Upload
trinhlien
View
235
Download
2
Embed Size (px)
Citation preview
1
THÔNG LỆ TỐT TRONG
XÂY DỰNG HỆ THỐNG KPI
CẤP CÔNG TY VÀ BỘ PHẬN
Ngô Quý Nhâm
Giám đốc Dịch vụ tư vấn chiến lược,
Công ty Tư vấn Quản lý OCD
Trưởng bộ môn Quản trị & Nhân sự,
ĐH Ngoại Thương
BÀI TRÌNH BÀY TẠI HỘI THẢO
ỨNG DỤNG KPI
TRONG QUẢN TRỊ DOANH NGHIỆP HIỆN ĐẠI TỔ CHƯC BỞI HIỆP HỘI NHÂN SỰ HRA
2
NỘI DUNG TRÌNH BÀY
• Tổng quan về Thẻ điểm cân bằng - BSC
• Xây dựng bản đồ chiến lược và KPI công ty
• Xây dựng thẻ điểm và KPI bộ phận
3
THẺ ĐIỂM CÂN BẰNG (BSC)
NHƯ MỘT HỆ THỐNG QUẢN LÝ CHIẾN LƯỢC
BSC ban đầu được phát
triển như một hệ thống đo
lường hiệu quả (trước
1993), sau đó là một hệ
thống quản lý (1993).
BSC là một Hệ thống Quản lý chiến lược (1996+). BSC được phát triển để giúp một tổ chức thiết lập, theo dõi và thực hiện chiến lược kinh doanh.
Sứ mệnh
Mục đích cốt lõi của tổ chức
Giá trị cốt lõi
Tầm nhìn
Chiến lược Chúng ta cạnh tranh như thế nào?
Bản đồ chiến lược Các mục đích chủ yếu
BSC Chỉ số, mục tiêu, kế hoạch công ty
Các chỉ tiêu của phòng/ban (KPIs)
6
HỆ THỐNG CHIẾN LƯỢC VÀ BSC CỦA
MỘT DOANH NGHIỆP
Sứ mệnh Mục đích cốt lõi của tổ chức
Giá trị cốt lõi Các nguyên tắc ứng xử
Tầm nhìn Bức tranh lý tưởng về tương lai của tổ chức
Chiến lược Chúng ta cạnh tranh như thế nào?
Bản đồ chiến lược Các mục đích chủ yếu
BSC công ty Chỉ số, mục tiêu, kế hoạch công ty
Thẻ điểm chức năng & KPIs
7
Quản lý theo mục tiêu (MBO)
CÁC BƯỚC TRIỂN KHAI BSC-KPIs
XD bản đồ chiến lược
Scorecard chức năng
Hệ thống các sáng kiến
& theo dõi - đánh giá
Xây dựng BSC công ty
KPIs vị trí cốt lõi
Quản lý, đánh giá công việc cá nhân
Hệ thống đãi ngộ Đào tạo & Phát triển
Mô tả Công việc
Mục tiêu PT cá nhân
Quản lý nhân sự
Thống nhất chiến lược
www.ocd.vn
THIẾT LẬP BẢN ĐỒ CHIẾN LƯỢC
(STRATEGY MAP) VÀ KPI CÔNG TY
10
Tỷ suất lợi
nhuận dài hạn
Cải thiện cơ
cấu chi phí
Khai thác tài
sản hiệu quả
Tăng cơ hội
doanh thu
Gia tăng giá trị
khách hàng
Giá Chất
lượng
Giao
hàng
Tính
năng
Dịch
vụ
Hợp tác-
Tin cậy
Thương
hiệu
Thuộc tính sản phẩm/dịch vụ Quan hệ Giá trị
Tối ưu hóa hoạt động tác nghiệp Cung ứng Sản xuất
Phân phối Quản trị rủi ro
Quy trình đổi mới Phát triển công nghệ
Thiết kế & phát triển sp
Tung sản phẩm mới
Quản trị khách hàng Lựa chọn khách hàng
Thu hút khách hàng mới
Giữ khách hàng hiện tại
Phát triển nguồn nhân lực chiến lược
Vốn thông tin
Năng lực tổ chức
Văn hóa Lãnh đạo Cam kết
Tiện
lợi
Chiến lược tăng trưởng Chiến lược
Năng suất
Viễn cảnh tài chính
Viễn cảnh khách hàng
Viễn cảnh quy trình nội bộ
Viễn cảnh Phát triển năng lực tổ chức (Học hỏi & phát triển)
KHUNG
BẢN ĐỒ CHIẾN LƯỢC
Quản tri
doanh nghiệp
11
Ví dụ minh hoạ:
Bản đồ chiến lược của một công ty Bảo hiểm PNT
Lợi nhuận (từ NVBH)
Giảm chi phí bồi thường
Tăng doanh thu
Đáp ứng nhanh
Sự hài lòng của khách hàng về dịch
vụ
Xử lý yêu cầu cấp đơn nhanh, chính
xác
Chất lượng đội ngũ nghiệp vụ & kinh doanh
Xử lý bồi thường nhanh, chính xác
Hiện thực hoá tầm nhìn & chiến lược OneCom
Thương hiệu tin cậy
Độ phủ mạng lưới bán hàng tại trị trường chính
Hệ thống thông tin tích hợp
vượt trội
Lựa chọn khách hàng
hiệu quả
12
Bản đồ chiến lược và KPIs Công ty
Bản đồ chiến lược: Sơ đồ mối liên hệ nhân quả
giữa các mục tiêu chiến lược
Tuyên bố chiến lược nào cần
đạt được, yếu tố nào là quan trọng để thành
công
Kết quả đạt được mục tiêu
sẽ được đo đếm và theo dõi
ra sao
Mức độ kết quả cần đạt được, hoặc
chỉ số cải thiện cần
thiết
Những chương
trình hành động cơ
bản để đạt được mục
tiêu
Mục tiêu Chỉ tiêu Tiêu chí Biện pháp
Xử lý bồi thường nhanh, chính xác
Phân bổ hợp lý mạng lưới giám định
• 90%
• 24h
• 95%
• Tỷ lệ các vụ bồi thường đúng thời hạn quy định
• Thời gian xử lý yêu cầu bồi thường
• Tỷ lệ các vụ bồi thường đúng quy định
Lợi nhuận
Giảm chi phí bồi thường
Tăng doanh thu
Nhanh
Sự hài lòng của khách hàng về
dịch vụ
Xử lý yêu cầu cấp đơn nhanh,
chính xác
Chất lượng đội ngũ
nghiệp vụ
Xử lý bồi thường nhanh, chính xác
13
Các giai đoạn phát triển
của quy trình kinh doanh
Giai đoạn 1: Tối ưu hóa hiệu suất
Giai đoạn 2: Quản lý quan hệ khách
hàng
Giai đoạn 3: Đổi mới
Xu hướng phát triển
Lập kế hoạch dựa trên dự báo
Mục tiêu: Cải thiện chất lượng, chi phí, tiến độ Quy trình: - Cung ứng - Sản xuất - Phân phối
Giá trị gia
tăng Mục tiêu: Tăng trưởng và giữ chân khách hàng & Gia tăng giá trị khách hàng Quy trình: - Lựa chọn - Thu hút - Giữ chân - Tăng trưởng - DVKH
Mục tiêu: Khác biệt hóa & Nâng cao giá trị khách hàng. Quy trình: - Phát triển công nghệ - Phát triển sản phẩm mới - Sáng tạo thị trưởng mới - Cơ cấu R&D - Tung sản phẩm mới ra
thị trường
14
Lựa chọn mục tiêu chiến lược
Trong viễn cảnh quy trình nội bộ
14
Các quy trình Chiến lược
Các quy trình quản trị tác nghiệp
Các quy trình quản trị khách hàng
Các quy trình đổi mới
Tối ưu hóa hiệu suất tác nghiệp
• Quản lý chuỗi cung ứng
• Hiệu suất tác nghiệp/sản xuất
• Quản lý công suất
Đáp ứng yêu cầu cơ bản
Đáp ứng yêu cầu cơ bản
Tối đa hoá sự hài lòng của khách hàng
Đáp ứng yêu cầu cơ bản
• Phát triển giải pháp khách hàng
• Dịch vụ khách hàng • Quản lý quan hệ khách
hàng • Dịch vụ tư vấn
Đáp ứng yêu cầu cơ bản
Dẫn đầu về đổi mới, sáng tạo
Đáp ứng yêu cầu cơ bản
Đáp ứng yêu cầu cơ bản
• Phát minh/ sáng chế • Phát triển sản phẩm • Khai thác
15
Đo lường quy trình nội bộ: TỐC ĐỘ/TIẾN ĐỘ - CHẤT LƯỢNG – CHI PHÍ
Đo lường tốc độ/tiến độ quy trình:
– Thời gian chờ của khách hàng
– Thời gian xử lý đơn hàng
– Giảm chu kỳ (sản xuất)
– Thời gian giao hàng
16
Đo lường quy trình nội bộ:
TỐC ĐỘ/TIẾN ĐỘ - CHẤT LƯỢNG – CHI PHÍ
• Đo lường chất lượng – Tỷ lệ sản phẩm lỗi của quy trình
– Lãng phí (điện, nước, nguyên liệu…)
– Tỷ lệ/số lượng việc phải thực hiện lại
– Phế phẩm/phế liệu (từ sản xuất)
– Tỷ lệ quy trình được kiểm soát quy trình bằng thống kê
– Tính chính xác
• Đo lường chi phí của quy trình
– Chi phí cho từng hoạt động/quy trình
– Chi phí R&D (mức đầu tư cho R&D và sản lượng)
18
Thế nào là một BSC tốt
1. Mục tiêu phải gắn với định hướng chiến lược
2. Các mục tiêu đo lường được, có chỉ số cụ thể và dễ theo dõi.
3. Các mục tiêu có quan hệ nhân quả
4. Mục tiêu đưa có trọng tâm, không đưa tất cả các mục tiêu có thể vào BSC
5. Các mục tiêu thách thức nhưng khả thi
6. Cân đối giữa các nhóm mục tiêu khác nhau
7. Theo dõi so sánh được giữa các thời kỳ
XÂY DỰNG
HỆ THỐNG MỤC TIÊU VÀ CHỈ TIÊU
(KPI) BỘ PHẬN
20
THIẾT LẬP MỤC TIÊU BỘ PHẬN
Phương pháp ma trận phân bổ trực tiếp
Chỉ tiêu đo lường KPIs KRIs
Mục tiêu Công ty (KSGs/KPIs)
Chức năng, nhiệm vụ
của bộ phận
Cơ cấu tổ chức công ty
Xác định Kết quả đầu ra
- Sản phẩm - Dịch vụ
- Thông tin
Xác định Các yếu tố quan
trọng
21
Ví dụ về phân bổ chỉ tiêu cho bộ phận
21
Phần 1: Đăng ký mục tiêu
1 2 5 22 23 24 25 26 27
F1 Tăng doanh số Doanh số
Doanh thu dịch vụ sự
kiện
Doanh số dịch vụ cho
thuê văn phòng và tiện
ích
Doanh thu từ dự án
chính phủ điện tử
Doanh thu từ dịch vụ
viễn thông
Doanh số dịch vụ công
nghệ
Tỷ lệ chi phí bán hàng / doanh
số
Tỷ lệ chi phí bán hàng
/ doanh thu của dịch
vụ tổ chức sự kiện
Tỷ lệ chi phí bán hàng
/ doanh thu của dịch
vụ VP cho thuê và dịch
vụ liên quan
Tỷ lệ chi phí cho hoạt
động chăm soc khách
hàng so với KH
Tỷ lệ chi phí bán hàng
/ doanh thu về dịch vụ
viễn thông và dự án
CPĐT
Tỷ lệ chi phí bán hàng
/ doanh thu
Tỷ lệ lấp đầy diện tích văn
phòng cho thuê
Tỷ lệ lấp đầy diện tích
văn phòng cho thuê
Tỷ lệ lấp đầy (của dịch viễn
thông và data center)
Tỷ lệ lấp đầy (của dịch
viễn thông và data
center)
Tỷ lệ doanh thu/ giá trị khấu
hao (hoặc giá trị đầu tư) hạ
tầng viễn thông
Tỷ lệ doanh thu/ giá trị
khấu hao của hạ tầng
viễn thông
Tỷ lệ giao dịch được thực hiện
theo đúng SLA (hoặc cam kết
hợp đồng)
Tỷ lệ giao dịch được
thực hiện theo đúng
hợp đồng dịch vụ sự
kiện
Tỷ lệ giao dịch được
thực hiện theo đúng
cam kết hợp đồng or
BBTT
Tỷ lệ giao dịch HTPL
được thực hiện theo
đúng SLA (hoặc cam
kết hợp đồng)
Tỷ lệ cung cấp dịch vụ
tòa nhà được thực
hiện theo đúng SLA
(hoặc cam kết hợp
Tỷ lệ giao dịch được
thực hiện theo đúng
SLA (hoặc cam kết
hợp đồng) về dich vụ
Số lần giao dịch không
thực hiện theo đúng
SLA (hoặc cam kết
hợp đồng)
Chỉ số CSI (customer
satisfaction index)
Chỉ số CSI của dịch vụ
sự kiện (customer
satisfaction index)
Chỉ số CSI (customer
satisfaction index)
Chỉ số CSI (customer
satisfaction index)
(theo kết quả chung
của Cty hoặc riêng về
HTPL/ chăm soc KH)
Chỉ số CSI (customer
satisfaction index)
Chỉ số CSI (customer
satisfaction index) về
dịch vụ viễn thông
Chỉ số CSI (customer
satisfaction index)
Số giờ rút ngắn được so với
cam kết mục tiêu chất lượng
hàng năm của Công ty
Số giờ trung binh TV
HTPL/ Tỷ lệ các TV
HTPL hoàn thành theo
thời gian:
- Dự án đầu tư: ngày
- Thuê văn phòng,
thành lập Cty thường
trú tại VN: ngày
- Thuê văn phòng,
thành lập Cty thường
Tỷ lệ cung cấp dịch vụ
tòa nhà được hoàn
thành sớm hơn SLA ...
giờ (nhom công việc
phức tạp)
Tỷ lệ cung cấp dịch vụ
tòa nhà được hoàn
thành sớm hơn SLA ...
giờ (nhom công việc
đơn giản)
Thời gian giao dịch
trung binh cho 1 loại
yêu cầu dịch vụ so với
cam kết mục tiêu chất
lượng hàng năm của
Công ty
Số giờ phản hồi rút
ngắn so với cam kết
chất lượng của công ty
C2 Dịch vụ trọn goi
chuyên nghiệp
Tỷ lệ ý kiến khách hàng đánh
giá dịch vụ là chuyên nghiệp
Tỷ lệ ý kiến khách
hàng đánh giá dịch vụ
là chuyên nghiệp từ
dịch vụ sự kiện
Tỷ lệ ý kiến khách
hàng đánh giá dịch vụ
cho thuê VP và dịch vụ
tiện ích là chuyên
nghiệp
Tỷ lệ ý kiến khách
hàng hài lòng với dịch
vụ hỗ trợ pháp lý (qua
phiếu thăm dò KH khi
kết thúc TV)
Tỷ lệ ý kiến khách
hàng đánh giá dịch vụ
là chuyên nghiệp
Tỷ lệ ý kiến khách
hàng đánh giá dịch vụ
là chuyên nghiệp
C3
Nhà cung cấp dịch
vụ ICT chuyên
nghiệp
Tỷ lệ ý kiến khách hàng đánh
giá dịch vụ ICT là chuyên
nghiệp
Tỷ lệ ý kiến khách
hàng đánh giá dịch vụ
ICT là chuyên nghiệp
C4
Nhà quản lý và phát
triển CVPM chuyên
nghiệp
Tỷ lệ ý kiến khách hàng đánh
giá dịch vụ quản lý CVPM là
chuyên nghiệp
Tỷ lệ ý kiến khách
hàng đánh giá dịch vụ
quản lý CVPM là
Tỷ lệ ý kiến khách
hàng đánh giá dịch vụ
quản lý CVPM là
Tỷ lệ ý kiến khách
hàng đánh giá dịch vụ
quản lý CVPM là
Số lượng nhà đầu tư thu hút
được trong năm
Số lượng nhà đầu tư
thu hút được trong năm
Số lượt khách hàng sử dụng
dịch vụ một cửa
Số lượt khách hàng sử
dụng dịch vụ một cửa
C6 Giữ khách hàng hiện
có
Tỉ lệ doanh số từ khách hàng
hiện tại/Tổng doanh thu
Tỉ lệ doanh số từ
khách hàng hiện
tại/Tổng doanh thu
Tỉ lệ doanh số từ
khách hàng hiện
tại/Tổng doanh thu
Tỉ lệ doanh số từ
khách hàng hiện
tại/Tổng doanh thu
Chất lượng dịch vụ
Tổ Giải pháp công
nghệ
Trung tâm dịch vụ
Viễn thông
Phòng Quản lý tòa
nhàTiêu chí đo lường (KPI) Phòng HT&CSKHPhòng Kinh doanh
Phòng Chiến lược &
Thị trường
F2
Kh
ách
hàn
g
25%
C1
C5
F3 Tối ưu hoá tài sản
hiện co
Quản trị chi phí tốt
Mục tiêu chiến lược
Hỗ trợ phát triển
doanh nghiệp
Tài
ch
ính
25%
22
THIẾT LẬP MỤC TIÊU BỘ PHẬN
Phương pháp Scorecard
• Thẻ điểm chức năng (Functional Scorecard) là
một hệ thống gồm:
• Bản đồ chiến lược chức năng: hệ thống các mục
tiêu chiến lược của chức năng, được sắp xếp theo
quan hệ nhân quả và gồm 4 viễn cảnh:
– Tác động đến doanh nghiệp (doanh thu, chi phí, năng
suất…)
– Khách hàng bên ngoài hoặc nội bộ
– Các quy trình nội bộ
– Năng lực quản trị chức năng. VD: nguồn nhân lực
• Các mục tiêu chiến lược và KPIs tương ứng
23
Phương pháp thẻ điểm
Functional Scorecard
• Bản đồ chiến lược chức năng gồm có các viễn cảnh
Tác động đến doanh nghiệp
Khách hàng (nội bộ/Kết quả
nhân sự)
Hoạt động/Quy trình chức năng
Năng lực quản trị chức năng
• Tác động đến doanh nghiệp: đo lường đóng góp/ảnh hưởng của chức năng đối với hoạt động của công ty.
Ví dụ: năng suất, chất lượng sản phẩm, chi phí lao động, hình ảnh công ty
• Khách hàng (bên ngoài/nội bộ): đo lường mức độ đáp ứng kỳ vọng của khách hàng bên trong hoặc bên ngoài
Ví dụ: mức độ hài lòng, phát triển năng lực, môi trường làm việc, thu nhập, động lực, tỷ lệ bnghỉ việc, quản lý cấp trung hiệu quả
• Quy trình nội bộ : Xác định và đo lường hiệu quả của các quy trình, chính sách chức năng và liên quan giúp nâng cao mức độ hài lòng của khách hàng và cải thiện hiệu quả kinh doanh
Ví dụ: tuyển dụng, đào tạo, phát triển năng lực, trả lương, quản lý thành tích.
• Năng lực quản trị chức năng: Đo lường hiệu quả của nền tảng tổ chức trong việc hỗ trợ quản lý chức năng
Ví dụ: năng lực đội ngũ QLNS, năng lực lãnh đạo của lanh đạo nhân sự, hệ thống công nghệ thông tin nhân sự
24
Thiết lập mục tiêu phát triển NNL
Ví dụ: HR Scorecard
Tác động đến doanh nghiệp
Khách hàng nội bộ
Quy trình nội bộ QL nhân sự
Năng lực tổ chức
Cải thiện năng suất lao động
Môi trường làm việc tích cực
Tăng mức độ hài lòng cua NV
Tuyển dụng hiệu quả
Phát triển năng lực nhân sự chiến lược
Trả lương dựa trên kết quả
Văn hóa doanh nghiệp
Phát triển năng lực quản lý nhân sự
Triển khai hệ thống thông tin nhân sự
Nhà tuyển dụng tốt nhất
Cải thiện kỹ năng làm việc
Thực thi chiến lược kinh doanh
25
Thiết lập mục tiêu phát triển NNL
HR Scorecard
Cải thiện năng suất lao động
Môi trường làm việc tích cực
Tăng mức độ hài lòng cua NV
Các mục tiêu chiến lược
Các tiêu chí (KPIs)
Phát triển năng lực nhân sự chiến lược
Phát triển năng lực quản lý nhân sự
Chỉ tiêu (Target)
• Lợi nhuận trên đầu người • Doanh thu trên đầu người
0,5 tỷ VND 2 tỷ VND
• Vị trí xếp hạng trong DS “môi trường làm việc tốt nhất
• Tỷ lệ nghỉ việc
Top 3
5%
• Chỉ số mức độ hài lòng của nhân viên 95%
• Tỷ lệ nhân sự đạt cấp độ 4 – năng lực chiến lược 95%
• Tỷ lệ nhân viên nhân sự có kết hoạch phát triển nghề nghiệp
• Tỷ lệ % nhân viên đã hoàn thành kế hoạch phát triển cá nhân
75%
50%
29
Ngô Quý Nhâm
Giám đốc Dịch vụ tư vấn chiến lược,
Công ty Tư vấn Quản lý OCD
Trưởng bộ môn Quản trị & Nhân sự,
ĐH Ngoại Thương
Mobile: 0904063835 – Email: [email protected]