Upload
others
View
4
Download
0
Embed Size (px)
Citation preview
CHÂU Á
BẢN TIN THỊ TRƯỜNG
Hoạt động của ngành chế tạo Mỹ giảm mạnh
nhất hơn 1 thập kỷ
Cập nhật ngày 07/01/2020
Nguồn: ASEANSC tổng hợp;…
Trang 1
21.39
ĐIỂM
Shanghai
95.87
3,104.80
-92.15
-30.57
13,126.99
23,575.72
28,322.06
Nikkei 225
CHỈ SỐ
MỸ S&P 500 11.43
STC: Trả cổ tức năm 2019 bằng tiền, 1,300 đồng/CP
(*) Chi tiết vui lòng xem trang 12
68.50
+/-KHU VỰC
28,703.38
Lịch sự kiện chứng khoán nổi bật
Báo cáo công ty
Chủ tịch VCCI: Kinh tế 2020 khó khăn, gian
nan
NT2: Trả cổ tức đợt 1/2019 bằng tiền, 1,000 đồng/CP
3,246.28
CE1: Trả cổ tức đợt 1/2018 bằng tiền, 300 đồng/CP
TỔNG QUAN TTCK QUỐC TẾ
TLH: Trả cổ tức đợt 3/2017 bằng tiền, 500 đồng/CP
11
KIP: Trả cổ tức năm 2018 bằng tiền, 1,000 đồng/CP
Báo cáo cập nhật ngành
Trung lập
Phân tích kỹ thuật
6
Chứng khoán thế giới
CPC: Trả cổ tức đợt 1/2019 bằng tiền, 1,000 đồng/CP
TTC: Trả cổ tức năm 2019 bằng tiền, 1,500 đồng/CP
Nasdaq
Dow Jones
4
Báo cáo phân tích kỹ thuật
Language
Trung lập
Thông tin
Ngày 07/01/2020
Nhận định thị trường 1
2
NHẬN ĐỊNH CỦA ASEANSC:
Phiên giao dịch thứ Ba (07/01), nhóm cổ phiếu ngân hàng giao dịch khởi sắc là động lực
chính kéo chỉ số VN-Index tăng điểm trở lại. Cụ thể, BID tăng 1,97%, CTG tăng 1,64%, TCB
tăng 0,65%, VCB tăng 0,34%. Kết thúc phiên giao dịch, chỉ số VN-Index tăng 3,09 điểm
(+0,32%), đóng cửa ở mức 958,88. Thanh khoản HSX ở mức hơn 180 triệu cổ phiếu, giá trị
hơn 5.200 tỷ đồng. Độ rộng thị trường nghiêng về số mã tăng giá (169 mã tăng/ 161 mã
giảm). Về phía nước ngoài, họ bán ròng hơn 60 tỷ đồng trên HSX, tập trung chủ yếu vào
VCB.
Về kỹ thuật, đồ thị ngày VN-Index xuất hiện cây nến xanh nằm dưới đường MA20 sau 2 cây
nến đỏ liên tiếp, cho tín hiệu đảo chiều tăng giá yếu. Do đó, chúng tôi cho rằng, trong kịch bản
tiêu cực, VN-Index sẽ kiểm tra vùng hỗ trợ gần 950 – 955 điểm, vùng hỗ trợ tiếp theo dự báo
ở mức 940 – 945 điểm. Trong kịch bản tích cực, chỉ số cho phản ứng phục hồi trở lại thì vùng
960 – 965 điểm sẽ đóng vai trò là vùng kháng cự gần, đồng thời là vùng giảm tỷ trọng cổ
phiếu trong danh mục.
Chúng tôi khuyến nghị nhà đầu tư chú ý quan sát đường MA20, và vùng hỗ trợ 950 - 955
trong phiên tới. Tỷ trọng danh mục đề nghị theo công thức Kelly: 90% cash/ 10% stocks.
II. TIN KINH TẾ TRONG NƯỚC NỔI BẬT
MỤC LỤC
III. Tin quốc tế nổi bật 1
ASEANSC RESEARCH
1
NGÂN HÀNG KHỞI SẮC, VN-INDEX TĂNG HƠN 3 ĐIỂM
II. Tin kinh tế trong nước nổi bật
I. Thông tin doanh nghiệp
3
1
Tỷ lệ ảnh hưởng đến chỉ số VN-Index
Tổng hợp diễn biến thị trường
2IV. Tổng quan giao dịch NĐT NN
Đầu tư theo nhóm ngành
8
5
9
Đánh giá
Trạng thái
Danh mục của CANSLIM
Giá hàng hóa thế giới
10
7
ISH: Trả cổ tức năm 2019 bằng tiền, 1,000 đồng/CP
POM: Trả cổ tức năm 2018 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:15
I. THÔNG TIN DOANH NGHIỆP
12 (*) Điều kiện sử dụng bản tin và khuyến cáo vui lòng xem trang 12
Ngày (07/01), NHNN niêm yết tỷ giá trung tâm
ở mức 23.174 VND/USD
Xuất khẩu nông lâm thủy sản năm 2019: Chăn
nuôi và cao su là điểm sángTích cực
Ngày (07/01), Giá vàng SJC ở mức 43,55 -
44,00 triệu đồng/lượng
III. TIN QUỐC TẾ NỔI BẬT
Trung lập
Trung lập
Trạng thái
7,575.34
Tác động tích cực lên ngành
dầu khí
50.70
FTSE 100
Đánh giáThông tin
Ngày (06/01), Dow Jones tăng 0.24%, đóng
cửa ở mức 28,703.38 điểm
Tiêu cực
-47.06
370.86
Hang Seng
6,013.59CAC 40
DAX
(Nguồn: Marketwatch, ASEANSC tổng hợp,...)
Nguồn: ASEANSC tổng hợp;…
Trung lập
9,071.46
Căng thẳng tại Trung Đông đẩy giá dầu lên
đỉnh cao nhiều tháng
Ngày (06/01), Dầu Brent tăng 0.50%, đóng
cửa ở mức 68.91 USD/thùng
CHÂU ÂU
Số mã giảm giá
9,447,143
CHỈ SỐ VN-INDEX
954.163.600
Số mã đứng giá
12.117.690
CTG
SHB
243
Khối lượng (cp)
MUA
Mã
Giá trị (tỷ đồng)
958.88
Thay đổi
Ngày 07/01/2020
ASEANSC RESEARCH
5,239.16Nguồn: Fireant.vn, Aseansc tổng hợp
ROS Số mã tăng giá 169
Giá trị (tỷ đồng)
161
Thay đổi (điểm) +0.18/+0.18%
FLC 4,46
6,40
Giá trị (điểm)
181,625,538
TỔNG HỢP DIỄN BIẾN THỊ TRƯỜNG
7.071.080
Ngày 07/01, khối ngoại bán ròng hơn 60 tỷ đồng trên HOSE và bán ròng gần 8 tỷ đồng
trên HNX. Cụ thể, trên sàn HOSE, họ đã mua vào hơn 9 triệu cổ phiếu (trị giá gần 312 tỷ
đồng) và bán ra gần 11 triệu cổ phiếu (trị giá gần 372 tỷ đồng). Trên sàn HNX, họ mua
vào gần 0,2 triệu cổ phiếu (trị giá hơn 1 tỷ đồng) và bán ra hơn 0,5 triệu cổ phiếu (trị giá
gần 9 tỷ đồng).
BẢN TIN THỊ TRƯỜNG
+0,95/+6,74%
+0,13/+3,00%
2,35
15,05
23,70
DLG +0,15/+6,82%
4.871.220
13.813.540
HPG
KL
65
9,10
Mã
Nguồn: Fireant.vn, Aseansc tổng hợp
Trang 2
1.954.300
Thay đổi
-0,10/-1,09%NVB
-0,20/-1,05%
+0,35/+1,64%
+0,10/+6,67%
1.899.900
-0,30/-1,25%
Giá
0,00/0,00%
21,70
16,101.311.300
1.619.600
2.173.500
KL
+0,80/+5,23%
1,60
TNG
Số mã tăng giáPVS
KLF
29,262,424
345.53
CHỈ SỐ HNX-INDEX
Thay đổi (điểm) +3.09/+0.32%
101.42
Giá trị (điểm)
Khối lượng (cp)
Số mã đứng giá
Giá
IV. TỔNG QUAN GD NĐTNN
18,80
TỔNG QUAN GD NĐTNN
-318,837
(CỔ PHIẾU)
Số mã giảm giá
SÀN HCM
182,713
SÀN HN
59
TỔNG KL
BÁN 501,550
MUA - BÁN -1,497,070
10,944,213
(Nguồn: HOSE, HNX, ASEANSC tổng hợp;...)
HPG
146
56.8
1,741,687,793
5.7%
118.5
2,328,818,410
MSN
114.5
87.5
Mã CK
9.9%
VIC
3,708,877,448 87.8
11.7%
Tỷ lệ ảnh
hưởng
311,040
0.8%
0.2%
55.8 0.5
0.291,298,520
-1.3%
-0.8
0.140.9%
2.0%
-0.02
319,680 0.07
-0.30
4,163,600
0.2
1.6%
0.20356,7800.3
45.8
0.04
1,043,300
0.38
0.1523.2
0.9
0.2
0.03
33.95
648,230
2,684,180
-0.2% -0.02
0.9%
0.4%
56.5
-0.1
641,281,186
97.8
2.4%
3,500,139,962
PLX
2.5%
2.4%
VRE
57.3
SAB 4.4%
2.4%
1,913,950,000
VNM 6.3%
GAS
VJC
3,723,404,556
TCB
541,611,334
3,349,513,918VHM
VCB
8.6%
114.7
0.5%
0.2
NVL
CTG
BID 3,418,715,3344.8%
2,761,074,115
-0.2%
0.9% 459,520
0.39590,360
142,800
83.8
0.3%0.3
0.4
224
21.35 0.4
3,261,626.00
117.4
MBB
HVN
1.5%
BVH
1.5%
VPB
1,418,290,847
2,329,523,253
0.2
0.4
0.9114.7
23.7
1.5% 2,456,748,366
56.6
115.6
56.3
4,871,220
-0.7%
360,760
46.7
-0.39
0.90
-0.797.1
2.0% 526,890
290,780
-0.3
-1.4%
20.35
2.0% -0.24
20.95
1.6%
2.0%
21
19.95
1,168,946,447
930,446,674
33.65
23.05
21.7
223.8
MWG
1,293,878,0812.3%
1.6%
24
443,546,178
Ngày 07/01/2020
điểm
0.32
Điểm ảnh
hưởng
183,910
%
1,013,270
ASEANSC RESEARCH
KL niêm yết Giá khớp
TỈ LỆ ẢNH HƯỞNG ĐẾN CHỈ SỐ VN-INDEX
Vốn hóa thị trường (Ngày 06/01/2020):
BẢN TIN THỊ TRƯỜNG
Cập nhật ngày 07/01/2020
KL khớp
955.79 Giá trị VN-INDEX (Ngày 06/01/2020):
+/-Giá tham
chiếu
tỷ đồng
3,345,935,389
1.1
83.4
33.5
0.12
0.1
0.56
0.200.2%
108,420
Trang 3
-0.1
145.9
0.1% 15,580
33.45
-0.1%
0.7%
-0.1
67,1601.5% 700,886,434 67.5
(Nguồn: ASEANSC tổng hợp, Cophieu68, HOSE)
-0.0267.6
Ngắn hạn (< 1 tháng)
Trưởng bộ phận phân tích: Lê Phương Hải
50% stocks
50% cash
Dựa vào chuyển động của các chỉ báo kỹ thuật, chúng
tôi dự báo chỉ số VN-Index sẽ kiểm tra vùng kháng cự
gần 970 - 980 trong tuần tới.
Vùng kháng cự:
50% cash
Trung hạn (1 - 3 tháng)Ngắn hạn (< 1 tháng) Dài hạn (> 3 tháng)
Vùng hỗ trợ:
Trung hạn (1 - 3 tháng)
Dựa vào chuyển động của các chỉ báo kỹ thuật, chúng
tôi dự báo chỉ số HNX-Index sẽ kiểm tra vùng kháng cự
gần 103 - 104 trong tuần tới.
Trang 4
Xu hướng
HNX-INDEX
Dài hạn (> 3 tháng)
PHÂN TÍCH KỸ THUẬT
VN-INDEX Nhận định tuần từ 06/01 - 10/01:
950 - 960Vùng hỗ trợ:
Khuyến nghị:
Trong kịch bản tiêu cực, vùng hỗ trợ gần của VN-Index
được dự báo nằm tại 950 - 960 điểm, đây được xem là
vùng tăng tỷ trọng cổ phiếu trong danh mục, xem xét
giảm tỷ trọng khi thủng hỗ trợ 950. Vùng hỗ trợ tiếp
theo được dự báo ở mức 930 - 940 điểm.
Trong kịch bản tích cực, vùng 970 - 980 điểm sẽ đóng
vai trò là vùng kháng cự gần, đồng thời là vùng giảm tỷ
trọng cổ phiếu trong danh mục, xem xét tăng tỷ trọng
khi vượt kháng cự 980. Vùng kháng cự tiếp theo được
dự báo ở mức 990 - 1.000 điểm.
Tỷ trọng danh mục đề nghị theo công thức Kelly: 50%
cash/ 50% stocks.970 - 980
101 - 102 103 - 104
BẢN TIN THỊ TRƯỜNG
Xu hướng
Khuyến nghị:
Trong kịch bản tiêu cực, vùng hỗ trợ gần của HNX-
Index được dự báo nằm tại 101 - 102 điểm, đây được
xem là vùng tăng tỷ trọng cổ phiếu trong danh mục,
xem xét giảm tỷ trọng khi thủng hỗ trợ 101. Vùng hỗ trợ
tiếp theo được dự báo ở mức 99 - 100.
Trong kịch bản tích cực, vùng 103 - 104 điểm sẽ đóng
vai trò là vùng kháng cự gần, đồng thời là vùng giảm tỷ
trọng cổ phiếu trong danh mục, xem xét tăng tỷ trọng
khi vượt kháng cự 104. Vùng kháng cự tiếp theo được
dự báo ở mức 105 - 106 điểm.
Tỷ trọng danh mục đề nghị theo công thức Kelly: 50%
cash/ 50% stocks.Vùng kháng cự:
Ngày 07/01/2020
ASEANSC RESEARCH
Nhận định tuần từ 06/01 - 10/01:
50% stocks
Tuần từ 06/01 - 10/01
Dài hạn (> 3 tháng)
Ngắn hạn (< 1 tháng)
Xu hướng
Chứng khoán Mỹ
Trung hạn (1 - 3 tháng)
Dài hạn (> 3 tháng)
Xu hướng
Dài hạn (> 3 tháng)
Ngày 07/01/2020
BẢN TIN THỊ TRƯỜNG
Xu hướng
Trung hạn (1 - 3 tháng)
Tuần từ 06/01 - 10/01
Trung hạn (1 - 3 tháng)
Tuần từ 06/01 - 10/01
Chứng khoán Nhật Bản
Trang 5
(Nguồn: ASEANSC tổng hợp, tradingview.com)
Ngắn hạn (< 1 tháng)
ASEANSC RESEARCH
CHỨNG KHOÁN THẾ GiỚI
Ngắn hạn (< 1 tháng)
Chứng khoán Trung Quốc
Tiêu cực
TNG, TCM, GIL, EVE
Thép
Trang 6
Ngân hàng
Cập nhật ngày 07/01/2020
CTD, VCG, HBC
Dệt may
Dịch vụ
BẢN TIN THỊ TRƯỜNG
Tích cực
FMC, HVG, IDI, VHC, ANV, MPC
Dầu khí
Cao su
Công nghệ
VIC, PDR, DIG, DXG, SCRBất động sản
Năng lượng
DCM, DPM, BFC, LAS
Tích cực
VCB, BID, CTG, MBB, SHB, VPB, TPB, HDB,
VIB
Phân bón
Nhựa
Trung lập
Trung lập
HPG, HSG, VGS, NKG
BTP, PPC, VSH, NT2
Chứng khoán
Khoáng sản
Xây dựng
Trung lập
HT1, BCC, VGC
Tích cực
BMP, NTP, AAA
Dược phẩm
Triển vọng 2019
Trung lập
Trung lập
Thủy sản
NBC, TC6, TCS, TDN
Tích cực
GAS, PVD, PVS, PLX
Trung lập
VLXD
Tiêu cực
Trung lập
Tiêu cực
PAN, SKG, VNG, DSN
DCL, DHG, DMC, IMP
Trung lập
Tiêu cực
ASEANSC RESEARCH
FPT, CMG, ELC
HCM, SSI, VND
CSM, DRC, SRC
ĐẦU TƯ THEO NHÓM NGÀNH
Ngày 07/01/2020
Cổ phiếu nổi bật
Tích cực
Ngành
8.54%
1.40%
07/01/2020
07/01/2020
07/01/2020
-16.77%
4.42%
07/01/2020
1 Năm
4.22%
2.09%
-1.78%
Tin
8.54%
1 Tháng
-20.13%
4.09%
07/01/2020
31.58%
6.01%
3.30%
07/01/2020
2.62%
3.11%
-11.93%
-0.85% -0.34%
0.36%
-21.88%
1.48%
-2.64%0.00%
-29.51%
-15.50%
Thời gian cập
nhật
07/01/2020
07/01/2020
(Nguồn: ASEANSC tổng hợp, tradingeconomics.com)
-0.88% 07/01/2020
07/01/2020
Trang 7
ASEANSC RESEARCH
07/01/2020
0.04%
1 Ngày
6.01%
07/01/2020
07/01/2020
-28.54%
0.61%
9.28%
21.09%
07/01/2020
5.83%
07/01/2020
Thời gian cập
nhật
Thay đổi
-1.61%
3.37%
944.5
Live Cattle
1,558.0
0.33%
2.43%
0.00%
Ngày 07/01/2020
16.65%
3.50% 6.36%
3.43%-0.45% 6.54%
1 Năm
-12.62%
-0.97%
-16.33%
Thời gian cập
nhật
0.33%
1.22%
4.48%
07/01/2020
1.64% 07/01/2020
-12.61%
07/01/2020
-1.42%
7.37%
1 Tuần
-0.83%
07/01/2020
5.09%
07/01/2020
07/01/2020
07/01/2020
07/01/2020
1 Năm
07/01/202028.73%
22.10%
15.98%
Thay đổi
0.30%
Lead
16,850.0
0.00%
Coal
0.00%
1,902.8
Giá hiện tại
0.61%
-0.69%
1.64%
1 Tuần
-9.02%
69.5
1 ThángCông nghiệp
13.7
1.88%
2.5
-0.19%
Sugar
Tea
127.3
0.00%
Canola
Live Cattle
3.16%
0.00% 2,775.0
176.0
468.7
-1.03%
-0.11%
0.47%
Cheese
Oat 291.5
1 Năm
19.23%0.90%
Rubber
Feeder Cattle
-0.36%
-11.75%
-2.98%
Gasoline
17.1
971.2
1.8
Orange Juice
Milk
Nông nghiệp
Platinum
Soybeans
Wool
3.28%1.7621
-3.94%
Giá hiện tại1 Ngày
6.73%6.17%
0.02%
1 Tuần
0.85%
127.3
146.2
0.27%
1.88%
1.87%
07/01/2020
101.5
1 Ngày
0.00%
1,568.2
29.32%
18.1
Heating oil
Giá hiện tại
Palm Oil
Kim loại
Silver 0.01%
0.29%
Gold
1.3451
2.0341
Giá hiện tại
0.32%Ethanol
6.62%
-1.50%
1 Tháng
-5.09%
4.90%
-0.96%
-0.03%
Thay đổi
0.60% 11.40%
Natural gas
1 Ngày
-1.44%
Crude Oil
Năng lượng
68.463
62.8691
2.119
1 Tuần
-0.71% 26.32% 07/01/2020
Thay đổi
Brent
Thời gian cập
nhật1 Tháng
GIÁ HÀNG HÓA THẾ GiỚI
BẢN TIN THỊ TRƯỜNG
20.0%
17.9%
DANH MỤC CỦA CANSLIM
Mã CP Trạng thái Ghi chú
27/01/2016
Ngày đóng TT
30.0
Ngày 07/01/2020
5.2%
26.4
Giá mục
tiêu
3.5%
95.0
Ngày mở TT
Trung bình:
Bán
MởMua
CÁC KHUYẾN NGHỊ ĐÃ ĐÓNG
Mua Giá
hiện tại
Lãi lỗ ghi
nhận
6.8%
Chi tiết xem trang 9
Giá
mua/Bán
Mua
38.6%34.2%15.8Mua
Đóng
Đóng 36.1%
15.3Đóng
13/04/2016
25/03/201616/02/2016
38.3%
26/04/2016
26/04/2016
21.8
12.4
72.4
27.8
14.5%
18.4
18.3%15.513.1
61.3%
05/02/2018
16.1
BPC
Mua 22.7%
23.9%
BCC
08/06/2016
NLG
HVT
124.6
Gửi tiết kiệm 6 tháng lãi suất ~7%/năm
Đóng 13.5
Năm 2018
27.7
Đóng
20.4%
24.117.2
Mua
Năm 2017
20/12/2016
72.0%
PGC
24/01/2018
Đóng
Cập nhật ngày 07/01/2020
Đóng 14.8 20/02/2017
08/06/2016
29.4%
19/12/2016
47.8%
19.1
17.5
29.1%
25.0
29/05/2017
20/01/2016
Ngày mở TT
19/01/2016
16/03/2017
150.0
16/03/201719/12/2016
41.1% 08/06/2016
DVN
Năm 2019
Đóng
29.0%
73.9%
Mua
Trung bình:
Gửi tiết kiệm 6 tháng lãi suất ~7.5%/năm
Mua Đóng
78.5%
151.7VNM
27.8
Trang 8
26.8
49.7%
21.7%
Trung bình:
42.6%28.2%
27.5%
19/12/2016
28.0 14/11/2017
27.4% 04/05/2017
19.5
24.3%
60.7
Mua
49.0
KBC
Trung bình:
Mua
Đóng
Mua
PMC
20.0
15.0
Đóng
Mua
BTP
49.8MuaINN 49.0
11.4
36.0
MuaVNM
CÁC KHUYẾN NGHỊ CÕN MỞ TRẠNG THÁI
Năm 2016
Đóng 140.0
GMD
21.7%115.0
VCB
ASEANSC RESEARCH
BẢN TIN THỊ TRƯỜNG
17.6%
Lãi lỗ ghi
nhận
04/01/2019
Lãi lỗ tiềm
năng
17/03/2016
Giá
hiện tại
Mua Giá mục
tiêu
25.5
138.0
Trạng thái
Giá
mua/BánBán
80.6MởMua 25/09/2019
Lãi lỗ tiềm
năng
86.1
Mã CP
Tải xuống
Tải xuống
Tải xuống
Tải xuống
Tải xuống
Tải xuống
Tải xuống
Tải xuống
Tải xuống
Tải xuống
Tải xuống
Tải xuống
Tải xuống
Tải xuống
Tải xuống
Tải xuống
Tải xuống
Tải xuống
Tải xuống
Tải xuống
Tải xuống
Tải xuống
Tải xuống
Tải xuống
Tải xuống
Tải xuống
122.000 đồng/cổ phiếu
Nắm giữ [-5%]
DVN
SHB
12.000 đồng/cổ phiếu
05/04/2018 Mua [+82%] 33.600 đồng/cổ phiếu
Mua [+59%]
04/01/2019
Bán [-19%]
12.000 đồng/cổ phiếu
Nắm giữ [-7%]
BẢN TIN THỊ TRƯỜNG
Khuyến nghịTên công ty
Mua [+30%]
VNM
49.200 đồng/cổ phiếuMua [+26%]
Chi tiết
ASEANSC RESEARCH
IJC
BMI
29.250 đồng/cổ phiếu
18/12/2019
Ngày phát hành
Theo dõi [+4%]
BÁO CÁO CÔNG TY (CÁC BÁO CÁO PHÁT HÀNH GẦN NHẤT)
NTL
AAA
GMD 30.000 đồng/cổ phiếuMua [+18%]
DIG
PGC
Mua [+29%]
CSV
LTG
17/08/2017
23/05/2017
DP2
22/05/2017
VGC
20/03/2017
Trang 9
CMC
Diễn giải
Bán
Nếu giá mục tiêu so với giá thị trường từ -15% đến 15%Nắm giữ
Nếu giá mục tiêu thấp hơn giá thị trường dưới -15%
Khuyến nghị
13.500 đồng/cổ phiếu
https://www.aseansc.com.vn/trung-tam-phan-tich/bao-cao-cong-ty
Kỳ vọng 12 tháng
Nếu giá mục tiêu cao hơn giá thị trường trên 15%Mua
Mua [+81%]
18.000 đồng/cổ phiếu
Vui lòng xem chi tiết tại:
21/04/2017
14.400 đồng/cổ phiếuVTG
Nắm giữ [+0%]
TMT
TMT
31.700 đồng/cổ phiếuNắm giữ [+8%]
9.100 đồng/cổ phiếu
13.300 đồng/cổ phiếu
28/04/2017
23/03/2017
Nắm giữ [+3%]
Mua [+160%]
23/03/2017
20/03/2017
39.700 đồng/cổ phiếu
24.100 đồng/cổ phiếu
Mua [+69%]10/05/2017 50.700 đồng/cổ phiếu
Mua [+42%]
TRC 09/05/2017
31/05/2017
26/02/2018
01/07/2019
Mua [+29%]
Mua [+282%]
Nắm giữ [+9%]
14/11/2017
27/06/2017
18/05/2017
19/07/2019
26/07/2017
Mua [+24%]
CDN
DVN
DRC
19/05/2017
LIC
27/07/2017
Không đánh giá
17.400 đồng/cổ phiếuNắm giữ [-8%]
Ngày 07/01/2020
N/A
21.300 đồng/cổ phiếu
N/A
44.400 đồng/cổ phiếu
30.800 đồng/cổ phiếu
13.100 đồng/cổ phiếu
24.100 đồng/cổ phiếu
24.000 đồng/cổ phiếu
Giá mục tiêu
Mua [+41%]
Bán [-21%]
12.600 đồng/cổ phiếu
15/11/2017
25/05/2017
CTF
VPB
VGC
Không đánh giá
Tải xuống
Tải xuống
Tải xuống
Tải xuống
Tải xuống
Tải xuống
Tải xuống
Tải xuống
Tải xuống
Tải xuống
Tải xuống
Tải xuống
Tải xuống
Tải xuống
Tải xuống
Tải xuống
Tải xuống
Tải xuống
Tải xuống
Tải xuống
Tải xuống
Tải xuống
Tải xuống
Tải xuống
Tải xuống
Tải xuống
Tải xuống
Tải xuống
Tải xuống
Tải xuống
Tải xuống
Tải xuống
Tải xuống
Tải xuống
Báo cáo phân tích ngành Ô tô - Năm 2020
Báo cáo cập nhật các yếu tố vi mô, vĩ mô và thế giới – Tháng 7
Vui lòng xem chi tiết tại:
Báo cáo cập nhật ngành Cao su tự nhiên – Tháng 2/2016
Báo cáo chiến lược Q3/2019 - ASEANSC
Báo cáo cập nhật ngành Khu công nghiệp – Tháng 3/2016
Báo cáo cập nhật ngành Thủy sản – Tháng 4/2016
Báo cáo cập nhật ngành Bất động sản – Tháng 6/2016
Báo cáo cập nhật ngành Ngân hàng – Quý 1/2018
Báo cáo cập nhật ngành Chứng khoán – Quý 2/2017
Báo cáo cập nhật ngành Phân bón – Quý 1/2018
Chi tiết
Báo cáo cập nhật ngành Ngân hàng – Quý 1/2019
Báo cáo cập nhật ngành Thép – Quý 1/2018
Báo cáo cập nhật ngành Dược phẩm – Tháng 4/2016
Báo cáo phân tích SWOT ngành nhựa bao bì - ASEANSC
Tổng hợp các doanh nghiệp trả cổ tức cao và đều đặn 2019 – ASEANSC
Báo cáo cập nhật ngành Chứng khoán – Quý 2/2019
Báo cáo cập nhật ngành Dược phẩm – Quý 1/2018
Báo cáo cập nhật ngành Xi măng – Quý 2/2017
BẢN TIN THỊ TRƯỜNG
Báo cáo cập nhật ngành Cảng biển – Tháng 3/2016
Báo cáo triển vọng ngành 2017 - ASEANSC
Báo cáo cập nhật ngành Nhiệt điện – Tháng 2/2016
Báo cáo cập nhật kết quả kinh doanh theo nhóm ngành - Tháng 10
Tên báo cáo
Báo cáo phân tích SWOT ngành bảo hiểm phi nhân thọ – ASEANSC
Báo cáo cập nhật ngành Dịch vụ du lịch – Tháng 5/2016
Báo cáo chiến lược 2019 - ASEANSC
Báo cáo cập nhật các yếu tố vi mô, vĩ mô và thế giới - Tháng 10
Ngày 07/01/2020
Báo cáo cập nhật kết quả kinh doanh theo nhóm ngành - Q3/2019
ASEANSC RESEARCH
BÁO CÁO CẬP NHẬT NGÀNH (CÁC BÁO CÁO PHÁT HÀNH GẦN NHẤT)
Báo cáo cập nhật ngành Ngân hàng – Quý 2/2018
Báo cáo cập nhật ngành Săm lốp – Quý 4/2017
Báo cáo cập nhật ngành Sản xuất thép – Tháng 6/2016
https://www.aseansc.com.vn/trung-tam-phan-tich/bao-cao-nganh
Trang 10
Báo cáo cập nhật ngành Ngân hàng – Tháng 5/2016
Báo cáo cập nhật ngành Chứng khoán – Tháng 3/2016
Báo cáo cập nhật ngành Xi măng – Tháng 2/2016
Triển vọng thị trường chứng khoán - Năm 2020
Tải xuống
Tải xuống
Tải xuống
Tải xuống
Tải xuống
Tải xuống
Tải xuống
Tải xuống
Tải xuống
Tải xuống
Tải xuống
Tải xuống
Tải xuống
Tải xuống
Tải xuống
Tải xuống
Tải xuống
Tải xuống
Tải xuống
Tải xuống
Tải xuống
Tải xuống
Tải xuống
Tải xuống
Tải xuống
Tải xuống
Tải xuống
Tải xuống
Tải xuống
Tải xuống
Tải xuống
Tải xuống
Tải xuống
Tải xuống
Tải xuống
Tải xuống
Báo cáo phân tích kỹ thuật – VNM (25/11/2019)
Báo cáo phân tích kỹ thuật – HPG (19/12/2019)
Báo cáo phân tích kỹ thuật – HT1, HTI, HVG, IDI (13/07/2017)
Báo cáo phân tích kỹ thuật – FMC, FPT, GAS, GMD (06/07/2017)
Báo cáo phân tích kỹ thuật – LIX, LM8, LSS, MBB (18/10/2017)
Báo cáo phân tích kỹ thuật – HUT (21/07/2017)
ASEANSC RESEARCH
Báo cáo phân tích kỹ thuật – DCM (25/08/2017)
Báo cáo phân tích kỹ thuật – IVS, ITA, ITD, KBC (17/07/2017)
Báo cáo phân tích kỹ thuật – DCM, DCL, DCS, DIG (30/06/2017)
Báo cáo phân tích kỹ thuật – CMG, CTD, CTG, CVT (26/06/2017)
Báo cáo phân tích kỹ thuật – DBC, EVE, FCN, FIT (29/06/2017)
Trang 11
Báo cáo phân tích kỹ thuật – DPM, DQC, DRC, DXG (04/07/2017)
https://www.aseansc.com.vn/trung-tam-phan-tich/bao-cao-phan-tich-ky-thuat
Báo cáo phân tích kỹ thuật – CSM, CCL, CNG, CLL (28/06/2017)
Báo cáo phân tích kỹ thuật – AAA, ACB, BID, BIC (21/06/2017)
Vui lòng xem chi tiết tại:
Báo cáo phân tích kỹ thuật – KDC, KDH, KMR, KLF (18/07/2017)
Báo cáo phân tích kỹ thuật – HAG, HAH, HAI, HAR (10/07/2017)
Báo cáo phân tích kỹ thuật – PVD (24/07/2017)
Báo cáo phân tích kỹ thuật – BHS, BCG, CEO, CII (22/06/2017)
Báo cáo phân tích kỹ thuật – BMI, BVS, BVH, BTP (23/06/2017)
Báo cáo phân tích kỹ thuật – HNG, HPG, HQC, HSG (12/07/2017)
Báo cáo phân tích kỹ thuật – VGS (20/07/2017)
Báo cáo phân tích kỹ thuật – DHM, DIC, DRH, DLG (03/07/2017)
Báo cáo phân tích kỹ thuật – VTO, TNG, VIX, MBS (20/06/2017)
Báo cáo phân tích kỹ thuật – EIB, ELC, FCM, FLC (05/07/2017)
Báo cáo phân tích kỹ thuật – HBC, HCM, HDC, HHS (11/07/2017)
Báo cáo phân tích kỹ thuật – SHB (23/08/2017)
BẢN TIN THỊ TRƯỜNG
Báo cáo phân tích kỹ thuật – DXG và LDG (19/02/2019)
BÁO CÁO PHÂN TÍCH KỸ THUẬT (CÁC BÁO CÁO PHÁT HÀNH GẦN NHẤT)
Báo cáo phân tích kỹ thuật – BID, CTG, VCB, MBB (21/03/2018)
Tên báo cáo
Báo cáo phân tích kỹ thuật – BID, CTG (25/09/2018)
Báo cáo phân tích kỹ thuật – NTL (28/07/2017)
Báo cáo phân tích kỹ thuật – LCG, LDG, LHG, BCC (13/10/2017)
Chi tiết
Báo cáo phân tích kỹ thuật – VNM và VHM (17/01/2019)
Báo cáo phân tích kỹ thuật – VNM, VIC, MSN, GAS (22/03/2018)
Báo cáo phân tích kỹ thuật – SHB (20/11/2019)
Báo cáo phân tích kỹ thuật – VCB (21/11/2019)
Ngày 07/01/2020
Báo cáo phân tích kỹ thuật – VEA (07/01/2020)
HOSE Trả cổ tức đợt 1/2019 bằng tiền, 500 đồng/CP
22/01/2020
Trả cổ tức năm 2018 bằng tiền, 600 đồng/CP
MAC HNX 3/1/2020 6/1/2020 17/01/2020 Trả cổ tức năm 2019 bằng tiền, 500 đồng/CP
UPCoM 4/2/2020
NTP
ICT
Ngày 07/01/2020
6/1/2020
3/1/2020 6/1/2020
SEB HNX 2/1/2020 3/1/2020
BST
CT3 3/1/2020
3/1/2020 6/1/2020
2/1/2020
14/01/2020 Trả cổ tức đợt 3/2019 bằng tiền, 500 đồng/CP
HNX 3/1/2020 6/1/2020
20/01/2020
16/01/2020
HNX
Trả cổ tức đợt 1/2019 bằng tiền, 1,000 đồng/CP
Trả cổ tức năm 2019 bằng tiền, 1,000 đồng/CP
16/01/2020
Trả cổ tức đợt 1/2019 bằng tiền, 1,000 đồng/CP
S4A HOSE 3/1/2020 6/1/2020 16/01/2020 Trả cổ tức đợt 2/2019 bằng tiền, 1,300 đồng/CP
FOX UPCoM 3/1/2020
DHP HNX 6/1/2020 7/1/2020 16/01/2020 Trả cổ tức năm 2019 bằng tiền, 500 đồng/CP
SMN HNX 6/1/2020 7/1/2020 21/01/2020 Trả cổ tức năm 2019 bằng tiền, 1,000 đồng/CP
Trả cổ tức năm 2019 bằng tiền, 1,300 đồng/CP
TRA HOSE 6/1/2020 7/1/2020 17/01/2020 Trả cổ tức đợt 1/2019 bằng tiền, 2,000 đồng/CP
UPCoM 7/1/2020 8/1/2020 21/01/2020 Trả cổ tức năm 2018 bằng tiền, 1,000 đồng/CP
STC HNX 6/1/2020 7/1/2020 16/01/2020
Trang 12
(Nguồn: ASEANSC tổng hợp, HOSE, HNX,...)
CE1 UPCoM 9/1/2020 10/1/2020 20/01/2020 Trả cổ tức đợt 1/2018 bằng tiền, 300 đồng/CP
KIP
Điều kiện sử dụng bản tin: Bản tin nhận định thị trường này được Công ty Cổ phần Chứng khoán ASEAN cung cấp cho một bộ phận khách hàng nhất
định có mở tài khoản tại Công ty. Mọi sự cung cấp khi chưa được sự đồng ý của Công ty đều bị coi là vi phạm bản quyền.
Khuyến cáo: Nội dung trong bản tin này được Công ty Cổ phần Chứng khoán ASEAN tổng hợp và phân tích từ các nguồn thông tin đại chúng được xem
là đáng tin cậy và chỉ đơn thuần phục vụ mục đích tham khảo. Công ty không chịu trách nhiệm với bất kỳ quyết định mua hay bán khi khách hàng sử dụng
các thông tin trên.
NT2 HOSE 9/1/2020 10/1/2020 31/01/2020 Trả cổ tức đợt 1/2019 bằng tiền, 1,000 đồng/CP
14/01/2020 28/02/2020 Trả cổ tức năm 2019 bằng tiền, 1,500 đồng/CP
TLH HOSE 9/1/2020 10/1/2020 21/01/2020 Trả cổ tức đợt 3/2017 bằng tiền, 500 đồng/CP
16/01/2020
TTC HNX 13/01/2020
ISH UPCoM 13/01/2020 14/01/2020 26/02/2020 Trả cổ tức năm 2019 bằng tiền, 1,000 đồng/CP
17/01/2020 n/a
12/3/2020 Trả cổ tức đợt 1/2019 bằng tiền, 1,000 đồng/CP
Trả cổ tức năm 2018 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:15
30/01/2020
BẢN TIN THỊ TRƯỜNG
ASEANSC RESEARCH
CPC HNX
POM HOSE
LỊCH SỰ KIỆN CHỨNG KHOÁN NỔI BẬT
22/01/2020
Mã SànNgày
GDKHQNội dung sự kiệnNgày ĐKCC
Ngày thực
hiện