12
Bđề thi Lý thuyết Module 02 – Phiên bn 01.20015 CPS Vietnam – www.cps.vn - 1- ĐT: 08.3500 3355 – 3500 3399 – 3500 7799 Mã tài liu: M 05.3 BĐỀ THI LÝ THUYT KTHUT SA CHA ĐIN THOI DI ĐỘNG TNG HP Module 05 – Phiên bn: 01.2015 Câu 1: Máy 3GS bchm VBAT, đầu tiên ta phi làm gì? A. Chy li phn mm cho máy. B. Cách ly IC công sut 2G, 3G. C. Tháo U18_AP. D. CA, B, C đều đúng. Câu 2: Máy 3GS đin áp VCC_MAIN đo ti C227_AP (TP1_AP)là? A. 2.8V. B. Gn bng đin áp ngun. C. 1.5V. D. 1.8V. Câu 3: Máy 3GS đin áp VSD1 đo ti L34_RF có giá trbao nhiêu? A. 2.8V. B. 1.8V. C. 1.5V. D. 1V. Câu 4: Máy 3GS đin áp VSD2_RF đo ti C10_RF là? A. 2.8V. B. 1.5V. C. 1.8V. D. 1.2V. Câu 5: Máy 3GS có U4_RF liên quan đến các pan nào? A. Mt sóng. B. Không sc. C. Mt ngun. D. CB và C đều đúng. Câu 6: Máy 3GS nếu R35_RF bđứt thì máy có hin tượng gì? A. Mt sóng. B. Máy hot động bình thường. C. Mt ngun. D. Không sc được Câu 7: Máy 3GS khi kim tra ti C40_AP không có tín hiu 24MHz nguyên nhân là do: A. IC trung tn hchân. B. Y1_AP li. C. U2_AP có vn đề. D. CB, C đều đúng. Câu 8: Máy 3GS , U2_AP( PDA) nhn nhng đin áp nào để hot động? A. PP1V2, PP1V35, PP1V8, PP1V8_SDRAM, PP3V0_IO B. PP1V2, PP3V0_IO, VSD1. VSD2, PP1V8_SDRAM C. PP1V8, PP1V8_SDRAM, PP3V0_IO, PP1V2. D. PP1V8, PP1V35, VSD1, PP3V0_IO, PP1V8_SDRAM. Câu 9: Máy 3GS đin áp cp cho mch hin thlà?

BỘ ĐỀ THI LÝ THUYẾT - doctorphone.vndoctorphone.vn/uploads/vanban/bo-de-ly-thuyetm05-2015_100-cau.pdfCâu 9: Máy 3GS điện áp cấp cho mạch hiển thị là? Bộ đề

  • Upload
    others

  • View
    1

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Bộ đề thi Lý thuyết Module 02 – Phiên bản 01.20015

CPS Vietnam – www.cps.vn - 1- ĐT: 08.3500 3355 – 3500 3399 – 3500 7799

Mã tài liệu: M 05.3

BỘ ĐỀ THI LÝ THUYẾT KỸ THUẬT SỬA CHỮA ĐIỆN THOẠI DI ĐỘNG TỔNG HỢP

Module 05 – Phiên bản: 01.2015

Câu 1: Máy 3GS bị chạm VBAT, đầu tiên ta phải làm gì?

A. Chạy lại phần mềm cho máy. B. Cách ly IC công suất 2G, 3G. C. Tháo U18_AP. D. Cả A, B, C đều đúng.

Câu 2: Máy 3GS điện áp VCC_MAIN đo tại C227_AP (TP1_AP)là? A. 2.8V. B. Gần bằng điện áp nguồn. C. 1.5V. D. 1.8V.

Câu 3: Máy 3GS điện áp VSD1 đo tại L34_RF có giá trị bao nhiêu?

A. 2.8V. B. 1.8V. C. 1.5V. D. 1V.

Câu 4: Máy 3GS điện áp VSD2_RF đo tại C10_RF là?

A. 2.8V. B. 1.5V. C. 1.8V. D. 1.2V.

Câu 5: Máy 3GS có U4_RF liên quan đến các pan nào?

A. Mất sóng. B. Không sạc. C. Mất nguồn. D. Cả B và C đều đúng.

Câu 6: Máy 3GS nếu R35_RF bị đứt thì máy có hiện tượng gì?

A. Mất sóng. B. Máy hoạt động bình thường. C. Mất nguồn. D. Không sạc được

Câu 7: Máy 3GS khi kiểm tra tại C40_AP không có tín hiệu 24MHz nguyên nhân là

do: A. IC trung tần hở chân. B. Y1_AP lỗi.

C. U2_AP có vấn đề. D. Cả B, C đều đúng.

Câu 8: Máy 3GS , U2_AP( PDA) nhận những điện áp nào để hoạt động?

A. PP1V2, PP1V35, PP1V8, PP1V8_SDRAM, PP3V0_IO

B. PP1V2, PP3V0_IO, VSD1. VSD2, PP1V8_SDRAM

C. PP1V8, PP1V8_SDRAM, PP3V0_IO, PP1V2.

D. PP1V8, PP1V35, VSD1, PP3V0_IO, PP1V8_SDRAM.

Câu 9: Máy 3GS điện áp cấp cho mạch hiển thị là?

Bộ đề thi Lý thuyết Module 02 – Phiên bản 01.20015

CPS Vietnam – www.cps.vn - 2- ĐT: 08.3500 3355 – 3500 3399 – 3500 7799

Mã tài liệu: M 05.3

A. PP1V8, VCC_MAIN. B. PP1V8, PP3V0_LCD. C. PP3V0_IO, PP3V0_LCD D. PP1V8, LCD_BOOST_CA.

Câu 10: Điện áp cấp vào mạch nâng áp máy 3GS để tạo ra điện áp LCD_BL_CA,

LCD_BL_CC là điện áp:A. PP1V35. B. VCC_MAIN.

C. PP1V8. D. VBAT.

Câu 11: Máy 3GS điện áp cấp cho mạch đèn khi kiểm tra tại FL28_AP có giá trị là?

A. 1.5V. B. 18V.

C. 2.8V. D. 1.8V.

Câu 12: Máy 3GS bị liệt cảm ứng thường do IC nào:

A. U26_AP. B. U22_AP.

C. U2_AP D. Cả A, B, C đều đúng

Câu 13: Máy 3GS bị liệt nút HOME thường là do yếu tố nào?

A. Đứt đường mạch nút Home. B. IC U21_AP bị lỗi.

C. Phím Home bị chạm. D. Cả A, B đều đúng.

Câu 14: Máy 3GS mất chức năng LA BÀN, thường là do:

A. U4_AP. B. U5_AP.

C. U15_AP. D. Cả A, B, C đều đúng.

Câu 15: Máy 3GS mất rung , do nguyên nhân nào?

A. Rung hư. B. Mất áp PP1V3, Q6_AP hư.

C. U2_AP có vấn đề. D. Cả A, B, C đều đúng.

Câu 16: Máy 3GS bị mất tín hiệu chuông do nguyên nhân nào gây ra?

A. Chuông hư, Socket J3_AP. B. U15_AP hư.

C. Đứt mạch in. D. Tất cả đều đúng.

Câu 17: Máy 3GS mất tổng trở chân VSIM là do?

A. Tiếp xúc hư. B. C236_AP bị chạm.

C. U19_AP bị chạm. D. Đứt mạch.

Câu 18: Máy 3GS có FL7_AP bị đứt thì:

A. Máy có nguồn bình thường B. Máy mất nguồn C. Màn hình không xoay được. D. Máy báo không sạc được.

Câu 19: Máy 3GS không nhận Sim ta xử lý?

Bộ đề thi Lý thuyết Module 02 – Phiên bản 01.20015

CPS Vietnam – www.cps.vn - 3- ĐT: 08.3500 3355 – 3500 3399 – 3500 7799

Mã tài liệu: M 05.3

A. Tháo U19_AP rồi tiến hành câu dây. B. Vệ sinh, kiểm tra công tắc trên ổ

Sim. C. Tháo U19_AP bỏ đi. D. Cả B, C đều đúng.

Câu 20: Máy 3GS không nhận SIM, theo thứ tự ta xử lý?

A. Vệ sinh, thay SIM, đo tổng trở, kiểm tra công tắc, gở bỏ U19_AP, xử lý U25_RF và U22_RF. B. Vệ sinh ,thay SIM, đo tổng trở, kiểm tra công tắc,gở bỏ U19_AP, xử lý U2_AP và U22_RF. C. Vệ sinh, thay Sim, đo tổng trở, kiểm tra công tắc, thay U19_AP, xử lý U2_AP và U22_RF. D. Vệ sinh, thay SIM, đo tổng trở, kiểm tra công tắc, gở bỏ U19_Ap, xử lý U18_AP và U2_AP.

Câu 21: Máy 3GS chân HP_DETECT_SW từ #10 của J1_AP có nhiệm vụ? A. Cho phép U15_AP hoạt động. B. Nhận dạng USB cắm vào. C. Nhận dạng tai nghe cắm vào.

D. Cả A, B, C đều sai.

Câu 22: Máy 3GS có U16_RF liên quan đến đường sóng thu hay sóng phát?

A. Sóng thu. B. Sóng phát.

C. Cả A, B đúng D. Cả A, B sai.

Câu 23: Máy 3GS có U4_RF làm nhiệm vụ?

A. Chuyển mạch khi thu và phát sóng 2G B. Chuyển mạch khi thu - phát sóng 2G và 3G. C. Chọn lựa chuyển mạch công suất giữa U14_RF và U19_RF. D. Cả B, C đều đúng.

Câu 24: Máy 3GS mạch sóng thu hệ GSM liên quan đến?

A. U4_RF. B. U16_RF. C. U22_RF. D. Cả A, B, C đều đúng.

Câu 25: Chân MICBIAS1 từ U15_AP máy 3GS cấp cho Micro trong máy vào chân nào ? A. INT_MIC_P. B. INT_MIC_N.

C. EXT_MIC_P. D. EXT_MIC_N.

Câu 25: Chân MIKEY_BIAS từ U17_AP máy 3GS cấp cho Micro TAI NGHE vào chân nào

A. INT_MIC_P. B. INT_MIC_N.

C. EXT_MIC_P. D. EXT_MIC_N.

Câu 26: Máy 3GS có sóng 2G chập chờn, do nguyên nhân nào gây ra?

A. Anten tiếp xúc kém.

Bộ đề thi Lý thuyết Module 02 – Phiên bản 01.20015

CPS Vietnam – www.cps.vn - 4- ĐT: 08.3500 3355 – 3500 3399 – 3500 7799

Mã tài liệu: M 05.3

B. SW ANT hoạt động không ổn định. C. IC trung tần, IC công suất 2G có vấn đề. D. Tất cả các trường hợp trên.

Câu 27: Máy 3GS bị tình trạng “hao pin trước nguồn”, do nguyên nhân nào? A. Linh kiện trên đường điện áp PP3V0_IO bị rò rỉ. B. Linh kiện trên đường điện áp VCC_MAIN bị rò rỉ. C. Linh kiện trên đường điện áp VBAT bị rò rỉ. D. Linh kiện trên đường điện áp PP1V8 bị rò rỉ.

Câu 28: Máy 3GS bị chạm trước nguồn thường do nguyên nhân nào gây ra? A. Board mạch bị chạm mạch in. B. Chạm các tụ trước nguồn. C. IC nhận điện áp trước nguồn bị chạm. D. Tất cả đều đúng.

Câu 29: Hãy cho biết nguyên nhân nào sau đây khiến máy 3GS mất sóng 3G tại Việt Nam? A. Hư U4_RF, U19_RF, U410_RF, U3_RF, U16_ RF, U2_RF. B. Hư U4_RF, U5_RF, U410_RF, U3_RF, U16_ RF, U2_RF. C. Hư U4_RF, U37_RF, U410_RF, U3_RF,

U16_ RF, U2_RF. D. Tất cả đều

đúng.

Câu 30: Trên máy 3GS , U7_RF có chức năng nào sao đây?

A. Tạo áp VTUNE chuẩn để khiển G2_RF chạy đúng tần số 26MHz. B. Tạo áp VTUNE chuẩn để khiển G2_RF chạy đúng tần

số 24MHz. C. Tạo áp VTUNE chuẩn để

khiển G2_RF chạy đúng tần số 13MHz.

D. Tất cả đều sai.

Câu 31: Trên máy 3GS , G2_RF bị hỏng máy bị mất chức năng nào sau đây? A. Mất nguồn. B. Mất sóng.

C. Mất wifi, Bluetooth. D. No All.

Câu 32: Máy 3GS có U12_AP bị hỏng máy bị tình trạng gì?

A. Mất nguồn. C. Dính DFU Mode. B. Dính Recovery Mode. D. Cả A, C đều đúng.

Câu 33: IC U12_AP máy 3GS có chức năng gì?

A. Lưu trữ Serial number của máy. B. Nhận dạng thiết bị với

Apple Server qua itune. C. Lưu trữ IMEI của máy. D. Cả A, B đều đúng.

Câu 34: Chức năng chính của U11_RF là?

A. Khiển ic trung tần. B. Khiển công suất 3G .

Bộ đề thi Lý thuyết Module 02 – Phiên bản 01.20015

CPS Vietnam – www.cps.vn - 5- ĐT: 08.3500 3355 – 3500 3399 – 3500 7799

Mã tài liệu: M 05.3

C. Khiển SW ANTENA. D. Khiển Màn hình cảm ứng.

Câu 35: Điện áp cấp nguồn cho ic Wifi là điện áp nào? A. VCC_MAIN, VSD1. B. BATT_VCC_CURSNS, VSD2 C. BATT_VCC, PP1V8_SDRAM D. B A T T _ V C C , V I O .

Câu 36: 3GS sóng Wifi yếu , thứ tự kiểm tra, xử lý thế nào đúng nhất? A. J1_RF, L5_RF, FL11_RF, U6_RF, U22_RF B. J3_RF, J1_RF, L5_RF, FL11_RF, U6_RF, U22_RF

C. J3_RF, L5_RF, FL11_RF, J1_RF, U6_RF, U22_RF. D. Cả A,B, C đều sai.

Câu 37: Máy 3GS có Wifi mạnh nhưng chức năng định vị không chính xác chọn

hướng xử lý phù hợp nhất? A. J3_RF, J1_RF, L5_RF, FL12_RF, U33_RF, FL14_RF, FL14_RF, U31_RF . B. FL12_RF, U33_RF,

FL14_RF, L52_RF, U31_RF. C. G3_RF, J3_RF, J1_RF,

L5_RF, FL12_RF, FL14_RF, L52_RF, U31_RF .

D. Cả A, B, C đều đúng.

Câu 38: Máy 3GS bị mất Wifi thường do ? A. Mất áp BATT_VCC, VSD2. B. Hư cuộn dây L15_RF, L20_RF. C. Hư FL11_RF, U6_RF, U22_RF. D. Tất cả A, B, C đều đúng.

Câu 39: Máy 3GS bị mất chức năng định vị thường do ?

A. G3_RF, U33_RF. B. L52_RF, L54_RF, L60_RF .

C. U31_RF, U22_RF. D. Tất cả đều đúng.

Câu 40: Máy 3GS ic U13_AP có chức năng nào : A. Cảm ứng. B. Cảm biến tiệm cận.

C. Cảm biến xoay màn hình. D. Cảm biến La Bàn.

Câu 41: Máy 3GS màn hình không hiển thị do nguyên nhân nào sau đây?

A. Mất áp PP1V8, PP3V0_LCD cấp cho màn hình. B. Hỏng các cuộn dây L1_AP,

L2_AP, L3_AP. C. U20_AP, U2_AP có vấn

đề. D. Tất cả đều đúng.

Câu 42: Máy 3GS có ic nào là ic cảm ứng ?

A. U2_AP. B. U2_RF.

C. U22_AP. D. U22_RF.

Bộ đề thi Lý thuyết Module 02 – Phiên bản 01.20015

CPS Vietnam – www.cps.vn - 6- ĐT: 08.3500 3355 – 3500 3399 – 3500 7799

Mã tài liệu: M 05.3

Câu 43: Máy 3GS khi cuộn dây L23_AP bị đứt thì?

A. Trắng màn hình. C. Đen màn hình. B. Màn hình không hiển thị. D. Màn hình bình thường.

Câu 44: Máy 3GS bị liệt cảm ứng thường do? A. Cảm ứng hư, Socket J5_AP hư. C. U22_AP, U2_AP hư. B. DZ13_AP, DZ14_AP, DZ17_AP hư. D. Cả A, B, C đều đúng.

Câu 45: Những linh kiện nào sau đây nếu hư không chụp đươc Camera? A. Camera, J6_AP, L14_AP, L24_AP, U2_AP. C. C279, C280,C281_AP. B. R128_AP, C284_AP, C285_AP. D. Tất cả đều đúng.

Câu 46: Máy 3GS khi nhận cuộc gọi Loa không nghe, Đèn màn hình không tắt do? A. Socket J7_AP có vấn đề. C. Cảm ứng tiệm cận hư. B. Loa hư. D. Cả A, B, C đều đúng.

Câu 47: Máy 3GS Loa nghe được, Đèn màn hình không tắt hướng xử lý nào đúng

nhất ? A. J7_AP, dây cảm biến, U6_AP, U25_AP, U2_AP. C. J7_AP, dây cảm biến, U6_AP, U25_AP, U12_AP. B. J7_AP, dây cảm biến, U6_AP, U25_AP, U2_RF. D. Tất cả đều đúng

Câu 48: Máy 3GS Q3_AP hỏng gây ra hiện tượng gi? A. Không lên màn hình. B. Mất đèn màn hình. C. Mất nguồn. D. Tất cả đều đúng.

Câu 49: Máy 3GS nếu đứt L7_AP, L13_AP khi sạc máy sẽ báo? A. Không hỗ trợ bộ sạc. B. Báo không sạc được. C. Máy không báo gì hết. D. Tất cả đều sai.

Câu 50: Máy máy 3GS không có tín hiệu sạc ta xử lý như sau:: A. Sạc => Dây sạc => Đuôi sạc =>U18_AP. B. Sạc => Dây sạc => Pin => Linh kiện trên đường sạc C. Sạc => Dây sạc => Đuôi sạc => L7, L13_AP => Q4, Q5_AP => U18AP. D. Sạc => Dây sạc => Pin => L7, L13_AP => Q4, Q5_AP => U18_AP.

Câu 51: Máy 3GS đứt chân VBUS_0V từ chân 60(U18_AP) đến cực G Q5_AP

Thì máy có hiện tượng gì? A. Máy mất nguồn . B. Máy báo không sạc được. C. Máy không có tín hiệu sạc. D. Máy sạc bình thường.

Bộ đề thi Lý thuyết Module 02 – Phiên bản 01.20015

CPS Vietnam – www.cps.vn - 7- ĐT: 08.3500 3355 – 3500 3399 – 3500 7799

Mã tài liệu: M 05.3

Câu 52: Máy 3GS không nhận máy tính thường do nguyên nhân nào? A. Dây cáp sạc bị lỗi. B. Do cổng USB lỗi. C. Do Dock kết nối sạc bị lỗi. D. Cả A, B và C đều đúng.

Câu 53: Máy 3GS có báo sạc nhưng không vào Pin thường do nguyên nhân nào? A. Pin hư. B. Sạc lô. C. U18_AP hư. D. Tất cả đều đúng.

Câu 54: Máy 3GS không vào được Camera thường do nguyên nhân nào? A. Lỗi Camera. B. Lỗi đường mạch. C. Lỗi phần mềm. D. Cả A, B đúng.

Câu 55: Máy 3GS khi vào Camera bị tắt nguồn khởi động lại là do? A. Hư Camera. B. Lỗi đường mạch Camera. C. Cả A và B đúng. D. Cả A và B sai.

Câu 56: Máy 3GS vào Camera thì máy bị treo thường do? A. Camera hư. B. Chạm mạch Camera. C. Hở socket Camera. D. Tất cả đều đúng.

Câu 57: Máy 3GS khi kết nối với máy tính máy iphone báo không hỗ trợ bộ sạc

do nguyên nhân nào? A.Dây cáp bị lỗi. B. Cổng USB lỗi. C. Pin hư. D. Câu A, B đúng.

Câu 58: Máy 3GS U12_AP có chức năng nào? A. Lưu trữ số IMEI. B. Lưu trữ số Serial Number. C. Cấp nguồn cho ổ cứng. D. Tất cả đều đúng.

Câu 59: IC U1_AP máy 3GS làm nhiệm vụ gì? A. Chứa Firmware. B. Chứa dữ liệu người dùng. C. A và B đúng. D. A và B sai.

Câu 60: Máy 3GS Thạch anh Y1_AP tạo dao động có tần số là : A. 26 MHz. B. 24 MHz. C. 13 MHz. D. 32,768 KHz.

Câu 61: Máy 3GS Cuộn dây L11_AP bị đứt máy có hiện tượng gì? A. Không chuông. B. Không sạc. C. Mất nguồn. D. Mất sóng.

Câu 62: Điện áp cấp cho U1_AP Máy 3GS là điện áp nào ? A. PP1V35. B. PP1V8. C. PP3V0_NAND. D. PP3V0_IO.

Bộ đề thi Lý thuyết Module 02 – Phiên bản 01.20015

CPS Vietnam – www.cps.vn - 8- ĐT: 08.3500 3355 – 3500 3399 – 3500 7799

Mã tài liệu: M 05.3

Câu 63: Máy 3GS tạo ra điện áp cấp cho U2_AP có giá trị là: A. 1.2V. B. 2.5V. C. 1.8V. D. 1.5V.

Câu 64: Đường nhận dạng Pin máy 3GS là? A. SDA. B. SCL. C. SWI. D. Tất cả đều sai.

Câu 65: Máy 3GS điện áp PP1V35_FB cấp cho IC nào dưới đây:

A. U2_RF. B. U2_AP. C. U12_AP . D. U1_AP.

Câu 66: Máy 3GS có Thạch anh Y2_AP hư ta thay bằng Y1_RF được không? A. Được. B. Không được

Câu 67: Máy 3GS bị treo táo Restore lại báo lỗi 1611 là do? A. Lỗi U2_AP. B. Lỗi U22_RF. C. Lỗi U1_AP. D. Lỗi U12_AP.

Câu 68: Máy bị mất Wifi ( Wifi ẩn) thường do ? A. Tiếp xúc ANTEN Wifi kém. B. Lỗi IC Wifi. C. Lỗi U22_RF. D. Cả B và C đều đúng.

Câu 69: Máy 3GS Wifi yếu thường do nguyên nhân nào?

A. Tiếp xúc ANTEN kém. B. Lỗi IC Wifi. C. Lỗi phần mềm. D. Tất cả đều đúng.

Câu 70: Máy 3GS bị mất Bluetooth, Wifi, Imei (No All) là do?

A. Lỗi U1_RF. B. U1_AP. C. Lỗi U22_RF. D. A và C đúng.

Câu 71: Máy 3GS có U15_AP có nhiệm vụ chính là?

A. Xử lý tín hiệu âm thanh. B. Định vị GPS. C. Xử lý Wifi. D. Tất cả đều đúng.

Câu 72: Máy 3GS Chuông nghe nhỏ thường do ?

A. Chuông hư. B. Màng chuông kín (bẩn). C. U15_AP hư. D. Cả A,B đúng.

Câu 73: Máy 3GS nói người khác nghe nhỏ thường do nguyên nhân nào?

A. U15_AP hư. B. Micro hư. C. Đường Micro bị chạm. D. Cả A, C đều đúng.

Câu 74: Nếu không có tổng trở chân 39-41(đường Micro) tại J3_AP ta xử lý?

A. Thay Dock kết nối Micro. B. Kiểm tra R79- R80_AP. C. Đóng lại U15_Ap. D. B và C đúng.

Bộ đề thi Lý thuyết Module 02 – Phiên bản 01.20015

CPS Vietnam – www.cps.vn - 9- ĐT: 08.3500 3355 – 3500 3399 – 3500 7799

Mã tài liệu: M 05.3

Câu 75: Nếu tổng trở chân 39-41 tại Socket J3_AP bằng 0 Ohm thì đầu tiên ta

Xử lý thế nào? A. Gở bỏ tụ C251, C252, C172_AP. B.Kiểm tra R79, R80_AP . C. Thay U15_AP. D. Tất cả đều đúng.

Câu 76: Máy 3GS Loa nghe nhỏ hoặc nghe rè thường do nguyên nhân nào?

A. Loa hư. B. Tiếp xúc Loa kém. C. U15_AP bị lỗi. D. Tất cả đều đúng.

Câu 77: Máy 3GS U15_AP hư thì có hiện tượng nào sau đây? A. Không Loa. B. không chuông . C. Không Micro. D. Cả A, B, C đều đúng.

Câu 78: Máy 3GS đường tín hiệu ra Loa bị mất tại chân 1,2 Socket J7_AP ta xử lý thế

nào? A. Câu dây C258, C260_AP đến Loa. B. Câu dây C173, C174_AP đến Loa. C. Câu dây C175, C176_AP đến Loa. D. Cả B, C đều đúng.

Câu 79: Máy 3GS đường tín hiệu ra Chuông bị mất tại chân 30,32 Socket J3_AP ta xử

lý thế nào? A. Câu dây C258, C260 đến chuông. B. Câu dây TP2, TP3_AP ra chuông. C. Câu dây C175, C176_AP đến chuông. D. Câu A và B đúng.

Câu 80: IC 2 tầng trong máy 3GS là ic nào?

A. CPU BaseBand. B. CPU PDA. C. Ổ cứng. D. Tất cả đều sai.

Câu 81: Máy 3GS bị hư Baseband khi thay thế ic của iphone 3GS có cần chạy lại phần

mềm không? A. Không cần chạy lại. B. Nên chạy lại phần mềm. C. Chỉ cần mở mạng. D. Tất cả đều sai.

Câu 82: Trên mạch giao tiếp nút Home Máy 3GS U21_AP làm nhiệm vụ gì?

A. Công tắc chuyển trạng thái. B. Công tắc chuyển mạch. C. Bảo vệ U2_AP. D. Bảo vệ U18_AP.

Câu 83: Máy 3GS bị “ NO All” ta xử lý thế nào?

A. Nạp lại phần mềm. B. Thay ic PDA. C. Thay ic Baseband. D. A và C đúng.

Câu 84: Máy 3GS điện áp chính cấp cho nút nguồn là điện áp nào?

A. BATT_VCC B. VCC_MAIN. C. PP1V8. D. PP1V35.

Câu 85: Máy 3GS nút nguồn bấm không ăn ta thường xử lý?

A. Vệ sinh, thay dây nguồn. C. Thay Socket.

Bộ đề thi Lý thuyết Module 02 – Phiên bản 01.20015

CPS Vietnam – www.cps.vn - 10- ĐT: 08.3500 3355 – 3500 3399 – 3500 7799

Mã tài liệu: M 05.3

B. Xử lý U2_AP. D. Xử lý U18_AP.

Câu 86: Máy 3GS bị mất nguồn ta thường xử lý? A. Kiểm tra bằng itune. B. Cấp nguồn kiểm tra. C. Dây nguồn, ic Nguồn. D. A,B,C đúng.

Câu 87: Máy 3GS mất nguồn khi chạy phần mềm báo lỗi 29 do nguyên nhân nào?

A. Lỗi ic Baseband. B. Lỗi ic PDA. C. Lỗi file Firmware. D. Lỗi ổ cứng.

Câu 88: Máy 3GS bị hư ổ cứng khi Restore hiện tượng gì, báo lỗi gì?

A. Treo táo. B. Restore itune báo lỗi 9. C. Restore itune báo lỗi 28. D. Tất cả đều đúng.

Câu 89: Máy 3GS nếu tháo ic Flash Baseband máy bị mất nguồn không?

A. Máy bị treo táo. B. Lên nguồn nhưng mất Wifi. C. Lên nguồn nhưng mất sóng. D. Cả B, C đều đúng.

Câu 90: Máy 3GS nếu U1_RF hư máy bị hiện tượng gì?

A. Mất nguồn. B. Mất sóng. C. “No All”. D. Máy bình thường.

Câu 91: Máy 3GS nếu ic U6_RF hư máy sẽ bị hiện tượng nào?

A. Mất Wifi, Bluetooth. B. Mất Wifi, GPS. C. Mất mạng 3G. D. Mất nguồn.

Câu 92: Máy 3GS nếu U31_RF máy bị hiện tượng nào?

A. Mất sóng 3G. B Mất Wifi, Bluetooth. C. Mất định vị. D. Mất nguồn.

Câu 93: Chức năng chính của U25_RF là gì?

A. Cấp áp cho phần thu phát RF C. Điều khiển màn hình B. Điều khiển âm thanh D. Điều khiển sạc.

Câu 94: Máy 3GS bị liệt nút Volume ta xử lý thế nào?

A. Vệ sinh socket. B. Thay dây nguồn. C. Kiểm tra đường mạch. D. A, B, C đều đúng.

Câu 95: Cách xử lý máy 3GS bị mất rung?

A. Vệ sinh tiếp xúc Rung, thay Rung. B. Thay Q6_AP. C. Kiểm tra áp PP1V3 tại tiếp xúc. D. Tất cả đều đúng.

Câu 96: Máy 3GS không nhận tai nghe khi kết nối, ta xử lý thế nào?

A.Vệ sinh , thay dây tai nghe. B. Kiểm tra socket J1_AP .

C. Xử lý Q1_AP, U17_AP . D. Tất cả đều đúng.

Câu 97: Máy 3GS nhận tai nghe nhưng không nghe được, hướng xử lý ?

Bộ đề thi Lý thuyết Module 02 – Phiên bản 01.20015

CPS Vietnam – www.cps.vn - 11- ĐT: 08.3500 3355 – 3500 3399 – 3500 7799

Mã tài liệu: M 05.3

A.. Vệ sinh , thay dây tai nghe C. Xử lý U15_AP

B. Kiểm tra socket J1_AP C. Tất cả đều đúng

Câu 98: Máy 3GS khi rút tai nghe máy không ngắt kết nối, xử lý thế nào ?

A. Vệ sinh, thay dây tai nghe. B. Xử lý U17_AP. C. Chạy lại phần mềm. D. A và B đúng.

Câu 99: Máy 3GS khởi động lên trắng màn hình, rồi tắt nguồn hướng xử lý ra sao?

A. Vệ sinh socket màn hình B. Thay màn hình tốt C. Thay U20_AP D. A, B, C đúng

Câu 100: Máy 3GS màn hình không hiển thị, hướng xử lý ra sao A. Vệ sinh socket màn hình. B. Thay màn hình tốt. C. Thay U20_AP, U2_AP. D. Tất cả đều đúng.

Kết cấu đề thi:

§ Bộ đề thi 100 câu hỏi sẽ bố trí thành 05 đề. Mỗi đề thi sẽ có 30 câu, được phân bổ đều cho các nội dung trọng tâm.

§ Học viên chỉ đạt yêu cầu khi chọn đúng 27/30 câu trở lên. § Hình thức thi: Trực tuyến trên máy tính.

Tp.HCM, Ngày 01 tháng 01 năm 2015

GIÁM ĐỐC ĐIỀU HÀNH

(Đã ký)

HỒ ĐỨC SINH

(Chủ tịch Hội đồng Biên soạn chương trình).

Bộ đề thi Lý thuyết Module 02 – Phiên bản 01.20015

CPS Vietnam – www.cps.vn - 12- ĐT: 08.3500 3355 – 3500 3399 – 3500 7799

Mã tài liệu: M 05.3

ĐÁP ÁN 100 CÂU HỎI LÝ THUYẾT MODULE 05

Hỏi Đáp Hỏi Đáp Hỏi Đáp Hỏi Đáp Câu 01 B Câu 26 D Câu 51 C Câu 76 A Câu 02 B Câu 27 C Câu 52 D Câu 77 D Câu 03 D Câu 28 D Câu 53 D Câu 78 B Câu 04 C Câu 29 A Câu 54 D Câu 79 D Câu 05 A Câu 30 A Câu 55 C Câu 80 B Câu 06 C Câu 31 D Câu 56 B Câu 81 B Câu 07 D Câu 32 D Câu 57 D Câu 82 A Câu 08 A Câu 33 D Câu 58 B Câu 83 D Câu 09 B Câu 34 C Câu 59 C Câu 84 B Câu 10 B Câu 35 B Câu 60 B Câu 85 A Câu 11 B Câu 36 B Câu 61 C Câu 86 D Câu 12 D Câu 37 B Câu 62 C Câu 87 A Câu 13 D Câu 38 D Câu 63 A Câu 88 D Câu 14 B Câu 39 D Câu 64 C Câu 89 D Câu 15 D Câu 40 C Câu 65 B Câu 90 C Câu 16 D Câu 41 D Câu 66 A Câu 91 A Câu 17 D Câu 42 C Câu 67 C Câu 92 C Câu 18 C Câu 43 B Câu 68 D Câu 93 A Câu 19 D Câu 44 D Câu 69 D Câu 94 D Câu 20 A Câu 45 D Câu 70 D Câu 95 D Câu 21 C Câu 46 A Câu 71 A Câu 96 D Câu 22 C Câu 47 A Câu 72 D Câu 97 D Câu 23 D Câu 48 B Câu 73 B Câu 98 D Câu 24 D Câu 49 C Câu 74 D Câu 99 D Câu 25 C Câu 50 C Câu 75 A Câu 100 D

--------------------------------------------------