29
Bài tập 12 luyện thi ðại học - Trần Thế An – THPT ðặng Trần Côn ([email protected] – 09.3556.4557) Trang 1 SÓNG ðIỆN TỪ - DAO ðỘNG ðIỆN TỪ A. LÝ THUYẾT 1. Mạch dao ñộng LC. Dao ñộng ñiện từ - Giả sử trong mạch dao ñộng có ñiện tích ở bản tụ ñiện biến thiên theo biểu thức: t q q ω cos 0 = . - ðiện áp giữa hai tụ ñiện: t C q C q u ω cos 0 = = - Cường ñộ dòng ñiện qua mạch là: ) 2 cos( sin ) ( ' 0 0 π ω ω ω + = = = = t I t q t q dt dq i Với: 0 0 q I ω = ; LC 1 = ω gọi là tần số góc của mạch dao ñộng. ðiện tích q của một bản tụ ñiện và cường ñộ dòng ñiện i qua mạch dao ñộng biến thiên ñiều hòa theo thời gian; i sớm pha 2 π so với q và u; q cùng pha với u Sự biến thiên ñiều hòa theo thời gian của ñiện tích q của một bản tụ ñiện và cường ñộ dòng ñiện i (hoặc cường ñộ ñiện trường E và cảm ứng từ B ) trong mạch dao ñộng ñược gọi là dao ñộng ñiện từ tự do. - Chu kỳ: LC T π 2 = . - Tần số: LC f π 2 1 = . - Năng lượng ñiện trường; t C q C q W C ω 2 2 0 2 cos 2 1 2 1 = = . - Năng lượng từ trường: t LI Li W L ω 2 2 0 2 sin 2 1 2 1 = = . - Năng lượng ñiện từ: 2 2 2 2 2 2 2 0 0 0 0 0 0 0 1 1 1 1 1 1 cos sin 2 2 2 2 2 2 = + = + = = = = C L q q W W W t LI t LI qU CU C C ω ω = hằng số. - C W , L W dao ñộng ñiều hòa cùng tần số và bằng hai lần tần số dao ñộng của q, i, u hay chu kỳ dao ñộng bằng nửa chu kỳ dao ñộng của q, i, u. Tổng năng lượng ñiện trường và từ trường của mạch dao ñộng là một số không ñổi. Nếu không có sự tiêu hao năng lượng thì năng lượng ñiên từ trong mạch sẽ ñược bảo tồn. * Sự tắt dần của dao ñộng ñiện từ trong mạch dao ñộng + Cuộn cảm và dây nối bao giờ cũng có ñiện trở thuần dù rất nhỏ làm tiêu hao năng löợng của mạch do tỏa nhiệt. + Ngồi ra còn một phần năng lượng bị bức xạ ra không gian xung quanh dưới dạng sóng ñiện từ cũng làm giảm năng lượng của mạch. Năng lượng của mạch giảm dần, dao ñộng ñiện từ trong mạch tắt dần. * Dao ñộng ñiện từ duy trì. Hệ tự dao ñộng Muốn duy trì dao ñộng, ta phải bù ñủ và ñúng phần năng lượng bị tiêu hao trong mỗi chu kì. Muốn làm việc này, có thể dùng tranzito ñể ñiều khiển việc bù năng lượng từ pin cho khung dao ñộng LC ăn nhịp với từng chu kì dao ñộng của mạch. Dao ñộng trong khung LC khi ñó ñược duy trì ổn ñịnh với tần số ω 0 = LC 1 của mạch. Người ta gọi ñây là một hệ tự dao ñộng. * Dao ñộng ñiện từ cưởng bức. Sự cộng hưởng Mắc mạch dao ñộng có tần số riêng ω 0 với một nguồn ñiện ngồi có ñiện áp biến thiên theo thời gian u = U 0 cosωt thì thì dòng ñiện trong mạch LC sẽ buộc phải biến thiên theo tần số ω của nguồn ñiện ngồi chứ không thể dao ñộng theo tần số riêng ω 0 ñược nữa. Quá trình này ñược gọi là dao ñộng ñiện từ cưởng bức.

Bài tập 12 luyện thi ðại học - Trần Thế An – THPT ðặng ...nguyendinhchieu.edu.vn/uploads/teach_images/1443748936.pdf · Bài tập 12 luyện thi ... - Giả sử

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: Bài tập 12 luyện thi ðại học - Trần Thế An – THPT ðặng ...nguyendinhchieu.edu.vn/uploads/teach_images/1443748936.pdf · Bài tập 12 luyện thi ... - Giả sử

Bài tập 12 luyện thi ðại học - Trần Thế An – THPT ðặng Trần Côn ([email protected] – 09.3556.4557) Trang 1

SÓNG ðIỆN TỪ - DAO ðỘNG ðIỆN TỪ A. LÝ THUYẾT 1. Mạch dao ñộng LC. Dao ñộng ñiện từ - Giả sử trong mạch dao ñộng có ñiện tích ở bản tụ ñiện biến thiên theo biểu thức: tqq ωcos0= .

- ðiện áp giữa hai tụ ñiện: tC

q

C

qu ωcos0==

- Cường ñộ dòng ñiện qua mạch là: )2

cos(sin)(' 00

πωωω +=−=== tItqtq

dt

dqi

Với: 00 qI ω= ; LC

1=ω gọi là tần số góc của mạch dao ñộng.

ðiện tích q của một bản tụ ñiện và cường ñộ dòng ñiện i qua mạch dao ñộng biến thiên ñiều hòa theo thời

gian; i sớm pha 2

πso với q và u; q cùng pha với u

Sự biến thiên ñiều hòa theo thời gian của ñiện tích q của một bản tụ ñiện và cường ñộ dòng ñiện i

(hoặc cường ñộ ñiện trường E

và cảm ứng từ B

) trong mạch dao ñộng ñược gọi là dao ñộng ñiện từ tự do.

- Chu kỳ: LCT π2= .

- Tần số: LC

fπ2

1= .

- Năng lượng ñiện trường; tC

q

C

qWC ω2

20

2

cos2

1

2

1== .

- Năng lượng từ trường: tLILiWL ω220

2 sin2

1

2

1== .

- Năng lượng ñiện từ:

2 2

2 2 2 2 20 00 0 0 0 0

1 1 1 1 1 1cos sin

2 2 2 2 2 2= + = + = = = =C L

q qW W W t LI t LI q U CU

C Cω ω = hằng số.

- CW , LW dao ñộng ñiều hòa cùng tần số và bằng hai lần tần số dao ñộng của q, i, u hay chu kỳ dao ñộng

bằng nửa chu kỳ dao ñộng của q, i, u. Tổng năng lượng ñiện trường và từ trường của mạch dao ñộng là một số không ñổi. Nếu không có sự tiêu

hao năng lượng thì năng lượng ñiên từ trong mạch sẽ ñược bảo tồn. * Sự tắt dần của dao ñộng ñiện từ trong mạch dao ñộng + Cuộn cảm và dây nối bao giờ cũng có ñiện trở thuần dù rất nhỏ làm tiêu hao năng löợng của mạch do tỏa

nhiệt.

+ Ngồi ra còn một phần năng lượng bị bức xạ ra không gian xung quanh dưới dạng sóng ñiện từ cũng làm giảm năng lượng của mạch.

Năng lượng của mạch giảm dần, dao ñộng ñiện từ trong mạch tắt dần. * Dao ñộng ñiện từ duy trì. Hệ tự dao ñộng Muốn duy trì dao ñộng, ta phải bù ñủ và ñúng phần năng lượng bị tiêu hao trong mỗi chu kì. Muốn làm

việc này, có thể dùng tranzito ñể ñiều khiển việc bù năng lượng từ pin cho khung dao ñộng LC ăn nhịp với từng

chu kì dao ñộng của mạch. Dao ñộng trong khung LC khi ñó ñược duy trì ổn ñịnh với tần số ω0 = LC

1của

mạch. Người ta gọi ñây là một hệ tự dao ñộng. * Dao ñộng ñiện từ cưởng bức. Sự cộng hưởng Mắc mạch dao ñộng có tần số riêng ω0 với một nguồn ñiện ngồi có ñiện áp biến thiên theo thời gian u =

U0cosωt thì thì dòng ñiện trong mạch LC sẽ buộc phải biến thiên theo tần số ω của nguồn ñiện ngồi chứ không thể dao ñộng theo tần số riêng ω0 ñược nữa. Quá trình này ñược gọi là dao ñộng ñiện từ cưởng bức.

WIN7
Rectangle
Page 2: Bài tập 12 luyện thi ðại học - Trần Thế An – THPT ðặng ...nguyendinhchieu.edu.vn/uploads/teach_images/1443748936.pdf · Bài tập 12 luyện thi ... - Giả sử

Bài tập 12 luyện thi ðại học - Trần Thế An – THPT ðặng Trần Côn ([email protected] – 09.3556.4557) Trang 2

Khi ω = ω0 thì biên ñộ dao ñộng ñiện từ trong khung ñạt giá trị cực ñại. Hiện tượng này ñược gọi là hiện tượng cộng hưởng. Hiện tượng cộng hưởng ñược ứng dụng rất nhiều trong các mạch lọc, mạch chọn sóng, mạch khuếch ñại.

2. ðiện từ trường - Từ trường ( B

) thay ñổi sinh ra ñiện trường ( E

) xốy. ðiện trường xốy là ñiện trường có các ñường

sức là ñường cong kín. ðiện trường ( E

) thay ñổi sinh ra từ trường ( B

) xốy. ðường sức của từ trường bao giờ cũng khép kín. Mỗi biến thiên theo thời gian của từ trường ñều sinh ra trong không gian xung quanh một ñiện trường xốy biến thiên theo thời gian, và ngược lại mỗi biến thiên theo thời gian của ñiện trường cũng sinh ra một từ trường biến thiên theo thời gian trong không gian xung quanh.

ðiện trường biến thiên và từ trường biến thiên cùng tồn tại trong không gian. Chúng có thể chuyển hóa lẫn nhau trong một trường thống nhất ñược gọi là ñiện từ trường.

- Dòng ñiện dẫn là dòng ñiện do các hạt mang ñiện chuyển ñộng sinh ra, dòng ñiện dẫn làm xuất hiện xung quanh nó một từ trường.

- Xung quanh một tụ ñiện C có ñiện áp giữa hai bản tụ ñiện thay ñổi, tức trong lòng tụ ñiện có ñiện

trường ( E

) thay ñổi, dẫn ñến xung quanh tụ ñiện có một từ trường ( B

) thay ñổi tươg ứng trong lòng tụ ñiện có một dòng ñiện. Người ta gọi dòng ñiện tường ứng ấy là dòng ñiện dịch, nên có thể nói dòng ñiện dịch do ñiện truờng ( E

) biến thiên sinh ra. Không thể ño trực tiếp dòng ñiện dịch bằng Ampe kế như dòng ñiện dẫn. 3. Sóng ñiện từ - Sóng ñiện từ là quá trình lan truyền của ñiện từ trường biến thiên trong không gian. Nó là sóng ngang,

có mang năng lượng. Sóng ñiện từ có ñầy ñủ mọi tính chất của sóng như mọi loại sóng khác: Phản xạ, giao thoa, nhiễu xạ, …

- Sóng ñiện từ truyền ñược trong chân không với vận tốc smcv /10.3 8== . - Sóng cực ngắn xuyên qua ñược tầng ñiện li, ứng dụng liên lạc trong vũ trụ. - Sóng ngắn phản xạ tốt trong tầng ñiện li và giữa tầng ñiện li với mặt ñất nên liên lạc ñược trên mặt ñất. - Sóng trung ban ñêm phản xạ tốt ở tầng ñiện li so với ban ngày nên ban ñêm nghe ñài (Radio) rõ hơn. - Sóng dài ít bị nước hấp thụ nên liên lạc dưới nước. 4. Sự phát và thu sóng ñiện từ - Sóng truyền hình là sóng cực ngắn, sóng truyền thanh gồm ñủ bước sóng khác nhau. - Nguyên tắc thu sóng ñiện từ là dựa vào hiện tượng cộng hưởng trong mạch LC.

- Liên hệ giữa f

cTcfTc == .:,,,, λωλ

WIN7
Rectangle
Page 3: Bài tập 12 luyện thi ðại học - Trần Thế An – THPT ðặng ...nguyendinhchieu.edu.vn/uploads/teach_images/1443748936.pdf · Bài tập 12 luyện thi ... - Giả sử

Bài tập 12 luyện thi ðại học - Trần Thế An – THPT ðặng Trần Côn ([email protected] – 09.3556.4557) Trang 3

PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN SÓNG ðIỆN TỪ - DAO ðỘNG ðIỆN TỪ

Chủ ñề 1: - Tính chu kì, tần số, bước sóng. - Viết biểu thức ñiện tích, hiệu ñiện thế, cường ñộ dòng ñiện. - Mối liên hệ giữa cường ñộ, hiệu ñiện thế và ñiện tích. Dạng 1: Tính chu kì, tần số, bước sóng của mạch LC thu hoặc phát. Phương pháp:

Tần số góc: 1

LCω = .

Tần số: 1

2 2 LCf

ωπ π== .

Chu kỳ: 2

2 LCTπ

πω

== .

Bước sóng: 2cT c LCλ π= = . Dạng 2: Viết biểu thức ñiện tích, dòng ñiện và hiệu ñiện thế. Phương pháp: Ta chỉ cần lập một trong 3 phương trình i, q hoặc u, các phương trình còn lại có thể suy ra dễ dàng. Biểu thức ñiện tích: cos( )o tq Q ω ϕ+= .

Biểu thức hiệu ñiện thế: cos( ) cos( )oo

Qtu t

CU ω ϕ ω ϕ+ = += .

Biểu thức dòng ñiện: cos( ) cos( )2 2o ot ti I Qπ π

ω ϕ ω ω ϕ+ + = + += .

Dạng bài tập viết biểu thức , ,i q u rất ña dạng. Trong ñó có một số dạng toán phổ biến sau: a. Tụ ñiện ñược nối vào nguồn ñiện một chiều ñể nạp ñiện. Sau ñó, nối tụ vào hai ñầu cuộn dây tạo ra dao

ñộng ñiện từ trong mạch LC. - q co= Q0 so o oq Q tϕ ω= ⇒=⇒ .

- cosouQ

tC

ω= ; cos( )2oi Q tπ

ω ω += .

b. Cuộn dây ñược nối vào nguồn ñiện một chiều. Một thời gian sau, nó ñược nối vào hai ñầu tụ ñiện. - i cos= I0o o i oI ti ϕ ω= ⇒ = ⇒ .

WIN7
Rectangle
Page 4: Bài tập 12 luyện thi ðại học - Trần Thế An – THPT ðặng ...nguyendinhchieu.edu.vn/uploads/teach_images/1443748936.pdf · Bài tập 12 luyện thi ... - Giả sử

Bài tập 12 luyện thi ðại học - Trần Thế An – THPT ðặng Trần Côn ([email protected] – 09.3556.4557) Trang 4

- cos( )2

oItq

πω

ω−= ; cos( )

2oI

tC

ωω

−= .

c. Chọn gốc thời gian là lúc ñiện tích trên bản tụ có giá trị 2

oQ− và tụ ñang nạp ñiện.

- q = 2 2

cos( )2 3

Q3

oo o

Qtq

π πϕ ω= − = +⇒ ⇒ .

- 2

(cos )3

oQt

Cu

πω += ;

7cos( )

6oQ tiπ

ω ω += .

Việc tìm pha ban ñầu của biểu thức ñiện tích q có thể dựa vào ñường tròn ñiện tích nạp – phóng như trên.

Dạng 3: Mối liên hệ giữa cường ñộ dòng ñiện, hiệu ñiện thế và ñiện tích. Phương pháp: Các giá trị cực ñại: - o oQ CU= .

- o oI Qω= .

- o o oIC

CU UL

ω= = .

Các giá trị tức thời: - q cu= . ðồ thị u theo q (q theo u) là ñường thẳng.

- 2 2

1o o

i q

I Q

+ =

. ðồ thị q theo i (i theo q) là ñường ê-líp.

- 2 2

1o o

ui

I U

+ =

. ðồ thị u theo i (i theo u) là ñường ê-líp.

- Chủ ñề 2: - Tính năng lượng ñiện trường, năng lượng từ trường, năng lượng ñiện từ. - Xác ñịnh chu kì biến ñổi của năng lượng ñiện trường, năng lượng từ trường. - Tính công suất nguồn phát ñể bù ñắp năng lương mất mát, duy trì dao ñộng ñiện từ. Dạng 1: Cho C, L, i, u hoặc q Tính năng lượng ñiện trường, năng lượng từ trường, năng lượng ñiện từ. Phương pháp:

Năng lượng ñiện trường: 2

21 1

2 2CWq

CuC

= =

Năng lượng từ trường: 21

2LW Li=

Năng lượng ñiện từ: 2

2 21 1 1

2 2 2o

C L o o

QW CU LI constW W

C= + = = = =

Dạng 2: Xác ñịnh chu kỳ biến ñổi của năng lượng ñiện trường, năng lượng từ trường, năng lượng ñiện từ. Phương pháp:

[ ]2 22

2 20 01 1 1 1cos ( ) cos(2 2 ) 1

2 2 2 4C

Q QqCu t t

C C CW ω ϕ ω ϕ= = = + = + +

[ ]2 2 2 21 1 1cos ( ) )cos(2 2

2 2+1

4L o oLi LI t LI tW ω ωφ φ= = + = +

Từ ñó: - Tần số góc của WC và WL: 2ω ω′ = . - Tần số của WC và WL: ' 2f f= .

- Chu kỳ của WC và WL: 2

'TT

= .

WIN7
Rectangle
Page 5: Bài tập 12 luyện thi ðại học - Trần Thế An – THPT ðặng ...nguyendinhchieu.edu.vn/uploads/teach_images/1443748936.pdf · Bài tập 12 luyện thi ... - Giả sử

Bài tập 12 luyện thi ðại học - Trần Thế An – THPT ðặng Trần Côn ([email protected] – 09.3556.4557) Trang 5

Vì năng lượng ñiện từ là hằng số nên nó có tần số góc và tần số bằng không hay nói cách khác, năng lượng ñiện từ không biến thiên. Chỉ có năng lượng ñiện trường và năng lượng từ trường biến thiên tuần hoàn với chu kì và tần số như ñã xét ở trên.

Dạng 3: Tính công suất hao phí của mạch LC khi nó có ñiện trở thuần. Tính công suất hao phí cần cung cấp thêm cho mạch LC ñể duy trì dao ñộng ñiện từ trong mạch.

Phương pháp: 2 2 2 2

2 ( ) ( )

2 2 2 2o o o o

hp cc

I Q CU UCP I r r r r r

LP

ω ω= = = = = =

Php: Công suất hao phí. Pcc: Công suất cần cung cấp thêm ñể duy trì dao ñộng ñiện từ trong mạch LC. Chủ ñề 3: Cho C, L biến ñổi, tìm khoảng bước sóng mà mạch bắt ñược. Tương tự cho ω, f, T. Dạng 1: Cho C thay ñổi, tìm khoảng bước sóng, tần số, tần số góc, chu kỳ của sóng mà mạch thu ñược. Phương pháp:

Nếu 21 C CC ≤ ≤ thì

2 1

2 1

1 2

1 2

1 1

1 1

2 2

2

2

2 2

≤ ≤

≤ ≤

≤ ≤

f

T

LC LC

LC LC

LC LC

c LC c LC

ω

π π

π π

π λ π

Dạng 2: Cho L thay ñổi, tìm khoảng bước sóng, tần số, tần số góc, chu kỳ của sóng mà mạch thu ñược. Phương pháp:

Nếu 21 L LL ≤ ≤ thì

2 1

2 1

1 2

1 2

1 1

1 1

2 2

2

2

2 2

≤ ≤

≤ ≤

≤ ≤

f

T

CL CL

CL CL

CL CL

c CL c CL

ω

π π

π π

π λ π

Dạng 3: Cho cả C và L thay ñổi, tìm khoảng bước sóng, tần số, tần số góc, chu kỳ của sóng mà mạch thu

ñược. Phương pháp:

Nếu 1

1

2

2

L L

C C

L

C

≤ ≤

≤ ≤ thì

2 2 1 1

2 2 1 1

1 1 2 2

1 1 2 2

1 1

2 2

2 2

2

1 1

2

≤ ≤

≤ ≤

≤ ≤

C L C L

C L C L

C L C L

c C L c L

f

T

C

ω

π π

π π

π λ π

Chủ ñề 4: - Cho C = C1, C = C2 mạch thu ñược các bước sóng λ1, λ2. Tính bước sóng λ mà mạch bắt ñược

khi mắc nối tiếp, song song hai tụ. Tương tự áp dụng cho ω, f, T. - Tính ñiện dung tương ñương của bộ tụ và tính ñiện dung của tụ xoay. - Cho λnt, λss tính λ1, λ2. Dạng 1: Mạch LC có 2 tụ ghép nối tiếp thì thu ñược sóng có tần số fnt. Khi ghép song song các tụ ñiện thì

mạch thu ñược sóng có tần số fss. Nếu ghép riêng lẻ từng tụ ñiện với cùng cuộn cảm thì ta lần lượt thu ñược các sóng có tần số bao nhiêu?

WIN7
Rectangle
Page 6: Bài tập 12 luyện thi ðại học - Trần Thế An – THPT ðặng ...nguyendinhchieu.edu.vn/uploads/teach_images/1443748936.pdf · Bài tập 12 luyện thi ... - Giả sử

Bài tập 12 luyện thi ðại học - Trần Thế An – THPT ðặng Trần Côn ([email protected] – 09.3556.4557) Trang 6

Phương pháp: Biết rằng:

2 2 22

2 2 21

1

2

1 1 1

ss

nt

f f f

f f f

= +

= +

, ta giải hệ phương trình này sẽ tìm ra ñược 2 tần số mà bài toán yêu cầu. Vấn ñề nằm ở

chỗ, làm thế nào ñể giải cho thật nhanh? Ta ñặt lại ẩn số của hệ phương trình là 21A f= , 2

2B f= , do ñó phương

trình ñược viết lại:

2

2

1 1ss

nt

fA B

f A B

− = +

= +

Ta dễ dàng thu ñược phương trình bậc hai theo A hoặc B: 2 2 2 0nt nt ssA f fA f + =−

Phương trình này bao giờ cũng có hai nghiệm dương, căn bậc hai của các nghiệm dương ñó chính là các tần số cần tìm:

1 1f A= và 2 2f A=

Dạng 2: Mạch LC có 2 tụ ghép nối tiếp thì thu ñược sóng có tần số góc ωnt. Khi ghép song song các tụ ñiện thì mạch thu ñược sóng có tần số góc ωss. Nếu ghép riêng lẻ từng tụ ñiện với cùng cuộn cảm thì ta lần lượt thu ñược các sóng có tần số bao nhiêu?

Phương pháp: Biết rằng:

2 2 22

2 2 21

1

2

1 1 1

ss

nt

ω ω ω

ω ω ω

= +

= +

, ta giải hệ phương trình này sẽ tìm ra ñược 2 tần số góc mà bài toán yêu cầu. Tiến hành

giải tương tự như chủ ñề 1, ta dễ dàng thu ñược phương trình bậc hai theo A hoặc B: 2 2 2 0nt nt ssA A ω ωω + =−

Phương trình này bao giờ cũng có hai nghiệm dương, căn bậc hai của các nghiệm dương ñó chính là các tần số cần tìm:

1 1Aω = và 2 2Aω =

Dạng 3: Mạch LC có 2 tụ ghép nối tiếp thì thu ñược sóng có bước sóng λnt. Khi ghép song song các tụ ñiện thì mạch thu ñược sóng có bước sóng λss. Nếu ghép riêng lẻ từng tụ ñiện với cùng cuộn cảm thì ta lần lượt thu ñược các sóng có bước sóng bao nhiêu?

Phương pháp: Biết rằng:

2 2 22

2 2 21

1

2

1 1 1

s

t

s

nλ λ λ

λ λ λ

= +

= +

, ta giải hệ phương trình này sẽ tìm ra ñược 2 bước sóng mà bài toán yêu cầu. Tiến hành

giải tương tự như chủ ñề 1, ta dễ dàng thu ñược phương trình bậc hai theo A hoặc B: 2 2 2 0+− =nt ss ssA A λ λλ

Phương trình này bao giờ cũng có hai nghiệm dương, căn bậc hai của các nghiệm dương ñó chính là các tần số cần tìm:

1 1Aλ = và 2 2Aλ =

Dạng 4: Mạch LC có 2 tụ ghép nối tiếp thì thu ñược sóng có chu kỳ Tnt. Khi ghép song song các tụ ñiện thì mạch thu ñược sóng có chu kỳ Tss. Nếu ghép riêng lẻ từng tụ ñiện với cùng cuộn cảm thì ta lần lượt thu ñược các sóng có chu kỳ bao nhiêu?

Phương pháp: Biết rằng:

WIN7
Rectangle
Page 7: Bài tập 12 luyện thi ðại học - Trần Thế An – THPT ðặng ...nguyendinhchieu.edu.vn/uploads/teach_images/1443748936.pdf · Bài tập 12 luyện thi ... - Giả sử

Bài tập 12 luyện thi ðại học - Trần Thế An – THPT ðặng Trần Côn ([email protected] – 09.3556.4557) Trang 7

C1

C2 C3 C4

L

2 2 22

2 2 21

1

2

1 1 1

s

t

s

nT T T

T T T

= +

= +

, ta giải hệ phương trình này sẽ tìm ra ñược 2 bước sóng mà bài toán yêu cầu. Tiến hành

giải tương tự như chủ ñề 1, ta dễ dàng thu ñược phương trình bậc hai theo A hoặc B: 2 2 2 0+− =nt ss ssA A T TT

Phương trình này bao giờ cũng có hai nghiệm dương, căn bậc hai của các nghiệm dương ñó chính là các chu kỳ cần tìm:

1 1T A= và 2 2T A=

Trong mọi bài toán: λnt hoặc Tnt luôn luôn lớn hơn λss và Tss. fnt hoặc ωnt luôn luôn nhỏ hơn fss và ωss. Do ñó, các em hãy nhìn lại thật kỹ cả 4 phương trình ñược ñóng khung ở trên và rút ra rằng

dạng phương trình cần giải luôn là: A2 – (số lớn)2 A + (số lớn)2 (số bé)2 = 0

Lấy căn bậc hai của các nghiệm của phương trình ta ñược ñại lượng mà bài toán hỏi:

ðại lượng (T, f, ω, λ) thứ nhất = 1A .

ðại lượng (T, f, ω, λ) thứ hai = 2A .

Nếu phương trình này có 1 nghiệm âm, 1 nghiệm dương, hoặc cả 2 nghiệm ñều âm thì phải chọn ñáp án: Không tồn tại cặp ñại lượng (T, f, ω, λ) nào thỏa mãn.

Dạng 5: Mạch LC gồm 1 cuộn cảm nối với một tụ ñiện xoay. Tính T, f, ω và λ theo góc xoay của tụ ñiện. Phương pháp: ðiện dung của tụ ñiện khi nó ñược xoay một góc φ (rad):

2 oC Cϕπ

= , với Co là ñiện dung lớn nhất của tụ.

Từ ñó, ta tìm ñược:

2oT Tϕπ

= , 2oλπ

λϕ

= và 2

oωϕ

ωπ

= , 2

of fπϕ

= .

Ở ñây To, λo, fo và ωo tìm ñược từ L và Co. Chú ý: Tụ xoay tương ứng với bộ tụ ñiện ghép song song. Số tụ ñiện nhỏ hơn số bản tụ 1 ñơn vị. VD: tụ

xoay gồm 12 bản tụ 11 tụ ñiện ghép song song. Dạng 6: Mạch LC gồm 1 cuộn dây nối với một hệ các tụ ñiện có ñiện dung tương ñương là C. Hệ các tụ

ñiện này có thể nối song song, nối tiếp hoặc hỗn hợp. Hãy tìm các ñại lượng T, f, ω và λ của mạch LC này. Phương pháp:

- Nếu (C1 nt C2) thì 1 2

1 1 1

C C C= + .

- Nếu (C1 ss C2) thì C = C1 + C2.

Nếu N tụ ñiện nối tiếp nhau thì: 1 2

1 1 1 1...= + + +

nt NC C C C .

Nếu N tụ ñiện ghép song song nhau thì: Css = C1 + C2 + … + CN. Vận dụng các công thức cơ bản này ta có thể tìm ñược ñiện dung tương ñương của bất kỳ bộ tụ ñiện nào.

Sau ñó áp dụng các công thức ñã biết về T, f, ω và λ ñể tìm các ñại lượng ñó. Ví dụ: Cho mạch ñiện như hình vẽ. Hãy tìm chu kỳ của mạch ñiện: Tìm ñiện dung của bộ các tụ nối song song C123 rồi tìm ñiện dung của bộ song song C123 nối tiếp với tụ C4.

ðiện dung tương ñương của bộ tụ:

4 1 2 3

1 2 3 4

( )C C C C

C CC

C C

+ ++ + +⋅

= 2 LT Cπ⇒ =

WIN7
Rectangle
Page 8: Bài tập 12 luyện thi ðại học - Trần Thế An – THPT ðặng ...nguyendinhchieu.edu.vn/uploads/teach_images/1443748936.pdf · Bài tập 12 luyện thi ... - Giả sử

Bài tập 12 luyện thi ðại học - Trần Thế An – THPT ðặng Trần Côn ([email protected] – 09.3556.4557) Trang 8

§Ò thi m«n 12 Song dien tu - Ly thuyet (M· ®Ò 204)

C©u 1 : Sự hình thành dao ñộng ñiện từ tự do trong mạch dao ñộng là do hiện tượng nào sau ñây ?

A. Hiện tượng cộng hưởng ñiện. B. Hiện tượng cảm ứng ñiện từ. C. Hiện tượng từ hoá. D. Hiện tượng tự cảm.

C©u 2 : Nguyên tắc thu sóng ñiện từ dựa vào? A. hiện tượng giao thoa sóng ñiện từ B. hiện tượng cộng hưởng ñiện trong mạch L C. hiện tượng hấp thụ sóng ñiện từ của môi trường. D. hiện tượng bức xạ sóng ñiện từ của mạch dao ñộng hở

C©u 3 : Nhận xét nào sau ñây về ñặc ñiểm của mạch dao ñộng ñiện từ ñiều hoà L C là không ñúng? A. ðiện tích trong mạch biến thiên ñiều hoà B. Năng lượng ñiện trường tập trung chủ yếu ở tụ ñiện C. Năng lượng từ trường tập trung chủ yếu ở cuộn cảm D. Tần số dao ñộng của mạch phụ thuộc vào ñiện tích của tụ ñiện

C©u 4 : Trong sơ ñồ khối của một máy phát sóng vô tuyến ñơn giản không có bộ phần nào dưới ñây? A. mạch tách sóng B. mạch phát sóng ñiện từ C. mạch khuếch ñại D. mạch biến ñiệu

C©u 5 : Nguyên tắc thu sóng ñiện từ dự vào: A. Hiện tượng bức xạ sóng ñiện từ của mạch dao ñộng hở. B. Hiện tượng giao thoa sóng ñiện từ C. Hiện tượng cộng hưởng ñiện trong mạch L D. Hiện tượng hấp thụ sóng ñiện từ của môi trường.

C©u 6 : Phát biểu nào sau ñây là sai khi nó về ñiện từ trường: A. Khi một từ trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một ñiện trường xoáy B. Dòng ñiện dẫn là dòng ñiện trong các dây dẫn, dòng ñiện dịch trong các dung dịch dẫn ñiện C. ðiện trường và từ trường là hai mặt thể hiện khác nhau của một trường duy nhất gọi là ñiện từ

trường D. Khi một ñiện trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một từ trường xoáy

C©u 7 : Chọn phát biểu sai trong các phát biểu dưới ñây khi nói về sóng ñiện từ: A. Khi một ñiện tích dao ñộng ñiều hòa, nó sinh ra một ñiện từ trường lan truyền trong không gian dưới

dạng sóng gọi là sóng ñiện từ B. Vận tốc của sóng ñiện từ trong chân không nhỏ hơn vận tốc của ánh sáng C. Tần số của sóng ñiện từ bằng tần số dao ñộng của ñiện tích gây ra sóng D. Sóng ñiện từ chỉ truyền ñược trong tất cả các môi trường

C©u 8 : Dao ñộng ñiện từ trong mạch LC tắt càng nhanh khi A. cuộn dây có ñộ tự cảm càng lớn B. tụ ñiện có ñiện dung càng lớn C. Mạch có tần số riêng càng lớn. D. Mạch có ñiện trở càng lớn.

C©u 9 : Chọn phát biểu ñúng khi nói về sóng ñiện từ: A. Sóng ñiện từ là sóng ngang có thể lan truyền trong mọi môi trường kể cả chân không B. Sóng ñiện từ chỉ lan truyền trong chất khí và khi gặp các mặt phẳng kim loại nó bị phản xạ C. Sóng ñiện từ là sóng dọc D. Sóng ñiện từ là sóng dọc nhưng có thể lan truyền trong chân không

C©u 10 : Trong mạch dao ñộng ñiện từ LC, ñiện tích của tụ ñiện biến thiên ñiều hoà với chu kỳ T. Năng lượng ñiện trường ở tụ ñiện

A. biến thiên ñiều hoà với chu kỳ T. B. không biến thiên ñiều hoà theo thời gian. C. biến thiên ñiều hoà với chu kỳ T/2. D. biến thiên ñiều hoà với chu kỳ 2T

C©u 11 : Chọn phát biểu sai khi nói về sóng vô tuyến : A. Sóng dài bị nước hấp thụ mạnh B. Sóng càng ngắn thì năng lượng sóng càng lớn C. Các sóng cực ngắn không bị tầng ñiện li hấp thụ hoặc phản xạ, có khả năng truyền ñi rất xa theo

ñường thẳng D. Các sóng trung ban ngày chúng bị tầng ñiện li hấp thụ mạnh nên không truyền ñược xa, ban ñêm

chúng bị tầng ñiện li phản xạ nên truyền ñược xa

WIN7
Rectangle
Page 9: Bài tập 12 luyện thi ðại học - Trần Thế An – THPT ðặng ...nguyendinhchieu.edu.vn/uploads/teach_images/1443748936.pdf · Bài tập 12 luyện thi ... - Giả sử

Bài tập 12 luyện thi ðại học - Trần Thế An – THPT ðặng Trần Côn ([email protected] – 09.3556.4557) Trang 9

C©u 12 : Phát biểu nào sau ñây là không ñúng? Một trong các nguyên tắc chung của việc thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến là

A. phải dùng mạch tách sóng ở nơi thu. B. phải tách sóng âm tần ra khỏi sóng mang trước khi phát ñi

C. phải biến ñiệu các sóng mang D. phải dùng sóng ñiện từ cao tần. C©u 13 : Phát biểu nào sau ñây là không ñúng?

A. Từ trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một ñiện trường xoáy B. Trường xoáy là trường có ñường sức không khép kín. C. ðiện trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một từ trường D. Trường xoáy là trường có ñường sức khép kín

C©u 14 : Sóng nào sau ñây ñược dùng trong truyền hình bằng sóng vô tuyến ñiện? A. Sóng dài B. Sóng ngắn C. Sóng trung D. Sóng cực ngắn

C©u 15 : Sự tương ứng giữa các ñại lượng của dao ñộng ñiện từ và dao ñộng cơ học của con lắc lò xo. Tìm kết luận sai:

A. ðiện dung tụ C tương ứng với ñộ cứng lò xo k B. Cường ñộ dòng i tương ứng với vận tốc v C. Hệ số tự cảm L tương ứng với khối lượng m. D. ðiện tích trên tụ q tương ứng với li ñộ x

C©u 16 : Người ta dùng cách nào sau ñây ñể duy trì dao ñộng ñiện từ trong mạch với tần số riêng của nó? A. Dùng máy phát dao ñộngñiện từ ñiều hoà B. ðặt vào một hiệu ñiện thế một chiều không

ñổi C. ðặt vào một hiệu ñiện thế xoay chiều D. Tăng thêm ñiện trở của mạch dao ñộng

C©u 17 : Chọn phát biểu sai: A. Khi một từ trường biến thiên theo thời gian thì nó sinh ra một ñiện trường mà chỉ có thể tồn tại trong

dây dẫn B. Khi một từ trường biến thiên theo thời gian thì nó sinh ra một ñiện trường xoáy C. Khi một từ trường biến thiên theo thời gian thì nó sinh ra một ñiện trường cảm ứng mà tự nó tồn tại

trong không gian D. Khi một từ trường biến thiên theo thời gian thì nó sinh ra một ñiện trường cảm ứng mà nó tự tồn tại

trong không gian C©u 18 : Trong dụng cụ nào dưới ñây có cả máy phát và máy thu sóng vô tuyến?

A. Máy thu thanh B. Cái ñiều khiển ti vi. C. Máy thu hình (TV - Ti vi). D. Chiếc ñiện thoại di ñộng

C©u 19 : Chọn phát biểu ñúng trong các phát biểu dươi ñây khi nó về sự thu và phát sóng ñiện từ: A. Mạch dao ñộng LC có thể phát ra và di trì lâu dài một sóng ñiện từ mà không cần nguồn năng lượng

bổ sung cho mạch B. Mỗi ăngten thu chỉ thu ñược một sóng ñiện từ có tần số hoàn toàn xác ñịnh. C. Sự phát và thu sóng ñiện từ dựa vào sự dao ñộng của mạch dao ñộng LC D. Ăngten phát sóng ñiện từ là một mạch dao ñộng kín

C©u 20 : Mạch nào sau ñây có thể phát ñược sóng ñiện từ truyền ñi xa nhất trong không gian? A. Mạch dao ñộng kín và mạch dao ñộng hở. B. Mạch dao ñộng hở C. Mạch ñiện xoay chiều R, L và C nối tiếp. D. Mạch dao ñộng kín, mạch dao ñộng hở và mạch ñiện xoay chiều R, L và C nối tiếp

C©u 21 : Sóng ñiện từ nào sau ñây bị phản xạ mạnh nhất ở tầng ñiện li ? A. Sóng dài. B. Sóng trung. C. Sóng ngắn. D. Sóng cực ngắn

C©u 22 : Mạch dao ñộng ñiện từ ñiều hoà gồm cuộn cảm L và tụ ñiện C, khi tăng ñiện dung của tụ ñiện lên 4 lần thì chu kỳ dao ñộng của mạch

A. giảm ñi 2 lần B. giảm ñi 4 lần. C. tăng lên 4 lần. D. tăng lên 2 lần. C©u 23 : Phát biểu nào sau ñây về tính chất của sóng ñiện từ là không ñúng?

A. Sóng ñiện từ có thể bị phản xạ, khúc xạ, giao thoa.

B. Tốc ñộ sóng ñiện từ không thay ñổi trong các môi trường

C. Sóng ñiện từ là sóng ngang. D. Sóng ñiện từ mang năng lượng C©u 24 : Chọn phát biểu sai khi nói về sóng ñiện từ:

A. Sóng ñiện từ không truyền ñược trong chân không B. Năng lượng sóng ñiện từ tỉ lệ với luỹ thừa bậc bốn của tần số C. Sóng ñiện từ có những tính chất giống như một sóng cơ học thông thường D. Sóng ñiện từ ñược ñặc trưng bởi tần số hoặc bước sóng giữa chúng có hệ thức: λ = c/f

WIN7
Rectangle
Page 10: Bài tập 12 luyện thi ðại học - Trần Thế An – THPT ðặng ...nguyendinhchieu.edu.vn/uploads/teach_images/1443748936.pdf · Bài tập 12 luyện thi ... - Giả sử

Bài tập 12 luyện thi ðại học - Trần Thế An – THPT ðặng Trần Côn ([email protected] – 09.3556.4557) Trang 10

C©u 25 : ðể thực hiện thông tin trong vũ trụ, người ta sử dụng: A. Sóng ngắn vì sóng ngắn bị tầng ñiện ly và mặt ñất phản xạ nhiều lần nên có khả năng truyền ñi xa B. Sóng cực ngắn vì nó không bị tầng ñiện ly phản xạ hoặc hấp thụ và có khả năng truyền ñi xa theo

ñường thẳng C. Sóng trung vì sóng trung cũng có khả năng truyền ñi xa D. Sóng dài vì sóng dài có bước sóng lớn nhất

C©u 26 : Phát biểu nào sau ñây nói về sóng ñiện từ là ñúng? A. Tốc ñộ của sóng ñiện từ trong chân không nhỏ hơn nhiều lần so với tốc ñộ của ánh sáng trong chân

không B. ðiện từ trường do một ñiện tích ñiểm dao ñộng theo phương thẳng ñứng sẽ lan truyền trong không

gian dưới dạng sóng C. Năng lượng sóng ñiện từ tỷ lệ với luỹ thừa bậc hai của tần số. D. Sóng ñiện từ truyền ñi xa ñược nhờ sự biến dạng của những môi tường ñàn hồi

C©u 27 : Dao ñộng ñiện từ trong mạch dao ñộng LC là quá trình A. ðiện tích trên tụ ñiện biến ñổi không tuần hoàn B. chuyển hóa qua lại của giữa năng lượng ñiện trường và năng lượng từ trường nhưng tổng của chúng

tức là năng lượng của mạch dao ñộng không ñổi C. có hiện tượng cộng hưởng xảy ra thường xuyên trong mạch dao ñộng D. năng lượng ñiện trường và năng lượng từ trường biến thiên theo hàm bậc nhất ñối với thời gian

C©u 28 : Chọn câu phát biểu ñúng A. Trong không khí, sóng ñiện từ có thể là sóng dọc hoặc sóng ngang B. Sóng ñiện từ chỉ dùng ñể truyền tải thông tin liên lạc trong môi trường không khí hoặc chân không C. Sóng ñiện từ chỉ truyền trong môi trường vật chất D. Sóng ñiện từ cũng mang năng lượng

C©u 29 : Hãy chọn câu ñúng? A. ðiện tích dao ñộng không thể bức xạ sóng ñiện từ B. ðiện từ trường do một tích ñiểm dao ñộng sẽ lan truyền trong không gian dưới dạng sóng C. Tần số của sóng ñiện từ chỉ bằng nửa tần số dao ñộng của ñiện tích D. Vận tốc của sóng ñiện từ trong chân không nhỏ hơn nhiều vận tốc ánh sáng trong chân không

C©u 30 : Phát biểu nào sau ñây là không ñúng? A. Dòng ñiện dẫn là dòng chuyển ñộng có hướng của các ñiện tích. B. Dòng ñiện dịch có thể dùng ampe kế ñể ño trực tiếp C. Dòng ñiện dẫn có thể dùng ampe kế ñể ño trực tiếp. D. Dòng ñiện dịch là do ñiện trường trong tụ ñiện biến thiên sinh ra

C©u 31 : Hãy chọn câu ñúng : A. ðiện từ trường do một ñiện tích ñiểm dao ñộng sẽ lan truyền trong không gian dưới dạng sóng B. Vận tốc của sóng ñiện từ trong chân không nhỏ hơn nhiều vận tốc của ánh sáng trong chân không C. ðiện tích dao ñộng không thể bức xạ sóng ñiện từ D. Tần số của sóng ñiện từ chỉ bằng nửa tần số dao ñộng của ñiện tích

C©u 32 : Chọn phát biểu sai trong các phát biểu dưới ñây khi nói về tính chất của sóng ñiện từ: A. Sóng ñiện từ có thể tạo ra hiện tướng sóng dừng B. Sóng ñiện từ không có ñầy ñủ các tính chất của một sóng cơ học C. Các sóng ñiện từ có thể giao thoa ñược với nhau D. Sóng ñiện từ phản xạ ñược trên các mặt kim loại

C©u 33 : Trong mạch dao ñộng, dòng ñiện trong mạch có ñặc ñiểm nào sau ñây: A. Tần số rất lớn B. Chu kì rất lớn C. Cường ñộ rất lớn D. Năng lượng rất lớn

C©u 34 : ðiều nào sau ñây ñúng khi nói về sóng ñiện từ? A. ðiện từ trường lan truyền trong không gian gọi là sóng ñiện từ B. Sóng ñiện từ là sóng có phương dao ñộng luôn là phương ngang C. Sóng ñiện từ không lan truyền ñược trong chân không D. Cả A và B

C©u 35 : Sự tương ứng giữa dao ñộng cơ học của con lắc ñơn dao ñộng nhỏ với dao ñộng ñiện từ mạnh LTìm kết luận sai.

A. Con lắc có ñộng năng lớn nhất khi ñi qua vị trí cân bằng tương ứng với năng lượng ñiện trường cực ñại khi tụ ñiện ñược nạp ñầy

B. Cơ năng con lắc tương ứng năng lượng dao ñộng của mạch LC

WIN7
Rectangle
Page 11: Bài tập 12 luyện thi ðại học - Trần Thế An – THPT ðặng ...nguyendinhchieu.edu.vn/uploads/teach_images/1443748936.pdf · Bài tập 12 luyện thi ... - Giả sử

Bài tập 12 luyện thi ðại học - Trần Thế An – THPT ðặng Trần Côn ([email protected] – 09.3556.4557) Trang 11

C. Kéo lệch con lắc rồi thả tay tương ứng với nạp ñiện ban ñầu cho tụ. D. Sức cản ma sát làm tiêu hao năng lượng con lắc ñơn dẫn ñến dao ñộng tắt dần tương ứng với ñiện

trở mạch LC C©u 36 : Phát biểu nào sai khi nói về sóng ñiện từ

A. Trong sóng ñiện từ, ñiện trường và từ trường biến thiên theo thời gian và cùng chu kỳ B. Dao ñông ñiện từ của mạch dao ñộng LC là dao ñộng tự do C. Sóng ñiện từ là sự lan truyền trong không gian của ñiện từ trường biến thiên theo thời gian D. Trong sóng ñiện từ, ñiện trường và từ trường luôn dao ñộng lệch pha nhau π/2

C©u 37 : Người ta dùng cách nào sau ñây ñể duy trì dao ñộng ñiện từ trong mạch với tần số riêng của nó? A. ðặt vào mạch một hiệu ñiện thế một chiều không ñổi. B. ðặt vào mạch một hiệu ñiện thế xoay chiều. C. Dùng máy phát dao ñộng ñiện từ ñiều hoà. D. Tăng thêm ñiện trở của mạch dao ñộng

C©u 38 : ðiện từ trường xuất hiện trong vùng không gian nào dưới ñây ? A. Xung quanh một hệ hai quả cầu tích ñiện trái dấu B. Xung quanh một quả cầu tích ñiện C. Xung quanh một ống dây ñiện D. Xung quanh một tia lửa ñiện

C©u 39 : Phát biểu nào sau ñây là không ñúng A. Một từ trường biến thiên tuần hoàn theo thời gian, nó sinh ra một ñiện trường xoáy. B. Một ñiện trường biến thiên tuần hoàn theo thời gian, nó sinh nó sinh ra một từ trường xoáy. C. Một từ trường biến thiên tăng dần ñều theo thời gian, nó sinh ra một ñiện trường xoáy biến thiên. D. ðiện từ trường biến thiên tuần hoàn theo thời gian, lan truyền trong không gian với vận tốc ánh sáng

C©u 40 : ðặc ñiểm nào sau ñây không phải là ñặc ñiểm chung của sóng cơ và sóng ñiện từ ? A. là sóng ngang B. bị nhiễu xạ khi gặp vật cản C. mang năng lượng D. truyền ñược trong chân không

C©u 41 : Phát biểu nào sau ñây là không ñúng khi nói về ñiện từ trường? A. ðiện trường xoáy là ñiện trường có các ñường sức là những ñường cong không khép kín B. ðiện từ trường có các ñường sức từ bao quanh các ñường sức ñiện C. Khi một từ trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một ñiện trường xoáy D. Khi một ñiện trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một từ trường xoáy

C©u 42 : Phát biểu nào sau ñây về tính chất của sóng ñiện từ là không ñúng ? A. Sóng ñiện từ mang năng lượng. B. Sóng ñiện từ là sóng ngang. C. Sóng ñiện từ không truyền ñược trong chân

không D. Sóng ñiện từ có thể phản xạ, khúc xạ, giao

thoa. C©u 43 : Khi một ñiện trường biến thiên theo thời gian sẽ sinh ra

A. một dòng ñiện. B. ñiện trường và từ trường biến thiên. C. ñiện trường xoáy. D. từ trường xoáy.

C©u 44 : ðiện trường xoáy là ñiện trường A. của các ñiện tích ñứng yên B. giữa hai bản tụ ñiện có ñiện tích không ñổi. C. có các ñường sức bao quanh các ñường cảm

ứng từ D. có các ñường sức không khép kín.

C©u 45 : Phát biểu nào sau ñây là sai khi nói về sóng ñiện từ ? A. Vận tốc truyền sóng ñiện từ bằng vận tốc của ánh sáng B. Sóng ñiện từ có tần số thấp không truyền ñi xa ñược C. Bước sóng càng dài thì năng lượng sóng càng lớn D. Sóng ñiện từ có tần số cao truyền ñi xa ñược

C©u 46 : Trong sơ ñồ khối của một máy thu sóng vô tuyến ñơn giản không có bộ phận nào dưới ñây ? A. Mạch thu sóng ñiện từ B. Mạch biến ñiệu C. Mạch tách sóng D. Mạch khuếch ñại

C©u 47 : Trong mạch dao ñộng LC có ñiện trở thuần bằng không thì A. năng lượng từ trường tập trung ở cuộn cảm và biến thiên với chu kì bằng chu kì dao ñộng riêng của

mạch B. năng lượng từ trường tập trung ở tụ ñiện và biến thiên với chu kì bằng nửa chu kì dao ñộng riêng của

mạch C. năng lượng ñiện trường tập trung ở tụ ñiện và biến thiên với chu kì bằng nửa chu kì dao ñộng riêng

của mạch D. năng lượng ñiện trường tập trung ở cuộn cảm và biến thiên với chu kì bằng chu kì dao ñộng riêng

WIN7
Rectangle
Page 12: Bài tập 12 luyện thi ðại học - Trần Thế An – THPT ðặng ...nguyendinhchieu.edu.vn/uploads/teach_images/1443748936.pdf · Bài tập 12 luyện thi ... - Giả sử

Bài tập 12 luyện thi ðại học - Trần Thế An – THPT ðặng Trần Côn ([email protected] – 09.3556.4557) Trang 12

của mạch C©u 48 : Chọn phát biểu sai khi nói về sóng vô tuyến

A. Sóng dài và cực dài có bước sóng từ 107m ñến 105m B. Sóng trung có bước sóng từ 103m ñến 102m C. Thông tin vô tuyến , người ta sử dụng những sóng có hàng nghìn hec trở lên, gọi là sóng vô tuyến D. Sóng cực ngắn có bước sóng từ 10m ñến 10-2

C©u 49 : Phát biểu nào sau ñây là không ñúng? A. ðiện trường biến thiên tuần hoàn theo thời gian, lan truyền trong không gian với vận tốc ánh sáng B. Một từ trường biến thiên tăng dần theo thời gian, nó sinh ra một ñiện trường xoáy biến thiên C. Một ñiện trường biến thiên tuần hoàn theo thời gian, nó sinh ra một từ trường xoáy D. Một từ trường biến thiên tuần hoàn theo thời gian, nó sinh ra một ñiện trường xoáy

C©u 50 : Chọn phát biểu sai khi nói về ñiện từ trường: A. ðiện trường xoáy là ñiện trường mà ñường sức là những ñường cong B. Khi một từ trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một ñiện trường xoáy C. Khi một ñiện trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một từ trường xoáy D. Từ trường xoáy là từ trường mà cảm ứng từ bao quanh các ñường sức ñiện trường

C©u 51 : Phát biểu nào sau ñây là không ñúng khi nói về ñiện từ trường ? A. Khi một ñiện trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một từ trường xoáy. B. Khi một từ trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một ñiện trường xoáy. C. ðiện trường xoáy là ñiện trường có các ñường sức là những ñường cong không khép kín. D. ðiện từ trường có các ñường sức từ bao quanh các ñường sức ñiện

C©u 52 : Sóng ñiện từ nào sau ñây có khả năng xuyên qua tầng ñiện li? A. Sóng trung B. Sóng cực ngắn C. Sóng ngắn D. Sóng dài

C©u 53 : Phát biểu nào sau ñây về tính chất của sóng ñiện từ là không ñúng? A. Sóng ñiện từ mang năng lượng B. Sóng ñiện từ không truyền ñược trong chân

không. C. Sóng ñiện từ có thể phản xạ, khúc xạ, giao

thoa. D. Sóng ñiện từ là sóng ngang.

C©u 54 : Hãy chọn câu ñúng. A. ðiện tích dao ñộng không thể bức xạ sóng ñiện từ. B. tần số của sóng ñiện từ chỉ bằng nửa tần số dao ñộng của ñiện tích C. ðiện từ trường do một tích ñiểm dao ñộng sẽ lan truyền trong không gian dưới dạng sóng. D. Vận tốc của sóng ñiện từ trong chân không nhỏ hơn nhiều vận tốc ánh sáng trong chân không.

C©u 55 : ðiện tích dao ñộng trong mạch LC biến thiên ñiều hòa với chu kì T, năng lượng từ trường trong mạch:

A. Không biến thiên ñiều hòa B. Biến thiên ñiều hòa với chu kì 0,5 C. Biến thiên ñiều hòa với chu kì 2T. D. Biến thiên ñiều hòa với chu kì T.

C©u 56 : Mạch dao ñộng ñiện từ ñiều hoà L C có chu kỳ A. phụ thuộc vào L, không phụ thuộc vào C B. không phụ thuộc vào L vàC C. phụ thuộc vào C, không phụ thuộc vào L D. phụ thuộc vào cả L và C

C©u 57 : Phát biểu nào sau ñây về tính chất của sóng ñiện từ là không ñúng? A. Sóng ñiện từ không truyền ñược trong chân

không B. Sóng ñiện từ có thể phản xạ, khúc xạ, giao

thoa. C. Sóng ñiện từ mang năng lượng D. Sóng ñiện từ là sóng ngang.

C©u 58 : Phát biểu nào sau ñây là ñúng khi nói về ñiện từ trường? A. Vận tốc lan truyền của ñiện từ trường trong chất rắn lớn nhất, trong chất khí bé nhất và không lan

truyền ñược trong chân không. B. ðiện trường và từ trường tồn tại riêng biệt, ñộc lập với nhau. C. Sóng ñiện từ do mạch dao ñộng LC phát ra mang năng lượng càng lớn nếu ñiện tích trên tụ C dao

ñộng với chu kì càng lớn. D. ðiện trường và từ trường là hai mặt thể hiện khác nhau của một loại trường duy nhất gọi là ñiện từ

trường. C©u 59 : Phát biểu nào sau ñây là không ñúng?

A. Dòng ñiện ñẫn là ñòng chuyển ñộng có hướng của các ñiện tích. B. Có thể dùng ampe kế ñể ño trực tiếp dòng ñiện dẫn C. Có thể dùng ampe kế ñể ño trực tiếp dòng ñiện dịch

WIN7
Rectangle
Page 13: Bài tập 12 luyện thi ðại học - Trần Thế An – THPT ðặng ...nguyendinhchieu.edu.vn/uploads/teach_images/1443748936.pdf · Bài tập 12 luyện thi ... - Giả sử

Bài tập 12 luyện thi ðại học - Trần Thế An – THPT ðặng Trần Côn ([email protected] – 09.3556.4557) Trang 13

D. Dòng ñiện dịch là do ñiện trường biến thiên sinh ra. C©u 60 : Ở ñâu xuất hiện ñiện từ trường

A. xung quanh một ñiện tích ñứng yên. B. xung quanh một ống dây ñiện. C. xung quanh một dòng ñiện không ñổi D. xung quanh tia lửa ñiện.

C©u 61 : Phát biểu nào sau ñây về tính chất của sóng ñiện từ là không ñúng? A. Sóng ñiện từ là sóng ngang. B. Sóng ñiện từ có thể phản xạ, khúc xạ, giao

thoa. C. Sóng ñiện từ mang năng lượng D. Sóng ñiện từ không truyền ñược trong chân

không C©u 62 : Sóng ñiện từ nào sau ñây ñược dùng trong việc truyền thông tin dưới nước ?

A. Sóng cực ngắn. B. Sóng trung. C. Sóng ngắn. D. Sóng dài. C©u 63 : Chọn phát biểu sai khi nói về năng lượng trong mạch dao ñộng LC:

A. năng lượng ñiện trường và năng lượng từ trường cùng biến thiên ñiều hoà với tần số của dòng ñiện xoay chiều

B. Năng lượng của mạch dao ñộng gồm có năng lượng ñiện trường tập trung ở tụ ñiện và năng lượng từ trường tập trung ở cuộn cảm

C. Khi năng lượng ñiện trường trong tụ giảm thì năng lượng từ trường trong cuộn cảm tăng lên D. Tại mọi thời ñiểm, tổng năng lượng ñiện trường và năng lượng từ trường là không ñổi

C©u 64 : Sóng ñiện từ nào sau ñây không bị tầng ñiện li hấp thụ hay phản xạ ? A. Sóng trung. B. Sóng ngắn. C. Sóng cực ngắn. D. Sóng dài.

C©u 65 : Phát biểu nào sau ñây về tính chất của sóng ñiện từ là không ñúng ? A. Sóng ñiện từ là sóng ngang. B. Sóng ñiện từ mang năng lượng. C. Vận tốc sóng ñiện từ gần bằng vận tốc ánh

sáng D. Sóng ñiện từ có thể phản xạ, khúc xạ, giao

thoa. C©u 66 : Trong mạch dao ñộng LC thì cường ñộ dòng ñiện trong mạch và ñiện tích của tụ ñiện dao ñộng ñiều

hoà A. cùng pha. B. ngược pha. C. lệch pha π/2. D. lệch pha π/3

C©u 67 : Sóng ñiện từ và sóng cơ học không có cùng tính chất nào sau ñây? A. phản xạ, khúc xạ, nhiễu xạ. B. là sóng ngang. C. truyền ñược trong chân không. D. mang năng lượng

WIN7
Rectangle
Page 14: Bài tập 12 luyện thi ðại học - Trần Thế An – THPT ðặng ...nguyendinhchieu.edu.vn/uploads/teach_images/1443748936.pdf · Bài tập 12 luyện thi ... - Giả sử

Bài tập 12 luyện thi ðại học - Trần Thế An – THPT ðặng Trần Côn ([email protected] – 09.3556.4557) Trang 14

phiÕu soi - ®¸p ¸n (Dµnh cho gi¸m kh¶o) M«n : 12 Song dien tu - Ly thuyet

M· ®Ò : 204

01 | ) 28 | ) 55 ) | ~ 02 ) ~ 29 ) ~ 56 | ) 03 | ) 30 ) ~ 57 ) | ~ 04 ) | ~ 31 ) | ~ 58 | ) 05 | ) ~ 32 ) ~ 59 | ) ~ 06 ) ~ 33 ) | ~ 60 | ) 07 ) ~ 34 ) | ~ 61 | ) 08 | ) 35 ) | ~ 62 | ) 09 ) | ~ 36 | ) 63 ) | ~ 10 | ) ~ 37 | ) ~ 64 | ) ~ 11 ) | ~ 38 | ) 65 | ) ~ 12 ) ~ 39 | ) ~ 66 | ) ~ 13 ) ~ 40 | ) 67 | ) ~ 14 ) ~ 41 ) | ~ 15 ) | ~ 42 | ) ~ 16 ) | ~ 43 | ) 17 ) | ~ 44 | ) ~ 18 | ) 45 | ) ~ 19 | ) ~ 46 ) ~ 20 ) ~ 47 | ) ~ 21 | ) ~ 48 ) | ~ 22 | ) 49 ) | ~ 23 ) ~ 50 ) | ~ 24 ) | ~ 51 | ) ~ 25 ) ~ 52 ) ~ 26 ) ~ 53 ) ~ 27 ) ~ 54 | ) ~

WIN7
Rectangle
Page 15: Bài tập 12 luyện thi ðại học - Trần Thế An – THPT ðặng ...nguyendinhchieu.edu.vn/uploads/teach_images/1443748936.pdf · Bài tập 12 luyện thi ... - Giả sử

Bài tập 12 luyện thi ðại học - Trần Thế An – THPT ðặng Trần Côn ([email protected] – 09.3556.4557) Trang 15

§Ò thi m«n 12 Song dien tu - Phuong trinh Chu ki Tan so (M· ®Ò 205)

C©u 1 : Một mạch dao ñộng ñiện từ LC gồm cuộn dây thuần cảm có ñộ tự cảm L = 2mH và tụ ñiện có ñiện

dung C = 0,2 Fµ . Biết dây dẫn có ñiện trở thuần không ñáng kể và trong mạch có dao ñộng ñiện từ riêng. Lấy 3,14.π = Chu kì dao ñộng ñiện từ trong mạch là

A. 6,28.10-5 s. B. 12,56.10-4 s. C. 6,28.10-4 s D. 12,56.10-5 s. C©u 2 : Trong mạch dao ñộng LC, nếu ñiện tích cực ñại trên tụ là Q0 và cường ñộ dòng cực ñại trong mạch

là I0 thì chu kì dao ñộng ñiện từ trong mạch là

A. 0 02 /T I Qπ= B. 2T LCπ= C. 0 02T Q Iπ= D. 0 02 /T Q Iπ=

C©u 3 : Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến gồm tụ ñiện ñiện dung C = 90pF, và cuộn dây có hệ số tự cảm L = 14,4µH. Các dây nối có ñiện trở không ñáng kể. Máy thu có thể thu ñược sóng có tần số

A. 103Hz. B. 174.106Hz. C. 39,25.103Hz D. 4,42.106Hz. C©u 4 : Cho mạch dao ñộng ñiện từ tự do gồm tụ có ñiện dung C = 1 Fµ . Biết biểu thức cường ñộ dòng ñiện

trong mạch là i = 20.cos(1000t +π /2)(mA). Biểu thức hiệu ñiện thế giữa hai bản tụ ñiện có dạng

A. ).V)(2

t1000cos(20uπ

+= B. ).V)(t1000cos(20u =

C. ).V)(2

t1000cos(20uπ

−= D. 20cos(1000 )( ).3

u t Vπ

= −

C©u 5 : Một mạch dao ñộng gồm một tụ ñiện có ñiện dung FC µ15= và một cuộn cảm có ñộ tự cảm HL µ5= . Hãy chọn giá trị ñúng cho tần số dao ñộng riêng của mạch trong các giá trị dưới ñây:

A. f = 54,4Hz. B. f = 8,7Hz. C. f = 0.018Hz. D. f = 183869,5Hz C©u 6 : Nếu biểu thức của ñiện tích trong mạch LC không chứa ñiện trở thuần là q = Q0cosωt thì biểu thức

năng lượng từ trường có thể là: A. Et = (LI0/2)cos2ωt B. Et = (LI0

2/2)sin2ωt C. Et = (LI0

2/2)cos2ωt D. Et = (LI0/2)sin2ωt C©u 7 : Một khung dao ñộng gồm một cuộn dây L và tụ ñiện C thực hiện dao ñộng ñiện từ tự do. ðiện tích

cực ñại trên một bản tụ ñiện là Q0 = 10-5C và cường ñộ dòng ñiện cực ñại trong khung là I0 = 10A. Chu kỳ dao ñộng của mạch là:

A. 6,28.107s B. 2.10-3s C. 62,8.106s D. 0,628.10-5s C©u 8 : Một mạch dao ñộng gồm một cuộn cảm có ñộ tự cảm L = 1mH và một tụ ñiện có ñiện dung C =

0,1µF. Mạch thu ñược sóng ñiện từ có tần số nào sau ñây? A. 15,9155 Hz B. 31830,9 Hz C. 503,292 Hz D. 15915,5 Hz

C©u 9 : Trong một mạch dao ñộng LC, tụ ñiện có ñiện dung là 5µF, cường ñộ tức thời của dòng ñiện là i = 0,05sin(2000t)(A). Biểu thức ñiện tích của tụ là

A. q = 25sin(2000t - π /2)( Cµ ). B. q = 25sin(2000t - π /4)( Cµ ).

C. q = 25sin(2000t - π /2)( C ). D. q = 2,5sin(2000t - π /2)( Cµ ). C©u 10 : Cho mạch LC có C = 500pF; L = 0,2 mH. Tụ ñiện ñược nạp với nguồn một chiều có suất ñiện ñộng

E = 1,5 V. Sau ñó, nối tụ vào cuộn cảm L. Chọn gốc thời gian là lúc vừa nối tụ với cuộn cảm L. Sau bao lâu kể từ thời ñiểm ban ñầu ñiện tích trên bản tụ chỉ còn một nử

A. 10-6 s B. 1

310-6 s C. 3.10-6 s D. π .10-6 s

C©u 11 : Cho mạch LC có C = 500pF; L = 0,2 mH. Tụ ñiện ñược nạp với nguồn một chiều có suất ñiện ñộng E = 1,5 V. Sau ñó, nối tụ vào cuộn cảm L. Chọn gốc thời gian là lúc ñiện tích trên bản tụ chỉ còn

0

2

Q− và dòng ñiện có giá trị dương. Biểu thức ñiện tích trên 2 bản tụ sẽ có dạng:

A. 10 6 3cos(107,5.1 )( )

40 t Cq

ππ−= − . B. 10 6cos(107,5.1 (0 )

4)q t C

ππ− += .

C. 6cos(107,5 )( )2

tq Cπ

π += . D. 6cos(10 )( )7,5q t Cπ= .

WIN7
Rectangle
Page 16: Bài tập 12 luyện thi ðại học - Trần Thế An – THPT ðặng ...nguyendinhchieu.edu.vn/uploads/teach_images/1443748936.pdf · Bài tập 12 luyện thi ... - Giả sử

Bài tập 12 luyện thi ðại học - Trần Thế An – THPT ðặng Trần Côn ([email protected] – 09.3556.4557) Trang 16

C©u 12 : ðiện tích trên hai bản tụ ñiện biến ñổi theo quy luật 0 cos( )tq Q ω ϕ+= thì biểu thức của i và u sẽ là:

A. 0 cos( )tu Q ω ϕ+= và 0 cos( )2

Qi tπ

ω ϕ+ += . B.

0 cos( )Q

tuC

ω ϕ+= và

0 cos( )2

Qi tπ

ω ω ϕ+ += .

C. 0 cos( )tu CQ ω ϕ π+ += và

0 cos( )2

Qi tπ

ω ω ϕ+ += . D. 0 cos( )tu CQ ω ϕ+= và 0 cos( )Q ti ω ω ϕ+= .

C©u 13 : Một mạch dao ñộng gồm cuộn dây thuần cảm L và tụ ñiện Nếu gọi I0 là cường dòng ñiện cực ñại trong mạch, thì hệ thức liên hệ ñiện tích cực ñại trên bản tụ ñiện q0 và I0 là:

A. q0 = CL

π I0. B. q0 = LC I0. C. q0 =

C

LπI0. D. q0 =

1

CLI0.

C©u 14 : Mạch dao ñộng (L, C1) có tần số riêng f1 = 7,5 MHz và mạch dao ñộng (L,C2) có tần số riêng f2 = 10 MHz . Tìm tần số riêng của mạch mắc L với C1 ghép nối tiếp C2 .

A. 8 MHz ; B. 9 MHz ; C. 12,5 MHz ; D. 15 MHz C©u 15 : Mạch dao ñộng LC có ñiện tích trong mạch biến thiên ñiều hòa theo phương trình q = 4cos(2π.104t)

µC. Tần số dao ñộng của mạch là A. f = 2π kHz B. f = 10 Hz C. f = 10 kHz D. f = 2π Hz

C©u 16 : ðồ thị của cường ñộ dòng ñiện i ñi qua cuộn cảm L theo ñiện tích q trên bản tụ ñiện sẽ là ñường gì:

A. Vì 2 2

2 20 0

1i q

I Q− = nên ta có ñường ellipse B. Vì

2 2

2 20 0

1i q

I Q+ = nên ta có ñường ellipse

C. Vì 2 2

2 20 0

1i q

I Q+ = nên ta có ñường tròn D. Vì

2 2

2 20 0

1i q

I Q− = nên ta có ñường tròn

C©u 17 : Sự biến thiên của dòng ñiện i trong mạch dao ñộng lệch pha như thế nào so với sự biến thiên của ñiện tích q của một bản tụ ñiện?

A. i ngược pha với q B. i sớm pha

2

π so với q

C. i cùng pha với q D. i trễ pha

2

π so với

C©u 18 : Một mạch dao ñộng LHiệu ñiện thế hai bản tụ là u = 5cos104t(V), ñiện dung C = 0,4 Fµ . Biểu thức cường ñộ dòng ñiện trong khung là

A. i = 2.10-3sin(104t -π /2)(A). B. i = 2.10-2cos(104t +π /2)(A). C. i = 2cos(104t +π /2)(A). D. i = 0,2cos(104t)(A).

C©u 19 : Một mạch dao ñộng gồm một tụ ñiện có ñiện dung C = 40pF và cuộn dây thuần cảm có ñộ tự cảm L = 0,25mH, cường ñộ dòng ñiện cực ñại là 50mTại thời ñiểm ban ñầu cường ñộ dòng ñiện qua mạch bằng không. Biểu thức của ñiện tích trên tụ là

A. q = 5.10-9cos(107t)(C). B. q = 5.10-10sin(107t )(C). C. q = 5.10-9cos(107t +π /2)(C). D. q = 5.10-10cos(107t +π /2)(C).

C©u 20 : Mạch dao ñộng ñiện từ ñiều hoà LC có chu kì A. Phụ thuộc vào L, không phụ thuộc vào C B. Phụ thuộc vào C, không phụ thuộc vào L. C. Phụ thuộc vào cả L và C D. Không phụ thuộc vào L và C

C©u 21 : ðiện tích của tụ ñiện trong mạch dao ñộng

A. biến thiên ñiều hoà với tần số 1

f2 LC

B. biến thiên ñiều hoà với tần số LC

f2

.

C. biến thiên ñiều hoà với tần số f 2 LC= π D. biến thiên ñiều hoà với tần số 1

f2 LC

.

C©u 22 : Cho mạch dao ñộng ñiện từ LC, dòng ñiện trong mạch có dạng 6 7cos(101 )0

3ti

ππ−= + (A). Sau bao

lâu kể từ thời ñiểm ban ñầu thì dòng ñiện sẽ có ñộ lớn như ban ñầu nhưng ngược chiều.

WIN7
Rectangle
Page 17: Bài tập 12 luyện thi ðại học - Trần Thế An – THPT ðặng ...nguyendinhchieu.edu.vn/uploads/teach_images/1443748936.pdf · Bài tập 12 luyện thi ... - Giả sử

Bài tập 12 luyện thi ðại học - Trần Thế An – THPT ðặng Trần Côn ([email protected] – 09.3556.4557) Trang 17

A. 71.10 ( )

3s− . B. 73

.10 ( )2

s− C. 72.10 ( )s− D. 71.10 ( )s−

C©u 23 : Sự biến thiên của dòng ñiện i trong mạch dao ñộng lệch pha như thế nào so với sự biến thiên của ñiện tích q của một bản tụ ñiện

A. i ngược pha với q B. i sớm pha

2

π so với q.

C. i trễ pha 2

π so với q.

D. i cùng pha với q.

C©u 24 : Cho mạch LC có C = 500pF; L = 0,2 mH. Tụ ñiện ñược nạp với nguồn một chiều có suất ñiện ñộng E = 1,5 V. Sau ñó, nối tụ vào cuộn cảm L. Chọn gốc thời gian là lúc ñiện tích trên bản tụ chỉ còn

0

2

Q lần ñầu tiên. Biểu thức ñiện tích trên 2 bản tụ sẽ có dạng:

A. 10 6cos(107,5.1 (0 ) )4

q t Cπ

π− += . B. 6cos(107,5 )( )2

tq Cπ

π += .

C. 6cos(10 )( )7,5q t Cπ= . D. 10 6cos(107,5.1 (0 ) )2

q t Cπ

π− += .

C©u 25 : Nhận xét nào sau ñây về ñặc ñiểm của mạch dao ñộng LC là không ñúng? A. ðiện tích trong mạch dao ñộng biến thiên ñiều hoà. B. Năng lượng từ trường của mạch dao ñộng tập trung chủ yếu ở cuộn cảm. C. Tần số của mạch dao ñộng tỉ lệ với ñiện tích của tụ ñiện D. Năng lượng ñiện trường của mạch dao ñộng tập trung chủ yếu ở tụ ñiện

C©u 26 : Tụ ñiện của mạch ñiện từ gồm tụ ñiện C = 16nF và cuộn cảm L = 25mH. Tần số góc dao ñộng của mạch là :

A. ω = 5.10-5Hz B. ω = 200rad/s C. ω = 5.104rad/s D. ω = 200Hz C©u 27 : Một cuộn cảm L mắc với tụ C1 thì tần số riêng f1 = 7,5MHz. Khi mắc L với tụ C2 thì tần số riêng f2

= 10MHz. Tìm tần số riêng khi ghép C1 song song với C2 rồi mắc vào L. A. 8MHz B. 4MHz C. 2MHz D. 6MHz

C©u 28 : Cho mạch LC có C = 500pF; L = 0,2 mH. Tụ ñiện ñược nạp với nguồn một chiều có suất ñiện ñộng E = 1,5 V. Sau ñó, nối tụ vào cuộn cảm L. Chọn gốc thời gian là lúc ñiện tích trên bản tụ chỉ còn

0

2

Q− và dòng ñiện có giá trị âm. Biểu thức ñiện tích trên 2 bản tụ sẽ có dạng:

A. 10 6 3cos(107,5.1 )( )

40 t Cq

ππ−= + . B. 10 6cos(107,5.1 (0 )

4)q t C

ππ− += .

C. 6cos(10 )( )7,5q t Cπ= . D. 6cos(107,5 )( )2

tq Cπ

π += .

C©u 29 : Cho mạch dao ñộng LC, có L = 2mH và C = 2pF, (lấy π2 = 10). Tần số dao ñộng f của mạch là A. 25 Hz. B. 1,5 MHz. C. 10 Hz. D. 2,5 MHz

C©u 30 : Cho mạch dao ñộng ñiện từ LC, dòng ñiện trong mạch có dạng 6 7cos(101 )0

3ti

ππ−= + (A). Tìm

khoảng thời gian ngắn nhất kể từ thời ñiểm ban ñầu ñể dòng ñiện có giá trị ñại số như ban ñầu.

A. 74.10 ( )

3s− . B. 71.10 ( )s− C. 72.10 ( )s− D. 73

.10 ( )2

s−

C©u 31 : Công thức tính chu kì T của mạch dao ñộng LC là A. T . LC= π B. 2T 2. . LC= π C. T 4 . LC= π D. T = 2.π. LC

C©u 32 : Cho mạch LC có C = 500pF; L = 0,2 mH. Tụ ñiện ñược nạp với nguồn một chiều có suất ñiện ñộng E = 1,5 V. Sau ñó, nối tụ vào cuộn cảm L. Chọn gốc thời gian là lúc ñiện tích trên bản tụ chỉ còn

0

2

Q và dòng ñiện có giá trị dương. Biểu thức ñiện tích trên 2 bản tụ sẽ có dạng:

A. 10 6cos(107,5.1 (0 ) )4

q t Cπ

π− −= . B. 10 6cos(107,5.1 (0 )4

)q t Cπ

π− += .

WIN7
Rectangle
Page 18: Bài tập 12 luyện thi ðại học - Trần Thế An – THPT ðặng ...nguyendinhchieu.edu.vn/uploads/teach_images/1443748936.pdf · Bài tập 12 luyện thi ... - Giả sử

Bài tập 12 luyện thi ðại học - Trần Thế An – THPT ðặng Trần Côn ([email protected] – 09.3556.4557) Trang 18

C. 6cos(107,5 )( )2

tq Cπ

π += . D. 6cos(10 )( )7,5q t Cπ= .

C©u 33 : Mạch dao ñộng có L = 15mH và C = 300pF. Tần số dao ñộng của mạch là A. f = 57,075 kHz. B. f = 570,75 kHz. C. f = 75,075 kHz. D. f = 750,75 kHz.

C©u 34 : Một tụ ñiện có ñiện dung 10µF ñược tích ñiện ñến một hiệu ñiện thế xác ñịnh. Sau ñó nối hai bản tụ ñiện vào 2 ñầu một cuộn dây thuần cảm có ñộ tự cảm 1H. Bỏ qua ñiện trở của các dây nối, lấy π2 = 10. Sau khoảng thời gian ngắn nhất là bao nhiêu (kể từ lúc nối) thì ñiện tích trên tụ có giá trị bằng một nửa giá trị ban ñầu?

A. 3/400s B. 1/300s C. 1/1200s D. 1/600 C©u 35 : Cho mạch LC có C = 500pF; L = 0,2 mH. Tụ ñiện ñược nạp với nguồn một chiều có suất ñiện ñộng

E = 1,5 V. Sau ñó, nối tụ vào cuộn cảm L. Chọn gốc thời gian là lúc vừa nối tụ với cuộn cảm L. Sau bao lâu kể từ thời ñiểm ban ñầu năng lượng ñiện trường trong tụ ñiện sẽ bằng với năng lượng từ trường trong tụ ñiện.

A. 4.10-6 s B. π .10-6 s C. 1

410-6 s D. 10-6 s

C©u 36 : Một mạch dao ñộng gồm một tụ ñiện có ñiện dung C = 36pF và cuộn dây thuần cảm có ñộ tự cảm L = 0,1mH. Tại thời ñiểm ban ñầu cường ñộ dòng ñiện qua mạch có giá cực ñại là I0 = 50mBiểu thức của cường ñộ dòng ñiện trong mạch là

A. i = 15.10-2sin(6

1108t +π /2)(A). B. i = 5.10-2sin(

6

1108t +π /2)(A).

C. i = 5.10-2sin(6

1108t )(A). D. i = 15.10-2sin(

6

1108t )(A).

C©u 37 : Một mạch dao ñộng gồm một cuộn dây có ñộ tự cảm 5mH và tụ ñiện có ñiện dung 50µF. Chu kì dao ñộng riêng của mạch là

A. 0,0314s B. 3,14.10-4s. C. 99,3s. D. 31,4.10-4s. C©u 38 :

Cho mạch dao ñộng ñiện từ LC, dòng ñiện trong mạch có dạng 6 7cos(101 )03

tiπ

π−= + (A). Sau bao

lâu kể từ thời ñiểm ban ñầu thì dòng ñiện sẽ ñổi chiều.

A. 71.10 ( )

6s− . B. 71.10 ( )s− C. 72.10 ( )s− D. 73

.10 ( )2

s−

C©u 39 : Mạch dao ñộng ñiện từ ñiều hoà gồm cuộn cảm L và tụ ñiện C. Khi tăng ñộ tự cảm của cuộn cảm lên 2 lần và giảm ñiện dung của tụ ñiện ñi 2 lần thì tần số dao ñộng của mạch

A. giảm 2 lần. B. tăng 2 lần. C. không ñổi. D. tăng 4 lần C©u 40 : Mạch dao ñộng lí tưởng gồm cuộn cảm thuần L và tụ ñiện C ñang thực hiện dao ñộng ñiện từ tự do.

Gọi U0 là ñiện áp cực ñại giữa hai bản tụ; u và i là ñiện áp giữa hai bản tụ và cường ñộ dòng ñiện trong mạch tại thời ñiểm t. Hệ thức ñúng là

A. 2 2 20( )

Ci U u

L= − . B. 2 2 2

0( )i LC U u= − .

C. 2 2 20( )i LC U u= − . D. 2 2 2

0( )L

i U uC

= −

C©u 41 : Cường ñộ dòng ñiện tức thời trong mạch dao ñộng LC có dạng i = 0,02cos2000t(A). Tụ ñiện trong mạch có ñiện dung 5µF. ðộ tự cảm của cuộn cảm là

A. L = 50H. B. L = 5.10-8H C. L = 5.10-6H. D. L = 50mH. C©u 42 : Một tụ ñiện có ñiện dung 10 Fµ ñược tích ñiện ñến một hiệu ñiện thế xác ñịnh. Sau ñó nối hai bản

tụ ñiện vào hai ñầu một cuộn dây thuần cảm có ñộ tự cảm 1H. Bỏ qua ñiện trở của các dây nối lấy 2 10π = . Sau khoảng thời gian ngắn nhất là bao nhiêu (kể từ lúc nối) ñiện tích trên tụ ñiện có giá trị

bằng một nửa giá trị ban ñầu ?

A. 3

400s . B.

1

300s . C.

1

1200s . D.

1

600s .

C©u 43 : Mạch dao ñộng ñiện từ ñiều hòa gồm cuộn cảm L và tụ ñiện C, dao ñộng tự do với tần số góc :

A. ω = 2

LC

π B. ω = LC C. ω =

1

LC D. ω = 2π LC

WIN7
Rectangle
Page 19: Bài tập 12 luyện thi ðại học - Trần Thế An – THPT ðặng ...nguyendinhchieu.edu.vn/uploads/teach_images/1443748936.pdf · Bài tập 12 luyện thi ... - Giả sử

Bài tập 12 luyện thi ðại học - Trần Thế An – THPT ðặng Trần Côn ([email protected] – 09.3556.4557) Trang 19

C©u 44 : Cho mạch LC có biểu thức của ñiện tích trên bản tụ là 0 cos( )q Q tω= (C). Xét trong chu kỳ ñầu tiên,

tìm khoảng thời gian ñể (q ≤ 0, i ≤ 0)

A. 4 2

T Tt≤ ≤ B. 0

4

Tt≤ ≤ C.

3

2 4

T Tt≤ ≤ D.

3

4

TTt≤ ≤

C©u 45 : Cho mạch LC có C = 500pF; L = 0,2 mH. Tụ ñiện ñược nạp với nguồn một chiều có suất ñiện ñộng E = 1,5 V. Sau ñó, nối tụ vào cuộn cảm L. Chọn gốc thời gian là lúc vừa nối tụ với cuộn cảm L. Sau bao lâu kể từ thời ñiểm ban ñầu ñộ lớn cường ñộ dòng ñiện ñi qua mạch sẽ ñạt một nửa giá trị cực ñại.

A. π .10-6 s B. 1

610-6 s C. 10-6 s D. 6.10-6 s

C©u 46 : Một mạch dao ñộng LC lí tưởng, gồm cuộn cảm thuần có ñộ tự cảm L và tụ ñiện có ñiện dung C. Trong mạch có dao ñộng ñiện từ tự do. Gọi U0, I0 lần lượt là hiệu ñiện thế cực ñại giữa hai ñầu tụ ñiện và cường ñộ dòng ñiện cực ñại trong mạch thì

A. 0 0

LU I

C= . B. 0 0U I LC= C. 0

0

IU

LC= . D. 0 0

CU I

L= .

C©u 47 : Khi mắc tụ ñiện có ñiện dung C1 với cuộn cảm L thì tần số dao ñộng của mạch là f1 = 6kHz; khi mắc tụ ñiện có ñiện dung C2 với cuộn L thì tần số dao ñộng của mạch là f2 = 8kHz. Khi mắc C1 song song C2 với cuộn L thì tần số dao ñộng của mạch là bao nhiêu?

A. f = 10kHz. B. f = 7kHz. C. f = 4,8kHz. D. f = 14kHz C©u 48 : Cường ñộ dòng ñiện tức thời trong mạch dao ñộng LC có dạng i = 0,05cos2000t(A). Tần số góc dao

ñộng của mạch là A. 318,5rad. B. 318,5Hz. C. 2000rad. D. 2000Hz

C©u 49 : Một cuộn cảm L mắc với tụ C1thì tần số riêng f1 = 7,5MHz và mạch dao ñộng (L,C2) có tần số riêng f2 = 10 MHz . Tìm tần số riêng khi ghép C1 song song với C2 rồi mắc vào L.

A. 12,5 MHz ; B. 17,5 MHz ; C. 6 MHz D. 15 MHz ; C©u 50 : Trong dao ñộng ñiện từ, tần số dao ñộng là f. Năng lượng ñiện trường trong tụ ñiện biến thiên tuần

hoàn với chu kì bằng A. f2 B. f C. f/2 D. 2f

C©u 51 : Khi mắc tụ C1 vào mạch dao ñộng thì mạch có f1 = 30kHz khi thay tụ C1 bằng tụ C2 thì mạch có f2 = 40kHz. Vậy khi mắc song song hai tụ C1, C2 vào mạch thì mạch có f là:

A. 50kHz B. 70kHz C. 10kHz D. 24kHz C©u 52 : Mạch dao ñộng LC gồm cuộn cảm có ñộ tự cảm L = 2mH và tụ ñiện có ñiện dung C = 2pF, (lấy π2 =

10). Tần số dao ñộng của mạch là A. f = 1Hz. B. f = 2,5Hz. C. f = 2,5MHz. D. f = 1MHz

C©u 53 : Khi mắc tụ ñiện có ñiện dung C1 với cuộn cảm L thì tần số dao ñộng của mạch là f1 = 6kHz; khi mắc tụ ñiện có ñiện dung C2 với cuộn L thì tần số dao ñộng của mạch là f2 = 8kHz. Khi mắc nối tiếp C1 và C2 với cuộn L thì tần số dao ñộng của mạch là bao nhiêu?

A. f = 4,8kHz. B. f = 7kHz. C. f = 10kHz. D. f = 14kHz C©u 54 : Dòng ñiện ñi qua cuộn cảm L có biểu thức 0 cos( )ti I ω ϕ+= thì hiệu ñiện thế giữa hai bản tụ ñiện sẽ

có dạng như thế nào:

A. 0 cos( )2

Iu tπ

ω ω ϕ+ −= . B. 0 cos( )2

Itu

C

πω ϕ

ω+ −= .

C. 0 cos( )2

Itu

C

πω ϕ

ω+ += . D. 0 cos( )tu

CIω ϕ

ω+= .

C©u 55 : Nối 2 ñầu cuộn cảm L của mạch LC với nguồn ñiện một chiều có suất ñiện ñộng E = 12V, ñiện trở trong r = 0,5Ω. ðến khi dòng qua cuộn cảm ñạt giá trị ổn ñịnh thì ngắt nguồn ñiện. Lúc ñó trong

mạch có dao ñộng ñiện từ với hiệu ñiện thế 2 bản tụ có quy luật 6cos(2.1048 )2

u tπ

π −= (V). Cho

cuộn cảm thuần, hãy xác ñịnh giá trị của L và

A. 1

4C

π= µF;

1L

π= µH. B.

1C

π= µF;

1L

π= µH.

C. 1

= µF; 1

4L

π= µH. D.

1

4C

π= µF;

1

4L

π= µH.

WIN7
Rectangle
Page 20: Bài tập 12 luyện thi ðại học - Trần Thế An – THPT ðặng ...nguyendinhchieu.edu.vn/uploads/teach_images/1443748936.pdf · Bài tập 12 luyện thi ... - Giả sử

Bài tập 12 luyện thi ðại học - Trần Thế An – THPT ðặng Trần Côn ([email protected] – 09.3556.4557) Trang 20

C©u 56 : Dòng ñiện ñi qua cuộn cảm L có biểu thức 0 cos( )ti I ω ϕ+= thì ñiện tích trên một trong hai bản tụ

ñiện sẽ có dạng như thế nào:

A. 0 cos( )2

Iq t

πω ϕ

ω+ −= . B. 0 cos( )

2Iq t

πω ω ϕ+ −= .

C. 0 cos( )2

Iq t

πω ϕ

ω+ += . D. 0 cos( )

Itq ω ϕ

ω+= .

C©u 57 : Một mạch dao ñộng gồm một cuộn cảm có ñộ tự cảm L = 1mH và một tụ ñiện có ñiện dung C = 0,1µF. Mạch thu ñược sóng ñiện từ có tần số nào sau ñây?

A. 31830,9Hz. B. 503,292Hz. C. 15915,5Hz. D. 15,9155Hz C©u 58 : Mạch dao ñộng ñiện từ ñiều hòa gồm cuộn cảm L và tụ ñiện C, khi tăng ñộ tự cảm của cuộn cảm lên

4 lần thì chu kì dao ñộng của mạch : A. tăng lên 4 lần B. giảm ñi 4 lần C. tăng lên 2 lần D. giảm ñi 2 lần

C©u 59 : Cho mạch LC có C = 500pF; L = 0,2 mH. Tụ ñiện ñược nạp với nguồn một chiều có suất ñiện ñộng E = 1,5 V. Sau ñó, nối tụ vào cuộn cảm L. Chọn gốc thời gian là lúc ñiện tích trên bản tụ chỉ còn

0

2

Q và dòng ñiện có giá trị âm. Biểu thức ñiện tích trên 2 bản tụ sẽ có dạng:

A. 10 6cos(107,5.1 (0 )4

)q t Cπ

π− += . B. 6cos(10 )( )7,5q t Cπ= .

C. 6cos(107,5 )( )2

tq Cπ

π += . D. 10 6cos(107,5.1 (0 ) )4

q t Cπ

π− −= .

C©u 60 : Trong dao ñộng ñiện từ, chu kì dao ñộng là T. Năng lượng từ trường trên cuộn dây biến thiên tuần hoàn với chu kì bằng

A. 2T B. T C. T2 D. T/2 C©u 61 : Cho mạch LC có C = 500pF; L = 0,2 mH. Tụ ñiện ñược nạp với nguồn một chiều có suất ñiện ñộng

E = 1,5 V. Sau ñó, nối tụ vào cuộn cảm L. Chọn gốc thời gian là lúc vừa nối tụ với cuộn cảm L. Biểu thức ñiện tích trên 2 bản tụ sẽ có dạng:

A. 10 6cos(107,5.10 )( )Cq tπ−= . B. 6cos(107,5 )( )2

tq Cπ

π += .

C. 10 6cos(107,5.1 (0 ) )2

q t Cπ

π− += . D. 6cos(10 )( )7,5q t Cπ= .

C©u 62 : Một mạch dao ñộng gồm một tụ ñiện có ñiện dung C và cuộn cảm L = 10-4H. ðiện trở thuần của mạch R = 0 và ñiện tích của tụ Q0 = 2.10-9 C. Biểu thức cường ñộ dòng ñiện qua mạch là i = 4.10-2sin(2.107t)(A).Biểu thức hiệu ñiện thế giữa hai bản tụ là

A. u = 80sin(2.107t)(V) B. u = 80sin(2.107t + 0,5π)(V) C. u = 10-8sin(2.107t)(V D. u = 10-8sin(2.107t + 0,5π)(V)

C©u 63 : I0 là cường ñộ dòng ñiện cực ñại trong mạch LC; U0 là hiệu ñiện thế cực ñại trên tụ của mạch ñó. Công thức liên hệ I0 và U0 là:

A. U0 = I0C

L . B. I0 = U0 LC . C. U0 = I0 LC . D. I0 = U0

C

L .

C©u 64 : Mạch dao ñộng LC lý tưởng có ñộ tự cảm L không ñổi. Khi tụ ñiện có ñiện dung C1 thì tần số dao ñộng riêng của mạch là f1 = 75MHz. Khi ta thay tụ C1 bằng tụ C2 thì tần số dao ñộng riêng của mạch là f2 = 100MHz. Nếu ta dùng C1 nối tiếp C2 thì tần số dao ñộng riêng f của mạch là

A. 175MHz B. 87,5MHz C. 25MHz D. 125MHz

WIN7
Rectangle
Page 21: Bài tập 12 luyện thi ðại học - Trần Thế An – THPT ðặng ...nguyendinhchieu.edu.vn/uploads/teach_images/1443748936.pdf · Bài tập 12 luyện thi ... - Giả sử

Bài tập 12 luyện thi ðại học - Trần Thế An – THPT ðặng Trần Côn ([email protected] – 09.3556.4557) Trang 21

phiÕu soi - ®¸p ¸n (Dµnh cho gi¸m kh¶o) M«n : 12 Song dien tu - Phuong trinh Chu ki Tan so

M· ®Ò : 205

01 | ) 28 ) | ~ 55 ) | ~ 02 | ) 29 | ) 56 ) | ~ 03 | ) 30 ) | ~ 57 | ) ~ 04 ) ~ 31 | ) 58 | ) ~ 05 | ) 32 ) | ~ 59 ) | ~ 06 ) ~ 33 | ) ~ 60 | ) 07 | ) 34 ) ~ 61 ) | ~ 08 | ) 35 | ) ~ 62 ) ~ 09 ) | ~ 36 ) ~ 63 ) ~ 10 ) ~ 37 | ) 64 | ) 11 ) | ~ 38 ) | ~ 12 ) ~ 39 | ) ~ 13 ) ~ 40 ) | ~ 14 | ) ~ 41 | ) 15 | ) ~ 42 ) ~ 16 ) ~ 43 | ) ~ 17 ) ~ 44 ) | ~ 18 ) ~ 45 ) ~ 19 ) | ~ 46 ) | ~ 20 | ) ~ 47 | ) ~ 21 | ) 48 | ) ~ 22 ) | ~ 49 | ) ~ 23 ) ~ 50 | ) 24 ) | ~ 51 | ) 25 | ) ~ 52 | ) ~ 26 | ) ~ 53 | ) ~ 27 | ) 54 ) ~

WIN7
Rectangle
Page 22: Bài tập 12 luyện thi ðại học - Trần Thế An – THPT ðặng ...nguyendinhchieu.edu.vn/uploads/teach_images/1443748936.pdf · Bài tập 12 luyện thi ... - Giả sử

Bài tập 12 luyện thi ðại học - Trần Thế An – THPT ðặng Trần Côn ([email protected] – 09.3556.4557) Trang 22

§Ò thi m«n 12 Song dien tu - Nang luong song (M· ®Ò 206)

C©u 1 : Công thức tính năng lượng ñiện từ của một mạch dao ñộng LC là

A. 20

2

QW

L= . B.

20

2=

QW

C C.

20Q

WL

= D. 20Q

WC

= .

C©u 2 : Một mạch dao ñộng gồm một tụ có C = 5µF và cuộn cảm L. Năng lượng của mạch dao ñộng là 5.10-5J. Khi hiệu ñiện thế giữa hai bản tụ là 3V thì năng lượng từ trường của mạch là:

A. 10-5J B. 2.10-5J. C. 3,5.10-5J. D. 2,75.10-5J. C©u 3 : Một mạch dao ñộng gồm tụ ñiện C = 0,5µF và cuộn dây L = 5mH, ñiện trở thuần của cuộn dây là R

= 0,1Ω. ðể duy trì dao ñộng trong mạch với hiệu ñiện thế cực ñại trên tụ là 5V ta phải cung cấp cho mạch một công suất là bao nhiêu?

A. P = 0,125mW. B. P = 0,125W. C. P = 0,125µW. D. P = 125W C©u 4 : Phát biểu nào sau ñây là sai khi nói về năng lượng dao ñộng ñiện từ của mạch dao ñộng LC có ñiện

trở thuần không ñáng kể ? A. Năng lượng ñiện từ của mạch dao ñộng bằng năng lượng ñiện trường cực ñại ở tụ ñiện B. Năng lượng ñiện từ của mạch dao ñộng biến ñổi tuần hoàn theo thời gian C. Năng lượng ñiện trường và năng lượng từ trường cùng biến thiên tuần hoàn theo một tần số chung D. Năng lượng ñiện từ của mạch dao ñộng bằng năng lượng từ trường cực ñại ở cuộn cảm

C©u 5 : Một mạch dao ñộng lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có ñộ tự cảm L và tụ ñiện có ñiện dung C ñang có dao ñộng ñiện từ tự do. Ở thời ñiểm t = 0, hiệu ñiện thế giữa hai bản tụ có giá trị cực ñại là U0. Phát biểu nào sau ñây là sai?

A. Năng lượng từ trường cực ñại trong cuộn cảm là 2

20CU

.

B. Cường ñộ dòng ñiện trong mạch có giá trị cực ñại là U0L

C.

C. ðiện áp giữa hai bản tụ bằng 0 lần thứ nhất ở thời ñiểm t = LC2

π.

D. Năng lượng từ trường của mạch ở thời ñiểm t = LC2

πlà

4

20CU

C©u 6 : Mạch dao ñộng LC dao ñộng ñiều hoà với tần số góc 7.103 rad/s.Tại thời ñiểm ban ñầu ñiện tích của

tụ ñạt giá trị cực ñại. Thời gian ngắn nhất kể từ thời ñiểm ban ñầu ñể năng lượng ñiện trường bằng năng lượng từ trường là:

A. 1,12.10-4

s. B. 1,008.10-4

s C. 1,008.10-3

s. D. 1,12.10-3

s C©u 7 : Mạch dao ñộng gồm cuộn dây có ñộ tự cảm L, R = 0, tụ có C = 2,5 Fµ . Dao ñộng ñiện từ trong

mạch có tần số góc ω = 4000(rad/s), cường ñộ dòng ñiện cực ñại trong mạch I0 = 40mA. Năng lượng ñiện từ trong mạch là

A. 2.10-3J. B. 4.10-5J C. 4.10-3J. D. 2.10-5J. C©u 8 : Phát biểu nào sau ñây là sai khi nói về năng lượng trong mạch dao ñộng LC lí tưởng?

A. Năng lượng ñiện trường và năng lượng từ trường biến thiên tuần hoàn với cùng một tần số. B. Năng lượng ñiện trường tập trung ở tụ ñiện và năng lượng từ trường tập trung ở cuộn cảm. C. Khi năng lượng ñiện trường cực ñại thì năng lượng từ trường cực ñại. D. Năng lượng toàn phần của mạch dao ñộng ñược bảo toàn

C©u 9 : Một mạch dao ñộng gồm một cuộn dây có ñộ tự cảm 5mH và tụ ñiện có ñiện dung 50 µF. ðiện áp cực ñại trên hai bản tụ ñiện là 10V. Năng lượng của mạch dao ñộng là

A. 25mJ. B. 2,5mJ. C. 106J D. 0,25mJ C©u 10 : Một mạch dao ñộng gồm một tụ 4200pF và một cuộn cảm có ñộ tự cảm 275µH, ñiện trở thuần 0,5Ω.

Hỏi phải cung cấp cho mạch một công suất bao nhiêu ñể duy trì dñ của nó với hiệu ñiện thế cực ñại trên tụ là 6V.

A. P = 137 µW B. P = 2,15mW; C. P = 513µW; D. P = 1,34mW; C©u 11 : Tụ ñiện của mạch dao ñộng có ñiện dung C = 1µF, ban ñầu ñược tích ñiện ñến hiệu ñiện thế 100V,

sau ñó cho mạch thực hiện dao ñộng ñiện từ tắt dần. Năng lượng mất mát của mạch từ khi bắt ñầu thực hiện dao ñộng ñến khi dao ñộng ñiện từ tắt hẳn là bao nhiêu?

A. W = 5mJ. B. W = 5kJ C. W = 10kJ D. W = 10mJ

WIN7
Rectangle
Page 23: Bài tập 12 luyện thi ðại học - Trần Thế An – THPT ðặng ...nguyendinhchieu.edu.vn/uploads/teach_images/1443748936.pdf · Bài tập 12 luyện thi ... - Giả sử

Bài tập 12 luyện thi ðại học - Trần Thế An – THPT ðặng Trần Côn ([email protected] – 09.3556.4557) Trang 23

C©u 12 : Một mạch dao ñộng LC có năng lượng là 36.10-6(J) và ñiện dung của tụ ñiện C là 2,5µF. Khi hiệu ñiện thế giữa hai bản cực của tụ ñiện là 3V thì năng lượng tập trung tại cuộn cảm bằng

A. 24,47(J). B. 24,75(mJ). C. 24,75(µ J). D. 24,75(nJ) C©u 13 : Tụ ñiện của mạch dao ñộng có ñiện dung C = 2µF, ban ñầu ñược tích ñiện ñến ñiện áp 100V, sau ñó

cho mạch thực hiện dao ñộng ñiện từ tắt dần. Năng lượng mất mát của mạch từ khi bắt ñầu thực hiện dao ñộng ñến khi dao ñộng ñiện từ tắt hẳn là bao nhiêu?

A. 10mJ; B. 20mJ; C. 10kJ; D. 2,5kJ C©u 14 : Mạch chọn sóng máy thu thanh có L = 2.10-6H, C =2.10- 10 F. ðiện trở thuần R=0. Hiệu ñiện thế cực

ñại hai bản tụ là 120mV. Tổng năng lượng ñiện từ của mạch là A. 288.10-4J. B. 144.10-14J. C. 24.10-12J. D. 24.10-12J

C©u 15 : Trong thực tế, các mạch dao ñộng LC ñều tắt dần. Nguyên nhân là do A. năng lượng ban ñầu của tụ ñiện thường rất nhỏ. B. cường ñộ dòng ñiện chạy qua cuộn cảm có biên ñộ giảm dần C. ñiện tích ban ñầu tích cho tụ ñiện thường rất nhỏ. D. luôn có sự toả nhiệt trên dây dẫn của mạch.

C©u 16 : Một mạch dao ñộng ñiện từ gồm cuộn dây thuần cảm có L = 4 (mH) và tụ ñiện có C = 9(nF).Mạch dao ñộng ñiện từ với hiệu ñiện thế cực ñại giữa hai bản tụ là 5V. Khi năng lượng ñiện trường và năng lượng từ trường trong mạch bằng nhau thì hiệu ñiện thế giữa hai bản tụ và cường ñộ dũng ñiện trong mạch bằng

A. u = 3,54V và i = 7,5 mA B. u = 7,07V và i = 5,3 mA C. u = 3,54V và i = 5,3 mA . D. u = 7,07V và i = 7,5 mA

C©u 17 : Hiệu ñiện thế cực ñại giữa hai bản tụ ñiện của một mạch dao ñộng là U0 = 12V. ðiện dung của tụ ñiện là C = 4 Fµ . Năng lượng từ của mạch dao ñộng khi hiệu ñiện thế giữa hai bản tụ ñiện là U = 9V là

A. 2,88.10-4 J. B. 1,26.10-4J. C. 1,62.10-4 J. D. 0,81.10-4 J C©u 18 : Mạch chọn sóng của máy thu thanh gồm cuộn cảm L = 2.10-6 H, tụ C = 2.10-10 F, hiệu ñiện thế cực

ñại giữa hai bản tụ ñiện là 120mV. Năng lượng từ trường cực ñại và năng lượng ñiện trường cực ñại lần lượt là

A. 288.10-10J và 288.10-10J B. 288.10-10J và 144.10-14J C. 144.10-14J và 144.10-14J D. 144.10-14J và 288.10-10J

C©u 19 : Mạch dao ñộng LC lí tưởng gồm tụ ñiện có ñiện dung C, cuộn cảm thuần có ñộ tự cảm L. Trong mạch có dao ñộng ñiện từ tự do. Biết hiệu ñiện thế cực ñại giữa hai bản tụ ñiện là U0. Năng lượng ñiện từ của mạch bằng

A. 21LC

2. B. 21

CL2

C. 20U

LC2

. D. 20

1CU

2.

C©u 20 : Mạch dao ñộng gồm cuộn dây có ñộ tự cảm L, R = 0, tụ có C = 1,25 Fµ . Dao ñộng ñiện từ trong mạch có tần số góc ω = 4000(rad/s), cường ñộ dòng ñiện cực ñại trong mạch I0 = 40mA. Năng lượng ñiện từ trong mạch là

A. 2.10-3J. B. 2.10-5J C. 4.10-5J. D. 4.10-3J. C©u 21 : Người ta dùng cách nào sau ñây ñể duy trì dao ñộng ñiện từ trong mạch với tần số riêng của nó?

A. Dùng máy phát dao ñộng ñiện từ ñiều hòa. B. ðặt vào mạch một hiệu ñiện thế một chiều không ñổi C. Tăng thêm ñiện trở của mạch dao ñộng D. ðặt vào mạch một hiệu ñiện thế xoay chiều.

C©u 22 : Một mạch dao ñộng gồm một tụ ñiện có ñiện dung C = 5µF và cuộn cảm L.Năng lượng của mạch dao ñộng là 5.10-5J.Khi hiệu ñiện thế giữa hai bản tụ là 3V thì năng lượng từ trường trong mạch là:

A. 10-5J B. 3.10-5J C. 2,75.10-5J D. 3,5.10-5J C©u 23 : Tụ ñiện ở khung dao ñộng có ñiện dung C = 2,5µF, hiệu ñiện thế giữa hai bản của tụ ñiện có giá trị

cực ñại là 5V. Khung gồm tụ ñiện C và cuộn dây thuần cảm L. Năng lượng cực ñại của từ trường tập trung ở cuộn dây tự cảm trong khung nhận giá trị nào sau ñây

A. 12,5.10-6J. B. 6,25.10-6J. C. 31,25.10-6J. D. 62,5.10-6 C©u 24 : Một mạch dao ñộng gồm một tụ ñiện có ñiện dung C = 3500pF và một cuộn dây có ñộ tự cảm L =

30µF, ñiện trở thuần r = 1,5Ω. Hiệu ñiện thế cực ñại ở hai ñầu tụ ñiện là 15V.Phải cung cấp cho mạch công suất bằng bao nhiêu ñể duy trì dao ñộng của nó?

WIN7
Rectangle
Page 24: Bài tập 12 luyện thi ðại học - Trần Thế An – THPT ðặng ...nguyendinhchieu.edu.vn/uploads/teach_images/1443748936.pdf · Bài tập 12 luyện thi ... - Giả sử

Bài tập 12 luyện thi ðại học - Trần Thế An – THPT ðặng Trần Côn ([email protected] – 09.3556.4557) Trang 24

A. 13,33.10-3W B. 16,96.10-3W C. 19,69.10-3W D. 23,69.10-3W C©u 25 : Tụ ñiện ở khung dao ñộng có ñiện dung C = 2,5µF, hiệu ñiện thế giữa hai bản của tụ ñiện có giá trị

cực ñại là 5V. Khung gồm tụ ñiện C và cuộn dây thuần cảm L. Năng lượng cực ñại của từ trường tập trung ở cuộn dây tự cảm trong khung nhận giá trị nào sau ñây

A. 6,25.10-6J. B. 62,5.10-6J C. 12,5.10-6J. D. 31,25.10-6J. C©u 26 : Cường ñộ dòng ñiện tức thời trong mạch dao ñộng lí tưởng LC là i = 0,08sin(ωt)(A) . Cuộn dây có

ñộ tự cảm là L = 50mH . ðiện dung của tụ ñiện là 5 µF. Hiệu ñiện thế giữa 2 bản tụ ñiện ở thời ñiểm có năng lượng ñiện trường bằng năng lượng từ trường là

A. 5 V B. 5,66 V C. 2,83 V D. 3 V C©u 27 : Trong mạch dao ñộng có sự biến thiên tương hỗ giữa

A. ñiện trường và từ trường B. năng lượng ñiện trường và năng lượng từ trường C. ñiện áp và cường ñộ ñiện trường D. ñiện tích và dòng ñiện

C©u 28 : Một mạch dao ñộng gồm một tụ ñiện có C = 3500pF và cuộn dây có ñộ tự cảm L = 30µH, ñiện trở thuần R = 1,5Ω . Hiệu ñiện thế cực ñại ở hai ñầu tụ ñiện là 15V. Phải cung cấp cho mạch công suất bằng bao nhiêu ñể duy trì dao ñộng của nó?

A. 13,13mW. B. 16,69mW. C. 19,69mW. D. 23,69mW C©u 29 : Một mạch dao ñộng gồm một tụ ñiện có C = 3500pF và cuộn dây có ñộ tự cảm L = 30µH, ñiện trở

thuần r = 1,5Ω . Hiệu ñiện thế cực ñại ở hai ñầu tụ ñiện là 15V. Phải cung cấp cho mạch công suất bằng bao nhiêu ñể duy trì dao ñộng của nó?

A. 13,13mW. B. 23,69mW C. 16,69mW. D. 19,69mW. C©u 30 : Mạch dao ñộng LC: L = 1,6.10-4(H), C = 8µF, R ≠ 0. Cung cấp cho mạch một công suất P = 0,625

(mW) thì duy trì hiệu ñiện thế cực ñại ở hai bản cực tụ là Umax = 5(V). ðiện trở thuần của mạch là : A. 1,2 (Ω) B. 0,1 (Ω) C. 0,12 (Ω) D. 1 (Ω)

C©u 31 : Chọn phát biểu ñúng trong các phát biểu dưới ñây khi nó về mạch dao ñộng LC: A. Năng lượng của mạch dao ñộng LC tồn tại dưới dạng năng lượng ñiện trường ở tụ ñiện B. Dao ñộng ñiện từ của mạch là một dao ñộng tự do

C. Năng lượng của mạch dao ñộng biến thiên ñiều hòa với tần số góc LC

1=ω

D. Dao ñộng ñiện từ của mạch là một dao ñộng tắt dần do năng lượng không bảo toàn C©u 32 : ðể dao ñộng ñiện từ của mạch dao ñộng LC không bị tắt dần, người ta thường dùng biện pháp nào

sau ñây? A. Ban ñầu tích ñiện cho tụ ñiện một ñiện tích rất lớn. B. Tạo ra dòng ñiện trong mạch có cường ñộ rất lớn. C. Sử dụng tụ ñiện có ñiện dung lớn và cuộn cảm có ñộ tự cảm nhỏ ñể lắp mạch dao ñộng D. Cung cấp thêm năng lượng cho mạch bằng cách sử dụng máy phát dao ñộng dùng tranzito.

C©u 33 : Một mạch dao ñộng ñiện từ LC gồm tụ ñiện có ñiện dung C và cuộn dây thuần cảm có ñộ tự cảm L. Biết dây dẫn có ñiện trở thuần không ñáng kể và trong mạch có dao ñộng ñiện từ riêng. Gọi Q0,U0 lần lượt là ñiện tích cực ñại và hiệu ñiện thế cực ñại của tụ ñiện, I0 là cường ñộ dòng ñiện cực ñại trong mạch. Biểu thức nào sau ñây không phải là biểu thức tính năng lượng ñiện từ trong mạch ?

A. 20Q

W2C

= B. 20Q

W2L

= C. 2o

1W CU

2= D. 2

o

1W LI

2=

C©u 34 : Sự tương ứng giữa dao ñộng ñiện từ và dao ñộng cơ học của con lắc lò xo.Tìm câu ñúng: A. Năng lượng từ trường trong cuộn cảm L tương ứng ñộng năng con lắc. B. Năng lượng dao ñộng mạch LC tương ứng với thế năng con lắc C. Năng lượng ñiện trường trong tụ C tương ứng ñộng năng con lắc D. Năng lượng từ trường trong L tương ứng thế năng con lắc .

C©u 35 : I0 là cường ñộ dòng ñiện cực ñại trong mạch LC; Uo là hiệu ñiện thế cực ñại trên tụ của mạch ñó. Công thức liên hệ Io và Uo là:

A. Uo = Io L

C B. Uo = Io. LC C. Io = Uo L

C D. Io = Uo. LC

C©u 36 : Một mạch dao ñộng gồm cuộn cảm có ñộ tự cảm 27µH, một ñiện trở thuần 1Ω và một tụ ñiện 3000ρF. ðiện áp cực ñại giữa hai bản tụ ñiện là 5V. ðể duy trì dao ñộng cần cung cấp cho mạch một công suất là

A. 1,37.10-3 W. B. 335,4 W. C. 0,037 W. D. 112,5 kW.

WIN7
Rectangle
Page 25: Bài tập 12 luyện thi ðại học - Trần Thế An – THPT ðặng ...nguyendinhchieu.edu.vn/uploads/teach_images/1443748936.pdf · Bài tập 12 luyện thi ... - Giả sử

Bài tập 12 luyện thi ðại học - Trần Thế An – THPT ðặng Trần Côn ([email protected] – 09.3556.4557) Trang 25

phiÕu soi - ®¸p ¸n (Dµnh cho gi¸m kh¶o) M«n : 12 Song dien tu - Nang luong song

M· ®Ò : 206

01 ) ~ 28 | ) ~ 02 | ) 29 | ) 03 ) | ~ 30 | ) 04 ) ~ 31 ) ~ 05 | ) 32 | ) 06 ) | ~ 33 ) ~ 07 | ) 34 ) | ~ 08 | ) ~ 35 | ) ~ 09 ) ~ 36 ) | ~ 10 ) | ~ 11 ) | ~ 12 | ) ~ 13 ) | ~ 14 ) ~ 15 | ) 16 ) | ~ 17 ) ~ 18 | ) ~ 19 | ) 20 | ) ~ 21 ) | ~ 22 | ) ~ 23 | ) ~ 24 | ) ~ 25 | ) 26 ) ~ 27 ) ~

WIN7
Rectangle
Page 26: Bài tập 12 luyện thi ðại học - Trần Thế An – THPT ðặng ...nguyendinhchieu.edu.vn/uploads/teach_images/1443748936.pdf · Bài tập 12 luyện thi ... - Giả sử

Bài tập 12 luyện thi ðại học - Trần Thế An – THPT ðặng Trần Côn ([email protected] – 09.3556.4557) Trang 26

§Ò thi m«n 12 Song dien tu - Buoc song Noi tiep - Song song (M· ®Ò 207)

C©u 1 : Cho mạch gồm tụ C1 ghép song song với tụ C2 tất cả ghép nối tiếp với cuộn cảm L. Mạch có thể thu ñược sóng có chu kỳ Tss = 2,4.10-4 (s). Khi ta tiến hành ghép nối tiếp C1, C2 và L thì ta lại thu ñược sóng có chu kỳ Tnt = 5,0.10-4 (s). Hãy tìm chu kỳ do mạch LC1 và mạch LC2 thu ñược:

A. 1.10-4 s và 4.10-4 s B. 3.10-4 s và 4.10-4 s C. 2.10-4 s và 4.10-4 s D. 3.10-4 s và 2.10-4 s

C©u 2 : Mạch chọn sóng của một máy thu thanh gồm một tụ xoay có ñiện dung biến ñổi: 47pF ≤ C ≤ 270pF và một cuộn tự cảm L. Muốn máy này thu ñược các sóng ñiện từ có bước sóng λ với 13m ≤ λ ≤ 556m thì L phải nằm trong giới hạn hẹp nhất là bao nhiêu? Cho c = 3.108m/s. Lấy 2π = 10.

A. 0,174µH ≤ L ≤ 318µH B. 0,999µH ≤ L ≤ 1827µH.

C. 0,174µH ≤ L ≤ 1827µH. D. 0,999µH ≤ L ≤ 318µH. C©u 3 : Một mạch dao ñộng gồm cuộn dây có ñộ tự cảm L = 0,2 mH và một tụ xoay có ñiện dung thay ñổi

từ 2µF ñến 0,2 mF. Mạch trên có thể bắt ñược dải sóng ñiện từ nào? A. 0,12 mm ñến 1,2 mm B. 0,04π mm ñến 0,4π mm C. 0,12π mm ñến 1,2π mm D. 0,04 mm ñến 0,4 mm

C©u 4 : Một mạch dao ñộng LC gồm cuộn thuần cảm có ñọ tự cảm L = 640µH và một tụ ñiện có ñiện dung

C biến thiên từ 36pF ñến 225pF. Lấy 2π = 10. Chu kì dao ñộng riêng của mạch có thể biến thiên từ A. 960ps – 2400ps B. 960µ s - 2400µ s. C. 960ms – 2400ms. D. 960ns – 2400ns.

C©u 5 : Một mạch ñiện thu sóng vô tuyến gồm một cuộn cảm có L = 2µH và hai tụ có ñiện dung C1,C2( C1 > C2). Biết bước sóng vô tuyến thu ñược khi hai tụ mắc nối tiếp và song song lần lượt là ntλ =

1,2 6 π (m) và ssλ = 6π (m). ðiện dung của các tụ chỉ có thể là A. C1 = 30pF và C2 = 10pF. B. C1 = 40pF và C2 = 20pF. C. C1 = 20pF và C2 = 10pF. D. C1 = 30pF và C2 = 20pF.

C©u 6 : Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến ñiện gồm tụ ñiện có ñiện dung C0 và cuộn cảm thuần có ñộ tự cảm L, thu ñược sóng ñiện từ có bước sóng 20 m. ðể thu ñược sóng ñiện từ có bước sóng 60 m, phải mắc song song với tụ ñiện C0 của mạch dao ñộng một tụ ñiện có ñiện dung

A. C = 8C0. B. C = 2C0. C. C = 4C0 D. C = C0. C©u 7 : Một mạch chọn sóng máy thu vô tuyến ñiện gồm cuộn cảm L = 5 Hµ và một tụ xoay, ñiện dung

biến ñổi từ C1 = 10pF ñến C2 = 250pF. Dải sóng máy thu ñược là: A. 15,6m – 41,2m B. 13,3m – 66,6m C. 11m – 75m D. 10,5m – 92,5m

C©u 8 : khi mắc tụ ñiện có ñiện dung C1 với cuộn cảm L thì tần số dao ñộng của mạch là f1 = 6 kHz; khi mắc tụ ñiện có ñiện dung C2 với cuộn L thì tần số dao ñộng của mạch là f2 = 8 kHz. Khi mắc C1 song song C2 với cuộn L thì tần số dao ñộng của mạch là bao nhiêu ?

A. f = 4,8 kHz. B. f = 10 kHz. C. f = 14 kHz. D. f = 7 kHz. C©u 9 : Mạch dao ñộng lý tưởng LC, khi dùng tụ C1 thì tần số là f1=30 kHz, khi dùng tụ C2 thì tần số riêng

f2=40 kHz. Khi dùng tụ C1 và C2 ghép song song thì tần số dao ñộng riêng là: A. 50 kHz. B. 35 kHz C. 24 kHz. D. 38 kHz.

C©u 10 : Khi mắc tụ ñiện có ñiện dung C1 với cuộn cảm L thì mạch thu ñược sóng có bước sóng λ1 = 60m; khi mắc tụ ñiện có ñiện dung C2 với cuộn L thì mạch thu ñược sóng có bước sóng λ2 = 80m. Khi mắc C1 song song C2 với cuộn L thì mạch thu ñược sóng có bước sóng là bao nhiêu?

A. λ = 100m. B. λ = 70m. C. λ = 140m D. λ = 48m. C©u 11 : Mạch dao ñộng của máy thu vô tuyến có cuộn cảm với ñộ tự cảm biến thiên từ 0,5µH ñến 10µH và

tụ ñiện với ñiện dung biến thiên từ 10ρF ñến 50ρF. Máy thu có thể bắt ñược các sóng vô tuyến trong dải sóng

A. 4,2m ≤ λ ≤ 133,2m B. 4.2m ≤ λ ≤ 29,8m. C. 421,3m ≤ λ ≤ 1332m D. 4,2m ≤ λ ≤ 13,32m

C©u 12 : Khi mắc tụ C1 vào mạch dao ñộng thì tần số dao ñộng riêng của mạch là f1 = 30kHz. Khi thay tụ C1 bằng tụ C2 thì tần số dao ñộng riêng của mạch là f2 = 40kHz. Tần số dao ñộng riêng của mạch dao ñộng khi mắc nối tiếp hai tụ có ñiện dung C1 và C2 là

A. 50kHz. B. 70kHz. C. 100kHz. D. 120kHz C©u 13 : Một mạch dao ñộng gồm cuộn dây có ñộ tự cảm L = 0,2 mH và một tụ xoay có ñiện dung thay ñổi

WIN7
Rectangle
Page 27: Bài tập 12 luyện thi ðại học - Trần Thế An – THPT ðặng ...nguyendinhchieu.edu.vn/uploads/teach_images/1443748936.pdf · Bài tập 12 luyện thi ... - Giả sử

Bài tập 12 luyện thi ðại học - Trần Thế An – THPT ðặng Trần Côn ([email protected] – 09.3556.4557) Trang 27

từ 2µF ñến 0,2 mF. Mạch trên có thể bắt ñược dải sóng ñiện từ nào? A. 0,04π mm ñến 0,4π mm B. 0,12 mm ñến 1,2 mm C. 0,12π mm ñến 1,2π mm D. 0,04 mm ñến 0,4 mm

C©u 14 : Mạch chọn sóng của một máy thu thanh gồm cuộn cảm thuần có ñộ tự cảm không ñổi và một tụ ñiện có thể thay ñổi ñiện dung. Khi tụ ñiện có ñiện dung 1C , mạch thu ñược sóng ñiện từ có bước sóng

100m; khi tụ ñiện có ñiện dung 2C , mạch thu ñược sóng ñiện từ có bước sóng 1km. Tỉ số 2 1/C C là

A. 0,1 B. 1000 C. 10 D. 100 C©u 15 : Mạch chọn sóng của một máy thu sóng vô tuyến gồm cuộn cảm thuần có ñộ tự cảm 0,4 /π H và tụ

ñiện có ñiện dung C thay ñổi ñược. ðiều chỉnh 10 / 9=C π pF thì mạch này thu ñược sóng ñiện từ có bước sóng bằng

A. 300m B. 100m C. 200m D. 400m C©u 16 : Mạch dao ñộng bắt tín hiệu của một máy thu vô tuyến ñiện gồm một cuộn cảm L = 25 Hµ có ñiện

trở không ñáng kể và một tụ xoay có ñiện dung ñiều chỉnh ñược. Hỏi ñiện dung phải có giá trị trong khoảng nào ñể máy thu bắt ñược sóng ngắn trong phạm vi từ 16m ñến 50m.

A. 10 123( )pF÷ B. 8,15 80, 2( )pF÷ C. 2,88 28,1( )pF÷ D. 2,51 57,6( )pF÷ C©u 17 : Cho mạch gồm tụ C1 ghép song song với tụ C2 tất cả ghép nối tiếp với cuộn cảm L. Mạch có thể thu

ñược sóng có tần số góc ωss = 24 rad/s. Khi ta tiến hành ghép nối tiếp C1, C2 và L thì ta lại thu ñược sóng có tần số góc ωnt = 50 rad/s. Hãy tìm tần số góc của sóng do mạch LC1 và mạch LC2 thu ñược:

A. 20 rad/s và 40 rad/s B. 30 rad/s và 40 rad/s C. 30 rad/s và 20 rad/s D. 10 rad/s và 40 rad/s

C©u 18 : Mạch dao ñộng của máy thu gồm tụ ñiện có ñiện dung thay ñổi từ 20pF ñến 500pF và cuộn dây thuần cảm có ñộ tự cảm L = 6µF.Máy thu có thể bắt ñược sóng ñiện từ có tần số trong khoảng nào?

A. Từ 100kHz ñến 145kHz B. Từ 100 kHz ñến 14,5 kHz C. Từ 2,9 MHz ñến 14,5 MHz D. Từ 29 kHz ñến 145 kH

C©u 19 : Cho mạch dao ñộng (L, C1nối tiếp C2) dao ñộng tự do với chu kì 2,4ms, khi mạch dao ñộng là (L, C1song song C2) dao ñộng tự do với chu kì 5ms. Hỏi nếu mắc riêng từng tụ C1, C2 với L thì mạch dao ñộng với chu kì T1, T2 bằng bao nhiêu? Biết rằng C1 > C2.

A. T1 = 4ms; T2 = 3ms. B. T1 = 6ms; T2 = 8ms. C. T1 = 8ms; T2 = 6ms D. T1 = 3ms; T2 = 4ms.

C©u 20 : Mạch dao ñộng lý tưởng gồm cuộn cảm thuần có ñộ tự cảm L không ñổi và có tụ ñiện có ñiện dung C thay ñổi ñược. Khi 1C C= thì tần số dao ñộng riêng của mạch bằng 30 kHz và khi 2C C= thì tần

số dao ñộng riêng của mạch bằng 40 kHz. Nếu 1 2

1 2

C CC

C C=

+ thì tần số dao ñộng riêng của mạch là

A. 10 kHz B. 50 kHz. C. 24 kHz. D. 70 kHz. C©u 21 : Một mạch dao ñộng lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có ñộ tự cảm 4 µH và một tụ ñiện có ñiện dung

biến ñổi từ 10 pF ñến 640 pF. Lấy π2 = 10. Chu kì dao ñộng riêng của mạch này có giá trị A. từ 2.10-8 s ñến 3,6.10-7 s. B. từ 2.10-8 s ñến 3.10-7 s C. từ 4.10-8 s ñến 2,4.10-7 s. D. từ 4.10-8 s ñến 3,2.10-7 s.

C©u 22 : Trong mạch dao ñộng của một máy thu vô tuyến , tụ ñiện có ñiện dung biến thiên từ 15pF ñến 860pF. Muốn máy thu có thể bắt ñược các sóng có bước sóng từ 10m ñến 1000m thì cuộn cảm có ñộ tự cảm trong khoảng nào?

A. Từ 1,25µH ñến 236,4µH B. Từ 1,87µH ñến 3,27µH C. Từ 1,87µH ñến 327,3µH D. Từ 2,53µH ñến 428,5µH

C©u 23 : Cho mạch gồm tụ C1 ghép song song với tụ C2 tất cả ghép nối tiếp với cuộn cảm L. Mạch có thể thu ñược sóng có tần số fss = 24 KHz. Khi ta tiến hành ghép nối tiếp C1, C2 và L thì ta lại thu ñược sóng có tần số fnt = 50 KHz. Hãy tìm tần số của sóng do mạch LC1 và mạch LC2 thu ñược:

A. 10 Hz và 40 Hz B. 30 Hz và 40 Hz C. 30 Hz và 20 Hz D. 20 Hz và 40 Hz C©u 24 : Mạch dao ñộng của máy thu vô tuyến gồm một cuộn dây thuần cảm có ñộ tự cảm biến thiên từ

0,5µH ñến 10µH và một tụ ñiện có ñiện dung biến thiên từ 20 pF ñến 500pF.Máy thu có thể bắt ñược sóng ñiện từ có bước sóng trong khoảng:

A. 5,9m ñến 332,1m B. 133,2m ñến 233,1m C. 5,9m ñến133,2m D. 133,2m ñến 466,4m

C©u 25 : Một mạch dao ñộng LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có ñộ tự cảm không ñổi, tụ ñiện có ñiện dung

WIN7
Rectangle
Page 28: Bài tập 12 luyện thi ðại học - Trần Thế An – THPT ðặng ...nguyendinhchieu.edu.vn/uploads/teach_images/1443748936.pdf · Bài tập 12 luyện thi ... - Giả sử

Bài tập 12 luyện thi ðại học - Trần Thế An – THPT ðặng Trần Côn ([email protected] – 09.3556.4557) Trang 28

C thay ñổi. Khi C = C1 thì tần số dao ñộng riêng của mạch là 7,5 MHz và khi C = C2 thì tần số dao ñộng riêng của mạch là 10 MHz. Nếu C = C1 + C2 thì tần số dao ñộng riêng của mạch là

A. 6,0 MHz B. 17,5 MHz. C. 12,5 MHz. D. 2,5 MHz. C©u 26 : Chọn câu trả lời ñúng. Một mạch dao ñộng ñiện từ gồm một cuộn dây thuần cảm có ñộ tự cảm L và

hai tụ ñiện C1 và C2. Khi mắc cuộn dây riêng với từng tụ C1, C2 thì chu kì dao ñộng của mạch tương ứng là T1 = 3ms và T2 = 4ms. Chu kì dao ñộng của mạch khi mắc ñồng thời cuộn dây với ( C1 song song C2 ) là

A. 5ms B. 7ms C. 10ms D. 2,4ms C©u 27 : Một mạch dao ñộng LC gồm cuộn thuần cảm có ñọ tự cảm L = 640µH và một tụ ñiện có ñiện dung

C biến thiên từ 36pF ñến 225pF. Lấy 2π = 10. Chu kì dao ñộng riêng của mạch có thể biến thiên từ A. 960ms – 2400ms. B. 960µ s - 2400µ s. C. 960ns – 2400ns. D. 960ps – 2400ps

C©u 28 : Cho mạch gồm tụ C1 ghép song song với tụ C2 tất cả ghép nối tiếp với cuộn cảm L. Mạch có thể thu ñược sóng có bước sóng λss = 50 m. Khi ta tiến hành ghép nối tiếp C1, C2 và L thì ta lại thu ñược sóng có bước sóng λnt = 24 m. Hãy tìm bước sóng do mạch LC1 và mạch LC2 thu ñược:

A. 30 m và 20 m B. 30 m và 40 m C. 20 m và 40 m D. 10 m và 40 m C©u 29 : Một mạch chọn sóng gồm cuộn cảm có ñộ tự cảm 4 Hµ và một tụ ñiện có ñiện dung biến ñổi từ

10pF ñến 360pF. Lấy 2 10=π . Dải sóng vô tuyến thu ñược với mạch trên có bước sóng trong khoảng:

A. Từ 4,8m ñến 19,2m B. Từ 48m ñến 192m C. Từ 12m ñến 72m D.

Từ 120m ñến 720m

C©u 30 : Một mạch dao ñộng có tụ ñiện C = 2.10-3/π F mắc nối tiếp. ðể tần số dao ñộng trong mạch bằng 500Hz thì ñộ tự cảm L của cuộn dây phải có giá trị

A. 10-3/2π H B. 10-3/π H C. 5.10-4 H D. π/500 H C©u 31 : Một mạch dao ñộng ñiện từ LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần ñộ tự cảm L và tụ ñiện có ñiện dung

thay ñổi ñược từ C1 ñến C2. Mạch dao ñộng này có chu kì dao ñộng riêng thay ñổi ñược.

A. Từ 14 LC ñến 24 LC B. Từ 14 LCπ ñến 24 LCπ .

C. Từ 12 LC ñến 22 LC . D. Từ 12 LCπ ñến 22 LCπ .

C©u 32 : Mạch chọn sóng một radio gồm L = 2.10-6(H) và một tụ ñiện có ñiện dung C biến thiên. Người ta muốn bắt ñược các sóng ñiện từ có bước sóng từ 18π (m) ñến 240π (m) thì ñiện dung C phải nằm trong giới hạn :

A. 12 104,5.10 ( ) 8.10 ( )F C F− −≤ ≤ B. 10 84,5.10 ( ) 8.10 ( )F C F− −≤ ≤ C. 12 109.10 ( ) 16.10 ( )F C F− −≤ ≤ D. 12 109.10 ( ) 1,6.10 ( )− −≤ ≤F C F

C©u 33 : Khi mắc tụ ñiện có ñiện dung C1 với cuộn cảm L thì mạch thu sóng có bước sóng 60m; khi mắc tụ có ñiện dung C2 với cuộn cảm L thì mạch thu sóng có bước sóng 80m. Khi mắc nối tiếp C1 và C2 với cuộn L thì mạch thu ñược sóng có bước sóng là:

A. 100m B. 70m C. 48m D. 140m C©u 34 : Máy phát dao ñộng ñiều hoà cao tần có thể phát ra dao ñộng ñiện từ có tần số nằm trong khoảng từ

f1 = 5MHz ñến f2 = 20MHz.Dải sóng ñiện từ mà máy phát ra có bước sóng nằm trong khoảng nào? A. Từ 10m ñến 100m B. Từ 10m ñến 30m C. Từ 15m ñến 60m D. Từ 5m ñến 15m

C©u 35 : Một tụ ñiện xoay có ñiện dung biến thiên từ 10pF ñến 490pF ñược mắc vào một cuộn cảm có L = 2 Hµ làm thành mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến. Cho vận tốc của ánh sang C = 3. 108m/s. Khoảng bước sóng của dải sóng thu ñược với mạch này là:

A. 18( ) 52( )m mλ≤ ≤ B. 8,4( ) 52( )m mλ≤ ≤ C. 52( ) 160( )m mλ≤ ≤ D. 8,4( ) 52( )m mµ λ µ≤ ≤

C©u 36 : Một mạch dao ñộng LC gồm cuộn dây có L = 0,2mH và tụ có C thay ñổi từ 50pF ñến 450pF. Mạch ñao ñộng trên hoạt ñộng thích hợp trong dải sóng giữa hai bước sóng từ

A. 200m ñến 824m. B. 176m ñến 625m C. 168m ñến 600m. D. 188m ñến 565m. C©u 37 : Mạch dao ñộng chọn sóng của một máy thu gồm một cuộn dây thuần cảm có ñộ tự cảm L bằng

0,5mH và tụ ñiện có ñiện dung C biến ñổi ñược từ 20pF ñến 500pF. Máy thu có thể bắt ñược tất cả các sóng vô tuyến ñiện có dải sóng nằm trong khoảng nào?

A. 600m ñến 1680m. B. 18,85m ñến 188m. C. 100m ñến 500m. D. 188,4m ñến 942m.

WIN7
Rectangle
Page 29: Bài tập 12 luyện thi ðại học - Trần Thế An – THPT ðặng ...nguyendinhchieu.edu.vn/uploads/teach_images/1443748936.pdf · Bài tập 12 luyện thi ... - Giả sử

Bài tập 12 luyện thi ðại học - Trần Thế An – THPT ðặng Trần Côn ([email protected] – 09.3556.4557) Trang 29

phiÕu soi - ®¸p ¸n (Dµnh cho gi¸m kh¶o) M«n : 12 Song dien tu - Buoc song Noi tiep Song song

M· ®Ò : 207

01 ) ~ 28 ) ~ 02 | ) 29 | ) ~ 03 | ) ~ 30 ) | ~ 04 | ) 31 | ) 05 | ) 32 ) ~ 06 ) | ~ 33 ) | ~ 07 ) ~ 34 | ) ~ 08 ) | ~ 35 ) ~ 09 ) | ~ 36 | ) 10 ) | ~ 37 | ) 11 ) ~ 12 ) | ~ 13 | ) ~ 14 | ) 15 | ) 16 | ) ~ 17 ) ~ 18 | ) ~ 19 ) | ~ 20 ) ~ 21 | ) 22 | ) ~ 23 ) ~ 24 | ) ~ 25 ) | ~ 26 ) | ~ 27 | ) ~

WIN7
Rectangle