Upload
others
View
7
Download
0
Embed Size (px)
Citation preview
Để có sự tự tin và có một kiến thức vững vàng về môn Vật lí, chỉ
có một cách là rèn luyện nhiều và rèn luyện đúng cách.
Để có hiệu quả, cần hiểu được các mức độ: Cơ bản (nắm vững
kiến thức SGK) → Chắc (sử dụng kiến thức làm các bài tập cơ bản
một cách thuần thục) → Nâng cao (tìm tòi làm thêm bài tập ở các
nguồn khác) → Khả năng tự tổng hợp kiến thức cho riêng mình →
Biến kiến thức sách vở thành nguồn của mình (bạn làm được điều
này chỉ khi bạn có thể giảng giải lại cho bạn bè mà không cần dùng
sách vở) → Tư duy (khả năng làm các bài tập khó, không có dạng
nhất định).
Chia ra làm 2 quá trình: Học và Luyện đề. Học ở đây là tự học
tức tự nghiên cứu là chính. Vấn đề nào chưa hiểu thì hỏi bạn, hỏi
Thầy cô. Luyện đề, ban đầu có thể sẽ chậm và sai nhiều, phải làm thử
những đề thi những năm trước đây. Nguyên tắc: Cần phải làm từng
đề một với thời lượng qui định. Khi làm gặp câu nào vướng mà nghĩ
không ra thì tạm bỏ qua và làm các câu khác. Sau khoảng thời gian
làm bài theo qui định, nên dừng lại và tự đánh giá khả năng. So đáp
án xem làm sai những câu nào và những câu nào chưa làm được.
Nguyên nhân chưa làm được câu nào có thể do đâu: do quên công
thức, hoặc do hiểu sai bản chất, do dạng câu chưa bao giờ học, … từ
đó có cơ sở tự điều chỉnh.
Thường đa số HS chú trọng nhiều những câu hỏi định lượng mà
coi nhẹ những câu lí thuyết, định tính. Nên nhớ câu hỏi dạng nào
cũng có giá trị về điểm là như nhau.
Cấu trúc về đề thi, thường trung bình gồm:
1/3 số câu về lí thuyết;
1/3 số câu về LT+BT định tính;
1/3 số câu BT định lượng.
CHÚC CÁC EM HỌC TỐT!
THPT HOANGHOATHAM DANANG. 2016-2017 1
2 ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KÌ THI THPT QUỐC GIA MÔN VẬT LÍ.
DAO ĐỘNG CƠ ---------------------------------------------------- (biên soạn: Vũ Hữu Dũng)
Câu 1: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về một chất điểm dao động điều hoà trên
một đoạn thẳng?
A. Tại vị trí biên thì vật đổi chiều chuyển động.
B. Khi qua vị trí cân bằng thì vectơ gia tốc đổi chiều.
C. Vectơ gia tốc bao giờ cũng cùng chiều chuyển động của chất điểm.
D. Vectơ lực gây ra dao động điều hoà (lực hồi phục) đổi chiều khi qua vị trí
cân bằng.
Câu 2: Vật nặng con lắc lò xo đang dao động điều hòa theo phương nằm ngang.
Lực đàn hồi của lò xo tác dụng lên vật luôn hướng
A. theo chiều dương chọn. B. ngược chiều dương chọn.
C. theo chiều chuyển động của vật. D. về vị trí cân bằng của vật.
Câu 3: Trong dao động cơ điều hoà, độ lớn gia tốc của vật
A. tăng khi độ lớn vận tốc của vật tăng.
B. giảm khi độ lớn vận tốc của vật tăng.
C. không thay đổi. D. cực đại khi vật qua vị trí cân bằng
Câu 4: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về dao động cơ?
A. Biên độ dao động cưỡng bức của một hệ dao động cơ khi xảy ra hiện tượng
cộng hưởng không phụ thuộc vào lực cản của môi trường.
B. Tần số dao động cưỡng bức của một hệ cơ học bằng tần số của ngoại lực điều
hoà tác dụng lên hệ đó.
C. Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi tần số của ngoại lực điều hoà tác dụng lên
hệ cơ bằng tần số dao động riêng của hệ đó.
D. Tần số dao động tự do của một hệ cơ là tần số dao động riêng của hệ đó.
Câu 5: Nhận định nào sau đây sai khi nói về dao động cơ tắt dần?
A. Trong dao động tắt dần, cơ năng giảm dần theo thời gian.
B. Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt dần càng nhanh.
C. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian.
D. Dao động tắt dần có động năng giảm dần còn thế năng biến thiên điều hoà.
Câu 6: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng 250 g, lò xo có độ cứng
100 N/m. Vật dao động điều hòa với biên độ 2,5 cm. Chọn t = 0 khi vật qua vị trí
cân bằng và đi theo chiều dương của trục tọa độ. Quãng đường vật đi được trong
thời gian /20 s kể từ t = 0 và vận tốc của vật cho đến lúc đó lần lượt là
A. 5 cm ; – 50 cm/s. B. 2,5 cm ; 50 cm/s. C. 5 cm ; 50 cm/s. D. 7,5 cm ; – 50 cm/s.
Câu 7: Một con lắc đơn gồm một hòn bi nhỏ khối lượng m, treo vào một sợi dây
không dãn, khối lượng sợi dây không đáng kể. Khi con lắc đơn này dao động điều
hòa với chu kì 3 s thì hòn bi chuyển động trên một cung tròn dài 4 cm. Thời gian
để hòn bi đi được 2 cm kể từ vị trí cân bằng là
A. 0,75 s. B. 0,25 s. C. 0,5 s. D. 1,5 s.
THPT HOANGHOATHAM DANANG. 2016-2017 3
Câu 8: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có các phương trình dao
động là x1 = 3cos
4t (cm) và x2 = 4cos
4t cm. Biên độ dao động tổng
hợp của hai dao động trên là
A. 5 cm. B. 12 cm. C. 7 cm. D. 1 cm.
Câu 9: Một vật nhỏ thực hiện dao động điều hoà theo phương trình:
x = 10sin
2t4 (cm), với t tính bằng giây. Động năng của vật đó biến thiên
với chu kì bằng
A. 0,50 s B. 1,50 s C. 0,25 s D. 1,00 s
Câu 10: Một con lắc đơn được treo ở trần một thang máy. Khi thang máy đứng
yên, con lắc dao động điều hoà với chu kỳ T. Khi thang máy đi lên thẳng đứng,
chậm dần đều với gia tốc có độ lớn bằng một nửa gia tốc trọng trường g tại nơi đặt
thang máy thì con lắc dao động điều hoà với chu kỳ T’ bằng
A. 2T. B. T/2. C. T 2 . D. T/ 2 .
Câu 11: Một chất điểm dao động điều hoà trên một đoạn thẳng dài 4 cm với tần
số 5 Hz. Lúc t = 0, chất điểm ở vị trí cân bằng và bắt đầu đi theo chiều dương của
trục toạ độ. Phương trình dao động của chất điểm là
A. x = 2sin10t (cm). B. x = 2sin(10t + /2) (cm).
C. x = 2sin5t (cm). D. x = 4sin10t (cm).
Câu 12: Một quả cầu nhỏ khối lượng 100 g treo vào đầu một lò xo nhẹ có độ
cứng 50 N/m. Tại vị trí cân bằng, truyền cho quả nặng một năng lượng 0,0225 J
để quả cầu dao động điều hoà theo phương thẳng đứng. Lấy g = 10 m/s2. Tại vị trí
mà độ lớn lực đàn hồi của lò xo đạt giá trị nhỏ nhất thì vật ở cách vị trí cân bằng
một đoạn
A. 2 cm. B. 5 cm. C. 3 cm. D. 0 cm.
Câu 13: Một con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương nằm ngang. Vật nặng
có khối lượng 100 g, lò xo có độ cứng 10 N/m và có chiều dài tự nhiên 50 cm.
Tốc độ của vật khi qua vị trí cân bằng là 0,5 m/s. Chiều dài cực đại và cực tiểu của
lò xo lần lượt là
A. 55 cm ; 45 cm B. 50 cm ; 40 cm. C. 65 cm ; 45 cm. D. 65 cm ; 35 cm.
Câu 14: Một vật dao động điều hoà trên trục Ox. Khi qua vị trí cân bằng, vật có
tốc độ 8 cm/s và khi qua vị trí biên, vật có độ lớn gia tốc là 0,32 m/s2. Biên độ và
chu kì dao động của vật lần lượt là
A. 2
s ; 1 cm. B. 2 s ; 2 cm. C.
2
3 s ; 3 cm. D.
2
s ; 2 cm.
Câu 15: Một con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng 800 g, lò xo có độ cứng
4 ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KÌ THI THPT QUỐC GIA MÔN VẬT LÍ.
80 N/m. Kích thích cho con lắc dao động điều hoà. Trong quá trình dao động,
chiều dài ngắn nhất và dài nhất của lò xo lần lượt là 20 cm và 30 cm. Độ lớn vận
tốc của vật khi qua vị trí cân bằng là
A. 1 m/s. B. 0,5 m/s. C. 0,4 m/s. D. 0,6 m/s.
Câu 16: Một vật nhỏ dao động điều hòa có vận tốc cực đại là 10 cm/s. Tốc độ
trung bình của vật trong một chu kì dao động là
A. 0 cm/s. B. 15 cm/s. C. 20 cm/s. D. 5 cm/s.
Câu 17: Một con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương thẳng đứng. Biết thời
gian vật nặng đi từ vị trí cao nhất đến vị trí thấp nhất cách nhau 10 cm là /5 s.
Tốc độ của vật khi qua vị trí cân bằng là
A. 25 cm/s. B. 50 cm/s. C. 25 cm/s. D. 50 cm/s.
Câu 18: Vật nặng của một con lắc đơn có trọng lượng 2 N, dao động điều hoà với
biên độ góc 0,1 rad. Lực căng nhỏ nhất của dây treo con lắc là
A. 0 N. B. 1 N.. C. 1,65 N. D. 1,99 N.
Câu 19: Vật nặng của một con lắc đơn có khối lượng 200 g, dao động với phương
trình s = 10sin20t (s tính bằng cm, t tính bằng giây). Ở thời điểm t = /6 s vật có
động năng
A. 1 J. B. 0,1 J. C. 0,01 J. D. 0,001 J.
Câu 20: Con lắc đơn có chiều dài 1 m, khối lượng 200 g, dao động tự do với biên
độ góc 0,15 rad, tại nơi có g = 10 m/s2. Ở li độ góc = 20/3 thì con lắc có động
năng
A. 0,0125 J. B. 0,0375 J. C. 0,0625 J. D. 0,0250 J.
Câu 21: Con lắc đơn dao động nhỏ với biên độ góc 6o, chu kì 2 s, tại nơi có
g = 10 m/s2. Lấy
2 = 10.. Tốc độ của vật nặng của con lắc tại li độ góc 3
o là
A. 28,6 cm/s. B. 30 cm/s. C. 40 cm/s. D. 42,2 cm/s.
Câu 22: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm vật nhỏ có khối lượng 250 g, lò
xo có độ cứng 100 N/m. Vật được kéo thẳng đứng xuống dưới từ vị trí cân bằng
đến vị trí mà lò xo có độ biến dạng 7,5 cm rồi thả nhẹ để cho vật dao động điều
hòa. Chọn gốc tọa độ ở vị trí cân bằng của vật, chiều dương hướng lên thẳng
đứng, gốc thời gian là lúc thả vật. Lấy g = 10 m/s2. Phương trình dao động của vật
là
A. x = 7,5cos(20t + ) (cm). B. x = 5cos(20t + /2) (cm).
C. x = 5cos(20t + ) (cm). D. x = 7,5cos(20t + /2) (cm).
Câu 23: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng 50 g, lò xo có độ cứng
10 N/m treo thẳng đứng. Từ vị trí cân bằng, kéo vật thẳng đứng xuống một đoạn
10 cm rồi thả cho chuyển động không tốc độ ban đầu. Vật dao động điều hòA.
Lấy g = 10 m/s2. Độ lớn lực đàn hồi do lò xo tác dụng vào giá treo con lắc khi
vật ở vị trí thấp nhất và cao nhất lần lượt là
A. 1,5 N và 0 N. B. 1,5 N và 0,5 N. C. 0,5 N và 0 N. D. 1 N và 0,5 N.
THPT HOANGHOATHAM DANANG. 2016-2017 5
Câu 24: Vật nặng của một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hoà với
biên độ 4cm, tần số góc 10 rad/s. Chọn gốc toạ độ ở vị trí cân bằng của vật, chiều
dương của trục toạ độ hướng thẳng đứng xuống; t = 0, lúc vật qua vị trí cân bằng
theo chiều dương. Khối lượng vật nặng m = 100 g. Cho g = 10 m/s2. Độ lớn lực
đàn hồi của lò xo ở thời điểm t = s60
7 là
A. 20 N. B. 0,2 N. C. 0,8 N. D. 80 N.
Câu 25: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục 0x với phương trình li độ:
x = 2 2 cos(100t – /2) (cm). Tại thời điểm t, li độ x của chất điểm có giá trị
2 cm và đang giảm. Sau thời điểm đó 300
1 s, chất điểm có li độ
A. 3 cm. B. –1 cm. C. 2 cm. D. – 2 cm.
Câu 26: Hai vật nhỏ A và B có cùng khối lượng 1 kg được nối với nhau bằng một
sợi dây mảnh dài 5 cm. Gắn vật A vào đầu dưới của một lò xo nhẹ có độ cứng 100
N/m treo thẳng đứng tại một điểm cố định. Khi hệ vật đang đứng yên ở vị trí cân
bằng thì người ta đốt dây nối hai vật. Sau đó vật A dao động điều hòa còn vật B
rơi tự do. Lấy g = 10 m/s2 và
2 = 10. Lần đầu tiên khi vật A lên tới điểm cao nhất
của nó thì khoảng cách giữa hai vật là
A. 70 cm. B. 65 cm. C. 75 cm. D. 50,5 cm.
Câu 27: Một vật dao động cưỡng bức do tác dụng của ngoại lực
F = 0,5cos10t (N). Vật dao động với
A. tần số góc 10 rad/s. B. chu kì 2 s.
C. biên độ 0,5 m. D. tần số 5 Hz.
Câu 28: Vật nhỏ của một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với
biên độ A. Khi vật đến vị trí cân bằng thì người ta giữ chặt điểm chính giữa của lò
xo. Biên độ dao động mới của vật là
A. 2A. B. A/2. C. A 2 . D. A/ 2
Câu 29: Hai điểm sáng dao động điều hòa trục Ox. Vị trí cân bằng của hai điểm
sáng trùng với gốc O của trục tọa độ. Phương trình dao động của hai điểm sáng
lần lượt là x1 = 4cos(4t + /3) (cm) và x2 = 4 2 cos(4t + /12) (cm). Khoảng
cách lớn nhất giữa hai điểm sáng trên trục Ox là
A. 4 cm. B. 4( 2 – 1) cm. C. 4,5 cm. D. 2( 2 + 1) cm.
Câu 30: Vật nhỏ của một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang,
mốc thế năng tại vị trí cân bằng của vật. Khi gia tốc của vật có độ lớn bằng một
nửa của gia tốc cực đại thì tỉ số giữa động năng và thế năng của vật là
A. 1/2. B. 2. C. 3. D. 1/3.
6 ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KÌ THI THPT QUỐC GIA MÔN VẬT LÍ.
Câu 31: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 4cos(2t – /3) (cm).
Khoảng thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí có li độ x = 2 cm đến vị trí có gia tốc
a = –8 3 cm/s2 là
A. /6 s. B. /8 s. C. /12 s. D. /4 s.
Câu 32: Một con lắc lò xo gồm một lò xo nhẹ và vật nhỏ dao động điều hòa theo
phương ngang với tần số góc 10 rad/s. Biết rằng khi động năng và thế năng bằng
nhau thì vận tốc của vật có độ lớn bằng 0,6 m/s. Biên độ dao động của vật là
A. 6 cm. B. 6 2 cm. C. 12 cm. D. 12 2 cm.
Câu 33: Chọn phát biểu đúng khi nói về dao động điều hòa của một vật nhỏ trên
một trục tọa độ .
A. Gia tốc của vật dao động điều hòa là gia tốc biến đổi đều.
B. Hợp lực gây nên dao động điều hòa của vật luôn luôn cùng hướng với vận tốc
của vật.
C. Gia tốc của vật luôn cùng hướng với hợp lực tác dụng lên vật.
D. Khi động năng của vật có giá trị cực đại thì độ lớn gia tốc của vật lớn nhất.
Câu 34: Vật nặng của một con lắc lò xo dao động điều hòa với tần số góc
10 rad/s, biên độ 4 cm. Chọn trục tọa độ trùng với phương dao động của vật, gốc
tọa độ là vị trí cân bằng. Lúc t = 0, vật nặng của con lắc đi theo chiều âm của trục
tọa độ, qua vị trí có li độ âm và và có động năng bằng 3 lần thế năng (mốc thế
năng tại vị trí cân bằng). Phương trình dao động của vật là
A. x = 4cos(10t + /3) (cm). B. x = 4cos(10t – /3) (cm).
C. x = 4cos(10t + 2/3) (cm). D. x = 4cos(10t – 2/3) (cm).
Câu 35: Một con lắc lò xo có tần số dao động riêng là f0. Tác dụng vào vật nhỏ
của con lắc một lực F = F0cos2ft (F0 không đổi, f thay đổi được) để nó dao động
điều hòA. Với tần số f1 biên độ dao động của vật là A. Khi tăng dần tần số f đến
giá trị f2 thấy biên độ dao động của vật vẫn bằng A. Ta có
A. f1 < f0 < f2. B. f1 < f0 = f2. C. f1 = f0 < f2. D. f0 < f1 < f2.
-------------------------------
THPT HOANGHOATHAM DANANG. 2016-2017 7
SÓNG CƠ -------------------------------------------------------------------------------(biên soạn: Lê Cư)
Câu 1: Phát biểu nào sau đây về đại lượng đặc trưng của sóng cơ là không đúng ?
A. Chu kì của sóng chính bằng chu kì dao động của các phân tử dao động.
B. Tần số của sóng chính bằng tần số dao động của các phần tử dao động.
C. Tốc độ của sóng chính bằng vận tốc dao động của các phần tử dao động.
D. Bước sóng là quãng đường sóng truyền đi được trong một chu kì.
Câu 2: Tốc độ sóng phụ thuộc vào
A. năng lượng sóng. B. tần số dao động.
C. môi trường truyền sóng. D. bước sóng.
Câu 3: Một người quan sát một chiếc phao trên mặt biển thấy nó nhô lên cao 10
lần trong 18 s, khoảng cách giữa hai ngọn sóng kề nhau là 2 m . Tốc độ truyền
sóng trên mặt biển là
A. 1 m/s. B. 2 m/s. C. 4 m/s. D. 8 m/s.
Câu 4: Cho sóng ngang có phương trình sóng là u = 8sin2π(50
x
1,0
t ) (mm),
trong đó x tính bằng cm, t tính bằng s. Bước sóng là
A. 0,1 m. B. 50 cm. C. 8 mm. D. 1 m.
Câu 5: Sóng cơ lan truyền trong không khí với cường độ đủ lớn, tai ta có thể cảm
thụ được sóng cơ nào sau đây?
A. Sóng cơ có tần số 10 Hz. B. Sóng cơ có tần số 30 kHz.
C. Sóng cơ có chu kì 2 μs. D. Sóng cơ có chu kì 2 ms.
Câu 6: Một sóng âm có tần số 450 Hz lan truyền với tốc độ 360 m/s trong không
khí. Độ lệch pha giữa hai điểm cách nhau 1 m trên một phương truyền sóng là
A. 0,5π rad. B. 1,5π rad. C. 2,5π rad. D. 3,5π rad.
Câu 7: Một sóng hình sin truyền theo phương Ox từ nguồn O với tần số 20 Hz, có
tốc độ truyền sóng nằm trong khoảng từ 0,7 m/s đến 1 m/s. Gọi A,B là hai điểm
nằm trên Ox, ở cùng một phía so với O và cách nhau 10 cm. Hai phần tử môi
trường tại A và B luôn dao động ngược pha nhau. Tốc độ truyền sóng là
A. 100 cm/s. B. 80 cm/s. C. 85 cm/s. D. 90 cm/s.
Câu 8: Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, khoảng cách giữa hai cực
đại liên tiếp nằm trên đường nối hai tâm sóng bằng
A. hai lần bước sóng. B. một bước sóng.
C. một nửa bước sóng. D. một phần tư bước sóng
Câu 9: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước,hai nguồn kết hợp A,B dao
động với tần số 20Hz, tại một điểm M cách A và B lần lượt là 16 cm và 20 cm,
sóng có biên độ cực đại, giữa M và đường trung trực của AB có 3 dãy cực đại
khác. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là
A. 20 cm/s. B. 26,7 cm/s. C. 40 cm/s. D. 53,4 cm/s.
8 ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KÌ THI THPT QUỐC GIA MÔN VẬT LÍ.
Câu 10: Dây AB căng nằm ngang dài 2 m. Hai đầu A và B cố định tạo một sóng
dừng trên dây với tần số 50 Hz, trên đoạn AB có thấy có 5 nút sóng. Tốc độ
truyền sóng trên dây là
A. 100 m/s. B. 50 m/s. C. 25 cm/s. D. 12,5 cm/s.
Câu 11: Một nguồn âm O phát sóng âm theo mọi phương như nhau. Khoảng cách
từ M đến nguồn bằng một phần mười khoảng cách từ N đến nguồn. Biết mức
cường độ âm tại N là 40 dB thì mức cường độ âm tại M là
A. 60 dB. B. 55 dB. C. 65 dB. D. 70 dB.
Câu 12: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước hai nguồn kết hợp A, B
dao động cùng pha với tần số 10 Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 20 cm/s.
Hai điểm M, N trên mặt nước có MA = 15 cm, MB = 20 cm, NA = 32 cm,
NB = 24,5 cm. Số đường cực đại giữa M và N là
A. 7. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 13: Khi có sóng dừng trên dây AB thì thấy trên dây có 4 nút (kể cả 2 đầu A,
B), tần số dao động là 27 Hz. Nếu muốn có 10 nút thì tần số dao động là
A. 90 Hz. B. 67,5 Hz. C. 81 Hz. D. 76,5 Hz.
Câu 14: Một âm thoa có tần số dao động riêng f = 850 Hz đặt sát miệng một ống
nghiệm hình trụ cao 80 cm. Đổ dần nước của ống nghiệm đến độ cao 30 cm (so
với đáy) thì thấy âm được khuếch đại rất mạnh. Tốc độ truyền âm trong không khí
là
A. 330 m/s. B. 367 m/s. C. 340 m/s. D. 348 m/s.
Câu 15: Một sóng ngang có phương trình u = 2cosπ(10t – 2
x) cm ( t tính bằng s).
Điểm N cách gốc tọa độ 5 cm tại thời điểm 1,5 s có li độ là
A. 0 cm. B. – 2 cm. C. + 2 cm. D. ± 2 cm.
Câu 16: Phương trình truyền sóng tại điểm O trên phương truyền sóng là
uO = 3cosπt (cm). Biết tốc độ truyền sóng là 100 cm/s. Phương trình truyền sóng
tại điểm M nằm sau và cách O 25 cm là
A. uM = 3cos(πt + 2
) (cm). B. uM = 3cos(πt –
2
) ( cm).
C. uM = 3cos(πt + 4
) (cm). D. uM = 3cos(πt –
4
) (cm).
Câu 17: Phương trình truyền sóng trên một sợi dây đàn hồi là
u = 2cos1000π(t – 400
x) (m). Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất có li độ 0
là
A. 80 cm. B. 40 cm. C. 2,5 cm. D. 1,25 cm.
THPT HOANGHOATHAM DANANG. 2016-2017 9
Câu 18: Một dây AB dài 30 cm có một đầu cố định, đầu kia gắn với một âm thoa
dao động với tần số 50 Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây đo được là 4 m/s. Trên
dây có sóng dừng, số nút và số bụng trên dây là
A. 7 nút, 7 bụng. B. 8 nút, 8 bụng. C. 7 nút, 8 bụng. D. 8 nút, 7 bụng.
Câu 19: Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp dao động với chu kì 0,04 s .Biết tốc
độ truyền sóng là 10 cm/s, khoảng cách giữa hai nguồn là S1S2 = 3 cm. Số điểm
không dao động trên đoạn S1S2 là
A. 18. B. 17. C. 16. D. 15.
Câu 20: Mức cường độ âm của một âm tại điểm A là 80 dB. Ngưỡng nghe của âm
đó là 10–12
W/m2 .Cường độ âm tại A là
A. 1 W/m2 B. 0,1 mW/m
2 C. 1 mW/m
2 D. 0,1 W/m
2
Câu 21: Nguồn N là một nguồn đẳng hướng, năng lượng truyền đi không bị giảm
dần .Điểm A cách N 2 m có cường độ âm là 1 mW/m2. Công suất của nguồn là
A. 5,02 mW. B. 5,02 W. C. 50,2 mW. D. 50,2 W.
Câu 22: Thực hiện giao thoa sóng cơ trên mặt nước với hai nguồn S1, S2 cách
nhau 12 cm. Biết bước sóng của sóng trên mặt nước là 3 cm. Trên đường trung
trực của hai nguồn có một điểm M, M cách trung điểm I của hai nguồn 8 cm. Trên
MI số điểm dao động cùng pha với 2 nguồn là
A. 4. B. 2. C. 6. D. 3.
Câu 23: Nguồn sóng đặt tại O dao động với tần số 10 Hz. Điểm M nằm cách O
đoạn 20 cm. Biết tốc độ truyền sóng là 40 cm/s. Giữa O và M số điểm dao động
ngược pha với nguồn là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 24: Nguồn sóng đặt tại O dao động theo phương trình u = 5cos4πt (cm, s).
Điểm M nằm cách O một đoạn 70 cm. Biết tốc độ truyền sóng là 30 cm/s. Giữa O
và M số điểm dao động cùng pha với nguồn là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 25: Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp A, B cách nhau một đoạn 12 cm
đang dao động vuông góc với mặt nước tạo ra sóng với bước sóng 1,6 cm. Gọi C
là điểm trên mặt nước cách đều hai nguồn và cách trung điểm O của đoạn AB một
khoảng 8 cm. Trên đoạn CO số điểm dao động ngược pha với nguồn là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 26: Hai nguồn kết hợp trên mặt nước cách nhau một đoạn S1S2 = 9λ phát ra
dao động cùng pha nhau. Trên đoạn S1S2 số điểm có biên độ dao động cực đại
cùng pha với nhau và cùng pha với nguồn (không kể hai nguồn)
A. 6. B. 10. C. 8. D. 12.
Câu 27: Ở mặt chất lỏng có hai nguồn sóng A, B cách nhau 18 cm, dao động theo
phương thẳng đứng với phương trình uA= uB = acos50πt (cm,s). Tốc độ truyền
sóng trên mặt chất lỏng là 50 cm/s. Gọi O là trung điểm AB, điểm M trên mặt chất
10 ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KÌ THI THPT QUỐC GIA MÔN VẬT LÍ.
lỏng nằm trên đường trung trực của AB và gần O nhất sao cho phần tử chất lỏng
tại M dao động cùng pha với phần tử chất lỏng tại O. Khoảng cách OM là
A. 10 cm. B. 2 10 cm. C. 2 2 cm. D. 2 cm.
Câu 28: Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp A, B cách nhau một đoạn 12 cm
đang dao động vuông góc với mặt nước tạo ra sóng với bước sóng 1,6 cm. Gọi M,
N là điểm khác nhau trên mặt nước cách đều hai nguồn và cách trung điểm I của
đoạn AB một khoảng 8 cm, số điểm dao động cùng pha với nguồn trên đoạn MN
là
A. 5. B. 6. C. 7. D. 3.
Câu 29: Trên mặt chất lỏng có hai nguồn kết hợp S1,S2 dao động với phương trình
u1 = acosωt và u2 = asinωt. Khoảng cách giữa hai nguồn là S1S2 = 3,25λ. Trên
đoạn S1S2, số điểm dao động với biên độ cực đại và cùng pha với u1 là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 30: Hai nguồn sóng kết hợp trên mặt nước cách nhau một đoạn S1,S2 = 9λ
phát ra dao động cùng pha nhau. Trên đoạn S1,S2, số điểm có biên độ cực đại cùng
pha với nhau và cùng pha với nguồn (không kể hai nguồn) là
A. 6. B. 10. C. 8. D. 12.
Câu 31: Trên sợi dây căng ngang đang có sóng dừng, đầu O dao động phương
trình u = 2cosωt (cm), đầu B là vật cản cố định. Bước sóng trên dây là 30 cm. Gọi
M là điểm trên dây dao động với biên độ A = 2 cm. Khoảng cách BM nhỏ nhất là
A. 1,5 cm. B. 3,75 cm. C. 2,5 cm . D. 4,75 cm.
Câu 32: Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp A, B cùng pha cách nhau 8 cm. Gọi
C, D là hai điểm trên mặt nước với CD = 4 cm và hợp thành hình thang cân
ABCD. Biết bước sóng của sóng trên mặt nước là 2 cm. Hỏi đường cao của hình
thang lớn nhất là bao nhiêu để trên đoạn CD có 3 điểm dao động với biên độ cực
đại?
A. 3 2 cm. B. 3 5 cm. C. 2 3 cm. D. 5 3 cm.
Câu 33: Hai nguồn sóng S1,S2 phát ra 2 sóng cùng phương u1= U0 sinωt,
u2= U0 cosωt, cho biết khoảng cách S1S2 = 13λ. Số điểm dao động cực đại trên
đoạn S1S2 là
A. 28. B. 27. C. 25. D. 26.
Câu 34: Trên mặt nước có 2 nguồn kết hợp S1S2 cách nhau 30cm dao động theo
phương thẳng đứng có phương trình US1= a cos 20πt (mm), US2= a cos (20πt +
π/2) (mm). Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 30 cm/s . Xét hình vuông
S1MNS2 trên mặt thoáng , số điểm dao động cực đại trên đoạn MS2 là
A. 14. B. 15. C. 16. D. 17.
Câu 35: Hai nguồn sóng cơ kết hợp S1, S2 cùng biên độ và ngược pha nhau cách
nhau 60 cm có tần số 5 Hz, tốc độ truyền sóng là 40 cm/s. Số cực tiểu giao thoa
trên đoạn S1S2 là
A. 15. B. 14. C. 16. D. 13.
THPT HOANGHOATHAM DANANG. 2016-2017 11
Câu 36: Một nguồn âm S có công suất P, sóng âm lan truyền theo mọi phíA. Mức
cường độ âm tại một điểm cách S 10 m là 100 dB , cường độ âm tại điểm cách S
1 m là: (Cho cường độ âm chuẩn I0 = 10-12
W/m2)
A. 2 W/m2. B. 1,5 W/m
2. C. 1 W/m
2. D. 2,5 W/m
2.
Câu 37: Khi có sóng dừng trên dây AB (2 đầu giữ chặt) thì thấy 2 nút (không kể
A,B) Tần số dao động lúc đó là 30 Hz. Muốn trên dây có 8 nút khi có sóng dừng
(không kể A,B) thì tần số sóng là
A. 90 Hz. B. 120 Hz. C. 80 Hz. D. 75 Hz.
Câu 38: Cho hai nguồn S1, S2 phát ra hai sóng cơ: 1Su = 5sin(20πt) (mm) và
2Su = 5cos (20πt) (mm) khoảng cách S1S2 = a = 50 cm; tốc độ truyền sóng
v = 40 cm/s. Số điểm không dao động trên đoạn S1S2 là
A. 24. B. 25. C. 26. D. 23.
Câu 39: Trên mặt một chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp O1, O2 cách nhau
l = 24 cm dao động theo cùng phương thẳng đứng với các phương trình:
)tcos(Auu21 OO (mm). Biết khoảng cách ngắn nhất từ trung điểm O của
O1O2 đến các điểm trên đường trung trực của O1O2 dao động cùng pha với O bằng
q = 9 cm. Trên đoạn thẳng O1O2 có bao nhiêu điểm dao động với biên độ bằng
không?
A. 15. B. 16. C. 17. D. 18.
Câu 40: Một sợi dây căng giữa hai điểm cố định cách nhau 75 cm. Người ta tạo
sóng dừng trên dây. Hai tần số gần nhau nhất cùng tạo ra sóng dừng trên dây là
150 Hz và 200 Hz. Tần số nhỏ nhất tạo ra sóng dừng trên dây đó là
A. 100 Hz .B. 125 Hz. C. 75 Hz. D. 50 Hz.
--------------------
12 ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KÌ THI THPT QUỐC GIA MÔN VẬT LÍ.
DAO ĐỘNG VÀ SÓNG ĐIỆN TỪ --- (biên soạn: Nguyễn Thị Kim Oanh)
Câu 1: Mạch dao động LC gồm cuộn cảm thuần có L = 2 mH và tụ điện có
C = 0,2 μF. Cường độ dòng điện qua mạch có giá trị cực đại bằng 0,5 A. Vào thời
điểm khi cường độ dòng điện qua mạch có giá trị 0,3 A thì điện áp giữa hai bản
cực của tụ điện là
A. 40 V. B. 4 V. C. 16 V. D. 1,6 V.
Câu 2: Trong mạch dao động LC (L = 2.10–4
H và C = 8 pF) đang có dao động
điện từ tự do. Biết năng lượng của mạch là W = 2,5.10–7
J và tại t = 0 cường độ
dòng điện trong mạch có giá trị cực đại. Biểu thức của cường độ dòng điện trong
mạch là
A. i = 5.10–2
cos(25.106t) (A). B. i = 5.10
–3cos(25.10
6t) (A).
C. i = 5.10–4
cos(25.108t) (A). D. i = 5.10
–6cos(45.10
8t) (A).
Câu 3: Mạch dao động gồm một cuộn cảm L = 0,1 H và một tụ điện C. Biểu thức
của điện tích trên bản tụ điện q = 2cos(200πt) (μC). Điện dung của tụ điện
A. 2,5 pF. B. 2,5 μF. C. 25 μF. D. 0,25 μF.
Câu 4: Mạch LC trong mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến gồm một cuộn
cảm thuần có độ tự cảm L = 25μH và một tụ điện có điện dung C thay đổi. Để
máy thu được các sóng vô tuyến có bước sóng trong khoảng từ 16 m đến 50 m thì
điện dung C phải thay đổi trong khoảng từ
A. 10,25 pF đến 123 pF. B. 8,15 pF đến 80,2 pF.
C. 2,88 pF đến 28,1 pF. D. 2,51 pF đến 57,6 pF.
Câu 5: Mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến gồm tụ điện C = 2000 pF và cuộn
cảm L = 8,8 μH. Mạch trên có thể thu được sóng thuộc dải sóng vô tuyến nào?
A. Sóng dài. B. Sóng ngắn. C. Sóng trung. D. Sóng cực ngắn.
Câu 6: Một mạch dao động gồm cuộn dây có độ tự cảm L = 1,6.10–4
H, điện trở R
và một tụ điện có điện dung C = 8 nF. Để duy trì hiệu điện thế cực đại U0 = 5 V
trên tụ điện phải cung cấp cho mạch công suất P = 6 mW. Điện trở của cuộn dây
là
A. 1,2 . B. 0,12 . C. 12 . D. 0,12 .
Câu 7: Trong mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến có một mạch dao động gồm
cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 0,2 mH và một tụ điện có điện dung thay đổi từ
50 pF đến 450 pF. Máy có thể thu được các sóng vô tuyến trong dải sóng từ
A. 168 m đến 600 m. B. 176 m đến 625 m.
C. 188 m đến 565 m. D. 200 m đến 824 m.
Câu 8: Sóng nào sau đây truyền đi xa nhất trên mặt đất khi nguồn phát có cùng
công suất?
A. Sóng dài. B. Sóng trung. C. Sóng cực ngắn. D. Sóng ngắn.
Câu 9: Trong mạch dao động điện từ LC, nếu điện tích cực đại trên tụ điện Q0,
cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I0 thì chu kì dao động điện từ trong
THPT HOANGHOATHAM DANANG. 2016-2017 13
mạch
A. 0
0
2Q
TI
. B. 2T LC . C. 0
0
2I
TQ
. D. 0 02T Q I .
Câu 10: Tốc độ lan truyền của sóng điện từ
A. không phụ thuộc vào môi trường truyền sóng, nhưng phụ thuộc vào tần số của
nó.
B. phụ thuộc vào môi trường truyền sóng, nhưng không phụ thuộc vào tần số.
C. phụ thuộc vào cả môi trường và tần số.
D. không phụ thuộc vào cả môi trường và tần số.
Câu 11: Xung quanh dây dẫn có dòng điện một chiều chạy qua
A. có điện trường. B. có từ trường.
C. có điện từ trường. D. không có trường nào cả.
Câu 12: Một máy định vị vô tuyến nằm cách mục tiêu 60 km nhận được tín hiệu
phản hồi trở về từ mục tiêu sau khoảng thời gian bằng bao nhiêu?
A. 4.10–4
s. B. 2.10–4
s. C. 6–10–4
s. D. 10–4
s.
Câu 13: Nguyên tắc của máy phát, máy thu sóng điện từ dựa vào hiện tượng nào
A. Hiện tượng cộng hưởng. B. Hiện tượng bức xạ.
C. Hiện tượng hấp thụ. D. Hiện tượng giao thoa.
Câu 14: Việc phát sóng điện từ ở đài phát phải qua các giai đoạn nào, với thứ tự
nào?
I: tạo dao động cao tần. II: tạo dao động âm tần. III: khuếch đại dao động cao tần.
IV: biến điệu. V: tách sóng
A. I, II, III, IV. B. I, II, IV, III. C. I, II, V, III. D. I, II, V, IV.
Câu 15: Mạch dao động gồm một tụ điện có điện dung C, cuộn cảm L, bỏ qua
điện trở của cuộn dây biểu thức của cường độ dòng điện qua mạch
i = 4.10–2
cos(2.107t) (A). Điện tích cực đại của tụ điện
A. Qo = 10–9
C. B. Qo = 2.10–9
C. C. Qo = 4.10–9
C. D. Qo = 8.10–9
C.
Câu 16: Trong mạch LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, điện tích của
một bản tụ điện và cường độ dòng điện qua cuộn cảm biến thiên điều hòa theo
thời gian
A. cùng biên độ. B. cùng tần số.
C. luôn cùng pha nhau. D. luôn ngược pha nhau.
Câu 17: Sự hình thành dao động điện từ tự do trong mạch dao động là do
A. Hiện tượng cộng hưởng xảy ra trong mạch dao động.
B. Hiện tượng cảm ứng điện từ.
C. Hiện tượng tự cảm.
D. Nguồn điện không đổi tích điện cho tụ điện.
14 ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KÌ THI THPT QUỐC GIA MÔN VẬT LÍ.
Câu 18: Mạch dao động điện từ tự do. Ở thời điểm t = 0, hiệu điện thế hai bản tụ
là u = 2
U o và đang giảm. Sau khoảng thời gian ngắn nhất t = 2.10–6
s thì hiệu
điện thế hai bản tụ có độ lớn đạt giá trị cực đại. Tần số riêng của mạch dao động là
A. 3.106 Hz. B. 6.10
6 Hz. C.
6
1.10
6 Hz. D.
3
1.10
6 Hz.
Câu 19: Sóng nào sau đây không phải là sóng điện từ?
A. Sóng ánh sáng phát ra từ ngọn nến đang cháy.
B. Sóng của đài phát thanh (sóng radio).
C. Sóng của đài truyền hình (sóng tivi).
D. Sóng phát ra từ loa phóng thanh.
Câu 20: Chọn phát biểu đúng khi nói về máy phát thanh đơn giản.
A. Sóng mang là sóng điện từ có biên độ lớn do máy phát dao động điện từ duy trì
tạo ra.
B. Micro là dụng cụ làm tăng cường độ của sóng âm làm ta nghe rõ hơn.
C. Trước khi truyền đến ănten phát phải khuếch đại sóng âm tần.
D. Biến điệu biên độ là làm cho biên độ của sóng cao tần biến đổi với tần số bằng
tần số của sóng âm tần.
Câu 21: Mạch dao động gồm một cuộn dây có độ tự cảm 41,6.10L H , tụ điện
9C F . Bước sóng của sóng điện từ mạch có thể cộng hưởng
A. 71529 m. B. 71,529 m. C. 26352 m. D. 0,37947 m.
Câu 22: Một mạch dao động LC lí tưởng. Nếu thay tụ điện C bằng tụ điện có điện
dung C1 thì tần số dao động riêng của mạch là f1 = 60 MHz. Nếu thay tụ điện C
bằng tụ điện có điện dung C2 thì tần số dao động riêng của mạch là f2 = 80 MHz.
Nếu thay tụ C bằng bộ tụ có C1 song song C2 thì tần số dao động riêng của mạch
là
A. 140 MHz B. 100 MHz C. 20 MHz D. 48 MHz
Câu 23: Xét mạch dao động LC có điện trở R ≠ 0 đại lượng nào sau đây không
đổi theo thời gian
A. Hiệu điện thế cực đại hai đầu tụ C.
B. Năng lượng điện từ của mạch.
C. Cường độ dòng điện cực đại qua cuộn dây.
D. Tần số dao động riêng.
Câu 24: Trong mạch LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Tại thời điểm t
nào đó điện áp trên hai bản tụ là u, cường độ dòng điện qua mạch là i. Với U0, I0 là
các giá trị biên độ của điện áp và cường độ dòng điện. Hệ thức liên hệ giữa u và i
là
A. 2 2 2
0
Ci U u
L B. 2 2 2
0
Li U u
C
THPT HOANGHOATHAM DANANG. 2016-2017 15
C. 2 2 2
0i LC I i D. 2 2 2
0u LC U u
Câu 25: Một sóng điện từ truyền trong chân không có bước sóng 30 m. Biết tốc
độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s . Trong thời gian 5.10
–3s số dao động
trong sóng điện từ này bằng
A. 5.104 dao động . B. 2.10
4 dao động.
C. 104 dao động. D. 5.10
3 dao động.
Câu 26: Mạch dao động điện từ gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm không đổi và
tụ điện có điện dung thay đổi được. Khi điện dung của tụ điện là C thì tần số dao
động riêng của mạch là 10 MHz. Để mạch này có tần số dao động riêng là 20
MHz thì phải điều chỉnh điện dung của tụ điện tới giá trị
A. 2
C. B.
4
C. C. 2C. D. 4C.
Câu 27: Trong một mạch dao động LC lí tưởng, điện tích trên một bản tụ điện là
q = 3.10–6
cos(2.106πt) (C). Kể từ t = 0, thời gian ngắn nhất để điện tích trên bản tụ
đó bằng 0 là
A. 5.10–7
s. B. 2,5.10–6
s. C. 2,5.10–7
s. D. 5.10–6
s.
Câu 28: Một mạch dao động gồm một cuộn cảm thuần có độ tự cảm xác định
và một tụ điện là tụ xoay, có điện dung thay đổi được theo quy luật hàm số bậc
nhất của góc xoay của bản linh động. Khi α = 0o, tần số dao động riêng của
mạch là 4 MHz. Khi α = 120o, tần số dao động riêng của mạch là 1 MHz. Để
mạch này có tần số dao động riêng bằng 2 MHz thì α bằng
A. 30o. B. 45
o. C. 60
o. D.24
o.
Câu 29: Trong mạch LC lý tưởng đang hoạt động thì điện tích trên một bản tụ và
cường độ dòng điện qua cuộn dây
A. biến thiên điều hoà cùng tần số và lệch pha nhau .
B. biến thiên điều hoà cùng tần số và lệch pha nhau /2.
C. biến thiên tuần hoàn cùng tần số và lệch pha nhau /2.
D. biến thiên tuần hoàn cùng tần số và lệch pha nhau .
Câu 30: Khi nói về năng lượng điện từ trong mạch dao động, phát biểu nào dưới
đây là sai?
A. Năng lượng điện trường tập trung giữa hai bản của tụ điện.
B. Năng lượng từ trường tập trung ở cuộn cảm.
C. Khi năng lượng điện trường tăng thì năng lượng từ trường cũng tăng.
D. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường biến thiên tuần hoàn với cùng
tần số.
16 ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KÌ THI THPT QUỐC GIA MÔN VẬT LÍ.
DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU --- ---(biên soạn: Nguyễn Thị Nhất Hạnh)
Câu 1: Một dòng điện xoay chiều chạy qua điện trở 50 Ω trong thời gian 2 phút
thì tỏa nhiệt lượng 6 kJ. Giá trị hiệu dụng của dòng điện xoay chiều này là
A. 1 A. B. 2
2 A. C. 2 A. D. 2 A.
Câu 2: Khung dây phẳng có diện tích S, gồm N vòng dây, quay đều trong từ
trường B đều với tốc độ góc ω, trục quay vuông góc với từ trường B. Suất điện
động hiệu dụng trong khung tính theo công thức
A. 2
NBS
. B.
2
NBS . C. NBSω 2 . D. NBSω.
Câu 3: Một dòng điện xoay chiều chạy qua một đoạn mạch với cường độ dòng
điện cực đại là 4 2 A. Vào thời điểm t dòng điện có cường độ 4 A và đang tăng,
sau đó 1/4 chu kì thì cường độ dòng điện bằng
A. – 4 A. B. 4 2 A. C. – 4 2 A. D. 4 A.
Câu 4: Đặt vào hai đầu một tụ điện có điện dung C điện áp xoay chiều
u = U0cos(ωt – π/6) thì cường độ dòng điện có biểu thức
A. 0U πi = cos(ωt - )
ωC 3. B.
0
πi = ωCU cos(ωt + )
3.
C. 0
πi = ωCU cos(ωt - )
3. D. 0U π
i = cos(ωt + )ωC 3
.
Câu 5: Khi tần số dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm
tăng lên 4 lần thì cảm kháng của cuộn cảm:
A. tăng 2 lần. B. giảm 2 lần. C. tăng 4 lần. D. giảm 4 lần.
Câu 6: Dòng điện xoay chiều i = I0cos(t + 4
) qua cuộn cảm thuần L. Điện áp
giữa hai đầu cuộn cảm là u = U0cos(t + ). U0 và có các giá trị nào sau đây?
A. U0 = 0I
L; =
2
. B. U0 = LI0; =
4
3.
C. U0 = L
I0 ; = 4
3. D. U0 = LI0; = –
4
.
Câu 7: Đặt một điện áp xoay chiều u = U0cost vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ
điện C. Gọi U là điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch; i, I0, I lần lượt là giá trị
tức thời, giá trị cực đại và giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện trong mạch.
Hệ thức liên lạc nào sau đây đúng?
A. 2 2
2 20 0
u i1
U I . B.
2 2
2 20 0
u i1
U I . C.
2 2
2 2
u i1
U I . D.
0 0
U I1
U I .
THPT HOANGHOATHAM DANANG. 2016-2017 17
Câu 8: Xét đoạn mạch RLC mắc nối tiếp. Gọi điện áp hiệu dụng giữa hai đầu mỗi
phần tử của mạch lần lượt là UR, UL và UC thì điện áp hiệu dụng U giữa hai đầu
đoạn mạch trên là
A. U = UR + UL + UC. B. U = UR + (UL – UC ).
C. U = )UU(U 2
C
2
L
2
R . D. U = 2
CL
2
R )UU(U .
Câu 9: Đặt vào hai đầu một cuộn dây có độ tự cảm L =
4,0F một điện áp một
chiều U1 = 12 V thì cường độ dòng điện qua cuộn dây là 0,4 A. Nếu đặt vào hai
đầu cuộn dây trên một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U2 = 12 V, tần số
dòng điện là f = 50 Hz, thì cường độ dòng điện qua cuộn dây có giá trị hiệu dụng
bằng
A. 0,24 A. B. 0,17 A. C. 0,40 A. D. 0,30 A.
Câu 10: Một khung dây dẫn hình chữ nhật có 100 vòng, diện tích mỗi vòng
600 cm2, quay đều quanh trục đối xứng của khung với tốc độ góc 120 vòng/phút
trong từ trường đều có cảm ứng từ bằng 0,2 T. Trục quay vuông góc với các
đường cảm ứng từ. Chọn gốc thời gian lúc vectơ pháp tuyến của mặt phẳng khung
dây ngược hướng với vectơ cảm ứng từ. Biểu thức suất điện động cảm ứng trong
khung là
A. e = 48πsin(40πt – 2
) (V). B. e = 4,8πsin(4πt + π) (V).
C. e = 48πsin(4πt + π) (V). D. e = 4,8πsin(40πt – 2
) (V).
Câu 11: Đặt điện áp u = U0cosωt vào hai đầu đọan mạch mắc nối tiếp gồm điện
trở thuần R, tụ điện và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi đượC. Biết dung
kháng của tụ điện bằng 3R . Điều chỉnh L để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu
cuộn cảm đạt cực đại, khi đó
A. điện áp giữa hai đầu điện trở lệch pha π/6 so với điện áp giữa hai đầu đoạn
mạch.
B. điện áp giữa hai đầu tụ điện lệch pha π/6 so với điện áp giữa hai đầu đoạn
mạch.
C. trong mạch có cộng hưởng điện.
D. điện áp giữa hai đầu cuộn cảm lệch pha π/6 so với điện áp giữa hai đầu đoạn
mạch.
Câu 12: Cho một đoạn mạch điện RLC. Biết L = 1/π H, C = 10–3/4π F và R thay
đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có biểu thức
u = 120 2 cos100t (V). Thay đổi giá trị R để cường độ dòng điện hiệu dụng đạt
giá trị cực đại. Kết luận nào sau đây là sai?
A. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là 2 A.
B. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là 240 W.
C. Điện trở R có giá trị bằng 0. D. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch bằng 0.
18 ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KÌ THI THPT QUỐC GIA MÔN VẬT LÍ.
Câu 13: Cho khung dây dẫn có N vòng, diện tích mỗi vòng là S, quay đều trong
từ trường đều với tốc độ góc là ω. Suất điện động cảm ứng và từ thông qua khung
biến thiên cùng tần số và
A. lệch pha 2
. B. ngược pha. C. lệch pha
3
. D. cùng pha.
Câu 14: Một đoạn mạch gồm cuộn dây mắc nối tiếp với một tụ điện, đặt vào hai
đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều giá trị hiệu dụng bằng U. Điện áp hiệu
dụng trên hai đầu cuộn dây và trên hai bản tụ điện lần lượt bằng U 3 và 2U. Hệ
số công suất của đoạn mạch bằng
A. 2
3. B.
4
3. C. 0,5. D.
2
2.
Câu 15: Nguyên tắc hoạt động của máy biến áp dựa trên
A. hiệu ứng Jun - Lenxơ. B. việc sử dụng từ trường quay.
C. hiện tượng tự cảm. D. hiện tượng cảm ứng điện từ.
Câu 16: Trong mạng điện ba pha tải đối xứng, khi cường độ dòng điện tức thời ở
một pha bằng không thì cường độ dòng điện tức thời ở hai pha kia
A. độ lớn gấp đôi nhau và cùng chiều.
B. một đạt cực đại, một đạt cực tiểu.
C. cùng bằng nhau về độ lớn và trái chiều nhau.
D. cùng bằng nhau về độ lớn và cùng chiều.
Câu 17: Phát biểu nào sau đây không đúng về động cơ không đồng bộ ba pha?
A. Động cơ không đồng bộ ba pha biến đổi điện năng thành cơ năng.
B. Động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động dựa trên cơ sở của hiện tượng cảm
ứng điện từ và sử dụng từ trường quay.
C. Tốc độ góc của khung dây luôn nhỏ hơn tốc độ góc của từ trường quay.
D. Động cơ không đồng bộ ba pha là thiết bị tạo ra dòng điện xoay chiều ba pha.
Câu 18: Chọn ý sai. Khi máy phát điện xoay chiều ba pha hoạt động, suất điện
động ở ba cuộn dây của stato có
A. cùng phA. B. cùng biên độ. C. cùng tần số. D. lệch pha nhau 2π/3.
Câu 19: Cuộn sơ cấp của một máy biến áp có 192 vòng. Hai đầu cuộn sơ cấp của
một máy biến áp được nối vào mạng điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng 240 V,
điện áp hiệu dụng trên hai đầu cuộn thứ cấp là 120 V. Để điện áp hiệu dụng trên
hai đầu cuộn thứ cấp là 125 V thì phải quấn thêm vào cuộn thứ cấp
A. 6 vòng. B. 4 vòng. C. 5 vòng. D. 7 vòng.
Câu 20: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về máy phát điện xoay chiều một
pha?
A. Các lõi của phần cảm và phần ứng được ghép bằng nhiều tấm thép mỏng cách
điện với nhau để tránh dòng điện Phu-cô.
B. Phần cảm luôn đứng yên còn phần ứng luôn quay đều.
C. Tần số dòng điện do máy phát ra: f = np với n là tốc độ quay (vòng/s) và p là số
THPT HOANGHOATHAM DANANG. 2016-2017 19
cặp cực của phần cảm.
D. Máy phát điện xoay chiều một pha còn gọi là máy dao điện một pha.
Câu 21: Điều nào sau đây là đúng khi nói về phần cảm và phần ứng của máy phát
điện xoay chiều?
A. Phần cảm là phần tạo ra từ trường, phần ứng là nơi xuất hiện suất điện động
cảm ứng.
B. Phần cảm gọi là rôto, phần ứng gọi là stato.
C. Phần cảm là nơi xuất hiện suất điện động cảm ứng, phần ứng là phần tạo ra từ trường
D. Phần cảm gọi là stato, phần ứng gọi là rôto.
Câu 22: Máy phát điện xoay chiều một pha có rôto là một nam châm gồm 5 cặp
cực. Để phát ra dòng xoay chiều có tần số 50 Hz thì tốc độ quay của rôto phải
bằng
A. 300 vòng/phút. B. 600 vòng/phút. C. 3000 vòng/phút. D. 10 vòng/phút.
Câu 23: Trong máy tăng thế lí tưởng, nếu giữ nguyên điện áp ở hai đầu cuộn sơ
cấp nhưng tăng số vòng dây ở cả hai cuộn thêm một lượng bằng nhau thì điện áp ở
cuộn thứ cấp thay đổi thế nào?
A. tăng. B. giảm. C. không đổi. D. có thể tăng hoặc giảm.
Câu 24: Máy biến thế dùng trong việc truyền tải điện năng có vai trò
A. giảm điện trở của dây dẫn trên đường truyền tải.
B. giảm điện áp truyền tải để giảm hao phí.
C. tăng điện áp truyền tải để giảm hao phí.
D. giảm thất thoát điện năng do bức xạ sóng điện từ.
Câu 25: Một cuộn dây dẹt, quay đều quanh một trục cố định nằm trong mặt phẳng
với cuộn dây và trong từ trường đều có phương vuông góc với trục quay. Suất
điện động cảm ứng xuất hiện trong cuộn dây có giá trị cực đại là E0. Tại thời điểm
suất điện động tức thời bằng e = E0/2 và đang tăng thì véc tơ pháp tuyến n
làm
với véc tơ B
một góc
A. 1200. B. 150
0. C. 60
0. D. 30
0.
Câu 26: Một máy biến áp lý tưởng có tỉ số vòng dây ở cuộn sơ cấp và ở cuộn thứ
cấp là 2 : 3. Cuộn thứ cấp nối với tải tiêu thụ là mạch điện RLC không phân nhánh
có R = 60 Ω, L =
36,0H và C =
312
10 3
F; cuộn sơ cấp nối với điện áp xoay
chiều có trị hiệu dụng 120 V, tần số 50 Hz. Công suất toả nhiệt trên tải tiêu thụ là
A. 180 W. B. 90 W. C. 26,7 W. D. 135 W.
Câu 27: Cho mạch điện RLC mắc nối tiếp, có rL = 0, R là biến trở. Đặt vào hai
đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có biểu thức u = 120 2 cos120πt (V). Biết
rằng ứng với hai giá trị của biến trở R = R1 = 18 Ω và R = R2 = 32 Ω thì công suất
tiêu thụ P trên đoạn mạch như nhau. Công suất P của đoạn mạch nhận giá trị nào
sau đây?
20 ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KÌ THI THPT QUỐC GIA MÔN VẬT LÍ.
A. 576 W. B. 282 W. C. 288 W. D. 144 W.
Câu 28: Mạch điện gồm điện trở R = 30 3 Ω nối tiếp với tụ điện C = 1F
3000.
Điện áp tức thời ở hai đầu đoạn mạch là u = 120 2 cos100πt (V). Điện áp hiệu
dụng ở hai đầu điện trở R là
A. 60 V. B. 120 V. C. 60 2 V. D. 60 3 V.
Câu 29: Mạch điện gồm điện trở R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C mắc nối tiếp.
Điện áp ở hai đâu mạch u = 50 2 cos100t (V). Điện áp hiệu dụng ở hai đầu
cuộn cảm là UL = 30 V và hai đầu tụ điện là UC = 60 V. Hệ số công suất của mạch
bằng
A. 0,6. B. 0,5. C. 0,7. D. 0,8.
Câu 30: Một khung dây quay đều quanh trục trong một từ trường đều vuông
góc với trục với tốc độ góc 150 vòng/phút. Từ thông cực đại gửi qua khung là
10/ WB. Suất điện động hiệu dụng trong khung là
A. 25 V. B. 25 2 V. C. 50 V. D. 50 2 V.
Câu 31: Mạch điện gồm điện trở R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C mắc nối tiếp.
Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có tần số LC
2 . Tại thời
điểm t, điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở R và tụ điện C đều có giá trị 40 V.
Khi đó điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch là
A. 160 V. B. –30 V. C. –80 V. D. 200 V.
Câu 32: Cho mạch điện nối tiếp gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L thay
đổi được, tụ điện C và điện trở R. Điện áp đặt vào hai đầu đoạn mạch
u = 100 6 .cos100πt (V). Khi điện áp hiệu dụng trên cuộn dây đạt giá trị cực đại
ULMax thì điện áp hiệu dụng trên tụ là 200 V. Giá trị ULMax là
A. 100 V. B. 150 V. C. 300 V. D. 200 V.
Câu 33: Đặt điện áp xoay chiều ổn định vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm
cuộn dây có điện trở thuần R, có cảm kháng 350 và tụ điện có điện dung C thay
đổi đượC. Khi dung kháng ZC1 = 50 và ZC2 = 250 thì dòng điện trong mạch
có pha ban đầu hơn kém nhau /6. Điện trở R bằng
A. 50 3 . B. 100 . C. 100 3 . D. 121 .
Câu 34: Đoạn mạch xoay chiều nối tiếp gồm điện trở thuần R, tụ điện C và cuộn
cảm L,r. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều 120 V – 50 Hz thì
điện áp giữa hai đầu đoạn R-C và điện áp giữa đầu đoạn C-Lr và có cùng một giá
trị hiệu dụng 90 V và trong mạch đang có cộng hưởng điện. Điện áp hiệu dụng
giữa hai đầu tụ điện là
A. 30 2 V. B. 60 2 V. C. 30 3 V. D. 30 V.
THPT HOANGHOATHAM DANANG. 2016-2017 21
Câu 35: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch AB nối tiếp gồm biến
trở R, cuộn cảm thuần và tụ điện. Thay đổi R thì mạch tiêu thụ cùng một công
suất ứng với hai giá trị của biến trở là R1 = 90 và R2 = 160 .
Hệ số công suất của mạch AB ứng với R1 và R2 lần lượt là
A. 0,6 và 0,75. B. 0,6 và 0,8. C. 0,8 và 0,6. D. 0,75 và 0,6.
Câu 36: Đặt điện áp xoay chiều u = U 2 cost vào hai đầu mạch điện mắc nối
tiếp theo thứ tự: điện trở R, cuộn thuần cảm L và tụ C. Biết U, L, không thay
đổi; điện dung C và điện trở R có thể thay đổi. Khi C = C1 thì điện áp hiệu dụng
hai đầu điện trở không phụ thuộc R; khi C = C2 thì điện áp hiệu dụng hai đầu
mạch chứa L và R cũng không phụ thuộc R. Biểu thức đúng là
A. C2 = 0,5C1. B. C2 = C1. C. C2 = 2C1. D. C2 = 2 C1.
Câu 37: Đặt hiệu điện thế uAB = U 2 cosωt vào hai đầu mạch điện AB gồm R, L,
C nối tiếp. Mạch chỉ có R thay đổi được và 2 1
LC . Hệ số công suất của mạch
điện đang bằng 2
2, nếu tăng R thì
A. tổng trở của mạch giảm. B. công suất toàn mạch tăng.
C. hệ số công suất của mạch giảm.
D.hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu điện trở R tăng.
Câu 38: Đoạn mạch gồm một cuộn dây có điện trở R và độ tự cảm L nối tiếp với
một tụ điện biến đổi có điện dung C thay đổi được. Hiệu điện thế xoay chiếu ở hai
đầu mạch là u = U 2 cos(t + /6)(V). Khi C = C1 thì công suất mạch là P và
cường độ dòng điện qua mạch là: i = I 2 cos(t + /3) (A). Khi C = C2 thì công
suất mạch cực đại P0. Tính công suất cực đại P0 theo P.
A. P0 = 4P/3 B. P0 = 2P/ 3 C. P0 = 4P D. P0 = 2P.
Câu 39: Một động cơ không đồng bộ ba pha có điện áp định mức mỗi pha là
220 V. Biết công suất của động cơ 10,56 KW và hệ số công suất bằng 0,8. Cường
độ dòng điện hiệu dụng qua mỗi cuộn dây của động cơ là
A. 2 A. B. 6 A. C. 20 A. D. 60 A.
Câu 40: Cho mạch điện xoay chiều R,L,C có hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu
mạch và tần số không thay đổi. Hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu các linh kiện
R,L,C lần lượt là 45 V, 90 V và 150 V. Nếu nối tắt hai bản tụ của tụ điện bằng
một dây dẫn thì hiệu điện thế hiệu dụng trên điện trở R là:
A. 45 V. B. 25 5 V C. 15 5 V D.30V.
------------------------------------
22 ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KÌ THI THPT QUỐC GIA MÔN VẬT LÍ.
SÓNG ÁNH SÁNG -----------------------------(biên soạn: Nguyễn Bách)
Câu 1: Quang phổ vạch được phát ra khi nung nóng
A. một chất rắn, chất lỏng hoặc chất khí (hay hơi).
B. một chất lỏng hoặc chất khí (hay hơi).
C. một chất khí ở điều kiện tiêu chuẩn.
D. một chất khí ở áp suất thấp.
Câu 2: Sự đảo vạch quang phổ là
A. sự đảo ngược vị trí và thay đổi màu sắc các vạch quang phổ.
B. sự chuyển một vạch sáng khi phát xạ thành vạch tối trong quang phổ hấp thụ.
C. sự đảo ngược vị trí các vạch quang phổ.
D. sự thay đổi màu sắc các vạch quang phổ.
Câu 3: Cơ thể con người ở nhiệt độ khoảng 37OC phát ra những bức xạ nào sau
đây?
A. Tia X. B. Ánh sáng nhìn thấy.
C. Tia hồng ngoại. D.Tia tử ngoại.
Câu 4: Chọn phát biểu sai khi nói về tia hồng ngoại và tia tử ngoại.
A. Tia hồng ngoại và tử ngoại đều là sóng điện từ có bước sóng lớn hơn sóng vô
tuyến.
B. Một vật trong suốt với tia hồng ngoại thì có thể không trong suốt với tia tử
ngoại.
C. Tia hồng ngoại và tử ngoại đều có trong ánh sáng Mặt Trời.
D. Vật phát ra tia hồng ngoại thì có thể không phát ra tia tử ngoại.
Câu 5: Bốn tia sáng đơn sắc A, B, C, D chiếu xiên góc từ không khí vào nước với
cùng góc tới thì góc hợp bởi của bốn tia ló này với mặt nước sắp xếp theo thứ tự
tăng dần theo các tia là C, A, D, B. Nếu bốn tia sáng trên truyền từ nước ra ngoài
không khí với cùng góc tới thì chỉ có hai tia bị phản xạ toàn phần. Hai tia đó là
A. C và D. B. A và C.
C. D và B. D. B và C.
Câu 6: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng đơn sắc với hai khe Y-âng nguồn
phát đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng 1 = 0,64 μm và 2, với
0,45 μm 2 0,51 μm. Trên màn hứng vân giao thoa, trong khoảng giữa hai vân
sáng liên tiếp cùng màu với vân trung tâm quan sát được 5 vân sáng. Giá trị của 2
là
A. 0,50 μm B.0,51 μm C. 0,49 μm D. 0,48 μm
Câu 7: Trong chân không, ánh sáng có bước sóng lớn nhất trong số các ánh sáng
đơn sắc: đỏ, vàng, lam, tím là
A. ánh sáng tím. B. ánh sáng đỏ. C. ánh sáng vàng. D. ánh sáng lam.
Câu 8: Thực hiện thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước
sóng . Khoảng cách giữa hai khe hẹp là 1 mm. Trên màn quan sát, tại điểm M
THPT HOANGHOATHAM DANANG. 2016-2017 23
cách vân trung tâm 4,2 mm có vân sáng bậc 5. Giữ cố định các điều kiện khác, di
chuyển dần màn quan sát dọc theo đường thằng vuông góc với mặt phẳng chứa
hai khe ra xa cho đến khi vân giao thoa tại M chuyển thành vân tối lần thứ hai thì
khoảng dịch màn là 0,6 m. Bước sóng bằng:
A. 0,6 μm. B. 0,5 μm. C. 0,4 μm. D. 0,7 μm.
Câu 9: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe
là 1 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 2 m. Chiếu đồng thời hai bức xạ đơn
sắc có 1 = 0,4 μm và 1 = 0,5 μm. Cho bề rộng vùng giao thoa trên màn là 9 mm.
Số vị trí vân sáng trùng nhau trên màn của hai bức xạ là
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Câu 10: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe
là 1 mm và khoảng cách từ hai khe đến màn là 2 m. Biết khoảng cách từ vân tối
thứ nhất đến vân sáng thứ 4 (cùng phía vân sáng trung tâm) là 4,2 mm. Bước sóng
của ánh sáng dùng trong thí nghiệm là
A. 0,84 μm. B. 0,60 μm. C. 0,55 μm. D. 0,47 μm.
Câu 11: Một ánh sáng đơn sắc có bước sóng trong nước là 0,4931 μm; chiết suất
của nước đối với ánh sáng đó là 1,3311. Ánh sáng đó có màu
A. lục. B. tím. C. đỏ. D. chàm.
Câu 12: Chiếu ánh sáng trắng do một nguồn nóng sáng phát ra vào khe hẹp F của
một máy quang phổ lăng kính thì trên tấm kính ảnh của buồng ảnh sẽ thu được
A. các vạch màu sáng, tối xen kẽ nhau.
B. một dải có màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục.
C. bảy vạch sáng từ đỏ đến tím, ngăn cách nhau bằng những khoảng tối.
D. một vùng ánh sáng trắng.
Câu 13: Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng của Young; hai khe hẹp S1 và S2
cách nhau 0,8 mm; khoảng cách từ màn (E) đến 2 khe là 2,4 m; ánh sáng đơn sắc
chiếu vào 2 khe có bước sóng là = 0,64 μm. Bề rộng của vùng giao thoa là
4,8 cm. Số vân sáng trên màn E có giá trị nào sau đây?
A. 25. B. 24. C. 26. D. 23.
Câu 14: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, các khe hẹp được chiếu
sáng bởi ánh sáng đơn sắc. Khoảng vân trên màn là 1,2 mm. Trong khoảng giữa
hai điểm M và N trên màn ở cùng một phía so với vân sáng trung tâm, cách vân
trung tâm lần lượt 2 mm và 4,5 mm quan sát được
A. 2 vân sáng và 3 vân tối. B. 2 vân sáng và 1 vân tối.
C. 3 vân sáng và 2 vân tối. D. 2 vân sáng và 2 vân tối.
Câu 15: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng gồm các bức
xạ có bước sóng lần lượt là λ1 = 750 nm, λ2 = 675 nm và λ3 = 600 nm. Tại điểm M
mà hiệu đường đi của ánh sáng từ hai hai khe đến M là 1,5 μm thì có vân sáng của
bức xạ nào?
A. λ1. B. λ2. C. λ2và λ3. D. λ3.
24 ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KÌ THI THPT QUỐC GIA MÔN VẬT LÍ.
Câu 16: Tìm phát biểu đúng về bước sóng điện từ.
A. Sóng điện từ có bước sóng 9.10–7
m thuộc dải ánh sáng nhìn thấy.
B. Sóng điện từ có bước sóng 2.10–14
m thuộc dải tia Rơn-ghen.
C. Sóng điện từ có bước sóng 5.10–7
m thuộc dải tia tử ngoại.
D. Sóng điện từ có bước sóng 25 m thuộc dải sóng vô tuyến.
Câu 17: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Y-âng, khoảng cách giữa
hai khe là 2 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là
1,2 m. Chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng hỗn hợp gồm hai ánh sáng đơn sắc có
bước sóng 500 nm và 660 nm thì thu được hệ vân giao thoa trên màn. Biết vân
sáng chính giữa ứng với hai bức xạ trên trùng nhau. Khoảng cách từ vân chính
giữa đến vân gần nhất cùng màu với vân chính giữa là
A. 19,8 mm. B. 29,7 mm. C. 9,9 mm. D. 4,9 mm.
Câu 18: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát đồng
thời hai bức xạ đơn sắc, trong đó bức xạ màu đỏ có bước sóng 720 nm và bức xạ
màu lục có bước sóng λ (có giá trị trong khoảng từ 500 nm đến 575 nm). Trên
màn quan sát, giữa hai vân sáng gần nhau nhất và cùng màu với vân sáng trung
tâm có 8 vân sáng màu lục.Giá trị của λ là
A. 540 nm. B. 560 nm. C. 500 nm. D. 520 nm.
Câu 19: Trong thí nghiệm Y-âng, các khe S1S2 được chiếu bằng ánh sáng trắng.
Khoảng cách hai khe a = 0,3 mm, D = 2 m, đỏ = 0,76 m, tím = 0,40 m. Bề
rộng quang phổ bậc 1 là
A. 2,4 mm. B. 1,8 mm. C. 2,7 mm. D. 5,1 mm.
Câu 20: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng
ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. Nếu tại điểm M trên màn quan sát có vân tối thứ
3 (tính từ vân sáng trung tâm) thì hiệu đường đi của ánh sáng từ hai khe S1, S2 đến
M có độ lớn bằng
A. 1,5λ. B. 2λ. C. 3λ. D. 2,5λ.
Câu 27: Tìm kết luận đúng về đặc điểm và ứng dụng của tia Rơn-ghen.
A. Tia Rơn-ghen không tác dụng lên kính ảnh, do đó cuộn phim ảnh để trong vali
không bị hỏng khi đi qua máy chiếu kiểm tra ở sân bay.
B. Tia Rơn-ghen không đi qua được lá chì dày vài mm, nên ta dùng chì làm màn
chắn bảo vệ trong kỹ thuật Rơn-ghen.
C. Tia Rơn-ghen chỉ gây ra hiện tượng quang điện cho các tế bào quang điện có
catốt làm bằng kim loại kiềm.
D. Tia Rơn-ghen có tác dụng nhiệt mạnh, có thể dùng để sấy, sưởi.
Câu 22: Chọn phát biểu đúng về quang phổ liên tục.
A. Trong quang phổ liên tục các vạch màu cạnh nhau nằm sát nhau đến mức
chúng nối liền với nhau tạo nên một dải màu liên tục.
THPT HOANGHOATHAM DANANG. 2016-2017 25
B. Giao thoa với ánh sáng trắng, quang phổ liên tục bậc 1 và quang phổ liên tục
bậc 2 không giao nhau, còn quang phổ liên tục bậc 2 và quang phổ liên tục bậc 3
có giao nhau.
C. Quang phổ của ánh sáng Mặt Trời mà ta thu được trên Trái Đất là quang phổ
liên tục.
D. Các vật có nhiệt độ thấp hơn 500oC chưa cho quang phổ liên tục, mới cho các
vạch màu hồng nhạt. Khi vật có nhiệt độ trên 500oC thì mới bắt đầu cho quang
phổ liên tục từ đỏ đến tím.
Câu 23: Khi nói về tia hồng ngoại, phát biểu nào sau đây là sai ?
A. Tác dụng nổi bật của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt.
B. Các vật ở nhiệt độ trên 20000C chỉ phát ra tia hồng ngoại.
C. Tia hồng ngoại có tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng tím.
D. Tia hồng ngoại có bản chất là sóng điện từ.
Câu 24: Chiếu một tia sáng trắng hẹp vào mặt bên một lăng kính thủy tinh có góc
chiết quang A = 5o theo phương vuông góc với mặt phẳng phân giác của góc chiết
quang. Chùm tia ló chiếu vào một màn ảnh đặt song song với mặt phẳng phân giác
nói trên và cách mặt phẳng này 2,2 m. Biết chiết suất của thủy tinh làm lăng kính
đối với tia đỏ là nđ = 1,48 và với tím là nt = 1,52. Bề rộng quang phổ liên tục thu
được trên màn ảnh là
A. 8,15 mm. B. 6,37 mm. C. 5,24 mm. D. 7,68 mm.
Câu 25: Trong thí nghiệm Y-âng, các khe được chiếu bằng ánh sáng trắng. Biết a
= 0,3 mm, D = 2 m. Khoảng cách giữa vân sáng bậc 1 ứng với ánh sáng đỏ
(Đ = 0,76 m) và vân sáng bậc 2 ứng với ánh sáng tím (T = 0,40 m) là
A. 0,276 mm. B. 1,253 mm. C. 0,548 mm. D. 0,104 mm.
Câu 26: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, chiếu vào hai khe đồng
thời hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng 1 = 0,66 m và 2 = 0,55 m. Trên màn
quan sát, vân sáng bậc 5 của ánh sáng có bước sóng 1 trùng với vân sáng bậc
mấy của ánh sáng có bước sóng 2?
A. Bậc 7. B. Bậc 6. C. Bậc 9. D. Bậc 8.
Câu 27: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe
là 2 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Nguồn
phát ánh sáng gồm các bức xạ đơn sắc có bước sóng trong khoảng 0,40 m đến
0,76 m. Trên màn, tại điểm cách vân trung tâm 3,3 mm có bao nhiêu bức xạ cho
vân tối?
A. 6 bức xạ. B. 4 bức xạ. C. 3 bức xạ. D. 5 bức xạ.
Câu 28: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe
hẹp là 2 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 2m, ánh sáng đơn sắc có bước
sóng 0,5 m. Khoảng cách từ vân sáng bậc 1 đến vân sáng bậc 10 ở cùng phía với
nhau so với vân sáng chính giữa là
A. 4,5 mm. B. 5,5 mm. C. 4,0 mm. D. 5,0 mm.
26 ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KÌ THI THPT QUỐC GIA MÔN VẬT LÍ.
Câu 29: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc với khoảng vân là
i. Khoảng cách giữa vân sáng và vân tối kề nhau là
A. 1,5i. B. 0,5i. C. 2i. D. i.
Câu 30: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh
sáng đơn sắc có bước sóng 1. Trên màn quan sát, trên đoạn thẳng MN dài 20 mm
(MN vuông góc với hệ vân giao thoa) có 10 vân tối, M và N là vị trí của hai vân
sáng. Thay ánh sáng trên bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 2 = 51/3 thì tại M
là vị trí của một vân giao thoa, số vân sáng trên đoạn MN lúc này là
A. 7. B. 5. C. 8. D. 9.
Câu 31: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của khe Y-âng, ánh sáng đơn sắc có
λ = 0,42 μm. Khi thay ánh sáng khác có bước sóng λ’ thì khoảng vân tăng 1,5 lần.
Bước sóng λ’là
A. 0,42 μm. B.0,63 μm. C.0,55 μm. D. 0,72 μm.
Câu 32: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng của ánh sáng đơn sắc. Khi
tiến hành trong không khí người ta đo được khoảng vân i = 2 mm. Đưa toàn bộ hệ
thống trên vào nước có chiết suất n = 4/3 thì khoảng vân đo được trong nước là
A. 2 mm. B. 2,5 mm. C. 1,25 mm. D. 1,5 mm.
Câu 33: Trong một thí nghiệm về giao thoa ánh sáng bằng hai khe Y-âng, khoảng
cách giữa hai khe là 2 mm. Khoảng cách từ hai khe đến màn là 2 m. Người ta đo
được khoảng cách giữa 6 vân sáng liên tiếp là 3 mm. Bước sóng của ánh sáng đơn
sắc trong thí nghiệm là
A. 0,6 m. B. 0,5 m. C. 0,7 m. D. 0,65 m.
Câu 34: Quan sát ánh sáng phản xạ trên các váng dầu mỡ hoặc bong bóng xà
phòng, ta thấy nó có màu sặc sỡ. Đó là kết quả của hiện tượng
A. giao thoa ánh sáng. B. nhiễu xạ ánh sáng.
C. tán sắc ánh sáng. D. khúc xạ ánh sáng.
Câu 35: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai
khe là 2 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 2 m. Nguồn sáng dùng trong thí
nghiệm phát ra hai bức xạ đơn sắc 1 = 0,5 m và 2 = 0,7 m. Vân tối đầu tiên
quan sát được cách vân trung tâm
A. 0,25 mm. B. 0,35 mm. C. 1,75 mm. D. 3,75 mm.
Câu 36: Quang phổ vạch phát xạ
A. là quang phổ gồm hệ thống các vạch màu riêng biệt trên nền tối.
B. do các chất rắn, lỏng, khí bị nung nóng phát ra.
C. của mỗi nguyên tố sẽ có một vạch sáng có màu sắc riêng biệt.
D. do các chất khí hoặc hơi ở áp suất lớn bị kích thích bằng điện hay bằng nhiệt
phát ra.
Câu 37: Trong các phòng điều trị vật lí trị liệu của các bệnh viện thường có trang bị một số bóng đèn dây tóc vonfram có công suất từ 250 W đến 1000 W vì:
THPT HOANGHOATHAM DANANG. 2016-2017 27
A. Bóng đèn là nguồn phát ra tia hồng ngoại để sưởi ấm ngoài da giúp máu lưu
thông tốt.
B. Bóng đèn là nguồn phát ra tia tử ngoại để chữa một số bệnh như còi xương,
ung thư da.
C. Bóng đèn là nguồn phát ra tia hồng ngoại có tác dụng diệt vi khuẩn.
D. Bóng đèn là nguồn phát tia X dùng để chiếu điện, chụp điện.
Câu 38: Khi cho một tia sáng đi từ nước có chiết suất n = 3
4 vào một môi trường
trong suốt khác có chiết suất n’, người ta nhận thấy vận tốc truyền của ánh sáng bị
giảm đi một lượng v = 0,5.108 m/s. Cho vận tốc của ánh sáng trong chân không
là c = 3.108 m/s. Chiết suất n’ là
A. n’ = 1,56. B. n’ = 1,5. C. n’ = 1,71. D. n’ = 2 .
Câu 39: Khi cho một chùm ánh sáng trắng truyền tới một thấu kính theo phương
song song với trục chính của thấu kính thì sau thấu kính, trên trục chính, gần thấu
kính nhất sẽ là điểm hội tụ của chùm ánh sáng
A. đỏ. B. trắng. C. lục. D. tím.
Câu 40: Tia hồng ngoại và tia gamma
A. có khả năng đâm xuyên khác nhau.
B. bị lệch khác nhau trong điện trường đều.
C. đều được sử dụng trong y tế để chụp X quang.
D. bị lệch khác nhau trong từ trường đều.
----------------------------------
28 ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KÌ THI THPT QUỐC GIA MÔN VẬT LÍ.
LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG ---------- (biên soạn: Nguyễn Tường Thảo Uyên)
I. CÁC KIẾN THỨC CẦN LƯU Ý
1. Hiện tượng quang điện ngoài
- Năng lượng của phôtôn ánh sáng kích thích
hc
hf
- Giới hạn quang điện: λ0 = A
hc.
- Công thức Anh-xtanh:
hc
hf = A + 2
1m 2
max0v
- Liên giữa động năng cực đại và hiệu điện thế hãm: Wđomax = 2
1m 2
max0v = eUh
- Dòng quang điện triệt tiêu (Iqđ = 0) khi UAK –Uh
- Công suất của chùm sáng: P = np
Trong đó: np là số phôtôn mà nguồn phát ra trong một giây.
- Cường độ dòng quang điện bão hòa: enI ebh
Trong đó: ne là số electron đến anod trong một giây.
- Hiệu suất lượng tử: H= 100n
n
p
e %
- Định lí động năng: Wđ – Wđo= eUAK
2. Điện thế cực đại của quả cầu cô lập về điện:
A
hc
e
1Vmax
3. Bước sóng ngắn nhất của tia Rơnghen: AK
min eU
hc
4. Quang phổ vạch của hiđrô
-
hc
hf = Ecao – Ethấp
- )eV(n
6,13E
2n
- Khi e chuyển lên mức n, số vạch mà nguyên tử có thể phát ra:
2
1nn
- Bán kính quĩ đạo dừng: rn = n2ro (n = 1, 2, 3, …), ro = 5,3.10
–11m (bán kính Bo)
- zyxzxy
111
, zyxzxy , zyxzxy fff
THPT HOANGHOATHAM DANANG. 2016-2017 29
II. MỘT SỐ CÂU TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Tìm phát biểu sai về các định luật quang điện.
A. Đối với mỗi kim loại dùng làm catốt có một bước sóng giới hạn nhất định gọi
là giới hạn quang điện.
B. Hiện tượng quang điện chỉ xảy ra khi bước sóng của ánh sáng kích thích lớn
hơn giới hạn quang điện.
C. Với ánh sáng kích thích thích hợp, cường độ dòng quang điện bão hoà tỉ lệ
thuận với cường độ cả chùm ánh sáng kích thích.
D. Động năng ban đầu cực đại của các êlectron quang điện không phụ thuộc vào
cường độ của chùm ánh sáng kích thích mà chỉ phụ thuộc vào bước sóng của ánh
sáng kích thích và bản chất km loại dùng làm catốt.
Câu 2: Một chùm ánh sáng đơn sắc được chiếu vào catốt của một tế bào quang
điện. Hiệu điện thế giữa anốt và catốt có giá trị UAK = +1 V, ta quan sát không
thấy dòng quang điện. Để có dòng quang điện chạy trong mạch cần chọn phương
án đúng nào sau đây?
A. Tăng cường độ chùm ánh sáng chiêú vào. B. Tăng UAK.
C. Giảm bước sóng ánh sáng chiếu vào. D. Làm cho anốt gần vào catốt hơn.
Câu 3: Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của động năng ban đầu cực đại của các
êlectron quang điện theo tần số f của ánh sáng chiếu vào tế bào quang điện là
A. đường cong paralol.
B. đường thẳng đi qua gốc toạ độ.
C. đường thẳng không đi qua gốc toạ độ, có hệ số góc dương.
D. đường thẳng không đi qua gốc toạ độ, có hệ số góc âm.
Câu 4: Một tế bào quang điện có dòng điện I chạy qua, muốn giảm cường độ
dòng quang điện bão hòa còn lại một nửa thì
A. giảm UAK xuống còn một nửA.
B. tăng gấp đôi khoảng cách giữa anốt - catốt.
C. tăng gấp đôi bước sóng ánh sáng chiếu vào.
D. giảm một nửa cường độ chùm ánh sáng chiếu vào.
Sử dụng dữ kiện sau để giải câu 5, 6, 7, 8: Kim loại dùng làm catốt của tế bào
quang điện có công thoát êlectron là 2 eV. Chiếu vào catốt bức xạ có bước sóng
0,15.10–6
m
Câu 5: Giới hạn quang điện của kim loại đó là
A. 0,497 μm. B. 0,62 μm. C. 0,776 μm. D. 0,552 μm.
Câu 6: Động năng ban đầu cực đại của các êlectron quang điện khi bứt ra khỏi
catốt là
A. 1,005.10–18
J. B. 9,25.10–19
J. C. 9,65.10–19
J. D. 1,069.10–18
J.
Câu 7: Hiệu điện thế hãm trong trường hợp này là
A. – 6,03 V. B. – 6,68 V. C. – 5,78 V. D. – 6,28 V.
Câu 8: Cho UAK = – 2 V, động năng của êlectron khi đến anốt là
30 ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KÌ THI THPT QUỐC GIA MÔN VẬT LÍ.
A. 6,85.10–19
J. B. 6,45.10–19
J. C. 6,05.10–19
J. D. 7,49.10–19
J.
Câu 9: Tìm phát biểu sai về sự tạo thành quang phổ của hiđrô.
A.Các vạch quang phổ của dãy Lai-man được tạo thành khi các êlectron chuyển từ
quĩ đạo bên ngoài về quĩ đạo K.
B. Trong dãy Ban-me có 4 vạch trong vùng nhìn thấy.
C. Các vạch quang phổ của dãy Ban-me được tạo thành khi các êlectron chuyển từ
quĩ đạo bên ngoài về quĩ đạo N.
D. Các vạch quang phổ của dãy Pa-sen được tạo thành khi các êlectron chuyển từ
quĩ đạo bên ngoài về quĩ đạo M.
Câu 10: Các vạch quang phổ của dãy Ban-me trong quang phổ hiđrô được tạo
thành khi các êlectron chuyển từ quĩ đạo bên ngoài về quĩ đạo nào?
A. K. B. L. C. M. D. N.
Câu 11: Vạch màu lam trong dãy Ban-me tương ứng với sự dịch chuyển êlectron
từ quĩ đạo nào về quĩ đạo nào?
A. từ quĩ đạo N về quĩ đạo L. B. từ quĩ đạo M về quĩ đạo L.
C. từ quĩ đạo N về quĩ đạo M. D. từ quĩ đạo M về quĩ đạo K.
Câu 12: Vận tốc của êlectron trong nguyên tử hiđrô khi nguyên tử ở trạng thái
dừng thứ 2 bằng
A. 2.106 m/s. B. 2,6.10
6 m/s. C. 1,5.10
6 m/s. D. 1,1.10
6 m/s.
Câu 13: Trong quang phổ hiđrô, bước sóng dài nhất của dãy Lai-man 0,1216 μm,
bước sóng ngắn nhất của dãy Ban-me là 0,365 μm. Khi nguyên tử hiđrô đang ở
trạng thái cơ bản, để ion hóa nguyên tử hiđrô cần phải cung cấp một năng lượng là
A. 21,79.10–19
J. B. 13,6.10–19
J. C. 6,625.10–19
J. D. 2,18.10–19
J.
Câu 14: Trong quang phổ hiđrô, bước sóng của vạch đầu tiên trong dãy Lai-man
0,1216 μm và dãy Ban-me là 0,6563 μm. Bước sóng của vạch quang phổ thứ hai
trong dãy Lai-man là
A. 0,2643 μm. B. 0,1026 μm. C. 0,1346 μm. D. 0,3185 μm.
Câu 15: Khi êlectron chuyển động trên quĩ đạo M của nguyên tử hiđrô. Số vạch
mà nguyên tử hiđrô có thể phát ra là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 16: Chọn ý sai. Tia laze được ứng dụng trong
A. màn hình dao động kí điện tử B. các đầu đọc đĩa CD.
C. khoan cắt chính xác các vật liệu D. phẫu thuật mắt
Câu 17: Biết bước sóng của 4 vạch trong dãy Ban-me là vạch đỏ = 0,6563 m,
vạch lam = 0,4861 m, vạch chàm = 0,4340 m và vạch tím = 0,4102 m.
Bước sóng của vạch quang phổ thứ nhất trong dãy Pa-sen là
A. 1,4784 m. B. 1,0939 m. C. 1,8744 m. D. 1,2181 m.
THPT HOANGHOATHAM DANANG. 2016-2017 31
Câu 18: Trong chân không, một nguồn phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng
0,53 μm. Số phôtôn mà nguồn phát ra trong một giây là 9,6.1018. Công suất bức xạ
của nguồn bằng
A. 0,36 W. B. 3,6 W. C. 36 W. D. 360 W.
Câu 19: Trong thí nghiệm với tế bào quang điện, khi chiếu vào catốt bức xạ có
bước sóng 0,225 μm thì hiệu điện thế hãm là 4,26 V. Khi chiếu vào catốt bức xạ
có bước sóng 0,45 μm thì hiệu điện thế hãm là
A. 1,5 V. B. 2,13 V. C. 1,8 V. D. 3,12 V.
Câu 20: Một ống Rơnghen phát ra tia X có bước sóng ngắn nhất là 1,875.10–10
m.
Để tăng độ cứng của tia X, ta cho hiệu điện thế giữa hai cực của ống tăng thêm
3,375 kV. Bước sóng ngắn nhất của tia X phát ra khi đó là
A. 1,24.10–10
m. B. 1,41.10–10
m. C. 3,23.10–10
m. D. 7,21.10–10
m.
Câu 21: Chọn ý sai về các vạch quang phổ nhìn thấy của nguyên tử hiđrô.
A. Vạch H có bước sóng 0,4861 m. B. Vạch H có bước sóng 0,4102 m.
C. Vạch H có bước sóng 0,3656 m. D. Vạch H có bước sóng 0,4340 m.
Câu 22: Pin quang điện là nguồn điện trong đó
A. quang năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng. B. hóa năng được biến
đổi trực tiếp thành điện năng.
C. nhiệt năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng. D. cơ năng được biến
đổi trực tiếp thành điện năng.
Câu 23: Một đám nguyên tử hiđrô đang ở trạng thái kích thích mà êlectron
chuyển động trên quỹ đạo dừng N. Khi êlectron chuyển về các quỹ đạo dừng bên
trong thì quang phổ vạch phát xạ của đám nguyên tử đó có tối đa bao nhiêu vạch?
A. 4. B. 6. C. 1. D. 3.
Câu 24: Phát biểu nào sau đây là SAI?
A. Điện trở của quang trở giảm mạnh khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào.
B. Nguyên tắc hoạt động của tất cả các tế bào quang điện đều dựa trên hiện tượng
quang dẫn.
C. Trong pin quang điện, quang năng biến đổi trực tiếp thành điện năng.
D. Có một số tế bào quang điện hoạt động khi được kích thích bằng ánh sáng nhìn
thấy.
Câu 25: Theo thuyết lượng tử ánh sáng thì năng lượng của
A. một phôtôn bằng năng lượng nghỉ của một electron.
B. một phôtôn phụ thuộc vào khoảng cách từ phôtôn tới nguồn phát ra nó.
C. các phôtôn trong chùm sáng đơn sắc bằng nhau.
D. một phôtôn tỉ lệ thuận với bước sóng ánh sáng tương ứng với phôtôn đó.
Câu 26: Nguyên tắc hoạt động của quang điện trở dựa vào
A. hiện tượng tán sắc ánh sáng.
B. hiện tượng quang điện ngoài.
C. hiện tượng quang điện trong.
32 ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KÌ THI THPT QUỐC GIA MÔN VẬT LÍ.
D. hiện tượng phát quang của chất rắn.
Câu 27: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây là SAI?
A. Trong chân không, phôtôn bay với vận tốc 3.108 m/s dọc theo tia sáng.
B. Phôtôn của các ánh sáng đơn sắc khác nhau thì mang năng lượng khác nhau.
C. Năng lượng của một phôtôn không đổi khi truyền trong chân không.
D. Phôtôn tồn tại cả trạng thái đứng yên và trạng thái chuyển động.
Câu 28: Đặc điểm nào sau đây không phải của tia laze?
A. gây ra hiện tượng ở hầu hết các kim loại.
B. là chùm sáng song song.
C. có mật độ công suất lớn.
D. bị khúc xạ khi đi qua lăng kính.
Câu 29: Theo mẫu nguyên tử Bo, bán kính quỹ đạo K của electron trong nguyên
tử Hiđrô là r0. Khi electron chuyển từ quỹ đạo M về L thì bán kính quỹ đạo giảm
bớt
A. 5r0. B. r0. C. 9r0. D. 8r0.
Câu 30: Lần lượt chiếu vào catôt kim loại của một tế bào quang điện các chùm
ánh sáng đơn sắc có tần số f và 2f thì vận tốc ban đầu cực đại của các êlectron
quang điện tương ứng là v và 2v. Nếu chiếu chùm ánh sáng đơn sắc có tần số 5f
vào catôt kim loại trên thì vận tốc ban đầu cực đại của các êlectron quang điện là
A. v 13 . B. v 7 . C. 5v. D. v 10 .
––––––––––––––––
THPT HOANGHOATHAM DANANG. 2016-2017 33
HẠT NHÂN ------------------------ (biên soạn: Võ Văn Sơn + Nguyễn Thị Hồng Lê)
CÁC CÔNG THỨC THƯỜNG DÙNG
+ Hạt nhân XAZ có A nuclôn, trong đó có Z prôtôn và N = (A – Z) nơtron.
+ Độ hụt khối của hạt nhân: m = Zmp + (A – Z)mn – mhn.
+ Năng lượng liên kết: Wlk = m.c2.
+ Năng lượng liên kết riêng: = A
Wlk .
+ Năng lượng tỏa ra hoặc thu vào trong phản ứng hạt nhân: W = (m1 + m2 – m3 –
m4)c2
+ Động năng của vật có khối lượng nghỉ m0 chuyển động với vận tốc v:
Wđ = mc2 – m0c
2 = m0c
2
2
2
11
1v
c
.
+ Số hạt nhân, khối lượng của chất phóng xạ còn lại ở thời điểm t:
N = N0 T
t
2
= N0 e–t
; m = m0 T
t
2
= m0e–t
.
+ Trong phóng xạ, số hạt nhân mới tạo thành (bằng số hạt nhân bị phân rã) ở thời
điểm t:
N’ = N0 – N = N0 (1 – T
t
2
) = N0(1 – e–t
).
+ Khối lượng chất mới được tạo thành ở thời điểm t:
m’ = m0A
'A (1 – T
t
2
) = m0A
'A (1 – e
–t).
+ Độ phóng xạ: H = N = N0 e–t
= H0 e–t
= H0 T
t
2
.
Với: T
693,0
T
2n
là hằng số phóng xạ.
+ Số hạt nhân trong m (gam) chất đơn nguyên tử: N = AN.A
m.
34 ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KÌ THI THPT QUỐC GIA MÔN VẬT LÍ.
TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Số prôtôn trong 15,9949 gam O16
8 là
A. 4,82.1023
B. 6,023.1023
C. 96,34.1023
D. 14,45.1024
Câu 2: Xét hạt nhân XAZ . Gọi mX, mp và mn lần lượt là khối lượng của hạt nhân
XAZ , của prôtôn và của nơtron. Độ hụt khối của hạt nhân XA
Z là
A. m = Zmp + Zmn – mX. B. m = Zmp + (A – Z)mn – mX.
C. m = mX – Zmp + (A – Z)mn. D. m = (A – Z)mp +Zmn – mX.
Câu 3: Tìm phát biểu sai về năng lượng liên kết.
A. Năng lượng liên kết tính cho một nuclôn gọi là năng lượng liên kết riêng.
B. Muốn phá vỡ hạt nhân có khối lượng m thành các nuclôn có tổng khối lượng
m0 > m thì cần năng lượng ∆E = (m0 – m)c2 để thắng lực hạt nhân.
C. Hạt nhân có năng lượng liên kết riêng càng nhỏ thì càng kém bền vững.
D. Hạt nhân có năng lượng liên kết càng lớn thì càng bền vững.
Câu 4: Năng lượng nghỉ của 1 gam nguyên tử côban Co60
27 bằng
A. 9.1016
J. B. 3.108 J. C. 9.10
13 J. D. 3.10
3 J.
Câu 5: Trong bốn loại tương tác cơ bản của của các hạt sơ cấp trong vũ trụ, lực
hạt nhân thuộc loại
A. tương tác điện từ. B. tương tác mạnh.
C. tương tác yếu. D. tương tác hấp dẫn.
Câu 6: Chọn phát biểu đúng về hạt nhân.
A. Hạt nhân có độ hụt khối càng lớn thì càng dễ bị phá vỡ.
B. Hạt nhân có năng lượng liên kết càng lớn thì độ hụt khối càng nhỏ.
C. Hạt nhân có độ hụt khối càng lớn thì khối lượng của hạt nhân càng lớn hơn
khối lượng của các nuclôn.
D. Hạt nhân có độ hụt khối càng lớn thì càng bền.
Câu 7: Urani phân rã theo chuỗi phóng xạ: U23892
Th
Pa
XAZ .
Trong đó A, Z là
A. Z = 90; A = 234 B. Z = 92; A = 234 C. Z = 90; A = 236 D. Z = 90; A = 238
Câu 8: Đồng vị rađi Ra22688 là chất phóng xạ α có chu kì bán rã T = 1570 năm.
Một mẫu rađi nguyên chất có khối lượng 2 gam thì có độ phóng xạ là
A. 7,46.1010
Bq. B. 601,16.1010
Bq. C. 127,68.1010
B. D. 191,52.1010
Bq.
Câu 9: Cho phản ứng hạt nhân: n1
0 + Li6
3 → T + α + 4,8 MeV. Năng lượng tỏa ra
khi phân tích hoàn toàn 1g Li là
A. 0,803.1023
MeV. B. 4,8.1023
MeV. C. 28,89.1023
MeV. D. 4,818.1023
MeV.
Câu 10: Côban Co phóng xạ với chu kì bán rã T = 5,27 năm. Thời gian cần thiết
để 75% khối lượng của một khối chất phóng xạ Co60
27 bị phân rã là
THPT HOANGHOATHAM DANANG. 2016-2017 35
A. 42,16 năm. B. 21,08 năm. C. 5,27 năm. D. 10,54 năm.
Câu 11: Khối lượng của hạt nhân Be10
4 là 10,0113 u, khối lượng của nơtron là
mn = 1,0086 u, khối lượng của prôtôn là mp = 1,0072 u. Độ hụt khối của hạt nhân
Be10
4 là
A. 0,9110 u. B. 0,0811 u. C. 0,0691 u. D. 0,0561 u.
Câu 12: Khối lượng của hạt nhân Be10
4 là 10,0113 u, khối lượng của nơtron là mn
= 1,0086 u, khối lượng của prôtôn là mp = 1,0072 u và 1 u = 931 MeV/c2. Năng
lượng liên kết của hạt nhân Be10
4 là
A. 64,332 MeV. B. 6,4332 MeV. C. 0,064332 MeV. D. 6,4332 KeV.
Câu 13: Đồng vị natri là chất phóng xạ β– và tạo thành đồng vị của magiê. Sau
105 giờ, độ phóng xạ của natri giảm đi 128 lần. Chu kì bán rã của natri bằng
A. 17,5 giờ. B. 21 giờ. C. 45 giờ. D. 15 giờ.
Câu 14: Sự phân hạch của hạt nhân 235
92 U khi hấp thụ một nơtron nhiệt xảy ra theo
nhiều cách. Một trong các cách trên được cho bởi phương trình: 1 235 140 94 1
0 92 54 38 0n + U Xe+ Sr + x n . Số nơtron x được tạo ra trong phản ứng nói
trên là
A. 3. B. 6. C. 2. D. 4.
Câu 15: Chọn phát biểu đúng về sự phóng xạ.
A. Sự phóng xạ là hiện tượng một hạt nhân tự động phóng ra các tia phóng xạ.
B. Nếu tăng áp suất không khí xung quanh một chất phóng xạ thì hiện tượng
phóng xạ bị chậm lại.
C. Nếu tăng nhiệt độ của môi trường ngoài thì hiện tượng phóng xạ xảy ra mạnh
hơn.
D. Muốn điều chỉnh quá trình phóng xạ ta phải dùng điện trường mạnh hay từ
trường mạnh.
Câu 16: Điều nào sau đây là sai khi nói về tia gamma?
A. Tia gamma là sóng điện từ có bước sóng rất ngắn được phát ra khi hạt nhân
con đang chuyển từ trạng thái kích thích về trạng thái cơ bản.
B. Phóng xạ gamma là phóng xạ đi kèm các phóng xạ α và β.
C. Trong phóng xạ gamma không có sự biến đổi hạt nhân.
D. Tia gamma có tính đâm xuyên yếu hơn tia anphA.
Câu 17: Thời gian bán rã của Sr90
38 là 20 năm. Sau 80 năm, số phần trăm hạt nhân
còn lại chưa phân rã là
A. gần 25%. B. gần 12,5%. C. gần 50%. D. gần 6,25%.
Câu 18: Chất pôlôni Po20984 phóng xạ α và biến đổi thành chì PB. Lúc đầu có 1 kg
pôlôni. Khối lượng chì được tạo thành sau thời gian bằng một nửa chu kì bán rã
của pôlôni là
36 ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KÌ THI THPT QUỐC GIA MÔN VẬT LÍ.
A. 0,5 kg. B. 710 g. C. 295,4 g. D. 287,3 g.
Câu 19: Đồng vị U234
92 sau một chuỗi phóng xạ α và β– liên tiếp biến đổi thành
Pb206
82 . Số phóng xạ α và β– trong chuỗi là
A. 5 phóng xạ α, 5 phóng xạ β–. B. 16 phóng xạ α, 12 phóng xạ β
–.
C. 10 phóng xạ α, 8 phóng xạ β–. D. 7 phóng xạ α, 4 phóng xạ β
–.
Câu 20: Pôlôni 21084 Po là chất phóng xạ tia α. Chu kì bán rã của Po là 138 ngày
đêm. Giả sử ban đầu có 0,168 g pôlôni. Sau 414 ngày đêm, số hạt nhân bị phân rã
là
A. 4,214.1020
. B. 4,816.1020
. C. 0,602.1020
. D. 6,022.1020
.
Câu 21: Giả sử sau 3 giờ phóng xạ (kể từ thời điểm ban đầu), số hạt nhân của một
đồng vị phóng xạ còn lại bằng 25% số hạt nhân ban đầu. Chu kì bán rã của đồng
vị đó là
A. 2 giờ. B. 1,5 giờ. C. 0,5 giờ. D. 1 giờ.
Câu 22: Điều nào là sai khi nói về tia β–?
A. Hạt β– có bản chất là êlectron.
B. Trong điện trường, tia β– bị lệch về phía bản dương của tụ điện và lệch nhiều
hơn so với tia α.
C. Tia β có thể xuyên qua một tấm chì dày cỡ centimét.
D. Hạt β– mang điện tích âm.
Câu 23: Dùng tia α bắn vào hạt nhân Al27
13 , ta được chất X kèm theo sự phóng
thích nơtron. X là chất phóng xạ tự phát phân rã thành chất Y và 1 pôzitron. Cấu
tạo của các hạt nhân X và Y lần lượt là
A. X30
15 và Y30
14 . B. X30
15 và Y29
14 . C. X30
14 và Y28
12 . D. X30
14 và Y26
12 .
Câu 24: Cho phản ứng hạt nhân: HeHH 32
21
11 . Biết m( H1
1 ) = 1,007825 u ,
m( H21 ) = 2,01400 u ; m( He3
2 ) = 3,016 03 u và 1 u = 931,5 MeV/c2. Năng lượng
tỏa ra từ phản ứng này là
A. ≈ 5,4 MeV. B. ≈ 4,5 MeV. C. ≈ 7,6 MeV. D. ≈ 6,7 MeV.
Câu 25: Cho phản ứng hạt nhân: HeHeLiH 42
42
63
21 . Biết khối lượng các
hạt đơteri, liti, heli trong phản ứng trên lần lượt là 2,0136 u; 6,01702 u; 4,0015 u.
Coi khối lượng của nguyên tử bằng khối lượng hạt nhân của nó. Năng lượng tỏa ra
khi có 1 g heli được tạo thành theo phản ứng trên là
A. 3,1.1011
J. B. 6,2.1011
J. C. 2,1.1011
J. D. 4,2.1011
J.
Câu 26: Một mẫu chất urani U23892 có khối lượng 59,5 g. Coi khối lượng nguyên
tử urani U23892 bằng 238 u. Số nơtron có trong mẫu chất này là
A. 2,197.1025
. B. 2,381.1023
. C. 9,223.1024
. D. 1,194.1025
.
Câu 27: Hạt nhân U23892 có năng lượng liên kết riêng là 7,6 MeV/nuclôn.
THPT HOANGHOATHAM DANANG. 2016-2017 37
Cho 1 u = 931,5 MeV/c2. Độ hụt khối của hạt nhân U238
92 là
A. 0,816 u. B. 1,943 u. C. 0,751 u. D. 1,191 u.
Câu 28: Trong nguồn phóng xạ 32
15 P với chu kì bán rã là 14 ngày có 3.1023
nguyên tử. Bốn tuần lễ trước đó số nguyên tử 32
15 P trong nguồn đó là
A. 3.1023
. B. 6.1023
. C. 12.1023
. D. 48.1023
.
Câu 29: Nguồn gốc năng lượng Mặt Trời là do
A. sự bắn phá của các thiên thạch và tia vũ trụ lên Mặt Trời.
B. sự đốt cháy các hiđrôcacbon bên trong Mặt Trời.
C. sự phân rã của các hạt nhân urani bên trong Mặt Trời.
D. sự kết hợp các hạt nhân nhẹ thành hạt nhân nặng hơn bên trong Mặt Trời.
Câu 30: Cặp tia nào sau đây không bị lệch trong điện trường và từ trường?
A. và . B. và . C. và X. D. và X.
Câu 31: Phân hạch một hạt nhân 235
U trong lò phản ứng hạt nhân sẽ tỏa ra năng
lượng 200 MeV. Nếu phân hạch 2g 235
U thì năng lượng tỏa ra bằng
A. 10,25.1023
MeV. B. 5,13.1023
MeV.
C. 10,25.1024
MeV. D. 5,13.1024
MeV.
Câu 32: Một chất phóng xạ có hằng số phóng xạ . Sau một khoảng thời gian
bằng
1tỉ lệ số hạt nhân của chất phóng xạ bị phân rã so với số hạt nhân chất
phóng xạ ban đầu xấp xỉ bằng
A. 37%. B. 63,2%. C. 0,37%. D. 6,32%.
Câu 33: Khi một hạt nhân urani 234
U phóng xạ sẽ tạo ra đồng vị thori 230
Th. Cho
các năng lượng liên kết riêng của hạt là 7,10 MeV, 234
U là 7,63 MeV và 230
Th là
7,70 MeV. Năng lượng toả ra trong một phản ứng này là
A. 12MeV. B. 13MeV. C. 14MeV. D. 15MeV.
Câu 34: Chất phóng xạ pôlôni Po21084 phát ra tia α và biến đổi thành chì
206
82 Pb.
Cho chu bán rã của 210
84 Po là 138 ngày. Ban đầu (t = 0) có một mẫu pôlôni
nguyên chất. Tại thời điểm t1, tỉ số giữa số hạt nhân pôlôni và số hạt nhân chì
trong mẫu là 1/3. Tại thời điểm t2 = t1 + 276 ngày, tỉ số giữa số hạt nhân pôlôni và
số hạt nhân chì trong mẫu là
A. 1/25. B. 1/16. C. 1/9. D. 1/15.
Câu 35: 1 g chất phóng xạ trong 1 giây phát ra 4,2.1013 hạt β
-. Khối lượng nguyên
tử của chất phóng xạ này là 58,933u; lu = 1,66.10-27
kg. Chu kì bán rã của chất
phóng xạ này là
A. 1,78.108 s. B.1,68.10
8 s. C.1,86.10
8 s. D.1,87.10
8 s.
38 ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KÌ THI THPT QUỐC GIA MÔN VẬT LÍ.
Câu 36: Độ phóng xạ của một khối chất phóng xạ giảm n lần sau thời gian t.
Chu kì bán rã của chất phóng xạ này bằng
A. T = 2n
nn
.t. B. T = (ln n – ln 2).t.
C. T = nn
2n
.t. D. T = (ln n + ln 2).t.
Câu 37: Lượng chất phóng xạ 14C trong một tượng gỗ cổ bằng 0,65 lần lượng chất
phóng xạ 14C trong một khúc gỗ tươi cùng khối lượng vừa mới chặt. Chu kì bán rã
của 14
C là 5700năm. Tuổi của tượng gỗ là
A. 3521 năm. B. 4352 năm. C. 3543 năm. D. 3452 năm.
Câu 38: Hạt nhân nào sau đây không thể phân hạch?
A. 239
92 U. B. 239
94 Pu. C. 14
6 C. D. 237
93 Np.
Câu 39: Dùng hạt bắn phá hạt nhân nitơ đang đứng yên thì thu được một hạt
proton và hạt nhân ôxi theo phản ứng: pON 11
178
147 . Biết khối lượng các
hạt trong phản ứng trên là: m = 4,0015u; mN =13,9992u; mO = 16,9947 u;
mp = 1,0073 u. Nếu bỏ qua động năng của các hạt sinh ra thì động năng tối thiểu
của hạt là
A. 1,503 MeV. B. 29,069 MeV. C. 1,211 MeV. D. 3,007 Mev.
Câu 40: Bắn một prôtôn vào hạt nhân Li73 đứng yên. Phản ứng tạo ra hai hạt
nhân X giống nhau bay ra với cùng tốc độ và theo các phương hợp với phương tới
của prôtôn các góc bằng nhau là 60o. Lấy khối lượng của mỗi hạt nhân tính theo
đơn vị u bằng số khối của nó. Tỉ số giữa tốc độ của prôtôn và tốc độ của hạt nhân
X là
A. 0,25 B. 2. C. 0,5 D. 4.
------------------------
THPT HOANGHOATHAM DANANG. 2016-2017 39
SỞ GD–ĐT THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
TRƯỜNG THPT HOÀNG HOA THÁM
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG TUYỂN SINH ĐẠI HỌC- NĂM 2016
Môn: VẬT LÝ – KHỐI A và A1
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Cho biết: hằng số Plăng h = 6,625.10–34
J.s; độ lớn điện tích nguyên tố
e = 1,6.10–19
C; khối lượng êlectron m = 9,1.10–31
kg; tốc độ ánh sáng trong
chân không c = 3.108 m/s.
Câu 1: Nhận định nào sau đây là sai khi nói về dao động cơ tắt dần?
A. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian.
B. Trong dao động tắt dần, cơ năng giảm dần theo thời gian.
C. Dao động tắt dần có động năng giảm dần còn thế năng biến thiên điều hòa.
D. Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt càng nhanh.
Câu 2: Một nguồn phát sóng dao động điều hòa tạo ra sóng tròn đồng tâm O
truyền trên mặt nước với bước sóng λ. Hai điểm A và B thuộc mặt nước, nằm trên
hai phương truyền sóng mà các phần tử nước đang dao động. Biết OA = 9λ, OB =
15λ và OA vuông góc với OB. Trên đoạn AB, số điểm mà phần tử nước dao động
ngược pha với dao động của nguồn O là
A. 8. B. 9. C. 7. D. 6.
Câu 3: Đặt điện áp xoay chiều u = Uocosωt vào hai đầu đoạn mạch chỉ có điện trở
thuần. Gọi U là điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch, i, Io và I lần lượt là giá
trị tức thời, giá trị cực đại và giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện trong
mạch. Hệ thức nào sau đây là sai ?
A. 0I
I
U
U
oo
B. 2I
I
U
U
oo
C. 0I
i
U
u D. 1
I
i
U
u2o
2
2o
2
Câu 4: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng có bước sóng λ.
Khoảng cách giữa hai khe hẹp là 1 mm. Trên màn quan sát, tại điểm A cách vân
sáng trung tâm 5,04 mm có vân sáng bậc 6. Giữ cố định các điều kiện khác, di
chuyển dần màn quan sát dọc theo đường thẳng vuông góc với mặt phẳng chứa
hai khe ra xa cho đến khi vân giao thoa tại A chuyển thành vân tối lần thứ hai thì
khoảng dịch màn là 0,4 m. Bước sóng λ bằng
A. 0,7 μm. B. 0,5 μm. C. 0,6 μm. D. 0,4 μm.
Câu 5: Khi nói về tính chất của tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Tia tử ngoại làm iôn hóa không khí.
B. Tia tử ngoại kích thích sự phát quang của nhiều chất.
C. Tia tử ngoại tác dụng lên phim ảnh.
D. Tia tử ngoại không bị nước hấp thụ.
Câu 6: Theo thuyết lượng tử ánh sáng thì năng lượng của
40 ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KÌ THI THPT QUỐC GIA MÔN VẬT LÍ.
A. một phôtôn tỉ lệ thuận với bước sóng ánh sáng tương ứng với phôtôn đó.
B. một phôtôn bằng năng lượng nghỉ của một êlectrôn (êlectron).
C. một phôtôn phụ thuộc vào khoảng cách từ phôtôn đó tới nguồn phát ra nó.
D. các phôtôn trong chùm sáng đơn sắc bằng nhau.
Câu 7: Một con lắc đơn gồm một vật nhỏ được treo vào đầu dưới của một sợi dây
không dãn, đầu trên của sợi dây được buộc cố định. Bỏ qua ma sát và lực cản của
không khí. Kéo con lắc lệch khỏi phương thẳng đứng một góc 0,16 rad rồi thả
nhẹ. Tỉ số giữa độ lớn gia tốc của vật tại vị trí biên và độ lớn gia tốc của vật tại vị
trí động năng bằng 2 thế năng là
A. 1,732 B. 0,577 C. 1,703 D. 0,333
Câu 8: Một đoạn mạch AB gồm tụ điện có điện dung C nối tiếp với cuộn cảm
thuần có độ tự cảm L. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có tần số
LC
2 . Tại thời điểm t, điện áp tức thời giữa hai đầu tụ điện có giá trị 40 V.
Khi đó điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch là
A. 160 V B. –30 V C. –120 V D. 200 V.
Câu 9: Một con lắc lò xo dao động điều hòa. Biết lò xo có độ cứng 10 N/m và
vật nhỏ có khối lượng 62,5 g. Lấy π2 = 10. Động năng của con lắc biến thiên
theo thời gian với tần số.
A. 0,5 Hz B. 2 Hz C. 4 Hz D. 6 Hz
Câu 10: Một mạch dao động LC có tần số dao động riêng là f. Muốn tăng tần số
dao động riêng đó lên gấp đôi thì phải mắc thêm với tụ điện C một tụ điện C' như
thế nào?
A. C' song song với C và C' = C. B. C' nối tiếp với C và C' = C.
C. C' nối tiếp với C và C' = 2
C. D. C' nối tiếp với C và C' =
3
C.
Câu 11: Quang phổ vạch phát xạ
A. là một hệ thống những vạch sáng (vạch màu ) riêng l , ngăn cách nhau bởi
những khoảng tối
B. là một dải có màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục
C. do chất rắn, chất lỏng hoặc chất khí có áp suất lớn phát ra khi bị nung nóng
D. của các nguyên tố khác nhau, ở cùng một nhiệt độ thì như nhau về độ sáng tỉ
đối của các vạch
Câu 12: Lần lượt chiếu vào catôt kim loại của một tế bào quang điện các chùm
ánh sáng đơn sắc có tần số f và 2f thì vận tốc ban đầu cực đại của các êlectron
quang điện tương ứng là v và 2v. Nếu chiếu chùm ánh sáng đơn sắc có tần số 5f
vào catôt kim loại trên thì vận tốc ban đầu cực đại của các êlectron quang điện là
A. v 13 . B. v 7 . C. 5v. D. v 10 .
Câu 13: Một lá thép mỏng, một đầu cố định, đầu còn lại được kích thích để dao
THPT HOANGHOATHAM DANANG. 2016-2017 41
động với chu kì không đổi và bằng 0,078 s. Âm do lá thép phát ra là
A. siêu âm B. hạ âm C. nhạc âm D. âm mà tai người nghe được
Câu 14: Đặt điện áp u = Uo )3
t100cos(
(V) vào hai đầu tụ điện có điện dung
410.2 F. Ở thời điểm t điện áp giữa hai đầu tụ điện là 200 V thì cường độ dòng
điện trong mạch 3 A. Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là.
A. )6
t100cos(24i
(A) B. )6
t100cos(5i
(A)
C. )6
t100cos(5i
(A) D. )6
t100cos(24i
(A)
Câu 15: Một con lắc lò xo đặt trên mặt phẳng nằm
ngang gồm lò xo nhẹ, độ cứng 50 N/m, một đầu cố
định, đầu kia gắn với vật nhỏ có khối lượng m1 = 500 g.
Khi m1 đang ở vị trí cân bằng, dùng vật nhỏ m2 = 100 g bắn vào m1 theo phương
trục lò xo với vận tốc vo = 3 m/s, (hình vẽ). Va chạm giữa hai vật là hoàn toàn đàn
hồi xuyên tâm. Hệ số ma sát trượt giữa vật m1 và mặt phẳng ngang là μ = 0,1. Lấy
g = 10m/s2. Tốc độ cực đại của m1 sau khi lò xo bị nén cực đại là
A. 0,8 m/s B. 0,5 m/s C. 0,64 m/s D. 12 m/s
Câu 16: Một sợi dây đàn hồi căng ngang, đang có sóng dừng ổn định. Trên dây,
A là điểm nút, B là một điểm bụng gần A nhất, M là trung điểm của AB, với AB =
12 cm. Biết khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần mà li độ dao động của phần
tử tại B bằng biên độ dao động của phần tử tại M là 0,3 s. Tốc độ truyền sóng trên
dây là A. 2 m/s B. 0,5 m/s C. 1 m/s D. 0,4 m/s
Câu 17: Đặt điện áp xoay chiều u = Uocosωt vào hai đầu đoạn mạch chỉ có
cuộn cảm thuần, có độ tự cảm L. Tại thời điểm điện áp giữa hai đầu cuộn cảm
có độ lớn cực đại thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm bằng.
A. L2
Uo
B.
L2
Uo
C.
L
U o
D. 0
Câu 18: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về năng lượng dao động điện từ tự
do (dao động riêng)
trong mạch dao động điện từ LC không có điện trở thuần?
A. Năng lượng từ trường cực đại bằng năng lượng điện từ của mạch dao động.
B. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường biến thiên điều hòa với
tần số bằng một nửa tần số của cường độ dòng điện trong mạch.
C. Khi năng lượng điện trường giảm thì năng lượng từ trường tăng.
D. Năng lượng điện từ của mạch dao động bằng tổng năng lượng điện
trường tập trung ở tụ điện và năng lượng từ trường tập trung ở cuộn cảm.
m2 m1 ov
42 ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KÌ THI THPT QUỐC GIA MÔN VẬT LÍ.
Câu 19: Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp của máy biến áp B1 một điện áp xoay
chiều có giá trị hiệu dụng 100 V. Khi nối hai đầu cuộn sơ cấp của máy biến áp
B2 vào hai đầu cuộn thứ cấp của B1 thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ
cấp của B2 để hở bằng 10 V. Khi nối hai đầu của cuộn thứ cấp của B2 với hai
đầu cuộn thứ cấp của B1 thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn sơ cấp của B2 để
hở bằng 40V. Bỏ qua mọi hao phí. Máy biến áp B1 có tỉ số giữa số vòng dây
cuộn sơ cấp và số vòng cuộn thứ cấp là:
A. 5 B. 4 C. 6 D. 8
Câu 20: Chiếu một chùm tia sáng hẹp gồm hai ánh sáng đơn sắc chàm và cam đi
từ không khí vào nước theo phương xiên góc với mặt nước thì
A. so với phương của tia tới, tia khúc xạ màu cam bị lệch ít hơn tia khúc xạ màu
chàm.
B. tia khúc xạ chỉ là màu chàm, tia màu cam bị phản xạ toàn phần.
C. so với phương của tia tới, tia khúc xạ màu cam bị lệch nhiều hơn tia khúc xạ
màu chàm.
D. chùm tia sáng bị phản xạ toàn phần.
Câu 21: Một con lắc lò xo dao động điều hòa trên trên phương ngang. Gốc thế năng tại
vị trí cân bằng. Khi vật ở li độ 5 cm thì có động năng bằng thế năng. Tỉ số giữa động
năng và thế năng khi vật qua vị trí có li độ 5 cm.
A. 5 B. 7 C. 9 D. 8
Câu 22: Chất lỏng fluorexein khi được chiếu sáng bằng tia tử ngoại có bước sóng
0,30 μm thì phát ánh sáng màu lục có bước sóng 0,50 μm. Cho rằng công suất của
chùm sáng phát quang bằng 3 % công suất của chùm sáng kích thích. Số phôtôn
của ánh sáng kích thích ứng với mỗi phôtôn của ánh sáng phát quang là
A. 20 . B. 30. C. 60. D. 50.
Câu 23: Cho đọan mạch điện xoay chiều gồm biến trở R mắc nối tiếp với cuộn
thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Điện áp hai đầu đọan mạch u
= 100cos100πt (V). Thay đổi R thì chỉ có một giá trị duy nhất của R để công suất
tiêu thụ của đoạn mạch là 100 W. Điện trở R khi đó bằng
A. 25 2 Ω. B. 25 Ω. C. 100 Ω. D. 75 Ω.
Câu 24: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động của con lắc đơn (bỏ qua
lực cản của môi trường)?
A. Với dao động nhỏ thì dao động của con lắc là dao động điều hòa.
B. Khi vật nặng ở vị trí biên, cơ năng của con lắc bằng thế năng của nó.
C. Chuyển động của con lắc từ vị trí biên về vị trí cân bằng là nhanh dần.
D. Khi vật nặng qua vị trí cân bằng, thì trọng lực tác dụng lên nó cân bằng với lực
căng của dây.
Câu 25: Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm có độ tự cảm L = 10 H,
tụ điện có điện dung C = 2,5 pF. Trong mạch đang có dao động điện từ. Tại
THPT HOANGHOATHAM DANANG. 2016-2017 43
thời điểm t = 0, cường độ dòng điện qua cuộn cảm có giá trị cực đại và bằng
80 mA. Biểu thức của hiệu điện thế giữa hai bản của tụ điện là
A. u = 160cos(2.108t) (V). B. u = 160cos(2.10
8t –
2
) (V).
C. u = 80cos108t (V). D. u = 160cos(10
8t +
2
) (V).
Câu 26: Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần R = 60 Ω, cuộn cảm thuần có độ tự
cảm L =
53,0 H và tụ điện có điện dung C =
53
10 3
F. Đoạn mạch được mắc
vào một nguồn điện xoay chiều có tần số f có thể thay đổi được. Khi cho f tăng từ
25 Hz đến 80 Hz thì cường độ hiệu dụng trong mạch sẽ
A. luôn giảm. B. luôn tăng. C. tăng rồi sau đó giảm. D. giảm rồi sau đó tăng.
Câu 27: Trong một ống Rơn-ghen, nếu tăng hiệu điện thế giữa đối catốt và catốt
thêm 3,0 kV thì bước sóng ngắn nhất ống tia đó có thể phát ra so với lúc ban đầu
giảm đi 8 pm. Bỏ qua động năng ban đầu của êlectron bắn ra từ catốt. Hiệu điện
thế giữa đối catốt và catốt lúc đầu là
A. 20,13 kV. B. 24,72 kV. C. 19,12 kV. D. 18,67 kV.
Câu 28: Một con lắc lò xo nằm ngang. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa theo
phương ngang với vận tốc cực đại bằng 3 m/s và gia tốc cực đại bằng 30 m/s2. Thời
điểm ban đầu t = 0 vật có vận tốc v = +1,5 m/s và thế năng đang tăng. Sau đó, thời
gian ngắn nhất bao lâu vật có gia tốc bằng 15 m/s2
A. 0,05 s B. 0,15 s C. 0,10 s D. 0,20 s
Câu 29: Trong nguyên tử hiđrô, biết bán kính quỹ đạo dừng M của êlectron là
4,77 Ao. Bán kính bằng 13,25 A
o ứng với tên quỹ đạo dừng là
A. L. B. O. C. P. D. N.
Câu 30: Một sợi dây căng giữa hai điểm cố định cách nhau 75 cm. Người ta tạo
sóng dừng trên dây. Hai tần số gần nhau nhất cùng tạo ra sóng dừng trên dây là
150 Hz và 200 Hz. Tần số nhỏ nhất tạo ra sóng dừng trên dây đó là
A. 100 Hz. B. 125 Hz. C. 75 Hz. D. 50 Hz.
Câu 31: Một đoạn mạch xoay chiều gồm tụ điện mắc nối tiếp với một cuộn dây.
Biết điện áp trên tụ điện lệch pha với điện áp hai đầu đoạn mạch là 3
và lệch pha
với điện áp trên cuộn dây là 3
2, còn điện áp hiệu dụng trên cuộn dây là 220 V.
Điện áp hiệu dụng giũa hai bản tụ điện và giữa hai đầu đoạn mạch lần lượt là
A. 220 V; 220 V. B. 380 V; 3800 V.
C. 220 3 V; 220 V. D. 220 V ; 220 3 V
Câu 32: Một con lắc lò xo có khối lượng vật nhỏ là 20 g. Con lắc dao động điều
44 ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KÌ THI THPT QUỐC GIA MÔN VẬT LÍ.
hòa theo một trục cố định nằm ngang với phương trình x = Acosωt. Cứ sau những
khoảng thời gian 25.10–3
s thì động năng và thế năng của vật lại bằng nhau. Lấy π2
= 10. Lò xo của con lắc có độ cứng bằng
A. 80 N/m. B. 100 N/m. C. 40 N/m. D. 150 N/m.
Câu 33: Một nhạc cụ phát ra âm cơ bản có tần số f = 420 Hz. Một người có thể
nghe được âm có tần số cao nhất là 18 kHz. Tần số âm cao nhất mà người này
nghe được do nhạc cụ trên phát ra là:
A. 17850 Hz. B. 18000 Hz. C. 17000 Hz. D. 17640 Hz.
Câu 34: Mạch dao động LC của máy thu có tần số dao động riêng là f. Mạch gồm
cuộn cảm thuần và tụ điện phẳng có hai bản đặt song song cách nhau một khoảng
cố định. Để thu được sóng điện từ có tần số 3f thì điều chỉnh sao cho diện tích đối
diện của hai bản tụ
A. giảm 3 lần. B. tăng 9 lần. C. giảm 9 lần. D. tăng 3 lần.
Câu 35: Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Dao động của con lắc đồng hồ là dao động cưỡng bức.
B. Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của lực cưỡng bức.
C. Dao động cưỡng bức có biên độ không đổi và có tần số bằng tần số của lực
cưỡng bức.
D. Dao động cưỡng bức có tần số nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức.
Câu 36: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe cách nhau 0,8
mm và cách màn 1,2 m. Chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng λ1 =
0,75 µm và λ2 = 0,45 m vào hai khe. Biết bề rộng giao thoa trên màn là 28 mm.
Số vị trí vân sáng trùng nhau của hai bức xạ λ1 và λ2 trên màn là
A. 9. B. 7. C. 5. D. 11.
Câu 37: Một khung dây dẫn hình chữ nhật có 1000 vòng, diện tích mỗi vòng
100 cm2, quay đều quanh trục đối xứng nằm trong mặt phẳng khung với tốc độ
góc 150 vòng/phút trong một từ trường đều có cảm ứng từ bằng 0,2 T. Trục
quay vuông góc với các đường sức từ. Chọn gốc thời gian là lúc vectơ pháp
tuyến của mặt phẳng khung dây cùng hướng với vectơ cảm ứng từ. Biểu thức
suất điện động cảm ứng trong khung là
A. e = 10πcos(5πt – 2
) (V). B. e = 10πcos(5πt +
2
) (V).
C. e = 10πcos(2,5πt – 2
) (V). D. e = 10πcos(5πt) (V).
Câu 38: Chiếu một bức xạ điện từ vào một tấm kim loại có công thoát êlectron là
4,83 eV, êlectron quang điện bay ra với vận tốc 0v được cho đi vào một vùng
không gian có điện trường đều E và từ trường đều B . Biết E và B vuông góc
nhau và 0v vuông góc với cả E và B . Người ta thấy êlectron đi thẳng không bị
THPT HOANGHOATHAM DANANG. 2016-2017 45
lệch phương. Cường độ điện trường bằng E = 3,5 kV/m, cảm ứng từ B = 10–2
T.
Bước sóng của bức xạ đó là
A. 0,17 µm. B. 0,24 µm. C. 0,37 µm. D. 0,47 µm.
Câu 39: Cho mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây có điện trở R, mắc nối tiếp với
tụ điện. Biết điện áp giữa hai đầu cuộn dây lệch pha 2
so với điện áp giữa hai
đầu đoạn mạch. Mối liên hệ giữa điện trở R với cảm kháng ZL của cuộn dây và
dung kháng ZC của tụ điện
A. R2 = ZL(ZL – ZC) B. R
2 = ZL(ZC – ZL)
C. R2 = ZC(ZC – ZL) D. R
2 = ZC(ZL – ZC)
Câu 40: Điều kiện để hai sóng cơ khi gặp nhau, giao thoa được với nhau là hai
sóng phải xuất phát từ hai nguồn dao động
A. có cùng pha ban đầu và cùng biên độ.
B. cùng tần số, cùng phương.
C. cùng biên độ và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.
D. cùng tần số, cùng phương và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.
Câu 41: Một con lắc đơn mang điện tích dương khi không có điện trường nó dao
động điều hòa với chu kỳ T. Khi có điện trường hướng thẳng đứng xuống thì chu
kì dao động điều hòa của con lắc là T1. Khi có điện trường hướng thẳng đứng lên
thì chu kì dao động điều hòa của con lắc là T2. Chu kỳ T dao động điều hòa của
con lắc khi không có điện trường liên hệ với T1. và T2 là:
A. 1 2
2 2
1 2
T TT
T T
B. 1 2
2 2
1 2
2.T TT
T T
C. 1 2
2 2
1 2
2T TT
T T
D. 1 2
2 2
1 22
T TT
T T
.
Câu 42: Đặt điện áp xoay chiều có trị hiệu dụng U = 127 V vào hai đầu đoạn
mạch R, L, C mắc nối tiếp. Biết R và C không đổi, còn L thay đổi được. Điều
chỉnh L để điện áp giữa hai đầu cuộn cảm thuần đạt cực đại ULmax, khi đó điện áp
hiệu dụng hai đầu tụ điện là 220 V. Giá trị ULmax là
A. 170,5 V. B. 370,3 V. C. 278 V. D. 296,1 V.
Câu 43: Một mạch dao động gồm một cuộn cảm thuần có độ tự cảm xác định
và một tụ điện là tụ xoay, có điện dung thay đổi được theo quy luật hàm số bậc
nhất của góc xoay của bản linh động. Khi = 0o, tần số dao động riêng
của mạch là 4 MHz. Khi =120o, tần số dao động riêng của mạch là 1MHz.
Để mạch này có tần số dao động riêng bằng 2 MHz thì bằng
A. 30o B. 45
o C. 60
o D.24
o
Câu 44: Một máy phát điện xoay chiều một pha có rôto là nam châm điện gồm 3
46 ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KÌ THI THPT QUỐC GIA MÔN VẬT LÍ.
cặp cực quay với tốc độ góc 1500 vòng/phút phát ra dòng điện có tần số f. Để phát
ra dòng điện có cùng tần số f thì một máy phát điện xoay chiều một pha khác có
rôto gồm 6 cặp cực phải quay với tốc độ góc bằng
A. 300 vòng/phút. B. 750 vòng/phút. C. 400 vòng/phút. D. 600 vòng/phút.
Câu 45: Hai dao động cùng phương lần lượt có phương trình x1 = A1.cos(ωt – π
6 ) cm
và x2 = A2.cos(ωt – π) cm. Dao động tổng hợp của hai dao động này có phương trình x =
9.cos(ωt + φ). Để biên độ A2 có giá trị cực đại thì biên độ A1 có giá trị:
A. 9 3 cm B. 7 cm C.15 3 cm D. 18 3 cm
Câu 46: Một nguồn âm O phát sóng âm theo mọi phương như nhau. Biết tại điểm
M cách nguồn âm O một đoạn 100 m có mức cường độ âm là 20 dB. Tại N có
mức cường độ âm bằng 0 cách nguồn âm O một đoạn ngắn nhất là
A. 400 m B. 1000 m C. 1500 m D. 800 m
Câu 47: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu
bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. Người ta đo khoảng cách giữa vân
sáng và vân tối nằm cạnh nhau là 1,12 mm. Trên màn quan sát, gọi M, N là
hai điểm ở cùng một phía so với vân trung tâm và cách vân trung tâm lần
lượt là 5,6 mm và 12,88 mm. Tổng số vân sáng và vân tối nằm giữa hai điểm
M, N là A. 6. B. 5. C. 7. D. 3.
Câu 48: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm vật nhỏ có khối lượng 100 g, lò
xo có độ cứng 40 N/m. Vật được kéo thẳng đứng xuống dưới từ vị trí cân bằng
đến vị trí mà lò xo có độ biến dạng 6 cm rồi thả nhẹ để cho vật dao động điều hòa.
Chọn gốc tọa độ ở vị trí cân bằng của vật, chiều dương hướng lên thẳng đứng, gốc
thời gian lúc thả vật. Lấy g = 10 m/s2. Phương trình dao động của vật là
A. x = 6cos(20t + π) (cm) B. x = 3,5cos(20t + π) (cm)
C. x = 6cos(20t + 2
) (cm) D. x = 3,5cos(20t +
2
) (cm)
Câu 49: Khi chiếu lần lượt hai bức xạ có tần số là f1, f2 (với f1 < f2) vào một
quả cầu kim loại đặt cô lập thì đều xảy ra hiện tượng quang điện với điện thế
cực đại của quả cầu lần lượt là V1, V2. Nếu chiếu đồng thời hai bức xạ trên vào
quả cầu này thì điện thế cực đại của nó là
A. |V1 – V2|. B. (V1 + V2). C. V1. D. V2
Câu 50: Người ta truyền tải một dòng điện cao áp 250 kV bằng đường dây có
điện trở 12,5 Ω. Coi hệ số công suất bằng 1. Để công suất tiêu hao trên đường dây
nhỏ hơn 10% so với công suất cần tải thì công suất tối đa có thể tải được là
A. 500 MW. B. 650 MW. C. 450 MW. D. 320 MW. ------------------ Hết ------------------
Đà Nẵng, tháng 03/2016
Tổ Vật lí – THPT Hoàng Hoa Thám ĐN.