29
TRƯỜNG PHỔ THÔNG ĐÔNG ĐÔ GV: Nguyễn Thu Hiền NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG CÁC THẦY GIÁO, NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG CÁC THẦY GIÁO, CÔ GIÁO VỀ DỰ GIỜ DẠY CỦA LỚP 10 A1 CÔ GIÁO VỀ DỰ GIỜ DẠY CỦA LỚP 10 A1

Bai 23 Lien Ket Kim Loai

Embed Size (px)

DESCRIPTION

Liên kết kim loại

Citation preview

Page 1: Bai 23 Lien Ket Kim Loai

TRƯỜNG PHỔ THÔNG ĐÔNG ĐÔ

GV: Nguyễn Thu Hiền

NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG CÁC THẦY GIÁO,NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG CÁC THẦY GIÁO,

CÔ GIÁO VỀ DỰ GIỜ DẠY CỦA LỚP 10 A1CÔ GIÁO VỀ DỰ GIỜ DẠY CỦA LỚP 10 A1

Page 2: Bai 23 Lien Ket Kim Loai

Kiểm tra bài cũ

Đề bài

2

Xác định số oxi hóa của các nguyên tố trong các chất sau?

KMnO4, H2SO4, NH4+ , ClO4

- , O2, Fe2(SO4)3, Al3+

Page 3: Bai 23 Lien Ket Kim Loai

Kiểm tra bài cũ

Đáp án

3

Số oxi hóa của các nguyên tố trong hợp chất là:

KMnO4, H2SO4, NH4+ , ClO4

- , O2,

Fe2(SO4)3, Al3+

+ +7 -2 + +6 -2 -3 +1 +7 -2 0

+ 3 +6 -2 +3

Page 4: Bai 23 Lien Ket Kim Loai

4

Page 5: Bai 23 Lien Ket Kim Loai

Nội dung

I. Khái niệm về liên kết kim loại

II. Mạng tinh thể kim loại 1. Một số kiểu mạng tinh thể

2.Tính chất của tinh thể kim loại

III. Tổng kết

5

Page 6: Bai 23 Lien Ket Kim Loai

I. Khái niệm về liên kết kim loại

6

Page 7: Bai 23 Lien Ket Kim Loai

7

I. Khái niệm về liên kết kim loại

Page 8: Bai 23 Lien Ket Kim Loai

I.Khái niệm về liên kết kim loại

8

Khái niệm: Liên kết kim loại là liên kết

được hình thành giữa các nguyên tử và

ion kim loại trong mạng tinh thể do sự

tham gia của các electron tự do.

Page 9: Bai 23 Lien Ket Kim Loai

Liên kết kim loại: Liên kết ion:

I.Khái niệm về liên kết kim loại

1. Giống nhau: 1. Giống nhau:

- Do lực hút tĩnh điện - Do lực hút tĩnh điện

2. Khác nhau 2. Khác nhau

- Do lực hút tĩnh điện giữa ion dương và nguyên tử

- Do lực hút tĩnh điện của các ion trái dấu.

Page 10: Bai 23 Lien Ket Kim Loai

II.Mạng tinh thể kim loại

II. Một số kiểu mạng tinh thể

- Có 3 dạng tinh thể phổ biến:

a. Dạng lập phương tâm khối

b. Dạng lập phương tâm diện

c. Dạng lục phương

10

Page 11: Bai 23 Lien Ket Kim Loai

a. Dạng lập phương tâm khối:

- Các nguyên tử, ion kim loại nằm trên các đỉnh và tâm của hình lập phương.

VD: nhóm IA(Li,Na,K,Rb),Fe

II.Mạng tinh thể kim loại

Mô hình

Page 12: Bai 23 Lien Ket Kim Loai

II.Mạng tinh thể kim loại

Page 13: Bai 23 Lien Ket Kim Loai

b. Dạng lập phương tâm diện:

- Các nguyên tử, ion kim loại nằm trên các đỉnh và tâm các mặt của hình lập phương.

VD: Ca,Sr,Al,Cu,Ag,Au,Pb….

II.Mạng tinh thể kim loại

Mô hình

Page 14: Bai 23 Lien Ket Kim Loai

c. Dạng lục phương:- Các nguyên tử và ion kim

loại nằm trên các đỉnh và tâm

các mặt của hình giác và

3 nguyên tử ion nằm

phía trong của hình lục giác.

VD: Be,Mg,Co,Zn,…

II.Mạng tinh thể kim loại

MÔ HÌNH

Page 15: Bai 23 Lien Ket Kim Loai

II.Mạng tinh thể kim loại

Page 16: Bai 23 Lien Ket Kim Loai

Độ đặc khít: là phần trăm thể tích mà các nguyên tử chiếm trong tinh thể.Kí hiệu:ρ

- Lập phương tâm khối:ρ=68%

- Lập phương tâm diện:ρ=74%

- Lục phương:ρ=74%

- Phần còn lại là không gian trống

II.Mạng tinh thể kim loại

Page 17: Bai 23 Lien Ket Kim Loai

17

IAIA

HH IIAIIA IIIAIIIA IVAIVA VAVA VIAVIAVIIVIIAA

LiLi BeBe BB CC NN OO FF

NaNa MgMg IIIBIIIB IVBIVB VBVB VIBVIBVIIVIIBB VIIIBVIIIB IBIB IIBIIB AlAl SiSi PP SS ClCl

KK CaCa ScSc TiTi VV CrCr MnMn FeFe CoCo NiNi CuCu ZnZn GaGa GeGe AsAs SeSe BrBr

RbRb SrSr YY ZrZr NbNb MoMo TcTc RuRu RhRh PdPd AgAg CdCd InIn SnSn SbSb TeTe II

CsCs BaBa LaLa HfHf TaTa ww ReRe OsOs IrIr PtPt AuAu HgHg TlTl PbPb BiBi PoPo AtAt

FrFr RaRa AcAc

Kiểu cấu trúc mạng tinh thể phổ biến của một số kim loại trong bảng

tuần hoàn

Lập phương tâm khối

Lập phương tâm diện Lục phương

II.Mạng tinh thể kim loại

Page 18: Bai 23 Lien Ket Kim Loai

18

II.Mạng tinh thể kim loại

Câu hỏi : Dựa vào bảng 3.1 SGK hãy cho biết kiểu cấu trúc mạng tinh thể của các kim loại: Na, Cu, Mg, Fe

+ Na: lập phương tâm khối+ Cu: lập phương tâm diện+ Mg: lục phương + Fe: lập phương tâm diện

Page 19: Bai 23 Lien Ket Kim Loai

2. Tính chất của tinh thể kim loại- Tính chất cơ bản:

Có ánh kim Dẫn điện Dẫn nhiệt Có tính dẻo

- Nguyên nhân: do các e tự do, di chuyển

được trong mạng tinh thể.

19

II.Mạng tinh thể kim loại

Page 20: Bai 23 Lien Ket Kim Loai

III. Tổng kết

2.Kim loại có 3 kiểu mạng tinh thể phổ biến: +, Lập phương tâm khối +, Lập phương tâm diện +, Lục phương

3.Tính chất của tinh thể kim loại: + Có ánh kim + Dẫn điện + Dẫn nhiệt + Có tính dẻo

1. Liên kết kim loại: là liên kết được hình thành giữa các nguyên tử và ion kim loại trong mạng tinh thể do sự tham gia của các electron tự do

Page 21: Bai 23 Lien Ket Kim Loai

21

Page 22: Bai 23 Lien Ket Kim Loai

22

L Ậ P P H ƯƠ N G T Â M KH Ố I

Hàng ngang thứ nhất có 16 chữ cái

:Các kim loại kiềm Li, Na, K, Rb đều có cấu trúc mạng tinh thể?

A. lục phương

B. lập phương tâm khối

C. lập phương tâm diện

D. Không xác định

Page 23: Bai 23 Lien Ket Kim Loai

23

L Ậ P P H ƯƠ N G T Â M K H Ố I

I O N D Ư Ơ N G V À N G U Y Ê N T Ử K I M L O Ạ I

Hàng ngang thứ hai có 25 chữ cái:

Trong mạng tinh thể kim loại, nút mạng tinh thể gồm?

A. Các electron

B. Ion dương và nguyên tử kim loại

C. Chỉ có ion dương

D. Chỉ có nguyên tử trung hòa

Page 24: Bai 23 Lien Ket Kim Loai

24

L Ậ P P H ƯƠ N G T Â M K H Ố I

I O N D Ư Ơ N G V À N G U Y Ê N T Ử K I M L O Ạ I

Đ Ộ Đ Ặ C K H I T

Hàng ngang thứ ba gồm 9 chữ cái:

Để biểu thị % V mà các nguyên tử chiếm trong tinh thể đặc trưng cho từng kiểu cấu trúc, người ta dùng đại lượng nào?

Page 25: Bai 23 Lien Ket Kim Loai

25

L Ậ P P H ƯƠ N G T Â M K H Ố I

I O N D Ư Ơ N G V À N G U Y Ê N T Ử K I M L O Ạ I

Đ Ộ Đ Ặ C K H I T

T I N H T H Ể

Hàng ngang thứ tư gồm 7 chữ cái:

Hầu hết các kim loại ở điều kiện thường tồn tại dưới dạng nào?

Page 26: Bai 23 Lien Ket Kim Loai

26

Hàng ngang thứ 5 có 16 chữ cái:

Trong mạng tinh thể lập phương tâm khối, các nguyên tử và ion kim loại nằm ở vị trí nào của hình lập phương?

A. Đỉnh và tâm các mặt

B. Đỉnh và tâm của khối

C. Chỉ có ở đỉnh

D. Chuyển động tự do

L Ậ P P H ƯƠ N G T Â M K H Ố I

I O N D Ư Ơ N G V À N G U Y Ê N T Ử K I M L O Ạ I

Đ Ộ Đ Ặ C K H I T

T I N H T H Ể

Đ Ỉ N H V À T Â M C Ủ A K H Ố I

Page 27: Bai 23 Lien Ket Kim Loai

27

Hàng ngang thứ 6 có 11 chữ cái

L Ậ P P H ƯƠ N G T Â M K H Ố I

I O N D Ư Ơ N G V À N G U Y Ê N T Ử K I M L O Ạ I

Đ Ộ Đ Ặ C K H I T

T I N H T H Ể

Đ Ỉ N H V À T Â M C Ủ A K H Ố I

C Á C E L E C T R O N

Trong mạng tinh thể kim loại, phần tử mang điện tích

chuyển động tự do là?

A. Các electron

B. Ion dương kim loại

C. Nguyên tử kim loại

D. Ion âm

Page 28: Bai 23 Lien Ket Kim Loai

28

Ô chữ chìa khóa gồm 22 chữ cái:

EE LL EE CC TT RR OO NN CC HH UU YY ỂỂ NN ĐĐ ỘỘ NN GG TT ỰỰDD OO

Page 29: Bai 23 Lien Ket Kim Loai

29