30
PGS-TS.BẾ HỒNG THU Th.s. Lê Thị Hương Giang ĐỐI CHIU NNG ĐỘ ETHANOL MÁU VI TRIU CHNG LÂM SÀNG, CN LÂM SÀNG BNH NHÂN NGĐỘC CP ETHANOL

ĐỐ ẾU NỒNG ĐỘ ETHANOL MÁU VỚI TRIỆ Ứ ẬN LÂM SÀNGvnaccemt.org.vn/files/media/201611/doi chieu nong do ethanol trong mau... · Nồng độ ethanol máu TB ước

  • Upload
    others

  • View
    2

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

PGS-TS.BẾ HỒNG THU

Th.s. Lê Thị Hương Giang

ĐỐI CHIẾU NỒNG ĐỘ ETHANOL MÁU VỚI

TRIỆU CHỨNG LÂM SÀNG, CẬN LÂM SÀNG

Ở BỆNH NHÂN NGỘ ĐỘC CẤP ETHANOL

Đặt vấn đề

NĐ rượu gặp nhiều trong cấp cứu - chống độc.

Nồng độ ethanol máu cao: nguy hiểm, tử vong nhưng có

liên quan giữa nồng độ rượu với tr/chứng LS ?

Định lượng ethanol: không sẵn có ở mọi cơ sở y tế

Dựa vào Khoảng trống ALTT → tính được nồng độ

ethanol máu .

Mục tiêu

1. Nhận xét mối liên quan giữa nồng độ ethanol đo

được trong máu với triệu chứng lâm sàng, cận

lâm sàng cuả bệnh nhân ngộ độc cấp ethanol.

2. So sánh nồng độ ethanol máu đo được với nồng

độ ước tính.

Tổng quan

1.C huyển hóa của ethanol

Hấp thu nhanh qua đường uống, 20% hấp thu ở dạ

dày, miệng và thực quản, 80% hấp thu ở ruột non

80-90% ethanol được CH ở gan, một phần nhỏ bài

tiết nguyên dạng qua thận, phổi.

Tổng quan Quá trình chuyển hóa ethanol:

Catalase

(MEOS(CYP2E1)

( ethanol) ADH (acetaldehyd)

CH3CH2OH CH3CHO

NAD+ NADH+ H+

Giai đoạn 1 của quá trình chuyển hóa ethanol

Tổng quan

Quá trình chuyển hóa ethanol:

ALDH Krebs

CH3CHO CH3CHOO- AcetylCoA CO2 + H2O

(acetaldehyd) (acetat)

NAD+ NADH+ H+

Giai đoạn 2 và 3 của quá trình chuyển hóa ethanol.

Tổng quan

2. Cơ chế gây độc của ethanol đối với cơ thể:

Ethanol gây độc trên hầu hết các hệ cơ quan.

2 cơ chế chính:

+ Hệ TK: thần kinh qua GABA, cholinergic, NMDA

+ Gây RL CH như toan CH, hạ đường huyết.

ĐỐI TƯỢNG & PP NGHIÊN CỨU

Tiêu chuẩn chọn BN

- Có uống rượu, chế phẩm chứa rượu.

- Có các triệu chứng ngộ độc ethanol.

- Ethanol máu ≥ 80 mg/dl

Tiêu chuẩn loại trừ

- BN ngộ độc ethanol + rượu khác/ các ngộ độc khác.

PPNC

- Tiến cứu mô tả

- Cỡ mẫu: thuận tiện

- Tính ethanol máu theo Khoảng trống ALTT

Trọng lượng phân tử

Nồng độ ethanol máu (mg/dl) = OG x

10

KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU

Đặc điểm chung

- Nghiên cứu trên 41 đối tượng

75.61%

24.39%

NamNữ

Trịnh Xuân Nam(2004): nam 85,7%; nữ 14,3%.

Nguyễn Đình Dũng(2009): nam 74,6%; nữ 25,4%.

Đặc điểm chung

14.63

63.42

21.95

0

10

20

30

40

50

60

70

<20 20 - 40 40 - 60

Tuổi

- Phân bố theo tuổi

Trịnh Xuân Nam(2004): 48,6% (15-25 tuổi)

Nguyễn Đình Dũng(2009): 68.2% (15-34 tuổi)

Đặc điểm chung

26.83

17.07 17.07

14.63

4.88 4.88

14.63

0

5

10

15

20

25

30

Học sinh,

sinh viên

Cán bộ Nông dân Kinh doanh Công nhân Hưu trí Tự do

- Phân bố nghề nghiệp

Trịnh Xuân Nam(2004): Dịch vụ (42,9%)

Nguyễn Đình Dũng(2009): HS-SV (22,2%)

Đặc điểm chung

Tiền sử n %

Nghiện rượu 2 4,88

Thỉnh thoảng uống 27 65,85

Chưa bao giờ uống 12 29,27

- Tiền sử uống rượu

Phân bố theo nồng độ ethanol đo được trong máu

Nồng độ (mg/dl)

n %

80 - <100 7 17,07

100 - < 200 13 31,71

200 - < 400 16 39,02

≥ 400 5 12.20

Tần suất xuất hiện triệu chứng thần kinh - tâm thần

58.5

34.1 34.1

24.419.5

0

10

20

30

40

50

60

70

Giảm PXGX Kích động Nói nhiều Ảo giác Co giật

Tỷ lệ

Trịnh Xuân Nam: nói nhiều ( 94,7%)

Liên quan giữa điểm Glasgow với nồng độ ethanol máu

Điểm Glassgow n Nồng độ ethanol (mg/dl)

( ± SD) P

14 - 15 0

12-13 29 170,7 ± 70,79

< 0,05 9 – 11 6 305,3 ± 120,50

5 - 8 6 340,7 ± 194,37

3 - 4 0

Trịnh Xuân Nam: G < 8 ( 302,0 ± 61,98)

H.Osborn: Hôn mê sâu ( ≥ 400)

Liên quan giữa SHH với nồng độ ethanol máu

SHH n Nồng độ ethanol (mg/dl)

( ± SD) P

Có 7 193,53 ± 103,43

0,005

Không 34 321,17 ± 168,82

Kent R. Oson (SHH: 200 – 400 mg/dl)

Liên quan giữa điểm PSS với nồng độ ethanol máu

Điểm PSS n Nồng độ ethanol (mg/dl)

( ± SD) P

2 13 170,4 ± 75,47

< 0,05 3 16 180,1 ± 83,40

4 12 310,9 ± 162,41

5 0

Liên quan giữa các triệu chứng thần kinh với nồng

độ ethanol máu

NĐE máu

(mg/dl)

Kích động Nói nhiều Giảm PXGX Co giật Ảo giác

n (%) n (%) n (%) n (%) n (%)

80 – <100

(n=7) 2 /28,6 2/28,6 2/28,6 0 5/71,4

100 – <200

(n=13) 7/53,8 7/53,8 5/38,5 3/23,1 5/38,5

200 – <400

(n=16) 5 /31,3 5/31,3 12/75,0 4/25,0 0

≥ 400 (n=5) 0 0 5/100 1/20,0 0

Tổng 14/34,1 14/34,1 24/58,5 8/19,5 10/24,4

Liên quan giữa huyết động với nồng độ ethanol máu

Đặc điểm n Nồng độ ethanol (mg/dl)

( ± SD) P

Mạch ( l/ph)

≥ 100 20 241,4 ± 136,63

> 0,05

< 100 21 190,5 ± 108,96

Huyết áp

Hạ 9 270,5 ± 168,82

> 0,05 Bình

thường 32 199,8 ± 107,10

Liên quan giữa khí máu với nồng độ ethanol máu

pH máu PaCO2 (mmHg) HCO3-

(mmHg) Nồng độ ethanol

máu

< 7,35

n= 12 36 ± 6 19,3 ± 3,60 283,9 ± 146,98

≥ 7,35

n=29 38 ± 7 22,4 ± 4,80 186,9 ± 103,73

p > 0,05 > 0,05 < 0,05

Liên quan giữa nồng độ ethanol máu với glucose,

kali máu

NĐE đo được

(mg/dl)

Hạ glucose máu Hạ kali máu

n % n %

80 – <100 1 14,29 3 42,86

100 – <200 2 15,38 8 61,54

200 – <400 0 0 7 43,75

≥ 400 2 12,25 3 60,00

Tổng 5 12,20 21 51,22

Liên quan giữa nồng độ ethanol máu với sinh hóa máu

NĐE máu

(mg/dl)

AST

( ± SD)

ALT

( ± SD)

CK

( ± SD)

80 – <100 21 ± 7 21 ± 18 112 ± 60

100 – <200 20 ± 7 17 ± 11 168 ± 11

200 – 4<00 35 ± 2 7 26 ± 19 235 ± 66

≥ 400 40 ± 13 62 ± 61 285 ± 65

P > 0,05 > 0,05 > 0,05

Liên quan giữa nồng độ ethanol máu với biến chứng

chấn thương, sặc phổi

NĐE máu

(mg/dl)

Sặc phổi Chấn thương

n % n %

80 – < 100 0 0 0 0

100 – < 200 1 7,7 0 0

200 – < 300 2 12,5 0 0

≥ 400 2 40,0 3 60,0

Tổng 5 12,2 3 0,73

So sánh nồng độ ethanol máu ước tính với nồng

độ ethanol máu đo được 0

200

400

600

100.00 200.00 300.00 400.00 500.00 600.00

r = 0,9914

Nồng độ ethanol ước tính Nồng độ ethanol đo được

KẾT LUẬN

1.Liên quan giữa nồng độ ethanol máu với LS, CLS:

NĐ ethanol máu từ 80 đến 100 mg/dl:

- Kích thích, nói nhiều, ảo giác, nôn nhiều

- Có 1 số bệnh nhân có hạ kali máu

NĐ ethanol máu từ 100 đến 200 mg/dl:

- Kích thích, nói nhiều, ảo giác, co giật, hôn mê độ 1.

- Một số bệnh nhân hạ kali máu

NĐ ethanol máu từ 200 đến 400 mg/dl:

- Hôn mê độ 2, giảm PXGX, co giật, suy hô hấp nhẹ, mạch

tăng, hạ huyết áp.

- Toan chuyển hóa, hạ kali máu.

KẾT LUẬN

NĐ ethanol máu trên 400 mg/dl:

- Hôn mê độ 3, giảm PXGX, SHH nặng.

- Toan chuyển hóa, hạ kali máu, CK và AST tăng cao.

2. Nồng độ ethanol máu TB ước tính dựa vào khoảng trống

thẩm thấu gần tương đương với nồng độ ethanol đo được

trong máu bằng PP sắc ký khí.

KIẾN NGHỊ

Có thể áp dụng công thức tính nồng độ ethanol dựa vào

KTTT để chẩn đoán, tiên lượng bệnh nhân ngộ độc cấp

ethanol khi không làm được định lượng hoặc trong khi chờ

kết quả.

khuyÕn nghÞ

1. TriÓn khai ch¬ng tr×nh sµng läc s¬ sinh trªn ph¹m

vi toµn quèc, ®Æc biÖt lµ nh÷ng vïng s©u, vïng xa,

®Ó 100% trÎ SGTBS cã c¬ héi ®îc ®iÒu trÞ ngay

trong giai ®o¹n s¬ sinh.

2. Khi ®· chÈn ®o¸n ®îc bÖnh, nªn t vÊn cho gia

®×nh vµ bÖnh nh©n thÊy râ sù cÇn thiÕt ph¶i ®iÒu

trÞ vµ tu©n thñ chÕ ®é ®iÒu trÞ ®èi víi bÖnh nh©n

Xin tr©n träng c¶m ¬n!