Upload
lien-huong
View
52
Download
10
Embed Size (px)
Citation preview
CHAØO MÖØNG QUYÙ THAÀY COÂ ÑEÁN
DÖÏ GIÔØ
LÔÙP : 11A9
Giáo viên giảng dạy: Trần Thị Liên Hương
BÀI 40 ANKEN
I – ĐỒNG ĐẲNG, ĐỒNG PHÂN, DANH PHÁP
II– ĐIỀU CHẾ
III – TÍNH CHẤT VẬT LÍ
NỘI DUNG ĐÃ HỌC
KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu 2 :
Viết và gọi tên quốc tế các công thức cấu tạo có thể có của Anken C4H8 và cho biết chất nào có đồng phân hình học.
Câu 1 :Viết phương trình phản ứng điều chế Etylen từ rượu Etylic , Etan , Propan
ĐÁP ÁN
Câu 1 :
C2H5OH CH2 =CH2 + H2O
RượuEtylic Etylen
CH3 –CH3 CH2 =CH2 + H2
Etan Etylen
CH3 –CH2 –CH3 CH2 = CH2 + CH4
Propan Etylen
H2SO4đđ
≥170 0 c
Fe , t0
Crăcking
t0
Câu 2:
CH2 =CH –CH2 –CH3 Buten -1
CH2 = C –CH3 2-metyl Propen
CH3
CH3 –CH =CH –CH3 Buten -2
( có đồng phân hình học )
CH3 CH3 CH3 H
C = C C = C
H H H CH3
Cis-Buten -2 Trans - Buten -2
ĐÁP ÁN
NHẮC LẠI CẤU TẠO CỦA ANKEN
ANKEN: là hiđrocacbonmạch hở
có một liên kết đôi C = C
Liên kết
H
H
H
H
CCbền vững.
linh động (kém bền).
Liên kết
Trung tâm phản ứng
•TÝnh chÊt ho¸ häc ®Æc tr ng cña Anken: DÔ tham gia ph¶n øng céng ph¸ vì liªn kÕt t¹o thµnh hîp chÊt no t ¬ng øng.
ANKENBÀI 40
II. TÍNH CHẤT VẬT LÝ
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
I. ĐỒNG ĐẲNG, ĐỒNG PHÂN, DANH PHÁP
1. Phản ứng cộng
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
*. Cộng hiđro
1. Phản ứng cộng
a. Cộng với tác nhân đối xứng ( H2 , Br2 …)
Etilen Etan
Ni
t0+ H HCH2 CH2 C CH HH2H2 3 3HH
Ni, t0CnH2n + H2
CnH2n+2Anken Ankan tương ứng
►Phương trình tổng quát :
Ví dụ:
CH3CCH2
CH3
+ H2CH2 CH CH3
Ni, t0
CH3 CH2 CH3
+ H2
Ni, t0
CH3CHCH3
CH3
Propen Propan
Metylpropen Metylpropan
CH2 CH2+ Br BrCH2 CH2 Br Br
*. Cộng với halogen: Cl2, Br2
1,2-đibrometan
II. TÍNH CHẤT VẬT LÝ
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
I. ĐỒNG ĐẲNG, ĐỒNG PHÂN, DANH PHÁP
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
1. Phản ứng cộng
1. Phản ứng cộng
CnH2n + Br2 CnH2nBr2
Màu nâu đỏ Không màu
Dùng để phân biệt ankan với anken
04/08/23
10
a. Cộng với tác nhân đối xứng ( H2 , Br2 …)
►PTTQ:
Sục etilen vào dung dịch nước Brom
II. TÍNH CHẤT VẬT LÝ
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
I. ĐỒNG ĐẲNG, ĐỒNG PHÂN, DANH PHÁP
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
1. Phản ứng cộng
1. Phản ứng cộng
04/08/23
b. Cộng với tác nhân bất đối xứng HX (X là OH,Cl,Br,…)
Etilen Brometan
+ H BrCH2 CH2 C CH BrH2H2 3H Br
CH2 = CH2 + H- OH
Etilen Ancol etylic
CH3-CH2 -OHH+
* Anken đối xứng + tác nhân không đối xứng
CnH2n + HX → CnH2n+1 X
CnH2n + HX → CnH2n+1 X
►PTTQ: :
II. TÍNH CHẤT VẬT LÝ
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
I. ĐỒNG ĐẲNG, ĐỒNG PHÂN, DANH PHÁP
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
1. Phản ứng cộng
1. Phản ứng cộng
04/08/23
* Anken bất đối xứng + tác nhân không đối xứng
b. Cộng với tác nhân bất đối xứng HX (X là OH,Cl,Br,…)
CH3 –CH =CH2 + HBr
CH3 –CH – CH2
| |
BrH
CH3 –CH –CH2 | |
HBr2-brompropan
(SP chính)
(SP phụ)
Cộng theo Quy tắc MAC-COP-NHICOP
II. TÍNH CHẤT VẬT LÝ
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
I. ĐỒNG ĐẲNG, ĐỒNG PHÂN, DANH PHÁP
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
1. Phản ứng cộng
1. Phản ứng cộng
04/08/23
* Anken bất đối xứng + tác nhân không đối xứng
b. Cộng với tác nhân bất đối xứng HX (X là OH,Cl,Br,…)
●Qui tắc Mac-cop-nhi-cop: Trong phản ứng cộng tác nhân bất đối xứng HX vào liên kết C=C của anken bất đối xứng , H (phần mang điện tích dương) cộng vào C mang nhiều H hơn (C bậc thấp hơn), còn A (phần mang điện tích âm) cộng vào C ít H hơn (C bậc cao hơn).
●Qui tắc Mac-cop-nhi-cop: Trong phản ứng cộng tác nhân bất đối xứng HX vào liên kết C=C của anken bất đối xứng , H (phần mang điện tích dương) cộng vào C mang nhiều H hơn (C bậc thấp hơn), còn A (phần mang điện tích âm) cộng vào C ít H hơn (C bậc cao hơn).
VD:
CH3 – CH = CH2 + HCl
CH3 –CH –CH3 (spc)
Cl
CH3 –CH2 –CH2 ( spp) Cl1-clopropan
(n- Propylclorua)
2-Clo Propan
(Iso- Propyl clorua)
2. Phản ứng trùng hợp
2. Phản ứng trùng hợp
II. TÍNH CHẤT VẬT LÝ
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
I. ĐỒNG ĐẲNG, ĐỒNG PHÂN, DANH PHÁP
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
1. Phản ứng cộng
1. Phản ứng cộng
Xét phản ứng trùng hợp của Etilen
H
H
H
H
toCPXúc tác
H
H
H
H
toCPXúc tác
Trùng hợp 2 phân tử Etilen thì sản phẩm là….
04/08/23
15
Trùng hợp 3 phân tử Etilen thì sản phẩm là …
CH2 CH2 + CH2 CH2CH2 CH2 +
H
H
H
H
toCPXúc tác
n Phân tử Etylen thì sản phẩm là …
( )n
CH2 CH2P ,xt , t0CH2 CH2
nn
PoliEtylenEtylen (nhựa P.E )
►PTTQ:
2. Phản ứng trùng hợp
2. Phản ứng trùng hợp
II. TÍNH CHẤT VẬT LÝ
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
I. ĐỒNG ĐẲNG, ĐỒNG PHÂN, DANH PHÁP
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
1. Phản ứng cộng
1. Phản ứng cộng
→ Phản ứng trùng hợp là quá trình cộng hợp liên tiếp nhiều monome ( phân tử có khối lượng nhỏ ) giống nhau hay tương tự nhau thành polyme (phân tử có khối lượng lớn )
- ChÊt ®Çu tham gia ph¶n øng trïng hîp gäi lµ monome.
+ S¶n phÈm lµ polime
+ PhÇn trong dÊu ngoÆc lµ m¾t xÝch; n lµ hÖ sè trïng hîp Chú ý: Chỉ có C mang liên kết đôi mới tham gia mở nối trùng hợp.
Thế nào là phản ứng trùng hợp?
Còn trường hợp này…khi không phải etilen ??? C
H3
H
H
H
toCPXúc tác
( )n
19
CH2 = CH –CH3
P, xt, t0
CH2 CH─
n
Poly Propylen ( nhựa P.P )Propylen
CH3n
Trùng hợp n phân tử propilen
3. Phản ứng oxi hóa
a. Phản ứng oxi hóa hoàn toàn :
n nCnH2n + O2 → CO2 ↑ + H2Ot0 3n
2
Phản ứng đốt cháy anken: số mol CO2 = số mol H2O
04/08/23
20
2. Phản ứng trùng hợp
2. Phản ứng trùng hợp
II. TÍNH CHẤT VẬT LÝ
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
I. ĐỒNG ĐẲNG, ĐỒNG PHÂN, DANH PHÁP
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
1. Phản ứng cộng
1. Phản ứng cộng
3. Phản ứng oxi hóa
C2H4 + O2 → CO2 ↑ + H2O2 23t0
VD:
b. Phản ứng oxi hóa không hoàn toàn :
3CH2 =CH2 + 4H2O + 2KMnO4 3CH2 –CH2 + 2MnO2 + 2KOH
OH OH
04/08/23
21
3. Phản ứng oxi hóaa. Phản ứng oxi hóa hoàn toàn :
2. Phản ứng trùng hợp
2. Phản ứng trùng hợp
II. TÍNH CHẤT VẬT LÝ
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
I. ĐỒNG ĐẲNG, ĐỒNG PHÂN, DANH PHÁP
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
1. Phản ứng cộng
1. Phản ứng cộng
3. Phản ứng oxi hóa
Dùng để phân biệt anken với ankan
Etilen glycol
2. Phản ứng trùng hợp
II. TÍNH CHẤT VẬT LÝ
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
I. ĐỒNG ĐẲNG, ĐỒNG PHÂN, DANH PHÁP
IV. ỨNG DỤNG
1. Phản ứng cộng
3. Phản ứng oxi hóa
IV. ỨNG DỤNG
22
60O
ETILEN
ĐicloetanKích thích quả mau chín
Axit AxeticRượu etylic
Polietilen (PE)
PoliVinylclorua
(PVC)
GIẤM ĂN
IV. ỨNG DỤNG
Một số sản phẩm làm từ PE
Củng cố
Phản ứng cộng
Phản ứng trùng hợp
1
Phản ứng oxi hóa
Cộng H2, X2
(halogen)
Cộng HX (X là OH, Cl, Br,…)(theo quy tắc
Mac-cốp-nhi-cốp)
2
3
Hoàn toàn
(pư cháy)
Không hoàntoàn
(mất màu dd KMnO4)
Tính chất hóa học
Nhựa PVCNhựa PE
04/08/23
25
Ô chữ bí mật.
1
2
3
4
5
6
P IO L E N
U ỐHT C T Í M
P NÔCCAM H I C Ô P
P O L I M E
R O M E T A NB
A N K A N
04/08/23
26
P R
Câu 1: Đây là nguyên liệu được dùng để tổng hợp PP (Polipropilen)?
Ô chữ bí mật.04/08/23
27
Câu 2: Đây là thuốc thử được dùng để oxi hóa không hoàn toàn anken?
Ô chữ bí mật.04/08/23
28
Câu 3: Hướng của phản ứng cộng HX vào anken tuân theo quy tắc này.
Ô chữ bí mật.04/08/23
29
Câu 4: Sản phẩm của phản ứng trùng hợp được gọi là?
Ô chữ bí mật.04/08/23
30
Câu 5: Sản phẩm của phản ứng cộng HBr vào etilen được gọi là?
Ô chữ bí mật.04/08/23
31
Câu 6: Đây là nguyên liệu được dùng để điều chế anken trong công nghiệp?
Ô chữ bí mật.04/08/23
32
Câu hỏi trắc nghiệm
Câu 1:
Trong các đồng phân mạch hở của C4H8, đồng phân nào khi tác dụng với HCl tạo một sản phẩm cộng duy nhất.
a. But – 1 – en
b. But – 2 – en
c. n - Butan
d. Iso Buten
Câu 2:
Khi cho but – 1 – en tác dụng với HCl, sản phẩm chính thu được là:
a. 1- clobutan
b. 2 – clobutan
c. 1,2 diclobutan
d. a, b, c tất cả đều sai
Câu 3: Để nhận biết 3 lọ mất nhãn đựng riêng biệt 3 khí SO2, CH4 và C2H4, ta có thể dùng 2 thuốc thử theo thứ tự là:
a. Dd Br2, nước vôi trong
b. nước vôi trong, dd KMnO4
c. Dd HCl, nước vôi trong
d. a, b, đều đúng
36
Thí nghiệm minh họa anken làm mất màu dd Brom
dd Brom đã bị mất màu
dd Brom
etylen
C2H5OH vàH2SO4 đặc
37
Khí Etilen
dung dịch KMnO4
C2H5OH vàH2SO4 đ
C C A
δ-δ-
Hδ+
+-+
C CA H
Cơ chế:
Gồm 2 giai đoạn:GĐ1: phân tử H – A bị phân cắt dị ly: H+ tương tác với liên kết Π tạo thành cacbocation, còn A- tách ra.
GĐ2: Cacbocation là tiểu phân trung gian không bền, kết hợp ngay với anion A- tạo thành sản phẩm