52
BKHOCH VÀ ĐẦU TƯ TNG CC THNG KÊ BÁO CÁO ĐIU TRA LAO ĐỘNG VIC LÀM Quý 2 năm 2014 Hà Ni, 2014

Báo cáo Điều tra Lao động việc làm Quý II năm 2014

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: Báo cáo Điều tra Lao động việc làm Quý II năm 2014

BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỔNG CỤC THỐNG KÊ

BÁO CÁO ĐIỀU TRA LAO ĐỘNG VIỆC LÀM

Quý 2 năm 2014

Hà Nội, 2014

Page 2: Báo cáo Điều tra Lao động việc làm Quý II năm 2014

  ii

Page 3: Báo cáo Điều tra Lao động việc làm Quý II năm 2014

  iii

GIỚI THIỆU Ngày 15 tháng 11 năm 2013, Tổng cục trưởng Tổng cục Thống kê đã

ban hành Quyết định số 1241/QĐ-TCTK về Điều tra lao động việc làm năm 2014. Mục đích của cuộc điều tra nhằm thu thập các thông tin cơ bản về thị trường lao động năm 2014, phù hợp với các chuẩn mực quốc tế, phục vụ việc đánh giá sự biến động của thị trường lao động giữa các quý trong năm và phản ánh ảnh hưởng của tình hình kinh tế lên thị trường lao động nước ta. Các thông tin tổng hợp đại diện cho cả nước, khu vực thành thị và nông thôn, 6 vùng kinh tế - xã hội, Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh sau mỗi quý điều tra và các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương đối với cả năm điều tra.

Báo cáo này trình bày các kết quả chủ yếu của cuộc Điều tra lao động và việc làm trong quý 2 năm 2014 có tính kế thừa và so sánh với số liệu các cuộc điều tra lao động việc làm hàng năm trước đây của Tổng cục Thống kê, nhằm cung cấp các thông tin về lao động và việc làm cho người sử dụng. Cuộc điều tra nhằm thu thập thông tin về các hoạt động chính liên quan đến thị trường lao động đối với những người từ 15 tuổi trở lên, vì vậy các chỉ tiêu về thị trường lao động nêu trong báo cáo chủ yếu được tính cho nhóm người từ 15 tuổi trở lên. Bên cạnh đó, do có nhu cầu lớn trong việc sử dụng các chỉ tiêu của thị trường lao động đối với nhóm người trong độ tuổi lao động (nam từ 15 đến hết 59 tuổi và nữ từ 15 đến hết 54 tuổi) nên kết quả điều tra đối với nhóm tuổi này được tính riêng cho một số chỉ tiêu chủ yếu về thất nghiệp và thiếu việc làm. Cuộc điều tra Lao động và Việc làm năm 2014 đã nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật của tổ chức Lao động Quốc tế (ILO). Tổng cục Thống kê đánh giá cao sự hỗ trợ này và mong tiếp tục nhận được sự hỗ trợ của ILO cho các cuộc điều tra tới.

Tổng cục Thống kê hy vọng báo cáo sẽ đáp ứng được yêu cầu thông tin cơ bản của các nhà hoạch định chính sách kinh tế - xã hội, đặc biệt là những người làm công tác liên quan đến lĩnh vực lao động và việc làm. Chúng tôi mong nhận được những ý kiến xây dựng của bạn đọc.

Trân trọng cảm ơn.

Page 4: Báo cáo Điều tra Lao động việc làm Quý II năm 2014

  iv

Ý kiến đóng góp và thông tin chi tiết, xin liên hệ theo địa chỉ:

Vụ Thống kê Dân số và Lao động, Tổng cục Thống kê, 6B Hoàng Diệu, Hà Nội.

Điện thoại: +(84 4) 38 230 100, 38 433 353;

Fax: +(84 4) 37 339 287;

Email: [email protected]

TỔNG CỤC THỐNG KÊ

Page 5: Báo cáo Điều tra Lao động việc làm Quý II năm 2014

  v

MỤC LỤC

Giới thiệu .......................................................................................................................... iii

Mục lục .............................................................................................................................. v

I. TÓM TẮT ............................................................................................................ 1

II. KẾT QUẢ CHỦ YẾU ............................................................................................... 5

1. Lực lượng lao động .................................................................................................. 5

1.1 Quy mô lực lượng lao động và tỷ lệ tham gia lực lượng lao động ..... 5

1.2 Cơ cấu tuổi của lực lượng lao động ........................................................... 6

2. Việc làm ....................................................................................................................... 7

3. Thiếu việc làm và thất nghiệp ............................................................................. 9

3.1 Số người thiếu việc làm và số người thất nghiệp ................................... 9

3.2 Tỷ lệ thiếu việc làm và tỷ lệ thất nghiệp ................................................... 11

III. BIỂU TỔNG HỢP ................................................................................................... 15

Page 6: Báo cáo Điều tra Lao động việc làm Quý II năm 2014

  vi

 

Page 7: Báo cáo Điều tra Lao động việc làm Quý II năm 2014

 

 

I. TÓM TẮT • Tính đến thời điểm 1/7/2014, cả nước có 69,3 triệu người từ 15 tuổi trở

lên, trong đó có 53,7 triệu người từ 15 tuổi trở lên thuộc lực lượng lao động. Mặc dù tiến trình đô thị hóa đang diễn ra ở nước ta, nhưng cho đến nay vẫn còn 70,2% lực lượng lao động nước ta tập trung ở khu vực nông thôn.

• Tỷ lệ tham gia lực lượng lao động là 77,5%. Tỷ lệ tham gia lực lượng lao động của dân số khu vực nông thôn (81,2%) cao hơn khu vực thành thị (70%). Bên cạnh đó, có sự chênh lệch đáng kể về tỷ lệ tham gia lực lượng lao động giữa nam và nữ, tỷ lệ tham gia lực lượng lao động của nữ là 73,4% và thấp hơn 8,5 điểm phần trăm so với tỷ lệ tham gia lực lượng lao động của nam.

• Lực lượng lao động của cả nước bao gồm 52,8 triệu người có việc làm và 0,9 triệu người thất nghiệp.

• Quý 2 năm 2014, tỷ số việc làm trên dân số là 76,2%, có sự chênh lệch đáng kể về tỷ số việc làm trên dân số giữa thành thị và nông thôn. Tỷ số việc làm trên dân số thành thị thấp hơn nông thôn 12,5 điểm phần trăm.

• Đến thời điểm 1/7/2014, cả nước có 1140,2 nghìn người thiếu việc làm. Có tới 86,3% người thiếu việc làm sinh sống ở khu vực nông thôn.

• Nhìn chung, tỷ lệ thất nghiệp vẫn ở mức thấp (1,84%), đến thời điểm 1/7/2014, cả nước có 0,9 triệu người thất nghiệp.

• Trong quý 2 năm 2014, tỷ lệ thất nghiệp thanh niên 15-24 tuổi là 5,09%. Số người thất nghiệp từ 15-24 tuổi chiếm 43,9% trong tổng số người thất nghiệp, tỷ trọng này ở khu vực thành thị (39,8%) thấp hơn khu vực nông thôn (48,9%). Trong khi đó, số người thiếu việc làm từ 15-24 tuổi chỉ chiếm 19,7% trong tổng số người thiếu việc làm.

1

Page 8: Báo cáo Điều tra Lao động việc làm Quý II năm 2014

 

 

Một số chỉ tiêu chủ yếu của thị trường lao động

Chỉ tiêu Quý 3

năm 2013Quý 4

năm 2013 Quý 1

năm 2014 Quý 2

năm 2014

1. Dân số từ 15+ (nghìn người) 69 156,4 69 256,3 69 179,4 69 313,3

Nam 33 618,1 33 589,3 33 543,0 33 695,9 Nữ 35 538,3 35 667,0 35 636,4 35 617,4 Thành thị 23 074,8 23 144,2 22 804,2 22 911,6 Nông thôn 46 081,6 46 112,1 46 375,2 46 401,7

2. Lực lượng lao động (nghìn người) 53 855,9 53 698,9 53 580,9 53 714,5 Nam 27 730,4 27 638,9 27 511,7 27 584,8 Nữ 26 125,5 26 060,1 26 069,3 26 129,8 Thành thị 16 281,8 16 292,7 16 028,3 16 030,2 Nông thôn 37 574,1 37 406,2 37 552,7 37 684,4

3. Cơ cấu tuổi của lực lượng lao động (%) 100,0 100,0 100,0 100,0 15-19 tuổi 5,4 4,7 4,7 4,6 20-24 tuổi 9,6 9,4 9,4 9,4 25-29 tuổi 11,8 11,6 11,9 11,7 30-34 tuổi 12,0 12,0 12,2 12,2 35-39 tuổi 12,1 12,3 12,1 12,2 40-44 tuổi 12,1 12,2 12,3 12,3 45-49 tuổi 11,7 11,7 11,7 11,3 50-54 tuổi 10,2 10,5 10,1 10,5 55-59 tuổi 7,2 7,7 7,6 7,4 60-64 tuổi 4,1 4,0 4,0 4,2 65 tuổi trở lên 3,9 3,9 4,0 4,0

4. Tỷ lệ tham gia lực lượng lao động (%) 77,9 77,5 77,5 77,5 Nam 82,5 82,3 82,0 81,9 Nữ 73,5 73,1 73,2 73,4 Thành thị 70,6 70,4 70,3 70,0 Nông thôn 81,5 81,1 81,0 81,2

5. Số người đang làm việc (nghìn người) 52 737,7 52 793,1 52 526,2 52 838,4 Nam 27 150,0 27 164,9 26 957,3 27 104,6 Nữ 25 587,7 25 628,2 25 568,9 25 733,8 Thành thị 15 741,3 15 814,9 15 479,7 15 548,9 Nông thôn 36 996,4 36 978,2 37 046,6 37 289,5

6. Tỷ số việc làm trên dân số (%) 76,3 76,2 75,9 76,2 Nam 80,8 80,9 80,4 80,4 Nữ 72,0 71,9 71,7 72,3 Thành thị 68,2 68,3 67,9 67,9 Nông thôn 80,3 80,2 79,9 80,4

7. Tiền lương bình quân của lao động làm công ăn lương (nghìn đồng)

4 072 4 119 4 729 4 335

Nam 4 238 4 291 4 903 4 509 Nữ 3 832 3 872 4 492 4 092 Thành thị 4 765 4 876 5 726 5 119 Nông thôn 3 489 3 528 3 908 3 700

2

Page 9: Báo cáo Điều tra Lao động việc làm Quý II năm 2014

 

 

Chỉ tiêu Quý 3

năm 2013Quý 4

năm 2013 Quý 1

năm 2014 Quý 2

năm 2014

8. Số người thiếu việc làm (nghìn người) 1 321,0 1 328,4 1 386,1 1 140,2 Nam 737,4 707,7 760,7 627,3 Nữ 583,6 620,7 625,4 513,0 Thành thị 199,5 194,6 220,5 155,7 Nông thôn 1 121,5 1 133,8 1 165,6 984,5

9. Tỷ lệ thiếu việc làm (%) 2,50 2,52 2,64 2,16 Nam 2,72 2,61 2,82 2,31 Nữ 2,28 2,42 2,45 1,99 Thành thị 1,27 1,23 1,42 1,00 Nông thôn 3,03 3,07 3,15 2,64

10. Tỷ lệ thiếu việc làm trong độ tuổi lao động (%)

2,64 2,63 2,78 2,25

Nam 2,82 2,69 2,92 2,42 Nữ 2,42 2,56 2,62 2,05 Thành thị 1,30 1,28 1,45 1,05 Nông thôn 3,24 3,23 3,37 2,77

11. Số người thất nghiệp (nghìn người) 1 118,1 905,8 1 054,7 876,1 Nam 580,4 474,0 554,4 480,1 Nữ 537,8 431,8 500,3 396,0 Thành thị 540,4 477,8 548,6 481,2 Nông thôn 577,7 428,0 506,1 394,8

12. Tỷ lệ thất nghiệp (%) 2,08 1,69 1,97 1,63 Nam 2,09 1,71 2,01 1,74 Nữ 2,06 1,66 1,92 1,52 Thành thị 3,32 2,93 3,42 3,00 Nông thôn 1,54 1,14 1,35 1,05

13. Tỷ lệ thất nghiệp trong độ tuổi lao động (%)

2,32 1,90 2,21 1,84

Nam 2,25 1,85 2,17 1,88 Nữ 2,40 1,95 2,25 1,79 Thành thị 3,59 3,19 3,72 3,26 Nông thôn 1,74 1,30 1,53 1,20

14. Số thất nghiệp thanh niên (nghìn người) 562,0 450,3 504,7 384,7 Nam 270,6 203,5 233,7 201,1 Nữ 291,5 246,8 271,0 183,6 Thành thị 225,4 206,7 225,9 191,4 Nông thôn 336,6 243,6 278,8 193,3

15. Tỷ lệ thất nghiệp thanh niên (%) 6,94 5,95 6,66 5,09 Nam 6,08 4,88 5,66 4,85 Nữ 8,00 7,26 7,86 5,38 Thành thị 11,48 11,17 12,31 10,65 Nông thôn 5,49 4,26 4,85 3,35

Ghi chú: Các chỉ tiêu trên được tính cho những người từ 15 tuổi trở lên, trừ chỉ tiêu tỷ lệ thất nghiệp và thiếu việc làm trong độ tuổi lao động được tính cho nữ từ 15-54 tuổi và nam từ 15-59 tuổi và các chỉ tiêu liên quan đến thanh niên được tính cho những người từ 15-24 tuổi.

3

Page 10: Báo cáo Điều tra Lao động việc làm Quý II năm 2014

 

 

II. KẾT QUẢ CHỦ YẾU 1. Lực lượng lao động 1.1 Quy mô và phân bố lực lượng lao động và tỷ lệ tham gia lực lượng lao động Đến thời điểm 1/7/2014, lực lượng lao động từ 15 tuổi trở lên của cả nước là 53,7 triệu người. Mặc dù có sự tăng lên đáng kể về tỷ trọng lực lượng lao động khu vực thành thị, nhưng đến nay vẫn còn 70,2% lực lượng lao động nước ta tập trung ở khu vực nông thôn. Bên cạnh đó, 56,9% tổng số lực lượng lao động của cả nước tập trung ở 3 vùng là Đồng bằng sông Hồng, Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung, và Đồng bằng sông Cửu Long. Nữ giới chiếm 48,6% tổng số lực lượng lao động của cả nước, tương ứng với 26,1 triệu người.

Biểu 1: Tỷ trọng lực lượng lao động và tỷ lệ tham gia lực lượng lao động, quý 2 năm 2014

Đơn vị tính: Phần trăm

Nơi cư trú/vùng Tỷ trọng lực lượng lao động Tỷ lệ tham gia LLLĐ

Chung Nam Nữ % Nữ Chung Nam Nữ

Cả nước 100,0 100,0 100,0 48,6 77,5 81,9 73,4 Thành thị 29,8 30,3 29,4 47,9 70,0 75,8 64,5 Nông thôn 70,2 69,7 70,6 49,0 81,2 84,8 77,8

Các vùng Trung du và miền núi phía Bắc 13,8 13,4 14,3 50,2 85,8 87,3 84,3 Đồng bằng sông Hồng (*) 15,3 14,7 15,9 50,6 76,6 78,2 75,1 Bắc Trung bộ và Duyên hải miền Trung 22,2 21,7 22,7 49,7 80,6 83,2 78,0 Tây Nguyên 6,1 6,2 5,9 47,4 84,0 87,5 80,5 Đông Nam bộ (*) 8,3 8,5 8,2 47,7 74,9 80,9 69,2 Đồng bằng sông Cửu Long 19,4 20,4 18,3 45,9 77,5 85,2 70,1 Hà Nội 7,1 7,0 7,2 49,3 70,2 73,8 66,8 Thành phố Hồ Chí Minh 7,8 8,0 7,6 47,2 65,4 74,1 57,7

(*) Đồng bằng sông Hồng không bao gồm Hà Nội và Đông Nam bộ không bao gồm thành phố Hồ Chí Minh

Ở cấp toàn quốc, tỷ lệ tham gia lực lượng lao động là 77,5%. Tỷ lệ tham gia lực lượng lao động của dân số khu vực nông thôn (81,2%) cao hơn khu vực thành thị (70%). Bên cạnh đó, có sự chênh lệch đáng kể về tỷ lệ tham gia lực lượng lao động giữa nam và nữ, tỷ lệ tham gia lực lượng lao động của

4

Page 11: Báo cáo Điều tra Lao động việc làm Quý II năm 2014

 

 

nữ là 73,4% và thấp hơn 8,5 điểm phần trăm so với tỷ lệ tham gia lực lượng lao động của nam. Đáng chú ý, trong khi tỷ lệ tham gia lực lượng lao động cao nhất ở hai vùng Trung du và miền núi phía Bắc (85,8%) và Tây Nguyên (84%), thì tỷ lệ này lại thấp nhất ở hai trung tâm kinh tế - xã hội lớn nhất của cả nước là Hà Nội (70,2%) và thành phố Hồ Chí Minh (65,4%).

1.2 Cơ cấu tuổi của lực lượng lao động

Cơ cấu lực lượng lao động theo nhóm tuổi phản ánh tình trạng nhân khẩu học và kinh tế-xã hội. Lực lượng lao động của Việt Nam tương đối trẻ, một nửa (50,2%) số người thuộc lực lượng lao động từ 15-39 tuổi.

Hình 1: Tỷ trọng lực lượng lao động chia theo nhóm tuổi và nơi cư trú,

quý 2 năm 2014

0

2

4

6

8

10

12

14

16

15-19 20-24 25-29 30-34 35-39 40-44 45-49 50-54 55-59 60-64 65+

Nhóm tuổi

Phần trăm

Thành thị - quý 2 năm 2014Nông thôn - quý 2 năm 2014

Có sự khác nhau đáng kể về phân bố lực lượng lao động theo tuổi giữa

khu vực thành thị và nông thôn (Hình 1). Tỷ lệ phần trăm lực lượng lao động nhóm tuổi trẻ (15-24) và già (55 tuổi trở lên) của khu vực thành thị thấp hơn của khu vực nông thôn. Ngược lại, đối với nhóm tuổi lao động chính (25-54) thì tỷ lệ này của thành thị lại cao hơn của khu vực nông thôn. Mô hình này phản ánh xu hướng, nhóm dân số trẻ ở khu vực thành thị có thời gian đi học dài hơn so với khu vực nông thôn và người lao động ở khu vực nông thôn ra khỏi lực lượng lao động muộn hơn so với khu vực thành thị.

5

Page 12: Báo cáo Điều tra Lao động việc làm Quý II năm 2014

 

 

2. Việc làm Biểu 2 thể hiện phân bố số người có việc làm theo giới tính và vùng và tỷ số việc làm trên dân số của quý 2 năm 2014. Trong tổng số lao động đang làm việc của cả nước có 70,6% lao động đang sinh sống tại khu vực nông thôn và lao động nữ chiếm 48,7%. Trong các vùng lấy mẫu, Bắc Trung bộ và Duyên hải miền Trung và Đồng bằng sông Cửu Long chiếm tương ứng 22,2% và 19,4% số người có việc làm của cả nước. Tỷ số việc làm trên dân số của quý 2 năm 2014 đạt 76,2%.

Biểu 2: Tỷ trọng số người có việc làm và tỷ số việc làm trên dân số, quý 2 năm 2014

Đơn vị tính: Phần trăm

Nơi cư trú/vùng Tỷ trọng có việc làm

Tỷ số việc làm trên dân số

Chung Nam Nữ % Nữ Chung Nam Nữ

Cả nước 100,0 100,0 100,0 48,7 76,2 80,4 72,3 Thành thị 29,4 29,7 29,1 48,2 67,9 73,2 62,9 Nông thôn 70,6 70,3 70,9 48,9 80,4 84,0 76,9

Các vùng Trung du và miền núi phía Bắc 14,0 13,5 14,4 50,2 85,3 86,6 83,9 Đồng bằng sông Hồng (*) 15,3 14,7 16,0 50,9 75,5 76,7 74,4 Bắc Trung bộ và Duyên hải miền Trung 22,2 21,8 22,6 49,6 79,3 82,1 76,6 Tây Nguyên 6,1 6,3 6,0 47,3 83,3 86,9 79,6 Đông Nam bộ (*) 8,4 8,5 8,2 47,7 73,7 79,7 68,2 Đồng bằng sông Cửu Long 19,4 20,5 18,2 45,7 76,3 84,2 68,6 Hà Nội 6,9 6,8 7,1 49,9 67,7 70,4 65,3 Thành phố Hồ Chí Minh 7,7 7,9 7,5 47,6 63,3 71,2 56,5

(*) Đồng bằng sông Hồng không bao gồm Hà Nội và Đông Nam bộ không bao gồm thành phố Hồ Chí Minh

Quý 2 năm 2014 số người có việc làm tăng 312,2 nghìn người so với quý 1 năm 2014. Trong 8 vùng chọn mẫu, 3 vùng có số người có việc làm giảm so với quý 1 năm 2014, trong đó giảm nhiều nhất ở Đông Nam Bộ (giảm 75 nghìn lao động); 5 vùng còn lại tăng so với quý 1 năm 2014, trong đó tăng nhiều nhất là ở vùng Bắc Trung bộ và Duyên hải miền Trung (tăng 108,2 nghìn lao động). So với quý 2 năm 2013 số người có việc làm tăng 436,1 nghìn người, tương ứng với 0,8%.

6

Page 13: Báo cáo Điều tra Lao động việc làm Quý II năm 2014

 

 

Quý 2 năm 2014, tỷ số việc làm trên dân số là 76,2%, có sự chênh lệch đáng kể về tỷ số việc làm trên dân số giữa thành thị và nông thôn. Tỷ số việc làm trên dân số thành thị thấp hơn nông thôn 12,5 điểm phần trăm. Số liệu của các vùng cho thấy, tỷ số việc làm trên dân số cao nhất ở Trung du và miền núi phía Bắc và Tây Nguyên, và thấp nhất ở hai vùng kinh tế phát triển nhất nước là Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh. Biểu 3: Cơ cấu lao động có việc làm theo khu vực kinh tế và loại hình kinh tế,

quý 2 năm 2014 Đơn vị tính: Phần trăm

Giới tính/nơi cư trú/vùng

Khu vực kinh tế Loại hình kinh tế

Nông, lâm nghiệp và thủy sản

Công nghiệp và xây dựng

Dịch vụNhà nước

Ngoài nhà

nước

Có vốn đầu tư nước ngoài

Cả nước 47,1 21,1 31,8 10,2 86,1 3,6 Thành thị 14,5 26,7 58,8 20,0 74,0 6,1 Nông thôn 60,6 18,8 20,6 6,2 91,2 2,6

Giới tính Nam 45,2 25,1 29,7 10,8 86,7 2,5 Nữ 49,0 16,9 34,0 9,6 85,5 4,8

Các vùng Trung du và miền núi phía Bắc 69,8 11,8 18,5 9,7 88,9 1,3 Đồng bằng sông Hồng (*) 39,2 31,3 29,5 9,8 85,9 4,3 Bắc Trung Bộ và DH miền Trung 55,2 16,5 28,2 9,4 89,3 1,3 Tây Nguyên 72,8 6,9 20,3 9,0 90,8 0,2 Đông Nam Bộ (*) 33,6 35,0 31,4 9,0 74,0 17,0 Đồng bằng sông Cửu Long 51,2 16,9 32,0 7,5 91,1 1,4 Hà Nội 24,1 27,9 48,0 18,4 78,6 3,0 Thành phố Hồ Chí Minh 2,6 31,7 65,7 16,2 76,4 7,4

(*) Đồng bằng sông Hồng không bao gồm Hà Nội và Đông Nam bộ không bao gồm thành phố Hồ Chí Minh

Hình 2 biểu thị tỷ trọng lao động có việc làm chia theo khu vực kinh tế của từng vùng. Số liệu cho thấy, thành phố Hồ Chí Minh có cơ cấu kinh tế phát triển cao nhất, với 97,4% lao động làm việc trong lĩnh vực công nghiệp, xây dựng và dịch vụ. Ở các khu vực miền núi và ven biển, tỷ lệ lao động làm việc trong khu vực "Nông, lâm nghiệp và thuỷ sản" còn khá cao, con số này ở Tây Nguyên là 72,8%, Trung du và miền núi phía Bắc là 69,8% và Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung là 55,2%.

7

Page 14: Báo cáo Điều tra Lao động việc làm Quý II năm 2014

 

 

Hình 2: Tỷ trọng lao động có việc làm chia theo khu vực kinh tế và vùng,

quý 2 năm 2014

33,6

51,2

24,1

2,6

6,9

35,0

16,9

27,9

31,7

18,529,5 28,2

20,331,4 32,0

48,0

65,7

55,269,8

39,2

72,8

11,8

31,316,5

0%

20%

40%

60%

80%

100%

Trung du vàmiền núiphía Bắc

Đồng bằngsông Hồng

Bắc TrungBộ và DH

miền Trung

Tây Nguyên Đông NamBộ

Đồng bằngsông Cửu

Long

Hà Nội Tp Hồ ChíMinh

Nông, lâm, thủy sản Công nghiệp và xây dựng Dịch vụ

3. Thiếu việc làm và thất nghiệp

3.1 Số người thiếu việc làm và số người thất nghiệp

Đến thời điểm 1/7/2014, cả nước có 1140,2 nghìn người thiếu việc làm và 876,1 nghìn người thất nghiệp trong tổng lực lượng lao động từ 15 tuổi trở lên. Bên cạnh đó, có tới 86,3% người thiếu việc làm sinh sống ở khu vực nông thôn và 55% người thiếu việc làm là nam giới. Có 54,9% số người thất nghiệp sinh sống ở khu vực thành thị và 54,8% người thất nghiệp là nam giới.

Trong quý 2 năm 2014, số thất nghiệp thanh niên từ 15-24 tuổi chiếm 43,9% trong tổng số người thất nghiệp, tỷ trọng này ở khu vực thành thị (39,8%) thấp hơn khu vực nông thôn (48,9%). Trong khi đó, số người thiếu việc làm từ 15-24 tuổi chỉ chiếm 19,7% trong tổng số người thiếu việc làm. Thất nghiệp thanh niên đang trở thành vấn đề quan tâm của xã hội, thanh niên được xem là một trong những nhóm lao động dễ bị ảnh hưởng nhất bởi các biến động trên thị trường lao động.

8

Page 15: Báo cáo Điều tra Lao động việc làm Quý II năm 2014

 

 

Biểu 4: Số người thiếu việc làm và số người thất nghiệp chia theo quý Đơn vị tính: Nghìn người

Giới tính/nơi cư trú/vùng Số người thiếu việc làm Số người thất nghiệp

Quý 3, 2013

Quý 4, 2013

Quý 1, 2014

Quý 2, 2014

Quý 3, 2013

Quý 4, 2013

Quý 1, 2014

Quý 2, 2014

Cả nước 1 321,0 1 328,4 1 386,1 1 140,2 1 118,1 905,8 1 054,7 876,1

Thành thị 199,5 194,6 220,5 155,7 540,4 477,8 548,6 481,2

Nông thôn 1 121,5 1 133,8 1 165,6 984,5 577,7 428,0 506,1 394,8

Giới tính

Nam 737,4 707,7 760,7 627,3 580,4 474,0 554,4 480,1

Nữ 583,6 620,7 625,4 513,0 537,8 431,8 500,3 396,0

Các vùng

Trung du và miền núi phía Bắc 118,3 106,7 110,0 94,6 63,1 50,0 53,8 44,5

Đồng bằng sông Hồng (*) 289,7 256,7 281,0 304,5 156,0 132,6 131,9 113,6

Bắc Trung bộ và DH miền Trung 253,9 346,0 354,9 229,8 237,1 209,5 246,4 190,4

Tây Nguyên 83,2 52,9 73,1 74,3 50,9 30,8 43,3 28,1

Đông Nam bộ (*) 56,6 73,6 46,2 30,4 82,2 54,0 100,4 67,4

Đồng bằng sông Cửu Long 461,4 461,9 479,9 377,0 245,7 187,8 207,4 168,6

Hà Nội 52,4 29,0 29,2 27,3 149,5 136,1 143,3 133,3

Thành phố Hồ Chí Minh 5,6 1,4 11,7 2,4 133,7 105,0 128,1 130,1

(*) Đồng bằng sông Hồng không bao gồm Hà Nội và Đông Nam bộ không bao gồm thành phố Hồ Chí Minh

Biểu 5: Tỷ trọng thiếu việc làm và tỷ trọng thất nghiệp chia theo giới tính,

nhóm tuổi và thành thị nông thôn, quý 2 năm 2014 Đơn vị tính: Phần trăm

Nhóm tuổi Tỷ trọng thiếu việc làm Tỷ trọng thất nghiệp

Chung Nam Nữ % Nữ Chung Nam Nữ % Nữ

Tổng số 100,0 100,0 100,0 45,0 100,0 100,0 100,0 45,2

15-24 tuổi 19,7 22,7 16,1 36,7 43,9 41,9 46,4 47,7

25-54 tuổi 68,6 67,5 69,9 45,8 48,2 44,4 52,9 49,5

55-59 tuổi 7,7 6,2 9,5 55,7 7,5 13,4 0,3 1,6

60 tuổi trở lên 4,0 3,6 4,5 50,7 0,4 0,3 0,5 60,0

Thành thị 100,0 100,0 100,0 39,8 100,0 100,0 100,0 39,5

15-24 tuổi 16,3 19,0 12,2 29,8 39,8 34,8 47,4 47,1

25-54 tuổi 76,3 73,5 80,5 42,0 49,3 47,8 51,5 41,4

55-59 tuổi 5,9 6,0 5,8 39,2 10,8 17,4 0,6 2,1

60 tuổi trở lên 1,5 1,6 1,4 37,7 0,2 0,0 0,5 100,0

Nông thôn 100,0 100,0 100,0 45,8 100,0 100,0 100,0 52,1

15-24 tuổi 20,3 23,4 16,6 37,6 48,9 52,8 45,4 48,4

25-54 tuổi 67,4 66,5 68,4 46,5 47,0 39,3 54,1 60,0

55-59 tuổi 8,0 6,2 10,0 57,6 3,5 7,3 0,0 0,0

60 tuổi trở lên 4,4 3,9 4,9 51,4 0,6 0,7 0,5 44,2

9

Page 16: Báo cáo Điều tra Lao động việc làm Quý II năm 2014

 

 

3.2 Tỷ lệ thiếu việc làm và tỷ lệ thất nghiệp Tỷ lệ thất nghiệp và thiếu việc làm trong độ tuổi lao động được tính

cho nữ từ 15-54 tuổi và nam từ 15-59 tuổi. Quý 2 năm 2014, tỷ lệ thất nghiệp khu vực thành thị (3,26%) cao hơn nông thôn (1,2%), và có sự chênh lệch không đáng kể về tỷ lệ thất nghiệp giữa nam và nữ. Tỷ lệ thất nghiệp của các vùng rất khác nhau và cao nhất đối với Hà Nội (3,87%).

Biểu 6: Tỷ lệ thiếu việc làm và tỷ lệ thất nghiệp trong tuổi lao động chia theo quý

Đơn vị tính: Phần trăm

Giới tính/nơi cư trú/vùng Tỷ lệ thiếu việc làm Tỷ lệ thất nghiệp

Quý 3, 2013

Quý 4, 2013

Quý 1, 2014

Quý 2, 2014

Quý 3, 2013

Quý 4, 2013

Quý 1, 2014

Quý 2, 2014

Cả nước 2,64 2,63 2,78 2,25 2,32 1,90 2,21 1,84 Thành thị 1,30 1,28 1,45 1,05 3,59 3,19 3,72 3,26 Nông thôn 3,24 3,23 3,37 2,77 1,74 1,30 1,53 1,20

Giới tính Nam 2,82 2,69 2,92 2,42 2,25 1,85 2,17 1,88 Nữ 2,42 2,56 2,62 2,05 2,40 1,95 2,25 1,79

Các vùng Trung du và miền núi phía Bắc 1,71 1,57 1,61 1,36 0,93 0,75 0,80 0,65 Đồng bằng sông Hồng (*) 3,67 3,30 3,78 3,87 2,23 1,93 1,92 1,62 Bắc Trung bộ và DH miền Trung 2,42 3,20 3,27 2,15 2,29 2,07 2,41 1,86 Tây Nguyên 2,80 1,70 2,44 2,49 1,70 1,02 1,44 0,94 Đông Nam bộ (*) 1,27 1,74 1,12 0,75 1,88 1,27 2,37 1,63 Đồng bằng sông Cửu Long 4,97 4,80 4,99 3,86 2,65 2,02 2,21 1,85 Hà Nội 1,42 0,74 0,86 0,73 4,27 3,81 4,10 3,87 Thành phố Hồ Chí Minh 0,08 0,04 0,31 0,06 3,40 2,71 3,28 3,29

(*) Đồng bằng sông Hồng không bao gồm Hà Nội và Đông Nam bộ không bao gồm thành phố Hồ Chí Minh

Tỷ lệ thiếu việc làm của lao động nông thôn (2,77%) cao hơn khu vực thành thị (1,05%). Xem xét số liệu theo vùng, Đồng bằng sông Hồng có tỷ lệ thiếu việc làm cao nhất (3,87%).

Mặc dù kinh tế tăng trưởng chậm nhưng tỷ lệ thất nghiệp của nước ta biến động không nhiều, cụ thể tỷ lệ thất nghiệp khu vực thành thị của quý 2 năm 2014 so với cùng kỳ năm 2013 giảm 0,4 điểm phần trăm. Điều này có thể giải thích là do trình độ phát triển của nền kinh tế còn thấp, đời sống của người dân chưa cao, hệ thống an sinh xã hội chưa phát triển nên người lao

10

Page 17: Báo cáo Điều tra Lao động việc làm Quý II năm 2014

 

 

động thường chấp nhận làm những công việc trong khu vực phi chính thức với mức thu nhập thấp, bấp bênh để nuôi sống bản thân và gia đình.

Biểu 7: Tỷ lệ thiếu việc làm và tỷ lệ thất nghiệp trong độ tuổi lao động,

giai đoạn 2009-2014 Đơn vị tính: Phần trăm

Tỷ lệ thiếu việc làm Tỷ lệ thất nghiệp

Tổng số Thành thị Nông thôn Tổng số Thành thị Nông thôn

Năm 2009 5,41 3,19 6,30 2,90 4,60 2,25 Năm 2010 3,57 1,82 4,26 2,88 4,29 2,30 Năm 2011 2,96 1,58 3,56 2,22 3,60 1,60

Quý 1 năm 2011 3,86 2,06 4,64 2,82 4,35 2,14 Quý 2 năm 2011 2,82 1,55 3,37 2,22 3,59 1,62 Quý 3 năm 2011 2,55 1,37 3,06 1,98 3,43 1,34 Quý 4 năm 2011 2,58 1,35 3,12 1,80 2,99 1,26

Năm 2012 2,74 1,56 3,27 1,96 3,21 1,39 Quý 1 năm 2012 3,09 2,14 3,51 2,08 3,46 1,46 Quý 2 năm 2012 2,39 1,19 2,93 1,87 3,12 1,29 Quý 3 năm 2012 2,75 1,46 3,33 2,06 3,31 1,48 Quý 4 năm 2012 2,71 1,44 3,29 1,81 2,88 1,32

Năm 2013 2,75 1,48 3,31 2,18 3,59 1,54 Quý 1 năm 2013 3,12 1,95 3,63 2,27 3,80 1,58 Quý 2 năm 2013 2,51 1,32 3,04 2,17 3,66 1,49 Quý 3 năm 2013 2,64 1,30 3,24 2,32 3,59 1,74 Quý 4 năm 2013 2,63 1,28 3,23 1,90 3,19 1,30

Năm 2014 Quý 1 năm 2014 2,78 1,45 3,37 2,21 3,72 1,53 Quý 2 năm 2014 2,25 1,05 2,77 1,84 3,26 1,20

Tỷ lệ thất nghiệp thanh niên được tính cho những người từ 15-24 tuổi và tỷ lệ thất nghiệp của nhóm còn lại được tính cho những người từ 25 tuổi trở lên. Ở khu vực thành thị, tỷ lệ thất nghiệp thanh niên cao gấp 5,2 lần so với tỷ lệ thất nghiệp của những người từ 25 tuổi trở lên (10,65% so với 2,04%). So với quý 2 năm 2013, tỷ lệ thất nghiệp thanh niên giảm 0,49 điểm phần trăm và so với quý 1 năm 2014, tỷ lệ thất nghiệp thanh niên giảm 1,57 điểm phần trăm.

11

Page 18: Báo cáo Điều tra Lao động việc làm Quý II năm 2014

 

 

Biểu 8: Tỷ lệ thất nghiệp thanh niên, tỷ lệ thất nghiệp của những người từ 25 tuổi trở lên, chia theo quý

Đơn vị tính: Phần trăm

Giới tính/nơi cư trú/vùng

Tỷ lệ thất nghiệp thanh niên (15-24 tuổi)

Tỷ lệ thất nghiệp từ 25 tuổi trở lên

Quý 3, 2013

Quý 4, 2013

Quý 1, 2014

Quý 2, 2014

Quý 3, 2013

Quý 4, 2013

Quý 1, 2014

Quý 2, 2014

Cả nước 6,94 5,95 6,66 5,09 1,22 0,99 1,20 1,06 Thành thị 11,48 11,17 12,31 10,65 2,20 1,88 2,27 2,04 Nông thôn 5,49 4,26 4,85 3,35 0,77 0,58 0,71 0,63

Giới tính Nam 6,08 4,88 5,66 4,85 1,33 1,15 1,37 1,19 Nữ 8,00 7,26 7,86 5,38 1,10 0,82 1,01 0,93

Các vùng Trung du và miền núi phía Bắc 2,74 1,98 1,97 1,37 0,36 0,39 0,47 0,43 Đồng bằng sông Hồng (*) 8,46 7,30 7,32 6,74 1,01 0,91 0,95 0,70 Bắc Trung bộ và DH miền Trung 8,57 7,76 7,73 6,14 0,77 0,77 1,08 0,82 Tây Nguyên 3,43 3,26 4,37 2,51 1,13 0,40 0,62 0,51 Đông Nam bộ (*) 5,28 3,72 7,48 4,46 1,03 0,70 1,18 0,91 Đồng bằng sông Cửu Long 7,78 6,40 8,03 5,58 1,51 1,09 1,05 1,01 Hà Nội 11,81 9,94 8,64 7,77 2,80 2,64 3,07 2,97 Thành phố Hồ Chí Minh 11,36 10,39 10,15 9,22 2,27 1,67 2,25 2,43

(*) Đồng bằng sông Hồng không bao gồm Hà Nội và Đông Nam bộ không bao gồm thành phố Hồ Chí Minh

12

Page 19: Báo cáo Điều tra Lao động việc làm Quý II năm 2014

 

 

III. BIỂU TỔNG HỢP

13

Page 20: Báo cáo Điều tra Lao động việc làm Quý II năm 2014

 

 

 

14

Page 21: Báo cáo Điều tra Lao động việc làm Quý II năm 2014

Chu

ngN

amNữ

Chu

ngN

amNữ

Chu

ngN

amNữ

Chu

ngN

amNữ

TỔ

NG

SỐ

69 1

56,4

33 6

18,1

35 5

38,3

69 2

56,3

33 5

89,3

35 6

67,0

69 1

79,4

33 5

43,0

35 6

36,4

69 3

13,3

33 6

95,9

35 6

17,4

15 -

19 tuổi

6 98

0,2

3 69

2,7

3 28

7,5

6 73

5,7

3 54

4,0

3 19

1,7

6 69

3,9

3 49

4,3

3 19

9,6

6 58

7,6

3 45

0,4

3 13

7,2

20 -

24 tuổi

6 58

8,1

3 40

9,0

3 17

9,1

6 38

8,6

3 31

8,5

3 07

0,1

6 45

3,1

3 31

0,3

3 14

2,8

6 49

5,2

3 34

3,7

3 15

1,5

25 -

29 tuổi

6 79

0,2

3 41

1,3

3 37

8,9

6 67

6,7

3 35

5,4

3 32

1,3

6 86

7,1

3 43

5,1

3 43

2,0

6 77

9,5

3 41

0,8

3 36

8,7

30 -

34 tuổi

6 83

3,6

3 31

1,6

3 52

2,0

6 83

0,8

3 32

5,6

3 50

5,2

6 92

7,5

3 36

1,8

3 56

5,8

6 94

4,9

3 37

6,4

3 56

8,5

35 -

39 tuổi

6 85

9,1

3 38

7,0

3 47

2,1

6 98

9,8

3 46

2,8

3 52

7,0

6 81

0,5

3 34

2,9

3 46

7,6

6 91

5,2

3 38

2,8

3 53

2,4

40 -

44 tuổi

6 91

9,9

3 39

8,5

3 52

1,4

6 88

8,0

3 39

8,2

3 48

9,8

6 96

9,3

3 48

9,9

3 47

9,3

7 01

9,2

3 52

5,1

3 49

4,1

45 -

49 tuổi

6 72

5,8

3 33

1,3

3 39

4,5

6 72

7,5

3 29

4,3

3 43

3,2

6 75

8,2

3 33

0,6

3 42

7,6

6 53

0,3

3 23

1,2

3 29

9,1

50 -

54 tuổi

6 13

3,5

2 96

3,4

3 17

0,2

6 28

3,2

3 02

4,3

3 25

8,8

6 04

8,6

2 85

7,4

3 19

1,2

6 28

8,7

3 01

2,2

3 27

6,6

55 -

59 tuổi

4 85

1,9

2 29

2,3

2 55

9,6

5 12

5,8

2 40

7,8

2 71

8,0

5 07

3,3

2 43

1,0

2 64

2,3

4 94

4,5

2 38

1,9

2 56

2,6

60 -

64 tuổi

3 38

3,6

1 57

3,5

1 81

0,1

3 32

3,7

1 55

1,5

1 77

2,2

3 28

9,1

1 48

8,4

1 80

0,8

3 41

6,7

1 55

2,7

1 86

4,0

65 tuổi

trở

lên

7 09

0,5

2 84

7,4

4 24

3,1

7 28

6,6

2 90

6,8

4 37

9,8

7 28

8,8

3 00

1,2

4 28

7,6

7 39

1,4

3 02

8,8

4 36

2,7

Đơn

vị t

ính:

Ngh

ìn n

gười

Biể

u 1

N SỐ

TỪ

15

TUỔ

I TRỞ

LÊN

CH

IA T

HEO

GIỚ

I TÍN

H, T

NH

THỊ/N

ÔN

G T

N V

À N

M T

UỔ

I

Quý

3 năm

201

3(T

hời đ

iểm

1/1

0/20

13)

Quý

2 năm

201

4(T

hời đ

iểm

1/7

/201

4)N

hóm

tuổi

Quý

4 năm

201

3(T

hời đ

iểm

1/1

/201

4)Q

uý 1

năm

201

4(T

hời đ

iểm

1/4

/201

4)

15

Page 22: Báo cáo Điều tra Lao động việc làm Quý II năm 2014

Biể

u 1

(tiế

p th

eo)

Chu

ngN

amNữ

Chu

ngN

amNữ

Chu

ngN

amNữ

Chu

ngN

amNữ

TH

ÀN

H T

HỊ

23 0

74,8

11 0

39,3

12 0

35,5

23 1

44,2

11 0

68,7

12 0

75,5

22 8

04,2

11 0

23,8

11 7

80,5

22 9

11,6

11 0

12,7

11 8

99,0

15 -

19 tuổi

2 00

3,6

1 03

2,7

970,

91

947,

698

7,0

960,

61

935,

299

3,7

941,

41

898,

199

0,8

907,

220

- 24

tuổi

2 16

2,7

1 06

2,4

1 10

0,3

2 12

6,2

1 03

2,6

1 09

3,5

2 06

4,4

1 01

0,7

1 05

3,7

2 06

5,1

1 01

6,1

1 04

9,0

25 -

29 tuổi

2 38

3,1

1 14

2,8

1 24

0,3

2 31

6,3

1 14

5,2

1 17

1,1

2 28

1,0

1 12

0,7

1 16

0,4

2 27

0,5

1 07

3,5

1 19

7,0

30 -

34 tuổi

2 40

2,1

1 14

2,2

1 25

9,9

2 39

1,2

1 12

2,7

1 26

8,5

2 39

4,8

1 15

5,2

1 23

9,6

2 39

5,0

1 17

1,4

1 22

3,6

35 -

39 tuổi

2 23

1,7

1 08

3,3

1 14

8,4

2 32

6,2

1 14

9,4

1 17

6,8

2 28

1,7

1 11

7,1

1 16

4,6

2 30

9,0

1 09

1,3

1 21

7,8

40 -

44 tuổi

2 34

3,7

1 13

6,2

1 20

7,5

2 30

7,6

1 11

3,4

1 19

4,1

2 34

7,1

1 17

7,0

1 17

0,1

2 35

3,8

1 18

0,5

1 17

3,3

45 -

49 tuổi

2 17

5,9

1 04

5,2

1 13

0,7

2 19

4,6

1 06

0,8

1 13

3,8

2 24

9,9

1 10

4,5

1 14

5,4

2 19

5,3

1 09

6,6

1 09

8,7

50 -

54 tuổi

2 21

0,7

1 07

2,6

1 13

8,0

2 20

8,5

1 05

8,8

1 14

9,7

2 08

6,1

998,

51

087,

52

155,

21

020,

11

135,

155

- 59

tuổi

1 72

6,5

824,

490

2,1

1 80

9,3

869,

094

0,3

1 74

3,3

849,

789

3,6

1 75

8,9

851,

590

7,5

60 -

64 tuổi

1 12

5,7

512,

561

3,2

1 15

9,1

526,

763

2,4

1 13

2,3

497,

863

4,5

1 18

0,5

532,

364

8,2

65 tuổi

trở

lên

2 30

9,1

984,

91

324,

22

357,

81

003,

01

354,

82

288,

499

8,8

1 28

9,6

2 33

0,2

988,

61

341,

6

NG

TH

ÔN

46 0

81,6

22 5

78,8

23 5

02,8

46 1

12,1

22 5

20,6

23 5

91,5

46 3

75,2

22 5

19,2

23 8

56,0

46 4

01,7

22 6

83,3

23 7

18,4

15 -

19 tuổi

4 97

6,6

2 66

0,1

2 31

6,5

4 78

8,1

2 55

7,0

2 23

1,1

4 75

8,7

2 50

0,6

2 25

8,1

4 68

9,6

2 45

9,6

2 23

0,0

20 -

24 tuổi

4 42

5,4

2 34

6,6

2 07

8,8

4 26

2,5

2 28

5,9

1 97

6,6

4 38

8,7

2 29

9,6

2 08

9,1

4 43

0,1

2 32

7,6

2 10

2,5

25 -

29 tuổi

4 40

7,1

2 26

8,5

2 13

8,7

4 36

0,4

2 21

0,2

2 15

0,2

4 58

6,1

2 31

4,5

2 27

1,6

4 50

9,0

2 33

7,3

2 17

1,7

30 -

34 tuổi

4 43

1,5

2 16

9,4

2 26

2,1

4 43

9,6

2 20

2,9

2 23

6,7

4 53

2,7

2 20

6,5

2 32

6,2

4 54

9,9

2 20

5,0

2 34

4,9

35 -

39 tuổi

4 62

7,4

2 30

3,7

2 32

3,7

4 66

3,6

2 31

3,4

2 35

0,2

4 52

8,8

2 22

5,8

2 30

3,0

4 60

6,2

2 29

1,5

2 31

4,7

40 -

44 tuổi

4 57

6,2

2 26

2,3

2 31

3,9

4 58

0,4

2 28

4,8

2 29

5,7

4 62

2,1

2 31

2,9

2 30

9,2

4 66

5,4

2 34

4,6

2 32

0,8

45 -

49 tuổi

4 54

9,8

2 28

6,0

2 26

3,8

4 53

2,9

2 23

3,5

2 29

9,4

4 50

8,3

2 22

6,1

2 28

2,2

4 33

4,9

2 13

4,5

2 20

0,4

50 -

54 tuổi

3 92

2,9

1 89

0,7

2 03

2,1

4 07

4,7

1 96

5,6

2 10

9,2

3 96

2,5

1 85

8,9

2 10

3,7

4 13

3,6

1 99

2,1

2 14

1,5

55 -

59 tuổi

3 12

5,4

1 46

8,0

1 65

7,5

3 31

6,5

1 53

8,8

1 77

7,7

3 33

0,0

1 58

1,3

1 74

8,7

3 18

5,6

1 53

0,4

1 65

5,2

60 -

64 tuổi

2 25

7,9

1 06

1,0

1 19

6,8

2 16

4,6

1 02

4,8

1 13

9,8

2 15

6,8

990,

61

166,

22

236,

21

020,

41

215,

865

tuổi

trở

lên

4 78

1,4

1 86

2,5

2 91

8,9

4 92

8,8

1 90

3,8

3 02

5,0

5 00

0,4

2 00

2,5

2 99

7,9

5 06

1,2

2 04

0,2

3 02

1,0

Đơn

vị t

ính:

Ngh

ìn n

gười

Nhó

m tuổi

Quý

3 năm

201

3(T

hời đ

iểm

1/1

0/20

13)

Quý

4 năm

201

3(T

hời đ

iểm

1/1

/201

4)Q

uý 1

năm

201

4(T

hời đ

iểm

1/4

/201

4)Q

uý 2

năm

201

4(T

hời đ

iểm

1/7

/201

4)

16

Page 23: Báo cáo Điều tra Lao động việc làm Quý II năm 2014

Chu

ngN

amNữ

Chu

ngN

amNữ

Chu

ngN

amNữ

Chu

ngN

amNữ

TỔ

NG

SỐ

53 8

55,9

27 7

30,4

26 1

25,5

53 6

98,9

27 6

38,9

26 0

60,1

53 5

80,9

27 5

11,7

26 0

69,3

53 7

14,5

27 5

84,8

26 1

29,8

15 -

19 tuổi

2 90

1,1

1 65

1,1

1 25

0,0

2 53

1,0

1 44

6,6

1 08

4,4

2 52

2,3

1 43

5,3

1 08

7,0

2 48

8,3

1 43

4,5

1 05

3,7

20 -

24 tuổi

5 19

1,6

2 79

6,8

2 39

4,8

5 03

4,6

2 72

0,0

2 31

4,6

5 05

7,4

2 69

6,2

2 36

1,2

5 07

0,8

2 71

1,6

2 35

9,3

25 -

29 tuổi

6 35

0,2

3 28

9,5

3 06

0,7

6 20

3,5

3 23

4,8

2 96

8,7

6 36

2,1

3 30

2,1

3 06

0,0

6 27

6,3

3 26

3,3

3 01

3,0

30 -

34 tuổi

6 47

3,0

3 24

7,1

3 22

6,0

6 44

7,1

3 24

1,8

3 20

5,3

6 52

5,5

3 26

1,6

3 26

3,9

6 55

3,7

3 27

7,8

3 27

5,9

35 -

39 tuổi

6 49

4,6

3 29

1,3

3 20

3,4

6 62

1,7

3 38

0,7

3 24

0,9

6 47

1,1

3 27

3,3

3 19

7,8

6 57

2,7

3 29

1,9

3 28

0,8

40 -

44 tuổi

6 51

7,6

3 31

0,3

3 20

7,4

6 53

9,6

3 32

8,6

3 21

1,0

6 57

0,5

3 40

8,7

3 16

1,8

6 63

1,3

3 43

1,4

3 19

9,9

45 -

49 tuổi

6 28

3,1

3 22

7,4

3 05

5,7

6 27

3,4

3 18

6,2

3 08

7,1

6 28

7,0

3 22

6,8

3 06

0,2

6 07

4,5

3 12

7,3

2 94

7,2

50 -

54 tuổi

5 47

6,6

2 78

1,0

2 69

5,6

5 63

2,3

2 84

7,6

2 78

4,7

5 41

4,8

2 68

0,4

2 73

4,4

5 64

6,7

2 81

4,0

2 83

2,7

55 -

59 tuổi

3 87

4,1

2 02

5,7

1 84

8,3

4 16

0,4

2 13

6,6

2 02

3,9

4 08

7,0

2 14

7,6

1 93

9,4

3 96

8,4

2 10

6,1

1 86

2,3

60 -

64 tuổi

2 20

1,2

1 12

2,7

1 07

8,5

2 16

7,1

1 10

7,7

1 05

9,4

2 14

9,5

1 06

1,2

1 08

8,3

2 27

6,4

1 12

2,5

1 15

3,9

65 tuổi

trở

lên

2 09

2,7

987,

51

105,

12

088,

31

008,

31

080,

02

133,

81

018,

51

115,

32

155,

51

004,

41

151,

1

Biể

u 2

LỰC

LƯỢ

NG

LA

O ĐỘ

NG

TỪ

15

TUỔ

I TRỞ

LÊN

CH

IA T

HEO

GIỚ

I TÍN

H, T

NH

THỊ/N

ÔN

G T

N V

À N

M T

UỔ

I

Quý

3 năm

201

3(T

hời đ

iểm

1/1

0/20

13)

Quý

2 năm

201

4(T

hời đ

iểm

1/7

/201

4)N

hóm

tuổi

Đơn

vị t

ính:

Ngh

ìn n

gười

Quý

4 năm

201

3(T

hời đ

iểm

1/1

/201

4)Q

uý 1

năm

201

4(T

hời đ

iểm

1/4

/201

4)

17

Page 24: Báo cáo Điều tra Lao động việc làm Quý II năm 2014

Biể

u 2

(tiế

p th

eo)

Chu

ngN

amNữ

Chu

ngN

amNữ

Chu

ngN

amNữ

Chu

ngN

amNữ

TH

ÀN

H T

HỊ

16 2

81,8

8 45

8,8

7 82

3,0

16 2

92,7

8 49

9,7

7 79

3,0

16 0

28,3

8 44

1,6

7 58

6,7

16 0

30,2

8 35

2,8

7 67

7,4

15 -

19 tuổi

485,

126

5,6

219,

642

3,0

238,

918

4,1

430,

023

6,7

193,

341

0,9

224,

218

6,7

20 -

24 tuổi

1 47

7,8

755,

572

2,3

1 42

8,3

725,

570

2,9

1 40

5,7

706,

969

8,8

1 38

6,8

705,

568

1,2

25 -

29 tuổi

2 18

5,7

1 07

9,6

1 10

6,1

2 10

1,2

1 08

2,7

1 01

8,5

2 06

6,4

1 06

7,2

999,

22

058,

61

013,

41

045,

230

- 34

tuổi

2 22

8,2

1 11

3,8

1 11

4,4

2 19

8,9

1 09

2,4

1 10

6,5

2 20

4,7

1 11

5,5

1 08

9,2

2 21

4,7

1 13

7,4

1 07

7,3

35 -

39 tuổi

2 05

2,8

1 05

0,4

1 00

2,5

2 14

2,7

1 11

9,5

1 02

3,2

2 10

2,1

1 08

3,9

1 01

8,2

2 12

8,2

1 05

2,6

1 07

5,6

40 -

44 tuổi

2 12

8,0

1 10

0,5

1 02

7,4

2 12

1,2

1 08

4,0

1 03

7,2

2 13

4,1

1 13

9,6

994,

62

137,

41

136,

61

000,

945

- 49

tuổi

1 92

3,3

994,

692

8,7

1 95

8,5

1 01

6,8

941,

71

988,

11

056,

993

1,2

1 92

8,0

1 04

5,3

882,

750

- 54

tuổi

1 81

4,6

981,

583

3,0

1 81

5,7

963,

385

2,4

1 70

4,0

898,

180

5,9

1 76

3,5

913,

884

9,6

55 -

59 tuổi

1 11

9,7

666,

245

3,5

1 21

6,0

704,

851

1,1

1 14

6,0

680,

046

6,0

1 13

9,4

690,

944

8,5

60 -

64 tuổi

468,

625

4,2

214,

449

3,7

269,

322

4,4

457,

324

3,9

213,

450

3,3

251,

825

1,4

65 tuổi

trở

lên

397,

919

7,0

201,

039

3,7

202,

619

1,1

389,

921

3,0

176,

935

9,4

181,

117

8,3

NG

TH

ÔN

37 5

74,1

19 2

71,6

18 3

02,5

37 4

06,2

19 1

39,2

18 2

67,1

37 5

52,7

19 0

70,1

18 4

82,6

37 6

84,4

19 2

32,0

18 4

52,4

15 -

19 tuổi

2 41

6,0

1 38

5,6

1 03

0,4

2 10

8,1

1 20

7,7

900,

42

092,

31

198,

689

3,7

2 07

7,4

1 21

0,3

867,

120

- 24

tuổi

3 71

3,7

2 04

1,3

1 67

2,5

3 60

6,3

1 99

4,5

1 61

1,8

3 65

1,7

1 98

9,3

1 66

2,4

3 68

4,1

2 00

6,0

1 67

8,0

25 -

29 tuổi

4 16

4,5

2 20

9,9

1 95

4,6

4 10

2,3

2 15

2,1

1 95

0,2

4 29

5,7

2 23

4,9

2 06

0,8

4 21

7,7

2 24

9,9

1 96

7,9

30 -

34 tuổi

4 24

4,8

2 13

3,3

2 11

1,5

4 24

8,2

2 14

9,4

2 09

8,8

4 32

0,8

2 14

6,1

2 17

4,7

4 33

9,0

2 14

0,4

2 19

8,6

35 -

39 tuổi

4 44

1,8

2 24

0,9

2 20

0,9

4 47

9,0

2 26

1,2

2 21

7,8

4 36

9,0

2 18

9,4

2 17

9,6

4 44

4,5

2 23

9,2

2 20

5,2

40 -

44 tuổi

4 38

9,7

2 20

9,7

2 17

9,9

4 41

8,4

2 24

4,5

2 17

3,8

4 43

6,4

2 26

9,1

2 16

7,3

4 49

3,8

2 29

4,8

2 19

9,0

45 -

49 tuổi

4 35

9,8

2 23

2,9

2 12

6,9

4 31

4,8

2 16

9,4

2 14

5,4

4 29

8,9

2 16

9,9

2 12

9,0

4 14

6,5

2 08

2,0

2 06

4,5

50 -

54 tuổi

3 66

2,0

1 79

9,4

1 86

2,6

3 81

6,6

1 88

4,3

1 93

2,3

3 71

0,9

1 78

2,4

1 92

8,5

3 88

3,2

1 90

0,2

1 98

3,1

55 -

59 tuổi

2 75

4,3

1 35

9,5

1 39

4,8

2 94

4,5

1 43

1,7

1 51

2,8

2 94

1,0

1 46

7,6

1 47

3,4

2 82

9,0

1 41

5,3

1 41

3,7

60 -

64 tuổi

1 73

2,6

868,

586

4,1

1 67

3,5

838,

583

5,0

1 69

2,1

817,

387

4,8

1 77

3,1

870,

790

2,5

65 tuổi

trở

lên

1 69

4,8

790,

690

4,2

1 69

4,6

805,

788

8,9

1 74

3,9

805,

593

8,4

1 79

6,1

823,

397

2,8

Đơn

vị t

ính:

Ngh

ìn n

gười

Quý

1 năm

201

4(T

hời đ

iểm

1/4

/201

4)Q

uý 2

năm

201

4(T

hời đ

iểm

1/7

/201

4)N

hóm

tuổi

Quý

3 năm

201

3(T

hời đ

iểm

1/1

0/20

13)

Quý

4 năm

201

3(T

hời đ

iểm

1/1

/201

4)

18

Page 25: Báo cáo Điều tra Lao động việc làm Quý II năm 2014

Chu

ngN

amNữ

Chu

ngN

amNữ

Chu

ngN

amNữ

Chu

ngN

amNữ

TỔ

NG

SỐ

53 8

55,9

27 7

30,4

26 1

25,5

53 6

98,9

27 6

38,9

26 0

60,1

53 5

80,9

27 5

11,7

26 0

69,3

53 7

14,5

27 5

84,8

26 1

29,8

V1

Trun

g du

miề

n nú

i phí

a Bắc

7 55

4,0

3 77

1,7

3 78

2,3

7 41

5,2

3 69

3,7

3 72

1,5

7 32

9,1

3 66

2,0

3 66

7,1

7 42

0,9

3 69

7,0

3 72

3,9

V2Đồn

g bằ

ng sô

ng Hồn

g (*

)8

294,

74

115,

04

179,

88

267,

04

105,

74

161,

38

159,

64

043,

24

116,

38

224,

24

059,

54

164,

7

V3

Bắc

Tru

ng Bộ

và D

uyên

Hải

miề

n Tr

ung

11 7

10,7

5 90

8,2

5 80

2,5

11 7

43,1

5 89

7,9

5 84

5,1

11 8

60,6

5 87

9,0

5 98

1,6

11 9

12,8

5 99

0,2

5 92

2,6

V4

Tây

Ngu

yên

3 27

4,5

1 71

5,8

1 55

8,7

3 35

2,8

1 75

3,8

1 59

9,0

3 29

8,7

1 72

1,0

1 57

7,7

3 27

2,1

1 72

1,8

1 55

0,3

V5Đ

ông

Nam

Bộ

(*)

4 64

2,2

2 41

1,2

2 23

1,0

4 59

8,5

2 40

5,1

2 19

3,4

4 59

1,3

2 39

3,6

2 19

7,8

4 48

3,4

2 34

5,0

2 13

8,4

V6Đồn

g bằ

ng sô

ng Cửu

Lon

g10

340

,25

599,

34

740,

910

314

,65

549,

04

765,

610

359

,45

572,

84

786,

610

400

,85

623,

44

777,

4

V7

Nội

3 86

1,8

1 98

6,3

1 87

5,5

3 87

8,8

2 00

9,0

1 86

9,8

3 84

5,4

1 96

0,1

1 88

5,4

3 80

4,6

1 93

0,8

1 87

3,8

V8

Thàn

h phố

Hồ

Chí

Min

h4

177,

72

222,

91

954,

74

129,

02

224,

71

904,

34

136,

92

280,

11

856,

84

195,

72

217,

01

978,

6

TH

ÀN

H T

HỊ

16 2

81,8

8 45

8,8

7 82

3,0

16 2

92,7

8 49

9,7

7 79

3,0

16 0

28,3

8 44

1,6

7 58

6,7

16 0

30,2

8 35

2,8

7 67

7,4

V1

Trun

g du

miề

n nú

i phí

a Bắc

1 17

8,3

570,

060

8,3

1 17

2,9

567,

360

5,6

1 16

4,7

575,

258

9,5

1 15

6,1

574,

158

2,0

V2Đồn

g bằ

ng sô

ng Hồn

g (*

)1

865,

099

1,7

873,

31

875,

099

9,6

875,

51

969,

11

009,

096

0,1

1 94

5,2

972,

797

2,5

V3

Bắc

Tru

ng Bộ

và D

uyên

Hải

miề

n Tr

ung

2 87

2,7

1 45

2,4

1 42

0,3

2 92

1,8

1 48

3,9

1 43

7,9

2 87

9,1

1 47

4,8

1 40

4,3

2 92

6,7

1 48

8,1

1 43

8,6

V4

Tây

Ngu

yên

922,

746

6,8

455,

995

3,0

482,

447

0,6

921,

648

5,4

436,

291

4,6

484,

842

9,8

V5Đ

ông

Nam

Bộ

(*)

1 83

1,4

898,

593

3,0

1 80

9,6

879,

493

0,2

1 80

3,1

923,

887

9,3

1 73

4,5

902,

683

1,9

V6Đồn

g bằ

ng sô

ng Cửu

Lon

g2

572,

41

324,

71

247,

72

576,

41

336,

51

239,

92

420,

31

330,

61

089,

72

441,

41

343,

11

098,

3

V7

Nội

1 53

9,7

823,

471

6,2

1 53

5,3

817,

771

7,6

1 48

0,6

773,

770

7,0

1 47

6,5

774,

170

2,3

V8

Thàn

h phố

Hồ

Chí

Min

h3

499,

61

931,

31

568,

33

448,

71

933,

01

515,

73

389,

61

869,

01

520,

63

435,

11

813,

21

622,

0

Biể

u 3

LỰC

LƯỢ

NG

LA

O ĐỘ

NG

TỪ

15

TUỔ

I TRỞ

LÊN

CH

IA T

HEO

GIỚ

I TÍN

H, T

NH

THỊ/N

ÔN

G T

N

NG

KIN

H TẾ

- XÃ

HỘ

I

Đơn

vị t

ính:

Ngh

ìn n

gười

Stt

Vùn

g ki

nh tế

- xã

hội

Quý

3 năm

201

3(T

hời đ

iểm

1/1

0/20

13)

Quý

4 năm

201

3(T

hời đ

iểm

1/1

/201

4)Q

uý 1

năm

201

4(T

hời đ

iểm

1/4

/201

4)Q

uý 2

năm

201

4(T

hời đ

iểm

1/7

/201

4)

19

Page 26: Báo cáo Điều tra Lao động việc làm Quý II năm 2014

Biể

u 3

(tiế

p th

eo)

Chu

ngN

amNữ

Chu

ngN

amNữ

Chu

ngN

amNữ

Chu

ngN

amNữ

NG

TH

ÔN

37 5

74,1

19 2

71,6

18 3

02,5

37 4

06,2

19 1

39,2

18 2

67,1

37 5

52,7

19 0

70,1

18 4

82,6

37 6

84,4

19 2

32,0

18 4

52,4

V1

Trun

g du

miề

n nú

i phí

a Bắc

6 37

5,7

3 20

1,7

3 17

4,0

6 24

2,3

3 12

6,4

3 11

5,9

6 16

4,4

3 08

6,8

3 07

7,6

6 26

4,8

3 12

2,8

3 14

2,0

V2Đồn

g bằ

ng sô

ng Hồn

g (*

)6

429,

83

123,

33

306,

46

392,

03

106,

23

285,

86

190,

53

034,

23

156,

36

279,

03

086,

83

192,

3

V3

Bắc

Tru

ng Bộ

và D

uyên

Hải

miề

n Tr

ung

8 83

7,9

4 45

5,8

4 38

2,2

8 82

1,3

4 41

4,0

4 40

7,3

8 98

1,4

4 40

4,1

4 57

7,3

8 98

6,1

4 50

2,1

4 48

4,0

V4

Tây

Ngu

yên

2 35

1,8

1 24

9,0

1 10

2,9

2 39

9,8

1 27

1,5

1 12

8,3

2 37

7,1

1 23

5,5

1 14

1,5

2 35

7,5

1 23

7,0

1 12

0,5

V5Đ

ông

Nam

Bộ

(*)

2 81

0,8

1 51

2,7

1 29

8,1

2 78

9,0

1 52

5,8

1 26

3,2

2 78

8,2

1 46

9,7

1 31

8,5

2 74

8,9

1 44

2,5

1 30

6,5

V6Đồn

g bằ

ng sô

ng Cửu

Lon

g7

767,

84

274,

63

493,

27

738,

24

212,

53

525,

77

939,

04

242,

13

696,

97

959,

44

280,

33

679,

1

V7

Nội

2 32

2,2

1 16

2,9

1 15

9,3

2 34

3,4

1 19

1,3

1 15

2,2

2 36

4,8

1 18

6,4

1 17

8,4

2 32

8,2

1 15

6,7

1 17

1,5

V8

Thàn

h phố

Hồ

Chí

Min

h67

8,1

291,

638

6,4

680,

329

1,6

388,

774

7,3

411,

133

6,1

760,

640

3,9

356,

7

Lưu

ý: (*

) ĐB

sông

Hồn

g kh

ông

bao

gồm

Nội

và Đ

ông

Nam

Bộ

khôn

g ba

o gồ

m T

p Hồ

Chí

Min

h

Đơn

vị t

ính:

Ngh

ìn n

gười

Stt

Vùn

g ki

nh tế

- xã

hội

Quý

3 năm

201

3(T

hời đ

iểm

1/1

0/20

13)

Quý

4 năm

201

3(T

hời đ

iểm

1/1

/201

4)Q

uý 1

năm

201

4(T

hời đ

iểm

1/4

/201

4)Q

uý 2

năm

201

4(T

hời đ

iểm

1/7

/201

4)

20

Page 27: Báo cáo Điều tra Lao động việc làm Quý II năm 2014

Chu

ngN

amNữ

Chu

ngN

amNữ

Chu

ngN

amNữ

Chu

ngN

amNữ

TỔ

NG

SỐ

53 8

55,9

27 7

30,4

26 1

25,5

53 6

98,9

27 6

38,9

26 0

60,1

53 5

80,9

27 5

11,7

26 0

69,3

53 7

14,5

27 5

84,8

26 1

29,8

1K

hông

trình

độ

CM

KT

43 9

56,7

21 9

90,9

21 9

65,8

43 7

26,4

21 8

21,3

21 9

05,1

43 5

28,0

21 7

49,4

21 7

78,7

43 7

60,2

21 8

30,4

21 9

29,8

2Dạy

nghề

2 83

1,1

2 22

7,3

603,

82

850,

82

261,

658

9,3

2 67

8,7

2 08

6,4

592,

32

562,

32

028,

553

3,8

3Tr

ung

cấp

chuy

ên n

ghiệ

p1

981,

796

0,9

1 02

0,8

2 03

3,4

967,

91

065,

52

009,

396

6,1

1 04

3,2

1 97

1,0

952,

81

018,

24

Cao

đẳn

g1

135,

742

7,9

707,

71

121,

142

5,2

695,

91

211,

047

3,4

737,

51

148,

545

9,4

689,

15

Đại

học

trở

lên

3 84

8,4

2 07

2,5

1 77

5,9

3 86

5,7

2 11

1,8

1 75

3,9

4 03

7,6

2 17

7,5

1 86

0,1

4 12

3,4

2 23

3,8

1 88

9,6

6K

hông

xác

địn

h10

2,3

50,9

51,5

101,

551

,150

,411

6,3

58,9

57,4

149,

279

,969

,2

TH

ÀN

H T

HỊ

16 2

81,8

8 45

8,8

7 82

3,0

16 2

92,7

8 49

9,7

7 79

3,0

16 0

28,3

8 44

1,6

7 58

6,7

16 0

30,2

8 35

2,8

7 67

7,4

1K

hông

trình

độ

CM

KT

10 7

84,5

5 32

3,0

5 46

1,4

10 7

72,4

5 32

8,6

5 44

3,8

10 4

21,4

5 24

0,2

5 18

1,2

10 4

27,9

5 17

3,0

5 25

4,9

2Dạy

nghề

1 31

4,7

1 01

9,4

295,

31

360,

41

060,

529

9,9

1 28

5,6

985,

929

9,7

1 22

1,6

951,

527

0,1

3Tr

ung

cấp

chuy

ên n

ghiệ

p89

9,2

397,

850

1,4

892,

138

8,5

503,

690

1,8

419,

048

2,8

900,

841

4,9

485,

94

Cao

đẳn

g54

5,9

217,

732

8,2

519,

820

1,0

318,

852

9,7

208,

032

1,7

518,

820

1,1

317,

75

Đại

học

trở

lên

2 71

4,9

1 48

7,8

1 22

7,1

2 71

9,6

1 50

6,3

1 21

3,3

2 86

1,7

1 57

3,0

1 28

8,8

2 92

3,7

1 59

1,5

1 33

2,2

6K

hông

xác

địn

h22

,612

,99,

728

,414

,813

,628

,115

,612

,537

,320

,716

,6

NG

TH

ÔN

37 5

74,1

19 2

71,6

18 3

02,5

37 4

06,2

19 1

39,2

18 2

67,1

37 5

52,7

19 0

70,1

18 4

82,6

37 6

84,4

19 2

32,0

18 4

52,4

1K

hông

trình

độ

CM

KT

33 1

72,2

16 6

67,8

16 5

04,3

32 9

53,9

16 4

92,7

16 4

61,3

33 1

06,7

16 5

09,2

16 5

97,5

33 3

32,2

16 6

57,4

16 6

74,9

2Dạy

nghề

1 51

6,4

1 20

7,9

308,

51

490,

51

201,

128

9,3

1 39

3,1

1 10

0,5

292,

61

340,

71

077,

026

3,7

3Tr

ung

cấp

chuy

ên n

ghiệ

p1

082,

556

3,1

519,

41

141,

357

9,4

561,

91

107,

554

7,1

560,

41

070,

253

7,9

532,

44

Cao

đẳn

g58

9,8

210,

237

9,6

601,

422

4,2

377,

168

1,3

265,

541

5,8

629,

725

8,3

371,

45

Đại

học

trở

lên

1 13

3,5

584,

754

8,8

1 14

6,1

605,

454

0,7

1 17

5,9

604,

557

1,4

1 19

9,7

642,

355

7,4

6K

hông

xác

địn

h79

,737

,941

,873

,136

,336

,788

,243

,344

,911

1,9

59,2

52,6

Biể

u 4

LỰC

LƯỢ

NG

LA

O ĐỘ

NG

TỪ

15

TUỔ

I TRỞ

LÊN

CH

IA T

HEO

GIỚ

I TÍN

H, T

NH

THỊ/N

ÔN

G T

N

TR

ÌNH

ĐỘ

CH

UY

ÊN M

ÔN

KỸ

TH

UẬ

TĐơn

vị t

ính:

Ngh

ìn n

gười

Stt

Trìn

h độ

chu

yên

môn

kỹ

thuậ

t

Quý

3 năm

201

3(T

hời đ

iểm

1/1

0/20

13)

Quý

4 năm

201

3(T

hời đ

iểm

1/1

/201

4)Q

uý 1

năm

201

4(T

hời đ

iểm

1/4

/201

4)Q

uý 2

năm

201

4(T

hời đ

iểm

1/7

/201

4)

21

Page 28: Báo cáo Điều tra Lao động việc làm Quý II năm 2014

Chu

ngN

amNữ

Chu

ngN

amNữ

Chu

ngN

amNữ

Chu

ngN

amNữ

TỔ

NG

SỐ

52 7

37,7

27 1

50,0

25 5

87,7

52 7

93,1

27 1

64,9

25 6

28,2

52 5

26,2

26 9

57,3

25 5

68,9

52 8

38,4

27 1

04,6

25 7

33,8

V1

Trun

g du

miề

n nú

i phí

a Bắc

7 49

0,9

3 73

4,6

3 75

6,3

7 36

5,1

3 66

3,2

3 70

2,0

7 27

5,2

3 62

9,2

3 64

6,0

7 37

6,4

3 67

0,0

3 70

6,4

V2Đồn

g bằ

ng sô

ng Hồn

g (*

)8

138,

74

028,

94

109,

88

134,

44

028,

94

105,

58

027,

73

964,

84

062,

98

110,

73

982,

74

127,

9

V3

Bắc

Tru

ng Bộ

và D

uyên

Hải

miề

n Tr

ung

11 4

73,6

5 79

2,1

5 68

1,4

11 5

33,6

5 80

0,6

5 73

3,0

11 6

14,1

5 77

0,1

5 84

4,0

11 7

22,3

5 90

5,9

5 81

6,4

V4

Tây

Ngu

yên

3 22

3,6

1 69

8,2

1 52

5,4

3 32

2,0

1 74

3,3

1 57

8,7

3 25

5,4

1 70

5,7

1 54

9,7

3 24

4,0

1 71

0,5

1 53

3,5

V5Đ

ông

Nam

Bộ

(*)

4 56

0,1

2 36

4,6

2 19

5,5

4 54

4,5

2 38

1,4

2 16

3,1

4 49

0,9

2 33

9,0

2 15

1,9

4 41

6,0

2 30

9,7

2 10

6,3

V6Đồn

g bằ

ng sô

ng Cửu

Lon

g10

094

,55

505,

14

589,

410

126

,85

478,

24

648,

610

152

,05

480,

24

671,

810

232

,25

556,

94

675,

3

V7

Nội

3 71

2,4

1 88

5,1

1 82

7,3

3 74

2,6

1 91

1,2

1 83

1,5

3 70

2,1

1 85

7,3

1 84

4,8

3 67

1,3

1 84

0,0

1 83

1,3

V8

Thàn

h phố

Hồ

Chí

Min

h4

044,

02

141,

41

902,

64

024,

02

158,

21

865,

84

008,

82

210,

91

797,

94

065,

62

128,

91

936,

7

TH

ÀN

H T

HỊ

15 7

41,3

8 14

9,1

7 59

2,2

15 8

14,9

8 22

1,6

7 59

3,3

15 4

79,7

8 13

6,0

7 34

3,7

15 5

48,9

8 06

1,7

7 48

7,2

V1

Trun

g du

miề

n nú

i phí

a Bắc

1 15

4,5

557,

059

7,5

1 15

1,2

555,

459

5,7

1 13

9,5

561,

257

8,3

1 13

4,6

561,

157

3,5

V2Đồn

g bằ

ng sô

ng Hồn

g (*

)1

804,

595

7,4

847,

11

810,

296

2,3

847,

91

901,

697

1,1

930,

41

895,

794

4,1

951,

6

V3

Bắc

Tru

ng Bộ

và D

uyên

Hải

miề

n Tr

ung

2 77

8,9

1 40

6,1

1 37

2,8

2 82

3,1

1 43

2,4

1 39

0,6

2 77

1,5

1 42

7,4

1 34

4,1

2 83

9,9

1 44

6,4

1 39

3,6

V4

Tây

Ngu

yên

904,

445

7,5

446,

993

8,8

477,

546

1,2

898,

547

3,6

424,

989

9,4

476,

442

3,0

V5Đ

ông

Nam

Bộ

(*)

1 78

3,6

868,

291

5,4

1 78

7,2

869,

091

8,1

1 74

5,6

889,

085

6,7

1 69

7,1

879,

381

7,7

V6Đồn

g bằ

ng sô

ng Cửu

Lon

g2

499,

61

293,

31

206,

32

516,

31

308,

31

207,

92

361,

81

299,

21

062,

62

378,

01

311,

41

066,

6

V7

Nội

1 43

5,5

751,

068

4,6

1 43

3,3

743,

269

0,1

1 38

1,6

703,

767

7,9

1 38

5,4

710,

767

4,7

V8

Thàn

h phố

Hồ

Chí

Min

h3

380,

31

858,

71

521,

63

355,

01

873,

31

481,

63

279,

61

810,

71

468,

93

318,

91

732,

41

586,

5

Biể

u 5

SỐ N

GƯỜ

I CÓ

VIỆ

C L

ÀM

TỪ

15

TUỔ

I TRỞ

LÊN

CH

IA T

HEO

GIỚ

I TÍN

H, T

NH

THỊ/N

ÔN

G T

N

NG

KIN

H TẾ

- XÃ

HỘ

I

Đơn

vị t

ính:

Ngh

ìn n

gười

Stt

Vùn

g ki

nh tế

- xã

hội

Quý

3 năm

201

3(T

hời đ

iểm

1/1

0/20

13)

Quý

4 năm

201

3(T

hời đ

iểm

1/1

/201

4)Q

uý 1

năm

201

4(T

hời đ

iểm

1/4

/201

4)Q

uý 2

năm

201

4(T

hời đ

iểm

1/7

/201

4)

22

Page 29: Báo cáo Điều tra Lao động việc làm Quý II năm 2014

Biể

u 5

(tiế

p th

eo)

Chu

ngN

amNữ

Chu

ngN

amNữ

Chu

ngN

amNữ

Chu

ngN

amNữ

NG

TH

ÔN

36 9

96,4

19 0

00,9

17 9

95,6

36 9

78,2

18 9

43,3

18 0

34,9

37 0

46,6

18 8

21,3

18 2

25,2

37 2

89,5

19 0

42,9

18 2

46,6

V1

Trun

g du

miề

n nú

i phí

a Bắc

6 33

6,4

3 17

7,6

3 15

8,8

6 21

4,0

3 10

7,7

3 10

6,2

6 13

5,8

3 06

8,0

3 06

7,7

6 24

1,9

3 10

8,9

3 13

3,0

V2Đồn

g bằ

ng sô

ng Hồn

g (*

)6

334,

23

071,

53

262,

76

324,

23

066,

63

257,

66

126,

12

993,

73

132,

46

214,

93

038,

63

176,

3

V3

Bắc

Tru

ng Bộ

và D

uyên

Hải

miề

n Tr

ung

8 69

4,6

4 38

6,0

4 30

8,6

8 71

0,5

4 36

8,1

4 34

2,4

8 84

2,6

4 34

2,7

4 49

9,9

8 88

2,4

4 45

9,6

4 42

2,8

V4

Tây

Ngu

yên

2 31

9,2

1 24

0,7

1 07

8,5

2 38

3,2

1 26

5,7

1 11

7,5

2 35

6,9

1 23

2,1

1 12

4,8

2 34

4,6

1 23

4,1

1 11

0,5

V5Đ

ông

Nam

Bộ

(*)

2 77

6,5

1 49

6,4

1 28

0,1

2 75

7,3

1 51

2,4

1 24

4,9

2 74

5,3

1 45

0,0

1 29

5,3

2 71

8,9

1 43

0,3

1 28

8,6

V6Đồn

g bằ

ng sô

ng Cửu

Lon

g7

594,

94

211,

83

383,

17

610,

54

169,

93

440,

67

790,

24

180,

93

609,

27

854,

24

245,

53

608,

7

V7

Nội

2 27

6,8

1 13

4,1

1 14

2,7

2 30

9,4

1 16

8,0

1 14

1,3

2 32

0,6

1 15

3,7

1 16

6,9

2 28

5,9

1 12

9,3

1 15

6,6

V8

Thàn

h phố

Hồ

Chí

Min

h66

3,7

282,

738

1,0

669,

028

4,8

384,

272

9,1

400,

232

9,0

746,

739

6,5

350,

2

Lưu

ý: (*

) ĐB

sông

Hồn

g kh

ông

bao

gồm

Nội

và Đ

ông

Nam

Bộ

khôn

g ba

o gồ

m T

p Hồ

Chí

Min

h

Đơn

vị t

ính:

Ngh

ìn n

gười

Stt

Vùn

g ki

nh tế

- xã

hội

Quý

3 năm

201

3(T

hời đ

iểm

1/1

0/20

13)

Quý

4 năm

201

3(T

hời đ

iểm

1/1

/201

4)Q

uý 1

năm

201

4(T

hời đ

iểm

1/4

/201

4)Q

uý 2

năm

201

4(T

hời đ

iểm

1/7

/201

4)

23

Page 30: Báo cáo Điều tra Lao động việc làm Quý II năm 2014

Chu

ngN

amNữ

Chu

ngN

amNữ

Chu

ngN

amNữ

Chu

ngN

amNữ

TỔ

NG

SỐ

52 7

37,7

27 1

50,0

25 5

87,7

52 7

93,1

27 1

64,9

25 6

28,2

52 5

26,2

26 9

57,3

25 5

68,9

52 8

38,4

27 1

04,6

25 7

33,8

1K

hông

trình

độ

CM

KT

43 2

50,7

21 6

34,8

21 6

16,0

43 1

93,5

21 5

59,6

21 6

33,9

42 8

89,9

21 4

11,3

21 4

78,6

43 2

41,4

21 5

48,3

21 6

93,1

2Dạy

nghề

2 75

3,3

2 15

9,3

594,

02

771,

72

193,

457

8,3

2 58

5,5

2 00

9,0

576,

42

492,

31

970,

652

1,8

3Tr

ung

cấp

chuy

ên n

ghiệ

p1

894,

891

4,7

980,

11

970,

593

8,4

1 03

2,1

1 92

8,3

934,

499

4,0

1 89

7,8

921,

797

6,1

4C

ao đẳn

g1

052,

539

6,8

655,

71

049,

539

4,2

655,

31

131,

844

6,2

685,

71

086,

542

7,7

658,

75

Đại

học

trở

lên

3 68

5,5

1 99

4,4

1 69

1,1

3 70

7,4

2 02

8,7

1 67

8,8

3 87

5,2

2 09

7,6

1 77

7,6

3 97

5,6

2 15

8,7

1 81

6,9

6K

hông

xác

địn

h10

0,9

50,0

50,9

100,

650

,650

,011

5,5

58,8

56,7

144,

977

,767

,2

TH

ÀN

H T

HỊ

15 7

41,3

8 14

9,1

7 59

2,2

15 8

14,9

8 22

1,6

7 59

3,3

15 4

79,7

8 13

6,0

7 34

3,7

15 5

48,9

8 06

1,7

7 48

7,2

1K

hông

trình

độ

CM

KT

10 4

60,0

5 13

8,0

5 32

2,0

10 5

23,0

5 17

9,0

5 34

4,0

10 1

14,5

5 06

6,3

5 04

8,2

10 1

68,0

5 01

8,1

5 14

9,8

2Dạy

nghề

1 27

5,1

984,

629

0,5

1 31

1,2

1 01

7,5

293,

71

228,

894

1,9

287,

01

175,

791

3,2

262,

43

Trun

g cấ

p ch

uyên

ngh

iệp

857,

837

5,2

482,

785

8,9

371,

048

7,9

859,

639

9,3

460,

285

6,7

392,

546

4,2

4C

ao đẳn

g51

1,7

202,

730

9,0

484,

718

7,0

297,

749

6,3

193,

230

3,1

486,

918

4,4

302,

55

Đại

học

trở

lên

2 61

4,3

1 43

6,0

1 17

8,3

2 60

9,3

1 45

2,8

1 15

6,5

2 75

2,5

1 51

9,7

1 23

2,8

2 82

7,1

1 53

5,0

1 29

2,1

6K

hông

xác

địn

h22

,412

,79,

727

,814

,313

,628

,015

,512

,534

,618

,516

,1

NG

TH

ÔN

36 9

96,4

19 0

00,9

17 9

95,6

36 9

78,2

18 9

43,3

18 0

34,9

37 0

46,6

18 8

21,3

18 2

25,2

37 2

89,5

19 0

42,9

18 2

46,6

1K

hông

trình

độ

CM

KT

32 7

90,7

16 4

96,8

16 2

93,9

32 6

70,5

16 3

80,6

16 2

89,9

32 7

75,4

16 3

45,0

16 4

30,4

33 0

73,4

16 5

30,1

16 5

43,3

2Dạy

nghề

1 47

8,3

1 17

4,8

303,

51

460,

51

175,

928

4,6

1 35

6,6

1 06

7,2

289,

51

316,

61

057,

325

9,3

3Tr

ung

cấp

chuy

ên n

ghiệ

p1

037,

053

9,5

497,

41

111,

656

7,4

544,

21

068,

853

5,0

533,

71

041,

152

9,2

511,

94

Cao

đẳn

g54

0,8

194,

134

6,7

564,

820

7,2

357,

663

5,6

252,

938

2,6

599,

624

3,3

356,

35

Đại

học

trở

lên

1 07

1,2

558,

451

2,8

1 09

8,1

575,

952

2,2

1 12

2,7

577,

954

4,8

1 14

8,5

623,

752

4,8

6K

hông

xác

địn

h78

,537

,341

,272

,736

,336

,487

,643

,344

,311

0,3

59,2

51,1

Biể

u 6

SỐ N

GƯỜ

I CÓ

VIỆ

C L

ÀM

TỪ

15

TUỔ

I TRỞ

LÊN

CH

IA T

HEO

GIỚ

I TÍN

H, T

NH

THỊ/N

ÔN

G T

N

TR

ÌNH

ĐỘ

CH

UY

ÊN M

ÔN

KỸ

TH

UẬ

TĐơn

vị t

ính:

Ngh

ìn n

gười

Stt

Trìn

h độ

chu

yên

môn

kỹ

thuậ

t

Quý

3 năm

201

3(T

hời đ

iểm

1/1

0/20

13)

Quý

4 năm

201

3(T

hời đ

iểm

1/1

/201

4)Q

uý 1

năm

201

4(T

hời đ

iểm

1/4

/201

4)Q

uý 2

năm

201

4(T

hời đ

iểm

1/7

/201

4)

24

Page 31: Báo cáo Điều tra Lao động việc làm Quý II năm 2014

Chu

ngN

amNữ

Chu

ngN

amNữ

Chu

ngN

amNữ

Chu

ngN

amNữ

TỔ

NG

SỐ

52 7

37,7

27 1

50,0

25 5

87,7

52 7

93,1

27 1

64,9

25 6

28,2

52 5

26,2

26 9

57,3

25 5

68,9

52 8

38,4

27 1

04,6

25 7

33,8

1N

hà nướ

c5

271,

02

864,

52

406,

45

465,

92

970,

42

495,

55

473,

12

919,

22

553,

95

389,

92

920,

62

469,

3

2N

goài

nhà

nướ

c45

495

,923

585

,021

910

,945

288

,123

457

,721

830

,444

940

,823

286

,921

653

,945

348

,723

426

,021

922

,7

3C

ó vố

n đầ

u tư

nướ

c ng

oài

1 84

6,9

635,

91

211,

01

896,

066

4,8

1 23

1,2

1 89

2,5

655,

21

237,

31

903,

966

8,9

1 23

5,0

4K

hông

xác

địn

h12

3,9

64,5

59,4

143,

172

,071

,021

9,8

96,0

123,

819

5,9

89,2

106,

7

TH

ÀN

H T

HỊ

15 7

41,3

8 14

9,1

7 59

2,2

15 8

14,9

8 22

1,6

7 59

3,3

15 4

79,7

8 13

6,0

7 34

3,7

15 5

48,9

8 06

1,7

7 48

7,2

1N

hà nướ

c3

023,

81

657,

91

365,

83

055,

11

665,

71

389,

33

108,

31

683,

91

424,

53

096,

81

689,

61

407,

2

2N

goài

nhà

nướ

c11

745

,16

116,

35

628,

811

771

,56

165,

75

605,

811

438

,36

087,

35

351,

011

462

,25

983,

15

479,

2

3C

ó vố

n đầ

u tư

nướ

c ng

oài

921,

334

6,2

575,

193

8,6

362,

957

5,6

895,

434

9,7

545,

793

7,7

365,

257

2,5

4K

hông

xác

địn

h51

,228

,722

,449

,827

,222

,637

,715

,122

,552

,223

,928

,3

NG

TH

ÔN

36 9

96,4

19 0

00,9

17 9

95,6

36 9

78,2

18 9

43,3

18 0

34,9

37 0

46,6

18 8

21,3

18 2

25,2

37 2

89,5

19 0

42,9

18 2

46,6

1N

hà nướ

c2

247,

21

206,

61

040,

62

410,

91

304,

71

106,

22

364,

81

235,

31

129,

52

293,

21

231,

01

062,

2

2N

goài

nhà

nướ

c33

750

,817

468

,716

282

,133

516

,617

292

,016

224

,633

502

,517

199

,716

302

,933

886

,517

442

,916

443

,6

3C

ó vố

n đầ

u tư

nướ

c ng

oài

925,

628

9,7

635,

995

7,4

301,

965

5,5

997,

130

5,5

691,

696

6,2

303,

766

2,5

4K

hông

xác

địn

h72

,835

,837

,093

,344

,848

,418

2,1

80,8

101,

314

3,7

65,3

78,4

Đơn

vị t

ính:

Ngh

ìn n

gười

Biể

u 7

SỐ N

GƯỜ

I CÓ

VIỆ

C L

ÀM

TỪ

15

TUỔ

I TRỞ

LÊN

CH

IA T

HEO

GIỚ

I TÍN

H,

THÀ

NH

THỊ/N

ÔN

G T

N V

À L

OẠ

I HÌN

H K

INH

TẾ

Stt

Loại

hìn

h ki

nh tế

Quý

3 năm

201

3(T

hời đ

iểm

1/1

0/20

13)

Quý

2 năm

201

4(T

hời đ

iểm

1/7

/201

4)Q

uý 4

năm

201

3(T

hời đ

iểm

1/1

/201

4)Q

uý 1

năm

201

4(T

hời đ

iểm

1/4

/201

4)

25

Page 32: Báo cáo Điều tra Lao động việc làm Quý II năm 2014

Chu

ngN

amNữ

Chu

ngN

amNữ

Chu

ngN

amNữ

Chu

ngN

amNữ

TỔ

NG

SỐ

52 7

37,7

27 1

50,0

25 5

87,7

52 7

93,1

27 1

64,9

25 6

28,2

52 5

26,2

26 9

57,3

25 5

68,9

52 8

38,4

27 1

04,6

25 7

33,8

1C

hủ cơ

sở1

278,

291

2,8

365,

41

174,

284

1,5

332,

71

165,

584

5,6

319,

81

117,

880

9,6

308,

22

Tự là

m24

093

,012

136

,211

956

,824

249

,612

133

,412

116

,121

515

,610

941

,210

574

,421

783

,510

944

,110

839

,43

Lao độ

ng g

ia đ

ình

khôn

g hưởn

g lươn

g/cô

ng9

258,

13

380,

25

877,

98

547,

83

057,

55

490,

311

485

,34

533,

46

951,

911

325

,44

457,

36

868,

24

Làm

côn

g ăn

lươn

g18

092

,410

710

,37

382,

118

804

,011

126

,67

677,

518

339

,210

626

,47

712,

818

585

,910

882

,27

703,

75

viên

hợp

tác

xã10

,17,

13,

03,

71,

22,

55,

92,

73,

26,

61,

65,

06

Khô

ng x

ác địn

h5,

93,

42,

513

,84,

89,

114

,78,

06,

719

,29,

89,

4

TH

ÀN

H T

HỊ

15 7

41,3

8 14

9,1

7 59

2,2

15 8

14,9

8 22

1,6

7 59

3,3

15 4

79,7

8 13

6,0

7 34

3,7

15 5

48,9

8 06

1,7

7 48

7,2

1C

hủ cơ

sở65

4,9

414,

824

0,1

657,

143

4,0

223,

166

7,1

433,

123

4,1

642,

443

1,3

211,

22

Tự là

m5

315,

12

467,

82

847,

35

404,

92

510,

32

894,

64

926,

52

343,

02

583,

55

041,

32

318,

52

722,

83

Lao độ

ng g

ia đ

ình

khôn

g hưởn

g lươn

g/cô

ng1

539,

164

5,7

893,

31

538,

665

6,5

882,

11

673,

974

9,5

924,

41

626,

271

2,3

913,

84

Làm

côn

g ăn

lươn

g8

229,

04

617,

93

611,

18

211,

04

619,

73

591,

38

204,

64

606,

73

597,

98

231,

34

595,

83

635,

65

viên

hợp

tác

xã2,

72,

70,

10,

40,

10,

23,

71,

72,

12,

00,

61,

46

Khô

ng x

ác địn

h0,

50,

30,

23,

01,

02,

13,

82,

01,

85,

73,

22,

5

NG

TH

ÔN

36 9

96,4

19 0

00,9

17 9

95,6

36 9

78,2

18 9

43,3

18 0

34,9

37 0

46,6

18 8

21,3

18 2

25,2

37 2

89,5

19 0

42,9

18 2

46,6

1C

hủ cơ

sở62

3,3

498,

012

5,3

517,

140

7,5

109,

649

8,3

412,

685

,847

5,4

378,

497

,02

Tự là

m18

777

,99

668,

49

109,

518

844

,79

623,

19

221,

616

589

,18

598,

27

990,

916

742

,18

625,

68

116,

53

Lao độ

ng g

ia đ

ình

khôn

g hưởn

g lươn

g/cô

ng7

719,

02

734,

44

984,

67

009,

32

401,

14

608,

29

811,

43

783,

96

027,

59

699,

33

744,

95

954,

44

Làm

côn

g ăn

lươn

g9

863,

46

092,

43

771,

010

593

,06

506,

84

086,

210

134

,66

019,

74

115,

010

354

,66

286,

54

068,

25

viên

hợp

tác

xã7,

44,

42,

93,

41,

12,

32,

21,

01,

24,

61,

03,

66

Khô

ng x

ác địn

h5,

43,

12,

310

,83,

87,

010

,96,

04,

913

,56,

66,

9

Đơn

vị t

ính:

Ngh

ìn n

gười

Biể

u 8

SỐ N

GƯỜ

I CÓ

VIỆ

C L

ÀM

TỪ

15

TUỔ

I TRỞ

LÊN

CH

IA T

HEO

GIỚ

I TÍN

H,

THÀ

NH

THỊ/N

ÔN

G T

N V

À VỊ T

HẾ

VIỆ

C L

ÀM

Stt

Vị t

hế v

iệc

làm

Quý

3 năm

201

3(T

hời đ

iểm

1/1

0/20

13)

Quý

2 năm

201

4(T

hời đ

iểm

1/7

/201

4)Q

uý 4

năm

201

3(T

hời đ

iểm

1/1

/201

4)Q

uý 1

năm

201

4(T

hời đ

iểm

1/4

/201

4)

26

Page 33: Báo cáo Điều tra Lao động việc làm Quý II năm 2014

Chu

ngN

amNữ

Chu

ngN

amNữ

Chu

ngN

amNữ

Chu

ngN

amNữ

TỔ

NG

SỐ

52 7

37,7

27 1

50,0

25 5

87,7

52 7

93,1

27 1

64,9

25 6

28,2

52 5

26,2

26 9

57,3

25 5

68,9

52 8

38,4

27 1

04,6

25 7

33,8

1. N

hà lã

nh đạo

546,

640

7,9

138,

758

7,8

436,

215

1,6

601,

946

4,9

137,

057

2,1

436,

313

5,8

2. C

huyê

n m

ôn kỹ

thuậ

t bậc

cao

2 99

1,3

1 42

0,5

1 57

0,8

2 97

1,6

1 41

7,2

1 55

4,4

3 14

0,3

1 48

9,1

1 65

1,1

3 19

3,8

1 52

0,8

1 67

3,0

3. C

huyê

n m

ôn kỹ

thuậ

t bậc

trun

g1

715,

077

6,3

938,

71

716,

180

1,4

914,

61

690,

479

0,1

900,

31

592,

276

1,9

830,

2

4. N

hân

viên

877,

547

8,4

399,

192

4,4

511,

141

3,3

934,

250

2,0

432,

287

7,4

468,

540

8,9

5. Dịc

h vụ

nhân

, bảo

vệ

và b

án h

àng

8 55

7,8

3 16

9,6

5 38

8,2

8 78

5,5

3 29

3,0

5 49

2,6

8 35

3,8

3 15

4,6

5 19

9,2

8 42

3,6

3 10

5,4

5 31

8,1

6. N

ghề

trong

nôn

g, lâ

m, n

gư n

ghiệ

p6

291,

13

628,

22

662,

96

114,

33

449,

92

664,

56

487,

13

780,

82

706,

36

566,

33

756,

62

809,

6

7. T

hợ thủ

công

các

thợ

khác

liên

quan

6 40

4,1

4 52

1,5

1 88

2,6

6 37

5,8

4 51

3,0

1 86

2,8

5 98

3,2

4 14

5,6

1 83

7,6

6 30

1,5

4 36

0,2

1 94

1,3

8. T

hợ lắ

p rá

p và

vận

hàn

h m

áy m

óc th

iết bị

3 62

0,3

2 29

3,0

1 32

7,3

3 82

9,3

2 38

8,5

1 44

0,8

3 66

5,3

2 29

0,9

1 37

4,4

3 73

6,3

2 34

0,3

1 39

6,0

9. N

ghề

giản

đơn

21 5

98,7

10 3

29,6

11 2

69,1

21 3

51,0

10 2

30,8

11 1

20,2

21 5

33,2

10 2

20,6

11 3

12,5

21 4

39,5

10 2

41,7

11 1

97,8

Khá

c13

5,5

125,

110

,413

7,2

123,

913

,313

6,8

118,

618

,213

5,9

113,

022

,9

Biể

u 9

SỐ N

GƯỜ

I CÓ

VIỆ

C L

ÀM

TỪ

15

TUỔ

I TRỞ

LÊN

CH

IA T

HEO

GIỚ

I TÍN

H,

THÀ

NH

THỊ/N

ÔN

G T

N V

À N

GHỀ

NG

HIỆ

P

Đơn

vị t

ính:

Ngh

ìn n

gười

Quý

3 năm

201

3(T

hời đ

iểm

1/1

0/20

13)

Quý

4 năm

201

3(T

hời đ

iểm

1/1

/201

4)Q

uý 1

năm

201

4(T

hời đ

iểm

1/4

/201

4)Q

uý 2

năm

201

4(T

hời đ

iểm

1/7

/201

4)N

ghề

nghiệp

27

Page 34: Báo cáo Điều tra Lao động việc làm Quý II năm 2014

Biể

u 9

(tiế

p th

eo)

Chu

ngN

amNữ

Chu

ngN

amNữ

Chu

ngN

amNữ

Chu

ngN

amNữ

TH

ÀN

H T

HỊ

15 7

41,3

8 14

9,1

7 59

2,2

15 8

14,9

8 22

1,6

7 59

3,3

15 4

79,7

8 13

6,0

7 34

3,7

15 5

48,9

8 06

1,7

7 48

7,2

1. N

hà lã

nh đạo

312,

923

3,3

79,6

324,

323

9,8

84,4

345,

226

3,8

81,5

348,

725

7,4

91,4

2. C

huyê

n m

ôn kỹ

thuậ

t bậc

cao

2 14

2,4

1 05

6,1

1 08

6,3

2 07

9,1

1 03

0,6

1 04

8,5

2 18

1,5

1 07

3,5

1 10

8,0

2 23

1,3

1 09

5,2

1 13

6,0

3. C

huyê

n m

ôn kỹ

thuậ

t bậc

trun

g87

0,9

413,

845

7,1

850,

841

1,8

439,

083

5,3

413,

642

1,7

792,

939

4,3

398,

6

4. N

hân

viên

492,

923

4,6

258,

452

4,2

256,

226

8,0

531,

326

0,0

271,

253

1,2

261,

526

9,6

5. Dịc

h vụ

nhân

, bảo

vệ

và b

án h

àng

4 40

6,0

1 62

8,3

2 77

7,6

4 50

9,9

1 69

5,0

2 81

4,8

4 21

5,1

1 57

6,2

2 63

8,9

4 30

6,8

1 59

3,7

2 71

3,1

6. N

ghề

trong

nôn

g, lâ

m, n

gư n

ghiệ

p77

3,5

476,

629

7,0

815,

651

1,7

303,

979

4,7

514,

528

0,2

766,

847

9,1

287,

7

7. T

hợ thủ

công

các

thợ

khác

liên

quan

2 15

4,2

1 51

9,8

634,

42

113,

01

487,

362

5,7

2 08

8,0

1 44

0,9

647,

02

096,

41

431,

766

4,7

8. T

hợ lắ

p rá

p và

vận

hàn

h m

áy m

óc th

iết bị

1 71

0,8

1 14

3,6

567,

31

791,

81

169,

162

2,7

1 70

1,4

1 14

6,5

554,

91

739,

11

131,

560

7,6

9. N

ghề

giản

đơn

2 79

0,0

1 36

2,9

1 42

7,1

2 71

7,7

1 33

9,3

1 37

8,4

2 70

2,4

1 37

2,5

1 32

9,9

2 65

0,8

1 34

5,4

1 30

5,4

Khá

c87

,780

,27,

588

,780

,78,

084

,774

,410

,385

,071

,913

,1

NG

TH

ÔN

36 9

96,4

19 0

00,9

17 9

95,6

36 9

78,2

18 9

43,3

18 0

34,9

37 0

46,6

18 8

21,3

18 2

25,2

37 2

89,5

19 0

42,9

18 2

46,6

1. N

hà lã

nh đạo

233,

717

4,6

59,1

263,

519

6,3

67,2

256,

720

1,1

55,6

223,

417

8,9

44,4

2. C

huyê

n m

ôn kỹ

thuậ

t bậc

cao

848,

836

4,3

484,

589

2,5

386,

650

5,9

958,

741

5,6

543,

196

2,5

425,

653

7,0

3. C

huyê

n m

ôn kỹ

thuậ

t bậc

trun

g84

4,1

362,

548

1,6

865,

338

9,6

475,

785

5,1

376,

547

8,6

799,

336

7,6

431,

7

4. N

hân

viên

384,

624

3,9

140,

740

0,2

254,

814

5,4

402,

924

1,9

161,

034

6,2

206,

913

9,3

5. Dịc

h vụ

nhân

, bảo

vệ

và b

án h

àng

4 15

1,8

1 54

1,2

2 61

0,6

4 27

5,7

1 59

7,9

2 67

7,8

4 13

8,6

1 57

8,4

2 56

0,2

4 11

6,8

1 51

1,7

2 60

5,1

6. N

ghề

trong

nôn

g, lâ

m, n

gư n

ghiệ

p5

517,

53

151,

62

365,

95

298,

72

938,

22

360,

65

692,

43

266,

42

426,

15

799,

43

277,

52

521,

9

7. T

hợ thủ

công

các

thợ

khác

liên

quan

4 24

9,9

3 00

1,7

1 24

8,2

4 26

2,9

3 02

5,7

1 23

7,2

3 89

5,3

2 70

4,7

1 19

0,6

4 20

5,1

2 92

8,5

1 27

6,7

8. T

hợ lắ

p rá

p và

vận

hàn

h m

áy m

óc th

iết bị

1 90

9,4

1 14

9,4

760,

02

037,

51

219,

481

8,1

1 96

3,9

1 14

4,4

819,

51

997,

21

208,

878

8,4

9. N

ghề

giản

đơn

18 8

08,7

8 96

6,7

9 84

2,0

18 6

33,3

8 89

1,5

9 74

1,9

18 8

30,8

8 84

8,1

9 98

2,6

18 7

88,7

8 89

6,3

9 89

2,4

Khá

c47

,744

,92,

948

,643

,35,

352

,144

,27,

950

,941

,19,

8

Nghề

nghiệp

Đơn

vị t

ính:

Ngh

ìn n

gười

Quý

3 năm

201

3(T

hời đ

iểm

1/1

0/20

13)

Quý

4 năm

201

3(T

hời đ

iểm

1/1

/201

4)Q

uý 1

năm

201

4(T

hời đ

iểm

1/4

/201

4)Q

uý 2

năm

201

4(T

hời đ

iểm

1/7

/201

4)

28

Page 35: Báo cáo Điều tra Lao động việc làm Quý II năm 2014

Chu

ngN

amNữ

Chu

ngN

amNữ

Chu

ngN

amNữ

Chu

ngN

amNữ

TỔ

NG

SỐ

52 7

37,7

27 1

50,0

25 5

87,7

52 7

93,1

27 1

64,9

25 6

28,2

52 5

26,2

26 9

57,3

25 5

68,9

52 8

38,4

27 1

04,6

25 7

33,8

1. K

hu vực

nôn

g, lâ

m n

ghiệ

p và

thủy

sản

24 6

72,8

12 1

82,2

12 4

90,6

24 1

55,8

11 7

90,6

12 3

65,2

24 9

55,2

12 3

40,8

12 6

14,4

24 8

56,5

12 2

45,6

12 6

10,9

A. N

ông,

lâm

, thủ

y sả

n24

672

,812

182

,212

490

,624

155

,811

790

,612

365

,224

955

,212

340

,812

614

,424

856

,512

245

,612

610

,9

2. K

hu vực

côn

g ng

hiệp

xây

dựng

11 1

84,4

6 81

7,9

4 36

6,5

11 5

40,4

7 10

6,2

4 43

4,2

10 7

68,4

6 48

9,4

4 27

9,0

11 1

44,0

6 78

4,9

4 35

9,1

B. K

hai k

hoán

g26

1,5

213,

647

,826

8,1

224,

144

,026

3,8

216,

447

,527

4,8

201,

673

,3

C. C

ông

nghiệp

chế

biế

n, c

hế tạ

o7

413,

13

504,

63

908,

57

541,

43

573,

33

968,

17

276,

43

436,

23

840,

27

433,

23

501,

33

931,

9

D. Sản

xuấ

t và

phân

phố

i điệ

n, k

hí đốt

, hơi

nướ

c và

điề

u hò

a kh

ông

khí

113,

893

,020

,815

3,6

128,

025

,714

9,5

128,

221

,316

2,9

136,

026

,9

E. C

ung

cấp

nước

, hoạ

t độn

g quản

lý v

à xử

lý rá

c thải

, nướ

c thải

120,

663

,756

,910

8,9

61,5

47,4

100,

856

,444

,310

3,1

54,2

48,8

F. X

ây dựn

g3

275,

42

943,

033

2,4

3 46

8,3

3 11

9,3

349,

12

977,

82

652,

232

5,6

3 17

0,0

2 89

1,8

278,

2

3. K

hu vực

dịc

h vụ

16 8

71,3

8 14

2,9

8 72

8,4

17 0

86,7

8 26

1,2

8 82

5,6

16 7

80,5

8 11

5,0

8 66

5,4

16 8

05,3

8 05

4,0

8 75

1,3

G. B

án b

uôn

và b

án lẻ

; sửa

chữ

a ô

tô, m

ô tô

, xe

máy

xe c

ó độ

ng cơ

khác

6 64

7,6

2 82

3,7

3 82

3,9

6 75

5,4

2 86

5,6

3 88

9,8

6 53

6,4

2 79

9,0

3 73

7,4

6 51

1,0

2 70

4,6

3 80

6,4

H. V

ận tả

i kho

bãi

1 52

7,5

1 37

9,3

148,

21

476,

71

328,

314

8,5

1 47

5,6

1 33

1,0

144,

61

528,

71

383,

014

5,7

I. Dịc

h vụ

lưu

trú v

à ăn

uốn

g2

231,

166

0,7

1 57

0,3

2 22

2,7

648,

71

573,

92

202,

770

0,8

1 50

1,9

2 26

6,2

677,

11

589,

1

J. Th

ông

tin v

à tru

yền

thôn

g24

8,4

157,

890

,527

9,3

179,

010

0,3

285,

919

3,6

92,3

319,

221

0,3

108,

9

K. H

oạt độn

g tà

i chí

nh, n

gân

hàng

bảo

hiểm

319,

414

8,3

171,

135

0,5

166,

818

3,7

384,

018

2,5

201,

631

6,3

147,

916

8,3

L. H

oạt độn

g ki

nh d

oanh

bất

độn

g sả

n16

1,7

83,4

78,3

149,

391

,058

,316

0,8

87,5

73,4

136,

067

,468

,6

M. H

oạt độn

g ch

uyên

môn

, kho

a họ

c và

côn

g ng

hệ25

8,6

175,

683

,024

0,7

168,

871

,821

5,9

140,

175

,722

3,7

143,

680

,2

N. H

oạt độn

g hà

nh c

hính

dịch

vụ

hỗ trợ

209,

413

2,7

76,7

247,

216

7,8

79,4

254,

816

6,6

88,1

270,

016

6,0

104,

0

O. H

oạt độn

g củ

a Đ

CS,

tổ c

hức

CT-

XH

, QLN

N, A

NQ

P, BĐ

XH

bắt

buộ

c1

724,

51

262,

746

1,8

1 76

4,1

1 31

1,3

452,

81

703,

11

243,

645

9,4

1 65

1,0

1 20

1,8

449,

2

P. G

iáo

dục

và đ

ào tạ

o1

768,

951

6,4

1 25

2,5

1 83

4,1

520,

51

313,

61

867,

053

1,5

1 33

5,4

1 84

2,7

577,

81

264,

9

Q. Y

tế v

à hoạt

độn

g trợ

giú

p xã

hội

510,

718

6,3

324,

450

4,1

177,

932

6,2

502,

419

0,8

311,

651

3,1

200,

431

2,7

R. N

ghệ

thuậ

t, vu

i chơ

i và

giải

trí

301,

615

1,0

150,

627

1,6

148,

112

3,5

262,

213

3,1

129,

126

2,5

126,

913

5,6

S. H

oạt độn

g dị

ch vụ

khác

772,

545

1,4

321,

181

4,5

468,

034

6,4

735,

139

7,7

337,

577

3,6

435,

733

7,9

T. H

oạt độn

g là

m th

uê c

ác c

ông

việc

tron

g hộ

gia

đìn

h18

4,2

12,6

171,

617

3,5

16,6

156,

919

1,8

15,5

176,

218

8,5

11,0

177,

5

U. H

oạt độn

g củ

a cá

c tổ

chứ

c và

quan

quố

c tế

5,3

1,0

4,2

3,0

2,8

0,2

2,7

1,7

1,1

2,9

0,4

2,4

4. K

hông

xác

địn

h9,

27,

02,

210

,27,

03,

222

,212

,110

,132

,620

,112

,5

Biể

u 10

SỐ N

GƯỜ

I CÓ

VIỆ

C L

ÀM

TỪ

15

TUỔ

I TRỞ

LÊN

CH

IA T

HEO

GIỚ

I TÍN

H,

THÀ

NH

THỊ/N

ÔN

G T

N V

À N

NH

KIN

H TẾ

Đơn

vị t

ính:

Ngh

ìn n

gười

Quý

3 năm

201

3(T

hời đ

iểm

1/1

0/20

13)

Quý

4 năm

201

3(T

hời đ

iểm

1/1

/201

4)Q

uý 1

năm

201

4(T

hời đ

iểm

1/4

/201

4)Q

uý 2

năm

201

4(T

hời đ

iểm

1/7

/201

4)N

gành

kin

h tế

29

Page 36: Báo cáo Điều tra Lao động việc làm Quý II năm 2014

Biể

u 10

(tiế

p th

eo)

Chu

ngN

amNữ

Chu

ngN

amNữ

Chu

ngN

amNữ

Chu

ngN

amNữ

TH

ÀN

H T

HỊ

15 7

41,3

8 14

9,1

7 59

2,2

15 8

14,9

8 22

1,6

7 59

3,3

15 4

79,7

8 13

6,0

7 34

3,7

15 5

48,9

8 06

1,7

7 48

7,2

1. K

hu vực

nôn

g, lâ

m n

ghiệ

p và

thủy

sản

2 34

2,2

1 24

9,3

1 09

2,9

2 34

8,7

1 26

6,1

1 08

2,6

2 31

8,9

1 29

4,9

1 02

4,0

2 25

6,4

1 22

8,1

1 02

8,3

A. N

ông,

lâm

, thủ

y sả

n2

342,

21

249,

31

092,

92

348,

71

266,

11

082,

62

318,

91

294,

91

024,

02

256,

41

228,

11

028,

3

2. K

hu vực

côn

g ng

hiệp

xây

dựng

4 22

7,5

2 49

7,7

1 72

9,9

4 26

2,4

2 50

7,7

1 75

4,7

4 06

0,6

2 40

5,5

1 65

5,1

4 14

6,0

2 44

5,2

1 70

0,8

B. K

hai k

hoán

g10

4,2

80,2

24,0

101,

678

,023

,712

5,4

91,4

34,0

132,

786

,446

,3

C. C

ông

nghiệp

chế

biế

n, c

hế tạ

o2

994,

81

460,

51

534,

33

005,

31

441,

11

564,

22

879,

11

413,

51

465,

62

973,

41

459,

11

514,

2

D. Sản

xuấ

t và

phân

phố

i điệ

n, k

hí đốt

, hơi

nướ

c và

điề

u hò

a kh

ông

khí

72,8

57,1

15,7

86,6

68,6

18,0

88,7

73,4

15,3

96,5

79,9

16,6

E. C

ung

cấp

nước

, hoạ

t độn

g quản

lý v

à xử

lý rá

c thải

, nướ

c thải

69,3

34,5

34,7

70,7

41,1

29,6

65,0

36,2

28,8

64,5

34,0

30,5

F. X

ây dựn

g98

6,4

865,

312

1,1

998,

287

9,0

119,

390

2,3

791,

011

1,4

878,

978

5,8

93,1

3. K

hu vực

dịc

h vụ

9 16

8,3

4 39

9,1

4 76

9,2

9 19

8,7

4 44

4,6

4 75

4,2

9 09

3,1

4 43

2,5

4 66

0,7

9 13

3,7

4 37

9,0

4 75

4,7

G. B

án b

uôn

và b

án lẻ

; sửa

chữ

a ô

tô, m

ô tô

, xe

máy

xe c

ó độ

ng cơ

khác

3 18

6,0

1 36

0,0

1 82

6,1

3 27

2,7

1 38

8,5

1 88

4,2

3 17

1,3

1 34

3,1

1 82

8,2

3 15

0,0

1 32

6,3

1 82

3,8

H. V

ận tả

i kho

bãi

837,

374

2,5

94,7

826,

773

4,4

92,3

855,

475

8,3

97,1

850,

774

9,6

101,

1

I. Dịc

h vụ

lưu

trú v

à ăn

uốn

g1

411,

043

2,3

978,

71

348,

340

7,6

940,

61

288,

944

3,6

845,

21

398,

543

7,9

960,

6

J. Th

ông

tin v

à tru

yền

thôn

g19

4,8

124,

770

,120

6,5

130,

276

,421

2,9

140,

672

,324

2,7

158,

584

,2

K. H

oạt độn

g tà

i chí

nh, n

gân

hàng

bảo

hiểm

255,

611

1,8

143,

928

3,0

131,

615

1,3

287,

813

2,6

155,

225

0,2

113,

013

7,2

L. H

oạt độn

g ki

nh d

oanh

bất

độn

g sả

n13

6,3

67,7

68,7

126,

476

,050

,412

4,8

67,6

57,2

109,

852

,957

,0

M. H

oạt độn

g ch

uyên

môn

, kho

a họ

c và

côn

g ng

hệ19

8,4

131,

167

,318

4,9

127,

957

,018

1,6

113,

568

,117

5,2

107,

467

,8

N. H

oạt độn

g hà

nh c

hính

dịch

vụ

hỗ trợ

132,

984

,448

,516

5,5

112,

952

,718

0,5

119,

760

,817

6,3

105,

171

,2

O. H

oạt độn

g củ

a Đ

CS,

tổ c

hức

CT-

XH

, QLN

N, A

NQ

P, BĐ

XH

bắt

buộ

c93

6,1

664,

127

2,0

936,

567

0,9

265,

690

9,4

639,

027

0,4

923,

864

3,0

280,

8

P. G

iáo

dục

và đ

ào tạ

o91

5,5

271,

164

4,5

895,

525

4,2

641,

392

9,0

266,

966

2,0

914,

728

4,2

630,

4

Q. Y

tế v

à hoạt

độn

g trợ

giú

p xã

hội

287,

710

2,4

185,

329

0,6

98,1

192,

529

4,3

119,

717

4,6

304,

512

4,7

179,

8

R. N

ghệ

thuậ

t, vu

i chơ

i và

giải

trí

170,

784

,486

,316

3,2

82,4

80,8

146,

773

,573

,214

7,5

71,3

76,2

S. H

oạt độn

g dị

ch vụ

khác

400,

321

7,2

183,

240

3,9

218,

618

5,3

407,

620

6,2

201,

439

0,2

201,

718

8,4

T. H

oạt độn

g là

m th

uê c

ác c

ông

việc

tron

g hộ

gia

đìn

h10

1,2

4,4

96,8

92,1

8,5

83,6

100,

36,

493

,996

,83,

093

,8

U. H

oạt độn

g củ

a cá

c tổ

chứ

c và

quan

quố

c tế

4,3

1,0

3,3

3,0

2,8

0,2

2,7

1,7

1,1

2,9

0,4

2,4

4. K

hông

xác

địn

h3,

23,

10,

15,

03,

21,

87,

03,

13,

912

,89,

33,

4

Đơn

vị t

ính:

Ngh

ìn n

gười

Quý

3 năm

201

3(T

hời đ

iểm

1/1

0/20

13)

Quý

4 năm

201

3(T

hời đ

iểm

1/1

/201

4)Q

uý 1

năm

201

4(T

hời đ

iểm

1/4

/201

4)Q

uý 2

năm

201

4(T

hời đ

iểm

1/7

/201

4)N

gành

kin

h tế

30

Page 37: Báo cáo Điều tra Lao động việc làm Quý II năm 2014

Biể

u 10

(tiế

p th

eo)

Chu

ngN

amNữ

Chu

ngN

amNữ

Chu

ngN

amNữ

Chu

ngN

amNữ

Đơn

vị t

ính:

Ngh

ìn n

gười

Quý

3 năm

201

3(T

hời đ

iểm

1/1

0/20

13)

Quý

4 năm

201

3(T

hời đ

iểm

1/1

/201

4)Q

uý 1

năm

201

4(T

hời đ

iểm

1/4

/201

4)Q

uý 2

năm

201

4(T

hời đ

iểm

1/7

/201

4)N

gành

kin

h tế

NG

TH

ÔN

36 9

96,4

19 0

00,9

17 9

95,6

36 9

78,2

18 9

43,3

18 0

34,9

37 0

46,6

18 8

21,3

18 2

25,2

37 2

89,5

19 0

42,9

18 2

46,6

1. K

hu vực

nôn

g, lâ

m n

ghiệ

p và

thủy

sản

22 3

30,5

10 9

32,9

11 3

97,6

21 8

07,0

10 5

24,4

11 2

82,6

22 6

36,4

11 0

45,9

11 5

90,4

22 6

00,1

11 0

17,5

11 5

82,6

A. N

ông,

lâm

, thủ

y sả

n22

330

,510

932

,911

397

,621

807

,010

524

,411

282

,622

636

,411

045

,911

590

,422

600

,111

017

,511

582

,6

2. K

hu vực

côn

g ng

hiệp

xây

dựng

6 95

6,9

4 32

0,2

2 63

6,6

7 27

8,0

4 59

8,5

2 67

9,5

6 70

7,7

4 08

3,9

2 62

3,8

6 99

8,0

4 33

9,7

2 65

8,3

B. K

hai k

hoán

g15

7,3

133,

423

,916

6,5

146,

220

,313

8,4

124,

913

,514

2,1

115,

227

,0

C. C

ông

nghiệp

chế

biế

n, c

hế tạ

o4

418,

22

044,

12

374,

24

536,

12

132,

22

403,

94

397,

22

022,

72

374,

64

459,

82

042,

22

417,

7

D. Sản

xuấ

t và

phân

phố

i điệ

n, k

hí đốt

, hơi

nướ

c và

điề

u hò

a kh

ông

khí

41,0

35,9

5,1

67,1

59,4

7,7

60,8

54,8

6,0

66,4

56,1

10,3

E. C

ung

cấp

nước

, hoạ

t độn

g quản

lý v

à xử

lý rá

c thải

, nướ

c thải

51,3

29,2

22,2

38,3

20,4

17,8

35,7

20,2

15,5

38,6

20,3

18,3

F. X

ây dựn

g2

289,

02

077,

621

1,3

2 47

0,1

2 24

0,3

229,

82

075,

51

861,

221

4,3

2 29

1,1

2 10

6,0

185,

1

3. K

hu vực

dịc

h vụ

7 70

3,0

3 74

3,9

3 95

9,1

7 88

8,0

3 81

6,6

4 07

1,4

7 68

7,3

3 68

2,6

4 00

4,8

7 67

1,6

3 67

5,0

3 99

6,6

G. B

án b

uôn

và b

án lẻ

; sửa

chữ

a ô

tô, m

ô tô

, xe

máy

xe c

ó độ

ng cơ

khác

3 46

1,6

1 46

3,8

1 99

7,8

3 48

2,7

1 47

7,1

2 00

5,7

3 36

5,1

1 45

5,9

1 90

9,2

3 36

0,9

1 37

8,3

1 98

2,6

H. V

ận tả

i kho

bãi

690,

263

6,7

53,4

650,

059

3,8

56,2

620,

257

2,6

47,5

678,

063

3,4

44,7

I. Dịc

h vụ

lưu

trú v

à ăn

uốn

g82

0,0

228,

459

1,6

874,

424

1,1

633,

391

3,9

257,

265

6,7

867,

723

9,2

628,

5

J. Th

ông

tin v

à tru

yền

thôn

g53

,633

,120

,472

,748

,824

,073

,053

,020

,076

,551

,824

,6

K. H

oạt độn

g tà

i chí

nh, n

gân

hàng

bảo

hiểm

63,8

36,6

27,2

67,5

35,1

32,4

96,3

49,9

46,4

66,1

34,9

31,1

L. H

oạt độn

g ki

nh d

oanh

bất

độn

g sả

n25

,315

,79,

623

,015

,17,

936

,019

,816

,226

,214

,511

,7

M. H

oạt độn

g ch

uyên

môn

, kho

a họ

c và

côn

g ng

hệ60

,344

,515

,855

,840

,914

,834

,326

,77,

648

,536

,212

,4

N. H

oạt độn

g hà

nh c

hính

dịch

vụ

hỗ trợ

76,5

48,3

28,1

81,7

54,9

26,8

74,3

46,9

27,4

93,7

60,9

32,8

O. H

oạt độn

g củ

a Đ

CS,

tổ c

hức

CT-

XH

, QLN

N, A

NQ

P, BĐ

XH

bắt

buộ

c78

8,4

598,

618

9,8

827,

664

0,3

187,

279

3,6

604,

618

9,0

727,

255

8,8

168,

4

P. G

iáo

dục

và đ

ào tạ

o85

3,3

245,

360

8,0

938,

626

6,4

672,

393

8,0

264,

667

3,4

928,

029

3,6

634,

5

Q. Y

tế v

à hoạt

độn

g trợ

giú

p xã

hội

223,

083

,813

9,2

213,

679

,813

3,7

208,

271

,213

7,0

208,

675

,713

2,9

R. N

ghệ

thuậ

t, vu

i chơ

i và

giải

trí

130,

966

,564

,310

8,4

65,7

42,7

115,

659

,656

,011

5,0

55,6

59,4

S. H

oạt độn

g dị

ch vụ

khác

372,

223

4,3

137,

941

0,6

249,

416

1,1

327,

619

1,5

136,

038

3,4

234,

014

9,5

T. H

oạt độn

g là

m th

uê c

ác c

ông

việc

tron

g hộ

gia

đìn

h83

,08,

274

,781

,48,

173

,391

,49,

182

,391

,78,

083

,7

U. H

oạt độn

g củ

a cá

c tổ

chứ

c và

quan

quố

c tế

1,0

0,0

1,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

4. K

hông

xác

địn

h6,

03,

82,

15,

23,

81,

415

,29,

06,

219

,810

,89,

0

31

Page 38: Báo cáo Điều tra Lao động việc làm Quý II năm 2014

Chu

ngN

amNữ

Chu

ngN

amNữ

Chu

ngN

amNữ

Chu

ngN

amNữ

TỔ

NG

SỐ

4 07

24

238

3 83

24

119

4 29

13

872

4 72

94

903

4 49

24

335

4 50

94

092

V1

Trun

g du

miề

n nú

i phí

a Bắc

4 15

24

138

4 17

14

198

4 15

44

262

4 74

84

678

4 84

54

505

4 48

74

531

V2Đồn

g bằ

ng sô

ng Hồn

g (*

)3

951

4 15

33

659

4 07

24

292

3 73

64

483

4 71

84

158

4 22

84

490

3 88

1

V3

Bắc

Tru

ng Bộ

và D

uyên

Hải

miề

n Tr

ung

3 62

73

755

3 40

23

680

3 85

03

389

4 02

44

226

3 70

93

956

4 13

83

643

V4

Tây

Ngu

yên

3 93

94

117

3 70

03

873

4 00

33

706

4 08

14

406

3 68

04

016

4 21

53

743

V5Đ

ông

Nam

Bộ

(*)

4 25

74

473

4 00

74

382

4 61

84

111

5 31

65

620

4 96

54

533

4 71

54

316

V6Đồn

g bằ

ng sô

ng Cửu

Lon

g3

192

3 42

22

813

3 20

63

418

2 87

73

534

3 72

93

251

3 32

33

575

2 93

2

V7

Nội

5 44

55

725

5 08

95

298

5 52

85

002

6 25

76

506

5 95

05

504

5 71

25

243

V8

Thàn

h phố

Hồ

Chí

Min

h5

066

5 39

54

654

5 15

65

471

4 75

96

167

6 33

25

948

5 48

25

716

5 19

6

TH

ÀN

H T

HỊ

4 76

55

038

4 41

44

876

5 17

44

492

5 72

65

999

5 37

85

119

5 37

44

798

V1

Trun

g du

miề

n nú

i phí

a Bắc

4 78

54

940

4 61

24

993

5 19

54

771

5 52

35

766

5 25

25

182

5 37

94

953

V2Đồn

g bằ

ng sô

ng Hồn

g (*

)4

597

4 89

64

181

4 83

25

207

4 28

15

438

5 83

74

935

4 99

05

419

4 47

9

V3

Bắc

Tru

ng Bộ

và D

uyên

Hải

miề

n Tr

ung

4 13

34

402

3 75

14

252

4 57

53

807

4 84

45

126

4 45

94

511

4 79

84

115

V4

Tây

Ngu

yên

4 31

04

630

3 91

24

529

4 71

74

292

4 74

25

068

4 32

14

654

4 93

94

279

V5Đ

ông

Nam

Bộ

(*)

4 66

04

974

4 35

34

803

5 16

84

448

6 10

46

517

5 63

85

067

5 35

74

738

V6Đồn

g bằ

ng sô

ng Cửu

Lon

g3

659

3 89

23

318

3 71

73

997

3 30

44

293

4 55

83

888

3 93

24

133

3 60

4

V7

Nội

6 68

57

084

6 20

66

608

7 00

76

133

7 55

08

077

6 97

26

602

7 02

16

140

V8

Thàn

h phố

Hồ

Chí

Min

h5

252

5 55

14

848

5 34

15

619

4 95

86

374

6 54

06

154

5 72

05

957

5 42

8

Biể

u 11

TIỀN

LƯƠ

NG

BÌN

H Q

N/T

NG

CỦ

A L

AO

ĐỘ

NG

M C

ÔN

G Ă

N LƯƠ

NG

TỪ

15

TUỔ

I TRỞ

LÊN

C

HIA

TH

EO G

IỚI T

ÍNH

, TH

ÀN

H T

HỊ/N

ÔN

G T

N V

À V

ÙN

G K

INH

TẾ

- XÃ

HỘ

I

Đơn

vị t

ính:

Ngh

ìn đồn

g

Stt

Vùn

g ki

nh tế

- xã

hội

Quý

3 năm

201

3(T

hời đ

iểm

1/1

0/20

13)

Quý

4 năm

201

3(T

hời đ

iểm

1/1

/201

4)Q

uý 1

năm

201

4(T

hời đ

iểm

1/4

/201

4)Q

uý 2

năm

201

4(T

hời đ

iểm

1/7

/201

4)

32

Page 39: Báo cáo Điều tra Lao động việc làm Quý II năm 2014

Biể

u 11

(tiế

p th

eo)

Chu

ngN

amNữ

Chu

ngN

amNữ

Chu

ngN

amNữ

Chu

ngN

amNữ

NG

TH

ÔN

3 48

93

623

3 27

53

528

3 65

63

326

3 90

84

046

3 71

03

700

3 86

23

453

V1

Trun

g du

miề

n nú

i phí

a Bắc

3 80

53

768

3 86

73

788

3 71

33

918

4 33

04

168

4 58

04

128

4 05

84

244

V2Đồn

g bằ

ng sô

ng Hồn

g (*

)3

654

3 81

93

411

3 75

73

922

3 50

44

018

4 20

43

750

3 87

14

084

3 57

5

V3

Bắc

Tru

ng Bộ

và D

uyên

Hải

miề

n Tr

ung

3 31

43

404

3 12

83

351

3 48

43

088

3 53

93

737

3 20

53

611

3 78

03

275

V4

Tây

Ngu

yên

3 61

63

697

3 50

03

327

3 42

03

204

3 49

43

795

3 13

73

497

3 64

33

291

V5Đ

ông

Nam

Bộ

(*)

3 83

34

024

3 57

23

969

4 15

63

715

4 57

14

789

4 31

53

995

4 09

73

869

V6Đồn

g bằ

ng sô

ng Cửu

Lon

g2

964

3 20

82

537

2 96

93

157

2 66

83

175

3 32

52

964

3 04

63

314

2 63

7

V7

Nội

3 93

64

156

3 63

93

846

4 00

93

614

4 75

64

880

4 57

84

285

4 42

84

077

V8

Thàn

h phố

Hồ

Chí

Min

h4

055

4 32

83

826

4 17

24

448

3 94

95

135

5 28

54

941

4 35

54

557

4 11

4

Lưu

ý: (*

) ĐB

sông

Hồn

g kh

ông

bao

gồm

Nội

và Đ

ông

Nam

Bộ

khôn

g ba

o gồ

m T

p Hồ

Chí

Min

h

Đơn

vị t

ính:

Ngh

ìn đồn

g

Stt

Vùn

g ki

nh tế

- xã

hội

Quý

3 năm

201

3(T

hời đ

iểm

1/1

0/20

13)

Quý

4 năm

201

3(T

hời đ

iểm

1/1

/201

4)Q

uý 1

năm

201

4(T

hời đ

iểm

1/4

/201

4)Q

uý 2

năm

201

4(T

hời đ

iểm

1/7

/201

4)

33

Page 40: Báo cáo Điều tra Lao động việc làm Quý II năm 2014

Chu

ngN

amNữ

Chu

ngN

amNữ

Chu

ngN

amNữ

Chu

ngN

amNữ

TỔ

NG

SỐ

4 07

24

238

3 83

24

119

4 29

13

872

4 72

94

903

4 49

24

335

4 50

94

092

1K

hông

trình

độ

CM

KT

3 27

43

425

3 03

63

330

3 49

23

078

3 70

93

839

3 51

73

477

3 63

13

246

2Dạy

nghề

4 51

64

659

3 97

94

577

4 70

64

100

5 42

75

605

4 81

34

817

4 96

54

269

3Tr

ung

cấp

chuy

ên n

ghiệ

p4

380

4 67

54

113

4 35

44

565

4 16

74

903

5 14

14

684

4 59

04

859

4 34

0

4C

ao đẳn

g4

716

5 09

84

499

4 76

15

078

4 57

65

378

5 66

35

213

4 99

45

100

4 92

9

5Đại

học

trở

lên

6 34

66

924

5 71

16

483

7 06

15

831

7 50

58

128

6 80

96

633

7 22

15

983

TH

ÀN

H T

HỊ

4 76

55

038

4 41

44

876

5 17

44

492

5 72

65

999

5 37

85

119

5 37

44

798

1K

hông

trình

độ

CM

KT

3 65

13

838

3 40

63

768

3 96

03

517

4 28

74

444

4 08

43

897

4 04

23

709

2Dạy

nghề

4 83

34

949

4 41

74

895

5 05

54

304

5 92

26

106

5 28

85

231

5 37

64

711

3Tr

ung

cấp

chuy

ên n

ghiệ

p4

744

5 15

84

411

4 70

95

010

4 47

95

432

5 70

35

200

4 97

05

323

4 65

4

4C

ao đẳn

g4

825

5 18

04

601

4 92

85

378

4 65

85

781

6 20

85

531

5 29

75

393

5 23

8

5Đại

học

trở

lên

6 68

77

265

6 02

06

886

7 49

96

151

8 07

28

635

7 40

67

024

7 60

66

366

NG

TH

ÔN

3 48

93

623

3 27

53

528

3 65

63

326

3 90

84

046

3 71

03

700

3 86

23

453

1K

hông

trình

độ

CM

KT

3 05

73

214

2 78

23

095

3 26

72

798

3 38

73

528

3 16

73

250

3 42

92

956

2Dạy

nghề

4 17

44

353

3 47

54

251

4 34

83

887

4 88

35

055

4 28

94

384

4 54

13

778

3Tr

ung

cấp

chuy

ên n

ghiệ

p4

023

4 25

73

785

4 05

04

236

3 86

24

412

4 65

64

173

4 23

14

436

4 03

4

4C

ao đẳn

g4

609

5 00

64

405

4 61

44

805

4 50

45

043

5 20

34

951

4 73

34

847

4 66

4

5Đại

học

trở

lên

5 45

65

953

4 97

75

505

5 89

05

129

6 09

26

737

5 47

05

664

6 23

25

071

Biể

u 12

TIỀN

LƯƠ

NG

BÌN

H Q

N/T

NG

CỦ

A L

AO

ĐỘ

NG

M C

ÔN

G Ă

N LƯƠ

NG

TỪ

15

TUỔ

I TRỞ

LÊN

C

HIA

TH

EO G

IỚI T

ÍNH

, TH

ÀN

H T

HỊ/N

ÔN

G T

N V

À T

RÌN

H ĐỘ

CH

UY

ÊN M

ÔN

KỸ

TH

UẬ

TĐơn

vị t

ính:

Ngh

ìn đồn

g

Stt

Trìn

h độ

chu

yên

môn

kỹ

thuậ

t

Quý

3 năm

201

3(T

hời đ

iểm

1/1

0/20

13)

Quý

4 năm

201

3(T

hời đ

iểm

1/1

/201

4)Q

uý 1

năm

201

4(T

hời đ

iểm

1/4

/201

4)Q

uý 2

năm

201

4(T

hời đ

iểm

1/7

/201

4)

34

Page 41: Báo cáo Điều tra Lao động việc làm Quý II năm 2014

Chu

ngN

amNữ

Chu

ngN

amNữ

Chu

ngN

amNữ

Chu

ngN

amNữ

TỔ

NG

SỐ

4 07

24

238

3 83

24

119

4 29

13

872

4 72

94

903

4 49

24

335

4 50

94

092

Loại

hìn

h ki

nh tế

1N

hà nướ

c5

015

5 26

94

711

5 10

75

344

4 82

45

890

6 19

25

546

5 40

35

651

5 10

9

2N

goài

nhà

nướ

c3

519

3 73

53

107

3 54

63

786

3 09

43

978

4 22

43

539

3 71

43

942

3 30

1

3C

ó vố

n đầ

u tư

nướ

c ng

oài

4 64

35

255

4 32

24

694

5 18

44

428

5 66

36

340

5 30

14

922

5 56

64

576

Khu

vực

kin

h tế

1N

ông,

lâm

ngh

iệp

và thủy

sản

2 60

42

870

2 08

02

624

2 91

42

114

2 91

33

219

2 38

72

703

3 02

72

120

2C

ông

nghiệp

xây

dựng

3 85

34

032

3 56

63

904

4 07

93

622

4 53

74

699

4 28

94

129

4 31

13

841

3Dịc

h vụ

4 65

44

880

4 38

24

733

4 95

74

461

5 37

85

635

5 08

24

944

5 17

04

680

TH

ÀN

H T

HỊ

4 76

55

038

4 41

44

876

5 17

44

492

5 72

65

999

5 37

85

119

5 37

44

798

Loại

hìn

h ki

nh tế

1N

hà nướ

c5

530

5 92

45

050

5 69

66

152

5 15

16

630

7 05

26

129

6 00

46

365

5 56

8

2N

goài

nhà

nướ

c4

138

4 39

13

742

4 18

94

465

3 74

74

874

5 16

44

415

4 38

74

609

4 04

6

3C

ó vố

n đầ

u tư

nướ

c ng

oài

5 18

75

750

4 84

85

277

5 72

44

994

6 58

07

053

6 27

85

465

6 08

65

071

Khu

vực

kin

h tế

1N

ông,

lâm

ngh

iệp

và thủy

sản

3 07

33

302

2 51

03

114

3 37

42

464

3 18

63

446

2 47

33

201

3 52

02

434

2C

ông

nghiệp

xây

dựng

4 48

44

727

4 13

64

516

4 76

74

166

5 46

65

728

5 08

64

773

5 02

74

410

3Dịc

h vụ

5 08

55

448

4 67

25

256

5 65

54

790

6 05

86

417

5 65

15

464

5 77

85

113

Đơn

vị t

ính:

Ngh

ìn đồn

g

Biể

u 13

TIỀN

LƯƠ

NG

BÌN

H Q

N/T

NG

CỦ

A L

AO

ĐỘ

NG

M C

ÔN

G Ă

N LƯƠ

NG

TỪ

15

TUỔ

I TRỞ

LÊN

C

HIA

TH

EO G

IỚI T

ÍNH

, TH

ÀN

H T

HỊ/N

ÔN

G T

N, L

OẠ

I HÌN

H K

INH

TẾ

KH

U VỰ

C K

INH

TẾ

Stt

Loại

hìn

h ki

nh tế

/khu

vực

kin

h tế

Quý

3 năm

201

3(T

hời đ

iểm

1/1

0/20

13)

Quý

2 năm

201

4(T

hời đ

iểm

1/7

/201

4)Q

uý 4

năm

201

3(T

hời đ

iểm

1/1

/201

4)Q

uý 1

năm

201

4(T

hời đ

iểm

1/4

/201

4)

35

Page 42: Báo cáo Điều tra Lao động việc làm Quý II năm 2014

Biể

u 13

(tiế

p th

eo)

Chu

ngN

amNữ

Chu

ngN

amNữ

Chu

ngN

amNữ

Chu

ngN

amNữ

NG

TH

ÔN

3 48

93

623

3 27

53

528

3 65

63

326

3 90

84

046

3 71

03

700

3 86

23

453

Loại

hìn

h ki

nh tế

1N

hà nướ

c4

327

4 37

44

273

4 36

74

325

4 41

74

912

5 00

44

813

4 58

84

665

4 49

9

2N

goài

nhà

nướ

c3

117

3 35

52

598

3 16

63

420

2 63

53

409

3 66

82

909

3 30

63

575

2 76

4

3C

ó vố

n đầ

u tư

nướ

c ng

oài

4 09

94

660

3 84

34

115

4 52

73

924

4 82

85

524

4 51

54

393

4 93

64

147

Khu

vực

kin

h tế

1N

ông,

lâm

ngh

iệp

và thủy

sản

2 50

52

770

2 00

32

538

2 82

22

068

2 86

73

173

2 37

62

623

2 93

82

080

2C

ông

nghiệp

xây

dựng

3 44

73

617

3 15

33

528

3 69

33

239

3 94

54

066

3 75

13

731

3 89

63

454

3Dịc

h vụ

4 02

54

102

3 92

44

022

4 05

03

986

4 39

64

528

4 24

04

192

4 33

14

020

Đơn

vị t

ính:

Ngh

ìn đồn

g

Stt

Loại

hìn

h ki

nh tế

/khu

vực

kin

h tế

Quý

3 năm

201

3(T

hời đ

iểm

1/1

0/20

13)

Quý

4 năm

201

3(T

hời đ

iểm

1/1

/201

4)Q

uý 1

năm

201

4(T

hời đ

iểm

1/4

/201

4)Q

uý 2

năm

201

4(T

hời đ

iểm

1/7

/201

4)

36

Page 43: Báo cáo Điều tra Lao động việc làm Quý II năm 2014

Chu

ngN

amNữ

Chu

ngN

amNữ

Chu

ngN

amNữ

Chu

ngN

amNữ

TỔ

NG

SỐ

1 32

1,0

737,

458

3,6

1 32

8,4

707,

762

0,7

1 38

6,1

760,

762

5,4

1 14

0,2

627,

351

3,0

V1

Trun

g du

miề

n nú

i phí

a Bắc

118,

372

,046

,310

6,7

61,0

45,7

110,

060

,549

,594

,663

,231

,4

V2Đồn

g bằ

ng sô

ng Hồn

g (*

)28

9,7

153,

113

6,6

256,

712

8,1

128,

728

1,0

149,

313

1,8

304,

515

3,8

150,

7

V3

Bắc

Tru

ng Bộ

và D

uyên

Hải

miề

n Tr

ung

253,

913

5,0

119,

034

6,0

174,

117

1,9

354,

917

6,9

178,

022

9,8

117,

211

2,5

V4

Tây

Ngu

yên

83,2

54,9

28,3

52,9

29,6

23,3

73,1

45,7

27,4

74,3

48,4

25,9

V5Đ

ông

Nam

Bộ

(*)

56,6

37,4

19,2

73,6

46,5

27,1

46,2

31,8

14,4

30,4

19,2

11,2

V6Đồn

g bằ

ng sô

ng Cửu

Lon

g46

1,4

253,

620

7,8

461,

925

0,6

211,

347

9,9

272,

120

7,9

377,

021

0,4

166,

6

V7

Nội

52,4

27,3

25,0

29,0

16,6

12,4

29,2

17,9

11,3

27,3

13,5

13,8

V8

Thàn

h phố

Hồ

Chí

Min

h5,

64,

21,

51,

41,

10,

311

,76,

55,

22,

41,

50,

8

TH

ÀN

H T

HỊ

199,

512

1,5

78,0

194,

611

1,6

83,0

220,

513

3,9

86,5

155,

793

,762

,0

V1

Trun

g du

miề

n nú

i phí

a Bắc

13,1

8,2

4,8

9,2

4,5

4,8

13,7

8,9

4,8

10,3

6,9

3,4

V2Đồn

g bằ

ng sô

ng Hồn

g (*

)36

,221

,714

,626

,514

,711

,841

,226

,115

,231

,414

,417

,0

V3

Bắc

Tru

ng Bộ

và D

uyên

Hải

miề

n Tr

ung

45,4

24,3

21,2

67,6

40,6

27,1

61,0

32,8

28,1

41,7

20,9

20,8

V4

Tây

Ngu

yên

21,1

12,5

8,6

11,5

6,9

4,7

14,1

8,8

5,3

13,4

9,3

4,1

V5Đ

ông

Nam

Bộ

(*)

12,3

8,1

4,1

9,9

5,6

4,3

9,4

5,7

3,6

8,4

7,1

1,3

V6Đồn

g bằ

ng sô

ng Cửu

Lon

g59

,438

,920

,464

,236

,128

,168

,244

,523

,746

,131

,614

,5

V7

Nội

6,4

3,6

2,8

4,4

2,1

2,3

1,2

0,6

0,6

2,1

2,1

0,0

V8

Thàn

h phố

Hồ

Chí

Min

h5,

64,

21,

51,

11,

10,

011

,76,

55,

22,

41,

50,

8

Biể

u 14

SỐ N

GƯỜ

I TH

IẾU

VIỆ

C L

ÀM

TỪ

15

TUỔ

I TRỞ

LÊN

CH

IA T

HEO

GIỚ

I TÍN

H, T

NH

THỊ/N

ÔN

G T

N

NG

KIN

H TẾ

- XÃ

HỘ

I

Đơn

vị t

ính:

Ngh

ìn n

gười

Stt

Vùn

g ki

nh tế

- xã

hội

Quý

3 năm

201

3(T

hời đ

iểm

1/1

0/20

13)

Quý

4 năm

201

3(T

hời đ

iểm

1/1

/201

4)Q

uý 1

năm

201

4(T

hời đ

iểm

1/4

/201

4)Q

uý 2

năm

201

4(T

hời đ

iểm

1/7

/201

4)

37

Page 44: Báo cáo Điều tra Lao động việc làm Quý II năm 2014

Biể

u 14

(tiế

p th

eo)

Chu

ngN

amNữ

Chu

ngN

amNữ

Chu

ngN

amNữ

Chu

ngN

amNữ

NG

TH

ÔN

1 12

1,5

615,

950

5,6

1 13

3,8

596,

153

7,7

1 16

5,6

626,

753

8,9

984,

553

3,5

451,

0

V1

Trun

g du

miề

n nú

i phí

a Bắc

105,

263

,741

,597

,556

,640

,996

,351

,644

,784

,356

,428

,0

V2Đồn

g bằ

ng sô

ng Hồn

g (*

)25

3,4

131,

412

2,0

230,

211

3,3

116,

923

9,8

123,

211

6,6

273,

113

9,4

133,

7

V3

Bắc

Tru

ng Bộ

và D

uyên

Hải

miề

n Tr

ung

208,

511

0,7

97,8

278,

413

3,6

144,

829

3,9

144,

114

9,8

188,

196

,491

,7

V4

Tây

Ngu

yên

62,1

42,4

19,7

41,4

22,8

18,6

59,0

36,9

22,1

60,9

39,1

21,8

V5Đ

ông

Nam

Bộ

(*)

44,3

29,3

15,0

63,7

40,9

22,8

36,8

26,1

10,8

22,0

12,0

9,9

V6Đồn

g bằ

ng sô

ng Cửu

Lon

g40

2,1

214,

718

7,4

397,

721

4,5

183,

241

1,7

227,

618

4,1

330,

817

8,8

152,

0

V7

Nội

45,9

23,7

22,2

24,6

14,5

10,1

28,0

17,3

10,7

25,3

11,4

13,8

V8

Thàn

h phố

Hồ

Chí

Min

h0,

00,

00,

00,

30,

00,

30,

00,

00,

00,

00,

00,

0

Lưu

ý: (*

) ĐB

sông

Hồn

g kh

ông

bao

gồm

Nội

và Đ

ông

Nam

Bộ

khôn

g ba

o gồ

m T

p Hồ

Chí

Min

h

Đơn

vị t

ính:

Ngh

ìn n

gười

Stt

Vùn

g ki

nh tế

- xã

hội

Quý

3 năm

201

3(T

hời đ

iểm

1/1

0/20

13)

Quý

4 năm

201

3(T

hời đ

iểm

1/1

/201

4)Q

uý 1

năm

201

4(T

hời đ

iểm

1/4

/201

4)Q

uý 2

năm

201

4(T

hời đ

iểm

1/7

/201

4)

38

Page 45: Báo cáo Điều tra Lao động việc làm Quý II năm 2014

Chu

ngN

amNữ

Chu

ngN

amNữ

Chu

ngN

amNữ

Chu

ngN

amNữ

TỔ

NG

SỐ

1 32

1,0

737,

458

3,6

1 32

8,4

707,

762

0,7

1 38

6,1

760,

762

5,4

1 14

0,2

627,

351

3,0

Loại

hìn

h ki

nh tế

1N

hà nướ

c16

,010

,35,

68,

75,

23,

525

,113

,711

,423

,010

,412

,6

2N

goài

nhà

nướ

c1

300,

472

6,2

574,

21

316,

869

9,7

617,

11

353,

574

3,8

609,

71

109,

861

5,2

494,

7

3C

ó vố

n đầ

u tư

nướ

c ng

oài

4,6

0,9

3,7

0,8

0,7

0,1

0,3

0,1

0,2

2,5

1,7

0,8

4K

hông

xác

địn

h0,

10,

00,

12,

02,

00,

07,

13,

04,

15,

00,

05,

0

Khu

vực

kin

h tế

1N

ông,

lâm

ngh

iệp

và thủy

sản

968,

450

7,4

461,

01

007,

550

3,3

504,

21

047,

154

8,3

498,

881

1,0

415,

339

5,7

2C

ông

nghiệp

xây

dựng

183,

212

5,3

57,9

144,

010

4,2

39,8

144,

194

,749

,415

2,8

110,

042

,8

3Dịc

h vụ

169,

010

4,3

64,7

176,

910

0,2

76,8

194,

911

7,7

77,2

174,

910

1,7

73,2

4K

hông

xác

địn

h0,

40,

40,

00,

00,

00,

00,

00,

00,

01,

50,

21,

2

Đơn

vị t

ính:

Ngh

ìn n

gười

Biể

u 15

SỐ N

GƯỜ

I TH

IẾU

VIỆ

C L

ÀM

TỪ

15

TUỔ

I TRỞ

LÊN

CH

IA T

HEO

GIỚ

I TÍN

H, T

NH

THỊ/N

ÔN

G T

N,

LOẠ

I HÌN

H V

À K

HU

VỰ

C K

INH

TẾ

Stt

Loại

hìn

h ki

nh tế

/khu

vực

kin

h tế

Quý

3 năm

201

3(T

hời đ

iểm

1/1

0/20

13)

Quý

2 năm

201

4(T

hời đ

iểm

1/7

/201

4)Q

uý 4

năm

201

3(T

hời đ

iểm

1/1

/201

4)Q

uý 1

năm

201

4(T

hời đ

iểm

1/4

/201

4)

39

Page 46: Báo cáo Điều tra Lao động việc làm Quý II năm 2014

Biể

u 15

(tiế

p th

eo)

Chu

ngN

amNữ

Chu

ngN

amNữ

Chu

ngN

amNữ

Chu

ngN

amNữ

TH

ÀN

H T

HỊ

199,

512

1,5

78,0

194,

611

1,6

83,0

220,

513

3,9

86,5

155,

793

,762

,0

Loại

hìn

h ki

nh tế

1N

hà nướ

c5,

03,

11,

95,

02,

22,

88,

14,

33,

811

,55,

36,

2

2N

goài

nhà

nướ

c19

1,8

118,

173

,718

9,4

109,

380

,121

2,1

129,

582

,614

1,9

86,7

55,2

3C

ó vố

n đầ

u tư

nướ

c ng

oài

2,6

0,3

2,3

0,1

0,0

0,1

0,3

0,1

0,2

1,7

1,7

0,0

4K

hông

xác

địn

h0,

10,

00,

10,

00,

00,

00,

00,

00,

00,

60,

00,

6

Khu

vực

kin

h tế

1N

ông,

lâm

ngh

iệp

và thủy

sản

83,7

45,5

38,2

94,0

48,1

46,0

90,3

50,8

39,6

63,6

36,7

27,0

2C

ông

nghiệp

xây

dựng

44,0

32,4

11,6

36,6

26,8

9,8

49,1

35,1

14,0

31,7

23,8

7,9

3Dịc

h vụ

71,4

43,2

28,2

64,0

36,7

27,3

81,1

48,1

33,0

60,2

33,0

27,1

4K

hông

xác

địn

h0,

40,

40,

00,

00,

00,

00,

00,

00,

00,

20,

20,

0

NG

TH

ÔN

1 12

1,5

615,

950

5,6

1 13

3,8

596,

153

7,7

1 16

5,6

626,

753

8,9

984,

553

3,5

451,

0

Loại

hìn

h ki

nh tế

1N

hà nướ

c11

,07,

23,

83,

73,

00,

717

,19,

57,

611

,55,

16,

4

2N

goài

nhà

nướ

c1

108,

660

8,2

500,

41

127,

459

0,4

537,

01

141,

461

4,3

527,

196

7,9

528,

443

9,4

3C

ó vố

n đầ

u tư

nướ

c ng

oài

1,9

0,6

1,4

0,7

0,7

0,0

0,0

0,0

0,0

0,8

0,0

0,8

4K

hông

xác

địn

h0,

00,

00,

02,

02,

00,

07,

13,

04,

14,

40,

04,

4

Khu

vực

kin

h tế

1N

ông,

lâm

ngh

iệp

và thủy

sản

884,

746

2,0

422,

891

3,4

455,

245

8,2

956,

749

7,5

459,

274

7,4

378,

636

8,8

2C

ông

nghiệp

xây

dựng

139,

292

,946

,310

7,4

77,4

30,0

95,0

59,6

35,4

121,

186

,234

,9

3Dịc

h vụ

97,6

61,1

36,5

113,

063

,549

,511

3,9

69,6

44,2

114,

768

,746

,1

4K

hông

xác

địn

h0,

00,

00,

00,

00,

00,

00,

00,

00,

01,

20,

01,

2

Đơn

vị t

ính:

Ngh

ìn n

gười

Stt

Loại

hìn

h ki

nh tế

/khu

vực

kin

h tế

Quý

3 năm

201

3(T

hời đ

iểm

1/1

0/20

13)

Quý

4 năm

201

3(T

hời đ

iểm

1/1

/201

4)Q

uý 1

năm

201

4(T

hời đ

iểm

1/4

/201

4)Q

uý 2

năm

201

4(T

hời đ

iểm

1/7

/201

4)

40

Page 47: Báo cáo Điều tra Lao động việc làm Quý II năm 2014

Chu

ngN

amNữ

Chu

ngN

amNữ

Chu

ngN

amNữ

Chu

ngN

amNữ

TỔ

NG

SỐ

1 11

8,1

580,

453

7,8

905,

847

4,0

431,

81

054,

755

4,4

500,

387

6,1

480,

139

6,0

V1

Trun

g du

miề

n nú

i phí

a Bắc

63,1

37,1

26,0

50,0

30,5

19,5

53,8

32,8

21,1

44,5

27,0

17,5

V2Đồn

g bằ

ng sô

ng Hồn

g (*

)15

6,0

86,1

69,9

132,

676

,855

,713

1,9

78,4

53,5

113,

676

,836

,8

V3

Bắc

Tru

ng Bộ

và D

uyên

Hải

miề

n Tr

ung

237,

111

6,1

121,

020

9,5

97,4

112,

124

6,4

108,

813

7,6

190,

484

,210

6,2

V4

Tây

Ngu

yên

50,9

17,6

33,3

30,8

10,6

20,2

43,3

15,3

28,0

28,1

11,3

16,8

V5Đ

ông

Nam

Bộ

(*)

82,2

46,6

35,5

54,0

23,7

30,4

100,

454

,645

,967

,435

,432

,1

V6Đồn

g bằ

ng sô

ng Cửu

Lon

g24

5,7

94,2

151,

518

7,8

70,7

117,

120

7,4

92,6

114,

916

8,6

66,5

102,

1

V7

Nội

149,

510

1,2

48,3

136,

197

,838

,314

3,3

102,

740

,613

3,3

90,9

42,5

V8

Thàn

h phố

Hồ

Chí

Min

h13

3,7

81,5

52,2

105,

066

,538

,512

8,1

69,2

58,9

130,

188

,142

,0

TH

ÀN

H T

HỊ

540,

430

9,6

230,

847

7,8

278,

219

9,7

548,

630

5,6

243,

048

1,2

291,

019

0,2

V1

Trun

g du

miề

n nú

i phí

a Bắc

23,8

13,0

10,8

21,7

11,9

9,9

25,2

14,0

11,2

21,6

13,1

8,5

V2Đồn

g bằ

ng sô

ng Hồn

g (*

)60

,534

,326

,264

,837

,227

,667

,537

,929

,649

,528

,620

,9

V3

Bắc

Tru

ng Bộ

và D

uyên

Hải

miề

n Tr

ung

93,8

46,3

47,5

98,7

51,5

47,2

107,

647

,460

,286

,841

,745

,0

V4

Tây

Ngu

yên

18,3

9,3

8,9

14,2

4,8

9,4

23,2

11,9

11,3

15,3

8,4

6,8

V5Đ

ông

Nam

Bộ

(*)

47,9

30,3

17,6

22,4

10,3

12,1

57,5

34,9

22,6

37,4

23,2

14,2

V6Đồn

g bằ

ng sô

ng Cửu

Lon

g72

,831

,441

,460

,128

,132

,058

,531

,427

,263

,531

,731

,8

V7

Nội

104,

172

,531

,710

2,0

74,6

27,5

99,1

70,0

29,1

91,1

63,5

27,6

V8

Thàn

h phố

Hồ

Chí

Min

h11

9,3

72,5

46,8

93,7

59,7

34,0

109,

958

,251

,711

6,2

80,8

35,5

Biể

u 16

SỐ N

GƯỜ

I THẤ

T N

GH

IỆP

TỪ 1

5 TU

ỔI T

RỞ

LÊN

CH

IA T

HEO

GIỚ

I TÍN

H, T

NH

THỊ/N

ÔN

G T

N

NG

KIN

H TẾ

- XÃ

HỘ

I

Đơn

vị t

ính:

Ngh

ìn n

gười

Stt

Vùn

g ki

nh tế

- xã

hội

Quý

3 năm

201

3(T

hời đ

iểm

1/1

0/20

13)

Quý

4 năm

201

3(T

hời đ

iểm

1/1

/201

4)Q

uý 1

năm

201

4(T

hời đ

iểm

1/4

/201

4)Q

uý 2

năm

201

4(T

hời đ

iểm

1/7

/201

4)

41

Page 48: Báo cáo Điều tra Lao động việc làm Quý II năm 2014

Biể

u 16

(tiế

p th

eo)

Chu

ngN

amNữ

Chu

ngN

amNữ

Chu

ngN

amNữ

Chu

ngN

amNữ

NG

TH

ÔN

577,

727

0,8

306,

942

8,0

195,

823

2,2

506,

124

8,7

257,

439

4,8

189,

120

5,8

V1

Trun

g du

miề

n nú

i phí

a Bắc

39,3

24,1

15,2

28,3

18,6

9,6

28,6

18,8

9,8

22,9

13,9

9,0

V2Đồn

g bằ

ng sô

ng Hồn

g (*

)95

,551

,843

,767

,739

,628

,264

,440

,523

,964

,148

,116

,0

V3

Bắc

Tru

ng Bộ

và D

uyên

Hải

miề

n Tr

ung

143,

369

,873

,511

0,7

45,9

64,9

138,

861

,477

,410

3,7

42,5

61,2

V4

Tây

Ngu

yên

32,7

8,3

24,4

16,6

5,7

10,9

20,2

3,5

16,7

12,9

2,9

10,0

V5Đ

ông

Nam

Bộ

(*)

34,3

16,3

18,0

31,6

13,3

18,3

42,9

19,7

23,2

30,0

12,1

17,9

V6Đồn

g bằ

ng sô

ng Cửu

Lon

g17

2,9

62,8

110,

112

7,7

42,6

85,1

148,

961

,287

,710

5,1

34,8

70,4

V7

Nội

45,3

28,7

16,6

34,1

23,2

10,8

44,2

32,7

11,5

42,3

27,4

14,9

V8

Thàn

h phố

Hồ

Chí

Min

h14

,49,

05,

411

,36,

84,

518

,111

,07,

213

,97,

46,

5

Lưu

ý: (*

) ĐB

sông

Hồn

g kh

ông

bao

gồm

Nội

và Đ

ông

Nam

Bộ

khôn

g ba

o gồ

m T

p Hồ

Chí

Min

h

Đơn

vị t

ính:

Ngh

ìn n

gười

Stt

Vùn

g ki

nh tế

- xã

hội

Quý

3 năm

201

3(T

hời đ

iểm

1/1

0/20

13)

Quý

4 năm

201

3(T

hời đ

iểm

1/1

/201

4)Q

uý 1

năm

201

4(T

hời đ

iểm

1/4

/201

4)Q

uý 2

năm

201

4(T

hời đ

iểm

1/7

/201

4)

42

Page 49: Báo cáo Điều tra Lao động việc làm Quý II năm 2014

Chu

ngN

amNữ

Chu

ngN

amNữ

Chu

ngN

amNữ

Chu

ngN

amNữ

TỔ

NG

SỐ

1 11

8,1

580,

453

7,8

905,

847

4,0

431,

81

054,

755

4,4

500,

387

6,1

480,

139

6,0

1K

hông

trình

độ

CM

KT

705,

935

6,1

349,

853

2,9

261,

727

1,2

638,

233

8,1

300,

151

8,8

282,

123

6,7

2Dạy

nghề

77,8

67,9

9,8

79,2

68,2

11,0

93,3

77,3

15,9

70,0

57,9

12,1

3Tr

ung

cấp

chuy

ên n

ghiệ

p86

,946

,240

,762

,929

,433

,581

,031

,749

,373

,231

,142

,14

Cao

đẳn

g83

,231

,252

,071

,731

,040

,779

,127

,351

,862

,031

,630

,45

Đại

học

trở

lên

162,

978

,184

,815

8,3

83,1

75,2

162,

479

,882

,614

7,8

75,1

72,7

6K

hông

xác

địn

h1,

40,

80,

60,

90,

50,

40,

80,

10,

64,

22,

22,

0

TH

ÀN

H T

HỊ

540,

430

9,6

230,

847

7,8

278,

219

9,7

548,

630

5,6

243,

048

1,2

291,

019

0,2

1K

hông

trình

độ

CM

KT

324,

418

5,1

139,

424

9,4

149,

799

,830

6,9

173,

913

3,0

260,

015

4,9

105,

12

Dạy

nghề

39,6

34,9

4,8

49,2

43,0

6,2

56,8

44,0

12,8

46,0

38,3

7,7

3Tr

ung

cấp

chuy

ên n

ghiệ

p41

,422

,718

,733

,317

,515

,842

,219

,622

,644

,022

,421

,64

Cao

đẳn

g34

,215

,019

,235

,013

,921

,133

,414

,718

,731

,916

,715

,25

Đại

học

trở

lên

100,

651

,948

,711

0,3

53,5

56,7

109,

253

,256

,096

,756

,640

,16

Khô

ng x

ác địn

h0,

20,

20,

00,

60,

50,

00,

10,

10,

02,

72,

20,

5

NG

TH

ÔN

577,

727

0,8

306,

942

8,0

195,

823

2,2

506,

124

8,7

257,

439

4,8

189,

120

5,8

1K

hông

trình

độ

CM

KT

381,

517

1,1

210,

428

3,5

112,

117

1,4

331,

316

4,2

167,

125

8,8

127,

213

1,6

2Dạy

nghề

38,1

33,1

5,0

30,0

25,2

4,7

36,5

33,4

3,1

24,1

19,7

4,4

3Tr

ung

cấp

chuy

ên n

ghiệ

p45

,523

,622

,029

,611

,917

,738

,712

,126

,729

,28,

720

,54

Cao

đẳn

g49

,016

,232

,836

,617

,119

,645

,712

,533

,230

,114

,915

,15

Đại

học

trở

lên

62,3

26,3

36,1

48,0

29,6

18,4

53,2

26,6

26,6

51,1

18,5

32,6

6K

hông

xác

địn

h1,

20,

60,

60,

40,

00,

40,

60,

00,

61,

50,

01,

5

Biể

u 17

SỐ N

GƯỜ

I THẤ

T N

GH

IỆP

TỪ 1

5 TU

ỔI T

RỞ

LÊN

CH

IA T

HEO

GIỚ

I TÍN

H, T

NH

THỊ/N

ÔN

G T

N

TR

ÌNH

ĐỘ

CH

UY

ÊN M

ÔN

KỸ

TH

UẬ

TĐơn

vị t

ính:

Ngh

ìn n

gười

Stt

Trìn

h độ

chu

yên

môn

kỹ

thuậ

t

Quý

3 năm

201

3(T

hời đ

iểm

1/1

0/20

13)

Quý

4 năm

201

3(T

hời đ

iểm

1/1

/201

4)Q

uý 1

năm

201

4(T

hời đ

iểm

1/4

/201

4)Q

uý 2

năm

201

4(T

hời đ

iểm

1/7

/201

4)

43

Page 50: Báo cáo Điều tra Lao động việc làm Quý II năm 2014

Chu

ngN

amNữ

Chu

ngN

amNữ

Chu

ngN

amNữ

Chu

ngN

amNữ

TỔ

NG

SỐ

1 11

8,1

580,

453

7,8

905,

847

4,0

431,

81

054,

755

4,4

500,

387

6,1

480,

139

6,0

15 -

19 tuổi

182,

610

1,7

80,9

130,

660

,070

,713

3,1

79,4

53,7

96,7

57,3

39,3

20 -

24 tuổi

379,

416

8,9

210,

531

9,7

143,

617

6,1

371,

715

4,3

217,

428

8,0

143,

714

4,3

25 -

29 tuổi

165,

976

,889

,113

6,7

67,7

69,0

174,

777

,097

,717

4,9

76,1

98,8

30 -

34 tuổi

76,7

28,4

48,3

56,7

20,2

36,5

82,5

37,0

45,4

63,9

36,4

27,5

35 -

39 tuổi

60,9

32,5

28,4

50,7

28,8

22,0

53,2

36,5

16,8

41,3

18,6

22,7

40 -

44 tuổi

44,8

25,4

19,4

40,4

22,7

17,7

45,7

33,5

12,2

48,5

24,4

24,1

45 -

49 tuổi

48,9

27,2

21,7

34,9

22,8

12,2

48,6

29,5

19,1

38,3

21,1

17,2

50 -

54 tuổi

78,4

47,6

30,9

58,9

36,0

22,9

70,1

39,2

30,9

55,6

36,7

18,9

55 -

59 tuổi

73,0

68,2

4,8

71,0

71,0

0,0

70,0

66,0

4,0

65,6

64,5

1,1

60 -

64 tuổi

3,7

1,2

2,4

5,0

1,3

3,7

4,6

1,5

3,1

2,3

1,3

1,0

65 tuổi

trở

lên

3,7

2,6

1,1

1,1

0,0

1,1

0,5

0,3

0,2

0,9

0,0

0,9

Biể

u 18

SỐ N

GƯỜ

I THẤ

T N

GH

IỆP

TỪ 1

5 TU

ỔI T

RỞ

LÊN

CH

IA T

HEO

GIỚ

I TÍN

H,

THÀ

NH

THỊ/N

ÔN

G T

N V

À N

M T

UỔ

I

Quý

3 năm

201

3(T

hời đ

iểm

1/1

0/20

13)

Quý

2 năm

201

4(T

hời đ

iểm

1/7

/201

4)N

hóm

tuổi

Đơn

vị t

ính:

Ngh

ìn n

gười

Quý

4 năm

201

3(T

hời đ

iểm

1/1

/201

4)Q

uý 1

năm

201

4(T

hời đ

iểm

1/4

/201

4)

44

Page 51: Báo cáo Điều tra Lao động việc làm Quý II năm 2014

Biể

u 18

(tiế

p th

eo)

Chu

ngN

amNữ

Chu

ngN

amNữ

Chu

ngN

amNữ

Chu

ngN

amNữ

TH

ÀN

H T

HỊ

540,

430

9,6

230,

847

7,8

278,

219

9,7

548,

630

5,6

243,

048

1,2

291,

019

0,2

15 -

19 tuổi

57,6

35,3

22,3

39,3

24,5

14,8

51,7

28,9

22,8

43,3

24,2

19,1

20 -

24 tuổi

167,

880

,187

,716

7,4

80,0

87,4

174,

376

,897

,414

8,2

77,1

71,1

25 -

29 tuổi

80,4

41,8

38,6

76,3

36,7

39,6

92,2

42,9

49,3

85,5

44,6

41,0

30 -

34 tuổi

42,8

19,2

23,6

28,8

10,2

18,6

45,4

20,9

24,6

42,4

25,6

16,7

35 -

39 tuổi

23,8

13,7

10,1

27,0

16,1

10,9

36,8

26,0

10,9

19,1

10,4

8,7

40 -

44 tuổi

29,4

17,6

11,8

20,9

12,9

8,1

25,9

17,3

8,6

34,1

19,0

15,1

45 -

49 tuổi

26,0

12,9

13,1

18,9

14,2

4,6

32,8

22,0

10,7

19,1

15,1

3,9

50 -

54 tuổi

57,4

36,9

20,5

39,0

24,5

14,5

42,5

25,3

17,2

36,9

24,3

12,6

55 -

59 tuổi

53,2

51,7

1,5

57,8

57,8

0,0

46,3

45,1

1,3

51,8

50,8

1,1

60 -

64 tuổi

1,5

0,0

1,5

2,4

1,3

1,2

0,1

0,1

0,0

0,6

0,0

0,6

65 tuổi

trở

lên

0,6

0,2

0,4

0,0

0,0

0,0

0,5

0,3

0,2

0,4

0,0

0,4

NG

TH

ÔN

577,

727

0,8

306,

942

8,0

195,

823

2,2

506,

124

8,7

257,

439

4,8

189,

120

5,8

15 -

19 tuổi

125,

066

,458

,691

,335

,555

,981

,450

,530

,953

,433

,220

,220

- 24

tuổi

211,

688

,812

2,8

152,

363

,588

,819

7,4

77,5

119,

913

9,9

66,6

73,3

25 -

29 tuổi

85,5

34,9

50,6

60,4

31,0

29,4

82,5

34,2

48,4

89,4

31,5

57,9

30 -

34 tuổi

34,0

9,2

24,8

28,0

10,1

17,9

37,0

16,2

20,8

21,5

10,7

10,8

35 -

39 tuổi

37,1

18,8

18,3

23,8

12,7

11,1

16,4

10,5

5,9

22,2

8,2

14,0

40 -

44 tuổi

15,5

7,8

7,7

19,4

9,8

9,6

19,8

16,2

3,5

14,5

5,4

9,1

45 -

49 tuổi

22,9

14,3

8,7

16,1

8,5

7,6

15,8

7,5

8,3

19,2

5,9

13,3

50 -

54 tuổi

21,0

10,6

10,4

19,9

11,5

8,4

27,5

13,9

13,6

18,7

12,4

6,3

55 -

59 tuổi

19,8

16,4

3,3

13,2

13,2

0,0

23,7

21,0

2,7

13,7

13,7

0,0

60 -

64 tuổi

2,2

1,2

1,0

2,6

0,0

2,6

4,5

1,3

3,1

1,8

1,3

0,5

65 tuổi

trở

lên

3,1

2,4

0,8

1,0

0,0

1,0

0,0

0,0

0,0

0,5

0,0

0,5

Đơn

vị t

ính:

Ngh

ìn n

gười

Quý

1 năm

201

4(T

hời đ

iểm

1/4

/201

4)Q

uý 2

năm

201

4(T

hời đ

iểm

1/7

/201

4)N

hóm

tuổi

Quý

3 năm

201

3(T

hời đ

iểm

1/1

0/20

13)

Quý

4 năm

201

3(T

hời đ

iểm

1/1

/201

4)

45

Page 52: Báo cáo Điều tra Lao động việc làm Quý II năm 2014

Chu

ngN

amNữ

Chu

ngN

amNữ

Chu

ngN

amNữ

Chu

ngN

amNữ

1. D

ân số

than

h ni

ên (N

ghìn

người

)13

568

,37

101,

86

466,

513

124

,36

862,

66

261,

813

147

,06

804,

66

342,

313

082

,86

794,

16

288,

8

Thàn

h thị

4 16

6,3

2 09

5,1

2 07

1,2

4 07

3,8

2 01

9,7

2 05

4,1

3 99

9,6

2 00

4,5

1 99

5,1

3 96

3,1

2 00

6,9

1 95

6,2

Nôn

g th

ôn9

402,

05

006,

74

395,

39

050,

64

842,

94

207,

69

147,

44

800,

24

347,

29

119,

74

787,

24

332,

5

2. Số

than

h ni

ên c

ó việc

làm

(Ngh

ìn n

gười

)7

530,

64

177,

33

353,

37

115,

33

963,

13

152,

37

074,

93

897,

73

177,

27

174,

43

945,

03

229,

4

Thàn

h thị

1 73

7,6

905,

783

1,9

1 64

4,5

859,

878

4,7

1 60

9,7

837,

977

1,9

1 60

6,2

828,

577

7,7

Nôn

g th

ôn5

793,

03

271,

72

521,

45

470,

83

103,

22

367,

55

465,

23

059,

92

405,

35

568,

23

116,

52

451,

7

3. Số

than

h ni

ên th

ất n

ghiệ

p (N

ghìn

người

)56

2,0

270,

629

1,5

450,

320

3,5

246,

850

4,7

233,

727

1,0

384,

720

1,1

183,

6

Thàn

h thị

225,

411

5,4

110,

020

6,7

104,

510

2,2

225,

910

5,7

120,

219

1,4

101,

390

,2

Nôn

g th

ôn33

6,6

155,

218

1,5

243,

699

,014

4,6

278,

812

8,0

150,

819

3,3

99,8

93,5

4. Tỷ

lệ thất

ngh

iệp

than

h ni

ên (%

)6,

946,

088,

005,

954,

887,

266,

665,

667,

865,

094,

855,

38

Thàn

h thị

11,4

811

,30

11,6

811

,17

10,8

411

,52

12,3

111

,20

13,4

810

,65

10,8

910

,39

Nôn

g th

ôn5,

494,

536,

714,

263,

095,

764,

854,

025,

903,

353,

103,

67

Chỉ

tiêu

Biể

u 19

TÌN

H T

RẠ

NG

HOẠ

T ĐỘ

NG

KIN

H TẾ

CỦ

A T

HA

NH

NIÊ

N (T

Ừ 1

5-24

TUỔ

I)C

HIA

TH

EO G

IỚI T

ÍNH

TH

ÀN

H T

HỊ/N

ÔN

G T

N

Quý

4 năm

201

3(T

hời đ

iểm

1/1

/201

4)Q

uý 1

năm

201

4(T

hời đ

iểm

1/4

/201

4)Q

uý 2

năm

201

4(T

hời đ

iểm

1/7

/201

4)Q

uý 3

năm

201

3(T

hời đ

iểm

1/1

0/20

13)

46