10
CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ CÔNG NGHIP TÂM TÍN MANG ĐẾN STN TÂM UY TÍN GLASS WOOL INSULATION BÔNG THY TINH CÁCH NHIT

GLASS WOOL INSULATION BÔNG THỦY TINH CÁCH NHIỆT

Embed Size (px)

Citation preview

CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ CÔNG NGHIỆP TÂM TÍN

MANG ĐẾN SỰ TẬN TÂM – UY TÍN

GLASS WOOL INSULATION

BÔNG THỦY TINH CÁCH NHIỆT

CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ CÔNG NGHIỆP TÂM TÍN

MANG ĐẾN SỰ TẬN TÂM – UY TÍN

INTRODUCTION

GIỚI THIỆU SẢN PHẨM Glass wool was produce from Silicat canxi melting, through a centrifuge to make

the fiber with yellow wool.

The product of Poly glass fiber is insulation material with non-fire, not transfer

tempration, preventing the spread of fire, the elasticity.

Bông thủy tinh được sản xuất từ Silicat Canxi nung chảy, qua thiết bị ly tâm để

xe thành sợi mảnh màu vàng óng như sợi len

Là dòng sản phẩm của POLY GLASS FIBRE là loại vật liệu cách âm, cách nhiệt

hiệu quả với những đặc tính không cháy, không truyền nhiệt, ngăn sự lan toả của

đám cháy, tính co dãn lớn.

ORIGINAL (XUẤT XỨ)

CHINA

CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ CÔNG NGHIỆP TÂM TÍN

MANG ĐẾN SỰ TẬN TÂM – UY TÍN

Production process glass wool at the factory

Quy trình sản xuất Glass Wool tại nhà máy

Material

(Vật liệu)

The basic raw materials are inorganic compositions.such as silicon

dioxide, aluminum oxide, calcium oxide, magnesium oxide, sodium oxide,

boron oxide and P2O5.

Vật liệu thô cơ bản là thành phần vô cơ như là silicon dioxide, Al2O3; CaO;

MnO; Sodium, Boron Oxit và P2O5

Fiberizing

(Kéo sợi)

The melted glass goes into a channel leading to the fiberizing area.

When flowing so, the glass reaches the required temperature to be converted

into fibers. Fiberizing is made according original HL process which combines a

centrifugal drawing of the glass through a rotating device drilled with holes,

called spinner, and a fiber attenuation thanks to high temperature gas jet

streams.

Nấu chảy thủy tinh đưa vào một đường dẫn để đến khu vực kéo sợi. Khi đang

chảy vậy, thủy tinh đạt được nhiệt độ yêu cầu để chuyển đổi thành sợi.

Kéo sợi là làm theo quy tình HL được kết hợp với máy quay li tâm kéo sợi

thông qua thiết bị router với lỗ khoan, còn được gọi là con quay, và sợi suy

giảm nhờ vào luồng khí nén ở nhiệt độ cao.

Forming

(Hoàn thành)

The forming is realized within a forming section and some specifics tools

designed to rearrange fibers in the mold.

The structure and density of the products are adapted in each case,

depending of the requirement of their final use.

Hoàn thành là thực hiện trong phần hoàn thành và một số công cụ thiết kế

chuyên dụng để sắp xếp lại sợi trong khuôn.

Kết cấu và tỷ trọng của sản phẩm là thích hợp trong mỗi trường hơp, nội dụng

của yêu cầu mà họ sự dụng

CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ CÔNG NGHIỆP TÂM TÍN

MANG ĐẾN SỰ TẬN TÂM – UY TÍN

The producing lines were imported

and follow standard USA

Hệ thông sản xuất là đóng vai trò

quan trọng và sản xuất theo tiêu

chuẩn USA

CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ CÔNG NGHIỆP TÂM TÍN

MANG ĐẾN SỰ TẬN TÂM – UY TÍN

SPECIFICATION OF ROCK WOOL

(TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT CỦA BÔNG KHOÁNG )

1. GLASS WOOL BLANKET (BÔNG THỦY TINH

DẠNG CUỘN)

The produce is standard (Tiêu chuẩn sản xuất)

Density

(kg/m3)

Thickness

(mm)

Length

(m)

Width

(m)

10 40-200 5-30 0.6-1.22

12 40-200 5-30 0.6-1.22

14 40-200 5-30 0.6-1.22

16 25-200 5-30 0.6-1.22

18 25-200 5-30 0.6-1.22

24 25-200 5-30 0.6-1.22

32 25-200 5-30 0.6-1.22

48 25-200 5-30 0.6-1.22

CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ CÔNG NGHIỆP TÂM TÍN

MANG ĐẾN SỰ TẬN TÂM – UY TÍN

2. GLASS WOOL PIPE (Bông thủy tinh dạng ống)

The standard is produce (Tiêu chuẩn sản xuất).

Size

(mm)

Thickness

(mm)

22 25 30 40 50 60 70 80 / /

27 25 30 40 50 60 70 80 / /

34 25 30 40 50 60 70 80 / /

43 25 30 40 50 60 70 80 / /

48 25 30 40 50 60 70 80 / /

60 25 30 40 50 60 70 80 / /

76 25 30 40 50 60 70 80 100 120

89 25 30 40 50 60 70 80 100 120

114 25 30 40 50 60 70 80 100 120

140 / 30 40 50 60 70 80 100 120

165 / 30 40 50 60 70 80 100 120

175 / 30 40 50 60 70 80 100 120

219 / 30 40 50 60 70 80 100 120

273 / 30 40 50 60 70 80 100 120

325 / 30 40 50 60 70 80 100 120

356 / 30 40 50 60 70 80 100 120

377 / / / / / 70 80 100 120

426 / / / / / 70 80 100 120

480 / / / / / 70 80 100 120

530 / / / / / 70 80 100 120

630 / / / / / 70 80 100 120

720 / / / / / 70 80 100 /

Density 40kg/m3-120kg/m3

Length 1m

Aluminum foil Có hoặc không

CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ CÔNG NGHIỆP TÂM TÍN

MANG ĐẾN SỰ TẬN TÂM – UY TÍN

3. GLASS WOOL BOARD (BÔNG THUY TINH

DẠNG TẤM)

The standard is produce. (Tiêu chuẩn sản xuất)

Density

(Kg/m3)

Thickness

(mm)

Width

(mm)

Length

(mm)

24 50

600 1200 100

32

30

600 1200 50

100

48

25

600 1200 50

100

64 25

600 1200 50

80 25

600 1200 50

Aluminum sheet Yes or No

CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ CÔNG NGHIỆP TÂM TÍN

MANG ĐẾN SỰ TẬN TÂM – UY TÍN

4. Some products other:

FSK

glass wool

White

polyprolene

glass wool

Black glass

tissue glass wool

Perforated foil

glass wool

CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ CÔNG NGHIỆP TÂM TÍN

MANG ĐẾN SỰ TẬN TÂM – UY TÍN

Property of Glass wool insulation

Max Service

Temperature

450˚C Outer foil temperature limited to

100˚C ASTM C411

Combustiblity

Non-combustible

ASTM E84

Rigidity Semi-Rigid ASTM C1101

Shot content Free of shot ASTM C612

Fungi Growth Does not encourage fungi growth ASTM C665

NRC Value 0.75-1.24 ASTM C423

Thermal

conductibility < 0.044 ASTM C 518

Moisture

absorption less than 0.2% by volume ASTM C533

CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ CÔNG NGHIỆP TÂM TÍN

MANG ĐẾN SỰ TẬN TÂM – UY TÍN

TECHNICAL DATA SHEET