53
BẢO HỘ GIỐNG CÂY TRỒNG VÀ BẢO HỘ GIỐNG CÂY TRỒNG VÀ ĐẶC QUYỀN CỦA NÔNG DÂN ĐẶC QUYỀN CỦA NÔNG DÂN Nguyễn Thanh Minh Nguyễn Thanh Minh Văn phòng BHGCT, Cục Trồng trọt, Bộ NN&PTNT Văn phòng BHGCT, Cục Trồng trọt, Bộ NN&PTNT Hà Nội, 4.11.09 Hà Nội, 4.11.09

BẢO HỘ GIỐNG CÂY TRỒNG VÀ ĐẶC QUYỀN CỦA NÔNG DÂN

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: BẢO HỘ GIỐNG CÂY TRỒNG VÀ ĐẶC QUYỀN CỦA NÔNG DÂN

BẢO HỘ GIỐNG CÂY TRỒNG VÀ BẢO HỘ GIỐNG CÂY TRỒNG VÀ

ĐẶC QUYỀN CỦA NÔNG DÂNĐẶC QUYỀN CỦA NÔNG DÂN

Nguyễn Thanh MinhNguyễn Thanh MinhVăn phòng BHGCT, Cục Trồng trọt, Bộ NN&PTNTVăn phòng BHGCT, Cục Trồng trọt, Bộ NN&PTNT

Hà Nội, 4.11.09Hà Nội, 4.11.09

Page 2: BẢO HỘ GIỐNG CÂY TRỒNG VÀ ĐẶC QUYỀN CỦA NÔNG DÂN

NỘI DUNGNỘI DUNG

BẢO HỘ GIỐNG CÂY TRỒNG TRÊN BẢO HỘ GIỐNG CÂY TRỒNG TRÊN

THẾ GIỚITHẾ GIỚI

BẢO HỘ GIỐNG CÂY TRỒNG VIỆT NAM BẢO HỘ GIỐNG CÂY TRỒNG VIỆT NAM

ĐẶC QUYỀN CỦA NGƯỜI NÔNG DÂNĐẶC QUYỀN CỦA NGƯỜI NÔNG DÂN

Page 3: BẢO HỘ GIỐNG CÂY TRỒNG VÀ ĐẶC QUYỀN CỦA NÔNG DÂN

BẢO HỘ GIỐNG CÂY TRỒNG BẢO HỘ GIỐNG CÂY TRỒNG

TRÊN THẾ GIỚITRÊN THẾ GIỚI

Page 4: BẢO HỘ GIỐNG CÂY TRỒNG VÀ ĐẶC QUYỀN CỦA NÔNG DÂN

QÚA TRÌNH HÌNH THÀNH QÚA TRÌNH HÌNH THÀNH

VÀ PHÁT TRIỂNVÀ PHÁT TRIỂN

Từ đầu thế kỷ 20 nhiều nước đã thực Từ đầu thế kỷ 20 nhiều nước đã thực

hiện BHGCThiện BHGCT

Năm 1961, Công ước UPOV ra đờiNăm 1961, Công ước UPOV ra đời

Công ước UPOV được sửa đổi vào các Công ước UPOV được sửa đổi vào các

năm 1972, 1978 và 1991. năm 1972, 1978 và 1991.

Đến nay có 68 Thành viên.Đến nay có 68 Thành viên.

Page 5: BẢO HỘ GIỐNG CÂY TRỒNG VÀ ĐẶC QUYỀN CỦA NÔNG DÂN

UPOV Là gì ?UPOV Là gì ?

UPOVUPOV được viết tắt từ các chữ cái tiếng Pháp dưới đây và có nghĩa là: “Hiệp hội quốc tế về bảo hộ Hiệp hội quốc tế về bảo hộ

giống cây trồng mớigiống cây trồng mới”

UUnion internationale pour la PProtection des OObtentions VVégétales

Tên tiếng Anh của UPOV là: “International Union for the Protection of New Varieties of Plant”

Page 6: BẢO HỘ GIỐNG CÂY TRỒNG VÀ ĐẶC QUYỀN CỦA NÔNG DÂN

LUẬT 1991 CÔNG ƯỚC UPOVLUẬT 1991 CÔNG ƯỚC UPOV

Page 7: BẢO HỘ GIỐNG CÂY TRỒNG VÀ ĐẶC QUYỀN CỦA NÔNG DÂN

TUYÊN NGÔN CỦA UPOVTUYÊN NGÔN CỦA UPOV

“Cung cấp và hỗ trợ hệ thống bảo hộ

giống cây trồng mới hoạt động một cách

có hiệu quả, nhằm mục tiêu khuyến

khích việc phát triển các giống cây trồng

mới vì lợi ích cộng đồng”

Page 8: BẢO HỘ GIỐNG CÂY TRỒNG VÀ ĐẶC QUYỀN CỦA NÔNG DÂN

C¸c quèc gia thµnh viªn UPOV C¸c quèc gia thµnh viªn UPOV (xanh)(xanh)

68 Quèc gia

Page 9: BẢO HỘ GIỐNG CÂY TRỒNG VÀ ĐẶC QUYỀN CỦA NÔNG DÂN
Page 10: BẢO HỘ GIỐNG CÂY TRỒNG VÀ ĐẶC QUYỀN CỦA NÔNG DÂN

Là một dạng sở hữu trí tuệLà một dạng sở hữu trí tuệ Dành cho tác giả, người có công chọn tạo hoặc Dành cho tác giả, người có công chọn tạo hoặc

phát hiện và phát triển giống cây trồng mới phát hiện và phát triển giống cây trồng mới

Quyền độc quyền khai thác giống cây trồng.Quyền độc quyền khai thác giống cây trồng.

Có nét đặc thù so với các dạng sở hữu trí tuệ Có nét đặc thù so với các dạng sở hữu trí tuệ

kháckhácPATENT

BẢO HỘ GIỐNG CÂY TRỒNG LÀ GÌ ?BẢO HỘ GIỐNG CÂY TRỒNG LÀ GÌ ?

Page 11: BẢO HỘ GIỐNG CÂY TRỒNG VÀ ĐẶC QUYỀN CỦA NÔNG DÂN

Tại sao cần BHGCTTại sao cần BHGCT

Nhu cầu giống tốt ngày càng tăng do:Nhu cầu giống tốt ngày càng tăng do: Dân số tăng, đất đai, tài nguyên ngày càng cạn kiệtDân số tăng, đất đai, tài nguyên ngày càng cạn kiệt

Nhu cầu sản phẩm tiêu dùng của con người tăngNhu cầu sản phẩm tiêu dùng của con người tăng

Chọn tạo ra một giống cây trồng cần phải đầu tư:Chọn tạo ra một giống cây trồng cần phải đầu tư: Công sức,Công sức,

Tiền của (trang thiết bị đặc biệt…)Tiền của (trang thiết bị đặc biệt…)

Thời gian (thường 10 – 15 năm, thậm chí 20 – 30 năm)Thời gian (thường 10 – 15 năm, thậm chí 20 – 30 năm)

Có nhiều rủi roCó nhiều rủi ro

Tác giả thu lại chi phí cho quá trình chọn tạo giốngTác giả thu lại chi phí cho quá trình chọn tạo giống

Page 12: BẢO HỘ GIỐNG CÂY TRỒNG VÀ ĐẶC QUYỀN CỦA NÔNG DÂN

Chu kỳ sáng tạo trí tuệ trong chọn Chu kỳ sáng tạo trí tuệ trong chọn tạo giốngtạo giống

S¸ng t¹o

B¶o héKhai th¸csö dông

Chọn tạo giống mới

Tác giả thu bản quyền Công nhận

quyền tác giả

Page 13: BẢO HỘ GIỐNG CÂY TRỒNG VÀ ĐẶC QUYỀN CỦA NÔNG DÂN

BẢO HỘ GIỐNG CÂY TRỒNG BẢO HỘ GIỐNG CÂY TRỒNG

Ở VIỆT NAMỞ VIỆT NAM

Page 14: BẢO HỘ GIỐNG CÂY TRỒNG VÀ ĐẶC QUYỀN CỦA NÔNG DÂN

Vai trò nông nghiệp ở Việt NamVai trò nông nghiệp ở Việt Nam

Là nước nông nghiệp, mật Là nước nông nghiệp, mật

độ dân số cao trđộ dân số cao trênên thế giới thế giới

Giống đóng vai trò quan Giống đóng vai trò quan

trọng trong SXNNtrọng trong SXNN

Mục tiêu của Chính phủ hiện Mục tiêu của Chính phủ hiện

nay là nay là Cải thiện sản lượng Cải thiện sản lượng

và chất lượng sản phẩm và chất lượng sản phẩm

cây trồng cây trồng – Giống tốt góp – Giống tốt góp

phần thực hiện mục tiêu nàyphần thực hiện mục tiêu này

Page 15: BẢO HỘ GIỐNG CÂY TRỒNG VÀ ĐẶC QUYỀN CỦA NÔNG DÂN

Quá trình hình thành và phát triểnQuá trình hình thành và phát triển

Được quan tâm từ 1995 khi:Được quan tâm từ 1995 khi: Xuất hiện nhu cầu bảo hộ giống cây trồngXuất hiện nhu cầu bảo hộ giống cây trồng Chính phủ nộp đơn gia nhập WTOChính phủ nộp đơn gia nhập WTO

Năm 2000 bắt đầu xây dựng khung pháp lýNăm 2000 bắt đầu xây dựng khung pháp lý 2002 Hình thành hệ thống cơ quan thực thi2002 Hình thành hệ thống cơ quan thực thi

Văn phòng BHGCTVăn phòng BHGCT Cơ quan KN DUSCơ quan KN DUS

2004: Nhận đơn đầu tiên2004: Nhận đơn đầu tiên

2007: Cấp Bằng2007: Cấp Bằng đầu tiênđầu tiên

Page 16: BẢO HỘ GIỐNG CÂY TRỒNG VÀ ĐẶC QUYỀN CỦA NÔNG DÂN

Kết quả đạt được tới nayKết quả đạt được tới nay

Hệ thống cơ quan thực thi công tác BHGCT đáp Hệ thống cơ quan thực thi công tác BHGCT đáp

ứng điều kiện bảo hộ 64 loài cây trồng.ứng điều kiện bảo hộ 64 loài cây trồng.

Trở thành Thành viên thứ 63 của Hiệp hội quốc Trở thành Thành viên thứ 63 của Hiệp hội quốc

tế về bảo hộ giống cây trồng mới (UPOV) ngày tế về bảo hộ giống cây trồng mới (UPOV) ngày

24 tháng 12 năm 2006.24 tháng 12 năm 2006.

Page 17: BẢO HỘ GIỐNG CÂY TRỒNG VÀ ĐẶC QUYỀN CỦA NÔNG DÂN

Các cơ quanCác cơ quan thực hiệnthực hiện

BỘ NN&PTNT

CỤC TRỒNG TRỌT

C¬ quan KN kü thuËt

Văn phßng BHGCT

Ng êi nép ®¬n

Page 18: BẢO HỘ GIỐNG CÂY TRỒNG VÀ ĐẶC QUYỀN CỦA NÔNG DÂN

Cơ quan KN DUS do Bộ chỉ địnhCơ quan KN DUS do Bộ chỉ định

Trạm Văn Lâm

Trạm Tuliem

Viện Chè

TT NC Khoai tây, rau và hoa Đà Lạt

Viện NC&PT Bông

Trạm Quảng Ngãi

Viện NC Rau quả

Viện NC cây ăn quả miền Nam

TT quỹ gene

Trạm KN giống cây Trồng Đông Nam Bộ

Page 19: BẢO HỘ GIỐNG CÂY TRỒNG VÀ ĐẶC QUYỀN CỦA NÔNG DÂN

Việt Nam là quốc gia thành viên thứ 63 Việt Nam là quốc gia thành viên thứ 63 (24/12/2006)(24/12/2006)

68 Quèc gia

63rd

Page 20: BẢO HỘ GIỐNG CÂY TRỒNG VÀ ĐẶC QUYỀN CỦA NÔNG DÂN
Page 21: BẢO HỘ GIỐNG CÂY TRỒNG VÀ ĐẶC QUYỀN CỦA NÔNG DÂN

Đơn qua các năm

3

11

42

5

13

21

31

45

1519

32

50

7 7 9

28

0

10

20

30

40

50

60

1 2 3 4 5 6

Năm

Số

đơ

n

Việt Nam Nước ngoài Tổng

Page 22: BẢO HỘ GIỐNG CÂY TRỒNG VÀ ĐẶC QUYỀN CỦA NÔNG DÂN

Một số nội dung cơ bản Một số nội dung cơ bản

của khung pháp lý về BHGCT ở của khung pháp lý về BHGCT ở

Việt NamViệt Nam

Page 23: BẢO HỘ GIỐNG CÂY TRỒNG VÀ ĐẶC QUYỀN CỦA NÔNG DÂN

Khung pháp lýKhung pháp lý

2001 2004 2005

Nghị định 13 về BHGCT

Pháp lệnh giống cây trồng(Chương 4 về BHGCT)

Luật Sở hữu trí tuệ(Phần 4 - Quyền đối với giống cây trồng)

NĐ 105NĐ 104

Page 24: BẢO HỘ GIỐNG CÂY TRỒNG VÀ ĐẶC QUYỀN CỦA NÔNG DÂN

Đối tượng (Đ 157 và 164)Đối tượng (Đ 157 và 164)

Tổ chức, cá nhân Việt Nam; Tổ chức, cá nhân Tổ chức, cá nhân Việt Nam; Tổ chức, cá nhân

nước ngoài là công dân hoặc cư dân các nước nước ngoài là công dân hoặc cư dân các nước

Thành viên UPOV, hoặc cơ sở SXKD tại VN :Thành viên UPOV, hoặc cơ sở SXKD tại VN :

Chọn tạo hoặc Chọn tạo hoặc phát hiện và phát triểnphát hiện và phát triển giống cây trồng giống cây trồng

bằng chi phí của bản thân;bằng chi phí của bản thân;

Đầu tư cho công tác chọn tạo hoặc phát hiện và phát Đầu tư cho công tác chọn tạo hoặc phát hiện và phát

triển giống cây trồngtriển giống cây trồng

Thừa hưởng quyền sở hữuThừa hưởng quyền sở hữu

Phí đăng ký bảo hộPhí đăng ký bảo hộ

Page 25: BẢO HỘ GIỐNG CÂY TRỒNG VÀ ĐẶC QUYỀN CỦA NÔNG DÂN

Giống thuộc sở hữu nhà nước (Đ164.3 Luật):Giống thuộc sở hữu nhà nước (Đ164.3 Luật):

Ngân sách nhà nướcNgân sách nhà nước

Dự án do nhà nước quản lýDự án do nhà nước quản lý

Quyền đăng ký: tổ chức, cá nhân chọn tạo ra giống Quyền đăng ký: tổ chức, cá nhân chọn tạo ra giống

(6.2 NĐ 104). (6.2 NĐ 104).

Quyền của tác giả giống thuộc SHNN (29.1b NĐ):Quyền của tác giả giống thuộc SHNN (29.1b NĐ):

Tác giả hưởng theo quy chế nội bộ cơ quanTác giả hưởng theo quy chế nội bộ cơ quan

Nếu không có quy chế nội bộ hưởng 30% tiền bản quyền Nếu không có quy chế nội bộ hưởng 30% tiền bản quyền

thu đượcthu được

Đối tượng (Tiếp)Đối tượng (Tiếp)

Page 26: BẢO HỘ GIỐNG CÂY TRỒNG VÀ ĐẶC QUYỀN CỦA NÔNG DÂN

Giống cây trồng được bảo hộ (Đ158)Giống cây trồng được bảo hộ (Đ158)

Thuộc loài cây trồng trong Danh mục loài Thuộc loài cây trồng trong Danh mục loài

cây trồng được bảo hộcây trồng được bảo hộ

MớiMới

Khác biệt; Đồng nhất; Ổn định (DUS)Khác biệt; Đồng nhất; Ổn định (DUS)

Tên phù hợpTên phù hợp

Page 27: BẢO HỘ GIỐNG CÂY TRỒNG VÀ ĐẶC QUYỀN CỦA NÔNG DÂN

Danh mục loài cây trồng được bảo hộ (2009)Danh mục loài cây trồng được bảo hộ (2009)

1. Lúa1. Lúa

2. Ngô2. Ngô

3. Đậu tương3. Đậu tương

4. Lạc4. Lạc

5. Cà chua5. Cà chua

6. Khoai tây6. Khoai tây

7. Hoa Hồng7. Hoa Hồng

8. Cúc8. Cúc

9. Dưa hấu9. Dưa hấu

10. Dưa chuột10. Dưa chuột

11. Chè11. Chè

12. Bông12. Bông

13. Nho13. Nho

14. Xu hào14. Xu hào

15. Cải bắp15. Cải bắp

16. Cam16. Cam

17. Dâu tây17. Dâu tây

18. Ớt18. Ớt

19. Bí ngô 19. Bí ngô

20. Gừng20. Gừng

21. Xoài21. Xoài

22. Đồng tiền22. Đồng tiền

23. Violet23. Violet

24. Lily24. Lily

25. 25. Cẩm.Chướng.Chướng

26. Cà rốt26. Cà rốt

27. Mía27. Mía

28. Cao su28. Cao su

29. Bưởi29. Bưởi

30. Táo30. Táo

31. Đu đủ31. Đu đủ

32. Chuối32. Chuối

Page 28: BẢO HỘ GIỐNG CÂY TRỒNG VÀ ĐẶC QUYỀN CỦA NÔNG DÂN

Danh mục loài cây trồng được bảo hộ (2009- tiếp)Danh mục loài cây trồng được bảo hộ (2009- tiếp)

33. Mướp đắng33. Mướp đắng

34. Cúc vạn thọ34. Cúc vạn thọ

35. Thanh long35. Thanh long

36. Hành36. Hành

37. Hẹ37. Hẹ

38. Cà phê38. Cà phê

39. Sung 39. Sung

40. Cỏ40. Cỏ

41. Chè dây41. Chè dây

42. Khoai lang42. Khoai lang

43. Mơ43. Mơ

44. Sen44. Sen

45. Nhãn45. Nhãn

46. Vải46. Vải

47. Địa lan47. Địa lan

48. Rau giền48. Rau giền

49. Xà lách49. Xà lách

50. Ổi50. Ổi

51. Trạng nguyên51. Trạng nguyên

52. Cải củ52. Cải củ

53. Đào53. Đào

54. 54. Xích đồng Nam

55. Móng bò

56. Chùm ngây

57. Đại Hồng Môn

58. Lan Hồ Điệp

59. Bơ

60. Thu Hải Đường

61. Sống đời

62. Hoa Giấy

63. Rong rổ

64. Chi Diếp

Page 29: BẢO HỘ GIỐNG CÂY TRỒNG VÀ ĐẶC QUYỀN CỦA NÔNG DÂN

Phí đăng ký bảo hộ giống cây trồng (QĐ11/2008)Phí đăng ký bảo hộ giống cây trồng (QĐ11/2008)

Phí nộp đơn: 2 triệu đồng/đơn (giống)Phí nộp đơn: 2 triệu đồng/đơn (giống)

Phí khảo nghiệm DUS (1 giống):Phí khảo nghiệm DUS (1 giống): Cây hàng vụ: 7,5 triệu đồngCây hàng vụ: 7,5 triệu đồng

Cây hàng năm: 10 triệu đồngCây hàng năm: 10 triệu đồng

Cây lâu năm: 22 triệu đồngCây lâu năm: 22 triệu đồng

Phí duy trì hiệu lựcPhí duy trì hiệu lực Năm thứ 1 – 3: 3 triệu đồng/nămNăm thứ 1 – 3: 3 triệu đồng/năm

Năm thứ 4 – 6: 5 triệu đồng/nămNăm thứ 4 – 6: 5 triệu đồng/năm

Năm thứ 7 – 9: 7 triệu đồng/nămNăm thứ 7 – 9: 7 triệu đồng/năm

Năm thứ 10 – 15: 10 triệu đồng/nămNăm thứ 10 – 15: 10 triệu đồng/năm

Năm 16 đến hết hiệu lực: 20 triệu đồng/nămNăm 16 đến hết hiệu lực: 20 triệu đồng/năm

Page 30: BẢO HỘ GIỐNG CÂY TRỒNG VÀ ĐẶC QUYỀN CỦA NÔNG DÂN

Tính mới (Đ 159)Tính mới (Đ 159)

Giống cây trồng được coi là mới nếu vật liệu nhân Giống cây trồng được coi là mới nếu vật liệu nhân

giống hoặc sản phẩm thu hoạch của giống đó giống hoặc sản phẩm thu hoạch của giống đó

chưa được tác giả hoặc người được tác giả cho chưa được tác giả hoặc người được tác giả cho

phép bán hoặc phân phối trên thị trường nhằm phép bán hoặc phân phối trên thị trường nhằm

mục đích khai thác giống cây trồng:mục đích khai thác giống cây trồng:

Trên lãnh thổ Việt Nam trước ngày nộp đơn 1 nămTrên lãnh thổ Việt Nam trước ngày nộp đơn 1 năm

Ngoài lãnh thổ Việt Nam trước ngày nộp đơn 6 năm với Ngoài lãnh thổ Việt Nam trước ngày nộp đơn 6 năm với

cây thân gỗ, cây leo thân gỗ và 4 năm với cây kháccây thân gỗ, cây leo thân gỗ và 4 năm với cây khác

Page 31: BẢO HỘ GIỐNG CÂY TRỒNG VÀ ĐẶC QUYỀN CỦA NÔNG DÂN

Tính khác biệt (Đ160)Tính khác biệt (Đ160)

Giống cây trồng được coi là khác biệt Giống cây trồng được coi là khác biệt

nếu giống đó có khả năng phân biệt nếu giống đó có khả năng phân biệt

rõ ràng với các giống cây trồng khác rõ ràng với các giống cây trồng khác

được biết đến rộng rãi tại thời điểm được biết đến rộng rãi tại thời điểm

nộp đơn đăng ký bảo hộnộp đơn đăng ký bảo hộ

Page 32: BẢO HỘ GIỐNG CÂY TRỒNG VÀ ĐẶC QUYỀN CỦA NÔNG DÂN

Cµ chua: KhÝa vai qu¶

Page 33: BẢO HỘ GIỐNG CÂY TRỒNG VÀ ĐẶC QUYỀN CỦA NÔNG DÂN

Tính đồng nhất (Đ161)Tính đồng nhất (Đ161)

Giống cây trồng được coi là đồng nhất nếu Giống cây trồng được coi là đồng nhất nếu

có sự biểu hiện như nhau về các tính trạng có sự biểu hiện như nhau về các tính trạng

liên quan, trừ những sai lệch trong phạm vi liên quan, trừ những sai lệch trong phạm vi

cho phép đối với một số tính trạng cụ thể cho phép đối với một số tính trạng cụ thể

trong quá trình nhân giốngtrong quá trình nhân giống

Page 34: BẢO HỘ GIỐNG CÂY TRỒNG VÀ ĐẶC QUYỀN CỦA NÔNG DÂN

Tính đồng nhấtTính đồng nhất

Page 35: BẢO HỘ GIỐNG CÂY TRỒNG VÀ ĐẶC QUYỀN CỦA NÔNG DÂN

Tính ổn định (Đ 162)Tính ổn định (Đ 162)

Giống cây trồng được coi là ổn định nếu các Giống cây trồng được coi là ổn định nếu các

tính trạng liên quan của giống cây trồng đó tính trạng liên quan của giống cây trồng đó

vẫn giữ được các biểu hiện như mô tả ban vẫn giữ được các biểu hiện như mô tả ban

đầu, không bị thay đổi sau mỗi vụ nhân đầu, không bị thay đổi sau mỗi vụ nhân

giống hoặc sau mỗi chu kỳ nhân giống giống hoặc sau mỗi chu kỳ nhân giống

trong trường hợp nhân giống theo chu kỳtrong trường hợp nhân giống theo chu kỳ

Page 36: BẢO HỘ GIỐNG CÂY TRỒNG VÀ ĐẶC QUYỀN CỦA NÔNG DÂN
Page 37: BẢO HỘ GIỐNG CÂY TRỒNG VÀ ĐẶC QUYỀN CỦA NÔNG DÂN

QUÁ TRÌNH BẢO HỘ GIỐNG CÂY TRỒNG Ở VN QUÁ TRÌNH BẢO HỘ GIỐNG CÂY TRỒNG Ở VN

VPBHGCT, Cục Trồng trọtBộ Nông nghiệp và PTNT

Khảo nghiệm DUS

Tác giả chọn tạo

Quyền tác giả

Nộp đơn

Công nhận quyền

Trực tiếp

Đại diện

Bưu điện

Cơ quan được chỉ định

TC, CN đủ năng lực

Sử dụng kết quả đã cóNgười khai thác

Được phépPhí

Tác gia: san xuât, bán giông

Bên nhan chuyên giao: khai thác, tra phí ban quyên

Page 38: BẢO HỘ GIỐNG CÂY TRỒNG VÀ ĐẶC QUYỀN CỦA NÔNG DÂN

Các quyền của người nộp đơn

Quyền ưu tiên (Đ 167Luật, Đ8 NĐ)Quyền ưu tiên (Đ 167Luật, Đ8 NĐ)

Quyền tạm thời (Đ 189 Luật và 27 NĐ)Quyền tạm thời (Đ 189 Luật và 27 NĐ)

Sửa đổi, bổ sung Đơn đăng ký (Đ179 Sửa đổi, bổ sung Đơn đăng ký (Đ179

Luật)Luật)

Rút đơn đăng ký (Đ180)Rút đơn đăng ký (Đ180)

Page 39: BẢO HỘ GIỐNG CÂY TRỒNG VÀ ĐẶC QUYỀN CỦA NÔNG DÂN

Quyền ưu tiênQuyền ưu tiên

Điều kiện:Điều kiện: Đã nộp đơn cho giống đó (Đơn đầu tiên) tại lãnh Đã nộp đơn cho giống đó (Đơn đầu tiên) tại lãnh

thổ nước thành viên bất kỳ trong vòng 12 thángthổ nước thành viên bất kỳ trong vòng 12 tháng

Yêu cầu hưởng quyền ưu tiênYêu cầu hưởng quyền ưu tiên

Cung cấp thông tin chứng minh đủ điều kiệnCung cấp thông tin chứng minh đủ điều kiện

Lệ phí Lệ phí

Quyền ưu tiên gồm:Quyền ưu tiên gồm: Ngày nộp đơn tính từ ngày nộp đơn đầu tiênNgày nộp đơn tính từ ngày nộp đơn đầu tiên

Page 40: BẢO HỘ GIỐNG CÂY TRỒNG VÀ ĐẶC QUYỀN CỦA NÔNG DÂN

Quyền tạm thờiQuyền tạm thời

Đơn hợp lệ

Ngày cấp

Bằng

Thời gian hưởng

Quyền tạm thời

Thời gian hưởng

Quyền tạm thời

- Thông báo cho bên đang khai thác

tình trạng đơn kèm tài liệu

chứng minh

- Yêu cầu dừng khai thác hoặc phải

trả bản quyền khi được cấp Bằng

- Chứng cớ chứng minh đơn

Bên thứ 3 khai thác- Yêu cầu hưởng quyền

tạm thời

Page 41: BẢO HỘ GIỐNG CÂY TRỒNG VÀ ĐẶC QUYỀN CỦA NÔNG DÂN

Hiệu lực Bằng bảo hộ (Đ 169)Hiệu lực Bằng bảo hộ (Đ 169)

Bằng bảo hộ có giá trị trên lãnh thổ VNBằng bảo hộ có giá trị trên lãnh thổ VN

Hiệu lực Bằng bảo hộ (Từ ngày cấp):Hiệu lực Bằng bảo hộ (Từ ngày cấp):

25 năm đối với cây thân gỗ và cây nho25 năm đối với cây thân gỗ và cây nho

20 năm đối với các cây trồng khác20 năm đối với các cây trồng khác

Hiệu lực Bằng có thể bị đình chỉ (Đ170Luật)Hiệu lực Bằng có thể bị đình chỉ (Đ170Luật)

Huỷ bỏ (Đ171Luật)Huỷ bỏ (Đ171Luật)

Page 42: BẢO HỘ GIỐNG CÂY TRỒNG VÀ ĐẶC QUYỀN CỦA NÔNG DÂN

Quyền đối với VL nhân, VL thu hoạch (Đ 186)Quyền đối với VL nhân, VL thu hoạch (Đ 186)

Cho phép hoặc không cho phép:Cho phép hoặc không cho phép: Sản xuất hoặc nhân giốngSản xuất hoặc nhân giống

Chế biến nhằm mục đích nhân giốngChế biến nhằm mục đích nhân giống

Bán hoặc thực hiện các tiếp cận thị trường khácBán hoặc thực hiện các tiếp cận thị trường khác

Xuất, nhập khẩuXuất, nhập khẩu

Lưu giữ để thực hiện các hành vi nêu trênLưu giữ để thực hiện các hành vi nêu trên

Thừa kế, kế thừa QuyềnThừa kế, kế thừa Quyền

Được mở rộng trong một số trường hợp (Đ187 Được mở rộng trong một số trường hợp (Đ187 Luật)Luật)

Page 43: BẢO HỘ GIỐNG CÂY TRỒNG VÀ ĐẶC QUYỀN CỦA NÔNG DÂN

Giống có nguồn gốc thực chất (Đ 187.1)Giống có nguồn gốc thực chất (Đ 187.1)

Quyền tác giả

của B không áp

dụng với C

Quyền tác giả

của A được áp

dụng với B

GIỐNG A(Không phải giống EDV)

GIỐNG B (EDV1)(Thu được từ A)

GIỐNG C (EDV2)(Thu được từ B)

XQuyền tác giả

của A được áp

dụng với C

Page 44: BẢO HỘ GIỐNG CÂY TRỒNG VÀ ĐẶC QUYỀN CỦA NÔNG DÂN

Giống cần sử dụng giống BH khi sản Giống cần sử dụng giống BH khi sản

xuất (Đ 187.3)xuất (Đ 187.3)

Sản xuất giống lai F1:Sản xuất giống lai F1:

Mẹ A X Bố BMẹ A X Bố B

Con lai F1 - C Con lai F1 - C

Page 45: BẢO HỘ GIỐNG CÂY TRỒNG VÀ ĐẶC QUYỀN CỦA NÔNG DÂN

ĐẶC QUYỀN CỦA NGƯỜI NÔNG ĐẶC QUYỀN CỦA NGƯỜI NÔNG

DÂN TRONG HỆ THỐNG BHGCTDÂN TRONG HỆ THỐNG BHGCT

Page 46: BẢO HỘ GIỐNG CÂY TRỒNG VÀ ĐẶC QUYỀN CỦA NÔNG DÂN

Hạn chế quyền của chủ bằngHạn chế quyền của chủ bằng

Luật SHTT (190.1.d): “Hộ SX cá thể sử dụng sản Luật SHTT (190.1.d): “Hộ SX cá thể sử dụng sản

phẩm thu hoạch từ giống cây trồng được bảo hộ để phẩm thu hoạch từ giống cây trồng được bảo hộ để

tự nhân giống và gieo trồng cho vụ sau trên diện tự nhân giống và gieo trồng cho vụ sau trên diện

tích đất của mình”.tích đất của mình”.

Điều 15 khoản 2 Luật 1991 UPOV: “Bên ký kết có Điều 15 khoản 2 Luật 1991 UPOV: “Bên ký kết có

thể, thể, trong giới hạn hợp lýtrong giới hạn hợp lý và và để bảo vệ lợi ích để bảo vệ lợi ích

hợp pháphợp pháp của nhà tạo giống, hạn chế quyền của của nhà tạo giống, hạn chế quyền của

nhà tạo giống liên quan đến giống cây bất kỳ để nhà tạo giống liên quan đến giống cây bất kỳ để

cho phép nông dân sử dụng SP thu hoạch …”cho phép nông dân sử dụng SP thu hoạch …”

Page 47: BẢO HỘ GIỐNG CÂY TRỒNG VÀ ĐẶC QUYỀN CỦA NÔNG DÂN

Cân bằng lợi íchCân bằng lợi ích

Bảo hộ giống hiệu quả - Nhiều giống tốt ra đời – Bảo hộ giống hiệu quả - Nhiều giống tốt ra đời –

Nông dân tăng hiệu quả kinh tế.Nông dân tăng hiệu quả kinh tế.

Nhân giống tự do không kiểm soát - Quyền lợi tác Nhân giống tự do không kiểm soát - Quyền lợi tác

giả bị ảnh hưởng – Không khuyến khích tạo giống giả bị ảnh hưởng – Không khuyến khích tạo giống

mới – Nông dân không có cơ hội tiếp cận giống tốtmới – Nông dân không có cơ hội tiếp cận giống tốt

Page 48: BẢO HỘ GIỐNG CÂY TRỒNG VÀ ĐẶC QUYỀN CỦA NÔNG DÂN

Trước 1989Trước 1989

Phân phối giống theo kế hoạch do lúc này kinh tế Phân phối giống theo kế hoạch do lúc này kinh tế

bao cấp bao cấp

Rất ít nông dân được tiếp cận giống mới doRất ít nông dân được tiếp cận giống mới do

Chỉ có công ty nhà nước nhân giống Chỉ có công ty nhà nước nhân giống

Giống bán phân phối cho nông dânGiống bán phân phối cho nông dân

Hầu hết nông dân phải giữ giống để gieo tiếp do họ Hầu hết nông dân phải giữ giống để gieo tiếp do họ

khó mua được giống mới.khó mua được giống mới.

Page 49: BẢO HỘ GIỐNG CÂY TRỒNG VÀ ĐẶC QUYỀN CỦA NÔNG DÂN

Sau 1989Sau 1989

Nhiều công ty tư nhân, công ty nước ngoài Nhiều công ty tư nhân, công ty nước ngoài

tham gia cung cấp giống – ND có nhiều lựa tham gia cung cấp giống – ND có nhiều lựa

chọnchọn

Nông dân thích sử dụng giống mới vì họ Nông dân thích sử dụng giống mới vì họ

nhận ra rằngnhận ra rằng Giống mới: Chất lượng tốt, NS cao, chống chịu Giống mới: Chất lượng tốt, NS cao, chống chịu

sâu bệnh tốt hơn sâu bệnh tốt hơn

Thay đổi môi trường sinh thái làm cây ST tốt hơnThay đổi môi trường sinh thái làm cây ST tốt hơn

Page 50: BẢO HỘ GIỐNG CÂY TRỒNG VÀ ĐẶC QUYỀN CỦA NÔNG DÂN

Lý do ND không thích giữ giốngLý do ND không thích giữ giống

Khi giữ giống cho vụ sau:Khi giữ giống cho vụ sau:

Vốn: Họ phải đầu tư một khoản tiền để giữ giống Vốn: Họ phải đầu tư một khoản tiền để giữ giống

cho vụ saucho vụ sau

Giảm số lượng cũng như chất lượng do thời tiết, Giảm số lượng cũng như chất lượng do thời tiết,

côn trùng, chuột… côn trùng, chuột…

Tốn tiền mua các thiết bị giữ giống hoặc kho Tốn tiền mua các thiết bị giữ giống hoặc kho

tàng – không kinh tế.tàng – không kinh tế.

Page 51: BẢO HỘ GIỐNG CÂY TRỒNG VÀ ĐẶC QUYỀN CỦA NÔNG DÂN
Page 52: BẢO HỘ GIỐNG CÂY TRỒNG VÀ ĐẶC QUYỀN CỦA NÔNG DÂN

MUA GIỐNG MỚI

MÙA THU HOẠCH

Page 53: BẢO HỘ GIỐNG CÂY TRỒNG VÀ ĐẶC QUYỀN CỦA NÔNG DÂN

Chân thành cảm ơnChân thành cảm ơn

Thông tin chi tiết xin liên hệ:

Văn phòng BHGCT

Phòng 404 nhà A6B số 2

Ngọc Hà Ba Đình, Hà Nội

ĐT: (844)8435182;

Fax: 7342844

Website: http://pvpo.mard.gov.vn