Upload
others
View
3
Download
0
Embed Size (px)
Citation preview
Mẫu số 1 (Tạo bởi WMS)
Bộ Giáo dục và Đào tạo
Đại học Bách Khoa Hà Nội
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
BẢN ĐĂNG KÝ XÉT CÔNG NHẬN ĐẠT TIÊU CHUẨN
CHỨC DANH: PHÓ GIÁO SƯ Mã hồ sơ: .............. ẢNH 4x6
(Nội dung đúng ở ô nào thì đánh dấu vào ô đó: ; Nội dung không đúng thì để trống: )
Đối tượng đăng ký: Giảng viên ; Giảng viên thỉnh giảng
Ngành: Vật lý; Chuyên ngành: Quang học.
A. THÔNG TIN CÁ NHÂN 1. Họ và tên người đăng ký: Nguyễn Thanh Phương
2. Ngày tháng năm sinh: 17/6/1976. Nam ; Nữ ; Quốc tịch: Việt Nam
Dân tộc: Kinh. Tôn giáo: không
3. Đảng viên Đảng Cộng sản Việt Nam:
4. Quê quán: xã/phường, huyện/quận, tỉnh/thành phố: Xã Hải Phương, huyện Hải Hậu, tỉnh Nam Định.
5. Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: 110 ngõ Văn Chương, Tổ 31, phường Văn Chương, quận Đống Đa, Hà Nội.
6. Địa chỉ liên hệ: phòng 712, Nơ 21, khu đô thị Pháp Vân, phường Hoàng Liệt, quận Hoàng Mai, Hà Nội .
Điện thoại nhà riêng: 02436830660; Điện thoại di động: 0936132266;
Địa chỉ E-mail: [email protected]
7. Quá trình công tác:
– Từ năm 12/1999 đến năm 08/2000: Nghiên cứu viên, Viện Khoa học Vật liệu, Trung tâm Khoa học Tự nhiên và Công nghệ
quốc gia, 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội.
– Từ năm 09/2000 đến năm 05/2018: Giảng viên, Viện Vật lý Kỹ thuật, Đại học Bách Khoa Hà Nội, Số 1, Đại Cồ Việt, Hai Bà
Trưng, Hà Nội.
Chức vụ: Hiện nay: Giảng viên chính; Chức vụ cao nhất đã qua: Giảng viên chính.
Cơ quan công tác hiện nay (khoa, phòng, ban; trường, viện; thuộc Bộ): Viện Vật lý Kỹ thuật; Đại học Bách Khoa Hà Nội; Bộ Bộ
Giáo dục và Đào tạo.
Địa chỉ cơ quan: Số 1, Đại Cồ Việt, Hai Bà Trưng, Hà Nội.
Điện thoại cơ quan: 02438693350.
Thỉnh giảng tại cơ sở giáo dục đại học;: Không có.
8. Đã nghỉ hưu từ tháng ............... năm ...............
Nơi làm việc sau khi nghỉ hưu (nếu có): .....................................................................................
Tên cơ sở giáo dục đại học nơi có hợp đồng thỉnh giảng 3 năm cuối (tính đến thời điểm hết hạn nộp hồ sơ):
.....................................................................................................................
9. Học vị:
– Được cấp bằng ĐH ngày 20 tháng 06 năm 1996, ngành Vật lý, chuyên ngành: Vật lý
Nơi cấp bằng ĐH (trường, nước): Đại học Sư phạm Thái Nguyên/Số 20, đường Lương Ngọc Quyến, Phường Quang Trung -
Thành phố Thái Nguyên
– Được cấp bằng ThS ngày 18 tháng 01 năm 2001, ngành Vật lý kỹ thuật, chuyên ngành: Quang học quang phổ và Laser
Nơi cấp bằng ThS (trường, nước): Viện Vật lý, Trung tâm Khoa học Tự nhiên và Công nghệ quốc gia/Số 10, Đào Tấn, Thủ Lệ,
Ba Đình, Hà Nội.
– Được cấp bằng TS ngày 21 tháng 10 năm 2010, ngành Vật lý, chuyên ngành: Quang điện tử
Nơi cấp bằng TS (trường, nước): Đại học Kỹ thuật Berlin/Straße des 17. Juni 135, 10623 Berlin, Germany
10. Đã được bổ nhiệm/công nhận chức danh PGS thời gian: Không có., ngành:
11. Đăng ký xét đạt tiêu chuẩn chức danh Phó Giáo Sư tại HĐGS cơ sở: Trường Đại học Bách khoa Hà Nội (Hội đồng II: Vật lý,
Luyện kim).
12. Đăng ký xét đạt tiêu chuẩn chức danh Phó Giáo Sư tại HĐGS ngành, liên ngành: Hội đồng ngành Vật lý.
13. Các hướng nghiên cứu chủ yếu:
- Tính chất vật lý và ứng dụng của các linh kiện quang điện tử.
- Kỹ thuật chiếu sáng và ứng dụng.
14. Kết quả đào tạo và nghiên cứu khoa học:
- Đã hướng dẫn (số lượng) 0 NCS bảo vệ thành công luận án TS;
- Đã hướng dẫn (số lượng) 3 HVCH bảo vệ thành công luận văn ThS;
- Đã công bố (số lượng) 14 bài báo KH trong nước, 21 bài báo KH trên tạp chí có uy tín;
- Đã được cấp (số lượng) ...... bằng sáng chế, giải pháp hữu ích;
- Số lượng sách đã xuất bản 1, trong đó có 1 thuộc nhà xuất bản có uy tín.
Liệt kê không quá 5 công trình KH tiêu biểu nhất:
Bài báo khoa học tiêu biểu
TT Tên bài báoTên
tác giả
Loại công bố
(chỉ số IF)
Tên tạp chí,
kỉ yếu khoa họcTập Số Trang
Năm
xuất bản
1
Characterization of
High-power DFB-
MOPA Diode Lasers
Emitting at 1064 nm
(Tác giả chính)
Thanh-Phuong
Nguyen
Communications in
Physics; ISSN 0868-
3166
29 1 47-54 2019
2
Spectral Linewidth
vs. Front Facet
Reflectivity of 780
nm DFB Diode
Lasers at High
Optical Output
Power. (Tác giả
chính)
Thanh-Phuong
Nguyen , Hans
Wenzel, Olaf
Brox, Frank
Bugge, Peter
Ressel, Max
Schiemangk,
Andreas Wicht,
Tran Quoc Tien,
and Günther
Tränkle
SCIE
(KHTN-
CN)
(IF: 2.217)
Applied Sciences 8 7 1104 2018
3
Optimization of 780
nm DFB diode lasers
for high-power
narrow linewidth
emission. (Tác giả
chính)
T.-P. Nguyen, M.
Schiemangk, S.
Spießberger, H.
Wenzel, A.
Wicht, A. Peters,
G. Erbert, G.
Tränkle
SCI (KHTN-
CN)
(IF: 1.782)
Applied Physics B 108 4 767-771 2012
4
High power DFB
lasers for D1 and D2
rubidium absorption
spectroscopy and
atomic clocks
A. Klehr, H.
Wenzel, O. Brox,
F. Bugge, G.
Erbert, T-P.
Nguyen, and G.
Tränkle
Scopus
(KHTN-
CN)
(IF: 0.382)
Proceeding of SPIE 7230 72301I 2009
5
High-power 894 nm
monolithic
distributed-feedback
laser
A. Klehr, H.
Wenzel, O. Brox,
F. Bugge, G.
Erbert, T-P.
Nguyen, and G.
Tränkle
SCI (KHTN-
CN)
(IF: 4.0)
Optics Express 15 1811364-
113692007
15. Khen thưởng (các huân chương, huy chương, danh hiệu):
– Lao động tiên tiến, cấp Trường Đại học Bách khoa Hà Nội.
– Giải khuyến khích "Sinh viên nghiên cứu khoa học", cấp Bộ Giáo dục và Đào tạo.
16. Kỷ luật (hình thức từ khiển trách trở lên, cấp ra quyết định, số quyết định và thời hạn hiệu lực của quyết định): Không có.
B. TỰ KHAI THEO TIÊU CHUẨN CHỨC DANH GIÁO SƯ/ PHÓ GIÁO SƯ1. Tiêu chuẩn và nhiệm vụ của nhà giáo (tự đánh giá):
Ứng viên có năng lực giảng dạy tốt và hoàn thành tốt nhiệm vụ của giảng viên theo quy định hiện hành. Có năng
lực nghiên cứu tốt, có đóng góp trong cộng đồng khoa học chuyên nghành. Có đủ phẩm chất của nhà giáo; có
đạo đức và lối sống lành mạnh; có tư tưởng tốt, lập trường vững vàng; trung thực và khách quan trong đào tạo
và nghiên cứu khoa học.
2. Thời gian tham gia đào tạo, bồi dưỡng từ trình độ đại học trở lên:
Tổng số 13 năm.
Khai cụ thể ít nhất 6 năm học, trong đó có 3 năm cuối tính đến ngày hết hạn nộp hồ sơ.
TT Năm họcHướng dẫn NCS HD luận văn
ThS
HD đồ án, khóa luận
tốt
nghiệp ĐH
Giảng dạy Tổng số giờ giảng/số giờ quy
đổiChính Phụ ĐH SĐH
1 2013-2014 0 0 0 0 461 0 449/461
2 2014-2015 0 0 0 1 613 0 470/613,6
3 2015-2016 0 0 0 0 517 0 344/517,8
3 thâm niên cuối
1 2016-2017 0 0 0 0 347 0 281/347,3
2 2017-2018 0 0 1 1 293 40 289/333,2
3 0 0 0 4 603 0 443/603
3. Ngoại ngữ:
3.1. Ngoại ngữ thành thạo phục vụ chuyên môn: Tiếng Anh
a) Được đào tạo ở nước ngoài :
– Học ĐH ; Tại nước: từ năm:
– Bảo vệ luận văn ThS hoặc luận án TS hoặc TSKH ; Tại nước: CHLB Đức năm: 2010
– Thực tập dài hạn (> 2 năm) ; Tại nước:
b) Được đào tạo ngoại ngữ trong nước :
– Trường ĐH cấp bằng tốt nghiệp ĐH ngoại ngữ: ... ; Số bằng: ... ; Năm cấp: ...
c) Giảng dạy bằng tiếng nước ngoài :
– Giảng dạy bằng ngoại ngữ:
– Nơi giảng dạy (cơ sở đào tạo, nước):
d) Đối tượng khác ; Diễn giải: ...................................................................................................
3.2. Tiếng Anh giao tiếp (văn bằng, chứng chỉ): NCS toàn thời gian tại nước ngoài
4. Hướng dẫn thành công NCS làm luận án TS và học viên làm luận văn ThS (đã được cấp bằng/có quyết định cấp bằng):
TTHọ tên NCS
hoặc HV
Đối tượngTrách nhiệm
HDThời gian hướng
dẫn
từ .......đến......
Cơ sở đào tạoNăm được cấp bằng/có
quyết định cấp bằngNCS HV Chính Phụ
1 Đỗ Đức Hưng02/2016 đến
10/2017
Trường Đại học Bách
Khoa Hà Nội2017
2Nguyễn Hữu
Thành
08/2017 đến
06/2018
Trường Đại học Khoa
học, Đại học Thái Nguyên2018
3Nguyễn Đình
Dũng
08/2017 đến
06/2018
Trường Đại học Khoa
học, Đại học Thái Nguyên2018
5. Biên soạn sách phục vụ đào tạo đại học và sau đại học:
*Giai đoạn Trước Tiến Sĩ
TT Tên sách
Loại sách
(CK, GT, TK,
HD)
Nhà xuất bản
và năm xuất
bản
Số
tác
giả
Viết một mình
hoặc chủ biên,
phần biên soạn
Xác nhận của CSGDĐH
(số văn bản xác nhận sử
dụng sách)
1
Đá quý thế giới và đá quý Việt
Nam: kiến thức cơ sở - các chủng
loại chính – phương pháp khảo sát
Sách chuyên
khảo
Nhà xuất bản
Văn hóa thông
tin, 2002
2 Viết chung
*Giai đoạn Sau Tiến Sĩ Không có
- Trong đó, sách chuyên khảo xuất bản ở NXB uy tín trên thế giói sau khi được công nhận PGS (đối với ứng viên chức danh GS)
hoặc cấp bằng TS (đối với ứng viên chức danh PGS):
6. Thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ đã nghiệm thu:
TTTên nhiệm vụ khoa học và công nghệ (CT,
ĐT...)CN/PCN/TK
Mã số và cấp
quản lý
Thời gian
thực hiện
Thời gian nghiệm thu
(ngày, tháng, năm)
1
Nghiên cứu thiết kế và chế tạo thiết bị xách tay
trị liệu và phục hồi chức năng sử dụng laser bán
dẫn sợi quang
Chủ nhiệm B2016-BKA-
27, Bộ/Sở
01/2016 đến
06/201822/10/2018
2Nghiên cứu chế tạo modul laser sợi quang vùng
đỏ công suất đến 20 mW Chủ nhiệm
T2015-121,
Cơ sở
06/2015 đến
12/201507/12/2015
3Đặc trưng quang phi tuyến của màng vật liệu
nanocomposite PPy, PANi pha tạp TiO2, ZnO Chủ nhiệm
T2016-PC-
223, Cơ sở
08/2016 đến
07/201731/01/2018
7. Kết quả nghiên cứu khoa học và công nghệ đã công bố (bài báo khoa học, sáng chế/giải pháp hữu ích, giải thưởng quốc
gia/quốc tế):
7.1. Bài báo khoa học đã công bố:
*Giai đoạn Trước Tiến Sĩ
TT Tên bài báo
Số
tác
giả
Tên tạp chí hoặc kỷ yếu khoa học
Tạp chí
quốc tế uy
tín (và IF)
(*)
Số
trích
dẫn của
bài báo
Tập/Số Trang
Năm
công
bố
1
High power DFB lasers for
D1 and D2 rubidium
absorption spectroscopy and
atomic clocks
7 Proceeding of SPIE
Scopus
(KHTN-
CN)
(IF: 0.382)
6 7230/ 72301I 2009
2
High-power distributed
feedback diode laser at 780
nm with sub-100 kHz
linewidth. (Tác giả chính)
5
2009 Conference on Lasers &
Electro-Optics Europe & 11th
European Quantum Electronics
Conference; ISBN: 978-1-4244-4079-
5
Scopus
(KHTN-
CN)
1 / 169 2009
3
High power DFB lasers for
D1 and D2 caesium
absorption spectroscopy and
atomic clocks
7 Proceeding of SPIE
Scopus
(KHTN-
CN)
(IF: 0,342)
5 6909/ 69091E 2008
4High power 780 nm DFB
laser with 500 kHz line
width. (Tác giả chính)
5Advances in Optics, Photonics,
Spectroscopy and Applications/ 267-272 2007
5
200 kHz linewidth of 780
nm high-power distributed
feedback diode laser. (Tác
giả chính)
5
2007 European Conference on Lasers
& Electro-Optics and the
International Quantum Electronics
Conference; ISBN: 978-1-4244-0930-
3
1 / 122 2007
6High-power 894 nm
monolithic distributed-
feedback laser
7 Optics Express
SCI
(KHTN-
CN)
(IF: 4.0)
16 15/1811364-
113692007
7Trạng thái chuỗi tổ hợp
Polaron trong cấu trúc
Composite Polypyrrole
8
Tuyển tập báo cáo Hội nghị vật lý
chất rắn toàn quốc lần thứ III -
Những vấn đề hiện đại của vật lý chất
rắn
/ 68-75 2003
8Investigation of color
centers in Vietnamese
quartz. (Tác giả chính)
2
International Workshop of Material
Characterization by Solid State
Spectroscopy: Gems and Minerals of
Vietnam
/ 291-296 2001
9Khảo sát quang phổ tâm
màu trong đá thạch anh Việt
Nam
7
Tuyển tập báo cáo tại hội nghị Quang
học và Quang phổ toàn quốc lần thứ
2, Những vấn đề hiện đại của quang
học và quang phổ
II/ 189-194 2000
*Giai đoạn Sau Tiến Sĩ
TT Tên bài báo
Số
tác
giả
Tên tạp chí hoặc kỷ yếu khoa học
Tạp chí
quốc tế uy
tín (và IF)
(*)
Số
trích
dẫn
của
bài báo
Tập/Số Trang
Năm
công
bố
10Characterization of High-power DFB-
MOPA Diode Lasers Emitting at 1064
nm (Tác giả chính)
1Communications in Physics;
ISSN 0868-316629/1 47-54 2019
11
Tính chất phổ và tính chất chùm tia
của laser bán dẫn taper công suất cao
buồng cộng hưởng dài phát xạ vùng
đỏ hồi tiếp quang bằng cách tử phản
xạ Bragg. (Tác giả chính)
1
Tạp chí Khoa học và Công nghệ
các trường đại học kỹ thuật;
ISSN 2354-1083
137/ 2019
12
Spectral Linewidth vs. Front Facet
Reflectivity of 780 nm DFB Diode
Lasers at High Optical Output Power.
(Tác giả chính)
9 Applied Sciences
SCIE
(KHTN-
CN)
(IF: 2.217)
8/7 1104 2018
13Effect of TiO2 anatase nanocrystallite
on electrical properties of PPy/TiO2
nanocomposite
3Communications in Physics;
ISSN 0868-3166Khác 28/1 87-96 2018
14
Nghiên cứu nâng cao chất lượng phổ
của laser bán dẫn TAPER công suất
cao vùng 670 nm bằng cách tử phản
xạ Bragg. (Tác giả chính)
2
Advances in Applied and
Engineering Physics V; ISBN:
978-604-913-232-2
V/132-
1382018
15
Influence of coupling coefficient on
spectral linewidth of DFB high-power
diode laser at 780 nm using in atomic
absorption spectroscopy. (Tác giả
chính)
2
Advances in Applied and
Engineering Physics V; ISBN:
978-604-913-232-2
V/383-
3872018
16Spectral linewidth versus resonator
length in high-power DFB diode laser
. (Tác giả chính)
2
Advances in Applied and
Engineering Physics V; ISBN:
978-604-913-232-2
V/388-
3922018
17Khảo sát laser bán dẫn công suất cao
phản hồi phân bố có độ rộng vạch phổ
siêu hẹp. (Tác giả chính)
1
Tạp chí Khoa học và Công nghệ
các trường đại học kỹ thuật;
ISSN 2354-1083
129/ 87-91 2018
18
Sự phụ thuộc của tính chất quang điện
và tính chất phổ vào dòng bơm và
nhiệt độ của laser bán dẫn công suất
cao phản hồi phân bố vùng hồng
ngoại gần 940 nm. (Tác giả chính)
1
Tap chi Khoa hoc Đai hoc Huê:
Khoa hoc Tu nhien; ISSN
1859–1388
127/1B183-
1902018
19
Nghiên cứu các đặc trưng của laser
bán dẫn công suất cao phản hồi phân
bố phát xạ vùng hồng ngoại gần ứng
dụng bơm laser rắn pha tạp
Ytterbium. (Tác giả chính)
1Tap chi khoa hoc Đại học Vinh;
ISSN 1859–222847/2A 39-44 2018
20ns-MOPA-dual wavelength at 965 nm
with 16 W peak power suitable for
water vapor detection
06
Advances in Optics, Photonics,
Spectroscopy and Applications
IX; ISBN: 978-604-913-578-1
IX/136-
1422017
21Light distributer design for natural
light illumination system5
Advances in Optics, Photonics,
Spectroscopy and Applications
IX; ISBN: 978-604-913-578-1
IX/143-
1472017
22
Nghiên cứu thiết kế chế tạo thiết bị
laser bán dẫn sợi quang đa bước sóng
xách tay ứng dụng trong quang trị liệu
và phục hồi chức năng. (Tác giả chính)
5
Advances in Optics, Photonics,
Spectroscopy and Applications
IX; ISBN: 978-604-913-578-1
IX/485-
4892017
23
Simulation and experiment results of
high power DFB diode laser linewidth
power product at 780 nm. (Tác giả
chính)
5
2017 European Conference on
Lasers and Electro-Optics and
European Quantum Electronics
Conference; ISBN: 978-1-5090-
6737-4
/ 151 2017
24
Nghiên cứu ảnh hưởng của mật độ
bức xạ từ đèn LED trong kỹ thuật
chiếu sáng phá đêm cho cây hoa cúc.
(Tác giả chính)
4
Advances in Applied and
Engineering Physics IV; ISBN:
978-604-913-232-2
IV/354-
3592016
25
Thiết kế chế tạo thiết bị LED công
suất cao điều biến quang ứng dụng
trong thẩm mỹ và vật lý trị liệu. (Tác
giả chính)
4
Advances in Applied and
Engineering Physics IV; ISBN:
978-604-913-232-2
IV/438-
4432016
26Nghiên cứu thiết kế chế tạo thử
nghiệm hệ đèn LED công suất cao
điều khiển ra hoa cho cây hoa cúc
8
Advances in Applied and
Engineering Physics IV; ISBN:
978-604-913-232-2
IV/360-
3652016
27Interplay between and defect in high
power diode laser3
Advances in Optics, Photonics,
Spectroscopy and Applications
VIII; ISSN 1859 - 4271
VIII/ 61-66 2015
28
Determination of high power DFB
diode laser parameters base on
amplified spontaneous emission
spectrum. (Tác giả chính)
2
Advances in Optics, Photonics,
Spectroscopy and Applications
VIII; ISSN 1859 - 4271
VIII/351-
3562015
29
Dependence of DFB laser linewidth
on optical output power in 780 nm
high-power RW-DFB diode lasers.
(Tác giả chính)
2
Advances in Optics, Photonics,
Spectroscopy and Applications
VII; ISSN 1859 - 4271
VII/ 65-70 2013
30
Electro-Optical characterization of
high-power distributed feed back
diode lasers for high resolution
rubidium spectroscopy. (Tác giả
chính)
2
Advances in Optics, Photonics,
Spectroscopy and Applications
VII; ISSN 1859 - 4271
VII/801-
8062013
31
Influence of resonator parameters and
thermal effect on optical spectra of
integrated grating high power diode
lasers. (Tác giả chính)
2
Advances in Optics, Photonics,
Spectroscopy and Applications
VII; ISSN 1859 - 4271
VII/904-
9092013
32Modul laser bán dẫn công suất cao và
ứng dụng7
Vietnam Journal of Science and
Technology; ISSN 0866-708X51/2A 47-59 2013
33Optimization of 780 nm DFB diode
lasers for high-power narrow
linewidth emission. (Tác giả chính)
8 Applied Physics B
SCI
(KHTN-
CN)
(IF: 1.782)
26 108/4767-
7712012
34
An optical heterodyne technique for
characterization of high power DFB
diode lasers with ultra-narrow spectral
linewidth. (Tác giả chính)
5
Advances in Optics, Photonics,
Spectroscopy and Applications
VI; ISSN 1859 - 4271
VI/117-
1222011
35
Investigation of excitation laser
module for raman spectroscopy based
on high power DFB 780 nm diode
lasers
9
Advances in Optics, Photonics,
Spectroscopy and Applications
VI; ISSN 1859 - 4271
VI/254-
2602011
- Trong đó, bài báo đăng trên tạp chí khoa học quốc tế uy tín sau khi được công nhận PGS hoặc cấp bằng TS:
Chú thích: (*) gồm SCI, SCIE, ISI, Scopus (KHTN-CN); SSCI, A&HCI, ISI và Scopus (KHXH-NV); SCI nằm trong SCIE;
SCIE nằm trong ISI; SSCI và A&HCI nằm trong ISI.
7.2. Bằng độc quyền sáng chế, giải pháp hữu ích:
*Giai đoạn Trước Tiến Sĩ Không có.
*Giai đoạn Sau Tiến Sĩ Không có.
- Trong đó, bằng độc quyền sáng chế, giải pháp hữu ích cấp sau khi được công nhận PGS hoặc cấp bằng TS:
7.3. Giải thưởng quốc gia, quốc tế (Tên giải thưởng, quyết định trao giải thưởng,...):
*Giai đoạn Trước Tiến Sĩ
Không có.
*Giai đoạn Sau Tiến Sĩ
Không có.
- Trong đó, giải thưởng quốc gia, quốc tế sau khi được công nhận PGS hoặc cấp bằng TS:
8. Chủ trì hoặc tham gia xây dựng, phát triển chương trình đào tạo hoặc chương trình nghiên cứu, ứng dụng khoa học công nghệ
của cơ sở giáo dục đại học:
TT
Chủ trì hoặc tham gia xây dựng, phát triển chương
trình đào tạo
hoặc nghiên cứu ứng dụng khoa học công nghệ
Vai trò:
Chủ trì/Tham giaTên cơ sở giáo dục đại học
1Chương trình đào tạo Kỹ sư, Cử nhân, Thạc sĩ Vật lý
Kỹ thuậtTham gia
Viện Vật lý Kỹ thuật, Đại học Bách khoa
Hà Nội
9. Các tiêu chuẩn còn thiếu so với quy định cần được thay thế bằng bài báo khoa học quốc tế uy tín:
- Thời gian được cấp bằng TS, được bổ nhiệm PGS:
- Giờ chuẩn giảng dạy:
- Công trình khoa học đã công bố:
- Chủ trì nhiệm vụ khoa học và công nghệ:
- Hướng dẫn NCS, ThS:
C. CAM ĐOAN CỦA NGƯỜI ĐĂNG KÝ XÉT CÔNG NHẬN ĐẠT TIÊU CHUẨN CHỨC DANH:Tôi cam đoan những điều khai trên là đúng, nếu sai tôi xin chịu trách nhiệm trước pháp luật.
..., ngày..... tháng..... năm 201...
Người đăng ký
(Ghi rõ họ tên, ký tên)
D. XÁC NHẬN CỦA THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN NƠI ĐANG LÀM VIỆC– Về những nội dung "Thông tin cá nhân" ứng viên đã kê khai.
– Về giai đoạn ứng viên công tác tại đơn vị và mức độ hoàn thành nhiệm vụ trong giai đoạn này.
(Những nội dung khác đã kê khai, ứng viên tự chịu trách nhiệm trước pháp luật).
..., ngày.....tháng.....năm 201...
Thủ trưởng cơ quan
(Ghi rõ họ tên, ký tên, đóng dấu)