111
CHẤN THƢƠNG XƢƠNG Ở TRẺ EM Bs Nguyễn Anh Tuấn

05032013 chan thuongxuong

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: 05032013 chan thuongxuong

CHẤN THƢƠNG XƢƠNG

Ở TRẺ EM

Bs Nguyễn Anh Tuấn

Page 2: 05032013 chan thuongxuong

Khảo sát hình ảnh

X quang:

2 tƣ thế thẳng / nghiêng chuẩn. Hình chếch. Đúng chiều thế.

Lấy 2 khớp trên và dƣới. Khu trú: cổ tay, khuỷu, cổ chân.

Chất lƣợng hình ảnh.

Dấu trực tiếp:

Đƣờng gãy xƣơng

Gập góc vỏ xƣơng

Mảnh xƣơng rời

Bất thƣờng khớp

Dấu gián tiếp:

Đẩy lệch đƣờng mỡ quanh khớp (dịch trong bao khớp – khớp khuỷu, gối, cổ chân)

Mất tƣơng quan giải phẫu bình thƣờng.

Page 3: 05032013 chan thuongxuong

Khớp khuỷu

Page 4: 05032013 chan thuongxuong
Page 5: 05032013 chan thuongxuong
Page 6: 05032013 chan thuongxuong
Page 7: 05032013 chan thuongxuong

Gối

Page 8: 05032013 chan thuongxuong

Cổ chân

Page 9: 05032013 chan thuongxuong

Chụp đối bên so sánh:

Nhân cốt hóa

Ống động mạch

Siêu âm:

Dịch trong khớp

Sụn

Tụ dịch dƣới màng xƣơng

Mất liên tục vỏ xƣơng

Scanner

Gãy phức tạp

Tìm dị vật trong khớp

Cầu xƣơng

MRI:

Page 10: 05032013 chan thuongxuong

PHÂN LOẠI GÃY XƢƠNG

Gãy thân – hành xƣơng

Gãy không hoàn toàn

Gãy lún

Gãy tạo hình

Gãy cành tƣơi

Gãy sợi tóc

Gãy hoàn toàn

Gãy tổn thƣơng sụn tiếp hợp

Page 11: 05032013 chan thuongxuong

Gãy thân xƣơng – hành xƣơng

Gãy không hoàn toàn:

Gãy lún: (+++)

Lún thân xƣơng vào hành xƣơng

Đƣờng tăng đậm độ

Gập góc bờ xƣơng

Tiên lƣợng tốt

Page 12: 05032013 chan thuongxuong
Page 13: 05032013 chan thuongxuong
Page 14: 05032013 chan thuongxuong
Page 15: 05032013 chan thuongxuong
Page 16: 05032013 chan thuongxuong
Page 17: 05032013 chan thuongxuong
Page 18: 05032013 chan thuongxuong

Gãy tạo hình:

Xƣơng quay, x. trụ, x. chày

Gãy xƣơng kế cận

Cong quá mức đoạn xƣơng

Không có hình ảnh đƣờng gãy

xƣơng – vô số đƣờng gãy nhỏ

Chẩn đoán khó – trễ

Chụp xƣơng đối bên so sánh

Page 19: 05032013 chan thuongxuong

Gãy “cành tƣơi”

Gãy 1 bờ vỏ xƣơng (gãy

tạo hình bờ đối bên)

Do lực xoắn

Tiên lƣợng tốt

Page 20: 05032013 chan thuongxuong
Page 21: 05032013 chan thuongxuong
Page 22: 05032013 chan thuongxuong
Page 23: 05032013 chan thuongxuong

Gãy xƣơng dạng: “sợi tóc”

Thƣờng ở 2/3 dƣới xƣơng chày

Gãy xoắn, dƣới màng xƣơng,

không di lệch

Chẩn đoán khó – trễ:

X quang I: (-)

X quang II sau 7 – 10 ngày

X quang II sau 2 – 3 tuần

Page 24: 05032013 chan thuongxuong
Page 25: 05032013 chan thuongxuong
Page 26: 05032013 chan thuongxuong

Gãy hoàn toàn:

Không khác ngƣời lớn

Gãy xoắn, ngang, xéo

Di lệch (±)

Tổn thƣơng xƣơng song hành

Diễn tiến:

Tiên lƣợng tốt

Khả năng tự chỉnh cao

Page 27: 05032013 chan thuongxuong
Page 28: 05032013 chan thuongxuong
Page 29: 05032013 chan thuongxuong
Page 30: 05032013 chan thuongxuong
Page 31: 05032013 chan thuongxuong

Gãy tổn thƣơng sụn tiếp hợp

Cấu trúc sụn tiếp hợp

Page 32: 05032013 chan thuongxuong

Nguy cơ: tạo cầu xƣơng

Biến dạng xƣơng

Ngƣng tăng trƣởng chiều dài xƣơng

Phân loại Salter – Harris

Type I: physaire

Type II: metaphyso – physaire

Type III: epiphyso – physaire

Type IV: metaphyso-physo-epiphysaire

Type V: compression physaire

Page 33: 05032013 chan thuongxuong

Salter I:

Lành tính

5% ?

Chẩn đoán khó

Lâm sàng

X quang:

Dấu gián tiếp

Chụp so sánh

Page 34: 05032013 chan thuongxuong
Page 35: 05032013 chan thuongxuong

Salter II:

Rất thƣờng gặp, 2/3

Hành xƣơng – sụn tăng trƣởng

Chi trên

Di lệch (±)

Page 36: 05032013 chan thuongxuong
Page 37: 05032013 chan thuongxuong
Page 38: 05032013 chan thuongxuong
Page 39: 05032013 chan thuongxuong
Page 40: 05032013 chan thuongxuong
Page 41: 05032013 chan thuongxuong
Page 42: 05032013 chan thuongxuong

Salter III:

10%

Đầu xƣơng – sụn tăng trƣởng

Gần cuối giai đoạn phát triển xƣơng

Xƣơng chày

Tiên lƣợng ?

Page 43: 05032013 chan thuongxuong
Page 44: 05032013 chan thuongxuong
Page 45: 05032013 chan thuongxuong
Page 46: 05032013 chan thuongxuong

Salter IV

10%

Hành xƣơng – sụn – đầu xƣơng

Di lệch (++)

Thƣờng lồi cầu xƣơng đùi, đầu

dƣới xƣơng chày

Page 47: 05032013 chan thuongxuong
Page 48: 05032013 chan thuongxuong
Page 49: 05032013 chan thuongxuong

Salter V:

Gãy xẹp sụn tiếp hợp

Hiếm

Chẩn đoán khó:

Dấu gián tiếp

So sánh

Tiên lƣợng xấu

Page 50: 05032013 chan thuongxuong

Gãy phức tạp:

Gãy trên nhiều mặt phẳng

x quang: T/N/chếch

Salter II

Salter III

Salter IV

CT:

Các đƣờng gãy, mặt khớp,

mảnh xƣơng rời.

Page 51: 05032013 chan thuongxuong
Page 52: 05032013 chan thuongxuong
Page 53: 05032013 chan thuongxuong
Page 54: 05032013 chan thuongxuong
Page 55: 05032013 chan thuongxuong
Page 56: 05032013 chan thuongxuong
Page 57: 05032013 chan thuongxuong

Di chứng tổn thƣơng sụn tiếp hợp: cầu xƣơng

Chết các nguyên bào sụn – hàn xƣơng

Ngắn chi

Lệch trục xƣơng

Phát hiện sớm

X quang

CT

MRI

Page 58: 05032013 chan thuongxuong
Page 59: 05032013 chan thuongxuong
Page 60: 05032013 chan thuongxuong
Page 61: 05032013 chan thuongxuong
Page 62: 05032013 chan thuongxuong
Page 63: 05032013 chan thuongxuong
Page 64: 05032013 chan thuongxuong
Page 65: 05032013 chan thuongxuong
Page 66: 05032013 chan thuongxuong
Page 67: 05032013 chan thuongxuong
Page 68: 05032013 chan thuongxuong
Page 69: 05032013 chan thuongxuong
Page 70: 05032013 chan thuongxuong

MRI:

Xác định cầu xƣơng

Diện tích cầu xƣơng

Tình trạng sụn tăng trƣởng

Page 71: 05032013 chan thuongxuong
Page 72: 05032013 chan thuongxuong
Page 73: 05032013 chan thuongxuong

Một số đặc điểm gãy xƣơng theo vị trí

Bàn tay:

Page 74: 05032013 chan thuongxuong
Page 75: 05032013 chan thuongxuong
Page 76: 05032013 chan thuongxuong

Cổ tay:

Page 77: 05032013 chan thuongxuong
Page 78: 05032013 chan thuongxuong
Page 79: 05032013 chan thuongxuong
Page 80: 05032013 chan thuongxuong
Page 81: 05032013 chan thuongxuong

Vùng khuỷu

Dấu gián tiếp:

tụ dịch (máu) trong bao khớp (fat pad sign)

Lệch trục

Gãy mâm quay

Trật đầu xƣơng quay

Gãy Monteggia:

Gãy thân xƣơng trụ

Trật đầu xƣơng quay

Gãy trên lồi cầu

Gãy bong lồi cầu

Gãy bong đầu xƣơng ở trẻ sơ sinh

Page 82: 05032013 chan thuongxuong
Page 83: 05032013 chan thuongxuong
Page 84: 05032013 chan thuongxuong
Page 85: 05032013 chan thuongxuong
Page 86: 05032013 chan thuongxuong
Page 87: 05032013 chan thuongxuong
Page 88: 05032013 chan thuongxuong
Page 89: 05032013 chan thuongxuong
Page 90: 05032013 chan thuongxuong
Page 91: 05032013 chan thuongxuong
Page 92: 05032013 chan thuongxuong

Vùng gối:

Dấu tụ dịch trong bao khớp gối

Gãy xƣơng bánh chè

Gãy rứt lồi củ chày

Gãy gai mâm chày

Gãy xƣơng – sụn (osteochondral) lồi cầu xƣơng

đùi

Page 93: 05032013 chan thuongxuong
Page 94: 05032013 chan thuongxuong
Page 95: 05032013 chan thuongxuong
Page 96: 05032013 chan thuongxuong
Page 97: 05032013 chan thuongxuong
Page 98: 05032013 chan thuongxuong
Page 99: 05032013 chan thuongxuong
Page 100: 05032013 chan thuongxuong
Page 101: 05032013 chan thuongxuong
Page 102: 05032013 chan thuongxuong

“sleeve fracture” – tendon patellaire

Page 103: 05032013 chan thuongxuong

Gãy rứt nhân cốt hóa

phụ

Page 104: 05032013 chan thuongxuong
Page 105: 05032013 chan thuongxuong
Page 106: 05032013 chan thuongxuong

Gãy xƣơng bệnh lý

Gãy xƣơng trên nền xƣơng bệnh lý

U xƣơng lành tính

Bất thƣờng bẩm sinh hệ xƣơng

Bất thƣờng di truyền

Tổn thƣơng nhiều xƣơng:

Viêm xƣơng tủy xƣơng

U mạch máu

Di căn (neuroblastoma, Wilms’)

Bệnh lý huyết học (Histiocytosis X, leukemia, lymphoma)

Page 107: 05032013 chan thuongxuong
Page 108: 05032013 chan thuongxuong
Page 109: 05032013 chan thuongxuong
Page 110: 05032013 chan thuongxuong

Hội chứng trẻ bị hành hạ

Hội chứng Silverman

Gãy xƣơng nhiều vị trí / không chấn thƣơng

Hệ xƣơng bình thƣờng

Gãy xƣơng nhiều vị trí ở nhiều giai đoạn

Gãy hành xƣơng

Gãy nhiều cung sƣờn: cung trƣớc và cung sau

Nứt sọ

Gãy thân xƣơng: trẻ lớn

Page 111: 05032013 chan thuongxuong

Chấn thƣơng sọ não:

Nứt sọ

Xuất huyết dƣới màng cứng nhiều giai đoạn (+++)

Tổn thƣơng nhu mô não

Chẩn đoán phân biệt:

Bất thƣờng hệ xƣơng: chuyển hóa, loạn sản

Chấn thƣơng thật sự