Upload
lythien
View
215
Download
1
Embed Size (px)
Citation preview
CHƢƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC
Ngành Việt Nam học trình độ đại học
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1555/QĐ-ĐHAG ngày 09/9/2016
của Hiệu trưởng Trường Đại học An Giang)
_____________________
A. THÔNG TIN TỔNG QUÁT (GENERAL INFORMATION)
1. Tên chương trình đào tạo
(tiếng Việt) VIỆT NAM HỌC
2. Tên chương trình đào tạo
(tiếng Anh) Vietnamese Studies
3. Trình độ đào tạo Đại học
4. Mã ngành đào tạo 52220113
5. Đối tượng tuyển sinhTheo Quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hình thức giáo
dục chính quy hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo
6. Thời gian đào tạo 4 năm
7. Loại hình đào tạo Chính quy
8. Số tín chỉ yêu cầu 127 tín chỉ
9. Thang điểm 10 sau đó quy đổi thành thang điểm 4
10. Điều kiện tốt nghiệpTheo Quyết định số 262/VBHN-ĐHAG ngày 18/8/2014
của Hiệu trưởng Trường Đại học An Giang
11. Văn bằng tốt nghiệp Tốt nghiệp đại học
12. Vị trí làm việc
Hướng dẫn viên du lịch, điều hành tour tại các đơn vị lữ
hành; thuyết minh viên tại các khu, điểm du lịch; làm việc
trong các nhà hàng, khách sạn; nghiên cứu văn hóa tại các
sở, ban, ngành trong và ngoài tỉnh; làm việc tại các viện,
trường, trung tâm, các tổ chức nghề nghiệp có liên quan
13. Khả năng nâng cao trình độ
Có thể học sau đại học các chuyên ngành Văn hóa học,
Việt Nam học, Du lịch học, Quản trị kinh doanh du lịch,
Quản lý văn hóa, …
14. Chương trình tham khảo
- Chương trình đào tạo ngành Việt Nam học trình độ đại
học của Trường Đại học Cần Thơ.
- Chương trình đào tạo ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ
hành và Quản trị khách sạn trình độ đại học của Trường
Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn – Đại học Quốc gia
Hà Nội.
B. MỤC TIÊU CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO (PROGRAM GOALS)
I. Mục tiêu tổng quát (Program general goals-X)
Sinh viên tốt nghiệp đại học ngành Việt Nam học nắm vững kiến thức về du lịch và văn
hóa; tổ chức và thực hiện các kỹ năng nghiệp vụ chuyên ngành, đảm bảo đáp ứng năng lực
thực hành vào công tác hướng dẫn du lịch, làm việc tại nhà hàng – khách sạn, quản trị kinh
doanh du lịch; có khả năng nghiên cứu và tham gia nghiên cứu văn hóa, du lịch.
2
II. Mục tiêu cụ thể (Program specific goals-X.x)
Sinh viên tốt nghiệp có kiến thức, kỹ năng và phẩm chất:
2.1. Kiến thức cơ bản, phương pháp và cơ sở lý luận để thực hiện công tác nghiên cứu
(trong lĩnh vực du lịch, văn hóa);
2.2. Kỹ năng, nghiệp vụ chuyên môn vào hoạt động văn hóa và du lịch nói chung; đảm
bảo đáp ứng những phẩm chất cần thiết khi hành nghề, nghiên cứu và nâng cao trình độ;
2.3. Kỹ năng làm việc theo nhóm với các chuẩn mực giao tiếp xã hội trong các hoạt
động thuộc môi trường du lịch và văn hóa;
2.4. Năng lực thực hành nghề nghiệp trong các lĩnh vực văn hóa, lữ hành và nhà hàng –
khách sạn.
C. CẤU TRÚC CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO VÀ KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY
(PROGRAM AND TEACHING PLAN)
I. Cấu trúc chương trình đào tạo (Program plan)
T
T Mã HP Tên học phần
Số
tín
ch
ỉ
Loại
HP Số tiết
Điều kiện
tiên quyết
Họ
c k
ỳ (
dự
kiế
n)
Bắ
t b
uộ
c
Tự
ch
ọn
Lý
th
uy
ết
Th
ực
hà
nh
T
hí
ng
hiệ
m
Tiê
n q
uy
ết
Họ
c tr
ƣớ
c
So
ng
hà
nh
A Khối kiến thức đại cƣơng: 25 TC (Bắt buộc: 23 TC; Tự chọn: 02 TC), chiếm 19,7% số TC CTĐT
1 TOU119 Giới thiệu ngành – ĐH VN 1 1 15 I
2 MAX101 Những Nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác –
Lênin 1 2 2 22 16
I
3 MAX102 Những Nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác –
Lênin 2 3 3 32 26
2 II
4 HCM101 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 2 21 18 3 III
5 VRP101 Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt
Nam 3 3 32 26
4 IV
6 COS101 Tin học đại cương 3 3 25 40 I
7 ENG101 Tiếng Anh 1 3 3 45 I
8 ENG102 Tiếng Anh 2 4 4 60 7 II
9 PHT101 Giáo dục Thể chất (*) 3* 3* 8 82 I, II
10 MIS102 Giáo dục quốc phòng – an ninh 1, 2, 3 (*) 8* 8* 91 69
III,
IV,
V
11 LAW101 Pháp luật đại cương 2 2 30 I
12 PSY101 Tâm lý học đại cương 2 2
30 II
13 TOU109 Dân tộc học đại cương 2 30 II
B Khối kiến thức cơ sở ngành: 14 TC (Bắt buộc: 14 TC; Tự chọn: 0 TC), chiếm 11% số TC CTĐT
14 TOU112 Tiếng Việt thực hành – VHDL 2 2 30 I
15 TOU113 Lịch sử văn minh thế giới – VHDL 3 3 45 III
16 BUS102 Quản trị học – VHDL 2 2 30 III
17 ECO103 Kinh tế vi mô – vĩ mô – VHDL 3 3 45 II
18 TOU314 Quản trị nguồn nhân lực – VHDL 2 2 30 16 IV
19 BUS301 Marketing căn bản – VHDL 2 2 30 IV
C Khối kiến thức chuyên ngành: 69 TC (Bắt buộc: 53 TC; Tự chọn: 16 TC), chiếm 54,3% số TC
CTĐT
3
T
T Mã HP Tên học phần
Số
tín
ch
ỉ
Loại
HP Số tiết
Điều kiện
tiên quyết
Họ
c k
ỳ (
dự
kiế
n)
Bắ
t b
uộ
c
Tự
ch
ọn
Lý
th
uy
ết
Th
ực
hà
nh
T
hí
ng
hiệ
m
Tiê
n q
uy
ết
Họ
c tr
ƣớ
c
So
ng
hà
nh
20 TOU105 Cơ sở văn hóa Việt Nam – VHDL 3 3 45 I
21 TOU536 Tổng quan du lịch 3 3 45 II
22 TOU547 Địa lý du lịch 3 3 45 21 III
23 TOU554 Kỹ năng giao tiếp 2 2 30 IV
24 TOU565 Tâm lý du khách 2 2 30 V
25 LAW510 Luật Du lịch 2 2 30 10 V
26 TOU543 Nghiệp vụ hướng dẫn du lịch 4 4 40 40
22,
24,
25 VI
27 TOU544 Tuyến điểm du lịch Việt Nam 1 3 3 30 30 V
28 TOU545 Tuyến điểm du lịch Việt Nam 2 3 3 30 30 27 VI
29 TOU508 Marketing du lịch 3 3 45 19 VII
30 TOU551 Du lịch quốc tế 3 3 40 10 15,
26 VII
31 TOU518 Quản trị lữ hành 3 3 45 21 VII
32 TOU539 Nghiệp vụ nhà hàng 3 3 40 10 1 IV
33 TOU311 Nghiệp vụ lễ tân 2 2 25 10 1 III
34 TOU312 Nghiệp vụ buồng 2 2 25 10 1 III
35 TOU566 Quản trị nhà hàng – khách sạn 4 4 60 16 V
36 TOU552 Tiếng Anh nhà hàng – khách sạn 2 2 30 8 IV
37 TOU546 Tiếng Anh lữ hành 2 2 30 8 V
38 TOU553 Địa danh Việt Nam – VHDL 2 2 15 30 II
39 TOU521 Các dân tộc ở Việt Nam 2 2
30 III
40 TOU528 Đặc điểm văn hóa ĐBSCL 2 30 20 III
41 TOU529 Lễ hội Việt Nam 2
2
30 IV
42 TOU522 Các loại hình nghệ thuật Việt Nam 2 30 IV
43 TOU303 Phong tục, tập quán Việt Nam 2 30 IV
44 TOU517 Y tế du lịch 2
4
30 V
45 TOU567 Nghiệp vụ pha chế 2 30 V
46 TOU548 Văn hóa ẩm thực Việt Nam 2 30 V
47 TOU514 Phương pháp nghiên cứu khoa học – VHDL 2 2 30 VI
48 TOU530 Du lịch làng nghề 2
4
30 VI
49 TOU570 Du lịch MICE 2 30 VI
50 TOU533 Du lịch văn hóa 2 30 VI
51 TOU912 Quy hoạch du lịch 2
4
30 VII
52 TOU309 Kinh tế du lịch 2 30 VII
53 TOU918 Phát triển du lịch bền vững 2 30 VII
D Khối kiến thức thực tập nghề nghiệp, khóa luận tốt nghiệp/các học phần thay thế: 19 TC (Bắt buộc:
09 TC; Tự chọn: 10 TC), chiếm 15% số TC CTĐT
54 TOU549 Thực tập nghiệp vụ nhà hàng – khách sạn 2 2 60 32, VI
4
T
T Mã HP Tên học phần
Số
tín
ch
ỉ
Loại
HP Số tiết
Điều kiện
tiên quyết
Họ
c k
ỳ (
dự
kiế
n)
Bắ
t b
uộ
c
Tự
ch
ọn
Lý
th
uy
ết
Th
ực
hà
nh
T
hí
ng
hiệ
m
Tiê
n q
uy
ết
Họ
c tr
ƣớ
c
So
ng
hà
nh
33,
34,
35
55 TOU550 Thực tập nghiệp vụ hướng dẫn 2 2 60 26,
28 VII
56 CUA902 Thực tập tốt nghiệp – VHDL 5 5 150 VIII
57 CUA906 Khóa luận tốt nghiệp – VHDL 10 10 300 47 VIII
58 TOU916 Chuyên đề tốt nghiệp – VHDL 5
10
150 47 VIII
59 TOU558 Du lịch cộng đồng 2 30 21 VIII
60 TOU531 Du lịch sinh thái 2 30 VIII
61 TOU532 Du lịch biển đảo 2 30 VIII
62 TOU301 Danh nhân đất Việt 2 30 VIII
63 TOU503 Âm nhạc cổ truyền Việt Nam 2 30 VIII
64 TOU913 Kỹ năng thương lượng và đàm phán 2 30 VIII
II. Kế hoạch giảng dạy (Teaching plan)
TT Mã HP Tên học phần S
ố t
ín c
hỉ
Loại HP Số tiết
Họ
c k
ỳ
Bắ
t b
uộ
c
Tự
ch
ọn
Lý
th
uy
ết
Th
ực
hà
nh
T
hí
ng
hiệ
m
1 MAX101 Những Nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin 1 2 2 22 16
I
2 ENG101 Tiếng Anh 1 3 3 45
3 COS101 Tin học đại cương 3 3 25 40
4 TOU119 Giới thiệu ngành – ĐH VN 1 1 15
5 TOU105 Cơ sở văn hóa Việt Nam – VHDL 3 3 45
6 LAW101 Pháp luật đại cương 2 2 30
7 TOU112 Tiếng Việt thực hành – VHDL 2 2 30
8 PHT110 Giáo dục Thể chất 1 (*) 1* 1* 4 26
Tổng số tín chỉ học kỳ I: 16 TC (Bắt buộc: 16 TC; Tự chọn: 0 TC)
1 MAX102 Những Nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin 2 3 3 32 26
II
2 ENG102 Tiếng Anh 2 4 4 60
3 ECO103 Kinh tế vi mô – vĩ mô – VHDL 3 3 45
4 TOU536 Tổng quan du lịch 3 3 45
5 TOU553 Địa danh Việt Nam – VHDL 2 2 15 30
6 TOU109 Dân tộc học đại cương 2 2
30
7 PSY101 Tâm lý học đại cương 2 30
8 PHT121 Giáo dục Thể chất 2 (*) 2* 2* 4 56
Tổng số tín chỉ học kỳ II: 17 TC (Bắt buộc: 15 TC; Tự chọn: 02 TC)
1 HCM101 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 2 21 18 III
2 TOU113 Lịch sử văn minh thế giới – VHDL 3 3 45
5
TT Mã HP Tên học phần
Số
tín
ch
ỉ
Loại HP Số tiết
Họ
c k
ỳ
Bắ
t b
uộ
c
Tự
ch
ọn
Lý
th
uy
ết
Th
ực
hà
nh
T
hí
ng
hiệ
m
3 BUS102 Quản trị học – VHDL 2 2 30
4 TOU547 Địa lý du lịch 3 3 45
5 TOU311 Nghiệp vụ lễ tân 2 2 25 10
6 TOU312 Nghiệp vụ buồng 2 2 25 10
7 TOU528 Đặc điểm văn hóa ĐBSCL 2 2
30
8 TOU521 Các dân tộc ở Việt Nam 2 30
9 MIS150 Giáo dục quốc phòng – an ninh 1 (*) 3* 3* 30 16
Tổng số tín chỉ học kỳ III: 16 TC (Bắt buộc: 14 TC; Tự chọn: 02 TC)
1 VRP101 Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam 3 3 32 26
IV
2 TOU314 Quản trị nguồn nhân lực – VHDL 2 2 30
3 BUS301 Marketing căn bản – VHDL 2 2 30
4 TOU539 Nghiệp vụ nhà hàng 3 3 40 10
5 TOU552 Tiếng Anh nhà hàng – khách sạn 2 2 30
6 TOU554 Kỹ năng giao tiếp 2 2 30
7 TOU529 Lễ hội Việt Nam 2
2
30
8 TOU522 Các loại hình nghệ thuật Việt Nam 2 30
9 TOU303 Phong tục, tập quán Việt Nam 2 30
10 MIS160 Giáo dục quốc phòng – an ninh 2 (*) 2* 2* 32 10
Tổng số tín chỉ học kỳ IV: 16 TC (Bắt buộc: 14 TC; Tự chọn: 02 TC)
1 TOU565 Tâm lý du khách 2 2 30
V
2 TOU546 Tiếng Anh lữ hành 2 2 30
3 TOU566 Quản trị nhà hàng – khách sạn 4 4 60
4 LAW510 Luật Du lịch 2 2 30
5 TOU544 Tuyến điểm du lịch Việt Nam 1 3 3 30 30
6 TOU517 Y tế du lịch 2
4
30
7 TOU567 Nghiệp vụ pha chế 2 30
8 TOU548 Văn hóa ẩm thực Việt Nam 2 30
9 MIS170 Giáo dục quốc phòng – an ninh 3 (*) 3* 3* 29 43
Tổng số tín chỉ học kỳ V: 17 TC (Bắt buộc: 13 TC; Tự chọn: 04 TC)
1 TOU545 Tuyến điểm du lịch Việt Nam 2 3 3 30 30
VI
2 TOU543 Nghiệp vụ hướng dẫn du lịch 4 4 40 40
3 TOU514 Phương pháp nghiên cứu khoa học – VHDL 2 2 30
4 TOU549 Thực tập nghiệp vụ nhà hàng – khách sạn 2 2 60
5 TOU530 Du lịch làng nghề 2
4
30
6 TOU570 Du lịch MICE 2 30
7 TOU533 Du lịch văn hóa 2 30
Tổng số tín chỉ học kỳ VI: 15 TC (Bắt buộc: 11 TC; Tự chọn: 04 TC)
1 TOU550 Thực tập nghiệp vụ hướng dẫn 2 2 60 VII
2 TOU551 Du lịch quốc tế 3 3 40 10
6
TT Mã HP Tên học phần
Số
tín
ch
ỉ
Loại HP Số tiết
Họ
c k
ỳ
Bắ
t b
uộ
c
Tự
ch
ọn
Lý
th
uy
ết
Th
ực
hà
nh
T
hí
ng
hiệ
m
3 TOU518 Quản trị lữ hành 3 3 45
4 TOU508 Marketing du lịch 3 3 45
5 TOU912 Quy hoạch du lịch 2
4
30
6 TOU918 Phát triển du lịch bền vững 2 30
7 TOU309 Kinh tế du lịch 2 30
Tổng số tín chỉ học kỳ VII: 15 TC (Bắt buộc: 11 TC; Tự chọn: 04 TC)
1 CUA902 Thực tập tốt nghiệp – VHDL 5 5 150
VIII
2 CUA906 Khóa luận tốt nghiệp – VHDL 10 10 300
Các học phần thay thế khóa luận tốt nghiệp:
3 TOU916 Chuyên đề tốt nghiệp – VHDL 5
10
150
4 TOU558 Du lịch cộng đồng 2 30
5 TOU531 Du lịch sinh thái 2 30
6 TOU532 Du lịch biển đảo 2 30
7 TOU301 Danh nhân đất Việt 2 30
8 TOU503 Âm nhạc cổ truyền Việt Nam 2 30
9 TOU913 Kỹ năng thương lượng và đàm phán 2 30
Tổng số tín chỉ học kỳ VIII: 15 TC (Bắt buộc: 05 TC; Tự chọn: 10 TC)