Upload
others
View
1
Download
0
Embed Size (px)
Citation preview
Thực hiện
cùng kỳ
năm trước
Thực hiện
kỳ báo cáo
Kỳ báo cáo so
với cùng kỳ
năm trước (%)
Diện tích gieo trồng cây hàng năm (Ha)
Lúa đông xuân 12358 12303 99,55
Ngô 2114 1435 67,88
Khoai lang 114 104 91,23
Đậu tương 275 268 97,45
Lạc 663 668 100,75
Mía 8770 8515 97,09
Sắn 24868 23866 95,97
Dong riềng 2664 2637 98,99
Rau các loại 4918 5319 108,15
Đậu các loại 174 165 94,83
Ngô làm thức ăn chăn nuôi 2296 2340 101,92
Sản lượng thu hoạch các loại cây trồng (Tấn)
Lúa 1102 2156 195,64
Ngô 1817 1412 77,71
Mía 621765 570323 91,73
Đậu tương 6 7 116,67
Lạc 97 110 113,40
Rau các loại 57020 62621 109,82
Ngô làm thức ăn chăn nuôi 5620 6282 111,78
1. Sản xuất nông nghiệp đến ngày 15 tháng 5 năm 2020
Lúa
Các loại cây khác
17
Thực hiện
cùng kỳ
năm trước
Thực hiện
kỳ báo cáo
Kỳ báo cáo so
với cùng kỳ
năm trước (%)
48904 59154 120,96
Nhãn 14920 16979 113,80
Xoài 11891 15481 130,19
Mận 8615 9918 115,12
Chuối 4235 5007 118,23
Thanh long 110 135 122,73
Cam 1438 1811 125,94
Bưởi 1755 2223 126,67
Bơ 1045 1084 103,73
Chanh leo 1832 2181 119,05
28536 28954 101,46
Chè 5080 5499 108,25
Cao su 6039 5879 97,35
Cà phê 17417 17576 100,91
Xoài 2970 4640 156,23
Mận 47279 47238 99,91
Chuối 14523 17456 120,20
Bơ 2 3 150,00
Chanh leo 938 1539 164,07
Cam 1095 1094 99,91
Bưởi 438 585 133,56
Mận 47279 47238 99,91
Cao su 97 46 47,42
Chè 6114 6633 108,49
Sản lượng thu hoạch các loại cây trồng (Tấn)
2. Sản xuất cây lâu năm (tính đến hết tháng 5 năm 2020)
Diện tích cây lâu năm hiện có (Ha)
Cây ăn quả
Cây lấy sản phẩm chủ yếu cho công nghiệp chế biến
18
3. Kết quả chăn nuôi
Ước tính
tháng 5
năm 2020
Cộng dồn
5 tháng
năm 2020
Tháng 5 năm
2020 so với cùng
kỳ năm 2019 (%)
5 tháng năm 2020
so với cùng kỳ
năm 2019 (%)
Số lượng trâu (Con) x 130410 x 96,91
Số lượng bò (Con) x 345919 x 103,89
Bò sữa x 27362 x 108,90
Số lượng lợn (Con) x 504689 x 89,56
Số lượng gia cầm (Nghìn con) x 6844 x 101,24
Gà x 5644 x 102,19
Sản lượng thịt hơi xuất chuồng (Tấn)
Thịt lợn 3422 18602 87,74 88,49
Thịt trâu 382 2167 95,50 99,09
Thịt bò 490 2546 101,66 99,92
Thịt gia cầm 959 5245 99,48 102,32
Gà 835 4142 103,09 102,42
Sản lượng sản phẩm chăn nuôi khác
Trứng gia cầm (Nghìn quả) 5145 28210 92,29 93,66
Sữa (Tấn) 7412 36625 102,73 115,18
Số lượng gia súc, gia cầm
(tại thời điểm ngày 01 tháng 4 )
19
Ước tính
tháng 5
năm 2020
Cộng dồn
5 tháng
năm 2020
Tháng 5 năm
2020 so với
cùng kỳ năm
2019 (%)
5 tháng năm
2020 so với
cùng kỳ năm
2019 (%)
Diện tích rừng trồng mới tập trung (Ha) - - - -
Số cây lâm nghiệp trồng phân tán (Nghìn cây) - 62,95 - 34,97
Sản phẩm lâm nghiệp chủ yếu
Sản lượng gỗ khai thác (M3) 2237 13564 66,28 80,32
Sản lượng củi khai thác (Ster) 82196 400264 106,75 103,70
Số vụ vi phạm lâm luật (Vụ) 49 206 68,06 119,08
Số tiền phạt, vi phạm HC nộp NSNN (Triệu đồng) 186 1289,5 57,23 170,79
Trong đó:
Số vụ cháy rừng (Vụ) - 13 - 35,14
Diện tích rừng bị cháy (Ha) - 100,26 - 109,04
Số vụ phá rừng (Vụ) 17 80 100,00 86,02
Diện tích rừng bị phá (Ha) 1,67 6,6 63,74 55,93
4. Kết quả sản xuất lâm nghiệp
20
5. Kết quả sản xuất thủy sản
Ước tính
tháng 5
năm 2020
Cộng dồn
5 tháng
năm 2020
Tháng 5 năm
2020 so với cùng
kỳ năm 2019 (%)
5 tháng năm
2020 so với cùng
kỳ năm 2019
(%)
x 2737,4 x 100,46
Trong đó: Nuôi cá x 2714 x 100,52
Số lồng bè (Chiếc) x 8618 x 90,09
Thể tích lồng bè (M3) x 760117 x 85,32
661,0 3175,5 101,43 95,64
560,4 2721,9 102,18 95,67
Cá 553,0 2668,0 103,36 95,83
Tôm - 2,5 - 65,79
Thủy sản khác 7,4 51,4 55,64 89,70
100,6 453,6 97,48 95,45
Cá 71,0 329,0 99,16 95,75
Tôm 15,6 84,6 95,12 95,70
Thủy sản khác 14,0 40,0 92,11 92,59
Sản xuất giống thủy sản (Triệu con) 17,00 32 94,44 91,43
DT nuôi trồng thủy sản hiện có (Ha)
Tình hình nuôi cá lồng bè
Tổng sản lượng thủy sản (Tấn)
Sản lượng thuỷ sản nuôi trồng
Sản lượng thuỷ sản khai thác
21
4 tháng
năm 2020
so với
cùng kỳ
năm 2019
Tháng 5
năm 2020 so
với
tháng 4
năm 2020
Tháng 5
năm 2020
so với
cùng kỳ
năm 2019
5 tháng
năm 2020
so với
cùng kỳ
năm 2019
56,8 255,9 82,0 62,6
101,7 120,0 103,0 102,0
Khai khoáng khác 101,7 120,0 103,0 102,0
111,7 105,8 100,3 108,8
Sản xuất chế biến thực phẩm 107,1 100,2 89,6 102,6
Sản xuất đồ uống 77,8 128,8 83,5 79,1
Dệt - - 101,35 64,38
Chế biến gỗ và sản xuất sản phẩm từ gỗ
tre, nứa (trừ giường, tủ, bàn, ghế); sản
xuất SP từ rơm, rạ và vật liệu tết bện
49,3 133,3 49,0 49,2
In, sao chép bản ghi các loại 125,6 175,7 101,7 119,7
Sản xuất hóa chất và SP hóa chất 78,2 70,1 788,9 89,1
Sản xuất SP từ khoáng phi kim loại khác 147,0 128,9 169,4 152,7
Sản xuất SP từ kim loại đúc sẵn (trừ
máy móc, thiết bị)106,1 173,4 102,8 105,5
Sản xuất giường, tủ, bàn ghế
44,0 505,3 77,1 51,4
Sản xuất và phân phối điện,
khí đốt, nước nóng, hơi nước,
và điều hòa không khí
44,0 505,3 77,1 51,4
108,9 107,8 97,4 106,4
Khai thác, xử lý và cung cấp nước 99,1 110,7 93,7 97,9
Hoạt động thu gom, xử lý và tiêu hủy
rác thải; tái chế phế liệu 127,8 103,0 105,7 123,3
Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước
nóng, hơi nước, và điều hòa không khí
Cung cấp nước, hoạt động quản lý và xử lý
rác thải, nước thải
6. Chỉ số sản xuất công nghiệp
Đơn vị tính: %
Toàn ngành công nghiệp
Khai khoáng
Công nghiệp chế biến, chế tạo
22
23
Đá xây dựng các loại M³ 282338,4 81812,6 364151,0 103,01 102,01
Sữa và kem chưa cô đặc, chưa pha thêm
đường và chất ngọt khác,... Nghìn lít 20610,0 5500,0 26110,0 101,48 105,28
Sữa chua, sữa và kem lên men hoặc axit
hoá Tấn 5240,0 1970,0 7210,0 101,03 110,50
Tinh bột sắn, bột dong riềng Tấn 17985,0 1000,0 18985,0 - 77,08
Đường chưa luyện - RS Tấn 50266,0 5000,0 55266,0 40,00 80,31
Bã và phụ phẩm trong quá trình
sản xuất đường (mật đường)Tấn 12355,0 2000,0 14355,0 39,45 66,64
Cà phê rang nguyên hạt Tấn 2002,0 1300,0 3302,0 108,33 167,61
Chè (trà) nguyên chất (như: chè (trà)
xanh, chè (trà) đen)Tấn 1018,0 636,8 1654,8 79,17 97,87
Bia hơi 1000 lít 21,4 10,5 31,9 72,92 51,01
Nước tinh khiết 1000 lít 915,9 264,1 1180,0 85,61 87,14
Áo sơ mi cho người lớn không dệt kim
hoặc đan móc1000 cái 19,4 1,4 20,8 101,43 76,06
Sản phẩm in khác Triệu trang 1538,1 404,8 1942,9 101,66 119,72
Các hợp chất từ cao su tổng hợp và cao
su tự nhiên và các loại nhựa tự nhiên
tương tự, ở dạng nguyên sinh hoặc tấm lỏ
hoặc dải
Tấn 60,7 - 60,7 - 92,67
Xi măng Porlanđ đen Tấn 153552,0 49000,0 202552,0 100,53 103,65
Điện sản xuất Triệu KWh 1429,7 725,7 2155,4 76,95 51,05
Trong đó:Thủy điện Sơn La Triệu KWh 889,8 478,0 1367,8 74,00 45,00
Thủy điện Huội Quảng Triệu KWh 334,1 171,7 505,7 94,44 73,56
Điện thương phẩm Triệu KWh 201,0 50,0 251,0 93,81 102,37
Nước uống được Nghìn m³ 3622,1 957,1 4579,2 93,65 97,93
Dịch vụ thu gom rác thải không độc hại
có thể tái chế có thể tái chếTriệu đồng 30720,0 6544,0 37264,0 105,72 123,30
Tháng 5
năm 2020
so với
cùng kỳ
năm 2019
(%)
5 tháng
năm 2020
so với
cùng kỳ
năm 2019
(%)
7. Sản lượng một số sản phẩm công nghiệp chủ yếu
Đơn vị
tính
Thực hiện
4 tháng
năm 2020
Ước
tính
tháng 5
năm
2020
Cộng dồn
5 tháng
năm 2020
23
3497065 171163 278848 1140330 101,67 104,47
2882865 127361 213378 892967 106,18 109,35
Vốn cân đối ngân sách tỉnh 786020 56964 67650 363704 61,98 81,34
Trong đó: Thu từ quỹ sử dụng đất - - - - - -
Vốn TW hỗ trợ đầu tư theo mục tiêu 1520228 67687 123104 468918 141,80 136,79
Vốn nước ngoài (ODA) 530500 850 20000 55361 400,00 231,00
Xổ số kiến thiết 46117 1860 2624 4984 - 185,83
Vốn khác - - - - - -
614200 43802 65470 247363 89,33 89,98
Vốn cân đối ngân sách huyện 593700 40752 63034 235150 86,12 87,82
Trong đó: Thu từ quỹ sử dụng đất 199950 16141 30830 138169 71,72 101,72
Vốn tỉnh hỗ trợ đầu tư theo mục tiêu 20500 3050 2436 12213 2436,00 170,67
Vốn khác - - - - - -
- - - - - -
Vốn cân đối ngân sách cấp xã - - - - - -
Trong đó: Thu từ quỹ sử dụng đất - - - - - -
Vốn huyện hỗ trợ đầu tư theo mục tiêu - - - - - -
Vốn khác - - - - - -
Tháng 5
năm 2020
so với
cùng kỳ
năm 2019
(%)
5 tháng
năm 2020
so với
cùng kỳ
năm 2019
(%)
TỔNG SỐ
Vốn ngân sách Nhà nước cấp tỉnh
Vốn ngân sách Nhà nước cấp huyện
Vốn ngân sách Nhà nước cấp xã
8. Vốn đầu tư thực hiện từ nguồn ngân sách Nhà nước
Kế hoạch
năm 2020
(Triệu
đồng)
Thực hiện
tháng 4
năm 2020
(Triệu
đồng)
Ước tính
tháng 5
năm 2020
(Triệu
đồng)
Cộng dồn
5 tháng
năm 2020
(Triệu
đồng)
24
1565402,5 1567912,9 8254833,8 100,16 96,22
Nhà nước 43144,6 43831,1 275506,2 101,59 96,30
Ngoài Nhà nước 1522257,9 1524081,8 7979327,6 100,12 96,22
Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài - - - - -
1565402,5 1567912,9 8254833,8 100,16 96,22
Lương thực, thực phẩm 656595,6 724140,3 3717596,9 110,29 108,38
Hàng may mặc 93192,8 87837,8 446404,3 94,25 86,26
Đồ dùng, dụng cụ, trang thiết bị gia đình 182611,4 172826,2 797203,3 94,64 94,06
Vật phẩm văn hoá, giáo dục 26750,4 24324,0 110352,9 90,93 77,19
Gỗ và vật liệu xây dựng 169471,9 180301,9 841647,5 106,39 100,83
Ô tô các loại 24038,8 23984,9 202519,7 99,78 80,57
Phương tiện đi lại (trừ ôtô, kể cả phụ tùng) 97242,7 97144,7 760312,5 99,90 84,22
Xăng, dầu các loại 171838,2 120957,2 699099,4 70,39 80,14
Nhiên liệu khác (trừ xăng, dầu) 16697,9 13372,0 99623,4 80,08 79,19
Đá quý, kim loại quý và sản phẩm 7353,4 7305,9 79619,3 99,35 84,16
Hàng hoá khác 62531,7 58849,2 227649,8 94,11 92,10
Sửa chữa xe có động cơ, môtô, xe máy 57077,7 56868,8 272804,8 99,63 87,39
5 tháng
năm 2020so
với cùng kỳ
năm 2019
(%)
TỔNG SỐ
Phân theo loại hình kinh tế
Phân theo nhóm hàng
9. Doanh thu bán lẻ hàng hoá
Thực hiện
tháng 5
năm 2019
(Triệu
đồng)
Ước tính
tháng 5
năm 2020
(Triệu
đồng)
Cộng dồn
5 tháng
năm 2020
(Triệu
đồng)
Tháng 5
năm 2020 so
với cùng kỳ
năm 2019
(%)
25
26
155098,2 106277,2 714150,7 68,52 78,55
Nhà nước 457,2 270,6 2090,5 59,19 75,62
Ngoài Nhà nước 154641,0 106006,6 712060,2 68,55 78,56
Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài - - - - -
155098,2 106277,2 714150,7 68,52 78,55
Dịch vụ lưu trú 11135,9 4979,9 57905,4 44,72 71,39
Dịch vụ ăn uống 143962,3 101297,3 656245,3 70,36 79,26
Phân theo loại hình kinh tế
Phân theo ngành kinh tế
Ước tính
tháng 5
năm 2020
(Triệu
đồng)
Cộng dồn
5 tháng
năm 2020
(Triệu
đồng)
Tháng 5
năm 2020 so
với cùng kỳ
năm 2019
(%)
TỔNG SỐ
5 tháng năm
2020 so với
cùng kỳ
năm 2019
(%)
10. Doanh thu dịch vụ lưu trú và ăn uống
Thực hiện
tháng 5
năm 2019
(Triệu
đồng)
26
Kỳ gốc
(2014)
Tháng 5
năm 2019
Tháng 12
năm 2019
Tháng 04
năm 2020
CHỈ SỐ GIÁ TIÊU DÙNG CHUNG 115,02 103,98 99,05 99,78 105,42
Hàng ăn và dịch vụ ăn uống 119,30 116,53 103,08 99,86 114,35
Trong đó:
Lương thực 103,01 101,65 101,53 99,30 101,31
Thực phẩm 129,43 125,81 104,08 100,05 122,50
Ăn uống ngoài gia đình 104,13 102,04 100,94 100,00 101,18
Đồ uống và thuốc lá 106,76 99,13 99,03 100,00 99,75
May mặc, giày dép và mũ nón 117,20 101,42 100,02 100,00 101,83
Nhà ở và vật liệu xây dựng 108,08 101,85 101,89 100,53 103,05
Thiết bị và đồ dùng gia đình 109,67 101,62 101,23 100,01 101,43
Thuốc và dịch vụ y tế 224,81 103,87 100,69 100,00 103,82
Giao thông 76,17 79,87 81,67 98,07 93,60
Bưu chính viễn thông 100,06 100,01 100,01 100,00 100,00
Giáo dục 145,82 105,62 100,00 100,00 105,62
Văn hoá, giải trí và du lịch 105,20 99,04 98,69 100,00 99,84
Hàng hóa và dịch vụ khác 119,19 101,45 100,30 100,04 101,49
CHỈ SỐ GIÁ VÀNG 134,93 134,07 116,98 101,59 126,24
CHỈ SỐ GIÁ ĐÔ LA MỸ 110,69 100,50 101,01 99,76 100,39
11. Chỉ số giá tiêu dùng, chỉ số giá vàng và chỉ số giá Đô la Mỹ
Đơn vị tính: %
Chỉ số giá tháng 5 năm 2020 so với: 5 tháng năm
2020 so với
cùng kỳ
năm 2019
27
Thực hiện
4 tháng
năm 2020
(Triệu đồng)
Ước tính
tháng 5
năm 2020
(Triệu đồng)
Cộng dồn
5 tháng
năm 2020
(Triệu đồng)
Tháng 5
năm 2020 so
với cùng kỳ
năm 2019
(%)
5 tháng năm
2020 so với
cùng kỳ
năm 2019
(%)
TỔNG SỐ 660115,2 176957,1 837072,3 95,15 90,40
Vận tải hành khách 97960,9 28133,7 126094,6 93,53 84,48
Đường bộ 94684,1 27242,3 121926,4 93,64 84,31
Đường sắt - - - - -
Đường thủy 3276,8 891,4 4168,2 90,41 89,64
Đường hàng không - - - - -
Vận tải hàng hóa 544127,4 144101,0 688228,4 95,33 91,34
Đường bộ 540925,1 143307,3 684232,4 95,33 91,32
Đường sắt - - - - -
Đường thủy 3202,3 793,7 3996,0 94,83 93,32
Đường hàng không - - - - -
Dịch vụ hỗ trợ vận tải 18026,9 4722,4 22749,3 99,80 98,24
Bốc xếp 261,0 75,0 336,0 88,24 90,08
Kho bãi - - - - -
Hoạt động khác 17765,9 4647,4 22413,3 100,01 98,37
12. Doanh thu vận tải, kho bãi và dịch vụ hỗ trợ vận tải
28
Thực hiện
4 tháng
năm 2020
Ước tính
tháng 5
năm 2020
Cộng dồn
5 tháng
năm 2020
Tháng 5 năm
2020 so với
cùng kỳ
năm 2019
(%)
5 tháng năm
2020 so với
cùng kỳ
năm 2019
(%)
1134,9 327,4 1462,2 93,28 82,92
Đường bộ 1025,0 299,3 1324,4 93,68 82,31
Đường sắt - - - - -
Đường thủy 109,7 28,1 137,8 89,21 89,25
Đường hàng không - - - - -
Luân chuyển hành khách 105778,2 33513,1 139291,3 93,37 84,77
Đường bộ 104699,8 33224,5 137924,3 93,40 84,72
Đường sắt - - - - -
Đường thủy 1078,4 288,6 1367,0 90,19 90,38
Đường hàng không - - - - -
Vận chuyển hành khách
(Nghìn hành khách)
13. Vận tải hành khách của địa phương
(1000 HK.Km)
29
Thực hiện
4 tháng
năm 2020
Ước tính
tháng 5
năm 2020
Cộng dồn
5 tháng
năm 2020
Tháng 5 năm
2020 so với
cùng kỳ
năm 2019
(%)
5 tháng năm
2020 so với
cùng kỳ
năm 2019
(%)
Vận chuyển hàng hóa 1521,2 421,3 1942,5 94,67 90,25
Đường bộ 1502,3 416,0 1918,3 94,70 90,23
Đường sắt - - - - -
Đường thủy 18,9 5,3 24,2 92,98 91,32
Đường hàng không - - - - -
Luân chuyển hàng hóa 183437,4 48088,2 231525,6 94,84 90,87
Đường bộ 182746,6 47923,2 230669,8 94,84 90,87
Đường sắt - - - - -
Đường thủy 690,8 165,0 855,8 94,83 90,75
Đường hàng không - - - - -
14. Vận tải hàng hóa của địa phương
(Nghìn tấn)
(Nghìn tấn.km)
30
15. Trật tự, an toàn xã hội
Sơ bộ
tháng 5
năm 2020
Cộng dồn
5 tháng
năm 2020
Tháng 5
năm 2020
so với cùng
kỳ năm 2019
(%)
5 tháng
năm 2020 so
với cùng kỳ
năm 2019
(%)
Tai nạn giao thông
Số vụ tai nạn giao thông (Vụ) 3 26 33,3 68,4
Đường bộ 3 26 33,3 68,4
Đường sắt - - - -
Đường thủy - - - -
Số người chết (Người) 2 18 33,3 81,8
Đường bộ 2 18 33,3 81,8
Đường sắt - - - -
Đường thủy - - - -
Số người bị thương (Người) 3 32 50,0 110,3
Đường bộ 3 32 50,0 110,3
Đường sắt - - - -
Đường thủy - - - -
Cháy, nổ
Số vụ cháy, nổ (Vụ) - 11 - 68,8
Số người chết (Người) - - - -
Số người bị thương (Người) - - - -
Tổng giá trị tài sản thiệt hại ước tính
(Triệu đồng) - 843 - 144,4
31
Công tác bảo đảm an sinh xã hội
Vay vốn của Ngân hàng chính sách xã hội (tháng 4.2020)
Tổng số hộ được vay Lượt hộ 486
Tổng số tiền được vay Triệu đồng 17499
Lĩnh vực Lao động - Việc làm
Tư vấn vệc làm, học nghề, thông tin thị trường, xuất
khẩu lao độngLượt người 122
Chuyển đổi việc làm và tạo việc làm, việc làm tăng
thêm thu nhậpLao động 800
Kết quả hoạt động y tế
Tổng số lần khám bệnh tại các cơ sở y tế Lượt 79403
Số bệnh nhân điều trị nội trú Bệnh nhân 10593
Số bệnh nhân điều trị ngoại trú gồm cả kê đơn Bệnh nhân 44842
Số bệnh nhân chuyển tuyến Lượt 4798
Trong đó: Số bệnh nhân chuyển tuyến về Trung ương Lượt 107
Số trường hợp nhiễm HIV Trường hợp -
Số trường hợp tử vong do AIDS Trường hợp -
Tổng số mắc ngộ độc thực phẩm Trường hợp 65
Trong đó: Tử vong Trường hợp -
Số ca cúm mùa Ca 616
Số ca lao phổi Ca 9
Số ca mắc Lỵ amip Ca 7
Số ca mắc Lỵ trực trùng Ca 19
Số ca mắc Quai bị Ca 16
Số ca mắc Sởi Ca 4
Số ca mắc Thủy đậu Ca 33
Số ca mắc Tiêu chảy Ca 520
Số ca mắc Viêm gan vi rút khác Ca 12
Số ca mắc viêm não vi rút khác Ca 15
Phục vụ khách tham quan tại Bảo tàng tỉnh và các điểm di tích Lượt người 2920
Phát thanh
Kết quả hoạt động văn hóa, thông tin, thể thao, phát thanh,
truyền hình
Tiếng phổ thông
16. Một số vấn đề xã hội
Đơn vị tính
Kết quả thực
hiện tháng
5.2020
32
16. Một số vấn đề xã hội
Đơn vị tính
Kết quả thực
hiện tháng
5.2020
Số chương trình Chương trình 93
Số tin bài, phóng sự sử dụng Tin, bài 689
Số chuyên đề, chuyên mục sử dụng Chuyên mục 134
Tiếng dân tộc
Số chương trình Chương trình 124
Số tin bài, phóng sự sử dụng Tin, bài 663
Số chuyên đề, chuyên mục sử dụng Chuyên mục 167
Truyền hình
Tiếng phổ thông
Số chương trình Chương trình 279
Số tin bài, phóng sự, sử dụng Tin, bài 1131
Số chuyên đề, chuyên mục sử dụng Chuyên mục 257
Tiếng dân tộc
Số chương trình Chương trình 72
Số tin bài, phóng sự, sử dụng Tin, bài 626
Số chuyên đề, chuyên mục sử dụng Chuyên mục 30
Chương trình cộng tác với VTV Chương trình 10
Thiệt hại thiên tai do lốc, sét, mưa đá (22/4 đến 08/5/2020)
Số người chết Người 1
Số người bị thương Người 5
Nhà bị hư hại (sập, đổ, cuốn trôi, tốc mái, …) Nhà 1230
Diện tích lúa bị thiệt hại Ha 48,6
Diện tích hoa màu bị thiệt hại Ha 124,5
Gia cầm bị chết, cuốn trôi Con 100
Diện tích cây ăn quả tập trung và cây lâu năm Ha 570
Tổng giá trị thiệt hại ước tính Triệu đồng 17279
Công tác phòng chống ma túy
Số người nghiện ma túy trong diện quản lý (14/5/2020) Người 7992
Người 1405
Số người đang điều trị bằng Methadone Người 1083
Tai nạn giao thông
Số vụ tai nạn giao thông Vụ 3
Số người chết Người 2
Số người bị thương Người 3
Số người đang cai nghiện tập trung tại các Trung tâm giáo
dục lao động
33
16. Một số vấn đề xã hội
Đơn vị tính
Kết quả thực
hiện tháng
5.2020
Vi phạm môi trường
Số vụ vi phạm đã phát hiện Vụ 37
Vụ 37
Số tiền xử phạt hành chính Triệu đồng 280,9
Cháy, nổ
Số vụ cháy, nổ Vụ -
Số người chết do cháy, nổ Người -
Số người bị thương do cháy, nổ Người -
Ước giá trị thiệt hại do cháy, nổ Triệu đồng -
Số vụ vi phạm đã xử lý
34
35
36
37
38
39
40
17. Thực hiện tiền tệ - tín dụng
Tổng thu 9921123 10000000 53314413 94,15 104,25
Tổng chi 9257818 9500000 51686344 91,23 101,29
38202269 38300000 x 109,94 x
Ngắn hạn 18372050 18400000 x 114,64 x
Trung, dài hạn 19830219 19900000 x 105,92 x
20639136 20700000 x 113,43 x
Tiền gửi tiết kiệm 16687305 16550000 x 116,77 x
Tiền gửi các tổ chức kinh tế 3721759 3900000 x 101,34 x
Tiền gửi giấy tờ có giá 230072 250000 x 110,14 x
Huy động vốn tại địa phương
Dư nợ tín dụng
Tiền mặt
Thực hiện
tháng 4
năm 2020
(Triệu đồng)
Ước tính
tháng 5
năm 2020
(Triệu đồng)
5 tháng năm
2020 so với
cùng kỳ
năm 2019
(%)
Cộng dồn
5 tháng
năm 2020
(Triệu đồng)
Tháng 5
năm 2020 so
với cùng kỳ
năm 2019
(%)
35