Upload
anh-pham-duy
View
3.814
Download
1
Embed Size (px)
DESCRIPTION
BÁO CÁO ĐIỀU TRA LAO ĐỘNG VIỆC LÀM Quý 3 năm 2013 Việt Nam
Citation preview
BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỔNG CỤC THỐNG KÊ
BÁO CÁO ĐIỀU TRA LAO ĐỘNG VIỆC LÀM
Quý 3 năm 2013
Hà Nội, 2013
ii
GIỚI THIỆU Ngày 30 tháng 10 năm 2012, Tổng cục trưởng Tổng cục Thống kê đã
ban hành Quyết định số 625/QĐ-TCTK về Điều tra lao động việc làm năm 2013, Phương án điều tra đã được ban hành kèm theo Quyết định này. Mục đích của cuộc điều tra nhằm thu thập các thông tin cơ bản về thị trường lao động năm 2013 có tính kế thừa và so sánh với số liệu các cuộc điều tra lao động việc làm hàng năm trước đây của Tổng cục Thống kê, phù hợp với các chuẩn mực quốc tế, phục vụ việc đánh giá sự biến động của thị trường lao động giữa các quý trong năm và phản ánh ảnh hưởng của tình hình kinh tế lên thị trường lao động nước ta. Các thông tin tổng hợp đại diện cho cả nước, khu vực thành thị và nông thôn, 6 vùng kinh tế - xã hội, Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh sau mỗi quý điều tra và các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương đối với cả năm điều tra.
Báo cáo này trình bày các kết quả chủ yếu của cuộc Điều tra lao động và việc làm trong quý 3 năm 2013, nhằm cung cấp các thông tin về lao động và việc làm cho người sử dụng. Cuộc điều tra nhằm thu thập thông tin về các hoạt động chính liên quan đến thị trường lao động đối với những người từ 15 tuổi trở lên, vì vậy các chỉ tiêu về thị trường lao động nêu trong báo cáo chủ yếu được tính cho nhóm người từ 15 tuổi trở lên. Do có nhu cầu sử dụng các chỉ tiêu của thị trường lao động đối với nhóm người trong độ tuổi lao động (nam từ 15 đến hết 59 tuổi và nữ từ 15 đến hết 54 tuổi) nên kết quả điều tra đối với nhóm tuổi này được tính riêng cho một số chỉ tiêu chủ yếu về thất nghiệp và thiếu việc làm. Cuộc điều tra Lao động và Việc làm năm 2013 đã nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật của tổ chức Lao động Quốc tế (ILO). Tổng cục Thống kê đánh giá cao sự hỗ trợ này và mong tiếp tục nhận được sự hỗ trợ của ILO cho các cuộc điều tra tới.
Tổng cục Thống kê hy vọng báo cáo sẽ đáp ứng được những yêu cầu thông tin cơ bản của các nhà hoạch định chính sách kinh tế - xã hội, đặc biệt là những người làm công tác liên quan đến vấn đề lao động và việc làm và mong nhận được những ý kiến xây dựng của bạn đọc.
iii
Ý kiến đóng góp và thông tin chi tiết, xin liên hệ theo địa chỉ:
Vụ Thống kê Dân số và Lao động, Tổng cục Thống kê, 6B Hoàng Diệu, Hà Nội.
Điện thoại: +(84 4) 38 230 100, 38 433 353;
Fax: +(84 4) 37 339 287;
Email: [email protected]
TỔNG CỤC THỐNG KÊ
iv
MỤC LỤC
Giới thiệu .......................................................................................................................... iii
Mục lục.............................................................................................................................. v
I. TÓM TẮT ............................................................................................................ 1
II. KẾT QUẢ CHỦ YẾU............................................................................................... 5
1. Lực lượng lao động.................................................................................................. 5
1.1 Quy mô lực lượng lao động và tỷ lệ tham gia lực lượng lao động..... 5
1.2 Cơ cấu tuổi của lực lượng lao động ........................................................... 6
2. Việc làm ....................................................................................................................... 7
3. Thiếu việc làm và thất nghiệp ............................................................................. 9
3.1 Số người thiếu việc làm và số người thất nghiệp ................................... 9
3.2 Tỷ lệ thiếu việc làm và tỷ lệ thất nghiệp................................................... 11
III. BIỂU TỔNG HỢP ................................................................................................... 15
v
vi
I. TÓM TẮT • Tính đến thời điểm 1/10/2013, cả nước có 69,16 triệu người từ 15 tuổi trở
lên, trong đó có 53,86 triệu người từ 15 tuổi trở lên thuộc lực lượng lao động. Mặc dù tiến trình đô thị hóa đang diễn ra ở nước ta, nhưng cho đến nay vẫn còn 69,8% lực lượng lao động nước ta tập trung ở khu vực nông thôn.
• Tỷ lệ tham gia lực lượng lao động là 77,9%. Tỷ lệ tham gia lực lượng lao động của dân số khu vực nông thôn (81,5%) cao hơn khu vực thành thị (70,6%). Bên cạnh đó, có sự chênh lệch đáng kể về tỷ lệ tham gia lực lượng lao động giữa nam và nữ, tỷ lệ tham gia lực lượng lao động của nữ là 73,5% và thấp hơn 9,0 điểm phần trăm so với tỷ lệ tham gia lực lượng lao động của nam.
• Lực lượng lao động của cả nước bao gồm 52,74 triệu người có việc làm và 1,12 triệu người thất nghiệp.
• Quý 3 năm 2013, tỷ số việc làm trên dân số là 76,3%, có sự chênh lệch đáng kể về tỷ số việc làm trên dân số giữa thành thị và nông thôn. Tỷ số việc làm trên dân số thành thị thấp hơn nông thôn 12,1 điểm phần trăm.
• Số người thiếu việc làm so với thời điểm 1/10/2012 giảm 47,9 nghìn người và đến thời điểm 1/10/2013, cả nước có 1321,0 nghìn người thiếu việc làm. Có tới 84,9% người thiếu việc làm sinh sống ở khu vực nông thôn.
• Nhìn chung, tỷ lệ thất nghiệp vẫn ở mức thấp (2,32%), số người thất nghiệp tăng 134,1 nghìn người so với cùng kỳ năm 2012 và đến quý 3 năm 2013 là 1118,1 nghìn người.
• Trong quý 3 năm 2013, tỷ lệ thất nghiệp thanh niên 15-24 tuổi là 6,94%. Số người thất nghiệp từ 15-24 tuổi chiếm 50,3% trong tổng số người thất nghiệp, tỷ trọng này ở khu vực thành thị (41,7%) thấp hơn khu vực nông thôn (58,3%). Trong khi đó, số người thiếu việc làm từ 15-24 tuổi chỉ chiếm 21,0% trong tổng số người thiếu việc làm.
1
Một số chỉ tiêu chủ yếu của thị trường lao động, 9 tháng năm 2013
Chỉ tiêu Quý 1
năm 2013 Quý 2
năm 2013 Quý 3
năm 2013
1. Dân số từ 15+ (nghìn người) 68 509,5 68 952,8 69 156,4 Nam 33 197,0 33 530,8 33 618,1 Nữ 35 312,5 35 422,0 35 538,3 Thành thị 22 649,6 22 903,4 23 074,8 Nông thôn 45 859,9 46 049,4 46 081,6
2. Lực lượng lao động (nghìn người) 52 988,7 53 441,6 53 855,9 Nam 27 177,6 27 387,6 27 730,4 Nữ 25 811,1 26 054,0 26 125,5 Thành thị 15 915,9 16 084,7 16 281,8 Nông thôn 37 072,8 37 356,9 37 574,1
3. Cơ cấu tuổi của lực lượng lao động (%) 100,0 100,0 100,0 15-19 tuổi 5,2 5,1 5,4 20-24 tuổi 9,8 9,7 9,6 25-29 tuổi 12,0 11,7 11,8 30-34 tuổi 12,1 12,1 12,0 35-39 tuổi 12,4 12,1 12,1 40-44 tuổi 12,2 12,4 12,1 45-49 tuổi 11,6 11,6 11,7 50-54 tuổi 10,0 10,1 10,2 55-59 tuổi 7,0 7,0 7,2 60-64 tuổi 3,9 4,1 4,1 65 tuổi trở lên 3,8 4,0 3,9
4. Tỷ lệ tham gia lực lượng lao động (%) 77,3 77,5 77,9 Nam 81,9 81,7 82,5 Nữ 73,1 73,6 73,5 Thành thị 70,3 70,2 70,6 Nông thôn 80,8 81,1 81,5
5. Số người đang làm việc (nghìn người) 51 910,1 52 402,3 52 737,7 Nam 26 613,5 26 844,8 27 150,0 Nữ 25 296,6 25 557,5 25 587,7 Thành thị 15 353,4 15 535,3 15 741,3 Nông thôn 36 556,7 36 867,0 36 996,4
6. Tỷ số việc làm trên dân số (%) 75,8 76,0 76,3 Nam 80,2 80,1 80,8 Nữ 71,6 72,2 72,0 Thành thị 67,8 67,8 68,2 Nông thôn 79,7 80,1 80,3
7. Tiền lương bình quân của lao động làm công ăn lương (nghìn đồng) 4 316 3 997 4 072
Nam 4 481 4 172 4 238 Nữ 4 086 3 749 3 832 Thành thị 5 319 4 753 4 765 Nông thôn 3 515 3 376 3 489
2
Chỉ tiêu Quý 1
năm 2013 Quý 2
năm 2013 Quý 3
năm 2013
8. Số người thiếu việc làm (nghìn người) 1 555,1 1 271,4 1 321,0 Nam 918,8 709,5 737,4 Nữ 636,3 561,9 583,6 Thành thị 296,5 206,1 199,5 Nông thôn 1 258,6 1 065,3 1 121,5
9. Tỷ lệ thiếu việc làm (%) 3,00 2,43 2,50 Nam 3,45 2,64 2,72 Nữ 2,52 2,20 2,28 Thành thị 1,93 1,33 1,27 Nông thôn 3,44 2,89 3,03
10. Tỷ lệ thiếu việc làm trong độ tuổi lao động (%) 3,12 2,51 2,64 Nam 3,58 2,70 2,82 Nữ 2,58 2,29 2,42 Thành thị 1,95 1,32 1,30 Nông thôn 3,63 3,04 3,24
11. Số người thất nghiệp (nghìn người) 1 078,5 1 039,3 1 118,1 Nam 564,1 542,8 580,4 Nữ 514,5 496,5 537,8 Thành thị 562,5 549,4 540,4 Nông thôn 516,1 489,9 577,7
12. Tỷ lệ thất nghiệp (%) 2,04 1,94 2,08 Nam 2,08 1,98 2,09 Nữ 1,99 1,91 2,06 Thành thị 3,53 3,42 3,32 Nông thôn 1,39 1,31 1,54
13. Tỷ lệ thất nghiệp trong độ tuổi lao động (%) 2,27 2,17 2,32 Nam 2,23 2,14 2,25 Nữ 2,31 2,21 2,40 Thành thị 3,80 3,66 3,59 Nông thôn 1,58 1,49 1,74
14. Số thất nghiệp thanh niên (nghìn người) 487,7 443,0 562,0 Nam 249,0 217,3 270,6 Nữ 238,7 225,8 291,5 Thành thị 212,4 190,4 225,4 Nông thôn 275,3 252,6 336,6
15. Tỷ lệ thất nghiệp thanh niên (%) 6,15 5,58 6,94 Nam 5,67 5,01 6,08 Nữ 6,75 6,26 8,00 Thành thị 11,28 10,42 11,48 Nông thôn 4,55 4,13 5,49
Ghi chú: Các chỉ tiêu trên được tính cho những người từ 15 tuổi trở lên, trừ chỉ tiêu tỷ lệ thất nghiệp và thiếu việc làm trong độ tuổi lao động được tính cho nữ từ 15-54 tuổi và nam từ 15-59 tuổi và các chỉ tiêu liên quan đến thanh niên được tính cho những người từ 15-24 tuổi.
3
II. KẾT QUẢ CHỦ YẾU 1. Lực lượng lao động 1.1 Quy mô và phân bố lực lượng lao động và tỷ lệ tham gia lực lượng lao động Đến thời điểm 1/10/2013, lực lượng lao động từ 15 tuổi trở lên của cả nước là 53,86 triệu người. Mặc dù có sự tăng lên đáng kể về tỷ trọng lực lượng lao động khu vực thành thị, nhưng đến nay vẫn còn 69,8% lực lượng lao động nước ta tập trung ở khu vực nông thôn. Bên cạnh đó, 56,3% tổng số lực lượng lao động của cả nước tập trung ở 3 vùng là Đồng bằng sông Hồng, Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung, và Đồng bằng sông Cửu Long. Nữ giới chiếm 48,5% tổng số lực lượng lao động của cả nước, tương ứng với 26,13 triệu người.
Biểu 1: Tỷ trọng lực lượng lao động và tỷ lệ tham gia lực lượng lao động, quý 3 năm 2013
Đơn vị tính: Phần trăm
Tỷ trọng lực lượng lao động Tỷ lệ tham gia LLLĐ Nơi cư trú/vùng
Chung Nam Nữ % Nữ Chung Nam Nữ
Cả nước 100,0 100,0 100,0 48,5 77,9 82,5 73,5 Thành thị 30,2 30,5 29,9 48,0 70,6 76,6 65,0 Nông thôn 69,8 69,5 70,1 48,7 81,5 85,4 77,9
Các vùng Trung du và miền núi phía Bắc 14,0 13,6 14,5 50,1 87,2 88,7 85,8 Đồng bằng sông Hồng (*) 15,4 14,8 16,0 50,4 77,7 79,6 76,0 Bắc Trung bộ và Duyên hải miền Trung 21,7 21,3 22,2 49,5 79,5 82,8 76,4 Tây Nguyên 6,1 6,2 6,0 47,6 83,7 86,3 81,0 Đông Nam bộ (*) 8,6 8,7 8,5 48,1 78,0 84,3 72,2 Đồng bằng sông Cửu Long 19,2 20,2 18,1 45,8 77,1 84,9 69,6 Hà Nội 7,2 7,2 7,2 48,6 71,6 75,3 68,1 Thành phố Hồ Chí Minh 7,8 8,0 7,5 46,8 65,0 74,5 56,7
(*) Đồng bằng sông Hồng không bao gồm Hà Nội và Đông Nam bộ không bao gồm thành phố Hồ Chí Minh
Ở cấp toàn quốc, tỷ lệ tham gia lực lượng lao động là 77,9%. Tỷ lệ tham gia lực lượng lao động của dân số khu vực nông thôn (81,5%) cao hơn khu vực thành thị (70,6%). Bên cạnh đó, có sự chênh lệch đáng kể về tỷ lệ
4
tham gia lực lượng lao động giữa nam và nữ, tỷ lệ tham gia lực lượng lao động của nữ là 73,5% và thấp hơn 9,0 điểm phần trăm so với tỷ lệ tham gia lực lượng lao động của nam. Đáng chú ý, trong khi tỷ lệ tham gia lực lượng lao động cao nhất ở hai vùng miền núi là Trung du và miền núi phía Bắc (87,2%) và Tây Nguyên (83,7%), thì tỷ lệ này lại thấp nhất ở hai trung tâm kinh tế - xã hội lớn nhất của cả nước là Hà Nội (71,6%) và thành phố Hồ Chí Minh (65,0%).
1.2 Cơ cấu tuổi của lực lượng lao động
Cơ cấu lực lượng lao động theo nhóm tuổi phản ánh tình trạng nhân khẩu học và kinh tế-xã hội. Lực lượng lao động của Việt Nam tương đối trẻ, hơn một nửa (50,9%) số người thuộc lực lượng lao động từ 15-39 tuổi.
Hình 1: Tỷ trọng lực lượng lao động chia theo nhóm tuổi và nơi cư trú,
quý 3 năm 2013
0
2
4
6
8
10
12
14
16
15-19 20-24 25-29 30-34 35-39 40-44 45-49 50-54 55-59 60-64 65+
Nhóm tuổi
Phần trăm
Thành thị - quý 3 năm 2013Nông thôn - quý 3 năm 2013
Có sự khác nhau đáng kể về phân bố lực lượng lao động theo tuổi giữa
khu vực thành thị và nông thôn (Hình 1). Tỷ lệ phần trăm lực lượng lao động nhóm tuổi trẻ (15-24) và già (55 tuổi trở lên) của khu vực thành thị thấp hơn của khu vực nông thôn. Ngược lại, đối với nhóm tuổi lao động chính (25-54) thì tỷ lệ này của thành thị lại cao hơn của khu vực nông thôn. Mô hình này cho thấy, nhóm dân số trẻ ở khu vực thành thị có thời gian đi học dài hơn so với khu vực nông thôn và người lao động ở khu vực nông thôn ra khỏi lực lượng lao động muộn hơn so với khu vực thành thị.
5
2. Việc làm Biểu 2 thể hiện phân bố số người có việc làm theo giới tính và vùng và tỷ số việc làm trên dân số của quý 3 năm 2013. Trong tổng số lao động đang làm việc của cả nước có 70,2% lao động đang sinh sống tại khu vực nông thôn và lao động nữ chiếm 48,5%. Trong các vùng lấy mẫu, Bắc Trung bộ và Duyên hải miền Trung và Đồng bằng sông Cửu Long chiếm tương ứng 21,8% và 19,1% lực lượng lao động cả nước. Tỷ số việc làm trên dân số của quý 3 năm 2013 đạt 76,3%.
Biểu 2: Tỷ trọng lao động có việc làm và tỷ số việc làm trên dân số, quý 3 năm 2013
Đơn vị tính: Phần trăm
Tỷ trọng lao động có việc làm Tỷ số việc làm trên
dân số Nơi cư trú/vùng Chung Nam Nữ % Nữ Chung Nam Nữ
Cả nước 100,0 100,0 100,0 48,5 76,3 80,8 72,0 Thành thị 29,8 30,0 29,7 48,2 68,2 73,8 63,1 Nông thôn 70,2 70,0 70,3 48,6 80,3 84,2 76,6
Các vùng Trung du và miền núi phía Bắc 14,2 13,8 14,7 50,1 86,5 87,9 85,2 Đồng bằng sông Hồng (*) 15,4 14,8 16,1 50,5 76,3 77,9 74,7 Bắc Trung bộ và Duyên hải miền Trung 21,8 21,3 22,2 49,5 77,9 81,2 74,8 Tây Nguyên 6,1 6,3 6,0 47,3 82,4 85,4 79,2 Đông Nam bộ (*) 8,6 8,7 8,6 48,1 76,6 82,7 71,0 Đồng bằng sông Cửu Long 19,1 20,3 17,9 45,5 75,3 83,5 67,3 Hà Nội 7,0 6,9 7,1 49,2 68,8 71,5 66,3 Thành phố Hồ Chí Minh 7,7 7,9 7,4 47,0 62,9 71,8 55,2
(*) Đồng bằng sông Hồng không bao gồm Hà Nội và Đông Nam bộ không bao gồm thành phố Hồ Chí Minh
Quý 3 năm 2013 số người có việc làm tăng 335,4 nghìn người so với quý 2 năm 2013. Trong 8 vùng chọn mẫu, chỉ có Đồng bằng sông Cửu Long là số người có việc làm giảm so với quý 2 năm 2013 (số giảm tương ứng là 140,8 nghìn người), 7 vùng còn lại đều tăng so với quý 2 năm 2013. So với quý 3 năm 2012 số người có việc làm tăng 623,3 nghìn người, tương ứng với 1,2%.
6
Quý 3 năm 2013, tỷ số việc làm trên dân số là 76,3%, có sự chênh lệch đáng kể về tỷ số việc làm trên dân số giữa thành thị và nông thôn. Tỷ số việc làm trên dân số thành thị thấp hơn nông thôn 12,1 điểm phần trăm. Số liệu của các vùng cho thấy, tỷ số việc làm trên dân số cao nhất ở hai vùng miền núi là Trung du và miền núi phía Bắc và Tây Nguyên, và thấp nhất ở hai vùng kinh tế phát triển nhất nước là Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh. Biểu 3: Cơ cấu lao động có việc làm theo khu vực kinh tế và loại hình kinh tế,
quý 3 năm 2013 Đơn vị tính: Phần trăm
Khu vực kinh tế: Loại hình kinh tế:
Giới tính/nơi cư trú/vùng Nông, lâm nghiệp và thủy sản
Công nghiệp và xây dựng
Dịch vụNhà nước
Ngoài nhà
nước
Có vốn đầu tư nước ngoài
Cả nước 46,8 21,2 32,0 10,0 86,5 3,5 Thành thị 14,9 26,9 58,3 19,3 74,9 5,9 Nông thôn 60,4 18,8 20,8 6,1 91,4 2,5
Giới tính Nam 44,9 25,1 30,0 10,6 87,1 2,3 Nữ 48,8 17,1 34,1 9,4 85,8 4,7
Các vùng Trung du và miền núi phía Bắc 70,2 11,5 18,3 9,5 89,3 1,2 Đồng bằng sông Hồng (*) 42,3 29,3 28,3 9,0 86,8 4,2 Bắc Trung Bộ và DH miền Trung 53,7 17,1 29,2 9,4 89,4 1,2 Tây Nguyên 72,2 7,2 20,6 9,5 90,3 0,2 Đông Nam Bộ (*) 32,0 35,0 32,9 9,5 75,4 15,2 Đồng bằng sông Cửu Long 49,5 17,2 33,3 7,6 91,0 1,4 Hà Nội 24,6 28,0 47,4 18,3 79,4 2,4 Thành phố Hồ Chí Minh 2,6 33,9 63,5 14,6 76,6 8,7
(*) Đồng bằng sông Hồng không bao gồm Hà Nội và Đông Nam bộ không bao gồm thành phố Hồ Chí Minh
Hình 2 biểu thị tỷ trọng lao động có việc làm chia theo khu vực kinh tế của từng vùng. Số liệu cho thấy, thành phố Hồ Chí Minh có cơ cấu kinh tế phát triển cao nhất, với 97,4% lao động làm việc trong lĩnh vực công nghiệp, xây dựng và dịch vụ. Ở các khu vực miền núi và ven biển, tỷ lệ lao động làm việc trong khu vực "Nông, lâm nghiệp và thuỷ sản" còn khá cao, con số này ở Tây Nguyên là 72,2%, Trung du và miền núi phía Bắc là 70,2% và Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung là 53,7%.
7
Hình 2: Tỷ trọng lao động có việc làm chia theo khu vực kinh tế và vùng,
quý 3 năm 2013
32,0
49,5
24,6
2,6
7,2
35,0
17,2
28,0
33,9
18,328,3 29,2
20,632,9 33,3
47,4
63,5
53,7
70,2
42,3
72,2
11,5
29,317,1
0%
20%
40%
60%
80%
100%
Trung du vàmiền núi phía
Bắc
Đồng bằngsông Hồng
Bắc TrungBộ và DH
miền Trung
Tây Nguyên Đông NamBộ
Đồng bằngsông Cửu
Long
Hà Nội Tp Hồ ChíMinh
Nông, lâm, thủy sản Công nghiệp và xây dựng Dịch vụ
3. Thiếu việc làm và thất nghiệp
3.1 Số người thiếu việc làm và số người thất nghiệp
Đến thời điểm 1/10/2013, cả nước có 1321,0 nghìn người thiếu việc làm và 1118,1 nghìn người thất nghiệp trong tổng lực lượng lao động từ 15 tuổi trở lên, so với thời điểm 1/10/2012 thì số người thiếu việc làm giảm khoảng 47,9 nghìn người và số người thất nghiệp tăng 134,1 nghìn người. Bên cạnh đó, có tới 84,9% người thiếu việc làm sinh sống ở khu vực nông thôn và 55,8% người thiếu việc làm là nam giới. Có 48,3% số người thất nghiệp sinh sống ở khu vực thành thị và 51,9% người thất nghiệp là nam giới.
Trong quý 3 năm 2013, số thất nghiệp thanh niên từ 15-24 tuổi chiếm 50,3% trong tổng số người thất nghiệp, tỷ trọng này ở khu vực thành thị (41,7%) thấp hơn khu vực nông thôn (58,3%). Trong khi đó, số người thiếu việc làm từ 15-24 tuổi chỉ chiếm 21,0% trong tổng số người thiếu việc làm. Thất nghiệp thanh niên đang trở thành vấn đề quan tâm của xã hội, thanh niên được xem là một trong những nhóm lao động dễ bị ảnh hưởng nhất bởi các biến động trên thị trường lao động.
8
Biểu 4: Số người thiếu việc làm và số người thất nghiệp chia theo quý Đơn vị tính: Nghìn người
Số người thiếu việc làm Số người thất nghiệp Giới tính/nơi cư trú/vùng Quý 4,
2012 Quý 1, 2013
Quý 2, 2013
Quý 3, 2013
Quý 4, 2012
Quý 1, 2013
Quý 2, 2013
Quý 3, 2013
Cả nước 1 326,8 1 555,1 1 271,4 1321,0 857,4 1 078,5 1 039,3 1118,1
Thành thị 221,9 296,5 206,1 199,5 430,5 562,5 549,4 540,4
Nông thôn 1 104,9 1 258,6 1 065,3 1121,5 426,9 516,1 489,9 577,7
Giới tính
Nam 737,4 918,8 709,5 737,4 395,8 564,1 542,8 580,4
Nữ 589,3 636,3 561,9 583,6 461,5 514,5 496,5 537,8
Các vùng
Trung du và miền núi phía Bắc 158,4 143,4 82,4 118,3 44,6 53,2 52,9 63,1
Đồng bằng sông Hồng (*) 214,0 324,1 234,8 289,7 122,6 155,9 145,4 156,0
Bắc Trung bộ và DH miền Trung 378,8 334,4 276,8 253,9 223,1 218,0 205,7 237,1
Tây Nguyên 76,5 101,0 52,5 83,2 36,7 42,7 55,2 50,9
Đông Nam bộ (*) 43,3 84,1 56,5 56,6 56,4 105,4 102,6 82,2
Đồng bằng sông Cửu Long 424,2 511,2 525,8 461,4 190,5 241,2 218,9 245,7
Hà Nội 25,4 37,2 34,9 52,4 65,9 120,4 110,0 149,5
Thành phố Hồ Chí Minh 6,2 19,8 7,7 5,6 117,6 141,6 148,5 133,7
(*) Đồng bằng sông Hồng không bao gồm Hà Nội và Đông Nam bộ không bao gồm thành phố Hồ Chí Minh
Biểu 5: Tỷ trọng thiếu việc làm và tỷ trọng thất nghiệp chia theo giới tính,
nhóm tuổi và thành thị nông thôn, quý 3 năm 2013 Đơn vị tính: Phần trăm
Tỷ trọng thiếu việc làm Tỷ trọng thất nghiệp Nhóm tuổi
Chung Nam Nữ % Nữ Chung Nam Nữ % Nữ
Tổng số 100,0 100,0 100,0 44,2 100,0 100,0 100,0 48,1 15-24 tuổi 21,0 25,1 16,0 33,5 50,3 46,6 54,2 51,9 25-54 tuổi 67,7 63,0 73,6 48,1 42,5 41,0 44,2 50,0 55-59 tuổi 7,2 7,8 6,4 39,3 6,5 11,7 0,9 6,6 60 tuổi trở lên 4,1 4,1 4,0 43,6 0,7 0,7 0,7 48,6
Thành thị 100,0 100,0 100,0 39,1 100,0 100,0 100,0 42,7 15-24 tuổi 21,1 24,2 16,3 30,1 41,7 37,3 47,6 48,8 25-54 tuổi 70,3 67,8 74,1 41,2 48,1 46,0 50,9 45,2 55-59 tuổi 5,1 4,4 6,2 47,6 9,9 16,7 0,6 2,8 60 tuổi trở lên 3,5 3,6 3,4 37,8 0,4 0,1 0,8 90,5
Nông thôn 100,0 100,0 100,0 45,1 100,0 100,0 100,0 53,1 15-24 tuổi 21,0 25,2 15,9 34,1 58,3 57,3 59,1 53,9 25-54 tuổi 67,2 62,0 73,5 49,3 37,4 35,3 39,2 55,7 55-59 tuổi 7,6 8,5 6,5 38,3 3,4 6,1 1,1 16,9 60 tuổi trở lên 4,2 4,2 4,1 44,4 0,9 1,3 0,6 32,6
9
3.2 Tỷ lệ thiếu việc làm và tỷ lệ thất nghiệp Tỷ lệ thất nghiệp và thiếu việc làm trong độ tuổi lao động được tính
cho nữ từ 15-54 tuổi và nam từ 15-59 tuổi. Quý 3 năm 2013, tỷ lệ thất nghiệp khu vực thành thị (3,59%) cao hơn nông thôn (1,74%), và có sự chênh lệch không đáng kể về tỷ lệ thất nghiệp giữa nam và nữ. Tỷ lệ thất nghiệp của các vùng rất khác nhau và cao nhất đối với Hà Nội (4,27%).
Biểu 6: Tỷ lệ thiếu việc làm và tỷ lệ thất nghiệp trong tuổi lao động chia theo quý
Đơn vị tính: Phần trăm
Tỷ lệ thiếu việc làm Tỷ lệ thất nghiệp Giới tính/nơi cư trú/vùng Quý 4,
2012 Quý 1, 2013
Quý 2, 2013
Quý 3, 2013
Quý 4, 2012
Quý 1, 2013
Quý 2, 2013
Quý 3, 2013
Cả nước 2,71 3,12 2,51 2,64 1,81 2,27 2,17 2,32 Thành thị 1,44 1,95 1,32 1,30 2,88 3,80 3,66 3,59 Nông thôn 3,29 3,63 3,04 3,24 1,32 1,58 1,49 1,74
Giới tính
Nam 2,90 3,58 2,70 2,82 1,56 2,23 2,14 2,25 Nữ 2,50 2,58 2,29 2,42 2,10 2,31 2,21 2,40
Các vùng
Trung du và miền núi phía Bắc 2,31 2,13 1,21 1,71 0,68 0,79 0,78 0,93
Đồng bằng sông Hồng (*) 2,85 4,02 2,73 3,67 1,76 2,23 2,09 2,23
Bắc Trung bộ và DH miền Trung 3,80 3,19 2,71 2,42 2,21 2,16 2,04 2,29 Tây Nguyên 2,61 3,31 1,78 2,80 1,23 1,44 1,86 1,70 Đông Nam bộ (*) 1,00 1,95 1,28 1,27 1,33 2,50 2,38 1,88 Đồng bằng sông Cửu Long 4,43 5,41 5,49 4,97 2,06 2,60 2,32 2,65
Hà Nội 0,59 0,97 0,83 1,42 1,92 3,43 3,19 4,27
Thành phố Hồ Chí Minh 0,13 0,53 0,20 0,08 3,02 3,67 3,75 3,40 (*) Đồng bằng sông Hồng không bao gồm Hà Nội và Đông Nam bộ không bao gồm thành phố Hồ Chí Minh
Tỷ lệ thiếu việc làm của lao động nông thôn (3,24%) cao hơn khu vực thành thị (1,3%). Xem xét số liệu theo vùng, đồng bằng sông Cửu Long có tỷ lệ thiếu việc làm cao nhất (4,97%).
Mặc dù kinh tế tăng trưởng chậm nhưng tỷ lệ thất nghiệp của nước ta biến động không nhiều, cụ thể tỷ lệ thất nghiệp khu vực thành thị của quý 3 năm 2013 gần như không thay đổi, chỉ tăng nhẹ so với quý 3 năm 2012 (3,59% so với 3,31%). Điều này có thể giải thích là do trình độ phát triển của nền kinh tế còn thấp, đời sống của người dân chưa cao, hệ thống an sinh xã
10
hội chưa phát triển nên người lao động thường chấp nhận làm những công việc trong khu vực phi chính thức với mức thu nhập thấp, bấp bênh để nuôi sống bản thân và gia đình.
Biểu 7: Tỷ lệ thiếu việc làm và tỷ lệ thất nghiệp trong độ tuổi lao động,
giai đoạn 2009-2013 Đơn vị tính: Phần trăm
Tỷ lệ thiếu việc làm Tỷ lệ thất nghiệp
Tổng số Thành thị Nông thôn Tổng số Thành thị Nông thôn
Năm 2009 5,41 3,19 6,30 2,90 4,60 2,25 Năm 2010 3,57 1,82 4,26 2,88 4,29 2,30 Năm 2011 2,96 1,58 3,56 2,22 3,60 1,60
Quý 1 năm 2011 3,86 2,06 4,64 2,82 4,35 2,14 Quý 2 năm 2011 2,82 1,55 3,37 2,22 3,59 1,62 Quý 3 năm 2011 2,55 1,37 3,06 1,98 3,43 1,34 Quý 4 năm 2011 2,58 1,35 3,12 1,80 2,99 1,26
Năm 2012 2,74 1,56 3,27 1,96 3,21 1,39 Quý 1 năm 2012 3,09 2,14 3,51 2,08 3,46 1,46 Quý 2 năm 2012 2,39 1,19 2,93 1,87 3,12 1,29 Quý 3 năm 2012 2,75 1,46 3,33 2,06 3,31 1,48 Quý 4 năm 2012 2,71 1,44 3,29 1,81 2,88 1,32
Năm 2013 Quý 1 năm 2013 3,12 1,95 3,63 2,27 3,80 1,58 Quý 2 năm 2013 2,51 1,32 3,04 2,17 3,66 1,49 Quý 3 năm 2013 2,64 1,30 3,24 2,32 3,59 1,74
Tỷ lệ thất nghiệp thanh niên được tính cho những người từ 15-24 tuổi và tỷ lệ thất nghiệp của nhóm còn lại được tính cho những người từ 25 tuổi trở lên. Ở khu vực thành thị, tỷ lệ thất nghiệp thanh niên cao gấp 5,2 lần so với tỷ lệ thất nghiệp của những người từ 25 tuổi trở lên (11,48% so với 2,20%). So với quý 3 năm 2012, tỷ lệ thất nghiệp thanh niên tăng 1,96 điểm phần trăm và so với quý 2 năm 2013, tỷ lệ thất nghiệp thanh niên tăng 1,06 điểm phần trăm.
11
Biểu 8: Tỷ lệ thất nghiệp thanh niên, tỷ lệ thất nghiệp của những người từ 25 tuổi trở lên, chia theo quý
Đơn vị tính: Phần trăm Tỷ lệ thất nghiệp thanh niên
(15-24 tuổi) Tỷ lệ thất nghiệp từ 25 tuổi
trở lên Giới tính/nơi cư trú/vùng Quý 4, 2012
Quý 1, 2013
Quý 2, 2013
Quý 3, 2013
Quý 4, 2012
Quý 1, 2013
Quý 2, 2013
Quý 3, 2013
Cả nước 5,29 6,15 5,58 6,94 1,03 1,31 1,31 1,22 Thành thị 8,73 11,28 10,42 11,48 1,87 2,49 2,52 2,20 Nông thôn 4,12 4,55 4,13 5,49 0,64 0,78 0,76 0,77
Giới tính Nam 4,49 5,67 5,01 6,08 0,92 1,38 1,41 1,33 Nữ 6,28 6,75 6,26 8,00 1,13 1,24 1,21 1,10
Các vùng Trung du và miền núi phía Bắc 1,98 2,10 2,01 2,74 0,32 0,42 0,40 0,36 Đồng bằng sông Hồng (*) 7,65 9,71 6,65 8,46 0,75 0,95 1,15 1,01 Bắc Trung bộ và DH miền Trung 7,74 6,61 6,61 8,57 1,07 1,00 0,88 0,77 Tây Nguyên 4,20 2,94 2,47 3,43 0,51 0,93 1,53 1,13 Đông Nam bộ (*) 2,84 7,38 6,60 5,28 0,93 1,33 1,39 1,03 Đồng bằng sông Cửu Long 6,02 6,56 6,65 7,78 1,14 1,60 1,32 1,51 Hà Nội 4,87 6,59 5,52 11,81 1,33 2,72 2,58 2,80 Thành phố Hồ Chí Minh 5,20 9,73 9,52 11,36 2,53 2,63 2,81 2,27
(*) Đồng bằng sông Hồng không bao gồm Hà Nội và Đông Nam bộ không bao gồm thành phố Hồ Chí Minh
12
III. BIỂU TỔNG HỢP
13
14
Chu
ngN
amNữ
Chu
ngN
amNữ
Chu
ngN
amNữ
Chu
ngN
amNữ
TỔ
NG
SỐ
68 8
21,8
33 4
49,6
35 3
72,3
68 5
09,5
33 1
97,0
35 3
12,5
68 9
52,8
33 5
30,8
35 4
22,0
69 1
56,4
33 6
18,1
35 5
38,3
15 -
19 tuổi
7 30
6,2
3 82
0,2
3 48
6,0
7 12
5,0
3 69
3,1
3 43
1,9
7 15
1,3
3 78
0,7
3 37
0,6
6 98
0,2
3 69
2,7
3 28
7,5
20 -
24 tuổi
6 29
4,4
3 30
1,3
2 99
3,1
6 56
0,4
3 42
9,4
3 13
1,0
6 62
0,6
3 41
9,2
3 20
1,5
6 58
8,1
3 40
9,0
3 17
9,1
25 -
29 tuổi
6 76
0,2
3 36
9,9
3 39
0,3
6 84
6,0
3 35
2,6
3 49
3,4
6 73
1,8
3 30
5,0
3 42
6,9
6 79
0,2
3 41
1,3
3 37
8,9
30 -
34 tuổi
6 71
2,5
3 31
2,8
3 39
9,6
6 82
1,1
3 32
7,0
3 49
4,1
6 86
6,1
3 34
6,1
3 52
0,1
6 83
3,6
3 31
1,6
3 52
2,0
35 -
39 tuổi
7 01
6,5
3 45
6,8
3 55
9,7
6 93
2,9
3 47
3,8
3 45
9,1
6 80
0,0
3 37
6,5
3 42
3,5
6 85
9,1
3 38
7,0
3 47
2,1
40 -
44 tuổi
7 00
0,2
3 43
0,1
3 57
0,1
6 84
4,8
3 38
4,2
3 46
0,6
7 01
3,4
3 47
7,7
3 53
5,6
6 91
9,9
3 39
8,5
3 52
1,4
45 -
49 tuổi
6 81
3,9
3 42
7,7
3 38
6,2
6 58
7,6
3 22
6,5
3 36
1,1
6 64
7,4
3 29
5,9
3 35
1,5
6 72
5,8
3 33
1,3
3 39
4,5
50 -
54 tuổi
5 99
4,8
2 81
6,4
3 17
8,4
5 95
4,3
2 79
2,9
3 16
1,4
6 01
4,5
2 85
4,0
3 16
0,5
6 13
3,5
2 96
3,4
3 17
0,2
55 -
59 tuổi
4 69
1,4
2 26
1,2
2 43
0,2
4 60
4,9
2 17
4,6
2 43
0,3
4 67
5,9
2 20
1,0
2 47
5,0
4 85
1,9
2 29
2,3
2 55
9,6
60 -
64 tuổi
3 12
8,7
1 42
6,1
1 70
2,6
3 19
0,1
1 46
1,3
1 72
8,8
3 31
5,8
1 54
8,5
1 76
7,3
3 38
3,6
1 57
3,5
1 81
0,1
65 tuổi
trở
lên
7 10
3,0
2 82
6,8
4 27
6,1
7 04
2,4
2 88
1,5
4 16
0,9
7 11
5,8
2 92
6,2
4 18
9,6
7 09
0,5
2 84
7,4
4 24
3,1
Đơn
vị t
ính:
Ngh
ìn n
gười
Biể
u 1
DÂ
N SỐ
TỪ
15
TUỔ
I TRỞ
LÊN
CH
IA T
HEO
GIỚ
I TÍN
H, T
HÀ
NH
THỊ/N
ÔN
G T
HÔ
N V
À N
HÓ
M T
UỔ
I
Quý
4 năm
201
2(T
hời đ
iểm
1/1
/201
3)Q
uý 3
năm
201
3(T
hời đ
iểm
1/1
0/20
13)
Nhó
m tuổi
Quý
1 năm
201
3(T
hời đ
iểm
1/4
/201
3)Q
uý 2
năm
201
3(T
hời đ
iểm
1/7
/201
3)
15
Biể
u 1
(tiế
p th
eo)
Chu
ngN
amNữ
Chu
ngN
amNữ
Chu
ngN
amNữ
Chu
ngN
amNữ
TH
ÀN
H T
HỊ
23 1
38,5
11 0
38,6
12 0
99,9
22 6
49,6
10 7
63,5
11 8
86,1
22 9
03,4
10 8
99,0
12 0
04,4
23 0
74,8
11 0
39,3
12 0
35,5
15 -
19 tuổi
2 17
6,5
1 12
4,4
1 05
2,0
2 05
6,2
1 01
0,6
1 04
5,6
2 02
7,7
1 03
5,8
991,
92
003,
61
032,
797
0,9
20 -
24 tuổi
2 11
8,0
1 03
1,6
1 08
6,5
2 10
1,4
1 02
3,9
1 07
7,4
2 10
0,5
1 01
2,0
1 08
8,5
2 16
2,7
1 06
2,4
1 10
0,3
25 -
29 tuổi
2 36
0,5
1 12
9,9
1 23
0,6
2 31
0,5
1 07
2,2
1 23
8,3
2 33
7,0
1 07
7,5
1 25
9,5
2 38
3,1
1 14
2,8
1 24
0,3
30 -
34 tuổi
2 33
2,5
1 11
5,6
1 21
6,9
2 37
4,0
1 11
9,5
1 25
4,5
2 45
2,6
1 15
4,5
1 29
8,1
2 40
2,1
1 14
2,2
1 25
9,9
35 -
39 tuổi
2 37
8,5
1 15
4,2
1 22
4,4
2 30
2,5
1 15
5,3
1 14
7,2
2 23
2,2
1 09
5,7
1 13
6,5
2 23
1,7
1 08
3,3
1 14
8,4
40 -
44 tuổi
2 38
2,7
1 15
5,3
1 22
7,4
2 35
0,0
1 13
6,2
1 21
3,8
2 37
7,3
1 17
9,1
1 19
8,2
2 34
3,7
1 13
6,2
1 20
7,5
45 -
49 tuổi
2 23
2,8
1 10
7,4
1 12
5,3
2 15
4,7
1 06
4,7
1 09
0,0
2 19
5,2
1 06
7,0
1 12
8,1
2 17
5,9
1 04
5,2
1 13
0,7
50 -
54 tuổi
2 08
9,5
970,
01
119,
52
067,
197
7,7
1 08
9,3
2 14
7,1
1 02
5,7
1 12
1,4
2 21
0,7
1 07
2,6
1 13
8,0
55 -
59 tuổi
1 65
9,9
809,
885
0,1
1 56
1,8
753,
080
8,8
1 59
6,5
768,
282
8,3
1 72
6,5
824,
490
2,1
60 -
64 tuổi
1 10
6,5
479,
562
7,0
1 12
0,0
482,
663
7,3
1 10
6,1
487,
561
8,5
1 12
5,7
512,
561
3,2
65 tuổi
trở
lên
2 30
1,0
960,
81
340,
22
251,
596
7,7
1 28
3,8
2 33
1,2
995,
91
335,
32
309,
198
4,9
1 32
4,2
NÔ
NG
TH
ÔN
45 6
83,3
22 4
10,9
23 2
72,4
45 8
59,9
22 4
33,5
23 4
26,4
46 0
49,4
22 6
31,8
23 4
17,6
46 0
81,6
22 5
78,8
23 5
02,8
15 -
19 tuổi
5 12
9,8
2 69
5,8
2 43
4,0
5 06
8,8
2 68
2,5
2 38
6,3
5 12
3,6
2 74
4,9
2 37
8,7
4 97
6,6
2 66
0,1
2 31
6,5
20 -
24 tuổi
4 17
6,4
2 26
9,8
1 90
6,6
4 45
9,0
2 40
5,5
2 05
3,5
4 52
0,1
2 40
7,2
2 11
2,9
4 42
5,4
2 34
6,6
2 07
8,8
25 -
29 tuổi
4 39
9,7
2 24
0,0
2 15
9,7
4 53
5,5
2 28
0,4
2 25
5,1
4 39
4,8
2 22
7,5
2 16
7,3
4 40
7,1
2 26
8,5
2 13
8,7
30 -
34 tuổi
4 38
0,0
2 19
7,2
2 18
2,7
4 44
7,1
2 20
7,5
2 23
9,6
4 41
3,5
2 19
1,5
2 22
2,0
4 43
1,5
2 16
9,4
2 26
2,1
35 -
39 tuổi
4 63
7,9
2 30
2,7
2 33
5,3
4 63
0,4
2 31
8,5
2 31
1,9
4 56
7,8
2 28
0,8
2 28
7,0
4 62
7,4
2 30
3,7
2 32
3,7
40 -
44 tuổi
4 61
7,5
2 27
4,8
2 34
2,7
4 49
4,9
2 24
8,1
2 24
6,8
4 63
6,1
2 29
8,6
2 33
7,5
4 57
6,2
2 26
2,3
2 31
3,9
45 -
49 tuổi
4 58
1,1
2 32
0,3
2 26
0,8
4 43
2,9
2 16
1,8
2 27
1,1
4 45
2,2
2 22
8,9
2 22
3,3
4 54
9,8
2 28
6,0
2 26
3,8
50 -
54 tuổi
3 90
5,2
1 84
6,4
2 05
8,9
3 88
7,2
1 81
5,2
2 07
2,0
3 86
7,5
1 82
8,3
2 03
9,2
3 92
2,9
1 89
0,7
2 03
2,1
55 -
59 tuổi
3 03
1,5
1 45
1,4
1 58
0,1
3 04
3,1
1 42
1,5
1 62
1,6
3 07
9,4
1 43
2,8
1 64
6,7
3 12
5,4
1 46
8,0
1 65
7,5
60 -
64 tuổi
2 02
2,2
946,
61
075,
52
070,
297
8,7
1 09
1,4
2 20
9,8
1 06
1,0
1 14
8,8
2 25
7,9
1 06
1,0
1 19
6,8
65 tuổi
trở
lên
4 80
2,0
1 86
6,1
2 93
5,9
4 79
0,9
1 91
3,8
2 87
7,1
4 78
4,6
1 93
0,3
2 85
4,3
4 78
1,4
1 86
2,5
2 91
8,9
Đơn
vị t
ính:
Ngh
ìn n
gười
Nhó
m tuổi
Quý
4 năm
201
2(T
hời đ
iểm
1/1
/201
3)Q
uý 1
năm
201
3(T
hời đ
iểm
1/4
/201
3)Q
uý 2
năm
201
3(T
hời đ
iểm
1/7
/201
3)Q
uý 3
năm
201
3(T
hời đ
iểm
1/1
0/20
13)
16
Chu
ngN
amNữ
Chu
ngN
amNữ
Chu
ngN
amNữ
Chu
ngN
amNữ
TỔ
NG
SỐ
52 7
88,2
27 1
69,4
25 6
18,8
52 9
88,7
27 1
77,6
25 8
11,1
53 4
41,6
27 3
87,6
26 0
54,0
53 8
55,9
27 7
30,4
26 1
25,5
15 -
19 tuổi
2 47
8,2
1 40
8,6
1 06
9,6
2 73
7,2
1 56
7,3
1 16
9,9
2 74
6,5
1 56
1,3
1 18
5,2
2 90
1,1
1 65
1,1
1 25
0,0
20 -
24 tuổi
4 92
6,8
2 67
5,9
2 25
0,9
5 19
2,8
2 82
5,2
2 36
7,6
5 19
7,1
2 77
8,8
2 41
8,2
5 19
1,6
2 79
6,8
2 39
4,8
25 -
29 tuổi
6 31
6,7
3 26
0,4
3 05
6,3
6 33
5,4
3 20
5,5
3 12
9,9
6 27
5,8
3 16
2,8
3 11
3,0
6 35
0,2
3 28
9,5
3 06
0,7
30 -
34 tuổi
6 36
5,3
3 24
1,9
3 12
3,4
6 40
9,1
3 23
8,9
3 17
0,3
6 48
4,1
3 25
2,6
3 23
1,5
6 47
3,0
3 24
7,1
3 22
6,0
35 -
39 tuổi
6 69
0,8
3 39
7,5
3 29
3,3
6 59
0,6
3 40
7,5
3 18
3,1
6 46
0,3
3 30
1,5
3 15
8,8
6 49
4,6
3 29
1,3
3 20
3,4
40 -
44 tuổi
6 64
1,5
3 36
6,6
3 27
4,9
6 48
5,6
3 29
2,1
3 19
3,5
6 62
6,6
3 37
9,5
3 24
7,1
6 51
7,6
3 31
0,3
3 20
7,4
45 -
49 tuổi
6 37
1,5
3 31
5,8
3 05
5,7
6 13
5,6
3 10
5,3
3 03
0,2
6 21
7,8
3 19
6,5
3 02
1,3
6 28
3,1
3 22
7,4
3 05
5,7
50 -
54 tuổi
5 31
7,7
2 58
6,1
2 73
1,5
5 29
7,7
2 58
4,7
2 71
3,0
5 40
0,1
2 65
6,9
2 74
3,2
5 47
6,6
2 78
1,0
2 69
5,6
55 -
59 tuổi
3 72
9,9
1 97
4,3
1 75
5,6
3 73
0,8
1 91
4,1
1 81
6,7
3 74
4,8
1 94
1,7
1 80
3,0
3 87
4,1
2 02
5,7
1 84
8,3
60 -
64 tuổi
1 98
2,1
990,
599
1,6
2 06
5,2
1 04
9,8
1 01
5,3
2 17
4,3
1 12
5,5
1 04
8,8
2 20
1,2
1 12
2,7
1 07
8,5
65 tuổi
trở
lên
1 96
7,9
952,
01
015,
82
008,
798
7,3
1 02
1,4
2 11
4,2
1 03
0,4
1 08
3,8
2 09
2,7
987,
51
105,
1
Đơn
vị t
ính:
Ngh
ìn n
gười
Biể
u 2
LỰC
LƯỢ
NG
LA
O ĐỘ
NG
TỪ
15
TUỔ
I TRỞ
LÊN
CH
IA T
HEO
GIỚ
I TÍN
H, T
HÀ
NH
THỊ/N
ÔN
G T
HÔ
N V
À N
HÓ
M T
UỔ
I
Quý
4 năm
201
2(T
hời đ
iểm
1/1
/201
3)Q
uý 3
năm
201
3(T
hời đ
iểm
1/1
0/20
13)
Nhó
m tuổi
Quý
1 năm
201
3(T
hời đ
iểm
1/4
/201
3)Q
uý 2
năm
201
3(T
hời đ
iểm
1/7
/201
3)
17
Biể
u 2
(tiế
p th
eo)
Chu
ngN
amNữ
Chu
ngN
amNữ
Chu
ngN
amNữ
Chu
ngN
amNữ
TH
ÀN
H T
HỊ
16 1
14,7
8 30
4,0
7 81
0,7
15 9
15,9
8 19
5,0
7 72
0,9
16 0
84,7
8 26
8,4
7 81
6,3
16 2
81,8
8 45
8,8
7 82
3,0
15 -
19 tuổi
484,
926
7,2
217,
748
5,6
255,
323
0,3
454,
724
8,5
206,
148
5,1
265,
621
9,6
20 -
24 tuổi
1 40
4,8
697,
370
7,5
1 39
8,0
698,
269
9,8
1 37
2,4
675,
269
7,3
1 47
7,8
755,
572
2,3
25 -
29 tuổi
2 14
4,3
1 07
3,9
1 07
0,4
2 07
2,3
1 00
0,4
1 07
1,9
2 11
7,9
1 01
0,9
1 10
7,0
2 18
5,7
1 07
9,6
1 10
6,1
30 -
34 tuổi
2 16
4,9
1 08
3,5
1 08
1,4
2 18
2,3
1 08
8,4
1 09
3,9
2 27
7,8
1 12
1,0
1 15
6,8
2 22
8,2
1 11
3,8
1 11
4,4
35 -
39 tuổi
2 20
4,1
1 13
1,9
1 07
2,2
2 13
0,3
1 13
5,0
995,
32
056,
41
068,
998
7,4
2 05
2,8
1 05
0,4
1 00
2,5
40 -
44 tuổi
2 17
9,1
1 12
4,0
1 05
5,2
2 15
3,4
1 09
4,3
1 05
9,1
2 17
2,5
1 13
9,1
1 03
3,4
2 12
8,0
1 10
0,5
1 02
7,4
45 -
49 tuổi
1 98
0,0
1 05
3,0
927,
01
912,
21
008,
290
4,0
1 94
8,2
1 01
5,0
933,
21
923,
399
4,6
928,
7
50 -
54 tuổi
1 67
7,3
832,
684
4,6
1 69
3,9
870,
682
3,3
1 78
2,2
923,
985
8,3
1 81
4,6
981,
583
3,0
55 -
59 tuổi
1 05
4,9
618,
643
6,3
1 04
3,2
603,
044
0,2
1 04
1,3
618,
342
3,0
1 11
9,7
666,
245
3,5
60 -
64 tuổi
467,
024
5,7
221,
246
1,1
237,
922
3,2
459,
224
0,3
218,
946
8,6
254,
221
4,4
65 tuổi
trở
lên
353,
417
6,3
177,
138
3,6
203,
717
9,9
402,
220
7,4
194,
839
7,9
197,
020
1,0
NÔ
NG
TH
ÔN
36 6
73,5
18 8
65,4
17 8
08,1
37 0
72,8
18 9
82,6
18 0
90,1
37 3
56,9
19 1
19,1
18 2
37,8
37 5
74,1
19 2
71,6
18 3
02,5
15 -
19 tuổi
1 99
3,3
1 14
1,4
851,
92
251,
61
311,
993
9,6
2 29
1,8
1 31
2,8
979,
12
416,
01
385,
61
030,
4
20 -
24 tuổi
3 52
2,0
1 97
8,6
1 54
3,4
3 79
4,8
2 12
7,0
1 66
7,9
3 82
4,6
2 10
3,7
1 72
0,9
3 71
3,7
2 04
1,3
1 67
2,5
25 -
29 tuổi
4 17
2,4
2 18
6,5
1 98
5,9
4 26
3,1
2 20
5,1
2 05
8,0
4 15
8,0
2 15
1,9
2 00
6,0
4 16
4,5
2 20
9,9
1 95
4,6
30 -
34 tuổi
4 20
0,4
2 15
8,3
2 04
2,0
4 22
6,8
2 15
0,4
2 07
6,4
4 20
6,4
2 13
1,6
2 07
4,7
4 24
4,8
2 13
3,3
2 11
1,5
35 -
39 tuổi
4 48
6,7
2 26
5,6
2 22
1,1
4 46
0,3
2 27
2,5
2 18
7,8
4 40
3,9
2 23
2,6
2 17
1,3
4 44
1,8
2 24
0,9
2 20
0,9
40 -
44 tuổi
4 46
2,4
2 24
2,7
2 21
9,7
4 33
2,2
2 19
7,7
2 13
4,5
4 45
4,1
2 24
0,4
2 21
3,7
4 38
9,7
2 20
9,7
2 17
9,9
45 -
49 tuổi
4 39
1,5
2 26
2,7
2 12
8,8
4 22
3,4
2 09
7,2
2 12
6,2
4 26
9,6
2 18
1,5
2 08
8,1
4 35
9,8
2 23
2,9
2 12
6,9
50 -
54 tuổi
3 64
0,4
1 75
3,5
1 88
6,9
3 60
3,8
1 71
4,1
1 88
9,7
3 61
7,9
1 73
3,0
1 88
4,9
3 66
2,0
1 79
9,4
1 86
2,6
55 -
59 tuổi
2 67
4,9
1 35
5,7
1 31
9,3
2 68
7,6
1 31
1,1
1 37
6,5
2 70
3,4
1 32
3,4
1 38
0,0
2 75
4,3
1 35
9,5
1 39
4,8
60 -
64 tuổi
1 51
5,1
744,
877
0,4
1 60
4,1
812,
079
2,1
1 71
5,1
885,
282
9,9
1 73
2,6
868,
586
4,1
65 tuổi
trở
lên
1 61
4,5
775,
783
8,8
1 62
5,1
783,
684
1,5
1 71
2,0
823,
088
8,9
1 69
4,8
790,
690
4,2
Quý
4 năm
201
2(T
hời đ
iểm
1/1
/201
3)Q
uý 1
năm
201
3(T
hời đ
iểm
1/4
/201
3)Q
uý 2
năm
201
3(T
hời đ
iểm
1/7
/201
3)Q
uý 3
năm
201
3(T
hời đ
iểm
1/1
0/20
13)
Đơn
vị t
ính:
Ngh
ìn n
gười
Nhó
m tuổi
18
Chu
ngN
amNữ
Chu
ngN
amNữ
Chu
ngN
amNữ
Chu
ngN
amNữ
TỔ
NG
SỐ
52 7
88,2
27 1
69,4
25 6
18,8
52 9
88,7
27 1
77,6
25 8
11,1
53 4
41,6
27 3
87,6
26 0
54,0
53 8
55,9
27 7
30,4
26 1
25,5
V1
Trun
g du
và
miề
n nú
i phí
a Bắc
7 27
0,9
3 63
0,2
3 64
0,7
7 27
3,2
3 62
6,0
3 64
7,3
7 41
6,1
3 69
5,1
3 72
1,0
7 55
4,0
3 77
1,7
3 78
2,3
V2Đồn
g bằ
ng sô
ng Hồn
g (*
)8
144,
04
024,
44
119,
58
121,
33
992,
04
129,
38
199,
24
041,
64
157,
68
294,
74
115,
04
179,
8
V3
Bắc
Tru
ng Bộ
và D
uyên
Hải
miề
n Tr
ung
11 4
01,0
5 71
2,6
5 68
8,5
11 6
46,2
5 86
1,8
5 78
4,4
11 5
79,5
5 84
6,6
5 73
2,9
11 7
10,7
5 90
8,2
5 80
2,5
V4
Tây
Ngu
yên
3 17
4,6
1 64
6,6
1 52
8,1
3 21
9,0
1 68
0,8
1 53
8,2
3 23
1,0
1 69
6,2
1 53
4,8
3 27
4,5
1 71
5,8
1 55
8,7
V5Đ
ông
Nam
Bộ
(*)
4 56
3,5
2 37
3,1
2 19
0,4
4 54
3,3
2 34
9,8
2 19
3,5
4 60
0,4
2 38
3,5
2 21
6,9
4 64
2,2
2 41
1,2
2 23
1,0
V6Đồn
g bằ
ng sô
ng Cửu
Lon
g10
341
,55
675,
14
666,
410
338
,95
584,
54
754,
410
454
,25
622,
94
831,
310
340
,25
599,
34
740,
9
V7
Hà
Nội
3 79
2,9
1 92
4,7
1 86
8,1
3 76
8,6
1 91
7,2
1 85
1,4
3 77
1,1
1 91
4,1
1 85
6,9
3 86
1,8
1 98
6,3
1 87
5,5
V8
Thàn
h phố
Hồ
Chí
Min
h4
099,
82
182,
71
917,
24
078,
22
165,
61
912,
64
190,
22
187,
62
002,
64
177,
72
222,
91
954,
7
TH
ÀN
H T
HỊ
16 1
14,7
8 30
4,0
7 81
0,7
15 9
15,9
8 19
5,0
7 72
0,9
16 0
84,7
8 26
8,4
7 81
6,3
16 2
81,8
8 45
8,8
7 82
3,0
V1
Trun
g du
và
miề
n nú
i phí
a Bắc
1 19
0,8
578,
361
2,5
1 15
7,9
557,
960
0,0
1 17
1,3
572,
359
9,0
1 17
8,3
570,
060
8,3
V2Đồn
g bằ
ng sô
ng Hồn
g (*
)1
857,
196
3,2
893,
91
844,
496
9,9
874,
51
844,
097
0,4
873,
61
865,
099
1,7
873,
3
V3
Bắc
Tru
ng Bộ
và D
uyên
Hải
miề
n Tr
ung
2 98
6,1
1 50
1,9
1 48
4,2
2 87
0,0
1 42
9,8
1 44
0,3
2 85
2,4
1 43
3,7
1 41
8,7
2 87
2,7
1 45
2,4
1 42
0,3
V4
Tây
Ngu
yên
922,
146
1,7
460,
490
8,1
448,
745
9,3
892,
244
5,9
446,
392
2,7
466,
845
5,9
V5Đ
ông
Nam
Bộ
(*)
1 74
4,0
848,
489
5,5
1 77
1,8
859,
991
1,9
1 81
1,8
877,
893
4,0
1 83
1,4
898,
593
3,0
V6Đồn
g bằ
ng sô
ng Cửu
Lon
g2
507,
71
314,
21
193,
52
519,
31
306,
51
212,
82
542,
81
306,
01
236,
82
572,
41
324,
71
247,
7
V7
Hà
Nội
1 49
5,6
774,
772
0,9
1 45
9,3
764,
269
5,1
1 48
3,9
778,
970
5,0
1 53
9,7
823,
471
6,2
V8
Thàn
h phố
Hồ
Chí
Min
h3
411,
41
861,
71
549,
73
385,
01
858,
01
526,
93
486,
31
883,
51
602,
83
499,
61
931,
31
568,
3
Biể
u 3
LỰC
LƯỢ
NG
LA
O ĐỘ
NG
TỪ
15
TUỔ
I TRỞ
LÊN
CH
IA T
HEO
GIỚ
I TÍN
H, T
HÀ
NH
THỊ/N
ÔN
G T
HÔ
N
VÀ
VÙ
NG
KIN
H TẾ
- XÃ
HỘ
I
Đơn
vị t
ính:
Ngh
ìn n
gười
Stt
Vùn
g ki
nh tế
- xã
hội
Quý
4 năm
201
2(T
hời đ
iểm
1/1
/201
3)Q
uý 1
năm
201
3(T
hời đ
iểm
1/4
/201
3)Q
uý 2
năm
201
3(T
hời đ
iểm
1/7
/201
3)Q
uý 3
năm
201
3(T
hời đ
iểm
1/1
0/20
13)
19
Biể
u 3
(tiế
p th
eo)
Chu
ngN
amNữ
Chu
ngN
amNữ
Chu
ngN
amNữ
Chu
ngN
amNữ
NÔ
NG
TH
ÔN
36 6
73,5
18 8
65,4
17 8
08,1
37 0
72,8
18 9
82,6
18 0
90,1
37 3
56,9
19 1
19,1
18 2
37,8
37 5
74,1
19 2
71,6
18 3
02,5
V1
Trun
g du
và
miề
n nú
i phí
a Bắc
6 08
0,1
3 05
1,9
3 02
8,2
6 11
5,4
3 06
8,1
3 04
7,3
6 24
4,8
3 12
2,9
3 12
2,0
6 37
5,7
3 20
1,7
3 17
4,0
V2Đồn
g bằ
ng sô
ng Hồn
g (*
)6
286,
93
061,
33
225,
76
276,
93
022,
13
254,
76
355,
23
071,
23
283,
96
429,
83
123,
33
306,
4
V3
Bắc
Tru
ng Bộ
và D
uyên
Hải
miề
n Tr
ung
8 41
5,0
4 21
0,7
4 20
4,3
8 77
6,2
4 43
2,0
4 34
4,1
8 72
7,1
4 41
2,9
4 31
4,2
8 83
7,9
4 45
5,8
4 38
2,2
V4
Tây
Ngu
yên
2 25
2,5
1 18
4,8
1 06
7,7
2 31
0,9
1 23
2,0
1 07
8,9
2 33
8,7
1 25
0,2
1 08
8,5
2 35
1,8
1 24
9,0
1 10
2,9
V5Đ
ông
Nam
Bộ
(*)
2 81
9,5
1 52
4,7
1 29
4,9
2 77
1,4
1 48
9,9
1 28
1,5
2 78
8,6
1 50
5,7
1 28
2,9
2 81
0,8
1 51
2,7
1 29
8,1
V6Đồn
g bằ
ng sô
ng Cửu
Lon
g7
833,
84
361,
03
472,
87
819,
54
278,
03
541,
67
911,
44
316,
93
594,
57
767,
84
274,
63
493,
2
V7
Hà
Nội
2 29
7,3
1 15
0,1
1 14
7,2
2 30
9,3
1 15
3,0
1 15
6,3
2 28
7,1
1 13
5,3
1 15
1,9
2 32
2,2
1 16
2,9
1 15
9,3
V8
Thàn
h phố
Hồ
Chí
Min
h68
8,5
321,
036
7,4
693,
330
7,5
385,
770
3,9
304,
139
9,8
678,
129
1,6
386,
4
Lưu
ý: (*
) ĐB
sông
Hồn
g kh
ông
bao
gồm
Hà
Nội
và Đ
ông
Nam
Bộ
khôn
g ba
o gồ
m T
p Hồ
Chí
Min
h
Đơn
vị t
ính:
Ngh
ìn n
gười
Stt
Vùn
g ki
nh tế
- xã
hội
Quý
4 năm
201
2(T
hời đ
iểm
1/1
/201
3)Q
uý 1
năm
201
3(T
hời đ
iểm
1/4
/201
3)Q
uý 2
năm
201
3(T
hời đ
iểm
1/7
/201
3)Q
uý 3
năm
201
3(T
hời đ
iểm
1/1
0/20
13)
20
Biể
u 4
LỰC
LƯỢ
NG
LA
O ĐỘ
NG
TỪ
15
TUỔ
I TRỞ
LÊN
CH
IA T
HEO
GIỚ
I TÍN
H, T
HÀ
NH
THỊ/N
ÔN
G T
HÔ
N
VÀ
TR
ÌNH
ĐỘ
CH
UY
ÊN M
ÔN
KỸ
TH
UẬ
T
Đơn
vị t
ính:
Ngh
ìn n
gười
Stt
Trìn
h độ
chu
yên
môn
kỹ
thuậ
t
Quý
4 năm
201
2(T
hời đ
iểm
1/1
/201
3)Q
uý 1
năm
201
3(T
hời đ
iểm
1/4
/201
3)Q
uý 2
năm
201
3(T
hời đ
iểm
1/7
/201
3)Q
uý 3
năm
201
3(T
hời đ
iểm
1/1
0/20
13)
Chu
ngN
amNữ
Chu
ngN
amNữ
Chu
ngN
amNữ
Chu
ngN
amNữ
TỔ
ỐN
G S
52 7
88,2
27 1
69,4
25 6
18,8
52 9
88,7
27 1
77,6
25 8
11,1
53 4
41,6
27 3
87,6
26 0
54,0
53 8
55,9
27 7
30,4
26 1
25,5
1K
hông
có
trình
độ
CM
KT
43 5
53,6
21 8
72,4
21 6
81,3
43 2
48,8
21 5
32,9
21 7
15,9
43 7
17,0
21 7
38,9
21 9
78,2
43 9
56,7
21 9
90,9
21 9
65,8
2Dạy
nghề
2 74
2,0
2 11
3,5
628,
52
934,
12
270,
766
3,5
2 82
2,2
2 19
4,9
627,
32
831,
12
227,
360
3,8
3Tr
ung
cấp
chuy
ên n
ghiệ
p1
964,
691
0,7
1 05
3,8
2 02
4,7
959,
11
065,
71
942,
095
5,7
986,
31
981,
796
0,9
1 02
0,8
4C
ao đẳn
g1
015,
835
6,3
659,
51
051,
438
5,4
666,
01
050,
839
7,9
652,
91
135,
742
7,9
707,
75
Đại
học
trở
lên
3 42
2,2
1 86
8,7
1 55
3,5
3 62
5,4
1 97
7,0
1 64
8,4
3 77
9,1
2 03
7,6
1 74
1,5
3 84
8,4
2 07
2,5
1 77
5,9
6K
hông
xác
địn
h90
,047
,842
,210
4,2
52,5
51,7
130,
562
,767
,910
2,3
50,9
51,5
TH
ÀN
H T
HỊ
16 1
14,7
8 30
4,0
7 81
0,7
15 9
15,9
8 19
5,0
7 72
0,9
16 0
84,7
8 26
8,4
7 81
6,3
16 2
81,8
8 45
8,8
7 82
3,0
1K
hông
có
trình
độ
CM
KT
10 8
64,3
5 33
1,3
5 53
3,0
10 4
85,2
5 11
4,8
5 37
0,5
10 5
99,3
5 15
8,1
5 44
1,2
10 7
84,5
5 32
3,0
5 46
1,4
2Dạy
nghề
1 32
2,0
999,
832
2,2
1 39
8,0
1 05
6,2
341,
91
366,
51
035,
833
0,7
1 31
4,7
1 01
9,4
295,
33
Trun
g cấ
p ch
uyên
ngh
iệp
904,
440
8,4
496,
094
2,8
413,
552
9,3
916,
740
5,6
511,
289
9,2
397,
850
1,4
4C
ao đẳn
g46
4,6
166,
229
8,4
457,
216
2,6
294,
648
1,3
183,
429
7,9
545,
921
7,7
328,
25
Đại
học
trở
lên
2 52
5,5
1 37
8,7
1 14
6,8
2 61
5,6
1 43
9,1
1 17
6,5
2 68
9,4
1 47
0,1
1 21
9,3
2 71
4,9
1 48
7,8
1 22
7,1
6K
hông
xác
địn
h33
,919
,614
,317
,08,
88,
231
,415
,416
,022
,612
,99,
7
NÔ
NG
TH
ÔN
36 6
73,5
18 8
65,4
17 8
08,1
37 0
72,8
18 9
82,6
18 0
90,1
37 3
56,9
19 1
19,1
18 2
37,8
37 5
74,1
19 2
71,6
18 3
02,5
1K
hông
có
trình
độ
CM
KT
32 6
89,4
16 5
41,1
16 1
48,3
32 7
63,6
16 4
18,2
16 3
45,4
33 1
17,8
16 5
80,8
16 5
36,9
33 1
72,2
16 6
67,8
16 5
04,3
2Dạy
nghề
1 42
0,0
1 11
3,7
306,
31
536,
11
214,
532
1,6
1 45
5,7
1 15
9,1
296,
61
516,
41
207,
930
8,5
3Tr
ung
cấp
chuy
ên n
ghiệ
p1
060,
250
2,3
557,
81
081,
954
5,6
536,
41
025,
255
0,1
475,
21
082,
556
3,1
519,
44
Cao
đẳn
g55
1,2
190,
136
1,1
594,
322
2,9
371,
456
9,4
214,
435
5,0
589,
821
0,2
379,
65
Đại
học
trở
lên
896,
849
0,0
406,
71
009,
853
7,9
471,
81
089,
756
7,5
522,
21
133,
558
4,7
548,
86
Khô
ng x
ác địn
h56
,128
,227
,987
,243
,643
,599
,247
,351
,979
,737
,941
,8
21
Chu
ngN
amNữ
Chu
ngN
amNữ
Chu
ngN
amNữ
Chu
ngN
amNữ
TỔ
NG
SỐ
51 9
30,9
26 7
73,6
25 1
57,3
51 9
10,1
26 6
13,5
25 2
96,6
52 4
02,3
26 8
44,8
25 5
57,5
52 7
37,7
27 1
50,0
25 5
87,7
V1
Trun
g du
và
miề
n nú
i phí
a Bắc
7 22
6,2
3 60
4,6
3 62
1,7
7 22
0,0
3 59
9,8
3 62
0,2
7 36
3,2
3 66
5,4
3 69
7,8
7 49
0,9
3 73
4,6
3 75
6,3
V2Đồn
g bằ
ng sô
ng Hồn
g (*
)8
021,
43
963,
04
058,
47
965,
43
894,
34
071,
08
053,
73
951,
34
102,
48
138,
74
028,
94
109,
8
V3
Bắc
Tru
ng Bộ
và D
uyên
Hải
miề
n Tr
ung
11 1
78,0
5 60
4,3
5 57
3,6
11 4
28,2
5 75
9,7
5 66
8,5
11 3
73,8
5 74
1,5
5 63
2,3
11 4
73,6
5 79
2,1
5 68
1,4
V4
Tây
Ngu
yên
3 13
8,0
1 63
2,2
1 50
5,8
3 17
6,3
1 66
7,1
1 50
9,1
3 17
5,8
1 67
3,1
1 50
2,7
3 22
3,6
1 69
8,2
1 52
5,4
V5Đ
ông
Nam
Bộ
(*)
4 50
7,1
2 35
2,8
2 15
4,4
4 43
7,9
2 29
2,1
2 14
5,7
4 49
7,8
2 32
6,3
2 17
1,5
4 56
0,1
2 36
4,6
2 19
5,5
V6Đồn
g bằ
ng sô
ng Cửu
Lon
g10
151
,05
602,
04
549,
010
097
,65
478,
04
619,
610
235
,35
542,
94
692,
410
094
,55
505,
14
589,
4
V7
Hà
Nội
3 72
7,0
1 88
9,6
1 83
7,4
3 64
8,2
1 83
7,0
1 81
1,2
3 66
1,0
1 84
3,2
1 81
7,8
3 71
2,4
1 88
5,1
1 82
7,3
V8
Thàn
h phố
Hồ
Chí
Min
h3
982,
32
125,
21
857,
03
936,
62
085,
51
851,
14
041,
72
101,
11
940,
64
044,
02
141,
41
902,
6
TH
ÀN
H T
HỊ
15 6
84,2
8 10
7,0
7 57
7,3
15 3
53,4
7 88
3,2
7 47
0,2
15 5
35,3
7 95
8,4
7 57
6,9
15 7
41,3
8 14
9,1
7 59
2,2
V1
Trun
g du
và
miề
n nú
i phí
a Bắc
1 17
1,9
568,
560
3,3
1 13
3,8
545,
758
8,1
1 14
5,7
558,
258
7,6
1 15
4,5
557,
059
7,5
V2Đồn
g bằ
ng sô
ng Hồn
g (*
)1
806,
094
2,0
864,
01
769,
092
4,8
844,
11
782,
693
4,9
847,
71
804,
595
7,4
847,
1
V3
Bắc
Tru
ng Bộ
và D
uyên
Hải
miề
n Tr
ung
2 87
9,5
1 45
4,9
1 42
4,6
2 76
0,7
1 37
7,0
1 38
3,7
2 76
0,7
1 38
6,7
1 37
4,0
2 77
8,9
1 40
6,1
1 37
2,8
V4
Tây
Ngu
yên
908,
445
5,2
453,
289
1,0
442,
744
8,3
873,
943
8,9
435,
190
4,4
457,
544
6,9
V5Đ
ông
Nam
Bộ
(*)
1 72
0,5
839,
588
1,0
1 71
5,5
824,
389
1,2
1 75
0,6
841,
690
9,1
1 78
3,6
868,
291
5,4
V6Đồn
g bằ
ng sô
ng Cửu
Lon
g2
442,
61
286,
41
156,
22
450,
81
274,
31
176,
52
470,
51
269,
31
201,
22
499,
61
293,
31
206,
3
V7
Hà
Nội
1 45
1,8
752,
969
8,9
1 37
3,3
706,
966
6,4
1 39
8,8
723,
267
5,6
1 43
5,5
751,
068
4,6
V8
Thàn
h phố
Hồ
Chí
Min
h3
303,
61
807,
51
496,
03
259,
41
787,
51
471,
83
352,
31
805,
71
546,
73
380,
31
858,
71
521,
6
Biể
u 5
SỐ N
GƯỜ
I CÓ
VIỆ
C L
ÀM
TỪ
15
TUỔ
I TRỞ
LÊN
CH
IA T
HEO
GIỚ
I TÍN
H, T
HÀ
NH
THỊ/N
ÔN
G T
HÔ
N
VÀ
VÙ
NG
KIN
H TẾ
- XÃ
HỘ
I
Đơn
vị t
ính:
Ngh
ìn n
gười
Stt
Vùn
g ki
nh tế
- xã
hội
Quý
4 năm
201
2(T
hời đ
iểm
1/1
/201
3)Q
uý 1
năm
201
3(T
hời đ
iểm
1/4
/201
3)Q
uý 2
năm
201
3(T
hời đ
iểm
1/7
/201
3)Q
uý 3
năm
201
3(T
hời đ
iểm
1/1
0/20
13)
22
Biể
u 5
(tiế
p th
eo)
Chu
ngN
amNữ
Chu
ngN
amNữ
Chu
ngN
amNữ
Chu
ngN
amNữ
NÔ
NG
TH
ÔN
36 2
46,6
18 6
66,6
17 5
80,0
36 5
56,7
18 7
30,3
17 8
26,4
36 8
67,0
18 8
86,4
17 9
80,6
36 9
96,4
19 0
00,9
17 9
95,6
V1
Trun
g du
và
miề
n nú
i phí
a Bắc
6 05
4,4
3 03
6,0
3 01
8,4
6 08
6,2
3 05
4,1
3 03
2,1
6 21
7,5
3 10
7,2
3 11
0,3
6 33
6,4
3 17
7,6
3 15
8,8
V2Đồn
g bằ
ng sô
ng Hồn
g (*
)6
215,
33
021,
03
194,
36
196,
42
969,
53
226,
96
271,
13
016,
33
254,
76
334,
23
071,
53
262,
7
V3
Bắc
Tru
ng Bộ
và D
uyên
Hải
miề
n Tr
ung
8 29
8,5
4 14
9,5
4 14
9,0
8 66
7,5
4 38
2,7
4 28
4,8
8 61
3,1
4 35
4,8
4 25
8,3
8 69
4,6
4 38
6,0
4 30
8,6
V4
Tây
Ngu
yên
2 22
9,5
1 17
6,9
1 05
2,6
2 28
5,2
1 22
4,4
1 06
0,9
2 30
1,8
1 23
4,3
1 06
7,6
2 31
9,2
1 24
0,7
1 07
8,5
V5Đ
ông
Nam
Bộ
(*)
2 78
6,6
1 51
3,2
1 27
3,4
2 72
2,4
1 46
7,9
1 25
4,5
2 74
7,1
1 48
4,7
1 26
2,4
2 77
6,5
1 49
6,4
1 28
0,1
V6Đồn
g bằ
ng sô
ng Cửu
Lon
g7
708,
34
315,
63
392,
77
646,
84
203,
73
443,
17
764,
94
273,
63
491,
27
594,
94
211,
83
383,
1
V7
Hà
Nội
2 27
5,2
1 13
6,7
1 13
8,6
2 27
4,9
1 13
0,1
1 14
4,8
2 26
2,2
1 12
0,0
1 14
2,2
2 27
6,8
1 13
4,1
1 14
2,7
V8
Thàn
h phố
Hồ
Chí
Min
h67
8,7
317,
736
1,0
677,
229
8,0
379,
268
9,3
295,
439
3,9
663,
728
2,7
381,
0
Lưu
ý: (*
) ĐB
sông
Hồn
g kh
ông
bao
gồm
Hà
Nội
và Đ
ông
Nam
Bộ
khôn
g ba
o gồ
m T
p Hồ
Chí
Min
h
Đơn
vị t
ính:
Ngh
ìn n
gười
Stt
Vùn
g ki
nh tế
- xã
hội
Quý
4 năm
201
2(T
hời đ
iểm
1/1
/201
3)Q
uý 1
năm
201
3(T
hời đ
iểm
1/4
/201
3)Q
uý 2
năm
201
3(T
hời đ
iểm
1/7
/201
3)Q
uý 3
năm
201
3(T
hời đ
iểm
1/1
0/20
13)
23
Biể
u 6
SỐ N
GƯỜ
I CÓ
VIỆ
C L
ÀM
TỪ
15
TUỔ
I TRỞ
LÊN
CH
IA T
HEO
GIỚ
I TÍN
H, T
HÀ
NH
THỊ/N
ÔN
G T
HÔ
N
VÀ
TR
ÌNH
ĐỘ
CH
UY
ÊN M
ÔN
KỸ
TH
UẬ
T
Đơn
vị t
ính:
Ngh
ìn n
gười
Stt
Trìn
h độ
chu
yên
môn
kỹ
thuậ
t
Quý
4 năm
201
2(T
hời đ
iểm
1/1
/201
3)Q
uý 1
năm
201
3(T
hời đ
iểm
1/4
/201
3)Q
uý 2
năm
201
3(T
hời đ
iểm
1/7
/201
3)Q
uý 3
năm
201
3(T
hời đ
iểm
1/1
0/20
13)
Chu
ngN
amNữ
Chu
ngN
amNữ
Chu
ngN
amNữ
Chu
ngN
amNữ
TỔ
ỐN
G S
51 9
30,9
26 7
73,6
25 1
57,3
51 9
10,1
26 6
13,5
25 2
96,6
52 4
02,3
26 8
44,8
25 5
57,5
52 7
37,7
27 1
50,0
25 5
87,7
1K
hông
có
trình
độ
CM
KT
42 9
58,1
21 5
92,1
21 3
66,0
42 5
19,6
21 1
60,7
21 3
58,9
43 0
29,8
21 3
95,1
21 6
34,7
43 2
50,7
21 6
34,8
21 6
16,0
2Dạy
nghề
2 68
0,4
2 07
0,2
610,
12
835,
22
192,
964
2,3
2 73
0,4
2 12
1,5
608,
92
753,
32
159,
359
4,0
3Tr
ung
cấp
chuy
ên n
ghiệ
p1
903,
888
9,3
1 01
4,5
1 95
4,6
934,
21
020,
41
884,
892
8,9
955,
91
894,
891
4,7
980,
14
Cao
đẳn
g96
3,4
342,
762
0,7
997,
836
1,9
635,
998
3,0
365,
561
7,4
1 05
2,5
396,
865
5,7
5Đại
học
trở
lên
3 33
6,1
1 83
1,7
1 50
4,4
3 50
0,4
1 91
2,7
1 58
7,7
3 64
4,9
1 97
1,1
1 67
3,8
3 68
5,5
1 99
4,4
1 69
1,1
6K
hông
xác
địn
h89
,147
,641
,510
2,5
51,2
51,3
129,
462
,766
,710
0,9
50,0
50,9
TH
ÀN
H T
HỊ
15 6
84,2
8 10
7,0
7 57
7,3
15 3
53,4
7 88
3,2
7 47
0,2
15 5
35,3
7 95
8,4
7 57
6,9
15 7
41,3
8 14
9,1
7 59
2,2
1K
hông
có
trình
độ
CM
KT
10 5
85,0
5 20
1,7
5 38
3,3
10 1
32,1
4 91
8,6
5 21
3,5
10 2
42,8
4 95
9,9
5 28
2,9
10 4
60,0
5 13
8,0
5 32
2,0
2Dạy
nghề
1 28
3,7
971,
731
2,0
1 34
4,7
1 01
5,8
328,
91
318,
51
000,
831
7,8
1 27
5,1
984,
629
0,5
3Tr
ung
cấp
chuy
ên n
ghiệ
p87
3,5
396,
547
6,9
902,
939
8,4
504,
588
4,2
388,
049
6,2
857,
837
5,2
482,
74
Cao
đẳn
g44
0,1
162,
227
7,9
431,
014
9,7
281,
345
5,0
169,
328
5,7
511,
720
2,7
309,
05
Đại
học
trở
lên
2 46
8,3
1 35
5,4
1 11
2,9
2 52
5,8
1 39
1,9
1 13
4,0
2 60
4,5
1 42
5,1
1 17
9,4
2 61
4,3
1 43
6,0
1 17
8,3
6K
hông
xác
địn
h33
,719
,414
,317
,08,
88,
230
,215
,414
,822
,412
,79,
7
NÔ
NG
TH
ÔN
36 2
46,6
18 6
66,6
17 5
80,0
36 5
56,7
18 7
30,3
17 8
26,4
36 8
67,0
18 8
86,4
17 9
80,6
36 9
96,4
19 0
00,9
17 9
95,6
1K
hông
có
trình
độ
CM
KT
32 3
73,1
16 3
90,4
15 9
82,7
32 3
87,5
16 2
42,1
16 1
45,4
32 7
87,0
16 4
35,2
16 3
51,8
32 7
90,7
16 4
96,8
16 2
93,9
2Dạy
nghề
1 39
6,7
1 09
8,5
298,
11
490,
61
177,
131
3,5
1 41
1,9
1 12
0,7
291,
21
478,
31
174,
830
3,5
3Tr
ung
cấp
chuy
ên n
ghiệ
p1
030,
449
2,8
537,
61
051,
753
5,8
515,
91
000,
654
0,9
459,
71
037,
053
9,5
497,
44
Cao
đẳn
g52
3,2
180,
534
2,8
566,
821
2,2
354,
752
7,9
196,
233
1,7
540,
819
4,1
346,
75
Đại
học
trở
lên
867,
847
6,3
391,
597
4,5
520,
845
3,7
1 04
0,4
546,
049
4,4
1 07
1,2
558,
451
2,8
6K
hông
xác
địn
h55
,428
,227
,285
,542
,343
,299
,247
,351
,978
,537
,341
,2
24
Biể
u 7
SỐ N
GƯỜ
I CÓ
VIỆ
C L
ÀM
TỪ
15
TUỔ
I TRỞ
LÊN
CH
IA T
HEO
GIỚ
I TÍN
H,
THÀ
NH
THỊ/N
ÔN
G T
HÔ
N V
À L
OẠ
I HÌN
H K
INH
TẾ
Đơn
vị t
ính:
Ngh
ìn n
gười
Stt
Loại
hìn
h ki
nh tế
Quý
4 năm
201
2(T
hời đ
iểm
1/1
/201
3)Q
uý 1
năm
201
3(T
hời đ
iểm
1/4
/201
3)Q
uý 2
năm
201
3(T
hời đ
iểm
1/7
/201
3)Q
uý 3
năm
201
3(T
hời đ
iểm
1/1
0/20
13)
Chu
ngN
amNữ
Chu
ngN
amNữ
Chu
ngN
amNữ
Chu
ngN
amNữ
TỔ
ỐN
G S
51 9
30,9
26 7
73,6
25 1
57,3
51 9
10,1
26 6
13,5
25 2
96,6
52 4
02,3
26 8
44,8
25 5
57,5
52 7
37,7
27 1
50,0
25 5
87,7
1N
hà nướ
c5
449,
92
938,
52
511,
45
319,
02
858,
82
460,
25
328,
82
848,
72
480,
15
271,
02
864,
52
406,
4
2N
goài
nhà
nướ
c44
581
,023
161
,121
419
,844
715
,423
082
,021
633
,445
233
,923
347
,121
886
,945
495
,923
585
,021
910
,9
3C
ó vố
n đầ
u tư
nướ
c ng
oài
1 79
4,5
619,
61
174,
91
723,
360
1,4
1 12
1,9
1 69
7,7
584,
21
113,
51
846,
963
5,9
1 21
1,0
4K
hông
xác
địn
h10
5,6
54,4
51,2
152,
471
,381
,114
1,9
64,8
77,1
123,
964
,559
,4
TH
ÀN
H T
HỊ
15 6
84,2
8 10
7,0
7 57
7,3
15 3
53,4
7 88
3,2
7 47
0,2
15 5
35,3
7 95
8,4
7 57
6,9
15 7
41,3
8 14
9,1
7 59
2,2
1N
hà nướ
c3
117,
71
692,
51
425,
23
029,
91
620,
71
409,
23
035,
01
637,
81
397,
33
023,
81
657,
91
365,
8
2N
goài
nhà
nướ
c11
593
,56
054,
55
539,
111
396
,05
901,
75
494,
411
602
,95
979,
35
623,
611
745
,16
116,
35
628,
8
3C
ó vố
n đầ
u tư
nướ
c ng
oài
933,
033
4,7
598,
387
9,3
340,
353
8,9
858,
732
5,4
533,
392
1,3
346,
257
5,1
4K
hông
xác
địn
h40
,025
,314
,748
,320
,627
,738
,616
,022
,651
,228
,722
,4
NÔ
NG
TH
ÔN
36 2
46,6
18 6
66,6
17 5
80,0
36 5
56,7
18 7
30,3
17 8
26,4
36 8
67,0
18 8
86,4
17 9
80,6
36 9
96,4
19 0
00,9
17 9
95,6
1N
hà nướ
c2
332,
11
246,
01
086,
22
289,
11
238,
11
051,
02
293,
71
211,
01
082,
82
247,
21
206,
61
040,
6
2N
goài
nhà
nướ
c32
987
,417
106
,615
880
,833
319
,417
180
,316
139
,133
631
,017
367
,816
263
,233
750
,817
468
,716
282
,1
3C
ó vố
n đầ
u tư
nướ
c ng
oài
861,
528
4,9
576,
584
4,1
261,
158
3,0
838,
925
8,8
580,
292
5,6
289,
763
5,9
4K
hông
xác
địn
h65
,629
,136
,510
4,1
50,8
53,4
103,
348
,854
,572
,835
,837
,0
25
Biể
u 8
SỐ N
GƯỜ
I CÓ
VIỆ
C L
ÀM
TỪ
15
TUỔ
I TRỞ
LÊN
CH
IA T
HEO
GIỚ
I TÍN
H,
THÀ
NH
THỊ/N
ÔN
G T
HÔ
N V
À VỊ T
HẾ
VIỆ
C L
ÀM
Đơn
vị t
ính:
Ngh
ìn n
gười
Stt
Vị t
hế v
iệc
làm
Quý
4 năm
201
2(T
hời đ
iểm
1/1
/201
3)Q
uý 1
năm
201
3(T
hời đ
iểm
1/4
/201
3)Q
uý 2
năm
201
3(T
hời đ
iểm
1/7
/201
3)Q
uý 3
năm
201
3(T
hời đ
iểm
1/1
0/20
13)
Chu
ngN
amNữ
Chu
ngN
amNữ
Chu
ngN
amNữ
Chu
ngN
amNữ
TỔ
ỐN
G S
51 9
30,9
26 7
73,6
25 1
57,3
51 9
10,1
26 6
13,5
25 2
96,6
52 4
02,3
26 8
44,8
25 5
57,5
52 7
37,7
27 1
50,0
25 5
87,7
1C
hủ cơ
sở1
464,
71
022,
344
2,4
1 44
5,6
998,
844
6,7
1 32
6,2
922,
540
3,6
1 27
8,2
912,
836
5,4
2Tự
làm
23 3
07,6
11 6
29,2
11 6
78,3
23 5
66,0
11 9
15,9
11 6
50,1
23 7
50,8
11 9
73,0
11 7
77,8
24 0
93,0
12 1
36,2
11 9
56,8
3La
o độ
ng g
ia đ
ình
khôn
g hưởn
g lươn
g/cô
ng8
781,
23
145,
65
635,
68
868,
13
130,
35
737,
89
175,
03
294,
55
880,
59
258,
13
380,
25
877,
9
4Là
m c
ông ăn
lươn
g18
332
,910
959
,77
373,
218
009
,010
554
,27
454,
818
132
,910
648
,37
484,
518
092
,410
710
,37
382,
1
5X
ã vi
ên hợp
tác
xã16
,87,
09,
913
,810
,13,
79,
36,
33,
010
,17,
13,
0
6K
hông
xác
địn
h27
,79,
817
,87,
64,
33,
48,
20,
18,
15,
93,
42,
5
TH
ÀN
H T
HỊ
15 6
84,2
8 10
7,0
7 57
7,3
15 3
53,4
7 88
3,2
7 47
0,2
15 5
35,3
7 95
8,4
7 57
6,9
15 7
41,3
8 14
9,1
7 59
2,2
1C
hủ cơ
sở74
3,7
490,
725
3,0
766,
749
3,2
273,
469
2,2
436,
925
5,3
654,
941
4,8
240,
1
2Tự
làm
5 12
5,5
2 35
1,9
2 77
3,7
5 19
0,9
2 41
6,7
2 77
4,1
5 26
0,1
2 45
4,3
2 80
5,9
5 31
5,1
2 46
7,8
2 84
7,3
3La
o độ
ng g
ia đ
ình
khôn
g hưởn
g lươn
g/cô
ng1
535,
661
5,6
920,
01
480,
460
4,3
876,
11
469,
059
2,8
876,
21
539,
164
5,7
893,
3
4Là
m c
ông ăn
lươn
g8
265,
64
642,
23
623,
47
903,
34
361,
63
541,
78
109,
64
471,
53
638,
18
229,
04
617,
93
611,
1
5X
ã vi
ên hợp
tác
xã3,
72,
31,
48,
35,
33,
03,
62,
80,
72,
72,
70,
1
6K
hông
xác
địn
h10
,14,
35,
93,
92,
01,
90,
80,
10,
70,
50,
30,
2
NÔ
NG
TH
ÔN
36 2
46,6
18 6
66,6
17 5
80,0
36 5
56,7
18 7
30,3
17 8
26,4
36 8
67,0
18 8
86,4
17 9
80,6
36 9
96,4
19 0
00,9
17 9
95,6
1C
hủ cơ
sở72
1,0
531,
618
9,4
678,
950
5,6
173,
363
4,0
485,
614
8,3
623,
349
8,0
125,
3
2Tự
làm
18 1
82,0
9 27
7,4
8 90
4,7
18 3
75,1
9 49
9,2
8 87
6,0
18 4
90,7
9 51
8,8
8 97
2,0
18 7
77,9
9 66
8,4
9 10
9,5
3La
o độ
ng g
ia đ
ình
khôn
g hưởn
g lươn
g/cô
ng7
245,
62
529,
94
715,
77
387,
72
526,
04
861,
77
706,
02
701,
75
004,
37
719,
02
734,
44
984,
6
4Là
m c
ông ăn
lươn
g10
067
,36
317,
53
749,
810
105
,76
192,
53
913,
210
023
,26
176,
83
846,
49
863,
46
092,
43
771,
0
5X
ã vi
ên hợp
tác
xã13
,14,
78,
55,
54,
80,
85,
73,
42,
37,
44,
42,
9
6K
hông
xác
địn
h17
,55,
612
,03,
82,
31,
57,
40,
07,
45,
43,
12,
3
26
Chu
ngN
amNữ
Chu
ngN
amNữ
Chu
ngN
amNữ
Chu
ngN
amNữ
TỔ
NG
SỐ
51 9
30,9
26 7
73,6
25 1
57,3
51 9
10,1
26 6
13,5
25 2
96,6
52 4
02,3
26 8
44,8
25 5
57,5
52 7
37,7
27 1
50,0
25 5
87,7
1. N
hà lã
nh đạo
543,
742
0,8
122,
954
8,6
425,
112
3,5
540,
440
9,3
131,
254
6,6
407,
913
8,7
2. C
huyê
n m
ôn kỹ
thuậ
t bậc
cao
2 86
7,7
1 36
8,5
1 49
9,3
2 94
9,3
1 39
6,4
1 55
3,0
3 02
8,1
1 43
6,6
1 59
1,6
2 99
1,3
1 42
0,5
1 57
0,8
3. C
huyê
n m
ôn kỹ
thuậ
t bậc
trun
g1
805,
980
8,1
997,
91
706,
776
0,9
945,
81
664,
973
2,1
932,
81
715,
077
6,3
938,
7
4. N
hân
viên
868,
150
9,6
358,
587
8,3
478,
939
9,4
857,
245
9,7
397,
487
7,5
478,
439
9,1
5. Dịc
h vụ
cá
nhân
, bảo
vệ
và b
án h
àng
8 34
6,9
3 07
9,3
5 26
7,6
8 33
0,6
3 05
5,3
5 27
5,3
8 41
6,0
3 04
9,7
5 36
6,3
8 55
7,8
3 16
9,6
5 38
8,2
6. N
ghề
trong
nôn
g, lâ
m, n
gư n
ghiệ
p6
614,
83
647,
62
967,
26
504,
03
676,
32
827,
86
357,
73
616,
32
741,
46
291,
13
628,
22
662,
9
7. T
hợ thủ
công
và
các
thợ
khác
có
liên
quan
6 21
2,8
4 47
0,0
1 74
2,8
6 05
3,3
4 21
0,2
1 84
3,0
6 36
1,2
4 43
9,8
1 92
1,4
6 40
4,1
4 52
1,5
1 88
2,6
8. T
hợ lắ
p rá
p và
vận
hàn
h m
áy m
óc th
iết bị
3 77
6,4
2 34
3,7
1 43
2,7
3 52
5,2
2 27
9,6
1 24
5,7
3 62
3,7
2 32
9,3
1 29
4,4
3 62
0,3
2 29
3,0
1 32
7,3
9. N
ghề
giản
đơn
20 7
61,3
10 0
17,6
10 7
43,7
21 3
06,6
10 2
37,6
11 0
68,9
21 4
17,0
10 2
54,8
11 1
62,2
21 5
98,7
10 3
29,6
11 2
69,1
Khô
ng x
ác địn
h13
3,2
108,
424
,810
7,4
93,2
14,2
136,
011
7,2
18,8
135,
512
5,1
10,4
Biể
u 9
SỐ N
GƯỜ
I CÓ
VIỆ
C L
ÀM
TỪ
15
TUỔ
I TRỞ
LÊN
CH
IA T
HEO
GIỚ
I TÍN
H,
THÀ
NH
THỊ/N
ÔN
G T
HÔ
N V
À N
GHỀ
NG
HIỆ
P
Đơn
vị t
ính:
Ngh
ìn n
gười
Quý
4 năm
201
2(T
hời đ
iểm
1/1
/201
3)Q
uý 1
năm
201
3(T
hời đ
iểm
1/4
/201
3)Q
uý 2
năm
201
3(T
hời đ
iểm
1/7
/201
3)Q
uý 3
năm
201
3(T
hời đ
iểm
1/1
0/20
13)
Nghề
nghiệp
27
Biể
u 9
(tiế
p th
eo)
Chu
ngN
amNữ
Chu
ngN
amNữ
Chu
ngN
amNữ
Chu
ngN
amNữ
TH
ÀN
H T
HỊ
15 6
84,2
8 10
7,0
7 57
7,3
15 3
53,4
7 88
3,2
7 47
0,2
15 5
35,3
7 95
8,4
7 57
6,9
15 7
41,3
8 14
9,1
7 59
2,2
1. N
hà lã
nh đạo
331,
424
4,2
87,2
332,
724
3,8
88,9
329,
124
4,4
84,6
312,
923
3,3
79,6
2. C
huyê
n m
ôn kỹ
thuậ
t bậc
cao
2 05
4,4
1 00
7,8
1 04
6,5
2 06
1,0
1 02
3,6
1 03
7,4
2 12
5,6
1 05
3,3
1 07
2,3
2 14
2,4
1 05
6,1
1 08
6,3
3. C
huyê
n m
ôn kỹ
thuậ
t bậc
trun
g89
5,1
408,
448
6,7
876,
139
1,0
485,
187
2,2
376,
149
6,1
870,
941
3,8
457,
1
4. N
hân
viên
505,
526
0,3
245,
249
3,8
251,
224
2,6
480,
622
7,2
253,
449
2,9
234,
625
8,4
5. Dịc
h vụ
cá
nhân
, bảo
vệ
và b
án h
àng
4 36
3,2
1 62
4,0
2 73
9,2
4 24
6,4
1 55
2,9
2 69
3,5
4 30
1,7
1 58
5,9
2 71
5,8
4 40
6,0
1 62
8,3
2 77
7,6
6. N
ghề
trong
nôn
g, lâ
m, n
gư n
ghiệ
p86
2,9
531,
133
1,8
849,
351
9,7
329,
678
2,9
465,
031
7,9
773,
547
6,6
297,
0
7. T
hợ thủ
công
và
các
thợ
khác
có
liên
quan
2 15
8,0
1 51
1,8
646,
22
080,
91
433,
164
7,8
2 14
3,5
1 48
9,9
653,
62
154,
21
519,
863
4,4
8. T
hợ lắ
p rá
p và
vận
hàn
h m
áy m
óc th
iết bị
1 78
3,5
1 14
6,0
637,
51
637,
61
123,
551
4,0
1 70
9,7
1 13
7,7
572,
01
710,
81
143,
656
7,3
9. N
ghề
giản
đơn
2 63
9,0
1 29
8,5
1 34
0,5
2 69
4,4
1 27
5,7
1 41
8,7
2 69
9,0
1 30
1,1
1 39
7,9
2 79
0,0
1 36
2,9
1 42
7,1
Khô
ng x
ác địn
h91
,475
,016
,381
,168
,612
,591
,277
,813
,387
,780
,27,
5
NÔ
NG
TH
ÔN
36 2
46,6
18 6
66,6
17 5
80,0
36 5
56,7
18 7
30,3
17 8
26,4
36 8
67,0
18 8
86,4
17 9
80,6
36 9
96,4
19 0
00,9
17 9
95,6
1. N
hà lã
nh đạo
212,
317
6,6
35,7
215,
918
1,3
34,6
211,
416
4,8
46,5
233,
717
4,6
59,1
2. C
huyê
n m
ôn kỹ
thuậ
t bậc
cao
813,
436
0,6
452,
788
8,3
372,
851
5,5
902,
638
3,3
519,
384
8,8
364,
348
4,5
3. C
huyê
n m
ôn kỹ
thuậ
t bậc
trun
g91
0,8
399,
751
1,1
830,
536
9,9
460,
779
2,7
356,
043
6,7
844,
136
2,5
481,
6
4. N
hân
viên
362,
624
9,3
113,
338
4,5
227,
715
6,8
376,
623
2,5
144,
138
4,6
243,
914
0,7
5. Dịc
h vụ
cá
nhân
, bảo
vệ
và b
án h
àng
3 98
3,8
1 45
5,3
2 52
8,4
4 08
4,3
1 50
2,4
2 58
1,8
4 11
4,3
1 46
3,9
2 65
0,5
4 15
1,8
1 54
1,2
2 61
0,6
6. N
ghề
trong
nôn
g, lâ
m, n
gư n
ghiệ
p5
751,
93
116,
62
635,
35
654,
83
156,
62
498,
25
574,
83
151,
32
423,
55
517,
53
151,
62
365,
9
7. T
hợ thủ
công
và
các
thợ
khác
có
liên
quan
4 05
4,8
2 95
8,3
1 09
6,5
3 97
2,3
2 77
7,1
1 19
5,2
4 21
7,7
2 94
9,8
1 26
7,8
4 24
9,9
3 00
1,7
1 24
8,2
8. T
hợ lắ
p rá
p và
vận
hàn
h m
áy m
óc th
iết bị
1 99
2,9
1 19
7,8
795,
21
887,
71
156,
173
1,6
1 91
4,0
1 19
1,6
722,
41
909,
41
149,
476
0,0
9. N
ghề
giản
đơn
18 1
22,3
8 71
9,1
9 40
3,2
18 6
12,1
8 96
1,9
9 65
0,2
18 7
18,1
8 95
3,7
9 76
4,4
18 8
08,7
8 96
6,7
9 84
2,0
Khô
ng x
ác địn
h41
,833
,48,
426
,324
,61,
744
,939
,45,
547
,744
,92,
9
Nghề
nghiệp
Đơn
vị t
ính:
Ngh
ìn n
gười
Quý
3 năm
201
2(T
hời đ
iểm
1/1
0/20
12)
Quý
4 năm
201
2(T
hời đ
iểm
1/1
/201
3)Q
uý 1
năm
201
3(T
hời đ
iểm
1/4
/201
3)Q
uý 2
năm
201
3(T
hời đ
iểm
1/7
/201
3)
28
Chu
ngN
amNữ
Chu
ngN
amNữ
Chu
ngN
amNữ
Chu
ngN
amNữ
TỔ
NG
SỐ
51 9
30,9
26 7
73,6
25 1
57,3
51 9
10,1
26 6
13,5
25 2
96,6
52 4
02,3
26 8
44,8
25 5
57,5
52 7
37,7
27 1
50,0
25 5
87,7
1. K
hu vực
nôn
g, lâ
m n
ghiệ
p và
thủy
sản
24 2
75,5
11 9
09,1
12 3
66,3
24 6
71,0
12 2
17,0
12 4
54,0
24 6
92,6
12 2
07,9
12 4
84,7
24 6
72,8
12 1
82,2
12 4
90,6
A. N
ông,
lâm
, thủ
y sả
n24
275
,511
909
,112
366
,324
671
,012
217
,012
454
,024
692
,612
207
,912
484
,724
672
,812
182
,212
490
,6
2. K
hu vực
côn
g ng
hiệp
và
xây
dựng
11 2
09,5
6 93
1,9
4 27
7,6
10 7
04,6
6 50
3,7
4 20
0,9
10 9
68,5
6 68
1,2
4 28
7,2
11 1
84,4
6 81
7,9
4 36
6,5
B. K
hai k
hoán
g30
7,2
246,
261
,028
3,7
226,
157
,626
6,2
212,
054
,226
1,5
213,
647
,8
C. C
ông
nghiệp
chế
biế
n, c
hế tạ
o7
216,
13
405,
53
810,
67
062,
83
306,
53
756,
47
220,
03
370,
23
849,
97
413,
13
504,
63
908,
5
D. Sản
xuấ
t và
phân
phố
i điệ
n, k
hí đốt
, hơi
nướ
c và
điề
u hò
a kh
ông
khí
123,
610
6,6
17,0
137,
911
3,5
24,4
123,
810
1,3
22,5
113,
893
,020
,8
E. C
ung
cấp
nước
, hoạ
t độn
g quản
lý v
à xử
lý rá
c thải
, nướ
c thải
118,
973
,245
,612
1,8
75,5
46,4
119,
067
,351
,712
0,6
63,7
56,9
F. X
ây dựn
g3
443,
83
100,
434
3,4
3 09
8,3
2 78
2,2
316,
13
239,
52
930,
430
9,0
3 27
5,4
2 94
3,0
332,
4
3. K
hu vực
dịc
h vụ
16 4
32,2
7 92
7,2
8 50
5,1
16 5
29,0
7 89
0,0
8 63
9,0
16 7
25,3
7 94
7,4
8 77
7,9
16 8
71,3
8 14
2,9
8 72
8,4
G. B
án b
uôn
và b
án lẻ
; sửa
chữ
a ô
tô, m
ô tô
, xe
máy
và
xe c
ó độ
ng cơ
khác
6 49
1,7
2 74
3,4
3 74
8,2
6 48
1,9
2 74
3,6
3 73
8,3
6 49
1,0
2 73
0,7
3 76
0,3
6 64
7,6
2 82
3,7
3 82
3,9
H. V
ận tả
i kho
bãi
1 52
5,3
1 37
9,4
145,
91
458,
81
340,
111
8,7
1 54
3,3
1 40
9,0
134,
31
527,
51
379,
314
8,2
I. Dịc
h vụ
lưu
trú v
à ăn
uốn
g2
154,
963
1,1
1 52
3,8
2 19
6,8
624,
51
572,
22
233,
563
6,5
1 59
7,0
2 23
1,1
660,
71
570,
3
J. Th
ông
tin v
à tru
yền
thôn
g28
5,8
187,
498
,427
9,6
175,
810
3,8
265,
216
9,6
95,7
248,
415
7,8
90,5
K. H
oạt độn
g tà
i chí
nh, n
gân
hàng
và
bảo
hiểm
321,
713
7,1
184,
634
5,5
161,
918
3,6
328,
414
4,2
184,
231
9,4
148,
317
1,1
L. H
oạt độn
g ki
nh d
oanh
bất
độn
g sả
n14
6,7
73,0
73,6
146,
869
,877
,015
1,1
75,6
75,5
161,
783
,478
,3
M. H
oạt độn
g ch
uyên
môn
, kho
a họ
c và
côn
g ng
hệ25
0,1
159,
890
,324
5,3
168,
277
,122
7,8
156,
271
,625
8,6
175,
683
,0
N. H
oạt độn
g hà
nh c
hính
và
dịch
vụ
hỗ trợ
233,
614
7,5
86,1
243,
515
0,8
92,7
207,
313
0,5
76,8
209,
413
2,7
76,7
O. H
oạt độn
g củ
a Đ
CS,
tổ c
hức
CT-
XH
, QLN
N, A
NQ
P, BĐ
XH
bắt
buộ
c1
620,
31
211,
640
8,6
1 62
3,3
1 20
2,4
420,
91
671,
41
215,
945
5,5
1 72
4,5
1 26
2,7
461,
8
P. G
iáo
dục
và đ
ào tạ
o1
765,
949
7,4
1 26
8,5
1 82
4,0
533,
21
290,
81
850,
054
8,1
1 30
1,9
1 76
8,9
516,
41
252,
5
Q. Y
tế v
à hoạt
độn
g trợ
giú
p xã
hội
490,
018
6,9
303,
048
6,8
172,
231
4,6
509,
918
2,7
327,
251
0,7
186,
332
4,4
R. N
ghệ
thuậ
t, vu
i chơ
i và
giải
trí
261,
813
0,6
131,
225
9,2
126,
513
2,7
296,
613
2,9
163,
830
1,6
151,
015
0,6
S. H
oạt độn
g dị
ch vụ
khác
711,
242
2,1
289,
175
5,9
406,
134
9,8
772,
940
7,2
365,
777
2,5
451,
432
1,1
T. H
oạt độn
g là
m th
uê c
ác c
ông
việc
tron
g hộ
gia
đìn
h17
1,9
18,8
153,
117
8,2
13,3
164,
917
2,3
7,3
165,
018
4,2
12,6
171,
6
U. H
oạt độn
g củ
a cá
c tổ
chứ
c và
cơ
quan
quố
c tế
1,6
1,0
0,6
3,4
1,6
1,8
4,8
1,2
3,6
5,3
1,0
4,2
4. K
hông
xác
địn
h13
,65,
48,
25,
62,
92,
715
,98,
37,
69,
27,
02,
2
Biể
u 10
SỐ N
GƯỜ
I CÓ
VIỆ
C L
ÀM
TỪ
15
TUỔ
I TRỞ
LÊN
CH
IA T
HEO
GIỚ
I TÍN
H,
THÀ
NH
THỊ/N
ÔN
G T
HÔ
N V
À N
GÀ
NH
KIN
H TẾ
Đơn
vị t
ính:
Ngh
ìn n
gười
Quý
4 năm
201
2(T
hời đ
iểm
1/1
/201
3)Q
uý 1
năm
201
3(T
hời đ
iểm
1/4
/201
3)Q
uý 2
năm
201
3(T
hời đ
iểm
1/7
/201
3)Q
uý 3
năm
201
3(T
hời đ
iểm
1/1
0/20
13)
Ngà
nh k
inh
tế
29
Biể
u 10
(tiế
p th
eo)
Chu
ngN
amNữ
Chu
ngN
amNữ
Chu
ngN
amNữ
Chu
ngN
amNữ
TH
ÀN
H T
HỊ
15 6
84,2
8 10
7,0
7 57
7,3
15 3
53,4
7 88
3,2
7 47
0,2
15 5
35,3
7 95
8,4
7 57
6,9
15 7
41,3
8 14
9,1
7 59
2,2
1. K
hu vực
nôn
g, lâ
m n
ghiệ
p và
thủy
sản
2 34
1,7
1 24
7,3
1 09
4,3
2 31
5,0
1 22
1,8
1 09
3,2
2 26
3,3
1 18
2,7
1 08
0,7
2 34
2,2
1 24
9,3
1 09
2,9
A. N
ông,
lâm
, thủ
y sả
n2
341,
71
247,
31
094,
32
315,
01
221,
81
093,
22
263,
31
182,
71
080,
72
342,
21
249,
31
092,
9
2. K
hu vực
côn
g ng
hiệp
và
xây
dựng
4 31
1,5
2 52
8,8
1 78
2,7
4 05
8,1
2 35
9,8
1 69
8,3
4 16
5,7
2 42
8,9
1 73
6,9
4 22
7,5
2 49
7,7
1 72
9,9
B. K
hai k
hoán
g12
5,1
93,3
31,8
127,
590
,636
,911
8,6
85,3
33,3
104,
280
,224
,0
C. C
ông
nghiệp
chế
biế
n, c
hế tạ
o3
034,
71
443,
71
590,
92
843,
41
355,
91
487,
52
922,
51
387,
51
535,
02
994,
81
460,
51
534,
3
D. Sản
xuấ
t và
phân
phố
i điệ
n, k
hí đốt
, hơi
nướ
c và
điề
u hò
a kh
ông
khí
80,8
66,2
14,6
96,3
74,8
21,5
76,6
61,5
15,1
72,8
57,1
15,7
E. C
ung
cấp
nước
, hoạ
t độn
g quản
lý v
à xử
lý rá
c thải
, nướ
c thải
72,9
45,7
27,2
81,8
50,7
31,0
76,2
48,3
27,9
69,3
34,5
34,7
F. X
ây dựn
g99
8,1
879,
811
8,2
909,
178
7,8
121,
497
1,9
846,
312
5,6
986,
486
5,3
121,
1
3. K
hu vực
dịc
h vụ
9 02
2,3
4 32
6,9
4 69
5,4
8 97
5,5
4 29
8,7
4 67
6,8
9 09
9,3
4 34
3,7
4 75
5,6
9 16
8,3
4 39
9,1
4 76
9,2
G. B
án b
uôn
và b
án lẻ
; sửa
chữ
a ô
tô, m
ô tô
, xe
máy
và
xe c
ó độ
ng cơ
khác
3 18
6,3
1 35
3,2
1 83
3,1
3 12
7,6
1 34
2,1
1 78
5,5
3 12
9,7
1 35
5,2
1 77
4,5
3 18
6,0
1 36
0,0
1 82
6,1
H. V
ận tả
i kho
bãi
817,
772
6,6
91,1
822,
874
6,5
76,3
833,
875
4,6
79,2
837,
374
2,5
94,7
I. Dịc
h vụ
lưu
trú v
à ăn
uốn
g1
366,
043
1,8
934,
21
300,
139
4,2
905,
91
362,
640
7,0
955,
61
411,
043
2,3
978,
7
J. Th
ông
tin v
à tru
yền
thôn
g20
7,3
132,
275
,120
8,4
128,
380
,120
0,4
125,
574
,919
4,8
124,
770
,1
K. H
oạt độn
g tà
i chí
nh, n
gân
hàng
và
bảo
hiểm
248,
810
1,7
147,
127
9,9
129,
015
0,9
267,
311
7,6
149,
625
5,6
111,
814
3,9
L. H
oạt độn
g ki
nh d
oanh
bất
độn
g sả
n12
2,7
61,7
61,0
122,
659
,263
,412
7,8
63,1
64,7
136,
367
,768
,7
M. H
oạt độn
g ch
uyên
môn
, kho
a họ
c và
côn
g ng
hệ20
4,4
128,
476
,019
0,4
128,
262
,118
2,7
121,
761
,019
8,4
131,
167
,3
N. H
oạt độn
g hà
nh c
hính
và
dịch
vụ
hỗ trợ
174,
710
7,0
67,7
163,
510
2,0
61,5
131,
180
,450
,713
2,9
84,4
48,5
O. H
oạt độn
g củ
a Đ
CS,
tổ c
hức
CT-
XH
, QLN
N, A
NQ
P, BĐ
XH
bắt
buộ
c88
3,8
626,
325
7,5
899,
063
3,3
265,
792
9,7
652,
727
7,0
936,
166
4,1
272,
0
P. G
iáo
dục
và đ
ào tạ
o87
8,9
250,
862
8,1
883,
224
8,0
635,
191
6,1
258,
165
8,0
915,
527
1,1
644,
5
Q. Y
tế v
à hoạt
độn
g trợ
giú
p xã
hội
290,
810
7,6
183,
129
0,6
101,
418
9,2
300,
911
0,1
190,
828
7,7
102,
418
5,3
R. N
ghệ
thuậ
t, vu
i chơ
i và
giải
trí
166,
977
,789
,215
8,7
74,8
83,9
180,
985
,295
,717
0,7
84,4
86,3
S. H
oạt độn
g dị
ch vụ
khác
369,
021
0,8
158,
241
5,0
204,
121
0,9
434,
820
6,5
228,
340
0,3
217,
218
3,2
T. H
oạt độn
g là
m th
uê c
ác c
ông
việc
tron
g hộ
gia
đìn
h10
3,5
10,0
93,5
110,
46,
010
4,4
96,8
4,8
92,0
101,
24,
496
,8
U. H
oạt độn
g củ
a cá
c tổ
chứ
c và
cơ
quan
quố
c tế
1,6
1,0
0,6
3,4
1,6
1,8
4,8
1,2
3,6
4,3
1,0
3,3
4. K
hông
xác
địn
h8,
84,
04,
84,
92,
92,
07,
03,
23,
83,
23,
10,
1
Ngà
nh k
inh
tế
Đơn
vị t
ính:
Ngh
ìn n
gười
Quý
4 năm
201
2(T
hời đ
iểm
1/1
/201
3)Q
uý 1
năm
201
3(T
hời đ
iểm
1/4
/201
3)Q
uý 2
năm
201
3(T
hời đ
iểm
1/7
/201
3)Q
uý 3
năm
201
3(T
hời đ
iểm
1/1
0/20
13)
30
Biể
u 10
(tiế
p th
eo)
Chu
ngN
amNữ
Chu
ngN
amNữ
Chu
ngN
amNữ
Chu
ngN
amNữ
Ngà
nh k
inh
tế
Đơn
vị t
ính:
Ngh
ìn n
gười
Quý
4 năm
201
2(T
hời đ
iểm
1/1
/201
3)Q
uý 1
năm
201
3(T
hời đ
iểm
1/4
/201
3)Q
uý 2
năm
201
3(T
hời đ
iểm
1/7
/201
3)Q
uý 3
năm
201
3(T
hời đ
iểm
1/1
0/20
13)
NÔ
NG
TH
ÔN
36 2
46,6
18 6
66,6
17 5
80,0
36 5
56,7
18 7
30,3
17 8
26,4
36 8
67,0
18 8
86,4
17 9
80,6
36 9
96,4
19 0
00,9
17 9
95,6
1. K
hu vực
nôn
g, lâ
m n
ghiệ
p và
thủy
sản
21 9
33,8
10 6
61,8
11 2
72,0
22 3
56,0
10 9
95,2
11 3
60,8
22 4
29,3
11 0
25,3
11 4
04,0
22 3
30,5
10 9
32,9
11 3
97,6
A. N
ông,
lâm
, thủ
y sả
n21
933
,810
661
,811
272
,022
356
,010
995
,211
360
,822
429
,311
025
,311
404
,022
330
,510
932
,911
397
,6
2. K
hu vực
côn
g ng
hiệp
và
xây
dựng
6 89
8,0
4 40
3,2
2 49
4,9
6 64
6,5
4 14
3,9
2 50
2,6
6 80
2,8
4 25
2,4
2 55
0,4
6 95
6,9
4 32
0,2
2 63
6,6
B. K
hai k
hoán
g18
2,1
152,
829
,215
6,2
135,
420
,714
7,6
126,
720
,915
7,3
133,
423
,9
C. C
ông
nghiệp
chế
biế
n, c
hế tạ
o4
181,
41
961,
82
219,
74
219,
41
950,
52
268,
94
297,
51
982,
72
314,
84
418,
22
044,
12
374,
2
D. Sản
xuấ
t và
phân
phố
i điệ
n, k
hí đốt
, hơi
nướ
c và
điề
u hò
a kh
ông
khí
42,8
40,4
2,4
41,6
38,8
2,9
47,2
39,9
7,4
41,0
35,9
5,1
E. C
ung
cấp
nước
, hoạ
t độn
g quản
lý v
à xử
lý rá
c thải
, nướ
c thải
46,0
27,6
18,4
40,1
24,7
15,3
42,8
19,0
23,7
51,3
29,2
22,2
F. X
ây dựn
g2
445,
72
220,
622
5,1
2 18
9,2
1 99
4,4
194,
72
267,
62
084,
118
3,5
2 28
9,0
2 07
7,6
211,
3
3. K
hu vực
dịc
h vụ
7 41
0,0
3 60
0,3
3 80
9,7
7 55
3,5
3 59
1,2
3 96
2,3
7 62
6,1
3 60
3,7
4 02
2,4
7 70
3,0
3 74
3,9
3 95
9,1
G. B
án b
uôn
và b
án lẻ
; sửa
chữ
a ô
tô, m
ô tô
, xe
máy
và
xe c
ó độ
ng cơ
khác
3 30
5,4
1 39
0,2
1 91
5,2
3 35
4,4
1 40
1,5
1 95
2,8
3 36
1,3
1 37
5,5
1 98
5,8
3 46
1,6
1 46
3,8
1 99
7,8
H. V
ận tả
i kho
bãi
707,
665
2,8
54,8
635,
959
3,5
42,4
709,
565
4,4
55,1
690,
263
6,7
53,4
I. Dịc
h vụ
lưu
trú v
à ăn
uốn
g78
8,9
199,
358
9,6
896,
723
0,4
666,
387
0,9
229,
564
1,4
820,
022
8,4
591,
6
J. Th
ông
tin v
à tru
yền
thôn
g78
,555
,223
,371
,347
,523
,864
,844
,120
,853
,633
,120
,4
K. H
oạt độn
g tà
i chí
nh, n
gân
hàng
và
bảo
hiểm
72,9
35,4
37,5
65,6
33,0
32,7
61,1
26,5
34,6
63,8
36,6
27,2
L. H
oạt độn
g ki
nh d
oanh
bất
độn
g sả
n24
,011
,412
,624
,110
,513
,623
,312
,510
,825
,315
,79,
6
M. H
oạt độn
g ch
uyên
môn
, kho
a họ
c và
côn
g ng
hệ45
,731
,414
,354
,940
,014
,945
,134
,510
,660
,344
,515
,8
N. H
oạt độn
g hà
nh c
hính
và
dịch
vụ
hỗ trợ
58,9
40,5
18,4
80,0
48,8
31,2
76,2
50,1
26,1
76,5
48,3
28,1
O. H
oạt độn
g củ
a Đ
CS,
tổ c
hức
CT-
XH
, QLN
N, A
NQ
P, BĐ
XH
bắt
buộ
c73
6,4
585,
315
1,2
724,
356
9,1
155,
274
1,7
563,
217
8,5
788,
459
8,6
189,
8
P. G
iáo
dục
và đ
ào tạ
o88
7,0
246,
664
0,4
940,
928
5,2
655,
693
3,9
290,
064
3,8
853,
324
5,3
608,
0
Q. Y
tế v
à hoạt
độn
g trợ
giú
p xã
hội
199,
279
,311
9,9
196,
270
,712
5,4
209,
072
,613
6,4
223,
083
,813
9,2
R. N
ghệ
thuậ
t, vu
i chơ
i và
giải
trí
94,9
52,9
42,0
100,
551
,748
,811
5,7
47,6
68,1
130,
966
,564
,3
S. H
oạt độn
g dị
ch vụ
khác
342,
221
1,2
131,
034
0,9
202,
013
8,9
338,
120
0,6
137,
437
2,2
234,
313
7,9
T. H
oạt độn
g là
m th
uê c
ác c
ông
việc
tron
g hộ
gia
đìn
h68
,48,
859
,667
,87,
360
,575
,52,
573
,083
,08,
274
,7
U. H
oạt độn
g củ
a cá
c tổ
chứ
c và
cơ
quan
quố
c tế
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
1,0
0,0
1,0
4. K
hông
xác
địn
h4,
81,
43,
40,
70,
00,
78,
95,
03,
96,
03,
82,
1
31
Chu
ngN
amNữ
Chu
ngN
amNữ
Chu
ngN
amNữ
Chu
ngN
amNữ
TỔ
NG
SỐ
3 80
53
952
3 58
64
316
4 48
14
086
3 99
74
172
3 74
94
072
4 23
83
832
V1
Trun
g du
và
miề
n nú
i phí
a Bắc
3 68
13
641
3 74
24
169
4 15
64
187
4 07
44
052
4 10
54
152
4 13
84
171
V2Đồn
g bằ
ng sô
ng Hồn
g (*
)3
651
3 85
23
340
4 05
84
331
3 68
23
812
4 01
23
526
3 95
14
153
3 65
9
V3
Bắc
Tru
ng Bộ
và D
uyên
Hải
miề
n Tr
ung
3 38
63
524
3 13
83
783
3 91
23
566
3 63
23
766
3 39
33
627
3 75
53
402
V4
Tây
Ngu
yên
3 66
63
795
3 49
73
772
3 89
33
604
3 87
14
076
3 60
93
939
4 11
73
700
V5Đ
ông
Nam
Bộ
(*)
4 15
24
446
3 81
64
756
4 96
04
529
4 17
14
347
3 96
74
257
4 47
34
007
V6Đồn
g bằ
ng sô
ng Cửu
Lon
g3
028
3 18
82
759
3 14
83
361
2 82
03
021
3 30
22
589
3 19
23
422
2 81
3
V7
Hà
Nội
4 68
94
830
4 49
65
918
6 12
55
656
5 40
55
634
5 11
65
445
5 72
55
089
V8
Thàn
h phố
Hồ
Chí
Min
h4
768
5 05
94
393
5 82
96
208
5 36
45
149
5 53
74
688
5 06
65
395
4 65
4
TH
ÀN
H T
HỊ
4 46
94
734
4 13
05
319
5 66
74
891
4 75
35
057
4 37
84
765
5 03
84
414
V1
Trun
g du
và
miề
n nú
i phí
a Bắc
4 29
04
424
4 13
44
896
5 11
34
662
4 62
14
735
4 49
14
785
4 94
04
612
V2Đồn
g bằ
ng sô
ng Hồn
g (*
)4
310
4 60
73
903
5 14
05
638
4 47
34
549
4 86
04
108
4 59
74
896
4 18
1
V3
Bắc
Tru
ng Bộ
và D
uyên
Hải
miề
n Tr
ung
3 85
44
123
3 48
24
678
4 96
14
303
4 13
74
411
3 77
24
133
4 40
23
751
V4
Tây
Ngu
yên
4 22
14
441
3 94
64
449
4 69
64
152
4 27
54
669
3 80
34
310
4 63
03
912
V5Đ
ông
Nam
Bộ
(*)
4 56
25
010
4 11
45
218
5 61
04
851
4 58
84
917
4 26
94
660
4 97
44
353
V6Đồn
g bằ
ng sô
ng Cửu
Lon
g3
482
3 70
43
145
3 92
44
248
3 47
33
696
3 99
63
292
3 65
93
892
3 31
8
V7
Hà
Nội
5 59
85
899
5 25
07
318
7 83
66
742
6 54
76
920
6 11
36
685
7 08
46
206
V8
Thàn
h phố
Hồ
Chí
Min
h4
935
5 20
34
574
6 01
96
374
5 55
25
358
5 71
64
904
5 25
25
551
4 84
8
Biể
u 11
TIỀN
LƯƠ
NG
BÌN
H Q
UÂ
N/T
HÁ
NG
CỦ
A L
AO
ĐỘ
NG
LÀ
M C
ÔN
G Ă
N LƯƠ
NG
TỪ
15
TUỔ
I TRỞ
LÊN
C
HIA
TH
EO G
IỚI T
ÍNH
, TH
ÀN
H T
HỊ/N
ÔN
G T
HÔ
N V
À V
ÙN
G K
INH
TẾ
- XÃ
HỘ
I
Đơn
vị t
ính:
Ngh
ìn đồn
g
Stt
Vùn
g ki
nh tế
- xã
hội
Quý
4 năm
201
2(T
hời đ
iểm
1/1
/201
3)Q
uý 1
năm
201
3(T
hời đ
iểm
1/4
/201
3)Q
uý 2
năm
201
3(T
hời đ
iểm
1/7
/201
3)Q
uý 3
năm
201
3(T
hời đ
iểm
1/1
0/20
13)
32
Biể
u 11
(tiế
p th
eo)
Chu
ngN
amNữ
Chu
ngN
amNữ
Chu
ngN
amNữ
Chu
ngN
amNữ
NÔ
NG
TH
ÔN
3 25
73
375
3 05
93
515
3 62
13
353
3 37
63
518
3 15
13
489
3 62
33
275
V1
Trun
g du
và
miề
n nú
i phí
a Bắc
3 33
93
275
3 45
53
782
3 73
63
861
3 77
83
736
3 84
83
805
3 76
83
867
V2Đồn
g bằ
ng sô
ng Hồn
g (*
)3
351
3 53
13
056
3 56
53
746
3 31
33
465
3 61
53
251
3 65
43
819
3 41
1
V3
Bắc
Tru
ng Bộ
và D
uyên
Hải
miề
n Tr
ung
3 09
73
208
2 86
03
246
3 36
83
008
3 31
13
424
3 06
43
314
3 40
43
128
V4
Tây
Ngu
yên
3 16
73
237
3 07
03
244
3 33
33
103
3 55
13
630
3 44
53
616
3 69
73
500
V5Đ
ông
Nam
Bộ
(*)
3 75
23
960
3 48
14
330
4 44
84
175
3 75
23
863
3 59
53
833
4 02
43
572
V6Đồn
g bằ
ng sô
ng Cửu
Lon
g2
826
2 97
12
570
2 80
12
987
2 50
12
713
3 00
92
227
2 96
43
208
2 53
7
V7
Hà
Nội
3 60
23
738
3 37
34
284
4 36
04
173
4 01
04
176
3 78
23
936
4 15
63
639
V8
Thàn
h phố
Hồ
Chí
Min
h3
873
4 17
53
572
4 83
95
141
4 58
44
052
4 39
23
764
4 05
54
328
3 82
6
Lưu
ý: (*
) ĐB
sông
Hồn
g kh
ông
bao
gồm
Hà
Nội
và Đ
ông
Nam
Bộ
khôn
g ba
o gồ
m T
p Hồ
Chí
Min
h
Đơn
vị t
ính:
Ngh
ìn đồn
g
Stt
Vùn
g ki
nh tế
- xã
hội
Quý
4 năm
201
2(T
hời đ
iểm
1/1
/201
3)Q
uý 1
năm
201
3(T
hời đ
iểm
1/4
/201
3)Q
uý 2
năm
201
3(T
hời đ
iểm
1/7
/201
3)Q
uý 3
năm
201
3(T
hời đ
iểm
1/1
0/20
13)
33
Biể
u 12
TIỀN
LƯƠ
NG
BÌN
H Q
UÂ
N/T
HÁ
NG
CỦ
A L
AO
ĐỘ
NG
LÀ
M C
ÔN
G Ă
N LƯƠ
NG
TỪ
15
TUỔ
I TRỞ
LÊN
C
HIA
TH
EO G
IỚI T
ÍNH
, TH
ÀN
H T
HỊ/N
ÔN
G T
HÔ
N V
À T
RÌN
H ĐỘ
CH
UY
ÊN M
ÔN
KỸ
TH
UẬ
T
Đơn
vị t
ính:
Ngh
ìn đồn
g
Stt
Trìn
h độ
chu
yên
môn
kỹ
thuậ
t
Quý
4 năm
201
2(T
hời đ
iểm
1/1
/201
3)Q
uý 1
năm
201
3(T
hời đ
iểm
1/4
/201
3)Q
uý 2
năm
201
3(T
hời đ
iểm
1/7
/201
3)Q
uý 3
năm
201
3(T
hời đ
iểm
1/1
0/20
13)
Chu
ngN
amNữ
Chu
ngN
amNữ
Chu
ngN
amNữ
Chu
ngN
amNữ
TỔ
ỐN
G S
3 80
53
952
3 58
64
316
4 48
14
086
3 99
74
172
3 74
94
072
4 23
83
832
1K
hông
có
trình
độ
CM
KT
3 10
73
244
2 88
03
347
3 48
43
145
3 18
33
345
2 93
33
274
3 42
53
036
2Dạy
nghề
4 25
04
412
3 68
94
822
4 93
44
418
4 40
44
554
3 87
14
516
4 65
93
979
3Tr
ung
cấp
chuy
ên n
ghiệ
p3
893
4 13
03
692
4 58
94
868
4 33
54
284
4 59
33
998
4 38
04
675
4 11
3
4C
ao đẳn
g4
286
4 55
54
150
4 89
65
304
4 68
84
552
4 81
54
415
4 71
65
098
4 49
9
5Đại
học
trở
lên
6 04
26
546
5 46
27
168
7 79
46
468
6 38
96
961
5 75
46
346
6 92
45
711
TH
ÀN
H T
HỊ
4 46
94
734
4 13
05
319
5 66
74
891
4 75
35
057
4 37
84
765
5 03
84
414
1K
hông
có
trình
độ
CM
KT
3 46
23
627
3 24
23
937
4 12
83
702
3 57
63
782
3 32
23
651
3 83
83
406
2Dạy
nghề
4 51
24
666
4 01
85
171
5 31
74
673
4 73
54
877
4 26
24
833
4 94
94
417
3Tr
ung
cấp
chuy
ên n
ghiệ
p4
247
4 68
43
902
5 11
05
633
4 71
34
629
5 10
34
260
4 74
45
158
4 41
1
4C
ao đẳn
g4
543
4 87
94
359
5 33
06
136
4 94
84
841
5 23
74
631
4 82
55
180
4 60
1
5Đại
học
trở
lên
6 36
36
932
5 70
07
758
8 48
66
914
6 79
07
369
6 11
86
687
7 26
56
020
NÔ
NG
TH
ÔN
3 25
73
375
3 05
93
515
3 62
13
353
3 37
63
518
3 15
13
489
3 62
33
275
1K
hông
có
trình
độ
CM
KT
2 90
73
056
2 62
73
031
3 17
82
789
2 96
83
137
2 67
43
057
3 21
42
782
2Dạy
nghề
3 95
94
140
3 27
14
450
4 53
74
122
4 00
44
176
3 34
84
174
4 35
33
475
3Tr
ung
cấp
chuy
ên n
ghiệ
p3
569
3 65
83
488
4 09
84
269
3 91
53
944
4 17
33
691
4 02
34
257
3 78
5
4C
ao đẳn
g4
062
4 24
53
976
4 55
04
696
4 47
14
294
4 42
84
225
4 60
95
006
4 40
5
5Đại
học
trở
lên
5 12
35
419
4 79
25
616
5 85
55
372
5 35
05
822
4 87
95
456
5 95
34
977
34
Chu
ngN
amNữ
Chu
ngN
amNữ
Chu
ngN
amNữ
Chu
ngN
amNữ
TỔ
NG
SỐ
3 80
53
952
3 58
64
316
4 48
14
086
3 99
74
172
3 74
94
072
4 23
83
832
Loại
hìn
h ki
nh tế
1N
hà nướ
c4
561
4 76
44
322
5 51
15
816
5 15
84
945
5 23
74
611
5 01
55
269
4 71
1
2N
goài
nhà
nướ
c3
333
3 54
22
912
3 58
53
811
3 17
83
445
3 66
93
030
3 51
93
735
3 10
7
3C
ó vố
n đầ
u tư
nướ
c ng
oài
4 42
54
971
4 13
65
148
5 79
44
800
4 57
95
123
4 29
24
643
5 25
54
322
Khu
vực
kin
h tế
1N
ông,
lâm
ngh
iệp
và thủy
sản
2 59
32
853
2 12
62
777
2 96
02
457
2 50
22
756
2 02
02
604
2 87
02
080
2C
ông
nghiệp
và
xây
dựng
3 67
03
824
3 40
34
097
4 30
43
778
3 77
73
981
3 45
33
853
4 03
23
566
3Dịc
h vụ
4 27
04
452
4 04
94
963
5 17
24
716
4 61
74
850
4 34
74
654
4 88
04
382
TH
ÀN
H T
HỊ
4 46
94
734
4 13
05
319
5 66
74
891
4 75
35
057
4 37
84
765
5 03
84
414
Loại
hìn
h ki
nh tế
1N
hà nướ
c5
100
5 49
44
633
6 24
36
825
5 57
55
499
5 91
25
015
5 53
05
924
5 05
0
2N
goài
nhà
nướ
c3
903
4 15
33
495
4 48
24
777
4 03
94
140
4 43
23
706
4 13
84
391
3 74
2
3C
ó vố
n đầ
u tư
nướ
c ng
oài
4 93
45
460
4 64
05
946
6 49
45
599
5 12
65
615
4 82
65
187
5 75
04
848
Khu
vực
kin
h tế
1N
ông,
lâm
ngh
iệp
và thủy
sản
3 12
93
492
2 30
43
184
3 48
92
526
2 91
73
199
2 24
93
073
3 30
22
510
2C
ông
nghiệp
và
xây
dựng
4 22
74
457
3 89
44
984
5 33
84
507
4 40
34
736
3 94
74
484
4 72
74
136
3Dịc
h vụ
4 73
95
071
4 36
25
686
6 09
45
233
5 11
05
456
4 72
85
085
5 44
84
672
Đơn
vị t
ính:
Ngh
ìn đồn
g
Biể
u 13
TIỀN
LƯƠ
NG
BÌN
H Q
UÂ
N/T
HÁ
NG
CỦ
A L
AO
ĐỘ
NG
LÀ
M C
ÔN
G Ă
N LƯƠ
NG
TỪ
15
TUỔ
I TRỞ
LÊN
C
HIA
TH
EO G
IỚI T
ÍNH
, TH
ÀN
H T
HỊ/N
ÔN
G T
HÔ
N, L
OẠ
I HÌN
H K
INH
TẾ
VÀ
KH
U VỰ
C K
INH
TẾ
Stt
Loại
hìn
h ki
nh tế
/khu
vực
kin
h tế
Quý
4 năm
201
2(T
hời đ
iểm
1/1
/201
3)Q
uý 3
năm
201
3(T
hời đ
iểm
1/1
0/20
13)
Quý
1 năm
201
3(T
hời đ
iểm
1/4
/201
3)Q
uý 2
năm
201
3(T
hời đ
iểm
1/7
/201
3)
35
Biể
u 13
(tiế
p th
eo)
Chu
ngN
amNữ
Chu
ngN
amNữ
Chu
ngN
amNữ
Chu
ngN
amNữ
NÔ
NG
TH
ÔN
3 25
73
375
3 05
93
515
3 62
13
353
3 37
63
518
3 15
13
489
3 62
33
275
Loại
hìn
h ki
nh tế
1N
hà nướ
c3
838
3 77
53
911
4 55
24
508
4 60
34
210
4 31
84
090
4 32
74
374
4 27
3
2N
goài
nhà
nướ
c2
981
3 20
62
463
3 05
33
296
2 56
43
012
3 25
22
497
3 11
73
355
2 59
8
3C
ó vố
n đầ
u tư
nướ
c ng
oài
3 87
34
399
3 61
24
315
4 87
84
063
4 02
04
507
3 80
04
099
4 66
03
843
Khu
vực
kin
h tế
1N
ông,
lâm
ngh
iệp
và thủy
sản
2 49
52
725
2 09
92
716
2 87
52
449
2 43
82
681
1 99
02
505
2 77
02
003
2C
ông
nghiệp
và
xây
dựng
3 31
13
459
3 02
33
517
3 68
63
233
3 36
83
533
3 07
83
447
3 61
73
153
3Dịc
h vụ
3 57
83
601
3 54
83
963
3 97
93
942
3 90
24
022
3 75
24
025
4 10
23
924
Đơn
vị t
ính:
Ngh
ìn đồn
g
Stt
Loại
hìn
h ki
nh tế
/khu
vực
kin
h tế
Quý
4 năm
201
2(T
hời đ
iểm
1/1
/201
3)Q
uý 1
năm
201
3(T
hời đ
iểm
1/4
/201
3)Q
uý 2
năm
201
3(T
hời đ
iểm
1/7
/201
3)Q
uý 3
năm
201
3(T
hời đ
iểm
1/1
0/20
13)
36
Chu
ngN
amNữ
Chu
ngN
amNữ
Chu
ngN
amNữ
Chu
ngN
amNữ
TỔ
NG
SỐ
1 32
6,8
737,
458
9,3
1 55
5,1
918,
863
6,3
1 27
1,4
709,
556
1,9
1 32
1,0
737,
458
3,6
V1
Trun
g du
và
miề
n nú
i phí
a Bắc
158,
487
,970
,514
3,4
91,0
52,4
82,4
53,6
28,8
118,
372
,046
,3
V2Đồn
g bằ
ng sô
ng Hồn
g (*
)21
4,0
122,
591
,532
4,1
169,
515
4,7
234,
810
3,9
131,
028
9,7
153,
113
6,6
V3
Bắc
Tru
ng Bộ
và D
uyên
Hải
miề
n Tr
ung
378,
820
8,8
170,
033
4,4
205,
612
8,8
276,
816
3,3
113,
425
3,9
135,
011
9,0
V4
Tây
Ngu
yên
76,5
39,8
36,6
101,
060
,240
,852
,531
,620
,983
,254
,928
,3
V5Đ
ông
Nam
Bộ
(*)
43,3
28,1
15,1
84,1
47,2
36,8
56,5
34,7
21,8
56,6
37,4
19,2
V6Đồn
g bằ
ng sô
ng Cửu
Lon
g42
4,2
236,
318
7,9
511,
231
4,2
196,
952
5,8
299,
222
6,5
461,
425
3,6
207,
8
V7
Hà
Nội
25,4
11,8
13,6
37,2
18,6
18,5
34,9
18,0
16,8
52,4
27,3
25,0
V8
Thàn
h phố
Hồ
Chí
Min
h6,
22,
14,
219
,812
,57,
37,
75,
12,
75,
64,
21,
5
TH
ÀN
H T
HỊ
221,
912
6,3
95,6
296,
517
4,3
122,
220
6,1
116,
489
,819
9,5
121,
578
,0
V1
Trun
g du
và
miề
n nú
i phí
a Bắc
10,7
6,0
4,7
15,8
8,3
7,5
13,9
7,9
6,0
13,1
8,2
4,8
V2Đồn
g bằ
ng sô
ng Hồn
g (*
)29
,818
,611
,144
,824
,820
,040
,719
,721
,036
,221
,714
,6
V3
Bắc
Tru
ng Bộ
và D
uyên
Hải
miề
n Tr
ung
75,9
47,5
28,3
86,1
49,8
36,4
48,5
27,6
21,0
45,4
24,3
21,2
V4
Tây
Ngu
yên
18,4
9,4
8,9
22,9
13,4
9,4
15,6
8,1
7,5
21,1
12,5
8,6
V5Đ
ông
Nam
Bộ
(*)
6,0
3,1
2,9
20,9
10,5
10,4
11,1
6,8
4,2
12,3
8,1
4,1
V6Đồn
g bằ
ng sô
ng Cửu
Lon
g71
,038
,232
,980
,450
,230
,261
,637
,024
,659
,438
,920
,4
V7
Hà
Nội
4,8
1,9
2,9
6,4
4,9
1,5
7,8
4,4
3,4
6,4
3,6
2,8
V8
Thàn
h phố
Hồ
Chí
Min
h5,
31,
63,
719
,212
,56,
76,
94,
82,
15,
64,
21,
5
Biể
u 14
SỐ N
GƯỜ
I TH
IẾU
VIỆ
C L
ÀM
TỪ
15
TUỔ
I TRỞ
LÊN
CH
IA T
HEO
GIỚ
I TÍN
H, T
HÀ
NH
THỊ/N
ÔN
G T
HÔ
N
VÀ
VÙ
NG
KIN
H TẾ
- XÃ
HỘ
I
Đơn
vị t
ính:
Ngh
ìn n
gười
Stt
Vùn
g ki
nh tế
- xã
hội
Quý
4 năm
201
2(T
hời đ
iểm
1/1
/201
3)Q
uý 1
năm
201
3(T
hời đ
iểm
1/4
/201
3)Q
uý 2
năm
201
3(T
hời đ
iểm
1/7
/201
3)Q
uý 3
năm
201
3(T
hời đ
iểm
1/1
0/20
13)
37
Biể
u 14
(tiế
p th
eo)
Chu
ngN
amNữ
Chu
ngN
amNữ
Chu
ngN
amNữ
Chu
ngN
amNữ
NÔ
NG
TH
ÔN
1 10
4,9
611,
149
3,8
1 25
8,6
744,
551
4,0
1 06
5,3
593,
147
2,1
1 12
1,5
615,
950
5,6
V1
Trun
g du
và
miề
n nú
i phí
a Bắc
147,
781
,965
,812
7,5
82,7
44,9
68,5
45,7
22,8
105,
263
,741
,5
V2Đồn
g bằ
ng sô
ng Hồn
g (*
)18
4,2
103,
980
,327
9,4
144,
713
4,7
194,
284
,211
0,0
253,
413
1,4
122,
0
V3
Bắc
Tru
ng Bộ
và D
uyên
Hải
miề
n Tr
ung
302,
916
1,3
141,
624
8,3
155,
892
,422
8,2
135,
892
,520
8,5
110,
797
,8
V4
Tây
Ngu
yên
58,1
30,4
27,7
78,1
46,8
31,3
36,9
23,5
13,4
62,1
42,4
19,7
V5Đ
ông
Nam
Bộ
(*)
37,3
25,1
12,2
63,2
36,7
26,4
45,4
27,9
17,6
44,3
29,3
15,0
V6Đồn
g bằ
ng sô
ng Cửu
Lon
g35
3,2
198,
115
5,1
430,
826
4,1
166,
746
4,2
262,
220
2,0
402,
121
4,7
187,
4
V7
Hà
Nội
20,6
10,0
10,6
30,8
13,8
17,0
27,0
13,7
13,4
45,9
23,7
22,2
V8
Thàn
h phố
Hồ
Chí
Min
h0,
90,
50,
40,
60,
00,
60,
80,
30,
60,
00,
00,
0
Lưu
ý: (*
) ĐB
sông
Hồn
g kh
ông
bao
gồm
Hà
Nội
và Đ
ông
Nam
Bộ
khôn
g ba
o gồ
m T
p Hồ
Chí
Min
h
Đơn
vị t
ính:
Ngh
ìn n
gười
Stt
Vùn
g ki
nh tế
- xã
hội
Quý
4 năm
201
2(T
hời đ
iểm
1/1
/201
3)Q
uý 1
năm
201
3(T
hời đ
iểm
1/4
/201
3)Q
uý 2
năm
201
3(T
hời đ
iểm
1/7
/201
3)Q
uý 3
năm
201
3(T
hời đ
iểm
1/1
0/20
13)
38
Chu
ngN
amNữ
Chu
ngN
amNữ
Chu
ngN
amNữ
Chu
ngN
amNữ
TỔ
NG
SỐ
1 32
6,8
737,
458
9,3
1 55
5,1
918,
863
6,3
1 27
1,4
709,
556
1,9
1 32
1,0
737,
458
3,6
Loại
hìn
h ki
nh tế
1N
hà nướ
c13
,010
,92,
224
,213
,011
,219
,610
,19,
516
,010
,35,
6
2N
goài
nhà
nướ
c1
307,
772
2,9
584,
71
523,
390
2,8
620,
51
245,
869
5,8
550,
01
300,
472
6,2
574,
2
3C
ó vố
n đầ
u tư
nướ
c ng
oài
3,4
0,9
2,5
6,5
2,9
3,6
3,1
2,5
0,6
4,6
0,9
3,7
4K
hông
xác
địn
h2,
72,
70,
01,
00,
11,
03,
01,
21,
80,
10,
00,
1
Khu
vực
kin
h tế
1N
ông,
lâm
ngh
iệp
và thủy
sản
984,
250
5,5
478,
71
116,
763
0,7
486,
093
2,0
483,
844
8,2
968,
450
7,4
461,
0
2C
ông
nghiệp
và
xây
dựng
155,
411
5,3
40,1
185,
813
2,2
53,6
139,
110
8,4
30,7
183,
212
5,3
57,9
3Dịc
h vụ
187,
211
6,6
70,5
252,
615
5,9
96,7
200,
311
7,3
83,0
169,
010
4,3
64,7
4K
hông
xác
địn
h0,
00,
00,
00,
00,
00,
00,
00,
00,
00,
40,
40,
0
Đơn
vị t
ính:
Ngh
ìn n
gười
Biể
u 15
SỐ N
GƯỜ
I TH
IẾU
VIỆ
C L
ÀM
TỪ
15
TUỔ
I TRỞ
LÊN
CH
IA T
HEO
GIỚ
I TÍN
H, T
HÀ
NH
THỊ/N
ÔN
G T
HÔ
N,
LOẠ
I HÌN
H V
À K
HU
VỰ
C K
INH
TẾ
Stt
Loại
hìn
h ki
nh tế
/khu
vực
kin
h tế
Quý
4 năm
201
2(T
hời đ
iểm
1/1
/201
3)Q
uý 3
năm
201
3(T
hời đ
iểm
1/1
0/20
13)
Quý
1 năm
201
3(T
hời đ
iểm
1/4
/201
3)Q
uý 2
năm
201
3(T
hời đ
iểm
1/7
/201
3)
39
Biể
u 15
(tiế
p th
eo)
Chu
ngN
amNữ
Chu
ngN
amNữ
Chu
ngN
amNữ
Chu
ngN
amNữ
TH
ÀN
H T
HỊ
221,
912
6,3
95,6
296,
517
4,3
122,
220
6,1
116,
489
,819
9,5
121,
578
,0
Loại
hìn
h ki
nh tế
1N
hà nướ
c6,
85,
21,
610
,55,
64,
95,
83,
62,
25,
03,
11,
9
2N
goài
nhà
nướ
c21
3,4
120,
792
,728
1,8
168,
011
3,8
196,
611
0,3
86,4
191,
811
8,1
73,7
3C
ó vố
n đầ
u tư
nướ
c ng
oài
1,4
0,1
1,3
3,3
0,7
2,6
2,9
2,5
0,4
2,6
0,3
2,3
4K
hông
xác
địn
h0,
30,
30,
01,
00,
01,
00,
80,
00,
80,
10,
00,
1
Khu
vực
kin
h tế
1N
ông,
lâm
ngh
iệp
và thủy
sản
91,9
45,8
46,1
106,
754
,951
,883
,339
,643
,783
,745
,538
,2
2C
ông
nghiệp
và
xây
dựng
44,3
31,5
12,8
68,7
48,1
20,6
37,2
29,5
7,7
44,0
32,4
11,6
3Dịc
h vụ
85,7
49,0
36,7
121,
171
,349
,885
,747
,338
,371
,443
,228
,2
4K
hông
xác
địn
h0,
00,
00,
00,
00,
00,
00,
00,
00,
00,
40,
40,
0
NÔ
NG
TH
ÔN
1 10
4,9
611,
149
3,8
1 25
8,6
744,
551
4,0
1 06
5,3
593,
147
2,1
1 12
1,5
615,
950
5,6
Loại
hìn
h ki
nh tế
1N
hà nướ
c6,
35,
70,
613
,77,
46,
313
,86,
57,
311
,07,
23,
8
2N
goài
nhà
nướ
c1
094,
360
2,2
492,
11
241,
673
4,8
506,
71
049,
158
5,5
463,
61
108,
660
8,2
500,
4
3C
ó vố
n đầ
u tư
nướ
c ng
oài
2,0
0,8
1,1
3,2
2,2
1,0
0,2
0,0
0,2
1,9
0,6
1,4
4K
hông
xác
địn
h2,
42,
40,
00,
10,
10,
02,
21,
21,
00,
00,
00,
0
Khu
vực
kin
h tế
1N
ông,
lâm
ngh
iệp
và thủy
sản
892,
345
9,6
432,
61
009,
957
5,8
434,
284
8,7
444,
240
4,5
884,
746
2,0
422,
8
2C
ông
nghiệp
và
xây
dựng
111,
183
,927
,311
7,1
84,1
32,9
101,
978
,923
,013
9,2
92,9
46,3
3Dịc
h vụ
101,
567
,733
,913
1,6
84,6
46,9
114,
770
,044
,797
,661
,136
,5
4K
hông
xác
địn
h0,
00,
00,
00,
00,
00,
00,
00,
00,
00,
00,
00,
0
Đơn
vị t
ính:
Ngh
ìn n
gười
Stt
Loại
hìn
h ki
nh tế
/khu
vực
kin
h tế
Quý
4 năm
201
2(T
hời đ
iểm
1/1
/201
3)Q
uý 1
năm
201
3(T
hời đ
iểm
1/4
/201
3)Q
uý 2
năm
201
3(T
hời đ
iểm
1/7
/201
3)Q
uý 3
năm
201
3(T
hời đ
iểm
1/1
0/20
13)
40
Chu
ngN
amNữ
Chu
ngN
amNữ
Chu
ngN
amNữ
Chu
ngN
amNữ
TỔ
NG
SỐ
857,
439
5,8
461,
51
078,
556
4,1
514,
51
039,
354
2,8
496,
51
118,
158
0,4
537,
8
V1
Trun
g du
và
miề
n nú
i phí
a Bắc
44,6
25,6
19,0
53,2
26,2
27,0
52,9
29,7
23,1
63,1
37,1
26,0
V2Đồn
g bằ
ng sô
ng Hồn
g (*
)12
2,6
61,4
61,2
155,
997
,758
,214
5,4
90,3
55,2
156,
086
,169
,9
V3
Bắc
Tru
ng Bộ
và D
uyên
Hải
miề
n Tr
ung
223,
110
8,3
114,
821
8,0
102,
111
5,9
205,
710
5,1
100,
623
7,1
116,
112
1,0
V4
Tây
Ngu
yên
36,7
14,4
22,3
42,7
13,7
29,1
55,2
23,0
32,1
50,9
17,6
33,3
V5Đ
ông
Nam
Bộ
(*)
56,4
20,4
36,0
105,
457
,747
,710
2,6
57,2
45,4
82,2
46,6
35,5
V6Đồn
g bằ
ng sô
ng Cửu
Lon
g19
0,5
73,1
117,
424
1,2
106,
413
4,8
218,
980
,013
8,9
245,
794
,215
1,5
V7
Hà
Nội
65,9
35,2
30,7
120,
480
,240
,211
0,0
70,9
39,1
149,
510
1,2
48,3
V8
Thàn
h phố
Hồ
Chí
Min
h11
7,6
57,4
60,1
141,
680
,161
,614
8,5
86,5
62,0
133,
781
,552
,2
TH
ÀN
H T
HỊ
430,
519
7,1
233,
456
2,5
311,
725
0,7
549,
431
0,0
239,
454
0,4
309,
623
0,8
V1
Trun
g du
và
miề
n nú
i phí
a Bắc
18,9
9,8
9,2
24,0
12,2
11,8
25,5
14,1
11,4
23,8
13,0
10,8
V2Đồn
g bằ
ng sô
ng Hồn
g (*
)51
,021
,229
,975
,545
,130
,461
,435
,426
,060
,534
,326
,2
V3
Bắc
Tru
ng Bộ
và D
uyên
Hải
miề
n Tr
ung
106,
647
,059
,510
9,3
52,8
56,5
91,7
47,0
44,6
93,8
46,3
47,5
V4
Tây
Ngu
yên
13,7
6,5
7,2
17,1
6,0
11,1
18,3
7,1
11,2
18,3
9,3
8,9
V5Đ
ông
Nam
Bộ
(*)
23,5
8,9
14,6
56,4
35,6
20,7
61,2
36,2
24,9
47,9
30,3
17,6
V6Đồn
g bằ
ng sô
ng Cửu
Lon
g65
,127
,837
,368
,532
,236
,472
,436
,735
,772
,831
,441
,4
V7
Hà
Nội
43,8
21,8
22,1
86,1
57,4
28,7
85,1
55,6
29,5
104,
172
,531
,7
V8
Thàn
h phố
Hồ
Chí
Min
h10
7,8
54,1
53,7
125,
670
,555
,113
3,9
77,8
56,1
119,
372
,546
,8
Biể
u 16
SỐ N
GƯỜ
I THẤ
T N
GH
IỆP
TỪ 1
5 TU
ỔI T
RỞ
LÊN
CH
IA T
HEO
GIỚ
I TÍN
H, T
HÀ
NH
THỊ/N
ÔN
G T
HÔ
N
VÀ
VÙ
NG
KIN
H TẾ
- XÃ
HỘ
I
Đơn
vị t
ính:
Ngh
ìn n
gười
Stt
Vùn
g ki
nh tế
- xã
hội
Quý
4 năm
201
2(T
hời đ
iểm
1/1
/201
3)Q
uý 1
năm
201
3(T
hời đ
iểm
1/4
/201
3)Q
uý 2
năm
201
3(T
hời đ
iểm
1/7
/201
3)Q
uý 3
năm
201
3(T
hời đ
iểm
1/1
0/20
13)
41
Biể
u 16
(tiế
p th
eo)
Chu
ngN
amNữ
Chu
ngN
amNữ
Chu
ngN
amNữ
Chu
ngN
amNữ
NÔ
NG
TH
ÔN
426,
919
8,8
228,
251
6,1
252,
326
3,8
489,
923
2,8
257,
157
7,7
270,
830
6,9
V1
Trun
g du
và
miề
n nú
i phí
a Bắc
25,7
15,9
9,8
29,2
14,0
15,2
27,3
15,6
11,7
39,3
24,1
15,2
V2Đồn
g bằ
ng sô
ng Hồn
g (*
)71
,640
,331
,380
,452
,627
,884
,154
,929
,295
,551
,843
,7
V3
Bắc
Tru
ng Bộ
và D
uyên
Hải
miề
n Tr
ung
116,
561
,255
,310
8,7
49,4
59,3
114,
158
,156
,014
3,3
69,8
73,5
V4
Tây
Ngu
yên
23,0
7,9
15,1
25,7
7,7
18,0
36,9
16,0
20,9
32,7
8,3
24,4
V5Đ
ông
Nam
Bộ
(*)
32,9
11,4
21,5
49,0
22,0
27,0
41,5
21,0
20,5
34,3
16,3
18,0
V6Đồn
g bằ
ng sô
ng Cửu
Lon
g12
5,5
45,4
80,1
172,
774
,398
,414
6,5
43,3
103,
217
2,9
62,8
110,
1
V7
Hà
Nội
22,0
13,4
8,6
34,4
22,9
11,5
24,9
15,3
9,7
45,3
28,7
16,6
V8
Thàn
h phố
Hồ
Chí
Min
h9,
83,
36,
516
,09,
56,
514
,68,
75,
914
,49,
05,
4
Lưu
ý: (*
) ĐB
sông
Hồn
g kh
ông
bao
gồm
Hà
Nội
và Đ
ông
Nam
Bộ
khôn
g ba
o gồ
m T
p Hồ
Chí
Min
h
Đơn
vị t
ính:
Ngh
ìn n
gười
Stt
Vùn
g ki
nh tế
- xã
hội
Quý
4 năm
201
2(T
hời đ
iểm
1/1
/201
3)Q
uý 1
năm
201
3(T
hời đ
iểm
1/4
/201
3)Q
uý 2
năm
201
3(T
hời đ
iểm
1/7
/201
3)Q
uý 3
năm
201
3(T
hời đ
iểm
1/1
0/20
13)
42
Biể
u 17
SỐ N
GƯỜ
I THẤ
T N
GH
IỆP
TỪ 1
5 TU
ỔI T
RỞ
LÊN
CH
IA T
HEO
GIỚ
I TÍN
H, T
HÀ
NH
THỊ/N
ÔN
G T
HÔ
N
VÀ
TR
ÌNH
ĐỘ
CH
UY
ÊN M
ÔN
KỸ
TH
UẬ
T
Đơn
vị t
ính:
Ngh
ìn n
gười
Stt
Trìn
h độ
chu
yên
môn
kỹ
thuậ
t
Quý
4 năm
201
2(T
hời đ
iểm
1/1
/201
3)Q
uý 1
năm
201
3(T
hời đ
iểm
1/4
/201
3)Q
uý 2
năm
201
3(T
hời đ
iểm
1/7
/201
3)Q
uý 3
năm
201
3(T
hời đ
iểm
1/1
0/20
13)
Chu
ngN
amNữ
Chu
ngN
amNữ
Chu
ngN
amNữ
Chu
ngN
amNữ
TỔ
ỐN
G S
857,
439
5,8
461,
51
078,
556
4,1
514,
51
039,
354
2,8
496,
51
118,
158
0,4
537,
8
1K
hông
có
trình
độ
CM
KT
595,
628
0,3
315,
372
9,2
372,
235
7,0
687,
234
3,8
343,
470
5,9
356,
134
9,8
2Dạy
nghề
61,6
43,3
18,3
98,9
77,8
21,1
91,8
73,4
18,4
77,8
67,9
9,8
3Tr
ung
cấp
chuy
ên n
ghiệ
p60
,721
,439
,370
,124
,945
,357
,226
,830
,486
,946
,240
,74
Cao
đẳn
g52
,513
,738
,853
,623
,630
,167
,832
,335
,583
,231
,252
,05
Đại
học
trở
lên
86,1
37,0
49,1
125,
164
,360
,713
4,2
66,5
67,7
162,
978
,184
,86
Khô
ng x
ác địn
h0,
90,
20,
71,
61,
30,
31,
10,
01,
11,
40,
80,
6
TH
ÀN
H T
HỊ
430,
519
7,1
233,
456
2,5
311,
725
0,7
549,
431
0,0
239,
454
0,4
309,
623
0,8
1K
hông
có
trình
độ
CM
KT
279,
312
9,6
149,
735
3,1
196,
115
7,0
356,
519
8,2
158,
332
4,4
185,
113
9,4
2Dạy
nghề
38,3
28,1
10,2
53,4
40,4
13,0
48,0
35,0
12,9
39,6
34,9
4,8
3Tr
ung
cấp
chuy
ên n
ghiệ
p31
,011
,919
,139
,915
,124
,832
,617
,614
,941
,422
,718
,74
Cao
đẳn
g24
,54,
020
,526
,212
,913
,326
,314
,112
,234
,215
,019
,25
Đại
học
trở
lên
57,2
23,3
33,9
89,8
47,2
42,6
84,9
45,0
39,9
100,
651
,948
,76
Khô
ng x
ác địn
h0,
20,
20,
00,
00,
00,
01,
10,
01,
10,
20,
20,
0
NÔ
NG
TH
ÔN
426,
919
8,8
228,
251
6,1
252,
326
3,8
489,
923
2,8
257,
157
7,7
270,
830
6,9
1K
hông
có
trình
độ
CM
KT
316,
315
0,6
165,
637
6,1
176,
120
0,0
330,
814
5,6
185,
238
1,5
171,
121
0,4
2Dạy
nghề
23,3
15,2
8,1
45,5
37,4
8,1
43,8
38,4
5,4
38,1
33,1
5,0
3Tr
ung
cấp
chuy
ên n
ghiệ
p29
,89,
620
,230
,29,
720
,524
,69,
215
,445
,523
,622
,04
Cao
đẳn
g27
,99,
618
,327
,510
,716
,741
,518
,223
,349
,016
,232
,85
Đại
học
trở
lên
28,9
13,7
15,2
35,3
17,1
18,1
49,3
21,4
27,8
62,3
26,3
36,1
6K
hông
xác
địn
h0,
70,
00,
71,
61,
30,
30,
00,
00,
01,
20,
60,
6
43
Chu
ngN
amNữ
Chu
ngN
amNữ
Chu
ngN
amNữ
Chu
ngN
amNữ
TỔ
NG
SỐ
857,
439
5,8
461,
51
078,
556
4,1
514,
51
039,
354
2,8
496,
51
118,
158
0,4
537,
8
15 -
19 tuổi
119,
265
,653
,614
7,3
81,2
66,0
125,
166
,658
,518
2,6
101,
780
,9
20 -
24 tuổi
272,
911
7,9
155,
034
0,4
167,
817
2,6
317,
915
0,6
167,
337
9,4
168,
921
0,5
25 -
29 tuổi
145,
055
,289
,817
6,2
78,8
97,4
170,
485
,584
,916
5,9
76,8
89,1
30 -
34 tuổi
71,9
27,5
44,4
108,
849
,159
,785
,233
,751
,576
,728
,448
,3
35 -
39 tuổi
44,4
20,7
23,7
65,5
32,9
32,7
61,0
29,0
32,0
60,9
32,5
28,4
40 -
44 tuổi
35,9
14,7
21,2
54,0
27,2
26,8
54,5
35,2
19,2
44,8
25,4
19,4
45 -
49 tuổi
50,7
17,1
33,6
49,3
28,5
20,8
51,7
25,5
26,2
48,9
27,2
21,7
50 -
54 tuổi
72,2
34,5
37,8
62,9
32,1
30,9
87,8
39,0
48,7
78,4
47,6
30,9
55 -
59 tuổi
41,5
40,1
1,4
67,8
63,2
4,6
78,8
73,6
5,2
73,0
68,2
4,8
60 -
64 tuổi
0,6
0,4
0,1
3,4
2,8
0,6
4,8
3,2
1,6
3,7
1,2
2,4
65 tuổi
trở
lên
3,0
2,0
1,0
2,8
0,5
2,3
2,2
0,8
1,4
3,7
2,6
1,1
Đơn
vị t
ính:
Ngh
ìn n
gười
Biể
u 18
SỐ N
GƯỜ
I THẤ
T N
GH
IỆP
TỪ 1
5 TU
ỔI T
RỞ
LÊN
CH
IA T
HEO
GIỚ
I TÍN
H,
THÀ
NH
THỊ/N
ÔN
G T
HÔ
N V
À N
HÓ
M T
UỔ
I
Quý
4 năm
201
2(T
hời đ
iểm
1/1
/201
3)Q
uý 3
năm
201
3(T
hời đ
iểm
1/1
0/20
13)
Nhó
m tuổi
Quý
1 năm
201
3(T
hời đ
iểm
1/4
/201
3)Q
uý 2
năm
201
3(T
hời đ
iểm
1/7
/201
3)
44
Biể
u 18
(tiế
p th
eo)
Chu
ngN
amNữ
Chu
ngN
amNữ
Chu
ngN
amNữ
Chu
ngN
amNữ
TH
ÀN
H T
HỊ
430,
519
7,1
233,
456
2,5
311,
725
0,7
549,
431
0,0
239,
454
0,4
309,
623
0,8
15 -
19 tuổi
50,7
31,9
18,9
55,0
31,7
23,3
46,1
26,6
19,4
57,6
35,3
22,3
20 -
24 tuổi
114,
249
,764
,415
7,4
81,7
75,7
144,
469
,574
,816
7,8
80,1
87,7
25 -
29 tuổi
83,0
33,0
50,0
95,4
42,6
52,8
92,0
49,6
42,3
80,4
41,8
38,6
30 -
34 tuổi
44,1
17,7
26,4
58,2
30,3
27,9
45,6
22,8
22,9
42,8
19,2
23,6
35 -
39 tuổi
25,3
9,8
15,5
35,9
18,6
17,3
29,7
17,5
12,2
23,8
13,7
10,1
40 -
44 tuổi
16,0
4,5
11,5
31,4
18,4
13,0
30,4
18,9
11,5
29,4
17,6
11,8
45 -
49 tuổi
31,7
12,7
19,0
30,0
16,0
14,0
40,1
17,8
22,3
26,0
12,9
13,1
50 -
54 tuổi
43,5
17,7
25,8
40,7
18,3
22,4
59,1
28,9
30,2
57,4
36,9
20,5
55 -
59 tuổi
21,0
19,6
1,4
54,6
51,3
3,2
57,4
54,5
2,9
53,2
51,7
1,5
60 -
64 tuổi
0,6
0,4
0,1
2,5
2,4
0,2
3,5
3,2
0,3
1,5
0,0
1,5
65 tuổi
trở
lên
0,5
0,1
0,4
1,4
0,5
0,9
1,3
0,8
0,5
0,6
0,2
0,4
NÔ
NG
TH
ÔN
426,
919
8,8
228,
251
6,1
252,
326
3,8
489,
923
2,8
257,
157
7,7
270,
830
6,9
15 -
19 tuổi
68,4
33,7
34,7
92,3
49,5
42,8
79,1
40,0
39,1
125,
066
,458
,6
20 -
24 tuổi
158,
768
,190
,618
3,1
86,1
97,0
173,
581
,192
,421
1,6
88,8
122,
8
25 -
29 tuổi
62,0
22,2
39,8
80,8
36,2
44,6
78,4
35,9
42,6
85,5
34,9
50,6
30 -
34 tuổi
27,8
9,9
18,0
50,6
18,8
31,8
39,5
10,9
28,6
34,0
9,2
24,8
35 -
39 tuổi
19,1
10,9
8,2
29,7
14,3
15,4
31,3
11,5
19,8
37,1
18,8
18,3
40 -
44 tuổi
19,9
10,2
9,8
22,6
8,8
13,8
24,1
16,4
7,7
15,5
7,8
7,7
45 -
49 tuổi
19,0
4,5
14,6
19,3
12,6
6,8
11,6
7,8
3,8
22,9
14,3
8,7
50 -
54 tuổi
28,8
16,8
12,0
22,2
13,8
8,4
28,7
10,2
18,5
21,0
10,6
10,4
55 -
59 tuổi
20,5
20,5
0,0
13,2
11,8
1,4
21,4
19,1
2,4
19,8
16,4
3,3
60 -
64 tuổi
0,0
0,0
0,0
0,9
0,4
0,5
1,3
0,0
1,3
2,2
1,2
1,0
65 tuổi
trở
lên
2,5
1,9
0,6
1,4
0,0
1,4
0,9
0,0
0,9
3,1
2,4
0,8
Quý
4 năm
201
2(T
hời đ
iểm
1/1
/201
3)Q
uý 1
năm
201
3(T
hời đ
iểm
1/4
/201
3)Q
uý 2
năm
201
3(T
hời đ
iểm
1/7
/201
3)Q
uý 3
năm
201
3(T
hời đ
iểm
1/1
0/20
13)
Đơn
vị t
ính:
Ngh
ìn n
gười
Nhó
m tuổi
45
Biể
u 19
TÌN
H T
RẠ
NG
HOẠ
T ĐỘ
NG
KIN
H TẾ
CỦ
A T
HA
NH
NIÊ
N (T
Ừ 1
5-24
TUỔ
I)C
HIA
TH
EO G
IỚI T
ÍNH
VÀ
TH
ÀN
H T
HỊ/N
ÔN
G T
HÔ
N
Chỉ
tiêu
Quý
4 năm
201
2(T
hời đ
iểm
1/1
/201
3)Q
uý 1
năm
201
3(T
hời đ
iểm
1/4
/201
3)Q
uý 2
năm
201
3(T
hời đ
iểm
1/7
/201
3)Q
uý 3
năm
201
3(T
hời đ
iểm
1/1
0/20
13)
Chu
ngN
amNữ
Chu
ngN
amNữ
Chu
ngN
amNữ
Chu
ngN
amNữ
1. D
ân số
than
h ni
ên (N
ghìn
người
)13
600
,67
121,
56
479,
113
685
,47
122,
56
562,
913
771
,97
199,
96
572,
113
568
,37
101,
86
466,
5
Thàn
h thị
4 29
4,5
2 15
6,0
2 13
8,5
4 15
7,6
2 03
4,5
2 12
3,1
4 12
8,2
2 04
7,8
2 08
0,5
4 16
6,3
2 09
5,1
2 07
1,2
Nôn
g th
ôn9
306,
24
965,
54
340,
69
527,
85
088,
04
439,
89
643,
75
152,
14
491,
69
402,
05
006,
74
395,
3
2. Số
ệ th
anh
niên
có
vic
làm
(Ngh
ìn n
gười
)7
012,
93
901,
03
111,
97
442,
34
143,
43
298,
97
500,
64
122,
93
377,
77
530,
64
177,
33
353,
3
Thàn
h thị
1 72
4,7
882,
984
1,9
1 67
1,2
840,
183
1,1
1 63
6,7
827,
580
9,2
1 73
7,6
905,
783
1,9
Nôn
g th
ôn5
288,
13
018,
12
270,
05
771,
03
303,
32
467,
85
863,
93
295,
42
568,
55
793,
03
271,
72
521,
4
3. Số
ấệ
than
h ni
ên th
t ngh
ip
(Ngh
ìn n
gười
)39
2,1
183,
420
8,6
487,
724
9,0
238,
744
3,0
217,
322
5,8
562,
027
0,6
291,
5
Thàn
h thị
164,
981
,683
,321
2,4
113,
499
,019
0,4
96,2
94,2
225,
411
5,4
110,
0
Nôn
g th
ôn22
7,2
101,
812
5,3
275,
313
5,6
139,
725
2,6
121,
113
1,5
336,
615
5,2
181,
5
4. Tỷệ
ấệ
l th
t ngh
ip
than
h ni
ên (%
)5,
294,
496,
286,
155,
676,
755,
585,
016,
266,
946,
088,
00
Thàn
h thị
8,73
8,46
9,01
11,2
811
,89
10,6
410
,42
10,4
110
,43
11,4
811
,30
11,6
8
Nôn
g th
ôn4,
123,
265,
234,
553,
945,
364,
133,
544,
875,
494,
536,
71
46