15
Lịch học: + CN: 7 h 30’ + Thứ tư: 13 h 39’ Họ và tên học sinh:………………………………………Trường…………………………………………… Câu 1: Một con lắc lò xo có m dao động với biên độ A và tần số f . Ở vị trí vật có li độ bằng thì A. vận tốc có độ lớn bằng . B. gia tốc có độ lớn bằng . C. thế năng của vật bằng . D. động năng của vật bằng 1,5 . Câu 2: Chu kì dao động một con lắc đơn tăng thêm 20% thì chiều dài con lắc sẽ phải : A. Tăng 22% B. Giảm 44% C. Tăng 20% D. Tăng 44% Câu 3: Có 3 con lắc có cùng chiều dài và khối lượng. Con lắc 1 và 2 tích điện tích q 1 và q 2 . Con lắc 3 không tích điện. Đặt cả 3 con lắc trong điện trường đều có phương thẳng đứng hướng xuống thì chu kì của chúng lần lượt là: T 1 , T 2 , T 3 . Với T 1 = và T 2 = . Biết q 1 + q 2 = 7,4.10 -8 C. Điện tích q 1 và q 2 có giá trị A. 1,48.10 -8 C và 5,92.10 -8 C B. 6,4.10 -8 C và 10 -8 C C. 3,7.10 -8 C và 3,7.10 -8 C D. 2,4.10 -8 C và 5.10 -8 C Câu 4: Có ba con lắc đơn cùng chiều dài cùng khối lượng cùng được treo trong điện trường đều có thẳng đứng. Con lắc thứ nhất và thứ hai tích điện q 1 và q 2 , con lắc thứ ba không tích điện. Chu kỳ dao động nhỏ của chúng lần lượt là T 1 , T 2 , T 3 có T 1 = 1/3T 3 ; T 2 = 5/3T 3 . Tỉ số q 1 /q 2 ? A. – 12,5 B. 12,5 C. 9 D. 3 Câu 5: Treo hai vật nhỏ có khối lượng m 1 và m 2 vào một lò xo nhẹ, ta được một con lắc lò xo dao động với tần số f. Nếu chỉ treo vật khối lượng m 1 thì tần số dao động của con lắc là . Nếu chỉ treo vật m 2 thì tần số dao động của con lắc là A. 0,75f B. C. 1,6f D. 1,25f Câu 6: Tỉ số giữa tốc độ trung bình lớn nhất và nhỏ nhất trong mỗi một phần ba chu kì của một vật dao động điều hòa là: A. B. C. D. Câu 7: Phương trình gia tốc của một chất điểm dđ điều hòa là: . Tại thời điểm t = 0, chất điểm A. có li độ x = -2,5cm và chuyển động theo chiều dương của trục tọa độ. B. có li độ x = 2,5cm và chuyển động theo chiều âm của trục tọa độ. C. có li độ x = -2,5 cm và chuyển động theo chiều dương của trục tọa độ. D. có li độ x = 2,5 cm và chuyển động theo chiều âm của trục tọa độ. Giáo viên soạn: Th.S Nguyễn Vũ Bình – Tel: 0986338189 – Mail: [email protected] 1 CHỦ ĐỀ LUYỆN THI ĐẠI HỌC 89 CÂU HAY VÀ KHÓ CHƯA XUẤT HIỆN TRONG ĐỀ THI

BAi TAp Hay VA KhO Chua XuAt HiEn Trong de Thi DAi HOc Hs.thuvienvatly.com.Ede03.38350

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: BAi TAp Hay VA KhO Chua XuAt HiEn Trong de Thi DAi HOc Hs.thuvienvatly.com.Ede03.38350

Lịch học: + CN: 7h30’+ Thứ tư: 13h39’

Họ và tên học sinh:………………………………………Trường……………………………………………

Câu 1: Một con lắc lò xo có m dao động với biên độ A và tần số f . Ở vị trí vật có li độ bằng thì

A. vận tốc có độ lớn bằng . B. gia tốc có độ lớn bằng .C. thế năng của vật bằng . D. động năng của vật bằng 1,5 .

Câu 2: Chu kì dao động một con lắc đơn tăng thêm 20% thì chiều dài con lắc sẽ phải: A. Tăng 22% B. Giảm 44% C. Tăng 20% D. Tăng 44%Câu 3: Có 3 con lắc có cùng chiều dài và khối lượng. Con lắc 1 và 2 tích điện tích q 1 và q2. Con lắc 3 không tích điện. Đặt cả 3

con lắc trong điện trường đều có phương thẳng đứng hướng xuống thì chu kì của chúng lần lượt là: T 1, T2, T3. Với T1 = và

T2 = . Biết q1 + q2 = 7,4.10-8C. Điện tích q1 và q2 có giá trị

A. 1,48.10-8C và 5,92.10-8C B. 6,4.10-8C và 10-8C C. 3,7.10-8C và 3,7.10-8C D. 2,4.10-8C và 5.10-8CCâu 4: Có ba con lắc đơn cùng chiều dài cùng khối lượng cùng được treo trong điện trường đều có thẳng đứng. Con lắc thứ nhất và thứ hai tích điện q1 và q2, con lắc thứ ba không tích điện. Chu kỳ dao động nhỏ của chúng lần lượt là T1, T2, T3 có T1 = 1/3T3 ; T2 = 5/3T3. Tỉ số q1/q2?

A. – 12,5 B. 12,5 C. 9 D. 3Câu 5: Treo hai vật nhỏ có khối lượng m1 và m2 vào một lò xo nhẹ, ta được một con lắc lò xo dao động với tần số f. Nếu chỉ

treo vật khối lượng m1 thì tần số dao động của con lắc là . Nếu chỉ treo vật m2 thì tần số dao động của con lắc là

A. 0,75f B. C. 1,6f D. 1,25f

Câu 6: Tỉ số giữa tốc độ trung bình lớn nhất và nhỏ nhất trong mỗi một phần ba chu kì của một vật dao động điều hòa là:

A. B. C. D.

Câu 7: Phương trình gia tốc của một chất điểm dđ điều hòa là: . Tại thời điểm t = 0, chất điểm

A. có li độ x = -2,5cm và chuyển động theo chiều dương của trục tọa độ.B. có li độ x = 2,5cm và chuyển động theo chiều âm của trục tọa độ.C. có li độ x = -2,5 cm và chuyển động theo chiều dương của trục tọa độ.D. có li độ x = 2,5 cm và chuyển động theo chiều âm của trục tọa độ.

Câu 8. Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Tốc độ trung bình của chất điểm tương ứng với khoảng thời gian thế năng không vượt quá ba lần động năng trong một nửa chu kỳ là 300 cm/s. Tốc độ cực đại của dao động là

A. 400 cm/s. B. 200 cm/s. C. 2π m/s. D. 4π m/s.Câu 9. Vật dao động điều hòa có vận tốc cực đại bằng 3m/s và gia tốc cực đại bằng 30 (m/s2). Thời điểm ban đầu vật có vận tốc 1,5m/s và thế năng đang tăng. Hỏi vào thời điểm nào sau đây vật có gia tốc bằng 15 (m/s2):

A. 0,10s; B. 0,15s; C. 0,20s D. 0,05s;Câu 10. Có hai vật dao động điều hòa trên hai đoạn thẳng song song và gần nhau với cùng biên độ A, tần số 3 Hz và 6 Hz. Lúc

đầu hai vật xuất phát từ vị trí có li độ . Khoảng thời gian ngắn nhất để hai vật có cùng li độ là?

A. B. C. D.

Câu 11. Có ba con lắc đơn cùng chiều dài cùng khối lượng cùng được treo trong điện trường đều có thẳng đứng. Con lắc thứ nhất và thứ hai tích điện q1 và q2, con lắc thứ ba không tích điện. Chu kỳ dao động nhỏ của chúng lần lượt là T1, T2, T3 có T1 = 1/3T3 ; T2 = 5/3T3. Tỉ số q1/q2? Câu 12. Một con lắc lò xo nằm ngang có vật nhỏ khối lượng m, dao động điều hoà với biên độ A. Khi vật đến vị trí có động năng bằng 3 lần thế năng thì một vật khác m' (cùng khối lượng với vật m) rơi thẳng đứng và dính chặt vào vật m thì khi đó 2 vật tiếp tục dao động điều hoà với biên độ

Giáo viên soạn: Th.S Nguyễn Vũ Bình – Tel: 0986338189 – Mail: [email protected] 1

CHỦ ĐỀ LUYỆN THI ĐẠI HỌC 89 CÂU HAY VÀ KHÓ CHƯA XUẤT HIỆN TRONG ĐỀ THI

Page 2: BAi TAp Hay VA KhO Chua XuAt HiEn Trong de Thi DAi HOc Hs.thuvienvatly.com.Ede03.38350

A. B. C. D.

Câu 13. Một lò xo có độ cứng k nằm ngang, một đầu gắn cố định một đầu gắn vật khối lượng m. Kích thích để vật dao động điều hòa với vận tốc cực đại bằng 3m/s và gia tốc cực đại bằng 30 (m/s2). Thời điểm ban đầu t = 0 vật có vận tốc v = +1,5m/s và thế năng đang tăng. Hỏi sau đó bao lâu vật có gia tốc bằng 15 (m/s2)

A. 0,05s B. 0,15s C. 0,10s D. 0,20sCâu 14: Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp của một máy biến áp lí tượng một điện áp xoay chiều có giá trị không đổi thì hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu mạch thứ cấp khi để hở là 100V. Nếu tăng thêm n vòng dây ở cuộn sơ cấp thì hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp khi để hở là U; nếu giảm bớt n vòng dây ở cuộn sơ cấp thì hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu mạch thứ cấp khi để hở là 2U. Nếu tăng thêm 2n vòng dây ở cuộn thứ cấp thì hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp có thể

A. 50V. B. 100V C. 60V D. 120VCâu 15: Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp cưa một máy biến áp lí tượng một điện áp xoay chiều có giá trị không đổi thì hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu mạch thứ cấp khi để hở là 100V.Ở cuộn sơ cấp ,khi ta giảm bớt đo n vòng dây thì hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu mạch thứ cấp khi để hở là U;nếu tăng n vòng dây ở cuộn sơ cấp thì hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu mạch thứ cấp khi để hở là U/2.Gía trị của U là:

A. 150V. B. 200V C. 100V D. 50V

Câu 16: Trong một giờ thực hành một học sinh muốn một quạt điện loại 180 V - 120W hoạt động bình thường dưới điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220 V, nên mắc nối tiếp với quạt một biến trở. Ban đầu học sinh đó để biến trở có giá trị 70 thì đo thấy cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là 0,75A và công suất của quạt điện đạt 92,8%. Muốn quạt hoạt động bình thường thì phải điều chỉnh biến trở như thế nào?

A. giảm đi 12 B. tăng thêm 12 C. giảm đi 20 D. tăng thêm 20Câu 17: Bằng đường dây truyền tải một pha, điện năng từ một nhà máy phát điện nhỏ được đưa đến mộtkhu tái định cư. Các kỹ sư tính toán được rằng: nếu tăng điện áp truyền đi từ U lên 2U thì số hộ dân được nhà máy cung cấp đủ điện năng tăng từ 36 lên 144. Biết rằng chỉ có hao phí trên đường dây là đáng kể;các hộ dân tiêu thụ điện năng như nhau. Điện áp truyền đi là 3U, nhà máy này cung cấp đủ điện năng cho A. 164 hộ dân B. 324 hộ dân C. 252 hộ dân. D. 180 hộ dân Câu 18: Bằng đương dây truyền tải 1 pha điện năng từ 1 nhà may phát điện dc truyền đen nơi tieu thụ la 1 khu chung cư .ng ta thấy nếu tawnghdt nơi phát từ U lên 2U thì số hộ dân có đủ điện để thiêu thụ tăng từ 80 lên 95 hộ.biết chỉ có hao phí trên đường truyền là đáng kể các hộ dân tiêu thụ điện năng như nhau.nếu thay thế sợi dây trên = sợi siêu dẫn để tải điện thì số hộ dân có đủ điện tiêu thụ là bao nhiêu.công suất nơi phát ko đổi

A.100 B.110 C.160 D.175Câu 19: Nối 2 cực của một máy phát điện xoay chiều một pha vào 2 đầu đoạn mạch ngoài RLC nối tiếp. Bỏ qua điện trở dây nối, coi từ thông cực đại gửi qua các cuộn dây của máy phát không đổi. Khi roto của máy quay với tốc độ n 0 ( vòng/phút) thì công suất tiêu thụ mạch ngoài cực đại. Khi roto của máy quay với tốc độ n1 ( vòng /phút) và n2 (vòng/phút) thì công suất tiêu thụ ở mạch ngoài có cùng một giá trị. Hệ thức quan hệ giữa n0, n1, n2 là

A. B. C. D.

Câu 20: Một máy phát điện xoay chiều một pha có điện trở không đáng kể, được mắc với mạch ngoài là một đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, tụ điện C và cuộn cảm thuần L. Khi tốc độ quay của roto là n 1 và n2 thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch có cùng giá trị. Khi tốc độ quay là n0 thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch đạt cực đại. Mối liên hệ giữa n1, n2 và n0 là

A. B. C. D.

Câu 21: Nối hai cực của một máy phát điện xoay chiều một pha vào hai đầu đoạn mạch ngoài RLC nối tiếp. Bỏ qua điện trở dây nối, coi từ thông cực đại gửi qua các cuộn dây của máy phát không đổi. Khi rôto của máy phát quay với tốc độ n 1 = 30 vòng/phút và n2 = 40 vòng/phút thì công suất tiêu thụ ở mạch ngoài có cùng một giá trị. Hỏi khi rôto của máy phát quay với tốc độ bao nhiêu vòng/phút thì công suất tiêu thụ ở mạch ngoài đạt cực đại?

A. 50 vòng/phút. B. vòng/phút. C. vòng/phút. D. 24 vòng/phút.

Câu 22: Nối hai cực của một máy phát điện xoay chiều một pha có 5 cặp cực từ vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở thuần

R=100, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L= H và tụ điện có điện dung C = F. Tốc độ rôto của máy có thể thay đổi

được. Khi tốc độ rôto của máy là n hoặc 3n thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch có cùng giá trị I. Giá trị của n ?

Giáo viên soạn: Th.S Nguyễn Vũ Bình – Tel: 0986338189 – Mail: [email protected] 2

Page 3: BAi TAp Hay VA KhO Chua XuAt HiEn Trong de Thi DAi HOc Hs.thuvienvatly.com.Ede03.38350

Câu 23: Cho mạch điện AB gồm điện trở thuần R, cuộn thuần cảm L và tụ C nối tiếp với nhau theo thứ tự trên., và có CR 2 < 2L. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có biểu thức u = U. cos(t) , trong đó U không đổi, biến thiên.

Điều chỉnh giá trị của để điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ đạt cực đại. Khi đó . Gọi M là điểm nối giữa L và C.

Hệ số công suất của đoạn mạch AM là:

A. B. C. D.

Câu 24. Cho mạch điện xoay chiều RLC có CR2 < 2L. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có biểu thức u = U.cos(t) , trong đó U không đổi, biến thiên. Điều chỉnh giá trị của để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu của cuộn cảm đạt

cực đại. Khi đó . Tính hệ số công suất của mạch khi đó.

A. 0,6 B. 0,8 C. 0,49 D.

Câu 25. Cho mạch điện AB gồm điện trở thuần R, cuộn thuần cảm L và tụ C nối tiếp với nhau theo thứ tự trên., và có CR 2 < 2L. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có biểu thức u = U. cos(t) , trong đó U không đổi, biến thiên. Điều chỉnh giá trị của để điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ đạt cực đại. Gọi M là điểm nối giữa cuộn cảm và tụ. Người ta dùng vôn kế V1 để theo dõi giá trị của UAM, vôn kế V2 để theo dõi giá trị của UMN giá trị lớn nhất mà V2 chỉ là 90V. Khi V2 chỉ giá trị lớn nhất thì V1 chỉ giá trị V. Tính U.

A. 70,1V. B. 60 V C. 60 D. 60 V

Câu 26: Một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi và tần số f thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C (mắc theo thứ tự đó). Khi tần số có giá trị f 1 thì điện áp giữa hai đầu đoạn mạch chứa cuộn cảm và tụ điện bằng không. Khi tần số bằng f 2 thì tỉ số các điện áp trên tụ điện và cuộn

cảm bằng 0,75. Tỉ số bằng:

A. B. C. D.

Câu 27: Một động cơ điện xoay chiều hoạt động bình thường với điện áp hiệu dụng bằng 220V và dòng điện hiệu dụng bằng 0,5A. Nếu công suất tỏa nhiệt trên dây quấn là 8,8W và hệ số công suất của động cơ là 0,8 thì hiệu suất của động cơ bằng bao nhiêu? Bỏ qua các hao phí khác.

A. 98% B. 90% C. 87% D. 80%Câu 28: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U = 120V, tần số thay đổi được vào đoạn mạch AB gồm: điện trở R = 26 mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C và cuộn dây có điện trở thuần r = 4 và độ tự cảm L. Gọi M là điểm nối giữa R và tụ điện C. Thay đổi tần số dòng điện đến khi điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch MB (chứa tụ và cuộn dây) cực tiểu. Giá trị cực tiểu đó bằng:

A. 60V B. 32V C. 24V D. 16VCâu 29: Đặt một điện áp , tần số thay đổi được, vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R = 80 , cuộn cảm

thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Khi thì cường độ hiệu dụng trong mạch cực đại và bằng Im. Khi hoặc thì

cường độ dòng điện cực đại qua mạch bằng nhau và bằng Im. Biết rad/s. Giá trị L bằng:

A. B. C. D.

Câu 30: Đặt một điện áp vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi

được và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Biết dung kháng của tụ bằng . Chỉnh L để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn

cảm cực đại, khi đó tỉ số giữa dung kháng của tụ và cảm kháng của cuộn cảm thuần bằng:

Giáo viên soạn: Th.S Nguyễn Vũ Bình – Tel: 0986338189 – Mail: [email protected] 3

Page 4: BAi TAp Hay VA KhO Chua XuAt HiEn Trong de Thi DAi HOc Hs.thuvienvatly.com.Ede03.38350

A. B. C. 4 D.

Câu 31: Có hai nguồn dao động kết hợp S1 và S2 trên mặt nước cách nhau 8cm có phương trình dao động lần lượt là u s1 =

2cos(10t - ) (mm) và us2 = 2cos(10t + ) (mm). Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 10cm/s. Xem biên độ của sóng

không đổi trong quá trình truyền đi. Điểm M trên mặt nước cách S 1 khoảng S1M=10cm và S2 khoảng S2M = 6cm. Điểm dao động cực đại trên S2M xa S2 nhất làA. 3,07cm. B. 2,33cm. C. 3,57cm. D. 6cm.Câu 32: Trong thí nghiệm I-âng ,cho 3 bức xạ : =400nm , 2=500nm , 3=600 nm.Trên màn quan sát ta hứng được hệ vân giao thoa trong khoảng giữa 3 vân sáng gần nhau nhất cùng màu với vân sáng trung tâm, ta quan sát được số vân sáng là:

A.54 B.35 C.55 D.34Câu 33: Một con lắc lò xo đang nằm yên trên mặt phẳng nằm ngang không ma sát như hình vẽ. Cho vật m 0 chuyển động thẳng

đều theo phương ngang với vận tốc đến va chạm xuyên tâm với m, sau va chạm chúng có cùng vận tốc và nén là xo một

đoạn . Biết lò xo có khối lượng không đáng kể, có k = 100N/m, các vật có khối lượng m = 250g, m 0 = 100g. Sau đó vật m dao động với biên độ nào sau đây:A. A = 1,5cm. B. 1,43cm. C. A = 1,69cm. D. A = 2cm.

Câu 34: Trong thang máy treo một con lắc lò xo có độ cứng 25N/m, vật nặng có khối lượng 400 g. Khi thang máy đứng yên ta cho con lắc dao động điều hoà, chiều dài con lắc thay đổi từ 32cm đến 48cm. Tại thời điểm mà vật ở vị trí thấp nhất thì cho thang máy đi xuống nhanh dần đều với gia tốc a = g/10. Lấy g = = 10 m/s2. Biên độ dao động của vật trong trường hợp này

A. 17 cm. B. 19,2 cm. C. 8,5 cm. D. 9,6 cm.Câu 35: Trên mặt nước có 2 nguồn sóng giống nhau A và B cách nhau 12 cm đang dao động vuông góc với mặt nước tạo ra sóng có bước sóng 1,6 cm. điểm C cách đều 2 nguồn và cách trung điểm O của AB một khoảng 8 cm. số điểm dao động ngược pha với nguồn trên đoạn CO là

A. 3 B. 4 C. 5 D. 2Câu 36: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn AB cách nhau 14,5 cm dao động ngược pha. Điểm M trên Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn AB cách nhau 14,5 cm dao động ngược pha. Điểm M trên AB gần trung điểm O của AB nhất, cách O một đoạn 0,5 cm luôn dao động cực đại. Số điểm dao động cực đại trên đường elípAB gần trung điểm O của AB nhất, cách O một đoạn 0,5 cm luôn dao động cực đại. Số điểm dao động cực đại trên đường elíp thuộc mặt nước nhận A, B làm tiêu điểm làthuộc mặt nước nhận A, B làm tiêu điểm là  

A. 26A. 26 B. 28B. 28 C. 18 D. 14 C. 18 D. 14

Câu 37: Trong quá trình truyền tải điện năng đi xa, ở cuối nguồn không dùng máy hạ thế. Cần phải tăng điện áp của nguồn lên bao nhiêu lần để giảm công suất hao phí trên đường dây 100 lần nhưng vẫn đảm bảo công suất nơi tiêu thụ nhận được là không đổi. Biết điện áp tức thời u cùng pha với dòng điện tức thời i và ban đầu độ giảm điện áp trên đường dây bằng 10% điện áp của tải tiêu thụ

A. 9,1 lần. B. lần. C. 10 lần. D. 9,78 lần.

Câu 38: Xét một mạch điện gồm một động cơ điện ghép nối tiếp với một tụ điện. Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U= 100V thì mạch có hệ số công suất là 0,9. Lúc này động cơ hoạt động bình thường với hiệu suất 80% và hệ số công suất 0,75. Biết điện trở trong của động cơ là 10Ω. Điện áp hiệu dụng hai đầu động cơ và cường độ dòng điện hiệu dụng qua động cơ lần lượt:

A. 120V, 6A B. 125V, 6A C. 120V, 1,8A D. 125V, 1,8A

Câu 39: Trong thang máy treo một con lắc lò xo có độ cứng 25N/m, vật nặng có khối lượng 400 g. Khi thang máy đứng yên ta cho con lắc dao động điều hoà, chiều dài con lắc thay đổi từ 32cm đến 48cm. Tại thời điểm mà vật ở vị trí thấp nhất thì cho thang máy đi xuống nhanh dần đều với gia tốc a = g/10. Lấy g = = 10 m/s2. Biên độ dao động của vật trong trường hợp này A. 17 cm. B. 19,2 cm. C. 8,5 cm. D. 9,6 cm.

Câu 40: Hai điểm A, B nằm trên cùng một đường thẳng đi qua một nguồn âm và ở hai phía so với nguồn âm. Biết mức cường độ âm tại A và tại trung điểm của AB lần lượt là 50 dB và 44 dB. Mức cường độ âm tại B là

A. 28 dB B. 36 dB C. 38 dB D. 47 dBCâu 41: Dòng điện i = (A) chạy trong đoạn mạch gồm điện trở R, nối tiếp cuộn thuần cảm L, có giá trị hiệu dụng là

A. B. 2 A C. (2 + ) A D. A

Giáo viên soạn: Th.S Nguyễn Vũ Bình – Tel: 0986338189 – Mail: [email protected] 4

mk m0

0v��������������

Page 5: BAi TAp Hay VA KhO Chua XuAt HiEn Trong de Thi DAi HOc Hs.thuvienvatly.com.Ede03.38350

Câu 42: Một dao động lan truyền trong môi trường liên tục từ điểm M đến điểm N cách M một đoạn 7λ/3(cm). Sóng truyền với biên độ A không đổi. Biết phương trình sóng tại M có dạng uM = 3cos2t (uM tính bằng cm, t tính bằng giây). Vào thời điểm t1 tốc độ dao động của phần tử M là 6π (cm/s) thì tốc độ dao động của phần tử N là

A. 3 (cm/s). B. 0,5 (cm/s). C. 4(cm/s). D. 6(cm/s).

Câu 43: Một vật có khối lượng m1 = 1,25 kg mắc vào lò xo nhẹ có độ cứng k = 200 N/m, đầu kia của lò xo gắn chặt vào tường. Vật và lò xo đặt trên mặt phẳng nằm ngang có ma sát không đáng kể. Đặt vật thứ hai có khối lượng m 2 = 3,75 kg sát với vật thứ

nhất rồi đẩy chậm cả hai vật cho lò xo nén lại 8 cm. Khi thả nhẹ chúng ra, lò xo đẩy hai vật chuyển động về một phía. Lấy 2

=10, khi lò xo giãn cực đại lần đầu tiên thì hai vật cách xa nhau một đoạn là:

A. 84 (cm) B. 16 (cm) C. 42 (cm) D. 44 (cm)

Câu 44: Dùng các chớp sáng tuần hoàn chu kỳ 2s để chiếu sáng một con lắc đơn đang dao động. Ta thấy, con lắc dao động biểu kiến với chu kỳ 30 phút với chiều dao động biểu kiến cùng chiều dao động thật. Chu kỳ dao động thật của con lắc là

A. 2,005s B. 1,978s C. 2,001s D. 1,998sCâu 46: Trong thí nghiệm về sóng dừng trên dây dàn hồi dài 1,2 m với hai đầu cố định, người ta quan sát thấy 2 đầu dây cố định còn có 2 điểm khác trên dây ko dao động biết thời gian liên tiếp giữa 2 lần sợi dây duỗi thẳng là 0.05s bề rộng bụng sóng là 4 cm Vmax của bụng sóng là

A. 40 cm/s B. 80 cm/s C. 24m/s D. 8cm/sCâu 47: Giả sử ban đầu có một mẫu phóng xạ X nguyên chất, có chu kỳ bán rã T và biến thành hạt nhân bền Y. Tại thời điểm tỉ lệ

giữa hạt nhân Y và hạt nhân X là k. Tại thời điểm thì tỉ lệ đó làA. k + 4. B. 4k/3. C. 4k+3. D. 4k.

Câu 48: Mức năng lượng của các trạng thái dừng trong nguyên tử hiđrô En = -13,6/n2 (eV); với n = 1, 2, 3... Một electron có động năng bằng 12,6 eV đến va chạm với ngtử hiđrô đứng yên, ở trạng thái cơ bản. Sau va chạm nguyên tử hiđrô vẫn đứng yên nhưng chuyển động lên mức kích thích đầu tiên. Động năng của electron sau va chạm là

A. 2,4 eV. B. 1,2 eV. C. 10,2 eV. D. 3,2 eV.Câu 49: Một con lắc đơn gồm một dây kim loại nhẹ có đầu trên cố định, đầu dưới có treo quả cầu nhỏ bằng kim loại. Chiều dài của dây treo là l=1 m. Lấy g = 9,8 m/s2. Kéo vật nặng ra khỏi vị trí cân bằng một góc 0,1 rad rồi thả nhẹ để vật dao động điều hoà. Con lắc dao động trong từ trường đều có vectơ B vuông góc với mặt phẳng dao động của con lắc. Cho B = 0,5 T. Suất điện động cực đại xuất hiện giữa hai đầu dây kim loại là bao nhiêu

A. 0,3915 V       B. 1,566 V     C. 0,0783 V        D. 2,349 VCâu 50: Con lắc lò xo có độ cứng k, chiều dài , một đầu gắn cố định, một đầu gắn vào vật có khối lượng m. Kích thích cho lò

xo dao động điều hoà với biên độ trên mặt phẳng ngang không ma sát. Khi lò xo đang dao động và bị dãn cực đại, tiến

hành giữ chặt lò xo tại vị trí cách vật 1 đoạn , khi đó tốc độ dao động cực đại của vật là:

A. B. C. D.

Câu 51: Một đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM chỉ có biến trở R, đoạn mạch MB gồm điện trở thuần r mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Đặt vào AB một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi. Điều chỉnh R đến giá trị 80 thì công suất tiêu thụ trên biến trở đạt cực đại và tổng trở của đoạn mạch AB chia hết cho 40. Khi đó hệ số công suất của đoạn mạch MB và của đoạn mạch AB tương ứng là

A. và . B. và . C. và . D. và

Câu 52: Một chất điểm có khối lượng m 50g dao động điều hoà trên đoạn thẳng MN 8cm với tần số f 5Hz. Khi t 0 chất điểm qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Lấy π2 10. Ở thời điểm t 1/12s, lực gây ra chuyển động của chất điểm có độ lớn

A. 10N B. N C. 1N D.10 N.

Câu 53: Một vật dao động điều hoà, khi vật có li độ x1 = 4cm thì vận tốc 1 40 3 /v cm s ;khi vật có li độ 2 4 2x cm thì vận

tốc 2 40 2 /v cm s ; . Động năng biến thiên với chu kỳ

A. 0,1 s B. 0,8 s C. 0,2 s D. 0,4 sCâu 54: Biết bán kính Trái Đất là R. Khi đưa một đồng hồ dùng con lắc đơn lên độ cao h so với mặt đất (h<<R) thì thấy trong

một ngày đêm đồng hồ chạy chậm hơn 2 phút so với khi ở mặt đất. Biết chiều dài của con lắc không đổi. Tỉ số có giá trị bằng

Giáo viên soạn: Th.S Nguyễn Vũ Bình – Tel: 0986338189 – Mail: [email protected] 5

Page 6: BAi TAp Hay VA KhO Chua XuAt HiEn Trong de Thi DAi HOc Hs.thuvienvatly.com.Ede03.38350

A. B. C. D.

Câu 55: Có 3 con lắc có cùng chiều dài và khối lượng. Con lắc 1 và 2 tích điện tích q1 và q2. Con lắc 3 không tích điện. Đặt cả 3

con lắc trong điện trường đều có phương thẳng đứng hướng xuống thì chu kì của chúng lần lượt là: T 1, T2, T3. Với T1 = và

T2 = . Biết q1 + q2 = 7,4.10-8C. Điện tích q1 và q2 có giá trị

A. 1,48.10-8C và 5,92.10-8C B. 6,4.10-8C và 10-8C C. 3,7.10-8C và 3,7.10-8C D. 2,4.10-8C và 5.10-8CCâu 56: Động cơ điện xoay chiều một pha mắc vào mạng xoay chiều một pha đã hạ áp với U = 110V. Động cơ sinh ra một công suất cơ học Pi = 60W. Biết hiệu suất là 0,95 và dòng điện qua động cơ I = 0,6A. Hãy tính điện trở của động cơ.

A. 22,5 B. 50 C. 8,77 D. 10

Câu 57: Phương trình dao động cơ điều hoà của một chất điểm, khối lượng m, là x = Acos( ). Động năng của nó biến

thiên theo thời gian theo phương trình:

A. Wđ = . B. Wđ = .

C. Wđ = . D. Wđ = .

Câu 58: Cho mạch điện xoay chiều mắc theo thứ tự: điện trở R, cuộn dây (L,r) và tụ điện C. Biết , , ucd

vuông pha với uAB. Hệ số công suất của cuộn dây bằng

A. 0,85 B. 0,5 C. 0,707 D.1Câu 59: Cho mạch điện gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn dây có độ tự cảm L và R0. Biết U = 200V, UR = 110V, Ucd

= 130V. Công suất tiêu thụ của mạch là 320W thì R0 bằng?A. 80 B. 160 C. 25 D. 50

Câu 60: Đặt vào hai đầu đoạn mạch mắc theo thứ tự gồm 3 phần tử điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm L thay đổi được, tụ điện C có dung kháng bằng . Điều chỉnh L để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại, khi đó tỉ số giữa dung kháng của tụ điện và cảm kháng của cuộn cảm bằng:

A. B. C. D.

Câu 61: Chiếu bức xạ điện từ có tần số f1 vào tấm kim loại làm bắn các electron quang điện có vận tốc ban đầu cực đại là v 1. Nếu chiếu vào tấm kim loại đó bức xạ điện từ có tần số f 2 thì vận tốc của electron ban đầu cực đại là v2 = 2v1. Công thoát A của kim loại đó tính theo f1 và f2 theo biểu thức là

A. B. C. D.

Câu 62: Đồng vị sau một chuỗi phóng xạ và biến đổi thành . Số phóng xạ và trong chuỗi là

A. 7 phóng xạ , 4 phóng xạ ; B. 5 phóng xạ , 5 phóng xạ

C. 10 phóng xạ , 8 phóng xạ ; D. 16 phóng xạ , 12 phóng xạ

Câu 63: Năng lượng dao động của một vật dao động điều hòa:A. Giảm 4 lần khi biên độ giảm 2 lần và tần số tăng 2 lần.B. Giảm 4/9 lần khi tần số tăng 3 lần và biên độ giảm 9 lần.C. Giảm 25/9 lần khi tần số dao động tăng 3 lần và biên độ giảm 3 lần.D. Tăng 16 lần khi biên độ tăng 2 lần và tần số tăng 2 lần.

Câu 64: Khi chiếu 1 bức xạ điện từ có bước sóng 0,5 micromet vào bề mặt của tế bào quang điện tạo ra dòng điện bão hòa là 0,32A. Công suất bức xạ đập vào Katot là P=1,5W. Tính hiệu suất của tế bào quang điện.

A. 26% B. 17% 64% D. 53%Câu 65: Cho phản ứng hạt nhân H + H He + n + 17,6 MeV. Tính năng lượng tỏa ra khi tổng hợp được 1 gam khí heli.

A. 4,24.1010 (J). B. 4,24.1012 (J). C. 4,24.1013 (J). D. 4,24.1011 (J).

Giáo viên soạn: Th.S Nguyễn Vũ Bình – Tel: 0986338189 – Mail: [email protected] 6

Page 7: BAi TAp Hay VA KhO Chua XuAt HiEn Trong de Thi DAi HOc Hs.thuvienvatly.com.Ede03.38350

Câu 66: Trong thí nghiệm giao thoa khe Young cho a = 0,5mm; D = 1,2m; đặt trước khe S1 một bản mặt song song độ dày e, chiết suất n = 1,5; thì thấy hệ vân dời đi một đoạn là x0 = 3mm. Bản song song có độ dày bao nhiêu ?

A. e = 2,5 m. B. e = 3 m. C. e = 2 m. D. e = 4 m.Câu 67: Con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m = 400 g và lò xo có độ cứng k. Kích thích cho vật dao động điều hòa với cơ năng W = 25 mJ. Khi vật đi qua li độ - 1 cm thì vật có vận tốc - 25 cm/s. Xác định độ cứng của lò xo

A. 250 N/m. B. 50 N/m. C. 25 N/m. D. 150 N/m.Câu 68: Chiếu lần lượt các bức xạ có tần số f1 và f2 vào catốt của một tế bào quang điện, sau đó dùng các hiệu điện thế hãm có độ lớn lần lượt là U1 và U2 để triệt tiêu các dòng quang điện. Hằng số Plăng có thể tính từ biểu thức nào trong các biểu thức sau

A. h = . B. h = . C. h = . D. h = .

Câu 1. Cho mạch điện xoay chiều RLC có CR2 < 2L. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có biểu thức u = U.cos(t) , trong đó U không đổi, biến thiên. Điều chỉnh giá trị của để điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ đạt cực đại. Khi

đó UL = 0,1UR. Tính hệ số công suất của mạch khi đó.

A. B. C. D.

Câu 69. Cho mạch điện AB gồm điện trở thuần R, cuộn thuần cảm L và tụ C nối tiếp với nhau theo thứ tự trên., và có CR 2 < 2L. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có biểu thức u = U. cos(t) , trong đó U không đổi, biến thiên. Điều

chỉnh giá trị của để điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ đạt cực đại. Khi đó . Gọi M là điểm nối giữa L và C. Hệ số

công suất của đoạn mạch AM là:

A. B. C. D.

Câu 70. Cho mạch điện xoay chiều RLC có CR2 < 2L. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có biểu thức u = U.cos(t) , trong đó U không đổi, biến thiên. Điều chỉnh giá trị của để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu của cuộn cảm đạt

cực đại. Khi đó . Tính hệ số công suất của mạch khi đó.

A. 0,6 B. 0,8 C. 0,49 D.

Câu 71. Cho mạch điện AB gồm điện trở thuần R, cuộn thuần cảm L và tụ C nối tiếp với nhau theo thứ tự trên., và có CR 2 < 2L. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có biểu thức u = U. cos(t) , trong đó U không đổi, biến thiên. Điều chỉnh giá trị của để điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ đạt cực đại. Gọi M là điểm nối giữa cuộn cảm và tụ. Người ta dùng vôn kế V1 để theo dõi giá trị của UAM, vôn kế V2 để theo dõi giá trị của UMN giá trị lớn nhất mà V2 chỉ là 90V. Khi V2 chỉ giá trị lớn nhất thì V1 chỉ giá trị V. Tính U.

A. 70,1V. B. 60 V C. 60 D. 60 V

Câu 72. Cho mạch điện RLC mắc nối tiếp, trong đó RC2 < 2L. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều u = U cos 2ft, trong đóng U có giá trị không đổi, f có thể thay đổi được. Khi f = f1 thì điện áp hiệu dụng trên tụ có giá trị cực đại, mạch

tiêu thụ công suất bằng công suất cực đại. Khi tần số của dòng điện là f2 = f1 + 100Hz thì điện áp hiệu dụng trên cuộn cảm có

giá trị cực đại.

a. Tính tần số của dòng điện khi điện áp hiệu dụng của tụ cực đại.

A. 125Hz B. 75 Hz C. 50 Hz D. 75 Hz.

b. Tính hệ số công suất của mạch khi điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm cực đại.

Giáo viên soạn: Th.S Nguyễn Vũ Bình – Tel: 0986338189 – Mail: [email protected] 7

Page 8: BAi TAp Hay VA KhO Chua XuAt HiEn Trong de Thi DAi HOc Hs.thuvienvatly.com.Ede03.38350

A. B. C. D.

Câu 73. Dùng dữ kiện sau để trả lời các câu hỏi: Cho mạch điện như hình vẽ. Có ba linh kiện : điện trở, tụ, cuộn thuần cảm được đựng trong ba hộp kín, mỗi hộp chứa một linh kiện, và mắc nối tiếp với nhau. Trong đó: RC2 < 2L. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có biểu thức u = U. .cos t, trong đó U không đổi, có thể thay đổi được. Tăng dần giá trị của từ 0 đến và theo dõi số chỉ của các vôn kế và am pe kế, rồi ghi lại giá trị cực đại của các dụng cụ đo thì thấy giá trị cực đại của V1 là 170V, của V2 là 150V, của V3 là 170V, của A là 1A. Theo trình tự thời gian thì thấy V3 có số chỉ cực đại đầu tiên.

a Theo thứ tự từ trái sang phải là các linh kiện:A. R, L, C B. L, R, C C. R, C, L D. C, R, L

b. Theo trình tự thời gian, các dụng cụ đo có số chỉ cực đại lần lượt là:A. V3, V2, A, V1

B. V3, sau đó V2 và A đồng thời, cuối cùng là V1

C. V3 sau đó là V1, cuối cùng là V2 và A đồng thời.D. V3 và V1 đồng thời, sau đó là V2 và A đồng thời.

c. Tính công suất tiêu thụ trong mạch khi V1 có số chỉ lớn nhất.A. 150W B. 170W C. 126W D. 96W

Câu 74. Cho mạch điện RLC mắc nối tiếp, trong đó RC2 < 2L. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều u = U cos 2ft, trong đóng U có giá trị không đổi, f có thể thay đổi được. Khi f = f1 thì điện áp hiệu dụng trên tụ có giá trị bằng U, mạch

tiêu thụ công suất bằng công suất cực đại. Khi tần số của dòng điện là f2 = f1 + 100Hz thì điện áp hiệu dụng trên cuộn cảm có

giá trị bằng U.

a. Tính tần số của dòng điện khi điện áp hiệu dụng của tụ cực đại.A. 50Hz B. 75Hz C. 50 2Hz D. 75 Hz.

b. Tính hệ số công suất của mạch khi điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm cực đại.

A. 67

B. C. D.

Câu 75. Cho mạch điện như hình vẽ: Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có biểu thức u = U0cos ωt (V) trong đó, U0 có giá trị không đổi, ω có thể thay đổi được. Điều chỉnh ω để điện áp hiệu dụng trên tụ có giá trị cực đại, khi đó uAN lệch pha góc 71,570 (tan 71,570

=3) so với uAB, công suất tiêu thụ của mạch khi đó là 200W. Hỏi khi điều chỉnh ω để công suất tiêu thụ của mạch đạt cực đại thì giá trị cực đại đó bằng bao nhiêu? Biết rằng hệ số công suất của đoạn mạch AN lớn hơn hệ số công suất của đoạn mạch AB.Câu 76. Cho mạch điện như hình vẽ: Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có biểu thức u = U0cos ωt (V) trong đó, U0 có giá trị không đổi, ω có thể thay đổi được. Điều chỉnh ω để điện áp hiệu dụng trên tụ có giá trị cực đại, khi đó uAN lệch pha góc α so với uAB. Tìm giá trị nhỏ nhất của α.

Câu 77. Cho mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp, trong đó L là cuộn thuần cảm, RC 2 > 2L. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp

xoay chiều có biểu thức trong đó U0 không đổi, còn ω có thể thay đổi được. Ban đầu tần số góc của

dòng điện là ω, hệ số công suất của đoạn mạch MB bằng 0,6. Khi tăng tần số của dòng điện lên gấp đôi thì điện áp giữa hai đầu cuộn cảm đạt cực đại. Hỏi từ giá trị ω, phải thay đổi tần số của dòng điện thế nào để:

a. Công suất tiêu thụ trên đoạn mạch đạt cực đại.

b. Điện áp hiệu dụng trên tụ đạt cực đại.

Câu 78. Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ, trong đó cuộn dây có điện trở thuần r. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có biểu thức u = U 0cos ωt (V), trong đó U0 không thay đổi, ω có thể thay đổi được. Điều chỉnh giá trị

Giáo viên soạn: Th.S Nguyễn Vũ Bình – Tel: 0986338189 – Mail: [email protected] 8

R L C

M NA B

R L C

M NA B

CL,r

A BM

Page 9: BAi TAp Hay VA KhO Chua XuAt HiEn Trong de Thi DAi HOc Hs.thuvienvatly.com.Ede03.38350

của ω để điện áp hiệu dụng của đoạn MB đạt cực đại thì giá trị cực đại đó đúng bằng U 0, công suất tiêu thụ của đoạn mạch khi đó là 182W, điện áp hiệu dụng của đoạn AM khi đó là 135,2V.

a. Tính r.

b. Tính U0.

Câu 79: Cho mạch điện như hình vẽ 251: Biết R1 = 4 , , R2 = 100 , L =

0,318H, f = 50Hz. Thay đổi giá trị C2 để điện áp UAE cùng pha với UEB. Giá trị C2 là:

A. . B. . C. . D.

Câu 80: Cho mạch RLC như hình vẽ 252: R = 50Ω, L = H, f = 50 Hz. Lúc đầu C = F,

sau đó ta giảm điện dung C. Góc lệch pha giữa uAM và uAB lúc đầu và lúc sau có kết quả:

A. rad và không đổi. B. rad và tăng dần. C. rad và giảm dần. D. rad và dần tăng.

Câu 81: Mạch RLC không phân nhánh, biết: R = 50Ω, L = H và C = F, uAB = 100 cos100

tV Nhiệt lượng tỏa ra trên điện trở trong 2 phút và biểu thức điện áp giữa 2 đầu tụ điện là

A. 12J và 200 V. B. 12KJ và V.

C. 12 KJ 200 V. D. 12J và 200 V.

Câu 82: Mạch như hình vẽ 254: uAB = 120 cos100 πtV. Dùng vôn kế có điện trở rất lớn đo giữa A

và M thì thấy nó chỉ 120V, và uAM nhanh pha hơn uAB Biểu thức điện áp uMB là:

A. 120 cos(100 πt + )V.B. 240cos(100 πt – )V.C. 120 cos (100 πt + )V.D. 240cos(100 πt – )V

Câu 83: Mạch điện xoay chiều như hình vẽ 255: Biết R = 50 Ω, r = 100 Ω, L = 0,636H,

C= ,uMB=200 cos(100πt+5 )V. Điện áp cực đại đoạn AM và điện áp tức

thời uAB có giá trị:

A. U0 = 200V và uAB = 600cos(100 πt + - )V. B. U0 = 80 V và uAB = 600cos(100 πt + + )V.

C. U0 = 200V và uAB = 300 cos (100 πt + 3,11)V. D. U0 = 80V và uAB = 600cos(100 πt + - )V.

Câu 84: Mạch RL nối tiếp có R = 50 Ω, cuộn dây thuần cảm, L = H. Dòng điện qua mạch có dạng i = 2cos100 πt A. Nếu

thay R bằng tụ C thì cường độ hiệu dụng qua mạch tăng lên lần. Điện dung C và biểu thức i của dòng điện sau khi thay R bởi C có giá trị

A. và i = 2 cos (100 πt)A. B. và i = 2 cos(100 πt + ) A.

C. và i = 2cos (100 πt + ) A. D. và i = 2cos (100 πt – ) A.

Giáo viên soạn: Th.S Nguyễn Vũ Bình – Tel: 0986338189 – Mail: [email protected] 9

L,r

CA BM

Hình 254

R L,rC

A BNMHình 255

R1

L,R2

C2

A BNE

Hình 251

C1

R L CA BMN

Hình 252

L,r CA BM

Hình 254

Page 10: BAi TAp Hay VA KhO Chua XuAt HiEn Trong de Thi DAi HOc Hs.thuvienvatly.com.Ede03.38350

Câu 85: Mạch RLC như hình vẽ 257: Biết uAB = 100 cos100πtV; I = 0,5A uAM sớm

pha hơn i rad, uAB sớm pha hơn uMB rad. Điện trở thuần R và điện dung C có giá trị

A. R = 100 Ω và . B. R = 100 Ω và .

C. R = 100 Ω và . D. R = 50 Ω và .

Câu 86: Cho mạch như hình vẽ 258: biết uAB = 100 cos100πt V.

+ K đóng, dòng điện qua R có giá trị hiệu dụng A và lệch pha so với uAB.

+ K mở, dòng điện qua R có giá trị tại hiệu dụng 1,5 A và nhanh pha hơn uAB . Điện trở

thuần R và độ tự cảm L có giá trị:

A. Ω, H. B. 150Ω, H. C. Ω, H. D. 50 Ω, H.

Câu 87: Cho mạch như hình vẽ: UAB ổn định , cuộn dây thuần cảm.

- Khi K mở, dòng điện qua mạch là: im = 4 cos(100πt - ) A. Tổng trở có giá trị 30 Ω

- Khi K đóng, dòng điện qua mạch có dạng: iđ = IOcos(100 πt + )A. Độ tự cảm L và điện

dung C có giá trị

A. H và . B. H và . C. H và . D. H và .

Câu 88: Cho mạch như hình vẽ 260: UAB ổn định và f = 50 Hz, R = 60 Ω; L = H, RV1= Rv2=

- K đóng V1 chỉ 170V và uMN trễ pha hơn uAB rad .

- K ngắt, C được điều chỉnh để mạch cộng hưởng. Số chỉ V1 và V2 lần lượt làA. 170 V và 212,5V. B. 170 V và 212,5V. C. 170 V và 100V. D. 170V và 100 V.

Câu 89: Cho mạch như hình vẽ 261: uAB = 200cos100 πtV. Cuộn dây thuần cảm và có độ tự cảm L, R = 100 Ω. Mắc vào MB 1 ampe kế có RA = 0 thì nó chỉ 1A. Lấy ampe kế ra thì công suất tiêu thụ giảm đi phân nửa so với lúc đầu. Độ tự cảm L và điện dung C có giá trị

A. 0,87H và . B. 0,78H và .

C. 0,718H và . D. 0,87H và .

----------Thành công không có bước chân của kẻ lười biếng

----------

Giáo viên soạn: Th.S Nguyễn Vũ Bình – Tel: 0986338189 – Mail: [email protected] 10

R L CA BMN

Hình 257

Hình 261

A CR M L B

Hình 258

A CR M ,L r B

K

Hình 259

A C R M L B

K