Upload
independent
View
1
Download
0
Embed Size (px)
Citation preview
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG Người viế
Kiểm tra và quản lý tổng quan Hồ sơ chất lượng gồm: 1. Chứng chỉ xuất xưởng, chứng chỉ chất lượng. 2. Biên bản lấy mẫu. 3. Biên bản giao nhận mẫu. 4. Kết quả thí nghiệm. 5. Biên bản nghiệm thu vật liệu, thành phẩm trước khi đưa vào sử dụng 6. Biên bản nghiệm thu công việc, nghiệm thu giai đoạn, nghiệm thu hoàn thành.
[email protected]ục đích: Để kiểm tra và quản lý tổng quan hồ sơ chất lượng trong quá trình thi công xây dựng, đảm bảo chất lượng hồ sơ đúng, đầy đủ, tránh những trường hợp sai trình tự về mặt thời gian, thiếu biên bản nghiệm thu, thiếu biên bản lấy mẫu,ngày tháng trong hồ sơ chất lượng....... .Tôi thiết lập file Excel này để dễ kiểm soát và quản lý tổng quan hồ sơ chất lượng trong công việc kiểm tra hồ sơ thanh quyết toán..
Ưu điểm: Kiểm soát nhanh hồ sơ chất lượng, giúp cho Chủ đầu tư và nhà thầu phát hiện ra những sai xót trong quá trình làm hồ sơ chất lượng.Sau khi điền các thông tin của hồ sơ chất lượng, tại cột 5 sử dung bộ lọc để kiểm tra các công việc có đúng trình tự thi công và kiểm tra nhanh những nội dụng bạn thiếu xót. Tiện ích hơn file Word nhiều.
Khi thiết lập trên Excel, sử dụng liên kết các công việc với nhau, nên khi bạn thay đổi về mặt thời gian tại một ô nào đó, trình tự về thời gian cho những công việc khác sẽ tự đông thay đổi theo, như vậy sẽ giúp bạn tránh sửa nhiều, công việc sẽ nhanh hơn, hiệu quả hơn .
Phiếu yêu cầu nghiệm thu ghi không đúng quy trình về thời gian sẽ thể hiện màu đỏ để bạn sửa.Như ví dụ sau sai vì phiếu yêu cầu nghiệm thu phải trước biên bản nghiệm thu nội bộ.Bạn sửa ngày cho đúng để không còn màu đỏ xuất hiện.
Sử dụng bộ lọc để kiểm tra nhanh.ví dụ bạn muốn chọn công tác cốt thép, tất cả các công tác cốt thép ở các tầng sẽ thể hiện. Bạn dễ dàng kiểm soát được phần cốt thép của tầng nào thiếu.
Cuối cùng là tiến độ theo dõi hồ sơ chất lượng, thông qua tiến độ các công việc trên sơ đồ ngang , bạn sẽkiểm soát dễ dàng những công việc trong quá trình làm hồ sơ chất lượng của mình.
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG
5. Biên bản nghiệm thu vật liệu, thành phẩm trước khi đưa vào sử dụng 6. Biên bản nghiệm thu công việc, nghiệm thu giai đoạn, nghiệm thu hoàn thành.
Để kiểm tra và quản lý tổng quan hồ sơ chất lượng trong quá trình thi công xây dựng, đảm bảo chất lượng hồ sơ đúng, đầy đủ, tránh những trường hợp sai trình tự về mặt thời gian, thiếu biên bản nghiệm thu, thiếu biên bản lấy mẫu,ngày tháng trong hồ sơ chất lượng....... .Tôi thiết lập file Excel này để dễ kiểm soát và quản lý tổng quan hồ sơ chất lượng trong công việc kiểm tra hồ
Ưu điểm: Kiểm soát nhanh hồ sơ chất lượng, giúp cho Chủ đầu tư và nhà thầu phát hiện ra những sai xót trong quá trình làm hồ sơ chất lượng.Sau khi điền các thông tin của hồ sơ chất lượng, tại cột 5 sử dung bộ lọc để kiểm tra các công việc có đúng trình tự thi công và kiểm tra nhanh những nội
Khi thiết lập trên Excel, sử dụng liên kết các công việc với nhau, nên khi bạn thay đổi về mặt thời gian tại một ô nào đó, trình tự về thời gian cho những công việc khác sẽ tự đông thay đổi theo, như vậy sẽ giúp bạn tránh sửa nhiều,
Phiếu yêu cầu nghiệm thu ghi không đúng quy trình về thời gian sẽ thể hiện màu đỏ để bạn sửa.Như ví dụ sau sai vì phiếu yêu cầu nghiệm thu phải trước biên bản nghiệm thu nội bộ.Bạn sửa ngày cho đúng để không còn màu đỏ xuất hiện.
Sử dụng bộ lọc để kiểm tra nhanh.ví dụ bạn muốn chọn công tác cốt thép, tất cả
các tầng sẽ thể hiện. Bạn dễ dàng kiểm soát được phần cốt thép của tầng nào
Cuối cùng là tiến độ theo dõi hồ sơ chất lượng, thông qua tiến độ các công việc
kiểm soát dễ dàng những công việc trong quá trình làm hồ sơ chất lượng của
CÔNG TRINH: XÂY DƯNG MƠI TRƯƠNG TIÊU HOC ÂU CƠ QUÂN 11GÓI THẦU: XÂY LĂP
CHỦ ĐẦU TƯ : BAN QUAN LY DƯ AN ĐTXD CÔNG TRINH QUÂN 11TƯ VẤN GIAM SAT: CÔNG TY TNHH TVĐTXD THUÂN ĐÀĐƠN VỊ THI CÔNG : CÔNG TY CP XÂY DƯNG TTNT THÀNH ĐÔ
NĂM 20…
4. BIÊN BẢN NGHIỆM THU CÔNG VIỆC, NGHIỆM THU GIAI ĐOẠN, NGHIỆM THU HOÀN THÀNH
CÔNG TRINH: XÂY DƯNG MƠI TRƯƠNG TIÊU HOC ÂU CƠ QUÂN 11GÓI THẦU: XÂY LĂP
CHỦ ĐẦU TƯ : BAN QUAN LY DƯ AN ĐTXD CÔNG TRINH QUÂN 11
NĂM 20…
4. BIÊN BẢN NGHIỆM THU CÔNG VIỆC, NGHIỆM THU GIAI ĐOẠN, NGHIỆM THU HOÀN THÀNH
3. CHỨNG CHỈ XUẤT XƯỞNG, CHỨNG CHỈ CHẤT LƯỢNGCÔNG TRINH: XÂY DƯNG MƠI TRƯƠNG TIÊU HOC ÂU CƠ QUÂN 11
GÓI THẦU: XÂY LĂP
CHỦ ĐẦU TƯ : BAN QUAN LY DƯ AN ĐTXD CÔNG TRINH QUÂN 11TƯ VẤN GIAM SAT: CÔNG TY TNHH TVĐTXD THUÂN ĐÀĐƠN VỊ THI CÔNG : CÔNG TY CP XÂY DƯNG TTNT THÀNH ĐÔ
NĂM 20…
3. CHỨNG CHỈ XUẤT XƯỞNG, CHỨNG CHỈ CHẤT LƯỢNGCÔNG TRINH: XÂY DƯNG MƠI TRƯƠNG TIÊU HOC ÂU CƠ QUÂN 11
GÓI THẦU: XÂY LĂP
CHỦ ĐẦU TƯ : BAN QUAN LY DƯ AN ĐTXD CÔNG TRINH QUÂN 11
NĂM 20…
CÔNG TRINH: XÂY DƯNG MƠI TRƯƠNG TIÊU HOC ÂU CƠ QUÂN 11GÓI THẦU: XÂY LĂP
CHỦ ĐẦU TƯ : BAN QUAN LY DƯ AN ĐTXD CÔNG TRINH QUÂN 11TƯ VẤN GIAM SAT: CÔNG TY TNHH TVĐTXD THUÂN ĐÀĐƠN VỊ THI CÔNG : CÔNG TY CP XÂY DƯNG TTNT THÀNH ĐÔ
NĂM 20…
2. BIÊN BẢN NGHIỆM THU VẬT LIỆU, THÀNH PHẨM TRƯỚC KHI ĐƯA VÀO SỬ DỤNG
CÔNG TRINH: XÂY DƯNG MƠI TRƯƠNG TIÊU HOC ÂU CƠ QUÂN 11GÓI THẦU: XÂY LĂP
CHỦ ĐẦU TƯ : BAN QUAN LY DƯ AN ĐTXD CÔNG TRINH QUÂN 11
NĂM 20…
2. BIÊN BẢN NGHIỆM THU VẬT LIỆU, THÀNH PHẨM TRƯỚC KHI ĐƯA VÀO SỬ DỤNG
CÔNG TRINH: XÂY DƯNG MƠI TRƯƠNG TIÊU HOC ÂU CƠ QUÂN 11GÓI THẦU: XÂY LĂP
CHỦ ĐẦU TƯ : BAN QUAN LY DƯ AN ĐTXD CÔNG TRINH QUÂN 11TƯ VẤN GIAM SAT: CÔNG TY TNHH TVĐTXD THUÂN ĐÀĐƠN VỊ THI CÔNG : CÔNG TY CP XÂY DƯNG TTNT THÀNH ĐÔ
NĂM 20…
1. BIÊN BẢN LẤY MẪU, BÀN GIAO MẪU, KÊT QUẢ THI NGHIỆM
CÔNG TRINH: XÂY DƯNG MƠI TRƯƠNG TIÊU HOC ÂU CƠ QUÂN 11GÓI THẦU: XÂY LĂP
CHỦ ĐẦU TƯ : BAN QUAN LY DƯ AN ĐTXD CÔNG TRINH QUÂN 11
NĂM 20…
1. BIÊN BẢN LẤY MẪU, BÀN GIAO MẪU, KÊT QUẢ THI NGHIỆM
QUẢN LÝ TỔNG QUAN HỒ SƠ CHẤT LƯỢNGCÔNG TRINH: XÂY DƯNG MƠI TRƯƠNG TIÊU HOC ÂU CƠ QUÂN 11
GÓI THẦU: XÂY LĂP
CHỦ ĐẦU TƯ : BAN QUAN LY DƯ AN ĐTXD CÔNG TRINH QUÂN 11TƯ VẤN GIAM SAT: CÔNG TY TNHH TVĐTXD THUÂN ĐÀĐƠN VỊ THI CÔNG : CÔNG TY CP XÂY DƯNG TTNT THÀNH ĐÔ
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập- Tự do - Hạnh phúc
1. Biên bản lấy mẫu, bàn giao mẫu, kết quả thí nghiệm.2. Biên bản nghiệm thu vật liệu, thành phẩm trước khi đưa vào sử dụng3. Chứng chỉ xuất xưởng, chứng chỉ chất lượng4. Biên bản nghiệm thu công việc, nghiệm thu giai đoạn, nghiệm thu hoàn thành.
QUẢN LÝ TỔNG QUAN HỒ SƠ CHẤT LƯỢNGCÔNG TRINH: XÂY DƯNG MƠI TRƯƠNG TIÊU HOC ÂU CƠ QUÂN 11
GÓI THẦU: XÂY LĂP
CHỦ ĐẦU TƯ : BAN QUAN LY DƯ AN ĐTXD CÔNG TRINH QUÂN 11
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập- Tự do - Hạnh phúc
1. Biên bản lấy mẫu, bàn giao mẫu, kết quả thí nghiệm.2. Biên bản nghiệm thu vật liệu, thành phẩm trước khi đưa vào sử dụng3. Chứng chỉ xuất xưởng, chứng chỉ chất lượng4. Biên bản nghiệm thu công việc, nghiệm thu giai đoạn, nghiệm thu hoàn thành.
DANH MỤC HỒ SƠ CHẤT LƯỢNG
TT 1 Tên vật liệu
(1) (2) (3)1 Thí nghiệm cơ lý nước xây dựng2 Thí nghiệm cơ lý cát cho cấp phối bê tông3 Thí nghiệm cơ lý cát cho cấp phối vữa xây tô4 Thí nghiệm cơ lý xi măng5 Thí nghiệm cấp phối bê tông6 Thí nghiệm cấp phối vữa xây dựng7 Thí nghiệm cường độ bê tông móng M1;M11(07 ngày)8 Thí nghiệm cường độ bê tông móng M2;M10(07 ngày)9 Thí nghiệm cường độ bê tông móng M3;M9(07 ngày)10111213141516171819202122232425262728293031323334353637383940414243
1. Biên bản lấy mẫu, bàn giao mẫu, kết quả thí nghiệm:Số biên bản lấy mâu
DANH MỤC HỒ SƠ CHẤT LƯỢNG
Ngày thi nghiệm Số KQTN
(4) (5)19/7/14 162/9/KQTN_1419/7/14 162/4/KQTN_1419/7/14 162/6/KQTN_1419/7/14 162/8/KQTN_1426/7/14 168/3/KQTN_1426/7/14 168/2/KQTN_14
175/8/KQTN_14177/6/KQTN_14181/1/KQTN_14
1. Biên bản lấy mẫu, bàn giao mẫu, kết quả thí nghiệm:
DANH MỤC BIÊN BẢN NGHIỆM THU VẬT LIỆU
TT 2 Tên công việcBiên bản nghiệm thu
(1) (2) (10) (11) (12)1 Biên bản nghiệm thu xi măng 01NTVL 13h00 13h302 Biên bản nghiệm thu thép 02NTVL 13h00 13h303 Biên bản nghiệm thu xi măng 03/NTVL 13h00 13h304 Biên bản nghiệm thu cát, đá 04/NTVL 13h00 13h305 Biên bản nghiệm thu cát, đá 05/NTVL 13h00 13h306789101112131415161718192021222324252627282930313233343536373839404142
2. Biên bản nghiệm thu vật liệu, thành phẩm trước khi đưa vào sử dụng:
Số biên bản
Giờ bắt đầu
Giờ kết thúc
TT 2 Tên công việcBiên bản nghiệm thu
(1) (2) (10) (11) (12)
2. Biên bản nghiệm thu vật liệu, thành phẩm trước khi đưa vào sử dụng:
Số biên bản
Giờ bắt đầu
Giờ kết thúc
434445464748
Min =Max =
DANH MỤC BIÊN BẢN NGHIỆM THU VẬT LIỆU
Biên bản nghiệm thuGhi chú
Ngày
(13) (14)23/7/1424/7/1424/7/1424/7/1430/7/14
2. Biên bản nghiệm thu vật liệu, thành phẩm trước khi đưa vào sử dụng:
Biên bản nghiệm thuGhi chú
Ngày
(13) (14)
2. Biên bản nghiệm thu vật liệu, thành phẩm trước khi đưa vào sử dụng:
23/7/1430/7/14
DANH MỤC HỒ SƠ CHẤT LƯỢNG
TT 1 Tên vật liệu Số lô
(1) (2) (3)12345678910111213141516171819202122232425262728293031323334353637383940414243
3. Chứng chỉ xuất xưởng, chứng chỉ chất lượng:
DANH MỤC HỒ SƠ CHẤT LƯỢNG
Ghi chú
(4) (5)
3. Chứng chỉ xuất xưởng, chứng chỉ chất lượng:Ngày xuất
xưởng
DANH MỤC BIÊN BẢN NGHIỆM THU CÔNG VIỆCHẠNG MỤC: XÂY LĂP
TT 4 Tên công việcBiên bản nghiệm thu nội bộ Phiếu yêu cầu nghiệm thu Biên bản nghiệm thu A-B
Ngày Ngày
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (9) (10)
01 01/XL/NB 9h00 10h00 25/7/14 01/XL/PYC 25/7/14 01/XL/NTCV
02 02/XL/NB 14h30 15h30 25/7/14 02/XL/PYC 25/7/14 02/XL/NTCV
03 03/XL/NB 9h00 10h00 27/7/14 03/XL/PYC 27/7/14 03/XL/NTCV
04 04/XL/NB 13h00 16h30 27/7/14 04/XL/PYC 27/7/14 04/XL/NTCV
05 05/XL/NB 9h00 10h00 29/7/14 05/XL/PYC 29/7/14 05/XL/NTCV
06 06/XL/NB 13h30 14h30 29/7/14 06/XL/PYC 29/7/14 06/XL/NTCV
07 07/XL/NB 10h30 11h30 30/7/14 07/XL/PYC 30/7/14 07/XL/NTCV
08 08/XL/NB 15h00 17h00 30/7/14 08/XL/PYC 30/7/14 08/XL/NTCV
09 09/XL/NB 9h00 10h00 2/8/14 09/XL/PYC 2/8/14 09/XL/NTCV
10 10/XL/NB 14h30 15h30 2/8/14 10/XL/PYC 2/8/14 10/XL/NTCV
11 11/XL/NB 15h00 17h00 3/8/14 11/XL/PYC 3/8/14 11/XL/NTCV
12 12/XL/NB 13h00 15h00 4/8/14 12/XL/PYC 4/8/14 12/XL/NTCV
4. Biên bản nghiệm thu công việc, nghiệm thu giai đoạn, nghiệm thu hoàn thành:
Số biên bản
Giờ bắt đầu
Giờ kết thúc
Số biên bản
Số biên bản
Đào đất Móng M1 trục X1; M11 trục Y7Đổ Bê tông lót móngMóng M1 trục X1; M11 trục Y7Cốp pha cốt thép móngMóng M1 trục X1; M11 trục Y7Đổ bê tông móngMóng M1 trục X1; M11 trục Y7Đào đấtMóng M2 trục X2; M10 trục Y6Đổ Bê tông lót móngMóng M2 trục X2; M10 trục Y6Cốp pha cốt thép móngMóng M2 trục X2; M10 trục Y6Đổ bê tông móngMóng M2 trục X2; M10 trục Y6Đào đấtMóng M3 trục X3; M9 trục Y5Đổ Bê tông lót móngMóng M3 trục X3; M9 trục Y5Cốp pha cốt thép móngMóng M3 trục X3; M9 trục Y5Đổ bê tông móngMóng M3 trục X3; M9 trục Y5
TT 4 Tên công việcBiên bản nghiệm thu nội bộ Phiếu yêu cầu nghiệm thu Biên bản nghiệm thu A-B
Ngày Ngày
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (9) (10)
4. Biên bản nghiệm thu công việc, nghiệm thu giai đoạn, nghiệm thu hoàn thành:
Số biên bản
Giờ bắt đầu
Giờ kết thúc
Số biên bản
Số biên bản
13 13/XL/NB 13h00 16h30 5/8/14 13/XL/PYC 5/8/14 13/XL/NTCV
14 14/XL/NB 10h00 11h00 5/8/14 14/XL/PYC 5/8/14 14/XL/NTCV
15 15/XL/NB 15h00 17h00 5/8/14 15/XL/PYC 5/8/14 15/XL/NTCV
16 16/XL/NB 13h00 14h00 6/8/14 16/XL/PYC 6/8/14 16/XL/NTCV
17 17/XL/NB 11h30 15h00 7/8/14 17/XL/PYC 7/8/14 17/XL/NTCV
18 18/XL/NB 14h00 15h00 8/8/14 18/XL/PYC 8/8/14 18/XL/NTCV
19 19/XL/NB 15h00 17h00 8/8/14 19/XL/PYC 8/8/14 19/XL/NTCV
20 20/XL/NB 10h00 11h30 9/8/14 20/XL/PYC 9/8/14 20/XL/NTCV
21 21/XL/NB 9h00 10h00 10/8/14 21/XL/PYC 10/8/14 21/XL/NTCV
22 22/XL/NB 11h30 15h00 10/8/14 22/XL/PYC 10/8/14 22/XL/NTCV
23 23/XL/NB 11h00 11h30 11/8/14 23/XL/PYC 11/8/14 23/XL/NTCV
24 24/XL/NB 15h00 17h00 11/8/14 24/XL/PYC 11/8/14 24/XL/NTCV
25 25/XL/NB 9h00 10h00 12/8/14 25/XL/PYC 12/8/14 25/XL/NTCV
Đăp đất hố móngMóng M1 trục X1; M11 trục Y7Đào đấtMóng M2 trục X4; M3 trục X5Đổ Bê tông lót móngMóng M2 trục X4; M3 trục X5Cốp pha cốt thép móngMóng M2 trục X4; M3 trục X5Đổ bê tông móngMóng M2 trục X4; M3 trục X5Đăp đất hố móng Móng M2 trục X2; M10 trục Y6Đào đấtMóng M6 trục X8Đổ Bê tông lót móngMóng M6 trục X8Cốp pha cốt thép móngMóng M6 trục X8Đổ bê tông móngMóng M6 trục X8Đào đấtMóng M4 trục X6; M5 trục X7Đổ Bê tông lót móngMóng M4 trục X6; Móng M5 trục X7Cốp pha cốt thép móngMóng M4 trục X6; Móng M5 trục X7
TT 4 Tên công việcBiên bản nghiệm thu nội bộ Phiếu yêu cầu nghiệm thu Biên bản nghiệm thu A-B
Ngày Ngày
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (9) (10)
4. Biên bản nghiệm thu công việc, nghiệm thu giai đoạn, nghiệm thu hoàn thành:
Số biên bản
Giờ bắt đầu
Giờ kết thúc
Số biên bản
Số biên bản
26 26/XL/NB 15h00 17h00 13/8/14 26/XL/PYC 13/8/14 26/XL/NTCV
27 27/XL/NB 14h00 15h00 17/8/14 27/XL/PYC 17/8/14 27/XL/NTCV
28 28/XL/NB 14h00 15h00 20/8/14 28/XL/PYC 20/8/14 28/XL/NTCV
29 29/XL/NB 9h00 10h00 24/8/14 29/XL/PYC 24/8/14 29/XL/NTCV
30 30/XL/NB 9h00 15h00 25/8/14 30/XL/PYC 25/8/14 30/XL/NTCV
31 31/XL/NB 9h00 10h00 27/8/14 31/XL/PYC 27/8/14 31/XL/NTCV
32 32/XL/NB 14h00 15h30 29/8/14 32/XL/PYC 29/8/14 32/XL/NTCV333435363738394041424344
Đổ bê tông móngMóng M4 trục X6; M5 trục X7Đăp đất hố móngMóng M2 trục X4; M3 trục X5Móng M6 trục X8Đăp đất hố móngMóng M4 trục X6; M5 trục X7Cốp pha cốt thép đà kiềng (GĐ1) Tư trục X1 đến trục X8Đổ bê tông đà kiềng (GĐ1) Tư trục X1 đến trục X8Đăp cát nâng nền công trình, độ chặt K>=0,9.Tư trục X1 đến trục X8Cốp pha cốt thép cột tầng trệt (GĐ1).Tư trục X1 đến trục X8
TT 4 Tên công việcBiên bản nghiệm thu nội bộ Phiếu yêu cầu nghiệm thu Biên bản nghiệm thu A-B
Ngày Ngày
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (9) (10)
4. Biên bản nghiệm thu công việc, nghiệm thu giai đoạn, nghiệm thu hoàn thành:
Số biên bản
Giờ bắt đầu
Giờ kết thúc
Số biên bản
Số biên bản
45464748495051525354555657585960616263646566676869707172
TT 4 Tên công việcBiên bản nghiệm thu nội bộ Phiếu yêu cầu nghiệm thu Biên bản nghiệm thu A-B
Ngày Ngày
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (9) (10)
4. Biên bản nghiệm thu công việc, nghiệm thu giai đoạn, nghiệm thu hoàn thành:
Số biên bản
Giờ bắt đầu
Giờ kết thúc
Số biên bản
Số biên bản
737475767778798081828384858687888990919293949596979899100
TT 4 Tên công việcBiên bản nghiệm thu nội bộ Phiếu yêu cầu nghiệm thu Biên bản nghiệm thu A-B
Ngày Ngày
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (9) (10)
4. Biên bản nghiệm thu công việc, nghiệm thu giai đoạn, nghiệm thu hoàn thành:
Số biên bản
Giờ bắt đầu
Giờ kết thúc
Số biên bản
Số biên bản
101102103104105106107108
Min = 25/7/14 25/7/14Max = 25/7/14 25/7/14
DANH MỤC BIÊN BẢN NGHIỆM THU CÔNG VIỆCHẠNG MỤC: XÂY LĂP
Biên bản nghiệm thu A-B Lọc công việc
Ngàytên CV1 tên CV2
(11) (12) (13)
13h00 14h00 25/7/14 Đào -
16h00 17h00 25/7/14 Đổ -
10h00 11h00 27/7/14 Cốp -
13h00 16h30 27/7/14 Đổ -
10h30 11h30 29/7/14 Đào -
15h30 16h30 29/7/14 Đổ -
13h30 14h30 30/7/14 Cốp -
15h00 17h00 30/7/14 Đổ -
10h30 11h30 2/8/14 Đào -
14h30 15h30 2/8/14 Đổ -
9h00 10h00 4/8/14 Cốp -
13h00 15h00 4/8/14 Đổ -
4. Biên bản nghiệm thu công việc, nghiệm thu giai đoạn, nghiệm thu hoàn thành:
Giờ bắt đầu
Giờ kết thúc
Biên bản nghiệm thu A-B Lọc công việc
Ngày tên CV1 tên CV2(11) (12) (13)
4. Biên bản nghiệm thu công việc, nghiệm thu giai đoạn, nghiệm thu hoàn thành:
Giờ bắt đầu
Giờ kết thúc
13h00 16h30 5/8/14 Đăp -
13h00 14h00 5/8/14 Đào -
15h00 17h00 5/8/14 Đổ -
9h00 10h00 7/8/14 Cốp -
11h30 15h00 7/8/14 Đổ -
16h00 17h00 8/8/14 Đăp -
9h00 10h00 9/8/14 Đào -
10h00 11h30 9/8/14 Đổ -
10h00 11h00 10/8/14 Cốp -
11h30 15h00 10/8/14 Đổ -
13h00 14h00 11/8/14 Đào -
15h00 17h00 11/8/14 Đổ -
15h00 17h00 12/8/14 Cốp -
Biên bản nghiệm thu A-B Lọc công việc
Ngày tên CV1 tên CV2(11) (12) (13)
4. Biên bản nghiệm thu công việc, nghiệm thu giai đoạn, nghiệm thu hoàn thành:
Giờ bắt đầu
Giờ kết thúc
15h00 17h00 13/8/14 Đổ -
9h00 10h00 18/8/14 Đăp -
9h00 10h00 21/8/14 Đăp -
15h00 16h30 24/8/14 Cốp -
15h30 16h30 25/8/14 Đổ -
15h00 17h00 27/8/14 Đăp -
8h00 9h30 30/8/14 Cốp -------------
Biên bản nghiệm thu A-B Lọc công việc
Ngày tên CV1 tên CV2(11) (12) (13)
4. Biên bản nghiệm thu công việc, nghiệm thu giai đoạn, nghiệm thu hoàn thành:
Giờ bắt đầu
Giờ kết thúc
----------------------------
Biên bản nghiệm thu A-B Lọc công việc
Ngày tên CV1 tên CV2(11) (12) (13)
4. Biên bản nghiệm thu công việc, nghiệm thu giai đoạn, nghiệm thu hoàn thành:
Giờ bắt đầu
Giờ kết thúc
----------------------------
Biên bản nghiệm thu A-B Lọc công việc
Ngày tên CV1 tên CV2(11) (12) (13)
4. Biên bản nghiệm thu công việc, nghiệm thu giai đoạn, nghiệm thu hoàn thành:
Giờ bắt đầu
Giờ kết thúc
--------
Min = 25/7/14Max = 25/7/14
THEO DÕI HỒ SƠ CHẤT LƯỢNG
TT NỘI DUNG CÔNG VIỆC
BĂT ĐẦ
U
KÊT TH
ÚC
GHI CH
Ú###
###
###
###
###
###
###
###
###
###
###
###
###
###
###
###
###
###
###
###
###
###
###
###
###
###
###
1 2 3 4 5 6 7 8 9 ###
###
###
###
###
###
###
###
###
###
###
###
###
###
###
###
###
###
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)G TỔNG THỜI GIAN #REF! ### #REF!G1 30/12/99 1 30/12/99 11 1 1 30/12/99 12 1 1 30/12/99 13 2 1 30/12/99456789G2 #REF! ### #REF! 21 #REF! #REF! 1 #REF! 22 #REF! #REF! 1 #REF! 23 #REF!4 #REF!5 #REF!6 #REF!7 #REF!8 #REF!9 #REF!G3 #REF! ### #REF! 31 #REF! #REF! 1 #REF! 32 #REF!3 #REF!4 #REF!5 #REF!6 #REF!7 #REF!8 #REF!
ĐỢT
THAN
H TO
ÁN
THỜI GIA
N
1. Chứng chỉ xuất xưởng, chứng chỉ chất lượng
2. Biên bản lấy mẫu
3. Biên bản giao nhận mẫu
Back
9 #REF!G4 #REF! ### #REF! 41 #REF! #REF! 1 #REF! 42 #REF!3 #REF!4 #REF!5 #REF!6 #REF!7 #REF!8 #REF!9 #REF!
G5 23/7/14 1 23/7/14 5
1 Biên bản nghiệm thu xi măng 7/23/2014 1 23/7/14 52 #REF!3 #REF!4 #REF!5 #REF!6 #REF!7 #REF!8 #REF!9 #REF!
G6 #N/A #N/A #N/A 61 #N/A #N/A 1 #N/A 62 #REF!3 #REF!4 #REF!5 #REF!6 #REF!7 #REF!8 #REF!9 #REF!
4. Kết quả thí nghiệm
5. Biên bản nghiệm thu vật liệu, nghiệm thu thành phẩm trước khi đưa vào sử dụng
6. Biên bản nghiệm thu công việc, nghiệm thu giai đoạn, nghiệm thu hoàn thành
###
###
###
###
###
###
###
###
###
###
###
###
###
###
###
###
###
###
###
###
###
###
###
###
###
###
###
###
###
###
###
###
###
###
###
###
###
###
###
###
###
###
###
###
###
###
###
###
###
###
###
###
###
###
###
###
###
###
###
###
###
###
###
###
###
###
###
###
###
###
###
###
###
###
###
###
###
###
###
###
###
###
###
###
###
###
###
###
###
###
###
###
###
###
###
###
###
###
###
###
###
###
###
###
###
###
###
###
###
###
###
###
###
###
###
###
###
###
###
###
###
###
###
###
###
###
###
###
###
###
###
###
###
###
###
###
###
###
###
###
###
###
###
###
###
###
###
###
###
###
###
###
###
###
###
###