14
Biểu 10/CH STT Hạng mục công trình Chủ đầu tư Din tch quy hoạch S dụng vo loại đt (ha) Đa điểm đn cp x V tr trên t bn đ s t bn đ đa chnh (s t, tha s) hoc v tr trên t bn đ hin trạng s dụng đt cp x Căn c php l Ghi ch 1 2 2 3 3 4 4 5 5 TỔNG DIỆN TÍCH 587.60 I Công trình, dự n được phân bổ từ quy hoạch s dụng đt cp tỉnh 391.80 Công trình, dự n đt quc phòng, an ninh 1.1 Công trình dự n quc phòng. 0.75 1 Xây dựng công trình quốc phòng KVPT Ban chỉ huy Quân sự huyện Cẩm Giàng 0.75 NTS 0.6, DTT 0.15 Cẩm Định Tờ 17 (123,162, diện tích NTS 0.19) tờ 19 thửa (70,71 diện tích DTT 0.15; NTS 0.10) Tờ dc 20 thửa(125,34 diện tích: NTS 0.31) Theo đ nghị Ban chỉ huy Quân sự tỉnh ti vă bn số: 2523/BCH-PTM ngy 31/8/2016 2017-2018 1.2 Công trình đt an ninh 1.76 2 Cơ sở lm việc Đồn công an Phúc Hưng thuộc công an huyện Cẩm Ging Công an tỉnh Hi Dương 0.76 LUC (0.61) NTS(0.05) DGT (0.05) DTL (0.05) Cẩm Đin Tờ dc 31 (111) tờ 17 (105-125,130-137) NQ số: 31/2016/NQ-HĐND ngy 9/12/2016 2017-2018 3 Doanh tri PCCC khu vực Cẩm Ging Công an tỉnh Hi Dương 1.00 SKK Cẩm Phúc Lằm trong KCN Phúc Đin QĐ số: 2241-UBND tỉnh ngy 31/7/2017 vv bổ sung danh mục công trình, dự án vo kế hoch SD Đ 2017 của huyện Cẩm Giàng 2017-2018 I.3 Công trình, dự n đt truyền dẫn năng lượng 2.65 Chủ đầu tư 4 Các công trình điện lực Hi Dương Cty TNHHMTV Điện Lực Hi Dương 1.98 LUC Lương Đin Cty TNHHMTV Điện Lực Hi Dương Nghị Quyết số 47/2017/NQ- HĐND Ngày 13/12/2017 2018 0.22 Cẩm Hưng Công trình dng tuyến Nghị Quyết số 134/2015/NQ- HĐND Ngày 10/12/2015 2016-2018 0.45 Ngọc Liên Công trình dng tuyến Nghị Quyết số 134/2015/NQ- HĐND Ngày 10/12/2015 2016-2018 I.4 Công trình dự n đt giao thông 3.53 6 Xây dựng cầu giao thông nông thôn SD vật tư thu hồi từ dự án lâng cao an ton đường sắt H Nôi - Hi Phòng (Cẩm Định, Cao an) Sở giao thông tỉnh Hi Dương 0.15 HNK Cao an Dng tuyến NQ số: 31/2016/NQ-HĐND ngy 9/12/2016 2018 Đơn v tnh ha DANH MC CC CÔNG TRNH D N NĂM 2018 CA HUYỆN CM GING - TNH HI DƯƠNG Công trình trm biến áp 500KV v các đường dây đấu nối 5 Cty TNHHMTV Điện Lực Hi Dương LUC, DGT,DTL Trang 1

Biểu 10/CH Đơn vị tính ha Địa m Diệ và STT n ptnmt.haiduong.gov.vn/uploads/all/tainguyendat/...quy ho ạch Sử dụng vào loại đất (ha) Địa điểm đến cấp

  • Upload
    others

  • View
    2

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: Biểu 10/CH Đơn vị tính ha Địa m Diệ và STT n ptnmt.haiduong.gov.vn/uploads/all/tainguyendat/...quy ho ạch Sử dụng vào loại đất (ha) Địa điểm đến cấp

Biểu 10/CH

STT Hạng mục công trình Chủ đầu tưDiên tich

quy hoạch

Sư dụng vao

loại đât (ha)

Đia điểm

đên câp

xa

Vi tri trên tơ ban đô sô tơ ban đô

đia chinh (sô tơ, thưa sô) hoăc vi

tri trên tơ ban đô hiên trạng sư

dụng đât câp xa

Căn cư phap ly Ghi chu

1 2 2 3 3 4 4 5 5

TỔNG DIỆN TÍCH 587.60

ICông trình, dự an được phân bổ từ

quy hoạch sư dụng đât câp tỉnh391.80

Công trình, dự an đât quôc phòng,

an ninh

1.1 Công trình dự an quôc phòng. 0.75

1 Xây dựng công trình quốc phòng KVPT

Ban chỉ huy

Quân sự

huyện Cẩm

Giàng

0.75NTS 0.6, DTT

0.15 Cẩm Định

Tờ 17 (123,162, diện tích NTS 0.19) tờ

19 thửa (70,71 diện tích DTT 0.15; NTS

0.10) Tờ dc 20 thửa(125,34 diện tích:

NTS 0.31)

Theo đê nghị Ban chỉ huy Quân sự tỉnh

tai vă ban số: 2523/BCH-PTM ngay

31/8/2016

2017-2018

1.2 Công trình đât an ninh 1.76

2Cơ sở lam việc Đồn công an Phúc

Hưng thuộc công an huyện Cẩm Giang

Công an tỉnh

Hai Dương0.76

LUC (0.61)

NTS(0.05)

DGT (0.05)

DTL (0.05)

Cẩm Điên Tờ dc 31 (111) tờ 17 (105-125,130-137) NQ số: 31/2016/NQ-HĐND ngay

9/12/20162017-2018

3 Doanh trai PCCC khu vực Cẩm GiangCông an tỉnh

Hai Dương1.00 SKK Cẩm Phúc Lằm trong KCN Phúc Điên

QĐ số: 2241-UBND tỉnh ngay 31/7/2017

vv bổ sung danh mục công trình, dự án

vao kế hoach SD Đ 2017 của huyện Cẩm

Giàng

2017-2018

I.3Công trình, dự an đât truyền dẫn

năng lượng 2.65 Chủ đầu tư

4 Các công trình điện lực Hai Dương

Cty

TNHHMTV

Điện Lực Hai

Dương

1.98 LUC Lương Điên Cty TNHHMTV Điện Lực Hai DươngNghị Quyết số 47/2017/NQ- HĐND

Ngày 13/12/20172018

0.22 Cẩm Hưng Công trình dang tuyếnNghị Quyết số 134/2015/NQ- HĐND

Ngày 10/12/20152016-2018

0.45 Ngọc Liên Công trình dang tuyếnNghị Quyết số 134/2015/NQ- HĐND

Ngày 10/12/20152016-2018

I.4 Công trình dự an đât giao thông 3.53

6

Xây dựng cầu giao thông nông thôn SD

vật tư thu hồi từ dự án lâng cao an toan

đường sắt Ha Nôi - Hai Phòng (Cẩm

Định, Cao an)

Sở giao thông

tỉnh Hai

Dương

0.15 HNK Cao an Dang tuyếnNQ số: 31/2016/NQ-HĐND ngay

9/12/20162018

Đơn vi tinh ha

DANH MUC CAC CÔNG TRINH DƯ AN NĂM 2018

CUA HUYỆN CÂM GIANG - TINH HAI DƯƠNG

Công trình tram biến áp 500KV va các

đường dây đấu nối 5

Cty

TNHHMTV

Điện Lực Hai

Dương

LUC, DGT,DTL

Trang 1

Page 2: Biểu 10/CH Đơn vị tính ha Địa m Diệ và STT n ptnmt.haiduong.gov.vn/uploads/all/tainguyendat/...quy ho ạch Sử dụng vào loại đất (ha) Địa điểm đến cấp

STT Hạng mục công trình Chủ đầu tưDiên tich

quy hoạch

Sư dụng vao

loại đât (ha)

Đia điểm

đên câp

xa

Vi tri trên tơ ban đô sô tơ ban đô

đia chinh (sô tơ, thưa sô) hoăc vi

tri trên tơ ban đô hiên trạng sư

dụng đât câp xa

Căn cư phap ly Ghi chu

7 Cai tao nâng cấp đường 194

Sở giao thông

tỉnh Hai

Dương

1.80

LUC (1.00),

DTL(0.1),

HNK(0.5),

CLN(0.2)

Đức Chính Dang tuyếnNQ số: 134/2015/NQ-HĐND ngay

10/12/20152018

8

Đường gom va hệ thống đường ống cấp

nước khu công nghiệp Cẩm Điên,

Lương Điên Huyện Cẩm Giang (giai

đoan 1) đoan Km0+950-Km1+835.7

Sở giao thông

tỉnh Hai

Dương

0.28LUC(0.1)HNK

(0.18)Cẩm Điên Công trình dang tuyến

Nghị quyết số: 113/2015/NQ-HĐND

ngày 09/7/20152018

9Dự án cai tao, nâng cấp cầu Cậy va

đường dẫn 2 đầu cầu đường 394a

Sở giao thông

tỉnh Hai

Dương

1.30LUC 0.55;

HNK(0.75) Cẩm Đông

NQ số: 47/2017/NQ-HĐND ngay

13/12/20172017-2018

I.5 Đât thủy lợi 8.10

Sở nông

nghiệp tỉnh

Hai Hương

4.05

LUC 1.50;

HNK(2.5) DGT

(0.05)

Cẩm Đông NQ số: 47/2017/NQ-HĐND ngay

13/12/20172018

Sở nông

nghiệp tỉnh

Hai Hương

4.05HNK(3,00) DGT

(1.05)Cẩm Định

NQ số: 47/2017/NQ-HĐND ngay

13/12/20182018

I.6 Đât cụm công nghiêp 41.50

Công trình chỉ tiêu tỉnh

Hệ thống kênh tiêu thoát nước Cẩm

Đông Phí Xá (Điểm đầu K0 thuộc xã

Cẩm Đông, điểm cuối K7 thuộc xã Cẩm

Định

10

Trang 2

Page 3: Biểu 10/CH Đơn vị tính ha Địa m Diệ và STT n ptnmt.haiduong.gov.vn/uploads/all/tainguyendat/...quy ho ạch Sử dụng vào loại đất (ha) Địa điểm đến cấp

STT Hạng mục công trình Chủ đầu tưDiên tich

quy hoạch

Sư dụng vao

loại đât (ha)

Đia điểm

đên câp

xa

Vi tri trên tơ ban đô sô tơ ban đô

đia chinh (sô tơ, thưa sô) hoăc vi

tri trên tơ ban đô hiên trạng sư

dụng đât câp xa

Căn cư phap ly Ghi chu

11Cụm CN- Dịch vụ thương mai va lang

nghê Lương Điên

Cty cổ phần

xây dựng

Trường Dương

37.50

(LUC 31.54 ha)

(DGT 3.00

ha)(DTL 2.96 ha)

Lương Điên

Tơ 5 thửa 554, 579, 606→615,

643→652, 680→684, 703→708,

729→734, 753→760, 781→785,

805→815, 834→843, 868→874,

901→908, 899→900 tơ 6 thửa

259→261, 297→306, 332→342,

359→371, 388→455, 461→473,

498→512, 559→564, 566→569,

594→610, 622→624, 904 tơ 10 thửa

1→8, 38→51, 53→57, 101→108, 150,

152, 153→155, 157→172, 200, 201,

206, 210, 261, 264, 265→269,

271→277, 399→401, 501, 502,

590→592, 663

NQ số: 47/2017/NQ-HĐND ngay

13/12/20172017-2018

12

Nha máy san xuất san phẩm cơ khí

chính xác kết cấu thép, lò nhiệt phân,

tram trộn, của công ty cổ phần cơ khí

chính xác HTH (Cụm Công Nghiệp

Cao An lô C17)

Cty cổ phần

cơ khí chính

xác HTH

2.29

Lô 17; LUC

2.10,DGT0.15,DT

L0.04;

Cao AnLô 17 tờ số 5 thửa

563→565,627→636,696→752→950

NQ số: 47/2017/NQ-HĐND ngay

13/12/20172017-2018

13Nha máy chế tao thiết bị công trình

(Cụm Công Nghiệp Cao An lô C18)

CtyTTHH chế

tao thiết bị

công trình VN

1.71

Lô 18: LUC 1.6

NTS 0.04; DTL

0.07

Cao AnLô 18 Tờ 5 thửa 392→631→804→915

tờ 6 thửa 327→368→390→393

NQ số: 47/2017/NQ-HĐND ngay

13/12/20172018

1.3Công trình do Thủ Tướng Chinh phủ

châp thuận ma phai thu hôi.

Trang 3

Page 4: Biểu 10/CH Đơn vị tính ha Địa m Diệ và STT n ptnmt.haiduong.gov.vn/uploads/all/tainguyendat/...quy ho ạch Sử dụng vào loại đất (ha) Địa điểm đến cấp

STT Hạng mục công trình Chủ đầu tưDiên tich

quy hoạch

Sư dụng vao

loại đât (ha)

Đia điểm

đên câp

xa

Vi tri trên tơ ban đô sô tơ ban đô

đia chinh (sô tơ, thưa sô) hoăc vi

tri trên tơ ban đô hiên trạng sư

dụng đât câp xa

Căn cư phap ly Ghi chu

1.3.1 Đât khu công nghiêp 333.52

Cty cổ phần

Đai An37.63

LUC 25.58, HNK

0.17, NTS 8.29,

DGT 1.79, DTL

1.80

Cẩm Đông

Tờ dc 6 27→94 ) Tờ dc 6 (

94→96,124→337→813) tờ 7

(9,237→408 ) tờ 10 (7→390) tờ 11

(1→205)

2017-2018

Cty cổ phần

Đai An183.28

LUC 97.99, HNK

0.52, CLN 0.23,

NTS 60.74, DNL

0.17, DRA 0.12,

NTD 1.54, SKX

0.49, DGT 8.51,

DTL 12.06;

ONT(0.77) SON

0.14

Cẩm Đoai

Tờ dc 6 (643→785 ) Tờ dc 7 (

283→401) tờ 15 (16→136,1076) tờ 16

(19→196) tờ 10 (1→28,646) tờ 12

(59→69) tờ 13(30→36,44,45,46) tờ 17

(69→87)

2017-2018

Cty cổ phần

Đai An5.50

LUC 4.59,NTS

0.65 ,DGT 0.09,

DTL 0.17

TT Lai Cách

Tờ 11 thửa 908→912, 928→936,

946→950, 961→970, 981→988 tờ 12

thửa 273→298→293, 282→285, tờ 15

thửa 23→44, 64→74, 93→138, tờ 16

2017-2018

Cty cổ phần

Đai An0.050 DGT Cẩm Đông Tờ 6 thửa 260,261 tờ 7 thửa 237,282 2017-2018

Cty cổ phần

công nghiệp

Tây Bắc

100.42

LUC 73.89,

CLN4.47,

NTS10.41,

DGT 5.75, DTL

5.82, NTD 0.08

Tân Trường

Tờ 2 thửa 11,15a Tờ 5 thửa 1→9,

15→21, 23→43, 47→68, 71→86,

96→119, 131→145, 157→171,

183→194, 218→227, 243→279,

287→317, 325, 330→347,

354→648, 666→711; tờ 6 thửa

1→220; tờ 17 thửa

1→49→109→140; tờ 9 thửa 1→464

tờ 10 thửa 11→588

2018

Cty cổ phần

công nghiệp

Tây Bắc

6.64

LUC 2.28, NTS

3.43, DGT 0.23,

DTL 0.20, CLN

0.5

Cẩm ĐịnhTờ 5 thửa 846B, 859B, 844B tờ 8

thửa 1→43→259→305→3902018

Khu CN Đai An mở rộng giai đoan 1

(điêu chỉnh lần 2)

14 Mở rộng KCN Đai An giai đoan 2

Căn cư văn ban số: 1059/TTg-CN ngày

07/7/2006 của Thủ tướng chính phủ vv

chủ chương xây dựng va mở rộng các khu

CN của địa phương; QĐ số 1247-UBND

tỉnh ngay 17/05/2016

QĐ số 1426/QĐ-UBND 20/4/2009

của UBND tỉnh Hai Dương. - TB số

122/TB-UBND ngày 11/7/2017

Mở rộng KCN Tân Trường16

Căn cư văn ban số: 1059/TTg-CN ngày

07/7/2006 của Thủ tướng chính phủ vv

chủ chương xây dựng va mở rộng các khu

CN của địa phương; QĐ số 1247-UBND

tỉnh ngay 17/05/2016

15

Trang 4

Page 5: Biểu 10/CH Đơn vị tính ha Địa m Diệ và STT n ptnmt.haiduong.gov.vn/uploads/all/tainguyendat/...quy ho ạch Sử dụng vào loại đất (ha) Địa điểm đến cấp

STT Hạng mục công trình Chủ đầu tưDiên tich

quy hoạch

Sư dụng vao

loại đât (ha)

Đia điểm

đên câp

xa

Vi tri trên tơ ban đô sô tơ ban đô

đia chinh (sô tơ, thưa sô) hoăc vi

tri trên tơ ban đô hiên trạng sư

dụng đât câp xa

Căn cư phap ly Ghi chu

II Công trình, dự an câp huyên 195.80

Công trình, dự an do hội đông nhân

dân câp tỉnh châp thuận ma phai thu

hôi

II.1Công trình, dự an đât thương mại

dich vụ26.55

Công ty CP

Minh Lâm

Phúc

3.00

LUC(2.0),

DGT(0.6),

DTL(0.4)

TT Lai CáchTờ 4 thửa 433 →444,

452→467,473→499, 489→513

NQ số: 31/2016/NQ-HĐND ngay

9/12/20162017-2018

Công ty CP

Minh Lâm

Phúc

6.50

LUC (4.54)

NTS (0.40)

DGT (0.50)

DTL(1.00)

NTD(0.06)

Tân TrườngTờ 11 thửa 208→263,

264,265,291,292,303 →306, 318→429

NQ số: 31/2016/NQ-HĐND ngay

9/12/20162017-2018

18 Khu thương mai chợ Ghẽ Tân TrườngCty CP đầu tư

Tây Bắc3.60

SKC(3.3)

NTS(0.3)Tân Trường Tờ dc 9 (442, 448 →455, 460,463)

NQ số: 47/2017/NQ-HĐND ngay

13/12/20172017-2018

19Đất thương mai dịch vụ hộ gia đình xã

Tân Trường ( hộ Ba Bẩy)

Ba Bẩy chủ

dự án0.10 BHK (0.10) Tân Trường Tờ dc 27 ( 445)

Thông báo số: 02a ngay 04/05/2015 của

UBND huyện vê việc chấp thuận dự án2017-2018

20Đất thương mai dịch vụ hộ (Ông

Thịnh)Ông Thịnh 0.84 NTS (0.84)

Lương

Điêntờ 3 (180,280)

Thông báo số 76/TB-UBND ngay

15/3/20172017-2018

21Cây xăng xã Cẩm Định (Cty TNHH Tắc

Tân)

Cty TNHH

Tắc Tân0.23

LUC (0.20) DGT

(0.03)Cẩm Định Tờ dc 9 (504,548,551,552)

NQ số: 47/2017/NQ-HĐND ngay

13/12/20172018

22Xây dựng chợ đầu mối nông san khu

dân cư mới xã Cẩm văn

UBND Huyện

Cẩm Giang9.12

LUC(9.00)

DTL(0.02)

DGT(0.10)

Cẩm văn

Tờ 25

(165,166,217→221,315→321,336), Tờ

17 (49→350), tờ 06

(490,491,505→507,521,530,531)

NQ số: 47/2017/NQ-HĐND ngay

13/12/20172018

23Cây xăng Cẩm Hưng (Cty VTXD Hai

Dương)

Cty VTXD

Hai Dương1.10

MNC (1.05)

DGT(0.05)Cẩm Hưng Tờ 18 thửa 69

NQ số: 47/2017/NQ-HĐND ngay

13/12/20172017-2018

115Ngân hang PTNT AGRIBANK Cẩm

Giàng - HD

Ngân hàng

PTNT

AGRIBANK

Cẩm Giang -

HD

0.06 SKC (0.06) Cẩm Vũ Tờ 3 thửa 1031QĐsố: 3295/QĐ-UBND tỉnh ngay 27-10-

2017 2017-2018

24Đất kinh doanh dịch vụ (thôn Kinh

Nguyên) - hộ ba Dương Thị Hằng

ba Dương Thị

Hằng1.20

LUC(0.30), NTS

(0.7)DGT(0.17),

DTL(0.03)

Thach Lỗi Tờ dc 16 ( 258, 270→272, 274→284 ) NQ số: 31/2016/NQ-HĐND ngay

9/12/20162017-2018

17Khu vui chơi nghỉ dưỡng Đai Dương

(Công ty CP Minh Lâm Phúc)

Trang 5

Page 6: Biểu 10/CH Đơn vị tính ha Địa m Diệ và STT n ptnmt.haiduong.gov.vn/uploads/all/tainguyendat/...quy ho ạch Sử dụng vào loại đất (ha) Địa điểm đến cấp

STT Hạng mục công trình Chủ đầu tưDiên tich

quy hoạch

Sư dụng vao

loại đât (ha)

Đia điểm

đên câp

xa

Vi tri trên tơ ban đô sô tơ ban đô

đia chinh (sô tơ, thưa sô) hoăc vi

tri trên tơ ban đô hiên trạng sư

dụng đât câp xa

Căn cư phap ly Ghi chu

25

Đất thương mai - dịch vụ khu trung tâm

xã Đức Chính (hộ ông Pham Đức

Chỉnh)

Pham Đức

Chỉnh0.80

LUC(0.65),

DGT(0.1),

DTL(0.05)

Đức ChínhTở dc 8 (455, 482, 483, 503→505, 533,

534, 535, 550, 551, 590,655,608)

NQ số: 31/2016/NQ-HĐND ngay

9/12/20162017-2018

II.2Công trình, dự an đât cơ sơ SX phi

nông nghiêp48.25

QĐ phê duyệt QHCT số: 2415/QĐ-

UBND huyện ngay 5/7/2017

26Dự án nha máy gach Tuynel (công ty cổ

phần Tuấn Phát -Hai Dương)

công ty cổ

phần Tuấn

Phát -Hai

Dương

4.40LUC (4,1), DGT

(0,15), DTL (0,15)Tân Trường Tờ 6 thửa 52→219

Công văn số 1651/UBND-VP ngay

14/6/2017 của UBND tỉnh2017-2018

27Đất SXKD, TT. Lai Cách (hộ Ông

Toàn)hộ Ông Toan 0.08 HNK(0.08) TT Lai Cách Tờ dc 11 ( 13 )

Quyết định số: 4050/2016/UBND tỉnh

Ngày 30/12/20162017-2018

28MR CSSX bao bì nhựa va chế biến

nông san xuất khẩu (Ba Hiên Lê)Ba Hiên Lê 3.20

LUC (3.1), DGT

(0.05) DTL (0.05)TT Lai Cách

Tờ 8 thửa 432→ 512, 535→690,

618→663

Văn ban số: 1476/STNMT-NVQLĐĐ

tỉnh ngay 6/9/2017. Công Văn số:

161/HĐND-VP ngay 22/9/2017 của

UBND tỉnh Hai Dương; Công văn số:

483 của UBND huyện ngay 13/6/2017

2017-2018

29Cơ sở san xuất va chế biến gỗ Hoang

Anh (hộ ông Hanh)hộ ông Hanh 0.19

LUC (0.1), DGT

(0.06), DTL (0.03)Cẩm Hưng Tờ 3 ct 611,622,623,624,625

Nghị Quyết số: 90/2014/NQ- HĐND

Ngày 11/12/20142017-2018

30

Dự án nha máy gach Tuynel CTy

TNHH vật liệu xây dựng Thanh Công

xã Ngọc Liên

CTy TNHH

vật liệu xây

dựng Thanh

Công

2.30 NTS (2.30) Ngọc Liên Tờ canh tác số 6 thửa 163Công văn số: 1615/UBND-VP ngay

14/6/2017 UBND tỉnh Hai Dương 2017-2018

31 Cở sở san xuất nấm Hoang Kim KhanhHoàng Kim

Khanh0.70

LUC (0.50), DGT

(0.10) , DTL(0.1)Ngọc Liên Tờ 2 thửa 2, 78→90, 99→101, 176,850

NQ số: 47/2017/NQ-HĐND ngay

13/12/20172017-2018

32

Dự án Nha máy san xuất gach ngói

Tuynel (Vùng nguyên liệu) Cty dây cáp

điện Yên Viên

Cty dây cáp

điện Yên Viên9.80

(LUC 8,0), (DGT

1.30), (DTL0.50 ) Ngọc Liên

Tờ 6 ct (207 → 222, 224 → 256, 258 →

288, 290 → 338) NQ số: 113/2015 HĐND 09/7/2015 2017-2018

33Nha máy thiết bị điện - công ty cổ phần

KEVIN

công ty cổ

phần KEVIN15.15

LUC(13.63),

DGT(0.98),

DTL(0.54)

Ngọc LiênTờ dc 7 ( 848→1267 ) Tờ dc 12 ( 78

→619 )

GCNDT số: 04121000711 do UBND tỉnh

cấp ngay 02/11/2014 2017-2018

34Khu SXKD vật liệu xây dựng Hộ Ông

Ngọc LiệtÔng Ngọc Liệt 0.26

LUC (0.2),

DGT(0.03),

DTL(0.03)

Ngọc LiênTờ 18 thửa

255,256,108,107,106,111,109,110,111

NQ số: 31/2016/NQ-HĐND ngay

9/12/20162017-2018

35

Cơ sở kinh doanh phụ tùng máy

nông nghiệp( Cty TNHH Tùng

Thắng)

Cty TNHH

Tùng Thắng0.58

TSN (0.51);

DGT(0.005);

MNC(0,065)

Ngọc LiênTờ dc 10 ct ( 9, 9B, 9C, 20, 20A,

20C, 21B, 21C )

GCNDT số: 04121000651 do UBND

tỉnh cấp ngay 05/11/20122017-2018

36Đất SXKDVLXD thôn Mỹ Vọng ông

NghĩaÔng Nghĩa 0.45

LUC (0.3) DGT

(0.15)Ngọc Liên Tờ 3 thửa 3,85,86,102,103 UBND Huyện đã thẩm định dự án đầu tư 2018

Trang 6

Page 7: Biểu 10/CH Đơn vị tính ha Địa m Diệ và STT n ptnmt.haiduong.gov.vn/uploads/all/tainguyendat/...quy ho ạch Sử dụng vào loại đất (ha) Địa điểm đến cấp

STT Hạng mục công trình Chủ đầu tưDiên tich

quy hoạch

Sư dụng vao

loại đât (ha)

Đia điểm

đên câp

xa

Vi tri trên tơ ban đô sô tơ ban đô

đia chinh (sô tơ, thưa sô) hoăc vi

tri trên tơ ban đô hiên trạng sư

dụng đât câp xa

Căn cư phap ly Ghi chu

37Đất san xuất kinh doanh công ty Kim

Chính

Cty Kim

Chính0.90

LUC(0.48),

NTS(0.32),

DTL(0.05),

DGT(0.05)

Đức Chính tờ 10 thửa 11,12,

37,38,40,87,88,89,90,112,113,138

NQ số: 31/2016/NQ-HĐND ngay

9/12/20162017-2018

38 Nha máy SX gach không nungCty Sơn Đai

Phú0.90

LUC(0.80),

DGT(0.05),

DTL(0.05),

Đức Chính

Tờ dc 8

(790,791,792,799,780,800,824,825,839,

843,868,869) tờ 16 thửa 13,36

NQ số: 47/2017/NQ-HĐND ngay

13/12/20172017-2018

39Xây dựng Tram Bơm tăng áp(nước

sach) xã Kim Giang

Cty nước sach

Hai Dương0.90

LUC(0.80) DGT

(0.07) DTL (0.03)Kim Giang

8ct(158,159,167,168,169,170,206,207,2

08,209,214,215,216,217,218,219,248,24

9,)

QĐ phê duyệt QHCT số 4723/QĐ-UBND

của huyện ngay 13/9/20162017-2018

40

Nha máy gach không nung xi măng cốt

liệu Trung Đông (Công ty CP Tư vấn

Xây dựng va Đầu tư thương mai Trung

Đông)

Công ty CP

Tư vấn Xây

dựng va Đầu

tư thương mai

Trung Đông

1.29

LUC (1.04)

NTS(0.15)

DGT(0.06)

DTL(0.04)

Cao An Tờ dc 7 (122 →190) NQ số: 31/2016/NQ-HĐND ngay

9/12/20162017-2018

41Khu SXKD vật liệu xây dựng Hộ Ông

Nguyễn Văn Nhất

Ông Nguyễn

Văn Nhất0.60

LUC

(0.5),DGT(0.07),

DTL(0.03)

Cao An Tờ 1 (12,28,30,29,41,42,52,53,54)NQ số: 47/2017/NQ-HĐND ngay

13/12/20172018

42Khu SXKD vật liệu xây dựng Hộ Ông

Nguyễn Văn Cơ

Hộ Ông

Nguyễn Văn

0.25LUC (0.2),

DGT(0.05),Cao An Tờ 1 thửa 56, 64,65,94,97,98

NQ số: 47/2017/NQ-HĐND ngay

13/12/20172018

43Khu SXKD vật liệu xây dựng Hộ Ông

Nguyễn Văn Dũng

Hộ Ông

Nguyễn Văn

Dũng

0.90LUC(0.80) DGT

(0.07) DTL (0.03)Cao An Tờ 12 thửa 20→23, 36→ 53

NQ số: 47/2017/NQ-HĐND ngay

13/12/20172018

44Khu SXKD vật liệu xây dựng Hộ Ba

Pham Thị Lan

Hộ Ba Pham

Thị Lan1.70

LUC (1.00), DGT

(0.5) ,DTL (0.2)Cao An

Tờ 1 thửa

54,55,56,57,58,59,60,87,88,89,90,125,1

26,145,146,127,128,113,114,115

NQ số: 47/2017/NQ-HĐND ngay

13/12/20172018

45Đất SXKD thôn Vũ Xá xã Cẩm Phúc

(Ông Bôn)Ông Bôn 0.23

(LUC 0.22 Không

thu hồi), (DGT

0.01 có thu hồi)

Cẩm Phúc Tờ dc 03 (241, 242, 281,282)QĐ số: 2556/UBND ngay 27/6/2017 vê

việc QHCT huyên Cẩm Giang2017-2018

46Nha máy gach tuy len ECO Hai Dương

(Công ty CPXD Công nghệ cao VN)

Hộ Trịnh

Ngọc Trang2.77

LUC (2.75),

DGT(0.01),

DTL(0.01)

Thach LỗiTờ 9 thửa 93→96, 107→112,

127→135, 299→311

NQ số: 47/2017/NQ-HĐND ngay

13/12/20172018

47 Đất SXKDVLXD ông Lê Minh Đức Lê Minh Đức 0.70LUC(0.10) HNK

(0.6)Cẩm Đông Tờ dc 10 thửa(266,265,418,283,284)

NQ số: 47/2017/NQ-HĐND ngay

13/12/20172018

II.3 Đât y tê 0.39

48 Tram Y Tế xã Cao AnUBND xã

Cao An0.39

LUC(0.35),

DGT(0.03),

DTL(0.01)

Cao An Tờ dc 7 ( 453→456, 513, 514 ) NQ số: 47/2017/NQ-HĐND ngay

13/12/20172017-2018

Trang 7

Page 8: Biểu 10/CH Đơn vị tính ha Địa m Diệ và STT n ptnmt.haiduong.gov.vn/uploads/all/tainguyendat/...quy ho ạch Sử dụng vào loại đất (ha) Địa điểm đến cấp

STT Hạng mục công trình Chủ đầu tưDiên tich

quy hoạch

Sư dụng vao

loại đât (ha)

Đia điểm

đên câp

xa

Vi tri trên tơ ban đô sô tơ ban đô

đia chinh (sô tơ, thưa sô) hoăc vi

tri trên tơ ban đô hiên trạng sư

dụng đât câp xa

Căn cư phap ly Ghi chu

II.4 Công trình, dự an đât giao dục 9.44 2016-2017

49Mở rộng trường mầm non thị trấn TT

Lai Cách

UBND TT

Lai Cách0.20

LUC (0.15),

DGT(0.03) ,

DTL(0.02)

TT Lai Cách Tờ 5 thửa 859,865 NQ số: 31/2016/NQ-HĐND ngay

9/12/20162017-2018

50Xây dựng trường mầm non 3 xã Lương

Điên

UBND xã

Lương Điên0.65

LUC(0.610) DGT

(0.030) DTL

(0.01)

Lương Điêntờ 12 thửa 296→299, 311→ 313, 45→

47, 348, 380, 381NQ số: 161 HĐND tỉnh ngay 22/9/2017 2017-2018

51Mở rộng trường THPT Cẩm Giang I xã

Tân Trường

Trường

THPT Cẩm

Giàng I

0.40 NTS (0.4) Tân Trường Tờ 30 thổ cư 57 NQ số: 31/2016/NQ-HĐND ngay

9/12/20162017-2018

52 Mở rộng trường THPT Cẩm Giang II Trường THPT

Cẩm Giang II 1.55

LUC(1.37),

NTS(0.062),

DGT(0.06),

DTL(0.06)

Tân Trường

Tờ 4 (1088→1172, 1176, 1234→ 1242,

1244→ 1251, 1309→ 1314, 1316,

1317, 1370→ 1374, 1378, 1379, 1433,

1434, 1318)

NQ số: 31/2016/NQ-HĐND ngay

9/12/20162017-2018

53 Mở rộng trường mầm non Tân TrườngUBND xã Tân

Trường0.40

LUC(0.35),

DGT(0.05)Tân Trường Tờ dc 13 (48, 49, 50, 51, 52) Văn ban 161 HĐND tỉnh ngay 22/9/2017 2017-2018

54Xây dựng trường mầm non trung tâm

xã Ngọc Liên

UBND xã

Ngọc Liên1.54 LUC(1) DGT0..54 Ngọc Liên

Tờ 18 thửa

143,244,233,234,457,199,273,279,305,3

15,373,378,1000,1003

Văn ban 161 HĐND tỉnh ngay 22/9/2017 2017-2018

55 Mở rộng trường tiểu học xã Cẩm PhúcUBND xã

Cẩm Phúc0.43

LUC (0.40) DGT

(0.03)Cẩm Phúc

Tờ dc 15 (286,287,337→ 348, 410→

412, 322→ 333, 297→300, 386, 313, NQ số: 31/HĐND tỉnh ngay 9/12/2016 2017-2018

56Mở rộng trường trung học cơ sở xã

Cẩm Phúc

UBND xã

Cẩm Phúc0.42

LUC (0.30) DGT

(0.12)Cẩm Phúc

Tờ dc 15 (337→ 348, 410→ 412, 322→

333, 297→300, 386, 313, 302, 303, 318, NQ số: 31/HĐND tỉnh ngay 9/12/2016 2017-2018

57 Trường mầm non xã Cẩm PhúcUBND xã

Cẩm Phúc0.80

LUC (06) DGT

(0.10), DTL (0.10)Cẩm Phúc

Tờ dc 15 (303→ 312, 317→ 319,

276→287, 219→223, 240→ 247) NQ số: 31/HĐND tỉnh ngay 9/12/2016 2017-2018

58 Mở rộng trường THCS xã Cẩm SơnUBND xã

Cẩm Sơn0.58

LUC (0.54) HNK

(0.04)Cẩm Sơn

Tờ 3 thửa 528,578 tờ 5 thửa

44,45,90,137Văn ban 161 HĐND tỉnh ngay 22/9/2017 2017-2018

59 Mở rông trường mần non xã Cẩm ĐoaiUBND xã

Cẩm Đoai0.70

LUC (0.55) DGT

(0.15)Cẩm Đoai

Tờ ban đồ số 5: thửa 147, 148, 149, 177,

798, 799, 800.Văn ban 161 HĐND tỉnh ngay 22/9/2017 2017-2018

60 Mở rộng Trường Tiểu học xã Cẩm ĐoaiUBND xã

Cẩm Đoai0.40 NTS(0.4) Cẩm Đoai

Tờ ban đồ số 5: thửa 122, 123, 124, 151,

152

NQ số: 47/2017/NQ-HĐND ngay

13/12/20172018

61 Mở rộng Trường tiểu học xã Cẩm ĐôngUBND xã

Cẩm Đông0.27 LUC (0.27) Cẩm Đông Tờ dc 5 ( 369, 485, 496, 497, 498, 521)

NQ số: 31/2016/NQ-HĐND ngay

9/12/20162017-2017

62Mở rộng Trường mầm non trung tâm xã

Cẩm Đông

UBND xã

Cẩm Đông1.10 LUC (1.1) Cẩm Đông Tờ dc 5 (455,456,487,488,441,454)

NQ số: 31/2016/NQ-HĐND ngay

9/12/20162017-2018

II.5 Đât thể thao 9.57

63TT văn hóa-thể thao huyện huyện Cẩm

Giàng

UBND Huyện

Cẩm Giang5.67

LUC (5.00), DGT

(0.40), DTL(0.27)TT Lai Cách

Tờ 11 thửa 75 →113,

126→204,219→323

NQ số: 31/2016/NQ-HĐND ngay

9/12/20162017-2018

Trang 8

Page 9: Biểu 10/CH Đơn vị tính ha Địa m Diệ và STT n ptnmt.haiduong.gov.vn/uploads/all/tainguyendat/...quy ho ạch Sử dụng vào loại đất (ha) Địa điểm đến cấp

STT Hạng mục công trình Chủ đầu tưDiên tich

quy hoạch

Sư dụng vao

loại đât (ha)

Đia điểm

đên câp

xa

Vi tri trên tơ ban đô sô tơ ban đô

đia chinh (sô tơ, thưa sô) hoăc vi

tri trên tơ ban đô hiên trạng sư

dụng đât câp xa

Căn cư phap ly Ghi chu

64 Sân vận đông thị trấnUBNDTT

Lai Cách0.80

LUC (0.70),

DGT(0.05),

DTL(0.05)

TT Lai Cách

Tờ 5 thửa

226,227,260,279,298,261,337,336,374,4

09,410,443

NQ số: 31/2016/NQ-HĐND ngay

9/12/20162017-2018

65Qh bể bơi của trường TH khu 1 TT

Cẩm Giang

UBNDTT TT

Cẩm Giang0.25 SON(0.25)

TT Cẩm

GiàngTờ 1 thửa 7

NQ số: 47/2017/NQ-HĐND ngay

13/12/20172018

66 Sân vận động Thị trấn Cẩm Giang UBNDTT TT

Cẩm Giang1.01

SON (0.60)

NTD (0.40)

DGT (0.01)

TT Cẩm

Giàng6dc 1, 2, 3,6,7, 24, 26, 27

NQ số: 47/2017/NQ-HĐND ngay

13/12/20172018

67 Sân vận động thôn Đỗ Xá xã Cao AnUBND xã

Thach Lỗi0.45

LUC(0.42),

NTS(0.02),

DTL(0.01)

Cao AnTờ dc 8 ( 273, 300→304, 307→315,

318→339 ) tờ 22 thửa 78 →83

NQ số: 31/2016/NQ-HĐND ngay

9/12/20162017-2018

68Đất thể thao thôn Kinh Nguyên - thôn

Lũng (bể bơi)

UBND xã

Thach Lỗi1.00

LUC 0.30; NTS

(0.70) Thach LỗiTờ dc 16 (747,759,274→277,

281→285)

NQ số: 47/2017/NQ-HĐND ngay

13/12/20172018

69Mở rộng sân vận động thôn Chung xã

Cẩm Đông

UBND xã

Cẩm Đông0.39

LUC(0.29) DGT

(0.10) Cẩm Đông Tờ dc 25 (62→100)

NQ số: 47/2017/NQ-HĐND ngay

13/12/20172018

II.6 Đât bai thai, xư ly chât thai 10.73

70 Bãi rác Thị trấn Cẩm Giang UBND TT

Cẩm Giang0.55

LUC(0.45),

NTS(0.07) DGT

0.03

TT Cẩm

GiàngTờ dc 02 (37 →44,94,95,97 →99)

NQ số: 47/2017/NQ-HĐND ngay

13/12/20172017-2018

71 Bãi rác xã Đức ChínhUBND TT

Cẩm Giang0.18 LUC (0.18) Đức Chính Tờ 7 thửa 73,131,193,132,130

NQ số: 47/2017/NQ-HĐND ngay

13/12/20172017-2018

72 Bãi rác tập trung của huyệnUBND Huyện

Cẩm Giang10.00

LUC(97000),

DGT(0.20),

DTL(0.10)

Lương Điên

Tờ 1 thửa 76→117→132. tờ 2

(754→758,824→1023→1459) tờ

5(1,2,67,69,67,68,70,71)

NQ số: 47/2017/NQ-HĐND ngay

13/12/20172017-2018

II.7

Công trình, dự an đât ơ nông thôn

(Đât ơ 21.23 ha đâ giao thông va hạ

tầng 18.87 đât thủy lợi 6.20 ha)

55.76

73

Xây dựng điểm dân cư số 01 - Nha văn

hóa thôn Hộ Vệ xã Cẩm Hưng; Xây

dựng điểm dân cư số 02 - Ao trước cửa

UBND xã cũ thôn Hộ vệ xã Cẩm Hưng

UBND xã

Cẩm Hưng0.65

DSH (0.05),

DTT (0.60)Cẩm Hưng Tờ 30 thửa 331, 386 Văn ban 161 HĐND tỉnh ngay 22/9/2017 2017-2018

74

Điểm đấu giá đất dân cư nhỏ lẻ thôn Hỷ

Duyệt; Điểm dân cư nhỏ lẻ vị trí số 02

thôn Đồng Xuyên, vị trí 03 thôn Mậu

Duyệt xã Cẩm Hưng

UBND xã

Cẩm Hưng1.24

NTS (1.03),DTT;

LUC(0.11),

NTS(0.05),

HNK(0.05)

Cẩm HưngTờ dc 07 (590, 636, 676), thửa 1 tờ 2

thổ cư

NQ số: 47/2017/NQ-HĐND ngay

13/12/20172017-2018

Trang 9

Page 10: Biểu 10/CH Đơn vị tính ha Địa m Diệ và STT n ptnmt.haiduong.gov.vn/uploads/all/tainguyendat/...quy ho ạch Sử dụng vào loại đất (ha) Địa điểm đến cấp

STT Hạng mục công trình Chủ đầu tưDiên tich

quy hoạch

Sư dụng vao

loại đât (ha)

Đia điểm

đên câp

xa

Vi tri trên tơ ban đô sô tơ ban đô

đia chinh (sô tơ, thưa sô) hoăc vi

tri trên tơ ban đô hiên trạng sư

dụng đât câp xa

Căn cư phap ly Ghi chu

75Điểm dân cư 03 thôn Ngọc Lâu xã Cẩm

Hoàng

UBND xã

Cẩm Hoang0.80

LUC (0.48)

NTS (0.02)

CLN (0.30)

Cẩm Hoang

Tờ dc 11 (1126, 1178, 1244, 1245,

1246, 1238, 1274, 291, 1327, 1328,

1391, 1426, 1427) tờ dc 15 ( 15, 54,

82, 144, 169, 235, 258, 331, 354, 397,

NQ số: 31/2016/NQ-HĐND ngay

9/12/20162017-2018

76Điểm dân cư trung tâm xã Cẩm

Hoàng

UBND xã

Cẩm Hoang0.85

LUC(0.81),

NTS(0.04)Cẩm Hoang

Tờ dc12 (1056, 1057, 1060, 1061,

1070, 1071, 1072, 1073, 1078 )

Quyết định chi tiết số: 5506/QĐ-

UBNDH ngay31/12/20152017-2018

77Điểm dân cư thôn Quy khê xã Cẩm

Hoang

UBND xã

Cẩm Hoang0.33

LUC (0.23)

DGT(0.05)(0.05)Cẩm Hoang

Tờ dc 15 Thửa

(330,355,396,424,423,447,471,481)

Quyết định chi tiết số: 93 năm 2016 vê

việc phê duyệt QH chi tiết2017-2018

78 Điểm dân cư Tân Kỳ 02UBND xã Tân

Trường0.08 CLN (0.08) Tân Trường Tờ dc 38 ( 126 →130)

NQ số: 31/2016/NQ-HĐND ngay

9/12/20162017-2018

79 Điểm dân cư Trang Kỹ 02UBND xã Tân

Trường0.06 CLN (0.06) Tân Trường Tờ dc 30 ( 241, 175, 173)

NQ số: 31/2016/NQ-HĐND ngay

9/12/20162017-2018

80

Điểm dân cư nhỏ lẻ trong khu dân cư

xã Tân Trường(vị trí 2 Phú Xá, vị trí 1

Quý Dương, vị trí 7 Tràng Kỹ)

UBND xã Tân

Trường0.34

HNK(0.20),

CLN(0.14)Tân Trường

Tờ dc 9 DC ( 311→315 ) Tờ dc 8 ( 241,

175 )

NQ số: 134/2015/NQ- HĐND Ngay

10/12/20152017-2018

81 Điểm dân cư số 02 xã Ngọc LiênUBND xã

Ngọc Liên0.20

BHK 0.02, NTS

0.18Ngọc Liên Tờ dc 32 thửa 178,182,184

NQ số: 31/2016/NQ-HĐND ngay

9/12/2016 vv chấp thuận thu hồi đất, cho

phép CMĐ thu hồi đất trồng lúa, đất

RPH,RĐD, trên địa ban tỉnh năm 2017

2017-2018

82 Điểm dân cư số 01 xã Ngọc LiênUBND xã

Ngọc Liên0.70

NTS (0.50),

DGT(0.10),

DTL(0.10)

Ngọc Liên Tờ dân cư 09 thửa 171, tờ 19 ct thửa 16,

tờ 31 thửa 77,17 tờ 32 thửa 121

NQ số: 31/2016/NQ-HĐND ngay

9/12/20162017-2018

83

Điểm dân cư trung tâm xã (trong khu

san xuất công nghiệp, tiểu thủ công

nghiệp va dịch vụ trung tâm xã (ONT

01 đến ONT 06)

UBND xã

Đức Chính2.00

LUC (1.60),

DGT(0.2),

DTL(0.2)

Đức Chính

Tờ 8 thửa

336,363,364,402→406,409,410,420,422

,425→428,432,435,438,440,445→457,5

85→886

NQ số: 47/2017/NQ-HĐND ngay

13/12/20172017-2018

84Qh đấu giá đất dân cư Địch Trang

xã Đức Chính (1)

UBND xã

Đức Chính0.51

LUC(0.29),

NTS(0.20),

DGT(0.02)

Đức Chính5ct (300, 366, 367, 368, 384, 301, 439,

438, 451→453)

NQ số: 47/2017/NQ-HĐND ngay

13/12/20182018

85Đất ở nông thôn xã Cẩm Sơn - tiếp vị

trí 04,05 (thôn 1) xã Cẩm Sơn

UBND xã

Cẩm Sơn0.63

LUC(0.43),

DTL(0.2)Cẩm Sơn

Tờ ct 5 ( 1081, 1082, 1083, 1127, 1128,

1129, 1181, 1182, 1180, 1238, 1237,

1293, 1292, 1341, 1339, 1241, 1240,

1239, 1295, 1294, 1344, 1343, 1342,

NQ số: 31/2016/NQ-HĐND ngay

9/12/20162017 - 2018

86Điểm dân cư 01 thôn Phú Quân xã Cẩm

Định

UBND xã

Cẩm Định0.93

LUC (0.7),

DGT(0.2),

DTL(0.03)

Cẩm ĐịnhTờ 1 (554,557, 598→602) tờ 5 thửa 1→

6Văn ban 161 HĐND tỉnh ngay 22/9/2017 2017-2018

Trang 10

Page 11: Biểu 10/CH Đơn vị tính ha Địa m Diệ và STT n ptnmt.haiduong.gov.vn/uploads/all/tainguyendat/...quy ho ạch Sử dụng vào loại đất (ha) Địa điểm đến cấp

STT Hạng mục công trình Chủ đầu tưDiên tich

quy hoạch

Sư dụng vao

loại đât (ha)

Đia điểm

đên câp

xa

Vi tri trên tơ ban đô sô tơ ban đô

đia chinh (sô tơ, thưa sô) hoăc vi

tri trên tơ ban đô hiên trạng sư

dụng đât câp xa

Căn cư phap ly Ghi chu

87Khu dân cư chợ thủ công mỹ nghệ

Đông Giao

UBND xã

Lương Điên11.73

LUC(9.63)

NTS(0.57)

BHK(0.03)

DTL(0.32)

DGT(0.94)

NTD(0.05)

DTT(0.19)

Lương ĐiênTờ dc 14 (Đất ở 7.50 đất pt ha tầng

13.10) thửa 97→217

NQ số: 31/2016/NQ-HĐND ngay

9/12/20162017-2018

88Điểm dân cư thôn Bối Tượng xã Lương

Điên

UBND xã

Lương Điên0.45

LUC(0.42),DGT(0

.02),DTL(0.01)Lương Điên

Tờ dc 8 (393, 406, 407, 408, 429→435,

405, 441→447, 476→480, 481→485)

NQ số: 31/2016/NQ-HĐND ngay

9/12/20162017-2018

89QH điểm dân cư số 01 thôn Lương Xá

xã Lương Điên

UBND xã

Lương Điên2.20

LUC(2.03)

DGT(0.12),

DTL(0.05)

Lương Điên

tờ 18 thửa 1→4, 29→32, 37→40,

58→60, 90→95, 101→105, 123, 124 tờ

3 thửa 132→401

NQ số: 47/2017/NQ-HĐND ngay

13/12/20172017-2018

90 Khu dân cư dịch vụ xã Lương ĐiênUBND xã

Lương Điên9.37

LUC(8.87),

DGT(0.19),

DTL(0.31)

Lương Điên

tờ 7 (1064, 1114→1117, 1124, 1125,

1172→ 1176, 1185→ 1191, 1236→

1238, 1249→1256, 1291→1296) Tờ 12

(20→ 24, 39→43, 83→88, 101→104,

132→134, 993, 147→ 150, 183→186,

203→210, 241→245, 255→258,

283→288, 295, 296, 313→319,

330→332 Tờ 7( 1298,1299,

1181→1184, 1239→1248, 1300,1301),

Nghị Quyết số 134/2015/NQ- HĐND

Ngày 10/12/20152017-2018

91 Điểm dân cư thôn Đao Xá xã Cao AnUBND xã

Cao An0.26 TSC(0.26) Cao An Tờ dc 35 ( 50 )

NQ số: 31/2016/NQ-HĐND ngay

9/12/20162017-2018

92Điểm dân cư thôn Phú Hai xã Cao An

(Giai đoan 2)

UBND xã

Cao An1.18

LUC(1.00),

DGT(0.10),

DTL(0.06) NTD

(0.02)

Cao An

Tờ 5 thửa

157,158,156,198,192,194,195,196,237,2

84,57→88

NQ số: 47/2017/NQ-HĐND ngay

13/12/20172017-2018

93

Điểm dân cư xen kẹp - trụ sở

lam việc cũ của hat đường bộ va

hat 395 tai xã Cao An

UBND Huyện

Cẩm Giang0.20

DSN (0.19)

DGT (0.01)Cao An Tờ 29 thửa 423, 424,422

NQ số: 31/2016/NQ-HĐND ngay

9/12/2016. NQ số: 47/2017/NQ-

HĐND ngay 13/12/2017

2017-2018

94

Điểm dân cư số 05 thôn Đỗ Xá

xã Cao An; Điểm DC Cánh Mau

thôn Phú An

UBND xã

Cao An0.28

LUC (0.26)

DGT (0.01)

DTL (0.01)

Cao An Tờ 22 thửa 84,85; 126,133,197,199NQ số: 47/2017/NQ-HĐND ngay

13/12/20172017-2018

95 Các điểm dân cư nhỏ lẻ trong khu dân

cư xã Cẩm Đông

UBND xã

Cẩm Đông0.81

NTS(0.75)

DTL(0.02)HNK(0

.04)

Cẩm Đông

Tờ dc 1: (232, 300, 285) - Tờ 2:( 72,

186 )- Tờ 3 (: 85, 161 )- Tờ dc 4:( 47,

49, 64, 65, 96 )- Tờ 5: (113, 144, 152,

158, 178, 179, 191, 226) - Tờ 6:( 5, 12,

61, 160) - Tờ dc 7(: 55 ) Tờ dc 8: (199,

218, 224, 250, 274)

NQ số: 31/2016/NQ-HĐND ngay

9/12/20162017-2018

Trang 11

Page 12: Biểu 10/CH Đơn vị tính ha Địa m Diệ và STT n ptnmt.haiduong.gov.vn/uploads/all/tainguyendat/...quy ho ạch Sử dụng vào loại đất (ha) Địa điểm đến cấp

STT Hạng mục công trình Chủ đầu tưDiên tich

quy hoạch

Sư dụng vao

loại đât (ha)

Đia điểm

đên câp

xa

Vi tri trên tơ ban đô sô tơ ban đô

đia chinh (sô tơ, thưa sô) hoăc vi

tri trên tơ ban đô hiên trạng sư

dụng đât câp xa

Căn cư phap ly Ghi chu

96 Điểm dân cư 06 thôn Vĩnh LaiUBND xã

Cẩm Đông0.57

LUC (0.56)

MNC(0.12)Cẩm Đông

Tờ dc 4 ( 119, 120, 146, 147) Tờ dc 5

thổ cư ( 40 ) Tờ dc 19 ( 1, 2, 3, 14, 17,

15, 16, 38, 41 40, 4, 5, 10, 11, 12, 20,

19, 37, 44, 43, 42, 65, 67, 66 )

NQ số: 31/2016/NQ-HĐND ngay

9/12/20162017-2018

97Khu nha ở gia đình quân nhân BCHQS

Cẩm Giang

UBND xã

Cẩm Đông2.66

LUC(1.34),

NTS(1.21),

DGT(0.04),

DTL(0.07)

Cẩm Đông

Tờ dc 10 ( 15, 42, 43, 72 → 77, 97, 98,

118 → 123, 145, 158 → 16, 188, 223,

417,418 )

Nghị Quyết số: 134/2015/NQ- HĐND

Ngày 10/12/2015 2017-2018

98Điểm dân cư nhỏ lẻ trong khu dân cư

xã Cẩm Văn

UBND xã

CẩmVăn1.00

NTS(0.60),

DTL(0.20),

HNK(0.10),

CLN(0.10)

Cẩm văn

5 ct (164, 191, 203, 221, 222, 239, 281,

285, 286, 317) 15 ct (87) tờ 30dc (13,

39) tờ 31dc(87, 110, 115, 116, 151, 214,

217, 317, 318) 27 dc (1) 32 dc (2, 81,

145, 379, 486, 521, 522) 6 ct (137, 646,

647, 671) 4 ct (242, 523) 33 dc (90,

NQ số: 47/2017/NQ-HĐND ngay

13/12/20172017- 2018

99Điểm dân cư số 02 va số 03 thôn

Quang Cư xã Cẩm Đoai

UBND xã

Cẩm Đoai1.60

LUC (1.08)

DGT (0.02)

MNC(0.20)

NTS(0.20)

DTL(0.10)

Cẩm Đoai

tờ ban đồ số 5: thửa 127, 128, 801; Tờ

ban đồ số 6: thửa 83, 84, 98, 118, 119,

133, 153, 172, từ thửa 665 - 670; Tờ ban

đồ số 13: từ thửa 1- 11; Tờ ban đồ số

14: từ thửa 1-7.

Văn ban 161 HĐND tỉnh ngay 22/9/2017.

NQ số: 31/2016/NQ-HĐND ngay

9/12/2016

2017-2018

100Khu dân cư dịch vụ lang nghê rượu Phú

Lộc

UBND xã

Cẩm Vũ9.50

LUC(8.0),

NTS(0.5),

DGT(0.5),

DTL(0.5)

Cẩm Vũ

Tờ dc 2 (284, 286, 287, 299 → 304, 356

→ 361, 376 → 381, 424 → 428, 455

→461, 489 → 496, 531 → 535, 537 →

547, 559 → 575, 580 → 599, 605 →

639, 647 → 659, 670 → 675, 698 →

706, 1007, 1012, 1016, 1021)

QĐ phê duyệt ĐCQHCT số 2943 QĐ-

UBND huyện ngay 17/7/20112017-2018

101Khu dân cư cầu Đá, thôn Hoàng

Gia

UBND xã

Cẩm Vũ0.13

LUC(0.10),

DTL(0.02)

DGT(0.01)

Cẩm VũTờ dc 6 (581;618 → 620,654

→657,957)

NQ số: 47/2017/NQ-HĐND ngay

13/12/20172017-2018

102Điểm dân cư số 06 thôn Hoang

Gia xã Cẩm Vũ

UBND xã

Cẩm Vũ0.86

NTS(0.82),

DGT(0.04)Cẩm Vũ Tờ dc 6 (332;366 → 368,457

Quyết số: 134/2015/NQ- HĐND Ngay

10/12/2015 2017-2018

Trang 12

Page 13: Biểu 10/CH Đơn vị tính ha Địa m Diệ và STT n ptnmt.haiduong.gov.vn/uploads/all/tainguyendat/...quy ho ạch Sử dụng vào loại đất (ha) Địa điểm đến cấp

STT Hạng mục công trình Chủ đầu tưDiên tich

quy hoạch

Sư dụng vao

loại đât (ha)

Đia điểm

đên câp

xa

Vi tri trên tơ ban đô sô tơ ban đô

đia chinh (sô tơ, thưa sô) hoăc vi

tri trên tơ ban đô hiên trạng sư

dụng đât câp xa

Căn cư phap ly Ghi chu

103 QH khu dân cư mới thôn Nghĩa PhúUBND xã

Cẩm Vũ1.10

LUC (0.82), DGT

(0.08), NTS (0.20)Cẩm Vũ Tờ dc 05 thửa 63,64,71→100

NQ số: 47/2017/NQ-HĐND ngay

13/12/20172018

104

Điểm dân cư số 01 DT0.05, dân cư số

02 DT0.15 thôn Phúc Cầu, đất ở ao ba

Nga DT0.08 thôn Tân Hòa xã Cẩm

Phúc

UBND xã

Cẩm Phúc0.27

LUC (0.16)

BHK (0.04)

NTS (0.07)

Cẩm PhúcTờ 43dc ( 1, 17 ); Tờ dc 47dc ( 7,

33,35,36 ); Tờ 25 ( 347)

NQ số: 47/2017/NQ-HĐND ngay

13/12/20172017-2018

105 Khu dân cư mới thôn Vũ XáUBND xã

Cẩm Phúc1.20

LUC(1.05),

DTL(0.02)

DGT(0.03) MNC

(0.10)

Cẩm Phúc

tờ 3 thửa 273, 274, 301, 302, 326, 357,

356, 355, 377, 378, 379, 375, 376, 395,

394, 393, 396, 415, 414, 413, 360, 374,

373, 372, 371, 370, 369, 397, 398

Công văn số: 161/H ĐND-VP ngay 22/

9/2017 2017-2018

106Các điểm dân cư nhỏ lẻ (vị trí 2,3 thôn

Hòa Tô xã Cẩm Điên

UBND xã

Cẩm Điên0.98

NTS,(0.32),

MNC(0.60),

HNK(0.06)

Cẩm ĐiênTờ 32dc (112,124) Tờ 2dc (308, 716,

717, 715, 753, 763, 764, 782, 769, 754)

NQ số: 31/HĐND tỉnh ngay 9/12/2016;

QĐ phê duyệt QHCT số: 1736/QĐ-UBND

ngay 20/ 6 /2014 của UBND huyện Cẩm

Giàng

2017-2018

107 Điểm dân cư nhỏ lẻ thôn Mậu TaiUBND xã

Cẩm Điên0.09 NTS Cẩm Điên DC 02 (716,753,660,767,763,655,760)

NQ số: 47/2017/NQ-HĐND ngay

13/12/20172017-2018

II.8

Đât ơ đô thi (Đât ơ 10.07 ha đâ giao

thông va hạ tầng 9.21 đât thủy lợi

2.63 ha)

21.98

108

Điểm dân cư Thực Phẩm cũ, Khu DC

đường Thach Lam, Khu DC Đá Ma Thị

trấn Cẩm Giang

UBND TT

Cẩm Giang1.30

LUC (0.85)

SKC (0.03)

NKH (0.24)

DGT (0.09)

DTL (0.09)

TT Cẩm

Giàng

Tờ dc 6 ( 23, 28, 1) ,Tờ dc 10 ( 8, 10,

11, 12 ),Tờ dc 5 ( 61, 83, 29 ) Tờ dc

9 ( 48 ) Tờ dc 02 (62 →68, 121

→139, 204 →212)

NQ số: 47/2017/NQ-HĐND ngay

13/12/20172017-2018

109Điểm dân cư mới thôn Gach (canh cầu

vượt)

UBND TT

Lai Cách0.10 LUC (0.10) TT Lai Cách Tờ 11 (25,45) 261,269

NQ số: 47/2017/NQ-HĐND ngay

13/12/20172018

110 Khu đô thị dịch vụ thương mai TT Lai

Cách

UBND Huyện

Cẩm Giang7.48

LUC(6.08)

DTT(0.5)

DGT(0.5)

DTL(0.4)

TT Lai Cách Tờ 05 (732→856), tờ 06 (610→2001)

Nghị Quyết số: 134/2015/NQ- HĐND

Ngày 10/12/2015. NQ số: 47/2017/NQ-

HĐND ngay 13/12/2017

2017-2018

111Xây dựng khu cơ quan va dân cư phía

đông cầu vượt

UBND Huyện

Cẩm Giang7.75

LUC(7),

DGT(0.5),

DTL(0.25)

TT Lai Cách

tờ 11 thửa

26,47,49,70→94,117→123,145→158,

179→185, 209→235, 257→259,

285→290, 304→307, 329→333,

356→359, 380,381,404→409,

434→476,503→515 tờ 12 thửa

60→101→215

Văn ban 161 HĐND tỉnh ngay 22/9/2017.

NQ số: 31/2016/NQ-HĐND ngay

9/12/2016

2017-2018

Trang 13

Page 14: Biểu 10/CH Đơn vị tính ha Địa m Diệ và STT n ptnmt.haiduong.gov.vn/uploads/all/tainguyendat/...quy ho ạch Sử dụng vào loại đất (ha) Địa điểm đến cấp

STT Hạng mục công trình Chủ đầu tưDiên tich

quy hoạch

Sư dụng vao

loại đât (ha)

Đia điểm

đên câp

xa

Vi tri trên tơ ban đô sô tơ ban đô

đia chinh (sô tơ, thưa sô) hoăc vi

tri trên tơ ban đô hiên trạng sư

dụng đât câp xa

Căn cư phap ly Ghi chu

112

Khu dân cư mới thôn Tiên TT Lai Cách

huyện Cẩm Giang tổng 3 ha, đã thực

hiện được 1.30 còn 1.70 thực hiện 2018

UBND Huyện

Cẩm Giang1.70

LUC (0.90), NTS

(0.7) DGT(0.1)TT Lai Cách

8ct (715→719, 739,740,741,742→768,

789→795, 811→829, 841→876,

885,886,889,833→840, 805),

tờ 07

(45,64,63,74,75,76,99,100,121,157)

NQ số: 31/2016/NQ-HĐND ngay

9/12/20162017-2018

113

Khu dân cư mới thuộc phường Tứ

Minh TP Hai Dương va thôn Trụ TT

Lai Cách huyện Cẩm Giang đã thực

hiện được 3.00 còn 3.65 thực hiện 2018

UBND TT

Lai Cách3.65

LUC(0.91),

NTS(2.48), DGT

(0.14) NTD (0.12)

TT Lai Cách

8ct (715→719, 739,740,741,742→768,

789→795, 811→829, 841→876,

885,886,889,833→840, 805)

Nghị Quyết số: 134/2015/NQ- HĐND

Ngày 10/12/2015 2017-2018

II.9 Đât sinh hoạt cộng đông 1.05

114 Nha văn hóa thôn Cao XáUBND xã

Cao An0.16

LUC (0.10) DGT

(0.03) DTL (0.03)Cao An Tờ dc 10 (1, 14 →17)

NQ số: 47/2017/NQ-HĐND ngay

13/12/20172017-2018

115 Nha văn hóa thôn Trung NghĩaUBND xã

Cao An0.09

LUC (0.06)

DGT(0.03)Cao An Từ dc 22 thửa (177→182)

NQ số: 47/2017/NQ-HĐND ngay

13/12/20172017-2018

116 Đất sinh hoat cộng đồng xã Cẩm ĐôngUBND xã

Cẩm Đông0.80

LUC (0.7), DGT

(0.05), DTL(0.05)Cẩm Đông

Tờ 06 (216 →219), tờ 05(174→177,

210→212, 246)

NQ số: 31/2016/NQ-HĐND ngay

9/12/20162017-2018

II.10Đât xây dựng trụ sơ của tổ chưc sự

nghiêp0.37

117 MR trụ sở thị trấnUBND TT

Lai Cách0.37 NTS (0.37) TT Lai Cách Tờ 32 thửa 121

NQ số: 47/2017/NQ-HĐND ngay

13/12/2017. QĐ 3422/UBND huyện Cẩm

Giàngngày 22/9/2017 vê việc quy hoach

chi tiết xây dựng trụ sở UBND thị trấn

2018

II.11Công trình, dự an đât nghĩa trang

nhân dân1.54

118

Mở rộng nghĩa trang nhân dân thôn

Hoang Xá (hoan tra đường gom khu

công nghiệp Cẩm Điên-Lương Điên)

UBND Cẩm

Điên0.04 NTS(0.04) Cẩm Điên Tờ dc 16 ( 9 )

Nghị Quyết số 134/2015/NQ- HĐND

Ngay 10/12/2015; QĐ phê duyệt dự án

đường gom số 3412/QĐ-UBND của

huyện ngay 25/9/2009 va QĐ điêu chỉnh

số 2303 ngay 12/8/2011

2017-2018

119Nghĩa trang nhân dân khu Nam xã Tân

Trường

UBND Tân

Trường1.50

LUC (0.91)

NTS (0.34)

DGT (0.2)

DTL(0.05)

Tân Trường Tờ 13 thửa 6→150, 12,36,37

Văn ban 161 HĐND tỉnh ngay 22/9/2017.

QĐ số 710/QĐ ngay 03/3/2017 của

UBND tỉnh Hai Dương

2017-2018

II.12 Đât nông nghiêp khac 10.17

120 Đất NN khác (Hộ Ông Viêm) Ông Viêm 5.41

LUC(4.00),

DGT(1.00),

DTL(0.41)

Cẩm Định

Tờ 5

thửa124,125,181,182,119,133,179,1868

→873,241→306

Thông báo số: 368/TB-UBND ngay

10/8/2017 của UBND huyện Cẩm Giang2018

121 Chuyển đổi cây trồng hộ Ba Cương Ba Cương 4.36

LUC(3.00),

DGT(1.00),

DTL(0.36)

Cẩm Định Tờ 5 thửa 876→886, 887→911NQ số: 47/2017/NQ-HĐND ngay

13/12/20172018

Trang 14