Upload
others
View
3
Download
0
Embed Size (px)
Citation preview
Mô tả nổi bật DataTraveler Vault Privacy 3.0
DataTraveler Vault Privacy 3.0 Anti-Virus DataTraveler 2000 DataTraveler 4000G2 IronKey D300S IronKey S1000
Mã sản phẩm DTVP30/xxGB Tiêu chuânDTVP30DM/xxGB Quản lý
DTVP30AV/xxGB DT2000/xxGBDT4000G2DM/xxGB
Quản lý tùy chọnIKD300S/xxGB Tiêu chuânIKD300SM/xxGB Quản lý
IKS1000B/xxGB Cơ bảnIKS1000E/xxGB Doanh nghiệp
Dung lượng1 4–64GB 4–64GB 4–64GB 4–64GB 4-128GB 4-128GB
Chế độ mã hóa phần cứng AES 256-bit XTS XTS XTS XTS XTS Chip mã hóa trên
thiết bị + XTS
FIPS được xác nhận hợp lệ2 FIPS 197 FIPS197 FIPS 140-2 Cấp 313 FIPS 140-2 Cấp 3 FIPS 140-2 Cấp 3 FIPS 140-2 Cấp 3
Firmware được ký số √ √ √ √ √ √
Bảo vệ chống tấn công mật khẩu brute-force
√ √ √ √ √ √
Tương thích TAA √ √ √ √ √
Sẵn sàng để tuân thủ GDPR12 √ √ √ √ √ √
Lắp ráp tại Hoa Kỳ Hoa Kỳ Trung Quốc Hoa Kỳ Hoa Kỳ Hoa Kỳ
Truy cập chỉ đọc √ √ √ √ √ √
Bảo vệ chống chỉnh sửa √ Epoxy √ Epoxy √ Đúc epoxy √ Đúc epoxy
Chống nước3 Tối đa 4 ft (1,2 m) Tối đa 4 ft (1,2 m) Tối đa 3 ft (0,9 m) Tối đa 4ft (1,2 m) Tối đa 4ft (1,2 m) Tối đa 3ft (0,9 m)
Các tùy chọn tùy biến4 √ √ √ √
Chống virus √ Phiên bản Quản lý √6 √ Tùy chọn Quản lý6 √ Phiên bản Quản lý6 √ Phiên bản Doanh nghiệp6
Bàn phím ảo Chỉ Windows® Chỉ Windows®
Quản lý tập trung √ DTVP30DM (SafeConsole) Quản lý tùy chọn (SafeConsole)
√ D300SM (SafeConsole / IronKey EMS)
√ S1000E11 (SafeConsole / IronKey EMS)
Tương thích Endpoint / DLP √ √ √ √ √ √
Vo Nhôm Nhôm Nhôm Mạ titan Kẽm Nhôm mạ anot
USB USB 3.1 Gen 1 USB 3.1 Gen 1 USB 3.1 Gen 1 USB 3.1 Gen 1 USB 3.1 Gen 1 USB 3.1 Gen 1
Hệ điều hành hỗ trợ
Windows® 10, 8.1, 8, 7 (SP1) √ √ √ (HĐH nào cũng được) √ √ √
Mac® OS v. 10.11.x - 10.14.x v. 10.11.x - 10.14.x √ (HĐH nào cũng được) v. 10.11.x - 10.14.x v. 10.11.x - 10.14.x v. 10.11.x - 10.14.x
Linux Kernel5 v2.6+ √7, 8 √6 √ (HĐH nào cũng được) √7, 9 √9, 10
1 Một phần dung lượng đã công bố của thiết bị lưu trữ Flash được dành cho việc định dạng và các chức năng khác nên không thê dùng đê lưu trữ dữ liệu. Đê biết tìm hiêu thêm, xem Hướng dẫn về bộ nhớ tại kingston.com/flashguide.
2 Tiêu chuân Xử lý Thông tin Liên bang (FIPS) 140-2: "Yêu cầu Bảo mật dành cho các Mô-đun Mã hóa." Đê tìm hiêu thêm, truy cập http://csrc.nist.gov/publications/PubsFIPS.html.
3 S1000: tuân thủ MIL-STD-810F, DT2000 tuân thủ IP57, tất cả các ổ khác tuân thủ IEC 60529 IPX8. Sản phâm phải sạch sẽ và thật khô trước khi sử dụng.
4 Đê tìm hiêu thêm, truy cập kingston.com/vn/usb/encrypted_security.
5 Lệnh Linux chỉ hỗ trợ các bộ xử lý Intel và AMD i386/x86_64 – Tính năng giới hạn.
6 Chương trình chống virus chỉ hỗ trợ Windows (32 và 64 bit) và Mac (32 bit). Không hỗ trợ Linux.
7 DTVP30 / IKD300S: Hỗ trợ HĐH Linux 32 bit và 64 bit. Tính năng giới hạn, đê tìm hiêu thêm, truy cập kingston.com/vn/usb/encrypted_security.
8 DTVP30DM: Không hỗ trợ Linux.
9 Hỗ trợ HĐH IKD300SM Linux 32 bit và 64 bit / IKS1000E: Hỗ trợ HĐH Linux 32 bit. Tính năng giới hạn.
10 IKS1000B: Hỗ trợ HĐH Linux 32 bit. Tính năng giới hạn, đê tìm hiêu thêm, truy cập kingston.com/vn/usb/encrypted_security.
11 Hỗ trợ IKS1000E - SafeConsole dự kiến có vào Q3/2019.
12 Mã hóa có thê là một phần của chương trình GDPR nhưng không bảo đảm sẽ tuân thủ GDPR.
13 Toàn bộ ổ DT2000 sản xuất từ tháng 1/2019 đều được chứng nhận FIPS 140-2 Cấp 3. TÀI LIỆU NÀY CÓ THỂ THAY ĐỔI MÀ KHÔNG CẦN THÔNG BÁO.
©2019 Kingston Technology Far East Co. Ltd (Asia Headquarters) No. 1-5, Li-Hsin Rd. 1, Science Park, Hsin Chu, Taiwan, R.O.C. Mọi quyền được bảo lưu. Tất cả các nhãn hiệu thương mại đã đăng ký và nhãn hiệu thương mại là tài sản của các chủ sở hữu tương ứng. MKF-501.14VN
http://www.kingston.com/vn/usb/encrypted_security
Ổ USB mã hóa Kingston - Các giải pháp bảo mật Khống chế nguy cơ và giảm thiểu rủi ro với dữ liệu di động
Công ty của bạn có thê gặp rủi ro mỗi khi nhân viên sử dụng ổ Flash riêng đê mang dữ liệu đi công tác và đem công việc về nhà. Hãy bảo vệ những dữ liệu nhạy cảm bằng cách chuân hóa toàn bộ với ổ Flash Kingston® DataTraveler® mã hóa hoặc USB IronKey™. Với mẫu mã và dung lượng đa dạng, chắc chắn bạn sẽ tìm được một sản phâm phù hợp với nhu cầu của công ty, dù là đê bảo mật cho dữ liệu di động hay tuân thủ các chỉ thị, luật, tiêu chuân hoặc quy định toàn cầu về dữ liệu tại chỗ như GDPR chẳng hạn.
Tất cả các ổ DataTraveler đều được bảo hành năm năm (DataTraveler 2000 được bảo hành ba năm), hỗ trợ kỹ thuật miên phí và có được độ tin cậy nổi tiếng của Kingston. Tất cả các ổ dưới đây đều được mã hóa 100% đê đáp ứng được những chính sách bảo mật chặt chẽ nhất. Đê tìm hiêu thêm, xem tại kingston.com/encryptedsecurity.