16
1 Chi Chi ế ế n lư n lư c c c c p ch p ch c c năng năng QU QUN TR N TRCHI CHIN LƯ N LƯỢC Tin sĩ Nguyn Văn Sn Chương Chương 8 8-2 Mc tiêu nghiên c c tiêu nghiên cu 1. Làm rõ tm quan trng ca chiến lược cp chc năng. 2. Tìm hiu ni dung cơ bn mà chiến lược cp chc năng phi ñặt ra và gii quyết. 3. Nm ñược các loi hình chiến lược cp chc năng.

Ch ươ ng 8 QU N TR Chi ến l ược ấp ch ức năng · cấp ch ức n ăng ph ải ñặt ra và gi ải quy ết. 3. Nắm ñược các lo ại hình chi ến l ược c

  • Upload
    others

  • View
    6

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

1

ChiChiếến lưn lượợc c

ccấấp chp chứức c

năngnăng

QUQUẢẢN TRN TRỊỊCHICHIẾẾN LƯN LƯỢỢCC

Ti�n s ĩ Nguy�n Văn S�n

Chương Chương 88

8-2

MMụục tiêu nghiên cc tiêu nghiên c ứứuu

1. Làm rõ tầm quan trọng của chiến lược cấp chức năng.

2. Tìm hiểu nội dung cơ bản mà chiến lược cấp chức năng phải ñặt ra và giải quyết.

3. Nắm ñược các loại hình chiến lược cấp chức năng.

2

8-3

NNộội dung c ơ bi dung c ơ bảản n

1. Chiến lược cấp chức năng là gì ?

2. Vai trò của chiến lược cấp chức năng.

3. Các loại chiến lược cấp chức năng.

N-Series

8-4

ChiChiếến lưn lượợc cc cấấp chp chứức năng lc năng l àà ggìì ??

� ðó là những kế hoạch tác nghiệp trong từng lĩnh vực chức năng ñể cụ thể hóa các chiến lược cấp công ty và cấp SBU vào hoạt ñộng sản xuất kinh doanh.

� Nó bao gồm những mục tiêu ngắn hạn (có thể cả trung hạn) và các biện pháp cụ thể ñể Ban quản lý chỉ ñạo hoạt ñộng thường nhật của ñơn vị.

3

8-5

Vai trò cVai trò củủa chia chiếến lưn lượợc cc cấấp chp chứức năngc năng

� Tập trung cải thiện hiệu suất hoạt ñộng của các quá trình bên trong công ty.

� ðảm bảo nâng cao hiệu quả từng mặt hoạt ñộng sản xuất kinh doanh.

� Do ñó, nó là cơ sở ñể phối hợp ñồng bộcác hoạt ñộng nhằm ñạt ñến các mục tiêu dài hạn của chiến lược cấp SBU vàcấp công ty.

8-6

CCáác loc loạại chii chiếến lưn lượợc cc cấấp chp chứức năngc năng

(1) Quản trị cung ứng.

(2) Quản trị sản xuất.

(3) Quản trị chất lượng.

(4) Quản trị marketing.

(5) Quản trị tài chính.

(6) Quản trị tài nguyên nhân lực.

(7) Nghiên cứu và phát triển (R&D).

(8) Quản trị hệ thống thông tin…

4

8-7

QuQu��n trn tr �� cung cung ��ngng

� Mục tiêu:

� Cung ứng nguyên vật liệu (ñối với ñơn vịsản xuất) hoặc thành phẩm (ñối với ñơn vị thương mại – dịch vụ).

� ðảm bảo ñầy ñủ, kịp thời và tiết kiệm chi phí nhất trong ñiều kiện có thể.

8-8

QuQu��n trn tr �� cung cung ��ngng

� Biện pháp:

� ðảm bảo qui trình cung ứng khoa học, hợp lý, ít rủi ro.

� Tăng cường thuê dịch vụ logistics ñầu vào.

� Kết hợp sử dụng kỹ thuật quản trị hàng tồn kho Just-in-time (JIT) trên các loại nguyên liệu chính (có ñịnh mức sử dụng lớn và tần suất cung ứng thường xuyên).

5

8-9

QuQu��n trn tr �� cung cung ��ngng

� Lưu ý:

� Tìm nhiều nguồn nguyên liệu, tránh lệ thuộc một vài nhà cung ứng ñể phân tán rủi ro.

� Ứng biến hợp lý trong trường hợp công ty hội nhập về phía sau.

� Just-in-time (JIT) hàm chứa rủi ro lớn vìquá trình cung ứng có thể bị gián ñoạn màkhông có lực lượng tồn kho dự phòng.

8-10

QuQu��n trn tr �� ss��n xun xu tt

� Mục tiêu:

� Sản xuất hàng hóa, dịch vụ ñáp ứng ñầy ñủ yêu cầu của của kế hoạch kinh doanh.

� ðảm bảo quá trình sản xuất liên tục, khai thác tối ña công suất máy móc thiết bị, nâng cao năng suất, tiết kiệm chi phí sản xuất nhiều nhất trong ñiều kiện có thể.

6

8-11

QuQu��n trn tr �� ss��n xun xu tt

� Biện pháp:

� Kiểm soát môi trường sản xuất và xử lý tốt các nhân tố tác ñộng.

� Cải tiến hợp lý hóa qui trình sản xuất, tổchức sàn thao tác khoa học, chặt chẽ.

� Huấn luyện vận hành và bảo trì thiết bị.

� Quản lý ca, kíp và duy trì kỷ luật lao ñộng.

� Cải tiến và quản lý tốt ñịnh mức sản xuất.

8-12

QuQu��n trn tr �� ss��n xun xu tt

� Chú trọng tiết kiệm chi phí thông qua:

� Học tập kinh nghiệm.

� ðầu tư nâng cao qui mô lợi suất kinh tế.

� Tăng cường tự ñộng hóa sản xuất.

� Module hóa sản xuất một cách hợp lý.

� Chuyên môn hóa sâu, linh hoạt phân tán sản xuất ñến những nơi có chi phí rẻ.

7

8-13

QuQu��n trn tr �� chcht lưt lư��ngng

� Mục tiêu:

� Tập trung cải tiến nâng cao chất lượng sản phẩm, dịch vụ.

� ðảm bảo sự ổn ñịnh chất lượng, ñảm bảo vệ sinh, an toàn thực phẩm.

� Kết hợp ñảm bảo trách nhiệm xã hội của sản phẩm và xử lý môi trường.

8-14

QuQu��n trn tr �� chcht lưt lư��ngng

� Biện pháp: quản trị chất lượng tổng hợp (Total Quality Management – TQM ).

� ISO 9000.

� ISO 14000.

� HACCP.

� SA 8000...

8

8-15

QuQu��n trn tr �� chcht lưt lư��ngng

� Lưu ý:

� Quan ñiểm “coi trọng phòng ngừa hơn khắc phục” trong kiểm soát sản phẩm hỏng.

� Cần có bộ phận phản ứng nhanh ñể giải quyết khiếu nại (về chất lượng sản phẩm) của khách hàng một cách nhanh chóng nhất trong ñiều kiện có thể.

8-16

QuQu��n trn tr �� marketingmarketing

� Mục tiêu:

� ðáp ứng tốt nhất nhu cầu (mong muốn vàmức cầu) của khách hàng mục tiêu.

� Nâng cao sức cạnh tranh, mở rộng thịphần, tạo cơ sở ñểphát triển bền vững.

9

8-17

QuQu��n trn tr �� marketingmarketing

� Biện pháp:

� Nghiên cứu môi trường marketing, nhu cầu và hành vi khách hàng.

� Phân khúc thị trường, chọn thị trường mục tiêu và ñịnh vị trong thị trường mục tiêu.

� Xây dựng hệ thống marketing – mix.

� Tổ chức thực hiện và kiểm soát hoạt ñộng marketing.

8-18

QuQu��n trn tr �� marketingmarketing

� Cần kết hợp giải quyết tốt các mặt sau:

� Xây dựng và phát triển thương hiệu.

� Nghiên cứu chu kỳ sống của sản phẩm.

� Tuân thủ qui trình phát triển sản phẩm mới.

� Truyền thông marketing hữu hiệu.

� Chú trọng phát triển thương mại ñiện tử vàmarketing online…

10

8-19

QuQu��n trn tr �� ttàài chi ch íínhnh

� Mục tiêu:

� Huy ñộng vốn ñầy ñủcho nhu cầu ñầu tư từcác nguồn có chi phí sửdụng vốn thấp.

� ðảm bảo quản lý sử dụng vốn ñúng mục ñích, tiết kiệm và hiệu quả nhất trong ñiều kiện có thể.

8-20

QuQu��n trn tr �� ttàài chi ch íínhnh

� Biện pháp:

� Huy ñộng vốn từ nhiều nguồn: phát hành cổphiếu, trái phiếu; liên doanh; vay, thuê tài chính; tận dụng các quỹ nhàn rỗi nội bộ…

� Cân ñối hợp lý giữa ñầu tư ngắn hạn vàcác quỹ ñầu tư dài hạn (portfolios).

� Phân tích tài chính, kiểm soát tình hình sửdụng vốn theo ñịnh kỳ; kiểm soát dòng lưu kim; cân ñối nợ phải thu – phải trả.

11

8-21

QuQu��n trn tr �� ttàài chi ch íínhnh

� Lưu ý các mặt phối hợp tăng hiệu quả:

� Áp dụng các phần mềm tự ñộng hóa công tác hạch toán và quản trị tài chính.

� Quản trị rủi ro tài chính tích cực thông qua các công cụ hợp ñồng futures và options.

� Tận dụng các nguồn tài trợ, mua hàng trảchậm; khai thác triệt ñể các tài sản vô hình.

8-22

QuQu��n trn tr �� ttàài nguyên nhân li nguyên nhân l ��cc

� Mục tiêu:

� ðáp ứng ñầy ñủ nhu cầu nhân lực của tổchức (về số lượng, chủng loại, chất lượng).

� Bố trí sử dụng lao ñộng hợp lý, ñảm bảo có năng suất cao nhất trong ñiều kiện có thể.

12

8-23

QuQu��n trn tr �� ttàài nguyên nhân li nguyên nhân l ��cc

� Biện pháp:

� Chính sách tuyển dụng khoa học.

� Chính sách ñãi ngộ hợp lý.

� ðào tạo, nâng cao tay nghề thường xuyên.

� Cơ chế ñánh giá, ñộng viên, khen thưởng minh bạch và có tính kích thích cao.

� Coi trọng nhân tài, ñề bạt tương xứng.

8-24

QuQu��n trn tr �� ttàài nguyên nhân li nguyên nhân l ��cc

� Cần chú trọng ñúng mức các vấn ñề sau:

� Xây dựng nề nếp văn hóa tốt trong tổ chức.

� ðảm bảo ñầy ñủ chế ñộ chính sách về phúc lợi của người lao ñộng theo luật ñịnh.

� Thi ñua phát huy sáng kiến cải tiến kỹ thuật, cải tiến quản lý và thực hành tiết kiệm.

� Quản lý thời gian linh hoạt, tổ chức làm việc nhóm và kiểm tra chéo.

13

8-25

Nghiên cNghiên c ��u vu v àà phph áát trit tri n (R&D)n (R&D)

� Mục tiêu:

� Tập trung phát triển sản phẩm ñáp ứng nhu cầu và thị hiếu không ngừng tăng lên của khách hàng mục tiêu.

� Cải tiến hợp lý hóa qui trình quản lý và qui trình sản xuất, ñổi mới công nghệ (hiện ñại hóa, tự ñộng hóa) ñể nâng cao chất lượng và hạ giá thành sản phẩm.

8-26

Nghiên cNghiên c ��u vu v àà phph áát trit tri n (R&D)n (R&D)

� Biện pháp:

� ðầu tư thỏa ñáng cho R&D. Cân ñối hài hòa giữa nghiên cứu cơ bản và ứng dụng.

� Lựa chọn hợp lý giữa cải tiến, mô phỏng và ñổi mới sản phẩm hoàn toàn chủ ñộng.

� Theo dõi kỹ biến ñộng của mặt bằng công nghệ ñể ñổi mới cho phù hợp.

� Hợp tác chặt chẽ với các viện nghiên cứu, nhận chuyển nhượng license tiên tiến…

14

8-27

Nghiên cNghiên c ��u vu v àà phph áát trit tri n (R&D)n (R&D)

� Chú trọng:

� Tuân thủ ñầy ñủ các qui trình phát triển sản phẩm mới và chuyển giao công nghệ.

� Bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ.

� Công nghệ tiến bộ nhanh hàm chứa thời cơ lẫn rủi ro ngang nhau.

8-28

QuQu��n trn tr �� hh�� thth��ng thông tinng thông tin

� Mục tiêu:

� Cung cấp thông tin về diễn biến của môi trường và tình hình sản xuất kinh doanh của ñơn vị ñể phục vụ công tác quản trị.

� ðảm bảo dòng thông tin ñầy ñủ, kịp thời và chính xác.

15

8-29

QuQu��n trn tr �� hh�� thth��ng thông tinng thông tin

� Biện pháp:

� Hiện ñại hóa hệ thống thông tin trên căn bản áp dụng máy tính và khai thác môi trường internet (mạng LAN, mạng WAN).

� Tăng cường các phương tiện kỹ thuật phục vụ thu thập và xử lý thông tin tự ñộng.

� Cập nhật thông tin ñể phát triển cơ sở dữliệu liên tục và phục vụ ña mục tiêu.

8-30

QuQu��n trn tr �� hh�� thth��ng thông tinng thông tin

� Lưu ý:

� Kết hợp khai thác các nguồn thông tin từ dịch vụ thuê ngoài.

� ðảm bảo tính thời sự của thông tin.

� ðảm bảo chi phí thấp, hiệu quả cao.

� Chú trọng bảo mật thông tin cao ñộ.

16

8-31

KKếết lut lu ậận n

� Chiến lược chức năng có mục tiêu ngắn hạn (ñôi khi có cả mục tiêu trung hạn) nhằm cụ thể hóa và ñưa chiến lược các cấp công ty và SBU vào thực hiện.

� Cần phối hợp ñồng bộ các chiến lược chức năng ñể phát huy tốt hiệu quả các quá trình bên trong, ñảm bảo ñạt ñến các mục tiêu dài hạn của doanh nghiệp.

8-32

Câu hCâu hỏỏi thi th ảảo luo lu ậận n

1. Phân tích vai trò của chiến lược cấp chức năng.

2. Thảo luận về các chiến lược chức năng cụ thể. Cho ví dụ minh họa.

3. Theo bạn, chiến lược chức năng nào cóvai trò quan trọng hơn cả, tại sao ?