28

XÉT NGHIỆM MÁU

  • Upload
    ormand

  • View
    98

  • Download
    10

Embed Size (px)

DESCRIPTION

XÉT NGHIỆM MÁU. MỤC LỤC. ĐỊNH NGHĨA 1. Máu 2. Xét nghiệm máu II. PHÂN LOẠI XÉT NGHIỆM MÁU 1. Huyết đồ 2. Nhóm máu 3. Miễn dịch 4. Sinh hóa XÉT NGHIỆM MÁU TRONG SẢN KHOA NHỮNG LƯU Ý. NỘI DUNG. I. ĐỊNH NGHĨA 1. Máu: - PowerPoint PPT Presentation

Citation preview

Page 1: XÉT NGHIỆM MÁU
Page 2: XÉT NGHIỆM MÁU

MỤC LỤC

I. ĐỊNH NGHĨA1. Máu2. Xét nghiệm máu

II. PHÂN LOẠI XÉT NGHIỆM MÁU1. Huyết đồ2. Nhóm máu3. Miễn dịch4. Sinh hóa

III. XÉT NGHIỆM MÁU TRONG SẢN KHOAIV. NHỮNG LƯU Ý

Page 3: XÉT NGHIỆM MÁU

NỘI DUNGI. ĐỊNH NGHĨA

1. Máu:

- Máu là một tổ chức di động được tạo thành từ thành phần hữu hình là các tế bào (hồng cầu, bạch cầu, tiểu cầu) và huyết tương.

Page 4: XÉT NGHIỆM MÁU

Chức năng chính của máu

+ Cung cấp các chất nuôi dưỡng và cấu tạo các tổ chức cũng như loại bỏ các chất thải trong quá trình chuyển hóa của cơ thể.+ Là phương tiện vận chuyển của các tế bào và các chất khác nhau giữa các tổ chức và cơ quan trong cơ thể.

Page 5: XÉT NGHIỆM MÁU

2. Xét nghiệm máu

Xét nghiệm máu là phương pháp được sử dụng để chẩn đoán các bệnh lý của máu và hầu như của tất cả các cơ quan khác trong cơ thể.

Page 6: XÉT NGHIỆM MÁU

II. PHÂN LOẠI XÉT NGHIỆM MÁU 1. Huyết đồ (Công thức máu)

Các thành phần của công thức máu

RBC (HC): red blood cell - số lượng hồng cầu

WBC: white blood cell - số lượng bạch cầu (hoặc leukocyte count)

Page 7: XÉT NGHIỆM MÁU

Các thành phần của công thức máu

• Hct: hematocrit – dung tích hồng cầu

• Hb (Hbg): hemoglobin

• MCV: Mean corpuscular volume - thể tích hồng cầu trung bình

• MCH: Mean corpuscular hemoglobin - giá trị hemoglobin trung bình

• MCHC : mean corpuscular hemoglobin concentration - nồng độ hemoglobin trung bình

• RDW: red cell distribution width - độ phân bố về kích thước của hồng cầu.

Page 8: XÉT NGHIỆM MÁU

Các thành phần của công thức máu

• PLC: platelet count - số lượng tiểu cầu

• MPV: mean platelet volume - thể tích trung bình của tiểu cầu.

Page 9: XÉT NGHIỆM MÁU

2. GS-Rh : Nhóm máu

Page 10: XÉT NGHIỆM MÁU

3. Miễn dịch

Các xét nghiệm miễn dịch thường gặp:

HIV – chẩn đoán bệnh AIDS

Page 11: XÉT NGHIỆM MÁU

• Anti-HBsAg – Kháng thể viêm gan siêu vi B• HBsAg - tầm soát viêm gan siêu vi B

Page 12: XÉT NGHIỆM MÁU

• Anti-HCV – sàn lọc viêm gan siêu vi C

• Anti-HAV Total – sàn lọc viêm gan siêu vi A

• CA125 (Cancer Antigen 125) – sàn lọc ung thư buồng trứng

• CA15.3 – sàn lọc ung thư vú

Page 13: XÉT NGHIỆM MÁU

• CEA (Carcinoembryonic antigen) – sàn lọc ung thư ruột

• PSA – sàn lọc ung thư tiền liệt tuyến.

• SCC - xét nghiệm định lượng dấu ấn ung thư

• DR-70 – xét nghiệm giúp phát hiện và báo động sớm 13 loại ung thư khác nhau

Page 14: XÉT NGHIỆM MÁU

AFP – xét nghiệm sàn lọc ung thư gan

Page 15: XÉT NGHIỆM MÁU

TOXO – XN giun đũa chó

H PYLORI IgM – XN vi khuẩn dạ dàyH PYLORI IgG – XN vi khuẩn dạ dày

STRONGYLOIDES – XN giun lươn

Page 16: XÉT NGHIỆM MÁU

• PARAGONIMUS: sán lá phổi

• FILARIAISIS: giun chỉ

• CYSTIC: ấu trùng sán heo, bò gây bệnh xơ nang

• GNATHOSTOMA: giun đầu gai

Page 17: XÉT NGHIỆM MÁU

BW – xét nghiệm giang mai

Xoắn khuẩn Treponema pallidum

Page 18: XÉT NGHIỆM MÁU

4. Sinh hóa• Glucose; HbA1C: đường trong máu

• Cholesterol; Triglycerid; HDL-C; LDL-C: bộ mỡ trong máu

• Urea; Creatinin: Bệnh lý về thận

• Protein toàn phần; Albumin: Chẩn đoán các bệnh lý về gan và thận.

• Acid uric: Bệnh Gout (thống phong), bệnh thận.

• Bilirubin: Các trường hợp vàng da do: tan huyết, viêm gan, tắc mật

• LDH; CK; CK-MB; TROPONIN I: Nhồi máu cơ tim

Page 19: XÉT NGHIỆM MÁU

• SGOT; SGPT; GGT: chẩn đoán các bệnh về gan

• ALP (Phosphataza kiềm): Rối loạn chuyển hoá xương, còi xương, nhuyễn xương, tắc ống mật, ung thư tiền liệt tuyến…

• Amylase: Viêm tụy cấp, mạn, quai bị, viêm tuyến nước bọt

• Điện giải đồ (Na+, K+, CL-, Ca++): Các rối loạn điện giải trong bệnh thận, tim mạch, co giật, mất nước bệnh hạ canxi máu

• Fibrinogen: Bệnh rối loạn đông máu, gan, khớp

• VITA D3: xét nghiệm loãng xương

• TSH, T3, T4: Chẩn đoán tuyến giáp, cường giáp

Page 20: XÉT NGHIỆM MÁU

IV. XÉT NGHIỆM MÁU TRONG SẢN KHOA

Page 21: XÉT NGHIỆM MÁU

1. MỘT SỐ CHỈ ĐỊNH LÀM XÉT NGHIỆM MÁU TRƯỚC KHI MANG THAI

• Sử dụng để đánh giá nhóm máu, yếu tố Rh, đường máu,sắt và hàm lượng hemoglobin.

• Xét nghiệm miễn dịch: rubella, toxoplasmosis, BW, HIV, HBsAg

Page 22: XÉT NGHIỆM MÁU

2. Xét nghiệm máu định kỳ (khoảng 3 tháng đầu của thai kỳ)

Xét nghiệm sàng lọc:

Double test vào khoảng tuần thứ 10 – 13 và Triple Test vào tuần thứ 14-20 của thai kì để tầm soát hội chứng down.

Page 23: XÉT NGHIỆM MÁU

2. Xét nghiệm máu định kỳ (khoảng 3 tháng đầu của thai kỳ)• Xét nghiệm Alphafetoprotein (AFP) để biết được

khiếm khuyết tại ống thần kinh của thai như spina bifina ( cột sống chẻ đôi), hoặc thai không đầu( thiếu tất cả bộ phận hình thành não bộ = anencephalus).

• AFP còn chỉ điểm cho tăng nguy cơ hội chứng down.

• AFP, ßhCG và Estriol xét nghiệm cùng lúc gọi là bộ 3 tầm soát.

Page 24: XÉT NGHIỆM MÁU

3. Xét nghiệm tiền sản ( khoảng tuần 20)

• Giai đoạn 1: lấy 2ml máu thai phụ để đo nồng độ PAPP-A khi thai ở độ tuổi từ 11- 13 tuần.

• Giai đoạn 2: lấy 2ml máu thai phụ để đo nồng độ PAPP, ßhCG và uE3 khi thai ở độ tuổi từ 14 – 20 tuần.

Page 25: XÉT NGHIỆM MÁU

III. NHỮNG LƯU Ý

Lấy máu tĩnh mạch và mao mạch

Page 26: XÉT NGHIỆM MÁU

Mỗi nhóm xét nghiệm lấy 2ml máu (=2cc máu).

Page 27: XÉT NGHIỆM MÁU

• Riêng xét nghiệm đường trong máu và bộ mỡ trong máu, bệnh nhân cần phải nhịn đói 6-8 tiếng trước khi lấy máu (tốt nhất là vào buổi sáng)

• Bệnh nhân vẫn có thể uống nước bình thường.

Page 28: XÉT NGHIỆM MÁU

Nhóm Thư ký y khoa – Bệnh viện Thái Hòa

Chân thành cảm ơn sự quan tâm của các bạn