19
PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH CÔNG TY 1. Đánh giá khái quát tình hình tài chính. g 1.1.1: Bảng đánh giá khái quát t Chỉ tiêu Cuối năm 2010 2011 2012 A B C D E G H Bảng 1.1.2: Bảng đánh giá tốc độ tăng trưởng vốn c Kỳ so sánh 2011/2010 2012/2010 Chỉ tiêu g 1.1.3: Bảng đánh giá nhịp điệu tăng trưởng vốn của Kỳ so sánh 2011/2010 2012/2011 Chỉ tiêu 1.1. Đánh giá tình hình huy động vốn (Căn cứ vào bảng cân đối Số tiền(đồn g) Tỷ trọng(%) Số tiền(đồn g) Tỷ trọng(% ) Số tiền(đồn g) Tỷ trọng(% ) 1. TỔNG SỐ VỐN CHỦ SỞ HỮU 2. TỔNG SỐ NỢ PHẢI TRẢ TỔNG SỐ NGUỒN VỐN Tốc độ tăng trưởng vốn (%) Tốc độ tăng trưởng vốn kỳ thứ I so với kỳ thứ i-1

Bài Làm Excel

Embed Size (px)

DESCRIPTION

bài giải bài tập tài chính

Citation preview

Page 1: Bài Làm Excel

PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN ĐÔ THỊ CÔNG NGHIỆP 2

1. Đánh giá khái quát tình hình tài chính.

Bảng 1.1.1: Bảng đánh giá khái quát tình hình huy động vốn của công ty D2D

Chỉ tiêu

Cuối năm2010 2011 2012 2013

A B C D E G H I

Bảng 1.1.2: Bảng đánh giá tốc độ tăng trưởng vốn của công ty D2D

Kỳ so sánh2011/2010 2012/2010 2013/2010Chỉ tiêu

Bảng 1.1.3: Bảng đánh giá nhịp điệu tăng trưởng vốn của công ty D2D

Kỳ so sánh2011/2010 2012/2011 2013/2012Chỉ tiêu

1.1. Đánh giá tình hình huy động vốn (Căn cứ vào bảng cân đối kế toán và sử dụng phương pháp so sánh)

Số tiền(đồng

)

Tỷ trọng(%)

Số tiền(đồng

)

Tỷ trọng(%

)

Số tiền(đồng

)

Tỷ trọng(%

)

Số tiền(đồng

)

1. TỔNG SỐ VỐN CHỦ SỞ HỮU

2. TỔNG SỐ NỢ PHẢI

TRẢ

TỔNG SỐ NGUỒN

VỐN

Tốc độ tăng trưởng vốn (%)

Tốc độ tăng trưởng vốn kỳ thứ I so với

kỳ thứ i-1

Page 2: Bài Làm Excel

1.2. Đánh giá mức độ độc lập tài chính (Căn cứ vào bảng cân đối kế toán và sử dụng phương pháp so sánh)Chỉ tiêu đánh giá

Vốn chủ sở hữua) Hệ số tài trợ =

Tổng số nguồn vốn

Vốn chủ sở hữub) Hệ số tự tài trợ tài sản dài hạn =

Tài sản dài hạn

Vốn chủ sở hữuc) Hệ số tự tài trợ tài sản cố định =

Tài sản cố định đã và đang đầu tư

Bảng 1.2.1 Bảng đánh giá khái quát mức độ độc lập tài chính của doanh nghiệp

Chỉ tiêuCuối năm

Cuối năm 2013 so với năm2010

2010 2011 2012 2013 ±A B C D E G

1. Hệ số tài trợ2. Hệ số tự tài trợ tài sản dài hạn3. Hệ số tự tài trợ tài sản cố định

Kỳ so sánh2011/2010 2012/2010 2013/2010Chỉ tiêu

Kỳ so sánh2011/2010 2012/2011 2013/2012Chỉ tiêu

1.3 Đánh giá về khả năng thanh toán

Bảng 1.2.2: Bảng đánh giá tốc độ tăng trưởng về hệ số tài trợ kỳ thứ I so với kỳ gốc của công ty D2D

Tốc độ tăng trưởng vốn (%)

Bảng 1.2.3: Bảng đánh giá tốc độ tăng trưởng về hệ số tài trợ kỳ thứ i so với kỳ i-1 của công ty D2D

Tốc độ tăng trưởng vốn kỳ thứ I so với

kỳ thứ i-1

Page 3: Bài Làm Excel

Chỉ tiêu đánh giáa) Hệ số khả năng thanh toán tổng quát = (Tổng số tài sản )/(Tổng số nợ phải trả)b) Hệ số khả năng thanh toán nợ ngắn hạn=(Tài sản ngắn hạn)/(Tổng nợ ngắn hạn)c) Hệ số khả năng thanh toán nhanh= (Tài sản ngắn hạn-hàng tồn kho)/(Tổng số nơ ngắn hạn)d) Hệ số khả năng thanh toán tức thời=(Tiền và khoản tương đương tiền)/(Tổng số nợ ngắn hạn)e) Hệ số khả năng thanh toán nợ dài hạn=(Tài sản dài hạn)/(Nợ dài hạn)f) Hệ số giới hạn đầu tư an toàn vào tài sản dài hạn=(Tài sản dài hạn)/(Tổng nợ dài hạn và vốn chủ sở hữu)

Chỉ tiêuCuối năm

Cuối năm 2013 so với năm2010

2010 2011 2012 2013 ±A B C D E G

3.Hệ số khả năng thanh toán nhanh

1.4. Đánh giá về khả năng sinh lợiChỉ tiêu đánh giáa) Sức sinh lợi của vốn chủ sở hữu (Return on equity - ROE)=Lợi nhuận sau thuế/Vốn chủ sở hữu bình quânb) Sức sinh lợi của doanh thu thuần (Return on Sales- ROS) = Lợi nhuận sau thuế/ Doanh thu thuần kinh doanhc) Sức sinh lợi kinh tế của tài sản ( Basic earning power - BEP) = Lợi nhuận trước thuế và lãi vay/Tổng tài sản bình quân

Bảng 1.4 Bảng đánh giá khái quát khả năng sinh lợi của doanh nghiệp

Chỉ tiêuCuối năm

Cuối năm 2013 so với năm2010

2010 2011 2012 2013 ±A B C D E G

1. Sức sinh lợi của vốn chủ sở hữu 2. Sức sinh lợi của doanh thu thuần3. Sức sinh lợi kinh tế của tài sản

2. Phân tích cơ cấu tài chính doanh nghiệp.2.1. Phân tích cơ cấu tài chính

Bảng 1.3: Bảng đánh giá khái quát khả năng thanh toán của doanh nghiệp

1. Hệ số khả năng thanh toán tổng quát 2.Hệ số khả năng thanh toán nợ ngắn hạn

4.Hệ số khả năng thanh toán tức thời

5.Hệ số khả năng thanh toán nợ dài hạn6.Hệ số giới hạn đầu tư an toàn vào tài sản dài hạn

Page 4: Bài Làm Excel

2.1.2 Phân tích cơ cấu tài sảnTỷ trọng của từng bộ phận tài sản chiếm trong tổng số tài sản=Giá trị của từng bộ phận tài sản/Tổng số tài sản

Bảng 2.1: Bảng phân tích cơ cấu tài sảnChỉ tiêu Cuối năm

2010 2011 2012Số tiền Tỷ trọng Số tiền Tỷ trọng Số tiền

A B C D E GA. Tài sản ngắn hạnI. Tiền và tương đương tiềnII. Đầu tư tài chính ngắn hạnIII. Phải thu ngắn hạnIV. Hàng tồn khoV Tài sản ngắn hạn khácB. Tài sản dài hạnI. Phải thu dài hạnII. Tài sản cố địnhIII. Bất động sản đầu tưIV Đầu tư tài chính dài hạnV. Tổng tài sản dài hạn khácTổng số tài sản

2.1.3. Phân tích cơ cấu nguồn vốnChỉ tiêu đánh giáTỷ trọng của từng bộ phận nguồn vốn chiếm trong tổng số nguồn vốn= Giá trị của từng bộ phận nguồn vốn/Tổng số nguồn vốn

Bảng 2.1.3: Bảng phân tích cơ cấu nguồn vốnBảng

Chỉ tiêu Cuối năm2010 2011 2012

Số tiền Tỷ trọng Số tiền Tỷ trọng Số tiềnA B C D E G

A. Nợ phải trảI. Nợ ngắn hạnII. Nợ dài hạnB. Vốn chủ sở hữuI. Vốn chủ sở hữuII. Nguồn kinh phí và quỹ khácTổng số nguồn vốn

2.1.4. Phân tích mối quan hệ giữa tài sản và nguồn vốn.Chỉ tiêu đánh giáa) Hệ số nợ so với tài sản=Nợ phải trả/Tài sảnb) Hệ số khả năng thanh toán tổng quát=Tổng tài sản/Tổng nợ phải trả

Page 5: Bài Làm Excel

c) Hệ số Tài sản so với vốn chủ sở hữu=Tài sản/Vốn chủ sở hữu

Bảng 2.1.4: Bảng phân tích mối quan hệ giữa tài sản và nguồn vốn

Chỉ tiêuCuối năm

Cuối năm 2013 so với năm2010

2010 2011 2012 2013 ±A B C D E G

1. Hệ số nợ so với tài sản

3. Hệ số tài sản so với chủ sở hữu

2.2. Phân tích cân bằng tài chính.2.2.2. Phân tích cân bằng tài chính dưới góc độ luân chuyển vốn.Vốn chủ sở hữu + Vốn vay hợp pháp = Tài sản ngắn hạn ban đầu+ tài sản dài hạn ban đầu

2.2.3. Phân tích cân bằng tài chính dưới góc độ ổn định nguồn tài trợ.Chỉ tiêu đánh giáa) Vốn hoạt động thuần = Tài sản ngắn hạn- Nợ ngắn hạn= Nguồn tài trợ thường xuyên-Tài sản dài hạn*Tài sản ngắn hạn bao gồm( Tiền và tương đương tiền, Dầu tư tài chính ngắn hạn, Phải thu ngắn hạn, Hàng tồn kho, Tài sản ngắn hạn khác).*Nợ ngắn hạn bao gồm(Vay ngắn hạn, nợ phải trả ngắn hạn, chiếm dụng bất hợp pháp)*Nguồn tài trợ thường xuyên bao gồm(Nguồn vốn chủ sở hữu, vay dài hạn, nợ phải trả dài hạn, vay trung hạn, nợ phải trả trung hạn)*Tài sản dài hạn bao gồm(Phải thu dài hạn,tài sản cố định, bất động sản đầu tư,đầu tư tài chính dài hạn,tài sản dài hạn khác)Vốn hoạt động thuần =

b) Hệ số tài trợ thường xuyên=Nguồn tài trợ thường xuyên/Tổng nguồn vốnc) Hệ số tài trợ tạm thời= Nguồn tài trợ tạm thời/Tổng nguồn vốn

3. Phân tích tình hình công nợ và khả năng thanh toán.3.1. Phân tích tình hình công nợ phải thu, phải trả.3.1.1 Phân tích tình hình các khoản phải thu

Bảng 3.1.1: Phân tích tình hình các khoản phải thu của công ty D2D

Chỉ tiêu Số ĐN Số CN Tỷ trọng ĐN%

1.Phải thu của khách hàng2. Phải thu tạm ứng3. Phải thu của người bán ứng trước4.Phải thu khácTổng cộng

3.1.2 Phân tích tình hình các khoản phải trả

2. Hệ số khả năng thanh toán tổng quát

Page 6: Bài Làm Excel

Bảng 3.1.2: Phân tích tình hình các khoản phải trả của công ty D2D

Chỉ tiêu Số ĐN Số CN Tỷ trọng ĐN%

1.Phải thu của khách hàng2. Phải thu tạm ứng3. Phải thu của người bán ứng trước4.Phải thu khácTổng cộng

Bảng 3.1.3: Bảng tỷ lệ phải thu so với phải trả

Chỉ tiêu Số ĐN Số CN Chênh lệch

Tỷ lệ phải thu so với phải trả(%)

3.2. Phân tích khả năng thanh toán.Chỉ tiêu đánh giá*Phân tích khả năng thanh toán nợ ngắn hạna) Hệ số khả năng thanh toán ngay=(Tiền)/(Nợ quá hạn và đến hạn)b) Hệ số khả năng thanh toán nhanh=Tiền và các khoản tương đương tiền/Nợ ngắn hạnc) Hệ số khả năng thanh toán nhanh bình thường (tài sản ngắn hạn-Hàng tồn kho)/Nợ ngắn hạn)d) Hệ số khả năng thanh toán nợ ngắn hạn = Tài sản ngắn hạn/Nợ ngắn hạne) Hệ số chuyển đổi thành tiền từ tài sản ngắn hạn= Tiền/Tài sản ngắn hạn

Bảng 3.2.1: Bảng phân tích khả năng thanh toán nợ ngắn hạn

Chỉ tiêu Số ĐN Số CN Chênh lệch

1. Hệ số khả năng thanh toán ngay

2. Hệ số khả năng thanh toán nhanh

*Phân tích khả năng thanh toán nợ dài hạna)Hệ số khả năng thanh toán tổng quát=Tổng tài sản/tổng nợ phải trảb) Hệ số khả năng thanh toán nợ dài hạn=Tài sản dài hạn/Nợ dài hạnc) Hệ số khả năng thanh toán nợ dài hạn đến hạn phải trả= (Lợi nhuận sau thuế+Vốn khấu hao thu hồi)/Nợ dài hạn đến hạn phải trảd) Hệ số khả năng thanh toán phí lãi vay= lợi nhuận trước thuế TNDN và chi phí lãi vay/ Chi phí lãi vay

Bảng 3.2.1: Bảng phân tích khả năng thanh toán nợ dài hạn

Chỉ tiêu Số ĐN Số CN Chênh lệch

3. Hệ số khả năng thanh toán nhanh bình thường4. Hệ số khả năng thanh toán nợ ngắn hạn

5. Hệ số khả năng chuyển đổi thành tiền của TSNH

1. Hệ số khả năng thanh toán tổng quát

Page 7: Bài Làm Excel

4. Phân tích hiệu quả kinh doanh.4.1. Đánh giá khái quát hiệu quả kinh doanh.Chỉ tiêu đánh giá

Tỷ sinh lời

2. Hệ số khả năng thanh toán nợ dài hạn

3. Hệ số khả năng thanh toán nợ dài hạn đến hạn phải trả

4. Hệ số khả năng thanh toán phí lãi vay

Page 8: Bài Làm Excel

PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN ĐÔ THỊ CÔNG NGHIỆP 2

Bảng 1.1.1: Bảng đánh giá khái quát tình hình huy động vốn của công ty D2D

Cuối năm Cuối năm 2013 so với cuối năm2013 2010 2011 2012

Tỷ lệ(%) Tỷ lệ(%) Tỷ lệ(%)

K L M N O P Q R S

Bảng 1.1.2: Bảng đánh giá tốc độ tăng trưởng vốn của công ty D2D

2013/2010

2013/2012

1.1. Đánh giá tình hình huy động vốn (Căn cứ vào bảng cân đối kế toán và sử dụng phương pháp so sánh)

Tỷ trọng(%

)

Chênh lệch về số tiền(đồng)

Chênh lệch về

tỷ trọng(%

)

Chênh lệch về số tiền(đồng)

Chênh lệch về

tỷ trọng(%

)

Chênh lệch về số tiền(đồng)

Page 9: Bài Làm Excel

1.2. Đánh giá mức độ độc lập tài chính (Căn cứ vào bảng cân đối kế toán và sử dụng phương pháp so sánh)

Cuối năm 2013 so với năm2010 2011 2012

% ± % ± %H I K L M

2013/2010

2013/2012

Page 10: Bài Làm Excel

a) Hệ số khả năng thanh toán tổng quát = (Tổng số tài sản )/(Tổng số nợ phải trả)b) Hệ số khả năng thanh toán nợ ngắn hạn=(Tài sản ngắn hạn)/(Tổng nợ ngắn hạn)c) Hệ số khả năng thanh toán nhanh= (Tài sản ngắn hạn-hàng tồn kho)/(Tổng số nơ ngắn hạn)d) Hệ số khả năng thanh toán tức thời=(Tiền và khoản tương đương tiền)/(Tổng số nợ ngắn hạn)

f) Hệ số giới hạn đầu tư an toàn vào tài sản dài hạn=(Tài sản dài hạn)/(Tổng nợ dài hạn và vốn chủ sở hữu)

Cuối năm 2013 so với năm2010 2011 2012

% ± % ± %H I K L M

a) Sức sinh lợi của vốn chủ sở hữu (Return on equity - ROE)=Lợi nhuận sau thuế/Vốn chủ sở hữu bình quânb) Sức sinh lợi của doanh thu thuần (Return on Sales- ROS) = Lợi nhuận sau thuế/ Doanh thu thuần kinh doanhc) Sức sinh lợi kinh tế của tài sản ( Basic earning power - BEP) = Lợi nhuận trước thuế và lãi vay/Tổng tài sản bình quân

Cuối năm 2013 so với năm2010 2011 2012

% ± % ± %H I K L M

Page 11: Bài Làm Excel

Tỷ trọng của từng bộ phận tài sản chiếm trong tổng số tài sản=Giá trị của từng bộ phận tài sản/Tổng số tài sản

Bảng 2.1: Bảng phân tích cơ cấu tài sảnCuối năm cuối năm 2013 so với năm …

2012 2013 2010 2011Tỷ trọng Số tiền Tỷ trọng Số tiền Tỷ lệ Tỷ trọng Số tiền Tỷ lệ Tỷ trọng

H I K L M N O P Q

Tỷ trọng của từng bộ phận nguồn vốn chiếm trong tổng số nguồn vốn= Giá trị của từng bộ phận nguồn vốn/Tổng số nguồn vốn

Bảng Cuối năm cuối năm 2013 so với năm …

2012 2013 2010 2011Tỷ trọng Số tiền Tỷ trọng Số tiền Tỷ lệ Tỷ trọng Số tiền Tỷ lệ Tỷ trọng

H I K L M N O P Q

Page 12: Bài Làm Excel

Cuối năm 2013 so với năm2010 2011 2012

% ± % ± %H I K L M

Vốn chủ sở hữu + Vốn vay hợp pháp = Tài sản ngắn hạn ban đầu+ tài sản dài hạn ban đầu

a) Vốn hoạt động thuần = Tài sản ngắn hạn- Nợ ngắn hạn= Nguồn tài trợ thường xuyên-Tài sản dài hạn*Tài sản ngắn hạn bao gồm( Tiền và tương đương tiền, Dầu tư tài chính ngắn hạn, Phải thu ngắn hạn, Hàng tồn kho, Tài sản ngắn hạn khác).

*Nguồn tài trợ thường xuyên bao gồm(Nguồn vốn chủ sở hữu, vay dài hạn, nợ phải trả dài hạn, vay trung hạn, nợ phải trả trung hạn)*Tài sản dài hạn bao gồm(Phải thu dài hạn,tài sản cố định, bất động sản đầu tư,đầu tư tài chính dài hạn,tài sản dài hạn khác)

Tỷ trọng ĐN% Tỷ trọng CN%Chênh lệch± %

Page 13: Bài Làm Excel

Tỷ trọng ĐN% Tỷ trọng CN%Chênh lệch± %

Chênh lệch

c) Hệ số khả năng thanh toán nhanh bình thường (tài sản ngắn hạn-Hàng tồn kho)/Nợ ngắn hạn)

Bảng 3.2.1: Bảng phân tích khả năng thanh toán nợ ngắn hạn

Chênh lệch

c) Hệ số khả năng thanh toán nợ dài hạn đến hạn phải trả= (Lợi nhuận sau thuế+Vốn khấu hao thu hồi)/Nợ dài hạn đến hạn phải trảd) Hệ số khả năng thanh toán phí lãi vay= lợi nhuận trước thuế TNDN và chi phí lãi vay/ Chi phí lãi vay

Bảng 3.2.1: Bảng phân tích khả năng thanh toán nợ dài hạn

Chênh lệch

Page 14: Bài Làm Excel
Page 15: Bài Làm Excel

Cuối năm 2013 so với cuối năm2012

T

Chênh lệch về

tỷ trọng(%

)

Page 16: Bài Làm Excel

cuối năm 2013 so với năm …2012

Số tiền Tỷ lệ Tỷ trọngR S T

cuối năm 2013 so với năm …2012

Số tiền Tỷ lệ Tỷ trọngR S T