Upload
others
View
1
Download
0
Embed Size (px)
Citation preview
Nguồn: ASEANSC
Email: [email protected]
Chuyên viên phân tích: Lê Phương Hải
21 Thủy sản Tiêu cực VHC
22 Vận tải biển Tiêu cực PVT
19 Ô tô Tiêu cực SVC, TMT, HTL, HAX
20 Săm lốp Tiêu cực DRC, CSM
17 Dệt may Tiêu cực VGG, VGT
18 Phân bón Tiêu cực DPM, DCM, LAS, BFC
15 Ngân hàng Trung lập VCB, MBB, CTG, BID
16 Bất động sản Tiêu cực VIC, SJS
13 Thép Trung lập HPG, HSG
14 Mía đường Trung lập SBT
11 Dầu khí Trung lập GAS, PVD
12 Bao bì - Nhựa Trung lập BMP, NTP
9 Điện Trung lập NT2, PPC, BTP, VSH
10 Xi măng Trung lập HT1, BCC, BTS
7 Bảo hiểm Tích cực BVH
8 Cảng biển Trung lập GMD, VSC, DVP, PHP
5 Cao su tự nhiên Tích cực DPR, PHR, TRC
6 Than Tích cực NBC, TVD
3 Sữa Tích cực VNM
4 Dược Tích cực DHG, TRA
1 Xây dựng Tích cực CTD, HBC, VCG, CTI, CII, PC1
2 Công nghệ Tích cực FPT, CMG, ELC
Nhận định và dự báo
ASEANSC đánh giá triển vọng 2017 ở mức Tích cực cho 7
nhóm ngành Xây dựng, Công nghệ, Sữa, Dược, Cao su tự
nhiên, Than và Bảo hiểm. Bên cạnh đó, 8 nhóm ngành Cảng
biển, Điện, Xi măng, Dầu khí, Bao bì - Nhựa, Thép, Mía
đường và Ngân hàng được đánh giá triển vọng ở mức Trung
lập. Ngoài ra, 7 nhóm ngành được đánh giá triển vọng ở mức
Tiêu cực là Bất động sản, Dệt may, Phân bón, Ô tô, Săm lốp,
Thủy sản và Vận tải biển.
STT Ngành Triển vọng Cổ phiếu nổi bật
Trang 1
Kỷ niệm 10 năm thành lập
BÁO CÁO TRIỂN VỌNG NGÀNH
Năm 2017
Triển vọng từ sự phục hổi của giá cả hàng hóa thế giới
Asean Securities
● Đánh giá: Chúng tôi duy trì triển vọng Tích cực cho ngành Công nghệ. Cổ phiếu ngành Công nghệ hiện đang được giao dịch ở
mức P/E trung bình là 8,7x lần và P/B trung bình là 1,x lần, thấp hơn so với mức trung bình ngành của các quốc gia trong khu vực
Châu Á – Thái Bình Dương (P/E trung bình là 15,2x lần và P/B trung bình là 3,3x lần).
● Yếu tố:
- Yếu tố tích cực: (1) Dự báo nhu cầu thế giới tăng trưởng 15-20%, (2) Chính sách ưu đãi thuế và thu hút đầu tư.
- Yếu tố tiêu cực: (1) Thiếu nhân lực trình độ cao, (2) Chuối giá trị thấp.
● Khuyến nghị:
+ FPT: Mua - 66.000 đồng/cp [+46%]
+ CMG: Nắm giữ - 17.000 đồng/cp [+11%]
+ ELC: Mua - 28.600 đồng/cp [+17%]
Ngành: Sữa Triển vọng: Tích cực
● Đánh giá: Chúng tôi duy trì triển vọng Tích cực cho ngành Sữa. Cổ phiếu ngành Sữa hiện đang được giao dịch ở mức P/E trung
bình là 19,8x lần và P/B trung bình là 9,12x lần, thấp hơn so với mức trung bình ngành của thế giới (P/E trung bình là 26,1x lần và
P/B trung bình là 3,57 lần).
● Yếu tố:
- Yếu tố tích cực: (1) Giá sữa nguyên liệu duy trì ở mức thấp, (2) Nới room nước ngoài, (3) Gỡ bỏ giá trần cho sản phẩm sữa bột.
- Yếu tố tiêu cực: (1) Rủi ro tỷ giá, (2) Cạnh tranh gay gắt từ các hãng sữa ngoại.
● Khuyến nghị:
+ VNM: Mua - 151.000 đồng/cp [+17%]
Trang 2
Ngành: Xây dựng Triển vọng: Tích cực
● Đánh giá: Chúng tôi duy trì triển vọng Tích cực cho ngành Xây dựng. Cổ phiếu ngành Xây dựng hiện đang được giao dịch ở mức
P/E trung bình là 7,8x lần và P/B trung bình là 1,2x lần, thấp hơn so với mức trung bình ngành của các quốc gia trong khu vực Châu
Á – Thái Bình Dương (P/E trung bình là 11,2x lần và P/B trung bình là 1,5x lần).
● Yếu tố:
- Yếu tố tích cực: (1) Đẩy mạnh đầu tư công, (2) Tốc độ tăng trưởng tỷ lệ đô thị hóa cao, (3) Lãi suất ở mức thấp.
- Yếu tố tiêu cực: (1) Giá vật liệu xây dựng tăng.
● Khuyến nghị:
+ CTD: Mua - 246.000 đồng/cp [+27%]
+ HBC: Mua - 42.100 đồng/cp [+24%]
+ VCG: Nắm giữ - 14.800 đồng/cp [+6%]
+ CTI: Mua - 31.400 đồng/cp [+23%]
+ CII: Nắm giữ - 32.600 đồng/cp [+6%]
+ PC1: Nắm giữ - 39.100 đồng/cp [+10%]
Năm 2017Báo cáo triển vọng ngành
Ngành: Công nghệ Triển vọng: Tích cực
Asean Securities
Ngành: Dược Triển vọng: Tích cực
● Đánh giá: Chúng tôi duy trì triển vọng Tích cực cho ngành Dược. Cổ phiếu ngành Dược hiện đang được giao dịch ở mức P/E
trung bình là 15,2x lần và P/B trung bình là 2,7x lần, thấp hơn so với mức trung bình ngành trên thế giới (P/E trung bình là 29,1x lần
và P/B trung bình là 5,x lần).
● Yếu tố:
- Yếu tố tích cực: (1) Dự báo tiếp tục tăng trưởng trên 10%, (2) Nới room cho nhà đầu tư nước ngoài, (3) Kỳ vọng luật dược sửa
đổi.
- Yếu tố tiêu cực: (1) Cạnh tranh từ các doanh nghiệp nước ngoài, (2) Sản xuất các loại thuốc đơn giản, phổ biến, giá rẻ.
● Khuyến nghị:
+ DHG: Mua - 140.000 đồng/cp [+27%]
+ TRA: Nắm giữ - 110.000 đồng/cp [+0%]
Ngành: Cao su tự nhiên Triển vọng: Tích cực
● Đánh giá: Chúng tôi duy trì triển vọng Tích cực cho ngành Cao su tự nhiên. Cổ phiếu ngành Cao su tự nhiên hiện đang được
giao dịch ở mức P/E trung bình là 9,3x lần và P/B trung bình là 0,7x lần, thấp hơn so với mức trung bình ngành trên thế giới (P/E
trung bình là 20,3x lần và P/B trung bình là 1,2x lần).
● Yếu tố:
- Yếu tố tích cực: (1) Giá cao su tự nhiên tăng mạnh, (2) Nhu cầu cao su tự nhiên của Trung Quốc phục hồi, (3) Các chính sách cắt
giảm sản lượng từ Hội đồng Cao su Quốc tế Ba bên (ITRC), (4) Giá cao su được hỗ trợ tích cực bởi giá dầu.
- Yếu tố tiêu cực: (1) Tác động tiêu cực từ La Nina, (2) Sản phẩm có giá trị gia tăng thấp, (3) Tiêu thụ nội địa chưa phát triển, (4)
Phụ thuộc vào thị trường Trung Quốc có giá bán thấp và nhu cầu không ổn định.
● Khuyến nghị:
+ DPR: Mua - 50.500 đồng/cp [+34%]
+ PHR: Mua - 35.900 đồng/cp [+26%]
+ TRC: Mua - 38.800 đồng/cp [+39%]
● Đánh giá: Chúng tôi duy trì triển vọng Tích cực cho ngành Than. Cổ phiếu ngành Than hiện đang được giao dịch ở mức P/E
trung bình là 9,5x lần và P/B trung bình là 0,5x lần, thấp hơn so với mức trung bình ngành trên thế giới (P/E trung bình là 33,3x lần
và P/B trung bình là 1,6x lần).
● Yếu tố:
- Yếu tố tích cực: (1) Giá than trong xu hướng tăng, (2) Tồn kho giá rẻ ở mức cao, (3) Nhu cầu nhập khẩu than của Trung Quốc
tăng.
- Yếu tố tiêu cực: (1) La Nina tác động đến hoạt động khai thác, (2) Thuế và phí môi trường tăng, (3) Chi phí khai thác tăng.
● Khuyến nghị:
+ NBC: Mua - 9.400 đồng/cp [+30%]
+ TVD: Mua - 9.900 đồng/cp [+55%]
Ngành: Than Triển vọng: Tích cực
Trang 3
Báo cáo triển vọng ngành Năm 2017
Asean Securities
Ngành: Bảo hiểm Triển vọng: Tích cực
Năm 2017
● Đánh giá: Chúng tôi duy trì triển vọng Tích cực cho ngành bảo hiểm. Cổ phiếu ngành bảo hiểm hiện đang được giao dịch ở mức
P/E trung bình là 19,4x lần và P/B trung bình là 1,6x lần, tương đương so với mức trung bình ngành trên thế giới (P/E trung bình là
19,3x lần và P/B trung bình là 1,3x lần).
● Yếu tố:
- Yếu tố tích cực: (1) Doanh thu bảo hiểm lĩnh vực nhân thọ và phi nhân thọ được dự báo tăng lần lượt trên 25% và trên 14%, (2)
Hoạt động đầu tư phụ thuộc vào lãi suất tiền gửi tiết kiệm, (3) Nới room nước ngoài.
- Yếu tố tiêu cực: (1) Rủi ro tăng trưởng nóng, (2) Cạnh tranh gay gắt giữa các doanh nghiệp bảo hiểm trong nước và nước ngoài.
● Khuyến nghị:
+ BVH: Mua - 72.000 đồng/cp [+18%]
Ngành: Cảng biển Triển vọng: Trung lập
● Đánh giá: Chúng tôi duy trì triển vọng Trung lập cho ngành Cảng biển. Cổ phiếu ngành Cảng biển hiện đang được giao dịch ở
mức P/E trung bình là 11,9x lần và P/B trung bình là 1,7x lần, thấp hơn so với mức trung bình ngành của thế giới (P/E trung bình là
20,4x lần và P/B trung bình là 3,5x lần).
● Yếu tố:
- Yếu tố tích cực: (1) Kỳ vọng hưởng lợi từ các Hiệp định thương mại, (2) Vốn đầu tư FDI liên tục tăng, (3) Xu hướng container hóa.
- Yếu tố tiêu cực: (1) Cạnh tranh gay gắt giữa các cảng, (2) Nhu cầu lưu kho bãi của container lạnh sang Trung Quốc giảm sút.
● Khuyến nghị:
+ GMD: Nắm giữ - 35.800 đồng/cp [+13%]
+ VSC: Nắm giữ - 86.200 đồng/cp [+8%]
+ DVP: Nắm giữ - 85.600 đồng/cp [+11%]
+ PHP: Nắm giữ - 14.300 đồng/cp [-11%]
Asean Securities
Ngành: Điện Triển vọng: Trung lập
● Đánh giá: Chúng tôi duy trì triển vọng Trung lập cho ngành Điện. Cổ phiếu ngành Điện hiện đang được giao dịch ở mức P/E trung
bình là 10,7x lần và P/B trung bình là 1,5x lần, thấp hơn so với mức trung bình ngành của thế giới (P/E trung bình là 13,8x lần và
P/B trung bình là 1,4x lần).
● Yếu tố:
- Yếu tố tích cực: (1) Nhu cầu điện năng liên tục tăng cao, (2) Nhóm thủy điện hưởng lợi từ La Nina.
- Yếu tố tiêu cực: (1) Giá than và khí tăng ảnh hưởng tiêu cực đến nhóm nhiệt điện, (2) Rủi ro tỷ giá ảnh hưởng đến lợi nhuận.
● Khuyến nghị:
+ NT2: Nắm giữ - 25.200 đồng/cp [-14%]
+ PPC: Bán - 14.200 đồng/cp [-17%]
+ BTP: Nắm giữ - 12.300 đồng/cp [-12%]
+ VSH: Mua - 17.700 đồng/cp [+17%]
Báo cáo triển vọng ngành
Trang 4
Asean Securities Trang 5
Ngành: Bao bì - Nhựa
Báo cáo triển vọng ngành Năm 2017
Triển vọng: Trung lập
● Đánh giá: Chúng tôi duy trì triển vọng Trung lập cho ngành Xi măng. Cổ phiếu ngành Xi măng hiện đang được giao dịch ở mức
P/E trung bình là 8,6x lần và P/B trung bình là 1,x lần, thấp hơn so với mức trung bình ngành của thế giới (P/E trung bình là 14,x lần
và P/B trung bình là 2,1x lần).
● Yếu tố:
- Yếu tố tích cực: (1) Nhu cầu nội địa tăng, (2) Tăng cường xuất khẩu.
- Yếu tố tiêu cực: (1) Giá than dự báo tăng làm tăng chi phí sản xuất, (2) Rủi ro tỷ giá, (3) Cạnh tranh gay gắt trong ngành.
● Khuyến nghị:
+ HT1: Nắm giữ - 20.900 đồng/cp [+5%]
+ BCC: Nắm giữ - 18.000 đồng/cp [+14%]
+ BTS: Nắm giữ - 10.700 đồng/cp [+13%]
Ngành: Dầu khí Triển vọng: Trung lập
● Đánh giá: Chúng tôi duy trì triển vọng Trung lập cho ngành Dầu khí. Cổ phiếu ngành Dầu khí hiện đang được giao dịch ở mức
P/E trung bình là 17,9x lần và P/B trung bình là 1,7x lần, thấp hơn so với mức trung bình ngành trên thế giới (P/E trung bình là 30,6x
lần và P/B trung bình là 1,7x lần).
● Yếu tố:
- Yếu tố tích cực: (1) Giá dầu trong xu hướng tăng, (2) Thỏa thuận cắt giảm sản lượng dầu của OPEC tác động tích cực lên giá dầu,
(3) Doanh nghiệp khí và lọc hóa dầu được dự báo tiếp tục duy trì đà tăng trưởng ổn định.
- Yếu tố tiêu cực: (1) Sản lượng khai thác dầu thô của Việt nam suy giảm, (2) Rủi ro tăng cung từ Mỹ, (3) Đồng USD tăng giá ảnh
hưởng tới giá dầu, (4) Doanh nghiệp khai thác và khoan dầu khí sẽ có một độ trễ nhất định.
● Khuyến nghị:
+ GAS: Nắm giữ - 66.200 đồng/cp [+10%]
+ PVD: Bán - 17.300 đồng/cp [-18%]
Ngành: Xi măng
Triển vọng: Trung lập
● Đánh giá: Chúng tôi duy trì triển vọng Trung lập cho ngành Bao bì - Nhựa. Cổ phiếu ngành Bao bì - Nhựa hiện đang được giao
dịch ở mức P/E trung bình là 10,x lần và P/B trung bình là 1,6x lần, thấp hơn so với mức trung bình ngành trên thế giới (P/E trung
bình là 18,3x lần và P/B trung bình là 2,1x lần).
● Yếu tố:
- Yếu tố tích cực: (1) Dự báo duy trì tốc độ tăng trưởng trên 15%, (2) Các hiệp định thương mại tự do, (3) Nới room nước ngoài, (4)
Sự thâu tóm của các doanh nghiệp ngoại.
- Yếu tố tiêu cực: (1) Biến động tỷ giá ảnh hưởng đến lượng đơn đặt hàng, (2) Giá hạt nhựa dự báo tăng làm giảm lợi nhuận gộp
biên, (3) Chính sách thuế và giá dầu ảnh hưởng đến giá nguyên liệu, (4) Cạnh tranh gay gắt trên sân nhà.
● Khuyến nghị:
+ BMP: Nắm giữ - 222.000 đồng/cp [+15%]
+ NTP: Nắm giữ - 85.000 đồng/cp [+10%]
Trang 6
Ngành: Thép Triển vọng: Trung lập
Triển vọng: Trung lập
● Đánh giá: Chúng tôi duy trì triển vọng Trung lập cho ngành Mía đường. Cổ phiếu ngành Mía đường hiện đang được giao dịch ở
mức P/E trung bình là 6,1x lần và P/B trung bình là 1,3x lần, thấp hơn so với mức trung bình ngành trên thế giới (P/E trung bình là
26,1x lần và P/B trung bình là 3,57x lần).
● Yếu tố:
- Yếu tố tích cực: (1) Giá đường tiếp tục xu hướng tăng, (2) Các chính sách và dự thảo hỗ trợ ngành đường sắp được ban hành, (3)
Nhu cầu nhập khẩu từ Trung Quốc, Indonesia và Trung Đông tăng cao.
- Yếu tố tiêu cực: (1) Giá mía nguyên liệu tăng.
● Khuyến nghị:
+ SBT: Bán - 20.400 đồng/cp [-16%]
Ngành: Ngân hàng Triển vọng: Trung lập
● Đánh giá: Chúng tôi duy trì triển vọng Trung lập cho ngành Ngân hàng. Cổ phiếu ngành Ngân hàng hiện đang được giao dịch ở
mức P/E trung bình là 13,9x lần và P/B trung bình là 1,5x lần, tương đương với mức trung bình ngành trên thế giới (P/E trung bình
là 15,x lần và P/B trung bình là 2,2x lần).
● Yếu tố:
- Yếu tố tích cực: (1) Giãn thời gian trích lập dự phòng trái phiếu VAMC, (2) Nới room cho nhà đầu tư nước ngoài.
- Yếu tố tiêu cực: (1) Tín dụng tăng trưởng chậm lại, (2) Lãi suất huy động có xu hướng tăng, (3) Áp lực tăng vốn nhằm đáp ứng
tiêu chuẩn Basel II, (4) Gánh nặng nợ xấu cản trở tăng trưởng, (5) Áp lực huy động nhằm đảm bảo thanh khoản.
● Khuyến nghị:
+ VCB: Nắm giữ - 42.000 đồng/cp [+7%]
+ MBB: Nắm giữ - 15.000 đồng/cp [+6%]
+ CTG: Nắm giữ - 19.700 đồng/cp [+6%]
+ BID: Nắm giữ - 17.300 đồng/cp [+2%]
● Đánh giá: Chúng tôi duy trì triển vọng Trung lập cho ngành Thép. Cổ phiếu ngành Thép hiện đang được giao dịch ở mức P/E
trung bình là 6,6x lần và P/B trung bình là 2,1x lần, thấp hơn so với mức trung bình ngành của khu vực Châu Á – Thái Bình Dương
(P/E trung bình là 10,8x lần và P/B trung bình là 1,2x lần).
● Yếu tố:
- Yếu tố tích cực: (1) Giá thép trong xu hướng tăng, (2) Sản lượng tiêu thụ thép tăng, (3) Thuế tự vệ hỗ trợ ngành thép trong nước,
(4) Formosa chưa mang lại rủi ro cạnh tranh trực tiếp.
- Yếu tố tiêu cực: (1) Giá quặng sắt tăng, (2) Cạnh tranh gay gắt từ thép Trung Quốc.
● Khuyến nghị:
+ HPG: Nắm giữ - 46.600 đồng/cp [+10%]
+ HSG: Mua - 57.700 đồng/cp [+16%]
Ngành: Mía đường
Báo cáo triển vọng ngành Năm 2017
Asean Securities
Ngành: Phân bón Triển vọng: Tiêu cực
Asean Securities Trang 7
● Đánh giá:
Chúng tôi duy trì triển vọng Tiêu cực cho ngành Phân bón. Cổ phiếu ngành Phân bón hiện đang được giao dịch ở mức P/E trung
bình là 8,8x lần và P/B trung bình là 1,x lần, thấp hơn so với mức trung bình ngành của thế giới (P/E trung bình là 19,6x lần và P/B
trung bình là 2,2x lần).
● Yếu tố:
- Yếu tố tích cực: (1) La Nina tác động tích cực đến nhu cầu tiêu thụ phân bón.
- Yếu tố tiêu cực: (1) Sản lượng sản xuất và nhập khẩu dự báo giảm, (2) Giá phân bón ở mức thấp, (3) Giá nguyên liệu đầu vào dự
báo tăng, (4) Cạnh tranh với sản phẩm từ Trung Quốc.
● Khuyến nghị:
+ DPM: Nắm giữ - 21.100 đồng/cp [-13%]
+ DCM: Nắm giữ - 38.600 đồng/cp [-12%]
+ LAS: Nắm giữ - 12.600 đồng/cp [-10%]
+ BFC: Mua - 39.500 đồng/cp [+25%]
Ngành: Bất động sản Triển vọng: Tiêu cực
● Đánh giá: Chúng tôi duy trì triển vọng Tiêu cực cho ngành Bất động sản. Cổ phiếu ngành Bất động sản hiện đang được giao dịch
ở mức P/E trung bình là 21,x lần và P/B trung bình là 1,x lần, tương đương với mức trung bình ngành của các quốc gia trong khu
vực Châu Á – Thái Bình Dương (P/E trung bình là 24,2x lần và P/B trung bình là 2,2x lần).
● Yếu tố:
- Yếu tố tích cực: (1) Phân khúc trung cấp và bình dân dự báo tăng trưởng nhẹ.
- Yếu tố tiêu cực: (1) Số lượng giao dịch dự báo giảm, (2) Dư thừa nguồn cung cao cấp, (3) Tín dụng thắt chặt, (4) Thanh khoản dự
báo sụt giảm.
● Khuyến nghị:
+ VIC: Nắm giữ - 45.000 đồng/cp [+7%]
+ SJS: Nắm giữ - 21.000 đồng/cp [-8%]
Ngành: Dệt may Triển vọng: Tiêu cực
● Đánh giá:
Chúng tôi duy trì triển vọng Tiêu cực cho ngành Dệt may. Cổ phiếu ngành Dệt may hiện đang được giao dịch ở mức P/E trung bình
là 9,8x lần và P/B trung bình là 1,0x lần, tương đương so với mức trung bình ngành của các quốc gia trong khu vực Châu Á – Thái
Bình Dương (P/E trung bình là 11,3x lần và P/B trung bình là 2,2x lần).
● Yếu tố:
- Yếu tố tích cực: (1) Các hiệp định thương mại tự do.
- Yếu tố tiêu cực: (1) Giá bông nguyên liệu tăng, (2) Ảnh hưởng từ Brexit.
● Khuyến nghị:
+ VGG: Nắm giữ - 62.000 đồng/cp [+0%]
+ VGT: Bán - 10.500 đồng/cp [-16%]
Báo cáo triển vọng ngành Năm 2017
Asean Securities Trang 8
Ngành: Săm lốp Triển vọng: Tiêu cực
Báo cáo triển vọng ngành Năm 2017
Triển vọng: Tiêu cực
● Đánh giá: Chúng tôi duy trì triển vọng Tiêu cực cho ngành Thủy sản. Cổ phiếu ngành Thủy sản hiện đang được giao dịch ở mức
P/E trung bình là 7,1x lần và P/B trung bình là 1,4x lần, thấp hơn so với mức trung bình ngành trên thế giới (P/E trung bình là 25,9x
lần và P/B trung bình là 3,5x lần).
● Yếu tố:
- Yếu tố tích cực: (1) Xuất khẩu sang Mỹ và Trung Quốc dự báo tăng, (2) Cơ hội mở rộng thị trường từ các hiệp định thương mại tự
do.
- Yếu tố tiêu cực: (1) Giá nguyên liệu tăng, (2) Rủi ro thiếu hụt nguyên liệu xuất khẩu, (3) Brexit tác tiêu cực đến hoạt động xuất khẩu
sang Châu Âu, (4) Rủi ro tỷ giá, (5) Rào cản kỹ thuật và bảo hộ thương mại từ các thị trường nhập khẩu, (6) Xuất khẩu sang Nhật
Bản suy giảm, (7) Mức độ cạnh tranh tăng lên khi gia nhập các FTA.
● Khuyến nghị:
+ VHC: Mua - 68.800 đồng/cp [+22%]
Ngành: Ô tô Triển vọng: Tiêu cực
● Đánh giá:
Chúng tôi duy trì triển vọng Tiêu cực cho ngành Ô tô. Cổ phiếu ngành Ô tô hiện đang được giao dịch ở mức P/E trung bình là 10,5x
lần và P/B trung bình là 2,x lần, tương đương so với mức trung bình ngành của khu vực Châu Á – Thái Bình Dương (P/E trung bình
là 10,1x lần và P/B trung bình là 1,4x lần).
● Yếu tố:
- Yếu tố tích cực: (1) Dự báo doanh số bán xe ô tô sẽ tăng khoảng 10%, (2) Nhập khẩu xe từ Thái Lan liên tục tăng.
- Yếu tố tiêu cực: (1) Thuế tiêu thụ đặc biệt làm tăng giá xe, (2) Nhập khẩu xe từ Trung Quốc sụt giảm, (3) Rủi ro tỷ giá, (4) Rủi ro
chính sách của nhà nước, (5) Cạnh tranh từ các doanh nghiệp trong nước và nước ngoài.
● Khuyến nghị:
+ SVC: Nắm giữ - 40.300 đồng/cp [-12%]
+ TMT: Nắm giữ - 13.900 đồng/cp [-4%]
+ HTL: Nắm giữ - 46.500 đồng/cp [-8%]
+ HAX: Mua - 48.100 đồng/cp [+20%]
● Đánh giá:
Chúng tôi duy trì triển vọng Tiêu cực cho ngành Săm lốp. Cổ phiếu ngành Săm lốp hiện đang được giao dịch ở mức P/E trung bình
là 8,x lần và P/B trung bình là 1,7x lần, tương đương với mức trung bình ngành của các công ty trong khu vực Châu Á – Thái Bình
Dương (P/E trung bình là 9,4x lần và P/B trung bình là 1,3x lần).
● Yếu tố:
- Yếu tố tích cực: (1) Sản lượng tiêu thụ kỳ vọng tăng, (2) Tín hiệu khả quan từ hoạt động xuất khẩu.
- Yếu tố tiêu cực: (1) Sản lượng tiêu thụ lốp Radial chậm so với kế hoạch, (2) Giá bán sụt giảm, (3) Biên lợi nhuận gộp giảm do giá
cao su tăng, (4) Cạnh tranh với hàng Trung Quốc.
● Khuyến nghị:
+ DRC: Bán - 22.000 đồng/cp [-28%]
+ CSM: Bán - 16.700 đồng/cp [-17%]
Ngành: Thủy sản
P/B
Ngành: Bất động sản - Việt Nam
Báo cáo triển vọng ngành Năm 2017
Ngành: Vận tải biển Triển vọng: Tiêu cực
● Đánh giá:
Chúng tôi duy trì triển vọng Tiêu cực cho ngành Vận tải biển. Cổ phiếu ngành Vận tải biển hiện đang được giao dịch ở mức P/E
trung bình là 7,4x lần và P/B trung bình là 0,8x lần, tương đương với mức trung bình ngành trên thế giới (P/E trung bình là 8,0x lần
và P/B trung bình là 0,5x lần).
● Yếu tố:
- Yếu tố tích cực: (1) Vận tải hàng lỏng dự báo tăng trưởng khá.
- Yếu tố tiêu cực: (1) Dự báo dư thừa nguồn cung, (2) Giá cước vận tải dự báo tiếp tục sụt giảm, (2) Nhu cầu vận tải hàng rời tiếp
tục suy giảm, (3) Giá nhiên liệu trong xu hướng tăng.
● Khuyến nghị:
+ PVT: Bán - 10.100 đồng/cp [-17%]
Asean Securities Trang 9
TỔNG HỢP P/E VÀ P/B TRUNG BÌNH NGÀNH
STT Mã CP Vốn hóa P/E
Peet Limited Australia
Ngành: Bất động sản - Thế giới
Tên Công ty Quốc gia P/E P/B
1 VIC 110.783,73 57,43 4,25 11,61 1,00
2 ASM 3.321,09 15,90 1,28 Amata Corporation PCL Thailand 26,34 1,50
3 BCI 1.985,89 21,98 1,00 AP Thailand Public Co Ltd Thailand 10,87 1,27
4 DIG 1.841,25 87,91 0,68 Ayala Land, Inc. Philippines 26,03 3,71
5 FLC 3.285,90 2,97 0,41 Belle Corporation Philippines 10,96 1,43
6 DRH 1.244,60 36,86 2,18 Robinsons Land Corporation Philippines 17,36 1,74
7 HDG 1.822,82 20,01 1,84 SM Prime Holdings, Inc. Philippines 37,79 3,86
8 HQC 934,25 1,48 0,23 Bumi Serpong Damai Tbk PT Indonesia 23,00 1,80
9 IJC 2.380,01 17,09 0,78 Ciputra Development Tbk PT Indonesia 24,68 2,32
10 KDH 4.609,80 12,70 1,01 China Evergrande Group Hong Kong 22,19 0,40
11 DXG 3.402,73 4,09 1,05 China Fortune Land Co Ltd China 12,46 3,12
12 PDR 2.784,98 18,90 1,20 Shanghai Lujiazui Finance & Trade Zone China 35,02 5,28
13 QCG 1.128,03 30,36 0,29 China Vanke Co., Ltd. China 11,75 2,27
14 SCR 1.878,06 9,91 0,56 China World Trade Center Co. Ltd. China 25,78 3,06
15 SAM 1.510,37 25,65 0,62 Mitsubishi Estate Co Ltd Japan 36,44 2,05
16 SJS 2.258,16 8,11 1,09 Tokyo Tatemono Co., Ltd. Japan 26,77 1,10
17 TDH 681,49 5,37 0,41 Godrej Properties Ltd India 51,95 3,95
18 NTL 561,11 7,26 0,65 Prestige Estates Projects Limited India 25,64 1,43
TB 21,33 1,09 TB 24,26 2,29
Nguồn: ASEANSC tổng hợp, Reuters
Báo cáo triển vọng ngành Năm 2017
Ngành: Xây dựng - Việt Nam Ngành: Xây dựng - Thế giới
STT Mã CP Vốn hóa P/E P/B Tên Công ty Quốc gia P/E P/B
1 CTD 14.896,28 8,90 2,39 Adhi Karya (Persero) Tbk PT Indonesia 13,14 1,44
2 CII 7.406,89 10,65 2,34 China Communications Construction Co Ltd Hong Kong 8,76 0,90
3 VCG 6.183,95 15,46 1,08 China Railway Construction Corp Limited Hong Kong 9,88 1,03
4 PC1 2.686,89 6,14 1,40 China State Construction Int'l Holdings Hong Kong 11,11 2,29
5 HUT 2.098,32 3,96 0,91 Hyundai Development Co Engg & Cnstn Korea 10,66 1,26
6 HBC 3.245,18 9,05 2,35 Irb Infrastructure Developers Ltd India 12,61 1,58
7 DLG 1.227,89 6,37 0,25 COMSYS Holdings Corporation Japan 15,88 1,19
8 CTI 1.100,80 9,16 1,62 Kajima Corp Japan 8,27 1,75
9 PVX 880,00 6,42 0,70 Obayashi Corp Japan 10,10 1,50
10 SD9 263,60 6,07 0,40 Shimizu Corporation Japan 11,84 1,73
11 SDT 380,32 4,64 0,40 Taisei Corp Japan 11,76 1,85
12 TA9 250,83 6,57 1,78 TB 11,27 1,50
13 L14 242,49 9,86 2,99 Nguồn: ASEANSC tổng hợp, Reuters
14 CDC 200,26 10,11 0,78
15 BCE 193,50 7,15 0,58
16 S99 186,48 6,00 0,42
17 PHC 133,95 6,33 0,72
TB 7,81 1,24
Ngành: Công nghệ - Việt Nam Ngành: Công nghệ - Thế giới
STT Mã CP Vốn hóa P/E P/B Tên công ty Quốc gia P/E P/B
1 FPT 20.716,43 10,38 2,29 Fujitsu Ltd Japan 12,54 1,98
2 CMG 1.016,83 8,84 1,21 SCSK Corp Japan 14,78 2,80
3 ELC 1.134,13 9,07 1,53 Hexaware Technologies Limited India 15,49 3,77
4 ONE 45,59 4,65 0,50 Infosys Ltd India 15,01 3,29
5 CMT 97,60 13,49 0,80 Just Dial Ltd India 19,00 3,89
6 SGT 250,13 9,30 0,53 Larsen & Toubro Infotech Ltd India 13,67 3,42
7 TST 26,40 5,78 0,29 MindTree Ltd India 16,64 3,07
TB 8,79 1,02 Persistent Systems Limited India 15,66 3,42
Sonata Software Limited India 14,11 4,03
TB 15,21 3,30
Nguồn: ASEANSC tổng hợp, Reuters
Asean Securities Trang 10
Philippines 11,97 2,23 10 SBA 729,49 12,49 1,06 Energy Development Corp
0,76
9 SEB 632,00 11,26 2,42 Electricity Generating PCL Thailand 11,96 1,35
Ngành: Điện - Việt Nam Ngành: Điện - Thế giới
8 TIC 296,36 10,10 1,29 Electric Power Development Co., Ltd. Japan 16,58
3,21
2 PPC 5.440,44 n/a 1,23 Adani Power Ltd India 16,00 1,01
P/E P/B
1 NT2 8.261,40 7,61 1,68 Aboitiz Power Corporation Philippines 15,68
China 13,76 2,31
STT Mã CP Vốn hóa P/E P/B Tên công ty Quốc gia
7 TMP 1.995,00 14,13 2,05 China Yangtze Power Co., Ltd.
0,70
6 TBC 1.574,80 11,40 1,74 China Resources Power Holdings Co. Ltd. Hong Kong 7,49 0,91
11,34 2,24
TB 9,87 1,08
10 MPT 99,53 10,14 0,53 TB
1,28
9 KMR 295,76 27,15 0,49 Zhejiang Semir Garment Co Ltd China 16,76 2,67
6,87 1,17
8 GMC 433,40 5,42 1,26 Xtep International Holdings Limited Hong Kong 9,69
1,27
Ngành: Dệt may - Việt Nam Ngành: Dệt may - Thế giới
7 GIL 609,77 5,95 1,38 Texwinca Holdings Limited Hong Kong
13,78 2,88
6 ADS 373,75 10,25 1,48 Stella International Holdings Ltd Hong Kong 12,44
China 15,46 5,09
5 TNG 404,33 4,76 0,78 Makalot Industrial Co., Ltd. Taiwan
4 TCM 707,03 6,20 0,78 Heilan Home Co Ltd
8,04 1,02 China Dongxiang (Group) Co Ltd Hong Kong 7,15 0,75
Hong Kong 6,87 1,17
3 EVE 965,53
13,01 3,92
2 VGG 2.604,00 6,44 2,05 Texwinca Holdings Limited
Quốc gia P/E P/B
1 VGT 6.250,00 14,33 1,04 Pacific Textiles Holdings Limited Hong Kong
STT Mã CP Vốn hóa P/E P/B Tên công ty
13,77 1,01
5 SJD 1.133,88 7,79 1,07 China Power International Dev. Ltd. Hong Kong 5,48
China 10,86 1,22
4 VSH 3.114,24 13,00 1,12 China Longyuan Power Group Corp Ltd Hong Kong
TB 17,88 2,26
3 BTP 840,75 7,12 0,76 Beijing Jingneng Power Co Ltd
2,43
TB 11,97 1,79 Wilson Sons Brazil 6,74 1,34
16,23 1,88
8 VGP 195,65 11,99 1,21 Namyong Terminal PCL Thailand 21,39
Germany 19,21 2,74
7 DXP 446,51 11,32 1,44 DP World Ltd Germany
6 CLL 924,80 10,45 1,65 Hamburger Hafen und Logistik AG
0,82
5 PDN 817,44 12,39 2,19 Eurokai GmbH & Co KGaA Germany 14,69 1,53
10,53 2,51
4 VSC 2.696,98 10,73 2,00 China Merchants Port Holdings Co Ltd Hong Kong 17,49
New Zealand 36,62 3,02
3 DVP 3.120,00 11,40 3,29 Koninklijke Vopak N.V. Netherlands
2 PHP 5.231,36 14,06 1,55 Port of Tauranga
P/B
1 GMD 5.077,93 13,40 0,99 Adani Ports & Special Economic Zone Ltd India 18,05 4,09
Ngành: Cảng biển - Việt Nam Ngành: Cảng biển - Thế giới
STT Mã CP Vốn hóa P/E P/B Tên công ty Quốc gia P/E
Asean Securities Trang 11
Báo cáo triển vọng ngành Năm 2017
Nguồn: ASEANSC tổng hợp, Reuters
Nguồn: ASEANSC tổng hợp, Reuters
PCE 160,00 6,36 0,93
PMB 154,80 6,80 1,00
8
10,18
7
26,04 3,25
TB
6 PSW 217,60 7,74 0,99
29,42 5,94
Bright Dairy & Food China
24,49
5 TSC 364,70 17,24 0,22
Indonesia
4 BFC 1.806,51 7,06 1,93
Indofood CBP Sukses Makmur
Want Want China Holdings Ltd China 18,77 5,16
Inner Mongolia Yili China 20,54 5,16
23,90
TB 19,78 9,12 Dutch Lady Inds BHD Indonesia 25,60 17,64
3 LAS 1.580,00 8,29 1,22
1 VNM 187.234,00 19,78 9,12
19,28
Tên công ty Quốc gia P/E P/B
1,83
Nestle (Malaysia) BHD Malaysia 26,59
Fauji Fertilizer Company Ltd Pakistan 10,65 3,05
2 DCM 5.119,30 7,65 0,88 TB
P/B
P/E
Ngành: Sữa - Việt Nam Ngành: Sữa - Thế giới
P/B
1 DPM 9.450,72 8,37 1,18
TB 10,74 1,54
Quốc gia
STT Mã CP Vốn hóa P/E
13 HJS 336,00 12,77 1,26
14 DRL 370,00 10,79 2,86
12,36 1,47
12 CHP 2.708,99 10,51 1,62
11 S4A 738,50 10,63 1,46 TB
P/E P/B Tên công ty Quốc gia P/E P/B
STT Mã CP Vốn hóa P/E P/B Tên công ty
Ngành: Điện - Việt Nam Ngành: Điện - Thế giới
Ngành: Phân bón - Việt Nam Ngành: Phân bón - Thế giới
STT Mã CP Vốn hóa
Báo cáo triển vọng ngành Năm 2017
Trang 12
9 NFC 272,15 14,06 1,48
10 VAF 474,58 9,61 1,03
Asean Securities
11 SFG 526,87 6,60 0,92
12 QBS 325,85 6,87 0,41
TB 8,89 1,02
Nguồn: ASEANSC tổng hợp, Reuters
Nguồn: ASEANSC tổng hợp, Reuters
Trang 13Asean Securities
Báo cáo triển vọng ngành Năm 2017
TB 8,60 1,00
10,44 1,66
0,47
7 SDG 153,40
5 VTV 602,16 10,40 1,40
6 TXM 55,30 5,83
4 HOM 450,00 8,28 0,50
13,69 2,04
3 BTS 1.036,03 9,48 0,78
2 BCC 1.738,16 6,77 0,90 TB
P/B
1 HT1 7.630,84 9,00 1,29 BBMG Corp China 14,21 1,05
Ngành: Xi măng - Việt Nam Ngành: Xi măng - Thế giới
STT Mã CP Vốn hóa P/E P/B Tên công ty Quốc gia P/E
STT Mã CP Vốn hóa P/E P/B Tên công ty Quốc gia P/E P/B
Ngành: Ô tô - Việt Nam Ngành: Ô tô - Thế giới
1 SVC 1.137,63 11,99 1,36 Anhui Jianghuai Automobile Grup Corp Ltd China 18,27 1,72
2 TMT 534,73 10,97 1,24 Brilliance China Automotive Holding Ltd. China 14,50 2,17
3 HTL 606,00 11,39 2,70 Chongqing Changan Automobile Company Ltd China 6,72 1,88
4 HAX 570,68 6,09 1,99 Dongfeng Motor Group Co. Ltd Hong Kong 5,53 0,70
5 PTB 2.613,66 10,17 3,89 Great Wall Motor Co Ltd Hong Kong 7,02 1,44
6 TCH 6.116,45 12,46 1,28 Guangzhou Automobile Group Co Ltd Hong Kong 9,61 1,45
TB 10,51 2,08 Fuji Heavy Industries Ltd Japan 9,21 2,72
Isuzu Motors Ltd Japan 12,55 1,68
Honda Motor Co Ltd Japan 16,41 0,96
Hyundai Motor Co Korea 6,34 0,60
Kia Motors Corporation Korea
TB 19,44 1,67
5,28 0,59
TB 10,13 1,45
7 PVI 5.673,43 9,79 0,95
Quốc gia
29,60 1,98
6 VNR 3.093,39 12,90 1,14
STT Mã CP Vốn hóa P/E P/B Tên công ty P/E P/B
1 BVH 41.576,80 33,19 3,21 AIA Group Ltd Hong Kong 28,99 2,11
2 BMI 2.503,10 16,96 1,08 China Life Insurance Co Ltd Hong Kong 39,69 1,78
3 BIC 4.866,99 38,35 2,40 Prudential plc Singapore 22,07 2,78
4 PGI 1.547,24 14,29 1,73 QBE Insurance Group Ltd Australia 27,66 1,23
Ngành: Bảo hiểm - Việt Nam Ngành: Bảo hiểm - Thế giới
5 PTI 2.218,92 10,61 1,20 TB
Nguồn: ASEANSC tổng hợp, Reuters
Nguồn: ASEANSC tổng hợp, Reuters
KTS 210,41 4,99 1,51
7 SPP 268,60 13,03 1,05
4 SLS 697,68 5,09 2,42
5
6 RDP 454,70 7,07 1,06
18,17 2,00 TB5 AAA 1.247,50 7,91 1,32
P/B P/E STT Mã CP Vốn hóa P/E P/B
Ngành: Bao bì - Nhựa - Việt Nam
Asean Securities Trang 14
Ngành: Bao bì - Nhựa - Thế giới
Tên công ty Quốc gia
Báo cáo triển vọng ngành Năm 2017
3,20
4 DAG 540,00 9,79 1,03 Graphic Packaging Holding Company United States 16,19 3,59
11,78 2,98
3 DNP 627,12 6,30 1,52 DS Smith plc United States 19,78
Sweden 19,53 2,42
2 NTP 5.756,03 14,77 3,14 Cherat Packaging Ltd Pakistan
1 BMP 8.777,35 13,50 3,82 BillerudKorsnas AB (publ)
8 TPC 180,80 9,42 0,67
3 LSS 882,00 7,71 0,54
9 TPP 229,50 10,29 2,27
2 SBT 6.152,47 n/a 1,65
10 DTT 59,90 7,92 0,49
1 BHS 1.832,58 6,78 0,84
11 VPK 104,80 12,79 0,65
P/E P/B
12 BXH 93,40 10,83 1,61
Mã CP Vốn hóa
13 VBC 210,00 7,43 2,23
STT
TB 10,08 1,60
TB 25,82 3,51
Tên công ty Quốc gia P/E P/B
Khon Kaen Sugar Industry PCL Thailand 21,18 0,32
STT Mã CP Vốn hóa P/E P/B Tên công ty Quốc gia P/E P/B
1 HPG 35.648,99 6,85 1,98 Steel & Tube Holdings Limited New Zealand 8,58 1,23
2 HSG 9.768,03 6,51 2,37 POSCO Korea 16,36 0,53
TB 6,68 2,18 Hyundai Steel Co Korea 8,00 0,49
India 9,11 1,94
MM Forgings Ltd India
NMDC Limited
1,09
TB 10,80 1,20
12,76 1,90
Fosun International Limited Hong Kong 9,96
Ngành: Thép - Việt Nam Ngành: Thép - Thế giới
TB 6,14 1,39
Ngành: Mía đường - Việt Nam Ngành: Mía đường- Thế giới
Nguồn: ASEANSC tổng hợp, Reuters
Nguồn: ASEANSC tổng hợp, Reuters
Trang 15
Báo cáo triển vọng ngành Năm 2017
Asean Securities
Hong Kong 3 TRA 3.868,75 18,28 4,10 China Traditional Chinese Med Hldg CoLtd
TB 9,44 1,32
18,21 4,94
Nexen Tire Corp Korea 7,75 1,10
1,23
TB 8,03 1,74 Kumho Petro Chemical Co Ltd Korea 10,10 1,28
3 SRC 477,08 7,00 1,38 Sumitomo Rubber Industries Ltd Japan 8,59
1,62
8,64 1,39
2 CSM 2.072,51 7,94 1,55 Bridgestone Corp Japan 12,12
Quốc gia P/E P/B
1 DRC 3.617,23 9,16 2,29 Apollo Tyres Ltd India
Ngành: Săm lốp - Việt Nam Ngành: Săm lốp - Thế giới
STT Mã CP Vốn hóa P/E P/B Tên công ty
STT Mã CP Vốn hóa P/E P/B Tên công ty Quốc gia P/E P/B
1 VCB 141.392,30 20,71 2,88 Agricultural Bank of China Ltd China 5,82 0,80
2 BID 57.776,29 9,38 1,36 Asia United Bank Corp Philippines 11,00 1,02
3 CTG 69.069,15 10,74 1,13 Bank of the Philippine Islands Philippines 16,69 2,19
4 MBB 24.235,28 8,88 0,93 Australia and New Zealand Banking Group Australia 15,71 1,49
5 ACB 23.267,27 19,84 1,61 Bank Bukopin Tbk PT Indonesia 5,31 0,60
TB 13,91 1,58 Bank Central Asia Tbk PT Indonesia 19,20
TB
3,48
Bank of Kyoto Ltd Japan 18,81 0,48
13,22 1,44
2 IMP 2.102,69 16,22 1,73 Aurobindo Pharma Ltd India
Quốc gia P/E P/B
16,59 1,26
STT Mã CP Vốn hóa P/E P/B Tên công ty
2,66
Ngành: Ngân hàng - Việt Nam Ngành: Ngân hàng - Thế giới
Ngành: Dược - Việt Nam Ngành: Dược - Thế giới
1 DHG 9.588,08 13,48 3,35
2.403,14 14,26 2,72 TB
Japan 15,95 Astellas Pharma Inc
16,92 2,95
5 DCL 1.464,65 16,25 2,23
4 DMC
6 OPC 999,81 12,80 2,10
TB 15,22 2,71
Quốc gia P/E STT Mã CP Vốn hóa P/E P/B Tên công ty P/B
1 DPR 1.516,72 9,50 0,72 China Hainan Rubber Industry Group Co Ltd China n/a 3,90
20,30 1,20
3 TRC 815,50 10,42 0,60
2 PHR 2.240,89
TB 9,39 0,79
8,26 1,06 TB
Ngành: Cao su - Việt Nam Ngành: Cao su - Thế giới
Nguồn: ASEANSC tổng hợp, Reuters
Nguồn: ASEANSC tổng hợp, Reuters
Asean Securities Trang 16
Báo cáo triển vọng ngành Năm 2017
4 PGD 3.590,92 16,37 2,59
1,79 30,67
Hong Kong 45,39 1,12
3 PVS 7.906,60 7,48 0,77 TB
2 PVD 8.039,85 49,57 0,57 Kunlun Energy Co Ltd
Gujarat State Petronet Ltd India 16,44 3,50
Quốc gia P/E P/B
1 GAS 114.992,22 16,23 2,94
STT Mã CP Vốn hóa P/E P/B
Ngành: Dầu khí - Việt Nam Ngành: Dầu khí - Thế giới
Tên công ty
6 PGC 772,34 8,68 1,11
5 CNG 1.042,20 9,29 2,28
Quốc gia P/E
TB 17,94 1,71
STT Mã CP Vốn hóa P/E P/B Tên công ty P/B
1 HVG 1.998,34 6,10 0,74 Leroy Seafood Group ASA Norway 11,89 2,57
Thai Union Group PCL Thailand
2 VHC 5.215,06 9,40 2,19 Austevoll Seafood ASA
25,92
Norway 13,70 1,87
3 FMC 627,00 6,05 1,32
Quốc gia
3,53
19,52 2,36
TB 7,18 1,42 TB
STT Mã CP Vốn hóa P/E P/B Tên công ty P/E P/B
1 PVT 3.405,43 7,48 0,98 Concordia Maritime AB Sweden 8,74
2 GSP 345,00 7,44 0,92 Japan Oil Transportation Co Ltd
VTO 634,88 7,34 0,57 Gener8 Maritime Inc
0,39
Japan 10,99 0,49
3,79 0,29
TB 7,42 0,82 GasLog Partners LP USA
3
Nguồn: ASEANSC tổng hợp, Reuters
0,65
TB 8,00 0,59
10,46 1,15
Quốc gia P/E
Coal India Ltd India 17,08 5,33
STT Mã CP Vốn hóa P/E P/B Tên công ty
178,73 11,87 0,52 TB
P/B
1 NBC 266,39 7,24 0,68
33,39 1,67
3 TCS 134,23 15,52 0,49
2 TC6
5 TVD 287,76 6,14 0,60
4 THT 154,79 7,37 0,57
0,27
6 HLC 216,03 6,78 0,80
Nguồn: ASEANSC tổng hợp, Reuters
TB 9,50 0,56
7 TDN 156,03 11,58
Ngành: Thủy sản - Việt Nam Ngành: Thủy sản - Thế giới
Ngành: Vận tải biển - Việt Nam Ngành: Vận tải biển - Thế giới
Ngành: Than - Việt Nam Ngành: Than - Thế giới
Euronav NV Belgium 6,01
USA
Tính tới thời điểm ngày 01 tháng 06 năm 2016, trên thị trường niêm yết có
khoảng 65 doanh nghiệp BĐS với tổng vốn hóa đạt hơn 160 nghìn tỷ đồng
(chiếm khoảng 12% vốn hóa toàn thị trường). Trong đó, vốn hóa đứng đầu
là các doanh nghiệp như VIC (104.752,16 tỷ), KBC (6.952,45 tỷ), KDH
(4.230 tỷ), ITA (3.772,27 tỷ),... Tuy nhiên, trong báo cáo này chúng tôi chỉ
tập trung vào 20 doanh nghiệp BĐS có vốn hóa lớn nhất.
Chi tiết xin xem tại: https://www.aseansc.com.vn/2016/06/36856-bao-cao-
cap-nhat-nganh-bat-dong-san-thang-62016
Tính tới thời điểm ngày 01 tháng 05 năm 2016, trên thị trường niêm yết có 9
ngân hàng, tập trung chủ yếu tại sàn HSX (6 ngân hàng) và HNX (3 ngân
hàng). Trong đó, vốn hóa đứng đầu phải kể đến là 3 ngân hàng lớn là VCB
(126,32 nghìn tỷ), CTG (65,16 nghìn tỷ) và BID (62,56 nghìn tỷ).
Chi tiết xin xem tại: https://www.aseansc.com.vn/2016/05/35474-bao-cao-
cap-nhat-nganh-ngan-hang-thang-52016
Báo cáo cập nhật ngành Dược phẩm – Tháng 4/2016
Tính tới thời điểm ngày 01 tháng 05 năm 2016, trên thị trường niêm yết có
khoảng 10 doanh nghiệp ngành dịch vụ du lịch tập trung chủ yếu tại sàn
HSX (4 công ty), HNX (4 công ty) và Upcom (2 công ty). Trong đó, vốn hóa
đứng đầu là các doanh nghiệp niêm yết trên sàn HOSE như DSN (761,2 tỷ),
TCT (639,4 tỷ),…
Chi tiết xin xem tại: https://www.aseansc.com.vn/2016/05/34463-bao-cao-
cap-nhat-nganh-dich-vu-du-lich-thang-52016
Báo cáo triển vọng ngành Năm 2017
Tính tới thời điểm ngày 01 tháng 03 năm 2016, trên thị trường niêm yết có
khoảng 7 doanh nghiệp kinh doanh khu công nghiệp tập trung chủ yếu tại
sàn HSX (6 công ty), HNX (1). Tuy nhiên ở phạm vi báo cáo này, chúng tôi
chỉ tập trung vào 4 doanh nghiệp có vốn hóa lớn nhất là KBC (6.153,8 tỷ),
ITA (4.275,2 tỷ), LHG (490 tỷ) và SZL (362 tỷ).
Chi tiết xin xem tại: https://www.aseansc.com.vn/2016/03/25925-bao-cao-
cap-nhat-nganh-khu-cong-nghiep-thang-32016
Báo cáo cập nhật ngành Chứng khoán – Tháng 3/2016
Tính tới thời điểm ngày 01 tháng 06 năm 2016, trên thị trường niêm yết có
khoảng 10 doanh nghiệp ngành sản xuất thép tập trung chủ yếu tại sàn HSX
(7 công ty), HNX (2 công ty). Trong đó, vốn hóa đứng đầu là các doanh
nghiệp như HPG (24.404,1 tỷ), HSG (6.498,9 tỷ), NKG (845,6 tỷ), TLH
(648,9 tỷ), VIS (511,9 tỷ), VGS (381,6 tỷ),…
Chi tiết xin xem tại: https://www.aseansc.com.vn/2016/05/36107-bao-cao-
cap-nhat-nganh-san-xuat-thep-thang-62016
Báo cáo cập nhật ngành Thủy sản – Tháng 4/2016
Tính tới thời điểm ngày 01 tháng 03 năm 2016, trên thị trường niêm yết có
khoảng 20 công ty chứng khoán tập trung chủ yếu tại sàn HNX (13 công ty),
HSX (6) và còn lại là Upcom. Tuy nhiên ở phạm vi báo cáo này, chúng tôi
chỉ tập trung vào 4 doanh nghiệp có vốn hóa lớn nhất là SSI (10.897,3 tỷ),
HCM (4.108,1 tỷ), VND (1.813,4 tỷ) và BVS (953,2 tỷ).
Chi tiết xin xem tại: https://www.aseansc.com.vn/2016/03/25211-bao-cao-
cap-nhat-nganh-chung-khoan-thang-32016
Báo cáo cập nhật ngành Ngân hàng – Tháng 5/2016
Tính tới thời điểm ngày 01 tháng 04 năm 2016, trên thị trường niêm yết có
khoảng 13 doanh nghiệp ngành dược tập trung chủ yếu tại sàn HSX (8 công
ty), HNX (5). Trong đó đứng đầu là các doanh nghiệp niêm yết trên sàn
HOSE như DHG (7.477 tỷ), TRA (2.837,4 tỷ), DMC (2.016,8 tỷ), IMP
(1.403,7 tỷ), OPC (936,5 tỷ),…
Chi tiết xin xem tại: https://www.aseansc.com.vn/2016/04/29983-bao-cao-
cap-nhat-nganh-duoc-pham-thang-42016
Tính tới thời điểm ngày 01 tháng 04 năm 2016, trên thị trường niêm yết có
khoảng 16 doanh nghiệp ngành thủy sản tập trung chủ yếu tại sàn HSX (13
công ty), HNX (3 công ty). Trong đó, vốn hóa đứng đầu là các doanh nghiệp
niêm yết trên sàn HOSE như VHC (2.704,4 tỷ), VHG (2.270,4 tỷ), IDI
(1.533,8 tỷ), FMC (667,6 tỷ),…
Chi tiết xin xem tại: https://www.aseansc.com.vn/2016/04/30840-bao-cao-
cap-nhat-nganh-thuy-san-thang-42016
Báo cáo cập nhật ngành Dịch vụ du lịch – Tháng 5/2016
Báo cáo cập nhật ngành Khu công nghiệp – Tháng 3/2016
BÁO CÁO CẬP NHẬT NGÀNH (CÁC BÁO CÁO PHÁT HÀNH GẦN NHẤT)
Báo cáo cập nhật ngành BĐS – Tháng 6/2016 Báo cáo cập nhật ngành Sản xuất thép – Tháng 6/2016
Asean Securities Trang 17
Báo cáo triển vọng ngành Năm 2017
Khuyến cáo
Chúng tôi chỉ sử dụng trong báo cáo này những thông tin và quan điểm được cho là đáng tin cậy nhất, tuy nhiên chúng tôi không
bảo đảm tuyệt đối tính chính xác và đầy đủ của những thông tin trên. Những quan điểm cá nhân trong báo cáo này đã được cân
nhấc cẩn thận dựa trên những nguồn thông tin chúng tôi cho là tốt nhất và hợp lý nhất trong thời điểm viết báo cáo. Tuy nhiên
những quan điểm trên có thể thay đổi bất cứ lúc nào, do đó chúng tôi không chịu trách nhiệm phải thông báo cho nhà đầu tư. Tài
liệu này sẽ không được coi là một hình thức chào bán hoặc lôi kéo khách hàng đầu tư vào bất kì cổ phiếu nào. ASEAN
SECURITIES cũng như các công ty con và toàn thể cán bộ công nhân viên hoàn toàn có thể tham gia đầu tư hoặc thực hiện các
nghiệp vụ ngân hàng đầu tư đối với cổ phiếu được đề cập trong báo cáo này. ASEAN SECURITIES sẽ không chịu trách nhiệm với
bất kì thông tin nào không nằm trong phạm vi báo cáo này. Nhà đầu tư phải cân nhắc kĩ lưỡng việc sử dụng thông tin cũng nhưng
các dự báo tài chính trong tài liệu trên, và ASEAN SECURITIES hoàn toàn không chịu trách nhiệm với bất kì khoản lỗ trực tiếp hoặc
gián tiếp nào do sử dụng những thông tin đó. Tài liệu này chỉ nhằm mục đích lưu hành trong phạm vi hẹp và sẽ không được công
bố rộng rãi trên các phương tiện truyền thông, nghiêm cấm bất kì sự sao chép và phân phối lại đối với tài liệu này.
Bán Nếu giá mục tiêu thấp hơn giá thị trường dưới -15%
Kỳ vọng 12 tháng
Mua Nếu giá mục tiêu cao hơn giá thị trường trên 15%
Nắm giữ Nếu giá mục tiêu so với giá thị trường từ -15% đến 15%
Diễn giải
Khuyến nghị Diễn giải
Asean Securities Trang 18
Khuyến cáo
Hội sở chính
Trụ sở: 18 Lý Thường Kiệt, Quận Hoàn Kiếm, Tp.Hà Nội
Tel: (84 - 4)6 275 3844;
Hotline: 19006636
Fax: (84 - 4)6 275 3816
Tổng đài đặt lệnh: (84 - 4)6 275 8888
Chi nhánh Tp. Hồ Chí Minh
Trụ sở: Lầu 11, số 78 – 80 Cách Mạng Tháng 8, Quận 3, Tp Hồ
Chí Minh
Tel: (84 - 8)3 824 6468
Fax: (84 - 8)3 824 6550
Tổng đài đặt lệnh: (84 - 8)3 829 9090