9
-214- 2.24 Chỉ số giá xây dựng vùng (khu vực) Thành phố Hồ Chí Minh Bảng 93 CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH (NĂM 2006=100) ðơn vị tính: % STT Loại công trình Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Quí 1/2011 I CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG 1 Công trình nhà ở 170,38 178,03 178,39 175,60 2 Công trình giáo dục 174,62 181,28 181,47 179,12 3 Công trình văn hóa 158,86 167,59 167,72 164,72 4 Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng 170,33 178,41 178,75 175,83 5 Công trình y tế 151,00 159,89 159,75 156,88 6 Công trình khách sạn 169,38 179,45 179,38 176,07 7 Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh 152,61 162,52 162,34 159,16 II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP 1 Công trình năng lượng - ðường dây 176,54 188,76 192,97 186,09 - Trạm biến áp 143,93 152,66 153,10 149,90 2 Công trình công nghiệp dệt, may 142,24 150,23 150,02 147,49 3 Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa 141,10 149,81 149,61 146,84 4 Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng 146,56 155,78 155,66 152,67 III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG 1 Công trình ñường bộ - ðường bê tông xi măng 176,53 181,48 181,48 179,83 - ðường nhựa asphan, ñường thấm nhập nhựa, ñường láng nhựa 184,28 185,61 193,20 187,69 2 Công trình cầu, hầm - Cầu, cống bê tông xi măng 184,59 193,24 195,24 191,02 3 Công trình sân bay - ðường băng cất hạ cánh 174,08 181,17 183,34 179,53

2.24 Chỉ số giá xây dựng vùng (khu vực) Thành phố Hồ Chí Minhimage.diaoconline.vn/Tintuc/2011/07/08_TPHCM.pdf · -218- Bảng 95 CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN

  • Upload
    others

  • View
    2

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

-214-

2.24 Chỉ số giá xây dựng vùng (khu vực) Thành phố Hồ Chí Minh

Bảng 93 CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH (NĂM 2006=100)

ðơn vị tính: %

STT Loại công trình Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Quí 1/2011

I CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG

1 Công trình nhà ở 170,38 178,03 178,39 175,60

2 Công trình giáo dục 174,62 181,28 181,47 179,12

3 Công trình văn hóa 158,86 167,59 167,72 164,72

4 Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng

170,33 178,41 178,75 175,83

5 Công trình y tế 151,00 159,89 159,75 156,88

6 Công trình khách sạn 169,38 179,45 179,38 176,07

7 Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh

152,61 162,52 162,34 159,16

II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP

1 Công trình năng lượng

- ðường dây 176,54 188,76 192,97 186,09

- Trạm biến áp 143,93 152,66 153,10 149,90

2 Công trình công nghiệp dệt, may 142,24 150,23 150,02 147,49

3 Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa

141,10 149,81 149,61 146,84

4 Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng

146,56 155,78 155,66 152,67

III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

1 Công trình ñường bộ

- ðường bê tông xi măng 176,53 181,48 181,48 179,83

- ðường nhựa asphan, ñường thấm nhập nhựa, ñường láng nhựa

184,28 185,61 193,20 187,69

2 Công trình cầu, hầm

- Cầu, cống bê tông xi măng 184,59 193,24 195,24 191,02

3 Công trình sân bay

- ðường băng cất hạ cánh 174,08 181,17 183,34 179,53

-215-

STT Loại công trình Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Quí 1/2011

IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI

1 ðập bê tông 176,38 184,29 184,28 181,65

2 Kênh bê tông xi măng 184,67 190,18 190,17 188,34

3 Tường chắn bê tông cốt thép 170,11 179,15 179,15 176,14

V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT

1 Công trình mạng cấp nước 168,81 169,33 169,33 169,16

2 Công trình mạng thoát nước 183,09 189,91 189,91 187,64

3 Công trình xử lý nước thải 152,03 160,11 160,28 157,47

-216-

Bảng 94 CHỈ SỐ GIÁ PHẦN XÂY DỰNG (NĂM 2006=100)

ðơn vị tính: %

STT Loại công trình Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Quí 1/2011

I CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG

1 Công trình nhà ở 175,39 182,91 183,34 180,55

2 Công trình giáo dục 182,78 189,10 189,36 187,08

3 Công trình văn hóa 175,73 184,39 184,71 181,61

4 Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng

181,42 189,31 189,79 186,84

5 Công trình y tế 176,50 185,42 185,42 182,45

6 Công trình khách sạn 182,56 192,96 192,96 189,49

7 Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh

168,13 172,25 172,25 170,88

II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP

1 Công trình năng lượng

- ðường dây 178,57 190,91 195,29 188,26

- Trạm biến áp 193,73 202,14 204,28 200,05

2 Công trình công nghiệp dệt, may 181,32 187,61 187,61 185,51

3 Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa

177,57 185,97 185,97 183,17

4 Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng

180,25 189,93 190,09 186,76

III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

1 Công trình ñường bộ

- ðường bê tông xi măng 177,45 182,34 182,34 180,71

- ðường nhựa asphan, ñường thấm nhập nhựa, ñường láng nhựa

185,02 186,26 193,94 188,41

2 Công trình cầu, hầm

- Cầu, cống bê tông xi măng 184,94 193,59 195,60 191,38

3 Công trình sân bay

- ðường băng cất hạ cánh 176,05 183,08 185,34 181,49

-217-

STT Loại công trình Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Quí 1/2011

IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI

1 ðập bê tông 177,99 185,87 185,87 183,24

2 Kênh bê tông xi măng 187,01 192,39 192,39 190,60

3 Tường chắn bê tông cốt thép 170,11 179,15 179,15 176,14

V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT

1 Công trình mạng cấp nước 168,81 169,33 169,33 169,16

2 Công trình mạng thoát nước 183,09 189,91 189,91 187,64

3 Công trình xử lý nước thải 193,72 200,73 201,56 198,67

-218-

Bảng 95

CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG (NĂM 2006=100)

ðơn vị tính: %

Tháng 1 Tháng 2 STT Loại công trình Vật

liệu Nhân công

Máy TC

Vật liệu

Nhân công

Máy TC

I CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG

1 Công trình nhà ở 156,36 350,60 155,21 167,05 350,60 155,21 2 Công trình giáo dục 162,41 350,60 155,21 171,10 350,60 155,21 3 Công trình văn hóa 161,51 350,60 155,21 172,88 350,60 155,21 4 Công trình trụ sở cơ quan,

văn phòng 161,45 350,60 155,21 172,43 350,60 155,21

5 Công trình y tế 165,27 350,60 155,21 176,13 350,60 155,21 6 Công trình khách sạn 166,24 350,60 155,21 180,13 350,60 155,21

7 Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh

176,15 350,60 155,21 194,23 350,60 155,21

II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP

1 Công trình năng lượng - ðường dây 162,32 350,60 155,21 177,39 350,60 155,21 - Trạm biến áp 166,34 350,60 155,21 178,93 350,60 155,21 2 Công trình công nghiệp

dệt, may 163,60 350,60 155,21 172,16 350,60 155,21

3 Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa

164,71 350,60 155,21 175,51 350,60 155,21

4 Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng 169,58 350,60 155,21 183,26 350,60 155,21

III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

1 Công trình ñường bộ

- ðường bê tông xi măng 156,18 350,60 155,21 163,23 350,60 155,21

- ðường nhựa asphan, ñường thấm nhập nhựa, ñường láng nhựa

183,95 350,60 155,21 185,56 350,60 155,21

2 Công trình cầu, hầm

- Cầu, cống bê tông xi măng

178,79 350,60 155,21 192,96 350,60 155,21

3 Công trình sân bay

- ðường băng cất hạ cánh 174,05 350,60 155,21 184,87 350,60 155,21

-219-

Tháng 1 Tháng 2 STT Loại công trình Vật

liệu Nhân công

Máy TC

Vật liệu

Nhân công

Máy TC

IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI

1 ðập bê tông 162,74 350,60 155,21 175,36 350,60 155,21 2 Kênh bê tông xi măng 155,58 350,60 155,21 164,05 350,60 155,21

3 Tường chắn bê tông cốt thép

158,97 350,60 155,21 170,60 350,60 155,21

V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT

1 Công trình mạng cấp nước 147,43 350,60 155,21 148,17 350,60 155,21

2 Công trình mạng thoát nước

164,87 350,60 155,21 174,55 350,60 155,21

3 Công trình xử lý nước thải 164,84 350,60 155,21 175,66 350,60 155,21

-220-

Tháng 3 Quí 1/2011 STT Loại công trình Vật

liệu Nhân công

Máy TC

Vật liệu

Nhân công

Máy TC

I CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG

1 Công trình nhà ở 167,66 350,60 162,39 163,69 350,60 157,60 2 Công trình giáo dục 171,46 350,60 162,39 168,32 350,60 157,60 3 Công trình văn hóa 173,31 350,60 162,39 169,23 350,60 157,60 4 Công trình trụ sở cơ quan,

văn phòng 173,10 350,60 162,39 168,99 350,60 157,60

5 Công trình y tế 176,13 350,60 162,39 172,51 350,60 157,60 6 Công trình khách sạn 180,13 350,60 162,39 175,50 350,60 157,60

7 Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh

194,23 350,60 162,39 188,20 350,60 157,60

II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP

1 Công trình năng lượng - ðường dây 182,73 350,60 162,39 174,15 350,60 157,60 - Trạm biến áp 182,14 350,60 162,39 175,81 350,60 157,60 2 Công trình công nghiệp

dệt, may 172,16 350,60 162,39 169,31 350,60 157,60

3 Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa

175,51 350,60 162,39 171,91 350,60 157,60

4 Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng 183,48 350,60 162,39 178,77 350,60 157,60

III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

1 Công trình ñường bộ

- ðường bê tông xi măng 163,23 350,60 162,39 160,88 350,60 157,60

- ðường nhựa asphan, ñường thấm nhập nhựa, ñường láng nhựa

195,50 350,60 162,39 188,34 350,60 157,60

2 Công trình cầu, hầm

- Cầu, cống bê tông xi măng

196,26 350,60 162,39 189,34 350,60 157,60

3 Công trình sân bay

- ðường băng cất hạ cánh 188,35 350,60 162,39 182,42 350,60 157,60

-221-

Tháng 3 Quí 1/2011 STT Loại công trình Vật

liệu Nhân công

Máy TC

Vật liệu

Nhân công

Máy TC

IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI

1 ðập bê tông 175,36 350,60 162,39 171,15 350,60 157,60 2 Kênh bê tông xi măng 164,05 350,60 162,39 161,23 350,60 157,60

3 Tường chắn bê tông cốt thép

170,60 350,60 162,39 166,72 350,60 157,60

V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT

1 Công trình mạng cấp nước 148,17 350,60 162,39 147,92 350,60 157,60

2 Công trình mạng thoát nước

174,55 350,60 162,39 171,33 350,60 157,60

3 Công trình xử lý nước thải 176,94 350,60 162,39 172,48 350,60 157,60

-222-

Bảng 96

CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU XÂY DỰNG CHỦ YẾU (NĂM 2006=100)

ðơn vi tính:%

STT Loại vật liệu Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Quí 1/2011

1 Xi măng 146,83 160,65 160,65 156,04 2 Cát xây dựng 163,52 163,52 163,52 163,52 3 ðá xây dựng 157,61 157,61 157,61 157,61 4 Gạch xây 192,37 192,37 192,37 192,37 5 Gỗ xây dựng 133,68 133,68 133,68 133,68 6 Thép xây dựng 187,28 208,74 208,74 201,58 7 Nhựa ñường 240,37 240,37 266,07 248,94 8 Gạch lát 128,72 128,72 128,72 128,72 9 Vật liệu tấm lợp, bao che 134,67 134,67 134,67 134,67 10 Kính xây dựng 145,90 145,90 145,90 145,90 11 Sơn và vật liệu sơn 100,00 102,00 102,00 101,33 12 Vật tư ngành ñiện 156,20 170,40 178,51 168,37 13 Vật tư, ñường ống nước 139,85 139,85 139,85 139,85