16
Các khái niệm cơ bản về máy tính Câu 1. Bộ xử lí trung tâm _ CPU là: B A. Nơi nhập thông tin cho máy B. Nơi xử lí, quyết định, điều khiển hoạt động của máy C. Nơi thông báo kết quả cho người sử dụng D. Nơi lưu trữ dữ liệu Câu 2. Các loại: Thẻ nhớ (USB flash), đĩa cứng, CD, DVD là: A A. Thiết bị lưu trữ thông tin B. Thiết bị xuất thông tin C. Thiết bị nhập thông tin D. Thiết bị xử lí thông tin Câu 3. Thiết bị dùng để lưu trữ tạm thời trong lúc làm việc với máy tính là: B A. Máy in B. Bộ nhớ RAM C. Bộ nhớ ROM D. Đĩa CD Câu 4. Thiết bị trung tâm của máy vi tính là: B A. máy in B. bộ xử lí trung tâm – bộ nhớ C. Máy quét D. Màn hình Câu 5. ROM có đặc điểm là: A A. Khi tắt điện dữ liệu vẫn còn B. Chỉ cho phép ghi. C. Không cho phép đọc D. Không cho đọc và ghi Câu 6. Trong máy vi tính, thiết bị nào là thiết bị xuất? D A. Màn hình, bàn phím, chuột B. Máy quét, chuột, máy in. C. Loa, bàn phím, tai nghe D. Máy in, loa, màn hình Câu 7. Để bật bảng quản lí tác vụ (Windows Task Manager), sử dụng tổ hợp phím nào sau đây? C A. Ctrl+Shift+Del . B.Ctrl+Alt+Del+ Shift C. Ctrl+Alt+Del D. Ctrl+Alt+Shi ft Câu 8. Virus tin học là gì? B A. Không phải là một loại chương trình máy tính B. Một phần mềm có khả năng tự lây lan và nhằm mục đích phá hoại C. Phần mềm có khả năng phá hoại các linh kiện của máy tính D. Phần mềm có nội dung độc hại Câu 9. Dấu hiệu nghi ngờ có virus xâm nhập vào máy tính là: C A. Máy vẫn chạy bình thường B. Máy hoạt động nhanh hơn bình thường C. Việc thực thi các chương trình chậm hoặc D. Các tập tin bị xóa một phần nội

Các khái niệm cơ bản về máy tính · Web viewCác khái niệm cơ bản về máy tính

  • Upload
    others

  • View
    2

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: Các khái niệm cơ bản về máy tính · Web viewCác khái niệm cơ bản về máy tính

Các khái niệm cơ bản về máy tính

Câu 1. Bộ xử lí trung tâm _ CPU là: BA. Nơi nhập thông tin cho máy

B. Nơi xử lí, quyết định, điều khiển hoạt động của máy

C. Nơi thông báo kết quả cho người sử dụng

D. Nơi lưu trữ dữ liệu

Câu 2. Các loại: Thẻ nhớ (USB flash), đĩa cứng, CD, DVD là: AA. Thiết bị lưu trữ thông tin

B. Thiết bị xuất thông tin

C. Thiết bị nhập thông tin

D. Thiết bị xử lí thông tin

Câu 3. Thiết bị dùng để lưu trữ tạm thời trong lúc làm việc với máy tính là: BA. Máy in B. Bộ nhớ RAM C. Bộ nhớ ROM D. Đĩa CD

Câu 4. Thiết bị trung tâm của máy vi tính là: BA. máy in B. bộ xử lí trung

tâm – bộ nhớC. Máy quét D. Màn hình

Câu 5. ROM có đặc điểm là: AA. Khi tắt điện dữ liệu vẫn còn

B. Chỉ cho phép ghi. C. Không cho phép đọc

D. Không cho đọc và ghi

Câu 6. Trong máy vi tính, thiết bị nào là thiết bị xuất? DA. Màn hình, bàn phím, chuột

B. Máy quét, chuột, máy in.

C. Loa, bàn phím, tai nghe

D. Máy in, loa, màn hình

Câu 7. Để bật bảng quản lí tác vụ (Windows Task Manager), sử dụng tổ hợp phím nào sau đây?

C

A. Ctrl+Shift+Del. B.Ctrl+Alt+Del+Shift C. Ctrl+Alt+Del D. Ctrl+Alt+ShiftCâu 8. Virus tin học là gì? B

A. Không phải là một loại chương trình máy tính

B. Một phần mềm có khả năng tự lây lan và nhằm mục đích phá hoại

C. Phần mềm có khả năng phá hoại các linh kiện của máy tính

D. Phần mềm có nội dung độc hại

Câu 9. Dấu hiệu nghi ngờ có virus xâm nhập vào máy tính là: CA. Máy vẫn chạy bình thường

B. Máy hoạt động nhanh hơn bình thường

C. Việc thực thi các chương trình chậm hoặc không chạy

D. Các tập tin bị xóa một phần nội dung

Câu 10. Virus máy tính có thể lây lan từ đâu? BA. USB flash, mạng máy tính, bàn phím

B. Môi trường mạng, đĩa cứng

C. Đĩa cứng, máy in D. Máy fax, thẻ nhớ

Câu 11. Virus máy tính có thể lây vào đâu? BA. Các thiết bị phần cứng

B. Các chương trình phần mềm

C. CD hay DVD. D. CPU

Hệ điều hành

Câu 12. Để mở cửa sổ hiển thị nội dung của một ổ đĩa trong My Computer, ta tiến hành thế nào?

A

A. Nhấp đúp chuột tại biểu tượng ổ đĩa.

B. Nhấp phải chuột tại biểu tượng ổ đĩa

C. Sử dụng menu File/Open

D. Nhấp chọn tại biểu tượng ổ đĩa

Page 2: Các khái niệm cơ bản về máy tính · Web viewCác khái niệm cơ bản về máy tính

trên cấu trúc cây folder

Câu 13. Chọn phát biểu đúng? AA. Folder là một đối tượng có thể chứa các đối tượng khác.

B. File là đối tượng con duy nhất trong Folder.

C. Thư mục không thể chứa thư mục con.

D. Tập tin có thể chứa thư mục.

Câu 14. Trong cửa sổ My Computer, khi cần định dạng (format) một ổ đĩa nào đó, ta phải nhấp nút phải chuột chỉ vào biểu tượng ổ đĩa đó và chọn:

A

A. Format. B. Scandisk. C. Open. D. Explorer.Câu 15. Trong windows Explorer, nếu chọn File/ New/ Folder là ta sẽ thực hiện công việc nào?

B

A. Tạo tập tin mới. B. Tạo thư mục mới.

C. Tạo biểu tượng mới.

D. Tạo Shortcut mới

Câu 16. Trong Windows Explorer, biểu tượng dùng để làm gì?C

A. Chuyển về thư mục (Folder) cha

B. Chuyển về thư mục gốc của ổ đĩa làm việc.

C. Chuyển về thư mục đã xem liền trước

D. Chuyển về thư mục cấp dưới

Câu 17. Để tạo thư mục con mới trong Windows Explorer, ta chọn lệnh: BA. File/ Properties/ Folder

B. File/ New/ Folder

C. File/ New/ Shortcut

D. File/ Creat Directory

Câu18. Lệnh File/ Properties trong ứng dụng Windows Explorer dùng để làm gì? CA. Tạo Shortcut cho đối tượng đã chọn

B. Gán phím nóng cho đối tượng

C. Thay đổi tên hoặc các thuộc tính của đối tượng đã chọn

D. Tìm kiếm tập tin trong cấu trúc cây thư mục

Câu19. Trong Windows Explorer biểu tượng dùng để: B

A. Đi vào (thể hiện nội dung) thư mục tại vệt sáng.

B. Về thư mục cao hơn một cấp.

C. Tạo thư mục con của thư mục làm việc.

D. Thay đổi thuộc tính của thư mục đang chọn

Câu20. Trong Windows Explorer, để đánh dấu chọn tất cả các đối tượng trong cửa sổ Folder hiện tại, ta nhấn phím hoặc tổ hợp phím nào sau đây?

C

A. F8 B. F7 C. Ctrl+A D. Shift+ACâu 21. Để gán hay thay đổi thuộc tính tập tin, ta dùng tập lệnh nào sau đây? B

A. File/ Edit B. File/ Properties C. File/ Send to D. File/ RenameCâu 22. Trong Windows Explorer, để thay đổi tên tập tin ta dùng tập lệnh nào sau đây ? A

A. File/ Rename B. Edit/ Rename. C. Tools/ Rename D. View/ RenameCâu 23. Để sắp xếp các tập tin trong cửa sổ thư mục của Windows Explorer theo dung lượng, ta dùng tập lệnh nào sau đây?

C

A. View/ Arrange icons by/ Name

B. View/ Arrange icons by/ Type

C. View/ Arrange icons by/ Size

D. View/ Arrange icons by/ Date

Câu 24. Trong Windows Explorer, để thực thi một tập tin chương trình, ta dùng tập lệnh? BA. File/ Send to B. File/ Open C. File/ Create

ShortcutD. View/ Goto

Câu 25. Trong Windows Explorer, muốn xóa một tập tin hay thư mục ta dùng tập lệnh? AA. File/ Delete. B. Edit/ Delete C. View/ Delete. D. Tools/ Delete

Câu 26. Để đánh dấu chọn các đối tượng liên tiếp nhau trong cửa sổ Windows Explorer, A

Page 3: Các khái niệm cơ bản về máy tính · Web viewCác khái niệm cơ bản về máy tính

ta tiến hành thế nào?A. Nhấp tập tin đầu tiên, nhấn giữ Shift, rồi nhấp tập tin cuối cùng.

B. Nhấp tập tin đầu tiên, nhấn giữ Ctrl, rồi nhấp tập tin cuối cùng.

C. Dùng tập lệnh File/ Select Files.

D. Dùng tập lệnh Edit/ Select Files

Câu 27. Trong Windows Explorer, để chọn nhiều tập tin không liên tiếp nhau, ta dùng: AA. CTRL+ nhấp chuột tại tên từng tập tin muốn chọn.

B. ALT+ nhấp chuột tại tên từng tập tin muốn chọn.

C. SHIFT+ nhấp chuột tại tên từng tập tin muốn chọn.

D. Nhấp chọn từng tập tin muốn chọn.

Câu 28. Trong Windows Explorer, để tìm tập tin hoặc thư mục ta có thể dùng menu lệnh: BA. File/ File or Directory.

B. View/ Explorer bar/ Search.

C. Directory/ Find D. Tools/ Find/ Files or Folder

Câu 29. Trong Windows Explorer, để sao chép một tập tin đã chọn, ta vào menu lệnh nào?

B

A. File/ Copy. B. Edit/ Copy C. View/ Copy D. Tools/ CopyCâu 30. Để xem dung lượng của đĩa còn trống đang chọn, ta dùng menu lệnh? B

A. Edit/ Properties B. Nhấp phải chuột, chọn Properties

C. Tools/ Folder Options.

D. File/ Format.

Câu 31. Để thay đổi ngày, giờ hệ thống ta vào mục nào? BA. Control Panel/ System

B. Control Panel/ Date-Time.

C. System/ Date-Time

D. Control Panel/ Font.

Câu 32. Trong Control Panel, vào Display ta không thể thực hiện? DA. Thay đổi màu sắc cho các thành phần cửa sổ windows.

B. Khai báo ảnh nền cho Desktop.

C. Cài đặt màn hình tạm nghỉ (Screen Saver)

D. Cài đặt ngày giờ đúng cho đồng hồ

Câu 33. Để cài đặt thêm một Font chữ mới trong môi trường windows ta dùng chức năng nào sau đây?

C

A. Desktop của Control Panel.

B. Regional and Language Options của Control Panel.

C. Font của Control Panel.

D. System của Control Panel.

Câu 34. Trong Control Panel, mục Add Hardware cho phép thực hiện? BA. Cài đặt hay gỡ bỏ các chương trình trên máy tính.

B. Khai báo, cài đặt các thiết bị phần cứng mới bổ sung vào hệ thống.

C. Thay đổi màn hình Desktop.

D. Điều chỉnh thiết bị chuột.

Câu 35. Để thay đổi cách nhận dạng ngày trong Windows, trong Control Panel dùng mục Regional and Language Options, chọn thẻ Regional Options, nút Customize và chọn?

A

A. thẻ Date. B. thẻ Number. C. thẻ Currency D. thẻ TimeCâu 36. Để gỡ bỏ chương trình ứng dụng đã cài đặt ta vào Control Panel, ta dùng chức năng nào?

C

A. Display B. Add Hardware C. Add and Remove Programs.

D. System

Câu 37. Trong các tên mở rộng sau, tên mở rộng nào thuộc về tập tin hình ảnh ? CA. *.wma; *.wmv B. *.mp3; *.avi C. *.bmp; *.jpg D. *.mp4; *.mov

Câu 38. Để xem thông tin của hệ thống đang sử dụng, ta chọn mục nào trong Control Panel?

D

Page 4: Các khái niệm cơ bản về máy tính · Web viewCác khái niệm cơ bản về máy tính

A. Display B. Add Hardware C. Add and Remove Programs

D. System

Câu 39. Để thay đổi nút trái, phải của chuột cho thuận tay của người sử dụng, ta chọn? CA. Control Panel/ Display

B. Control Panel/ Add Hardware

C. Control Panel/ Mouse

D. Control Panel/ Keyboard

Câu 40. Trong Windows, Taskbar dùng để? DA. Chứa các chương trình không sử dụng

B. Chứa các chương trình đang được mở.

C. Chứa các Folder đang mở.

D. Chứa các cửa sổ đang mở.

Soạn thảo văn bản cơ bản

Câu 41. Để có thể soạn thảo tiếng Việt trong chương trình Word sau khi đã nạp Unikey và chọn bảng mã Unicode, ta cần?

B

A. bộ phông chữ Việt.

B. bật chế độ gõ tiếng Việt và chọn kiểu gõ phù hợp

C. chọn kiểu gõ phù hợp và phông bắt đầu bằng VNI-….

D. tắt chế độ gõ tiếng Việt và chọn phông chữ mặc định như Arial

Câu 42. Đang soạn thảo bằng Word, muốn thoát khỏi Word, ta có thể: BA. dùng menu File/ Close.

B. nhấn Alt+F4 C. chọn lệnh Exit từ hộp Control Box của cửa sổ Word.

D. dùng menu Windows.

Câu 43. Để hủy bỏ một thao tác vừa thực hiện sai trong Word ta dùng: CA. nhấn vào biểu

tượng B. menu Edit/ redo…

C. nhấn tổ hợp phím Ctrl+Z.

D. menu View/ Undo

Câu 44. Để xóa khối và đưa nội dung của nó vào clipboard, ta dùng: AA. nhấn vào biểu

tượng

B. nhấn vào biểu tượng

C. nhấn vào biểu tượng

D. nhấn vào biểu tượng

Câu 45. Lệnh Edit/ Paste dùng để? CA. cắt nội dung khối đang đánh dấu.

B. chép nội dung khối đang đánh dấu vào clipboard.

C. dán nội dung từ clipboard ra màn hình.

D. dán hình thức đang có trong clipboard vào vị trí con nháy

Câu 46. Để đánh dấu chọn toàn bộ văn bản trên màn hình ta có thể thực hiện? AA. nhấn Ctrl+A. B. nhấp nhanh

chuột 3 lần trên vùng lựa chọn.

C. nhấn Shift+nhấp chuột trên vùng lựa chọn.

D. nhấn Ctrl+Shift+Home.

Câu 47. Chỉ có thể hiển thị thước dọc và thước ngang trên màn hình soạn thảo với chế độ View nào sau đây?

B

A. Normal B. Page Layout C. Full Screen. D. ToolbarsCâu 48. Để bật / tắt thước chọn menu lệnh: C

A. View/ Page Layout.

B. View/ Toolbars. C. View/ Ruler. D. View/ Header and Footer.

Câu49. Biểu tượng trên thước ngang, dùng để chỉnh: DA. biên trái đoạn văn B. vị trí dòng đầu C. vị trí từ đường kẻ D. biên phải đoạn

Page 5: Các khái niệm cơ bản về máy tính · Web viewCác khái niệm cơ bản về máy tính

bản tiên của đoạn và những dòng còn lại.

khung đến văn bản trong đoạn.

văn

Câu 50. Để xem văn bản trên toàn màn hình, ta dùng menu lệnh? BA. View/ Page Layout.

B. View/ Full Screen.

C. View/ Normal D. View/ Header and Footer.

Câu 51. Để mở thêm thanh công cụ Drawing trên màn hình soạn thảo, ta chọn? AA. Nhấn vào biểu

tượng

B. Menu Tools/ Toolbars/ Drawing

C. Nhấn vào biểu

tượng

D. Menu View/ Zoom.

Câu 52. Để thay đổi đơn vị đo là cm ta phải dùng menu lệnh? CA. View/ Ruler, Measurement Units : Centimeters.

B. View/ Toolbars, Measurement Units : Centimeters.

C. Tools/ Options, thẻ General, Measurement Units : Centimeters.

D. Tools/ Options, thẻ View, Measurement Units : Centimeters

Câu 53. Để dấu thanh công cụ Standard trên màn hình ta chọn: CA. nhấn vào biểu

tượng

B. nhấn vào biểu

tượng

C. Menu lệnh View/ Toolbars và bỏ chọn ô Standard.

D. Menu lệnh Tools/Toolbars và bỏ chọn ô Standard.

Câu 54. Trong Word , để mở một File ta dùng tổ hợp phím? AA. Ctrl+O B. Ctrl+S C. Ctrl+N D. Ctrl+P

Câu 55. Trong Word, để tạo một trang văn bản mới ta dùng: AA. tổ hợp phím Ctrl+N.

B. nhấp phải vào biểu tượng

C. tổ hợp phím Ctrl+S

D. tổ hợp phím Ctrl+F

Câu 56. Trong Word, muốn mở thêm một File đã có sẵn, ta có thể thực hiện: CA. Ctrl+O B. Ctrl+S C. Chọn lệnh File/

Open và chọn tên file tương ứng

D. Chọn lệnh File/ New

Câu 57. Trong Word, để lưu File với tên khác, ta dùng tập lệnh? AA. File/ Save as B. File/ Save C. File/ Close D. File/ Exit

Câu 58. Trong Word, để di chuyển con trỏ về đầu văn bản ta dùng phím? DA. Home. B. Alt+Home C. Shift+Home D. Ctrl+Home

Câu 59. Tổ hợp phím nào sau đây di chuyển con trỏ đến cuối văn bản dù ta đang ở bất cứ chỗ nào trong văn bản?

A

A. Ctrl+End B. Ctrl+Break C. Ctrl+PageUp D. Ctrl+HomeCâu 60. Để chèn một file Word có sẵn vào vị trí con nháy ta thực hiện tập lệnh: D

A. Insert/Symbol… B. Insert/TextBox C. Insert/Picture D. Insert/FileCâu 61. Để chèn kí tự đặc biệt (VD: ) vào vị trí con nháy ta thực hiện tập lệnh: A

A. Insert/Symbol… B. Insert/TextBox C. Insert/Picture D. Insert/FileCâu 62. Để đưa kí tự đầu dòng rơi xuống dạng chữ lớn ta thực hiện tập lệnh: B

A. Format/ Font B. Format/ DropCap C. Format/ Pictire D.Format/ TextBox

Câu 63. Giả sử đang có nhiều tài liệu Word được mở. Để chuyển qua lại giữa các tài liệu, ta chọn tập lệnh:

C

Page 6: Các khái niệm cơ bản về máy tính · Web viewCác khái niệm cơ bản về máy tính

A. Windows/ Split B. File/ Open, chọn tên tài liệu muốn làm việc

C. Windows, chọn tên tài liệu muốn làm việc.

D. Window/ New Windows.

Câu 64. Để tìm và thay thế một nhóm từ trong văn bản Word, ta dùng tập lệnh: DA. File/ Replace … B. File/ Find… C. Tools/ Replace D. Edit/ Replace

Câu 65. Để đóng khung phần văn bản chọn trong Word, ta dùng tập lệnh: BA. Format/ Borders...

B. Format/ Borders and Shading …

C. View/ Borders and Shading...

D. View/ Borders…

Câu 66. Để căn phần văn bản được chọn ở giữa trang, ta nhấn tổ hợp phím nào sau đây? BA. Ctrl+C B. Ctrl+E C. Ctrl+L D. Ctrl+R

Câu 67. Để căn đều hai bên cho phần văn bản được chọn, ta nhấn tổ hợp phím nào sau đây?

A

A. Ctrl+J B. Ctrl+E C. Ctrl+L D. Ctrl+RCâu 68. Để một đoạn văn được căn đều hai bên (sát biên trái và biên phải của đoạn), ta có thể nhấn biểu tượng?

D

A. B. C. D. Câu 69. Để dãn cách giữa các dòng trong văn bản được chọn, ta chọn tập lệnh: B

A. Format/ Font. B.Format/ Paragraph C.Format/DropCap D. Format/ Borders and Shading.

Câu 70. Muốn thụt đầu dòng cho một đoạn văn bản, ta phải? BA. nhấn biểu tượng

trên toolbar.B. nhấn biểu tượng

trên toolbar

C. nhấn biểu tượng

trên toolbar

D. Vào menu Format/ Paragraph, Special First Line.

Văn bản nhiều cột và định dạng trang in

Câu 71. Để định dạng văn bản cụ thể là thay đổi kích thước giấy, chừa các lề trong Word, ta chọn lệnh?

A

A. Dùng menu lệnh File/Page Setup.

B. Ctrl + P. C. Ctrl +Shift + P D. Nhấn biểu

tượng trên toolbar.

Câu 72. Thẻ Margins trong menu lệnh File/Page Setup của Word dung để định lại: CA. Kích thước giấy sẽ in tài liệu.

B. Loại máy in. C. Chừa các lề khi in văn bản ra giấy.

D. Hướng giấy in dọc hay ngang.

Câu 73. Để soạn thảo tiêu đề đầu hoặc cuối trang văn bản ta chọn menu lệnh: AA. View/ Header and Footer.

B. View/ Footnotes C. File/ Page Setup D. View/ Zoom.

Câu 74. Để đánh số trang in trong tài liệu đang soạn ta sửdụng menu lệnh: CA. View/ Page Numbers …

B. File/ Page Numbers…

C. Insert/ Page Numbers…

D. Insert/ Object/ Page Numbers…

Câu 75. Biểu tượng được dùng để: B

A. Đánh dấu khối B. Sao chép các kiểu C. Tô màu cho một D. Sao chép khối

Page 7: Các khái niệm cơ bản về máy tính · Web viewCác khái niệm cơ bản về máy tính

một nhóm ký tự. định dạng. vùng văn bản. văn bản.Câu 76. Khai báo Format, Paragraph, Line spacing 1.5 lines, có nghĩa là: C

A. Đoạn này cách đoạn dưới 1,5 dòng.

B. Đoạn này cách đoạn trên 1,5 dòng.

C. Chiều cao dòng trong đoạn gấp rưỡi.

D. Đoạn này cách đoạn trên và đoạn dưới 1,5 dòng.

Câu 77. Để thay đổi kích cỡ chữ cho một nhóm kí tự đang chọn ta chọn: AA. Dùng menu Format/ Font, thẻ Font, Size.

B. Tổ hợp phím Crtl+Shift+P.

C. Tổ hợp phím Crtl+P.

D. Tổ hợp phím Ctrl+Shift+=.

Câu 78. Để tăng dần kích cỡc hữ cho một nhóm ký tự đang chọn, ta chọn tổ hợp phím nào sau đây?

B

A. Ctrl + [ B. Ctrl + ] C. Ctrl + = D.Ctrl + Shift + =Câu 79. Để viết chỉ số dưới (Vd: H2O) ta chọn tổ hợp phím : C

A. Ctrl + [ B. Ctrl + ] C. Ctrl + = D.Ctrl + Shift + =Câu 80. Để thay đổi dạng chữ thường, chữ hoa,…chọn một khối văn bản được đánh dấu, ta sử dụng:

A

A. Tổ hợp phím Shift+F3.

B. Tổ hợp phímCtrl+A.

C. Tổ hợp phím Ctrl+Shift+F3.

D. Phím F3

Câu 81. Để điều chỉnh khoảng cách giữa các ký tự trong một khối văn bản đã chọn, ta dung menu lệnh:

D

A.Format/Paragraph, Spacing.

B. Format/Character Spacing.

C. Format/ AutoFormat

D. Format/Font, Spacing

Câu 82. Trong Word để thay đổi phông chữ cho một khối, ta dùng : AA. Ctrl+Shift+F. B. Format/DropCap C. Format

/AutoFormatD. Format/ Bulets and Numbering…

Câu 83. Trong Word, để chuyển đổi chữ hoa sang chữ thường và ngược lại ta dùng tổ hợp phím:

B

A. Alt+F3. B. Ctrl+Shift+A. C. Shift+F3 D. Ctrl+Shift+FCâu 84: Trong một tập tin Word, để định dạng ký tự cho đoạn văn bản đã chọn, ta chọn: B

A. Menu lệnh Format/Paragraph.

B. Menu lệnh Format/Font.

C. Menu lệnh Format/All.

D. Tổ hợp phím Ctrl+A.

Câu 85. Trong Word, nút lệnh nào sau đây cho ta chọn màu ký tự: C

A. B. C. D. Câu 86. Chức năng của Format /DropCap dùng để: C

A. Chữ hoa cho toàn bộ đọan văn.

B. Chữ hoa đầu từ cho toàn bộ văn bản trong đoạn.

C. Làm to kí tự đầu tiên của đoạn và chiếm n dòng.

D. Làm tăng kích cỡ chữ văn bản trong đoạn.

Câu 87. Sau khi định dạng một nhóm ký tự in đậm, nếu bôi đen các ký tự này, nhấp vào biểu tượng , rồi nhấp vào một ký tự khác trong văn bản, thì điều gì xảy ra?

A

A. Nhóm kí tự sau sẽ in đậm.

B. Nhóm kí tự đầu không in đậm nữa.

C. Toàn bộ đoạn chứa nhóm kí tự sau sẽ in đậm.

D. Nhóm kí tự sau sẽ in đậm và nghiêng

Câu 88. Để đánh số tự động cho các đoạn văn bản liên tiếp ta có thể thực hiện: D

A. B. C. D. Câu 89. Muốn chèn một bullet (dấu đầu dòng) vào văn bản đang soạn thảo, ta nhấn biểu C

Page 8: Các khái niệm cơ bản về máy tính · Web viewCác khái niệm cơ bản về máy tính

tượng:

A. B. C. D. Câu 90. Trong Word, để đánh dấu ký tự số thứ tự tự động ở đầu dòng ta dùng menu lệnh: C

A. Insert/Bullets and Numbering

B. Insert/ chọnNumbering…

C. Format/Bullets and Numbering…

D. Edit/ Numbering.

Câu 91. Để đóng khung một đoạn văn ta dùng lệnh: DA. Format/Box B. Format/Shadow C. Format/

Drawing…D.Format/Borders and Shading …

Câu 92. Trong Word, nút lệnh nào sau đây được dùng để đóng khung đoạn văn bản, ta nhấn biểu tượng:

C

A. B. C. D. Câu 93. Chọn phát biểu đúng: B

A. Trong word không thể đóng khung một nhóm ký tự bất kì.

B. Để đóng khung một đoạn ta đặt con trỏ tại vị trí bất kì trong đoạn.

C. Để đóng khung một đọan ta phải bôi đen đoạn ấy.

D. Trong word không thể đóng khung một hình ảnh.

Câu 94. Để đóng khung một nhóm ký tự bất kì ta dùng : AA. Chọn nhóm ký tự ấy rồi dùng menu Format/Borders and Shading…

B. Chọn nhóm ký tự ấy rồi dùng menu Insert/Borders and Shading…

C. Chọn nhóm ký tự ấy rồi dùng menu Table/Insert/Table

D. Trong word không thể đóng khung một nhóm ký tự bất kì.

Câu 95. Khi đóng khung tất cả các trang cho tài liệu: CA. Phải bôi đen và đóng khung lần lượt từng trang.

B. Không cần bôi đen, chỉ cần đặt con trỏ vào từng trang và đóng khung lần lượt.

C. Đặt con trỏ bất kì vị trí nào trong tài liệu, sử dụng menu một lần cho tất cả các trang.

D. Không thể đóng khung trang trong word.

Câu 96. Khi sử dụng menu đóng khung cho một đoạn, để màu đường kẻ khung ta chọn : AA. Bảng Border phải nhấpvàomàu phù hợp ở mục Color.

B. Bảng Shading phải nhấp vàomàu phù hợp ở mục Fill.

C. Bảng Shading phải nhấp vào màu phù hợp ở mục Color.

D. Không thể thay đổi màu đen của đường kẻ khung.

Văn bản dạng bảng

Câu 97. Để chèn một bảng vào văn bản đang soạn ta có thể dùng: AA. Nhấn vào biểu tượng …

B. Dùng menu Table/Insert Table.

C. Dùng menu Format/Table.

D. Dùng menu Edit/Insert Table.

Câu 98. Để ghép nhiều ô trong bảng thành một ô, ta đánh dấu các ô đó và dùng menu lệnh:

A

A. Table/Merge Cells

B. Table/Headline. C. Table/Header. D. Table/Header and Footer.

Câu 99. Để tự động tạo dòng tiêu đề cho bảng khi sang trang, ta đánh dấu dòng tiêu đề bảng và dùng menu:

C

A. Table/Headings B. Table/Headline. C. Table/Header D. Table/Header

Page 9: Các khái niệm cơ bản về máy tính · Web viewCác khái niệm cơ bản về máy tính

and Footer. Câu 100. Khi con trỏ ở ô cuối cùng của bảng, nhấn phím Tab thì: D

A. Con trỏ nhảy về ô đầu tiên của bảng.

B. Con trỏ đứng yên vì đã hết bảng.

C. Con trỏ sẽ nhảy ra đọan văn bên dưới bảng.

D. Sẽ cho bảng thêm một dòng mới.

Câu 101. Để đóng khung cho bảng ta sửdụng: DA. Menu lệnh Table/Border and Shading

B. Nút C. Nút D. Nút

Câu 102. Để chọn một dòng trong bảng ta có thể: AA. Nhấn chuột chỉ vào đầu dòng.

B. Đặt con trỏ trên dòng và dùng Table/Select Row.

C. Đứng trong ô và nhấn chuột phải chọn Select Row.

D. Đứng trong ô và nhấn chuột phải chọn Select Table.

Câu 103. Trong word, để xóa một hàng ta dùng menu lệnh: AA. Table/Delete/ Rows.

B. Table/Insert/Cells C. Table / Delete / Columns.

D. Table /Insert/ Columns.

Câu 104. Để thay đổi độ rộng của một cột trong bảng của Word, vào menu lệnh Table và chọn:

D

A. Column. B. Rows. C. Cell Height and Width.

D. Table Properties.

Câu 105. Trong Word, sắp xếp lại nội dung của bảng, ta dùng menu lệnh : AA. Table/Sort… B. View/Name. C. Format/Column. D. Tools/Sort.

Câu 106. Để tạo một bảng mới ta dùng menu lệnh: DA. Tools/Insert Table…

B. Insert/Table… C. Tools/Table… D.Table / Insert / Table.

Câu 107. Trong một bảng của một tập tin văn bản Word, muốn đưa công thức tính toán vào một ô đã chọn, ta chọn menu lệnh:

C

A. Insert/Formula. B. Format/Formula. C. Table/Formula D. Edit/FormulaCâu 108. Để chia cột bắtbuộc (văn bản tại vị trí con trỏ sẽ qua cột kế tiếp), ta dùng : B

A. Tổ hợp phím Ctrl+Enter.

B. Tổ hợp phím Ctrl+Shift+Enter.

C. Tổ hợp phím Alt+Enter.

D. Tổ hợp phím Alt+Shift+Enter.

Câu 109. Để chia cột bắt buộc (văn bản tại vị trí con trỏ sẽ qua cột kế tiếp), ta dùng menu lệnh:

A

A. Insert / Break… /Column Break.

B. Insert/ Break…/ Page Break.

C. Format/Column D. Insert/Break… /Break.

Câu 110. Để đánh số thứ tự cho các ô liên tiếp trong bảng, ta dùng menu lệnh: BA. Table/Bullets and Numbering…

B. Format/Bullets and Numbering…

C. Insert/Bullets and Numbering…

D. Insert / Number.

Câu 111. Để chia một ô trong bảng thành nhiều ô, ta đánh dấu ô đó và dùng menu lệnh: CA. Table/Merge Cells.

B. Table/Insert Cells C. Table/Split Cells. D. Table/Split Table.

Trang trí văn bản

Page 10: Các khái niệm cơ bản về máy tính · Web viewCác khái niệm cơ bản về máy tính

Câu 112. Để chèn một hình ảnh có sẵn trong máy vào vị trí con nháy, ta thực hiện BA. dùng menu lệnh Insert/ Image/ From File…

B. dùng menu lệnh Insert/ Picture/ From file…

C. dùng menu lệnh Insert/ ClipArt/ From file…

D. dùng menu lệnh Insert/ Picture or Image/ From file…

Câu 113. Để chèn một chữ trang trí (WordArt) vào vị trí con nháy, ta thực hiện: BA. dùng menu lệnh Insert/ WordArt…

B. dùng menu lệnh Insert/ Picture/ WordArt…

C. dùng menu lệnh Insert/ ClipArt/ WordArt…

D. dùng menu lệnh Insert/ Picture or Image/ WordArt…

Câu 114. Để chèn một hình trang trí (AutoShapes) vào vị trí con nháy, ta thực hiện: BA. Dùng menu lệnh Insert/ AutoShapes.

B. Dùng menu lệnh Insert/ Picture/ AutoShapes.

C. Dùng menu lệnh Insert/ ClipArt/ AutoShapes.

D. Dùng menu lệnh Insert/ Picture or Image/ AutoShapes.

Câu 115. Trong hộp thoại Format Picture, thẻ Layout, chọn Square có nghĩa là: AA. Văn bản sẽ bao quanh hình ảnh theo dạng hình chữ nhật.

B. Văn bản sẽ bao khít hình ảnh theo dạng của hình ảnh.

C. Hình ảnh nằm cùng hàng với văn bản xem như là một kí tự.

D. Hình ảnh sẽ nằm sau văn bản.

Câu 116. Trong hộp thoại Format Picture, thẻ Layout, chọn Tight có nghĩa là: BA. Văn bản sẽ bao quanh hình ảnh theo dạng hình chữ nhật.

B. Văn bản sẽ bao khít hình ảnh theo dạng của hình ảnh.

C. Hình ảnh nằm cùng hàng với văn bản xem như là một kí tự.

D. Hình ảnh sẽ nằm sau văn bản.

Câu 117. Trong hộp thoại Format Picture, thẻ Layout, chọn Behind text có nghĩa là: DA. Văn bản sẽ bao quanh hình ảnh theo dạng hình chữ nhật.

B. Hình ảnh sẽ trên sau văn bản.

C. Hình ảnh nằm cùng hàng với văn bản_xem như là một kí tự.

D. Hình ảnh sẽ nằm sau văn bản.

Câu 118. Trong khi vẽ một đường thẳng trong AutoShapes, nếu vừa vẽ vừa giữ phím Shift thì đường thẳng sẽ:

D

A. Nằm ngang. B. Thẳng đứng. C. Nghiêng 100,450,600

D. Nằm ngang, đứng, nghiêng 300,450,600 tùy vị trí vẽ.

Câu 119. Để đóng khung cho một văn bản có kèm đối tượng, ví dụ WordArt, thực hiện: CA. Dùng menu lệnh Format/Borders and Shadin…

B. Biểu tượng C. Dùng AutoShapes.

D. Không thể đóng khung hỗn hợp phải dùng khung trang.

Câu 120. Khi sử dụng AutoShapes, đưa một hình chữ nhật vào trên văn bản thì các chữ của văn bản bị che mất, thực hiện thế nào để có hiển thị văn bản?

B

A. Chọn hình chữ nhật và chọn Fill color: White.

B. Chọn hình chữ nhật và chọn Fill color:No Fill.

C. Chọn hình chữ nhật và chọn Fill color:Black.

D. Chọn hình chữ nhật, nhấp chuột phải chọn Order, chọn Bring in Front of text.

Page 11: Các khái niệm cơ bản về máy tính · Web viewCác khái niệm cơ bản về máy tính

Câu 121. Khi sử dụng AutoShapes, đưa một hình tròn vào trên văn bản thì các chũ của văn bản bị che mất, thực hiện thế nào để có thể hiển thị văn bản?

B

A. Chọn hình chữ nhật và chọn Fill color: White.

B. Chọn hình chữ nhật và chọn Fill color:No Fill.

C. Chọn hình chữ nhật và chọn Fill color:Black.

D. Chọn hình chữ nhật, nhấp chuột phải chọn Order, chọn Bring in Front of text.

Câu 122. Khi sử dụng AutoShapes, đưa một hình chữ nhật vào trên văn bản thì các chữ của văn bản bị che mất, thực hiện thế nào để có hiển thị văn bản?

B

A. Chọn hình chữ nhật và chọn Fill color: White.

B. Chọn hình chữ nhật, nhấp chuột phải chọn Order, chọn Send behind Text..

C. Chọn hình chữ nhật và chọn Fill color:Black.

D. Chọn hình chữ nhật, nhấp chuột phải chọn Order, chọn Bring in Front of text.

Câu 123. Muốn đưa một WordArt vào văn bản ta có thể nhấp chọn biểu tượng nào ? A

A. B. C. D. Câu 124. Muốn đưa một hình ảnh trang trí từ ClipArt vào văn bản, ta có thể nhấp chọn biểu tượng?

B

A. B. C. D. Câu 125. Muốn chọn màu nền cho AutoShapes, ta có thể nhấp chọn biểu tượng nào? C

A. B. C. D. Câu 126. Muốn chọn màu chữ cho một AutoShapes, ta có thể nhấp chọn biểu tượng nào? D

A. B. C. D. Câu 127. Muốn cho một AutoShapes có bóng, ta có thể nhấp chọn biểu tượng nào? B

A. B. C. D.