27
1 1. Sthóa và phân loivt liut2. Tính chttnguyên t3. Nghch tvà thunt4. SttCHƯƠNG 6 – VT LIU T

6 vat lieu tu

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: 6 vat lieu tu

1

1. Sự từ hóa và phân loại vật liệu từ

2. Tính chất từ nguyên tử

3. Nghịch từ và thuận từ

4. Sắt từ

CHƯƠNG 6 –VẬT LIỆU TỪ

Page 2: 6 vat lieu tu

2

Sự từ hóa

1. Sự từ hóa và phân loại vật liệu từ

Thanh sắt non bị hút bởi namchâm, sau đó trở thành một thanhnam châm ⇒ bị từ hóa!

0Br

Vật bị từ hóa trong từ trường ngoài

'Br

⇒ có từ trường riêng

'0 BBBrrr

+=Từ trường tổng hợp:

Mọi chất trong tự nhiên cũngđều chịu tác động của từ trường⇔ bị từ hóa, nhưng với mức độkhác nhau.

Page 3: 6 vat lieu tu

3

Đại lượng vật lý đặc trưng cho mức độ từ hóa của vật liệuđược xác định bằng số các moment từ trong 1 đơn vị thể tíchcủa khối vật liệu:

V

pM V

m

Δ=∑Δ

rr

M = χmH (với vật liệu nghịch từ và thuận từ)

χ : độ cảm từ (magnetic susceptibility)

χ và M thể hiện bản chất bên trong của vật liệu

Đơn vị của từ độ: A/m

Vector độ từ hóa (từ độ)

1. Sự từ hóa và phân loại vật liệu từ

Page 4: 6 vat lieu tu

4

1. Sự từ hóa và phân loại vật liệu từPhân loại vật liệu từ

Thuận từ

Ví dụ: Ma-nhê (magnesium - Mg), Mô-líp (molibdenum - Mo), li-ti(lithium - Li)

Nghịch từ

Ví dụ: Bismut, đồng (copper - Cu), bạc (silver - Ag), vàng (gold - Au)….

Vật liệu bị đẩy bởi trường ngoài

H (Oe)

M = χH

M (A/m)

χ > 0

'Br

(rất nhỏ) ngược chiều 0Br⇒ 0BB

rr<

'Br

(rất nhỏ) cùng chiều 0Br

⇒ 0BBrr

>

Page 5: 6 vat lieu tu

5

Ví dụ: Sắt (Iron - Fe), ni-ken (nickel - Ni), cô-ban (cobalt – Co), măng-gan (manganese – Mn), cáchợp kim của sắt, fer-rít….

Mức bão hòa

H (Oe)

M (A/m)

1. Sự từ hóa và phân loại vật liệu từ

Phân loại vật liệu từ

Sắt từ

'Br

(lớn) cùng chiều 0Br

⇒ 0BBrr

>>

Page 6: 6 vat lieu tu

6

2. Tính chất từ của nguyên tử

Tính chất từ của vật chất là do sự tồn tại của các moment từ (dipole) hình thành bởi các moment từ spin và moment từquỹ đạo của các electron bên trong các nguyên tử.

le- là thành phần cấu tạo của

nguyên tử, CĐ quanh hạt nhân.

Từ trường do dòng điện sinh ra,

Dòng điện là dòng chuyển dờicó hướng của electron (e-).

Page 7: 6 vat lieu tu

7

Moment từ quĩ đạo của electron

Dòng điện do CĐ của e-:r

evei..2

.πτ

==

Chu kỳ quay của e- trên quĩ đạo:νπτ r2

=

i

++

i

i i

Xét nguyên tử cô lập (Bngoài= 0) có e- CĐ trên quĩ đạo trònquanh hạt nhân với vận tốc vr

Moment (lưỡng cực) từ –Magnetic (dipole) moment

I

SIpm .=

STừ định nghĩa moment từ ⇒moment từ quĩ đạo của e-:

2..

.2. 2 rver

revSipmqđ === ππ

2. Tính chất từ của nguyên tử

Page 8: 6 vat lieu tu

8

Moment động lượng của electron

l

mqđpr

++

i

i

i

Moment động lượng đốivới gốc O của e- khi CĐ trênquĩ đạo với vector vận tốc cóchiều ngược với vector moment từ quĩ đạo, có giá trị:

l = mv.r = mω.r2

lr

v

2. Tính chất từ của nguyên tử

Tỉ số giữa moment từ vàmoment động lượng của e-gọilà tỉ số từ-cơ quĩ đạo:

me

lp

lp mqđmqđ

2. −=

−=r

r

Page 9: 6 vat lieu tu

9

Moment spin electron

e- vừa CĐ trên quĩ đạoquanh hạt nhân vừa tự xoayquanh chính mình ⇒ moment động lượng riêng - moment spin ⇒ moment từ spin riêng

)(sr)( mspr

l

mp

++

i

i

i

s

mspr

mspr

s

Tỉ số giữa moment từ spin và moment spin - tỉ số từ-cơspin của e-:

me

sp

sp msms −=

−=r

r

2. Tính chất từ của nguyên tử

Page 10: 6 vat lieu tu

10

Moment từ và moment động lượng nguyên tử

Moment động lượng nguyên tử:

( )∑ +=electronsôTông

slL rrr

Tỉ số giữa moment từ và moment động lượng nguyên tử:

constgme

Lpm =−=−

2~.

r

Lgpm Δ−Δ ~r

Moment từ nguyên tử:

( )∑ +=electronsôTông

msmqđm ppp rrr

2. Tính chất từ của nguyên tử

Page 11: 6 vat lieu tu

11

2. Tính chất từ của nguyên tửỨng dụng trong kỹ thuật chụp ảnh cộng hưởng từ (MR)

Cuộn dây tạosóng tần số vôtuyến (RF wave)

Cuộn gradient

Nam châmBộ xsr lý tạo ành

(Computer)

Bệnhnhân

Khay đẩy

Sử dụng từ trường mạnh đểsắp xếp các moment từ của cácnguyên tử H2 trong cơ thể, sauđó, sóng tần số vô tuyến biến đổisự sắp xếp này ⇒ tạo ra tín hiệuđiện được nhận biết bởi bộ xử lýthông tin (computer) dưới dạnghình ảnh của vùng được quét trêncơ thể.

Ứng dụng chụp ảnh các mô mềm:

Não Đầu gối Thận

Page 12: 6 vat lieu tu

12

ωL

ωL

lr

ldr

r’

r’

≡ moment động lượng quĩ đạo (ngược chiều ) ⇒ e- cóthêm CĐ tuế sai quanh phương của với vận tốc góc ⇒vẽ thành mặt nón tròn xoay với trục ≡ phương của vàchiều quay ngược chiều CĐ của e- và có thêm CĐ phụ vớiquỹ đạo tròn bán kính r’.

lr

mpr

0Br

0Br Lωr

CĐ của e- trên quĩ đạo quanh hạt nhângiống CĐ của con quay có trục đối xứng

Xét:Nguyên tử có 1 e-, CĐ trên quĩ đạo

quanh hạt nhân ⇒ có moment từ mpr i

-vr

mpr

+

0Br

α

Nguyên tử đặt trong từ trườngngoài , tạo với góc α0B

rmpr

Mr

Từ trường tác dụng moment lực lên :

0Bpm

rrr∧=M hay: M = pm.B0.sinα

mpr

Hiệu ứng nghịch từ

3. Nghịch từ và thuận từ

Page 13: 6 vat lieu tu

13

3. Nghịch từ và thuận từ

Áp dụng đ/l moment động lượng:

dtld Mrr

=

00 2B

meB

lp

dtd m

L ==θ

Vận tốc góc của e- trên quĩ đạo:l

dtBpl

dtBpl

ldd mm 00

sin..sin.

sin.=

αα

r

Hiệu ứng nghịch từ

i

-

0Br

vr

mpr

ωL

ωL

α

Mr

lr

ldr

+

r’

r’

Δi

CĐ phụ tạo ra dòng điện tròn phụ:m

.Beee.vΔi 02

L ππω

42L ===

Và moment từ phụ:4m

.Br'em

r'..BeΔi.S'Δp 0222

02

m ===ππ

4

Page 14: 6 vat lieu tu

14

Do r’ ≠ const, nên:m

Brepm 4.' 0

22

Nguyên tử có Z e- với các quĩ đạobán kính ri:

∑=

=Δz

iim r

mBep

1

202

'4

.

mBrZepm 6

022

0

22

6B

mrZepm

rr−=Δ

Trường hợp nguyên tử có đối xứng cầu:

Hay:

2. Nghịch từ và thuận từHiệu ứng nghịch từ

i

-

0Br

vr

mpr

ωL

ωL

α

Mr

lr

ldr

+

Page 15: 6 vat lieu tu

15

2. Nghịch từ và thuận từ

Nguyên nhân: Không tồn tại moment từ nguyên từ do đặcđiểm kết cặp của các điện tử.

Vật liệu nghịch từ trong từ trường ngoài

Xét khối vật liệu nghịch từ có mật độnguyên tử n0:

Vector từ độ luôn ngược chiềuvector cảm ứng từ và luôn có độ cảmtừ χ<0 ⇒ quá trình từ hóa với vật liệunghịch từ rất yếu.

0

220

0 6. B

mrZenpnM m

rrr−=Δ=

Mặt khác:

6mrZeμn 22

00−=⇒ χ

Từ độ:

BHMrr

0

mm μ

χχ ==

Page 16: 6 vat lieu tu

16

3. Nghịch từ và thuận từ

Trong khối vật liệu thuận từ có tồn tại moment từ nguyên từ(hoặc phân tử) nhưng xắp xếp hỗn loạn do chuyển động nhiệt ⇒moment từ tổng cộng bị triệt tiêu khi từ trường ngoài 00 =B

r

0

2m

mmB B3kTpcospp

0== α

Coi α là góc giữa 0và Bpm

rr⇒ hình chiếu trung bình của 0trên Bpm

rr

+ Quá trình từ hóa phụ thuộc nhiệt độ+ Không có từ dư

Kết luận:+ Độ cảm từ > 0 và nhỏ

Vật liệu thuận từ trong từ trường ngoài

moment từ sẽ sắp xếp theo phương của trường ngoài ⇒khối vật liệu bị từ hóa nhưng sẽ trở lại trạng thái cũ khi 00 =B

r:00 ≠Br

3kTμpn 0

2m0=χ⇒ Độ cảm từ:0

2m0

mB0 B3kT

pnp.nM0

rr==

Page 17: 6 vat lieu tu

17

Từ trường tổng hợp trong vật liệu nghịch từ và thuận từ3. Nghịch từ và thuận từ

Khi bị từ hóa, xuất hiện từ trường phụ B’ ⇒ 'Br

có mối liên hệ với Mr

Thể tích 1 đơn vị dài của khối vật liệuĐộ từ hóa của khối vật liệu =

Moment từ của toàn bộ khối vật liệu

Mỗi nguyên tử sinh ra một dòng điện i ⇒ cảm ứng từ phụ B’ do cácdòng điện này sinh ra trong lòng khối vật liệu : B’ = μ0.n0.i

Khối vật liệu có: + Tiết diện S, độ dài l ;+ Mật dòng điện tròn n0

Từ trường tổng hợp trong khối vật liệu: MBBBBrrrrr

000 ' μ+=+=

HBB 000 μμ=μ=rr

Đặt 1 + χm = μ ⇒

0

0

BM m

μχ

= 000 )1( BBBB mm

rrrrχ+=χ+=Với: nên:

inS.1i.SnM 0

0 == hay:⇒ MB 0' μ= MBrr

0' μ=Tức là:

Page 18: 6 vat lieu tu

18

4. Sắt từ

Vật liệu thể hiện tính chất từ mạnh nhất (lực từ hay các đápứng với từ trường) ⇒ được sử dụng để tạo ra nam châm vĩnhcửu hoặc các cấu trúc mạch dẫn từ.

Đặc điểm của vật liệu sắt từ

Từ thẩm phụ thuộc phi tuyến vào trường ngoài.

μ

H

μmax

Cảm ứng từ phụ thuộcphức tạp vào trường ngoài⇒ đường cong từ hóa.

B

H

Độ từ hóa tỉ lệ phi tuyếnvới trường ngoài.

Mức bão hòa

H (Oe)

M (A/m)

Page 19: 6 vat lieu tu

19

H ngoài tăng từ H = 0 cho đến khi B đạt giá trịbão hòa Bs tại Ha.

B

H0

BS

Ha

4. Sắt từ

Đường cong từ hóa của vật liệu sắt từ

Giảm H ngoài → 0 ⇒ Bcòn giá trị Br ≠ 0 ⇒ cảmứng từ dư.

B

H0

Br

BS

Ha

B

H0

Br

-Hc

BS

Ha

Đổi chiều H ngoài vàtiếp tục tăng từ H = 0 đếnkhi B = 0 ứng với giá trị H= Hc ⇒ cường độ trườngkhử từ - lực kháng từ.

Page 20: 6 vat lieu tu

20

4. Sắt từ

Đường cong từ hóa của vật liệu sắt từ

Tiếp tục tăng H đến khi Blại đạt giá trị bão hào -Bs vàkhi giảm → 0 ⇒ có giá trị -Brrồi lại tăng để có giá trị Hc vàBs ban đầu ⇒ khép kín mộtchu trình ⇒ đường cong từtrễ.

B

H0

Br

Hc-Hc

-Br

BS

-BS

Ha

Hd

μmax, Bs và Hc là các đặctrưng cơ bản của sắt từ.

Bs và Hc quyết định dạngđường cong từ trễ.

Page 21: 6 vat lieu tu

21

4. Sắt từĐường cong từ hóa của vật liệu sắt từ

Căn cứ đặc điểm đường cong từ trễ⇒ phân loại vật liệu sắt từ.

Sắt từ mềm: Chu trình trễhẹp (“gầy”), Br lớn, và Hcnhỏ ⇒ được sử dụng để làmmạch dẫn từ trong các bộbiến thế, máy phát điện…

Sắt từ cứng: Chu trìnhtrễ rộng (“béo”), Br bền, và Hc lớn ⇒ được sửdụng để làm nam châmvĩnh cửu.

Vật liệu Ferrite – hợpchất của Fe2O3 vớiMn, Ni (mềm) hoặcCo, BaCO3(cứng).

Page 22: 6 vat lieu tu

22

Kích thước 1 domain ~ 10-3-10-5 mm, chứa ~ 106-109 nguyên tử.

Trong cấu trúc vật liệu, các củamoment từ spin của từng nguyên tửsắp xếp song song với nhau trongtừng vùng nhỏ (domain), nhưngmoment từ tổng cộng của từngvùng nhỏ này có chiều khác nhautrong toàn bộ khối thể tích ⇒moment từ tổng cộng = 0.

moment từ spin

domain

domain

moment từ tổng cộng

4. Sắt từThuyết miền từ hóa tự nhiên(thuyết domain)

PIERRE-ERNEST WEISS ( 1865 - 1940 )

Page 23: 6 vat lieu tu

23

2 cơ chế:

Váchdomain

Moment từ tổng cộngcủa domain

Hr

Domain có moment từ≡ phương trường ngoài

chiếm ưu thế

Dịch vách domain

Quay moment từcủa domain theophương trường ngoài

4. Sắt từThuyết miền từ hóa tự nhiên(thuyết domain)

Biên giới giữa các vùng – vách domainVách

domain

Page 24: 6 vat lieu tu

24

4. Sắt từThuyết miền từ hóa tự nhiên (thuyết domain)

Định hướngtheo phươngtrường ngoài

Bão hòa

Domain

Dịch váchbất thuận

nghịchDịch vách

thuận nghịch

Điểm ghim giữ

Page 25: 6 vat lieu tu

25

4. Sắt từTính chất từ phụ thuộc nhiệt độ của sắt từ

T > Tc ⇒ sắt từ trở thành thuận từ khi đặt trong trườngngoài ⇒ mất các tính chất đặc trưng của sắt từ cũng như mộtsố tính chất vật lý khác (nhiệt dung, độ dẫn điện...).

T < Tc ⇒ các tính chất đặc trưng của sắt từ được khôi phục.

Vật liệu Nhiệt độ Curie (0C)

Sắt 770

Cô-ban 1127

Ni-ken 357

Gadolini 16

Tại nhiệt độ tới hạn Tc ⇒ tính chất từ dư của sắt từ biến mất⇒ nhiệt độ Curie.

cTT −χ

1~

Page 26: 6 vat lieu tu

26

4. Sắt từỨng dụng quá trình từ hóa và vậtliệu sắt từ trong kỹ thuật

Đầu từ

Hướng băng chạy

Từ hóa cảm ứng

Lớp vật liệu từphủ trên băng

Bộ khuếch đại tín hiệu

Kỹ thuật ghi âm trên băng từ Thẻ từ

Page 27: 6 vat lieu tu

27

4. Sắt từHiện tượng từ giảo (magnetostriction)

Hiện tượng vật liệu sắt từ bị biếndạng (dãn ra, co lại) trong quá trìnhtừ hóa.

Cũng có hiệu ứng nghịch: khi vật liệu bị biến dạng ⇒trạng thái từ hóa của vật liệu bị thay đổi.

Ứng dụng: làm máy phát siêu âm, tạo bộ rung, bộ lọc, thiết bị ổn định tần số,…

Đặc trưng bởi tỉ số thay đổi kíchthước tương đối (biến dạng) theophương của từ trường ⇒ tỉ lệ bìnhphương độ từ hóa:

65 1010 −− ÷~M~lΔl 2

lΔl

H