22
BÀI TẬP LỚN MÔN PHƯƠNG PHÁP TÍNH GVC-Th.s : TRỊNH QUỐC LƯƠNG

Bài tập lớn PPT

Embed Size (px)

DESCRIPTION

Tài liệu tổng hợp các đề thi bài tập lớn

Citation preview

Page 1: Bài tập lớn PPT

BÀI TẬP LỚN

MÔN PHƯƠNG PHÁP TÍNH

GVC-Th.s : TRỊNH QUỐC LƯƠNG

Page 2: Bài tập lớn PPT

Yêu cầu chung : Các yêu câu được viết theo từng hàm

Hàm giải cho kết quả bài toán đồng thời hiển thị các bước trung gian

Các hàm đều phải có chú thích

Viết chương trình chính ứng dụng các hàm để giải toàn bộ bài toán

Ứng dụng giải các ví dụ và bài tập trong giáo trình

Page 3: Bài tập lớn PPT

1. Lập trình giải gần đúng phương trình phi tuyến

f(x) = 0

với f là hàm liên tục trên khoảng [a,b] bằng phương pháp chia đôi Viết hàm xác định tất cả các khoảng cách ly nghiêm Viết hàm kiểm tra khoảng cách ly nghiệm Viết hàm tìm nghiệm xn với n cho trước và tính sai số tương ứng Viết hàm tìm nghiệm với sai số ε cho trước

Page 4: Bài tập lớn PPT

2. Lập trình giải gần đúng phương trình phi tuyến

x=g(x)

với g là hàm liên tục trên khoảng [a,b] bằng phương pháp lặp đơn Viết hàm kiểm tra điều kiện hội tụ Viết hàm tìm nghiệm xn với n cho trước và tính sai số tương ứng Viết hàm tìm nghiệm với sai số ε cho trước Dùng công thức tiên nghiệm Dùng công thức hậu nghiệm

Page 5: Bài tập lớn PPT

3. Lập trình giải gần đúng phương trình phi tuyến

f(x)=0

với f là hàm liên tục trên khoảng [a,b] bằng phương pháp lặp Newton Viết hàm kiểm tra điều kiện hội tụ

Viết hàm tìm nghiệm xn với n cho trước và tính sai số tương ứng bằng công thức sai số tổng quát Viết hàm tìm nghiệm với sai số ε cho trước

Page 6: Bài tập lớn PPT

4. Lập trình giải hệ phương trình tuyến tính

Ax=b

Bằng phương pháp Cholesky với A là ma trận vuông cấp n Viết hàm kiểm tra tính đối xứng Viết hàm kiểm tra tính xác định dương Viết hàm kiểm tra tính ổn định của hệ phương trình Viết hàm giải hệ pt tam giác trên Viết hàm giải hệ pt tam giác dưới Viết hàm Phân tích A=BBT

Viết hàm giải hệ Ax=b theo Cholesky

Page 7: Bài tập lớn PPT

5. Lập trình giải gần đúng hệ pt tuyến tính

Ax=b

bằng pp Jacobi với A là ma trận vuông cấp n Viết hàm tính chuẩn ma trận Viết hàm kiểm tra điều kiện hội tụ Viết hàm tính nghiệm xnvới n cho trước và tính sai số Viết hàm tìm nghiệm với sai số ε cho trước Dùng công thức tiên nghiệm Dùng công thức hậu nghiệm

Page 8: Bài tập lớn PPT

6. Lập trình giải gần đúng hệ pt tuyến tính

Ax=b

bằng pp Gauss-Seidel với A là ma trận vuông cấp n Viết hàm tính chuẩn ma trận Viết hàm kiểm tra điều kiện hội tụ Viết hàm tính nghiệm xnvới n cho trước và tính sai số

Viết hàm tìm nghiệm với sai số ε cho trước Dùng công thức tiên nghiệm Dùng công thức hậu nghiệm

Page 9: Bài tập lớn PPT

7. Cho hàm f và bảng số

Lập trình tình gần đúng giá trị của f(x) bằng đa thức nội suy Lagrange Viết hàm tính đa thức nội suy Lagrange Viết hàm tính gần đúng f(x) cho TH các điểm nút cách đều Viết hàm tính gần đúng f(x) cho TH các điểm nút không cách đều Viết hàm tính sai số

x xo x1 x2 . . . xn

y yo y1 y2 . . . yn

Page 10: Bài tập lớn PPT

8. Cho hàm f và bảng số

Lập trình tình gần đúng giá trị của f(x) bằng đa thức nội suy Newton tiến Viết hàm tính các tỉ sai phân và sai phân hữu hạn Viết hàm tính gần đúng f(x) cho TH các điểm nút cách đều Viết hàm tính gần đúng f(x) cho TH các điểm nút không cách đều Viết hàm tính sai số

x xo x1 x2 . . . xn

y yo y1 y2 . . . yn

Page 11: Bài tập lớn PPT

9. Cho hàm f và bảng số

Lập trình tình gần đúng giá trị của f(x) bằng đa thức nội suy Newton lùi Viết hàm tính các tỉ sai phân và sai phân hữu hạn Viết hàm tính gần đúng f(x) cho TH các điểm nút cách đều Viết hàm tính gần đúng f(x) cho TH các điểm nút không cách đều Viết hàm tính sai số

x xo x1 x2 . . . xn

y yo y1 y2 . . . yn

Page 12: Bài tập lớn PPT

10. Cho hàm f và bảng số

Lập trình xây dựng Spline tự nhiên nội suy hàm f

Viết hàm tính các hệ số ak, bk, ck, dk

Viết hàm xây dựng Spline tự nhiên Viết hàm nhập trị x, tính gần đúng f(x)

x xo x1 x2 . . . xn

y yo y1 y2 . . . yn

Page 13: Bài tập lớn PPT

11. Cho hàm f và bảng số

Lập trình xây dựng Spline ràng buộc nội suy hàm f

Viết hàm tính các hệ số ak, bk, ck, dk

Viết hàm xây dựng Spline ràng buộc Viết hàm nhập trị x, tính gần đúng f(x)

x xo x1 x2 . . . xn

y yo y1 y2 . . . yn

Page 14: Bài tập lớn PPT

12. Cho bảng số

Lập trình giải bài toán xấp xỉ thực nghiệm tìm hàm f xấp xỉ bảng số theo pp bình phương cực tiểu cho lơp hàm f(x) = Af1(x)+Bf2(x)

Viết hàm tìm hàm f(x) xấp xỉ bảng số theo pp BPCT Viết hàm tính gần đúng f(x)

x xo x1 x2 . . . xn

y yo y1 y2 . . . yn

Page 15: Bài tập lớn PPT

13. Cho bảng số

Lập trình giải bài toán xấp xỉ thực nghiệm tìm hàm f xấp xỉ bảng số theo pp bình phương cực tiểu cho lơp hàm f(x) = Af1(x)+Bf2(x)+Cf3(x)

Viết hàm tìm hàm f(x) xấp xỉ bảng số theo pp BPCT Viết hàm tính gần đúng f(x)

x xo x1 x2 . . . xn

y yo y1 y2 . . . yn

Page 16: Bài tập lớn PPT

14. Cho hàm f và bảng số với các điểm nút cách đều

Lập trình tình gần đúng giá trị của đạo hàm f’(x) bằng đa thức nội suy Newton tiến và lùi Viết hàm tính đa thức nội suy Newton tiến và lùi Viết hàm tính gần đúng f’(x)≈[Nn

(1)(x)]’

Viết hàm tính gần đúng f’(x)≈[Nn(2)(x)]’

x xo x1 x2 . . . xn

y yo y1 y2 . . . yn

Page 17: Bài tập lớn PPT

15. Lập trình tính gần đúng tích phân

bằng công thức hình thang mở rộng Viết hàm tính gần đúng tích phân và sai số tương ứng với n cho trước Viết hàm nhập sai số ε, tính n và giá trị gần đúng của tích phân tương ứng

Page 18: Bài tập lớn PPT

16. Lập trình tính gần đúng tích phân

bằng công thức simpson mở rộng Viết hàm tính gần đúng tích phân và sai số tương ứng với n cho trước Viết hàm nhập sai số ε, tính n và giá trị gần đúng của tích phân tương ứng

Page 19: Bài tập lớn PPT

17. Giải gần đúng bài toán Cauchy

y’ = f(x, y), ∀x ∈ [a,b]

y(a) = y0

Bằng công thức Euler, Euler cải tiến và

Runge-Kutta bậc 4 Tính nghiệm gần đúng {yk}

So sánh với nghiệm chính xác

Page 20: Bài tập lớn PPT

18. Giải gần đúng hệ pt vi phân

y’1 = f1(x, y1, y2)

y’2 = f2(x, y1, y2), ∀x ∈ [a,b]

y1(a) = α1, y2(a) = α2

bằng công thức Euler cải tiến và Runge KuttaTính nghiệm gần đúng {y1k}, {y2k}

So sánh với nghiệm chính xác

Page 21: Bài tập lớn PPT

19. Giải gần đúng pt vi phân cấp 2

y” = f(x, y, y’), ∀x ∈ [a,b]

y(a) = α1, y’(a) = α2

Bằng công thức Euler cải tiến va Runge-Kutta Tính nghiệm gần đúng {y1k}, {y2k}

So sánh với nghiệm chính xác

Page 22: Bài tập lớn PPT

20. Giải gần đúng pt vi phân tuyến tính cấp 2

p(x)y” + q(x)y’ + r(x)y = f(x), a≤x≤b

y(a) = α, y(b) = βBằng phương pháp sai phân hữu hạn Tính nghiệm gần đúng {yk}

So sánh với nghiệm chính xác