31
TRƯỜNG THPT THÁI PHIÊN CÂU HỎI ÔN TẬP HỌC KÌ II NĂM HỌC 2013-2014 Gồm các chủ điểm: Kim loại I A , II A , nhôm Kim loại crom – sắt - đồng Phân biệt một số chất vô cơ Hóa học với vấn đề kinh tế, xã hội và môi trường ÔN THI TÔT NGHIỆP_MÔN HÓA 1 Zn Cu

BÀI - THPT Thái Phiên · Web viewCho dung dịch NaOH dư vào dung dịch A có chứa 0,1mol MgCl2 và 0,05mol AlCl3. Kết tủa bé nhất có giá trị là : 9,7g 5,8g 3,9g

  • Upload
    others

  • View
    2

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: BÀI - THPT Thái Phiên · Web viewCho dung dịch NaOH dư vào dung dịch A có chứa 0,1mol MgCl2 và 0,05mol AlCl3. Kết tủa bé nhất có giá trị là : 9,7g 5,8g 3,9g

TRƯỜNG THPT THÁI PHIÊN

CÂU HỎI ÔN TẬP HỌC KÌ II

NĂM HỌC 2013-2014

Gồm các chủ điểm:Kim loại IA, IIA, nhômKim loại crom – sắt - đồng Phân biệt một số chất vô cơ

Hóa học với vấn đề kinh tế, xã hội và môi trường

Tổ Hóa học - Tháng 3/2014

ÔN THI TÔT NGHIỆP_MÔN HÓA 1

Zn Cu

Page 2: BÀI - THPT Thái Phiên · Web viewCho dung dịch NaOH dư vào dung dịch A có chứa 0,1mol MgCl2 và 0,05mol AlCl3. Kết tủa bé nhất có giá trị là : 9,7g 5,8g 3,9g

Chương trình học kì II bắt đầu từ bài nhômNên các câu của kim loại IA, IIA là của học kì I

CHƯƠNG 6: KIM LOẠI KIỀM, KIM LOẠI KIỀM THỔ, NHÔM

KIẾN THỨC CẦN NHỚI. Đơn chất 1. Vị trí và cấu tạo: 2.Tính chất hóa học: Có tính khử mạnh

Kim loại kiềm Kim loại kiềm thổ NhômVới phi

kimTác dụng với nhiều phi kim

Tác dụng với nhiều phi kim

Tác dụng với nhiều phi kim

Với nước Tác dụng với H2O Tác dụng với H2O trừ Mg, Be

Không phản ứng

HCl, H2SO4l...)

Tạo Muối + H2 Tạo Muối + H2 Tạo Muối + H2

Với dd Muối

-Tác dụng với H2O tạo hiđroxit-hiđroxit + Muối

-Tác dụng với H2O tạo hiđroxit (trừ Mg, Be)- hiđroxit + Muối-Be,Mg : đẩy kim loại có tính khử yếu hơn ra khỏi dd muối

Đẩy kim loại có tính khử yếu hơn ra khỏi dd muối

Với dd kiềm

Tác dụng với H2O Tác dụng với H2O trừ Mg, Be

Al+NaOH+3H2ONa[Al(OH)4]+3/2H2

3. Điều chế : Dùng phương pháp điện phân nóng chảyII. Hợp chất 1. Một số hợp chất kim loại kiềm

NaOH NaHCO3 Na2CO3

Tính chất Là bazơ mạnh -Kém bền nhiệt- Có tính lưỡng tính

-Có tính bazo

Ứng dụng -Dùng trong công nghiệp chế biến dầu mỏ, luyện nhôm, xà phòng, giấy

-Dùng trong y học, công nghệ thực phẩm, chế tạo nước giải khát

- Nguyên liệu trong sx thủy tinh, xà phòng, giấy...-Tẩy các vết dầu mỡ trước khi sơn

2.Một số hợp chất kim loại kiềm thổCa(OH)2 CaSO4 CaCO3

Tính chất Là bazơ - Thạch cao sống: -Tác dụng với nhiều ÔN THI TÔT NGHIỆP_MÔN HÓA 2

Page 3: BÀI - THPT Thái Phiên · Web viewCho dung dịch NaOH dư vào dung dịch A có chứa 0,1mol MgCl2 và 0,05mol AlCl3. Kết tủa bé nhất có giá trị là : 9,7g 5,8g 3,9g

mạnh CaSO4.2H2O- Thạch cao nung: CaSO4.H2O-Thạch cao khan: CaSO4

axít

Ứng dụng Chế tạo vữa xây nhà, khử chua đất, chế tạo clorua vôi

- Đúc tượng, bó bột, Sản xuất xi măng, làm phấn viết

- Chế tạo nước giải khác có ga, chế tạo vữa xây nhà- Điều chế CaC2...- Sản xuất xi măng, cao su...

3.Một số hợp chất của nhômAl2O3 Al(OH)3 Al2(SO4)3

Tính chất

- Bền nhiệt- Có tính lưỡng tính

- Kém bền nhiệt- Có tính lưỡng tính

-Phèn chua K2SO4.Al2(SO4)3. 24H2O

Ứng dụng

-Dùng làm đồ trang sức, làm vật liệu mài

Dùng trong ngành thuộc da, giấy, chất cầm màu trong công nghiệp nhộm vải...

MỘT SỐ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM 1. Cho 2,7 gam Al vào 100 mL dd NaOH 2M thu được dd A. Thêm dd chứa 0,35

mol HCl vào dd A thì lượng kết tủa thu được bằng : A. 3,9 gam B. 7,8 gam C. 11,7 gam D. 0,0 gam

2. Một dung dịch có chứa a mol NaHCO3 và b mol Na2CO3, khi thêm (a+b) mol Ca(OH)2 vào dd trên thì khối lượng kết tủa sẽ thu được là:A. 200(a + b) gam

B. ( + b)100 gam

C. 100 a gamD. 100(a + b) gam

3. Trộn 100mL dd AlCl3 1M với 200mL dd NaOH 2,25M được dung dịch X. Để kết tủa hoàn toàn Al3+ trong dung dịch X dưới dạng hidroxit cần thể tích CO2

(đktc) là:A. 1,12 lít B. 3,36 lít C. 2,24 lít D. 6,72 lít

4. Dãy gồm các chất có tính lưỡng tính:A. Al2O3, Cr(OH)3, KHCO3

B. Al2O3, Cr(OH)2, KHCO3

C. Al2O3,Cr(OH)3, AlCl3

D. Al2O3, Cr(OH)3, Na[Al(OH)4)5. Trộn 100mL dd AlCl3 1M với với 350mL dd NaOH 1M, sau khi phản ứng kết

thúc, khối lượng kết tủa thu được là :A. 3,9 gam B. 7,8 gam C. 9,1 gam D. 12,3 gam

ÔN THI TÔT NGHIỆP_MÔN HÓA 3

Page 4: BÀI - THPT Thái Phiên · Web viewCho dung dịch NaOH dư vào dung dịch A có chứa 0,1mol MgCl2 và 0,05mol AlCl3. Kết tủa bé nhất có giá trị là : 9,7g 5,8g 3,9g

6. Cho hỗn hợp Na, Al với tỷ lệ mol 1: 1 vào nước dư. Thành phần chất tan dung dịch thu được sau là:A. Na[Al(OH)4] B. NaOH

C. NaOH, Na[Al(OH)4]D. Al(OH)3,NaOH

7. Thuốc thử để phân biệt ba chất rắn riêng biệt: Al, A2O3, Mg làA. dung dịch NaOHB. H2O

C. dung dịch HClD. dung dịch CuSO4

8. Hỗn hợp X gồm hai kim loại A,B. Hòa tan hoàn toàn 0,4g X vào dung dịch H2SO4 loãng thu được 0,01mol H2 (đktc). Khối lượng hỗn hợp muối sunphat thu được khi cô cạn dung dịch sau phản ứng làA. 1,28g B. 1,36g C. 0,88g D. 1,76g

9. Sục V L khí CO2 (ở đktc) vào dung dịch có chứa 0,04 mol Ca(OH)2 thu được 1g kết tủa. Giá trị của V là :A. 1,568 LB. 0,224 L

C. 0,224 L và 1,568 LD. 0,224 L và 0,448 L

10. Cho phản ứng dd NaHCO3 + dd Ca(OH)2dư A + B + H2O. A, B lần lượt làA. CaCO3, Ca(OH)2

B. CaCO3, NaHCO3

C. CaCO3, Na2CO3

D. CaCO3, NaOH11. Phát biểu nào sau đây đúng :

A. Dung dịch NaHCO3 cho môi trường kiềm, làm xanh giấy quỳ tímB. NaHCO3 có tính lưỡng tínhC. Các cation kim loại kiềm để bị khử bởi các chất khửD. Để phân biệt dung dịch NaOH và dung dịch Na2CO3 có thể dùng quỳ tím

12. Sự tạo thạch nhủ trong hang động được giải thích bằng phản ứng :A. Ca(OH)2 + CO2 CaCO3 + H2O B. CaCO3 + CO2 + H2O Ca(HCO3)2

C. Ca(OH)2 + 2CO2 Ca(HCO3)2

D. Ca(HCO3)2 CaCO3 + CO2 + H2O13. Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch A có chứa 0,1mol MgCl2 và 0,05mol

AlCl3. Kết tủa bé nhất có giá trị là :A. 9,7g B. 5,8g C. 3,9g D. 6,6g

14. Hòa tan một ít phèn chua (KAl(SO4)2.12H2O) vào nước được ddA. Thêm NH3

đến dư vào dd A, sau khi kết thúc phản ứng thêm tiếp một lượng dư BaCl2 thu được kết tủa B. Kết tủa B là A. Al(OH)3

B. BaSO4

C. Al(OH)3 và BaSO4

D. (NH4)2SO4

15. Để bảo quản kim loại kiềm, người ta thườngA. đậy kín trong lọB. ngâm kim loại kiềm trong nước

ÔN THI TÔT NGHIỆP_MÔN HÓA 4

Page 5: BÀI - THPT Thái Phiên · Web viewCho dung dịch NaOH dư vào dung dịch A có chứa 0,1mol MgCl2 và 0,05mol AlCl3. Kết tủa bé nhất có giá trị là : 9,7g 5,8g 3,9g

C. ngâm kim loại kiềm trong dầu hỏa khanD. ngâm kim loại kiềm trong anncol etylic khan

16. Cặp chất tồn tại trong cùng một lọ là:A. NaHCO3, Al(OH)3 B. Cr(OH)3, NaOH

C. Na[Al(OH)4], HCl D. AlCl3, Na2CO3

17. Thể tích dung dịch KOH 1M tối thiểu để hấp thụ hoàn toàn 0,3 mol CO2 là :A. Không xác định được B. 0,4L

C. 0,3L D. 0,6L

18. Hiện tượng nào sau đây là đúng khi cho từ từ đến dư khí CO2 vào dd Na[Al(OH)4]A. Tạo kết tủa keo trắng sau đó kết tủa tan dần B. Tạo kết tủa keo trắng không tan khi dư CO2

C. Không tạo kết tủa D. Tạo kết tủa xanh lam nhạt

19. Hòa tan 31,2 g hỗn hợp Al và Al203 trong NaOH dư thu 0,6 mol khí. % Al2O3

trong hỗn hợp:A. 65,38% B. 34,62% C. 89,2% D. 94.6%

20. Nhỏ từ từ cho đến dư dd HCl vào dd Ba[Al(OH4)]2. Hiện tượng xảy ra:A. Có kết tủa keo trắng và có khi

bay lên. B. Không có kết tủa, có khí bay lên.

C. Chỉ có kết tủa keo trắng. D. Có kết tủa keo trong, sau đó kết

tủa tan. 21. Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch Ba(HCO3)2 là:

A. HNO3, NaCl, Na2SO4, KHSO4. B. HNO3, Na2SO4, Ca(OH)2, KHSO4. C. NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2, Mg(NO3)2. D. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2.

22. Có thể điều chế kim loại Natri bằng cách:A. Dùng H2 để khử Na2O.B. Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn.C. Nhiệt phân Na2O. D. Điện phân NaCl nóng chảy.

23. Để phân biệt cation Na+ và cation K+ ta dùng cách nào sau đây?A. Thử trên ngọn lửa không màu. B. Cô cạn dung dịch trên.

C. Dùng dung dịch CH3COOH. D. Dùng dung dịch AgNO3.

24. Theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân, các kim loại kiềm thổ có:A. Tính khử giảm dần. B. Bán kính nguyên tử giảm dần.

C. Năng lượng ion hoá giảm dần. D. Khả năng tan trong nước giảm

dần.25. Trong quá trình điện phân KBr nóng chảy, ở anot xẩy ra quá trình:ÔN THI TÔT NGHIỆP_MÔN HÓA 5

Page 6: BÀI - THPT Thái Phiên · Web viewCho dung dịch NaOH dư vào dung dịch A có chứa 0,1mol MgCl2 và 0,05mol AlCl3. Kết tủa bé nhất có giá trị là : 9,7g 5,8g 3,9g

A. Khử K+. B. Oxi hoá K+.

C. Oxi hoá Br-. D. Khử Br-.

26. Nhiệt phân một loại quặng có công thức MgCO3.CaCO3 được khí X, cho khí X hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch KOH thu được dung dịch Y, biết dung dịch Y vừa tác dụng được với BaCl2 vừa tác dụng được với NaOH. Các chất tan có trong dung dịch Y gồm:A. K2CO3, KHCO3. B. K2CO3, Ca(HCO)2.

C. KHCO3, KOH. D. K2CO3, KOH.

27. Phản ứng nào sau đây không xảy ra?A. Mg + H2SO4 MgSO4 +H2.B. Be +2H2O Be(OH)2 +H2.

C. Be +2NaOH Na2BeO2 + H2.D. Ca +2H2O Ca(OH)2 + H2.

28. Trong công nghiệp, natri hiđroxit được sản xuất bằng phương phápA. điện phân dung dịch NaCl, không có màng ngăn điện cực.B. điện phân dung dịch NaNO3, không có màng ngăn điện cực.C. điện phân dung dịch NaCl, có màng ngăn điện cực. D. điện phân NaCl nóng chảy.

29. Cho dãy các chất: KOH, Ca(NO3)2, SO3, NaHSO4, Na2SO3, K2SO4. Số chất trong dãy tạo thành kết tủa khi phản ứng với dung dịch BaCl2 làA. 4. B. 6. C. 3. D. 2.

30. Hoà tan m gam hỗn hợp gồm Al, Fe vào dung dịch H2SO4 loãng (dư). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X. Cho dung dịch Ba(OH)2

(dư) vào dung dịch X, thu được kết tủa Y. Nung Y trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn Z là A. hỗn hợp gồm Al2O3 và Fe2O3. B. hỗn hợp gồm BaSO4 và Fe2O3.

C. hỗn hợp gồm BaSO4 và FeO. D. Fe2O3.

31. Sau khi đun nóng đến ngừng phản ứng một cốc nước có chứa: 0,3 mol Na+, 0,2 mol Ca2+, 0,1 mol Mg2+, 0,6 mol HCO , 0,1 mol Cl và 0,1 mol SO thì sẽ thu được:A. Nước cứng vĩnh cửu. B. Nước cứng tạm thời.

C. Nước mềm. D. Nước nguyên chất.

32. Nhỏ từ từ 0,25 lít dung dịch NaOH 1,04M vào dung dịch gồm 0,024 mol FeCl3; 0,016 mol Al2(SO4)3 và 0,04 mol H2SO4 thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 2,568. B. 1,560. C. 4,128. D. 5,064.

33. Hoà tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Na2O và Al2O3 vào H2O thu được 200 ml dung dịch Y chỉ chứa chất tan duy nhất có nồng độ 0,5M. Thổi khí CO 2

(dư) vào Y thu được a gam kết tủa. Giá trị của m và a lần lượt là A. 8,3 và 7,2. B. 11,3 và 7,8.

C. 13,3 và 3,9. D. 8,2 và 7,8.

ÔN THI TÔT NGHIỆP_MÔN HÓA 6

Page 7: BÀI - THPT Thái Phiên · Web viewCho dung dịch NaOH dư vào dung dịch A có chứa 0,1mol MgCl2 và 0,05mol AlCl3. Kết tủa bé nhất có giá trị là : 9,7g 5,8g 3,9g

34. Hoà tan hoàn toàn 47,4 gam phèn chua KAl(SO4)2.12H2O vào nước, thu được dung dịch X. Cho toàn bộ X tác dụng với 200 ml dung dịch Ba(OH)2 1M, sau phản ứng thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 7,8. B. 46,6. C. 54,4. D. 62,2.

35. Hấp thụ hoàn toàn 2,688 lít khí CO2 (ở đktc) vào 2,5 lít dung dịch Ba(OH)2

nồng độ a mol/l, thu được 15,76 gam kết tủa. Giá trị của a là A. 0,048. B. 0,032. C. 0,04. D. 0,06

36. Cho 1,67 gam hỗn hợp gồm hai kim loại ở 2 chu kỳ liên tiếp thuộc nhóm IIA (phân nhóm chính nhóm II) tác dụng hết với dung dịch HCl (dư), thoát ra 0,672 lít khí H2 (ở đktc). Hai kim loại đó là (cho Be = 9, Mg = 24, Ca = 40, Sr = 87, Ba = 137)A. Be và Mg. B. Mg và Ca.

C. Sr và Ba. D. Ca và Sr.

37. Trộn 100 ml dung dịch (gồm Ba(OH)2 0,1M và NaOH 0,1M) với 400 ml dung dịch (gồm H2SO4 0,0375M và HCl 0,0125M), thu được dung dịch X. Giá trị pH của dung dịch X làA. 7. B. 2. C. 1. D. 6.

38. Nhiệt phân hoàn toàn 40 gam một loại quặng đôlômit có lẫn tạp chất trơ sinh ra 8,96 lít khí CO2 (ở đktc). Thành phần phần trăm về khối lượng của CaCO3.MgCO3 trong loại quặng nêu trên làA. 40%. B. 50%. C. 84%. D. 92%.

39. Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít khí CO2 (ở đktc) vào 500 ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,1M và Ba(OH)2 0,2M, sinh ra m gam kết tủa. Giá trị của m làA. 19,70. B. 17,73. C. 9,85. D. 11,82.

40. Điện phân nóng chảy hoàn toàn 14,9 gam muối clorua của kim loại hoá trị I thu được 2,24 lít khí ở anôt (đktc). Kim loại đó làA. Na. B. Li. C. Cs. D. K.

CHƯƯONG 7: CROM – SẮT – ĐỒNG

41. Cấu hình electron nguyên tử của nguyên tố Fe (Z = 26) làA. 1s22s22p63s23p64s24p6

B. 1s22s22p63s23p64s23d6.C. 1s22s22p63s23p63d64s2. D. 1s22s22p63s23p63d8.

42. Phản ứng nào không đúngA. Fe + CuCl2 FeCl2 + CuB. Fe + 2FeCl3 3FeCl2

C. Cu + 2FeCl3 CuCl2 + 2FeCl2

D. Fe + Cl2 FeCl2. 43. Khử hoàn toàn 16 gam bột oxit sắt nguyên chất bằng CO ở nhiệt độ cao. Sau

khi phản ứng kết thúc, khối lượng chất rắn giảm 4,8%. Oxit sắt đã dùng là (Cho Fe = 56, O = 16, C = 12)A. Fe2O B. Fe2O3 C. FeO D. Fe3O4

ÔN THI TÔT NGHIỆP_MÔN HÓA 7

Page 8: BÀI - THPT Thái Phiên · Web viewCho dung dịch NaOH dư vào dung dịch A có chứa 0,1mol MgCl2 và 0,05mol AlCl3. Kết tủa bé nhất có giá trị là : 9,7g 5,8g 3,9g

44. Cho 1,6 gam bột Fe2O3 tác dụng với axit HCl (dư). Khối lượng muối trong dung dịch sau phản ứng là (Cho Fe = 56, O = 16, Cl = 35,5)A. 2,12 gam B. 3,25 gam C. 1,62 gam D. 4,24 gam

45. Để chuyển 11,2 gam Fe thành FeCl3 thì thể tích khí clo (đktc) cần dùng là (Cho Fe = 56, Cl = 35,5)A. 8,96 lít B. 3,36 lít C. 2,24 lít D. 6,72 lít

46. Cho phương trình phản ứng sau: Fe2O3 + 3CO X + 3CO2. Chất X trong phương trình phản ứng làA. Fe B. Fe3C C. FeO D. Fe3O4

47. Khi cho Fe phản ứng với axit H2SO4 loãng sinh raA. Fe2(SO4)3 và khí H2

B. FeSO4 và khí SO2

C. Fe2(SO4)3 và khí SO2

D. FeSO4 và khí H2

48. Để thu được muối Fe (III) người ta có thể choA. Fe tác dụng với dung dịch HNO3 loãngB. Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, đun nóngC. FeO tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, đun nóngD. tất cả đều đúng

49. Cho phương trình hoá học của hai phản ứng sau: FeO + CO Fe + CO2

3FeO + 10HNO3 3Fe(NO3)3 + NO + 5H2OHai phản ứng trên chứng tỏ FeO là chấtA. chỉ có tính oxi hoá.B. chỉ có tính khử.C. vừa có tính oxi hoá, vừa có tính khử. D. chỉ có tính bazơ.

50. Cho phản ứng: aFe + bHNO3 cFe(NO3)3 + dNO + eH2O. Các hệ số a, b, c, d, e là những số nguyên, đơn giản nhất. Tổng (a+b) bằngA. 4. B. 3. C. 5. D. 6.

51. Cặp chất không xảy ra phản ứng làA. K2O và H2O.B. dung dịch NaNO3 và MgCl2. C. dung dịch AgNO3 và dung dịch KCl.D. dung dịch NaOH và Al.

52. Cho 10 gam Fe và Cu tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng (dư). Sau phản ứng thu được 2,24 lít khí H2 (đktc), dung dịch X và m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là (Cho H = 1, Fe = 56, Cu = 64)A. 6,4 gam. B. 4,4 gam. C. 5,6 gam. D. 3,4 gam.

53. Hỗn hợp X gồm Al và Fe. Cho m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch HCl (dư) thu được 5,6 lít khí H2 (đktc). Nếu cho cũng m gam hỗn hợp trên tác dụng

ÔN THI TÔT NGHIỆP_MÔN HÓA 8

Page 9: BÀI - THPT Thái Phiên · Web viewCho dung dịch NaOH dư vào dung dịch A có chứa 0,1mol MgCl2 và 0,05mol AlCl3. Kết tủa bé nhất có giá trị là : 9,7g 5,8g 3,9g

với dung dịch NaOH dư thu được 3,36 lít khí H2 (đktc). m có giá trị là (Cho Al = 27, Fe = 56)A. 8,3 gam. B. 9,4 gam. C. 16 gam. D. 11 gam.

54. Cho 2,8 gam Fe và 7,2 gam Mg tác dụng với dung dịch HNO3 1M, thu được khí NO (duy nhất). Thể tích dung dịch HNO3 tham gia phản ứng là (Cho Fe = 56, Mg = 24)A. 1,2 lít. B. 1 lít. C. 1,75 lít. D. 2 lít.

55. Cấu hình electron của nguyên tử Cr (Z = 24) làA. 1s22s22p63s23p64s13d5.B. 1s22s22p63s23p63d44s2.

C. 1s22s22p63s23p63d54s1. D. 1s22s22p63s23p64s23d4.

56. Cấu hình electron của nguyên tử Cu (Z = 29) làA. 1s22s22p63s23p63d104s1. B. 1s22s22p63s23p64s13d10.

C. 1s22s22p63s23p63d94s2.D. 1s22s22p63s23p64s23d9.

57. Nhúng một thanh Zn vào dung dịch CuSO4, sau một thời gian lấy thanh Zn rửa sạch cẩn thận bằng nước cất, sấy khô và đem cân thấyA. khối lượng thanh Zn không đổi.B. khối lượng thanh Zn giảm đi. C. khối lượng thanh Zn tăng lên.D. khối lượng thanh Zn tăng gấp 2 lần ban đầu.

58. Không thể điều chế Cu từ CuSO4 bằng cáchA. điện phân nóng chảy muối. B. điện phân dung dịch muối.C. dùng Fe khử ion Cu2+ ra khỏi dung dịch muối.D. cho tác dụng với NaOH dư, sau đó lấy kết tủa Cu(OH)2, đem nhiệt phân rồi

khử CuO tạo ra bằng CO.59. Dung dịch FeSO4 và dung dịch CuSO4 đều tác dụng được với

A. Ag. B. Fe. C. Cu. D. Zn.60. Chất có tính oxi hoá nhưng không có tính khử là

A. Fe. B. Fe2O3. C. FeO. D. FeCl2.61. Hợp chất sắt (II) sunfat có công thức là

A. Fe(OH)3. B. FeSO4. C. Fe2O3. D. Fe2(SO4)3.62. Kết tủa Fe(OH)2 sinh ra khi cho dung dịch FeCl2 tác dụng với dung dịch

A. HCl. B. NaCl. C. NaOH. D. KNO3.63. Chất phản ứng với dung dịch NaOH tạo kết tủa là

A. FeCl3. B. BaCl2. C. K2SO4. D. KNO3.64. Sản phẩm tạo thành có chất kết tủa khi dung dịch Fe2(SO4)3 tác dụng với dung

dịchA. NaOH. B. NaCl. C. Na2SO4. D. CuSO4.

ÔN THI TÔT NGHIỆP_MÔN HÓA 9

Page 10: BÀI - THPT Thái Phiên · Web viewCho dung dịch NaOH dư vào dung dịch A có chứa 0,1mol MgCl2 và 0,05mol AlCl3. Kết tủa bé nhất có giá trị là : 9,7g 5,8g 3,9g

65. Cho sơ đồ chuyển hoá: Fe FeCl3 Fe(OH)3 (mỗi mũi tên ứng với một phản ứng). Hai chất X, Y lần lượt làA. NaCl, Cu(OH)2.B. HCl, NaOH.

C. HCl, Al(OH)3.D. Cl2, NaOH.

66. Để hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồm hai kim loại Zn và Cu, ta có thể dùng một lượng dư dung dịchA. HCl. B. AlCl3. C. AgNO3. D. CuSO4.

67. Hoà tan hoàn toàn m gam Fe trong dung dịch HCl dư, sau khi phản ứng kết thúc thu được 4,48 lít khí H2 (đktc). Giá trị của m là (Cho Fe = 56)A. 2,8 gam. B. 1,4 gam. C. 5,6 gam. D. 11,2 gam.

68. Nung 21,4 gam Fe(OH)3 ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi, thu được m gam một oxit. Giá trị của m là (Cho H = 1, O = 16, Fe = 56)A. 16 gam. B. 14 gam. C. 8 gam. D. 12 gam.

69. Chất chỉ có tính khử là A. FeCl3. B. Fe(OH)3. C. Fe2O3. D. Fe.

70. Đồng (Cu) tác dụng được với dung dịch A. H2SO4 loãng.B. FeSO4.

C. H2SO4 đặc, nóng. D. HCl.

71. Một kim loại phản ứng với dung dịch CuSO4 tạo ra Cu. Kim loại đó là A. Na. B. Ag. C. Cu. D. Fe.

72. Cho sắt phản ứng với dung dịch HNO3 đặc, nóng thu được một chất khí màu nâu đỏ. Chất khí đó là A. N2O. B. NO2. C. N2. D. NH3.

73. Phân hủy Fe(OH)3 ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn là A. FeO. B. Fe2O3. C. Fe(OH)2. D. Fe3O4.

74. Nhúng một thanh Cu vào 200ml dung dịch AgNO31M, khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, toàn bộ Ag tạo ra đều bám vào thanh Cu, khối lượng thanh Cu sẽ A. giảm 6,4 gam.B. tăng 15,2 gam.

C. tăng 4,4 gam.D. tăng 21,6 gam.

75. Cho 10 gam hỗn hợp gồm Fe và Cu tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng (dư). Sau phản ứng thu được 2,24 lít khí hiđro (ở đktc), dung dịch X và m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là (Cho H = 1, Fe = 56, Cu = 64)A. 3,4 gam. B. 4,4 gam. C. 5,6 gam. D. 6,4 gam.

76. Dăy gồm hai chất chỉ có tính oxi hoá là A. Fe(NO3)2, FeCl3.B. Fe(OH)2, FeO.

C. Fe2O3, Fe2(SO4)3. D. FeO, Fe2O3.

77. Khối luợng K2Cr2O7 cần dùng để oxi hoá hết 0,6 mol FeSO4 trong dung dịch có H2SO4 loãng làm môi trường là (Cho O = 16, K = 39, Cr = 52) A. 29,4 gam B. 29,6 gam C. 59,2 gam. D. 24,9 gam.

78. Oxit lưỡng tính là A. MgO. B. CaO. C. Cr2O3. D. CrO.

ÔN THI TÔT NGHIỆP_MÔN HÓA 10

Page 11: BÀI - THPT Thái Phiên · Web viewCho dung dịch NaOH dư vào dung dịch A có chứa 0,1mol MgCl2 và 0,05mol AlCl3. Kết tủa bé nhất có giá trị là : 9,7g 5,8g 3,9g

79. Vàng là kim loại qúy hiếm, tuy nhiên vàng bị hoà tan trong dung dịch A. NaOH.B. NaCN.

C. HNO3 đặc, nóng.D. H2SO4 đặc, nóng.

80. Nhỏ từ từ dung dịch H2SO4 loãng vào dung dịch K2CrO4 th́ màu của dung dịch chuyển từA. màu vàng sang màu da cam.B. không màu sang màu da cam.

C. không màu sang màu vàng.D. màu da cam sang màu vàng.

81. Hợp chất sắt (II) sunfat có công thức là A. Fe(OH)3. B. FeSO4. C. Fe2O3. D. Fe2(SO4)3.

82. Kết tủa Fe(OH)2 sinh ra khi cho dung dịch FeCl2 tác dụng với dung dịch A. HCl. B. NaOH. C. NaCl. D. KNO3.

83. Trong dung dịch CuSO4, ion Cu2+ không bị khử bởi kim loại A. Fe. B. Mg. C. Zn. D. Ag.

84. Để phản ứng hoàn toàn với 100 ml dung dịch CuSO4 1M, cần vừa đủ m gam Fe. Giá trịcủa m là A. 2,8. B. 5,6. C. 11,2. D. 8,4.

85. Sản phẩm tạo thành có chất kết tủa khi dung dịch Fe2(SO4)3 tác dụng với dung dịch A. NaOH. B. Na2SO4. C. NaCl. D. CuSO4.

86. Hoà tan 6,4 gam Cu bằng axit H2SO4 đặc, nóng (dư), sinh ra V lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là A. 2,24. B. 3,36. C. 6,72. D. 4,48.

87. Hợp chất sắt (II) sunfat có công thức là A. Fe2(SO4)3. B. FeSO4. C. Fe(OH)3. D. Fe2O3.

88. Kim loại phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng là A. Au. B. Ag. C. Al. D. Cu.

89. Để tinh chế Ag từ hỗn hợp bột gồm Zn và Ag, người ta ngâm hỗn hợp trên vào một lượng dư dung dịch A. AgNO3. B. NaNO3. C. Zn(NO3)2. D. Mg(NO3)2.

90. Hoà tan 5,6 gam Fe bằng dung dịch HNO3 loãng (dư), sinh ra V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là A. 3,36. B. 6,72. C. 4,48. D. 2,24.

91. Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu xanh là A. NaCl. B. Na2SO4. C. NaNO3. D. NaOH.

92. Kim loại Fe phản ứng được với dung dịch A. CuSO4. B. Al2(SO4)3. C. MgSO4. D. ZnSO4.

93. Chất có tính oxi hoá nhưng không có tính khử là A. Fe2O3. B. FeO. C. FeCl2. D. Fe.

94. Hai kim loại đều phản ứng được với dung dịch Cu(NO3)2 giải phóng kim loại Cu là

ÔN THI TÔT NGHIỆP_MÔN HÓA 11

Page 12: BÀI - THPT Thái Phiên · Web viewCho dung dịch NaOH dư vào dung dịch A có chứa 0,1mol MgCl2 và 0,05mol AlCl3. Kết tủa bé nhất có giá trị là : 9,7g 5,8g 3,9g

A. Fe và Ag. B. Al và Ag. C. Al và Fe. D. Fe và Au.95. Nung 21,4 gam Fe(OH)3 ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi, thu được m

gam một oxit. Giá trị của m là (Cho H = 1, O = 16, Fe = 56) A. 14,0. B. 16,0. C. 12,0. D. 8,0.

96. Hai dung dịch đều phản ứng được với kim loại Fe là A. CuSO4 và ZnCl2.B. CuSO4 và HCl.

C. ZnCl2 và FeCl3.D. HCl và AlCl3.

97. Trong điều kiện thích hợp, axit fomic (HCOOH) phản ứng được với A. HCl. B. Cu. C. C2H5OH. D. NaCl.

98. Cặp chất không xảy ra phản ứng là A. B. Fe + Cu(NO3)2

C. Cu + AgNO3. D. Zn + Fe(NO3)2.E. Ag + Cu(NO3)2.

99. Để phân biệt 2 khí CO2 và SO2 ta dùng A. quỳ tím.B. dung dịch nước brom.

C. dung dịch Ca(OH)2

D. dung dịch BaCl2.

100. Để phân biệt dung dịch Cr2(SO4)3 và dung dịch FeCl2 người ta dùng lượng dư dung dịch A. NaOH. B. NaNO3. C. KNO3. D. K2SO4.

CHƯƠNG 8, 9 : PHÂN BIỆT MỘT SỐ CHẤT VÔ CƠ_HÓA HỌC VÀ VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ, XÃ HỘI, MÔI TRƯỜNG

A. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM101. Để nhận ra ion SO4

2- trong dung dịch hỗn hợp có lẫn các ion CO32-, PO4

3-, SO3

2- và HPO42-, nên dùng thuốc thử là dung dịch nào dưới đây?

A. BaCl2 trong axit loãng dưB. H2SO4 đặc dư

C. Ba (OH)2

D. Ca(NO3)2

102. Nếu chỉ dùng một thuốc thử để phân biệt các dung dịch đựng trong các bình riêng mất nhãn : NH4Cl, (NH4) 2SO4, NaNO3, FeCl2, FeCl3, và Al(NO3) 3, thì nên dùng dung dịch là :A. NaOH B. AgNO3 C. Ba(OH)2 D. NH3

103. Chỉ dùng quỳ tím (và các mẫu thử đã nhận biết được) thì nhận ra bao nhiêu dung dịch, trong số 5 dung dịch mất nhãn : NaHSO4,KHCO3,Mg(HCO3) 2, Na2SO4,Ba(HCO3)2 A. 2 B. 3 C. 4 D. 5

104. Chỉ có quỳ tím và các dung dịch HCl, Ba(OH)2 có thể nhận biết được bao nhiêu ion trong dung dịch chứa Na+, NH4

+, HCO3-, CO3

2-, SO42- :

A. 2 B. 3 C. 4 D. 5

ÔN THI TÔT NGHIỆP_MÔN HÓA 12

Page 13: BÀI - THPT Thái Phiên · Web viewCho dung dịch NaOH dư vào dung dịch A có chứa 0,1mol MgCl2 và 0,05mol AlCl3. Kết tủa bé nhất có giá trị là : 9,7g 5,8g 3,9g

105. Để nhận biết 3 axit đặc nguội : HCl, H2SO4, HNO3 ta đựng riêng biệt trong 3 lọ đựng mất nhãn, ta dùng thuốc thử nào :A. Fe B. Fe2O3 C. Al D. Ag

106. Có thể phân biệt 3 dung dịch : KOH, HCl, H2SO4 loãng bằng một thuốc thử là :A. quỳ tím B. Zn C. Al D. BaCO3

107. Để phân biệt trực tiếp các dung dịch Na2S, Na2SO3, Na2CO3, NaNO3 và AgNO3 chỉ bằng một thuốc thử, thì thuốc thử nên chọn là :A. HCl B. HNO3 C. Ba(OH)2 D. NaCl

108. Nếu chỉ dùng một thuốc thử phân biệt các muối rắn : NaCl, Na 2CO3, BaCO3

và BaSO4 thì nên dùng :A. Nước nguyên chấtB. Dung dịch H2SO4

C. Dung dịch AgNO3

D. Dung dịch BaCl2

109. Để phân biệt khí SO2 và H2S thì nên sử dụng thuốc thử nào dưới đây :A. Dung dịch KMnO4

B. Dung dịch Br2

C. Dung dịch CuCl2

D. Dung dịch NaOH110. Cho 4 dung dịch không màu đựng trong 4 lọ riêng biệt mất nhãn : NaCl,

MgCl2, AlCl3,FeCl2. Kim loại để phân biệt 4 dung dịch trên (không dùng thuốc thử nào khác) là :A. Na B. Al C. Fe D. Ag

111. Có 4 kim loại : Mg, Ba, Zn, Fe. Để nhận biết các kim loại đó chỉ cần dùng thêm một chất là :A. Dung dịch NaOHB. Dung dịch Ca(OH)2

C. Dung dịch HClD. Dung dịch H2SO4 loãng

112. Trong một dung dịch có chứa đồng thời các cation : K+, Ag+, Fe2+, Ba2+, Ca2+, Cu2+ và chỉ chứa một loại anion. Anion đó làA. Cl- B. NO3

- C. SO42- D. PO4

3-

113. Cho các chất : CaCO3, Fe2O3, Al2O3, SiO2. Có thể dùng dung dịch của chất nào sau đây để phân biệt các chất đó: A. HCl B. NaOH C. Na2CO3 D. H2SO4

114. Để khử trùng nước sinh hoạt, người ta hay dùng nước clo, sở dĩ như vậy là do A. clo là chất oxi hóa mạnhB. có chứa axit hipoclorơ là chất oxi hóa mạnhC. có chứa oxi nguyên tử là tác nhân oxi hóa mạnhD. clo là chất khí tan được trong nước

115. Trong tự nhiên có rất nhiều nguồn sinh ra khí H2S, nhưng không có sự tích tụ H2S trong không khí. Nguyên nhân doA. H2S ở thể khíB. H2S dễ bị oxi hóa trong không khíC. Khí H2S dễ bị phân hủy trong không khí

ÔN THI TÔT NGHIỆP_MÔN HÓA 13

Page 14: BÀI - THPT Thái Phiên · Web viewCho dung dịch NaOH dư vào dung dịch A có chứa 0,1mol MgCl2 và 0,05mol AlCl3. Kết tủa bé nhất có giá trị là : 9,7g 5,8g 3,9g

D. H2S dễ bị khử trong không khí116. Lí do nào sau đây làm cho nước ozon có thể bảo quản hoa quả tươi lâu hơn

A. ozon là một khí độcB. ozon dễ tan trong nước

C. ozon có tính oxi hóa mạnhD. ozon có tính tẩy màu

117. Khí gây nên hiện tượng mưa axit là A. CO2 B. Cl2 C. SO2 D. H2S

118. Khí nào trong các khí dưới đây, là nguyên nhân chính gây hiệu ứng nhà kínhA. CO2 B. CFC C. NO D. Cl2

119. Hiện nay CFC bị hạn chế sản xuất và sử dụng trên toàn thế giới vì khí này là nguyên nhân gây ra hiện tượngA. thủng tầng ozonB. hiệu ứng nhà kính

C. mưa axítD. xâm thực đất

(de thi tn_2012)120. Trong phân tử chất nào sau đây có chứa vòng benzen?

A. Metylamin.B. Etylamin.

C. Propylamin.D. Phenylamin.

121. Cho từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch AlCl3 thấy xuất hiệnA. kết tủa màu nâu đỏ.B. kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa không tan.C. kết tủa màu xanh.D. kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan dần.

122. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, nguyên tố Fe (Z = 26) thuộc nhómA. VIB. B. VIIIB. C. IIA. D. IA.

123. Dãy gồm các kim loại được xếp theo chiều tính khử tăng dần là:A. Cu, Zn, Mg.B. Mg, Cu, Zn.

C. Cu, Mg, Zn.D. Zn, Mg, Cu.

124. Polime được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng làA. poli(etylen-terephtalat).B. poli(vinyl clorua).

C. polietilen.D. poliacrilonitrin.

125. Dung dịch chất nào sau đây phản ứng với CaCO3 giải phóng khí CO2?A. C6H5NH2.B. CH3NH2.

C. CH3COOH.D. C2H5OH.

126. Cho dãy các kim loại: Na, Ca, Cr, Fe. Số kim loại trong dãy tác dụng với H2O tạo thành dung dịch bazơ làA. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

127. Este X có công thức phân tử C2H4O2. Đun nóng 9,0 gam X trong dung dịch NaOH vừa đủ đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam muối. Giá trị của m là

ÔN THI TÔT NGHIỆP_MÔN HÓA 14

Page 15: BÀI - THPT Thái Phiên · Web viewCho dung dịch NaOH dư vào dung dịch A có chứa 0,1mol MgCl2 và 0,05mol AlCl3. Kết tủa bé nhất có giá trị là : 9,7g 5,8g 3,9g

A. 10,2.B. 15,0.

C. 12,3.D. 8,2.

128. Nhiệt phân hoàn toàn 50,0 gam CaCO3 thu được V lít khí CO2 (đktc). Giá trị của V làA. 11,2.B. 5,6.

C. 33,6.D. 22,4.

129. Cho 10,0 gam hỗn hợp X gồm Fe và Cu phản ứng với dung dịch HCl loãng (dư), đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 3,36 lít khí H2 (đktc). Khối lượng của Cu trong 10,0 gam hỗn hợp X làA. 5,6 gam.B. 2,8 gam.

C. 1,6 gam.D. 8,4 gam.

130. Chất X có công thức cấu tạo CH2 = CH – COOCH3. Tên gọi của X làA. propyl fomat.B. etyl axetat.

C. metyl axetat.D. metyl acrylat.

131. Cho 3,75 gam amino axit X tác dụng vừa hết với dung dịch NaOH thu được 4,85 gam muối. Công thức của X làA. H2N – CH2 – COOH.B. H2N – CH2 – CH2 – COOH.C. H2N – CH(CH3) – COOH.D. H2N – CH2 – CH2 – CH2 – COOH.

132. Dung dịch nào sau đây phản ứng được với dung dịch CaCl2?A. NaNO3.B. HCl.

C. NaCl.D. Na2CO3.

133. Cho 5,4 gam Al tác dụng hết với khí Cl2 (dư), thu được m gam muối. Giá trị của m làA. 25,0.B. 12,5.

C. 19,6.D. 26,7.

134. Ở nhiệt độ thường, dung dịch FeCl2 tác dụng được với kim loạiA. Zn. B. Au. C. Cu. D. Ag.

135. Kim loại phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng làA. Mg. B. Ag. C. Cu. D. Au.

136. Dãy gồm các chất đều không tham gia phản ứng tráng bạc là:A. axit fomic, anđehit fomic, glucozơ.B. fructozơ, tinh bột, anđehit fomic.C. saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ.D. anđehit axetic, fructozơ, xenlulozơ.

137. Cho dãy các chất: Al, Al(OH)3, Al2O3, AlCl3. Số chất lưỡng tính trong dãy làA. 4. B. 2. C. 1. D. 3.

138. Chất X tác dụng với dung dịch HCl. Khi chất X tác dụng với dung dịch Ca(OH)2 sinh ra kết tủa. Chất X là

ÔN THI TÔT NGHIỆP_MÔN HÓA 15

Page 16: BÀI - THPT Thái Phiên · Web viewCho dung dịch NaOH dư vào dung dịch A có chứa 0,1mol MgCl2 và 0,05mol AlCl3. Kết tủa bé nhất có giá trị là : 9,7g 5,8g 3,9g

A. Ca(HCO3)2.B. BaCl2.

C. CaCO3.D. AlCl3.

139. Đun nóng dung dịch chứa 18,0 gam glucozơ với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam Ag. Giá trị của m làA. 10,8. B. 32,4. C. 16,2. D. 21,6.

140. Kim loại nào sau đây không tan trong dung dịch HNO3 đặc, nguội?A. Cu. B. Al. C. Zn. D. Mg.

141. Cho dãy các chất: FeO, Fe, Cr(OH)3, Cr2O3. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch HCl làA. 3. B. 2. C. 4. D. 1.

142. Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm?A. Al. B. Cr. C. Fe. D. K.

143. Trong phân tử chất nào sau đây có chứa nguyên tố nitơ?A. Etyl axetat.B. Saccarozơ.

C. Metylamin.D. Glucozơ.

144. Đun sôi hỗn hợp gồm ancol etylic và axit axetic (có axit H2SO4 đặc làm xúc tác) sẽ xảy ra phản ứngA. trùng ngưng.B. este hóa.

C. xà phòng hóa.D. trùng hợp.

145. Nhiệt phân hoàn toàn Fe(OH)3 ở nhiệt độ cao thu được chất rắn làA. FeO.B. Fe.

C. Fe2O3.D. Fe3O4.

146. Khi đun nóng chất X có công thức phân tử C3H6O2 với dung dịch NaOH thu được CH3COONa. Công thức cấu tạo của X làA. CH3COOC2H5.B. HCOOC2H5.

C. CH3COOCH3.D. C2H5COOH.

147. Thành phần chính của quặng boxit làA. FeCO3.B. Fe3O4.

C. Al2O3.2H2O.D. FeS2.

148. Dãy gồm các chất đều tác dụng với dung dịch NaOH là:A. metyl axetat, glucozơ, etanol.B. metyl axetat, alanin, axit axetic.C. etanol, fructozơ, metylamin.D. glixerol, glyxin, anilin.

149. Hai kim loại thường được điều chế bằng cách điện phân muối clorua nóng chảy là:A. Zn, Cu.B. Mg, Na.

C. Cu, Mg.D. Zn, Na.

150. Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra glixerol?ÔN THI TÔT NGHIỆP_MÔN HÓA 16

Page 17: BÀI - THPT Thái Phiên · Web viewCho dung dịch NaOH dư vào dung dịch A có chứa 0,1mol MgCl2 và 0,05mol AlCl3. Kết tủa bé nhất có giá trị là : 9,7g 5,8g 3,9g

A. Triolein.B. Metyl axetat.

C. Glucozơ.D. Saccarozơ.

151. Trong môi trường kiềm, tripeptit tác dụng với Cu(OH)2 cho hợp chất màuA. đỏ.B. vàng.

C. xanh.D. tím.

A. Theo chương trình Chuẩn (8 câu, từ câu 33 đến câu 40)152. Ở điều kiện thích hợp, hai chất phản ứng với nhau tạo thành metyl fomat là

A. HCOOH và NaOH.B. HCOOH và CH3OH.C. HCOOH và C2H5NH2.D. CH3COONa và CH3OH.

153. Ở điều kiện thường, kim loại có độ cứng lớn nhất làA. Fe. B. Al. C. Cr. D. K.

154. Chất nào sau đây không tham gia phản ứng trùng hợp?A. CH2 = CH2.B. CH2 = CH – CH = CH2.

C. CH3 – CH3.D. CH2 = CH – Cl.

155. Trong các hợp chất, nguyên tố nhôm có số oxi hóa làA. +2. B. +3. C. +4. D. +1.

156. Phản ứng nào sau đây không tạo ra muối sắt(III)?A. Fe2O3 tác dụng với dung dịch HCl.B. FeO tác dụng với dung dịch HNO3 loãng (dư).C. Fe(OH)3 tác dụng với dung dịch H2SO4.D. Fe tác dụng với dung dịch HCl.

157. Cho dãy các chất: Al2O3, KOH, Al(OH)3, CaO. Số chất trong dãy tác dụng với H2O làA. 4. B. 1. C. 3. D. 2.

158. Nhúng giấy quỳ tím vào dung dịch metylamin, màu quỳ tím chuyển thànhA. xanh.B. vàng.

C. đỏ.D. nâu đỏ.

159. Gốc glucozơ và gốc fructozơ trong phân tử saccarozơ liên kết với nhau qua nguyên tửA. hiđro.B. cacbon.

C. nitơ.D. oxi.

B. Theo chương trình Nâng cao (8 câu, từ câu 41 đến câu 48)160. Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Chất béo là trieste của glixerol với axit béo.B. Cacbohiđrat là những hợp chất hữu cơ đơn chức.C. Glucozơ là đồng phân của saccarozơ.D. Xà phòng là hỗn hợp muối natri hoặc kali của axit axetic.

161. Thế điện cực chuẩn của cặp oxi hóa – khử nào sau đây có giá trị dương?

A. Mg2+/Mg. B. Na+/Na.

ÔN THI TÔT NGHIỆP_MÔN HÓA 17

Page 18: BÀI - THPT Thái Phiên · Web viewCho dung dịch NaOH dư vào dung dịch A có chứa 0,1mol MgCl2 và 0,05mol AlCl3. Kết tủa bé nhất có giá trị là : 9,7g 5,8g 3,9g

C. Al3+/Al. D. Cu2+/Cu.162. Nguyên tố nào sau đây là kim loại chuyển tiếp?

A. Na. B. Al. C. Cr. D. Ca.163. Amin tồn tại ở trạng thái lỏng trong điều kiện thường là

A. anilin.B. metylamin.

C. etylamin.D. đimetylamin

E. .164. Hòa tan hoàn toàn 14,40 gam kim loại M (hóa trị II) trong dung dịch

H2SO4 loãng (dư) thu được 13,44 lít khí H2 (đktc). Kim loại M làA. Ca. B. Mg. C. Ba. D. Be.

165. Polime nào sau đây thuộc loại polime bán tổng hợp?A. Polietilen.B. Tinh bột.

C. Tơ visco.D. Tơ tằm.

166. Đun nóng este CH3COOC6H5 (phenyl axetat) với lượng dư dung dịch NaOH, thu được các sản phẩm hữu cơ làA. CH3COOH và C6H5OH.B. CH3COOH và C6H5ONa.C. CH3OH và C6H5ONa.D. CH3COONa và C6H5ONa.

167. Dung dịch nào sau đây dùng để phân biệt dung dịch KCl với dung dịch K2SO4?A. HCl.B. BaCl2.C. NaOH.D. NaCl.

DE THI TOT NGHIEP 2013168. Nước có chứa nhiều các ion nào sau đây được gọi là nước cứng?

A. Ca2+, Mg2+.B. Cu2+, Fe2+.

C. Zn2+, Al3+.D. K+, Na+.

169. Bằng phương pháp hóa học, thuốc thử dùng để phân biệt ba dung dịch: metylamin, anilin, axit axetic làA. phenolphtalein.B. quỳ tím.

C. natri hiđroxit.D. natri clorua.

170. Chất X có công thức cấu tạo thu gọn HCOOCH3. Tên gọi của X làA. metyl fomat.B. metyl axetat.

C. etyl axetat.D. etyl fomat.

171. Hấp thụ hoàn toàn V lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 10 gam kết tủa. Giá trị của V làA. 2,24.B. 4,48.C. 3,36.

ÔN THI TÔT NGHIỆP_MÔN HÓA 18

Page 19: BÀI - THPT Thái Phiên · Web viewCho dung dịch NaOH dư vào dung dịch A có chứa 0,1mol MgCl2 và 0,05mol AlCl3. Kết tủa bé nhất có giá trị là : 9,7g 5,8g 3,9g

D. 1,12.172. Số nhóm amino (NH2) có trong một phân tử axit aminoaxetic là

A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.173. Hòa tan hoàn toàn 5,6 gam Fe trong dung dịch HNO3 loãng (dư), thu được

dung dịch có chứa m gam muối và khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m làA. 24,2. B. 18,0. C. 42,2. D. 21,1.

174. Cho dãy các kim loại: Na, Ba, Al, K, Mg. Số kim loại trong dãy phản ứng với lượng dư dung dịch FeCl3 thu được kết tủa làA. 3. B. 5. C. 2. D. 4.

175. Lên men 45 gam glucozơ để điều chế ancol etylic, hiệu suất phản ứng 80%, thu được V lít khí CO2 (đktc). Giá trị của V làA. 11,20. B. 5,60.

C. 8,96.D. 4,48.

176. Xenlulozơ có cấu tạo mạch không phân nhánh, mỗi gốc C6H10O5 có 3 nhóm OH, nên có thể viết làA. [C6H5O2(OH)3]n.B. [C6H8O2(OH)3]n.

C. [C6H7O2(OH)3]n.D. [C6H7O3(OH)2]n.

177. Kim loại nào sau đây khử được ion Fe2+ trong dung dịch?A. Fe. B. Mg. C. Ag. D. Cu.

178. Cho dãy các chất: glucozơ, saccarozơ, xenlulozơ, tinh bột. Số chất trong dãy không tham gia phản ứng thủy phân làA. 1. B. 3 C. 4. D. 2.

179. Cho từ từ tới dư dung dịch chất X vào dung dịch AlCl3 thu được kết tủa keo trắng. Chất X làA. NaOH.B. KOH.C. HCl.D. NH3.

180. Chất nào sau đây không phản ứng với dung dịch NaOH?A. Al2O3.B. FeCl3 .

C. NaCl.D. Al(OH)3.

181. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, nguyên tố thuộc nhóm IIIA, chu kì 3 làA. Mg. B. Al. C. Na. D. Fe.

182. Nhận xét nào sau đây không đúng?A. Các kim loại kiềm đều mềm và nhẹ.B. Các kim loại kiềm đều có nhiệt độ nóng chảy rất cao.C. Các kim loại kiềm đều có tính khử mạnh.D. Các nguyên tử kim loại kiềm đều có cấu hình electron lớp ngoài cùng là

ns1.

ÔN THI TÔT NGHIỆP_MÔN HÓA 19

Page 20: BÀI - THPT Thái Phiên · Web viewCho dung dịch NaOH dư vào dung dịch A có chứa 0,1mol MgCl2 và 0,05mol AlCl3. Kết tủa bé nhất có giá trị là : 9,7g 5,8g 3,9g

183. Cho dãy các chất: H2NCH2COOH, C2H5NH2, CH3NH2, CH3COOH. Số chất trong dãy phản ứng với HCl trong dung dịch làA. 1 B. 2. C. 3. D. 4.

184. Cho dãy các kim loại: Na, K, Mg, Be. Số kim loại trong dãy phản ứng mạnh với H2O ở điều kiện thường làA. 3. B. 4. C. 2. D. 1.

185. Trong thành phần của gang, nguyên tố chiếm hàm lượng cao nhất làA. Fe. B. Si. C. Mn. D. S.

186. Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol một este X, thu được 10,08 lít khí CO2 (đktc) và 8,1 gam H2O. Công thức phân tử của X làA. C3H6O2.B. C4H8O2.

C. C5H10O2.D. C2H4O2.

187. Cho m gam hỗn hợp X gồm Cu và Fe vào dung dịch H2SO4 loãng (dư), kết thúc phản ứng thu được 2,24 lít khí H2 (đktc). Khối lượng của Fe trong m gam X làA. 16,8 gam.B. 5,6 gam.

C. 11,2 gam.D. 2,8 gam.

188. Công thức hóa học của kali đicromat làA. KCl.B. KNO3.

C. K2Cr2O7.D. K2CrO4.

189. Ở điều kiện thường, kim loại Fe phản ứng được với dung dịch nào sau đây?A. MgCl2.B. ZnCl2.

C. NaCl.D. FeCl3.

190. Chất nào sau đây có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp?A. CH3 – CH2 – CH3.B. CH2 = CH – CN.

C. CH3 – CH2 – OH.

D. CH3 – CH3.191. Cho dãy các kim loại: Cu, Al, Fe, Au. Kim loại dẫn điện tốt nhất trong dãy là

A. Al. B. Fe. C. Cu. D. Au.192. Trong môi trường kiềm, protein có phản ứng màu biure với

A. Mg(OH)2.B. KCl.

C. NaCl.D. Cu(OH)2.

193. Khi đun nóng cao su thiên nhiên tới 250oC – 300oC thu đượcA. isopren.B. vinyl clorua.

C. vinyl xianua.D. metyl acrylat.

194. Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc hai?A. CH3NH2.B. C2H5NH2.

C. C6H5NH2.D. CH3NHCH3.

195. Trong công nghiệp, kim loại kiềm và kim loại kiềm thổ được điều chế bằng phương phápA. điện phân dung dịch. B. điện phân nóng chảy.

ÔN THI TÔT NGHIỆP_MÔN HÓA 20

Page 21: BÀI - THPT Thái Phiên · Web viewCho dung dịch NaOH dư vào dung dịch A có chứa 0,1mol MgCl2 và 0,05mol AlCl3. Kết tủa bé nhất có giá trị là : 9,7g 5,8g 3,9g

C. thủy luyện. D. nhiệt luyện.196. Hòa tan hoàn toàn 7,8 gam hỗn hợp gồm Al và Mg trong dung dịch HCl dư,

thu được 8,96 lít khí H2 (đktc) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m làA. 22,0.B. 28,4.

C. 36,2.D. 22,4.

197. Ở điều kiện thích hợp, hai chất nào sau đây phản ứng với nhau tạo thành metyl axetat?A. CH3COOH và CH3OH.B. HCOOH và CH3OH.

C. HCOOH và C2H5OH.D. CH3COOH và C2H5OH.

198. Để tách lấy Ag ra khỏi hỗn hợp gồm Fe, Cu, Ag ta dùng lượng dư dung dịchA. HCl.B. HNO3.

C. NaOH.D. Fe2(SO4)3.

199. X là một kim loại nhẹ, màu trắng bạc, được ứng dụng rộng rãi trong đời sống. X làA. Fe. B. Ag. C. Cu. D. Al.

Theo chương trình Chuẩn (8 câu, từ câu 33 đến câu 40)200. Chất nào sau đây phản ứng với dung dịch NaOH tạo thành HCOONa và

C2H5OH?A. HCOOCH3.B. CH3COOC2H5.

C. CH3COOCH3.D. HCOOC2H5.

201. Cho dãy các kim loại: Ag, Cu, Al, Mg. Kim loại trong dãy có tính khử yếu nhất làA. Cu. B. Ag. C. Al. D. Mg.

202. Dãy cation kim loại được xếp theo chiều tăng dần tính oxi hoá từ trái sang phải là:A. Cu2+, Mg2+, Fe2+.B. Mg2+, Fe2+, Cu2+.

C. Mg2+, Cu2+, Fe2+.D. Cu2+, Fe2+, Mg2+.

203. Cho các hợp kim: Fe–Cu; Fe–C; Zn–Fe; Mg–Fe tiếp xúc với không khí ẩm. Số hợp kim trong đó Fe bị ăn mòn điện hóa làA. 3. B. 1. C. 4. D. 2.

204. Đốt cháy hoàn toàn m gam C2H5NH2 thu được sản phẩm gồm H2O, CO2 và 1,12 lít khí N2 (đktc). Giá trị của m làA. 9,0. B. 4,5. C. 13,5. D. 18,0.

205. Một mẫu khí thải công nghiệp có nhiễm các khí H2S, CO, CO2. Để nhận biết sự có mặt của H2S trong mẫu khí thải đó, ta dùng dung dịchA. KCl.B. NaCl.

C. Pb(CH3COO)2.D. NaNO3.

206. Tỉ khối hơi của một este no, đơn chức X so với hiđro là 30. Công thức phân tử của X làA. C2H4O2. B. C3H6O2.

ÔN THI TÔT NGHIỆP_MÔN HÓA 21

Page 22: BÀI - THPT Thái Phiên · Web viewCho dung dịch NaOH dư vào dung dịch A có chứa 0,1mol MgCl2 và 0,05mol AlCl3. Kết tủa bé nhất có giá trị là : 9,7g 5,8g 3,9g

C. C5H10O2. D. C4H8O2.207. Tơ nào sau đây thuộc loại tơ nhân tạo?

A. Tơ capron.B. Tơ nitron.

C. Tơ tằm.D. Tơ visco.

B. Theo chương trình Nâng cao (8 câu, từ câu 41 đến câu 48)208. Điện phân 400 ml dung dịch CuSO4 0,5M (điện cực trơ) cho đến khi ở

catot thu được 6,4 gam kim loại thì thể tích khí (đktc) thu được ở anot làA. 2,24

lít.B. 1,12

lít.C. 0,56

lít.D. 4,48

lít.209. Trong điều kiện thường, chất nào sau đây ở trạng thái khí?

A. Etanol.B. Glyxin.

C. Anilin.D. Metylamin.

210. Cho các phát biểu sau: (a) Kim loại sắt có tính nhiễm từ. (b) Trong tự nhiên, crom chỉ tồn tại ở dạng đơn chất. (c) Fe(OH)3 là chất rắn màu nâu đỏ. (d) CrO3 là một oxit axit. Số phát biểu đúng làA. 4. B. 2. C. 3. D. 1.

211. Nhận xét nào sau đây không đúng?A. Poli(metyl metacrylat) được dùng làm thủy tinh hữu cơ.B. Các este thường nhẹ hơn nước và ít tan trong nước.C. Metyl fomat có nhiệt độ sôi thấp hơn axit axetic.D. Metyl axetat là đồng phân của axit axetic.

212. Trong phòng thí nghiệm, để xử lí sơ bộ một số chất thải ở dạng dung dịch chứa ion Fe3+ và Cu2+ ta dùng lượng dưA. dung dịch muối ăn. B. ancol etylic.

C. nước vôi trong.D. giấm ăn.

213. Tơ nào sau đây có nguồn gốc từ thiên nhiên?A. Tơ nitron.B. Tơ tằm.

C. Tơ vinilon.D. Tơ lapsan.

214. Chất nào sau đây không có tính lưỡng tính?A. Na2CO3.B. NaHCO3.

C. Al2O3.D. Al(OH)3.

215. Đốt cháy hoàn toàn 13,2 gam etyl axetat thu được V lít khí CO2 (đktc). Giá trị của V làA. 3,36. B. 8,96. C. 4,48. D. 3,44.

ÔN THI TÔT NGHIỆP_MÔN HÓA 22