24
Chương 1 Khái niệm cơ bản vnhiệt động lc hc 1.1 Khái nim vnhit đng lc hc và các ng dng Lĩnh vc nghiên cu: Môn hc nghiên cu schuyn hóa năng lượng chyếu gia nhiệt lượng công xoay quanh đại lượng vt lý trung tâm là nhiệt độ Đối tượng nghiên cu: Đó là sbiến đổi trng thái ca các cht làm vic trong hthng

Chương 1 Khái niệm cơ bản vềnhiệt động lực học · Chương 1 Khái niệm cơ bản vềnhiệt động lực học 1.1 Khái niệm vềnhiệt động lực học

  • Upload
    others

  • View
    5

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: Chương 1 Khái niệm cơ bản vềnhiệt động lực học · Chương 1 Khái niệm cơ bản vềnhiệt động lực học 1.1 Khái niệm vềnhiệt động lực học

Chương 1Khái niệm cơ bản về nhiệt động lực học

1.1 Khái niệm về nhiệt động lực học và các ứng dụng

Lĩnh vực nghiên cứu:

Môn học nghiên cứu sự chuyển hóa năng lượng chủyếu giữa nhiệt lượng và công xoay quanh đại lượng

vật lý trung tâm là nhiệt độ

Đối tượng nghiên cứu: Đó là sự biến đổi trạng thái của các chất làm việc

trong hệ thống

Page 2: Chương 1 Khái niệm cơ bản vềnhiệt động lực học · Chương 1 Khái niệm cơ bản vềnhiệt động lực học 1.1 Khái niệm vềnhiệt động lực học

Mục đích: Xác định được giá trị trao đổi của nhiệt lượng và công

(và các đại lượng khác) trong một quá trình

Nền tảng của môn học:

• Định luật nhiệt động thứ hai

• Định luật nhiệt động thứ nhất

Page 3: Chương 1 Khái niệm cơ bản vềnhiệt động lực học · Chương 1 Khái niệm cơ bản vềnhiệt động lực học 1.1 Khái niệm vềnhiệt động lực học

1.2 Hệ thống nhiệt động• Hệ thống nhiệt động:

Page 4: Chương 1 Khái niệm cơ bản vềnhiệt động lực học · Chương 1 Khái niệm cơ bản vềnhiệt động lực học 1.1 Khái niệm vềnhiệt động lực học

• Môi trường:

• Bề mặt ranh giới:1.2.1 Hệ kín

Page 5: Chương 1 Khái niệm cơ bản vềnhiệt động lực học · Chương 1 Khái niệm cơ bản vềnhiệt động lực học 1.1 Khái niệm vềnhiệt động lực học

1.2.2 Hệ hở

Page 6: Chương 1 Khái niệm cơ bản vềnhiệt động lực học · Chương 1 Khái niệm cơ bản vềnhiệt động lực học 1.1 Khái niệm vềnhiệt động lực học

1.2.3 Hệ đoạn nhiệt1.2.4 Hệ cô lập

1.3 Nguồn nhiệt

1.4 Chất môi giới

1.5 Trạng thái và trạng thái cân bằng

Page 7: Chương 1 Khái niệm cơ bản vềnhiệt động lực học · Chương 1 Khái niệm cơ bản vềnhiệt động lực học 1.1 Khái niệm vềnhiệt động lực học

1.6 Quá trình và chu trình

Page 8: Chương 1 Khái niệm cơ bản vềnhiệt động lực học · Chương 1 Khái niệm cơ bản vềnhiệt động lực học 1.1 Khái niệm vềnhiệt động lực học

1.7 Đơn vị đo lường

Page 9: Chương 1 Khái niệm cơ bản vềnhiệt động lực học · Chương 1 Khái niệm cơ bản vềnhiệt động lực học 1.1 Khái niệm vềnhiệt động lực học
Page 10: Chương 1 Khái niệm cơ bản vềnhiệt động lực học · Chương 1 Khái niệm cơ bản vềnhiệt động lực học 1.1 Khái niệm vềnhiệt động lực học
Page 11: Chương 1 Khái niệm cơ bản vềnhiệt động lực học · Chương 1 Khái niệm cơ bản vềnhiệt động lực học 1.1 Khái niệm vềnhiệt động lực học

1.8 Thông số trạng thái1.8.1 Nhiệt độ

Khái niệm

- Đặc trưng cho tính nóng lạnh của vật

- Đặc trưng cho tốc độ chuyển động của các phân tử

Page 12: Chương 1 Khái niệm cơ bản vềnhiệt động lực học · Chương 1 Khái niệm cơ bản vềnhiệt động lực học 1.1 Khái niệm vềnhiệt động lực học

Thang đo nhiệt độ bách phân (Cencius):oC

Thang đo nhiệt độ

-Trạng thái nước đá đang tan ở p=760mmHg: 0oC

-Trạng thái nước sôi ở p=760mmHg: 100oC

Chia thang đo ra 100 phần bằng nhau thì tương ứng với 1/100 = 1oC

Thang đo nhiệt độ tuyệt đối (Kelvil):oK

2mT3k

Page 13: Chương 1 Khái niệm cơ bản vềnhiệt động lực học · Chương 1 Khái niệm cơ bản vềnhiệt động lực học 1.1 Khái niệm vềnhiệt động lực học

Faranhiet(oF), Rankine(oR)

- Độ lớn 10F bằng độ lớn 10R bằng 5/9 độ lớn của 10C và bằng 5/9 độ lớn 10K

o o o o5 5t C = T K - 273 = t F -32 = T R - 2739 9

- Ở trạng thái nước đá đang tan:

t = 00C, T = 2730K, T = 320F = 4620R

Page 14: Chương 1 Khái niệm cơ bản vềnhiệt động lực học · Chương 1 Khái niệm cơ bản vềnhiệt động lực học 1.1 Khái niệm vềnhiệt động lực học
Page 15: Chương 1 Khái niệm cơ bản vềnhiệt động lực học · Chương 1 Khái niệm cơ bản vềnhiệt động lực học 1.1 Khái niệm vềnhiệt động lực học

32Ct8,1Ft

67,459RTFt

KT8,1RT15,273KTCt

oo

o

o

Ct8,1Ft

KT8,1RTRTFtKTCt

oo

o

o

Page 16: Chương 1 Khái niệm cơ bản vềnhiệt động lực học · Chương 1 Khái niệm cơ bản vềnhiệt động lực học 1.1 Khái niệm vềnhiệt động lực học

1.8.2 Áp suất

AFp lim

'AA

Pascal

2

3 2

5 2

6 2

1 P asca l = 1 N m1 kP a = 10 N m1 B ar = 10 N m1 M P a = 10 N m

Page 17: Chương 1 Khái niệm cơ bản vềnhiệt động lực học · Chương 1 Khái niệm cơ bản vềnhiệt động lực học 1.1 Khái niệm vềnhiệt động lực học

Ví dụ 1: Áp suất

Page 18: Chương 1 Khái niệm cơ bản vềnhiệt động lực học · Chương 1 Khái niệm cơ bản vềnhiệt động lực học 1.1 Khái niệm vềnhiệt động lực học

Ví dụ 2: Áp suất

Page 19: Chương 1 Khái niệm cơ bản vềnhiệt động lực học · Chương 1 Khái niệm cơ bản vềnhiệt động lực học 1.1 Khái niệm vềnhiệt động lực học

Hệ thống bar

1Bar=105Pa

Hệ thống atmosphere (at)

1at=0,981Bar

1kG/cm2=1(at)

Hệ thống mmH2O, mmHg(Tor)

Page 20: Chương 1 Khái niệm cơ bản vềnhiệt động lực học · Chương 1 Khái niệm cơ bản vềnhiệt động lực học 1.1 Khái niệm vềnhiệt động lực học

5 522

N 1 1 11 1Pa 10 Bar .10 (at) mmH O mmHgm 0,981 9,81 133,32

Quan hệ giữa các hệ thống đơn vị đo

Page 21: Chương 1 Khái niệm cơ bản vềnhiệt động lực học · Chương 1 Khái niệm cơ bản vềnhiệt động lực học 1.1 Khái niệm vềnhiệt động lực học

p

pd

pkq

Nếu p>pkq thì p=pd + pkq

Cách đo áp suất

- Trường hợp áp suất thực (tuyệt đối) p lớn hơn áp suất khí quyển:

Page 22: Chương 1 Khái niệm cơ bản vềnhiệt động lực học · Chương 1 Khái niệm cơ bản vềnhiệt động lực học 1.1 Khái niệm vềnhiệt động lực học

pkq

pck

p

Nếu p<pkq thì p=pkq- pck

- Trường hợp áp suất thực (tuyệt đối) p nhỏ hơn áp suất khí quyển:

Page 23: Chương 1 Khái niệm cơ bản vềnhiệt động lực học · Chương 1 Khái niệm cơ bản vềnhiệt động lực học 1.1 Khái niệm vềnhiệt động lực học

- Manomet: đo áp suất thừa (dư): pd

- Baromet: đo áp suất khí quyển: pkq

- Chân không kế đo áp suất chân không: pck

1.8.3 Khối lượng riêng và thể tích riêng v

Gρ = lim VV V'3mkg

V

dVG

1v kgm3

Page 24: Chương 1 Khái niệm cơ bản vềnhiệt động lực học · Chương 1 Khái niệm cơ bản vềnhiệt động lực học 1.1 Khái niệm vềnhiệt động lực học

vv kmolm 3

µ - khối lượng phân tử,