thụ thành phẩmII.1. Khái niệm và nguyên tắc kế toán

Tiêu thụ TP laø quaù trình ñöa caùc loaïi saûn phaåm maø ñôn vò ñaõ saûn xuaát vaøo löu thoâng ñeå thöïc hieän giaù trò cuûa noù thoâng qua caùc phöông thöùc baùn haøng.

Doanh thu laø toång giaù trò coù lôïi ích kinh teá DN thu ñöôïc trong kyø keá toaùn phaùt sinh töø hoaït ñoäng saûn xuaát kinh doanh thoâng thöôøng taïi DN, goùp phaàn laøm taêng voán chuû sôû höõu.

Doanh thu baùn haøng laø toång giaù trò thöïc hieän do hoaït ñoäng tieâu thuï saûn phaåm, saûn phaåm, cung caáp lao vuï, dòch vuï cho khaùch haøng.

Kế toán phải xác định thành phẩm đã tiêu thụ để ghi nhận khoản doanh thu từ việc bán thành phẩm.

Page 14: Chuong 4 thanh pham

14

LOGO

ContentsVí dụ : Câu hỏi tình huống

1. Siêu thị X bán điện máy cho phép khách hàng trả lại hàng, đổi lại hàng trong vòng 3 ngày sau khi mua không cần lý do, miễn là hàng còn nguyên vẹn2. Công ty M đã xuất hoá đơn, khách hàng đã trả tiền nhưng chưa giao hàng, lô hàng không được tách ra bảo quản riêng.3. Công ty K giao hàng nhưng chưa xác định giá.4. Nhà máy R xuất hoá đơn bán hàng cho đơn vị vận tải chở đến kho bên mua, khách hàng chưa nhận hàng vì cho rằng quy cách không bảo đảm theo thoả thuận.

Page 15: Chuong 4 thanh pham

15

LOGO

Contents

Nguyên tắc hạch toán doanh thu :o Doanh thu vaø chi phí lieân quan ñeán cuøng moät

giao dòch phaûi ñöôïc ghi nhaän ñoàng thôøi theo nguyeân taéc phuø hôïp vaø phaûi theo naêm taøi chính.

o Ñoái vôùi caùc saûn phaåm chòu thueá tieâu thuï ñaëc bieät, saûn phaåm xuaát khaåu, saûn phaåm chòu thueá GTGT theo phöông phaùp tröïc tieáp thì doanh thu bao goàm caû thueá tieâu thuï ñaët bieät, thueá xuaát khaåu hoaëc thueá GTGT.

o Ñoái vôùi saûn phaåm chòu thueá GTGT theo phöông phaùp khaáu tröø thì doanh thu baùn haøng laø giaù baùn chöa thueá GTGT.

Page 16: Chuong 4 thanh pham

16

LOGO

ContentsII.2. Chứng từ sử dụng Laäp hoùa ñôn GTGT: Ñôn vò kinh doanh saûn phaåm

haøng hoùa chòu thueá GTGT (theo PP khaáu tröø hoaëc theo PP tröïc tieáp)

Trong tröôøng hôïp ngöôøi mua khoâng nhaän hoùa ñôn thì beân baùn phaûi laäp baûng keâ baùn leû haøng hoùa, sau ñoù dònh kyø toång hôïp baûng keâ baùn leû haøng hoùa laäp hoùa ñôn GTGT (hoaëc hoùa ñôn baùn haøng thoâng thöôøng).

II.3. Tài khoản kế toánTK 511- Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ.

TK5111- Doanh thu bán hàngTK5112- Doanh thu bán thành phẩmTK5113- Doanh thu cung cấp dịch vụTK5114- Doanh thu trợ cấp, trợ giáTK5117- Doanh thu bất động sản đầu tư

Page 17: Chuong 4 thanh pham

17

LOGO

ContentsBên Nợ :

Thuế TTĐB, thuế XK phải nộp tính trên doanh thu bán hàng thực tế của sản phẩm hàng hoá, dịch vụ đã cung cấp cho khách hàng và đã bán trong kỳ.

Số thuế GTGT phải nộp tính theo pp trực tiếp

Doanh thu hàng bán bị trả lại k/c cuối kỳ

Khoản giảm giá hàng bán, chiết khấu thương mại k/c vào cuối kỳ

K/c DT thuần vào TK911

Bên Có :

Doanh thu bán sản phẩm hàng hoá, bất động sản đầu tư và cung cấp dịch vụ của doanh nghiệp thực hiện trong kỳ kế toán năm

Page 18: Chuong 4 thanh pham

18

LOGO

ContentsTK512 – Doanh thu nội bộ

TK5121- Doanh thu bán hàng hoáTK5122- Doanh thu bán thành phẩmTK5123- Doanh thu cung cấp dịch vụ

Bên Nợ :Trị giá hàng bán bị trả lại, khoản giảm giá hàng bán đã chấp thuận đối với lượng sp,hh,dv đã bán nội bộ trong kỳSố thuế TTĐB phải nộp của sp,hh,dv đã bán nội bộSố thuế GTGT phải nộp tính theo pp trực tiếpK/c DT nội bộ thuần vào TK911

Bên Có :Tổng doanh thu bán hàng nội bộ của đơn vị thực hiện trong kỳ kế toán.

Page 19: Chuong 4 thanh pham

19

LOGO

TK 632

Giá trị thành phẩm đã xác định tiêu thụ trong kỳ

- Giá trị thành phẩm đã bán bị trả lại trong kỳ- Kết chuyển giá vốn hàng bán để xác định kết quả kinh doanh trong kỳ

Page 20: Chuong 4 thanh pham

20

LOGO

Contents

II.4. Trình tự hạch toán

1) Bán hàng qua kho giao hàng tại kho

TK155 TK632 TK511(2) TK111,112,131

TK3331

Xuất TP bán trực tiếp

Doanh thu bán hàng

Thuế VAT đầu ra

Page 21: Chuong 4 thanh pham

21

LOGO

Contents

2)2) Bán hàng qua kho theo phương thức chuyển hàngBán hàng qua kho theo phương thức chuyển hàng

TK155 TK157 TK511(2) TK111,112,131

TK3331

Xuất TP chuyển đi bán

Doanh thu bán hàng

Thuế VAT đầu ra

TK632Giao hàng cho

người mua

TK111,112,331 TK641

TK133

Chi phí chuyển hàng đi bán

VAT đvào

Page 22: Chuong 4 thanh pham

22

LOGO

Contents3) Bán thành phẩm qua đại lýHạch toán tại Doanh nghiệp gửi bán Hạch toán tại đại lý

157155Khi xuất kho hàng gửi bán

Khi đại lý nhận hàng : Đơn Nợ TK 003

632157Khi nhận được thông báo

của đại lý đã bán được hàng

131(Đại lý)511Ghi nhận giá bán

3331

Thuế GTGT đầu ra

Khi đại lý bán hàng : Đơn Có TK 003

Ghi nhận khoản tiền đã thu hoặc phải thu đối với người mua và ghi nhận khoản đã trả hoặc phải trả đối với DN :

Nợ TK 111,112,131(chi tiết khách hàng)

Có TK 331(DN gửi bán)

641, 133111,112,331,131 (Đại

lý)Chi phí hoa hồng cho đại lý, thuế GTGT đầu vào

Ghi nhận tiền hoa hồng được hưởng do DN trả :

Nợ TK 111,112,131,331(DN gửi bán)

Có TK 5113

Có TK 3331

Page 23: Chuong 4 thanh pham

23

LOGO

ContentsVí dụ :

1. Công ty A ký quỹ, ký cược dài hạn bằng tiền mặt 70trđ để nhận làm đại lý của DN

2. Xuất kho gửi bán đại lý A một số thành phẩm có giá vốn 90trđ giá bán 120trđ VAT 10% .

3. Đại lý A thông báo bán được lô hàng và đã chuyển khoản cho DN sau khi trừ đi 5%/giá bán tiền hoa hồng mà A được hưởng biết VAT của dịch vụ hoa hồng 10%. DN đã nhận được GBC. (biết đại lý A chưa thu được tiền bán hàng).

Bài giải :

Page 24: Chuong 4 thanh pham

24

LOGO

Contents5) Bán thành phẩm trả chậm có tính lãi

Kế toán ghi nhận doanh thu bán hàng theo giá bán trả ngay, riêng khoản lãi trả chậm trả góp sẽ ghi nhận vào doanh thu hoạt động tài chính phù hợp với thời điểm ghi nhận doanh thu được xác định.

632155Khi xuất kho thành phẩm

131511Ghi nhận DT theo giá trả

ngay 3331

Thuế GTGT đầu ra

3387Phần lãi trả chậm trả góp

111,112131Định kỳ người mua

thanh toán tiền Đồng thời

3387515K/c DT chưa thực hiện

vào DT HĐTC

Page 25: Chuong 4 thanh pham

25

LOGO

Contents

Ví dụ : Xuất kho chuyển bán cho công ty E theo phương thức trả chậm trong 5 tháng một số thành phẩm có giá vốn 70trđ, giá bán trả ngay 75trđ VAT 10%, lãi suất đơn 1%/tháng/ trên tổng số tiền thanh toán

TH1 : Công ty E thỏa thuận sẽ trả nợ gốc vào kỳ cuối cùng

TH2 :Cty E thỏa thuận trả gốc hàng tháng số tiền bằng nhau

Đã nhận được GBC về số tiền công ty E thanh toán tháng đầu tiên (2 trường hợp)

=> Bài giải

Page 26: Chuong 4 thanh pham

26

LOGO

5) Bán hàng theo phương thức đổi hàng TK 632TK 155

Giá xuất kho thành phẩm

TK 511

TK 3331

TK 131

Giá bán

Thuế GTGT

Tăng phải thu

TK 152, 153…

TK 133

GT hàng mang về

VAT

Giảm phải thu

TK 111,112TK 111,112

Thu thêmTrả thêm

Page 27: Chuong 4 thanh pham

27

LOGO

Ví dụ :Xuất kho thành phẩm đổi lấy nguyên vật liệu nhập kho. Giá xuất kho của thành phẩm trao đổi là 12.000.000đ, giá trao đổi là 15.000.000đ, thuế GTGT 10%, vật liệu được trao đổi có giá trao đổi là 30.000.000đ, thuế GTGT 5%. Hai bên đã xuất hóa đơn cho nhau về số hàng được trao đổi. DN đã chuyển khoản thanh toán số tiền hàng chênh lệch. Chi phí vận chuyển thành phẩm mang đi trao đổi thanh toán bằng tiền tạm ứng 200.000đ, chi phí vận chuyển nguyên vật liệu nhập kho thanh toán bằng tiền mặt 300.000đ.

Page 28: Chuong 4 thanh pham

28

LOGO

Contents6) Xuất thành phẩm sử dụng nội bộ :

Xuất để sử dụng cho các bộ phận của DN (bộ phận quản lý, bộ phân bán hàng, bộ phận khác…) để tiếp tục kinh doanh như tổ chức đại hội khách hàng, xuất dùng làm văn phòng phẩm hoặc dùng để trả thay lương, khen thưởng vào cuối năm. Các trường hợp này được xem là tiêu thụ thành phẩm và ghi nhận doanh thu nội bộ. Thông tư 129

Thành phẩm chịu thuế GTGT theo pp khấu trừ và xuất dùng nội bộ phục vụ cho hoạt động sxkd chịu thuế GTGT theo pp khấu trừ

632155Khi xuất kho thành phẩm

627,641,642512Ghi nhận DT nội bộ

3331Thuế GTGT đầu ra

133

Page 29: Chuong 4 thanh pham

29

LOGO

Contents

632155Khi xuất kho thành phẩm

353,334512Ghi nhận DT nội bộ

3331Thuế GTGT đầu ra

Thành phẩm chịu thuế GTGT theo pp khấu trừ và xuất dùng nội bộ trả thay lương, khen thưởng phúc lợi :

Thành phẩm chịu thuế GTGT theo pp khấu trừ để biếu tặng khuyến mãi, quảng cáo không thu tiền :

632155Khi xuất kho thành phẩm

641512Ghi nhận DT nội bộ

Page 30: Chuong 4 thanh pham

30

LOGO

ContentsIII. Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu

III.1 Kế toán khoản chiết khấu thương mại

1. Khái niệm

Chiết khấu thương mại là khoản tiền mà DN đã giảm trừ hoặc đã thanh toán cho người mua hàng do việc người mua đã mua hàng, dịch vụ với khối lượng lớn và theo thoả thuận bên bán dành cho bên mua đã ghi trong hợp đồng mua bán hoặc các cam kết mua bán hàng

* Một số nguyên tắc cần chú ý :

- Khoản chiết khấu thương mại được xem là hợp lý hợp lệ khi DN công bố chính sách ngay từ đầu kỳ và phải đảm bảo hoạt động kinh doanh của DN có lãi, thông thường đó là khoản giảm giá cho khách hàng khi khách hàng mua với số lượng lớn.

Page 31: Chuong 4 thanh pham

31

LOGO

Contents- Chiết khấu thương mại trong hóa đơn- Chiết khấu thương mại ngoài hóa đơn Phải theo dõi chi tiết khoản chiết khấu thương mại đã thực hiện cho từng khách hàng và từng loại hàng. Cuối kỳ kết chuyển khoản chiết khấu thương mại phát sinh vào TK 511 để xác định doanh thu thuần.2. Tài khoản Kế toán sử dụng tài khoản 521 - Chiết khấu thương mạiBên Nợ :- Số chiết khấu thương mại chấp nhận cho người muaBên Có :- Kết chuyển toàn bộ khoản chiết khấu thương mại sang TK511

Page 32: Chuong 4 thanh pham

32

LOGO

Contents

111,112,131

Khoản CKTM phát sinh

511521

Kết chuyển để xđ DT thuần

3331

Giảm thuế GTGT đầu ra

3. Phương pháp hạch toán

Page 33: Chuong 4 thanh pham

33

LOGO

Contents

III.2 Kế toán giảm giá hàng bán

1. Khái niệm

Giảm giá hàng bán là khoản giảm trừ cho người mua do sản phẩm, hàng hoá kém mất phẩm chất hay không đúng quy cách đã quy định trong hợp đồng kinh tế.

* Một số nguyên tắc cần chú ý :

- Chỉ phản ánh vào TK này đối với khoản giảm giá sau khi đã bán hàng và đã phát hành hoá đơn (giảm giá ngoài hoá đơn) .

- Cuối kỳ kết chuyển khoản giảm giá thực tế phát sinh vào TK 511 để xác định doanh thu thuần.

Page 34: Chuong 4 thanh pham

34

LOGO

Contents2. Tài khoản

Kế toán sử dụng TK 532 – Giảm giá hàng bán

Bên Nợ :

- Khoản giảm giá hàng bán đã chấp thuận cho người mua hàng

Bên Có :

-Kết chuyển khoản giảm giá sang TK 511 để xác định doanh thu thuần

3. Phương pháp hạch toán111,112,131

Khoản giảm giá phát sinh511532

Kết chuyển để xđ DT thuần

3331Giảm thuế GTGT đầu ra

Page 35: Chuong 4 thanh pham

35

LOGO

ContentsIII.3 Kế toán hàng bán bị trả lại

1. Khái niệm

Hàng bán bị trả lại là số sản phẩm hàng hoá bị khách hàng trả lại do các nguyên nhân : vi phạm cam kết, vi phạm hợp đồng kinh tế, hàng bị kém, mất phẩm chất, không đúng chủng loại, quy cách.

* Một số nguyên tắc cần chú ý :

- Phản ánh giá trị số hàng bị trả lại đúng với đơn giá trên hoá đơn. Các chi phí khác phát sinh trong quá trình trả lại hàng hạch toán vào TK 641

- Cuối kỳ, kết chuyển giá trị hàng bán bị trả lại vào TK 511 để xác định doanh thu thuần

2. Tài khoản

Kế toán sử dụng TK 531 – Hàng bán bị trả lại

Page 36: Chuong 4 thanh pham

36

LOGO

ContentsBên Nợ :- Giá trị hàng bán bị trả lại phát sinh trong kỳBên Có :- Kết chuyển khoản hàng bán bị trả lại vào TK 511để xác định doanh thu thuần3. Phương pháp hạch toán

111,112,131Hàng bán bị trả lại phát sinh

511531Kết chuyển để xđ DT thuần

3331Giảm thuế GTGT đầu ra

632Sản phẩm, hàng hoá bị trả

lại đem nhập kho

155, 156

Page 37: Chuong 4 thanh pham

37

LOGO

ContentsVí dụ :

1. Xuất kho bán thành phẩm theo phương thức chuyển hàng có giá vốn 70trđ, giá bán 85trđ VAT 10% cho Công ty A.Chưa thu tiền

2. DN kiểm tra doanh số bán hàng đối với công ty A từ đầu kỳ và thông báo cho A được hưởng CK thương mại 2% (biết tổng doanh số 200trđ). Công ty A thanh toán tiền cho DN ở NV1 = tiền mặt được hưởng chiết khấu thanh toán 3%.

3. Công ty B trả lại lô hàng đã mua trước đó vì hàng không đúng quy cách, DN đồng ý biết giá vốn 20trđ, giá bán 25trđ VAT 10%. DN đã đem thành phẩm về nhập kho. Công ty B chưa trả tiền

4. Công ty C đồng ý mua lô thành phẩm DN giao thừa lần trước và C đang giữ hộ có giá vốn 2trđ, giá bán 3trđ VAT 10% với điều kiện DN giảm giá 2%. DN đồng ý. C chưa trả tiền

Page 38: Chuong 4 thanh pham

38

LOGO

Contents

5. Xuất kho thành phẩm bán trực tiếp cho công ty D giá vốn 35trđ, giá bán 40trđ VAT 10%. Công ty D đã thanh toán = TGNH.6. Công ty D thông báo lô hàng không đúng như chất lượng trong hợp đồng ký kết đề nghị DN giảm giá 5%. DN đồng ý và đã chi tiền mặt trả lại cho DBài giải :

Page 39: Chuong 4 thanh pham

39

LOGO

www.themegallery.com

www.themegallery.com