Upload
trinhnga
View
216
Download
0
Embed Size (px)
Citation preview
BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỔNG CỤC THỐNG KÊ
BÁO CÁO ĐIỀU TRA LAO ĐỘNG VIỆC LÀM
Quý 2 năm 2014
Hà Nội, 2014
ii
iii
GIỚI THIỆU Ngày 15 tháng 11 năm 2013, Tổng cục trưởng Tổng cục Thống kê đã
ban hành Quyết định số 1241/QĐ-TCTK về Điều tra lao động việc làm năm 2014. Mục đích của cuộc điều tra nhằm thu thập các thông tin cơ bản về thị trường lao động năm 2014, phù hợp với các chuẩn mực quốc tế, phục vụ việc đánh giá sự biến động của thị trường lao động giữa các quý trong năm và phản ánh ảnh hưởng của tình hình kinh tế lên thị trường lao động nước ta. Các thông tin tổng hợp đại diện cho cả nước, khu vực thành thị và nông thôn, 6 vùng kinh tế - xã hội, Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh sau mỗi quý điều tra và các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương đối với cả năm điều tra.
Báo cáo này trình bày các kết quả chủ yếu của cuộc Điều tra lao động và việc làm trong quý 2 năm 2014 có tính kế thừa và so sánh với số liệu các cuộc điều tra lao động việc làm hàng năm trước đây của Tổng cục Thống kê, nhằm cung cấp các thông tin về lao động và việc làm cho người sử dụng. Cuộc điều tra nhằm thu thập thông tin về các hoạt động chính liên quan đến thị trường lao động đối với những người từ 15 tuổi trở lên, vì vậy các chỉ tiêu về thị trường lao động nêu trong báo cáo chủ yếu được tính cho nhóm người từ 15 tuổi trở lên. Bên cạnh đó, do có nhu cầu lớn trong việc sử dụng các chỉ tiêu của thị trường lao động đối với nhóm người trong độ tuổi lao động (nam từ 15 đến hết 59 tuổi và nữ từ 15 đến hết 54 tuổi) nên kết quả điều tra đối với nhóm tuổi này được tính riêng cho một số chỉ tiêu chủ yếu về thất nghiệp và thiếu việc làm. Cuộc điều tra Lao động và Việc làm năm 2014 đã nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật của tổ chức Lao động Quốc tế (ILO). Tổng cục Thống kê đánh giá cao sự hỗ trợ này và mong tiếp tục nhận được sự hỗ trợ của ILO cho các cuộc điều tra tới.
Tổng cục Thống kê hy vọng báo cáo sẽ đáp ứng được yêu cầu thông tin cơ bản của các nhà hoạch định chính sách kinh tế - xã hội, đặc biệt là những người làm công tác liên quan đến lĩnh vực lao động và việc làm. Chúng tôi mong nhận được những ý kiến xây dựng của bạn đọc.
Trân trọng cảm ơn.
iv
Ý kiến đóng góp và thông tin chi tiết, xin liên hệ theo địa chỉ:
Vụ Thống kê Dân số và Lao động, Tổng cục Thống kê, 6B Hoàng Diệu, Hà Nội.
Điện thoại: +(84 4) 38 230 100, 38 433 353;
Fax: +(84 4) 37 339 287;
Email: [email protected]
TỔNG CỤC THỐNG KÊ
v
MỤC LỤC
Giới thiệu .......................................................................................................................... iii
Mục lục .............................................................................................................................. v
I. TÓM TẮT ............................................................................................................ 1
II. KẾT QUẢ CHỦ YẾU ............................................................................................... 5
1. Lực lượng lao động .................................................................................................. 5
1.1 Quy mô lực lượng lao động và tỷ lệ tham gia lực lượng lao động ..... 5
1.2 Cơ cấu tuổi của lực lượng lao động ........................................................... 6
2. Việc làm ....................................................................................................................... 7
3. Thiếu việc làm và thất nghiệp ............................................................................. 9
3.1 Số người thiếu việc làm và số người thất nghiệp ................................... 9
3.2 Tỷ lệ thiếu việc làm và tỷ lệ thất nghiệp ................................................... 11
III. BIỂU TỔNG HỢP ................................................................................................... 15
vi
I. TÓM TẮT • Tính đến thời điểm 1/7/2014, cả nước có 69,3 triệu người từ 15 tuổi trở
lên, trong đó có 53,7 triệu người từ 15 tuổi trở lên thuộc lực lượng lao động. Mặc dù tiến trình đô thị hóa đang diễn ra ở nước ta, nhưng cho đến nay vẫn còn 70,2% lực lượng lao động nước ta tập trung ở khu vực nông thôn.
• Tỷ lệ tham gia lực lượng lao động là 77,5%. Tỷ lệ tham gia lực lượng lao động của dân số khu vực nông thôn (81,2%) cao hơn khu vực thành thị (70%). Bên cạnh đó, có sự chênh lệch đáng kể về tỷ lệ tham gia lực lượng lao động giữa nam và nữ, tỷ lệ tham gia lực lượng lao động của nữ là 73,4% và thấp hơn 8,5 điểm phần trăm so với tỷ lệ tham gia lực lượng lao động của nam.
• Lực lượng lao động của cả nước bao gồm 52,8 triệu người có việc làm và 0,9 triệu người thất nghiệp.
• Quý 2 năm 2014, tỷ số việc làm trên dân số là 76,2%, có sự chênh lệch đáng kể về tỷ số việc làm trên dân số giữa thành thị và nông thôn. Tỷ số việc làm trên dân số thành thị thấp hơn nông thôn 12,5 điểm phần trăm.
• Đến thời điểm 1/7/2014, cả nước có 1140,2 nghìn người thiếu việc làm. Có tới 86,3% người thiếu việc làm sinh sống ở khu vực nông thôn.
• Nhìn chung, tỷ lệ thất nghiệp vẫn ở mức thấp (1,84%), đến thời điểm 1/7/2014, cả nước có 0,9 triệu người thất nghiệp.
• Trong quý 2 năm 2014, tỷ lệ thất nghiệp thanh niên 15-24 tuổi là 5,09%. Số người thất nghiệp từ 15-24 tuổi chiếm 43,9% trong tổng số người thất nghiệp, tỷ trọng này ở khu vực thành thị (39,8%) thấp hơn khu vực nông thôn (48,9%). Trong khi đó, số người thiếu việc làm từ 15-24 tuổi chỉ chiếm 19,7% trong tổng số người thiếu việc làm.
1
Một số chỉ tiêu chủ yếu của thị trường lao động
Chỉ tiêu Quý 3
năm 2013Quý 4
năm 2013 Quý 1
năm 2014 Quý 2
năm 2014
1. Dân số từ 15+ (nghìn người) 69 156,4 69 256,3 69 179,4 69 313,3
Nam 33 618,1 33 589,3 33 543,0 33 695,9 Nữ 35 538,3 35 667,0 35 636,4 35 617,4 Thành thị 23 074,8 23 144,2 22 804,2 22 911,6 Nông thôn 46 081,6 46 112,1 46 375,2 46 401,7
2. Lực lượng lao động (nghìn người) 53 855,9 53 698,9 53 580,9 53 714,5 Nam 27 730,4 27 638,9 27 511,7 27 584,8 Nữ 26 125,5 26 060,1 26 069,3 26 129,8 Thành thị 16 281,8 16 292,7 16 028,3 16 030,2 Nông thôn 37 574,1 37 406,2 37 552,7 37 684,4
3. Cơ cấu tuổi của lực lượng lao động (%) 100,0 100,0 100,0 100,0 15-19 tuổi 5,4 4,7 4,7 4,6 20-24 tuổi 9,6 9,4 9,4 9,4 25-29 tuổi 11,8 11,6 11,9 11,7 30-34 tuổi 12,0 12,0 12,2 12,2 35-39 tuổi 12,1 12,3 12,1 12,2 40-44 tuổi 12,1 12,2 12,3 12,3 45-49 tuổi 11,7 11,7 11,7 11,3 50-54 tuổi 10,2 10,5 10,1 10,5 55-59 tuổi 7,2 7,7 7,6 7,4 60-64 tuổi 4,1 4,0 4,0 4,2 65 tuổi trở lên 3,9 3,9 4,0 4,0
4. Tỷ lệ tham gia lực lượng lao động (%) 77,9 77,5 77,5 77,5 Nam 82,5 82,3 82,0 81,9 Nữ 73,5 73,1 73,2 73,4 Thành thị 70,6 70,4 70,3 70,0 Nông thôn 81,5 81,1 81,0 81,2
5. Số người đang làm việc (nghìn người) 52 737,7 52 793,1 52 526,2 52 838,4 Nam 27 150,0 27 164,9 26 957,3 27 104,6 Nữ 25 587,7 25 628,2 25 568,9 25 733,8 Thành thị 15 741,3 15 814,9 15 479,7 15 548,9 Nông thôn 36 996,4 36 978,2 37 046,6 37 289,5
6. Tỷ số việc làm trên dân số (%) 76,3 76,2 75,9 76,2 Nam 80,8 80,9 80,4 80,4 Nữ 72,0 71,9 71,7 72,3 Thành thị 68,2 68,3 67,9 67,9 Nông thôn 80,3 80,2 79,9 80,4
7. Tiền lương bình quân của lao động làm công ăn lương (nghìn đồng)
4 072 4 119 4 729 4 335
Nam 4 238 4 291 4 903 4 509 Nữ 3 832 3 872 4 492 4 092 Thành thị 4 765 4 876 5 726 5 119 Nông thôn 3 489 3 528 3 908 3 700
2
Chỉ tiêu Quý 3
năm 2013Quý 4
năm 2013 Quý 1
năm 2014 Quý 2
năm 2014
8. Số người thiếu việc làm (nghìn người) 1 321,0 1 328,4 1 386,1 1 140,2 Nam 737,4 707,7 760,7 627,3 Nữ 583,6 620,7 625,4 513,0 Thành thị 199,5 194,6 220,5 155,7 Nông thôn 1 121,5 1 133,8 1 165,6 984,5
9. Tỷ lệ thiếu việc làm (%) 2,50 2,52 2,64 2,16 Nam 2,72 2,61 2,82 2,31 Nữ 2,28 2,42 2,45 1,99 Thành thị 1,27 1,23 1,42 1,00 Nông thôn 3,03 3,07 3,15 2,64
10. Tỷ lệ thiếu việc làm trong độ tuổi lao động (%)
2,64 2,63 2,78 2,25
Nam 2,82 2,69 2,92 2,42 Nữ 2,42 2,56 2,62 2,05 Thành thị 1,30 1,28 1,45 1,05 Nông thôn 3,24 3,23 3,37 2,77
11. Số người thất nghiệp (nghìn người) 1 118,1 905,8 1 054,7 876,1 Nam 580,4 474,0 554,4 480,1 Nữ 537,8 431,8 500,3 396,0 Thành thị 540,4 477,8 548,6 481,2 Nông thôn 577,7 428,0 506,1 394,8
12. Tỷ lệ thất nghiệp (%) 2,08 1,69 1,97 1,63 Nam 2,09 1,71 2,01 1,74 Nữ 2,06 1,66 1,92 1,52 Thành thị 3,32 2,93 3,42 3,00 Nông thôn 1,54 1,14 1,35 1,05
13. Tỷ lệ thất nghiệp trong độ tuổi lao động (%)
2,32 1,90 2,21 1,84
Nam 2,25 1,85 2,17 1,88 Nữ 2,40 1,95 2,25 1,79 Thành thị 3,59 3,19 3,72 3,26 Nông thôn 1,74 1,30 1,53 1,20
14. Số thất nghiệp thanh niên (nghìn người) 562,0 450,3 504,7 384,7 Nam 270,6 203,5 233,7 201,1 Nữ 291,5 246,8 271,0 183,6 Thành thị 225,4 206,7 225,9 191,4 Nông thôn 336,6 243,6 278,8 193,3
15. Tỷ lệ thất nghiệp thanh niên (%) 6,94 5,95 6,66 5,09 Nam 6,08 4,88 5,66 4,85 Nữ 8,00 7,26 7,86 5,38 Thành thị 11,48 11,17 12,31 10,65 Nông thôn 5,49 4,26 4,85 3,35
Ghi chú: Các chỉ tiêu trên được tính cho những người từ 15 tuổi trở lên, trừ chỉ tiêu tỷ lệ thất nghiệp và thiếu việc làm trong độ tuổi lao động được tính cho nữ từ 15-54 tuổi và nam từ 15-59 tuổi và các chỉ tiêu liên quan đến thanh niên được tính cho những người từ 15-24 tuổi.
3
II. KẾT QUẢ CHỦ YẾU 1. Lực lượng lao động 1.1 Quy mô và phân bố lực lượng lao động và tỷ lệ tham gia lực lượng lao động Đến thời điểm 1/7/2014, lực lượng lao động từ 15 tuổi trở lên của cả nước là 53,7 triệu người. Mặc dù có sự tăng lên đáng kể về tỷ trọng lực lượng lao động khu vực thành thị, nhưng đến nay vẫn còn 70,2% lực lượng lao động nước ta tập trung ở khu vực nông thôn. Bên cạnh đó, 56,9% tổng số lực lượng lao động của cả nước tập trung ở 3 vùng là Đồng bằng sông Hồng, Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung, và Đồng bằng sông Cửu Long. Nữ giới chiếm 48,6% tổng số lực lượng lao động của cả nước, tương ứng với 26,1 triệu người.
Biểu 1: Tỷ trọng lực lượng lao động và tỷ lệ tham gia lực lượng lao động, quý 2 năm 2014
Đơn vị tính: Phần trăm
Nơi cư trú/vùng Tỷ trọng lực lượng lao động Tỷ lệ tham gia LLLĐ
Chung Nam Nữ % Nữ Chung Nam Nữ
Cả nước 100,0 100,0 100,0 48,6 77,5 81,9 73,4 Thành thị 29,8 30,3 29,4 47,9 70,0 75,8 64,5 Nông thôn 70,2 69,7 70,6 49,0 81,2 84,8 77,8
Các vùng Trung du và miền núi phía Bắc 13,8 13,4 14,3 50,2 85,8 87,3 84,3 Đồng bằng sông Hồng (*) 15,3 14,7 15,9 50,6 76,6 78,2 75,1 Bắc Trung bộ và Duyên hải miền Trung 22,2 21,7 22,7 49,7 80,6 83,2 78,0 Tây Nguyên 6,1 6,2 5,9 47,4 84,0 87,5 80,5 Đông Nam bộ (*) 8,3 8,5 8,2 47,7 74,9 80,9 69,2 Đồng bằng sông Cửu Long 19,4 20,4 18,3 45,9 77,5 85,2 70,1 Hà Nội 7,1 7,0 7,2 49,3 70,2 73,8 66,8 Thành phố Hồ Chí Minh 7,8 8,0 7,6 47,2 65,4 74,1 57,7
(*) Đồng bằng sông Hồng không bao gồm Hà Nội và Đông Nam bộ không bao gồm thành phố Hồ Chí Minh
Ở cấp toàn quốc, tỷ lệ tham gia lực lượng lao động là 77,5%. Tỷ lệ tham gia lực lượng lao động của dân số khu vực nông thôn (81,2%) cao hơn khu vực thành thị (70%). Bên cạnh đó, có sự chênh lệch đáng kể về tỷ lệ tham gia lực lượng lao động giữa nam và nữ, tỷ lệ tham gia lực lượng lao động của
4
nữ là 73,4% và thấp hơn 8,5 điểm phần trăm so với tỷ lệ tham gia lực lượng lao động của nam. Đáng chú ý, trong khi tỷ lệ tham gia lực lượng lao động cao nhất ở hai vùng Trung du và miền núi phía Bắc (85,8%) và Tây Nguyên (84%), thì tỷ lệ này lại thấp nhất ở hai trung tâm kinh tế - xã hội lớn nhất của cả nước là Hà Nội (70,2%) và thành phố Hồ Chí Minh (65,4%).
1.2 Cơ cấu tuổi của lực lượng lao động
Cơ cấu lực lượng lao động theo nhóm tuổi phản ánh tình trạng nhân khẩu học và kinh tế-xã hội. Lực lượng lao động của Việt Nam tương đối trẻ, một nửa (50,2%) số người thuộc lực lượng lao động từ 15-39 tuổi.
Hình 1: Tỷ trọng lực lượng lao động chia theo nhóm tuổi và nơi cư trú,
quý 2 năm 2014
0
2
4
6
8
10
12
14
16
15-19 20-24 25-29 30-34 35-39 40-44 45-49 50-54 55-59 60-64 65+
Nhóm tuổi
Phần trăm
Thành thị - quý 2 năm 2014Nông thôn - quý 2 năm 2014
Có sự khác nhau đáng kể về phân bố lực lượng lao động theo tuổi giữa
khu vực thành thị và nông thôn (Hình 1). Tỷ lệ phần trăm lực lượng lao động nhóm tuổi trẻ (15-24) và già (55 tuổi trở lên) của khu vực thành thị thấp hơn của khu vực nông thôn. Ngược lại, đối với nhóm tuổi lao động chính (25-54) thì tỷ lệ này của thành thị lại cao hơn của khu vực nông thôn. Mô hình này phản ánh xu hướng, nhóm dân số trẻ ở khu vực thành thị có thời gian đi học dài hơn so với khu vực nông thôn và người lao động ở khu vực nông thôn ra khỏi lực lượng lao động muộn hơn so với khu vực thành thị.
5
2. Việc làm Biểu 2 thể hiện phân bố số người có việc làm theo giới tính và vùng và tỷ số việc làm trên dân số của quý 2 năm 2014. Trong tổng số lao động đang làm việc của cả nước có 70,6% lao động đang sinh sống tại khu vực nông thôn và lao động nữ chiếm 48,7%. Trong các vùng lấy mẫu, Bắc Trung bộ và Duyên hải miền Trung và Đồng bằng sông Cửu Long chiếm tương ứng 22,2% và 19,4% số người có việc làm của cả nước. Tỷ số việc làm trên dân số của quý 2 năm 2014 đạt 76,2%.
Biểu 2: Tỷ trọng số người có việc làm và tỷ số việc làm trên dân số, quý 2 năm 2014
Đơn vị tính: Phần trăm
Nơi cư trú/vùng Tỷ trọng có việc làm
Tỷ số việc làm trên dân số
Chung Nam Nữ % Nữ Chung Nam Nữ
Cả nước 100,0 100,0 100,0 48,7 76,2 80,4 72,3 Thành thị 29,4 29,7 29,1 48,2 67,9 73,2 62,9 Nông thôn 70,6 70,3 70,9 48,9 80,4 84,0 76,9
Các vùng Trung du và miền núi phía Bắc 14,0 13,5 14,4 50,2 85,3 86,6 83,9 Đồng bằng sông Hồng (*) 15,3 14,7 16,0 50,9 75,5 76,7 74,4 Bắc Trung bộ và Duyên hải miền Trung 22,2 21,8 22,6 49,6 79,3 82,1 76,6 Tây Nguyên 6,1 6,3 6,0 47,3 83,3 86,9 79,6 Đông Nam bộ (*) 8,4 8,5 8,2 47,7 73,7 79,7 68,2 Đồng bằng sông Cửu Long 19,4 20,5 18,2 45,7 76,3 84,2 68,6 Hà Nội 6,9 6,8 7,1 49,9 67,7 70,4 65,3 Thành phố Hồ Chí Minh 7,7 7,9 7,5 47,6 63,3 71,2 56,5
(*) Đồng bằng sông Hồng không bao gồm Hà Nội và Đông Nam bộ không bao gồm thành phố Hồ Chí Minh
Quý 2 năm 2014 số người có việc làm tăng 312,2 nghìn người so với quý 1 năm 2014. Trong 8 vùng chọn mẫu, 3 vùng có số người có việc làm giảm so với quý 1 năm 2014, trong đó giảm nhiều nhất ở Đông Nam Bộ (giảm 75 nghìn lao động); 5 vùng còn lại tăng so với quý 1 năm 2014, trong đó tăng nhiều nhất là ở vùng Bắc Trung bộ và Duyên hải miền Trung (tăng 108,2 nghìn lao động). So với quý 2 năm 2013 số người có việc làm tăng 436,1 nghìn người, tương ứng với 0,8%.
6
Quý 2 năm 2014, tỷ số việc làm trên dân số là 76,2%, có sự chênh lệch đáng kể về tỷ số việc làm trên dân số giữa thành thị và nông thôn. Tỷ số việc làm trên dân số thành thị thấp hơn nông thôn 12,5 điểm phần trăm. Số liệu của các vùng cho thấy, tỷ số việc làm trên dân số cao nhất ở Trung du và miền núi phía Bắc và Tây Nguyên, và thấp nhất ở hai vùng kinh tế phát triển nhất nước là Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh. Biểu 3: Cơ cấu lao động có việc làm theo khu vực kinh tế và loại hình kinh tế,
quý 2 năm 2014 Đơn vị tính: Phần trăm
Giới tính/nơi cư trú/vùng
Khu vực kinh tế Loại hình kinh tế
Nông, lâm nghiệp và thủy sản
Công nghiệp và xây dựng
Dịch vụNhà nước
Ngoài nhà
nước
Có vốn đầu tư nước ngoài
Cả nước 47,1 21,1 31,8 10,2 86,1 3,6 Thành thị 14,5 26,7 58,8 20,0 74,0 6,1 Nông thôn 60,6 18,8 20,6 6,2 91,2 2,6
Giới tính Nam 45,2 25,1 29,7 10,8 86,7 2,5 Nữ 49,0 16,9 34,0 9,6 85,5 4,8
Các vùng Trung du và miền núi phía Bắc 69,8 11,8 18,5 9,7 88,9 1,3 Đồng bằng sông Hồng (*) 39,2 31,3 29,5 9,8 85,9 4,3 Bắc Trung Bộ và DH miền Trung 55,2 16,5 28,2 9,4 89,3 1,3 Tây Nguyên 72,8 6,9 20,3 9,0 90,8 0,2 Đông Nam Bộ (*) 33,6 35,0 31,4 9,0 74,0 17,0 Đồng bằng sông Cửu Long 51,2 16,9 32,0 7,5 91,1 1,4 Hà Nội 24,1 27,9 48,0 18,4 78,6 3,0 Thành phố Hồ Chí Minh 2,6 31,7 65,7 16,2 76,4 7,4
(*) Đồng bằng sông Hồng không bao gồm Hà Nội và Đông Nam bộ không bao gồm thành phố Hồ Chí Minh
Hình 2 biểu thị tỷ trọng lao động có việc làm chia theo khu vực kinh tế của từng vùng. Số liệu cho thấy, thành phố Hồ Chí Minh có cơ cấu kinh tế phát triển cao nhất, với 97,4% lao động làm việc trong lĩnh vực công nghiệp, xây dựng và dịch vụ. Ở các khu vực miền núi và ven biển, tỷ lệ lao động làm việc trong khu vực "Nông, lâm nghiệp và thuỷ sản" còn khá cao, con số này ở Tây Nguyên là 72,8%, Trung du và miền núi phía Bắc là 69,8% và Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung là 55,2%.
7
Hình 2: Tỷ trọng lao động có việc làm chia theo khu vực kinh tế và vùng,
quý 2 năm 2014
33,6
51,2
24,1
2,6
6,9
35,0
16,9
27,9
31,7
18,529,5 28,2
20,331,4 32,0
48,0
65,7
55,269,8
39,2
72,8
11,8
31,316,5
0%
20%
40%
60%
80%
100%
Trung du vàmiền núiphía Bắc
Đồng bằngsông Hồng
Bắc TrungBộ và DH
miền Trung
Tây Nguyên Đông NamBộ
Đồng bằngsông Cửu
Long
Hà Nội Tp Hồ ChíMinh
Nông, lâm, thủy sản Công nghiệp và xây dựng Dịch vụ
3. Thiếu việc làm và thất nghiệp
3.1 Số người thiếu việc làm và số người thất nghiệp
Đến thời điểm 1/7/2014, cả nước có 1140,2 nghìn người thiếu việc làm và 876,1 nghìn người thất nghiệp trong tổng lực lượng lao động từ 15 tuổi trở lên. Bên cạnh đó, có tới 86,3% người thiếu việc làm sinh sống ở khu vực nông thôn và 55% người thiếu việc làm là nam giới. Có 54,9% số người thất nghiệp sinh sống ở khu vực thành thị và 54,8% người thất nghiệp là nam giới.
Trong quý 2 năm 2014, số thất nghiệp thanh niên từ 15-24 tuổi chiếm 43,9% trong tổng số người thất nghiệp, tỷ trọng này ở khu vực thành thị (39,8%) thấp hơn khu vực nông thôn (48,9%). Trong khi đó, số người thiếu việc làm từ 15-24 tuổi chỉ chiếm 19,7% trong tổng số người thiếu việc làm. Thất nghiệp thanh niên đang trở thành vấn đề quan tâm của xã hội, thanh niên được xem là một trong những nhóm lao động dễ bị ảnh hưởng nhất bởi các biến động trên thị trường lao động.
8
Biểu 4: Số người thiếu việc làm và số người thất nghiệp chia theo quý Đơn vị tính: Nghìn người
Giới tính/nơi cư trú/vùng Số người thiếu việc làm Số người thất nghiệp
Quý 3, 2013
Quý 4, 2013
Quý 1, 2014
Quý 2, 2014
Quý 3, 2013
Quý 4, 2013
Quý 1, 2014
Quý 2, 2014
Cả nước 1 321,0 1 328,4 1 386,1 1 140,2 1 118,1 905,8 1 054,7 876,1
Thành thị 199,5 194,6 220,5 155,7 540,4 477,8 548,6 481,2
Nông thôn 1 121,5 1 133,8 1 165,6 984,5 577,7 428,0 506,1 394,8
Giới tính
Nam 737,4 707,7 760,7 627,3 580,4 474,0 554,4 480,1
Nữ 583,6 620,7 625,4 513,0 537,8 431,8 500,3 396,0
Các vùng
Trung du và miền núi phía Bắc 118,3 106,7 110,0 94,6 63,1 50,0 53,8 44,5
Đồng bằng sông Hồng (*) 289,7 256,7 281,0 304,5 156,0 132,6 131,9 113,6
Bắc Trung bộ và DH miền Trung 253,9 346,0 354,9 229,8 237,1 209,5 246,4 190,4
Tây Nguyên 83,2 52,9 73,1 74,3 50,9 30,8 43,3 28,1
Đông Nam bộ (*) 56,6 73,6 46,2 30,4 82,2 54,0 100,4 67,4
Đồng bằng sông Cửu Long 461,4 461,9 479,9 377,0 245,7 187,8 207,4 168,6
Hà Nội 52,4 29,0 29,2 27,3 149,5 136,1 143,3 133,3
Thành phố Hồ Chí Minh 5,6 1,4 11,7 2,4 133,7 105,0 128,1 130,1
(*) Đồng bằng sông Hồng không bao gồm Hà Nội và Đông Nam bộ không bao gồm thành phố Hồ Chí Minh
Biểu 5: Tỷ trọng thiếu việc làm và tỷ trọng thất nghiệp chia theo giới tính,
nhóm tuổi và thành thị nông thôn, quý 2 năm 2014 Đơn vị tính: Phần trăm
Nhóm tuổi Tỷ trọng thiếu việc làm Tỷ trọng thất nghiệp
Chung Nam Nữ % Nữ Chung Nam Nữ % Nữ
Tổng số 100,0 100,0 100,0 45,0 100,0 100,0 100,0 45,2
15-24 tuổi 19,7 22,7 16,1 36,7 43,9 41,9 46,4 47,7
25-54 tuổi 68,6 67,5 69,9 45,8 48,2 44,4 52,9 49,5
55-59 tuổi 7,7 6,2 9,5 55,7 7,5 13,4 0,3 1,6
60 tuổi trở lên 4,0 3,6 4,5 50,7 0,4 0,3 0,5 60,0
Thành thị 100,0 100,0 100,0 39,8 100,0 100,0 100,0 39,5
15-24 tuổi 16,3 19,0 12,2 29,8 39,8 34,8 47,4 47,1
25-54 tuổi 76,3 73,5 80,5 42,0 49,3 47,8 51,5 41,4
55-59 tuổi 5,9 6,0 5,8 39,2 10,8 17,4 0,6 2,1
60 tuổi trở lên 1,5 1,6 1,4 37,7 0,2 0,0 0,5 100,0
Nông thôn 100,0 100,0 100,0 45,8 100,0 100,0 100,0 52,1
15-24 tuổi 20,3 23,4 16,6 37,6 48,9 52,8 45,4 48,4
25-54 tuổi 67,4 66,5 68,4 46,5 47,0 39,3 54,1 60,0
55-59 tuổi 8,0 6,2 10,0 57,6 3,5 7,3 0,0 0,0
60 tuổi trở lên 4,4 3,9 4,9 51,4 0,6 0,7 0,5 44,2
9
3.2 Tỷ lệ thiếu việc làm và tỷ lệ thất nghiệp Tỷ lệ thất nghiệp và thiếu việc làm trong độ tuổi lao động được tính
cho nữ từ 15-54 tuổi và nam từ 15-59 tuổi. Quý 2 năm 2014, tỷ lệ thất nghiệp khu vực thành thị (3,26%) cao hơn nông thôn (1,2%), và có sự chênh lệch không đáng kể về tỷ lệ thất nghiệp giữa nam và nữ. Tỷ lệ thất nghiệp của các vùng rất khác nhau và cao nhất đối với Hà Nội (3,87%).
Biểu 6: Tỷ lệ thiếu việc làm và tỷ lệ thất nghiệp trong tuổi lao động chia theo quý
Đơn vị tính: Phần trăm
Giới tính/nơi cư trú/vùng Tỷ lệ thiếu việc làm Tỷ lệ thất nghiệp
Quý 3, 2013
Quý 4, 2013
Quý 1, 2014
Quý 2, 2014
Quý 3, 2013
Quý 4, 2013
Quý 1, 2014
Quý 2, 2014
Cả nước 2,64 2,63 2,78 2,25 2,32 1,90 2,21 1,84 Thành thị 1,30 1,28 1,45 1,05 3,59 3,19 3,72 3,26 Nông thôn 3,24 3,23 3,37 2,77 1,74 1,30 1,53 1,20
Giới tính Nam 2,82 2,69 2,92 2,42 2,25 1,85 2,17 1,88 Nữ 2,42 2,56 2,62 2,05 2,40 1,95 2,25 1,79
Các vùng Trung du và miền núi phía Bắc 1,71 1,57 1,61 1,36 0,93 0,75 0,80 0,65 Đồng bằng sông Hồng (*) 3,67 3,30 3,78 3,87 2,23 1,93 1,92 1,62 Bắc Trung bộ và DH miền Trung 2,42 3,20 3,27 2,15 2,29 2,07 2,41 1,86 Tây Nguyên 2,80 1,70 2,44 2,49 1,70 1,02 1,44 0,94 Đông Nam bộ (*) 1,27 1,74 1,12 0,75 1,88 1,27 2,37 1,63 Đồng bằng sông Cửu Long 4,97 4,80 4,99 3,86 2,65 2,02 2,21 1,85 Hà Nội 1,42 0,74 0,86 0,73 4,27 3,81 4,10 3,87 Thành phố Hồ Chí Minh 0,08 0,04 0,31 0,06 3,40 2,71 3,28 3,29
(*) Đồng bằng sông Hồng không bao gồm Hà Nội và Đông Nam bộ không bao gồm thành phố Hồ Chí Minh
Tỷ lệ thiếu việc làm của lao động nông thôn (2,77%) cao hơn khu vực thành thị (1,05%). Xem xét số liệu theo vùng, Đồng bằng sông Hồng có tỷ lệ thiếu việc làm cao nhất (3,87%).
Mặc dù kinh tế tăng trưởng chậm nhưng tỷ lệ thất nghiệp của nước ta biến động không nhiều, cụ thể tỷ lệ thất nghiệp khu vực thành thị của quý 2 năm 2014 so với cùng kỳ năm 2013 giảm 0,4 điểm phần trăm. Điều này có thể giải thích là do trình độ phát triển của nền kinh tế còn thấp, đời sống của người dân chưa cao, hệ thống an sinh xã hội chưa phát triển nên người lao
10
động thường chấp nhận làm những công việc trong khu vực phi chính thức với mức thu nhập thấp, bấp bênh để nuôi sống bản thân và gia đình.
Biểu 7: Tỷ lệ thiếu việc làm và tỷ lệ thất nghiệp trong độ tuổi lao động,
giai đoạn 2009-2014 Đơn vị tính: Phần trăm
Tỷ lệ thiếu việc làm Tỷ lệ thất nghiệp
Tổng số Thành thị Nông thôn Tổng số Thành thị Nông thôn
Năm 2009 5,41 3,19 6,30 2,90 4,60 2,25 Năm 2010 3,57 1,82 4,26 2,88 4,29 2,30 Năm 2011 2,96 1,58 3,56 2,22 3,60 1,60
Quý 1 năm 2011 3,86 2,06 4,64 2,82 4,35 2,14 Quý 2 năm 2011 2,82 1,55 3,37 2,22 3,59 1,62 Quý 3 năm 2011 2,55 1,37 3,06 1,98 3,43 1,34 Quý 4 năm 2011 2,58 1,35 3,12 1,80 2,99 1,26
Năm 2012 2,74 1,56 3,27 1,96 3,21 1,39 Quý 1 năm 2012 3,09 2,14 3,51 2,08 3,46 1,46 Quý 2 năm 2012 2,39 1,19 2,93 1,87 3,12 1,29 Quý 3 năm 2012 2,75 1,46 3,33 2,06 3,31 1,48 Quý 4 năm 2012 2,71 1,44 3,29 1,81 2,88 1,32
Năm 2013 2,75 1,48 3,31 2,18 3,59 1,54 Quý 1 năm 2013 3,12 1,95 3,63 2,27 3,80 1,58 Quý 2 năm 2013 2,51 1,32 3,04 2,17 3,66 1,49 Quý 3 năm 2013 2,64 1,30 3,24 2,32 3,59 1,74 Quý 4 năm 2013 2,63 1,28 3,23 1,90 3,19 1,30
Năm 2014 Quý 1 năm 2014 2,78 1,45 3,37 2,21 3,72 1,53 Quý 2 năm 2014 2,25 1,05 2,77 1,84 3,26 1,20
Tỷ lệ thất nghiệp thanh niên được tính cho những người từ 15-24 tuổi và tỷ lệ thất nghiệp của nhóm còn lại được tính cho những người từ 25 tuổi trở lên. Ở khu vực thành thị, tỷ lệ thất nghiệp thanh niên cao gấp 5,2 lần so với tỷ lệ thất nghiệp của những người từ 25 tuổi trở lên (10,65% so với 2,04%). So với quý 2 năm 2013, tỷ lệ thất nghiệp thanh niên giảm 0,49 điểm phần trăm và so với quý 1 năm 2014, tỷ lệ thất nghiệp thanh niên giảm 1,57 điểm phần trăm.
11
Biểu 8: Tỷ lệ thất nghiệp thanh niên, tỷ lệ thất nghiệp của những người từ 25 tuổi trở lên, chia theo quý
Đơn vị tính: Phần trăm
Giới tính/nơi cư trú/vùng
Tỷ lệ thất nghiệp thanh niên (15-24 tuổi)
Tỷ lệ thất nghiệp từ 25 tuổi trở lên
Quý 3, 2013
Quý 4, 2013
Quý 1, 2014
Quý 2, 2014
Quý 3, 2013
Quý 4, 2013
Quý 1, 2014
Quý 2, 2014
Cả nước 6,94 5,95 6,66 5,09 1,22 0,99 1,20 1,06 Thành thị 11,48 11,17 12,31 10,65 2,20 1,88 2,27 2,04 Nông thôn 5,49 4,26 4,85 3,35 0,77 0,58 0,71 0,63
Giới tính Nam 6,08 4,88 5,66 4,85 1,33 1,15 1,37 1,19 Nữ 8,00 7,26 7,86 5,38 1,10 0,82 1,01 0,93
Các vùng Trung du và miền núi phía Bắc 2,74 1,98 1,97 1,37 0,36 0,39 0,47 0,43 Đồng bằng sông Hồng (*) 8,46 7,30 7,32 6,74 1,01 0,91 0,95 0,70 Bắc Trung bộ và DH miền Trung 8,57 7,76 7,73 6,14 0,77 0,77 1,08 0,82 Tây Nguyên 3,43 3,26 4,37 2,51 1,13 0,40 0,62 0,51 Đông Nam bộ (*) 5,28 3,72 7,48 4,46 1,03 0,70 1,18 0,91 Đồng bằng sông Cửu Long 7,78 6,40 8,03 5,58 1,51 1,09 1,05 1,01 Hà Nội 11,81 9,94 8,64 7,77 2,80 2,64 3,07 2,97 Thành phố Hồ Chí Minh 11,36 10,39 10,15 9,22 2,27 1,67 2,25 2,43
(*) Đồng bằng sông Hồng không bao gồm Hà Nội và Đông Nam bộ không bao gồm thành phố Hồ Chí Minh
12
III. BIỂU TỔNG HỢP
13
14
Chu
ngN
amNữ
Chu
ngN
amNữ
Chu
ngN
amNữ
Chu
ngN
amNữ
TỔ
NG
SỐ
69 1
56,4
33 6
18,1
35 5
38,3
69 2
56,3
33 5
89,3
35 6
67,0
69 1
79,4
33 5
43,0
35 6
36,4
69 3
13,3
33 6
95,9
35 6
17,4
15 -
19 tuổi
6 98
0,2
3 69
2,7
3 28
7,5
6 73
5,7
3 54
4,0
3 19
1,7
6 69
3,9
3 49
4,3
3 19
9,6
6 58
7,6
3 45
0,4
3 13
7,2
20 -
24 tuổi
6 58
8,1
3 40
9,0
3 17
9,1
6 38
8,6
3 31
8,5
3 07
0,1
6 45
3,1
3 31
0,3
3 14
2,8
6 49
5,2
3 34
3,7
3 15
1,5
25 -
29 tuổi
6 79
0,2
3 41
1,3
3 37
8,9
6 67
6,7
3 35
5,4
3 32
1,3
6 86
7,1
3 43
5,1
3 43
2,0
6 77
9,5
3 41
0,8
3 36
8,7
30 -
34 tuổi
6 83
3,6
3 31
1,6
3 52
2,0
6 83
0,8
3 32
5,6
3 50
5,2
6 92
7,5
3 36
1,8
3 56
5,8
6 94
4,9
3 37
6,4
3 56
8,5
35 -
39 tuổi
6 85
9,1
3 38
7,0
3 47
2,1
6 98
9,8
3 46
2,8
3 52
7,0
6 81
0,5
3 34
2,9
3 46
7,6
6 91
5,2
3 38
2,8
3 53
2,4
40 -
44 tuổi
6 91
9,9
3 39
8,5
3 52
1,4
6 88
8,0
3 39
8,2
3 48
9,8
6 96
9,3
3 48
9,9
3 47
9,3
7 01
9,2
3 52
5,1
3 49
4,1
45 -
49 tuổi
6 72
5,8
3 33
1,3
3 39
4,5
6 72
7,5
3 29
4,3
3 43
3,2
6 75
8,2
3 33
0,6
3 42
7,6
6 53
0,3
3 23
1,2
3 29
9,1
50 -
54 tuổi
6 13
3,5
2 96
3,4
3 17
0,2
6 28
3,2
3 02
4,3
3 25
8,8
6 04
8,6
2 85
7,4
3 19
1,2
6 28
8,7
3 01
2,2
3 27
6,6
55 -
59 tuổi
4 85
1,9
2 29
2,3
2 55
9,6
5 12
5,8
2 40
7,8
2 71
8,0
5 07
3,3
2 43
1,0
2 64
2,3
4 94
4,5
2 38
1,9
2 56
2,6
60 -
64 tuổi
3 38
3,6
1 57
3,5
1 81
0,1
3 32
3,7
1 55
1,5
1 77
2,2
3 28
9,1
1 48
8,4
1 80
0,8
3 41
6,7
1 55
2,7
1 86
4,0
65 tuổi
trở
lên
7 09
0,5
2 84
7,4
4 24
3,1
7 28
6,6
2 90
6,8
4 37
9,8
7 28
8,8
3 00
1,2
4 28
7,6
7 39
1,4
3 02
8,8
4 36
2,7
Đơn
vị t
ính:
Ngh
ìn n
gười
Biể
u 1
DÂ
N SỐ
TỪ
15
TUỔ
I TRỞ
LÊN
CH
IA T
HEO
GIỚ
I TÍN
H, T
HÀ
NH
THỊ/N
ÔN
G T
HÔ
N V
À N
HÓ
M T
UỔ
I
Quý
3 năm
201
3(T
hời đ
iểm
1/1
0/20
13)
Quý
2 năm
201
4(T
hời đ
iểm
1/7
/201
4)N
hóm
tuổi
Quý
4 năm
201
3(T
hời đ
iểm
1/1
/201
4)Q
uý 1
năm
201
4(T
hời đ
iểm
1/4
/201
4)
15
Biể
u 1
(tiế
p th
eo)
Chu
ngN
amNữ
Chu
ngN
amNữ
Chu
ngN
amNữ
Chu
ngN
amNữ
TH
ÀN
H T
HỊ
23 0
74,8
11 0
39,3
12 0
35,5
23 1
44,2
11 0
68,7
12 0
75,5
22 8
04,2
11 0
23,8
11 7
80,5
22 9
11,6
11 0
12,7
11 8
99,0
15 -
19 tuổi
2 00
3,6
1 03
2,7
970,
91
947,
698
7,0
960,
61
935,
299
3,7
941,
41
898,
199
0,8
907,
220
- 24
tuổi
2 16
2,7
1 06
2,4
1 10
0,3
2 12
6,2
1 03
2,6
1 09
3,5
2 06
4,4
1 01
0,7
1 05
3,7
2 06
5,1
1 01
6,1
1 04
9,0
25 -
29 tuổi
2 38
3,1
1 14
2,8
1 24
0,3
2 31
6,3
1 14
5,2
1 17
1,1
2 28
1,0
1 12
0,7
1 16
0,4
2 27
0,5
1 07
3,5
1 19
7,0
30 -
34 tuổi
2 40
2,1
1 14
2,2
1 25
9,9
2 39
1,2
1 12
2,7
1 26
8,5
2 39
4,8
1 15
5,2
1 23
9,6
2 39
5,0
1 17
1,4
1 22
3,6
35 -
39 tuổi
2 23
1,7
1 08
3,3
1 14
8,4
2 32
6,2
1 14
9,4
1 17
6,8
2 28
1,7
1 11
7,1
1 16
4,6
2 30
9,0
1 09
1,3
1 21
7,8
40 -
44 tuổi
2 34
3,7
1 13
6,2
1 20
7,5
2 30
7,6
1 11
3,4
1 19
4,1
2 34
7,1
1 17
7,0
1 17
0,1
2 35
3,8
1 18
0,5
1 17
3,3
45 -
49 tuổi
2 17
5,9
1 04
5,2
1 13
0,7
2 19
4,6
1 06
0,8
1 13
3,8
2 24
9,9
1 10
4,5
1 14
5,4
2 19
5,3
1 09
6,6
1 09
8,7
50 -
54 tuổi
2 21
0,7
1 07
2,6
1 13
8,0
2 20
8,5
1 05
8,8
1 14
9,7
2 08
6,1
998,
51
087,
52
155,
21
020,
11
135,
155
- 59
tuổi
1 72
6,5
824,
490
2,1
1 80
9,3
869,
094
0,3
1 74
3,3
849,
789
3,6
1 75
8,9
851,
590
7,5
60 -
64 tuổi
1 12
5,7
512,
561
3,2
1 15
9,1
526,
763
2,4
1 13
2,3
497,
863
4,5
1 18
0,5
532,
364
8,2
65 tuổi
trở
lên
2 30
9,1
984,
91
324,
22
357,
81
003,
01
354,
82
288,
499
8,8
1 28
9,6
2 33
0,2
988,
61
341,
6
NÔ
NG
TH
ÔN
46 0
81,6
22 5
78,8
23 5
02,8
46 1
12,1
22 5
20,6
23 5
91,5
46 3
75,2
22 5
19,2
23 8
56,0
46 4
01,7
22 6
83,3
23 7
18,4
15 -
19 tuổi
4 97
6,6
2 66
0,1
2 31
6,5
4 78
8,1
2 55
7,0
2 23
1,1
4 75
8,7
2 50
0,6
2 25
8,1
4 68
9,6
2 45
9,6
2 23
0,0
20 -
24 tuổi
4 42
5,4
2 34
6,6
2 07
8,8
4 26
2,5
2 28
5,9
1 97
6,6
4 38
8,7
2 29
9,6
2 08
9,1
4 43
0,1
2 32
7,6
2 10
2,5
25 -
29 tuổi
4 40
7,1
2 26
8,5
2 13
8,7
4 36
0,4
2 21
0,2
2 15
0,2
4 58
6,1
2 31
4,5
2 27
1,6
4 50
9,0
2 33
7,3
2 17
1,7
30 -
34 tuổi
4 43
1,5
2 16
9,4
2 26
2,1
4 43
9,6
2 20
2,9
2 23
6,7
4 53
2,7
2 20
6,5
2 32
6,2
4 54
9,9
2 20
5,0
2 34
4,9
35 -
39 tuổi
4 62
7,4
2 30
3,7
2 32
3,7
4 66
3,6
2 31
3,4
2 35
0,2
4 52
8,8
2 22
5,8
2 30
3,0
4 60
6,2
2 29
1,5
2 31
4,7
40 -
44 tuổi
4 57
6,2
2 26
2,3
2 31
3,9
4 58
0,4
2 28
4,8
2 29
5,7
4 62
2,1
2 31
2,9
2 30
9,2
4 66
5,4
2 34
4,6
2 32
0,8
45 -
49 tuổi
4 54
9,8
2 28
6,0
2 26
3,8
4 53
2,9
2 23
3,5
2 29
9,4
4 50
8,3
2 22
6,1
2 28
2,2
4 33
4,9
2 13
4,5
2 20
0,4
50 -
54 tuổi
3 92
2,9
1 89
0,7
2 03
2,1
4 07
4,7
1 96
5,6
2 10
9,2
3 96
2,5
1 85
8,9
2 10
3,7
4 13
3,6
1 99
2,1
2 14
1,5
55 -
59 tuổi
3 12
5,4
1 46
8,0
1 65
7,5
3 31
6,5
1 53
8,8
1 77
7,7
3 33
0,0
1 58
1,3
1 74
8,7
3 18
5,6
1 53
0,4
1 65
5,2
60 -
64 tuổi
2 25
7,9
1 06
1,0
1 19
6,8
2 16
4,6
1 02
4,8
1 13
9,8
2 15
6,8
990,
61
166,
22
236,
21
020,
41
215,
865
tuổi
trở
lên
4 78
1,4
1 86
2,5
2 91
8,9
4 92
8,8
1 90
3,8
3 02
5,0
5 00
0,4
2 00
2,5
2 99
7,9
5 06
1,2
2 04
0,2
3 02
1,0
Đơn
vị t
ính:
Ngh
ìn n
gười
Nhó
m tuổi
Quý
3 năm
201
3(T
hời đ
iểm
1/1
0/20
13)
Quý
4 năm
201
3(T
hời đ
iểm
1/1
/201
4)Q
uý 1
năm
201
4(T
hời đ
iểm
1/4
/201
4)Q
uý 2
năm
201
4(T
hời đ
iểm
1/7
/201
4)
16
Chu
ngN
amNữ
Chu
ngN
amNữ
Chu
ngN
amNữ
Chu
ngN
amNữ
TỔ
NG
SỐ
53 8
55,9
27 7
30,4
26 1
25,5
53 6
98,9
27 6
38,9
26 0
60,1
53 5
80,9
27 5
11,7
26 0
69,3
53 7
14,5
27 5
84,8
26 1
29,8
15 -
19 tuổi
2 90
1,1
1 65
1,1
1 25
0,0
2 53
1,0
1 44
6,6
1 08
4,4
2 52
2,3
1 43
5,3
1 08
7,0
2 48
8,3
1 43
4,5
1 05
3,7
20 -
24 tuổi
5 19
1,6
2 79
6,8
2 39
4,8
5 03
4,6
2 72
0,0
2 31
4,6
5 05
7,4
2 69
6,2
2 36
1,2
5 07
0,8
2 71
1,6
2 35
9,3
25 -
29 tuổi
6 35
0,2
3 28
9,5
3 06
0,7
6 20
3,5
3 23
4,8
2 96
8,7
6 36
2,1
3 30
2,1
3 06
0,0
6 27
6,3
3 26
3,3
3 01
3,0
30 -
34 tuổi
6 47
3,0
3 24
7,1
3 22
6,0
6 44
7,1
3 24
1,8
3 20
5,3
6 52
5,5
3 26
1,6
3 26
3,9
6 55
3,7
3 27
7,8
3 27
5,9
35 -
39 tuổi
6 49
4,6
3 29
1,3
3 20
3,4
6 62
1,7
3 38
0,7
3 24
0,9
6 47
1,1
3 27
3,3
3 19
7,8
6 57
2,7
3 29
1,9
3 28
0,8
40 -
44 tuổi
6 51
7,6
3 31
0,3
3 20
7,4
6 53
9,6
3 32
8,6
3 21
1,0
6 57
0,5
3 40
8,7
3 16
1,8
6 63
1,3
3 43
1,4
3 19
9,9
45 -
49 tuổi
6 28
3,1
3 22
7,4
3 05
5,7
6 27
3,4
3 18
6,2
3 08
7,1
6 28
7,0
3 22
6,8
3 06
0,2
6 07
4,5
3 12
7,3
2 94
7,2
50 -
54 tuổi
5 47
6,6
2 78
1,0
2 69
5,6
5 63
2,3
2 84
7,6
2 78
4,7
5 41
4,8
2 68
0,4
2 73
4,4
5 64
6,7
2 81
4,0
2 83
2,7
55 -
59 tuổi
3 87
4,1
2 02
5,7
1 84
8,3
4 16
0,4
2 13
6,6
2 02
3,9
4 08
7,0
2 14
7,6
1 93
9,4
3 96
8,4
2 10
6,1
1 86
2,3
60 -
64 tuổi
2 20
1,2
1 12
2,7
1 07
8,5
2 16
7,1
1 10
7,7
1 05
9,4
2 14
9,5
1 06
1,2
1 08
8,3
2 27
6,4
1 12
2,5
1 15
3,9
65 tuổi
trở
lên
2 09
2,7
987,
51
105,
12
088,
31
008,
31
080,
02
133,
81
018,
51
115,
32
155,
51
004,
41
151,
1
Biể
u 2
LỰC
LƯỢ
NG
LA
O ĐỘ
NG
TỪ
15
TUỔ
I TRỞ
LÊN
CH
IA T
HEO
GIỚ
I TÍN
H, T
HÀ
NH
THỊ/N
ÔN
G T
HÔ
N V
À N
HÓ
M T
UỔ
I
Quý
3 năm
201
3(T
hời đ
iểm
1/1
0/20
13)
Quý
2 năm
201
4(T
hời đ
iểm
1/7
/201
4)N
hóm
tuổi
Đơn
vị t
ính:
Ngh
ìn n
gười
Quý
4 năm
201
3(T
hời đ
iểm
1/1
/201
4)Q
uý 1
năm
201
4(T
hời đ
iểm
1/4
/201
4)
17
Biể
u 2
(tiế
p th
eo)
Chu
ngN
amNữ
Chu
ngN
amNữ
Chu
ngN
amNữ
Chu
ngN
amNữ
TH
ÀN
H T
HỊ
16 2
81,8
8 45
8,8
7 82
3,0
16 2
92,7
8 49
9,7
7 79
3,0
16 0
28,3
8 44
1,6
7 58
6,7
16 0
30,2
8 35
2,8
7 67
7,4
15 -
19 tuổi
485,
126
5,6
219,
642
3,0
238,
918
4,1
430,
023
6,7
193,
341
0,9
224,
218
6,7
20 -
24 tuổi
1 47
7,8
755,
572
2,3
1 42
8,3
725,
570
2,9
1 40
5,7
706,
969
8,8
1 38
6,8
705,
568
1,2
25 -
29 tuổi
2 18
5,7
1 07
9,6
1 10
6,1
2 10
1,2
1 08
2,7
1 01
8,5
2 06
6,4
1 06
7,2
999,
22
058,
61
013,
41
045,
230
- 34
tuổi
2 22
8,2
1 11
3,8
1 11
4,4
2 19
8,9
1 09
2,4
1 10
6,5
2 20
4,7
1 11
5,5
1 08
9,2
2 21
4,7
1 13
7,4
1 07
7,3
35 -
39 tuổi
2 05
2,8
1 05
0,4
1 00
2,5
2 14
2,7
1 11
9,5
1 02
3,2
2 10
2,1
1 08
3,9
1 01
8,2
2 12
8,2
1 05
2,6
1 07
5,6
40 -
44 tuổi
2 12
8,0
1 10
0,5
1 02
7,4
2 12
1,2
1 08
4,0
1 03
7,2
2 13
4,1
1 13
9,6
994,
62
137,
41
136,
61
000,
945
- 49
tuổi
1 92
3,3
994,
692
8,7
1 95
8,5
1 01
6,8
941,
71
988,
11
056,
993
1,2
1 92
8,0
1 04
5,3
882,
750
- 54
tuổi
1 81
4,6
981,
583
3,0
1 81
5,7
963,
385
2,4
1 70
4,0
898,
180
5,9
1 76
3,5
913,
884
9,6
55 -
59 tuổi
1 11
9,7
666,
245
3,5
1 21
6,0
704,
851
1,1
1 14
6,0
680,
046
6,0
1 13
9,4
690,
944
8,5
60 -
64 tuổi
468,
625
4,2
214,
449
3,7
269,
322
4,4
457,
324
3,9
213,
450
3,3
251,
825
1,4
65 tuổi
trở
lên
397,
919
7,0
201,
039
3,7
202,
619
1,1
389,
921
3,0
176,
935
9,4
181,
117
8,3
NÔ
NG
TH
ÔN
37 5
74,1
19 2
71,6
18 3
02,5
37 4
06,2
19 1
39,2
18 2
67,1
37 5
52,7
19 0
70,1
18 4
82,6
37 6
84,4
19 2
32,0
18 4
52,4
15 -
19 tuổi
2 41
6,0
1 38
5,6
1 03
0,4
2 10
8,1
1 20
7,7
900,
42
092,
31
198,
689
3,7
2 07
7,4
1 21
0,3
867,
120
- 24
tuổi
3 71
3,7
2 04
1,3
1 67
2,5
3 60
6,3
1 99
4,5
1 61
1,8
3 65
1,7
1 98
9,3
1 66
2,4
3 68
4,1
2 00
6,0
1 67
8,0
25 -
29 tuổi
4 16
4,5
2 20
9,9
1 95
4,6
4 10
2,3
2 15
2,1
1 95
0,2
4 29
5,7
2 23
4,9
2 06
0,8
4 21
7,7
2 24
9,9
1 96
7,9
30 -
34 tuổi
4 24
4,8
2 13
3,3
2 11
1,5
4 24
8,2
2 14
9,4
2 09
8,8
4 32
0,8
2 14
6,1
2 17
4,7
4 33
9,0
2 14
0,4
2 19
8,6
35 -
39 tuổi
4 44
1,8
2 24
0,9
2 20
0,9
4 47
9,0
2 26
1,2
2 21
7,8
4 36
9,0
2 18
9,4
2 17
9,6
4 44
4,5
2 23
9,2
2 20
5,2
40 -
44 tuổi
4 38
9,7
2 20
9,7
2 17
9,9
4 41
8,4
2 24
4,5
2 17
3,8
4 43
6,4
2 26
9,1
2 16
7,3
4 49
3,8
2 29
4,8
2 19
9,0
45 -
49 tuổi
4 35
9,8
2 23
2,9
2 12
6,9
4 31
4,8
2 16
9,4
2 14
5,4
4 29
8,9
2 16
9,9
2 12
9,0
4 14
6,5
2 08
2,0
2 06
4,5
50 -
54 tuổi
3 66
2,0
1 79
9,4
1 86
2,6
3 81
6,6
1 88
4,3
1 93
2,3
3 71
0,9
1 78
2,4
1 92
8,5
3 88
3,2
1 90
0,2
1 98
3,1
55 -
59 tuổi
2 75
4,3
1 35
9,5
1 39
4,8
2 94
4,5
1 43
1,7
1 51
2,8
2 94
1,0
1 46
7,6
1 47
3,4
2 82
9,0
1 41
5,3
1 41
3,7
60 -
64 tuổi
1 73
2,6
868,
586
4,1
1 67
3,5
838,
583
5,0
1 69
2,1
817,
387
4,8
1 77
3,1
870,
790
2,5
65 tuổi
trở
lên
1 69
4,8
790,
690
4,2
1 69
4,6
805,
788
8,9
1 74
3,9
805,
593
8,4
1 79
6,1
823,
397
2,8
Đơn
vị t
ính:
Ngh
ìn n
gười
Quý
1 năm
201
4(T
hời đ
iểm
1/4
/201
4)Q
uý 2
năm
201
4(T
hời đ
iểm
1/7
/201
4)N
hóm
tuổi
Quý
3 năm
201
3(T
hời đ
iểm
1/1
0/20
13)
Quý
4 năm
201
3(T
hời đ
iểm
1/1
/201
4)
18
Chu
ngN
amNữ
Chu
ngN
amNữ
Chu
ngN
amNữ
Chu
ngN
amNữ
TỔ
NG
SỐ
53 8
55,9
27 7
30,4
26 1
25,5
53 6
98,9
27 6
38,9
26 0
60,1
53 5
80,9
27 5
11,7
26 0
69,3
53 7
14,5
27 5
84,8
26 1
29,8
V1
Trun
g du
và
miề
n nú
i phí
a Bắc
7 55
4,0
3 77
1,7
3 78
2,3
7 41
5,2
3 69
3,7
3 72
1,5
7 32
9,1
3 66
2,0
3 66
7,1
7 42
0,9
3 69
7,0
3 72
3,9
V2Đồn
g bằ
ng sô
ng Hồn
g (*
)8
294,
74
115,
04
179,
88
267,
04
105,
74
161,
38
159,
64
043,
24
116,
38
224,
24
059,
54
164,
7
V3
Bắc
Tru
ng Bộ
và D
uyên
Hải
miề
n Tr
ung
11 7
10,7
5 90
8,2
5 80
2,5
11 7
43,1
5 89
7,9
5 84
5,1
11 8
60,6
5 87
9,0
5 98
1,6
11 9
12,8
5 99
0,2
5 92
2,6
V4
Tây
Ngu
yên
3 27
4,5
1 71
5,8
1 55
8,7
3 35
2,8
1 75
3,8
1 59
9,0
3 29
8,7
1 72
1,0
1 57
7,7
3 27
2,1
1 72
1,8
1 55
0,3
V5Đ
ông
Nam
Bộ
(*)
4 64
2,2
2 41
1,2
2 23
1,0
4 59
8,5
2 40
5,1
2 19
3,4
4 59
1,3
2 39
3,6
2 19
7,8
4 48
3,4
2 34
5,0
2 13
8,4
V6Đồn
g bằ
ng sô
ng Cửu
Lon
g10
340
,25
599,
34
740,
910
314
,65
549,
04
765,
610
359
,45
572,
84
786,
610
400
,85
623,
44
777,
4
V7
Hà
Nội
3 86
1,8
1 98
6,3
1 87
5,5
3 87
8,8
2 00
9,0
1 86
9,8
3 84
5,4
1 96
0,1
1 88
5,4
3 80
4,6
1 93
0,8
1 87
3,8
V8
Thàn
h phố
Hồ
Chí
Min
h4
177,
72
222,
91
954,
74
129,
02
224,
71
904,
34
136,
92
280,
11
856,
84
195,
72
217,
01
978,
6
TH
ÀN
H T
HỊ
16 2
81,8
8 45
8,8
7 82
3,0
16 2
92,7
8 49
9,7
7 79
3,0
16 0
28,3
8 44
1,6
7 58
6,7
16 0
30,2
8 35
2,8
7 67
7,4
V1
Trun
g du
và
miề
n nú
i phí
a Bắc
1 17
8,3
570,
060
8,3
1 17
2,9
567,
360
5,6
1 16
4,7
575,
258
9,5
1 15
6,1
574,
158
2,0
V2Đồn
g bằ
ng sô
ng Hồn
g (*
)1
865,
099
1,7
873,
31
875,
099
9,6
875,
51
969,
11
009,
096
0,1
1 94
5,2
972,
797
2,5
V3
Bắc
Tru
ng Bộ
và D
uyên
Hải
miề
n Tr
ung
2 87
2,7
1 45
2,4
1 42
0,3
2 92
1,8
1 48
3,9
1 43
7,9
2 87
9,1
1 47
4,8
1 40
4,3
2 92
6,7
1 48
8,1
1 43
8,6
V4
Tây
Ngu
yên
922,
746
6,8
455,
995
3,0
482,
447
0,6
921,
648
5,4
436,
291
4,6
484,
842
9,8
V5Đ
ông
Nam
Bộ
(*)
1 83
1,4
898,
593
3,0
1 80
9,6
879,
493
0,2
1 80
3,1
923,
887
9,3
1 73
4,5
902,
683
1,9
V6Đồn
g bằ
ng sô
ng Cửu
Lon
g2
572,
41
324,
71
247,
72
576,
41
336,
51
239,
92
420,
31
330,
61
089,
72
441,
41
343,
11
098,
3
V7
Hà
Nội
1 53
9,7
823,
471
6,2
1 53
5,3
817,
771
7,6
1 48
0,6
773,
770
7,0
1 47
6,5
774,
170
2,3
V8
Thàn
h phố
Hồ
Chí
Min
h3
499,
61
931,
31
568,
33
448,
71
933,
01
515,
73
389,
61
869,
01
520,
63
435,
11
813,
21
622,
0
Biể
u 3
LỰC
LƯỢ
NG
LA
O ĐỘ
NG
TỪ
15
TUỔ
I TRỞ
LÊN
CH
IA T
HEO
GIỚ
I TÍN
H, T
HÀ
NH
THỊ/N
ÔN
G T
HÔ
N
VÀ
VÙ
NG
KIN
H TẾ
- XÃ
HỘ
I
Đơn
vị t
ính:
Ngh
ìn n
gười
Stt
Vùn
g ki
nh tế
- xã
hội
Quý
3 năm
201
3(T
hời đ
iểm
1/1
0/20
13)
Quý
4 năm
201
3(T
hời đ
iểm
1/1
/201
4)Q
uý 1
năm
201
4(T
hời đ
iểm
1/4
/201
4)Q
uý 2
năm
201
4(T
hời đ
iểm
1/7
/201
4)
19
Biể
u 3
(tiế
p th
eo)
Chu
ngN
amNữ
Chu
ngN
amNữ
Chu
ngN
amNữ
Chu
ngN
amNữ
NÔ
NG
TH
ÔN
37 5
74,1
19 2
71,6
18 3
02,5
37 4
06,2
19 1
39,2
18 2
67,1
37 5
52,7
19 0
70,1
18 4
82,6
37 6
84,4
19 2
32,0
18 4
52,4
V1
Trun
g du
và
miề
n nú
i phí
a Bắc
6 37
5,7
3 20
1,7
3 17
4,0
6 24
2,3
3 12
6,4
3 11
5,9
6 16
4,4
3 08
6,8
3 07
7,6
6 26
4,8
3 12
2,8
3 14
2,0
V2Đồn
g bằ
ng sô
ng Hồn
g (*
)6
429,
83
123,
33
306,
46
392,
03
106,
23
285,
86
190,
53
034,
23
156,
36
279,
03
086,
83
192,
3
V3
Bắc
Tru
ng Bộ
và D
uyên
Hải
miề
n Tr
ung
8 83
7,9
4 45
5,8
4 38
2,2
8 82
1,3
4 41
4,0
4 40
7,3
8 98
1,4
4 40
4,1
4 57
7,3
8 98
6,1
4 50
2,1
4 48
4,0
V4
Tây
Ngu
yên
2 35
1,8
1 24
9,0
1 10
2,9
2 39
9,8
1 27
1,5
1 12
8,3
2 37
7,1
1 23
5,5
1 14
1,5
2 35
7,5
1 23
7,0
1 12
0,5
V5Đ
ông
Nam
Bộ
(*)
2 81
0,8
1 51
2,7
1 29
8,1
2 78
9,0
1 52
5,8
1 26
3,2
2 78
8,2
1 46
9,7
1 31
8,5
2 74
8,9
1 44
2,5
1 30
6,5
V6Đồn
g bằ
ng sô
ng Cửu
Lon
g7
767,
84
274,
63
493,
27
738,
24
212,
53
525,
77
939,
04
242,
13
696,
97
959,
44
280,
33
679,
1
V7
Hà
Nội
2 32
2,2
1 16
2,9
1 15
9,3
2 34
3,4
1 19
1,3
1 15
2,2
2 36
4,8
1 18
6,4
1 17
8,4
2 32
8,2
1 15
6,7
1 17
1,5
V8
Thàn
h phố
Hồ
Chí
Min
h67
8,1
291,
638
6,4
680,
329
1,6
388,
774
7,3
411,
133
6,1
760,
640
3,9
356,
7
Lưu
ý: (*
) ĐB
sông
Hồn
g kh
ông
bao
gồm
Hà
Nội
và Đ
ông
Nam
Bộ
khôn
g ba
o gồ
m T
p Hồ
Chí
Min
h
Đơn
vị t
ính:
Ngh
ìn n
gười
Stt
Vùn
g ki
nh tế
- xã
hội
Quý
3 năm
201
3(T
hời đ
iểm
1/1
0/20
13)
Quý
4 năm
201
3(T
hời đ
iểm
1/1
/201
4)Q
uý 1
năm
201
4(T
hời đ
iểm
1/4
/201
4)Q
uý 2
năm
201
4(T
hời đ
iểm
1/7
/201
4)
20
Chu
ngN
amNữ
Chu
ngN
amNữ
Chu
ngN
amNữ
Chu
ngN
amNữ
TỔ
NG
SỐ
53 8
55,9
27 7
30,4
26 1
25,5
53 6
98,9
27 6
38,9
26 0
60,1
53 5
80,9
27 5
11,7
26 0
69,3
53 7
14,5
27 5
84,8
26 1
29,8
1K
hông
có
trình
độ
CM
KT
43 9
56,7
21 9
90,9
21 9
65,8
43 7
26,4
21 8
21,3
21 9
05,1
43 5
28,0
21 7
49,4
21 7
78,7
43 7
60,2
21 8
30,4
21 9
29,8
2Dạy
nghề
2 83
1,1
2 22
7,3
603,
82
850,
82
261,
658
9,3
2 67
8,7
2 08
6,4
592,
32
562,
32
028,
553
3,8
3Tr
ung
cấp
chuy
ên n
ghiệ
p1
981,
796
0,9
1 02
0,8
2 03
3,4
967,
91
065,
52
009,
396
6,1
1 04
3,2
1 97
1,0
952,
81
018,
24
Cao
đẳn
g1
135,
742
7,9
707,
71
121,
142
5,2
695,
91
211,
047
3,4
737,
51
148,
545
9,4
689,
15
Đại
học
trở
lên
3 84
8,4
2 07
2,5
1 77
5,9
3 86
5,7
2 11
1,8
1 75
3,9
4 03
7,6
2 17
7,5
1 86
0,1
4 12
3,4
2 23
3,8
1 88
9,6
6K
hông
xác
địn
h10
2,3
50,9
51,5
101,
551
,150
,411
6,3
58,9
57,4
149,
279
,969
,2
TH
ÀN
H T
HỊ
16 2
81,8
8 45
8,8
7 82
3,0
16 2
92,7
8 49
9,7
7 79
3,0
16 0
28,3
8 44
1,6
7 58
6,7
16 0
30,2
8 35
2,8
7 67
7,4
1K
hông
có
trình
độ
CM
KT
10 7
84,5
5 32
3,0
5 46
1,4
10 7
72,4
5 32
8,6
5 44
3,8
10 4
21,4
5 24
0,2
5 18
1,2
10 4
27,9
5 17
3,0
5 25
4,9
2Dạy
nghề
1 31
4,7
1 01
9,4
295,
31
360,
41
060,
529
9,9
1 28
5,6
985,
929
9,7
1 22
1,6
951,
527
0,1
3Tr
ung
cấp
chuy
ên n
ghiệ
p89
9,2
397,
850
1,4
892,
138
8,5
503,
690
1,8
419,
048
2,8
900,
841
4,9
485,
94
Cao
đẳn
g54
5,9
217,
732
8,2
519,
820
1,0
318,
852
9,7
208,
032
1,7
518,
820
1,1
317,
75
Đại
học
trở
lên
2 71
4,9
1 48
7,8
1 22
7,1
2 71
9,6
1 50
6,3
1 21
3,3
2 86
1,7
1 57
3,0
1 28
8,8
2 92
3,7
1 59
1,5
1 33
2,2
6K
hông
xác
địn
h22
,612
,99,
728
,414
,813
,628
,115
,612
,537
,320
,716
,6
NÔ
NG
TH
ÔN
37 5
74,1
19 2
71,6
18 3
02,5
37 4
06,2
19 1
39,2
18 2
67,1
37 5
52,7
19 0
70,1
18 4
82,6
37 6
84,4
19 2
32,0
18 4
52,4
1K
hông
có
trình
độ
CM
KT
33 1
72,2
16 6
67,8
16 5
04,3
32 9
53,9
16 4
92,7
16 4
61,3
33 1
06,7
16 5
09,2
16 5
97,5
33 3
32,2
16 6
57,4
16 6
74,9
2Dạy
nghề
1 51
6,4
1 20
7,9
308,
51
490,
51
201,
128
9,3
1 39
3,1
1 10
0,5
292,
61
340,
71
077,
026
3,7
3Tr
ung
cấp
chuy
ên n
ghiệ
p1
082,
556
3,1
519,
41
141,
357
9,4
561,
91
107,
554
7,1
560,
41
070,
253
7,9
532,
44
Cao
đẳn
g58
9,8
210,
237
9,6
601,
422
4,2
377,
168
1,3
265,
541
5,8
629,
725
8,3
371,
45
Đại
học
trở
lên
1 13
3,5
584,
754
8,8
1 14
6,1
605,
454
0,7
1 17
5,9
604,
557
1,4
1 19
9,7
642,
355
7,4
6K
hông
xác
địn
h79
,737
,941
,873
,136
,336
,788
,243
,344
,911
1,9
59,2
52,6
Biể
u 4
LỰC
LƯỢ
NG
LA
O ĐỘ
NG
TỪ
15
TUỔ
I TRỞ
LÊN
CH
IA T
HEO
GIỚ
I TÍN
H, T
HÀ
NH
THỊ/N
ÔN
G T
HÔ
N
VÀ
TR
ÌNH
ĐỘ
CH
UY
ÊN M
ÔN
KỸ
TH
UẬ
TĐơn
vị t
ính:
Ngh
ìn n
gười
Stt
Trìn
h độ
chu
yên
môn
kỹ
thuậ
t
Quý
3 năm
201
3(T
hời đ
iểm
1/1
0/20
13)
Quý
4 năm
201
3(T
hời đ
iểm
1/1
/201
4)Q
uý 1
năm
201
4(T
hời đ
iểm
1/4
/201
4)Q
uý 2
năm
201
4(T
hời đ
iểm
1/7
/201
4)
21
Chu
ngN
amNữ
Chu
ngN
amNữ
Chu
ngN
amNữ
Chu
ngN
amNữ
TỔ
NG
SỐ
52 7
37,7
27 1
50,0
25 5
87,7
52 7
93,1
27 1
64,9
25 6
28,2
52 5
26,2
26 9
57,3
25 5
68,9
52 8
38,4
27 1
04,6
25 7
33,8
V1
Trun
g du
và
miề
n nú
i phí
a Bắc
7 49
0,9
3 73
4,6
3 75
6,3
7 36
5,1
3 66
3,2
3 70
2,0
7 27
5,2
3 62
9,2
3 64
6,0
7 37
6,4
3 67
0,0
3 70
6,4
V2Đồn
g bằ
ng sô
ng Hồn
g (*
)8
138,
74
028,
94
109,
88
134,
44
028,
94
105,
58
027,
73
964,
84
062,
98
110,
73
982,
74
127,
9
V3
Bắc
Tru
ng Bộ
và D
uyên
Hải
miề
n Tr
ung
11 4
73,6
5 79
2,1
5 68
1,4
11 5
33,6
5 80
0,6
5 73
3,0
11 6
14,1
5 77
0,1
5 84
4,0
11 7
22,3
5 90
5,9
5 81
6,4
V4
Tây
Ngu
yên
3 22
3,6
1 69
8,2
1 52
5,4
3 32
2,0
1 74
3,3
1 57
8,7
3 25
5,4
1 70
5,7
1 54
9,7
3 24
4,0
1 71
0,5
1 53
3,5
V5Đ
ông
Nam
Bộ
(*)
4 56
0,1
2 36
4,6
2 19
5,5
4 54
4,5
2 38
1,4
2 16
3,1
4 49
0,9
2 33
9,0
2 15
1,9
4 41
6,0
2 30
9,7
2 10
6,3
V6Đồn
g bằ
ng sô
ng Cửu
Lon
g10
094
,55
505,
14
589,
410
126
,85
478,
24
648,
610
152
,05
480,
24
671,
810
232
,25
556,
94
675,
3
V7
Hà
Nội
3 71
2,4
1 88
5,1
1 82
7,3
3 74
2,6
1 91
1,2
1 83
1,5
3 70
2,1
1 85
7,3
1 84
4,8
3 67
1,3
1 84
0,0
1 83
1,3
V8
Thàn
h phố
Hồ
Chí
Min
h4
044,
02
141,
41
902,
64
024,
02
158,
21
865,
84
008,
82
210,
91
797,
94
065,
62
128,
91
936,
7
TH
ÀN
H T
HỊ
15 7
41,3
8 14
9,1
7 59
2,2
15 8
14,9
8 22
1,6
7 59
3,3
15 4
79,7
8 13
6,0
7 34
3,7
15 5
48,9
8 06
1,7
7 48
7,2
V1
Trun
g du
và
miề
n nú
i phí
a Bắc
1 15
4,5
557,
059
7,5
1 15
1,2
555,
459
5,7
1 13
9,5
561,
257
8,3
1 13
4,6
561,
157
3,5
V2Đồn
g bằ
ng sô
ng Hồn
g (*
)1
804,
595
7,4
847,
11
810,
296
2,3
847,
91
901,
697
1,1
930,
41
895,
794
4,1
951,
6
V3
Bắc
Tru
ng Bộ
và D
uyên
Hải
miề
n Tr
ung
2 77
8,9
1 40
6,1
1 37
2,8
2 82
3,1
1 43
2,4
1 39
0,6
2 77
1,5
1 42
7,4
1 34
4,1
2 83
9,9
1 44
6,4
1 39
3,6
V4
Tây
Ngu
yên
904,
445
7,5
446,
993
8,8
477,
546
1,2
898,
547
3,6
424,
989
9,4
476,
442
3,0
V5Đ
ông
Nam
Bộ
(*)
1 78
3,6
868,
291
5,4
1 78
7,2
869,
091
8,1
1 74
5,6
889,
085
6,7
1 69
7,1
879,
381
7,7
V6Đồn
g bằ
ng sô
ng Cửu
Lon
g2
499,
61
293,
31
206,
32
516,
31
308,
31
207,
92
361,
81
299,
21
062,
62
378,
01
311,
41
066,
6
V7
Hà
Nội
1 43
5,5
751,
068
4,6
1 43
3,3
743,
269
0,1
1 38
1,6
703,
767
7,9
1 38
5,4
710,
767
4,7
V8
Thàn
h phố
Hồ
Chí
Min
h3
380,
31
858,
71
521,
63
355,
01
873,
31
481,
63
279,
61
810,
71
468,
93
318,
91
732,
41
586,
5
Biể
u 5
SỐ N
GƯỜ
I CÓ
VIỆ
C L
ÀM
TỪ
15
TUỔ
I TRỞ
LÊN
CH
IA T
HEO
GIỚ
I TÍN
H, T
HÀ
NH
THỊ/N
ÔN
G T
HÔ
N
VÀ
VÙ
NG
KIN
H TẾ
- XÃ
HỘ
I
Đơn
vị t
ính:
Ngh
ìn n
gười
Stt
Vùn
g ki
nh tế
- xã
hội
Quý
3 năm
201
3(T
hời đ
iểm
1/1
0/20
13)
Quý
4 năm
201
3(T
hời đ
iểm
1/1
/201
4)Q
uý 1
năm
201
4(T
hời đ
iểm
1/4
/201
4)Q
uý 2
năm
201
4(T
hời đ
iểm
1/7
/201
4)
22
Biể
u 5
(tiế
p th
eo)
Chu
ngN
amNữ
Chu
ngN
amNữ
Chu
ngN
amNữ
Chu
ngN
amNữ
NÔ
NG
TH
ÔN
36 9
96,4
19 0
00,9
17 9
95,6
36 9
78,2
18 9
43,3
18 0
34,9
37 0
46,6
18 8
21,3
18 2
25,2
37 2
89,5
19 0
42,9
18 2
46,6
V1
Trun
g du
và
miề
n nú
i phí
a Bắc
6 33
6,4
3 17
7,6
3 15
8,8
6 21
4,0
3 10
7,7
3 10
6,2
6 13
5,8
3 06
8,0
3 06
7,7
6 24
1,9
3 10
8,9
3 13
3,0
V2Đồn
g bằ
ng sô
ng Hồn
g (*
)6
334,
23
071,
53
262,
76
324,
23
066,
63
257,
66
126,
12
993,
73
132,
46
214,
93
038,
63
176,
3
V3
Bắc
Tru
ng Bộ
và D
uyên
Hải
miề
n Tr
ung
8 69
4,6
4 38
6,0
4 30
8,6
8 71
0,5
4 36
8,1
4 34
2,4
8 84
2,6
4 34
2,7
4 49
9,9
8 88
2,4
4 45
9,6
4 42
2,8
V4
Tây
Ngu
yên
2 31
9,2
1 24
0,7
1 07
8,5
2 38
3,2
1 26
5,7
1 11
7,5
2 35
6,9
1 23
2,1
1 12
4,8
2 34
4,6
1 23
4,1
1 11
0,5
V5Đ
ông
Nam
Bộ
(*)
2 77
6,5
1 49
6,4
1 28
0,1
2 75
7,3
1 51
2,4
1 24
4,9
2 74
5,3
1 45
0,0
1 29
5,3
2 71
8,9
1 43
0,3
1 28
8,6
V6Đồn
g bằ
ng sô
ng Cửu
Lon
g7
594,
94
211,
83
383,
17
610,
54
169,
93
440,
67
790,
24
180,
93
609,
27
854,
24
245,
53
608,
7
V7
Hà
Nội
2 27
6,8
1 13
4,1
1 14
2,7
2 30
9,4
1 16
8,0
1 14
1,3
2 32
0,6
1 15
3,7
1 16
6,9
2 28
5,9
1 12
9,3
1 15
6,6
V8
Thàn
h phố
Hồ
Chí
Min
h66
3,7
282,
738
1,0
669,
028
4,8
384,
272
9,1
400,
232
9,0
746,
739
6,5
350,
2
Lưu
ý: (*
) ĐB
sông
Hồn
g kh
ông
bao
gồm
Hà
Nội
và Đ
ông
Nam
Bộ
khôn
g ba
o gồ
m T
p Hồ
Chí
Min
h
Đơn
vị t
ính:
Ngh
ìn n
gười
Stt
Vùn
g ki
nh tế
- xã
hội
Quý
3 năm
201
3(T
hời đ
iểm
1/1
0/20
13)
Quý
4 năm
201
3(T
hời đ
iểm
1/1
/201
4)Q
uý 1
năm
201
4(T
hời đ
iểm
1/4
/201
4)Q
uý 2
năm
201
4(T
hời đ
iểm
1/7
/201
4)
23
Chu
ngN
amNữ
Chu
ngN
amNữ
Chu
ngN
amNữ
Chu
ngN
amNữ
TỔ
NG
SỐ
52 7
37,7
27 1
50,0
25 5
87,7
52 7
93,1
27 1
64,9
25 6
28,2
52 5
26,2
26 9
57,3
25 5
68,9
52 8
38,4
27 1
04,6
25 7
33,8
1K
hông
có
trình
độ
CM
KT
43 2
50,7
21 6
34,8
21 6
16,0
43 1
93,5
21 5
59,6
21 6
33,9
42 8
89,9
21 4
11,3
21 4
78,6
43 2
41,4
21 5
48,3
21 6
93,1
2Dạy
nghề
2 75
3,3
2 15
9,3
594,
02
771,
72
193,
457
8,3
2 58
5,5
2 00
9,0
576,
42
492,
31
970,
652
1,8
3Tr
ung
cấp
chuy
ên n
ghiệ
p1
894,
891
4,7
980,
11
970,
593
8,4
1 03
2,1
1 92
8,3
934,
499
4,0
1 89
7,8
921,
797
6,1
4C
ao đẳn
g1
052,
539
6,8
655,
71
049,
539
4,2
655,
31
131,
844
6,2
685,
71
086,
542
7,7
658,
75
Đại
học
trở
lên
3 68
5,5
1 99
4,4
1 69
1,1
3 70
7,4
2 02
8,7
1 67
8,8
3 87
5,2
2 09
7,6
1 77
7,6
3 97
5,6
2 15
8,7
1 81
6,9
6K
hông
xác
địn
h10
0,9
50,0
50,9
100,
650
,650
,011
5,5
58,8
56,7
144,
977
,767
,2
TH
ÀN
H T
HỊ
15 7
41,3
8 14
9,1
7 59
2,2
15 8
14,9
8 22
1,6
7 59
3,3
15 4
79,7
8 13
6,0
7 34
3,7
15 5
48,9
8 06
1,7
7 48
7,2
1K
hông
có
trình
độ
CM
KT
10 4
60,0
5 13
8,0
5 32
2,0
10 5
23,0
5 17
9,0
5 34
4,0
10 1
14,5
5 06
6,3
5 04
8,2
10 1
68,0
5 01
8,1
5 14
9,8
2Dạy
nghề
1 27
5,1
984,
629
0,5
1 31
1,2
1 01
7,5
293,
71
228,
894
1,9
287,
01
175,
791
3,2
262,
43
Trun
g cấ
p ch
uyên
ngh
iệp
857,
837
5,2
482,
785
8,9
371,
048
7,9
859,
639
9,3
460,
285
6,7
392,
546
4,2
4C
ao đẳn
g51
1,7
202,
730
9,0
484,
718
7,0
297,
749
6,3
193,
230
3,1
486,
918
4,4
302,
55
Đại
học
trở
lên
2 61
4,3
1 43
6,0
1 17
8,3
2 60
9,3
1 45
2,8
1 15
6,5
2 75
2,5
1 51
9,7
1 23
2,8
2 82
7,1
1 53
5,0
1 29
2,1
6K
hông
xác
địn
h22
,412
,79,
727
,814
,313
,628
,015
,512
,534
,618
,516
,1
NÔ
NG
TH
ÔN
36 9
96,4
19 0
00,9
17 9
95,6
36 9
78,2
18 9
43,3
18 0
34,9
37 0
46,6
18 8
21,3
18 2
25,2
37 2
89,5
19 0
42,9
18 2
46,6
1K
hông
có
trình
độ
CM
KT
32 7
90,7
16 4
96,8
16 2
93,9
32 6
70,5
16 3
80,6
16 2
89,9
32 7
75,4
16 3
45,0
16 4
30,4
33 0
73,4
16 5
30,1
16 5
43,3
2Dạy
nghề
1 47
8,3
1 17
4,8
303,
51
460,
51
175,
928
4,6
1 35
6,6
1 06
7,2
289,
51
316,
61
057,
325
9,3
3Tr
ung
cấp
chuy
ên n
ghiệ
p1
037,
053
9,5
497,
41
111,
656
7,4
544,
21
068,
853
5,0
533,
71
041,
152
9,2
511,
94
Cao
đẳn
g54
0,8
194,
134
6,7
564,
820
7,2
357,
663
5,6
252,
938
2,6
599,
624
3,3
356,
35
Đại
học
trở
lên
1 07
1,2
558,
451
2,8
1 09
8,1
575,
952
2,2
1 12
2,7
577,
954
4,8
1 14
8,5
623,
752
4,8
6K
hông
xác
địn
h78
,537
,341
,272
,736
,336
,487
,643
,344
,311
0,3
59,2
51,1
Biể
u 6
SỐ N
GƯỜ
I CÓ
VIỆ
C L
ÀM
TỪ
15
TUỔ
I TRỞ
LÊN
CH
IA T
HEO
GIỚ
I TÍN
H, T
HÀ
NH
THỊ/N
ÔN
G T
HÔ
N
VÀ
TR
ÌNH
ĐỘ
CH
UY
ÊN M
ÔN
KỸ
TH
UẬ
TĐơn
vị t
ính:
Ngh
ìn n
gười
Stt
Trìn
h độ
chu
yên
môn
kỹ
thuậ
t
Quý
3 năm
201
3(T
hời đ
iểm
1/1
0/20
13)
Quý
4 năm
201
3(T
hời đ
iểm
1/1
/201
4)Q
uý 1
năm
201
4(T
hời đ
iểm
1/4
/201
4)Q
uý 2
năm
201
4(T
hời đ
iểm
1/7
/201
4)
24
Chu
ngN
amNữ
Chu
ngN
amNữ
Chu
ngN
amNữ
Chu
ngN
amNữ
TỔ
NG
SỐ
52 7
37,7
27 1
50,0
25 5
87,7
52 7
93,1
27 1
64,9
25 6
28,2
52 5
26,2
26 9
57,3
25 5
68,9
52 8
38,4
27 1
04,6
25 7
33,8
1N
hà nướ
c5
271,
02
864,
52
406,
45
465,
92
970,
42
495,
55
473,
12
919,
22
553,
95
389,
92
920,
62
469,
3
2N
goài
nhà
nướ
c45
495
,923
585
,021
910
,945
288
,123
457
,721
830
,444
940
,823
286
,921
653
,945
348
,723
426
,021
922
,7
3C
ó vố
n đầ
u tư
nướ
c ng
oài
1 84
6,9
635,
91
211,
01
896,
066
4,8
1 23
1,2
1 89
2,5
655,
21
237,
31
903,
966
8,9
1 23
5,0
4K
hông
xác
địn
h12
3,9
64,5
59,4
143,
172
,071
,021
9,8
96,0
123,
819
5,9
89,2
106,
7
TH
ÀN
H T
HỊ
15 7
41,3
8 14
9,1
7 59
2,2
15 8
14,9
8 22
1,6
7 59
3,3
15 4
79,7
8 13
6,0
7 34
3,7
15 5
48,9
8 06
1,7
7 48
7,2
1N
hà nướ
c3
023,
81
657,
91
365,
83
055,
11
665,
71
389,
33
108,
31
683,
91
424,
53
096,
81
689,
61
407,
2
2N
goài
nhà
nướ
c11
745
,16
116,
35
628,
811
771
,56
165,
75
605,
811
438
,36
087,
35
351,
011
462
,25
983,
15
479,
2
3C
ó vố
n đầ
u tư
nướ
c ng
oài
921,
334
6,2
575,
193
8,6
362,
957
5,6
895,
434
9,7
545,
793
7,7
365,
257
2,5
4K
hông
xác
địn
h51
,228
,722
,449
,827
,222
,637
,715
,122
,552
,223
,928
,3
NÔ
NG
TH
ÔN
36 9
96,4
19 0
00,9
17 9
95,6
36 9
78,2
18 9
43,3
18 0
34,9
37 0
46,6
18 8
21,3
18 2
25,2
37 2
89,5
19 0
42,9
18 2
46,6
1N
hà nướ
c2
247,
21
206,
61
040,
62
410,
91
304,
71
106,
22
364,
81
235,
31
129,
52
293,
21
231,
01
062,
2
2N
goài
nhà
nướ
c33
750
,817
468
,716
282
,133
516
,617
292
,016
224
,633
502
,517
199
,716
302
,933
886
,517
442
,916
443
,6
3C
ó vố
n đầ
u tư
nướ
c ng
oài
925,
628
9,7
635,
995
7,4
301,
965
5,5
997,
130
5,5
691,
696
6,2
303,
766
2,5
4K
hông
xác
địn
h72
,835
,837
,093
,344
,848
,418
2,1
80,8
101,
314
3,7
65,3
78,4
Đơn
vị t
ính:
Ngh
ìn n
gười
Biể
u 7
SỐ N
GƯỜ
I CÓ
VIỆ
C L
ÀM
TỪ
15
TUỔ
I TRỞ
LÊN
CH
IA T
HEO
GIỚ
I TÍN
H,
THÀ
NH
THỊ/N
ÔN
G T
HÔ
N V
À L
OẠ
I HÌN
H K
INH
TẾ
Stt
Loại
hìn
h ki
nh tế
Quý
3 năm
201
3(T
hời đ
iểm
1/1
0/20
13)
Quý
2 năm
201
4(T
hời đ
iểm
1/7
/201
4)Q
uý 4
năm
201
3(T
hời đ
iểm
1/1
/201
4)Q
uý 1
năm
201
4(T
hời đ
iểm
1/4
/201
4)
25
Chu
ngN
amNữ
Chu
ngN
amNữ
Chu
ngN
amNữ
Chu
ngN
amNữ
TỔ
NG
SỐ
52 7
37,7
27 1
50,0
25 5
87,7
52 7
93,1
27 1
64,9
25 6
28,2
52 5
26,2
26 9
57,3
25 5
68,9
52 8
38,4
27 1
04,6
25 7
33,8
1C
hủ cơ
sở1
278,
291
2,8
365,
41
174,
284
1,5
332,
71
165,
584
5,6
319,
81
117,
880
9,6
308,
22
Tự là
m24
093
,012
136
,211
956
,824
249
,612
133
,412
116
,121
515
,610
941
,210
574
,421
783
,510
944
,110
839
,43
Lao độ
ng g
ia đ
ình
khôn
g hưởn
g lươn
g/cô
ng9
258,
13
380,
25
877,
98
547,
83
057,
55
490,
311
485
,34
533,
46
951,
911
325
,44
457,
36
868,
24
Làm
côn
g ăn
lươn
g18
092
,410
710
,37
382,
118
804
,011
126
,67
677,
518
339
,210
626
,47
712,
818
585
,910
882
,27
703,
75
Xã
viên
hợp
tác
xã10
,17,
13,
03,
71,
22,
55,
92,
73,
26,
61,
65,
06
Khô
ng x
ác địn
h5,
93,
42,
513
,84,
89,
114
,78,
06,
719
,29,
89,
4
TH
ÀN
H T
HỊ
15 7
41,3
8 14
9,1
7 59
2,2
15 8
14,9
8 22
1,6
7 59
3,3
15 4
79,7
8 13
6,0
7 34
3,7
15 5
48,9
8 06
1,7
7 48
7,2
1C
hủ cơ
sở65
4,9
414,
824
0,1
657,
143
4,0
223,
166
7,1
433,
123
4,1
642,
443
1,3
211,
22
Tự là
m5
315,
12
467,
82
847,
35
404,
92
510,
32
894,
64
926,
52
343,
02
583,
55
041,
32
318,
52
722,
83
Lao độ
ng g
ia đ
ình
khôn
g hưởn
g lươn
g/cô
ng1
539,
164
5,7
893,
31
538,
665
6,5
882,
11
673,
974
9,5
924,
41
626,
271
2,3
913,
84
Làm
côn
g ăn
lươn
g8
229,
04
617,
93
611,
18
211,
04
619,
73
591,
38
204,
64
606,
73
597,
98
231,
34
595,
83
635,
65
Xã
viên
hợp
tác
xã2,
72,
70,
10,
40,
10,
23,
71,
72,
12,
00,
61,
46
Khô
ng x
ác địn
h0,
50,
30,
23,
01,
02,
13,
82,
01,
85,
73,
22,
5
NÔ
NG
TH
ÔN
36 9
96,4
19 0
00,9
17 9
95,6
36 9
78,2
18 9
43,3
18 0
34,9
37 0
46,6
18 8
21,3
18 2
25,2
37 2
89,5
19 0
42,9
18 2
46,6
1C
hủ cơ
sở62
3,3
498,
012
5,3
517,
140
7,5
109,
649
8,3
412,
685
,847
5,4
378,
497
,02
Tự là
m18
777
,99
668,
49
109,
518
844
,79
623,
19
221,
616
589
,18
598,
27
990,
916
742
,18
625,
68
116,
53
Lao độ
ng g
ia đ
ình
khôn
g hưởn
g lươn
g/cô
ng7
719,
02
734,
44
984,
67
009,
32
401,
14
608,
29
811,
43
783,
96
027,
59
699,
33
744,
95
954,
44
Làm
côn
g ăn
lươn
g9
863,
46
092,
43
771,
010
593
,06
506,
84
086,
210
134
,66
019,
74
115,
010
354
,66
286,
54
068,
25
Xã
viên
hợp
tác
xã7,
44,
42,
93,
41,
12,
32,
21,
01,
24,
61,
03,
66
Khô
ng x
ác địn
h5,
43,
12,
310
,83,
87,
010
,96,
04,
913
,56,
66,
9
Đơn
vị t
ính:
Ngh
ìn n
gười
Biể
u 8
SỐ N
GƯỜ
I CÓ
VIỆ
C L
ÀM
TỪ
15
TUỔ
I TRỞ
LÊN
CH
IA T
HEO
GIỚ
I TÍN
H,
THÀ
NH
THỊ/N
ÔN
G T
HÔ
N V
À VỊ T
HẾ
VIỆ
C L
ÀM
Stt
Vị t
hế v
iệc
làm
Quý
3 năm
201
3(T
hời đ
iểm
1/1
0/20
13)
Quý
2 năm
201
4(T
hời đ
iểm
1/7
/201
4)Q
uý 4
năm
201
3(T
hời đ
iểm
1/1
/201
4)Q
uý 1
năm
201
4(T
hời đ
iểm
1/4
/201
4)
26
Chu
ngN
amNữ
Chu
ngN
amNữ
Chu
ngN
amNữ
Chu
ngN
amNữ
TỔ
NG
SỐ
52 7
37,7
27 1
50,0
25 5
87,7
52 7
93,1
27 1
64,9
25 6
28,2
52 5
26,2
26 9
57,3
25 5
68,9
52 8
38,4
27 1
04,6
25 7
33,8
1. N
hà lã
nh đạo
546,
640
7,9
138,
758
7,8
436,
215
1,6
601,
946
4,9
137,
057
2,1
436,
313
5,8
2. C
huyê
n m
ôn kỹ
thuậ
t bậc
cao
2 99
1,3
1 42
0,5
1 57
0,8
2 97
1,6
1 41
7,2
1 55
4,4
3 14
0,3
1 48
9,1
1 65
1,1
3 19
3,8
1 52
0,8
1 67
3,0
3. C
huyê
n m
ôn kỹ
thuậ
t bậc
trun
g1
715,
077
6,3
938,
71
716,
180
1,4
914,
61
690,
479
0,1
900,
31
592,
276
1,9
830,
2
4. N
hân
viên
877,
547
8,4
399,
192
4,4
511,
141
3,3
934,
250
2,0
432,
287
7,4
468,
540
8,9
5. Dịc
h vụ
cá
nhân
, bảo
vệ
và b
án h
àng
8 55
7,8
3 16
9,6
5 38
8,2
8 78
5,5
3 29
3,0
5 49
2,6
8 35
3,8
3 15
4,6
5 19
9,2
8 42
3,6
3 10
5,4
5 31
8,1
6. N
ghề
trong
nôn
g, lâ
m, n
gư n
ghiệ
p6
291,
13
628,
22
662,
96
114,
33
449,
92
664,
56
487,
13
780,
82
706,
36
566,
33
756,
62
809,
6
7. T
hợ thủ
công
và
các
thợ
khác
có
liên
quan
6 40
4,1
4 52
1,5
1 88
2,6
6 37
5,8
4 51
3,0
1 86
2,8
5 98
3,2
4 14
5,6
1 83
7,6
6 30
1,5
4 36
0,2
1 94
1,3
8. T
hợ lắ
p rá
p và
vận
hàn
h m
áy m
óc th
iết bị
3 62
0,3
2 29
3,0
1 32
7,3
3 82
9,3
2 38
8,5
1 44
0,8
3 66
5,3
2 29
0,9
1 37
4,4
3 73
6,3
2 34
0,3
1 39
6,0
9. N
ghề
giản
đơn
21 5
98,7
10 3
29,6
11 2
69,1
21 3
51,0
10 2
30,8
11 1
20,2
21 5
33,2
10 2
20,6
11 3
12,5
21 4
39,5
10 2
41,7
11 1
97,8
Khá
c13
5,5
125,
110
,413
7,2
123,
913
,313
6,8
118,
618
,213
5,9
113,
022
,9
Biể
u 9
SỐ N
GƯỜ
I CÓ
VIỆ
C L
ÀM
TỪ
15
TUỔ
I TRỞ
LÊN
CH
IA T
HEO
GIỚ
I TÍN
H,
THÀ
NH
THỊ/N
ÔN
G T
HÔ
N V
À N
GHỀ
NG
HIỆ
P
Đơn
vị t
ính:
Ngh
ìn n
gười
Quý
3 năm
201
3(T
hời đ
iểm
1/1
0/20
13)
Quý
4 năm
201
3(T
hời đ
iểm
1/1
/201
4)Q
uý 1
năm
201
4(T
hời đ
iểm
1/4
/201
4)Q
uý 2
năm
201
4(T
hời đ
iểm
1/7
/201
4)N
ghề
nghiệp
27
Biể
u 9
(tiế
p th
eo)
Chu
ngN
amNữ
Chu
ngN
amNữ
Chu
ngN
amNữ
Chu
ngN
amNữ
TH
ÀN
H T
HỊ
15 7
41,3
8 14
9,1
7 59
2,2
15 8
14,9
8 22
1,6
7 59
3,3
15 4
79,7
8 13
6,0
7 34
3,7
15 5
48,9
8 06
1,7
7 48
7,2
1. N
hà lã
nh đạo
312,
923
3,3
79,6
324,
323
9,8
84,4
345,
226
3,8
81,5
348,
725
7,4
91,4
2. C
huyê
n m
ôn kỹ
thuậ
t bậc
cao
2 14
2,4
1 05
6,1
1 08
6,3
2 07
9,1
1 03
0,6
1 04
8,5
2 18
1,5
1 07
3,5
1 10
8,0
2 23
1,3
1 09
5,2
1 13
6,0
3. C
huyê
n m
ôn kỹ
thuậ
t bậc
trun
g87
0,9
413,
845
7,1
850,
841
1,8
439,
083
5,3
413,
642
1,7
792,
939
4,3
398,
6
4. N
hân
viên
492,
923
4,6
258,
452
4,2
256,
226
8,0
531,
326
0,0
271,
253
1,2
261,
526
9,6
5. Dịc
h vụ
cá
nhân
, bảo
vệ
và b
án h
àng
4 40
6,0
1 62
8,3
2 77
7,6
4 50
9,9
1 69
5,0
2 81
4,8
4 21
5,1
1 57
6,2
2 63
8,9
4 30
6,8
1 59
3,7
2 71
3,1
6. N
ghề
trong
nôn
g, lâ
m, n
gư n
ghiệ
p77
3,5
476,
629
7,0
815,
651
1,7
303,
979
4,7
514,
528
0,2
766,
847
9,1
287,
7
7. T
hợ thủ
công
và
các
thợ
khác
có
liên
quan
2 15
4,2
1 51
9,8
634,
42
113,
01
487,
362
5,7
2 08
8,0
1 44
0,9
647,
02
096,
41
431,
766
4,7
8. T
hợ lắ
p rá
p và
vận
hàn
h m
áy m
óc th
iết bị
1 71
0,8
1 14
3,6
567,
31
791,
81
169,
162
2,7
1 70
1,4
1 14
6,5
554,
91
739,
11
131,
560
7,6
9. N
ghề
giản
đơn
2 79
0,0
1 36
2,9
1 42
7,1
2 71
7,7
1 33
9,3
1 37
8,4
2 70
2,4
1 37
2,5
1 32
9,9
2 65
0,8
1 34
5,4
1 30
5,4
Khá
c87
,780
,27,
588
,780
,78,
084
,774
,410
,385
,071
,913
,1
NÔ
NG
TH
ÔN
36 9
96,4
19 0
00,9
17 9
95,6
36 9
78,2
18 9
43,3
18 0
34,9
37 0
46,6
18 8
21,3
18 2
25,2
37 2
89,5
19 0
42,9
18 2
46,6
1. N
hà lã
nh đạo
233,
717
4,6
59,1
263,
519
6,3
67,2
256,
720
1,1
55,6
223,
417
8,9
44,4
2. C
huyê
n m
ôn kỹ
thuậ
t bậc
cao
848,
836
4,3
484,
589
2,5
386,
650
5,9
958,
741
5,6
543,
196
2,5
425,
653
7,0
3. C
huyê
n m
ôn kỹ
thuậ
t bậc
trun
g84
4,1
362,
548
1,6
865,
338
9,6
475,
785
5,1
376,
547
8,6
799,
336
7,6
431,
7
4. N
hân
viên
384,
624
3,9
140,
740
0,2
254,
814
5,4
402,
924
1,9
161,
034
6,2
206,
913
9,3
5. Dịc
h vụ
cá
nhân
, bảo
vệ
và b
án h
àng
4 15
1,8
1 54
1,2
2 61
0,6
4 27
5,7
1 59
7,9
2 67
7,8
4 13
8,6
1 57
8,4
2 56
0,2
4 11
6,8
1 51
1,7
2 60
5,1
6. N
ghề
trong
nôn
g, lâ
m, n
gư n
ghiệ
p5
517,
53
151,
62
365,
95
298,
72
938,
22
360,
65
692,
43
266,
42
426,
15
799,
43
277,
52
521,
9
7. T
hợ thủ
công
và
các
thợ
khác
có
liên
quan
4 24
9,9
3 00
1,7
1 24
8,2
4 26
2,9
3 02
5,7
1 23
7,2
3 89
5,3
2 70
4,7
1 19
0,6
4 20
5,1
2 92
8,5
1 27
6,7
8. T
hợ lắ
p rá
p và
vận
hàn
h m
áy m
óc th
iết bị
1 90
9,4
1 14
9,4
760,
02
037,
51
219,
481
8,1
1 96
3,9
1 14
4,4
819,
51
997,
21
208,
878
8,4
9. N
ghề
giản
đơn
18 8
08,7
8 96
6,7
9 84
2,0
18 6
33,3
8 89
1,5
9 74
1,9
18 8
30,8
8 84
8,1
9 98
2,6
18 7
88,7
8 89
6,3
9 89
2,4
Khá
c47
,744
,92,
948
,643
,35,
352
,144
,27,
950
,941
,19,
8
Nghề
nghiệp
Đơn
vị t
ính:
Ngh
ìn n
gười
Quý
3 năm
201
3(T
hời đ
iểm
1/1
0/20
13)
Quý
4 năm
201
3(T
hời đ
iểm
1/1
/201
4)Q
uý 1
năm
201
4(T
hời đ
iểm
1/4
/201
4)Q
uý 2
năm
201
4(T
hời đ
iểm
1/7
/201
4)
28
Chu
ngN
amNữ
Chu
ngN
amNữ
Chu
ngN
amNữ
Chu
ngN
amNữ
TỔ
NG
SỐ
52 7
37,7
27 1
50,0
25 5
87,7
52 7
93,1
27 1
64,9
25 6
28,2
52 5
26,2
26 9
57,3
25 5
68,9
52 8
38,4
27 1
04,6
25 7
33,8
1. K
hu vực
nôn
g, lâ
m n
ghiệ
p và
thủy
sản
24 6
72,8
12 1
82,2
12 4
90,6
24 1
55,8
11 7
90,6
12 3
65,2
24 9
55,2
12 3
40,8
12 6
14,4
24 8
56,5
12 2
45,6
12 6
10,9
A. N
ông,
lâm
, thủ
y sả
n24
672
,812
182
,212
490
,624
155
,811
790
,612
365
,224
955
,212
340
,812
614
,424
856
,512
245
,612
610
,9
2. K
hu vực
côn
g ng
hiệp
và
xây
dựng
11 1
84,4
6 81
7,9
4 36
6,5
11 5
40,4
7 10
6,2
4 43
4,2
10 7
68,4
6 48
9,4
4 27
9,0
11 1
44,0
6 78
4,9
4 35
9,1
B. K
hai k
hoán
g26
1,5
213,
647
,826
8,1
224,
144
,026
3,8
216,
447
,527
4,8
201,
673
,3
C. C
ông
nghiệp
chế
biế
n, c
hế tạ
o7
413,
13
504,
63
908,
57
541,
43
573,
33
968,
17
276,
43
436,
23
840,
27
433,
23
501,
33
931,
9
D. Sản
xuấ
t và
phân
phố
i điệ
n, k
hí đốt
, hơi
nướ
c và
điề
u hò
a kh
ông
khí
113,
893
,020
,815
3,6
128,
025
,714
9,5
128,
221
,316
2,9
136,
026
,9
E. C
ung
cấp
nước
, hoạ
t độn
g quản
lý v
à xử
lý rá
c thải
, nướ
c thải
120,
663
,756
,910
8,9
61,5
47,4
100,
856
,444
,310
3,1
54,2
48,8
F. X
ây dựn
g3
275,
42
943,
033
2,4
3 46
8,3
3 11
9,3
349,
12
977,
82
652,
232
5,6
3 17
0,0
2 89
1,8
278,
2
3. K
hu vực
dịc
h vụ
16 8
71,3
8 14
2,9
8 72
8,4
17 0
86,7
8 26
1,2
8 82
5,6
16 7
80,5
8 11
5,0
8 66
5,4
16 8
05,3
8 05
4,0
8 75
1,3
G. B
án b
uôn
và b
án lẻ
; sửa
chữ
a ô
tô, m
ô tô
, xe
máy
và
xe c
ó độ
ng cơ
khác
6 64
7,6
2 82
3,7
3 82
3,9
6 75
5,4
2 86
5,6
3 88
9,8
6 53
6,4
2 79
9,0
3 73
7,4
6 51
1,0
2 70
4,6
3 80
6,4
H. V
ận tả
i kho
bãi
1 52
7,5
1 37
9,3
148,
21
476,
71
328,
314
8,5
1 47
5,6
1 33
1,0
144,
61
528,
71
383,
014
5,7
I. Dịc
h vụ
lưu
trú v
à ăn
uốn
g2
231,
166
0,7
1 57
0,3
2 22
2,7
648,
71
573,
92
202,
770
0,8
1 50
1,9
2 26
6,2
677,
11
589,
1
J. Th
ông
tin v
à tru
yền
thôn
g24
8,4
157,
890
,527
9,3
179,
010
0,3
285,
919
3,6
92,3
319,
221
0,3
108,
9
K. H
oạt độn
g tà
i chí
nh, n
gân
hàng
và
bảo
hiểm
319,
414
8,3
171,
135
0,5
166,
818
3,7
384,
018
2,5
201,
631
6,3
147,
916
8,3
L. H
oạt độn
g ki
nh d
oanh
bất
độn
g sả
n16
1,7
83,4
78,3
149,
391
,058
,316
0,8
87,5
73,4
136,
067
,468
,6
M. H
oạt độn
g ch
uyên
môn
, kho
a họ
c và
côn
g ng
hệ25
8,6
175,
683
,024
0,7
168,
871
,821
5,9
140,
175
,722
3,7
143,
680
,2
N. H
oạt độn
g hà
nh c
hính
và
dịch
vụ
hỗ trợ
209,
413
2,7
76,7
247,
216
7,8
79,4
254,
816
6,6
88,1
270,
016
6,0
104,
0
O. H
oạt độn
g củ
a Đ
CS,
tổ c
hức
CT-
XH
, QLN
N, A
NQ
P, BĐ
XH
bắt
buộ
c1
724,
51
262,
746
1,8
1 76
4,1
1 31
1,3
452,
81
703,
11
243,
645
9,4
1 65
1,0
1 20
1,8
449,
2
P. G
iáo
dục
và đ
ào tạ
o1
768,
951
6,4
1 25
2,5
1 83
4,1
520,
51
313,
61
867,
053
1,5
1 33
5,4
1 84
2,7
577,
81
264,
9
Q. Y
tế v
à hoạt
độn
g trợ
giú
p xã
hội
510,
718
6,3
324,
450
4,1
177,
932
6,2
502,
419
0,8
311,
651
3,1
200,
431
2,7
R. N
ghệ
thuậ
t, vu
i chơ
i và
giải
trí
301,
615
1,0
150,
627
1,6
148,
112
3,5
262,
213
3,1
129,
126
2,5
126,
913
5,6
S. H
oạt độn
g dị
ch vụ
khác
772,
545
1,4
321,
181
4,5
468,
034
6,4
735,
139
7,7
337,
577
3,6
435,
733
7,9
T. H
oạt độn
g là
m th
uê c
ác c
ông
việc
tron
g hộ
gia
đìn
h18
4,2
12,6
171,
617
3,5
16,6
156,
919
1,8
15,5
176,
218
8,5
11,0
177,
5
U. H
oạt độn
g củ
a cá
c tổ
chứ
c và
cơ
quan
quố
c tế
5,3
1,0
4,2
3,0
2,8
0,2
2,7
1,7
1,1
2,9
0,4
2,4
4. K
hông
xác
địn
h9,
27,
02,
210
,27,
03,
222
,212
,110
,132
,620
,112
,5
Biể
u 10
SỐ N
GƯỜ
I CÓ
VIỆ
C L
ÀM
TỪ
15
TUỔ
I TRỞ
LÊN
CH
IA T
HEO
GIỚ
I TÍN
H,
THÀ
NH
THỊ/N
ÔN
G T
HÔ
N V
À N
GÀ
NH
KIN
H TẾ
Đơn
vị t
ính:
Ngh
ìn n
gười
Quý
3 năm
201
3(T
hời đ
iểm
1/1
0/20
13)
Quý
4 năm
201
3(T
hời đ
iểm
1/1
/201
4)Q
uý 1
năm
201
4(T
hời đ
iểm
1/4
/201
4)Q
uý 2
năm
201
4(T
hời đ
iểm
1/7
/201
4)N
gành
kin
h tế
29
Biể
u 10
(tiế
p th
eo)
Chu
ngN
amNữ
Chu
ngN
amNữ
Chu
ngN
amNữ
Chu
ngN
amNữ
TH
ÀN
H T
HỊ
15 7
41,3
8 14
9,1
7 59
2,2
15 8
14,9
8 22
1,6
7 59
3,3
15 4
79,7
8 13
6,0
7 34
3,7
15 5
48,9
8 06
1,7
7 48
7,2
1. K
hu vực
nôn
g, lâ
m n
ghiệ
p và
thủy
sản
2 34
2,2
1 24
9,3
1 09
2,9
2 34
8,7
1 26
6,1
1 08
2,6
2 31
8,9
1 29
4,9
1 02
4,0
2 25
6,4
1 22
8,1
1 02
8,3
A. N
ông,
lâm
, thủ
y sả
n2
342,
21
249,
31
092,
92
348,
71
266,
11
082,
62
318,
91
294,
91
024,
02
256,
41
228,
11
028,
3
2. K
hu vực
côn
g ng
hiệp
và
xây
dựng
4 22
7,5
2 49
7,7
1 72
9,9
4 26
2,4
2 50
7,7
1 75
4,7
4 06
0,6
2 40
5,5
1 65
5,1
4 14
6,0
2 44
5,2
1 70
0,8
B. K
hai k
hoán
g10
4,2
80,2
24,0
101,
678
,023
,712
5,4
91,4
34,0
132,
786
,446
,3
C. C
ông
nghiệp
chế
biế
n, c
hế tạ
o2
994,
81
460,
51
534,
33
005,
31
441,
11
564,
22
879,
11
413,
51
465,
62
973,
41
459,
11
514,
2
D. Sản
xuấ
t và
phân
phố
i điệ
n, k
hí đốt
, hơi
nướ
c và
điề
u hò
a kh
ông
khí
72,8
57,1
15,7
86,6
68,6
18,0
88,7
73,4
15,3
96,5
79,9
16,6
E. C
ung
cấp
nước
, hoạ
t độn
g quản
lý v
à xử
lý rá
c thải
, nướ
c thải
69,3
34,5
34,7
70,7
41,1
29,6
65,0
36,2
28,8
64,5
34,0
30,5
F. X
ây dựn
g98
6,4
865,
312
1,1
998,
287
9,0
119,
390
2,3
791,
011
1,4
878,
978
5,8
93,1
3. K
hu vực
dịc
h vụ
9 16
8,3
4 39
9,1
4 76
9,2
9 19
8,7
4 44
4,6
4 75
4,2
9 09
3,1
4 43
2,5
4 66
0,7
9 13
3,7
4 37
9,0
4 75
4,7
G. B
án b
uôn
và b
án lẻ
; sửa
chữ
a ô
tô, m
ô tô
, xe
máy
và
xe c
ó độ
ng cơ
khác
3 18
6,0
1 36
0,0
1 82
6,1
3 27
2,7
1 38
8,5
1 88
4,2
3 17
1,3
1 34
3,1
1 82
8,2
3 15
0,0
1 32
6,3
1 82
3,8
H. V
ận tả
i kho
bãi
837,
374
2,5
94,7
826,
773
4,4
92,3
855,
475
8,3
97,1
850,
774
9,6
101,
1
I. Dịc
h vụ
lưu
trú v
à ăn
uốn
g1
411,
043
2,3
978,
71
348,
340
7,6
940,
61
288,
944
3,6
845,
21
398,
543
7,9
960,
6
J. Th
ông
tin v
à tru
yền
thôn
g19
4,8
124,
770
,120
6,5
130,
276
,421
2,9
140,
672
,324
2,7
158,
584
,2
K. H
oạt độn
g tà
i chí
nh, n
gân
hàng
và
bảo
hiểm
255,
611
1,8
143,
928
3,0
131,
615
1,3
287,
813
2,6
155,
225
0,2
113,
013
7,2
L. H
oạt độn
g ki
nh d
oanh
bất
độn
g sả
n13
6,3
67,7
68,7
126,
476
,050
,412
4,8
67,6
57,2
109,
852
,957
,0
M. H
oạt độn
g ch
uyên
môn
, kho
a họ
c và
côn
g ng
hệ19
8,4
131,
167
,318
4,9
127,
957
,018
1,6
113,
568
,117
5,2
107,
467
,8
N. H
oạt độn
g hà
nh c
hính
và
dịch
vụ
hỗ trợ
132,
984
,448
,516
5,5
112,
952
,718
0,5
119,
760
,817
6,3
105,
171
,2
O. H
oạt độn
g củ
a Đ
CS,
tổ c
hức
CT-
XH
, QLN
N, A
NQ
P, BĐ
XH
bắt
buộ
c93
6,1
664,
127
2,0
936,
567
0,9
265,
690
9,4
639,
027
0,4
923,
864
3,0
280,
8
P. G
iáo
dục
và đ
ào tạ
o91
5,5
271,
164
4,5
895,
525
4,2
641,
392
9,0
266,
966
2,0
914,
728
4,2
630,
4
Q. Y
tế v
à hoạt
độn
g trợ
giú
p xã
hội
287,
710
2,4
185,
329
0,6
98,1
192,
529
4,3
119,
717
4,6
304,
512
4,7
179,
8
R. N
ghệ
thuậ
t, vu
i chơ
i và
giải
trí
170,
784
,486
,316
3,2
82,4
80,8
146,
773
,573
,214
7,5
71,3
76,2
S. H
oạt độn
g dị
ch vụ
khác
400,
321
7,2
183,
240
3,9
218,
618
5,3
407,
620
6,2
201,
439
0,2
201,
718
8,4
T. H
oạt độn
g là
m th
uê c
ác c
ông
việc
tron
g hộ
gia
đìn
h10
1,2
4,4
96,8
92,1
8,5
83,6
100,
36,
493
,996
,83,
093
,8
U. H
oạt độn
g củ
a cá
c tổ
chứ
c và
cơ
quan
quố
c tế
4,3
1,0
3,3
3,0
2,8
0,2
2,7
1,7
1,1
2,9
0,4
2,4
4. K
hông
xác
địn
h3,
23,
10,
15,
03,
21,
87,
03,
13,
912
,89,
33,
4
Đơn
vị t
ính:
Ngh
ìn n
gười
Quý
3 năm
201
3(T
hời đ
iểm
1/1
0/20
13)
Quý
4 năm
201
3(T
hời đ
iểm
1/1
/201
4)Q
uý 1
năm
201
4(T
hời đ
iểm
1/4
/201
4)Q
uý 2
năm
201
4(T
hời đ
iểm
1/7
/201
4)N
gành
kin
h tế
30
Biể
u 10
(tiế
p th
eo)
Chu
ngN
amNữ
Chu
ngN
amNữ
Chu
ngN
amNữ
Chu
ngN
amNữ
Đơn
vị t
ính:
Ngh
ìn n
gười
Quý
3 năm
201
3(T
hời đ
iểm
1/1
0/20
13)
Quý
4 năm
201
3(T
hời đ
iểm
1/1
/201
4)Q
uý 1
năm
201
4(T
hời đ
iểm
1/4
/201
4)Q
uý 2
năm
201
4(T
hời đ
iểm
1/7
/201
4)N
gành
kin
h tế
NÔ
NG
TH
ÔN
36 9
96,4
19 0
00,9
17 9
95,6
36 9
78,2
18 9
43,3
18 0
34,9
37 0
46,6
18 8
21,3
18 2
25,2
37 2
89,5
19 0
42,9
18 2
46,6
1. K
hu vực
nôn
g, lâ
m n
ghiệ
p và
thủy
sản
22 3
30,5
10 9
32,9
11 3
97,6
21 8
07,0
10 5
24,4
11 2
82,6
22 6
36,4
11 0
45,9
11 5
90,4
22 6
00,1
11 0
17,5
11 5
82,6
A. N
ông,
lâm
, thủ
y sả
n22
330
,510
932
,911
397
,621
807
,010
524
,411
282
,622
636
,411
045
,911
590
,422
600
,111
017
,511
582
,6
2. K
hu vực
côn
g ng
hiệp
và
xây
dựng
6 95
6,9
4 32
0,2
2 63
6,6
7 27
8,0
4 59
8,5
2 67
9,5
6 70
7,7
4 08
3,9
2 62
3,8
6 99
8,0
4 33
9,7
2 65
8,3
B. K
hai k
hoán
g15
7,3
133,
423
,916
6,5
146,
220
,313
8,4
124,
913
,514
2,1
115,
227
,0
C. C
ông
nghiệp
chế
biế
n, c
hế tạ
o4
418,
22
044,
12
374,
24
536,
12
132,
22
403,
94
397,
22
022,
72
374,
64
459,
82
042,
22
417,
7
D. Sản
xuấ
t và
phân
phố
i điệ
n, k
hí đốt
, hơi
nướ
c và
điề
u hò
a kh
ông
khí
41,0
35,9
5,1
67,1
59,4
7,7
60,8
54,8
6,0
66,4
56,1
10,3
E. C
ung
cấp
nước
, hoạ
t độn
g quản
lý v
à xử
lý rá
c thải
, nướ
c thải
51,3
29,2
22,2
38,3
20,4
17,8
35,7
20,2
15,5
38,6
20,3
18,3
F. X
ây dựn
g2
289,
02
077,
621
1,3
2 47
0,1
2 24
0,3
229,
82
075,
51
861,
221
4,3
2 29
1,1
2 10
6,0
185,
1
3. K
hu vực
dịc
h vụ
7 70
3,0
3 74
3,9
3 95
9,1
7 88
8,0
3 81
6,6
4 07
1,4
7 68
7,3
3 68
2,6
4 00
4,8
7 67
1,6
3 67
5,0
3 99
6,6
G. B
án b
uôn
và b
án lẻ
; sửa
chữ
a ô
tô, m
ô tô
, xe
máy
và
xe c
ó độ
ng cơ
khác
3 46
1,6
1 46
3,8
1 99
7,8
3 48
2,7
1 47
7,1
2 00
5,7
3 36
5,1
1 45
5,9
1 90
9,2
3 36
0,9
1 37
8,3
1 98
2,6
H. V
ận tả
i kho
bãi
690,
263
6,7
53,4
650,
059
3,8
56,2
620,
257
2,6
47,5
678,
063
3,4
44,7
I. Dịc
h vụ
lưu
trú v
à ăn
uốn
g82
0,0
228,
459
1,6
874,
424
1,1
633,
391
3,9
257,
265
6,7
867,
723
9,2
628,
5
J. Th
ông
tin v
à tru
yền
thôn
g53
,633
,120
,472
,748
,824
,073
,053
,020
,076
,551
,824
,6
K. H
oạt độn
g tà
i chí
nh, n
gân
hàng
và
bảo
hiểm
63,8
36,6
27,2
67,5
35,1
32,4
96,3
49,9
46,4
66,1
34,9
31,1
L. H
oạt độn
g ki
nh d
oanh
bất
độn
g sả
n25
,315
,79,
623
,015
,17,
936
,019
,816
,226
,214
,511
,7
M. H
oạt độn
g ch
uyên
môn
, kho
a họ
c và
côn
g ng
hệ60
,344
,515
,855
,840
,914
,834
,326
,77,
648
,536
,212
,4
N. H
oạt độn
g hà
nh c
hính
và
dịch
vụ
hỗ trợ
76,5
48,3
28,1
81,7
54,9
26,8
74,3
46,9
27,4
93,7
60,9
32,8
O. H
oạt độn
g củ
a Đ
CS,
tổ c
hức
CT-
XH
, QLN
N, A
NQ
P, BĐ
XH
bắt
buộ
c78
8,4
598,
618
9,8
827,
664
0,3
187,
279
3,6
604,
618
9,0
727,
255
8,8
168,
4
P. G
iáo
dục
và đ
ào tạ
o85
3,3
245,
360
8,0
938,
626
6,4
672,
393
8,0
264,
667
3,4
928,
029
3,6
634,
5
Q. Y
tế v
à hoạt
độn
g trợ
giú
p xã
hội
223,
083
,813
9,2
213,
679
,813
3,7
208,
271
,213
7,0
208,
675
,713
2,9
R. N
ghệ
thuậ
t, vu
i chơ
i và
giải
trí
130,
966
,564
,310
8,4
65,7
42,7
115,
659
,656
,011
5,0
55,6
59,4
S. H
oạt độn
g dị
ch vụ
khác
372,
223
4,3
137,
941
0,6
249,
416
1,1
327,
619
1,5
136,
038
3,4
234,
014
9,5
T. H
oạt độn
g là
m th
uê c
ác c
ông
việc
tron
g hộ
gia
đìn
h83
,08,
274
,781
,48,
173
,391
,49,
182
,391
,78,
083
,7
U. H
oạt độn
g củ
a cá
c tổ
chứ
c và
cơ
quan
quố
c tế
1,0
0,0
1,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
4. K
hông
xác
địn
h6,
03,
82,
15,
23,
81,
415
,29,
06,
219
,810
,89,
0
31
Chu
ngN
amNữ
Chu
ngN
amNữ
Chu
ngN
amNữ
Chu
ngN
amNữ
TỔ
NG
SỐ
4 07
24
238
3 83
24
119
4 29
13
872
4 72
94
903
4 49
24
335
4 50
94
092
V1
Trun
g du
và
miề
n nú
i phí
a Bắc
4 15
24
138
4 17
14
198
4 15
44
262
4 74
84
678
4 84
54
505
4 48
74
531
V2Đồn
g bằ
ng sô
ng Hồn
g (*
)3
951
4 15
33
659
4 07
24
292
3 73
64
483
4 71
84
158
4 22
84
490
3 88
1
V3
Bắc
Tru
ng Bộ
và D
uyên
Hải
miề
n Tr
ung
3 62
73
755
3 40
23
680
3 85
03
389
4 02
44
226
3 70
93
956
4 13
83
643
V4
Tây
Ngu
yên
3 93
94
117
3 70
03
873
4 00
33
706
4 08
14
406
3 68
04
016
4 21
53
743
V5Đ
ông
Nam
Bộ
(*)
4 25
74
473
4 00
74
382
4 61
84
111
5 31
65
620
4 96
54
533
4 71
54
316
V6Đồn
g bằ
ng sô
ng Cửu
Lon
g3
192
3 42
22
813
3 20
63
418
2 87
73
534
3 72
93
251
3 32
33
575
2 93
2
V7
Hà
Nội
5 44
55
725
5 08
95
298
5 52
85
002
6 25
76
506
5 95
05
504
5 71
25
243
V8
Thàn
h phố
Hồ
Chí
Min
h5
066
5 39
54
654
5 15
65
471
4 75
96
167
6 33
25
948
5 48
25
716
5 19
6
TH
ÀN
H T
HỊ
4 76
55
038
4 41
44
876
5 17
44
492
5 72
65
999
5 37
85
119
5 37
44
798
V1
Trun
g du
và
miề
n nú
i phí
a Bắc
4 78
54
940
4 61
24
993
5 19
54
771
5 52
35
766
5 25
25
182
5 37
94
953
V2Đồn
g bằ
ng sô
ng Hồn
g (*
)4
597
4 89
64
181
4 83
25
207
4 28
15
438
5 83
74
935
4 99
05
419
4 47
9
V3
Bắc
Tru
ng Bộ
và D
uyên
Hải
miề
n Tr
ung
4 13
34
402
3 75
14
252
4 57
53
807
4 84
45
126
4 45
94
511
4 79
84
115
V4
Tây
Ngu
yên
4 31
04
630
3 91
24
529
4 71
74
292
4 74
25
068
4 32
14
654
4 93
94
279
V5Đ
ông
Nam
Bộ
(*)
4 66
04
974
4 35
34
803
5 16
84
448
6 10
46
517
5 63
85
067
5 35
74
738
V6Đồn
g bằ
ng sô
ng Cửu
Lon
g3
659
3 89
23
318
3 71
73
997
3 30
44
293
4 55
83
888
3 93
24
133
3 60
4
V7
Hà
Nội
6 68
57
084
6 20
66
608
7 00
76
133
7 55
08
077
6 97
26
602
7 02
16
140
V8
Thàn
h phố
Hồ
Chí
Min
h5
252
5 55
14
848
5 34
15
619
4 95
86
374
6 54
06
154
5 72
05
957
5 42
8
Biể
u 11
TIỀN
LƯƠ
NG
BÌN
H Q
UÂ
N/T
HÁ
NG
CỦ
A L
AO
ĐỘ
NG
LÀ
M C
ÔN
G Ă
N LƯƠ
NG
TỪ
15
TUỔ
I TRỞ
LÊN
C
HIA
TH
EO G
IỚI T
ÍNH
, TH
ÀN
H T
HỊ/N
ÔN
G T
HÔ
N V
À V
ÙN
G K
INH
TẾ
- XÃ
HỘ
I
Đơn
vị t
ính:
Ngh
ìn đồn
g
Stt
Vùn
g ki
nh tế
- xã
hội
Quý
3 năm
201
3(T
hời đ
iểm
1/1
0/20
13)
Quý
4 năm
201
3(T
hời đ
iểm
1/1
/201
4)Q
uý 1
năm
201
4(T
hời đ
iểm
1/4
/201
4)Q
uý 2
năm
201
4(T
hời đ
iểm
1/7
/201
4)
32
Biể
u 11
(tiế
p th
eo)
Chu
ngN
amNữ
Chu
ngN
amNữ
Chu
ngN
amNữ
Chu
ngN
amNữ
NÔ
NG
TH
ÔN
3 48
93
623
3 27
53
528
3 65
63
326
3 90
84
046
3 71
03
700
3 86
23
453
V1
Trun
g du
và
miề
n nú
i phí
a Bắc
3 80
53
768
3 86
73
788
3 71
33
918
4 33
04
168
4 58
04
128
4 05
84
244
V2Đồn
g bằ
ng sô
ng Hồn
g (*
)3
654
3 81
93
411
3 75
73
922
3 50
44
018
4 20
43
750
3 87
14
084
3 57
5
V3
Bắc
Tru
ng Bộ
và D
uyên
Hải
miề
n Tr
ung
3 31
43
404
3 12
83
351
3 48
43
088
3 53
93
737
3 20
53
611
3 78
03
275
V4
Tây
Ngu
yên
3 61
63
697
3 50
03
327
3 42
03
204
3 49
43
795
3 13
73
497
3 64
33
291
V5Đ
ông
Nam
Bộ
(*)
3 83
34
024
3 57
23
969
4 15
63
715
4 57
14
789
4 31
53
995
4 09
73
869
V6Đồn
g bằ
ng sô
ng Cửu
Lon
g2
964
3 20
82
537
2 96
93
157
2 66
83
175
3 32
52
964
3 04
63
314
2 63
7
V7
Hà
Nội
3 93
64
156
3 63
93
846
4 00
93
614
4 75
64
880
4 57
84
285
4 42
84
077
V8
Thàn
h phố
Hồ
Chí
Min
h4
055
4 32
83
826
4 17
24
448
3 94
95
135
5 28
54
941
4 35
54
557
4 11
4
Lưu
ý: (*
) ĐB
sông
Hồn
g kh
ông
bao
gồm
Hà
Nội
và Đ
ông
Nam
Bộ
khôn
g ba
o gồ
m T
p Hồ
Chí
Min
h
Đơn
vị t
ính:
Ngh
ìn đồn
g
Stt
Vùn
g ki
nh tế
- xã
hội
Quý
3 năm
201
3(T
hời đ
iểm
1/1
0/20
13)
Quý
4 năm
201
3(T
hời đ
iểm
1/1
/201
4)Q
uý 1
năm
201
4(T
hời đ
iểm
1/4
/201
4)Q
uý 2
năm
201
4(T
hời đ
iểm
1/7
/201
4)
33
Chu
ngN
amNữ
Chu
ngN
amNữ
Chu
ngN
amNữ
Chu
ngN
amNữ
TỔ
NG
SỐ
4 07
24
238
3 83
24
119
4 29
13
872
4 72
94
903
4 49
24
335
4 50
94
092
1K
hông
có
trình
độ
CM
KT
3 27
43
425
3 03
63
330
3 49
23
078
3 70
93
839
3 51
73
477
3 63
13
246
2Dạy
nghề
4 51
64
659
3 97
94
577
4 70
64
100
5 42
75
605
4 81
34
817
4 96
54
269
3Tr
ung
cấp
chuy
ên n
ghiệ
p4
380
4 67
54
113
4 35
44
565
4 16
74
903
5 14
14
684
4 59
04
859
4 34
0
4C
ao đẳn
g4
716
5 09
84
499
4 76
15
078
4 57
65
378
5 66
35
213
4 99
45
100
4 92
9
5Đại
học
trở
lên
6 34
66
924
5 71
16
483
7 06
15
831
7 50
58
128
6 80
96
633
7 22
15
983
TH
ÀN
H T
HỊ
4 76
55
038
4 41
44
876
5 17
44
492
5 72
65
999
5 37
85
119
5 37
44
798
1K
hông
có
trình
độ
CM
KT
3 65
13
838
3 40
63
768
3 96
03
517
4 28
74
444
4 08
43
897
4 04
23
709
2Dạy
nghề
4 83
34
949
4 41
74
895
5 05
54
304
5 92
26
106
5 28
85
231
5 37
64
711
3Tr
ung
cấp
chuy
ên n
ghiệ
p4
744
5 15
84
411
4 70
95
010
4 47
95
432
5 70
35
200
4 97
05
323
4 65
4
4C
ao đẳn
g4
825
5 18
04
601
4 92
85
378
4 65
85
781
6 20
85
531
5 29
75
393
5 23
8
5Đại
học
trở
lên
6 68
77
265
6 02
06
886
7 49
96
151
8 07
28
635
7 40
67
024
7 60
66
366
NÔ
NG
TH
ÔN
3 48
93
623
3 27
53
528
3 65
63
326
3 90
84
046
3 71
03
700
3 86
23
453
1K
hông
có
trình
độ
CM
KT
3 05
73
214
2 78
23
095
3 26
72
798
3 38
73
528
3 16
73
250
3 42
92
956
2Dạy
nghề
4 17
44
353
3 47
54
251
4 34
83
887
4 88
35
055
4 28
94
384
4 54
13
778
3Tr
ung
cấp
chuy
ên n
ghiệ
p4
023
4 25
73
785
4 05
04
236
3 86
24
412
4 65
64
173
4 23
14
436
4 03
4
4C
ao đẳn
g4
609
5 00
64
405
4 61
44
805
4 50
45
043
5 20
34
951
4 73
34
847
4 66
4
5Đại
học
trở
lên
5 45
65
953
4 97
75
505
5 89
05
129
6 09
26
737
5 47
05
664
6 23
25
071
Biể
u 12
TIỀN
LƯƠ
NG
BÌN
H Q
UÂ
N/T
HÁ
NG
CỦ
A L
AO
ĐỘ
NG
LÀ
M C
ÔN
G Ă
N LƯƠ
NG
TỪ
15
TUỔ
I TRỞ
LÊN
C
HIA
TH
EO G
IỚI T
ÍNH
, TH
ÀN
H T
HỊ/N
ÔN
G T
HÔ
N V
À T
RÌN
H ĐỘ
CH
UY
ÊN M
ÔN
KỸ
TH
UẬ
TĐơn
vị t
ính:
Ngh
ìn đồn
g
Stt
Trìn
h độ
chu
yên
môn
kỹ
thuậ
t
Quý
3 năm
201
3(T
hời đ
iểm
1/1
0/20
13)
Quý
4 năm
201
3(T
hời đ
iểm
1/1
/201
4)Q
uý 1
năm
201
4(T
hời đ
iểm
1/4
/201
4)Q
uý 2
năm
201
4(T
hời đ
iểm
1/7
/201
4)
34
Chu
ngN
amNữ
Chu
ngN
amNữ
Chu
ngN
amNữ
Chu
ngN
amNữ
TỔ
NG
SỐ
4 07
24
238
3 83
24
119
4 29
13
872
4 72
94
903
4 49
24
335
4 50
94
092
Loại
hìn
h ki
nh tế
1N
hà nướ
c5
015
5 26
94
711
5 10
75
344
4 82
45
890
6 19
25
546
5 40
35
651
5 10
9
2N
goài
nhà
nướ
c3
519
3 73
53
107
3 54
63
786
3 09
43
978
4 22
43
539
3 71
43
942
3 30
1
3C
ó vố
n đầ
u tư
nướ
c ng
oài
4 64
35
255
4 32
24
694
5 18
44
428
5 66
36
340
5 30
14
922
5 56
64
576
Khu
vực
kin
h tế
1N
ông,
lâm
ngh
iệp
và thủy
sản
2 60
42
870
2 08
02
624
2 91
42
114
2 91
33
219
2 38
72
703
3 02
72
120
2C
ông
nghiệp
và
xây
dựng
3 85
34
032
3 56
63
904
4 07
93
622
4 53
74
699
4 28
94
129
4 31
13
841
3Dịc
h vụ
4 65
44
880
4 38
24
733
4 95
74
461
5 37
85
635
5 08
24
944
5 17
04
680
TH
ÀN
H T
HỊ
4 76
55
038
4 41
44
876
5 17
44
492
5 72
65
999
5 37
85
119
5 37
44
798
Loại
hìn
h ki
nh tế
1N
hà nướ
c5
530
5 92
45
050
5 69
66
152
5 15
16
630
7 05
26
129
6 00
46
365
5 56
8
2N
goài
nhà
nướ
c4
138
4 39
13
742
4 18
94
465
3 74
74
874
5 16
44
415
4 38
74
609
4 04
6
3C
ó vố
n đầ
u tư
nướ
c ng
oài
5 18
75
750
4 84
85
277
5 72
44
994
6 58
07
053
6 27
85
465
6 08
65
071
Khu
vực
kin
h tế
1N
ông,
lâm
ngh
iệp
và thủy
sản
3 07
33
302
2 51
03
114
3 37
42
464
3 18
63
446
2 47
33
201
3 52
02
434
2C
ông
nghiệp
và
xây
dựng
4 48
44
727
4 13
64
516
4 76
74
166
5 46
65
728
5 08
64
773
5 02
74
410
3Dịc
h vụ
5 08
55
448
4 67
25
256
5 65
54
790
6 05
86
417
5 65
15
464
5 77
85
113
Đơn
vị t
ính:
Ngh
ìn đồn
g
Biể
u 13
TIỀN
LƯƠ
NG
BÌN
H Q
UÂ
N/T
HÁ
NG
CỦ
A L
AO
ĐỘ
NG
LÀ
M C
ÔN
G Ă
N LƯƠ
NG
TỪ
15
TUỔ
I TRỞ
LÊN
C
HIA
TH
EO G
IỚI T
ÍNH
, TH
ÀN
H T
HỊ/N
ÔN
G T
HÔ
N, L
OẠ
I HÌN
H K
INH
TẾ
VÀ
KH
U VỰ
C K
INH
TẾ
Stt
Loại
hìn
h ki
nh tế
/khu
vực
kin
h tế
Quý
3 năm
201
3(T
hời đ
iểm
1/1
0/20
13)
Quý
2 năm
201
4(T
hời đ
iểm
1/7
/201
4)Q
uý 4
năm
201
3(T
hời đ
iểm
1/1
/201
4)Q
uý 1
năm
201
4(T
hời đ
iểm
1/4
/201
4)
35
Biể
u 13
(tiế
p th
eo)
Chu
ngN
amNữ
Chu
ngN
amNữ
Chu
ngN
amNữ
Chu
ngN
amNữ
NÔ
NG
TH
ÔN
3 48
93
623
3 27
53
528
3 65
63
326
3 90
84
046
3 71
03
700
3 86
23
453
Loại
hìn
h ki
nh tế
1N
hà nướ
c4
327
4 37
44
273
4 36
74
325
4 41
74
912
5 00
44
813
4 58
84
665
4 49
9
2N
goài
nhà
nướ
c3
117
3 35
52
598
3 16
63
420
2 63
53
409
3 66
82
909
3 30
63
575
2 76
4
3C
ó vố
n đầ
u tư
nướ
c ng
oài
4 09
94
660
3 84
34
115
4 52
73
924
4 82
85
524
4 51
54
393
4 93
64
147
Khu
vực
kin
h tế
1N
ông,
lâm
ngh
iệp
và thủy
sản
2 50
52
770
2 00
32
538
2 82
22
068
2 86
73
173
2 37
62
623
2 93
82
080
2C
ông
nghiệp
và
xây
dựng
3 44
73
617
3 15
33
528
3 69
33
239
3 94
54
066
3 75
13
731
3 89
63
454
3Dịc
h vụ
4 02
54
102
3 92
44
022
4 05
03
986
4 39
64
528
4 24
04
192
4 33
14
020
Đơn
vị t
ính:
Ngh
ìn đồn
g
Stt
Loại
hìn
h ki
nh tế
/khu
vực
kin
h tế
Quý
3 năm
201
3(T
hời đ
iểm
1/1
0/20
13)
Quý
4 năm
201
3(T
hời đ
iểm
1/1
/201
4)Q
uý 1
năm
201
4(T
hời đ
iểm
1/4
/201
4)Q
uý 2
năm
201
4(T
hời đ
iểm
1/7
/201
4)
36
Chu
ngN
amNữ
Chu
ngN
amNữ
Chu
ngN
amNữ
Chu
ngN
amNữ
TỔ
NG
SỐ
1 32
1,0
737,
458
3,6
1 32
8,4
707,
762
0,7
1 38
6,1
760,
762
5,4
1 14
0,2
627,
351
3,0
V1
Trun
g du
và
miề
n nú
i phí
a Bắc
118,
372
,046
,310
6,7
61,0
45,7
110,
060
,549
,594
,663
,231
,4
V2Đồn
g bằ
ng sô
ng Hồn
g (*
)28
9,7
153,
113
6,6
256,
712
8,1
128,
728
1,0
149,
313
1,8
304,
515
3,8
150,
7
V3
Bắc
Tru
ng Bộ
và D
uyên
Hải
miề
n Tr
ung
253,
913
5,0
119,
034
6,0
174,
117
1,9
354,
917
6,9
178,
022
9,8
117,
211
2,5
V4
Tây
Ngu
yên
83,2
54,9
28,3
52,9
29,6
23,3
73,1
45,7
27,4
74,3
48,4
25,9
V5Đ
ông
Nam
Bộ
(*)
56,6
37,4
19,2
73,6
46,5
27,1
46,2
31,8
14,4
30,4
19,2
11,2
V6Đồn
g bằ
ng sô
ng Cửu
Lon
g46
1,4
253,
620
7,8
461,
925
0,6
211,
347
9,9
272,
120
7,9
377,
021
0,4
166,
6
V7
Hà
Nội
52,4
27,3
25,0
29,0
16,6
12,4
29,2
17,9
11,3
27,3
13,5
13,8
V8
Thàn
h phố
Hồ
Chí
Min
h5,
64,
21,
51,
41,
10,
311
,76,
55,
22,
41,
50,
8
TH
ÀN
H T
HỊ
199,
512
1,5
78,0
194,
611
1,6
83,0
220,
513
3,9
86,5
155,
793
,762
,0
V1
Trun
g du
và
miề
n nú
i phí
a Bắc
13,1
8,2
4,8
9,2
4,5
4,8
13,7
8,9
4,8
10,3
6,9
3,4
V2Đồn
g bằ
ng sô
ng Hồn
g (*
)36
,221
,714
,626
,514
,711
,841
,226
,115
,231
,414
,417
,0
V3
Bắc
Tru
ng Bộ
và D
uyên
Hải
miề
n Tr
ung
45,4
24,3
21,2
67,6
40,6
27,1
61,0
32,8
28,1
41,7
20,9
20,8
V4
Tây
Ngu
yên
21,1
12,5
8,6
11,5
6,9
4,7
14,1
8,8
5,3
13,4
9,3
4,1
V5Đ
ông
Nam
Bộ
(*)
12,3
8,1
4,1
9,9
5,6
4,3
9,4
5,7
3,6
8,4
7,1
1,3
V6Đồn
g bằ
ng sô
ng Cửu
Lon
g59
,438
,920
,464
,236
,128
,168
,244
,523
,746
,131
,614
,5
V7
Hà
Nội
6,4
3,6
2,8
4,4
2,1
2,3
1,2
0,6
0,6
2,1
2,1
0,0
V8
Thàn
h phố
Hồ
Chí
Min
h5,
64,
21,
51,
11,
10,
011
,76,
55,
22,
41,
50,
8
Biể
u 14
SỐ N
GƯỜ
I TH
IẾU
VIỆ
C L
ÀM
TỪ
15
TUỔ
I TRỞ
LÊN
CH
IA T
HEO
GIỚ
I TÍN
H, T
HÀ
NH
THỊ/N
ÔN
G T
HÔ
N
VÀ
VÙ
NG
KIN
H TẾ
- XÃ
HỘ
I
Đơn
vị t
ính:
Ngh
ìn n
gười
Stt
Vùn
g ki
nh tế
- xã
hội
Quý
3 năm
201
3(T
hời đ
iểm
1/1
0/20
13)
Quý
4 năm
201
3(T
hời đ
iểm
1/1
/201
4)Q
uý 1
năm
201
4(T
hời đ
iểm
1/4
/201
4)Q
uý 2
năm
201
4(T
hời đ
iểm
1/7
/201
4)
37
Biể
u 14
(tiế
p th
eo)
Chu
ngN
amNữ
Chu
ngN
amNữ
Chu
ngN
amNữ
Chu
ngN
amNữ
NÔ
NG
TH
ÔN
1 12
1,5
615,
950
5,6
1 13
3,8
596,
153
7,7
1 16
5,6
626,
753
8,9
984,
553
3,5
451,
0
V1
Trun
g du
và
miề
n nú
i phí
a Bắc
105,
263
,741
,597
,556
,640
,996
,351
,644
,784
,356
,428
,0
V2Đồn
g bằ
ng sô
ng Hồn
g (*
)25
3,4
131,
412
2,0
230,
211
3,3
116,
923
9,8
123,
211
6,6
273,
113
9,4
133,
7
V3
Bắc
Tru
ng Bộ
và D
uyên
Hải
miề
n Tr
ung
208,
511
0,7
97,8
278,
413
3,6
144,
829
3,9
144,
114
9,8
188,
196
,491
,7
V4
Tây
Ngu
yên
62,1
42,4
19,7
41,4
22,8
18,6
59,0
36,9
22,1
60,9
39,1
21,8
V5Đ
ông
Nam
Bộ
(*)
44,3
29,3
15,0
63,7
40,9
22,8
36,8
26,1
10,8
22,0
12,0
9,9
V6Đồn
g bằ
ng sô
ng Cửu
Lon
g40
2,1
214,
718
7,4
397,
721
4,5
183,
241
1,7
227,
618
4,1
330,
817
8,8
152,
0
V7
Hà
Nội
45,9
23,7
22,2
24,6
14,5
10,1
28,0
17,3
10,7
25,3
11,4
13,8
V8
Thàn
h phố
Hồ
Chí
Min
h0,
00,
00,
00,
30,
00,
30,
00,
00,
00,
00,
00,
0
Lưu
ý: (*
) ĐB
sông
Hồn
g kh
ông
bao
gồm
Hà
Nội
và Đ
ông
Nam
Bộ
khôn
g ba
o gồ
m T
p Hồ
Chí
Min
h
Đơn
vị t
ính:
Ngh
ìn n
gười
Stt
Vùn
g ki
nh tế
- xã
hội
Quý
3 năm
201
3(T
hời đ
iểm
1/1
0/20
13)
Quý
4 năm
201
3(T
hời đ
iểm
1/1
/201
4)Q
uý 1
năm
201
4(T
hời đ
iểm
1/4
/201
4)Q
uý 2
năm
201
4(T
hời đ
iểm
1/7
/201
4)
38
Chu
ngN
amNữ
Chu
ngN
amNữ
Chu
ngN
amNữ
Chu
ngN
amNữ
TỔ
NG
SỐ
1 32
1,0
737,
458
3,6
1 32
8,4
707,
762
0,7
1 38
6,1
760,
762
5,4
1 14
0,2
627,
351
3,0
Loại
hìn
h ki
nh tế
1N
hà nướ
c16
,010
,35,
68,
75,
23,
525
,113
,711
,423
,010
,412
,6
2N
goài
nhà
nướ
c1
300,
472
6,2
574,
21
316,
869
9,7
617,
11
353,
574
3,8
609,
71
109,
861
5,2
494,
7
3C
ó vố
n đầ
u tư
nướ
c ng
oài
4,6
0,9
3,7
0,8
0,7
0,1
0,3
0,1
0,2
2,5
1,7
0,8
4K
hông
xác
địn
h0,
10,
00,
12,
02,
00,
07,
13,
04,
15,
00,
05,
0
Khu
vực
kin
h tế
1N
ông,
lâm
ngh
iệp
và thủy
sản
968,
450
7,4
461,
01
007,
550
3,3
504,
21
047,
154
8,3
498,
881
1,0
415,
339
5,7
2C
ông
nghiệp
và
xây
dựng
183,
212
5,3
57,9
144,
010
4,2
39,8
144,
194
,749
,415
2,8
110,
042
,8
3Dịc
h vụ
169,
010
4,3
64,7
176,
910
0,2
76,8
194,
911
7,7
77,2
174,
910
1,7
73,2
4K
hông
xác
địn
h0,
40,
40,
00,
00,
00,
00,
00,
00,
01,
50,
21,
2
Đơn
vị t
ính:
Ngh
ìn n
gười
Biể
u 15
SỐ N
GƯỜ
I TH
IẾU
VIỆ
C L
ÀM
TỪ
15
TUỔ
I TRỞ
LÊN
CH
IA T
HEO
GIỚ
I TÍN
H, T
HÀ
NH
THỊ/N
ÔN
G T
HÔ
N,
LOẠ
I HÌN
H V
À K
HU
VỰ
C K
INH
TẾ
Stt
Loại
hìn
h ki
nh tế
/khu
vực
kin
h tế
Quý
3 năm
201
3(T
hời đ
iểm
1/1
0/20
13)
Quý
2 năm
201
4(T
hời đ
iểm
1/7
/201
4)Q
uý 4
năm
201
3(T
hời đ
iểm
1/1
/201
4)Q
uý 1
năm
201
4(T
hời đ
iểm
1/4
/201
4)
39
Biể
u 15
(tiế
p th
eo)
Chu
ngN
amNữ
Chu
ngN
amNữ
Chu
ngN
amNữ
Chu
ngN
amNữ
TH
ÀN
H T
HỊ
199,
512
1,5
78,0
194,
611
1,6
83,0
220,
513
3,9
86,5
155,
793
,762
,0
Loại
hìn
h ki
nh tế
1N
hà nướ
c5,
03,
11,
95,
02,
22,
88,
14,
33,
811
,55,
36,
2
2N
goài
nhà
nướ
c19
1,8
118,
173
,718
9,4
109,
380
,121
2,1
129,
582
,614
1,9
86,7
55,2
3C
ó vố
n đầ
u tư
nướ
c ng
oài
2,6
0,3
2,3
0,1
0,0
0,1
0,3
0,1
0,2
1,7
1,7
0,0
4K
hông
xác
địn
h0,
10,
00,
10,
00,
00,
00,
00,
00,
00,
60,
00,
6
Khu
vực
kin
h tế
1N
ông,
lâm
ngh
iệp
và thủy
sản
83,7
45,5
38,2
94,0
48,1
46,0
90,3
50,8
39,6
63,6
36,7
27,0
2C
ông
nghiệp
và
xây
dựng
44,0
32,4
11,6
36,6
26,8
9,8
49,1
35,1
14,0
31,7
23,8
7,9
3Dịc
h vụ
71,4
43,2
28,2
64,0
36,7
27,3
81,1
48,1
33,0
60,2
33,0
27,1
4K
hông
xác
địn
h0,
40,
40,
00,
00,
00,
00,
00,
00,
00,
20,
20,
0
NÔ
NG
TH
ÔN
1 12
1,5
615,
950
5,6
1 13
3,8
596,
153
7,7
1 16
5,6
626,
753
8,9
984,
553
3,5
451,
0
Loại
hìn
h ki
nh tế
1N
hà nướ
c11
,07,
23,
83,
73,
00,
717
,19,
57,
611
,55,
16,
4
2N
goài
nhà
nướ
c1
108,
660
8,2
500,
41
127,
459
0,4
537,
01
141,
461
4,3
527,
196
7,9
528,
443
9,4
3C
ó vố
n đầ
u tư
nướ
c ng
oài
1,9
0,6
1,4
0,7
0,7
0,0
0,0
0,0
0,0
0,8
0,0
0,8
4K
hông
xác
địn
h0,
00,
00,
02,
02,
00,
07,
13,
04,
14,
40,
04,
4
Khu
vực
kin
h tế
1N
ông,
lâm
ngh
iệp
và thủy
sản
884,
746
2,0
422,
891
3,4
455,
245
8,2
956,
749
7,5
459,
274
7,4
378,
636
8,8
2C
ông
nghiệp
và
xây
dựng
139,
292
,946
,310
7,4
77,4
30,0
95,0
59,6
35,4
121,
186
,234
,9
3Dịc
h vụ
97,6
61,1
36,5
113,
063
,549
,511
3,9
69,6
44,2
114,
768
,746
,1
4K
hông
xác
địn
h0,
00,
00,
00,
00,
00,
00,
00,
00,
01,
20,
01,
2
Đơn
vị t
ính:
Ngh
ìn n
gười
Stt
Loại
hìn
h ki
nh tế
/khu
vực
kin
h tế
Quý
3 năm
201
3(T
hời đ
iểm
1/1
0/20
13)
Quý
4 năm
201
3(T
hời đ
iểm
1/1
/201
4)Q
uý 1
năm
201
4(T
hời đ
iểm
1/4
/201
4)Q
uý 2
năm
201
4(T
hời đ
iểm
1/7
/201
4)
40
Chu
ngN
amNữ
Chu
ngN
amNữ
Chu
ngN
amNữ
Chu
ngN
amNữ
TỔ
NG
SỐ
1 11
8,1
580,
453
7,8
905,
847
4,0
431,
81
054,
755
4,4
500,
387
6,1
480,
139
6,0
V1
Trun
g du
và
miề
n nú
i phí
a Bắc
63,1
37,1
26,0
50,0
30,5
19,5
53,8
32,8
21,1
44,5
27,0
17,5
V2Đồn
g bằ
ng sô
ng Hồn
g (*
)15
6,0
86,1
69,9
132,
676
,855
,713
1,9
78,4
53,5
113,
676
,836
,8
V3
Bắc
Tru
ng Bộ
và D
uyên
Hải
miề
n Tr
ung
237,
111
6,1
121,
020
9,5
97,4
112,
124
6,4
108,
813
7,6
190,
484
,210
6,2
V4
Tây
Ngu
yên
50,9
17,6
33,3
30,8
10,6
20,2
43,3
15,3
28,0
28,1
11,3
16,8
V5Đ
ông
Nam
Bộ
(*)
82,2
46,6
35,5
54,0
23,7
30,4
100,
454
,645
,967
,435
,432
,1
V6Đồn
g bằ
ng sô
ng Cửu
Lon
g24
5,7
94,2
151,
518
7,8
70,7
117,
120
7,4
92,6
114,
916
8,6
66,5
102,
1
V7
Hà
Nội
149,
510
1,2
48,3
136,
197
,838
,314
3,3
102,
740
,613
3,3
90,9
42,5
V8
Thàn
h phố
Hồ
Chí
Min
h13
3,7
81,5
52,2
105,
066
,538
,512
8,1
69,2
58,9
130,
188
,142
,0
TH
ÀN
H T
HỊ
540,
430
9,6
230,
847
7,8
278,
219
9,7
548,
630
5,6
243,
048
1,2
291,
019
0,2
V1
Trun
g du
và
miề
n nú
i phí
a Bắc
23,8
13,0
10,8
21,7
11,9
9,9
25,2
14,0
11,2
21,6
13,1
8,5
V2Đồn
g bằ
ng sô
ng Hồn
g (*
)60
,534
,326
,264
,837
,227
,667
,537
,929
,649
,528
,620
,9
V3
Bắc
Tru
ng Bộ
và D
uyên
Hải
miề
n Tr
ung
93,8
46,3
47,5
98,7
51,5
47,2
107,
647
,460
,286
,841
,745
,0
V4
Tây
Ngu
yên
18,3
9,3
8,9
14,2
4,8
9,4
23,2
11,9
11,3
15,3
8,4
6,8
V5Đ
ông
Nam
Bộ
(*)
47,9
30,3
17,6
22,4
10,3
12,1
57,5
34,9
22,6
37,4
23,2
14,2
V6Đồn
g bằ
ng sô
ng Cửu
Lon
g72
,831
,441
,460
,128
,132
,058
,531
,427
,263
,531
,731
,8
V7
Hà
Nội
104,
172
,531
,710
2,0
74,6
27,5
99,1
70,0
29,1
91,1
63,5
27,6
V8
Thàn
h phố
Hồ
Chí
Min
h11
9,3
72,5
46,8
93,7
59,7
34,0
109,
958
,251
,711
6,2
80,8
35,5
Biể
u 16
SỐ N
GƯỜ
I THẤ
T N
GH
IỆP
TỪ 1
5 TU
ỔI T
RỞ
LÊN
CH
IA T
HEO
GIỚ
I TÍN
H, T
HÀ
NH
THỊ/N
ÔN
G T
HÔ
N
VÀ
VÙ
NG
KIN
H TẾ
- XÃ
HỘ
I
Đơn
vị t
ính:
Ngh
ìn n
gười
Stt
Vùn
g ki
nh tế
- xã
hội
Quý
3 năm
201
3(T
hời đ
iểm
1/1
0/20
13)
Quý
4 năm
201
3(T
hời đ
iểm
1/1
/201
4)Q
uý 1
năm
201
4(T
hời đ
iểm
1/4
/201
4)Q
uý 2
năm
201
4(T
hời đ
iểm
1/7
/201
4)
41
Biể
u 16
(tiế
p th
eo)
Chu
ngN
amNữ
Chu
ngN
amNữ
Chu
ngN
amNữ
Chu
ngN
amNữ
NÔ
NG
TH
ÔN
577,
727
0,8
306,
942
8,0
195,
823
2,2
506,
124
8,7
257,
439
4,8
189,
120
5,8
V1
Trun
g du
và
miề
n nú
i phí
a Bắc
39,3
24,1
15,2
28,3
18,6
9,6
28,6
18,8
9,8
22,9
13,9
9,0
V2Đồn
g bằ
ng sô
ng Hồn
g (*
)95
,551
,843
,767
,739
,628
,264
,440
,523
,964
,148
,116
,0
V3
Bắc
Tru
ng Bộ
và D
uyên
Hải
miề
n Tr
ung
143,
369
,873
,511
0,7
45,9
64,9
138,
861
,477
,410
3,7
42,5
61,2
V4
Tây
Ngu
yên
32,7
8,3
24,4
16,6
5,7
10,9
20,2
3,5
16,7
12,9
2,9
10,0
V5Đ
ông
Nam
Bộ
(*)
34,3
16,3
18,0
31,6
13,3
18,3
42,9
19,7
23,2
30,0
12,1
17,9
V6Đồn
g bằ
ng sô
ng Cửu
Lon
g17
2,9
62,8
110,
112
7,7
42,6
85,1
148,
961
,287
,710
5,1
34,8
70,4
V7
Hà
Nội
45,3
28,7
16,6
34,1
23,2
10,8
44,2
32,7
11,5
42,3
27,4
14,9
V8
Thàn
h phố
Hồ
Chí
Min
h14
,49,
05,
411
,36,
84,
518
,111
,07,
213
,97,
46,
5
Lưu
ý: (*
) ĐB
sông
Hồn
g kh
ông
bao
gồm
Hà
Nội
và Đ
ông
Nam
Bộ
khôn
g ba
o gồ
m T
p Hồ
Chí
Min
h
Đơn
vị t
ính:
Ngh
ìn n
gười
Stt
Vùn
g ki
nh tế
- xã
hội
Quý
3 năm
201
3(T
hời đ
iểm
1/1
0/20
13)
Quý
4 năm
201
3(T
hời đ
iểm
1/1
/201
4)Q
uý 1
năm
201
4(T
hời đ
iểm
1/4
/201
4)Q
uý 2
năm
201
4(T
hời đ
iểm
1/7
/201
4)
42
Chu
ngN
amNữ
Chu
ngN
amNữ
Chu
ngN
amNữ
Chu
ngN
amNữ
TỔ
NG
SỐ
1 11
8,1
580,
453
7,8
905,
847
4,0
431,
81
054,
755
4,4
500,
387
6,1
480,
139
6,0
1K
hông
có
trình
độ
CM
KT
705,
935
6,1
349,
853
2,9
261,
727
1,2
638,
233
8,1
300,
151
8,8
282,
123
6,7
2Dạy
nghề
77,8
67,9
9,8
79,2
68,2
11,0
93,3
77,3
15,9
70,0
57,9
12,1
3Tr
ung
cấp
chuy
ên n
ghiệ
p86
,946
,240
,762
,929
,433
,581
,031
,749
,373
,231
,142
,14
Cao
đẳn
g83
,231
,252
,071
,731
,040
,779
,127
,351
,862
,031
,630
,45
Đại
học
trở
lên
162,
978
,184
,815
8,3
83,1
75,2
162,
479
,882
,614
7,8
75,1
72,7
6K
hông
xác
địn
h1,
40,
80,
60,
90,
50,
40,
80,
10,
64,
22,
22,
0
TH
ÀN
H T
HỊ
540,
430
9,6
230,
847
7,8
278,
219
9,7
548,
630
5,6
243,
048
1,2
291,
019
0,2
1K
hông
có
trình
độ
CM
KT
324,
418
5,1
139,
424
9,4
149,
799
,830
6,9
173,
913
3,0
260,
015
4,9
105,
12
Dạy
nghề
39,6
34,9
4,8
49,2
43,0
6,2
56,8
44,0
12,8
46,0
38,3
7,7
3Tr
ung
cấp
chuy
ên n
ghiệ
p41
,422
,718
,733
,317
,515
,842
,219
,622
,644
,022
,421
,64
Cao
đẳn
g34
,215
,019
,235
,013
,921
,133
,414
,718
,731
,916
,715
,25
Đại
học
trở
lên
100,
651
,948
,711
0,3
53,5
56,7
109,
253
,256
,096
,756
,640
,16
Khô
ng x
ác địn
h0,
20,
20,
00,
60,
50,
00,
10,
10,
02,
72,
20,
5
NÔ
NG
TH
ÔN
577,
727
0,8
306,
942
8,0
195,
823
2,2
506,
124
8,7
257,
439
4,8
189,
120
5,8
1K
hông
có
trình
độ
CM
KT
381,
517
1,1
210,
428
3,5
112,
117
1,4
331,
316
4,2
167,
125
8,8
127,
213
1,6
2Dạy
nghề
38,1
33,1
5,0
30,0
25,2
4,7
36,5
33,4
3,1
24,1
19,7
4,4
3Tr
ung
cấp
chuy
ên n
ghiệ
p45
,523
,622
,029
,611
,917
,738
,712
,126
,729
,28,
720
,54
Cao
đẳn
g49
,016
,232
,836
,617
,119
,645
,712
,533
,230
,114
,915
,15
Đại
học
trở
lên
62,3
26,3
36,1
48,0
29,6
18,4
53,2
26,6
26,6
51,1
18,5
32,6
6K
hông
xác
địn
h1,
20,
60,
60,
40,
00,
40,
60,
00,
61,
50,
01,
5
Biể
u 17
SỐ N
GƯỜ
I THẤ
T N
GH
IỆP
TỪ 1
5 TU
ỔI T
RỞ
LÊN
CH
IA T
HEO
GIỚ
I TÍN
H, T
HÀ
NH
THỊ/N
ÔN
G T
HÔ
N
VÀ
TR
ÌNH
ĐỘ
CH
UY
ÊN M
ÔN
KỸ
TH
UẬ
TĐơn
vị t
ính:
Ngh
ìn n
gười
Stt
Trìn
h độ
chu
yên
môn
kỹ
thuậ
t
Quý
3 năm
201
3(T
hời đ
iểm
1/1
0/20
13)
Quý
4 năm
201
3(T
hời đ
iểm
1/1
/201
4)Q
uý 1
năm
201
4(T
hời đ
iểm
1/4
/201
4)Q
uý 2
năm
201
4(T
hời đ
iểm
1/7
/201
4)
43
Chu
ngN
amNữ
Chu
ngN
amNữ
Chu
ngN
amNữ
Chu
ngN
amNữ
TỔ
NG
SỐ
1 11
8,1
580,
453
7,8
905,
847
4,0
431,
81
054,
755
4,4
500,
387
6,1
480,
139
6,0
15 -
19 tuổi
182,
610
1,7
80,9
130,
660
,070
,713
3,1
79,4
53,7
96,7
57,3
39,3
20 -
24 tuổi
379,
416
8,9
210,
531
9,7
143,
617
6,1
371,
715
4,3
217,
428
8,0
143,
714
4,3
25 -
29 tuổi
165,
976
,889
,113
6,7
67,7
69,0
174,
777
,097
,717
4,9
76,1
98,8
30 -
34 tuổi
76,7
28,4
48,3
56,7
20,2
36,5
82,5
37,0
45,4
63,9
36,4
27,5
35 -
39 tuổi
60,9
32,5
28,4
50,7
28,8
22,0
53,2
36,5
16,8
41,3
18,6
22,7
40 -
44 tuổi
44,8
25,4
19,4
40,4
22,7
17,7
45,7
33,5
12,2
48,5
24,4
24,1
45 -
49 tuổi
48,9
27,2
21,7
34,9
22,8
12,2
48,6
29,5
19,1
38,3
21,1
17,2
50 -
54 tuổi
78,4
47,6
30,9
58,9
36,0
22,9
70,1
39,2
30,9
55,6
36,7
18,9
55 -
59 tuổi
73,0
68,2
4,8
71,0
71,0
0,0
70,0
66,0
4,0
65,6
64,5
1,1
60 -
64 tuổi
3,7
1,2
2,4
5,0
1,3
3,7
4,6
1,5
3,1
2,3
1,3
1,0
65 tuổi
trở
lên
3,7
2,6
1,1
1,1
0,0
1,1
0,5
0,3
0,2
0,9
0,0
0,9
Biể
u 18
SỐ N
GƯỜ
I THẤ
T N
GH
IỆP
TỪ 1
5 TU
ỔI T
RỞ
LÊN
CH
IA T
HEO
GIỚ
I TÍN
H,
THÀ
NH
THỊ/N
ÔN
G T
HÔ
N V
À N
HÓ
M T
UỔ
I
Quý
3 năm
201
3(T
hời đ
iểm
1/1
0/20
13)
Quý
2 năm
201
4(T
hời đ
iểm
1/7
/201
4)N
hóm
tuổi
Đơn
vị t
ính:
Ngh
ìn n
gười
Quý
4 năm
201
3(T
hời đ
iểm
1/1
/201
4)Q
uý 1
năm
201
4(T
hời đ
iểm
1/4
/201
4)
44
Biể
u 18
(tiế
p th
eo)
Chu
ngN
amNữ
Chu
ngN
amNữ
Chu
ngN
amNữ
Chu
ngN
amNữ
TH
ÀN
H T
HỊ
540,
430
9,6
230,
847
7,8
278,
219
9,7
548,
630
5,6
243,
048
1,2
291,
019
0,2
15 -
19 tuổi
57,6
35,3
22,3
39,3
24,5
14,8
51,7
28,9
22,8
43,3
24,2
19,1
20 -
24 tuổi
167,
880
,187
,716
7,4
80,0
87,4
174,
376
,897
,414
8,2
77,1
71,1
25 -
29 tuổi
80,4
41,8
38,6
76,3
36,7
39,6
92,2
42,9
49,3
85,5
44,6
41,0
30 -
34 tuổi
42,8
19,2
23,6
28,8
10,2
18,6
45,4
20,9
24,6
42,4
25,6
16,7
35 -
39 tuổi
23,8
13,7
10,1
27,0
16,1
10,9
36,8
26,0
10,9
19,1
10,4
8,7
40 -
44 tuổi
29,4
17,6
11,8
20,9
12,9
8,1
25,9
17,3
8,6
34,1
19,0
15,1
45 -
49 tuổi
26,0
12,9
13,1
18,9
14,2
4,6
32,8
22,0
10,7
19,1
15,1
3,9
50 -
54 tuổi
57,4
36,9
20,5
39,0
24,5
14,5
42,5
25,3
17,2
36,9
24,3
12,6
55 -
59 tuổi
53,2
51,7
1,5
57,8
57,8
0,0
46,3
45,1
1,3
51,8
50,8
1,1
60 -
64 tuổi
1,5
0,0
1,5
2,4
1,3
1,2
0,1
0,1
0,0
0,6
0,0
0,6
65 tuổi
trở
lên
0,6
0,2
0,4
0,0
0,0
0,0
0,5
0,3
0,2
0,4
0,0
0,4
NÔ
NG
TH
ÔN
577,
727
0,8
306,
942
8,0
195,
823
2,2
506,
124
8,7
257,
439
4,8
189,
120
5,8
15 -
19 tuổi
125,
066
,458
,691
,335
,555
,981
,450
,530
,953
,433
,220
,220
- 24
tuổi
211,
688
,812
2,8
152,
363
,588
,819
7,4
77,5
119,
913
9,9
66,6
73,3
25 -
29 tuổi
85,5
34,9
50,6
60,4
31,0
29,4
82,5
34,2
48,4
89,4
31,5
57,9
30 -
34 tuổi
34,0
9,2
24,8
28,0
10,1
17,9
37,0
16,2
20,8
21,5
10,7
10,8
35 -
39 tuổi
37,1
18,8
18,3
23,8
12,7
11,1
16,4
10,5
5,9
22,2
8,2
14,0
40 -
44 tuổi
15,5
7,8
7,7
19,4
9,8
9,6
19,8
16,2
3,5
14,5
5,4
9,1
45 -
49 tuổi
22,9
14,3
8,7
16,1
8,5
7,6
15,8
7,5
8,3
19,2
5,9
13,3
50 -
54 tuổi
21,0
10,6
10,4
19,9
11,5
8,4
27,5
13,9
13,6
18,7
12,4
6,3
55 -
59 tuổi
19,8
16,4
3,3
13,2
13,2
0,0
23,7
21,0
2,7
13,7
13,7
0,0
60 -
64 tuổi
2,2
1,2
1,0
2,6
0,0
2,6
4,5
1,3
3,1
1,8
1,3
0,5
65 tuổi
trở
lên
3,1
2,4
0,8
1,0
0,0
1,0
0,0
0,0
0,0
0,5
0,0
0,5
Đơn
vị t
ính:
Ngh
ìn n
gười
Quý
1 năm
201
4(T
hời đ
iểm
1/4
/201
4)Q
uý 2
năm
201
4(T
hời đ
iểm
1/7
/201
4)N
hóm
tuổi
Quý
3 năm
201
3(T
hời đ
iểm
1/1
0/20
13)
Quý
4 năm
201
3(T
hời đ
iểm
1/1
/201
4)
45
Chu
ngN
amNữ
Chu
ngN
amNữ
Chu
ngN
amNữ
Chu
ngN
amNữ
1. D
ân số
than
h ni
ên (N
ghìn
người
)13
568
,37
101,
86
466,
513
124
,36
862,
66
261,
813
147
,06
804,
66
342,
313
082
,86
794,
16
288,
8
Thàn
h thị
4 16
6,3
2 09
5,1
2 07
1,2
4 07
3,8
2 01
9,7
2 05
4,1
3 99
9,6
2 00
4,5
1 99
5,1
3 96
3,1
2 00
6,9
1 95
6,2
Nôn
g th
ôn9
402,
05
006,
74
395,
39
050,
64
842,
94
207,
69
147,
44
800,
24
347,
29
119,
74
787,
24
332,
5
2. Số
than
h ni
ên c
ó việc
làm
(Ngh
ìn n
gười
)7
530,
64
177,
33
353,
37
115,
33
963,
13
152,
37
074,
93
897,
73
177,
27
174,
43
945,
03
229,
4
Thàn
h thị
1 73
7,6
905,
783
1,9
1 64
4,5
859,
878
4,7
1 60
9,7
837,
977
1,9
1 60
6,2
828,
577
7,7
Nôn
g th
ôn5
793,
03
271,
72
521,
45
470,
83
103,
22
367,
55
465,
23
059,
92
405,
35
568,
23
116,
52
451,
7
3. Số
than
h ni
ên th
ất n
ghiệ
p (N
ghìn
người
)56
2,0
270,
629
1,5
450,
320
3,5
246,
850
4,7
233,
727
1,0
384,
720
1,1
183,
6
Thàn
h thị
225,
411
5,4
110,
020
6,7
104,
510
2,2
225,
910
5,7
120,
219
1,4
101,
390
,2
Nôn
g th
ôn33
6,6
155,
218
1,5
243,
699
,014
4,6
278,
812
8,0
150,
819
3,3
99,8
93,5
4. Tỷ
lệ thất
ngh
iệp
than
h ni
ên (%
)6,
946,
088,
005,
954,
887,
266,
665,
667,
865,
094,
855,
38
Thàn
h thị
11,4
811
,30
11,6
811
,17
10,8
411
,52
12,3
111
,20
13,4
810
,65
10,8
910
,39
Nôn
g th
ôn5,
494,
536,
714,
263,
095,
764,
854,
025,
903,
353,
103,
67
Chỉ
tiêu
Biể
u 19
TÌN
H T
RẠ
NG
HOẠ
T ĐỘ
NG
KIN
H TẾ
CỦ
A T
HA
NH
NIÊ
N (T
Ừ 1
5-24
TUỔ
I)C
HIA
TH
EO G
IỚI T
ÍNH
VÀ
TH
ÀN
H T
HỊ/N
ÔN
G T
HÔ
N
Quý
4 năm
201
3(T
hời đ
iểm
1/1
/201
4)Q
uý 1
năm
201
4(T
hời đ
iểm
1/4
/201
4)Q
uý 2
năm
201
4(T
hời đ
iểm
1/7
/201
4)Q
uý 3
năm
201
3(T
hời đ
iểm
1/1
0/20
13)
46