5
CHƢƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC Ngành Sinh học Ứng dụng trình độ cao đẳng (Ban hành kèm theo Quyết định số 1555/QĐ-ĐHAG ngày 09/9/2016 của Hiệu trưởng Trường Đại học An Giang) _____________________ A. THÔNG TIN TỔNG QUÁT (GENERAL INFORMATION) 1. Tên chương trình đào tạo (tiếng Việt) SINH HỌC ỨNG DỤNG 2. Tên chương trình đào tạo (tiếng Anh) Applied biology 3. Trình độ đào tạo Cao đẳng 4. Mã ngành đào tạo 51420203 5. Đối tượng tuyển sinh Theo Quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hình thức giáo dục chính quy hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo 6. Thời gian đào tạo 3 năm 7. Loại hình đào tạo Chính quy 8. Số tín chỉ yêu cầu 101 tín chỉ 9. Thang điểm 10 sau đó quy đổi thành thang điểm 4 10. Điều kiện tốt nghiệp Theo Quyết định 262/VBHN-ĐHAG ngày 18/8/2014 của Hiệu trưởng Trường Đại học An Giang 11. Văn bằng tốt nghiệp Tốt nghiệp cao đẳng 12. Vị trí làm việc Kỹ thuật viên tại các cơ quan hành chính, snghip, các Vin, Trường, Trung tâm nghiên cu và chuyn giao KHCN, các Sở ban ngành, các Công ty, nhà máy sản xuất, các chương trình, dự án… liên quan đến lĩnh vực Sinh học ứng dụng. 13. Khả năng nâng cao trình độ Có thể học nâng cao trình độ trong các lĩnh vực chuyên sâu thuộc ngành Sinh học ứng dụng hay các ngành có liên quan như: Công nghệ sinh học, Kỹ thuật sinh học, Công nghệ thực phẩm, Kỹ thuật y sinh... 14. Chương trình tham khảo - Chương trình đào tạo trình độ đại học ngành Công nghệ sinh học Trường Đại học Nông Lâm Tp HCM. - Chương trình đào tạo trình độ cao đẳng ngành CNSH Ứng dụng của Trường CĐ Kinh tế Công nghệ Tp.HCM. - Chương trình đào tạo trình độ đại học ngành Kỹ thuật sinh học của Trường ĐH Bách khoa Hà Nội. B. MỤC TIÊU CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO (PROGRAM GOALS) I. Mục tiêu tổng quát (Program general goals-X) Cung cấp kiến thức chuyên môn về Sinh học ứng dụng, biết vận dụng kiến thức đã học để tổ chức sản xuất và chuyển giao khoa học công nghệ, kỹ năng tay nghề thành thạo, có phẩm chất chính trị, có đạo đức nghề nghiệp và sức khỏe tốt.

CHƢƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC - aao.agu.edu.vn Sinh hoc Ung dung - CD - CTDT.pdf · Ứng dụng của Trường CĐ Kinh tế – Công nghệ Tp.HCM. - Chương trình

  • Upload
    others

  • View
    12

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: CHƢƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC - aao.agu.edu.vn Sinh hoc Ung dung - CD - CTDT.pdf · Ứng dụng của Trường CĐ Kinh tế – Công nghệ Tp.HCM. - Chương trình

CHƢƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC

Ngành Sinh học Ứng dụng trình độ cao đẳng

(Ban hành kèm theo Quyết định số 1555/QĐ-ĐHAG ngày 09/9/2016

của Hiệu trưởng Trường Đại học An Giang)

_____________________

A. THÔNG TIN TỔNG QUÁT (GENERAL INFORMATION)

1. Tên chương trình đào tạo

(tiếng Việt) SINH HỌC ỨNG DỤNG

2. Tên chương trình đào tạo

(tiếng Anh) Applied biology

3. Trình độ đào tạo Cao đẳng

4. Mã ngành đào tạo 51420203

5. Đối tượng tuyển sinhTheo Quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hình thức giáo

dục chính quy hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo

6. Thời gian đào tạo 3 năm

7. Loại hình đào tạo Chính quy

8. Số tín chỉ yêu cầu 101 tín chỉ

9. Thang điểm 10 sau đó quy đổi thành thang điểm 4

10. Điều kiện tốt nghiệpTheo Quyết định 262/VBHN-ĐHAG ngày 18/8/2014 của

Hiệu trưởng Trường Đại học An Giang

11. Văn bằng tốt nghiệp Tốt nghiệp cao đẳng

12. Vị trí làm việc

Kỹ thuật viên tại các cơ quan hành chính, sự nghiệp, các

Viện, Trường, Trung tâm nghiên cứu và chuyển giao

KHCN, các Sở ban ngành, các Công ty, nhà máy sản xuất,

các chương trình, dự án… liên quan đến lĩnh vực Sinh học

ứng dụng.

13. Khả năng nâng cao trình độ

Có thể học nâng cao trình độ trong các lĩnh vực chuyên sâu

thuộc ngành Sinh học ứng dụng hay các ngành có liên quan

như: Công nghệ sinh học, Kỹ thuật sinh học, Công nghệ

thực phẩm, Kỹ thuật y sinh...

14. Chương trình tham khảo

- Chương trình đào tạo trình độ đại học ngành Công nghệ

sinh học Trường Đại học Nông Lâm Tp HCM.

- Chương trình đào tạo trình độ cao đẳng ngành CNSH

Ứng dụng của Trường CĐ Kinh tế – Công nghệ Tp.HCM.

- Chương trình đào tạo trình độ đại học ngành Kỹ thuật

sinh học của Trường ĐH Bách khoa Hà Nội.

B. MỤC TIÊU CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO (PROGRAM GOALS)

I. Mục tiêu tổng quát (Program general goals-X)

Cung cấp kiến thức chuyên môn về Sinh học ứng dụng, biết vận dụng kiến thức đã học

để tổ chức sản xuất và chuyển giao khoa học công nghệ, kỹ năng tay nghề thành thạo, có

phẩm chất chính trị, có đạo đức nghề nghiệp và sức khỏe tốt.

Page 2: CHƢƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC - aao.agu.edu.vn Sinh hoc Ung dung - CD - CTDT.pdf · Ứng dụng của Trường CĐ Kinh tế – Công nghệ Tp.HCM. - Chương trình

2

II. Mục tiêu cụ thể (Program specific goals-X.x)

Sinh viên tốt nghiệp có kiến thức, kỹ năng và phẩm chất:

2.1. Kiến thức cơ bản về nguyên lý và quá trình sinh học đại cương, cơ sở về Sinh học

ứng dụng, các kỹ thuật chuyên ngành trong công nghệ sinh học để ứng dụng vào các vấn đề

trong Sinh học ứng dụng

2.2. Phẩm chất đạo đức tốt, trung thực và có trách nhiệm với công việc

2.3. Kỹ năng giao tiếp, làm việc nhóm, giải quyết vấn đề đạt hiệu quả

2.4. Bố trí và tiến hành các thí nghiệm Sinh học ứng dụng trong phòng thí nghiệm và

ngoài đồng ruộng.

C. CẤU TRÚC CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO VÀ KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY

(PROGRAM AND TEACHING PLAN)

I. Cấu trúc chương trình đào tạo (Program plan)

TT Mã HP Tên học phần

Số

tín

ch

Loại

HP Số tiết

Điều kiện

tiên quyết

Họ

c k

ỳ (

dự

kiế

n)

Bắ

t b

uộ

c

Tự

ch

ọn

th

uy

ết

Th

ực

nh

T

ng

hiệ

m

Tiê

n q

uy

ết

Họ

c tr

ƣớ

c

So

ng

nh

A Khối kiến thức đại cƣơng: 34 TC (Bắt buộc: 32 TC; Tự chọn: 02 TC), chiếm 33,7% số TC CTĐT

1 ABI101 Giới thiệu ngành – CĐ SHUD 1 1 15 I

2 MAX101 Những Nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác –

Lênin 1 2 2 22 16 I

3 MAX102 Những Nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác –

Lênin 2 3 3 32 26 2 II

4 HCM101 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 2 21 18 3 III

5 VRP101 Đường lối cách mạng của Đảng Cộng Sản Việt

Nam 3 3 32 26 4 IV

6 PHT101 Giáo dục Thể chất (*) 3* 3* 8 82 I, II

7 MIS102 Giáo dục quốc phòng – an ninh 1, 2, 3 (*) 8* 8* 91 69

II,

III,

IV

8 ENG103 Tiếng Anh 1 – CĐ 3 3 45 I

9 ENG104 Tiếng Anh 2 – CĐ 4 4 60 8 II

10 LAW101 Pháp luật đại cương 2 2 30 I

11 MAT103 Toán C 3 3 45 I

12 PRS101 Xác suất thống kê A 3 3 45 I

13 CHE103 Hóa đại cương B 3 3 30 30 I

14 COS101 Tin học đại cương 3 3 25 40 I

15 AGR105 Kỹ thuật soạn thảo văn bản 2 2

25 10 II

16 AGR104 Kỹ năng giao tiếp và truyền thông 2 30 II

B Khối kiến thức cơ sở ngành: 30 TC (Bắt buộc: 30 TC; Tự chọn: 0 TC), chiếm 29,7% số TC CTĐT

17 AGR107 Sinh học đại cương – SHUD 3 3 30 30 I

18 FST101 Hóa phân tích 3 3 30 30 13 II

19 BIO105 Hóa sinh đại cương – SHUD 2 2 15 30 13,

17 II

20 BIT102 Vi sinh vật học đại cương – SHUD 2 2 15 30 II

Page 3: CHƢƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC - aao.agu.edu.vn Sinh hoc Ung dung - CD - CTDT.pdf · Ứng dụng của Trường CĐ Kinh tế – Công nghệ Tp.HCM. - Chương trình

3

TT Mã HP Tên học phần

Số

tín

ch

Loại

HP Số tiết

Điều kiện

tiên quyết

Họ

c k

ỳ (

dự

kiế

n)

Bắ

t b

uộ

c

Tự

ch

ọn

th

uy

ết

Th

ực

nh

T

ng

hiệ

m

Tiê

n q

uy

ết

Họ

c tr

ƣớ

c

So

ng

nh

21 BIT501 Sinh học phân tử – CNSH 3 3 30 30 IV

22 GEN303 Di truyền đại cương B 3 3 30 30 III

23 BIT511 An toàn sinh học 2 2 30 III

24 AGR301 Phương pháp nghiên cứu khoa học – SHUD 2 2 30 III

25 APH503 Sinh lý người và Động vật 3 3 30 30 III

26 PPH301 Sinh lý thực vật A 3 3 30 30 IV

27 CUL526 Phân loại thực vật A 2 2 15 30 IV

28 AGR302 Thống kê sinh học – SHUD 2 2 15 30 12 IV

C Khối kiến thức chuyên ngành: 27 TC (Bắt buộc: 15 TC; Tự chọn: 12 TC), chiếm 26,7% số TC CTĐT

29 BIT301 Công nghệ protein và enzyme – SHUD 3 3 15 60 19 III

30 BIT302 Vi sinh vật học ứng dụng – SHUD 2 2 15 30 20 III

31 ABI515 Kỹ thuật lên men công nghiệp 2 2 15 30 30 V

32 ABI301 Kỹ thuật trồng và nhân giống hoa kiểng 2 2

15 30 IV

33 ABI516 Kỹ thuật trồng rau màu 2 15 30 IV

34 FIS508 Thuỷ sản đại cương 2 2

30 IV

35 ANI302 Chăn nuôi đại cương – SHUD 2 15 30 25 IV

36 MBI501 Kỹ thuật phân tích chất lượng sản phẩm 3 3 15 60 18

19 V

37 MBI502 Kỹ thuật phân tích chỉ tiêu vi sinh vật 3 3 15 60 30 V

38 ENV305 Kỹ thuật xử lý chất thải 2

4

15 30 V

39 MBI301 Kỹ thuật xét nghiệm vi sinh trong y học 2 15 30 20 V

40 MBI302 Kỹ thuật phân tích PCR 2 15 30 21 V

41 FIS515 Kỹ thuật nuôi cá nước ngọt 2

4

30 V

42 ABI518 Kỹ thuật trồng lúa 2 15 30 26 V

43 ABI517 Kỹ thuật trồng nấm 2 15 30 20 V

44 ABI519 Nuôi cấy mô thực vật – CĐ SHUD 2 2 15 30 26 V

D Khối kiến thức thực tập nghề nghiệp, khóa luận tốt nghiệp/các học phần thay thế: 10 TC (Bắt buộc:

05 TC; Tự chọn: 05 TC), chiếm 9,9% số TC CTĐT

45 BIT522 Thực tập thực tế – SHUD 1 1 90 VI

46 BIT523 Thực tập chuyên ngành – CĐ SHUD 4 4 240 VI

47 AGR925 Khóa luận tốt nghiệp – CĐ SHUD 5 5 300 VI

48 CUL911 Công nghệ sinh học trong BVTV 2

5

20 20 20 VI

49 AGR920 Cây dược liệu – CNSH 2 20 20 VI

50 FBI507 Công nghệ lên men các phụ phẩm nông nghiệp và

CNTP 3 30 30 30 VI

51 ABI503 Vi sinh vật ứng dụng trong trồng trọt 3 30 30 VI

52 ABI918 Chế biến thức ăn chăn nuôi và thủy sản 2 15 30 25 VI

Page 4: CHƢƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC - aao.agu.edu.vn Sinh hoc Ung dung - CD - CTDT.pdf · Ứng dụng của Trường CĐ Kinh tế – Công nghệ Tp.HCM. - Chương trình

4

II. Kế hoạch giảng dạy (Teaching plan)

TT Mã HP Tên học phần

Số

tín

ch

Loại HP Số tiết

Họ

c k

Bắ

t b

uộ

c

Tự

ch

ọn

th

uy

ết

Th

ực

nh

T

ng

hiệ

m

1 ABI101 Giới thiệu ngành – CĐ SHUD 1 1 15

I

2 MAX101 Những Nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin 1 2 2 22 16

3 ENG103 Tiếng Anh 1 – CĐ 3 3 45

4 MAT103 Toán C 3 3 45

5 PRS101 Xác suất thống kê A 3 3 45

6 CHE103 Hóa đại cương B 3 3 30 30

7 COS101 Tin học đại cương 3 3 25 40

8 AGR107 Sinh học đại cương – SHUD 3 3 30 30

9 LAW101 Pháp luật đại cương 2 2 30

10 PHT110 Giáo dục Thể chất 1 (*) 1* 1* 4 26

Tổng số tín chỉ học kỳ I: 23 TC (Bắt buộc: 23 TC; Tự chọn: 0 TC)

1 MAX102 Những Nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin 2 3 3 32 26

II

2 ENG104 Tiếng Anh 2 – CĐ 4 4 60

3 BIO105 Hóa sinh đại cương – SHUD 2 2 22 16

4 BIT102 Vi sinh vật học đại cương – SHUD 2 2 15 30

5 FST101 Hóa phân tích 3 3 30 30

6 AGR105 Kỹ thuật soạn thảo văn bản 2 2

25 10

7 AGR104 Kỹ năng giao tiếp và truyền thông 2 30

8 PHT121 Giáo dục Thể chất 2 (*) 2* 2* 4 56

9 MIS150 Giáo dục quốc phòng – an ninh 1 (*) 3* 3* 30 16

Tổng số tín chỉ học kỳ II: 16 TC (Bắt buộc: 14 TC; Tự chọn: 02 TC)

1 HCM101 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 2 21 18

III

2 GEN303 Di truyền đại cương B 3 3 30 30

3 APH503 Sinh lý người và Động vật 3 3 30 30

4 BIT511 An toàn sinh học 2 2 30

5 BIT301 Công nghệ protein và enzyme – SHUD 3 3 15 60

6 BIT302 Vi sinh vật học ứng dụng – SHUD 2 2 15 30

7 AGR301 Phương pháp nghiên cứu khoa học – SHUD 2 2 30

8 MIS160 Giáo dục quốc phòng – an ninh 2 (*) 2* 2* 32 10

Tổng số tín chỉ học kỳ III: 17 TC (Bắt buộc: 17 TC; Tự chọn: 0 TC)

1 VRP101 Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam 3 3 32

IV

2 BIT501 Sinh học phân tử – CNSH 3 3 30 30

3 AGR302 Thống kê sinh học – SHUD 2 2 15 30

4 PPH301 Sinh lý thực vật A 3 3 30 30

5 CUL526 Phân loại thực vật A 2 2 15 30

6 FIS508 Thuỷ sản đại cương 2 2

30

7 ANI302 Chăn nuôi đại cương 2 15 30

Page 5: CHƢƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC - aao.agu.edu.vn Sinh hoc Ung dung - CD - CTDT.pdf · Ứng dụng của Trường CĐ Kinh tế – Công nghệ Tp.HCM. - Chương trình

5

TT Mã HP Tên học phần

Số

tín

ch

Loại HP Số tiết

Họ

c k

Bắ

t b

uộ

c

Tự

ch

ọn

th

uy

ết

Th

ực

nh

T

ng

hiệ

m

8 ABI301 Kỹ thuật trồng và nhân giống hoa kiểng 2 2

15 30

9 ABI516 Kỹ thuật trồng rau màu 2 15 30

10 MIS170 Giáo dục quốc phòng – an ninh 3 (*) 3* 3* 29 43

Tổng số tín chỉ học kỳ IV: 17 TC (Bắt buộc: 13 TC; Tự chọn: 04 TC)

1 MBI501 Kỹ thuật phân tích chất lượng sản phẩm 3 3 15 60

V

2 ABI515 Kỹ thuật lên men công nghiệp 2 2 15 30

3 ABI519 Nuôi cấy mô thực vật – CĐ SHUD 2 2 15 30

4 MBI502 Kỹ thuật phân tích chỉ tiêu vi sinh vật 3 3 15 60

5 ENV305 Kỹ thuật xử lý chất thải 2

4

15 30

6 MBI301 Kỹ thuật xét nghiệm vi sinh trong y học 2 15 30

7 MBI302 Kỹ thuật phân tích PCR 2 15 30

8 FIS515 Kỹ thuật nuôi cá nước ngọt 2

4

30

9 ABI518 Kỹ thuật trồng lúa 2 15 30

10 ABI517 Kỹ thuật trồng nấm 2 15 30

Tổng số tín chỉ học kỳ V: 18 TC (Bắt buộc: 10 TC; Tự chọn: 08 TC)

1 BIT522 Thực tập thực tế – SHUD 1 1 90

VI

2 BIT523 Thực tập chuyên ngành – CĐ SHUD 4 4 240

3 AGR925 Khóa luận tốt nghiệp – CĐ SHUD 5 5 300

Các học phần thay thế khóa luận tốt nghiệp:

4 CUL911 Công nghệ sinh học trong BVTV 2

5

20 20

5 AGR920 Cây dược liệu – CNSH 2 20 20

6 FBI507 Công nghệ lên men các phụ phẩm nông nghiệp và CNTP 3 30 30

7 ABI503 Vi sinh vật ứng dụng trong trồng trọt 3 30 30

8 ABI918 Chế biến thức ăn chăn nuôi và thủy sản 2 15 30

Tổng số tín chỉ học kỳ VI: 10 TC (Bắt buộc: 05 TC; Tự chọn: 05 TC)