5
Cám ơn bạn đã tҧi tài liu tfb.com/HoiMeSachY. Hãy cùng chia stài liu có ích nhé! 1 GIUN MÓC - GIUN MӒ (ANCYLOSTOMA DUODENALE - NECATOR AMERICANUS) 1. Bnh phm xét nghiệm xác định giun móc: @A. Phân. B. Máu C. @quang phi. D. Nước tiu. E. ӡm. 2. Khҧ nng gây tiêu hao máu ký chủ ca mi giun trong mt ngày: @A. Giun móc nhiều hơn giun mỏ. B. Giun móc ít hơn giun mỏ. C. Giun móc bằng như giun mỏ.. D. Giun móc: 0,02ml/con/ngày. E. Giun m0,2ml/con/ngày. 3. Ngưӡi là ký chvnh viễn ca: @A. Ancylostoma duodenale và Necator americanus B. Ancylostoma braziliense và Necator americanus. C. Ancylostoma caninum và Necator americanus D. Ancylostoma braziliense và A. duodenale E. Ancylostoma braziliense và Ancylostoma caninum. 4. iều kin thun lợi để ҩu trùng giun móc tn ti và phát trin ӣ ngoi cҧnh: A. Môi trưӡng nước như ao hồ. @B. ҩt xp, cát, nhiệt độ cao, m. C. Môi trưӡng nước, nhiệt độ t250C đến 300C. D. Bóng râm mát. E. Vùng nhiều mưa. 5. Yếu tdch tthun li cho stng tỉ lnhim giun móc: A. Không có công trình vsinh hiện đại @B. Thói quen đi chân đҩt của ngưӡi dân. C. Tlnhim giun tóc cao. D. Vùng đҩt sét cng E. Thói quen ĕn uống

04. TEST_Giun Moc Mo

  • Upload
    vuong

  • View
    12

  • Download
    3

Embed Size (px)

DESCRIPTION

trắc nghiệm kí sinh trùng

Citation preview

Page 1: 04. TEST_Giun Moc Mo

Cámăơnăbạnăđãăt i tài liệu từ fb.com/HoiMeSachY. Hãy cùng chia sẻ tài liệu có ích nhé!

1

GIUN MÓC - GIUN M (ANCYLOSTOMA DUODENALE - NECATOR AMERICANUS)

1. Bệnh phẩm xét nghiệm xác định giun móc: @A. Phân.

B. Máu

C. @quang phổi.

D.ăNước tiểu.

E. Đ m.

2. Kh năng gây tiêu hao máu ký chủ của mỗi giun trong một ngày: @A. Giun móc nhiềuăhơnăgiunămỏ.

B.ăGiunămócăítăhơnăgiunămỏ.

C. Giun móc bằngănhưăgiunămỏ..

D. Giun móc: 0,02ml/con/ngày.

E. Giun mỏ 0,2ml/con/ngày.

3. Ngư i là ký chủ vĩnh viễn của: @A. Ancylostoma duodenale và Necator americanus

B. Ancylostoma braziliense và Necator americanus.

C. Ancylostoma caninum và Necator americanus

D. Ancylostoma braziliense và A. duodenale

E. Ancylostoma braziliense và Ancylostoma caninum.

4. Điều kiện thuận lợi để u trùng giun móc tồn tại và phát triển ngoại c nh: A.ăMôiătrư ngănướcănhưăaoăhồ.

@B.ăĐ t xốp, cát, nhiệtăđộ cao, ẩm.

C.ăMôiătrư ngănước, nhiệtăđộ từ 250Căđến 300C.

D. Bóng râm mát.

E. Vùng nhiềuămưa.ă

5. Yếu tố dịch tễ thuận lợi cho sự tăng tỉ lệ nhiễm giun móc: A. Không có công trình vệ sinh hiệnăđại

@B.ăThóiăquenăđiăchânăđ t củaăngư i dân.

C. Tỷ lệ nhiễm giun tóc cao.

D.ăVùngăđ t sét cứng

E.ăThóiăquenăĕnăuống

Page 2: 04. TEST_Giun Moc Mo

Cámăơnăbạnăđãăt i tài liệu từ fb.com/HoiMeSachY. Hãy cùng chia sẻ tài liệu có ích nhé!

2

6. Việt Nam, vùng có tỷ lệ nhiễm giun móc cao thư ng là: A.ăNơiăcóăthóiăquenăsử dụng cầu tiêu, ao cá.

@B.ăNôngătrư ng mía, cao su.

C. Các thành phố,ăđôăthị. D.ăCưădânăsốngăvùngăsôngănước.

E. Tỷ lệ nhiễm cao t t c các tỉnh thành.

7. Trình tự biểu hiện lâm sàng tương ứng với giai đoạn phát triển của giun móc: @A. u trùng xâm nhập qua da gây nên viêm ngứa da tạiănơiăxâmănhập. u trùng lên

phổi gây nên hội chứng Loeffler. Giun tá tràng gây viêm tá tràng và thiếu máu.

B. u trùng xâm nhập qua da không biểu hiện lâm sàng vì quá nhỏ. u trùng lên phổi gây

nên hội chứng Loeffler. Giun tá tràng gây viêm tá tràng và thiếu máu.

C. u trùng xâm nhập qua da không biểu hiện lâm sàng vì quá nhỏ. u trùng lên phổi

không có triệu chứng lâm sàng vì quá ít. Giun tá tràng gây viêm tá tràng và thiếu máu.

D. u trùng xâm nhập qua da gây nên viêm ngứa da tạiănơiăxâmănhập. u trùng lên phổi

gây nên hội chứng Loeffler. Giun ruột gây tắc ruột.

E. u trùng xâm nhập qua da gây nên viêm ngứa da tạiănơiăxâmănhập. u trùng lên tim

gây suy tim. Giun tá tràng gây viêm tá tràng và thiếu máu.

8. u trùng thực qu n phình của giun móc được hình thành. A. ruột non từ trứngădoăgiunăcáiăđẻ trong ruột.

B.ăDoăgiunăcáiăđẻ ra u trùng ruột non.

@C. Từ trứng giun móc ngoại c nh.

D. ruột non, từ trứngădoăngư i nuốt vào.

E. Từ u trừng thực qu n hình ống ngoại c nh.

9. Kết qu xét nghiệm soi phân tươi tr l i: "Tìm th y u trùng I của giun móc", kết qu này: A. Không ch p nhận vì không bao gi th y u trừng giun móc trong bệnh phẩmăsoiătươi.ă @B. Có thể ch p nhận nếu phânăđãăđể trên 24 gi mới xét nghiệm và xét nghiệm viên r t

có kinh nghiệm.

C.ăĐúngăvìă uătrùngăIăgiunămócăbìnhăthư ngăđược hình thành ruột non.

D. Sai vì u trùng I giun móc chỉ lưuăthôngătrongămáuăkýăchủ.

E.ăĐúngăvìătrongăkhiăthực tập có quan sát th y u trùng I trong tiêu b n phân.

10. Tác hại nghiêm tr ng của bệnh giun móc nặng và kéo dài: @A. Thiếuămáuănhược sắc

B. Thiếuămáuăưuăsắc.

C.ăViêmătáătràngăđưaăđến loét tá tràng.

Page 3: 04. TEST_Giun Moc Mo

Cámăơnăbạnăđãăt i tài liệu từ fb.com/HoiMeSachY. Hãy cùng chia sẻ tài liệu có ích nhé!

3

D.ăViêmătáătràngăđưaăđếnăungăthưătáătràng.ă E. Suy tim không thể bồi hoàn.

11. Suy tim trong bệnh giun móc nặng có tính ch t. A. Bệnh lý thực thể của tim, có kh nĕngăbồi hoàn.

B. Bệnh lý thực thể của tim, không có kh nĕngăbồi hoàn.

@C. Bệnhălýăcơănĕngăcủa tim, có kh nĕngăbồi hoàn.

D. Bệnhălýăcơănĕngăcủa tim, không có kh nĕngăbồi hoàn.

E. Bệnh tim bẩm sinh phát triển khi nhiễm giun.

12. Diệt được giun móc trong ruột là gi i quyết được. -Tình trạng thiếu máu.

-Tình trạng suy tim.

-Tình trạng rối loạn tiêu hoá,

@A.ăĐúngăB.ăSai.ă

13. Giun móc/m trư ng thành ký sinh : A. manh tràng

@B. tá tràng

C.ăĐư ng bạch huyết

D.ăĐư ng mật

E. Hệ tuần hoàn.

14. Ngư i có thể bị nhiễm giun móc/m do: A. Muổiăđốt

B.Ĕnăph i trứng giun.

C. Mút tay.

@D.ăĐiăchânăđ t.

E.ăĔnăcáăgỏi.

15. Thức ăn của giun móc/m trong cơ thể là: @A. Máu

B. Dịch mật

C. Dịch bạch huyết

D. Sinh ch t ruột

E. Protein

16.Trong điều trị bệnh giun móc/m có thể dùng: A. DEC

Page 4: 04. TEST_Giun Moc Mo

Cámăơnăbạnăđãăt i tài liệu từ fb.com/HoiMeSachY. Hãy cùng chia sẻ tài liệu có ích nhé!

4

B. Quinin

@C. Mebendazole

D. Metronidazole

E. Piperazine

17. Mỗi con giun móc mỗi ngày hút một lượng máu là: @A. 0,2ml.

B. 0,02ml.

C. 2ml.

D. 0,002ml.

E. 0,12ml.

18. Chu kỳ của giun móc thuộc kiểu chu kỳ: @A.ăĐơnăgi n.

B. Phức tạp.

C. Cần có vật chủ trung gian.

D. Không cầnăgiaiăđoạn ngoại c nh

E.Giaiăđoạn ngoại c nh giống chu kỳ giunăđũa.ă

19. Nêu thứ tự cơ quan nội tạng của ngư i mà u trùng giun móc đi qua: A. Gan, Tim, Phổi.

B. Tim, Gan, Phổi, Hầu.

C. Ruột, Tim, Phổi.

D. Gan, Tim, Phổi, Hầu.

@E. Tim, Phổi, Ruột.

20. Thiếu máu bệnh nhân nhiễm giun móc chủ yếu là do: @A. Giun móc hút máu.

B. Giun móc làm ch y máu do ch t chốngăđông.ă C.ăDoăđộc tố giun móc

D. Do giun l yădưỡng ch t.

E. Do ức chế tuỷ xươngă

21. Kh năng gây tiêu hao máu ký chủ của mỗi giun trong ngày: @A. Giun móc: 0,2ml máu/con/ngày nhiềuăhơnăgiunămỏ: 0,02ml máu/con/ngày

B.ăGiunămócăítăhơnăgiunămỏ

C. Giun móc bằngănhưăgiunămỏ

D. Chỉ có giun móc gây tiêu hao máu

E. Chỉ có giun mỏ gây tiêu hao máu

Page 5: 04. TEST_Giun Moc Mo

Cámăơnăbạnăđãăt i tài liệu từ fb.com/HoiMeSachY. Hãy cùng chia sẻ tài liệu có ích nhé!

5

22. Nghề nghiệp có nguy cơ nhiễm giun móc cao hơn: @A. Công nhân hầm mỏ và nông dân trồng lúa ruộng khô.

B.ăNgưădânăđánhăcá.ă C. Nông dân trồngălúaănước.

D.ăNgư i làm nghề trông hoa cây c nh.

E.ăBácăsĩăthúăy.ă

23. Tuổi th của giun móc cao hơn tuổi th giun đũa @A.ăĐúngă B Sai.

24. Giun móc ngư i có thể gây xu t huyết c p tính nặng , gây tử vong. A.ăĐúngă @B Sai.

25. Trứng giun móc có thể n ra u trùng tá tràng rồi phát triển thành con trư ng thành. A.ăĐúngă @B Sai.

26. u trùng giun móc ngoại c nh thư ng có khuynh hướng đi lên cao @A.ăĐúngă B Sai.

27. u trùng giun móc ngoại c nh có thể bị tiêu diệt bằng nước muối @A.ăĐúngă B Sai.

28. Giun móc có thể gây hội chứng Loeffler @A.ăĐúngă B Sai.

29. u trùng giun móc có thể sống và phát triển qua nhiều thế hệ ngoại c nh khi chưa gặp ký chủ thích hợp. A.ăĐúngă @B Sai.

30. u trùng giun móc và giun m đều có thể xâm nhập vào ngư i qua đư ng tiêu hoá. A.ăĐúngă @B Sai.