10
CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN VTMĐT I. Định nghĩa và các khái niệm 1. Thƣơng mại điện t(Electronic Commerce) là quá trình mua, bán, chuyển nhượng hay trao đổi hàng hóa, dch vhoc thông tin qua hthng máy tính có kết ni Internet hoc mng cc bKinh doanh điện t: không chđơn thuần là vic mua bán hàng hóa và dch vmà còn bao trùm cdch vkhách hàng, hp tác với đối tác kinh doanh, hc tp trc tuyến và giao dch trc tuyến trong mt tchc. 2. TMĐT thuần túy (hoàn toàn) và TMĐT hỗn hp (ko hoàn toàn) 3. Các tchức trong TMĐT - Tchc truyn thng - TMĐT thuần túy - TMĐT hỗn hp Các lĩnh vực trong TMĐT II. TMĐT 2.0; web 2.0 và Mạng xã hi 1. TMĐT và web 2.0 - Da trên nn tng công cWeb 2.0 (mxh và TG o) - 4 cấp độ web 2.0: + ng dng mc 3: zalo, ebay, skype 2. MXH - Cu trúc bao gm các TV - DV mng xh: fb, IG - TG o: TG trên mng Internet 3. Nn KT svà doanh nghip s- Nn KT s: nn KT phát trin da trên CN s- DN s: DN SD máy tính & hthống thông tin để tđộng hóa hu hết các hđ kinh doanh ca h+ Tiếp cn & thu hút KH hiu qu+ Tăng năng suất LĐ nhân viên\ + Tăng hiệu quqly SX III. Các yếu tảnh hƣởng tới TMĐT và những thay đổi trong MT kinh doanh IV. Các mô hình kinh doanh trong TMĐT 1. Khái niệm: Phương pháp SD để to ra li nhun & duy trì nó 2. Cu trúc và tính cht 3. Mô hình kinh doanh phbiến viral marketing: Marketing lan truyn V. Li ích và hn chế của TMĐT CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt cuu duong than cong . com

thương mại điện tử,trần thu thủy,dhkinhtehn

Embed Size (px)

Citation preview

CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ TMĐT I. Định nghĩa và các khái niệm

1. Thƣơng mại điện tử (Electronic Commerce) là quá trình mua, bán, chuyển nhượng

hay trao đổi hàng hóa, dịch vụ hoặc thông tin qua hệ thống máy tính có kết nối

Internet hoặc mạng cục bộ

Kinh doanh điện tử: không chỉ đơn thuần là việc mua bán hàng hóa và dịch vụ mà còn bao

trùm cả dịch vụ khách hàng, hợp tác với đối tác kinh doanh, học tập trực tuyến và giao dịch

trực tuyến trong một tổ chức.

2. TMĐT thuần túy (hoàn toàn) và TMĐT hỗn hợp (ko hoàn toàn)

3. Các tổ chức trong TMĐT

- Tổ chức truyền thống

- TMĐT thuần túy

- TMĐT hỗn hợp

Các lĩnh vực trong TMĐT

II. TMĐT 2.0; web 2.0 và Mạng xã hội

1. TMĐT và web 2.0

- Dựa trên nền tảng công cụ Web 2.0 (mxh và TG ảo)

- 4 cấp độ web 2.0:

+ Ứng dụng mức 3: zalo, ebay, skype

2. MXH

- Cấu trúc bao gồm các TV

- DV mạng xh: fb, IG

- TG ảo: TG trên mạng Internet

3. Nền KT số và doanh nghiệp số

- Nền KT số: nền KT phát triển dựa trên CN số

- DN số: DN SD máy tính & hệ thống thông tin để tự động hóa hầu hết các hđ kinh

doanh của họ

+ Tiếp cận & thu hút KH hiệu quả

+ Tăng năng suất LĐ nhân viên\

+ Tăng hiệu quả qly SX

III. Các yếu tố ảnh hƣởng tới TMĐT và những thay đổi trong MT kinh doanh

IV. Các mô hình kinh doanh trong TMĐT

1. Khái niệm: Phương pháp SD để tạo ra lợi nhuận & duy trì nó

2. Cấu trúc và tính chất

3. Mô hình kinh doanh phổ biến

viral marketing: Marketing lan truyền

V. Lợi ích và hạn chế của TMĐT

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

cuu d

uong

than

cong

. com

CHƢƠNG 2: THỊ TRƢỜNG ĐIỆN TỬ: CẤU TRÚC, CƠ CHẾ,

CÔNG CỤ VÀ CÁC TÁC ĐỘNG Thị trƣờng điện tử: giúp qtr trao đổi thông tin, HH, DV và tiền dễ dàng hơn.

Chức năng: Kết nối ng mua, bán: giúp qtr trao đổi t.tin, HH dễ hơn; cung cấp CSHT giúp

điều hành chức năng thị trường 1 cách hiệu quả

Chợ điện tử: nơi diễn ra các giao dịch TMĐT

Các tp tgia chợ điện tử:

- KH

- Ng bán

- HH & DV

- Hạ tâng CN

- Hoạt động mở đầu (front end)

- Hđ kết thúc (back end)

- Trung gian

- Đối tác kinh doanh khác

- DV hỗ trợ

Các dạng thị trƣờng điện tử:

- Cửa hàng điện tử: website công ty

- TT mua sắm trực tuyến (e-mall): tập trung nhiều gian hàng khác nhau

-

!: Hệ thống proend và backend

Trung gian: Hàng trưng bày có thể lấy hình ảnh mẫu để mô tả sp, xây dựng cửa hàng onl ko

đòi hỏi chi phí thuê mặt hàng

Nhưng: Chi phí & khả năng quản trị

- Có thể đi vào thị trường ngách, tiếp cận khách hàng trực tiếp

VD: Vtro trung gian đc thể hiện rõ ở shopee, lazada

Các trung gian khác: Thanh toán, logistics, DV hỗ trợ call center

Khi kinh doanh nên có website riêng của mình (nếu làm dài hạn, mô hình công ty), để trưng

bày sp, hỗ trợ

Web hđ càng lâu => càng có giá trị

KH có điểm quay về (đỡ bị chi phối hơn so với việc quay lại thị trường điện tử)

Giới thiệu công cụ đánh giá: https://www.similarweb.com/

Đánh giá website:

- Lượt ở lại trên trang web

- Số ng truy cập

- page per visit: Ngta xem thêm bao nhiêu trang khác trên website này => Độ sâu của

website. Bố cục tốt, nội dung liên đới với nhau => contend có chuỗi giá trị

- bounce rate: tỷ lệ bỏ trang (vào nhưng ko làm gì). Thể hiện chất lượng và uy tín của

một website

Đánh giá traffic:

● Traffic source:

Direct: search tên miền trực tiếp (quan trọng) => Nhớ đc thương hiệu

Referal: Blog, trang cá nhân

organic

Email Marketing: Bão hòa, hay bị vào spam

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

cuu d

uong

than

cong

. com

Mạng xã hội: gg, fb, zalo...

Công cụ: https://analytics.google.com/

2. Catalogue điện tử và giỏ hàng điện tử

● Catalogue điện tử: CSDL về sp (sách HD & trình bày, khung ND chính hầu hết

website bán hàng TMĐT)

● Đấu giá điện tử: Dễ tổ chức, giới hạn ng hơn trực tiếp

Website đấu giá: Ebay, so sánh & xếp hạng giá sp

- Đấu giá xuôi: Ng bán chào sp, ng mua trả giá

- Đấu giá ngược: Set nhu cầu mua, ai đưa giá thấp nhất thì tôi mua

Các mô hình đấu giá:

1 ng mua, 1 bán

1 mua, nhiều bán

nhiều mua, 1 bán

Đấu giá chéo

….

Lợi ích:

- Khi công bố lên có thể tìm đc nhiều ng tiếp cận => được mức giá tốt

- Bán bất cứ lúc nào và nơi đâu, ko phụ thuộc địa lý

Ý nghĩa: Đấu thầu ở DN nhà nước để thể hiện sự minh bạch, công khai

Đối với khối DN tư nhân,

BVN: Vào similar web thử đọc, review trên mấy trang web

Mày mò acc trên gg analytic tạo acc demo (tùy chọn)

23/3/2020

CHƢƠNG 3: BÁN LẺ TRONG THƢƠNG MẠI ĐIỆN TỬ Tổng quan bán lẻ trực tuyến

Các yếu tố tạo nên sự thành công trong môi trường bán lẻ điện tử

- Tính nhận diện thương hiệu

- Nhà cung cấp đáng tin cậy

- SP định dạng số

- SP giá rẻ kèm theo...

Các mô hình kinh doanh bán lẻ điện tử:

Mô hình doanh thu: cách thức các công ty, tổ chức, dự án TMĐT tạo ra thu nhập:

- Bán hàng hóa, SP: bán HH, DV trên website

- Thu phí giao dịch

Transaction (phí giao dịch): mô hình thu tiền lẻ, dựa trên rất nhiều giao dịch, mỗi giao dịch

sẽ thu tiền nhỏ lẻ, tích lũy dần. VD: 1 giao dịch chuyển khoản, SD ví điện tử, đặt lệnh chứng

khoán, Amazon thu đc phí khi 1 KH giao dịch thành công...

- Thu phí thuê bao thành viên. VD: Khi dùng zoom muốn ko limited phải trả phí cho tk

business, phí truyền hình cab,

- Thu phí quảng cáo: Có nhiều chỗ đặt quảng cáo. DV nổi tiếng nhất là gg essence/gg

display. gg sẽ mua buôn quảng cáo các vị trí tự động và trả tiền cho chủ

website/blog. Do đó, người quản trị website chỉ cần lên contend hay, các yếu tố khác

để gg lo

Các hình thức:

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

cuu d

uong

than

cong

. com

CPD (cost per duration): Chi phí cho 1 thời gian nhất định,1 vị trí nhất định

- Thu phí liên kết

- Khác

CPC (cost per click): mỗi lần nhấp chuột vào đường link sẽ được tiền

CPA (cost per action): KH click sang trang web kia, có 1 hành động cụ thể (điền form, thực

hiện giao dịch, đký DV, tải app)

!: Mycrosoft Office 2016 là bán HH, Sp, mua liscensing

Nhưng Microsoft 365 là thu phí giao dịch

Thị trƣờng làm việc trực tuyến

Thành phần tham gia:

Các vấn đề liên quan bán lẻ trực tuyến

Xung đột kênh phân phối: Xảy ra khi nhà SX đồng thời sử dụng các trung gian, nhà phân

phối, bán lẻ và SD website để bán hàng trực tiếp tới tay người tiêu dùng

30/3/2020

2 cách bán hàng:

- Chỉ sử dụng dịch vụ trên tiki, còn khâu đóng gói vận chuyển mình sẽ tự xử lý

- (DV hoàn tất đơn hàng) Gửi hàng vào kho của tiki, ở kho sẽ xử lý đơn hàng. Mình

chỉ cần chốt giao hàng

Trong MT số, hoạt động Marketing chiếm tỷ lệ rất cao, chi phí lớn

Hành vi ngƣời tiêu dùng trực tuyến

● Khách hàng trực tuyến:

- Đặc điểm khách hàng (tuổi, giới tính, dân tộc…)

- Đặc điểm sp, dịch vụ (nhận thức, loại sp, dịch vụ, khả năng cung cấp, tính chuyên

biệt hóa, chất lượng, tính đa dạng, khác biệt giá)

- Đặc điểm môi trường (văn hóa, tác động từ xã hội, luật, thể chế tài chính…)

- Đặc điểm trung gian và phân phối (danh tiếng công ty, sự đáng tin, chính sách và

điều lệ, chế độ thưởng phạt…)

- Hệ thống TMĐT (hỗ trợ thanh toán, logistic, tính năng của trang web)

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

cuu d

uong

than

cong

. com

● Mô hình AISAS: dùng để phân tích tâm lý khách hàng trong Marketing

- Sự chú ý (attention)

- Thích thú (Interest)

- Tìm kiếm (Search)

- Hành động (Action)

- Chia sẻ (share)

● Các nhân tố ảnh hưởng quá trình ra qđ của KH:

- Người khởi đầu: đưa ra gợi ý, ý tưởng

- Người tác động: ý kiến có trọng lượng

- Người quyết định

- Người mua

- Người sử dụng

Càng bên trên hình phễu, sự chú ý càng rộng, thích thú giảm dần… cho đến action

là nhỏ nhất. Đây là phễu tuần hoàn, sau khi SD và share sản phẩm => quay trở lại

sử dụng (đây là việc kích thích tiêu dùng trong nền kinh tế)

Quy trình ra quyết định của ngƣời tiêu dùng:

● Quy trình ra quyết định mua hàng:

- Xác định nhu cầu: nhà làm QC nhận ra nhu cầu KH và thuyết phục họ về sp, dịch vụ

- Tìm kiếm thông tin

- Đánh giá mặt hàng cạnh tranh: tham khảo đánh giá các sp tương tự

- Mua sp và phân phối

- Sau khi mua hàng

Sự trung thành, mức độ hài lòng và sự tin cậy của khách hàng trong EC

1. Sự trung thành của KH

- Việc KH tiếp tục mua và theo dõi SP, dịch vụ họ yêu thích

- Duy trì và tăng doanh thu

- Tiết kiệm chi phí QC, tiếp thị, phí giao dịch

- Chương trình khuyến khích lòng trung thành SD trong ngành hàng không,

bán lẻ

VD: Apple, Lavie, Lifeboy, Cocacola,...

6/4/2020

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

cuu d

uong

than

cong

. com

Sự trung thành, mức độ hài lòng và sự tin cậy của KH trong EC

● Trong bán lẻ trực tuyến:

- Đánh giá tích cực

- Bảng xếp hạng, khả năng truyền miệng

=> SD kinh doanh thông minh và phần mềm phân tích sự trung thành

2. Mức độ hài lòng trong EC

- Thước đo đánh giá sự thành công của công ty trong MT bán lẻ trực tuyến

- Mức độ hài lòng của ng tiêu dùng với việc mua sắm trên mạng (chất lượng thông tin,

chất lượng hệ thống, dịch vụ…)

Nghiên cứu thị trƣờng trong EC

1. Các hướng nghiên cứu thị trường

- Nghiên cứu phân khúc thị trường (vị trí địa lý, nhân khẩu học, lối sống, nhận thức

cảm xúc hành vi, khả năng sinh lời, độ rủi ro)

- Các pp lấy mẫu trực tuyến (bản điều tra trực tuyến, nhóm trực tuyến tập trung)

- Lắng nghe trực tiếp từ KH (phòng chat, trang cá nhân, trang mạng mở có chức năng

như diễn đàn cho phép bất kỳ ng dùng nào cũng có thể sửa đổi - wiki…)

https://developers.google.com/speed/pagespeed/insights/

(đánh giá tốc độ truy cập nhanh => gg xếp hạng cao, người đọc ít có xu hướng thoát

ra)

domain (tên miền), hositing [săn tên miền]

http://archive.org/web/

Xu thế tìm kiếm 1 từ hoặc nội dung

https://trends.google.com/trends/?geo=US

Các phƣơng thức quảng cáo trực tuyến:

1. Banner

Bt nhóm (tt buổi 10 - mỗi buổi 3 nhóm)

Slide tt, bài viết 3000w liên quan chủ để thầy đưa

Alibaba:

- Lịch sử hình thành

- SP - DV

- Nguồn doanh thu

- Khách người dùng/partners có thể kiếm tiền ntn cùng DN

14/3/2020

CHƢƠNG 5: THƢƠNG MẠI ĐIỆN TỬ B2B I. Khái niệm và đặc điểm B2B trong EC

1. Khái niệm:

TMĐT B2B (business-to-business) là giao dịch điện tử giữa các DN đc thực hiện thông qua

mạng Internet, Extranet, Intranet, hay các mạng cá nhân.

“Doanh nghiệp” bao hàm các DN tư nhân, nhà nước, chính phủ hay các tổ chức phi chính

phủ

2. Đặc điểm

Các mqh trong giao dịch B2B

● Chiều dọc: Mqh giữa các Sp dùng cho 1 ngành CN (VD: hóa chất, thép, thiết bị y

tế…)

● Chiều ngang: mqh giữa các DV/SP đc dùng cho nhiều ngành CN (VD: đồ dùng văn

phòng phẩm)

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

cuu d

uong

than

cong

. com

Tuần sau: Bài test kiểm tra giữa kỳ (20 câu 30-40p)

Mô hình B2C trong TMĐT 1. Mô hình cổng thông tin

- Mô hình có cổng thông tin chung theo chiều rộng: GG, yahoo, Yandex...

Mang t/c thông tin rộng, ko hạn chế theo lĩnh vực

Cung cấp cho ng dùng thông tin hữu ích

Ng dùng k cần trả phí mà mô hình này kiếm tiền từ quảng cáo (DN muốn tiếp cận KH liên

quan đến sp họ cung cấp, đây là đối tượng trả tiền)

- Mô hình cổng thông tin theo chiều sâu

- Nhà bán lẻ điện tử

- Nhà cung cấp ND (content provider): Cung cấp thông tin/ND số (mobile/online

games, nhạc số, ringtones,...), các chương trình giải trí và các ctr trực tuyến. VD:

zingmp3, vietnamnet, vnexpress, kênh 14,...

- Nhà cung cấp Dịch vụ CA (DV chứng thực chư ký số cộng đồng)

Chữ ký số là giải pháp bảo mật, giám sát thông tin KH trên môi trường số. Giải pháp: Hạ

tầng khóa công khai (PKI)

Mô hình PKI:

- Xác định đc ng giao dịch

- Chống làm giả các TL điện tử

- Đảm bảo tính ràng buộc pháp lý

- Chống lấy cắp, sửa đổi thông tin

Đặc điểm chữ ký số:

- Có giá trị pháp lý như chữ ký thường

Học lấy certi: https://skillshop.exceedlms.com/student/catalog

BVN: Bán 3 sp trên TMĐT

Đối tƣợng KH, giới tính, nghề nghiệp

Gợi ý: đối tƣợng ng tiêu dùng giống nhau (QC sẽ có lợi ích hơn)

Nhóm thuyết trình có 10 câu hỏi cho lớp

Mô tả mỹ phẩm:

● Khách hàng:

- Phụ nữ đã có em bé, HS - SV, có thu nhập từ 3tr trở lên

- Bất kỳ ngành nghề nào

- Quan tâm đến sức khỏe, sắc đẹp

- Có thói quen dưỡng da

● Sản phẩm:

- Xuất xứ: Pháp - thương hiệu Bioderma

- Các dòng nước tẩy trang của Bioderma:

Micellar Bioderma Sensibio H2O - 500ml: 360k (hồng)

Xanh lá: 320

xanh dương: 340

Dòng 100ml: 120 - 160k

Ưu điểm:

An toàn và lành tính.

Làm sạch và loại bỏ lớp trang điểm da mặt và mắt

Làm dịu những vùng da bị kích ứng

Dùng cho mọi loại da, đặc biệt da nhạy cảm

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

cuu d

uong

than

cong

. com

Dùng gg analytics có thể phân tích website mình làm host

- Xem được lượng traffic đến từ đâu

- Xem đc ng dùng trên trình duyệt nào nhiều nhất => optimize to access (cod for

suitable)

- Nhân khẩu học KH

Các hình thức thanh toán điện tử phổ biến nhất hiện nay

1. Thanh toán bằng thẻ

● Theo tính chất thẻ:

- Thẻ tín dụng: do NH phát hành, cho phép chủ thẻ có thể vay 1 phần/toàn bộ số tiền

- Ghi nợ

- Trả nước

● Theo phạm vi gd: nội địa, quốc tế

● Công nghệ thẻ: thẻ từ, CHIP EMV, thẻ k tiếp xúc

Thanh toán thẻ có từ lâu đời và phổ biến

Các SP/DV về thẻ:

● Loại hình chấp nhận thanh toán thẻ: ATM, POS, E-merchant

- Slide còn lỗi chính tả, tt còn ngọng

- Chưa thống nhất trong việc next slide

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

cuu d

uong

than

cong

. com

Microsoft cho ng dùng crack, bộ office

GT chung:

KD mạng lưới giao thông vận tải dựa trên lĩnh vực công nghệ

QT hình thành: 3/2009

2012 phát động UberX, tại 69 QG và 900tp

Nổi bật: Khách đc di xe sang

SP, DV

Doanh thu

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

cuu d

uong

than

cong

. com

● Cách viết SEO:

Tìm kiếm keyword trên

Học lại từ 1:50:00, cách viết SEO, tra và check keyword: lượt tìm kiếm cao, competition thấp

Trip Advisor:

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

cuu d

uong

than

cong

. com