Upload
khangminh22
View
0
Download
0
Embed Size (px)
Citation preview
CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ CÔNG NGHIỆP TÂM TÍN
MANG ĐẾN SỰ TẬN TÂM – UY TÍN
GLASS WOOL INSULATION
BÔNG THỦY TINH CÁCH NHIỆT
CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ CÔNG NGHIỆP TÂM TÍN
MANG ĐẾN SỰ TẬN TÂM – UY TÍN
INTRODUCTION
GIỚI THIỆU SẢN PHẨM Glass wool was produce from Silicat canxi melting, through a centrifuge to make
the fiber with yellow wool.
The product of Poly glass fiber is insulation material with non-fire, not transfer
tempration, preventing the spread of fire, the elasticity.
Bông thủy tinh được sản xuất từ Silicat Canxi nung chảy, qua thiết bị ly tâm để
xe thành sợi mảnh màu vàng óng như sợi len
Là dòng sản phẩm của POLY GLASS FIBRE là loại vật liệu cách âm, cách nhiệt
hiệu quả với những đặc tính không cháy, không truyền nhiệt, ngăn sự lan toả của
đám cháy, tính co dãn lớn.
ORIGINAL (XUẤT XỨ)
CHINA
CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ CÔNG NGHIỆP TÂM TÍN
MANG ĐẾN SỰ TẬN TÂM – UY TÍN
Production process glass wool at the factory
Quy trình sản xuất Glass Wool tại nhà máy
Material
(Vật liệu)
The basic raw materials are inorganic compositions.such as silicon
dioxide, aluminum oxide, calcium oxide, magnesium oxide, sodium oxide,
boron oxide and P2O5.
Vật liệu thô cơ bản là thành phần vô cơ như là silicon dioxide, Al2O3; CaO;
MnO; Sodium, Boron Oxit và P2O5
Fiberizing
(Kéo sợi)
The melted glass goes into a channel leading to the fiberizing area.
When flowing so, the glass reaches the required temperature to be converted
into fibers. Fiberizing is made according original HL process which combines a
centrifugal drawing of the glass through a rotating device drilled with holes,
called spinner, and a fiber attenuation thanks to high temperature gas jet
streams.
Nấu chảy thủy tinh đưa vào một đường dẫn để đến khu vực kéo sợi. Khi đang
chảy vậy, thủy tinh đạt được nhiệt độ yêu cầu để chuyển đổi thành sợi.
Kéo sợi là làm theo quy tình HL được kết hợp với máy quay li tâm kéo sợi
thông qua thiết bị router với lỗ khoan, còn được gọi là con quay, và sợi suy
giảm nhờ vào luồng khí nén ở nhiệt độ cao.
Forming
(Hoàn thành)
The forming is realized within a forming section and some specifics tools
designed to rearrange fibers in the mold.
The structure and density of the products are adapted in each case,
depending of the requirement of their final use.
Hoàn thành là thực hiện trong phần hoàn thành và một số công cụ thiết kế
chuyên dụng để sắp xếp lại sợi trong khuôn.
Kết cấu và tỷ trọng của sản phẩm là thích hợp trong mỗi trường hơp, nội dụng
của yêu cầu mà họ sự dụng
CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ CÔNG NGHIỆP TÂM TÍN
MANG ĐẾN SỰ TẬN TÂM – UY TÍN
The producing lines were imported
and follow standard USA
Hệ thông sản xuất là đóng vai trò
quan trọng và sản xuất theo tiêu
chuẩn USA
CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ CÔNG NGHIỆP TÂM TÍN
MANG ĐẾN SỰ TẬN TÂM – UY TÍN
SPECIFICATION OF ROCK WOOL
(TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT CỦA BÔNG KHOÁNG )
1. GLASS WOOL BLANKET (BÔNG THỦY TINH
DẠNG CUỘN)
The produce is standard (Tiêu chuẩn sản xuất)
Density
(kg/m3)
Thickness
(mm)
Length
(m)
Width
(m)
10 40-200 5-30 0.6-1.22
12 40-200 5-30 0.6-1.22
14 40-200 5-30 0.6-1.22
16 25-200 5-30 0.6-1.22
18 25-200 5-30 0.6-1.22
24 25-200 5-30 0.6-1.22
32 25-200 5-30 0.6-1.22
48 25-200 5-30 0.6-1.22
CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ CÔNG NGHIỆP TÂM TÍN
MANG ĐẾN SỰ TẬN TÂM – UY TÍN
2. GLASS WOOL PIPE (Bông thủy tinh dạng ống)
The standard is produce (Tiêu chuẩn sản xuất).
Size
(mm)
Thickness
(mm)
22 25 30 40 50 60 70 80 / /
27 25 30 40 50 60 70 80 / /
34 25 30 40 50 60 70 80 / /
43 25 30 40 50 60 70 80 / /
48 25 30 40 50 60 70 80 / /
60 25 30 40 50 60 70 80 / /
76 25 30 40 50 60 70 80 100 120
89 25 30 40 50 60 70 80 100 120
114 25 30 40 50 60 70 80 100 120
140 / 30 40 50 60 70 80 100 120
165 / 30 40 50 60 70 80 100 120
175 / 30 40 50 60 70 80 100 120
219 / 30 40 50 60 70 80 100 120
273 / 30 40 50 60 70 80 100 120
325 / 30 40 50 60 70 80 100 120
356 / 30 40 50 60 70 80 100 120
377 / / / / / 70 80 100 120
426 / / / / / 70 80 100 120
480 / / / / / 70 80 100 120
530 / / / / / 70 80 100 120
630 / / / / / 70 80 100 120
720 / / / / / 70 80 100 /
Density 40kg/m3-120kg/m3
Length 1m
Aluminum foil Có hoặc không
CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ CÔNG NGHIỆP TÂM TÍN
MANG ĐẾN SỰ TẬN TÂM – UY TÍN
3. GLASS WOOL BOARD (BÔNG THUY TINH
DẠNG TẤM)
The standard is produce. (Tiêu chuẩn sản xuất)
Density
(Kg/m3)
Thickness
(mm)
Width
(mm)
Length
(mm)
24 50
600 1200 100
32
30
600 1200 50
100
48
25
600 1200 50
100
64 25
600 1200 50
80 25
600 1200 50
Aluminum sheet Yes or No
CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ CÔNG NGHIỆP TÂM TÍN
MANG ĐẾN SỰ TẬN TÂM – UY TÍN
4. Some products other:
FSK
glass wool
White
polyprolene
glass wool
Black glass
tissue glass wool
Perforated foil
glass wool
CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ CÔNG NGHIỆP TÂM TÍN
MANG ĐẾN SỰ TẬN TÂM – UY TÍN
Property of Glass wool insulation
Max Service
Temperature
450˚C Outer foil temperature limited to
100˚C ASTM C411
Combustiblity
Non-combustible
ASTM E84
Rigidity Semi-Rigid ASTM C1101
Shot content Free of shot ASTM C612
Fungi Growth Does not encourage fungi growth ASTM C665
NRC Value 0.75-1.24 ASTM C423
Thermal
conductibility < 0.044 ASTM C 518
Moisture
absorption less than 0.2% by volume ASTM C533