5
Hc nhnhàng - Vng vàng kiến thc

Học nhẹ ữ ến thức - hocbaionha.com

  • Upload
    others

  • View
    1

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Học nhẹ nhàng - Vững vàng kiến thức

Học nhẹ nhàng - Vững vàng kiến thức

Học live miễn phí trên Hocbaionha tại địa chỉ:• Tiếng Anh 6: 19:30 - 21:00, thứ Ba hàng tuần• Tiếng Anh 7: 19:30 - 21:00, thứ Tư hàng tuần• Tiếng Anh 8: 19:30 - 21:00, thứ Năm hàng tuần

https://www.facebook.com/Hocbaioha/live

Grammar• Gerunds or to-Infinitives

• Future continuous tense

1

1

3

Table of contents

Tham gia học live miễn phí trên Hocbaionha tại địa chỉ:

Lớp Lịch học

Tiếng Anh 6 19:30 - 21:00, thứ Ba hàng tuần

Tiếng Anh 7 19:30 - 21:00, thứ Tư hàng tuần

Tiếng Anh 8 19:30 - 21:00, thứ Năm hàng tuần

https://www.facebook.com/Hocbaionha/live

Học nhẹ nhàng - Vững vàng kiến thức

Học live miễn phí trên Hocbaionha tại địa chỉ:• Tiếng Anh 6: 19:30 - 21:00, thứ Ba hàng tuần• Tiếng Anh 7: 19:30 - 21:00, thứ Tư hàng tuần• Tiếng Anh 8: 19:30 - 21:00, thứ Năm hàng tuần

https://www.facebook.com/Hocbaioha/live

GRAMMAR - UNIT 10: COMMUNICATIONI. TO-INFINITIVES: to VTheo sau một số động từ

E.g. • I hope to get good mark in the final exam.

(Tôi hy vọng sẽ được điểm cao trong bài thi cuối kì.)• My sister asked me to do her homework, but I refused to do it for her.

(Em gái tôi nhờ tôi làm bài tập hộ nó, nhưng tôi đã từ chối.)• I have decided to go to law school instead of business school.

(Tôi đã quyết định sẽ đi học luật theo vì học về kinh doanh.) II. GERUNDS: V_ingTheo sau một số động từ

E.g. • I don’t feel like eating raw fish.

(Tôi không cảm thấy thích ăn gỏi cá.)• My boyfriend suggests going to see a movie.

(Bạn trai tôi gợi ý đi xem một bột phim.)

- hope: hy vọng - offer: đề nghị - expect: mong đợi- plan: lên kế họach - refuse: từ chối - fail: thất bại, hỏng- promise: hứa - pretend: giả vờ - threaten: đe dọa- attempt: cố gắng, nỗ lực - tend: có khuynh hướng - decide: quyết định- intend: định - seem: dường như - ask + sb: yêu cầu- manage: xoay sở, cố gắng - agree: đồng ý - tell + sb: bảo- afford: đáp ứng - arrange: sắp xếp - invite + sb: mời- appear: hình như - learn: học/ học cách - encourage + sb: cổ vũ- would like = want: muốn

- enjoy: tận hưởng - practice: luyện tập - mention: đề cập đến- fancy: thích - avoid: tránh - involve: liên quan- feel like: cảm thấy thích - quit: từ bỏ - consider: xem xét- dislike: không thích - deny: phủ nhận - postpone: hoãn lại- hate/ detest : ghét - admit: thừa nhận - delay: hoãn- imagine: tưởng tượng - miss: bỏ lỡ - keep: tiêp tục- suggest: đề nghị - mind: ngại - go: đi

1

Học nhẹ nhàng - Vững vàng kiến thức

Học live miễn phí trên Hocbaionha tại địa chỉ:• Tiếng Anh 6: 19:30 - 21:00, thứ Ba hàng tuần• Tiếng Anh 7: 19:30 - 21:00, thứ Tư hàng tuần• Tiếng Anh 8: 19:30 - 21:00, thứ Năm hàng tuần

https://www.facebook.com/Hocbaioha/live

GRAMMAR - UNIT 10: COMMUNICATION

III. GERUNDS or TO-INFINITIVES1. Không thay đổi nghĩa:• begin / start / continue/ like / love/ Prefer + To V / V-ing E.g. It started raining two hour ago. = It started to rain two hour ago.

(Trời bắt đầu mưa 2 giờ trước.)E.g. I like to do yoga. = I like doing yoga.

(Tôi thích tập yoga.)2. Thay đổi nghĩa:• remember / forget / regret + V-ing: nhớ / quên/ nuối tiếc việc đã xảy ra rồiE.g. I remember seeing you somewhere, but I can’t remember your name.

(Tớ nhớ đã gặp cậu ở đâu rồi, nhưng tớ không thể nhớ ra tên cậu.)I’m sorry. I forget doing my homework.(Em xin lỗi. Em quên làm bài tập rồi ạ.)

• remember / forget / regret + to V: nhớ / quên/ nuối tiếc việc chưa, sắp xảy ra E.g. Remember to call me when you get home.

(Nhớ gọi anh khi em về đến nhà nhé.)Don’t forget to bring an umbrella with you.(Đừng quên mang theo ô nhé.)

• stop + V-ing: dừng hẳn việc gì• stop + to-inf: dừng lại để làm gìE.g. He stopped smoking because it is harmful for his health.

(Anh ấy dừng hút thuốc bởi vì nó có hại cho sức khoẻ.)E.g. On the way home, I stopped at the post office to buy a newspaper.

(Trên đường về nhà, tôi dừng lại ở bưu điện để mua một tờ báo.)• try + V-ing: thử làm gì• try + to V: cố gắng làm gìE.g. Have you ever tried eating sushi?.

(Cậu đã thử ăn sushi bao giờ chưa?)E.g. I will try to loose weight.

(Tôi sẽ cố gắng để giảm cân.)

2

Học nhẹ nhàng - Vững vàng kiến thức

Học live miễn phí trên Hocbaionha tại địa chỉ:• Tiếng Anh 6: 19:30 - 21:00, thứ Ba hàng tuần• Tiếng Anh 7: 19:30 - 21:00, thứ Tư hàng tuần• Tiếng Anh 8: 19:30 - 21:00, thứ Năm hàng tuần

https://www.facebook.com/Hocbaioha/live

GRAMMAR - UNIT 10: COMMUNICATIONIV. GERUNDS or TO-INFINITIVES1. Cách sử dụngThì hiện tại tiếp diễn dùng để:• diễn tả hành động xảy ra tại một thời điểm xác định trong tương lai.E.g. I will be having dinner at 8 p.m tomorrow.E.g. What will you be doing at this time tomorrow?• diễn tả hành động đang xảy ra tại một thời điểm xác định trong tương lai thì có hành

động khác xen vào. Hành động đang diễn ra chia thì tương lai tiếp diễn, hoạt động xen vào chia hiện tại đơn.

E.g. I will be doing homework when you comes tomorrow.E.g. She will be travelling to Australia when her parents comes next month.2. Cấu trúc• S: All subjects

3. Dấu hiệu nhận biết (Thời gian)• at + time in future (at 8 p.m tonight; at 7 a.m tomorrow; etc.)• at this time tomorrow/ next week/ month/ year

Thể

Khẳng địnhS + will + be + V_ing

E.g. I had leftt the party when they came.

Phủ địnhS + will not (won’t) + be + V_ing.

E.g. She hadn’t told my about you before we met yesterday.

Nghi vấn

Yes – No question (Câu hỏi ngắn)Q: Will + S + be + V_ing?

E.g. Will you be studying at school at 9 a.m tomorrow?Short answers

A: Yes, S + willNo, S + won’t.

W/H questionQ: What/ How Will + S + be + V_ing?

3