39
CHƯƠNG I DẠNG 1 : TÌM SỐ P, E, N, SỐ KHỐI A, VIẾT KÍ HIỆU NGTỬ LƯU Ý : Ngtử X có số hạt ( p, n,e ) nhận thêm a electron ion X a- có số hạt là ( p, n, e+ a) Ngtử Y có số hạt (p, n, e) nhường (cho) b electron ion Y b+ có số hạt là ( p, n, e- b) Bài 1: Tổng số hạt (p,e, n) của ngtử X là 34, số khối A < 24 . Tìm số p, e, n, A, viết kí hiệu ngtử X? Bài 2: Trong hợp chất MX 2 có đặc điểm như sau: - Tổng số hạt (p, e, n ) là 140, trong đó số hạt không mang điện kém hơn số hạt mang điện là 44 hạt. - Số khối của M nhỏ hơn số khối của X là 11 đơn vị. - Tổng số hạt trong nguyên tử X nhiều hơn trong ngtử M là 16 hạt. Xác định số p,e, n, số khối, viết kí hiệu ngtử M, X và công thức MX 2 ? Bài 3: Trong hợp chất AB 2 có đặc điểm như sau: - Tổng số hạt (p, e, n ) là 140, trong đó số hạt mang điện bằng 65,714% tổng số hạt. - Số khối của B lớn hơn của A là 23 đơn vị. Xác định số khối của A, B ? Bài 4: Trong hợp chất XY 2 có đặc điểm như sau: - Tổng số hạt (p, e, n ) là 114, trong đó số hạt mang điện gấp đôi số hạt không mang điện. - Số hạt mang điện trong ngtử X chỉ bằng 37,5% số hạt mang điện trong ngtử Y. Xác định số p,e, n, số khối, viết kí hiệu ngtử X, Y và công thức XY 2 ? Bài 5: Hợp chất M 2 X có tổng số hạt ( p, e, n ) là 116, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 26. Số khối của ngtử X lớn hơn của M là 9. Tổng số hạt ( p, e, n ) trong ion X 2- nhiều hơn trong M + là 17 hạt. Xác định số khối của M, X ? Bài 6: Tổng số hạt proton, electron, nơtron trong phân tử AB 2 186 hạt, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 54. Số khối của A 2+ lớn hơn số khối của B - là 21. Tổng số hạt (p, n, e ) trong ion A 2+ nhiều hơn trong ion B - là 27. Xác định số p, n , A và viết kí hiệu ngtử của A, B ? Bài 7: 3 nguyên tố X,Y,Z có tổng số điện tích hạt nhân bằng 16. Hiệu điện tích hạt nhân của X và Y là 1, tổng số electron trong ion X 3 Y - là 32. Xác định điện tích hạt nhân của X,Y,Z Bài 8: Nguyên tố X có 3 đồng vị A 1 (92,3%) A 2 (4,7%), A 3 (3%). Biết tổng 3 đồng vị là 87. Tổng khối lượng 200 nguyên tử X là 5621,4.

Bai Tap Hoa 10NC

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: Bai Tap Hoa 10NC

CHƯƠNG I

DẠNG 1 : TÌM SỐ P, E, N, SỐ KHỐI A, VIẾT KÍ HIỆU NGTỬLƯU Ý : Ngtử X có số hạt ( p, n,e ) nhận thêm a electron ion Xa- có số hạt là ( p, n, e+ a)

Ngtử Y có số hạt (p, n, e) nhường (cho) b electron ion Yb+ có số hạt là ( p, n, e- b)

Bài 1: Tổng số hạt (p,e, n) của ngtử X là 34, số khối A < 24. Tìm số p, e, n, A, viết kí hiệu ngtử X?Bài 2: Trong hợp chất MX2 có đặc điểm như sau:

- Tổng số hạt (p, e, n ) là 140, trong đó số hạt không mang điện kém hơn số hạt mang điện là 44 hạt.

- Số khối của M nhỏ hơn số khối của X là 11 đơn vị.- Tổng số hạt trong nguyên tử X nhiều hơn trong ngtử M là 16 hạt.Xác định số p,e, n, số khối, viết kí hiệu ngtử M, X và công thức MX2 ?

Bài 3: Trong hợp chất AB2 có đặc điểm như sau:- Tổng số hạt (p, e, n ) là 140, trong đó số hạt mang điện bằng 65,714% tổng số hạt.- Số khối của B lớn hơn của A là 23 đơn vị. Xác định số khối của A, B ?

Bài 4: Trong hợp chất XY2 có đặc điểm như sau:- Tổng số hạt (p, e, n ) là 114, trong đó số hạt mang điện gấp đôi số hạt không mang điện.- Số hạt mang điện trong ngtử X chỉ bằng 37,5% số hạt mang điện trong ngtử Y.Xác định số p,e, n, số khối, viết kí hiệu ngtử X, Y và công thức XY2 ?

Bài 5: Hợp chất M2X có tổng số hạt ( p, e, n ) là 116, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 26. Số khối của ngtử X lớn hơn của M là 9. Tổng số hạt ( p, e, n ) trong ion X2-

nhiều hơn trong M+ là 17 hạt. Xác định số khối của M, X ? Bài 6: Tổng số hạt proton, electron, nơtron trong phân tử AB2 là 186 hạt, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 54. Số khối của A2+ lớn hơn số khối của B- là 21. Tổng số hạt (p, n, e ) trong ion A2+ nhiều hơn trong ion B- là 27. Xác định số p, n , A và viết kí hiệu ngtử của A, B ?Bài 7: 3 nguyên tố X,Y,Z có tổng số điện tích hạt nhân bằng 16. Hiệu điện tích hạt nhân của X và Y là 1, tổng số electron trong ion X3Y- là 32. Xác định điện tích hạt nhân của X,Y,ZBài 8: Nguyên tố X có 3 đồng vị A1(92,3%) A2(4,7%), A3 (3%). Biết tổng 3 đồng vị là 87. Tổng khối lượng 200 nguyên tử X là 5621,4. Mặt khác số nơtron trong A2 nhiều hơn trong A1 là 1 đon vị. Tìm A1, A2, A3

Bài 9: Một hỗn hợp có 2 đồng vị có nguyên tử khối trung bình là 31,1 đvc, với tỉ lệ % mỗi đồng vị là 90% và 10%. Tổng số các hạt trong 2 đồng vị là 93 và số hạt không mang điện bằng 0,55 lần hạt mang điện. Tìm P, NBài 10: Cho mg kim loại X tác dụng vừa đủ với 7,81g khí clo thu được 14,05943g muối clorua với hiệu suất 95%. Kim loại X có 2 đồng vị A,B có đặc điểm như sau?- Tổng số phần tử trong 2 nguyên tử A,B là 186- Hiệu số hạt không mang điện của A,B là 2.- Một hỗn hợp có 3600 nguyên tử A và B. Nếu ta thêm vào hỗn hợp này 400 nguyên tử A thì hàm lượng % của nguyên tử B trong hỗn hợp lúc sau ít hơn trong hỗn hợp lúc đầu 7,3%a. Xác định mg và khối lượng nguyên tử của Xb. Xác định số khối của A,B và số P

DẠNG 2: XÁC ĐỊNH NGTỬ KHỐI TRUNG BÌNH, SỐ KHỐI, % CÁC ĐỒNG VỊ Dạng : Tính nguyên tử khối trung bình.

- Nếu chưa có số khối A1; A2. ta tìm A1 = p + n1; A2 = p+ n2; A3 = p + n3

- Áp dụng công thức :

= trong đó A1, A2, A3 là số khối của các đồng vị 1, 2, 3

x1, x2, x3 là % số nguyên tử của các đồng vị 1, 2, 3

Page 2: Bai Tap Hoa 10NC

hoặc = trong đó A1, A2, A3 là số khối của các đồng vị 1, 2, 3

x1, x2, x3 là số nguyên tử của các đồng vị 1, 2, 3Dạng: Xác định phần trăm các đồng vị - Gọi % của đồng vị 1 là x % % của đồng vị 2 là (100 – x). - Lập phương trình tính nguyên tử khối trung bình giải được x. Dạng : Xác định số khối của các đồng vị

- Gọi số khối các đồng vị 1, 2 lần lượt là A1; A2.- Lập hệ 2 phương trình chứa ẩn A1; A2 giải hệ được A1; A2.

Bài 1: Cacbon có 2 đồng vị , và có nguyên tử khối là 12,011. Tính % các đồng vị của C?

Bài 2: Đồng có 2 đồng vị ; , biết tỉ lệ số nguyên tử của chúng lần lượt là 105 : 245. Tính ngtử khối trung bình của Cu ?Bài 3: Tính ngtử khối trung bình của Mg biết Mg có 3 đồng vị ( 79%), ( 10%), còn lại

là ? Bài 4: Ngtố X có 2 đồng vị , tỉ lệ số ngtử của đồng vị 1, đồng vị 2 là 31 : 19. Đồng vị 1 có 51p, 70n và đồng vị thứ 2 hơn đồng vị 1 là 2 nơtron. Tìm ngtử khối trung bình của X ?Bài 5: Y có 2 đồng vị 79Y ( 55% ) và 81Y. Trong hợp chất XY2 có 28,52% khối lượng X.

a. Xác định ngtử khối trung bình của X, Y ?b. X có 2 đồng vị , 65X chiếm 27% số ngtử. Tìm số khối của đồng vị thứ hai của X ?

Bài 6: Ngtố M có 3 đồng vị có tổng số khối là 75. Biết :- Đồng vị 1 chiếm 79% tổng số ngtử và bằng 7,9 lần số ngtử của đồng vị 2.- Hiệu số nơtron của đồng vị 3 và đồng vị 1 là 2 .- Ngtử khối trung bình của ngtố M là 24,32. Xác định số khối của 3 đồng vị của M ?

Bài 7: Một hỗn hợp gồm có 3 đồng vị. Đồng vị thứ nhất có 5 nơtron chiếm 50%, đồng vị thứ hai có 7 nơtron chiếm 35%, đồng vị thứ ba có 8 nơtron, nguyên tử khối trung bình là 12,15. Tìm số khối của mỗi đồng vị?Bài 8 : Trong tự nhiên Clo có 2 đồng vị (25%); (75%), nguyên tử đồng có 2 đồng vị trong đó chiếm 73% số nguyên tử. Đồng và Clo tạo được hợp chất CuCl2 trong đó phần trăm khối lượng Cu chiếm 47,228%. Xác định đồng vị thứ hai của đồng?

DẠNG 3: TÌM NGTỐ VÀ VIẾT CẤU HÌNH ELECTRON CỦA NGTỬ 1. TÌM Z TÊN NGTỐ , VIẾT CẤU HÌNH ELECTRRON.Từ cấu hình e cuả ngtử viết cấu hình e của ion dương : bớt đi số e ở phân lớp ngoài cùng của ngtử bằng đúng điện tích ion đó.Từ cấu hình e cuả ngtử viết cấu hình e của ion âm : nhận thêm số e bằng đúng điện tích ion đó vào phân lớp ngoài cùng của ngtử.2. DỰA VÀO CẤU HÌNH E, XÁC ĐỊNH CẤU TẠO NGTỬ, TÍNH CHẤT CỦA NGTỐ.

- Lớp ngoài cùng có 8 e ngtố khí hiếm - lớp ngoài cùng có 1, 2, 3 e ngtố kim loại- Lớp ngoài cùng có 5, 6, 7 ngtố phi kim- Lớp ngoài cùng có 4 e có thể là kim loại, hay phi kim.

Bài 1: Tổng số proton, nơtron, electron trong nguyên tử của 2 nguyên tố M, X lần lượt là 82 và 52. Xác định ngtố M, X và viết cấu hình electron của M, X ?Bài 2: Viết cấu hình electron của các ngtử, ion sau : Al ( Z = 13); Al3+; Fe ( Z= 26); Fe2+; S ( Z = 16); S2-; Br ( Z= 35); Br- ?Bài 3: Phân tử X2Y3 có tổng số hạt electron là 50, số e trong ngtử X nhiều hơn trong ngtử Y là 5. Xác định số hiệu ngtử, viết cấu hình e của X, Y và sự phân bố theo obitan ?

Page 3: Bai Tap Hoa 10NC

DẠNG 4: TỪ CẤU HÌNH ELECTRON CỦA NGUYÊN TỬ ↔ Vị TRÍ TRONG BTH Lưu ý: từ cấu hình ion => cấu hình electron của nguyên tử => vị trí trong BTH ( không dùng cấu hình ion => vị trí nguyên tố)Từ vị trí trong BTH cấu hình electron của nguyên tử

- Từ số thứ tự chu kì => số lớp electron => lớp ngoài cùng là lớp thứ mấy- từ số thứ tự nhóm => số electron của lớp ngoài cùng ( nhóm A) cấu hình electron.

Nếu cấu hình e ngoài cùng : (n-1)da nsb thì nguyên tố thuộc nhóm B và :+ nếu a + b < 8 Số TT nhóm = a + b.+ nếu a + b = 8, 9, 10 Số TT nhóm = 8.+ nếu a + b > 10 Số TT nhóm = a + b – 10.

Bài 1: Nguyên tử A có mức năng lượng ngoài cùng là 3p5. Ngtử B có mức năng lượng ngoài cùng 4s2. Xác định vị trí của A, B trong BTH ?Bài 2: Xác định vị trtí cuả các ngtố có mức năng lượng ngoài cùng là : (A) 3s23p5; (B) 3d104p6 ; D ( 4s23d3); E ( 4s23d10); F ( 4s23d8) ?Bài 3: Nguyên tử X có số electron ngoài cùng ở phân lớp 4p gấp 2 lần số electron ở phân lớp 4s. Viết cấu hình electron của X, Xác định vị trí , tính chất của X ( kim loại, phi kim, khí hiếm )? Viết công thức của oxit cao nhất, hợp chất khí với hiđro ?Bài 4: Cation X+ có cấu hình electron ngoài cùng là 4p6.

a. Viết cấu hình electron của X+, của X ?b. Anion có cấu hình electron giống X+, Viết cấu hình electron của Y?

Bài 5: Nguyên tử Y có Z = 22.a. Viết cấu hình electron ngtử Y, xác định vị trí của Y trong BTH ?b. Viết cấu hình electron của Y2+; Y4+ ?

Bài 6: Ngtố A ở chu kì 5, nhóm IA, nguyên tố B có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 4p5.a. Viết cấu hình electron của A, B ?b. Xác định cấu tạo ngtử, vị trí của ngtố B ?c. Gọi tên A, B và cho biết A, B là kim loại, phi kim hay khí hiếm ?

DẠNG 5: XÁC ĐỊNH TÊN NGUYÊN TỐ TỪ % KHỐI LƯỢNG Lưu ý : Đối với phi kim : hoá trị cao nhất với oxi + hoá trị với Hidro = 8- Xác định nhóm của ngtố R (Số TT nhóm = số electron lớp ngoài cùng = hoá trị của ngtố trong oxit cao nhất )- Lập hệ thức theo % khối lượng MR .

Bài 1: Ngtố R có hoá trị 5 trong hợp chất oxit cao nhất, R chiếm 91,176% khối lượng trong hợp chất khí với hiđro. Xác định R ?Bài 2: Ngtử R có 3e lớp ngoài cùng, oxit cao nhất của R có 74,39% khối lượng R. Xác định R?Bài 3: Nguyên tử R có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns2np5.

a. Hợp chất khí của R với hiđro có 1,234% khối lượng hidro. Xác định R ?b. X thuộc cùng chu kì và có electron ngoài cùng bằng với electron ngoài cùng của R. X là ngtố

nào, tính % khối lượng X trong oxit cao nhất ?Bài 4: Ngtố R có cấu hình electron ngoài cùng là ns2np4. R chiếm 40% khối lượng trong hợp chất oxit cao nhất.

a. Xác định R, viết công thức oxit cao nhất, hợp chất hiđroxit, hợp chất khí với hiđro.b. Cho 11,3 g hỗn hợp X gồm Mg, Zn hoà tan vào dd H2RO4 5% vừa đủ tạo 6,72 lít khí (đktc).

Tính % khối lượng mỗi kim loại, khối lượng dd H2RO4 5% cần dùng ?Bài 5: Nguyên tố R thuộc nhóm VIIA, oxit cao nhất của R chứa 38,8% khối lượng R.

a. Xác định vị trí R trong BTH ?b. Mg có 3 đồng vị 24Mg( 79%); còn lại là 25Mg; 26Mg. Tính số nguyên tử 24Mg đã phản ứng đủ

với 100 ml dd RH 2M ?

Page 4: Bai Tap Hoa 10NC

DẠNG 6: XÁC ĐỊNH 2 NGTỐ KẾ TIẾP TRONG CÙNG 1 CHU KÌ HOẶC CÙNG NHÓM+ Nếu A, B là 2 nguyên tố nằm kế tiếp nhau trong 1 chu kì ZB – ZA = 1+ Nếu A, B là 2 nguyên tố thuộc 1 nhóm A và 2 chu kì liên tiếp thì giữa A, B có thể cách nhau 8, 18 hoặc 32 nguyên tố. Lúc này cần xét bài toán 3 trường hợp:

+ Trường hợp 1: A, B cách nhau 8 nguyên tố : ZB – ZA = 8.+ Trường hợp 2: A, B cách nhau 18 nguyên tố : ZB – ZA = 18.+ Trường hợp 3: A, B cách nhau 32 nguyên tố : ZB – ZA = 32.

Phương pháp : lập hệ phương trình theo 2 ẩn ZB, ZA ZB, ZA

Bài 1: Hai ngtố A, B liên tiếp nhau trong 1 chu kì có tổng số proton là 27. a. Viết cấu hình e của A, B ? Xác định vị trí A, B trong BTH ?b. Viết công thức oxit cao nhất, hiđroxit tương ứng của A, B và so sánh tính chất hoá học của

chúng ?Bài 2: Hai ngtố A, B liên tiếp nhau trong 1 chu kì có tổng số proton là 39.

a. Xác định tên A, B, cho biết vị trí trong BTH ?b. Tính % khối lượng A, B trong oxit cao nhất của chúng ?

Bài 3: Hai nguyên tố A, B có tổng số proton là 25 thuộc 2 nhóm A liên tiếp. Biết A thuộc nhóm VIA.Ở trạng thái đơn chất A, B là chất khí. Xác định A, B, viết cấu hình electron của A, B ?Bài 4: Hai nguyên tố X, Y có tổng số proton là 32 thuộc 1 nhóm A và 2 chu kì liên tiếp.

a. Xác định 2 nguyên tố X, Y ?b. Hoà tan hết 4,4 g hỗn hợp X, Y vào dd HCl vừa đủ, thu được 3,36 lít khí H2( đktc). Tính khối

lượng muối khan thu được ?Bài 5: Nguyên tố X, Y cùng 1 nhóm, thuộc 2 chu kì liên tiếp có tổng điện tích hạt nhân là 18.

a. Viết cấu hình electron của ngtử X, Y, cho biết vị trí X, Y trong BTH ?b. Viết công thức oxit cao nhất, hiđroxit tương ứng của X, Y ?

Bài 6: Hai ngtố X, Y thuộc 2 chu kì liên tiếp nhau trong cùng 1 nhóm A có tổng số proton là 56.a. Xác định X, Y ?b. Hoà tan 20,2 g hỗn hợp X, Y vào nước được 4,48 lít H2 (đktc). Tính % khối lượng X, Y trong

hỗn hợp ?

DẠNG 7: XÁC ĐỊNH TÊN NGTỐ TỪ PHƯƠNG TRÌNH PHẢN ỨNG Tìm 2 kim loại A, B kế tiếp nhau trong cùng phân nhóm chính.

Tìm MA < < MB dựa vào BTH suy ra 2 nguyên tố A, B.

Bài 1: Cho 4,4 g hỗn hợp 2 kim loại kiềm thổ kề cận nhau tác dụng với dd HCl dư cho 3,36 lít khí H2(đktc). Hai kim loại là:a. Ca, Sr b. Be, Mg c. Mg, Ca d. Sr, BaBài 2: Hoà tan hỗn hợp gồm 2 kim loại kiềm kế tiếp nhau vào nước được dd X và 336 ml khí H2(đktc). Cho HCl dư vào dd X và cô cạn thu được 2,075 g muối khan. Hai kim loại kiềm là:a. Li, Na b. Na, K c. K, Rb d. Rb, CsBài 3: Hoà tan vào nước 7,14 g hỗn hợp muối cacbonat và hiđrocacbonat của 1 kim loại kiềm. Thêm vào dd thu được 1 lượng dd HCl vừa đủ thấy thoát ra 0,672 lít khí (đktc). Kim loại là:a. Na b. K c. Rb d. CsBài 4: Hoà tan hoàn toàn 6,9081 g hỗn hợp muối cacbonat của 2 kim loại kế tiếp nhau trong nhóm IIA vào dd HCl thu được 1,68 lít CO2 (đktc). Hai kim loại là:a. Ca, Sr b. Be, Mg c. Mg, Ca d. Sr, BaBài 5: Cho 0,88 g hỗn hợp 2 kim loại X, Y ( nhóm IIA ), ở 2 chu kì liên tiếp tác dụng với dd H2SO4 loãng thu được 672 ml khí (đktc) và m gam muối khan.

a. Xác định 2 kim loại X, Y ?b. Tính m gam muối khan thu được ?

Bài 6: Cho 5,05 g hỗn hợp gồm Kali và kim loại kiềm X tan hết trong nước. Sau phản ứng cần dùng 250 ml dd H2SO4 0,3 M để trung hoà dd thu được. Cho biết tỉ lệ số mol của X và Kali lớn hơn 1: 4. X là kim loại:

Page 5: Bai Tap Hoa 10NC

a. Rb b. Li c. Na d. CsBài 7: Cho 3,60 g hỗn hợp gồm K và kim loại kiềm M tác dụng hết với nước cho 1,12 lít khí H2(đktc). Biết số mol kim loại M trong hỗn hợp lớn hơn 10% tổng số mol hai kim loại. Kim loại M là:a. Rb b. Li c. Na d. CsBài 8: a. Oxi hoá 2 g ngtố X nhóm IVA được 2,54 g oxit cao nhất, xác định X ? b. Oxi hoá 10,8 g kim loại Y nhóm IIIA cần 6,72 lít khí O2 ( đktc), xác định Y ?Bài 9: Hoà tan 11,1 g kim loại B ở nhóm IA vào 4,05 g H2O được dd C và khí H2, lượng H2 này tác dụng đủ với CuO cho ra 5,12 g Cu. Xác định kim loại A, tính nồng độ % của dd B ?Bài 10: Hoà tan 1,8 g muối sunfat của kim loại nhóm IIA vào H2O rồi pha loãng thành 50 ml dd B. Để phản ứng hết với 50 ml dd B cần 20 ml dd BaCl2 0,75 M.

a. Xác định kim loại A, cho biết vị trí A trong BTH ?b. Tính nồng độ mol của dd B ?

Bài 11: Cho 17 g một oxit kim loại A ( nhóm III) vào dd H2SO4 vừa đủ, thu được 57 g muối.Xác định kim loại A ? Tính khối lượng dd H2SO4 10% đã dùng ?

Bài 9: Cho 10,80 g hỗn hợp 2 muối cacbonat của 2 kim loại kế tiếp nhau trong nhóm IIA tác dụng với dd H2SO4 loãng dư. Chất khí thu được cho hấp thụ hoàn toàn vào dd Ba(OH)2 dư thì thu được 23,64 g kết tủa. Công thức 2 muối là:a. BeCO3 và MgCO3 b. MgCO3 và CaCO3 c. CaCO3 và SrCO3 d. SrCO3 và BaCO3

Bài 5: Cho 11,2 g hỗn hợp 2 kim loại kiềm A, B ở 2 chu kì liên tiếp vào dd 200 ml H2O được 4,48 lít khí (đktc) và dd E.

a. Xác định A, B ?b. Tính C% các chất trong dd E ?c. Để trung hoà dd E trên cần bao nhiêu ml dd H2SO4 1M ?

Bài 7: Cho cấu hình electron của A : 1s22s22p63s2 và của B là 1s22s22p63s23p62s1. Xác định vị trí ( số thứ tự, chu kì, phân nhóm) của A, B trong BTH?Bài 8: Nguyên tố X có số thứ tự 7, nguyên tố Y có số thứ tự 16, nguyên tố Z có số thứ tự 20. Viết cấu hình electron, xác định vị trí trong BTH, nêu tính chất của các nguyên tố ( kim loại, phi kim)?

DẠNG BÀI TẬP : SO SÁNH TÍNH CHẤT CỦA 1 NGUYÊN TỐ VỚI CÁC NGTỐ LÂN CẬN

CẦN NHỚCác đại lượng và tính chất so sánh

Quy luật biến đổi trong 1 chu kì Quy luật biến đổi trong 1 nhóm A

Bán kính nguyên tử Giảm dần Tăng dầnNăng lượng ion hoá ( I1) Tăng dần Giảm dần Độ âm điện Tăng dần Giảm dần Tính kim loại Giảm dần Tăng dầnTính phi kim Tăng dần Giảm dần Hoá trị của 1 ngtố trongOxit cao nhất

Tăng từ I VII = chính số thứ tự nhóm = số e lớp ngoài cùng

Tính axit của oxit và hiđroxit

Tăng dần Giảm dần

Tính bazơ của oxit và hiđroxit

Giảm dần Tăng dần

Trước tiên : Xác định vị trí các ngtố so sánh các ngtố trong cùng chu kì, trong 1 nhóm kết quảLưu ý : Biết rằng bán kính các ion có cùng cấu hình electron tỉ lệ nghịch với ZBài 1: Tính bazơ tăng dần trong dãy : a. Al(OH)3 ; Ba(OH)2; Mg(OH)2 b. Ba(OH)2; Mg(OH)2; Al(OH)3

c. Mg(OH)2; Ba(OH)2; Al(OH)3 d. Al(OH)3; Mg(OH)2; Ba(OH)2

Bài 2: Tính axit tăng dần trong dãy :

Page 6: Bai Tap Hoa 10NC

a. H3PO4; H2SO4; H3AsO4 b. H2SO4; H3AsO4; H3PO4

c. H3PO4; H3AsO4; H2SO4 d. H3AsO4; H3PO4 ;H2SO4

Bài 3: Các nguyên tố C, Si, Na, Mg được xếp theo thứ tự năng lượng ion hoá thứ nhất giảm dần là :a. C, Mg, Si, Na b. Si, C, Na, Mg c. Si, C, Mg, Na d. C, Si, Mg, NaBài 4: Tính kim loại giảm dần trong dãy :a. Al, B, Mg, C b. Mg, Al, B, C c. B, Mg, Al, C d. Mg, B, Al, CBài 5: Tính phi kim tăng dần trong dãy :a. P, S, O, F b. O, S, P, F c. O, F, P, S d. F, O, S, PBài 6: Tính kim loại tăng dần trong dãy :a. Ca, K, Al, Mg b. Al, Mg, Ca, K c. K, Mg, Al, Ca d. Al, Mg, K, CaBài 7: Tính phi kim giảm dần trong dãy :a. C, O, Si, N b. Si, C, O, N c. O, N, C, Si d. C, Si, N, OBài 8: Tính bazơ tăng dần trong dãy :a. K2O; Al2O3; MgO; CaO b. Al2O3; MgO; CaO; K2Oc. MgO; CaO; Al2O3; K2O d. CaO; Al2O3; K2O; MgOBài 9: Tính axit giảm dần trong dãy :a. H2SiO3; HClO4; H3PO4; H2SO4 b. HClO4; H2SO4; H3PO4;H2SiO3

c. H2SO4; HClO4; H2SiO3; H3PO4 d. H3PO4;H2SiO3; H2SO4; HClO4

Bài 10: Các ion có bán kính giảm dần là :a. Na+; Mg2+; F-; O2- b. F-; O2-; Mg2+; Na+

c. Mg2+; Na+; O2-; F- d. O2-; F-; Na+; Mg2+

Bài 11: Dãy ion có bán kính nguyên tử tăng dần là :a. Cl-; K+; Ca2+; S2- b. S2-;Cl-; Ca2+; K+

c. Ca2+; K+; Cl-; S2- d. K+; Ca2+; S2-;Cl-

Bài 12: Ion nào có bán kính nhỏ nhất trong các ion sau:a. Li+ b. K+ c. Be2+ d. Mg2+

Bài 13: Bán kính ion nào lớn nhất trong các ion sau :a. S2- b. Cl- c. K+ d. Ca2+

BÀI TẬP CHƯƠNG IIBài 1: Nguyên tố R là kim loại kiềm, hiđroxit của R chứa 57,5% khối lượng R.

a. Xác định R, Cho biết vị trí của R trong BTH ?b. Tính thể tích dd H2SO4 0,5M cần trung hoà hết 120 g dd ROH 10% trên ?

Bài 2: R có công thức R2Oy trong đó Oxi chiếm 47,06%, biết phân tử khối của R là 102.a. Xác định R, Cho biết vị trí của R trong BTH ?b. Hào tan 3,06 g oxit này vào trong 100 ml dd H2SO4 1,5 M. Tính nồng độ mol của dd thu được

sau phản ứng ?Bài 3: Oxit của nguyên tố A có công thức AOx và AOy lần lượt chứa 50% và 60% Oxi về khối lượng. Xác định công thức 2 oxit và vị trí của A ?Bài 4 :Hai nguyên tố X, Y thuộc 2 nhóm A liên tiếp, X thuộc nhóm IIIA, tổng số proton của 2 nguyên tử X, Y là 33.

a. Xác định X, Y ?b. Cho 6,7 g hỗn hợp X, Y tác dụng hết với Cl2 thu được 24,45 g sản phẩm. Tính thế tích khí Cl2

(đktc) đã dùng ?Bài 5: Cho 41,1 g kim loại D ở nhóm IIA tan hoàn toàn trong 214,8 ml H2O thu được 6,72 lít khí (đktc) và dd A.

a. Xác định D, tính C% dd A ?b. Cần lấy bao nhiêu gam dd A và bao nhiêu gam H2O để pha thành 500 g dd mới nồng độ 5% ?

Bài 6: Cho 10,4 g hai kim loại A, B ở 2 chu kì liên tiếp, thuộc nhóm IIA tác dụng với 490,2 g dd HCl được 6,72 lít khí (đktc) và dd X.

a. Xác định A, B và % khối lượng mỗi kim loại ?b. Tính C% các chất trong dd X, biết HCl dư 20% so với lượng phản ứng ?

Page 7: Bai Tap Hoa 10NC

Bài 7: Hoà tan một oxit của kim loại nhóm IIA bằng một lượng vừa đủ dd H2SO4 10% thu được dd muối B có nồng độ 11,765%. Xác định Công thức oxit ?Bài 8 : Cho m gam kim loại X nhóm IIA tác dụng hoàn toàn với dd HCl, thu được 125 g dd A trong đó muối có nồng độ 30,4% và 0,8 g H2.

a. Xác định kim loại X, tính m ?b. Tính khối lượng dd HCl ?

Bài 9: Nguyên tố X ở nhóm VIA, trong hợp chất của X với Hiđro có 5,88% H về khối lượng,a. Xác định nguyên tố X ? Viết công thức oxit cao nhất, hiđroxit tương ứng ? Chúng có tính axit

hay bazơ ?b. Cho 16 g oxit cao nhất của X tác dụng hết với 20 g dd NaOH. Tính C% của dd sau phản ứng ?

Bài 10 : Ba nguyên tố X, Y, Z thuộc cùng 1 nhóm và nằm ở 3 hàng liên tiếp trong BTH. - Hợp chất XH2 chứa 11,1% H về khối lượng.- X, Y hình thành 2 hợp chất trong đó thành phần của X là 50% và 60%.- Nguyên tố Z không tạo hợp chất với Hiđro.

Cho biết tên của X, Y, Z và viết công thức giữa X và Z ( trong đó Z thể hiện hoá trị cao nhất ) ?Bài 11 : Cho 15,07 g một kim loại M tác dụng hết với nước thu được 0,22 g khí H2 và 60,68 ml dd Y ( D = 1,03 g/ml )

a. Xác định M ?b. Tính nồng độ % của dd Y và thể tích nước dùng ban đầu ?

Bài 12 : Cho 1,7 g hỗn hợp Zn và kim loại X thuộc nhóm IIA tác dụng với dd HCl dư, sinh ra 0,672 lít khí H2(đktc). Mặt khác, khi cho 1,9 g X tác dụng với dd H2SO4 loãng, dư thì thể tích khí H2 thoát ra chưa đến 1,12 lít (đktc). Xác định kim loại X ? Bài 13 : Cho 8,6 g hỗn hợp gồm kim loại kiềm X nằm ở chu kì nhỏ và Ca tác dụng với nước, sinh ra 4,48 lít khí (đktc).

a. Xác định X ?b. So sánh tính kim loại của X với ngtố A ( Z = 12); B ( Z = 19 ); D ( Z = 20) ?c. Tính thành phần phần trăm của hỗn hợp ban đầu ?d. Tính thể tích dd H2SO4 2M cần trung hoà hết dd thu được ở trên ?

CHƯƠNG 4: PHẢN ỨNG HOÁ HỌCTÓM TẮT LÍ THUYẾT :1. Các khái niệm : - Chất khử : chất nhường electron ( hay có số oxi hoá tăng sau phản ứng )- Chất oxi hoá : chất nhận electron ( hay có số oxi hoá giảm sau phản ứng )- Sự oxi hoá ( quá trình oxi hoá ): làm cho chất đó nhường e ( hay làm tăng số oxi hoá- Sự khử ( quá trình khử ): làm cho chất đó nhận e ( hay làm giảm số oxi hoá ).- Phản ứng oxi hoá - khử: phản ứng hoá học trong đó có sự thay đổi số oxi hoá của một số ngtố.2. Lập phương trình hoá học của p/ứ oxi hoá - khử:(theo phương pháp thăng bằng electron )- Bước 1: Xác định số oxi hoá của những ngtố có số oxi hoá thay đổi.- Bước 2: Viết quá trình oxi hoá và quá trình khử, cân bằng mỗi quá trình.- Bước 3: Tìm hệ số thích hợp sao cho tổng số e do chất khử nhường = tổng số e chất oxi hoá nhận.- Bước 4: Đặt hệ số vào sơ đồ phản ứng và hoàn thành phương trình phản ứng. ( lần lượt cân bằng ngtố theo thứ tự : kim loại ion gốc axit môi trường (axit, bazơ) nước )3. Phân loại phản ứng trong hoá học vô cơ : * phản ứng có sự thay đổi số oxi hoá , không thay đổi số oxi hoá

- phản ứng hoá hợp, phản ứng phân huỷ - p/ ứ thế luôn có sự thay đổi số oxi hoá các ngtố - p/ ứ trao đổi không có sự thay đổi số oxi hoá các ngtố

* phản ứng toả nhiệt, phản ứng thu nhiệt :- p/ ứ toả nhiệt : p/ ứ giải phóng năng lượng dưới dạng nhiệt ( ∆H < 0 )- p/ứ thu nhiệt : p/ứ hấp thụ năng lượng dưới dạng nhiệt ( ∆H > 0 )

Page 8: Bai Tap Hoa 10NC

BÀI TẬPBài 1: Cân bằng phản ứng oxi hoá - khử sau theo phương pháp thăng bằng electron.

1. C + H2SO4 CO2 + SO2 + H2O2. P + H2SO4 H3PO4 + SO2 + H2O3. C + HNO3 CO2 + NO2 + H2O4. P + HNO3 H3PO4 + NO2 + H2O5. KNO2 + HClO3 KNO3 + HCl

Bài 2: Cân bằng p/ứ sau theo phương pháp thăng bằng electron ( p/ứ tự oxi hoá - khử )1. Cl2 + NaOH NaCl + NaClO3 + H2O 2. Cl2 + NaOH NaCl + NaClO + H2O3. KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + H2O 4. KClO3 KClO4 + KCl5. KClO3 KCl + O2 Bài 3: Cân bằng p/ ứ sau theo phương pháp thăng bằng electron ( p/ứ có môi trường )

1. Zn + H2SO4 ZnSO4 + S + H2O2. FeSO4 + K2Cr2O7 + H2SO4 Fe2(SO4)3 + K2SO4 + Cr2(SO4)3 + H2O3. NaClO + KI + H2SO4 I2 + NaCl + K2SO4 + H2O4. Fe + HNO3 Fe(NO3)3 + N2O+ H2O5. K2S + KMnO4 + H2SO4 S + MnSO4 + K2SO4 + H2O6. Cu2S + HNO3 Cu(NO3)2 + H2SO4 + N2O + H2O7. K2Cr2O7 + KI + H2SO4 I2 + Cr2(SO4)3 + K2SO4 + H2O

8. FeSO4 + Cl2 + H2SO4 Fe2(SO4)3 + HCl9. Cr2O3 + KNO3 + KOH K2CrO4 + KNO2 + H2O10. CrCl3 + Br2 + NaOH Na2CrO4 + NaBr + NaCl + H2O11. Al + Fe3O4 Al2O3 + Fe12. NaClO + KI + H2SO4 I2 + NaCl + KNO2 + H2O

Bài 4: Cân bằng p/ ứ sau theo phương pháp thăng bằng electron ( p/ứ có nhiều ngtố thay đổi số oxi hoá )

1. FeS2 + O2 Fe2O3 + SO2

2. FeS + HNO3 Fe(NO3)3 + H2SO4 + NO2 + H2O3. As2S3 + HNO3 + H2O H3AsO4 + H2SO4 + NO4. FeCl2 + KMnO4 + H2SO4 Fe2(SO4)3 + Cl2 + MnSO4 + K2SO4

5. FeS + HNO3 + H2O Fe2(SO4)3 + Fe(NO3)3 + NH4NO3

6. FeCl2 + K2Cr2O7 + HCl CrCl3 + Cl2 + FeCl3 + KCl + H2O7. KNO3 + C + S K2S + N2 + CO2

8. FeCu2S2 + O2 Fe2O3 + CuO + SO2

Bài 5: Cân bằng p/ ứ sau theo phương pháp thăng bằng electron ( p/ứ dạng tổng quát )1. FexOy + H2SO4 Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O2. Fe3O4 + HNO3 Fe(NO3)3 + NxOy + H2O3. M2Ox + HNO3 M(NO3)3 + NO + H2O4. MxOy + HNO3 M(NO3)a + NO + H2O

Bài 6: Cân bằng p/ ứ sau theo phương pháp thăng bằng electron 1. Zn + HNO3 Zn(NO3)2 + NO + NO2 + H2O2. Al + HNO3 Al(NO3)3 + NO + N2O + H2O3. KClO3 + NH3 KNO3 + KCl + Cl2 + H2O4. KNO3 + FeS2 KNO2 + Fe2O3 + SO3

5. CrI3 + KOH + Cl2 K2CrO4 + KIO4 + KCl + H2O6. MnBr2 + Pb3O4 + HNO3 HMnO4 + Br2 + Pb(NO3)2 + H2O7. K2SO3 + KMnO4 + KHSO4 K2SO4 + MnSO4 + H2O

Bài 7: Cân bằng p/ ứ sau theo phương pháp thăng bằng electron 1. C2H4 + KMnO4 + H2O C2H4(OH)2 + KOH + MnO2

2. C2H5OH + KMnO4 CH3COOK + MnO2 + KOH + H2O3. C2H5OH + K2Cr2O7 + H2SO4 CH3COOH + Cr2(SO4)3 + K2SO4 + H2O

Bài 8 : Toán về phản ứng oxi – hoá khử ÁP DỤNG ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN KHỐI LƯỢNG :

Page 9: Bai Tap Hoa 10NC

tổng số e do chất khử nhường = tổng số e do chất oxi hoa nhường (Viết các quá trình cho nhận electron xác định e cho, e nhận áp dụng định luật BT e )Bài 1: Cho 12,6 g hỗn hợp Mg, Al theo tỉ lệ mol 3: 2 tác dụng với axit H2SO4 đặc, nóng vừa đủ thu được 0,15 mol sản phẩm có S. Xác định sản phẩm trên là S, SO2, H2S ?

ÔN TẬP HỌC KÌ IDẠNG 1: Bài tập về tìm Z, số e, số p, số n, số khối A, viết cấu hình e, xác định vị trí ……..dựa vào giả thiết tổng số hạt trong nguyên tử …..PHƯƠNG PHÁP : Hoặc lập hệ phương trình theo 2 ẩn p và n giải hệ đáp án

Hoặc lập phương trình theo tổng số hạt ( 2p + n = …) và dùng công thức để giải

Bài 1: Khối lượng ngtử bằng :a. Tổng số hạt p và n b. tổng số hạt p, n, ec. tổng khối lượng của các hạt p, e d. tông khối lượng của p, e, n có trong ngtửBài 2: Kí hiệu ngtử biểu thị đầy đủ đặc trưng cho 1 ngtố hoá học vì nó cho biết :a. số khối A b. số hiệu nguyên tử Zc. nguyên tử khối của ngtử d. số khối A và số hiệu nguyên tử ZBài 3: X là kim loại hoá trị II, Y là kim loại hoá trị 3. Tổng số hạt trong ngtử X là 36 và trong ngtử Y là 40. X, Y là :a. Ca, Al b. Mg , Cr c. Mg, Al d. kết quả khácBài 4: nguyên tử A có tổng số hạt mang là 82, số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 22, số khối của ngtử A là :a. 56 b. 60 c. 72 d. kết quả khácBài 5: Nguyên tử X có tổng số hạt gấp 3 lần số e ở vỏ ngtử , vậy X có :a. Số n gấp 2 lần số e b. số khối là số lẻ c. Tỉ lệ N : Z = 1: 1 d. a, b, c saibài 6: Số e tối đa trong phân lớp f là :a. 6 b. 8 c. 14 d. 18Bài 7: Số obitan có trong lớp M là :a. 5 b. 9 c. 18 d. 7Bài 8: Một hợp chất được tạo từ ion A+ và B2

2-. Trong phân tử A2B2 có tổng số hạt p, e, n bằng 164, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 52. Số khối của A lớn hơn số khối của B là 23, tổng số hạt trong ion A+ nhiều hơn trong B2

2- là 7 hạt. A, B là ngtố :a. Na, Cl b. Na, O c. K, O d. Li, ODẠNG 2 : Xác định ngtử khối trung bình, % các đồng vị, số khối của đồng vị chưa biết …….

- Nguyên tử khối trung bình:

Với x1, x2, x3 …là số nguyên tử của đồng vị A1, A2, A3

hoặc % số nguyên tử của đồng vị A1, A2, A3 ( lúc đó x1 + x2 + x3 = 100)Bài 1: Ngtố Clo có 2 đồng vị, số nguyên tử của đồng vị thứ nhất gấp 3 lần số ngtử của đồng vị hai, đồng vị hai nhiều hơn đồng vị thứ nhất là 2 nơtron, ngtử khối trung bình của Clo là 35,5. số khối của 2 đồng vị là :a. 36, 38 b. 37, 39 c. 35, 37 d. 38, 40Bài 2: Nguyên tử Y có tổng số hạt là 46. Số hạt không mang điện bằng 8/15 số hạt mang điện. Z là đồng vị của Y, có ít hơn 1nơtron. Z chiếm 4% về số ngtử, ngtử khối trung bình của ngtố gồm đồng vị Y và Z là :a. 32 b. 31 c. 30,96 d. 40Bài 3: X, Y là 2 đồng vị của ngtố M ( có số thứ tự là 17) có tổng số khối là 72. Hiệu số nơtron cuả X ,Y bằng 1/8 số hạt mang điện dương của B ( có số thứ tự 16). Tỉ lệ số ngtử X và Y là 32,75 : 98,25. Ngtử khối trung bình của M là :a. 36 b. 36,5 c. 35,5 d. 40DẠNG 3: Tính số obitan , số e có trong 1 lớp , 1 phân lớp

Page 10: Bai Tap Hoa 10NC

Bài 3: Obitan pz có dạng :a. Hình số tám nổi và không rõ định hướng theo trục nàob. Hình số tám nổi và định hướng theo trục Xc. Hình số tám nổi và định hướng theo trục Zd. Hình dạng phức tạp và định hướng theo trục Z

Bài 4: Hãy chọn câu đúng : Các obitan trong 1 phân lớp là :1. cùng sự định hướng trong không gian 2. khác nhau về sự định hướng trong không gian3. có cùng mức năng lượng 4. khác nhau về mức năng lượng5. số obitan trong các phân lớp s, p, d, f tương ứng là các số lẻ6. số obitan trong các phân lớp s, p, d, f tương ứng là các số chẵna. 1, 3, 5, 6 b. 2, 3, 4, 6 c. 3, 5, 6 d. 2, 3, 5

DẠNG 4: Xác định tên ngtố, cấu hình e của ngtố dựa vào % ngtố có trong oxit cao nhất hoặc trong hợp chất khí với Hiđro.

Giả sử công thức RHa cho %H %R =100-%H và ngược lại ADCT : giải ra

MR.

Giả sử công thức RxOy cho %O %R =100-%O và ngược lại ADCT : giải

ra MR.

Bài 1: Ngtố X có hoá trị 1 trong hợp chất khí với hiđro. Trong hợp chất oxit cao nhất X chiếm 38,8% khối lượng. Công thức oxit cao nhất, hiđroxit tương ứnga của X là :a. F2O7, HF b. Cl2O7, HClO4 c. Br2O7, HBrO4 d. Cl2O7, HClBài 2: Hợp chất khi với hidro của ngtố có công thức RH4, oxit cao nhất có 72,73% oxi theo khối lượng, R là :a. C b. Si c. Ge d. SnDẠNG 5: So sánh tính chất và 1 số đại lượng vật lí của các ngtố trong BTH.* Xác định vị trí các ngtố so sánh tính chất các ngtố trong cùng chu kì, trong cùng nhóm sắp xếp theo chiều tăng, giảm .Bài 1: Cho 3 ngtố X, Y, Z. Trong đó X, Y thuộc cùng chu kì.

- Hợp chất XH3 có chứa 8,82% khối lượng H.- X kết hợp với Z tạo ra hợp chất, trong đó X có số oxi hoá +5, và Z chiếm 56,34% về

khối lượng. Biết Z là phi kim.- Y kết hợp với Z tạo thành hợp chất, trong đó Y chiếm 50% khối lượng.

Xếp các ngtố X, Y, Z theo chiều tăng tính phi kim là :a. Y , X, Z b. X, Y, Z c. Y, Z, X d. Z, X, YBài 2: Bán kính nguyên tử các nguyên tố : Na, Li, Be, B. Xếp theo chiều tăng dần là:a. B < Be < Li < Na b. Na < Li < Be < B c. Li < Be < B < Na d. Be < Li < Na < BBài 3: Độ âm điện của các nguyên tố : Na, Mg, Al, Si. Xếp theo chiều tăng dần là:a. Na < Mg < Al < Si b. Si < Al < Mg < Na c. Si < Mg < Al < Na d. Al < Na < Si < MgBài 4: Độ âm điện của các nguyên tố : F, Cl, Br, I .Xếp theo chiều giảm dần là:a. F > Cl > Br > I b. I> Br > Cl> F c. Cl> F > I > Br d. I > Br> F > Cl

DẠNG 6: TOÁN VỀ 2 NGTỐ THUỘC CÙNG NHÓM A VÀ 2 CHU KÌ LIÊN TIẾPBài 4: A, B là 2 nguyên tố thuộc cùng 1 phân nhóm và thuộc 2 chu kì liên tiếp trong BTH. Biết ZA + ZB = 32. Số proton trong nguyên tử của A, B lần lượt là:a. 7, 25 b. 12, 20 c. 15, 17 d. 8, 14Bài 5: A, B là 2 nguyên tố thuộc cùng 1 phân nhóm và thuộc 2 chu kì liên tiếp trong BTH. Tổng số proton trong hạt nhân 2 nguyên tử là 30. A, B là nguyên tố nào sau đây?a. Li và Na b. Na và K c. Mg và Ca d. Be và Mg

Page 11: Bai Tap Hoa 10NC

DẠNG 7: TỪ CẤU HÌNH ELECTRON XÁC ĐỊNH VỊ TRÍ VÀ NGƯỢC LẠI….Bài 1: Nguyên tố R có Z = 25,vị trí của R trong bảng tuần hoàn là:a. chu kì 4, phân nhóm VIIA b. chu kì 4, phân nhóm VBc. chu kì 4, phân nhóm IIA d. chu kì 4, phân nhóm VIIBbài 2: Nguyên tố A có Z = 18,vị trí của A trong bảng tuần hoàn là: a. chu kì 3, phân nhóm VIB b. chu kì 3, phân nhóm VIIIAc. chu kì 3, phân nhóm VIA d. chu kì 3, phân nhóm VIIIBBài 3: Anion X3- có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s23p6. Vị trí của X trong BTH là:a. ô thứ 15, chu kì 3, phân nhóm VA b.ô thứ 16, chu kì 2, phân nhóm VAc. ô thứ 17, chu kì 3, phân nhóm VIIA d. ô thứ 21, chu kì 4, phân nhóm IIIBBài 4: Ion có cấu hình electron là:a. 1s22s22p63s23p63d34s2 b. 1s22s22p63s23p63d6

c. 1s22s22p63s23p64s23d4 d. 1s22s22p63s23p63d64s2

Bài 5: Ion Cu2+ có cấu hình electron là:a. 1s22s22p63s23p63d94s2 b. 1s22s22p63s23p63d104s1

c. 1s22s22p63s23p63d9 d. 1s22s22p63s23p63d8

Bài 6: Dãy gồm nguyên tử X, các ion Y2+ và Z- đều có cấu hình electron : 1s22s22p63s23p6 là:a. Ne, Mg2+, F- b. Ar, Mg2+, F- c. Ne, Ca2+, Cl-d. Ar,Ca2+, Cl-

bài 7: Cation X+ và anion Y2- đều có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s23p6. Vị trí của các nguyên tố trong BTH là:

a. X có STT 19, chu kì 4, nhóm IA; Y có STT 17, chu kì 3, nhóm VIIAb. X có STT 18, chu kì 3, nhóm VIIIA; Y có STT 17, chu kì 3, nhóm VIIAc. X có STT 19, chu kì 4, nhóm IA; Y có STT 16, chu kì 3, nhóm VIAd. X có STT 18, chu kì 3, nhóm VIIIA; Y có STT 16, chu kì 3, nhóm VIA

DẠNG 8: XÁC ĐỊNH LOẠI LIÊN KẾT TRONG 1 CHẤT , SO SÁNH ĐỘ PHÂN CỰC LK- Liên kết ion thường tạo từ ngtố kim loại điển hình nhóm IA, IIA với ngtố phi kim điển hình

nhóm VIIA, Oxi .. hoặc dựa vào hiệu độ âm điện của 2 ngtố ≥ 1,7 .- Liên kết cộng hoá trị : thường tạo từ 2 phi kim với nhau. Căn cứ vào hiệu độ âm điện để phân

loại : liên kết CHT có cực hay không cực.- Liên kết giữa 2 ngtử của 1 ngtố là liên kết CHT không cực.

Bài 1: Liên kết tạo thành giữa 2 ngtử có cấu hình e lớp ngoài cùng 2s22p5 là loại liên kết :a. ion b. CHT không cực c. CHT phân cực d. kim loạiBài 2: Dãy chất có liên kết CHT không phân cực là :a. NaCl, HCl b. H2O , O2 c. CS2, O2 d. HCl, O2

bài 3: Cho các hợp chất : SiO2, CsF, PH3. Hợp chất có liên kết ion là :a. SiO2 b. CsF c. PH3 d. tất cả đúngBài 4: Liên kết hoá học giữa 2 ngtử sau đây, liên kết nào nào phân cực nhất :a. O – O b. O – S c. O – P d. O – CBài 5: Cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng của các nguyên tố là ns1. Liên kết của các nguyên tố này với nguyên tố Clo thuộc loại liên kết nào sau đây?a. liên kết CHT b. liên kết ion c. liên kết cho- nhận d. không xác định Bài 6 : Anion X- có cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng là 2p6. Liên kết của nguyên tố này với Liti thuộc loại liên kết nào:a. liên kết CHT b. liên kết ion c. liên kết cho- nhận d. không xác định Bài 7 : Cho 3 nguyên tố : X : (ns1); Y (ns2np1), Z :(ns2np5) với n= 3 là lớp electron ngoài cùng của X, Y, Z. Câu trả lời nào sau đây sai?a. Liên kết giữa Z và X là lk cộng hoá trị b. Liên kết giữa Z và X là lk ionc. Liên kết giữa Z và Y là lk cộng hoá trị có cực d. X, Y là kim loại, Z là phi kimBài 8: Cho các nguyên tố X, Y, Z có số hiệu nguyên tử lần lượt bằng 8,16, 9. Chiều tăng dần độ phân cực liên kết trong hợp chất với hiđro của các nguyên tố là:a. Y– H < Z – H < X – H b. Z– H < X– H < Y – Hc. X– H < Z – H < Y – H d. Y– H < X– H < Z– H

Page 12: Bai Tap Hoa 10NC

Bài 9 : Cho các hợp chất sau: K2SO4(1); CaOCl2(2); Mg(NO3)2 (3) NaHCO3 (4). Trong các hợp chất trên, hợp chất nào có:

Liên kết ion, cộng hoá trị:a. (1), (2) b. (2), (3) c. (2), (4) d. Tất cả đều sai

* Liên kết ion, cộng hoá trị, cho - nhận:a. (1), (3) b. (1), (4) c. (3), (4) d. (1), (2), (3)

DẠNG 9: Xác định dạng lai hoá của ngtử trung tâm, kiểu xen phủ tạo liên kết trong các chất , xác định điện hoá trị, cộng hoá trị, số oxi hoá của ngtốBài 1: Liên kết trong các chất sau : HCl, F2, H2O, CH4 được hình thành nhờ xen phủ :a. s- s b. s – p c. p – p d. p – dBài 2: Dạng lai hoá của ngtử trung tâm trong các chất : CO2, SO2, H2SO4 là :a. sp, sp2, sp3 b. sp2, sp3, sp c. sp3, sp, sp2 d. sp, sp3, sp2

Bài 3: Cộng hoá trị của N, S trong các chất : NH3, SO2 là :a. 2, 3 b. 3, 4 c. -3, +4 d. 3, 3Bài 4: Điện hoá trị các ngtố nhóm VIA, VIIA trong hợp chất với Kali là :a. -2, -1 b. 2, -1 c. 6+, 7+ d. +6, +7Bài 5: Trong các hợp chất Na2S, K2O, lưu huỳnh, oxi có điện hoá trị là :a. 2- b. -2 c. 2 d. + 2bài 6: Dãy chất mà Nitơ có cùng số oxi hoá là :a. HNO3, HNO2, N2O5 b. NO2, HNO2, N2O4

c. NO, N2O3, NH3 C. NH3, NH4NO3, N2OBài 7: Điện hoá trị của 1 ngtố trong hợp chất ion thì bằng :a. số e ngoài cùng của ngtử b. số điện tích của ionc. số e mà ngtử góp chung d. điện tích hạt nhân ngtử

DẠNG 10 : Xác định vai trò các chất p/ứ , loại phản ứng oxi hoá khử, cân bằng p/ứ oxi hoá khửBài 1: Dãy nào sau đây gồm các chất đều là chất khử :a. HNO3, H2SO4, KMnO4 b. H2S, HCl, NH4

+

c. FeO, SO2, NO d. HCl, K2Cr2O7, NO2

Bài 2: Dãy nào sau đây gồm các chất đều là chất oxi hoá :a. HNO3, H2SO4, KMnO4 b. H2S, HCl, NH4

+

c. FeO, SO2, NO d. HCl, K2Cr2O7, NO2

Bài 3: Dãy nào sau đây gồm các chất đều vừa là chất oxi hoá, vừa là chất khử :a. HNO2, H2SO4, Fe2O3 b. Na2S, Mn, NH3

c. FeO, SO2, Cr2O3 d. I2, K2Cr2O7, NO2

Bài 4: Cho phương trình hoá học sau : H2SO4 + P H3PO4 + SO2 + H2O. Sau khi cân bằng hệ số của chất oxi hoá và hệ số của chất khử là :a. 2 và 5 b. 5 và 2 c. 7 và 9 d. 9 và 7Bài 5: Xét phản ứng : Br2 + KOH KBr + KBrO3 + H2O. Tỉ lệ mol giữa Br bị khử và Br bị oxi hoá là :a. 1/1 b. 5/1 c. ½ d. 3/1Bài 6: Sau khi lập phương trình hoá học của phản ứng oxi hoá khử :

Cu + HNO3 Cu(NO3)2 + NO + H2O. Số phân tử HNO3 là chất oxi hoá và số phân tử HNO3 tham gia tạo muối là :a. 6 và 2 b. 8 và 6 c. 2 và 6 d. 2 và 8Bài 7: Cho các phản ứng hoá học : a, As2S3 + KClO4 + H2O H3AsO4 + H2SO4 +KCl b, Cu2S + HNO3 Cu(NO3)2 + CuSO4 + NO + H2Oc, FenOm + HNO3 Fe(NO3)3 + NO + H2OHệ số cân bằng của các phản ứng trên lần lượt là :a. A. 3, 28, 16, 6, 9, 28 B. 6, 14, 18, 12, 18, 14 C. 6, 28, 36, 12, 18, 28 D. kết quả khácb. A. 3, 8, 3, 4, 5, 4 B. 2, 8, 2, 3, 4, 4

Page 13: Bai Tap Hoa 10NC

C. 3, 8, 3, 3, 10, 4 D. 3, 16, 3, 3, 10, 8c. A. 3, (6n – 2m), n, (3n – m), (6n – m) B. 2, (3n -2m), 3n, (3n -2m), (3n – 2m) C. 3, (6n – m), 3n, (3n – 2m ), (n – m) D. 3, (12n – 2m), 3n, (3n – 2m ), ( 6n – m)

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM ÔN TẬPBài 1: So với ngtử thì ngtử có :a. nhiều proton hơn b. nhiều nơtron hơn c. ít proton hơn d. ít nơtron hơnbài 2: Lớp electron nào chứa tối đa 18 e ?a. n = 5 b. n= 2 c. n = 3 d. n = 4bài 3: Số electron hoá trị của ngtử có cấu hình e ở trạng thía cơ bản 1s22s22p63s23p4 là :a. 6 b. 16 c. 4 d. 2Bài 4: Nguyên tử có năng lượng ion hoá I1 lớn nhất là :a. Li b. Na c. K d. RbBài 5: khi tạo thành liên kết ion, ngtử nhận e để trở thành :a. ion dương có nhiều proton hơn b. ion dương có số proton không đổic. ion âm có số proton không đổi d. ion âm có nhiều proton hơnBài 6: Kiểu liên kết hoá học nào được hình thành giữa các ngtử của 2 ngtố do sự nhường và nhận e ?a. liên kết ion b. liên kết CHT c. liên kết cho - nhận d. liên kết kim loạiBài 7: Nguyên tố N có số oxi hoá cao nhất trong:a. N2 b. NO2 c. NO3

- d. NH4+

Bài 8: Số oxi hoá của ngtố Mn và Cr trong các hợp chất K2MnO4, KMnO4, K2Cr2O7 là :a. + 6, +7, +6 b. +6, +6, +7 c. +7, +6, +6 d. -6, -7, -6Bài 9: Phương trình hoá học nào sau đây thuộc loại p/ư oxi hoá- khử ?a. Cu(OH)2 CuO + H2O b. SO2 + H2O H2SO3

c. MnO2 + 4HCl MnCl2 + 2 H2O + Cl2 d. CaO + SO2 CaSO3

bài 10: Số mol electron cần dùng để khử 1,5 mol Cu2+ thành Cu là :a. 1,5 mol e b. 2,0 mol e c. 3,0 mol e d. 1,0 mol ebài 11: Cho phương trình hoá học : Cu + 2 AgNO3 Cu(NO3)2 + 2Ag. Trong quá trình p/ứ nhận thấy :a. khối lượng Cu tăng dần b. nồng độ của ion Ag+ trong dd giảm dầnc. khối lượng Aggiảm dần d. nồng độ ion Cu2+ trong dd giảm dầnBài 12: Các đơn chất trong dãy nào có tính oxi hoá và tính khử ?a. Cl2, S, Na b. S, Cl2, Br2 c. Na, F2, S d. Br2, Ca, O2

bài 13: Các chất trong dãy nào chỉ có tính oxi hoá ?a. H2O2, HCl, SO3 b. O2, S, Cl2 c. KClO3, H2SO4, KMnO4 d. FeSO4, H2SO3, Cl2

Bài 14: Trong phân tử nào có liên kết ba ?a. O2 b. N2 c. FeCl3 d. NH3

bài 15: Ngtử X có 3 hoá trị và ngtử Y có 6 e hoá trị, công thức của hợp chất ion đơn giản nhất gồm X, Y là :a. XY2 b. X2Y3 c. X2Y2 d. X3Y2

bài 16: Hai ngtử A, B có hiệu điện tích hạt nhân là 16. phân tử X gồm 5 ngtử của 2 ngtố A, B có 72 proton. Công thức của X là :a. Cr2O3 b. Cr3O2 c. Al2O3 d. Fe2O3

bài 17: X là kim loại hoá trị 1, có tổng số hạt p, e, n là 34. X là :a. Rb b. Na c. Li d. Kbài 18: ngtử của ngtố A có tổng số e trong các phân lớp p là 7. Ngtử của ngtố B có tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt mang điện của A là 8. A, B là :a. Na, Cl b. Fe, P c. Al, Cl d. Fe, Clbài 19: Hợp chất M được tạo từ 3 ngtố X, Y, Z có tổng số điện tích hạt nhân bằng 16, hiệu điện tích

hạt nhân X và Y là 1, tổng số e trong ion là 32. CTPT của M là :

a. HNO3 b. HNO2 c. NaNO3 d. H3PO4

Page 14: Bai Tap Hoa 10NC

bài 20: Ngtử X có 2e lớp ngoài cùng và ở nhóm A. Tỉ số giữa thành phần khối lượng X trong oxit cao nhất với thành phần khối lượng X trong hợp chất với Hiđro là 3: 4. X là :a. Ca b. Mg c. Fe d. kết quả khácbài 21: ngtử của 1 số ngtố có cấu hình e như sau :A: 1s22s22p63s1, B :1s22s22p63s23p5

, C : 1s22s22p63s23p6, D : 1s22s22p63s23p1

Các khẳng định nào sau đây đúng ?a. cả 4 ngtố đều thuộc chu kì 3 b. các ngtố A, B là kim loại, C, D là phi kimc. Một trong 4 ngtố là khí hiếm d. tất cả saiBài 22: Số e độc thân trong ngtử Mn ( Z= 25) ở trạng thái cơ bản là :a. 3 b. 4 c. 5 d. 7Bài 23: Ngtử nào ở trạng thái cơ bản có số e độc thân lớn nhất ?a. S ( z = 16) b. C ( z = 6) c. P (Z= 15) d. Al ( Z= 13)Bài 24: ngtử của ngtố X có cấu hình e ( n-1)dans1. X có vị trí nào sau đây trong BTH ?a. ns1, X ở chu kì n, phân nhóm IA b. ( n-1)d5ns1, X ở chu kì n, phân nhóm VIBc. ( n-1)d10ns1, X ở chu kì n, phân nhóm IB d. Cả a, b, c đúngbài 25: ngtố X gồm 2 đồng vị X1, X2. Đồng vị X1 có tổng số hạt là 18, đồng vị X2 có tổng số hạt là 20. Biết rằng % các đồng vị bằng nhau và các loại hạt trong X1 cũng bằng nhau. ngtử khối trung bình của X là :a. 13 b. 14 c. 12 d. 15Bài 26: X, Y là 2 ngtố liên tiếp nhau trong 1 phân nhóm chính. cấu hình e ngoài cùng của X là 2p4. vị trí X, Y trong BTH là :

a. X chu kì 2, nhóm IV, Y ở chu kì 3, nhóm IVb. X chu kì 2, nhóm V, Y ở chu kì 3, nhóm IVc. X chu kì 2, nhóm VI, Y ở chu kì 3, nhóm VId. tất cả sai

bài 27: Đồng có 2 đồng vị trong tự nhiên là ; . Khối lượng nguyên tử trung bình của đồng

là 63,54. Thành phần % theo khối lượng của trong Cu2S có giá trị là: (cho S= 32, O= 16)a. 39,94 b. 29,15 c. 58,31 d. 21,69bài 28: Trong 5 nguyên tử ; ; ; ; . Cặp nguyên tử nào là đồng vị?a. C và D b. C và E c. A và B d. B và CBài 29: Ion M+ có 46 e và 61 nơtron. Kí hiệu của nguyên tử M là:a. b. c. d. Bài 30: Nguyên tử của nguyên tố X có electron cuối cùng được điền vào phân lớp 3p1, nguyên tử của nguyên tố Y có electron cuối cùng được điền vào phân lớp 3p3. Kết luận nào không đúng? a. Cả X, Y đều là kim loại b. Cả X, Y đều là phi kimc. X là kim loại, Y là phi kim d. X là phi kim, Y là kim loạiBài 31: Nguyên tử của nguyên tố X có khả năng tạo ion X- có 116 hạt ( p, e, n). Vị trí của X trong BTH là;a. chu kì 4, nhóm VIA b. chu kì 3, nhóm VIIAc. chu kì 4, nhóm VIIA d. chu kì 5, nhóm VIIABài 32: Một nguyên tố ở chu kì 3, nhóm IIA. Ngtử của ngtố đó có số lớp e, số e lớp ngoài cùng là:a. 2, 3 b. 3, 2 c. 3, 3 d. 2, 2Bài 33: Nguyên tố Y có mức năng lượng ngoài cùng 3d5. Vậy Y thuộc :a. Ckì 3, nhóm VB b. Ckì 3, nhóm VIIA c. Ckì 4, nhóm VIIB d. Ckì 4, nhóm IIABài 34: Chọn câu sai : các ngtử liên kết nhau thành phân tử để :a. chuyển sang trạng thái có năng lượng thấp hơn b. có cấu hình e của khí hiếmc. chuyển sang trạng thái có năng lượng cao hơn d. có cấu hình e ngoài cùng là 2e, 8eBài 35: X là ngtử có chứa 12 proton, Y là ngtử có 17 e. Công thức hợp chất hình thành giữa 2 ngtố này có thể là :a. X2Y với liên kết CHT b. XY2 với liên kết ionc. XY với liên kết ion d. X2Y3 với liên kết CHTBài 36: Chất nào sau đây có mạng tinh thể ion ?

Page 15: Bai Tap Hoa 10NC

a. kim cương b. nước đá c. muối ăn d. iôtBài 37: Xét các tính chất :1. Chất rắn có nhiệt độ nóng chảy cao 2. dẫn điện ở trạng thái dd hay nóng chảy3. dễ hoà tan trong nước 4. dễ hoá lỏngCác hợp chất ion có tính chất nào ?a. 3, 2, 4 b. 1, 3, 4 c. 1, 2, 3 d. 1, 2, 4Bài 38: Hoà tan hết 19,5 g Kali vào 261 g nước. nồng độ % của dd thu được là :a. 5% b. 10% c. 15% d. 20%Bài 39: Mệnh đề nào sau đây đúng ?

a. Ngtử của ngtố trogn cùng nhóm có số e ngoài cùng giống nhaub. Tính chất hoá học của các ngtố trong cùng nhóm giống nhauc. Các ngtố nhóm IA gồm các kim loại mạnh nhấtd. tất cả đúng

Bài 40 : Cho phản ứng : FexOy + HNO3 Fe(NO3)3 + NO + H2O. p/ứ trên thuộc loại p/ứ oxi hoá khử khi x/y có giá trị là :a. x/ y = 1 b. x/y = ¾ c. x/y = 3/2 d. cả a, b đúngbài 41: Xét p/ứ : xKI + y KMnO4 + z H2SO4 a K2SO4 + b I2 + c MnSO4 + d H2O. Tổng các giá trị x + y + z là :a. 8 b. 20 c. 13 d. 39Bài 42: Dãy chất mà S có cùng số oxi hoá là :a. H2SO3, Na2SO3, SO2 b. Na2SO4, SO2 , SO3

c. Na2SO4, SO2 , Na2SO3 d. SO3, H2SO3, H2SO4

bài 43: Cho m gam kim loại A hoá trị II tác dụng hoàn toàn với dd HCl, thu được 125 g dd X trong đó muối có nồng độ 30,4% và 0,8 g H2. Kim loại M và giá trị m là :a. Mg và 9,6 g b. Ca và 9,6 g c. Mg và 4,8 g d. Ca và 19,2 g* Khối lượng dung dịch HCl là :a. 126,2 g b. 116,2 g c. 216,2g d. 231,4 gBài 44: Cho 11,3 g hỗn hợp X gồm Zn, Mg tan hoàn toàn trong dd H2SO4 5% vừa đủ tạo 6,72 lít khí (đktc). % khối lượng mỗi kim loại là :a. 57,52% và 42,48% b. 44,28% và 55,72%c. 52,75% và 47,25% d. kết quả khác*. Khối lượng dd H2SO4 5% cần dùng là :a. 858 g b. 588 g c. 445 g d. kết quả khácbài 45: Ngtử X có 3 lớp e với lớp e ngoài cùng có 6 e, số hiệu nguyên tử của X là : a. 8 b. 18 c. 16 d. 28Bài 46: Biết cấu hình electron của các nguyên tố A, B, C, D, E như sau : A : 1s22s22p63s23p64s1; B : 1s22s22p63s1; C: 1s22s22p63s23p4; D : 1s22s22p4; E : 1s22s22p5 . Thứ tự tính phi kim tăng dần :a. A, B, C, D, E b. A, C, D, E c. B, A, C, D, E d. Tất cả saiBài 47: Chọn phát biểu đúng :

a. Trong liên kết cộng hoá trị, cặp electron chung lệch về nguyên tử có độ âm điện nhỏ.b. Liên kết cộng hoá trị có cực được tạo thành giữa 2 nguyên tử có hiệu độ âm điện từ 0,4 đến nhỏ hơn 1,7.c. Liên kết cộng hoá trị không cực được tạo nên từ 2 nguyên tử khác nhau về tính chất hoá học.d. Hiệu độ âm điện giữa 2 nguyên tử càng lớn thì phân tử phân cực càng yếu.

Bài 48: Nhận xét đặc trưng của liên kết kim loại là :a. tính dẫn điện, dẫn nhiệt tốt b. có ánh kimc. sự chuyển động tự do của các electron chung trong toàn mạng tinh thểd. cả a, b, c đúng Bài 49: Ion Mg2+ có cùng số electron với nguyên tử nào?a. 14Si b. 11Na c. 10Ne d. 13AlBài 50: Ion âm F- có cùng cấu hình electron với ion dương nào ?a. Ca2+ b. Li+ c. Mg2+ d. K+

Page 16: Bai Tap Hoa 10NC

CHƯƠNG HALOGENLÍ THUYẾT CƠ BẢN

1. KHÁI QUÁT NHÓM HALOGEN - Vị trí : nhóm VIIA trong BTH gồm F, Cl, Br, I, At- Cấu hình e lớp ngoài cùng : ns2np5

- Các số oxi hoá thường gặp : -1, 0, +1, +3, +5, +7. Riêng F chỉ có số oxh : -1, 0.- Trạng thái : từ chất khí ( gồm F2, Cl2) lỏng Br2 rắn I2.- Qui luật biến đổi : + ĐÂĐ, năng lượng ion hoá : giảm dần từ F I + tính phi kim, tính oxi hoá : giảm dần từ F I

+ BKNT : tăng dần từ F I- Hai ngtử halogen ( X) góp chung 1 cặp e để tạo ra đơn chất X2.

2. CLO, FLO, BROM, IOT* TÍNH CHẤT HOÁ HỌC : Tính oxi hóa mạnh, giảm dần từ F2 Cl2 Br2 I2

+ p/ứ với hầu hết kim loại ( trừ Au, Pt) tạo muối . Vd : 2Fe + 3Cl2 2FeCl3, 2Fe + 3Br2 2 FeBr3, Fe + I2 FeI2 ( t0)

Riêng Flo có tính oxi hoá mạnh nhất p/ứ với tất cả kim loại.+ p/ứ với với hầu hết phi kim ( trừ O2, N2): H2 + F2 2HF ( p/ứ ngay trong tối, ở -2500C); H2 + Cl2 2HCl ( khí có ánh sáng)H2 + Br2 2HBr ( khí đun nóng), H2 + I2 2HI ( ở nhiệt độ cao )+ p/ứ với nước : 2H2O + 2F2 4HF + O2

Cl2 + H2O ↔ HCl + HClO ( nước Clo); Br2 + H2O ↔ HBr + HbrO ( nước Brom)Iot ít tan trong nước.+ p/ứ với dd kiềm: tạo nước Javen: Cl2 + 2NaOH NaClO + NaCl + H2O ( nhiệt độ thường)

+ khi đun nóng : 3Cl2 + 6NaOH NaClO3 +5 NaCl +3 H2O + p/ứ với chất có tính khử : SO2 + Cl2 + 2H2O H2SO4 + 2HCl

Cl2 + H2S S + 2HCl , 4Cl2 + H2S + 4H2O H2SO4 + 8HClSO2 + Br2 + 2H2O H2SO4 + 2HBr; Br2 + 5Cl2 + 6H2O 2HBrO3 + 10HClCl2 + 2NaBr Br2 + 2NaCl Br2 + 2NaI I2 + 2NaBr

* ĐIỀU CHẾ, ỨNG DỤNG : - CLO: dùng tẩy trắng vải , sợi, dùng khử trùng nước, thuốc trừ sâu ….

theo nguyên tắc oxi hoá Cl- thành Cl2.+ trong PTN : MnO2 + 4HCl MnCl2 + Cl2 +2 H2O

2 KMnO4 + 16 HCl 2 MnCl2 +5 Cl2 + 2KCl + 8H2OKClO3 + 6HCl KCl + 3Cl2 +3H2O

+ Trong CN : điện phân dd muối ăn có màng ngăn, hoặc điện phân nóng chảy các muối Clorua.

- NHẬN BIẾT : + dùng quì tím ẩm :hiện tượng quì hoá đỏ sau đó mất màu do p/ứ với nước.- HOẶC : dẫn khí qua dd NaI ( KI ) có mặt hồ tinh bột : hiện tượng thấy tạo hợp chất màu

xanh do p/ứ Cl2 + 2KI I2 + 2KCl- FLO: ứng dụng trong công nghiệp sản xuất chất dẻo : chất chống dính, chống ăn mòn, NaF làm thuốc chống sâu răng…phương pháp duy nhất : điện phân nóng chảy 2KF 2K + F2

Page 17: Bai Tap Hoa 10NC

- BROM: ứng dụng trong việc bào chế thuốc, tráng phim ảnh, phẩm nhuộm…. theo nguyên tắc oxi hoá Br- thành Br2; Cl2 + 2NaBr Br2 + 2NaCl- IOT : sản xuất dược phẩm, làm thuốc sát trùng, muối iot phòng bệnh bứơu cổ….

- Cl2 + 2KI I2 + 2KCl+ Iot tạo thành với hồ tinh bột một hợp chất có màu xanh dùng nhận biết iot.3.AXIT HCl , MUỐI CLORUA

*. T/c vật lí : HCl là chất khí không màu, mùi xốc, tan nhiều trong nước tạo dd axit , dd axit đặc bốc khói trong không khí ẩm.*. T/ c hoá học : - Tính axit mạnh :+ Làm quì tím hoá đỏ+ p/ứ với kim loại ( trước H trong dãy HĐHH) muối Clorua + H2

VD : Fe + 2HCl FeCl2 + H2

+ p/ứ với oxit bazơ, bazơ tạo muối clorua + H2O+ p/ứ với 1 số muối ( của axit yếu hơn ) tạo muối mới + axit mới

VD :2 HCl + Na2CO3 2NaCl + CO2 + H2O- Tính khử : p/ứ với chất oxi hoá mạnh : KMnO4, K2Cr2O7, MnO2, KClO3 ……*. Điều chế : + PTN : NaCl( r) + H2SO4 (đặc, nóng ) NaHSO4 + HCl

NaCl( r) + H2SO4 (đặc, nóng ) Na2SO4 + HCl+ Trong CN : H2 + Cl2 2HCl ( ánh sáng)

* MUỐI CLORUA ;- ĐỘ TAN : hầu hết tan trong nước trừ : AgCl, CuCl, PbCl2 ( tan trong nước nóng ) - NHẬN BIẾT : thuốc thử : dd AgNO3 tạo kết tủa trắng (AgCl).4. HỢP CHẤT CÓ OXI CỦA CLO :- NƯỚC JAVEN: dd hỗn hợp muối Clorua và hipoclorit của kim loại Na, K.

Có tính oxi hoá mạnh dùng tẩy màu, sát trùng…- CLORUA VÔI : công thức CaOCl2 là muối hỗn tạp của CaCl2 và Ca(OCl)2.Có tính oxi hoá mạnh Dùng tẩy trắng, tẩy uế, xử lí chất độc…CaOCl2 + 2HCl CaCl2 + Cl2 + H2O.2 CaOCl2 + CO2 + H2O CaCl2 + CaCO3 + 2HClOĐiều chế : Cl2 + Ca(OH)2 CaOCl2 + H2O- MUỐI CLORAT: ( KClO3) có tính oxi hoá mạnh dùng làm diêm, pháo hoa….

KClO3 + 6HCl KCl + 3Cl2 +3H2O2KClO3 2KCl + 3O2 ( ở 5000C)

- HIĐROFLORRUA (HF) : chất khí tan trong nước dd axit flohiđric ( HF) là axit yếu.Hoà tan được thuỷ tinh : 4HF + SiO2 SiF4 + 2H2O ứng dụng khắc chữ lên thuỷ tinh.ĐIỀU CHẾ : phương pháp duy nhất : CaF2 + H2SO4 (đặc) CaSO4 + 2HF ( ở 2500C )+ Muối AgF dễ tan trong nước.

- OXI FLORUA ( OF2) : chất khí không màu, mùi đặc biệt, độc. tác dụng với kim loại, phi kim oxit và hợp chất Florua. VD : OF2 + 2Cu CuO + CuF2. ĐIỀU CHẾ : 2F2 + 2NaOH 2NaF + H2O + OF2

- HIĐROBROMUA (HBr) : chất khí không màu, tan trong nước dd axit Bromhiđric ( HBr) axit mạnh và có tính khử.

2HBr + H2SO4 Br2 + SO2 + 2H2O. 4HBr + O2 2H2O + 2Br2 ( dd HBr để lâu trong không khí có màu vàng nâu)

ĐIỀU CHẾ : PBr3 + 3H2O H3PO3 + 3 HBr - AXIT HIPOBROMƠ ( HBrO) : tính axit yếu, kém bền, có tính oxi hoá .- AXIT BROMIC ( HBrO3) : axit mạnh, có tính oxi hoá .- HIĐRO IOTUA ( HI) : chất khí , tan trong nước tạo dd axit hiđro iothiđric ( HI) có tính axit mạnh và tính khử : 2HI + H2SO4 I2 + SO2 + 2H2O- MUỐI IOTUA ( KI, NaI..) thường có tính khử : O3 + 2KI + H2O 2KOH + I2 + O2.- AXIT HIPOIOTƠ ( HIO) : tính axit yếu, kém bền, có tính oxi hoá .

Page 18: Bai Tap Hoa 10NC

- AXIT IOTIC ( HIO3) : axit mạnh, có tính oxi hoá .- Xếp theo tính axit và tính khử tăng dần : HF < HCl < HBr < HI- tính bền, tính axit tăng dần, tính oxi hoá giảm : HClO < HClO2 < HClO3 < HClO4

- Muối AgBr : chất rắn màu vàng nhạt, AgI : chất rắn màu vàng đậm.

BÀI TẬP TỰ LUẬN:DẠNG BÀI TẬP VỀ CLO

Bài 1: Nung nóng 22,12 g KMnO4 thu được 21,16 g hỗn hợp rắn . Cho hỗn hợp rắn thu được tác dụng với dd HCl 36,5% ( D = 1,18 g/ml ).

a. Viết phương trình p/ứ xảy ra ?b. Tính thể tích khí Clo ( đktc) thu được và thể tích dd HCl cần dùng ?

Bài 2: Cho 36,75 g kali clorat tác dụng với axit Clohiđric đậm đặc. Khí sinh ra được dẫn vào 600 ml dd NaOH 3M ở nhiệt độ thường.

a. Viết ptpư xảy ra ?b. Tính nồng độ mol các muối trong dd thu được ( coi Vdd thay đổi không đáng kể ) ?

DẠNG BÀI TẬP VỀ HCl :Bài 1: Cho axit sunfuric đặc, dư tác dụng với 58,5 g Natri clorua đun nóng. Hoà tan khí vào 146 g nước. Tính C% của dd thu được ?Bài 2: Hoà tan 7,5 g hỗn hợp 2 kim loại Mg, Al vào dung dịch HCl 1M, lấy dư, thấy thoát ra 7,84 lít khí ( đktc).

a. Tính % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp đầu ?b. Tính thể tích dd HCl đã dùng, biết axit lấy dư 10% ?

Bài 3: Để hoà tan hết m gam hỗn hợp Zn và ZnO, cần dùng hết 100,8 ml dd HCl 36,5% ( D = 1,19 g/ml ). Phản ứng sinh ra 8,96 lít khí (đktc). Tính m ?Bài 4:Hoà tan 0,6 g một kim loại hoá trị 2 ( A) vào dd HCl dư. Sau phản ứng , khối lượng dd axit tăng 0,55 g.

a. Xác định kim loại A ?b. Cho p/ứ ABr2 + Cl2 ACl2 + Br2. Tính khối lượng kim loại cần dùng để thu được 16 g

Brom nguyên chất, biết hiệu suất p/ứ là 98% ?Bài 5: Cho 9,14 g hỗn hợp Cu, Mg, Al tác dụng với dd HCl 4 M dư thu được khí A, dd B, một phần không tan C nặng 2,84 g.

a. Xác định A, B, C ?b. Tính % khối lượng mỗi kim loại trong hh, biết khối lượng Al gấp 5 lần khối lượng Mg ?c. Tính thể tích khí thoát ra ?

Bài 6: Hoà tan hoàn toàn 24 g hỗn hợp Al, Mg bằng lượng dd axit HCl vừa đủ. Thêm lượng NaOH dư vào dd. Sau p/ứ thấy xuất hiện một lượng kết tủa. Lọc lấy kết tủa, rửa sạch rồi nung ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi, thu được 4 gam chất rắn.

a. Xác định % khối lượng mỗi kim loại trong hh ?b. Tính thể tích dd HCl 2M đã dùng ?

Bài 7: Hoà tan 23, 8 g hỗn hợp muối cacbonat của kim loại hoá trị I và muối cacbonat của kim loại hoá trị II bằng dd HCl thu được 4,48 lít khí (đktc) và dd B. Cô cạn dd B thu được bao nhiêu gam muối khan ?DẠNG BÀI TẬP VỀ MUỐI CLORUA :Bài 1: Có 26,6 g hỗn hợp NaCl và KCl . Hoà tan hỗn hợp vào nước thành 500 mldd. Sau khi khuấy trộn đều, hút lấy 50 ml dd thu được cho tác dụng với dd AgNO3 dư, thấy tạo thành 5,74 g kết tủa.

a. Tính khối lượng mỗi muối trong hỗn hợp đầu ?

Page 19: Bai Tap Hoa 10NC

b. Tính nồng độ mol mỗi muối trong dd thu đựơc ?Bài 2: Có 1 hỗn hợp gồm 2 muối NaCl và NaBr. Cho hỗn hợp đó tác dụng với dd AgNO3 dư, thấy tạo ra kết tủa có khối lượng bằng khối lượng của AgNO3 đã tham gia phản ứng. Tính % khối lượng mỗi muối trong hỗn hợp đầu ?Bài 3: Cho 25 g dd 13% gồm 2 muối NaBr và CaCl2 tác dụng với 108 ml dd AgNO3 0,5M. Sau khi loại bỏ kết tủa rồi thêm dd HCl cho đến dư thì thu thêm 0,574 g kết tủa màu trắng. Tính khối lượng mỗi muối trong hh đầu ?Bài 4: Hoà tan 4,25 g một muối halogenua kim loại kiềm vào nước được dd A. Sau đó cho dd A tác dụng với dd AgNO3 dư thu được 14,35 g kết tủa. xác đinh công thức muối halogenua ?Bài 5: Lấy dd chứa 3,88 g hỗn hợp KBr và NaI, thêm vào đó 78 ml dd AgNO3 10% ( D = 1,09 g/ml). Lọc lấy kết tủa, nước lọc có thể p/ứ hết vơí 13,3 ml dd HCl 1,5 M.

a. Xác định % khối lượng các muối trong hh ?b. Tính thể tích khí HCl ( đktc) để pha dd HCl đã dùng ?

Bài 6: Cho 1,03 g muối Natri halogenua tác dụng với dd AgNO3 dư thu được kết tủa. phân huỷ kết tủa này, thu được 1,08 g chất rắn. Xác định công thức muối halogenua ?Bài 7: Cho 31,84 g hỗn hợp NaX, NaY ( X, Y là 2 halogen ở 2 chu kì liên tiếp nhau) vào dd AgNO3 dư thu được 57,34 g kết tủa.

a. Tìm X, Y ?b. Tính khối lượng mối muối trong hh đầu ?

Bài 8: Một muối được tạo bỡi kim loại M hoá trị II và phi kim X hoá trị I . Hoà tan m gam muối nàu vào nước rồi chia dd sau khi hoà tan thành 2 phần bằng nhau.Phần 1 : cho tác dụng với dd AgNO3 dư thu được 5,74 g kết tủa.Phần 2: nhúng 1 thanh Fe vào dd này, sau 1 thời gian p/ứ kết thúc , khối lượng thanh Fe tăng thêm 0,16 g. Tìm Công thức muối và giá trị m ?Bài 9: Dẫn khí Cl2 qua bình đựng bột Fe nung nóng, thu đựơc 2,895 g muối A. Hoà tan muối A và cho dd này vào dd AgNO3 dư, thu được 7,175 g chất rắn. Xác định muối A ?

TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG HALOGENBài 1: Dãy xếp theo chiều tăng tính phi kim là :a. F, Cl, Br, I b. Cl, Br, I, F c. I, Br, Cl, F d. F, Cl, I, BrBài 2: Xét các chất NaClO, NaClO2, NaClO3, NaClO4 . Tên gọi lần lượt của các chất trên là :

a. Natricloxit; Natri đicloxit, natri tricloxit; natri tetra cloxitb. Natri hipoclorit, natri clorit, natri clorat, natri pecloratc. Natri hipoclorit, natri clorit, natri peclorat, natri cloratd. natri clorit, natri peclorat, natri clorat, Natri hipoclorit

Bài 3: Ở điều kiện thường, trạng thái tồn tại của F2, Cl2, Br2, I2 lần lượt là :a. khí , khí, khí, rắn b. khí, lỏng, rắn , khíc. khí, lỏng, lỏng, rắn d. khí, khí, lỏng, rắnBài 4: Tính oxi hoá giảm theo thứ tự :a. F2, Cl2, Br2, I2 b. I2, Br2, Cl2, F2 c. F2, Cl2, I2, Br2 d. Br2, I2, F2, Cl2

Bài 5: Cho các axit : axit hipoclorơ (1), axit Clorơ (2), axit cloric (3), axit pecloric ( 4). Dãy xếp tính axit tăng là :a. (1), (2), (3), (4) b. (2), (3), (4), (1) c. (3), (4), (1), (2) d. (4), (3), (2), (1)Bài 6: Hoá chất dùng để nhận biết 4 dd : NaF, NaCl, NaBr, NaI là :a. NaOH b. H2SO4 c. AgNO3 d. AgBài 7: Có 5 ống nghiệm đựng các chất riêng biệt là : CuO, Cu, Fe3O4, MnO2, Fe. Dung dịch có thể dùng để nhận biết được các chất rắn trên là :a. H2SO4 b. H3PO4 c. HNO3 d. HClBài 8: Cho các dd : NaNO3, KMnO4, AgNO3, HCl. Bằng phương pháp hoá học, có thể phân biệt các dd này là :a. quì tím b. HCl c. H2SO4 d. cả a, b, c saiBài 9: Cho các dd : Na2SO4, AgNO3, KCl, KNO3. Dùng hoá chất có thể phân biệt các dd này là :a. quì tím b. H2SO4 c. NaOH d. BaCl2

Page 20: Bai Tap Hoa 10NC

Bài 10: : Cho các dd :NaNO3, NaOH, AgNO3, HCl. Dùng hoá chất có thể phân biệt các dd này :a. quì tím b. NaCl c. Cu(OH)2 d. cả a, b, c saiBài 11: Nguyên tố R trong hợp chất với hiđro là RH. Oxit cao nhất của R chiếm 38,8% R. R là :a. F b. Cl c. Br d. IBài 12: Oxit cao nhất của ngtố R có dạng R2O7. Hợp chất của R với H chiếm 99,22% R. R là :a. F b. Cl c. Br d. IBài 13: Cho 1,5 g muối natri halogenua vào dd AgNO3 dư, thu đựơc 2,35 g kết tủa. Halogen là :a. F b. Cl c. Br d. IBài 14: Dẫn 6,72 lít khí Clo (đktc) vào dd chứa 60 g NaI. Khối lượng kết tủa tạo thành là :a. 50,8 g b. 5,08 g c. 203,2 g d. 20,32 gBài 15: Dẫn 5,6 lít khí Clo (đktc) qua bình đựng Al và Mg ( tỉ lệ mol 1: 1) nung nóng, thấy p/ứ vừa đủ và thu được m gam muối. Phần trăm của Al trong hỗn hợp là :a. 15,15% b. 84,9% c. 52,9% d. 47,1%Bài 16: Hỗn hợp khí A gồm 5,6 lít Cl2 (đktc) và V lít O2 (đktc). A p/ứ vừa đủ với hỗn hợp gồm 4,8 g Mg và 8,1 g Al tạo thành 37,05 g hh muối và oxit của 2 kim loại. Thành phần % khối lượng của Cl2 và O2 trong A lần lượt là :a. 83,9% và 16,1% b. 16,1% và 83,9%c. 73,5% và 26,5% d. 26,5% và 73,5%\Bài 17: Cho 6,72 lít Cl2 p/ứ hoàn toàn với 10,08 lít H2 (đktc). Dẫn sản phẩm vào dd AgNO3 dư thu được khối lượng kết tủa là :a. 86,1 g b. 8,61 g c. 43,05 g d. 4,305 gBài 18: Cho 10,08 lít H2(đktc) tác dụng với 6,72 ltí Cl2 (đktc) rồi hoà tan sản phẩm vào 485,4 g H2O được dd A. lấy 50 g dd A tác dụng với dd AgNO3 dư thu được 5,74 g kết tủa. Hiệu suất p/ứ giữa H2 và Cl2 là :a. 50% b. 66,7% c. 6,67% d. 44,4%Bài 19: Cho m gam KMnO4 p/ứ vừa đủ với 500 ml dd HCl 0,5M. Lượng khí Clo sinh ra p/ứ vừa đủ với 4,125 g kim loại M. Khối lượng muối Clorua thu được là :a. 13 g b. 9,67 g c. 5,88 g d. kết quả khácBài 20: Một dd A có hoà tan 20,85 g hh 2 muối NaX, NaY. Muốn kết tủa hoàn toàn X, Y trong dd A cần dùng một dd có hoà tan 17 g AgNO3. Khối lượng kết tủa thu được là :a. 29,35 g b. 14,35 g c. 23,5 g d. 37, 85 gBài 21 : Hỗn hợp A chứa H2 và Cl2 có tỉ khối hơi đối với Heli là 8,1667. Phần trăm thể tích của Clo trong A là :a. 44,44% b. 66,66% c. 35,5% d. 97,26%Bài 22: Hoà tan x gam kim loại M trong 200 g dd HCl 7,3%( lượng axit vừa đủ) thu được ddA, trong đó nồng dộ muối M tạo thành là 11,96%( theo khối lượng). Kim loại M là :a. Ca b. Mg c. Fe d. AlBài 23: Có 16 ml dd axit HCl nồng độ x M ( dd A), thêm nước vào dd axit trên cho đến khi được 200 ml , dd mới có nồng độ 0,1M. Giá trị của x là :a. 1,25 M b. 1,2 M c. 1,21 M d. kết quả khácBài 24 : Sục khí Clo vào dd NaBr và NaI đến khi p/ứ hoàn toàn thu đựoc 1,17 g NaCl. Số mol hỗn hợp NaBr và NaI có trong dd ban đầu :a. 0,02 mol b. 0,01 mol c. 0,03 mol d. kết quả khácBài 25: Để so sánh độ hoạt động của các halogen ta thường xem xét qua khả năng p/ứ với :a. Hiđro hoặc kim loại b. Oxi c. dd muối d. kiềmBài 26: Nước Clo có tính tẩy màu ví các đặc điểm sau :a. Clo hấp thụ được màub. Clo tác dụng với nước tạo axit HCl có tính tẩy màuc. Clo tác dụng với nước tạo axit HClO có tính tẩy màud. tất cả đều đúngBài 27: Hoàn thành các p/ứ sau :(1) Cl2 + A B; (2) B + Fe C + H2 ↑ ; (3) C + E F ↓ + NaCl ; (4) F + B C + H2OCác chất A, B, C, E, F có thể là :

Page 21: Bai Tap Hoa 10NC

A B C E Fa H2 HCl FeCl3 NaOH Fe(OH)3

b H2O HClO FeCl3 NaOH Fe(OH)3

c H2 HCl FeCl2 NaOH Fe(OH)2

d Tất cả a, b, c đúng

Bài 28: Khí Clo có lẫn khí N2, H2. Phương pháp nào sau đây có thể tinh chế được Clo :a. Cho qua kiềm b. Hợp nước, cho tác dụng với MnO2

c. Đốt hỗn hợp, hợp nước d. cho qua kiềm, cho tác dụng với H2SO4.Bài 29: Cho 8,7 g MnO2 tác dụng với axit HCl đặc, sinh ra V lít khí Clo (đktc), hiệu suất p/ứ là 85%. Giá trị của V là :a. 2 lít b. 1,82 lít c. 2,905 lít d. 1,904 lítBài 30 : Nếu lấy khối lượng KMnO4 , MnO2, KClO3 bằng nhau để cho tác dụng với dd HCl đặc, dư thì chất nào cho nhiều Clo hơn ?a. MnO2 b. KClO3 c. KMnO4 d. cả 3 chất như nhauBài 31: Cho 69,6 g MnO2 tác dụng với HCl đặc, dư. Dẫn toàn bộ lượng khí sinh ra vào 500 ml dd NaOH 4M. Coi Vdd không đổi, nồng độ mol các chất trong dd sau p/ứ là :a. 1,6 M; 1,6 M; 0,8M b. 1,7 M; 1,7 M; 0,8 Mc. 1,6 M; 1,6 M; 0,6 M d. 1,6 M; 1,6 M; 0,7 MBài 32: Có 3 khí đựng riêng biệt trong 3 lọ là ; Cl2, HCl, O2. Phương pháp hoá học nào sau đây có thể nhận biết từng khí :a. dùng quì tím ẩm b. dd AgNO3 c. dd NaOH d. không xác định đựơcBài 33: Những câu nào sau đây không chính xác ?a. halogen là những chất oxi hoá mạnhb. tính oxi hoá của halogen giảm từ F2 I2

c. trong hợp chất, các halogen đều có số oxi hoá : -1, +1, +3, +5, +7.d. bán kính nguyên tử của các halogen tăng dần từ F I.Bài 34: hai miếng sắt có khối lượng bằng nhau và bằng 2,8 g. Một miếng cho tác dụng với Cl2, một miếng cho tác dụng với dd HCl. Tổng khối lượng muối Clorua thu đựơc là :a. 14,475 g b. 12,475 g c. 15, 475 g d. 16,475 gBài 35: Có 4 bình mất nhãn đựng các dd : HCl, HNO3, KCl, KNO3. Chọn trình tự tiến hành để phân biệt các dd trên :a. dùng quì tím, dd AgNO3 b. dùng phenolphtalein, dd AgNO3

c. dd AgNO3, dd BaCl2 d. tất cả a, b, c saiBài 36: Có 4 bình mất nhãn, đựng các dd :NaCl, NaNO3, BaCl2, Ba(NO3)2. Để phân biệt các dd trên, ta lần lượt dùng hoá chất :a. quì tím, dd AgNO3 b. dd Na2CO3, dd H2SO4

c. dd AgNO3, dd H2SO4 d. dd Na2CO3, dd HNO3

Bài 37: Để phân biệt 5 dd : NaCl, NaBr, NaI, NaOH, HCl đựng trong 5 lọ mất nhãn, có thể dùng nhóm thuốc thử nào sau đây:a. khí Clo, dd AgNO3 b. quì tím, khí Cloc. quì tím, dd AgNO3 d. cả b, c đúngBài 38: Có 6 bình mất nhãn, đựng các dd sau : NaCl, NaBr, KI, HCl, H2SO4, KOH. Để phân biệt các dd trên, ta có thể dùng lần lượt các hợp chất sau:a. quì tím, Khí Clo b. dd AgNO3, khí Cloc. quì tím, AgNO3, dd BaCl2 d. Cả a, b, c,đúngBài 39: Cho sơ đồ chuyển hoá sau: Cl2 X Y Z X Cl2. trong đó X, Y, Z là chất rắn, Y và Z đều chứa Natri. X, Y, Z là chất nào sau đây :

X Y Za NaCl NaBr Na2CO3

b NaBr NaOH Na2CO3

c NaCl Na2CO3 NaOHd NaCl NaOH Na2CO3

Page 22: Bai Tap Hoa 10NC

Bài 40: Hoà tan 10 g hỗn hợp 2 muối cacbonat của 2 kim loại hoá trị II và III bằng dd HCl, ta thu được dd A và 0,672 lít khí bay ra (đktc). Khi cô cạn dd A, khối lượng muối khan thu được :a. 10,33 g b. 9,33 g c. 11,33 g d. 12,33 gBài 41: Trong các, p/ứ hoá học, đơn chất halogen chỉ thể hiện :a. tính oxi hoá b. tính khửc. tính oxi hoá và tính khử d. không có tính oxi hoá và tính khử

DẠNG : XÁC ĐỊNH TÊN KIM LOẠI, CÔNG THỨC CÁC CHẤT KHI P/Ứ VỚI DD HCl

Kim loại biết hoá trị tìm Mkim loại = tra bảng HTTH kết quả.

Kim loại chưa biết hoá trị tìm Mkim loại = = a. x ( với a : hằng số, x : hoá trị kim loại )

biện luận : lần lượt cho x = 1, x = 2, x = 3 tìm M, chọn nghiệm phù hợp.

Kim loại ở trong hợp chất muối tìm Mhợp chất = Mkim loại = Mhợp chất - Mgốc axit.

Kim loại ở trong hợp chất oxit tìm Mhợp chất = Mkim loại = Mhợp chất - MO.

Bài 1: Cho 1,2 g kim loại R hoá trị II tác dụng với Cl2 thu được 4,75 g muối Clorua. R là :a. Mg b. Cu c. Zn d. CaBài 2: Cho 1 luồng khí Clo dư tác dụng với 9,2 g kim loại X sinh ra 23,4 g muối của kịm loại hoá trị I. Kim loại X là :a. Na b. K c. Li d. RbBài 3: Cho kim loại R tác dụng vừa đủ với 504 ml khí Cl2(đktc) thu được 3,06 g muối. Kim loai R là :a. Zn b. Mg c. Cu d. BaBài 4: Cho 22,4 g Kim loại X hoà tan hoàn toàn vào dd HCl dư giải phóng 8,96 lít (đktc) với muối Clorua của kim loại hoá trị II. Kim loại X là :a. Mg b. Zn c. Fe d. CuBài 5: Ngâm lá kim loại X có khối lượng 50 g vào dd HCl, sau p/ứ có 336 ml khí H2 (đktc) thoát ra và khối lượng kim loại giảm 1,68%. Kim loại X là :a. Mg b. Fe c. Al d. CuBài 6: Lấy 2,8 g kim loại R p/ứ với dd HCl dư thu được 1,12 lít khí H2 (đktc). Kim loại R là :a. Mg b. Zn c. Fe d. AlBài 7: Hoà tan hoàn toàn 16,25 g kim loại R hoá trị II vào dd HCl dư, sau p/ứ thấy khối lượng dd axit tăng 15,75 g. Kim loại R là :a. Sn b. Zn c. Mg d. CaBài 8: Cho 12,15 g oxit kim loại hoá trị II tác dụng vừa đủ với dd HCl, cô cạn dd sau p/ứ thu được 20,4 g muối khan. Công thức oxit là :a. MgO b. CaO c. BaO d. ZnOBài 9: Cho 12,1 g hỗn hợp 2 kim loại A, B có hoá trị II không đổi tác dụng với dd HCl dư tạo ra 0,2 mol H2. Hai kim loại là :a. Fe, Zn b. Mg, Ca c. Mg, Zn d. Ba, CuBài 10: Cho 6,5 g kim loại hoá trị II tác dụng hết với 36,5 g dd HCl 20% thu được 42,8 g dd và khí H2. * Thể tích khí H2 thoát ra ở ( đktc) là : a. 4,48 lít b. 2,24 lít c. 0.448 lít d. 0,224 lít* Kim loại là :a. Zn b. Ca c. Mg d. BaBài 11: Hoà tan 2,4 g một oxit sắt cần vừa đủ 90 ml dd HCl 1 M. Công thức oxit sắt là :a. FeO b. Fe2O3 c. Fe3O4 d. không xác định

Page 23: Bai Tap Hoa 10NC

Bài 12: Để hoà tan 4 g oxit FexOy cần 52,14 ml dd HCl 10% ( D= 1,05 g/ml). Công thức oxit sắt :a. FeO b. Fe3O4 c. Fe2O3 d. FeO và Fe2O3

Bài 13: Hoà tan x gam kim loại M trong dd HCl 7,3% vừa đủ, thu được dd A trong đó nồng độ dd của muối M tạo thành là 11,96%. Giá trị của x và kim loại M là :a. 0,5 g và K b. 11 g và Ca c. 22 g và Mn d. 11 g và MnÁP DỤNG ĐLBTKL VÀ PHƯƠNG PHÁP TĂNG GIẢM KHỐI LƯỢNG.

ĐLBTKL : khối lượng các chất p/ứ = khối lượng các chất sản phẩm

PP TĂNG HIẢM KHỐI LƯỢNG :Muối cacbonat muối Clorua giải phóng 1 mol CO2 m tăng = 11 (g) .Muối cacbonat muối Clorua giải phóng x mol CO2 m tăng = 11. x (g)

mmuối cabonat + 11. x = mmuối clorua.Bài 14: Hoà tan 18,4 g hỗn hợp 2 muối cacbonat kim loại hoá trị II bằng dd HCl dư, thu được dd A và 4,48 lít khí (đktc). * Cô cạn dd A thu khối lượng muối Clorua khan là :a. 20,6 g b. 2,06 g c. 6,02 g d. 6,2 g* Hai kim loại là :a. Be, Mg b. Mg, Ca c. Ca, Sr d. Sr, BaBài 15: Hoà tan hoàn toàn 39,7 g hỗn hợp hai muối cacbonat của kim loại hoá trị II vào dd HCl dư, thấy thoát ra V lít khí (đktc) và dd A. Cô cạn dd A được 43 g muối Clorua khan. Giá trị V làa. 2,24 lít b. 4,48 lít c. 6,72 lít d. 8,96 lítDẠNG : kim loại trước Hiđro trong dãy điện hoá tác dụng với 1 axit : HCl, H2SO4 loãng NHỚ NHANH mmuối clorua khan = mhh kim loại + 2 nhiđro × 35,5

m muối sunfat khan = mhh kim loại + nhiđro × 96ĐLBTKL : mhh kim loại + mHCl = mmuối clorua khan + mhiđro ( nHCl = 2 nhiđro )

mhh kim loại + = m muối sunfat khan + mhiđro ( = nhiđro )

Bài 1: Cho 23,5 g hỗn hợp 2 kim loại đứng trước H tác dụng vừa đủ với dd HCl thu được 12,32 lít H2

( đktc) và dd Y. Cô cạn dd Y thu được khối lượng muối khan là:a. 55,62 g b. 52,65 g c. 56,25 g d. 62,55 gBài 2: Cho m gam hỗn hợp Zn, Fe tác dụng với vừa đủ với 73 g dd HCl 10%. Cô cạn dd thu được 13,15 g muối. Giá trị m là:a. 7,05 g b. 5,3 g c. 4,3 g d. 6,05 gBài 3: Cho 12,1 g hỗn hợp Zn, Fe tác dụng với vừa đủ với m g dd HCl 10%. Cô cạn dd thu được 19,2 g muối. Giá trị m là:a. 73 g b. 53 g c. 43 g d. 63 gBài 4: Cho m gam hỗn hợp Zn, Fe tác dụng với vừa đủ với 73 g dd HCl 10%. Cô cạn dd thu được 13,15 g muối. Giá trị m là:a. 7,05 g b. 5,3 g c. 4,3 g d. 6,05 gBài 5: Cho 12,1 g hỗn hợp Zn, Fe tác dụng với vừa đủ với m g dd HCl 10%. Cô cạn dd thu được 19,2 g muối. Giá trị m là:a. 73 g b. 53 g c. 43 g d. 63 gBài 6: Hoà tan hết 11,2 g hỗn hợp X gồm 2 kim loại vào dd HCl, cô cạn dd thu được 39,6 g muối khan. Thể tích H2 thoát ra ( đktc) là:a. 22,4 lít b. 3,36 lít c. 5,6 lít d. 8,96 lítBài 7: Hoà tan 9,14 g hỗn hợp Cu, Mg, Al bằng một lượng vừa đủ dd HCl được 7,84 lít khí H2 (đktc) và 2,54 g rắn Y và dd Z. Cô cạn dd Z thu được khối lượng muối khan là:a. 31,45 g b. 33,25 g c. 39,9 g d. 35,58 gBài 8: Hoà tan hoàn toàn 4 g hỗn hợp 1 kim loại hoá trị I và 1 kim loại hoá trị III, cần dùng 62,05 g dd HCl 20% thấy thoát ra V lít khí (đktc) và dd B. * Giá trị của V là :a. 0,338 lít b. 3,088 lít c. 8,308 lít d. 3,808 lít* Cô cạn dd B được khối lượng muối Clorua khan là :

Page 24: Bai Tap Hoa 10NC

a. 22,016 g b. 8,07 g c. 16,07 g d. kết quả khácBài 9: Hoà tan 5,1 g hỗn hợp Al, Mg bằng dd HCl dư sau p/ứ thấy khối lượng dd axit tăng thêm 4,6 g. Cô cạn dd thu được khối lượng muối khan là :a. 22,85 g b. 85,22 g c. 82,25 g d. 28,85 gBài 10: Hoà tan hết 4,34 g hỗn hợp Fe, Mg, Zn trong dd HCl thu được 1,792 lít H2 (đktc). Cô cạn dd được khối lượng muối khan là :a. 9,67 g b. 11,32 g c. 10,02 g d. 11 g

ÁP DỤNG ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN NGUYÊN TỐ : Trong các p/ứ hoá học thông thường, các nguyên tố luôn được bảo toàn nghĩa là : tổng số mol nguyên tử của 1 nguyên tố X bất kì trước và sau p/ứ là luôn bằng nhau ”VD: Bài 1: Cho 8 g hỗn hợp Mg, Fe tác dụng với dd HCl dư, sau phản ứng thu dd B và 4,48 lít khí H2(đktc). Cho dd NaOH dư vào dd B, kết tủa tạo thành đem nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được m gam rắn. Giá trị m là:a. 12,5 g b. 15,2 g c. 14,2 g d. 12 gSơ đồ p/ứ là : Mg MgCl2 Mg(OH)2 MgO

Fe FeCl2 Fe(OH)2 Fe(OH)3 Fe2O3

Ta thấy nMg( MgO ) = nMg = x mol , nFe ( Fe2O3 ) = ½ nFe = ½ y mol Mg + 2HCl = MgCl2 + H2 , Fe + 2HCl FeCl2 + H2

Ta thấy nMg + nFe = = 4,48/22,4 = 0,2 = x + y (1) và 24.x + 56. y = 8 (2)

Giải hệ (1,2) x , y mrắn = mMgO + = 40. x + y/2. 160 kết quả ?Bài 2: Cho hỗn hợp Cu, Mg, Fe tác dụng với dd HCl dư, sau phản ứng thu dd B và 4,48 lít khí H2(đktc) và 6,4 g rắn không tan. Cho dd NaOH dư vào dd B, lọc kết tủa tạo thành đem nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 12 gam rắn. Khối lượng Mg, Fe trong hỗn hợp đầu là:a. 2,4 g và 6,5 g b. 4,2 g và 5,6 g c. 2,4 g và 5,6 g d. kết quả khácBài 3: Cho hỗn hợp 7,68 g FeO, Fe2O3, Fe3O4 vào 260 ml dd HCl 1 M vừa đủ thu được dd A. Cho dd NaOH dư vào dd A thu được kết tủa. Lọc lấy kết tủa , nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu m gam rắn. Giá trị m là :a. 8 g b. 16 g c. 12 g d. 24 gBài 4: Hỗn hợp 3,6 g Fe và Oxit sắt đem hoà tan hoàn toàn trong dd HCl dư, thu được dd B và 0,28 lít khí H2 (đktc). Cho dd B tác dụng với dd NaOH dư thu kết tủa, lọc kết tủa nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 4 g rắn. Công thức oxit sắt là :a. FeO b. Fe2O3 c. Fe3O4 d. không xác địnhBài 5: Lấy 14,4 g hỗn hợp Y gồm Fe và FexOy hoà tan hết trong dd HCl 2M, được 2,24 lít khí ở 2730C và 1 atm. % khối lượng của các chất Fe và FexOy trong Y lần lượt là :a. 29,44% và 70,56% b. 30,44% và 69,56%c. 19,44% và 80,56% d. kết quả khácBài 6: Hoà tan 21,6 g hỗn hợp Fe, Fe2O3 bằng dd HCl vừa đủ, thu được 2,24 lít H2 (đktc) và dd B. Cho dd NaOH dư vào dd B thu được kết tủa. Lọc lấy kết tủa, nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được m gam rắn. Giá trị m là :a. 11,2 g b. 33,6 g c. 22,4 g d. 24 gBài 7: Hoà tan 10 g hỗn hợp Fe, Fe2O3 bằng dd HCl vừa đủ, thu được V lít H2 (đktc) và dd B. Cho dd NaOH dư vào dd B thu được kết tủa. Lọc lấy kết tủa, nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 11,2 gam rắn. Giá trị V là :a. 2,24 lít b. 1,12 lít c. 3,36 lít d. 4,48 lítBài 8: Cho 8 g hỗn hợp Fe, Mg tác dụng với dd HCl dư sau p/ứ thu dd B và 4,48 lít khí H2 (đktc). Cho dd NaOH dư vào dd B, đun nóng, kết tủa tạo thành đem nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được m gam rắn. Giá trị m là :a. 12 g b. 12,5 g c. 15,2 g d. 14,2 gDẠNG KHÁC

Page 25: Bai Tap Hoa 10NC

Bài 1: Cho m gam dd HCl nồng độ C% tác dụng hết với một lượng hỗn hợp kim loại K và Mg ( dùng dư), thấy khối lượng khí thoát ra 0,05.m gam. Giá trị C% là :a. 16% b. 19,73% c. 20% d. 29,73%Bài 2: Hoà tan hỗn hợp gồm 6,4 g CuO và 16 g Fe2O3 trong 320 ml dd HCl 2 M. Sau p/ứ có m gam chất rắn không tan, m có giá trị trong giới hạn là :a. 1,6 ≤ m ≤ 2,4 b. 3,2 ≤ m ≤4,8 c. 4 ≤ m ≤ 8 d. 6,4 ≤ m ≤ 9,6Bài 3: Cho 3,78 g Al p/ứ vừa đủ với dd XCl3 tạo thành dd Y và chất rắn Z. khối lượng dd Y giảm 4,06 g so với dd XCl3. Công thức muối XCl3 là :a. AlCl3 b. FeCl3 c. CrCl3 d. tất cả saiBài 4: Lượng I2 tạo thành khi cho dung dịch chứa 0,2 mol FeCl3 p/ứ hoàn toàn với dd chứa 0,3 mol KI là : a. 0,6 mol b. 0,4 mol c. 0,2 mol d. 0,1 molBài 5: Hoà tan 26,7 g hỗn hợp NaI và NaCl vào nước được dd X. Cho Br2 vừa đủ vào dd X được muối Y có khối lượng nhỏ hơn khối lượng của hỗn hợp muối ban đầu là 4,7 g. Khối lượng NaCl có trong hỗn hợp là :a. 15, 0 g b. 11,7 g c. 5,85 g d. 4,7 gBài 6: Cho 18,25 g dd HCl 20% vào dd có chứa 51 g AgNO3 được dd X. Để kết tủa hoàn toàn ion Ag+ trong dd X cần thể tích dd NaCl 26% ( D = 1,2 g/ml) là :a. 54 ml b. 45 ml c. 37,5 ml d. 11,7 mlBài 7: Nếu cho 22 g hỗn hợp X ( gồm Fe , Al) tác dụng vừa đủ với Cl2 thu được m1 gam muối, còn nếu cho tác dụng vừa đủ với I2 thu được m2 gam muối. biết m2 – m1 = 139,3 gam, khối lượng Fe trong X là :a. 16,2 g b. 11,2 g c. 10,8 g d. 5,6 gÁP DỤNG ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN ELECTRONBài 1: Để khử hoàn toàn hỗn hợp ZnO, FeO thành kim loại cần 2,24 lít H2( dktc). Nếu đem hỗn hợp 2 kim loại Fe, Zn thu được hoà tan vào dd HCl dư thì thu được thể tích khí H2 ( đktc) là :a. 4,48 lít b. 1,12 lít c. 3,36 lít d. 2,24 lítBài 2: Chia 37,5 g gam hỗn hợp Zn, Al, Mg thành 2 phần bằng nhau. Phần 1 hoà tan hoàn toàn trong dd HCl dư thu được 13,44 lít H2 (đktc) và tạo ra m1 gam muối Clorua. Phần 2 bị oxi hoá thu được m2 hỗn hợp oxit. * Giá trị m1 là :a. 13,65 g b. 53,61 g c. 35,61 g d. 61,35 g* Giá trị m2 là :a. 83,25 g b. 52,35 g c. 35,28 g d. 28,35 gBài 5: Chia m gam hỗn hợp 2 kim loại có hoá trị không đổi thành 2 phần bằng nhau. Phần 1 hoà tan hoàn toàn trong dd HCl dư thu được 1,792 lít H2 (đktc). Phần 2 bị oxi hoá thu được 2,84 g hỗn hợp oxit. Giá trị m là :a. 2,4 g b. 1,8 g c. 3,12 g d. Kết qquả khácÁP DỤNG PHƯƠNG PHÁP ĐƯỜNG CHÉO : PHA TRỘN DUNG DỊCHBài 6: Cần thêm m gam NaCl vào 500 g dd NaCl 8% để thu được dd NaCl 12%. Giá trị m là :a. 22,72 g b. 27,22 g c. 72, 22 g d. Kết quả khácBài 7: Trộn 500 g dd HCl 3% vào 300 g dd HCl 10% thu được dd HCl có nồng độ C% là :a. 2,556% b. 5,265% c. 6,255% d. 5,625%Bài 8: Cho 150 ml dd HCl 10% ( D = 1,047 g/ml) vào 250 ml dd HCl 2 M được dd A. CM dd A là:a. 2 M b. 3 M c. 1,162 M d. 2,325 MBài 9: Trộn 2 lít dd HCl 4 M vào 1 lít dd HCl 0,5 M được dd A. CM dd A là:a. 2,83 M b. 1,42 M c. 3,28 M d. 2,38 MBài 10: Cho V ml dd HCl 36% ( D = 1,19 g/ml) vào nước pha thành 5 lít dd HCl 0,5M . Giá trị V là :a. 231 ml b. 123 ml c. 312 ml d. 213 mlBài 1: Cho 3,87 g hỗn hợp A gồm Mg và Al vào 250 ml dd X chứa HCl 1M và H2SO4 0,5 M thu được dd B và 4,368 lít H2 (đktc). Hãy chứng minh trong dd B còn dư axit và tính khối lượng muối có trong dd B ?

Page 26: Bai Tap Hoa 10NC

Bài 2: Cho 39,6 g hỗn hợp gồm KHSO3 và K2CO3 vào 400 g dd HCl 7,3%, khi p/ứ xong thu được hỗn hợp khí X có tỉ khối so với khí H2 bằng 25,33 và dd A. Tính C% các chất trong dd A ?Bài 3: Cho 31,8 g hỗn hợp 2 muối MgCO3 và CaCO3 vào 0,8 lít dd HCl 1 M, được dd Z. Cho vào dd Z một lượng dd NaHCO3 dư, thì thể tích khí CO2 thoát ra 2,24 lít (đktc). Tính khối lượng mỗi muối trong hỗn hợp X ?Bài 4: Hỗn hợp X gồm 2 kim loại Mg và Zn . Dung dịch B là dd HCl x M. Thí nghiệm 1: cho 20,2 g hỗn hợp X vào 2 lít dd B thì thoát ra 8,96 lít H2 (đktc).Thí nghiệm 2: cho 20,2 g hỗn hợp X vào 3 lít dd B thì thoát ra 11,2 lít H2 (đktc).Tính x và % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp X ?