Upload
others
View
8
Download
0
Embed Size (px)
Citation preview
CHƯƠNG 4:
TỔNG CẦU VÀ CHTỔNG CẦU VÀ CH
CHƯƠNG 4:
ẦU VÀ CHÍNH SÁCH TÀI KHÓAẦU VÀ CHÍNH SÁCH TÀI KHÓA
Bộ môn Kinh tế học
Khoa Kinh tế
CHƯƠNG 4: TỔNG CẦU VÀ
1. Tổng cầu
2. Chính sách tài khóa
CẦU VÀ CHÍNH SÁCH TÀI KHÓA
1. TỔNG CẦU
1.1. Một số giả định khi nghiên cứu
• GNP = NNP = Y
• Giá cả cố định
• Các hãng sản xuất kinh doanh có
kinh tế
1. TỔNG CẦU
cứu về tổng cầu
có thể đáp ứng mọi nhu cầu của nền
1. TỔNG CẦU
1.2. Các yếu tố cấu thành tổng cầu
Khái niêm: Tổng cầu là tổng
các tác nhân trong nền kinh tế dự
sàng mua) tại mức giá chung đã cho
các yếu tố khác không đổi.
1. TỔNG CẦU
cầu
tổng khối lượng hàng hóa, dịch vụ mà
dự kiến sẽ mua (có khả năng và sẵn
cho, trong một thời kỳ nhất định, khi
1. TỔNG CẦU
1.2. Các yếu tố cấu thành tổng cầu
Các yếu tố cấu thành tổng cầu
� Tiêu dùng (C)
� Đầu tư tư nhân (I)
� Chi tiêu của Chính phủ về mua sắm
� Xuất khẩu ròng (NX)
AD = C +
1. TỔNG CẦU
cầu
cầu bao gồm:
sắm hàng hóa dịch vụ (G)
+ I + G + NX
1. TỔNG CẦU
1.3. Các mô hình tổng cầu
1.3.1. Mô hình tổng cầu trong nền
AD = C + IAD = C + I
1. TỔNG CẦU
nền kinh tế giản đơn
AD = C + IAD = C + I
1. TỔNG CẦU
1.3. Các mô hình tổng cầu
1.3.1. Mô hình tổng cầu trong nền kinh
� Hàm tiêu dùng
• Khái niệm: Tiêu dùng là toàn bộ chi
dịch vụ cuối cùng.dịch vụ cuối cùng.
• Nhân tố ảnh hưởng:
� Thu nhập khả dụng
� Hiệu ứng của cải
� Giả thuyết về thu nhập thường xuyên
1. TỔNG CẦU
kinh tế giản đơn
chi tiêu hộ gia đình về mua sắm hàng hóa
xuyên và thu nhập dòng đời
1. TỔNG CẦU1. TỔNG CẦU
1. TỔNG CẦU
• Đồ thị hàm tiêu dùngC
C
CV
1. TỔNG CẦU
YMPCCC .+=
450
YMPCCC .+=
E
F
YV Y
V
1. TỔNG CẦU
�Hàm tiết kiệm
• Khái niệm: Hàm tiết kiệm phản ánh
dự kiến với lượng thu nhập khả dụngdự kiến với lượng thu nhập khả dụng
1. TỔNG CẦU
ánh sự phụ thuộc của lượng tiết kiệm
dụng mà hộ gia đình có được.dụng mà hộ gia đình có được.
1. TỔNG CẦU
�Hàm tiết kiệm• Phương trình:
1
1
S Yd C
S Yd C
S C
Yd YdM P S M P C
= −
⇒ ∆ = ∆ − ∆
∆ ∆⇒ = −
∆ ∆⇒ = −1M P S M P C⇒ = −
S =Yd −C
⇒ S =Yd −C −M
⇒ S = −C − (1−M
⇒ S = −C −MPS.
MPS: Xu hướng tiết kiệm cận biênVì 0 < MPC < 1 nên 0 < MPS < 1
1. TỔNG CẦU
S Yd C
S C
Yd YdM P S M P C
⇒ ∆ = ∆ − ∆
∆ ∆⇒ = −
∆ ∆⇒ = −M P S M P C⇒ = −
MPC.Yd
MPC).Yd
.Yd
1. TỔNG CẦU
�Hàm tiết kiệm
• Đồ thị
C
C
CV
1. TỔNG CẦU
V
450
YVY
1. TỔNG CẦU1. TỔNG CẦU
1. TỔNG CẦU
�Hàm đầu tư
• Đồ thị
• Lý thuyết gia tốc:
Tốc độ thay đổi đầu tư chủ yếu do tốc
thay đổi sản lượng quyết định.
1. TỔNG CẦU
tốc độ
I
Y
1. TỔNG CẦU
�Mô hình tổng cầu và sản lượng cân
AD =C + I
⇒ AD =C +MPC
⇒ AD = (C + I )+
AD =Y
⇒Y = (C + I )+ (M
⇒Y1=
1
1−MPC −
1. TỔNG CẦU
bằng trong nền kinh tế giản đơn
C.Yd + I +MPI .Y
(MPC +MPI ).Y
MPC +MPI ).Y
−MPI.(C + I )
1. TỔNG CẦU
�Mô hình tổng cầu và sản lượng cân
1
1.( )
1Y C I
MPC MPI⇒ = +
− −
1. TỔNG CẦU
bằng trong nền kinh tế giản đơn
.( )Y C I⇒ = +
1. TỔNG CẦU
�Mô hình tổng cầu và sản lượng cân
AD
1. TỔNG CẦU
bằng trong nền kinh tế giản đơn
450
E
YV Y
AD1 = C + I
1. TỔNG CẦU1. TỔNG CẦU
1. TỔNG CẦU
1.3.2. Mô hình tổng cầu trong nền kinh
�Hàm tiêu dùng:
.C C MPC Yd= +
( . ) .(1 ).
C C MPC Y T
C C MPC Y T t Y
C C MPC T MPC t Y
=> = + −
=> = + − −
=> = − + −
1. TỔNG CẦU
kinh tế đóng
.C C MPC Yd
.( )
.( . )
( . ) .(1 ).
C C MPC Y T
C C MPC Y T t Y
C C MPC T MPC t Y
=> = + −
=> = + − −
=> = − + −
1. TỔNG CẦU1. TỔNG CẦU
1. TỔNG CẦU
. .
.( ) .
AD C I G
AD C MPC Yd I MPI Y G
AD C MPC Y T I MPI Y G
= + +
⇒ = + + + +
⇒ = + − + + +
2
.( ) .
.( . ) .
( ) . (1 ) .
1 1
1 (1 ) 1 (1 )
AD C MPC Y T I MPI Y G
AD C MPC Y T t Y I MPI Y G
AD C I G MPC T MPC t MPI Y
AD Y
Y C I G TMPC t MPI MPC t MPI
⇒ = + − + + +
⇒ = + − − + + +
⇒ = + + − + − +
=
′′⇒ = + + −− − − − − −
1. TỔNG CẦU
. .
.( ) .
AD C MPC Yd I MPI Y G
AD C MPC Y T I MPI Y G
⇒ = + + + +
⇒ = + − + + +
[ ]
.( ) .
.( . ) .
( ) . (1 ) .
1 1.( ) .
1 (1 ) 1 (1 )
AD C MPC Y T I MPI Y G
AD C MPC Y T t Y I MPI Y G
AD C I G MPC T MPC t MPI Y
Y C I G TMPC t MPI MPC t MPI
⇒ = + − + + +
⇒ = + − − + + +
⇒ = + + − + − +
⇒ = + + −− − − − − −
1. TỔNG CẦU
. .Y m A m T′′ ′⇒ = +
1. TỔNG CẦU
. .tY m A m T′′ ′⇒ = +
1. TỔNG CẦU
�Mô hình tổng cầu và sản lượng cân bằng
* Nhận xét
• Số nhân chi tiêu và số nhân thuế có dấu ngược nhau
• mt < m về giá trị tuyệt đối và nhỏ hơn MPC lần:
MPC−
• Số nhân ngân sách cân bằng: mt + m = 1
0 1 ; .1 1
MPCMPC m m MPC
MPC MPC
−< < ⇒ < =
− −
1. TỔNG CẦU
bằng trong nền kinh tế đóng
nhân chi tiêu và số nhân thuế có dấu ngược nhau
< m về giá trị tuyệt đối và nhỏ hơn MPC lần:
1MPC
+ m = 1
10 1 ; .
1 1 t
MPCMPC m m MPC
MPC MPC′< < ⇒ < =
− −
1. TỔNG CẦU1. TỔNG CẦU
1. TỔNG CẦU1. TỔNG CẦU
1. TỔNG CẦU1. TỔNG CẦU
1. TỔNG CẦU1. TỔNG CẦU
1. TỔNG CẦU
. . .
AD C I G X IM
AD C MPC Yd I MPI Y G X MPM Y
= + + + −
⇒ = + + + + + −
[
3
.( ) . .
.( . ) . .
( ) . (1 ) .
1 1.( )
1 (1 ) 1 (1 )
AD C MPC Y T I MPI Y G X MPM Y
AD C MPC Y T t Y I MPI Y G X MPM Y
AD C I G X MPC T MPC t MPI MPM Y
AD Y
Y C I GMPC t MPI MPMP MPC t
⇒ = + − + + + + −
⇒ = + − − + + + + −
⇒ = + + + − + − + −
=
′⇒ = + + −− − − + − −
1. TỔNG CẦU
. . .AD C MPC Yd I MPI Y G X MPM Y⇒ = + + + + + −
]
.( ) . .
.( . ) . .
( ) . (1 ) .
1 1.( )
1 (1 ) 1 (1 )
AD C MPC Y T I MPI Y G X MPM Y
AD C MPC Y T t Y I MPI Y G X MPM Y
AD C I G X MPC T MPC t MPI MPM Y
Y C I GMPC t MPI MPMP MPC t
⇒ = + − + + + + −
⇒ = + − − + + + + −
⇒ = + + + − + − + −
⇒ = + + −− − − + − −
.TMPI MPM− +
1. TỔNG CẦU
1.3.3. Mô hình tổng cầu trong nền kinh
Đặt:
m”: số nhân chi tiêu trong nền kinh tế mở
1
1 (1 )m
MPC t MPI MPM′′ =
− − − +
m”: số nhân chi tiêu trong nền kinh tế mở
Đặt:
mt: số nhân thuế trong nền kinh tế mở
1 (1 )t
MPCm
MPC t MPI MPM
−=
− − − +
3Y m A m T′⇒ = +
1. TỔNG CẦU
kinh tế mở
mởmở
. .tY m A m T′ ′′⇒ = +
1. TỔNG CẦU
1.3.3. Mô hình tổng cầu trong nền kinh
*Nhận xét
• m” < m’
• m” phụ thuộc vào MPM• m” phụ thuộc vào MPM
Cơ chế tác động này phản ánh: hàng hsản lượng và mức việc làm trong nước
'' ,MPM m Y u↑⇒ ↓⇒ ↓ ↑
1. TỔNG CẦU
kinh tế mở
n ánh: hàng hoá nhập khẩu càng lớn có thể làm giảm
'' ,MPM m Y u↑⇒ ↓⇒ ↓ ↑
2. CHÍNH SÁCH TÀI KHÓA
2.1. Chính sách tài khóa với mục tiêu
2.1.1. Khái niệm và công cụ
�Khái niệm: Chính sách tài khóa với�Khái niệm: Chính sách tài khóa với
sách tài khóa khi mục tiêu của Chính
lượng tiềm năng.
�Công cụ: Thuế và chi tiêu
2. CHÍNH SÁCH TÀI KHÓA
ổn định hóa nền kinh tế
mục tiêu ổn định hóa nền kinh tế là chínhmục tiêu ổn định hóa nền kinh tế là chính
Chính phủ là đưa sản lượng cân bằng về mức sản
2. CHÍNH SÁCH TÀI KHÓA
2.1. Chính sách tài khóa với mục tiêu
2.1.2. Cơ chế truyền dẫn của chính sách
Trường hợp 1: Y > Y* (nền kinh tế tăng
, ,G AD Y P u↓⇒ ↓⇒ ↓ ↓ ↑
Trường hợp 2: Y < Y* (nền kinh tế suy thoái
, ,G AD Y P u
T C AD Y P u
↑⇒ ↑⇒ ↑ ↑ ↓
↓ ↑⇒ ↑⇒⇒ ↑ ↑ ↓
, ,G AD Y P u
T C AD Y P u
↓⇒ ↓⇒ ↓ ↓ ↑
↑ ↓⇒ ↓⇒⇒ ↓ ↓ ↑
2. CHÍNH SÁCH TÀI KHÓA
ổn định hóa nền kinh tế
sách tài khóa
tăng trưởng nóng)
, ,G AD Y P u↓⇒ ↓⇒ ↓ ↓ ↑
thoái)
, ,
, ,
G AD Y P u
T C AD Y P u
↑⇒ ↑⇒ ↑ ↑ ↓
↓ ↑⇒ ↑⇒ ↑ ↑ ↓
, ,
, ,
G AD Y P u
T C AD Y P u
↓⇒ ↓⇒ ↓ ↓ ↑
↑ ↓⇒ ↓⇒ ↓ ↓ ↑
2. CHÍNH SÁCH TÀI KHÓA2.1. Chính sách tài khóa với mục tiêu ổn
2.1.2. Cơ chế truyền dẫn của chính sách
AD
E1
Y1
2. CHÍNH SÁCH TÀI KHÓAổn định hóa nền kinh tế
tài khóa
450
AD2
E2
Y
AD
AD1
E2
Y2Y*
2. CHÍNH SÁCH TÀI KHÓA
2.1. Chính sách tài khóa với mục tiêu
2.1.3. Chính sách tài khoá trong thực tiễn
• Tính bất định
• Tính miễn cưỡng của các nhu cầu tự định• Tính miễn cưỡng của các nhu cầu tự định
• Tính chậm trễ về mặt thời gian
• Lo ngại về thâm hụt NSNN
2. CHÍNH SÁCH TÀI KHÓA
ổn định hóa nền kinh tế
tiễn
miễn cưỡng của các nhu cầu tự địnhmiễn cưỡng của các nhu cầu tự định
2. CHÍNH SÁCH TÀI KHÓA
2.1. Chính sách tài khóa với mục tiêu
2.1.4. Các nhân tố tự động ổn định
• Thuế luỹ tiến
• Trợ cấp thất nghiệp• Trợ cấp thất nghiệp
2. CHÍNH SÁCH TÀI KHÓA
ổn định hóa nền kinh tế
2. CHÍNH SÁCH TÀI KHÓA
2.2. Ngân sách nhà nước
2.2.1. Một số khái niệm cơ bản
2.2.2. Phân loại thâm hụt ngân sách nhà
2.2.3. Chính sách tài khóa cùng chiều và2.2.3. Chính sách tài khóa cùng chiều và
2.2.4. Thâm hụt ngân sách và thoái giảm
2.2.5. Các biện pháp tài trợ thâm hụt ngân
2. CHÍNH SÁCH TÀI KHÓA
nước
và chính sách tài khóa ngược chiềuvà chính sách tài khóa ngược chiều
giảm đầu tư
ngân sách nhà nước
2. CHÍNH SÁCH TÀI KHÓA
2.2. Ngân sách nhà nước
2.2.1. Một số khái niệm cơ bản
Ngân sách nhà nước (NSNN) là tổng
thu nhập của Chính phủ.thu nhập của Chính phủ.
B = G
• B < 0: Thặng dư NSNN
• B = 0: NSNN cân bằng
• B > 0: Thâm hụt NSNN
2. CHÍNH SÁCH TÀI KHÓA
tổng các kế hoạch hàng năm về chi tiêu và
B = G – T
2. CHÍNH SÁCH TÀI KHÓA
2.2. Ngân sách nhà nước
2.2.2. Thâm hụt ngân sách
� Thâm hụt ngân sách thực tế
� Thâm hụt ngân sách cơ cấu� Thâm hụt ngân sách cơ cấu
2. CHÍNH SÁCH TÀI KHÓA
2. CHÍNH SÁCH TÀI KHÓA
2.2. Một số vấn đề về thâm hụt ngân sách
2.2.2. Thâm hụt ngân sách nhà nước
� Thâm hụt ngân sách chu kỳ: là thâm hụt
kỳ kinh doanh. Thâm hụt chu kỳ bằng
cơ cấu.
Thâm hụt ngân sáchchu kỳ
= Thâm
2. CHÍNH SÁCH TÀI KHÓA
sách nhà nước
hụt ngân sách bị động do tình trạng của chu
bằng hiệu số của thâm hụt thực tế và thâm hụt
hụt ngân sáchthực tế
- Thâm hụt ngân sáchcơ cấu
2. CHÍNH SÁCH TÀI KHÓA
2.2. Một số vấn đề về thâm hụt ngân sách
2.2.3. Chính sách tài khóa cùng chiều và
�Chính sách tài khóa cùng chiều
Mục tiêu: B = 0
�Chính sách tài khoá cùng chiều ngược chiều
Mục tiêu: Y = Y*
2. CHÍNH SÁCH TÀI KHÓA
sách nhà nước
và chính sách tài khóa ngược chiều
ngược chiều
2. CHÍNH SÁCH TÀI KHÓA
2.2.4. Thâm hụt ngân sách và thoái giảm
- Nghịch lý của khuyến khích đầu tư:
G AD Y I
G MD i I
↑⇒ ↑⇒ ↑⇒ ↑
↑⇒ ↑⇒ ↑⇒ ↓- Nghịch lý của khuyến khích đầu tư:
Lãi suất cao không khuyến khích đầu
đầu tư (theo lý thuyết gia tốc).
- Hiện tượng thoái giảm hoàn toàn: đây
giảm khi mà phản ứng tiền tệ là quá mạnh
2. CHÍNH SÁCH TÀI KHÓA
giảm đầu tư
G AD Y I
G MD i I
↑⇒ ↑⇒ ↑⇒ ↑
↑⇒ ↑⇒ ↑⇒ ↓
đầu tư, nhưng sản lượng cao hơn kích thích
đây là trường hợp cực đoan nhất của thoái
mạnh.
2. CHÍNH SÁCH TÀI KHÓA
2.2.5. Các biện pháp tài trợ thâm hụt ngân
� Vay nợ
� Vay nợ trong nước
� Vay nợ nước ngoài
� Sử dụng quỹ dự trữ ngoại hối
� In tiền
2. CHÍNH SÁCH TÀI KHÓA
ngân sách nhà nước