11
Mẫu số 1 (Tạo bởi WMS) Bộ Giáo dục và Đào tạo Trường Đại học khoa học tự nhiên, ĐHQG TP Hồ Chí Minh. CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc BẢN ĐĂNG KÝ XÉT CÔNG NHẬN ĐẠT TIÊU CHUẨN CHỨC DANH:  GIÁO SƯ Mã hồ sơ: .............. ẢNH 4x6 (Nội dung đúng ở ô nào thì đánh dấu vào ô đó: ; Nội dung không đúng thì để trống: ) Đối tượng đăng ký:  Giảng viên ; Giảng viên thỉnh giảng Ngành: Vật lý; Chuyên ngành: Vật lý lý thuyết và Vật lý toán. A. THÔNG TIN CÁ NHÂN 1. Họ và tên người đăng ký: Nguyễn Quốc Khánh 2. Ngày tháng năm sinh:  2/9/1954. Nam   ; Nữ   ;   Quốc tịch: Việt nam Dân tộc: Kinh.               Tôn giáo: Không 3. Đảng viên Đảng Cộng sản Việt Nam:   4. Quê quán:  xã/phường, huyện/quận, tỉnh/thành phố:  Hương thủy, Hương khê, Hà tĩnh. 5. Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: I 6.2, Hưng vượng 2, Khu phố 3, P. Tân phong, Q. 7, TP HCM. 6. Địa chỉ liên hệ:  33 Đường số 2, KDC Him lam, P. Tân hưng, Q. 7, TP Hồ Chí Minh. Điện thoại nhà riêng:   Điện thoại di động: 0913961243;   Địa chỉ E-mail:  [email protected] 7. Quá trình công tác: – Từ năm 08/1978 đến năm 07/2019: Trường Đại học khoa học tự nhiên, ĐHQG TP Hồ Chí Minh, 227 Nguyễn Văn Cừ, Q.5, TP Hồ Chí Minh. Chức vụ: Hiện nay: Trưởng Bộ môn; Chức vụ cao nhất đã qua: Trưởng Bộ môn. Cơ quan công tác hiện nay (khoa, phòng, ban; trường, viện; thuộc Bộ): Khoa Vật lý&VLKT; Trường Đại học khoa học tự nhiên, ĐHQG TP Hồ Chí Minh.; Bộ Bộ Giáo dục và Đào tạo. Địa chỉ cơ quan:  227 Nguyễn Văn Cừ, Q.5, TP Hồ Chí Minh. Điện thoại cơ quan:  02838636856. Thỉnh giảng tại cơ sở giáo dục đại học;: Không có. 8. Đã nghỉ hưu từ tháng ............... năm ............... Nơi làm việc sau khi nghỉ hưu (nếu có): ..................................................................................... Tên cơ sở giáo dục đại học nơi có hợp đồng thỉnh giảng 3 năm cuối (tính đến thời điểm hết hạn nộp hồ sơ): ..................................................................................................................... 9. Học vị: – Được cấp bằng ĐH ngày 07 tháng 06 năm 1977, ngành Kỹ sư Vật lý, chuyên ngành:  Vật lý Điện tử Nơi cấp bằng ĐH  (trường, nước):  Khoa Vật lý hạt nhân và Kỹ sư Vật lý, Đại học Kỹ thuật, Praha, Tiệp khắc/7 Brehova, Praha,

BẢN ĐĂNG KÝ XÉT CÔNG NHẬN ĐẠT TIÊU CHUẨN CHỨC DANH: …hdgsnn.gov.vn/files/anhbaiviet/.../bosung/Nguyen-Quoc-Khanh-02-09-1954.pdfCzech Republic – Được cấp

  • Upload
    others

  • View
    5

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Mẫu số 1 (Tạo bởi WMS)

Bộ Giáo dục và Đào tạo

Trường Đại học khoa học tự nhiên, ĐHQG TP Hồ Chí Minh.

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

             BẢN ĐĂNG KÝ XÉT CÔNG NHẬN ĐẠT TIÊU CHUẨN

     CHỨC DANH:  GIÁO SƯMã hồ sơ: .............. ẢNH 4x6

(Nội dung đúng ở ô nào thì đánh dấu vào ô đó: ; Nội dung không đúng thì để trống: )

Đối tượng đăng ký:  Giảng viên ; Giảng viên thỉnh giảng

Ngành: Vật lý; Chuyên ngành: Vật lý lý thuyết và Vật lý toán.

A. THÔNG TIN CÁ NHÂN 1. Họ và tên người đăng ký: Nguyễn Quốc Khánh

2. Ngày tháng năm sinh:  2/9/1954. Nam   ; Nữ   ;   Quốc tịch: Việt nam

 Dân tộc: Kinh.               Tôn giáo: Không

3. Đảng viên Đảng Cộng sản Việt Nam:  

4. Quê quán:  xã/phường, huyện/quận, tỉnh/thành phố:  Hương thủy, Hương khê, Hà tĩnh.

5. Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: I 6.2, Hưng vượng 2, Khu phố 3, P. Tân phong, Q. 7, TP HCM.

6. Địa chỉ liên hệ:  33 Đường số 2, KDC Him lam, P. Tân hưng, Q. 7, TP Hồ Chí Minh.

Điện thoại nhà riêng:   Điện thoại di động: 0913961243;  

Địa chỉ E-mail:  [email protected]

7. Quá trình công tác:

– Từ năm 08/1978 đến năm 07/2019: Trường Đại học khoa học tự nhiên, ĐHQG TP Hồ Chí Minh, 227 Nguyễn Văn Cừ, Q.5,

TP Hồ Chí Minh.

Chức vụ: Hiện nay: Trưởng Bộ môn; Chức vụ cao nhất đã qua: Trưởng Bộ môn.

Cơ quan công tác hiện nay (khoa, phòng, ban; trường, viện; thuộc Bộ): Khoa Vật lý&VLKT; Trường Đại học khoa học tự nhiên,

ĐHQG TP Hồ Chí Minh.; Bộ Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Địa chỉ cơ quan:  227 Nguyễn Văn Cừ, Q.5, TP Hồ Chí Minh.

Điện thoại cơ quan:  02838636856.

Thỉnh giảng tại cơ sở giáo dục đại học;: Không có.

8. Đã nghỉ hưu từ tháng ............... năm ...............

Nơi làm việc sau khi nghỉ hưu (nếu có): .....................................................................................

Tên cơ sở giáo dục đại học nơi có hợp đồng thỉnh giảng 3 năm cuối (tính đến thời điểm hết hạn nộp hồ sơ):

.....................................................................................................................

9. Học vị:

– Được cấp bằng ĐH ngày 07 tháng 06 năm 1977, ngành Kỹ sư Vật lý, chuyên ngành:  Vật lý Điện tử

Nơi cấp bằng ĐH  (trường, nước):  Khoa Vật lý hạt nhân và Kỹ sư Vật lý, Đại học Kỹ thuật, Praha, Tiệp khắc/7 Brehova, Praha,

Czech Republic

– Được cấp bằng TS ngày 17 tháng 06 năm 1987, ngành Vật lý, chuyên ngành:  Lý thuyết plasma

Nơi cấp bằng TS  (trường, nước):  Khoa Vật lý hạt nhân & Kỹ sư Vật lý và Khoa Kỹ thuật điện, ĐH Kỹ thuật Praha, CVUT,

Tiệp /7 Brehova, Praha, Tiệp

10. Đã được bổ nhiệm/công nhận chức danh PGS thời gian: 21/2/2002, ngành: Vật lý

11. Đăng ký xét đạt tiêu chuẩn chức danh Giáo sư tại HĐGS cơ sở: Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia TP.

Hồ Chí Minh.

12. Đăng ký xét đạt tiêu chuẩn chức danh Giáo sư tại HĐGS ngành, liên ngành: Hội đồng ngành Vật lý.

13. Các hướng nghiên cứu chủ yếu:

Lý thuyết hệ nhiều hạt, Lý thuyết chất rắn, Lý thuyết plasma

14. Kết quả đào tạo và nghiên cứu khoa học:

- Đã hướng dẫn (số lượng) 3 NCS bảo vệ thành công luận án TS;

- Đã hướng dẫn (số lượng) 0 HVCH bảo vệ thành công luận văn ThS;

- Đã công bố (số lượng) 11 bài báo KH trong nước, 33 bài báo KH trên tạp chí có uy tín;

- Đã được cấp (số lượng) ...... bằng sáng chế, giải pháp hữu ích;

- Số lượng sách đã xuất bản 3, trong đó có 3 thuộc nhà xuất bản có uy tín.

Liệt kê không quá 5 công trình KH tiêu biểu nhất:

Bài báo khoa học tiêu biểu

TT Tên bài báoTên

tác giả

Loại công bố

(chỉ số IF)

Tên tạp chí,

kỉ yếu khoa họcTập Số Trang

Năm

xuất bản

1

Plasmon modes in

graphene-GaAs

heterostructures

Nguyen Van

Men, Nguyen

Quoc Khanh

SCI (KHTN-

CN)

(IF: 2.09)

Physics Letters

A (Q2)381 3779 2017

2

Plasmon modes of

double-layer graphene

at finite temperature

Dinh Van

Tuan, Nguyen

Quoc Khanh

SCI (KHTN-

CN)

(IF: 3.18)

Physica E (Q2) 54 267 2013

3

Spin-dependent

correlation in 2DEG:

finite temperature

effects

Nguyen Quoc

Khanh

SCI (KHTN-

CN)

(IF: 1.87)

Physica B (Q2) 396 187 2007

4

Spin-dependent

correlation in two-

dimensional electron

liquids at arbitrary

degeneracy and spin

polarization

Nguyen Quoc

Khanh and

Hiroo Totsuji

SCI (KHTN-

CN)

(IF: 3.74)

Physical

Revue B (Q1)69 165110 2004

5

Dielectric function

and plasmon

dispersion relation of

a quasi-two-

dimensional electron

gas

Nguyen Quoc

Khanh

SCI (KHTN-

CN)

(IF: 1.8)

Phys. Stat. Sol.

(b) (Q2)197 73 1996

15. Khen thưởng (các huân chương, huy chương, danh hiệu): Không có.

16. Kỷ luật (hình thức từ khiển trách trở lên, cấp ra quyết định, số quyết định và thời hạn hiệu lực của quyết định): Không có.

B. TỰ KHAI THEO TIÊU CHUẨN CHỨC DANH GIÁO SƯ/ PHÓ GIÁO SƯ1. Tiêu chuẩn và nhiệm vụ của nhà giáo (tự đánh giá):

+ Đã giảng dạy các môn sau :

- Vật lý: Cơ Nhiệt, Điện Từ, Quang, Cơ lý thuyết, Cơ lượng tử, Vật lý thống kê, Điện động lực, LT hàm Green,

Lý thuyết hệ nhiều hạt, Lý thuyết hệ thấp chiều, Tương quan trong hệ nhiều hạt, Linh kiện lượng tử, Lý thuyết

hệ hai chiều và graphene, Lý thuyết phiếm hàm mật độ, Vật lý chuyên lớp 10, 11, 12.

- Toán: Đại số, Giải tích, Phương pháp toán lý, Xác suất thống kê, Cơ sở toán cho vật lý lý thuyết, Toán rời rạc.

+ Đã hướng dẫn bảo vệ thành công 5 nghiên cứu sinh (3 HD chính), 23 học viên cao học và nhiều sinh viên.

+ Là ủy viên Hội đồng Khoa học và Đào tạo Trường ĐHKHTN và Khoa Vật lý&VLKT nhiều khóa,

+ Nhiều lần làm chủ tịch hội đồng và phản biện cho luận án tiến sĩ, luận văn cao học và khóa luận.

+ Tham gia công tác luyện đội tuyển học sinh giỏi và Olympic Vật lý:

 + Tham gia chấm thi Olympic vật lý quốc tế tại Leciester và Hà nội.

- Đã công bố 44 bài báo KH , trong đó có 31 bài báo KH trên tạp chí quốc tế (27 SCI, 4 Scopus) trong đó có các

tạp chí nổi tiếng như Physical Review B, Physics Letters A …  .

- Đã xuất bản 04 giáo trình phục vụ đào tạo ĐH và sau ĐH (1 đang in).

- Nhiều lần làm chủ tịch hội đồng và phản biện cho các đề tài NCKH trong và ngoài ĐHQG.

- Nhiều lần tham gia Ban chương trình của Hội nghị VLLT toàn quốc và phản biện các bài báo cho các tạp chí,

HNKH trong và ngoài nước.

Tự đánh giá : Tốt nghiệp bằng đỏ ĐH năm 1977 và TS năm 1987 cùng tại ĐH CVUT Praha, Tiệp khắc, được

nhà nước phong PGS năm 2002, liên tục làm trưởng bộ môn VLLT từ năm 1995, thành viên Hội đồng KH&ĐT

Trường ĐHKHTN nhiều khóa, hầu như liên tục đạt danh hiệu CSTĐ cấp trường trong đó có danh hiệu CSTĐ

cấp bộ, cấp ĐHQG, được thưởng nhiều bằng khen trong đó có bằng khen của Bộ trưởng, nhiều bằng khen của

ĐHQG TP HCM, tôi tự thấy mình đủ tiêu chuẩn và hoàn thành tốt nhiệm vụ của nhà giáo.

2. Thời gian tham gia đào tạo, bồi dưỡng từ trình độ đại học trở lên:

    Tổng số 40 năm.

     Khai cụ thể ít nhất 6 năm học, trong đó có 3 năm cuối tính đến ngày hết hạn nộp hồ sơ.

TT Năm họcHướng dẫn NCS HD luận văn

ThS

HD đồ án, khóa luận

tốt

nghiệp ĐH

Giảng dạy Tổng số giờ giảng/số giờ

quy đổiChính Phụ ĐH SĐH

1 9/2009-9/2010 0 0 5 0 324 315 645/897

2 9/2010-9/2011 0 0 5 2 315 315 630/875

3 9/2011-9/2012 1 1 3 1 162 315 477/665

3 thâm niên cuối

1 9/2016-9/2017 3 0 1 0 60 135 395/530

2 9/2017-9/2018 4 0 0 0 60 135 627/758

3 9/2018-7/2019 2 1 0 0 45 165 387/570

3. Ngoại ngữ:

3.1. Ngoại ngữ thành thạo phục vụ chuyên môn:  

a) Được đào tạo ở nước ngoài   :

– Học ĐH ; Tại nước: Tiệp từ năm: 1972 - 1977

– Bảo vệ luận văn ThS hoặc luận án TS hoặc TSKH ; Tại nước: Tiệp năm: 1987

– Thực tập dài hạn (> 2 năm) ; Tại nước:

b) Được đào tạo ngoại ngữ trong nước   :

– Trường ĐH cấp bằng tốt nghiệp ĐH ngoại ngữ: ... ; Số bằng: ... ; Năm cấp: ...

c) Giảng dạy bằng tiếng nước ngoài   :

– Giảng dạy bằng ngoại ngữ:  

– Nơi giảng dạy (cơ sở đào tạo, nước):  

d) Đối tượng khác ; Diễn giải:  Giảng dạy bằng tiếng Anh cho 03 khóa cao học Vi điện tử tại Khoa Điện tử viễn thông

ĐHKHTN TP HCM và Trung tâm vi mạch ĐHQG TP HCM, làm việc 03 tháng tại ĐH Okyama Nhật bản, tham gia 03 trường

hè và hội thảo tại ICTP, Italy. Tham gia chấm thi Olympic vật lý quốc tế tại Leciester, Anh và Hà nội.

3.2. Tiếng Anh giao tiếp (văn bằng, chứng chỉ): Bằng C tiếng Anh của ĐHSP TP HCM

4. Hướng dẫn thành công NCS làm luận án TS và học viên làm luận văn ThS (đã được cấp bằng/có quyết định cấp bằng):

TTHọ tên NCS

hoặc HV

Đối tượng Trách nhiệm HD Thời gian hướng dẫn

từ .......đến......

Cơ sở đào

tạo

Năm được cấp bằng/có quyết

định cấp bằngNCS HV Chính Phụ

1 Võ Văn Tài 08/2012 đến 12/2018 2019

2Đặng Khánh

Linh12/2013 đến 02/2019 2019

3Nguyễn Văn

Mện08/2015 đến 02/2019 2019

5. Biên soạn sách phục vụ đào tạo đại học và sau đại học:

TT Tên sáchLoại sách (CK,

GT, TK, HD)

Nhà xuất bản và

năm xuất bản

Số

tác giả

Viết một mình hoặc

chủ biên, phần biên

soạn

Xác nhận của CSGDĐH (số

văn bản xác nhận sử dụng sách)

1Lý thuyết hệ

nhiều hạt

Giáo trình (ĐH,

SĐH)

ĐHQG TP HCM,

201601 Viết một mình 117/CN-KHTN-ĐT

2Cơ học lượng tử

2 (trang 1-56)

Giáo trình (ĐH,

SĐH)

ĐHQG TP HCM,

20002 Viết chung 116/CN-KHTN-ĐT

3 Đại số tuyến tínhGiáo trình (ĐH,

SĐH)

ĐHKHTN TP HCM,

199701 Viết một mình

6. Thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ đã nghiệm thu:

TTTên nhiệm vụ khoa học và công

nghệ (CT, ĐT...)CN/PCN/TK Mã số và cấp quản lý

Thời gian

thực hiện

Thời gian nghiệm thu

(ngày, tháng, năm)

1Các tinh chất vận chuyển của

cấu trúc lớp Chủ nhiệm

103.01-2014.01/Nafosted,

Bộ/Sở

03/2015 đến

03/201730/12/2016

2Hiệu ứng nhiều hạt trong cấu

trúc lớpChủ nhiệm

103.02-2011.25/Nafosted,

Bộ/Sở

06/2012 đến

06/201412/09/2014

3Hiệu ứng tương quan trong cấu

trúc lớpChủ nhiệm

103.02.03.09/ Nafosted,

Bộ/Sở

12/2009 đến

12/201104/03/2012

4

Hiệu ứng tương quan trao đổi

lên độ dẫn điện của hệ giả 2

chiều ở nhiệt độ khác 0

Chủ nhiệm B2011-18-29/Bộ, Bộ/Sở 08/2011 đến

08/201202/04/2013

5Độ linh động và điện trở trong

cấu trúc lớpChủ nhiệm B2010-18-11/Bộ, Bộ/Sở

06/2010 đến

06/201101/07/2011

6Quá trình vận chuyển trong hệ

hai chiềuChủ nhiệm B2009-18-11/Bộ, Bộ/Sở

06/2009 đến

06/201009/12/2010

7Hiệu ứng nhiều hạt và hiện

tượng quang họcChủ nhiệm B2005-18-02TĐ/Bộ, Bộ/Sở

07/2005 đến

07/200712/08/2007

8Tương quan trong cấu trúc lớp

đôiChủ nhiệm B2008-18-06/Bộ, Bộ/Sở

06/2008 đến

06/200908/12/2009

9Tương quan trong giếng lượng

tử và cấu trúc dị thểChủ nhiệm 400306/ Cơ bản NN, Bộ/Sở

01/2006 đến

01/200708/08/2008

7. Kết quả nghiên cứu khoa học và công nghệ đã công bố (bài báo khoa học, sáng chế/giải pháp hữu ích, giải thưởng quốc

gia/quốc tế):

7.1. Bài báo khoa học đã công bố:

TT Tên bài báo

Số

tác

giả

Tên tạp chí hoặc

kỷ yếu khoa học

Tạp

chí

quốc tế

uy tín

(và IF)

(*)

Số

trích

dẫn

của

bài

báo

Tập/Số Trang

Năm

công

bố

1 Plasmon modes in N-layer bilayer graphene structures 3

Solid State

Communication

(Q2)

SCI

(KHTN-

CN)

(IF:

1.6)

0 298/ 113647 2019

2 Plasmon modes in double bilayer graphene heterostructures 3

Solid State

Communication

(Q2)

SCI

(KHTN-

CN)

(IF:

1.6)

1 294/ 43 2019

3Plasmon modes in MLG-2DEG heterostructures: Temperature

effects3

Physics Letters A

(Q2)

SCI

(KHTN-

CN)

(IF:

2.09)

1 383/ 1364 2019

4 Plasmon modes in bilayer-monolayer graphene heterostructures 2Phys. Stat. Sol.

(b) (Q2)

SCI

(KHTN-

CN)

(IF:

1.8)

1 255/ 17006562018

5Electrical conductivity of graphene-GaAs heterostructures at

finite temperature2

Superlattices and

Microstructures

(Q2)

SCI

(KHTN-

CN)

(IF:

2.39)

116/ 181 2018

6Electrical conductivity of bilayer-graphene double layers at

finite temperature2

Superlattices and

Microstructures

(Q2)

SCI

(KHTN-

CN)

(IF:

2.39)

1 114/ 406 2018

7Transport properties of bilayer graphene due to charged

impurity scattering: temperature dependent screening and

substrate effects

2

International

Journal of

Modern Physics

B (Q4)

SCI

(KHTN-

CN)

(IF:

0.79)

32/ 18500642018

8Plasmon modes in Dirac/Schrӧdinger hybrid electron systems

including layer thickness and exchange-correlation effects2

Canadian Journal

of Physics (Q3)

SCI

(KHTN-

CN)

(IF:

0.61)

96/ 615 2018

9 Plasmon modes in graphene-GaAs heterostructures 2Physics Letters A

(Q2)

SCI

(KHTN-

CN)

(IF:

2.09)

10 381/ 3779 2017

10Relaxation rate and mobility of a Q2D electron gas in

MgZnO/ZnO heterostructures including exchange and

correlation effects

2Communications

in PhysicsKhác 27/ 267 2017

11Transport properties of the two-dimensional electron gas in

wide AlP quantum wells: the effects of background charged

impurity and acoustic phonon scattering

2

Superlattices and

Microstructures

(Q2)

SCI

(KHTN-

CN)

(IF:

2.39)

2 100/ 792 2016

12Transport properties of the two-dimensional electron gas in

wide AlP quantum wells including temperature and correlation

effects

2 Physica E (Q2)

SCI

(KHTN-

CN)

(IF:

3.18)

4 67/ 84 2015

13Diffusion thermopower of the two-dimensional electron gas in

AlP quantum wells including exchange and correlation effects2

Superlattices and

Microstructures

(Q2)

SCI

(KHTN-

CN)

(IF:

2.39)

2 88/ 474 2015

14Các tính chất vận chuyển và hệ số Seebeck của khí điện tử

trong giếng lượng tử AlP2

Tạp chí phát triển

KHCN ĐHQG

TP HCM

Khác 18/4 85 2015

15Transport properties of a quasi-two-dimensional electron gas

in InP/InGaAs/InP quantum wells: correlation and magnetic

field effects

2Communications

in PhysicsKhác 25/ 125 2015

16Transport properties of the two-dimensional electron gas in

AlP quantum wells at finite temperature including magnetic

field and exchange-correlation effects

2 Physica E (Q2)

SCI

(KHTN-

CN)

(IF:

3.18)

7 58/ 84 2014

17 Plasmon modes of double-layer graphene at finite temperature 2 Physica E (Q2)

SCI

(KHTN-

CN)

(IF:

3.18)

17 54/ 267 2013

18Transport properties of a quasi-two-dimensional electron gas

in a SiGe/Si/SiGe quantum well including temperature and

magnetic field effects

2

Superlattices and

Microstructures

(Q2)

SCI

(KHTN-

CN)

(IF:

2.39)

2 64/ 245 2013

19Temperature effects on the plasmon modes of double-layer

graphene2

Communications

in PhysicsKhác 2 22/ 45 2012

20Transport properties of a quasi-two-dimensional electron gas

in a Si/SiGe heterostructure: temperature and magnetic field

effects

2

Proc. 37th Nat.

Conf. Theor.

Phys.

Khác / 86 2012

21Transport properties of a spin-polarized quasi-two-

dimensional electron gas in an InP/InGaAs/InP01 Physica E (Q2)

SCI

(KHTN-

CN)

(IF:

3.18)

6 43/ 1712 2011

22Thickness effects on the Coulomb drag between low density

electron layers01 Physica B (Q2)

SCI

(KHTN-

CN)

(IF:

1.87)

1 405/ 3497 2010

23 Correlations in single and double e-e and e-h bilayers 01Communications

in PhysicsKhác 19/ 135 2009

24Sự tái chuẩn hóa khối lượng hiệu dụng hạt – spin trội trong hệ

giả hai chiều3

Tạp chí phát triển

KHCN ĐHQG

TP HCM

Khác 12/ 65 2009

25 Spin-dependent correlation in 2DEG: finite temperature effects 01 Physica B (Q2)

SCI

(KHTN-

CN)

(IF:

1.87)

4 396/ 187 2007

26Electron and spin correlations in semiconductor

heterostructures2 Physica B (Q2)

SCI

(KHTN-

CN)

(IF:

1.87)

2 373/ 90 2006

27Electron and Spin Correlations in Semiconductor

Heterostructures : Quantum STLS Theory 2

Osaka-Hanoi

ForumKhác / 2005

28Static and dynamic correlations in semiconductor

heterostructures2 Physica B (Q2)

SCI

(KHTN-

CN)

(IF:

1.87)

4 344/ 176 2004

29Electron correlation in two-dimensional systems : CHNC

approach to finite-temperature and spin-polarization effects2

Solid State

Communication

(Q2)

SCI

(KHTN-

CN)

(IF:

1.9)

10 129/ 37 2004

30Spin-dependent correlation in two-dimensional electron

liquids at arbitrary degeneracy and spin polarization2

Physical Revue B

(Q1)

SCI

(KHTN-

CN)

(IF:

3.74)

7 69/ 165110 2004

31Correlations in two-dimensional systems using the CHNC

method2

The Ninth Asia

Pacific Physics

Conference,Hanoi

Khác / 2004

32Electron and spin correlations in semiconductor

heterostructures: Quantum STLS Theory (Proc. 29th Nat.

Conf. Theor. Phys.)

2

Suppl. To

Commun. in

Phys.

Khác / 64 2004

33Correlations in Two-Dimensions : Effect of finite thickness

and Image Charges2

Solid State

Communication

(Q2)

SCI

(KHTN-

CN)

(IF:

1.9)

5 125/ 133 2003

34The Effect of the Image Charges on the Mobility of Q2D

Electron Gas01

Phys. Stat. Sol.

(b) (Q2)

SCI

(KHTN-

CN)

(IF:

1.8)

3 225/ 89 2001

35 Resonance fluorescence in a squeezed thermal vacuum 2J. Mod. Optics

(Q2)

SCI

(KHTN-

CN)

(IF:

1.33)

4 44/ 1497 1997

36Wigner distribution approach to electron and spin correlations

in layered structures01

Bulletin of

Natural SciencesKhác 2/ 25 1997

37Dielectric function and plasmon dispersion relation of a quasi-

two-dimensional electron gas 01

Phys. Stat. Sol.

(b) (Q2)

SCI

(KHTN-

CN)

(IF:

1.8)

8 197/ 73 1996

38Magnetoplasma oscillations of a two-dimensional, two-

component plasma01

Mod. Phys. Lett.

B (Q4)

SCI

(KHTN-

CN)

(IF:

0.62)

10/ 737 1996

39 Electron correlations in multiwire superlattices 01

Bulletin of

University of

HCM City

Khác 1/ 73 1995

40An analytic pair potential for binary alloys and a formalism for

its application to the calculation of thermodynamic properties 01

Annals of HCM

City UniversityKhác 2/ 63 1993

41

Parametric excitation of longitudinal waves in homogeneous

plasma with electron admixture by a weak hf electric field (in

Czech)

https://inis.iaea.org/search/search.aspx?orig_q=RN:20054109

2Acta

Polytechnica (Q3)

Scopus

(KHTN-

CN)

(IF:

0.21)

15/ 9 1988

42Non-potential parametric instability in homogeneous plasma

with admixture (in Czech)

https://inis.iaea.org/search/search.aspx?orig_q=RN:20054110

2Acta

Polytechnica (Q3)

Scopus

(KHTN-

CN)

(IF:

0.21)

15/ 29 1988

43

Parametric excitation of potential waves in homogeneous

plasma with electron admixture by a strong hf electric field in

the presence of constant magnetic field (in Czech)

https://inis.iaea.org/search/search.aspx?orig_q=RN:19003357

2Acta

Polytechnica (Q3)

Scopus

(KHTN-

CN)

(IF:

0.21)

15/ 107 1986

44

Parametric excitation of potential waves in homogeneous

plasma with electron admixture by a strong hf electric field (in

Czech)

https://inis.iaea.org/search/search.aspx?orig_q=RN:19003356

2Acta

Polytechnica (Q3)

Scopus

(KHTN-

CN)

(IF:

0.21)

15/ 95 1986

Chú thích: (*) gồm SCI, SCIE, ISI, Scopus (KHTN-CN); SSCI, A&HCI, ISI và Scopus (KHXH-NV); SCI nằm trong SCIE;

SCIE nằm trong ISI; SSCI và A&HCI nằm trong ISI.

7.2. Bằng độc quyền sáng chế, giải pháp hữu ích: Không có.

7.3. Giải thưởng quốc gia, quốc tế (Tên giải thưởng, quyết định trao giải thưởng,...):

Không có.

8. Chủ trì hoặc tham gia xây dựng, phát triển chương trình đào tạo hoặc chương trình nghiên cứu, ứng dụng khoa học công nghệ

của cơ sở giáo dục đại học:

TTChủ trì hoặc tham gia xây dựng, phát triển chương trình đào tạo

hoặc nghiên cứu ứng dụng khoa học công nghệ

Vai trò:

Chủ trì/Tham

gia

Tên cơ sở giáo dục đại học

1

Chương trình đào tạo đại học, sau đại học của Khoa Vật lý &

VLKT và Trường Đại học khoa học tự nhiên, ĐHQG TP Hồ Chí

Minh

Tham gia Trường Đại học khoa học tự

nhiên, ĐHQG TP Hồ Chí Minh

9. Các tiêu chuẩn còn thiếu so với quy định cần được thay thế bằng bài báo khoa học quốc tế uy tín:

- Thời gian được cấp bằng TS, được bổ nhiệm PGS:

- Giờ chuẩn giảng dạy:

- Công trình khoa học đã công bố:

- Chủ trì nhiệm vụ khoa học và công nghệ:

- Hướng dẫn NCS, ThS:

C. CAM ĐOAN CỦA NGƯỜI ĐĂNG KÝ XÉT CÔNG NHẬN ĐẠT TIÊU CHUẨN CHỨC DANH:Tôi cam đoan những điều khai trên là đúng, nếu sai tôi xin chịu trách nhiệm trước pháp luật.

..., ngày..... tháng..... năm 201...

               Người đăng ký

            (Ghi rõ họ tên, ký tên)

D. XÁC NHẬN CỦA THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN NƠI ĐANG LÀM VIỆC– Về những nội dung "Thông tin cá nhân" ứng viên đã kê khai.

– Về giai đoạn ứng viên công tác tại đơn vị và mức độ hoàn thành nhiệm vụ trong giai đoạn này.

(Những nội dung khác đã kê khai, ứng viên tự chịu trách nhiệm trước pháp luật).

..., ngày.....tháng.....năm 201...

               Thủ trưởng cơ quan

(Ghi rõ họ tên, ký tên, đóng dấu)